12+ Đề Trắc Nghiệm Công Nghệ 11 Bài 26: Hệ Thống Làm Mát Có Đáp Án

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng công suất động cơ.
  • B. Giảm ma sát giữa các chi tiết.
  • C. Loại bỏ khí thải độc hại.
  • D. Duy trì nhiệt độ hoạt động ổn định cho động cơ.

Câu 2: Động cơ đốt trong hoạt động ở nhiệt độ quá cao (quá nhiệt) có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào sau đây?

  • A. Giảm mức tiêu thụ nhiên liệu.
  • B. Tăng hiệu suất cháy.
  • C. Hư hỏng, biến dạng các chi tiết động cơ (ví dụ: kẹt pít-tông, cong vênh nắp xi-lanh).
  • D. Tăng tuổi thọ dầu bôi trơn.

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng nước (lỏng) phổ biến hơn hệ thống làm mát bằng không khí trên ô tô hiện đại vì lý do chính nào?

  • A. Hệ thống làm mát bằng nước đơn giản hơn.
  • B. Hệ thống làm mát bằng nước giúp kiểm soát nhiệt độ đồng đều và chính xác hơn.
  • C. Nước rẻ hơn không khí.
  • D. Hệ thống làm mát bằng nước nhẹ hơn.

Câu 4: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có vai trò điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát để động cơ nhanh chóng đạt đến nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

  • A. Van hằng nhiệt (Thermostat).
  • B. Bơm nước.
  • C. Két làm mát (Radiator).
  • D. Quạt gió.

Câu 5: Một động cơ ô tô đang hoạt động bình thường. Quan sát thấy nhiệt độ động cơ tăng cao bất thường khi xe dừng hoặc chạy chậm trong điều kiện giao thông. Khi xe chạy nhanh trên đường thoáng, nhiệt độ lại trở về mức bình thường. Dựa vào triệu chứng này, bộ phận nào trong hệ thống làm mát có khả năng cao nhất bị lỗi?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt bị kẹt đóng.
  • C. Két làm mát bị tắc nghẽn hoàn toàn.
  • D. Quạt gió làm mát két nước.

Câu 6: Nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng nước thường chứa hỗn hợp nước cất và dung dịch chống đông (antifreeze). Vai trò chính của dung dịch chống đông là gì?

  • A. Làm sạch hệ thống.
  • B. Tăng tốc độ lưu thông của nước.
  • C. Giảm điểm đóng băng và tăng điểm sôi của nước.
  • D. Giảm ma sát trong bơm nước.

Câu 7: Khi động cơ mới khởi động và còn lạnh, van hằng nhiệt (thermostat) ở trạng thái nào và nước làm mát lưu thông theo đường nào?

  • A. Mở; qua két làm mát.
  • B. Đóng; chỉ lưu thông trong động cơ (chu trình nhỏ).
  • C. Luôn mở; qua két làm mát.
  • D. Luôn đóng; không lưu thông.

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng chính là truyền nhiệt từ nước nóng sang không khí?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Két làm mát (Radiator).
  • D. Ống dẫn nước.

Câu 9: Hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu tản nhiệt bằng cách nào?

  • A. Sử dụng các cánh tản nhiệt (vây) trên bề mặt xi-lanh và nắp máy để tăng diện tích tiếp xúc với không khí.
  • B. Lưu thông không khí qua một bộ trao đổi nhiệt dạng két.
  • C. Phun trực tiếp không khí lạnh vào buồng đốt.
  • D. Sử dụng quạt để làm mát nước trước khi nước đi vào động cơ.

Câu 10: Quan sát thấy kim đồng hồ báo nhiệt độ động cơ trên xe của bạn luôn ở mức rất thấp, ngay cả sau khi xe đã chạy được một quãng đường dài. Điều này có thể là dấu hiệu của lỗi nào trong hệ thống làm mát?

  • A. Bơm nước bị hỏng.
  • B. Két làm mát bị tắc.
  • C. Van hằng nhiệt (Thermostat) bị kẹt ở vị trí mở.
  • D. Quạt gió hoạt động liên tục.

Câu 11: Tại sao không nên mở nắp két làm mát khi động cơ đang nóng?

  • A. Làm hỏng van hằng nhiệt.
  • B. Nước làm mát nóng có áp suất cao có thể phun ra gây bỏng.
  • C. Làm giảm tuổi thọ két làm mát.
  • D. Làm hỏng bơm nước.

Câu 12: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước chịu trách nhiệm lưu thông (bơm) nước làm mát đi khắp động cơ và két làm mát?

  • A. Van hằng nhiệt.
  • B. Két làm mát.
  • C. Quạt gió.
  • D. Bơm nước (Water pump).

Câu 13: Hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng trên loại động cơ nào?

  • A. Động cơ xe máy, một số loại máy phát điện nhỏ.
  • B. Động cơ ô tô con hiện đại.
  • C. Động cơ tàu thủy công suất lớn.
  • D. Tất cả các loại động cơ.

Câu 14: Nếu két làm mát bị tắc nghẽn một phần do cặn bẩn, điều gì có khả năng xảy ra đối với hiệu quả làm mát?

  • A. Hiệu quả làm mát tăng lên.
  • B. Hiệu quả làm mát giảm, động cơ dễ bị quá nhiệt.
  • C. Không ảnh hưởng gì đến hiệu quả làm mát.
  • D. Động cơ sẽ chạy ở nhiệt độ thấp hơn bình thường.

Câu 15: Bình nước phụ (bình tràn) trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò gì?

  • A. Chỉ dùng để đổ thêm nước khi hệ thống cạn.
  • B. Làm mát nước trước khi vào két chính.
  • C. Lọc cặn bẩn trong nước làm mát.
  • D. Chứa nước làm mát giãn nở khi nóng và bù lại khi nguội, giúp duy trì mức nước ổn định.

Câu 16: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường (không phải nước cất hoặc hỗn hợp chống đông) trong hệ thống làm mát lại không được khuyến khích?

  • A. Nước máy chứa khoáng chất có thể gây đóng cặn và ăn mòn các bộ phận.
  • B. Nước máy có điểm sôi quá cao.
  • C. Nước máy làm tăng điểm đóng băng.
  • D. Nước máy làm hỏng quạt gió.

Câu 17: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, diện tích bề mặt của các cánh tản nhiệt ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả làm mát?

  • A. Diện tích lớn làm giảm hiệu quả làm mát.
  • B. Diện tích lớn làm tăng hiệu quả tản nhiệt.
  • C. Diện tích không ảnh hưởng đến hiệu quả làm mát.
  • D. Diện tích lớn chỉ ảnh hưởng khi động cơ chạy ở tốc độ cao.

Câu 18: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ làm tăng áp suất trong hệ thống để nâng cao điểm sôi của nước làm mát?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Két làm mát.
  • D. Nắp két làm mát (có van áp suất).

Câu 19: Một động cơ sử dụng hệ thống làm mát bằng nước. Nếu bơm nước bị hỏng hoàn toàn (không bơm được nước), điều gì sẽ xảy ra ngay sau đó khi động cơ đang hoạt động?

  • A. Nhiệt độ động cơ sẽ tăng lên rất nhanh, gây quá nhiệt.
  • B. Nhiệt độ động cơ sẽ giảm xuống đột ngột.
  • C. Hệ thống sẽ chuyển sang làm mát bằng không khí.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra ngay lập tức.

Câu 20: So với hệ thống làm mát bằng không khí, hệ thống làm mát bằng nước có nhược điểm chính nào?

  • A. Làm mát kém hiệu quả hơn.
  • B. Khó kiểm soát nhiệt độ.
  • C. Cấu tạo phức tạp hơn, nặng hơn, có nguy cơ rò rỉ.
  • D. Động cơ nóng lên chậm hơn.

Câu 21: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, nếu phát hiện mức nước làm mát trong bình nước phụ thấp hơn vạch "MIN" đáng kể, bạn nên làm gì đầu tiên?

  • A. Chỉ cần đổ đầy nước máy vào bình phụ.
  • B. Châm thêm nước làm mát đúng loại (hỗn hợp nước và dung dịch chống đông) đến mức "MAX" và kiểm tra xem có rò rỉ không.
  • C. Thay toàn bộ nước làm mát mới.
  • D. Không cần làm gì, mức nước thấp là bình thường.

Câu 22: Van hằng nhiệt thường được chế tạo từ vật liệu nhạy cảm với nhiệt độ, cho phép nó tự động đóng/mở. Loại vật liệu phổ biến được sử dụng trong van hằng nhiệt là gì?

  • A. Sáp (wax) giãn nở theo nhiệt độ.
  • B. Kim loại giãn nở không đều.
  • C. Chất lỏng dễ bay hơi.
  • D. Nam châm điện.

Câu 23: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng dẫn nước làm mát từ động cơ đến két làm mát và ngược lại?

  • A. Két làm mát.
  • B. Bơm nước.
  • C. Ống dẫn nước (Hoses).
  • D. Van hằng nhiệt.

Câu 24: Trên một số động cơ làm mát bằng không khí, quạt gió được sử dụng để tăng cường luồng không khí đi qua các cánh tản nhiệt. Quạt này thường được dẫn động bằng cách nào?

  • A. Chỉ bằng sức gió khi xe chạy.
  • B. Luôn bằng động cơ điện.
  • C. Luôn dẫn động trực tiếp từ trục cam.
  • D. Dẫn động trực tiếp từ trục khuỷu hoặc bằng động cơ điện.

Câu 25: Nhiệt độ làm việc tối ưu của động cơ đốt trong thường nằm trong khoảng nào?

  • A. Dưới 50°C.
  • B. Khoảng 80°C - 95°C.
  • C. Trên 120°C.
  • D. Không có nhiệt độ tối ưu cố định.

Câu 26: Ngoài chức năng làm mát, dung dịch chống đông (antifreeze) trong nước làm mát còn có tác dụng quan trọng nào khác?

  • A. Chống ăn mòn các bộ phận kim loại trong hệ thống.
  • B. Tăng độ nhớt của nước làm mát.
  • C. Giảm áp suất trong hệ thống.
  • D. Làm sạch muội than trong buồng đốt.

Câu 27: Trong hệ thống làm mát bằng nước, các kênh dẫn nước làm mát bên trong thân máy và nắp máy được gọi là gì?

  • A. Ống dẫn nhiệt.
  • B. Két làm mát nội bộ.
  • C. Bộ phận trao đổi nhiệt.
  • D. Áo nước (Water jacket).

Câu 28: Điều gì xảy ra với hiệu suất động cơ nếu nó hoạt động ở nhiệt độ quá thấp (dưới nhiệt độ làm việc tối ưu)?

  • A. Công suất tăng lên đáng kể.
  • B. Hiệu suất giảm, tiêu hao nhiên liệu tăng, tăng khí thải độc hại.
  • C. Tuổi thọ động cơ tăng lên.
  • D. Không ảnh hưởng đến hiệu suất.

Câu 29: Quạt làm mát két nước trên ô tô hiện đại (thường là quạt điện) hoạt động dựa trên tín hiệu từ bộ phận nào?

  • A. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
  • B. Cảm biến tốc độ xe.
  • C. Cảm biến áp suất dầu bôi trơn.
  • D. Công tắc bật/tắt trực tiếp từ người lái.

Câu 30: Một lợi ích của việc duy trì nhiệt độ động cơ ở mức ổn định và tối ưu là gì?

  • A. Giảm tiếng ồn động cơ.
  • B. Tăng trọng lượng động cơ.
  • C. Giúp quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn, giảm tiêu hao nhiên liệu và giảm khí thải độc hại.
  • D. Làm tăng nhiệt độ khí nạp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Động cơ đốt trong hoạt động ở nhiệt độ quá cao (quá nhiệt) có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng nước (lỏng) phổ biến hơn hệ thống làm mát bằng không khí trên ô tô hiện đại vì lý do chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có vai trò điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát để động cơ nhanh chóng đạt đến nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một động cơ ô tô đang hoạt động bình thường. Quan sát thấy nhiệt độ động cơ tăng cao bất thường khi xe dừng hoặc chạy chậm trong điều kiện giao thông. Khi xe chạy nhanh trên đường thoáng, nhiệt độ lại trở về mức bình thường. Dựa vào triệu chứng này, bộ phận nào trong hệ thống làm mát có khả năng cao nhất bị lỗi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng nước thường chứa hỗn hợp nước cất và dung dịch chống đông (antifreeze). Vai trò chính của dung dịch chống đông là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi động cơ mới khởi động và còn lạnh, van hằng nhiệt (thermostat) ở trạng thái nào và nước làm mát lưu thông theo đường nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng chính là truyền nhiệt từ nước nóng sang không khí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu tản nhiệt bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Quan sát thấy kim đồng hồ báo nhiệt độ động cơ trên xe của bạn luôn ở mức rất thấp, ngay cả sau khi xe đã chạy được một quãng đường dài. Điều này có thể là dấu hiệu của lỗi nào trong hệ thống làm mát?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Tại sao không nên mở nắp két làm mát khi động cơ đang nóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước chịu trách nhiệm lưu thông (bơm) nước làm mát đi khắp động cơ và két làm mát?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng trên loại động cơ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nếu két làm mát bị tắc nghẽn một phần do cặn bẩn, điều gì có khả năng xảy ra đối với hiệu quả làm mát?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Bình nước phụ (bình tràn) trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường (không phải nước cất hoặc hỗn hợp chống đông) trong hệ thống làm mát lại không được khuyến khích?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, diện tích bề mặt của các cánh tản nhiệt ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả làm mát?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ làm tăng áp suất trong hệ thống để nâng cao điểm sôi của nước làm mát?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một động cơ sử dụng hệ thống làm mát bằng nước. Nếu bơm nước bị hỏng hoàn toàn (không bơm được nước), điều gì sẽ xảy ra ngay sau đó khi động cơ đang hoạt động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: So với hệ thống làm mát bằng không khí, hệ thống làm mát bằng nước có nhược điểm chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, nếu phát hiện mức nước làm mát trong bình nước phụ thấp hơn vạch 'MIN' đáng kể, bạn nên làm gì đầu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Van hằng nhiệt thường được chế tạo từ vật liệu nhạy cảm với nhiệt độ, cho phép nó tự động đóng/mở. Loại vật liệu phổ biến được sử dụng trong van hằng nhiệt là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng dẫn nước làm mát từ động cơ đến két làm mát và ngược lại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trên một số động cơ làm mát bằng không khí, quạt gió được sử dụng để tăng cường luồng không khí đi qua các cánh tản nhiệt. Quạt này thường được dẫn động bằng cách nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Nhiệt độ làm việc tối ưu của động cơ đốt trong thường nằm trong khoảng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Ngoài chức năng làm mát, dung dịch chống đông (antifreeze) trong nước làm mát còn có tác dụng quan trọng nào khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong hệ thống làm mát bằng nước, các kênh dẫn nước làm mát bên trong thân máy và nắp máy được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Điều gì xảy ra với hiệu suất động cơ nếu nó hoạt động ở nhiệt độ quá thấp (dưới nhiệt độ làm việc tối ưu)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Quạt làm mát két nước trên ô tô hiện đại (thường là quạt điện) hoạt động dựa trên tín hiệu từ bộ phận nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một lợi ích của việc duy trì nhiệt độ động cơ ở mức ổn định và tối ưu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mục đích chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng áp suất trong buồng đốt để tăng công suất.
  • B. Duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu cho hoạt động và giảm mài mòn.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nhiệt sinh ra từ quá trình đốt cháy.
  • D. Giúp động cơ khởi động dễ dàng hơn trong điều kiện lạnh.

Câu 2: Nếu hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả, nhiệt độ động cơ tăng quá cao có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Giảm tiêu thụ nhiên liệu đột ngột.
  • B. Tăng công suất động cơ do nhiệt độ cao.
  • C. Kẹt pit-tông, cong vênh xilanh hoặc nắp máy.
  • D. Hệ thống đánh lửa ngừng hoạt động.

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng nước hoạt động dựa trên nguyên lý chính nào để truyền nhiệt ra ngoài môi trường?

  • A. Nước tuần hoàn hấp thụ nhiệt từ động cơ và tỏa nhiệt ra không khí qua két làm mát.
  • B. Không khí được thổi trực tiếp vào các đường ống bên trong động cơ để làm mát.
  • C. Dầu bôi trơn luân chuyển qua két làm mát để giảm nhiệt độ.
  • D. Khí thải nóng được dẫn qua các ống làm mát trước khi ra ngoài.

Câu 4: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát, giúp động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

  • A. Bơm nước.
  • B. Két làm mát.
  • C. Quạt gió.
  • D. Van hằng nhiệt (Thermostat).

Câu 5: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, bộ phận nào đóng vai trò tăng diện tích tiếp xúc giữa bề mặt động cơ và không khí để tăng hiệu quả truyền nhiệt?

  • A. Quạt gió.
  • B. Các cánh tản nhiệt.
  • C. Vỏ bọc (shroud).
  • D. Bộ phận lọc không khí.

Câu 6: Mô tả nào sau đây diễn tả đúng hoạt động của van hằng nhiệt (thermostat) khi động cơ còn lạnh?

  • A. Van đóng, ngăn không cho nước làm mát đi qua két làm mát, giúp động cơ nhanh nóng lên.
  • B. Van mở hoàn toàn, cho toàn bộ nước làm mát đi qua két làm mát.
  • C. Van mở một phần, cho một lượng nhỏ nước đi qua két làm mát.
  • D. Van điều chỉnh tốc độ quay của bơm nước.

Câu 7: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước chịu trách nhiệm tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát qua động cơ và két làm mát?

  • A. Két làm mát.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Bơm nước.
  • D. Quạt gió.

Câu 8: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng nước so với hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

  • A. Cấu tạo đơn giản hơn và ít bộ phận.
  • B. Không cần bảo dưỡng định kỳ.
  • C. Trọng lượng nhẹ hơn đáng kể.
  • D. Làm mát đồng đều hơn các bộ phận động cơ và giảm tiếng ồn.

Câu 9: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Làm mát kém đồng đều hơn và động cơ thường ồn hơn.
  • B. Khó chế tạo các cánh tản nhiệt.
  • C. Cần sử dụng dung dịch làm mát đặc biệt.
  • D. Hiệu quả làm mát không phụ thuộc vào tốc độ xe.

Câu 10: Vai trò của quạt gió trong hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Tạo áp suất đẩy nước làm mát tuần hoàn.
  • B. Tăng luồng không khí đi qua két làm mát để tăng tốc độ tản nhiệt.
  • C. Điều chỉnh nhiệt độ mở/đóng của van hằng nhiệt.
  • D. Lọc cặn bẩn trong nước làm mát.

Câu 11: Tại sao trong hệ thống làm mát bằng nước, người ta thường sử dụng dung dịch làm mát (nước pha thêm chất chống đông, chống gỉ) thay vì chỉ dùng nước lọc?

  • A. Giúp động cơ đạt nhiệt độ làm việc nhanh hơn.
  • B. Chỉ đơn giản là để tạo màu cho nước làm mát.
  • C. Ngăn ngừa đông đá trong điều kiện lạnh, chống ăn mòn và tăng điểm sôi của nước.
  • D. Làm tăng áp suất trong hệ thống làm mát một cách đáng kể.

Câu 12: Khi quan sát thấy kim đồng hồ báo nhiệt độ động cơ trên xe ô tô ở mức cao bất thường (gần vạch đỏ), vấn đề nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Động cơ đang bị quá nhiệt do lỗi hệ thống làm mát.
  • B. Hệ thống bôi trơn đang hoạt động quá mức.
  • C. Nhiên liệu cung cấp cho động cơ quá ít.
  • D. Áp suất lốp xe quá thấp.

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng chứa nước làm mát dự trữ và cho phép nước giãn nở khi nóng lên mà không làm tăng áp suất quá mức trong hệ thống chính?

  • A. Két làm mát.
  • B. Bơm nước.
  • C. Van hằng nhiệt.
  • D. Bình nước phụ.

Câu 14: Áp suất trong hệ thống làm mát bằng nước thường được duy trì cao hơn áp suất khí quyển một chút. Điều này có tác dụng gì?

  • A. Giúp bơm nước hoạt động nhẹ nhàng hơn.
  • B. Làm tăng điểm sôi của nước làm mát, ngăn ngừa sôi và bốc hơi sớm.
  • C. Giảm nhiệt độ làm việc của động cơ.
  • D. Giúp nước làm mát lưu thông chậm hơn.

Câu 15: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, điều quan trọng đầu tiên cần làm là kiểm tra mức nước làm mát. Mức nước làm mát nên được kiểm tra khi nào để có kết quả chính xác nhất?

  • A. Khi động cơ đã nguội hoàn toàn.
  • B. Ngay sau khi động cơ vừa dừng hoạt động.
  • C. Khi động cơ đang chạy ở tốc độ cao.
  • D. Chỉ cần kiểm tra khi đèn báo nhiệt sáng.

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng không khí có quạt gió cưỡng bức, quạt gió thường được dẫn động bằng cách nào?

  • A. Chỉ bằng động cơ điện.
  • B. Chỉ bằng trục cam.
  • C. Bằng trục khuỷu (qua dây đai) hoặc bằng động cơ điện.
  • D. Bằng áp suất khí nén.

Câu 17: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí có ưu điểm nổi bật nào về mặt cấu tạo và bảo dưỡng?

  • A. Hiệu quả làm mát cao hơn trong mọi điều kiện hoạt động.
  • B. Cấu tạo đơn giản hơn, không có nguy cơ rò rỉ, đóng cặn, đông đá.
  • C. Động cơ chạy êm ái hơn đáng kể.
  • D. Dễ dàng kiểm soát nhiệt độ làm việc chính xác.

Câu 18: Một chiếc xe máy sử dụng động cơ làm mát bằng không khí. Khi xe chạy chậm hoặc dừng đèn đỏ trong thời tiết nắng nóng, hiệu quả làm mát có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Hiệu quả làm mát giảm do luồng không khí đi qua các cánh tản nhiệt ít hơn.
  • B. Hiệu quả làm mát tăng do động cơ hoạt động ít tải hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến hiệu quả làm mát.
  • D. Hệ thống tự động chuyển sang làm mát bằng nước.

Câu 19: Chức năng chính của két làm mát (radiator) trong hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Chứa nước làm mát dự trữ.
  • B. Tạo áp suất cho nước tuần hoàn.
  • C. Truyền nhiệt từ nước làm mát ra không khí.
  • D. Lọc cặn bẩn trong nước làm mát.

Câu 20: Tại sao nắp két làm mát (radiator cap) lại có van điều áp?

  • A. Để cho không khí đi vào hệ thống khi cần.
  • B. Để xả nước làm mát ra ngoài khi động cơ quá nóng.
  • C. Để ngăn nước làm mát tuần hoàn.
  • D. Để duy trì áp suất trong hệ thống và xả áp khi áp suất quá cao.

Câu 21: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ dẫn nước làm mát từ động cơ đến két làm mát và ngược lại?

  • A. Các ống dẫn nước (ống cao su hoặc kim loại).
  • B. Các cánh tản nhiệt.
  • C. Van hằng nhiệt.
  • D. Quạt gió.

Câu 22: Khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ quá thấp so với nhiệt độ làm việc tối ưu, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Tăng công suất động cơ.
  • B. Giảm hiệu quả đốt cháy, tăng tiêu thụ nhiên liệu và mài mòn.
  • C. Hệ thống làm mát sẽ tự động ngừng hoạt động.
  • D. Nhiệt độ dầu bôi trơn sẽ tăng cao bất thường.

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng nước, đường nước nóng từ động cơ đi vào két làm mát thường ở vị trí nào?

  • A. Phía trên của két làm mát.
  • B. Phía dưới của két làm mát.
  • C. Ở giữa két làm mát.
  • D. Tùy thuộc vào loại động cơ.

Câu 24: Nếu van hằng nhiệt (thermostat) bị kẹt ở vị trí mở hoàn toàn, điều gì sẽ xảy ra khi động cơ mới khởi động từ trạng thái nguội?

  • A. Động cơ sẽ nhanh chóng bị quá nhiệt.
  • B. Bơm nước sẽ ngừng hoạt động.
  • C. Động cơ sẽ nóng lên rất chậm hoặc không đạt được nhiệt độ làm việc tối ưu.
  • D. Quạt gió sẽ liên tục hoạt động ở tốc độ cao.

Câu 25: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ loại bỏ bọt khí và hơi nước ra khỏi hệ thống, đồng thời cho phép nước làm mát giãn nở khi nóng lên?

  • A. Két làm mát.
  • B. Bơm nước.
  • C. Van hằng nhiệt.
  • D. Bình nước phụ (hoặc bình giãn nở).

Câu 26: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay cho dung dịch làm mát chuyên dụng trong thời gian dài có thể gây hại cho hệ thống làm mát?

  • A. Làm tăng nhiệt độ sôi của nước, gây áp suất cao quá mức.
  • B. Gây đóng cặn, ăn mòn các chi tiết kim loại và không có khả năng chống đông.
  • C. Làm giảm hiệu quả bôi trơn của dầu động cơ.
  • D. Khiến van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng.

Câu 27: Trong một số hệ thống làm mát bằng nước hiện đại, quạt gió làm mát két nước được điều khiển bằng cảm biến nhiệt độ. Cảm biến này thường được đặt ở vị trí nào để đo nhiệt độ nước làm mát?

  • A. Trên đường nước ra khỏi động cơ (trước khi vào két làm mát) hoặc trên két làm mát.
  • B. Trên bình nước phụ.
  • C. Trên bơm nước.
  • D. Trên van hằng nhiệt.

Câu 28: Hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng trên loại động cơ hoặc phương tiện nào phổ biến?

  • A. Các loại xe tải nặng và xe khách.
  • B. Đa số các loại xe ô tô con hiện đại.
  • C. Xe máy, một số loại máy phát điện nhỏ.
  • D. Các động cơ tàu thủy lớn.

Câu 29: Nếu dây đai dẫn động bơm nước bị đứt hoặc trượt, hậu quả trực tiếp nhất đối với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Van hằng nhiệt sẽ tự động mở hoàn toàn.
  • B. Bơm nước ngừng hoạt động, nước làm mát không tuần hoàn.
  • C. Két làm mát sẽ bị tắc nghẽn.
  • D. Quạt gió làm mát sẽ quay nhanh hơn.

Câu 30: Chất chống đông (antifreeze) trong dung dịch làm mát thường là loại hóa chất nào?

  • A. Ethylene glycol hoặc Propylene glycol.
  • B. Ethanol (rượu etylic).
  • C. Glycine.
  • D. Axít sulfuric.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Mục đích chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Nếu hệ thống làm mát hoạt động không hiệu quả, nhiệt độ động cơ tăng quá cao có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng nước hoạt động dựa trên nguyên lý chính nào để truyền nhiệt ra ngoài môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát, giúp động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, bộ phận nào đóng vai trò tăng diện tích tiếp xúc giữa bề mặt động cơ và không khí để tăng hiệu quả truyền nhiệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Mô tả nào sau đây diễn tả đúng hoạt động của van hằng nhiệt (thermostat) khi động cơ còn lạnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước chịu trách nhiệm tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát qua động cơ và két làm mát?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng nước so với hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Vai trò của quạt gió trong hệ thống làm mát bằng nước là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Tại sao trong hệ thống làm mát bằng nước, người ta thường sử dụng dung dịch làm mát (nước pha thêm chất chống đông, chống gỉ) thay vì chỉ dùng nước lọc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi quan sát thấy kim đồng hồ báo nhiệt độ động cơ trên xe ô tô ở mức cao bất thường (gần vạch đỏ), vấn đề nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng chứa nước làm mát dự trữ và cho phép nước giãn nở khi nóng lên mà không làm tăng áp suất quá mức trong hệ thống chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Áp suất trong hệ thống làm mát bằng nước thường được duy trì cao hơn áp suất khí quyển một chút. Điều này có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi kiểm tra hệ thống làm mát, điều quan trọng đầu tiên cần làm là kiểm tra mức nước làm mát. Mức nước làm mát nên được kiểm tra khi nào để có kết quả chính xác nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng không khí có quạt gió cưỡng bức, quạt gió thường được dẫn động bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí có ưu điểm nổi bật nào về mặt cấu tạo và bảo dưỡng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một chiếc xe máy sử dụng động cơ làm mát bằng không khí. Khi xe chạy chậm hoặc dừng đèn đỏ trong thời tiết nắng nóng, hiệu quả làm mát có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chức năng chính của két làm mát (radiator) trong hệ thống làm mát bằng nước là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Tại sao nắp két làm mát (radiator cap) lại có van điều áp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ dẫn nước làm mát từ động cơ đến két làm mát và ngược lại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ quá thấp so với nhiệt độ làm việc tối ưu, điều gì có thể xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng nước, đường nước nóng từ động cơ đi vào két làm mát thường ở vị trí nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Nếu van hằng nhiệt (thermostat) bị kẹt ở vị trí mở hoàn toàn, điều gì sẽ xảy ra khi động cơ mới khởi động từ trạng thái nguội?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ loại bỏ bọt khí và hơi nước ra khỏi hệ thống, đồng thời cho phép nước làm mát giãn nở khi nóng lên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay cho dung dịch làm mát chuyên dụng trong thời gian dài có thể gây hại cho hệ thống làm mát?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong một số hệ thống làm mát bằng nước hiện đại, quạt gió làm mát két nước được điều khiển bằng cảm biến nhiệt độ. Cảm biến này thường được đặt ở vị trí nào để đo nhiệt độ nước làm mát?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng trên loại động cơ hoặc phương tiện nào phổ biến?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Nếu dây đai dẫn động bơm nước bị đứt hoặc trượt, hậu quả trực tiếp nhất đối với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chất chống đông (antifreeze) trong dung dịch làm mát thường là loại hóa chất nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

  • A. Giúp động cơ khởi động dễ dàng hơn.
  • B. Tăng áp suất trong buồng đốt để tăng công suất.
  • C. Giữ nhiệt độ các chi tiết động cơ trong phạm vi cho phép.
  • D. Bôi trơn các bề mặt ma sát trong động cơ.

Câu 2: Trên động cơ đốt trong hiện đại, nhiệt độ làm việc tối ưu thường được duy trì trong khoảng nào để đảm bảo hiệu suất và khí thải tốt nhất?

  • A. Dưới 50°C
  • B. Từ 50°C đến 70°C
  • C. Từ 100°C đến 120°C
  • D. Từ 80°C đến 95°C

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức hoạt động dựa trên nguyên lý chính nào?

  • A. Sự đối lưu tự nhiên của nước khi nóng lên.
  • B. Sử dụng bơm để tạo dòng chảy cưỡng bức cho nước làm mát.
  • C. Dựa vào sự bay hơi của nước để làm mát.
  • D. Truyền nhiệt trực tiếp từ không khí tới các chi tiết động cơ.

Câu 4: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát, giúp động cơ nhanh chóng đạt và duy trì nhiệt độ làm việc tối ưu?

  • A. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • B. Bơm nước (Water pump)
  • C. Quạt gió (Cooling fan)
  • D. Két làm mát (Radiator)

Câu 5: Khi động cơ mới khởi động và còn nguội, đường đi của nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức như thế nào?

  • A. Nước từ động cơ đi thẳng qua két làm mát rồi về lại động cơ.
  • B. Nước chỉ đứng yên trong áo nước động cơ.
  • C. Nước tuần hoàn chỉ trong áo nước động cơ (không qua két làm mát).
  • D. Nước từ két làm mát được bơm thẳng vào buồng đốt.

Câu 6: Giả sử động cơ đang hoạt động ở nhiệt độ bình thường (khoảng 90°C). Mô tả nào sau đây về đường đi của nước làm mát là chính xác?

  • A. Nước chỉ tuần hoàn trong áo nước động cơ.
  • B. Nước từ động cơ qua van hằng nhiệt, qua két làm mát rồi về lại động cơ.
  • C. Nước từ động cơ đi thẳng vào bình nước phụ rồi về lại động cơ.
  • D. Nước chỉ chảy qua quạt gió để làm mát.

Câu 7: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ truyền nhiệt từ nước nóng ra không khí?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Áo nước
  • D. Két làm mát

Câu 8: Tại sao cánh tản nhiệt (vây) lại được gắn trên các ống của két làm mát?

  • A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí để tăng khả năng tản nhiệt.
  • B. Giữ cho các ống nước không bị rung lắc.
  • C. Lọc các cặn bẩn trong nước làm mát.
  • D. Tăng tốc độ chảy của nước trong ống.

Câu 9: Bộ phận nào tạo ra dòng chảy để nước làm mát tuần hoàn liên tục trong hệ thống?

  • A. Van hằng nhiệt
  • B. Bơm nước
  • C. Quạt gió
  • D. Bình nước phụ

Câu 10: Trong trường hợp xe chạy chậm hoặc dừng đèn đỏ vào ngày trời nóng, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ két làm mát tản nhiệt?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Quạt gió
  • D. Áo nước

Câu 11: Hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu tản nhiệt bằng cách nào?

  • A. Truyền nhiệt trực tiếp từ các cánh tản nhiệt trên động cơ ra không khí.
  • B. Sử dụng chất lỏng đặc biệt để hấp thụ nhiệt.
  • C. Dựa vào sự bay hơi của nhiên liệu.
  • D. Sử dụng hệ thống ống dẫn khí phức tạp.

Câu 12: Ưu điểm của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Hiệu quả làm mát cao hơn trong mọi điều kiện.
  • B. Duy trì nhiệt độ động cơ ổn định hơn.
  • C. Hoạt động êm ái hơn.
  • D. Cấu tạo đơn giản và trọng lượng nhẹ hơn.

Câu 13: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

  • A. Khó đảm bảo nhiệt độ làm mát đồng đều trên toàn bộ động cơ.
  • B. Cần sử dụng dung dịch làm mát đặc biệt và đắt tiền.
  • C. Có nhiều bộ phận phức tạp dễ bị hỏng hóc.
  • D. Gây tiếng ồn lớn khi hoạt động.

Câu 14: Tại sao trong hệ thống làm mát bằng nước, người ta thường dùng hỗn hợp nước và chất chống đông (antifreeze) thay vì chỉ dùng nước lọc?

  • A. Chỉ để tăng trọng lượng của nước làm mát.
  • B. Giúp nước làm mát dẫn điện tốt hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng làm sạch hệ thống.
  • D. Ngăn ngừa đông đá trong mùa lạnh và nâng cao điểm sôi.

Câu 15: Một chiếc xe bị hỏng van hằng nhiệt và van bị kẹt ở vị trí ĐÓNG (không mở ra). Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất khi động cơ nóng lên?

  • A. Động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt.
  • B. Động cơ hoạt động ở nhiệt độ thấp hơn bình thường.
  • C. Mức tiêu thụ nhiên liệu giảm đáng kể.
  • D. Quạt gió két nước sẽ không bao giờ hoạt động.

Câu 16: Một chiếc xe bị hỏng van hằng nhiệt và van bị kẹt ở vị trí MỞ (luôn mở). Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất, đặc biệt là khi thời tiết lạnh?

  • A. Động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt.
  • B. Động cơ rất lâu đạt đến nhiệt độ làm việc bình thường hoặc hoạt động ở nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Áp suất trong hệ thống làm mát tăng cao bất thường.
  • D. Bơm nước sẽ ngừng hoạt động.

Câu 17: Nếu két làm mát bị tắc nghẽn do cặn bẩn hoặc ăn mòn, điều gì sẽ xảy ra với hiệu quả làm mát?

  • A. Hiệu quả làm mát tăng lên do nước chảy chậm hơn.
  • B. Không ảnh hưởng đến hiệu quả làm mát.
  • C. Hiệu quả làm mát giảm đáng kể.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến hệ thống sưởi của xe.

Câu 18: Tại sao việc kiểm tra và bổ sung mức nước làm mát định kỳ là quan trọng?

  • A. Đảm bảo hệ thống luôn đủ dung dịch để hấp thụ và tản nhiệt hiệu quả.
  • B. Giúp bôi trơn bơm nước tốt hơn.
  • C. Ngăn ngừa két làm mát bị tắc nghẽn.
  • D. Chỉ cần thiết khi động cơ phát ra tiếng ồn lạ.

Câu 19: Bình nước phụ (expansion tank) trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng gì?

  • A. Chỉ là nơi chứa nước thải từ hệ thống.
  • B. Lọc sạch nước làm mát trước khi vào động cơ.
  • C. Điều khiển tốc độ quay của quạt gió.
  • D. Chứa nước làm mát dự trữ và cho phép nước giãn nở khi nóng.

Câu 20: Hệ thống làm mát bằng nước thường hoạt động dưới áp suất cao hơn áp suất khí quyển. Điều này mang lại lợi ích gì?

  • A. Giúp nước chảy nhanh hơn trong hệ thống.
  • B. Tăng điểm sôi của nước làm mát, cho phép động cơ hoạt động ở nhiệt độ cao hơn.
  • C. Làm giảm áp lực lên các ống dẫn nước.
  • D. Giúp hệ thống khởi động dễ dàng hơn.

Câu 21: Nắp két nước (radiator cap) đóng vai trò gì trong việc duy trì áp suất trong hệ thống làm mát?

  • A. Chỉ đơn thuần là nắp đậy để ngăn nước tràn ra ngoài.
  • B. Điều khiển tốc độ quay của bơm nước.
  • C. Duy trì áp suất trong hệ thống và xả áp khi quá cao.
  • D. Lọc cặn bẩn trước khi nước vào két.

Câu 22: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu cho thấy hệ thống làm mát có thể đang gặp vấn đề?

  • A. Kim báo nhiệt độ nước làm mát trên bảng đồng hồ vượt quá mức bình thường.
  • B. Thấy khói trắng từ ống xả (đặc biệt là khi động cơ nguội).
  • C. Phát hiện vệt nước làm mát rò rỉ dưới gầm xe.
  • D. Động cơ hoạt động êm ái hơn bình thường.

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng nước, áo nước (water jacket) là bộ phận nào?

  • A. Vỏ ngoài của két làm mát.
  • B. Các khoảng trống bao quanh thân xi lanh và nắp máy chứa nước làm mát.
  • C. Ống dẫn nước từ két đến bơm.
  • D. Bình chứa nước làm mát dự trữ.

Câu 24: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng phổ biến hơn trên loại động cơ nào?

  • A. Động cơ xe máy, máy phát điện nhỏ.
  • B. Động cơ ô tô du lịch hiện đại.
  • C. Động cơ tàu thủy công suất lớn.
  • D. Động cơ máy bay phản lực.

Câu 25: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao hơn mức bình thường, cảm biến nhiệt độ nước làm mát sẽ gửi tín hiệu đến bộ phận nào để kích hoạt quạt gió (đối với quạt điều khiển điện)?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Bộ điều khiển động cơ (ECU).
  • D. Đồng hồ báo nhiệt độ trên bảng táp-lô.

Câu 26: Điều gì có thể xảy ra nếu sử dụng nước máy thông thường (chứa nhiều khoáng chất) trong thời gian dài cho hệ thống làm mát bằng nước?

  • A. Tạo cặn khoáng trong két làm mát và áo nước, làm giảm hiệu quả tản nhiệt.
  • B. Giúp bôi trơn các chi tiết tốt hơn.
  • C. Làm tăng điểm sôi của nước một cách đáng kể.
  • D. Không ảnh hưởng gì đến hệ thống.

Câu 27: Dấu hiệu nào sau đây có thể chỉ ra rằng bơm nước (water pump) của hệ thống làm mát đang gặp vấn đề?

  • A. Động cơ rất lâu nóng lên.
  • B. Động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt, đặc biệt khi chạy ở tốc độ cao.
  • C. Tiếng pô xe kêu to hơn bình thường.
  • D. Hệ thống điều hòa không khí không hoạt động.

Câu 28: Tại sao việc loại bỏ hết không khí (xả gió) ra khỏi hệ thống làm mát sau khi bảo dưỡng hoặc thay nước làm mát lại quan trọng?

  • A. Giúp tăng áp suất trong hệ thống.
  • B. Làm giảm điểm sôi của nước làm mát.
  • C. Ngăn ngừa két làm mát bị ăn mòn.
  • D. Đảm bảo nước làm mát lưu thông khắp hệ thống và tránh các điểm nóng cục bộ.

Câu 29: So sánh hệ thống làm mát bằng không khí và bằng nước về khả năng kiểm soát nhiệt độ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hệ thống làm mát bằng nước kiểm soát nhiệt độ tốt hơn và ổn định hơn.
  • B. Hệ thống làm mát bằng không khí kiểm soát nhiệt độ tốt hơn và ổn định hơn.
  • C. Cả hai hệ thống đều có khả năng kiểm soát nhiệt độ như nhau.
  • D. Hệ thống làm mát bằng không khí làm mát nhanh hơn nhưng kém ổn định.

Câu 30: Khi kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ, nên kiểm tra khi động cơ ở trạng thái nào để có kết quả chính xác nhất?

  • A. Khi động cơ đang hoạt động ở nhiệt độ cao nhất.
  • B. Khi động cơ đã nguội hoàn toàn.
  • C. Ngay sau khi tắt động cơ.
  • D. Bất kỳ lúc nào cũng được, miễn là xe đang đỗ trên mặt phẳng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Nhiệm vụ chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trên động cơ đốt trong hiện đại, nhiệt độ làm việc tối ưu thường được duy trì trong khoảng nào để đảm bảo hiệu suất và khí thải tốt nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức hoạt động dựa trên nguyên lý chính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát, giúp động cơ nhanh chóng đạt và duy trì nhiệt độ làm việc tối ưu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khi động cơ mới khởi động và còn nguội, đường đi của nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Giả sử động cơ đang hoạt động ở nhiệt độ bình thường (khoảng 90°C). Mô tả nào sau đây về đường đi của nước làm mát là chính xác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ truyền nhiệt từ nước nóng ra không khí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tại sao cánh tản nhiệt (vây) lại được gắn trên các ống của két làm mát?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Bộ phận nào tạo ra dòng chảy để nước làm mát tuần hoàn liên tục trong hệ thống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong trường hợp xe chạy chậm hoặc dừng đèn đỏ vào ngày trời nóng, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hỗ trợ két làm mát tản nhiệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu tản nhiệt bằng cách nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Ưu điểm của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tại sao trong hệ thống làm mát bằng nước, người ta thường dùng hỗn hợp nước và chất chống đông (antifreeze) thay vì chỉ dùng nước lọc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một chiếc xe bị hỏng van hằng nhiệt và van bị kẹt ở vị trí ĐÓNG (không mở ra). Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất khi động cơ nóng lên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một chiếc xe bị hỏng van hằng nhiệt và van bị kẹt ở vị trí MỞ (luôn mở). Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất, đặc biệt là khi thời tiết lạnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nếu két làm mát bị tắc nghẽn do cặn bẩn hoặc ăn mòn, điều gì sẽ xảy ra với hiệu quả làm mát?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tại sao việc kiểm tra và bổ sung mức nước làm mát định kỳ là quan trọng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Bình nước phụ (expansion tank) trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hệ thống làm mát bằng nước thường hoạt động dưới áp suất cao hơn áp suất khí quyển. Điều này mang lại lợi ích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Nắp két nước (radiator cap) đóng vai trò gì trong việc duy trì áp suất trong hệ thống làm mát?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu cho thấy hệ thống làm mát có thể đang gặp vấn đề?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng nước, áo nước (water jacket) là bộ phận nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng phổ biến hơn trên loại động cơ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao hơn mức bình thường, cảm biến nhiệt độ nước làm mát sẽ gửi tín hiệu đến bộ phận nào để kích hoạt quạt gió (đối với quạt điều khiển điện)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Điều gì có thể xảy ra nếu sử dụng nước máy thông thường (chứa nhiều khoáng chất) trong thời gian dài cho hệ thống làm mát bằng nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Dấu hiệu nào sau đây có thể chỉ ra rằng bơm nước (water pump) của hệ thống làm mát đang gặp vấn đề?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Tại sao việc loại bỏ hết không khí (xả gió) ra khỏi hệ thống làm mát sau khi bảo dưỡng hoặc thay nước làm mát lại quan trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: So sánh hệ thống làm mát bằng không khí và bằng nước về khả năng kiểm soát nhiệt độ, phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ, nên kiểm tra khi động cơ ở trạng thái nào để có kết quả chính xác nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

  • A. Giảm thiểu ma sát giữa các chi tiết chuyển động.
  • B. Tăng áp suất trong buồng đốt để tạo công lớn hơn.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nhiệt lượng sinh ra trong quá trình đốt cháy.
  • D. Duy trì nhiệt độ làm việc tối ưu cho động cơ, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ.

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng nước hoạt động dựa trên nguyên lý truyền nhiệt chủ yếu nào để đưa nhiệt từ động cơ ra ngoài môi trường?

  • A. Chỉ bằng bức xạ nhiệt.
  • B. Chỉ bằng dẫn nhiệt qua các chi tiết kim loại.
  • C. Kết hợp đối lưu của chất lỏng (nước làm mát) và đối lưu/bức xạ ra không khí.
  • D. Chỉ bằng sự bay hơi của nhiên liệu.

Câu 3: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có vai trò điều chỉnh lượng nước đi qua két làm mát để giúp động cơ nhanh chóng đạt đến nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt (Thermostat).
  • C. Két nước.
  • D. Quạt gió.

Câu 4: Khi động cơ mới khởi động và còn nguội, van hằng nhiệt (thermostat) ở hệ thống làm mát bằng nước thường ở trạng thái nào và luồng nước làm mát đi theo đường nào?

  • A. Đóng, nước chảy vòng qua két làm mát (đường phụ).
  • B. Đóng, nước chảy trực tiếp qua két làm mát (đường chính).
  • C. Mở, nước chảy vòng qua két làm mát (đường phụ).
  • D. Mở, nước chảy trực tiếp qua két làm mát (đường chính).

Câu 5: Khi động cơ đã đạt đến nhiệt độ làm việc bình thường, van hằng nhiệt (thermostat) ở hệ thống làm mát bằng nước sẽ ở trạng thái nào và luồng nước làm mát đi theo đường nào?

  • A. Đóng hoàn toàn, nước chỉ chảy vòng qua két làm mát.
  • B. Đóng một phần, lượng nước qua két nước bị hạn chế.
  • C. Mở một phần hoặc hoàn toàn, nước chỉ chảy vòng qua két làm mát.
  • D. Mở một phần hoặc hoàn toàn, nước chủ yếu chảy qua két làm mát.

Câu 6: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát trong hệ thống?

  • A. Bơm nước (Water pump).
  • B. Van hằng nhiệt (Thermostat).
  • C. Két nước (Radiator).
  • D. Quạt gió (Cooling fan).

Câu 7: Hệ thống làm mát bằng không khí thường sử dụng các chi tiết đặc trưng nào để tăng diện tích tiếp xúc với không khí và nâng cao hiệu quả tản nhiệt?

  • A. Két nước và ống dẫn nước.
  • B. Bơm nước và van hằng nhiệt.
  • C. Các cánh tản nhiệt (Cooling fins) trên thân xilanh và nắp máy.
  • D. Bộ giải nhiệt dầu.

Câu 8: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Hiệu quả làm mát cao hơn ở mọi điều kiện hoạt động.
  • B. Cấu tạo đơn giản, ít bộ phận, giảm nguy cơ rò rỉ.
  • C. Khả năng kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác hơn.
  • D. Hoạt động êm ái hơn.

Câu 9: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Hiệu quả làm mát kém hơn, đặc biệt ở tốc độ thấp hoặc khi động cơ hoạt động nặng, tiếng ồn lớn hơn.
  • B. Cấu tạo phức tạp, khó sửa chữa.
  • C. Dễ bị rò rỉ chất làm mát.
  • D. Động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ làm việc tối ưu hơn.

Câu 10: Két nước (Radiator) trong hệ thống làm mát bằng nước có cấu tạo đặc trưng nào giúp tối đa hóa diện tích tiếp xúc giữa nước làm mát và không khí?

  • A. Chỉ gồm một ống dẫn lớn duy nhất.
  • B. Gồm nhiều khoang chứa nước lớn.
  • C. Gồm các tấm kim loại dày xếp chồng lên nhau.
  • D. Gồm nhiều ống nhỏ và mỏng, có gắn các lá tản nhiệt (vây tản nhiệt) bên ngoài.

Câu 11: Quạt gió trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò gì?

  • A. Tạo áp suất cho nước làm mát lưu thông.
  • B. Tăng cường luồng không khí đi qua két nước, đặc biệt khi xe chạy chậm hoặc dừng.
  • C. Điều chỉnh nhiệt độ mở của van hằng nhiệt.
  • D. Lọc các cặn bẩn trong nước làm mát.

Câu 12: Tại sao nước làm mát (dung dịch làm mát) thường là hỗn hợp của nước cất và chất chống đông (ethylene glycol hoặc propylene glycol)?

  • A. Để giảm nhiệt độ sôi và tăng nhiệt độ đóng băng.
  • B. Để tăng khả năng dẫn nhiệt của nước.
  • C. Để tăng nhiệt độ sôi, giảm nhiệt độ đóng băng và chống ăn mòn hệ thống.
  • D. Để làm tăng độ nhớt của chất lỏng.

Câu 13: Nếu van hằng nhiệt (thermostat) bị kẹt ở vị trí đóng hoàn toàn, hiện tượng gì có khả năng xảy ra nhất với động cơ khi hoạt động?

  • A. Động cơ hoạt động mát hơn bình thường.
  • B. Động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ làm việc tối ưu.
  • C. Nước làm mát sẽ chảy hoàn toàn qua két nước.
  • D. Động cơ sẽ bị quá nhiệt (overheating).

Câu 14: Nếu quạt gió của hệ thống làm mát bằng nước không hoạt động khi động cơ nóng (ví dụ: kẹt xe hoặc chạy chậm), hiện tượng gì có thể xảy ra?

  • A. Động cơ có thể bị quá nhiệt, đặc biệt khi xe chạy chậm hoặc dừng.
  • B. Động cơ hoạt động mát hơn bình thường.
  • C. Nước làm mát sẽ ngừng lưu thông.
  • D. Áp suất trong hệ thống làm mát giảm đột ngột.

Câu 15: Chức năng của nắp két nước (Pressure Cap) trong hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Chỉ để đậy kín két nước.
  • B. Tạo áp suất trong hệ thống để nâng cao nhiệt độ sôi của nước làm mát và có van an toàn xả áp khi quá cao.
  • C. Lọc cặn bẩn trong nước làm mát.
  • D. Điều chỉnh lưu lượng nước qua két.

Câu 16: Tại sao việc kiểm tra và bổ sung nước làm mát định kỳ là quan trọng đối với hệ thống làm mát bằng nước?

  • A. Để làm tăng áp suất trong hệ thống.
  • B. Để làm giảm nhiệt độ sôi của nước.
  • C. Để đảm bảo đủ lượng chất lỏng tuần hoàn, tránh quá nhiệt do thiếu nước.
  • D. Để làm sạch hệ thống khỏi cặn bẩn.

Câu 17: Một động cơ làm mát bằng không khí có các cánh tản nhiệt bị bám đầy bụi bẩn và dầu mỡ. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả làm mát?

  • A. Giảm hiệu quả tản nhiệt, khiến động cơ dễ bị quá nhiệt.
  • B. Tăng hiệu quả tản nhiệt do lớp bẩn giữ nhiệt tốt hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả làm mát.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tiếng ồn khi động cơ hoạt động.

Câu 18: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ chứa lượng nước làm mát giãn nở khi nóng lên và thu hồi lại khi nguội đi?

  • A. Két nước chính.
  • B. Bơm nước.
  • C. Van hằng nhiệt.
  • D. Bình chứa phụ (Bình nước phụ/Expansion tank).

Câu 19: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường (chưa qua xử lý) trong hệ thống làm mát bằng nước lại không được khuyến khích về lâu dài?

  • A. Nước máy có nhiệt độ sôi quá cao.
  • B. Nước máy chứa khoáng chất có thể gây đóng cặn, ăn mòn hệ thống.
  • C. Nước máy làm giảm áp suất trong hệ thống.
  • D. Nước máy làm tăng nhiệt độ đóng băng.

Câu 20: Khi nhiệt độ nước làm mát quá cao, tín hiệu cảnh báo (đèn báo hoặc kim chỉ nhiệt độ) trên bảng điều khiển sẽ hiển thị như thế nào?

  • A. Kim chỉ nhiệt độ sẽ tăng lên vùng H (Hot) hoặc đèn báo nhiệt độ sáng/nhấp nháy.
  • B. Kim chỉ nhiệt độ sẽ giảm xuống vùng C (Cold).
  • C. Đèn báo áp suất dầu sẽ sáng.
  • D. Đèn báo mức nhiên liệu sẽ nhấp nháy.

Câu 21: Hiện tượng xâm thực (cavitation) có thể xảy ra trong bơm nước của hệ thống làm mát. Hiện tượng này là gì và có thể gây hậu quả gì?

  • A. Là sự đóng băng của nước làm mát ở nhiệt độ cao, gây tắc nghẽn.
  • B. Là sự hình thành bọt khí do nhiệt độ nước quá thấp, làm tăng hiệu quả làm mát.
  • C. Là sự ăn mòn hóa học do chất chống đông gây ra.
  • D. Là sự hình thành và vỡ đột ngột của các bọt hơi nước do áp suất giảm, gây rung động và ăn mòn cánh bơm.

Câu 22: Giả sử một động cơ làm mát bằng nước bị rò rỉ nước làm mát nghiêm trọng. Nếu tiếp tục vận hành, hậu quả trực tiếp và nguy hiểm nhất là gì?

  • A. Động cơ sẽ bị quá nhiệt nhanh chóng và có thể hỏng nặng (vd: bó máy, cong vênh chi tiết).
  • B. Động cơ hoạt động hiệu quả hơn do nhẹ bớt tải.
  • C. Mức tiêu thụ nhiên liệu sẽ giảm đáng kể.
  • D. Hệ thống bôi trơn sẽ hoạt động tốt hơn.

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào đóng vai trò như một bộ trao đổi nhiệt chính, giúp truyền nhiệt từ nước làm mát sang không khí?

  • A. Bộ giải nhiệt dầu.
  • B. Bộ sưởi (Heater core).
  • C. Két nước (Radiator).
  • D. Van hằng nhiệt (Thermostat).

Câu 24: Hệ thống làm mát ảnh hưởng gián tiếp đến hiệu suất nhiên liệu của động cơ như thế nào?

  • A. Hệ thống làm mát bơm nhiên liệu hiệu quả hơn khi nhiệt độ đúng.
  • B. Duy trì nhiệt độ tối ưu giúp quá trình đốt cháy diễn ra hiệu quả hơn, giảm tiêu hao nhiên liệu.
  • C. Nhiệt độ cao giúp nhiên liệu cháy chậm hơn, tiết kiệm hơn.
  • D. Hệ thống làm mát cung cấp không khí sạch cho quá trình đốt cháy.

Câu 25: Tại sao việc sử dụng nước cất hoặc nước làm mát chuyên dụng pha sẵn lại tốt hơn cho hệ thống làm mát so với nước máy?

  • A. Vì nước cất làm tăng áp suất trong hệ thống.
  • B. Vì nước cất có nhiệt độ sôi thấp hơn.
  • C. Vì nước máy làm tăng nhiệt độ đóng băng.
  • D. Vì nước cất/dung dịch pha sẵn giảm thiểu nguy cơ đóng cặn, ăn mòn và đảm bảo điểm sôi/đóng băng phù hợp.

Câu 26: Trong điều kiện thời tiết cực lạnh, nếu không sử dụng chất chống đông phù hợp trong hệ thống làm mát bằng nước, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Nước làm mát có thể bị đóng băng, gây nứt vỡ két nước, ống dẫn hoặc thân máy.
  • B. Nước làm mát sẽ sôi nhanh hơn.
  • C. Hiệu quả làm mát sẽ tăng lên đột ngột.
  • D. Van hằng nhiệt sẽ luôn mở.

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có thể được sử dụng để cung cấp nhiệt cho hệ thống sưởi ấm trong cabin xe?

  • A. Két nước chính.
  • B. Bơm nước.
  • C. Một két sưởi nhỏ (Heater core) được nối song song với đường nước làm mát.
  • D. Quạt gió của két nước.

Câu 28: Khi kiểm tra mức nước làm mát trong bình chứa phụ (expansion tank), bạn nên thực hiện khi động cơ ở trạng thái nào để có kết quả chính xác nhất?

  • A. Khi động cơ đang hoạt động ở nhiệt độ cao nhất.
  • B. Khi động cơ đã nguội hoàn toàn.
  • C. Ngay sau khi tắt máy.
  • D. Bất cứ lúc nào cũng được.

Câu 29: Nếu bạn thấy khói trắng hoặc hơi nước bốc ra từ khu vực động cơ, cùng với kim chỉ nhiệt độ tăng cao, nguyên nhân khả dĩ nhất liên quan đến hệ thống làm mát là gì?

  • A. Hệ thống làm mát đang bị rò rỉ nghiêm trọng hoặc quá nhiệt.
  • B. Hệ thống bôi trơn đang gặp vấn đề.
  • C. Lọc gió bị tắc nghẽn.
  • D. Hệ thống nhiên liệu bị trục trặc.

Câu 30: Việc súc rửa (flushing) hệ thống làm mát định kỳ giúp loại bỏ những gì để duy trì hiệu quả làm mát?

  • A. Chỉ loại bỏ chất chống đông cũ.
  • B. Chỉ loại bỏ cặn dầu mỡ.
  • C. Chỉ loại bỏ bọt khí.
  • D. Loại bỏ cặn bẩn, rỉ sét, cặn hóa chất tích tụ trong đường ống và két nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng nước hoạt động dựa trên nguyên lý truyền nhiệt chủ yếu nào để đưa nhiệt từ động cơ ra ngoài môi trường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có vai trò điều chỉnh lượng nước đi qua két làm mát để giúp động cơ nhanh chóng đạt đến nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khi động cơ mới khởi động và còn nguội, van hằng nhiệt (thermostat) ở hệ thống làm mát bằng nước thường ở trạng thái nào và luồng nước làm mát đi theo đường nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Khi động cơ đã đạt đến nhiệt độ làm việc bình thường, van hằng nhiệt (thermostat) ở hệ thống làm mát bằng nước sẽ ở trạng thái nào và luồng nước làm mát đi theo đường nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát trong hệ thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hệ thống làm mát bằng không khí thường sử dụng các chi tiết đặc trưng nào để tăng diện tích tiếp xúc với không khí và nâng cao hiệu quả tản nhiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Két nước (Radiator) trong hệ thống làm mát bằng nước có cấu tạo đặc trưng nào giúp tối đa hóa diện tích tiếp xúc giữa nước làm mát và không khí?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Quạt gió trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tại sao nước làm mát (dung dịch làm mát) thường là hỗn hợp của nước cất và chất chống đông (ethylene glycol hoặc propylene glycol)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nếu van hằng nhiệt (thermostat) bị kẹt ở vị trí đóng hoàn toàn, hiện tượng gì có khả năng xảy ra nhất với động cơ khi hoạt động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nếu quạt gió của hệ thống làm mát bằng nước không hoạt động khi động cơ nóng (ví dụ: kẹt xe hoặc chạy chậm), hiện tượng gì có thể xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Chức năng của nắp két nước (Pressure Cap) trong hệ thống làm mát bằng nước là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Tại sao việc kiểm tra và bổ sung nước làm mát định kỳ là quan trọng đối với hệ thống làm mát bằng nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một động cơ làm mát bằng không khí có các cánh tản nhiệt bị bám đầy bụi bẩn và dầu mỡ. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả làm mát?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ chứa lượng nước làm mát giãn nở khi nóng lên và thu hồi lại khi nguội đi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường (chưa qua xử lý) trong hệ thống làm mát bằng nước lại không được khuyến khích về lâu dài?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khi nhiệt độ nước làm mát quá cao, tín hiệu cảnh báo (đèn báo hoặc kim chỉ nhiệt độ) trên bảng điều khiển sẽ hiển thị như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hiện tượng xâm thực (cavitation) có thể xảy ra trong bơm nước của hệ thống làm mát. Hiện tượng này là gì và có thể gây hậu quả gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Giả sử một động cơ làm mát bằng nước bị rò rỉ nước làm mát nghiêm trọng. Nếu tiếp tục vận hành, hậu quả trực tiếp và nguy hiểm nhất là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào đóng vai trò như một bộ trao đổi nhiệt chính, giúp truyền nhiệt từ nước làm mát sang không khí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Hệ thống làm mát ảnh hưởng gián tiếp đến hiệu suất nhiên liệu của động cơ như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Tại sao việc sử dụng nước cất hoặc nước làm mát chuyên dụng pha sẵn lại tốt hơn cho hệ thống làm mát so với nước máy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong điều kiện thời tiết cực lạnh, nếu không sử dụng chất chống đông phù hợp trong hệ thống làm mát bằng nước, điều gì có thể xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có thể được sử dụng để cung cấp nhiệt cho hệ thống sưởi ấm trong cabin xe?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khi kiểm tra mức nước làm mát trong bình chứa phụ (expansion tank), bạn nên thực hiện khi động cơ ở trạng thái nào để có kết quả chính xác nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nếu bạn thấy khói trắng hoặc hơi nước bốc ra từ khu vực động cơ, cùng với kim chỉ nhiệt độ tăng cao, nguyên nhân khả dĩ nhất liên quan đến hệ thống làm mát là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Việc súc rửa (flushing) hệ thống làm mát định kỳ giúp loại bỏ những gì để duy trì hiệu quả làm mát?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng nhiệt độ làm việc của động cơ để đốt cháy nhiên liệu hiệu quả hơn.
  • B. Giảm ma sát giữa các chi tiết chuyển động bằng cách tạo lớp màng bôi trơn.
  • C. Duy trì nhiệt độ làm việc tối ưu cho động cơ, tránh quá nóng hoặc quá nguội.
  • D. Làm sạch cặn bẩn trong buồng đốt và hệ thống nạp.

Câu 2: Nếu hệ thống làm mát động cơ bị hỏng và động cơ làm việc ở nhiệt độ quá cao trong thời gian dài, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Tiêu hao nhiên liệu tăng nhẹ.
  • B. Động cơ khó khởi động vào buổi sáng.
  • C. Giảm tuổi thọ của dầu bôi trơn.
  • D. Pít-tông bị bó kẹt trong xi-lanh hoặc các chi tiết bị biến dạng nặng.

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng nước trên ô tô hoạt động dựa trên nguyên lý truyền nhiệt chủ yếu nào để đưa nhiệt từ động cơ ra không khí?

  • A. Đối lưu tự nhiên và bức xạ.
  • B. Đối lưu cưỡng bức (do bơm nước và quạt gió) và dẫn nhiệt.
  • C. Chỉ dựa vào sự bay hơi của nước.
  • D. Truyền nhiệt bằng ma sát.

Câu 4: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát bằng cách đóng/mở đường tuần hoàn qua két làm mát chính?

  • A. Bơm nước.
  • B. Két làm mát (Radiator).
  • C. Van hằng nhiệt (Thermostat).
  • D. Quạt gió.

Câu 5: Khi động cơ mới khởi động và còn nguội, van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước thường ở trạng thái nào và đường tuần hoàn nước làm mát sẽ đi qua đâu?

  • A. Đóng đường vào két làm mát chính, nước chỉ tuần hoàn trong thân động cơ.
  • B. Mở hoàn toàn, nước tuần hoàn qua cả két làm mát chính.
  • C. Chỉ mở một phần nhỏ để nước chảy từ két vào động cơ.
  • D. Đóng tất cả các đường, nước không tuần hoàn.

Câu 6: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò luân chuyển nước làm mát đi khắp các khoang rỗng trong thân máy và nắp máy?

  • A. Két làm mát.
  • B. Bơm nước.
  • C. Van hằng nhiệt.
  • D. Quạt gió.

Câu 7: Chất lỏng làm mát (nước làm mát) trong hệ thống làm mát bằng nước thường chứa hỗn hợp nước cất và dung dịch chống đông (Ethylene Glycol hoặc Propylene Glycol). Mục đích chính của việc thêm dung dịch chống đông là gì?

  • A. Giảm nhiệt độ sôi của nước để làm mát hiệu quả hơn.
  • B. Tăng tính dẫn điện của nước để phát hiện rò rỉ.
  • C. Chỉ để tạo màu sắc dễ nhận biết.
  • D. Hạ thấp điểm đóng băng và nâng cao điểm sôi của hỗn hợp, đồng thời chống ăn mòn.

Câu 8: Hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng cho loại động cơ nào dưới đây và ưu điểm chính của nó là gì?

  • A. Động cơ xe máy, máy phát điện nhỏ; Ưu điểm: Đơn giản, nhẹ, ít bộ phận.
  • B. Động cơ ô tô hiện đại; Ưu điểm: Làm mát rất đồng đều và hiệu quả cao.
  • C. Động cơ tàu thủy; Ưu điểm: Sử dụng trực tiếp nước biển làm chất làm mát.
  • D. Động cơ máy bay phản lực; Ưu điểm: Có thể làm việc ở độ cao lớn.

Câu 9: Trên các động cơ làm mát bằng không khí, bộ phận nào giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí để quá trình truyền nhiệt diễn ra hiệu quả hơn?

  • A. Bơm dầu bôi trơn.
  • B. Ống xả khí thải.
  • C. Các cánh tản nhiệt đúc liền trên thân và nắp xi-lanh.
  • D. Bộ chế hòa khí.

Câu 10: Trong một hệ thống làm mát bằng nước, két nước làm mát (radiator) có chức năng chính là gì?

  • A. Tăng áp suất cho nước làm mát.
  • B. Lọc sạch cặn bẩn trong nước làm mát.
  • C. Lưu trữ nước làm mát khi động cơ không hoạt động.
  • D. Truyền nhiệt từ nước nóng ra không khí môi trường.

Câu 11: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì nước cất và dung dịch chống đông chuyên dụng trong hệ thống làm mát bằng nước có thể gây hại cho động cơ?

  • A. Nước máy làm tăng nhiệt độ sôi, gây quá nhiệt.
  • B. Nước máy chứa khoáng chất gây đóng cặn, ăn mòn các chi tiết kim loại và giảm hiệu quả làm mát.
  • C. Nước máy làm giảm áp suất trong hệ thống.
  • D. Nước máy làm đông cứng van hằng nhiệt.

Câu 12: Khi nhiệt độ động cơ đạt đến mức làm việc bình thường, van hằng nhiệt sẽ ở trạng thái nào để duy trì nhiệt độ ổn định?

  • A. Đóng hoàn toàn đường tuần hoàn chính.
  • B. Chỉ mở đường tuần hoàn phụ (bỏ qua két nước).
  • C. Mở một phần hoặc hoàn toàn đường tuần hoàn chính qua két nước, tùy thuộc nhiệt độ thực tế.
  • D. Đóng tất cả các đường tuần hoàn.

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ tạo ra luồng không khí cưỡng bức đi qua két làm mát khi xe chạy chậm hoặc dừng đỗ?

  • A. Quạt gió.
  • B. Bơm nước.
  • C. Van hằng nhiệt.
  • D. Két làm mát.

Câu 14: Giả sử hệ thống làm mát bằng nước bị rò rỉ nước làm mát. Dấu hiệu dễ nhận biết nhất từ bên ngoài động cơ có thể là gì?

  • A. Khí thải có màu đen đậm.
  • B. Tiếng gõ bất thường trong động cơ.
  • C. Đèn báo áp suất dầu động cơ bật sáng.
  • D. Vệt ẩm, vệt loang màu hoặc cặn trắng/xanh/đỏ (tùy màu nước làm mát) xung quanh các mối nối ống, két nước hoặc bơm nước.

Câu 15: Tại sao nắp két nước làm mát (hoặc nắp bình nước phụ) lại có vai trò quan trọng ngoài việc đơn thuần đậy kín?

  • A. Nắp két nước giúp lọc sạch cặn bẩn trong nước làm mát.
  • B. Nắp két nước chứa van áp suất và van chân không, giúp duy trì áp suất trong hệ thống và ngăn két nước bị móp khi nguội.
  • C. Nắp két nước chứa cảm biến nhiệt độ chính của động cơ.
  • D. Nắp két nước chỉ đơn giản là điểm để đổ thêm nước làm mát.

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bình nước phụ (bình giãn nở) có chức năng gì?

  • A. Chứa dầu bôi trơn động cơ.
  • B. Lọc không khí trước khi vào động cơ.
  • C. Chứa lượng nước làm mát dư thừa khi nóng nở ra và bù lại khi hệ thống nguội đi.
  • D. Tạo áp suất cho hệ thống làm mát.

Câu 17: Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng (không mở ra khi nhiệt độ tăng), hiện tượng gì sẽ xảy ra với động cơ?

  • A. Động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt do nước làm mát không tuần hoàn qua két chính.
  • B. Động cơ luôn hoạt động ở nhiệt độ quá thấp (quá nguội).
  • C. Lượng khí thải ra môi trường tăng lên.
  • D. Hệ thống bôi trơn bị ảnh hưởng, áp suất dầu giảm.

Câu 18: Ngược lại, nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí mở hoàn toàn, hiện tượng gì có thể xảy ra, đặc biệt khi thời tiết lạnh?

  • A. Động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt.
  • B. Động cơ lâu đạt được hoặc không đạt được nhiệt độ làm việc tối ưu (quá nguội), có thể ảnh hưởng hiệu suất và phát thải.
  • C. Áp suất hệ thống làm mát tăng đột ngột.
  • D. Quạt gió két nước hoạt động liên tục ở tốc độ cao nhất.

Câu 19: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí có nhược điểm chính là gì khi áp dụng cho động cơ công suất lớn?

  • A. Cấu tạo phức tạp hơn.
  • B. Trọng lượng nặng hơn.
  • C. Ít nhạy cảm với nhiệt độ môi trường.
  • D. Khó kiểm soát nhiệt độ đồng đều trên toàn bộ động cơ, hiệu quả làm mát kém hơn ở công suất cao hoặc nhiệt độ môi trường khắc nghiệt.

Câu 20: Việc kiểm tra và bổ sung nước làm mát cho hệ thống làm mát bằng nước cần được thực hiện khi nào để đảm bảo an toàn?

  • A. Khi động cơ đã nguội hoàn toàn.
  • B. Ngay sau khi tắt máy lúc động cơ còn rất nóng.
  • C. Khi động cơ đang hoạt động ở nhiệt độ cao nhất.
  • D. Chỉ khi đèn báo nhiệt độ sáng lên.

Câu 21: Nếu bơm nước trong hệ thống làm mát bằng nước bị hỏng (không quay hoặc quay yếu), hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • A. Nước làm mát sẽ chảy ngược chiều trong hệ thống.
  • B. Áp suất trong hệ thống làm mát giảm xuống mức chân không.
  • C. Nước làm mát không tuần hoàn hoặc tuần hoàn rất kém, dẫn đến động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt.
  • D. Quạt gió két nước ngừng hoạt động.

Câu 22: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước chịu trách nhiệm truyền nhiệt từ thành xi-lanh, nắp máy ra nước làm mát?

  • A. Két làm mát.
  • B. Bơm nước.
  • C. Van hằng nhiệt.
  • D. Các khoang chứa nước làm mát đúc trong thân và nắp máy.

Câu 23: Trên một số động cơ làm mát bằng không khí, ngoài các cánh tản nhiệt, còn có một quạt gió và vỏ bọc (cowl). Chức năng của quạt gió và vỏ bọc này là gì?

  • A. Tạo ra luồng không khí cưỡng bức đi qua các cánh tản nhiệt một cách hiệu quả và định hướng luồng khí.
  • B. Làm giảm tiếng ồn của động cơ.
  • C. Ngăn bụi bẩn bám vào cánh tản nhiệt.
  • D. Làm mát dầu bôi trơn động cơ.

Câu 24: Điều gì có thể xảy ra nếu mức nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng nước quá thấp?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động ở nhiệt độ thấp hơn bình thường.
  • B. Khả năng truyền nhiệt từ động cơ ra nước làm mát bị giảm, dẫn đến nguy cơ quá nhiệt.
  • C. Áp suất trong hệ thống làm mát tăng cao đột ngột.
  • D. Van hằng nhiệt sẽ luôn mở hoàn toàn.

Câu 25: Nếu két làm mát bị tắc nghẽn một phần do cặn bẩn, hiện tượng gì có thể xảy ra với hiệu quả làm mát của hệ thống?

  • A. Hiệu quả làm mát tăng lên do nước chảy chậm hơn.
  • B. Không ảnh hưởng gì đến hiệu quả làm mát.
  • C. Chỉ ảnh hưởng khi xe chạy ở tốc độ cao.
  • D. Hiệu quả truyền nhiệt từ nước ra không khí giảm, làm tăng nhiệt độ nước làm mát và nguy cơ quá nhiệt động cơ.

Câu 26: Hệ thống làm mát bằng không khí có ưu điểm gì so với hệ thống làm mát bằng nước trong điều kiện khí hậu cực lạnh?

  • A. Không có nguy cơ chất làm mát bị đóng băng và gây hỏng hệ thống.
  • B. Làm nóng động cơ nhanh hơn.
  • C. Hiệu quả làm mát cao hơn ở nhiệt độ rất thấp.
  • D. Kiểm soát nhiệt độ chính xác hơn.

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước chịu trách nhiệm giải phóng áp suất dư thừa trong hệ thống khi nhiệt độ tăng cao, tránh làm vỡ két nước hoặc ống dẫn?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Van áp suất trên nắp két nước hoặc nắp bình nước phụ.
  • D. Quạt gió.

Câu 28: Khi đèn báo nhiệt độ nước làm mát trên bảng táp lô sáng lên (màu đỏ), điều đó cảnh báo điều gì về tình trạng của động cơ?

  • A. Động cơ đang hoạt động ở nhiệt độ quá thấp.
  • B. Nhiệt độ nước làm mát đang vượt quá giới hạn cho phép (động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt).
  • C. Mức dầu bôi trơn động cơ quá thấp.
  • D. Hệ thống nạp khí bị tắc.

Câu 29: Chất lượng nước làm mát có ảnh hưởng đến hiệu quả làm mát và tuổi thọ của hệ thống như thế nào?

  • A. Chất lượng nước làm mát chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của nước.
  • B. Nước làm mát kém chất lượng chỉ làm tăng tiêu hao nhiên liệu.
  • C. Nước làm mát kém chất lượng chỉ gây đóng cặn ở két nước.
  • D. Nước làm mát kém chất lượng (không đúng loại, không pha đúng tỷ lệ, chứa tạp chất) có thể gây ăn mòn, đóng cặn, giảm khả năng truyền nhiệt, dẫn đến quá nhiệt và hỏng hóc các bộ phận.

Câu 30: Trong điều kiện vận hành bình thường, đường đi của nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng nước (sau khi van hằng nhiệt mở) là theo trình tự nào?

  • A. Bơm nước → Khoang chứa nước trong thân/nắp máy → Van hằng nhiệt → Két làm mát → Bơm nước.
  • B. Két làm mát → Bơm nước → Khoang chứa nước trong thân/nắp máy → Van hằng nhiệt → Két làm mát.
  • C. Van hằng nhiệt → Khoang chứa nước trong thân/nắp máy → Bơm nước → Két làm mát → Van hằng nhiệt.
  • D. Khoang chứa nước trong thân/nắp máy → Két làm mát → Bơm nước → Van hằng nhiệt → Khoang chứa nước trong thân/nắp máy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Nếu hệ thống làm mát động cơ bị hỏng và động cơ làm việc ở nhiệt độ quá cao trong thời gian dài, hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng nước trên ô tô hoạt động dựa trên nguyên lý truyền nhiệt chủ yếu nào để đưa nhiệt từ động cơ ra không khí?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát bằng cách đóng/mở đường tuần hoàn qua két làm mát chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi động cơ mới khởi động và còn nguội, van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước thường ở trạng thái nào và đường tuần hoàn nước làm mát sẽ đi qua đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò luân chuyển nước làm mát đi khắp các khoang rỗng trong thân máy và nắp máy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chất lỏng làm mát (nước làm mát) trong hệ thống làm mát bằng nước thường chứa hỗn hợp nước cất và dung dịch chống đông (Ethylene Glycol hoặc Propylene Glycol). Mục đích chính của việc thêm dung dịch chống đông là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng cho loại động cơ nào dưới đây và ưu điểm chính của nó là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trên các động cơ làm mát bằng không khí, bộ phận nào giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí để quá trình truyền nhiệt diễn ra hiệu quả hơn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong một hệ thống làm mát bằng nước, két nước làm mát (radiator) có chức năng chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì nước cất và dung dịch chống đông chuyên dụng trong hệ thống làm mát bằng nước có thể gây hại cho động cơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi nhiệt độ động cơ đạt đến mức làm việc bình thường, van hằng nhiệt sẽ ở trạng thái nào để duy trì nhiệt độ ổn định?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ tạo ra luồng không khí cưỡng bức đi qua két làm mát khi xe chạy chậm hoặc dừng đỗ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Giả sử hệ thống làm mát bằng nước bị rò rỉ nước làm mát. Dấu hiệu dễ nhận biết nhất từ bên ngoài động cơ có thể là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Tại sao nắp két nước làm mát (hoặc nắp bình nước phụ) lại có vai trò quan trọng ngoài việc đơn thuần đậy kín?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bình nước phụ (bình giãn nở) có chức năng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng (không mở ra khi nhiệt độ tăng), hiện tượng gì sẽ xảy ra với động cơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Ngược lại, nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí mở hoàn toàn, hiện tượng gì có thể xảy ra, đặc biệt khi thời tiết lạnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí có nhược điểm chính là gì khi áp dụng cho động cơ công suất lớn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Việc kiểm tra và bổ sung nước làm mát cho hệ thống làm mát bằng nước cần được thực hiện khi nào để đảm bảo an toàn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Nếu bơm nước trong hệ thống làm mát bằng nước bị hỏng (không quay hoặc quay yếu), hiện tượng gì sẽ xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước chịu trách nhiệm truyền nhiệt từ thành xi-lanh, nắp máy ra nước làm mát?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trên một số động cơ làm mát bằng không khí, ngoài các cánh tản nhiệt, còn có một quạt gió và vỏ bọc (cowl). Chức năng của quạt gió và vỏ bọc này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Điều gì có thể xảy ra nếu mức nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng nước quá thấp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nếu két làm mát bị tắc nghẽn một phần do cặn bẩn, hiện tượng gì có thể xảy ra với hiệu quả làm mát của hệ thống?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hệ thống làm mát bằng không khí có ưu điểm gì so với hệ thống làm mát bằng nước trong điều kiện khí hậu cực lạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước chịu trách nhiệm giải phóng áp suất dư thừa trong hệ thống khi nhiệt độ tăng cao, tránh làm vỡ két nước hoặc ống dẫn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi đèn báo nhiệt độ nước làm mát trên bảng táp lô sáng lên (màu đỏ), điều đó cảnh báo điều gì về tình trạng của động cơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chất lượng nước làm mát có ảnh hưởng đến hiệu quả làm mát và tuổi thọ của hệ thống như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong điều kiện vận hành bình thường, đường đi của nước làm mát trong hệ thống làm mát bằng nước (sau khi van hằng nhiệt mở) là theo trình tự nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

  • A. Tăng áp suất làm việc trong buồng đốt.
  • B. Giảm ma sát giữa các chi tiết chuyển động.
  • C. Cung cấp nhiên liệu cho quá trình cháy.
  • D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép.

Câu 2: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có nhiệm vụ điều chỉnh lượng nước làm mát đi qua két nước, giúp động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt (thermostat)
  • C. Két nước (radiator)
  • D. Quạt gió

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng không khí truyền nhiệt từ các chi tiết nóng ra môi trường chủ yếu bằng cách nào?

  • A. Đối lưu và bức xạ qua các cánh tản nhiệt.
  • B. Truyền nhiệt trực tiếp qua chất lỏng trung gian.
  • C. Ngưng tụ hơi nước trên bề mặt chi tiết.
  • D. Tạo ra dòng điện làm mát.

Câu 4: Tại sao động cơ làm mát bằng nước thường có kích thước nhỏ gọn hơn và ít gây tiếng ồn hơn so với động cơ cùng công suất làm mát bằng không khí?

  • A. Vì nước có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí.
  • B. Vì hệ thống làm mát bằng nước không cần bơm.
  • C. Vì nước có khả năng truyền nhiệt tốt hơn không khí, giúp nhiệt độ phân bố đều và cần ít diện tích tản nhiệt trực tiếp trên thân động cơ hơn.
  • D. Vì quạt gió của hệ thống làm mát bằng nước hoạt động êm hơn.

Câu 5: Khi động cơ mới khởi động và còn lạnh, van hằng nhiệt (thermostat) trong hệ thống làm mát bằng nước sẽ ở trạng thái nào và điều này ảnh hưởng đến đường đi của nước làm mát ra sao?

  • A. Đóng, ngăn không cho nước qua két nước để động cơ nhanh nóng lên.
  • B. Mở hoàn toàn, cho nước qua két nước để làm mát tối đa.
  • C. Mở một phần, điều chỉnh lượng nước qua két nước.
  • D. Không hoạt động cho đến khi động cơ đạt nhiệt độ cao.

Câu 6: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng chứa nước làm mát và tản nhiệt ra không khí thông qua các ống nhỏ và lá tản nhiệt?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Két nước (radiator)
  • D. Nắp két nước

Câu 7: Nếu quạt gió của hệ thống làm mát bằng nước không hoạt động khi động cơ nóng, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động hiệu quả hơn do không tốn năng lượng cho quạt.
  • B. Động cơ có thể bị quá nhiệt, đặc biệt khi xe chạy chậm hoặc dừng lại.
  • C. Nhiệt độ động cơ sẽ giảm xuống dưới mức bình thường.
  • D. Hệ thống làm mát sẽ tự động chuyển sang làm mát bằng không khí.

Câu 8: Nước làm mát (dung dịch làm mát) thường được pha thêm các chất phụ gia. Chất phụ gia chống đông có tác dụng chính là gì?

  • A. Hạ thấp điểm đóng băng của nước, ngăn nước đóng băng trong thời tiết lạnh.
  • B. Tăng điểm sôi của nước, giúp hệ thống làm việc ở nhiệt độ cao hơn.
  • C. Làm tăng độ nhớt của nước làm mát.
  • D. Loại bỏ cặn bẩn trong hệ thống.

Câu 9: Trong hệ thống làm mát bằng không khí cưỡng bức, bộ phận nào tạo ra dòng không khí mạnh thổi qua các cánh tản nhiệt?

  • A. Máy nén khí
  • B. Bơm dầu
  • C. Bộ chế hòa khí
  • D. Quạt gió

Câu 10: Bộ phận nào của hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát trong hệ thống?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Két nước
  • D. Ống dẫn nước

Câu 11: Khi nhiệt độ động cơ làm mát bằng nước vượt quá giới hạn cho phép, hiện tượng nào có khả năng xảy ra do nước làm mát bị sôi?

  • A. Nước làm mát sẽ trở nên đặc hơn và lưu thông chậm lại.
  • B. Hơi nước tạo ra các túi khí, làm giảm hiệu quả truyền nhiệt và có thể gây ăn mòn.
  • C. Van hằng nhiệt sẽ tự động đóng lại hoàn toàn.
  • D. Lượng nước làm mát trong hệ thống sẽ tăng lên.

Câu 12: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Kiểm soát nhiệt độ chính xác hơn.
  • B. Hoạt động êm ái hơn.
  • C. Hiệu quả làm mát cao hơn ở mọi điều kiện.
  • D. Cấu tạo đơn giản, ít bộ phận, không cần chất lỏng làm mát, ít hỏng hóc vặt liên quan đến rò rỉ.

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước giúp duy trì áp suất nhất định trong hệ thống và cho phép nước giãn nở khi nóng lên hoặc bù nước khi cần?

  • A. Bình chứa phụ (bình nước phụ/bình giãn nở)
  • B. Bộ lọc nước làm mát
  • C. Cảm biến nhiệt độ nước
  • D. Van xả nước

Câu 14: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng hoặc tốc độ cao, nhiệt độ tăng cao. Hệ thống làm mát bằng nước sẽ phản ứng như thế nào để tăng cường hiệu quả làm mát?

  • A. Van hằng nhiệt đóng lại hoàn toàn.
  • B. Bơm nước giảm tốc độ quay.
  • C. Van hằng nhiệt mở rộng hơn, quạt gió có thể hoạt động (nếu là loại điều khiển tự động).
  • D. Nước làm mát chuyển hướng không qua két nước.

Câu 15: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có tác dụng gì?

  • A. Giảm trọng lượng của động cơ.
  • B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa chi tiết và không khí, giúp tăng cường quá trình tản nhiệt.
  • C. Tăng độ bền cơ học cho xilanh.
  • D. Giảm tiếng ồn khi động cơ hoạt động.

Câu 16: Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng hoàn toàn, triệu chứng rõ rệt nhất khi động cơ hoạt động là gì?

  • A. Động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt do nước không tuần hoàn qua két làm mát.
  • B. Động cơ khó đạt đến nhiệt độ làm việc bình thường.
  • C. Quạt gió sẽ không bao giờ hoạt động.
  • D. Áp suất trong hệ thống làm mát giảm đáng kể.

Câu 17: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì dung dịch làm mát chuyên dụng có thể gây hại cho hệ thống làm mát bằng nước?

  • A. Nước máy làm tăng điểm sôi quá cao.
  • B. Nước máy làm đóng băng nhanh hơn.
  • C. Nước máy có thể chứa khoáng chất gây đóng cặn, ăn mòn các chi tiết kim loại trong hệ thống.
  • D. Nước máy làm giảm khả năng truyền nhiệt.

Câu 18: So với hệ thống làm mát bằng không khí, hệ thống làm mát bằng nước có ưu điểm nổi bật nào liên quan đến sự phân bố nhiệt độ trên động cơ?

  • A. Tạo ra sự chênh lệch nhiệt độ lớn giữa các vùng.
  • B. Giúp nhiệt độ các chi tiết động cơ phân bố đồng đều hơn.
  • C. Chỉ làm mát được các chi tiết bên ngoài động cơ.
  • D. Làm nóng động cơ nhanh hơn khi khởi động lạnh.

Câu 19: Bộ phận nào của hệ thống làm mát bằng nước có vai trò chuyển nhiệt từ nước làm mát ra môi trường không khí?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Ống dẫn nước
  • D. Két nước

Câu 20: Trong điều kiện nào, quạt gió của hệ thống làm mát bằng nước (loại điều khiển tự động) có khả năng hoạt động thường xuyên nhất?

  • A. Khi xe chạy tốc độ cao trên đường trường.
  • B. Khi động cơ mới khởi động và còn lạnh.
  • C. Khi xe chạy chậm trong thành phố hoặc dừng chờ đèn đỏ vào ngày nóng.
  • D. Khi nhiệt độ môi trường rất thấp.

Câu 21: Nắp két nước của hệ thống làm mát bằng nước có van áp suất. Van này có chức năng gì khi áp suất trong hệ thống tăng cao vượt mức cho phép?

  • A. Mở ra để xả bớt áp suất và đẩy nước làm mát thừa sang bình chứa phụ.
  • B. Đóng lại hoàn toàn để giữ kín áp suất.
  • C. Tự động ngắt hoạt động của bơm nước.
  • D. Kích hoạt quạt gió hoạt động ở tốc độ tối đa.

Câu 22: Điều gì có thể xảy ra nếu nắp két nước bị hỏng van áp suất (van luôn mở hoặc không giữ được áp suất)?

  • A. Nhiệt độ sôi của nước làm mát sẽ tăng cao bất thường.
  • B. Hệ thống sẽ tự động chuyển sang làm mát bằng không khí.
  • C. Áp suất trong hệ thống sẽ tăng lên rất cao, gây nổ ống nước.
  • D. Nước làm mát có thể bị sôi sớm hơn nhiệt độ bình thường và bị thất thoát ra ngoài.

Câu 23: Tại sao các động cơ làm mát bằng không khí thường được sử dụng phổ biến trên xe máy, đặc biệt là các dòng xe cũ?

  • A. Vì xe máy chạy ở tốc độ cao nên luồng gió tự nhiên đủ làm mát.
  • B. Vì cấu tạo đơn giản, nhẹ, dễ bảo trì, và phù hợp với môi trường hoạt động của xe máy.
  • C. Vì hệ thống làm mát bằng không khí hiệu quả hơn hệ thống làm mát bằng nước ở mọi điều kiện.
  • D. Vì không khí có khả năng truyền nhiệt tốt hơn nước.

Câu 24: Nếu kim báo nhiệt độ trên bảng điều khiển của xe luôn ở mức thấp ngay cả sau khi chạy một đoạn đường dài, bộ phận nào của hệ thống làm mát bằng nước có khả năng bị lỗi?

  • A. Van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí mở.
  • B. Bơm nước bị hỏng.
  • C. Quạt gió hoạt động liên tục.
  • D. Két nước bị tắc nghẽn.

Câu 25: Chức năng "bao kín" của dung dịch làm mát, ngoài việc làm mát, là gì?

  • A. Ngăn không cho không khí lọt vào buồng đốt.
  • B. Giúp làm kín các khe hở piston và xilanh.
  • C. Bao kín các bề mặt tiếp xúc giữa nắp máy và thân máy, ngăn rò rỉ khí cháy và nước làm mát.
  • D. Bao kín các đường ống dẫn nhiên liệu.

Câu 26: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nhiệt được truyền từ các chi tiết động cơ đến nước làm mát chủ yếu bằng hình thức truyền nhiệt nào?

  • A. Bức xạ
  • B. Đối lưu và dẫn nhiệt
  • C. Ngưng tụ
  • D. Chỉ bằng đối lưu

Câu 27: Tại sao việc kiểm tra và bổ sung mức nước làm mát trong bình chứa phụ là một công việc bảo dưỡng định kỳ quan trọng?

  • A. Để đảm bảo hệ thống luôn có đủ lượng nước làm mát cần thiết cho quá trình tuần hoàn và tản nhiệt hiệu quả.
  • B. Để làm tăng áp suất trong hệ thống.
  • C. Để làm sạch các đường ống dẫn nước.
  • D. Để thay đổi tỷ lệ pha trộn dung dịch làm mát.

Câu 28: Nếu bơm nước trong hệ thống làm mát bằng nước bị hỏng, hiện tượng rõ rệt nhất có thể quan sát được là gì?

  • A. Nhiệt độ động cơ giảm xuống rất nhanh.
  • B. Quạt gió ngừng hoạt động.
  • C. Nước làm mát không tuần hoàn hoặc tuần hoàn rất yếu, dẫn đến động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt.
  • D. Van hằng nhiệt luôn mở.

Câu 29: Khi thiết kế động cơ làm mát bằng không khí, diện tích bề mặt của các cánh tản nhiệt phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Loại nhiên liệu sử dụng.
  • B. Tốc độ tối đa của động cơ.
  • C. Kích thước của piston.
  • D. Lượng nhiệt cần tản ra và hiệu quả truyền nhiệt của vật liệu.

Câu 30: Hệ thống làm mát bằng nước sử dụng bình chứa phụ có nắp điều áp. Điều này cho phép hệ thống làm mát hoạt động ở nhiệt độ cao hơn 100°C mà không bị sôi. Nguyên lý vật lý nào giải thích điều này?

  • A. Áp suất tăng làm tăng điểm sôi của chất lỏng.
  • B. Nhiệt độ tăng làm giảm điểm sôi của chất lỏng.
  • C. Sự tuần hoàn của nước làm mát ngăn cản quá trình sôi.
  • D. Chất phụ gia chống đông làm giảm áp suất hơi bão hòa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có nhiệm vụ điều chỉnh lượng nước làm mát đi qua két nước, giúp động cơ nhanh chóng đạt nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng không khí truyền nhiệt từ các chi tiết nóng ra môi trường chủ yếu bằng cách nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Tại sao động cơ làm mát bằng nước thường có kích thước nhỏ gọn hơn và ít gây tiếng ồn hơn so với động cơ cùng công suất làm mát bằng không khí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khi động cơ mới khởi động và còn lạnh, van hằng nhiệt (thermostat) trong hệ thống làm mát bằng nước sẽ ở trạng thái nào và điều này ảnh hưởng đến đường đi của nước làm mát ra sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng chứa nước làm mát và tản nhiệt ra không khí thông qua các ống nhỏ và lá tản nhiệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Nếu quạt gió của hệ thống làm mát bằng nước không hoạt động khi động cơ nóng, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Nước làm mát (dung dịch làm mát) thường được pha thêm các chất phụ gia. Chất phụ gia chống đông có tác dụng chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong hệ thống làm mát bằng không khí cưỡng bức, bộ phận nào tạo ra dòng không khí mạnh thổi qua các cánh tản nhiệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Bộ phận nào của hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát trong hệ thống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khi nhiệt độ động cơ làm mát bằng nước vượt quá giới hạn cho phép, hiện tượng nào có khả năng xảy ra do nước làm mát bị sôi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước giúp duy trì áp suất nhất định trong hệ thống và cho phép nước giãn nở khi nóng lên hoặc bù nước khi cần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi động cơ hoạt động ở chế độ tải nặng hoặc tốc độ cao, nhiệt độ tăng cao. Hệ thống làm mát bằng nước sẽ phản ứng như thế nào để tăng cường hiệu quả làm mát?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cánh tản nhiệt trên thân xilanh của động cơ làm mát bằng không khí có tác dụng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng hoàn toàn, triệu chứng rõ rệt nhất khi động cơ hoạt động là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường thay vì dung dịch làm mát chuyên dụng có thể gây hại cho hệ thống làm mát bằng nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: So với hệ thống làm mát bằng không khí, hệ thống làm mát bằng nước có ưu điểm nổi bật nào liên quan đến sự phân bố nhiệt độ trên động cơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Bộ phận nào của hệ thống làm mát bằng nước có vai trò chuyển nhiệt từ nước làm mát ra môi trường không khí?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong điều kiện nào, quạt gió của hệ thống làm mát bằng nước (loại điều khiển tự động) có khả năng hoạt động thường xuyên nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Nắp két nước của hệ thống làm mát bằng nước có van áp suất. Van này có chức năng gì khi áp suất trong hệ thống tăng cao vượt mức cho phép?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Điều gì có thể xảy ra nếu nắp két nước bị hỏng van áp suất (van luôn mở hoặc không giữ được áp suất)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Tại sao các động cơ làm mát bằng không khí thường được sử dụng phổ biến trên xe máy, đặc biệt là các dòng xe cũ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nếu kim báo nhiệt độ trên bảng điều khiển của xe luôn ở mức thấp ngay cả sau khi chạy một đoạn đường dài, bộ phận nào của hệ thống làm mát bằng nước có khả năng bị lỗi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chức năng 'bao kín' của dung dịch làm mát, ngoài việc làm mát, là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong hệ thống làm mát bằng nước, nhiệt được truyền từ các chi tiết động cơ đến nước làm mát chủ yếu bằng hình thức truyền nhiệt nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Tại sao việc kiểm tra và bổ sung mức nước làm mát trong bình chứa phụ là một công việc bảo dưỡng định kỳ quan trọng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Nếu bơm nước trong hệ thống làm mát bằng nước bị hỏng, hiện tượng rõ rệt nhất có thể quan sát được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi thiết kế động cơ làm mát bằng không khí, diện tích bề mặt của các cánh tản nhiệt phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Hệ thống làm mát bằng nước sử dụng bình chứa phụ có nắp điều áp. Điều này cho phép hệ thống làm mát hoạt động ở nhiệt độ cao hơn 100°C mà không bị sôi. Nguyên lý vật lý nào giải thích điều này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

  • A. Giảm ma sát giữa các chi tiết chuyển động.
  • B. Tăng áp suất trong buồng đốt để nâng cao công suất.
  • C. Duy trì nhiệt độ các chi tiết ở mức cho phép.
  • D. Lọc sạch cặn bẩn trong dầu bôi trơn.

Câu 2: Có những phương pháp làm mát động cơ đốt trong phổ biến nào được giới thiệu trong bài học?

  • A. Làm mát bằng dầu và làm mát bằng không khí.
  • B. Làm mát bằng nước và làm mát bằng không khí.
  • C. Làm mát bằng nước và làm mát bằng dung dịch.
  • D. Làm mát bằng bức xạ và làm mát bằng đối lưu.

Câu 3: Tại sao việc duy trì nhiệt độ làm việc ổn định lại quan trọng đối với hiệu suất và tuổi thọ của động cơ đốt trong?

  • A. Chỉ để tiết kiệm nhiên liệu.
  • B. Chỉ để giảm lượng khí thải độc hại.
  • C. Chỉ để tránh động cơ bị kẹt dính.
  • D. Để đảm bảo hiệu suất đốt cháy tối ưu, giảm mài mòn và tránh hỏng hóc các chi tiết.

Câu 4: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có chức năng chính là truyền nhiệt từ nước làm mát ra không khí?

  • A. Két nước (Radiator).
  • B. Bơm nước (Water pump).
  • C. Van hằng nhiệt (Thermostat).
  • D. Quạt gió (Cooling fan).

Câu 5: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò điều khiển dòng chảy của nước làm mát, giúp động cơ nhanh chóng đạt đến nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

  • A. Bơm nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Két nước.
  • D. Quạt gió.

Câu 6: Chức năng của bơm nước trong hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Làm sạch nước làm mát.
  • B. Điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát.
  • C. Truyền nhiệt từ nước ra không khí.
  • D. Tạo sự tuần hoàn cho nước làm mát trong hệ thống.

Câu 7: Một động cơ sử dụng hệ thống làm mát bằng nước đột ngột bị quá nhiệt dù két nước vẫn đầy và quạt gió hoạt động bình thường. Dựa trên nguyên lý làm việc, bộ phận nào trong hệ thống có khả năng cao nhất bị hỏng gây ra tình trạng này?

  • A. Két nước bị tắc nghẽn.
  • B. Bơm nước bị hỏng cánh quạt.
  • C. Van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng.
  • D. Quạt gió quay ngược chiều.

Câu 8: So sánh hệ thống làm mát bằng nước và làm mát bằng không khí, hệ thống làm mát bằng nước thường có ưu điểm gì nổi bật hơn, đặc biệt với các động cơ công suất lớn?

  • A. Khả năng kiểm soát nhiệt độ chính xác và đồng đều hơn.
  • B. Cấu tạo đơn giản hơn và ít bộ phận hơn.
  • C. Trọng lượng nhẹ hơn đáng kể.
  • D. Ít bị ảnh hưởng bởi điều kiện bụi bẩn môi trường.

Câu 9: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, bộ phận nào được thiết kế đặc biệt để tăng diện tích tiếp xúc giữa động cơ và không khí, từ đó nâng cao hiệu quả truyền nhiệt?

  • A. Quạt gió.
  • B. Vỏ bọc (Cowling).
  • C. Ống dẫn khí.
  • D. Các cánh tản nhiệt (Cooling fins).

Câu 10: Quạt gió trong hệ thống làm mát bằng nước (loại có quạt) hoạt động chủ yếu khi nào để hỗ trợ quá trình làm mát?

  • A. Chỉ khi động cơ khởi động.
  • B. Khi xe chạy ở tốc độ thấp hoặc dừng đỗ, hoặc khi nhiệt độ nước cao.
  • C. Liên tục trong suốt quá trình động cơ hoạt động.
  • D. Chỉ khi nhiệt độ môi trường xuống thấp.

Câu 11: Quan sát thấy mức nước làm mát trong bình nước phụ liên tục giảm, nhưng không phát hiện rò rỉ bên ngoài hệ thống. Hiện tượng này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì nghiêm trọng bên trong động cơ?

  • A. Bộ tản nhiệt bị tắc nghẽn.
  • B. Bơm nước bị hỏng.
  • C. Gioăng quy lát (Head gasket) bị hỏng.
  • D. Van hằng nhiệt bị kẹt mở.

Câu 12: Chất lỏng được sử dụng trong hệ thống làm mát bằng nước thường là hỗn hợp của nước và chất gì để cải thiện khả năng chống đông, chống sôi và chống ăn mòn?

  • A. Chất chống đông (Antifreeze).
  • B. Dầu bôi trơn.
  • C. Nước cất tinh khiết 100%.
  • D. Chất tẩy rửa.

Câu 13: Bình nước phụ (Expansion tank) trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng gì?

  • A. Lọc sạch cặn bẩn trong nước làm mát.
  • B. Tạo áp suất cho hệ thống.
  • C. Làm mát sơ bộ nước trước khi vào két nước.
  • D. Chứa nước làm mát giãn nở và bù nước khi cần, hỗ trợ kiểm tra mức nước.

Câu 14: Nắp két nước hiện đại thường có van áp suất. Nếu van áp suất này bị hỏng và không duy trì được áp suất cần thiết trong hệ thống, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Nhiệt độ sôi của nước làm mát sẽ tăng lên.
  • B. Nước làm mát có thể sôi sủi ở nhiệt độ thấp hơn bình thường.
  • C. Bơm nước sẽ hoạt động mạnh hơn.
  • D. Van hằng nhiệt sẽ mở liên tục.

Câu 15: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ dẫn nước làm mát từ động cơ đến két nước và ngược lại?

  • A. Các ống dẫn (Hoses).
  • B. Van xả khí.
  • C. Cảm biến nhiệt độ.
  • D. Lưới lọc.

Câu 16: Động cơ của bạn mất một thời gian rất dài mới đạt đến nhiệt độ làm việc bình thường, đặc biệt là trong thời tiết lạnh. Bộ phận nào của hệ thống làm mát có khả năng bị lỗi gây ra tình trạng này?

  • A. Bơm nước yếu.
  • B. Két nước bị tắc.
  • C. Quạt gió chạy liên tục.
  • D. Van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí mở.

Câu 17: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, hiệu quả làm mát phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Áp suất của không khí.
  • B. Diện tích bề mặt tản nhiệt và tốc độ luồng không khí.
  • C. Chất lượng dầu bôi trơn.
  • D. Nhiệt độ của dầu bôi trơn.

Câu 18: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Khả năng làm mát hiệu quả hơn ở mọi điều kiện.
  • B. Hoạt động êm ái hơn.
  • C. Cấu tạo đơn giản, trọng lượng nhẹ và ít cần bảo dưỡng hơn.
  • D. Kiểm soát nhiệt độ động cơ chính xác hơn.

Câu 19: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường (nước chưa qua xử lý hoặc không pha thêm chất chống đông) trong hệ thống làm mát bằng nước lại không được khuyến cáo?

  • A. Vì nước máy làm tăng nhiệt độ sôi của hệ thống.
  • B. Vì nước máy làm giảm áp suất trong hệ thống.
  • C. Vì nước máy không dẫn nhiệt tốt bằng nước cất.
  • D. Vì nước máy có thể gây đóng cặn, gỉ sét, đóng băng và sôi sớm hơn.

Câu 20: Nếu bơm nước trong hệ thống làm mát bằng nước bị hỏng hoàn toàn, điều gì sẽ xảy ra ngay lập tức đối với động cơ khi đang hoạt động?

  • A. Động cơ sẽ nhanh chóng bị quá nhiệt do nước không tuần hoàn.
  • B. Nhiệt độ động cơ sẽ giảm đột ngột.
  • C. Quạt gió sẽ ngừng hoạt động.
  • D. Áp suất trong hệ thống sẽ tăng cao đột ngột.

Câu 21: Ngoài chức năng chống đông, chất chống đông (antifreeze) khi pha với nước làm mát còn có tác dụng quan trọng nào khác?

  • A. Làm tăng khả năng dẫn nhiệt của nước.
  • B. Làm giảm nhiệt độ sôi của nước.
  • C. Chống ăn mòn và nâng cao nhiệt độ sôi của nước.
  • D. Làm sạch hệ thống khỏi cặn bẩn.

Câu 22: Bộ phận nào sử dụng các cánh tản nhiệt đúc trực tiếp trên thân và nắp động cơ để làm mát?

  • A. Động cơ làm mát bằng không khí.
  • B. Động cơ làm mát bằng nước.
  • C. Bộ tản nhiệt dầu bôi trơn.
  • D. Bộ làm mát khí nạp.

Câu 23: Khi kiểm tra động cơ, bạn thấy có bọt khí xuất hiện trong bình nước phụ và dầu động cơ có màu trắng đục như sữa. Đây là dấu hiệu rõ ràng nhất của sự cố nào?

  • A. Két nước bị rò rỉ bên ngoài.
  • B. Gioăng quy lát (Head gasket) bị hỏng nặng.
  • C. Bơm nước bị hỏng phớt làm kín.
  • D. Van hằng nhiệt bị kẹt.

Câu 24: Trong hệ thống làm mát bằng không khí có quạt, quạt gió thường được dẫn động bởi bộ phận nào?

  • A. Trục cam.
  • B. Trục cân bằng.
  • C. Trục khuỷu.
  • D. Máy phát điện.

Câu 25: Sau khi thay nước làm mát hoặc sửa chữa hệ thống, việc xả khí (bleeding) khỏi hệ thống làm mát bằng nước là cần thiết vì lý do gì?

  • A. Để tăng áp suất trong hệ thống.
  • B. Để làm sạch cặn bẩn còn sót lại.
  • C. Để nước làm mát đạt nhiệt độ sôi nhanh hơn.
  • D. Để loại bỏ túi khí cản trở sự tuần hoàn và truyền nhiệt của nước làm mát.

Câu 26: Về mặt độ ồn khi hoạt động, hệ thống làm mát nào thường gây ra tiếng ồn lớn hơn?

  • A. Hệ thống làm mát bằng nước.
  • B. Hệ thống làm mát bằng không khí.
  • C. Cả hai hệ thống đều có độ ồn tương đương.
  • D. Độ ồn không liên quan đến loại hệ thống làm mát.

Câu 27: Áp suất trong hệ thống làm mát bằng nước được duy trì cao hơn áp suất khí quyển. Điều này có tác dụng gì đối với nước làm mát?

  • A. Làm tăng nhiệt độ sôi của nước làm mát.
  • B. Làm giảm nhiệt độ sôi của nước làm mát.
  • C. Giúp nước làm mát tuần hoàn nhanh hơn.
  • D. Giảm áp lực lên các ống dẫn.

Câu 28: Nhiệt độ quá cao của động cơ không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến các chi tiết mà còn có tác động tiêu cực gián tiếp đến hệ thống bôi trơn như thế nào?

  • A. Làm dầu bôi trơn đặc hơn.
  • B. Làm tăng áp suất dầu bôi trơn.
  • C. Làm dầu bôi trơn nhanh bị biến chất, giảm khả năng bôi trơn.
  • D. Không có mối liên hệ nào giữa nhiệt độ động cơ và dầu bôi trơn.

Câu 29: Một động cơ sử dụng quạt làm mát điều khiển bằng cảm biến nhiệt độ. Nếu quạt này chạy liên tục ngay cả khi động cơ còn nguội, bộ phận nào có khả năng bị lỗi?

  • A. Bơm nước bị hỏng.
  • B. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát hoặc rơ-le quạt bị lỗi.
  • C. Van hằng nhiệt bị kẹt đóng.
  • D. Két nước bị tắc.

Câu 30: Xét các động cơ ô tô hiện đại, có công suất riêng (công suất trên một đơn vị dung tích) ngày càng cao và yêu cầu giảm tiếng ồn, hệ thống làm mát bằng loại nào (nước hay không khí) được sử dụng phổ biến hơn và tại sao?

  • A. Làm mát bằng nước, vì hiệu quả tản nhiệt cao hơn và kiểm soát nhiệt độ tốt hơn, đồng thời giảm tiếng ồn.
  • B. Làm mát bằng không khí, vì cấu tạo đơn giản và trọng lượng nhẹ hơn.
  • C. Cả hai loại được sử dụng ngang nhau, tùy thuộc vào kích thước động cơ.
  • D. Làm mát bằng không khí, vì dễ dàng bảo trì và ít hỏng hóc hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Có những phương pháp làm mát động cơ đốt trong phổ biến nào được giới thiệu trong bài học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tại sao việc duy trì nhiệt độ làm việc ổn định lại quan trọng đối với hiệu suất và tuổi thọ của động cơ đốt trong?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong hệ thống làm mát bằng nước, bộ phận nào có chức năng chính là truyền nhiệt từ nước làm mát ra không khí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò điều khiển dòng chảy của nước làm mát, giúp động cơ nhanh chóng đạt đến nhiệt độ làm việc tối ưu và duy trì nhiệt độ đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chức năng của bơm nước trong hệ thống làm mát bằng nước là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một động cơ sử dụng hệ thống làm mát bằng nước đột ngột bị quá nhiệt dù két nước vẫn đầy và quạt gió hoạt động bình thường. Dựa trên nguyên lý làm việc, bộ phận nào trong hệ thống có khả năng cao nhất bị hỏng gây ra tình trạng này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: So sánh hệ thống làm mát bằng nước và làm mát bằng không khí, hệ thống làm mát bằng nước thường có ưu điểm gì nổi bật hơn, đặc biệt với các động cơ công suất lớn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, bộ phận nào được thiết kế đặc biệt để tăng diện tích tiếp xúc giữa động cơ và không khí, từ đó nâng cao hiệu quả truyền nhiệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Quạt gió trong hệ thống làm mát bằng nước (loại có quạt) hoạt động chủ yếu khi nào để hỗ trợ quá trình làm mát?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Quan sát thấy mức nước làm mát trong bình nước phụ liên tục giảm, nhưng không phát hiện rò rỉ bên ngoài hệ thống. Hiện tượng này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì nghiêm trọng bên trong động cơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chất lỏng được sử dụng trong hệ thống làm mát bằng nước thường là hỗn hợp của nước và chất gì để cải thiện khả năng chống đông, chống sôi và chống ăn mòn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Bình nước phụ (Expansion tank) trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nắp két nước hiện đại thường có van áp suất. Nếu van áp suất này bị hỏng và không duy trì được áp suất cần thiết trong hệ thống, điều gì có khả năng xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ dẫn nước làm mát từ động cơ đến két nước và ngược lại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Động cơ của bạn mất một thời gian rất dài mới đạt đến nhiệt độ làm việc bình thường, đặc biệt là trong thời tiết lạnh. Bộ phận nào của hệ thống làm mát có khả năng bị lỗi gây ra tình trạng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong hệ thống làm mát bằng không khí, hiệu quả làm mát phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Tại sao việc sử dụng nước máy thông thường (nước chưa qua xử lý hoặc không pha thêm chất chống đông) trong hệ thống làm mát bằng nước lại không được khuyến cáo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nếu bơm nước trong hệ thống làm mát bằng nước bị hỏng hoàn toàn, điều gì sẽ xảy ra ngay lập tức đối với động cơ khi đang hoạt động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Ngoài chức năng chống đông, chất chống đông (antifreeze) khi pha với nước làm mát còn có tác dụng quan trọng nào khác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Bộ phận nào sử dụng các cánh tản nhiệt đúc trực tiếp trên thân và nắp động cơ để làm mát?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khi kiểm tra động cơ, bạn thấy có bọt khí xuất hiện trong bình nước phụ và dầu động cơ có màu trắng đục như sữa. Đây là dấu hiệu rõ ràng nhất của sự cố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong hệ thống làm mát bằng không khí có quạt, quạt gió thường được dẫn động bởi bộ phận nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Sau khi thay nước làm mát hoặc sửa chữa hệ thống, việc xả khí (bleeding) khỏi hệ thống làm mát bằng nước là cần thiết vì lý do gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Về mặt độ ồn khi hoạt động, hệ thống làm mát nào thường gây ra tiếng ồn lớn hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Áp suất trong hệ thống làm mát bằng nước được duy trì cao hơn áp suất khí quyển. Điều này có tác dụng gì đối với nước làm mát?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Nhiệt độ quá cao của động cơ không chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến các chi tiết mà còn có tác động tiêu cực gián tiếp đến hệ thống bôi trơn như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một động cơ sử dụng quạt làm mát điều khiển bằng cảm biến nhiệt độ. Nếu quạt này chạy liên tục ngay cả khi động cơ còn nguội, bộ phận nào có khả năng bị lỗi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Xét các động cơ ô tô hiện đại, có công suất riêng (công suất trên một đơn vị dung tích) ngày càng cao và yêu cầu giảm tiếng ồn, hệ thống làm mát bằng loại nào (nước hay không khí) được sử dụng phổ biến hơn và tại sao?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào có vai trò điều chỉnh nhiệt độ của nước làm mát, đảm bảo động cơ đạt nhiệt độ làm việc tối ưu nhanh chóng và duy trì nhiệt độ đó?

  • A. Két làm mát
  • B. Bơm nước
  • C. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • D. Quạt gió

Câu 2: Khi động cơ mới khởi động và còn lạnh, van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường ở trạng thái nào để giúp động cơ nhanh đạt nhiệt độ làm việc?

  • A. Mở hoàn toàn
  • B. Đóng, chỉ cho nước lưu thông trong mạch nhỏ
  • C. Mở một phần, cho nước lưu thông cả mạch nhỏ và mạch lớn
  • D. Trạng thái ngẫu nhiên tùy thuộc vào áp suất

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng không khí tản nhiệt chủ yếu thông qua bộ phận nào trên thân và nắp xi lanh?

  • A. Cánh tản nhiệt (lá tản nhiệt)
  • B. Áo nước
  • C. Két làm mát
  • D. Quạt gió

Câu 4: Chức năng chính của két làm mát (radiator) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

  • A. Bơm nước tuần hoàn
  • B. Lọc cặn bẩn trong nước làm mát
  • C. Điều chỉnh lưu lượng nước qua động cơ
  • D. Truyền nhiệt từ nước làm mát ra không khí

Câu 5: Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng hoàn toàn, điều gì có khả năng xảy ra với động cơ khi hoạt động ở nhiệt độ cao?

  • A. Động cơ sẽ bị quá nhiệt nhanh chóng
  • B. Động cơ sẽ hoạt động ở nhiệt độ thấp hơn bình thường
  • C. Lưu lượng nước làm mát qua két tăng lên đáng kể
  • D. Quạt gió sẽ không hoạt động

Câu 6: Tại sao cần sử dụng dung dịch làm mát (nước làm mát pha chất chống đông/chống gỉ) thay vì chỉ dùng nước sạch trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

  • A. Giúp nước làm mát bay hơi nhanh hơn
  • B. Tăng khả năng dẫn điện của nước làm mát
  • C. Ngăn ngừa đóng băng, chống ăn mòn và tăng điểm sôi của nước
  • D. Làm giảm áp suất trong hệ thống

Câu 7: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát qua động cơ và két làm mát?

  • A. Van hằng nhiệt
  • B. Bơm nước
  • C. Quạt gió
  • D. Két làm mát

Câu 8: Nếu quạt gió trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng không hoạt động khi động cơ nóng, điều gì có khả năng xảy ra, đặc biệt khi xe dừng hoặc chạy chậm trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động ở nhiệt độ thấp hơn bình thường
  • B. Lưu lượng nước làm mát giảm đi
  • C. Van hằng nhiệt sẽ đóng lại
  • D. Động cơ có nguy cơ bị quá nhiệt

Câu 9: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

  • A. Cấu tạo đơn giản hơn, gọn nhẹ hơn
  • B. Kiểm soát nhiệt độ chính xác hơn
  • C. Hoạt động êm ái hơn
  • D. Hiệu quả làm mát cao hơn ở mọi điều kiện hoạt động

Câu 10: Quan sát đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát trên xe, bạn thấy kim chỉ mức cao bất thường và đèn báo nhiệt sáng. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này?

  • A. Mức nước làm mát quá thấp
  • B. Van hằng nhiệt bị kẹt đóng
  • C. Bơm nước hoạt động quá mạnh
  • D. Két làm mát bị tắc nghẽn một phần

Câu 11: Áo nước (water jacket) trong động cơ là gì?

  • A. Các khoang rỗng bao quanh xi lanh và buồng đốt để nước làm mát lưu thông
  • B. Lớp vỏ ngoài cùng của động cơ
  • C. Bộ phận lọc nước làm mát
  • D. Nơi chứa dung dịch làm mát dự trữ

Câu 12: Hệ thống làm mát cần duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu, không quá nóng và không quá lạnh. Nhiệt độ quá lạnh có thể gây ra hậu quả gì?

  • A. Làm tăng hiệu suất động cơ
  • B. Giảm ma sát giữa các chi tiết
  • C. Kéo dài tuổi thọ động cơ
  • D. Tăng tiêu hao nhiên liệu và mài mòn động cơ

Câu 13: Van hằng nhiệt hoạt động dựa trên nguyên lý giãn nở của chất nào khi nhiệt độ tăng?

  • A. Sáp nhiệt (Paraffin wax)
  • B. Kim loại
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 14: Trong hệ thống làm mát bằng không khí cưỡng bức, bộ phận nào tạo ra luồng không khí mạnh thổi qua các cánh tản nhiệt?

  • A. Ống xả
  • B. Bơm dầu
  • C. Quạt gió
  • D. Bộ chế hòa khí

Câu 15: Tại sao két làm mát thường được đặt ở phía trước của xe, nơi có luồng không khí đi qua khi xe di chuyển?

  • A. Để dễ dàng đổ nước làm mát
  • B. Tận dụng luồng không khí tự nhiên để tản nhiệt hiệu quả hơn
  • C. Giảm tiếng ồn từ động cơ
  • D. Bảo vệ két làm mát khỏi va đập

Câu 16: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có nhiệm vụ chứa lượng nước làm mát dôi ra khi nhiệt độ tăng và nước giãn nở, đồng thời bù lại khi nhiệt độ giảm?

  • A. Két làm mát
  • B. Bơm nước
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Bình chứa phụ (bình nước phụ)

Câu 17: So với hệ thống làm mát bằng không khí, hệ thống làm mát bằng chất lỏng có ưu điểm gì về khả năng kiểm soát nhiệt độ?

  • A. Kiểm soát nhiệt độ chính xác và đồng đều hơn trên toàn bộ động cơ
  • B. Nhanh chóng làm nóng động cơ khi khởi động lạnh
  • C. Ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường
  • D. Không cần sử dụng van hằng nhiệt

Câu 18: Nếu mức nước làm mát trong hệ thống quá thấp, điều gì có khả năng xảy ra với hiệu quả làm mát của động cơ?

  • A. Hiệu quả làm mát tăng lên do nước lưu thông nhanh hơn
  • B. Hiệu quả làm mát không bị ảnh hưởng
  • C. Hiệu quả làm mát giảm đáng kể, dẫn đến nguy cơ quá nhiệt
  • D. Van hằng nhiệt sẽ tự động mở rộng hơn

Câu 19: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được dẫn động trực tiếp từ trục khuỷu hoặc thông qua dây đai?

  • A. Bơm nước
  • B. Quạt gió (loại cơ khí)
  • C. Van hằng nhiệt
  • D. Két làm mát

Câu 20: Mục đích của việc thiết kế các cánh tản nhiệt trên xi lanh và nắp xi lanh của động cơ làm mát bằng không khí là gì?

  • A. Tăng độ cứng vững cho chi tiết
  • B. Giảm trọng lượng của động cơ
  • C. Tạo hình thẩm mỹ cho động cơ
  • D. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí để tăng hiệu quả tản nhiệt

Câu 21: Khi nhiệt độ nước làm mát đạt đến một mức nhất định (thường khoảng 80-90°C), van hằng nhiệt sẽ thực hiện hành động gì?

  • A. Đóng mạch lưu thông qua két làm mát
  • B. Mở mạch lưu thông qua két làm mát
  • C. Ngừng hoạt động hoàn toàn
  • D. Chuyển hướng nước làm mát sang bình nước phụ

Câu 22: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có thể được dẫn động bằng động cơ điện và chỉ hoạt động khi nhiệt độ nước làm mát vượt quá một ngưỡng nhất định?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Quạt gió (loại điện)
  • D. Két làm mát

Câu 23: Nếu két làm mát bị tắc nghẽn do cặn bẩn hoặc rỉ sét, điều gì sẽ xảy ra với lưu lượng nước làm mát qua két và hiệu quả tản nhiệt?

  • A. Lưu lượng giảm, hiệu quả tản nhiệt giảm
  • B. Lưu lượng tăng, hiệu quả tản nhiệt tăng
  • C. Lưu lượng không đổi, hiệu quả tản nhiệt giảm
  • D. Lưu lượng giảm, hiệu quả tản nhiệt tăng

Câu 24: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

  • A. Cấu tạo phức tạp hơn
  • B. Khó kiểm soát nhiệt độ đồng đều trên toàn bộ động cơ, dễ gây tiếng ồn lớn hơn
  • C. Trọng lượng nặng hơn
  • D. Không thể làm mát động cơ khi xe dừng

Câu 25: Trong một số động cơ hiện đại, hệ thống làm mát có thể được điều khiển bằng điện tử để tối ưu hóa nhiệt độ hoạt động dựa trên các yếu tố như tải trọng động cơ, tốc độ xe và nhiệt độ môi trường. Điều này giúp cải thiện điều gì?

  • A. Chỉ giúp giảm tiếng ồn
  • B. Chỉ giúp tăng tốc độ tối đa
  • C. Chỉ giúp giảm trọng lượng động cơ
  • D. Cải thiện hiệu suất nhiên liệu, giảm khí thải và kéo dài tuổi thọ động cơ

Câu 26: Nếu dây đai dẫn động bơm nước bị đứt hoặc trượt, điều gì sẽ xảy ra với sự tuần hoàn của nước làm mát trong hệ thống?

  • A. Nước làm mát ngừng tuần hoàn, động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt
  • B. Lưu lượng nước làm mát tăng lên đáng kể
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến hoạt động của quạt gió (nếu cùng chung dây đai)
  • D. Hệ thống chuyển sang làm mát bằng không khí

Câu 27: Việc kiểm tra định kỳ mức nước làm mát và tình trạng các ống dẫn nước là một phần quan trọng của bảo dưỡng hệ thống làm mát. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Chỉ để đảm bảo hệ thống trông sạch sẽ
  • B. Để thay đổi loại nước làm mát thường xuyên
  • C. Phát hiện sớm rò rỉ hoặc mức nước thấp để tránh quá nhiệt động cơ
  • D. Tăng áp suất trong hệ thống làm mát

Câu 28: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất bên trong hệ thống thường cao hơn áp suất khí quyển khi động cơ nóng. Điều này giúp ích gì cho quá trình làm mát?

  • A. Làm giảm nhiệt độ sôi của nước làm mát
  • B. Làm tăng nhiệt độ sôi của nước làm mát, ngăn ngừa sôi sục
  • C. Giảm lưu lượng nước làm mát
  • D. Tăng tốc độ quay của bơm nước

Câu 29: Động cơ nào sau đây thường sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí?

  • A. Động cơ ô tô hiện đại
  • B. Động cơ tàu thủy công suất lớn
  • C. Động cơ máy phát điện công nghiệp
  • D. Động cơ xe máy phổ thông (động cơ xăng nhỏ)

Câu 30: Khi nhiệt độ nước làm mát vượt quá ngưỡng cho phép, cảm biến nhiệt độ sẽ gửi tín hiệu về bộ điều khiển. Điều khiển này có thể kích hoạt bộ phận nào để tăng cường làm mát?

  • A. Quạt gió (loại điện)
  • B. Bơm nước
  • C. Van hằng nhiệt (đóng lại)
  • D. Van xả áp suất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, bộ phận nào có vai trò điều chỉnh nhiệt độ của nước làm mát, đảm bảo động cơ đạt nhiệt độ làm việc tối ưu nhanh chóng và duy trì nhiệt độ đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khi động cơ mới khởi động và còn lạnh, van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường ở trạng thái nào để giúp động cơ nhanh đạt nhiệt độ làm việc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Hệ thống làm mát bằng không khí tản nhiệt chủ yếu thông qua bộ phận nào trên thân và nắp xi lanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Chức năng chính của két làm mát (radiator) trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng hoàn toàn, điều gì có khả năng xảy ra với động cơ khi hoạt động ở nhiệt độ cao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tại sao cần sử dụng dung dịch làm mát (nước làm mát pha chất chống đông/chống gỉ) thay vì chỉ dùng nước sạch trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát qua động cơ và két làm mát?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Nếu quạt gió trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng không hoạt động khi động cơ nóng, điều gì có khả năng xảy ra, đặc biệt khi xe dừng hoặc chạy chậm trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Quan sát đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát trên xe, bạn thấy kim chỉ mức cao bất thường và đèn báo nhiệt sáng. Nguyên nhân nào sau đây *ít có khả năng* gây ra tình trạng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Áo nước (water jacket) trong động cơ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hệ thống làm mát cần duy trì nhiệt độ động cơ ở mức tối ưu, không quá nóng và không quá lạnh. Nhiệt độ quá lạnh có thể gây ra hậu quả gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Van hằng nhiệt hoạt động dựa trên nguyên lý giãn nở của chất nào khi nhiệt độ tăng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong hệ thống làm mát bằng không khí cưỡng bức, bộ phận nào tạo ra luồng không khí mạnh thổi qua các cánh tản nhiệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tại sao két làm mát thường được đặt ở phía trước của xe, nơi có luồng không khí đi qua khi xe di chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có nhiệm vụ chứa lượng nước làm mát dôi ra khi nhiệt độ tăng và nước giãn nở, đồng thời bù lại khi nhiệt độ giảm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: So với hệ thống làm mát bằng không khí, hệ thống làm mát bằng chất lỏng có ưu điểm gì về khả năng kiểm soát nhiệt độ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nếu mức nước làm mát trong hệ thống quá thấp, điều gì có khả năng xảy ra với hiệu quả làm mát của động cơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng thường được dẫn động trực tiếp từ trục khuỷu hoặc thông qua dây đai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Mục đích của việc thiết kế các cánh tản nhiệt trên xi lanh và nắp xi lanh của động cơ làm mát bằng không khí là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi nhiệt độ nước làm mát đạt đến một mức nhất định (thường khoảng 80-90°C), van hằng nhiệt sẽ thực hiện hành động gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng có thể được dẫn động bằng động cơ điện và chỉ hoạt động khi nhiệt độ nước làm mát vượt quá một ngưỡng nhất định?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Nếu két làm mát bị tắc nghẽn do cặn bẩn hoặc rỉ sét, điều gì sẽ xảy ra với lưu lượng nước làm mát qua két và hiệu quả tản nhiệt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Nhược điểm chính của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng chất lỏng là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong một số động cơ hiện đại, hệ thống làm mát có thể được điều khiển bằng điện tử để tối ưu hóa nhiệt độ hoạt động dựa trên các yếu tố như tải trọng động cơ, tốc độ xe và nhiệt độ môi trường. Điều này giúp cải thiện điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nếu dây đai dẫn động bơm nước bị đứt hoặc trượt, điều gì sẽ xảy ra với sự tuần hoàn của nước làm mát trong hệ thống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Việc kiểm tra định kỳ mức nước làm mát và tình trạng các ống dẫn nước là một phần quan trọng của bảo dưỡng hệ thống làm mát. Mục đích chính của việc này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng, áp suất bên trong hệ thống thường cao hơn áp suất khí quyển khi động cơ nóng. Điều này giúp ích gì cho quá trình làm mát?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Động cơ nào sau đây thường sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi nhiệt độ nước làm mát vượt quá ngưỡng cho phép, cảm biến nhiệt độ sẽ gửi tín hiệu về bộ điều khiển. Điều khiển này có thể kích hoạt bộ phận nào để tăng cường làm mát?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

  • A. Duy trì nhiệt độ các chi tiết ở mức cho phép, đảm bảo động cơ làm việc hiệu quả và bền bỉ.
  • B. Tăng áp suất trong buồng đốt để quá trình cháy diễn ra mạnh hơn.
  • C. Loại bỏ hoàn toàn nhiệt lượng sinh ra trong quá trình cháy.
  • D. Giúp khởi động động cơ dễ dàng hơn trong điều kiện lạnh.

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng nước hoạt động theo nguyên lý nào để truyền nhiệt từ động cơ ra ngoài?

  • A. Nước làm mát bay hơi trực tiếp trên bề mặt chi tiết nóng.
  • B. Dòng không khí thổi trực tiếp vào các chi tiết nóng của động cơ.
  • C. Nước làm mát hấp thụ nhiệt từ các chi tiết nóng, sau đó truyền nhiệt ra không khí qua két làm mát.
  • D. Ma sát giữa nước và thành ống dẫn tạo ra nhiệt lượng bù đắp cho nhiệt mất đi.

Câu 3: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát, giúp động cơ nhanh chóng đạt được nhiệt độ làm việc tối ưu?

  • A. Bơm nước
  • B. Van hằng nhiệt (Thermostat)
  • C. Két làm mát
  • D. Quạt gió

Câu 4: Trong hệ thống làm mát bằng nước, khi động cơ mới khởi động và còn lạnh, van hằng nhiệt thường ở trạng thái nào và vì sao?

  • A. Đóng, để nước làm mát chỉ lưu thông trong chu trình nhỏ, giúp động cơ nhanh nóng lên.
  • B. Mở hoàn toàn, để nước làm mát lưu thông qua két làm mát, làm nguội nhanh động cơ.
  • C. Mở một phần, điều chỉnh lượng nước qua két làm mát tùy thuộc tốc độ động cơ.
  • D. Luôn mở, vì van hằng nhiệt chỉ điều khiển lưu lượng dầu bôi trơn.

Câu 5: Két làm mát (Radiator) trong hệ thống làm mát bằng nước có cấu tạo đặc trưng nào giúp tăng hiệu quả truyền nhiệt?

  • A. Cấu tạo từ các ống dẫn lớn, trơn nhẵn để giảm ma sát.
  • B. Chỉ có một khoang lớn chứa toàn bộ nước làm mát.
  • C. Sử dụng vật liệu cách nhiệt tốt để giữ nhiệt cho nước.
  • D. Bao gồm nhiều ống nhỏ và các lá tản nhiệt (vây) mỏng để tăng diện tích tiếp xúc với không khí.

Câu 6: Bộ phận nào có nhiệm vụ tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát trong hệ thống?

  • A. Bơm nước (Water pump)
  • B. Van hằng nhiệt
  • C. Quạt gió
  • D. Két làm mát

Câu 7: Đâu là ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng nước so với hệ thống làm mát bằng không khí?

  • A. Cấu tạo đơn giản hơn.
  • B. Không cần sử dụng chất lỏng làm mát.
  • C. Hiệu quả làm mát cao hơn, đặc biệt ở tốc độ động cơ cao và tải lớn.
  • D. Trọng lượng nhẹ hơn đáng kể.

Câu 8: Nhược điểm của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

  • A. Dễ bị đóng băng trong điều kiện lạnh.
  • B. Hiệu quả làm mát kém hơn, khó làm mát đều các chi tiết phức tạp.
  • C. Yêu cầu bảo dưỡng phức tạp hơn.
  • D. Trọng lượng nặng hơn.

Câu 9: Tại sao nước làm mát thường được pha thêm dung dịch chống đông (ethylene glycol hoặc propylene glycol)?

  • A. Để tăng khả năng bay hơi của nước làm mát.
  • B. Để giảm nhiệt độ sôi của nước làm mát.
  • C. Để tăng khả năng dẫn điện của nước làm mát.
  • D. Để hạ thấp nhiệt độ đóng băng và nâng cao nhiệt độ sôi của nước làm mát.

Câu 10: Khi nhiệt độ nước làm mát tăng cao hơn giới hạn cho phép, bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước (có trang bị) sẽ được kích hoạt để tăng cường trao đổi nhiệt?

  • A. Bơm nước tăng tốc độ quay.
  • B. Van hằng nhiệt đóng lại.
  • C. Quạt gió làm mát két nước hoạt động.
  • D. Nắp két nước mở ra để xả bớt áp suất.

Câu 11: Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng hoàn toàn, hiện tượng gì có khả năng xảy ra với động cơ?

  • A. Động cơ sẽ hoạt động ở nhiệt độ quá thấp.
  • B. Động cơ sẽ bị quá nhiệt (nóng máy) nhanh chóng.
  • C. Nước làm mát sẽ chảy ngược chiều trong hệ thống.
  • D. Quạt gió sẽ không bao giờ hoạt động.

Câu 12: Bơm nước trong hệ thống làm mát thường được dẫn động bởi bộ phận nào của động cơ?

  • A. Trục khuỷu (thông qua dây đai hoặc bánh răng).
  • B. Trục cam.
  • C. Hệ thống điện (động cơ điện độc lập).
  • D. Áp suất khí thải.

Câu 13: Nắp két nước trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng kép là gì?

  • A. Chỉ để đổ thêm nước làm mát.
  • B. Chỉ để xả hết nước làm mát cũ.
  • C. Chỉ để ngăn nước làm mát tràn ra ngoài khi đầy.
  • D. Duy trì áp suất trong hệ thống (nâng cao điểm sôi) và xả áp suất khi quá cao hoặc hút không khí khi áp suất âm.

Câu 14: Tại sao việc duy trì áp suất cao hơn áp suất khí quyển trong hệ thống làm mát bằng nước lại quan trọng?

  • A. Giúp bơm nước hoạt động nhẹ nhàng hơn.
  • B. Tăng tốc độ tuần hoàn của nước làm mát.
  • C. Nâng cao nhiệt độ sôi của nước làm mát, ngăn ngừa hiện tượng sôi cục bộ và bốc hơi.
  • D. Giảm sự ăn mòn của các chi tiết kim loại.

Câu 15: Bình chứa phụ (bình nước phụ) của hệ thống làm mát bằng nước có vai trò gì?

  • A. Chứa nhiên liệu dự trữ.
  • B. Chứa lượng nước làm mát giãn nở khi nóng lên và bù lại khi hệ thống nguội đi.
  • C. Là nơi lọc sạch cặn bẩn trong nước làm mát.
  • D. Chứa dầu bôi trơn cho bơm nước.

Câu 16: Nếu quạt gió làm mát két nước (loại chạy điện) bị hỏng, hiện tượng quá nhiệt động cơ có khả năng xảy ra nhất khi nào?

  • A. Động cơ hoạt động ở tốc độ thấp hoặc khi xe dừng/đỗ lâu (khi không có luồng gió tự nhiên đi qua két nước).
  • B. Động cơ hoạt động ở tốc độ cao trên đường cao tốc.
  • C. Khi thời tiết rất lạnh.
  • D. Khi động cơ mới khởi động.

Câu 17: Hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng trên loại động cơ nào?

  • A. Động cơ ô tô hiện đại dung tích lớn.
  • B. Động cơ tàu thủy.
  • C. Một số loại động cơ xe máy, máy phát điện nhỏ, hoặc động cơ máy bay cũ.
  • D. Tất cả các loại động cơ điêzen.

Câu 18: Đặc điểm cấu tạo nào của các chi tiết động cơ sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí giúp tăng hiệu quả tản nhiệt?

  • A. Các chi tiết (như xilanh, nắp máy) có nhiều cánh tản nhiệt bên ngoài.
  • B. Sử dụng vật liệu cách nhiệt đặc biệt.
  • C. Có các kênh dẫn nước làm mát bên trong.
  • D. Được bọc một lớp sơn phản xạ nhiệt.

Câu 19: Khi kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ, nên thực hiện khi nào để có kết quả chính xác nhất?

  • A. Ngay sau khi động cơ vừa dừng hoạt động.
  • B. Khi động cơ đã nguội hoàn toàn.
  • C. Khi động cơ đang chạy ở tốc độ cao.
  • D. Không quan trọng thời điểm kiểm tra.

Câu 20: Nếu phát hiện có vết dầu trong nước làm mát (hoặc ngược lại), điều này thường chỉ ra vấn đề gì?

  • A. Bơm nước bị hỏng.
  • B. Van hằng nhiệt bị kẹt.
  • C. Gioăng mặt máy (head gasket) bị hỏng, cho phép dầu và nước làm mát trộn lẫn.
  • D. Quạt gió không hoạt động.

Câu 21: Áp suất trong hệ thống làm mát bằng nước có thể đạt bao nhiêu so với áp suất khí quyển khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ cao?

  • A. Cao hơn áp suất khí quyển (ví dụ: khoảng 0.5 - 1.5 bar).
  • B. Thấp hơn áp suất khí quyển.
  • C. Luôn bằng áp suất khí quyển.
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên, không theo quy luật.

Câu 22: Việc sử dụng loại nước làm mát không phù hợp (ví dụ: chỉ dùng nước lã thông thường) có thể dẫn đến hậu quả gì cho hệ thống làm mát?

  • A. Tăng hiệu quả làm mát.
  • B. Kéo dài tuổi thọ của bơm nước.
  • C. Giảm nhiệt độ sôi của nước.
  • D. Gây đóng cặn, ăn mòn các chi tiết kim loại, giảm hiệu quả truyền nhiệt.

Câu 23: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò như một van an toàn, giúp xả bớt áp suất ra ngoài khi áp suất trong hệ thống vượt quá giới hạn an toàn?

  • A. Van áp suất trên nắp két nước.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Bơm nước.
  • D. Van xả đáy két nước.

Câu 24: Khi động cơ bị quá nhiệt, biểu hiện rõ nhất mà người vận hành có thể nhận thấy là gì?

  • A. Đèn báo áp suất dầu sáng.
  • B. Động cơ chạy êm hơn bình thường.
  • C. Kim đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát tăng cao bất thường, hoặc đèn cảnh báo nhiệt độ sáng.
  • D. Hệ thống phanh bị mất hiệu quả.

Câu 25: Trong một hệ thống làm mát bằng nước, nếu quạt gió làm mát két nước (loại dẫn động cơ khí bằng dây đai) bị đứt dây đai, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Bơm nước sẽ dừng hoạt động (nếu chung dây đai), gây quá nhiệt nhanh chóng.
  • B. Quạt gió sẽ dừng hoạt động, làm giảm hiệu quả làm mát két nước, đặc biệt khi xe chạy chậm hoặc dừng.
  • C. Van hằng nhiệt sẽ tự động mở hoàn toàn.
  • D. Hệ thống sẽ chuyển sang làm mát bằng không khí.

Câu 26: Ưu điểm của việc sử dụng quạt gió làm mát két nước điều khiển bằng điện (so với loại chạy cơ khí) là gì?

  • A. Luôn chạy ở tốc độ tối đa, làm mát hiệu quả hơn trong mọi điều kiện.
  • B. Cấu tạo đơn giản hơn.
  • C. Không cần cảm biến nhiệt độ.
  • D. Chỉ hoạt động khi cần thiết (khi nhiệt độ nước cao), giúp tiết kiệm năng lượng động cơ và giảm tiếng ồn.

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ cảm nhận nhiệt độ nước làm mát để gửi tín hiệu về bộ điều khiển hoặc đồng hồ báo nhiệt?

  • A. Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
  • B. Van hằng nhiệt.
  • C. Công tắc quạt gió.
  • D. Bơm nước.

Câu 28: Khi thay nước làm mát, cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

  • A. Chỉ cần đổ đầy nước lã vào hệ thống.
  • B. Có thể thay nước làm mát khi động cơ đang nóng.
  • C. Sử dụng đúng loại nước làm mát theo khuyến cáo của nhà sản xuất và đảm bảo xả hết khí trong hệ thống sau khi đổ đầy.
  • D. Không cần xả hết nước làm mát cũ.

Câu 29: Nếu ống dẫn nước làm mát bị rò rỉ, hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Hệ thống bôi trơn bị ảnh hưởng.
  • B. Mất nước làm mát dẫn đến động cơ bị quá nhiệt và có thể hư hỏng nặng.
  • C. Hệ thống nhiên liệu bị tắc nghẽn.
  • D. Quạt gió không hoạt động.

Câu 30: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí thường tạo ra tiếng ồn lớn hơn vì lý do nào?

  • A. Sử dụng bơm nước có công suất lớn.
  • B. Có nhiều bộ phận chuyển động hơn.
  • C. Áp suất trong hệ thống rất cao.
  • D. Luồng không khí tốc độ cao thổi qua các cánh tản nhiệt gây ra tiếng ồn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Chức năng chính của hệ thống làm mát trên động cơ đốt trong là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng nước hoạt động theo nguyên lý nào để truyền nhiệt từ động cơ ra ngoài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát, giúp động cơ nhanh chóng đạt được nhiệt độ làm việc tối ưu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong hệ thống làm mát bằng nước, khi động cơ mới khởi động và còn lạnh, van hằng nhiệt thường ở trạng thái nào và vì sao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Két làm mát (Radiator) trong hệ thống làm mát bằng nước có cấu tạo đặc trưng nào giúp tăng hiệu quả truyền nhiệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Bộ phận nào có nhiệm vụ tạo ra sự tuần hoàn cưỡng bức của nước làm mát trong hệ thống?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đâu là ưu điểm chính của hệ thống làm mát bằng nước so với hệ thống làm mát bằng không khí?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Nhược điểm của hệ thống làm mát bằng không khí so với hệ thống làm mát bằng nước là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Tại sao nước làm mát thường được pha thêm dung dịch chống đông (ethylene glycol hoặc propylene glycol)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Khi nhiệt độ nước làm mát tăng cao hơn giới hạn cho phép, bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước (có trang bị) sẽ được kích hoạt để tăng cường trao đổi nhiệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng hoàn toàn, hiện tượng gì có khả năng xảy ra với động cơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Bơm nước trong hệ thống làm mát thường được dẫn động bởi bộ phận nào của động cơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nắp két nước trong hệ thống làm mát bằng nước có chức năng kép là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tại sao việc duy trì áp suất cao hơn áp suất khí quyển trong hệ thống làm mát bằng nước lại quan trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Bình chứa phụ (bình nước phụ) của hệ thống làm mát bằng nước có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Nếu quạt gió làm mát két nước (loại chạy điện) bị hỏng, hiện tượng quá nhiệt động cơ có khả năng xảy ra nhất khi nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hệ thống làm mát bằng không khí thường được sử dụng trên loại động cơ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đặc điểm cấu tạo nào của các chi tiết động cơ sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí giúp tăng hiệu quả tản nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ, nên thực hiện khi nào để có kết quả chính xác nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Nếu phát hiện có vết dầu trong nước làm mát (hoặc ngược lại), điều này thường chỉ ra vấn đề gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Áp suất trong hệ thống làm mát bằng nước có thể đạt bao nhiêu so với áp suất khí quyển khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ cao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Việc sử dụng loại nước làm mát không phù hợp (ví dụ: chỉ dùng nước lã thông thường) có thể dẫn đến hậu quả gì cho hệ thống làm mát?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò như một van an toàn, giúp xả bớt áp suất ra ngoài khi áp suất trong hệ thống vượt quá giới hạn an toàn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi động cơ bị quá nhiệt, biểu hiện rõ nhất mà người vận hành có thể nhận thấy là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong một hệ thống làm mát bằng nước, nếu quạt gió làm mát két nước (loại dẫn động cơ khí bằng dây đai) bị đứt dây đai, điều gì sẽ xảy ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Ưu điểm của việc sử dụng quạt gió làm mát két nước điều khiển bằng điện (so với loại chạy cơ khí) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có nhiệm vụ cảm nhận nhiệt độ nước làm mát để gửi tín hiệu về bộ điều khiển hoặc đồng hồ báo nhiệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi thay nước làm mát, cần lưu ý điều gì quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Nếu ống dẫn nước làm mát bị rò rỉ, hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí thường tạo ra tiếng ồn lớn hơn vì lý do nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tại sao việc duy trì nhiệt độ làm việc tối ưu lại quan trọng đối với động cơ đốt trong? (Phân tích)

  • A. Giúp động cơ đạt công suất cực đại ngay khi khởi động.
  • B. Làm tăng độ nhớt của dầu bôi trơn, giảm ma sát.
  • C. Ngăn chặn nhiên liệu bốc hơi quá nhanh trong buồng đốt.
  • D. Đảm bảo hiệu suất đốt cháy cao, giảm mài mòn và kéo dài tuổi thọ động cơ.

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu tản nhiệt ra môi trường thông qua bộ phận nào? (Kiến thức)

  • A. Bộ chế hòa khí.
  • B. Các cánh tản nhiệt trên thân xilanh và nắp máy.
  • C. Ống xả.
  • D. Két làm mát.

Câu 3: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bơm nước có nhiệm vụ gì? (Kiến thức)

  • A. Tạo sự tuần hoàn liên tục của nước làm mát trong hệ thống.
  • B. Lọc sạch cặn bẩn trong nước làm mát.
  • C. Làm tăng nhiệt độ nước làm mát đến mức tối ưu.
  • D. Điều chỉnh lượng nước làm mát chảy qua két nước.

Câu 4: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát bằng cách đóng hoặc mở đường tuần hoàn qua két nước? (Kiến thức)

  • A. Quạt gió.
  • B. Van an toàn.
  • C. Van hằng nhiệt (Thermostat).
  • D. Két nước.

Câu 5: Khi nhiệt độ động cơ còn thấp, van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước sẽ ở trạng thái nào và nước làm mát tuần hoàn theo đường nào? (Phân tích/Ứng dụng)

  • A. Mở; tuần hoàn qua két nước.
  • B. Đóng; tuần hoàn đường vòng (không qua két nước).
  • C. Mở; tuần hoàn đường vòng (không qua két nước).
  • D. Đóng; tuần hoàn qua két nước.

Câu 6: Một động cơ được làm mát bằng nước đang hoạt động. Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng, điều gì có khả năng xảy ra nhất? (Phân tích/Ứng dụng)

  • A. Động cơ nhanh chóng bị quá nhiệt.
  • B. Nhiệt độ động cơ luôn ở mức thấp.
  • C. Lượng nước làm mát trong hệ thống tăng lên.
  • D. Quạt gió sẽ ngừng hoạt động.

Câu 7: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí thường có ưu điểm gì? (So sánh/Phân tích)

  • A. Khả năng làm mát đồng đều hơn.
  • B. Độ ồn khi hoạt động thấp hơn.
  • C. Dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ tự động.
  • D. Cấu tạo đơn giản, ít bộ phận, nhẹ hơn.

Câu 8: Chất lỏng làm mát (thường gọi là nước làm mát hay dung dịch làm mát) trong hệ thống làm mát bằng nước ngoài việc tản nhiệt còn có tác dụng nào khác? (Kiến thức)

  • A. Tăng cường ma sát giữa các chi tiết.
  • B. Làm sạch cặn bẩn trong dầu bôi trơn.
  • C. Chống đông đặc nước vào mùa lạnh và chống gỉ cho hệ thống.
  • D. Cung cấp năng lượng cho bơm nước hoạt động.

Câu 9: Mục đích chính của hệ thống bôi trơn trong động cơ đốt trong là gì? (Kiến thức)

  • A. Làm tăng nhiệt độ các bề mặt ma sát.
  • B. Giảm ma sát và mài mòn các bề mặt tiếp xúc có chuyển động tương đối.
  • C. Cung cấp nhiên liệu cho động cơ.
  • D. Làm kín khe hở giữa xilanh và nắp máy.

Câu 10: Ngoài tác dụng giảm ma sát, dầu bôi trơn còn có những tác dụng nào khác? (Kiến thức/Phân tích)

  • A. Chỉ có tác dụng giảm ma sát và làm mát.
  • B. Chỉ có tác dụng làm kín và chống gỉ.
  • C. Chỉ có tác dụng tẩy rửa và bao kín.
  • D. Làm mát, tẩy rửa, bao kín khe hở, chống gỉ.

Câu 11: Phương pháp bôi trơn nào thường được sử dụng cho các động cơ có cấu tạo đơn giản như một số loại động cơ xăng cỡ nhỏ? (Kiến thức)

  • A. Bôi trơn bằng vung té.
  • B. Bôi trơn cưỡng bức.
  • C. Bôi trơn bằng pha dầu vào nhiên liệu.
  • D. Bôi trơn bằng áp suất cao.

Câu 12: Tại sao động cơ xăng 2 kì thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, trong khi động cơ 4 kì sử dụng hệ thống bôi trơn riêng? (Phân tích)

  • A. Dầu pha vào nhiên liệu giúp tăng hiệu suất đốt cháy.
  • B. Động cơ 2 kì không có các bề mặt ma sát cần bôi trơn.
  • C. Cacte của động cơ 2 kì dùng để nén hòa khí, không thể chứa dầu bôi trơn riêng.
  • D. Phương pháp này giúp giảm lượng khí thải độc hại.

Câu 13: Hệ thống bôi trơn cưỡng bức là hệ thống mà dầu bôi trơn được đưa đến các bề mặt ma sát chủ yếu nhờ bộ phận nào? (Kiến thức)

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Bơm dầu.
  • C. Chuyển động vung té của trục khuỷu.
  • D. Áp suất khí nén trong xilanh.

Câu 14: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bầu lọc dầu có vai trò gì? (Kiến thức)

  • A. Loại bỏ cặn bẩn, mạt kim loại trong dầu bôi trơn.
  • B. Làm mát dầu bôi trơn.
  • C. Điều chỉnh áp suất dầu trong hệ thống.
  • D. Chứa dầu bôi trơn dự trữ.

Câu 15: Van an toàn (van khống chế áp suất) trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức hoạt động như thế nào khi áp suất dầu trên đường ống chính vượt quá giới hạn cho phép? (Phân tích/Ứng dụng)

  • A. Đóng hoàn toàn đường dầu về cacte.
  • B. Mở đường dầu đến két làm mát dầu.
  • C. Mở một phần đường dầu để dầu hồi về trước bơm hoặc về cacte, giảm áp suất.
  • D. Ngừng hoạt động của bơm dầu.

Câu 16: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức giúp làm giảm nhiệt độ của dầu bôi trơn khi dầu nóng lên do làm việc? (Kiến thức)

  • A. Bầu lọc dầu.
  • B. Van an toàn.
  • C. Đồng hồ báo áp suất dầu.
  • D. Két làm mát dầu.

Câu 17: Sơ đồ hệ thống bôi trơn cưỡng bức cho thấy dầu sau khi qua bầu lọc chính sẽ đi đâu tiếp theo trong điều kiện làm việc bình thường? (Ứng dụng/Phân tích)

  • A. Đến các bề mặt ma sát cần bôi trơn.
  • B. Quay trở lại cacte ngay lập tức.
  • C. Đi qua két làm mát dầu (nếu có).
  • D. Đi qua van an toàn.

Câu 18: Nếu đồng hồ báo áp suất dầu trên bảng táp lô của ô tô đột ngột giảm xuống mức thấp khi động cơ đang chạy, điều này có thể chỉ ra vấn đề gì trong hệ thống bôi trơn? (Phân tích/Ứng dụng)

  • A. Áp suất dầu đang quá cao.
  • B. Bơm dầu có thể bị hỏng hoặc mức dầu trong cacte quá thấp.
  • C. Bầu lọc dầu bị tắc nghẽn nghiêm trọng.
  • D. Nhiệt độ dầu đang quá cao.

Câu 19: Bề mặt nào sau đây là bề mặt ma sát điển hình cần được bôi trơn trong động cơ đốt trong? (Kiến thức)

  • A. Mặt ngoài của két nước.
  • B. Cánh quạt gió.
  • C. Bề mặt ngoài của bầu lọc dầu.
  • D. Bề mặt tiếp xúc giữa chốt khuỷu và bạc lót thanh truyền.

Câu 20: Hệ thống bôi trơn bằng vung té hoạt động dựa trên nguyên lý nào để đưa dầu đến các bề mặt ma sát? (Kiến thức)

  • A. Chuyển động quay của trục khuỷu và các bộ phận liên quan làm văng dầu từ cacte.
  • B. Sử dụng bơm để phun dầu dưới áp suất cao.
  • C. Trộn dầu trực tiếp vào nhiên liệu trước khi đốt cháy.
  • D. Dầu tự chảy từ bình chứa phía trên xuống.

Câu 21: Điều gì xảy ra trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức khi nhiệt độ dầu bôi trơn trên đường ống chính quá cao (ví dụ: do động cơ làm việc nặng)? (Phân tích/Ứng dụng)

  • A. Van an toàn mở để giảm áp suất.
  • B. Van khống chế nhiệt độ mở để dầu đi qua két làm mát dầu.
  • C. Bơm dầu ngừng hoạt động để dầu nguội.
  • D. Dầu được đưa thẳng về cacte mà không qua lọc.

Câu 22: So sánh hệ thống làm mát bằng nước và bằng không khí về khả năng làm mát đồng đều cho toàn bộ động cơ. (So sánh/Phân tích)

  • A. Hệ thống làm mát bằng nước làm mát đồng đều hơn vì nước bao quanh toàn bộ các bộ phận nóng.
  • B. Hệ thống làm mát bằng không khí làm mát đồng đều hơn nhờ luồng gió tự nhiên.
  • C. Hai hệ thống có khả năng làm mát đồng đều như nhau.
  • D. Khả năng làm mát đồng đều không phải là yếu tố quan trọng.

Câu 23: Tại sao bầu lọc dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần được định kỳ thay thế hoặc vệ sinh? (Phân tích)

  • A. Để tăng áp suất dầu trong hệ thống.
  • B. Để dầu bôi trơn không bị bay hơi.
  • C. Để đảm bảo dầu bôi trơn luôn sạch, tránh gây mài mòn các chi tiết.
  • D. Để làm tăng nhiệt độ làm việc của dầu.

Câu 24: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước giúp tăng cường quá trình tản nhiệt từ nước nóng ra không khí khi xe chạy chậm hoặc dừng? (Kiến thức)

  • A. Bơm nước.
  • B. Quạt gió.
  • C. Van hằng nhiệt.
  • D. Két sưởi (nếu có).

Câu 25: Nếu két làm mát dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức bị tắc, điều gì có khả năng xảy ra đối với nhiệt độ dầu bôi trơn? (Phân tích/Ứng dụng)

  • A. Nhiệt độ dầu bôi trơn có thể tăng cao hơn bình thường.
  • B. Nhiệt độ dầu bôi trơn sẽ giảm xuống mức quá thấp.
  • C. Áp suất dầu trong hệ thống sẽ tăng lên đột ngột.
  • D. Lượng dầu bôi trơn tuần hoàn trong hệ thống sẽ tăng lên.

Câu 26: Cacte dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức đóng vai trò gì? (Kiến thức)

  • A. Lọc sạch cặn bẩn trong dầu.
  • B. Điều chỉnh áp suất dầu.
  • C. Chứa dầu bôi trơn và tản nhiệt một phần.
  • D. Bơm dầu đến các chi tiết.

Câu 27: Khi mức dầu bôi trơn trong cacte quá thấp, hệ thống bôi trơn cưỡng bức có thể gặp vấn đề gì nghiêm trọng nhất? (Phân tích)

  • A. Áp suất dầu tăng cao đột ngột.
  • B. Nhiệt độ nước làm mát tăng cao.
  • C. Bầu lọc dầu bị tắc nhanh hơn.
  • D. Bơm dầu không hút đủ dầu, dẫn đến thiếu bôi trơn và hư hỏng các chi tiết ma sát.

Câu 28: Hệ thống làm mát và hệ thống bôi trơn đều có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ của động cơ. Tuy nhiên, chức năng chính ban đầu của chúng là khác nhau. Chức năng chính ban đầu của hệ thống bôi trơn là gì? (So sánh/Phân tích)

  • A. Giảm ma sát và mài mòn.
  • B. Tản nhiệt do đốt cháy nhiên liệu.
  • C. Làm sạch khí thải.
  • D. Cung cấp năng lượng cho động cơ.

Câu 29: Van khống chế lượng dầu qua két làm mát dầu (nếu có) hoạt động tương tự như van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước. Chức năng của nó là gì? (So sánh/Ứng dụng)

  • A. Luôn cho dầu đi qua két làm mát.
  • B. Chỉ cho dầu qua két làm mát khi áp suất dầu quá cao.
  • C. Điều chỉnh lượng dầu qua két làm mát dựa trên nhiệt độ dầu.
  • D. Lọc sạch dầu trước khi vào két làm mát.

Câu 30: Một động cơ 4 kì đang hoạt động bình thường. Dầu bôi trơn sau khi hoàn thành nhiệm vụ bôi trơn các chi tiết sẽ đi về đâu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức? (Kiến thức)

  • A. Được thải ra ngoài môi trường.
  • B. Chảy về cacte dầu để được bơm tuần hoàn lại.
  • C. Được dẫn trực tiếp đến bầu lọc dầu mà không qua cacte.
  • D. Hấp thụ hoàn toàn vào các bề mặt ma sát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Tại sao việc duy trì nhiệt độ làm việc tối ưu lại quan trọng đối với động cơ đốt trong? (Phân tích)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hệ thống làm mát bằng không khí chủ yếu tản nhiệt ra môi trường thông qua bộ phận nào? (Kiến thức)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bơm nước có nhiệm vụ gì? (Kiến thức)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước có vai trò điều chỉnh nhiệt độ nước làm mát bằng cách đóng hoặc mở đường tuần hoàn qua két nước? (Kiến thức)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi nhiệt độ động cơ còn thấp, van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước sẽ ở trạng thái nào và nước làm mát tuần hoàn theo đường nào? (Phân tích/Ứng dụng)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một động cơ được làm mát bằng nước đang hoạt động. Nếu van hằng nhiệt bị kẹt ở vị trí đóng, điều gì có khả năng xảy ra nhất? (Phân tích/Ứng dụng)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: So với hệ thống làm mát bằng nước, hệ thống làm mát bằng không khí thường có ưu điểm gì? (So sánh/Phân tích)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chất lỏng làm mát (thường gọi là nước làm mát hay dung dịch làm mát) trong hệ thống làm mát bằng nước ngoài việc tản nhiệt còn có tác dụng nào khác? (Kiến thức)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Mục đích chính của hệ thống bôi trơn trong động cơ đốt trong là gì? (Kiến thức)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ngoài tác dụng giảm ma sát, dầu bôi trơn còn có những tác dụng nào khác? (Kiến thức/Phân tích)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phương pháp bôi trơn nào thường được sử dụng cho các động cơ có cấu tạo đơn giản như một số loại động cơ xăng cỡ nhỏ? (Kiến thức)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao động cơ xăng 2 kì thường sử dụng phương pháp bôi trơn bằng cách pha dầu vào nhiên liệu, trong khi động cơ 4 kì sử dụng hệ thống bôi trơn riêng? (Phân tích)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hệ thống bôi trơn cưỡng bức là hệ thống mà dầu bôi trơn được đưa đến các bề mặt ma sát chủ yếu nhờ bộ phận nào? (Kiến thức)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, bầu lọc dầu có vai trò gì? (Kiến thức)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Van an toàn (van khống chế áp suất) trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức hoạt động như thế nào khi áp suất dầu trên đường ống chính vượt quá giới hạn cho phép? (Phân tích/Ứng dụng)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Bộ phận nào trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức giúp làm giảm nhiệt độ của dầu bôi trơn khi dầu nóng lên do làm việc? (Kiến thức)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Sơ đồ hệ thống bôi trơn cưỡng bức cho thấy dầu sau khi qua bầu lọc chính sẽ đi đâu tiếp theo trong điều kiện làm việc bình thường? (Ứng dụng/Phân tích)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nếu đồng hồ báo áp suất dầu trên bảng táp lô của ô tô đột ngột giảm xuống mức thấp khi động cơ đang chạy, điều này có thể chỉ ra vấn đề gì trong hệ thống bôi trơn? (Phân tích/Ứng dụng)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Bề mặt nào sau đây là bề mặt ma sát điển hình cần được bôi trơn trong động cơ đốt trong? (Kiến thức)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hệ thống bôi trơn bằng vung té hoạt động dựa trên nguyên lý nào để đưa dầu đến các bề mặt ma sát? (Kiến thức)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Điều gì xảy ra trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức khi nhiệt độ dầu bôi trơn trên đường ống chính quá cao (ví dụ: do động cơ làm việc nặng)? (Phân tích/Ứng dụng)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: So sánh hệ thống làm mát bằng nước và bằng không khí về khả năng làm mát đồng đều cho toàn bộ động cơ. (So sánh/Phân tích)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao bầu lọc dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức cần được định kỳ thay thế hoặc vệ sinh? (Phân tích)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Bộ phận nào trong hệ thống làm mát bằng nước giúp tăng cường quá trình tản nhiệt từ nước nóng ra không khí khi xe chạy chậm hoặc dừng? (Kiến thức)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nếu két làm mát dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức bị tắc, điều gì có khả năng xảy ra đối với nhiệt độ dầu bôi trơn? (Phân tích/Ứng dụng)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cacte dầu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức đóng vai trò gì? (Kiến thức)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi mức dầu bôi trơn trong cacte quá thấp, hệ thống bôi trơn cưỡng bức có thể gặp vấn đề gì nghiêm trọng nhất? (Phân tích)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hệ thống làm mát và hệ thống bôi trơn đều có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ của động cơ. Tuy nhiên, chức năng chính ban đầu của chúng là khác nhau. Chức năng chính ban đầu của hệ thống bôi trơn là gì? (So sánh/Phân tích)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Van khống chế lượng dầu qua két làm mát dầu (nếu có) hoạt động tương tự như van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát bằng nước. Chức năng của nó là gì? (So sánh/Ứng dụng)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 26: Hệ thống làm mát có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một động cơ 4 kì đang hoạt động bình thường. Dầu bôi trơn sau khi hoàn thành nhiệm vụ bôi trơn các chi tiết sẽ đi về đâu trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức? (Kiến thức)

Viết một bình luận