12+ Đề Trắc Nghiệm Đây Mùa Thu Tới – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Tập trung vào âm thanh của gió và sự rơi rụng của lá.
  • B. Chỉ sử dụng hình ảnh ước lệ về mùa thu như hoa cúc, lá ngô đồng.
  • C. Miêu tả trực tiếp cái lạnh đột ngột của không khí.
  • D. Kết hợp màu sắc (lá vàng) và dáng vẻ (liễu buồn, gió se) gợi cảm giác về sự thay đổi tinh tế của thiên nhiên.

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Miêu tả liễu đang rụng lá.
  • B. Cho thấy liễu là loài cây đặc trưng của mùa thu.
  • C. Nhân hóa cảnh vật, thể hiện sự buồn bã, tiêu điều của thiên nhiên khi mùa thu đến, đồng thời bộc lộ tâm trạng chủ thể trữ tình.
  • D. Phản ánh sự tĩnh lặng tuyệt đối của cảnh vật mùa thu.

Câu 3: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về cách Xuân Diệu miêu tả sự chuyển mình của lá trong khổ thơ thứ hai (

  • A. Sử dụng nhiều giác quan và cho thấy sự biến đổi từ màu sắc rực rỡ sang khô héo, tàn phai.
  • B. Chỉ tập trung vào màu sắc của lá khi chuyển mùa.
  • C. Chỉ miêu tả âm thanh của lá rơi.
  • D. Sử dụng hình ảnh lá tượng trưng cho sự sống bất diệt.

Câu 4: Câu thơ

  • A. Sự náo nhiệt, vui tươi của cảnh vật.
  • B. Cái lạnh se, sự lay động nhẹ nhàng và mong manh của lá trước gió thu.
  • C. Sự tĩnh lặng, đứng yên của cảnh vật.
  • D. Âm thanh ồn ào của lá cây va vào nhau.

Câu 5: Hình ảnh

  • A. Sự héo úa, suy kiệt, chỉ còn trơ lại phần cốt lõi của sự sống.
  • B. Sự mạnh mẽ, vươn lên của cây cối.
  • C. Vẻ đẹp đầy đặn, trù phú của thiên nhiên.
  • D. Sự chuẩn bị cho mùa đông sắp tới.

Câu 6: Phân tích sự thay đổi góc nhìn của thi nhân khi miêu tả cảnh vật từ khổ 1-2 sang khổ 3-4 của bài thơ.

  • A. Từ không gian rộng lớn đến chi tiết nhỏ bé.
  • B. Từ cảnh vật gần gũi (lá, cành) mở rộng ra không gian xa xăm (núi, trăng, bến đò) và cuối cùng là con người.
  • C. Chỉ tập trung miêu tả cảnh vật ở một không gian cố định.
  • D. Từ cảnh vật tĩnh sang cảnh vật động.

Câu 7: Hình ảnh

  • A. Sự ấm áp, rực rỡ.
  • B. Sự ồn ào, náo nhiệt.
  • C. Sự bí ẩn, kỳ ảo.
  • D. Sự tĩnh lặng, mờ ảo, lạnh lẽo và có chút suy tư, u hoài.

Câu 8: Câu thơ

  • A. Mùa thu là mùa du lịch.
  • B. Con người không còn sử dụng bến đò.
  • C. Nhịp sống chậm lại, không gian trở nên tĩnh lặng, vắng vẻ hơn.
  • D. Mùa thu mang lại sự giàu có cho người dân bến đò.

Câu 9: Trong khổ thơ cuối, hình ảnh

  • A. Thiên nhiên mùa thu (buồn, tĩnh lặng) gợi lên tâm trạng buồn bã, suy tư ở con người.
  • B. Con người vui vẻ, yêu đời khi mùa thu đến.
  • C. Thiên nhiên và con người hoàn toàn tách biệt.
  • D. Con người thờ ơ trước sự thay đổi của thiên nhiên.

Câu 10: Câu hỏi tu từ

  • A. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời cụ thể về điều thiếu nữ đang nghĩ.
  • B. Khẳng định thiếu nữ không nghĩ gì cả.
  • C. Thể hiện sự tò mò của thi nhân về suy nghĩ của thiếu nữ.
  • D. Gợi sự đồng cảm, làm tăng không khí suy tư, man mác buồn và mở ra không gian cho sự liên tưởng, suy ngẫm.

Câu 11: Từ

  • A. Thể hiện sự xa cách, chờ đợi mùa thu.
  • B. Mang tính chỉ định, như một lời reo, thể hiện sự bất ngờ, cảm nhận mùa thu đến rất gần và sự đón nhận đầy cảm xúc.
  • C. Nhấn mạnh mùa thu đã qua đi.
  • D. Chỉ đơn thuần là một từ nối không có ý nghĩa đặc biệt.

Câu 12: Phong cách thơ của Xuân Diệu được thể hiện rõ nét nhất qua khía cạnh nào trong bài

  • A. Sự cổ kính, trang nghiêm trong ngôn ngữ.
  • B. Tập trung vào các đề tài lịch sử, anh hùng.
  • C. Sự nhạy cảm mãnh liệt, cảm nhận tinh tế bằng nhiều giác quan về thiên nhiên và sự hòa quyện giữa cảnh và tình.
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố cổ điển.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về tâm trạng chủ đạo của thi nhân trong bài thơ

  • A. Vui tươi, phấn khởi trước vẻ đẹp mùa thu.
  • B. Lạc quan, hy vọng vào tương lai.
  • C. Giận dữ, bất mãn trước sự thay đổi của thiên nhiên.
  • D. Buồn man mác, bâng khuâng, u hoài trước sự chuyển mùa và cảm thức về thời gian.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các tính từ gợi cảm giác mạnh như

  • A. Gợi cảm giác mong manh, yếu ớt, dễ tổn thương của sự vật, làm tăng không khí tiêu điều, u buồn và thể hiện sự nhạy cảm của thi nhân.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ, kiên cường của thiên nhiên.
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả đặc điểm vật lý.
  • D. Tạo ra âm thanh vui tai cho bài thơ.

Câu 15: So sánh cách cảm nhận mùa thu của Xuân Diệu trong

  • A. Thơ cổ điển cảm nhận mùa thu bằng nhiều giác quan hơn Xuân Diệu.
  • B. Thơ cổ điển thường miêu tả mùa thu thanh tĩnh, gắn với làng quê và tâm thế ung dung, triết lý; Xuân Diệu cảm nhận mùa thu bằng sự nhạy cảm cá nhân, mãnh liệt, gắn với tâm trạng cô đơn, bâng khuâng và cảm thức về thời gian.
  • C. Xuân Diệu chỉ miêu tả cảnh vật, còn thơ cổ điển tập trung vào con người.
  • D. Thơ cổ điển sử dụng ngôn ngữ hiện đại hơn Xuân Diệu.

Câu 16: Dựa vào bài thơ, hãy cho biết Xuân Diệu cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào là chủ yếu?

  • A. Thị giác, xúc giác, thính giác.
  • B. Khứu giác, vị giác.
  • C. Chỉ thị giác.
  • D. Chỉ thính giác và xúc giác.

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 18: Hình ảnh nào trong bài thơ gợi cảm giác về sự chia ly, xa cách?

  • A. Rặng liễu đìu hiu.
  • B. Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh.
  • C. Đã vắng người sang những bến đò.
  • D. Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói.

Câu 19: Về mặt cấu trúc, bài thơ

  • A. Hai phần: Cảnh và tình.
  • B. Ba phần: Tín hiệu mùa thu, không gian mùa thu, con người và tâm trạng mùa thu.
  • C. Bốn phần, mỗi khổ là một phần.
  • D. Không có cấu trúc rõ ràng.

Câu 20: Dòng thơ

  • A. Sự hòa quyện hài hòa giữa sắc đỏ và màu xanh.
  • B. Sự tươi tắn, rực rỡ của màu sắc mùa thu.
  • C. Sự xuất hiện đột ngột của sắc đỏ.
  • D. Sự bào mòn, làm phai nhạt dần màu xanh tươi tắn bởi sắc đỏ của sự tàn phai.

Câu 21: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với đặc điểm nghệ thuật của bài thơ

  • A. Sử dụng thể thơ thất ngôn.
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm và tinh tế.
  • C. Sử dụng nhiều điển cố, điển tích cổ Trung Quốc.
  • D. Có sự hòa quyện giữa miêu tả thiên nhiên và biểu hiện tâm trạng con người.

Câu 22: Liên hệ khổ thơ cuối với một đặc điểm nổi bật trong thơ Xuân Diệu thời kỳ Thơ mới mà Hoài Thanh từng nhận xét là

  • A. Biểu hiện rõ nét cái tôi cá nhân hiện đại, nhạy cảm, u buồn trước sự trôi chảy của thời gian và cuộc đời.
  • B. Miêu tả thiên nhiên theo lối ước lệ cổ điển.
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ.
  • D. Thể hiện lòng yêu nước mãnh liệt.

Câu 23: Chọn câu nhận xét phù hợp nhất về cách gieo vần và nhịp điệu của bài thơ

  • A. Gieo vần lưng liên tục, nhịp điệu nhanh, mạnh.
  • B. Không gieo vần, nhịp điệu tự do.
  • C. Gieo vần chân cố định ở tất cả các câu, nhịp điệu đều đặn 4/3.
  • D. Gieo vần chân linh hoạt (thường ở cuối câu chẵn), nhịp điệu đa dạng, phù hợp diễn tả cảm xúc bâng khuâng, trầm lắng.

Câu 24: Dựa vào toàn bài thơ, hãy suy luận về quan niệm của Xuân Diệu về mùa thu.

  • A. Mùa thu là mùa đẹp nhất trong năm, mang lại niềm vui và sức sống.
  • B. Mùa thu là mùa của sự tàn phai, héo úa, gắn liền với nỗi buồn cá nhân và cảm thức về thời gian.
  • C. Mùa thu không có gì đặc biệt, chỉ là sự chuyển tiếp giữa hạ và đông.
  • D. Mùa thu là mùa để con người nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa hình ảnh lá vàng trong thơ cổ điển (ví dụ:

  • A. Lá vàng thơ cổ điển thường tĩnh tại, gợi không khí thu thanh đạm; lá thơ Xuân Diệu động hơn, gợi cảm giác mong manh, nhạy cảm trước gió thu.
  • B. Lá vàng thơ cổ điển mang ý nghĩa tiêu cực, lá thơ Xuân Diệu mang ý nghĩa tích cực.
  • C. Lá vàng thơ cổ điển được miêu tả bằng nhiều giác quan hơn.
  • D. Lá thơ Xuân Diệu chỉ đơn thuần là miêu tả sự vật, không mang ý nghĩa biểu tượng.

Câu 26: Nếu được yêu cầu vẽ một bức tranh minh họa cho khổ thơ đầu của bài thơ, bạn sẽ tập trung vào những chi tiết nào để thể hiện đúng không khí và cảm giác mà Xuân Diệu gợi ra?

  • A. Vẽ cảnh mặt trời mọc rực rỡ và tiếng chim hót vang lừng.
  • B. Tập trung vào cảnh nhộn nhịp của bến đò.
  • C. Vẽ rặng liễu với lá ngả màu vàng, dáng vẻ đìu hiu, thêm hình ảnh lá vàng rơi nhẹ và gợi cảm giác se lạnh của gió.
  • D. Chỉ vẽ bầu trời xanh trong và những đám mây trắng.

Câu 27: Câu thơ

  • A. Sử dụng ngôn ngữ bình dị, gần gũi với ca dao, dân ca.
  • B. Sự sáng tạo trong ngôn ngữ, khả năng diễn tả tinh tế những cảm giác, biến thái của vạn vật và tâm trạng.
  • C. Tập trung vào việc miêu tả cuộc sống lao động của người dân.
  • D. Thể hiện rõ tinh thần chiến đấu, lạc quan cách mạng.

Câu 28: Hình ảnh

  • A. Sự tàn lụi, suy yếu, mong manh của sự sống trước sự khắc nghiệt của thời gian và mùa vụ.
  • B. Sức sống tiềm tàng, chuẩn bị bùng nổ vào mùa xuân.
  • C. Vẻ đẹp rắn rỏi, mạnh mẽ của cây cối.
  • D. Sự bất tử của thiên nhiên.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của

  • A. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • B. Biểu tượng cho sự đoàn tụ, sum họp.
  • C. Biểu tượng cho sự khám phá, phiêu lưu.
  • D. Biểu tượng cho sự cô đơn, vắng vẻ, đứt gãy sự kết nối hoặc sự trầm lắng của không gian, nhịp sống.

Câu 30: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ

  • A. Niềm vui sướng trước vẻ đẹp trù phú của mùa thu.
  • B. Cảm hứng về khoảnh khắc giao mùa từ hạ sang thu, gắn liền với tâm trạng bâng khuâng, u buồn và cảm thức về thời gian.
  • C. Lòng căm thù trước sự tàn phá của thiên nhiên.
  • D. Sự ngợi ca sức mạnh của con người trước thiên nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu được đánh giá cao về khả năng gợi tả sự chuyển mùa tinh tế. Phân tích cách tác giả sử dụng các tín hiệu thị giác và xúc giác trong khổ thơ đầu để báo hiệu mùa thu về.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang", hình ảnh "đứng chịu tang" gợi lên cảm giác và ý nghĩa gì về cảnh vật mùa thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về cách Xuân Diệu miêu tả sự chuyển mình của lá trong khổ thơ thứ hai ("Hơn một loài hoa đã rụng cành / Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh / Những luồng run rẩy rung rinh lá / Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh")?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu thơ "Những luồng run rẩy rung rinh lá" gợi lên cảm giác gì về không khí và sự vật trong khoảnh khắc giao mùa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hình ảnh "Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh" trong khổ thơ thứ hai thể hiện điều gì về trạng thái của cây cối khi mùa thu đến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích sự thay đổi góc nhìn của thi nhân khi miêu tả cảnh vật từ khổ 1-2 sang khổ 3-4 của bài thơ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hình ảnh "Trăng mờ hòa với dàn cây lạnh" và "Núi song suy nghĩ trời không nói" trong khổ thơ thứ ba gợi lên không khí gì của mùa thu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu thơ "Đã vắng người sang những bến đò" trong khổ thơ thứ ba cho thấy điều gì về nhịp sống và không gian khi mùa thu đến?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong khổ thơ cuối, hình ảnh "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói" và "Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?" thể hiện mối liên hệ giữa thiên nhiên và con người như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu hỏi tu từ "Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?" trong khổ thơ cuối có tác dụng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Từ "Đây" trong nhan đề "Đây mùa thu tới" có ý nghĩa gì đặc biệt trong việc thể hiện cảm xúc của thi nhân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phong cách thơ của Xuân Diệu được thể hiện rõ nét nhất qua khía cạnh nào trong bài "Đây mùa thu tới"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về tâm trạng chủ đạo của thi nhân trong bài thơ "Đây mùa thu tới"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các tính từ gợi cảm giác mạnh như "run rẩy", "rung rinh", "khô gầy", "mỏng manh" trong việc miêu tả thiên nhiên mùa thu.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: So sánh cách cảm nhận mùa thu của Xuân Diệu trong "Đây mùa thu tới" với cách cảm nhận mùa thu trong thơ cổ điển Việt Nam (ví dụ: Nguyễn Khuyến). Điểm khác biệt cốt lõi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Dựa vào bài thơ, hãy cho biết Xuân Diệu cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào là chủ yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ "Núi song suy nghĩ trời không nói"?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Hình ảnh nào trong bài thơ gợi cảm giác về sự chia ly, xa cách?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Về mặt cấu trúc, bài thơ "Đây mùa thu tới" có thể chia làm mấy phần chính dựa trên sự chuyển biến của cảnh và tình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Dòng thơ "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh" sử dụng động từ "rũa" rất độc đáo. Động từ này diễn tả điều gì về sự biến đổi của màu sắc trong vườn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với đặc điểm nghệ thuật của bài thơ "Đây mùa thu tới"?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Liên hệ khổ thơ cuối với một đặc điểm nổi bật trong thơ Xuân Diệu thời kỳ Thơ mới mà Hoài Thanh từng nhận xét là "nhà thơ mới nhất trong các nhà thơ mới".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chọn câu nhận xét phù hợp nhất về cách gieo vần và nhịp điệu của bài thơ "Đây mùa thu tới".

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Dựa vào toàn bài thơ, hãy suy luận về quan niệm của Xuân Diệu về mùa thu.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa hình ảnh lá vàng trong thơ cổ điển (ví dụ: "Lá vàng trước ngõ" - Nguyễn Khuyến) và hình ảnh lá trong "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu ("Những luồng run rẩy rung rinh lá").

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nếu được yêu cầu vẽ một bức tranh minh họa cho khổ thơ đầu của bài thơ, bạn sẽ tập trung vào những chi tiết nào để thể hiện đúng không khí và cảm giác mà Xuân Diệu gợi ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Câu thơ "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh" là một ví dụ điển hình cho đặc điểm nào trong thơ Xuân Diệu thời kỳ Thơ mới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Hình ảnh "Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh" gợi liên tưởng gì về sự sống trong mùa thu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của "bến đò vắng người" trong bối cảnh bài thơ "Đây mùa thu tới".

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Đây mùa thu tới" là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình ảnh "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" mở đầu bài thơ "Đây mùa thu tới" gợi lên cảm nhận chủ đạo nào về không gian và thời gian mùa thu?

  • A. Sự sống động, tràn đầy năng lượng của thiên nhiên.
  • B. Không gian tĩnh lặng, cô quạnh và không khí u buồn, suy tàn.
  • C. Sự lãng mạn, thơ mộng đặc trưng của mùa thu.
  • D. Thời khắc giao mùa rộn rã, tưng bừng.

Câu 2: Trong khổ thơ thứ nhất của bài "Đây mùa thu tới", biện pháp nghệ thuật nổi bật nào được sử dụng để diễn tả sự chuyển mình của thiên nhiên khi mùa thu sang?

  • A. Nhân hóa và ẩn dụ, gợi tả sự vật mang tâm trạng con người.
  • B. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu.
  • C. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự tuần hoàn của thời gian.
  • D. Hoán dụ, đại diện cho sự sống động của cảnh vật.

Câu 3: Hình ảnh "Những luồng run rẩy rung rinh lá" trong khổ thơ thứ hai chủ yếu gợi lên cảm giác gì về sự xuất hiện của mùa thu?

  • A. Sự mạnh mẽ, dữ dội của gió bão mùa thu.
  • B. Vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh của lá vàng.
  • C. Cảm giác se lạnh, mơ hồ và sự bâng khuâng của cảnh vật khi thu sang.
  • D. Âm thanh xào xạc của lá rơi trên mặt đất.

Câu 4: Dòng thơ "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào và diễn tả quy luật của tự nhiên ra sao?

  • A. So sánh, làm nổi bật sự đối lập giữa hai màu sắc.
  • B. Điệp từ, nhấn mạnh sự phong phú của màu sắc mùa thu.
  • C. Nhân hóa, miêu tả sự vui tươi của khu vườn.
  • D. Ẩn dụ/hoán dụ màu sắc, diễn tả sự tàn phai, mất đi sức sống của thiên nhiên.

Câu 5: Hình ảnh "Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh" gợi tả điều gì về trạng thái của cây cối khi mùa thu đến, và cảm giác mà nó mang lại?

  • A. Sự khẳng khiu, tiêu điều, thiếu sức sống và cảm giác mong manh, lạnh lẽo.
  • B. Sự mạnh mẽ, kiên cường chống chọi với gió lạnh.
  • C. Vẻ đẹp cổ kính, trầm mặc của cây già.
  • D. Sự chuẩn bị đâm chồi nảy lộc cho mùa sau.

Câu 6: Cảm nhận về không gian trong khổ thơ thứ ba ("Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì") có sự khác biệt như thế nào so với hai khổ thơ đầu?

  • A. Không gian trở nên rộng lớn, hoành tráng hơn.
  • B. Chuyển từ không gian thiên nhiên sang không gian con người và tâm trạng.
  • C. Không gian thu hẹp, chỉ còn tập trung vào chi tiết nhỏ.
  • D. Không gian trở nên vui tươi, náo nhiệt hơn.

Câu 7: Nét đặc trưng trong cách Xuân Diệu cảm nhận và miêu tả mùa thu trong bài thơ này là gì, thể hiện rõ nhất qua những hình ảnh nào?

  • A. Miêu tả mùa thu với vẻ đẹp cổ điển, trang nhã.
  • B. Tập trung vào sự giàu có, trù phú của mùa thu.
  • C. Cảm nhận tinh tế, nhạy cảm về sự tàn phai, u buồn của thiên nhiên và con người trong khoảnh khắc giao mùa.
  • D. Nhấn mạnh sự vui tươi, rộn ràng của lễ hội mùa thu.

Câu 8: Hai câu thơ cuối "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?" thể hiện tâm trạng gì của con người trước mùa thu?

  • A. Sự háo hức, chờ đợi mùa thu đến.
  • B. Sự tức giận, khó chịu trước cảnh vật tiêu điều.
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm đến cảnh vật.
  • D. Sự buồn bã, cô đơn, trầm tư và bâng khuâng.

Câu 9: Từ láy "đìu hiu" trong câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" mang sắc thái biểu cảm gì về không gian và cảnh vật?

  • A. Vắng vẻ, hiu quạnh, buồn bã.
  • B. Sôi động, náo nhiệt, tưng bừng.
  • C. Rực rỡ, tươi sáng, tràn đầy sức sống.
  • D. Bí ẩn, ma mị, rùng rợn.

Câu 10: So với cách miêu tả mùa thu trong thơ ca trung đại thường gắn với trăng, trúc, cúc, tùng, cách Xuân Diệu miêu tả mùa thu trong "Đây mùa thu tới" có điểm gì "mới" thuộc về cảm quan thời đại?

  • A. Tập trung miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của mùa thu.
  • B. Đưa vào cảm nhận cá nhân, nỗi buồn nhân thế, sự bâng khuâng của cái tôi lãng mạn trước sự tàn phai.
  • C. Chỉ miêu tả cảnh vật mà không có sự xuất hiện của con người.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ cổ kính, trang trọng.

Câu 11: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh vật mùa thu và tâm trạng con người trong bài thơ.

  • A. Cảnh vật thấm đẫm tâm trạng buồn bã, u hoài của con người, tạo nên sự đồng điệu giữa thiên nhiên và cái tôi trữ tình.
  • B. Cảnh vật mùa thu đối lập hoàn toàn với tâm trạng vui tươi, phấn khởi của con người.
  • C. Con người chỉ là người quan sát lạnh lùng, không có sự tương tác với cảnh vật.
  • D. Tâm trạng con người hoàn toàn độc lập, không bị ảnh hưởng bởi cảnh vật xung quanh.

Câu 12: Động từ "rũa" trong câu thơ "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh" gợi liên tưởng gì về quá trình biến đổi của thiên nhiên?

  • A. Sự thay đổi đột ngột, chớp nhoáng.
  • B. Quá trình biến đổi âm thầm, bào mòn dần sức sống.
  • C. Sự phát triển mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng.
  • D. Sự phục hồi, tái sinh sau mùa đông.

Câu 13: Phân tích vai trò của các từ chỉ mức độ ("ít nhiều", "đã vắng") trong việc diễn tả cảm nhận về mùa thu và con người trong bài thơ.

  • A. Nhấn mạnh sự chắc chắn, rõ ràng trong miêu tả.
  • B. Gợi sự đầy đủ, trọn vẹn của cảnh vật.
  • C. Góp phần tạo không khí mơ hồ, bâng khuâng, vắng lặng, buồn man mác.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khách quan, thiếu cảm xúc.

Câu 14: Bài thơ "Đây mùa thu tới" thể hiện rõ nét đặc điểm nào về thi liệu (hình ảnh, từ ngữ) của Xuân Diệu trong phong trào Thơ mới?

  • A. Chỉ sử dụng các hình ảnh ước lệ cổ điển.
  • B. Hoàn toàn loại bỏ các hình ảnh quen thuộc trong thơ ca truyền thống.
  • C. Chỉ tập trung miêu tả vẻ đẹp ngoại cảnh mà không chú trọng nội tâm.
  • D. Kết hợp thi liệu truyền thống với thi liệu hiện đại, đưa vào cảm giác và tâm trạng cá nhân sâu sắc.

Câu 15: Nhịp điệu và cách ngắt nhịp trong bài thơ "Đây mùa thu tới" có tác dụng chủ yếu gì trong việc diễn tả cảm xúc?

  • A. Tạo âm hưởng chậm rãi, trầm lắng, phù hợp với nỗi buồn man mác và bước đi của thời gian.
  • B. Tạo sự gấp gáp, hối hả, thể hiện sự vội vàng của thi sĩ.
  • C. Tạo không khí vui tươi, rộn rã, tràn đầy sức sống.
  • D. Khiến bài thơ trở nên khó đọc, khó cảm nhận.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt trong cách sử dụng màu sắc giữa khổ thơ thứ hai ("Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh") và khổ thơ thứ tư ("Màu trắng lá cây thay lá vàng")

  • A. Cả hai đều diễn tả sự tươi tắn, rực rỡ của mùa thu.
  • B. Một bên diễn tả sự sống, một bên diễn tả sự chết chóc.
  • C. Cả hai đều diễn tả sự biến đổi, tàn phai của màu sắc sự sống (xanh/trắng) sang màu sắc của mùa thu (đỏ/vàng).
  • D. Một bên dùng màu nóng, một bên dùng màu lạnh.

Câu 17: Hình ảnh "Trúc xinh xao xác bờ tre" trong khổ thơ thứ tư gợi lên cảm giác gì về âm thanh và không gian mùa thu?

  • A. Âm thanh vui tai, rộn rã và không gian tấp nập.
  • B. Âm thanh khô khan, buồn bã và không gian hoang vắng, tiêu điều.
  • C. Âm thanh du dương, êm dịu và không gian lãng mạn.
  • D. Âm thanh dữ dội, đáng sợ và không gian nguy hiểm.

Câu 18: Câu thơ "Đã vắng người sang những bến đò" gợi liên tưởng đến đề tài quen thuộc nào trong thơ ca, và được Xuân Diệu sử dụng để diễn tả điều gì?

  • A. Đề tài lao động sản xuất, diễn tả sự tấp nập, bận rộn.
  • B. Đề tài tình yêu đôi lứa, diễn tả sự sum họp.
  • C. Đề tài chiến tranh, diễn tả sự oai hùng.
  • D. Đề tài chia ly, vắng vẻ, diễn tả sự cô quạnh, hụt hẫng khi thu sang.

Câu 19: Trong bài thơ, Xuân Diệu đã sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và miêu tả mùa thu?

  • A. Thị giác, xúc giác, (gợi tả) thính giác.
  • B. Thính giác, vị giác, khứu giác.
  • C. Vị giác, xúc giác, thị giác.
  • D. Khứu giác, thính giác, thị giác.

Câu 20: Từ góc độ của phong trào Thơ mới, bài thơ "Đây mùa thu tới" thể hiện sự "cái tôi" cá nhân như thế nào?

  • A. Thể hiện cái tôi với niềm vui sướng, hân hoan tột độ.
  • B. Thể hiện cái tôi với sự lý trí, khách quan khi quan sát thiên nhiên.
  • C. Thể hiện cái tôi nhạy cảm, u buồn, bâng khuâng trước sự biến đổi của thiên nhiên và thời gian.
  • D. Thể hiện cái tôi với sự tức giận, phản kháng trước quy luật tự nhiên.

Câu 21: Hình ảnh "Màu trắng lá cây thay lá vàng" có thể được hiểu theo những nghĩa nào trong ngữ cảnh bài thơ?

  • A. Sự phai nhạt, mất màu xanh ban đầu của lá trước khi ngả vàng.
  • B. Màu trắng của hoa nở rộ trong vườn mùa thu.
  • C. Màu trắng của tuyết phủ trên lá cây.
  • D. Ánh sáng trắng phản chiếu từ lá cây.

Câu 22: Nỗi buồn trong bài thơ "Đây mùa thu tới" chủ yếu bắt nguồn từ cảm thức nào?

  • A. Nỗi buồn vì thất tình.
  • B. Nỗi buồn vì gặp khó khăn trong cuộc sống.
  • C. Nỗi buồn man mác trước sự tàn phai của thiên nhiên và cảm thức về bước đi của thời gian.
  • D. Nỗi buồn vì phải xa quê hương.

Câu 23: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm nghệ thuật của bài thơ "Đây mùa thu tới"?

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh gợi cảm giác, ngôn ngữ giàu nhạc điệu và tính tạo hình.
  • B. Kết hợp thi liệu truyền thống với thi liệu hiện đại, đời thường.
  • C. Thể hiện rõ "cái tôi" trữ tình nhạy cảm, u buồn.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, chính xác để miêu tả sự vật.

Câu 24: Bài thơ "Đây mùa thu tới" góp phần thể hiện quan niệm nghệ thuật nào của Xuân Diệu về thơ ca?

  • A. Thơ ca là tiếng lòng của con người, thể hiện cảm thức về thời gian và sự sống.
  • B. Thơ ca phải ca ngợi vẻ đẹp bất biến của thiên nhiên.
  • C. Thơ ca là công cụ để giáo huấn đạo đức.
  • D. Thơ ca phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc cổ điển.

Câu 25: Hình ảnh "Áo mơ phai dệt lá vàng" gợi liên tưởng gì về trang phục và không khí mùa thu?

  • A. Trang phục lộng lẫy, rực rỡ sắc màu.
  • B. Vẻ đẹp mong manh, phai nhạt, nhuốm màu thời gian và không khí buồn man mác của mùa thu.
  • C. Trang phục dày dặn, ấm áp để chống rét.
  • D. Trang phục truyền thống được trang trí bằng lá cây.

Câu 26: Từ "Đây" trong nhan đề "Đây mùa thu tới" có ý nghĩa gì đặc biệt trong việc thể hiện cảm xúc của thi sĩ?

  • A. Nhấn mạnh sự chờ đợi từ lâu của thi sĩ.
  • B. Thể hiện sự lạnh lùng, khách quan khi thông báo sự kiện.
  • C. Gợi sự nhận ra bất ngờ, ngỡ ngàng, bâng khuâng của thi sĩ trước khoảnh khắc mùa thu đã tới.
  • D. Chỉ đơn thuần là từ giới thiệu không gian.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "mấy nhánh khô gầy" xuất hiện ở cuối khổ thơ thứ hai.

  • A. Biểu tượng cho sự tàn lụi, thiếu sức sống và cảm giác lạnh lẽo, trơ trọi của thiên nhiên khi thu sang.
  • B. Biểu tượng cho sự kiên cường, bất khuất của cây cối.
  • C. Biểu tượng cho sự no đủ, sung túc của mùa màng.
  • D. Biểu tượng cho sự sum suê, phát triển của cây cối.

Câu 28: Bài thơ "Đây mùa thu tới" được sáng tác trong giai đoạn nào của phong trào Thơ mới và có vị trí như thế nào trong sự nghiệp Xuân Diệu?

  • A. Cuối giai đoạn Thơ mới, là tác phẩm ít được chú ý.
  • B. Giai đoạn đầu và giữa của phong trào Thơ mới, là một trong những tác phẩm tiêu biểu làm nên tên tuổi Xuân Diệu.
  • C. Trước phong trào Thơ mới, mang đậm phong cách thơ cổ điển.
  • D. Sau Cách mạng tháng Tám, mang phong cách thơ kháng chiến.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, se sắt trong bài thơ ("run rẩy", "khô gầy", "rét mướt" - nếu có cảm giác này được gợi lên từ hình ảnh).

  • A. Gợi tả cái lạnh vật lý và cảm giác se sắt, heo hút, tăng thêm không khí buồn bã, tiêu điều.
  • B. Làm bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Gợi sự ấm áp, dễ chịu của mùa thu.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt trong việc diễn tả cảm xúc.

Câu 30: Nhận xét nào khái quát đúng nhất về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ "Đây mùa thu tới"?

  • A. Bài thơ chỉ có giá trị miêu tả cảnh vật mùa thu một cách chân thực.
  • B. Bài thơ chỉ có giá trị về mặt ngôn ngữ, sử dụng nhiều từ ngữ mới lạ.
  • C. Bài thơ chỉ thể hiện nỗi buồn cá nhân của thi sĩ mà không có ý nghĩa sâu sắc.
  • D. Bài thơ là bức tranh mùa thu đầy tâm trạng, thể hiện cảm thức về thời gian và sự sống bằng ngôn ngữ và hình ảnh tinh tế, giàu sức gợi, mang đậm dấu ấn "cái tôi" Xuân Diệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hình ảnh 'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang' mở đầu bài thơ 'Đây mùa thu tới' gợi lên cảm nhận chủ đạo nào về không gian và thời gian mùa thu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong khổ thơ thứ nhất của bài 'Đây mùa thu tới', biện pháp nghệ thuật nổi bật nào được sử dụng để diễn tả sự chuyển mình của thiên nhiên khi mùa thu sang?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Hình ảnh 'Những luồng run rẩy rung rinh lá' trong khổ thơ thứ hai chủ yếu gợi lên cảm giác gì về sự xuất hiện của mùa thu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Dòng thơ 'Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh' sử dụng biện pháp nghệ thuật nào và diễn tả quy luật của tự nhiên ra sao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Hình ảnh 'Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh' gợi tả điều gì về trạng thái của cây cối khi mùa thu đến, và cảm giác mà nó mang lại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cảm nhận về không gian trong khổ thơ thứ ba ('Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì') có sự khác biệt như thế nào so với hai khổ thơ đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Nét đặc trưng trong cách Xuân Diệu cảm nhận và miêu tả mùa thu trong bài thơ này là gì, thể hiện rõ nhất qua những hình ảnh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hai câu thơ cuối 'Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?' thể hiện tâm trạng gì của con người trước mùa thu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Từ láy 'đìu hiu' trong câu thơ 'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang' mang sắc thái biểu cảm gì về không gian và cảnh vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: So với cách miêu tả mùa thu trong thơ ca trung đại thường gắn với trăng, trúc, cúc, tùng, cách Xuân Diệu miêu tả mùa thu trong 'Đây mùa thu tới' có điểm gì 'mới' thuộc về cảm quan thời đại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh vật mùa thu và tâm trạng con người trong bài thơ.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Động từ 'rũa' trong câu thơ 'Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh' g??i liên tưởng gì về quá trình biến đổi của thiên nhiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích vai trò của các từ chỉ mức độ ('ít nhiều', 'đã vắng') trong việc diễn tả cảm nhận về mùa thu và con người trong bài thơ.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Bài thơ 'Đây mùa thu tới' thể hiện rõ nét đặc điểm nào về thi liệu (hình ảnh, từ ngữ) của Xuân Diệu trong phong trào Thơ mới?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Nhịp điệu và cách ngắt nhịp trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' có tác dụng chủ yếu gì trong việc diễn tả cảm xúc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân tích sự khác biệt trong cách sử dụng màu sắc giữa khổ thơ thứ hai ('Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh') và khổ thơ thứ tư ('Màu trắng lá cây thay lá vàng')

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hình ảnh 'Trúc xinh xao xác bờ tre' trong khổ thơ thứ tư gợi lên cảm giác gì về âm thanh và không gian mùa thu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Câu thơ 'Đã vắng người sang những bến đò' gợi liên tưởng đến đề tài quen thuộc nào trong thơ ca, và được Xuân Diệu sử dụng để diễn tả điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong bài thơ, Xuân Diệu đã sử dụng những giác quan nào để cảm nhận và miêu tả mùa thu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Từ góc độ của phong trào Thơ mới, bài thơ 'Đây mùa thu tới' thể hiện sự 'cái tôi' cá nhân như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Hình ảnh 'Màu trắng lá cây thay lá vàng' có thể được hiểu theo những nghĩa nào trong ngữ cảnh bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Nỗi buồn trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' chủ yếu bắt nguồn từ cảm thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm nghệ thuật của bài thơ 'Đây mùa thu tới'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Bài thơ 'Đây mùa thu tới' góp phần thể hiện quan niệm nghệ thuật nào của Xuân Diệu về thơ ca?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Hình ảnh 'Áo mơ phai dệt lá vàng' gợi liên tưởng gì về trang phục và không khí mùa thu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Từ 'Đây' trong nhan đề 'Đây mùa thu tới' có ý nghĩa gì đặc biệt trong việc thể hiện cảm xúc của thi sĩ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'mấy nhánh khô gầy' xuất hiện ở cuối khổ thơ thứ hai.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Bài thơ 'Đây mùa thu tới' được sáng tác trong giai đoạn nào của phong trào Thơ mới và có vị trí như thế nào trong sự nghiệp Xuân Diệu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, se sắt trong bài thơ ('run rẩy', 'khô gầy', 'rét mướt' - nếu có cảm giác này được gợi lên từ hình ảnh).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nhận xét nào khái quát đúng nhất về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ 'Đây mùa thu tới'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ “Đây mùa thu tới” của Xuân Diệu tập trung khắc họa khoảnh khắc giao mùa nào trong năm?

  • A. Xuân sang hạ
  • B. Hạ sang thu
  • C. Thu sang đông
  • D. Đông sang xuân

Câu 2: Trong bài thơ “Đây mùa thu tới”, hình ảnh “rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong bức tranh thu?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Nhộn nhịp, hân hoan
  • C. Buồn bã, hiu hắt
  • D. Trong trẻo, thanh bình

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ “Những luồng run rẩy rung rinh lá”?

  • A. Điệp âm và từ láy
  • B. Ẩn dụ và nhân hóa
  • C. Hoán dụ và so sánh
  • D. Nói quá và nói giảm

Câu 4: Câu thơ “Đã vắng người sang những bến đò” thể hiện điều gì về không gian và thời gian trong bài thơ?

  • A. Không gian đô thị ồn ào, thời gian buổi sáng
  • B. Không gian nông thôn yên bình, thời gian buổi trưa
  • C. Không gian lễ hội náo nhiệt, thời gian ban ngày
  • D. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ, thời gian buổi chiều muộn

Câu 5: Trong khổ thơ thứ hai, hình ảnh “Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh” gợi ấn tượng thị giác và xúc giác như thế nào về cảnh vật mùa thu?

  • A. Màu sắc tươi tắn và cảm giác ấm áp
  • B. Sự tiêu điều, xác xơ và cảm giác lạnh lẽo
  • C. Hình khối mạnh mẽ và cảm giác khô ráp
  • D. Ánh sáng rực rỡ và cảm giác mềm mại

Câu 6: Hai câu thơ cuối “Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói/ Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?” thể hiện tâm trạng gì của con người trước mùa thu?

  • A. Háo hức, chờ đợi
  • B. Vui vẻ, yêu đời
  • C. Buồn man mác, suy tư
  • D. Phẫn nộ, bất mãn

Câu 7: Xét về thể loại, bài thơ “Đây mùa thu tới” thuộc thể thơ nào?

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn
  • C. Ngũ ngôn
  • D. Tự do

Câu 8: Bài thơ “Đây mùa thu tới” được in trong tập thơ nào của Xuân Diệu?

  • A. Vội vàng
  • B. Gửi hương cho gió
  • C. Riêng chung
  • D. Thơ thơ

Câu 9: Phong cách thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám thường được nhận xét là gì?

  • A. Mới mẻ, lãng mạn, đậm chất "tôi"
  • B. Trữ tình, sâu lắng, mang âm hưởng dân gian
  • C. Hiện thực, phê phán, hướng đến cộng đồng
  • D. Hào hùng, tráng lệ, ca ngợi thiên nhiên

Câu 10: Từ “mướt” trong cụm từ “rét mướt đầu mùa” gợi cảm giác chủ yếu nào?

  • A. Khô hanh, nứt nẻ
  • B. Buốt giá, tê tái
  • C. Ẩm ướt, se lạnh
  • D. Nóng bức, oi ả

Câu 11: Hình ảnh “mấy nhánh sen” trong bài thơ tượng trưng cho điều gì (nếu xét trong bối cảnh chuyển mùa)?

  • A. Sức sống mãnh liệt của mùa hạ
  • B. Vẻ đẹp tàn phai của mùa hạ
  • C. Sự tươi mới, tràn đầy của mùa thu
  • D. Hy vọng về một mùa xuân sắp tới

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nhịp điệu của bài thơ “Đây mùa thu tới”?

  • A. Nhanh, gấp gáp, thể hiện sự vội vã
  • B. Mạnh mẽ, dứt khoát, thể hiện sự quyết liệt
  • C. Chậm rãi, nhẹ nhàng, thể hiện sự man mác
  • D. Du dương, uyển chuyển, thể hiện sự vui tươi

Câu 13: Ý nghĩa nhan đề “Đây mùa thu tới” là gì?

  • A. Thông báo mùa thu đã đến rồi
  • B. Kể về những hoạt động trong mùa thu
  • C. Miêu tả vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu
  • D. Vừa khẳng định, vừa gợi cảm giác ngỡ ngàng về mùa thu

Câu 14: Hình ảnh “vườn em” trong bài thơ có thể được hiểu theo nghĩa biểu tượng nào?

  • A. Vườn cây ăn quả trĩu quả
  • B. Không gian tâm hồn, thế giới nội tâm
  • C. Nơi hẹn hò lãng mạn của đôi lứa
  • D. Biểu tượng của sự giàu có, sung túc

Câu 15: So với thơ thu của Nguyễn Khuyến, thơ thu của Xuân Diệu trong bài “Đây mùa thu tới” có điểm khác biệt nổi bật nào?

  • A. Tính hiện đại, cảm xúc cá nhân rõ nét hơn
  • B. Vẻ đẹp cổ điển, trang trọng hơn
  • C. Sự giản dị, mộc mạc trong ngôn ngữ
  • D. Tính triết lý, suy tư sâu sắc hơn

Câu 16: Trong câu thơ “Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh”, từ “rũa” gợi tả động thái nào của màu sắc?

  • A. Sự hòa trộn, pha trộn
  • B. Sự đối lập, tương phản
  • C. Sự phai nhạt, nhạt dần
  • D. Sự chuyển đổi đột ngột

Câu 17: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ “Đây mùa thu tới” là gì?

  • A. Cảm hứng yêu đời, lạc quan
  • B. Cảm hứng buồn, man mác trước thu
  • C. Cảm hứng ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên
  • D. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa

Câu 18: “Đây mùa thu tới” thể hiện quan niệm mới mẻ nào của Xuân Diệu về thời gian và cuộc sống?

  • A. Thời gian tuần hoàn, bất biến
  • B. Thời gian tĩnh lặng, vĩnh cửu
  • C. Thời gian gắn liền với lịch sử, xã hội
  • D. Thời gian tuyến tính, trôi chảy, đáng quý

Câu 19: Nếu so sánh với các giác quan khác, giác quan nào được nhà thơ Xuân Diệu sử dụng nhiều nhất để cảm nhận và miêu tả mùa thu trong bài thơ?

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Xúc giác
  • D. Khứu giác

Câu 20: Trong bài thơ, hình ảnh nào sau đây KHÔNG được sử dụng để gợi tả mùa thu?

  • A. Rặng liễu
  • B. Bến đò
  • C. Hoa đào
  • D. Lá

Câu 21: Cách gieo vần trong bài thơ “Đây mùa thu tới” chủ yếu là?

  • A. Vần lưng
  • B. Vần chân
  • C. Vần hỗn hợp
  • D. Không gieo vần

Câu 22: Xét về mạch cảm xúc, bài thơ “Đây mùa thu tới” đi từ đâu đến đâu?

  • A. Từ quá khứ đến hiện tại
  • B. Từ niềm vui đến nỗi buồn
  • C. Từ cảnh vật đến tâm trạng con người
  • D. Từ không gian hẹp đến không gian rộng

Câu 23: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính “tĩnh” trong bức tranh thu?

  • A. Tiếng chim hót
  • B. Gió thổi mạnh
  • C. Ánh nắng chói chang
  • D. Bến đò vắng người sang

Câu 24: Nếu bài thơ được phổ nhạc, thể loại nhạc nào sẽ phù hợp nhất để diễn tả đúng tinh thần và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Rock
  • B. Ballad
  • C. Rap
  • D. Nhạc dance

Câu 25: Hãy chọn một từ ngữ KHÔNG cùng trường liên tưởng với các từ còn lại: “đìu hiu”, “run rẩy”, “khô gầy”, “tươi tốt”

  • A. Đìu hiu
  • B. Run rẩy
  • C. Khô gầy
  • D. Tươi tốt

Câu 26: Câu thơ nào thể hiện rõ nhất sự cảm nhận tinh tế của Xuân Diệu về sự biến chuyển nhẹ nhàng của thiên nhiên?

  • A. Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
  • B. Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh
  • C. Những luồng run rẩy rung rinh lá
  • D. Đã vắng người sang những bến đò

Câu 27: Nếu đặt bài thơ “Đây mùa thu tới” trong bối cảnh văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945, nó thể hiện xu hướng nào của thơ mới?

  • A. Hiện thực phê phán
  • B. Lãng mạn trữ tình
  • C. Cách mạng
  • D. Trữ tình ngoại đề

Câu 28: Hãy sắp xếp các hình ảnh sau theo trình tự xuất hiện trong bài thơ: A. Bến đò, B. Rặng liễu, C. Vườn, D. Thiếu nữ

  • A. B - A - C - D
  • B. A - B - D - C
  • C. C - D - A - B
  • D. D - C - B - A

Câu 29: Trong bài thơ, yếu tố “mùa thu tới” được cảm nhận và thể hiện chủ yếu qua sự thay đổi của yếu tố nào?

  • A. Thời tiết
  • B. Con người
  • C. Cảnh vật
  • D. Âm thanh

Câu 30: Nếu được vẽ tranh minh họa cho bài thơ “Đây mùa thu tới”, em sẽ chọn gam màu chủ đạo nào để thể hiện đúng nhất không khí và cảm xúc của bài thơ?

  • A. Gam màu nóng, rực rỡ
  • B. Gam màu lạnh, trầm
  • C. Gam màu tươi sáng, trong trẻo
  • D. Gam màu trung tính, hài hòa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Bài thơ “Đây mùa thu tới” của Xuân Diệu tập trung khắc họa khoảnh khắc giao mùa nào trong năm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong bài thơ “Đây mùa thu tới”, hình ảnh “rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang” gợi lên cảm xúc chủ đạo nào trong bức tranh thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong câu thơ “Những luồng run rẩy rung rinh lá”?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu thơ “Đã vắng người sang những bến đò” thể hiện điều gì về không gian và thời gian trong bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong khổ thơ thứ hai, hình ảnh “Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh” gợi ấn tượng thị giác và xúc giác như thế nào về cảnh vật mùa thu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Hai câu thơ cuối “Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói/ Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?” thể hiện tâm trạng gì của con người trước mùa thu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xét về thể loại, bài thơ “Đây mùa thu tới” thuộc thể thơ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Bài thơ “Đây mùa thu tới” được in trong tập thơ nào của Xuân Diệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phong cách thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám thường được nhận xét là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Từ “mướt” trong cụm từ “rét mướt đầu mùa” gợi cảm giác chủ yếu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Hình ảnh “mấy nhánh sen” trong bài thơ tượng trưng cho điều gì (nếu xét trong bối cảnh chuyển mùa)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nhịp điệu của bài thơ “Đây mùa thu tới”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Ý nghĩa nhan đề “Đây mùa thu tới” là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hình ảnh “vườn em” trong bài thơ có thể được hiểu theo nghĩa biểu tượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: So với thơ thu của Nguyễn Khuyến, thơ thu của Xuân Diệu trong bài “Đây mùa thu tới” có điểm khác biệt nổi bật nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong câu thơ “Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh”, từ “rũa” gợi tả động thái nào của màu sắc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ “Đây mùa thu tới” là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: “Đây mùa thu tới” thể hiện quan niệm mới mẻ nào của Xuân Diệu về thời gian và cuộc sống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nếu so sánh với các giác quan khác, giác quan nào được nhà thơ Xuân Diệu sử dụng nhiều nhất để cảm nhận và miêu tả mùa thu trong bài thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong bài thơ, hình ảnh nào sau đây KHÔNG được sử dụng để gợi tả mùa thu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cách gieo vần trong bài thơ “Đây mùa thu tới” chủ yếu là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Xét về mạch cảm xúc, bài thơ “Đây mùa thu tới” đi từ đâu đến đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong bài thơ, yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên tính “tĩnh” trong bức tranh thu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nếu bài thơ được phổ nhạc, thể loại nhạc nào sẽ phù hợp nhất để diễn tả đúng tinh thần và cảm xúc của bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Hãy chọn một từ ngữ KHÔNG cùng trường liên tưởng với các từ còn lại: “đìu hiu”, “run rẩy”, “khô gầy”, “tươi tốt”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Câu thơ nào thể hiện rõ nhất sự cảm nhận tinh tế của Xuân Diệu về sự biến chuyển nhẹ nhàng của thiên nhiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Nếu đặt bài thơ “Đây mùa thu tới” trong bối cảnh văn học Việt Nam giai đoạn 1930-1945, nó thể hiện xu hướng nào của thơ mới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hãy sắp xếp các hình ảnh sau theo trình tự xuất hiện trong bài thơ: A. Bến đò, B. Rặng liễu, C. Vườn, D. Thiếu nữ

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong bài thơ, yếu tố “mùa thu tới” được cảm nhận và thể hiện chủ yếu qua sự thay đổi của yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nếu được vẽ tranh minh họa cho bài thơ “Đây mùa thu tới”, em sẽ chọn gam màu chủ đạo nào để thể hiện đúng nhất không khí và cảm xúc của bài thơ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khổ thơ đầu của bài thơ

  • A. Sự nhộn nhịp của cuộc sống con người khi vào thu.
  • B. Những tín hiệu đầu tiên của mùa thu qua các hình ảnh thiên nhiên.
  • C. Nỗi buồn sâu sắc, cô đơn của thi nhân trước cảnh thu.
  • D. Vẻ đẹp rực rỡ, đầy sức sống của mùa thu.

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Sự buồn bã, tiêu điều, ảm đạm.
  • B. Sự tươi mới, sức sống.
  • C. Sự cô đơn, lạc lõng.
  • D. Sự bình yên, tĩnh lặng.

Câu 3: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự chuyển màu từ đỏ sang xanh của lá cây.
  • B. Miêu tả màu sắc rực rỡ của hoa trong vườn.
  • C. Diễn tả sự phai nhạt, tàn phai của màu xanh trước sự xuất hiện của sắc đỏ mùa thu một cách đột ngột, mạnh mẽ.
  • D. So sánh màu xanh và màu đỏ như hai vật đối lập.

Câu 4: Hình ảnh

  • A. Sự mạnh mẽ, kiên cường.
  • B. Sự sum sê, đầy đặn.
  • C. Sự tươi tốt, mơn mởn.
  • D. Sự gầy guộc, yếu ớt, trơ trụi.

Câu 5: Dòng thơ

  • A. Từ láy "run rẩy", "rung rinh" gợi cảm giác về sự chuyển động nhẹ, se lạnh.
  • B. Từ "lá" gợi cảm giác về màu sắc.
  • C. Từ "luồng" gợi cảm giác về âm thanh.
  • D. Từ "những" gợi cảm giác về số lượng.

Câu 6: Hình ảnh

  • A. Sự đông đúc, tấp nập của cuộc sống.
  • B. Sự chuẩn bị cho một chuyến đi xa.
  • C. Sự vắng vẻ, cô quạnh, có thể gợi cảm giác chia lìa hoặc ngưng trệ.
  • D. Sự tươi vui, rộn rã.

Câu 7: Tâm trạng chủ đạo của thi nhân được thể hiện xuyên suốt bài thơ

  • A. Niềm vui hân hoan chào đón mùa thu.
  • B. Nỗi buồn man mác, bâng khuâng, tiếc nuối trước cảnh thu và sự trôi chảy của thời gian.
  • C. Sự thờ ơ, vô cảm trước sự chuyển mùa.
  • D. Sự tức giận trước sự tàn phai của cảnh vật.

Câu 8: Nhận xét nào đúng về cách Xuân Diệu cảm nhận mùa thu trong bài thơ này so với các nhà thơ truyền thống?

  • A. Hoàn toàn giống với cách tả thu của các nhà thơ truyền thống.
  • B. Chỉ tập trung vào vẻ đẹp cổ điển của mùa thu.
  • C. Thiếu sự tinh tế trong việc cảm nhận sự chuyển mùa.
  • D. Cảm nhận mùa thu bằng nhiều giác quan, với cái tôi cá nhân hiện đại, độc đáo trong hình ảnh và ngôn từ.

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ

  • A. Hoán dụ.
  • B. Nghệ thuật gợi tả, không gọi tên cụ thể.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 10: Hình ảnh

  • A. Thể hiện tâm trạng cô đơn, buồn bã, suy tư của con người trước cảnh thu và sự trôi chảy của thời gian.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp ngoại hình của thiếu nữ mùa thu.
  • C. Nhấn mạnh sự vui tươi, yêu đời của con người.
  • D. Chỉ là một hình ảnh phụ, không có ý nghĩa sâu sắc.

Câu 11: Từ

  • A. Sự xa cách, khó nắm bắt của mùa thu.
  • B. Sự thờ ơ, không quan tâm.
  • C. Sự chậm rãi, từ tốn của mùa thu.
  • D. Sự nhận biết đột ngột, trực tiếp, ngỡ ngàng về sự hiện diện của mùa thu.

Câu 12: Phân tích sự chuyển đổi không gian trong bài thơ.

  • A. Từ không gian xa (rặng liễu) đến gần (trong vườn), rồi mở rộng (núi, mây, chim) và kết thúc ở không gian con người (tựa cửa).
  • B. Chỉ tập trung miêu tả không gian trong vườn.
  • C. Chỉ miêu tả cảnh vật ở bến đò.
  • D. Không có sự chuyển đổi không gian rõ rệt.

Câu 13: Hình ảnh

  • A. Sự tươi tốt, xanh tươi.
  • B. Sự chuyển động mạnh mẽ.
  • C. Sự khô héo, tàn tạ, rụng rời.
  • D. Sự kết dính, không rơi rụng.

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh sắc mùa thu và tâm trạng thi nhân trong bài thơ.

  • A. Cảnh sắc mùa thu hoàn toàn đối lập với tâm trạng thi nhân.
  • B. Cảnh sắc mùa thu là sự phản chiếu, đồng điệu với tâm trạng buồn bã, bâng khuâng của thi nhân.
  • C. Cảnh sắc mùa thu chỉ là ngoại cảnh, không liên quan đến tâm trạng con người.
  • D. Cảnh sắc mùa thu làm cho tâm trạng thi nhân trở nên vui vẻ, phấn chấn.

Câu 15: Nhận xét nào về nhịp điệu của bài thơ là phù hợp nhất?

  • A. Nhịp điệu chậm rãi, man mác, phù hợp với không khí buồn bã, bâng khuâng của mùa thu.
  • B. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp, thể hiện sự vội vã của thời gian.
  • C. Nhịp điệu dồn dập, mạnh mẽ, thể hiện sự sôi nổi.
  • D. Nhịp điệu đều đặn, đơn điệu, không có cảm xúc.

Câu 16: Dòng thơ

  • A. Không khí trong lành, khô ráo.
  • B. Không khí nóng bức, ngột ngạt.
  • C. Không khí khô hanh, thiếu độ ẩm.
  • D. Không khí ẩm ướt, lạnh lẽo, mờ ảo.

Câu 17: Hình ảnh

  • A. Sự bình yên, thảnh thơi của cuộc sống.
  • B. Sự trôi chảy nhanh của thời gian, sự vội vã của tạo vật.
  • C. Sự gắn bó, không muốn rời xa.
  • D. Sự xuất hiện của mùa xuân mới.

Câu 18: Từ

  • A. Nhấn mạnh số lượng lớn thiếu nữ buồn.
  • B. Khẳng định chắc chắn về số lượng thiếu nữ.
  • C. Gợi sự không chắc chắn, mơ hồ, cái buồn không rõ nguyên nhân, lan tỏa.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp cụ thể của thiếu nữ.

Câu 19: Biện pháp nghệ thuật nào nổi bật trong câu thơ

  • A. Thán từ, câu cảm thán thể hiện sự ngỡ ngàng, tiếc nuối.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 20: Liên kết giữa khổ thơ thứ hai và khổ thơ thứ ba thể hiện sự chuyển đổi trong cảm nhận của thi nhân như thế nào?

  • A. Từ miêu tả con người sang miêu tả thiên nhiên.
  • B. Từ cảm nhận về âm thanh sang cảm nhận về màu sắc.
  • C. Từ không gian rộng lớn sang không gian hẹp.
  • D. Từ cảm nhận chi tiết, gần gũi sang cảm nhận không gian rộng mở và sự trôi chảy của thời gian.

Câu 21: Hình ảnh

  • A. Sự tiêu điều, lạnh lẽo, già nua của núi đá khi thu sang.
  • B. Sự vững chãi, kiên cố của núi.
  • C. Sự tươi tốt, phủ đầy cây xanh trên núi.
  • D. Sự rực rỡ, đầy màu sắc của núi.

Câu 22: Dòng thơ

  • A. Chỉ là tâm trạng của những thiếu nữ cụ thể được nhắc đến trong bài thơ.
  • B. Chỉ là tâm trạng của tác giả Xuân Diệu.
  • C. Có thể là tâm trạng chung của con người (bao gồm cả thi sĩ) trước cảnh thu và sự trôi chảy của thời gian.
  • D. Là tâm trạng của tất cả mọi người trong xã hội.

Câu 23: Từ ngữ nào trong bài thơ gợi tả rõ nhất cảm giác về sự lạnh lẽo, tê tái của mùa thu?

  • A. Rụng cành.
  • B. Sương mù dày đặc, bạc những đầu ghềnh.
  • C. Bến đò.
  • D. Màu xanh.

Câu 24: Phong cách thơ Xuân Diệu thể hiện rõ nhất qua những yếu tố nào trong bài

  • A. Sự khách quan, chỉ miêu tả cảnh vật đơn thuần.
  • B. Sự ước lệ, sử dụng nhiều điển tích, điển cố cổ điển.
  • C. Giọng thơ hùng tráng, mạnh mẽ.
  • D. Sự nhạy cảm, tinh tế trong cảm nhận, ngôn ngữ độc đáo, cái tôi trữ tình buồn bâng khuâng trước thời gian và sự sống.

Câu 25: Việc lặp lại cấu trúc

  • A. Nhấn mạnh sự xuất hiện đột ngột, bất ngờ của mùa thu và tạo ấn tượng về chủ đề.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên dài hơn.
  • C. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • D. Chỉ là cách ngắt dòng ngẫu nhiên.

Câu 26: Hình ảnh

  • A. Sự ổn định, tĩnh tại của không gian và thời gian.
  • B. Sự đầy đặn, viên mãn.
  • C. Sự chia lìa, trống trải, và gợi cảm giác về sự trôi chảy của thời gian.
  • D. Sự gắn kết, sum họp.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho sự tàn lụi, mất mát sức sống, sự kết thúc của một chu kỳ.
  • B. Biểu tượng cho sự mạnh mẽ, kiên cường vượt qua khó khăn.
  • C. Biểu tượng cho sự khởi đầu mới, sức sống mới.
  • D. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.

Câu 28: Biện pháp nghệ thuật nào giúp Xuân Diệu thể hiện sự cảm nhận tinh tế về sự chuyển mùa ở mức độ vi tế?

  • A. Chỉ sử dụng biện pháp so sánh.
  • B. Chỉ sử dụng biện pháp nhân hóa.
  • C. Chỉ miêu tả chung chung, không đi vào chi tiết.
  • D. Sử dụng từ ngữ gợi cảm giác tinh tế (từ láy, tính từ, động từ lạ) và cảm nhận bằng nhiều giác quan.

Câu 29: Nỗi buồn trong bài thơ

  • A. Nỗi buồn của cái tôi cá nhân, lãng mạn, bâng khuâng trước sự trôi chảy của thời gian và sự mong manh của sự sống.
  • B. Nỗi buồn mang tính xã hội, phê phán hiện thực.
  • C. Nỗi buồn gắn liền với các điển tích, điển cố cổ điển.
  • D. Nỗi buồn của người anh hùng thất thế.

Câu 30: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ

  • A. Bài thơ chỉ có giá trị miêu tả cảnh vật, không có chiều sâu tâm trạng.
  • B. Bài thơ sử dụng ngôn ngữ ước lệ, cổ điển.
  • C. Bài thơ thể hiện niềm vui, sự phấn chấn trước mùa thu.
  • D. Bài thơ là bức tranh thu độc đáo, mới mẻ, thể hiện tâm trạng buồn bâng khuâng và quan niệm về thời gian của thi nhân, với nghệ thuật sử dụng ngôn từ, hình ảnh đặc sắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Khổ thơ đầu của bài thơ "Đây mùa thu tới" tập trung khắc họa điều gì trong bức tranh mùa thu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang", hình ảnh "đìu hiu" và "chịu tang" gợi lên cảm giác gì về cảnh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh".

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hình ảnh "Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh" trong khổ thơ thứ hai gợi tả cảm giác gì về sự vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Dòng thơ "Những luồng run rẩy rung rinh lá" sử dụng những từ ngữ nào để gợi tả cảm nhận bằng giác quan?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hình ảnh "Đã vắng người sang những bến đò" trong bài thơ gợi liên tưởng đến điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Tâm trạng chủ đạo của thi nhân được thể hiện xuyên suốt bài thơ "Đây mùa thu tới" là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nhận xét nào đúng về cách Xuân Diệu cảm nhận mùa thu trong bài thơ này so với các nhà thơ truyền thống?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ "Hơn một loài hoa đã rụng cành"?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hình ảnh "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?" ở cuối bài thơ có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Từ "Đây" trong nhan đề "Đây mùa thu tới" thể hiện điều gì trong cảm nhận của thi nhân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích sự chuyển đổi không gian trong bài thơ.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hình ảnh "những chiếc lá khô gieo xác xơ" gợi tả điều gì về trạng thái của lá cây vào mùa thu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích mối liên hệ giữa cảnh sắc mùa thu và tâm trạng thi nhân trong bài thơ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Nhận xét nào về nhịp điệu của bài thơ là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Dòng thơ "Không gian dày đặc thêm sương mù" gợi tả điều gì về không khí mùa thu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hình ảnh "những cánh chim... vội vàng" mang ý nghĩa biểu tượng gì trong bài thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Từ "ít nhiều" trong câu "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói" có tác dụng gì trong việc diễn tả tâm trạng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Biện pháp nghệ thuật nào nổi bật trong câu thơ "Trời ơi, chỉ mới mùa thu!"?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Liên kết giữa khổ thơ thứ hai và khổ thơ thứ ba thể hiện sự chuyển đổi trong cảm nhận của thi nhân như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hình ảnh "Núi Cám ơn. Đã bạc những đầu ghềnh" gợi liên tưởng đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Dòng thơ "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói" có thể được hiểu là thể hiện tâm trạng của ai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Từ ngữ nào trong bài thơ gợi tả rõ nhất cảm giác về sự lạnh lẽo, tê tái của mùa thu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phong cách thơ Xuân Diệu thể hiện rõ nhất qua những yếu tố nào trong bài "Đây mùa thu tới"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Việc lặp lại cấu trúc "Đây mùa thu tới" hoặc các biến thể tương tự ở đầu bài thơ tạo hiệu quả gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hình ảnh "Mây vẩn từng không, chim bay đi" gợi cảm giác gì về không gian và thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "cành cây khô gầy" trong bối cảnh chung của bài thơ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Biện pháp nghệ thuật nào giúp Xuân Diệu thể hiện sự cảm nhận tinh tế về sự chuyển mùa ở mức độ vi tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nỗi buồn trong bài thơ "Đây mùa thu tới" mang màu sắc đặc trưng của Thơ Mới ở điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ "Đây mùa thu tới"?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cách tác giả Xuân Diệu mở đầu bài thơ

  • A. Sự tươi mới, rực rỡ của thiên nhiên khi vào mùa.
  • B. Sự tiêu điều, buồn bã và tín hiệu về sự tàn phai.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn, nên thơ đặc trưng của mùa thu.
  • D. Sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật lúc giao mùa.

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Sự kiên cường, bất chấp sự khắc nghiệt của thời tiết.
  • B. Vẻ đẹp cổ kính, trầm mặc của cây liễu trước gió thu.
  • C. Nỗi buồn, sự mất mát và không khí ảm đạm, tang tóc.
  • D. Sự chờ đợi, hy vọng vào một sự thay đổi tốt đẹp hơn.

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Sự phai nhạt, tàn lụi của sắc xanh mùa hè, nhường chỗ cho sắc đỏ/vàng của mùa thu.
  • B. Sự nổi bật của sắc đỏ trên nền xanh thẫm, tạo nên bức tranh tương phản mạnh mẽ.
  • C. Màu xanh của lá cây bị nhuộm đỏ bởi ánh nắng chiều thu gay gắt.
  • D. Sự kết hợp hài hòa giữa sắc đỏ của hoa và sắc xanh của lá cây trong vườn.

Câu 4: Phân tích hiệu quả diễn đạt của cụm từ

  • A. Nhấn mạnh sức sống tiềm tàng, mạnh mẽ của cây cối.
  • B. Gợi vẻ đẹp thanh thoát, mềm mại của cành cây trong gió.
  • C. Miêu tả sự khô cằn, nứt nẻ của vỏ cây do thiếu nước.
  • D. Diễn tả sự khẳng khiu, yếu ớt, dễ tổn thương của cành cây trước cái lạnh đầu mùa.

Câu 5: Câu thơ

  • A. Từ láy "run rẩy", "rung rinh"; gợi ấn tượng thị giác.
  • B. Từ láy "luồng", "lá"; gợi ấn tượng thính giác.
  • C. Từ láy "run rẩy", "rung rinh"; gợi ấn tượng xúc giác và thị giác.
  • D. Từ láy "những", "lá"; gợi ấn tượng khứu giác.

Câu 6: Hình ảnh

  • A. Không gian tươi sáng, tràn đầy sức sống.
  • B. Không gian mênh mông, vắng lặng, nhuốm màu cô đơn, buồn bã.
  • C. Không gian ấm cúng, gần gũi, quen thuộc.
  • D. Không gian kỳ vĩ, tráng lệ, đầy bí ẩn.

Câu 7: Dòng thơ

  • A. Sự ngưng trệ, vắng vẻ, ít đi sự giao thoa, kết nối.
  • B. Sự hối hả, tấp nập, nhộn nhịp của cuộc sống.
  • C. Sự chuẩn bị cho một mùa đông khắc nghiệt sắp đến.
  • D. Vẻ đẹp thanh bình, yên ả của vùng quê.

Câu 8: Phân tích sự chuyển biến trong cảm xúc của bài thơ khi tác giả chuyển từ miêu tả thiên nhiên sang miêu tả con người ở hai câu cuối.

  • A. Từ buồn bã sang vui tươi, hy vọng.
  • B. Từ tĩnh lặng sang sôi động, náo nhiệt.
  • C. Từ cảm nhận buồn bã về thiên nhiên sang khắc họa trực tiếp nỗi buồn thầm kín của con người.
  • D. Từ khách quan miêu tả sang chủ quan bình luận.

Câu 9: Hình ảnh

  • A. Niềm vui phơi phới, lạc quan vào cuộc sống.
  • B. Nỗi buồn cô đơn, bâng khuâng, khó gọi tên của cái tôi cá nhân, hiện đại.
  • C. Vẻ đẹp khỏe khoắn, tràn đầy năng lượng của con người.
  • D. Sự phản kháng mạnh mẽ trước những ràng buộc của xã hội cũ.

Câu 10: Câu hỏi tu từ

  • A. Khẳng định một cách chắc chắn về suy nghĩ của thiếu nữ.
  • B. Thể hiện sự tò mò, muốn tìm hiểu rõ ràng tâm sự của người khác.
  • C. Tạo không khí đối thoại, trao đổi trực tiếp với người đọc.
  • D. Gợi sự day dứt, bâng khuâng, bỏ ngỏ về một nỗi niềm không lời, không rõ ràng.

Câu 11: Từ

  • A. Sự trực cảm, đón nhận một cách đột ngột, có phần ngỡ ngàng trước sự hiện diện của mùa thu.
  • B. Sự chờ đợi, mong ngóng đã lâu về sự trở lại của mùa thu.
  • C. Thái độ thờ ơ, không mấy quan tâm đến sự chuyển mùa.
  • D. Sự giới thiệu khách quan, đơn thuần về một hiện tượng tự nhiên.

Câu 12: Phân tích sự kết hợp giữa yếu tố cổ điển và hiện đại trong bài thơ

  • A. Sử dụng hoàn toàn các điển tích, điển cố trong văn học trung đại để nói về mùa thu.
  • B. Từ bỏ hoàn toàn các hình ảnh ước lệ, tượng trưng truyền thống để khám phá những biểu tượng mới.
  • C. Vẫn sử dụng các hình ảnh quen thuộc của mùa thu (liễu, trúc, bến đò, lá rụng) nhưng đưa vào cảm nhận chủ quan, hiện đại của cái tôi cá nhân.
  • D. Chú trọng miêu tả cảnh vật một cách khách quan, không lồng ghép cảm xúc cá nhân.

Câu 13: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ

  • A. Niềm hân hoan, vui sướng khi mùa thu đến.
  • B. Sự giận dữ, tiếc nuối trước sự tàn lụi của thiên nhiên.
  • C. Nỗi buồn sầu, cô đơn, bâng khuâng trước khoảnh khắc giao mùa và sự trôi chảy của thời gian.
  • D. Cả 1 và 3 đều đúng.

Câu 14: Hình ảnh nào dưới đây trong bài thơ không trực tiếp gợi tả sự thay đổi, tàn phai của cảnh vật khi mùa thu đến?

  • A. Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang.
  • B. Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh.
  • C. Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh.
  • D. Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói.

Câu 15: Phân tích cách Xuân Diệu sử dụng màu sắc trong bài thơ. Màu sắc chủ đạo nào được gợi lên và nó góp phần diễn tả điều gì?

  • A. Sắc xanh tươi sáng, diễn tả sức sống mãnh liệt.
  • B. Các sắc độ của sự chuyển đổi (đỏ rũa xanh, vàng úa), gợi sự phai tàn, héo úa.
  • C. Sắc trắng tinh khôi, gợi sự trong trẻo, thanh khiết.
  • D. Sắc tím lãng mạn, gợi nỗi nhớ nhung, thương yêu.

Câu 16: Nếu thay từ

  • A. Tăng thêm không khí buồn bã, tang tóc.
  • B. Nhấn mạnh sự yếu ớt, dễ tổn thương của cây liễu.
  • C. Mất đi vẻ hoang vắng, buồn bã, thay vào đó là sự sống động, tươi tắn, không phù hợp với không khí mùa thu trong bài.
  • D. Không làm thay đổi nhiều đến ý nghĩa chung của câu thơ.

Câu 17: Câu thơ

  • A. Cái lạnh, sự ẩm ướt.
  • B. Ánh sáng yếu ớt.
  • C. Mùi hương đặc trưng.
  • D. Âm thanh của gió.

Câu 18: So với thơ thu truyền thống (ví dụ của Nguyễn Khuyến), thơ thu của Xuân Diệu trong bài

  • A. Tập trung miêu tả vẻ đẹp lao động, sản xuất của con người.
  • B. Ít đi vẻ đẹp thanh bình, điền viên mà nhấn mạnh nỗi buồn mang tính chủ quan, cái tôi cá nhân trước sự chuyển mùa và thời gian.
  • C. Chỉ miêu tả cảnh vật mà không lồng ghép cảm xúc con người.
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của thiên nhiên.

Câu 19: Từ láy

  • A. Sự mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng.
  • B. Sự ổn định, vững vàng.
  • C. Sự yếu ớt, nhạy cảm, dễ bị tác động bởi ngoại cảnh (gió, rét).
  • D. Sự khô cứng, thiếu sức sống.

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa hình ảnh thiên nhiên ở những khổ thơ đầu và tâm trạng con người ở hai câu thơ cuối bài.

  • A. Thiên nhiên tươi vui làm nền cho tâm trạng con người thêm sầu muộn.
  • B. Thiên nhiên và con người hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.
  • C. Thiên nhiên dữ dội, khắc nghiệt làm nổi bật vẻ đẹp kiên cường của con người.
  • D. Cảnh vật mùa thu tiêu điều, buồn bã là phông nền, là sự đồng cảm, hoặc là nguyên nhân gợi nên nỗi buồn thầm kín trong lòng người.

Câu 21: Câu thơ nào dưới đây sử dụng hình ảnh ẩn dụ để nói về sự tàn phai của thời gian và tuổi trẻ?

  • A. Hơn một loài hoa đã rụng cành.
  • B. Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang.
  • C. Cái rét mướt đầu mùa sương tựa khói.
  • D. Đã vắng người sang những bến đò.

Câu 22: Nhận xét về nhịp điệu chủ đạo của bài thơ

  • A. Nhịp nhanh, gấp gáp, thể hiện sự vội vã.
  • B. Nhịp chậm rãi, trầm buồn, phù hợp với không khí và tâm trạng bài thơ.
  • C. Nhịp sôi nổi, hào hứng, thể hiện niềm vui.
  • D. Nhịp thay đổi liên tục, khó xác định.

Câu 23: Bài thơ

  • A. Thời gian là vĩnh cửu, không ngừng lại.
  • B. Thời gian là một vòng tuần hoàn lặp đi lặp lại.
  • C. Thời gian trôi chảy, mang theo sự tàn phai, mất mát.
  • D. Thời gian là cơ hội để con người thay đổi và phát triển.

Câu 24: Ý nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm nghệ thuật của bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều hình ảnh gợi cảm, giàu tính tạo hình.
  • B. Kết hợp linh hoạt các biện pháp tu từ như nhân hóa, ẩn dụ, so sánh.
  • C. Ngôn ngữ thơ giàu sức gợi, thể hiện cái tôi trữ tình hiện đại.
  • D. Sử dụng lối diễn đạt ước lệ, tượng trưng đậm nét văn học trung đại.

Câu 25: Hình ảnh cây trúc trong câu thơ

  • A. Sự vững chãi, kiên cường của cây trúc.
  • B. Sự thay đổi màu sắc của lá trúc dưới ánh nắng đặc trưng của mùa thu, báo hiệu sự già úa.
  • C. Vẻ đẹp tươi mới, tràn đầy sức sống của cây trúc.
  • D. Sự tương phản giữa màu xanh của trúc và màu vàng của nắng, tạo nên bức tranh rực rỡ.

Câu 26: Dòng thơ

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 27: Cái

  • A. Nỗi buồn cụ thể về một sự kiện đã xảy ra.
  • B. Nỗi buồn oán trách, giận hờn.
  • C. Nỗi buồn dữ dội, bộc lộ ra ngoài.
  • D. Nỗi buồn mơ hồ, khó diễn tả, mang tính nội tâm sâu sắc trước sự cảm nhận về thời gian và cuộc sống.

Câu 28: Việc lặp lại từ

  • A. Sự vui vẻ, lạc quan của nhiều người.
  • B. Sự tức giận, khó chịu của con người.
  • C. Sự phổ biến, lan tỏa của nỗi buồn, không chỉ ở một người mà ở nhiều người, và nỗi buồn đó mang tính chất thầm kín, khó nói.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm trước cảnh vật.

Câu 29: Phân tích cấu trúc bài thơ. Bài thơ di chuyển góc nhìn và đối tượng miêu tả như thế nào?

  • A. Từ cảnh vật gần gũi (liễu, trúc, vườn) đến không gian rộng lớn hơn (núi, trời, bến đò), rồi thu về hình ảnh con người (thiếu nữ).
  • B. Từ con người đến cảnh vật, rồi quay lại con người.
  • C. Chỉ tập trung miêu tả duy nhất cảnh vật thiên nhiên.
  • D. Chỉ tập trung miêu tả duy nhất tâm trạng con người.

Câu 30: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ

  • A. Bài thơ chỉ đơn thuần là bức tranh tả cảnh mùa thu.
  • B. Bài thơ chỉ là lời than vãn về sự vô thường của cuộc đời.
  • C. Bài thơ thể hiện rõ ràng lập trường chính trị của tác giả.
  • D. Bài thơ là sự hòa quyện tinh tế giữa cảnh và tình, miêu tả vẻ đẹp và sự tiêu điều của mùa thu, qua đó gửi gắm nỗi buồn bâng khuâng, cô đơn của con người hiện đại trước sự trôi chảy của thời gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích cách tác giả Xuân Diệu mở đầu bài thơ "Đây mùa thu tới" bằng hình ảnh rặng liễu và cành trúc. Những hình ảnh này gợi lên cảm nhận chủ đạo nào về sự xuất hiện của mùa thu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang", biện pháp tu từ nhân hóa "đứng chịu tang" gợi cho người đọc cảm nhận gì về trạng thái của cảnh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Hình ảnh "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh" diễn tả sự biến đổi nào của cảnh vật mùa thu theo cảm nhận của Xuân Diệu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích hiệu quả diễn đạt của cụm từ "Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh" khi miêu tả cành cây trong gió thu.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu thơ "Những luồng run rẩy rung rinh lá" sử dụng những từ láy nào và gợi ấn tượng chủ yếu về giác quan nào của người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Hình ảnh "núi hắt hiu" và "trời rộng" trong bài thơ góp phần tạo nên không gian nghệ thuật như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Dòng thơ "Đã vắng người sang những bến đò" gợi lên cảm giác gì về sự thay đổi của cuộc sống và cảnh vật khi mùa thu tới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phân tích sự chuyển biến trong cảm xúc của bài thơ khi tác giả chuyển từ miêu tả thiên nhiên sang miêu tả con người ở hai câu cuối.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hình ảnh "ít nhiều thiếu nữ buồn không nói" thể hiện nét đặc trưng nào trong thơ Xuân Diệu thời kỳ Thơ mới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu hỏi tu từ "Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?" ở cuối bài thơ có tác dụng gì trong việc thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Từ "Đây" trong nhan đề "Đây mùa thu tới" và câu mở đầu bài thơ cho thấy thái độ và cảm nhận của thi nhân trước sự xuất hiện của mùa thu như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích sự kết hợp giữa yếu tố cổ điển và hiện đại trong bài thơ "Đây mùa thu tới".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Đây mùa thu tới" là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hình ảnh nào dưới đây trong bài thơ không trực tiếp gợi tả sự thay đổi, tàn phai của cảnh vật khi mùa thu đến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích cách Xuân Diệu sử dụng màu sắc trong bài thơ. Màu sắc chủ đạo nào được gợi lên và nó góp phần diễn tả điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nếu thay từ "đìu hiu" trong câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" bằng từ "xanh tươi", ý nghĩa và cảm xúc của câu thơ sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu thơ "Cái rét mướt đầu mùa sương tựa khói" trực tiếp gọi tên cảm giác nào của mùa thu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: So với thơ thu truyền thống (ví dụ của Nguyễn Khuyến), thơ thu của Xuân Diệu trong bài "Đây mùa thu tới" có điểm khác biệt nổi bật nào về cảm hứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Từ láy "run rẩy" và "rung rinh" trong câu thơ "Những luồng run rẩy rung rinh lá" không chỉ miêu tả sự chuyển động của lá mà còn gợi cảm giác gì về trạng thái của sự vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa hình ảnh thiên nhiên ở những khổ thơ đầu và tâm trạng con người ở hai câu thơ cuối bài.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu thơ nào dưới đây sử dụng hình ảnh ẩn dụ để nói về sự tàn phai của thời gian và tuổi trẻ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Nhận xét về nhịp điệu chủ đạo của bài thơ "Đây mùa thu tới".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Bài thơ "Đây mùa thu tới" thể hiện quan niệm về thời gian của Xuân Diệu như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Ý nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm nghệ thuật của bài thơ "Đây mùa thu tới"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Hình ảnh cây trúc trong câu thơ "Đã thấy trên hàng trúc: nắng vàng lên" gợi lên điều gì về sự xuất hiện của mùa thu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Dòng thơ "Cái rét mướt đầu mùa sương tựa khói" sử dụng biện pháp tu từ gì để miêu tả sương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cái "buồn không nói" của thiếu nữ cuối bài thơ có thể được hiểu là nỗi buồn như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Việc lặp lại từ "buồn" và sử dụng cấu trúc "ít nhiều thiếu nữ buồn không nói" thể hiện điều gì về trạng thái cảm xúc được miêu tả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích cấu trúc bài thơ. Bài thơ di chuyển góc nhìn và đối tượng miêu tả như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ "Đây mùa thu tới"?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chủ đề bao trùm bài thơ

  • A. Vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu.
  • B. Nỗi buồn chia ly trong tình yêu.
  • C. Cảm nhận tinh tế về khoảnh khắc giao mùa và nỗi buồn man mác.
  • D. Niềm vui khi mùa thu đến.

Câu 2: Hình ảnh

  • A. Sự sống động, tươi tắn.
  • B. Sự khô héo, chết chóc hoàn toàn.
  • C. Sự buồn bã, ủ rũ, như đang mất mát.
  • D. Sự kiên cường, bất chấp thời tiết.

Câu 3: Câu thơ

  • A. Mùa hè vẫn còn kéo dài.
  • B. Mùa đông sắp đến rất nhanh.
  • C. Mùa thu đã thực sự bắt đầu với những dấu hiệu rõ rệt.
  • D. Chỉ một vài loài hoa yếu ớt mới rụng.

Câu 4: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy và điệp âm trong câu thơ

  • A. Tạo cảm giác tĩnh lặng, bình yên.
  • B. Diễn tả sự chuyển động mạnh mẽ, dữ dội.
  • C. Gợi cảm giác cái lạnh, sự mong manh, chuyển động khe khẽ của lá.
  • D. Tô đậm màu sắc tươi sáng của lá.

Câu 5: Câu thơ

  • A. Thị giác và thính giác.
  • B. Thính giác và khứu giác.
  • C. Xúc giác và thị giác.
  • D. Khứu giác và xúc giác.

Câu 6: Hình ảnh màu sắc

  • A. Màu xanh của mùa hè đang dần mất đi, nhường chỗ cho sắc đỏ (hoặc vàng úa) của mùa thu.
  • B. Màu xanh và màu đỏ cùng tồn tại song song, không thay đổi.
  • C. Màu xanh làm nổi bật thêm sắc đỏ rực rỡ của mùa thu.
  • D. Cảnh vật trở nên tăm tối, không còn màu sắc tươi sáng.

Câu 7: Hình ảnh

  • A. Cảnh vật nhộn nhịp, tấp nập.
  • B. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ, gợi cảm giác thời gian trôi chậm lại hoặc một mùa mới đã sang.
  • C. Mùa thu là mùa của lễ hội, du lịch.
  • D. Con người bận rộn hơn vào mùa thu.

Câu 8: Việc sử dụng định lượng không xác định

  • A. Nhấn mạnh số lượng lá rụng rất nhiều.
  • B. Gợi sự chú ý đến những dấu hiệu nhỏ nhặt, chớm nở của mùa thu.
  • C. Thể hiện sự thờ ơ của nhà thơ trước cảnh vật.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả số lượng chính xác.

Câu 9: Hình ảnh

  • A. Sự thản nhiên, không quan tâm.
  • B. Sự nuối tiếc, lo âu trước sự trôi chảy của thời gian.
  • C. Sự phấn khởi, vui mừng.
  • D. Sự tức giận, bất mãn.

Câu 10: Câu thơ

  • A. Sự hùng vĩ, vững chãi của núi.
  • B. Cảm giác choáng váng, không gian như đang chao đảo trong mắt người nhìn.
  • C. Sự tĩnh lặng, bất động tuyệt đối.
  • D. Miêu tả hình dáng hai ngọn núi giống hệt nhau.

Câu 11: Cụm từ

  • A. Không khí trong lành, dễ chịu.
  • B. Sự tươi vui, tràn đầy sức sống.
  • C. Không khí nặng nề, buồn bã, mang nỗi niềm luyến tiếc, chia xa.
  • D. Sự giận dữ, căm ghét.

Câu 12: Sự xuất hiện của

  • A. Chuyển từ miêu tả thiên nhiên sang miêu tả con người, liên kết cảnh vật với tâm trạng.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Chỉ đơn thuần là một chi tiết thêm vào cho đủ khổ thơ.
  • D. Tô đậm vẻ đẹp ngoại hình của thiếu nữ.

Câu 13: Hình ảnh

  • A. Sự quyết đoán, mạnh mẽ.
  • B. Sự thờ ơ, vô cảm.
  • C. Nỗi buồn man mác, sự suy tư, khắc khoải không rõ nguyên nhân.
  • D. Niềm vui, sự chờ đợi háo hức.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 15: Trong bài thơ, hình ảnh nào được nhân hóa với hành động

  • A. Rặng liễu.
  • B. Lá khô.
  • C. Rặng tre.
  • D. Đôi nhánh cây.

Câu 16: Bài thơ thể hiện sự cảm nhận về mùa thu đến chủ yếu thông qua những giác quan nào?

  • A. Chỉ có thị giác.
  • B. Chủ yếu là thị giác và xúc giác.
  • C. Chỉ có thính giác.
  • D. Chủ yếu là khứu giác và vị giác.

Câu 17: Nỗi buồn man mác trong bài thơ dường như gắn liền với điều gì?

  • A. Nỗi buồn cá nhân của nhà thơ về tình yêu.
  • B. Sự thay đổi, tàn phai của thiên nhiên khi mùa thu đến.
  • C. Nỗi nhớ về quê hương.
  • D. Sự chán ghét mùa thu.

Câu 18: So với cách miêu tả mùa thu trong thơ ca cổ điển, cách cảm nhận và thể hiện mùa thu của Xuân Diệu trong bài thơ này mang nét hiện đại ở điểm nào?

  • A. Chỉ tập trung vào cảnh vật bên ngoài.
  • B. Gắn liền cảnh thu với sự cảm nhận tinh tế, nỗi buồn chủ quan của cái tôi lãng mạn.
  • C. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • D. Miêu tả mùa thu như một mùa vui tươi, rộn ràng.

Câu 19: Sự dịch chuyển điểm nhìn từ gần (liễu, lá) ra xa (bến đò, núi) rồi lên cao (mây) trong bài thơ có tác dụng gì?

  • A. Tạo cảm giác không gian bị thu hẹp lại.
  • B. Giúp người đọc có cái nhìn toàn cảnh, bao quát về không gian mùa thu đang đến.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên rời rạc, thiếu liên kết.
  • D. Chỉ đơn thuần là liệt kê các cảnh vật.

Câu 20: Các từ ngữ như

  • A. Hào hùng, mạnh mẽ.
  • B. Tươi vui, rộn rã.
  • C. U buồn, tĩnh lặng, man mác.
  • D. Kỳ bí, huyền ảo.

Câu 21: Câu thơ

  • A. Thời gian trôi đi chậm rãi, bình yên.
  • B. Thời gian ngừng lại.
  • C. Thời gian trôi đi vội vã, gấp gáp.
  • D. Thời gian quay ngược trở lại.

Câu 22: Vì sao hình ảnh

  • A. Mùa thu là mùa của những chuyến đi xa.
  • B. Mùa thu thường gắn với sự tĩnh lặng, vắng vẻ hơn mùa hè sôi động.
  • C. Mùa thu nước cạn, đò không đi được.
  • D. Bến đò chỉ vắng vào mùa đông.

Câu 23: Từ

  • A. Mùa thu đã ở rất xa.
  • B. Mùa thu đang hiện hữu ngay trước mắt, rất gần gũi và rõ rệt trong cảm giác.
  • C. Mùa thu chỉ tồn tại trong trí tưởng tượng.
  • D. Nhà thơ đang gọi mùa thu quay lại.

Câu 24: Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cảm nhận tinh tế, gần như bằng xúc giác về cái lạnh chớm thu?

  • A. Rặng liễu đìu hiu.
  • B. Sắc đỏ rũa màu xanh.
  • C. Những luồng run rẩy rung rinh lá.
  • D. Mây biếc bay gấp gấp.

Câu 25: Nỗi buồn của

  • A. Nỗi buồn lãng mạn của tuổi trẻ trước bước đi của thời gian và sự đổi thay của vạn vật.
  • B. Nỗi buồn vì tình yêu tan vỡ.
  • C. Nỗi buồn nhớ nhà.
  • D. Nỗi buồn vì thời tiết xấu.

Câu 26: Bài thơ sử dụng những gam màu nào để đặc tả mùa thu?

  • A. Chủ yếu là màu xanh lá cây.
  • B. Các gam màu chuyển đổi như xanh, đỏ (vàng úa), biếc (của mây).
  • C. Chỉ sử dụng màu trắng và đen.
  • D. Các màu sắc rực rỡ, chói chang.

Câu 27: Cấu trúc của bài thơ

  • A. Theo trình tự thời gian trong ngày.
  • B. Theo sự phát triển của một câu chuyện.
  • C. Theo sự dịch chuyển điểm nhìn và mạch cảm xúc của thi nhân trước cảnh vật.
  • D. Theo trình tự các sự kiện lịch sử.

Câu 28: Khi miêu tả

  • A. Sự vững chãi, kiên cố.
  • B. Sự mất thăng bằng, không ổn định trong cảm giác chủ quan.
  • C. Hình dáng thực tế của ngọn núi.
  • D. Núi đang di chuyển.

Câu 29: Nỗi

  • A. Buồn bã, tuyệt vọng vì cuộc sống khó khăn.
  • B. Buồn vì sự chia ly cụ thể với một người.
  • C. Nỗi buồn lãng mạn, man mác trước sự luân chuyển của đất trời và bước đi của thời gian.
  • D. Buồn vì không đạt được mục tiêu.

Câu 30: Dòng thơ nào dưới đây ít góp phần nhất vào việc tạo dựng không khí tĩnh lặng, u buồn của mùa thu trong bài thơ?

  • A. Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang.
  • B. Đã vắng người sang những bến đò.
  • C. Mây biếc về đâu bay gấp gấp.
  • D. Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chủ đề bao trùm bài thơ "Đây mùa thu tới" là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Hình ảnh "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" gợi lên điều gì về trạng thái của cảnh vật khi thu sang?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Câu thơ "Hơn một loài hoa đã rụng cành" nhấn mạnh khía cạnh nào của sự chuyển mùa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng từ láy và điệp âm trong câu thơ "Những luồng run rẩy rung rinh lá".

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu thơ "Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh" chủ yếu tác động đến giác quan nào của người đọc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Hình ảnh màu sắc "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh" thể hiện sự biến đổi của thiên nhiên mùa thu như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Hình ảnh "Đã vắng người sang những bến đò" gợi ý điều gì về không gian và thời gian trong bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Việc sử dụng định lượng không xác định "một hai" trong "Hình ảnh một hai chiếc lá khô" có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hình ảnh "Mây biếc về đâu bay gấp gấp" thể hiện cảm xúc gì của thi nhân trước sự chuyển động của thiên nhiên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu thơ "Núi song song oai nghiêng ngả" miêu tả cảnh vật với một góc nhìn hoặc cảm giác đặc biệt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cụm từ "Khí trời u uất hận chia ly" diễn tả điều gì về không gian mùa thu trong cảm nhận của nhà thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Sự xuất hiện của "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói" ở cuối bài thơ có ý nghĩa gì trong mạch cảm xúc và hình ảnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hình ảnh "Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?" ở cuối bài thơ gợi cho người đọc cảm giác gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong câu "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong bài thơ, hình ảnh nào được nhân hóa với hành động "ngả nón"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Bài thơ thể hiện sự cảm nhận về mùa thu đến chủ yếu thông qua những giác quan nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Nỗi buồn man mác trong bài thơ dường như gắn liền với điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: So với cách miêu tả mùa thu trong thơ ca cổ điển, cách cảm nhận và thể hiện mùa thu của Xuân Diệu trong bài thơ này mang nét hiện đại ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Sự dịch chuyển điểm nhìn từ gần (liễu, lá) ra xa (bến đò, núi) rồi lên cao (mây) trong bài thơ có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Các từ ngữ như "đìu hiu", "vắng", "buồn", "u uất" góp phần tạo nên không khí chủ đạo nào cho bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu thơ "Mây biếc về đâu bay gấp gấp" không chỉ miêu tả sự vật mà còn gợi lên cảm giác gì về bước đi của thời gian?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Vì sao hình ảnh "bến đò" trong câu "Đã vắng người sang những bến đò" lại gợi cảm giác thu sang?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Từ "Đây" trong nhan đề "Đây mùa thu tới" thể hiện điều gì về cảm nhận của nhà thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự cảm nhận tinh tế, gần như bằng xúc giác về cái lạnh chớm thu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Nỗi buồn của "ít nhiều thiếu nữ" ở cuối bài thơ có thể được xem là biểu tượng cho điều gì trong cảm quan của Xuân Diệu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Bài thơ sử dụng những gam màu nào để đặc tả mùa thu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cấu trúc của bài thơ "Đây mùa thu tới" chủ yếu được xây dựng dựa trên sự phát triển của yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi miêu tả "Núi song song oai nghiêng ngả", từ "nghiêng ngả" gợi cảm giác gì về sự vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Nỗi "buồn" được nhắc đến trong bài thơ là loại buồn mang tính chất gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Dòng thơ nào dưới đây *ít* góp phần nhất vào việc tạo dựng không khí tĩnh lặng, u buồn của mùa thu trong bài thơ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Hình ảnh
  • B. Hình ảnh
  • C. Sự xuất hiện của
  • D. Cảm giác

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Miêu tả sự sống động, tràn đầy năng lượng của rặng liễu trước gió thu.
  • B. Gợi tả vẻ buồn bã, ủ rũ, nhuốm màu tang tóc của rặng liễu và không khí mùa thu.
  • C. Nhấn mạnh sự kiên cường, bất chấp của rặng liễu trước sự khắc nghiệt của thời tiết.
  • D. Thể hiện sự vui tươi, rộn ràng của cảnh vật khi mùa thu tới.

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của cụm từ

  • A. Miêu tả sự hài hòa, tươi mới của màu sắc trong vườn cây mùa thu.
  • B. Thể hiện sự đối lập mạnh mẽ giữa hai gam màu nóng và lạnh.
  • C. Nhấn mạnh sự phong phú, rực rỡ của các loài hoa trong vườn.
  • D. Gợi tả sự tàn phai, héo úa của cảnh vật, khi màu xanh của sự sống bị sắc đỏ của suy tàn "làm phai nhạt".

Câu 4: Trong khổ thơ thứ hai, hình ảnh nào thể hiện rõ nhất cảm nhận về sự lạnh lẽo, tê tái của mùa thu đang len lỏi vào vạn vật?

  • A. Hơn một loài hoa đã rụng cành
  • B. Những luồng run rẩy rung rinh lá
  • C. Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh
  • D. Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh

Câu 5: Câu thơ

  • A. Từ láy "run rẩy", "rung rinh" miêu tả làn gió thu nhẹ, mỏng manh làm lá cây khẽ lay động, gợi cảm giác se sắt, lạnh lẽo.
  • B. Từ láy "run rẩy", "rung rinh" miêu tả cơn gió mạnh làm cây cối chao đảo, gợi cảm giác dữ dội.
  • C. Từ láy "run rẩy", "rung rinh" miêu tả sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật mùa thu.
  • D. Từ láy "run rẩy", "rung rinh" miêu tả âm thanh của gió thu thổi mạnh qua kẽ lá.

Câu 6: Hình ảnh

  • A. Sự nhộn nhịp, tấp nập của cuộc sống nơi bến đò.
  • B. Sự chuyển động không ngừng, hối hả của thời gian.
  • C. Không gian rộng lớn, bao la của sông nước.
  • D. Sự thưa vắng, heo hút của không gian và cảm giác thời gian như chậm lại.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ

  • A. Thể hiện sự ngỡ ngàng, reo vui (hoặc bâng khuâng) của thi sĩ khi nhận ra sự hiện diện bất ngờ, gần gũi của mùa thu.
  • B. Nhấn mạnh vị trí địa lý cụ thể mà thi sĩ đang đứng khi ngắm cảnh thu.
  • C. Là một lời giới thiệu khách quan về khung cảnh mùa thu đang diễn ra.
  • D. Gợi cảm giác về một mùa thu đã tồn tại từ rất lâu, quen thuộc với mọi người.

Câu 8: Hình ảnh

  • A. Rực rỡ, sống động, tràn đầy sức sống.
  • B. Hùng vĩ, tráng lệ, mang vẻ đẹp kỳ vĩ của thiên nhiên.
  • C. Tiêu điều, tĩnh lặng, mang một nỗi buồn thấm thía.
  • D. Nhộn nhịp, tấp nập, thể hiện sự chuyển mình mạnh mẽ của mùa.

Câu 9: Phân tích nghệ thuật đối lập trong hai câu thơ cuối bài:

  • A. Đối lập giữa âm thanh và màu sắc.
  • B. Đối lập giữa không gian bên trong và bên ngoài, giữa sự tĩnh tại của con người và sự mênh mông của cảnh vật.
  • C. Đối lập giữa niềm vui và nỗi buồn.
  • D. Đối lập giữa quá khứ và hiện tại.

Câu 10: Nỗi buồn trong bài thơ

  • A. Nỗi buồn vì chia ly, xa cách người yêu.
  • B. Nỗi buồn vì mất mát, đau khổ trong cuộc sống cá nhân.
  • C. Nỗi buồn bâng khuâng, tiếc nuối trước sự trôi chảy của thời gian và sự tàn phai của vạn vật.
  • D. Nỗi buồn vì thất bại, chán nản trước hiện thực xã hội.

Câu 11: Hình ảnh

  • A. Chúng thể hiện rõ nhất sự lạnh lẽo, tiêu điều của mùa thu.
  • B. Chúng chỉ là những chi tiết phụ, không có nhiều ý nghĩa.
  • C. Chúng lặp lại các hình ảnh đã xuất hiện ở khổ thơ trước.
  • D. Chúng mang màu sắc tươi sáng, sức sống, tạo điểm nhấn đối lập với không khí u buồn chung của bài thơ.

Câu 12: Xuân Diệu thường được mệnh danh là

  • A. Thể hiện cái tôi cá nhân, cảm xúc chủ quan, những rung động tinh tế, mới lạ trước thiên nhiên và cảm thức về thời gian.
  • B. Thể hiện việc sử dụng nhiều điển tích, điển cố trong thơ.
  • C. Thể hiện việc tuân thủ chặt chẽ các quy tắc của thơ cổ điển.
  • D. Thể hiện việc miêu tả cảnh vật một cách khách quan, không lồng ghép cảm xúc cá nhân.

Câu 13: Cảm giác

  • A. Sự ấm áp, dễ chịu của mùa thu.
  • B. Cảm giác se sắt, cô đơn, trống trải trong tâm hồn con người khi đối diện với sự tàn phai.
  • C. Sự khỏe khoắn, tràn đầy năng lượng của con người.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm trước sự thay đổi của thiên nhiên.

Câu 14: Dòng thơ

  • A. Rực rỡ, chói chang, tràn đầy sức sống.
  • B. Ấm áp, dịu dàng, mang lại sự sống cho vạn vật.
  • C. Nhạt nhòa, yếu ớt, như vô tâm, không còn đủ sức sưởi ấm.
  • D. Mạnh mẽ, gay gắt, làm khô héo cây cỏ.

Câu 15: Nhận xét nào dưới đây đúng về cách tác giả sử dụng từ ngữ trong bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt, tạo không khí trang trọng, cổ kính.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, mộc mạc, gần gũi với ca dao, dân ca.
  • C. Chủ yếu sử dụng các từ ngữ miêu tả khách quan, ít mang tính biểu cảm.
  • D. Sử dụng từ ngữ tinh tế, giàu sức gợi cảm, đặc biệt là từ láy, gợi tả sự biến đổi và cảm xúc chủ quan.

Câu 16: Tâm trạng

  • A. Tâm trạng này là sự cộng hưởng, đồng điệu với không khí u buồn, bâng khuâng của cảnh vật mùa thu.
  • B. Tâm trạng này hoàn toàn tách rời, không liên quan đến cảnh vật.
  • C. Tâm trạng này là sự đối lập hoàn toàn với vẻ đẹp của mùa thu.
  • D. Tâm trạng này chỉ là một chi tiết thêm vào, không có ý nghĩa sâu sắc.

Câu 17: Bài thơ

  • A. Chủ yếu viết về đề tài lịch sử, anh hùng dân tộc.
  • B. Phong cách thơ hùng tráng, sử thi.
  • C. Tập trung phê phán hiện thực xã hội đương thời.
  • D. Thể hiện cảm thức về thời gian, nỗi buồn về sự tàn phai và vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống với một cái tôi đầy rung động.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Gợi tả sự ấm áp, tươi sáng của mùa thu.
  • B. Gợi tả không khí lạnh lẽo, ẩm ướt, mờ ảo của mùa thu và cảm giác mong manh.
  • C. Nhấn mạnh sự khô hạn, thiếu sức sống của cảnh vật.
  • D. Là hình ảnh chỉ mang tính chất trang trí, không có ý nghĩa sâu sắc.

Câu 19: Cấu trúc của bài thơ

  • A. Chuyển đổi linh hoạt giữa miêu tả các tín hiệu thu về, các hình ảnh cụ thể và sự xuất hiện của con người với tâm trạng buồn bâng khuâng.
  • B. Chỉ tập trung miêu tả cảnh vật một cách khách quan từ đầu đến cuối bài.
  • C. Chỉ tập trung bộc lộ cảm xúc chủ quan của nhà thơ mà không miêu tả cảnh vật.
  • D. Sử dụng cấu trúc lặp lại hoàn toàn giữa các khổ thơ.

Câu 20: So sánh hình ảnh

  • A. Lá vàng trong thơ Xuân Diệu rực rỡ, tươi sáng hơn.
  • B. Lá vàng trong thơ Xuân Diệu là hình ảnh hoàn toàn mới, chưa từng xuất hiện trong thơ cổ điển.
  • C. Lá vàng trong thơ Xuân Diệu gắn liền với cảm thức cá nhân về sự tàn phai của thời gian, tuổi trẻ; trong thơ cổ điển thường mang tính ước lệ, khách quan hơn.
  • D. Lá vàng trong thơ Xuân Diệu chỉ là chi tiết trang trí, không có ý nghĩa biểu tượng.

Câu 21: Cảm giác

  • A. Gợi tả sự trống rỗng, cô đơn, lạc lõng của cánh chim trong không gian mênh mông, vắng lặng của bầu trời.
  • B. Gợi tả sự vui tươi, rộn ràng của bầy chim trên bầu trời.
  • C. Gợi tả sự mạnh mẽ, tự do của cánh chim.
  • D. Gợi tả sự đông đúc, nhộn nhịp của các loài chim di cư.

Câu 22: Phân tích sự tinh tế trong việc Xuân Diệu miêu tả sự chuyển mùa qua các giác quan khác nhau trong bài thơ.

  • A. Chỉ tập trung miêu tả bằng thị giác và thính giác.
  • B. Chỉ tập trung miêu tả bằng xúc giác và vị giác.
  • C. Chủ yếu miêu tả bằng khứu giác và thị giác.
  • D. Kết hợp miêu tả bằng nhiều giác quan như thị giác, thính giác, xúc giác, tạo nên bức tranh mùa thu sống động và thấm thía.

Câu 23: Hình ảnh

  • A. Sự khởi đầu của mùa đông lạnh giá.
  • B. Sự chết chóc, lụi tàn hoàn toàn của vạn vật.
  • C. Những dấu hiệu cuối cùng của sự sống, sự no đủ, vẻ đẹp còn sót lại trước khi mùa đông tới.
  • D. Sự đối lập hoàn toàn giữa con người và thiên nhiên.

Câu 24: Liên hệ giữa hai câu thơ cuối (

  • A. Nhan đề và hai câu cuối hoàn toàn không liên quan đến nhau.
  • B. Hai câu cuối thể hiện phản ứng tâm lý của con người (tuổi trẻ) trước sự hiện diện của mùa thu và cảm thức về thời gian mà nhan đề đã gợi mở.
  • C. Nhan đề chỉ miêu tả cảnh vật, còn hai câu cuối chỉ miêu tả con người một cách độc lập.
  • D. Nhan đề mang ý nghĩa vui tươi, trong khi hai câu cuối mang ý nghĩa buồn bã, tạo sự đối lập không liên kết.

Câu 25: Bài thơ

  • A. Lục bát
  • B. Tự do
  • C. Thất ngôn (xen lục ngôn)
  • D. Ngũ ngôn

Câu 26: Khổ thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự hòa quyện giữa cảm nhận thiên nhiên và cảm xúc chủ quan của thi sĩ?

  • A. Khổ thơ đầu tiên (Bốn câu đầu)
  • B. Khổ thơ thứ hai (Bốn câu tiếp theo)
  • C. Khổ thơ thứ ba (Bốn câu tiếp theo)
  • D. Hai câu thơ cuối bài

Câu 27: Những từ ngữ như

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Từ láy và tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 28: Nhận xét nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm nghệ thuật của bài thơ

  • A. Sử dụng đa dạng các biện pháp tu từ như nhân hóa, ẩn dụ, so sánh.
  • B. Ngôn ngữ giàu nhạc điệu và sức gợi hình.
  • C. Xây dựng hình ảnh thơ mang tính chủ quan, thấm đẫm cảm xúc cá nhân.
  • D. Sử dụng dày đặc điển tích, điển cố từ văn học cổ.

Câu 29: Đọc lại bài thơ, bạn cảm nhận được nhịp điệu chủ đạo của bài thơ là gì?

  • A. Nhanh, mạnh, dồn dập, thể hiện sự hối hả.
  • B. Chậm rãi, trầm lắng, bâng khuâng, phù hợp với tâm trạng và không khí mùa thu.
  • C. Vui tươi, rộn ràng, tràn đầy sức sống.
  • D. Hùng tráng, mạnh mẽ, thể hiện khí thế hào hùng.

Câu 30: Thông điệp chính mà bài thơ

  • A. Khẳng định vẻ đẹp vĩnh cửu, bất biến của thiên nhiên mùa thu.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp rực rỡ, tràn đầy sức sống của mùa thu.
  • C. Thể hiện cảm thức sâu sắc về sự trôi chảy của thời gian, sự biến đổi của vạn vật và nỗi buồn bâng khuâng của con người trước sự tàn phai.
  • D. Miêu tả cuộc sống lao động tấp nập, nhộn nhịp của con người khi mùa thu tới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu được nhận định là mang đậm cảm thức về thời gian và sự biến đổi của vạn vật. Khổ thơ đầu tiên đã thể hiện rõ nhất điều này qua hình ảnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang", biện pháp nghệ thuật nhân hóa được sử dụng để diễn tả điều gì về cảnh vật mùa thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "sắc đỏ rũa màu xanh" trong khổ thơ thứ hai.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong khổ thơ thứ hai, hình ảnh nào thể hiện rõ nhất cảm nhận về sự lạnh lẽo, tê tái của mùa thu đang len lỏi vào vạn vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Câu thơ "Những luồng run rẩy rung rinh lá" sử dụng những từ láy nào và chúng có tác dụng gì trong việc miêu tả gió thu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hình ảnh "Đã vắng người sang những bến đò" trong khổ thơ đầu gợi cho người đọc cảm giác gì về không gian và thời gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "Đây" ở đầu bài thơ "Đây mùa thu tới".

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hình ảnh "núi", "mây", "chim" trong khổ thơ thứ ba ("Núi Zơng Zơng, hãy còn mê man / Đã nghe rét mướt luồn trong gió / Chùm cau sai quả, mọng vàng reo / Rặng ớt chín cây, đỏ chói chang") và khổ thơ thứ tư ("Nắng mới lên, lơ đãng chiếu hoài / Mấy chiếc lá vàng ngoài nội vắng / Trên không, chim ói dọc buồn tênh / Một ít nắng, vài ba sương mỏng manh") được miêu tả như thế nào và gợi lên cảm giác gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích nghệ thuật đối lập trong hai câu thơ cuối bài: "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?".

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Nỗi buồn trong bài thơ "Đây mùa thu tới" chủ yếu là nỗi buồn gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hình ảnh "Chùm cau sai quả, mọng vàng reo" và "Rặng ớt chín cây, đỏ chói chang" trong khổ thơ thứ ba có gì đặc biệt so với các hình ảnh khác trong bài?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Xuân Diệu thường được mệnh danh là "nhà thơ mới nhất trong các nhà thơ mới". Điều này thể hiện như thế nào qua bài thơ "Đây mùa thu tới"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cảm giác "rét mướt" được Xuân Diệu miêu tả trong bài thơ là cảm giác của sự chuyển mùa, nhưng nó còn gợi liên tưởng gì sâu sắc hơn về tâm trạng con người?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Dòng thơ "Nắng mới lên, lơ đãng chiếu hoài" miêu tả ánh nắng mùa thu như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nhận xét nào dưới đây đúng về cách tác giả sử dụng từ ngữ trong bài thơ "Đây mùa thu tới"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Tâm trạng "buồn không nói" của "ít nhiều thiếu nữ" ở cuối bài thơ có mối liên hệ như thế nào với khung cảnh mùa thu được miêu tả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Bài thơ "Đây mùa thu tới" thể hiện rõ đặc điểm nào trong thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "sương mỏng manh" ở cuối bài thơ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cấu trúc của bài thơ "Đây mùa thu tới" có gì đặc biệt trong việc miêu tả cảnh và bộc lộ cảm xúc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: So sánh hình ảnh "lá vàng rơi" trong bài thơ của Xuân Diệu với hình ảnh lá vàng trong thơ ca cổ điển Việt Nam (ví dụ: Nguyễn Khuyến). Sự khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cảm giác "buồn tênh" trong câu thơ "Trên không, chim ói dọc buồn tênh" gợi lên điều gì về không gian và sự tồn tại của cánh chim?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích sự tinh tế trong việc Xuân Diệu miêu tả sự chuyển mùa qua các giác quan khác nhau trong bài thơ.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Hình ảnh "Chùm cau sai quả, mọng vàng reo" và "Rặng ớt chín cây, đỏ chói chang" có thể được xem là biểu tượng cho điều gì trong bối cảnh mùa thu đang tàn phai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Liên hệ giữa hai câu thơ cuối ("ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?") với nhan đề bài thơ ("Đây mùa thu tới").

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Bài thơ "Đây mùa thu tới" sử dụng chủ yếu thể thơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khổ thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự hòa quyện giữa cảm nhận thiên nhiên và cảm xúc chủ quan của thi sĩ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Những từ ngữ như "đìu hiu", "hiu hắt", "run rẩy", "rung rinh", "mỏng manh", "zơng zơng", "lơ đãng", "buồn tênh" là những từ loại nào được sử dụng hiệu quả trong bài thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Nhận xét nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm nghệ thuật của bài thơ "Đây mùa thu tới"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc lại bài thơ, bạn cảm nhận được nhịp điệu chủ đạo của bài thơ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Thông điệp chính mà bài thơ "Đây mùa thu tới" muốn gửi gắm là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của từ láy

  • A. Nhấn mạnh sự xanh tươi, tràn đầy sức sống của rặng liễu.
  • B. Gợi tả không khí buồn bã, vắng lặng, sự tiêu điều của cảnh vật khi thu sang.
  • C. Diễn tả tốc độ lá rụng nhanh chóng của mùa thu.
  • D. Thể hiện sự tức giận, kháng cự của thiên nhiên trước mùa thu.

Câu 2: Hình ảnh

  • A. Màu sắc rực rỡ, tươi mới của trang phục mùa hè.
  • B. Sự chắc chắn, bền vững của tình cảm con người.
  • C. Vẻ đẹp dịu dàng, phảng phất nét buồn của mùa thu và tâm trạng con người.
  • D. Sự giàu sang, phú quý của người mặc áo.

Câu 3: Trong bài thơ, Xuân Diệu đã sử dụng giác quan nào để cảm nhận rõ nét nhất sự hiện diện của mùa thu trong câu thơ

  • A. Thị giác (nhìn thấy)
  • B. Khứu giác (ngửi thấy)
  • C. Thính giác (nghe thấy)
  • D. Xúc giác (cảm nhận bằng da)

Câu 4: Cảm giác

  • A. Sự mong manh, nhạy cảm, báo hiệu những thay đổi sắp đến.
  • B. Sức sống mãnh liệt, tràn đầy năng lượng của cây cối.
  • C. Sự tĩnh lặng, yên bình tuyệt đối của không gian.
  • D. Cảnh vật đang chìm sâu vào giấc ngủ đông.

Câu 5: Hình ảnh

  • A. Sương rơi rất nhanh và dày đặc.
  • B. Sương giăng mắc, chuyển động chậm rãi, lãng đãng.
  • C. Sương có màu sắc rực rỡ, bắt mắt.
  • D. Sương tạo ra âm thanh rõ ràng khi di chuyển.

Câu 6: Sự kết hợp giữa hình ảnh

  • A. Thiên nhiên vẫn giữ nguyên vẻ tươi tốt, chưa có sự thay đổi.
  • B. Sự đối lập hoàn toàn giữa hai mùa hè và thu, không có sự chuyển tiếp.
  • C. Sự phai nhạt, tàn lụi dần của màu xanh mùa hè nhường chỗ cho sắc đỏ, vàng đặc trưng của mùa thu.
  • D. Mùa thu mang đến sự phục hồi, làm mới cho thiên nhiên.

Câu 7: Trong bài thơ

  • A. Gió heo may
  • B. Sương chùng chình
  • C. Bến đò vắng người
  • D. Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh

Câu 8: Câu thơ

  • A. Sự tiêu điều, vắng vẻ, cô đơn, buồn bã.
  • B. Sự nhộn nhịp, đông đúc, tấp nập.
  • C. Sự vui tươi, rộn rã, tràn đầy sức sống.
  • D. Sự bí ẩn, huyền ảo, khó lường.

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Dòng thơ

  • A. Khẳng định chắc chắn thời điểm mùa thu đã đến.
  • B. Diễn tả cảm giác mơ hồ, phảng phất, nhận ra mùa thu một cách nhẹ nhàng, tinh tế.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ khi mùa thu đến quá nhanh.
  • D. Nhấn mạnh sự chờ đợi, mong ngóng mùa thu của thi nhân.

Câu 11: Hai câu thơ cuối bài:

  • A. Con người hoàn toàn thờ ơ, không bị ảnh hưởng bởi cảnh vật.
  • B. Cảnh thu tươi vui làm con người trở nên phấn chấn.
  • C. Con người chỉ quan sát cảnh vật mà không có cảm xúc gì.
  • D. Cảnh thu u buồn, tiêu điều gợi lên nỗi buồn sâu lắng, suy tư trong lòng con người.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng động từ

  • A. Gợi tả sự bào mòn, làm phai nhạt dần màu xanh của sự sống bởi sắc đỏ của mùa thu tàn lụi.
  • B. Miêu tả sự làm sạch, gột rửa để màu xanh trở nên tươi mới hơn.
  • C. Thể hiện sự kết hợp hài hòa, bổ sung cho nhau giữa sắc đỏ và màu xanh.
  • D. Nhấn mạnh sự bám chặt, không thể tách rời của màu xanh.

Câu 13: Cảm thức về sự trôi chảy của thời gian và sự thay đổi của vạn vật được thể hiện rõ nhất qua những hình ảnh nào trong bài thơ?

  • A. Rặng liễu, gió heo may.
  • B. Sương chùng chình, bến đò.
  • C. Lá vàng rơi, hoa rụng cành, sắc xanh phai nhạt.
  • D. Thiếu nữ buồn, chiếc thuyền xuôi về.

Câu 14: Nhận xét nào đúng về cách tác giả miêu tả mùa thu trong bài thơ

  • A. Chỉ tập trung vào vẻ đẹp rực rỡ, tươi sáng của mùa thu.
  • B. Cảm nhận mùa thu từ những dấu hiệu nhỏ nhặt, tinh tế của sự chuyển đổi, mang theo nét buồn man mác.
  • C. Miêu tả mùa thu bằng những hình ảnh ước lệ, cổ điển.
  • D. Chỉ liệt kê các sự vật đặc trưng của mùa thu mà không thể hiện cảm xúc.

Câu 15: Hình ảnh

  • A. Lá vàng rơi rất nặng nề và chậm chạp.
  • B. Lá vàng đứng yên không di chuyển.
  • C. Lá vàng bị gió cuốn đi một cách dữ dội.
  • D. Sự rơi nhẹ nhàng nhưng nhanh chóng, thoáng qua của chiếc lá vàng, gợi cảm giác mong manh.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa cảnh vật và tâm trạng con người trong bài thơ?

  • A. Cảnh vật mùa thu với những dấu hiệu tàn phai, tiêu điều đã gợi lên nỗi buồn, sự suy tư trong lòng người.
  • B. Tâm trạng vui tươi của con người làm cho cảnh vật mùa thu trở nên sống động hơn.
  • C. Cảnh vật và con người tồn tại độc lập, không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • D. Con người cố gắng chống lại sự thay đổi của cảnh vật mùa thu.

Câu 17: Cảm giác

  • A. Sự sảng khoái, dễ chịu khi thời tiết mát mẻ.
  • B. Sự sợ hãi, lo lắng trước cái lạnh khắc nghiệt.
  • C. Nỗi buồn tủi, cô đơn, thấm thía vào lòng người.
  • D. Sự háo hức, mong chờ những thay đổi mới.

Câu 18: Hình ảnh

  • A. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống thường ngày.
  • B. Sự tĩnh lặng, vắng vẻ, chỉ còn âm thanh xào xạc của lá khô dưới chân người đi.
  • C. Tiếng chim hót líu lo, báo hiệu mùa thu về.
  • D. Tiếng mưa rơi rả rích, kéo dài.

Câu 19: Dựa vào cảm hứng chủ đạo, bài thơ

  • A. Thơ mang đậm cảm thức về thời gian, sự sống, tình yêu và nỗi buồn man mác.
  • B. Thơ ca ngợi vẻ đẹp lao động, xây dựng đất nước.
  • C. Thơ mang tính sử thi, hùng tráng.
  • D. Thơ viết về đề tài lịch sử, anh hùng dân tộc.

Câu 20: Phân tích sự tinh tế trong cách Xuân Diệu sử dụng các từ chỉ mức độ như

  • A. Thể hiện sự chắc chắn, khẳng định tuyệt đối về sự hiện diện của mùa thu.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, mơ hồ.
  • C. Gợi cảm giác mùa thu đến một cách nhẹ nhàng, từ từ, chưa rõ nét, chỉ là sự nhận biết tinh tế của tâm hồn nhạy cảm.
  • D. Nhấn mạnh sự dữ dội, đột ngột của sự chuyển mùa.

Câu 21: Màu sắc chủ đạo nào được gợi lên qua các hình ảnh

  • A. Màu xanh lá cây
  • B. Màu trắng tinh khôi
  • C. Màu đen huyền bí
  • D. Các gam màu nóng như vàng, đỏ, nâu, gợi sự chín muồi và tàn phai.

Câu 22: Câu thơ

  • A. Xúc giác; Nỗi buồn, sự cô đơn thấm thía vào tâm hồn.
  • B. Thị giác; Sự vui vẻ, phấn chấn.
  • C. Thính giác; Sự sợ hãi, lo lắng.
  • D. Khứu giác; Sự bình yên, thư thái.

Câu 23: Hình ảnh chiếc thuyền xuôi về trên sông trong bối cảnh

  • A. Sự tấp nập, nhộn nhịp của dòng chảy cuộc sống.
  • B. Sự đối lập mạnh mẽ giữa thiên nhiên và con người.
  • C. Sự lẻ loi, đơn độc của sự vật trong không gian vắng lặng, tiêu điều.
  • D. Sự gắn kết, sum họp của con người.

Câu 24: Câu thơ

  • A. So sánh ngầm (ẩn dụ)
  • B. So sánh trực tiếp và nhân hóa
  • C. Nhân hóa và hoán dụ
  • D. Điệp ngữ và liệt kê

Câu 25: Cảm hứng chủ đạo bao trùm bài thơ

  • A. Niềm vui hân hoan trước vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu.
  • B. Sự tức giận, bất mãn trước sự tàn lụi của thiên nhiên.
  • C. Nỗi buồn nhớ quê hương, gia đình.
  • D. Nỗi buồn man mác, bâng khuâng trước sự chuyển mùa, sự tàn phai của cảnh vật và cảm thức về thời gian, tuổi trẻ.

Câu 26: Nhận xét nào phản ánh đúng nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả cảnh thu của Xuân Diệu qua bài thơ này?

  • A. Miêu tả tinh tế, nhạy bén sự thay đổi của thiên nhiên qua nhiều giác quan và các chi tiết nhỏ.
  • B. Chỉ sử dụng duy nhất thị giác để miêu tả cảnh vật tĩnh lặng.
  • C. Tập trung vào việc liệt kê các sự vật đặc trưng mà thiếu cảm xúc chủ quan.
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng theo lối cổ điển.

Câu 27: Câu thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự cảm nhận về sự sống đang dần lụi tàn, mất mát?

  • A. Sương chùng chình qua ngõ
  • B. Hơn một loài hoa đã rụng cành
  • C. Đã thấy hiu hiu trong gió heo may
  • D. Một chiếc thuyền xuôi về

Câu 28: Sự xuất hiện của hình ảnh con người (thiếu nữ) ở cuối bài thơ có tác dụng gì trong việc khép lại bức tranh thu?

  • A. Làm cho không khí bài thơ trở nên vui tươi, nhộn nhịp hơn.
  • B. Chuyển hoàn toàn chủ đề từ thiên nhiên sang con người.
  • C. Giúp người đọc quên đi nỗi buồn của cảnh vật.
  • D. Khẳng định mối giao cảm sâu sắc giữa cảnh thu và tâm hồn con người, nỗi buồn của thiên nhiên như thấm vào lòng người.

Câu 29: Từ

  • A. Sự mất mát, đau buồn, cái chết của sự sống mùa hè.
  • B. Sự phục hồi, hồi sinh của cây cối.
  • C. Sự chiến thắng, vượt qua khó khăn.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm trước sự thay đổi.

Câu 30: Bài thơ

  • A. Tập trung vào các đề tài anh hùng, cách mạng.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, mộc mạc, gần gũi với ca dao, dân ca.
  • C. Đậm chất lãng mạn, giàu cảm xúc, thể hiện cái tôi cá nhân với những rung động tinh tế trước thiên nhiên và cuộc đời.
  • D. Chủ yếu viết về cuộc sống lao động của người nông dân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của từ láy "đìu hiu" trong câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang"?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Hình ảnh "áo mơ phai" trong câu thơ "Tóc liễu buồn buông xuống lệ ngàn hàng / Đã thấy hiu hiu trong gió heo may / Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo / Hình như đã thoáng màu đồng hun / Hơn một loài hoa đã rụng cành / Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh / Những luồng run rẩy rung rinh lá / Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh / Sương chùng chình qua ngõ / Hình như thu đã về / Trong đám lá khô giẫm mòn / Cũng có tiếng nói thầm thì / Một buổi chiều nào ta biết / Đã vắng người sang những bến đò / Trên quãng sông Gánh nước / Một chiếc thuyền xuôi về / Đã nghe rét mướt luồn trong gió / Đã vắng người sang những bến đò / Hơi may se se lòng / Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang / Tóc liễu buồn buông xuống lệ ngàn hàng / Đã thấy hiu hiu trong gió heo may / Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo / Hình như đã thoáng màu đồng hun / Hơn một loài hoa đã rụng cành / Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh / Những luồng run rẩy rung rinh lá / Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh / Sương chùng chình qua ngõ / Hình như thu đã về / Trong đám lá khô giẫm mòn / Cũng có tiếng nói thầm thì / Một buổi chiều nào ta biết / Đã vắng người sang những bến đò / Trên quãng sông Gánh nước / Một chiếc thuyền xuôi về / Đã nghe rét mướt luồn trong gió / Đã vắng người sang những bến đò / Hơi may se se lòng / Ai biết tình ai có đậm đà / Hay chỉ là thoáng qua / Như lá vàng bay trước gió / Mùa thu tới / Với áo mơ phai / Lá vàng rơi / Trên đường dài / Em đi giữa mùa thu / Lòng se sắt buồn / Nhớ ai da diết / Mùa thu ơi / Sao mà buồn thế / Lá vàng rơi / Như lệ sầu / Em đi một mình / Trên con đường vắng / Mùa thu tới / Với áo mơ phai" gợi liên tưởng về điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Trong bài thơ, Xuân Diệu đã sử dụng giác quan nào để cảm nhận rõ nét nhất sự hiện diện của mùa thu trong câu thơ "Đã nghe rét mướt luồn trong gió"?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Cảm giác "run rẩy rung rinh" trong câu thơ "Những luồng run rẩy rung rinh lá" thể hiện điều gì về sự chuyển mình của thiên nhiên lúc giao mùa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Hình ảnh "sương chùng chình qua ngõ" gợi tả trạng thái, tính chất nào của sương và không gian mùa thu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Sự kết hợp giữa hình ảnh "sắc đỏ" và "màu xanh" trong câu "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh" có ý nghĩa gì trong việc miêu tả khoảnh khắc giao mùa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Trong bài thơ "Đây mùa thu tới", hình ảnh nào sau đây mang tính biểu tượng cho sự tàn phai, héo úa khi mùa thu sang?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu thơ "Đã vắng người sang những bến đò" gợi tả không gian và cảm xúc gì của cảnh vật và con người?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ "Tóc liễu buồn buông xuống lệ ngàn hàng"?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Dòng thơ "Hình như thu đã về" xuất hiện lặp lại trong bài thơ nhằm mục đích gì về mặt biểu đạt cảm xúc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Hai câu thơ cuối bài: "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?" thể hiện điều gì về mối liên hệ giữa con người và cảnh thu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng động từ "rũa" trong câu thơ "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh"?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Cảm thức về sự trôi chảy của thời gian và sự thay đổi của vạn vật được thể hiện rõ nhất qua những hình ảnh nào trong bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Nhận xét nào đúng về cách tác giả miêu tả mùa thu trong bài thơ "Đây mùa thu tới"?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Hình ảnh "lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo" sử dụng từ láy "khẽ" và động từ "đưa vèo" thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Phân tích mối quan hệ giữa cảnh vật và tâm trạng con người trong bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Cảm giác "rét mướt luồn trong gió" không chỉ là sự cảm nhận về nhiệt độ mà còn gợi lên điều gì về mặt cảm xúc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Hình ảnh "đám lá khô giẫm mòn" và "tiếng nói thầm thì" gợi ra khung cảnh và âm thanh đặc trưng nào của mùa thu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Dựa vào cảm hứng chủ đạo, bài thơ "Đây mùa thu tới" thuộc phong cách thơ nào của Xuân Diệu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Phân tích sự tinh tế trong cách Xuân Diệu sử dụng các từ chỉ mức độ như "ít nhiều", "hình như", "đã thoáng" khi miêu tả mùa thu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Màu sắc chủ đạo nào được gợi lên qua các hình ảnh "lá vàng", "màu đồng hun", "sắc đỏ rũa màu xanh" trong bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu thơ "Hơi may se se lòng" thể hiện sự cảm nhận mùa thu bằng giác quan nào và gợi cảm xúc gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Hình ảnh chiếc thuyền xuôi về trên sông trong bối cảnh "bến đò vắng người" gợi lên cảm giác gì về sự vận động và không gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu thơ "Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh" sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cành cây mùa thu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Cảm hứng chủ đạo bao trùm bài thơ "Đây mùa thu tới" là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Nhận xét nào phản ánh đúng nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả cảnh thu của Xuân Diệu qua bài thơ này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu thơ nào trong bài thể hiện rõ nhất sự cảm nhận về sự sống đang dần lụi tàn, mất mát?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Sự xuất hiện của hình ảnh con người (thiếu nữ) ở cuối bài thơ có tác dụng gì trong việc khép lại bức tranh thu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Từ "chịu tang" trong "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" gợi liên tưởng đến điều gì về thiên nhiên mùa thu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Bài thơ "Đây mùa thu tới" thể hiện nét đặc trưng nào trong phong cách thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích hình ảnh "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" trong bài thơ, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả nhất?

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự buồn bã.
  • B. Nhân hóa, diễn tả tâm trạng của cảnh vật trước mùa thu.
  • C. Ẩn dụ, thể hiện sự chết chóc.
  • D. Hoán dụ, gợi tả sự hiu quạnh của bến đò.

Câu 2: Câu thơ "Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng" tiếp nối hình ảnh rặng liễu, thể hiện điều gì về cách cảm nhận mùa thu của Xuân Diệu?

  • A. Mô tả chính xác hình dáng của cây liễu khi lá rụng.
  • B. Sử dụng hình ảnh ước lệ truyền thống về nỗi buồn.
  • C. Gắn kết cảnh vật với cảm xúc chủ quan, cho thấy sự đồng điệu giữa thiên nhiên và con người.
  • D. Nhấn mạnh sự tàn phai không thể tránh khỏi của thời gian.

Câu 3: Hình ảnh "Đã vắng người sang những bến đò" trong khổ thơ đầu gợi lên cảm giác gì về không gian và thời gian?

  • A. Sự thưa vắng, đìu hiu, báo hiệu sự chuyển mùa và sự chậm lại của cuộc sống.
  • B. Nỗi nhớ nhung về những cuộc chia ly.
  • C. Sự thay đổi về mặt địa lý của dòng sông.
  • D. Hoạt động giao thương sầm uất vào mùa hè.

Câu 4: Phân tích từ láy "khẽ đưa vèo" trong câu "Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo", từ láy này có tác dụng chủ yếu gì trong việc diễn tả khoảnh khắc lá thu rơi?

  • A. Tạo âm thanh lớn, dữ dội.
  • B. Diễn tả tốc độ rất nhanh, đột ngột.
  • C. Gợi hình ảnh lá rơi nặng nề.
  • D. Diễn tả sự nhẹ nhàng, nhanh chóng nhưng đầy tinh tế, gần như không tiếng động của chiếc lá.

Câu 5: Dòng thơ "Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh" diễn tả sự biến đổi của thiên nhiên khi mùa thu tới bằng cách nào?

  • A. Mô tả sự pha trộn ngẫu nhiên giữa hai màu sắc.
  • B. Sử dụng động từ "rũa" gợi cảm giác màu xanh bị bào mòn, phai nhạt bởi sắc đỏ, diễn tả sự lấn át của màu sắc mùa thu.
  • C. Nhấn mạnh sự hài hòa tuyệt đối giữa màu đỏ và màu xanh.
  • D. Diễn tả sự chuyển đổi màu sắc một cách chậm rãi, khó nhận biết.

Câu 6: Hình ảnh "Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh" trong khổ thơ thứ hai chủ yếu gợi tả cảm giác gì về mùa thu?

  • A. Sự mạnh mẽ, cứng cáp của cành cây.
  • B. Vẻ đẹp đầy đặn, sức sống của thực vật.
  • C. Sự gầy guộc, yếu ớt, dễ tổn thương, mang hơi hướng lạnh lẽo, tiêu điều của mùa thu.
  • D. Sự trơ trụi, chết chóc hoàn toàn.

Câu 7: Từ "thơ thẩn" trong câu "Thơ thẩn nàng Bâng khuâng trong nắng" thể hiện trạng thái cảm xúc và hành động của "nàng Bâng khuâng" như thế nào?

  • A. Đi lại không mục đích, mang tâm trạng buồn vương vấn, thiếu định hướng.
  • B. Đi lại vội vã, gấp gáp.
  • C. Ngồi yên một chỗ, suy tư.
  • D. Hoạt động nhộn nhịp, vui vẻ.

Câu 8: Cụm từ "nàng Bâng khuâng" được sử dụng để nhân hóa điều gì trong bài thơ?

  • A. Người thiếu nữ đang buồn bã.
  • B. Cơn gió mùa thu.
  • C. Ánh nắng mùa thu.
  • D. Chính mùa thu, được cảm nhận với tâm trạng buồn vương vấn của thi sĩ.

Câu 9: Phân tích câu "Sỏi đá cũng ngậm ngùi run rẩy". Biện pháp tu từ và cách diễn đạt này cho thấy điều gì về cảm xúc của nhà thơ?

  • A. Mô tả chính xác sự rung động vật lý của sỏi đá.
  • B. Thể hiện sự thờ ơ, lạnh lùng của nhà thơ trước thiên nhiên.
  • C. Sử dụng phép điệp và nhân hóa, cường điệu hóa mức độ cảm xúc, cho thấy sự nhạy cảm tột cùng và nỗi buồn thấm sâu vào vạn vật trong cái nhìn của thi sĩ.
  • D. Nhấn mạnh sự vững chãi, không thay đổi của sỏi đá.

Câu 10: Câu thơ "Đây mùa thu tới - mùa thu tới" có đặc điểm nghệ thuật gì nổi bật và hiệu quả diễn đạt của nó là gì?

  • A. Sử dụng từ ngữ cổ kính, trang trọng.
  • B. Điệp ngữ kết hợp với dấu gạch ngang, tạo ấn tượng mạnh mẽ, đột ngột, như một lời reo vui hoặc một tiếng thở dài đầy cảm xúc trước sự hiện diện của mùa thu.
  • C. Sử dụng biện pháp so sánh ngầm.
  • D. Mô tả chi tiết quang cảnh mùa thu.

Câu 11: Hình ảnh "áo mơ phai dệt lá vàng rơi" trong bài thơ là một hình ảnh sáng tạo, gợi tả mùa thu như thế nào?

  • A. Mô tả chiếc áo cụ thể của người thiếu nữ.
  • B. Chỉ đơn thuần là lá vàng rơi.
  • C. Diễn tả sự cứng cáp, bền vững.
  • D. Gợi tả mùa thu như một tấm áo mỏng manh, phai màu, được tạo nên từ những chiếc lá vàng rơi, thể hiện sự lãng mạn, hư ảo và có chút buồn man mác.

Câu 12: Hai câu thơ cuối "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?" thể hiện điều gì về mối liên hệ giữa con người và thiên nhiên trong bài thơ?

  • A. Con người (thiếu nữ) xuất hiện với tâm trạng buồn bã, đồng điệu với vẻ đìu hiu của cảnh vật mùa thu, cho thấy sự giao cảm sâu sắc.
  • B. Con người hoàn toàn tách biệt và không bị ảnh hưởng bởi thiên nhiên.
  • C. Thiếu nữ vui vẻ, lạc quan trước cảnh thu.
  • D. Cảnh vật mùa thu chỉ là phông nền, không có ý nghĩa gì đối với con người.

Câu 13: Nhận xét nào đúng nhất về cách Xuân Diệu cảm nhận và miêu tả mùa thu qua bài thơ "Đây mùa thu tới" so với thơ truyền thống?

  • A. Hoàn toàn giống với cách miêu tả mùa thu của Nguyễn Khuyến (vẻ đẹp thanh sơ, yên bình).
  • B. Chỉ tập trung vào các dấu hiệu bên ngoài của mùa thu.
  • C. Cảm nhận mùa thu bằng nhiều giác quan (thị giác, xúc giác, thính giác) và đặc biệt là bằng tâm trạng chủ quan, mang đậm nỗi buồn, sự bâng khuâng, tiếc nuối - một nét "mới" của thơ mới.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể so với thơ cổ.

Câu 14: Từ "đìu hiu" trong "Rặng liễu đìu hiu" và "vắng" trong "Đã vắng người sang" cùng góp phần diễn tả bầu không khí chung của khổ thơ đầu như thế nào?

  • A. Sự náo nhiệt, đông vui.
  • B. Sự tươi mới, tràn đầy sức sống.
  • C. Sự ồn ào, huyên náo.
  • D. Sự heo hút, lặng lẽ, buồn bã, báo hiệu sự tàn phai.

Câu 15: Câu thơ "Những luồng run rẩy rung rinh lá" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để tăng tính gợi hình và gợi cảm?

  • A. Điệp âm "r" (rẩy, rung, rinh) và từ láy, tạo cảm giác lá khẽ rung lên vì gió heo may và cái lạnh đầu mùa.
  • B. Sử dụng từ Hán Việt cổ kính.
  • C. Liệt kê nhiều sự vật.
  • D. Đối lập gay gắt.

Câu 16: Phép lặp "Đây mùa thu tới - mùa thu tới" không chỉ báo hiệu sự xuất hiện của mùa thu mà còn thể hiện điều gì về tâm trạng của nhà thơ?

  • A. Sự bình thản, thờ ơ.
  • B. Sự đón nhận mùa thu với một cảm xúc mãnh liệt, có thể là reo vui, hốt hoảng hoặc nuối tiếc.
  • C. Sự chán ghét, xua đuổi mùa thu.
  • D. Sự ngạc nhiên, không tin vào mắt mình.

Câu 17: Hình ảnh "Hơn một loài hoa đã rụng cành" góp phần diễn tả dấu hiệu chuyển mùa như thế nào?

  • A. Cho thấy sự nở rộ của nhiều loài hoa.
  • B. Mô tả một loài hoa cụ thể.
  • C. Gợi tả sự tàn lụi, kết thúc của mùa hè đầy sức sống, bắt đầu sự suy thoái của cảnh vật.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp vĩnh cửu của hoa.

Câu 18: Trong khổ thơ thứ ba, việc tác giả sử dụng các từ ngữ như "Thơ thẩn", "Bâng khuâng", "buồn không nói", "nghĩ ngợi" chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Mô tả hành động cụ thể của con người.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp ngoại hình của thiếu nữ.
  • C. Tạo không khí vui tươi, rộn rã.
  • D. Khắc họa sâu sắc tâm trạng buồn vương vấn, suy tư, cô đơn của con người trước cảnh thu.

Câu 19: So với khổ thơ đầu tả cảnh thu bằng các dấu hiệu bên ngoài, khổ thơ thứ ba có sự chuyển biến như thế nào trong cách diễn tả?

  • A. Chuyển từ tả cảnh khách quan sang tả cảnh thấm đẫm tâm trạng chủ quan, có sự xuất hiện rõ nét của con người và cảm xúc buồn bã.
  • B. Vẫn giữ nguyên cách tả cảnh từ xa đến gần.
  • C. Tập trung hoàn toàn vào vẻ đẹp rực rỡ của mùa thu.
  • D. Chỉ liệt kê các sự vật đơn lẻ.

Câu 20: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Đây mùa thu tới" là gì?

  • A. Sự vui tươi, hân hoan chào đón mùa thu.
  • B. Nỗi giận dữ trước sự tàn phai.
  • C. Nỗi buồn man mác, bâng khuâng, sự nhạy cảm và cô đơn của thi sĩ trước khoảnh khắc giao mùa và sự trôi chảy của thời gian.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm trước thiên nhiên.

Câu 21: Bài thơ "Đây mùa thu tới" được viết theo thể thơ nào, và đặc điểm của thể thơ này có ảnh hưởng gì đến nhịp điệu và cảm xúc bài thơ?

  • A. Tự do, tạo sự phóng khoáng, ngẫu hứng.
  • B. Thất ngôn, tạo nhịp điệu đều đặn, trầm lắng, phù hợp với việc diễn tả tâm trạng buồn bâng khuâng.
  • C. Lục bát, mang âm hưởng dân ca.
  • D. Ngũ ngôn, tạo sự nhanh gọn, dứt khoát.

Câu 22: Trong câu "Em không nghe mùa thu nói gì", cách diễn đạt này thể hiện điều gì về sự tương giao giữa thi sĩ và mùa thu?

  • A. Mùa thu phát ra âm thanh rõ ràng nhưng "em" không nghe thấy.
  • B. Nhấn mạnh sự đối thoại trực tiếp giữa "em" và mùa thu.
  • C. Phủ nhận hoàn toàn khả năng giao tiếp với thiên nhiên.
  • D. Thể hiện sự cảm nhận mùa thu không chỉ bằng giác quan thông thường mà bằng cả tâm hồn, và sự im lặng của mùa thu (hoặc sự không "nghe thấy" của "em") lại càng làm tăng thêm nỗi cô đơn, trống vắng.

Câu 23: Hình ảnh "vầng trăng", "núi" xuất hiện trong bài thơ có vai trò gì trong việc mở rộng không gian và làm nổi bật tâm trạng?

  • A. Mở rộng không gian từ gần (liễu, lá, vườn) ra xa (bến đò, vầng trăng, núi), tạo cảm giác mênh mông, hiu quạnh, từ đó làm tăng thêm nỗi buồn của con người.
  • B. Tạo ra một không gian chật hẹp, tù túng.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ, đầy sức sống của mùa thu.
  • D. Không có vai trò gì đặc biệt.

Câu 24: Từ nào trong khổ thơ thứ hai gợi tả rõ nhất cảm giác lạnh lẽo, run rẩy của cái rét đầu mùa?

  • A. rụng cành
  • B. màu xanh
  • C. run rẩy
  • D. mỏng manh

Câu 25: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại cụm từ "áo mơ phai dệt lá vàng rơi" ở cuối bài thơ.

  • A. Tạo sự nhàm chán, đơn điệu.
  • B. Nhấn mạnh sự thay đổi liên tục của cảnh vật.
  • C. Mô tả một sự kiện xảy ra nhiều lần.
  • D. Tạo cấu trúc lặp vòng, khẳng định lại hình ảnh đặc trưng, lãng mạn và có chút hư ảo của mùa thu, neo giữ cảm xúc bâng khuâng, tiếc nuối trong tâm trí người đọc.

Câu 26: Bài thơ "Đây mùa thu tới" thể hiện nét đặc trưng nào trong phong cách thơ Xuân Diệu thời kỳ Thơ mới?

  • A. Cảm nhận thiên nhiên bằng tâm hồn, sự giao cảm sâu sắc giữa cảnh và tình, nỗi buồn cô đơn, bâng khuâng trước bước đi của thời gian.
  • B. Tập trung ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ của đất nước.
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội một cách trần trụi.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ thuần Nôm, giản dị.

Câu 27: Hình ảnh "buồn không nói" của thiếu nữ gợi liên tưởng đến điều gì về tâm trạng của con người trong buổi giao mùa?

  • A. Sự giận dỗi, bực tức.
  • B. Sự vui vẻ, hạnh phúc.
  • C. Nỗi buồn thầm kín, khó diễn tả thành lời trước sự biến đổi của cảnh vật và dòng chảy thời gian.
  • D. Sự mệt mỏi, uể oải.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ "nghĩ ngợi gì?" ở cuối bài thơ.

  • A. Yêu cầu người đọc trả lời chính xác suy nghĩ của thiếu nữ.
  • B. Thể hiện sự tò mò đơn thuần.
  • C. Nhấn mạnh sự trống rỗng trong suy nghĩ.
  • D. Gợi mở, bỏ lửng, tạo không gian cho người đọc suy ngẫm về nỗi buồn chung của con người trước khoảnh khắc giao mùa, đồng thời thể hiện sự đồng cảm sâu sắc của nhà thơ.

Câu 29: Từ "rũa" trong "sắc đỏ rũa màu xanh" là một cách dùng từ độc đáo. Từ này gợi tả quá trình chuyển đổi màu sắc diễn ra như thế nào?

  • A. Sự pha trộn nhẹ nhàng.
  • B. Sự bào mòn, làm phai nhạt dần, gợi cảm giác như màu xanh bị mài mòn đi bởi sắc đỏ của lá úa, lá vàng.
  • C. Sự thay đổi đột ngột, dứt khoát.
  • D. Sự tăng cường độ màu sắc.

Câu 30: Nhìn chung, bài thơ "Đây mùa thu tới" thể hiện điều gì về quan niệm của Xuân Diệu về thời gian và sự sống?

  • A. Thời gian trôi chảy không ngừng, mang theo sự tàn phai, suy tàn của vạn vật, từ đó gợi lên nỗi buồn, sự nuối tiếc và khao khát được sống mãnh liệt trong hiện tại (dù nỗi buồn vẫn bao trùm).
  • B. Thời gian là bất biến, không ảnh hưởng đến sự sống.
  • C. Sự sống là vĩnh cửu, không bị ảnh hưởng bởi thời gian.
  • D. Thời gian là kẻ thù cần phải chống lại bằng sức mạnh vật chất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích hình ảnh 'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang' trong bài thơ, biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Câu thơ 'Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng' tiếp nối hình ảnh rặng liễu, thể hiện điều gì về cách cảm nhận mùa thu của Xuân Diệu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Hình ảnh 'Đã vắng người sang những bến đò' trong khổ thơ đầu gợi lên cảm giác gì về không gian và thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích từ láy 'khẽ đưa vèo' trong câu 'Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo', từ láy này có tác dụng chủ yếu gì trong việc diễn tả khoảnh khắc lá thu rơi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Dòng thơ 'Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh' diễn tả sự biến đổi của thiên nhiên khi mùa thu tới bằng cách nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Hình ảnh 'Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh' trong khổ thơ thứ hai chủ yếu gợi tả cảm giác gì về mùa thu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Từ 'thơ thẩn' trong câu 'Thơ thẩn nàng Bâng khuâng trong nắng' thể hiện trạng thái cảm xúc và hành động của 'nàng Bâng khuâng' như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cụm từ 'nàng Bâng khuâng' được sử dụng để nhân hóa điều gì trong bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phân tích câu 'Sỏi đá cũng ngậm ngùi run rẩy'. Biện pháp tu từ và cách diễn đạt này cho thấy điều gì về cảm xúc của nhà thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu thơ 'Đây mùa thu tới - mùa thu tới' có đặc điểm nghệ thuật gì nổi bật và hiệu quả diễn đạt của nó là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hình ảnh 'áo mơ phai dệt lá vàng rơi' trong bài thơ là một hình ảnh sáng tạo, gợi tả mùa thu như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hai câu thơ cuối 'Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?' thể hiện điều gì về mối liên hệ giữa con người và thiên nhiên trong bài thơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nhận xét nào đúng nhất về cách Xuân Diệu cảm nhận và miêu tả mùa thu qua bài thơ 'Đây mùa thu tới' so với thơ truyền thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Từ 'đìu hiu' trong 'Rặng liễu đìu hiu' và 'vắng' trong 'Đã vắng người sang' cùng góp phần diễn tả bầu không khí chung của khổ thơ đầu như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu thơ 'Những luồng run rẩy rung rinh lá' sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để tăng tính gợi hình và gợi cảm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phép lặp 'Đây mùa thu tới - mùa thu tới' không chỉ báo hiệu sự xuất hiện của mùa thu mà còn thể hiện điều gì về tâm trạng của nhà thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hình ảnh 'Hơn một loài hoa đã rụng cành' góp phần diễn tả dấu hiệu chuyển mùa như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong khổ thơ thứ ba, việc tác giả sử dụng các từ ngữ như 'Thơ thẩn', 'Bâng khuâng', 'buồn không nói', 'nghĩ ngợi' chủ yếu nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: So với khổ thơ đầu tả cảnh thu bằng các dấu hiệu bên ngoài, khổ thơ thứ ba có sự chuyển biến như thế nào trong cách diễn tả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ 'Đây mùa thu tới' là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Bài thơ 'Đây mùa thu tới' được viết theo thể thơ nào, và đặc điểm của thể thơ này có ảnh hưởng gì đến nhịp điệu và cảm xúc bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong câu 'Em không nghe mùa thu nói gì', cách diễn đạt này thể hiện điều gì về sự tương giao giữa thi sĩ và mùa thu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Hình ảnh 'vầng trăng', 'núi' xuất hiện trong bài thơ có vai trò gì trong việc mở rộng không gian và làm nổi bật tâm trạng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Từ nào trong khổ thơ thứ hai gợi tả rõ nhất cảm giác lạnh lẽo, run rẩy của cái rét đầu mùa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại cụm từ 'áo mơ phai dệt lá vàng rơi' ở cuối bài thơ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Bài thơ 'Đây mùa thu tới' thể hiện nét đặc trưng nào trong phong cách thơ Xuân Diệu thời kỳ Thơ mới?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Hình ảnh 'buồn không nói' của thiếu nữ gợi liên tưởng đến điều gì về tâm trạng của con người trong buổi giao mùa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ 'nghĩ ngợi gì?' ở cuối bài thơ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Từ 'rũa' trong 'sắc đỏ rũa màu xanh' là một cách dùng từ độc đáo. Từ này gợi tả quá trình chuyển đổi màu sắc diễn ra như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Nhìn chung, bài thơ 'Đây mùa thu tới' thể hiện điều gì về quan niệm của Xuân Diệu về thời gian và sự sống?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình ảnh nào trong khổ thơ đầu của bài "Đây mùa thu tới" báo hiệu rõ nét nhất sự chuyển mình từ hạ sang thu, mang theo cảm giác chia lìa, tàn lụi?

  • A. Rặng liễu
  • B. Tóc buồn buông xuống
  • C. Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
  • D. Hơi may

Câu 2: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới", câu thơ "Những luồng run rẩy rung rinh lá" sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả cảm giác về mùa thu?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa kết hợp với từ láy gợi cảm giác

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "sắc đỏ rũa màu xanh" trong bài thơ. Cụm từ này gợi lên hình ảnh gì về sự biến đổi của thiên nhiên khi thu sang?

  • A. Sự thay đổi, phai nhạt dần của màu xanh tươi tắn, nhường chỗ cho sắc đỏ úa tàn đặc trưng của lá mùa thu.
  • B. Màu đỏ của hoa lá làm nổi bật thêm màu xanh của cây cỏ.
  • C. Sự đối lập gay gắt giữa hai màu sắc trong vườn cây.
  • D. Màu xanh của cây cối bị màu đỏ của mặt trời chiếu rọi làm cho phai đi.

Câu 4: Hình ảnh "Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh" trong bài thơ "Đây mùa thu tới" chủ yếu gợi ấn tượng thị giác và xúc giác về điều gì?

  • A. Sự mạnh mẽ, vươn lên của cây cối trước gió thu.
  • B. Sự khẳng khiu, yếu ớt, trơ trụi của cành cây khi lá rụng dần, gợi cảm giác lạnh lẽo.
  • C. Vẻ đẹp thanh thoát, mảnh mai của cây cối mùa thu.
  • D. Sự dẻo dai, bền bỉ của thiên nhiên.

Câu 5: Nhận xét về nhịp điệu và âm hưởng chung của bài thơ "Đây mùa thu tới"?

  • A. Sôi nổi, hối hả, tràn đầy sức sống.
  • B. Vui tươi, rộn ràng, ca ngợi vẻ đẹp thiên nhiên.
  • C. Trầm lắng, hơi buồn, man mác, thể hiện sự suy tư trước bước chuyển mùa.
  • D. Hùng tráng, mạnh mẽ, biểu lộ ý chí kiên cường.

Câu 6: Câu thơ "Hơn một loài hoa đã rụng cành" nhấn mạnh điều gì về quy luật của mùa thu?

  • A. Mùa thu chỉ có một vài loại hoa rụng.
  • B. Sự tàn phai, lụi tàn là quy luật phổ biến, không chỉ với một loài hoa mà với nhiều loài.
  • C. Mùa thu là mùa hoa nở rộ nhất.
  • D. Chỉ những loài hoa yếu ớt mới rụng cành vào mùa thu.

Câu 7: Phân tích sự khác biệt trong cách cảm nhận về mùa thu của Xuân Diệu trong "Đây mùa thu tới" so với cách cảm nhận mùa thu truyền thống (ví dụ: thơ Nguyễn Khuyến).

  • A. Xuân Diệu chỉ tập trung tả cảnh, còn thơ truyền thống tập trung tả tình.
  • B. Xuân Diệu nhìn thu bằng cái nhìn bên ngoài, thơ truyền thống nhìn thu bằng nội tâm.
  • C. Xuân Diệu chỉ tả màu sắc, thơ truyền thống tả âm thanh.
  • D. Xuân Diệu cảm nhận thu bằng nhiều giác quan, gắn với cảm giác run rẩy, lạnh lẽo và tâm trạng buồn bã, luyến tiếc tuổi xuân; thơ truyền thống thường mang vẻ đẹp thanh vắng, yên bình, tĩnh tại và gắn với tâm thế ung dung, nhàn tản hoặc ưu thời mẫn thế.

Câu 8: Tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình trước cảnh thu trong bài thơ là gì?

  • A. Buồn bã, cô đơn, man mác tiếc nuối trước sự trôi chảy của thời gian và tuổi trẻ.
  • B. Vui vẻ, phấn chấn trước vẻ đẹp của mùa thu.
  • C. Thờ ơ, vô cảm trước sự thay đổi của thiên nhiên.
  • D. Tức giận, khó chịu vì mùa thu mang đến sự lạnh lẽo.

Câu 9: Hình ảnh "Đã vắng người sang những bến đò" gợi lên điều gì về không gian và cuộc sống con người khi mùa thu tới?

  • A. Mùa thu là mùa du lịch, bến đò rất đông người.
  • B. Cuộc sống ở bến đò vẫn diễn ra tấp nập như thường lệ.
  • C. Không gian trở nên vắng vẻ, tĩnh lặng hơn, gợi cảm giác cô liêu, buồn bã.
  • D. Người dân ở bến đò đi làm ăn xa vào mùa thu.

Câu 10: Phân tích tác dụng của từ "Đây" trong nhan đề "Đây mùa thu tới".

  • A. Chỉ một địa điểm cụ thể mà mùa thu tới.
  • B. Nhấn mạnh sự chờ đợi, mong mỏi mùa thu đến.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên khi mùa thu đến quá nhanh.
  • D. Gợi sự đột ngột, bất ngờ, như mùa thu hiện diện ngay trước mắt người đọc, thể hiện cảm nhận trực tiếp, mãnh liệt của nhà thơ.

Câu 11: Khổ thơ thứ hai tập trung miêu tả sự biến đổi của thiên nhiên mùa thu qua những hình ảnh nào?

  • A. Lá rụng, sắc màu thay đổi, cành cây khô gầy, gió heo may.
  • B. Trăng sáng, sương giăng, hoa nở rộ.
  • C. Chim di cư, sông nước chảy xiết, nắng vàng rực rỡ.
  • D. Mưa phùn, không khí ẩm ướt, cây cối xanh tốt.

Câu 12: Hình ảnh "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?" ở cuối bài thơ gợi lên tâm trạng gì, thường thấy trong thơ lãng mạn?

  • A. Sự vui vẻ, lạc quan chờ đón tương lai.
  • B. Nỗi buồn man mác, cô đơn, suy tư về cuộc sống, tình yêu, thời gian.
  • C. Sự tức giận, bất mãn với hoàn cảnh.
  • D. Sự hối hả, bận rộn với công việc.

Câu 13: Dòng thơ "Lá liễu rủ lòng thơ ngây" thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa cảnh vật và con người trong cảm nhận của Xuân Diệu?

  • A. Thiên nhiên và con người hoàn toàn tách biệt.
  • B. Thiên nhiên chi phối hoàn toàn cảm xúc của con người.
  • C. Thiên nhiên (lá liễu) được nhân hóa, mang tâm trạng, cảm xúc của con người ("lòng thơ ngây"), thể hiện sự hòa quyện, giao cảm giữa cảnh và tình.
  • D. Con người không quan tâm đến sự thay đổi của thiên nhiên.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ "Mây vẩn từng không, chim bay đi" để gợi tả không gian và thời gian của mùa thu?

  • A. Liệt kê các hình ảnh đặc trưng của mùa thu (mây vẩn, chim bay đi) gợi không gian cao rộng và sự vận động, chia lìa.
  • B. So sánh mây và chim với sự vật khác.
  • C. Ẩn dụ cho một điều gì đó sâu xa.
  • D. Nhân hóa mây và chim.

Câu 15: Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng đặc điểm phong cách thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám, thể hiện qua bài "Đây mùa thu tới"?

  • A. Giàu cảm xúc, nồng nàn, mãnh liệt.
  • B. Nhạy cảm với thời gian và sự trôi chảy của tuổi trẻ.
  • C. Sử dụng nhiều giác quan để cảm nhận thế giới.
  • D. Thể hiện rõ tinh thần đấu tranh cách mạng, kêu gọi lòng yêu nước.

Câu 16: Phân tích cấu trúc bài thơ "Đây mùa thu tới". Sự sắp xếp các khổ thơ và hình ảnh có dụng ý gì?

  • A. Cấu trúc lặp lại, nhấn mạnh một hình ảnh duy nhất.
  • B. Cấu trúc theo trình tự thời gian trong ngày.
  • C. Cấu trúc mở rộng dần không gian (từ gần đến xa, từ thấp lên cao) và đi sâu vào cảm xúc chủ thể, thể hiện sự chuyển biến của mùa thu và tâm trạng con người.
  • D. Cấu trúc hỗn độn, không theo một trình tự nào.

Câu 17: Từ nào trong khổ thơ đầu tiên gợi cảm giác se lạnh đặc trưng của mùa thu mới chớm?

  • A. hơi may
  • B. liễu
  • C. buồn
  • D. tóc

Câu 18: Hình ảnh "Mùa sắp theo về, gieo gió se" sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi tả điều gì về sự xuất hiện của mùa thu?

  • A. So sánh, mùa thu như một người gieo hạt.
  • B. Nhân hóa ("gieo gió se"), gợi sự chủ động, nhẹ nhàng và có ý thức của mùa thu khi mang cái lạnh đặc trưng đến.
  • C. Ẩn dụ, gió se là biểu tượng của khó khăn.
  • D. Hoán dụ, gió se chỉ toàn bộ mùa thu.

Câu 19: Các động từ như "rụng cành", "rũa màu xanh", "khô gầy", "bay đi", "vắng người" trong bài thơ có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả mùa thu?

  • A. Gợi sự sống động, tươi mới của cảnh vật.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ, đầy sức sống.
  • C. Diễn tả sự ổn định, bất biến của thiên nhiên.
  • D. Đặc tả sự biến đổi, tàn phai, chia lìa, vắng vẻ của cảnh vật khi chuyển mùa, phù hợp với tâm trạng buồn man mác.

Câu 20: So với các bài thơ thu truyền thống thường tĩnh tại, "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu mang đến cảm giác gì về mùa thu?

  • A. Mùa thu đang "tới", đang vận động, đang gieo rắc những biến đổi tinh tế và mang theo cảm giác "run rẩy".
  • B. Mùa thu đã hoàn toàn tĩnh lặng, không có bất kỳ sự thay đổi nào.
  • C. Mùa thu chỉ là một bức tranh phong cảnh đẹp.
  • D. Mùa thu mang đến sự náo nhiệt, ồn ào.

Câu 21: Cảm hứng chủ đạo chi phối bài thơ "Đây mùa thu tới" là gì?

  • A. Niềm vui sướng, hân hoan chào đón mùa thu.
  • B. Sự nhạy cảm, buồn bã, cô đơn của cái tôi trữ tình trước khoảnh khắc giao mùa và sự trôi chảy của thời gian.
  • C. Sự ngưỡng mộ vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên mùa thu.
  • D. Lòng biết ơn đối với sự ban tặng của tạo hóa.

Câu 22: Hình ảnh "Vầng trăng duyên dáng cong", "non xa" và "sông xa" trong khổ cuối bài thơ có tác dụng gì?

  • A. Thu hẹp không gian, khiến cảnh vật trở nên chật chội.
  • B. Gợi sự rõ ràng, cụ thể về địa điểm.
  • C. Mở rộng không gian thơ lên tầm cao và xa xăm, tạo phông nền cho nỗi buồn và suy tư của con người.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu.

Câu 23: Dòng thơ "Lá liễu rủ lòng thơ ngây" cho thấy nét đặc trưng nào trong nghệ thuật thơ của Xuân Diệu?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Ngôn ngữ giản dị, gần gũi với đời sống hàng ngày.
  • C. Chú trọng miêu tả hành động, sự kiện.
  • D. Sự giao cảm mạnh mẽ giữa con người và vạn vật, thiên nhiên được nhân hóa và mang tâm hồn con người.

Câu 24: Nhận xét nào đúng về cách sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ "Đây mùa thu tới"?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, sử dụng nhiều từ láy, tính từ gợi cảm giác tinh tế.
  • B. Ngôn ngữ khô khan, thiếu cảm xúc.
  • C. Ngôn ngữ mang tính khẩu ngữ, gần với lời nói thông thường.
  • D. Ngôn ngữ cổ kính, trang trọng.

Câu 25: Bài thơ "Đây mùa thu tới" thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của Thơ mới (1932-1945) so với thơ ca trung đại?

  • A. Sử dụng thể thơ lục bát.
  • B. Đề cao cái tôi cá nhân, thể hiện những rung cảm tinh tế, phức tạp của chủ thể trữ tình trước thiên nhiên và cuộc sống.
  • C. Tập trung vào các đề tài lịch sử, anh hùng.
  • D. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc niêm, luật, đối của thơ Đường luật.

Câu 26: Đọc khổ thơ sau: "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang / Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng / Đã vắng người sang những bến đò / Hình ảnh con thuyền nằm bến đợi". Phân tích mối liên hệ giữa các hình ảnh trong khổ thơ này.

  • A. Các hình ảnh hoàn toàn không liên quan đến nhau.
  • B. Các hình ảnh đối lập nhau về mặt ý nghĩa.
  • C. Các hình ảnh (liễu, bến đò, thuyền đợi) đều gợi lên không gian vắng vẻ, tĩnh lặng, chia lìa, phù hợp với cảm giác buồn bã, cô liêu của mùa thu.
  • D. Các hình ảnh đều nói về sự chuyển động, hối hả.

Câu 27: Câu thơ nào trong bài gợi tả cái lạnh lẽo không chỉ bằng xúc giác mà còn bằng thị giác, như thấy được cái lạnh đang "len lỏi"?

  • A. Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
  • B. Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh
  • C. Đã vắng người sang những bến đò
  • D. Mùa sắp theo về, gieo gió se

Câu 28: Ý nào diễn giải đúng nhất về "nỗi buồn không nói" của "ít nhiều thiếu nữ" ở cuối bài thơ?

  • A. Nỗi buồn cụ thể về một chuyện gì đó đã xảy ra.
  • B. Nỗi buồn mơ hồ, man mác, xuất phát từ sự giao cảm với cảnh vật mùa thu đang tàn phai, gợi cảm giác về sự trôi đi của thời gian và tuổi trẻ.
  • C. Nỗi buồn vì thời tiết mùa thu không đẹp.
  • D. Nỗi buồn vì phải chia tay người thân.

Câu 29: Bài thơ "Đây mùa thu tới" được in trong tập thơ nào của Xuân Diệu?

  • A. Thơ thơ
  • B. Gửi hương cho gió
  • C. Riêng chung
  • D. Tôi và chúng ta

Câu 30: Nhận xét nào khái quát đúng nhất về đóng góp của Xuân Diệu cho thơ ca Việt Nam hiện đại qua những bài thơ như "Đây mùa thu tới"?

  • A. Ông là người đầu tiên viết về thiên nhiên Việt Nam.
  • B. Ông chỉ viết về đề tài tình yêu đôi lứa.
  • C. Ông chỉ kế thừa hoàn toàn phong cách thơ ca trung đại.
  • D. Ông mang đến một giọng điệu mới, hiện đại, thể hiện sâu sắc cái tôi cá nhân với những rung cảm mãnh liệt, tinh tế về tình yêu, cuộc sống, thời gian và thiên nhiên, góp phần đổi mới thi ca dân tộc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hình ảnh nào trong khổ thơ đầu của bài 'Đây mùa thu tới' báo hiệu rõ nét nhất sự chuyển mình từ hạ sang thu, mang theo cảm giác chia lìa, tàn lụi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới', câu thơ 'Những luồng run rẩy rung rinh lá' sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả cảm giác về mùa thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của cụm từ 'sắc đỏ rũa màu xanh' trong bài thơ. Cụm từ này gợi lên hình ảnh gì về sự biến đổi của thiên nhiên khi thu sang?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hình ảnh 'Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh' trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' chủ yếu gợi ấn tượng thị giác và xúc giác về điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nhận xét về nhịp điệu và âm hưởng chung của bài thơ 'Đây mùa thu tới'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu thơ 'Hơn một loài hoa đã rụng cành' nhấn mạnh điều gì về quy luật của mùa thu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích sự khác biệt trong cách cảm nhận về mùa thu của Xuân Diệu trong 'Đây mùa thu tới' so với cách cảm nhận mùa thu truyền thống (ví dụ: thơ Nguyễn Khuyến).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình trước cảnh thu trong bài thơ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hình ảnh 'Đã vắng người sang những bến đò' gợi lên điều gì về không gian và cuộc sống con người khi mùa thu tới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích tác dụng của từ 'Đây' trong nhan đề 'Đây mùa thu tới'.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khổ thơ thứ hai tập trung miêu tả sự biến đổi của thiên nhiên mùa thu qua những hình ảnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hình ảnh 'Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói / Tựa cửa nhìn xa, nghĩ ngợi gì?' ở cuối bài thơ gợi lên tâm trạng gì, thường thấy trong thơ lãng mạn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Dòng thơ 'Lá liễu rủ lòng thơ ngây' thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa cảnh vật và con người trong cảm nhận của Xuân Diệu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ 'Mây vẩn từng không, chim bay đi' để gợi tả không gian và thời gian của mùa thu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng đặc điểm phong cách thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám, thể hiện qua bài 'Đây mùa thu tới'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích cấu trúc bài thơ 'Đây mùa thu tới'. Sự sắp xếp các khổ thơ và hình ảnh có dụng ý gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ nào trong khổ thơ đầu tiên gợi cảm giác se lạnh đặc trưng của mùa thu mới chớm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hình ảnh 'Mùa sắp theo về, gieo gió se' sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi tả điều gì về sự xuất hiện của mùa thu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Các động từ như 'rụng cành', 'rũa màu xanh', 'khô gầy', 'bay đi', 'vắng người' trong bài thơ có tác dụng chủ yếu gì trong việc miêu tả mùa thu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So với các bài thơ thu truyền thống thường tĩnh tại, 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu mang đến cảm giác gì về mùa thu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cảm hứng chủ đạo chi phối bài thơ 'Đây mùa thu tới' là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hình ảnh 'Vầng trăng duyên dáng cong', 'non xa' và 'sông xa' trong khổ cuối bài thơ có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dòng thơ 'Lá liễu rủ lòng thơ ngây' cho thấy nét đặc trưng nào trong nghệ thuật thơ của Xuân Diệu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nhận xét nào đúng về cách sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ 'Đây mùa thu tới'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Bài thơ 'Đây mùa thu tới' thể hiện rõ nhất đặc điểm nào của Thơ mới (1932-1945) so với thơ ca trung đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đọc khổ thơ sau: 'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang / Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng / Đã vắng người sang những bến đò / Hình ảnh con thuyền nằm bến đợi'. Phân tích mối liên hệ giữa các hình ảnh trong khổ thơ này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu thơ nào trong bài gợi tả cái lạnh lẽo không chỉ bằng xúc giác mà còn bằng thị giác, như thấy được cái lạnh đang 'len lỏi'?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Ý nào diễn giải đúng nhất về 'nỗi buồn không nói' của 'ít nhiều thiếu nữ' ở cuối bài thơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Bài thơ 'Đây mùa thu tới' được in trong tập thơ nào của Xuân Diệu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Đây mùa thu tới - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhận xét nào khái quát đúng nhất về đóng góp của Xuân Diệu cho thơ ca Việt Nam hiện đại qua những bài thơ như 'Đây mùa thu tới'?

Viết một bình luận