12+ Đề Trắc Nghiệm Địa Lí 11 (Cánh Diều) Bài 30: Kinh Tế Cộng Hòa Nam Phi

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 01

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất ở Châu Phi thuộc nhóm G20. Điều này phản ánh rõ nhất đặc điểm nào về nền kinh tế của quốc gia này?

  • A. Sự phụ thuộc vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Vị thế là một trong những nền kinh tế hàng đầu Châu Phi.
  • C. Cơ cấu kinh tế đa dạng với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
  • D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và ổn định trong khu vực.

Câu 2: Ngành công nghiệp khai khoáng đóng vai trò mũi nhọn trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Ý nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của ngành này?

  • A. Đóng góp lớn vào GDP và nguồn thu ngoại tệ của quốc gia.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm, đặc biệt trong khu vực nội địa.
  • C. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp khác.
  • D. Là ngành sử dụng nhiều lao động nhất trong nền kinh tế.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Cộng hòa Nam Phi năm 2021 (Nông, lâm, thủy sản: 2.4%; Công nghiệp, xây dựng: 23.3%; Dịch vụ: 74.3%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của Nam Phi?

  • A. Khu vực dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất, thể hiện xu hướng hiện đại hóa.
  • B. Khu vực nông nghiệp vẫn là trụ cột của nền kinh tế.
  • C. Cơ cấu kinh tế cân bằng giữa ba khu vực.
  • D. Khu vực công nghiệp có tiềm năng phát triển lớn nhất.

Câu 4: Trong ngành công nghiệp chế tạo của Cộng hòa Nam Phi, lĩnh vực sản xuất ô tô có vai trò quan trọng thể hiện qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Sử dụng nguồn lao động dồi dào và chi phí thấp.
  • B. Tạo ra giá trị gia tăng thấp và phụ thuộc vào nhập khẩu nguyên liệu.
  • C. Chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của quốc gia.
  • D. Phân bố rộng khắp trên cả nước, tạo việc làm ở nhiều địa phương.

Câu 5: So sánh ngành công nghiệp hóa chất và công nghiệp điện tử - tin học của Cộng hòa Nam Phi, điểm khác biệt chính giữa hai ngành này là gì?

  • A. Mức độ đóng góp vào GDP của quốc gia.
  • B. Thời gian hình thành và tốc độ phát triển.
  • C. Sự phụ thuộc vào nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Quy mô và trình độ công nghệ sử dụng.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Cộng hòa Nam Phi sau năm 1996?

  • A. Bãi bỏ lệnh cấm vận kinh tế quốc tế.
  • B. Thực hiện các chính sách kinh tế vĩ mô mới.
  • C. Xu hướng già hóa dân số và thiếu hụt lao động trẻ.
  • D. Khai thác hiệu quả tiềm năng tài nguyên khoáng sản.

Câu 7: Trong nông nghiệp Cộng hòa Nam Phi, diện tích đất trồng trọt chỉ chiếm 1/5 diện tích đất nông nghiệp. Điều này cho thấy đặc điểm gì về ngành nông nghiệp của quốc gia?

  • A. Ngành trồng trọt kém phát triển và không đa dạng.
  • B. Cơ cấu cây trồng chủ yếu là cây lương thực.
  • C. Nông nghiệp phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Chăn nuôi đóng vai trò quan trọng hơn so với trồng trọt.

Câu 8: Cộng hòa Nam Phi có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển mạnh mẽ. Tuy nhiên, sự phát triển này cũng đặt ra thách thức lớn nào về mặt xã hội và môi trường?

  • A. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Tình trạng thất nghiệp gia tăng trong khu vực khai thác.
  • C. Sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu khoáng sản.
  • D. Chênh lệch giàu nghèo gia tăng giữa các vùng miền.

Câu 9: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác khoáng sản và phát triển kinh tế bền vững hơn, Cộng hòa Nam Phi nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn.
  • B. Công nghiệp chế tạo dựa trên tài nguyên khoáng sản.
  • C. Các ngành dịch vụ, đặc biệt là du lịch và tài chính.
  • D. Công nghiệp khai thác các loại khoáng sản mới.

Câu 10: Trong khu vực dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào sau đây đang trở thành động lực tăng trưởng mới và có tiềm năng phát triển lớn?

  • A. Vận tải và viễn thông truyền thống.
  • B. Điện tử - tin học và dịch vụ trực tuyến.
  • C. Thương mại bán lẻ và phân phối hàng hóa.
  • D. Giáo dục và y tế công cộng.

Câu 11: Cây trồng nào sau đây không phải là cây trồng quan trọng trong ngành trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Ngô.
  • B. Lúa mì.
  • C. Mía.
  • D. Cà phê.

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây của Cộng hòa Nam Phi chịu ảnh hưởng lớn nhất từ sự biến động của giá cả hàng hóa thế giới?

  • A. Khai thác và xuất khẩu khoáng sản.
  • B. Sản xuất và tiêu dùng hàng hóa trong nước.
  • C. Phát triển du lịch và dịch vụ nội địa.
  • D. Đầu tư vào nông nghiệp và chế biến nông sản.

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành nông, lâm, thủy sản đối với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Là ngành kinh tế chủ đạo, đóng góp trên 50% GDP.
  • B. Có ý nghĩa quan trọng về mặt xã hội và an ninh lương thực.
  • C. Đóng vai trò quyết định trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Là ngành có trình độ công nghệ hiện đại và năng suất cao nhất.

Câu 14: Để phát triển ngành du lịch bền vững, Cộng hòa Nam Phi cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp quy mô lớn.
  • B. Tập trung khai thác các loại hình du lịch mạo hiểm.
  • C. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và phát triển du lịch cộng đồng.
  • D. Đẩy mạnh quảng bá du lịch đại trà trên các phương tiện truyền thông.

Câu 15: Trong các ngành công nghiệp sau của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào có tính liên hợp cao, từ xử lý nhiên liệu đến chế tạo nhựa và dược phẩm?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Công nghiệp chế tạo máy.
  • D. Công nghiệp thực phẩm.

Câu 16: Khu vực kinh tế nào của Cộng hòa Nam Phi chịu ảnh hưởng tiêu cực nhất từ tình trạng bất ổn chính trị và xã hội?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp chế tạo.
  • D. Du lịch.

Câu 17: Cộng hòa Nam Phi được mệnh danh là "cường quốc" về loại khoáng sản nào sau đây trên thế giới?

  • A. Kim cương.
  • B. Sắt.
  • C. Bạch kim.
  • D. Đồng.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về thị trường lao động của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Tỷ lệ thất nghiệp còn ở mức cao, đặc biệt là ở khu vực nông thôn.
  • B. Lực lượng lao động có trình độ tay nghề cao và phân bố đồng đều.
  • C. Ngành khai khoáng tạo ra nhiều việc làm nhất cho người dân.
  • D. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện nhờ đầu tư giáo dục.

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài, Cộng hòa Nam Phi đã thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Thành lập các khu kinh tế đặc biệt và khu công nghiệp.
  • B. Hạn chế nhập khẩu và bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Quốc hữu hóa các ngành kinh tế quan trọng.
  • D. Tăng cường kiểm soát dòng vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 20: Trong thương mại quốc tế, Cộng hòa Nam Phi chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào sau đây?

  • A. Nông sản nhiệt đới.
  • B. Khoáng sản thô.
  • C. Máy móc và thiết bị công nghiệp.
  • D. Hàng tiêu dùng may mặc.

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp của Cộng hòa Nam Phi do yếu tố tự nhiên gây ra?

  • A. Địa hình đồi núi phức tạp.
  • B. Khí hậu khô hạn và tình trạng thiếu nước.
  • C. Đất đai bạc màu và dễ bị xói mòn.
  • D. Thiên tai lũ lụt và sạt lở đất.

Câu 22: Chính sách kinh tế nào sau đây được Cộng hòa Nam Phi áp dụng sau khi bãi bỏ lệnh cấm vận để thúc đẩy tăng trưởng?

  • A. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
  • B. Đóng cửa và tự cung tự cấp.
  • C. Bảo hộ mậu dịch và quốc hữu hóa.
  • D. Kinh tế thị trường định hướng xuất khẩu.

Câu 23: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào có đóng góp lớn nhất vào GDP?

  • A. Du lịch.
  • B. Vận tải và viễn thông.
  • C. Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm.
  • D. Giáo dục và y tế.

Câu 24: Vấn đề xã hội nào sau đây đang là thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế bền vững của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Tình trạng bất bình đẳng thu nhập và phân hóa giàu nghèo.
  • B. Mức độ đô thị hóa quá cao và gây áp lực lên hạ tầng.
  • C. Tỷ lệ dân số già hóa và thiếu hụt lao động trẻ.
  • D. Sự đa dạng về văn hóa và xung đột sắc tộc.

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Nam Phi được đầu tư dây chuyền sản xuất hiện đại và có sự tham gia của nhiều hãng xe hơi lớn trên thế giới?

  • A. Công nghiệp thực phẩm.
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • C. Công nghiệp khai thác than đá.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 26: Khu vực nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu các hoạt động khai thác khoáng sản?

  • A. Vùng ven biển phía Đông.
  • B. Vùng ven biển phía Tây.
  • C. Khu vực đồng bằng.
  • D. Khu vực nội địa.

Câu 27: Cộng hòa Nam Phi có lợi thế đặc biệt nào để phát triển ngành công nghiệp luyện kim?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • B. Lao động giá rẻ và dồi dào.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu.
  • D. Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ.

Câu 28: Để giải quyết vấn đề thất nghiệp, đặc biệt là ở khu vực nông thôn, Cộng hòa Nam Phi nên tập trung phát triển ngành kinh tế nào?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Nông nghiệp và chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng.

Câu 29: Trong các sản phẩm công nghiệp thực phẩm của Cộng hòa Nam Phi, sản phẩm nào có tiềm năng xuất khẩu lớn nhờ lợi thế về điều kiện tự nhiên?

  • A. Thủy hải sản chế biến.
  • B. Các sản phẩm từ thịt.
  • C. Các loại cây ăn quả và hoa quả.
  • D. Bánh kẹo và đồ uống.

Câu 30: Ý nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa ngành khai khoáng và các ngành công nghiệp khác ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Cạnh tranh trực tiếp về nguồn vốn và lao động.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài.
  • C. Phân bố độc lập và ít liên kết về không gian.
  • D. Cung cấp nguyên liệu đầu vào cho nhiều ngành công nghiệp chế biến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất ở Châu Phi thuộc nhóm G20. Điều này phản ánh rõ nhất đặc điểm nào về nền kinh tế của quốc gia này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ngành công nghiệp khai khoáng đóng vai trò mũi nhọn trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Ý nào sau đây *không* phản ánh đúng vai trò của ngành này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Cộng hòa Nam Phi năm 2021 (Nông, lâm, thủy sản: 2.4%; Công nghiệp, xây dựng: 23.3%; Dịch vụ: 74.3%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của Nam Phi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong ngành công nghiệp chế tạo của Cộng hòa Nam Phi, lĩnh vực sản xuất ô tô có vai trò quan trọng thể hiện qua yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: So sánh ngành công nghiệp hóa chất và công nghiệp điện tử - tin học của Cộng hòa Nam Phi, điểm khác biệt chính giữa hai ngành này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* phải là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế nhanh chóng của Cộng hòa Nam Phi sau năm 1996?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong nông nghiệp Cộng hòa Nam Phi, diện tích đất trồng trọt chỉ chiếm 1/5 diện tích đất nông nghiệp. Điều này cho thấy đặc điểm gì về ngành nông nghiệp của quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cộng hòa Nam Phi có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển mạnh mẽ. Tuy nhiên, sự phát triển này cũng đặt ra thách thức lớn nào về mặt xã hội và môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để giảm sự phụ thuộc vào khai thác khoáng sản và phát triển kinh tế bền vững hơn, Cộng hòa Nam Phi nên ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong khu vực dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào sau đây đang trở thành động lực tăng trưởng mới và có tiềm năng phát triển lớn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cây trồng nào sau đây *không* phải là cây trồng quan trọng trong ngành trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hoạt động kinh tế nào sau đây của Cộng hòa Nam Phi chịu ảnh hưởng lớn nhất từ sự biến động của giá cả hàng hóa thế giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành nông, lâm, thủy sản đối với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để phát triển ngành du lịch bền vững, Cộng hòa Nam Phi cần chú trọng đến giải pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong các ngành công nghiệp sau của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào có tính liên hợp cao, từ xử lý nhiên liệu đến chế tạo nhựa và dược phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Khu vực kinh tế nào của Cộng hòa Nam Phi chịu ảnh hưởng tiêu cực nhất từ tình trạng bất ổn chính trị và xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cộng hòa Nam Phi được mệnh danh là 'cường quốc' về loại khoáng sản nào sau đây trên thế giới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Nhận xét nào sau đây *không* đúng về thị trường lao động của Cộng hòa Nam Phi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để thu hút đầu tư nước ngoài, Cộng hòa Nam Phi đã thực hiện biện pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong thương mại quốc tế, Cộng hòa Nam Phi chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp của Cộng hòa Nam Phi do yếu tố tự nhiên gây ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chính sách kinh tế nào sau đây được Cộng hòa Nam Phi áp dụng sau khi bãi bỏ lệnh cấm vận để thúc đẩy tăng trưởng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào có đóng góp lớn nhất vào GDP?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Vấn đề xã hội nào sau đây đang là thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế bền vững của Cộng hòa Nam Phi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Nam Phi được đầu tư dây chuyền sản xuất hiện đại và có sự tham gia của nhiều hãng xe hơi lớn trên thế giới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khu vực nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi tập trung chủ yếu các hoạt động khai thác khoáng sản?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cộng hòa Nam Phi có lợi thế đặc biệt nào để phát triển ngành công nghiệp luyện kim?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để giải quyết vấn đề thất nghiệp, đặc biệt là ở khu vực nông thôn, Cộng hòa Nam Phi nên tập trung phát triển ngành kinh tế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong các sản phẩm công nghiệp thực phẩm của Cộng hòa Nam Phi, sản phẩm nào có tiềm năng xuất khẩu lớn nhờ lợi thế về điều kiện tự nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Ý nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa ngành khai khoáng và các ngành công nghiệp khác ở Cộng hòa Nam Phi?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 02

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị thế kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trên bình diện châu Phi được sách giáo khoa Địa Lí 11 Cánh Diều Bài 30 nhấn mạnh như thế nào?

  • A. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi.
  • B. Là nền kinh tế lớn nhất và duy nhất phát triển ở châu Phi.
  • C. Có quy mô kinh tế tương đương với các nước Bắc Phi như Ai Cập, An-giê-ri.
  • D. Chỉ là nền kinh tế trung bình so với các nước lớn ở Tây Phi.

Câu 2: Ngành kinh tế nào ở Cộng hòa Nam Phi có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và tạo nguồn thu ngoại tệ đáng kể, mặc dù chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • C. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • D. Các ngành dịch vụ tài chính.

Câu 3: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm sử dụng đất trong nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi theo nội dung bài học?

  • A. Diện tích đất trồng trọt chiếm phần lớn diện tích đất nông nghiệp.
  • B. Diện tích đất trồng trọt chỉ chiếm khoảng 1/5 diện tích đất nông nghiệp.
  • C. Diện tích đất trồng trọt và chăn nuôi phân bố đồng đều trên cả nước.
  • D. Đất nông nghiệp chủ yếu được sử dụng cho mục đích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.

Câu 4: Công nghiệp khai thác khoáng sản được coi là ngành "mũi nhọn" của Cộng hòa Nam Phi. Điều này được thể hiện rõ nhất qua vai trò nào dưới đây?

  • A. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất trong các ngành công nghiệp.
  • B. Tạo ra sản phẩm tiêu dùng nội địa chính cho người dân.
  • C. Chỉ tập trung khai thác một loại khoáng sản duy nhất có giá trị cao.
  • D. Đóng góp đáng kể vào GDP, tạo ra nhiều việc làm và nguồn thu ngoại tệ quan trọng.

Câu 5: Dựa vào thông tin về sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi (chủ yếu ở nội địa) và vị trí các cảng biển lớn, hãy phân tích thách thức chính trong việc xuất khẩu khoáng sản của nước này.

  • A. Chi phí vận chuyển khoáng sản từ vùng khai thác nội địa ra cảng biển cao.
  • B. Thiếu nguồn cung lao động có kinh nghiệm cho ngành khai thác.
  • C. Giá khoáng sản trên thị trường thế giới luôn biến động mạnh.
  • D. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước xuất khẩu khoáng sản khác ở châu Phi.

Câu 6: Ngành công nghiệp chế biến nào ở Cộng hòa Nam Phi được sách giáo khoa mô tả là sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp đáng kể vào GDP, với các sản phẩm đa dạng từ thủy hải sản đến bánh kẹo?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Công nghiệp thực phẩm.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là có trình độ công nghệ tiên tiến, phát triển mạnh mẽ với hàng nghìn doanh nghiệp và các lĩnh vực nổi bật như phần mềm điện thoại di động, dịch vụ ngân hàng điện tử?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 8: Lệnh cấm vận quốc tế đối với Cộng hòa Nam Phi được bãi bỏ vào giữa thập niên 1990 đã tác động chủ yếu như thế nào đến nền kinh tế nước này trong giai đoạn sau đó?

  • A. Kinh tế phát triển nhanh chóng trong suốt hơn một thập niên.
  • B. Gặp nhiều khó khăn hơn trong hội nhập kinh tế quốc tế.
  • C. Chỉ tác động tích cực đến ngành nông nghiệp và khai khoáng.
  • D. Dẫn đến sự suy giảm tạm thời của các ngành công nghiệp chế biến.

Câu 9: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất ở châu Phi là thành viên của G20 vào năm 2020. Điều này thể hiện điều gì về vị thế của nước này trên trường quốc tế?

  • A. CH Nam Phi có tầm ảnh hưởng chính trị lớn nhất ở châu Phi.
  • B. CH Nam Phi là nước có GDP bình quân đầu người cao nhất châu Phi.
  • C. CH Nam Phi chỉ có vai trò quan trọng trong các vấn đề khu vực châu Phi.
  • D. CH Nam Phi có vai trò và ảnh hưởng đáng kể trong các vấn đề kinh tế toàn cầu.

Câu 10: Ngành công nghiệp luyện kim của Cộng hòa Nam Phi có vị thế đáng kể trên thế giới và châu Phi. Vị thế đó được thể hiện qua khía cạnh nào sau đây?

  • A. Là nước xuất khẩu quặng sắt lớn nhất thế giới.
  • B. Là nước sản xuất thép lớn nhất châu Phi và sản xuất nhôm lớn thứ 8 trên thế giới.
  • C. Chỉ tập trung vào luyện kim màu, không sản xuất thép.
  • D. Công nghệ luyện kim còn lạc hậu so với các nước phát triển.

Câu 11: Ngành nông nghiệp Cộng hòa Nam Phi có sự đa dạng về sản phẩm cây trồng và vật nuôi. Điều này chủ yếu là do yếu tố tự nhiên nào tác động?

  • A. Nguồn nước tưới dồi dào từ các sông lớn.
  • B. Diện tích đất nông nghiệp rộng lớn.
  • C. Sự đa dạng về điều kiện khí hậu và địa hình.
  • D. Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất.

Câu 12: Dựa trên thông tin về các ngành công nghiệp chế biến chính của Cộng hòa Nam Phi (thực phẩm, hóa chất, luyện kim, ô tô, điện tử-tin học), ngành nào có khả năng tạo ra giá trị gia tăng cao nhất và cạnh tranh trên thị trường quốc tế nhờ hàm lượng công nghệ?

  • A. Công nghiệp thực phẩm.
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học và sản xuất ô tô.

Câu 13: Ngành dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là phát triển và đóng góp lớn vào GDP. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành dịch vụ?

  • A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
  • B. Sử dụng ít lao động hơn so với nông nghiệp.
  • C. Các hoạt động dịch vụ chủ yếu tập trung ở vùng nông thôn.
  • D. Kim ngạch xuất khẩu dịch vụ thấp hơn nhiều so với xuất khẩu hàng hóa.

Câu 14: Ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi có cơ cấu đa dạng, từ xử lí nhiên liệu đến dược phẩm. Lĩnh vực nào được sách giáo khoa nhấn mạnh là mũi nhọn của ngành hóa chất?

  • A. Sản xuất phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
  • B. Chế biến cao su và chất dẻo.
  • C. Chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng và hóa dầu.
  • D. Sản xuất sơn và hóa mỹ phẩm.

Câu 15: Dựa trên thông tin về nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi, hãy dự đoán ngành kinh tế nào có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và du lịch trải nghiệm văn hóa truyền thống nhất?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Nông nghiệp (ví dụ: trang trại, vùng trồng nho làm rượu vang) và Dịch vụ (ví dụ: du lịch, khách sạn).
  • D. Nông nghiệp (ví dụ: trang trại, vùng trồng nho làm rượu vang) và Dịch vụ (ví dụ: du lịch, khách sạn).

Câu 16: Ngành nào trong cơ cấu kinh tế Cộng hòa Nam Phi (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Dịch vụ.
  • D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 17: Công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm gì nổi bật theo sách giáo khoa?

  • A. Được đầu tư dây chuyền hiện đại và chiếm khoảng 10% sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất.
  • B. Chỉ sản xuất các loại xe tải và xe buýt.
  • C. Công nghệ sản xuất còn lạc hậu, chủ yếu lắp ráp.
  • D. Thị trường tiêu thụ chủ yếu là nội địa, ít xuất khẩu.

Câu 18: Dựa trên các ngành kinh tế chủ chốt của Cộng hòa Nam Phi đã học (khai khoáng, luyện kim, hóa chất, nông sản), hãy phân tích lý do vì sao cơ cấu hàng xuất khẩu của nước này có xu hướng tập trung vào các sản phẩm thô hoặc đã qua chế biến sơ bộ?

  • A. CH Nam Phi không có ngành công nghiệp chế biến nào phát triển.
  • B. Các ngành kinh tế mũi nhọn dựa vào tài nguyên (khai khoáng) và nông sản, dẫn đến sản phẩm xuất khẩu chủ yếu là nguyên liệu thô hoặc sơ chế.
  • C. Nhu cầu thị trường thế giới đối với hàng hóa chế biến của CH Nam Phi rất thấp.
  • D. Chính sách thương mại của CH Nam Phi chỉ khuyến khích xuất khẩu nguyên liệu thô.

Câu 19: Ngành nào trong các ngành công nghiệp chế biến của Cộng hòa Nam Phi thể hiện rõ nhất mối liên hệ chặt chẽ với ngành nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp thực phẩm.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Công nghiệp hóa chất.
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học.

Câu 20: Ngoài các ngành kinh tế chính, Cộng hòa Nam Phi còn có các ngành dịch vụ quan trọng khác. Ngành dịch vụ nào được xem là có tiềm năng lớn nhờ vào cảnh quan tự nhiên đa dạng và di sản văn hóa phong phú?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải.
  • C. Dịch vụ viễn thông.
  • D. Du lịch.

Câu 21: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi theo sách giáo khoa?

  • A. Là ngành đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của cả nước.
  • B. Tạo ra nguồn việc làm đáng kể cho người lao động.
  • C. Đứng đầu thế giới về khai thác một số loại khoáng sản quý như bạch kim, vàng.
  • D. Hoạt động chủ yếu diễn ra ở khu vực nội địa.

Câu 22: Dựa vào kiến thức đã học về kinh tế Cộng hòa Nam Phi, hãy so sánh vai trò của ngành nông nghiệp và ngành công nghiệp khai khoáng đối với nền kinh tế nước này.

  • A. Cả hai ngành đều đóng góp tỉ trọng GDP ngang nhau.
  • B. Khai khoáng là ngành mũi nhọn đóng góp lớn vào xuất khẩu và GDP, trong khi nông nghiệp quan trọng cho an ninh lương thực và việc làm nông thôn dù tỉ trọng GDP thấp hơn.
  • C. Nông nghiệp là ngành mũi nhọn chính, còn khai khoáng chỉ đóng vai trò nhỏ.
  • D. Cả hai ngành đều sử dụng lượng lao động rất ít.

Câu 23: Ngành nào trong các ngành công nghiệp chế biến của Cộng hòa Nam Phi có mối liên hệ chặt chẽ nhất với ngành khai thác khoáng sản?

  • A. Công nghiệp thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp luyện kim và một số lĩnh vực của công nghiệp hóa chất.
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học.

Câu 24: Sự phát triển của ngành dịch vụ tài chính ở Cộng hòa Nam Phi được hỗ trợ bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Vị thế là trung tâm kinh tế của khu vực và hội nhập quốc tế sâu rộng.
  • B. Ngành nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
  • C. Đóng góp lớn nhất vào GDP.
  • D. Chỉ tập trung vào các dịch vụ ngân hàng truyền thống.

Câu 25: Tại sao ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi lại sử dụng nhiều lao động nhất trong các ngành công nghiệp?

  • A. Đây là ngành có công nghệ hiện đại nhất, yêu cầu nhiều kỹ sư.
  • B. Sản phẩm chỉ phục vụ xuất khẩu sang các thị trường khó tính.
  • C. Quy mô sản xuất rất lớn, tập trung ở ít nhà máy.
  • D. Đa dạng sản phẩm, liên quan đến chế biến nông sản và thủy sản, có nhiều công đoạn cần lao động phổ thông và quy mô doanh nghiệp đa dạng.

Câu 26: Dựa trên thông tin về các ngành kinh tế chính của Cộng hòa Nam Phi, lĩnh vực nào có khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lớn nhất, đặc biệt trong giai đoạn sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ?

  • A. Khai khoáng, luyện kim, sản xuất ô tô và dịch vụ tài chính.
  • B. Nông nghiệp trồng trọt và chăn nuôi.
  • C. Sản xuất hàng tiêu dùng đơn giản.
  • D. Các ngành công nghiệp truyền thống như dệt may.

Câu 27: Thành viên G20 cho thấy vai trò kinh tế toàn cầu của Cộng hòa Nam Phi. Tuy nhiên, nền kinh tế này vẫn đối mặt với những thách thức nội tại. Thách thức nào sau đây thường được nhắc đến khi nói về kinh tế CH Nam Phi?

  • A. Thiếu tài nguyên khoáng sản cho công nghiệp.
  • B. Ngành dịch vụ chưa phát triển.
  • C. Tỉ lệ bất bình đẳng thu nhập và thất nghiệp cao.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nông nghiệp xuất khẩu.

Câu 28: Ngành công nghiệp điện tử - tin học của Cộng hòa Nam Phi có giá trị sản xuất chiếm hơn 7% GDP (năm 2020). Điều này cho thấy điều gì về vị trí của ngành này trong nền kinh tế?

  • A. Đây là ngành nhỏ, không đáng kể trong cơ cấu kinh tế.
  • B. Đây là ngành quan trọng và có đóng góp đáng kể vào nền kinh tế quốc dân.
  • C. Ngành này chỉ phát triển ở các thành phố lớn.
  • D. Ngành này chỉ phục vụ nhu cầu nội địa.

Câu 29: Vùng nào của Cộng hòa Nam Phi có khả năng tập trung các hoạt động công nghiệp chế biến gắn với nguồn nguyên liệu nông nghiệp (như chế biến lương thực, thực phẩm) và các hoạt động dịch vụ hỗ trợ (như vận tải nông sản)?

  • A. Các vùng nông nghiệp trọng điểm và các đô thị lớn gần vùng nông nghiệp.
  • B. Các vùng khai thác khoáng sản sâu trong nội địa.
  • C. Các khu vực ven biển xa trung tâm sản xuất nông nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung ở thủ đô Pretoria.

Câu 30: Phân tích tác động của việc Cộng hòa Nam Phi là thành viên của G20 đối với hoạt động thương mại quốc tế của nước này.

  • A. Chỉ xuất khẩu sang các nước thành viên G20.
  • B. Bị hạn chế tham gia các hiệp định thương mại song phương.
  • C. Ít có cơ hội tiếp cận các thị trường mới.
  • D. Tăng cường quan hệ thương mại, thu hút đầu tư và tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Vị thế kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trên bình diện châu Phi được sách giáo khoa Địa Lí 11 Cánh Diều Bài 30 nhấn mạnh như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Ngành kinh tế nào ở Cộng hòa Nam Phi có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và tạo nguồn thu ngoại tệ đáng kể, mặc dù chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm sử dụng đất trong nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi theo nội dung bài học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Công nghiệp khai thác khoáng sản được coi là ngành 'mũi nhọn' của Cộng hòa Nam Phi. Điều này được thể hiện rõ nhất qua vai trò nào dưới đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Dựa vào thông tin về sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi (chủ yếu ở nội địa) và vị trí các cảng biển lớn, hãy phân tích thách thức chính trong việc xuất khẩu khoáng sản của nước này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Ngành công nghiệp chế biến nào ở Cộng hòa Nam Phi được sách giáo khoa mô tả là sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp đáng kể vào GDP, với các sản phẩm đa dạng từ thủy hải sản đến bánh kẹo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Ngành công nghiệp nào của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là có trình độ công nghệ tiên tiến, phát triển mạnh mẽ với hàng nghìn doanh nghiệp và các lĩnh vực nổi bật như phần mềm điện thoại di động, dịch vụ ngân hàng điện tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Lệnh cấm vận quốc tế đối với Cộng hòa Nam Phi được bãi bỏ vào giữa thập niên 1990 đã tác động chủ yếu như thế nào đến nền kinh tế nước này trong giai đoạn sau đó?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất ở châu Phi là thành viên của G20 vào năm 2020. Điều này thể hiện điều gì về vị thế của nước này trên trường quốc tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Ngành công nghiệp luyện kim của Cộng hòa Nam Phi có vị thế đáng kể trên thế giới và châu Phi. Vị thế đó được thể hiện qua khía cạnh nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Ngành nông nghiệp Cộng hòa Nam Phi có sự đa dạng về sản phẩm cây trồng và vật nuôi. Điều này chủ yếu là do yếu tố tự nhiên nào tác động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Dựa trên thông tin về các ngành công nghiệp chế biến chính của Cộng hòa Nam Phi (thực phẩm, hóa chất, luyện kim, ô tô, điện tử-tin học), ngành nào có khả năng tạo ra giá trị gia tăng cao nhất và cạnh tranh trên thị trường quốc tế nhờ hàm lượng công nghệ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Ngành dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là phát triển và đóng góp lớn vào GDP. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành dịch vụ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi có cơ cấu đa dạng, từ xử lí nhiên liệu đến dược phẩm. Lĩnh vực nào được sách giáo khoa nhấn mạnh là mũi nhọn của ngành hóa chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Dựa trên thông tin về nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi, hãy dự đoán ngành kinh tế nào có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và du lịch trải nghiệm văn hóa truyền thống nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Ngành nào trong cơ cấu kinh tế Cộng hòa Nam Phi (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm gì nổi bật theo sách giáo khoa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Dựa trên các ngành kinh tế chủ chốt của Cộng hòa Nam Phi đã học (khai khoáng, luyện kim, hóa chất, nông sản), hãy phân tích lý do vì sao cơ cấu hàng xuất khẩu của nước này có xu hướng tập trung vào các sản phẩm thô hoặc đã qua chế biến sơ bộ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Ngành nào trong các ngành công nghiệp chế biến của Cộng hòa Nam Phi thể hiện rõ nhất mối liên hệ chặt chẽ với ngành nông nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Ngoài các ngành kinh tế chính, Cộng hòa Nam Phi còn có các ngành dịch vụ quan trọng khác. Ngành dịch vụ nào được xem là có tiềm năng lớn nhờ vào cảnh quan tự nhiên đa dạng và di sản văn hóa phong phú?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với ngành công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi theo sách giáo khoa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Dựa vào kiến thức đã học về kinh tế Cộng hòa Nam Phi, hãy so sánh vai trò của ngành nông nghiệp và ngành công nghiệp khai khoáng đối với nền kinh tế nước này.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Ngành nào trong các ngành công nghiệp chế biến của Cộng hòa Nam Phi có mối liên hệ chặt chẽ nhất với ngành khai thác khoáng sản?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Sự phát triển của ngành dịch vụ tài chính ở Cộng hòa Nam Phi được hỗ trợ bởi yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Tại sao ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi lại sử dụng nhiều lao động nhất trong các ngành công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Dựa trên thông tin về các ngành kinh tế chính của Cộng hòa Nam Phi, lĩnh vực nào có khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lớn nhất, đặc biệt trong giai đoạn sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Thành viên G20 cho thấy vai trò kinh tế toàn cầu của Cộng hòa Nam Phi. Tuy nhiên, nền kinh tế này vẫn đối mặt với những thách thức nội tại. Thách thức nào sau đây thường được nhắc đến khi nói về kinh tế CH Nam Phi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Ngành công nghiệp điện tử - tin học của Cộng hòa Nam Phi có giá trị sản xuất chiếm hơn 7% GDP (năm 2020). Điều này cho thấy điều gì về vị trí của ngành này trong nền kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Vùng nào của Cộng hòa Nam Phi có khả năng tập trung các hoạt động công nghiệp chế biến gắn với nguồn nguyên liệu nông nghiệp (như chế biến lương thực, thực phẩm) và các hoạt động dịch vụ hỗ trợ (như vận tải nông sản)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích tác động của việc Cộng hòa Nam Phi là thành viên của G20 đối với hoạt động thương mại quốc tế của nước này.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 03

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cộng hòa Nam Phi được xếp vào nhóm các quốc gia có thu nhập trung bình cao. Đặc điểm kinh tế nào sau đây thường không phù hợp với một quốc gia có thu nhập trung bình cao nhưng vẫn đối mặt với những thách thức phát triển?

  • A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, dịch vụ hóa.
  • B. Tồn tại sự bất bình đẳng đáng kể trong phân phối thu nhập.
  • C. Ngành dịch vụ đóng góp tỷ trọng lớn trong GDP.
  • D. Phụ thuộc chủ yếu vào nông nghiệp tự cấp tự túc.

Câu 2: Ngành khai khoáng được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi. Điều này có ý nghĩa gì đối với cơ cấu kinh tế và nguồn thu của quốc gia này?

  • A. Ngành khai khoáng sử dụng tỷ lệ lao động cao nhất cả nước.
  • B. Xuất khẩu khoáng sản đóng vai trò quan trọng trong cán cân thương mại và thu ngoại tệ.
  • C. Các ngành công nghiệp chế biến khoáng sản kém phát triển.
  • D. Tài nguyên khoáng sản phân bố đồng đều khắp cả nước.

Câu 3: Dựa trên thông tin về các ngành công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi (khai khoáng, luyện kim, hóa chất, ô tô, thực phẩm, điện tử-tin học), hãy phân tích mối liên hệ giữa ngành khai khoáng và một số ngành công nghiệp chế biến khác.

  • A. Ngành khai khoáng chủ yếu phục vụ nhu cầu nội địa, ít liên quan đến xuất khẩu.
  • B. Ngành thực phẩm cung cấp nguyên liệu cho ngành khai khoáng.
  • C. Khai khoáng cung cấp nguyên liệu đầu vào quan trọng cho ngành luyện kim và hóa chất.
  • D. Ngành điện tử-tin học là ngành mũi nhọn độc lập, không liên quan đến các ngành khác.

Câu 4: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ trong GDP của Cộng hòa Nam Phi. Tuy nhiên, ngành này vẫn có vai trò quan trọng. Vai trò nào sau đây ít mang tính chiến lược hoặc kinh tế vĩ mô so với các vai trò còn lại?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu đa dạng.
  • C. Giải quyết việc làm cho một bộ phận đáng kể dân cư nông thôn.
  • D. Là ngành thu hút vốn đầu tư nước ngoài lớn nhất.

Câu 5: Quan sát xu hướng phát triển của ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi, có thể nhận thấy sự chú trọng vào các ngành chế biến sâu và công nghệ cao (ví dụ: hóa chất, ô tô, điện tử-tin học) bên cạnh ngành khai khoáng truyền thống. Điều này phản ánh mục tiêu phát triển kinh tế nào của quốc gia này?

  • A. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Tập trung hoàn toàn vào phát triển ngành khai khoáng.
  • C. Ưu tiên phát triển nông nghiệp quy mô nhỏ.
  • D. Giảm thiểu vai trò của khu vực tư nhân trong nền kinh tế.

Câu 6: Cộng hòa Nam Phi là thành viên duy nhất của châu Phi trong nhóm G20 (tính đến năm 2020). Tình trạng này nói lên điều gì về vị thế kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trong bối cảnh châu lục và thế giới?

  • A. Cộng hòa Nam Phi có nền kinh tế lớn nhất và phát triển đồng đều nhất châu Phi.
  • B. Cộng hòa Nam Phi là một trong những nền kinh tế lớn và có ảnh hưởng nhất châu Phi, tham gia vào các diễn đàn kinh tế toàn cầu.
  • C. Nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi hoàn toàn không gặp phải bất kỳ thách thức nào.
  • D. Vị thế G20 chỉ mang ý nghĩa chính trị, không phản ánh sức mạnh kinh tế thực tế.

Câu 7: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có đóng góp đáng kể vào kim ngạch xuất khẩu. Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất cho sự phát triển và khả năng cạnh tranh xuất khẩu của ngành này tại Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Sự đầu tư từ các hãng ô tô quốc tế lớn và áp dụng dây chuyền công nghệ hiện đại.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa ô tô rất lớn và tăng trưởng nhanh chóng.
  • C. Nguồn nguyên liệu sản xuất ô tô (sắt, thép) hoàn toàn được khai thác trong nước với chi phí rất thấp.
  • D. Ngành công nghiệp phụ trợ (linh kiện, phụ tùng) ở Nam Phi đã đạt trình độ hàng đầu thế giới.

Câu 8: Sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ, kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có giai đoạn phát triển nhanh chóng. Điều này cho thấy tác động của yếu tố nào đến sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Chỉ có tài nguyên thiên nhiên mới quyết định tốc độ phát triển kinh tế.
  • B. Sự ổn định chính trị không ảnh hưởng đến kinh tế.
  • C. Các biện pháp cấm vận luôn có lợi cho nền kinh tế nội địa.
  • D. Hội nhập kinh tế quốc tế và bình thường hóa quan hệ đóng vai trò quan trọng trong thúc đẩy tăng trưởng.

Câu 9: Ngành công nghiệp điện tử - tin học của Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với nhiều doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực như phần mềm di động và dịch vụ ngân hàng điện tử. Điều này thể hiện xu hướng phát triển kinh tế nào trên thế giới?

  • A. Kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
  • B. Tập trung vào các ngành công nghiệp nặng truyền thống.
  • C. Phát triển các ngành kinh tế dựa trên tri thức và công nghệ cao.
  • D. Đóng cửa nền kinh tế, hạn chế giao thương quốc tế.

Câu 10: Mặc dù là cường quốc khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi vẫn đối mặt với thách thức về việc làm và bất bình đẳng thu nhập. Điều này gợi ý rằng sự phát triển của một ngành mũi nhọn không tự động giải quyết được vấn đề gì nếu thiếu đi các chính sách đồng bộ?

  • A. Phân phối lợi ích công bằng và tạo việc làm bền vững cho đa số dân cư.
  • B. Đảm bảo an ninh quốc phòng.
  • C. Kiểm soát hoàn toàn giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới.
  • D. Ngăn chặn mọi hoạt động xuất nhập khẩu.

Câu 11: So sánh ngành khai khoáng và ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi dựa trên thông tin đã biết. Điểm khác biệt rõ rệt nhất về đặc điểm lao động là gì?

  • A. Cả hai ngành đều yêu cầu trình độ kỹ thuật rất cao.
  • B. Ngành thực phẩm sử dụng nhiều lao động phổ thông hơn so với ngành khai khoáng.
  • C. Ngành khai khoáng sử dụng nhiều lao động nữ hơn.
  • D. Ngành thực phẩm chủ yếu sử dụng lao động nhập cư.

Câu 12: Vị trí địa lý của các mỏ khoáng sản quan trọng (vàng, bạch kim, crôm) tập trung chủ yếu ở khu vực nội địa của Cộng hòa Nam Phi. Điều này có thể tạo ra thách thức hoặc yêu cầu gì đối với sự phát triển kinh tế liên quan đến khai khoáng?

  • A. Thuận lợi lớn cho việc vận chuyển khoáng sản bằng đường biển.
  • B. Khuyến khích phát triển du lịch biển.
  • C. Đòi hỏi đầu tư lớn vào hạ tầng giao thông (đường sắt, đường bộ) để vận chuyển khoáng sản ra cảng biển hoặc khu chế biến.
  • D. Gây khó khăn cho việc thu hút lao động lành nghề.

Câu 13: Ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được mô tả là đa dạng và liên hợp, với các lĩnh vực mũi nhọn như chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng và hóa dầu. Cơ sở nào giúp Nam Phi phát triển mạnh các lĩnh vực này?

  • A. Nguồn tài nguyên năng lượng và khoáng sản (than đá, khí tự nhiên) phong phú.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm hóa chất nội địa rất lớn.
  • C. Công nghệ sản xuất hóa chất được chuyển giao hoàn toàn từ các nước phát triển.
  • D. Chi phí lao động trong ngành hóa chất rất thấp.

Câu 14: Mặc dù có diện tích đất nông nghiệp lớn, diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm khoảng 1/5. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có khả năng ảnh hưởng tiêu cực nhất đến việc mở rộng diện tích đất trồng trọt và năng suất cây trồng ở Nam Phi?

  • A. Độ ẩm không khí cao quanh năm.
  • B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
  • C. Đất đai màu mỡ trên diện rộng.
  • D. Khí hậu khô hạn ở nhiều vùng và vấn đề về nguồn nước tưới.

Câu 15: Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu, các quốc gia phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu nguyên liệu thô (như khoáng sản) thường dễ bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

  • A. Sự ổn định của giá cả các mặt hàng chế tạo.
  • B. Biến động của giá cả hàng hóa (commodities) trên thị trường thế giới.
  • C. Tốc độ tăng trưởng dân số toàn cầu.
  • D. Sự phát triển của ngành dịch vụ ở các nước nhập khẩu.

Câu 16: Ngành dịch vụ đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi. Điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế chung của các quốc gia đang phát triển và đã phát triển như thế nào?

  • A. Các quốc gia giàu có thường có ngành nông nghiệp chiếm tỷ trọng cao.
  • B. Ngành công nghiệp nặng luôn là động lực chính của mọi nền kinh tế hiện đại.
  • C. Khi kinh tế phát triển, tỷ trọng của ngành dịch vụ có xu hướng tăng lên và chiếm ưu thế.
  • D. Ngành dịch vụ chỉ phát triển ở các quốc gia không có tài nguyên thiên nhiên.

Câu 17: Các lĩnh vực nổi bật của ngành điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi bao gồm phần mềm di động và dịch vụ ngân hàng điện tử. Điều này cho thấy sự ứng dụng mạnh mẽ của công nghệ vào lĩnh vực nào trong đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Chỉ trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp.
  • B. Chỉ trong lĩnh vực nông nghiệp.
  • C. Chỉ phục vụ mục đích giải trí.
  • D. Trong các hoạt động tài chính, giao tiếp và dịch vụ hàng ngày.

Câu 18: Mặc dù có lợi thế về tài nguyên khoáng sản và một số ngành công nghiệp phát triển, Cộng hòa Nam Phi vẫn cần cải thiện đáng kể trong lĩnh vực nào để nâng cao năng lực cạnh tranh toàn cầu và giải quyết các vấn đề xã hội?

  • A. Giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và giảm bất bình đẳng.
  • B. Tăng cường nhập khẩu khoáng sản thô.
  • C. Đóng cửa các ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào viện trợ quốc tế.

Câu 19: Ngành du lịch là một trong những ngành dịch vụ tiềm năng của Cộng hòa Nam Phi, thu hút du khách bởi sự đa dạng về cảnh quan tự nhiên và văn hóa. Để phát triển bền vững ngành này, cần chú trọng yếu tố nào nhất?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách tối đa.
  • B. Giảm giá vé tham quan đến mức thấp nhất.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học, cảnh quan thiên nhiên và di sản văn hóa, đồng thời nâng cao chất lượng dịch vụ.
  • D. Chỉ tập trung thu hút khách du lịch nội địa.

Câu 20: Chính sách kinh tế sau khi chế độ phân biệt chủng tộc (Apartheid) kết thúc đã có những thay đổi. Mục tiêu chính của các chính sách này là gì?

  • A. Duy trì cơ cấu kinh tế cũ, không thay đổi.
  • B. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với mọi hoạt động kinh tế.
  • C. Ưu tiên phát triển duy nhất ngành khai khoáng.
  • D. Thúc đẩy tăng trưởng, hội nhập quốc tế, và giải quyết các vấn đề bất bình đẳng xã hội, kinh tế.

Câu 21: Ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi rất đa dạng với nhiều sản phẩm từ thủy hải sản đến cây ăn quả. Điều này cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa ngành công nghiệp chế biến này với lĩnh vực nào khác trong nền kinh tế?

  • A. Ngành nông nghiệp và thủy sản.
  • B. Ngành công nghiệp vũ trụ.
  • C. Ngành khai thác than đá.
  • D. Ngành sản xuất phần mềm máy tính.

Câu 22: Giả sử Cộng hòa Nam Phi muốn giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu khoáng sản thô. Biện pháp kinh tế nào sau đây sẽ ít hiệu quả nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Đầu tư vào các ngành công nghiệp chế biến sâu khoáng sản.
  • B. Tăng cường khai thác và xuất khẩu thêm nhiều loại khoáng sản mới.
  • C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp chế tạo và dịch vụ.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào các lĩnh vực ngoài khai khoáng.

Câu 23: Khu vực nội địa của Cộng hòa Nam Phi tập trung nhiều hoạt động khai khoáng quan trọng. Sự phát triển của ngành khai khoáng ở đây có thể tạo ra những tác động tích cực nào đến kinh tế vùng, bên cạnh việc tạo ra sản phẩm xuất khẩu?

  • A. Thúc đẩy phát triển cơ sở hạ tầng (giao thông, năng lượng) và dịch vụ đi kèm tại các khu vực khai thác.
  • B. Làm suy giảm nghiêm trọng các ngành kinh tế khác trong vùng.
  • C. Chỉ tạo ra lợi ích cho các công ty nước ngoài.
  • D. Gây ô nhiễm môi trường nhưng không mang lại lợi ích kinh tế nào.

Câu 24: Ngành luyện kim của Cộng hòa Nam Phi sản xuất thép và nhôm với sản lượng đáng kể. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để ngành luyện kim có thể phát triển mạnh và cạnh tranh trên thị trường quốc tế?

  • A. Sự đa dạng của các loại cây trồng trong nước.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp lớn.
  • C. Số lượng lao động trong ngành dịch vụ.
  • D. Nguồn nguyên liệu (quặng sắt, bô-xít, than đá) và nguồn năng lượng dồi dào, giá cả cạnh tranh.

Câu 25: So với các quốc gia phát triển, năng suất lao động trong nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi có thể còn thấp. Để nâng cao năng suất này, biện pháp nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ, cơ giới hóa và hiện đại hóa quy trình sản xuất nông nghiệp.
  • B. Giảm diện tích đất trồng trọt.
  • C. Tăng số lượng lao động thủ công trong nông nghiệp.
  • D. Chỉ tập trung vào các cây trồng truyền thống, không thay đổi cơ cấu.

Câu 26: Ngành tài chính - ngân hàng là một phần quan trọng của ngành dịch vụ ở Cộng hòa Nam Phi, với sự phát triển của các dịch vụ ngân hàng điện tử. Điều này góp phần vào mục tiêu kinh tế nào của quốc gia?

  • A. Phát triển mạnh ngành công nghiệp nặng.
  • B. Giảm thiểu vai trò của thị trường trong nền kinh tế.
  • C. Hiện đại hóa hệ thống tài chính, tạo thuận lợi cho hoạt động kinh doanh và đầu tư.
  • D. Chỉ tập trung vào xuất khẩu hàng hóa thô.

Câu 27: Bất bình đẳng thu nhập là một thách thức lớn đối với Cộng hòa Nam Phi. Yếu tố nào sau đây có thể là một trong những nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng này, liên quan đến cơ cấu kinh tế và lịch sử?

  • A. Tất cả người dân đều có cơ hội tiếp cận giáo dục và việc làm như nhau.
  • B. Di sản của chế độ Apartheid và cơ cấu kinh tế lịch sử tạo ra sự phân hóa giàu nghèo dựa trên sắc tộc và cơ hội tiếp cận nguồn lực.
  • C. Ngành nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo, tạo ra thu nhập cao cho số đông.
  • D. Phân phối tài nguyên khoáng sản đồng đều cho mọi người dân.

Câu 28: Giả sử có số liệu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi cao, đặc biệt là trong giới trẻ. Để giải quyết vấn đề này, chính sách kinh tế nào sau đây được coi là hiệu quả nhất về lâu dài?

  • A. Đầu tư vào giáo dục nghề nghiệp, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, và thúc đẩy các ngành kinh tế tạo ra nhiều việc làm.
  • B. Giảm lương tối thiểu để doanh nghiệp dễ dàng thuê lao động.
  • C. Khuyến khích người lao động di cư ra nước ngoài.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển các ngành công nghiệp cần ít lao động.

Câu 29: Cộng hòa Nam Phi có ngành công nghiệp chế biến (thực phẩm, hóa chất, ô tô, luyện kim) phát triển tương đối mạnh. Điều này cho thấy quốc gia này không chỉ dừng lại ở việc xuất khẩu nguyên liệu thô mà còn có khả năng gì?

  • A. Hoàn toàn tự cung tự cấp về mọi mặt hàng công nghiệp.
  • B. Chỉ nhập khẩu tất cả các sản phẩm chế biến.
  • C. Không có khả năng sản xuất bất kỳ mặt hàng công nghiệp nào.
  • D. Tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu ở các công đoạn sản xuất có giá trị gia tăng cao hơn.

Câu 30: Nhìn chung, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là năng động và đa dạng nhất nhì châu Phi, nhưng vẫn tồn tại những thách thức nội tại. Điều này hàm ý rằng mô hình phát triển kinh tế của Nam Phi là gì?

  • A. Đã hoàn toàn đạt đến trình độ của các nước phát triển.
  • B. Là một nền kinh tế chuyển đổi, có những thành tựu đáng kể nhưng vẫn đang trong quá trình hoàn thiện và giải quyết các vấn đề cấu trúc.
  • C. Hoàn toàn phụ thuộc vào các nước bên ngoài.
  • D. Chỉ tập trung vào phát triển một ngành kinh tế duy nhất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cộng hòa Nam Phi được xếp vào nhóm các quốc gia có thu nhập trung bình cao. Đặc điểm kinh tế nào sau đây *thường* không phù hợp với một quốc gia có thu nhập trung bình cao nhưng vẫn đối mặt với những thách thức phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Ngành khai khoáng được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi. Điều này có ý nghĩa gì đối với cơ cấu kinh tế và nguồn thu của quốc gia này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Dựa trên thông tin về các ngành công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi (khai khoáng, luyện kim, hóa chất, ô tô, thực phẩm, điện tử-tin học), hãy phân tích mối liên hệ giữa ngành khai khoáng và một số ngành công nghiệp chế biến khác.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ trong GDP của Cộng hòa Nam Phi. Tuy nhiên, ngành này vẫn có vai trò quan trọng. Vai trò nào sau đây *ít* mang tính chiến lược hoặc kinh tế vĩ mô so với các vai trò còn lại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Quan sát xu hướng phát triển của ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi, có thể nhận thấy sự chú trọng vào các ngành chế biến sâu và công nghệ cao (ví dụ: hóa chất, ô tô, điện tử-tin học) bên cạnh ngành khai khoáng truyền thống. Điều này phản ánh mục tiêu phát triển kinh tế nào của quốc gia này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cộng hòa Nam Phi là thành viên duy nhất của châu Phi trong nhóm G20 (tính đến năm 2020). Tình trạng này nói lên điều gì về vị thế kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trong bối cảnh châu lục và thế giới?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có đóng góp đáng kể vào kim ngạch xuất khẩu. Yếu tố nào sau đây *giải thích tốt nhất* cho sự phát triển và khả năng cạnh tranh xuất khẩu của ngành này tại Cộng hòa Nam Phi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ, kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có giai đoạn phát triển nhanh chóng. Điều này cho thấy tác động của yếu tố nào đến sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Ngành công nghiệp điện tử - tin học của Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với nhiều doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực như phần mềm di động và dịch vụ ngân hàng điện tử. Điều này thể hiện xu hướng phát triển kinh tế nào trên thế giới?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Mặc dù là cường quốc khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi vẫn đối mặt với thách thức về việc làm và bất bình đẳng thu nhập. Điều này gợi ý rằng sự phát triển của một ngành mũi nhọn *không tự động* giải quyết được vấn đề gì nếu thiếu đi các chính sách đồng bộ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: So sánh ngành khai khoáng và ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi dựa trên thông tin đã biết. Điểm khác biệt rõ rệt nhất về đặc điểm lao động là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Vị trí địa lý của các mỏ khoáng sản quan trọng (vàng, bạch kim, crôm) tập trung chủ yếu ở khu vực nội địa của Cộng hòa Nam Phi. Điều này có thể tạo ra thách thức hoặc yêu cầu gì đối với sự phát triển kinh tế liên quan đến khai khoáng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được mô tả là đa dạng và liên hợp, với các lĩnh vực mũi nhọn như chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng và hóa dầu. Cơ sở nào giúp Nam Phi phát triển mạnh các lĩnh vực này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Mặc dù có diện tích đất nông nghiệp lớn, diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm khoảng 1/5. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có khả năng *ảnh hưởng tiêu cực nhất* đến việc mở rộng diện tích đất trồng trọt và năng suất cây trồng ở Nam Phi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu, các quốc gia phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu nguyên liệu thô (như khoáng sản) thường dễ bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Ngành dịch vụ đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi. Điều này phản ánh xu hướng phát triển kinh tế chung của các quốc gia đang phát triển và đã phát triển như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Các lĩnh vực nổi bật của ngành điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi bao gồm phần mềm di động và dịch vụ ngân hàng điện tử. Điều này cho thấy sự ứng dụng mạnh mẽ của công nghệ vào lĩnh vực nào trong đời sống kinh tế - xã hội?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Mặc dù có lợi thế về tài nguyên khoáng sản và một số ngành công nghiệp phát triển, Cộng hòa Nam Phi vẫn cần cải thiện đáng kể trong lĩnh vực nào để nâng cao năng lực cạnh tranh toàn cầu và giải quyết các vấn đề xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Ngành du lịch là một trong những ngành dịch vụ tiềm năng của Cộng hòa Nam Phi, thu hút du khách bởi sự đa dạng về cảnh quan tự nhiên và văn hóa. Để phát triển bền vững ngành này, cần chú trọng yếu tố nào nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chính sách kinh tế sau khi chế độ phân biệt chủng tộc (Apartheid) kết thúc đã có những thay đổi. Mục tiêu chính của các chính sách này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi rất đa dạng với nhiều sản phẩm từ thủy hải sản đến cây ăn quả. Điều này cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa ngành công nghiệp chế biến này với lĩnh vực nào khác trong nền kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Giả sử Cộng hòa Nam Phi muốn giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu khoáng sản thô. Biện pháp kinh tế nào sau đây sẽ *ít hiệu quả nhất* để đạt được mục tiêu này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khu vực nội địa của Cộng hòa Nam Phi tập trung nhiều hoạt động khai khoáng quan trọng. Sự phát triển của ngành khai khoáng ở đây có thể tạo ra những tác động tích cực nào đến kinh tế vùng, bên cạnh việc tạo ra sản phẩm xuất khẩu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Ngành luyện kim của Cộng hòa Nam Phi sản xuất thép và nhôm với sản lượng đáng kể. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để ngành luyện kim có thể phát triển mạnh và cạnh tranh trên thị trường quốc tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: So với các quốc gia phát triển, năng suất lao động trong nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi có thể còn thấp. Để nâng cao năng suất này, biện pháp nào sau đây là *cần thiết nhất*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Ngành tài chính - ngân hàng là một phần quan trọng của ngành dịch vụ ở Cộng hòa Nam Phi, với sự phát triển của các dịch vụ ngân hàng điện tử. Điều này góp phần vào mục tiêu kinh tế nào của quốc gia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Bất bình đẳng thu nhập là một thách thức lớn đối với Cộng hòa Nam Phi. Yếu tố nào sau đây *có thể* là một trong những nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng này, liên quan đến cơ cấu kinh tế và lịch sử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Giả sử có số liệu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi cao, đặc biệt là trong giới trẻ. Để giải quyết vấn đề này, chính sách kinh tế nào sau đây được coi là *hiệu quả nhất* về lâu dài?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cộng hòa Nam Phi có ngành công nghiệp chế biến (thực phẩm, hóa chất, ô tô, luyện kim) phát triển tương đối mạnh. Điều này cho thấy quốc gia này không chỉ dừng lại ở việc xuất khẩu nguyên liệu thô mà còn có khả năng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nhìn chung, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là năng động và đa dạng nhất nhì châu Phi, nhưng vẫn tồn tại những thách thức nội tại. Điều này hàm ý rằng mô hình phát triển kinh tế của Nam Phi là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 04

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích các chỉ số kinh tế cơ bản (GDP, GDP bình quân đầu người) của Cộng hòa Nam Phi cho thấy quốc gia này có vị thế như thế nào trong bối cảnh châu Phi?

  • A. Là nền kinh tế lớn nhất châu Phi và có GDP bình quân cao nhất.
  • B. Là một trong những nền kinh tế lớn nhất châu Phi và có GDP bình quân đầu người thuộc nhóm cao.
  • C. Là nền kinh tế nhỏ nhưng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất châu Phi.
  • D. Có quy mô GDP lớn nhưng GDP bình quân đầu người rất thấp, tương đương các nước kém phát triển.

Câu 2: Sự kiện kinh tế quan trọng nào vào giữa những năm 1990 đã tác động mạnh mẽ, mở ra giai đoạn hội nhập và phát triển kinh tế nhanh chóng cho Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Cộng hòa Nam Phi gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
  • B. Phát hiện các mỏ khoáng sản mới quy mô lớn.
  • C. Các lệnh cấm vận kinh tế quốc tế được bãi bỏ.
  • D. Thành lập liên minh kinh tế với các nước láng giềng.

Câu 3: Dựa vào cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào sau đây thường đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • D. Dịch vụ.

Câu 4: Mặc dù chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ trong GDP, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi lại có vai trò quan trọng đặc biệt nào dưới góc độ xã hội và an ninh?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và tạo việc làm ở khu vực nông thôn.
  • B. Là ngành xuất khẩu chủ lực mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn nhất.
  • C. Cung cấp nguyên liệu chính cho toàn bộ ngành công nghiệp chế biến.
  • D. Có năng suất lao động cao nhất trong các ngành kinh tế.

Câu 5: Với đặc điểm diện tích đất trồng trọt chỉ chiếm một phần nhỏ đất nông nghiệp và điều kiện khí hậu đa dạng, Cộng hòa Nam Phi đã phát triển nền nông nghiệp theo hướng nào để tối ưu hóa sản xuất và nâng cao giá trị?

  • A. Mở rộng diện tích canh tác bằng mọi giá.
  • B. Đẩy mạnh thâm canh, ứng dụng khoa học kỹ thuật và đa dạng hóa cây trồng.
  • C. Chỉ tập trung vào độc canh một loại cây trồng chủ lực.
  • D. Chủ yếu dựa vào các phương pháp canh tác truyền thống.

Câu 6: Công nghiệp khai khoáng được coi là "mũi nhọn" của nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi chủ yếu vì lý do nào sau đây?

  • A. Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất trong tất cả các ngành.
  • B. Tạo ra nhiều việc làm hơn tất cả các ngành khác cộng lại.
  • C. Là ngành duy nhất có tốc độ tăng trưởng dương hàng năm.
  • D. Đóng góp đáng kể vào GDP, tạo nguồn thu ngoại tệ lớn từ xuất khẩu và tạo nhiều việc làm.

Câu 7: Cộng hòa Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về trữ lượng và sản lượng khai thác các loại khoáng sản quý hiếm nào?

  • A. Bạch kim, vàng, crôm.
  • B. Kim cương, than đá, sắt.
  • C. Đồng, chì, kẽm.
  • D. Bô-xít, thiếc, vonfram.

Câu 8: Hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn và tập trung ở Cộng hòa Nam Phi chủ yếu diễn ra tại khu vực địa lý nào?

  • A. Các vùng ven biển phía Đông.
  • B. Dọc theo biên giới phía Bắc.
  • C. Khu vực đồi núi phía Nam.
  • D. Các khu vực nội địa.

Câu 9: Bên cạnh những lợi ích kinh tế to lớn, ngành công nghiệp khai khoáng ở Cộng hòa Nam Phi đang phải đối mặt với thách thức nghiêm trọng nào liên quan đến môi trường và phát triển bền vững?

  • A. Thiếu hụt nguồn nhân lực có trình độ cao.
  • B. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước khai khoáng khác ở châu Phi.
  • C. Suy thoái môi trường do chất thải, ô nhiễm và cạn kiệt tài nguyên.
  • D. Giá khoáng sản trên thị trường thế giới luôn ổn định ở mức thấp.

Câu 10: Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi nổi bật với việc sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp đáng kể vào sự đa dạng của sản phẩm xuất khẩu nông nghiệp?

  • A. Công nghiệp thực phẩm.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô.

Câu 11: Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là rất phát triển với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động, đặc biệt mạnh trong lĩnh vực phần mềm và các dịch vụ tài chính điện tử?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • D. Công nghiệp đóng tàu.

Câu 12: Ngành công nghiệp chế biến nào ở Cộng hòa Nam Phi đã thu hút đầu tư lớn từ các hãng đa quốc gia, có dây chuyền sản xuất hiện đại và chiếm khoảng 10% giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến mỗi năm?

  • A. Công nghiệp xi măng.
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • C. Công nghiệp luyện kim đen.
  • D. Công nghiệp chế biến gỗ.

Câu 13: Với cơ cấu đa dạng, từ xử lý nhiên liệu, chế tạo nhựa đến dược phẩm, và đặc biệt mạnh trong chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng và hóa dầu, ngành công nghiệp nào của Cộng hòa Nam Phi được xem là hàng đầu châu Phi?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp sản xuất giấy.
  • D. Công nghiệp gốm sứ.

Câu 14: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia sản xuất thép lớn nhất châu Phi và có vị thế quan trọng trong sản xuất nhôm trên thế giới. Đây là những sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp năng lượng.
  • B. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
  • C. Công nghiệp chế tạo máy.
  • D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về vai trò và đặc điểm giữa công nghiệp khai khoáng và công nghiệp chế biến, chế tạo trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Công nghiệp khai khoáng sử dụng nhiều lao động hơn công nghiệp chế biến, chế tạo.
  • B. Công nghiệp chế biến, chế tạo đóng góp tỷ trọng GDP lớn hơn công nghiệp khai khoáng.
  • C. Công nghiệp khai khoáng dựa nhiều vào tài nguyên sẵn có, còn công nghiệp chế biến, chế tạo chú trọng công nghệ và giá trị gia tăng.
  • D. Cả hai ngành đều chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.

Câu 16: Ngành dịch vụ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Điều này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Là ngành xuất khẩu chủ lực, vượt qua cả khoáng sản.
  • B. Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP và tạo nhiều việc làm.
  • C. Cung cấp toàn bộ nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.
  • D. Có tốc độ tăng trưởng luôn cao hơn ngành công nghiệp và nông nghiệp.

Câu 17: Cơ cấu xuất khẩu của Cộng hòa Nam Phi phản ánh rõ nét thế mạnh kinh tế của quốc gia này. Nhóm hàng hóa nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn trong tổng kim ngạch xuất khẩu?

  • A. Hàng dệt may và giày dép.
  • B. Các sản phẩm nông nghiệp thô chưa qua chế biến.
  • C. Khoáng sản, kim loại và sản phẩm công nghiệp chế biến.
  • D. Thiết bị điện tử và phần mềm.

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa tài nguyên khoáng sản phong phú và sự phát triển của các ngành công nghiệp luyện kim và hóa chất ở Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Tài nguyên khoáng sản là nguồn nguyên liệu đầu vào quan trọng thúc đẩy sự phát triển của luyện kim và hóa chất.
  • B. Sự phát triển của luyện kim và hóa chất dẫn đến việc phát hiện các mỏ khoáng sản mới.
  • C. Ngành khai khoáng và luyện kim/hóa chất phát triển hoàn toàn độc lập với nhau.
  • D. Các ngành này chủ yếu nhập khẩu nguyên liệu từ nước ngoài.

Câu 19: Tình trạng thất nghiệp là một thách thức xã hội và kinh tế lớn ở Cộng hòa Nam Phi. Ngành kinh tế nào sau đây được xem là có tiềm năng lớn nhất trong việc tạo ra nhiều việc làm, đặc biệt là cho lao động phổ thông ở cả khu vực thành thị và nông thôn?

  • A. Công nghiệp khai khoáng (thường là thâm dụng vốn, ít lao động phổ thông).
  • B. Công nghiệp điện tử - tin học (cần lao động có kỹ năng cao).
  • C. Công nghiệp luyện kim (thâm dụng vốn và năng lượng).
  • D. Ngành dịch vụ (thương mại, du lịch, dịch vụ cá nhân) và nông nghiệp.

Câu 20: Với nền kinh tế phát triển nhất khu vực, Cộng hòa Nam Phi đóng vai trò quan trọng như thế nào trong mối quan hệ kinh tế với các quốc gia láng giềng ở miền Nam châu Phi?

  • A. Là trung tâm kinh tế, thương mại, đầu tư và dịch vụ của khu vực.
  • B. Chủ yếu nhập khẩu nguyên liệu và lao động từ các nước láng giềng.
  • C. Có rất ít mối liên hệ kinh tế với các quốc gia khác trong khu vực.
  • D. Chỉ đóng vai trò trung chuyển hàng hóa giữa các nước láng giềng với thế giới.

Câu 21: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất ở châu Phi là thành viên của nhóm G20 (tính đến năm 2020). Việc tham gia nhóm này có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với nền kinh tế quốc gia?

  • A. Được nhận các khoản viện trợ kinh tế lớn từ các nước phát triển khác.
  • B. Không còn phải đối mặt với các thách thức kinh tế nội bộ.
  • C. Trở thành nước xuất khẩu dầu mỏ hàng đầu thế giới.
  • D. Nâng cao vị thế kinh tế quốc tế, thu hút đầu tư và tham gia giải quyết các vấn đề kinh tế toàn cầu.

Câu 22: Khái niệm "công nghiệp mũi nhọn" khi áp dụng cho ngành khai khoáng ở Cộng hòa Nam Phi hàm ý điều gì về vai trò của ngành này?

  • A. Là ngành có vai trò dẫn dắt và quyết định đối với sự phát triển kinh tế chung.
  • B. Là ngành sử dụng ít công nghệ nhất.
  • C. Là ngành chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.
  • D. Là ngành gây ô nhiễm môi trường ít nhất.

Câu 23: Giả sử dữ liệu cho thấy năm 2022, ngành Dịch vụ đóng góp 65% vào GDP của CH Nam Phi, Công nghiệp đóng góp 30% (trong đó Khai khoáng 10%, Chế biến 20%), và Nông nghiệp đóng góp 5%. Từ dữ liệu này, nhận định nào sau đây là CHÍNH XÁC về cơ cấu kinh tế của CH Nam Phi?

  • A. Nông nghiệp là ngành đóng góp lớn nhất vào GDP.
  • B. Dịch vụ là ngành đóng góp tỷ trọng cao nhất trong GDP.
  • C. Công nghiệp khai khoáng có tỷ trọng GDP cao hơn công nghiệp chế biến.
  • D. Ngành dịch vụ và công nghiệp có tỷ trọng ngang nhau.

Câu 24: Một tập đoàn sản xuất ô tô quốc tế cân nhắc xây dựng nhà máy lắp ráp tại Cộng hòa Nam Phi. Quyết định này có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố thuận lợi nào sau đây của nền kinh tế Nam Phi?

  • A. Chi phí năng lượng (điện) rất thấp.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa lớn nhất thế giới.
  • C. Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn lao động có kỹ năng và khả năng tiếp cận thị trường khu vực/quốc tế.
  • D. Chính sách miễn thuế hoàn toàn cho các doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 25: Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường sắt, cảng biển) ở Cộng hòa Nam Phi đóng vai trò thiết yếu như thế nào trong việc hỗ trợ các ngành kinh tế chủ chốt như khai khoáng và công nghiệp chế biến?

  • A. Chỉ phục vụ cho việc đi lại của người dân.
  • B. Giúp giảm giá thành sản phẩm nông nghiệp.
  • C. Là nơi tập trung nhiều lao động nhất của các ngành.
  • D. Đảm bảo vận chuyển hiệu quả nguyên liệu, sản phẩm giữa các vùng và ra thị trường quốc tế.

Câu 26: Việc phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu khoáng sản, vốn có giá cả biến động trên thị trường quốc tế, đặt ra thách thức lớn nào đối với sự ổn định và phát triển bền vững của nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Gia tăng tình trạng thiếu hụt lao động trong ngành khai khoáng.
  • B. Nền kinh tế dễ bị tổn thương trước biến động giá cả trên thị trường hàng hóa toàn cầu.
  • C. Không thể thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp khác.
  • D. Gây ra tình trạng lạm phát cao liên tục.

Câu 27: Ngành luyện kim ở Cộng hòa Nam Phi không chỉ sản xuất thép và nhôm mà còn có vai trò quan trọng trong việc chế biến sâu các kim loại quý như bạch kim và vàng. Hoạt động này được gọi là gì và có ý nghĩa kinh tế như thế nào?

  • A. Chế biến sâu (beneficiation), giúp tăng giá trị sản phẩm và thúc đẩy công nghiệp liên quan.
  • B. Khai thác sơ cấp, chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn.
  • C. Tái chế khoáng sản, giúp bảo vệ môi trường.
  • D. Xuất khẩu thô, làm giảm giá trị kinh tế.

Câu 28: Các đối tác thương mại chính của Cộng hòa Nam Phi trên thế giới thường là những quốc gia/khu vực nào?

  • A. Chỉ tập trung buôn bán với các nước láng giềng châu Phi.
  • B. Chủ yếu là các quốc gia ở Nam Mỹ.
  • C. Các nước Đông Âu và Trung Á.
  • D. Các nền kinh tế lớn như Liên minh châu Âu, Trung Quốc, Hoa Kỳ.

Câu 29: So sánh ngành công nghiệp điện tử - tin học và ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi, điểm khác biệt rõ rệt nhất về đặc điểm sản xuất và lao động là gì?

  • A. Cả hai ngành đều sử dụng chủ yếu lao động có kỹ năng cao.
  • B. Điện tử - tin học là ngành công nghệ cao, còn thực phẩm sử dụng nhiều lao động phổ thông.
  • C. Cả hai ngành đều tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
  • D. Điện tử - tin học chủ yếu phục vụ xuất khẩu, còn thực phẩm chỉ phục vụ nội địa.

Câu 30: Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững và giải quyết các thách thức nội tại (như thất nghiệp, bất bình đẳng), Cộng hòa Nam Phi cần tập trung vào những yếu tố động lực chính nào trong tương lai?

  • A. Tiếp tục chỉ dựa vào xuất khẩu khoáng sản thô.
  • B. Giảm đầu tư vào giáo dục và y tế.
  • C. Đầu tư vào nguồn nhân lực chất lượng cao, đẩy mạnh công nghiệp chế biến sâu và dịch vụ, cải thiện môi trường kinh doanh.
  • D. Hạn chế thương mại quốc tế và đóng cửa nền kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tích các chỉ số kinh tế cơ bản (GDP, GDP bình quân đầu người) của Cộng hòa Nam Phi cho thấy quốc gia này có vị thế như thế nào trong bối cảnh châu Phi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Sự kiện kinh tế quan trọng nào vào giữa những năm 1990 đã tác động mạnh mẽ, mở ra giai đoạn hội nhập và phát triển kinh tế nhanh chóng cho Cộng hòa Nam Phi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Dựa vào cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào sau đây thường đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Mặc dù chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ trong GDP, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi lại có vai trò quan trọng đặc biệt nào dưới góc độ xã hội và an ninh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Với đặc điểm diện tích đất trồng trọt chỉ chiếm một phần nhỏ đất nông nghiệp và điều kiện khí hậu đa dạng, Cộng hòa Nam Phi đã phát triển nền nông nghiệp theo hướng nào để tối ưu hóa sản xuất và nâng cao giá trị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Công nghiệp khai khoáng được coi là 'mũi nhọn' của nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi chủ yếu vì lý do nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cộng hòa Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về trữ lượng và sản lượng khai thác các loại khoáng sản quý hiếm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn và tập trung ở Cộng hòa Nam Phi chủ yếu diễn ra tại khu vực địa lý nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Bên cạnh những lợi ích kinh tế to lớn, ngành công nghiệp khai khoáng ở Cộng hòa Nam Phi đang phải đối mặt với thách thức nghiêm trọng nào liên quan đến môi trường và phát triển bền vững?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi nổi bật với việc sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp đáng kể vào sự đa dạng của sản phẩm xuất khẩu nông nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là rất phát triển với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động, đặc biệt mạnh trong lĩnh vực phần mềm và các dịch vụ tài chính điện tử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Ngành công nghiệp chế biến nào ở Cộng hòa Nam Phi đã thu hút đầu tư lớn từ các hãng đa quốc gia, có dây chuyền sản xuất hiện đại và chiếm khoảng 10% giá trị xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến mỗi năm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Với cơ cấu đa dạng, từ xử lý nhiên liệu, chế tạo nhựa đến dược phẩm, và đặc biệt mạnh trong chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng và hóa dầu, ngành công nghiệp nào của Cộng hòa Nam Phi được xem là hàng đầu châu Phi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia sản xuất thép lớn nhất châu Phi và có vị thế quan trọng trong sản xuất nhôm trên thế giới. Đây là những sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về vai trò và đặc điểm giữa công nghiệp khai khoáng và công nghiệp chế biến, chế tạo trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Ngành dịch vụ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Điều này thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cơ cấu xuất khẩu của Cộng hòa Nam Phi phản ánh rõ nét thế mạnh kinh tế của quốc gia này. Nhóm hàng hóa nào sau đây thường chiếm tỷ trọng lớn trong tổng kim ngạch xuất khẩu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa tài nguyên khoáng sản phong phú và sự phát triển của các ngành công nghiệp luyện kim và hóa chất ở Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây là hợp lý nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Tình trạng thất nghiệp là một thách thức xã hội và kinh tế lớn ở Cộng hòa Nam Phi. Ngành kinh tế nào sau đây được xem là có tiềm năng lớn nhất trong việc tạo ra nhiều việc làm, đặc biệt là cho lao động phổ thông ở cả khu vực thành thị và nông thôn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Với nền kinh tế phát triển nhất khu vực, Cộng hòa Nam Phi đóng vai trò quan trọng như thế nào trong mối quan hệ kinh tế với các quốc gia láng giềng ở miền Nam châu Phi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất ở châu Phi là thành viên của nhóm G20 (tính đến năm 2020). Việc tham gia nhóm này có ý nghĩa quan trọng nhất là gì đối với nền kinh tế quốc gia?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khái niệm 'công nghiệp mũi nhọn' khi áp dụng cho ngành khai khoáng ở Cộng hòa Nam Phi hàm ý điều gì về vai trò của ngành này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Giả sử dữ liệu cho thấy năm 2022, ngành Dịch vụ đóng góp 65% vào GDP của CH Nam Phi, Công nghiệp đóng góp 30% (trong đó Khai khoáng 10%, Chế biến 20%), và Nông nghiệp đóng góp 5%. Từ dữ liệu này, nhận định nào sau đây là CHÍNH XÁC về cơ cấu kinh tế của CH Nam Phi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một tập đoàn sản xuất ô tô quốc tế cân nhắc xây dựng nhà máy lắp ráp tại Cộng hòa Nam Phi. Quyết định này có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố thuận lợi nào sau đây của nền kinh tế Nam Phi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông vận tải (đường sắt, cảng biển) ở Cộng hòa Nam Phi đóng vai trò thiết yếu như thế nào trong việc hỗ trợ các ngành kinh tế chủ chốt như khai khoáng và công nghiệp chế biến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Việc phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu khoáng sản, vốn có giá cả biến động trên thị trường quốc tế, đặt ra thách thức lớn nào đối với sự ổn định và phát triển bền vững của nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Ngành luyện kim ở Cộng hòa Nam Phi không chỉ sản xuất thép và nhôm mà còn có vai trò quan trọng trong việc chế biến sâu các kim loại quý như bạch kim và vàng. Hoạt động này được gọi là gì và có ý nghĩa kinh tế như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Các đối tác thương mại chính của Cộng hòa Nam Phi trên thế giới thường là những quốc gia/khu vực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: So sánh ngành công nghiệp điện tử - tin học và ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi, điểm khác biệt rõ rệt nhất về đặc điểm sản xuất và lao động là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bền vững và giải quyết các thách thức nội tại (như thất nghiệp, bất bình đẳng), Cộng hòa Nam Phi cần tập trung vào những yếu tố động lực chính nào trong tương lai?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 05

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là một trong những nền kinh tế lớn nhất châu Phi. Năm 2020, quốc gia này có đặc điểm nổi bật nào sau đây trong bối cảnh kinh tế toàn cầu liên quan đến nhóm các nền kinh tế phát triển và mới nổi?

  • A. Là thành viên duy nhất của khối BRICS tại châu Phi.
  • B. Là quốc gia châu Phi có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất sang châu Âu.
  • C. Là nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Phi.
  • D. Là quốc gia duy nhất ở châu Phi thuộc thành viên của G20.

Câu 2: Sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ vào năm 1996, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có sự phát triển đáng kể. Yếu tố chính nào sau đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế này?

  • A. Hội nhập sâu rộng hơn vào nền kinh tế toàn cầu.
  • B. Tăng cường các chính sách bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Đóng cửa biên giới để hạn chế cạnh tranh quốc tế.
  • D. Phát triển mạnh mẽ ngành nông nghiệp tự cung tự cấp.

Câu 3: Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản được xem là mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi. Điều này được thể hiện rõ nét qua vai trò của ngành trong việc:

  • A. Thu hút nguồn lao động có trình độ cao từ nước ngoài.
  • B. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ quan trọng cho nền kinh tế.
  • C. Đảm bảo an ninh năng lượng cho toàn bộ lục địa châu Phi.
  • D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

Câu 4: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về khai thác một số loại khoáng sản quý hiếm. Khoáng sản nào sau đây là ví dụ điển hình cho thế mạnh này của Nam Phi?

  • A. Than đá.
  • B. Quặng sắt.
  • C. Bạch kim.
  • D. Boxit.

Câu 5: Dựa vào thông tin về sự phân bố hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi, nhận định nào sau đây về vị trí tập trung chủ yếu của ngành này là đúng?

  • A. Tập trung chủ yếu ở các khu vực ven biển phía Tây.
  • B. Phân bố đồng đều khắp cả nước.
  • C. Tập trung ở các tỉnh miền núi phía Bắc.
  • D. Tập trung chủ yếu ở khu vực nội địa.

Câu 6: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo của Cộng hòa Nam Phi có cơ cấu đa dạng. Ngành nào sau đây trong nhóm này được biết đến là sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp đáng kể vào GDP?

  • A. Công nghiệp thực phẩm.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Công nghiệp hóa chất.
  • D. Công nghiệp chế tạo máy.

Câu 7: Mặc dù tỉ trọng trong GDP không lớn, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi lại có vai trò quan trọng về mặt xã hội và kinh tế đối ngoại. Vai trò nào sau đây thể hiện điều đó?

  • A. Là ngành dẫn đầu về ứng dụng công nghệ cao.
  • B. Chiếm tỉ lệ lớn nhất về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
  • C. Giải quyết việc làm cho dân cư ở khu vực nông thôn và tạo nguồn thu ngoại tệ từ xuất khẩu.
  • D. Là ngành tiêu thụ năng lượng lớn nhất cả nước.

Câu 8: Công nghiệp điện tử - tin học là một ngành phát triển mạnh mẽ ở Cộng hòa Nam Phi. Lĩnh vực nào sau đây là một trong những điểm nổi bật của ngành này?

  • A. Sản xuất linh kiện điện tử cho ngành hàng không vũ trụ.
  • B. Chế tạo robot công nghiệp tự động.
  • C. Phát triển công nghệ pin năng lượng mặt trời.
  • D. Phần mềm điện thoại di động và các dịch vụ ngân hàng điện tử.

Câu 9: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có vai trò quan trọng trong xuất khẩu. Tỉ lệ xuất khẩu hàng sản xuất của ngành này chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất mỗi năm?

  • A. Dưới 5%.
  • B. Khoảng 10%.
  • C. Trên 20%.
  • D. Không đáng kể trong tổng xuất khẩu.

Câu 10: Công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là hàng đầu châu Phi. Đặc điểm nào sau đây phản ánh tính đa dạng và hiện đại của ngành này?

  • A. Cơ cấu đa dạng, liên hợp từ xử lí nhiên liệu, chế tạo nhựa đến dược phẩm.
  • B. Chỉ tập trung vào sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu.
  • C. Chủ yếu xuất khẩu nguyên liệu thô cho ngành hóa chất thế giới.
  • D. Công nghệ lạc hậu, ít ứng dụng các quy trình hiện đại.

Câu 11: So sánh ngành khai thác khoáng sản và ngành nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi dựa trên thông tin trong bài, nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của chúng trong nền kinh tế?

  • A. Cả hai ngành đều có tỉ trọng đóng góp vào GDP rất lớn.
  • B. Ngành nông nghiệp tạo ra nguồn thu ngoại tệ chủ yếu, còn khai khoáng chủ yếu phục vụ nội địa.
  • C. Ngành khai khoáng giải quyết việc làm cho đa số dân cư nông thôn, còn nông nghiệp thì không đáng kể.
  • D. Ngành khai khoáng là mũi nhọn về thu ngoại tệ, còn nông nghiệp quan trọng về an ninh lương thực và việc làm nông thôn.

Câu 12: Mặc dù có diện tích lớn, nhưng diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi khá hạn chế so với tổng diện tích đất nông nghiệp. Tỉ lệ đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu phần trong tổng diện tích đất nông nghiệp?

  • A. Khoảng 1/5.
  • B. Khoảng 1/3.
  • C. Khoảng 1/2.
  • D. Trên 2/3.

Câu 13: Ngành luyện kim là một ngành quan trọng của công nghiệp Cộng hòa Nam Phi. Vị thế của Nam Phi trong ngành này ở châu Phi được thể hiện qua việc là nước sản xuất lớn nhất loại sản phẩm nào sau đây?

  • A. Đồng.
  • B. Thép.
  • C. Thiếc.
  • D. Kẽm.

Câu 14: Ngoài các ngành công nghiệp truyền thống, Cộng hòa Nam Phi đang đẩy mạnh phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao. Ngành nào sau đây là ví dụ điển hình cho xu hướng này?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp gốm sứ.
  • C. Công nghiệp khai thác gỗ.
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học.

Câu 15: Dựa vào cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi với sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai thác khoáng sản và các ngành công nghiệp chế biến liên quan, có thể dự đoán mặt hàng xuất khẩu chủ lực của quốc gia này thường là:

  • A. Khoáng sản thô và sản phẩm luyện kim.
  • B. Thiết bị điện tử và phần mềm.
  • C. Hàng tiêu dùng và dệt may.
  • D. Lương thực và thực phẩm chế biến sẵn.

Câu 16: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi thu hút nhiều hãng xe lớn trên thế giới đặt nhà máy. Yếu tố nào sau đây giải thích cho sự hấp dẫn này?

  • A. Nguồn nguyên liệu thép giá rẻ dồi dào.
  • B. Thị trường tiêu thụ ô tô nội địa rất lớn.
  • C. Được đầu tư dây chuyền hiện đại và có vị trí thuận lợi cho xuất khẩu.
  • D. Chi phí lao động rất thấp so với các nước khác.

Câu 17: Ngành nông nghiệp của Cộng hòa Nam Phi có các loại cây trồng đa dạng. Cây lương thực quan trọng nhất ở quốc gia này là:

  • A. Ngô.
  • B. Lúa gạo.
  • C. Khoai tây.
  • D. Sắn.

Câu 18: Ngoài cây lương thực, nông nghiệp Nam Phi còn phát triển mạnh các loại cây công nghiệp và cây ăn quả. Loại cây nào sau đây là một trong những cây trồng chủ lực tạo nguồn hàng xuất khẩu cho Nam Phi?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Chè.
  • D. Cây ăn quả các loại.

Câu 19: Dựa vào vai trò của ngành nông nghiệp trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và giải quyết việc làm ở nông thôn, có thể kết luận gì về tầm quan trọng của ngành này đối với Cộng hòa Nam Phi, bất chấp tỉ trọng GDP không cao?

  • A. Ngành nông nghiệp không còn quan trọng đối với nền kinh tế hiện đại của Nam Phi.
  • B. Ngành nông nghiệp có ý nghĩa chiến lược về xã hội và an ninh lương thực.
  • C. Ngành nông nghiệp chỉ đóng vai trò nhỏ trong việc tạo ra thu nhập cho người dân.
  • D. Ngành nông nghiệp đang bị thu hẹp do sự phát triển của công nghiệp và dịch vụ.

Câu 20: Xét về quy mô kinh tế trong bối cảnh châu Phi, Cộng hòa Nam Phi cùng với hai quốc gia nào sau đây được xem là những nền kinh tế lớn nhất lục địa?

  • A. Ni-giê-ri-a và Ai Cập.
  • B. Ăng-gô-la và Xu-đăng.
  • C. Kê-ni-a và Ê-ti-ô-pi-a.
  • D. Mô-dăm-bích và Gha-na.

Câu 21: Công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi không chỉ quan trọng về sản lượng mà còn về trình độ công nghệ. Đặc điểm nào sau đây phản ánh điều này?

  • A. Chủ yếu sử dụng công nghệ khai thác thủ công truyền thống.
  • B. Phụ thuộc hoàn toàn vào công nghệ nhập khẩu.
  • C. Chỉ khai thác các loại khoáng sản lộ thiên dễ dàng.
  • D. Có trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm sản xuất cao.

Câu 22: Ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi rất đa dạng về sản phẩm. Nhóm sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm điển hình của ngành công nghiệp thực phẩm Nam Phi?

  • A. Thủy hải sản.
  • B. Các sản phẩm thịt.
  • C. Thiết bị y tế.
  • D. Hoa quả và bánh kẹo.

Câu 23: Nếu phân tích cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào sau đây thường có sự liên kết chặt chẽ nhất với ngành khai thác khoáng sản, sử dụng nguyên liệu từ khai thác để sản xuất ra sản phẩm cuối cùng?

  • A. Công nghiệp thực phẩm.
  • B. Công nghiệp luyện kim.
  • C. Công nghiệp dệt may.
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học.

Câu 24: Sự phát triển của ngành công nghiệp ô tô ở Cộng hòa Nam Phi không chỉ dựa vào đầu tư nước ngoài mà còn nhờ vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Ứng dụng dây chuyền sản xuất hiện đại.
  • B. Thị trường nội địa có sức mua ô tô rất cao.
  • C. Thuế nhập khẩu ô tô rất thấp.
  • D. Ngành công nghiệp phụ trợ ô tô đã phát triển hoàn chỉnh.

Câu 25: Ngành công nghiệp điện tử - tin học của Cộng hòa Nam Phi đang có xu hướng phát triển mạnh. Lĩnh vực nào sau đây là minh chứng cho sự phát triển của ngành này trong việc ứng dụng công nghệ vào đời sống và kinh tế?

  • A. Sản xuất máy tính cá nhân số lượng lớn.
  • B. Lắp ráp thiết bị viễn thông cho thị trường nội địa.
  • C. Phát triển các dịch vụ ngân hàng điện tử.
  • D. Xuất khẩu chip bán dẫn ra thị trường quốc tế.

Câu 26: Dựa trên thông tin về các ngành kinh tế chủ chốt của Cộng hòa Nam Phi (khai khoáng, công nghiệp chế biến đa dạng, nông nghiệp), có thể nhận định chung gì về cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

  • A. Là nền kinh tế chủ yếu dựa vào dịch vụ và du lịch.
  • B. Là nền kinh tế nông nghiệp truyền thống.
  • C. Là nền kinh tế chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • D. Là nền kinh tế tương đối đa dạng với sự kết hợp của khai khoáng, công nghiệp và nông nghiệp.

Câu 27: Mặc dù diện tích đất trồng trọt chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng diện tích đất nông nghiệp, nhưng Cộng hòa Nam Phi vẫn là nước xuất khẩu nông sản quan trọng. Điều này cho thấy nông nghiệp Nam Phi có đặc điểm gì?

  • A. Chủ yếu sản xuất theo phương pháp quảng canh.
  • B. Có năng suất cao và định hướng sản xuất hàng hóa.
  • C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Chỉ tập trung vào các loại cây dễ trồng.

Câu 28: Ngành khai thác khoáng sản tạo ra nhiều việc làm nhưng cũng tiềm ẩn những thách thức. Thách thức nào sau đây thường liên quan trực tiếp đến hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn?

  • A. Sự phụ thuộc quá mức vào thị trường tiêu thụ nội địa.
  • B. Khó khăn trong việc tìm kiếm nguồn vốn đầu tư.
  • C. Ảnh hưởng đến môi trường và vấn đề an toàn lao động.
  • D. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.

Câu 29: Dựa trên thông tin về các ngành công nghiệp phát triển của Cộng hòa Nam Phi (luyện kim, hóa chất, ô tô, điện tử), có thể nhận định gì về trình độ công nghệ sản xuất của quốc gia này so với mặt bằng chung châu Phi?

  • A. Có trình độ công nghệ phát triển hàng đầu châu Phi.
  • B. Trình độ công nghệ còn rất lạc hậu.
  • C. Chỉ phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
  • D. Hoàn toàn phụ thuộc vào công nghệ từ các nước phát triển.

Câu 30: Ngành dịch vụ, mặc dù không được mô tả chi tiết như công nghiệp và nông nghiệp trong bài, nhưng thường đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Dựa trên sự phát triển của các ngành công nghiệp như điện tử - tin học và tài chính (ngân hàng điện tử), có thể suy luận gì về sự phát triển của một số lĩnh vực dịch vụ ở Nam Phi?

  • A. Các dịch vụ truyền thống như vận tải, bưu chính chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Ngành dịch vụ chưa phát triển, chủ yếu là tự cung tự cấp.
  • C. Chỉ phát triển các dịch vụ liên quan trực tiếp đến nông nghiệp.
  • D. Các dịch vụ hiện đại như tài chính, công nghệ thông tin có tiềm năng hoặc đã phát triển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là một trong những nền kinh tế lớn nhất châu Phi. Năm 2020, quốc gia này có đặc điểm nổi bật nào sau đây trong bối cảnh kinh tế toàn cầu liên quan đến nhóm các nền kinh tế phát triển và mới nổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ vào năm 1996, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có sự phát triển đáng kể. Yếu tố chính nào sau đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản được xem là mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi. Điều này được thể hiện rõ nét qua vai trò của ngành trong việc:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về khai thác một số loại khoáng sản quý hiếm. Khoáng sản nào sau đây là ví dụ điển hình cho thế mạnh này của Nam Phi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Dựa vào thông tin về sự phân bố hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi, nhận định nào sau đây về vị trí tập trung chủ yếu của ngành này là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo của Cộng hòa Nam Phi có cơ cấu đa dạng. Ngành nào sau đây trong nhóm này được biết đến là sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp đáng kể vào GDP?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Mặc dù tỉ trọng trong GDP không lớn, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi lại có vai trò quan trọng về mặt xã hội và kinh tế đối ngoại. Vai trò nào sau đây thể hiện điều đó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Công nghiệp điện tử - tin học là một ngành phát triển mạnh mẽ ở Cộng hòa Nam Phi. Lĩnh vực nào sau đây là một trong những điểm nổi bật của ngành này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có vai trò quan trọng trong xuất khẩu. Tỉ lệ xuất khẩu hàng sản xuất của ngành này chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất mỗi năm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là hàng đầu châu Phi. Đặc điểm nào sau đây phản ánh tính đa dạng và hiện đại của ngành này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: So sánh ngành khai thác khoáng sản và ngành nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi dựa trên thông tin trong bài, nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của chúng trong nền kinh tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Mặc dù có diện tích lớn, nhưng diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi khá hạn chế so với tổng diện tích đất nông nghiệp. Tỉ lệ đất trồng trọt chiếm khoảng bao nhiêu phần trong tổng diện tích đất nông nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Ngành luyện kim là một ngành quan trọng của công nghiệp Cộng hòa Nam Phi. Vị thế của Nam Phi trong ngành này ở châu Phi được thể hiện qua việc là nước sản xuất lớn nhất loại sản phẩm nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Ngoài các ngành công nghiệp truyền thống, Cộng hòa Nam Phi đang đẩy mạnh phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao. Ngành nào sau đây là ví dụ điển hình cho xu hướng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Dựa vào cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi với sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai thác khoáng sản và các ngành công nghiệp chế biến liên quan, có thể dự đoán mặt hàng xuất khẩu chủ lực của quốc gia này thường là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi thu hút nhiều hãng xe lớn trên thế giới đặt nhà máy. Yếu tố nào sau đây giải thích cho sự hấp dẫn này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Ngành nông nghiệp của Cộng hòa Nam Phi có các loại cây trồng đa dạng. Cây lương thực quan trọng nhất ở quốc gia này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Ngoài cây lương thực, nông nghiệp Nam Phi còn phát triển mạnh các loại cây công nghiệp và cây ăn quả. Loại cây nào sau đây là một trong những cây trồng chủ lực tạo nguồn hàng xuất khẩu cho Nam Phi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Dựa vào vai trò của ngành nông nghiệp trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và giải quyết việc làm ở nông thôn, có thể kết luận gì về tầm quan trọng của ngành này đối với Cộng hòa Nam Phi, bất chấp tỉ trọng GDP không cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xét về quy mô kinh tế trong bối cảnh châu Phi, Cộng hòa Nam Phi cùng với hai quốc gia nào sau đây được xem là những nền kinh tế lớn nhất lục địa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Công nghiệp khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi không chỉ quan trọng về sản lượng mà còn về trình độ công nghệ. Đặc điểm nào sau đây phản ánh điều này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi rất đa dạng về sản phẩm. Nhóm sản phẩm nào sau đây *không phải* là sản phẩm điển hình của ngành công nghiệp thực phẩm Nam Phi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Nếu phân tích cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào sau đây thường có sự liên kết chặt chẽ nhất với ngành khai thác khoáng sản, sử dụng nguyên liệu từ khai thác để sản xuất ra sản phẩm cuối cùng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Sự phát triển của ngành công nghiệp ô tô ở Cộng hòa Nam Phi không chỉ dựa vào đầu tư nước ngoài mà còn nhờ vào yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Ngành công nghiệp điện tử - tin học của Cộng hòa Nam Phi đang có xu hướng phát triển mạnh. Lĩnh vực nào sau đây là minh chứng cho sự phát triển của ngành này trong việc ứng dụng công nghệ vào đời sống và kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Dựa trên thông tin về các ngành kinh tế chủ chốt của Cộng hòa Nam Phi (khai khoáng, công nghiệp chế biến đa dạng, nông nghiệp), có thể nhận định chung gì về cơ cấu kinh tế của quốc gia này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Mặc dù diện tích đất trồng trọt chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng diện tích đất nông nghiệp, nhưng Cộng hòa Nam Phi vẫn là nước xuất khẩu nông sản quan trọng. Điều này cho thấy nông nghiệp Nam Phi có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Ngành khai thác khoáng sản tạo ra nhiều việc làm nhưng cũng tiềm ẩn những thách thức. Thách thức nào sau đây thường liên quan trực tiếp đến hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Dựa trên thông tin về các ngành công nghiệp phát triển của Cộng hòa Nam Phi (luyện kim, hóa chất, ô tô, điện tử), có thể nhận định gì về trình độ công nghệ sản xuất của quốc gia này so với mặt bằng chung châu Phi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Ngành dịch vụ, mặc dù không được mô tả chi tiết như công nghiệp và nông nghiệp trong bài, nhưng thường đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế hiện đại. Dựa trên sự phát triển của các ngành công nghiệp như điện tử - tin học và tài chính (ngân hàng điện tử), có thể suy luận gì về sự phát triển của một số lĩnh vực dịch vụ ở Nam Phi?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 06

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dựa vào vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên, ngành kinh tế nào sau đây được xem là mũi nhọn và đóng góp quan trọng vào nguồn thu ngoại tệ của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Công nghiệp khai khoáng.
  • B. Nông nghiệp trồng trọt.
  • C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Ngành du lịch biển.

Câu 2: Phân tích vai trò của công nghiệp khai khoáng đối với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi, nhận định nào sau đây **không đúng**?

  • A. Tạo ra nguồn việc làm đáng kể cho người lao động.
  • B. Đóng góp quan trọng vào kim ngạch xuất khẩu.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực tài nguyên.
  • D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP quốc gia.

Câu 3: Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về khai thác các loại khoáng sản quý hiếm. Dựa vào kiến thức đã học, loại khoáng sản nào sau đây mà Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về sản lượng khai thác?

  • A. Đồng và Bô-xit.
  • B. Quặng sắt và Than đá.
  • C. Bạch kim và Crôm.
  • D. Phốt phát và Lưu huỳnh.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là có trình độ công nghệ tiên tiến, đặc biệt trong các lĩnh vực phần mềm di động và dịch vụ ngân hàng điện tử?

  • A. Công nghiệp hóa chất.
  • B. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo của Cộng hòa Nam Phi có cơ cấu đa dạng. Trong các ngành dưới đây, ngành nào sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp lớn vào GDP (sau hóa chất và luyện kim)?

  • A. Công nghiệp thực phẩm.
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô.
  • C. Công nghiệp chế tạo máy.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 6: Cộng hòa Nam Phi là một trong những nước sản xuất thép và nhôm hàng đầu châu Phi và thế giới. Ngành công nghiệp này thuộc nhóm ngành nào trong cơ cấu công nghiệp?

  • A. Công nghiệp năng lượng.
  • B. Công nghiệp chế biến nông sản.
  • C. Công nghiệp nhẹ.
  • D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 7: Ngành công nghiệp hóa chất ở Cộng hòa Nam Phi có những điểm nổi bật nào sau đây? (Chọn phương án đúng nhất)

  • A. Chỉ tập trung vào sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu.
  • B. Phát triển mạnh nhất ở khu vực ven biển do thuận lợi giao thông.
  • C. Là ngành hàng đầu ở châu Phi với cơ cấu đa dạng từ nhiên liệu đến dược phẩm.
  • D. Chủ yếu phục vụ thị trường nội địa, ít có sản phẩm xuất khẩu.

Câu 8: Ngành sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có vai trò quan trọng trong xuất khẩu. Khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng xuất khẩu hàng hóa sản xuất mỗi năm của Nam Phi đến từ ngành này?

  • A. Khoảng 5%.
  • B. Khoảng 10%.
  • C. Khoảng 15%.
  • D. Khoảng 20%.

Câu 9: Mặc dù tỉ trọng trong GDP không cao, ngành nông, lâm và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi lại có ý nghĩa quan trọng về mặt xã hội. Ý nghĩa đó thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Giải quyết việc làm và đảm bảo an ninh lương thực.
  • B. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ chính cho đất nước.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp nặng.
  • D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn.

Câu 10: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm một tỉ lệ nhỏ trong tổng diện tích đất nông nghiệp. Tỉ lệ đó là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1/2.
  • B. Khoảng 1/3.
  • C. Khoảng 1/4.
  • D. Khoảng 1/5.

Câu 11: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng và xu hướng phát triển của ngành dịch vụ ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ và đang suy giảm.
  • B. Chỉ tập trung vào các dịch vụ truyền thống như vận tải, thương mại.
  • C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế, đa dạng và phát triển mạnh các ngành hiện đại.
  • D. Chủ yếu phục vụ ngành khai khoáng và nông nghiệp.

Câu 12: Ngành du lịch ở Cộng hòa Nam Phi có tiềm năng lớn nhờ sự đa dạng về cảnh quan tự nhiên và di sản văn hóa. Để ngành du lịch phát triển bền vững, cần chú trọng nhất vào yếu tố nào?

  • A. Bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển du lịch có trách nhiệm với cộng đồng.
  • B. Tăng cường xây dựng các khu nghỉ dưỡng sang trọng ở ven biển.
  • C. Tập trung quảng bá hình ảnh các khu đô thị hiện đại.
  • D. Giảm giá vé tham quan các khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 13: Thương mại quốc tế đóng vai trò thiết yếu trong nền kinh tế mở của Cộng hòa Nam Phi. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước này thường là gì?

  • A. Hàng dệt may và giày dép.
  • B. Thiết bị điện tử và phần mềm.
  • C. Máy móc công nghiệp và ô tô nhập khẩu.
  • D. Khoáng sản, kim loại và nông sản.

Câu 14: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất ở châu Phi là thành viên của nhóm G20 (tính đến năm 2020). Điều này thể hiện điều gì về vị thế kinh tế của Nam Phi?

  • A. Nam Phi là nước giàu nhất châu Phi.
  • B. Nam Phi là một trong những nền kinh tế lớn và có ảnh hưởng trên thế giới.
  • C. Nam Phi có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất châu Phi.
  • D. Nam Phi dẫn đầu thế giới về công nghệ cao.

Câu 15: Sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ (năm 1996), kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có giai đoạn phát triển nhanh chóng. Yếu tố nào sau đây là động lực chính cho sự tăng trưởng này?

  • A. Hội nhập kinh tế quốc tế và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Phát hiện các mỏ khoáng sản mới quy mô lớn.
  • C. Tăng cường vai trò của khu vực kinh tế nhà nước.
  • D. Giảm mạnh chi tiêu cho an sinh xã hội.

Câu 16: Mặc dù là nền kinh tế lớn ở châu Phi, Cộng hòa Nam Phi vẫn đối mặt với nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất liên quan đến xã hội và phát triển bền vững là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kỹ năng.
  • B. Phụ thuộc quá nhiều vào ngành dịch vụ.
  • C. Bất bình đẳng thu nhập và tỉ lệ thất nghiệp cao.
  • D. Thiếu tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.

Câu 17: Để giảm bớt sự phụ thuộc vào công nghiệp khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi cần tập trung phát triển những ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Mở rộng khai thác than đá và quặng sắt.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao và dịch vụ.
  • C. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô.
  • D. Giảm đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.

Câu 18: Phân tích tác động của việc bãi bỏ lệnh cấm vận quốc tế năm 1996 đối với kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Tác động tích cực chủ yếu là gì?

  • A. Mở cửa thị trường, thu hút đầu tư, thúc đẩy xuất khẩu.
  • B. Giảm sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài.
  • C. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với các ngành kinh tế.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp.

Câu 19: Ngành nông nghiệp của Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm nổi bật nào khác biệt so với nhiều quốc gia châu Phi khác?

  • A. Chủ yếu là nông nghiệp tự cấp, năng suất thấp.
  • B. Tập trung vào các cây lương thực truyền thống.
  • C. Ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
  • D. Có nền nông nghiệp hàng hóa phát triển, ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.

Câu 20: Tại sao hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi lại tập trung chủ yếu ở khu vực nội địa?

  • A. Các mỏ khoáng sản lớn và giàu trữ lượng tập trung ở khu vực này.
  • B. Khu vực nội địa có khí hậu thuận lợi hơn cho khai thác.
  • C. Chính phủ chỉ cho phép khai thác ở nội địa vì lý do an ninh.
  • D. Khu vực ven biển không có khoáng sản.

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Nam Phi liên quan mật thiết đến ngành khai thác than đá và khí tự nhiên?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp chế tạo máy.
  • C. Công nghiệp hóa chất (chế biến than tổng hợp, hóa dầu).
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học.

Câu 22: So sánh ngành nông nghiệp và công nghiệp khai khoáng của Cộng hòa Nam Phi, điểm khác biệt lớn nhất về vai trò trong cơ cấu kinh tế là gì?

  • A. Cả hai đều chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP.
  • B. Khai khoáng là ngành mũi nhọn, đóng góp tỉ trọng lớn vào GDP, trong khi nông nghiệp có tỉ trọng nhỏ nhưng quan trọng về xã hội.
  • C. Cả hai đều sử dụng ít lao động.
  • D. Nông nghiệp chủ yếu phục vụ xuất khẩu, còn khai khoáng phục vụ nội địa.

Câu 23: Ngành dịch vụ ở Cộng hòa Nam Phi bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau. Lĩnh vực nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh nhờ sự đa dạng về cảnh quan và văn hóa?

  • A. Du lịch.
  • B. Tài chính - Ngân hàng.
  • C. Bảo hiểm.
  • D. Vận tải đường sắt.

Câu 24: Để phát triển bền vững ngành công nghiệp khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

  • A. Tuyển thêm nhiều lao động phổ thông.
  • B. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô không qua chế biến.
  • C. Giảm thuế đối với các công ty khai khoáng nước ngoài.
  • D. Quản lý chặt chẽ tác động môi trường và đảm bảo quyền lợi cho người lao động.

Câu 25: Phân tích cơ cấu ngành công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi, có thể thấy sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, hóa chất. Điều này phản ánh sự liên kết giữa ngành nào với ngành nào?

  • A. Nông nghiệp và Công nghiệp nhẹ.
  • B. Khai khoáng và Công nghiệp chế biến, chế tạo (nặng).
  • C. Dịch vụ và Nông nghiệp.
  • D. Công nghiệp nhẹ và Dịch vụ.

Câu 26: Tại sao Cộng hòa Nam Phi lại có tiềm năng lớn để phát triển ngành nông nghiệp hàng hóa, mặc dù diện tích đất trồng trọt không nhiều?

  • A. Ứng dụng khoa học công nghệ cao, hệ thống thủy lợi phát triển, kỹ thuật canh tác hiện đại.
  • B. Toàn bộ diện tích đất nông nghiệp đều là đất màu mỡ.
  • C. Chỉ trồng các loại cây trồng chịu hạn tốt.
  • D. Có nguồn nước dồi dào từ các sông lớn.

Câu 27: Bên cạnh khai thác khoáng sản, ngành công nghiệp chế biến nào sau đây cũng đóng vai trò quan trọng trong xuất khẩu của Cộng hòa Nam Phi, thu hút nhiều hãng xe lớn đặt nhà máy?

  • A. Chế biến gỗ và giấy.
  • B. Sản xuất hóa mỹ phẩm.
  • C. Chế biến thủy sản.
  • D. Sản xuất ô tô.

Câu 28: Thách thức kinh tế nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi có nguồn gốc sâu xa từ lịch sử phân biệt chủng tộc (Apartheid) và vẫn còn ảnh hưởng đến cơ cấu xã hội hiện tại?

  • A. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Bất bình đẳng kinh tế và xã hội nghiêm trọng giữa các nhóm dân cư.
  • C. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản.
  • D. Phụ thuộc quá nhiều vào nông nghiệp tự cấp.

Câu 29: Phân tích vai trò của Cộng hòa Nam Phi trong khu vực châu Phi, nhận định nào sau đây chính xác nhất về vị thế kinh tế của nước này?

  • A. Là nền kinh tế nhỏ nhất và kém phát triển nhất châu Phi.
  • B. Chỉ là quốc gia trung chuyển hàng hóa cho các nước khác.
  • C. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất, đóng vai trò đầu tàu và có ảnh hưởng trong khu vực.
  • D. Kinh tế chủ yếu dựa vào viện trợ quốc tế.

Câu 30: Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế một cách bền vững và bao trùm, chính phủ Cộng hòa Nam Phi cần ưu tiên các giải pháp nào sau đây?

  • A. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo nghề, phát triển các ngành công nghệ cao và giảm bất bình đẳng.
  • B. Tập trung hoàn toàn vào xuất khẩu khoáng sản thô và nông sản.
  • C. Giảm chi tiêu công và cắt giảm các chương trình xã hội.
  • D. Chỉ thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Dựa vào vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên, ngành kinh tế nào sau đây được xem là mũi nhọn và đóng góp quan trọng vào nguồn thu ngoại tệ của Cộng hòa Nam Phi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích vai trò của công nghiệp khai khoáng đối với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi, nhận định nào sau đây **không đúng**?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về khai thác các loại khoáng sản quý hiếm. Dựa vào kiến thức đã học, loại khoáng sản nào sau đây mà Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về sản lượng khai thác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là có trình độ công nghệ tiên tiến, đặc biệt trong các lĩnh vực phần mềm di động và dịch vụ ngân hàng điện tử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo của Cộng hòa Nam Phi có cơ cấu đa dạng. Trong các ngành dưới đây, ngành nào sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp lớn vào GDP (sau hóa chất và luyện kim)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cộng hòa Nam Phi là một trong những nước sản xuất thép và nhôm hàng đầu châu Phi và thế giới. Ngành công nghiệp này thuộc nhóm ngành nào trong cơ cấu công nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Ngành công nghiệp hóa chất ở Cộng hòa Nam Phi có những điểm nổi bật nào sau đây? (Chọn phương án đúng nhất)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Ngành sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có vai trò quan trọng trong xuất khẩu. Khoảng bao nhiêu phần trăm sản lượng xuất khẩu hàng hóa sản xuất mỗi năm của Nam Phi đến từ ngành này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Mặc dù tỉ trọng trong GDP không cao, ngành nông, lâm và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi lại có ý nghĩa quan trọng về mặt xã hội. Ý nghĩa đó thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm một tỉ lệ nhỏ trong tổng diện tích đất nông nghiệp. Tỉ lệ đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng thực trạng và xu hướng phát triển của ngành dịch vụ ở Cộng hòa Nam Phi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Ngành du lịch ở Cộng hòa Nam Phi có tiềm năng lớn nhờ sự đa dạng về cảnh quan tự nhiên và di sản văn hóa. Để ngành du lịch phát triển bền vững, cần chú trọng nhất vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Thương mại quốc tế đóng vai trò thiết yếu trong nền kinh tế mở của Cộng hòa Nam Phi. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước này thường là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất ở châu Phi là thành viên của nhóm G20 (tính đến năm 2020). Điều này thể hiện điều gì về vị thế kinh tế của Nam Phi?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ (năm 1996), kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có giai đoạn phát triển nhanh chóng. Yếu tố nào sau đây là động lực chính cho sự tăng trưởng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Mặc dù là nền kinh tế lớn ở châu Phi, Cộng hòa Nam Phi vẫn đối mặt với nhiều thách thức. Thách thức lớn nhất liên quan đến xã hội và phát triển bền vững là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Để giảm bớt sự phụ thuộc vào công nghiệp khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi cần tập trung phát triển những ngành kinh tế nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích tác động của việc bãi bỏ lệnh cấm vận quốc tế năm 1996 đối với kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Tác động tích cực chủ yếu là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Ngành nông nghiệp của Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm nổi bật nào khác biệt so với nhiều quốc gia châu Phi khác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Tại sao hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi lại tập trung chủ yếu ở khu vực nội địa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Ngành công nghiệp nào sau đây của Cộng hòa Nam Phi liên quan mật thiết đến ngành khai thác than đá và khí tự nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: So sánh ngành nông nghiệp và công nghiệp khai khoáng của Cộng hòa Nam Phi, điểm khác biệt lớn nhất về vai trò trong cơ cấu kinh tế là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Ngành dịch vụ ở Cộng hòa Nam Phi bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau. Lĩnh vực nào sau đây được xem là có tiềm năng phát triển mạnh nhờ sự đa dạng về cảnh quan và văn hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để phát triển bền vững ngành công nghiệp khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi cần chú trọng giải quyết vấn đề nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích cơ cấu ngành công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi, có thể thấy sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, hóa chất. Điều này phản ánh sự liên kết giữa ngành nào với ngành nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tại sao Cộng hòa Nam Phi lại có tiềm năng lớn để phát triển ngành nông nghiệp hàng hóa, mặc dù diện tích đất trồng trọt không nhiều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Bên cạnh khai thác khoáng sản, ngành công nghiệp chế biến nào sau đây cũng đóng vai trò quan trọng trong xuất khẩu của Cộng hòa Nam Phi, thu hút nhiều hãng xe lớn đặt nhà máy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Thách thức kinh tế nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi có nguồn gốc sâu xa từ lịch sử phân biệt chủng tộc (Apartheid) và vẫn còn ảnh hưởng đến cơ cấu xã hội hiện tại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích vai trò của Cộng hòa Nam Phi trong khu vực châu Phi, nhận định nào sau đây chính xác nhất về vị thế kinh tế của nước này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế một cách bền vững và bao trùm, chính phủ Cộng hòa Nam Phi cần ưu tiên các giải pháp nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 07

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vị thế kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trong bối cảnh châu Phi hiện nay?

  • A. Là nền kinh tế lớn nhất châu Phi và có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
  • B. Chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, ít hội nhập quốc tế.
  • C. Có quy mô kinh tế tương đương với các quốc gia Bắc Phi như Ai Cập, An-giê-ri nhưng chưa có vai trò dẫn dắt.
  • D. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi và là thành viên G20 duy nhất của lục địa.

Câu 2: Ngành kinh tế nào sau đây được coi là mũi nhọn và đóng vai trò quan trọng hàng đầu trong việc tạo ra nguồn thu ngoại tệ và việc làm cho Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Khai khoáng
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  • C. Nông nghiệp
  • D. Dịch vụ tài chính

Câu 3: Dựa vào kiến thức về phân bố khoáng sản và hoạt động khai thác ở Cộng hòa Nam Phi, hãy cho biết hoạt động khai thác khoáng sản chủ yếu tập trung ở khu vực nào?

  • A. Các vùng ven biển phía Tây Nam
  • B. Dọc theo biên giới phía Bắc với Bốt-xoa-na
  • C. Các đảo nhỏ ngoài khơi
  • D. Khu vực nội địa

Câu 4: Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng là nhà sản xuất hàng đầu thế giới về những loại khoáng sản quý nào sau đây? (Chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất)

  • A. Kim cương, dầu mỏ, khí tự nhiên
  • B. Than đá, sắt, bô-xit
  • C. Bạch kim, vàng, crôm
  • D. Đồng, chì, kẽm

Câu 5: Phân tích vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây là SAI?

  • A. Đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Là ngành có tỷ trọng đóng góp lớn nhất vào GDP của đất nước.
  • C. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ đáng kể thông qua xuất khẩu nông sản.
  • D. Giải quyết việc làm cho một bộ phận đáng kể dân cư ở khu vực nông thôn.

Câu 6: Mặc dù có diện tích tự nhiên lớn, nhưng diện tích đất dành cho trồng trọt ở Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ trong tổng diện tích đất nông nghiệp. Tỷ lệ này khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1/5
  • B. Khoảng 1/3
  • C. Khoảng 1/2
  • D. Hơn 3/4

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là có cơ cấu đa dạng, liên hợp từ xử lí nhiên liệu đến dược phẩm và có các lĩnh vực mũi nhọn như chế biến than tổng hợp?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Công nghiệp chế tạo máy
  • C. Công nghiệp thực phẩm
  • D. Công nghiệp hóa chất

Câu 8: Một trong những ngành công nghiệp chế tạo có quy mô sản xuất lớn, được đầu tư dây chuyền hiện đại và đóng góp đáng kể vào giá trị xuất khẩu hàng sản xuất của Cộng hòa Nam Phi là ngành nào?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Công nghiệp sản xuất ô tô
  • C. Công nghiệp đóng tàu
  • D. Công nghiệp điện tử dân dụng

Câu 9: Phân tích vai trò của ngành công nghiệp thực phẩm trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Là ngành có giá trị xuất khẩu lớn nhất trong các ngành công nghiệp.
  • B. Chủ yếu phục vụ tiêu dùng nội địa, ít có sản phẩm xuất khẩu.
  • C. Sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp đáng kể vào GDP.
  • D. Có tốc độ tăng trưởng chậm nhất trong các ngành công nghiệp chế biến.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh mẽ với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động, đặc biệt trong các lĩnh vực như phần mềm điện thoại di động và dịch vụ ngân hàng điện tử?

  • A. Công nghiệp điện tử - tin học
  • B. Công nghiệp hóa chất
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp chế tạo máy

Câu 11: Sau khi lệnh cấm vận quốc tế được bãi bỏ, kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có những chuyển biến tích cực. Thời điểm lệnh cấm vận này được bãi bỏ là khi nào?

  • A. Năm 1990
  • B. Năm 1994
  • C. Năm 1996
  • D. Năm 2000

Câu 12: So với các quốc gia châu Phi khác, ngành công nghiệp luyện kim của Cộng hòa Nam Phi có vị thế như thế nào?

  • A. Là nước sản xuất thép lớn nhất châu Phi.
  • B. Chỉ tập trung vào sản xuất nhôm, không sản xuất thép.
  • C. Có quy mô sản xuất nhỏ hơn so với Ni-giê-ri-a và Ai Cập.
  • D. Chủ yếu tái chế kim loại, ít sản xuất mới.

Câu 13: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò và đặc điểm của ngành khai khoáng ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Là ngành đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP quốc gia.
  • B. Tạo ra nguồn việc làm quan trọng cho người lao động.
  • C. Đem lại nguồn thu ngoại tệ đáng kể cho nền kinh tế.
  • D. Tập trung khai thác nhiều quặng kim loại và khoáng sản quý giá.

Câu 14: Một trong những thách thức lớn mà nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi đang phải đối mặt, đặc biệt là trong bối cảnh toàn cầu hóa và cạnh tranh quốc tế, là gì?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.
  • B. Phụ thuộc quá nhiều vào nông nghiệp truyền thống.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp cao và sự bất bình đẳng về thu nhập.
  • D. Thiếu lực lượng lao động có trình độ cao.

Câu 15: Dựa vào các ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi (khai khoáng, hóa chất, luyện kim, ô tô, điện tử), có thể rút ra nhận xét gì về cơ cấu công nghiệp của quốc gia này?

  • A. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp nhẹ phục vụ tiêu dùng nội địa.
  • B. Chủ yếu dựa vào các ngành công nghiệp khai thác và sơ chế.
  • C. Có cơ cấu công nghiệp lạc hậu, ít ứng dụng công nghệ cao.
  • D. Có cơ cấu công nghiệp đa dạng, bao gồm cả khai khoáng, chế biến sâu và một số ngành công nghệ cao.

Câu 16: Ngành dịch vụ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Lĩnh vực dịch vụ nào sau đây được xem là phát triển mạnh và có khả năng đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế trong tương lai?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hải
  • B. Du lịch
  • C. Dịch vụ công (hành chính công)
  • D. Dịch vụ sửa chữa thiết bị gia dụng

Câu 17: Mối quan hệ giữa ngành khai khoáng và một số ngành công nghiệp chế biến ở Cộng hòa Nam Phi được thể hiện rõ nét nhất qua sự phát triển của ngành nào?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Công nghiệp thực phẩm
  • C. Công nghiệp luyện kim
  • D. Công nghiệp năng lượng

Câu 18: Việc Cộng hòa Nam Phi là thành viên duy nhất của châu Phi trong nhóm G20 (tính đến năm 2020) có ý nghĩa kinh tế gì quan trọng?

  • A. Cho thấy CH Nam Phi có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất châu Phi.
  • B. Chứng tỏ CH Nam Phi là quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
  • C. Phản ánh CH Nam Phi có dân số đông nhất châu Phi.
  • D. Khẳng định vị thế kinh tế hàng đầu của CH Nam Phi ở châu Phi và vai trò trong quản trị kinh tế toàn cầu.

Câu 19: Một nhà đầu tư đang tìm hiểu về ngành nông nghiệp của Cộng hòa Nam Phi. Dữ liệu cho thấy tỷ lệ đất trồng trọt trên tổng diện tích đất nông nghiệp khá thấp (khoảng 1/5). Dữ liệu này gợi ý điều gì về đặc điểm nông nghiệp của CH Nam Phi?

  • A. Chăn nuôi gia súc có thể đóng vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp.
  • B. Ngành nông nghiệp chủ yếu tập trung vào các loại cây công nghiệp dài ngày.
  • C. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi cho bất kỳ hoạt động nông nghiệp nào.
  • D. Nông nghiệp chỉ phát triển ở các vùng đồng bằng châu thổ.

Câu 20: Ngành công nghiệp chế tạo máy ở Cộng hòa Nam Phi phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào của quốc gia này?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ dồi dào.
  • B. Thị trường tiêu thụ nội địa rất lớn.
  • C. Ngành luyện kim phát triển mạnh cung cấp nguyên liệu.
  • D. Công nghệ chế tạo máy được chuyển giao hoàn toàn từ nước ngoài.

Câu 21: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi, đặc biệt trong lĩnh vực phần mềm và dịch vụ ngân hàng điện tử, cho thấy điều gì về xu hướng phát triển kinh tế của quốc gia này?

  • A. Nền kinh tế vẫn phụ thuộc chủ yếu vào tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Đang quay trở lại tập trung vào các ngành công nghiệp truyền thống.
  • C. Chỉ phát triển mạnh các ngành công nghiệp nặng.
  • D. Đang có sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa, phát triển các ngành dịch vụ và công nghệ cao.

Câu 22: Một trong những yếu tố lịch sử quan trọng đã ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trong một thời gian dài là gì?

  • A. Chế độ phân biệt chủng tộc (apartheid) và lệnh cấm vận quốc tế.
  • B. Thiên tai lặp đi lặp lại gây thiệt hại nặng nề.
  • C. Xung đột vũ trang kéo dài giữa các vùng lãnh thổ.
  • D. Thiếu vốn đầu tư nước ngoài trầm trọng.

Câu 23: Hoạt động khai thác và xuất khẩu kim cương đóng vai trò quan trọng trong ngành khai khoáng của Cộng hòa Nam Phi. Kim cương chủ yếu được khai thác ở những khu vực nào?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển phía Đông.
  • B. Các khu vực nội địa, đặc biệt là quanh Kimberley.
  • C. Các đảo nhỏ ngoài khơi Ấn Độ Dương.
  • D. Dọc theo lưu vực sông Limpopo.

Câu 24: Ngành công nghiệp hóa chất ở Cộng hòa Nam Phi có cơ cấu đa dạng. Lĩnh vực nào sau đây là một trong những mũi nhọn của ngành này, liên quan đến việc tận dụng nguồn tài nguyên năng lượng?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu.
  • C. Sản xuất sơn và mực in.
  • D. Chế biến than tổng hợp và hóa dầu.

Câu 25: Mặc dù là một trong những nền kinh tế lớn nhất châu Phi, Cộng hòa Nam Phi vẫn đối mặt với nhiều thách thức xã hội ảnh hưởng đến phát triển kinh tế bền vững, trong đó nổi bật là:

  • A. Tỷ lệ tội phạm cao và gánh nặng dịch bệnh.
  • B. Thiếu hệ thống giáo dục đại học chất lượng cao.
  • C. Di cư ồ ạt của người dân ra nước ngoài.
  • D. Thiếu các tổ chức tài chính và ngân hàng.

Câu 26: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất sự khác biệt về vai trò kinh tế giữa ngành khai khoáng và ngành nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Cả hai ngành đều đóng góp tỷ trọng GDP tương đương và chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
  • B. Khai khoáng chủ yếu phục vụ nội địa, còn nông nghiệp là ngành xuất khẩu chính.
  • C. Khai khoáng là mũi nhọn tạo ngoại tệ và việc làm công nghiệp, nông nghiệp đảm bảo an ninh lương thực và việc làm nông thôn.
  • D. Cả hai ngành đều sử dụng rất ít lao động và chủ yếu dựa vào công nghệ tự động hóa.

Câu 27: Sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có lợi thế nào so với nhiều quốc gia châu Phi khác?

  • A. Có trữ lượng quặng sắt và than đá lớn nhất thế giới.
  • B. Sử dụng công nghệ sản xuất ô tô truyền thống, giá thành rẻ.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa không giới hạn.
  • D. Thu hút được đầu tư và nhà máy từ các hãng xe hơi lớn trên thế giới.

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa điều kiện tự nhiên (đặc biệt là địa chất) và sự phát triển kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.

  • A. Địa chất giàu khoáng sản là cơ sở cho ngành khai khoáng phát triển, trở thành mũi nhọn kinh tế.
  • B. Khí hậu thuận lợi cho phép nông nghiệp trở thành ngành đóng góp lớn nhất vào GDP.
  • C. Vị trí địa lý chiến lược ven biển giúp phát triển mạnh ngành thủy sản và đóng tàu.
  • D. Địa hình đồi núi hiểm trở là rào cản chính cho sự phát triển của mọi ngành kinh tế.

Câu 29: Nếu so sánh cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi với một quốc gia phát triển ở châu Âu, điểm khác biệt cơ bản nhất về tỷ trọng đóng góp vào GDP giữa các khu vực kinh tế chính (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) có thể là gì?

  • A. Tỷ trọng nông nghiệp của CH Nam Phi cao hơn đáng kể.
  • B. Tỷ trọng dịch vụ của CH Nam Phi thường thấp hơn so với các quốc gia phát triển ở châu Âu.
  • C. Tỷ trọng công nghiệp chế biến của CH Nam Phi thấp hơn nhiều.
  • D. Tỷ trọng ngành khai khoáng ở châu Âu cao hơn ở CH Nam Phi.

Câu 30: Nhận định nào sau đây đánh giá đúng và đầy đủ nhất về vai trò của các ngành công nghiệp chế biến (thực phẩm, luyện kim, hóa chất, ô tô, điện tử) đối với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Chủ yếu là các ngành công nghiệp nhẹ, phục vụ tiêu dùng nội địa.
  • B. Ít đa dạng, chỉ tập trung vào chế biến nông sản và khoáng sản thô.
  • C. Chưa phát triển, đóng góp rất ít vào GDP và tạo việc làm.
  • D. Đa dạng, sử dụng nhiều lao động, đóng góp đáng kể vào GDP và tạo ra sản phẩm xuất khẩu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất vị thế kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trong bối cảnh châu Phi hiện nay?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Ngành kinh tế nào sau đây được coi là mũi nhọn và đóng vai trò quan trọng hàng đầu trong việc tạo ra nguồn thu ngoại tệ và việc làm cho Cộng hòa Nam Phi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Dựa vào kiến thức về phân bố khoáng sản và hoạt động khai thác ở Cộng hòa Nam Phi, hãy cho biết hoạt động khai thác khoáng sản chủ yếu tập trung ở khu vực nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng là nhà sản xuất hàng đầu thế giới về những loại khoáng sản quý nào sau đây? (Chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây là SAI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Mặc dù có diện tích tự nhiên lớn, nhưng diện tích đất dành cho trồng trọt ở Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ trong tổng diện tích đất nông nghiệp. Tỷ lệ này khoảng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là có cơ cấu đa dạng, liên hợp từ xử lí nhiên liệu đến dược phẩm và có các lĩnh vực mũi nhọn như chế biến than tổng hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một trong những ngành công nghiệp chế tạo có quy mô sản xuất lớn, được đầu tư dây chuyền hiện đại và đóng góp đáng kể vào giá trị xuất khẩu hàng sản xuất của Cộng hòa Nam Phi là ngành nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích vai trò của ngành công nghiệp thực phẩm trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh mẽ với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động, đặc biệt trong các lĩnh vực như phần mềm điện thoại di động và dịch vụ ngân hàng điện tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Sau khi lệnh cấm vận quốc tế được bãi bỏ, kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có những chuyển biến tích cực. Thời điểm lệnh cấm vận này được bãi bỏ là khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: So với các quốc gia châu Phi khác, ngành công nghiệp luyện kim của Cộng hòa Nam Phi có vị thế như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về vai trò và đặc điểm của ngành khai khoáng ở Cộng hòa Nam Phi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một trong những thách thức lớn mà nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi đang phải đối mặt, đặc biệt là trong bối cảnh toàn cầu hóa và cạnh tranh quốc tế, là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Dựa vào các ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi (khai khoáng, hóa chất, luyện kim, ô tô, điện tử), có thể rút ra nhận xét gì về cơ cấu công nghiệp của quốc gia này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Ngành dịch vụ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Lĩnh vực dịch vụ nào sau đây được xem là phát triển mạnh và có khả năng đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế trong tương lai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Mối quan hệ giữa ngành khai khoáng và một số ngành công nghiệp chế biến ở Cộng hòa Nam Phi được thể hiện rõ nét nhất qua sự phát triển của ngành nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Việc Cộng hòa Nam Phi là thành viên duy nhất của châu Phi trong nhóm G20 (tính đến năm 2020) có ý nghĩa kinh tế gì quan trọng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một nhà đầu tư đang tìm hiểu về ngành nông nghiệp của Cộng hòa Nam Phi. Dữ liệu cho thấy tỷ lệ đất trồng trọt trên tổng diện tích đất nông nghiệp khá thấp (khoảng 1/5). Dữ liệu này gợi ý điều gì về đặc điểm nông nghiệp của CH Nam Phi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Ngành công nghiệp chế tạo máy ở Cộng hòa Nam Phi phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu nào của quốc gia này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Sự phát triển mạnh mẽ của ngành điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi, đặc biệt trong lĩnh vực phần mềm và dịch vụ ngân hàng điện tử, cho thấy điều gì về xu hướng phát triển kinh tế của quốc gia này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một trong những yếu tố lịch sử quan trọng đã ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trong một thời gian dài là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Hoạt động khai thác và xuất khẩu kim cương đóng vai trò quan trọng trong ngành khai khoáng của Cộng hòa Nam Phi. Kim cương chủ yếu được khai thác ở những khu vực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Ngành công nghiệp hóa chất ở Cộng hòa Nam Phi có cơ cấu đa dạng. Lĩnh vực nào sau đây là một trong những mũi nhọn của ngành này, liên quan đến việc tận dụng nguồn tài nguyên năng lượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Mặc dù là một trong những nền kinh tế lớn nhất châu Phi, Cộng hòa Nam Phi vẫn đối mặt với nhiều thách thức xã hội ảnh hưởng đến phát triển kinh tế bền vững, trong đó nổi bật là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nhận định nào sau đây thể hiện đúng nhất sự khác biệt về vai trò kinh tế giữa ngành khai khoáng và ngành nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi có lợi thế nào so với nhiều quốc gia châu Phi khác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa điều kiện tự nhiên (đặc biệt là địa chất) và sự phát triển kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nếu so sánh cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi với một quốc gia phát triển ở châu Âu, điểm khác biệt cơ bản nhất về tỷ trọng đóng góp vào GDP giữa các khu vực kinh tế chính (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) có thể là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Nhận định nào sau đây đánh giá đúng và đầy đủ nhất về vai trò của các ngành công nghiệp chế biến (thực phẩm, luyện kim, hóa chất, ô tô, điện tử) đối với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 08

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dựa vào kiến thức đã học về kinh tế Cộng hòa Nam Phi, phân tích vai trò quan trọng nhất của ngành khai khoáng đối với nền kinh tế quốc gia này.

  • A. Là ngành sử dụng nhiều lao động nhất, giải quyết vấn đề thất nghiệp.
  • B. Đóng góp chủ yếu vào sản xuất lương thực, đảm bảo an ninh lương thực.
  • C. Cung cấp nguyên liệu chính cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • D. Đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến sâu.

Câu 2: Tại sao Cộng hòa Nam Phi lại là một trong những nền kinh tế lớn nhất châu Phi và là quốc gia duy nhất trong châu lục là thành viên G20 (tính đến năm 2020)?

  • A. Sở hữu nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển tương đối hiện đại và cơ cấu kinh tế đa dạng.
  • B. Nền nông nghiệp phát triển vượt bậc, xuất khẩu lương thực quy mô lớn.
  • C. Dân số đông nhất châu Phi, tạo ra thị trường tiêu thụ nội địa khổng lồ.
  • D. Nhận được nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất từ các quốc gia G20.

Câu 3: Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là có trình độ khoa học công nghệ cao, đặc biệt phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực như phần mềm di động và dịch vụ ngân hàng điện tử?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • D. Công nghiệp sản xuất ô tô.

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa ngành khai khoáng và sự phát triển của một số ngành công nghiệp chế biến ở Cộng hòa Nam Phi.

  • A. Khai khoáng cạnh tranh nguồn lao động với các ngành công nghiệp chế biến khác.
  • B. Khai khoáng cung cấp nguyên liệu đầu vào quan trọng, thúc đẩy sự phát triển của công nghiệp luyện kim và hóa chất.
  • C. Ngành khai khoáng chủ yếu xuất khẩu thô, ít liên quan đến công nghiệp chế biến trong nước.
  • D. Công nghiệp chế biến chỉ tập trung vào các sản phẩm nông nghiệp, không phụ thuộc vào khai khoáng.

Câu 5: Mặc dù chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP, ngành nông, lâm, thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi vẫn có vai trò quan trọng. Vai trò đó chủ yếu thể hiện ở khía cạnh nào?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực, giải quyết việc làm cho dân cư nông thôn và tạo nguồn hàng xuất khẩu nông sản đa dạng.
  • B. Đóng góp lớn nhất vào tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của đất nước.
  • C. Là ngành mũi nhọn thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài nhiều nhất.
  • D. Sử dụng công nghệ hiện đại nhất, tạo ra năng suất lao động cao vượt trội so với các ngành khác.

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG thực trạng sử dụng đất nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Hầu hết diện tích đất nông nghiệp được sử dụng cho trồng trọt cây lương thực.
  • B. Diện tích đất trồng trọt chiếm tỉ lệ rất lớn, vượt xa diện tích đồng cỏ chăn nuôi.
  • C. Đất nông nghiệp chủ yếu tập trung ở các vùng ven biển màu mỡ.
  • D. Diện tích đất trồng trọt chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng diện tích đất nông nghiệp, phần lớn là đồng cỏ phục vụ chăn nuôi.

Câu 7: Phân tích tác động của việc bãi bỏ lệnh cấm vận quốc tế vào năm 1996 đối với sự phát triển kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.

  • A. Khiến kinh tế suy thoái do phải cạnh tranh với hàng hóa nước ngoài.
  • B. Không có tác động đáng kể vì kinh tế đã phát triển ổn định từ trước.
  • C. Mở ra cơ hội hội nhập kinh tế quốc tế, thu hút đầu tư và thúc đẩy tăng trưởng nhanh chóng trong giai đoạn sau đó.
  • D. Chỉ tác động đến ngành du lịch, các ngành khác không bị ảnh hưởng.

Câu 8: Ngành công nghiệp nào của Cộng hòa Nam Phi nổi bật với sự đa dạng cơ cấu, liên hợp từ xử lý nhiên liệu đến dược phẩm và có các lĩnh vực mũi nhọn như chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Công nghiệp hóa chất.
  • C. Công nghiệp thực phẩm.
  • D. Công nghiệp chế tạo máy.

Câu 9: So với các quốc gia châu Phi khác, hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế của Cộng hòa Nam Phi có điểm gì nổi bật, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế?

  • A. Phát triển tương đối đồng bộ và hiện đại, đặc biệt là mạng lưới giao thông, năng lượng và viễn thông.
  • B. Chủ yếu tập trung vào phát triển thủy lợi cho nông nghiệp.
  • C. Chỉ phát triển ở các khu vực đô thị lớn, nông thôn còn rất hạn chế.
  • D. Chậm phát triển hơn so với mức trung bình của châu Phi.

Câu 10: Phân tích vai trò của ngành công nghiệp sản xuất ô tô trong cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của Cộng hòa Nam Phi.

  • A. Là ngành xuất khẩu chủ lực, chiếm hơn 50% tổng giá trị xuất khẩu.
  • B. Chỉ phục vụ thị trường nội địa, không có sản phẩm xuất khẩu.
  • C. Chiếm một tỉ trọng đáng kể (khoảng 10%) trong tổng sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất mỗi năm.
  • D. Chủ yếu xuất khẩu linh kiện, không xuất khẩu ô tô thành phẩm.

Câu 11: Ngành dịch vụ nào ở Cộng hòa Nam Phi được hưởng lợi lớn từ cảnh quan thiên nhiên đa dạng, di sản văn hóa phong phú và hệ thống cơ sở hạ tầng du lịch tương đối phát triển?

  • A. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • B. Dịch vụ vận tải hàng hóa.
  • C. Dịch vụ viễn thông.
  • D. Du lịch.

Câu 12: Nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi vẫn đối mặt với nhiều thách thức, trong đó nổi bật là vấn đề nào liên quan đến xã hội và lao động?

  • A. Tỉ lệ thất nghiệp cao và sự bất bình đẳng về thu nhập, đời sống giữa các nhóm dân cư.
  • B. Thiếu hụt nguồn lao động có trình độ cao trầm trọng.
  • C. Nguồn lao động chủ yếu tập trung ở khu vực nông nghiệp, thiếu nhân lực cho công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Chi phí lao động quá cao làm giảm sức cạnh tranh quốc tế.

Câu 13: Dựa vào thông tin về các ngành kinh tế chính, hãy dự đoán đâu là khu vực kinh tế có khả năng đóng góp lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi hiện nay?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
  • B. Công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Chỉ riêng ngành khai khoáng.
  • D. Chỉ riêng ngành du lịch.

Câu 14: Giải thích tại sao ngành công nghiệp thực phẩm lại sử dụng nhiều lao động nhất trong các ngành công nghiệp chế biến ở Cộng hòa Nam Phi.

  • A. Ngành này có yêu cầu công nghệ rất cao, cần nhiều kỹ sư và chuyên gia.
  • B. Chỉ tập trung sản xuất các sản phẩm xuất khẩu có giá trị cao.
  • C. Sử dụng quy trình sản xuất hoàn toàn tự động hóa.
  • D. Sản xuất đa dạng các mặt hàng, quy mô doanh nghiệp rộng khắp và thường liên quan đến chế biến nông sản, cần nhiều công đoạn thủ công hoặc bán tự động.

Câu 15: Phân tích vị trí chiến lược của Cộng hòa Nam Phi trong thương mại hàng hải khu vực và quốc tế.

  • A. Nằm ở điểm nối giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương, có các cảng biển lớn là cửa ngõ giao thương quan trọng.
  • B. Chủ yếu dựa vào đường bộ để giao thương với các nước láng giềng.
  • C. Thương mại hàng hải bị hạn chế do thiếu cảng nước sâu.
  • D. Vị trí địa lý không thuận lợi cho thương mại quốc tế.

Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi liên quan trực tiếp đến việc chế biến các sản phẩm từ nông nghiệp và chăn nuôi?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Công nghiệp điện tử - tin học.
  • C. Công nghiệp thực phẩm.
  • D. Công nghiệp hóa chất (phân bón).

Câu 17: Để phát triển bền vững ngành khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi cần chú trọng giải quyết vấn đề môi trường nào?

  • A. Thiếu nguồn nước tưới cho cây trồng.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước và đất do chất thải mỏ, suy thoái cảnh quan.
  • C. Thiếu ánh nắng mặt trời cho sản xuất năng lượng tái tạo.
  • D. Xâm nhập mặn ở các vùng đồng bằng ven biển.

Câu 18: Quan sát và phân tích xu hướng phát triển của ngành công nghiệp điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi. Điều này cho thấy sự chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế?

  • A. Chuyển dịch mạnh sang nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Tăng cường sự phụ thuộc vào ngành khai khoáng truyền thống.
  • C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng cơ bản.
  • D. Phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp công nghệ cao, giảm dần tỉ trọng các ngành truyền thống.

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực nội địa của Cộng hòa Nam Phi, gắn liền với các mỏ khoáng sản lớn?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Công nghiệp chế biến thủy sản.
  • C. Công nghiệp đóng tàu.
  • D. Công nghiệp dệt may.

Câu 20: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp và công nghiệp đối với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi dựa trên tỉ trọng đóng góp vào GDP và giải quyết việc làm.

  • A. Nông nghiệp đóng góp GDP lớn hơn công nghiệp nhưng giải quyết ít việc làm hơn.
  • B. Công nghiệp đóng góp GDP lớn hơn nông nghiệp, nhưng nông nghiệp có vai trò quan trọng trong giải quyết việc làm ở nông thôn và an ninh lương thực.
  • C. Cả hai ngành đều đóng góp tỉ trọng GDP ngang nhau và giải quyết số lượng việc làm như nhau.
  • D. Nông nghiệp là ngành chủ lực về cả GDP và việc làm, công nghiệp kém phát triển.

Câu 21: Để nâng cao giá trị xuất khẩu từ ngành khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô với số lượng lớn hơn.
  • B. Giảm giá bán khoáng sản để tăng tính cạnh tranh.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sâu khoáng sản, tạo ra các sản phẩm có giá trị gia tăng cao.
  • D. Ngừng xuất khẩu khoáng sản, chỉ sử dụng cho tiêu dùng nội địa.

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây có sự tham gia đầu tư và đặt nhà máy sản xuất của nhiều hãng xe hơi lớn trên thế giới tại Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Sản xuất ô tô.
  • B. Chế tạo máy bay.
  • C. Sản xuất thiết bị y tế.
  • D. Công nghiệp đóng tàu.

Câu 23: Ngoài khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi còn có thế mạnh trong sản xuất một số kim loại nào trên thị trường thế giới?

  • A. Đồng và thiếc.
  • B. Chì và kẽm.
  • C. Titan và vanadi.
  • D. Thép và nhôm.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc Cộng hòa Nam Phi là thành viên duy nhất của châu Phi trong nhóm G20 (tính đến năm 2020).

  • A. Chứng tỏ Cộng hòa Nam Phi là quốc gia có diện tích lớn nhất châu Phi.
  • B. Khẳng định vị thế kinh tế hàng đầu của Cộng hòa Nam Phi ở châu Phi và sự tham gia vào các vấn đề kinh tế toàn cầu quan trọng.
  • C. Thể hiện Cộng hòa Nam Phi có dân số đông nhất thế giới.
  • D. Chứng minh Cộng hòa Nam Phi là quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.

Câu 25: Ngành nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi gặp khó khăn chủ yếu nào về điều kiện tự nhiên?

  • A. Diện tích đất trồng trọt hạn chế và điều kiện khí hậu khô hạn ở nhiều vùng.
  • B. Thiếu ánh sáng mặt trời quanh năm.
  • C. Đất đai quá màu mỡ, dễ gây thoái hóa do canh tác quá sức.
  • D. Nhiệt độ quá thấp, không phù hợp với nhiều loại cây trồng.

Câu 26: Lĩnh vực nào trong ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được coi là mũi nhọn, tận dụng nguồn tài nguyên năng lượng sẵn có?

  • A. Sản xuất thuốc trừ sâu.
  • B. Sản xuất sơn và mực in.
  • C. Chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng và hóa dầu.
  • D. Sản xuất phân bón hữu cơ.

Câu 27: Bên cạnh các ngành công nghiệp và nông nghiệp, ngành dịch vụ nào của Cộng hòa Nam Phi đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư và thúc đẩy thương mại quốc tế?

  • A. Dịch vụ y tế.
  • B. Dịch vụ giáo dục.
  • C. Dịch vụ sửa chữa ô tô.
  • D. Dịch vụ tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.

Câu 28: Phân tích tại sao ngành công nghiệp thực phẩm lại đóng góp lớn thứ ba vào GDP của Cộng hòa Nam Phi (sau hóa chất và luyện kim), đồng thời sử dụng nhiều lao động nhất?

  • A. Ngành này chế biến đa dạng các sản phẩm từ nguồn nông sản phong phú, đáp ứng cả nhu cầu tiêu dùng nội địa và xuất khẩu, tạo ra nhiều công việc ở các công đoạn khác nhau.
  • B. Ngành thực phẩm chỉ tập trung vào xuất khẩu các mặt hàng xa xỉ.
  • C. Quy mô sản xuất của ngành thực phẩm rất nhỏ so với các ngành khác.
  • D. Ngành thực phẩm chủ yếu nhập khẩu nguyên liệu từ nước ngoài.

Câu 29: Dự báo về tiềm năng phát triển của ngành du lịch ở Cộng hòa Nam Phi trong tương lai, dựa trên những lợi thế hiện có.

  • A. Ngành du lịch sẽ suy thoái do cạnh tranh gay gắt từ các quốc gia khác.
  • B. Tiềm năng hạn chế do thiếu cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.
  • C. Có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ sự đa dạng về cảnh quan (biển, núi, hoang mạc, công viên quốc gia), văn hóa và cơ sở hạ tầng đang được cải thiện.
  • D. Chỉ phát triển được du lịch nội địa, không thu hút khách quốc tế.

Câu 30: So với các quốc gia phát triển, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm nào thể hiện sự khác biệt về cơ cấu và trình độ phát triển?

  • A. Tỉ trọng nông nghiệp rất cao trong GDP.
  • B. Chủ yếu dựa vào xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao.
  • C. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng rất nhỏ.
  • D. Ngành khai khoáng vẫn đóng vai trò rất quan trọng trong cơ cấu kinh tế và xuất khẩu, bên cạnh sự phát triển của công nghiệp chế biến và dịch vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Dựa vào kiến thức đã học về kinh tế Cộng hòa Nam Phi, phân tích vai trò quan trọng nhất của ngành khai khoáng đối với nền kinh tế quốc gia này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Tại sao Cộng hòa Nam Phi lại là một trong những nền kinh tế lớn nhất châu Phi và là quốc gia duy nhất trong châu lục là thành viên G20 (tính đến năm 2020)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là có trình độ khoa học công nghệ cao, đặc biệt phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực như phần mềm di động và dịch vụ ngân hàng điện tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa ngành khai khoáng và sự phát triển của một số ngành công nghiệp chế biến ở Cộng hòa Nam Phi.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Mặc dù chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP, ngành nông, lâm, thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi vẫn có vai trò quan trọng. Vai trò đó chủ yếu thể hiện ở khía cạnh nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nhận định nào sau đây phản ánh ĐÚNG thực trạng sử dụng đất nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích tác động của việc bãi bỏ lệnh cấm vận quốc tế vào năm 1996 đối với sự phát triển kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Ngành công nghiệp nào của Cộng hòa Nam Phi nổi bật với sự đa dạng cơ cấu, liên hợp từ xử lý nhiên liệu đến dược phẩm và có các lĩnh vực mũi nhọn như chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: So với các quốc gia châu Phi khác, hệ thống cơ sở hạ tầng kinh tế của Cộng hòa Nam Phi có điểm gì nổi bật, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích vai trò của ngành công nghiệp sản xuất ô tô trong cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của Cộng hòa Nam Phi.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Ngành dịch vụ nào ở Cộng hòa Nam Phi được hưởng lợi lớn từ cảnh quan thiên nhiên đa dạng, di sản văn hóa phong phú và hệ thống cơ sở hạ tầng du lịch tương đối phát triển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi vẫn đối mặt với nhiều thách thức, trong đó nổi bật là vấn đề nào liên quan đến xã hội và lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Dựa vào thông tin về các ngành kinh tế chính, hãy dự đoán đâu là khu vực kinh tế có khả năng đóng góp lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi hiện nay?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Giải thích tại sao ngành công nghiệp thực phẩm lại sử dụng nhiều lao động nhất trong các ngành công nghiệp chế biến ở Cộng hòa Nam Phi.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích vị trí chiến lược của Cộng hòa Nam Phi trong thương mại hàng hải khu vực và quốc tế.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi liên quan trực tiếp đến việc chế biến các sản phẩm từ nông nghiệp và chăn nuôi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để phát triển bền vững ngành khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi cần chú trọng giải quyết vấn đề môi trường nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Quan sát và phân tích xu hướng phát triển của ngành công nghiệp điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi. Điều này cho thấy sự chuyển dịch nào trong cơ cấu kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Ngành công nghiệp nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực nội địa của Cộng hòa Nam Phi, gắn liền với các mỏ khoáng sản lớn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: So sánh vai trò của ngành nông nghiệp và công nghiệp đối với nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi dựa trên tỉ trọng đóng góp vào GDP và giải quyết việc làm.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Để nâng cao giá trị xuất khẩu từ ngành khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi cần tập trung vào giải pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây có sự tham gia đầu tư và đặt nhà máy sản xuất của nhiều hãng xe hơi lớn trên thế giới tại Cộng hòa Nam Phi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Ngoài khai khoáng, Cộng hòa Nam Phi còn có thế mạnh trong sản xuất một số kim loại nào trên thị trường thế giới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc Cộng hòa Nam Phi là thành viên duy nhất của châu Phi trong nhóm G20 (tính đến năm 2020).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Ngành nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi gặp khó khăn chủ yếu nào về điều kiện tự nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Lĩnh vực nào trong ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được coi là mũi nhọn, tận dụng nguồn tài nguyên năng lượng sẵn có?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Bên cạnh các ngành công nghiệp và nông nghiệp, ngành dịch vụ nào của Cộng hòa Nam Phi đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư và thúc đẩy thương mại quốc tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích tại sao ngành công nghiệp thực phẩm lại đóng góp lớn thứ ba vào GDP của Cộng hòa Nam Phi (sau hóa chất và luyện kim), đồng thời sử dụng nhiều lao động nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Dự báo về tiềm năng phát triển của ngành du lịch ở Cộng hòa Nam Phi trong tương lai, dựa trên những lợi thế hiện có.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: So với các quốc gia phát triển, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm nào thể hiện sự khác biệt về cơ cấu và trình độ phát triển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 09

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cộng hòa Nam Phi được coi là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi cùng với những quốc gia nào?

  • A. An-giê-ri và Xu-đăng
  • B. Ni-giê-ri-a và Ai Cập
  • C. Ê-ti-ô-pi-a và Công-gô
  • D. Ma-rốc và Gha-na

Câu 2: Sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ vào năm 1996, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có sự phát triển nhanh chóng. Sự kiện này chủ yếu tác động đến khía cạnh nào của kinh tế quốc gia?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào khai thác khoáng sản.
  • B. Tăng cường vai trò của khu vực kinh tế nhà nước.
  • C. Hạn chế các hoạt động thương mại quốc tế.
  • D. Thúc đẩy hội nhập kinh tế toàn cầu và thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 3: Ngành kinh tế nào đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi hiện nay?

  • A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
  • B. Công nghiệp và xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Khai khoáng

Câu 4: Mặc dù chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi vẫn có vai trò quan trọng. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò chính của ngành này?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Giải quyết việc làm cho dân cư nông thôn.
  • C. Tạo nguồn thu ngoại tệ đáng kể nhờ xuất khẩu.
  • D. Là ngành công nghiệp mũi nhọn thu hút đầu tư công nghệ cao nhất.

Câu 5: Diện tích đất trồng trọt ở Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng diện tích đất nông nghiệp. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là trở ngại chính đối với việc mở rộng diện tích đất trồng trọt tại quốc gia này?

  • A. Thiếu nước và đất đai khô cằn.
  • B. Địa hình núi cao hiểm trở.
  • C. Rừng rậm chiếm diện tích lớn.
  • D. Đất đai bị nhiễm mặn nghiêm trọng.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào được coi là ngành mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi, đóng góp đáng kể vào xuất khẩu và tạo việc làm?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Chế tạo máy
  • C. Dệt may
  • D. Thực phẩm

Câu 7: Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về khai thác nhiều loại khoáng sản quý và kim loại. Quốc gia này đứng hàng đầu thế giới về sản lượng khai thác những khoáng sản nào sau đây?

  • A. Đồng, Bô-xít, Thiếc
  • B. Dầu mỏ, Khí tự nhiên, Than đá
  • C. Sắt, Mangan, Niken
  • D. Bạch kim, Vàng, Crôm

Câu 8: Hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn ở Cộng hòa Nam Phi chủ yếu tập trung ở khu vực nào?

  • A. Các vùng ven biển phía Đông.
  • B. Các khu vực nội địa, đặc biệt là cao nguyên.
  • C. Dọc theo biên giới phía Bắc.
  • D. Các đảo nhỏ ngoài khơi.

Câu 9: Ngành công nghiệp luyện kim của Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là sản xuất thép và nhôm. Sự phát triển này có mối liên hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhu cầu tiêu thụ thép và nhôm trong nước rất lớn.
  • B. Nguồn lao động lành nghề trong ngành luyện kim dồi dào.
  • C. Nguồn nguyên liệu quặng sắt, bô-xít và năng lượng (than đá) phong phú.
  • D. Công nghệ luyện kim hiện đại được chuyển giao từ các nước phát triển.

Câu 10: Ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là hàng đầu châu Phi với cơ cấu đa dạng. Lĩnh vực mũi nhọn nào sau đây thể hiện sự tận dụng nguồn tài nguyên năng lượng sẵn có của quốc gia này?

  • A. Chế biến than tổng hợp và nhiên liệu hóa lỏng.
  • B. Sản xuất dược phẩm và mỹ phẩm.
  • C. Sản xuất phân bón và thuốc trừ sâu.
  • D. Chế tạo sơn và mực in.

Câu 11: Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp lớn thứ ba vào GDP (sau hóa chất và luyện kim)?

  • A. Sản xuất ô tô
  • B. Chế biến thực phẩm
  • C. Điện tử - Tin học
  • D. Khai thác kim cương

Câu 12: Công nghiệp sản xuất ô tô là một ngành quan trọng của Cộng hòa Nam Phi, chiếm khoảng 10% sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất. Điều này cho thấy đặc điểm nào về ngành công nghiệp ô tô của quốc gia này?

  • A. Chủ yếu phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • B. Có trình độ công nghệ lạc hậu so với thế giới.
  • C. Có tính hướng ngoại và tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • D. Chỉ sản xuất các linh kiện đơn giản.

Câu 13: Ngành công nghiệp điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi đang phát triển mạnh với nhiều doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực như phần mềm điện thoại di động và ngân hàng điện tử. Sự phát triển này phản ánh xu thế nào trong cơ cấu kinh tế của quốc gia?

  • A. Tăng cường vai trò của các ngành công nghiệp truyền thống.
  • B. Giảm dần sự phụ thuộc vào các ngành dịch vụ.
  • C. Chuyển dịch sang nền kinh tế dựa hoàn toàn vào nông nghiệp.
  • D. Hiện đại hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các ngành dựa trên tri thức và công nghệ.

Câu 14: Ngành dịch vụ là ngành đóng góp lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi. Điều này cho thấy đặc điểm chung nào về cơ cấu kinh tế của các quốc gia có trình độ phát triển tương đối cao?

  • A. Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ đạo trong cơ cấu GDP.
  • B. Nông nghiệp là ngành đóng góp chính cho GDP.
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản là trụ cột duy nhất.
  • D. Kinh tế chỉ tập trung vào sản xuất hàng hóa đơn giản.

Câu 15: Ngành du lịch là một trong những ngành dịch vụ quan trọng của Cộng hòa Nam Phi. Yếu tố nào sau đây đóng góp đáng kể vào tiềm năng phát triển du lịch của quốc gia này?

  • A. Vị trí địa lý xa xôi, khó tiếp cận.
  • B. Sự đa dạng về cảnh quan thiên nhiên, động vật hoang dã và di sản văn hóa.
  • C. Ngành công nghiệp nặng chiếm ưu thế, gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Chỉ có một mùa du lịch trong năm.

Câu 16: Hệ thống giao thông vận tải ở Cộng hòa Nam Phi phát triển tương đối hiện đại, đặc biệt là đường sắt và cảng biển. Sự phát triển này có vai trò hỗ trợ trực tiếp cho ngành kinh tế mũi nhọn nào?

  • A. Công nghiệp dệt may
  • B. Nông nghiệp trồng lúa nước
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản và xuất khẩu hàng hóa nặng
  • D. Du lịch khám phá hang động

Câu 17: Dựa vào cơ cấu kinh tế, việc Cộng hòa Nam Phi là nhà sản xuất và xuất khẩu lớn các mặt hàng như bạch kim, vàng, than đá và quặng sắt cho thấy hoạt động ngoại thương của quốc gia này phụ thuộc nhiều vào nhóm hàng hóa nào?

  • A. Nguyên liệu thô và khoáng sản.
  • B. Hàng điện tử và phần mềm.
  • C. Sản phẩm nông nghiệp đã qua chế biến sâu.
  • D. Thiết bị công nghệ cao và máy móc chuyên dụng.

Câu 18: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về trình độ công nghệ trong ngành khai thác khoáng sản của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Hoàn toàn dựa vào sức lao động thủ công.
  • B. Có trình độ kỹ thuật và kinh nghiệm sản xuất cao.
  • C. Chỉ áp dụng công nghệ cũ từ thời thuộc địa.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào chuyên gia nước ngoài.

Câu 19: Bên cạnh các ngành công nghiệp truyền thống, Cộng hòa Nam Phi đang đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao. Ngành nào sau đây là ví dụ điển hình cho xu hướng này?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp khai thác than.
  • C. Công nghiệp chế biến gỗ.
  • D. Công nghiệp điện tử - tin học.

Câu 20: Hoạt động nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi đối mặt với thách thức lớn từ điều kiện tự nhiên, trong đó nổi bật là vấn đề thiếu nước. Biện pháp kỹ thuật nào sau đây được áp dụng rộng rãi để khắc phục hạn chế này và duy trì sản xuất?

  • A. Ứng dụng các hệ thống tưới tiêu hiện đại và quản lý tài nguyên nước hiệu quả.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ sang trồng cây công nghiệp ưa ẩm.
  • C. Ngừng hoạt động trồng trọt ở các vùng khô hạn.
  • D. Di cư dân số nông thôn đến các vùng ven biển.

Câu 21: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Tỉ trọng lớn của ngành dịch vụ trong GDP cho thấy điều gì về cấu trúc kinh tế của quốc gia này?

  • A. Kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • B. Chưa có sự phát triển của các ngành phi sản xuất.
  • C. Là một nền kinh tế đang chuyển dịch sang giai đoạn phát triển cao hơn, với vai trò ngày càng tăng của các hoạt động phi vật chất.
  • D. Các ngành công nghiệp truyền thống đang bị suy thoái hoàn toàn.

Câu 22: Ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi rất đa dạng với nhiều sản phẩm như thủy hải sản, thịt, hoa quả, bánh kẹo,... Sự đa dạng này chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Công nghệ chế biến nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài.
  • B. Nguồn nguyên liệu phong phú từ nông nghiệp, chăn nuôi và thủy sản trong nước.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ chỉ tập trung vào một vài loại thực phẩm chính.
  • D. Sự hỗ trợ lớn từ các quốc gia láng giềng.

Câu 23: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia châu Phi duy nhất là thành viên của G20 (năm 2020). Điều này phản ánh điều gì về vị thế kinh tế của quốc gia này trên trường quốc tế?

  • A. Là một nền kinh tế có quy mô và tầm ảnh hưởng đáng kể trên toàn cầu.
  • B. Chỉ là một nền kinh tế nhỏ bé, không có vai trò trên thế giới.
  • C. Chủ yếu là quốc gia nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp.
  • D. Hoàn toàn phụ thuộc vào viện trợ quốc tế.

Câu 24: Ngành công nghiệp nào của Cộng hòa Nam Phi nổi bật với việc liên hợp từ xử lý nhiên liệu, chế tạo nhựa cho tới dược phẩm, cho thấy cơ cấu rất đa dạng và phức tạp?

  • A. Công nghiệp luyện kim
  • B. Công nghiệp thực phẩm
  • C. Công nghiệp hóa chất
  • D. Công nghiệp chế tạo máy

Câu 25: Phân tích tác động của ngành khai thác khoáng sản đối với môi trường ở Cộng hòa Nam Phi. Hoạt động này tiềm ẩn nguy cơ nào lớn nhất?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí do chất thải và hóa chất.
  • C. Cải thiện chất lượng đất nông nghiệp.
  • D. Giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.

Câu 26: Các cây trồng quan trọng ở Cộng hòa Nam Phi bao gồm ngô, đậu tương, lúa mì, mía, hướng dương, cây ăn quả. Sự đa dạng này phản ánh điều gì về điều kiện tự nhiên và khí hậu của quốc gia này?

  • A. Khí hậu chỉ phù hợp với cây lương thực ôn đới.
  • B. Đất đai nghèo dinh dưỡng, chỉ trồng được cây chịu hạn.
  • C. Chỉ có một loại địa hình duy nhất.
  • D. Có sự phân hóa đa dạng về khí hậu và đất đai giữa các vùng.

Câu 27: Ngành dịch vụ tài chính là một bộ phận quan trọng trong cơ cấu dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ vị thế của ngành này trong khu vực và trên thế giới?

  • A. Là trung tâm tài chính hàng đầu ở châu Phi.
  • B. Chỉ phục vụ các giao dịch tài chính trong nước.
  • C. Hoàn toàn phụ thuộc vào các ngân hàng nước ngoài.
  • D. Không có khả năng cung cấp các dịch vụ ngân hàng hiện đại.

Câu 28: Dựa vào thông tin về các ngành kinh tế mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi (khai khoáng, luyện kim, hóa chất, ô tô), nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của quốc gia này?

  • A. Xuất khẩu chủ yếu là hàng nông sản thô.
  • B. Xuất khẩu đa dạng, bao gồm cả nguyên liệu thô, sản phẩm công nghiệp nặng và sản phẩm chế tạo.
  • C. Chủ yếu xuất khẩu dịch vụ du lịch.
  • D. Chỉ xuất khẩu các sản phẩm thủ công truyền thống.

Câu 29: Ngành công nghiệp chế tạo máy ở Cộng hòa Nam Phi có sự phát triển nhất định. Lĩnh vực nào sau đây của ngành này có khả năng liên quan trực tiếp và hỗ trợ cho ngành khai thác khoáng sản?

  • A. Sản xuất thiết bị điện tử tiêu dùng.
  • B. Chế tạo máy móc nông nghiệp.
  • C. Sản xuất ô tô con.
  • D. Chế tạo thiết bị và máy móc cho khai thác mỏ.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa ngành khai thác khoáng sản và ngành công nghiệp luyện kim ở Cộng hòa Nam Phi. Mối quan hệ này chủ yếu thể hiện qua khía cạnh nào?

  • A. Ngành khai thác khoáng sản là khách hàng tiêu thụ chính của ngành luyện kim.
  • B. Hai ngành này cạnh tranh trực tiếp nguồn lao động.
  • C. Ngành khai thác khoáng sản cung cấp nguyên liệu đầu vào chủ yếu cho ngành luyện kim.
  • D. Ngành luyện kim cung cấp năng lượng cho ngành khai thác khoáng sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cộng hòa Nam Phi được coi là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi cùng với những quốc gia nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Sau khi lệnh cấm vận được bãi bỏ vào năm 1996, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có sự phát triển nhanh chóng. Sự kiện này chủ yếu tác động đến khía cạnh nào của kinh tế quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Ngành kinh tế nào đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi hiện nay?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Mặc dù chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi vẫn có vai trò quan trọng. Vai trò nào sau đây *không phải* là vai trò chính của ngành này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Diện tích đất trồng trọt ở Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm một phần nhỏ trong tổng diện tích đất nông nghiệp. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là trở ngại chính đối với việc mở rộng diện tích đất trồng trọt tại quốc gia này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Ngành công nghiệp nào được coi là ngành mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi, đóng góp đáng kể vào xuất khẩu và tạo việc làm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về khai thác nhiều loại khoáng sản quý và kim loại. Quốc gia này đứng hàng đầu thế giới về sản lượng khai thác những khoáng sản nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn ở Cộng hòa Nam Phi chủ yếu tập trung ở khu vực nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Ngành công nghiệp luyện kim của Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là sản xuất thép và nhôm. Sự phát triển này có mối liên hệ chặt chẽ nhất với yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là hàng đầu châu Phi với cơ cấu đa dạng. Lĩnh vực mũi nhọn nào sau đây thể hiện sự tận dụng nguồn tài nguyên năng lượng sẵn có của quốc gia này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Ngành công nghiệp nào ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất và đóng góp lớn thứ ba vào GDP (sau hóa chất và luyện kim)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Công nghiệp sản xuất ô tô là một ngành quan trọng của Cộng hòa Nam Phi, chiếm khoảng 10% sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất. Điều này cho thấy đặc điểm nào về ngành công nghiệp ô tô của quốc gia này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Ngành công nghiệp điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi đang phát triển mạnh với nhiều doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực như phần mềm điện thoại di động và ngân hàng điện tử. Sự phát triển này phản ánh xu thế nào trong cơ cấu kinh tế của quốc gia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Ngành dịch vụ là ngành đóng góp lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi. Điều này cho thấy đặc điểm chung nào về cơ cấu kinh tế của các quốc gia có trình độ phát triển tương đối cao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ngành du lịch là một trong những ngành dịch vụ quan trọng của Cộng hòa Nam Phi. Yếu tố nào sau đây đóng góp đáng kể vào tiềm năng phát triển du lịch của quốc gia này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hệ thống giao thông vận tải ở Cộng hòa Nam Phi phát triển tương đối hiện đại, đặc biệt là đường sắt và cảng biển. Sự phát triển này có vai trò hỗ trợ trực tiếp cho ngành kinh tế mũi nhọn nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Dựa vào cơ cấu kinh tế, việc Cộng hòa Nam Phi là nhà sản xuất và xuất khẩu lớn các mặt hàng như bạch kim, vàng, than đá và quặng sắt cho thấy hoạt động ngoại thương của quốc gia này phụ thuộc nhiều vào nhóm hàng hóa nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng về trình độ công nghệ trong ngành khai thác khoáng sản của Cộng hòa Nam Phi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Bên cạnh các ngành công nghiệp truyền thống, Cộng hòa Nam Phi đang đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao. Ngành nào sau đây là ví dụ điển hình cho xu hướng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hoạt động nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi đối mặt với thách thức lớn từ điều kiện tự nhiên, trong đó nổi bật là vấn đề thiếu nước. Biện pháp kỹ thuật nào sau đây được áp dụng rộng rãi để khắc phục hạn chế này và duy trì sản xuất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ trong nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Tỉ trọng lớn của ngành dịch vụ trong GDP cho thấy điều gì về cấu trúc kinh tế của quốc gia này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Ngành công nghiệp thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi rất đa dạng với nhiều sản phẩm như thủy hải sản, thịt, hoa quả, bánh kẹo,... Sự đa dạng này chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia châu Phi duy nhất là thành viên của G20 (năm 2020). Điều này phản ánh điều gì về vị thế kinh tế của quốc gia này trên trường quốc tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Ngành công nghiệp nào của Cộng hòa Nam Phi nổi bật với việc liên hợp từ xử lý nhiên liệu, chế tạo nhựa cho tới dược phẩm, cho thấy cơ cấu rất đa dạng và phức tạp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích tác động của ngành khai thác khoáng sản đối với môi trường ở Cộng hòa Nam Phi. Hoạt động này tiềm ẩn nguy cơ nào lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Các cây trồng quan trọng ở Cộng hòa Nam Phi bao gồm ngô, đậu tương, lúa mì, mía, hướng dương, cây ăn quả. Sự đa dạng này phản ánh điều gì về điều kiện tự nhiên và khí hậu của quốc gia này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Ngành dịch vụ tài chính là một bộ phận quan trọng trong cơ cấu dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi. Vai trò nào sau đây thể hiện rõ vị thế của ngành này trong khu vực và trên thế giới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dựa vào thông tin về các ngành kinh tế mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi (khai khoáng, luyện kim, hóa chất, ô tô), nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu xuất khẩu hàng hóa của quốc gia này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Ngành công nghiệp chế tạo máy ở Cộng hòa Nam Phi có sự phát triển nhất định. Lĩnh vực nào sau đây của ngành này có khả năng liên quan trực tiếp và hỗ trợ cho ngành khai thác khoáng sản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa ngành khai thác khoáng sản và ngành công nghiệp luyện kim ở Cộng hòa Nam Phi. Mối quan hệ này chủ yếu thể hiện qua khía cạnh nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 10

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là một trong những nền kinh tế lớn nhất châu Phi. Đặc điểm nổi bật nào sau đây phản ánh vị thế kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trong bối cảnh châu lục và quốc tế?

  • A. Là quốc gia duy nhất ở châu Phi có ngành nông nghiệp hiện đại, quy mô lớn.
  • B. Có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên đứng đầu châu Phi, tạo nguồn thu khổng lồ.
  • C. Là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi và là thành viên duy nhất của G20 tại châu lục này (năm 2020).
  • D. Dẫn đầu châu Phi về sản xuất hàng tiêu dùng và xuất khẩu sang thị trường châu Âu.

Câu 2: Giai đoạn sau khi bãi bỏ lệnh cấm vận (từ năm 1996), kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có sự phát triển nhanh chóng. Sự phát triển này chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Việc hội nhập trở lại vào nền kinh tế thế giới và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Tăng cường khai thác và xuất khẩu các loại nông sản nhiệt đới có giá trị cao.
  • C. Phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp nhẹ, phục vụ nhu cầu tiêu dùng nội địa.
  • D. Hỗ trợ tài chính quy mô lớn từ các quốc gia phát triển ở châu Âu.

Câu 3: Ngành khai khoáng được xem là ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi. Điều này được thể hiện rõ nhất qua vai trò nào sau đây?

  • A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
  • B. Sử dụng tới 80% tổng số lao động trong ngành công nghiệp.
  • C. Tập trung chủ yếu ở vùng ven biển, thuận lợi cho xuất khẩu.
  • D. Tạo ra nguồn việc làm đáng kể và đem lại nguồn thu ngoại tệ quan trọng.

Câu 4: Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về trữ lượng và sản lượng khai thác nhiều loại khoáng sản quý hiếm. Nhóm khoáng sản nào sau đây Cộng hòa Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về khai thác?

  • A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xít.
  • B. Bạch kim, vàng, crôm.
  • C. Đồng, chì, kẽm.
  • D. Than đá, sắt, phốt phát.

Câu 5: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi có sự phân bố không đồng đều. Khu vực nào sau đây là nơi tập trung chủ yếu hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn?

  • A. Vùng đồng bằng ven biển phía Đông.
  • B. Khu vực dãy núi Đrê-ken-béc.
  • C. Khu vực nội địa, đặc biệt là các cao nguyên.
  • D. Vùng sa mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 6: Mặc dù chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi lại có vai trò quan trọng. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành này?

  • A. Giải quyết việc làm cho dân cư ở khu vực nông thôn.
  • B. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • C. Tạo nguồn thu ngoại tệ đáng kể nhờ xuất khẩu nông sản.
  • D. Là ngành công nghiệp chế biến nông sản sử dụng công nghệ lạc hậu nhất.

Câu 7: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chiếm tỉ lệ khá khiêm tốn so với tổng diện tích đất nông nghiệp. Điều này đặt ra thách thức gì cho ngành nông nghiệp nước này?

  • A. Khó khăn trong việc áp dụng cơ giới hóa vào sản xuất.
  • B. Giới hạn tiềm năng mở rộng diện tích canh tác, đòi hỏi tăng năng suất trên diện tích hiện có.
  • C. Thiếu nguồn nước tưới trầm trọng do không có đủ diện tích để xây hồ chứa.
  • D. Các loại cây trồng chủ lực không phù hợp với điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng.

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi có vai trò đặc biệt quan trọng. Vai trò nào sau đây là nổi bật nhất của ngành này?

  • A. Sử dụng nhiều lao động nhất trong các ngành công nghiệp.
  • B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào kim ngạch xuất khẩu của đất nước.
  • C. Là ngành công nghiệp tiên tiến nhất về mặt công nghệ.
  • D. Tập trung chủ yếu vào sản xuất các mặt hàng xa xỉ để xuất khẩu.

Câu 9: Ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là hàng đầu châu Phi và có cơ cấu đa dạng. Lĩnh vực nào sau đây được xem là mũi nhọn của ngành công nghiệp hóa chất nước này?

  • A. Sản xuất thuốc trừ sâu và phân bón hóa học.
  • B. Chế biến cao su và sản xuất lốp xe.
  • C. Chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng và hóa dầu.
  • D. Sản xuất sợi tổng hợp và vật liệu xây dựng từ hóa chất.

Câu 10: Công nghiệp sản xuất ô tô là một trong những ngành công nghiệp quan trọng, đóng góp vào xuất khẩu của Cộng hòa Nam Phi. Tỉ lệ đóng góp vào sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất của ngành này là khoảng bao nhiêu?

  • A. Dưới 5%.
  • B. Khoảng 10%.
  • C. Trên 20%.
  • D. Gần 50%.

Câu 11: Ngành công nghiệp điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi có sự phát triển mạnh mẽ với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động. Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nổi bật của ngành này?

  • A. Phần mềm điện thoại di động.
  • B. Các dịch vụ ngân hàng điện tử.
  • C. Phát triển ứng dụng công nghệ cao.
  • D. Sản xuất linh kiện điện tử quy mô lớn để lắp ráp cho các nước khác.

Câu 12: Dựa vào kiến thức về các ngành công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi, nhận định nào sau đây thể hiện rõ nét nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa?

  • A. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp điện tử - tin học và dịch vụ công nghệ cao.
  • B. Việc duy trì vị thế hàng đầu thế giới trong khai thác vàng và kim cương.
  • C. Tăng cường sản xuất các mặt hàng dệt may và da giày.
  • D. Tập trung đầu tư vào công nghiệp nặng như luyện kim gang thép.

Câu 13: Dịch vụ là ngành đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi. Các lĩnh vực dịch vụ chủ yếu phát triển ở nước này là?

  • A. Vận tải hàng hóa xuyên quốc gia và bưu chính viễn thông.
  • B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, du lịch, thương mại.
  • C. Dịch vụ y tế chất lượng cao và giáo dục đại học.
  • D. Xuất khẩu lao động và dịch vụ vận tải hành khách công cộng.

Câu 14: Ngành du lịch ở Cộng hòa Nam Phi có tiềm năng phát triển lớn. Yếu tố nào sau đây là điều kiện thuận lợi chủ yếu cho sự phát triển của ngành du lịch nước này?

  • A. Vị trí địa lí nằm gần trung tâm kinh tế thế giới.
  • B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ phục vụ ngành dịch vụ.
  • C. Phong cảnh thiên nhiên đa dạng, hoang sơ cùng với tài nguyên văn hóa phong phú.
  • D. Chính sách miễn visa cho hầu hết du khách quốc tế.

Câu 15: Thương mại là một hoạt động kinh tế quan trọng của Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây đúng về hoạt động thương mại của nước này?

  • A. Xuất khẩu chủ yếu là khoáng sản và sản phẩm chế biến từ khoáng sản.
  • B. Nhập khẩu chủ yếu là các mặt hàng nông sản và thực phẩm.
  • C. Các đối tác thương mại chính là các nước trong khu vực châu Phi.
  • D. Luôn đạt thặng dư thương mại lớn trong nhiều năm liên tục.

Câu 16: Để đánh giá sự phát triển bền vững của kinh tế Cộng hòa Nam Phi, cần xem xét các chỉ số kinh tế vĩ mô. Chỉ số nào sau đây phản ánh rõ nét nhất mức độ phát triển kinh tế tính theo bình quân đầu người?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu.
  • C. Tỉ lệ lạm phát hàng năm.
  • D. GDP bình quân đầu người.

Câu 17: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất định ở châu Phi, nhưng vẫn đối mặt với nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây mang tính xã hội và ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển bền vững của đất nước?

  • A. Thiếu nguồn tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp.
  • B. Tỉ lệ thất nghiệp và bất bình đẳng thu nhập còn ở mức cao.
  • C. Ngành nông nghiệp lạc hậu, không đủ sức cạnh tranh.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhập khẩu công nghệ từ nước ngoài.

Câu 18: Phân tích cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi cho thấy ngành dịch vụ đóng vai trò ngày càng quan trọng. Điều này thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

  • A. Từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Từ công nghiệp nặng sang công nghiệp nhẹ.
  • C. Từ kinh tế nhà nước sang kinh tế tư nhân.
  • D. Từ kinh tế khai thác sang kinh tế nông nghiệp.

Câu 19: Dựa vào thông tin về các ngành kinh tế chủ lực, có thể suy luận rằng Cộng hòa Nam Phi có lợi thế cạnh tranh đặc biệt trong việc xuất khẩu sản phẩm nào ra thị trường thế giới?

  • A. Các loại ngũ cốc và cây lương thực.
  • B. Thiết bị điện tử và hàng công nghệ cao.
  • C. Sản phẩm dệt may và giày dép.
  • D. Kim loại quý và sản phẩm hóa chất từ than đá.

Câu 20: So với các quốc gia khác trong khu vực châu Phi, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi có sự khác biệt rõ rệt về trình độ phát triển. Sự khác biệt này thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có nền công nghiệp đa dạng, hiện đại và ngành dịch vụ phát triển mạnh.
  • B. Chỉ tập trung vào khai thác và xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Hầu hết dân số làm việc trong ngành nông nghiệp truyền thống.
  • D. Phụ thuộc hoàn toàn vào viện trợ phát triển từ nước ngoài.

Câu 21: Ngành công nghiệp luyện kim ở Cộng hòa Nam Phi có thế mạnh đáng kể. Yếu tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành này?

  • A. Nguồn năng lượng sạch (điện gió, điện mặt trời) dồi dào.
  • B. Trữ lượng quặng kim loại và than đá phong phú.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn.
  • D. Công nghệ luyện kim được chuyển giao hoàn toàn từ các nước G7.

Câu 22: Mặc dù là một trong những nền kinh tế lớn ở châu Phi, Cộng hòa Nam Phi vẫn gặp khó khăn trong việc giải quyết vấn đề việc làm. Tỉ lệ thất nghiệp cao chủ yếu ảnh hưởng đến nhóm đối tượng nào?

  • A. Người lao động có trình độ chuyên môn cao.
  • B. Người lao động trong các ngành công nghiệp hiện đại.
  • C. Người lao động ở khu vực thành thị.
  • D. Người lao động phổ thông, đặc biệt là thanh niên.

Câu 23: Ngành nông nghiệp Cộng hòa Nam Phi tuy không chiếm tỉ trọng lớn trong GDP nhưng lại có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực. Điều này có ý nghĩa gì đối với đời sống dân cư và ổn định xã hội?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào xuất khẩu nông sản.
  • B. Tăng cường nhập khẩu lương thực giá rẻ từ nước ngoài.
  • C. Đảm bảo nguồn cung lương thực ổn định, góp phần giảm nghèo và đảm bảo dinh dưỡng.
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong lĩnh vực chế biến thực phẩm.

Câu 24: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi thu hút đầu tư từ nhiều hãng xe lớn trên thế giới. Điều này phản ánh đặc điểm gì của ngành công nghiệp ô tô nước này?

  • A. Được đầu tư dây chuyền hiện đại và có năng lực sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
  • B. Chủ yếu sản xuất các dòng xe giá rẻ phục vụ thị trường nội địa.
  • C. Thiếu nguồn cung cấp linh kiện trong nước, phải nhập khẩu toàn bộ.
  • D. Chỉ tập trung vào lắp ráp các loại xe đã qua sử dụng.

Câu 25: Bên cạnh các ngành kinh tế truyền thống, Cộng hòa Nam Phi đang đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ hiện đại như tài chính, ngân hàng. Sự phát triển này có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế?

  • A. Giảm bớt vai trò của ngành khai khoáng.
  • B. Thu hút lượng lớn lao động phổ thông.
  • C. Chỉ phục vụ nhu cầu của các tập đoàn đa quốc gia.
  • D. Góp phần đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế.

Câu 26: Dựa vào biểu đồ cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi (giả định có trong bài), nếu tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất, điều đó nói lên điều gì về trình độ phát triển kinh tế của đất nước?

  • A. Nền kinh tế đang trong giai đoạn công nghiệp hóa ban đầu.
  • B. Nền kinh tế có xu hướng phát triển theo hướng hiện đại, tiên tiến.
  • C. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • D. Nền kinh tế đang gặp khủng hoảng nghiêm trọng.

Câu 27: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Cộng hòa Nam Phi hiện nay, đặc biệt liên quan đến xã hội, là gì?

  • A. Khoảng cách giàu nghèo lớn và tỉ lệ thất nghiệp cao.
  • B. Thiếu nguồn nước ngọt cho sản xuất nông nghiệp.
  • C. Sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu truyền thống.
  • D. Công nghệ sản xuất trong các ngành công nghiệp còn lạc hậu.

Câu 28: Để giải quyết vấn đề tỉ lệ thất nghiệp cao, chính phủ Cộng hòa Nam Phi cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy mạnh nhập khẩu lao động nước ngoài có trình độ cao.
  • B. Giảm quy mô sản xuất trong các ngành sử dụng nhiều lao động.
  • C. Khuyến khích phát triển các ngành kinh tế sử dụng nhiều lao động và tăng cường đào tạo nghề.
  • D. Tăng cường khai thác khoáng sản để tạo việc làm trong các mỏ.

Câu 29: Ngành nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi đa dạng với nhiều loại cây trồng khác nhau. Nhóm cây trồng nào sau đây là quan trọng nhất về mặt diện tích và sản lượng?

  • A. Cà phê, ca cao, chè.
  • B. Lúa nước, khoai tây, sắn.
  • C. Bông, cao su, mía.
  • D. Ngô, đậu tương, lúa mì.

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát đúng nhất về đặc điểm nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Là nền kinh tế hỗn hợp, đa dạng, có trình độ phát triển cao hơn so với nhiều nước châu Phi nhưng còn tồn tại nhiều thách thức xã hội.
  • B. Là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai thác khoáng sản, ít phát triển công nghiệp và dịch vụ.
  • C. Là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, với sự quản lý chặt chẽ của nhà nước đối với mọi hoạt động sản xuất.
  • D. Là nền kinh tế thị trường hoàn toàn tự do, không có sự can thiệp của nhà nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là một trong những nền kinh tế lớn nhất châu Phi. Đặc điểm nổi bật nào sau đây phản ánh vị thế kinh tế của Cộng hòa Nam Phi trong bối cảnh châu lục và quốc tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Giai đoạn sau khi bãi bỏ lệnh cấm vận (từ năm 1996), kinh tế Cộng hòa Nam Phi đã có sự phát triển nhanh chóng. Sự phát triển này chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ngành khai khoáng được xem là ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi. Điều này được thể hiện rõ nhất qua vai trò nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cộng hòa Nam Phi nổi tiếng thế giới về trữ lượng và sản lượng khai thác nhiều loại khoáng sản quý hiếm. Nhóm khoáng sản nào sau đây Cộng hòa Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về khai thác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi có sự phân bố không đồng đều. Khu vực nào sau đây là nơi tập trung chủ yếu hoạt động khai thác khoáng sản quy mô lớn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Mặc dù chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP, ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Cộng hòa Nam Phi lại có vai trò quan trọng. Vai trò nào sau đây *không đúng* với ngành này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chiếm tỉ lệ khá khiêm tốn so với tổng diện tích đất nông nghiệp. Điều này đặt ra thách thức gì cho ngành nông nghiệp nước này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở Cộng hòa Nam Phi có vai trò đặc biệt quan trọng. Vai trò nào sau đây là *nổi bật nhất* của ngành này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ngành công nghiệp hóa chất của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là hàng đầu châu Phi và có cơ cấu đa dạng. Lĩnh vực nào sau đây được xem là mũi nhọn của ngành công nghiệp hóa chất nước này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Công nghiệp sản xuất ô tô là một trong những ngành công nghiệp quan trọng, đóng góp vào xuất khẩu của Cộng hòa Nam Phi. Tỉ lệ đóng góp vào sản lượng xuất khẩu hàng sản xuất của ngành này là khoảng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ngành công nghiệp điện tử - tin học ở Cộng hòa Nam Phi có sự phát triển mạnh mẽ với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động. Lĩnh vực nào sau đây *không phải* là lĩnh vực nổi bật của ngành này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dựa vào kiến thức về các ngành công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi, nhận định nào sau đây thể hiện rõ nét nhất sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo hướng hiện đại hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Dịch vụ là ngành đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP của Cộng hòa Nam Phi. Các lĩnh vực dịch vụ chủ yếu phát triển ở nước này là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ngành du lịch ở Cộng hòa Nam Phi có tiềm năng phát triển lớn. Yếu tố nào sau đây là điều kiện thuận lợi *chủ yếu* cho sự phát triển của ngành du lịch nước này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Thương mại là một hoạt động kinh tế quan trọng của Cộng hòa Nam Phi. Nhận định nào sau đây *đúng* về hoạt động thương mại của nước này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để đánh giá sự phát triển bền vững của kinh tế Cộng hòa Nam Phi, cần xem xét các chỉ số kinh tế vĩ mô. Chỉ số nào sau đây phản ánh rõ nét nhất mức độ phát triển kinh tế tính theo bình quân đầu người?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất định ở châu Phi, nhưng vẫn đối mặt với nhiều thách thức. Thách thức nào sau đây mang tính xã hội và ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển bền vững của đất nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích cơ cấu kinh tế của Cộng hòa Nam Phi cho thấy ngành dịch vụ đóng vai trò ngày càng quan trọng. Điều này thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Dựa vào thông tin về các ngành kinh tế chủ lực, có thể suy luận rằng Cộng hòa Nam Phi có lợi thế cạnh tranh đặc biệt trong việc xuất khẩu sản phẩm nào ra thị trường thế giới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So với các quốc gia khác trong khu vực châu Phi, nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi có sự khác biệt rõ rệt về trình độ phát triển. Sự khác biệt này thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ngành công nghiệp luyện kim ở Cộng hòa Nam Phi có thế mạnh đáng kể. Yếu tố nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Mặc dù là một trong những nền kinh tế lớn ở châu Phi, Cộng hòa Nam Phi vẫn gặp khó khăn trong việc giải quyết vấn đề việc làm. Tỉ lệ thất nghiệp cao chủ yếu ảnh hưởng đến nhóm đối tượng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ngành nông nghiệp Cộng hòa Nam Phi tuy không chiếm tỉ trọng lớn trong GDP nhưng lại có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực. Điều này có ý nghĩa gì đối với đời sống dân cư và ổn định xã hội?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở Cộng hòa Nam Phi thu hút đầu tư từ nhiều hãng xe lớn trên thế giới. Điều này phản ánh đặc điểm gì của ngành công nghiệp ô tô nước này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Bên cạnh các ngành kinh tế truyền thống, Cộng hòa Nam Phi đang đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ hiện đại như tài chính, ngân hàng. Sự phát triển này có ý nghĩa gì đối với nền kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dựa vào biểu đồ cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi (giả định có trong bài), nếu tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất, điều đó nói lên điều gì về trình độ phát triển kinh tế của đất nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Cộng hòa Nam Phi hiện nay, đặc biệt liên quan đến xã hội, là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để giải quyết vấn đề tỉ lệ thất nghiệp cao, chính phủ Cộng hòa Nam Phi cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Ngành nông nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi đa dạng với nhiều loại cây trồng khác nhau. Nhóm cây trồng nào sau đây là quan trọng nhất về mặt diện tích và sản lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Địa Lí 11 Cánh diều Bài 30: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhận định nào sau đây khái quát *đúng nhất* về đặc điểm nền kinh tế Cộng hòa Nam Phi?

Viết một bình luận