Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại hydrocarbon không no?
- A. Pentane
- B. Cyclopentane
- C. Pent-1-ene
- D. Methylpropane
Câu 2: Công thức chung của dãy đồng đẳng alkene mạch hở là gì (với n là số nguyên tử carbon)?
- A. CnH2n+2 (n ≥ 1)
- B. CnH2n (n ≥ 2)
- C. CnH2n-2 (n ≥ 2)
- D. CnH2n-6 (n ≥ 6)
Câu 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là gì?
- A. 2-methylbut-3-ene
- B. isopentene
- C. but-1-ene
- D. 3-methylbut-1-ene
Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của alkyne có công thức cấu tạo CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3 là gì?
- A. 4-methylpent-2-yne
- B. 2-methylpent-3-yne
- C. isohexyne
- D. pent-2-yne
Câu 5: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
- A. Ethene (CH2=CH2)
- B. But-2-ene (CH3-CH=CH-CH3)
- C. Propene (CH3-CH=CH2)
- D. 2-methylpropene (CH2=C(CH3)2)
Câu 6: Phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne là gì?
- A. Phản ứng cộng
- B. Phản ứng thế
- C. Phản ứng tách
- D. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
Câu 7: Khi cho propene (CH3-CH=CH2) tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được theo quy tắc Markovnikov là gì?
- A. CH3-CH2-CH2Br
- B. CH2Br-CH2-CH3
- C. CH3-CHBr-CH3
- D. CH2Br-CHBr-CH3
Câu 8: Phản ứng giữa ethylene (C2H4) và dung dịch bromine (Br2) là phản ứng gì và hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Phản ứng thế, dung dịch chuyển màu xanh.
- B. Phản ứng cộng, dung dịch mất màu nâu đỏ.
- C. Phản ứng oxi hóa, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng.
- D. Phản ứng tách, dung dịch hóa đục.
Câu 9: Để chuyển hóa acetylene (CH≡CH) thành ethylene (CH2=CH2) cần sử dụng xúc tác nào?
- A. Ni, t°
- B. Pt, t°
- C. H2SO4 đặc
- D. Pd/PbCO3 (xúc tác Lindlar)
Câu 10: Cho 0.1 mol ethylene phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là bao nhiêu?
- A. 9.4 gam
- B. 16.0 gam
- C. 18.8 gam
- D. 37.6 gam
Câu 11: Phản ứng trùng hợp styrene (C6H5-CH=CH2) tạo ra polymer có cấu trúc mạch như thế nào?
- A. (-CH(C6H5)-CH2-)n
- B. (-C6H5-CH=CH2-)n
- C. (-CH=CH-)n
- D. (-C6H5-CH2-CH2-)n
Câu 12: Alkyne nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
- A. But-2-yne (CH3-C≡C-CH3)
- B. Ethane (CH3-CH3)
- C. Propyne (CH3-C≡CH)
- D. But-1-ene (CH2=CH-CH2-CH3)
Câu 13: Sản phẩm khi oxi hóa ethylene bằng dung dịch KMnO4 loãng, lạnh là gì?
- A. Ethylene glycol (C2H4(OH)2)
- B. Ethanol (C2H5OH)
- C. Ethanal (CH3CHO)
- D. Axit axetic (CH3COOH)
Câu 14: Một hydrocarbon X mạch hở có công thức phân tử C4H6. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng nhạt. X không làm mất màu dung dịch Br2 khi tỉ lệ mol 1:1 nhưng làm mất màu hoàn toàn khi tỉ lệ mol 1:2. Công thức cấu tạo của X là gì?
- A. But-2-yne (CH3-C≡C-CH3)
- B. Buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2)
- C. Cyclobutene
- D. But-1-yne (CH≡C-CH2-CH3)
Câu 15: Cho 2.24 lít (đktc) một alkene X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 1M. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C2H4
- B. C3H6
- C. C4H8
- D. C5H10
Câu 15: (Sửa): Cho 3.36 lít (đktc) một alkene X phản ứng vừa đủ với 7.2 gam nước bromine (chứa Br2). Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 21. Công thức phân tử của X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 15: (Phiên bản mới tuân thủ constraints): Cho 4.48 lít (đktc) một alkene X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch bromine, thu được 37.6 gam sản phẩm hữu cơ. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C2H4
- B. C3H6
- C. C4H8
- D. C5H10
Câu 16: Điều kiện phản ứng cộng nước (hidrat hóa) vào alkene cần có xúc tác là gì?
- A. Ni, t°
- B. H+ (axit mạnh)
- C. Ag+/NH3
- D. KOH/alcohol
Câu 17: Để phân biệt ethane, ethylene và acetylene đựng trong các bình riêng biệt, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là:
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 17: (Phiên bản mới tuân thủ constraints): Để phân biệt khí propyne (CH3-C≡CH) và propene (CH3-CH=CH2), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch Br2
- B. Dung dịch KMnO4 loãng
- C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
- D. Nước (H2O)
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: X → C2H4 → Y → C2H5Br. Chất X và Y lần lượt có thể là:
- A. X là C2H6, Y là C2H5OH
- B. X là C2H2, Y là C2H5OH
- C. X là C2H6, Y là C2H6
- D. X là C2H4, Y là C2H5OH
Câu 19: Cho 0.1 mol một hydrocarbon X phản ứng với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 0.2 mol alkane Y. Công thức phân tử của X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 19: (Phiên bản mới tuân thủ constraints): Cho 0.1 mol một hydrocarbon X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 0.1 mol alkane Y. Lượng H2 đã phản ứng là 4.48 lít (đktc). Công thức phân tử của X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 19: (Phiên bản mới tuân thủ constraints, kiểm tra hiểu phản ứng): Cho 0.1 mol một hydrocarbon X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 0.1 mol alkane Y có 4 nguyên tử carbon trong phân tử. Công thức phân tử của X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 19: (Phiên bản cuối cùng tuân thủ constraints, kiểm tra hiểu phản ứng): Cho 0.1 mol một alkyne mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 0.1 mol alkane Y có 4 nguyên tử carbon trong phân tử. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C4H4
- B. C4H6
- C. C4H8
- D. C4H10
Câu 20: Ethylene và acetylene đều có ứng dụng quan trọng nào sau đây?
- A. Làm nhiên liệu đốt cho động cơ
- B. Kích thích quả chín
- C. Hàn cắt kim loại
- D. Tổng hợp các hợp chất hữu cơ khác và polymer
Câu 21: Cho 28 gam một alkene A phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 80 gam bromine. Công thức phân tử của A là gì?
- A. C2H4
- B. C3H6
- C. C4H8
- D. C5H10
Câu 22: Cho 1.12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm ethylene và acetylene lội từ từ qua bình đựng dung dịch bromine dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 8 gam bromine đã phản ứng. Phần trăm thể tích của ethylene trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 22: (Phiên bản mới tuân thủ constraints): Cho 1.12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm ethylene và acetylene lội từ từ qua bình đựng dung dịch bromine dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 8 gam bromine đã phản ứng. Phần trăm thể tích của ethylene trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 22: (Phiên bản cuối cùng tuân thủ constraints): Cho 1.12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm ethylene và acetylene lội từ từ qua bình đựng dung dịch bromine dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thấy có 11.2 gam bromine đã phản ứng. Phần trăm thể tích của ethylene trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
- A. 20%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 60%
Câu 23: Khi tiến hành phản ứng cracking một alkane Y thu được hỗn hợp sản phẩm Z gồm các alkane và alkene. Nếu cho toàn bộ Z lội qua bình đựng dung dịch bromine dư, thấy khối lượng bình tăng lên 8.4 gam và có 4.48 lít (đktc) hỗn hợp khí T không bị hấp thụ thoát ra. Tỉ khối hơi của T so với H2 là 10. Công thức phân tử của alkane Y là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 23: (Phiên bản mới tuân thủ constraints): Khi cracking hoàn toàn một alkane X thu được hỗn hợp sản phẩm Y chỉ gồm các alkene. Cho toàn bộ Y lội qua bình đựng dung dịch bromine dư, thấy khối lượng bình tăng lên 14 gam. Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng alkene Y trên là 33.6 lít. Công thức phân tử của alkane X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 23: (Phiên bản cuối cùng tuân thủ constraints, kiểm tra ứng dụng và phân tích): Khí X được sử dụng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy-acetylene để hàn cắt kim loại. X là hydrocarbon không no. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C2H2
- B. C2H4
- C. CH4
- D. C3H8
Câu 24: Cho các phát biểu sau về tính chất của alkene và alkyne: (1) Đều làm mất màu dung dịch bromine. (2) Đều làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4). (3) Đều phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°) tạo thành alkane tương ứng. (4) Đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa vàng nhạt. Số phát biểu đúng là:
Câu 25: Monomer được sử dụng để điều chế nhựa PVC (Polyvinyl chloride) là gì?
- A. Ethylene (CH2=CH2)
- B. Vinyl chloride (CH2=CHCl)
- C. Acetylene (CH≡CH)
- D. Propene (CH3-CH=CH2)
Câu 26: Cho 5.6 lít (đktc) một alkyne X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 29 gam kết tủa. Công thức phân tử của alkyne X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 26: (Phiên bản mới tuân thủ constraints): Cho 5.6 lít (đktc) một alkyne X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 29 gam kết tủa. Công thức phân tử của alkyne X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 26: (Phiên bản cuối cùng tuân thủ constraints): Cho 5.6 lít (đktc) một alkyne mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 29 gam kết tủa. Biết X chỉ chứa một liên kết ba. Công thức phân tử của alkyne X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 26: (Phiên bản cuối cùng tuân thủ constraints, kiểm tra ứng dụng và tính toán): Cho 0.1 mol một alkyne mạch hở X chỉ chứa một liên kết ba phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 14.7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của alkyne X là gì?
- A. CH≡CH
- B. CH3-C≡CH
- C. CH3-CH2-C≡CH
- D. CH≡C-CH2-CH3
Câu 27: But-1-ene (CH2=CH-CH2-CH3) và but-2-ene (CH3-CH=CH-CH3) là đồng phân gì của nhau?
- A. Đồng phân vị trí liên kết đôi
- B. Đồng phân mạch carbon
- C. Đồng phân nhóm chức
- D. Đồng phân hình học
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H2 → X → CH3COOH. Chất X trong sơ đồ này là gì?
- A. Ethylene (C2H4)
- B. Ethanol (C2H5OH)
- C. Acetaldehyde (CH3CHO)
- D. Ethane (C2H6)
Câu 29: Một hydrocarbon không no X có công thức phân tử C5H8. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được kết tủa Y. Khi cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được 4.48 lít (đktc) khí X ban đầu. Công thức cấu tạo của X là gì?
- A. CH≡C-CH2-CH2-CH3 (Pent-1-yne)
- B. CH3-C≡C-CH2-CH3 (Pent-2-yne)
- C. CH2=CH-CH=CH-CH3 (Penta-1,3-diene)
- D. (CH3)2CH-C≡CH (3-methylbut-1-yne)
Câu 30: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của ethylene?
- A. Chất khí ở điều kiện thường
- B. Tan tốt trong nước
- C. Ít tan trong nước
- D. Nhẹ hơn không khí