Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa trên định nghĩa này, chất nào sau đây **không** phải là alcohol?
- A. Propan-2-ol (CH₃CH(OH)CH₃)
- B. Ethylene glycol (HOCH₂CH₂OH)
- C. Methanol (CH₃OH)
- D. Phenol (C₆H₅OH)
Câu 2: Cho công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ: CH₃-CH₂-CH(CH₃)-CH₂OH. Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất này là gì?
- A. Butan-3-ol
- B. 2-methylbutan-1-ol
- C. 3-methylbutan-4-ol
- D. 2-methylbutanol
Câu 3: Quan sát công thức cấu tạo của alcohol sau: (CH₃)₂CH-CH₂-CH₂-OH. Alcohol này thuộc loại alcohol bậc mấy?
- A. Bậc I
- B. Bậc II
- C. Bậc III
- D. Bậc IV
Câu 4: Tại sao ethanol (C₂H₅OH) tan vô hạn trong nước, trong khi hexan-1-ol (C₆H₁₃OH) lại tan rất ít?
- A. Ethanol là chất lỏng, hexan-1-ol là chất rắn ở điều kiện thường.
- B. Ethanol có khối lượng mol nhỏ hơn hexan-1-ol.
- C. Ethanol có gốc hydrocarbon ngắn, ảnh hưởng của nhóm -OH (ưa nước) lớn hơn ảnh hưởng của gốc hydrocarbon (kị nước) so với hexan-1-ol.
- D. Hexan-1-ol có nhiều liên kết pi hơn ethanol, làm giảm khả năng tan.
Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C₂H₅OH), dimethyl ether (CH₃OCH₃), propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH). Biết rằng các chất này có khối lượng phân tử gần bằng nhau.
- A. Ethanol < Dimethyl ether < Propan-1-ol
- B. Propan-1-ol < Ethanol < Dimethyl ether
- C. Ethanol < Propan-1-ol < Dimethyl ether
- D. Dimethyl ether < Ethanol < Propan-1-ol
Câu 6: Cho phản ứng của alcohol X với kim loại Na dư, thấy thoát ra khí hydrogen. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng, thu được hợp chất hữu cơ Y. Y không phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?
- A. CH₃OH
- B. CH₃CH₂CH₂OH
- C. CH₃CH(OH)CH₃
- D. (CH₃)₃COH
Câu 7: Khi đun nóng butan-2-ol với dung dịch H₂SO₄ đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?
- A. But-1-ene
- B. But-2-ene
- C. Butan
- D. But-1,3-diene
Câu 8: Một mẫu chất lỏng không màu được nghi ngờ là glycerol (propane-1,2,3-triol). Để xác nhận sự có mặt của glycerol, hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng để tạo ra hiện tượng đặc trưng?
- A. Dung dịch Br₂
- B. Kim loại Na
- C. Copper(II) hydroxide (Cu(OH)₂)
- D. Dung dịch HCl đặc
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO₂ (đktc) và 5,4 gam H₂O. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C₂H₆O
- B. C₃H₈O
- C. C₄H₁₀O
- D. CH₄O
Câu 10: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra aldehyde?
- A. Butan-2-ol
- B. 2-methylpropan-2-ol
- C. 2-methylpropan-1-ol
- D. Butan-1-ol
Câu 11: Cho 9,2 gam ethanol (C₂H₅OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 4,48 lít
Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất của nhóm -OH trong phân tử alcohol?
- A. Tác dụng với Na
- B. Phản ứng cháy
- C. Phản ứng tách nước tạo alkene
- D. Phản ứng oxi hóa bởi CuO
Câu 13: Để phân biệt glycerol và ethanol, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Copper(II) hydroxide (Cu(OH)₂)
- C. Kim loại K
- D. Dung dịch Br₂
Câu 14: Khi đun nóng alcohol X với H₂SO₄ đặc ở 140°C, thu được hỗn hợp các ether. Cho biết X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Số nguyên tử carbon trong phân tử X nhỏ hơn 4. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là bao nhiêu?
Câu 15: Cồn 90° được sử dụng phổ biến trong y tế để sát trùng. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về cồn 90°?
- A. Trong 100 gam dung dịch cồn có 90 gam ethanol nguyên chất.
- B. Trong 100 gam dung dịch cồn có 90 mililit ethanol nguyên chất.
- C. Trong 100 mililit dung dịch cồn có 90 mililit ethanol nguyên chất.
- D. Trong 100 mililit dung dịch cồn có 90 gam ethanol nguyên chất.
Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH₃OH, (2) C₂H₅OH, (3) CH₃CH₂CH₂OH, (4) CH₃CH(OH)CH₃. Chất nào có thể điều chế trực tiếp từ ethene (ethylene)?
- A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. (4)
Câu 17: Một alcohol X không no, mạch hở có công thức phân tử C₃H₅OH. Khi cho X tác dụng với Na dư, thu được khí hydrogen. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br₂ dư, thấy dung dịch Br₂ bị mất màu. Công thức cấu tạo đúng của X là gì?
- A. CH₂=CH-CH₂OH
- B. CH₃-CH=CH-OH (nhóm -OH liên kết với C không no, không phải alcohol)
- C. CH₂=C(CH₃)OH (nhóm -OH liên kết với C không no, không phải alcohol)
- D. CH≡C-CH₂OH
Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH) và propan-2-ol (CH₃CH(OH)CH₃). Giải thích tại sao lại có sự khác biệt (nếu có)?
- A. Propan-1-ol có nhiệt độ sôi cao hơn do cấu trúc mạch thẳng giúp tương tác van der Waals giữa các phân tử mạnh hơn.
- B. Propan-2-ol có nhiệt độ sôi cao hơn do nhóm -OH ở vị trí trung tâm mạch carbon.
- C. Cả hai có nhiệt độ sôi bằng nhau vì cùng số nhóm -OH và cùng công thức phân tử.
- D. Sự khác biệt nhiệt độ sôi là không đáng kể và không có quy luật rõ ràng.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Ethene $xrightarrow{+H_2O, acid}$ X $xrightarrow{+CuO, t^o}$ Y $xrightarrow{+O_2, xt}$ Z. Công thức cấu tạo của Z là gì?
- A. CH₃CHO
- B. CH₃CH₂OH
- C. CH₃COOCH₃
- D. CH₃COOH
Câu 20: Khi cho 1 mol một alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư, thu được 0,5 mol khí H₂. Công thức phân tử của X có thể là gì?
- A. C₂H₄(OH)₂ (diol)
- B. C₃H₅(OH)₃ (triol)
- C. C₃H₇OH (propanol)
- D. C₆H₁₂O₆ (glucose)
Câu 21: Để sản xuất ethanol trong công nghiệp với chi phí thấp, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
- A. Lên men các nguyên liệu chứa tinh bột hoặc đường.
- B. Tổng hợp từ khí CO và H₂.
- C. Hydrat hóa ethene.
- D. Thủy phân dẫn xuất halogen.
Câu 22: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: CH₃-C(CH₃)₂-OH. Tên gọi thông thường của X là gì?
- A. Butyl alcohol
- B. Isobutyl alcohol
- C. tert-butyl alcohol
- D. sec-butyl alcohol
Câu 23: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H₂SO₄ đặc chỉ tạo ra duy nhất một alkene?
- A. Propan-2-ol (tạo propene)
- B. Butan-2-ol (tạo but-1-ene và but-2-ene)
- C. Pentan-2-ol (tạo pent-1-ene và pent-2-ene)
- D. Ethanol
Câu 24: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₃H₈O. X có thể phản ứng với Na nhưng không phản ứng với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ phòng. X bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra hợp chất hữu cơ Y có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ tạo kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?
- A. CH₃CH₂CH₂OH
- B. CH₃CH(OH)CH₃
- C. CH₃OCH₂CH₃
- D. CH₂=CH-CH₂OH
Câu 25: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng chính của ethanol?
- A. Làm dung môi trong công nghiệp.
- B. Sản xuất đồ uống có cồn.
- C. Làm nhiên liệu sinh học (ví dụ: E5, E10).
- D. Làm chất chống đông trong hệ thống làm mát.
Câu 26: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm hai alcohol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư, thu được 1,68 lít khí H₂ (đktc). Công thức phân tử của hai alcohol đó là gì?
- A. CH₃OH và C₂H₅OH
- B. C₂H₅OH và C₃H₇OH
- C. C₃H₇OH và C₄H₉OH
- D. C₄H₉OH và C₅H₁₁OH
Câu 27: Alcohol nào sau đây có thể phản ứng với cả Na và dung dịch HCl (khí HCl bão hòa) để tạo ra sản phẩm khác nhau?
- A. Propan-1-ol
- B. Dimethyl ether (không có nhóm -OH)
- C. Ethanal (aldehyde, không có nhóm -OH)
- D. Phenol (phản ứng với Na, nhưng phản ứng với HCl khác alcohol)
Câu 28: Cho các nhận định sau về tính chất vật lý của alcohol: (1) Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (2) Các alcohol đa chức có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol đơn chức có cùng số nguyên tử carbon. (3) Các alcohol có gốc hydrocarbon càng lớn thì độ tan trong nước càng tăng. (4) Liên kết hydrogen chỉ tồn tại giữa các phân tử alcohol với nhau, không tồn tại giữa alcohol và nước. Số nhận định đúng là:
Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc I?
- A. Đốt cháy alcohol trong không khí.
- B. Alcohol tác dụng với kim loại kiềm.
- C. Alcohol bậc I tác dụng với CuO nung nóng.
- D. Alcohol đun nóng với H₂SO₄ đặc ở 170°C.
Câu 30: Glycerol được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm. Tính chất vật lý nào của glycerol làm cho nó phù hợp với các ứng dụng này?
- A. Khả năng hút ẩm và giữ ẩm tốt.
- B. Nhiệt độ sôi thấp.
- C. Không tan trong nước.
- D. Có tính acid mạnh.