12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Cánh Diều) Bài 16: Alcohol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon bất kỳ.
  • B. Nguyên tử carbon no.
  • C. Nguyên tử carbon không no.
  • D. Vòng benzene.

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3OH; (2) CH3-CH2-OH; (3) CH2=CH-OH; (4) CH3-O-CH3; (5) HO-CH2-CH2-OH. Số chất thuộc loại alcohol là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 3: Công thức cấu tạo của alcohol no, đơn chức, mạch hở có ba nguyên tử carbon là:

  • A. CH3-CH2-CH2-OH.
  • B. CH3-CH(OH)-CH3.
  • C. Cả A và B đều sai.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 4: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. 2-methylpropan-1-ol.
  • D. 2-methylpropan-2-ol.

Câu 5: Tại sao các alcohol có phân tử khối nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

  • A. Vì chúng là các chất không phân cực.
  • B. Vì chúng có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
  • C. Vì nhóm -OH có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Vì chúng có nhiệt độ sôi thấp.

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3). Giải thích tại sao có sự khác biệt này?

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn do có liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn do có cấu trúc đối xứng hơn.
  • C. Nhiệt độ sôi của hai chất là gần như nhau vì chúng là đồng phân.
  • D. Nhiệt độ sôi của ethanol thấp hơn do nó có tính phân cực mạnh hơn.

Câu 7: Cho 0,1 mol ethanol (C2H5OH) phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

  • A. 2,24 L.
  • B. 1,12 L.
  • C. 0,56 L.
  • D. 4,48 L.

Câu 8: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. But-1-ene.
  • B. 2-methylpropan-1-ene.
  • C. But-2-ene.
  • D. Butan.

Câu 9: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng) sẽ tạo ra aldehyde?

  • A. Butan-1-ol.
  • B. Butan-2-ol.
  • C. 2-methylpropan-2-ol.
  • D. Propan-2-ol.

Câu 10: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol.
  • B. Propan-1-ol.
  • C. Propan-1,3-diol.
  • D. Propan-1,2-diol.

Câu 11: Cho 9,2 gam ethanol (C2H5OH) phản ứng với lượng dư dung dịch CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu được 8,8 gam ethyl acetate (CH3COOC2H5). Hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu?

  • A. 25%.
  • B. 50%.
  • C. 75%.
  • D. 100%.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. Alcohol X là alcohol nào sau đây?

  • A. Ethanol.
  • B. Methanol.
  • C. Propan-1-ol.
  • D. Butan-1-ol.

Câu 13: Một loại cồn X có độ cồn là 96°. Phát biểu nào sau đây về cồn X là đúng?

  • A. Trong 100 gam dung dịch có 96 gam ethanol nguyên chất.
  • B. Trong 100 gam dung dịch có 96 mL ethanol nguyên chất.
  • C. Trong 100 mL nước có 96 mL ethanol nguyên chất.
  • D. Trong 100 mL dung dịch có 96 mL ethanol nguyên chất.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(H2SO4 đặc, 170°C)--> Propene. Alcohol X là alcohol nào?

  • A. Ethanol.
  • B. Butan-1-ol.
  • C. Propan-1,2-diol.
  • D. Propan-1-ol hoặc Propan-2-ol.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của ethanol?

  • A. Làm dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ.
  • B. Pha chế đồ uống có cồn.
  • C. Làm chất khử mùi trong tủ lạnh.
  • D. Sát trùng vết thương.

Câu 16: Số đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 17: Cho 100 mL dung dịch methanol 1M. Khối lượng methanol (CH3OH) có trong dung dịch này là bao nhiêu? (Cho M(CH3OH) = 32 g/mol)

  • A. 1,6 gam.
  • B. 3,2 gam.
  • C. 6,4 gam.
  • D. 9,6 gam.

Câu 18: Alcohol Y có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của Y là:

  • A. Butan-1-ol.
  • B. 2-hydroxybutan.
  • C. Butan-2-ol.
  • D. Hydroxybutan.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất acid yếu của nhóm -OH trong alcohol?

  • A. Phản ứng với kim loại Na.
  • B. Phản ứng tách nước tạo alkene.
  • C. Phản ứng oxi hóa bởi CuO.
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH.

Câu 20: Phản ứng giữa alcohol và carboxylic acid (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) được gọi là phản ứng:

  • A. Trung hòa.
  • B. Este hóa.
  • C. Thủy phân.
  • D. Oxi hóa - khử.

Câu 21: Cho các phát biểu sau về methanol (CH3OH): (a) Là chất lỏng không màu, rất độc. (b) Tan vô hạn trong nước. (c) Được dùng nhiều làm nhiên liệu động cơ. (d) Có thể điều chế từ CO và H2. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Glycerol (propane-1,2,3-triol) là một polyalcohol có nhiều ứng dụng. Công thức cấu tạo của glycerol là:

  • A. HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
  • B. CH3-CH(OH)-CH2-OH.
  • C. HO-CH2-CH2-CH2-OH.
  • D. CH3-CH(OH)-CH3.

Câu 23: Để phân biệt ethanol nguyên chất và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch Br2.
  • C. Đồng(II) hydroxide (Cu(OH)2).
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 24: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, có thể thu được tối đa bao nhiêu ether là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 25: Cho alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3-CH2-CH2-OH.
  • B. CH3-CH(OH)-CH3.
  • C. CH3-O-CH2-CH3.
  • D. CH2=CH-CH2-OH.

Câu 26: Nhiệt độ sôi của các alcohol tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối. Tuy nhiên, các alcohol phân nhánh thường có nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol không phân nhánh có cùng số nguyên tử carbon. Giải thích hiện tượng này:

  • A. Phân nhánh làm tăng khả năng tạo liên kết hydrogen.
  • B. Phân nhánh làm giảm tính phân cực của phân tử.
  • C. Phân nhánh làm tăng khối lượng riêng.
  • D. Phân nhánh làm giảm diện tích tiếp xúc giữa các phân tử, giảm lực van der Waals.

Câu 27: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Chỉ ethanol.
  • B. Chỉ phenol.
  • C. Phenol và acetic acid.
  • D. Cả ba chất.

Câu 28: Cho 12 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hết với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH.
  • B. C3H8O.
  • C. C4H10O.
  • D. C2H6O.

Câu 29: Đun nóng butan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là:

  • A. But-1-ene.
  • B. But-2-ene.
  • C. Butanal.
  • D. Dibutyl ether.

Câu 30: Cho các alcohol sau: (X) methanol; (Y) ethanol; (Z) propan-1-ol; (T) butan-1-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các alcohol này là:

  • A. (X) < (Y) < (Z) < (T).
  • B. (T) < (Z) < (Y) < (X).
  • C. (X) < (Z) < (Y) < (T).
  • D. (Y) < (X) < (Z) < (T).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3OH; (2) CH3-CH2-OH; (3) CH2=CH-OH; (4) CH3-O-CH3; (5) HO-CH2-CH2-OH. Số chất thuộc loại alcohol là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Công thức cấu tạo của alcohol no, đơn chức, mạch hở có ba nguyên tử carbon là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Tại sao các alcohol có phân tử khối nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3). Giải thích tại sao có sự khác biệt này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho 0,1 mol ethanol (C2H5OH) phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng) sẽ tạo ra aldehyde?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch màu xanh lam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho 9,2 gam ethanol (C2H5OH) phản ứng với lượng dư dung dịch CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu được 8,8 gam ethyl acetate (CH3COOC2H5). Hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. Alcohol X là alcohol nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một loại cồn X có độ cồn là 96°. Phát biểu nào sau đây về cồn X là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(H2SO4 đặc, 170°C)--> Propene. Alcohol X là alcohol nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng phổ biến của ethanol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Số đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho 100 mL dung dịch methanol 1M. Khối lượng methanol (CH3OH) có trong dung dịch này là bao nhiêu? (Cho M(CH3OH) = 32 g/mol)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Alcohol Y có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của Y là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất acid yếu của nhóm -OH trong alcohol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phản ứng giữa alcohol và carboxylic acid (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) được gọi là phản ứng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho các phát biểu sau về methanol (CH3OH): (a) Là chất lỏng không màu, rất độc. (b) Tan vô hạn trong nước. (c) Được dùng nhiều làm nhiên liệu động cơ. (d) Có thể điều chế từ CO và H2. Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Glycerol (propane-1,2,3-triol) là một polyalcohol có nhiều ứng dụng. Công thức cấu tạo của glycerol là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để phân biệt ethanol nguyên chất và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, có thể thu được tối đa bao nhiêu ether là đồng phân cấu tạo của nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nhiệt độ sôi của các alcohol tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối. Tuy nhiên, các alcohol phân nhánh thường có nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol không phân nhánh có cùng số nguyên tử carbon. Giải thích hiện tượng này:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho 12 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hết với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đun nóng butan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho các alcohol sau: (X) methanol; (Y) ethanol; (Z) propan-1-ol; (T) butan-1-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các alcohol này là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa vào định nghĩa này, chất nào sau đây không phải là alcohol?

  • A. CH₃CH₂OH
  • B. CH₃OH
  • C. C₆H₅OH
  • D. CH₃CH(OH)CH₃

Câu 2: Phân loại alcohol dựa vào số lượng nhóm -OH trong phân tử. Alcohol đơn chức là alcohol chỉ chứa một nhóm -OH. Alcohol đa chức là alcohol chứa từ hai nhóm -OH trở lên. Chất nào sau đây thuộc loại alcohol đa chức?

  • A. CH₃CH₂CH₂OH
  • B. CH₂=CHCH₂OH
  • C. CH₃OCH₃
  • D. HOCH₂CH₂OH

Câu 3: Bậc của alcohol được xác định bằng bậc của nguyên tử carbon no liên kết trực tiếp với nhóm -OH. Hãy xác định bậc của alcohol có công thức cấu tạo sau: (CH₃)₂CH-CH₂OH

  • A. Alcohol bậc I
  • B. Alcohol bậc II
  • C. Alcohol bậc III
  • D. Không xác định được bậc

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CH₂OH là gì?

  • A. 3-methylbutan-4-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-4-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 5: Alcohol có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH(OH)-CH₃ có tên gọi danh pháp thay thế (IUPAC) là gì?

  • A. butan-2-ol
  • B. butan-3-ol
  • C. 2-hydroxybutan
  • D. methylpropan-1-ol

Câu 6: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol. Dựa vào kiến thức về liên kết hydrogen, hãy sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. ethanol < propan-1-ol < propan-2-ol < butan-1-ol
  • B. ethanol < propan-2-ol < propan-1-ol < butan-1-ol
  • C. propan-2-ol < propan-1-ol < butan-1-ol < ethanol
  • D. butan-1-ol < propan-1-ol < propan-2-ol < ethanol

Câu 7: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

  • A. Do nhóm alkyl kị nước.
  • B. Do nhóm hydroxyl có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Do phân tử alcohol có cấu trúc đối xứng.
  • D. Do phân tử alcohol có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.

Câu 8: Cho miếng kim loại Na vào ống nghiệm chứa ethanol. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Mẩu Na tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • B. Mẩu Na không phản ứng.
  • C. Mẩu Na tan dần, dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 9: Viết phương trình hóa học (nếu có) của phản ứng giữa propan-2-ol với CuO đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Propanal
  • B. Acid propanoic
  • C. Propene
  • D. Propanone

Câu 10: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH₃CH₂CH₂OH phản ứng với CuO đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Acid propanoic
  • D. Propene

Câu 11: Khi đun nóng butan-2-ol với dung dịch H₂SO₄ đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. but-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. butane
  • D. diethyl ether

Câu 12: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với dung dịch H₂SO₄ đặc ở 140°C sẽ tạo ra ether?

  • A. (CH₃)₃C-OH
  • B. propan-2-ol
  • C. ethanol
  • D. glycerol

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X thu được 2,24 lít CO₂ (đktc) và 2,7 gam H₂O. Công thức phân tử của X là gì? Biết X là alcohol no, đơn chức, mạch hở.

  • A. C₂H₆O
  • B. CH₄O
  • C. C₃H₈O
  • D. C₄H₁₀O

Câu 14: Cho 9,2 gam ethanol tác dụng với Na dư. Thể tích khí H₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 15: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng phản ứng đặc trưng với dung dịch Cu(OH)₂ ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch màu xanh lam. Hiện tượng này chứng tỏ glycerol là:

  • A. Alcohol đơn chức.
  • B. Alcohol có liên kết đôi trong mạch carbon.
  • C. Alcohol bậc III.
  • D. Polyol có các nhóm -OH liền kề.

Câu 16: Để phân biệt ethanol và methanol, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây? (Lưu ý: Đây là câu hỏi lý thuyết về tính chất, không khuyến khích thực hiện trong phòng thí nghiệm không an toàn)

  • A. Oxi hóa bằng CuO nung nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch silver nitrate trong ammonia (thuốc thử Tollens).
  • B. Cho tác dụng với dung dịch Na.
  • C. Đốt cháy trong không khí.
  • D. Đo nhiệt độ sôi.

Câu 17: Alcohol Y là alcohol no, đơn chức, mạch hở, có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,55. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. CH₃OH
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₃H₇OH
  • D. C₄H₉OH

Câu 18: Cho 0,05 mol alcohol no, đơn chức X phản ứng hết với Na thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH₄O
  • B. C₂H₆O
  • C. C₃H₈O
  • D. C₄H₁₀O

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của ethanol?

  • A. Làm dung môi.
  • B. Pha chế đồ uống có cồn.
  • C. Làm nhiên liệu.
  • D. Sản xuất formol (formaldehyde).

Câu 20: Alcohol Z khi đun nóng với H₂SO₄ đặc ở 170°C chỉ tạo ra một alkene duy nhất có công thức C₃H₆. Công thức cấu tạo của Z là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. cyclopropanol
  • D. methanol

Câu 21: Cho 4,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư acid acetic (có H₂SO₄ đặc làm xúc tác, đun nóng) thu được 5,28 gam ester. Hiệu suất phản ứng ester hóa là 80%. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH₃OH
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₃H₇OH
  • D. C₄H₉OH

Câu 22: Khi cho alcohol Y phản ứng với CuO nung nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là aldehyde. Y là loại alcohol nào?

  • A. Alcohol bậc I
  • B. Alcohol bậc II
  • C. Alcohol bậc III
  • D. Phenol

Câu 23: Hai đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C₃H₈O đều phản ứng được với Na. Đó là những chất nào?

  • A. propan-1-ol và methyl ethyl ether
  • B. propan-2-ol và methyl ethyl ether
  • C. propan-1-ol và propanone
  • D. propan-1-ol và propan-2-ol

Câu 24: Cho 100 mL cồn 92° vào một cốc. Thể tích ethanol nguyên chất có trong cốc là bao nhiêu mL? (Biết độ cồn là số mL ethanol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch)

  • A. 8 mL
  • B. 92 mL
  • C. 100 mL
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 25: Một alcohol X có công thức đơn giản nhất là C₂H₅O. Biết tỉ khối hơi của X so với methane là 2,875. X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử và tên gọi của X là:

  • A. C₂H₆O, ethanol
  • B. C₄H₁₀O₂, butan-1,2-diol
  • C. C₄H₁₀O, butan-1-ol hoặc butan-2-ol
  • D. C₆H₁₄O₃, hexan-1,2,3-triol

Câu 26: Khi cho alcohol tert-butyl alcohol ((CH₃)₃C-OH) phản ứng với CuO nung nóng, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Tạo thành aldehyde.
  • B. Tạo thành ketone.
  • C. Tạo thành acid carboxylic.
  • D. Không xảy ra phản ứng oxi hóa.

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Butan-1-ol $xrightarrow{H_2SO_4 ext{ đặc}, 170^oC}$ X $xrightarrow{+H_2O, H^+}$ Y. Chất Y có thể là chất nào sau đây?

  • A. Butan-1-ol hoặc butan-2-ol
  • B. Chỉ butan-1-ol
  • C. Chỉ butan-2-ol
  • D. Diethyl ether

Câu 28: So sánh khả năng phản ứng với Na của các chất sau: ethanol (1), phenol (2), nước (3). Sắp xếp theo chiều khả năng phản ứng giảm dần:

  • A. (1) > (2) > (3)
  • B. (2) > (1) > (3)
  • C. (1) > (3) > (2)
  • D. (3) > (2) > (1)

Câu 29: Một hỗn hợp gồm ethanol và nước có tổng khối lượng là 50 gam. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với Na dư thu được 11,2 lít khí H₂ (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của ethanol trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 46%
  • B. 54%
  • C. 92%
  • D. 84%

Câu 30: Ứng dụng nào của alcohol liên quan trực tiếp đến khả năng tạo liên kết hydrogen của nhóm -OH?

  • A. Làm nhiên liệu.
  • B. Làm dung môi hòa tan các chất phân cực.
  • C. Phản ứng cháy tạo năng lượng.
  • D. Phản ứng với Na giải phóng khí H₂.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa vào định nghĩa này, chất nào sau đây *không* phải là alcohol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân loại alcohol dựa vào số lượng nhóm -OH trong phân tử. Alcohol đơn chức là alcohol chỉ chứa một nhóm -OH. Alcohol đa chức là alcohol chứa từ hai nhóm -OH trở lên. Chất nào sau đây thuộc loại alcohol đa chức?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Bậc của alcohol được xác định bằng bậc của nguyên tử carbon no liên kết trực tiếp với nhóm -OH. Hãy xác định bậc của alcohol có công thức cấu tạo sau: (CH₃)₂CH-CH₂OH

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CH₂OH là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Alcohol có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH(OH)-CH₃ có tên gọi danh pháp thay thế (IUPAC) là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol. Dựa vào kiến thức về liên kết hydrogen, hãy sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho miếng kim loại Na vào ống nghiệm chứa ethanol. Hiện tượng quan sát được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Viết phương trình hóa học (nếu có) của phản ứng giữa propan-2-ol với CuO đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH₃CH₂CH₂OH phản ứng với CuO đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khi đun nóng butan-2-ol với dung dịch H₂SO₄ đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với dung dịch H₂SO₄ đặc ở 140°C sẽ tạo ra ether?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X thu được 2,24 lít CO₂ (đktc) và 2,7 gam H₂O. Công thức phân tử của X là gì? Biết X là alcohol no, đơn chức, mạch hở.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho 9,2 gam ethanol tác dụng với Na dư. Thể tích khí H₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng phản ứng đặc trưng với dung dịch Cu(OH)₂ ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch màu xanh lam. Hiện tượng này chứng tỏ glycerol là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để phân biệt ethanol và methanol, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây? (Lưu ý: Đây là câu hỏi lý thuyết về tính chất, không khuyến khích thực hiện trong phòng thí nghiệm không an toàn)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Alcohol Y là alcohol no, đơn chức, mạch hở, có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,55. Công thức cấu tạo của Y là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho 0,05 mol alcohol no, đơn chức X phản ứng hết với Na thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Công thức phân tử của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng phổ biến của ethanol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Alcohol Z khi đun nóng với H₂SO₄ đặc ở 170°C chỉ tạo ra một alkene duy nhất có công thức C₃H₆. Công thức cấu tạo của Z là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho 4,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư acid acetic (có H₂SO₄ đặc làm xúc tác, đun nóng) thu được 5,28 gam ester. Hiệu suất phản ứng ester hóa là 80%. Công thức cấu tạo của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi cho alcohol Y phản ứng với CuO nung nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là aldehyde. Y là loại alcohol nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hai đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C₃H₈O đều phản ứng được với Na. Đó là những chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho 100 mL cồn 92° vào một cốc. Thể tích ethanol nguyên chất có trong cốc là bao nhiêu mL? (Biết độ cồn là số mL ethanol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một alcohol X có công thức đơn giản nhất là C₂H₅O. Biết tỉ khối hơi của X so với methane là 2,875. X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử và tên gọi của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi cho alcohol tert-butyl alcohol ((CH₃)₃C-OH) phản ứng với CuO nung nóng, hiện tượng xảy ra là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Butan-1-ol $xrightarrow{H_2SO_4 ext{ đặc}, 170^oC}$ X $xrightarrow{+H_2O, H^+}$ Y. Chất Y có thể là chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: So sánh khả năng phản ứng với Na của các chất sau: ethanol (1), phenol (2), nước (3). Sắp xếp theo chiều khả năng phản ứng giảm dần:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một hỗn hợp gồm ethanol và nước có tổng khối lượng là 50 gam. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với Na dư thu được 11,2 lít khí H₂ (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của ethanol trong hỗn hợp là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Ứng dụng nào của alcohol liên quan trực tiếp đến khả năng tạo liên kết hydrogen của nhóm -OH?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, glycerol, phenol, acetic acid. Chất nào có khả năng phản ứng với natri kim loại?

  • A. Chỉ ethanol và acetic acid.
  • B. Chỉ ethanol và phenol.
  • C. Chỉ glycerol và phenol.
  • D. Ethanol, glycerol, phenol và acetic acid.

Câu 2: Một alcohol X mạch hở có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa nhẹ X bằng CuO, thu được aldehyde. Tên gọi của X là:

  • A. butan-1-ol.
  • B. butan-2-ol.
  • C. 2-methylpropan-2-ol.
  • D. 2-methylbutan-1-ol.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --[H2SO4 đặc, 170°C]--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. propan-1-ene.
  • B. propane.
  • C. propene.
  • D. propan-2-ene.

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (I), propan-1-ol (II), ethylene glycol (III). Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:

  • A. (I) < (II) < (III).
  • B. (I) < (III) < (II).
  • C. (II) < (I) < (III).
  • D. (III) < (II) < (I).

Câu 5: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc thu được alkene duy nhất. Oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được ketone. X là alcohol nào sau đây?

  • A. butan-1-ol.
  • B. 2-methylpropan-1-ol.
  • C. propan-2-ol.
  • D. 2-methylpropan-2-ol.

Câu 6: Cho 11,2 lít khí ethene (đktc) hợp nước (xúc tác H2SO4 loãng), thu được alcohol X. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng alcohol X thu được là:

  • A. 23,0 gam.
  • B. 18,4 gam.
  • C. 11,5 gam.
  • D. 9,2 gam.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế ethanol trong công nghiệp?

  • A. Lên men tinh bột.
  • B. Hydrat hóa ethylene.
  • C. Lên men đường.
  • D. Khử acetaldehyde bằng H2.

Câu 8: Cho các phát biểu sau về glycerol: (1) Chất lỏng sánh, không màu, vị ngọt. (2) Tan tốt trong nước. (3) Có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol. (4) Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một alcohol đơn chức X, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. X có thể là alcohol nào sau đây?

  • A. methanol.
  • B. ethanol.
  • C. propan-1-ol.
  • D. butan-2-ol.

Câu 10: Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên gọi thay thế của X là:

  • A. 2-methylbutan-1-ol.
  • B. 3-methylbutan-1-ol.
  • C. 2-methylpropan-1-ol.
  • D. butan-1-ol.

Câu 11: Cho 3 alcohol: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào là alcohol bậc hai?

  • A. butan-1-ol.
  • B. butan-2-ol.
  • C. 2-methylpropan-2-ol.
  • D. Cả ba alcohol trên.

Câu 12: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • C. Cu(OH)2.
  • D. Nước bromine.

Câu 13: Phản ứng giữa ethanol và acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde.
  • B. Ester.
  • C. Ketone.
  • D. Ether.

Câu 14: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-bromo-2-methylpropane.
  • B. 1-bromo-2-methylpropane.
  • C. 2-methylpropene.
  • D. butan-2-ol.

Câu 15: Trong công thức chung của alcohol no, đơn chức, mạch hở CnHm(OH), mối quan hệ giữa n và m là:

  • A. m = 2n.
  • B. m = 2n - 1.
  • C. m = 2n + 1.
  • D. m = 2n + 2.

Câu 16: Một học sinh tiến hành thí nghiệm oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng. Hiện tượng nào sau đây quan sát được?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

  • A. Sản xuất đồ uống có cồn.
  • B. Làm dung môi hòa tan chất hữu cơ.
  • C. Sản xuất nhiên liệu sinh học.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 18: Cho dãy các alcohol: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol này biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ methanol đến butan-1-ol.
  • B. Tăng dần từ methanol đến butan-1-ol.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 19: Chất nào sau đây khi dehydrat hóa (H2SO4 đặc, 170°C) tạo ra nhiều alkene đồng phân cấu tạo nhất?

  • A. butan-2-ol.
  • B. pentan-2-ol.
  • C. propan-2-ol.
  • D. ethanol.

Câu 20: Một alcohol Y có công thức C3H8O. Y không phản ứng với CuO. Y là alcohol nào?

  • A. propan-1-ol.
  • B. propan-2-ol.
  • C. cyclopropanol.
  • D. Không có alcohol nào phù hợp.

Câu 21: Cho 13,8 gam ethanol phản ứng hết với kim loại Na dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là:

  • A. 2,24 lít.
  • B. 3,36 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 6,72 lít.

Câu 22: Trong các alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất bởi KMnO4 trong môi trường acid?

  • A. butan-1-ol.
  • B. butan-2-ol.
  • C. 2-methylpropan-2-ol.
  • D. phenol.

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của alcohol?

  • A. Ethanol tác dụng với CuO.
  • B. Ethanol bị dehydrat hóa.
  • C. Ethanol tác dụng với Na.
  • D. Ethanol cháy trong không khí.

Câu 24: Cho sơ đồ: Tinh bột --[X]--> Ethanol --[Y]--> Acetaldehyde. X và Y lần lượt là:

  • A. Oxi hóa và Hydrat hóa.
  • B. Enzyme và Oxi hóa.
  • C. Acid và Khử hóa.
  • D. Nhiệt độ và Cộng H2.

Câu 25: Để điều chế 2-methylpropan-2-ol, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Oxi hóa 2-methylpropan-1-ol.
  • B. Khử 2-methylpropanal.
  • C. Hydrat hóa 2-methylpropene.
  • D. Thủy phân 2-chloro-2-methylpropane (SN1).

Câu 26: Một mẫu cồn y tế 96° có nghĩa là:

  • A. Trong 96 gam dung dịch có 100 gam ethanol.
  • B. Trong 100 ml dung dịch có 96 ml ethanol.
  • C. Tỉ lệ ethanol và nước là 96:4.
  • D. Nồng độ phần trăm của ethanol là 96%.

Câu 27: Trong một phản ứng lên men glucose thành ethanol, nếu thu được 4,6 gam ethanol, thể tích CO2 (đktc) sinh ra là:

  • A. 2,24 lít.
  • B. 4,48 lít.
  • C. 1,12 lít.
  • D. 3,36 lít.

Câu 28: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên thay thế và bậc alcohol lần lượt là:

  • A. butan-1-ol, bậc một.
  • B. butan-2-ol, bậc một.
  • C. butan-2-ol, bậc hai.
  • D. 2-methylpropan-2-ol, bậc ba.

Câu 29: Xét phản ứng dehydrat hóa alcohol tạo alkene. Yếu tố nào sau đây quyết định sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev?

  • A. Nhiệt độ phản ứng.
  • B. Nồng độ acid xúc tác.
  • C. Bậc của alcohol.
  • D. Độ bền tương đối của các alkene tạo thành.

Câu 30: Một hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Cho X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thu được 7,84 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng methanol trong X là:

  • A. 22,33%.
  • B. 30,00%.
  • C. 77,67%.
  • D. 80,00%.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, glycerol, phenol, acetic acid. Chất nào có khả năng phản ứng với natri kim loại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một alcohol X mạch hở có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa nhẹ X bằng CuO, thu được aldehyde. Tên gọi của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --[H2SO4 đặc, 170°C]--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (I), propan-1-ol (II), ethylene glycol (III). Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc thu được alkene duy nhất. Oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được ketone. X là alcohol nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho 11,2 lít khí ethene (đktc) hợp nước (xúc tác H2SO4 loãng), thu được alcohol X. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng alcohol X thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế ethanol trong công nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho các phát biểu sau về glycerol: (1) Chất lỏng sánh, không màu, vị ngọt. (2) Tan tốt trong nước. (3) Có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol. (4) Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số phát biểu đúng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một alcohol đơn chức X, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. X có thể là alcohol nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên gọi thay thế của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho 3 alcohol: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào là alcohol bậc hai?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phản ứng giữa ethanol và acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong công thức chung của alcohol no, đơn chức, mạch hở CnHm(OH), mối quan hệ giữa n và m là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một học sinh tiến hành thí nghiệm oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng. Hiện tượng nào sau đây quan sát được?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho dãy các alcohol: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol này biến đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Chất nào sau đây khi dehydrat hóa (H2SO4 đặc, 170°C) tạo ra nhiều alkene đồng phân cấu tạo nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một alcohol Y có công thức C3H8O. Y không phản ứng với CuO. Y là alcohol nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho 13,8 gam ethanol phản ứng hết với kim loại Na dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong các alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất bởi KMnO4 trong môi trường acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của alcohol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho sơ đồ: Tinh bột --[X]--> Ethanol --[Y]--> Acetaldehyde. X và Y lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Để điều chế 2-methylpropan-2-ol, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một mẫu cồn y tế 96° có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong một phản ứng lên men glucose thành ethanol, nếu thu được 4,6 gam ethanol, thể tích CO2 (đktc) sinh ra là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên thay thế và bậc alcohol lần lượt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xét phản ứng dehydrat hóa alcohol tạo alkene. Yếu tố nào sau đây quyết định sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Cho X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thu được 7,84 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng methanol trong X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công thức cấu tạo thu gọn của alcohol no, đơn chức, mạch hở có 3 nguyên tử carbon là:

  • A. C3H6OH
  • B. C3H8O
  • C. C3H7CH2OH
  • D. C3H7OH

Câu 2: Alcohol nào sau đây thuộc loại alcohol không no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3CH2CH2OH
  • B. HOCH2CH2OH
  • C. CH2=CH-CH2OH
  • D. CH3COCH3

Câu 3: Phân loại alcohol dựa vào đặc điểm nào của nguyên tử carbon liên kết trực tiếp với nhóm -OH?

  • A. Số lượng nhóm -OH
  • B. Bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH
  • C. Độ dài mạch carbon
  • D. Sự có mặt của liên kết bội trong mạch carbon

Câu 4: Cho các chất sau: ethanol, propan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Chất nào là alcohol bậc I?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Cả ba chất

Câu 5: Tại sao các alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon có phân tử khối tương đương?

  • A. Alcohol có khối lượng phân tử lớn hơn
  • B. Alcohol có liên kết cộng hóa trị bền vững hơn
  • C. Alcohol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử
  • D. Alcohol dễ bay hơi hơn

Câu 6: Khả năng tan trong nước của alcohol thường giảm khi:

  • A. Số lượng nhóm -OH tăng
  • B. Nhiệt độ tăng
  • C. Phân tử khối giảm
  • D. Độ dài mạch carbon tăng

Câu 7: Phản ứng đặc trưng nào sau đây chứng tỏ alcohol có tính chất của acid yếu?

  • A. Tác dụng với kim loại kiềm Na
  • B. Tách nước tạo alkene
  • C. Oxi hóa bởi CuO
  • D. Tác dụng với Cu(OH)2

Câu 8: Cho propan-1-ol phản ứng với CuO đun nóng. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. Propan-2-on (Acetone)
  • B. Propanal (Propionaldehyde)
  • C. Propene
  • D. Acid propanoic

Câu 9: Alcohol nào sau đây khi tác dụng với CuO đun nóng sẽ tạo thành ketone?

  • A. Ethanol
  • B. Butan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 10: Khi đun nóng butan-2-ol với sulfuric acid đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được tuân theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Butane
  • D. Diethyl ether

Câu 11: Alcohol nào sau đây không thể tham gia phản ứng tách nước tạo alkene?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Methanol
  • D. Cyclohexanol

Câu 12: Phản ứng của ethanol với HBr là phản ứng thuộc loại:

  • A. Thế
  • B. Cộng
  • C. Tách
  • D. Oxi hóa khử

Câu 13: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đậm. Tính chất này chứng tỏ glycerol là:

  • A. Acid mạnh
  • B. Alcohol đơn chức
  • C. Base
  • D. Poly alcohol có nhóm -OH liền kề

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H6O
  • B. C3H8O
  • C. C4H10O
  • D. C5H12O

Câu 15: Để pha chế 500 mL cồn 90°, cần bao nhiêu mL ethanol nguyên chất? (Biết độ cồn là số mL ethanol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch cồn)

  • A. 90 mL
  • B. 100 mL
  • C. 450 mL
  • D. 500 mL

Câu 16: Số lượng đồng phân alcohol (mạch hở) có cùng công thức phân tử C4H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 17: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của X là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 18: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → X → CH3COOH. Chất X là:

  • A. Ethene
  • B. Diethyl ether
  • C. Ethanal
  • D. Ethyl acetate

Câu 20: Để phân biệt glycerol và ethanol, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Cu(OH)2
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 21: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ 2-methylbutan-2-ol với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là:

  • A. 2-methylbut-2-ene
  • B. 2-methylbut-1-ene
  • C. 3-methylbut-1-ene
  • D. 2-methylbutane

Câu 22: Cho 9.2 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là:

  • A. 1.12 L
  • B. 3.36 L
  • C. 2.24 L
  • D. 4.48 L

Câu 23: Alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO, đun nóng, thu được một ketone. Tên gọi của X là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Methanol
  • D. Ethanol

Câu 24: Liên kết nào trong phân tử ethanol (C2H5OH) bị cắt đứt khi cho ethanol phản ứng với HBr?

  • A. Liên kết O-H
  • B. Liên kết C-H
  • C. Liên kết C-O
  • D. Liên kết C-C

Câu 25: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: (CH3)3C-OH. Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của X là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 26: Phản ứng điều chế ether từ alcohol (tách nước nội phân tử) thường được thực hiện ở điều kiện nào?

  • A. H2SO4 đặc, 140°C
  • B. H2SO4 đặc, 170°C
  • C. CuO, t°
  • D. Na, nhiệt độ phòng

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của ethanol?

  • A. Làm nhiên liệu sinh học
  • B. Làm dung môi
  • C. Nguyên liệu tổng hợp hóa chất
  • D. Chất khử trùng nước sinh hoạt

Câu 28: Cho hỗn hợp gồm methanol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3.36 L khí H2 (đkc). Tổng số mol của hỗn hợp alcohol ban đầu là:

  • A. 0.3 mol
  • B. 0.15 mol
  • C. 0.6 mol
  • D. 0.45 mol

Câu 29: Một alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170°C chỉ thu được một alkene duy nhất. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CH2CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH3
  • C. CH3OCH2CH3
  • D. (CH3)3COH

Câu 30: Cho 11.5 gam một alcohol no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. Methanol (CH3OH)
  • B. Ethanol (C2H5OH)
  • C. Propan-1-ol (CH3CH2CH2OH)
  • D. Propan-2-ol (CH3CH(OH)CH3)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Công thức cấu tạo thu gọn của alcohol no, đơn chức, mạch hở có 3 nguyên tử carbon là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Alcohol nào sau đây thuộc loại alcohol không no, đơn chức, mạch hở?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân loại alcohol dựa vào đặc điểm nào của nguyên tử carbon liên kết trực tiếp với nhóm -OH?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho các chất sau: ethanol, propan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Chất nào là alcohol bậc I?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tại sao các alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon có phân tử khối tương đương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khả năng tan trong nước của alcohol thường giảm khi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phản ứng đặc trưng nào sau đây chứng tỏ alcohol có tính chất của acid yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho propan-1-ol phản ứng với CuO đun nóng. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Alcohol nào sau đây khi tác dụng với CuO đun nóng sẽ tạo thành ketone?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi đun nóng butan-2-ol với sulfuric acid đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được tuân theo quy tắc Zaitsev là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Alcohol nào sau đây không thể tham gia phản ứng tách nước tạo alkene?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phản ứng của ethanol với HBr là phản ứng thuộc loại:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đậm. Tính chất này chứng tỏ glycerol là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Để pha chế 500 mL cồn 90°, cần bao nhiêu mL ethanol nguyên chất? (Biết độ cồn là số mL ethanol nguyên chất có trong 100 mL dung dịch cồn)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Số lượng đồng phân alcohol (mạch hở) có cùng công thức phân tử C4H10O là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → X → CH3COOH. Chất X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để phân biệt glycerol và ethanol, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ 2-methylbutan-2-ol với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho 9.2 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO, đun nóng, thu được một ketone. Tên gọi của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Liên kết nào trong phân tử ethanol (C2H5OH) bị cắt đứt khi cho ethanol phản ứng với HBr?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: (CH3)3C-OH. Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phản ứng điều chế ether từ alcohol (tách nước nội phân tử) thường được thực hiện ở điều kiện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của ethanol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho hỗn hợp gồm methanol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3.36 L khí H2 (đkc). Tổng số mol của hỗn hợp alcohol ban đầu là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170°C chỉ thu được một alkene duy nhất. Công thức cấu tạo của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho 11.5 gam một alcohol no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc hai?

  • A. CH₃CH₂CH₂OH
  • B. CH₃CH(OH)CH₃
  • C. (CH₃)₃COH
  • D. CH₃OH

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol, pentan-1-ol. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy này là:

  • A. ethanol
  • B. propan-1-ol
  • C. butan-1-ol
  • D. pentan-1-ol

Câu 3: Khi cho ethanol phản ứng với kim loại sodium dư, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí thoát ra không màu.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 4: Alcohol nào sau đây không phản ứng với CuO đun nóng?

  • A. ethanol
  • B. propan-2-ol
  • C. butan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 5: Đun nóng butan-2-ol với H₂SO₄ đặc ở 180°C (hoặc 170°C), sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. but-1-ene
  • B. 2-methylpropene
  • C. but-2-ene
  • D. butane

Câu 6: Polyalcohol X có công thức phân tử C₃H₈O₃. X phản ứng được với Cu(OH)₂ tạo dung dịch màu xanh lam. Tên gọi của X là:

  • A. propane-1,2,3-triol (glycerol)
  • B. propan-1-ol
  • C. propane-1,2-diol
  • D. propan-2-ol

Câu 7: Công thức cấu tạo của một alcohol no, đơn chức, mạch hở có tên gọi isobutyl alcohol là:

  • A. CH₃CH₂CH₂CH₂OH
  • B. (CH₃)₂CHCH₂OH
  • C. (CH₃)₂CHOH
  • D. CH₃CH₂CH(OH)CH₃

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO₂ (đktc). Công thức phân tử của alcohol đó là:

  • A. C₂H₅OH
  • B. CH₃OH
  • C. C₃H₇OH
  • D. C₄H₉OH

Câu 9: Cho 7,8 gam một alcohol no, đơn chức X phản ứng hết với kim loại Na dư, thu được 1,68 lít khí H₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH₃OH
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₃H₇OH
  • D. C₄H₉OH

Câu 10: Alcohol nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất trong số các chất sau có cùng số nguyên tử carbon?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butane-1,2-diol
  • C. Butanal
  • D. Diethyl ether

Câu 11: Sản phẩm chính của phản ứng oxi hóa propan-2-ol bằng CuO đun nóng là:

  • A. propanal
  • B. propanoic acid
  • C. propene
  • D. propanone

Câu 12: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H₂SO₄ đặc ở nhiệt độ thích hợp có thể tạo ra ether có mạch carbon đối xứng?

  • A. ethanol
  • B. propan-2-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. propan-1-ol và propan-2-ol

Câu 13: Methanol (CH₃OH) là chất độc, gây mù lòa và thậm chí tử vong nếu uống phải. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của methanol?

  • A. Làm dung môi trong công nghiệp.
  • B. Tổng hợp formaldehyde và acetic acid.
  • C. Sản xuất đồ uống có cồn.
  • D. Làm nhiên liệu cho động cơ.

Câu 14: Khi cho 1 mol ethylene glycol (HOCH₂CH₂OH) phản ứng với kim loại Na dư, số mol khí H₂ thoát ra là:

  • A. 0,5 mol
  • B. 1 mol
  • C. 1,5 mol
  • D. 2 mol

Câu 15: Cho phản ứng: CH₃CH₂OH + HBr → X + H₂O. Chất X là:

  • A. CH₃CH₂Br
  • B. CH₂=CH₂
  • C. CH₃CH₂OCH₂CH₃
  • D. CH₃CHO

Câu 16: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Na₂CO₃
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch AgNO₃ trong NH₃
  • D.

Câu 17: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH₃CH(CH₃)CH₂OH. Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của X là:

  • A. butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 18: Alcohol nào sau đây là đồng phân của butan-1-ol?

  • A. butan-2-ol
  • B. pentan-1-ol
  • C. propan-1-ol
  • D. diethyl ether

Câu 19: Từ propene, có thể điều chế propan-2-ol bằng phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng H₂O (xúc tác Ni, t°)
  • B. Phản ứng thủy phân
  • C. Phản ứng cộng H₂O (xúc tác acid)
  • D. Phản ứng cộng H₂ (xúc tác Pt, t°)

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các alcohol là SAI?

  • A. Các alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon tương ứng có cùng phân tử khối.
  • B. Tất cả các alcohol đều tan vô hạn trong nước.
  • C. Các alcohol có mạch carbon ngắn (từ C1 đến C3) tan tốt trong nước.
  • D. Các alcohol lỏng và rắn thường có mùi đặc trưng.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X → Oxi hóa nhẹ → Aldehyde Y. Alcohol X có thể là:

  • A. alcohol bậc một
  • B. alcohol bậc hai
  • C. alcohol bậc ba
  • D. polyalcohol

Câu 22: Đun nóng một alcohol Y với H₂SO₄ đặc ở 140°C, thu được ether. Alcohol Y có thể là:

  • A. alcohol bậc ba
  • B. alcohol không no
  • C. alcohol đơn chức, mạch hở
  • D. phenol

Câu 23: Cho 9,2 gam ethanol phản ứng với lượng dư acid acetic (có H₂SO₄ đặc làm xúc tác, đun nóng), giả sử hiệu suất phản ứng đạt 75%. Khối lượng ester thu được là:

  • A. 11,1 gam
  • B. 14,8 gam
  • C. 9,2 gam
  • D. 7,4 gam

Câu 24: Alcohol nào sau đây có công thức phân tử C₄H₁₀O và là alcohol bậc hai?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 25: Cồn y tế thường dùng để sát trùng có nồng độ 70°. Điều này có nghĩa là:

  • A. Trong 100 gam dung dịch có 70 gam ethanol.
  • B. Trong 100 gam dung dịch có 70 mL ethanol.
  • C. Trong 100 mL dung dịch có 70 mL ethanol nguyên chất.
  • D. Trong 100 mL nước có 70 mL ethanol.

Câu 26: Khi cho một alcohol X phản ứng với CuO nung nóng, thu được một ketone. Alcohol X là:

  • A. alcohol bậc một
  • B. alcohol bậc hai
  • C. alcohol bậc ba
  • D. alcohol không no

Câu 27: Alcohol nào sau đây có đồng phân ether?

  • A. C₂H₅OH
  • B. CH₃OH
  • C. C₃H₅(OH)₃
  • D. (CH₃)₃COH

Câu 28: Để phân biệt alcohol no đơn chức với alcohol đa chức có nhóm -OH liền kề, có thể sử dụng thuốc thử nào?

  • A. dung dịch bromine
  • B. dung dịch NaOH
  • C. kim loại K
  • D. Cu(OH)₂

Câu 29: Cho 11,5 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,80 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 30: Chất nào sau đây là alcohol không no?

  • A. CH₃CH₂CH₂OH
  • B. CH₃CH(OH)CH₃
  • C. CH₂=CHCH₂OH
  • D. C₆H₅CH₂OH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol, pentan-1-ol. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi cho ethanol phản ứng với kim loại sodium dư, hiện tượng quan sát được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Alcohol nào sau đây không phản ứng với CuO đun nóng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đun nóng butan-2-ol với H₂SO₄ đặc ở 180°C (hoặc 170°C), sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Polyalcohol X có công thức phân tử C₃H₈O₃. X phản ứng được với Cu(OH)₂ tạo dung dịch màu xanh lam. Tên gọi của X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Công thức cấu tạo của một alcohol no, đơn chức, mạch hở có tên gọi isobutyl alcohol là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO₂ (đktc). Công thức phân tử của alcohol đó là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho 7,8 gam một alcohol no, đơn chức X phản ứng hết với kim loại Na dư, thu được 1,68 lít khí H₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Alcohol nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất trong số các chất sau có cùng số nguyên tử carbon?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Sản phẩm chính của phản ứng oxi hóa propan-2-ol bằng CuO đun nóng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H₂SO₄ đặc ở nhiệt độ thích hợp có thể tạo ra ether có mạch carbon đối xứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Methanol (CH₃OH) là chất độc, gây mù lòa và thậm chí tử vong nếu uống phải. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của methanol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Khi cho 1 mol ethylene glycol (HOCH₂CH₂OH) phản ứng với kim loại Na dư, số mol khí H₂ thoát ra là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho phản ứng: CH₃CH₂OH + HBr → X + H₂O. Chất X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH₃CH(CH₃)CH₂OH. Tên gọi đúng theo danh pháp IUPAC của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Alcohol nào sau đây là đồng phân của butan-1-ol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Từ propene, có thể điều chế propan-2-ol bằng phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các alcohol là SAI?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho sơ đồ phản ???ng: Alcohol X → Oxi hóa nhẹ → Aldehyde Y. Alcohol X có thể là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đun nóng một alcohol Y với H₂SO₄ đặc ở 140°C, thu được ether. Alcohol Y có thể là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho 9,2 gam ethanol phản ứng với lượng dư acid acetic (có H₂SO₄ đặc làm xúc tác, đun nóng), giả sử hiệu suất phản ứng đạt 75%. Khối lượng ester thu được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Alcohol nào sau đây có công thức phân tử C₄H₁₀O và là alcohol bậc hai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cồn y tế thường dùng để sát trùng có nồng độ 70°. Điều này có nghĩa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi cho một alcohol X phản ứng với CuO nung nóng, thu được một ketone. Alcohol X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Alcohol nào sau đây có đồng phân ether?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để phân biệt alcohol no đơn chức với alcohol đa chức có nhóm -OH liền kề, có thể sử dụng thuốc thử nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho 11,5 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chất nào sau đây là alcohol không no?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3. Tên thay thế (theo IUPAC) của alcohol X là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Isopropyl alcohol
  • D. Propyl alcohol

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol, pentan-1-ol. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. Ethanol < Propan-1-ol < Butan-1-ol < Pentan-1-ol
  • B. Pentan-1-ol < Butan-1-ol < Propan-1-ol < Ethanol
  • C. Ethanol < Propan-1-ol < Butan-1-ol < Pentan-1-ol
  • D. Tất cả có nhiệt độ sôi gần bằng nhau

Câu 3: Alcohol nào sau đây có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. Ethylene glycol (Ethan-1,2-diol)

Câu 4: Khi cho natri kim loại vào ethanol dư, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Natri tan dần, có khí không màu thoát ra
  • B. Natri không phản ứng
  • C. Natri tan dần, tạo kết tủa trắng
  • D. Có khí màu nâu đỏ thoát ra

Câu 5: Đun nóng một alcohol no đơn chức mạch hở X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một alkene duy nhất. Tỉ khối hơi của alkene này so với H2 bằng 28. Công thức cấu tạo của alcohol X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C4H9OH (butan-1-ol hoặc butan-2-ol)
  • D. C3H7OH (propan-1-ol hoặc propan-2-ol)

Câu 6: Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm hữu cơ là gì?

  • A. Propanal (aldehyde)
  • B. Propanone (ketone)
  • C. Propanoic acid (acid carboxylic)
  • D. Propene (alkene)

Câu 7: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng)?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol (alcohol bậc III)

Câu 8: Sản phẩm chính khi tách nước từ butan-2-ol (dưới xúc tác H2SO4 đặc, 170°C) theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. But-2-ene
  • B. But-1-ene
  • C. Butane
  • D. Diethyl ether

Câu 9: Cho 13,8 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 10: Công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Butan-1-ol
  • C. Isobutyl alcohol
  • D. tert-butyl alcohol

Câu 11: Liên kết hydrogen liên phân tử giữa các phân tử alcohol ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lí của chúng?

  • A. Làm giảm nhiệt độ sôi
  • B. Làm giảm độ tan trong nước
  • C. Không ảnh hưởng đến tính chất vật lí
  • D. Làm tăng nhiệt độ sôi và độ tan trong nước (đối với alcohol mạch ngắn)

Câu 12: Cồn 90° có nghĩa là gì?

  • A. Trong 100 gam dung dịch có 90 gam ethanol
  • B. Trong 100 mL dung dịch có 90 mL ethanol nguyên chất
  • C. Trong 100 gam dung dịch có 90 mL ethanol nguyên chất
  • D. Trong 100 mL dung dịch có 90 gam ethanol

Câu 13: Cho phản ứng: C2H5OH + HX → Sản phẩm. Điều kiện để phản ứng thế nhóm -OH của ethanol với HX xảy ra thuận lợi là gì?

  • A. HX loãng, nhiệt độ thường
  • B. HX đặc, nhiệt độ thường
  • C. HX đặc, có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng nhẹ
  • D. HX đặc, đun nóng đến 170°C

Câu 14: Alcohol nào sau đây là đồng phân của butan-1-ol?

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. Pentan-1-ol
  • C. Diethyl ether
  • D. Butanal

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một alcohol X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 3V lít CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C3H7OH
  • C. C2H5OH
  • D. C4H9OH

Câu 16: Glycerol (propan-1,2,3-triol) có ứng dụng nào sau đây?

  • A. Làm nhiên liệu
  • B. Pha chế cồn sát trùng
  • C. Sản xuất giấm ăn
  • D. Làm chất giữ ẩm trong mĩ phẩm và thực phẩm

Câu 17: Khi cho butan-1-ol phản ứng với HBr đặc có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng nhẹ, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. 1-bromobutane
  • B. 2-bromobutane
  • C. But-1-ene
  • D. Butan-2-ol

Câu 18: Alcohol nào sau đây có khả năng tan vô hạn trong nước ở nhiệt độ phòng?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Pentan-1-ol
  • C. Methanol
  • D. Hexan-1-ol

Câu 19: Phản ứng điều chế ethanol từ ethylene (C2H4) là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng nước (hydrat hóa)
  • C. Phản ứng tách nước
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 20: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C (tỉ lệ mol alcohol 2:1) có thể thu được sản phẩm hữu cơ nào?

  • A. Diethyl ether
  • B. Ethylene
  • C. Ethanal
  • D. Ethyl acetate

Câu 21: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức mạch hở X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 22: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc I?

  • A. Propan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Cyclohexanol

Câu 23: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 24: Đun nóng một hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu ether khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Methanol (CH3OH) là một alcohol rất độc. Ngộ độc methanol có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng như mù lòa hoặc tử vong. Methanol thường được điều chế từ phản ứng nào sau đây?

  • A. Lên men tinh bột
  • B. Tổng hợp từ CO và H2
  • C. Hydrat hóa ethylene
  • D. Oxi hóa methane

Câu 26: Một alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một ketone. Tên gọi của X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 27: Cho phản ứng: Alcohol + O2 → CO2 + H2O. Đây là phản ứng hóa học nào của alcohol?

  • A. Phản ứng đốt cháy (oxi hóa hoàn toàn)
  • B. Phản ứng thế nhóm -OH
  • C. Phản ứng tách nước
  • D. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn

Câu 28: Nhiệt độ sôi của ethanol (78,3°C) cao hơn nhiều so với dimethyl ether (CH3OCH3, -24,8°C) mặc dù có cùng công thức phân tử C2H6O. Nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

  • A. Alcohol có khối lượng mol lớn hơn ether.
  • B. Alcohol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử, còn ether thì không.
  • C. Alcohol có mạch carbon dài hơn ether.
  • D. Alcohol có nhóm -OH phân cực hơn nhóm -O- của ether.

Câu 29: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở có 5 nguyên tử carbon trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo (alcohol) của alcohol này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 5

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của ethanol?

  • A. Pha chế đồ uống có cồn
  • B. Làm nhiên liệu sinh học (pha vào xăng)
  • C. Làm dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • D. Sản xuất phân bón ure

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3. Tên thay thế (theo IUPAC) của alcohol X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol, pentan-1-ol. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Alcohol nào sau đây có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch màu xanh lam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi cho natri kim loại vào ethanol dư, hiện tượng quan sát được là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đun nóng một alcohol no đơn chức mạch hở X với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một alkene duy nhất. Tỉ khối hơi của alkene này so với H2 bằng 28. Công thức cấu tạo của alcohol X là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm hữu cơ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Sản phẩm chính khi tách nước từ butan-2-ol (dưới xúc tác H2SO4 đặc, 170°C) theo quy tắc Zaitsev là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho 13,8 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Liên kết hydrogen liên phân tử giữa các phân tử alcohol ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lí của chúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cồn 90° có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho phản ứng: C2H5OH + HX → Sản phẩm. Điều kiện để phản ứng thế nhóm -OH của ethanol với HX xảy ra thuận lợi là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Alcohol nào sau đây là đồng phân của butan-1-ol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một alcohol X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 3V lít CO2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Glycerol (propan-1,2,3-triol) có ứng dụng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi cho butan-1-ol phản ứng với HBr đặc có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng nhẹ, sản phẩm chính thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Alcohol nào sau đây có khả năng tan vô hạn trong nước ở nhiệt độ phòng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phản ứng điều chế ethanol từ ethylene (C2H4) là phản ứng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C (tỉ lệ mol alcohol 2:1) có thể thu được sản phẩm hữu cơ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức mạch hở X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc I?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đun nóng một hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu ether khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Methanol (CH3OH) là một alcohol rất độc. Ngộ độc methanol có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng như mù lòa hoặc tử vong. Methanol thường được điều chế từ phản ứng nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một ketone. Tên gọi của X là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho phản ứng: Alcohol + O2 → CO2 + H2O. Đây là phản ứng hóa học nào của alcohol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Nhiệt độ sôi của ethanol (78,3°C) cao hơn nhiều so với dimethyl ether (CH3OCH3, -24,8°C) mặc dù có cùng công thức phân tử C2H6O. Nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở có 5 nguyên tử carbon trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo (alcohol) của alcohol này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của ethanol?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa trên định nghĩa này, chất nào sau đây **không** phải là alcohol?

  • A. Propan-2-ol (CH₃CH(OH)CH₃)
  • B. Ethylene glycol (HOCH₂CH₂OH)
  • C. Methanol (CH₃OH)
  • D. Phenol (C₆H₅OH)

Câu 2: Cho công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ: CH₃-CH₂-CH(CH₃)-CH₂OH. Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất này là gì?

  • A. Butan-3-ol
  • B. 2-methylbutan-1-ol
  • C. 3-methylbutan-4-ol
  • D. 2-methylbutanol

Câu 3: Quan sát công thức cấu tạo của alcohol sau: (CH₃)₂CH-CH₂-CH₂-OH. Alcohol này thuộc loại alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 4: Tại sao ethanol (C₂H₅OH) tan vô hạn trong nước, trong khi hexan-1-ol (C₆H₁₃OH) lại tan rất ít?

  • A. Ethanol là chất lỏng, hexan-1-ol là chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Ethanol có khối lượng mol nhỏ hơn hexan-1-ol.
  • C. Ethanol có gốc hydrocarbon ngắn, ảnh hưởng của nhóm -OH (ưa nước) lớn hơn ảnh hưởng của gốc hydrocarbon (kị nước) so với hexan-1-ol.
  • D. Hexan-1-ol có nhiều liên kết pi hơn ethanol, làm giảm khả năng tan.

Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C₂H₅OH), dimethyl ether (CH₃OCH₃), propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH). Biết rằng các chất này có khối lượng phân tử gần bằng nhau.

  • A. Ethanol < Dimethyl ether < Propan-1-ol
  • B. Propan-1-ol < Ethanol < Dimethyl ether
  • C. Ethanol < Propan-1-ol < Dimethyl ether
  • D. Dimethyl ether < Ethanol < Propan-1-ol

Câu 6: Cho phản ứng của alcohol X với kim loại Na dư, thấy thoát ra khí hydrogen. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng, thu được hợp chất hữu cơ Y. Y không phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?

  • A. CH₃OH
  • B. CH₃CH₂CH₂OH
  • C. CH₃CH(OH)CH₃
  • D. (CH₃)₃COH

Câu 7: Khi đun nóng butan-2-ol với dung dịch H₂SO₄ đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Butan
  • D. But-1,3-diene

Câu 8: Một mẫu chất lỏng không màu được nghi ngờ là glycerol (propane-1,2,3-triol). Để xác nhận sự có mặt của glycerol, hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng để tạo ra hiện tượng đặc trưng?

  • A. Dung dịch Br₂
  • B. Kim loại Na
  • C. Copper(II) hydroxide (Cu(OH)₂)
  • D. Dung dịch HCl đặc

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO₂ (đktc) và 5,4 gam H₂O. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C₂H₆O
  • B. C₃H₈O
  • C. C₄H₁₀O
  • D. CH₄O

Câu 10: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra aldehyde?

  • A. Butan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 11: Cho 9,2 gam ethanol (C₂H₅OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất của nhóm -OH trong phân tử alcohol?

  • A. Tác dụng với Na
  • B. Phản ứng cháy
  • C. Phản ứng tách nước tạo alkene
  • D. Phản ứng oxi hóa bởi CuO

Câu 13: Để phân biệt glycerol và ethanol, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Copper(II) hydroxide (Cu(OH)₂)
  • C. Kim loại K
  • D. Dung dịch Br₂

Câu 14: Khi đun nóng alcohol X với H₂SO₄ đặc ở 140°C, thu được hỗn hợp các ether. Cho biết X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Số nguyên tử carbon trong phân tử X nhỏ hơn 4. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cồn 90° được sử dụng phổ biến trong y tế để sát trùng. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về cồn 90°?

  • A. Trong 100 gam dung dịch cồn có 90 gam ethanol nguyên chất.
  • B. Trong 100 gam dung dịch cồn có 90 mililit ethanol nguyên chất.
  • C. Trong 100 mililit dung dịch cồn có 90 mililit ethanol nguyên chất.
  • D. Trong 100 mililit dung dịch cồn có 90 gam ethanol nguyên chất.

Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH₃OH, (2) C₂H₅OH, (3) CH₃CH₂CH₂OH, (4) CH₃CH(OH)CH₃. Chất nào có thể điều chế trực tiếp từ ethene (ethylene)?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 17: Một alcohol X không no, mạch hở có công thức phân tử C₃H₅OH. Khi cho X tác dụng với Na dư, thu được khí hydrogen. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br₂ dư, thấy dung dịch Br₂ bị mất màu. Công thức cấu tạo đúng của X là gì?

  • A. CH₂=CH-CH₂OH
  • B. CH₃-CH=CH-OH (nhóm -OH liên kết với C không no, không phải alcohol)
  • C. CH₂=C(CH₃)OH (nhóm -OH liên kết với C không no, không phải alcohol)
  • D. CH≡C-CH₂OH

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH) và propan-2-ol (CH₃CH(OH)CH₃). Giải thích tại sao lại có sự khác biệt (nếu có)?

  • A. Propan-1-ol có nhiệt độ sôi cao hơn do cấu trúc mạch thẳng giúp tương tác van der Waals giữa các phân tử mạnh hơn.
  • B. Propan-2-ol có nhiệt độ sôi cao hơn do nhóm -OH ở vị trí trung tâm mạch carbon.
  • C. Cả hai có nhiệt độ sôi bằng nhau vì cùng số nhóm -OH và cùng công thức phân tử.
  • D. Sự khác biệt nhiệt độ sôi là không đáng kể và không có quy luật rõ ràng.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Ethene $xrightarrow{+H_2O, acid}$ X $xrightarrow{+CuO, t^o}$ Y $xrightarrow{+O_2, xt}$ Z. Công thức cấu tạo của Z là gì?

  • A. CH₃CHO
  • B. CH₃CH₂OH
  • C. CH₃COOCH₃
  • D. CH₃COOH

Câu 20: Khi cho 1 mol một alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư, thu được 0,5 mol khí H₂. Công thức phân tử của X có thể là gì?

  • A. C₂H₄(OH)₂ (diol)
  • B. C₃H₅(OH)₃ (triol)
  • C. C₃H₇OH (propanol)
  • D. C₆H₁₂O₆ (glucose)

Câu 21: Để sản xuất ethanol trong công nghiệp với chi phí thấp, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Lên men các nguyên liệu chứa tinh bột hoặc đường.
  • B. Tổng hợp từ khí CO và H₂.
  • C. Hydrat hóa ethene.
  • D. Thủy phân dẫn xuất halogen.

Câu 22: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: CH₃-C(CH₃)₂-OH. Tên gọi thông thường của X là gì?

  • A. Butyl alcohol
  • B. Isobutyl alcohol
  • C. tert-butyl alcohol
  • D. sec-butyl alcohol

Câu 23: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H₂SO₄ đặc chỉ tạo ra duy nhất một alkene?

  • A. Propan-2-ol (tạo propene)
  • B. Butan-2-ol (tạo but-1-ene và but-2-ene)
  • C. Pentan-2-ol (tạo pent-1-ene và pent-2-ene)
  • D. Ethanol

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₃H₈O. X có thể phản ứng với Na nhưng không phản ứng với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ phòng. X bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra hợp chất hữu cơ Y có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ tạo kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH₃CH₂CH₂OH
  • B. CH₃CH(OH)CH₃
  • C. CH₃OCH₂CH₃
  • D. CH₂=CH-CH₂OH

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng chính của ethanol?

  • A. Làm dung môi trong công nghiệp.
  • B. Sản xuất đồ uống có cồn.
  • C. Làm nhiên liệu sinh học (ví dụ: E5, E10).
  • D. Làm chất chống đông trong hệ thống làm mát.

Câu 26: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm hai alcohol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư, thu được 1,68 lít khí H₂ (đktc). Công thức phân tử của hai alcohol đó là gì?

  • A. CH₃OH và C₂H₅OH
  • B. C₂H₅OH và C₃H₇OH
  • C. C₃H₇OH và C₄H₉OH
  • D. C₄H₉OH và C₅H₁₁OH

Câu 27: Alcohol nào sau đây có thể phản ứng với cả Na và dung dịch HCl (khí HCl bão hòa) để tạo ra sản phẩm khác nhau?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Dimethyl ether (không có nhóm -OH)
  • C. Ethanal (aldehyde, không có nhóm -OH)
  • D. Phenol (phản ứng với Na, nhưng phản ứng với HCl khác alcohol)

Câu 28: Cho các nhận định sau về tính chất vật lý của alcohol: (1) Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (2) Các alcohol đa chức có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol đơn chức có cùng số nguyên tử carbon. (3) Các alcohol có gốc hydrocarbon càng lớn thì độ tan trong nước càng tăng. (4) Liên kết hydrogen chỉ tồn tại giữa các phân tử alcohol với nhau, không tồn tại giữa alcohol và nước. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc I?

  • A. Đốt cháy alcohol trong không khí.
  • B. Alcohol tác dụng với kim loại kiềm.
  • C. Alcohol bậc I tác dụng với CuO nung nóng.
  • D. Alcohol đun nóng với H₂SO₄ đặc ở 170°C.

Câu 30: Glycerol được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm. Tính chất vật lý nào của glycerol làm cho nó phù hợp với các ứng dụng này?

  • A. Khả năng hút ẩm và giữ ẩm tốt.
  • B. Nhiệt độ sôi thấp.
  • C. Không tan trong nước.
  • D. Có tính acid mạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa trên định nghĩa này, chất nào sau đây **không** phải là alcohol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ: CH₃-CH₂-CH(CH₃)-CH₂OH. Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Quan sát công thức cấu tạo của alcohol sau: (CH₃)₂CH-CH₂-CH₂-OH. Alcohol này thuộc loại alcohol bậc mấy?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tại sao ethanol (C₂H₅OH) tan vô hạn trong nước, trong khi hexan-1-ol (C₆H₁₃OH) lại tan rất ít?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C₂H₅OH), dimethyl ether (CH₃OCH₃), propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH). Biết rằng các chất này có khối lượng phân tử gần bằng nhau.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho phản ứng của alcohol X với kim loại Na dư, thấy thoát ra khí hydrogen. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng, thu được hợp chất hữu cơ Y. Y không phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi đun nóng butan-2-ol với dung dịch H₂SO₄ đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một mẫu chất lỏng không màu được nghi ngờ là glycerol (propane-1,2,3-triol). Để xác nhận sự có mặt của glycerol, hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng để tạo ra hiện tượng đặc trưng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO₂ (đktc) và 5,4 gam H₂O. Công thức phân tử của X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra aldehyde?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho 9,2 gam ethanol (C₂H₅OH) tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất của nhóm -OH trong phân tử alcohol?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để phân biệt glycerol và ethanol, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khi đun nóng alcohol X với H₂SO₄ đặc ở 140°C, thu được hỗn hợp các ether. Cho biết X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Số nguyên tử carbon trong phân tử X nhỏ hơn 4. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cồn 90° được sử dụng phổ biến trong y tế để sát trùng. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về cồn 90°?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH₃OH, (2) C₂H₅OH, (3) CH₃CH₂CH₂OH, (4) CH₃CH(OH)CH₃. Chất nào có thể điều chế trực tiếp từ ethene (ethylene)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một alcohol X không no, mạch hở có công thức phân tử C₃H₅OH. Khi cho X tác dụng với Na dư, thu được khí hydrogen. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br₂ dư, thấy dung dịch Br₂ bị mất màu. Công thức cấu tạo đúng của X là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH) và propan-2-ol (CH₃CH(OH)CH₃). Giải thích tại sao lại có sự khác biệt (nếu có)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Ethene $xrightarrow{+H_2O, acid}$ X $xrightarrow{+CuO, t^o}$ Y $xrightarrow{+O_2, xt}$ Z. Công thức cấu tạo của Z là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi cho 1 mol một alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư, thu được 0,5 mol khí H₂. Công thức phân tử của X có thể là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Để sản xuất ethanol trong công nghiệp với chi phí thấp, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: CH₃-C(CH₃)₂-OH. Tên gọi thông thường của X là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H₂SO₄ đặc chỉ tạo ra duy nhất một alkene?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₃H₈O. X có thể phản ứng với Na nhưng không phản ứng với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ phòng. X bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra hợp chất hữu cơ Y có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ tạo kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây **không** phải là ứng dụng chính của ethanol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm hai alcohol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư, thu được 1,68 lít khí H₂ (đktc). Công thức phân tử của hai alcohol đó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Alcohol nào sau đây có thể phản ứng với cả Na và dung dịch HCl (khí HCl bão hòa) để tạo ra sản phẩm khác nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho các nhận định sau về tính chất vật lý của alcohol: (1) Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (2) Các alcohol đa chức có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol đơn chức có cùng số nguyên tử carbon. (3) Các alcohol có gốc hydrocarbon càng lớn thì độ tan trong nước càng tăng. (4) Liên kết hydrogen chỉ tồn tại giữa các phân tử alcohol với nhau, không tồn tại giữa alcohol và nước. Số nhận định đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc I?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Glycerol được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm. Tính chất vật lý nào của glycerol làm cho nó phù hợp với các ứng dụng này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở có 4 nguyên tử carbon trong phân tử. Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

  • A. C4H8O
  • B. C4H9OH
  • C. C4H10O
  • D. C4H10OH

Câu 2: Tên theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3 là gì?

  • A. propan-2-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 3-methylbutan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-3-ol

Câu 3: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc ba?

  • A. CH3CH2OH
  • B. (CH3)2CHOH
  • C. (CH3)3COH
  • D. CH3CH2CH2OH

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) với dimethyl ether (CH3OCH3). Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn vì khối lượng mol nhỏ hơn.
  • B. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • C. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn vì có liên kết cộng hóa trị bền hơn.
  • D. Nhiệt độ sôi của hai chất xấp xỉ nhau vì có cùng công thức phân tử C2H6O.

Câu 5: Cho 4.6 gam ethanol (C2H5OH) tác dụng hết với kim loại Na dư. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.12 L
  • B. 2.24 L
  • C. 0.56 L
  • D. 4.48 L

Câu 6: Khi cho propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Propene
  • D. Propanoic acid

Câu 7: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng sẽ thu được ketone?

  • A. Ethanol
  • B. Butan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 8: Khi tách nước (dehydration) butan-2-ol (CH3CH(OH)CH2CH3) ở 170°C với H2SO4 đặc làm xúc tác, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Butane
  • D. Cyclobutane

Câu 9: Đun nóng ethanol (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Ethene
  • B. Diethyl ether
  • C. Ethanal
  • D. Ethanoic acid

Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam đặc trưng?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1,2-diol
  • D. Propan-1-ol

Câu 11: Cho hai chất lỏng không màu là ethanol và propan-2-ol. Thuốc thử nào sau đây có thể giúp phân biệt hai chất này chỉ bằng một phản ứng đơn giản?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch Cu(OH)2
  • C. CuO nung nóng
  • D. Nước brom

Câu 12: Ethanol được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu sinh học (gasohol) khi pha với xăng. Tính chất nào của ethanol làm cho nó phù hợp cho ứng dụng này?

  • A. Dễ bay hơi
  • B. Tan tốt trong nước
  • C. Có khả năng cháy và tỏa nhiều nhiệt
  • D. Là chất lỏng không màu

Câu 13: Methanol (CH3OH) là một alcohol đơn giản nhưng rất độc. Một trong những ứng dụng công nghiệp chính của methanol là gì?

  • A. Sản xuất rượu uống
  • B. Pha chế xăng
  • C. Sản xuất formaldehyde và axit formic
  • D. Chất sát trùng vết thương

Câu 14: Hợp chất nào sau đây là một polyalcohol (alcohol đa chức)?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C3H5(OH)3 (glycerol)

Câu 15: Số lượng đồng phân alcohol của hợp chất có công thức phân tử C4H10O là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Cho ethanol (C2H5OH) phản ứng với dung dịch HBr đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Ethene
  • B. Bromoethane
  • C. Diethyl ether
  • D. Ethanal

Câu 17: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp lên men từ nguồn nguyên liệu chứa tinh bột hoặc đường. Quá trình này thường sử dụng loại vi sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn lactic
  • B. Nấm men (yeast)
  • C. Khuẩn lam
  • D. Tảo

Câu 18: Phương pháp tổng hợp ethanol từ ethene (ethylene) trong công nghiệp đòi hỏi điều kiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Cộng H2 xúc tác Ni, t°
  • B. Cộng H2O xúc tác axit, t°
  • C. Cộng Cl2 chiếu sáng
  • D. Trùng hợp

Câu 19: Methanol rất độc với cơ thể người. Khi uống phải methanol, nó có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng nào?

  • A. Gây nghiện và tổn thương gan mãn tính
  • B. Gây mù vĩnh viễn và tổn thương hệ thần kinh trung ương
  • C. Chỉ gây say nhẹ và đau đầu
  • D. Gây kích ứng da nhẹ

Câu 20: So sánh khả năng phản ứng thế nhóm -OH bằng gốc halogen khi cho các alcohol bậc I, bậc II, bậc III tác dụng với dung dịch HX (X là halogen) đặc. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Alcohol bậc I phản ứng nhanh nhất.
  • B. Alcohol bậc II phản ứng nhanh nhất.
  • C. Alcohol bậc III phản ứng nhanh nhất.
  • D. Ba loại alcohol có tốc độ phản ứng như nhau.

Câu 21: Sorbitol là một polyalcohol có vị ngọt, được sử dụng làm chất tạo ngọt trong thực phẩm. Công thức cấu tạo của Sorbitol là CH2OH-(CHOH)4-CH2OH. Số nhóm chức alcohol (-OH) trong một phân tử Sorbitol là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 22: Một chai rượu vang có ghi

  • A. Trong 100 gam rượu vang có 13.5 gam ethanol.
  • B. Trong 100 mL rượu vang có 13.5 gam ethanol.
  • C. Trong 100 gam rượu vang có 13.5 mL ethanol.
  • D. Trong 100 mL rượu vang có 13.5 mL ethanol nguyên chất.

Câu 23: Ethanol (C2H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. CuO nung nóng
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. H2SO4 đặc ở 170°C

Câu 24: Cho propan-1-ol phản ứng với: (1) HBr đặc, đun nóng; (2) H2SO4 đặc, 170°C. Sản phẩm hữu cơ chính thu được trong hai trường hợp (1) và (2) lần lượt là gì?

  • A. (1) Propene, (2) 1-bromopropane
  • B. (1) 1-bromopropane, (2) Propene
  • C. (1) Propanal, (2) Propene
  • D. (1) 1-bromopropane, (2) Propanal

Câu 25: Ethanol và methanol đều là những chất lỏng dễ cháy. Khi làm việc với các alcohol này trong phòng thí nghiệm, biện pháp an toàn quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Mang găng tay bảo hộ
  • B. Làm việc trong tủ hút có hệ thống thông gió tốt
  • C. Đeo kính bảo hộ
  • D. Tránh xa nguồn lửa và nhiệt độ cao

Câu 26: Tên theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo vòng 6 cạnh no, có một nhóm -OH và một nhóm -CH3 gắn vào các carbon cạnh nhau (đánh số ưu tiên nhóm -OH) là gì?

  • A. 2-methylcyclohexanol
  • B. 1-methylcyclohexan-2-ol
  • C. Cyclohexylmethyl alcohol
  • D. Methylcyclohexane-2-ol

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) và 2-methylpropan-2-ol ((CH3)3COH). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Butan-1-ol có nhiệt độ sôi cao hơn vì mạch carbon thẳng, liên kết hydrogen bền hơn.
  • B. 2-methylpropan-2-ol có nhiệt độ sôi cao hơn vì có cấu trúc cồng kềnh.
  • C. Nhiệt độ sôi của hai chất xấp xỉ nhau vì cùng công thức phân tử C4H10O.
  • D. Butan-1-ol có nhiệt độ sôi thấp hơn do phân nhánh ít hơn.

Câu 28: Cho các chất sau: (1) Glycerol, (2) Phenol, (3) Diethyl ether, (4) Ethene glycol, (5) Ethanol. Những chất nào trong danh sách này có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng?

  • A. (1), (4), (5)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (1), (4)
  • D. (2), (3), (5)

Câu 29: Khi cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với HBr đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. 1-bromo-2-methylpropane
  • C. 2-bromo-2-methylpropane
  • D. 2-methylpropene

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 13.8 gam ethanol (C2H5OH) cần bao nhiêu lít khí oxygen (đkc)?

  • A. 6.72 L
  • B. 10.08 L
  • C. 13.44 L
  • D. 20.16 L

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở có 4 nguyên tử carbon trong phân tử. Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Tên theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH3 là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc ba?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) với dimethyl ether (CH3OCH3). Giải thích nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho 4.6 gam ethanol (C2H5OH) tác dụng hết với kim loại Na dư. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi cho propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng sẽ thu được ketone?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khi tách nước (dehydration) butan-2-ol (CH3CH(OH)CH2CH3) ở 170°C với H2SO4 đặc làm xúc tác, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đun nóng ethanol (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam đặc trưng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho hai chất lỏng không màu là ethanol và propan-2-ol. Thuốc thử nào sau đây có thể giúp phân biệt hai chất này chỉ bằng một phản ứng đơn giản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Ethanol được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu sinh học (gasohol) khi pha với xăng. Tính chất nào của ethanol làm cho nó phù hợp cho ứng dụng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Methanol (CH3OH) là một alcohol đơn giản nhưng rất độc. Một trong những ứng dụng công nghiệp chính của methanol là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hợp chất nào sau đây là một polyalcohol (alcohol đa chức)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Số lượng đồng phân alcohol của hợp chất có công thức phân tử C4H10O là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho ethanol (C2H5OH) phản ứng với dung dịch HBr đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp lên men từ nguồn nguyên liệu chứa tinh bột hoặc đường. Quá trình này thường sử dụng loại vi sinh vật nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phương pháp tổng hợp ethanol từ ethene (ethylene) trong công nghiệp đòi hỏi điều kiện phản ứng nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Methanol rất độc với cơ thể người. Khi uống phải methanol, nó có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: So sánh khả năng phản ứng thế nhóm -OH bằng gốc halogen khi cho các alcohol bậc I, bậc II, bậc III tác dụng với dung dịch HX (X là halogen) đặc. Phát biểu nào sau đây đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Sorbitol là một polyalcohol có vị ngọt, được sử dụng làm chất tạo ngọt trong thực phẩm. Công thức cấu tạo của Sorbitol là CH2OH-(CHOH)4-CH2OH. Số nhóm chức alcohol (-OH) trong một phân tử Sorbitol là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một chai rượu vang có ghi "Độ cồn 13.5°". Điều này có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Ethanol (C2H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho propan-1-ol phản ứng với: (1) HBr đặc, đun nóng; (2) H2SO4 đặc, 170°C. Sản phẩm hữu cơ chính thu được trong hai trường hợp (1) và (2) lần lượt là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Ethanol và methanol đều là những chất lỏng dễ cháy. Khi làm việc với các alcohol này trong phòng thí nghiệm, biện pháp an toàn quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Tên theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo vòng 6 cạnh no, có một nhóm -OH và một nhóm -CH3 gắn vào các carbon cạnh nhau (đánh số ưu tiên nhóm -OH) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) và 2-methylpropan-2-ol ((CH3)3COH). Nhận định nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho các chất sau: (1) Glycerol, (2) Phenol, (3) Diethyl ether, (4) Ethene glycol, (5) Ethanol. Những chất nào trong danh sách này có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với HBr đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 13.8 gam ethanol (C2H5OH) cần bao nhiêu lít khí oxygen (đkc)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa vào định nghĩa này, chất nào sau đây không phải là alcohol?

  • A. CH3-OH
  • B. CH3-CH2-OH
  • C. CH3-CH(OH)-CH3
  • D. C6H5-OH (phenol)

Câu 2: Cho các alcohol sau: (a) propan-1-ol, (b) propan-2-ol, (c) 2-methylpropan-1-ol, (d) 2-methylpropan-2-ol. Có bao nhiêu alcohol bậc II trong danh sách trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3 có tên gọi theo danh pháp thay thế là gì?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 4: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

  • A. Vì phân tử alcohol không phân cực.
  • B. Vì liên kết C-O trong nhóm -OH rất bền vững.
  • C. Vì nhóm -OH có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Vì alcohol có tính acid mạnh.

Câu 5: Cho phản ứng sau: CH3-CH2-OH + Na → Sản phẩm. Sản phẩm khí thu được trong phản ứng này là gì?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. CO2
  • D. H2O

Câu 6: Khi đun nóng propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. propan
  • B. propene
  • C. propane
  • D. dipropyl ether

Câu 7: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C, theo quy tắc Zaitsev, sản phẩm alkene chính thu được là gì?

  • A. but-1-ene
  • B. but-1-yne
  • C. but-2-ene
  • D. butan

Câu 8: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng) sẽ tạo thành aldehyde?

  • A. ethanol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. tert-butyl alcohol

Câu 9: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng) sẽ tạo thành ketone?

  • A. methanol
  • B. propan-2-ol
  • C. butan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 10: Alcohol bậc III không bị oxi hóa bởi tác nhân nào trong các tác nhân sau (trong điều kiện thông thường)?

  • A. KMnO4
  • B. O2
  • C. CuO (nung nóng)
  • D. Các chất oxi hóa mạnh khác

Câu 11: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O. X phản ứng được với Na và khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một ketone. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH3
  • C. CH3-O-CH2-CH3
  • D. CH2=CH-CH2-OH

Câu 12: Cho các chất: ethanol, propan-1,2-diol, propan-1,3-diol, glycerol. Chất nào trong số này có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng?

  • A. ethanol
  • B. propan-1,3-diol
  • C. Chỉ propan-1,2-diol
  • D. propan-1,2-diol và glycerol

Câu 13: Nhiệt độ sôi của các chất phụ thuộc vào lực tương tác giữa các phân tử. Hãy sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C2H5OH), dimethyl ether (CH3OCH3), propan (C3H8). Biết khối lượng phân tử của chúng gần bằng nhau.

  • A. ethanol < dimethyl ether < propan
  • B. dimethyl ether < ethanol < propan
  • C. propan < dimethyl ether < ethanol
  • D. propan < ethanol < dimethyl ether

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của nhóm chức alcohol?

  • A. Tác dụng với kim loại kiềm.
  • B. Tác dụng với CuO nung nóng.
  • C. Tách nước tạo alkene.
  • D. Tác dụng với dung dịch NaOH.

Câu 15: Ethanol được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Lên men các nguyên liệu chứa tinh bột hoặc đường.
  • B. Oxi hóa ethylene.
  • C. Thủy phân ethyl chloride trong môi trường kiềm.
  • D. Tổng hợp từ CO và H2.

Câu 16: Glycerol (propane-1,2,3-triol) là một polyalcohol. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glycerol?

  • A. Sản xuất mỹ phẩm.
  • B. Sản xuất thuốc nổ (nitroglycerin).
  • C. Chất chống đông.
  • D. Nguyên liệu chính để sản xuất xăng sinh học.

Câu 17: Cho 11.5 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện chuẩn, 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu?

  • A. 6.174 L
  • B. 2.479 L
  • C. 4.958 L
  • D. 12.348 L

Câu 18: Một alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được số mol khí H2 bằng một nửa số mol X đã phản ứng. Công thức phân tử của X có thể là gì?

  • A. C2H5OH
  • B. C3H8O2
  • C. C3H7OH
  • D. C4H10O

Câu 19: Khi đun nóng một alcohol X với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được một ether có công thức phân tử C4H10O. Tên gọi của alcohol X là gì?

  • A. methanol
  • B. ethanol
  • C. propan-1-ol
  • D. butan-1-ol

Câu 20: Alcohol nào sau đây có đồng phân ether?

  • A. methanol
  • B. ethanol
  • C. propan-1-ol
  • D. glycerol

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X $xrightarrow{CuO, t^o}$ Aldehyde Y $xrightarrow{O_2, t^o}$ Acid Z. Alcohol X là loại alcohol gì?

  • A. Alcohol bậc I
  • B. Alcohol bậc II
  • C. Alcohol bậc III
  • D. Polyol

Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một alcohol no đơn chức X, thu được 4.48 lít khí CO2 (ở đkc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất hóa học của nhóm -OH trong alcohol?

  • A. Dùng ethanol làm dung môi.
  • B. Độ tan tốt của methanol trong nước.
  • C. Nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon tương ứng.
  • D. Dùng cồn y tế (ethanol 70%) để sát trùng.

Câu 24: Cho hai alcohol X và Y. X tác dụng với Na giải phóng H2, còn Y không tác dụng với Na. X bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo aldehyde, còn Y bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ketone. Công thức cấu tạo phù hợp với X và Y lần lượt là:

  • A. CH3CH2OH và CH3CH(OH)CH3
  • B. CH3CH2OH và CH3OCH3
  • C. CH3CH(OH)CH3 và (CH3)3COH
  • D. (CH3)3COH và CH3CH2OH

Câu 25: Một bình đựng cồn y tế 70°. Điều này có nghĩa là trong 100 mL dung dịch cồn đó có chứa bao nhiêu mL ethanol nguyên chất?

  • A. 70 g
  • B. 30 mL
  • C. 70 mL
  • D. 100 mL

Câu 26: Alcohol không no Y có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-OH. Tên gọi của Y là gì?

  • A. propenol
  • B. propyl alcohol
  • C. allyl ether
  • D. allyl alcohol (hoặc prop-2-en-1-ol)

Câu 27: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: (CH3)2CH-CH2-OH. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là gì?

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. butan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. isobutyl alcohol

Câu 28: Điều kiện phản ứng để alcohol tách nước tạo ether là gì?

  • A. H2SO4 đặc, 170°C
  • B. H2SO4 đặc, 140°C
  • C. Al2O3, t° cao
  • D. Đun nóng với Na

Câu 29: Alcohol nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HBr đặc nóng sẽ tạo ra sản phẩm chính là 2-bromopropane?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. cyclopropane methanol
  • D. methanol

Câu 30: Phân biệt ethanol và glycerol bằng cách sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch Br2
  • C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Alcohol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa vào định nghĩa này, chất nào sau đây *không* phải là alcohol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho các alcohol sau: (a) propan-1-ol, (b) propan-2-ol, (c) 2-methylpropan-1-ol, (d) 2-methylpropan-2-ol. Có bao nhiêu alcohol bậc II trong danh sách trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3 có tên gọi theo danh pháp thay thế là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho phản ứng sau: CH3-CH2-OH + Na → Sản phẩm. Sản phẩm khí thu được trong phản ứng này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khi đun nóng propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm chính thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C, theo quy tắc Zaitsev, sản phẩm alkene chính thu được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng) sẽ tạo thành aldehyde?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng) sẽ tạo thành ketone?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Alcohol bậc III không bị oxi hóa bởi tác nhân nào trong các tác nhân sau (trong điều kiện thông thường)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O. X phản ứng được với Na và khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một ketone. Công thức cấu tạo của X là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho các chất: ethanol, propan-1,2-diol, propan-1,3-diol, glycerol. Chất nào trong số này có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Nhiệt độ sôi của các chất phụ thuộc vào lực tương tác giữa các phân tử. Hãy sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C2H5OH), dimethyl ether (CH3OCH3), propan (C3H8). Biết khối lượng phân tử của chúng gần bằng nhau.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng đặc trưng của nhóm chức alcohol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ethanol được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Glycerol (propane-1,2,3-triol) là một polyalcohol. Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của glycerol?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho 11.5 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện chuẩn, 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được số mol khí H2 bằng một nửa số mol X đã phản ứng. Công thức phân tử của X có thể là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi đun nóng một alcohol X với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được một ether có công thức phân tử C4H10O. Tên gọi của alcohol X là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Alcohol nào sau đây có đồng phân ether?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X $xrightarrow{CuO, t^o}$ Aldehyde Y $xrightarrow{O_2, t^o}$ Acid Z. Alcohol X là loại alcohol gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một alcohol no đơn chức X, thu được 4.48 lít khí CO2 (ở đkc). Công thức phân tử của X là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất hóa học của nhóm -OH trong alcohol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho hai alcohol X và Y. X tác dụng với Na giải phóng H2, còn Y không tác dụng với Na. X bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo aldehyde, còn Y bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ketone. Công thức cấu tạo phù hợp với X và Y lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một bình đựng cồn y tế 70°. Điều này có nghĩa là trong 100 mL dung dịch cồn đó có chứa bao nhiêu mL ethanol nguyên chất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Alcohol không no Y có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-OH. Tên gọi của Y là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: (CH3)2CH-CH2-OH. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Điều kiện phản ứng để alcohol tách nước tạo ether là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Alcohol nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HBr đặc nóng sẽ tạo ra sản phẩm chính là 2-bromopropane?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân biệt ethanol và glycerol bằng cách sử dụng thuốc thử nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3) là hai hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H6O. Tại sao ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với dimethyl ether?

  • A. Ethanol có khối lượng mol lớn hơn.
  • B. Phân tử ethanol phân cực hơn dimethyl ether.
  • C. Ethanol có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • D. Liên kết C-H trong ethanol bền vững hơn.

Câu 2: Cho alcohol X có công thức cấu tạo là (CH3)2CH-CH2-OH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của alcohol X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. Isobutanol
  • D. Butan-2-ol

Câu 3: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra sản phẩm là ketone?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Ethanol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 4: Khi đun nóng butan-2-ol với sulfuric acid đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. But-2-ene
  • B. But-1-ene
  • C. Butan
  • D. But-1-yne

Câu 5: Cho 0,1 mol một alcohol đơn chức, no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 6: Glycerol (propan-1,2,3-triol) có ứng dụng làm chất giữ ẩm trong mỹ phẩm và thực phẩm. Tính chất hóa học nào của glycerol cho phép nó phản ứng đặc trưng với copper(II) hydroxide Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam?

  • A. Có nhiều nhóm -OH gắn vào các nguyên tử carbon liền kề.
  • B. Có khối lượng phân tử lớn.
  • C. Là alcohol bậc ba.
  • D. Tan tốt trong nước.

Câu 7: Độ cồn của một loại rượu được định nghĩa là thể tích ethanol nguyên chất (tính bằng mL) có trong 100 mL dung dịch rượu ở 20°C. Một chai rượu vang 750 mL có độ cồn 13 độ. Thể tích ethanol nguyên chất trong chai rượu này là bao nhiêu?

  • A. 13 mL
  • B. 130 mL
  • C. 97.5 mL
  • D. 75 mL

Câu 8: Cho các alcohol sau: (1) ethanol, (2) propan-2-ol, (3) 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các alcohol này là:

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (3) < (2)
  • D. (3) < (1) < (2)

Câu 9: Alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Biết X tác dụng với Na giải phóng khí H2 và khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một aldehyde. Tên gọi của X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 10: Alcohol nào sau đây không thể bị oxi hóa bằng CuO nung nóng?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 11: Sản phẩm chính khi cho propan-1-ol tác dụng với HBr đặc, nóng là gì?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propan
  • C. Propen
  • D. 1-bromopropan

Câu 12: Khí nào được tạo thành khi cho ethanol tác dụng với kim loại Na?

  • A. O2
  • B. H2
  • C. CO2
  • D. H2O

Câu 13: Cho các chất: ethanol, ethylene glycol, glycerol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Chỉ ethanol.
  • B. Chỉ ethylene glycol.
  • C. Chỉ glycerol.
  • D. Ethylene glycol và glycerol.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 6,6 gam CO2. Công thức cấu tạo của alcohol đó là?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 15: Alcohol X là đồng phân của butan-1-ol. Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170°C chỉ tạo ra một alkene duy nhất. Tên gọi của X là gì?

  • A. Butan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 16: Alcohol nào sau đây thuộc loại alcohol không no, đơn chức, mạch hở?

  • A. Allyl alcohol (CH2=CH-CH2OH)
  • B. Cyclohexanol
  • C. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH)
  • D. Propan-1,2-diol

Câu 17: Methanol (CH3OH) rất độc đối với con người. Cơ thể chuyển hóa methanol thành các chất độc hại nào gây tổn thương thần kinh và thị giác nghiêm trọng?

  • A. Ethanol và CO2
  • B. Aceton
  • C. Formaldehyde và formic acid
  • D. Acid acetic

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH --(H2SO4 đặc, 140°C)--> X. Chất X là gì?

  • A. Ethylene
  • B. Diethyl ether
  • C. Ethanal
  • D. Acid acetic

Câu 19: So với nước, alcohol có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ không phân cực hơn. Tính chất này chủ yếu là do đâu?

  • A. Phần gốc hydrocarbon trong phân tử alcohol.
  • B. Nhóm -OH có tính phân cực.
  • C. Khả năng tạo liên kết hydrogen.
  • D. Nhiệt độ sôi cao.

Câu 20: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Kim loại Na
  • C. Copper(II) hydroxide Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 21: Khi cho 4,6 gam ethanol tác dụng với lượng dư Na, thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 0,56 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 22: Cho các đồng phân alcohol có công thức phân tử C4H10O. Có bao nhiêu đồng phân là alcohol bậc I?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Ethylene glycol (ethane-1,2-diol) thường được sử dụng làm chất chống đông trong hệ thống làm mát của ô tô. Tính chất nào của ethylene glycol khiến nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Có nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Không tan trong nước.
  • C. Có tính khử mạnh.
  • D. Có nhiệt độ đông đặc thấp hơn nước và tan tốt trong nước.

Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid rất yếu của nhóm -OH trong phân tử alcohol?

  • A. Alcohol + Na → Sodium alkoxide + H2
  • B. Alcohol + CuO → Aldehyde/Ketone + Cu + H2O
  • C. Alcohol --(H2SO4 đặc, 170°C)--> Alkene + H2O
  • D. Alcohol + O2 → CO2 + H2O

Câu 25: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm chính là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan
  • C. But-2-ene
  • D. But-1-ene

Câu 26: Ethanol được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường. Phương trình hóa học tổng quát của quá trình lên men từ glucose là:

  • A. C6H12O6 → 2C3H6O3
  • B. C6H12O6 + O2 → 6CO2 + 6H2O
  • C. (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
  • D. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

Câu 27: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc ba?

  • A. Propan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Ethanol

Câu 28: Để pha chế 500 mL cồn sát trùng 70 độ từ ethanol nguyên chất và nước cất, thể tích ethanol nguyên chất cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 350 mL
  • B. 150 mL
  • C. 70 mL
  • D. 500 mL

Câu 29: Alcohol nào sau đây có thể phản ứng với CuO nung nóng tạo ra aldehyde?

  • A. Propan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 30: So sánh tính tan trong nước của ethanol (C2H5OH), propan-1-ol (C3H7OH) và butan-1-ol (C4H9OH). Tính tan giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. Ethanol > Propan-1-ol > Butan-1-ol
  • B. Butan-1-ol > Propan-1-ol > Ethanol
  • C. Ethanol > Butan-1-ol > Propan-1-ol
  • D. Tính tan gần như nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3) là hai hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H6O. Tại sao ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với dimethyl ether?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho alcohol X có công thức cấu tạo là (CH3)2CH-CH2-OH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của alcohol X là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra sản phẩm là ketone?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi đun nóng butan-2-ol với sulfuric acid đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho 0,1 mol một alcohol đơn chức, no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Glycerol (propan-1,2,3-triol) có ứng dụng làm chất giữ ẩm trong mỹ phẩm và thực phẩm. Tính chất hóa học nào của glycerol cho phép nó phản ứng đặc trưng với copper(II) hydroxide Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Độ cồn của một loại rượu được định nghĩa là thể tích ethanol nguyên chất (tính bằng mL) có trong 100 mL dung dịch rượu ở 20°C. Một chai rượu vang 750 mL có độ cồn 13 độ. Thể tích ethanol nguyên chất trong chai rượu này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các alcohol sau: (1) ethanol, (2) propan-2-ol, (3) 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các alcohol này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Biết X tác dụng với Na giải phóng khí H2 và khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một aldehyde. Tên gọi của X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Alcohol nào sau đây không thể bị oxi hóa bằng CuO nung nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Sản phẩm chính khi cho propan-1-ol tác dụng với HBr đặc, nóng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khí nào được tạo thành khi cho ethanol tác dụng với kim loại Na?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các chất: ethanol, ethylene glycol, glycerol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 6,6 gam CO2. Công thức cấu tạo của alcohol đó là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Alcohol X là đồng phân của butan-1-ol. Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170°C chỉ tạo ra một alkene duy nhất. Tên gọi của X là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Alcohol nào sau đây thuộc loại alcohol không no, đơn chức, mạch hở?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Methanol (CH3OH) rất độc đối với con người. Cơ thể chuyển hóa methanol thành các chất độc hại nào gây tổn thương thần kinh và thị giác nghiêm trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH --(H2SO4 đặc, 140°C)--> X. Chất X là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So với nước, alcohol có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ không phân cực hơn. Tính chất này chủ yếu là do đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi cho 4,6 gam ethanol tác dụng với lượng dư Na, thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các đồng phân alcohol có công thức phân tử C4H10O. Có bao nhiêu đồng phân là alcohol bậc I?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ethylene glycol (ethane-1,2-diol) thường được sử dụng làm chất chống đông trong hệ thống làm mát của ô tô. Tính chất nào của ethylene glycol khiến nó phù hợp với ứng dụng này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid rất yếu của nhóm -OH trong phân tử alcohol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm chính là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ethanol được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường. Phương trình hóa học tổng quát của quá trình lên men từ glucose là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc ba?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để pha chế 500 mL cồn sát trùng 70 độ từ ethanol nguyên chất và nước cất, thể tích ethanol nguyên chất cần dùng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Alcohol nào sau đây có thể phản ứng với CuO nung nóng tạo ra aldehyde?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: So sánh tính tan trong nước của ethanol (C2H5OH), propan-1-ol (C3H7OH) và butan-1-ol (C4H9OH). Tính tan giảm dần theo thứ tự nào?

Viết một bình luận