Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là **không đúng** với phân tử phenol?
- A. Nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
- B. Phân tử chứa vòng benzene bền vững.
- C. Liên kết O-H trong nhóm hydroxyl bị phân cực.
- D. Nhóm hydroxyl đẩy electron vào vòng benzene làm giảm mật độ electron trên vòng.
Câu 2: Tại sao phenol (C6H5OH) có tính acid yếu, thể hiện qua khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, trong khi alcohol no đơn chức (ví dụ ethanol C2H5OH) lại không phản ứng với dung dịch NaOH?
- A. Vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực của liên kết O-H trong phenol, khiến nguyên tử H linh động hơn.
- B. Nhóm -OH trong phenol bền vững hơn nhóm -OH trong alcohol.
- C. Phenol có khối lượng mol lớn hơn ethanol.
- D. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường còn ethanol là chất lỏng.
Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, nước. Sắp xếp các chất này theo thứ tự tăng dần tính acid.
- A. ethanol < phenol < nước < acetic acid
- B. phenol < ethanol < nước < acetic acid
- C. ethanol < nước < phenol < acetic acid
- D. nước < ethanol < phenol < acetic acid
Câu 4: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch Bromine (Br2) vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?
- A. Dung dịch chuyển màu vàng nhạt.
- B. Xuất hiện kết tủa trắng.
- C. Dung dịch chuyển sang màu tím.
- D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 5: Phản ứng giữa phenol và nước bromine chứng tỏ điều gì về cấu tạo của phenol?
- A. Vòng benzene trong phân tử phenol bị hoạt hóa mạnh bởi nhóm -OH.
- B. Nhóm -OH có tính acid mạnh.
- C. Phenol là một alcohol.
- D. Phenol có liên kết bội trong phân tử.
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluene (C6H5CH3) u2192 X u2192 Phenol. Chất X trong sơ đồ này có thể là chất nào được sử dụng trong công nghiệp để điều chế phenol?
- A. Chlorobenzene
- B. Benzene
- C. Cumene
- D. Aniline
Câu 7: So sánh khả năng phản ứng thế nguyên tử hydrogen ở vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích sự khác biệt đó.
- A. Phenol thế khó hơn benzene vì nhóm -OH cản trở.
- B. Phenol thế dễ hơn benzene vì nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene.
- C. Phenol thế ở vị trí meta còn benzene thế ở ortho/para.
- D. Khả năng thế của phenol và benzene là như nhau.
Câu 8: Dung dịch phenol không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Kim loại Na
- C. Dung dịch HCl
- D. Nước bromine
Câu 9: Cho 0,1 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)
- A. 9,4 gam
- B. 10,6 gam
- C. 11,2 gam
- D. 11,6 gam
Câu 10: Phenol và alcohol nào sau đây đều phản ứng được với kim loại sodium?
- A. Phenol và ethanol
- B. Phenol và dimethyl ether
- C. Phenol và benzene
- D. Phenol và acetic acid
Câu 11: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. (2) Có tính độc, gây bỏng khi tiếp xúc với da. (3) Có tính acid mạnh hơn acetic acid. (4) Phản ứng được với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. Số phát biểu đúng là:
Câu 12: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Kim loại Na
- B. Dung dịch nước bromine
- C. Giấy quỳ tím
- D. Dung dịch NaOH
Câu 13: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào trong phản ứng thế electrophin?
- A. Hoạt hóa vòng benzene, ưu tiên thế vào vị trí ortho và para.
- B. Hoạt hóa vòng benzene, ưu tiên thế vào vị trí meta.
- C. Khử hoạt hóa vòng benzene, ưu tiên thế vào vị trí ortho và para.
- D. Khử hoạt hóa vòng benzene, ưu tiên thế vào vị trí meta.
Câu 14: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ là gì?
- A. Nitrobenzene
- B. o-nitrophenol và p-nitrophenol
- C. 2,4,6-trinitrophenol
- D. m-nitrophenol
Câu 15: Công thức phân tử của phenol là C6H6O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử này?
Câu 16: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O. X phản ứng được với dung dịch NaOH và phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng. X có thể là chất nào sau đây?
- A. Benzyl alcohol
- B. p-Cresol
- C. Anisole (Methyl phenyl ether)
- D. Toluene
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây **không phải** là ứng dụng của phenol?
- A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
- B. Sản xuất phẩm nhuộm và thuốc nổ.
- C. Làm chất sát trùng (ở nồng độ thấp).
- D. Sản xuất tơ nilon-6,6.
Câu 18: Khi bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường thấy phenol chuyển sang màu hồng nhạt. Nguyên nhân của hiện tượng này là gì?
- A. Phenol bị oxi hóa chậm bởi oxygen trong không khí.
- B. Phenol bị khử bởi hơi nước trong không khí.
- C. Phenol phản ứng với khí CO2 trong không khí.
- D. Phenol bay hơi và ngưng tụ lại có màu.
Câu 19: So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của phenol với hydrocarbon thơm tương ứng có khối lượng phân tử gần bằng (ví dụ toluene). Giải thích sự khác biệt.
- A. Cao hơn vì phenol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
- B. Thấp hơn vì phenol có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
- C. Cao hơn vì phenol có tính acid yếu.
- D. Thấp hơn vì phenol dễ bị oxi hóa.
Câu 20: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)
- A. 50 ml
- B. 80 ml
- C. 100 ml
- D. 200 ml
Câu 21: Khi cho dung dịch phenol vào dung dịch FeCl3, hiện tượng gì xảy ra? Tính chất này chứng tỏ điều gì?
- A. Xuất hiện kết tủa trắng, chứng tỏ phenol là acid mạnh.
- B. Dung dịch chuyển màu tím, chứng tỏ sự có mặt của nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene.
- C. Dung dịch bị vẩn đục, chứng tỏ phenol ít tan trong nước.
- D. Có khí thoát ra, chứng tỏ phenol có tính khử.
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm ethanol và phenol tác dụng với kim loại Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với nước bromine dư, thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1, Br=80)
- A. 66,21%
- B. 45,24%
- C. 33,79%
- D. 54,76%
Câu 23: Tại sao phenol được sử dụng làm chất sát trùng, mặc dù nó có tính độc?
- A. Ở nồng độ thấp, phenol có khả năng diệt khuẩn.
- B. Phenol không độc khi pha loãng.
- C. Phenol chỉ độc với con người, không độc với vi khuẩn.
- D. Tính acid mạnh của phenol giúp diệt khuẩn.
Câu 24: Cho các chất: (1) C6H5OH, (2) C2H5OH, (3) H2O, (4) CH3COOH. Thứ tự giảm dần tính acid là:
- A. (1) > (2) > (3) > (4)
- B. (4) > (3) > (1) > (2)
- C. (2) > (3) > (1) > (4)
- D. (4) > (1) > (3) > (2)
Câu 25: Để làm sạch vết bẩn phenol bám trên da, người ta nên rửa ngay bằng dung dịch nào sau đây?
- A. Nước lạnh
- B. Dung dịch ethanol
- C. Dung dịch NaOH loãng
- D. Dung dịch HCl loãng
Câu 26: Cho 18,8 gam một chất X là đồng đẳng của phenol tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của X là:
- A. Phenol (C6H5OH)
- B. o-Cresol (CH3C6H4OH)
- C. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH)
- D. Catechol (C6H4(OH)2)
Câu 27: Khi cho phenol tác dụng với kim loại Na, khí nào sau đây được giải phóng?
- A. Khí O2
- B. Khí CO2
- C. Khí H2O (hơi nước)
- D. Khí H2
Câu 28: Nhận định nào sau đây về liên kết trong phân tử phenol là đúng?
- A. Tất cả các liên kết C-C trong vòng benzene là liên kết đơn.
- B. Liên kết C-O trong nhóm -OH là liên kết đôi.
- C. Có liên kết u03c0 được phân bố đều trong vòng benzene.
- D. Liên kết O-H không phân cực.
Câu 29: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Na2CO3, nước bromine, kim loại Na. Có bao nhiêu chất trong dãy tác dụng được với phenol?
Câu 30: Tại sao phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng?
- A. Ở nhiệt độ cao, liên kết hydrogen giữa phenol và nước được hình thành dễ dàng hơn.
- B. Phenol bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành chất tan.
- C. Vòng benzene bị phá vỡ ở nhiệt độ cao.
- D. Nước nóng có tính acid mạnh hơn nước lạnh.