12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Cánh Diều) Bài 17: Phenol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C7H8O và chứa vòng benzene. Biết X phản ứng được với natri kim loại nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, benzene. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Acid acetic
  • D. Benzene

Câu 3: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại natri
  • B. Dung dịch bromine
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Cumen (X) + O2 → Y + Z. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được phenol và acetone. Vậy Y là chất nào?

  • A. Cumene hydroperoxide
  • B. Natri phenolat
  • C. Benzene
  • D. Acid benzoic

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol tác dụng với Na
  • B. Phenol tác dụng với NaOH
  • C. Phenol tác dụng với dung dịch Br2
  • D. Phenol tác dụng với dung dịch NaCl

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Than đá
  • B. Khí thiên nhiên
  • C. Dầu mỏ
  • D. Cumen

Câu 7: Cho phenol phản ứng với dung dịch natri hydroxide, sản phẩm thu được là:

  • A. Natri phenolat và nước
  • B. Natri benzoate và nước
  • C. Natri etylat và nước
  • D. Không phản ứng

Câu 8: Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phân tử phenol có ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzene?

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng thế vào vòng benzene
  • B. Làm tăng khả năng phản ứng thế vào vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng thế vào vòng benzene
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến phản ứng cộng vào vòng benzene

Câu 9: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vì sao phản ứng xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

  • A. Do phenol có vòng benzene nhỏ hơn
  • B. Do phenol tan tốt trong nước
  • C. Do nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene, làm tăng mật độ electron
  • D. Do bromine là chất oxi hóa mạnh hơn

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất diệt nấm mốc và khử trùng
  • C. Nguyên liệu sản xuất thuốc nổ
  • D. Nhiên liệu động cơ

Câu 11: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp thay thế:

```
OH
|
C6H4-CH3 (vị trí 2)
```

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. Methylbenzeneol

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

  • A. Phenol là chất lỏng không màu ở điều kiện thường
  • B. Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường
  • C. Phenol là chất rắn, có màu trắng hoặc hơi hồng khi để lâu ngoài không khí
  • D. Phenol không tan trong ethanol

Câu 13: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-nitrophenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. m-nitrophenol
  • D. 2,4,6-trinitrophenol

Câu 14: Cho 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch: ethanol, phenol, acid benzoic. Để phân biệt 3 dung dịch này, thứ tự thuốc thử nào sau đây là phù hợp?

  • A. Dung dịch NaOH, dung dịch Br2
  • B. Dung dịch NaHCO3, dung dịch Br2
  • C. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Kim loại Na, dung dịch HCl

Câu 15: Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
(2) Phenol phản ứng với NaOH tạo thành muối và nước.
(3) Phenol làm mất màu dung dịch bromine.
(4) Phenol được dùng để sản xuất nhựa và chất diệt khuẩn.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: So sánh tính acid của phenol, ethanol và nước. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid:

  • A. Ethanol > Nước > Phenol
  • B. Phenol > Nước > Ethanol
  • C. Nước > Phenol > Ethanol
  • D. Ethanol > Phenol > Nước

Câu 17: Để trung hòa 4,7 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

  • A. 25 ml
  • B. 40 ml
  • C. 50 ml
  • D. 100 ml

Câu 18: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là:

  • A. 16.55 gam
  • B. 24.9 gam
  • C. 28.2 gam
  • D. 33.1 gam

Câu 19: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của phenol?

  • A. Phenol + Br2
  • B. Phenol + NaOH
  • C. Phenol + HNO3
  • D. Phenol + H2 (Ni, t°)

Câu 20: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với Na, vừa phản ứng được với NaOH?

  • A. Ethanol
  • B. Benzene
  • C. Phenol
  • D. Toluene

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + CH3Cl (AlCl3) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-methylphenol
  • B. m-methylphenol
  • C. p-methylphenol
  • D. benzene

Câu 22: Điều kiện phản ứng của phenol với dung dịch bromine khác với benzene ở điểm nào?

  • A. Phenol phản ứng ngay với dung dịch bromine thường, không cần xúc tác
  • B. Phenol cần xúc tác FeBr3 để phản ứng
  • C. Phản ứng của phenol cần nhiệt độ cao hơn
  • D. Benzene phản ứng dễ dàng hơn phenol với bromine

Câu 23: Trong phân tử phenol, liên kết O-H phân cực hơn so với ethanol là do:

  • A. Nguyên tử oxygen trong phenol có độ âm điện lớn hơn
  • B. Nhóm -OH trong phenol có kích thước lớn hơn
  • C. Liên kết C-O trong phenol bền hơn
  • D. Vòng benzene hút electron làm giảm mật độ electron trên oxygen, tăng độ phân cực O-H

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol và ethanol?

  • A. Cả phenol và ethanol đều phản ứng với natri kim loại
  • B. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol
  • C. Ethanol phản ứng với dung dịch NaOH, phenol thì không
  • D. Phenol và ethanol đều có nhóm chức hydroxyl

Câu 25: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết phenol bằng dung dịch FeCl3 nhưng không thấy xuất hiện màu đặc trưng. Nguyên nhân có thể là:

  • A. Do dùng dung dịch FeCl3 quá đặc
  • B. Do dung dịch phenol quá loãng
  • C. Do ống nghiệm không sạch
  • D. Do nhiệt độ phòng thí nghiệm quá thấp

Câu 26: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch bromine dư. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methyl-3-bromophenol
  • B. 2-methyl-5-bromophenol
  • C. 2-methyl-3,5-dibromophenol
  • D. 2-methyl-4,6-dibromophenol

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → X → Phenol. X là chất nào trong sơ đồ trên?

  • A. Toluene
  • B. Chlorobenzene
  • C. Cyclohexane
  • D. Benzaldehyde

Câu 28: Catechol và resorcinol là đồng phân của nhau và đều là dẫn xuất của phenol. Điểm khác biệt chính giữa catechol và resorcinol là:

  • A. Vị trí tương đối của hai nhóm -OH trên vòng benzene
  • B. Số lượng nhóm -OH trong phân tử
  • C. Tính chất vật lý
  • D. Công thức phân tử

Câu 29: Trong phản ứng của phenol với dung dịch NaOH, vai trò của phenol là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 30: Để bảo quản phenol, người ta thường để phenol trong lọ có nút kín và tránh ánh sáng trực tiếp vì:

  • A. Phenol dễ bay hơi
  • B. Phenol dễ bị oxi hóa bởi không khí và ánh sáng
  • C. Phenol có tính ăn mòn
  • D. Phenol dễ cháy

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C7H8O và chứa vòng benzene. Biết X phản ứng được với natri kim loại nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, benzene. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Cumen (X) + O2 → Y + Z. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được phenol và acetone. Vậy Y là chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho phenol phản ứng với dung dịch natri hydroxide, sản phẩm thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phân tử phenol có ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzene?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vì sao phản ứng xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp thay thế:

```
OH
|
C6H4-CH3 (vị trí 2)
```

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch: ethanol, phenol, acid benzoic. Để phân biệt 3 dung dịch này, thứ tự thuốc thử nào sau đây là phù hợp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
(2) Phenol phản ứng với NaOH tạo thành muối và nước.
(3) Phenol làm mất màu dung dịch bromine.
(4) Phenol được dùng để sản xuất nhựa và chất diệt khuẩn.
Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: So sánh tính acid của phenol, ethanol và nước. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để trung hòa 4,7 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của phenol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với Na, vừa phản ứng được với NaOH?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + CH3Cl (AlCl3) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Điều kiện phản ứng của phenol với dung dịch bromine khác với benzene ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong phân tử phenol, liên kết O-H phân cực hơn so với ethanol là do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol và ethanol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết phenol bằng dung dịch FeCl3 nhưng không thấy xuất hiện màu đặc trưng. Nguyên nhân có thể là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch bromine dư. Sản phẩm chính thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → X → Phenol. X là chất nào trong sơ đồ trên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Catechol và resorcinol là đồng phân của nhau và đều là dẫn xuất của phenol. Điểm khác biệt chính giữa catechol và resorcinol là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong phản ứng của phenol với dung dịch NaOH, vai trò của phenol là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để bảo quản phenol, người ta thường để phenol trong lọ có nút kín và tránh ánh sáng trực tiếp vì:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là **không đúng** với phân tử phenol?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • B. Phân tử chứa vòng benzene bền vững.
  • C. Liên kết O-H trong nhóm hydroxyl bị phân cực.
  • D. Nhóm hydroxyl đẩy electron vào vòng benzene làm giảm mật độ electron trên vòng.

Câu 2: Tại sao phenol (C6H5OH) có tính acid yếu, thể hiện qua khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, trong khi alcohol no đơn chức (ví dụ ethanol C2H5OH) lại không phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. Vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực của liên kết O-H trong phenol, khiến nguyên tử H linh động hơn.
  • B. Nhóm -OH trong phenol bền vững hơn nhóm -OH trong alcohol.
  • C. Phenol có khối lượng mol lớn hơn ethanol.
  • D. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường còn ethanol là chất lỏng.

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, nước. Sắp xếp các chất này theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. ethanol < phenol < nước < acetic acid
  • B. phenol < ethanol < nước < acetic acid
  • C. ethanol < nước < phenol < acetic acid
  • D. nước < ethanol < phenol < acetic acid

Câu 4: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch Bromine (Br2) vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

  • A. Dung dịch chuyển màu vàng nhạt.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu tím.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 5: Phản ứng giữa phenol và nước bromine chứng tỏ điều gì về cấu tạo của phenol?

  • A. Vòng benzene trong phân tử phenol bị hoạt hóa mạnh bởi nhóm -OH.
  • B. Nhóm -OH có tính acid mạnh.
  • C. Phenol là một alcohol.
  • D. Phenol có liên kết bội trong phân tử.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluene (C6H5CH3) u2192 X u2192 Phenol. Chất X trong sơ đồ này có thể là chất nào được sử dụng trong công nghiệp để điều chế phenol?

  • A. Chlorobenzene
  • B. Benzene
  • C. Cumene
  • D. Aniline

Câu 7: So sánh khả năng phản ứng thế nguyên tử hydrogen ở vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích sự khác biệt đó.

  • A. Phenol thế khó hơn benzene vì nhóm -OH cản trở.
  • B. Phenol thế dễ hơn benzene vì nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene.
  • C. Phenol thế ở vị trí meta còn benzene thế ở ortho/para.
  • D. Khả năng thế của phenol và benzene là như nhau.

Câu 8: Dung dịch phenol không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước bromine

Câu 9: Cho 0,1 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

  • A. 9,4 gam
  • B. 10,6 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 11,6 gam

Câu 10: Phenol và alcohol nào sau đây đều phản ứng được với kim loại sodium?

  • A. Phenol và ethanol
  • B. Phenol và dimethyl ether
  • C. Phenol và benzene
  • D. Phenol và acetic acid

Câu 11: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. (2) Có tính độc, gây bỏng khi tiếp xúc với da. (3) Có tính acid mạnh hơn acetic acid. (4) Phản ứng được với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 12: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch nước bromine
  • C. Giấy quỳ tím
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 13: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào trong phản ứng thế electrophin?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene, ưu tiên thế vào vị trí ortho và para.
  • B. Hoạt hóa vòng benzene, ưu tiên thế vào vị trí meta.
  • C. Khử hoạt hóa vòng benzene, ưu tiên thế vào vị trí ortho và para.
  • D. Khử hoạt hóa vòng benzene, ưu tiên thế vào vị trí meta.

Câu 14: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ là gì?

  • A. Nitrobenzene
  • B. o-nitrophenol và p-nitrophenol
  • C. 2,4,6-trinitrophenol
  • D. m-nitrophenol

Câu 15: Công thức phân tử của phenol là C6H6O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử này?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O. X phản ứng được với dung dịch NaOH và phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Benzyl alcohol
  • B. p-Cresol
  • C. Anisole (Methyl phenyl ether)
  • D. Toluene

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây **không phải** là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm và thuốc nổ.
  • C. Làm chất sát trùng (ở nồng độ thấp).
  • D. Sản xuất tơ nilon-6,6.

Câu 18: Khi bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường thấy phenol chuyển sang màu hồng nhạt. Nguyên nhân của hiện tượng này là gì?

  • A. Phenol bị oxi hóa chậm bởi oxygen trong không khí.
  • B. Phenol bị khử bởi hơi nước trong không khí.
  • C. Phenol phản ứng với khí CO2 trong không khí.
  • D. Phenol bay hơi và ngưng tụ lại có màu.

Câu 19: So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của phenol với hydrocarbon thơm tương ứng có khối lượng phân tử gần bằng (ví dụ toluene). Giải thích sự khác biệt.

  • A. Cao hơn vì phenol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Thấp hơn vì phenol có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
  • C. Cao hơn vì phenol có tính acid yếu.
  • D. Thấp hơn vì phenol dễ bị oxi hóa.

Câu 20: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

  • A. 50 ml
  • B. 80 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 21: Khi cho dung dịch phenol vào dung dịch FeCl3, hiện tượng gì xảy ra? Tính chất này chứng tỏ điều gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng, chứng tỏ phenol là acid mạnh.
  • B. Dung dịch chuyển màu tím, chứng tỏ sự có mặt của nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene.
  • C. Dung dịch bị vẩn đục, chứng tỏ phenol ít tan trong nước.
  • D. Có khí thoát ra, chứng tỏ phenol có tính khử.

Câu 22: Cho hỗn hợp gồm ethanol và phenol tác dụng với kim loại Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với nước bromine dư, thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1, Br=80)

  • A. 66,21%
  • B. 45,24%
  • C. 33,79%
  • D. 54,76%

Câu 23: Tại sao phenol được sử dụng làm chất sát trùng, mặc dù nó có tính độc?

  • A. Ở nồng độ thấp, phenol có khả năng diệt khuẩn.
  • B. Phenol không độc khi pha loãng.
  • C. Phenol chỉ độc với con người, không độc với vi khuẩn.
  • D. Tính acid mạnh của phenol giúp diệt khuẩn.

Câu 24: Cho các chất: (1) C6H5OH, (2) C2H5OH, (3) H2O, (4) CH3COOH. Thứ tự giảm dần tính acid là:

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (4) > (3) > (1) > (2)
  • C. (2) > (3) > (1) > (4)
  • D. (4) > (1) > (3) > (2)

Câu 25: Để làm sạch vết bẩn phenol bám trên da, người ta nên rửa ngay bằng dung dịch nào sau đây?

  • A. Nước lạnh
  • B. Dung dịch ethanol
  • C. Dung dịch NaOH loãng
  • D. Dung dịch HCl loãng

Câu 26: Cho 18,8 gam một chất X là đồng đẳng của phenol tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. Phenol (C6H5OH)
  • B. o-Cresol (CH3C6H4OH)
  • C. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH)
  • D. Catechol (C6H4(OH)2)

Câu 27: Khi cho phenol tác dụng với kim loại Na, khí nào sau đây được giải phóng?

  • A. Khí O2
  • B. Khí CO2
  • C. Khí H2O (hơi nước)
  • D. Khí H2

Câu 28: Nhận định nào sau đây về liên kết trong phân tử phenol là đúng?

  • A. Tất cả các liên kết C-C trong vòng benzene là liên kết đơn.
  • B. Liên kết C-O trong nhóm -OH là liên kết đôi.
  • C. Có liên kết u03c0 được phân bố đều trong vòng benzene.
  • D. Liên kết O-H không phân cực.

Câu 29: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Na2CO3, nước bromine, kim loại Na. Có bao nhiêu chất trong dãy tác dụng được với phenol?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 30: Tại sao phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng?

  • A. Ở nhiệt độ cao, liên kết hydrogen giữa phenol và nước được hình thành dễ dàng hơn.
  • B. Phenol bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo thành chất tan.
  • C. Vòng benzene bị phá vỡ ở nhiệt độ cao.
  • D. Nước nóng có tính acid mạnh hơn nước lạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là **không đúng** với phân tử phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tại sao phenol (C6H5OH) có tính acid yếu, thể hiện qua khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, trong khi alcohol no đơn chức (ví dụ ethanol C2H5OH) lại không phản ứng với dung dịch NaOH?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, nước. Sắp xếp các chất này theo thứ tự tăng dần tính acid.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch Bromine (Br2) vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phản ứng giữa phenol và nước bromine chứng tỏ điều gì về cấu tạo của phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluene (C6H5CH3) → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ này có thể là chất nào được sử dụng trong công nghiệp để điều chế phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: So sánh khả năng phản ứng thế nguyên tử hydrogen ở vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích sự khác biệt đó.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Dung dịch phenol không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho 0,1 mol phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phenol và alcohol nào sau đây đều phản ứng được với kim loại sodium?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. (2) Có tính độc, gây bỏng khi tiếp xúc với da. (3) Có tính acid mạnh hơn acetic acid. (4) Phản ứng được với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. Số phát biểu đúng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào trong phản ứng thế electrophin?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Công thức phân tử của phenol là C6H6O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O. X phản ứng được với dung dịch NaOH và phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng. X có thể là chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây **không phải** là ứng dụng của phenol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường thấy phenol chuyển sang màu hồng nhạt. Nguyên nhân của hiện tượng này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của phenol với hydrocarbon thơm tương ứng có khối lượng phân tử gần bằng (ví dụ toluene). Giải thích sự khác biệt.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi cho dung dịch phenol vào dung dịch FeCl3, hiện tượng gì xảy ra? Tính chất này chứng tỏ điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho hỗn hợp gồm ethanol và phenol tác dụng với kim loại Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với nước bromine dư, thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1, Br=80)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Tại sao phenol được sử dụng làm chất sát trùng, mặc dù nó có tính độc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho các chất: (1) C6H5OH, (2) C2H5OH, (3) H2O, (4) CH3COOH. Thứ tự giảm dần tính acid là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để làm sạch vết bẩn phenol bám trên da, người ta nên rửa ngay bằng dung dịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho 18,8 gam một chất X là đồng đẳng của phenol tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi cho phenol tác dụng với kim loại Na, khí nào sau đây được giải phóng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Nhận định nào sau đây về liên kết trong phân tử phenol là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch Na2CO3, nước bromine, kim loại Na. Có bao nhiêu chất trong dãy tác dụng được với phenol?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Tại sao phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C6H5OH) phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối phenolat và nước?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. Na2SO4
  • D. NaNO3

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Acid acetic
  • D. Cả ba chất có tính acid tương đương

Câu 3: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước bromine

Câu 4: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch nước bromine dư là gì?

  • A. 2,4,6-tribromophenol
  • B. o-bromophenol
  • C. p-bromophenol
  • D. m-bromophenol

Câu 5: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ?

  • A. Benzene
  • B. Cumene
  • C. Toluene
  • D. Chlorobenzene

Câu 6: Công thức phân tử nào sau đây có thể là của một phenol đơn chức chứa vòng benzene?

  • A. C6H12O
  • B. C6H10O
  • C. C7H8O
  • D. C8H16O

Câu 7: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì? (Vòng benzene - OH ở vị trí số 1, CH3 ở vị trí số 4)

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzene-4-ol

Câu 8: Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế ortho, para
  • B. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế meta
  • C. Làm mất hoạt tính vòng benzene
  • D. Không ảnh hưởng đến vòng benzene

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol phản ứng với Na
  • B. Phenol không phản ứng với NaHCO3
  • C. Phenol phản ứng với dung dịch bromine
  • D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H2. Chất X là gì?

  • A. H2O
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. Na

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

  • A. Phenol là chất lỏng không màu ở điều kiện thường
  • B. Phenol tan vô hạn trong nước ở mọi điều kiện
  • C. Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh
  • D. Phenol là chất khí, tan tốt trong nước

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu, chất diệt nấm
  • C. Sản xuất phẩm nhuộm
  • D. Nhiên liệu động cơ

Câu 13: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid của các chất sau: ethanol, phenol, nước.

  • A. Ethanol < Nước < Phenol
  • B. Nước < Ethanol < Phenol
  • C. Phenol < Nước < Ethanol
  • D. Ethanol < Phenol < Nước

Câu 14: Cho 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa một trong các chất sau: benzene, phenol, ethanol. Dùng thuốc thử nào để nhận biết được cả 3 chất?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Nước bromine và dung dịch KMnO4
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch HCl

Câu 15: Tại sao phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ethanol thì không?

  • A. Ethanol có khối lượng phân tử lớn hơn
  • B. Phenol tan tốt hơn trong nước
  • C. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol
  • D. Do cấu trúc vòng benzene trong phenol

Câu 16: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Dung dịch chuyển sang màu tím
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Có khí thoát ra

Câu 17: Cho 2-methylphenol tác dụng với nước bromine dư, sản phẩm chính thu được là?

  • A. 3-bromo-2-methylphenol
  • B. 5-bromo-2-methylphenol
  • C. 3,5-dibromo-2-methylphenol
  • D. 3,5,6-tribromo-2-methylphenol

Câu 18: Trong phản ứng điều chế phenol từ cumene, sản phẩm phụ tạo thành là gì?

  • A. Acetone
  • B. Formaldehyde
  • C. Methanol
  • D. Ethanol

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 9,4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 150 ml

Câu 20: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính acid của nhóm -OH trong phenol mạnh hơn so với ethanol?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hưởng
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết Van der Waals

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính sát trùng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa
  • B. Sản xuất thuốc nhuộm
  • C. Sản xuất thuốc trừ sâu
  • D. Chất tẩy uế, sát trùng

Câu 22: Cho phản ứng: Phenol + CH3COOH (acid acetic) → ? Phản ứng này có xảy ra không và vì sao?

  • A. Không xảy ra, vì phenol là acid yếu hơn acid acetic
  • B. Xảy ra, tạo thành phenyl acetat và nước
  • C. Xảy ra, tạo thành muối và khí CO2
  • D. Xảy ra, tạo thành ester và hydrogen

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn phenol thu được sản phẩm là?

  • A. CO và H2O
  • B. CO2 và H2O
  • C. C và H2O
  • D. CO2 và H2

Câu 24: Để bảo quản phenol, cần lưu ý điều gì?

  • A. Để ngoài không khí
  • B. Bảo quản trong tủ lạnh
  • C. Bảo quản trong lọ kín, tránh ánh sáng
  • D. Ngâm trong nước

Câu 25: Phản ứng giữa phenol và anhydride acetic tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Acid carboxylic
  • C. Aldehyde
  • D. Ester

Câu 26: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-methylphenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Phenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. p-methylphenol
  • D. Cả ba chất có tính acid tương đương

Câu 27: Phản ứng của phenol với formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyrene
  • C. Phenol-formaldehyd
  • D. Polyester

Câu 28: Giải thích tại sao phenol tham gia phản ứng thế dễ dàng hơn benzene?

  • A. Nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene
  • B. Vòng benzene trong phenol kém bền hơn
  • C. Phenol dễ tan trong dung môi hơn benzene
  • D. Phenol có khối lượng phân tử nhỏ hơn benzene

Câu 29: Cho sơ đồ: Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X là chất nào?

  • A. Benzene peroxide
  • B. Cumene hydroperoxide
  • C. Phenol peroxide
  • D. Acetone peroxide

Câu 30: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch phenol đến dư, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch chuyển màu tím
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Dung dịch từ đục trở nên trong suốt

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phenol (C6H5OH) phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối phenolat và nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch nước bromine dư là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Công thức phân tử nào sau đây có thể là của một phenol đơn chức chứa vòng benzene?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì? (Vòng benzene - OH ở vị trí số 1, CH3 ở vị trí số 4)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H2. Chất X là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid của các chất sau: ethanol, phenol, nước.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho 3 ống nghiệm, mỗi ống chứa một trong các chất sau: benzene, phenol, ethanol. Dùng thuốc thử nào để nhận biết được cả 3 chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Tại sao phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ethanol thì không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho 2-methylphenol tác dụng với nước bromine dư, sản phẩm chính thu được là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong phản ứng điều chế phenol từ cumene, sản phẩm phụ tạo thành là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 9,4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính acid của nhóm -OH trong phenol mạnh hơn so với ethanol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính sát trùng của phenol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho phản ứng: Phenol + CH3COOH (acid acetic) → ? Phản ứng này có xảy ra không và vì sao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn phenol thu được sản phẩm là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để bảo quản phenol, cần lưu ý điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phản ứng giữa phenol và anhydride acetic tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-methylphenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phản ứng của phenol với formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Giải thích tại sao phenol tham gia phản ứng thế dễ dàng hơn benzene?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho sơ đồ: Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X là chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch phenol đến dư, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C6H5OH) là hợp chất hữu cơ thuộc loại nào sau đây?

  • A. Alcohol thơm
  • B. Ether thơm
  • C. Aldehyde thơm
  • D. Phenol

Câu 2: Quan sát công thức cấu tạo của p-crezol (4-methylphenol). Nhóm methyl (-CH3) ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của vòng benzene trong p-crezol so với phenol?

  • A. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, khiến phản ứng thế dễ dàng hơn.
  • B. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene, khiến phản ứng thế khó khăn hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tính acid của nhóm -OH.

Câu 3: So sánh nhiệt độ nóng chảy của phenol (C6H5OH) và toluene (C6H5CH3). Giải thích tại sao có sự khác biệt đáng kể về nhiệt độ nóng chảy giữa hai chất này?

  • A. Phenol có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn toluene vì phân tử phenol nhỏ hơn.
  • B. Phenol có nhiệt độ nóng chảy cao hơn toluene vì phân tử phenol không phân cực.
  • C. Phenol có nhiệt độ nóng chảy cao hơn toluene do tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của hai chất này xấp xỉ nhau vì đều chứa vòng benzene.

Câu 4: Một dung dịch chứa chất X làm quỳ tím chuyển sang màu hồng nhạt. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Benzene
  • D. Aniline

Câu 5: Để chứng minh tính acid yếu của phenol, người ta có thể cho phenol phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch NaHCO3.
  • D. Kim loại Na.

Câu 6: Khi nhỏ dung dịch nước bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ thường, hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

  • A. Dung dịch mất màu bromine.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

Câu 7: Phản ứng giữa phenol và dung dịch bromine xảy ra dễ dàng hơn nhiều so với phản ứng giữa benzene và dung dịch bromine. Nguyên nhân chính là do yếu tố nào trong cấu tạo của phenol?

  • A. Nhóm -OH làm giảm độ bền của vòng benzene.
  • B. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron ở các vị trí ortho và para.
  • C. Nhóm -OH hút electron ra khỏi vòng benzene, làm giảm mật độ electron.
  • D. Phenol có liên kết hydrogen với nước bromine.

Câu 8: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt hai chất này một cách đơn giản?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch nước bromine

Câu 9: Để điều chế phenol trong công nghiệp, phương pháp phổ biến hiện nay là oxi hóa cumene rồi thủy phân sản phẩm trong môi trường acid. Hãy viết sơ đồ phản ứng chính của quá trình này.

  • A. Benzene + Cl2 (xt Fe) -> C6H5Cl + NaOH (đặc, t cao, p cao) -> Phenol
  • B. Toluene + O2 -> Acid benzoic -> Phenol
  • C. Cumene + O2 -> Cumene hydroperoxide + H2O (H+) -> Phenol + Acetone
  • D. Than đá -> Nhựa than đá -> Chưng cất phân đoạn -> Phenol

Câu 10: Cho 9.4 gam phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết M_C6H5OH = 94 g/mol, M_C6H5ONa = 116 g/mol)

  • A. 9.4 gam
  • B. 11.6 gam
  • C. 13.8 gam
  • D. 23.2 gam

Câu 11: Phenol có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất chất dẻo phenol-formaldehyde (bakelit).
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ (acid picric).
  • C. Làm chất sát trùng, tẩy uế.
  • D. Là thành phần chính của xăng không chì.

Câu 12: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O. X phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch nước bromine tạo kết tủa trắng. Tên gọi của X là gì?

  • A. Benzyl alcohol
  • B. Anisole (methyl phenyl ether)
  • C. m-Crezol (3-methylphenol)
  • D. Cyclohexanol

Câu 13: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, nhất là ở vị trí ortho và para.
  • B. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene, nhất là ở vị trí ortho và para.
  • C. Không ảnh hưởng đến sự phân bố electron trên vòng benzene.
  • D. Chỉ làm tăng tính phân cực của liên kết C-O trên vòng benzene.

Câu 14: Hợp chất nào sau đây có tính acid mạnh hơn phenol?

  • A. Ethanol
  • B. Nước
  • C. Acid axetic
  • D. Natri phenolat

Câu 15: Cho 18.8 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng ethanol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết M_C6H5OH = 94 g/mol, M_C2H5OH = 46 g/mol)

  • A. 9.4 gam
  • B. 4.6 gam
  • C. 14.2 gam
  • D. Không xác định được.

Câu 16: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) được điều chế từ phenol bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng cộng nitro vào vòng benzene.
  • B. Phản ứng thế nitro vào vòng benzene.
  • C. Phản ứng oxi hóa phenol.
  • D. Phản ứng khử phenol.

Câu 17: Trong các phát biểu sau về tính chất vật lý của phenol, phát biểu nào là ĐÚNG?

  • A. Phenol là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.
  • B. Phenol tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ.
  • C. Phenol không tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether.
  • D. Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan tốt trong nước nóng.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + ? -> Natri phenolat. Chất cần điền vào dấu "?" là?

  • A. NaCl
  • B. H2O
  • C. NaOH
  • D. HCl

Câu 19: Tại sao không dùng dung dịch NaHCO3 để chứng minh tính acid của phenol?

  • A. Phenol là base.
  • B. Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic.
  • C. NaHCO3 là base mạnh.
  • D. Phản ứng tạo kết tủa không tan.

Câu 20: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH, liên kết nào trong phân tử phenol bị đứt?

  • A. Liên kết O-H.
  • B. Liên kết C-O (giữa vòng benzene và O).
  • C. Liên kết C-H trên vòng benzene.
  • D. Liên kết C-C trên vòng benzene.

Câu 21: Một chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: Hydroxybenzene. Tên gọi thông thường của X là gì?

  • A. Benzyl alcohol
  • B. Aniline
  • C. Phenol
  • D. Toluene

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene -> X -> Phenol. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Chlorobenzene
  • B. Toluene
  • C. Aniline
  • D. Cyclohexane

Câu 23: Tại sao phenol gây bỏng khi tiếp xúc với da và có tính độc?

  • A. Do tính base mạnh.
  • B. Do khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với protein.
  • C. Do tính oxi hóa mạnh.
  • D. Do tính acid và khả năng đông tụ protein.

Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ nhóm -OH trong phenol ảnh hưởng đến vòng benzene?

  • A. Phản ứng với kim loại Na.
  • B. Phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phản ứng cháy trong không khí.

Câu 25: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 vào dung dịch thu được, hiện tượng gì sẽ xảy ra? Giải thích.

  • A. Dung dịch bị vẩn đục (xuất hiện phenol kết tủa).
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển màu.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về cấu tạo của phenol là ĐÚNG?

  • A. Nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no trong vòng benzene.
  • B. Vòng benzene trong phân tử phenol không còn tính thơm.
  • C. Liên kết C-O giữa vòng benzene và nhóm -OH là liên kết phân cực.
  • D. Tất cả nguyên tử trong phân tử phenol đều nằm trên một mặt phẳng.

Câu 27: Một dung dịch chứa phenol. Để loại bỏ phenol khỏi dung dịch này mà không làm thay đổi đáng kể các chất tan khác (không phản ứng với NaOH), người ta có thể thêm hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Nước bromine
  • D. Kim loại Na

Câu 28: Cho các chất sau: (1) Ethanol, (2) Phenol, (3) p-Crezol, (4) Acid axetic. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. (4) < (2) < (3) < (1)
  • B. (1) < (2) < (3) < (4)
  • C. (1) < (3) < (2) < (4)
  • D. (4) < (3) < (2) < (1)

Câu 29: Một hợp chất polyphenol có công thức cấu tạo như sau (đây là ví dụ minh họa, công thức thực tế có thể phức tạp hơn): Vòng benzene có nhóm -OH và một nhóm thế R. Giả sử R là nhóm đẩy electron. So với phenol, tính acid của hợp chất này sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm tính acid.
  • B. Tăng tính acid.
  • C. Không thay đổi tính acid.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng phản ứng thế.

Câu 30: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid tạo ra sản phẩm có cấu trúc mạng không gian, được gọi là nhựa phenol-formaldehyde. Đây là ứng dụng nào của phenol?

  • A. Sản xuất thuốc nổ.
  • B. Sản xuất chất dẻo.
  • C. Sản xuất phẩm nhuộm.
  • D. Làm dung môi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phenol (C6H5OH) là hợp chất hữu cơ thuộc loại nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Quan sát công thức cấu tạo của p-crezol (4-methylphenol). Nhóm methyl (-CH3) ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của vòng benzene trong p-crezol so với phenol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: So sánh nhiệt độ nóng chảy của phenol (C6H5OH) và toluene (C6H5CH3). Giải thích tại sao có sự khác biệt đáng kể về nhiệt độ nóng chảy giữa hai chất này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một dung dịch chứa chất X làm quỳ tím chuyển sang màu hồng nhạt. Chất X có thể là chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Để chứng minh tính acid yếu của phenol, người ta có thể cho phenol phản ứng với dung dịch nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khi nhỏ dung dịch nước bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ thường, hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phản ứng giữa phenol và dung dịch bromine xảy ra dễ dàng hơn nhiều so với phản ứng giữa benzene và dung dịch bromine. Nguyên nhân chính là do yếu tố nào trong cấu tạo của phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt hai chất này một cách đơn giản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Để điều chế phenol trong công nghiệp, phương pháp phổ biến hiện nay là oxi hóa cumene rồi thủy phân sản phẩm trong môi trường acid. Hãy viết sơ đồ phản ứng chính của quá trình này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho 9.4 gam phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết M_C6H5OH = 94 g/mol, M_C6H5ONa = 116 g/mol)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phenol có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phenol?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O. X phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch nước bromine tạo kết tủa trắng. Tên gọi của X là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hợp chất nào sau đây có tính acid mạnh hơn phenol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho 18.8 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng ethanol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết M_C6H5OH = 94 g/mol, M_C2H5OH = 46 g/mol)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) được điều chế từ phenol bằng phản ứng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong các phát biểu sau về tính chất vật lý của phenol, phát biểu nào là ĐÚNG?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + ? -> Natri phenolat. Chất cần điền vào dấu '?' là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Tại sao không dùng dung dịch NaHCO3 để chứng minh tính acid của phenol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH, liên kết nào trong phân tử phenol bị đứt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: Hydroxybenzene. Tên gọi thông thường của X là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene -> X -> Phenol. Chất X có thể là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Tại sao phenol gây bỏng khi tiếp xúc với da và có tính độc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ nhóm -OH trong phenol ảnh hưởng đến vòng benzene?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 vào dung dịch thu được, hiện tượng gì sẽ xảy ra? Giải thích.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về cấu tạo của phenol là ĐÚNG?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một dung dịch chứa phenol. Để loại bỏ phenol khỏi dung dịch này mà không làm thay đổi đáng kể các chất tan khác (không phản ứng với NaOH), người ta có thể thêm hóa chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho các chất sau: (1) Ethanol, (2) Phenol, (3) p-Crezol, (4) Acid axetic. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một hợp chất polyphenol có công thức cấu tạo như sau (đây là ví dụ minh họa, công thức thực tế có thể phức tạp hơn): Vòng benzene có nhóm -OH và một nhóm thế R. Giả sử R là nhóm đẩy electron. So với phenol, tính acid của hợp chất này sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid tạo ra sản phẩm có cấu trúc mạng không gian, được gọi là nhựa phenol-formaldehyde. Đây là ứng dụng nào của phenol?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của phenol là nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no trong mạch carbon hở.
  • B. Nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • C. Nguyên tử carbon không no trong mạch carbon hở.
  • D. Nguyên tử carbon của nhóm carbonyl.

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì?

  • A. 1-methyl-4-phenol.
  • B. p-hydroxytoluene.
  • C. 4-methylphenol.
  • D. 1-hydroxy-4-methylbenzene.

Câu 3: So với ethanol, phenol có tính acid mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Vòng benzene hút electron làm liên kết O-H phân cực mạnh hơn và anion phenoxide được giải tỏa điện tích âm bởi vòng benzene.
  • B. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene làm liên kết O-H bền vững hơn.
  • C. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn ethanol.
  • D. Phenol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn ethanol.

Câu 4: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được và phương trình phản ứng là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng, C6H5OH + NaOH → C6H4(OH)ONa + H2
  • B. Dung dịch trở nên đồng nhất (nếu ban đầu có sự phân lớp hoặc đục), C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
  • C. Có khí thoát ra, C6H5OH + 2NaOH → C6H5ONa + NaH + H2O
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra vì phenol là acid yếu.

Câu 5: Cho kim loại Na dư vào một ống nghiệm chứa phenol lỏng. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Kim loại Na tan dần và có khí không màu thoát ra.
  • B. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • C. Kim loại Na tan dần và xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu hồng.

Câu 6: Nhỏ vài giọt nước bromine vào dung dịch phenol loãng, lắc nhẹ. Hiện tượng đặc trưng xảy ra là:

  • A. Dung dịch mất màu bromine và có khí HBr thoát ra.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt.
  • C. Dung dịch mất màu bromine nhưng không có khí thoát ra.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu trắng và dung dịch mất màu bromine.

Câu 7: Phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn nhiều so với benzene. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Nhóm -OH làm tăng tính tan của phenol trong dung môi phân cực.
  • B. Phenol là acid yếu.
  • C. Nhóm -OH là nhóm hoạt hóa, làm tăng mật độ electron ở các vị trí ortho và para trên vòng benzene.
  • D. Vòng benzene làm giảm mật độ electron ở nguyên tử oxygen của nhóm -OH.

Câu 8: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng là:

  • A. Hỗn hợp các sản phẩm thế nitro ở vị trí ortho và para.
  • B. Sản phẩm thế nitro ở vị trí meta.
  • C. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol).
  • D. Benzen nitrat.

Câu 9: Cho 9.4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 11.6 gam.
  • B. 12.2 gam.
  • C. 13.4 gam.
  • D. 11.6 gam (C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. Mol phenol = 9.4/94 = 0.1 mol. Mol C6H5ONa = 0.1 mol. Khối lượng C6H5ONa = 0.1 * (12*6+5+16+23) = 0.1 * 116 = 11.6 gam).

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là ĐÚNG?

  • A. Phenol là chất lỏng không màu ở điều kiện thường.
  • B. Phenol tan tốt trong nước lạnh và không tan trong nước nóng.
  • C. Phenol là chất rắn không màu hoặc màu hồng nhạt, tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
  • D. Phenol không tan trong ethanol và ether.

Câu 11: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

  • A. Cumene (isopropylbenzene).
  • B. Benzene.
  • C. Toluene.
  • D. Chlorobenzene.

Câu 12: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Nước bromine ở nhiệt độ thường.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về an toàn khi sử dụng phenol là chính xác?

  • A. Phenol hoàn toàn không độc và có thể tiếp xúc trực tiếp với da.
  • B. Phenol chỉ độc khi uống phải, không gây hại khi tiếp xúc ngoài da.
  • C. Phenol chỉ gây bỏng nhẹ và không cần biện pháp phòng ngừa đặc biệt.
  • D. Phenol có tính độc, gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da và cần cẩn thận khi sử dụng.

Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzene có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với dung dịch NaOH?

  • A. 2.
  • B. 3 (phenol, o-cresol, m-cresol, p-cresol).
  • C. 4 (phenol, o-cresol, m-cresol, p-cresol).
  • D. 5.

Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzene có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với kim loại Na nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?

  • A. 2 (benzyl alcohol, methyl phenyl ether).
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 16: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở vị trí meta.
  • B. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở các vị trí ortho và para.
  • C. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene.
  • D. Làm cho vòng benzene trở nên bão hòa hơn.

Câu 17: So sánh phản ứng của phenol với Na và NaOH. Phản ứng nào cho sản phẩm là muối phenoxide và nước?

  • A. Phản ứng với Na.
  • B. Phản ứng với NaOH.
  • C. Cả hai phản ứng đều cho sản phẩm là muối phenoxide và nước.
  • D. Không có phản ứng nào cho sản phẩm là muối phenoxide và nước.

Câu 18: Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp với benzene, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH (dư).
  • B. Dung dịch HCl loãng.
  • C. Nước bromine.
  • D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 19: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là:

  • A. Hỗn hợp các sản phẩm thế nitro ở vị trí ortho và para.
  • B. Sản phẩm thế nitro ở vị trí meta.
  • C. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol).
  • D. Phenol nitrat.

Câu 20: Tại sao phenol có thể tác dụng với dung dịch NaOH trong khi ethanol thì không (hoặc rất kém)?

  • A. Phenol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn.
  • B. Phenol có vòng benzene, còn ethanol là mạch hở.
  • C. Phenol là base yếu, còn ethanol là acid mạnh.
  • D. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol, đủ mạnh để phản ứng với base mạnh như NaOH.

Câu 21: Vị trí nào trên vòng benzene của phenol dễ bị tấn công bởi tác nhân electrophile nhất?

  • A. Vị trí meta.
  • B. Vị trí gắn nhóm -OH.
  • C. Các vị trí ortho và para.
  • D. Tất cả các vị trí đều dễ bị tấn công như nhau.

Câu 22: Liên kết hydrogen giữa các phân tử nào sau đây là yếu tố chính giúp phenol tan được trong nước nóng?

  • A. Giữa nhóm -OH của phenol và phân tử nước.
  • B. Giữa vòng benzene của phenol và phân tử nước.
  • C. Giữa các phân tử phenol với nhau.
  • D. Giữa các phân tử nước với nhau.

Câu 23: Trong phản ứng của phenol với Na, phenol đóng vai trò là:

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Chất oxi hóa.
  • D. Chất khử.

Câu 24: Một dung dịch chứa phenol và một acid hữu cơ mạnh hơn phenol. Khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào hỗn hợp này, chất nào sẽ phản ứng với NaOH trước?

  • A. Phenol.
  • B. Acid hữu cơ mạnh hơn.
  • C. Cả hai phản ứng cùng lúc.
  • D. NaOH sẽ không phản ứng với cả hai chất.

Câu 25: So sánh khả năng tan của phenol trong nước và trong ethanol.

  • A. Phenol tan tốt trong nước lạnh hơn trong ethanol.
  • B. Phenol tan kém trong cả nước và ethanol.
  • C. Phenol tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ, còn tan ít trong ethanol.
  • D. Phenol tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và tan tốt trong ethanol.

Câu 26: Tên gọi thông thường (tên riêng) của 4-methylphenol là gì?

  • A. p-Cresol.
  • B. o-Cresol.
  • C. m-Cresol.
  • D. Benzyl alcohol.

Câu 27: Ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C), phenol tinh khiết tồn tại ở trạng thái:

  • A. Khí.
  • B. Rắn.
  • C. Lỏng.
  • D. Hỗn hợp rắn và lỏng.

Câu 28: Hợp chất C6H5ONa được tạo thành khi phenol phản ứng với:

  • A. NaCl.
  • B. H2O.
  • C. Khí H2.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 29: Phenol được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất:

  • A. Nhựa PVC.
  • B. Nilon-6,6.
  • C. Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite).
  • D. Cao su Buna-S.

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzene. X tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na. Công thức cấu tạo của X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Một đồng phân của ethylphenol hoặc dimethylphenol.
  • B. Benzyl alcohol.
  • C. Methyl phenyl ether.
  • D. Phenylethyl ether.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của phenol là nhóm hydroxy (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: So với ethanol, phenol có tính acid mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chính là do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được và phương trình phản ứng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho kim loại Na dư vào một ống nghiệm chứa phenol lỏng. Hiện tượng quan sát được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nhỏ vài giọt nước bromine vào dung dịch phenol loãng, lắc nhẹ. Hiện tượng đặc trưng xảy ra là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn nhiều so với benzene. Điều này được giải thích bởi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho 9.4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là ĐÚNG?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về an toàn khi sử dụng phenol là chính xác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzene có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với dung dịch NaOH?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzene có công thức phân tử C7H8O tác dụng được với kim loại Na nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: So sánh phản ứng của phenol với Na và NaOH. Phản ứng nào cho sản phẩm là muối phenoxide và nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp với benzene, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Tại sao phenol có thể tác dụng với dung dịch NaOH trong khi ethanol thì không (hoặc rất kém)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Vị trí nào trên vòng benzene của phenol dễ bị tấn công bởi tác nhân electrophile nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Liên kết hydrogen giữa các phân tử nào sau đây là yếu tố chính giúp phenol tan được trong nước nóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong phản ứng của phenol với Na, phenol đóng vai trò là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một dung dịch chứa phenol và một acid hữu cơ mạnh hơn phenol. Khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào hỗn hợp này, chất nào sẽ phản ứng với NaOH trước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: So sánh khả năng tan của phenol trong nước và trong ethanol.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Tên gọi thông thường (tên riêng) của 4-methylphenol là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C), phenol tinh khiết tồn tại ở trạng thái:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Hợp chất C6H5ONa được tạo thành khi phenol phản ứng với:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phenol được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzene. X tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na. Công thức cấu tạo của X có thể là chất nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử phenol (C6H5OH) có cấu trúc như thế nào?

  • A. Nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no trong vòng benzene.
  • B. Nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon không no, mạch hở.
  • C. Nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no, mạch hở.
  • D. Nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.

Câu 2: Cho cấu trúc sau: CH3-C6H4-OH. Tên gọi thông thường của hợp chất này khi nhóm -CH3 ở vị trí para so với nhóm -OH là gì?

  • A. o-crezol
  • B. m-crezol
  • C. p-crezol
  • D. Benzyl alcohol

Câu 3: Ở nhiệt độ thường, phenol tồn tại ở trạng thái vật lí nào và có đặc điểm mùi như thế nào?

  • A. Chất lỏng, mùi thơm nhẹ.
  • B. Chất rắn kết tinh, mùi đặc trưng (mùi hắc).
  • C. Chất khí, mùi khai.
  • D. Chất rắn vô định hình, không mùi.

Câu 4: Khả năng tan của phenol trong nước thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

  • A. Tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
  • B. Tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ.
  • C. Không tan trong nước ở bất kỳ nhiệt độ nào.
  • D. Tan nhiều trong nước lạnh, tan ít trong nước nóng.

Câu 5: Tính acid của phenol thể hiện rõ nhất qua phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch NaHCO3.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 6: So với ethanol, phenol có tính acid mạnh hơn. Nguyên nhân chính giải thích điều này là gì?

  • A. Phân tử phenol có liên kết hydrogen mạnh hơn.
  • B. Nhóm -OH trong phenol hút electron mạnh hơn.
  • C. Anion phenoxide (C6H5O-) được giải tỏa điện tích nhờ hiệu ứng liên hợp với vòng benzene, làm tăng độ bền.
  • D. Kích thước phân tử phenol lớn hơn ethanol.

Câu 7: Cho dung dịch phenol tác dụng với dung dịch nước bromine ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh tím.
  • B. Sủi bọt khí không màu.
  • C. Dung dịch chuyển màu vàng nhạt.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 8: Phản ứng của phenol với nước bromine tạo kết tủa trắng là do nguyên tử hydrogen ở những vị trí nào trên vòng benzene bị thế bởi bromine?

  • A. Vị trí meta.
  • B. Vị trí ortho và para.
  • C. Vị trí ortho và meta.
  • D. Chỉ vị trí para.

Câu 9: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm tăng mật độ electron ở các vị trí ortho và para, làm phản ứng thế electrophile dễ dàng hơn.
  • B. Làm giảm mật độ electron ở các vị trí ortho và para, làm phản ứng thế electrophile khó khăn hơn.
  • C. Làm tăng mật độ electron ở vị trí meta, làm phản ứng thế electrophile dễ dàng hơn ở vị trí này.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến mật độ electron trên vòng benzene.

Câu 10: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na (quan sát khí thoát ra).
  • B. Dung dịch NaOH (quan sát sự tan).
  • C. Dung dịch FeCl3 (quan sát màu sắc).
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 (quan sát kết tủa).

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của phenol?

  • A. C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH + 3HBr
  • B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
  • C. 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
  • D. C6H5OH + HNO3 (đặc) → C6H2(NO2)3OH + 3H2O

Câu 12: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ cumene (isopropylbenzene). Quá trình này trải qua các giai đoạn oxy hóa và phân hủy. Đây là phương pháp điều chế phenol thuộc loại nào?

  • A. Tổng hợp hóa học.
  • B. Tách từ nguồn thiên nhiên.
  • C. Chưng cất phân đoạn.
  • D. Phản ứng thế trực tiếp vào benzene.

Câu 13: Cho 9.4 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C6H5OH là 94 g/mol)

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 14: Khi cho dung dịch phenol vào dung dịch Na2CO3, có hiện tượng gì xảy ra? (Biết phenol có tính acid yếu hơn H2CO3)

  • A. Sủi bọt khí CO2.
  • B. Tạo kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển màu hồng.
  • D. Không có hiện tượng rõ rệt (hoặc phản ứng tạo muối phenoxide và NaHCO3).

Câu 15: Phenol được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phenol hoặc dẫn xuất của nó?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (bakelite).
  • B. Chế tạo phẩm nhuộm, thuốc nổ (ví dụ: picric acid).
  • C. Sản xuất tơ nilon-6,6.
  • D. Làm chất sát trùng, tẩy uế.

Câu 16: Cho một hợp chất có công thức cấu tạo: HO-C6H4-CH2OH. Hợp chất này thuộc loại nào?

  • A. Chỉ là phenol.
  • B. Chỉ là alcohol thơm.
  • C. Este.
  • D. Vừa là phenol, vừa là alcohol thơm.

Câu 17: Khi cho phenol lỏng tác dụng với kim loại Na, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Kim loại Na tan dần và sủi bọt khí không màu.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh tím.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Kim loại Na không phản ứng.

Câu 18: Cho các chất sau: (1) C2H5OH, (2) C6H5OH, (3) CH3COOH, (4) H2O. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid?

  • A. (1) < (2) < (4) < (3)
  • B. (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (1) < (4) < (2) < (3)
  • D. (1) < (2) < (3) < (4)

Câu 19: Để loại bỏ phenol không may dính vào da, người ta thường rửa ngay bằng dung dịch loãng của chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Nước lạnh.
  • D. Cồn ethanol.

Câu 20: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với dung dịch nước bromine dư, thu được m gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromophenol. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C6H2Br3OH là 331 g/mol)

  • A. 33.1 gam
  • B. 16.55 gam
  • C. 9.4 gam
  • D. 49.65 gam

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là ĐÚNG?

  • A. Phenol chỉ thể hiện tính acid yếu, không phản ứng với dung dịch kiềm.
  • B. Vòng benzene trong phenol kém hoạt động hơn benzene do nhóm -OH hút electron.
  • C. Phenol phản ứng với HCl tạo thành chlorobenzene.
  • D. Nhóm -OH và vòng benzene trong phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.

Câu 22: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O, chứa vòng benzene và phản ứng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5

Câu 23: Cho các dung dịch sau: phenol, ethanol, acetic acid. Để phân biệt ba dung dịch này chỉ bằng một thuốc thử duy nhất, có thể sử dụng thuốc thử nào?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch Na2CO3.
  • D. Nước bromine.

Câu 24: Tại sao phenol được xem là chất sát trùng mặc dù có tính độc?

  • A. Vì phenol có mùi đặc trưng giúp nhận biết sự có mặt của vi khuẩn.
  • B. Vì phenol có khả năng đông tụ protein của vi sinh vật.
  • C. Vì phenol làm giảm nhiệt độ môi trường, ức chế sự phát triển của vi khuẩn.
  • D. Vì phenol tạo môi trường kiềm, không thích hợp cho vi khuẩn.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene → X → Phenol. Chất X có thể là chất nào sau đây trong phương pháp điều chế phenol từ cumene?

  • A. Cumene.
  • B. Chlorobenzene.
  • C. Nitrobenzene.
  • D. Toluene.

Câu 26: Phenol có thể phản ứng với dung dịch HNO3 đặc (có xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành sản phẩm chính là 2,4,6-trinitrophenol. Tên gọi thông thường của sản phẩm này là gì?

  • A. Nitrophenol.
  • B. Benzenenitrate.
  • C. Axit picric.
  • D. Trinitrotoluene.

Câu 27: Khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng, hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu tím đặc trưng.
  • B. Xuất hiện kết tủa vàng nâu.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Dung dịch không đổi màu.

Câu 28: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho phenol rắn vào nước, lắc đều. Sau đó đun nóng nhẹ. Quan sát nào sau đây là đúng?

  • A. Phenol tan hoàn toàn trong nước lạnh và vẫn tan hoàn toàn khi đun nóng.
  • B. Phenol không tan trong nước lạnh, chỉ tan khi đun rất nóng.
  • C. Phenol tan ít trong nước lạnh, và tan ít hơn nữa khi đun nóng.
  • D. Phenol tan ít trong nước lạnh, và tan nhiều hơn (có thể tan hoàn toàn) khi đun nóng.

Câu 29: Cho 4.7 gam phenol tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0.5M. Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C6H5OH là 94 g/mol, Br2 là 160 g/mol, C6H2Br3OH là 331 g/mol)

  • A. 8.275 gam
  • B. 16.55 gam
  • C. 33.1 gam
  • D. Không có kết tủa.

Câu 30: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là SAI?

  • A. Phenol có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao do có liên kết hydrogen.
  • B. Phenol là chất rắn, dễ bay hơi và có mùi đặc trưng.
  • C. Phenol tan tốt trong các dung môi không phân cực như hexane, benzene.
  • D. Phenol có tính độc, ăn mòn da.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tử phenol (C6H5OH) có cấu trúc như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho cấu trúc sau: CH3-C6H4-OH. Tên gọi thông thường của hợp chất này khi nhóm -CH3 ở vị trí para so với nhóm -OH là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Ở nhiệt độ thường, phenol tồn tại ở trạng thái vật lí nào và có đặc điểm mùi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khả năng tan của phenol trong nước thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tính acid của phenol thể hiện rõ nhất qua phản ứng với chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: So với ethanol, phenol có tính acid mạnh hơn. Nguyên nhân chính giải thích điều này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho dung dịch phenol tác dụng với dung dịch nước bromine ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phản ứng của phenol với nước bromine tạo kết tủa trắng là do nguyên tử hydrogen ở những vị trí nào trên vòng benzene bị thế bởi bromine?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của phenol?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ cumene (isopropylbenzene). Quá trình này trải qua các giai đoạn oxy hóa và phân hủy. Đây là phương pháp điều chế phenol thuộc loại nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho 9.4 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C6H5OH là 94 g/mol)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi cho dung dịch phenol vào dung dịch Na2CO3, có hiện tượng gì xảy ra? (Biết phenol có tính acid yếu hơn H2CO3)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phenol được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phenol hoặc dẫn xuất của nó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho một hợp chất có công thức cấu tạo: HO-C6H4-CH2OH. Hợp chất này thuộc loại nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi cho phenol lỏng tác dụng với kim loại Na, hiện tượng quan sát được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho các chất sau: (1) C2H5OH, (2) C6H5OH, (3) CH3COOH, (4) H2O. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Để loại bỏ phenol không may dính vào da, người ta thường rửa ngay bằng dung dịch loãng của chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với dung dịch nước bromine dư, thu được m gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromophenol. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C6H2Br3OH là 331 g/mol)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là ĐÚNG?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O, chứa vòng benzene và phản ứng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho các dung dịch sau: phenol, ethanol, acetic acid. Để phân biệt ba dung dịch này chỉ bằng một thuốc thử duy nhất, có thể sử dụng thuốc thử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Tại sao phenol được xem là chất sát trùng mặc dù có tính độc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene → X → Phenol. Chất X có thể là chất nào sau đây trong phương pháp điều chế phenol từ cumene?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phenol có thể phản ứng với dung dịch HNO3 đặc (có xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành sản phẩm chính là 2,4,6-trinitrophenol. Tên gọi thông thường của sản phẩm này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng, hiện tượng gì xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho phenol rắn vào nước, lắc đều. Sau đó đun nóng nhẹ. Quan sát nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho 4.7 gam phenol tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0.5M. Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C6H5OH là 94 g/mol, Br2 là 160 g/mol, C6H2Br3OH là 331 g/mol)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C6H5OH) phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối phenolat và nước?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. Na2SO4
  • D. NaHCO3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H2. Chất X là chất nào trong các chất sau?

  • A. HCl
  • B. H2O
  • C. Na
  • D. CuO

Câu 3: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch brom

Câu 4: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì? (Vòng benzen có nhóm OH và nhóm CH3 ở vị trí số 4 so với OH)

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzeneol

Câu 5: Nhóm thế nào sau đây trên vòng benzene làm tăng tính acid của phenol?

  • A. -NO2
  • B. -CH3
  • C. -OCH3
  • D. -NH2

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa benzene trực tiếp
  • B. Từ cumene
  • C. Thủy phân chlorobenzene (điều kiện thường)
  • D. Khử nước từ benzene

Câu 7: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. ethanol < acid acetic < phenol
  • B. phenol < ethanol < acid acetic
  • C. ethanol < phenol < acid acetic
  • D. acid acetic < phenol < ethanol

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol tác dụng với NaOH
  • B. Phenol tác dụng với Na
  • C. Phenol tác dụng với dung dịch brom
  • D. Phenol không tác dụng với NaHCO3

Câu 9: Công thức phân tử nào sau đây có thể là của một phenol đơn chức chứa một vòng benzene?

  • A. C6H6O
  • B. C7H8O
  • C. C6H12O
  • D. C7H14O

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • B. Chất sát khuẩn, tẩy uế
  • C. Nhiên liệu động cơ
  • D. Sản xuất phẩm nhuộm

Câu 11: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch brom dư, sản phẩm chính thu được là chất nào?

  • A. 2-methyl-3-bromophenol
  • B. 2-methyl-5-bromophenol
  • C. 2-methyl-4,5-dibromophenol
  • D. 2-methyl-4,6-dibromophenol

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

  • A. Là chất rắn ở điều kiện thường
  • B. Có nhiệt độ sôi thấp hơn ethanol
  • C. Tan tốt trong nước lạnh
  • D. Không màu, không mùi

Câu 13: Cho phenol phản ứng với anhydride acetic, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Benzaldehyde
  • B. Phenyl acetate
  • C. Acid benzoic
  • D. Cyclohexanol

Câu 14: Vì sao phenol phản ứng với dung dịch brom dễ dàng hơn benzene?

  • A. Do phenol có vòng benzene
  • B. Do phenol là chất lỏng
  • C. Do nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene
  • D. Do phenol có tính acid

Câu 15: Số đồng phân phenol có công thức phân tử C8H10O là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 16: Cho phenol tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có kết tủa trắng
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Dung dịch chuyển màu tím
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 17: Chọn phát biểu sai về phenol?

  • A. Phenol có tính acid yếu
  • B. Phenol tan vô hạn trong nước
  • C. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ dàng
  • D. Phenol được dùng làm chất sát khuẩn

Câu 18: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại phenol?

  • A. Cresol
  • B. Catechol
  • C. Resorcinol
  • D. Benzyl alcohol

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → Natri phenolat → Phenol. Để chuyển hóa phenol thành natri phenolat rồi trở lại phenol cần dùng các chất nào?

  • A. NaOH, HCl
  • B. NaCl, H2SO4
  • C. Na2CO3, HNO3
  • D. KOH, Br2

Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của phenol là gì?

  • A. Phản ứng cộng hydrogen
  • B. Phản ứng thế electrophile vào vòng benzene
  • C. Phản ứng oxi hóa khử
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 21: Trong phản ứng của phenol với dung dịch brom, sản phẩm kết tủa trắng là chất nào?

  • A. Bromobenzene
  • B. o-bromophenol
  • C. 2,4,6-tribromophenol
  • D. p-bromophenol

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol?

  • A. Làm giảm tính acid của phenol
  • B. Làm bền vòng benzene
  • C. Làm giảm khả năng phản ứng thế vào vòng benzene
  • D. Làm tăng mật độ electron ở vòng benzene

Câu 23: Cho 3-methylphenol tác dụng với NaOH dư, sau đó thêm HCl dư. Sản phẩm cuối cùng thu được là gì?

  • A. Natri 3-methylphenolat
  • B. 3-methylphenol
  • C. 3-methylbenzene
  • D. Acid 3-methylbenzoic

Câu 24: So sánh nhiệt độ nóng chảy của phenol và benzene. Giải thích?

  • A. Phenol cao hơn, do liên kết hydrogen
  • B. Benzene cao hơn, do khối lượng phân tử lớn hơn
  • C. Bằng nhau, do cùng có vòng benzene
  • D. Không so sánh được

Câu 25: Trong điều kiện thích hợp, phenol phản ứng với chất nào sau đây tạo thành thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluene)?

  • A. Acid sulfuric đặc
  • B. Dung dịch brom đặc
  • C. Acid clohydric đặc
  • D. Không phản ứng tạo TNT

Câu 26: Cho các phát biểu sau về phenol: (I) Có tính acid mạnh hơn ethanol. (II) Tan tốt trong nước nóng. (III) Phản ứng với NaOH tạo muối và nước. (IV) Làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là benzene. Phương pháp đơn giản nhất để loại bỏ benzene ra khỏi phenol là:

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Chiết bằng nước
  • C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, chiết lấy benzene
  • D. Thăng hoa

Câu 28: Trong phản ứng cộng hợp hydrogen vào benzene tạo cyclohexane, nếu thay benzene bằng phenol thì sản phẩm chính là gì?

  • A. Cyclohexane
  • B. Cyclohexanol
  • C. Phenol vẫn không phản ứng
  • D. Benzen và nước

Câu 29: Cho 0.1 mol phenol phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

  • A. 9.4 gam
  • B. 10.6 gam
  • C. 11.6 gam
  • D. 12.8 gam

Câu 30: Để bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường để phenol trong bình đựng có nút kín và:

  • A. Ngâm trong nước
  • B. Để ngoài ánh sáng
  • C. Để trong bình hở
  • D. Đậy kín, tránh ánh sáng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phenol (C6H5OH) phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối phenolat và nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H2. Chất X là chất nào trong các chất sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì? (Vòng benzen có nhóm OH và nhóm CH3 ở vị trí số 4 so với OH)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Nhóm thế nào sau đây trên vòng benzene làm tăng tính acid của phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Công thức phân tử nào sau đây có thể là của một phenol đơn chức chứa một vòng benzene?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch brom dư, sản phẩm chính thu được là chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho phenol phản ứng với anhydride acetic, sản phẩm chính thu được là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Vì sao phenol phản ứng với dung dịch brom dễ dàng hơn benzene?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Số đồng phân phenol có công thức phân tử C8H10O là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho phenol tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn phát biểu sai về phenol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại phenol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → Natri phenolat → Phenol. Để chuyển hóa phenol thành natri phenolat rồi trở lại phenol cần dùng các chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của phenol là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong phản ứng của phenol với dung dịch brom, sản phẩm kết tủa trắng là chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho 3-methylphenol tác dụng với NaOH dư, sau đó thêm HCl dư. Sản phẩm cuối cùng thu được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: So sánh nhiệt độ nóng chảy của phenol và benzene. Giải thích?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong điều kiện thích hợp, phenol phản ứng với chất nào sau đây tạo thành thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluene)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho các phát biểu sau về phenol: (I) Có tính acid mạnh hơn ethanol. (II) Tan tốt trong nước nóng. (III) Phản ứng với NaOH tạo muối và nước. (IV) Làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là benzene. Phương pháp đơn giản nhất để loại bỏ benzene ra khỏi phenol là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong phản ứng cộng hợp hydrogen vào benzene tạo cyclohexane, nếu thay benzene bằng phenol thì sản phẩm chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 0.1 mol phenol phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường để phenol trong bình đựng có nút kín và:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C6H5OH) có công thức cấu tạo như thế nào?

  • A. Nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no trong mạch hở.
  • B. Nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • C. Nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no trong vòng no.
  • D. Nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon của vòng thơm không phải benzene.

Câu 2: So sánh nhiệt độ nóng chảy của phenol và ethanol. Giải thích ngắn gọn nguyên nhân.

  • A. Phenol có nhiệt độ nóng chảy cao hơn ethanol do phân tử khối lớn hơn và liên kết hydrogen mạnh hơn.
  • B. Phenol có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn ethanol vì phenol là chất rắn còn ethanol là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của phenol và ethanol xấp xỉ nhau vì cả hai đều có nhóm -OH tạo liên kết hydrogen.
  • D. Phenol có nhiệt độ nóng chảy cao hơn ethanol do phân tử phenol phân cực hoàn toàn.

Câu 3: Khi nhỏ dung dịch bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
  • B. Dung dịch bị mất màu.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 4: Tính chất hóa học nào của phenol thể hiện rõ nét ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm.
  • B. Tính acid yếu.
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene dễ dàng hơn benzene.

Câu 5: Phenol có tính acid yếu. Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của phenol mạnh hơn alcohol?

  • A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH, còn ethanol thì không.
  • B. Phenol phản ứng được với kim loại Na, còn ethanol cũng phản ứng được.
  • C. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ, còn ethanol không làm đổi màu quỳ tím.
  • D. Phenol phản ứng với dung dịch bromine, còn ethanol thì không.

Câu 6: Giải thích vì sao nhóm -OH làm tăng khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol, đặc biệt ở các vị trí ortho và para?

  • A. Nhóm -OH hút electron làm giảm mật độ electron trên vòng benzene.
  • B. Cặp electron tự do trên nguyên tử oxygen của nhóm -OH đẩy vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • C. Nhóm -OH định hướng cho phản ứng thế vào vị trí meta.
  • D. Nhóm -OH làm bền hóa vòng benzene, khiến phản ứng thế khó xảy ra hơn.

Câu 7: Cho 9.4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

  • A. 11.6 gam
  • B. 9.4 gam
  • C. 11.6 gam
  • D. 14.4 gam

Câu 8: Phenol có tính chất độc hại. Khi tiếp xúc với da, nó có thể gây bỏng nặng. Biện pháp xử lý sơ cứu khi bị dính phenol vào da là gì?

  • A. Rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần, sau đó rửa bằng dung dịch NaHCO3 loãng.
  • B. Rửa ngay bằng dung dịch HCl loãng.
  • C. Rửa ngay bằng dung dịch NaOH loãng.
  • D. Chỉ cần rửa bằng nước sạch một lần.

Câu 9: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của phenol (C6H5OH) và cũng chứa vòng benzene?

  • A. Cyclohexanol
  • B. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH)
  • C. Aniline (C6H5NH2)
  • D. Không có đồng phân nào của C6H5OH chứa vòng benzene.

Câu 10: Cho các chất sau: (1) Ethanol, (2) Phenol, (3) Nước, (4) Acid axetic. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (1) < (3) < (2) < (4)
  • C. (3) < (1) < (2) < (4)
  • D. (1) < (2) < (4) < (3)

Câu 11: Sản phẩm chính thu được khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện đun nóng nhẹ là gì?

  • A. Nitrobenzene
  • B. o-Nitrophenol và p-Nitrophenol
  • C. 2,4,6-Trinitrophenol (Acid picric)
  • D. m-Nitrophenol

Câu 12: So với benzene, phản ứng thế electrophin vào vòng thơm của phenol diễn ra...

  • A. Dễ dàng hơn và ưu tiên thế vào vị trí ortho, para.
  • B. Khó khăn hơn và ưu tiên thế vào vị trí meta.
  • C. Dễ dàng hơn và ưu tiên thế vào vị trí meta.
  • D. Khó khăn hơn và ưu tiên thế vào vị trí ortho, para.

Câu 13: Một trong những ứng dụng quan trọng của phenol là sản xuất chất dẻo. Loại chất dẻo phổ biến nào được điều chế từ phenol và formaldehyde?

  • A. Polietilen
  • B. Nhựa Bakelite
  • C. Nilon-6,6
  • D. Cao su Buna-S

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính tan của phenol là đúng?

  • A. Phenol không tan trong nước ở mọi nhiệt độ.
  • B. Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
  • C. Phenol chỉ tan trong các dung môi hữu cơ.
  • D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.

Câu 15: Cho các chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau có thể phân biệt được cả ba chất trên?

  • A. Dung dịch NaOH và quỳ tím.
  • B. Dung dịch Br2 và quỳ tím.
  • C. Kim loại Na và dung dịch NaOH.
  • D. Chỉ cần dùng quỳ tím.

Câu 16: Công thức phân tử của cresol có chứa vòng benzene và một nhóm -OH cùng một nhóm -CH3 là gì? (Cresol có 3 đồng phân ortho, meta, para)

  • A. C7H7O
  • B. C7H8O
  • C. C8H10O
  • D. C6H6O

Câu 17: Trong công nghiệp, phenol có thể được điều chế từ cumene (isopropylbenzene) qua quá trình oxi hóa bởi oxygen không khí. Sản phẩm phụ của quá trình này là chất nào?

  • A. Benzen
  • B. Toluen
  • C. Axeton (propanone)
  • D. Axeton (propanone)

Câu 18: Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử phenol là không chính xác?

  • A. Liên kết O-H trong nhóm -OH bị phân cực.
  • B. Vòng benzene là hệ liên hợp pi.
  • C. Liên kết C-O trong phenol kém bền hơn liên kết C-O trong methanol.
  • D. Cặp electron tự do trên nguyên tử oxygen liên hợp với hệ electron pi của vòng benzene.

Câu 19: Cho phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Nếu thu được 33.1 gam kết tủa trắng, thì khối lượng phenol ban đầu là bao nhiêu? (Biết Br = 80, O = 16, C = 12, H = 1)

  • A. 4.7 gam
  • B. 9.4 gam
  • C. 18.8 gam
  • D. 6.2 gam

Câu 20: Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trung hòa (acid-base).
  • B. Phản ứng thế electrophin vào vòng benzene.
  • C. Phản ứng cộng vào vòng benzene.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 21: So với rượu (alcohol), tính acid của phenol được tăng cường là do yếu tố cấu trúc nào?

  • A. Nhóm -OH hút electron.
  • B. Nhóm alkyl đẩy electron.
  • C. Vòng benzene hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và làm bền ion phenoxide tạo thành.
  • D. Vòng benzene đẩy electron làm giảm sự phân cực của liên kết O-H.

Câu 22: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là một chất rắn màu vàng, có tính acid mạnh hơn phenol. Nguyên nhân là do sự ảnh hưởng của nhóm chức nào trong phân tử?

  • A. Nhóm -OH làm tăng tính acid.
  • B. Vòng benzene làm tăng tính acid.
  • C. Các nhóm -NO2 đẩy electron làm giảm tính acid.
  • D. Các nhóm -NO2 hút electron mạnh làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và làm bền ion picrate tạo thành.

Câu 23: Để loại bỏ phenol dính vào các dụng cụ thí nghiệm, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Nước lạnh.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 24: Cho phản ứng: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về phenol?

  • A. Phenol có tính oxi hóa.
  • B. Phenol có tính acid.
  • C. Phenol có tính khử.
  • D. Phenol là một base.

Câu 25: Xét phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol. Sản phẩm chính được tạo thành là 2,4,6-tribromophenol. Điều này cho thấy các vị trí nào trên vòng benzene của phenol hoạt hóa mạnh nhất đối với phản ứng thế electrophin?

  • A. meta.
  • B. ipso.
  • C. ortho và para.
  • D. chỉ ortho.

Câu 26: Trong các chất sau, chất nào không phản ứng được với phenol?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch Br2.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 27: Một mẫu chất lỏng X không màu, tan tốt trong nước. Cho X tác dụng với Na thấy có khí thoát ra. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị mất màu nhưng không tạo kết tủa. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Ethanol.
  • B. Phenol.
  • C. Benzen.
  • D. Anilin.

Câu 28: Phản ứng của phenol với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng là một phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết phenol. Công thức của kết tủa trắng này là gì?

  • A. C6H4BrOH
  • B. C6H2Br3OH
  • C. C6H3Br2OH
  • D. C6H5Br

Câu 29: Phenol có thể được sử dụng làm chất sát trùng. Tính chất nào của phenol giúp nó có ứng dụng này?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Khả năng phản ứng với kim loại.
  • C. Khả năng gây biến tính protein.
  • D. Khả năng tan trong nước.

Câu 30: Phân tử nào sau đây có tính acid yếu hơn phenol?

  • A. Ethanol (C2H5OH).
  • B. Acid axetic (CH3COOH).
  • C. Acid clohidric (HCl).
  • D. Nước (H2O).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phenol (C6H5OH) có công thức cấu tạo như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: So sánh nhiệt độ nóng chảy của phenol và ethanol. Giải thích ngắn gọn nguyên nhân.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khi nhỏ dung dịch bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Tính chất hóa học nào của phenol thể hiện rõ nét ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phenol có tính acid yếu. Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của phenol mạnh hơn alcohol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Giải thích vì sao nhóm -OH làm tăng khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol, đặc biệt ở các vị trí ortho và para?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho 9.4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phenol có tính chất độc hại. Khi tiếp xúc với da, nó có thể gây bỏng nặng. Biện pháp xử lý sơ cứu khi bị dính phenol vào da là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của phenol (C6H5OH) và cũng chứa vòng benzene?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho các chất sau: (1) Ethanol, (2) Phenol, (3) Nước, (4) Acid axetic. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần tính acid.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Sản phẩm chính thu được khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện đun nóng nhẹ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: So với benzene, phản ứng thế electrophin vào vòng thơm của phenol diễn ra...

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một trong những ứng dụng quan trọng của phenol là sản xuất chất dẻo. Loại chất dẻo phổ biến nào được điều chế từ phenol và formaldehyde?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính tan của phenol là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho các chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH. Dung dịch nào trong số các dung dịch sau có thể phân biệt được cả ba chất trên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Công thức phân tử của cresol có chứa vòng benzene và một nhóm -OH cùng một nhóm -CH3 là gì? (Cresol có 3 đồng phân ortho, meta, para)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong công nghiệp, phenol có thể được điều chế từ cumene (isopropylbenzene) qua quá trình oxi hóa bởi oxygen không khí. Sản phẩm phụ của quá trình này là chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử phenol là không chính xác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Nếu thu được 33.1 gam kết tủa trắng, thì khối lượng phenol ban đầu là bao nhiêu? (Biết Br = 80, O = 16, C = 12, H = 1)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH là phản ứng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: So với rượu (alcohol), tính acid của phenol được tăng cường là do yếu tố cấu trúc nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là một chất rắn màu vàng, có tính acid mạnh hơn phenol. Nguyên nhân là do sự ảnh hưởng của nhóm chức nào trong phân tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để loại bỏ phenol dính vào các dụng cụ thí nghiệm, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho phản ứng: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về phenol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xét phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol. Sản phẩm chính được tạo thành là 2,4,6-tribromophenol. Điều này cho thấy các vị trí nào trên vòng benzene của phenol hoạt hóa mạnh nhất đối với phản ứng thế electrophin?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong các chất sau, chất nào không phản ứng được với phenol?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một mẫu chất lỏng X không màu, tan tốt trong nước. Cho X tác dụng với Na thấy có khí thoát ra. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị mất màu nhưng không tạo kết tủa. X có thể là chất nào trong các chất sau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phản ứng của phenol với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng là một phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết phenol. Công thức của kết tủa trắng này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phenol có thể được sử dụng làm chất sát trùng. Tính chất nào của phenol giúp nó có ứng dụng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tử nào sau đây có tính acid yếu hơn phenol?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là đặc trưng của phân tử phenol, giúp phân biệt nó với alcohol thông thường?

  • A. Có nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no.
  • B. Có chứa vòng benzene trong phân tử.
  • C. Có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • D. Có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực.

Câu 2: Tên gọi thông thường của hợp chất có công thức cấu tạo là C6H5OH là gì?

  • A. Benzenol
  • B. Hydroxybenzene
  • C. Alcohol benzylic
  • D. Phenol

Câu 3: So với ethanol (C2H5OH), phenol (C6H5OH) có tính acid mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

  • A. Vòng benzene hút electron làm giảm mật độ electron trên nguyên tử oxygen của nhóm -OH, khiến liên kết O-H phân cực mạnh hơn và dễ đứt hơn.
  • B. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene làm tăng mật độ electron, khiến liên kết O-H phân cực mạnh hơn.
  • C. Nguyên tử carbon no trong phân tử ethanol đẩy electron, làm giảm tính phân cực của liên kết O-H.
  • D. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn ethanol.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của phenol?

  • A. Phản ứng với kim loại Na sinh ra khí hydrogen.
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành muối phenolate và nước.
  • C. Phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
  • D. Phản ứng với dung dịch HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc.

Câu 5: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, carbonic acid (H2CO3). Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

  • A. ethanol < phenol < acetic acid < carbonic acid
  • B. ethanol < phenol < carbonic acid < acetic acid
  • C. ethanol < carbonic acid < phenol < acetic acid
  • D. ethanol < acetic acid < carbonic acid < phenol

Câu 6: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là gì? (Biết rằng phenol là acid yếu hơn H2CO3)

  • A. Có khí không màu thoát ra.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng rõ rệt (hoặc phản ứng xảy ra không đáng kể do phenol yếu hơn H2CO3).

Câu 7: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng. Hiện tượng đặc trưng nào xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu tím.
  • B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Dung dịch bị vẩn đục.

Câu 8: Phản ứng của phenol với nước bromine tạo kết tủa trắng là do sự thế bromine vào vòng benzene. Vị trí ưu tiên thế bromine trên vòng benzene của phenol là ở các vị trí nào so với nhóm -OH?

  • A. Chỉ ở vị trí meta.
  • B. Ở cả ba vị trí ortho, meta, para.
  • C. Ở các vị trí ortho và para.
  • D. Chỉ ở vị trí para.

Câu 9: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ là gì?

  • A. Nitrobenzene.
  • B. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric).
  • C. o-nitrophenol và p-nitrophenol.
  • D. m-nitrophenol.

Câu 10: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

  • A. Từ cumene.
  • B. Từ benzene qua phản ứng chlor hóa rồi thủy phân.
  • C. Từ toluene qua phản ứng oxi hóa.
  • D. Từ nhựa than đá.

Câu 11: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là không đúng?

  • A. Là chất rắn không màu, tinh thể hình kim.
  • B. Tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ.
  • C. Tan tốt trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether.
  • D. Có mùi đặc trưng.

Câu 12: Vì sao phenol gây bỏng khi tiếp xúc với da và có tính độc?

  • A. Do có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nước.
  • B. Do là một acid mạnh có thể ăn mòn.
  • C. Do dễ bị oxi hóa trong không khí.
  • D. Do có tính sát trùng và khả năng đông tụ protein.

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol hoặc các dẫn xuất của nó?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite).
  • B. Tổng hợp thuốc nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm.
  • C. Làm nhiên liệu cho động cơ.
  • D. Sản xuất chất diệt nấm mốc.

Câu 14: Để phân biệt phenol và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch nước bromine.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 15: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối phenolate thu được là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 9,4 gam.
  • B. 10,6 gam.
  • C. 11,6 gam.
  • D. 13,4 gam.

Câu 16: Đun nóng 9,4 gam phenol với lượng dư nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, O=16, Br=80)

  • A. 16,6 gam.
  • B. 33,1 gam.
  • C. 49,7 gam.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin về hiệu suất.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene --(1)--> Chlorobenzene --(2)--> Phenol. Các điều kiện phản ứng (1) và (2) thích hợp lần lượt là gì?

  • A. (1) Cl2, Fe, t°; (2) NaOH đặc, t° cao, p cao.
  • B. (1) Cl2, Fe, t°; (2) dung dịch NaOH, t° cao, p cao.
  • C. (1) Cl2, askt; (2) NaOH đặc, t° cao, p cao.
  • D. (1) HCl, Fe, t°; (2) dung dịch NaOH, t° cao, p cao.

Câu 18: So với benzene, phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol diễn ra như thế nào?

  • A. Dễ dàng hơn và ưu tiên vào các vị trí ortho, para.
  • B. Khó khăn hơn và ưu tiên vào vị trí meta.
  • C. Dễ dàng hơn và ưu tiên vào vị trí meta.
  • D. Khó khăn hơn và ưu tiên vào các vị trí ortho, para.

Câu 19: Cho 0,05 mol một hợp chất phenol X (chỉ chứa một nhóm -OH) phản ứng vừa đủ với 0,15 mol nước bromine. Công thức cấu tạo của X có thể là gì?

  • A. Phenol (C6H5OH).
  • B. o-Cresol (o-CH3C6H4OH).
  • C. p-Cresol (p-CH3C6H4OH).
  • D. Chỉ có thể là phenol (C6H5OH).

Câu 20: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của phenol (C6H5OH) nhưng không có tính chất của phenol?

  • A. o-Cresol.
  • B. p-Cresol.
  • C. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH).
  • D. m-Cresol.

Câu 21: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol có tính acid mạnh hơn acetic acid. (b) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH. (c) Phenol làm mất màu dung dịch nước bromine. (d) Phân tử phenol có liên kết hydrogen liên phân tử. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Để tách riêng phenol ra khỏi hỗn hợp, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng, sau đó sục khí CO2 hoặc thêm dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Dung dịch nước bromine.

Câu 23: Khi cho phenol phản ứng với dung dịch NaOH, nhóm chức nào trong phân tử phenol đã phản ứng?

  • A. Vòng benzene.
  • B. Nhóm -OH.
  • C. Nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH.
  • D. Các nguyên tử hydrogen trên vòng benzene.

Câu 24: Phản ứng của phenol với nước bromine tạo kết tủa trắng là 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng cộng vào vòng benzene.
  • B. Phản ứng thế vào nhóm -OH.
  • C. Phản ứng oxi hóa.
  • D. Phản ứng thế electrophin vào vòng benzene.

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về liên kết hóa học trong phân tử phenol là đúng?

  • A. Liên kết C-O trong phenol bền vững hơn liên kết C-O trong methanol.
  • B. Liên kết O-H trong phenol kém phân cực hơn liên kết O-H trong ethanol.
  • C. Vòng benzene trong phenol không còn tính thơm.
  • D. Các liên kết C-C trong vòng benzene có độ dài bằng nhau và bằng độ dài liên kết đơn.

Câu 26: Catechin, một hợp chất có trong chè xanh, có công thức cấu tạo phức tạp chứa nhiều nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng thơm. Dựa vào đặc điểm này, catechin được phân loại vào nhóm hợp chất nào và có tính chất hóa học đặc trưng nào?

  • A. Alcohol, phản ứng được với Na.
  • B. Phenol, phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch nước bromine.
  • C. Ether, có tính trơ về mặt hóa học.
  • D. Aldehyde, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 27: Dung dịch chứa chất X làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó sục khí CO2 vào thấy dung dịch bị vẩn đục. Chất X có thể là gì?

  • A. Ethanol.
  • B. Acetic acid.
  • C. HCl.
  • D. Phenol.

Câu 28: Hợp chất nào sau đây có công thức phân tử C7H8O và phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Benzyl alcohol.
  • B. o-Cresol.
  • C. Anisole (methyl phenyl ether).
  • D. Toluene.

Câu 29: Cho 0,02 mol phenol phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 1,88 gam.
  • B. 2,32 gam.
  • C. 2,76 gam.
  • D. 3,16 gam.

Câu 30: Khi bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường thấy bề mặt tinh thể phenol chuyển sang màu hồng nhạt. Hiện tượng này là do đâu?

  • A. Phenol bị oxi hóa chậm bởi oxygen trong không khí.
  • B. Phenol hấp thụ hơi nước từ không khí.
  • C. Phenol phản ứng với khí CO2 trong không khí.
  • D. Do lẫn tạp chất khi điều chế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là đặc trưng của phân tử phenol, giúp phân biệt nó với alcohol thông thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Tên gọi thông thường của hợp chất có công thức cấu tạo là C6H5OH là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: So với ethanol (C2H5OH), phenol (C6H5OH) có tính acid mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của phenol?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, carbonic acid (H2CO3). Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là gì? (Biết rằng phenol là acid yếu hơn H2CO3)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng. Hiện tượng đặc trưng nào xảy ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phản ứng của phenol với nước bromine tạo kết tủa trắng là do sự thế bromine vào vòng benzene. Vị trí ưu tiên thế bromine trên vòng benzene của phenol là ở các vị trí nào so với nhóm -OH?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là *không đúng*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Vì sao phenol gây bỏng khi tiếp xúc với da và có tính độc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phenol hoặc các dẫn xuất của nó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Để phân biệt phenol và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối phenolate thu được là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, O=16, Na=23)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đun nóng 9,4 gam phenol với lượng dư nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, O=16, Br=80)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene --(1)--> Chlorobenzene --(2)--> Phenol. Các điều kiện phản ứng (1) và (2) thích hợp lần lượt là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: So với benzene, phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol diễn ra như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho 0,05 mol một hợp chất phenol X (chỉ chứa một nhóm -OH) phản ứng vừa đủ với 0,15 mol nước bromine. Công thức cấu tạo của X có thể là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của phenol (C6H5OH) nhưng *không* có tính chất của phenol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol có tính acid mạnh hơn acetic acid. (b) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH. (c) Phenol làm mất màu dung dịch nước bromine. (d) Phân tử phenol có liên kết hydrogen liên phân tử. Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Để tách riêng phenol ra khỏi hỗn hợp, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi cho phenol phản ứng với dung dịch NaOH, nhóm chức nào trong phân tử phenol đã phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phản ứng của phenol với nước bromine tạo kết tủa trắng là 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về liên kết hóa học trong phân tử phenol là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Catechin, một hợp chất có trong chè xanh, có công thức cấu tạo phức tạp chứa nhiều nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng thơm. Dựa vào đặc điểm này, catechin được phân loại vào nhóm hợp chất nào và có tính chất hóa học đặc trưng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Dung dịch chứa chất X làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó sục khí CO2 vào thấy dung dịch bị vẩn đục. Chất X có thể là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Hợp chất nào sau đây có công thức phân tử C7H8O và phản ứng được với dung dịch NaOH?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho 0,02 mol phenol phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn dung dịch là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường thấy bề mặt tinh thể phenol chuyển sang màu hồng nhạt. Hiện tượng này là do đâu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C6H5OH) khác với alcohol (ví dụ ethanol C2H5OH) ở điểm cấu tạo nào dẫn đến sự khác biệt rõ rệt về tính chất hóa học?

  • A. Nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH là carbon no.
  • B. Nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • C. Phân tử chỉ chứa một nhóm -OH.
  • D. Có liên kết cộng hóa trị trong phân tử.

Câu 2: Cho các chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, H2O. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. C2H5OH < C6H5OH < H2O < CH3COOH
  • B. H2O < C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
  • C. C2H5OH < H2O < CH3COOH < C6H5OH
  • D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH

Câu 3: Khi nhỏ dung dịch Bromine vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là kết tủa trắng. Phản ứng này chứng minh điều gì về cấu trúc và tính chất của phenol?

  • A. Nhóm -OH làm tăng hoạt hóa vòng benzene, đặc biệt ở các vị trí ortho và para.
  • B. Phenol có tính acid mạnh.
  • C. Nhóm -OH làm giảm hoạt hóa vòng benzene.
  • D. Vòng benzene hút electron của nhóm -OH.

Câu 4: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol, sau đó sục khí CO2 vào hỗn hợp thu được. Hiện tượng nào sẽ xảy ra trong ống nghiệm?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng của sodium phenoxide.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • C. Dung dịch bị vẩn đục do phenol được tái tạo.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 5: Cho 18.8 gam phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được theo lý thuyết là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 23.2 gam
  • B. 23.0 gam
  • C. 20.6 gam
  • D. 18.8 gam

Câu 6: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là SAI?

  • A. Là chất rắn kết tinh, không màu.
  • B. Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
  • C. Tan tốt trong ethanol, ether, acetone.
  • D. Có mùi thơm đặc trưng, dễ chịu.

Câu 7: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Bromine.
  • B. Kim loại Sodium.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước cất.

Câu 8: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện có xúc tác H2SO4 đặc là gì?

  • A. o-nitrophenol.
  • B. p-nitrophenol.
  • C. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric).
  • D. m-nitrophenol.

Câu 9: Phản ứng của phenol với dung dịch Bromine tạo thành 2,4,6-tribromophenol. Nếu cho 9.4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch Bromine dư, khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Br=80)

  • A. 16.55 gam.
  • B. 33.1 gam.
  • C. 49.65 gam.
  • D. 66.2 gam.

Câu 10: Tại sao phenol có tính acid yếu, có thể phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

  • A. Tính acid của phenol mạnh hơn nước nhưng yếu hơn acid carbonic.
  • B. Phenol chỉ phản ứng với các base mạnh.
  • C. Vòng benzene làm giảm tính acid của nhóm -OH.
  • D. Phản ứng của phenol với NaHCO3 tạo ra khí CO2, nhưng quá trình này không thuận lợi.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C6H6 -> X -> Y -> Phenol. X và Y lần lượt có thể là chất nào sau đây để thực hiện quá trình tổng hợp phenol trong công nghiệp (phương pháp từ cumene)?

  • A. Chlorobenzene và Sodium phenoxide.
  • B. Cumene và Cumene hydroperoxide.
  • C. Nitrobenzene và Aniline.
  • D. Toluene và Benzyl alcohol.

Câu 12: Nhóm -OH trong phân tử phenol gây ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzene?

  • A. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene.
  • B. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene ở vị trí meta.
  • C. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở các vị trí ortho và para.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến mật độ electron trên vòng benzene.

Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66°C. (2) Phenol có tính độc và gây bỏng da. (3) Phenol được dùng để sản xuất nhựa phenol-formaldehyde. (4) Phản ứng của phenol với dung dịch Bromine là phản ứng thế vào vòng benzene. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Hợp chất nào sau đây KHÔNG thuộc loại phenol?

  • A. Catechol (benzene-1,2-diol).
  • B. Resorcinol (benzene-1,3-diol).
  • C. Hydroquinone (benzene-1,4-diol).
  • D. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH).

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại sodium dư, thu được 4.48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch Bromine dư, thu được 33.1 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23, Br=80)

  • A. 18.8 gam.
  • B. 23.0 gam.
  • C. 32.2 gam.
  • D. 27.6 gam.

Câu 16: So sánh khả năng phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích nguyên nhân của sự khác biệt này.

  • A. Phenol phản ứng khó hơn benzene do nhóm -OH hút electron.
  • B. Phenol phản ứng dễ hơn benzene do nhóm -OH hút electron.
  • C. Phenol phản ứng dễ hơn benzene do nhóm -OH đẩy electron vào vòng, làm tăng mật độ electron.
  • D. Phenol phản ứng khó hơn benzene do nhóm -OH đẩy electron vào vòng, làm giảm mật độ electron.

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch chứa phenol 0.1M và ethanol 0.2M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với các chất có tính acid trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 10 ml.
  • B. 20 ml.
  • C. 30 ml.
  • D. 40 ml.

Câu 18: Một mẫu phenol bị nhiễm tạp chất là nước. Để tinh chế phenol bị ẩm, người ta có thể sử dụng phương pháp nào?

  • A. Chưng cất phân đoạn.
  • B. Kết tinh lại từ dung môi thích hợp.
  • C. Sục khí CO2 vào dung dịch phenol bị ẩm.
  • D. Thêm chất hút ẩm và chưng cất.

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết sự có mặt của phenol trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và quan sát hiện tượng gì?

  • A. Dung dịch NaOH, thấy dung dịch trong suốt.
  • B. Dung dịch FeCl3, thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.
  • C. Kim loại Na, thấy sủi bọt khí không màu.
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy kết tủa bạc.

Câu 20: Cho các chất: phenol, toluene, benzene, ethanol. Chất nào trong số các chất trên có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích.

  • A. Phenol, do tạo liên kết hydrogen liên phân tử bền vững và khối lượng phân tử lớn hơn ethanol.
  • B. Toluene, do có khối lượng phân tử lớn nhất.
  • C. Benzene, do có cấu trúc vòng bền vững.
  • D. Ethanol, do tạo liên kết hydrogen liên phân tử.

Câu 21: So sánh tính acid của phenol và acid carbonic (H2CO3). Chọn phát biểu đúng.

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn acid carbonic.
  • B. Phenol và acid carbonic có tính acid tương đương nhau.
  • C. Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic.
  • D. Phenol không có tính acid.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phenol?

  • A. Làm dung môi pha sơn.
  • B. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • C. Tổng hợp phẩm nhuộm.
  • D. Sản xuất chất diệt nấm mốc, chất sát trùng.

Câu 23: Tại sao liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực hơn trong phân tử alcohol?

  • A. Nguyên tử O trong phenol có độ âm điện thấp hơn.
  • B. Vòng benzene hút electron làm tăng mật độ điện tích dương trên nguyên tử H của nhóm -OH.
  • C. Vòng benzene đẩy electron làm tăng mật độ điện tích âm trên nguyên tử O của nhóm -OH.
  • D. Liên kết C-O trong phenol kém bền hơn trong alcohol.

Câu 24: Cho 0.1 mol một hợp chất phenol đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0.5M. Công thức phân tử của X có thể là công thức nào sau đây?

  • A. C6H5OH.
  • B. CH3C6H4OH.
  • C. Cả A và B đều có thể đúng.
  • D. Không xác định được.

Câu 25: Khi cho phenol phản ứng với kim loại sodium, nguyên tử hydrogen nào bị thay thế?

  • A. Hydrogen của nhóm -OH.
  • B. Hydrogen ở vị trí ortho trên vòng benzene.
  • C. Hydrogen ở vị trí para trên vòng benzene.
  • D. Hydrogen ở vị trí meta trên vòng benzene.

Câu 26: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzene của phenol và chlorobenzene. Chất nào dễ phản ứng hơn và tại sao?

  • A. Phenol dễ hơn do nhóm -OH là nhóm đẩy electron mạnh.
  • B. Chlorobenzene dễ hơn do nguyên tử Cl có độ âm điện lớn.
  • C. Phenol dễ hơn do nhóm -OH hút electron.
  • D. Chlorobenzene dễ hơn do nguyên tử Cl là nhóm đẩy electron.

Câu 27: Cho 1 mol phenol tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sản phẩm chính thu được là hỗn hợp các đồng phân nitrophenol. Số mol HNO3 đã phản ứng tối đa là bao nhiêu?

  • A. 1 mol.
  • B. 2 mol.
  • C. 3 mol.
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Khối lượng riêng của phenol lớn hơn hay nhỏ hơn khối lượng riêng của nước ở cùng điều kiện thường? (Thông tin trong SGK)

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 29: Cho các chất sau: phenol, ethanol, acetic acid, benzene. Chất nào trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch Bromine ở điều kiện thường?

  • A. ethanol, benzene.
  • B. phenol.
  • C. acetic acid, ethanol.
  • D. benzene, phenol.

Câu 30: Tại sao phenol được coi là acid yếu, mặc dù nhóm -OH là nhóm chức của alcohol?

  • A. Vì phân tử phenol có liên kết pi trong vòng benzene.
  • B. Vì nhóm -OH hút electron từ vòng benzene.
  • C. Vì phenol tan ít trong nước.
  • D. Vì vòng benzene hút electron làm liên kết O-H trở nên phân cực hơn, nguyên tử H linh động hơn so với alcohol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phenol (C6H5OH) khác với alcohol (ví dụ ethanol C2H5OH) ở điểm cấu tạo nào dẫn đến sự khác biệt rõ rệt về tính chất hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, H2O. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi nhỏ dung dịch Bromine vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là kết tủa trắng. Phản ứng này chứng minh điều gì về cấu trúc và tính chất của phenol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol, sau đó sục khí CO2 vào hỗn hợp thu được. Hiện tượng nào sẽ xảy ra trong ống nghiệm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho 18.8 gam phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được theo lý thuyết là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện có xúc tác H2SO4 đặc là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phản ứng của phenol với dung dịch Bromine tạo thành 2,4,6-tribromophenol. Nếu cho 9.4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch Bromine dư, khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Br=80)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại sao phenol có tính acid yếu, có thể phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: C6H6 -> X -> Y -> Phenol. X và Y lần lượt có thể là chất nào sau đây để thực hiện quá trình tổng hợp phenol trong công nghiệp (phương pháp từ cumene)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhóm -OH trong phân tử phenol gây ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzene?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 66°C. (2) Phenol có tính độc và gây bỏng da. (3) Phenol được dùng để sản xuất nhựa phenol-formaldehyde. (4) Phản ứng của phenol với dung dịch Bromine là phản ứng thế vào vòng benzene. Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hợp chất nào sau đây KHÔNG thuộc loại phenol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại sodium dư, thu được 4.48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch Bromine dư, thu được 33.1 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23, Br=80)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh khả năng phản ứng thế nguyên tử H ở vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích nguyên nhân của sự khác biệt này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch chứa phenol 0.1M và ethanol 0.2M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với các chất có tính acid trong hỗn hợp là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một mẫu phenol bị nhiễm tạp chất là nước. Để tinh chế phenol bị ẩm, người ta có thể sử dụng phương pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết sự có mặt của phenol trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và quan sát hiện tượng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các chất: phenol, toluene, benzene, ethanol. Chất nào trong số các chất trên có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh tính acid của phenol và acid carbonic (H2CO3). Chọn phát biểu đúng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực hơn trong phân tử alcohol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 0.1 mol một hợp chất phenol đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0.5M. Công thức phân tử của X có thể là công thức nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi cho phenol phản ứng với kim loại sodium, nguyên tử hydrogen nào bị thay thế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzene của phenol và chlorobenzene. Chất nào dễ phản ứng hơn và tại sao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho 1 mol phenol tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, sản phẩm chính thu được là hỗn hợp các đồng phân nitrophenol. Số mol HNO3 đã phản ứng tối đa là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khối lượng riêng của phenol lớn hơn hay nhỏ hơn khối lượng riêng của nước ở cùng điều kiện thường? (Thông tin trong SGK)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các chất sau: phenol, ethanol, acetic acid, benzene. Chất nào trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch Bromine ở điều kiện thường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tại sao phenol được coi là acid yếu, mặc dù nhóm -OH là nhóm chức của alcohol?

Viết một bình luận