12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Cánh Diều) Bài 18: Hợp Chất Carbonyl

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. -CHO hoặc >C=O
  • C. -COOH
  • D. -O-

Câu 2: Aldehyde và ketone khác nhau ở điểm cấu tạo nào?

  • A. Aldehyde có liên kết đơn C-C, ketone có liên kết đôi C=C.
  • B. Aldehyde có nhóm -OH, ketone không có nhóm -OH.
  • C. Aldehyde có nhóm -COOH, ketone có nhóm -CHO.
  • D. Nhóm carbonyl trong aldehyde liên kết với H, trong ketone liên kết với hai gốc hydrocarbon.

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là gì?

  • A. 2-methylbutanal
  • B. isopentanal
  • C. 3-methylbutanal
  • D. butanal

Câu 4: Hợp chất nào sau đây có tên thay thế là pentan-2-one?

  • A. CH3-CO-CH2-CH2-CH3
  • B. CH3-CH2-CO-CH2-CH3
  • C. CH3-CH(CH3)-CO-CH3
  • D. CH3-CH2-CH2-CO-CH3

Câu 5: Tại sao các hợp chất carbonyl mạch ngắn như methanal (formaldehyde) và ethanal (acetaldehyde) tan tốt trong nước?

  • A. Do chúng là hợp chất không phân cực.
  • B. Do chúng có khối lượng mol nhỏ.
  • C. Do nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl tạo được liên kết hydrogen với nước.
  • D. Do chúng có nhiệt độ sôi thấp.

Câu 6: Dự đoán sản phẩm chính khi cho propanal (CH3CH2CHO) phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

  • A. propan-2-ol
  • B. propan-1-ol
  • C. propan-1,2-diol
  • D. propan

Câu 7: Khi cho propanone (acetone, CH3COCH3) phản ứng với NaBH4, sản phẩm thu được là gì?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-1,2-diol
  • C. propan-2-ol
  • D. propan

Câu 8: Phản ứng đặc trưng nào được sử dụng để phân biệt aldehyde với ketone?

  • A. Phản ứng với thuốc thử Tollens hoặc dung dịch Fehling.
  • B. Phản ứng cộng với H2.
  • C. Phản ứng cộng với HCN.
  • D. Phản ứng cháy trong oxygen.

Câu 9: Hiện tượng quan sát được khi đun nóng ống nghiệm chứa dung dịch ethanal (acetaldehyde) với thuốc thử Tollens là gì?

  • A. Tạo kết tủa đỏ gạch.
  • B. Tạo lớp bạc sáng bám vào thành ống nghiệm.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 10: Khi đun nóng dung dịch propanone (acetone) với dung dịch Fehling, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo kết tủa đỏ gạch.
  • B. Tạo lớp bạc sáng bám vào thành ống nghiệm.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm hơn.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 11: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 12: Oxi hóa alcohol bậc I bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được Ag. Alcohol bậc I đó là?

  • A. Propan-2-ol
  • B. tert-butyl alcohol
  • C. Cyclohexanol
  • D. Ethanol

Câu 13: Oxi hóa alcohol bậc II X bằng CuO nung nóng thu được propanone. Tên của X là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 14: Chất lỏng X không màu, dễ bay hơi, có mùi đặc trưng, được dùng làm dung môi và nguyên liệu tổng hợp nhiều chất hữu cơ. X phản ứng với H2 (Ni, t°) tạo thành alcohol bậc II. X có công thức cấu tạo là?

  • A. CH3CHO
  • B. C2H5OH
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3COOH

Câu 15: Số lượng đồng phân aldehyde có cùng công thức phân tử C4H8O là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Số lượng đồng phân ketone có cùng công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Formalin là dung dịch chứa chất nào sau đây với nồng độ 37-40% theo khối lượng?

  • A. Ethanal
  • B. Propanone
  • C. Methanal
  • D. Acid formic

Câu 18: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của nhóm carbonyl (>C=O)?

  • A. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl mang điện tích âm.
  • B. Nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl mang điện tích dương.
  • C. Liên kết C=O kém phân cực.
  • D. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl dễ bị tấn công bởi tác nhân nucleophile.

Câu 19: Cho các chất sau: (1) propanal, (2) propanone, (3) propan-1-ol, (4) propan-2-ol. Chất nào không phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng?

  • A. (1)
  • B. (1), (2)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (3)

Câu 20: Để điều chế ethanal, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Dimethyl ether

Câu 21: Cho 5,8 gam một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 6,0 gam alcohol Y. Công thức phân tử của X là?

  • A. C2H4O
  • B. C3H6O
  • C. C4H8O
  • D. C5H10O

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Chất X --(oxi hóa nhẹ)--> Ethanal --(cộng H2)--> Chất Y. Chất X và Y lần lượt là gì?

  • A. Ethanol và ethanol
  • B. Ethanol và acid acetic
  • C. Propan-1-ol và ethanol
  • D. Ethane và ethanol

Câu 23: Trong công nghiệp, acetone (propanone) được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa propan-1-ol.
  • B. Thủy phân dẫn xuất halogen.
  • C. Oxi hóa propan-2-ol.
  • D. Cộng nước vào propyne.

Câu 24: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C6H5CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. C6H5CHO

Câu 25: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X có thể là những loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol hoặc acid carboxylic
  • B. Aldehyde hoặc ketone
  • C. Ether hoặc ester
  • D. Acid carboxylic hoặc ester

Câu 26: Cho các nhận định sau về methanal (formaldehyde): (1) Là chất khí ở điều kiện thường. (2) Tan rất ít trong nước. (3) Có tính oxi hóa và tính khử. (4) Được dùng để tổng hợp nhựa phenol-formaldehyde. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Dung dịch acetaldehyde (ethanal) có thể phản ứng được với những chất nào sau đây? (1) H2/Ni, t°; (2) dung dịch Br2; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch AgNO3 trong NH3, t°.

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (1), (2), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 28: Cho hợp chất carbonyl X có công thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-CHO. Tên thay thế của X là gì?

  • A. 3-methylbut-2-enal
  • B. 2-methylbut-3-enal
  • C. 3-methylbutenal
  • D. 2-methylbut-2-enal

Câu 29: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (A), ethanal (B), ethane (C).

  • A. (A) < (B) < (C)
  • B. (C) < (B) < (A)
  • C. (B) < (A) < (C)
  • D. (C) < (A) < (B)

Câu 30: Cho 1,45 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C3H7CHO
  • D. C2H5CHO

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Aldehyde và ketone khác nhau ở điểm cấu tạo nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Hợp chất nào sau đây có tên thay thế là pentan-2-one?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Tại sao các hợp chất carbonyl mạch ngắn như methanal (formaldehyde) và ethanal (acetaldehyde) tan tốt trong nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Dự đoán sản phẩm chính khi cho propanal (CH3CH2CHO) phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi cho propanone (acetone, CH3COCH3) phản ứng với NaBH4, sản phẩm thu được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phản ứng đặc trưng nào được sử dụng để phân biệt aldehyde với ketone?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Hiện tượng quan sát được khi đun nóng ống nghiệm chứa dung dịch ethanal (acetaldehyde) với thuốc thử Tollens là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khi đun nóng dung dịch propanone (acetone) với dung dịch Fehling, hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Oxi hóa alcohol bậc I bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được Ag. Alcohol bậc I đó là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Oxi hóa alcohol bậc II X bằng CuO nung nóng thu được propanone. Tên của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chất lỏng X không màu, dễ bay hơi, có mùi đặc trưng, được dùng làm dung môi và nguyên liệu tổng hợp nhiều chất hữu cơ. X phản ứng với H2 (Ni, t°) tạo thành alcohol bậc II. X có công thức cấu tạo là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Số lượng đồng phân aldehyde có cùng công thức phân tử C4H8O là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Số lượng đồng phân ketone có cùng công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Formalin là dung dịch chứa chất nào sau đây với nồng độ 37-40% theo khối lượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của nhóm carbonyl (>C=O)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho các chất sau: (1) propanal, (2) propanone, (3) propan-1-ol, (4) propan-2-ol. Chất nào không phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để điều chế ethanal, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho 5,8 gam một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 6,0 gam alcohol Y. Công thức phân tử của X là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Chất X --(oxi hóa nhẹ)--> Ethanal --(cộng H2)--> Chất Y. Chất X và Y lần lượt là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong công nghiệp, acetone (propanone) được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C6H5CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X có thể là những loại hợp chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho các nhận định sau về methanal (formaldehyde): (1) Là chất khí ở điều kiện thường. (2) Tan rất ít trong nước. (3) Có tính oxi hóa và tính khử. (4) Được dùng để tổng hợp nhựa phenol-formaldehyde. Số nhận định đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Dung dịch acetaldehyde (ethanal) có thể phản ứng được với những chất nào sau đây? (1) H2/Ni, t°; (2) dung dịch Br2; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch AgNO3 trong NH3, t°.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho hợp chất carbonyl X có công thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-CHO. Tên thay thế của X là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (A), ethanal (B), ethane (C).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho 1,45 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất carbonyl là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm chức nào sau đây?

  • A. -OH (hydroxyl)
  • B. -COOH (carboxyl)
  • C. -C=O (carbonyl)
  • D. -O- (ether)

Câu 2: Phân loại hợp chất carbonyl thành aldehyde và ketone dựa vào đặc điểm liên kết của nhóm carbonyl. Đặc điểm nào sau đây là đúng để phân biệt aldehyde?

  • A. Nhóm C=O liên kết với ít nhất một nguyên tử hydrogen.
  • B. Nhóm C=O liên kết với hai gốc hydrocarbon.
  • C. Nhóm C=O liên kết với nguyên tử carbon no.
  • D. Nhóm C=O liên kết với vòng benzene.

Câu 3: Cho các hợp chất sau: (1) CH3COCH3, (2) CH3CHO, (3) HCHO, (4) C2H5OH, (5) CH3COOH, (6) CH3COOCH3. Có bao nhiêu hợp chất thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là gì?

  • A. 2-methylbutanone-4
  • B. 3-methylbutanal
  • C. 3-methylbutanone-1
  • D. 2-methylbutanal

Câu 5: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH(C2H5)-CH3 là gì?

  • A. 3-ethylpentan-2-one
  • B. 2-ethylpentan-3-one
  • C. 3-methylhexan-2-one
  • D. Isopropyl ethyl ketone

Câu 6: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Propanal (CH3CH2CHO)
  • B. Propanone (CH3COCH3)
  • C. Propan-1-ol (CH3CH2CH2OH)
  • D. Butane (CH3CH2CH2CH3)

Câu 7: Chất nào sau đây tan tốt nhất trong nước ở điều kiện thường?

  • A. Formaldehyde (HCHO)
  • B. Butanal (CH3CH2CH2CHO)
  • C. Hexanal (CH3(CH2)4CHO)
  • D. Cyclohexanone

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (C=O) là gì?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng (cộng nucleophile)
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 9: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propanone
  • D. Propanoic acid

Câu 10: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. Kim loại Na

Câu 11: Cho phản ứng: X + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + Ag + NH4NO3. Chất X là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Acetone
  • C. Acetic acid
  • D. Ethanal

Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 13: Cho 0,1 mol một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 6,0 gam một alcohol bậc II. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. Ethanal
  • B. Propanone
  • C. Butanal
  • D. Butan-2-one

Câu 14: Hợp chất nào sau đây KHÔNG phản ứng với dung dịch Cu(OH)2/OH- khi đun nóng?

  • A. Formaldehyde
  • B. Glucose
  • C. Acetone
  • D. Fructose

Câu 15: Cho alcohol X tác dụng với CuO (đun nóng) thu được một hợp chất hữu cơ Y có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine và có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. tert-butanol

Câu 16: Khi cho acetaldehyde (CH3CHO) phản ứng với HCN, sản phẩm thu được là cyanohydrin. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của nhóm carbonyl?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng nucleophile
  • C. Phản ứng tách loại
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có công thức phân tử C4H8O?

  • A. Butanal
  • B. But-2-enal
  • C. But-3-en-2-one
  • D. Pentanal

Câu 18: Cho 0,2 mol một aldehyde đơn chức X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CHO
  • B. C2H5CHO
  • C. HCHO
  • D. C3H7CHO

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde (HCHO)?

  • A. Sản xuất keo dán ure-formaldehyde.
  • B. Bảo quản mẫu vật sinh học.
  • C. Chất khử trùng, tẩy uế.
  • D. Dung môi pha sơn móng tay.

Câu 20: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của propanal?

  • A. Propanone
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Acetic acid

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc I → X → Acid carboxylic. X là hợp chất thuộc loại nào?

  • A. Ketone
  • B. Ether
  • C. Ester
  • D. Aldehyde

Câu 22: Khi cho propanal phản ứng với dung dịch nước bromine, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch bromine mất màu.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 23: Hợp chất carbonyl nào sau đây có tên gọi thông thường là acetone?

  • A. Ethanal
  • B. Propanal
  • C. Propanone
  • D. Butanal

Câu 24: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. HCHO < CH3CHO < C2H5CHO < CH3COCH3
  • B. HCHO < CH3CHO < CH3COCH3 < C2H5CHO
  • C. CH3COCH3 < C2H5CHO < CH3CHO < HCHO
  • D. C2H5CHO < CH3COCH3 < CH3CHO < HCHO

Câu 25: Khi cho butan-2-one phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Butan-1-ol
  • C. Butanal
  • D. Butane

Câu 26: Cho 5,8 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3CHO (M=44)
  • B. C2H5CHO (M=58)
  • C. C3H6O (M=58)
  • D. C4H8O (M=72)

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra alcohol bậc II. Tên gọi của X là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Allyl alcohol
  • D. Cyclopropanol

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để điều chế acetaldehyde (CH3CHO) trong phòng thí nghiệm?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng CuO đun nóng.
  • B. Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO đun nóng.
  • C. Cộng nước vào acetylene (phản ứng Kucherov).
  • D. Thủy phân ethyl acetate trong môi trường acid.

Câu 29: Cho hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CHO. Tên thay thế của X là gì và X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. But-3-enal, ketone.
  • B. But-2-en-1-al, ketone.
  • C. But-2-enal, aldehyde.
  • D. But-3-en-1-al, aldehyde.

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của propanal và propan-1-ol. Giải thích tại sao có sự khác biệt đó.

  • A. Nhiệt độ sôi của propanal thấp hơn propan-1-ol vì propan-1-ol có liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Nhiệt độ sôi của propanal cao hơn propan-1-ol vì propanal có liên kết đôi C=O phân cực.
  • C. Nhiệt độ sôi của propanal và propan-1-ol gần như bằng nhau vì khối lượng phân tử tương đương.
  • D. Nhiệt độ sôi của propanal thấp hơn propan-1-ol vì propanal là chất khí ở nhiệt độ phòng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hợp chất carbonyl là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân loại hợp chất carbonyl thành aldehyde và ketone dựa vào đặc điểm liên kết của nhóm carbonyl. Đặc điểm nào sau đây là đúng để phân biệt aldehyde?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho các hợp chất sau: (1) CH3COCH3, (2) CH3CHO, (3) HCHO, (4) C2H5OH, (5) CH3COOH, (6) CH3COOCH3. Có bao nhiêu hợp chất thuộc loại hợp chất carbonyl?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH(C2H5)-CH3 là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chất nào sau đây tan tốt nhất trong nước ở điều kiện thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (C=O) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho phản ứng: X + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + Ag + NH4NO3. Chất X là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho 0,1 mol một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 6,0 gam một alcohol bậc II. Công thức cấu tạo của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hợp chất nào sau đây KHÔNG phản ứng với dung dịch Cu(OH)2/OH- khi đun nóng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho alcohol X tác dụng với CuO (đun nóng) thu được một hợp chất hữu cơ Y có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine và có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi cho acetaldehyde (CH3CHO) phản ứng với HCN, sản phẩm thu được là cyanohydrin. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào của nhóm carbonyl?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có công thức phân tử C4H8O?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho 0,2 mol một aldehyde đơn chức X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde (HCHO)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của propanal?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc I → X → Acid carboxylic. X là hợp chất thuộc loại nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi cho propanal phản ứng với dung dịch nước bromine, hiện tượng quan sát được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hợp chất carbonyl nào sau đây có tên gọi thông thường là acetone?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi cho butan-2-one phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm chính thu được là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho 5,8 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra alcohol bậc II. Tên gọi của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để điều chế acetaldehyde (CH3CHO) trong phòng thí nghiệm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CHO. Tên thay thế của X là gì và X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của propanal và propan-1-ol. Giải thích tại sao có sự khác biệt đó.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và diethyl ether.
  • B. Ethanol và acetone.
  • C. Propanal và acetone.
  • D. Propanal và diethyl ether.

Câu 2: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal.
  • B. 3-methylbutanal.
  • C. 2-methylpentanal.
  • D. isopentanal.

Câu 3: Chất nào sau đây khi bị khử hoàn toàn bởi LiAlH4 tạo thành alcohol bậc hai?

  • A. Butanal.
  • B. Formaldehyde.
  • C. Propionaldehyde.
  • D. Butanone.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --[oxi hóa]--> X --[+HCN]--> Y. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. (CH3)2C(OH)CN.
  • B. CH3CH(OH)CN.
  • C. CH3CH2CH(OH)CN.
  • D. (CH3)2CHCH(OH)CN.

Câu 5: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3/NH3).
  • D. Dung dịch brom.

Câu 6: Cho 0.1 mol aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43.2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X có thể là:

  • A. CH3CHO.
  • B. HCHO.
  • C. CH3CH2CHO.
  • D. OHC-CHO.

Câu 7: Trong phản ứng cộng hydrogen cyanide (HCN) vào propanal, sản phẩm chính tạo thành thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol bậc nhất.
  • B. Cyanohydrin.
  • C. Carboxylic acid.
  • D. Amide.

Câu 8: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) CH3COOH. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + H2 --Ni, t°--> CH3CH2OH.
  • B. CH3CHO + HCN --> CH3CH(OH)CN.
  • C. CH3CHO + 2Cu(OH)2 --t°--> CH3COOH + Cu2O + 2H2O (sai CT axit, sửa thành CH3COONa trong môi trường kiềm)
  • D. CH3CHO + CH3OH --> CH3CH(OCH3)OH.

Câu 10: Acetone được sử dụng rộng rãi làm dung môi vì lý do nào sau đây?

  • A. Acetone có nhiệt độ sôi cao.
  • B. Acetone hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ và dễ bay hơi.
  • C. Acetone có khả năng oxi hóa mạnh.
  • D. Acetone không độc hại.

Câu 11: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi thay thế của ketone này là:

  • A. Pentan-2-one.
  • B. Pentan-3-one.
  • C. 2-pentanone.
  • D. 3-pentanone.

Câu 12: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng với nước (hydrate hóa) tạo thành gem-diol bền?

  • A. Acetone.
  • B. Formaldehyde.
  • C. Propanone.
  • D. Butanone.

Câu 13: Trong công nghiệp, aldehyde formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa methane.
  • B. Khử formic acid.
  • C. Cracking alkane.
  • D. Oxi hóa methanol.

Câu 14: Cho sơ đồ: X --[+O2, xúc tác]--> Acetone. Chất X là:

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Butan-1-ol.
  • C. Propan-2-ol.
  • D. Butan-2-ol.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất carbonyl?

  • A. Hợp chất carbonyl chứa nhóm chức C=O.
  • B. Aldehyde không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
  • C. Ketone không bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens.
  • D. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.

Câu 16: Cho 5.8 gam aldehyde X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21.6 gam Ag. Biết X có mạch carbon không phân nhánh. Tên gọi của X là:

  • A. Methanal.
  • B. Ethanal.
  • C. Propanal.
  • D. Butanal.

Câu 17: Cho các chất: butan-2-one, butanal, butan-1-ol, butanoic acid. Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. Butanal < butan-2-one < butan-1-ol < butanoic acid.
  • B. Butan-2-one < butanal < butan-1-ol < butanoic acid (sai, aldehyde < ketone)
  • C. Butan-1-ol < butanoic acid < butanal < butan-2-one.
  • D. Butanoic acid < butan-1-ol < butan-2-one < butanal.

Câu 18: Trong phản ứng khử ketone bằng NaBH4, ion hydride (H-) đóng vai trò là:

  • A. Acid Bronsted.
  • B. Base Bronsted.
  • C. Tác nhân nucleophile.
  • D. Tác nhân electrophile.

Câu 19: Cho phản ứng: CH3CHO + X --> CH3CH(OH)CH3. Chất X là:

  • A. H2O.
  • B. CH3OH.
  • C. HCN.
  • D. CH3MgBr.

Câu 20: Để điều chế acetaldehyde (ethanal) trong phòng thí nghiệm, có thể sử dụng phản ứng nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng CuO, t°.
  • B. Khử acetic acid bằng LiAlH4.
  • C. Oxi hóa ethane bằng KMnO4.
  • D. Thủy phân ethyl acetate trong môi trường acid.

Câu 21: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất nhựa phenol-formaldehyde, (2) dung môi tẩy rửa, (3) bảo quản mẫu vật sinh học, (4) sản xuất acid acetic. Ứng dụng nào là của formaldehyde?

  • A. (1), (2).
  • B. (2), (3).
  • C. (1), (4).
  • D. (1), (3).

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của aldehyde và ketone?

  • A. Aldehyde và ketone đều tan tốt trong nước ở mọi tỉ lệ.
  • B. Nhiệt độ sôi của aldehyde cao hơn ketone có cùng số carbon.
  • C. Nhiệt độ sôi của aldehyde và ketone thấp hơn alcohol có cùng số carbon.
  • D. Aldehyde và ketone đều là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone --[+NaBH4]--> A --[H+, -H2O]--> B (alkene). Công thức cấu tạo của B là:

  • A. CH3-CH=CH-CH3.
  • B. CH3-CH=CH2.
  • C. CH3-CH2-CH=CH2.
  • D. CH2=C(CH3)2.

Câu 24: Cho các chất sau: (1) propanal, (2) propanone, (3) butanal, (4) butanone. Chất nào có khả năng phản ứng với thuốc thử Fehling tạo kết tủa đỏ gạch?

  • A. (1), (3).
  • B. (2), (4).
  • C. (1), (2).
  • D. (3), (4).

Câu 25: Số đồng phân cấu tạo aldehyde của C4H8O là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 26: Cho 7.2 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với H2 (Ni, t°), thu được 7.4 gam alcohol. Tên gọi của aldehyde là:

  • A. Methanal.
  • B. Ethanal.
  • C. Propanal.
  • D. Butanal.

Câu 27: Aldehyde và ketone có cùng công thức phân tử C5H10O. Tổng số đồng phân cấu tạo aldehyde và ketone là:

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 28: Cho phản ứng: Benzaldehyde + CH3MgBr --(1) ether khan--> X --(2) H2O, H+--> Y. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. C6H5CH2OH.
  • B. C6H5CH(OH)CH3.
  • C. C6H5COCH3.
  • D. C6H5CH(CH3)2OH.

Câu 29: Cho các chất: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) C2H5OH, (4) HCOOH. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

Câu 30: Một ketone Y có công thức phân tử C4H8O khi khử bằng H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol Z. Oxi hóa Z bằng CuO tạo lại ketone Y. Tên gọi của Y là:

  • A. Butanone.
  • B. Butanal.
  • C. 2-methylpropanal.
  • D. Pentan-2-one.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chất nào sau đây khi bị khử hoàn toàn bởi LiAlH4 tạo thành alcohol bậc hai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --[oxi hóa]--> X --[+HCN]--> Y. Công thức cấu tạo của Y là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho 0.1 mol aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43.2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X có thể là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong phản ứng cộng hydrogen cyanide (HCN) vào propanal, sản phẩm chính tạo thành thuộc loại hợp chất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) CH3COOH. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Acetone được sử dụng rộng rãi làm dung môi vì lý do nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho công thức cấu tạo: CH3-CO-CH2-CH2-CH3. Tên gọi thay thế của ketone này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng với nước (hydrate hóa) tạo thành gem-diol bền?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong công nghiệp, aldehyde formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho sơ đồ: X --[+O2, xúc tác]--> Acetone. Chất X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về hợp chất carbonyl?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho 5.8 gam aldehyde X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21.6 gam Ag. Biết X có mạch carbon không phân nhánh. Tên gọi của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho các chất: butan-2-one, butanal, butan-1-ol, butanoic acid. Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong phản ứng khử ketone bằng NaBH4, ion hydride (H-) đóng vai trò là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho phản ứng: CH3CHO + X --> CH3CH(OH)CH3. Chất X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để điều chế acetaldehyde (ethanal) trong phòng thí nghiệm, có thể sử dụng phản ứng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất nhựa phenol-formaldehyde, (2) dung môi tẩy rửa, (3) bảo quản mẫu vật sinh học, (4) sản xuất acid acetic. Ứng dụng nào là của formaldehyde?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của aldehyde và ketone?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone --[+NaBH4]--> A --[H+, -H2O]--> B (alkene). Công thức cấu tạo của B là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho các chất sau: (1) propanal, (2) propanone, (3) butanal, (4) butanone. Chất nào có khả năng phản ứng với thuốc thử Fehling tạo kết tủa đỏ gạch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Số đồng phân cấu tạo aldehyde của C4H8O là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho 7.2 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với H2 (Ni, t°), thu được 7.4 gam alcohol. Tên gọi của aldehyde là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Aldehyde và ketone có cùng công thức phân tử C5H10O. Tổng số đồng phân cấu tạo aldehyde và ketone là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho phản ứng: Benzaldehyde + CH3MgBr --(1) ether khan--> X --(2) H2O, H+--> Y. Công thức cấu tạo của Y là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho các chất: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) C2H5OH, (4) HCOOH. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một ketone Y có công thức phân tử C4H8O khi khử bằng H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol Z. Oxi hóa Z bằng CuO tạo lại ketone Y. Tên gọi của Y là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH (nhóm hydroxyl)
  • B. -COOH (nhóm carboxyl)
  • C. -O- (liên kết ether)
  • D. >C=O (nhóm carbonyl)

Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại ketone?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3COOH

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là gì?

  • A. 3-methylbutanal
  • B. 2-methylbutanal
  • C. 2-methylbutanone
  • D. 3-methylbutan-1-ol

Câu 4: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH2-CH3 là gì?

  • A. pentan-2-one
  • B. pentan-3-one
  • C. 2-pentanone
  • D. methyl propyl ketone

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: propan (CH3CH2CH3), propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi đúng là:

  • A. propanal < propan < propan-1-ol
  • B. propan-1-ol < propanal < propan
  • C. propan < propanal < propan-1-ol
  • D. propanal < propan-1-ol < propan

Câu 6: Tại sao các aldehyde và ketone mạch ngắn (ví dụ: methanal, ethanal, propanone) lại tan tốt trong nước?

  • A. Nhóm carbonyl có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Các hợp chất này là chất điện li mạnh.
  • C. Chúng có khối lượng phân tử nhỏ.
  • D. Chúng là các hợp chất không phân cực.

Câu 7: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) phản ứng với khí hydrogen dư có xúc tác Ni và đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. propan-2-ol
  • B. propan-1-ol
  • C. propan
  • D. acid propanoic

Câu 8: Reagent NaBH4 (natri borohydride) là một chất khử phổ biến trong hóa hữu cơ. Khi sử dụng NaBH4 để khử hợp chất carbonyl, sản phẩm thu được là:

  • A. acid carboxylic
  • B. alkan
  • C. ether
  • D. alcohol

Câu 9: Phản ứng tráng bạc (với thuốc thử Tollens - dung dịch AgNO3 trong NH3) là phản ứng đặc trưng để nhận biết loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Alcohol
  • D. Acid carboxylic

Câu 10: Khi cho một hợp chất carbonyl X phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng, thu được kết tủa đỏ gạch (Cu2O). Hợp chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propanone
  • B. Ethanal
  • C. Pentan-3-one
  • D. Cyclohexanone

Câu 11: Phản ứng cộng HCN vào nhóm carbonyl là một phản ứng quan trọng trong tổng hợp hữu cơ. Sản phẩm của phản ứng giữa etanal (CH3CHO) với HCN là gì?

  • A. CH3CH2CN
  • B. CH3CH(CN)CH3
  • C. CH2=C(OH)CN
  • D. CH3CH(OH)CN

Câu 12: Khi oxi hóa hoàn toàn 4.4 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21.6 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với Cu(OH)2/OH- đun nóng nhưng phản ứng với H2/Ni đun nóng tạo thành propan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH2=CHCH2OH
  • C. CH3COCH3
  • D. Cyclopropanol

Câu 14: Quá trình oxi hóa alcohol bậc một (RCH2OH) bởi các tác nhân oxi hóa nhẹ như PCC (Pyridinium Chlorochromate) thường tạo ra sản phẩm chính là:

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ether

Câu 15: Để điều chế butanone (CH3CH2COCH3) trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa alcohol nào sau đây bằng dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H+?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 16: Formalin là dung dịch formaldehyde trong nước với nồng độ khoảng 37-40% theo khối lượng. Công dụng chính của formalin là:

  • A. Chất bảo quản mẫu vật sinh học và chất tẩy uế.
  • B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nổ.
  • C. Dung môi hòa tan các chất hữu cơ.
  • D. Chất làm mềm vải.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của acetone (propanone)?

  • A. Làm dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ.
  • B. Làm nước tẩy sơn móng tay.
  • C. Tổng hợp nhiều vật liệu polymer.
  • D. Làm chất bảo quản thực phẩm.

Câu 18: Cho phản ứng: CH3CHO + H2N-NH-C6H5 → X. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì và sản phẩm X là gì?

  • A. Phản ứng cộng, X là CH3CH(OH)NHNHC6H5.
  • B. Phản ứng thế, X là CH3CH(NHC6H5)NH2.
  • C. Phản ứng ngưng tụ, X là CH3CH=N-NHC6H5.
  • D. Phản ứng oxi hóa-khử, X là CH3COOH và C6H5NH2.

Câu 19: Cho 0.1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43.2 gam Ag. Aldehyde đó là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 20: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân aldehyde của hợp chất này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân ketone của hợp chất này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol stackrel{Oxi hóa nhẹ}{longrightarrow} X stackrel{+H_2/Ni}{longrightarrow} Y. Chất Y là chất nào?

  • A. Propanal
  • B. Propan-2-ol
  • C. Acid propanoic
  • D. Propan-1-ol

Câu 23: Cho hợp chất có cấu tạo: CH3-CH=CH-CHO. Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

  • A. but-2-enal
  • B. but-3-enal
  • C. pent-2-enal
  • D. butenal

Câu 24: Benzaldehyde là aldehyde thơm đơn giản nhất, có mùi hạnh nhân. Công thức cấu tạo của benzaldehyde là:

  • A. C6H5-CH2OH
  • B. C6H5-COCH3
  • C. C6H5-CHO
  • D. C6H5-COOH

Câu 25: Nhóm nguyên tử nào trong phân tử aldehyde hoặc ketone có khả năng tham gia phản ứng tạo liên kết hydrogen với phân tử nước, giải thích tính tan của chúng trong nước?

  • A. Nguyên tử oxygen của nhóm carbonyl (>C=O).
  • B. Nguyên tử carbon của nhóm carbonyl (>C=O).
  • C. Các nguyên tử hydrogen liên kết trực tiếp với carbon của nhóm carbonyl.
  • D. Các nhóm alkyl liên kết với nhóm carbonyl.

Câu 26: Khi so sánh tính hoạt động hóa học của nhóm carbonyl trong aldehyde và ketone đối với phản ứng cộng nucleophile (ví dụ: với HCN), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Ketone hoạt động hóa học mạnh hơn aldehyde.
  • B. Aldehyde hoạt động hóa học mạnh hơn ketone.
  • C. Tính hoạt động hóa học của aldehyde và ketone là như nhau.
  • D. Tính hoạt động hóa học phụ thuộc vào chiều dài mạch carbon, không phụ thuộc loại aldehyde hay ketone.

Câu 27: Cho phản ứng: CH3CHO + [O] stackrel{KMnO_4/H^+}{longrightarrow} X. Chất X là gì?

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH3COCH3
  • D. CO2 và H2O

Câu 28: Phân tử nào sau đây KHÔNG chứa nguyên tử hydrogen liên kết với carbon cạnh nhóm carbonyl (alpha-hydrogen)?

  • A. Methanal (HCHO)
  • B. Propanal (CH3CH2CHO)
  • C. Butanone (CH3COCH2CH3)
  • D. Benzaldehyde (C6H5CHO) - Correction: Benzaldehyde does not have alpha-hydrogens on the ring carbon directly attached to CHO. Methanal is a clearer example. Let"s refine options or explanation. Methanal is the simplest case with no alpha carbon or hydrogen. Benzaldehyde has an alpha carbon (ring C) but no H on it. Both fit the criteria. Let"s check common curriculum examples. Methanal is usually the primary example given for lacking alpha-hydrogens. Benzaldehyde is also correct. Let"s stick with Methanal as it"s often the first example taught.

Câu 29: Acetone (propanone) có công thức cấu tạo CH3COCH3. Carbon của nhóm carbonyl trong acetone có trạng thái lai hóa nào?

  • A. sp
  • B. sp2
  • C. sp3
  • D. Không lai hóa

Câu 30: Cho 1 mol butanal tác dụng với lượng dư dung dịch HCN. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là bao nhiêu?

  • A. 72 g
  • B. 27 g
  • C. 85 g
  • D. 99 g

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại ketone?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH2-CH3 là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: propan (CH3CH2CH3), propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi đúng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Tại sao các aldehyde và ketone mạch ngắn (ví dụ: methanal, ethanal, propanone) lại tan tốt trong nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) phản ứng với khí hydrogen dư có xúc tác Ni và đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Reagent NaBH4 (natri borohydride) là một chất khử phổ biến trong hóa hữu cơ. Khi sử dụng NaBH4 để khử hợp chất carbonyl, sản phẩm thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phản ứng tráng bạc (với thuốc thử Tollens - dung dịch AgNO3 trong NH3) là phản ứng đặc trưng để nhận biết loại hợp chất carbonyl nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi cho một hợp chất carbonyl X phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng, thu được kết tủa đỏ gạch (Cu2O). Hợp chất X có thể là chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phản ứng cộng HCN vào nhóm carbonyl là một phản ứng quan trọng trong tổng hợp hữu cơ. Sản phẩm của phản ứng giữa etanal (CH3CHO) với HCN là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi oxi hóa hoàn toàn 4.4 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21.6 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với Cu(OH)2/OH- đun nóng nhưng phản ứng với H2/Ni đun nóng tạo thành propan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Quá trình oxi hóa alcohol bậc một (RCH2OH) bởi các tác nhân oxi hóa nhẹ như PCC (Pyridinium Chlorochromate) thường tạo ra sản phẩm chính là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Để điều chế butanone (CH3CH2COCH3) trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa alcohol nào sau đây bằng dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H+?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Formalin là dung dịch formaldehyde trong nước với nồng độ khoảng 37-40% theo khối lượng. Công dụng chính của formalin là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của acetone (propanone)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho phản ứng: CH3CHO + H2N-NH-C6H5 → X. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì và sản phẩm X là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho 0.1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43.2 gam Ag. Aldehyde đó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân aldehyde của hợp chất này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân ketone của hợp chất này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol stackrel{Oxi hóa nhẹ}{longrightarrow} X stackrel{+H_2/Ni}{longrightarrow} Y. Chất Y là chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho hợp chất có cấu tạo: CH3-CH=CH-CHO. Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Benzaldehyde là aldehyde thơm đơn giản nhất, có mùi hạnh nhân. Công thức cấu tạo của benzaldehyde là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nhóm nguyên tử nào trong phân tử aldehyde hoặc ketone có khả năng tham gia phản ứng tạo liên kết hydrogen với phân tử nước, giải thích tính tan của chúng trong nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Khi so sánh tính hoạt động hóa học của nhóm carbonyl trong aldehyde và ketone đối với phản ứng cộng nucleophile (ví dụ: với HCN), phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho phản ứng: CH3CHO + [O] stackrel{KMnO_4/H^+}{longrightarrow} X. Chất X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tử nào sau đây KHÔNG chứa nguyên tử hydrogen liên kết với carbon cạnh nhóm carbonyl (alpha-hydrogen)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Acetone (propanone) có công thức cấu tạo CH3COCH3. Carbon của nhóm carbonyl trong acetone có trạng thái lai hóa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho 1 mol butanal tác dụng với lượng dư dung dịch HCN. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3COOH
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3OCH3

Câu 2: Aldehyde là hợp chất hữu cơ có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

  • A. Có nhóm -OH liên kết với gốc hydrocarbon.
  • B. Có nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
  • C. Có nhóm -COOH liên kết với gốc hydrocarbon.
  • D. Có nhóm -O- ở giữa mạch carbon.

Câu 3: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là gì?

  • A. 2-methylpropanal
  • B. isobutanal
  • C. butanal
  • D. propan-2-carbaldehyde

Câu 4: Cho hợp chất ketone có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH(CH3)2. Tên thay thế của hợp chất này là gì?

  • A. 2-methylpentan-3-one
  • B. 4-methylpentan-3-one
  • C. isopropyl ethyl ketone
  • D. 2-methylpentan-3-on

Câu 5: Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của một aldehyde no, đơn chức, mạch hở?

  • A. C3H8O
  • B. C4H6O
  • C. C4H8O
  • D. C5H12O

Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân aldehyde mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và butan (CH3CH2CH2CH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. butan < propanal < propan-1-ol
  • B. propanal < butan < propan-1-ol
  • C. propan-1-ol < propanal < butan
  • D. butan < propan-1-ol < propanal

Câu 8: Cho phản ứng: CH3CHO + H2 → X (Ni, t°). Chất X là:

  • A. ethanol
  • B. ethanol
  • C. acetic acid
  • D. ethane

Câu 9: Khử hoàn toàn một ketone X bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được alcohol có công thức (CH3)2CH-CH(OH)-CH3. Tên của ketone X là gì?

  • A. 3-methylbutan-2-on
  • B. 2-methylbutan-3-on
  • C. isopentanon
  • D. pentan-2-on

Câu 10: Hợp chất carbonyl nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) đun nóng?

  • A. Formaldehyde (HCHO)
  • B. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • C. Benzaldehyde (C6H5CHO)
  • D. Acetone (CH3COCH3)

Câu 11: Cho 0.1 mol aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21.6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. OHC-CHO

Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt propanal và acetone?

  • A. Dung dịch Br2 trong CCl4
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
  • D. Dung dịch HCl

Câu 13: Oxi hóa alcohol bậc I X bằng CuO đun nóng thu được aldehyde Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng Ag này tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được 2.24 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH (propan-1-ol)
  • D. C3H7OH (propan-2-ol)

Câu 14: Formalin là dung dịch của chất nào sau đây trong nước?

  • A. Ethanol
  • B. Formaldehyde
  • C. Acetone
  • D. Acetic acid

Câu 15: Phản ứng giữa aldehyde với HCN thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng nucleophile
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 16: Cho phản ứng: CH3COCH3 + HCN → Z. Chất Z có công thức cấu tạo là:

  • A. CH3CH(CN)OH
  • B. CH3C(OH)2CH3
  • C. (CH3)2C(OH)CN
  • D. CH3CH(OH)COOH

Câu 17: Nhóm carbonyl (>C=O) có đặc điểm gì về mặt cấu tạo và phân cực?

  • A. Có liên kết đôi C=O không phân cực.
  • B. Nguyên tử carbon mang điện tích âm, nguyên tử oxygen mang điện tích dương.
  • C. Có liên kết ba giữa C và O.
  • D. Có liên kết đôi C=O phân cực, nguyên tử carbon mang một phần điện tích dương, nguyên tử oxygen mang một phần điện tích âm.

Câu 18: So sánh tính chất hóa học giữa aldehyde và ketone. Điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở khả năng tham gia phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng H2
  • B. Phản ứng oxi hóa bởi các tác nhân nhẹ (thuốc thử Tollens, Fehling)
  • C. Phản ứng cộng HCN
  • D. Phản ứng thế ở gốc hydrocarbon

Câu 19: Cho 5.8 gam một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 21.6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 20: Acetone là một dung môi quan trọng trong công nghiệp và đời sống. Công thức hóa học của acetone là:

  • A. CH3COCH3
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5OH
  • D. CH3COOH

Câu 21: Oxi hóa không hoàn toàn alcohol X bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể là alcohol nào sau đây?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. tert-butyl alcohol

Câu 22: Cho 0.05 mol hỗn hợp gồm HCHO và CH3CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21.6 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong hỗn hợp là:

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 23: Khi cho propanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. Propanoic acid
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Acetone

Câu 24: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với H2 (Ni, t°), vừa phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường?

  • A. Propanal
  • B. Acetone
  • C. Butanal
  • D. But-2-enal (CH3CH=CHCHO)

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH → X → Y → CH3COOH. Chất X và Y lần lượt là:

  • A. X là CH3CHO, Y là C2H5OH
  • B. X là CH3CHO, Y là CH3COONH4
  • C. X là CH3COOH, Y là CH3CHO
  • D. X là C2H4, Y là CH3CHO

Câu 26: Hợp chất C5H10O có bao nhiêu đồng phân ketone mạch hở?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 27: Cho 0.1 mol một hợp chất X (là aldehyde hoặc ketone) phản ứng tối đa với 0.2 mol H2 (Ni, t°). X có thể là:

  • A. Propanal
  • B. Acetone
  • C. Propenal (CH2=CHCHO)
  • D. Butanal

Câu 28: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các hợp chất carbonyl là đúng?

  • A. Tất cả các hợp chất carbonyl đều tan tốt trong nước.
  • B. Các aldehyde và ketone mạch ngắn (C1-C4) tan tốt trong nước.
  • C. Nhiệt độ sôi của aldehyde, ketone cao hơn nhiệt độ sôi của alcohol có cùng số nguyên tử carbon.
  • D. Các hợp chất carbonyl không có liên kết hydrogen liên phân tử nên nhiệt độ sôi thấp hơn các hydrocarbon tương ứng.

Câu 29: Cho 7.2 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 25.92 gam Ag. Tên gọi của X là:

  • A. Ethanal
  • B. Propanal
  • C. Butanal
  • D. Methanal

Câu 30: Để điều chế propanal trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây bằng CuO nung nóng?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propan-1,2-diol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propane

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Aldehyde là hợp chất hữu cơ có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho hợp chất ketone có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH(CH3)2. Tên thay thế của hợp chất này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Công thức phân tử nào sau đây có thể là công thức của một aldehyde no, đơn chức, mạch hở?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân aldehyde mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và butan (CH3CH2CH2CH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho phản ứng: CH3CHO + H2 → X (Ni, t°). Chất X là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khử hoàn toàn một ketone X bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được alcohol có công thức (CH3)2CH-CH(OH)-CH3. Tên của ketone X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hợp chất carbonyl nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) đun nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho 0.1 mol aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21.6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt propanal và acetone?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Oxi hóa alcohol bậc I X bằng CuO đun nóng thu được aldehyde Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng Ag này tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được 2.24 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức cấu tạo của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Formalin là dung dịch của chất nào sau đây trong nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phản ứng giữa aldehyde với HCN thuộc loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho phản ứng: CH3COCH3 + HCN → Z. Chất Z có công thức cấu tạo là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Nhóm carbonyl (>C=O) có đặc điểm gì về mặt cấu tạo và phân cực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: So sánh tính chất hóa học giữa aldehyde và ketone. Điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở khả năng tham gia phản ứng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho 5.8 gam một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 21.6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Acetone là một dung môi quan trọng trong công nghiệp và đời sống. Công thức hóa học của acetone là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Oxi hóa không hoàn toàn alcohol X bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể là alcohol nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho 0.05 mol hỗn hợp gồm HCHO và CH3CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21.6 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong hỗn hợp là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi cho propanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng, sản phẩm hữu cơ thu được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với H2 (Ni, t°), vừa phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH → X → Y → CH3COOH. Chất X và Y lần lượt là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hợp chất C5H10O có bao nhiêu đồng phân ketone mạch hở?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho 0.1 mol một hợp chất X (là aldehyde hoặc ketone) phản ứng tối đa với 0.2 mol H2 (Ni, t°). X có thể là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các hợp chất carbonyl là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho 7.2 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 25.92 gam Ag. Tên gọi của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để điều chế propanal trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây bằng CuO nung nóng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây được phân loại là hợp chất carbonyl?

  • A. CH3-O-CH3
  • B. CH3-CH2-OH
  • C. CH3-COOH
  • D. CH3-CO-CH3

Câu 2: Nhóm chức đặc trưng của aldehyde có công thức cấu tạo là gì?

  • A. -COOH
  • B. -CHO
  • C. >C=O (liên kết với 2 gốc hydrocarbon)
  • D. -OH

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propanol
  • D. Ethanal

Câu 4: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH3 là gì?

  • A. Butanal
  • B. Butan-1-one
  • C. Butan-2-one
  • D. Pentanal

Câu 5: Cho công thức cấu tạo sau: (CH3)2CH-CH2-CHO. Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. Isopropylpropanal
  • D. 2,2-dimethylpropanal

Câu 6: Phản ứng đặc trưng của liên kết C=O trong hợp chất carbonyl là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng tách
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng cộng nucleophile

Câu 7: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) phản ứng với khí hydrogen (H2) có xúc tác Ni đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan
  • D. Propene

Câu 8: Khi cho propanone (CH3COCH3) phản ứng với khí hydrogen (H2) có xúc tác Ni đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan
  • D. Propene

Câu 9: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng)?

  • A. Acetone
  • B. Butan-2-one
  • C. Ethanal
  • D. Diethyl ketone

Câu 10: Cho 0,1 mol ethanal (CH3CHO) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Khối lượng bạc (Ag) tối đa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 10,8 gam
  • B. 2,16 gam
  • C. 5,4 gam
  • D. 21,6 gam

Câu 11: Aldehyde nào sau đây là đồng phân cấu tạo của butanone?

  • A. Butanal
  • B. Propanal
  • C. Pentanal
  • D. 2-methylpropanal

Câu 12: Dung dịch formalin là dung dịch chứa hợp chất carbonyl nào với nồng độ khoảng 37-40%?

  • A. Acetone
  • B. Acetaldehyde
  • C. Formaldehyde
  • D. Benzaldehyde

Câu 13: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C3H6O. X không tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Cyclopropanol
  • D. Allyl alcohol

Câu 14: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
  • B. Dung dịch Br2 trong CCl4
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 15: Cho phản ứng: R-CHO + HCN → R-CH(OH)-CN. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 16: Alcohol nào khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra propanal?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Ethanol
  • C. Butan-1-ol
  • D. Propan-1-ol

Câu 17: Alcohol nào khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra butan-2-one?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Butan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (M=58) và propan-1-ol (M=60). Giải thích sự khác biệt (nếu có)?

  • A. Propanal có nhiệt độ sôi cao hơn vì có liên kết đôi C=O bền vững.
  • B. Propanal có nhiệt độ sôi tương đương propan-1-ol vì khối lượng mol xấp xỉ nhau.
  • C. Propan-1-ol có nhiệt độ sôi cao hơn vì có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • D. Propan-1-ol có nhiệt độ sôi thấp hơn vì nhóm -OH phân cực hơn nhóm C=O.

Câu 19: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng trong y học với mục đích nào sau đây?

  • A. Làm thuốc giảm đau
  • B. Sát trùng, bảo quản mẫu vật
  • C. Chất gây tê
  • D. Thuốc kháng sinh

Câu 20: Acetone (propanone) là một dung môi hữu cơ phổ biến. Ứng dụng nào sau đây là của acetone?

  • A. Tẩy sơn móng tay
  • B. Sản xuất thuốc nổ TNT
  • C. Làm chất chống đông
  • D. Sản xuất mì chính

Câu 21: Hợp chất carbonyl X có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CHO. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

  • A. But-1-en-4-al
  • B. But-3-en-1-al
  • C. But-2-enal
  • D. Crotonaldehyde

Câu 22: Cho 0,05 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở A phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của A là gì?

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 23: Tại sao aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone?

  • A. Nguyên tử carbon của nhóm carbonyl trong aldehyde còn liên kết với nguyên tử hydrogen.
  • B. Liên kết C=O trong aldehyde bền vững hơn.
  • C. Aldehyde có nhiệt độ sôi thấp hơn ketone.
  • D. Nhóm alkyl liên kết với nhóm carbonyl trong ketone gây hiệu ứng chắn không gian.

Câu 24: Khi cho ethanal phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng bạc.
  • D. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.

Câu 25: Hợp chất carbonyl nào sau đây có công thức phân tử C4H8O và là một aldehyde?

  • A. Butan-2-one
  • B. Diethyl ether
  • C. Butanal
  • D. Cyclobutanol

Câu 26: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn 3-methylbutan-2-one?

  • A. CH3-CO-CH(CH3)2
  • B. CH3-CH(CH3)-CO-CH3
  • C. (CH3)2CH-CH2-CHO
  • D. CH3-CH2-CO-CH2-CH3

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O. X phản ứng với H2/Ni tạo ra pentan-1-ol. X không phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường. Tên gọi của X là gì?

  • A. Pentan-2-one
  • B. Pent-4-en-1-ol
  • C. Cyclopentanol
  • D. Pentanal

Câu 28: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với các aldehyde và ketone mạch ngắn (ví dụ: methanal, ethanal, propanone)?

  • A. Là chất lỏng hoặc khí ở nhiệt độ phòng.
  • B. Có nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon.
  • C. Hoàn toàn không tan trong nước.
  • D. Có mùi đặc trưng.

Câu 29: Ozonolý (có xúc tác Zn/H2O) một alkene mạch hở thu được hỗn hợp gồm propanal và ethanal. Công thức cấu tạo của alkene ban đầu là gì?

  • A. CH3-CH2-CH=CH-CH3
  • B. CH2=CH-CH(CH3)2
  • C. CH3-CH2-CH2-CH=CH2
  • D. CH3-CH=C(CH3)2

Câu 30: Một hỗn hợp gồm 0,1 mol ethanal và 0,1 mol propanone được cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Khối lượng Ag tối đa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 10,8 gam
  • B. 21,6 gam
  • C. 32,4 gam
  • D. 43,2 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây được phân loại là hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Nhóm chức đặc trưng của aldehyde có công thức cấu tạo là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH3 là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho công thức cấu tạo sau: (CH3)2CH-CH2-CHO. Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phản ứng đặc trưng của liên kết C=O trong hợp chất carbonyl là loại phản ứng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) phản ứng với khí hydrogen (H2) có xúc tác Ni đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi cho propanone (CH3COCH3) phản ứng với khí hydrogen (H2) có xúc tác Ni đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho 0,1 mol ethanal (CH3CHO) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Khối lượng bạc (Ag) tối đa thu được là bao nhiêu gam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Aldehyde nào sau đây là đồng phân cấu tạo của butanone?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Dung dịch formalin là dung dịch chứa hợp chất carbonyl nào với nồng độ khoảng 37-40%?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C3H6O. X không tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho phản ứng: R-CHO + HCN → R-CH(OH)-CN. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Alcohol nào khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra propanal?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Alcohol nào khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra butan-2-one?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (M=58) và propan-1-ol (M=60). Giải thích sự khác biệt (nếu có)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng trong y học với mục đích nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Acetone (propanone) là một dung môi hữu cơ phổ biến. Ứng dụng nào sau đây là của acetone?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hợp chất carbonyl X có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CHO. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho 0,05 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở A phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của A là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Tại sao aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi cho ethanal phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Hợp chất carbonyl nào sau đây có công thức phân tử C4H8O và là một aldehyde?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn 3-methylbutan-2-one?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O. X phản ứng với H2/Ni tạo ra pentan-1-ol. X không phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường. Tên gọi của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với các aldehyde và ketone mạch ngắn (ví dụ: methanal, ethanal, propanone)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Ozonolý (có xúc tác Zn/H2O) một alkene mạch hở thu được hỗn hợp gồm propanal và ethanal. Công thức cấu tạo của alkene ban đầu là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một hỗn hợp gồm 0,1 mol ethanal và 0,1 mol propanone được cho phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Khối lượng Ag tối đa thu được là bao nhiêu gam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và diethyl ether.
  • B. Propanal và acetone.
  • C. Ethanol và propanal.
  • D. Acetone và diethyl ether.

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal.
  • B. methylbutanal.
  • C. 3-methylbutanal.
  • D. isopentanal.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH + CuO →to X + Cu + H2O. Chất X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Carboxylic acid.
  • D. Ester.

Câu 4: Chất nào sau đây khi bị khử hoàn toàn bằng LiAlH4 sẽ tạo ra alcohol bậc hai?

  • A. Butanal.
  • B. Butanone.
  • C. Butanoic acid.
  • D. Ethyl butanoate.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế aldehyde từ alcohol?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc một bằng pyridinium chlorochromate (PCC).
  • B. Oxi hóa alcohol bậc một bằng CuO, đun nóng.
  • C. Dehydrogen hóa alcohol bậc một.
  • D. Oxi hóa alcohol bậc một bằng KMnO4/H+.

Câu 6: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O. X phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Butanal.
  • B. Butanone.
  • C. Butan-1-ol.
  • D. Diethyl ether.

Câu 7: Cho 2-methylpropanal phản ứng với ethylene glycol (ethane-1,2-diol) trong môi trường acid. Sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. CH3-CH(CH3)-CH(OCH3)2
  • B. CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH2-OH
  • C. Vòng 5 cạnh chứa O-C-O-C-C, với nhóm isopropyl gắn vào carbon giữa 2 O.
  • D. CH3-CH(CH3)-COOH

Câu 8: Trong phản ứng cộng HCN vào propanone (acetone), ion nào đóng vai trò là tác nhân nucleophile tấn công vào nhóm carbonyl?

  • A. H+
  • B. CN-
  • C. H2O
  • D. OH-

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X + [O] → CH3COOH. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Ethanol.
  • B. Propanal.
  • C. Ethanal.
  • D. Propanone.

Câu 10: Để phân biệt aldehyde và ketone bằng phương pháp hóa học, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 11: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl?

  • A. Formaldehyde.
  • B. Acetone.
  • C. Ethanol.
  • D. Butanal.

Câu 12: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone:
(I) Đều là hợp chất carbonyl.
(II) Đều có thể bị khử thành alcohol.
(III) Đều phản ứng với thuốc thử Tollens.
(IV) Đều có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol tương ứng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O.
  • B. C2H4O.
  • C. C3H6O.
  • D. C4H8O.

Câu 14: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa methane.
  • B. Oxi hóa methanol.
  • C. Khử formic acid.
  • D. Cracking alkane.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Bảo quản mẫu vật sinh học (formalin).
  • C. Khử trùng, tẩy uế.
  • D. Dung môi tẩy rửa.

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propanone (CH3COCH3) và propan-1-ol (CH3CH2CH2OH). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

  • A. Propanal < Propanone < Propan-1-ol.
  • B. Propanone < Propanal < Propan-1-ol.
  • C. Propan-1-ol < Propanone < Propanal.
  • D. Propan-1-ol < Propanal < Propanone.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COCH3 + C2H5MgBr → Y →H2O/H+ Z. Chất Z là:

  • A. Butan-2-ol.
  • B. Pentan-2-ol.
  • C. 3-methylpentan-3-ol.
  • D. Pentan-3-ol.

Câu 18: Cho butan-2-one phản ứng với lượng dư hydrogen (H2) với xúc tác Ni, đun nóng. Sản phẩm chính là:

  • A. Butan-1-ol.
  • B. Butan-2-ol.
  • C. Butane.
  • D. Butanoic acid.

Câu 19: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là phản ứng:

  • A. Thế nucleophile.
  • B. Oxi hóa - khử.
  • C. Cộng nucleophile.
  • D. Tách loại.

Câu 20: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch thuốc thử Fehling, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam đậm.
  • C. Không có hiện tượng gì.
  • D. Xuất hiện khí không màu.

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa thích hợp cho cả hai giai đoạn lần lượt là:

  • A. H2/Ni và LiAlH4.
  • B. NaBH4 và H2/Pd.
  • C. KMnO4/KOH và PCC.
  • D. PCC và KMnO4/H+.

Câu 22: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

  • A. Butanal.
  • B. 2-methylbutanal.
  • C. Pentan-3-one.
  • D. Ethanal.

Câu 23: Cho 2-cyclohexen-1-one phản ứng với LiAlH4. Sản phẩm chính là:

  • A. Cyclohexanone.
  • B. Cyclohexane-1,2-diol.
  • C. 2-cyclohexen-1-ol.
  • D. Cyclohexanol.

Câu 24: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, phản ứng xảy ra tốt nhất trong môi trường nào?

  • A. Môi trường base.
  • B. Môi trường acid.
  • C. Môi trường trung tính.
  • D. Môi trường khan.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + NaOH đặc, to → X + Y. X và Y lần lượt là:

  • A. Acid benzoic và benzyl alcohol.
  • B. Phenol và sodium benzoate.
  • C. Acid benzoic và phenol.
  • D. Benzyl alcohol và sodium benzoate.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học của ketone?

  • A. Dễ dàng bị oxi hóa thành carboxylic acid bởi KMnO4.
  • B. Phản ứng mạnh mẽ với thuốc thử Tollens tạo kết tủa Ag.
  • C. Bị khử bởi NaBH4 tạo alcohol bậc hai.
  • D. Phản ứng cộng nước xảy ra rất chậm và không đáng kể.

Câu 27: Để điều chế butanone từ butan-2-ol, có thể dùng tác nhân oxi hóa nào sau đây?

  • A. PCC.
  • B. LiAlH4.
  • C. H2/Ni.
  • D. NaBH4.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Propanal + CH3MgBr → X →H2O/H+ Y. Tên gọi của Y là:

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Butan-2-ol.
  • C. Pentan-2-ol.
  • D. Butan-1-one.

Câu 29: Trong phổ IR, aldehyde và ketone thường có peak hấp thụ đặc trưng nào?

  • A. Peak O-H rộng ở 3200-3600 cm-1.
  • B. Peak C-H no ở 2850-2950 cm-1.
  • C. Peak C=O mạnh ở 1700-1750 cm-1.
  • D. Peak C=C ở 1600-1680 cm-1.

Câu 30: Một hợp chất carbonyl có công thức C5H10O phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol không quang hoạt. Hợp chất carbonyl ban đầu có thể là:

  • A. 2-methylbutanal.
  • B. Pentan-3-one.
  • C. 2-pentanone.
  • D. 3-methylbutanal.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH + CuO →to X + Cu + H2O. Chất X thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chất nào sau đây khi bị khử hoàn toàn bằng LiAlH4 sẽ tạo ra alcohol bậc hai?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế aldehyde từ alcohol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O. X phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. X có thể là chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho 2-methylpropanal phản ứng với ethylene glycol (ethane-1,2-diol) trong môi trường acid. Sản phẩm chính tạo thành là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong phản ứng cộng HCN vào propanone (acetone), ion nào đóng vai trò là tác nhân nucleophile tấn công vào nhóm carbonyl?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X + [O] → CH3COOH. X có thể là chất nào trong các chất sau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để phân biệt aldehyde và ketone bằng phương pháp hóa học, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone:
(I) Đều là hợp chất carbonyl.
(II) Đều có thể bị khử thành alcohol.
(III) Đều phản ứng với thuốc thử Tollens.
(IV) Đều có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol tương ứng.
Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là của formaldehyde?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propanone (CH3COCH3) và propan-1-ol (CH3CH2CH2OH). Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COCH3 + C2H5MgBr → Y →H2O/H+ Z. Chất Z là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho butan-2-one phản ứng với lượng dư hydrogen (H2) với xúc tác Ni, đun nóng. Sản phẩm chính là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là phản ứng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch thuốc thử Fehling, hiện tượng quan sát được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa thích hợp cho cả hai giai đoạn lần lượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho 2-cyclohexen-1-one phản ứng với LiAlH4. Sản phẩm chính là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, phản ứng xảy ra tốt nhất trong môi trường nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + NaOH đặc, to → X + Y. X và Y lần lượt là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học của ketone?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Để điều chế butanone từ butan-2-ol, có thể dùng tác nhân oxi hóa nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Propanal + CH3MgBr → X →H2O/H+ Y. Tên gọi của Y là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong phổ IR, aldehyde và ketone thường có peak hấp thụ đặc trưng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một hợp chất carbonyl có công thức C5H10O phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol không quang hoạt. Hợp chất carbonyl ban đầu có thể là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3COOH
  • C. CH3OCH3
  • D. CH3COCH3

Câu 2: Nhóm chức đặc trưng của aldehyde là gì?

  • A. -CHO
  • B. >C=O
  • C. -COOH
  • D. -OH

Câu 3: Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl (>C=O) liên kết trực tiếp với:

  • A. Ít nhất một nguyên tử hydrogen
  • B. Hai gốc hydrocarbon
  • C. Một gốc hydrocarbon và một nguyên tử hydrogen
  • D. Một gốc hydrocarbon và một nhóm -OH

Câu 4: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một ketone?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3COOH

Câu 5: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH2CHO là gì?

  • A. Butanal
  • B. Propanal
  • C. Butanone
  • D. Butan-1-ol

Câu 6: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3COCH2CH3 là gì?

  • A. Butanal
  • B. Propanone
  • C. Butan-1-one
  • D. Butan-2-one

Câu 7: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CHO là gì?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Isobutanal
  • D. Propanal

Câu 8: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là gì?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylbutanal
  • C. 3-methylbutanal
  • D. Pentanal

Câu 9: Aldehyde nào sau đây có tên thông thường là acetaldehyde?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. CH3CH2CHO
  • D. CH3COCH3

Câu 10: Formalin là dung dịch chứa formaldehyde (HCHO) với nồng độ khoảng:

  • A. 5-10%
  • B. 15-20%
  • C. 25-30%
  • D. 37-40%

Câu 11: Dung dịch formalin được sử dụng phổ biến để:

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Bảo quản mẫu vật sinh học
  • C. Sản xuất rượu bia
  • D. Làm chất tẩy rửa gia dụng

Câu 12: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (>C=O) là:

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng tách nước
  • C. Phản ứng cộng nucleophile
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 13: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa bạc trắng sáng trên thành ống nghiệm
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 14: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Tollens (AgNO3/NH3)?

  • A. Ethanal
  • B. Formaldehyde
  • C. Butanal
  • D. Propanone

Câu 15: Khi khử acetaldehyde (CH3CHO) bằng NaBH4 hoặc LiAlH4, sản phẩm thu được là:

  • A. Ethane
  • B. Ethanol
  • C. Ethanoic acid
  • D. Ethene

Câu 16: Khi propanone (CH3COCH3) phản ứng với hydrogen (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm chính thu được là:

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propane
  • D. Propenol

Câu 17: Phản ứng giữa acetaldehyde (CH3CHO) với HCN tạo ra sản phẩm có công thức cấu tạo là CH3CH(OH)CN. Đây là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng cộng nucleophile
  • D. Phản ứng tách

Câu 18: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3CH2CHO
  • D. CH3COCH3

Câu 19: Cho 0,1 mol ethanal (CH3CHO) phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là bao nhiêu?

  • A. 3,2 gam
  • B. 4,6 gam
  • C. 6,0 gam
  • D. 7,4 gam

Câu 20: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch Tollens nhưng phản ứng với H2 (Ni, đun nóng) tạo ra propan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH2=CHCH2OH
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3CH=CHOH

Câu 21: Aldehyde và ketone có nhiệt độ sôi thấp hơn so với alcohol có cùng số nguyên tử carbon vì:

  • A. Không tạo được liên kết hydrogen liên phân tử như alcohol
  • B. Có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn
  • C. Nhóm carbonyl phân cực yếu hơn nhóm hydroxyl
  • D. Có mạch carbon phân nhánh nhiều hơn

Câu 22: Chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propan-1-ol
  • D. Acrolein (CH2=CH-CHO)

Câu 23: Cho phản ứng: R-CHO + Br2 + H2O → R-COOH + 2HBr. Trong phản ứng này, aldehyde thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 24: Hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H8O. Y có thể là những loại hợp chất chứa nhóm chức nào sau đây?

  • A. Chỉ có thể là aldehyde
  • B. Chỉ có thể là ketone
  • C. Chỉ có thể là alcohol không no đơn chức
  • D. Có thể là aldehyde hoặc ketone hoặc alcohol không no đơn chức hoặc ether không no

Câu 25: Số đồng phân aldehyde của hợp chất có công thức phân tử C4H8O là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Số đồng phân ketone của hợp chất có công thức phân tử C5H10O là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Cho phản ứng: CH3COCH3 + H2 → (Ni, t°) Z. Chất Z là:

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propane
  • D. Propan-2-ol

Câu 28: Cho 5,8 gam một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 6,0 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3CHO
  • B. C2H5CHO
  • C. C3H7CHO
  • D. C4H9CHO

Câu 29: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý của aldehyde và ketone là đúng?

  • A. Tất cả aldehyde và ketone đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Các aldehyde và ketone mạch ngắn (C1-C4) tan tốt trong nước.
  • C. Nhiệt độ sôi của aldehyde và ketone cao hơn hẳn alcohol có cùng khối lượng phân tử.
  • D. Aldehyde có mùi thơm đặc trưng, ketone có mùi khó chịu.

Câu 30: Khi cho butanal phản ứng với thuốc thử Fehling (Cu(OH)2/NaOH đun nóng), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch Cu2O
  • B. Dung dịch màu xanh lam chuyển sang màu vàng
  • C. Xuất hiện kết tủa bạc trắng
  • D. Dung dịch bị mất màu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Nhóm chức đặc trưng của aldehyde là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl (>C=O) liên kết trực tiếp với:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một ketone?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH2CHO là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3COCH2CH3 là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CHO là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Aldehyde nào sau đây có tên thông thường là acetaldehyde?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Formalin là dung dịch chứa formaldehyde (HCHO) với nồng độ khoảng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Dung dịch formalin được sử dụng phổ biến để:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (>C=O) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, hiện tượng quan sát được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Tollens (AgNO3/NH3)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi khử acetaldehyde (CH3CHO) bằng NaBH4 hoặc LiAlH4, sản phẩm thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi propanone (CH3COCH3) phản ứng với hydrogen (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phản ứng giữa acetaldehyde (CH3CHO) với HCN tạo ra sản phẩm có công thức cấu tạo là CH3CH(OH)CN. Đây là loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho 0,1 mol ethanal (CH3CHO) phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch Tollens nhưng phản ứng với H2 (Ni, đun nóng) tạo ra propan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Aldehyde và ketone có nhiệt độ sôi thấp hơn so với alcohol có cùng số nguyên tử carbon vì:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho phản ứng: R-CHO + Br2 + H2O → R-COOH + 2HBr. Trong phản ứng này, aldehyde thể hiện tính chất gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H8O. Y có thể là những loại hợp chất chứa nhóm chức nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Số đồng phân aldehyde của hợp chất có công thức phân tử C4H8O là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Số đồng phân ketone của hợp chất có công thức phân tử C5H10O là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho phản ứng: CH3COCH3 + H2 → (Ni, t°) Z. Chất Z là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho 5,8 gam một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 6,0 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý của aldehyde và ketone là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi cho butanal phản ứng với thuốc thử Fehling (Cu(OH)2/NaOH đun nóng), hiện tượng quan sát được là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CHO. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

  • A. Propan-1-al
  • B. Propanal-1
  • C. Propanal
  • D. Propanaldehyde

Câu 2: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu diễn một ketone có 4 nguyên tử carbon?

  • A. CH₃CH₂CH₂CHO
  • B. CH₃CH(CH₃)CHO
  • C. CH₃COCH₃
  • D. CH₃COCH₂CH₃

Câu 3: Phân tử acetaldehyde (ethanal) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

  • A. Chứa nhóm hydroxyl (-OH) và nhóm carbonyl (>C=O).
  • B. Chứa nhóm formyl (-CHO) liên kết với gốc alkyl.
  • C. Chứa nhóm carbonyl (>C=O) liên kết với hai gốc alkyl.
  • D. Chỉ chứa liên kết đơn giữa các nguyên tử carbon.

Câu 4: Cho các hợp chất sau: HCHO, CH₃CHO, CH₃COCH₃, C₂H₅CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. HCHO
  • B. CH₃CHO
  • C. CH₃COCH₃
  • D. C₂H₅CHO

Câu 5: Tại sao các hợp chất carbonyl mạch ngắn (formaldehyde, acetaldehyde, acetone) lại tan tốt trong nước?

  • A. Vì chúng là các hợp chất không phân cực.
  • B. Vì nhóm carbonyl có khả năng tạo liên kết cộng hóa trị với nước.
  • C. Vì nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Vì chúng có khối lượng phân tử nhỏ.

Câu 6: Cho phản ứng sau: R-CHO + H₂ $xrightarrow{Ni, t°}$ R-CH₂-OH. Phản ứng này chứng tỏ aldehyde có tính chất hóa học nào?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 7: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH₃CHO
  • C. C₂H₅CHO
  • D. C₃H₇CHO

Câu 8: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra khi cho acetone (propanone) tác dụng với thuốc thử?

  • A. Phản ứng với H₂ $xrightarrow{Ni, t°}$
  • B. Phản ứng với HCN
  • C. Phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng
  • D. Phản ứng cháy

Câu 9: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo (CH₃)₂CH-CH₂-CHO. Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế (IUPAC) của X là gì?

  • A. Butanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. 2-methylbutanal
  • D. Isobutanal

Câu 10: Khi cho propanal tác dụng với dung dịch bromine trong nước, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch bromine bị mất màu.
  • B. Có kết tủa đỏ gạch xuất hiện.
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 11: Công thức phân tử C₄H₈O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Sản phẩm chính khi khử butanone bằng NaBH₄ là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butanal
  • C. Butanoic acid
  • D. Butan-2-ol

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: X $xrightarrow{oxi hóa nhẹ}$ Y $xrightarrow{khử}$ Z. Nếu Y là propanal, thì X và Z lần lượt là gì?

  • A. Propan-1-ol và Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol và Propan-2-ol
  • C. Propan-1-ol và Propan-2-ol
  • D. Propan-2-ol và Propan-1-ol

Câu 14: Hợp chất carbonyl nào sau đây được sử dụng làm dung môi phổ biến trong công nghiệp và phòng thí nghiệm?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetone
  • C. Acetaldehyde
  • D. Benzaldehyde

Câu 15: Phản ứng cộng HCN vào hợp chất carbonyl thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế nucleophile
  • B. Phản ứng thế electrohile
  • C. Phản ứng cộng nucleophile
  • D. Phản ứng cộng electrohile

Câu 16: Cho 0,05 mol hợp chất X (là một aldehyde đơn chức) phản ứng với lượng dư dung dịch Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm, đun nóng, thu được 7,2 gam kết tủa đỏ gạch. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH₂O
  • B. C₂H₄O
  • C. C₃H₆O
  • D. C₄H₈O

Câu 17: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch H₂SO₄ loãng
  • D. Dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng

Câu 18: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với Na, vừa có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃?

  • A. HOCH₂CH₂CHO
  • B. CH₃COCH₃
  • C. CH₃COOH
  • D. CH₃CH₂OH

Câu 19: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm HCHO và CH₃CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, thu được 43,2 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 20: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân của butanal?

  • A. Butan-2-one
  • B. Butan-1-ol
  • C. But-1-en
  • D. Diethyl ether

Câu 21: Cho hợp chất có công thức cấu tạo CH₃-CO-CH(CH₃)₂. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

  • A. 2-methylpropanal
  • B. 3-methylbutan-2-one
  • C. Isopropyl methyl ketone
  • D. 2-methylbutan-3-one

Câu 22: Phản ứng giữa aldehyde với thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO₃ trong NH₃) được ứng dụng để làm gì?

  • A. Điều chế alcohol bậc một.
  • B. Điều chế alkane.
  • C. Nhận biết aldehyde.
  • D. Tổng hợp ester.

Câu 23: Khi cho butanal phản ứng với H₂ dư (Ni, t°), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butane
  • D. Butanoic acid

Câu 24: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₃H₆O. X không phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃. Vậy X là chất nào sau đây?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Cyclopropanol
  • D. Allyl alcohol

Câu 25: Cho 0,1 mol một ketone phản ứng hoàn toàn với H₂ dư (Ni, t°), thu được 7,4 gam alcohol. Công thức cấu tạo của ketone đó là gì?

  • A. CH₃COCH₃
  • B. CH₃COCH₂CH₃
  • C. C₂H₅COC₂H₅
  • D. C₃H₇COCH₃

Câu 26: Formalin được dùng để bảo quản mẫu vật sinh học là dung dịch chứa chất nào sau đây với nồng độ thích hợp?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Acetone
  • D. Propanal

Câu 27: Nhóm nguyên tử nào trong phân tử hợp chất carbonyl chịu trách nhiệm chính về tính chất hóa học đặc trưng của nhóm chức này?

  • A. Gốc hydrocarbon liên kết với nhóm carbonyl.
  • B. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl.
  • C. Nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl.
  • D. Liên kết đôi C=O (nhóm carbonyl).

Câu 28: Khi cho benzaldehyde (C₆H₅CHO) tác dụng với H₂ dư (Ni, t°), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Benzyl alcohol (C₆H₅CH₂OH)
  • B. Phenylmethanol (C₆H₅CH₂OH)
  • C. Benzene
  • D. Benzoic acid

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₅H₁₀O. X có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ tạo kết tủa Ag và khi bị khử bởi H₂ (Ni, t°) tạo ra pentan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH₃CH₂CH₂CH₂CHO
  • B. CH₃CH₂CH(CH₃)CHO
  • C. CH₃COCH₂CH₂CH₃
  • D. CH₃CH₂CH₂COCH₃

Câu 30: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG khi so sánh tính chất hóa học giữa aldehyde và ketone?

  • A. Aldehyde có tính khử mạnh hơn ketone.
  • B. Ketone có tính oxi hóa mạnh hơn aldehyde.
  • C. Cả aldehyde và ketone đều phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃.
  • D. Cả aldehyde và ketone đều phản ứng với dung dịch Cu(OH)₂/OH⁻ đun nóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CHO. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu diễn một ketone có 4 nguyên tử carbon?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tử acetaldehyde (ethanal) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho các hợp chất sau: HCHO, CH₃CHO, CH₃COCH₃, C₂H₅CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Tại sao các hợp chất carbonyl mạch ngắn (formaldehyde, acetaldehyde, acetone) lại tan tốt trong nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho phản ứng sau: R-CHO + H₂ $xrightarrow{Ni, t°}$ R-CH₂-OH. Phản ứng này chứng tỏ aldehyde có tính chất hóa học nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra khi cho acetone (propanone) tác dụng với thuốc thử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo (CH₃)₂CH-CH₂-CHO. Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế (IUPAC) của X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Khi cho propanal tác dụng với dung dịch bromine trong nước, hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Công thức phân tử C₄H₈O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Sản phẩm chính khi khử butanone bằng NaBH₄ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: X $xrightarrow{oxi hóa nhẹ}$ Y $xrightarrow{khử}$ Z. Nếu Y là propanal, thì X và Z lần lượt là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hợp chất carbonyl nào sau đây được sử dụng làm dung môi phổ biến trong công nghiệp và phòng thí nghiệm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phản ứng cộng HCN vào hợp chất carbonyl thuộc loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho 0,05 mol hợp chất X (là một aldehyde đơn chức) phản ứng với lượng dư dung dịch Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm, đun nóng, thu được 7,2 gam kết tủa đỏ gạch. Công thức phân tử của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với Na, vừa có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm HCHO và CH₃CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, thu được 43,2 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân của butanal?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho hợp chất có công thức cấu tạo CH₃-CO-CH(CH₃)₂. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phản ứng giữa aldehyde với thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO₃ trong NH₃) được ứng dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi cho butanal phản ứng với H₂ dư (Ni, t°), sản phẩm thu được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₃H₆O. X không phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃. Vậy X là chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho 0,1 mol một ketone phản ứng hoàn toàn với H₂ dư (Ni, t°), thu được 7,4 gam alcohol. Công thức cấu tạo của ketone đó là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Formalin được dùng để bảo quản mẫu vật sinh học là dung dịch chứa chất nào sau đây với nồng độ thích hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Nhóm nguyên tử nào trong phân tử hợp chất carbonyl chịu trách nhiệm chính về tính chất hóa học đặc trưng của nhóm chức này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi cho benzaldehyde (C₆H₅CHO) tác dụng với H₂ dư (Ni, t°), sản phẩm thu được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₅H₁₀O. X có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ tạo kết tủa Ag và khi bị khử bởi H₂ (Ni, t°) tạo ra pentan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Nhận định nào sau đây là ĐÚNG khi so sánh tính chất hóa học giữa aldehyde và ketone?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -CHO hoặc >C=O
  • B. -OH
  • C. -COOH
  • D. -O-

Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại ketone?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. C2H5COOH
  • D. CH3COCH3

Câu 3: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là gì?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Isobutanal
  • D. 3-methylpropanal

Câu 4: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH(CH3)2 là gì?

  • A. 2-methylpentan-3-one
  • B. Isopropyl ethyl ketone
  • C. 4-methylpentan-3-one
  • D. 2-methylpentanone

Câu 5: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. C2H5CHO

Câu 6: Giải thích nào sau đây là đúng về khả năng tan trong nước của các hợp chất carbonyl có phân tử khối nhỏ?

  • A. Nhóm carbonyl phân cực và có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Nhóm carbonyl không phân cực nhưng tạo liên kết van der Waals mạnh với nước.
  • C. Các hợp chất carbonyl là chất lỏng ở nhiệt độ phòng nên dễ tan trong nước.
  • D. Các hợp chất carbonyl có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.

Câu 7: Khi khử propanal bằng khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Propan
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propan-1,2-diol

Câu 8: Khi khử butan-2-one bằng LiAlH4, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Butan
  • B. Butan-1-ol
  • C. Butan-1,2-diol
  • D. Butan-2-ol

Câu 9: Phản ứng đặc trưng nào sau đây được dùng để nhận biết aldehyde?

  • A. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phản ứng với dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
  • D. Phản ứng với kim loại Na.

Câu 10: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch ethanal tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng bạc.
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • D. Dung dịch mất màu.

Câu 11: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng?

  • A. HCHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3CHO
  • D. C2H5CHO

Câu 12: Cho phản ứng: R-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → R-COONH4 + 2Ag ↓ + 3NH3 + H2O. Phản ứng này chứng tỏ aldehyde có tính chất gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính bazơ

Câu 13: Một hợp chất hữu cơ X phản ứng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc I. X cũng phản ứng với dung dịch Br2 trong nước làm mất màu. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Ketone
  • B. Aldehyde
  • C. Alcohol bậc II
  • D. Acid carboxylic

Câu 14: Cho 0,1 mol ethanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Khối lượng Ag tối đa thu được là bao nhiêu?

  • A. 10,8 gam
  • B. 2,16 gam
  • C. 21,6 gam
  • D. 43,2 gam

Câu 15: Cho 0,02 mol propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng. Khối lượng Cu2O tối đa thu được là bao nhiêu? (Biết Cu = 64, O = 16)

  • A. 2,88 gam
  • B. 1,44 gam
  • C. 0,72 gam
  • D. 5,76 gam

Câu 16: Công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ketone?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ketone?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Chất nào sau đây được dùng làm dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ như sơn, vecni, keo dán và còn là nguyên liệu tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác?

  • A. Formalin
  • B. Ethanal
  • C. Benzaldehyde
  • D. Acetone

Câu 21: Dung dịch formalin là gì?

  • A. Acetaldehyde nguyên chất.
  • B. Dung dịch khoảng 37-40% formaldehyde trong nước.
  • C. Dung dịch acetone trong nước.
  • D. Hỗn hợp formaldehyde và acetaldehyde.

Câu 22: Formalin được sử dụng phổ biến để làm gì?

  • A. Tổng hợp tơ nilon.
  • B. Sản xuất dầu ăn.
  • C. Bảo quản mẫu vật sinh học, sát trùng.
  • D. Chế biến thực phẩm.

Câu 23: Phản ứng cộng HCN vào nhóm carbonyl (>C=O) của aldehyde hoặc ketone thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Cộng vào liên kết π
  • B. Thế
  • C. Tách nước
  • D. Oxi hóa - khử

Câu 24: Để điều chế propanal, người ta có thể oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO đun nóng?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan-1,2-diol
  • D. Isopropyl alcohol

Câu 25: Để điều chế butan-2-one, người ta có thể oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO đun nóng?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butan-1,2-diol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 26: Tại sao aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone?

  • A. Nhóm -CHO có liên kết đôi C=O kém bền hơn.
  • B. Gốc hydrocarbon liên kết với nhóm -CHO có ảnh hưởng lớn hơn.
  • C. Nguyên tử carbon của nhóm carbonyl trong aldehyde có độ âm điện thấp hơn.
  • D. Nguyên tử H liên kết trực tiếp với nguyên tử C của nhóm carbonyl trong aldehyde dễ bị thay thế/tách ra khi oxi hóa.

Câu 27: Cho hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=CH-CHO. Tên gọi của X là gì?

  • A. Propenal (Acrolein)
  • B. Buten-1-al
  • C. Vinyl aldehyde
  • D. Propanal

Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X phản ứng được với H2 (Ni, t°) tạo thành propan-1-ol. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Allyl alcohol
  • D. Cyclopropanol

Câu 29: Hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H6O. Y phản ứng được với H2 (Ni, t°) tạo thành propan-2-ol. Y có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Propenal
  • D. Propan-1-ol

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc I --(oxi hóa nhẹ)--> X --(oxi hóa bởi thuốc thử Tollens)--> Y. X và Y lần lượt là loại hợp chất nào?

  • A. Ketone và alcohol
  • B. Alcohol và acid carboxylic
  • C. Aldehyde và muối ammonium của acid carboxylic
  • D. Acid carboxylic và ester

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hợp chất nào sau đây thuộc loại ketone?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH(CH3)2 là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giải thích nào sau đây là đúng về khả năng tan trong nước của các hợp chất carbonyl có phân tử khối nhỏ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi khử propanal bằng khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm chính thu được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi khử butan-2-one bằng LiAlH4, sản phẩm chính thu được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phản ứng đặc trưng nào sau đây được dùng để nhận biết aldehyde?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch ethanal tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng: R-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → R-COONH4 + 2Ag ↓ + 3NH3 + H2O. Phản ứng này chứng tỏ aldehyde có tính chất gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một hợp chất hữu cơ X phản ứng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc I. X cũng phản ứng với dung dịch Br2 trong nước làm mất màu. X thuộc loại hợp chất nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 0,1 mol ethanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Khối lượng Ag tối đa thu được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho 0,02 mol propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng. Khối lượng Cu2O tối đa thu được là bao nhiêu? (Biết Cu = 64, O = 16)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ketone?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ketone?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chất nào sau đây được dùng làm dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ như sơn, vecni, keo dán và còn là nguyên liệu tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dung dịch formalin là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Formalin được sử dụng phổ biến để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng cộng HCN vào nhóm carbonyl (>C=O) của aldehyde hoặc ketone thuộc loại phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để điều chế propanal, người ta có thể oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO đun nóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để điều chế butan-2-one, người ta có thể oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO đun nóng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tại sao aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=CH-CHO. Tên gọi của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X phản ứng được với H2 (Ni, t°) tạo thành propan-1-ol. X có thể là chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H6O. Y phản ứng được với H2 (Ni, t°) tạo thành propan-2-ol. Y có thể là chất nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc I --(oxi hóa nhẹ)--> X --(oxi hóa bởi thuốc thử Tollens)--> Y. X và Y lần lượt là loại hợp chất nào?

Viết một bình luận