Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Nhóm chức carboxyl (-COOH) có cấu tạo như thế nào về mặt liên kết và hình học?
- A. Nguyên tử carbon liên kết với một nhóm hydroxyl (-OH) và một nhóm carbonyl (>C=O). Cả ba nguyên tử (C, O của C=O, O của OH) đều lai hóa sp2 và nằm trên một mặt phẳng.
- B. Nguyên tử carbon liên kết với một nhóm hydroxyl (-OH) và một nhóm carbonyl (>C=O). Nguyên tử carbon lai hóa sp3, các nguyên tử oxygen lai hóa sp2.
- C. Nguyên tử carbon liên kết với hai nguyên tử oxygen bằng liên kết đôi. Các nguyên tử oxygen lai hóa sp2.
- D. Nguyên tử carbon liên kết với một nhóm hydroxyl (-OH) và một nhóm carbonyl (>C=O). Nguyên tử carbon lai hóa sp2, các nguyên tử oxygen lai hóa sp2 và sp3 tương ứng.
Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2COOH, (3) (CH3)2CHCOOH, (4) HCOOH. Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
- A. (1) < (2) < (3) < (4)
- B. (3) < (1) < (2) < (4)
- C. (4) < (1) < (3) < (2)
- D. (4) < (1) < (3) < (2)
Câu 3: Dự đoán khả năng hòa tan trong nước của các carboxylic acid sau: acetic acid, butanoic acid, hexanoic acid. Giải thích sự khác nhau (nếu có).
- A. Cả ba đều tan tốt trong nước vì có nhóm -COOH phân cực mạnh.
- B. Acetic acid tan tốt, butanoic acid tan ít hơn, hexanoic acid ít tan hoặc không tan đáng kể. Khả năng tan giảm dần khi mạch carbon không phân cực dài ra.
- C. Hexanoic acid tan tốt nhất vì phân tử lớn hơn. Acetic acid tan kém nhất.
- D. Khả năng tan không phụ thuộc vào độ dài mạch carbon đối với carboxylic acid.
Câu 4: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và phenol (C6H5OH). Chọn nhận định đúng.
- A. Acetic acid có tính acid mạnh hơn phenol do anion carboxylate được giải tỏa điện tích tốt hơn anion phenolate nhờ hiệu ứng liên hợp.
- B. Phenol có tính acid mạnh hơn acetic acid do vòng benzene hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
- C. Tính acid của acetic acid và phenol là tương đương nhau vì cả hai đều có liên kết O-H.
- D. Acetic acid có tính acid mạnh hơn phenol do nhóm methyl đẩy electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
Câu 5: Cho 0,01 mol một carboxylic acid đơn chức X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 224 mL khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:
- A. CH2O2
- B. C2H4O2
- C. C3H6O2
- D. C4H8O2
Câu 6: Tiến hành phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol có mặt xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây?
- A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
- B. Chưng cất liên tục để tách ester ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
- C. Sử dụng lượng xúc tác H2SO4 đặc ít hơn.
- D. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: X --(H2SO4 đặc, t°)--> Y (mùi thơm). X có thể là cặp chất nào sau đây?
- A. Acetic acid và methanol.
- B. Formic acid và glycerol.
- C. Propan-1-ol và sodium hydroxide.
- D. Ethyl alcohol và potassium acetate.
Câu 8: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (phản ứng tráng bạc) tạo ra kết tủa kim loại Ag?
- A. Acetic acid.
- B. Propanoic acid.
- C. Formic acid.
- D. Butanoic acid.
Câu 9: Giải thích vì sao formic acid (HCOOH) có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, trong khi các carboxylic acid no đơn chức khác (như CH3COOH) thì không?
- A. Vì formic acid là acid yếu hơn các acid khác.
- B. Vì formic acid có phân tử khối nhỏ nhất.
- C. Vì formic acid có liên kết đôi C=O.
- D. Vì trong cấu tạo của formic acid còn nhóm chức -CHO (aldehyde).
Câu 10: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0,1 M tác dụng vừa đủ với 50 mL dung dịch NaOH. Nồng độ mol/L của dung dịch NaOH đã dùng là bao nhiêu?
- A. 0,05 M
- B. 0,2 M
- C. 0,1 M
- D. 0,4 M
Câu 11: Một mẫu thử chứa dung dịch carboxylic acid. Để nhận biết sự có mặt của nhóm carboxyl (-COOH), có thể dùng thuốc thử nào sau đây và quan sát hiện tượng gì?
- A. Dung dịch I2, thấy dung dịch màu tím chuyển sang không màu.
- B. Dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa bạc.
- C. Kim loại Cu, thấy kim loại tan và có khí thoát ra.
- D. Dung dịch Na2CO3, thấy sủi bọt khí không màu.
Câu 12: Viết công thức cấu tạo và gọi tên IUPAC của carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2 là đồng phân của butanoic acid.
- A. CH3CH2CH2COOH, butanoic acid
- B. (CH3)2CHCOOH, 2-methylpropanoic acid
- C. CH2=CHCH2COOH, but-3-enoic acid
- D. CH3CH(OH)CH2CHO, 3-hydroxybutanal
Câu 13: Khi đun nóng 6 gam acetic acid với 4,6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 4,4 gam ethyl acetate. Hiệu suất của phản ứng ester hóa là bao nhiêu?
- A. 50%
- B. 60%
- C. 50%
- D. 75%
Câu 14: Cho các dung dịch riêng biệt: ethanol, acetic acid, phenol, acetaldehyde. Chỉ dùng quỳ tím và dung dịch Br2, có thể phân biệt được bao nhiêu chất trong số các chất trên?
Câu 15: Oxalic acid có công thức (COOH)2. Dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của oxalic acid so với các carboxylic acid no đơn chức.
- A. Có tính acid mạnh hơn (do có hai nhóm -COOH hút electron của nhau) và có thể bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh (như KMnO4).
- B. Có tính acid yếu hơn (do có hai nhóm -COOH).
- C. Không có tính acid vì không có nhóm -COOH riêng lẻ.
- D. Chỉ tham gia phản ứng ester hóa, không phản ứng với base.
Câu 16: Sản phẩm chính khi cho propanoic acid tác dụng với khí Cl2 chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là gì?
- A. 3-chloropropanoic acid
- B. 2-chloropropanoic acid
- C. Propionyl chloride
- D. 1-chloropropanoic acid
Câu 17: Cho các hợp chất sau: CH3CH2COOH (X), CH3COCH3 (Y), CH3CH2CH2OH (Z), CH3CHO (T). Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
- A. X < Z < Y < T
- B. T < Y < Z < X
- C. Y < T < Z < X
- D. T < Y < Z < X
Câu 18: Một carboxylic acid no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2. Nhận định nào sau đây về tính chất vật lý của dãy đồng đẳng này là đúng?
- A. Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng số nguyên tử carbon.
- B. Khả năng tan trong nước tăng dần theo chiều tăng số nguyên tử carbon.
- C. Các acid từ C1 đến C3 là chất rắn ở điều kiện thường.
- D. Tất cả các acid trong dãy đều không màu.
Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) CH3COOH + NaOH, (2) CH3COOH + CaCO3, (3) CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, t°), (4) HCOOH + AgNO3/NH3. Số phản ứng mà nhóm -COOH bị biến đổi (liên kết C-O hoặc O-H bị đứt) là:
Câu 20: Cho 0,02 mol một carboxylic acid X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 3,89 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
- A. (COOH)2
- B. CH3COOH
- C. HCOOH
- D. C2H5COOH
Câu 21: Nhận xét nào sau đây về liên kết hydrogen trong carboxylic acid là không đúng?
- A. Carboxylic acid có thể tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử acid với nhau.
- B. Carboxylic acid chỉ tạo liên kết hydrogen với nước chứ không tạo liên kết với các phân tử acid khác.
- C. Liên kết hydrogen giữa các phân tử acid làm tăng nhiệt độ sôi của chúng so với các hợp chất có cùng phân tử khối nhưng không có liên kết hydrogen.
- D. Liên kết hydrogen hình thành giữa nguyên tử H linh động của nhóm -OH và nguyên tử O có độ âm điện lớn của nhóm -COOH.
Câu 22: Giấm ăn là dung dịch chứa acetic acid có nồng độ khoảng 2-5%. Ứng dụng này của acetic acid dựa trên tính chất hóa học nào là chủ yếu?
- A. Khả năng tham gia phản ứng ester hóa.
- B. Khả năng bị oxi hóa.
- C. Tính acid (vị chua, khả năng phản ứng với base/muối).
- D. Độ tan vô hạn trong nước.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H5OH --(CuO, t°)--> X --(oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3)--> Y. Y có thể là chất nào?
- A. Acetic acid.
- B. Formic acid.
- C. Ethanol.
- D. Acetaldehyde.
Câu 24: Cho 4,8 gam một carboxylic acid no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của acid đó là:
- A. HCOOH
- B. C2H5COOH
- C. CH3COOH
- D. C3H7COOH
Câu 25: Axit acrylic có công thức CH2=CH-COOH. Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất của axit acrylic?
- A. Làm đỏ quỳ tím.
- B. Phản ứng với dung dịch Br2.
- C. Phản ứng với NaOH.
- D. Tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 26: So sánh tính acid của các chất sau: ClCH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3). Sắp xếp theo chiều tính acid giảm dần.
- A. (1) > (3) > (2)
- B. (2) > (3) > (1)
- C. (3) > (1) > (2)
- D. (1) > (2) > (3)
Câu 27: Khi cho hơi của một carboxylic acid X đi qua bột đồng nung nóng, không thấy có phản ứng xảy ra. X là acid nào trong các acid sau?
- A. HCOOH
- B. CH3COOH
- C. (COOH)2
- D. Acid fomic
Câu 28: Cho 0,01 mol một carboxylic acid no, mạch hở, hai chức tác dụng vừa đủ với 20 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của acid đó là:
- A. (COOH)2
- B. HOOC-CH2-COOH
- C. HOOC-(CH2)2-COOH
- D. HOOC-CH(CH3)-COOH
Câu 29: Este ethyl formate (HCOOCH2CH3) có mùi đặc trưng (mùi rượu rum). Ester này được tạo thành từ phản ứng của cặp chất nào sau đây?
- A. Acetic acid và methanol.
- B. Ethanol và acetic acid.
- C. Formic acid và ethanol.
- D. Methanol và formic acid.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng khi nói về ứng dụng của một số carboxylic acid.
- A. Formic acid được dùng làm gia vị thực phẩm.
- B. Acetic acid được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chất dẻo, dược phẩm.
- C. Các acid béo như stearic acid được dùng để sản xuất xăng sinh học.
- D. Oxalic acid được dùng làm chất tẩy trắng trong y tế.