12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Cánh Diều) Bài 19: Carboxylic Acid

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Acetic acid (CH3COOH) là một carboxylic acid phổ biến. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của acetic acid?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Nguyên liệu tổng hợp polymer (cellulose acetate)
  • C. Chất tẩy rửa gia dụng (dung dịch loãng)
  • D. Chất làm lạnh trong hệ thống điều hòa không khí

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, phenol, propan-1-ol. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Biết rằng phân tử khối của chúng tương đương nhau.

  • A. dimethyl ether < ethanol < propan-1-ol < acetic acid
  • B. ethanol < propan-1-ol < dimethyl ether < acetic acid
  • C. propan-1-ol < ethanol < acetic acid < dimethyl ether
  • D. acetic acid < propan-1-ol < ethanol < dimethyl ether

Câu 3: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester được gọi là phản ứng ester hóa. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây là không hiệu quả?

  • A. Sử dụng xúc tác acid sulfuric đặc
  • B. Chưng cất loại bỏ ester ra khỏi hỗn hợp phản ứng
  • C. Tăng nhiệt độ quá cao (vượt quá nhiệt độ sôi của alcohol và acid)
  • D. Sử dụng dư alcohol hoặc carboxylic acid

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X phù hợp nhất để thực hiện phản ứng trên là:

  • A. NaCl
  • B. PCl5
  • C. NaOH
  • D. H2SO4 đặc

Câu 5: Trong các carboxylic acid sau, acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CH2COOH
  • C. ClCH2COOH
  • D. CH3CH2CH2COOH

Câu 6: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C5H10O2. Khi tác dụng với NaHCO3 dư tạo ra khí CO2. Số đồng phân cấu tạo carboxylic acid của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 7: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Tất cả carboxylic acid đều có tính acid mạnh hơn phenol.
(b) Carboxylic acid có thể tác dụng với kim loại kiềm, base và muối carbonate.
(c) Phản ứng ester hóa là phản ứng thuận nghịch.
(d) Acid formic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Quỳ tím
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Kim loại Cu

Câu 9: Tên IUPAC của carboxylic acid có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. isopentanoic acid
  • D. neopentanoic acid

Câu 10: Cho 10 gam dung dịch acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu ml (biết nồng độ acetic acid trong dung dịch là 6%)?

  • A. 5 ml
  • B. 10 ml
  • C. 15 ml
  • D. 20 ml

Câu 11: Trong phản ứng khử carboxylic acid thành alcohol bậc nhất, tác nhân khử thường dùng là:

  • A. H2/Ni, t°
  • B. Na
  • C. KMnO4
  • D. LiAlH4

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến tính acid của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất muối carboxylate (ví dụ: xà phòng)
  • B. Khử cặn vôi trong ấm đun nước
  • C. Làm dung môi hòa tan chất béo
  • D. Điều chỉnh pH trong công nghiệp thực phẩm

Câu 13: Cho các carboxylic acid sau: (I) Formic acid, (II) Acetic acid, (III) Propionic acid. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng phản ứng ester hóa (với cùng một alcohol và điều kiện phản ứng).

  • A. (I) < (II) < (III)
  • B. (II) < (I) < (III)
  • C. (III) < (II) < (I)
  • D. (III) < (I) < (II)

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh acid formic (HCOOH) vừa có tính acid vừa có tính khử?

  • A. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O
  • B. HCOOH + AgNO3 + NH3 → 2Ag↓ + HCOONH4 + NH4NO3
  • C. HCOOH + CH3OH ⇌ HCOOCH3 + H2O
  • D. HCOOH + CaCO3 → (HCOO)2Ca + CO2 + H2O

Câu 15: Cho chuỗi phản ứng sau:
R-CH2OH → (CuO, t°) → X → (AgNO3/NH3, t°) → Y
Biết Y là kim loại Ag. X là hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Ester
  • C. Aldehyde
  • D. Carboxylic acid

Câu 16: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa butane
  • B. Lên men giấm từ ethanol
  • C. Hydrat hóa acetylene
  • D. Phản ứng Grignard

Câu 17: Một mẫu giấm ăn có pH = 3. Chất nào sau đây có thể làm tăng pH của mẫu giấm này?

  • A. Acetic acid
  • B. Sodium bicarbonate (NaHCO3)
  • C. Muối ăn (NaCl)
  • D. Đường sucrose

Câu 18: Cho 3 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4.1 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về liên kết hydrogen trong carboxylic acid là sai?

  • A. Carboxylic acid có thể tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử acid với nhau.
  • B. Liên kết hydrogen góp phần làm tăng nhiệt độ sôi của carboxylic acid.
  • C. Liên kết hydrogen hình thành giữa nhóm -OH của acid này và nhóm C=O của acid khác.
  • D. Liên kết hydrogen trong carboxylic acid yếu hơn liên kết hydrogen trong alcohol.

Câu 20: Khi đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. Ethyl acetate
  • B. Diethyl ether
  • C. Acetaldehyde
  • D. Ethylene

Câu 21: Cho các chất: butane, butan-1-ol, butanal, butanoic acid. Chất nào phản ứng được với Na kim loại?

  • A. butane và butanal
  • B. butanal và butanoic acid
  • C. butane và butan-1-ol
  • D. butan-1-ol và butanoic acid

Câu 22: Trong phản ứng giữa carboxylic acid và magnesium oxide (MgO), sản phẩm tạo thành là:

  • A. Muối và hydrogen
  • B. Muối và nước
  • C. Ester và nước
  • D. Aldehyde và nước

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Carboxylic acid → (P2O5, t°) → Anhydride. Loại phản ứng nào đã xảy ra?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng dehydrat hóa (tách nước)
  • D. Phản ứng thế

Câu 24: Để trung hòa hoàn toàn 0.1 mol một carboxylic acid X cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M. Acid X là acid đơn chức hay đa chức?

  • A. Đơn chức
  • B. Hai chức
  • C. Ba chức
  • D. Không xác định được

Câu 25: Phản ứng carboxylic acid tác dụng với alcohol là phản ứng:

  • A. Một chiều, hoàn toàn
  • B. Thuận nghịch
  • C. Oxi hóa - khử
  • D. Thế nucleophile

Câu 26: Acetic acid có trong giấm ăn với nồng độ khoảng:

  • A. 0.1 - 0.5%
  • B. 1 - 2%
  • C. 2 - 5%
  • D. 10 - 20%

Câu 27: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid là:

  • A. (1) > (3) > (4) > (2)
  • B. (3) > (1) > (4) > (2)
  • C. (1) > (4) > (3) > (2)
  • D. (3) > (4) > (1) > (2)

Câu 28: Phản ứng nào sau đây tạo ra carboxylic acid?

  • A. Khử aldehyde bằng LiAlH4
  • B. Ester hóa alcohol và carboxylic acid
  • C. Hydrat hóa alkene
  • D. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng KMnO4

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm ester hóa acetic acid và ethanol. Để nhận biết ester tạo thành, cách nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đo pH của sản phẩm
  • B. Ngửi sản phẩm để nhận biết mùi thơm đặc trưng
  • C. Cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Thêm dung dịch NaOH vào sản phẩm

Câu 30: Trong các carboxylic acid sau, acid nào là thành phần chính của nọc kiến?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Benzoic acid
  • D. Citric acid

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Acetic acid (CH3COOH) là một carboxylic acid phổ biến. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không phải* là của acetic acid?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, phenol, propan-1-ol. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Biết rằng phân tử khối của chúng tương đương nhau.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester được gọi là phản ứng ester hóa. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây là *không* hiệu quả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X phù hợp nhất để thực hiện phản ứng trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong các carboxylic acid sau, acid nào có tính acid mạnh nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C5H10O2. Khi tác dụng với NaHCO3 dư tạo ra khí CO2. Số đồng phân cấu tạo carboxylic acid của X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Tất cả carboxylic acid đều có tính acid mạnh hơn phenol.
(b) Carboxylic acid có thể tác dụng với kim loại kiềm, base và muối carbonate.
(c) Phản ứng ester hóa là phản ứng thuận nghịch.
(d) Acid formic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu *đúng* là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Tên IUPAC của carboxylic acid có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho 10 gam dung dịch acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu ml (biết nồng độ acetic acid trong dung dịch là 6%)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phản ứng khử carboxylic acid thành alcohol bậc nhất, tác nhân khử thường dùng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan đến tính acid của carboxylic acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho các carboxylic acid sau: (I) Formic acid, (II) Acetic acid, (III) Propionic acid. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần khả năng phản ứng ester hóa (với cùng một alcohol và điều kiện phản ứng).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh acid formic (HCOOH) vừa có tính acid vừa có tính khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho chuỗi phản ứng sau:
R-CH2OH → (CuO, t°) → X → (AgNO3/NH3, t°) → Y
Biết Y là kim loại Ag. X là hợp chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một mẫu giấm ăn có pH = 3. Chất nào sau đây có thể làm tăng pH của mẫu giấm này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho 3 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4.1 gam muối. Công thức phân tử của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về liên kết hydrogen trong carboxylic acid là *sai*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho các chất: butane, butan-1-ol, butanal, butanoic acid. Chất nào phản ứng được với Na kim loại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong phản ứng giữa carboxylic acid và magnesium oxide (MgO), sản phẩm tạo thành là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Carboxylic acid → (P2O5, t°) → Anhydride. Loại phản ứng nào đã xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để trung hòa hoàn toàn 0.1 mol một carboxylic acid X cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M. Acid X là acid đơn chức hay đa chức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phản ứng carboxylic acid tác dụng với alcohol là phản ứng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Acetic acid có trong giấm ăn với nồng độ khoảng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phản ứng nào sau đây tạo ra carboxylic acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm ester hóa acetic acid và ethanol. Để nhận biết ester tạo thành, cách nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong các carboxylic acid sau, acid nào là thành phần chính của nọc kiến?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Carboxylic acid có công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân mạch carbon không phân nhánh?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là gì?

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutanoic acid
  • C. isopentanoic acid
  • D. pentanoic acid

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: acetic acid (CH3COOH), ethanol (C2H5OH), acetaldehyde (CH3CHO) và propan-1-ol (CH3CH2CH2OH). Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. ethanol < acetaldehyde < acetic acid < propan-1-ol
  • B. acetaldehyde < ethanol < propan-1-ol < acetic acid
  • C. ethanol < acetaldehyde < propan-1-ol < acetic acid
  • D. acetaldehyde < ethanol < acetic acid < propan-1-ol

Câu 4: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với các hydrocarbon, alcohol, aldehyde, ketone có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Chúng tạo liên kết hydrogen bền vững giữa các phân tử, thậm chí tạo dimer.
  • B. Phân tử carboxylic acid có khối lượng lớn hơn.
  • C. Nhóm carboxyl phân cực mạnh hơn các nhóm chức khác.
  • D. Chúng có khả năng tạo liên kết ion.

Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng tan tốt nhất trong nước ở điều kiện thường?

  • A. Formic acid (HCOOH)
  • B. Acetic acid (CH3COOH)
  • C. Butanoic acid (C3H7COOH)
  • D. Hexanoic acid (C5H11COOH)

Câu 6: Dung dịch acetic acid có thể phản ứng với chất nào sau đây để tạo ra khí carbon dioxide?

  • A. NaOH
  • B. Cu
  • C. CaCO3
  • D. NaCl

Câu 7: Cho 6 gam acetic acid phản ứng hoàn toàn với một lượng dư kim loại Na. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.12 L
  • B. 2.24 L
  • C. 3.36 L
  • D. 4.48 L

Câu 8: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường sử dụng xúc tác H2SO4 đặc và thực hiện biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
  • C. Sử dụng lượng acid và alcohol vừa đủ theo tỉ lệ mol 1:1.
  • D. Chưng cất lấy ester hoặc loại bỏ nước ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

Câu 9: Cho phản ứng giữa propanoic acid và methanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Methyl propionate
  • B. Propyl acetate
  • C. Ethyl acetate
  • D. Methyl acetate

Câu 10: Formic acid (HCOOH) có những tính chất hóa học nào mà acetic acid (CH3COOH) không có?

  • A. Làm đỏ quỳ tím.
  • B. Tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương).
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phản ứng với kim loại Mg giải phóng H2.

Câu 11: Để phân biệt dung dịch formic acid và dung dịch acetic acid, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaHCO3.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Kim loại Zn.
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 12: Axit propanoic (CH3CH2COOH) phản ứng với Br2 khi có mặt xúc tác PBr3 đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. 3-bromopropanoic acid
  • B. 1-bromopropanoic acid
  • C. 2-bromopropanoic acid
  • D. Dibromopropanoic acid

Câu 13: Cho 0.1 mol một carboxylic acid đơn chức phản ứng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của acid đó có thể là:

  • A. HCOOH
  • B. HOOC-COOH
  • C. CH3COOH
  • D. C2H5COOH

Câu 14: Giấm ăn là dung dịch loãng của chất nào sau đây, được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm và làm sạch?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Citric acid
  • D. Lactic acid

Câu 15: So sánh tính acid của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) Cl2CHCOOH. Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính acid?

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (3) < (2)
  • D. (2) < (1) < (3)

Câu 16: Nhận định nào sau đây về carboxylic acid là SAI?

  • A. Tất cả các carboxylic acid đều tan tốt trong nước.
  • B. Carboxylic acid có tính acid yếu hơn acid vô cơ mạnh như HCl, H2SO4.
  • C. Carboxylic acid có thể phản ứng với alcohol tạo ester.
  • D. Nhóm carboxyl (-COOH) là nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → X → CH3COOH. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. Ethene (C2H4)
  • B. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • C. Ethyl acetate (CH3COOC2H5)
  • D. Ethanol (C2H5OH)

Câu 18: Khi đun nóng acid palmitic (C15H31COOH) với glycerol (C3H5(OH)3) có xúc tác, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Chất béo (triglyceride)
  • B. Ester đơn chức
  • C. Alcohol bậc cao
  • D. Aldehyde no, mạch hở

Câu 19: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CH3COOH là:

  • A. Cu, NaCl, KOH
  • B. Ag, Na2SO4, C2H5OH
  • C. Fe, HCl, Ba(OH)2
  • D. Zn, NaHCO3, C2H5OH

Câu 20: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom và tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể là chất nào trong các carboxylic acid sau?

  • A. Acrylic acid (CH2=CH-COOH)
  • B. Formic acid (HCOOH)
  • C. Acetic acid (CH3COOH)
  • D. Propanoic acid (C2H5COOH)

Câu 21: Để loại bỏ lớp cặn (chủ yếu là CaCO3) trong ấm đun nước, người ta có thể dùng giấm ăn. Phản ứng hóa học xảy ra là:

  • A. CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O
  • B. 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
  • C. CH3COOH + CaCO3 → CH3COOCa + H2O + CO2
  • D. 2CH3COOH + CaCO3 → 2CH3COOCa + H2O + CO2

Câu 22: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Formic acid có tính acid mạnh hơn acetic acid do nhóm -CH3 có hiệu ứng đẩy electron.
  • B. Acetic acid có tính acid mạnh hơn formic acid do nhóm -CH3 có hiệu ứng hút electron.
  • C. Formic acid và acetic acid có tính acid tương đương nhau.
  • D. Tính acid của chúng không thể so sánh được.

Câu 23: Cho 0.05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với 2.3 gam Na. Công thức phân tử của acid đó là:

  • A. CH2O2
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 24: Để điều chế ethyl acetate trong phòng thí nghiệm, người ta đun hồi lưu hỗn hợp gồm acetic acid, ethanol và acid sulfuric đặc. Acid sulfuric đặc trong phản ứng này có vai trò gì?

  • A. Chỉ là chất xúc tác.
  • B. Chỉ là chất hút nước.
  • C. Vừa là chất xúc tác, vừa là chất hút nước.
  • D. Là chất oxi hóa.

Câu 25: Một dung dịch X làm đỏ quỳ tím và phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa bạc. X là chất nào sau đây?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5OH
  • D. CH3CHO

Câu 26: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0.1 M phản ứng với 100 mL dung dịch NaOH 0.1 M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng sẽ:

  • A. Bằng 7.
  • B. Nhỏ hơn 7.
  • C. Bằng 0.
  • D. Lớn hơn 7.

Câu 27: Acid oleic (C17H33COOH) là một acid béo không no. Tính chất hóa học nào sau đây của acid oleic khác với acid stearic (C17H35COOH - acid béo no)?

  • A. Tác dụng với NaOH.
  • B. Phản ứng ester hóa.
  • C. Tác dụng với dung dịch Br2.
  • D. Tác dụng với kim loại Na.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc hai bằng CuO đun nóng.
  • B. Oxi hóa aldehyde bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • C. Oxi hóa alcohol bậc một bằng dung dịch KMnO4.
  • D. Thủy phân ester trong môi trường acid hoặc base.

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: C3H8O → C3H6O2 → C3H5O2Na. Biết C3H8O là alcohol bậc một, C3H6O2 là carboxylic acid. Công thức cấu tạo của C3H8O là:

  • A. Propan-2-ol
  • B. Dimethyl ether
  • C. Propan-1-ol
  • D. Isopropyl alcohol

Câu 30: Tại sao nhóm -COOH trong carboxylic acid lại phân cực mạnh?

  • A. Do liên kết C-H phân cực.
  • B. Do nguyên tử carbon hút electron mạnh.
  • C. Do liên kết đôi C=O không phân cực.
  • D. Do sự chênh lệch độ âm điện lớn giữa oxygen và hydrogen trong nhóm -OH, cũng như giữa carbon và oxygen trong nhóm C=O.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Carboxylic acid có công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân mạch carbon không phân nhánh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: acetic acid (CH3COOH), ethanol (C2H5OH), acetaldehyde (CH3CHO) và propan-1-ol (CH3CH2CH2OH). Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với các hydrocarbon, alcohol, aldehyde, ketone có khối lượng phân tử tương đương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng tan tốt nhất trong nước ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Dung dịch acetic acid có thể phản ứng với chất nào sau đây để tạo ra khí carbon dioxide?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho 6 gam acetic acid phản ứng hoàn toàn với một lượng dư kim loại Na. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường sử dụng xúc tác H2SO4 đặc và thực hiện biện pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho phản ứng giữa propanoic acid và methanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Formic acid (HCOOH) có những tính chất hóa học nào mà acetic acid (CH3COOH) không có?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Để phân biệt dung dịch formic acid và dung dịch acetic acid, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Axit propanoic (CH3CH2COOH) phản ứng với Br2 khi có mặt xúc tác PBr3 đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho 0.1 mol một carboxylic acid đơn chức phản ứng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của acid đó có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Giấm ăn là dung dịch loãng của chất nào sau đây, được sử dụng phổ biến trong chế biến thực phẩm và làm sạch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: So sánh tính acid của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) Cl2CHCOOH. Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nhận định nào sau đây về carboxylic acid là SAI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → X → CH3COOH. Chất X là chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi đun nóng acid palmitic (C15H31COOH) với glycerol (C3H5(OH)3) có xúc tác, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CH3COOH là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom và tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể là chất nào trong các carboxylic acid sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Để loại bỏ lớp cặn (chủ yếu là CaCO3) trong ấm đun nước, người ta có thể dùng giấm ăn. Phản ứng hóa học xảy ra là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Nhận định nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho 0.05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với 2.3 gam Na. Công thức phân tử của acid đó là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để điều chế ethyl acetate trong phòng thí nghiệm, người ta đun hồi lưu hỗn hợp gồm acetic acid, ethanol và acid sulfuric đặc. Acid sulfuric đặc trong phản ứng này có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một dung dịch X làm đỏ quỳ tím và phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa bạc. X là chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0.1 M phản ứng với 100 mL dung dịch NaOH 0.1 M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Acid oleic (C17H33COOH) là một acid béo không no. Tính chất hóa học nào sau đây của acid oleic khác với acid stearic (C17H35COOH - acid béo no)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra carboxylic acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: C3H8O → C3H6O2 → C3H5O2Na. Biết C3H8O là alcohol bậc một, C3H6O2 là carboxylic acid. Công thức cấu tạo của C3H8O là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Tại sao nhóm -COOH trong carboxylic acid lại phân cực mạnh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào sau đây?

  • A. -OH (hydroxyl)
  • B. -CHO (carbonyl aldehyde)
  • C. -CO- (carbonyl ketone)
  • D. -COOH (carboxyl)

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là CH3COOH. Nhóm chức -COOH trong phân tử này có tên gọi là gì?

  • A. Nhóm carboxyl
  • B. Nhóm hydroxyl
  • C. Nhóm carbonyl
  • D. Nhóm aldehyde

Câu 3: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3OCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ở điều kiện thường?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. CH3CHO
  • D. CH3OCH3

Câu 4: Dung dịch acetic acid (CH3COOH) có thể phản ứng với chất nào sau đây để tạo ra khí không màu, không mùi, làm đục nước vôi trong?

  • A. NaOH
  • B. Cu
  • C. CaCO3
  • D. NaCl

Câu 5: Khi cho 0.1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 6.0 gam
  • B. 8.2 gam
  • C. 9.8 gam
  • D. 10.0 gam

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng ester hóa
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 7: Cho phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol. Để tăng hiệu suất tạo thành ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Thay H2SO4 đặc bằng HCl đặc.
  • C. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
  • D. Chưng cất liên tục để tách ester ra khỏi hỗn hợp.

Câu 8: Formic acid (HCOOH) có những tính chất hóa học nào khác so với các carboxylic acid no đơn chức khác như acetic acid (CH3COOH)?

  • A. Có tính khử, tham gia phản ứng tráng bạc.
  • B. Có tính acid mạnh hơn acetic acid.
  • C. Không tan trong nước.
  • D. Không phản ứng với kim loại kiềm.

Câu 9: Một dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Chất tan trong dung dịch đó có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Ethanol (C2H5OH)
  • B. Propanoic acid (C2H5COOH)
  • C. Acetone (CH3COCH3)
  • D. Diethyl ether (C2H5OC2H5)

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) HCOOH, (3) CH3CH2COOH, (4) (CH3)2CHCOOH. Thứ tự tăng dần lực acid của các chất này là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (1) < (2)
  • C. (2) < (1) < (3) < (4)
  • D. (4) < (3) < (1) ≈ (2) - (Lưu ý: Formic acid mạnh hơn acetic acid một chút, nhưng thường được coi là xấp xỉ đối với cấp độ phổ thông, tuy nhiên trong các đáp án, (2) > (1) là đúng nhất về mặt lý thuyết chi tiết)

Câu 11: Khi cho dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch acrylic acid (CH2=CH-COOH), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo kết tủa màu vàng.
  • B. Dung dịch bromine bị mất màu.
  • C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 12: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0.1 M tác dụng với 50 mL dung dịch NaOH 0.2 M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa những chất tan chính nào?

  • A. CH3COONa
  • B. CH3COOH và CH3COONa
  • C. NaOH và CH3COONa
  • D. CH3COONa và H2O (H2O là dung môi, không phải chất tan chính)

Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: formic acid, acetic acid và ethanol, có thể sử dụng cặp thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím và dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch Br2 và dung dịch NaHCO3
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư và quỳ tím
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư và dung dịch Na2CO3

Câu 14: Cho các chất sau: (X) CH3COOH, (Y) C2H5COOH, (Z) CH3COOCH3, (T) CH3CH2OH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. X, Y, Z, T
  • B. Z, T, X, Y
  • C. T, Z, X, Y
  • D. Z, X, T, Y

Câu 15: Axit nào sau đây là đồng phân của methyl acetate (CH3COOCH3)?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 16: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là gì?

  • A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0) hoặc CmH2mO2 (m ≥ 1)
  • B. CnH2nCOOH (n ≥ 1)
  • C. CnH2n-1COOH (n ≥ 2)
  • D. CnH2n+2O2 (n ≥ 0)

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Y + H2O. Y + HCl → X + NaCl. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Ethanol
  • B. Ethyl acetate
  • C. Acetic acid
  • D. Acetaldehyde

Câu 18: Chất nào sau đây không phải là carboxylic acid?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C6H5COOH
  • D. CH3COOCH3

Câu 19: Khi đun nóng hỗn hợp gồm 6 gam acetic acid và 4.6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác), sau một thời gian thu được 4.4 gam ethyl acetate. Hiệu suất của phản ứng ester hóa là bao nhiêu?

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 20: Tại sao các carboxylic acid có khối lượng phân tử nhỏ (từ C1 đến C3) lại tan tốt trong nước?

  • A. Do nhóm carboxyl (-COOH) có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Do chúng là các chất điện li mạnh.
  • C. Do chúng có khối lượng phân tử nhỏ.
  • D. Do chúng có cấu trúc mạch thẳng.

Câu 21: Cho 0.02 mol một carboxylic acid no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0.04 mol NaOH. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O2
  • B. C3H6O2
  • C. C4H8O2
  • D. C5H10O2

Câu 22: Nhóm chức -COOH trong phân tử carboxylic acid ảnh hưởng đến tính chất vật lí nào sau đây một cách rõ rệt nhất?

  • A. Màu sắc
  • B. Nhiệt độ sôi và tính tan
  • C. Mùi
  • D. Khối lượng riêng

Câu 23: Dung dịch carboxylic acid không tác dụng với chất nào trong các chất sau?

  • A. KOH
  • B. CuO
  • C. Mg
  • D. NaCl

Câu 24: Để loại bỏ mùi tanh của cá (do các amine gây ra), người ta thường rửa cá bằng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch acetic acid loãng (giấm ăn)
  • B. Dung dịch muối ăn (NaCl)
  • C. Dung dịch kiềm loãng (NaOH)
  • D. Nước cất

Câu 25: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCHO, (4) HCOOH, (5) CH3COOCH3. Những chất nào có thể tham gia phản ứng tráng bạc (phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư)?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (3), (4)
  • C. (1), (4), (5)
  • D. (2), (3), (5)

Câu 26: Phản ứng nào sau đây mô tả đúng tính chất hóa học của acetic acid?

  • A. CH3COOH + Cu → (CH3COO)2Cu + H2
  • B. CH3COOH + AgNO3/NH3 → Ag↓
  • C. 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
  • D. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2 + CO2

Câu 27: Để điều chế ethyl acetate trong phòng thí nghiệm, người ta thường đun hồi lưu hỗn hợp phản ứng. Mục đích của việc đun hồi lưu là gì?

  • A. Ngăn không cho các chất lỏng bay hơi, giữ nồng độ các chất phản ứng cao.
  • B. Làm tăng nhiệt độ phản ứng lên rất cao.
  • C. Tách ngay sản phẩm ester ra khỏi hỗn hợp.
  • D. Giúp phản ứng xảy ra một chiều hoàn toàn.

Câu 28: So sánh tính acid của phenol (C6H5OH) và acetic acid (CH3COOH). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn acetic acid.
  • B. Acetic acid có tính acid mạnh hơn phenol.
  • C. Tính acid của phenol và acetic acid là tương đương nhau.
  • D. Cả hai chất đều không có tính acid.

Câu 29: Oxalic acid có công thức cấu tạo HOOC-COOH. Đây là loại carboxylic acid gì?

  • A. Acid không no đơn chức
  • B. Acid no đơn chức
  • C. Acid no hai chức
  • D. Acid thơm đơn chức

Câu 30: Một lượng 0.05 mol một carboxylic acid Y tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch KOH 0.5 M. Công thức phân tử của Y có thể là:

  • A. C3H6O2 (Propanoic acid - đơn chức)
  • B. C2H2O4 (Oxalic acid - hai chức)
  • C. C4H6O4 (Acid succinic - hai chức)
  • D. C3H4O2 (Acrylic acid - đơn chức nhưng không no)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là CH3COOH. Nhóm chức -COOH trong phân tử này có tên gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3OCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ở điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Dung dịch acetic acid (CH3COOH) có thể phản ứng với chất nào sau đây để tạo ra khí không màu, không mùi, làm đục nước vôi trong?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khi cho 0.1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng được gọi là phản ứng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol. Để tăng hiệu suất tạo thành ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Formic acid (HCOOH) có những tính chất hóa học nào khác so với các carboxylic acid no đơn chức khác như acetic acid (CH3COOH)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Chất tan trong dung dịch đó có thể là chất nào trong các chất sau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) HCOOH, (3) CH3CH2COOH, (4) (CH3)2CHCOOH. Thứ tự tăng dần lực acid của các chất này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi cho dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch acrylic acid (CH2=CH-COOH), hiện tượng quan sát được là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0.1 M tác dụng với 50 mL dung dịch NaOH 0.2 M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa những chất tan chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: formic acid, acetic acid và ethanol, có thể sử dụng cặp thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho các chất sau: (X) CH3COOH, (Y) C2H5COOH, (Z) CH3COOCH3, (T) CH3CH2OH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Axit nào sau đây là đồng phân của methyl acetate (CH3COOCH3)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Y + H2O. Y + HCl → X + NaCl. X có thể là chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chất nào sau đây không phải là carboxylic acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Khi đun nóng hỗn hợp gồm 6 gam acetic acid và 4.6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác), sau một thời gian thu được 4.4 gam ethyl acetate. Hiệu suất của phản ứng ester hóa là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Tại sao các carboxylic acid có khối lượng phân tử nhỏ (từ C1 đến C3) lại tan tốt trong nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho 0.02 mol một carboxylic acid no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0.04 mol NaOH. Công thức phân tử của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Nhóm chức -COOH trong phân tử carboxylic acid ảnh hưởng đến tính chất vật lí nào sau đây một cách rõ rệt nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Dung dịch carboxylic acid không tác dụng với chất nào trong các chất sau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để loại bỏ mùi tanh của cá (do các amine gây ra), người ta thường rửa cá bằng dung dịch nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCHO, (4) HCOOH, (5) CH3COOCH3. Những chất nào có thể tham gia phản ứng tráng bạc (phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phản ứng nào sau đây mô tả đúng tính chất hóa học của acetic acid?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để điều chế ethyl acetate trong phòng thí nghiệm, người ta thường đun hồi lưu hỗn hợp phản ứng. Mục đích của việc đun hồi lưu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: So sánh tính acid của phenol (C6H5OH) và acetic acid (CH3COOH). Nhận định nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Oxalic acid có công thức cấu tạo HOOC-COOH. Đây là loại carboxylic acid gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một lượng 0.05 mol một carboxylic acid Y tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch KOH 0.5 M. Công thức phân tử của Y có thể là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức nào sau đây liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc hydrogen?

  • A. -OH
  • B. -COOH
  • C. -CHO
  • D. -CO-

Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, CH3CH2COOH, C6H5COOH. Chất nào là đồng đẳng của nhau?

  • A. CH3COOH và C6H5COOH
  • B. HCOOH và C6H5COOH
  • C. HCOOH, CH3COOH và CH3CH2COOH
  • D. Tất cả đều là đồng đẳng

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là gì?

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. isopentanoic acid
  • D. pentanoic acid

Câu 4: Formic acid (HCOOH) có tính chất đặc biệt gì mà các carboxylic acid no đơn chức khác không có?

  • A. Tác dụng với kim loại mạnh
  • B. Tác dụng với alcohol tạo ester
  • C. Làm đỏ quỳ tím
  • D. Tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (C2H5OH), acetic acid (CH3COOH), propanal (CH3CH2CHO) có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử xấp xỉ. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi đúng là:

  • A. ethanol < propanal < acetic acid
  • B. propanal < ethanol < acetic acid
  • C. acetic acid < ethanol < propanal
  • D. ethanol < acetic acid < propanal

Câu 6: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về lý do carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol, aldehyde, ketone có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử xấp xỉ?

  • A. Do phân tử carboxylic acid có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh.
  • B. Do phân tử carboxylic acid có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Do phân tử carboxylic acid tạo được liên kết hydrogen liên phân tử bền vững hơn (dạng dimer).
  • D. Do nhóm -COOH có tính acid mạnh.

Câu 7: Dung dịch acetic acid có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: NaOH, Cu, CaCO3, Fe(OH)3, NaCl?

  • A. Cu, NaCl
  • B. NaOH, NaCl, Fe(OH)3
  • C. Cu, CaCO3, Fe(OH)3
  • D. NaOH, CaCO3, Fe(OH)3

Câu 8: Cho 0.1 mol acetic acid tác dụng với lượng dư kim loại Mg. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 0.56 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 9: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Quỳ tím
  • D. Nước cất

Câu 10: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường thực hiện biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Sử dụng H2SO4 đặc làm xúc tác và chất hút nước
  • C. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng
  • D. Sử dụng xúc tác KOH đặc

Câu 11: Cho phản ứng: RCOOH + R"OH u2194 RCOOR" + H2O. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

  • A. Chỉ là chất xúc tác
  • B. Chỉ là chất hút nước
  • C. Là tác nhân oxi hóa
  • D. Vừa là chất xúc tác, vừa là chất hút nước

Câu 12: Acid nào sau đây được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm (ví dụ: giấm ăn)?

  • A. Acetic acid
  • B. Formic acid
  • C. Butanoic acid
  • D. Propanoic acid

Câu 13: Một mẫu chất lỏng không màu, mùi hắc, làm đỏ quỳ tím. Chất lỏng này có thể là:

  • A. Ethanol
  • B. Formic acid
  • C. Acetaldehyde
  • D. Diethyl ether

Câu 14: Khi cho dung dịch formic acid tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư và đun nóng nhẹ, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có lớp bạc trắng bám trên thành ống nghiệm.
  • B. Tạo kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H5OH u2192 X u2192 Y u2192 CH3COOH. X và Y lần lượt là:

  • A. X là C2H4, Y là C2H6
  • B. X là CH3CHO, Y là C2H4
  • C. X là CH3CHO, Y là CH3COOH (phản ứng tạo chính nó)
  • D. X là C2H5ONa, Y là CH3COOH

Câu 16: Acid stearic là một acid béo no có công thức phân tử C18H36O2. Tên gọi khác của acid stearic là:

  • A. Acid hexadecanoic
  • B. Acid octadeca-9,12-dienoic
  • C. Acid octadeca-9-enoic
  • D. Acid octadecanoic

Câu 17: Phân tử carboxylic acid liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen tạo thành cấu trúc dimer. Công thức cấu tạo dạng dimer của acetic acid là gì?

  • A. (CH3COOH)2
  • B. (CH3COO)2H2
  • C. CH3COO-H...OOCCH3
  • D. 2CH3COOH

Câu 18: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0.1 M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0.2 M. Giá trị của V là:

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 19: Để làm sạch vết rỉ sét trên bề mặt kim loại (thành phần chính là Fe2O3), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch ethanol
  • C. Dung dịch acetic acid
  • D. Nước cất

Câu 20: Acid nào sau đây là acid không no?

  • A. Butanoic acid
  • B. Propanoic acid
  • C. Acetic acid
  • D. Acrylic acid (propenoic acid)

Câu 21: Cho 6 gam acetic acid tác dụng với 4.6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng ester (ethyl acetate) thu được là bao nhiêu?

  • A. 6.6 gam
  • B. 8.8 gam
  • C. 4.4 gam
  • D. 7.92 gam

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa dung dịch acrylic acid (CH2=CH-COOH), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • B. Màu nâu đỏ của dung dịch brom bị nhạt màu hoặc mất màu.
  • C. Tạo kết tủa vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 23: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với Na, NaOH, và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CH2COOH
  • B. CH3COOCH3
  • C. HCOOCH2CH3
  • D. HCOOCH2CH3 hoặc CH3CH2COOH (cần xem xét kỹ tính chất tráng bạc)

Câu 24: Khi nói về tính acid, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?

  • A. HCl > CH3COOH > C2H5OH > H2O
  • B. CH3COOH > HCl > C2H5OH > H2O
  • C. C2H5OH > CH3COOH > H2O > HCl
  • D. H2O > C2H5OH > CH3COOH > HCl

Câu 25: Cho 13.8 gam một alcohol đơn chức X tác dụng với lượng dư acetic acid, thu được 15.84 gam ester với hiệu suất 80%. Công thức cấu tạo của alcohol X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH (propan-1-ol)
  • D. C4H9OH (butan-1-ol)

Câu 26: Để tách riêng acetic acid từ hỗn hợp lỏng gồm acetic acid và ethanol, người ta có thể thêm chất nào sau đây vào hỗn hợp rồi chưng cất?

  • A. Nước
  • B. H2SO4 đặc
  • C. NaOH đặc
  • D. NaHCO3 rắn

Câu 27: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) có tính acid mạnh hơn nhiều so với phenol. Dựa vào cấu trúc, điều này được giải thích chủ yếu là do:

  • A. Các nhóm -NO2 hút electron mạnh làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và làm bền anion phenoxide.
  • B. Nhóm -OH trong acid picric có liên kết hydrogen nội phân tử.
  • C. Acid picric có khối lượng phân tử lớn hơn phenol.
  • D. Vòng benzene trong acid picric bền vững hơn.

Câu 28: Một mẫu giấm ăn được pha loãng. Để xác định nồng độ acetic acid trong giấm pha loãng, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Phản ứng tráng bạc
  • B. Phổ hồng ngoại (IR)
  • C. Đo nhiệt độ sôi
  • D. Chuẩn độ bằng dung dịch NaOH có nồng độ xác định

Câu 29: Cho các acid sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) ClCH2COOH. Thứ tự tính acid giảm dần là:

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (4) > (1) > (2) > (3)
  • C. (4) > (1) > (2) > (3) (Lưu ý: Cl hút e mạnh hơn H, gốc alkyl đẩy e làm giảm tính acid, gốc H không đẩy/hút)
  • D. (1) > (4) > (2) > (3)

Câu 30: Acid nào sau đây thường được tìm thấy trong nọc kiến và ong?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Butanoic acid
  • D. Stearic acid

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức nào sau đây liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc hydrogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, CH3CH2COOH, C6H5COOH. Chất nào là đồng đẳng của nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Formic acid (HCOOH) có tính chất đặc biệt gì mà các carboxylic acid no đơn chức khác không có?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (C2H5OH), acetic acid (CH3COOH), propanal (CH3CH2CHO) có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử xấp xỉ. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi đúng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về lý do carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol, aldehyde, ketone có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử xấp xỉ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Dung dịch acetic acid có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: NaOH, Cu, CaCO3, Fe(OH)3, NaCl?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho 0.1 mol acetic acid tác dụng với lượng dư kim loại Mg. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường thực hiện biện pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho phản ứng: RCOOH + R'OH ↔ RCOOR' + H2O. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Acid nào sau đây được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm (ví dụ: giấm ăn)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một mẫu chất lỏng không màu, mùi hắc, làm đỏ quỳ tím. Chất lỏng này có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khi cho dung dịch formic acid tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư và đun nóng nhẹ, hiện tượng quan sát được là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: C2H5OH → X → Y → CH3COOH. X và Y lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Acid stearic là một acid béo no có công thức phân tử C18H36O2. Tên gọi khác của acid stearic là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tử carboxylic acid liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen tạo thành cấu trúc dimer. Công thức cấu tạo dạng dimer của acetic acid là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0.1 M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0.2 M. Giá trị của V là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để làm sạch vết rỉ sét trên bề mặt kim loại (thành phần chính là Fe2O3), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Acid nào sau đây là acid không no?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho 6 gam acetic acid tác dụng với 4.6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng ester (ethyl acetate) thu được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa dung dịch acrylic acid (CH2=CH-COOH), hiện tượng quan sát được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với Na, NaOH, và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi nói về tính acid, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho 13.8 gam một alcohol đơn chức X tác dụng với lượng dư acetic acid, thu được 15.84 gam ester với hiệu suất 80%. Công thức cấu tạo của alcohol X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để tách riêng acetic acid từ hỗn hợp lỏng gồm acetic acid và ethanol, người ta có thể thêm chất nào sau đây vào hỗn hợp rồi chưng cất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) có tính acid mạnh hơn nhiều so với phenol. Dựa vào cấu trúc, điều này được giải thích chủ yếu là do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một mẫu giấm ăn được pha loãng. Để xác định nồng độ acetic acid trong giấm pha loãng, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho các acid sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) ClCH2COOH. Thứ tự tính acid giảm dần là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Acid nào sau đây thường được tìm thấy trong nọc kiến và ong?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là gì?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. -COOH
  • D. -CO-

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. isopentanoic acid
  • D. pentanoic acid

Câu 3: Liên kết nào sau đây có trong nhóm carboxyl (-COOH)?

  • A. Chỉ có liên kết đơn
  • B. Chỉ có liên kết đôi C=C
  • C. Chỉ có liên kết ba C≡C
  • D. Cả liên kết đơn và liên kết đôi C=O

Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3CH2CH3, CH3CHO, CH3CH2OH (có khối lượng phân tử gần nhau).

  • A. CH3COOH < CH3CH2OH < CH3CHO < CH3CH2CH3
  • B. CH3CH2CH3 < CH3CH2OH < CH3COOH < CH3CHO
  • C. CH3CH2CH3 < CH3CHO < CH3CH2OH < CH3COOH
  • D. CH3CHO < CH3CH2CH3 < CH3CH2OH < CH3COOH

Câu 5: Khả năng tan trong nước của các carboxylic acid giảm dần khi nào?

  • A. Tăng số nhóm -COOH
  • B. Tăng chiều dài mạch carbon
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Giảm áp suất

Câu 6: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

  • A. 6,0 gam
  • B. 8,2 gam
  • C. 4,0 gam
  • D. 5,4 gam

Câu 7: Cho m gam formic acid tác dụng hết với Na kim loại dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết H = 1, C = 12, O = 16)

  • A. 4,6 gam
  • B. 9,2 gam
  • C. 2,3 gam
  • D. 6,0 gam

Câu 8: Cho dung dịch acetic acid tác dụng với mạt đá vôi (CaCO3). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo kết tủa trắng
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh
  • C. Mạt đá vôi tan ra và có khí không màu thoát ra
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 9: Sản phẩm chính của phản ứng giữa propanoic acid (C2H5COOH) và ethanol (C2H5OH) khi có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là:

  • A. Ethyl propionate
  • B. Propyl acetate
  • C. Diethyl ether
  • D. Butyl acetate

Câu 10: Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa giữa một carboxylic acid và một alcohol, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Sử dụng xúc tác là dung dịch HCl loãng
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • C. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng
  • D. Chưng cất loại bỏ ester hoặc nước ra khỏi hỗn hợp

Câu 11: Carboxylic acid nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. Acetic acid
  • B. Formic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 12: Cho một lượng dung dịch formic acid tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có lớp bạc sáng bám vào thành ống nghiệm
  • B. Tạo kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 13: Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để điều chế acetic acid trong công nghiệp?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Thủy phân ethyl acetate trong môi trường kiềm
  • C. Lên men giấm từ ethanol
  • D. Cho CO2 tác dụng với methanol

Câu 14: Công dụng nào sau đây KHÔNG phải là công dụng của acetic acid?

  • A. Làm gia vị trong thực phẩm (giấm ăn)
  • B. Sản xuất tơ nhân tạo, chất dẻo
  • C. Tổng hợp ester làm dung môi, hương liệu
  • D. Chất khử mạnh dùng để tráng gương

Câu 15: Số lượng đồng phân cấu tạo là carboxylic acid ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 16: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Nước Brom
  • D. Kim loại Na

Câu 17: Cho hai chất A (acetic acid) và B (acetaldehyde). Để phân biệt A và B, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím, dung dịch Na2CO3
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím
  • C. Kim loại Na, dung dịch Br2
  • D. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl

Câu 18: Axit nào sau đây có tính axit mạnh hơn acetic acid?

  • A. Propanoic acid
  • B. Butanoic acid
  • C. Formic acid
  • D. Chloroacetic acid (ClCH2COOH)

Câu 19: Nhóm thế nào sau đây làm tăng tính acid của carboxylic acid khi gắn vào gốc hydrocarbon?

  • A. -Cl (nhóm hút electron)
  • B. -CH3 (nhóm đẩy electron)
  • C. -C2H5 (nhóm đẩy electron)
  • D. Không có nhóm thế nào làm tăng tính acid

Câu 20: Cho 0,2 mol một carboxylic acid đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O2 (Acetic acid)
  • B. CH2O2 (Formic acid)
  • C. C3H6O2 (Propanoic acid)
  • D. C4H8O2 (Butanoic acid)

Câu 21: Thực hiện phản ứng ester hóa giữa 6 gam acetic acid và 4,6 gam ethanol (có xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng ester thu được là bao nhiêu? (Biết H = 1, C = 12, O = 16)

  • A. 7,04 gam
  • B. 5,28 gam
  • C. 8,8 gam
  • D. 4,4 gam

Câu 22: Một dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhạt. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaHCO3 thấy có khí thoát ra. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Acetic acid
  • D. Acetaldehyde

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → X → CH3COOH. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOCH3
  • C. C2H4
  • D. CH3ONa

Câu 24: Khi nói về acetic acid, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước.
  • B. Có đầy đủ tính chất của một acid yếu.
  • C. Tham gia phản ứng với alcohol tạo ester.
  • D. Có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (Ni, t°).

Câu 25: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất (tính acid mạnh nhất)?

  • A. Dung dịch HCOOH 0,1M
  • B. Dung dịch ClCH2COOH 0,1M
  • C. Dung dịch CH3COOH 0,1M
  • D. Dung dịch C2H5COOH 0,1M

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) HCOOH; (3) CH3CHO; (4) C2H5OH. Những chất nào có thể phản ứng với kim loại K?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (1), (2), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 27: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (theo khối lượng riêng gần bằng 1 g/mL). Thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần dùng để trung hòa 10 mL mẫu giấm này là bao nhiêu? (Biết CH3COOH = 60)

  • A. 83,3 mL
  • B. 100 mL
  • C. 50 mL
  • D. 166,7 mL

Câu 28: Cho hỗn hợp gồm acetic acid và formic acid tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chỉ có formic acid phản ứng tạo kết tủa bạc. Dựa vào tính chất này, có thể tách riêng formic acid ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Chưng cất
  • B. Kết tinh lại
  • C. Chiết
  • D. Không thể tách riêng bằng phản ứng tráng bạc

Câu 29: Khi thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) trong môi trường acid, sản phẩm thu được là gì?

  • A. Acetic acid và methanol
  • B. Formic acid và ethanol
  • C. Acetic acid và ethanol
  • D. Formic acid và methanol

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là ĐÚNG?

  • A. Tất cả các carboxylic acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • B. Các carboxylic acid mạch ngắn tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Tính acid của các carboxylic acid mạnh hơn acid vô cơ như HCl.
  • D. Carboxylic acid không phản ứng với các muối như Na2CO3.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Liên kết nào sau đây có trong nhóm carboxyl (-COOH)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3CH2CH3, CH3CHO, CH3CH2OH (có khối lượng phân tử gần nhau).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khả năng tan trong nước của các carboxylic acid giảm dần khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho m gam formic acid tác dụng hết với Na kim loại dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết H = 1, C = 12, O = 16)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho dung dịch acetic acid tác dụng với mạt đá vôi (CaCO3). Hiện tượng quan sát được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Sản phẩm chính của phản ứng giữa propanoic acid (C2H5COOH) và ethanol (C2H5OH) khi có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa giữa một carboxylic acid và một alcohol, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Carboxylic acid nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho một lượng dung dịch formic acid tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để điều chế acetic acid trong công nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Công dụng nào sau đây KHÔNG phải là công dụng của acetic acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Số lượng đồng phân cấu tạo là carboxylic acid ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho hai chất A (acetic acid) và B (acetaldehyde). Để phân biệt A và B, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Axit nào sau đây có tính axit mạnh hơn acetic acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Nhóm thế nào sau đây làm tăng tính acid của carboxylic acid khi gắn vào gốc hydrocarbon?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho 0,2 mol một carboxylic acid đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Thực hiện phản ứng ester hóa giữa 6 gam acetic acid và 4,6 gam ethanol (có xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng ester thu được là bao nhiêu? (Biết H = 1, C = 12, O = 16)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhạt. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaHCO3 thấy có khí thoát ra. X có thể là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → X → CH3COOH. X có thể là chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi nói về acetic acid, phát biểu nào sau đây là SAI?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất (tính acid mạnh nhất)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) HCOOH; (3) CH3CHO; (4) C2H5OH. Những chất nào có thể phản ứng với kim loại K?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (theo khối lượng riêng gần bằng 1 g/mL). Thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần dùng để trung hòa 10 mL mẫu giấm này là bao nhiêu? (Biết CH3COOH = 60)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho hỗn hợp gồm acetic acid và formic acid tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chỉ có formic acid phản ứng tạo kết tủa bạc. Dựa vào tính chất này, có thể tách riêng formic acid ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp nào sau đây là hợp lý nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi thủy phân ethyl acetate (CH3COOC2H5) trong môi trường acid, sản phẩm thu được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là ĐÚNG?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phổ hồng ngoại (IR) của một hợp chất hữu cơ cho thấy tín hiệu hấp thụ mạnh ở vùng 1700-1725 cm⁻¹ và một dải hấp thụ rộng ở vùng 2500-3000 cm⁻¹. Dựa vào thông tin này, hợp chất đó có khả năng chứa nhóm chức nào?

  • A. Alcohol (-OH)
  • B. Aldehyde (-CHO)
  • C. Ketone (>C=O)
  • D. Carboxylic acid (-COOH)

Câu 2: Cho các chất sau: CH₃COOH, HCOOH, ClCH₂COOH, CH₃CH₂COOH. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

  • A. HCOOH < CH₃COOH < CH₃CH₂COOH < ClCH₂COOH
  • B. CH₃CH₂COOH < ClCH₂COOH < CH₃COOH < HCOOH
  • C. CH₃CH₂COOH < CH₃COOH < HCOOH < ClCH₂COOH
  • D. ClCH₂COOH < HCOOH < CH₃COOH < CH₃CH₂COOH

Câu 3: Khi cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với NaHCO₃ dư, thể tích khí (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 4: Dung dịch X làm đỏ quỳ tím và phản ứng với kim loại Zn giải phóng khí H₂. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. Propanoic acid
  • B. Ethanol
  • C. Glycerol
  • D. Acetaldehyde

Câu 5: Acid stearic là một carboxylic acid no, mạch hở, có công thức phân tử C₁₈H₃₆O₂. Công thức cấu tạo thu gọn của acid stearic là:

  • A. CH₃(CH₂)₁₆COOH
  • B. CH₃(CH₂)₁₇COOH
  • C. CH₃(CH₂)₁₆COOH
  • D. C₁₇H₃₅COOH

Câu 6: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước cất
  • D. Kim loại Na

Câu 7: Phản ứng ester hóa giữa butanoic acid và ethanol (có xúc tác H₂SO₄ đặc, đun nóng) tạo ra ester có tên gọi là gì?

  • A. Ethyl butanoate
  • B. Butyl ethanoate
  • C. Ethyl propanoate
  • D. Butyl acetate

Câu 8: Cho 0,05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4 gam NaOH. Công thức cấu tạo của acid đó là:

  • A. HCOOH
  • B. CH₃COOH
  • C. C₂H₅COOH
  • D. C₃H₇COOH

Câu 9: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Propan-1-ol (M=60 g/mol)
  • B. Butane (M=58 g/mol)
  • C. Propanal (M=58 g/mol)
  • D. Propanoic acid (M=74 g/mol)

Câu 10: Formic acid (HCOOH) có tính chất hóa học đặc biệt nào mà các carboxylic acid no, đơn chức khác không có?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm
  • B. Tham gia phản ứng tráng bạc
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 11: Acid oleic là một acid béo không no, mạch hở có 1 liên kết đôi C=C. Công thức phân tử của acid oleic (có 18 nguyên tử carbon) là C₁₈H₃₄O₂. Khi cho acid oleic tác dụng hoàn toàn với H₂ (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là:

  • A. Acid linoleic (C₁₈H₃₂O₂)
  • B. Acid linolenic (C₁₈H₃₀O₂)
  • C. Acid stearic (C₁₈H₃₆O₂)
  • D. Acid palmitic (C₁₆H₃₂O₂)

Câu 12: Chất nào sau đây được dùng làm giấm ăn?

  • A. Dung dịch acetic acid nồng độ 2-5%
  • B. Dung dịch formic acid nồng độ 2-5%
  • C. Dung dịch propanoic acid nồng độ 2-5%
  • D. Dung dịch lactic acid nồng độ 2-5%

Câu 13: Để tăng hiệu suất của phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nồng độ một trong hai chất phản ứng
  • B. Sử dụng xúc tác là NaOH
  • C. Giữ nhiệt độ phản ứng thấp
  • D. Chưng cất ngay ester được tạo thành

Câu 14: Cho 1,85 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,8 gam muối khan. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH₂O₂ (HCOOH)
  • B. C₂H₄O₂ (CH₃COOH)
  • C. C₃H₆O₂ (C₂H₅COOH)
  • D. C₄H₈O₂ (C₃H₇COOH)

Câu 15: Công thức cấu tạo của 2-methylpropanoic acid là:

  • A. CH₃CH₂CH₂COOH
  • B. CH₃CH(CH₃)CH₂COOH
  • C. (CH₃)₂CHCOOH
  • D. CH₃C(CH₃)₂COOH

Câu 16: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của các carboxylic acid là đúng?

  • A. Các carboxylic acid đều là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
  • B. Các carboxylic acid mạch ngắn (C₁ đến C₃) tan tốt trong nước.
  • C. Nhiệt độ sôi của carboxylic acid thấp hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon.
  • D. Các carboxylic acid không có liên kết hydrogen liên phân tử.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Acetic acid. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. Acetaldehyde
  • B. Ethylene
  • C. Ethyl acetate
  • D. Dimethyl ether

Câu 18: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với dung dịch Ca(OH)₂ dư, sản phẩm muối thu được có công thức là:

  • A. CH₃COONa
  • B. (CH₃COO)₃Al
  • C. (CH₃COO)₂Mg
  • D. (CH₃COO)₂Ca

Câu 19: Carboxylic acid nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. Acid but-2-enoic (Crotonic acid)
  • B. Acid propanoic
  • C. Acid acrylic (Propenoic acid)
  • D. Acid fumaric (Acid trans-but-2-endioic)

Câu 20: Một mẫu vật bị bám cặn vôi (chủ yếu là CaCO₃). Để loại bỏ cặn vôi mà ít gây hại cho vật liệu (nếu vật liệu không phản ứng với acid), người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch H₂SO₄ đặc
  • B. Dung dịch acetic acid loãng
  • C. Dung dịch NaOH loãng
  • D. Nước cất

Câu 21: Cho 0,1 mol một carboxylic acid đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với Na thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Acid đó là:

  • A. Một acid no, đơn chức
  • B. Một acid không no, có một liên kết đôi C=C
  • C. Một acid hai chức
  • D. Không xác định được thông tin

Câu 22: Khi bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng một số acid hữu cơ như acetic acid hoặc benzoic acid để:

  • A. Làm tăng hương vị cho thực phẩm
  • B. Cung cấp vitamin cho cơ thể
  • C. Ức chế sự phát triển của vi sinh vật
  • D. Làm mềm thực phẩm

Câu 23: Cho các chất sau: (1) CH₃COOH, (2) ClCH₂COOH, (3) BrCH₂COOH, (4) FCH₂COOH. Sắp xếp các chất theo chiều giảm dần tính acid:

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (4) > (3) > (2) > (1)
  • C. (1) < (2) < (3) < (4)
  • D. (4) > (2) > (3) > (1)

Câu 24: Sản phẩm chính khi cho acetic acid phản ứng với dung dịch NaOH là:

  • A. Natri acetate và nước
  • B. Natri formate và nước
  • C. Metyl acetate
  • D. Etanol và nước

Câu 25: Khi đun nóng một hỗn hợp gồm 0,1 mol acetic acid và 0,1 mol ethanol với hiệu suất phản ứng ester hóa là 60%, khối lượng ester thu được là bao nhiêu?

  • A. 5,28 gam
  • B. 6,16 gam
  • C. 5,28 gam
  • D. 8,80 gam

Câu 26: Acid nào sau đây là acid no, đơn chức, mạch hở và là đồng phân của methyl propanoate?

  • A. Butanoic acid
  • B. Butanoic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. 2-methylpropanoic acid

Câu 27: Cho một lượng bột đá vôi vào ống nghiệm chứa dung dịch acetic acid. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Bột đá vôi tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • B. Bột đá vôi không tan, không có hiện tượng gì.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 28: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH₂n+₁COOH (n≥0)
  • B. CnH₂nO₂ (n≥1)
  • C. CnH₂n-₁COOH (n≥2)
  • D. CnH₂n+₁COOH (n≥0)

Câu 29: Acid citric là một carboxylic acid được tìm thấy nhiều trong quả chanh, cam. Cấu trúc của acid citric chứa nhiều nhóm -OH và -COOH. Do đó, dung dịch acid citric có tính chất nào sau đây rõ rệt?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính acid mạnh hơn acetic acid (do hiệu ứng cảm ứng của các nhóm -COOH và -OH)
  • D. Khả năng phản ứng tráng bạc

Câu 30: Khi làm việc với các carboxylic acid đậm đặc, cần tuân thủ nguyên tắc an toàn nào sau đây?

  • A. Có thể tiếp xúc trực tiếp với da vì acid hữu cơ yếu.
  • B. Sử dụng găng tay, kính bảo hộ và làm việc trong môi trường thông thoáng.
  • C. Hít hơi acid để kiểm tra mùi đặc trưng.
  • D. Đổ trực tiếp nước vào acid đậm đặc để pha loãng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phổ hồng ngoại (IR) của một hợp chất hữu cơ cho thấy tín hiệu hấp thụ mạnh ở vùng 1700-1725 cm⁻¹ và một dải hấp thụ rộng ở vùng 2500-3000 cm⁻¹. Dựa vào thông tin này, hợp chất đó có khả năng chứa nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho các chất sau: CH₃COOH, HCOOH, ClCH₂COOH, CH₃CH₂COOH. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Khi cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với NaHCO₃ dư, thể tích khí (đktc) thu được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Dung dịch X làm đỏ quỳ tím và phản ứng với kim loại Zn giải phóng khí H₂. X là chất nào trong các chất sau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Acid stearic là một carboxylic acid no, mạch hở, có công thức phân tử C₁₈H₃₆O₂. Công thức cấu tạo thu gọn của acid stearic là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phản ứng ester hóa giữa butanoic acid và ethanol (có xúc tác H₂SO₄ đặc, đun nóng) tạo ra ester có tên gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho 0,05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4 gam NaOH. Công thức cấu tạo của acid đó là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Formic acid (HCOOH) có tính chất hóa học đặc biệt nào mà các carboxylic acid no, đơn chức khác không có?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Acid oleic là một acid béo không no, mạch hở có 1 liên kết đôi C=C. Công thức phân tử của acid oleic (có 18 nguyên tử carbon) là C₁₈H₃₄O₂. Khi cho acid oleic tác dụng hoàn toàn với H₂ (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chất nào sau đây được dùng làm giấm ăn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Để tăng hiệu suất của phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol, người ta có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho 1,85 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,8 gam muối khan. Công thức phân tử của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Công thức cấu tạo của 2-methylpropanoic acid là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của các carboxylic acid là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Acetic acid. Chất X trong sơ đồ trên là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với dung dịch Ca(OH)₂ dư, sản phẩm muối thu được có công thức là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Carboxylic acid nào sau đây có đồng phân hình học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một mẫu vật bị bám cặn vôi (chủ yếu là CaCO₃). Để loại bỏ cặn vôi mà ít gây hại cho vật liệu (nếu vật liệu không phản ứng với acid), người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho 0,1 mol một carboxylic acid đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với Na thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Acid đó là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng một số acid hữu cơ như acetic acid hoặc benzoic acid để:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho các chất sau: (1) CH₃COOH, (2) ClCH₂COOH, (3) BrCH₂COOH, (4) FCH₂COOH. Sắp xếp các chất theo chiều giảm dần tính acid:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Sản phẩm chính khi cho acetic acid phản ứng với dung dịch NaOH là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi đun nóng một hỗn hợp gồm 0,1 mol acetic acid và 0,1 mol ethanol với hiệu suất phản ứng ester hóa là 60%, khối lượng ester thu được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Acid nào sau đây là acid no, đơn chức, mạch hở và là đồng phân của methyl propanoate?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho một lượng bột đá vôi vào ống nghiệm chứa dung dịch acetic acid. Hiện tượng quan sát được là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Acid citric là một carboxylic acid được tìm thấy nhiều trong quả chanh, cam. Cấu trúc của acid citric chứa nhiều nhóm -OH và -COOH. Do đó, dung dịch acid citric có tính chất nào sau đây rõ rệt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi làm việc với các carboxylic acid đậm đặc, cần tuân thủ nguyên tắc an toàn nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc của các hợp chất sau: CH3COOH, HCOOH, CH3CH2COOH. Đặc điểm chung nào về nhóm chức quyết định tính chất hóa học đặc trưng của chúng?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH) gắn với gốc hydrocarbon.
  • B. Nhóm carbonyl (>C=O) ở cuối mạch carbon.
  • C. Nhóm carboxyl (-COOH) chứa cả nhóm carbonyl và hydroxyl.
  • D. Chỉ chứa liên kết đơn giữa các nguyên tử carbon.

Câu 2: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối như aldehyde, ketone, hoặc ether?

  • A. Chúng có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • B. Chúng có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh (dimer).
  • C. Liên kết C=O trong nhóm carboxyl rất phân cực.
  • D. Chúng tan tốt trong nước.

Câu 3: Dung dịch acetic acid (CH3COOH) có khả năng phản ứng với những chất nào trong các nhóm sau đây? (1) NaOH, (2) Cu, (3) Na2CO3, (4) Fe, (5) HCl.

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (4), (5)
  • C. (1), (3), (5)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH --(men giấm)--> X. Chất X có khả năng phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CHO
  • C. C2H4
  • D. C2H5ONa

Câu 5: Một học sinh thực hiện phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Để tăng hiệu suất tạo thành ester, học sinh đó nên làm gì?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Sử dụng xúc tác HCl thay vì H2SO4 đặc.
  • C. Chưng cất ngay ester tạo thành ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
  • D. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.

Câu 6: Cho 0.1 mol một carboxylic acid đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol X, thu được 0.2 mol CO2. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. HOOC-COOH

Câu 7: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: Acetic acid (CH3COOH), Ethanol (C2H5OH), Dimethyl ether (CH3OCH3).

  • A. Dimethyl ether < Ethanol < Acetic acid
  • B. Ethanol < Dimethyl ether < Acetic acid
  • C. Acetic acid < Ethanol < Dimethyl ether
  • D. Ethanol < Acetic acid < Dimethyl ether

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa những ion chủ yếu nào (bỏ qua sự thủy phân của muối)?

  • A. H+, CH3COO-, Na+
  • B. OH-, Na+, CH3COO-
  • C. Na+, CH3COO-
  • D. Na+, OH-, H+, CH3COO-

Câu 9: Formic acid (HCOOH) là acid carboxylic đầu tiên trong dãy đồng đẳng. Ngoài các tính chất của một acid thông thường, formic acid còn có tính chất đặc trưng nào mà các acid carboxylic no, đơn chức khác không có?

  • A. Phản ứng với kim loại mạnh giải phóng H2.
  • B. Làm đỏ quỳ tím.
  • C. Phản ứng với dung dịch bazơ tạo muối và nước.
  • D. Tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 10: Phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch propan-1-ol bằng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Na2CO3.
  • B. Nước brom.
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • D. Kim loại Na.

Câu 11: Cho 5.1 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng của mỗi acid trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. HCOOH: 2.30 g, CH3COOH: 2.80 g
  • B. HCOOH: 2.80 g, CH3COOH: 2.30 g
  • C. HCOOH: 2.76 g, CH3COOH: 2.40 g
  • D. HCOOH: 2.40 g, CH3COOH: 2.76 g

Câu 12: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân của acetic acid?

  • A. C2H5OH (Ethanol)
  • B. CH3CHO (Acetaldehyde)
  • C. HCOOH (Formic acid)
  • D. HCOOCH3 (Methyl formate)

Câu 13: Khi cho dung dịch bromine vào dung dịch acrylic acid (CH2=CH-COOH), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch không đổi màu.
  • B. Màu nâu đỏ của dung dịch bromine bị nhạt dần hoặc mất màu.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Có kết tủa màu vàng xuất hiện.

Câu 14: Để làm sạch lớp cặn trong ấm đun nước (thành phần chính là CaCO3), người ta có thể dùng giấm ăn. Phản ứng hóa học nào xảy ra?

  • A. 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
  • B. CH3COOH + CaCO3 → CH3COOCa + H2O
  • C. CH3COOH + CaO → (CH3COO)2Ca + H2O
  • D. 2CH3COOH + Ca(OH)2 → (CH3COO)2Ca + 2H2O

Câu 15: Axit butanoic (butanoic acid) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid đơn chức, mạch hở?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Giải thích sự khác biệt (nếu có).

  • A. HCOOH có tính acid mạnh hơn CH3COOH do nhóm -CH3 đẩy electron làm giảm tính acid.
  • B. CH3COOH có tính acid mạnh hơn HCOOH do có nhiều nguyên tử H hơn.
  • C. Tính acid của hai chất là như nhau vì đều là acid đơn chức.
  • D. HCOOH là acid yếu hơn CH3COOH vì phân tử khối nhỏ hơn.

Câu 17: Đun nóng 6 gam acetic acid với lượng dư ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 4.4 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng ester hóa là bao nhiêu?

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 18: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H6O2. Y vừa phản ứng với Na giải phóng H2, vừa phản ứng với NaOH. Y có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propanoic acid (CH3CH2COOH)
  • B. Methyl acetate (CH3COOCH3)
  • C. Propan-1,2-diol (CH3CH(OH)CH2OH)
  • D. Propanal (CH3CH2CHO)

Câu 19: Cho các dung dịch sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) HCl. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. (4) < (1) < (2) < (3)
  • B. (1) < (2) < (3) < (4)
  • C. (3) < (2) < (1) < (4)
  • D. (2) < (3) < (1) < (4)

Câu 20: Một mẫu chất lỏng không màu, có mùi hăng, làm đỏ quỳ tím và có thể dùng để tẩy gỉ sắt. Chất lỏng đó có thể là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Acetone
  • C. Glycerol
  • D. Dung dịch acetic acid

Câu 21: Cho phản ứng: RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + CO2 + H2O. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về tính chất của RCOOH?

  • A. RCOOH là acid mạnh.
  • B. RCOOH là acid mạnh hơn acid carbonic.
  • C. RCOOH có tính khử.
  • D. Nhóm R là gốc hydrocarbon no.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của các carboxylic acid hoặc dẫn xuất của chúng?

  • A. Chế tạo thuốc gây tê cục bộ.
  • B. Sản xuất giấm ăn.
  • C. Tổng hợp chất dẻo, tơ sợi.
  • D. Sản xuất xà phòng.

Câu 23: Khi đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác, cân bằng hóa học sẽ dịch chuyển như thế nào nếu thêm một ít H2SO4 loãng vào hỗn hợp?

  • A. Dịch chuyển theo chiều thuận (tạo ester).
  • B. Dịch chuyển theo chiều nghịch (phân hủy ester).
  • C. Không làm dịch chuyển cân bằng.
  • D. Dịch chuyển theo cả hai chiều thuận và nghịch.

Câu 24: Cho 0.05 mol một acid carboxylic X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4 gam NaOH. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C2H4O2
  • B. C3H4O4
  • C. C4H8O2
  • D. C4H6O2

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3COOH --(1)--> X --(2)--> CH3COOC2H5. Các chất X và điều kiện phản ứng (1), (2) có thể là gì?

  • A. X là C2H5OH; (1) Có thể là phản ứng lên men hoặc điều chế khác; (2) H2SO4 đặc, t°.
  • B. X là CH3CHO; (1) Chất oxi hóa; (2) C2H5OH, H2SO4 đặc, t°.
  • C. X là CH3COONa; (1) NaOH; (2) C2H5OH, H2SO4 đặc, t°.
  • D. X là (CH3COO)2Ca; (1) Ca; (2) C2H5OH, H2SO4 đặc, t°.

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các acid carboxylic là đúng?

  • A. Tất cả các acid carboxylic đều tan tốt trong nước.
  • B. Độ tan trong nước tăng khi số nguyên tử carbon tăng.
  • C. Các acid carboxylic mạch ngắn tan tốt trong nước, độ tan giảm khi mạch carbon tăng.
  • D. Các acid carboxylic chỉ tan trong dung môi hữu cơ.

Câu 27: Cho 7.4 gam một acid carboxylic đơn chức X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21.6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. CH2=CHCOOH

Câu 28: Khi nói về tính acid của các hợp chất hữu cơ sau: Phenol, Ethanol, Acetic acid, nước. Sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính acid tăng dần?

  • A. Phenol < Ethanol < Nước < Acetic acid
  • B. Nước < Ethanol < Phenol < Acetic acid
  • C. Ethanol < Phenol < Nước < Acetic acid
  • D. Ethanol < Nước < Phenol < Acetic acid

Câu 29: Cho 0.1 mol một acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với 0.15 mol NaHCO3. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 2.24
  • B. 3.36
  • C. 1.12
  • D. 4.48

Câu 30: Mô tả nào sau đây về liên kết hydrogen trong carboxylic acid là đúng?

  • A. Liên kết hydrogen chỉ tồn tại giữa nguyên tử H của nhóm -OH và nguyên tử C của nhóm C=O.
  • B. Carboxylic acid không có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • C. Liên kết hydrogen chỉ xảy ra giữa nguyên tử H của nhóm -COOH và nguyên tử H của nhóm -COOH khác.
  • D. Liên kết hydrogen xảy ra giữa nguyên tử H của nhóm -OH và nguyên tử O của nhóm C=O hoặc nhóm -OH của phân tử khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích cấu trúc của các hợp chất sau: CH3COOH, HCOOH, CH3CH2COOH. Đặc điểm chung nào về nhóm chức quyết định tính chất hóa học đặc trưng của chúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối như aldehyde, ketone, hoặc ether?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Dung dịch acetic acid (CH3COOH) có khả năng phản ứng với những chất nào trong các nhóm sau đây? (1) NaOH, (2) Cu, (3) Na2CO3, (4) Fe, (5) HCl.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH --(men giấm)--> X. Chất X có khả năng phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. Công thức cấu tạo của X là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một học sinh thực hiện phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Để tăng hiệu suất tạo thành ester, học sinh đó nên làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho 0.1 mol một carboxylic acid đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol X, thu được 0.2 mol CO2. Công thức cấu tạo của X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: Acetic acid (CH3COOH), Ethanol (C2H5OH), Dimethyl ether (CH3OCH3).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa những ion chủ yếu nào (bỏ qua sự thủy phân của muối)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Formic acid (HCOOH) là acid carboxylic đầu tiên trong dãy đồng đẳng. Ngoài các tính chất của một acid thông thường, formic acid còn có tính chất đặc trưng nào mà các acid carboxylic no, đơn chức khác không có?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch propan-1-ol bằng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho 5.1 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng của mỗi acid trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân của acetic acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi cho dung dịch bromine vào dung dịch acrylic acid (CH2=CH-COOH), hiện tượng quan sát được là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Để làm sạch lớp cặn trong ấm đun nước (thành phần chính là CaCO3), người ta có thể dùng giấm ăn. Phản ứng hóa học nào xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Axit butanoic (butanoic acid) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid đơn chức, mạch hở?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Giải thích sự khác biệt (nếu có).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đun nóng 6 gam acetic acid với lượng dư ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 4.4 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng ester hóa là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H6O2. Y vừa phản ứng với Na giải phóng H2, vừa phản ứng với NaOH. Y có thể là chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho các dung dịch sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) HCl. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần tính acid.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một mẫu chất lỏng không màu, có mùi hăng, làm đỏ quỳ tím và có thể dùng để tẩy gỉ sắt. Chất lỏng đó có thể là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho phản ứng: RCOOH + NaHCO3 → RCOONa + CO2 + H2O. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về tính chất của RCOOH?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của các carboxylic acid hoặc dẫn xuất của chúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khi đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác, cân bằng hóa học sẽ dịch chuyển như thế nào nếu thêm một ít H2SO4 loãng vào hỗn hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho 0.05 mol một acid carboxylic X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4 gam NaOH. Công thức phân tử của X là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3COOH --(1)--> X --(2)--> CH3COOC2H5. Các chất X và điều kiện phản ứng (1), (2) có thể là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các acid carboxylic là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho 7.4 gam một acid carboxylic đơn chức X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21.6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khi nói về tính acid của các hợp chất hữu cơ sau: Phenol, Ethanol, Acetic acid, nước. Sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tính acid tăng dần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 0.1 mol một acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với 0.15 mol NaHCO3. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Mô tả nào sau đây về liên kết hydrogen trong carboxylic acid là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng quyết định tính chất hóa học của carboxylic acid là:

  • A. -OH (hydroxyl)
  • B. >C=O (carbonyl)
  • C. -CHO (aldehyde)
  • D. -COOH (carboxyl)

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của propanoic acid là:

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CH2COOH
  • C. CH3CH2CH2COOH
  • D. (CH3)2CHCOOH

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol (C2H5OH), acetaldehyde (CH3CHO), acetic acid (CH3COOH), dimethyl ether (CH3OCH3). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

  • A. ethanol
  • B. acetaldehyde
  • C. acetic acid
  • D. dimethyl ether

Câu 4: Acid nào sau đây tồn tại trong nọc kiến và nọc ong, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. Formic acid (HCOOH)
  • B. Acetic acid (CH3COOH)
  • C. Propanoic acid (C2H5COOH)
  • D. Butyric acid (C3H7COOH)

Câu 5: Khi cho dung dịch acetic acid (CH3COOH) tác dụng với kim loại zinc (Zn), sản phẩm thu được là:

  • A. (CH3COO)2Zn và O2
  • B. CH3COOZn và H2
  • C. CH3COH và ZnH2
  • D. (CH3COO)2Zn và H2

Câu 6: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol cần có xúc tác nào để tăng hiệu suất?

  • A. H2SO4 đặc, đun nóng
  • B. NaOH đặc, đun nóng
  • C. HCl loãng, nhiệt độ thường
  • D. Kim loại Na

Câu 7: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối khan thu được là:

  • A. 6,0 gam
  • B. 4,0 gam
  • C. 8,2 gam
  • D. 10,0 gam

Câu 8: Để phân biệt dung dịch formic acid (HCOOH) và dung dịch acetic acid (CH3COOH), ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Kim loại Zn

Câu 9: Axit fomic (formic acid) có công thức HCOOH. Nhận định nào sau đây không đúng về HCOOH?

  • A. Là chất lỏng không màu, mùi hắc.
  • B. Tan vô hạn trong nước.
  • C. Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • D. Chỉ có tính chất của một acid thông thường.

Câu 10: Khi đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác), sản phẩm chính thu được có tên gọi là:

  • A. Ethyl acetate
  • B. Methyl acetate
  • C. Ethyl formate
  • D. Propyl acetate

Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất?

  • A. Dung dịch ethanol 0,1M
  • B. Dung dịch NaCl 0,1M
  • C. Dung dịch acetic acid 0,1M
  • D. Nước cất

Câu 12: Cho các acid sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) HCOOH. Chiều tăng dần tính acid là:

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (2) < (1) < (3)
  • C. (3) < (1) < (2)
  • D. (2) < (1) < (3)

Câu 13: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2. Tên gọi IUPAC của acid này là:

  • A. Propanoic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Formic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 14: Khi cho 100 mL dung dịch acetic acid 0,1M tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là:

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 1,12 lít
  • D. 2,24 lít

Câu 15: Nhận xét nào sau đây giải thích đúng nhất vì sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol, aldehyde, ketone hoặc ether có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Do phân tử carboxylic acid có nhóm carbonyl phân cực mạnh.
  • B. Do phân tử carboxylic acid có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Do phân tử carboxylic acid tạo được liên kết hydrogen đôi (dimer) bền vững.
  • D. Do phân tử carboxylic acid tan tốt trong nước.

Câu 16: Công thức cấu tạo của acid 2-methylpropanoic là:

  • A. CH3CH2CH2COOH
  • B. CH3CH(CH3)CH2COOH
  • C. CH3CH2(CH3)COOH
  • D. (CH3)2CHCOOH

Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (X) HCOOH, (Y) CH3COOH, (Z) HCl. Sắp xếp các dung dịch theo chiều tăng dần độ dẫn điện là:

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < X < Z
  • C. Z < X < Y
  • D. X = Y < Z

Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh tính acid của acetic acid?

  • A. Cho dung dịch acetic acid vào đá vôi (CaCO3), thấy có khí thoát ra.
  • B. Đun nóng acetic acid với ethanol có xúc tác H2SO4 đặc.
  • C. Cho dung dịch acetic acid tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • D. Đun nóng acetic acid với CuO.

Câu 19: Acid hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Để làm sạch lớp cặn trong ấm đun nước (thành phần chính là CaCO3), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl bão hòa
  • B. Dung dịch ethanol
  • C. Nước đường
  • D. Giấm ăn (chứa acetic acid)

Câu 21: Phản ứng giữa CH3COOH và Mg tạo ra sản phẩm là:

  • A. CH3COOMg + H2
  • B. (CH3COO)2Mg + H
  • C. (CH3COO)2Mg + H2
  • D. CH3COOHMg

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: X --(oxi hóa)--> Y --(phản ứng với NaOH)--> Z. Biết X là alcohol bậc một, Y là acid carboxylic. Y và Z lần lượt là:

  • A. Y là acid, Z là muối carboxylate
  • B. Y là aldehyde, Z là acid
  • C. Y là ketone, Z là alcohol
  • D. Y là ester, Z là alcohol

Câu 23: Khi so sánh tính tan trong nước của acetic acid (CH3COOH) và butanoic acid (CH3CH2CH2COOH), nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Acetic acid tan ít hơn butanoic acid do phân tử khối nhỏ hơn.
  • B. Acetic acid tan tốt hơn butanoic acid do gốc hydrocarbon ngắn hơn.
  • C. Cả hai đều tan vô hạn trong nước.
  • D. Cả hai đều không tan trong nước.

Câu 24: Sản phẩm của phản ứng giữa HCOOH và dung dịch KOH là:

  • A. HCOOK và H2O
  • B. HCOOK và H2
  • C. HCOOHK
  • D. HCOOK và O2

Câu 25: Cho 0,1 mol một carboxylic acid X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam bạc kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. HOOC-COOH

Câu 26: Axit béo là các carboxylic acid có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có mạch carbon ngắn và tan tốt trong nước.
  • B. Chỉ có liên kết đơn trong mạch carbon.
  • C. Có mạch carbon dài, không phân nhánh, thường từ 12 đến 24 nguyên tử carbon.
  • D. Luôn có một liên kết đôi C=C trong mạch carbon.

Câu 27: Khi cho dung dịch CH3COOH tác dụng với CuO, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có khí không màu thoát ra.
  • B. Chất rắn màu đen (CuO) tan dần, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
  • C. Có kết tủa màu đỏ gạch xuất hiện.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.

Câu 28: Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol, ngoài việc dùng xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng, người ta còn có thể áp dụng biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
  • C. Chưng cất lấy ester ra khỏi hỗn hợp.
  • D. Sử dụng xúc tác NaOH.

Câu 29: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Chỉ dùng thêm kim loại Na và dung dịch AgNO3 trong NH3, số chất có thể phân biệt được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 30: Một mẫu giấm ăn được xác định có nồng độ acetic acid là 5% theo khối lượng. Giả sử khối lượng riêng của giấm là 1 g/mL. Nồng độ mol/l của acetic acid trong mẫu giấm này gần nhất với giá trị nào sau đây? (Biết M của CH3COOH là 60 g/mol)

  • A. 0,83 M
  • B. 1,0 M
  • C. 1,2 M
  • D. 0,5 M

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng quyết định tính chất hóa học của carboxylic acid là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của propanoic acid là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol (C2H5OH), acetaldehyde (CH3CHO), acetic acid (CH3COOH), dimethyl ether (CH3OCH3). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Acid nào sau đây tồn tại trong nọc kiến và nọc ong, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khi cho dung dịch acetic acid (CH3COOH) tác dụng với kim loại zinc (Zn), sản phẩm thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol cần có xúc tác nào để tăng hiệu suất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối khan thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Để phân biệt dung dịch formic acid (HCOOH) và dung dịch acetic acid (CH3COOH), ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Axit fomic (formic acid) có công thức HCOOH. Nhận định nào sau đây không đúng về HCOOH?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi đun nóng hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác), sản phẩm chính thu được có tên gọi là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho các acid sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) HCOOH. Chiều tăng dần tính acid là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2. Tên gọi IUPAC của acid này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi cho 100 mL dung dịch acetic acid 0,1M tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nhận xét nào sau đây giải thích đúng nhất vì sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol, aldehyde, ketone hoặc ether có khối lượng phân tử tương đương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Công thức cấu tạo của acid 2-methylpropanoic là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (X) HCOOH, (Y) CH3COOH, (Z) HCl. Sắp xếp các dung dịch theo chiều tăng dần độ dẫn điện là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh tính acid của acetic acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Acid hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để làm sạch lớp cặn trong ấm đun nước (thành phần chính là CaCO3), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phản ứng giữa CH3COOH và Mg tạo ra sản phẩm là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: X --(oxi hóa)--> Y --(phản ứng với NaOH)--> Z. Biết X là alcohol bậc một, Y là acid carboxylic. Y và Z lần lượt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Khi so sánh tính tan trong nước của acetic acid (CH3COOH) và butanoic acid (CH3CH2CH2COOH), nhận định nào sau đây đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Sản phẩm của phản ứng giữa HCOOH và dung dịch KOH là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho 0,1 mol một carboxylic acid X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam bạc kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Axit béo là các carboxylic acid có đặc điểm nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi cho dung dịch CH3COOH tác dụng với CuO, hiện tượng quan sát được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol, ngoài việc dùng xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng, người ta còn có thể áp dụng biện pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Chỉ dùng thêm kim loại Na và dung dịch AgNO3 trong NH3, số chất có thể phân biệt được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một mẫu giấm ăn được xác định có nồng độ acetic acid là 5% theo khối lượng. Giả sử khối lượng riêng của giấm là 1 g/mL. Nồng độ mol/l của acetic acid trong mẫu giấm này gần nhất với giá trị nào sau đây? (Biết M của CH3COOH là 60 g/mol)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức carboxyl (-COOH) có cấu tạo như thế nào về mặt liên kết và hình học?

  • A. Nguyên tử carbon liên kết với một nhóm hydroxyl (-OH) và một nhóm carbonyl (>C=O). Cả ba nguyên tử (C, O của C=O, O của OH) đều lai hóa sp2 và nằm trên một mặt phẳng.
  • B. Nguyên tử carbon liên kết với một nhóm hydroxyl (-OH) và một nhóm carbonyl (>C=O). Nguyên tử carbon lai hóa sp3, các nguyên tử oxygen lai hóa sp2.
  • C. Nguyên tử carbon liên kết với hai nguyên tử oxygen bằng liên kết đôi. Các nguyên tử oxygen lai hóa sp2.
  • D. Nguyên tử carbon liên kết với một nhóm hydroxyl (-OH) và một nhóm carbonyl (>C=O). Nguyên tử carbon lai hóa sp2, các nguyên tử oxygen lai hóa sp2 và sp3 tương ứng.

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2COOH, (3) (CH3)2CHCOOH, (4) HCOOH. Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (3) < (1) < (2) < (4)
  • C. (4) < (1) < (3) < (2)
  • D. (4) < (1) < (3) < (2)

Câu 3: Dự đoán khả năng hòa tan trong nước của các carboxylic acid sau: acetic acid, butanoic acid, hexanoic acid. Giải thích sự khác nhau (nếu có).

  • A. Cả ba đều tan tốt trong nước vì có nhóm -COOH phân cực mạnh.
  • B. Acetic acid tan tốt, butanoic acid tan ít hơn, hexanoic acid ít tan hoặc không tan đáng kể. Khả năng tan giảm dần khi mạch carbon không phân cực dài ra.
  • C. Hexanoic acid tan tốt nhất vì phân tử lớn hơn. Acetic acid tan kém nhất.
  • D. Khả năng tan không phụ thuộc vào độ dài mạch carbon đối với carboxylic acid.

Câu 4: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và phenol (C6H5OH). Chọn nhận định đúng.

  • A. Acetic acid có tính acid mạnh hơn phenol do anion carboxylate được giải tỏa điện tích tốt hơn anion phenolate nhờ hiệu ứng liên hợp.
  • B. Phenol có tính acid mạnh hơn acetic acid do vòng benzene hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
  • C. Tính acid của acetic acid và phenol là tương đương nhau vì cả hai đều có liên kết O-H.
  • D. Acetic acid có tính acid mạnh hơn phenol do nhóm methyl đẩy electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.

Câu 5: Cho 0,01 mol một carboxylic acid đơn chức X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 224 mL khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O2
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 6: Tiến hành phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol có mặt xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Chưng cất liên tục để tách ester ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
  • C. Sử dụng lượng xúc tác H2SO4 đặc ít hơn.
  • D. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: X --(H2SO4 đặc, t°)--> Y (mùi thơm). X có thể là cặp chất nào sau đây?

  • A. Acetic acid và methanol.
  • B. Formic acid và glycerol.
  • C. Propan-1-ol và sodium hydroxide.
  • D. Ethyl alcohol và potassium acetate.

Câu 8: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (phản ứng tráng bạc) tạo ra kết tủa kim loại Ag?

  • A. Acetic acid.
  • B. Propanoic acid.
  • C. Formic acid.
  • D. Butanoic acid.

Câu 9: Giải thích vì sao formic acid (HCOOH) có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, trong khi các carboxylic acid no đơn chức khác (như CH3COOH) thì không?

  • A. Vì formic acid là acid yếu hơn các acid khác.
  • B. Vì formic acid có phân tử khối nhỏ nhất.
  • C. Vì formic acid có liên kết đôi C=O.
  • D. Vì trong cấu tạo của formic acid còn nhóm chức -CHO (aldehyde).

Câu 10: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0,1 M tác dụng vừa đủ với 50 mL dung dịch NaOH. Nồng độ mol/L của dung dịch NaOH đã dùng là bao nhiêu?

  • A. 0,05 M
  • B. 0,2 M
  • C. 0,1 M
  • D. 0,4 M

Câu 11: Một mẫu thử chứa dung dịch carboxylic acid. Để nhận biết sự có mặt của nhóm carboxyl (-COOH), có thể dùng thuốc thử nào sau đây và quan sát hiện tượng gì?

  • A. Dung dịch I2, thấy dung dịch màu tím chuyển sang không màu.
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa bạc.
  • C. Kim loại Cu, thấy kim loại tan và có khí thoát ra.
  • D. Dung dịch Na2CO3, thấy sủi bọt khí không màu.

Câu 12: Viết công thức cấu tạo và gọi tên IUPAC của carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2 là đồng phân của butanoic acid.

  • A. CH3CH2CH2COOH, butanoic acid
  • B. (CH3)2CHCOOH, 2-methylpropanoic acid
  • C. CH2=CHCH2COOH, but-3-enoic acid
  • D. CH3CH(OH)CH2CHO, 3-hydroxybutanal

Câu 13: Khi đun nóng 6 gam acetic acid với 4,6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 4,4 gam ethyl acetate. Hiệu suất của phản ứng ester hóa là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 14: Cho các dung dịch riêng biệt: ethanol, acetic acid, phenol, acetaldehyde. Chỉ dùng quỳ tím và dung dịch Br2, có thể phân biệt được bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Oxalic acid có công thức (COOH)2. Dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của oxalic acid so với các carboxylic acid no đơn chức.

  • A. Có tính acid mạnh hơn (do có hai nhóm -COOH hút electron của nhau) và có thể bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh (như KMnO4).
  • B. Có tính acid yếu hơn (do có hai nhóm -COOH).
  • C. Không có tính acid vì không có nhóm -COOH riêng lẻ.
  • D. Chỉ tham gia phản ứng ester hóa, không phản ứng với base.

Câu 16: Sản phẩm chính khi cho propanoic acid tác dụng với khí Cl2 chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là gì?

  • A. 3-chloropropanoic acid
  • B. 2-chloropropanoic acid
  • C. Propionyl chloride
  • D. 1-chloropropanoic acid

Câu 17: Cho các hợp chất sau: CH3CH2COOH (X), CH3COCH3 (Y), CH3CH2CH2OH (Z), CH3CHO (T). Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. X < Z < Y < T
  • B. T < Y < Z < X
  • C. Y < T < Z < X
  • D. T < Y < Z < X

Câu 18: Một carboxylic acid no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2. Nhận định nào sau đây về tính chất vật lý của dãy đồng đẳng này là đúng?

  • A. Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng số nguyên tử carbon.
  • B. Khả năng tan trong nước tăng dần theo chiều tăng số nguyên tử carbon.
  • C. Các acid từ C1 đến C3 là chất rắn ở điều kiện thường.
  • D. Tất cả các acid trong dãy đều không màu.

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) CH3COOH + NaOH, (2) CH3COOH + CaCO3, (3) CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, t°), (4) HCOOH + AgNO3/NH3. Số phản ứng mà nhóm -COOH bị biến đổi (liên kết C-O hoặc O-H bị đứt) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho 0,02 mol một carboxylic acid X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 3,89 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. (COOH)2
  • B. CH3COOH
  • C. HCOOH
  • D. C2H5COOH

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về liên kết hydrogen trong carboxylic acid là không đúng?

  • A. Carboxylic acid có thể tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử acid với nhau.
  • B. Carboxylic acid chỉ tạo liên kết hydrogen với nước chứ không tạo liên kết với các phân tử acid khác.
  • C. Liên kết hydrogen giữa các phân tử acid làm tăng nhiệt độ sôi của chúng so với các hợp chất có cùng phân tử khối nhưng không có liên kết hydrogen.
  • D. Liên kết hydrogen hình thành giữa nguyên tử H linh động của nhóm -OH và nguyên tử O có độ âm điện lớn của nhóm -COOH.

Câu 22: Giấm ăn là dung dịch chứa acetic acid có nồng độ khoảng 2-5%. Ứng dụng này của acetic acid dựa trên tính chất hóa học nào là chủ yếu?

  • A. Khả năng tham gia phản ứng ester hóa.
  • B. Khả năng bị oxi hóa.
  • C. Tính acid (vị chua, khả năng phản ứng với base/muối).
  • D. Độ tan vô hạn trong nước.

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H5OH --(CuO, t°)--> X --(oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3)--> Y. Y có thể là chất nào?

  • A. Acetic acid.
  • B. Formic acid.
  • C. Ethanol.
  • D. Acetaldehyde.

Câu 24: Cho 4,8 gam một carboxylic acid no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của acid đó là:

  • A. HCOOH
  • B. C2H5COOH
  • C. CH3COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 25: Axit acrylic có công thức CH2=CH-COOH. Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất của axit acrylic?

  • A. Làm đỏ quỳ tím.
  • B. Phản ứng với dung dịch Br2.
  • C. Phản ứng với NaOH.
  • D. Tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 26: So sánh tính acid của các chất sau: ClCH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3). Sắp xếp theo chiều tính acid giảm dần.

  • A. (1) > (3) > (2)
  • B. (2) > (3) > (1)
  • C. (3) > (1) > (2)
  • D. (1) > (2) > (3)

Câu 27: Khi cho hơi của một carboxylic acid X đi qua bột đồng nung nóng, không thấy có phản ứng xảy ra. X là acid nào trong các acid sau?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. (COOH)2
  • D. Acid fomic

Câu 28: Cho 0,01 mol một carboxylic acid no, mạch hở, hai chức tác dụng vừa đủ với 20 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của acid đó là:

  • A. (COOH)2
  • B. HOOC-CH2-COOH
  • C. HOOC-(CH2)2-COOH
  • D. HOOC-CH(CH3)-COOH

Câu 29: Este ethyl formate (HCOOCH2CH3) có mùi đặc trưng (mùi rượu rum). Ester này được tạo thành từ phản ứng của cặp chất nào sau đây?

  • A. Acetic acid và methanol.
  • B. Ethanol và acetic acid.
  • C. Formic acid và ethanol.
  • D. Methanol và formic acid.

Câu 30: Chọn phát biểu đúng khi nói về ứng dụng của một số carboxylic acid.

  • A. Formic acid được dùng làm gia vị thực phẩm.
  • B. Acetic acid được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chất dẻo, dược phẩm.
  • C. Các acid béo như stearic acid được dùng để sản xuất xăng sinh học.
  • D. Oxalic acid được dùng làm chất tẩy trắng trong y tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nhóm chức carboxyl (-COOH) có cấu tạo như thế nào về mặt liên kết và hình học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2COOH, (3) (CH3)2CHCOOH, (4) HCOOH. Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Dự đoán khả năng hòa tan trong nước của các carboxylic acid sau: acetic acid, butanoic acid, hexanoic acid. Giải thích sự khác nhau (nếu có).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và phenol (C6H5OH). Chọn nhận định đúng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho 0,01 mol một carboxylic acid đơn chức X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 224 mL khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Tiến hành phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol có mặt xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: X --(H2SO4 đặc, t°)--> Y (mùi thơm). X có thể là cặp chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (phản ứng tráng bạc) tạo ra kết tủa kim loại Ag?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Giải thích vì sao formic acid (HCOOH) có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, trong khi các carboxylic acid no đơn chức khác (như CH3COOH) thì không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0,1 M tác dụng vừa đủ với 50 mL dung dịch NaOH. Nồng độ mol/L của dung dịch NaOH đã dùng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một mẫu thử chứa dung dịch carboxylic acid. Để nhận biết sự có mặt của nhóm carboxyl (-COOH), có thể dùng thuốc thử nào sau đây và quan sát hiện tượng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Viết công thức cấu tạo và gọi tên IUPAC của carboxylic acid có công thức phân tử C4H8O2 là đồng phân của butanoic acid.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi đun nóng 6 gam acetic acid với 4,6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 4,4 gam ethyl acetate. Hiệu suất của phản ứng ester hóa là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho các dung dịch riêng biệt: ethanol, acetic acid, phenol, acetaldehyde. Chỉ dùng quỳ tím và dung dịch Br2, có thể phân biệt được bao nhiêu chất trong số các chất trên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Oxalic acid có công thức (COOH)2. Dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của oxalic acid so với các carboxylic acid no đơn chức.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Sản phẩm chính khi cho propanoic acid tác dụng với khí Cl2 chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho các hợp chất sau: CH3CH2COOH (X), CH3COCH3 (Y), CH3CH2CH2OH (Z), CH3CHO (T). Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một carboxylic acid no đơn chức mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2. Nhận định nào sau đây về tính chất vật lý của dãy đồng đẳng này là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) CH3COOH + NaOH, (2) CH3COOH + CaCO3, (3) CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đặc, t°), (4) HCOOH + AgNO3/NH3. Số phản ứng mà nhóm -COOH bị biến đổi (liên kết C-O hoặc O-H bị đứt) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho 0,02 mol một carboxylic acid X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 3,89 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về liên kết hydrogen trong carboxylic acid là không đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Giấm ăn là dung dịch chứa acetic acid có nồng độ khoảng 2-5%. Ứng dụng này của acetic acid dựa trên tính chất hóa học nào là chủ yếu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H5OH --(CuO, t°)--> X --(oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3)--> Y. Y có thể là chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho 4,8 gam một carboxylic acid no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của acid đó là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Axit acrylic có công thức CH2=CH-COOH. Tính chất hóa học nào sau đây không phải là tính chất của axit acrylic?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: So sánh tính acid của các chất sau: ClCH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3). Sắp xếp theo chiều tính acid giảm dần.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi cho hơi của một carboxylic acid X đi qua bột đồng nung nóng, không thấy có phản ứng xảy ra. X là acid nào trong các acid sau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho 0,01 mol một carboxylic acid no, mạch hở, hai chức tác dụng vừa đủ với 20 mL dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của acid đó là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Este ethyl formate (HCOOCH2CH3) có mùi đặc trưng (mùi rượu rum). Ester này được tạo thành từ phản ứng của cặp chất nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Chọn phát biểu đúng khi nói về ứng dụng của một số carboxylic acid.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là gì?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. >C=O
  • D. -COOH

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là:

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOH
  • C. C2H5COOH
  • D. CH3CH2OH

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

  • A. Butanoic acid
  • B. 2-methylpropanoic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Isobutanoic acid

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử xấp xỉ: butan, propan-1-ol, propanal, acetic acid. Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

  • A. butan < propanal < propan-1-ol < acetic acid
  • B. propanal < butan < propan-1-ol < acetic acid
  • C. butan < propanal < acetic acid < propan-1-ol
  • D. propanal < propan-1-ol < butan < acetic acid

Câu 5: Khả năng tan trong nước của các carboxylic acid giảm dần khi nào?

  • A. Số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon tăng lên.
  • B. Số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon giảm xuống.
  • C. Nhiệt độ của nước tăng lên.
  • D. Áp suất môi trường tăng lên.

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Ethanol
  • B. Glycerol
  • C. Aceton
  • D. Propanoic acid

Câu 7: Cho 0.1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với NaHCO3 dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol trong môi trường H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng ester hóa
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 9: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetic acid và ethanol (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

  • A. Ethyl acetate
  • B. Diethyl ether
  • C. Acetaldehyde
  • D. Ethane

Câu 10: Trong phản ứng ester hóa, H2SO4 đặc đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chỉ là chất xúc tác
  • D. Chất xúc tác và chất hút nước

Câu 11: Cho các chất sau: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. Thứ tự tăng dần tính acid là:

  • A. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH
  • B. C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH
  • C. CH3COOH < C2H5COOH < HCOOH
  • D. Tính acid của chúng bằng nhau

Câu 12: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch Na2CO3
  • D. Dung dịch glucose

Câu 13: Formic acid (HCOOH) có tính chất hóa học đặc biệt nào mà các carboxylic acid no đơn chức khác không có?

  • A. Có phản ứng tráng bạc.
  • B. Làm đỏ quỳ tím.
  • C. Tác dụng với kim loại kiềm.
  • D. Tham gia phản ứng ester hóa.

Câu 14: Cho một lượng acid X đơn chức tác dụng hoàn toàn với 100 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6.8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 15: Giấm ăn là dung dịch loãng của acid nào sau đây?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Citric acid
  • D. Butanoic acid

Câu 16: Phản ứng giữa acetic acid và Mg tạo ra sản phẩm là:

  • A. CH3COOMg + H2
  • B. (CH3COO)3Mg + H2
  • C. CH3COOMg + H2O
  • D. (CH3COO)2Mg + H2

Câu 17: Yếu tố nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng ester hóa?

  • A. Sử dụng lượng catalyst ít hơn.
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • C. Chưng cất ngay sản phẩm ester ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
  • D. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.

Câu 18: Cho các chất: methanol, acetaldehyde, acetic acid, methyl formate. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Methanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Acetic acid
  • D. Methyl formate

Câu 19: Một carboxylic acid no đơn chức có công thức phân tử C3H6O2. Tên gọi của acid đó là:

  • A. Formic acid
  • B. Propanoic acid
  • C. Butanoic acid
  • D. Acetic acid

Câu 20: Trong phân tử carboxylic acid, liên kết O-H trong nhóm carboxyl phân cực mạnh là do ảnh hưởng của:

  • A. Nhóm carbonyl (>C=O) hút electron.
  • B. Gốc hydrocarbon đẩy electron.
  • C. Nguyên tử carbon trong nhóm carboxyl có hóa trị 4.
  • D. Nguyên tử hydrogen linh động.

Câu 21: Acid nào sau đây là acid không no?

  • A. Propanoic acid
  • B. Butanoic acid
  • C. Stearic acid
  • D. Acrylic acid (CH2=CH-COOH)

Câu 22: Cho dung dịch acid X tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối natri formate. Acid X là:

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 23: Phản ứng của carboxylic acid với kim loại kiềm (ví dụ Na) giải phóng khí gì?

  • A. O2
  • B. H2
  • C. CO2
  • D. H2O

Câu 24: Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C5H10O2 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Acid nào sau đây được dùng làm chất bảo quản thực phẩm (ví dụ: chống mốc bánh mì)?

  • A. Acetic acid
  • B. Formic acid
  • C. Butanoic acid
  • D. Propanoic acid hoặc muối của nó

Câu 26: Cho 0.05 mol một carboxylic acid đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 4.2 gam muối kali. Công thức phân tử của acid đó là:

  • A. CH2O2
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 27: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch acetic acid?

  • A. NaOH
  • B. Cu
  • C. ZnO
  • D. CaCO3

Câu 28: Để điều chế ethyl acetate trong phòng thí nghiệm, người ta đun hồi lưu hỗn hợp nào sau đây với xúc tác H2SO4 đặc?

  • A. Acetic acid và ethanol
  • B. Formic acid và ethanol
  • C. Acetic acid và methanol
  • D. Formic acid và methanol

Câu 29: Liên kết hydrogen giữa các phân tử carboxylic acid mạnh hơn liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol có cùng số nguyên tử carbon là do:

  • A. Gốc hydrocarbon lớn hơn.
  • B. Có nhóm carbonyl hút electron.
  • C. Khối lượng phân tử lớn hơn.
  • D. Các phân tử carboxylic acid tạo dimer bền vững nhờ hai liên kết hydrogen.

Câu 30: Phản ứng tráng bạc của formic acid chứng tỏ trong phân tử HCOOH có chứa nhóm chức nào khác ngoài nhóm carboxyl?

  • A. Nhóm aldehyde (-CHO)
  • B. Nhóm hydroxyl (-OH)
  • C. Nhóm ether (-O-)
  • D. Nhóm ketone (>C=O)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử xấp xỉ: butan, propan-1-ol, propanal, acetic acid. Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khả năng tan trong nước của các carboxylic acid giảm dần khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho 0.1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với NaHCO3 dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol trong môi trường H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetic acid và ethanol (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong phản ứng ester hóa, H2SO4 đặc đóng vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho các chất sau: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. Thứ tự tăng dần tính acid là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Formic acid (HCOOH) có tính chất hóa học đặc biệt nào mà các carboxylic acid no đơn chức khác không có?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho một lượng acid X đơn chức tác dụng hoàn toàn với 100 mL dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6.8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Giấm ăn là dung dịch loãng của acid nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng giữa acetic acid và Mg tạo ra sản phẩm là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Yếu tố nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng ester hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho các chất: methanol, acetaldehyde, acetic acid, methyl formate. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một carboxylic acid no đơn chức có công thức phân tử C3H6O2. Tên gọi của acid đó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phân tử carboxylic acid, liên kết O-H trong nhóm carboxyl phân cực mạnh là do ảnh hưởng của:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Acid nào sau đây là acid không no?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho dung dịch acid X tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối natri formate. Acid X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng của carboxylic acid với kim loại kiềm (ví dụ Na) giải phóng khí gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C5H10O2 là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Acid nào sau đây được dùng làm chất bảo quản thực phẩm (ví dụ: chống mốc bánh mì)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 0.05 mol một carboxylic acid đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 4.2 gam muối kali. Công thức phân tử của acid đó là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch acetic acid?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để điều chế ethyl acetate trong phòng thí nghiệm, người ta đun hồi lưu hỗn hợp nào sau đây với xúc tác H2SO4 đặc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Liên kết hydrogen giữa các phân tử carboxylic acid mạnh hơn liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol có cùng số nguyên tử carbon là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phản ứng tráng bạc của formic acid chứng tỏ trong phân tử HCOOH có chứa nhóm chức nào khác ngoài nhóm carboxyl?

Viết một bình luận