12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Cánh Diều) Bài 3: Ph Của Dung Dịch. Chuẩn Độ Acid – Base

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nước tinh khiết ở 25°C có pH bằng 7. Khi nhiệt độ tăng lên 50°C, tích số ion của nước (Kw) tăng lên. Điều này có ý nghĩa gì về tính acid/base của nước ở 50°C?

  • A. Nước trở nên có tính acid hơn vì pH sẽ lớn hơn 7.
  • B. Nước trở nên có tính base hơn vì pH sẽ nhỏ hơn 7.
  • C. Nước vẫn trung tính, nhưng pH sẽ nhỏ hơn 7.
  • D. Nước vẫn trung tính và pH vẫn bằng 7.

Câu 2: Dung dịch X có nồng độ ion hydrogen [H+] là 2,5 x 10⁻⁴ M. Giá trị pH của dung dịch X là bao nhiêu? (Lấy log 2,5 ≈ 0,4)

  • A. 4,0
  • B. 3,6
  • C. 10,4
  • D. 3,0

Câu 3: Một dung dịch acid mạnh có pH = 2. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 12

Câu 4: Dung dịch Y có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] là 5,0 x 10⁻³ M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch Y là bao nhiêu? (Lấy log 5 ≈ 0,7)

  • A. 2,3
  • B. 5,0
  • C. 9,0
  • D. 11,7

Câu 5: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,1 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,06 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,7
  • B. 2,0
  • C. 7,0
  • D. 12,3

Câu 6: Chất chỉ thị acid-base hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử thuận nghịch tạo ra màu.
  • B. Cân bằng acid-base của chất chỉ thị, trong đó dạng acid và dạng base có màu khác nhau.
  • C. Thay đổi độ dẫn điện của dung dịch khi pH thay đổi.
  • D. Phản ứng kết tủa giữa chất chỉ thị và ion trong dung dịch.

Câu 7: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl, điểm tương đương là điểm mà:

  • A. Số mol H⁺ từ acid đã phản ứng bằng số mol OH⁻ từ base ban đầu.
  • B. Số mol acid thêm vào bằng số mol base ban đầu.
  • C. Màu của chất chỉ thị bắt đầu chuyển rõ rệt.
  • D. pH của dung dịch bằng 7.

Câu 8: Khi chuẩn độ một acid yếu bằng một base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

  • A. Bằng 7.
  • B. Nhỏ hơn 7.
  • C. Luôn bằng 14.
  • D. Lớn hơn 7.

Câu 9: Để chuẩn độ dung dịch HCl (acid mạnh) bằng dung dịch NaOH (base mạnh), chất chỉ thị nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phenolphtalein (khoảng chuyển màu 8,2 - 10)
  • B. Quỳ tím (khoảng chuyển màu quanh 7)
  • C. Methyl da cam (khoảng chuyển màu 3,1 - 4,4)
  • D. Alizarin vàng (khoảng chuyển màu 10 - 12)

Câu 10: Một học sinh tiến hành chuẩn độ 20,00 mL dung dịch X chứa NaOH bằng dung dịch HCl 0,100 M. Thể tích HCl cần dùng để đạt điểm tương đương là 25,50 mL. Nồng độ mol của dung dịch NaOH X là bao nhiêu?

  • A. 0,1275 M
  • B. 0,0784 M
  • C. 0,1000 M
  • D. 0,0510 M

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường base (pH > 7)?

  • A. NaCl
  • B. KNO₃
  • C. NH₄Cl
  • D. Na₂CO₃

Câu 12: Để đo pH của một dung dịch hóa chất trong phòng thí nghiệm một cách nhanh chóng và chính xác tương đối, dụng cụ nào thường được sử dụng?

  • A. Giấy quỳ tím
  • B. Dung dịch phenolphtalein
  • C. Máy đo pH (pH meter)
  • D. Pipette

Câu 13: Dung dịch A có pH = 3, dung dịch B có pH = 5. Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh hai dung dịch này (ở cùng nhiệt độ)?

  • A. Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch A lớn gấp 100 lần nồng độ ion H⁺ trong dung dịch B.
  • B. Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch B lớn gấp 2 lần nồng độ ion H⁺ trong dung dịch A.
  • C. Nồng độ ion OH⁻ trong dung dịch A lớn hơn nồng độ ion OH⁻ trong dung dịch B.
  • D. Cả hai dung dịch đều có tính base.

Câu 14: Cho 50 mL dung dịch H₂SO₄ 0,005 M. Tính pH của dung dịch này, giả sử H₂SO₄ phân li hoàn toàn cả hai nấc.

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4

Câu 15: Khi tiến hành chuẩn độ, người ta thường dùng dụng cụ nào để hút chính xác một thể tích xác định của dung dịch cần chuẩn độ (analyte) vào bình tam giác?

  • A. Burette
  • B. Bình định mức
  • C. Pipette
  • D. Ống đong

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa [H⁺] và [OH⁻] trong dung dịch nước ở 25°C.

  • A. [H⁺] x [OH⁻] = 1,0 x 10⁻¹⁴
  • B. [H⁺] + [OH⁻] = 1,0 x 10⁻¹⁴
  • C. [H⁺] / [OH⁻] = 1,0 x 10⁻¹⁴
  • D. [H⁺] = [OH⁻] trong mọi loại dung dịch.

Câu 17: Tại sao cần lắc đều bình tam giác trong quá trình chuẩn độ acid-base?

  • A. Để tăng nhiệt độ phản ứng.
  • B. Để ngăn ngừa sự phân hủy của chất chỉ thị.
  • C. Để làm bay hơi sản phẩm phụ.
  • D. Để đảm bảo dung dịch trong bình được trộn đều, phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Câu 18: Dung dịch NaOH 0,001 M có pH là bao nhiêu ở 25°C?

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 11
  • D. 13

Câu 19: Quan sát hình ảnh đường cong chuẩn độ của một acid mạnh bằng một base mạnh. Bước nhảy pH lớn nhất thường xuất hiện ở khoảng pH nào?

  • A. pH < 3
  • B. 3 < pH < 7
  • C. pH > 10
  • D. Quanh pH = 7

Câu 20: Một dung dịch có [H⁺] = 1,0 x 10⁻⁹ M ở 25°C. Dung dịch này có tính chất gì?

  • A. Có tính acid.
  • B. Có tính base.
  • C. Trung tính.
  • D. Không thể xác định tính acid/base chỉ từ [H⁺].

Câu 21: Nước ép cam có pH khoảng 3,5. Nước tẩy rửa gia dụng có pH khoảng 11. So sánh nồng độ ion OH⁻ trong hai dung dịch này.

  • A. Nồng độ OH⁻ trong nước ép cam lớn hơn trong nước tẩy rửa.
  • B. Nồng độ OH⁻ trong nước ép cam và nước tẩy rửa là như nhau.
  • C. Nồng độ OH⁻ trong nước tẩy rửa lớn hơn trong nước ép cam.
  • D. Không thể so sánh nồng độ OH⁻ chỉ dựa vào pH.

Câu 22: Dung dịch muối nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  • A. KCl
  • B. Na₂SO₄
  • C. Al₂(SO₄)₃
  • D. CH₃COONa

Câu 23: Cần thêm bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,1 M vào 100 mL dung dịch HCl 0,2 M để thu được dung dịch có pH = 12? (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể khi trộn).

  • A. 100 mL
  • B. 150 mL
  • C. 233,3 mL
  • D. 300 mL

Câu 24: Quan sát bảng chỉ thị màu sau: | Chất chỉ thị | Khoảng pH chuyển màu | Màu ở pH thấp | Màu ở pH cao | |---|---|---|---| | Methyl da cam | 3.1 – 4.4 | Đỏ | Vàng | | Methyl đỏ | 4.4 – 6.2 | Đỏ | Vàng | | Bromothymol xanh | 6.0 – 7.6 | Vàng | Xanh dương | | Phenolphtalein | 8.2 – 10.0 | Không màu | Hồng | Nếu chuẩn độ một dung dịch acid yếu bằng base mạnh, điểm tương đương có pH khoảng 9. Chất chỉ thị nào trong bảng là phù hợp nhất để xác định điểm cuối chuẩn độ?

  • A. Methyl da cam
  • B. Methyl đỏ
  • C. Bromothymol xanh
  • D. Phenolphtalein

Câu 25: Một dung dịch có pH = 0. Nồng độ ion hydrogen [H⁺] của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1 M
  • B. 10⁻⁷ M
  • C. 0 M
  • D. 10¹⁴ M

Câu 26: Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na₂CO₃. Sự thay đổi pH của dung dịch trong quá trình này diễn ra như thế nào?

  • A. pH giảm dần từ lớn hơn 7 xuống nhỏ hơn 7.
  • B. pH tăng dần từ nhỏ hơn 7 lên lớn hơn 7.
  • C. pH ban đầu bằng 7 và không thay đổi.
  • D. pH ban đầu nhỏ hơn 7 và tăng dần.

Câu 27: Khi chuẩn độ, thể tích dung dịch chuẩn được đọc trên burette là hiệu số giữa vạch chia cuối cùng và vạch chia ban đầu. Để đảm bảo độ chính xác, cần lưu ý điều gì khi đọc thể tích trên burette?

  • A. Đọc ở bất kỳ góc độ nào.
  • B. Đặt mắt ngang với đáy cong của mặt thoáng chất lỏng.
  • C. Đọc ở điểm cao nhất của mặt thoáng chất lỏng.
  • D. Chỉ cần đọc vạch chia gần nhất.

Câu 28: Một dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0,1 M. pH của dung dịch này được đo là 2,9. Độ điện li alpha (α) của acid HA trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1,26%
  • B. 2,9%
  • C. 10%
  • D. 99%

Câu 29: Trộn 200 mL dung dịch HCl có pH = 1 với 300 mL dung dịch H₂SO₄ có pH = 2. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể khi trộn và H₂SO₄ phân li hoàn toàn 2 nấc).

  • A. 1,0
  • B. 1,34
  • C. 1,6
  • D. 2,0

Câu 30: Cho các nhận định sau về pH của dung dịch ở 25°C: (1) Dung dịch có pH = 7 là dung dịch trung tính. (2) Khi pha loãng dung dịch acid, pH tăng lên. (3) Khi pha loãng dung dịch base, pH giảm xuống. (4) Dung dịch có [H⁺] = 10⁻⁵ M có pH = 5 và có tính acid. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nước tinh khiết ở 25°C có pH bằng 7. Khi nhiệt độ tăng lên 50°C, tích số ion của nước (Kw) tăng lên. Điều này có ý nghĩa gì v?? tính acid/base của nước ở 50°C?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Dung dịch X có nồng độ ion hydrogen [H+] là 2,5 x 10⁻⁴ M. Giá trị pH của dung dịch X là bao nhiêu? (Lấy log 2,5 ≈ 0,4)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một dung dịch acid mạnh có pH = 2. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Dung dịch Y có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] là 5,0 x 10⁻³ M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch Y là bao nhiêu? (Lấy log 5 ≈ 0,7)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,1 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,06 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chất chỉ thị acid-base hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl, điểm tương đương là điểm mà:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi chuẩn độ một acid yếu bằng một base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để chuẩn độ dung dịch HCl (acid mạnh) bằng dung dịch NaOH (base mạnh), chất chỉ thị nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một học sinh tiến hành chuẩn độ 20,00 mL dung dịch X chứa NaOH bằng dung dịch HCl 0,100 M. Thể tích HCl cần dùng để đạt điểm tương đương là 25,50 mL. Nồng độ mol của dung dịch NaOH X là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường base (pH > 7)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để đo pH của một dung dịch hóa chất trong phòng thí nghiệm một cách nhanh chóng và chính xác tương đối, dụng cụ nào thường được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Dung dịch A có pH = 3, dung dịch B có pH = 5. Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh hai dung dịch này (ở cùng nhiệt độ)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho 50 mL dung dịch H₂SO₄ 0,005 M. Tính pH của dung dịch này, giả sử H₂SO₄ phân li hoàn toàn cả hai nấc.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khi tiến hành chuẩn độ, người ta thường dùng dụng cụ nào để hút chính xác một thể tích xác định của dung dịch cần chuẩn độ (analyte) vào bình tam giác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa [H⁺] và [OH⁻] trong dung dịch nước ở 25°C.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Tại sao cần lắc đều bình tam giác trong quá trình chuẩn độ acid-base?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Dung dịch NaOH 0,001 M có pH là bao nhiêu ở 25°C?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Quan sát hình ảnh đường cong chuẩn độ của một acid mạnh bằng một base mạnh. Bước nhảy pH lớn nhất thường xuất hiện ở khoảng pH nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một dung dịch có [H⁺] = 1,0 x 10⁻⁹ M ở 25°C. Dung dịch này có tính chất gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nước ép cam có pH khoảng 3,5. Nước tẩy rửa gia dụng có pH khoảng 11. So sánh nồng độ ion OH⁻ trong hai dung dịch này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Dung dịch muối nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cần thêm bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,1 M vào 100 mL dung dịch HCl 0,2 M để thu được dung dịch có pH = 12? (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể khi trộn).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Quan sát bảng chỉ thị màu sau: | Chất chỉ thị | Khoảng pH chuyển màu | Màu ở pH thấp | Màu ở pH cao | |---|---|---|---| | Methyl da cam | 3.1 – 4.4 | Đỏ | Vàng | | Methyl đỏ | 4.4 – 6.2 | Đỏ | Vàng | | Bromothymol xanh | 6.0 – 7.6 | Vàng | Xanh dương | | Phenolphtalein | 8.2 – 10.0 | Không màu | Hồng | Nếu chuẩn độ một dung dịch acid yếu bằng base mạnh, điểm tương đương có pH khoảng 9. Chất chỉ thị nào trong bảng là phù hợp nhất để xác định điểm cuối chuẩn độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một dung dịch có pH = 0. Nồng độ ion hydrogen [H⁺] của dung dịch này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na₂CO₃. Sự thay đổi pH của dung dịch trong quá trình này diễn ra như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khi chuẩn độ, thể tích dung dịch chuẩn được đọc trên burette là hiệu số giữa vạch chia cuối cùng và vạch chia ban đầu. Để đảm bảo độ chính xác, cần lưu ý điều gì khi đọc thể tích trên burette?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0,1 M. pH của dung dịch này được đo là 2,9. Độ điện li alpha (α) của acid HA trong dung dịch này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trộn 200 mL dung dịch HCl có pH = 1 với 300 mL dung dịch H₂SO₄ có pH = 2. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể khi trộn và H₂SO₄ phân li hoàn toàn 2 nấc).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho các nhận định sau về pH của dung dịch ở 25°C: (1) Dung dịch có pH = 7 là dung dịch trung tính. (2) Khi pha loãng dung dịch acid, pH tăng lên. (3) Khi pha loãng dung dịch base, pH giảm xuống. (4) Dung dịch có [H⁺] = 10⁻⁵ M có pH = 5 và có tính acid. Số nhận định đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nước tinh khiết ở 25°C có môi trường trung tính. Điều này được giải thích dựa trên sự cân bằng nào?

  • A. Sự phân li của các muối hòa tan trong nước.
  • B. Sự tự ion hóa của nước tạo ra số mol ion H+ bằng số mol ion OH-.
  • C. Nước không chứa bất kỳ ion nào.
  • D. Nước có khả năng hòa tan nhiều chất.

Câu 2: Hằng số ion của nước (Kw) ở 25°C có giá trị là 1,0 x 10^-14. Mối quan hệ nào sau đây giữa nồng độ mol của ion H+ và ion OH- trong mọi dung dịch nước ở 25°C là đúng?

  • A. [H+] × [OH-] = 1,0 x 10^-14
  • B. [H+] + [OH-] = 1,0 x 10^-14
  • C. [H+] = [OH-]
  • D. [H+] / [OH-] = 1,0 x 10^-14

Câu 3: Một dung dịch acid mạnh có nồng độ ion hydrogen [H+] là 1,0 x 10^-4 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 14
  • C. 4
  • D. 1

Câu 4: Một dung dịch base mạnh có nồng độ ion hydroxide [OH-] là 2,5 x 10^-3 M ở 25°C. Giá trị pOH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 11,4
  • B. 2,5
  • C. -2,6
  • D. 2,6

Câu 5: Sử dụng kết quả từ Câu 4, hãy tính giá trị pH của dung dịch base mạnh đó ở 25°C.

  • A. 11,4
  • B. 2,6
  • C. 10^-11,4
  • D. 14

Câu 6: Dung dịch X có pH = 9 ở 25°C. Nồng độ mol của ion hydrogen [H+] trong dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 9 M
  • B. 10^-9 M
  • C. 10^9 M
  • D. 5 M

Câu 7: Dung dịch Y có pH = 2 ở 25°C. Nồng độ mol của ion hydroxide [OH-] trong dung dịch Y là bao nhiêu?

  • A. 10^-2 M
  • B. 2 M
  • C. 10^-12 M
  • D. 12 M

Câu 8: Cho 100 mL dung dịch HCl 0,01 M. Pha loãng dung dịch này bằng nước cất đến tổng thể tích 1000 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 9: Trộn 50 mL dung dịch NaOH 0,2 M với 50 mL dung dịch HCl 0,1 M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1,3
  • B. 7
  • C. 2
  • D. 12,7

Câu 10: Trộn 100 mL dung dịch H2SO4 0,05 M với 100 mL dung dịch KOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. 2

Câu 11: Khi nhỏ vài giọt dung dịch methyl da cam vào một dung dịch X, dung dịch chuyển sang màu vàng. Khoảng pH chuyển màu của methyl da cam là 3,1 - 4,4 (đỏ sang vàng). Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch X là đúng?

  • A. pH < 3,1
  • B. 3,1 ≤ pH ≤ 4,4
  • C. pH = 7
  • D. pH > 4,4

Câu 12: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base (pH > 7)?

  • A. NaCl
  • B. KNO3
  • C. Na2CO3
  • D. NH4Cl

Câu 13: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường acid (pH < 7)?

  • A. KCl
  • B. Na2SO4
  • C. CH3COOK
  • D. NH4Cl

Câu 14: Dung dịch nào sau đây có giá trị pH nhỏ nhất?

  • A. HCl 0,1 M (pH=1)
  • B. NaOH 0,1 M (pH=13)
  • C. Nước cất (pH=7)
  • D. H2SO4 0,1 M (pH ≈ 0,7)

Câu 15: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L: HCl (A), CH3COOH (B), NaOH (C), Ba(OH)2 (D). Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. (A) < (B) < (D) < (C)
  • B. (B) < (A) < (C) < (D)
  • C. (A) < (B) < (C) < (D)
  • D. (B) < (A) < (D) < (C)

Câu 16: Một dung dịch có pH = 5. Nếu thêm một lượng nhỏ acid vào dung dịch này, pH của dung dịch sẽ:

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc loại acid

Câu 17: Khi thực hiện chuẩn độ một dung dịch acid bằng dung dịch base, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

  • A. Chỉ thị màu bắt đầu đổi màu rõ rệt.
  • B. Số mol ion H+ từ acid đã phản ứng hết với số mol ion OH- từ base.
  • C. Nồng độ acid ban đầu bằng nồng độ base ban đầu.
  • D. Thể tích dung dịch base thêm vào bằng thể tích dung dịch acid ban đầu.

Câu 18: Trong quá trình chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, pH của dung dịch tại điểm tương đương là bao nhiêu (ở 25°C)?

  • A. Nhỏ hơn 7
  • B. Lớn hơn 7
  • C. Bằng 7
  • D. Bằng 0

Câu 19: Một chỉ thị acid-base có khoảng pH chuyển màu từ 8,2 đến 10 (không màu sang hồng). Chỉ thị này phù hợp nhất để nhận biết điểm cuối trong phép chuẩn độ nào sau đây?

  • A. Acid mạnh bằng base mạnh
  • B. Base mạnh bằng acid mạnh
  • C. Acid mạnh bằng base yếu
  • D. Acid yếu bằng base mạnh

Câu 20: Để chuẩn độ 20,00 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ, người ta dùng dung dịch NaOH 0,100 M và cần dùng hết 25,00 mL dung dịch NaOH này để đạt đến điểm tương đương. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,125 M
  • B. 0,080 M
  • C. 0,100 M
  • D. 0,200 M

Câu 21: Một cốc nước mưa được đo có pH = 4,0. Điều này cho thấy nước mưa này:

  • A. Có tính base mạnh.
  • B. Có tính acid và có thể là mưa acid.
  • C. Hoàn toàn trung tính.
  • D. Có nồng độ ion OH- rất cao.

Câu 22: Dung dịch X có [H+] = 5,0 x 10^-6 M. Dung dịch X có tính chất gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 23: Dung dịch Y có [OH-] = 2,0 x 10^-2 M. Dung dịch Y có tính chất gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 24: Trộn 20 mL dung dịch HCl có pH = 1 với 80 mL dung dịch NaOH có pH = 13. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 2
  • C. 12,78
  • D. 1,22

Câu 25: Một học sinh tiến hành chuẩn độ dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH. Các dụng cụ cần thiết cho thí nghiệm này bao gồm:

  • A. Burette, pipette, bình tam giác, chỉ thị màu.
  • B. Burette, ống đong, cốc thủy tinh, giấy quỳ.
  • C. Pipette, bình định mức, burette, máy đo pH.
  • D. Bình định mức, ống đong, bình tam giác, chỉ thị màu.

Câu 26: pH của dung dịch HCl 0,0005 M là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 3,3
  • C. 2,7
  • D. 11

Câu 27: Khi nói về môi trường của dung dịch, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Dung dịch có pH = 7 là môi trường trung tính.
  • B. Dung dịch có pH < 7 là môi trường acid.
  • C. Dung dịch có [H+] > [OH-] là môi trường acid.
  • D. Dung dịch có pH < 7 là môi trường base.

Câu 28: Một dung dịch có pH = 12 ở 25°C. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước cất, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ gần nhất với giá trị nào?

  • A. 10,5
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 14

Câu 29: Trộn 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,01 M với 150 mL dung dịch HCl 0,02 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,4
  • B. 11,6
  • C. 7
  • D. 3,4

Câu 30: Một dung dịch được tạo ra bằng cách hòa tan một lượng nhỏ Na2CO3 rắn vào nước. pH của dung dịch này sẽ như thế nào so với 7?

  • A. Nhỏ hơn 7
  • B. Lớn hơn 7
  • C. Bằng 7
  • D. Không thể xác định được

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nước tinh khiết ở 25°C có môi trường trung tính. Điều này được giải thích dựa trên sự cân bằng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Hằng số ion của nước (Kw) ở 25°C có giá trị là 1,0 x 10^-14. Mối quan hệ nào sau đây giữa nồng độ mol của ion H+ và ion OH- trong mọi dung dịch nước ở 25°C là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một dung dịch acid mạnh có nồng độ ion hydrogen [H+] là 1,0 x 10^-4 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một dung dịch base mạnh có nồng độ ion hydroxide [OH-] là 2,5 x 10^-3 M ở 25°C. Giá trị pOH của dung dịch này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Sử dụng kết quả từ Câu 4, hãy tính giá trị pH của dung dịch base mạnh đó ở 25°C.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Dung dịch X có pH = 9 ở 25°C. Nồng độ mol của ion hydrogen [H+] trong dung dịch X là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Dung dịch Y có pH = 2 ở 25°C. Nồng độ mol của ion hydroxide [OH-] trong dung dịch Y là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho 100 mL dung dịch HCl 0,01 M. Pha loãng dung dịch này bằng nước cất đến tổng thể tích 1000 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trộn 50 mL dung dịch NaOH 0,2 M với 50 mL dung dịch HCl 0,1 M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trộn 100 mL dung dịch H2SO4 0,05 M với 100 mL dung dịch KOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khi nhỏ vài giọt dung dịch methyl da cam vào một dung dịch X, dung dịch chuyển sang màu vàng. Khoảng pH chuyển màu của methyl da cam là 3,1 - 4,4 (đỏ sang vàng). Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch X là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base (pH > 7)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường acid (pH < 7)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Dung dịch nào sau đây có giá trị pH nhỏ nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L: HCl (A), CH3COOH (B), NaOH (C), Ba(OH)2 (D). Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một dung dịch có pH = 5. Nếu thêm một lượng nhỏ acid vào dung dịch này, pH của dung dịch sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi thực hiện chuẩn độ một dung dịch acid bằng dung dịch base, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong quá trình chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, pH của dung dịch tại điểm tương đương là bao nhiêu (ở 25°C)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một chỉ thị acid-base có khoảng pH chuyển màu từ 8,2 đến 10 (không màu sang hồng). Chỉ thị này phù hợp nhất để nhận biết điểm cuối trong phép chuẩn độ nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để chuẩn độ 20,00 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ, người ta dùng dung dịch NaOH 0,100 M và cần dùng hết 25,00 mL dung dịch NaOH này để đạt đến điểm tương đương. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một cốc nước mưa được đo có pH = 4,0. Điều này cho thấy nước mưa này:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Dung dịch X có [H+] = 5,0 x 10^-6 M. Dung dịch X có tính chất gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Dung dịch Y có [OH-] = 2,0 x 10^-2 M. Dung dịch Y có tính chất gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trộn 20 mL dung dịch HCl có pH = 1 với 80 mL dung dịch NaOH có pH = 13. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một học sinh tiến hành chuẩn độ dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH. Các dụng cụ cần thiết cho thí nghiệm này bao gồm:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: pH của dung dịch HCl 0,0005 M là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi nói về môi trường của dung dịch, phát biểu nào sau đây là sai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một dung dịch có pH = 12 ở 25°C. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước cất, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ gần nhất với giá trị nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trộn 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,01 M với 150 mL dung dịch HCl 0,02 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một dung dịch được tạo ra bằng cách hòa tan một lượng nhỏ Na2CO3 rắn vào nước. pH của dung dịch này sẽ như thế nào so với 7?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch acid mạnh HCl có nồng độ 0.01M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 12

Câu 2: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 3: Chất chỉ thị nào sau đây thường được sử dụng trong chuẩn độ acid mạnh và base mạnh, có sự đổi màu rõ ràng ở pH gần 7?

  • A. Phenolphthalein
  • B. Methyl da cam
  • C. Quỳ tím
  • D. Bromothymol xanh

Câu 4: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, điều gì xảy ra với giá trị pH của dung dịch trong bình tam giác khi thêm từ từ dung dịch NaOH?

  • A. Giá trị pH tăng dần
  • B. Giá trị pH giảm dần
  • C. Giá trị pH không đổi
  • D. Giá trị pH dao động không dự đoán được

Câu 5: Để xác định nồng độ của dung dịch acid sulfuric (H2SO4), người ta tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH đã biết nồng độ. Dụng cụ nào sau đây dùng để đựng dung dịch NaOH trong quá trình chuẩn độ?

  • A. Bình tam giác
  • B. Burette (ống chuẩn độ)
  • C. Ống đong
  • D. Pipette

Câu 6: Tính pOH của dung dịch KOH 0.001M.

  • A. 3
  • B. 11
  • C. 7
  • D. 1

Câu 7: Cho dung dịch NH3 có pH > 7. Điều này chứng tỏ dung dịch NH3 có tính chất gì?

  • A. Acid mạnh
  • B. Acid yếu
  • C. Base yếu
  • D. Trung tính

Câu 8: Trong quá trình chuẩn độ acid-base, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

  • A. pH của dung dịch bằng 7
  • B. Lượng acid phản ứng vừa đủ với lượng base
  • C. Chất chỉ thị đổi màu mạnh nhất
  • D. Nồng độ ion H+ đạt giá trị lớn nhất

Câu 9: Nếu pH của dung dịch tăng từ 2 lên 4, nồng độ ion H+ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Tăng lên 100 lần
  • C. Giảm đi 2 lần
  • D. Giảm đi 100 lần

Câu 10: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. HCl 1M
  • B. CH3COOH 1M
  • C. C6H12O6 1M (glucose)
  • D. C2H5OH 1M (ethanol)

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 13
  • C. 7
  • D. Không xác định được

Câu 12: Trong chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, điểm tương đương thường xảy ra ở vùng pH nào?

  • A. pH < 7
  • B. pH = 7
  • C. pH rất thấp
  • D. pH > 7

Câu 13: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH-] = 10^-5 M. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 4
  • D. 10

Câu 14: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, NH4Cl. Dung dịch nào có pH > 7?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NH4Cl
  • D. Cả NaCl và NH4Cl

Câu 15: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NaOH?

  • A. Dung dịch chuyển màu vàng
  • B. Dung dịch không đổi màu
  • C. Dung dịch chuyển màu hồng
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh

Câu 16: Trong một thí nghiệm chuẩn độ, bạn cần 20.00 ml dung dịch NaOH 0.1M để trung hòa hoàn toàn 10.00 ml dung dịch HCl. Nồng độ của dung dịch HCl là bao nhiêu?

  • A. 0.05 M
  • B. 0.2 M
  • C. 0.1 M
  • D. 0.4 M

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về thang pH?

  • A. pH tăng thì tính acid tăng
  • B. pH = 7 luôn là môi trường acid
  • C. Thang pH chỉ có giá trị từ 0 đến 7
  • D. pH giảm thì nồng độ ion H+ tăng

Câu 18: Cho dung dịch acid HA có pH = 3 và dung dịch acid HB có pH = 5 (cùng nồng độ mol). So sánh độ mạnh tương đối của hai acid.

  • A. Acid HA mạnh hơn acid HB
  • B. Acid HB mạnh hơn acid HA
  • C. Hai acid có độ mạnh tương đương
  • D. Không thể so sánh được

Câu 19: Trong quá trình chuẩn độ, việc khuấy trộn dung dịch trong bình tam giác có vai trò gì?

  • A. Tăng tốc độ nhỏ giọt dung dịch chuẩn
  • B. Đảm bảo dung dịch phản ứng đều và nhanh chóng
  • C. Giảm sự bay hơi của dung dịch
  • D. Làm tăng độ chính xác của burette

Câu 20: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa pH và pOH trong dung dịch nước ở 25°C?

  • A. pH - pOH = 14
  • B. pH * pOH = 14
  • C. pH + pOH = 14
  • D. pH = pOH

Câu 21: Dung dịch nước mưa có pH khoảng 5.6. Điều này cho thấy nước mưa có tính chất gì?

  • A. Acid yếu
  • B. Base yếu
  • C. Trung tính
  • D. Acid mạnh

Câu 22: Để pha loãng dung dịch acid HCl có pH = 2 thành dung dịch có pH = 3, cần pha loãng bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. Không thể pha loãng được

Câu 23: Trong chuẩn độ acid base, đường cong chuẩn độ biểu diễn sự thay đổi của đại lượng nào theo thể tích dung dịch chuẩn thêm vào?

  • A. Nồng độ acid
  • B. Nồng độ base
  • C. pH của dung dịch
  • D. Thể tích dung dịch trong bình tam giác

Câu 24: Điều gì xảy ra với giá trị pOH khi pH của dung dịch tăng lên?

  • A. pOH cũng tăng lên
  • B. pOH giảm xuống
  • C. pOH không thay đổi
  • D. pOH có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào dung dịch

Câu 25: Cho dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, H2SO4. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. HCl < CH3COOH < H2SO4
  • B. H2SO4 < CH3COOH < HCl
  • C. H2SO4 < HCl < CH3COOH
  • D. CH3COOH < HCl < H2SO4

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, để đo pH của dung dịch một cách nhanh chóng và gần đúng, người ta thường dùng:

  • A. Giấy chỉ thị pH
  • B. Burette
  • C. Máy đo pH điện tử
  • D. Pipette

Câu 27: Một dung dịch có [H+] = 2.5 x 10^-4 M. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 4.2
  • B. 2.5
  • C. 3.0
  • D. 3.6

Câu 28: Trong chuẩn độ, khi chất chỉ thị đổi màu, đó có phải là điểm tương đương không?

  • A. Luôn luôn là điểm tương đương
  • B. Không nhất thiết, đó là điểm cuối chuẩn độ
  • C. Chỉ là điểm tương đương khi dùng đúng chất chỉ thị
  • D. Điểm chất chỉ thị đổi màu không liên quan đến điểm tương đương

Câu 29: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.2M vào 300 ml dung dịch HCl 0.1M. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch sau phản ứng.

  • A. 0.01 M
  • B. 0.02 M
  • C. 0.004 M
  • D. 0.05 M

Câu 30: Để tăng độ chính xác của phép chuẩn độ acid-base, cần thực hiện những thao tác nào?

  • A. Sử dụng bình tam giác lớn hơn
  • B. Đun nóng dung dịch trước khi chuẩn độ
  • C. Chuẩn độ nhanh hơn
  • D. Sử dụng burette và pipette đã được hiệu chuẩn và lặp lại chuẩn độ nhiều lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Dung dịch acid mạnh HCl có nồng độ 0.01M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chất chỉ thị nào sau đây thường được sử dụng trong chuẩn độ acid mạnh và base mạnh, có sự đổi màu rõ ràng ở pH gần 7?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, điều gì xảy ra với giá trị pH của dung dịch trong bình tam giác khi thêm từ từ dung dịch NaOH?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để xác định nồng độ của dung dịch acid sulfuric (H2SO4), người ta tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH đã biết nồng độ. Dụng cụ nào sau đây dùng để đựng dung dịch NaOH trong quá trình chuẩn độ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tính pOH của dung dịch KOH 0.001M.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho dung dịch NH3 có pH > 7. Điều này chứng tỏ dung dịch NH3 có tính chất gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong quá trình chuẩn độ acid-base, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nếu pH của dung dịch tăng từ 2 lên 4, nồng độ ion H+ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, điểm tương đương thường xảy ra ở vùng pH nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH-] = 10^-5 M. Tính pH của dung dịch này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, NH4Cl. Dung dịch nào có pH > 7?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NaOH?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong một thí nghiệm chuẩn độ, bạn cần 20.00 ml dung dịch NaOH 0.1M để trung hòa hoàn toàn 10.00 ml dung dịch HCl. Nồng độ của dung dịch HCl là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về thang pH?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho dung dịch acid HA có pH = 3 và dung dịch acid HB có pH = 5 (cùng nồng độ mol). So sánh độ mạnh tương đối của hai acid.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong quá trình chuẩn độ, việc khuấy trộn dung dịch trong bình tam giác có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa pH và pOH trong dung dịch nước ở 25°C?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Dung dịch nước mưa có pH khoảng 5.6. Điều này cho thấy nước mưa có tính chất gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để pha loãng dung dịch acid HCl có pH = 2 thành dung dịch có pH = 3, cần pha loãng bao nhiêu lần?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong chuẩn độ acid base, đường cong chuẩn độ biểu diễn sự thay đổi của đại lượng nào theo thể tích dung dịch chuẩn thêm vào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Điều gì xảy ra với giá trị pOH khi pH của dung dịch tăng lên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, H2SO4. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, để đo pH của dung dịch một cách nhanh chóng và gần đúng, người ta thường dùng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một dung dịch có [H+] = 2.5 x 10^-4 M. Tính pH của dung dịch này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong chuẩn độ, khi chất chỉ thị đổi màu, đó có phải là điểm tương đương không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.2M vào 300 ml dung dịch HCl 0.1M. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch sau phản ứng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để tăng độ chính xác của phép chuẩn độ acid-base, cần thực hiện những thao tác nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nước tinh khiết ở 25°C có pH bằng 7. Khi nhiệt độ tăng lên 50°C, tích số ion của nước (Kw) tăng lên. Điều này có ý nghĩa gì đối với pH của nước tinh khiết ở 50°C?

  • A. pH vẫn bằng 7 vì nước vẫn trung tính.
  • B. pH nhỏ hơn 7 nhưng nước vẫn trung tính.
  • C. pH lớn hơn 7 và nước trở thành môi trường base.
  • D. pH nhỏ hơn 7 và nước trở thành môi trường acid.

Câu 2: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide ([OH-]) là 2,5 x 10^-4 M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 3,6
  • B. 4,0
  • C. 10,4
  • D. 11,7

Câu 3: Khi pha loãng 10 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng nước cất thành 1000 mL dung dịch, giá trị pH của dung dịch mới là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 4: Một dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, còn dung dịch Y làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch X và Y là đúng?

  • A. pH của X < 7 và pH của Y > 7.
  • B. pH của X > 7 và pH của Y < 7.
  • C. pH của X và pH của Y đều nhỏ hơn 7.
  • D. pH của X và pH của Y đều lớn hơn 7.

Câu 5: Trộn 50 mL dung dịch NaOH 0,2 M với 50 mL dung dịch HCl 0,1 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 12,7
  • B. 7,0
  • C. 1,3
  • D. 2,0

Câu 6: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

  • A. NaCl
  • B. NH4Cl
  • C. Na2CO3
  • D. KNO3

Câu 7: Khi chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, điểm tương đương là điểm mà:

  • A. Thể tích acid bằng thể tích base đã dùng.
  • B. Chất chỉ thị đổi màu rõ rệt.
  • C. Nồng độ mol của acid bằng nồng độ mol của base.
  • D. Số mol H+ từ acid bằng số mol OH- từ base.

Câu 8: Một dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0,1 M có pH = 3. Nồng độ cân bằng của ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 0,001 M
  • C. 10^-11 M
  • D. 3 M

Câu 9: Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch sau (có cùng nồng độ 0,01 M): HCl, NaOH, CH3COOH, NaCl.

  • A. NaOH < NaCl < CH3COOH < HCl
  • B. NaCl < CH3COOH < HCl < NaOH
  • C. HCl < CH3COOH < NaCl < NaOH
  • D. CH3COOH < HCl < NaCl < NaOH

Câu 10: Một dung dịch có pH = 9,2 ở 25°C. Nhận định nào sau đây về dung dịch này là sai?

  • A. Dung dịch có môi trường base.
  • B. Dung dịch có môi trường acid.
  • C. Nồng độ ion H+ là 10^-9,2 M.
  • D. Nồng độ ion OH- là 10^-4,8 M.

Câu 11: Tại sao pH của dung dịch acid yếu (như CH3COOH) lại cao hơn pH của dung dịch acid mạnh (như HCl) có cùng nồng độ mol ban đầu?

  • A. Acid yếu chỉ điện li một phần trong nước, tạo ra nồng độ H+ thấp hơn acid mạnh có cùng nồng độ.
  • B. Acid yếu phản ứng mạnh hơn với nước so với acid mạnh.
  • C. Acid yếu có khả năng nhận proton tốt hơn acid mạnh.
  • D. Nồng độ OH- trong dung dịch acid yếu cao hơn trong dung dịch acid mạnh.

Câu 12: Chuẩn độ 20 mL dung dịch HCl chưa rõ nồng độ bằng dung dịch NaOH 0,1 M, người ta thấy cần dùng 25 mL dung dịch NaOH để đạt đến điểm tương đương. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,08 M
  • B. 0,10 M
  • C. 0,125 M
  • D. 0,25 M

Câu 13: Một mẫu nước mưa có pH = 4,0. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này gấp bao nhiêu lần nồng độ ion H+ trong nước tinh khiết ở 25°C (pH = 7,0)?

  • A. 3 lần
  • B. 30 lần
  • C. 100 lần
  • D. 1000 lần

Câu 14: Chất chỉ thị acid-base hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Là các acid hoặc base yếu có khả năng thay đổi màu sắc tùy thuộc vào pH của dung dịch.
  • B. Là các chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng trung hòa.
  • C. Là các chất hấp thụ ion H+ hoặc OH- làm thay đổi pH của dung dịch.
  • D. Là các chất tạo kết tủa tại điểm tương đương.

Câu 15: Khoảng pH của một loại đất được đo là từ 6,0 đến 7,5. Loại đất này được phân loại là:

  • A. Đất chua (acid).
  • B. Đất kiềm (base).
  • C. Đất trung tính hoặc hơi acid/hơi base.
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào khoảng pH này.

Câu 16: Một dung dịch NaOH có pH = 13 ở 25°C. Cần pha loãng dung dịch này bằng nước cất bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 11?

  • A. 10 lần
  • B. 20 lần
  • C. 50 lần
  • D. 100 lần

Câu 17: Dung dịch muối CH3COONa khi tan trong nước tạo môi trường base. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Cation Na+ bị thủy phân tạo ra OH-.
  • B. Anion CH3COO- bị thủy phân tạo ra OH-.
  • C. Cả cation Na+ và anion CH3COO- đều bị thủy phân.
  • D. Phản ứng trung hòa giữa CH3COONa và nước tạo ra base.

Câu 18: Một học sinh thực hiện chuẩn độ dung dịch acid bằng base. Tại điểm cuối chuẩn độ (khi chất chỉ thị đổi màu), thể tích base đã dùng được ghi nhận là 20,00 mL. Nếu điểm tương đương thực tế xảy ra khi dùng 19,85 mL base, thì sai số chuẩn độ trong trường hợp này là do:

  • A. Điểm cuối chuẩn độ không trùng với điểm tương đương.
  • B. Nồng độ dung dịch chuẩn không chính xác.
  • C. Thao tác đọc thể tích trên burette bị sai.
  • D. Nhiệt độ phòng thí nghiệm thay đổi đột ngột.

Câu 19: Dung dịch acid X có pH = 2, dung dịch acid Y có pH = 4. So sánh nồng độ mol ion H+ của hai dung dịch này.

  • A. [H+]X gấp 2 lần [H+]Y.
  • B. [H+]X gấp 4 lần [H+]Y.
  • C. [H+]X gấp 10 lần [H+]Y.
  • D. [H+]X gấp 100 lần [H+]Y.

Câu 20: Axit trong dịch vị dạ dày có pH khoảng 1,5 đến 3,5. Điều này có ý nghĩa gì đối với quá trình tiêu hóa protein?

  • A. Môi trường acid giúp hòa tan chất béo.
  • B. Môi trường acid làm bất hoạt enzyme pepsin.
  • C. Môi trường acid là điều kiện tối ưu cho enzyme pepsin phân giải protein.
  • D. Môi trường acid giúp hấp thụ các vitamin tan trong nước.

Câu 21: Cho 1 mL dung dịch H2SO4 0,005 M vào 99 mL nước cất. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 22: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH đặc vào nước tinh khiết, pH của nước thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm xuống dưới 7.
  • B. Không thay đổi đáng kể.
  • C. Tăng lên nhưng vẫn dưới 7.
  • D. Tăng lên trên 7.

Câu 23: Có hai dung dịch: dung dịch A chứa HCl 0,001 M và dung dịch B chứa H2SO4 0,0005 M. Nhận định nào về pH của hai dung dịch này là đúng?

  • A. pH của dung dịch A bằng pH của dung dịch B.
  • B. pH của dung dịch A nhỏ hơn pH của dung dịch B.
  • C. pH của dung dịch A lớn hơn pH của dung dịch B.
  • D. Không thể so sánh pH vì đây là hai loại acid khác nhau.

Câu 24: Khi sử dụng chất chỉ thị vạn năng để đo pH của một dung dịch, màu sắc của chỉ thị chuyển sang màu xanh lá cây. Khoảng pH của dung dịch đó có thể là:

  • A. Dưới 3.
  • B. Từ 3 đến 6.
  • C. Từ 6 đến 8.
  • D. Trên 10.

Câu 25: Cho 100 mL dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 ở 25°C. Khối lượng Ba(OH)2 đã hòa tan trong 100 mL dung dịch này là bao nhiêu? (Cho Ba = 137, O = 16, H = 1)

  • A. 0,0171 g
  • B. 0,0855 g
  • C. 0,171 g
  • D. 0,342 g

Câu 26: Một dung dịch có [H+] = 5,0 x 10^-9 M. Dung dịch này có tính chất gì?

  • A. Acid mạnh.
  • B. Acid yếu.
  • C. Trung tính.
  • D. Base.

Câu 27: Dung dịch nào sau đây có giá trị pH thấp nhất?

  • A. Dung dịch NaOH 0,1 M
  • B. Dung dịch NaCl 0,1 M
  • C. Dung dịch NH4Cl 0,1 M
  • D. Dung dịch HCl 0,01 M

Câu 28: Một dung dịch acid có pH = 5,0. Khi thêm vào dung dịch này một ít tinh thể NaCl, pH của dung dịch sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Hầu như không thay đổi.
  • D. Trở thành 7,0.

Câu 29: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,02 M với 400 mL dung dịch H2SO4 0,005 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,92
  • B. 2,00
  • C. 2,30
  • D. 1,70

Câu 30: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

  • A. Bằng 7.
  • B. Nhỏ hơn 7.
  • C. Bằng 0.
  • D. Lớn hơn 7.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nước tinh khiết ở 25°C có pH bằng 7. Khi nhiệt độ tăng lên 50°C, tích số ion của nước (Kw) tăng lên. Điều này có ý nghĩa gì đối với pH của nước tinh khiết ở 50°C?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide ([OH-]) là 2,5 x 10^-4 M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khi pha loãng 10 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng nước cất thành 1000 mL dung dịch, giá trị pH của dung dịch mới là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, còn dung dịch Y làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch X và Y là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trộn 50 mL dung dịch NaOH 0,2 M với 50 mL dung dịch HCl 0,1 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khi chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, điểm tương đương là điểm mà:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0,1 M có pH = 3. Nồng độ cân bằng của ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch sau (có cùng nồng độ 0,01 M): HCl, NaOH, CH3COOH, NaCl.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một dung dịch có pH = 9,2 ở 25°C. Nhận định nào sau đây về dung dịch này là sai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Tại sao pH của dung dịch acid yếu (như CH3COOH) lại cao hơn pH của dung dịch acid mạnh (như HCl) có cùng nồng độ mol ban đầu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Chuẩn độ 20 mL dung dịch HCl chưa rõ nồng độ bằng dung dịch NaOH 0,1 M, người ta thấy cần dùng 25 mL dung dịch NaOH để đạt đến điểm tương đương. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một mẫu nước mưa có pH = 4,0. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này gấp bao nhiêu lần nồng độ ion H+ trong nước tinh khiết ở 25°C (pH = 7,0)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chất chỉ thị acid-base hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khoảng pH của một loại đất được đo là từ 6,0 đến 7,5. Loại đất này được phân loại là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một dung dịch NaOH có pH = 13 ở 25°C. Cần pha loãng dung dịch này bằng nước cất bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 11?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Dung dịch muối CH3COONa khi tan trong nước tạo môi trường base. Giải thích nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một học sinh thực hiện chuẩn độ dung dịch acid bằng base. Tại điểm cuối chuẩn độ (khi chất chỉ thị đổi màu), thể tích base đã dùng được ghi nhận là 20,00 mL. Nếu điểm tương đương thực tế xảy ra khi dùng 19,85 mL base, thì sai số chuẩn độ trong trường hợp này là do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Dung dịch acid X có pH = 2, dung dịch acid Y có pH = 4. So sánh nồng độ mol ion H+ của hai dung dịch này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Axit trong dịch vị dạ dày có pH khoảng 1,5 đến 3,5. Điều này có ý nghĩa gì đối với quá trình tiêu hóa protein?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho 1 mL dung dịch H2SO4 0,005 M vào 99 mL nước cất. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH đặc vào nước tinh khiết, pH của nước thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Có hai dung dịch: dung dịch A chứa HCl 0,001 M và dung dịch B chứa H2SO4 0,0005 M. Nhận định nào về pH của hai dung dịch này là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi sử dụng chất chỉ thị vạn năng để đo pH của một dung dịch, màu sắc của chỉ thị chuyển sang màu xanh lá cây. Khoảng pH của dung dịch đó có thể là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho 100 mL dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 ở 25°C. Khối lượng Ba(OH)2 đã hòa tan trong 100 mL dung dịch này là bao nhiêu? (Cho Ba = 137, O = 16, H = 1)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một dung dịch có [H+] = 5,0 x 10^-9 M. Dung dịch này có tính chất gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Dung dịch nào sau đây có giá trị pH thấp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một dung dịch acid có pH = 5,0. Khi thêm vào dung dịch này một ít tinh thể NaCl, pH của dung dịch sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,02 M với 400 mL dung dịch H2SO4 0,005 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một dung dịch acid mạnh có nồng độ 0,005 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 2,3
  • B. 2,0
  • C. 3,0
  • D. 5,0

Câu 2: Dung dịch X có [H⁺] = 2,5 x 10⁻⁴ M. Dung dịch X có môi trường gì và giá trị pH xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. Acid, pH ≈ 4,6
  • B. Base, pH ≈ 3,6
  • C. Acid, pH ≈ 3,6
  • D. Trung tính, pH = 7,0

Câu 3: Để xác định điểm cuối của một phép chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, người ta thường sử dụng chất chỉ thị nào sau đây vì khoảng chuyển màu của nó phù hợp với bước nhảy pH tại điểm tương đương?

  • A. Methyl da cam (khoảng pH 3,1 - 4,4)
  • B. Phenolphtalein (khoảng pH 8,2 - 10,0)
  • C. Methyl đỏ (khoảng pH 4,4 - 6,2)
  • D. Cả Methyl da cam, Methyl đỏ và Phenolphtalein đều có thể dùng

Câu 4: Nước cất có pH bằng 7 ở 25°C. Khi nhiệt độ tăng lên, sự điện li của nước tăng lên. Điều gì xảy ra với pH của nước cất ở nhiệt độ cao hơn 25°C?

  • A. pH tăng lên (trở nên kiềm hơn)
  • B. pH giảm xuống (trở nên acid hơn), nhưng vẫn trung tính
  • C. pH vẫn bằng 7
  • D. pH giảm xuống (trở nên acid hơn) và không còn trung tính

Câu 5: Một dung dịch base mạnh MOH có nồng độ 0,001 M. Giá trị pOH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 11

Câu 6: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,02 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,01 M. pH của dung dịch sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 12

Câu 7: Tại điểm tương đương trong phép chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nồng độ mol của acid bằng nồng độ mol của base.
  • B. Số mol H⁺ từ acid bằng số mol OH⁻ từ base.
  • C. Thể tích dung dịch acid bằng thể tích dung dịch base.
  • D. pH của dung dịch luôn bằng 7.

Câu 8: Một dung dịch có pH = 9,5. Nồng độ ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch này là bao nhiêu? (Biết Kw = 10⁻¹⁴ ở 25°C)

  • A. 10⁻⁹,⁵ M
  • B. 10⁻⁴,⁵ M
  • C. 3,16 x 10⁻¹⁰ M
  • D. 3,16 x 10⁻⁵ M

Câu 9: Chuẩn độ 20,00 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0,100 M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng để đạt đến điểm tương đương là 25,00 mL. Nồng độ ban đầu của dung dịch HCl là bao nhiêu?

  • A. 0,125 M
  • B. 0,080 M
  • C. 0,100 M
  • D. 0,200 M

Câu 10: Chỉ số pH của đất có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của cây trồng. Đất có pH = 4,5 được coi là đất chua. Để cải thiện độ chua của đất, người ta thường bón thêm chất nào sau đây?

  • A. Ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄)
  • B. Potassium chloride (KCl)
  • C. Calcium oxide (CaO)
  • D. Superphosphate (Ca(H₂PO₄)₂)

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường acid?

  • A. Sodium chloride (NaCl)
  • B. Ammonium chloride (NH₄Cl)
  • C. Sodium acetate (CH₃COONa)
  • D. Potassium nitrate (KNO₃)

Câu 12: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra tại điểm tương đương khi chuẩn độ H₂SO₄ bằng NaOH là gì?

  • A. H⁺ + OH⁻ → H₂O
  • B. 2H⁺ + 2OH⁻ → 2H₂O
  • C. H₂SO₄ + 2OH⁻ → SO₄²⁻ + 2H₂O
  • D. Na⁺ + Cl⁻ → NaCl

Câu 13: Khi pha loãng một dung dịch acid mạnh có pH = 3 bằng nước cất, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. pH tăng lên, có thể vượt qua 7.
  • B. pH tăng lên, nhưng không thể vượt qua 7.
  • C. pH giảm xuống.
  • D. pH không thay đổi.

Câu 14: Một dung dịch A có pH = 1. Một dung dịch B có pH = 3. So sánh nồng độ ion H⁺ của hai dung dịch này.

  • A. [H⁺] ở dung dịch A gấp 100 lần [H⁺] ở dung dịch B.
  • B. [H⁺] ở dung dịch A gấp 2 lần [H⁺] ở dung dịch B.
  • C. [H⁺] ở dung dịch B gấp 100 lần [H⁺] ở dung dịch A.
  • D. [H⁺] ở dung dịch A bằng 3 lần [H⁺] ở dung dịch B.

Câu 15: Dựa vào khái niệm về chất chỉ thị acid-base, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Chất chỉ thị acid-base là acid hoặc base yếu.
  • B. Dạng acid và dạng base liên hợp của chất chỉ thị có màu khác nhau.
  • C. Chất chỉ thị có khoảng chuyển màu càng rộng thì càng dễ xác định điểm cuối chuẩn độ.
  • D. Sự chuyển màu của chất chỉ thị xảy ra trong một khoảng pH nhất định.

Câu 16: Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha thành 250 mL dung dịch có pH = 13? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi khi thêm NaOH rắn, M của NaOH = 40 g/mol)

  • A. 0,5 g
  • B. 1,0 g
  • C. 0,1 g
  • D. 4,0 g

Câu 17: Khi thêm từ từ dung dịch HCl vào 50 mL dung dịch NaOH 0,1 M, đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH của dung dịch theo thể tích HCl thêm vào sẽ có dạng như thế nào?

  • A. Ban đầu pH cao, giảm dần, có bước nhảy lớn ở pH = 7, sau đó giảm chậm.
  • B. Ban đầu pH thấp, tăng dần, có bước nhảy lớn ở pH = 7, sau đó tăng chậm.
  • C. Ban đầu pH cao, giảm dần, không có bước nhảy rõ rệt.
  • D. Ban đầu pH thấp, tăng dần, không có bước nhảy rõ rệt.

Câu 18: Cho các dung dịch sau: Na₂SO₄, HCl, NaOH, CH₃COOH, NH₄Cl, Ba(OH)₂. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Phép chuẩn độ acid-base dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử giữa acid và base.
  • B. Phản ứng kết tủa giữa ion H⁺ và OH⁻.
  • C. Phản ứng trung hòa giữa ion H⁺ và OH⁻.
  • D. Sự thay đổi màu của chất chỉ thị khi nồng độ ion thay đổi.

Câu 20: Một dung dịch NaOH 0,0001 M có pH là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 10

Câu 21: Tại sao trong phép chuẩn độ, người ta thường sử dụng burette để chứa dung dịch chuẩn (dung dịch có nồng độ đã biết)?

  • A. Burette có vạch chia chính xác và van khóa để kiểm soát lượng dung dịch thêm vào.
  • B. Burette có thể chứa được thể tích dung dịch lớn.
  • C. Burette dễ dàng làm sạch.
  • D. Burette được làm bằng thủy tinh bền chắc.

Câu 22: Trộn 20 mL dung dịch H₂SO₄ 0,01 M với 30 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,015 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,0
  • B. 7,0
  • C. 12,0
  • D. 12,3

Câu 23: Cho biểu đồ chuẩn độ sau (pH theo thể tích base thêm vào). Biểu đồ này có thể là của phép chuẩn độ nào?

  • A. Acid mạnh bằng base mạnh.
  • B. Acid yếu bằng base mạnh.
  • C. Base mạnh bằng acid mạnh.
  • D. Base yếu bằng acid mạnh.

Câu 24: Dung dịch X có pH = 5. Dung dịch Y có [OH⁻] = 10⁻³ M. So sánh pH của hai dung dịch X và Y.

  • A. pH(X) > pH(Y)
  • B. pH(X) < pH(Y)
  • C. pH(X) = pH(Y)
  • D. Không thể so sánh vì khác loại nồng độ.

Câu 25: Thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch đệm chứa CH₃COOH và CH₃COONa. pH của dung dịch thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đáng kể.
  • B. Giảm rất ít.
  • C. Tăng đáng kể.
  • D. Không thay đổi.

Câu 26: Một dung dịch có [H⁺] = 5,0 x 10⁻⁹ M. Nhận định nào sau đây là đúng về dung dịch này ở 25°C?

  • A. Dung dịch có tính acid mạnh.
  • B. Dung dịch có tính base mạnh.
  • C. Dung dịch có tính acid yếu.
  • D. Dung dịch có tính base yếu.

Câu 27: Để chuẩn độ một dung dịch base yếu bằng một dung dịch acid mạnh, chất chỉ thị nào sau đây thường được lựa chọn?

  • A. Methyl da cam (khoảng pH 3,1 - 4,4).
  • B. Phenolphtalein (khoảng pH 8,2 - 10,0).
  • C. Bromothymol xanh (khoảng pH 6,0 - 7,6).
  • D. Alizarin vàng GG (khoảng pH 10,1 - 12,0).

Câu 28: Dung dịch A có pH = 4. Dung dịch B được tạo thành bằng cách pha loãng dung dịch A 100 lần bằng nước cất. pH của dung dịch B xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 7

Câu 29: Một học sinh thực hiện chuẩn độ 25,00 mL dung dịch CH₃COOH 0,100 M bằng dung dịch NaOH 0,100 M. Thể tích NaOH cần dùng để đạt điểm tương đương là bao nhiêu?

  • A. 25,00 mL
  • B. 12,50 mL
  • C. 50,00 mL
  • D. Thể tích phụ thuộc vào chất chỉ thị.

Câu 30: Tại sao khi đo pH của dung dịch bằng máy đo pH, cần phải hiệu chuẩn máy đo pH trước khi sử dụng?

  • A. Để làm sạch điện cực.
  • B. Để đảm bảo nhiệt độ của dung dịch đo chính xác.
  • C. Để đảm bảo kết quả đo chính xác bằng cách điều chỉnh máy theo dung dịch chuẩn có pH biết trước.
  • D. Để tăng tuổi thọ của điện cực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một dung dịch acid mạnh có nồng độ 0,005 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Dung dịch X có [H⁺] = 2,5 x 10⁻⁴ M. Dung dịch X có môi trường gì và giá trị pH xấp xỉ bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Để xác định điểm cuối của một phép chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, người ta thường sử dụng chất chỉ thị nào sau đây vì khoảng chuyển màu của nó phù hợp với bước nhảy pH tại điểm tương đương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nước cất có pH bằng 7 ở 25°C. Khi nhiệt độ tăng lên, sự điện li của nước tăng lên. Điều gì xảy ra với pH của nước cất ở nhiệt độ cao hơn 25°C?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một dung dịch base mạnh MOH có nồng độ 0,001 M. Giá trị pOH của dung dịch này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,02 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,01 M. pH của dung dịch sau khi trộn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tại điểm tương đương trong phép chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, nhận định nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một dung dịch có pH = 9,5. Nồng độ ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch này là bao nhiêu? (Biết Kw = 10⁻¹⁴ ở 25°C)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chuẩn độ 20,00 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0,100 M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng để đạt đến điểm tương đương là 25,00 mL. Nồng độ ban đầu của dung dịch HCl là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Chỉ số pH của đất có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của cây trồng. Đất có pH = 4,5 được coi là đất chua. Để cải thiện độ chua của đất, người ta thường bón thêm chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra tại điểm tương đương khi chuẩn độ H₂SO₄ bằng NaOH là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Khi pha loãng một dung dịch acid mạnh có pH = 3 bằng nước cất, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một dung dịch A có pH = 1. Một dung dịch B có pH = 3. So sánh nồng độ ion H⁺ của hai dung dịch này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Dựa vào khái niệm về chất chỉ thị acid-base, phát biểu nào sau đây là SAI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha thành 250 mL dung dịch có pH = 13? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi khi thêm NaOH rắn, M của NaOH = 40 g/mol)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi thêm từ từ dung dịch HCl vào 50 mL dung dịch NaOH 0,1 M, đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH của dung dịch theo thể tích HCl thêm vào sẽ có dạng như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho các dung dịch sau: Na₂SO₄, HCl, NaOH, CH₃COOH, NH₄Cl, Ba(OH)₂. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phép chuẩn độ acid-base dựa trên nguyên tắc nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một dung dịch NaOH 0,0001 M có pH là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Tại sao trong phép chuẩn độ, người ta thường sử dụng burette để chứa dung dịch chuẩn (dung dịch có nồng độ đã biết)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trộn 20 mL dung dịch H₂SO₄ 0,01 M với 30 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,015 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho biểu đồ chuẩn độ sau (pH theo thể tích base thêm vào). Biểu đồ này có thể là của phép chuẩn độ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Dung dịch X có pH = 5. Dung dịch Y có [OH⁻] = 10⁻³ M. So sánh pH của hai dung dịch X và Y.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch đệm chứa CH₃COOH và CH₃COONa. pH của dung dịch thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một dung dịch có [H⁺] = 5,0 x 10⁻⁹ M. Nhận định nào sau đây là đúng về dung dịch này ở 25°C?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để chuẩn độ một dung dịch base yếu bằng một dung dịch acid mạnh, chất chỉ thị nào sau đây thường được lựa chọn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Dung dịch A có pH = 4. Dung dịch B được tạo thành bằng cách pha loãng dung dịch A 100 lần bằng nước cất. pH của dung dịch B xấp xỉ bằng bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một học sinh thực hiện chuẩn độ 25,00 mL dung dịch CH₃COOH 0,100 M bằng dung dịch NaOH 0,100 M. Thể tích NaOH cần dùng để đạt điểm tương đương là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Tại sao khi đo pH của dung dịch bằng máy đo pH, cần phải hiệu chuẩn máy đo pH trước khi sử dụng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ở 25°C, tích số ion của nước (K_w) có giá trị là 10-14. Nếu nồng độ ion hydrogen [H⁺] trong một dung dịch là 10-3 M, thì nồng độ ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch đó là bao nhiêu?

  • A. 10-3 M
  • B. 10-11 M
  • C. 10-7 M
  • D. 10-14 M

Câu 2: Dung dịch X có nồng độ ion hydrogen [H⁺] bằng 2,5 x 10-6 M ở 25°C. pH của dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 5,0
  • B. 5,4
  • C. 5,6
  • D. 6,0

Câu 3: Một dung dịch base mạnh Y có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] là 5,0 x 10-2 M ở 25°C. pH của dung dịch Y là bao nhiêu?

  • A. 2,0
  • B. 12,0
  • C. 12,3
  • D. 12,7

Câu 4: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa pH và tính acid/base của dung dịch ở 25°C là đúng?

  • A. Dung dịch có pH càng nhỏ thì tính acid càng mạnh.
  • B. Dung dịch có pH càng lớn thì tính acid càng mạnh.
  • C. Dung dịch có pH = 7 là dung dịch có tính acid yếu.
  • D. Dung dịch có pH > 7 là dung dịch có tính acid.

Câu 5: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/L: NaOH, HCl, NaCl, CH₃COOH. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần của pH.

  • A. NaOH < NaCl < CH₃COOH < HCl
  • B. HCl < CH₃COOH < NaCl < NaOH
  • C. CH₃COOH < HCl < NaCl < NaOH
  • D. NaCl < CH₃COOH < HCl < NaOH

Câu 6: Dung dịch nào sau đây được tạo thành từ acid mạnh và base mạnh có khả năng làm quỳ tím chuyển màu?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch CH₃COOH
  • D. Không có dung dịch muối tạo thành từ acid mạnh và base mạnh nào làm quỳ tím chuyển màu.

Câu 7: Chỉ thị acid-base là chất có khả năng thay đổi màu sắc phụ thuộc vào yếu tố nào của dung dịch?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất
  • C. pH
  • D. Nồng độ chất tan

Câu 8: Quỳ tím chuyển sang màu xanh trong dung dịch X. Điều này chứng tỏ dung dịch X có tính chất gì?

  • A. Base
  • B. Acid
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 9: Phenolphthalein là một chỉ thị acid-base thường được sử dụng trong chuẩn độ. Phenolphthalein không màu trong môi trường nào?

  • A. Chỉ trong môi trường base mạnh.
  • B. Trong môi trường acid và môi trường trung tính.
  • C. Chỉ trong môi trường trung tính.
  • D. Trong mọi môi trường.

Câu 10: Chuẩn độ acid-base là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng trung hòa giữa acid và base.
  • B. Phản ứng oxi hóa-khử.
  • C. Phản ứng kết tủa.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 11: Trong quá trình chuẩn độ một dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

  • A. Lượng acid dư lớn nhất.
  • B. Lượng base dư lớn nhất.
  • C. Số mol H⁺ từ acid bằng số mol OH⁻ từ base đã phản ứng.
  • D. pH của dung dịch luôn bằng 7.

Câu 12: Khi chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, chỉ thị nào sau đây là phù hợp nhất để xác định điểm tương đương?

  • A. Phenolphthalein (khoảng pH chuyển màu 8,2 - 10).
  • B. Methyl da cam (khoảng pH chuyển màu 3,1 - 4,4).
  • C. Quỳ tím (khoảng pH chuyển màu 6,0 - 7,6).
  • D. Cả ba chỉ thị trên đều phù hợp như nhau.

Câu 13: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,01 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,02 M. pH của dung dịch thu được ở 25°C là bao nhiêu?

  • A. 2,0
  • B. 7,0
  • C. 12,0
  • D. 13,0

Câu 14: Trộn 200 mL dung dịch H₂SO₄ 0,005 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,01 M. pH của dung dịch sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. 1,0
  • B. 7,0
  • C. 2,0
  • D. 12,0

Câu 15: Cho dung dịch CH₃COOH 0,1 M. Biết hằng số acid K_a của CH₃COOH là 1,8 x 10⁻⁵. pH của dung dịch này sẽ như thế nào so với 1?

  • A. Lớn hơn 1 vì CH₃COOH là acid yếu.
  • B. Bằng 1 vì nồng độ là 0,1 M.
  • C. Nhỏ hơn 1 vì nó là acid.
  • D. Bằng 7 vì nó là acid hữu cơ.

Câu 16: Nước cất có pH xấp xỉ 7 ở 25°C. Tuy nhiên, nước mưa thường có pH thấp hơn 7. Nguyên nhân chủ yếu làm giảm pH của nước mưa là do sự hòa tan của chất khí nào trong khí quyển?

  • A. Khí O₂
  • B. Khí N₂
  • C. Khí H₂
  • D. Khí CO₂

Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường có pH > 7?

  • A. NaCl
  • B. KNO₃
  • C. CH₃COONa
  • D. NH₄Cl

Câu 18: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường có pH < 7?

  • A. Na₂SO₄
  • B. K₂CO₃
  • C. BaCl₂
  • D. FeCl₃

Câu 19: Độ pH của máu người khỏe mạnh thường nằm trong khoảng hẹp từ 7,35 đến 7,45. Nếu pH của máu giảm xuống dưới 7,35, tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Nhiễm kiềm (alkalosis)
  • B. Nhiễm acid (acidosis)
  • C. Trung tính
  • D. Quá bão hòa

Câu 20: Để xác định pH của một dung dịch một cách chính xác nhất, người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Máy đo pH (pH meter)
  • B. Giấy quỳ tím
  • C. Dung dịch phenolphthalein
  • D. Ống đong

Câu 21: Một dung dịch có pOH = 3,5 ở 25°C. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 3,5
  • B. 10,5
  • C. 7,0
  • D. 10,5

Câu 22: Để chuẩn độ 20 mL dung dịch acid X chưa biết nồng độ, người ta cần dùng hết 25 mL dung dịch NaOH 0,1 M và chỉ thị phenolphthalein. Biết dung dịch acid X là một acid đơn chức mạnh. Nồng độ mol/L của dung dịch acid X là bao nhiêu?

  • A. 0,100 M
  • B. 0,125 M
  • C. 0,080 M
  • D. 0,200 M

Câu 23: Một dung dịch có [OH⁻] = 4,0 x 10⁻³ M ở 25°C. Dung dịch này có tính chất gì?

  • A. Base
  • B. Acid
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 24: Khi pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 bằng nước cất đến thể tích 1000 mL, pH của dung dịch thu được sẽ gần nhất với giá trị nào?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 25: Dung dịch muối ammonium chloride (NH₄Cl) có môi trường acid yếu. Nguyên nhân là do ion nào bị thủy phân trong nước?

  • A. Ion NH₄⁺
  • B. Ion Cl⁻
  • C. Cả ion NH₄⁺ và Cl⁻
  • D. Không có ion nào bị thủy phân.

Câu 26: Một dung dịch có pH = 9. Nhận định nào sau đây là đúng về nồng độ ion trong dung dịch này ở 25°C?

  • A. [H⁺] = 10⁻⁹ M và [OH⁻] = 10⁻⁵ M, [H⁺] > [OH⁻]
  • B. [H⁺] = 10⁻⁹ M và [OH⁻] = 10⁻⁵ M, [H⁺] < [OH⁻]
  • C. [H⁺] = 10⁹ M và [OH⁻] = 10⁵ M, [H⁺] < [OH⁻]
  • D. [H⁺] = 10⁻⁹ M và [OH⁻] = 10⁻⁵ M, dung dịch có tính base.

Câu 27: Một học sinh thực hiện chuẩn độ 20.00 mL dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH 0.150 M. Kết quả ghi nhận được là cần 25.35 mL dung dịch NaOH để đạt đến điểm tương đương. Nồng độ chính xác của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 0.190 M
  • B. 0.118 M
  • C. 0.150 M
  • D. 0.169 M

Câu 28: Tại điểm tương đương khi chuẩn độ một acid yếu bằng một base mạnh, pH của dung dịch thường như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn 7
  • B. Lớn hơn 7
  • C. Bằng 7
  • D. Không xác định được, phụ thuộc vào chỉ thị.

Câu 29: Có hai dung dịch A và B. Dung dịch A có pH = 3, dung dịch B có pH = 5. So sánh nồng độ ion H⁺ trong hai dung dịch này.

  • A. [H⁺] trong A gấp 100 lần [H⁺] trong B.
  • B. [H⁺] trong A gấp 2 lần [H⁺] trong B.
  • C. [H⁺] trong A ít hơn [H⁺] trong B.
  • D. [H⁺] trong A bằng [H⁺] trong B.

Câu 30: Một loại nước giải khát được quảng cáo là "ít acid", có pH là 4. Nồng độ ion H⁺ trong loại nước giải khát này là bao nhiêu?

  • A. 4 M
  • B. 10⁴ M
  • C. 10⁻⁴ M
  • D. 0,0004 M

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Ở 25°C, tích số ion của nước (K_w) có giá trị là 10-14. Nếu nồng độ ion hydrogen [H⁺] trong một dung dịch là 10-3 M, thì nồng độ ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Dung dịch X có nồng độ ion hydrogen [H⁺] bằng 2,5 x 10-6 M ở 25°C. pH của dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một dung dịch base mạnh Y có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] là 5,0 x 10-2 M ở 25°C. pH của dung dịch Y là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa pH và tính acid/base của dung dịch ở 25°C là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/L: NaOH, HCl, NaCl, CH₃COOH. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần của pH.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Dung dịch nào sau đây được tạo thành từ acid mạnh và base mạnh có khả năng làm quỳ tím chuyển màu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chỉ thị acid-base là chất có khả năng thay đổi màu sắc phụ thuộc vào yếu tố nào của dung dịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Quỳ tím chuyển sang màu xanh trong dung dịch X. Điều này chứng tỏ dung dịch X có tính chất gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phenolphthalein là một chỉ thị acid-base thường được sử dụng trong chuẩn độ. Phenolphthalein không màu trong môi trường nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chuẩn độ acid-base là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng hóa học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong quá trình chuẩn độ một dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, chỉ thị nào sau đây là phù hợp nhất để xác định điểm tương đương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,01 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,02 M. pH của dung dịch thu được ở 25°C là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trộn 200 mL dung dịch H₂SO₄ 0,005 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,01 M. pH của dung dịch sau khi trộn là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho dung dịch CH₃COOH 0,1 M. Biết hằng số acid K_a của CH₃COOH là 1,8 x 10⁻⁵. pH của dung dịch này sẽ như thế nào so với 1?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nước cất có pH xấp xỉ 7 ở 25°C. Tuy nhiên, nước mưa thường có pH thấp hơn 7. Nguyên nhân chủ yếu làm giảm pH của nước mưa là do sự hòa tan của chất khí nào trong khí quyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường có pH > 7?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường có pH < 7?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Độ pH của máu người khỏe mạnh thường nằm trong khoảng hẹp từ 7,35 đến 7,45. Nếu pH của máu giảm xuống dưới 7,35, tình trạng này được gọi là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Để xác định pH của một dung dịch một cách chính xác nhất, người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một dung dịch có pOH = 3,5 ở 25°C. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để chuẩn độ 20 mL dung dịch acid X chưa biết nồng độ, người ta cần dùng hết 25 mL dung dịch NaOH 0,1 M và chỉ thị phenolphthalein. Biết dung dịch acid X là một acid đơn chức mạnh. Nồng độ mol/L của dung dịch acid X là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một dung dịch có [OH⁻] = 4,0 x 10⁻³ M ở 25°C. Dung dịch này có tính chất gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 bằng nước cất đến thể tích 1000 mL, pH của dung dịch thu được sẽ gần nhất với giá trị nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Dung dịch muối ammonium chloride (NH₄Cl) có môi trường acid yếu. Nguyên nhân là do ion nào bị thủy phân trong nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một dung dịch có pH = 9. Nhận định nào sau đây là đúng về nồng độ ion trong dung dịch này ở 25°C?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một học sinh thực hiện chuẩn độ 20.00 mL dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH 0.150 M. Kết quả ghi nhận được là cần 25.35 mL dung dịch NaOH để đạt đến điểm tương đương. Nồng độ chính xác của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Tại điểm tương đương khi chuẩn độ một acid yếu bằng m???t base mạnh, pH của dung dịch thường như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Có hai dung dịch A và B. Dung dịch A có pH = 3, dung dịch B có pH = 5. So sánh nồng độ ion H⁺ trong hai dung dịch này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một loại nước giải khát được quảng cáo là 'ít acid', có pH là 4. Nồng độ ion H⁺ trong loại nước giải khát này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một dung dịch sulfuric acid (Hu2082SOu2084) loãng có nồng độ 0,005 M. Giả sử Hu2082SOu2084 phân li hoàn toàn cả hai nấc trong dung dịch loãng. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Dung dịch X có nồng độ ion hydroxide ([OHu207b]) là 2,5 x 10u207b³ M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch X là bao nhiêu? (Biết Ku2093 = 10u207bu00b9u2074 ở 25°C)

  • A. 2,6
  • B. 10,4
  • C. 11,4
  • D. 12,6

Câu 3: Một mẫu nước mưa ở khu công nghiệp A có pH đo được là 4,0. Một mẫu nước mưa ở khu dân cư B có pH là 5,5. Nhận định nào sau đây về nồng độ ion Hu207a trong hai mẫu nước mưa là đúng?

  • A. Nồng độ Hu207a trong mẫu A thấp hơn mẫu B khoảng 1,5 lần.
  • B. Nồng độ Hu207a trong mẫu A cao hơn mẫu B khoảng 1,5 lần.
  • C. Nồng độ Hu207a trong mẫu A thấp hơn mẫu B khoảng 31,6 lần.
  • D. Nồng độ Hu207a trong mẫu A cao hơn mẫu B khoảng 31,6 lần.

Câu 4: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7?

  • A. NaCl (tạo bởi SA+SB, pH = 7)
  • B. NHu2084Cl (tạo bởi SA+WB, pH < 7)
  • C. Nau2082COu2083 (tạo bởi WA+SB, pH > 7)
  • D. KNOu2083 (tạo bởi SA+SB, pH = 7)

Câu 5: Khi tiến hành chuẩn độ một dung dịch acid mạnh bằng một dung dịch base mạnh, người ta thường sử dụng dụng cụ nào để chứa dung dịch base mạnh và thêm từ từ vào dung dịch acid?

  • A. Pipette
  • B. Burette
  • C. Bình định mức
  • D. Ống đong

Câu 6: Tại điểm tương đương trong phép chuẩn độ một acid yếu bằng một base mạnh, dung dịch thường có môi trường gì?

  • A. Acid (pH < 7)
  • B. Trung tính (pH = 7)
  • C. Lưỡng tính
  • D. Base (pH > 7)

Câu 7: Một dung dịch có pOH = 3,5 ở 25°C. Nồng độ ion Hu207a của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 3,16 x 10u207bu00b9u00b9 M
  • B. Khoảng 3,16 x 10u207bu2074 M
  • C. 3,5 M
  • D. 10,5 M

Câu 8: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,1 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,05 M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1,6
  • B. Khoảng 2,0
  • C. 7,0
  • D. Khoảng 12,4

Câu 9: Chỉ thị acid-base là những chất có khả năng thay đổi màu sắc phụ thuộc vào:

  • A. Nồng độ của chất tan
  • B. Giá trị pH của dung dịch
  • C. Thể tích dung dịch
  • D. Nhiệt độ của dung dịch (trong điều kiện chuẩn độ thông thường)

Câu 10: Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, dung dịch Y làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Dung dịch X có pH < 7, dung dịch Y có pH > 7.
  • B. Dung dịch X có pH > 7, dung dịch Y có pH < 7.
  • C. Cả hai dung dịch X và Y đều có pH > 7.
  • D. Cả hai dung dịch X và Y đều có pH < 7.

Câu 11: Cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,1 M để trung hòa hoàn toàn 25 mL dung dịch HCl 0,2 M?

  • A. 12,5 mL
  • B. 25 mL
  • C. 40 mL
  • D. 50 mL

Câu 12: Biểu đồ sau thể hiện sự thay đổi pH khi chuẩn độ 20 mL dung dịch acid X bằng dung dịch NaOH 0,1 M. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định gần đúng nồng độ ban đầu của dung dịch acid X, biết rằng acid X là acid mạnh.

  • A. 0,05 M
  • B. 0,1 M
  • C. 0,15 M
  • D. 0,2 M

Câu 13: Tại sao khi chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, điểm tương đương lại có pH > 7?

  • A. Do ion gốc acid yếu bị thủy phân tạo ra OHu207b.
  • B. Do vẫn còn một lượng nhỏ base mạnh dư.
  • C. Do ion cation kim loại mạnh bị thủy phân tạo ra Hu207a.
  • D. Do nhiệt độ của dung dịch tăng lên trong quá trình chuẩn độ.

Câu 14: Dung dịch acid axetic (CHu2083COOH) 0,1 M có pH khoảng 2,87. Dung dịch HCl 0,1 M có pH bằng 1. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. Acid axetic là acid mạnh hơn acid hydrochloric.
  • B. Acid hydrochloric là acid mạnh hơn acid axetic.
  • C. Cả hai acid có độ mạnh như nhau vì cùng nồng độ.
  • D. Không thể so sánh độ mạnh của hai acid dựa vào pH.

Câu 15: Để đo pH của dung dịch một cách chính xác nhất trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Máy đo pH (pH meter)
  • B. Giấy chỉ thị vạn năng
  • C. Dung dịch phenolphtalein
  • D. Dung dịch metyl da cam

Câu 16: Hệ đệm (buffer) trong máu giúp duy trì pH máu ổn định trong khoảng 7,35 - 7,45. Điều gì xảy ra với các quá trình sinh hóa trong cơ thể nếu pH máu giảm xuống dưới 7,0 (nhiễm acid nặng)?

  • A. Các quá trình sinh hóa diễn ra nhanh hơn.
  • B. Hệ miễn dịch trở nên mạnh hơn.
  • C. Hoạt động của enzyme và các quá trình chuyển hóa bị rối loạn nghiêm trọng.
  • D. Nồng độ oxy trong máu tăng lên.

Câu 17: Quan sát bảng chỉ thị acid-base sau: Methyl da cam (đỏ < 3,1; cam 3,1-4,4; vàng > 4,4), Bromothymol xanh (vàng < 6,0; xanh lục 6,0-7,6; xanh lam > 7,6), Phenolphtalein (không màu < 8,2; hồng nhạt 8,2-10,0; hồng > 10,0). Chỉ thị nào phù hợp nhất để xác định điểm tương đương khi chuẩn độ dung dịch acid yếu bằng base mạnh?

  • A. Methyl da cam
  • B. Bromothymol xanh
  • C. Phenolphtalein
  • D. Cả ba chỉ thị đều phù hợp.

Câu 18: Một dung dịch được pha chế bằng cách hòa tan 0,01 mol Ba(OH)u2082 vào nước để thu được 500 mL dung dịch. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1,4
  • B. 12,0
  • C. 12,3
  • D. 12,6

Câu 19: Nước cất có pH bằng 7 ở 25°C. Nếu đun nóng nước cất lên 50°C, giá trị Ku2093 của nước tăng lên. Điều gì xảy ra với pH của nước cất ở 50°C?

  • A. pH tăng lên (> 7) và nước trở nên base.
  • B. pH giảm xuống (< 7) nhưng nước vẫn là môi trường trung tính.
  • C. pH vẫn bằng 7 và nước vẫn trung tính.
  • D. Không thể xác định mà không biết giá trị Ku2093 cụ thể ở 50°C.

Câu 20: Một dung dịch có pH = 13. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước cất, pH của dung dịch mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 11,3
  • B. 12
  • C. 11
  • D. 13

Câu 21: Trong quá trình chuẩn độ, điểm cuối (endpoint) là điểm mà chỉ thị màu thay đổi màu sắc. Điểm tương đương (equivalence point) là điểm mà lượng acid và base đã phản ứng vừa đủ theo tỉ lệ stoichiometric. Điều gì xảy ra nếu khoảng chuyển màu của chỉ thị nằm hoàn toàn ngoài bước nhảy pH tại điểm tương đương?

  • A. Điểm cuối sẽ trùng hoàn toàn với điểm tương đương.
  • B. Phép chuẩn độ sẽ không thể thực hiện được.
  • C. Kết quả chuẩn độ sẽ chính xác hơn.
  • D. Điểm cuối sẽ không trùng với điểm tương đương, dẫn đến sai số lớn.

Câu 22: Sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự tăng dần giá trị pH (tất cả các dung dịch có cùng nồng độ mol): NaCl, HCl, NaOH, CHu2083COOH.

  • A. HCl, CHu2083COOH, NaCl, NaOH
  • B. NaOH, NaCl, CHu2083COOH, HCl
  • C. CHu2083COOH, HCl, NaCl, NaOH
  • D. NaCl, HCl, CHu2083COOH, NaOH

Câu 23: Một mẫu đất được kiểm tra và có pH = 4,5. Để cải thiện độ pH của đất cho phù hợp với việc trồng một số loại cây, người ta có thể thêm chất nào sau đây vào đất?

  • A. Sulfuric acid (Hu2082SOu2084)
  • B. Vôi sống (CaO)
  • C. Ammonium nitrate (NHu2084NOu2083)
  • D. Muối ăn (NaCl)

Câu 24: Nồng độ ion Hu207a trong dung dịch A là 1,0 x 10u207bu2072 M. Nồng độ ion Hu207a trong dung dịch B là 1,0 x 10u207bu2074 M. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Dung dịch A có tính acid mạnh hơn dung dịch B.
  • B. Dung dịch B có tính acid mạnh hơn dung dịch A.
  • C. Cả hai dung dịch có tính acid như nhau.
  • D. Dung dịch A có pH cao hơn dung dịch B.

Câu 25: Trong quá trình chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, tại điểm giữa của bước nhảy pH (thường là pH = 7), sự thay đổi màu sắc của chỉ thị diễn ra rất đột ngột. Điều này là do:

  • A. Nồng độ acid và base tại điểm này rất thấp.
  • B. Một lượng rất nhỏ base (hoặc acid) thêm vào gây ra sự thay đổi pH rất lớn.
  • C. Chỉ thị đạt đến nồng độ bão hòa tại điểm này.
  • D. Nhiệt độ dung dịch tăng đột ngột.

Câu 26: Trộn 200 mL dung dịch HCl có pH = 1 với 200 mL dung dịch Hu2082SOu2084 có pH = 2. Giả sử Hu2082SOu2084 phân li hoàn toàn cả hai nấc. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1,26
  • B. Khoảng 1,5
  • C. Khoảng 1,8
  • D. Khoảng 2,5

Câu 27: Một dung dịch X được tạo ra từ muối KCN. Nhận định nào về pH của dung dịch này là đúng?

  • A. pH = 7
  • B. pH < 7
  • C. Không thể xác định pH nếu không biết nồng độ.
  • D. pH > 7

Câu 28: Một học sinh thực hiện chuẩn độ 20 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0,1 M. Học sinh này đã sử dụng chỉ thị methyl da cam. Khoảng chuyển màu của methyl da cam là 3,1 - 4,4. Nếu học sinh dừng chuẩn độ ngay khi dung dịch chuyển từ đỏ sang vàng, điều này có ý nghĩa gì về điểm cuối và điểm tương đương?

  • A. Học sinh đã dừng chuẩn độ trước điểm tương đương.
  • B. Học sinh đã dừng chuẩn độ ngay tại điểm tương đương.
  • C. Học sinh đã dừng chuẩn độ sau điểm tương đương.
  • D. Chỉ thị methyl da cam không phù hợp cho phép chuẩn độ này.

Câu 29: Nước thải công nghiệp thường có pH biến động mạnh, ảnh hưởng xấu đến môi trường nước. Việc điều chỉnh pH của nước thải về gần mức trung tính trước khi xả ra môi trường là cần thiết. Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để xử lý nước thải có tính acid?

  • A. Thêm dung dịch NaOH.
  • B. Thêm vôi tôi Ca(OH)u2082.
  • C. Thêm dung dịch Nau2082COu2083.
  • D. Thêm dung dịch Hu2082SOu2084 loãng.

Câu 30: Một dung dịch acid mạnh HA có nồng độ 0,01 M. Một dung dịch base mạnh BOH có nồng độ 0,01 M. Trộn Vu2081 mL dung dịch HA với Vu2082 mL dung dịch BOH. Dung dịch thu được có pH = 7. Tỷ lệ Vu2081 / Vu2082 là bao nhiêu?

  • A. 0,5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không thể xác định vì không biết Vu2081 và Vu2082 cụ thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) loãng có nồng độ 0,005 M. Giả sử H₂SO₄ phân li hoàn toàn cả hai nấc trong dung dịch loãng. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Dung dịch X có nồng độ ion hydroxide ([OH⁻]) là 2,5 x 10⁻³ M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch X là bao nhiêu? (Biết Kₓ = 10⁻¹⁴ ở 25°C)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một mẫu nước mưa ở khu công nghiệp A có pH đo được là 4,0. Một mẫu nước mưa ở khu dân cư B có pH là 5,5. Nhận định nào sau đây về nồng độ ion H⁺ trong hai mẫu nước mưa là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khi tiến hành chuẩn độ một dung dịch acid mạnh bằng một dung dịch base mạnh, người ta thường sử dụng dụng cụ nào để chứa dung dịch base mạnh và thêm từ từ vào dung dịch acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Tại điểm tương đương trong phép chuẩn độ một acid yếu bằng một base mạnh, dung dịch thường có môi trường gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một dung dịch có pOH = 3,5 ở 25°C. Nồng độ ion H⁺ của dung dịch này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,1 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,05 M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chỉ thị acid-base là những chất có khả năng thay đổi màu sắc phụ thuộc vào:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, dung dịch Y làm phenolphtalein từ không màu chuyển sang màu hồng. Nhận định nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,1 M để trung hòa hoàn toàn 25 mL dung dịch HCl 0,2 M?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Biểu đồ sau thể hiện sự thay đổi pH khi chuẩn độ 20 mL dung dịch acid X bằng dung dịch NaOH 0,1 M. Dựa vào biểu đồ, hãy xác định gần đúng nồng độ ban đầu của dung dịch acid X, biết rằng acid X là acid mạnh.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Tại sao khi chuẩn độ acid yếu bằng base mạnh, điểm tương đương lại có pH > 7?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Dung dịch acid axetic (CH₃COOH) 0,1 M có pH khoảng 2,87. Dung dịch HCl 0,1 M có pH bằng 1. Điều này chứng tỏ điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để đo pH của dung dịch một cách chính xác nhất trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Hệ đệm (buffer) trong máu giúp duy trì pH máu ổn định trong khoảng 7,35 - 7,45. Điều gì xảy ra với các quá trình sinh hóa trong cơ thể nếu pH máu giảm xuống dưới 7,0 (nhiễm acid nặng)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Quan sát bảng chỉ thị acid-base sau: Methyl da cam (đỏ < 3,1; cam 3,1-4,4; vàng > 4,4), Bromothymol xanh (vàng < 6,0; xanh lục 6,0-7,6; xanh lam > 7,6), Phenolphtalein (không màu < 8,2; hồng nhạt 8,2-10,0; hồng > 10,0). Chỉ thị nào phù hợp nhất để xác định điểm tương đương khi chuẩn độ dung dịch acid yếu bằng base mạnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một dung dịch được pha chế bằng cách hòa tan 0,01 mol Ba(OH)₂ vào nước để thu được 500 mL dung dịch. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Nước cất có pH bằng 7 ở 25°C. Nếu đun nóng nước cất lên 50°C, giá trị Kₓ của nước tăng lên. Điều gì xảy ra với pH của nước cất ở 50°C?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một dung dịch có pH = 13. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước cất, pH của dung dịch mới sẽ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong quá trình chuẩn độ, điểm cuối (endpoint) là điểm mà chỉ thị màu thay đổi màu sắc. Điểm tương đương (equivalence point) là điểm mà lượng acid và base đã phản ứng vừa đủ theo tỉ lệ stoichiometric. Điều gì xảy ra nếu khoảng chuyển màu của chỉ thị nằm hoàn toàn ngoài bước nhảy pH tại điểm tương đương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự tăng dần giá trị pH (tất cả các dung dịch có cùng nồng độ mol): NaCl, HCl, NaOH, CH₃COOH.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một mẫu đất được kiểm tra và có pH = 4,5. Để cải thiện độ pH của đất cho phù hợp với việc trồng một số loại cây, người ta có thể thêm chất nào sau đây vào đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch A là 1,0 x 10⁻⁲ M. Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch B là 1,0 x 10⁻⁴ M. Nhận định nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong quá trình chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, tại điểm giữa của bước nhảy pH (thường là pH = 7), sự thay đổi màu sắc của chỉ thị diễn ra rất đột ngột. Điều này là do:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trộn 200 mL dung dịch HCl có pH = 1 với 200 mL dung dịch H₂SO₄ có pH = 2. Giả sử H₂SO₄ phân li hoàn toàn cả hai nấc. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một dung dịch X được tạo ra từ muối KCN. Nhận định nào về pH của dung dịch này là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một học sinh thực hiện chuẩn độ 20 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0,1 M. Học sinh này đã sử dụng chỉ thị methyl da cam. Khoảng chuyển màu của methyl da cam là 3,1 - 4,4. Nếu học sinh dừng chuẩn độ ngay khi dung dịch chuyển từ đỏ sang vàng, điều này có ý nghĩa gì về điểm cuối và điểm tương đương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nước thải công nghiệp thường có pH biến động mạnh, ảnh hưởng xấu đến môi trường nước. Việc điều chỉnh pH của nước thải về gần mức trung tính trước khi xả ra môi trường là cần thiết. Biện pháp nào sau đây *không* được sử dụng để xử lý nước thải có tính acid?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một dung dịch acid mạnh HA có nồng độ 0,01 M. Một dung dịch base mạnh BOH có nồng độ 0,01 M. Trộn V₁ mL dung dịch HA với V₂ mL dung dịch BOH. Dung dịch thu được có pH = 7. Tỷ lệ V₁ / V₂ là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nồng độ ion H+ trong một dung dịch là 1,0 x 10^-5 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 9

Câu 2: Một dung dịch có pH = 12. Nồng độ ion OH- trong dung dịch này là bao nhiêu (ở 25°C)?

  • A. 1,0 x 10^-12 M
  • B. 1,0 x 10^-2 M
  • C. 1,0 x 10^-14 M
  • D. 1,0 x 10^-7 M

Câu 3: Tính pH của dung dịch HCl 0,001 M. Coi HCl phân li hoàn toàn.

  • A. 3
  • B. 11
  • C. 2
  • D. 4

Câu 4: Tính pH của dung dịch NaOH 0,01 M. Coi NaOH phân li hoàn toàn và nhiệt độ là 25°C.

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 7

Câu 5: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 thành 100 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 12

Câu 6: Trộn 50 mL dung dịch HCl 0,1 M với 50 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu (ở 25°C)?

  • A. 1
  • B. 13
  • C. 7
  • D. 2

Câu 7: Trộn 20 mL dung dịch H2SO4 0,05 M với 30 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu (ở 25°C)? Coi H2SO4 phân li hoàn toàn cả 2 nấc.

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 7
  • D. 13

Câu 8: Một dung dịch có pH = 9. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Dung dịch có tính base yếu.
  • B. Nồng độ ion H+ lớn hơn nồng độ ion OH-.
  • C. Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
  • D. Dung dịch có tính acid.

Câu 9: Chỉ thị acid-base là chất có khả năng thay đổi màu sắc theo sự thay đổi của yếu tố nào trong dung dịch?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. pH.
  • C. Áp suất.
  • D. Nồng độ chất tan.

Câu 10: Trong quá trình chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

  • A. Số mol acid còn lại bằng số mol base thêm vào.
  • B. Nồng độ H+ bằng nồng độ OH- của nước tinh khiết.
  • C. Số mol H+ từ acid phản ứng hết với số mol OH- từ base.
  • D. Màu của chỉ thị thay đổi rõ rệt.

Câu 11: Chọn chỉ thị acid-base phù hợp nhất cho phép chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh. Biết khoảng pH chuyển màu của một số chỉ thị như sau: Methyl da cam (3,1-4,4), Methyl đỏ (4,4-6,2), Bromothymol xanh (6,0-7,6), Phenolphthalein (8,2-10,0).

  • A. Methyl da cam.
  • B. Methyl đỏ.
  • C. Bromothymol xanh.
  • D. Phenolphthalein.

Câu 12: Khi chuẩn độ một dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

  • A. Lớn hơn 7.
  • B. Bằng 7.
  • C. Nhỏ hơn 7.
  • D. Không xác định được.

Câu 13: Dụng cụ nào sau đây thường được dùng để chứa dung dịch chuẩn (dung dịch có nồng độ đã biết) trong phép chuẩn độ?

  • A. Pipette.
  • B. Burette.
  • C. Bình tam giác.
  • D. Bình định mức.

Câu 14: Một dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra dung dịch có pH > 7?

  • A. NaCl.
  • B. KNO3.
  • C. Na2CO3.
  • D. NH4Cl.

Câu 15: pH của dung dịch NH4Cl 0,1 M sẽ như thế nào so với 7 (ở 25°C)?

  • A. Nhỏ hơn 7.
  • B. Lớn hơn 7.
  • C. Bằng 7.
  • D. Không xác định được vì đây là muối.

Câu 16: Nước cất có pH xấp xỉ bằng 7 ở 25°C. Nếu hòa tan một lượng nhỏ khí CO2 vào nước cất, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu giảm rồi tăng.

Câu 17: Để xác định nồng độ của một dung dịch acid mạnh X, người ta dùng 20 mL dung dịch X đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,1 M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng để đạt đến điểm tương đương là 25 mL. Nồng độ mol của dung dịch acid X là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 0,125 M
  • C. 0,08 M
  • D. 0,2 M

Câu 18: Cho 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,1 M để thu được dung dịch có pH = 7 (ở 25°C)? Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

  • A. 20 mL
  • B. 10 mL
  • C. 50 mL
  • D. 100 mL

Câu 19: Quan sát đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH theo thể tích dung dịch base thêm vào khi chuẩn độ một dung dịch acid. Đồ thị có bước nhảy pH rõ rệt ở khoảng pH từ 3 đến 7. Acid đang được chuẩn độ có thể là:

  • A. Acid mạnh.
  • B. Acid yếu.
  • C. Base mạnh.
  • D. Muối trung tính.

Câu 20: Một mẫu nước mưa có pH = 4. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này gấp bao nhiêu lần nồng độ ion H+ trong nước cất (coi nước cất có pH = 7)?

  • A. 3 lần.
  • B. 100 lần.
  • C. 1000 lần.
  • D. 0,001 lần.

Câu 21: Dịch vị trong dạ dày người có pH khoảng 1,5 đến 3,5. Giá trị pH này cho thấy dịch vị có môi trường gì và nồng độ H+ trong khoảng nào?

  • A. Acid mạnh; [H+] từ 10^-3,5 M đến 10^-1,5 M.
  • B. Acid yếu; [H+] từ 1,5 M đến 3,5 M.
  • C. Base yếu; [H+] từ 10^-1,5 M đến 10^-3,5 M.
  • D. Trung tính; [H+] khoảng 10^-7 M.

Câu 22: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào nước tinh khiết ở 25°C, tích số ion của nước (Kw = [H+][OH-]) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi (nếu nhiệt độ không đổi).
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào nồng độ HCl.

Câu 23: Dung dịch X có [H+] = 2,5 x 10^-3 M. pH của dung dịch X xấp xỉ là bao nhiêu? (log 2,5 ≈ 0,4)

  • A. 2,6
  • B. 3,4
  • C. 11,4
  • D. 2,5

Câu 24: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,02 M với 100 mL dung dịch H2SO4 0,01 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,5
  • B. 1,7
  • C. 2,0
  • D. 2,3

Câu 25: Một mẫu đất được xác định có pH = 5,5. Điều này cho thấy mẫu đất có tính chất gì?

  • A. Acid yếu.
  • B. Base yếu.
  • C. Trung tính.
  • D. Acid mạnh.

Câu 26: Dung dịch X có pH = 8,5. Dung dịch Y có pH = 10. Nhận định nào về nồng độ ion OH- của hai dung dịch này là đúng (ở 25°C)?

  • A. [OH-] trong X lớn hơn [OH-] trong Y.
  • B. [OH-] trong X bằng [OH-] trong Y.
  • C. [OH-] trong X nhỏ hơn [OH-] trong Y khoảng 1,5 lần.
  • D. [OH-] trong X nhỏ hơn [OH-] trong Y khoảng 31,6 lần (10^1,5).

Câu 27: Để chuẩn độ 20 mL dung dịch NaOH chưa biết nồng độ, người ta dùng dung dịch HCl 0,15 M. Thể tích HCl cần dùng là 22 mL. Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là bao nhiêu?

  • A. 0,165 M
  • B. 0,136 M
  • C. 0,150 M
  • D. 0,183 M

Câu 28: Khi chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, tại điểm tương đương, dung dịch chứa chủ yếu là:

  • A. Acid dư và muối.
  • B. Base dư và muối.
  • C. Muối và nước.
  • D. Acid và base ban đầu.

Câu 29: Một dung dịch được tạo thành bằng cách hòa tan một lượng Ba(OH)2 vào nước. pH của dung dịch này đo được là 12,8. Nồng độ mol/L của Ba(OH)2 trong dung dịch là bao nhiêu? (ở 25°C)

  • A. 0,063 M
  • B. 0,032 M
  • C. 0,020 M
  • D. 0,040 M

Câu 30: Trộn 100 mL dung dịch HCl có pH = 1 với 100 mL dung dịch NaOH có pH = 13. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu (ở 25°C)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nồng độ ion H+ trong một dung dịch là 1,0 x 10^-5 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một dung dịch có pH = 12. Nồng độ ion OH- trong dung dịch này là bao nhiêu (ở 25°C)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tính pH của dung dịch HCl 0,001 M. Coi HCl phân li hoàn toàn.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Tính pH của dung dịch NaOH 0,01 M. Coi NaOH phân li hoàn toàn và nhiệt độ là 25°C.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 thành 100 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trộn 50 mL dung dịch HCl 0,1 M với 50 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu (ở 25°C)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trộn 20 mL dung dịch H2SO4 0,05 M với 30 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu (ở 25°C)? Coi H2SO4 phân li hoàn toàn cả 2 nấc.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một dung dịch có pH = 9. Nhận định nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chỉ thị acid-base là chất có khả năng thay đổi màu sắc theo sự thay đổi của yếu tố nào trong dung dịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong quá trình chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn chỉ thị acid-base phù hợp nhất cho phép chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh. Biết khoảng pH chuyển màu của một số chỉ thị như sau: Methyl da cam (3,1-4,4), Methyl đỏ (4,4-6,2), Bromothymol xanh (6,0-7,6), Phenolphthalein (8,2-10,0).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi chuẩn độ một dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, pH tại điểm tương đương thường:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Dụng cụ nào sau đây thường được dùng để chứa dung dịch chuẩn (dung dịch có nồng độ đã biết) trong phép chuẩn độ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra dung dịch có pH > 7?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: pH của dung dịch NH4Cl 0,1 M sẽ như thế nào so với 7 (ở 25°C)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Nước cất có pH xấp xỉ bằng 7 ở 25°C. Nếu hòa tan một lượng nhỏ khí CO2 vào nước cất, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để xác định nồng độ của một dung dịch acid mạnh X, người ta dùng 20 mL dung dịch X đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,1 M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng để đạt đến điểm tương đương là 25 mL. Nồng độ mol của dung dịch acid X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,1 M để thu được dung dịch có pH = 7 (ở 25°C)? Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Quan sát đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH theo thể tích dung dịch base thêm vào khi chuẩn độ một dung dịch acid. Đồ thị có bước nhảy pH rõ rệt ở khoảng pH từ 3 đến 7. Acid đang được chuẩn độ có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một mẫu nước mưa có pH = 4. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này gấp bao nhiêu lần nồng độ ion H+ trong nước cất (coi nước cất có pH = 7)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Dịch vị trong dạ dày người có pH khoảng 1,5 đến 3,5. Giá trị pH này cho thấy dịch vị có môi trường gì và nồng độ H+ trong khoảng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào nước tinh khiết ở 25°C, tích số ion của nước (Kw = [H+][OH-]) sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Dung dịch X có [H+] = 2,5 x 10^-3 M. pH của dung dịch X xấp xỉ là bao nhiêu? (log 2,5 ≈ 0,4)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,02 M với 100 mL dung dịch H2SO4 0,01 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một mẫu đất được xác định có pH = 5,5. Điều này cho thấy mẫu đất có tính chất gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Dung dịch X có pH = 8,5. Dung dịch Y có pH = 10. Nhận định nào về nồng độ ion OH- của hai dung dịch này là đúng (ở 25°C)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để chuẩn độ 20 mL dung dịch NaOH chưa biết nồng độ, người ta dùng dung dịch HCl 0,15 M. Thể tích HCl cần dùng là 22 mL. Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, tại điểm tương đương, dung dịch chứa chủ yếu là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một dung dịch được tạo thành bằng cách hòa tan một lượng Ba(OH)2 vào nước. pH của dung dịch này đo được là 12,8. Nồng độ mol/L của Ba(OH)2 trong dung dịch là bao nhiêu? (ở 25°C)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trộn 100 mL dung dịch HCl có pH = 1 với 100 mL dung dịch NaOH có pH = 13. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu (ở 25°C)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nước nguyên chất ở 25°C có hằng số ion hóa Kw = 1,0 x 10⁻¹⁴. Giá trị pH của nước nguyên chất tại nhiệt độ này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 14
  • C. 7
  • D. Bằng 0.5 Kw

Câu 2: Một dung dịch X có nồng độ ion hydrogen [H⁺] = 1,0 x 10⁻⁵ M. Dung dịch X có môi trường gì và giá trị pH là bao nhiêu?

  • A. Acid, pH = 5
  • B. Acid, pH = 5
  • C. Base, pH = 9
  • D. Trung tính, pH = 7

Câu 3: Tính pH của dung dịch HCl 0,01 M, giả sử HCl phân li hoàn toàn.

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 1
  • D. 7

Câu 4: Tính pOH của dung dịch NaOH 0,001 M, giả sử NaOH phân li hoàn toàn.

  • A. 11
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 5: Một dung dịch base mạnh có nồng độ [OH⁻] = 2,5 x 10⁻³ M. Tính giá trị pH của dung dịch này ở 25°C.

  • A. 2,6
  • B. 11,4
  • C. 11,4
  • D. 1,4

Câu 6: Dung dịch nào sau đây ở cùng nồng độ mol sẽ có pH cao nhất?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. CH₃COOH

Câu 7: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa pH và môi trường của dung dịch ở 25°C là đúng?

  • A. pH < 7: môi trường acid
  • B. pH > 7: môi trường acid
  • C. pH = 7: môi trường base
  • D. pH càng lớn thì tính acid càng mạnh

Câu 8: Khi tăng nhiệt độ của nước nguyên chất, giá trị Kw tăng lên. Điều này có ý nghĩa gì về pH của nước nguyên chất ở nhiệt độ cao hơn 25°C?

  • A. pH vẫn bằng 7 vì nước vẫn trung tính.
  • B. pH nhỏ hơn 7 nhưng nước vẫn trung tính.
  • C. pH lớn hơn 7.
  • D. Không thể xác định được pH.

Câu 9: Một dung dịch được pha loãng 100 lần bằng nước. Nếu dung dịch ban đầu là HCl 0,01 M, thì pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 0
  • D. 7

Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường base?

  • A. NaCl
  • B. KNO₃
  • C. Na₂CO₃
  • D. NH₄Cl

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường acid?

  • A. Na₂SO₄
  • B. KCl
  • C. CH₃COONa
  • D. NH₄NO₃

Câu 12: Chỉ thị acid-base là những chất có khả năng thay đổi màu sắc phụ thuộc vào yếu tố nào của dung dịch?

  • A. pH
  • B. Nồng độ mol
  • C. Nhiệt độ
  • D. Áp suất

Câu 13: Methyl da cam chuyển màu đỏ trong dung dịch có pH < 3,1 và màu vàng trong dung dịch có pH > 4,4. Trong dung dịch có pH = 3,8, methyl da cam sẽ có màu gì?

  • A. Đỏ
  • B. Vàng
  • C. Xanh
  • D. Cam (chuyển tiếp giữa đỏ và vàng)

Câu 14: Phenolphtalein là chỉ thị thường dùng trong chuẩn độ acid-base. Nó chuyển từ không màu sang hồng trong khoảng pH nào?

  • A. pH < 7
  • B. pH = 7
  • C. pH > 8,2
  • D. pH < 3,1

Câu 15: Trong phép chuẩn độ một acid mạnh bằng một base mạnh, điểm tương đương thường có pH gần bằng bao nhiêu ở 25°C?

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 11

Câu 16: Dụng cụ nào sau đây thường được dùng để chứa dung dịch chất chuẩn (dung dịch có nồng độ đã biết) trong phép chuẩn độ?

  • A. Burette
  • B. Pipette
  • C. Bình định mức
  • D. Bình tam giác

Câu 17: Khi chuẩn độ 20,0 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0,10 M, người ta dùng hết 25,0 mL dung dịch NaOH để đạt điểm tương đương. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,08 M
  • B. 0,10 M
  • C. 0,12 M
  • D. 0,125 M

Câu 18: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,05 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,03 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 7
  • D. 1,3

Câu 19: Trộn 50 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,02 M với 50 mL dung dịch HCl 0,04 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 12
  • D. 1,7

Câu 20: Một dung dịch có pH = 9. Nồng độ ion hydroxide [OH⁻] của dung dịch đó ở 25°C là bao nhiêu?

  • A. 10⁻⁹ M
  • B. 10⁵ M
  • C. 10⁻⁵ M
  • D. 9 M

Câu 21: Sữa tươi có pH khoảng 6,5. Nước cam có pH khoảng 3,5. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nước cam có tính acid mạnh hơn sữa tươi.
  • B. Sữa tươi có tính acid mạnh hơn nước cam.
  • C. Cả hai đều có tính base.
  • D. Nồng độ H⁺ trong sữa tươi lớn hơn trong nước cam.

Câu 22: Quỳ tím chuyển màu xanh trong dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch H₂SO₄
  • D. Dung dịch KOH

Câu 23: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1 M: NaCl, CH₃COOH, NaOH, H₂SO₄. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaCl < CH₃COOH < H₂SO₄ < NaOH
  • B. NaOH < NaCl < CH₃COOH < H₂SO₄
  • C. H₂SO₄ < CH₃COOH < NaCl < NaOH
  • D. CH₃COOH < H₂SO₄ < NaCl < NaOH

Câu 24: Tại sao khi chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, người ta có thể dùng chỉ thị methyl da cam (pH chuyển màu 3,1-4,4) hoặc phenolphtalein (pH chuyển màu 8,2-10)?

  • A. Bước nhảy pH tại điểm tương đương rất lớn, bao trùm cả khoảng chuyển màu của hai chỉ thị này.
  • B. Điểm tương đương của chuẩn độ acid mạnh - base mạnh luôn nằm chính giữa khoảng chuyển màu của cả hai chỉ thị.
  • C. Nồng độ acid và base thường rất loãng nên khoảng pH chuyển màu của chỉ thị không quan trọng.
  • D. Chỉ thị không ảnh hưởng đến kết quả chuẩn độ.

Câu 25: Chuẩn độ acid là quá trình xác định nồng độ của dung dịch acid bằng cách cho nó phản ứng với dung dịch base có nồng độ đã biết. Tại sao dung dịch base có nồng độ đã biết lại được gọi là "chất chuẩn"?

  • A. Vì nó luôn được đặt trong burette.
  • B. Vì nồng độ của nó được xác định chính xác và dùng làm cơ sở tính toán.
  • C. Vì nó luôn phản ứng hết với acid tại điểm cuối.
  • D. Vì thể tích của nó được đo chính xác bằng burette.

Câu 26: Một học sinh thực hiện chuẩn độ 20,0 mL dung dịch acid yếu (ví dụ: CH₃COOH) bằng dung dịch NaOH 0,1 M và ghi nhận pH tại các thời điểm khác nhau để vẽ đường cong chuẩn độ. Tại điểm tương đương của phép chuẩn độ này, pH của dung dịch thường sẽ:

  • A. Bằng 7.
  • B. Nhỏ hơn 7.
  • C. Lớn hơn 7.
  • D. Bằng pKa của acid yếu.

Câu 27: Để pha chế 250 mL dung dịch HCl có pH = 2, cần bao nhiêu mL dung dịch HCl 1,0 M ban đầu?

  • A. 2,5 mL
  • B. 0,25 mL
  • C. 25 mL
  • D. 5 mL

Câu 28: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01 M cần dùng để chuẩn độ hoàn toàn 50,0 mL dung dịch H₂SO₄ 0,005 M.

  • A. 25 mL
  • B. 50 mL
  • C. 100 mL
  • D. 200 mL

Câu 29: Một dung dịch có [H⁺] = 5,0 x 10⁻¹² M ở 25°C. Dung dịch này có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định được

Câu 30: Nước mưa tự nhiên thường có pH hơi thấp hơn 7 (khoảng 5,6) do hòa tan khí CO₂ trong khí quyển tạo thành acid carbonic yếu. Khi nước mưa có pH dưới 5,6, nó được coi là acid rain (mưa acid). Nếu một mẫu nước mưa có pH = 4,6, nồng độ ion H⁺ của mẫu nước mưa này gấp bao nhiêu lần nồng độ ion H⁺ của nước mưa tự nhiên (pH = 5,6)?

  • A. 10 lần
  • B. 2 lần
  • C. 0,1 lần
  • D. Gấp (5,6 - 4,6) = 1 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nước nguyên chất ở 25°C có hằng số ion hóa Kw = 1,0 x 10⁻¹⁴. Giá trị pH của nước nguyên chất tại nhiệt độ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một dung dịch X có nồng độ ion hydrogen [H⁺] = 1,0 x 10⁻⁵ M. Dung dịch X có môi trường gì và giá trị pH là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tính pH của dung dịch HCl 0,01 M, giả sử HCl phân li hoàn toàn.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tính pOH của dung dịch NaOH 0,001 M, giả sử NaOH phân li hoàn toàn.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một dung dịch base mạnh có nồng độ [OH⁻] = 2,5 x 10⁻³ M. Tính giá trị pH của dung dịch này ở 25°C.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Dung dịch nào sau đây ở cùng nồng độ mol sẽ có pH cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa pH và môi trường của dung dịch ở 25°C là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi tăng nhiệt độ của nước nguyên chất, giá trị Kw tăng lên. Điều này có ý nghĩa gì về pH của nước nguyên chất ở nhiệt độ cao hơn 25°C?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một dung dịch được pha loãng 100 lần bằng nước. Nếu dung dịch ban đầu là HCl 0,01 M, thì pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường base?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chỉ thị acid-base là những chất có khả năng thay đổi màu sắc phụ thuộc vào yếu tố nào của dung dịch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Methyl da cam chuyển màu đỏ trong dung dịch có pH < 3,1 và màu vàng trong dung dịch có pH > 4,4. Trong dung dịch có pH = 3,8, methyl da cam sẽ có màu gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phenolphtalein là chỉ thị thường dùng trong chuẩn độ acid-base. Nó chuyển từ không màu sang hồng trong khoảng pH nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong phép chuẩn độ một acid mạnh bằng một base mạnh, điểm tương đương thường có pH gần bằng bao nhiêu ở 25°C?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Dụng cụ nào sau đây thường được dùng để chứa dung dịch chất chuẩn (dung dịch có nồng độ đã biết) trong phép chuẩn độ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi chuẩn độ 20,0 mL dung dịch HCl chưa biết nồng độ bằng dung dịch NaOH 0,10 M, người ta dùng hết 25,0 mL dung dịch NaOH để đạt điểm tương đương. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,05 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,03 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trộn 50 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,02 M với 50 mL dung dịch HCl 0,04 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một dung dịch có pH = 9. Nồng độ ion hydroxide [OH⁻] của dung dịch đó ở 25°C là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Sữa tươi có pH khoảng 6,5. Nước cam có pH khoảng 3,5. Nhận định nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Quỳ tím chuyển màu xanh trong dung dịch nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1 M: NaCl, CH₃COOH, NaOH, H₂SO₄. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao khi chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, người ta có thể dùng chỉ thị methyl da cam (pH chuyển màu 3,1-4,4) hoặc phenolphtalein (pH chuyển màu 8,2-10)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chuẩn độ acid là quá trình xác định nồng độ của dung dịch acid bằng cách cho nó phản ứng với dung dịch base có nồng độ đã biết. Tại sao dung dịch base có nồng độ đã biết lại được gọi là 'chất chuẩn'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một học sinh thực hiện chuẩn độ 20,0 mL dung dịch acid yếu (ví dụ: CH₃COOH) bằng dung dịch NaOH 0,1 M và ghi nhận pH tại các thời điểm khác nhau để vẽ đường cong chuẩn độ. Tại điểm tương đương của phép chuẩn độ này, pH của dung dịch thường sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để pha chế 250 mL dung dịch HCl có pH = 2, cần bao nhiêu mL dung dịch HCl 1,0 M ban đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01 M cần dùng để chuẩn độ hoàn toàn 50,0 mL dung dịch H₂SO₄ 0,005 M.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một dung dịch có [H⁺] = 5,0 x 10⁻¹² M ở 25°C. Dung dịch này có môi trường gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Nước mưa tự nhiên thường có pH hơi thấp hơn 7 (khoảng 5,6) do hòa tan khí CO₂ trong khí quyển tạo thành acid carbonic yếu. Khi nước mưa có pH dưới 5,6, nó được coi là acid rain (mưa acid). Nếu một mẫu nước mưa có pH = 4,6, nồng độ ion H⁺ của mẫu nước mưa này gấp bao nhiêu lần nồng độ ion H⁺ của nước mưa tự nhiên (pH = 5,6)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nước tinh khiết ở 25°C có tích số ion của nước là Kw = [H⁺].[OH⁻] = 10⁻¹⁴. Giá trị pH của nước tinh khiết ở nhiệt độ này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 7
  • D. 14

Câu 2: Một dung dịch có nồng độ ion hydrogen [H⁺] = 1,0 × 10⁻³ M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 11
  • D. 14

Câu 3: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] = 1,0 × 10⁻⁵ M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 9

Câu 4: Dung dịch X có pH = 2, dung dịch Y có pH = 4. Nhận định nào sau đây về nồng độ ion H⁺ của hai dung dịch là đúng?

  • A. [H⁺] trong X gấp 100 lần [H⁺] trong Y.
  • B. [H⁺] trong X gấp 2 lần [H⁺] trong Y.
  • C. [H⁺] trong X bằng một nửa [H⁺] trong Y.
  • D. [H⁺] trong X bằng 10⁻⁶ M.

Câu 5: Thêm nước cất vào 100 mL dung dịch HCl 0,1 M cho đến khi thể tích dung dịch là 1000 mL. Giá trị pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 6: Pha loãng 20 mL dung dịch NaOH 0,5 M với nước cất để thu được 100 mL dung dịch mới. Giá trị pH của dung dịch NaOH sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 12
  • C. 1
  • D. 13

Câu 7: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,1 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,05 M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 1.3
  • C. 7
  • D. 12.7

Câu 8: Trộn 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0,05 M với 100 mL dung dịch KOH 0,2 M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 12
  • D. 13

Câu 9: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 (môi trường kiềm) do sự thủy phân?

  • A. NaCl
  • B. NH₄Cl
  • C. KNO₃
  • D. CH₃COONa

Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7 (môi trường acid) do sự thủy phân?

  • A. K₂SO₄
  • B. (NH₄)₂SO₄
  • C. Na₂CO₃
  • D. BaCl₂

Câu 11: Một dung dịch có pH = 11,7. Nồng độ ion H⁺ của dung dịch này gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 2,0 × 10⁻¹² M
  • B. 5,0 × 10⁻³ M
  • C. 1,0 × 10⁻¹² M
  • D. 1,0 × 10⁻¹¹ M

Câu 12: Canxi hydroxide rắn được hòa tan vào nước cho đến khi pH của dung dịch là 10,94. Nồng độ ion OH⁻ trong dung dịch này gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 1,1 × 10⁻¹¹ M
  • B. 3,06 × 10⁻⁴ M
  • C. 8,7 × 10⁻⁴ M
  • D. 1,0 × 10⁻¹⁴ M

Câu 13: Khi chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, chất chỉ thị acid-base thường được thêm vào bình tam giác chứa dung dịch cần chuẩn độ. Chức năng của chất chỉ thị là gì?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Giúp nhận biết thời điểm phản ứng vừa đủ (điểm tương đương).
  • C. Làm thay đổi nồng độ dung dịch.
  • D. Trung hòa lượng acid hoặc base dư.

Câu 14: Trong quá trình chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, điểm tương đương là thời điểm nào?

  • A. Số mol H⁺ từ acid bằng số mol OH⁻ từ base.
  • B. Chất chỉ thị đổi màu rõ rệt.
  • C. Thể tích acid bằng thể tích base đã dùng.
  • D. pH của dung dịch bằng 7.

Câu 15: Cho 20,00 mL dung dịch HCl có nồng độ chưa biết vào bình tam giác, thêm vài giọt phenolphthalein. Chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,100 M, cần dùng 25,00 mL dung dịch NaOH để đạt đến điểm cuối (chất chỉ thị chuyển màu hồng nhạt bền vững). Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,100 M
  • B. 0,080 M
  • C. 0,125 M
  • D. 0,125 M

Câu 16: Để chuẩn độ dung dịch Ba(OH)₂ bằng dung dịch HCl, người ta thường dùng chất chỉ thị nào sau đây để nhận biết điểm cuối?

  • A. Phenolphthalein hoặc Methyl da cam.
  • B. Quỳ tím.
  • C. Hồ tinh bột.
  • D. Giấy pH.

Câu 17: Một dung dịch có pOH = 3,5 ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 3,5
  • B. 10,5
  • C. 7
  • D. 14

Câu 18: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: Na₂CO₃, NaCl, NH₄Cl, K₂SO₄. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaCl < K₂SO₄ < NH₄Cl < Na₂CO₃
  • B. Na₂CO₃ < NH₄Cl < NaCl < K₂SO₄
  • C. NH₄Cl < NaCl = K₂SO₄ < Na₂CO₃
  • D. NH₄Cl < Na₂CO₃ < NaCl < K₂SO₄

Câu 19: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl, đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH theo thể tích dung dịch NaOH thêm vào có dạng như thế nào?

  • A. pH tăng dần, có bước nhảy pH rõ rệt quanh điểm tương đương.
  • B. pH giảm dần, có bước nhảy pH rõ rệt quanh điểm tương đương.
  • C. pH tăng đều đặn từ giá trị nhỏ đến giá trị lớn.
  • D. pH không đổi trong suốt quá trình chuẩn độ.

Câu 20: Một dung dịch acid mạnh có pH = 3. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước cất, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 21: Dung dịch X là dung dịch H₂SO₄ 0,005 M. Dung dịch Y là dung dịch NaOH 0,01 M. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Dung dịch X và dung dịch Y đều có pH = 2.
  • B. Dung dịch X có pH = 2, dung dịch Y có pH = 12.
  • C. Dung dịch X có pH = 3, dung dịch Y có pH = 11.
  • D. Cả hai dung dịch đều có pH = 7.

Câu 22: Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế 250 mL dung dịch có pH = 12?

  • A. 0,10 gam
  • B. 0,01 gam
  • C. 1,00 gam
  • D. 0,40 gam

Câu 23: Cho 100 mL dung dịch HCl 0,2 M tác dụng với 100 mL dung dịch X chứa NaOH 0,1 M và Ba(OH)₂ 0,05 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 7

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa pH và nồng độ ion H⁺:

  • A. pH càng lớn thì nồng độ H⁺ càng lớn.
  • B. Dung dịch có tính acid càng mạnh khi pH càng nhỏ.
  • C. Dung dịch có tính base càng mạnh khi pH càng nhỏ.
  • D. Khi pH = 7 thì nồng độ H⁺ bằng 0.

Câu 25: Một mẫu nước mưa có pH = 4,0. Nồng độ ion H⁺ trong mẫu nước mưa này là:

  • A. 10⁻⁴ M
  • B. 4,0 M
  • C. 10⁴ M
  • D. 10⁻¹⁰ M

Câu 26: Khi chuẩn độ một dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, điểm tương đương thường có pH như thế nào?

  • A. Bằng 7.
  • B. Nhỏ hơn 7.
  • C. Lớn hơn 7.
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Tại sao cần phải rửa sạch burette và pipette bằng dung dịch sẽ sử dụng trước khi tiến hành chuẩn độ?

  • A. Để làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Để chất chỉ thị đổi màu rõ hơn.
  • C. Để tránh làm bẩn dụng cụ.
  • D. Để tránh làm sai lệch nồng độ dung dịch do còn sót lại nước hoặc dung dịch khác.

Câu 28: Cho các nhận định sau về pH của dung dịch: (1) pH có thể có giá trị âm. (2) pH của dung dịch acid yếu cùng nồng độ luôn nhỏ hơn pH của dung dịch acid mạnh. (3) Khi pha loãng dung dịch base, pH giảm dần và có thể nhỏ hơn 7. (4) Quỳ tím có thể dùng để phân biệt dung dịch acid mạnh và acid yếu. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Một mẫu đất được hòa tan vào nước và đo pH, kết quả pH = 5,5. Để cải thiện độ pH của đất, giúp cây trồng phát triển tốt hơn, có thể sử dụng chất nào sau đây?

  • A. Phèn chua (muối kép của kali và nhôm sulfat).
  • B. Amoni sulfat ((NH₄)₂SO₄).
  • C. Vôi sống (CaO) hoặc vôi tôi (Ca(OH)₂).
  • D. Acid nitric (HNO₃).

Câu 30: Cho 10 mL dung dịch acid X có pH = 1 pha loãng bằng nước cất thành 1000 mL dung dịch Y. pH của dung dịch Y là 3. Acid X là acid nào sau đây?

  • A. Acid mạnh (ví dụ: HCl, HNO₃, H₂SO₄).
  • B. Acid yếu (ví dụ: CH₃COOH).
  • C. Acid trung bình.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nước tinh khiết ở 25°C có tích số ion của nước là Kw = [H⁺].[OH⁻] = 10⁻¹⁴. Giá trị pH của nước tinh khiết ở nhiệt độ này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một dung dịch có nồng độ ion hydrogen [H⁺] = 1,0 × 10⁻³ M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] = 1,0 × 10⁻⁵ M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dung dịch X có pH = 2, dung dịch Y có pH = 4. Nhận định nào sau đây về nồng độ ion H⁺ của hai dung dịch là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Thêm nước cất vào 100 mL dung dịch HCl 0,1 M cho đến khi thể tích dung dịch là 1000 mL. Giá trị pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Pha loãng 20 mL dung dịch NaOH 0,5 M với nước cất để thu được 100 mL dung dịch mới. Giá trị pH của dung dịch NaOH sau khi pha loãng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,1 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,05 M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trộn 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0,05 M với 100 mL dung dịch KOH 0,2 M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 (môi trường kiềm) do sự thủy phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7 (môi trường acid) do sự thủy phân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một dung dịch có pH = 11,7. Nồng độ ion H⁺ của dung dịch này gần nhất với giá trị nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Canxi hydroxide rắn được hòa tan vào nước cho đến khi pH của dung dịch là 10,94. Nồng độ ion OH⁻ trong dung dịch này gần nhất với giá trị nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, chất chỉ thị acid-base thường được thêm vào bình tam giác chứa dung dịch cần chuẩn độ. Chức năng của chất chỉ thị là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong quá trình chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, điểm tương đương là thời điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho 20,00 mL dung dịch HCl có nồng độ chưa biết vào bình tam giác, thêm vài giọt phenolphthalein. Chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,100 M, cần dùng 25,00 mL dung dịch NaOH để đạt đến điểm cuối (chất chỉ thị chuyển màu hồng nhạt bền vững). Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để chuẩn độ dung dịch Ba(OH)₂ bằng dung dịch HCl, người ta thường dùng chất chỉ thị nào sau đây để nhận biết điểm cuối?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một dung dịch có pOH = 3,5 ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: Na₂CO₃, NaCl, NH₄Cl, K₂SO₄. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl, đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH theo thể tích dung dịch NaOH thêm vào có dạng như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một dung dịch acid mạnh có pH = 3. Nếu pha loãng dung dịch này 100 lần bằng nước cất, pH của dung dịch sau khi pha loãng sẽ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dung dịch X là dung dịch H₂SO₄ 0,005 M. Dung dịch Y là dung dịch NaOH 0,01 M. Nhận định nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế 250 mL dung dịch có pH = 12?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 100 mL dung dịch HCl 0,2 M tác dụng với 100 mL dung dịch X chứa NaOH 0,1 M và Ba(OH)₂ 0,05 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa pH và nồng độ ion H⁺:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một mẫu nước mưa có pH = 4,0. Nồng độ ion H⁺ trong mẫu nước mưa này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi chuẩn độ một dung dịch acid yếu bằng dung dịch base mạnh, điểm tương đương thường có pH như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao cần phải rửa sạch burette và pipette bằng dung dịch sẽ sử dụng trước khi tiến hành chuẩn độ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các nhận định sau về pH của dung dịch: (1) pH có thể có giá trị âm. (2) pH của dung dịch acid yếu cùng nồng độ luôn nhỏ hơn pH của dung dịch acid mạnh. (3) Khi pha loãng dung dịch base, pH giảm dần và có thể nhỏ hơn 7. (4) Quỳ tím có thể dùng để phân biệt dung dịch acid mạnh và acid yếu. Số nhận định đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một mẫu đất được hòa tan vào nước và đo pH, kết quả pH = 5,5. Để cải thiện độ pH của đất, giúp cây trồng phát triển tốt hơn, có thể sử dụng chất nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 10 mL dung dịch acid X có pH = 1 pha loãng bằng nước cất thành 1000 mL dung dịch Y. pH của dung dịch Y là 3. Acid X là acid nào sau đây?

Viết một bình luận