12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Cánh Diều) Bài 4: Đơn Chất Nitrogen

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử nitrogen (N) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p³. Dựa vào cấu hình này, nitrogen thuộc nhóm và chu kì nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IIIA, Chu kì 2
  • B. Nhóm VA, Chu kì 2
  • C. Nhóm VA, Chu kì 3
  • D. Nhóm VIA, Chu kì 2

Câu 2: Ở điều kiện thường, nitrogen tồn tại ở trạng thái khí. Tính chất vật lí nào sau đây của khí nitrogen là đúng?

  • A. Tan nhiều trong nước.
  • B. Nặng hơn không khí.
  • C. Có màu xanh nhạt.
  • D. Không màu, không mùi, không vị.

Câu 3: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu tạo như thế nào?

  • A. Hai nguyên tử N liên kết bằng liên kết đơn.
  • B. Hai nguyên tử N liên kết bằng liên kết đôi.
  • C. Hai nguyên tử N liên kết bằng liên kết ba.
  • D. Hai nguyên tử N liên kết bằng liên kết ion.

Câu 4: Liên kết ba trong phân tử nitrogen (N≡N) có năng lượng liên kết rất lớn (khoảng 945 kJ/mol). Đặc điểm này giải thích cho tính chất hóa học nào của nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Tính trơ, kém hoạt động.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Khả năng phản ứng với nhiều chất.

Câu 5: Ở nhiệt độ cao và có xúc tác thích hợp, nitrogen có thể phản ứng với hydrogen tạo thành ammonia (NH₃). Phản ứng này có phương trình hóa học là:

  • A. N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃
  • B. N₂ + H₂ ⇌ 2NH
  • C. N₂ + 2H₂ ⇌ N₂H₄
  • D. N₂ + H₂ → NH₃

Câu 6: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen trong không khí có thể phản ứng trực tiếp với oxygen tạo thành một loại oxide của nitrogen. Oxide đó là chất nào?

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. N₂O₅

Câu 7: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Oxygen (O₂)
  • B. Ozone (O₃)
  • C. Hydrogen (H₂)
  • D. Fluorine (F₂)

Câu 8: Nitrogen thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Oxygen (O₂)
  • B. Lithium (Li)
  • C. Magnesium (Mg)
  • D. Hydrogen (H₂)

Câu 9: Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất có thể biến đổi trong khoảng nào?

  • A. Từ 0 đến +5
  • B. Từ -3 đến 0
  • C. Từ 0 đến +4
  • D. Từ -3 đến +5

Câu 10: Xác định số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất sau: NH₃, HNO₂, HNO₃, N₂O₅.

  • A. -3, +2, +4, +5
  • B. -3, +3, +5, +4
  • C. -3, +3, +5, +5
  • D. -3, +2, +5, +5

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen có thể được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của hai muối nào sau đây?

  • A. NH₄Cl và NaNO₂
  • B. NH₄NO₃ và NaCl
  • C. KNO₃ và NH₄Cl
  • D. (NH₄)₂SO₄ và NaNO₂

Câu 12: Phương pháp chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất khí nitrogen là gì?

  • A. Nhiệt phân muối amoni nitrat.
  • B. Cho amoniac phản ứng với chất oxi hóa.
  • C. Điện phân dung dịch muối nitrat.
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 13: Khí nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như bảo quản mẫu vật sinh học, thực phẩm, và làm lạnh nhanh. Ứng dụng này dựa trên tính chất vật lí nào của nitrogen?

  • A. Khả năng phản ứng với kim loại.
  • B. Nhiệt độ hóa lỏng rất thấp.
  • C. Tính trơ về mặt hóa học.
  • D. Khả năng tan nhiều trong nước.

Câu 14: Nitrogen được bơm vào lốp xe ô tô đua hoặc máy bay thay vì không khí. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Làm cho lốp nhẹ hơn.
  • B. Tăng khả năng bám đường.
  • C. Giảm sự thay đổi áp suất theo nhiệt độ.
  • D. Ngăn chặn sự ăn mòn và lão hóa cao su.

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Giả sử ban đầu có 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng NH₃ tạo thành là 1 mol. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 16: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm 0,5 mol N₂ và 1,5 mol H₂ ở nhiệt độ và áp suất xác định. Sau khi phản ứng tổng hợp ammonia đạt cân bằng, áp suất trong bình giảm đi 10% so với áp suất ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Thành phần phần trăm theo thể tích của NH₃ trong hỗn hợp khí sau cân bằng là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 11.11%
  • B. Khoảng 12.50%
  • C. Khoảng 16.67%
  • D. Khoảng 20.00%

Câu 17: Tại sao khí nitrogen được sử dụng để bảo quản thực phẩm (ví dụ: trong các túi snack)?

  • A. Nitrogen giúp tăng hương vị cho thực phẩm.
  • B. Nitrogen tiêu diệt vi khuẩn có hại.
  • C. Nitrogen làm thực phẩm đông lạnh nhanh hơn.
  • D. Nitrogen ngăn chặn sự oxi hóa và kéo dài thời gian bảo quản.

Câu 18: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Nitrogen là khí nhẹ hơn không khí.
(b) Nitrogen tan nhiều trong nước.
(c) Nitrogen duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(d) Phân tử N₂ có liên kết ba rất bền.
(e) Ở nhiệt độ thường, nitrogen rất kém hoạt động hóa học.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen và giải thích sự khác biệt đó dựa trên cấu tạo phân tử.

  • A. Nitrogen hoạt động hơn oxygen vì có liên kết ba.
  • B. Nitrogen kém hoạt động hơn oxygen vì có liên kết ba rất bền.
  • C. Nitrogen và oxygen đều rất hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • D. Tính hoạt động hóa học của chúng không phụ thuộc vào năng lượng liên kết.

Câu 20: Trong công nghiệp, để tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, người ta thường sử dụng áp suất cao. Việc sử dụng áp suất cao có tác dụng gì đối với cân bằng hóa học N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)?

  • A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tăng hiệu suất tạo NH₃.
  • B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, giảm hiệu suất tạo NH₃.
  • C. Không ảnh hưởng đến vị trí cân bằng, chỉ tăng tốc độ phản ứng.
  • D. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 21: Ngoài ứng dụng trong công nghiệp hóa chất (tổng hợp NH₃, HNO₃), nitrogen còn được sử dụng trong lĩnh vực y tế để bảo quản máu, tế bào. Ứng dụng này dựa vào tính chất nào?

  • A. Khả năng phản ứng với các chất hữu cơ.
  • B. Độ âm điện lớn của nguyên tử nitrogen.
  • C. Nhiệt độ hóa lỏng rất thấp và tính trơ.
  • D. Khả năng tạo liên kết cộng hóa trị.

Câu 22: Một trong những nguy cơ khi làm việc với khí nitrogen lỏng là khả năng gây bỏng lạnh nghiêm trọng. Điều này liên quan trực tiếp đến tính chất nào của nitrogen lỏng?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Nhiệt độ hóa lỏng rất thấp.
  • C. Tính trơ về mặt hóa học.
  • D. Khả năng bay hơi nhanh.

Câu 23: Xét phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành NO: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Phản ứng này là thuận nghịch và thu nhiệt. Để tăng nồng độ NO khi cân bằng, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ của hệ.
  • B. Tăng áp suất của hệ.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Tăng nồng độ O₂ trong hệ.

Câu 24: Khí nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Tuy nhiên, sinh vật không thể trực tiếp sử dụng nitrogen từ khí quyển để tổng hợp protein và các hợp chất hữu cơ chứa nitrogen. Nguyên nhân chính là gì?

  • A. Liên kết ba trong phân tử N₂ rất bền, khó phá vỡ.
  • B. Nitrogen là khí trơ, không tham gia phản ứng sinh hóa.
  • C. Nồng độ nitrogen trong không khí quá cao gây độc.
  • D. Phân tử nitrogen quá lớn để đi vào tế bào.

Câu 25: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho khí nitrogen đi qua bột magnesium (Mg) nung nóng. Quan sát hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng (nếu có).

  • A. Không có hiện tượng xảy ra.
  • B. Bột Mg chuyển sang màu xanh lam, Mg + N₂ → MgN.
  • C. Bột Mg nóng chảy, Mg + N₂ → MgN₂.
  • D. Bột Mg chuyển sang màu vàng nhạt, 3Mg + N₂ → Mg₃N₂.

Câu 26: Tại sao nitrogen lỏng được sử dụng trong kỹ thuật làm lạnh sâu (cryogenics) để bảo quản các vật liệu nhạy cảm với nhiệt độ, nhưng không được dùng để làm đông cứng nhanh nước thông thường để tạo đá?

  • A. Nitrogen lỏng quá lạnh và không kinh tế cho việc tạo đá thông thường.
  • B. Nitrogen lỏng phản ứng với nước gây nổ.
  • C. Nitrogen lỏng làm đá bị nứt vỡ.
  • D. Nitrogen lỏng chỉ có thể làm lạnh các vật liệu hữu cơ.

Câu 27: Phân tử nitrogen (N₂) không phân cực. Tính chất này ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tan của nitrogen trong nước?

  • A. Làm cho nitrogen tan nhiều trong nước.
  • B. Không ảnh hưởng đến khả năng tan trong nước.
  • C. Làm cho nitrogen tan rất ít trong nước.
  • D. Làm cho nitrogen chỉ tan trong nước nóng.

Câu 28: Một ứng dụng khác của khí nitrogen là trong công nghiệp sản xuất thép không gỉ, giúp cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

  • A. Tính trơ ở nhiệt độ thường.
  • B. Nhiệt độ hóa lỏng thấp.
  • C. Khả năng hòa tan trong kim loại lỏng.
  • D. Khả năng tạo hợp chất nitrua với kim loại ở nhiệt độ cao.

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí nitrogen tinh khiết được điều chế từ phản ứng nhiệt phân NH₄NO₂, người ta thường sử dụng phương pháp đẩy nước. Tại sao phương pháp này phù hợp?

  • A. Nitrogen tan rất ít trong nước.
  • B. Nitrogen nặng hơn không khí.
  • C. Nitrogen phản ứng với hơi nước.
  • D. Nitrogen có màu đặc trưng trong nước.

Câu 30: Xét phản ứng điều chế ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0. Phát biểu nào sau đây về điều kiện tối ưu cho phản ứng này trong công nghiệp là đúng?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ trung bình, áp suất cao, xúc tác.
  • C. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp, xúc tác.
  • D. Nhiệt độ cao, áp suất cao, không cần xúc tác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nguyên tử nitrogen (N) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p³. Dựa vào cấu hình này, nitrogen thuộc nhóm và chu kì nào trong bảng tuần hoàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ở điều kiện thường, nitrogen tồn tại ở trạng thái khí. Tính chất vật lí nào sau đây của khí nitrogen là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu tạo như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Liên kết ba trong phân tử nitrogen (N≡N) có năng lượng liên kết rất lớn (khoảng 945 kJ/mol). Đặc điểm này giải thích cho tính chất hóa học nào của nitrogen ở điều kiện thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Ở nhiệt độ cao và có xúc tác thích hợp, nitrogen có thể phản ứng với hydrogen tạo thành ammonia (NH₃). Phản ứng này có phương trình hóa học là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen trong không khí có thể phản ứng trực tiếp với oxygen tạo thành một loại oxide của nitrogen. Oxide đó là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Nitrogen thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất có thể biến đổi trong khoảng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định số oxi hóa của nitrogen trong các hợp chất sau: NH₃, HNO₂, HNO₃, N₂O₅.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen có thể được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của hai muối nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phương pháp chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất khí nitrogen là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khí nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như bảo quản mẫu vật sinh học, thực phẩm, và làm lạnh nhanh. Ứng dụng này dựa trên tính chất vật lí nào của nitrogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nitrogen được bơm vào lốp xe ô tô đua hoặc máy bay thay vì không khí. Mục đích chính của việc này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Giả sử ban đầu có 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng NH₃ tạo thành là 1 mol. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm 0,5 mol N₂ và 1,5 mol H₂ ở nhiệt độ và áp suất xác định. Sau khi phản ứng tổng hợp ammonia đạt cân bằng, áp suất trong bình giảm đi 10% so với áp suất ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Thành phần phần trăm theo thể tích của NH₃ trong hỗn hợp khí sau cân bằng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Tại sao khí nitrogen được sử dụng để bảo quản thực phẩm (ví dụ: trong các túi snack)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Nitrogen là khí nhẹ hơn không khí.
(b) Nitrogen tan nhiều trong nước.
(c) Nitrogen duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(d) Phân tử N₂ có liên kết ba rất bền.
(e) Ở nhiệt độ thường, nitrogen rất kém hoạt động hóa học.
Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen và giải thích sự khác biệt đó dựa trên cấu tạo phân tử.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong công nghiệp, để tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, người ta thường sử dụng áp suất cao. Việc sử dụng áp suất cao có tác dụng gì đối với cân bằng hóa học N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Ngoài ứng dụng trong công nghiệp hóa chất (tổng hợp NH₃, HNO₃), nitrogen còn được sử dụng trong lĩnh vực y tế để bảo quản máu, tế bào. Ứng dụng này dựa vào tính chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một trong những nguy cơ khi làm việc với khí nitrogen lỏng là khả năng gây bỏng lạnh nghiêm trọng. Điều này liên quan trực tiếp đến tính chất nào của nitrogen lỏng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xét phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành NO: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Phản ứng này là thuận nghịch và thu nhiệt. Để tăng nồng độ NO khi cân bằng, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khí nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. Tuy nhiên, sinh vật không thể trực tiếp sử dụng nitrogen từ khí quyển để tổng hợp protein và các hợp chất hữu cơ chứa nitrogen. Nguyên nhân chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho khí nitrogen đi qua bột magnesium (Mg) nung nóng. Quan sát hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng (nếu có).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Tại sao nitrogen lỏng được sử dụng trong kỹ thuật làm lạnh sâu (cryogenics) để bảo quản các vật liệu nhạy cảm với nhiệt độ, nhưng không được dùng để làm đông cứng nhanh nước thông thường để tạo đá?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tử nitrogen (N₂) không phân cực. Tính chất này ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tan của nitrogen trong nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một ứng dụng khác của khí nitrogen là trong công nghiệp sản xuất thép không gỉ, giúp cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí nitrogen tinh khiết được điều chế từ phản ứng nhiệt phân NH₄NO₂, người ta thường sử dụng phương pháp đẩy nước. Tại sao phương pháp này phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Xét phản ứng điều chế ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0. Phát biểu nào sau đây về điều kiện tối ưu cho phản ứng này trong công nghiệp là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong thành phần của không khí khô, khí nào chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất?

  • A. Oxygen
  • B. Carbon dioxide
  • C. Nitrogen
  • D. Argon

Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây của đơn chất nitrogen (N₂) là KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Là chất khí không màu, không mùi ở điều kiện thường.
  • B. Tan nhiều trong nước.
  • C. Nhẹ hơn không khí.
  • D. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196°C).

Câu 3: Sự kém hoạt động hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường chủ yếu được giải thích bởi đặc điểm cấu tạo nào của phân tử N₂?

  • A. Phân tử có kích thước nhỏ.
  • B. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn.
  • C. Trong phân tử N₂ có liên kết ba rất bền.
  • D. Giữa các phân tử N₂ có lực hút mạnh.

Câu 4: Ở điều kiện nào, nitrogen thể hiện tính hoạt động hóa học rõ rệt hơn so với điều kiện thường?

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Áp suất thấp.
  • C. Không có mặt chất xúc tác.
  • D. Trong dung dịch loãng.

Câu 5: Số oxi hóa của nitrogen trong hợp chất nitơ dioxide (NO₂) là bao nhiêu?

  • A. -3
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 6: Hợp chất nào sau đây chứa nitrogen có số oxi hóa dương cao nhất (+5)?

  • A. N₂O₅
  • B. HNO₂
  • C. NO
  • D. N₂O

Câu 7: Xét phản ứng của nitrogen với oxygen dưới điều kiện có tia lửa điện: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 8: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tổng hợp ammonia (NH₃) trong công nghiệp được thực hiện theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không kèm theo sự thay đổi năng lượng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra theo một chiều.

Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng trực tiếp với nitrogen ở nhiệt độ thường tạo thành nitride?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Natri (Na)
  • D. Lithi (Li)

Câu 10: Tại sao nitrogen được sử dụng để bơm vào các lốp xe đặc biệt (ví dụ: xe đua, máy bay) thay vì dùng không khí thông thường?

  • A. Để làm cho lốp xe nhẹ hơn.
  • B. Để tăng độ ma sát giữa lốp và mặt đường.
  • C. Nitrogen ít phản ứng hóa học và ít bị giãn nở vì nhiệt hơn không khí.
  • D. Nitrogen có màu sắc đặc trưng giúp dễ nhận biết.

Câu 11: Nitơ lỏng được sử dụng để bảo quản các mẫu sinh học quý giá (như tế bào, mô, tinh trùng). Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen lỏng?

  • A. Nhiệt độ sôi rất thấp.
  • B. Có khả năng phản ứng mạnh với vi sinh vật.
  • C. Là chất lỏng có màu xanh đặc trưng.
  • D. Tan tốt trong môi trường sinh học.

Câu 12: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, năng lượng từ tia sét làm nitrogen và oxygen trong không khí phản ứng với nhau. Sản phẩm ban đầu của phản ứng này là gì?

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. NH₃

Câu 13: Quá trình tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)) là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng trong công nghiệp?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất.
  • C. Loại bỏ khí ammonia liên tục.
  • D. Sử dụng chất xúc tác (ví dụ: Fe).

Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là 14.007. Điều này cho thấy trong tự nhiên, đồng vị nào của nitrogen chiếm tỉ lệ lớn hơn?

  • A. ¹⁴N
  • B. ¹⁵N
  • C. Cả hai đồng vị có tỉ lệ gần bằng nhau.
  • D. Không thể suy luận từ nguyên tử khối trung bình.

Câu 15: Trong phân tử N₂, mỗi nguyên tử nitrogen đóng góp bao nhiêu electron để hình thành liên kết cộng hóa trị ba?

  • A. 1 electron.
  • B. 2 electron.
  • C. 3 electron.
  • D. 5 electron.

Câu 16: Tính toán thể tích khí ammonia (NH₃) thu được (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) khi cho 10 lít khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí hydrogen.

  • A. 5 lít.
  • B. 10 lít.
  • C. 15 lít.
  • D. 20 lít.

Câu 17: Để điều chế 17 gam ammonia (NH₃) bằng phản ứng giữa nitrogen và hydrogen với hiệu suất 25%, khối lượng nitrogen cần dùng là bao nhiêu? (Biết M(N)=14, M(H)=1)

  • A. 7 gam.
  • B. 14 gam.
  • C. 28 gam.
  • D. 56 gam.

Câu 18: Cho các năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): N≡N = 945, H-H = 436, N-H = 391. Hãy tính biến thiên enthalpy (ΔH) của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

  • A. +93 kJ/mol.
  • B. +46.5 kJ/mol.
  • C. -46.5 kJ/mol.
  • D. -93 kJ/mol.

Câu 19: Trộn 0.5 mol khí nitrogen với 1.2 mol khí hydrogen trong bình phản ứng. Cho phản ứng tổng hợp ammonia xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng, chất nào còn dư và lượng dư là bao nhiêu mol?

  • A. Nitrogen dư, 0.1 mol.
  • B. Hydrogen dư, 0.3 mol.
  • C. Nitrogen dư, 0.3 mol.
  • D. Hydrogen dư, 0.1 mol.

Câu 20: Các oxide của nitrogen (NOx) hình thành trong khí quyển do hoạt động của con người (ví dụ: đốt nhiên liệu hóa thạch) hoặc tự nhiên (sấm sét) có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường?

  • A. Làm giảm nồng độ oxygen trong không khí.
  • B. Phá hủy tầng ozon trực tiếp.
  • C. Gây ra mưa acid và ô nhiễm không khí.
  • D. Làm tăng nhiệt độ trung bình của Trái Đất (hiệu ứng nhà kính).

Câu 21: Tại sao khí nitrogen được sử dụng phổ biến để bảo quản thực phẩm đóng gói, đặc biệt là các loại đồ ăn nhẹ như bim bim?

  • A. Làm tăng thể tích gói sản phẩm để trông đầy đặn hơn.
  • B. Ngăn chặn sự oxi hóa và ức chế hoạt động của vi sinh vật hiếu khí.
  • C. Tạo hương vị đặc trưng cho sản phẩm.
  • D. Giảm chi phí đóng gói so với sử dụng không khí.

Câu 22: Trong quá trình Haber-Bosch, việc sử dụng áp suất cao (khoảng 200-300 atm) là một yếu tố quan trọng để tăng hiệu suất tổng hợp ammonia. Điều này phù hợp với nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier như thế nào?

  • A. Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch về phía có số mol khí ít hơn (phía tạo NH₃).
  • B. Tăng áp suất làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch như nhau.
  • C. Tăng áp suất chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, không ảnh hưởng đến cân bằng.
  • D. Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch về phía có số mol khí nhiều hơn (phía chất phản ứng).

Câu 23: Phản ứng nào sau đây cho thấy nitrogen thể hiện tính khử?

  • A. N₂ + 3H₂ → 2NH₃
  • B. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂
  • C. N₂ + O₂ → 2NO
  • D. N₂ + 6Li → 2Li₃N

Câu 24: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen ở nhiệt độ phòng. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen kém hoạt động hơn oxygen.
  • B. Nitrogen hoạt động mạnh hơn oxygen.
  • C. Nitrogen và oxygen có tính hoạt động hóa học tương đương.
  • D. Cả hai đều rất trơ ở nhiệt độ phòng.

Câu 25: Đánh giá tính đúng sai của phát biểu sau: "Nitrogen lỏng là một chất rất nguy hiểm, có thể gây bỏng lạnh nghiêm trọng khi tiếp xúc trực tiếp với da."

  • A. Đúng.
  • B. Sai, nitrogen lỏng chỉ gây cảm giác tê nhẹ.
  • C. Sai, nitrogen lỏng không gây bỏng.
  • D. Sai, nitrogen lỏng chỉ nguy hiểm khi hít phải.

Câu 26: Nitrogen có thể tạo ra nhiều oxide khác nhau với oxygen. Số oxi hóa của nitrogen trong các oxide này có thể là:

  • A. +1, +2, +3
  • B. +2, +3, +4
  • C. +1, +3, +5
  • D. +1, +2, +3, +4, +5

Câu 27: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biện pháp nào sau đây giúp tăng nồng độ khí ammonia tại thời điểm cân bằng?

  • A. Liên tục loại bỏ khí ammonia ra khỏi hệ phản ứng.
  • B. Thêm chất xúc tác.
  • C. Tăng nhiệt độ của hệ.
  • D. Giảm nồng độ khí hydrogen.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây của nitrogen chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao hoặc có tia lửa điện?

  • A. Tác dụng với Lithi tạo thành Lithi nitride.
  • B. Tác dụng với Oxygen tạo thành Nitrogen monoxide.
  • C. Tác dụng với Hydrogen tạo thành Ammonia.
  • D. Tác dụng với Magie tạo thành Magie nitride.

Câu 29: Tại sao nitrogen được gọi là "khí trơ" ở điều kiện thường, mặc dù nó có khả năng phản ứng với nhiều chất ở điều kiện khắc nghiệt?

  • A. Nitrogen là khí hiếm.
  • B. Nitrogen không có electron hóa trị.
  • C. Nitrogen có độ âm điện rất nhỏ.
  • D. Năng lượng liên kết ba trong phân tử N₂ rất lớn, cần nhiều năng lượng để phá vỡ liên kết.

Câu 30: Trong một bình kín, cho 0.1 mol N₂ và 0.4 mol H₂ phản ứng với nhau. Sau một thời gian, thu được 0.05 mol NH₃. Hiệu suất phản ứng tính theo chất hết là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 62.5%
  • D. 75%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong thành phần của không khí khô, khí nào chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây của đơn chất nitrogen (N₂) là KHÔNG ĐÚNG?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Sự kém hoạt động hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường chủ yếu được giải thích bởi đặc điểm cấu tạo nào của phân tử N₂?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Ở điều kiện nào, nitrogen thể hiện tính hoạt động hóa học rõ rệt hơn so với điều kiện thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Số oxi hóa của nitrogen trong hợp chất nitơ dioxide (NO₂) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hợp chất nào sau đây chứa nitrogen có số oxi hóa dương cao nhất (+5)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xét phản ứng của nitrogen với oxygen dưới điều kiện có tia lửa điện: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tổng hợp ammonia (NH₃) trong công nghiệp được thực hiện theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng trực tiếp với nitrogen ở nhiệt độ thường tạo thành nitride?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Tại sao nitrogen được sử dụng để bơm vào các lốp xe đặc biệt (ví dụ: xe đua, máy bay) thay vì dùng không khí thông thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Nitơ lỏng được sử dụng để bảo quản các mẫu sinh học quý giá (như tế bào, mô, tinh trùng). Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen lỏng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, năng lượng từ tia sét làm nitrogen và oxygen trong không khí phản ứng với nhau. Sản phẩm ban đầu của phản ứng này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Quá trình tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)) là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng trong công nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là 14.007. Điều này cho thấy trong tự nhiên, đồng vị nào của nitrogen chiếm tỉ lệ lớn hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong phân tử N₂, mỗi nguyên tử nitrogen đóng góp bao nhiêu electron để hình thành liên kết cộng hóa trị ba?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Tính toán thể tích khí ammonia (NH₃) thu được (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) khi cho 10 lít khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí hydrogen.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để điều chế 17 gam ammonia (NH₃) bằng phản ứng giữa nitrogen và hydrogen với hiệu suất 25%, khối lượng nitrogen cần dùng là bao nhiêu? (Biết M(N)=14, M(H)=1)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho các năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): N≡N = 945, H-H = 436, N-H = 391. Hãy tính biến thiên enthalpy (ΔH) của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trộn 0.5 mol khí nitrogen với 1.2 mol khí hydrogen trong bình phản ứng. Cho phản ứng tổng hợp ammonia xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng, chất nào còn dư và lượng dư là bao nhiêu mol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Các oxide của nitrogen (NOx) hình thành trong khí quyển do hoạt động của con người (ví dụ: đốt nhiên liệu hóa thạch) hoặc tự nhiên (sấm sét) có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Tại sao khí nitrogen được sử dụng phổ biến để bảo quản thực phẩm đóng gói, đặc biệt là các loại đồ ăn nhẹ như bim bim?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong quá trình Haber-Bosch, việc sử dụng áp suất cao (khoảng 200-300 atm) là một yếu tố quan trọng để tăng hiệu suất tổng hợp ammonia. Điều này phù hợp với nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phản ứng nào sau đây cho thấy nitrogen thể hiện tính khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen ở nhiệt độ phòng. Nhận định nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đánh giá tính đúng sai của phát biểu sau: 'Nitrogen lỏng là một chất rất nguy hiểm, có thể gây bỏng lạnh nghiêm trọng khi tiếp xúc trực tiếp với da.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Nitrogen có thể tạo ra nhiều oxide khác nhau với oxygen. Số oxi hóa của nitrogen trong các oxide này có thể là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biện pháp nào sau đây giúp tăng nồng độ khí ammonia tại thời điểm cân bằng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phản ứng nào sau đây của nitrogen chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ rất cao hoặc có tia lửa điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Tại sao nitrogen được gọi là 'khí trơ' ở điều kiện thường, mặc dù nó có khả năng phản ứng với nhiều chất ở điều kiện khắc nghiệt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong một bình kín, cho 0.1 mol N₂ và 0.4 mol H₂ phản ứng với nhau. Sau một thời gian, thu được 0.05 mol NH₃. Hiệu suất phản ứng tính theo chất hết là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền ở điều kiện thường, thể hiện tính trơ hóa học tương đối?

  • A. Do nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ.
  • B. Do nitrogen có độ âm điện lớn.
  • C. Do nitrogen có nhiều đồng vị bền.
  • D. Do trong phân tử N₂ có liên kết ba rất bền vững.

Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)), yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi áp suất của hệ.
  • B. Thay đổi nồng độ của nitrogen hoặc hydrogen.
  • C. Thêm chất xúc tác sắt (Fe).
  • D. Thay đổi nhiệt độ của hệ.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. NH₃
  • D. N₂O₅

Câu 4: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn trong chu trình sinh địa hóa. Giai đoạn nào sau đây không thuộc chu trình nitrogen?

  • A. Quá trình cố định nitrogen (Nitrogen fixation).
  • B. Quá trình nitrate hóa (Nitrification).
  • C. Quá trình phản nitrate hóa (Denitrification).
  • D. Quá trình halogen hóa (Halogenation).

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Tạo môi trường trơ trong bảo quản thực phẩm.
  • B. Sản xuất ammonia và phân đạm.
  • C. Sử dụng làm chất khử trùng trong y tế.
  • D. Làm lạnh nhanh và bảo quản mẫu vật sinh học (nitrogen lỏng).

Câu 6: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH > 0. Phản ứng này xảy ra trong điều kiện nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Điều kiện thường.
  • B. Trong cơn mưa dông có sấm sét.
  • C. Khi có mặt chất xúc tác Pt.
  • D. Trong môi trường acid mạnh.

Câu 7: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất dao động từ

  • A. 0 đến +5.
  • B. -3 đến 0.
  • C. -3 đến +5.
  • D. -2 đến +4.

Câu 8: Trong phân tử nitrogen (N₂), liên kết giữa hai nguyên tử nitrogen là liên kết gì?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết ba.

Câu 9: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Biết nguyên tử khối trung bình của nitrogen là 14,004. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹⁵N là bao nhiêu?

  • A. 0,4%
  • B. 99,6%
  • C. 0,04%
  • D. 99,96%

Câu 10: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Hydrogen.
  • B. Oxygen.
  • C. Magnesium.
  • D. Calcium.

Câu 11: Nhận xét nào sau đây về nitrogen là sai?

  • A. Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất.
  • B. Nitrogen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • C. Nitrogen rất hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • D. Nitrogen cần thiết cho sự sống của sinh vật.

Câu 12: Cho 10 lít nitrogen và 30 lít hydrogen vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được 35 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 33.3%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 13: Trong công nghiệp, nitrogen được điều chế chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

  • A. Không khí.
  • B. Nước biển.
  • C. Quặng nitrate.
  • D. Khí thiên nhiên.

Câu 14: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mô và các mẫu sinh vật?

  • A. Vì nitrogen lỏng có tính khử mạnh.
  • B. Vì nitrogen lỏng có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Vì nitrogen lỏng có nhiệt độ rất thấp.
  • D. Vì nitrogen lỏng không độc hại.

Câu 15: Cho các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí.
(b) Phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
(c) Nitrogen tan nhiều trong nước.
(d) Nitrogen duy trì sự cháy và sự hô hấp.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 16: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào được tạo thành trực tiếp khi nitrogen tác dụng với oxygen trong điều kiện phóng điện (tia lửa điện)?

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. N₂O₅

Câu 17: Vai trò chính của nitrogen trong phân bón hóa học là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho cây.
  • B. Điều hòa độ pH của đất.
  • C. Tăng cường khả năng hấp thụ nước của cây.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của lá và thân cây.

Câu 18: Cho chuỗi phản ứng: NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển hóa NO₂ thành HNO₃ cần thực hiện phản ứng với chất nào?

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. H₂O
  • D. HCl

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây của nitrogen là không đúng?

  • A. Không màu, không mùi.
  • B. Nặng hơn không khí.
  • C. Hóa lỏng ở nhiệt độ thấp.
  • D. Tan rất ít trong nước.

Câu 20: Nitrogen phản ứng được với dãy chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp?

  • A. HCl, NaOH, Cu.
  • B. H₂SO₄, NaCl, Ag.
  • C. H₂O, CO₂, Fe.
  • D. H₂, O₂, Mg.

Câu 21: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(g) → Mg₃N₂(s). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là

  • A. chất oxi hóa.
  • B. chất khử.
  • C. môi trường.
  • D. chất xúc tác.

Câu 22: Trong công nghiệp Haber-Bosch, phản ứng tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen được thực hiện ở điều kiện nào để đạt hiệu suất cao nhất?

  • A. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ trung bình, áp suất cao.
  • C. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  • D. Nhiệt độ cao, áp suất cao.

Câu 23: Một bình kín chứa 2 mol N₂ và 8 mol H₂. Sau phản ứng, trong bình còn lại 8.2 mol hỗn hợp khí. Số mol NH₃ tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 0.9 mol
  • B. 1.2 mol
  • C. 1.8 mol
  • D. 2.4 mol

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NO → HNO₃ → Cu(NO₃)₂. Để thực hiện chuyển hóa từ HNO₃ thành Cu(NO₃)₂, cần dùng chất nào?

  • A. CuO
  • B. CuCl₂
  • C. CuSO₄
  • D. Cu

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất hóa học của nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học.
  • B. Chỉ phản ứng với kim loại kiềm và kiềm thổ.
  • C. Tương đối trơ, ít tham gia phản ứng hóa học.
  • D. Phản ứng mạnh với acid và base.

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, nitrogen trong không khí có thể tạo thành các oxide nitrogen (NOx). NOx gây ra tác hại chính nào đối với môi trường?

  • A. Gây hiệu ứng nhà kính.
  • B. Gây mưa acid và ô nhiễm không khí.
  • C. Phá hủy tầng ozone.
  • D. Gây ô nhiễm nguồn nước.

Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436, và N-H là 391. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

  • A. +93 kJ/mol
  • B. +46.5 kJ/mol
  • C. -186 kJ/mol
  • D. -93 kJ/mol

Câu 28: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng cả nhiệt độ và áp suất.
  • D. Giảm cả nhiệt độ và áp suất.

Câu 29: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (P), phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn phosphorus.
  • B. Nitrogen kém hoạt động hóa học hơn phosphorus.
  • C. Nitrogen và phosphorus có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • D. Chỉ có nitrogen tạo được hợp chất khí với hydrogen.

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

  • A. NaNO₃
  • B. NH₄NO₃
  • C. NH₄NO₂
  • D. Ca(NO₃)₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền ở điều kiện thường, thể hiện tính trơ hóa học tương đối?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)), yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn trong chu trình sinh địa hóa. Giai đoạn nào sau đây *không* thuộc chu trình nitrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của khí nitrogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH > 0. Phản ứng này xảy ra trong điều kiện nào sau đây là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất dao động từ

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong phân tử nitrogen (N₂), liên kết giữa hai nguyên tử nitrogen là liên kết gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nguyên tố nitrogen có hai đồng vị bền là ¹⁴N và ¹⁵N. Biết nguyên tử khối trung bình của nitrogen là 14,004. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹⁵N là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Nhận xét nào sau đây về nitrogen là *sai*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho 10 lít nitrogen và 30 lít hydrogen vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được 35 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong công nghiệp, nitrogen được điều chế chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mô và các mẫu sinh vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí.
(b) Phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
(c) Nitrogen tan nhiều trong nước.
(d) Nitrogen duy trì sự cháy và sự hô hấp.
Số phát biểu *đúng* là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào được tạo thành trực tiếp khi nitrogen tác dụng với oxygen trong điều kiện phóng điện (tia lửa điện)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Vai trò chính của nitrogen trong phân bón hóa học là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho chuỗi phản ứng: NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển hóa NO₂ thành HNO₃ cần thực hiện phản ứng với chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây của nitrogen là *không đúng*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Nitrogen phản ứng được với dãy chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(g) → Mg₃N₂(s). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong công nghiệp Haber-Bosch, phản ứng tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen được thực hiện ở điều kiện nào để đạt hiệu suất cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một bình kín chứa 2 mol N₂ và 8 mol H₂. Sau phản ứng, trong bình còn lại 8.2 mol hỗn hợp khí. Số mol NH₃ tạo thành là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NO → HNO₃ → Cu(NO₃)₂. Để thực hiện chuyển hóa từ HNO₃ thành Cu(NO₃)₂, cần dùng chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng nhất* về tính chất hóa học của nitrogen ở điều kiện thường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, nitrogen trong không khí có thể tạo thành các oxide nitrogen (NOx). NOx gây ra tác hại chính nào đối với môi trường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436, và N-H là 391. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (P), phát biểu nào sau đây là *đúng*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần khí nào chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí khô, sạch ở tầng khí quyển thấp?

  • A. Oxygen (O₂)
  • B. Nitrogen (N₂)
  • C. Argon (Ar)
  • D. Carbon dioxide (CO₂)

Câu 2: Ở điều kiện thường (nhiệt độ phòng, áp suất 1 atm), đơn chất nitrogen (N₂) có những tính chất vật lí đặc trưng nào?

  • A. Là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc.
  • B. Là chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
  • C. Là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
  • D. Là chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

Câu 3: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu tạo như thế nào, giải thích cho tính trơ tương đối của nó ở nhiệt độ thường?

  • A. Có liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen (N≡N), năng lượng liên kết rất lớn.
  • B. Có liên kết đôi giữa hai nguyên tử nitrogen (N=N), phân tử không phân cực.
  • C. Có liên kết đơn giữa hai nguyên tử nitrogen (N-N), nguyên tử nitrogen có độ âm điện cao.
  • D. Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử, các phân tử liên kết yếu với nhau.

Câu 4: Nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào trong phản ứng với kim loại mạnh như lithium (Li) ở nhiệt độ thường?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính acid.
  • C. Tính base.
  • D. Tính oxi hóa.

Câu 5: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen xảy ra ở điều kiện đặc biệt nào trong tự nhiên, tạo ra sản phẩm ban đầu là khí không màu, hóa nâu trong không khí?

  • A. Nhiệt độ cao (lò công nghiệp).
  • B. Phóng điện (sấm sét).
  • C. Ánh sáng mặt trời.
  • D. Sự có mặt của chất xúc tác platinum.

Câu 6: Trong công nghiệp, khí nitrogen được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • B. Nhiệt phân muối ammonium nitrit.
  • C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
  • D. Điện phân dung dịch ammonium nitrat.

Câu 7: Để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen tinh khiết trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phản ứng nhiệt phân của chất nào sau đây?

  • A. KNO₃.
  • B. NH₄NO₃.
  • C. Dung dịch bão hòa hỗn hợp NaNO₂ và NH₄Cl.
  • D. Cu(NO₃)₂.

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen lỏng dựa trên đặc điểm nhiệt độ sôi rất thấp của nó (-196°C)?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Bảo quản mẫu vật sinh học (máu, tinh trùng, trứng).
  • C. Làm bầu khí quyển trơ trong công nghiệp hóa chất.
  • D. Tổng hợp ammonia (NH₃).

Câu 9: Một ứng dụng quan trọng của nitrogen trong công nghiệp hóa chất là tổng hợp một hợp chất chứa nitrogen có vai trò thiết yếu trong sản xuất phân bón và nhiều hóa chất khác. Hợp chất đó là gì?

  • A. Ammonia (NH₃).
  • B. Nitric acid (HNO₃).
  • C. Nitrogen dioxide (NO₂).
  • D. Hydrazine (N₂H₄).

Câu 10: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)) là một phản ứng thuận nghịch. Để phản ứng này xảy ra với hiệu suất cao trong công nghiệp, người ta thường áp dụng những điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp, không cần xúc tác.
  • B. Nhiệt độ cao, áp suất thấp, xúc tác platinum.
  • C. Nhiệt độ thấp, áp suất cao, xúc tác V₂O₅.
  • D. Nhiệt độ khoảng 400-450°C, áp suất cao (vài trăm atm), xúc tác Fe.

Câu 11: Khi nghiên cứu một phản ứng hóa học cần môi trường không có oxygen, người ta thường sử dụng khí nitrogen để tạo "bầu khí quyển trơ". Tính chất nào của nitrogen làm cho nó phù hợp với mục đích này?

  • A. Kém hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • B. Có khối lượng mol nhỏ.
  • C. Dễ hóa lỏng.
  • D. Là khí không màu, không mùi.

Câu 12: Xét về số oxi hóa, nguyên tử nitrogen có thể có những số oxi hóa nào trong các hợp chất của nó?

  • A. Chỉ có số oxi hóa 0, +1, +2, +3, +4, +5.
  • B. Chỉ có số oxi hóa -3, 0, +1, +2, +3, +4.
  • C. Có thể có các số oxi hóa từ -3 đến +5.
  • D. Chỉ có số oxi hóa -3 và +5.

Câu 13: Trong phân tử N₂, số oxi hóa của mỗi nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. -3.
  • C. +5.
  • D. +2.

Câu 14: Dựa vào số oxi hóa trong phân tử N₂, đơn chất nitrogen có thể thể hiện những tính chất hóa học nào?

  • A. Chỉ có tính oxi hóa.
  • B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
  • C. Chỉ có tính khử.
  • D. Không có tính oxi hóa hay tính khử.

Câu 15: Phản ứng N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, trong phản ứng này, nitrogen thể hiện vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 16: Phản ứng N₂ + O₂ → 2NO xảy ra ở nhiệt độ rất cao hoặc khi có tia lửa điện. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 17: Một bình kín dung tích 10 lít chứa 1 mol khí N₂ và 3 mol khí H₂ ở 25°C, áp suất p₁. Nung nóng bình với xúc tác để phản ứng tổng hợp NH₃ xảy ra. Sau phản ứng, đưa về 25°C, áp suất trong bình là p₂. Giả sử hiệu suất phản ứng là 50%. Tỉ lệ p₂/p₁ là bao nhiêu?

  • A. 1.0
  • B. 0.8
  • C. 0.75
  • D. 0.5

Câu 18: Nitrogen được sử dụng để bơm vào lốp máy bay, ô tô đua hoặc các loại lốp đặc biệt. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

  • A. Có khả năng duy trì sự cháy.
  • B. Kém hoạt động hóa học, ít bị giãn nở khi nóng lên.
  • C. Có khối lượng riêng lớn.
  • D. Tan nhiều trong dầu mỡ.

Câu 19: Trong chu trình nitrogen tự nhiên, quá trình nào giúp chuyển nitrogen từ khí quyển (N₂) thành các dạng hợp chất có ích cho thực vật (như ammonium hoặc nitrat)?

  • A. Quá trình phân giải.
  • B. Quá trình nitrat hóa.
  • C. Quá trình phản nitrat hóa.
  • D. Quá trình cố định nitrogen.

Câu 20: Năng lượng liên kết của phân tử nitrogen (N≡N) là khoảng 945 kJ/mol. Điều này có ý nghĩa gì đối với khả năng phản ứng của N₂?

  • A. N₂ rất dễ phản ứng ở nhiệt độ thường.
  • B. N₂ rất bền, khó bị phân hủy hoặc tham gia phản ứng ở nhiệt độ thường.
  • C. N₂ chỉ có tính oxi hóa mạnh.
  • D. N₂ dễ dàng nhường electron.

Câu 21: Khi cho khí nitrogen đi qua bột magnesium (Mg) nung nóng, xảy ra phản ứng tạo thành magnesium nitrua (Mg₃N₂). Phản ứng này chứng tỏ nitrogen có tính chất nào?

  • A. Tính oxi hóa.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính base.

Câu 22: Một lượng khí nitrogen được thu thập bằng phương pháp đẩy nước. Điều này chứng tỏ tính chất vật lí nào của nitrogen?

  • A. Nặng hơn không khí.
  • B. Có màu.
  • C. Tan rất ít trong nước.
  • D. Có khả năng phản ứng với nước.

Câu 23: Tại sao nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp?

  • A. Nitrogen có tính khử mạnh.
  • B. Nitrogen là chất khí trơ, không tham gia phản ứng oxi hóa mãnh liệt.
  • C. Nitrogen nặng hơn oxygen.
  • D. Nitrogen có nhiệt độ sôi thấp.

Câu 24: Một bình chứa 5 lít hỗn hợp khí gồm N₂ và H₂ có tỉ lệ thể tích 1:3. Sau khi nung nóng với xúc tác, thu được 4 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia.

  • A. 20%
  • B. 25%
  • C. 30%
  • D. 40%

Câu 25: Ngoài không khí, nitrogen còn tồn tại ở đâu trong tự nhiên?

  • A. Trong các hợp chất hữu cơ và vô cơ trong đất, nước, sinh vật.
  • B. Chỉ trong các khoáng vật.
  • C. Chỉ trong nước biển.
  • D. Chỉ trong các khí núi lửa.

Câu 26: Liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 27: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen ở nhiệt độ thường. Giải thích sự khác biệt này.

  • A. Nitrogen hoạt động hơn oxygen vì có liên kết ba.
  • B. Nitrogen kém hoạt động hơn oxygen do năng lượng liên kết ba trong N₂ rất lớn.
  • C. Nitrogen và oxygen có tính hoạt động tương đương ở nhiệt độ thường.
  • D. Oxygen kém hoạt động hơn nitrogen vì có độ âm điện lớn hơn.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Làm bầu khí quyển trơ trong sản xuất thực phẩm, điện tử.
  • B. Tổng hợp ammonia, từ đó sản xuất phân bón.
  • C. Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
  • D. Làm chất làm lạnh trong y tế và công nghiệp.

Câu 29: Tính thể tích khí nitrogen (đktc) cần dùng để phản ứng vừa đủ với 6.72 lít khí hydrogen (đktc) trong phản ứng tổng hợp ammonia, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%.

  • A. 2.24 lít.
  • B. 3.36 lít.
  • C. 1.792 lít.
  • D. 2.80 lít.

Câu 30: Khi sấm sét xảy ra, một lượng nhỏ nitrogen và oxygen trong không khí phản ứng với nhau tạo thành nitric oxide (NO). NO sau đó nhanh chóng phản ứng với oxygen trong không khí tạo thành nitrogen dioxide (NO₂). NO₂ hòa tan trong nước mưa tạo thành dung dịch acid nitric (HNO₃). Quá trình này giải thích một phần nguyên nhân của hiện tượng nào?

  • A. Mưa acid.
  • B. Hiệu ứng nhà kính.
  • C. Suy giảm tầng ozone.
  • D. Thủy triều đỏ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Thành phần khí nào chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí khô, sạch ở tầng khí quyển thấp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Ở điều kiện thường (nhiệt độ phòng, áp suất 1 atm), đơn chất nitrogen (N₂) có những tính chất vật lí đặc trưng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu tạo như thế nào, giải thích cho tính trơ tương đối của nó ở nhiệt độ thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào trong phản ứng với kim loại mạnh như lithium (Li) ở nhiệt độ thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen xảy ra ở điều kiện đặc biệt nào trong tự nhiên, tạo ra sản phẩm ban đầu là khí không màu, hóa nâu trong không khí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong công nghiệp, khí nitrogen được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen tinh khiết trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phản ứng nhiệt phân của chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen lỏng dựa trên đặc điểm nhiệt độ sôi rất thấp của nó (-196°C)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một ứng dụng quan trọng của nitrogen trong công nghiệp hóa chất là tổng hợp một hợp chất chứa nitrogen có vai trò thiết yếu trong sản xuất phân bón và nhiều hóa chất khác. Hợp chất đó là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)) là một phản ứng thuận nghịch. Để phản ứng này xảy ra với hiệu suất cao trong công nghiệp, người ta thường áp dụng những điều kiện nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi nghiên cứu một phản ứng hóa học cần môi trường không có oxygen, người ta thường sử dụng khí nitrogen để tạo 'bầu khí quyển trơ'. Tính chất nào của nitrogen làm cho nó phù hợp với mục đích này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xét về số oxi hóa, nguyên tử nitrogen có thể có những số oxi hóa nào trong các hợp chất của nó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong phân tử N₂, số oxi hóa của mỗi nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dựa vào số oxi hóa trong phân tử N₂, đơn chất nitrogen có thể thể hiện những tính chất hóa học nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phản ứng N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, trong phản ứng này, nitrogen thể hiện vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phản ứng N₂ + O₂ → 2NO xảy ra ở nhiệt độ rất cao hoặc khi có tia lửa điện. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một bình kín dung tích 10 lít chứa 1 mol khí N₂ và 3 mol khí H₂ ở 25°C, áp suất p₁. Nung nóng bình với xúc tác để phản ứng tổng hợp NH₃ xảy ra. Sau phản ứng, đưa về 25°C, áp suất trong bình là p₂. Giả sử hiệu suất phản ứng là 50%. Tỉ lệ p₂/p₁ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nitrogen được sử dụng để bơm vào lốp máy bay, ô tô đua hoặc các loại lốp đặc biệt. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong chu trình nitrogen tự nhiên, quá trình nào giúp chuyển nitrogen từ khí quyển (N₂) thành các dạng hợp chất có ích cho thực vật (như ammonium hoặc nitrat)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Năng lượng liên kết của phân tử nitrogen (N≡N) là khoảng 945 kJ/mol. Điều này có ý nghĩa gì đối với khả năng phản ứng của N₂?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi cho khí nitrogen đi qua bột magnesium (Mg) nung nóng, xảy ra phản ứng tạo thành magnesium nitrua (Mg₃N₂). Phản ứng này chứng tỏ nitrogen có tính chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một lượng khí nitrogen được thu thập bằng phương pháp đẩy nước. Điều này chứng tỏ tính chất vật lí nào của nitrogen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Tại sao nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một bình chứa 5 lít hỗn hợp khí gồm N₂ và H₂ có tỉ lệ thể tích 1:3. Sau khi nung nóng với xúc tác, thu được 4 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Ngoài không khí, nitrogen còn tồn tại ở đâu trong tự nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là loại liên kết gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen ở nhiệt độ thường. Giải thích sự khác biệt này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Tính thể tích khí nitrogen (đktc) cần dùng để phản ứng vừa đủ với 6.72 lít khí hydrogen (đktc) trong phản ứng tổng hợp ammonia, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khi sấm sét xảy ra, một lượng nhỏ nitrogen và oxygen trong không khí phản ứng với nhau tạo thành nitric oxide (NO). NO sau đó nhanh chóng phản ứng với oxygen trong không khí tạo thành nitrogen dioxide (NO₂). NO₂ hòa tan trong nước mưa tạo thành dung dịch acid nitric (HNO₃). Quá trình này giải thích một phần nguyên nhân của hiện tượng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nitrogen là nguyên tố chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí. Tỉ lệ thể tích đó xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. 21%
  • B. 50%
  • C. 70%
  • D. 78%

Câu 2: Ở điều kiện thường, khí nitrogen (N₂) thể hiện tính chất hóa học nào sau đây một cách rõ rệt nhất?

  • A. Rất trơ về mặt hóa học.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Tính acid.

Câu 3: Cấu tạo phân tử nitrogen là N≡N. Đặc điểm này giải thích chủ yếu cho tính chất nào của nitrogen ở nhiệt độ thường?

  • A. Là chất khí không màu, không mùi.
  • B. Tan rất ít trong nước.
  • C. Kém hoạt động hóa học.
  • D. Nhẹ hơn không khí.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của nitrogen?

  • A. N₂ + O₂ → 2NO (ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện)
  • B. N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ (xúc tác Fe, t°, p)
  • C. 2NO + O₂ → 2NO₂
  • D. N₂ + 6Li → 2Li₃N (ở nhiệt độ thường)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của nitrogen?

  • A. N₂ + O₂ → 2NO (ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện)
  • B. N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ (xúc tác Fe, t°, p)
  • C. N₂ + 6Li → 2Li₃N (ở nhiệt độ thường)
  • D. N₂O₅ + H₂O → 2HNO₃

Câu 6: Nitrogen phản ứng với kim loại kiềm nào ở điều kiện thường để tạo thành nitride kim loại?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Potassium (K)
  • C. Calcium (Ca)
  • D. Lithium (Li)

Câu 7: Trong quá trình tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen (phản ứng Haber-Bosch), việc sử dụng xúc tác sắt (Fe) có vai trò gì?

  • A. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • D. Tăng hiệu suất phản ứng tối đa.

Câu 8: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực y tế và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất vật lí nào của nitrogen?

  • A. Nhiệt độ sôi rất thấp.
  • B. Tính trơ về mặt hóa học.
  • C. Không màu, không mùi.
  • D. Tan rất ít trong nước.

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen tinh khiết có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

  • A. KNO₃.
  • B. NH₄Cl.
  • C. NH₄NO₂.
  • D. (NH₄)₂SO₄.

Câu 10: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong tự nhiên xảy ra khi có điều kiện đặc biệt nào?

  • A. Nhiệt độ thường và áp suất cao.
  • B. Tia lửa điện (sấm sét) hoặc nhiệt độ rất cao.
  • C. Ánh sáng mặt trời.
  • D. Xúc tác kim loại.

Câu 11: Sản phẩm tạo thành đầu tiên khi nitrogen phản ứng với oxygen dưới điều kiện sấm sét là gì?

  • A. Nitrogen monoxide (NO).
  • B. Nitrogen dioxide (NO₂).
  • C. Dinitrogen monoxide (N₂O).
  • D. Dinitrogen pentoxide (N₂O₅).

Câu 12: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa N₂ thành NH₃, cần áp dụng những biện pháp nào sau đây (ngoại trừ việc tăng tốc độ phản ứng)?

  • A. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
  • C. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
  • D. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.

Câu 13: Một bình kín chứa 10 lít N₂ và 30 lít H₂ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Sau phản ứng tổng hợp NH₃, hiệu suất phản ứng đạt 50%. Thể tích khí NH₃ thu được (ở cùng điều kiện) là bao nhiêu?

  • A. 5 lít.
  • B. 7.5 lít.
  • C. 10 lít.
  • D. 20 lít.

Câu 14: Nitrogen được sử dụng để bơm lốp ô tô thay vì không khí nén thông thường. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

  • A. Tính trơ, ít bị giãn nở khi nhiệt độ thay đổi.
  • B. Giá thành rẻ hơn không khí.
  • C. Nặng hơn không khí giúp lốp bám đường tốt hơn.
  • D. Có khả năng chống oxy hóa cao su.

Câu 15: Tại sao trong công nghiệp sản xuất bóng đèn, người ta thường bơm đầy khí nitrogen vào bóng đèn thay vì chân không hoàn toàn?

  • A. Để bóng đèn sáng hơn.
  • B. Để tăng khả năng dẫn điện.
  • C. Để nitrogen phản ứng với dây tóc vonfram, tạo lớp bảo vệ.
  • D. Để làm chậm quá trình bay hơi của dây tóc vonfram ở nhiệt độ cao.

Câu 16: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂ là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. +1.
  • C. +2.
  • D. +5.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về đơn chất nitrogen là SAI?

  • A. Là chất khí ở nhiệt độ thường.
  • B. Có liên kết ba rất bền trong phân tử.
  • C. Nặng hơn không khí.
  • D. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp.

Câu 18: Nitrogen có thể tạo ra các hợp chất với số oxi hóa từ -3 đến +5. Số oxi hóa nào của nitrogen thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?

  • A. Số oxi hóa thấp nhất (-3).
  • B. Số oxi hóa cao nhất (+5).
  • C. Số oxi hóa trung gian (ví dụ: 0, +2, +4).
  • D. Chỉ số oxi hóa +5.

Câu 19: Nitrogen được sử dụng để tạo môi trường trơ trong các thí nghiệm hoặc quy trình công nghiệp. Điều này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

  • A. Kém hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • B. Không màu, không mùi.
  • C. Tan ít trong nước.
  • D. Có nhiệt độ sôi thấp.

Câu 20: Một oxide của nitrogen có tỉ lệ khối lượng của N và O là 7:16. Công thức hóa học của oxide đó là:

  • A. NO.
  • B. NO₂.
  • C. N₂O.
  • D. N₂O₅.

Câu 21: Để sản xuất 6,8 tấn ammonia (NH₃) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, cần bao nhiêu tấn nitrogen (N₂)?

  • A. 2.8 tấn.
  • B. 3.5 tấn.
  • C. 5.6 tấn.
  • D. 7.0 tấn.

Câu 22: Liên kết N≡N trong phân tử nitrogen có năng lượng liên kết rất lớn (khoảng 945 kJ/mol). Điều này có ý nghĩa gì đối với các phản ứng hóa học của nitrogen?

  • A. Nitrogen dễ dàng tham gia phản ứng ở nhiệt độ thường.
  • B. Các phản ứng của nitrogen thường tỏa nhiệt mạnh.
  • C. Cần năng lượng lớn để phá vỡ liên kết, khiến nitrogen kém hoạt động.
  • D. Nitrogen chỉ có tính oxi hóa.

Câu 23: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Đơn chất khí N₂ trong khí quyển.
  • B. Các hợp chất nitrate trong đất.
  • C. Các hợp chất ammonium trong đất.
  • D. Protein trong sinh vật.

Câu 24: Phản ứng nào sau đây của nitrogen không xảy ra ở điều kiện thường?

  • A. Tác dụng với Lithium (Li).
  • B. Tác dụng với Magnesium (Mg).
  • C. Tác dụng với Oxygen (O₂).
  • D. Tác dụng với Calcium (Ca).

Câu 25: Khí nitrogen thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm. Điều này dựa trên tính chất nào?

  • A. Có mùi đặc trưng giúp nhận biết thực phẩm hỏng.
  • B. Tính trơ, ngăn chặn quá trình oxy hóa và sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí.
  • C. Có khả năng hấp thụ hơi nước tốt.
  • D. Làm tăng nhiệt độ bảo quản.

Câu 26: Cho cân bằng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi thêm khí trơ Argon (Ar) vào hệ ở áp suất không đổi, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều nghịch.
  • B. Chiều thuận.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Không xác định được.

Câu 27: So sánh tính hoạt động hóa học của N₂, O₂, Cl₂ ở điều kiện thường. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. N₂ > O₂ > Cl₂.
  • B. O₂ > N₂ > Cl₂.
  • C. N₂ > Cl₂ > O₂.
  • D. Cl₂ > O₂ > N₂.

Câu 28: Tại sao nitrogen không duy trì sự hô hấp?

  • A. Vì nitrogen là chất độc.
  • B. Vì nitrogen phản ứng mạnh với hemoglobin trong máu.
  • C. Vì nitrogen là chất trơ, không tham gia vào quá trình trao đổi khí của cơ thể.
  • D. Vì nitrogen tan rất ít trong nước.

Câu 29: Quá trình tổng hợp ammonia là một phản ứng thuận nghịch. Để đạt hiệu suất cao, ngoài các điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác, người ta còn áp dụng biện pháp nào khác?

  • A. Tách ammonia ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
  • B. Thêm khí trơ vào hệ phản ứng.
  • C. Giảm nồng độ N₂ và H₂.
  • D. Tăng thể tích bình phản ứng.

Câu 30: Nitrogen có vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen trong tự nhiên. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng một giai đoạn trong chu trình này liên quan đến đơn chất nitrogen?

  • A. Thực vật hấp thụ trực tiếp khí N₂ từ không khí.
  • B. Động vật hấp thụ khí N₂ thông qua hô hấp.
  • C. Vi sinh vật chuyển hóa hợp chất nitrate thành khí N₂O.
  • D. Vi khuẩn cố định nitrogen chuyển hóa khí N₂ thành hợp chất chứa nitrogen dễ hấp thụ cho thực vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nitrogen là nguyên tố chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí. Tỉ lệ thể tích đó xấp xỉ bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Ở điều kiện thường, khí nitrogen (N₂) thể hiện tính chất hóa học nào sau đây một cách rõ rệt nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cấu tạo phân tử nitrogen là N≡N. Đặc điểm này giải thích chủ yếu cho tính chất nào của nitrogen ở nhiệt độ thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của nitrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của nitrogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nitrogen phản ứng với kim loại kiềm nào ở điều kiện thường để tạo thành nitride kim loại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong quá trình tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen (phản ứng Haber-Bosch), việc sử dụng xúc tác sắt (Fe) có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực y tế và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất vật lí nào của nitrogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong phòng thí nghi???m, nitrogen tinh khiết có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong tự nhiên xảy ra khi có điều kiện đặc biệt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Sản phẩm tạo thành đầu tiên khi nitrogen phản ứng với oxygen dưới điều kiện sấm sét là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa N₂ thành NH₃, cần áp dụng những biện pháp nào sau đây (ngoại trừ việc tăng tốc độ phản ứng)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một bình kín chứa 10 lít N₂ và 30 lít H₂ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Sau phản ứng tổng hợp NH₃, hiệu suất phản ứng đạt 50%. Thể tích khí NH₃ thu được (ở cùng điều kiện) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nitrogen được sử dụng để bơm lốp ô tô thay vì không khí nén thông thường. Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Tại sao trong công nghiệp sản xuất bóng đèn, người ta thường bơm đầy khí nitrogen vào bóng đèn thay vì chân không hoàn toàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về đơn chất nitrogen là SAI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nitrogen có thể tạo ra các hợp chất với số oxi hóa từ -3 đến +5. Số oxi hóa nào của nitrogen thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Nitrogen được sử dụng để tạo môi trường trơ trong các thí nghiệm hoặc quy trình công nghiệp. Điều này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một oxide của nitrogen có tỉ lệ khối lượng của N và O là 7:16. Công thức hóa học của oxide đó là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để sản xuất 6,8 tấn ammonia (NH₃) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, cần bao nhiêu tấn nitrogen (N₂)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Liên kết N≡N trong phân tử nitrogen có năng lượng liên kết rất lớn (khoảng 945 kJ/mol). Điều này có ý nghĩa gì đối với các phản ứng hóa học của nitrogen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phản ứng nào sau đây của nitrogen không xảy ra ở điều kiện thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Khí nitrogen thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm. Điều này dựa trên tính chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho cân bằng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi thêm khí trơ Argon (Ar) vào hệ ở áp suất không đổi, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: So sánh tính hoạt động hóa học của N₂, O₂, Cl₂ ở điều kiện thường. Nhận định nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Tại sao nitrogen không duy trì sự hô hấp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Quá trình tổng hợp ammonia là một phản ứng thuận nghịch. Để đạt hiệu suất cao, ngoài các điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác, người ta còn áp dụng biện pháp nào khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nitrogen có vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen trong tự nhiên. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng một giai đoạn trong chu trình này liên quan đến đơn chất nitrogen?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu trúc electron như thế nào, điều này giải thích tính chất hóa học đặc trưng nào của nó ở điều kiện thường?

  • A. Có liên kết đôi, kém bền, dễ tham gia phản ứng.
  • B. Có liên kết ba kém bền, dễ bị phân hủy ở nhiệt độ thường.
  • C. Có liên kết đơn rất bền, chỉ phản ứng với chất oxi hóa mạnh.
  • D. Có liên kết ba rất bền, khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.

Câu 2: Một bình chứa khí nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu vật sinh học. Tính chất vật lý nào của nitrogen lỏng cho phép ứng dụng này?

  • A. Có khối lượng riêng lớn.
  • B. Không màu, không mùi.
  • C. Nhiệt độ sôi rất thấp.
  • D. Tan nhiều trong nước.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây minh họa tính khử của đơn chất nitrogen?

  • A. N₂ + O₂ → 2NO (ở nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện)
  • B. N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ (xt Fe, t°, p)
  • C. N₂ + 6Li → 2Li₃N (ở nhiệt độ thường)
  • D. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂ (nung nóng)

Câu 4: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen theo phương trình N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH₃, người ta thường áp dụng các biện pháp công nghệ nào?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và giữ nguyên áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 5: Một bình kín dung tích 10 lít chứa hỗn hợp khí gồm 1 mol N₂ và 3 mol H₂ ở nhiệt độ cao có xúc tác. Sau một thời gian, phản ứng tổng hợp NH₃ đạt trạng thái cân bằng. Nếu hiệu suất phản ứng là 20%, thể tích khí NH₃ tạo thành (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ban đầu) là bao nhiêu?

  • A. 1 lít.
  • B. 2 lít.
  • C. 4 lít.
  • D. 6 lít.

Câu 6: Tại sao khí nitrogen thường được bơm vào lốp xe ô tô đua thay vì không khí thông thường?

  • A. Nitrogen ít bị giãn nở khi nhiệt độ tăng do ma sát hơn không khí.
  • B. Nitrogen nặng hơn không khí nên giữ lốp xe ổn định hơn.
  • C. Nitrogen phản ứng với cao su làm lốp bền hơn.
  • D. Nitrogen có màu sắc đặc trưng dễ nhận biết khi bị xì hơi.

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Chỉ ở dạng hợp chất trong khoáng vật và cơ thể sinh vật.
  • B. Ở cả dạng đơn chất (trong khí quyển) và hợp chất (trong đất, nước, cơ thể sinh vật).
  • C. Chỉ ở dạng đơn chất trong khí quyển.
  • D. Chỉ ở dạng hợp chất trong các oxide của nitrogen.

Câu 8: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂ là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +1
  • C. +3
  • D. -3

Câu 9: Phản ứng giữa nitrogen và kim loại lithium (Li) xảy ra ở điều kiện nào?

  • A. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao và áp suất lớn.
  • B. Chỉ xảy ra khi có xúc tác sắt.
  • C. Xảy ra dễ dàng ở nhiệt độ cao.
  • D. Xảy ra ở nhiệt độ thường.

Câu 10: Để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, người ta thường nhiệt phân muối nào sau đây?

  • A. NH₄Cl.
  • B. NH₄NO₂.
  • C. KNO₃.
  • D. (NH₄)₂SO₄.

Câu 11: Tại sao nitrogen được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm để bảo quản các sản phẩm như bim bim, cà phê?

  • A. Nitrogen có khả năng tiêu diệt vi khuẩn gây hại.
  • B. Nitrogen tạo ra mùi thơm đặc trưng cho sản phẩm.
  • C. Nitrogen là khí trơ, ngăn chặn quá trình oxi hóa làm hỏng thực phẩm.
  • D. Nitrogen làm tăng độ giòn của sản phẩm.

Câu 12: So sánh tính chất hóa học của nitrogen (N₂) với oxygen (O₂) ở điều kiện thường. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen kém hoạt động hơn oxygen.
  • B. Nitrogen hoạt động mạnh hơn oxygen.
  • C. Cả hai đều rất hoạt động và dễ dàng phản ứng với nhiều chất.
  • D. Cả hai đều rất trơ và chỉ phản ứng ở nhiệt độ rất cao.

Câu 13: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất với số lượng lớn bằng phương pháp nào?

  • A. Nhiệt phân muối ammonium nitrit.
  • B. Điện phân dung dịch muối nitrat.
  • C. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 14: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí nitrogen từ từ vào cốc đựng nước. Quan sát hiện tượng nào sau đây là đúng?

  • A. Khí nitrogen tan hoàn toàn trong nước, tạo dung dịch không màu.
  • B. Khí nitrogen tan rất ít trong nước, sủi bọt khí lên mặt nước.
  • C. Khí nitrogen phản ứng với nước tạo ra khí ammonia.
  • D. Khí nitrogen làm đục nước.

Câu 15: Khí nitrogen được sử dụng để tạo môi trường trơ trong một số quy trình công nghiệp. Điều này dựa trên tính chất hóa học nào của nitrogen?

  • A. Tính kém hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Khả năng tạo liên kết ba.
  • D. Nhiệt độ sôi thấp.

Câu 16: Phân tử nitrogen (N₂) có liên kết cộng hóa trị gì và có phân cực hay không?

  • A. Liên kết cộng hóa trị phân cực, có 3 cặp electron chung.
  • B. Liên kết ion, không phân cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, có 3 cặp electron chung.
  • D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, có 2 cặp electron chung.

Câu 17: Khi có sấm sét trong khí quyển, xảy ra phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành oxide của nitrogen. Oxide đó là gì và số oxi hóa của nitrogen trong oxide đó là bao nhiêu?

  • A. NO, số oxi hóa +2.
  • B. NO₂, số oxi hóa +4.
  • C. N₂O, số oxi hóa +1.
  • D. N₂O₅, số oxi hóa +5.

Câu 18: Dựa vào vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn, hãy dự đoán tính chất hóa học chủ yếu của nó.

  • A. Chỉ thể hiện tính khử.
  • B. Vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
  • C. Chỉ thể hiện tính oxi hóa.
  • D. Là kim loại mạnh, dễ nhường electron.

Câu 19: Phản ứng N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ có enthalpy tạo thành chuẩn của NH₃(g) là -46.1 kJ/mol. Điều gì xảy ra với cân bằng khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng không bị chuyển dịch.
  • C. Tốc độ phản ứng tăng lên nhưng cân bằng không đổi.
  • D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 20: Một bình kín chứa 0.5 mol N₂ và 1.5 mol H₂. Sau khi phản ứng xảy ra (có xúc tác, nhiệt độ, áp suất thích hợp), thu được hỗn hợp khí có tổng số mol là 1.6 mol. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ là bao nhiêu?

  • A. 40%.
  • B. 60%.
  • C. 80%.
  • D. 50%.

Câu 21: Tại sao nitrogen lỏng được sử dụng trong y học để bảo quản máu, tinh trùng, trứng?

  • A. Nitrogen lỏng có khả năng diệt khuẩn.
  • B. Nhiệt độ cực thấp của nitrogen lỏng làm ngừng hoạt động sinh học, bảo quản cấu trúc tế bào.
  • C. Nitrogen lỏng phản ứng với nước trong tế bào, giúp đông cứng nhanh chóng.
  • D. Nitrogen lỏng cung cấp dưỡng chất cần thiết cho mẫu vật.

Câu 22: Để phân biệt khí nitrogen với khí carbon dioxide (CO₂), có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Nước cất.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Dung dịch Ca(OH)₂ (nước vôi trong).

Câu 23: Nitrogen có thể tạo hợp chất với kim loại kiềm thổ như magnesium (Mg) khi đun nóng. Sản phẩm tạo thành là magnesium nitrua (Mg₃N₂). Số oxi hóa của nitrogen trong Mg₃N₂ là bao nhiêu?

  • A. -3.
  • B. +2.
  • C. 0.
  • D. +3.

Câu 24: Tại sao việc sử dụng chất xúc tác (Fe) trong quá trình tổng hợp NH₃ không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Chất xúc tác chỉ làm tăng năng lượng hoạt hóa.
  • B. Chất xúc tác chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Chất xúc tác làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và nghịch với mức độ như nhau.
  • D. Chất xúc tác làm thay đổi nồng độ các chất phản ứng.

Câu 25: So sánh năng lượng liên kết trong phân tử N₂ (N≡N) với năng lượng liên kết trong phân tử O₂ (O=O). Điều này liên quan như thế nào đến tính hoạt động hóa học của N₂ so với O₂ ở nhiệt độ thường?

  • A. Năng lượng liên kết N≡N nhỏ hơn O=O, nên N₂ hoạt động hơn O₂.
  • B. Năng lượng liên kết N≡N lớn hơn O=O, nên N₂ kém hoạt động hơn O₂.
  • C. Năng lượng liên kết N≡N bằng O=O, nên hoạt động hóa học tương đương.
  • D. Năng lượng liên kết không liên quan đến tính hoạt động hóa học.

Câu 26: Một bình cứu hỏa chứa khí nitrogen nén. Khi sử dụng, khí nitrogen phun ra có tác dụng gì trong việc dập tắt đám cháy?

  • A. Làm loãng nồng độ oxygen xung quanh vật cháy, ngăn cản sự tiếp xúc của vật cháy với oxygen.
  • B. Phản ứng hóa học với vật cháy làm giảm nhiệt độ.
  • C. Tạo ra chất rắn bao phủ vật cháy.
  • D. Cung cấp khí giúp vật cháy mau hết.

Câu 27: Khi hít phải một lượng lớn khí nitrogen trong không gian kín, con người có thể bị ngạt (asphyxiation). Nguyên nhân chính là do nitrogen có tính chất nào?

  • A. Nitrogen là khí độc.
  • B. Nitrogen phản ứng mạnh với hemoglobin trong máu.
  • C. Nitrogen chiếm chỗ của oxygen trong không khí, làm giảm nồng độ oxygen cần thiết cho hô hấp.
  • D. Nitrogen gây kích ứng đường hô hấp.

Câu 28: Trong quá trình tổng hợp NH₃, nếu ban đầu lấy 2 mol N₂ và 7 mol H₂, và hiệu suất phản ứng đạt 50% tính theo N₂, thì lượng NH₃ thu được là bao nhiêu mol?

  • A. 2 mol.
  • B. 1 mol.
  • C. 3.5 mol.
  • D. 4 mol.

Câu 29: Tại sao phản ứng giữa nitrogen và hydrogen cần nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác, trong khi phản ứng giữa nitrogen và oxygen (trong tự nhiên) chỉ cần tia lửa điện?

  • A. Phản ứng với hydrogen là tỏa nhiệt, với oxygen là thu nhiệt.
  • B. Năng lượng hoạt hóa cho phản ứng với hydrogen cao hơn nhiều so với phản ứng với oxygen (khi có tia lửa điện).
  • C. Hydrogen hoạt động hóa học kém hơn oxygen.
  • D. Phản ứng với hydrogen là phản ứng oxi hóa-khử, với oxygen là phản ứng thế.

Câu 30: Cho các tính chất sau của nitrogen:
(1) Không màu, không mùi, không vị.
(2) Tan nhiều trong nước.
(3) Nặng hơn không khí.
(4) Khá trơ ở nhiệt độ thường.
(5) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
Số tính chất không đúng về nitrogen là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu trúc electron như thế nào, điều này giải thích tính chất hóa học đặc trưng nào của nó ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một bình chứa khí nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu vật sinh học. Tính chất vật lý nào của nitrogen lỏng cho phép ứng dụng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phản ứng nào sau đây minh họa tính khử của đơn chất nitrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen theo phương trình N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH₃, người ta thường áp dụng các biện pháp công nghệ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một bình kín dung tích 10 lít chứa hỗn hợp khí gồm 1 mol N₂ và 3 mol H₂ ở nhiệt độ cao có xúc tác. Sau một thời gian, phản ứng tổng hợp NH₃ đạt trạng thái cân bằng. Nếu hiệu suất phản ứng là 20%, thể tích khí NH₃ tạo thành (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ban đầu) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Tại sao khí nitrogen thường được bơm vào lốp xe ô tô đua thay vì không khí thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂ là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phản ứng giữa nitrogen và kim loại lithium (Li) xảy ra ở điều kiện nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Để điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, người ta thường nhiệt phân muối nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tại sao nitrogen được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm để bảo quản các sản phẩm như bim bim, cà phê?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: So sánh tính chất hóa học của nitrogen (N₂) với oxygen (O₂) ở điều kiện thường. Nhận định nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất với số lượng lớn bằng phương pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí nitrogen từ từ vào cốc đựng nước. Quan sát hiện tượng nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khí nitrogen được sử dụng để tạo môi trường trơ trong một số quy trình công nghiệp. Điều này dựa trên tính chất hóa học nào của nitrogen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tử nitrogen (N₂) có liên kết cộng hóa trị gì và có phân cực hay không?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi có sấm sét trong khí quyển, xảy ra phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành oxide của nitrogen. Oxide đó là gì và số oxi hóa của nitrogen trong oxide đó là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Dựa vào vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn, hãy dự đoán tính chất hóa học chủ yếu của nó.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phản ứng N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ có enthalpy tạo thành chuẩn của NH₃(g) là -46.1 kJ/mol. Điều gì xảy ra với cân bằng khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một bình kín chứa 0.5 mol N₂ và 1.5 mol H₂. Sau khi phản ứng xảy ra (có xúc tác, nhiệt độ, áp suất thích hợp), thu được hỗn hợp khí có tổng số mol là 1.6 mol. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Tại sao nitrogen lỏng được sử dụng trong y học để bảo quản máu, tinh trùng, trứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để phân biệt khí nitrogen với khí carbon dioxide (CO₂), có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nitrogen có thể tạo hợp chất với kim loại kiềm thổ như magnesium (Mg) khi đun nóng. Sản phẩm tạo thành là magnesium nitrua (Mg₃N₂). Số oxi hóa của nitrogen trong Mg₃N₂ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Tại sao việc sử dụng chất xúc tác (Fe) trong quá trình tổng hợp NH₃ không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: So sánh năng lượng liên kết trong phân tử N₂ (N≡N) với năng lượng liên kết trong phân tử O₂ (O=O). Điều này liên quan như thế nào đến tính hoạt động hóa học của N₂ so với O₂ ở nhiệt độ thường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một bình cứu hỏa chứa khí nitrogen nén. Khi sử dụng, khí nitrogen phun ra có tác dụng gì trong việc dập tắt đám cháy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi hít phải một lượng lớn khí nitrogen trong không gian kín, con người có thể bị ngạt (asphyxiation). Nguyên nhân chính là do nitrogen có tính chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong quá trình tổng hợp NH₃, nếu ban đầu lấy 2 mol N₂ và 7 mol H₂, và hiệu suất phản ứng đạt 50% tính theo N₂, thì lượng NH₃ thu được là bao nhiêu mol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Tại sao phản ứng giữa nitrogen và hydrogen cần nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác, trong khi phản ứng giữa nitrogen và oxygen (trong tự nhiên) chỉ cần tia lửa điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho các tính chất sau của nitrogen:
(1) Không màu, không mùi, không vị.
(2) Tan nhiều trong nước.
(3) Nặng hơn không khí.
(4) Khá trơ ở nhiệt độ thường.
(5) Duy trì sự cháy và sự hô hấp.
Số tính chất *không đúng* về nitrogen là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu tạo và tính chất hóa học đặc trưng nào ở điều kiện thường?

  • A. Liên kết đôi, hoạt động hóa học mạnh.
  • B. Liên kết đơn, dễ tham gia phản ứng.
  • C. Liên kết ba, dễ bị phân hủy.
  • D. Liên kết ba, kém hoạt động hóa học.

Câu 2: Ở điều kiện thường, khí nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?

  • A. 21%
  • B. 50%
  • C. 78%
  • D. 99%

Câu 3: Đặc điểm vật lí nào sau đây KHÔNG phải là của đơn chất nitrogen?

  • A. Không màu, không mùi, không vị.
  • B. Ít tan trong nước.
  • C. Có nhiệt độ hóa lỏng rất thấp.
  • D. Nặng hơn không khí.

Câu 4: Trong các hợp chất, nguyên tử nitrogen có thể có những số oxi hóa nào?

  • A. Chỉ có số oxi hóa 0 và +5.
  • B. Có thể có các số oxi hóa từ -3 đến +5.
  • C. Chỉ có số oxi hóa -3, 0 và +3.
  • D. Chỉ có số oxi hóa dương.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của nitrogen?

  • A. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) (điều kiện nhiệt độ cao hoặc phóng điện)
  • B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) (điều kiện xúc tác, nhiệt độ, áp suất)
  • C. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂ (nung nóng)
  • D. Không có phản ứng nào nitrogen thể hiện tính khử.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của nitrogen?

  • A. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • B. 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g)
  • C. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • D. NO₂(g) + H₂O(l) → HNO₃(aq) + HNO₂(aq)

Câu 7: Tại sao khí nitrogen được sử dụng phổ biến để tạo môi trường trơ trong các ngành công nghiệp và bảo quản thực phẩm?

  • A. Vì nitrogen rất nhẹ.
  • B. Vì phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền, làm cho nó kém hoạt động hóa học ở điều kiện thường.
  • C. Vì nitrogen là khí không màu, không mùi.
  • D. Vì nitrogen dễ dàng phản ứng với các chất gây hại.

Câu 8: Trong tự nhiên, hiện tượng nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen trong khí quyển thành các hợp chất của nitrogen?

  • A. Sấm sét trong cơn dông.
  • B. Quá trình quang hợp của thực vật.
  • C. Sự bay hơi của nước.
  • D. Sự phân hủy của các hợp chất hữu cơ.

Câu 9: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen (phản ứng Haber) để tổng hợp ammonia diễn ra trong điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ cao, áp suất cao, xúc tác Fe). Điều này chứng tỏ điều gì về liên kết trong phân tử nitrogen?

  • A. Liên kết N≡N rất yếu.
  • B. Nitrogen là chất oxi hóa mạnh.
  • C. Hydrogen là chất khử mạnh.
  • D. Liên kết N≡N rất bền, cần nhiều năng lượng để phá vỡ.

Câu 10: Một bình kín chứa hỗn hợp khí nitrogen và hydrogen theo tỉ lệ mol 1:3. Nung nóng bình với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hydrogen bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 25%
  • C. 75%
  • D. 60%

Câu 11: Tại sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu vật sinh học (ví dụ: tinh trùng, trứng, mô)?

  • A. Nitrogen lỏng có tính sát khuẩn.
  • B. Nitrogen lỏng phản ứng chậm với các mẫu vật.
  • C. Nitrogen lỏng có nhiệt độ rất thấp (-196°C), giúp làm chậm quá trình phân hủy sinh học.
  • D. Nitrogen lỏng cung cấp dinh dưỡng cho mẫu vật.

Câu 12: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Giả sử năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436, N-H là 391. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. +93 kJ/mol
  • B. -93 kJ/mol
  • C. +46.5 kJ/mol
  • D. -46.5 kJ/mol

Câu 13: Nhận định nào sau đây về đơn chất nitrogen là SAI?

  • A. Nitrogen là nguyên tố phi kim hoạt động yếu.
  • B. Ở nhiệt độ cao, nitrogen có thể phản ứng với một số kim loại hoạt động tạo nitride.
  • C. Trong công nghiệp, nitrogen được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • D. Nitrogen lỏng có nhiệt độ hóa rắn cao, được dùng làm chất tải nhiệt.

Câu 14: Một bình kín dung tích 10 lít chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂ ở nhiệt độ T. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Tính số mol ammonia (NH₃) tạo thành tại thời điểm cân bằng.

  • A. 0.4 mol
  • B. 0.2 mol
  • C. 0.8 mol
  • D. 0.6 mol

Câu 15: Nguyên tử nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p³. Nhận xét nào sau đây về nguyên tử nitrogen là đúng?

  • A. Nitrogen là kim loại điển hình.
  • B. Nguyên tử nitrogen có 3 electron hóa trị.
  • C. Nitrogen thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn.
  • D. Nguyên tử nitrogen có 5 electron hóa trị.

Câu 16: Tại sao nitrogen được gọi là khí trơ (inert gas) ở điều kiện thường, mặc dù nó là nguyên tố phi kim hoạt động?

  • A. Tính trơ là do liên kết ba N≡N rất bền trong phân tử N₂.
  • B. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện rất thấp.
  • C. Nitrogen không có electron độc thân.
  • D. Nitrogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất bền vững.

Câu 17: Trong phản ứng N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) (xảy ra ở nhiệt độ cao/phóng điện), vai trò của nitrogen là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 18: Phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để thu được lượng NH₃ lớn nhất, cần sử dụng những điều kiện nào (trong số các lựa chọn sau)?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ cao, áp suất cao.
  • C. Nhiệt độ thấp, áp suất cao.
  • D. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp.

Câu 19: Tại sao trong công nghiệp, phản ứng tổng hợp ammonia thường được tiến hành ở nhiệt độ khoảng 400-450°C, mặc dù nhiệt độ thấp hơn sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận mạnh hơn?

  • A. Ở nhiệt độ thấp hơn, tốc độ phản ứng quá chậm.
  • B. Xúc tác Fe chỉ hoạt động ở nhiệt độ cao.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt nên cần nhiệt độ cao để duy trì.
  • D. Áp suất cao chỉ hiệu quả ở nhiệt độ cao.

Câu 20: Một ứng dụng quan trọng của nitrogen lỏng là trong công nghệ đông lạnh nhanh (cryogenic freezing). Ưu điểm chính của phương pháp này là gì?

  • A. Tạo ra nhiệt độ cao giúp tiêu diệt vi khuẩn.
  • B. Đóng băng rất nhanh, tạo tinh thể đá nhỏ, giảm tổn thương tế bào.
  • C. Làm tăng hàm lượng nước trong thực phẩm.
  • D. Nitrogen lỏng có vị ngon giúp tăng hương vị.

Câu 21: Phương pháp công nghiệp chính để sản xuất khí nitrogen là gì?

  • A. Nhiệt phân muối nitrat.
  • B. Cho ammonia phản ứng với oxygen.
  • C. Điện phân dung dịch muối amoni.
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 22: Phản ứng N₂(g) + 3Mg(s) → Mg₃N₂(s) xảy ra khi nung nóng. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò gì và số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

  • A. Chất oxi hóa, số oxi hóa thay đổi từ 0 đến -3.
  • B. Chất khử, số oxi hóa thay đổi từ 0 đến +2.
  • C. Chất xúc tác, số oxi hóa không đổi.
  • D. Chất oxi hóa, số oxi hóa thay đổi từ 0 đến +3.

Câu 23: Khí nitrogen có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối amoni nitrit (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng này là gì?

  • A. 2NH₃(g) → N₂(g) + 3H₂(g)
  • B. NH₄Cl(s) + NaNO₂(s) → N₂(g) + 2H₂O(l) + NaCl(s) (nung nóng nhẹ)
  • C. NH₄NO₂(s) → N₂(g) + 2H₂O(l) (nung nóng)
  • D. 4NH₃(g) + 3O₂(g) → 2N₂(g) + 6H₂O(g)

Câu 24: Tại sao không nên sử dụng khí nitrogen để dập tắt đám cháy kim loại hoạt động như magie (Mg)?

  • A. Vì nitrogen có thể phản ứng với kim loại hoạt động ở nhiệt độ cao tạo nitrua.
  • B. Vì nitrogen là khí trơ nên không có tác dụng dập cháy.
  • C. Vì nitrogen nặng hơn không khí nên không bao phủ được đám cháy.
  • D. Vì nitrogen lỏng sẽ làm đám cháy bùng lên.

Câu 25: Trong phân tử N₂, có bao nhiêu cặp electron không liên kết (electron tự do)?

  • A. 1 cặp
  • B. 2 cặp
  • C. 3 cặp
  • D. 4 cặp

Câu 26: Cho 2.8 gam khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí hydrogen để tổng hợp ammonia. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 20%. Tính khối lượng ammonia thu được.

  • A. 0.68 gam
  • B. 3.4 gam
  • C. 1.36 gam
  • D. 1.7 gam

Câu 27: Khí nitrogen được ứng dụng để bơm lốp máy bay, lốp ô tô đua công thức 1. Lý do chính cho ứng dụng này là gì?

  • A. Nitrogen nhẹ hơn không khí.
  • B. Nitrogen làm lốp xe mềm hơn.
  • C. Nitrogen có màu đặc trưng giúp dễ kiểm tra.
  • D. Nitrogen là khí trơ, ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và không gây oxi hóa.

Câu 28: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào nitrogen có số oxi hóa cao nhất?

  • A. NH₃
  • B. HNO₃
  • C. NO
  • D. N₂O

Câu 29: Cho phản ứng N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g), ΔH > 0. Để tăng nồng độ NO trong hỗn hợp cân bằng, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng áp suất của hệ.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ.
  • C. Tăng nhiệt độ của hệ.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 30: Một hỗn hợp khí gồm nitrogen và oxygen có tỉ lệ thể tích là 4:1. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hydrogen là bao nhiêu?

  • A. 14.0
  • B. 14.2
  • C. 14.5
  • D. 14.4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu tạo và tính chất hóa học đặc trưng nào ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Ở điều kiện thường, khí nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đặc điểm vật lí nào sau đây KHÔNG phải là của đơn chất nitrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong các hợp chất, nguyên tử nitrogen có thể có những số oxi hóa nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của nitrogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của nitrogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tại sao khí nitrogen được sử dụng phổ biến để tạo môi trường trơ trong các ngành công nghiệp và bảo quản thực phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong tự nhiên, hiện tượng nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen trong khí quyển thành các hợp chất của nitrogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen (phản ứng Haber) để tổng hợp ammonia diễn ra trong điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ cao, áp suất cao, xúc tác Fe). Điều này chứng tỏ điều gì về liên kết trong phân tử nitrogen?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một bình kín chứa hỗn hợp khí nitrogen và hydrogen theo tỉ lệ mol 1:3. Nung nóng bình với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hydrogen bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tại sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu vật sinh học (ví dụ: tinh trùng, trứng, mô)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Giả sử năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, H-H là 436, N-H là 391. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nhận định nào sau đây về đơn chất nitrogen là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một bình kín dung tích 10 lít chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂ ở nhiệt độ T. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Tính số mol ammonia (NH₃) tạo thành tại thời điểm cân bằng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nguyên tử nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p³. Nhận xét nào sau đây về nguyên tử nitrogen là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Tại sao nitrogen được gọi là khí trơ (inert gas) ở điều kiện thường, mặc dù nó là nguyên tố phi kim hoạt động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong phản ứng N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) (xảy ra ở nhiệt độ cao/phóng điện), vai trò của nitrogen là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) là phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để thu được lượng NH₃ lớn nhất, cần sử dụng những điều kiện nào (trong số các lựa chọn sau)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Tại sao trong công nghiệp, phản ứng tổng hợp ammonia thường được tiến hành ở nhiệt độ khoảng 400-450°C, mặc dù nhiệt độ thấp hơn sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận mạnh hơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một ứng dụng quan trọng của nitrogen lỏng là trong công nghệ đông lạnh nhanh (cryogenic freezing). Ưu điểm chính của phương pháp này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phương pháp công nghiệp chính để sản xuất khí nitrogen là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phản ứng N₂(g) + 3Mg(s) → Mg₃N₂(s) xảy ra khi nung nóng. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò gì và số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khí nitrogen có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối amoni nitrit (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tại sao không nên sử dụng khí nitrogen để dập tắt đám cháy kim loại hoạt động như magie (Mg)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong phân tử N₂, có bao nhiêu cặp electron không liên kết (electron tự do)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho 2.8 gam khí nitrogen phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí hydrogen để tổng hợp ammonia. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 20%. Tính khối lượng ammonia thu được.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khí nitrogen được ứng dụng để bơm lốp máy bay, lốp ô tô đua công thức 1. Lý do chính cho ứng dụng này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào nitrogen có số oxi hóa cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho phản ứng N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g), ΔH > 0. Để tăng nồng độ NO trong hỗn hợp cân bằng, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một hỗn hợp khí gồm nitrogen và oxygen có tỉ lệ thể tích là 4:1. Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hydrogen là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử nitrogen (N₂) được đặc trưng bởi loại liên kết hóa học nào giữa hai nguyên tử nitrogen?

  • A. Liên kết đơn
  • B. Liên kết đôi
  • C. Liên kết ba
  • D. Liên kết ion

Câu 2: Tại sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ phòng?

  • A. Vì nitrogen là khí hiếm.
  • B. Vì nguyên tử nitrogen có độ âm điện rất nhỏ.
  • C. Vì phân tử N₂ có cấu trúc thẳng.
  • D. Vì liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen rất bền vững, cần năng lượng lớn để phá vỡ.

Câu 3: Trong các hợp chất hóa học, số oxi hóa của nitrogen có thể biến đổi trong khoảng nào?

  • A. Từ 0 đến +5
  • B. Từ -3 đến +5
  • C. Từ -3 đến 0
  • D. Từ +1 đến +5

Câu 4: Khí nitrogen chiếm tỷ lệ thể tích lớn nhất trong thành phần của không khí khô. Tỷ lệ này xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 78%
  • B. Khoảng 21%
  • C. Khoảng 1%
  • D. Khoảng 0.03%

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen lỏng dựa trên tính chất vật lý đặc biệt của nó?

  • A. Làm nguyên liệu sản xuất phân bón.
  • B. Làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
  • C. Bảo quản mẫu vật sinh học (máu, tinh trùng, trứng).
  • D. Làm khí trơ trong công nghiệp hóa chất.

Câu 6: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tổng hợp ammonia (quá trình Haber) thường được thực hiện ở điều kiện nào để đạt hiệu suất cao?

  • A. Nhiệt độ thường, áp suất thấp, không xúc tác.
  • B. Nhiệt độ cao (ví dụ 800-1000°C), áp suất thấp, xúc tác Pt.
  • C. Nhiệt độ thấp, áp suất cao, xúc tác V₂O₅.
  • D. Nhiệt độ khoảng 400-450°C, áp suất cao (ví dụ 200-300 atm), xúc tác Fe.

Câu 7: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Đơn chất N₂ trong khí quyển.
  • B. Hợp chất nitrate trong đất.
  • C. Hợp chất ammonia trong nước mưa.
  • D. Hợp chất protein trong sinh vật.

Câu 8: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen xảy ra trong điều kiện nào?

  • A. Ở nhiệt độ thường.
  • B. Khi có xúc tác Fe.
  • C. Nhiệt độ rất cao (tia lửa điện, sét).
  • D. Khi có xúc tác V₂O₅.

Câu 9: Sản phẩm tạo thành khi nitrogen phản ứng trực tiếp với kim loại lithium (Li) ở nhiệt độ thường là gì?

  • A. LiNO₃
  • B. Li₃N
  • C. LiN₂
  • D. Li(NO₂)₂

Câu 10: Khi xét về tính chất hóa học, nitrogen thể hiện tính chất gì trong phản ứng với kim loại hoạt động mạnh như Li hoặc Mg?

  • A. Tính oxi hóa.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính axit.
  • D. Tính bazơ.

Câu 11: Một bình kín chứa khí nitrogen ở 25°C và áp suất 1 atm. Nếu tăng nhiệt độ lên 500°C và có xúc tác thích hợp, đồng thời thêm khí hydrogen vào để phản ứng tổng hợp ammonia xảy ra, áp suất trong bình sẽ thay đổi như thế nào khi cân bằng được thiết lập (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ có N₂ và H₂ ban đầu)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giữ nguyên.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Không thể dự đoán.

Câu 12: Quá trình cố định đạm (nitrogen fixation) trong tự nhiên, ví dụ bởi vi khuẩn Rhizobium ở rễ cây họ Đậu, có vai trò quan trọng là gì?

  • A. Chuyển nitrogen từ hợp chất hữu cơ thành N₂.
  • B. Oxi hóa nitrogen trong không khí thành nitrogen dioxide.
  • C. Giảm lượng nitrogen trong đất.
  • D. Chuyển nitrogen từ dạng đơn chất N₂ thành hợp chất có ích cho cây trồng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của đơn chất nitrogen là SAI?

  • A. Nitrogen có thể thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với kim loại hoạt động.
  • B. Nitrogen phản ứng dễ dàng với oxygen ở nhiệt độ thường.
  • C. Nitrogen thể hiện tính khử khi phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao.
  • D. Liên kết ba trong phân tử N₂ khiến nó khó tham gia phản ứng ở nhiệt độ thường.

Câu 14: Để sản xuất 68 kg ammonia (NH₃) theo phương trình N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ với hiệu suất phản ứng là 25%, khối lượng nitrogen (N₂) cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 112 kg
  • B. 28 kg
  • C. 56 kg
  • D. 224 kg

Câu 15: Trong phản ứng N₂ + O₂ ⇌ 2NO, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất vừa oxi hóa vừa khử.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (₂N: 1s²2s²2p³), hãy giải thích tại sao nitrogen có khả năng tạo liên kết ba trong phân tử N₂?

  • A. Vì nitrogen có 5 electron lớp ngoài cùng, dễ nhường 3 electron.
  • B. Vì nitrogen có độ âm điện rất lớn, dễ nhận thêm electron.
  • C. Vì nitrogen chỉ có 2 lớp electron.
  • D. Vì mỗi nguyên tử nitrogen có 3 electron độc thân ở phân lớp 2p có thể góp chung để tạo 3 cặp electron liên kết.

Câu 17: So sánh tính tan của nitrogen trong nước với oxygen trong nước ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen tan ít hơn oxygen trong nước.
  • B. Nitrogen tan nhiều hơn oxygen trong nước.
  • C. Nitrogen và oxygen tan như nhau trong nước.
  • D. Cả hai khí đều không tan trong nước.

Câu 18: Việc sử dụng nitrogen làm khí trơ trong các bồn chứa xăng dầu hoặc trong sản xuất chip điện tử nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng áp suất trong bồn chứa.
  • B. Ngăn chặn sự tiếp xúc của vật liệu với oxygen, tránh cháy nổ hoặc oxi hóa.
  • C. Làm lạnh vật liệu.
  • D. Tăng tốc độ phản ứng hóa học.

Câu 19: Phản ứng N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ là một phản ứng thuận nghịch. Để tăng nồng độ NH₃ ở trạng thái cân bằng, có thể áp dụng biện pháp nào sau đây (ngoài việc thay đổi nhiệt độ và áp suất)?

  • A. Thêm chất xúc tác Fe.
  • B. Loại bỏ H₂ ra khỏi hệ.
  • C. Giảm nhiệt độ (phản ứng thuận tỏa nhiệt).
  • D. Loại bỏ NH₃ ra khỏi hệ khi nó được tạo thành.

Câu 20: Một hỗn hợp khí gồm 1 mol N₂ và 3 mol H₂ được đưa vào bình phản ứng. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí chứa 0.5 mol NH₃. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ tính theo N₂ là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 33.3%
  • C. 25%
  • D. 50%

Câu 21: Nitrogen monoxide (NO) được tạo thành trong các cơn dông. Tại sao NO lại không bền trong không khí ở điều kiện thường?

  • A. Vì NO dễ dàng phản ứng với oxygen trong không khí tạo thành NO₂.
  • B. Vì NO dễ bị phân hủy thành N₂ và O₂.
  • C. Vì NO là khí hiếm.
  • D. Vì NO tan nhiều trong nước mưa.

Câu 22: Phân tử nitrogen có công thức cấu tạo là N≡N. Nhận định nào sau đây về sự phân cực của liên kết và phân tử này là đúng?

  • A. Liên kết N≡N là liên kết cộng hóa trị có cực, phân tử N₂ có cực.
  • B. Liên kết N≡N là liên kết cộng hóa trị không cực, phân tử N₂ có cực.
  • C. Liên kết N≡N là liên kết cộng hóa trị có cực, phân tử N₂ không cực.
  • D. Liên kết N≡N là liên kết cộng hóa trị không cực, phân tử N₂ không cực.

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

  • A. KNO₃
  • B. NH₄NO₂
  • C. (NH₄)₂SO₄
  • D. NaNO₃

Câu 24: Tại sao việc sử dụng nitrogen lỏng trong y tế để bảo quản các mẫu sinh học cần phải tuân thủ các quy định an toàn nghiêm ngặt?

  • A. Nitrogen lỏng có nhiệt độ rất thấp, có thể gây bỏng lạnh nghiêm trọng khi tiếp xúc trực tiếp.
  • B. Nitrogen lỏng rất dễ cháy.
  • C. Hơi nitrogen rất độc.
  • D. Nitrogen lỏng có tính ăn mòn cao.

Câu 25: Xét phản ứng N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0. Để dịch chuyển cân bằng theo chiều thuận (tạo NH₃), cần điều chỉnh nhiệt độ và áp suất như thế nào?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 26: Vai trò của chất xúc tác (Fe) trong quá trình tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen là gì?

  • A. Làm dịch chuyển cân bằng sang chiều tạo ra nhiều NH₃ hơn.
  • B. Làm tăng nhiệt độ của phản ứng.
  • C. Làm tăng tốc độ đạt đến trạng thái cân bằng.
  • D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch.

Câu 27: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của nitrogen là sản xuất ammonia, từ đó sản xuất các loại phân bón. Loại phân bón nào sau đây chứa nitrogen?

  • A. Supe lân.
  • B. Kali clorua.
  • C. Đá vôi.
  • D. Urê.

Câu 28: Khi nitrogen phản ứng với kim loại magnesium (Mg) ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo thành là magnesium nitride. Công thức hóa học của magnesium nitride là gì?

  • A. MgN
  • B. Mg₃N₂
  • C. MgN₂
  • D. Mg₂N₃

Câu 29: So sánh điểm sôi của nitrogen (-196°C) với điểm sôi của oxygen (-183°C). Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen có điểm sôi thấp hơn oxygen, nên khi hóa lỏng không khí, nitrogen bay hơi trước.
  • B. Nitrogen có điểm sôi cao hơn oxygen, nên khi hóa lỏng không khí, nitrogen bay hơi sau.
  • C. Nitrogen và oxygen có điểm sôi gần như nhau.
  • D. Không thể so sánh điểm sôi của hai khí này.

Câu 30: Nitrogen có thể được sử dụng để tạo môi trường khí quyển trơ trong các thí nghiệm hóa học hoặc trong bảo quản thực phẩm (ví dụ: đóng gói snack). Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

  • A. Nitrogen có mùi đặc trưng.
  • B. Nitrogen nặng hơn không khí.
  • C. Nitrogen kém hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • D. Nitrogen dễ dàng phản ứng với các chất hữu cơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tử nitrogen (N₂) được đặc trưng bởi loại liên kết hóa học nào giữa hai nguyên tử nitrogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Tại sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ phòng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong các hợp chất hóa học, số oxi hóa của nitrogen có thể biến đổi trong khoảng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Khí nitrogen chiếm tỷ lệ thể tích lớn nhất trong thành phần của không khí khô. Tỷ lệ này xấp xỉ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen lỏng dựa trên tính chất vật lý đặc biệt của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tổng hợp ammonia (quá trình Haber) thường được thực hiện ở điều kiện nào để đạt hiệu suất cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen xảy ra trong điều kiện nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Sản phẩm tạo thành khi nitrogen phản ứng trực tiếp với kim loại lithium (Li) ở nhiệt độ thường là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi xét về tính chất hóa học, nitrogen thể hiện tính chất gì trong phản ứng với kim loại hoạt động mạnh như Li hoặc Mg?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một bình kín chứa khí nitrogen ở 25°C và áp suất 1 atm. Nếu tăng nhiệt độ lên 500°C và có xúc tác thích hợp, đồng thời thêm khí hydrogen vào để phản ứng tổng hợp ammonia xảy ra, áp suất trong bình sẽ thay đổi như thế nào khi cân bằng được thiết lập (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ có N₂ và H₂ ban đầu)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Quá trình cố định đạm (nitrogen fixation) trong tự nhiên, ví dụ bởi vi khuẩn Rhizobium ở rễ cây họ Đậu, có vai trò quan trọng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của đơn chất nitrogen là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Để sản xuất 68 kg ammonia (NH₃) theo phương trình N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ với hiệu suất phản ứng là 25%, khối lượng nitrogen (N₂) cần dùng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong phản ứng N₂ + O₂ ⇌ 2NO, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (₂N: 1s²2s²2p³), hãy giải thích tại sao nitrogen có khả năng tạo liên kết ba trong phân tử N₂?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: So sánh tính tan của nitrogen trong nước với oxygen trong nước ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Việc sử dụng nitrogen làm khí trơ trong các bồn chứa xăng dầu hoặc trong sản xuất chip điện tử nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phản ứng N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ là một phản ứng thuận nghịch. Để tăng nồng độ NH₃ ở trạng thái cân bằng, có thể áp dụng biện pháp nào sau đây (ngoài việc thay đổi nhiệt độ và áp suất)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một hỗn hợp khí gồm 1 mol N₂ và 3 mol H₂ được đưa vào bình phản ứng. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí chứa 0.5 mol NH₃. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ tính theo N₂ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nitrogen monoxide (NO) được tạo thành trong các cơn dông. Tại sao NO lại không bền trong không khí ở điều kiện thường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tử nitrogen có công thức cấu tạo là N≡N. Nhận định nào sau đây về sự phân cực của liên kết và phân tử này là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tại sao việc sử dụng nitrogen lỏng trong y tế để bảo quản các mẫu sinh học cần phải tuân thủ các quy định an toàn nghiêm ngặt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xét phản ứng N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0. Để dịch chuyển cân bằng theo chiều thuận (tạo NH₃), cần điều chỉnh nhiệt độ và áp suất như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vai trò của chất xúc tác (Fe) trong quá trình tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của nitrogen là sản xuất ammonia, từ đó sản xuất các loại phân bón. Loại phân bón nào sau đây chứa nitrogen?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi nitrogen phản ứng với kim loại magnesium (Mg) ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo thành là magnesium nitride. Công thức hóa học của magnesium nitride là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: So sánh điểm sôi của nitrogen (-196°C) với điểm sôi của oxygen (-183°C). Nhận xét nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Nitrogen có thể được sử dụng để tạo môi trường khí quyển trơ trong các thí nghiệm hóa học hoặc trong bảo quản thực phẩm (ví dụ: đóng gói snack). Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố nitrogen (N) thuộc chu kì, nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

  • A. Chu kì 2, nhóm VA
  • B. Chu kì 3, nhóm VA
  • C. Chu kì 2, nhóm VA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là gì?

  • A. 2s²2p²
  • B. 2s²2p³
  • C. 3s²3p³
  • D. 2s²2p⁴

Câu 3: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu tạo như thế nào?

  • A. Liên kết đơn N-N
  • B. Liên kết đôi N=N
  • C. Liên kết bốn N≡N
  • D. Liên kết ba N≡N

Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây không đúng với khí nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Không màu, không mùi, không vị
  • B. Tan rất ít trong nước
  • C. Nặng hơn không khí
  • D. Không duy trì sự cháy, sự hô hấp

Câu 5: Tại sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản các mẫu vật sinh học (máu, tinh trùng, trứng,...)?

  • A. Có nhiệt độ sôi rất thấp (-196°C)
  • B. Có tính oxi hóa mạnh
  • C. Dễ dàng hóa hơi ở nhiệt độ phòng
  • D. Có khả năng khử trùng mạnh

Câu 6: Ở điều kiện thường, nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào là chủ yếu?

  • A. Hoạt động hóa học mạnh
  • B. Kém hoạt động hóa học
  • C. Chỉ thể hiện tính khử
  • D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa

Câu 7: Tính kém hoạt động hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

  • A. Độ âm điện lớn
  • B. Bán kính nguyên tử nhỏ
  • C. Có cặp electron chưa liên kết
  • D. Năng lượng liên kết ba N≡N rất lớn

Câu 8: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen (quá trình Haber) diễn ra theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Để phản ứng này xảy ra ở tốc độ đáng kể trong công nghiệp, cần các điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất cao, xúc tác Fe
  • B. Nhiệt độ thấp, áp suất cao, xúc tác Pt
  • C. Nhiệt độ cao, áp suất thấp, xúc tác V₂O₅
  • D. Nhiệt độ thường, áp suất thường, có ánh sáng

Câu 9: Trong phản ứng với các kim loại hoạt động như lithium (Li), nitrogen thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 10: Sản phẩm của phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong điều kiện có hồ quang điện (hoặc sấm sét) là gì?

  • A. Nitrogen monoxide (NO)
  • B. Nitrogen dioxide (NO₂)
  • C. Dinitrogen oxide (N₂O)
  • D. Ammonia (NH₃)

Câu 11: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂ là bao nhiêu?

  • A. -3
  • B. +5
  • C. 0
  • D. +2

Câu 12: Dựa vào các số oxi hóa có thể có của nitrogen (-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5), nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào khi phản ứng với chất có tính khử mạnh hơn (ví dụ: kim loại mạnh)?

  • A. Chỉ tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Chỉ tính acid
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 13: Dựa vào các số oxi hóa có thể có của nitrogen, nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào khi phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh hơn (ví dụ: oxygen ở nhiệt độ cao)?

  • A. Tính khử
  • B. Chỉ tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 14: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • B. Nhiệt phân muối ammonium nitrite
  • C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • D. Phản ứng giữa khí nitrogen monoxide và oxygen

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về sự tồn tại của nitrogen trong tự nhiên là đúng?

  • A. Chỉ tồn tại dưới dạng đơn chất khí N₂
  • B. Chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất hữu cơ
  • C. Chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất vô cơ (nitrate, ammonium)
  • D. Tồn tại cả dạng đơn chất (trong không khí) và hợp chất (trong khoáng vật, cơ thể sống)

Câu 16: Một bình kín chứa khí nitrogen ở 25°C và áp suất 1 atm. Khi nung nóng bình đến 1000°C, áp suất trong bình tăng lên đáng kể. Hiện tượng này chủ yếu do yếu tố nào gây ra?

  • A. Sự tăng động năng của các phân tử khí do tăng nhiệt độ
  • B. Sự phân hủy của khí nitrogen thành nguyên tử
  • C. Sự hóa lỏng của khí nitrogen
  • D. Sự hình thành các liên kết hóa học mới

Câu 17: Phân tử N₂ có momen lưỡng cực bằng 0. Điều này cho thấy phân tử N₂ có cấu trúc và tính chất nào?

  • A. Có liên kết ion và phân cực mạnh
  • B. Có liên kết cộng hóa trị không cực và phân tử đối xứng
  • C. Có liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Có cấu trúc hình học không đối xứng

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của nitrogen?

  • A. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) (hồ quang điện)
  • B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) (t°, p, xt)
  • C. 6Li(s) + N₂(g) → 2Li₃N(s)
  • D. 2NH₃(g) → N₂(g) + 3H₂(g)

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của nitrogen?

  • A. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) (hồ quang điện)
  • B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) (t°, p, xt)
  • C. Mg(s) + N₂(g) → Mg₃N₂(s) (nung nóng)
  • D. NH₄NO₂(s) → N₂(g) + 2H₂O(l) (đun nóng)

Câu 20: Trong công nghiệp, lượng lớn nitrogen được sử dụng để làm gì?

  • A. Sản xuất oxygen
  • B. Tổng hợp ammonia
  • C. Điều chế hydrogen
  • D. Sản xuất sulfuric acid

Câu 21: Tại sao khí nitrogen được bơm vào lốp máy bay thay vì không khí?

  • A. Nitrogen nặng hơn không khí giúp lốp bền hơn
  • B. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh giúp ngăn ngừa ăn mòn
  • C. Nitrogen duy trì sự cháy tốt hơn không khí
  • D. Nitrogen trơ về mặt hóa học, ít bị giãn nở khi nóng lên, giúp giảm nguy cơ nổ lốp và ăn mòn

Câu 22: Phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)) là phản ứng tỏa nhiệt (ΔH < 0). Theo nguyên lí Le Chatelier, yếu tố nào sau đây giúp chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận (tăng hiệu suất tạo NH₃)?

  • A. Tăng áp suất của hệ
  • B. Tăng nhiệt độ của hệ
  • C. Giảm nồng độ hydrogen
  • D. Thêm chất xúc tác Fe

Câu 23: Cho 10 lít khí nitrogen phản ứng với 30 lít khí hydrogen (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất), sau phản ứng thu được 16 lít khí ammonia. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

  • A. 16%
  • B. 32%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 24: Một bình kín dung tích 10 lít chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂ ở 0°C, áp suất P atm. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo NH₃. Áp suất trong bình sau phản ứng (ở cùng nhiệt độ) sẽ là bao nhiêu?

  • A. P/2 atm
  • B. P/2 atm
  • C. 2P atm
  • D. P atm

Câu 25: Nitrogen có vai trò quan trọng trong đời sống thực vật vì nó là thành phần cấu tạo của chất nào sau đây?

  • A. Cellulose
  • B. Tinh bột
  • C. Protein và nucleic acid
  • D. Chất béo

Câu 26: Quá trình cố định nitrogen trong tự nhiên là quá trình chuyển đổi nitrogen từ dạng nào sang dạng nào?

  • A. N₂ trong không khí thành các hợp chất chứa nitrogen
  • B. Hợp chất chứa nitrogen thành N₂ trong không khí
  • C. Nitrogen trong đất thành nitrogen trong không khí
  • D. Nitrogen trong thực vật thành nitrogen trong động vật

Câu 27: Tại sao các loài cây họ Đậu có khả năng làm giàu nitrogen cho đất?

  • A. Chúng hấp thụ nitrogen trực tiếp từ không khí qua lá
  • B. Rễ của chúng tiết ra acid phân hủy đá chứa nitrogen
  • C. Chúng tổng hợp nitrogen từ carbon dioxide và nước
  • D. Trong nốt sần ở rễ có vi khuẩn cộng sinh có khả năng cố định nitrogen từ không khí

Câu 28: Một ứng dụng quan trọng của nitrogen trong công nghiệp thực phẩm là gì?

  • A. Làm chất tạo màu
  • B. Tăng tốc độ chín của trái cây
  • C. Tạo môi trường trơ để bảo quản thực phẩm đóng gói (ngăn oxi hóa)
  • D. Làm chất tạo hương vị

Câu 29: Xét phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0. Để tối ưu hóa hiệu suất phản ứng trong công nghiệp, người ta thường sử dụng nhiệt độ không quá cao (khoảng 400-500°C) mặc dù phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Giải thích hợp lý nhất cho việc này là gì?

  • A. Nhiệt độ cao làm giảm áp suất của hệ
  • B. Nhiệt độ quá thấp làm tốc độ phản ứng diễn ra rất chậm, không hiệu quả kinh tế
  • C. Nhiệt độ cao giúp chất xúc tác hoạt động kém hiệu quả hơn
  • D. Nhiệt độ cao làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch

Câu 30: Khoảng 78% thể tích không khí là nitrogen. Tỷ lệ phần trăm này cho thấy điều gì về sự phổ biến của nitrogen trên Trái Đất?

  • A. Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất
  • B. Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất
  • C. Nitrogen chỉ tồn tại chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ
  • D. Lượng nitrogen trong không khí đang giảm dần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tố nitrogen (N) thuộc chu kì, nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tử nitrogen (N₂) có cấu tạo như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây *không* đúng với khí nitrogen ở điều kiện thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Tại sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản các mẫu vật sinh học (máu, tinh trùng, trứng,...)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Ở điều kiện thường, nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào là chủ yếu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Tính kém hoạt động hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường chủ yếu là do yếu tố nào quyết định?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen (quá trình Haber) diễn ra theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Để phản ứng này xảy ra ở tốc độ đáng kể trong công nghiệp, cần các điều kiện nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong phản ứng với các kim loại hoạt động như lithium (Li), nitrogen thể hiện tính chất gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Sản phẩm của phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong điều kiện có hồ quang điện (hoặc sấm sét) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Dựa vào các số oxi hóa có thể có của nitrogen (-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5), nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào khi phản ứng với chất có tính khử mạnh hơn (ví dụ: kim loại mạnh)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Dựa vào các số oxi hóa có thể có của nitrogen, nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào khi phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh hơn (ví dụ: oxygen ở nhiệt độ cao)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về sự tồn tại của nitrogen trong tự nhiên là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một bình kín chứa khí nitrogen ở 25°C và áp suất 1 atm. Khi nung nóng bình đến 1000°C, áp suất trong bình tăng lên đáng kể. Hiện tượng này chủ yếu do yếu tố nào gây ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tử N₂ có momen lưỡng cực bằng 0. Điều này cho thấy phân tử N₂ có cấu trúc và tính chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của nitrogen?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của nitrogen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong công nghiệp, lượng lớn nitrogen được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tại sao khí nitrogen được bơm vào lốp máy bay thay vì không khí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)) là phản ứng tỏa nhiệt (ΔH < 0). Theo nguyên lí Le Chatelier, yếu tố nào sau đây giúp chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận (tăng hiệu suất tạo NH₃)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho 10 lít khí nitrogen phản ứng với 30 lít khí hydrogen (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất), sau phản ứng thu được 16 lít khí ammonia. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một bình kín dung tích 10 lít chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂ ở 0°C, áp suất P atm. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo NH₃. Áp suất trong bình sau phản ứng (ở cùng nhiệt độ) sẽ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Nitrogen có vai trò quan trọng trong đời sống thực vật vì nó là thành phần cấu tạo của chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Quá trình cố định nitrogen trong tự nhiên là quá trình chuyển đổi nitrogen từ dạng nào sang dạng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tại sao các loài cây họ Đậu có khả năng làm giàu nitrogen cho đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một ứng dụng quan trọng của nitrogen trong công nghiệp thực phẩm là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xét phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0. Để tối ưu hóa hiệu suất phản ứng trong công nghiệp, người ta thường sử dụng nhiệt độ không quá cao (khoảng 400-500°C) mặc dù phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Giải thích hợp lý nhất cho việc này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khoảng 78% thể tích không khí là nitrogen. Tỷ lệ phần trăm này cho thấy điều gì về sự phổ biến của nitrogen trên Trái Đất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố nitrogen (N) nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

  • A. Chu kì 2, nhóm VA
  • B. Chu kì 3, nhóm VA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là gì?

  • A. 2s²2p²
  • B. 2s²2p³
  • C. 2s²2p⁴
  • D. 3s²3p³

Câu 3: Ở điều kiện thường, đơn chất nitrogen tồn tại ở trạng thái nào và có tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?

  • A. Rắn, màu trắng, nặng hơn không khí.
  • B. Lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
  • C. Khí, màu vàng lục, mùi hắc.
  • D. Khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.

Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là loại liên kết gì và có đặc điểm nào giải thích tính trơ tương đối của N₂ ở nhiệt độ thường?

  • A. Liên kết ba, có năng lượng liên kết rất lớn.
  • B. Liên kết đôi, có độ phân cực cao.
  • C. Liên kết đơn, dễ bị phá vỡ.
  • D. Liên kết phối trí, tạo cấu trúc mạng bền vững.

Câu 5: Số oxi hóa phổ biến và đặc trưng nhất của nitrogen trong các hợp chất vô cơ là gì?

  • A. Chỉ có số oxi hóa -3.
  • B. Chỉ có số oxi hóa +5.
  • C. Có thể có các số oxi hóa từ -3 đến +5.
  • D. Chỉ có số oxi hóa 0 và +2.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ đơn chất nitrogen có tính khử?

  • A. N₂ + 3H₂ → 2NH₃ (có xúc tác, nhiệt độ, áp suất)
  • B. N₂ + O₂ → 2NO (trong điều kiện nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện)
  • C. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂ (nung nóng)
  • D. N₂ + 6Li → 2Li₃N (nhiệt độ thường)

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ đơn chất nitrogen có tính oxi hóa?

  • A. N₂ + 3H₂ → 2NH₃ (có xúc tác, nhiệt độ, áp suất)
  • B. N₂ + O₂ → 2NO (trong điều kiện nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện)
  • C. 2NO + O₂ → 2NO₂
  • D. 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O (có xúc tác Pt)

Câu 8: Tại sao nitrogen lỏng thường được sử dụng để bảo quản các mẫu vật sinh học như tinh trùng, trứng, hoặc mô cơ thể?

  • A. Vì nitrogen lỏng có tính sát khuẩn mạnh.
  • B. Vì nitrogen lỏng phản ứng chậm với các chất hữu cơ.
  • C. Vì nitrogen lỏng có nhiệt độ rất thấp (-196°C) và tương đối trơ về mặt hóa học.
  • D. Vì nitrogen lỏng dễ dàng chuyển sang trạng thái khí mà không để lại cặn.

Câu 9: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • B. Nhiệt phân muối ammonium nitrite.
  • C. Phản ứng giữa amoniac và đồng(II) oxide.
  • D. Điện phân nước có hòa tan muối.

Câu 10: Phản ứng điều chế khí nitrogen trong phòng thí nghiệm thường được thực hiện bằng cách nung nóng nhẹ dung dịch bão hòa của hai muối nào sau đây?

  • A. NH₄Cl và NaNO₂.
  • B. (NH₄)₂SO₄ và KNO₃.
  • C. NH₄NO₃ và NaCl.
  • D. NaNO₃ và NH₃.

Câu 11: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của nitrogen trong công nghiệp là gì?

  • A. Sản xuất oxygen.
  • B. Làm chất đốt.
  • C. Tổng hợp khí carbon dioxide.
  • D. Tổng hợp amoniac (NH₃).

Câu 12: Tại sao nitrogen được bơm vào lốp xe đua hoặc lốp máy bay thay vì không khí thông thường?

  • A. Vì nitrogen nặng hơn không khí nên giúp xe chạy ổn định hơn.
  • B. Vì nitrogen ít bị giãn nở khi nhiệt độ tăng và không gây oxi hóa vật liệu lốp.
  • C. Vì nitrogen có màu sắc đặc trưng giúp dễ nhận biết lốp xe bị xì hơi.
  • D. Vì nitrogen giúp lốp xe cứng hơn và chống đâm thủng tốt hơn.

Câu 13: Phản ứng của nitrogen với kim loại kiềm như lithium (Li) diễn ra như thế nào?

  • A. Diễn ra ở nhiệt độ thường tạo thành nitrua kim loại.
  • B. Chỉ diễn ra ở nhiệt độ rất cao và áp suất lớn.
  • C. Không phản ứng trực tiếp mà cần có xúc tác.
  • D. Tạo thành hỗn hợp khí nitrogen oxide và kim loại oxide.

Câu 14: Cho phản ứng sau: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biết ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (tạo NH₃), cần áp dụng các điều kiện nào?

  • A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.

Câu 15: Trong các oxide của nitrogen, N₂O là khí gây cười, NO là khí không màu dễ dàng bị oxi hóa thành NO₂ màu nâu đỏ trong không khí. Hãy xác định số oxi hóa của nitrogen trong N₂O và NO₂.

  • A. +1 trong N₂O, +2 trong NO₂.
  • B. +2 trong N₂O, +4 trong NO₂.
  • C. -1 trong N₂O, +2 trong NO₂.
  • D. +1 trong N₂O, +4 trong NO₂.

Câu 16: Khi sấm sét, nitrogen trong không khí phản ứng với oxygen tạo thành NO. Phản ứng này có ý nghĩa gì đối với sự tồn tại của nitrogen trong tự nhiên?

  • A. Làm tăng lượng đơn chất nitrogen trong đất.
  • B. Là một quá trình chuyển hóa nitrogen từ dạng khí trơ sang dạng hợp chất có hoạt tính trong chu trình nitrogen.
  • C. Gây ra sự phân hủy các hợp chất chứa nitrogen trong khí quyển.
  • D. Giúp loại bỏ nitrogen dư thừa ra khỏi không khí.

Câu 17: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm 1 mol N₂ và 4 mol H₂. Sau khi phản ứng tổng hợp NH₃ đạt trạng thái cân bằng ở nhiệt độ và áp suất xác định, thu được 0,4 mol NH₃. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ tính theo N₂ là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 80%

Câu 18: Tiếp tục từ Câu 17, hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ tính theo H₂ là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 15%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 19: Tại sao trong sản xuất công nghiệp, phản ứng tổng hợp amoniac từ nitrogen và hydrogen lại cần sử dụng xúc tác, nhiệt độ cao và áp suất cao?

  • A. Để tăng tốc độ phản ứng thuận và giảm tốc độ phản ứng nghịch.
  • B. Để chuyển dịch cân bằng về phía các chất tham gia phản ứng.
  • C. Để làm cho phản ứng tỏa nhiệt mạnh hơn.
  • D. Để tăng tốc độ phản ứng, tăng hiệu suất cân bằng và rút ngắn thời gian đạt cân bằng.

Câu 20: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của nitrogen là ĐÚNG?

  • A. Chỉ thể hiện tính oxi hóa mạnh.
  • B. Chỉ thể hiện tính khử mạnh.
  • C. Vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử tùy thuộc vào chất phản ứng.
  • D. Không thể hiện tính oxi hóa hay tính khử trong bất kỳ phản ứng nào.

Câu 21: Dựa vào cấu tạo phân tử N≡N, hãy giải thích tại sao nitrogen lại khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.

  • A. Liên kết ba N≡N rất bền, cần năng lượng lớn để phá vỡ.
  • B. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện thấp.
  • C. Phân tử N₂ không phân cực.
  • D. Nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ.

Câu 22: Khí nitrogen chiếm tỉ lệ thể tích khoảng bao nhiêu trong không khí khô?

  • A. 21%
  • B. 1%
  • C. 0,03%
  • D. 78%

Câu 23: Phản ứng của nitrogen với kim loại nào sau đây có thể xảy ra ở nhiệt độ thường?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Lithium (Li)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 24: Tại sao nitrogen được sử dụng để tạo bầu khí quyển trơ trong một số ngành công nghiệp như công nghiệp thực phẩm (đóng gói bao bì) hoặc công nghiệp điện tử?

  • A. Vì nitrogen có tính khử mạnh, giúp bảo quản sản phẩm.
  • B. Vì nitrogen có mùi đặc trưng, giúp phát hiện rò rỉ.
  • C. Vì nitrogen trơ về mặt hóa học, không phản ứng với sản phẩm và ngăn chặn sự oxi hóa.
  • D. Vì nitrogen có khả năng hấp thụ độ ẩm cao.

Câu 25: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen ở nhiệt độ thường. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Oxygen hoạt động hóa học mạnh hơn nitrogen.
  • B. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn oxygen.
  • C. Cả hai đều rất hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • D. Cả hai đều rất trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.

Câu 26: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại ở những dạng nào?

  • A. Chỉ tồn tại dưới dạng đơn chất trong khí quyển.
  • B. Chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất trong khoáng vật và sinh vật.
  • C. Chỉ tồn tại dưới dạng đơn chất trong khí quyển và hợp chất trong đất.
  • D. Tồn tại dưới dạng đơn chất trong khí quyển và hợp chất trong đất, nước, và cơ thể sinh vật.

Câu 27: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng của nitrogen với hydrogen?

  • A. N₂ + H₂ → NH
  • B. N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃
  • C. 2N + 3H₂ → 2NH₃
  • D. N₂ + H₂O → HNO₃ + H₂

Câu 28: Một lượng khí nitrogen được thu thập bằng phương pháp dời nước. Điều này chứng tỏ nitrogen có tính chất vật lí nào?

  • A. Tan rất ít trong nước.
  • B. Nặng hơn nước.
  • C. Phản ứng với nước tạo khí khác.
  • D. Có màu đặc trưng.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây của nitrogen đòi hỏi điều kiện khắc nghiệt nhất (nhiệt độ rất cao, áp suất lớn, hoặc tia lửa điện)?

  • A. Phản ứng với lithium.
  • B. Phản ứng với magie.
  • C. Phản ứng với oxygen.
  • D. Phản ứng với hydrogen.

Câu 30: Phân tử N₂ có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tố nitrogen (N) nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ở điều kiện thường, đơn chất nitrogen tồn tại ở trạng thái nào và có tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là loại liên kết gì và có đặc điểm nào giải thích tính trơ tương đối của N₂ ở nhiệt độ thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Số oxi hóa phổ biến và đặc trưng nhất của nitrogen trong các hợp chất vô cơ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ đơn chất nitrogen có tính khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ đơn chất nitrogen có tính oxi hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tại sao nitrogen lỏng thường được sử dụng để bảo quản các mẫu vật sinh học như tinh trùng, trứng, hoặc mô cơ thể?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phản ứng điều chế khí nitrogen trong phòng thí nghiệm thường được thực hiện bằng cách nung nóng nhẹ dung dịch bão hòa của hai muối nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của nitrogen trong công nghiệp là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao nitrogen được bơm vào lốp xe đua hoặc lốp máy bay thay vì không khí thông thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phản ứng của nitrogen với kim loại kiềm như lithium (Li) diễn ra như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho phản ứng sau: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biết ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (tạo NH₃), cần áp dụng các điều kiện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các oxide của nitrogen, N₂O là khí gây cười, NO là khí không màu dễ dàng bị oxi hóa thành NO₂ màu nâu đỏ trong không khí. Hãy xác định số oxi hóa của nitrogen trong N₂O và NO₂.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi sấm sét, nitrogen trong không khí phản ứng với oxygen tạo thành NO. Phản ứng này có ý nghĩa gì đối với sự tồn tại của nitrogen trong tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm 1 mol N₂ và 4 mol H₂. Sau khi phản ứng tổng hợp NH₃ đạt trạng thái cân bằng ở nhiệt độ và áp suất xác định, thu được 0,4 mol NH₃. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ tính theo N₂ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tiếp tục từ Câu 17, hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃ tính theo H₂ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao trong sản xuất công nghiệp, phản ứng tổng hợp amoniac từ nitrogen và hydrogen lại cần sử dụng xúc tác, nhiệt độ cao và áp suất cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của nitrogen là ĐÚNG?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dựa vào cấu tạo phân tử N≡N, hãy giải thích tại sao nitrogen lại khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khí nitrogen chiếm tỉ lệ thể tích khoảng bao nhiêu trong không khí khô?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng của nitrogen với kim loại nào sau đây có thể xảy ra ở nhiệt độ thường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao nitrogen được sử dụng để tạo bầu khí quyển trơ trong một số ngành công nghiệp như công nghiệp thực phẩm (đóng gói bao bì) hoặc công nghiệp điện tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen ở nhiệt độ thường. Nhận xét nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại ở những dạng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng của nitrogen với hydrogen?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một lượng khí nitrogen được thu thập bằng phương pháp dời nước. Điều này chứng tỏ nitrogen có tính chất vật lí nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phản ứng nào sau đây của nitrogen đòi hỏi điều kiện khắc nghiệt nhất (nhiệt độ rất cao, áp suất lớn, hoặc tia lửa điện)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 4: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tử N₂ có bao nhiêu electron hóa trị?

Viết một bình luận