12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Cánh Diều) Bài 5: Một Số Hợp Chất Quan Trọng Của Nitrogen

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi làm thí nghiệm với khí ammonia (NH3), để phát hiện sự có mặt của khí này trong không khí, người ta thường dùng giấy quỳ tím ẩm. Giải thích hiện tượng xảy ra và bản chất của tính chất được kiểm tra.

  • A. Giấy quỳ tím chuyển đỏ, do NH3 là acid yếu.
  • B. Giấy quỳ tím chuyển xanh, do dung dịch NH3 có tính base yếu.
  • C. Giấy quỳ tím chuyển vàng, do NH3 có tính oxi hóa.
  • D. Giấy quỳ tím không đổi màu, do NH3 là khí trung tính.

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tổng hợp trực tiếp từ nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, cần áp dụng các điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp.
  • C. Nhiệt độ phù hợp (khoảng 400-450°C), áp suất cao, có xúc tác.
  • D. Nhiệt độ cao, áp suất cao, không cần xúc tác.

Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của ammonia là sản xuất phân bón. Loại phân bón nào sau đây chứa ion ammonium (NH4+)?

  • A. Urea ((NH2)2CO)
  • B. Potassium nitrate (KNO3)
  • C. Calcium nitrate (Ca(NO3)2)
  • D. Ammonium sulfate ((NH4)2SO4)

Câu 4: Cho dung dịch chứa các muối riêng biệt: NaCl, NH4Cl, BaCl2. Để phân biệt ba dung dịch này chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất, thuốc thử nào là phù hợp nhất?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng
  • C. Dung dịch KOH
  • D. Dung dịch Ba(NO3)2

Câu 5: Nitric acid (HNO3) là một acid mạnh và có tính oxi hóa mạnh. Khi HNO3 đặc nóng tác dụng với kim loại đồng (Cu), sản phẩm khử chính thường là khí nitrogen dioxide (NO2). Viết phương trình hóa học và xác định vai trò của HNO3 trong phản ứng này.

  • A. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2. HNO3 chỉ là acid.
  • B. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. HNO3 chỉ là chất oxi hóa.
  • C. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 chỉ là acid.
  • D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 vừa là acid, vừa là chất oxi hóa.

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại X (hóa trị III) trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 2,479 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại X.

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Để nhận biết khí ammonia (NH3) thoát ra từ phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dùng tàn đóm đỏ.
  • B. Dùng dung dịch bạc nitrat (AgNO3).
  • C. Dùng giấy quỳ tím ẩm hoặc dung dịch phenolphthalein.
  • D. Dẫn khí qua nước vôi trong (Ca(OH)2 dư).

Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen (N2 + 3H2 ⇌ 2NH3, ΔH < 0), yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi nồng độ N2 hoặc H2.
  • B. Thay đổi nhiệt độ.
  • C. Thay đổi áp suất của hệ.
  • D. Thêm chất xúc tác (bột Fe).

Câu 3: Muối ammonium nào khi nhiệt phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm là khí và hơi?

  • A. (NH4)2CO3
  • B. NH4Cl
  • C. NH4NO3
  • D. (NH4)2SO4

Câu 4: Cho các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NaCl, Na2SO4. Để phân biệt ba dung dịch này chỉ bằng một thuốc thử duy nhất, thuốc thử nào là phù hợp nhất?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 5: Nitric acid (HNO3) thể hiện tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. CuO
  • C. NaOH
  • D. CaCO3

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại X (hóa trị III) trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,958 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Xác định kim loại X.

  • A. Fe (M=56)
  • B. Al (M=27)
  • C. Cr (M=52)
  • D. Ga (M=70)

Câu 7: Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa này không tan khi NH3 dư.
  • B. Xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa này tan hoàn toàn khi NH3 dư.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa chuyển sang màu xanh.
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh lam đậm.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là đúng?

  • A. Tất cả các muối ammonium đều không tan trong nước.
  • B. Dung dịch muối ammonium làm quỳ tím chuyển đỏ.
  • C. Khi đun nóng dung dịch muối ammonium với dung dịch kiềm mạnh sẽ có khí mùi khai thoát ra.
  • D. Muối ammonium rất bền với nhiệt.

Câu 9: Hiện tượng phú dưỡng (sự nở hoa của tảo) trong các thủy vực ngọt chủ yếu là do sự gia tăng nồng độ của các ion nào?

  • A. Ion Fe2+ và Mn2+.
  • B. Ion nitrat (NO3-) và photphat (PO43-).
  • C. Ion clorua (Cl-) và sunfat (SO42-).
  • D. Ion kali (K+) và natri (Na+).

Câu 10: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nguyên tử nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu và có liên kết cho - nhận với nguyên tử nào?

  • A. +3, liên kết cho - nhận với nguyên tử H.
  • B. +5, liên kết cho - nhận với nguyên tử H.
  • C. +3, liên kết cho - nhận với nguyên tử O.
  • D. +5, liên kết cho - nhận với nguyên tử O.

Câu 11: Khi cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với Iron(II) oxide (FeO), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Fe(NO3)2 và H2O.
  • B. Fe(NO3)2, NO và H2O.
  • C. Fe(NO3)3, NO và H2O.
  • D. Fe(NO3)3 và H2O.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của HNO3 theo thuyết Brønsted – Lowry?

  • A. Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
  • B. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
  • C. 3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
  • D. 4HNO3 + Fe → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (nếu Fe dư, có thể tạo Fe(NO3)2)

Câu 13: Trong phản ứng 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O, ammonia (NH3) đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 14: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?

  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Ag
  • D. Zn

Câu 15: Để nhận biết ion nitrat (NO3-) trong dung dịch, người ta thường thêm dung dịch H2SO4 loãng và mạt đồng (Cu). Giải thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra.

  • A. Mạt đồng tan, dung dịch chuyển xanh, có khí không màu thoát ra hóa nâu ngoài không khí. 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O.
  • B. Mạt đồng tan, dung dịch chuyển xanh, có khí màu nâu đỏ thoát ra ngay. Cu + 4H+ + 2NO3- → Cu2+ + 2NO2↑ + 2H2O.
  • C. Mạt đồng không tan, có khí không màu thoát ra. Cu + 2H+ → Cu2+ + H2↑.
  • D. Mạt đồng tan, dung dịch chuyển xanh, không có khí thoát ra. Cu + 2NO3- → Cu(NO3)2.

Câu 16: So với dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HNO3 đặc có tính oxi hóa mạnh hơn. Sự khác biệt này thể hiện rõ nhất qua sản phẩm khử khi tác dụng với kim loại. Hãy cho biết sản phẩm khử chính thường gặp khi kim loại hoạt động mạnh tác dụng với HNO3 loãng và HNO3 đặc.

  • A. HNO3 loãng tạo N2O, HNO3 đặc tạo NO.
  • B. HNO3 loãng tạo NO2, HNO3 đặc tạo NO.
  • C. HNO3 loãng tạo NO, HNO3 đặc tạo NO2.
  • D. HNO3 loãng tạo N2, HNO3 đặc tạo NH4NO3.

Câu 17: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 3,7185 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

  • A. 5,6 gam
  • B. 8,4 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 16,8 gam

Câu 18: Khí sulfur dioxide (SO2) là một chất gây ô nhiễm không khí. Khi SO2 tác dụng với dung dịch HNO3, sản phẩm thu được là gì?

  • A. H2SO3 và NO.
  • B. H2SO4 và N2.
  • C. H2S và NO2.
  • D. H2SO4 và các sản phẩm khử của nitrogen (ví dụ NO hoặc NO2).

Câu 19: Nước cường toan (aqua regia) là hỗn hợp của HNO3 đặc và HCl đặc theo tỉ lệ thể tích 1:3. Hỗn hợp này có khả năng hòa tan được kim loại nào dưới đây mà HNO3 đặc riêng lẻ không hòa tan hoặc hòa tan rất chậm (thụ động hóa)?

  • A. Au
  • B. Ag
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 20: Khi cho dung dịch HNO3 đặc vào bột than chì (carbon), hiện tượng xảy ra và sản phẩm khí thoát ra là gì?

  • A. Bột than tan, sủi bọt khí không màu.
  • B. Bột than tan, sủi bọt khí màu nâu đỏ.
  • C. Bột than không tan, có khí thoát ra.
  • D. Bột than tan, tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → X → Y → HNO3. X và Y lần lượt là các chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. X là NH3, Y là NO.
  • B. X là NO, Y là NH3.
  • C. X là N2O, Y là NO2.
  • D. X là NH4NO3, Y là N2O.

Câu 22: Để pha loãng dung dịch HNO3 đặc trong phòng thí nghiệm, cách tiến hành đúng và an toàn là gì?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước, khuấy đều và làm mát.
  • D. Trộn acid đặc và nước theo tỉ lệ 1:1 bất kể thứ tự.

Câu 23: Nhiệt phân muối copper(II) nitrate (Cu(NO3)2) tạo ra các sản phẩm là:

  • A. CuO, NO2, O2.
  • B. Cu, NO2, O2.
  • C. CuO, NO, H2O.
  • D. Cu(NO2)2, O2.

Câu 24: Cho 6,72 lít khí NH3 (đkc) tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 11,88 gam (muối NH4HSO4)
  • B. 13,2 gam (muối (NH4)2SO4)
  • C. 25 gam (hỗn hợp 2 muối)
  • D. 13,2 gam

Câu 25: Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5M cần dùng để hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại magie (Mg), biết sản phẩm khử duy nhất là khí N2O.

  • A. 200 ml
  • B. 500 ml
  • C. 1000 ml
  • D. 800 ml

Câu 26: Tại sao khí ammonia (NH3) có thể được làm khô bằng vôi sống (CaO) nhưng không thể làm khô bằng sulfuric acid đặc (H2SO4 đặc)?

  • A. NH3 là base, H2SO4 đặc là acid và phản ứng với NH3; CaO là oxit base, không phản ứng với NH3 nhưng hút ẩm.
  • B. NH3 là base, cả H2SO4 đặc và CaO đều là acid và phản ứng với NH3.
  • C. NH3 là acid, H2SO4 đặc là base và phản ứng với NH3; CaO là oxit acid, không phản ứng với NH3.
  • D. NH3 là khí trơ, chỉ có CaO có khả năng hấp phụ nước tốt hơn H2SO4 đặc.

Câu 27: Cho một mẫu phân bón ammonium nitrate (NH4NO3) nặng 10 gam. Khi nhiệt phân hoàn toàn mẫu phân bón này (giả sử chỉ tạo N2O và H2O), thể tích khí N2O thu được ở đkc là bao nhiêu? (Biết % khối lượng NH4NO3 trong mẫu là 80%).

  • A. 1,2395 lít
  • B. 2,479 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 3,7185 lít

Câu 28: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của ion nitrat (NO3-) trong dung dịch là đúng?

  • A. Trong môi trường acid, ion NO3- có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Ion NO3- có tính base mạnh.
  • C. Tất cả các muối chứa ion NO3- đều không tan trong nước.
  • D. Ion NO3- chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại kiềm.

Câu 29: Cho phản ứng: FeS + HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Xác định vai trò của FeS và HNO3 trong phản ứng này.

  • A. FeS là chất oxi hóa, HNO3 là chất khử.
  • B. FeS là chất khử, HNO3 là chất oxi hóa và acid.
  • C. FeS là acid, HNO3 là base.
  • D. FeS chỉ là chất khử, HNO3 chỉ là chất oxi hóa.

Câu 30: Ammonia lỏng được sử dụng làm chất làm lạnh trong công nghiệp. Tính chất nào của ammonia giúp nó có ứng dụng này?

  • A. Có nhiệt hóa hơi lớn.
  • B. Là chất khí ở điều kiện thường.
  • C. Có tính base yếu.
  • D. Tan rất nhiều trong nước.

1 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khi làm thí nghiệm với khí ammonia (NH3), để phát hiện sự có mặt của khí này trong không khí, người ta thường dùng giấy quỳ tím ẩm. Giải thích hiện tượng xảy ra và bản chất của tính chất được kiểm tra.

2 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tổng hợp trực tiếp từ nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, cần áp dụng các điều kiện nào?

3 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một trong những ứng dụng quan trọng của ammonia là sản xuất phân bón. Loại phân bón nào sau đây chứa ion ammonium (NH4+)?

4 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho dung dịch chứa các muối riêng biệt: NaCl, NH4Cl, BaCl2. Để phân biệt ba dung dịch này chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất, thuốc thử nào là phù hợp nhất?

5 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nitric acid (HNO3) là một acid mạnh và có tính oxi hóa mạnh. Khi HNO3 đặc nóng tác dụng với kim loại đồng (Cu), sản phẩm khử chính thường là khí nitrogen dioxide (NO2). Viết phương trình hóa học và xác định vai trò của HNO3 trong phản ứng này.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amonia (NH3) có tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?

  • A. Chất rắn, không màu, tan ít trong nước.
  • B. Chất lỏng, màu vàng lục, mùi hắc.
  • C. Chất khí, không màu, mùi khai đặc trưng, tan nhiều trong nước.
  • D. Chất khí, màu nâu đỏ, mùi xốc.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh amonia (NH3) có tính base yếu?

  • A. 4NH3 + 5O2 --(Pt, 850-900°C)--> 4NO + 6H2O
  • B. 2NH3 + 3CuO --(t°)--> N2 + 3Cu + 3H2O
  • C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
  • D. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-

Câu 3: Để làm khô khí amonia (NH3) ẩm trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. NaOH rắn
  • B. H2SO4 đặc
  • C. P2O5
  • D. CaCl2 khan

Câu 4: Cho dung dịch amonia (NH3) dư vào dung dịch muối nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa rồi kết tủa tan hết?

  • A. FeCl3
  • B. CuSO4
  • C. AlCl3
  • D. MgCl2

Câu 5: Khi sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • B. Có khí không màu, mùi xốc thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa không tan khi NH3 dư.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 6: Muối ammonium là những hợp chất chứa ion ammonium (NH4+). Tính chất chung của hầu hết các muối ammonium là:

  • A. Dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
  • B. Không tan trong nước và khó bị nhiệt phân.
  • C. Dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.
  • D. Chỉ tồn tại ở trạng thái rắn kết tinh.

Câu 7: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và đun nóng nhẹ?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch kiềm (base tan) như NaOH, KOH, Ba(OH)2...

Câu 8: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm thu được là:

  • A. NH3 và HNO3
  • B. N2O và H2O
  • C. N2, O2 và H2O
  • D. N2 và H2O

Câu 9: Muối ammonium chloride (NH4Cl) được sử dụng làm phân bón. Khi bón NH4Cl cho cây trồng trên đất chua, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Làm tăng độ pH của đất.
  • B. Không ảnh hưởng đến độ pH của đất.
  • C. Làm tăng độ chua của đất do ion NH4+ thủy phân.
  • D. Phân bón bị phân hủy hoàn toàn thành khí NH3 và HCl.

Câu 10: Dung dịch nitric acid (HNO3) đặc có tính chất vật lí đặc trưng nào?

  • A. Chất rắn, không màu, dễ bay hơi.
  • B. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
  • C. Chất lỏng, màu xanh, rất bền với nhiệt.
  • D. Chất khí không màu, mùi hắc.

Câu 11: Nitric acid (HNO3) thể hiện tính chất hóa học nào sau đây khi tác dụng với các base, oxide base, muối của acid yếu?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không chứng minh tính oxi hóa mạnh của HNO3?

  • A. Cu + 4HNO3(đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
  • B. 3Ag + 4HNO3(loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O
  • C. C + 4HNO3(đặc) → CO2 + 4NO2 + 2H2O
  • D. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O

Câu 13: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Ag

Câu 14: Cho 1,92 gam kim loại X (hóa trị II) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 495,8 mL khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là:

  • A. Cu
  • B. Mg
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 15: Khi nhiệt phân muối sodium nitrate (NaNO3), sản phẩm thu được là:

  • A. NaNO2 và O2
  • B. Na, NO2 và O2
  • C. NaNO2 và O2
  • D. Na2O, NO2 và O2

Câu 16: Khi nhiệt phân muối copper(II) nitrate (Cu(NO3)2), sản phẩm thu được là:

  • A. Cu, NO2 và O2
  • B. CuO, NO và O2
  • C. Cu(NO2)2 và O2
  • D. CuO, NO2 và O2

Câu 17: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) xảy ra ở các thủy vực (ao, hồ, sông, biển) chủ yếu do sự gia tăng nồng độ của các ion nào sau đây?

  • A. Nitrate (NO3-) và phosphate (PO43-).
  • B. Chloride (Cl-) và sulfate (SO42-).
  • C. Sodium (Na+) và potassium (K+).
  • D. Calcium (Ca2+) và magnesium (Mg2+).

Câu 18: Ứng dụng quan trọng nhất của amonia (NH3) là:

  • A. Chất tẩy rửa gia dụng.
  • B. Sản xuất nitric acid và các loại phân đạm.
  • C. Chất làm lạnh trong công nghiệp.
  • D. Nguyên liệu tổng hợp ure.

Câu 19: Một trong những nguy cơ sức khỏe khi con người uống nước có nồng độ ion nitrate (NO3-) vượt quá giới hạn cho phép, đặc biệt ở trẻ sơ sinh, là:

  • A. Gây bệnh sỏi thận.
  • B. Gây loãng xương.
  • C. Gây bệnh tiểu đường.
  • D. Gây hội chứng methemoglobinemia (hội chứng trẻ xanh).

Câu 20: Cho phản ứng: FeO + HNO3 loãng → X + Y + H2O. Biết X là muối sắt(III) nitrate và Y là khí không màu hóa nâu trong không khí. Công thức của X và Y lần lượt là:

  • A. Fe(NO3)3 và NO
  • B. Fe(NO3)2 và NO
  • C. Fe(NO3)3 và NO2
  • D. Fe(NO3)2 và NO2

Câu 21: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

  • A. 0,5 lít
  • B. 2,0 lít
  • C. 1,5 lít
  • D. 1,0 lít

Câu 22: Dung dịch chứa hỗn hợp các muối NH4NO3 và (NH4)2SO4. Để nhận biết cả hai loại ion trong hỗn hợp này, ta có thể sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH (đun nóng) và dung dịch BaCl2.
  • B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH (đun nóng).
  • C. Dung dịch AgNO3 và dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch BaCl2 (để nhận SO42-) và dung dịch NaOH (đun nóng, để nhận NH4+).

Câu 23: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 mL dung dịch X chứa (NH4)2SO4 0,1M và NH4Cl 0,2M. Tổng thể tích khí thoát ra ở điều kiện chuẩn (24,79 L/mol) là:

  • A. 0,9916 lít
  • B. 0,4958 lít
  • C. 1,4874 lít
  • D. 1,9832 lít

Câu 24: Sự khác biệt cơ bản trong sản phẩm nhiệt phân giữa muối nitrate của kim loại kiềm (như NaNO3) và muối nitrate của kim loại trung bình (như Cu(NO3)2) là gì?

  • A. Muối kim loại kiềm tạo kim loại, muối kim loại trung bình tạo oxide kim loại.
  • B. Muối kim loại kiềm tạo oxide kim loại và NO2, muối kim loại trung bình tạo muối nitrite và O2.
  • C. Muối kim loại kiềm tạo muối nitrite và O2, muối kim loại trung bình tạo oxide kim loại, NO2 và O2.
  • D. Cả hai đều tạo kim loại, NO2 và O2.

Câu 25: Cho một mẩu kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí thoát ra mà chỉ thu được dung dịch chứa muối Mg(NO3)2 và một muối X. Khí N2O là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của muối X là:

  • A. Mg(NO2)2
  • B. NH4NO3
  • C. Mg(OH)2
  • D. NH4NO3

Câu 26: Một trong những ứng dụng quan trọng của nitric acid (HNO3) là:

  • A. Sản xuất phân bón (nitrate), thuốc nổ, thuốc nhuộm.
  • B. Sản xuất xi măng.
  • C. Sản xuất thủy tinh.
  • D. Sản xuất cao su.

Câu 27: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của amonia (NH3)?

  • A. Tác dụng với acid tạo muối ammonium.
  • B. Có khả năng tạo phức với một số ion kim loại chuyển tiếp.
  • C. Là chất oxi hóa mạnh.
  • D. Là chất khử.

Câu 28: Để xử lý nước thải chứa ion ammonium (NH4+), người ta có thể sử dụng phương pháp sinh học dựa trên hoạt động của vi sinh vật nitrat hóa. Quá trình này chuyển ion NH4+ thành dạng ít độc hại hơn. Sản phẩm cuối cùng của quá trình nitrat hóa hoàn toàn ion NH4+ là ion nào?

  • A. N2
  • B. NO3-
  • C. NO2-
  • D. HNO3

Câu 29: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tỉ lệ a : b là (với a, b, c, d, e là các số nguyên dương tối giản)?

  • A. 4 : 10
  • B. 8 : 30
  • C. 8 : 30
  • D. 4 : 15

Câu 30: Phản ứng nào sau đây cho thấy sự khác biệt rõ rệt nhất về tính chất hóa học của HNO3 đặc và HNO3 loãng khi tác dụng với kim loại đồng (Cu)?

  • A. Sản phẩm khí tạo thành.
  • B. Sản phẩm muối tạo thành.
  • C. Màu sắc dung dịch sau phản ứng.
  • D. Có tạo kết tủa hay không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Amonia (NH3) có tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh amonia (NH3) có tính base yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Để làm khô khí amonia (NH3) ẩm trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho dung dịch amonia (NH3) dư vào dung dịch muối nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa rồi kết tủa tan hết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Muối ammonium là những hợp chất chứa ion ammonium (NH4+). Tính chất chung của hầu hết các muối ammonium là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và đun nóng nhẹ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Muối ammonium chloride (NH4Cl) được sử dụng làm phân bón. Khi bón NH4Cl cho cây trồng trên đất chua, điều gì có thể xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Dung dịch nitric acid (HNO3) đặc có tính chất vật lí đặc trưng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Nitric acid (HNO3) thể hiện tính chất hóa học nào sau đây khi tác dụng với các base, oxide base, muối của acid yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phản ứng nào sau đây *không* chứng minh tính oxi hóa mạnh của HNO3?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho 1,92 gam kim loại X (hóa trị II) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 495,8 mL khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi nhiệt phân muối sodium nitrate (NaNO3), sản phẩm thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi nhiệt phân muối copper(II) nitrate (Cu(NO3)2), sản phẩm thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) xảy ra ở các thủy vực (ao, hồ, sông, biển) chủ yếu do sự gia tăng nồng độ của các ion nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Ứng dụng quan trọng nhất của amonia (NH3) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một trong những nguy cơ sức khỏe khi con người uống nước có nồng độ ion nitrate (NO3-) vượt quá giới hạn cho phép, đặc biệt ở trẻ sơ sinh, là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho phản ứng: FeO + HNO3 loãng → X + Y + H2O. Biết X là muối sắt(III) nitrate và Y là khí không màu hóa nâu trong không khí. Công thức của X và Y lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Dung dịch chứa hỗn hợp các muối NH4NO3 và (NH4)2SO4. Để nhận biết cả hai loại ion trong hỗn hợp này, ta có thể sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 mL dung dịch X chứa (NH4)2SO4 0,1M và NH4Cl 0,2M. Tổng thể tích khí thoát ra ở điều kiện chuẩn (24,79 L/mol) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Sự khác biệt cơ bản trong sản phẩm nhiệt phân giữa muối nitrate của kim loại kiềm (như NaNO3) và muối nitrate của kim loại trung bình (như Cu(NO3)2) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho một mẩu kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí thoát ra mà chỉ thu được dung dịch chứa muối Mg(NO3)2 và một muối X. Khí N2O là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của muối X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một trong những ứng dụng quan trọng của nitric acid (HNO3) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất của amonia (NH3)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để xử lý nước thải chứa ion ammonium (NH4+), người ta có thể sử dụng phương pháp sinh học dựa trên hoạt động của vi sinh vật nitrat hóa. Quá trình này chuyển ion NH4+ thành dạng ít độc hại hơn. Sản phẩm cuối cùng của quá trình nitrat hóa hoàn toàn ion NH4+ là ion nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tỉ lệ a : b là (với a, b, c, d, e là các số nguyên dương tối giản)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phản ứng nào sau đây cho thấy sự khác biệt rõ rệt nhất về tính chất hóa học của HNO3 đặc và HNO3 loãng khi tác dụng với kim loại đồng (Cu)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để phản ứng này đạt hiệu suất cao?

  • A. Nhiệt độ cao và áp suất thấp để tăng tốc độ phản ứng và chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận.
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất cao để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Nhiệt độ và áp suất đều cao để vừa tăng tốc độ phản ứng vừa đảm bảo cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • D. Nhiệt độ trung bình, áp suất cao và xúc tác sắt để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận với tốc độ phản ứng chấp nhận được.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Dung dịch NH3 có môi trường base là do:

  • A. Ammonia có cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen, tạo liên kết cộng hóa trị với nước.
  • B. Ammonia nhận proton (H+) từ nước, tạo ra ion hydroxide (OH-) làm tăng pH của dung dịch.
  • C. Ammonia phân li hoàn toàn trong nước tạo ra ion ammonium (NH4+) và ion hydroxide (OH-).
  • D. Ammonia là một base mạnh, có khả năng trung hòa acid mạnh trong dung dịch nước.

Câu 3: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các водоемы (ao, hồ) chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

  • A. Carbon và oxygen.
  • B. Calcium và magnesium.
  • C. Nitrogen và phosphorus.
  • D. Sodium và potassium.

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong khí oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. Khí nitrogen (N2) và hơi nước (H2O).
  • B. Khí nitrogen monoxide (NO) và hơi nước (H2O).
  • C. Khí nitrogen dioxide (NO2) và hơi nước (H2O).
  • D. Khí dinitrogen pentoxide (N2O5) và hơi nước (H2O).

Câu 5: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CaCO3, Cu, Fe2O3. Nitric acid (HNO3) loãng phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Phân biệt dung dịch ammonium chloride (NH4Cl) và sodium chloride (NaCl) có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch silver nitrate (AgNO3).
  • B. Dung dịch barium chloride (BaCl2).
  • C. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH).
  • D. Dung dịch hydrochloric acid (HCl).

Câu 7: Trong phân tử nitric acid (HNO3), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là:

  • A. +2
  • B. +5
  • C. +3
  • D. +4

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân hủy tạo ra sản phẩm khí nào?

  • A. NH3 và CO2.
  • B. N2 và H2O.
  • C. NO2 và O2.
  • D. N2O và H2O.

Câu 9: Nitrogen là một nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng. Trong quá trình cố định nitrogen tự nhiên, vi khuẩn Rhizobium chuyển hóa nitrogen tự do trong không khí thành dạng nào mà cây có thể hấp thụ được?

  • A. Khí nitrogen (N2).
  • B. Ion ammonium (NH4+).
  • C. Khí nitrogen monoxide (NO).
  • D. Ion nitrate (NO3-).

Câu 10: Phản ứng giữa copper và nitric acid đặc nóng tạo ra khí nitrogen dioxide (NO2) màu nâu đỏ. Vai trò của nitric acid trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường acid.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch NH4Cl 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

  • A. 25 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 100 ml.
  • D. 200 ml.

Câu 12: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân đạm?

  • A. Phân superphosphate.
  • B. Phân urea.
  • C. Phân kali chloride.
  • D. Phân NPK.

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Tỉ lệ hệ số cân bằng của NH3 và O2 trong phản ứng là:

  • A. 4:5
  • B. 5:4
  • C. 4:6
  • D. 5:6

Câu 14: Khí ammonia có tính tan tốt trong nước là do:

  • A. Ammonia là chất khí nhẹ hơn không khí.
  • B. Ammonia có mùi đặc trưng, dễ nhận biết.
  • C. Ammonia tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Ammonia là một base mạnh.

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, nitric acid thường được điều chế từ phản ứng giữa muối nitrate và acid sulfuric đặc, nóng. Muối nitrate thường được sử dụng là:

  • A. Sodium nitrite (NaNO2).
  • B. Ammonium nitrate (NH4NO3).
  • C. Potassium nitrite (KNO2).
  • D. Sodium nitrate (NaNO3).

Câu 16: Dung dịch nitric acid đặc, nguội có thể "thụ động hóa" (passivate) một số kim loại. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa bởi nitric acid đặc, nguội?

  • A. Copper (Cu).
  • B. Aluminum (Al).
  • C. Zinc (Zn).
  • D. Iron (Fe).

Câu 17: Cho phản ứng: NH3 + HNO3 → NH4NO3. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của ammonia?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính base.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 18: Trong quá trình sản xuất nitric acid trong công nghiệp, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần sử dụng xúc tác nào?

  • A. Bột sắt (Fe).
  • B. Manganese dioxide (MnO2).
  • C. Vanadium(V) oxide (V2O5).
  • D. Platinum (Pt).

Câu 19: Cho dung dịch muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) tác dụng với dung dịch calcium hydroxide (Ca(OH)2). Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Có khí mùi khai thoát ra và xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

Câu 20: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào là "khí cười" (laughing gas), được sử dụng trong y tế với vai trò gây mê?

  • A. Nitrogen monoxide (NO).
  • B. Nitrogen dioxide (NO2).
  • C. Dinitrogen monoxide (N2O).
  • D. Dinitrogen pentoxide (N2O5).

Câu 21: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch nitric acid 0.2M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch ammonia 0.2M?

  • A. 25 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 100 ml.
  • D. 200 ml.

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3. Đây là sơ đồ thể hiện quá trình nào liên quan đến nitrogen?

  • A. Quá trình Haber-Bosch.
  • B. Quá trình Ostwald.
  • C. Quá trình sản xuất phân đạm.
  • D. Chu trình nitrogen trong tự nhiên.

Câu 23: Trong phản ứng giữa ammonia và chlorine, nếu tỉ lệ mol NH3 : Cl2 là 8:3, sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. Ammonium chloride (NH4Cl) và nitrogen (N2).
  • B. Hydrogen chloride (HCl) và nitrogen (N2).
  • C. Nitrogen trichloride (NCl3) và ammonium chloride (NH4Cl).
  • D. Nitrogen trichloride (NCl3) và hydrogen chloride (HCl).

Câu 24: Tính chất vật lý đặc trưng của khí nitrogen dioxide (NO2) là:

  • A. Khí không màu, không mùi.
  • B. Khí màu nâu đỏ, mùi xốc.
  • C. Khí màu vàng lục, mùi hắc.
  • D. Khí màu trắng, mùi khai.

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Hứng trực tiếp.
  • C. Đẩy không khí, úp bình.
  • D. Đẩy không khí, ngửa bình.

Câu 26: Cho phản ứng: Fe + HNO3 (loãng, dư) → Fe(NO3)3 + X + H2O. Khí X là sản phẩm khử duy nhất của nitrogen trong phản ứng. Khí X là:

  • A. NO.
  • B. NO2.
  • C. N2O.
  • D. NH3.

Câu 27: Ứng dụng quan trọng nhất của nitric acid là:

  • A. Sản xuất phân bón phosphate.
  • B. Sản xuất thuốc nhuộm.
  • C. Sản xuất phân đạm và các muối nitrate.
  • D. Sản xuất chất tẩy rửa.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O.
  • B. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
  • C. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
  • D. NH3 + HCl → NH4Cl.

Câu 29: Cho 5.6 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0.1 mol H2SO4. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. Chỉ tạo muối (NH4)2SO4.
  • B. Chỉ tạo muối NH4HSO4.
  • C. Tạo cả muối (NH4)2SO4 và NH4HSO4.
  • D. Không phản ứng.

Câu 30: Một mẫu phân bón urea có lẫn tạp chất là (NH4)2CO3. Để xác định hàm lượng urea trong mẫu phân bón, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Phương pháp đo màu.
  • B. Phương pháp chuẩn độ acid-base trực tiếp.
  • C. Phương pháp nhiệt phân và đo thể tích khí thoát ra.
  • D. Phương pháp sắc ký lớp mỏng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để phản ứng này đạt hiệu suất cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Dung dịch NH3 có môi trường base là do:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các водоемы (ao, hồ) chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong khí oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CaCO3, Cu, Fe2O3. Nitric acid (HNO3) loãng phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân biệt dung dịch ammonium chloride (NH4Cl) và sodium chloride (NaCl) có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong phân tử nitric acid (HNO3), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân hủy tạo ra sản phẩm khí nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nitrogen là một nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng. Trong quá trình cố định nitrogen tự nhiên, vi khuẩn Rhizobium chuyển hóa nitrogen tự do trong không khí thành dạng nào mà cây có thể hấp thụ được?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phản ứng giữa copper và nitric acid đặc nóng tạo ra khí nitrogen dioxide (NO2) màu nâu đỏ. Vai trò của nitric acid trong phản ứng này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch NH4Cl 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân đạm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Tỉ lệ hệ số cân bằng của NH3 và O2 trong phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khí ammonia có tính tan tốt trong nước là do:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, nitric acid thường được điều chế từ phản ứng giữa muối nitrate và acid sulfuric đặc, nóng. Muối nitrate thường được sử dụng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Dung dịch nitric acid đặc, nguội có thể 'thụ động hóa' (passivate) một số kim loại. Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa bởi nitric acid đặc, nguội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho phản ứng: NH3 + HNO3 → NH4NO3. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của ammonia?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong quá trình sản xuất nitric acid trong công nghiệp, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần sử dụng xúc tác nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho dung dịch muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) tác dụng với dung dịch calcium hydroxide (Ca(OH)2). Hiện tượng quan sát được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong các oxide của nitrogen, oxide nào là 'khí cười' (laughing gas), được sử dụng trong y tế với vai trò gây mê?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch nitric acid 0.2M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch ammonia 0.2M?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3. Đây là sơ đồ thể hiện quá trình nào liên quan đến nitrogen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong phản ứng giữa ammonia và chlorine, nếu tỉ lệ mol NH3 : Cl2 là 8:3, sản phẩm chính tạo thành là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Tính chất vật lý đặc trưng của khí nitrogen dioxide (NO2) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho phản ứng: Fe + HNO3 (loãng, dư) → Fe(NO3)3 + X + H2O. Khí X là sản phẩm khử duy nhất của nitrogen trong phản ứng. Khí X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Ứng dụng quan trọng nhất của nitric acid là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho 5.6 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0.1 mol H2SO4. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một mẫu phân bón urea có lẫn tạp chất là (NH4)2CO3. Để xác định hàm lượng urea trong mẫu phân bón, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ammonia (NH3) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất phân bón. Dựa vào tính chất hóa học đặc trưng nào của NH3 mà nó có ứng dụng này?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính base yếu
  • C. Tính khử mạnh
  • D. Khả năng tạo liên kết hydrogen

Câu 2: Khi sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4, hiện tượng ban đầu quan sát được là kết tủa màu xanh lam. Nếu tiếp tục sục khí NH3 đến dư, hiện tượng xảy ra tiếp theo là gì?

  • A. Kết tủa tan ra tạo dung dịch không màu
  • B. Kết tủa không tan và có khí thoát ra
  • C. Kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm
  • D. Kết tủa chuyển sang màu đỏ nâu

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen theo phương trình N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3, người ta thường áp dụng những biện pháp nào sau đây? (Biết phản ứng thuận tỏa nhiệt và có sự giảm số mol khí)

  • A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
  • D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối X, thấy có khí mùi khai thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Muối X có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. KNO3
  • C. CaCl2
  • D. NH4Cl

Câu 5: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm thu được là gì? (Biết đây là phản ứng đặc trưng ở nhiệt độ phù hợp)

  • A. NH3 và HNO3
  • B. N2O và H2O
  • C. N2, O2 và H2O
  • D. NH3, NO2 và H2O

Câu 6: Axit nitric (HNO3) là một axit mạnh và có tính oxi hóa mạnh. Liên kết hóa học nào trong phân tử HNO3 giải thích cho tính axit mạnh của nó trong dung dịch nước?

  • A. Liên kết cộng hóa trị N=O
  • B. Liên kết cộng hóa trị N-O
  • C. Liên kết cộng hóa trị O-H phân cực mạnh
  • D. Liên kết cho-nhận N→O

Câu 7: Cho các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al, Au. Kim loại nào trong danh sách trên sẽ bị thụ động hóa (không phản ứng) khi tiếp xúc với dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Ag, Cu
  • B. Fe, Au
  • C. Ag, Al, Au
  • D. Fe, Al

Câu 8: Khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khí thu được là khí không màu, hóa nâu ngoài không khí. Đó là khí nào?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 9: Một lượng bột sắt (Fe) được cho vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư. Sản phẩm muối sắt thu được trong dung dịch sau phản ứng là gì?

  • A. Fe(NO3)2
  • B. Fe(OH)2
  • C. Fe(NO3)3
  • D. FeO

Câu 10: Phản ứng giữa axit nitric (HNO3) và hợp chất nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Cu
  • B. NaOH
  • C. Fe2O3
  • D. C

Câu 11: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực (ao, hồ, sông, biển) chủ yếu là do sự gia tăng nồng độ của các ion dinh dưỡng chứa nguyên tố nào?

  • A. Nitrogen và Phosphorus
  • B. Carbon và Hydrogen
  • C. Oxygen và Sulfur
  • D. Potassium và Calcium

Câu 12: Muối nitrate của kim loại nào khi nhiệt phân hoàn toàn sẽ tạo thành oxit kim loại, khí NO2 và khí O2?

  • A. KNO3
  • B. NaNO3
  • C. NH4NO3
  • D. Cu(NO3)2

Câu 13: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị n) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 2,479 lít khí NO (ở điều kiện chuẩn 24,79 lít/mol) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là:

  • A. Al (n=3)
  • B. Fe (n=3)
  • C. Cu (n=2)
  • D. Zn (n=2)

Câu 14: Dung dịch nào sau đây không thể dùng để phân biệt hai dung dịch (NH4)2SO4 và K2SO4?

  • A. Dung dịch Ba(OH)2
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH đun nóng
  • D. Giấy quỳ tím ẩm

Câu 15: Khí ammonia (NH3) có thể được làm khô bằng chất nào sau đây mà không làm thay đổi tính chất hóa học của NH3?

  • A. H2SO4 đặc
  • B. P2O5
  • C. CuSO4 khan
  • D. CaO rắn

Câu 16: Cấu trúc phân tử NH3 có dạng hình chóp tam giác với nguyên tử N ở đỉnh và ba nguyên tử H ở đáy. Góc liên kết H-N-H xấp xỉ 107 độ. Đặc điểm cấu tạo nào của phân tử NH3 quyết định tính base của nó?

  • A. Nguyên tử nitrogen còn một cặp electron tự do
  • B. Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. Góc liên kết H-N-H nhỏ hơn 109.5 độ
  • D. Phân tử có khối lượng mol nhỏ

Câu 17: Phản ứng giữa FeO và dung dịch HNO3 loãng tạo ra sản phẩm khử là NO. Hãy xác định vai trò của FeO và HNO3 trong phản ứng này.

  • A. FeO là chất oxi hóa, HNO3 là chất khử
  • B. FeO là chất khử, HNO3 là chất acid
  • C. FeO là chất khử, HNO3 vừa là chất acid vừa là chất oxi hóa
  • D. FeO là chất oxi hóa, HNO3 vừa là chất acid vừa là chất khử

Câu 18: Cho phương trình phản ứng: FeS2 + HNO3 đặc, nóng → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học đã được cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 48
  • B. 36
  • C. 52
  • D. 45

Câu 19: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối: NH4Cl, FeCl2, AlCl3, CuCl2. Để tách riêng ion Cu2+ ra khỏi hỗn hợp mà không làm mất các ion kim loại khác (trừ NH4+), người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây với lượng vừa đủ?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NH3 dư
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 20: Trong các phát biểu sau về muối nitrate, phát biểu nào là đúng?

  • A. Tất cả các muối nitrate đều không tan trong nước.
  • B. Khi nhiệt phân muối nitrate của kim loại mạnh (ví dụ KNO3), sản phẩm luôn có kim loại.
  • C. Muối nitrate chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học.
  • D. Ion NO3- trong môi trường axit có tính oxi hóa mạnh.

Câu 21: Khí NO2 là một trong những tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit. Nguồn gốc phát sinh khí NO2 chủ yếu trong khí quyển là từ đâu?

  • A. Quá trình quang hợp của thực vật
  • B. Đốt nhiên liệu hóa thạch trong công nghiệp và giao thông
  • C. Hoạt động của núi lửa phun trào
  • D. Sự phân hủy xác thực vật, động vật

Câu 22: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol 1:3. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 xảy ra (ở điều kiện thích hợp), áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (đo ở cùng nhiệt độ). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 15%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 23: Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch, người ta thường đun nóng nhẹ dung dịch với một ít bột kim loại đồng (Cu) và dung dịch H2SO4 loãng. Hiện tượng đặc trưng chứng tỏ có mặt ion NO3- là gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh lam và có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra
  • B. Có kết tủa màu xanh lam xuất hiện
  • C. Có khí không màu thoát ra làm đục nước vôi trong
  • D. Kim loại đồng tan tạo dung dịch không màu và có khí mùi khai

Câu 24: Axit nitric đặc có thể oxi hóa nhiều phi kim. Khi cho HNO3 đặc tác dụng với lưu huỳnh (S), sản phẩm oxi hóa của S là H2SO4. Sản phẩm khử của HNO3 trong phản ứng này là gì?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 25: Cho các phản ứng sau: (1) NH3 + HCl; (2) NH3 + O2 (có xúc tác); (3) NH3 + CuO; (4) NH3 + H2O. Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Để điều chế axit nitric (HNO3) trong công nghiệp, người ta đi từ nguyên liệu ban đầu là ammonia (NH3) qua 3 giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là oxi hóa NH3 bằng oxi không khí. Sản phẩm chính của giai đoạn này là gì?

  • A. N2
  • B. N2O
  • C. NO2
  • D. NO

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, chỉ thu được dung dịch X chứa Al(NO3)3 và NH4NO3. Cô cạn dung dịch X thu được 45,7 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:

  • A. 5,4
  • B. 2,7
  • C. 8,1
  • D. 10,8

Câu 28: Ammonium bicarbonate (NH4HCO3) là một loại phân đạm. Khi bón phân này cho đất, dưới tác dụng của độ ẩm và vi sinh vật, nó phân hủy tạo ra các chất cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng. Phương trình nhiệt phân của NH4HCO3 tạo ra sản phẩm khí và hơi là:

  • A. NH3, CO và H2O
  • B. N2, CO2 và H2O
  • C. NH3, CO2 và H2O
  • D. N2O, CO và H2O

Câu 29: Phân bón hóa học chứa nitrogen đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp. Tuy nhiên, việc sử dụng quá mức có thể gây ô nhiễm môi trường. Tác động tiêu cực nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc dư thừa ion nitrate (NO3-) từ phân bón trong nguồn nước?

  • A. Làm tăng độ pH của đất
  • B. Gây ra hiện tượng đất bị nhiễm phèn
  • C. Làm giảm nồng độ oxy hòa tan trong không khí
  • D. Góp phần gây ra hiện tượng phú dưỡng

Câu 30: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, thu được dung dịch Y và 2,479 lít khí NO (ở đkc, sản phẩm khử duy nhất). Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng là:

  • A. 1,0 M
  • B. 1,5 M
  • C. 2,0 M
  • D. 2,5 M

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ammonia (NH3) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất phân bón. Dựa vào tính chất hóa học đặc trưng nào của NH3 mà nó có ứng dụng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khi sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4, hiện tượng ban đầu quan sát được là kết tủa màu xanh lam. Nếu tiếp tục sục khí NH3 đến dư, hiện tượng xảy ra tiếp theo là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen theo phương trình N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3, người ta thường áp dụng những biện pháp nào sau đây? (Biết phản ứng thuận tỏa nhiệt và có sự giảm số mol khí)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối X, thấy có khí mùi khai thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Muối X có thể là chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm thu được là gì? (Biết đây là phản ứng đặc trưng ở nhiệt độ phù hợp)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Axit nitric (HNO3) là một axit mạnh và có tính oxi hóa mạnh. Liên kết hóa học nào trong phân tử HNO3 giải thích cho tính axit mạnh của nó trong dung dịch nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al, Au. Kim loại nào trong danh sách trên sẽ bị thụ động hóa (không phản ứng) khi tiếp xúc với dung dịch HNO3 đặc, nguội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khí thu được là khí không màu, hóa nâu ngoài không khí. Đó là khí nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một lượng bột sắt (Fe) được cho vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư. Sản phẩm muối sắt thu được trong dung dịch sau phản ứng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phản ứng giữa axit nitric (HNO3) và hợp chất nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực (ao, hồ, sông, biển) chủ yếu là do sự gia tăng nồng độ của các ion dinh dưỡng chứa nguyên tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Muối nitrate của kim loại nào khi nhiệt phân hoàn toàn sẽ tạo thành oxit kim loại, khí NO2 và khí O2?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho 0,1 mol kim loại M (hóa trị n) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 2,479 lít khí NO (ở điều kiện chuẩn 24,79 lít/mol) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dung dịch nào sau đây không thể dùng để phân biệt hai dung dịch (NH4)2SO4 và K2SO4?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khí ammonia (NH3) có thể được làm khô bằng chất nào sau đây mà không làm thay đổi tính chất hóa học của NH3?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cấu trúc phân tử NH3 có dạng hình chóp tam giác với nguyên tử N ở đỉnh và ba nguyên tử H ở đáy. Góc liên kết H-N-H xấp xỉ 107 độ. Đặc điểm cấu tạo nào của phân tử NH3 quyết định tính base của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phản ứng giữa FeO và dung dịch HNO3 loãng tạo ra sản phẩm khử là NO. Hãy xác định vai trò của FeO và HNO3 trong phản ứng này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho phương trình phản ứng: FeS2 + HNO3 đặc, nóng → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học đã được cân bằng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một dung dịch chứa hỗn hợp các muối: NH4Cl, FeCl2, AlCl3, CuCl2. Để tách riêng ion Cu2+ ra khỏi hỗn hợp mà không làm mất các ion kim loại khác (trừ NH4+), người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây với lượng vừa đủ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong các phát biểu sau về muối nitrate, phát biểu nào là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khí NO2 là một trong những tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit. Nguồn gốc phát sinh khí NO2 chủ yếu trong khí quyển là từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol 1:3. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 xảy ra (ở điều kiện thích hợp), áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (đo ở cùng nhiệt độ). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch, người ta thường đun nóng nhẹ dung dịch với một ít bột kim loại đồng (Cu) và dung dịch H2SO4 loãng. Hiện tượng đặc trưng chứng tỏ có mặt ion NO3- là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Axit nitric đặc có thể oxi hóa nhiều phi kim. Khi cho HNO3 đặc tác dụng với lưu huỳnh (S), sản phẩm oxi hóa của S là H2SO4. Sản phẩm khử của HNO3 trong phản ứng này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho các phản ứng sau: (1) NH3 + HCl; (2) NH3 + O2 (có xúc tác); (3) NH3 + CuO; (4) NH3 + H2O. Số phản ứng trong đó NH3 đóng vai trò là chất khử là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để điều chế axit nitric (HNO3) trong công nghiệp, người ta đi từ nguyên liệu ban đầu là ammonia (NH3) qua 3 giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là oxi hóa NH3 bằng oxi không khí. Sản phẩm chính của giai đoạn này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng, chỉ thu được dung dịch X chứa Al(NO3)3 và NH4NO3. Cô cạn dung dịch X thu được 45,7 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Ammonium bicarbonate (NH4HCO3) là một loại phân đạm. Khi bón phân này cho đất, dưới tác dụng của độ ẩm và vi sinh vật, nó phân hủy tạo ra các chất cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng. Phương trình nhiệt phân của NH4HCO3 tạo ra sản phẩm khí và hơi là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân bón hóa học chứa nitrogen đóng vai trò quan trọng trong nông nghiệp. Tuy nhiên, việc sử dụng quá mức có thể gây ô nhiễm môi trường. Tác động tiêu cực nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc dư thừa ion nitrate (NO3-) từ phân bón trong nguồn nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, thu được dung dịch Y và 2,479 lít khí NO (ở đkc, sản phẩm khử duy nhất). Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amonia (NH3) có tính base yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Phân tử có liên kết cộng hóa trị không cực.
  • B. Nitrogen trong NH3 có số oxi hóa thấp nhất.
  • C. Trên nguyên tử nitrogen còn cặp electron tự do có khả năng nhận proton.
  • D. Phân tử NH3 có cấu trúc chóp tam giác.

Câu 2: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa các ion: Cu2+, Fe3+, Al3+, Ag+. Số ion kim loại tạo kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Để phân biệt dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch K2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch NaOH đun nóng.

Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây chỉ thu được sản phẩm khí và hơi?

  • A. NH4Cl.
  • B. (NH4)2CO3.
  • C. NH4NO3.
  • D. (NH4)3PO4.

Câu 5: Trong công nghiệp, amonia (NH3) được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g); ΔH < 0. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3, cần sử dụng các điều kiện nào?

  • A. Áp suất cao, nhiệt độ thấp vừa phải, xúc tác.
  • B. Áp suất thấp, nhiệt độ cao, xúc tác.
  • C. Áp suất cao, nhiệt độ cao, không xúc tác.
  • D. Áp suất thấp, nhiệt độ thấp, không xúc tác.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nitric acid (HNO3) là không đúng?

  • A. Là acid mạnh, tan tốt trong nước.
  • B. Có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt khi đặc và đun nóng.
  • C. Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
  • D. Có thể tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt).

Câu 7: Cho phản ứng: FeO + HNO3 đặc, nóng → X + Y + H2O. Sản phẩm X và Y có thể là chất nào sau đây?

  • A. Fe(NO3)3 và NO2.
  • B. Fe(NO3)2 và NO.
  • C. Fe(NO3)3 và NO.
  • D. Fe(NO3)2 và NO2.

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại M (hóa trị III) trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được 6,72 lít khí NO2 (đkc). Kim loại M là?

  • A. Fe.
  • B. Al.
  • C. Cr.
  • D. Au.

Câu 9: Khi nhiệt phân muối KNO3, sản phẩm thu được là?

  • A. KNO2 và O2.
  • B. K, NO2 và O2.
  • C. K2O, NO2 và O2.
  • D. KNO2 và NO2.

Câu 10: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) xảy ra ở ao, hồ, sông là do sự gia tăng nồng độ của các ion nào trong nước?

  • A. Cl- và SO42-.
  • B. Na+ và K+.
  • C. NO3- và PO43-.
  • D. Ca2+ và Mg2+.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của amonia?

  • A. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-.
  • B. NH3 + HCl → NH4Cl.
  • C. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.
  • D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O.

Câu 12: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả muối ammonium đều tan tốt trong nước; (b) Muối ammonium đều là chất điện li mạnh; (c) Khi đun nóng, muối ammonium bị phân hủy; (d) Dung dịch muối ammonium có môi trường acid. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: Để loại bỏ khí NH3 bị lẫn trong không khí, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Nước vôi trong.
  • D. Dung dịch NaCl bão hòa.

Câu 14: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là?

  • A. 2,479.
  • B. 3,7185.
  • C. 4,958.
  • D. 7,437.

Câu 15: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là?

  • A. NO.
  • B. NO2.
  • C. N2O.
  • D. N2.

Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?

  • A. CuO.
  • B. Fe.
  • C. NaOH.
  • D. Au.

Câu 17: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi bị nhiệt phân có thể tạo ra các sản phẩm nào, tùy thuộc vào điều kiện nhiệt độ?

  • A. NH3 và HNO3.
  • B. N2 và H2O.
  • C. N2O và H2O.
  • D. N2, O2 và H2O.

Câu 18: Dung dịch amonia có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Công thức của phức chất tạo thành là?

  • A. [Cu(NH3)4](OH)2.
  • B. [Cu(H2O)4](OH)2.
  • C. Cu(NH3)2(OH)2.
  • D. Cu(NH4)2(OH)2.

Câu 19: Trong phân tử HNO3, số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

  • A. +3.
  • B. +4.
  • C. +5.
  • D. -3.

Câu 20: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 đóng vai trò là môi trường là?

  • A. 2:6.
  • B. 2:8.
  • C. 3:8.
  • D. 3:6.

Câu 21: Một lượng bột sắt được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Thể tích khí thoát ra ở phần 2 (khí NO duy nhất) gấp bao nhiêu lần thể tích khí thoát ra ở phần 1 (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)?

  • A. 1,5 lần.
  • B. 2 lần.
  • C. 2,5 lần.
  • D. 3 lần.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của dung dịch amonia?

  • A. Chỉ có tính base.
  • B. Có tính base và tính khử.
  • C. Chỉ có tính khử.
  • D. Có tính acid và tính oxi hóa.

Câu 23: Trong quá trình sản xuất HNO3 từ amonia theo phương pháp Ostwald, giai đoạn nào không xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?

  • A. Oxi hóa NH3 thành NO.
  • B. Oxi hóa NO thành NO2.
  • C. Phản ứng của NO2 với nước có mặt O2.
  • D. Hấp thụ khí NO2 vào nước tạo HNO3 và HNO2.

Câu 24: Cho một mẫu đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 loãng. Quan sát hiện tượng xảy ra. Hiện tượng nào sau đây là đúng?

  • A. Kim loại tan dần, sủi bọt khí không màu, dung dịch không màu.
  • B. Kim loại tan dần, sủi bọt khí không màu hóa nâu trong không khí, dung dịch chuyển màu xanh.
  • C. Kim loại tan dần, sủi bọt khí màu nâu đỏ, dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Kim loại không tan, không có khí thoát ra.

Câu 25: Muối nitrate nào khi nhiệt phân hoàn toàn tạo ra kim loại, khí NO2 và khí O2?

  • A. AgNO3.
  • B. KNO3.
  • C. Zn(NO3)2.
  • D. Fe(NO3)3.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về muối nitrate là sai?

  • A. Tất cả các muối nitrate đều tan trong nước.
  • B. Muối nitrate của kim loại kiềm khi nhiệt phân tạo muối nitrite và O2.
  • C. Muối nitrate của kim loại hoạt động mạnh (trước Mg) khi nhiệt phân tạo oxit kim loại, NO2 và O2.
  • D. Muối nitrate của kim loại kém hoạt động (sau Cu) khi nhiệt phân tạo kim loại, NO2 và O2.

Câu 27: Cho 8,4 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HNO3 aM, thu được dung dịch X và 2,479 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của a là?

  • A. 1,0 M.
  • B. 1,5 M.
  • C. 2,0 M.
  • D. 2,5 M.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất thuốc nổ.
  • C. Sản xuất tơ sợi hóa học.
  • D. Sản xuất xi măng.

Câu 29: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí mùi khai thoát ra ở điều kiện chuẩn (25oC, 1 bar) là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít.
  • B. 4,958 lít.
  • C. 2,24 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 30: Nhận xét nào sau đây về liên kết trong ion ammonium (NH4+) là đúng?

  • A. Có 3 liên kết cộng hóa trị và 1 liên kết cho-nhận.
  • B. Có 4 liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Có 4 liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • D. Có 4 liên kết ion.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Amonia (NH3) có tính base yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa các ion: Cu2+, Fe3+, Al3+, Ag+. Số ion kim loại tạo kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Để phân biệt dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch K2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây chỉ thu được sản phẩm khí và hơi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong công nghiệp, amonia (NH3) được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g); ΔH < 0. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3, cần sử dụng các điều kiện nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nitric acid (HNO3) là không đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho phản ứng: FeO + HNO3 đặc, nóng → X + Y + H2O. Sản phẩm X và Y có thể là chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại M (hóa trị III) trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được 6,72 lít khí NO2 (đkc). Kim loại M là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khi nhiệt phân muối KNO3, sản phẩm thu được là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) xảy ra ở ao, hồ, sông là do sự gia tăng nồng độ của các ion nào trong nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của amonia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả muối ammonium đều tan tốt trong nước; (b) Muối ammonium đều là chất điện li mạnh; (c) Khi đun nóng, muối ammonium bị phân hủy; (d) Dung dịch muối ammonium có môi trường acid. Số phát biểu đúng là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để loại bỏ khí NH3 bị lẫn trong không khí, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi bị nhiệt phân có thể tạo ra các sản phẩm nào, tùy thuộc vào điều kiện nhiệt độ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Dung dịch amonia có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam đậm. Công thức của phức chất tạo thành là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong phân tử HNO3, số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 đóng vai trò là môi trường là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một lượng bột sắt được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Thể tích khí thoát ra ở phần 2 (khí NO duy nhất) gấp bao nhiêu lần thể tích khí thoát ra ở phần 1 (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của dung dịch amonia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong quá trình sản xuất HNO3 từ amonia theo phương pháp Ostwald, giai đoạn nào không xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho một mẫu đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 loãng. Quan sát hiện tượng xảy ra. Hiện tượng nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Muối nitrate nào khi nhiệt phân hoàn toàn tạo ra kim loại, khí NO2 và khí O2?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về muối nitrate là sai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho 8,4 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HNO3 aM, thu được dung dịch X và 2,479 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của a là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitric acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí mùi khai thoát ra ở điều kiện chuẩn (25oC, 1 bar) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nhận xét nào sau đây về liên kết trong ion ammonium (NH4+) là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khí ammonia (NH3) có tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?

  • A. Không màu, mùi hắc, nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước.
  • B. Không màu, không mùi, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước.
  • C. Không màu, mùi khai, nhẹ hơn không khí, tan rất nhiều trong nước.
  • D. Màu vàng lục, mùi khai, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước.

Câu 2: Giải thích vì sao phân tử ammonia (NH3) có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước?

  • A. Phân tử NH3 có nguyên tử N có độ âm điện lớn, liên kết N-H phân cực và N còn cặp electron tự do.
  • B. Phân tử NH3 có cấu trúc tam giác đều, các liên kết N-H không phân cực.
  • C. Phân tử NH3 là chất khí ở điều kiện thường và có khối lượng mol nhỏ.
  • D. Phân tử NH3 chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 3: Dung dịch ammonia thể hiện tính base yếu. Phương trình hóa học nào sau đây minh họa rõ nhất tính chất này của ammonia khi tan trong nước?

  • A. NH3 + H2O → NH2OH + H•
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • C. 2NH3 + H2O → (NH4)2O
  • D. NH3 + H2O → NH4OH

Câu 4: Cho khí NH3 đi qua dung dịch muối của kim loại nào sau đây sẽ thu được kết tủa là hydroxide kim loại?

  • A. KNO3
  • B. NaCl
  • C. Ca(NO3)2
  • D. AlCl3

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất tổng hợp ammonia, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ, sử dụng xúc tác.
  • B. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ, sử dụng xúc tác.
  • C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ, không dùng xúc tác.
  • D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ, sử dụng xúc tác.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ ammonia có tính khử?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4OH
  • C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
  • D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3

Câu 7: Muối ammonium là những hợp chất chứa ion ammonium (NH4+). Tính chất hóa học đặc trưng của ion NH4+ là gì?

  • A. Tác dụng với kim loại tạo khí hydrogen.
  • B. Tác dụng với dung dịch base mạnh khi đun nóng tạo khí ammonia.
  • C. Tác dụng với dung dịch acid tạo kết tủa.
  • D. Bị khử bởi các chất khử mạnh.

Câu 8: Để phân biệt hai dung dịch (NH4)2SO4 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH và đun nóng.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Nước cất.

Câu 9: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm thu được là gì?

  • A. NH3 và HNO3.
  • B. N2 và H2O.
  • C. N2O và H2O.
  • D. N2, O2 và H2O.

Câu 10: Tính toán thể tích khí NH3 (đkc) tạo thành khi cho 0,1 mol (NH4)2SO4 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng.

  • A. 2,479 lít.
  • B. 4,958 lít.
  • C. 7,437 lít.
  • D. 9,916 lít.

Câu 11: Nitric acid (HNO3) là một acid mạnh. Ngoài tính acid, HNO3 còn thể hiện tính chất gì đặc trưng, đặc biệt là HNO3 đặc?

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính lưỡng tính.
  • D. Tính bazơ yếu.

Câu 12: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 13: Khi cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại đồng (Cu), sản phẩm khử duy nhất thu được là khí NO. Viết phương trình hóa học của phản ứng.

  • A. 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • B. Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
  • C. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2
  • D. Cu + HNO3 loãng → CuNO3 + NO + H2O

Câu 14: Sản phẩm khí thu được khi cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư là:

  • A. H2
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. N2O

Câu 15: Hoàn thành phương trình phản ứng sau và xác định vai trò của HNO3: Fe3O4 + HNO3 đặc, nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.

  • A. 3Fe3O4 + 22HNO3 đặc, nóng → 9Fe(NO3)3 + NO2 + 11H2O; HNO3 là chất oxi hóa.
  • B. Fe3O4 + 8HNO3 đặc, nóng → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 4H2O; HNO3 là chất oxi hóa.
  • C. Fe3O4 + 10HNO3 đặc, nóng → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O; HNO3 vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
  • D. Fe3O4 + 10HNO3 đặc, nóng → 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O; HNO3 là chất oxi hóa và là môi trường.

Câu 16: Tính khối lượng HNO3 đã phản ứng khi cho 8,1 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

  • A. 25,2 gam.
  • B. 50,4 gam.
  • C. 75,6 gam.
  • D. 100,8 gam.

Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của nitric acid là gì?

  • A. Chất làm lạnh.
  • B. Sản xuất phân bón, thuốc nổ.
  • C. Làm khô khí ammonia.
  • D. Chất tẩy trắng vải.

Câu 18: Hiện tượng phú dưỡng là gì và nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này liên quan đến hợp chất của nitrogen?

  • A. Là sự gia tăng đột ngột lượng tảo và thực vật thủy sinh do dư thừa dinh dưỡng, chủ yếu là hợp chất chứa N và P từ phân bón, nước thải.
  • B. Là hiện tượng nước sông bị ô nhiễm do chất thải công nghiệp chứa kim loại nặng.
  • C. Là hiện tượng đất bị chua hóa do sử dụng nhiều phân đạm.
  • D. Là sự suy giảm đa dạng sinh học trong nước do nhiệt độ tăng.

Câu 19: Oxit của nitrogen nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid?

  • A. N2O
  • B. NO
  • C. N2
  • D. NO2

Câu 20: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp NaNO3 và Na2SO4. Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch X, người ta thường dùng kim loại nào và môi trường nào?

  • A. Kim loại Na trong môi trường acid.
  • B. Kim loại Ag trong môi trường base.
  • C. Kim loại Cu trong môi trường acid.
  • D. Kim loại Fe trong môi trường trung tính.

Câu 21: So sánh tính chất hóa học đặc trưng của ammonia (NH3) và nitric acid (HNO3).

  • A. Cả hai đều là chất khử mạnh.
  • B. NH3 thể hiện tính base và tính khử, HNO3 thể hiện tính acid mạnh và tính oxi hóa mạnh.
  • C. Cả hai đều là chất oxi hóa mạnh.
  • D. NH3 chỉ có tính base, HNO3 chỉ có tính acid.

Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch Cu(NO3)2. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh thẫm.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam không tan.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm ngay lập tức.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 23: Khi cho kim loại hoạt động mạnh như Mg tác dụng với dung dịch HNO3 rất loãng, ngoài các sản phẩm thông thường, có thể tạo ra sản phẩm khử nào chứa nitrogen có số oxi hóa thấp hơn?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH4NO3

Câu 24: Phân tử nitric acid (HNO3) có cấu tạo như thế nào?

  • A. Nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử O bằng liên kết đơn.
  • B. Nguyên tử N liên kết với nhóm -OH và hai nguyên tử O khác (một liên kết đôi, một liên kết cho-nhận).
  • C. Nguyên tử N liên kết trực tiếp với nguyên tử H và 3 nguyên tử O.
  • D. Nguyên tử H liên kết trực tiếp với nguyên tử N.

Câu 25: Một lượng 19,2 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 8,96 lít khí NO2 (đkc). Xác định kim loại M.

  • A. Cu (M=64)
  • B. Zn (M=65)
  • C. Mg (M=24)
  • D. Fe (M=56)

Câu 26: Nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra khí N2 và hơi nước?

  • A. NH4NO3
  • B. (NH4)2CO3
  • C. NH4Cl
  • D. (NH4)2Cr2O7

Câu 27: Ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh trong một số hệ thống công nghiệp. Tính chất vật lí nào của NH3 giúp nó có ứng dụng này?

  • A. Có tính base yếu.
  • B. Phân tử có liên kết cho-nhận.
  • C. Dễ hóa lỏng và có nhiệt hóa hơi lớn.
  • D. Tan rất nhiều trong nước.

Câu 28: Để làm sạch khí NH3 có lẫn hơi nước, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua chất làm khô nào sau đây?

  • A. H2SO4 đặc.
  • B. NaOH rắn.
  • C. P2O5.
  • D. Dung dịch HCl đặc.

Câu 29: Một dung dịch chứa ion NH4+. Để nhận biết sự có mặt của ion này, người ta thêm dung dịch X và đun nóng, thấy có khí mùi khai thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Dung dịch X là gì?

  • A. NaOH.
  • B. HCl.
  • C. NaCl.
  • D. BaCl2.

Câu 30: Cho 6,4 gam Cu phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 1M (loãng), thu được khí NO duy nhất. Giá trị tối thiểu của V là bao nhiêu?

  • A. 160 ml.
  • B. 320 ml.
  • C. 400 ml.
  • D. 800 ml.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khí ammonia (NH3) có tính chất vật lí đặc trưng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Giải thích vì sao phân tử ammonia (NH3) có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Dung dịch ammonia thể hiện tính base yếu. Phương trình hóa học nào sau đây minh họa rõ nhất tính chất này của ammonia khi tan trong nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho khí NH3 đi qua dung dịch muối của kim loại nào sau đây sẽ thu được kết tủa là hydroxide kim loại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất tổng hợp ammonia, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ ammonia có tính khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Muối ammonium là những hợp chất chứa ion ammonium (NH4+). Tính chất hóa học đặc trưng của ion NH4+ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Để phân biệt hai dung dịch (NH4)2SO4 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Tính toán thể tích khí NH3 (đkc) tạo thành khi cho 0,1 mol (NH4)2SO4 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nitric acid (HNO3) là một acid mạnh. Ngoài tính acid, HNO3 còn thể hiện tính chất gì đặc trưng, đặc biệt là HNO3 đặc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với kim loại đồng (Cu), sản phẩm khử duy nhất thu được là khí NO. Viết phương trình hóa học của phản ứng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Sản phẩm khí thu được khi cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hoàn thành phương trình phản ứng sau và xác định vai trò của HNO3: Fe3O4 + HNO3 đặc, nóng → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Tính khối lượng HNO3 đã phản ứng khi cho 8,1 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của nitric acid là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hiện tượng phú dưỡng là gì và nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này liên quan đến hợp chất của nitrogen?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Oxit của nitrogen nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp NaNO3 và Na2SO4. Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch X, người ta thường dùng kim loại nào và môi trường nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: So sánh tính chất hóa học đặc trưng của ammonia (NH3) và nitric acid (HNO3).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch Cu(NO3)2. Hiện tượng quan sát được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Khi cho kim loại hoạt động mạnh như Mg tác dụng với dung dịch HNO3 rất loãng, ngoài các sản phẩm thông thường, có thể tạo ra sản phẩm khử nào chứa nitrogen có số oxi hóa thấp hơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tử nitric acid (HNO3) có cấu tạo như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một lượng 19,2 gam kim loại M (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 8,96 lít khí NO2 (đkc). Xác định kim loại M.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra khí N2 và hơi nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh trong một số hệ thống công nghiệp. Tính chất vật lí nào của NH3 giúp nó có ứng dụng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để làm sạch khí NH3 có lẫn hơi nước, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua chất làm khô nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một dung dịch chứa ion NH4+. Để nhận biết sự có mặt của ion này, người ta thêm dung dịch X và đun nóng, thấy có khí mùi khai thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Dung dịch X là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho 6,4 gam Cu phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 1M (loãng), thu được khí NO duy nhất. Giá trị tối thiểu của V là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khí ammonia (NH3) tan rất nhiều trong nước là do:

  • A. Phân tử NH3 không phân cực.
  • B. Khối lượng mol của NH3 nhỏ.
  • C. NH3 là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Phân tử NH3 có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nước.

Câu 2: Dung dịch ammonia (NH3) trong nước có tính base yếu. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Phân tử NH3 phân li hoàn toàn trong nước tạo ra ion OH-.
  • B. Trong phân tử NH3, nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn.
  • C. Phân tử NH3 có cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen, có thể nhận proton (H+) từ nước tạo ra ion OH-.
  • D. Dung dịch NH3 có khả năng làm đỏ giấy quỳ tím.

Câu 3: Để phân biệt hai dung dịch không màu NH4Cl và NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH đun nóng.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch AgNO3.
  • D. Nước cất.

Câu 4: Khi đun nóng ống nghiệm chứa tinh thể ammonium bicarbonate (NH4HCO3), hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm thu được gồm những chất nào?

  • A. Tinh thể nóng chảy, sau đó có khí không màu, không mùi thoát ra; Sản phẩm gồm NH3 và H2CO3.
  • B. Tinh thể biến mất dần, có khí mùi khai và khí không màu thoát ra, có hơi nước ngưng tụ; Sản phẩm gồm NH3, CO2 và H2O.
  • C. Tinh thể chuyển sang màu đen, có khí không màu thoát ra; Sản phẩm gồm C, NH3, H2O.
  • D. Tinh thể nóng chảy, có khí màu nâu đỏ thoát ra; Sản phẩm gồm NH3, CO2, NO2 và H2O.

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất bằng phương pháp Haber-Bosch. Phương trình phản ứng là N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NH3, người ta thường sử dụng các biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ (nhiệt độ rất thấp).
  • C. Tăng áp suất và nhiệt độ cao (khoảng 400-450°C), sử dụng xúc tác.
  • D. Sử dụng nồng độ N2 và H2 rất loãng.

Câu 6: Dung dịch HNO3 loãng phản ứng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm khử duy nhất là khí NO?

  • A. Fe2O3.
  • B. Cu.
  • C. Au.
  • D. S.

Câu 7: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Al tan hoàn toàn, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • B. Al tan hoàn toàn, có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
  • C. Al không tan trong dung dịch.
  • D. Al tan một phần, tạo kết tủa màu trắng.

Câu 8: Axit nitric (HNO3) là một axit mạnh và là chất oxi hóa mạnh. Trong phản ứng nào sau đây, HNO3 thể hiện tính axit?

  • A. Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
  • B. Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
  • C. C + 4HNO3 đặc → CO2 + 4NO2 + 2H2O.
  • D. CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O.

Câu 9: Ứng dụng quan trọng nhất của axit nitric (HNO3) trong công nghiệp là để sản xuất:

  • A. Phân bón và thuốc nổ.
  • B. Axit sulfuric.
  • C. Thủy tinh.
  • D. Kim loại.

Câu 10: Muối nitrate nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra khí NO2?

  • A. KNO3.
  • B. Cu(NO3)2.
  • C. AgNO3.
  • D. Zn(NO3)2.

Câu 11: Ion nitrate (NO3-) trong dung dịch được nhận biết bằng cách:

  • A. Cho dung dịch NaOH vào và đun nóng, có khí mùi khai thoát ra.
  • B. Cho dung dịch BaCl2 vào, tạo kết tủa trắng.
  • C. Cho dung dịch AgNO3 vào, tạo kết tủa vàng nhạt.
  • D. Cho mảnh đồng và dung dịch H2SO4 loãng vào, đun nóng, có khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí.

Câu 12: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) xảy ra ở các thủy vực là do sự gia tăng nồng độ quá mức của các ion nào sau đây?

  • A. Na+ và Cl-.
  • B. NO3- và PO43-.
  • C. K+ và SO42-.
  • D. Ca2+ và Mg2+.

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch NH3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa chủ yếu những ion nào (bỏ qua sự phân li của nước)?

  • A. NH4+ và Cl-.
  • B. NH4+, Cl- và OH-.
  • C. NH4+, Cl- và H+.
  • D. NH3, H+, Cl-.

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại Al trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là:

  • A. 2,479 lít.
  • B. 3,7185 lít.
  • C. 4,958 lít.
  • D. 7,437 lít.

Câu 15: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số là các số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 12.
  • B. 29.
  • C. 30.
  • D. 31.

Câu 16: Một loại phân bón hóa học có công thức (NH4)2SO4. Phân bón này cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

  • A. Nitrogen.
  • B. Phosphorus.
  • C. Potassium.
  • D. Sulfur.

Câu 17: Để làm khô khí NH3 ẩm, người ta có thể dẫn khí NH3 đi qua bình chứa chất làm khô nào sau đây?

  • A. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • B. KOH rắn.
  • C. P2O5.
  • D. CuSO4 khan.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh ammonia (NH3) có tính khử?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl.
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-.
  • C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O.
  • D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.

Câu 19: Axit nitric (HNO3) kém bền, dễ bị phân hủy khi có ánh sáng hoặc đun nóng. Sản phẩm của sự phân hủy này là:

  • A. HNO2 và O2.
  • B. NO và H2O.
  • C. N2O và H2O.
  • D. NO2, O2 và H2O.

Câu 20: Một dung dịch chứa ion NH4+. Để nhận biết sự có mặt của ion này, người ta thêm dung dịch NaOH và đun nhẹ. Khí tạo thành được dẫn qua giấy quỳ tím ẩm. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có khí mùi khai bay ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
  • B. Có khí không màu, không mùi bay ra.
  • C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu hồng.

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư). Sản phẩm thu được gồm Fe(NO3)3, H2SO4 và khí NO2. Số mol NO2 thu được là:

  • A. 0,1 mol.
  • B. 0,5 mol.
  • C. 1,0 mol.
  • D. 1,5 mol.

Câu 22: Trong phân tử HNO3, liên kết giữa nguyên tử nitrogen và một trong các nguyên tử oxygen là liên kết cho - nhận. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn hơn nitrogen.
  • B. Nguyên tử nitrogen còn một cặp electron hóa trị chưa liên kết và một nguyên tử oxygen còn thiếu hai electron để đạt cấu hình bền vững.
  • C. Nguyên tử nitrogen và oxygen đều là phi kim.
  • D. Nguyên tử nitrogen có số oxi hóa +5.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là sai?

  • A. Các muối ammonium đều dễ tan trong nước.
  • B. Khi nhiệt phân, muối ammonium luôn tạo ra khí ammonia.
  • C. Tất cả các muối ammonium khi nhiệt phân đều chỉ tạo ra sản phẩm là khí và hơi nước.
  • D. Dung dịch muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm khi đun nóng tạo khí có mùi khai.

Câu 24: Cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch chứa CuCl2. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có kết tủa trắng xuất hiện.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh nhạt.
  • C. Có kết tủa màu xanh lam xuất hiện, không tan khi thêm NH3 dư.
  • D. Có kết tủa màu xanh lam xuất hiện, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh thẩm.

Câu 25: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3, quan sát thấy có khí màu nâu đỏ thoát ra. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Cu (với HNO3 đặc hoặc loãng đủ mạnh).
  • B. Fe (với HNO3 đặc, nguội).
  • C. Al (với HNO3 đặc, nguội).
  • D. Pt.

Câu 26: Trong sản xuất HNO3, giai đoạn nào cần sử dụng chất xúc tác là platin (Pt) hoặc rhodium (Rh)?

  • A. Oxi hóa NO thành NO2.
  • B. Oxi hóa NH3 thành NO.
  • C. Hấp thụ NO2 bằng nước có oxi.
  • D. Tổng hợp NH3 từ N2 và H2.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 0,224 lít khí Y (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Công thức của khí Y là:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Khí ammonia (NH3) tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính base yếu. Nguyên nhân chính dẫn đến tính tan đặc biệt và tính base yếu này là do:

  • A. Phân tử NH3 có cấu trúc tam giác đều, không phân cực.
  • B. Phân tử NH3 chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • C. Phân tử NH3 có cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen và có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Khối lượng mol của NH3 nhỏ hơn khối lượng mol của nước.

Câu 2: Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường thêm một thuốc thử và tiến hành đun nóng nhẹ. Thuốc thử đó là:

  • A. Dung dịch axit clohidric (HCl).
  • B. Dung dịch bạc nitrat (AgNO3).
  • C. Dung dịch bari clorua (BaCl2).
  • D. Dung dịch natri hidroxit (NaOH).

Câu 3: Một lượng nhỏ khí NH3 bị lẫn hơi nước. Để thu được khí NH3 khô, người ta dẫn hỗn hợp khí này đi qua bình chứa:

  • A. Vôi sống (CaO).
  • B. Axit sulfuric đặc (H2SO4 đặc).
  • C. Photpho(V) oxit (P2O5).
  • D. Đồng(II) sulfat khan (CuSO4 khan).

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ammonia (NH3)?

  • A. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-.
  • B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (có xúc tác Pt, nhiệt độ).
  • C. NH3 + HCl → NH4Cl.
  • D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.

Câu 5: Axit nitric (HNO3) có công thức cấu tạo gồm một liên kết cho - nhận giữa nguyên tử nitrogen và một nguyên tử oxygen. Liên kết này được hình thành như thế nào?

  • A. Nguyên tử nitrogen nhường hoàn toàn electron cho nguyên tử oxygen.
  • B. Mỗi nguyên tử nitrogen và oxygen góp chung một electron để tạo cặp electron liên kết.
  • C. Nguyên tử nitrogen cho cặp electron chưa liên kết của mình để liên kết với nguyên tử oxygen còn thiếu electron.
  • D. Nguyên tử oxygen nhường một electron cho nguyên tử nitrogen.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của axit nitric (HNO3) là không đúng?

  • A. HNO3 chỉ thể hiện tính axit mạnh.
  • B. HNO3 là chất oxi hóa mạnh.
  • C. HNO3 kém bền, dễ bị phân hủy bởi ánh sáng.
  • D. HNO3 có thể tác dụng được với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt).

Câu 7: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là:

  • A. NO.
  • B. NO2.
  • C. N2O.
  • D. N2.

Câu 8: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu.
  • B. Zn.
  • C. Fe.
  • D. Ag.

Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được oxit kim loại, khí NO2 và khí O2?

  • A. KNO3.
  • B. NH4NO3.
  • C. AgNO3.
  • D. Cu(NO3)2.

Câu 10: Để loại bỏ khí NH3 dư thừa trong công nghiệp hoặc phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng.
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • C. Nước cất.
  • D. Dung dịch NaCl bão hòa.

Câu 11: Phân đạm ammonium nitrate (NH4NO3) có công thức hóa học là NH4NO3. Thành phần dinh dưỡng chính mà loại phân này cung cấp cho cây trồng là:

  • A. Nitrogen.
  • B. Phosphorus.
  • C. Potassium.
  • D. Cả nitrogen và phosphorus.

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam kim loại Al trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí N2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc 0°C, 1 atm). Giá trị của V là:

  • A. 0,336 lít.
  • B. 0,672 lít.
  • C. 1,344 lít.
  • D. 2,24 lít.

Câu 13: Khi cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch ZnSO4, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Có kết tủa trắng xuất hiện, không tan khi thêm NH3 dư.
  • B. Có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • D. Có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.

Câu 14: Trong phương trình phản ứng: 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2. Vai trò của NH3 trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa chất khử vừa môi trường.

Câu 15: Dung dịch axit nitric đặc được bảo quản trong các chai thủy tinh tối màu là để:

  • A. Ngăn cản sự bay hơi của HNO3.
  • B. Giúp dễ dàng quan sát mức dung dịch.
  • C. Hạn chế sự phân hủy của HNO3 bởi ánh sáng.
  • D. Ngăn cản phản ứng của HNO3 với thủy tinh.

Câu 16: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng 180-200°C tạo ra sản phẩm là:

  • A. N2 và H2O.
  • B. N2O và H2O.
  • C. N2, O2 và H2O.
  • D. NH3 và HNO3.

Câu 17: Cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3. Sau phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được chỉ chứa một muối sắt duy nhất. Công thức của muối sắt đó là:

  • A. Fe(NO3)3.
  • B. Fe(NO3)2.
  • C. FeNO3.
  • D. Cả Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của các hợp chất nitrogen là sai?

  • A. Ammonia được dùng để sản xuất axit nitric và các loại phân đạm.
  • B. Axit nitric được dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm.
  • C. Muối ammonium được dùng làm phân bón hóa học.
  • D. Muối nitrate của tất cả các kim loại đều bền với nhiệt và khó bị phân hủy.

Câu 19: Hiện tượng gì xảy ra khi cho luồng khí NH3 đi qua ống sứ nung nóng chứa CuO?

  • A. Chất rắn màu đen chuyển sang màu trắng, có khí mùi khai thoát ra.
  • B. Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có khí không màu thoát ra.
  • C. Chất rắn màu đen chuyển sang màu vàng, có khí mùi trứng thối thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 20: Cho 0,1 mol một kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,05 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là:

  • A. Al.
  • B. Cu.
  • C. Ag.
  • D. Zn.

Câu 21: Khi cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, kết tủa không tan khi thêm NH3 dư.
  • B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, kết tủa tan hoàn toàn khi thêm NH3 dư.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 22: Nước mưa có tính axit chủ yếu là do sự hòa tan của các oxit nào trong khí quyển, trong đó có oxit của nitrogen?

  • A. CO2 và H2O.
  • B. O2 và N2.
  • C. SO2, SO3 và NOx.
  • D. NH3 và CO2.

Câu 23: Trong quá trình sản xuất axit nitric từ ammonia, giai đoạn hấp thụ khí NO2 bằng nước có thêm oxi nhằm mục đích gì?

  • A. Làm lạnh khí NO2.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Giảm nồng độ axit nitric.
  • D. Chuyển hóa hoàn toàn NO2 thành HNO3 và tăng hiệu suất phản ứng.

Câu 24: Dung dịch muối ammonium nào sau đây khi hòa tan vào nước làm giảm nhiệt độ của nước?

  • A. NH4NO3.
  • B. NaCl.
  • C. KNO3.
  • D. (NH4)2SO4.

Câu 25: Cho phương trình hóa học: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số là các số nguyên tối giản, hệ số của HNO3 là:

  • A. 10.
  • B. 24.
  • C. 28.
  • D. 30.

Câu 26: Từ NH3 và các hóa chất cần thiết khác, có thể điều chế được axit nitric (HNO3) theo sơ đồ chuyển hóa nào sau đây?

  • A. NH3 → N2 → NO → HNO3.
  • B. NH3 → NO → NO2 → HNO3.
  • C. NH3 → HNO2 → HNO3.
  • D. NH3 → N2O → HNO3.

Câu 27: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NH4Cl 1M và (NH4)2SO4 0,5M tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. Thể tích khí NH3 (ở đktc 0°C, 1 atm) thoát ra là:

  • A. 2,24 lít.
  • B. 3,36 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 5,60 lít.

Câu 28: Trong phân tử NH3, nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H bằng liên kết cộng hóa trị. Cặp electron tự do trên nguyên tử N là nguyên nhân chính khiến NH3 có tính chất nào sau đây?

  • A. Tính base.
  • B. Tính axit.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính trung tính.

Câu 29: Khi hòa tan một lượng tinh thể NaNO3 vào nước, nhiệt độ của dung dịch:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây giải thích đúng nhất tại sao HNO3 là chất oxi hóa mạnh?

  • A. HNO3 là một axit mạnh.
  • B. Phân tử HNO3 có chứa nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn.
  • C. Liên kết N-O trong phân tử HNO3 rất bền vững.
  • D. Trong phân tử HNO3, nguyên tử nitrogen có số oxi hóa cao nhất (+5) nên dễ nhận electron để giảm số oxi hóa.

1 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khí ammonia (NH3) tan rất nhiều trong nước là do:

2 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Dung dịch ammonia (NH3) trong nước có tính base yếu. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

3 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Để phân biệt hai dung dịch không màu NH4Cl và NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khi đun nóng ống nghiệm chứa tinh thể ammonium bicarbonate (NH4HCO3), hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm thu được gồm những chất nào?

5 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất bằng phương pháp Haber-Bosch. Phương trình phản ứng là N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NH3, người ta thường sử dụng các biện pháp nào sau đây?

6 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Dung dịch HNO3 loãng phản ứng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm khử duy nhất là khí NO?

7 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, hiện tượng xảy ra là:

8 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Axit nitric (HNO3) là một axit mạnh và là chất oxi hóa mạnh. Trong phản ứng nào sau đây, HNO3 thể hiện tính axit?

9 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Ứng dụng quan trọng nhất của axit nitric (HNO3) trong công nghiệp là để sản xuất:

10 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Muối nitrate nào sau đây khi nhiệt phân *không* tạo ra khí NO2?

11 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Ion nitrate (NO3-) trong dung dịch được nhận biết bằng cách:

12 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) xảy ra ở các thủy vực là do sự gia tăng nồng độ quá mức của các ion nào sau đây?

13 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch NH3 1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa chủ yếu những ion nào (bỏ qua sự phân li của nước)?

14 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại Al trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là:

15 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số là các số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:

16 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một loại phân bón hóa học có công thức (NH4)2SO4. Phân bón này cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

17 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Để làm khô khí NH3 ẩm, người ta có thể dẫn khí NH3 đi qua bình chứa chất làm khô nào sau đây?

18 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh ammonia (NH3) có tính khử?

19 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Axit nitric (HNO3) kém bền, dễ bị phân hủy khi có ánh sáng hoặc đun nóng. Sản phẩm của sự phân hủy này là:

20 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một dung dịch chứa ion NH4+. Để nhận biết sự có mặt của ion này, người ta thêm dung dịch NaOH và đun nhẹ. Khí tạo thành được dẫn qua giấy quỳ tím ẩm. Hiện tượng quan sát được là gì?

21 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư). Sản phẩm thu được gồm Fe(NO3)3, H2SO4 và khí NO2. Số mol NO2 thu được là:

22 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong phân tử HNO3, liên kết giữa nguyên tử nitrogen và một trong các nguyên tử oxygen là liên kết cho - nhận. Điều này được giải thích bởi:

23 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là *sai*?

24 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào dung dịch chứa CuCl2. Hiện tượng quan sát được là:

25 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3, quan sát thấy có khí màu nâu đỏ thoát ra. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

26 / 26

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong sản xuất HNO3, giai đoạn nào cần sử dụng chất xúc tác là platin (Pt) hoặc rhodium (Rh)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khí ammonia (NH3) có tính chất vật lí nổi bật nào sau đây, giải thích tại sao nó được sử dụng làm chất làm lạnh trong một số hệ thống công nghiệp?

  • A. Khả năng tan rất ít trong nước.
  • B. Khả năng phản ứng mạnh với oxygen ở nhiệt độ thường.
  • C. Là khí nhẹ hơn không khí nhiều.
  • D. Dễ hóa lỏng và có nhiệt hóa hơi lớn.

Câu 2: Dung dịch ammonia (NH3) thể hiện tính base yếu. Phản ứng nào sau đây minh họa rõ nhất tính chất này?

  • A. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • B. NH3 + HCl → NH4Cl
  • C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
  • D. 4NH3 + 5O2 (Pt, t°) → 4NO + 6H2O

Câu 3: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, NH4+, Ba2+, SO42-, Cl-, NO3-. Khi thêm một lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch này, số lượng chất khí thoát ra và kết tủa tạo thành lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 1 khí, 1 kết tủa
  • B. 1 khí, 2 kết tủa
  • C. 1 khí, 3 kết tủa
  • D. 2 khí, 1 kết tủa

Câu 4: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường đun nóng nhẹ dung dịch đó với một dung dịch base mạnh. Giải thích hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học minh họa.

  • A. Có khí mùi khai thoát ra; NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
  • B. Có kết tủa trắng xuất hiện; NH4+ + OH- → NH4OH↓
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh; NH4+ + H2O ⇌ NH3.H2O + H+
  • D. Có khí không màu, không mùi thoát ra; 2NH4+ + 2OH- → 2NH3 + H2↑ + 2H2O

Câu 5: Một trong những nhược điểm chính của việc sử dụng phân đạm ammonium (ví dụ: NH4NO3, (NH4)2SO4) trong nông nghiệp, đặc biệt trên đất chua, là gì?

  • A. Gây ô nhiễm nguồn nước bởi ion nitrate.
  • B. Dễ bị rửa trôi do tan tốt trong nước.
  • C. Làm tăng độ chua của đất do giải phóng ion H+ khi cây hấp thụ NH4+.
  • D. Gây ngộ độc cho cây trồng nếu bón quá liều.

Câu 6: Axit nitric (HNO3) đặc nóng thể hiện tính oxi hóa mạnh nhất khi phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Kim loại hoạt động mạnh (trừ Pt, Au).
  • B. Oxide base.
  • C. Base.
  • D. Muối carbonate.

Câu 7: Cho phản ứng: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Nếu sản phẩm khử duy nhất là N2O, cân bằng phương trình hóa học này với hệ số nguyên, tối giản. Tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 22
  • C. 26
  • D. 30

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây không xảy ra khi cho dung dịch HNO3 đặc vào mẩu đồng (Cu)?

  • A. Kim loại đồng tan dần.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • D. Có khí không màu, hóa nâu trong không khí thoát ra.

Câu 9: Muối nitrate (ví dụ: NaNO3, KNO3) có ứng dụng quan trọng nào sau đây trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Chất làm lạnh.
  • B. Thành phần chính của nhiều loại phân bón và thuốc nổ.
  • C. Chất tẩy trắng.
  • D. Nguyên liệu sản xuất axit sulfuric.

Câu 10: Nung nóng muối KNO3 đến khối lượng không đổi, sản phẩm thu được là gì?

  • A. K, N2, O2
  • B. KNO2, N2, O2
  • C. KNO2, O2
  • D. K2O, NO2, O2

Câu 11: Cho 13,5 gam kim loại X (hóa trị 3) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 3,7185 lít khí N2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là gì?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Ga

Câu 12: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3, cần sử dụng điều kiện nhiệt độ và áp suất như thế nào?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp.
  • C. Nhiệt độ cao, áp suất cao.
  • D. Nhiệt độ thấp (vừa phải, có xúc tác), áp suất cao.

Câu 13: Axit nitric (HNO3) loãng phản ứng với Fe2O3. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. Fe(NO3)2, H2O
  • B. Fe(NO3)3, NO, H2O
  • C. Fe(NO3)3, H2O
  • D. Fe(NO3)2, NO2, H2O

Câu 14: Chọn phát biểu sai về axit nitric (HNO3).

  • A. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm do hấp thụ hơi nước.
  • B. Axit nitric là một axit mạnh, phân li hoàn toàn trong nước.
  • C. Axit nitric đặc có thể oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) và nhiều phi kim.
  • D. Để bảo quản axit nitric, người ta thường đựng trong chai thủy tinh màu, nút kín và đặt ở nơi thoáng mát.

Câu 15: Để loại bỏ khí NH3 còn lẫn trong hỗn hợp khí N2 và H2 (trong quá trình tổng hợp NH3), người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây một cách hiệu quả?

  • A. Dung dịch NaOH đặc.
  • B. Nước lạnh.
  • C. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • D. Dung dịch NaCl bão hòa.

Câu 16: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa MgCl2 và AlCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Chỉ xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết.
  • C. Chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa keo trắng, cả hai đều không tan khi thêm dư NH3.

Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn muối (NH4)2Cr2O7, sản phẩm thu được gồm?

  • A. NH3, Cr2O3, H2O
  • B. N2O, CrO3, H2O
  • C. N2, Cr2O3, H2O
  • D. NH3, CrO3, H2O

Câu 18: Cho 0,1 mol Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?

  • A. 18,8 gam
  • B. 12,8 gam
  • C. 24,2 gam
  • D. 15,0 gam

Câu 19: Phản ứng giữa kim loại nào sau đây với dung dịch HNO3 loãng, dư không tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 20: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, cần tuân thủ nguyên tắc an toàn nào sau đây?

  • A. Có thể đổ trực tiếp axit vào nước để pha loãng.
  • B. Thực hiện trong tủ hút, tránh tiếp xúc trực tiếp với da và mắt.
  • C. Có thể để axit đặc tiếp xúc với các vật liệu hữu cơ như giấy, gỗ.
  • D. Đun nóng mạnh dung dịch axit để tăng tốc độ phản ứng.

Câu 21: Hỗn hợp khí thoát ra khi cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc và khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng có điểm gì khác biệt về thành phần chính?

  • A. Sản phẩm khử của N+5 khác với sản phẩm khử của S+6.
  • B. Cả hai trường hợp đều tạo ra khí không màu.
  • C. Chỉ có phản ứng với HNO3 đặc tạo ra khí độc.
  • D. Sản phẩm khí của phản ứng với HNO3 đặc là SO2.

Câu 22: Một mẫu phân bón X được xác định chứa 14% khối lượng nitrogen. Giả sử phân bón này chỉ chứa một loại muối ammonium duy nhất là (NH4)2SO4. Hàm lượng (NH4)2SO4 trong mẫu phân bón này là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 50%
  • B. 66%
  • C. 66,04%
  • D. 75%

Câu 23: Để làm khô khí NH3 ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng chất nào sau đây?

  • A. H2SO4 đặc.
  • B. Vôi sống (CaO).
  • C. P2O5.
  • D. CuSO4 khan.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về muối nitrate là đúng?

  • A. Tất cả các muối nitrate đều dễ bị nhiệt phân tạo ra kim loại, NO2 và O2.
  • B. Muối nitrate của kim loại kiềm thường bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại, NO2 và O2.
  • C. Muối nitrate của kim loại hoạt động trung bình (từ Mg đến Cu) khi nhiệt phân tạo ra nitrit kim loại và O2.
  • D. Tất cả các muối nitrate đều tan tốt trong nước.

Câu 25: Một lượng 8,4 gam Fe bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít
  • B. 3,7185 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 7,437 lít

Câu 26: Phản ứng giữa dung dịch NH3 và dung dịch CuSO4 ban đầu tạo kết tủa màu xanh lam. Nếu tiếp tục thêm dư dung dịch NH3, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • A. Kết tủa tan tạo dung dịch phức màu xanh thẫm.
  • B. Kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • C. Kết tủa không tan.
  • D. Kết tủa chuyển màu sang đỏ nâu.

Câu 27: Quá trình nào sau đây không liên quan trực tiếp đến vòng tuần hoàn nitrogen trong tự nhiên?

  • A. Cố định nitrogen khí quyển (N2) thành các hợp chất chứa nitrogen.
  • B. Amon hóa (chuyển hợp chất hữu cơ chứa nitrogen thành NH3).
  • C. Nitrat hóa (chuyển NH3 thành nitrit rồi nitrat).
  • D. Sự hình thành khí O3 từ O2 dưới tác dụng của tia tử ngoại.

Câu 28: Cho các chất sau: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3, NaHCO3. Có bao nhiêu chất khi nhiệt phân hoàn toàn thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Dung dịch HNO3 có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. CuO, KOH, NaCl, Pt
  • B. Fe2O3, Ca(OH)2, K2SO4, Au
  • C. Al2O3, NaOH, BaCl2, S
  • D. Fe(OH)3, Na2CO3, Cu, C

Câu 30: Một lượng 5,4 gam Al phản ứng với 100 ml dung dịch HNO3 x M, thu được dung dịch Y và 0,05 mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là bao nhiêu? (Coi thể tích dung dịch không đổi)

  • A. 2,0 M
  • B. 1,5 M
  • C. 2,5 M
  • D. 3,0 M

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khí ammonia (NH3) có tính chất vật lí nổi bật nào sau đây, giải thích tại sao nó được sử dụng làm chất làm lạnh trong một số hệ thống công nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Dung dịch ammonia (NH3) thể hiện tính base yếu. Phản ứng nào sau đây *minh họa rõ nhất* tính chất này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, NH4+, Ba2+, SO42-, Cl-, NO3-. Khi thêm một lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch này, số lượng chất khí thoát ra và kết tủa tạo thành lần lượt là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường đun nóng nhẹ dung dịch đó với một dung dịch base mạnh. Giải thích hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học minh họa.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một trong những nhược điểm chính của việc sử dụng phân đạm ammonium (ví dụ: NH4NO3, (NH4)2SO4) trong nông nghiệp, đặc biệt trên đất chua, là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Axit nitric (HNO3) đặc nóng thể hiện tính oxi hóa mạnh nhất khi phản ứng với chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho phản ứng: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Nếu sản phẩm khử duy nhất là N2O, cân bằng phương trình hóa học này với hệ số nguyên, tối giản. Tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây *không* xảy ra khi cho dung dịch HNO3 đặc vào mẩu đồng (Cu)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Muối nitrate (ví dụ: NaNO3, KNO3) có ứng dụng quan trọng nào sau đây trong đời sống và công nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nung nóng muối KNO3 đến khối lượng không đổi, sản phẩm thu được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho 13,5 gam kim loại X (hóa trị 3) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 3,7185 lít khí N2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3, cần sử dụng điều kiện nhiệt độ và áp suất như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Axit nitric (HNO3) loãng phản ứng với Fe2O3. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn phát biểu *sai* về axit nitric (HNO3).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Để loại bỏ khí NH3 còn lẫn trong hỗn hợp khí N2 và H2 (trong quá trình tổng hợp NH3), người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây một cách hiệu quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch chứa MgCl2 và AlCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn muối (NH4)2Cr2O7, sản phẩm thu được gồm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho 0,1 mol Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phản ứng giữa kim loại nào sau đây với dung dịch HNO3 loãng, dư *không* tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, cần tuân thủ nguyên tắc an toàn nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hỗn hợp khí thoát ra khi cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc và khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng có điểm gì khác biệt về thành phần chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một mẫu phân bón X được xác định chứa 14% khối lượng nitrogen. Giả sử phân bón này chỉ chứa một loại muối ammonium duy nhất là (NH4)2SO4. Hàm lượng (NH4)2SO4 trong mẫu phân bón này là bao nhiêu phần trăm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để làm khô khí NH3 ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về muối nitrate là *đúng*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một lượng 8,4 gam Fe bị hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phản ứng giữa dung dịch NH3 và dung dịch CuSO4 ban đầu tạo kết tủa màu xanh lam. Nếu tiếp tục thêm dư dung dịch NH3, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Quá trình nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến vòng tuần hoàn nitrogen trong tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho các chất sau: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3, NaHCO3. Có bao nhiêu chất khi nhiệt phân hoàn toàn thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Dung dịch HNO3 có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một lượng 5,4 gam Al phản ứng với 100 ml dung dịch HNO3 x M, thu được dung dịch Y và 0,05 mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là bao nhiêu? (Coi thể tích dung dịch không đổi)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ammonia (NH3) là một base yếu trong dung dịch nước. Tính base này được giải thích dựa trên đặc điểm cấu tạo phân tử nào của NH3?

  • A. Phân tử có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn.
  • C. Nguyên tử N còn một cặp electron hóa trị chưa liên kết (cặp electron tự do).
  • D. Phân tử có dạng hình chóp tam giác.

Câu 2: Để phân biệt hai dung dịch muối NH4Cl và NaCl, người ta thường sử dụng hóa chất nào sau đây? Giải thích hiện tượng xảy ra.

  • A. Dung dịch AgNO3, vì tạo kết tủa trắng với NH4Cl.
  • B. Dung dịch BaCl2, vì tạo kết tủa trắng với NH4Cl.
  • C. Dung dịch HCl, vì tạo khí mùi khai với NH4Cl.
  • D. Dung dịch NaOH đun nóng nhẹ, vì tạo khí mùi khai với NH4Cl.

Câu 3: Cho 100 mL dung dịch NH3 1M tác dụng với 100 mL dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa chất tan nào?

  • A. NH4Cl.
  • B. NH3 và HCl.
  • C. NH4Cl và NH3.
  • D. NH4Cl và HCl.

Câu 4: Một trong những ứng dụng quan trọng của muối ammonium là làm phân bón hóa học. Tuy nhiên, việc lạm dụng phân bón chứa ammonium có thể gây ra hiện tượng gì đối với đất trồng?

  • A. Làm tăng độ kiềm của đất.
  • B. Làm tăng độ chua (giảm pH) của đất do ion NH4+ bị oxi hóa thành nitrat và giải phóng H+.
  • C. Làm giảm hàm lượng nitrogen trong đất.
  • D. Làm đất bị bạc màu do mất chất hữu cơ.

Câu 5: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây của muối ammonium không tạo ra khí NH3?

  • A. (NH4)2CO3(s) → 2NH3(g) + CO2(g) + H2O(g).
  • B. NH4Cl(s) → NH3(g) + HCl(g).
  • C. NH4NO3(s) → N2O(g) + 2H2O(g).
  • D. (NH4)2SO4(s) → 2NH3(g) + H2SO4(g) (ở nhiệt độ cao).

Câu 6: Nitric acid (HNO3) là một acid mạnh và có tính oxi hóa mạnh. Tính oxi hóa mạnh này được thể hiện rõ nhất khi HNO3 phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường?

  • A. NaOH.
  • B. CaCO3.
  • C. MgO.
  • D. Cu.

Câu 7: Sản phẩm khử duy nhất của HNO3 khi tác dụng với kim loại hoạt động mạnh (ví dụ: Mg, Zn) trong dung dịch rất loãng, nguội có thể là gì?

  • A. NH4NO3.
  • B. NO2.
  • C. NO.
  • D. N2O.

Câu 8: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, không thấy có khí thoát ra. Hiện tượng này được gọi là sự thụ động hóa. Giải thích nào sau đây là đúng về sự thụ động hóa?

  • A. Al không phản ứng với HNO3.
  • B. Kim loại Al bị bao phủ bởi một lớp màng oxide bền vững, ngăn không cho kim loại tiếp xúc với acid.
  • C. HNO3 đặc, nguội không có tính oxi hóa.
  • D. Phản ứng xảy ra quá chậm nên không quan sát được khí.

Câu 9: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau (chưa cân bằng): FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Khi cân bằng phương trình hóa học này với hệ số là các số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 12.
  • C. 13.
  • D. 15.

Câu 10: Để điều chế HNO3 trong công nghiệp, người ta thực hiện quy trình gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO)?

  • A. 4NH3(g) + 5O2(g) u003c---u003e 4NO(g) + 6H2O(g) (xúc tác Pt, nhiệt độ cao).
  • B. 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g).
  • C. 4NO2(g) + O2(g) + 2H2O(l) → 4HNO3(aq).
  • D. N2(g) + 3H2(g) u003c---u003e 2NH3(g).

Câu 11: Muối nitrate (NO3-) có tính chất chung nổi bật nào sau đây?

  • A. Đều không tan trong nước.
  • B. Hầu hết đều tan tốt trong nước.
  • C. Đều bền với nhiệt.
  • D. Đều có tính khử mạnh.

Câu 12: Khi nhiệt phân muối Cu(NO3)2, sản phẩm tạo thành là gì?

  • A. Cu, NO2, O2.
  • B. CuO, NO, O2.
  • C. CuO, NO2, O2.
  • D. Cu(NO2)2, O2.

Câu 13: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực (ao, hồ, sông, biển) chủ yếu là do sự gia tăng nồng độ của các hợp chất chứa nguyên tố nào sau đây từ hoạt động của con người (nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt)?

  • A. Carbon và Hydrogen.
  • B. Oxygen và Sulfur.
  • C. Calcium và Magnesium.
  • D. Nitrogen và Phosphorus.

Câu 14: Cho một lượng bột sắt (Fe) vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa. Thành phần chất tan trong dung dịch X là gì?

  • A. Fe(NO3)3.
  • B. Fe(NO3)2.
  • C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
  • D. Fe(NO3)2 và NH4NO3.

Câu 15: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với 100 mL dung dịch HNO3 x M, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,28 gam muối khan. Giá trị của x là bao nhiêu? (Cho Cu = 64, N = 14, O = 16)

  • A. 0,5 M.
  • B. 1,2 M.
  • C. 1,0 M.
  • D. 0,8 M.

Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm NH3 và không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích). Đốt cháy hoàn toàn 20 lít hỗn hợp X với xúc tác Pt ở nhiệt độ cao, thu được 20 lít hỗn hợp khí Y (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Thành phần thể tích của NH3 trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. 5 lít.
  • B. 8 lít.
  • C. 10 lít.
  • D. 12 lít.

Câu 17: Dung dịch HNO3 đặc có thể oxi hóa được các phi kim nào sau đây?

  • A. C, S, P.
  • B. Cl2, Br2, I2.
  • C. N2, O2, H2.
  • D. F2, Cl2, Br2.

Câu 18: Phản ứng giữa dung dịch NH3 và dung dịch CuSO4 ban đầu tạo kết tủa xanh lam. Nếu tiếp tục cho dung dịch NH3 dư vào, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về tính chất của NH3?

  • A. NH3 là một acid mạnh.
  • B. Cu(OH)2 là một base lưỡng tính.
  • C. NH3 có tính oxi hóa mạnh.
  • D. NH3 có khả năng tạo phức với ion kim loại chuyển tiếp.

Câu 19: Cho các phát biểu sau về tính chất của HNO3: (1) HNO3 là acid mạnh; (2) HNO3 có tính oxi hóa mạnh; (3) HNO3 loãng chỉ thể hiện tính acid; (4) HNO3 đặc, nguội có thể phản ứng với Al và Fe. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 20: Cho 1,68 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 0,7437 lít.
  • B. 0,4958 lít.
  • C. 0,2479 lít.
  • D. 1,4874 lít.

Câu 21: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí NH3 vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Dung dịch vẫn trong suốt, không màu.

Câu 22: Trong phân tử HNO3, số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

  • A. +3.
  • B. +4.
  • C. +2.
  • D. +5.

Câu 23: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được sản phẩm rắn là kim loại?

  • A. KNO3.
  • B. Ca(NO3)2.
  • C. AgNO3.
  • D. Al(NO3)3.

Câu 24: Cho các chất sau: Cu, Fe2O3, NaOH, (NH4)2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 25: Một lượng m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Khối lượng muối nitrat thu được trong dung dịch là 24,2 gam. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 5,6 gam.
  • B. 6,4 gam.
  • C. 8,8 gam.
  • D. 9,6 gam.

Câu 26: Trong công nghiệp, phần lớn lượng ammonia sản xuất ra được sử dụng để làm gì?

  • A. Sản xuất thuốc nổ.
  • B. Sản xuất phân bón.
  • C. Làm chất làm lạnh.
  • D. Tổng hợp acid nitric.

Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính khử?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl.
  • B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.
  • C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O.
  • D. NH3 + H2O <=> NH4+ + OH-.

Câu 28: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và MgCl2, đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Chỉ có khí mùi khai thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng và có khí mùi khai thoát ra.
  • C. Chỉ xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 29: So sánh tính acid của HNO3 với H2SO4 và HCl. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. HNO3, H2SO4, HCl đều là các acid mạnh.
  • B. HNO3 là acid yếu hơn H2SO4 và HCl.
  • C. HNO3 là acid mạnh nhất trong ba acid này.
  • D. H2SO4 là acid mạnh, còn HNO3 và HCl là acid yếu.

Câu 30: Cho 4,958 lít khí NH3 (đkc) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối ammonium sulfate. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho H = 1, N = 14, S = 32, O = 16; Thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 6,6 gam.
  • B. 9,9 gam.
  • C. 13,2 gam.
  • D. 16,5 gam.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Ammonia (NH3) là một base yếu trong dung dịch nước. Tính base này được giải thích dựa trên đặc điểm cấu tạo phân tử nào của NH3?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Để phân biệt hai dung dịch muối NH4Cl và NaCl, người ta thường sử dụng hóa chất nào sau đây? Giải thích hiện tượng xảy ra.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho 100 mL dung dịch NH3 1M tác dụng với 100 mL dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa chất tan nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một trong những ứng dụng quan trọng của muối ammonium là làm phân bón hóa học. Tuy nhiên, việc lạm dụng phân bón chứa ammonium có thể gây ra hiện tượng gì đối với đất trồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây của muối ammonium *không* tạo ra khí NH3?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Nitric acid (HNO3) là một acid mạnh và có tính oxi hóa mạnh. Tính oxi hóa mạnh này được thể hiện rõ nhất khi HNO3 phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Sản phẩm khử duy nhất của HNO3 khi tác dụng với kim loại hoạt động mạnh (ví dụ: Mg, Zn) trong dung dịch rất loãng, nguội có thể là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, không thấy có khí thoát ra. Hiện tượng này được gọi là sự thụ động hóa. Giải thích nào sau đây là đúng về sự thụ động hóa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau (chưa cân bằng): FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Khi cân bằng phương trình hóa học này với hệ số là các số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để điều chế HNO3 trong công nghiệp, người ta thực hiện quy trình gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Muối nitrate (NO3-) có tính chất chung nổi bật nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Khi nhiệt phân muối Cu(NO3)2, sản phẩm tạo thành là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) ở các thủy vực (ao, hồ, sông, biển) chủ yếu là do sự gia tăng nồng độ của các hợp chất chứa nguyên tố nào sau đây từ hoạt động của con người (nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho một lượng bột sắt (Fe) vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa. Thành phần chất tan trong dung dịch X là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với 100 mL dung dịch HNO3 x M, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,28 gam muối khan. Giá trị của x là bao nhiêu? (Cho Cu = 64, N = 14, O = 16)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm NH3 và không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích). Đốt cháy hoàn toàn 20 lít hỗn hợp X với xúc tác Pt ở nhiệt độ cao, thu được 20 lít hỗn hợp khí Y (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Thành phần thể tích của NH3 trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Dung dịch HNO3 đặc có thể oxi hóa được các phi kim nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phản ứng giữa dung dịch NH3 và dung dịch CuSO4 ban đầu tạo kết tủa xanh lam. Nếu tiếp tục cho dung dịch NH3 dư vào, kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về tính chất của NH3?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho các phát biểu sau về tính chất của HNO3: (1) HNO3 là acid mạnh; (2) HNO3 có tính oxi hóa mạnh; (3) HNO3 loãng chỉ thể hiện tính acid; (4) HNO3 đặc, nguội có thể phản ứng với Al và Fe. Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho 1,68 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí NH3 vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong phân tử HNO3, số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được sản phẩm rắn là kim loại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho các chất sau: Cu, Fe2O3, NaOH, (NH4)2SO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một lượng m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,1 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Khối lượng muối nitrat thu được trong dung dịch là 24,2 gam. Giá trị của m là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong công nghiệp, phần lớn lượng ammonia sản xuất ra được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính khử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và MgCl2, đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: So sánh tính acid của HNO3 với H2SO4 và HCl. Nhận định nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho 4,958 lít khí NH3 (đkc) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối ammonium sulfate. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho H = 1, N = 14, S = 32, O = 16; Thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ammonia (NH3) tan rất nhiều trong nước là do yếu tố nào sau đây quyết định?

  • A. Phân tử NH3 có khối lượng mol nhỏ.
  • B. NH3 là chất khí ở điều kiện thường.
  • C. NH3 là một base yếu.
  • D. Phân tử NH3 tạo được liên kết hydrogen rất mạnh với nước.

Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) NH3 + O2 (có xúc tác Pt, t°)
(2) NH3 + Cl2
(3) NH3 + CuO (t°)
(4) NH3 + H2O
Số phản ứng trong đó NH3 thể hiện tính khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Để phân biệt dung dịch ammonium sulfate ((NH4)2SO4) và dung dịch potassium sulfate (K2SO4), người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?

  • A. NaOH loãng, đun nhẹ.
  • B. HCl loãng.
  • C. BaCl2.
  • D. Quỳ tím.

Câu 4: Khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch CuCl2, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam. Nếu tiếp tục cho thêm dung dịch NH3 đến dư, hiện tượng xảy ra tiếp theo là gì?

  • A. Kết tủa tan ra tạo dung dịch không màu.
  • B. Kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh thẫm (xanh dương đậm).
  • C. Kết tủa không tan thêm.
  • D. Xuất hiện khí không màu, mùi khai.

Câu 5: Cho phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xt Pt-Rh, 850-900°C)
2NO + O2 → 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Trong các phản ứng trên, vai trò của O2 thay đổi như thế nào?

  • A. Chất khử trong tất cả các phản ứng.
  • B. Chất oxi hóa trong phản ứng (1) và chất khử trong phản ứng (2).
  • C. Chất oxi hóa trong tất cả các phản ứng.
  • D. Chất xúc tác trong phản ứng (1).

Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sản phẩm là chất rắn, khí NO2 và khí O2?

  • A. NaNO3.
  • B. Cu(NO3)2.
  • C. NH4NO3.
  • D. KNO3.

Câu 7: Tại sao không nên dùng các chất có tính acid như H2SO4 đặc hoặc P2O5 để làm khô khí NH3?

  • A. Vì các chất này không có khả năng hút ẩm.
  • B. Vì các chất này làm ẩm thêm khí NH3.
  • C. Vì các chất này dễ bay hơi và lẫn vào khí NH3.
  • D. Vì NH3 là base, sẽ phản ứng với các acid đó.

Câu 8: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại X vào dung dịch HNO3 loãng, thấy có khí Y không màu, hóa nâu trong không khí thoát ra. Kim loại X và khí Y có thể là chất nào sau đây?

  • A. X là Fe, Y là N2O.
  • B. X là Cu, Y là NO2.
  • C. X là Ag, Y là NO.
  • D. X là Al, Y là NH4NO3.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là SAI?

  • A. Tất cả các muối ammonium đều tan tốt trong nước.
  • B. Dung dịch muối ammonium có môi trường acid yếu.
  • C. Muối ammonium dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
  • D. Ion NH4+ trong dung dịch không phản ứng với ion OH-.

Câu 10: Cho dung dịch HNO3 đặc nguội vào ống nghiệm chứa miếng kim loại Fe. Hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Kim loại Fe không phản ứng.
  • B. Kim loại Fe tan ra, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • C. Kim loại Fe tan ra, có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
  • D. Kim loại Fe tan ra, có khí không màu, không mùi thoát ra.

Câu 11: Tính khối lượng HNO3 nguyên chất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Al, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch muối. (Biết Al = 27, N = 14, O = 16, H = 1)

  • A. 21 gam.
  • B. 42 gam.
  • C. 63 gam.
  • D. 84 gam.

Câu 12: Hiện tượng phú dưỡng xảy ra ở các ao hồ, sông suối là do sự dư thừa các ion nào trong nước thải?

  • A. Nitrate và phosphate.
  • B. Chloride và sulfate.
  • C. Sodium và potassium.
  • D. Calcium và magnesium.

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: FeS + HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 9.
  • B. 13.
  • C. 15.
  • D. 17.

Câu 14: Trong công nghiệp, người ta sản xuất ammonia bằng phương pháp Haber-Bosch từ nitrogen và hydrogen. Phản ứng này cần điều kiện nhiệt độ, áp suất cao và xúc tác. Điều nào sau đây KHÔNG phải là lý do cần áp suất cao?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận (tạo NH3).
  • C. Tăng hiệu suất tổng hợp NH3.
  • D. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 15: Một mẫu phân bón urea có công thức (NH2)2CO chứa 46% khối lượng nitrogen. Giả sử trong mẫu phân bón này chỉ có urea và tạp chất trơ. Tỷ lệ phần trăm khối lượng của tạp chất trơ trong mẫu là bao nhiêu? (Biết N=14, C=12, O=16, H=1)

  • A. 2%.
  • B. 4%.
  • C. 8%.
  • D. 10%.

Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu(OH)2?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch KOH.
  • C. Dung dịch HNO3 loãng.
  • D. Dung dịch BaCl2.

Câu 17: Cho các phát biểu sau về nitric acid:
(1) HNO3 là acid mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
(2) HNO3 đặc có thể thụ động hóa Fe, Al, Cr ở nhiệt độ thường.
(3) HNO3 loãng phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) tạo khí NO.
(4) HNO3 kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy khi có ánh sáng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 18: Một hỗn hợp gồm Fe và Cu có khối lượng 18,4 gam. Cho hỗn hợp này phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được 17,92 lít khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết Fe=56, Cu=64)

  • A. 30,43%.
  • B. 34,78%.
  • C. 65,22%.
  • D. 69,57%.

Câu 19: Phản ứng nhiệt phân muối nitrate nào sau đây tạo ra kim loại, khí NO2 và khí O2?

  • A. AgNO3.
  • B. KNO3.
  • C. Hg(NO3)2.
  • D. Ca(NO3)2.

Câu 20: Dung dịch ammonia có tính base yếu là do:

  • A. Phân tử NH3 nhận proton (H+) từ nước tạo ra ion OH-.
  • B. Phân tử NH3 cho proton (H+) cho nước.
  • C. Phân tử NH3 phân li hoàn toàn thành ion NH4+ và OH-.
  • D. Phân tử NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.

Câu 21: Để loại bỏ khí NH3 bị lẫn trong khí N2, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng.
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng dư.
  • C. Nước cất.
  • D. Dung dịch NaCl bão hòa.

Câu 22: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ. Thể tích khí mùi khai thoát ra (đkc) là bao nhiêu? (Biết thể tích mol khí ở đkc là 24,79 lít)

  • A. 1,2395 lít.
  • B. 2,479 lít.
  • C. 4,958 lít.
  • D. 7,437 lít.

Câu 23: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của ion NO3- trong môi trường acid?

  • A. NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3.
  • B. KNO3 → KNO2 + 1/2 O2 (nhiệt phân).
  • C. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
  • D. 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

Câu 24: Chất nào sau đây được sử dụng làm chất chống đông cho động cơ đốt trong và làm nguyên liệu sản xuất thuốc nổ?

  • A. Nitroglycerin.
  • B. Ammonium nitrate.
  • C. Potassium nitrate.
  • D. Urea.

Câu 25: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl, thu được kết tủa AgCl. Nếu thêm dung dịch NH3 dư vào kết tủa AgCl, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Kết tủa không tan.
  • B. Kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
  • C. Kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh thẫm.
  • D. Xuất hiện thêm kết tủa trắng.

Câu 26: Cho 1,92 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,4958 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là (Biết thể tích mol khí ở đkc là 24,79 lít)

  • A. Fe.
  • B. Al.
  • C. Mg.
  • D. Cu.

Câu 27: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây tạo ra sản phẩm là khí N2, khí CO2 và hơi nước?

  • A. (NH4)2CO3.
  • B. NH4NO3.
  • C. (NH4)2Cr2O7.
  • D. NH4HCO3.

Câu 28: Axit nitric đặc có thể phản ứng với phi kim nào sau đây ở nhiệt độ thường?

  • A. Carbon.
  • B. Lưu huỳnh.
  • C. Phosphorus.
  • D. Nitrogen.

Câu 29: Một mẫu nước thải chứa ion ammonium (NH4+). Để xác định sự có mặt của ion này, người ta có thể thêm dung dịch nào sau đây và đun nóng?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch Na2SO4.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 30: Phản ứng giữa dung dịch HNO3 loãng với kim loại nào sau đây KHÔNG tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất?

  • A. Mg (có thể tạo NH4NO3 nếu HNO3 rất loãng và kim loại mạnh).
  • B. Cu.
  • C. Ag.
  • D. Pb.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Ammonia (NH3) tan rất nhiều trong nước là do yếu tố nào sau đây quyết định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) NH3 + O2 (có xúc tác Pt, t°)
(2) NH3 + Cl2
(3) NH3 + CuO (t°)
(4) NH3 + H2O
Số phản ứng trong đó NH3 thể hiện tính khử là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để phân biệt dung dịch ammonium sulfate ((NH4)2SO4) và dung dịch potassium sulfate (K2SO4), người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch CuCl2, ban đầu xuất hiện kết tủa màu xanh lam. Nếu tiếp tục cho thêm dung dịch NH3 đến dư, hiện tượng xảy ra tiếp theo là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xt Pt-Rh, 850-900°C)
2NO + O2 → 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Trong các phản ứng trên, vai trò của O2 thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sản phẩm là chất rắn, khí NO2 và khí O2?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao không nên dùng các chất có tính acid như H2SO4 đặc hoặc P2O5 để làm khô khí NH3?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại X vào dung dịch HNO3 loãng, thấy có khí Y không màu, hóa nâu trong không khí thoát ra. Kim loại X và khí Y có thể là chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là SAI?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho dung dịch HNO3 đặc nguội vào ống nghiệm chứa miếng kim loại Fe. Hiện tượng xảy ra là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tính khối lượng HNO3 nguyên chất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 8,1 gam Al, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch muối. (Biết Al = 27, N = 14, O = 16, H = 1)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hiện tượng phú dưỡng xảy ra ở các ao hồ, sông suối là do sự dư thừa các ion nào trong nước thải?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phương trình phản ứng: FeS + HNO3 đặc nóng → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong công nghiệp, người ta sản xuất ammonia bằng phương pháp Haber-Bosch từ nitrogen và hydrogen. Phản ứng này cần điều kiện nhiệt độ, áp suất cao và xúc tác. Điều nào sau đây KHÔNG phải là lý do cần áp suất cao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một mẫu phân bón urea có công thức (NH2)2CO chứa 46% khối lượng nitrogen. Giả sử trong mẫu phân bón này chỉ có urea và tạp chất trơ. Tỷ lệ phần trăm khối lượng của tạp chất trơ trong mẫu là bao nhiêu? (Biết N=14, C=12, O=16, H=1)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu(OH)2?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho các phát biểu sau về nitric acid:
(1) HNO3 là acid mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
(2) HNO3 đặc có thể thụ động hóa Fe, Al, Cr ở nhiệt độ thường.
(3) HNO3 loãng phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) tạo khí NO.
(4) HNO3 kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy khi có ánh sáng.
Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một hỗn hợp gồm Fe và Cu có khối lượng 18,4 gam. Cho hỗn hợp này phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được 17,92 lít khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết Fe=56, Cu=64)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phản ứng nhiệt phân muối nitrate nào sau đây tạo ra kim loại, khí NO2 và khí O2?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dung dịch ammonia có tính base yếu là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để loại bỏ khí NH3 bị lẫn trong khí N2, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ. Thể tích khí mùi khai thoát ra (đkc) là bao nhiêu? (Biết thể tích mol khí ở đkc là 24,79 lít)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của ion NO3- trong môi trường acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chất nào sau đây được sử dụng làm chất chống đông cho động cơ đốt trong và làm nguyên liệu sản xuất thuốc nổ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl, thu được kết tủa AgCl. Nếu thêm dung dịch NH3 dư vào kết tủa AgCl, hiện tượng xảy ra là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 1,92 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,4958 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là (Biết thể tích mol khí ở đkc là 24,79 lít)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây tạo ra sản phẩm là khí N2, khí CO2 và hơi nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Axit nitric đặc có thể phản ứng với phi kim nào sau đây ở nhiệt độ thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một mẫu nước thải chứa ion ammonium (NH4+). Để xác định sự có mặt của ion này, người ta có thể thêm dung dịch nào sau đây và đun nóng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phản ứng giữa dung dịch HNO3 loãng với kim loại nào sau đây KHÔNG tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất?

Viết một bình luận