12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Cánh Diều) Bài 7: Sulfuric Acid Và Muối Sulfate

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, giáo viên hướng dẫn cần thực hiện thao tác nào sau đây để đảm bảo an toàn tối đa?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ nước vào acid đặc và đun nóng nhẹ.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều nhẹ.
  • D. Rót nhanh acid đặc vào nước và làm lạnh.

Câu 2: Một học sinh vô tình làm đổ sulfuric acid đặc lên tay. Biện pháp sơ cứu đúng và kịp thời nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Xả ngay lập tức chỗ bị bỏng dưới vòi nước lạnh chảy mạnh trong vài phút.
  • B. Dùng khăn khô lau sạch vết acid rồi rửa bằng xà phòng.
  • C. Ngâm ngay chỗ bị bỏng vào dung dịch sodium hydroxide loãng.
  • D. Rắc chất hấp thụ (như cát khô) lên chỗ bị bỏng rồi mới rửa nước.

Câu 3: Dung dịch sulfuric acid loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Zinc (Zn)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Copper (Cu)

Câu 4: Cho phản ứng xảy ra khi copper (Cu) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng: Cu + H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + H2O. Nếu thu được 4,48 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn), khối lượng copper đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gram? (Cho Cu = 64, S = 32, O = 16, H = 1)

  • A. 6,4
  • B. 9,6
  • C. 12,8
  • D. 16,0

Câu 5: Hiện tượng xảy ra khi cho một mẩu đường saccharose (C12H22O11) vào cốc chứa dung dịch sulfuric acid đặc là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Mẩu đường hóa đen, xốp và phồng lên.
  • C. Có khí hydrogen thoát ra mạnh.
  • D. Mẩu đường tan ra tạo thành dung dịch trong suốt.

Câu 6: Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường sử dụng dung dịch chứa ion barium (Ba^2+). Hiện tượng đặc trưng của phản ứng này là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong acid mạnh.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • C. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 7: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) bởi dung dịch sulfuric acid đặc, nguội?

  • A. Copper (Cu)
  • B. Zinc (Zn)
  • C. Magnesium (Mg)
  • D. Aluminium (Al)

Câu 8: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe, FeS, FeCO3. Số chất có khả năng phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng tạo ra muối iron(II) sulfate (FeSO4) là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 9: Phản ứng giữa dung dịch sulfuric acid đặc, nóng với sulfur (S) tạo ra sản phẩm chính là sulfur dioxide (SO2) và nước. Trong phản ứng này, vai trò của sulfuric acid là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường.

Câu 10: Một loại phân bón hóa học phổ biến chứa muối sulfate là ammonium sulfate ((NH4)2SO4). Muối này được sử dụng rộng rãi vì cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

  • A. Phosphorus (P)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Potassium (K)
  • D. Calcium (Ca)

Câu 11: Phản ứng nào sau đây minh họa tính háo nước của sulfuric acid đặc?

  • A. H2SO4 loãng + Zn → ZnSO4 + H2
  • B. H2SO4 đặc, nóng + Cu → CuSO4 + SO2 + H2O
  • C. BaCl2 + H2SO4 loãng → BaSO4↓ + 2HCl
  • D. C12H22O11 + H2SO4 đặc → 12C + 11H2O

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch BaCl2 0,1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,05M. Giá trị của V là bao nhiêu ml?

  • A. 100
  • B. 200
  • C. 300
  • D. 400

Câu 13: Xét phản ứng giữa iron (Fe) và dung dịch sulfuric acid đặc, nóng. Nếu sản phẩm khử duy nhất là SO2, phương trình hóa học của phản ứng này là:

  • A. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
  • B. Fe + H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + SO2 + H2O
  • C. Fe + 2H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + SO2 + 2H2O
  • D. 2Fe + 4H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. Cu, Fe2O3, NaOH, BaSO4
  • B. Zn, CuO, Al(OH)3, BaCl2
  • C. Ag, MgO, KOH, NaCl
  • D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3, CaSO4

Câu 15: Tại sao sulfuric acid đặc có thể được sử dụng làm chất làm khô nhiều loại khí ẩm?

  • A. Vì nó là acid mạnh.
  • B. Vì nó có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Vì nó có tính háo nước mạnh.
  • D. Vì nó là chất lỏng không bay hơi.

Câu 16: Cho một lượng bột aluminum (Al) vào dung dịch sulfuric acid đặc, nguội. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Kim loại tan ra và có khí SO2 thoát ra.
  • B. Kim loại tan ra và có khí H2 thoát ra.
  • C. Kim loại tan ra và có khí H2S thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng phản ứng xảy ra (kim loại không tan).

Câu 17: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid và muối sulfate: (a) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid đặc, nóng. (b) Tất cả các muối sulfate đều tan tốt trong nước. (c) Barium sulfate (BaSO4) là chất kết tủa màu trắng, không tan trong acid mạnh. (d) Sulfuric acid đặc có thể làm khô khí ammonia (NH3) ẩm. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho 8,4 gam iron (Fe) tác dụng hết với dung dịch sulfuric acid loãng dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu lít? (Cho Fe = 56)

  • A. 2,24
  • B. 3,36
  • C. 4,48
  • D. 5,60

Câu 19: Một dung dịch X chứa các ion: Na+, K+, Cl-, SO4^2-. Để nhận biết sự có mặt của ion SO4^2- trong dung dịch X, người ta có thể thêm dung dịch thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch Ba(NO3)2
  • D. Dung dịch HCl

Câu 20: Khi cho dung dịch sulfuric acid đặc, nóng tác dụng với carbon (C), sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. H2 và SO2
  • B. CO và H2S
  • C. SO2 và H2O
  • D. CO2 và SO2

Câu 21: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất theo phương pháp tiếp xúc qua 3 giai đoạn chính. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quan trọng nhất, quyết định hiệu suất của toàn bộ quá trình?

  • A. Đốt sulfur (hoặc quặng pyrit) để tạo sulfur dioxide (SO2).
  • B. Oxi hóa sulfur dioxide (SO2) thành sulfur trioxide (SO3) bằng oxygen.
  • C. Hấp thụ sulfur trioxide (SO3) bằng nước.
  • D. Hấp thụ sulfur trioxide (SO3) bằng dung dịch sulfuric acid đặc.

Câu 22: Cho các chất sau: MgO, Fe, CaCO3, Cu(OH)2, BaSO4, NaCl. Số chất tác dụng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Khi cho dung dịch sulfuric acid đặc vào ống nghiệm chứa một ít tinh thể copper(II) sulfate ngậm nước (CuSO4.5H2O), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tinh thể màu xanh chuyển dần sang màu trắng.
  • B. Tinh thể tan ra tạo thành dung dịch màu xanh đậm hơn.
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 24: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 loãng + FeSO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Trong phản ứng này, H2SO4 loãng đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 25: Một mẫu kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo khí H2, nhưng khi tác dụng với H2SO4 đặc, nóng lại tạo ra khí SO2. Kim loại X có thể là:

  • A. Aluminum (Al)
  • B. Copper (Cu)
  • C. Silver (Ag)
  • D. Platinum (Pt)

Câu 26: Dung dịch sulfuric acid đặc được bảo quản trong các bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Thủy tinh
  • D. Nhựa polyethylene (PE)

Câu 27: Cho 0,1 mol một oxide sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch sulfuric acid loãng dư, thu được muối iron(III) sulfate (Fe2(SO4)3). Công thức của oxide sắt đó là:

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe3O4
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch sulfuric acid đặc?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính háo nước.
  • D. Phản ứng với kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học tạo khí H2.

Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí sulfur dioxide (SO2) vào dung dịch nước bromine (dung dịch màu vàng nâu). Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

  • A. Dung dịch nước bromine bị mất màu vàng nâu, tạo thành dung dịch không màu.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Dung dịch nước bromine chuyển sang màu xanh lam.

Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch H2SO4 loãng được dùng để làm khô khí CO2 ẩm. (2) Dung dịch H2SO4 đặc được dùng để sản xuất các loại phân bón như superphosphate, ammonium sulfate. (3) Acid sunfuric là một trong những hóa chất được sản xuất nhiều nhất trên thế giới. (4) Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3, chỉ cần dùng dung dịch HCl loãng. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, giáo viên hướng dẫn cần thực hiện thao tác nào sau đây để đảm bảo an toàn tối đa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một học sinh vô tình làm đổ sulfuric acid đặc lên tay. Biện pháp sơ cứu đúng và kịp thời nhất cần thực hiện là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Dung dịch sulfuric acid loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho phản ứng xảy ra khi copper (Cu) tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng: Cu + H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + H2O. Nếu thu được 4,48 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn), khối lượng copper đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gram? (Cho Cu = 64, S = 32, O = 16, H = 1)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hiện tượng xảy ra khi cho một mẩu đường saccharose (C12H22O11) vào cốc chứa dung dịch sulfuric acid đặc là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường sử dụng dung dịch chứa ion barium (Ba^2+). Hiện tượng đặc trưng của phản ứng này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) bởi dung dịch sulfuric acid đặc, nguội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe, FeS, FeCO3. Số chất có khả năng phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng tạo ra muối iron(II) sulfate (FeSO4) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phản ứng giữa dung dịch sulfuric acid đặc, nóng với sulfur (S) tạo ra sản phẩm chính là sulfur dioxide (SO2) và nước. Trong phản ứng này, vai trò của sulfuric acid là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một loại phân bón hóa học phổ biến chứa muối sulfate là ammonium sulfate ((NH4)2SO4). Muối này được sử dụng rộng rãi vì cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phản ứng nào sau đây minh họa tính háo nước của sulfuric acid đặc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch BaCl2 0,1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,05M. Giá trị của V là bao nhiêu ml?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xét phản ứng giữa iron (Fe) và dung dịch sulfuric acid đặc, nóng. Nếu sản phẩm khử duy nhất là SO2, phương trình hóa học của phản ứng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Tại sao sulfuric acid đặc có thể được sử dụng làm chất làm khô nhiều loại khí ẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho một lượng bột aluminum (Al) vào dung dịch sulfuric acid đặc, nguội. Hiện tượng quan sát được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid và muối sulfate: (a) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid đặc, nóng. (b) Tất cả các muối sulfate đều tan tốt trong nước. (c) Barium sulfate (BaSO4) là chất kết tủa màu trắng, không tan trong acid mạnh. (d) Sulfuric acid đặc có thể làm khô khí ammonia (NH3) ẩm. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho 8,4 gam iron (Fe) tác dụng hết với dung dịch sulfuric acid loãng dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu lít? (Cho Fe = 56)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một dung dịch X chứa các ion: Na+, K+, Cl-, SO4^2-. Để nhận biết sự có mặt của ion SO4^2- trong dung dịch X, người ta có thể thêm dung dịch thuốc thử nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi cho dung dịch sulfuric acid đặc, nóng tác dụng với carbon (C), sản phẩm khí thu được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất theo phương pháp tiếp xúc qua 3 giai đoạn chính. Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quan trọng nhất, quyết định hiệu suất của toàn bộ quá trình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho các chất sau: MgO, Fe, CaCO3, Cu(OH)2, BaSO4, NaCl. Số chất tác dụng được với dung dịch sulfuric acid loãng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi cho dung dịch sulfuric acid đặc vào ống nghiệm chứa một ít tinh thể copper(II) sulfate ngậm nước (CuSO4.5H2O), hiện tượng quan sát được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 loãng + FeSO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Trong phản ứng này, H2SO4 loãng đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một mẫu kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo khí H2, nhưng khi tác dụng với H2SO4 đặc, nóng lại tạo ra khí SO2. Kim loại X có thể là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Dung dịch sulfuric acid đặc được bảo quản trong các bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho 0,1 mol một oxide sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch sulfuric acid loãng dư, thu được muối iron(III) sulfate (Fe2(SO4)3). Công thức của oxide sắt đó là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tính chất nào sau đây *không phải* là tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch sulfuric acid đặc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí sulfur dioxide (SO2) vào dung dịch nước bromine (dung dịch màu vàng nâu). Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch H2SO4 loãng được dùng để làm khô khí CO2 ẩm. (2) Dung dịch H2SO4 đặc được dùng để sản xuất các loại phân bón như superphosphate, ammonium sulfate. (3) Acid sunfuric là một trong những hóa chất được sản xuất nhiều nhất trên thế giới. (4) Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3, chỉ cần dùng dung dịch HCl loãng. Số phát biểu đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn nhất là gì?

  • A. Rót nhanh nước vào sulfuric acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ nước vào sulfuric acid đặc và đun nóng.
  • C. Rót từ từ sulfuric acid đặc vào nước và khuấy đều nhẹ nhàng.
  • D. Rót nhanh sulfuric acid đặc vào nước mà không khuấy.

Câu 2: Một học sinh vô tình làm rơi vài giọt dung dịch sulfuric acid đặc lên mảnh vải bông. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra rõ rệt nhất?

  • A. Vải bị phai màu.
  • B. Vải bị co lại và cứng hơn.
  • C. Vải không có hiện tượng gì đáng kể.
  • D. Vải bị chuyển sang màu đen và mục nát.

Câu 3: Cho các kim loại sau: Fe, Cu, Al, Ag, Zn. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí hydrogen?

  • A. Cu, Ag
  • B. Fe, Al, Zn
  • C. Fe, Cu, Ag
  • D. Al, Ag, Zn

Câu 4: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc?

  • A. Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • B. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
  • C. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
  • D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Câu 5: Khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. H2
  • B. H2S
  • C. SO2
  • D. SO3

Câu 6: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. CuO
  • B. Fe
  • C. Ba(OH)2
  • D. NaCl

Câu 7: Cho một lượng bột sắt (Fe) vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng phản ứng xảy ra.
  • B. Kim loại tan ra và giải phóng khí SO2.
  • C. Kim loại tan ra và giải phóng khí H2.
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh lam.

Câu 8: Để phân biệt hai dung dịch không màu là Na2SO4 và NaCl, người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 9: Sulfuric acid đặc được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để sản xuất nhiều hóa chất khác nhau. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất ammonia.
  • C. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • D. Tổng hợp hữu cơ.

Câu 10: Khi cho khí SO2 sục vào dung dịch bromine (dung dịch nước màu vàng nâu), hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

  • A. Dung dịch mất màu vàng nâu do SO2 khử Br2.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam do tạo phức.
  • C. Tạo kết tủa trắng.
  • D. Giải phóng khí H2.

Câu 11: Cho phản ứng: FeO + H2SO4 đặc, nóng → Sản phẩm. Sản phẩm khử chính của H2SO4 trong phản ứng này thường là gì?

  • A. H2
  • B. H2S
  • C. SO2
  • D. S

Câu 12: Để làm khô khí O2 ẩm, người ta có thể dẫn khí O2 đi qua bình chứa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • C. Dung dịch NaOH đặc.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 13: Nhận định nào sau đây về sulfuric acid là sai?

  • A. Là chất lỏng sánh, không màu, không mùi.
  • B. Có tính acid mạnh.
  • C. Có tính háo nước mạnh.
  • D. Là chất lỏng dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.

Câu 14: Khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch chứa anion X, thấy tạo kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Anion X có thể là anion nào sau đây?

  • A. Cl-
  • B. SO4 2-
  • C. NO3-
  • D. CO3 2-

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Chất rắn không tan sau phản ứng là gì?

  • A. Fe
  • B. Hỗn hợp Fe và Cu
  • C. Cu
  • D. Không có chất rắn không tan.

Câu 16: Cho phương trình phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố lưu huỳnh (sulfur) trong H2SO4 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất bị oxi hóa.
  • C. Chỉ là môi trường.
  • D. Chất oxi hóa và tạo môi trường.

Câu 17: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, biện pháp sơ cứu ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Ngay lập tức xả nước lạnh lên chỗ bỏng thật nhiều và liên tục.
  • B. Dùng khăn khô lau sạch acid dính trên da.
  • C. Bôi kem đánh răng hoặc vôi vào chỗ bỏng.
  • D. Dùng dung dịch kiềm loãng để trung hòa ngay acid.

Câu 18: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra khí không màu, không mùi, không cháy?

  • A. Mg
  • B. CuO
  • C. NaCl
  • D. Na2CO3

Câu 19: Cho các chất sau: S, FeS, H2S, SO2. Chất nào có thể vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

  • A. H2S, FeS
  • B. H2SO4, SO2
  • C. S, SO2
  • D. FeS, H2SO4

Câu 20: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sulfate?

  • A. Mg + H2SO4 loãng
  • B. Ba(OH)2 + H2SO4
  • C. CuO + H2SO4
  • D. Ag + H2SO4 loãng

Câu 21: Cho 1,35 gam kim loại X (hóa trị III) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Al
  • D. Ga

Câu 22: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 giai đoạn chính. Giai đoạn nào sau đây không thuộc quá trình sản xuất sulfuric acid?

  • A. Sản xuất sulfur dioxide (SO2).
  • B. Oxi hóa sulfur dioxide thành sulfur trioxide (SO3).
  • C. Hấp thụ sulfur trioxide và pha loãng oleum.
  • D. Chưng cất sulfuric acid đặc.

Câu 23: Muối sulfate nào sau đây ít tan hoặc không tan trong nước?

  • A. BaSO4
  • B. Na2SO4
  • C. MgSO4
  • D. K2SO4

Câu 24: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, NaNO3. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết được cả ba dung dịch trên (nếu cần thêm điều kiện đun nóng)?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch AgNO3.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của H2SO4 là đúng?

  • A. H2SO4 đặc, nguội không tác dụng với bất kỳ kim loại nào.
  • B. H2SO4 loãng tác dụng với mọi kim loại tạo khí H2.
  • C. H2SO4 đặc, nguội tác dụng mạnh với Al.
  • D. H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh.

Câu 26: Cho các chất sau: C, FeO, Fe2O3, BaSO4, Cu. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 1M với 100 ml dung dịch NaOH 1.5M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường gì?

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Trung tính.
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Một trong những nguy cơ khi sử dụng sulfuric acid đặc trong công nghiệp là tạo ra khí SO2, gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng sức khỏe. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác hại của khí SO2?

  • A. Hòa tan SO2 vào nước.
  • B. Hấp thụ SO2 bằng dung dịch NaOH hoặc sữa vôi.
  • C. Đốt cháy SO2 trong không khí.
  • D. Làm lạnh SO2 để ngưng tụ.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Fe2O3
  • B. Al
  • C. FeO hoặc Fe2O3
  • D. Fe hoặc FeO

Câu 30: Nước cường toan (aqua regia) là hỗn hợp của HCl đặc và HNO3 đặc theo tỉ lệ mol 3:1, có khả năng hòa tan được vàng và bạch kim. Sulfuric acid đặc có khả năng hòa tan được vàng (Au) và bạch kim (Pt) ở nhiệt độ thường không?

  • A. Có, vì H2SO4 đặc là acid rất mạnh.
  • B. Không, vì Au và Pt là kim loại kém hoạt động.
  • C. Chỉ hòa tan được Au, không hòa tan được Pt.
  • D. Chỉ hòa tan được Pt, không hòa tan được Au.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một học sinh vô tình làm rơi vài giọt dung dịch sulfuric acid đặc lên mảnh vải bông. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra rõ rệt nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho các kim loại sau: Fe, Cu, Al, Ag, Zn. Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí hydrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho một lượng bột sắt (Fe) vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Để phân biệt hai dung dịch không màu là Na2SO4 và NaCl, người ta có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Sulfuric acid đặc được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để sản xuất nhiều hóa chất khác nhau. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi cho khí SO2 sục vào dung dịch bromine (dung dịch nước màu vàng nâu), hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho phản ứng: FeO + H2SO4 đặc, nóng → Sản phẩm. Sản phẩm khử chính của H2SO4 trong phản ứng này thường là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để làm khô khí O2 ẩm, người ta có thể dẫn khí O2 đi qua bình chứa chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Nhận định nào sau đây về sulfuric acid là sai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch chứa anion X, thấy tạo kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Anion X có thể là anion nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Chất rắn không tan sau phản ứng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho phương trình phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố lưu huỳnh (sulfur) trong H2SO4 đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi bị bỏng sulfuric acid đặc, biện pháp sơ cứu ban đầu quan trọng nhất là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra khí không màu, không mùi, không cháy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho các chất sau: S, FeS, H2S, SO2. Chất nào có thể vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sulfate?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho 1,35 gam kim loại X (hóa trị III) tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 giai đoạn chính. Giai đoạn nào sau đây không thuộc quá trình sản xuất sulfuric acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Muối sulfate nào sau đây ít tan hoặc không tan trong nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, NaNO3. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết được cả ba dung dịch trên (nếu cần thêm điều kiện đun nóng)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của H2SO4 là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho các chất sau: C, FeO, Fe2O3, BaSO4, Cu. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 1M với 100 ml dung dịch NaOH 1.5M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một trong những nguy cơ khi sử dụng sulfuric acid đặc trong công nghiệp là tạo ra khí SO2, gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng sức khỏe. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác hại của khí SO2?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nước cường toan (aqua regia) là hỗn hợp của HCl đặc và HNO3 đặc theo tỉ lệ mol 3:1, có khả năng hòa tan được vàng và bạch kim. Sulfuric acid đặc có khả năng hòa tan được vàng (Au) và bạch kim (Pt) ở nhiệt độ thường không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, quy tắc an toàn quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều.
  • D. Rót nhanh acid đặc vào nước và đun nóng nhẹ.

Câu 2: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thấy có khí Y thoát ra. Khí Y làm tàn đóm đỏ bùng cháy. Kim loại X có thể là chất nào trong các phương án sau?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Au
  • D. Zn

Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 2.4 gam
  • B. 7.6 gam
  • C. 5.0 gam
  • D. 8.0 gam

Câu 4: Tính chất nào sau đây của dung dịch sulfuric acid đặc được ứng dụng để làm khô các chất khí ẩm như O2, N2, CO2, SO2?

  • A. Tính háo nước.
  • B. Tính acid mạnh.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Khả năng tạo muối sulfate tan.

Câu 5: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 6: Cho phản ứng hóa học: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, sulfuric acid đặc đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa và chất khử.
  • C. Chất tạo môi trường.
  • D. Chất oxi hóa và chất tạo môi trường.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid loãng?

  • A. Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
  • B. Mg + H2SO4 (loãng) → MgSO4 + H2.
  • C. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O.
  • D. BaCl2 + H2SO4 (loãng) → BaSO4↓ + 2HCl.

Câu 8: Một lượng nhỏ dung dịch sulfuric acid đặc vô tình rơi vào tay. Biện pháp xử lý ban đầu đúng và an toàn nhất là gì?

  • A. Lau khô ngay bằng vải sạch.
  • B. Xả ngay chỗ bị bỏng dưới vòi nước lạnh chảy mạnh trong nhiều phút.
  • C. Rắc vôi sống vào chỗ bị bỏng để trung hòa acid.
  • D. Bôi kem đánh răng vào chỗ bị bỏng.

Câu 9: Để phân biệt hai dung dịch không màu là Na2SO4 và NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl2.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch AgNO3.
  • D. Dung dịch HCl loãng.

Câu 10: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời Na2SO4 và NaCl. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có khí thoát ra.
  • B. Có kết tủa trắng xuất hiện.
  • C. Dung dịch chuyển màu.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 11: Phản ứng giữa kim loại nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng KHÔNG tạo ra khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất của lưu huỳnh?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Ag
  • D. Na

Câu 12: Khi cho saccharose (đường mía, C12H22O11) vào cốc chứa dung dịch H2SO4 đặc, hiện tượng chính nào xảy ra đầu tiên do tính chất của H2SO4 đặc?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • B. Có khí H2 thoát ra mãnh liệt.
  • C. Chất rắn chuyển sang màu đen và trương nở.
  • D. Có kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây minh họa tính acid mạnh của sulfuric acid loãng?

  • A. Fe(OH)3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O.
  • B. BaCl2 + H2SO4 (loãng) → BaSO4↓ + 2HCl.
  • C. Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
  • D. C12H22O11 + H2SO4 (đặc) → 12C + 11H2O.

Câu 14: Cho các dung dịch muối sau: Na2SO4, BaCl2, CuSO4, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất, làm thế nào để nhận biết được dung dịch Na2SO4?

  • A. Dung dịch BaCl2.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Dung dịch HCl loãng.
  • D. Kim loại Cu.

Câu 15: Cho phản ứng: FeO + H2SO4 (đặc, nóng) → X + Y + H2O. Biết Y là sản phẩm khử duy nhất của S+6. X và Y lần lượt là:

  • A. FeSO4 và SO2.
  • B. Fe2(SO4)3 và H2S.
  • C. Fe2(SO4)3 và SO2.
  • D. FeSO4 và S.

Câu 16: Tại sao không nên dùng các bình chứa bằng kim loại như sắt, nhôm để đựng dung dịch sulfuric acid đặc, nguội?

  • A. Vì acid đặc, nguội sẽ phản ứng mạnh với kim loại tạo khí H2.
  • B. Vì acid đặc, nguội có tính háo nước mạnh làm kim loại bị ăn mòn.
  • C. Vì acid đặc, nguội sẽ oxi hóa kim loại lên hóa trị cao nhất.
  • D. Vì kim loại Fe và Al bị thụ động hóa trong acid đặc, nguội.

Câu 17: Cho các chất sau: S, SO2, H2S, H2SO4. Chất nào trong dãy chỉ có tính oxi hóa?

  • A. S
  • B. SO2
  • C. H2S
  • D. H2SO4

Câu 18: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid trong công nghiệp là sản xuất:

  • A. Thủy tinh.
  • B. Phân bón hóa học.
  • C. Nhựa PVC.
  • D. Xi măng.

Câu 19: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít.
  • B. 1.12 lít.
  • C. 4.48 lít.
  • D. 2.479 lít.

Câu 20: Một dung dịch X được cho là chứa ion sulfate. Để khẳng định điều này, người ta thêm dung dịch BaCl2 vào X, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Tuy nhiên, kết luận này chưa chắc chắn vì có thể có các ion khác cũng tạo kết tủa với BaCl2. Cần làm thêm bước nào để xác nhận sự có mặt của ion sulfate?

  • A. Đun nóng nhẹ dung dịch sau khi thêm BaCl2.
  • B. Thêm dung dịch NaOH vào kết tủa.
  • C. Thêm dung dịch HCl loãng vào kết tủa.
  • D. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào kết tủa.

Câu 21: Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe(OH)3
  • D. Fe2(SO4)3

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về sulfuric acid là SAI?

  • A. Sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Sulfuric acid đặc có tính háo nước.
  • C. Sulfuric acid loãng có đầy đủ tính chất của một acid mạnh.
  • D. Sulfuric acid loãng và đặc nóng đều tác dụng với kim loại giải phóng khí hydrogen.

Câu 23: Cho 1,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

  • A. Al
  • B. Mg
  • C. Zn
  • D. Fe

Câu 24: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong hỗn hợp khí O2, N2, CO2 mà không làm thay đổi thể tích của O2, N2, CO2, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine (nước bromine).
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • D. Dung dịch Ca(OH)2 (nước vôi trong).

Câu 25: Cho một mẫu than gỗ (carbon) vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

  • A. Có khí mùi hắc thoát ra.
  • B. Có khí làm tàn đóm bùng cháy thoát ra.
  • C. Có bọt khí thoát ra.
  • D. Màu đen của than gỗ có thể nhạt đi.

Câu 26: Khi cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là SO2. Nếu thay Fe bằng kim loại Mg (có tính khử mạnh hơn) thì sản phẩm khử của lưu huỳnh có khả năng là gì?

  • A. Chỉ SO2.
  • B. Chỉ SO2 hoặc S.
  • C. Chỉ SO2 hoặc H2S.
  • D. Có thể là SO2, S, hoặc H2S.

Câu 27: Nhận định nào sau đây về muối sulfate là đúng?

  • A. Hầu hết các muối sulfate tan trong nước.
  • B. Tất cả các muối sulfate đều không tan trong nước.
  • C. Chỉ có các muối sulfate của kim loại kiềm là tan trong nước.
  • D. Muối sulfate chỉ tồn tại ở dạng khan, không tồn tại dạng ngậm nước.

Câu 28: Cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch X, thu được kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Dung dịch X có thể là dung dịch của chất nào sau đây?

  • A. Ba(NO3)2.
  • B. CaCl2.
  • C. AgNO3.
  • D. KCl.

Câu 29: Một lượng khí SO2 được sục vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím) có màu tím. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Màu tím của dung dịch nhạt dần hoặc mất màu.
  • C. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện.
  • D. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

Câu 30: Để sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn cuối cùng là hấp thụ sulfur trioxide (SO3) bằng chất nào?

  • A. Nước.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • D. Khí O2.

Câu 31: Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2.
  • B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.
  • C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn.
  • D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.

Câu 32: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid: (a) H2SO4 đặc là chất lỏng sánh, không màu, tan vô hạn trong nước. (b) H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh hơn H2SO4 đặc. (c) H2SO4 đặc có thể làm khô khí NH3 ẩm. (d) Muối sulfate của hầu hết kim loại kiềm đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 33: Sulfuric acid đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. NaCl (rắn, khan, nhiệt độ thường)
  • B. NaOH (dung dịch)
  • C. Fe2O3 (rắn)
  • D. H2S (khí)

Câu 34: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho Cu vào H2SO4 loãng. (2) Cho Cu vào H2SO4 đặc, nguội. (3) Cho Fe vào H2SO4 loãng. (4) Cho Fe vào H2SO4 đặc, nguội. (5) Cho C vào H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 35: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sulfate KHÔNG tan trong nước?

  • A. H2SO4 + BaCl2.
  • B. H2SO4 + Al(OH)3.
  • C. H2SO4 (loãng) + Fe.
  • D. H2SO4 (đặc, nóng) + Cu.

Câu 36: Tại sao khi sản xuất superphosphate kép từ quặng apatit, người ta dùng sulfuric acid đặc thay vì loãng?

  • A. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh hơn, giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.
  • B. H2SO4 đặc có tính háo nước, giúp loại bỏ nước tạo sản phẩm khan.
  • C. Sử dụng H2SO4 đặc giúp tránh tạo thạch cao, tăng hàm lượng dinh dưỡng của phân bón.
  • D. H2SO4 đặc rẻ hơn H2SO4 loãng.

Câu 37: Cho 0,02 mol một kim loại M (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 0,448 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 38: Cho các cặp chất sau: (a) Cu và dung dịch H2SO4 loãng. (b) Fe và dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (c) BaCl2 và dung dịch Na2SO4. (d) Na2CO3 và dung dịch H2SO4 loãng. (e) C12H22O11 và dung dịch H2SO4 đặc. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 39: Dung dịch muối sulfate nào sau đây có màu xanh đặc trưng?

  • A. Na2SO4
  • B. K2SO4
  • C. Al2(SO4)3
  • D. CuSO4

Câu 40: Khi pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, tại sao cần rót acid vào nước mà không làm ngược lại?

  • A. Vì acid nặng hơn nước, rót vào nước sẽ chìm xuống và nhiệt tỏa ra được phân tán đều.
  • B. Vì nước nhẹ hơn acid, rót vào acid sẽ nổi lên và nhiệt tỏa ra nhanh hơn.
  • C. Vì acid phản ứng với nước tạo ra chất khí độc.
  • D. Vì làm ngược lại sẽ tạo ra kết tủa BaSO4 gây tắc nghẽn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, quy tắc an toàn quan trọng nhất cần tuân thủ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thấy có khí Y thoát ra. Khí Y làm tàn đóm đỏ bùng cháy. Kim loại X có thể là chất nào trong các phương án sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tính chất nào sau đây của dung dịch sulfuric acid đặc được ứng dụng để làm khô các chất khí ẩm như O2, N2, CO2, SO2?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho phản ứng hóa học: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, sulfuric acid đặc đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sulfuric acid đặc có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid loãng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một lượng nhỏ dung dịch sulfuric acid đặc vô tình rơi vào tay. Biện pháp xử lý ban đầu đúng và an toàn nhất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để phân biệt hai dung dịch không màu là Na2SO4 và NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời Na2SO4 và NaCl. Hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phản ứng giữa kim loại nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng KHÔNG tạo ra khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất của lưu huỳnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khi cho saccharose (đường mía, C12H22O11) vào cốc chứa dung dịch H2SO4 đặc, hiện tượng chính nào xảy ra đầu tiên do tính chất của H2SO4 đặc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phản ứng nào sau đây minh họa tính acid mạnh của sulfuric acid loãng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho các dung dịch muối sau: Na2SO4, BaCl2, CuSO4, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất, làm thế nào để nhận biết được dung dịch Na2SO4?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho phản ứng: FeO + H2SO4 (đặc, nóng) → X + Y + H2O. Biết Y là sản phẩm khử duy nhất của S+6. X và Y lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Tại sao không nên dùng các bình chứa bằng kim loại như sắt, nhôm để đựng dung dịch sulfuric acid đặc, nguội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho các chất sau: S, SO2, H2S, H2SO4. Chất nào trong dãy chỉ có tính oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid trong công nghiệp là sản xuất:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một dung dịch X được cho là chứa ion sulfate. Để khẳng định điều này, người ta thêm dung dịch BaCl2 vào X, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Tuy nhiên, kết luận này chưa chắc chắn vì có thể có các ion khác cũng tạo kết tủa với BaCl2. Cần làm thêm bước nào để xác nhận sự có mặt của ion sulfate?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho phương trình phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về sulfuric acid là SAI?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho 1,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong hỗn hợp khí O2, N2, CO2 mà không làm thay đổi thể tích của O2, N2, CO2, người ta có thể dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho một mẫu than gỗ (carbon) vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là SO2. Nếu thay Fe bằng kim loại Mg (có tính khử mạnh hơn) thì sản phẩm khử của lưu huỳnh có khả năng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Nhận định nào sau đây về muối sulfate là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch X, thu được kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Dung dịch X có thể là dung dịch của chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một lượng khí SO2 được sục vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím) có màu tím. Hiện tượng quan sát được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn cuối cùng là hấp thụ sulfur trioxide (SO3) bằng chất nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất đặc điểm vật lí của sulfuric acid đặc?

  • A. Chất lỏng sánh, không màu, không bay hơi, nặng hơn nước.
  • B. Chất lỏng nhẹ hơn nước, dễ bay hơi, có mùi hắc đặc trưng.
  • C. Chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước, tỏa nhiệt.
  • D. Chất lỏng trong suốt, dễ bay hơi, có tính oxi hóa mạnh.

Câu 2: Khi pha loãng sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn là gì?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ nước vào acid đặc và đun nóng.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều nhẹ nhàng.
  • D. Rót nhanh acid đặc vào nước mà không khuấy.

Câu 3: Tính chất hóa học nào sau đây là đặc trưng của sulfuric acid loãng?

  • A. Tính oxi hóa mạnh (oxi hóa được nhiều kim loại và phi kim).
  • B. Tính acid mạnh (làm đỏ quỳ tím, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của acid yếu, kim loại trước H).
  • C. Tính háo nước (hút ẩm mạnh).
  • D. Tính khử mạnh.

Câu 4: Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Sản phẩm tạo thành là gì?

  • A. ZnSO4 và SO2
  • B. ZnSO4 và H2O
  • C. ZnS và H2
  • D. ZnSO4 và H2

Câu 5: Kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 6: Dung dịch sulfuric acid đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh. Khi đun nóng, nó có thể oxi hóa được kim loại Cu tạo ra sản phẩm khử chứa lưu huỳnh (sulfur) ở số oxi hóa nào?

  • A. +4
  • B. +6
  • C. 0
  • D. -2

Câu 7: Khi cho một mẩu đường saccharose (C12H22O11) vào cốc chứa sulfuric acid đặc, hiện tượng quan sát được là gì và tính chất nào của H2SO4 đặc đã được thể hiện?

  • A. Đường tan ra tạo dung dịch màu xanh, thể hiện tính acid.
  • B. Đường bị cháy tạo khói trắng, thể hiện tính oxi hóa.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Đường chuyển sang màu đen, trương nở và đẩy lên khỏi cốc, thể hiện tính háo nước.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của H2SO4 đặc?

  • A. Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
  • B. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
  • C. Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2
  • D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Câu 9: Nhận định nào sau đây về sulfuric acid là SAI?

  • A. Sulfuric acid đặc là chất lỏng sánh, không màu, tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt mạnh.
  • B. Sulfuric acid loãng có đầy đủ tính chất hóa học của một acid mạnh.
  • C. Sulfuric acid đặc có tính háo nước mạnh và tính oxi hóa mạnh.
  • D. Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được hầu hết các kim loại kể cả Au và Pt.

Câu 10: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 11: Cho 13 gam kim loại Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 5.60 lít

Câu 12: Khi cho FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm tạo thành chứa ion sắt có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. 0
  • C. +8/3
  • D. +3

Câu 13: Dung dịch muối sulfate nào sau đây tạo kết tủa khi cho dung dịch BaCl2 vào?

  • A. K2SO4
  • B. NaNO3
  • C. HCl
  • D. NaOH

Câu 14: Cho các chất sau: Cu, Fe, CuO, NaOH, BaCl2, C. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Khi cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với kim loại Al, ban đầu phản ứng xảy ra mạnh mẽ, nhưng sau đó phản ứng chậm lại và có thể dừng lại nếu nồng độ acid không quá cao. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Oxi hóa hoàn toàn
  • B. Thụ động hóa
  • C. Khử hoàn toàn
  • D. Trung hòa acid

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid là gì?

  • A. Sản xuất phân bón, tơ sợi hóa học, chất tẩy rửa.
  • B. Chế biến thực phẩm, dược phẩm.
  • C. Sản xuất đồ uống có gas.
  • D. Làm chất nổ (trừ một số trường hợp đặc biệt).

Câu 17: Cho phản ứng sau: FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2SO4 là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất tạo môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường

Câu 18: Muối sulfate nào sau đây thường được sử dụng trong y tế làm "thạch cao bó bột"?

  • A. MgSO4
  • B. (NH4)2SO4
  • C. CaSO4
  • D. BaSO4

Câu 19: Khi hòa tan khí SO3 vào nước, ta thu được dung dịch sulfuric acid. Phản ứng này là gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng hóa hợp (kết hợp)
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng thế

Câu 20: Cho 0.1 mol kim loại Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 1.12 lít

Câu 21: Tại sao không nên dùng các bình chứa bằng sắt hoặc nhôm để đựng sulfuric acid đặc, nguội trong thời gian dài?

  • A. Vì acid đặc nguội sẽ oxi hóa mạnh các kim loại này làm ăn mòn bình chứa.
  • B. Vì phản ứng giữa acid và kim loại sinh ra khí độc.
  • C. Vì acid đặc nguội có tính háo nước mạnh sẽ làm biến dạng bình chứa.
  • D. Vì Al và Fe bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội tạo lớp màng oxit bền bảo vệ kim loại.

Câu 22: Cho phản ứng: H2S + H2SO4 (đặc) → S + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2S và H2SO4 lần lượt là gì?

  • A. Chất khử và chất oxi hóa.
  • B. Chất oxi hóa và chất khử.
  • C. Chất khử và chất tạo môi trường.
  • D. Chất oxi hóa và chất tạo môi trường.

Câu 23: Một dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và NaCl. Để nhận biết sự có mặt của cả hai muối trong dung dịch, cần dùng lần lượt các thuốc thử nào?

  • A. Quỳ tím và dung dịch BaCl2.
  • B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3 (có thêm acid nitric).
  • D. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Ba(OH)2.

Câu 24: Khi bị sulfuric acid đặc dính vào da, biện pháp sơ cứu ban đầu đúng nhất là gì?

  • A. Rửa ngay chỗ bị bỏng dưới vòi nước lạnh chảy mạnh khoảng 15-20 phút, sau đó có thể rửa bằng dung dịch NaHCO3 loãng.
  • B. Lau khô vết bỏng bằng khăn sạch rồi bôi thuốc mỡ.
  • C. Trung hòa ngay bằng dung dịch kiềm đặc.
  • D. Ngâm chỗ bỏng vào nước nóng.

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) H2SO4 (loãng) + Fe →
(2) H2SO4 (đặc, nóng) + Fe →
(3) H2SO4 (đặc, nguội) + Fe →
(4) H2SO4 (loãng) + Fe2O3 →
Số phản ứng tạo ra sản phẩm khí là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Sulfuric acid đặc được sử dụng để làm khô các khí nào sau đây?

  • A. O2, N2, H2, CO2
  • B. NH3, HCl, H2S
  • C. SO2, CO, O2
  • D. Cl2, HBr, HI

Câu 27: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nhận định nào sau đây về chất rắn X và dung dịch Y là đúng?

  • A. Chất rắn X là Fe dư, dung dịch Y chứa FeSO4 và CuSO4.
  • B. Chất rắn X là Cu, dung dịch Y chỉ chứa FeSO4.
  • C. Dung dịch Y chắc chắn chứa FeSO4.
  • D. Chất rắn X là Cu và Fe dư, dung dịch Y chỉ chứa CuSO4.

Câu 28: Cho 2.4 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 1.12 lít khí SO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol H2SO4 đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0.10 mol
  • B. 0.15 mol
  • C. 0.20 mol
  • D. 0.05 mol

Câu 29: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc qua 3 giai đoạn chính. Giai đoạn nào cần xúc tác V2O5 và nhiệt độ 400-500°C?

  • A. Đốt quặng pyrite (FeS2) hoặc lưu huỳnh để thu khí SO2.
  • B. Oxi hóa SO2 bằng O2 thành SO3.
  • C. Hấp thụ SO3 bằng nước để thu được H2SO4.
  • D. Làm sạch khí SO2.

Câu 30: Cho các cặp chất sau:
(a) BaCl2 và K2SO4
(b) NaCl và H2SO4 loãng
(c) Cu và H2SO4 đặc, nguội
(d) Fe và H2SO4 loãng
(e) C12H22O11 và H2SO4 đặc
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường hoặc đun nóng nhẹ là?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất đặc điểm vật lí của sulfuric acid đặc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khi pha loãng sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tính chất hóa học nào sau đây là đặc trưng của sulfuric acid loãng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Sản phẩm tạo thành là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Kim loại nào sau đây KHÔNG tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Dung dịch sulfuric acid đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh. Khi đun nóng, nó có thể oxi hóa được kim loại Cu tạo ra sản phẩm khử chứa lưu huỳnh (sulfur) ở số oxi hóa nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khi cho một mẩu đường saccharose (C12H22O11) vào cốc chứa sulfuric acid đặc, hiện tượng quan sát được là gì và tính chất nào của H2SO4 đặc đã được thể hiện?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của H2SO4 đặc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Nhận định nào sau đây về sulfuric acid là SAI?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho 13 gam kim loại Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi cho FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm tạo thành chứa ion sắt có số oxi hóa là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Dung dịch muối sulfate nào sau đây tạo kết tủa khi cho dung dịch BaCl2 vào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho các chất sau: Cu, Fe, CuO, NaOH, BaCl2, C. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với kim loại Al, ban đầu phản ứng xảy ra mạnh mẽ, nhưng sau đó phản ứng chậm lại và có thể dừng lại nếu nồng độ acid không quá cao. Hiện tượng này được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho phản ứng sau: FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2SO4 là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Muối sulfate nào sau đây thường được sử dụng trong y tế làm 'thạch cao bó bột'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi hòa tan khí SO3 vào nước, ta thu được dung dịch sulfuric acid. Phản ứng này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho 0.1 mol kim loại Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Tại sao không nên dùng các bình chứa bằng sắt hoặc nhôm để đựng sulfuric acid đặc, nguội trong thời gian dài?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho phản ứng: H2S + H2SO4 (đặc) → S + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2S và H2SO4 lần lượt là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và NaCl. Để nhận biết sự có mặt của cả hai muối trong dung dịch, cần dùng lần lượt các thuốc thử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi bị sulfuric acid đặc dính vào da, biện pháp sơ cứu ban đầu đúng nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) H2SO4 (loãng) + Fe →
(2) H2SO4 (đặc, nóng) + Fe →
(3) H2SO4 (đặc, nguội) + Fe →
(4) H2SO4 (loãng) + Fe2O3 →
Số phản ứng tạo ra sản phẩm khí là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Sulfuric acid đặc được sử dụng để làm khô các khí nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho một lượng bột Fe vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Nhận định nào sau đây về chất rắn X và dung dịch Y là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho 2.4 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 1.12 lít khí SO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol H2SO4 đã phản ứng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc qua 3 giai đoạn chính. Giai đoạn nào cần xúc tác V2O5 và nhiệt độ 400-500°C?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho các cặp chất sau:
(a) BaCl2 và K2SO4
(b) NaCl và H2SO4 loãng
(c) Cu và H2SO4 đặc, nguội
(d) Fe và H2SO4 loãng
(e) C12H22O11 và H2SO4 đặc
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường hoặc đun nóng nhẹ là?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn nhất là gì?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ acid đặc vào nước và không khuấy.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều nhẹ bằng đũa thủy tinh.
  • D. Rót nhanh acid đặc vào nước và đun nóng.

Câu 2: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. Cu, Fe2O3, BaCl2, NaNO3.
  • B. Mg, CuO, NaOH, CaCO3.
  • C. Ag, Al(OH)3, FeCl2, NaCl.
  • D. Zn, FeSO4, KOH, Ba(NO3)2.

Câu 3: Cho kim loại X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch muối Y và khí Z. Nếu cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được dung dịch muối Y và khí T (mùi hắc, không màu). Kim loại X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Zn.
  • B. Cu.
  • C. Ag.
  • D. Fe (ở điều kiện đặc, nguội).

Câu 4: Sulfuric acid đặc được dùng để làm khô các khí ẩm. Tính chất nào của sulfuric acid đặc cho phép ứng dụng này?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính bền nhiệt.
  • D. Tính háo nước.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc, nóng?

  • A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.
  • B. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2.
  • C. 2H2SO4 đặc + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
  • D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.

Câu 6: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào?

  • A. Ba^2+.
  • B. Ag^+.
  • C. Ca^2+.
  • D. Na^+.

Câu 7: Cho phản ứng: C + H2SO4 đặc, nóng → CO2 + SO2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11) là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Khối đường chuyển sang màu đen, nở phồng và có khí thoát ra.

Câu 9: Dung dịch sulfuric acid đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?

  • A. Zn.
  • B. Cu.
  • C. Al.
  • D. Fe.

Câu 10: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường acid?

  • A. NaHSO4.
  • B. Na2SO4.
  • C. BaSO4.
  • D. (NH4)2SO4.

Câu 11: Cho 13 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại R là chất nào sau đây?

  • A. Mg.
  • B. Zn.
  • C. Fe.
  • D. Cu.

Câu 12: Cho phương trình phản ứng sau: Fe + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa so với tổng số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3/6.
  • B. 2/3.
  • C. 1/2.
  • D. 1/3.

Câu 13: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào dưới đây là giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của toàn bộ quá trình?

  • A. Đốt quặng pirit sắt (FeS2) hoặc lưu huỳnh (S) để tạo SO2.
  • B. Hấp thụ SO3 bằng nước để tạo H2SO4.
  • C. Oxi hóa SO2 thành SO3 xúc tác V2O5 ở nhiệt độ 400-500°C.
  • D. Làm lạnh khí SO2 trước khi đưa vào tháp tiếp xúc.

Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid đặc. (b) Sulfuric acid đặc có thể làm khô khí NH3. (c) Muối sulfate của hầu hết các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước. (d) Để tẩy gỉ sắt (chủ yếu là Fe2O3), người ta có thể dùng dung dịch H2SO4 loãng. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 15: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 3,36 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 1,12 lít.

Câu 16: Khi bị sulfuric acid đặc dây vào da, việc xử lý ban đầu đúng và kịp thời nhất là gì?

  • A. Bôi ngay kem đánh răng lên vết bỏng.
  • B. Dùng khăn khô lau sạch acid.
  • C. Xả ngay chỗ bỏng dưới vòi nước lạnh liên tục trong thời gian dài.
  • D. Trung hòa ngay bằng dung dịch kiềm loãng.

Câu 17: Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa b mol H2SO4. Lọc lấy kết tủa, cân được m gam. Mối quan hệ giữa a, b và m khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là gì?

  • A. m = 233(a+b).
  • B. m = 233 * min(a, b).
  • C. m = 233 * max(a, b).
  • D. m = 233 * |a-b|.

Câu 18: Sulfuric acid đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Lĩnh vực nào sau đây không phải là ứng dụng chính của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Tổng hợp hữu cơ.
  • C. Chế biến dầu mỏ.
  • D. Sản xuất thuốc kháng sinh.

Câu 19: Cho các dung dịch muối riêng biệt: Na2SO4, BaCl2, NaCl, MgSO4. Chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt được 4 dung dịch trên?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • D. Nước cất.

Câu 20: Khí nào sau đây khi dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc sẽ bị sulfuric acid làm khô?

  • A. Khí H2.
  • B. Khí SO3.
  • C. Khí NH3.
  • D. Hơi nước.

Câu 21: Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe, FeS, FeCO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Một mẫu muối sulfate bị lẫn tạp chất là muối carbonate. Để loại bỏ tạp chất mà không làm mất muối sulfate ban đầu (nếu muối sulfate tan), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH đặc.
  • B. Dung dịch BaCl2.
  • C. Nước nóng.
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ.

Câu 23: Cho 0,2 mol CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Khối lượng muối khan thu được sau khi làm bay hơi nước là bao nhiêu gam?

  • A. 32 gam.
  • B. 16 gam.
  • C. 40 gam.
  • D. 24 gam.

Câu 24: Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất khi ở dạng đặc và nóng?

  • A. HCl.
  • B. H2SO4.
  • C. H3PO4.
  • D. HNO3.

Câu 25: BaSO4 là muối sulfate không tan trong nước và cả trong các dung dịch acid mạnh (HCl, H2SO4 loãng). Tính chất này được ứng dụng để làm gì?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Chất làm khô.
  • C. Thuốc thử nhận biết ion H+.
  • D. Thuốc cản quang trong chụp X-quang đường tiêu hóa.

Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2. Để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp X mà vẫn giữ lại CO2, người ta có thể sục X qua dung dịch nào sau đây một cách dư?

  • A. Dung dịch Br2 trong nước.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Dung dịch Ca(OH)2 loãng.
  • D. Dung dịch HCl loãng.

Câu 27: Cho 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 (ở đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sulfate?

  • A. Fe + H2SO4 loãng.
  • B. BaO + H2SO4 loãng.
  • C. Cu + H2SO4 đặc, nóng.
  • D. BaCl2 + NaCl.

Câu 29: Phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng với kim loại hoạt động (trước H) thường tạo ra sản phẩm khử nào của lưu huỳnh?

  • A. SO2.
  • B. H2S.
  • C. S.
  • D. Cả SO2, H2S và S tùy thuộc vào điều kiện.

Câu 30: Một trong những biện pháp bảo vệ môi trường liên quan đến khí thải công nghiệp chứa SO2 là chuyển hóa SO2 thành H2SO4. Phản ứng chính trong quá trình này (giai đoạn oxi hóa) là gì?

  • A. SO2 + H2O → H2SO3.
  • B. 2SO2 + O2 → 2SO3 (có xúc tác).
  • C. SO2 + NaOH → NaHSO3.
  • D. SO2 + H2S → S + H2O.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Dung dịch sulfuric acid loãng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho kim loại X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch muối Y và khí Z. Nếu cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được dung dịch muối Y và khí T (mùi hắc, không màu). Kim loại X có thể là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Sulfuric acid đặc được dùng để làm khô các khí ẩm. Tính chất nào của sulfuric acid đặc cho phép ứng dụng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc, nóng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho phản ứng: C + H2SO4 đặc, nóng → CO2 + SO2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Dung dịch sulfuric acid đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho 13 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đkc). Kim loại R là chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho phương trình phản ứng sau: Fe + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa so với tổng số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn nào dưới đây là giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của toàn bộ quá trình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho các phát biểu sau: (a) Sulfuric acid loãng có tính oxi hóa mạnh hơn sulfuric acid đặc. (b) Sulfuric acid đặc có thể làm khô khí NH3. (c) Muối sulfate của hầu hết các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước. (d) Để tẩy gỉ sắt (chủ yếu là Fe2O3), người ta có thể dùng dung dịch H2SO4 loãng. Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi bị sulfuric acid đặc dây vào da, việc xử lý ban đầu đúng và kịp thời nhất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa b mol H2SO4. Lọc lấy kết tủa, cân được m gam. Mối quan hệ giữa a, b và m khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Sulfuric acid đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Lĩnh vực nào sau đây *không* phải là ứng dụng chính của sulfuric acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho các dung dịch muối riêng biệt: Na2SO4, BaCl2, NaCl, MgSO4. Chỉ dùng thêm một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt được 4 dung dịch trên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khí nào sau đây khi dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc sẽ bị sulfuric acid làm khô?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe, FeS, FeCO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một mẫu muối sulfate bị lẫn tạp chất là muối carbonate. Để loại bỏ tạp chất mà không làm mất muối sulfate ban đầu (nếu muối sulfate tan), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho 0,2 mol CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Khối lượng muối khan thu được sau khi làm bay hơi nước là bao nhiêu gam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất khi ở dạng đặc và nóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: BaSO4 là muối sulfate không tan trong nước và cả trong các dung dịch acid mạnh (HCl, H2SO4 loãng). Tính chất này được ứng dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2. Để loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp X mà vẫn giữ lại CO2, người ta có thể sục X qua dung dịch nào sau đây một cách dư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho 0,1 mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 (ở đkc) thu được là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phản ứng nào sau đây *không* tạo ra muối sulfate?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng với kim loại hoạt động (trước H) thường tạo ra sản phẩm khử nào của lưu huỳnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một trong những biện pháp bảo vệ môi trường liên quan đến khí thải công nghiệp chứa SO2 là chuyển hóa SO2 thành H2SO4. Phản ứng chính trong quá trình này (giai đoạn oxi hóa) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi tiến hành pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, cách làm nào sau đây đảm bảo an toàn và đúng kĩ thuật?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ acid đặc vào nước sôi và khuấy đều.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào lượng nước đủ lớn, khuấy đều bằng đũa thủy tinh.
  • D. Rót nước vào acid đặc và đun nóng nhẹ để tăng tốc độ hòa tan.

Câu 2: Cho kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra khí X không màu, không mùi và dung dịch muối Y. Kim loại M có thể là chất nào sau đây?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Bạc (Ag)
  • D. Vàng (Au)

Câu 3: Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 3,36 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 1,68 gam
  • B. 2,80 gam
  • C. 5,60 gam
  • D. 5,04 gam

Câu 4: Dung dịch sulfuric acid đặc có khả năng hút ẩm mạnh. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất hút ẩm đó?

  • A. Làm khô các chất khí không phản ứng với H2SO4 đặc.
  • B. Sản xuất phân bón.
  • C. Tổng hợp hữu cơ.
  • D. Tẩy gỉ kim loại.

Câu 5: Nhận định nào sau đây về phản ứng của kim loại với dung dịch H2SO4 là SAI?

  • A. H2SO4 loãng tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tạo H2.
  • B. H2SO4 đặc, nóng tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) tạo sản phẩm khử của S+6.
  • C. H2SO4 đặc, nguội làm thụ động hóa tất cả các kim loại.
  • D. Sản phẩm khử của H2SO4 đặc, nóng phụ thuộc vào bản chất kim loại và nồng độ acid.

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Tổng số mol electron do Al và Fe nhường là bao nhiêu?

  • A. 0,2 mol
  • B. 0,4 mol
  • C. 0,6 mol
  • D. 0,8 mol

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch HNO3

Câu 8: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chứa ion sulfate, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid mạnh.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lơ.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 9: Cho phản ứng: FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 10: Sulfuric acid đặc có thể gây ra hiện tượng than hóa khi tiếp xúc với các hợp chất hữu cơ chứa carbohydrate như đường saccharose (C12H22O11). Đây là minh chứng cho tính chất nào của H2SO4 đặc?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính háo nước.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Tính khử.

Câu 11: Cho các chất sau: CuO, Fe, BaSO4, Na2CO3, Mg(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Dung dịch sulfuric acid đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Natri (Na)

Câu 13: Cho 13,7 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

  • A. Mg (M=24)
  • B. Ca (M=40)
  • C. Ba (M=137)
  • D. Sr (M=88)

Câu 14: Khi bị bỏng do tiếp xúc với sulfuric acid đặc, sơ cứu ban đầu đúng cách là gì?

  • A. Nhanh chóng rửa sạch vết bỏng dưới vòi nước lạnh chảy mạnh trong thời gian dài.
  • B. Trung hòa ngay vết bỏng bằng dung dịch kiềm yếu như NaHCO3.
  • C. Bôi thuốc mỡ kháng sinh lên vết bỏng.
  • D. Dùng khăn khô lau sạch acid trên da.

Câu 15: Sản phẩm của phản ứng giữa H2S và dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:

  • A. S, H2O
  • B. SO2, H2O
  • C. H2, H2O
  • D. S, SO2, H2O

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + X + H2O. Chất X là sản phẩm khử chủ yếu của S+6. Chất X là:

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. S
  • D. SO3

Câu 17: Muối sulfate nào sau đây thường được sử dụng làm thạch cao trong xây dựng?

  • A. MgSO4
  • B. Na2SO4
  • C. CaSO4.2H2O
  • D. K2SO4

Câu 18: Cho dung dịch chứa 0,1 mol Na2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 23,3 gam
  • B. 13,7 gam
  • C. 20,8 gam
  • D. 14,2 gam

Câu 19: Sulfuric acid đặc có thể được dùng để điều chế các acid dễ bay hơi khác như HCl, HNO3 từ muối tương ứng. Phản ứng nào sau đây minh họa cho tính chất này?

  • A. Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
  • B. NaCl (r) + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HCl (k) (khi đun nóng)
  • C. BaCl2 + H2SO4 loãng → BaSO4↓ + 2HCl
  • D. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Câu 20: Một học sinh làm thí nghiệm cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Quan sát nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Đồng tan dần, sủi bọt khí không màu.
  • B. Đồng không tan, không có hiện tượng gì.
  • C. Đồng tan dần, dung dịch chuyển màu xanh, có khí mùi hắc thoát ra.
  • D. Đồng tan nhanh, dung dịch không màu, có khí không màu thoát ra.

Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc là chất lỏng sánh, không màu, nặng hơn nước. (b) H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh hơn H2SO4 đặc. (c) Muối sulfate của kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước. (d) Phản ứng của Fe với H2SO4 loãng tạo ra muối sắt(II). Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong khí CO2, người ta có thể dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch NaCl bão hòa.
  • C. Nước cất.
  • D. Dung dịch Br2 dư.

Câu 23: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 300 ml
  • D. 400 ml

Câu 24: Cho các chất sau: S, C, FeS, Fe2O3. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử của S+6 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng một lượng lớn sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất thủy tinh.
  • C. Sản xuất xi măng.
  • D. Sản xuất giấy.

Câu 26: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và HCl. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Chỉ có khí thoát ra.
  • B. Chỉ có kết tủa trắng xuất hiện.
  • C. Có kết tủa trắng xuất hiện và dung dịch nóng lên.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 27: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch Ba(NO3)2.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Quỳ tím.

Câu 28: Sulfuric acid đặc có thể oxi hóa được phi kim nào trong các chất sau (khi đun nóng)?

  • A. Cacbon (C)
  • B. Oxi (O2)
  • C. Nitrogen (N2)
  • D. Hydrogen (H2)

Câu 29: Một dung dịch X chứa AlCl3 và Na2SO4. Để kiểm tra sự có mặt của ion sulfate trong dung dịch X, người ta cho vào đó dung dịch Ba(OH)2 dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Chỉ có kết tủa keo trắng.
  • B. Chỉ có kết tủa trắng bền trong kiềm dư.
  • C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan hết khi Ba(OH)2 dư.
  • D. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan một phần; đồng thời xuất hiện kết tủa trắng không tan trong kiềm dư.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của H2SO4 là đúng?

  • A. H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh hơn H2SO4 đặc.
  • B. H2SO4 đặc chỉ thể hiện tính oxi hóa mạnh, không có tính acid.
  • C. H2SO4 loãng thể hiện tính acid mạnh.
  • D. H2SO4 đặc không tác dụng với phi kim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khi tiến hành pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, cách làm nào sau đây đảm bảo an toàn và đúng kĩ thuật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra khí X không màu, không mùi và dung dịch muối Y. Kim loại M có thể là chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 3,36 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Dung dịch sulfuric acid đặc có khả năng hút ẩm mạnh. Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất hút ẩm đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Nhận định nào sau đây về phản ứng của kim loại với dung dịch H2SO4 là SAI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Tổng số mol electron do Al và Fe nhường là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chứa ion sulfate, hiện tượng quan sát được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho phản ứng: FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Sulfuric acid đặc có thể gây ra hiện tượng than hóa khi tiếp xúc với các hợp chất hữu cơ chứa carbohydrate như đường saccharose (C12H22O11). Đây là minh chứng cho tính chất nào của H2SO4 đặc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho các chất sau: CuO, Fe, BaSO4, Na2CO3, Mg(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Dung dịch sulfuric acid đặc, nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho 13,7 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi bị bỏng do tiếp xúc với sulfuric acid đặc, sơ cứu ban đầu đúng cách là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Sản phẩm của phản ứng giữa H2S và dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + X + H2O. Chất X là sản phẩm khử chủ yếu của S+6. Chất X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Muối sulfate nào sau đây thường được sử dụng làm thạch cao trong xây dựng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho dung dịch chứa 0,1 mol Na2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Sulfuric acid đặc có thể được dùng để điều chế các acid dễ bay hơi khác như HCl, HNO3 từ muối tương ứng. Phản ứng nào sau đây minh họa cho tính chất này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một học sinh làm thí nghiệm cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Quan sát nào sau đây là ĐÚNG?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc là chất lỏng sánh, không màu, nặng hơn nước. (b) H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh hơn H2SO4 đặc. (c) Muối sulfate của kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước. (d) Phản ứng của Fe với H2SO4 loãng tạo ra muối sắt(II). Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn trong khí CO2, người ta có thể dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Giá trị của V là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho các chất sau: S, C, FeS, Fe2O3. Số chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử của S+6 là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng một lượng lớn sulfuric acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và HCl. Hiện tượng quan sát được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Sulfuric acid đặc có thể oxi hóa được phi kim nào trong các chất sau (khi đun nóng)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một dung dịch X chứa AlCl3 và Na2SO4. Để kiểm tra sự có mặt của ion sulfate trong dung dịch X, người ta cho vào đó dung dịch Ba(OH)2 dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của H2SO4 là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác an toàn đúng và giải thích là gì?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều, vì nước nhẹ hơn sẽ nổi lên trên.
  • B. Rót từ từ nước vào acid đặc và khuấy nhẹ, vì nước giúp làm nguội acid.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy nhẹ, vì quá trình hòa tan tỏa nhiệt mạnh.
  • D. Rót nhanh acid đặc vào nước mà không cần khuấy, vì acid sẽ tự phân tán đều.

Câu 2: Quan sát hiện tượng khi nhỏ vài giọt H₂SO₄ đặc vào cốc đựng đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁). Hiện tượng xảy ra đầu tiên là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Dung dịch nóng lên nhưng không đổi màu.
  • D. Chất rắn chuyển dần sang màu đen (than hóa).

Câu 3: Cho một mẩu kim loại X tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng, thấy có khí Y không màu thoát ra và dung dịch Z có màu xanh lam. Kim loại X và khí Y lần lượt là gì?

  • A. Fe và H₂
  • B. Cu và H₂
  • C. Ag và SO₂
  • D. Zn và SO₂

Câu 4: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Mg

Câu 5: Cho phản ứng sau: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Khi cân bằng phương trình hóa học này với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 6: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion bari (Ba²⁺) như BaCl₂, Ba(NO₃)₂ hoặc Ba(OH)₂. Tuy nhiên, khi dùng Ba(OH)₂, cần lưu ý điều gì để kết luận chính xác có mặt SO₄²⁻?

  • A. Chỉ dùng khi dung dịch không chứa cation kim loại.
  • B. Chỉ dùng khi dung dịch có pH > 7.
  • C. Không cần lưu ý gì đặc biệt vì BaSO₄ là kết tủa bền.
  • D. Cần acid hóa dung dịch bằng acid mạnh (ví dụ HCl) trước khi thêm Ba(OH)₂.

Câu 7: Một lượng bột kim loại M được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được V lít khí H₂. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 1.5V lít khí SO₂ (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Kim loại M có thể là gì?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 8: Tính chất nào sau đây của sulfuric acid đặc được ứng dụng để sản xuất phân bón Superphosphate kép từ quặng apatit (chứa Ca₃(PO₄)₂)?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính háo nước
  • D. Tính bay hơi

Câu 9: Một dung dịch X chứa đồng thời các ion Na⁺, K⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để kiểm tra sự có mặt của ion SO₄²⁻ trong dung dịch X mà không làm ảnh hưởng đến nồng độ các ion khác (ngoại trừ ion được kiểm tra và ion thêm vào), thuốc thử phù hợp nhất là dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. Ag⁺
  • B. Ba²⁺
  • C. Pb²⁺
  • D. Ca²⁺

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa mạnh của H₂SO₄ đặc?

  • A. Cu + 2H₂SO₄ đặc, nóng → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
  • B. MgO + H₂SO₄ loãng → MgSO₄ + H₂O
  • C. BaCl₂ + H₂SO₄ loãng → BaSO₄↓ + 2HCl
  • D. Zn + H₂SO₄ loãng → ZnSO₄ + H₂

Câu 11: Cho 6.5 gam Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Thể tích khí hydrogen (H₂) thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đkc) là bao nhiêu? (Cho Zn = 65 g/mol, thể tích mol khí ở đkc là 22.4 L/mol)

  • A. 1.12 L
  • B. 2.24 L
  • C. 3.36 L
  • D. 4.48 L

Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư. Thể tích khí sulfur dioxide (SO₂) thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đkc) là bao nhiêu? (Cho Cu = 64 g/mol, thể tích mol khí ở đkc là 22.4 L/mol)

  • A. 1.12 L
  • B. 2.24 L
  • C. 3.36 L
  • D. 4.48 L

Câu 13: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng?

  • A. Cu, BaSO₄, NaOH
  • B. Fe, Fe₂O₃, Ba(OH)₂, Na₂CO₃
  • C. Ag, CaCO₃, KOH
  • D. Au, Pt, BaSO₄

Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng?

  • A. Au, S, NaOH
  • B. Ag, C, FeO, Al(OH)₃
  • C. Pt, SO₂, Ba(NO₃)₂
  • D. BaSO₄, SiO₂, NaCl

Câu 15: Khi bị bỏng do sulfuric acid đặc, biện pháp sơ cứu ban đầu đúng và hiệu quả nhất là gì?

  • A. Nhanh chóng xả nước lạnh liên tục vào vết bỏng.
  • B. Trung hòa ngay vết bỏng bằng dung dịch kiềm yếu như NaHCO₃.
  • C. Bôi thuốc mỡ hoặc kem chống bỏng lên vết thương.
  • D. Dùng khăn khô lau sạch acid bám trên da.

Câu 16: Sulfur dioxide (SO₂) được tạo ra trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid bằng cách đốt cháy quặng pyrite (chứa FeS₂). Phản ứng xảy ra là 4FeS₂ + 11O₂ → 2Fe₂O₃ + 8SO₂. Nếu đốt cháy hoàn toàn 120 kg quặng pyrite chứa 80% FeS₂ theo khối lượng, thể tích khí SO₂ (đkc) thu được là bao nhiêu? (Cho Fe=56, S=32, O=16; thể tích mol khí ở đkc là 22.4 L/mol)

  • A. 17.92 m³
  • B. 26.88 m³
  • C. 32.00 m³
  • D. 35.84 m³

Câu 17: Tính chất nào của H₂SO₄ đặc được thể hiện khi nó được dùng để làm khô các khí như O₂, N₂, CO₂, SO₂?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính háo nước
  • D. Tính bay hơi

Câu 18: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, BaCl₂, Na₂SO₄, MgCl₂. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, có thể phân biệt được dung dịch Na₂SO₄ với ba dung dịch còn lại. Thuốc thử đó là gì?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch Ba(NO₃)₂

Câu 19: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu vào dung dịch H₂SO₄ loãng và đun nóng. Học sinh đó quan sát thấy không có hiện tượng phản ứng hóa học xảy ra. Kết luận nào sau đây của học sinh là đúng?

  • A. Phản ứng xảy ra rất chậm nên chưa quan sát được.
  • B. Nhiệt độ đun chưa đủ cao để phản ứng xảy ra.
  • C. Đồng không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng.
  • D. Có khí SO₂ thoát ra nhưng không màu nên khó nhận biết.

Câu 20: Muối sulfate nào sau đây là muối ít tan hoặc không tan trong nước?

  • A. Na₂SO₄
  • B. MgSO₄
  • C. Al₂(SO₄)₃
  • D. BaSO₄

Câu 21: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 giai đoạn chính. Giai đoạn thứ hai là chuyển SO₂ thành SO₃. Chất xúc tác thường được sử dụng trong giai đoạn này là gì?

  • A. V₂O₅
  • B. Fe₂O₃
  • C. Pt
  • D. MnO₂

Câu 22: Cho một hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 2.24 lít khí (đkc) và còn lại 3.2 gam chất rắn không tan. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Cho Fe=56, Cu=64)

  • A. 3.2 gam
  • B. 5.6 gam
  • C. 6.4 gam
  • D. 8.8 gam

Câu 23: Nhỏ dung dịch sulfuric acid đặc vào giấy viết. Hiện tượng quan sát được là gì và tính chất nào của H₂SO₄ đặc được thể hiện rõ nhất?

  • A. Giấy bị hóa đen và mủn ra; tính háo nước.
  • B. Giấy bị cháy; tính oxi hóa mạnh.
  • C. Giấy tan ra tạo dung dịch; tính acid mạnh.
  • D. Không có hiện tượng gì đặc biệt; tính bền vững.

Câu 24: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid và muối sulfate: (1) H₂SO₄ đặc có thể làm khô khí NH₃ ẩm. (2) BaSO₄ là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và các dung dịch acid loãng. (3) Khi cho Fe vào dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội thì xảy ra phản ứng giải phóng khí SO₂. (4) Dung dịch NaHSO₄ làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Từ 1 tấn quặng pyrite chứa 60% FeS₂, người ta có thể sản xuất được bao nhiêu kg dung dịch H₂SO₄ 98%, biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%? (Cho Fe=56, S=32, O=16, H=1)

  • A. 600 kg
  • B. 784 kg
  • C. 800 kg
  • D. 980 kg

Câu 26: Cho một lượng kim loại Mg tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa MgSO₄ và 2.24 lít khí SO₂ (đkc). Số mol H₂SO₄ đã phản ứng là bao nhiêu? (Cho Mg=24, S=32, O=16, H=1, thể tích mol khí ở đkc là 22.4 L/mol)

  • A. 0.2 mol
  • B. 0.1 mol
  • C. 0.3 mol
  • D. 0.4 mol

Câu 27: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của sulfuric acid là KHÔNG đúng?

  • A. Dung dịch H₂SO₄ loãng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • B. Dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Dung dịch H₂SO₄ loãng có tính oxi hóa mạnh.
  • D. Dung dịch H₂SO₄ đặc có tính háo nước.

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch BaCl₂ 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch Na₂SO₄ 0.15M. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là bao nhiêu? (Cho Ba=137, S=32, O=16, Cl=35.5, Na=23)

  • A. 1.165 gam
  • B. 2.33 gam
  • C. 3.495 gam
  • D. 4.66 gam

Câu 29: Tính chất nào sau đây của sulfuric acid đặc không được ứng dụng để điều chế các acid dễ bay hơi như HCl, HNO₃ từ muối chloride rắn và muối nitrate rắn?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính khó bay hơi
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tạo môi trường phản ứng

Câu 30: Cho các chất sau: Fe, CuO, Ba(OH)₂, Na₂SO₃. Số chất tác dụng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác an toàn đúng và giải thích là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Quan sát hiện tượng khi nhỏ vài giọt H₂SO₄ đặc vào cốc đựng đường saccharose (C₁₂H₂₂O₁₁). Hiện tượng xảy ra đầu tiên là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho một mẩu kim loại X tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng, thấy có khí Y không màu thoát ra và dung dịch Z có màu xanh lam. Kim loại X và khí Y lần lượt là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội sẽ bị thụ động hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho phản ứng sau: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Khi cân bằng phương trình hóa học này với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion bari (Ba²⁺) như BaCl₂, Ba(NO₃)₂ hoặc Ba(OH)₂. Tuy nhiên, khi dùng Ba(OH)₂, cần lưu ý điều gì để kết luận chính xác có mặt SO₄²⁻?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một lượng bột kim loại M được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng dư, thu được V lít khí H₂. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 1.5V lít khí SO₂ (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Kim loại M có thể là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Tính chất nào sau đây của sulfuric acid đặc được ứng dụng để sản xuất phân bón Superphosphate kép từ quặng apatit (chứa Ca₃(PO₄)₂)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một dung dịch X chứa đồng thời các ion Na⁺, K⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để kiểm tra sự có mặt của ion SO₄²⁻ trong dung dịch X mà không làm ảnh hưởng đến nồng độ các ion khác (ngoại trừ ion được kiểm tra và ion thêm vào), thuốc thử phù hợp nhất là dung dịch chứa ion nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa mạnh của H₂SO₄ đặc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho 6.5 gam Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Thể tích khí hydrogen (H₂) thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đkc) là bao nhiêu? (Cho Zn = 65 g/mol, thể tích mol khí ở đkc là 22.4 L/mol)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư. Thể tích khí sulfur dioxide (SO₂) thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đkc) là bao nhiêu? (Cho Cu = 64 g/mol, thể tích mol khí ở đkc là 22.4 L/mol)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ loãng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi bị bỏng do sulfuric acid đặc, biện pháp sơ cứu ban đầu đúng và hiệu quả nhất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Sulfur dioxide (SO₂) được tạo ra trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid bằng cách đốt cháy quặng pyrite (chứa FeS₂). Phản ứng xảy ra là 4FeS₂ + 11O₂ → 2Fe₂O₃ + 8SO₂. Nếu đốt cháy hoàn toàn 120 kg quặng pyrite chứa 80% FeS₂ theo khối lượng, thể tích khí SO₂ (đkc) thu được là bao nhiêu? (Cho Fe=56, S=32, O=16; thể tích mol khí ở đkc là 22.4 L/mol)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tính chất nào của H₂SO₄ đặc được thể hiện khi nó được dùng để làm khô các khí như O₂, N₂, CO₂, SO₂?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, BaCl₂, Na₂SO₄, MgCl₂. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, có thể phân biệt được dung dịch Na₂SO₄ với ba dung dịch còn lại. Thuốc thử đó là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu vào dung dịch H₂SO₄ loãng và đun nóng. Học sinh đó quan sát thấy không có hiện tượng phản ứng hóa học xảy ra. Kết luận nào sau đây của học sinh là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Muối sulfate nào sau đây là muối ít tan hoặc không tan trong nước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 giai đoạn chính. Giai đoạn thứ hai là chuyển SO₂ thành SO₃. Chất xúc tác thường được sử dụng trong giai đoạn này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho một hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng, thu được 2.24 lít khí (đkc) và còn lại 3.2 gam chất rắn không tan. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Cho Fe=56, Cu=64)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nhỏ dung dịch sulfuric acid đặc vào giấy viết. Hiện tượng quan sát được là gì và tính chất nào của H₂SO₄ đặc được thể hiện rõ nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid và muối sulfate: (1) H₂SO₄ đặc có thể làm khô khí NH₃ ẩm. (2) BaSO₄ là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và các dung dịch acid loãng. (3) Khi cho Fe vào dung dịch H₂SO₄ đặc, nguội thì xảy ra phản ứng giải phóng khí SO₂. (4) Dung dịch NaHSO₄ làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Từ 1 tấn quặng pyrite chứa 60% FeS₂, người ta có thể sản xuất được bao nhiêu kg dung dịch H₂SO₄ 98%, biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%? (Cho Fe=56, S=32, O=16, H=1)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho một lượng kim loại Mg tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa MgSO₄ và 2.24 lít khí SO₂ (đkc). Số mol H₂SO₄ đã phản ứng là bao nhiêu? (Cho Mg=24, S=32, O=16, H=1, thể tích mol khí ở đkc là 22.4 L/mol)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của sulfuric acid là KHÔNG đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch BaCl₂ 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch Na₂SO₄ 0.15M. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là bao nhiêu? (Cho Ba=137, S=32, O=16, Cl=35.5, Na=23)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Tính chất nào sau đây của sulfuric acid đặc không được ứng dụng để điều chế các acid dễ bay hơi như HCl, HNO₃ từ muối chloride rắn và muối nitrate rắn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho các chất sau: Fe, CuO, Ba(OH)₂, Na₂SO₃. Số chất tác dụng được với dung dịch H₂SO₄ loãng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn nhất là:

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ acid đặc vào nước và không cần khuấy.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều nhẹ nhàng.
  • D. Rót nhanh acid đặc vào nước và đun nóng hỗn hợp.

Câu 2: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng, thấy có bọt khí không màu thoát ra và kim loại R tan dần. Kim loại R có thể là chất nào sau đây?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Vàng (Au)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 3: Sulfuric acid đặc được sử dụng để làm khô một số khí ẩm. Khí nào sau đây KHÔNG thể làm khô bằng H2SO4 đặc?

  • A. Khí carbon dioxide (CO2)
  • B. Khí ammonia (NH3)
  • C. Khí nitrogen (N2)
  • D. Khí oxygen (O2)

Câu 4: Cho 13 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 5: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chứa anion X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong acid mạnh. Anion X là:

  • A. Cl-
  • B. NO3-
  • C. SO42-
  • D. CO32-

Câu 6: Tại sao sulfuric acid đặc lại gây bỏng nặng và phá hủy các vật liệu hữu cơ như gỗ, giấy, vải?

  • A. Vì nó có tính acid mạnh.
  • B. Vì nó có tính háo nước rất mạnh.
  • C. Vì nó có tính oxi hóa mạnh.
  • D. Vì nó có khả năng bay hơi cao.

Câu 7: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tử lưu huỳnh (sulfur) trong H2SO4 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Không phải chất oxi hóa hay chất khử.

Câu 8: Kim loại nào sau đây sẽ bị thụ động hóa (không phản ứng) với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Magnesium (Mg)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 9: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của H2SO4 loãng?

  • A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
  • B. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
  • C. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
  • D. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

Câu 10: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và NaNO3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl2
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch KNO3
  • D. Nước cất

Câu 11: Cho một lượng kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được muối Y và khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Nếu cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì thu được khí H2. Kim loại X là:

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Bạc (Ag)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Vàng (Au)

Câu 12: Phản ứng giữa H2SO4 đặc và đường saccharose (C12H22O11) cho thấy tính chất nào rõ rệt nhất của H2SO4 đặc?

  • A. Tính háo nước.
  • B. Tính acid mạnh.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Tính khử.

Câu 13: Khi bị bỏng bởi H2SO4 đặc, sơ cứu ban đầu đúng là:

  • A. Bôi ngay kem đánh răng lên vết bỏng.
  • B. Trung hòa ngay bằng dung dịch kiềm mạnh.
  • C. Ngâm vết bỏng vào nước nóng.
  • D. Xả ngay vết bỏng dưới vòi nước lạnh chảy mạnh trong thời gian dài.

Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được chất rắn không tan là Cu. Điều này chứng tỏ:

  • A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
  • B. Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.
  • C. Fe bị thụ động hóa trong H2SO4 loãng.
  • D. Cu tạo kết tủa với H2SO4 loãng.

Câu 15: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2. Để nhận biết dung dịch K2SO4 trong ba dung dịch này, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là:

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Quỳ tím

Câu 16: Sản phẩm của phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng với kim loại đồng (Cu) là:

  • A. CuSO4, SO2, H2O
  • B. CuSO4, H2
  • C. CuSO4, SO3, H2O
  • D. Cu2SO4, H2S, H2O

Câu 17: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Oxi hóa mạnh tất cả kim loại.
  • B. Háo nước mạnh.
  • C. Tác dụng với kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học giải phóng H2.
  • D. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối và nước.

Câu 18: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 1,68 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 3,36 lít

Câu 19: Muối sulfate nào sau đây ít tan hoặc không tan trong nước?

  • A. Na2SO4
  • B. K2SO4
  • C. BaSO4
  • D. (NH4)2SO4

Câu 20: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid là:

  • A. Sản xuất phân bón, tơ sợi, chất dẻo.
  • B. Chế tạo thuốc nổ.
  • C. Làm chất tẩy màu.
  • D. Sản xuất nước giải khát.

Câu 21: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra khí SO2?

  • A. Cu + H2SO4 đặc, nóng
  • B. C + H2SO4 đặc, nóng
  • C. Na2SO3 + H2SO4 loãng
  • D. Fe + H2SO4 loãng

Câu 22: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeS, FeCO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối sắt(II) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate (SO42-) trong dung dịch, người ta thường dùng dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. Ag+
  • B. Na+
  • C. Ba2+
  • D. K+

Câu 24: Khi cho dung dịch H2SO4 đặc vào tinh thể NaCl rắn và đun nóng nhẹ, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Có khí mùi xốc thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 25: Một dung dịch X chứa đồng thời K2SO4 và NaCl. Để thu được K2SO4 tinh khiết từ dung dịch này, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chưng cất.
  • B. Kết tinh lại.
  • C. Thêm dung dịch AgNO3 dư rồi lọc kết tủa.
  • D. Thêm dung dịch BaCl2 dư, lọc lấy kết tủa, cho tác dụng với dung dịch K2CO3 vừa đủ, lọc kết tủa và cô cạn dung dịch.

Câu 26: Cho 0,05 mol một oxide kim loại MO (M là kim loại) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 9,6 gam muối sulfate. Kim loại M là:

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Calcium (Ca)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 27: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất theo phương pháp tiếp xúc. Quá trình gồm các giai đoạn chính nào?

  • A. Sản xuất SO3 → Sản xuất SO2 → Hấp thụ SO3
  • B. Sản xuất SO2 → Sản xuất H2SO4 → Hấp thụ SO3
  • C. Sản xuất SO2 → Sản xuất SO3 → Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc
  • D. Hấp thụ SO2 → Sản xuất SO3 → Sản xuất H2SO4

Câu 28: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 23,3 gam
  • B. 7,8 gam
  • C. 31,1 gam
  • D. 46,6 gam

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về sulfuric acid là SAI?

  • A. Sulfuric acid là acid mạnh.
  • B. Sulfuric acid đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Sulfuric acid loãng có đầy đủ tính chất của một acid mạnh thông thường.
  • D. Sulfuric acid đặc có tính háo nước mạnh.

Câu 30: Một loại quặng pyrit chứa 80% FeS2 về khối lượng. Từ 100 kg quặng này, có thể sản xuất được tối đa bao nhiêu kg H2SO4 98% theo phương pháp tiếp xúc, giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 90%?

  • A. 98 kg
  • B. 122,5 kg
  • C. 107,8 kg
  • D. 134,75 kg

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn nhất là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng, thấy có bọt khí không màu thoát ra và kim loại R tan dần. Kim loại R có thể là chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Sulfuric acid đặc được sử dụng để làm khô một số khí ẩm. Khí nào sau đây KHÔNG thể làm khô bằng H2SO4 đặc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho 13 gam kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chứa anion X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong acid mạnh. Anion X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tại sao sulfuric acid đặc lại gây bỏng nặng và phá hủy các vật liệu hữu cơ như gỗ, giấy, vải?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tử lưu huỳnh (sulfur) trong H2SO4 đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Kim loại nào sau đây sẽ bị thụ động hóa (không phản ứng) với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của H2SO4 loãng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và NaNO3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho một lượng kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được muối Y và khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Nếu cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì thu được khí H2. Kim loại X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phản ứng giữa H2SO4 đặc và đường saccharose (C12H22O11) cho thấy tính chất nào rõ rệt nhất của H2SO4 đặc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi bị bỏng bởi H2SO4 đặc, sơ cứu ban đầu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được chất rắn không tan là Cu. Điều này chứng tỏ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, K2SO4, Ba(NO3)2. Để nhận biết dung dịch K2SO4 trong ba dung dịch này, chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Sản phẩm của phản ứng giữa H2SO4 đặc, nóng với kim loại đồng (Cu) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của dung dịch H2SO4 loãng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Muối sulfate nào sau đây ít tan hoặc không tan trong nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra khí SO2?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeS, FeCO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối sắt(II) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate (SO42-) trong dung dịch, người ta thường dùng dung dịch chứa ion nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi cho dung dịch H2SO4 đặc vào tinh thể NaCl rắn và đun nóng nhẹ, hiện tượng xảy ra là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một dung dịch X chứa đồng thời K2SO4 và NaCl. Để thu được K2SO4 tinh khiết từ dung dịch này, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho 0,05 mol một oxide kim loại MO (M là kim loại) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 9,6 gam muối sulfate. Kim loại M là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất theo phương pháp tiếp xúc. Quá trình gồm các giai đoạn chính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về sulfuric acid là SAI?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một loại quặng pyrit chứa 80% FeS2 về khối lượng. Từ 100 kg quặng này, có thể sản xuất được tối đa bao nhiêu kg H2SO4 98% theo phương pháp tiếp xúc, giả sử hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 90%?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn nhất là gì?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy nhẹ.
  • D. Rót nhanh acid đặc vào nước và đun nóng.

Câu 2: Dung dịch sulfuric acid loãng thể hiện tính chất hóa học nào sau đây khi tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính acid.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính háo nước.

Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Al
  • D. Cu

Câu 4: Sản phẩm khí thu được khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là gì?

  • A. SO2
  • B. H2
  • C. SO3
  • D. H2S

Câu 5: Nhận định nào sau đây về sulfuric acid đặc là sai?

  • A. Có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Có tính háo nước.
  • C. Làm nguội nhanh dung dịch khi pha loãng với nước.
  • D. Có thể tác dụng với các kim loại đứng sau hydrogen.

Câu 6: Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào?

  • A. Ag+
  • B. Ba2+
  • C. Na+
  • D. K+

Câu 7: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11) rắn?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Tạo thành kết tủa trắng.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Đường chuyển sang màu đen và có khí mùi hắc thoát ra.

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây là muối không tan trong nước?

  • A. BaSO4
  • B. Na2SO4
  • C. CuSO4
  • D. MgSO4

Câu 9: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc?

  • A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
  • B. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
  • C. S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O
  • D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

Câu 10: Một lượng bột sắt được cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sản phẩm muối thu được là gì?

  • A. Fe2(SO4)3
  • B. FeSO4
  • C. FeS
  • D. FeO

Câu 11: Tại sao nhôm và sắt lại không phản ứng với H2SO4 đặc nguội?

  • A. Do hiện tượng thụ động hóa (tạo màng oxit bền vững).
  • B. Do H2SO4 đặc nguội không có tính oxi hóa.
  • C. Do Al và Fe đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học.
  • D. Do phản ứng tạo ra khí H2.

Câu 12: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình là gì?

  • A. Oxi hóa S thành SO2.
  • B. Hấp thụ SO3 bằng nước.
  • C. Oxi hóa SO2 thành SO3.
  • D. Sử dụng xúc tác V2O5.

Câu 13: Sulfuric acid đặc được dùng làm chất làm khô cho các khí ẩm nào sau đây?

  • A. NH3.
  • B. H2S.
  • C. SO2.
  • D. O2.

Câu 14: Cho 13 gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

  • A. 4,48 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 6,72 lít.
  • D. 3,36 lít.

Câu 15: Một dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và K2SO4. Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate, ta có thể thêm dung dịch nào sau đây và quan sát hiện tượng?

  • A. HCl.
  • B. NaOH.
  • C. BaCl2.
  • D. AgNO3.

Câu 16: Phương trình hóa học nào biểu diễn sai phản ứng của H2SO4?

  • A. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
  • B. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2
  • C. 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
  • D. C + 2H2SO4 đặc, nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O

Câu 17: Khi bị sulfuric acid đặc rơi vào da, việc xử lý ban đầu đúng cách là gì?

  • A. Rửa ngay dưới vòi nước chảy mạnh và liên tục.
  • B. Bôi kem đánh răng lên vết bỏng.
  • C. Dùng khăn khô lau sạch acid.
  • D. Trung hòa ngay bằng dung dịch kiềm đặc.

Câu 18: Sulfuric acid đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây không phải là của H2SO4?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa.
  • C. Tổng hợp hữu cơ.
  • D. Chất khử trong luyện kim.

Câu 19: Cho phản ứng: FeO + H2SO4 đặc, nóng → Sản phẩm. Sản phẩm muối thu được trong phản ứng này là gì?

  • A. Fe2(SO4)3
  • B. FeSO4
  • C. FeO.H2SO4
  • D. Fe(OH)SO4

Câu 20: Một mẫu quặng pyrite có thành phần chính là FeS2 được dùng để sản xuất sulfuric acid. Phản ứng đầu tiên trong quá trình này là đốt FeS2 trong không khí tạo ra SO2. Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?

  • A. FeS2 + O2 → FeO + SO2
  • B. FeS2 + O2 → FeSO4 + SO2
  • C. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
  • D. FeS2 + O2 → Fe + 2SO2

Câu 21: Cho các chất sau: Mg, CuO, NaCl, Ba(OH)2, FeS, C. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 22: Cho các chất sau: Cu, Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeS, FeCO3. Số chất khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng đều tạo ra sản phẩm khí SO2 là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 23: Dung dịch muối sulfate nào sau đây khi tác dụng với dung dịch BaCl2 sẽ tạo ra kết tủa trắng không tan trong acid mạnh?

  • A. BaSO4 (đã là kết tủa)
  • B. CaCl2 (không chứa sulfate)
  • C. NaNO3 (không chứa sulfate)
  • D. Al2(SO4)3

Câu 24: Tính chất nào của sulfuric acid đặc được ứng dụng để điều chế các acid dễ bay hơi như HCl, HNO3 từ muối tương ứng?

  • A. Tính acid mạnh và ít bay hơi.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính háo nước.
  • D. Khả năng tạo kết tủa với ion Ba2+.

Câu 25: Cho phương trình phản ứng: xFe + yH2SO4 đặc, nóng → zFe2(SO4)3 + tSO2 + uH2O. Tỷ lệ x:y sau khi cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 2:3
  • B. 2:6
  • C. 3:8
  • D. 1:2

Câu 26: Một dung dịch X chứa CuSO4. Để loại bỏ ion Cu2+ khỏi dung dịch X mà không làm thay đổi anion sulfate, có thể thêm kim loại nào sau đây vào dung dịch?

  • A. Ag.
  • B. Au.
  • C. Fe.
  • D. Zn.

Câu 27: Sulfuric acid được sử dụng để sản xuất superphosphate đơn từ quặng apatit (thành phần chính là Ca3(PO4)2). Phản ứng xảy ra là: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 loãng → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4. Sản phẩm Ca(H2PO4)2 có tên gọi là gì?

  • A. Calcium dihydrogen phosphate.
  • B. Calcium phosphate.
  • C. Calcium sulfate.
  • D. Phosphoric acid.

Câu 28: Cho các dung dịch sau: Na2SO4, NaCl, NaNO3, Na2CO3. Chỉ dùng dung dịch BaCl2 và dung dịch HCl, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. Không nhận biết được dung dịch nào.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe và FeO. Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 38 gam muối khan. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Cho Fe=56, O=16, S=32, H=1)

  • A. 46,67%
  • B. 53,33%
  • C. 60,00%
  • D. 40,00%

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Chỉ tạo kết tủa trắng.
  • B. Tạo kết tủa trắng và kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa trắng tan dần khi Ba(OH)2 dư.
  • C. Tạo kết tủa trắng và kết tủa nâu đỏ, cả hai kết tủa đều không tan khi Ba(OH)2 dư.
  • D. Tạo kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan dần khi Ba(OH)2 dư.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khi pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Dung dịch sulfuric acid loãng thể hiện tính chất hóa học nào sau đây khi tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Kim loại nào sau đây *không* tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Sản phẩm khí thu được khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Nhận định nào sau đây về sulfuric acid đặc là *sai*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccharose (C12H22O11) rắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây là muối không tan trong nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của sulfuric acid đặc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một lượng bột sắt được cho vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sản phẩm muối thu được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tại sao nhôm và sắt lại không phản ứng với H2SO4 đặc nguội?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc. Giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Sulfuric acid đặc được dùng làm chất làm khô cho các khí ẩm nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho 13 gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và K2SO4. Để nhận biết sự có mặt của ion sulfate, ta có thể thêm dung dịch nào sau đây và quan sát hiện tượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phương trình hóa học nào biểu diễn sai phản ứng của H2SO4?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi bị sulfuric acid đặc rơi vào da, việc xử lý ban đầu đúng cách là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Sulfuric acid đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây *không* phải là của H2SO4?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho phản ứng: FeO + H2SO4 đặc, nóng → Sản phẩm. Sản phẩm muối thu được trong phản ứng này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một mẫu quặng pyrite có thành phần chính là FeS2 được dùng để sản xuất sulfuric acid. Phản ứng đầu tiên trong quá trình này là đốt FeS2 trong không khí tạo ra SO2. Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho các chất sau: Mg, CuO, NaCl, Ba(OH)2, FeS, C. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho các chất sau: Cu, Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeS, FeCO3. Số chất khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng đều tạo ra sản phẩm khí SO2 là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Dung dịch muối sulfate nào sau đây khi tác dụng với dung dịch BaCl2 sẽ tạo ra kết tủa trắng không tan trong acid mạnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tính chất nào của sulfuric acid đặc được ứng dụng để điều chế các acid dễ bay hơi như HCl, HNO3 từ muối tương ứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho phương trình phản ứng: xFe + yH2SO4 đặc, nóng → zFe2(SO4)3 + tSO2 + uH2O. Tỷ lệ x:y sau khi cân bằng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một dung dịch X chứa CuSO4. Để loại bỏ ion Cu2+ khỏi dung dịch X mà không làm thay đổi anion sulfate, có thể thêm kim loại nào sau đây vào dung dịch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Sulfuric acid được sử dụng để sản xuất superphosphate đơn từ quặng apatit (thành phần chính là Ca3(PO4)2). Phản ứng xảy ra là: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 loãng → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4. Sản phẩm Ca(H2PO4)2 có tên gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho các dung dịch sau: Na2SO4, NaCl, NaNO3, Na2CO3. Chỉ dùng dung dịch BaCl2 và dung dịch HCl, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe và FeO. Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 38 gam muối khan. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Cho Fe=56, O=16, S=32, H=1)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi tiến hành pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn là gì?

  • A. Rót nhanh nước vào acid đặc và khuấy đều.
  • B. Rót từ từ acid đặc vào nước và không khuấy.
  • C. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.
  • D. Rót từ từ nước vào acid đặc và đun nóng.

Câu 2: Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với kim loại nào sau đây tạo ra khí hydrogen?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Au
  • D. Zn

Câu 3: Cho một mẩu bông gòn vào cốc chứa dung dịch H2SO4 đặc, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích hiện tượng đó.

  • A. Bông gòn tan ra tạo dung dịch trong suốt do H2SO4 đặc là acid mạnh.
  • B. Bông gòn chuyển sang màu đen và bị sun lại do H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh.
  • C. Bông gòn bị oxi hóa mạnh mẽ bởi H2SO4 đặc tạo ra khí SO2 và CO2.
  • D. Bông gòn không có hiện tượng gì đáng kể vì H2SO4 đặc không phản ứng với cellulose.

Câu 4: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Cr
  • D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 5: Sulfuric acid đặc, nóng tác dụng với kim loại Cu tạo ra sản phẩm khí X. Khí X là chất nào?

  • A. H2
  • B. H2S
  • C. SO2
  • D. SO3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa mạnh của H2SO4 đặc?

  • A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
  • B. H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
  • C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
  • D. S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O

Câu 7: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào?

  • A. Ba^2+
  • B. Ag^+
  • C. Na^+
  • D. Cl^-

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây là muối không tan trong nước?

  • A. Na2SO4
  • B. BaSO4
  • C. CuSO4
  • D. MgSO4

Câu 9: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid là sản xuất:

  • A. Thuốc nhuộm
  • B. Chất dẻo PVC
  • C. Phân bón
  • D. Sợi tổng hợp nylon

Câu 10: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chứa anion SO4^2-, hiện tượng đặc trưng xảy ra là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng tan được trong acid mạnh.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong.

Câu 11: Phản ứng giữa FeO và dung dịch H2SO4 loãng tạo ra sản phẩm nào?

  • A. FeSO4 và H2O
  • B. Fe2(SO4)3 và H2O
  • C. FeSO4, H2O và H2
  • D. Fe2(SO4)3, H2O và SO2

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: xFe + yH2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + zSO2 + tH2O. Tỉ lệ x:y sau khi cân bằng phản ứng với Fe là chất khử duy nhất là bao nhiêu?

  • A. 1:2
  • B. 2:6
  • C. 3:6
  • D. 2:4

Câu 13: Khi bị sulfuric acid đặc dính vào da, điều đầu tiên cần làm để sơ cứu là gì?

  • A. Dùng khăn khô lau sạch acid.
  • B. Thoa dung dịch kiềm nhẹ như nước xà phòng.
  • C. Xả ngay dưới vòi nước lạnh chảy mạnh trong thời gian dài.
  • D. Bôi kem đánh răng để trung hòa acid.

Câu 14: Nhận định nào sau đây về sulfuric acid là SAI?

  • A. H2SO4 đặc là chất lỏng sánh, không màu, nặng hơn nước.
  • B. H2SO4 loãng có tính acid mạnh, làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
  • C. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh và tính háo nước.
  • D. H2SO4 đặc, nguội tác dụng mạnh với tất cả các kim loại.

Câu 15: Cho các chất sau: CuO, Fe, BaSO4, Na2CO3, S. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Phản ứng giữa H2SO4 đặc và đường saccharose (C12H22O11) thể hiện rõ nhất tính chất nào của H2SO4 đặc?

  • A. Tính háo nước
  • B. Tính acid mạnh
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính khử mạnh

Câu 17: Cho 13 gam kim loại X (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 18: Muối sulfate nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường acid?

  • A. Na2SO4
  • B. K2SO4
  • C. Al2(SO4)3
  • D. (NH4)2SO4

Câu 19: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 giai đoạn chính. Giai đoạn nào tạo ra SO3?

  • A. Đốt quặng pyrite (FeS2) hoặc lưu huỳnh (S) tạo SO2.
  • B. Oxi hóa SO2 bằng O2 có xúc tác V2O5 ở nhiệt độ cao.
  • C. Hấp thụ SO3 bằng nước tạo H2SO4.
  • D. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc tạo oleum.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O + S. Đây là một phản ứng oxi hóa - khử phức tạp. Sản phẩm S xuất hiện là do:

  • A. S trong FeS bị oxi hóa lên S^0.
  • B. S trong FeS bị khử xuống S^0.
  • C. S trong H2SO4 bị khử xuống S^0.
  • D. S trong FeS và S trong H2SO4 đều bị khử/oxi hóa tạo S^0.

Câu 21: Dung dịch muối sulfate nào sau đây có màu xanh đặc trưng?

  • A. FeSO4
  • B. ZnSO4
  • C. Al2(SO4)3
  • D. CuSO4

Câu 22: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch: Na2SO4, NaCl, NaNO3. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch trên. Thuốc thử đó là:

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 23: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 loãng và CaCO3 tạo ra khí X. Khí X là:

  • A. H2
  • B. CO2
  • C. SO2
  • D. H2S

Câu 24: Khi cho H2SO4 đặc tác dụng với NaCl rắn và đun nóng, khí HCl bay ra. Phản ứng này chứng tỏ:

  • A. H2SO4 là một acid mạnh và có nhiệt độ sôi cao.
  • B. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
  • C. H2SO4 có tính háo nước.
  • D. H2SO4 là một acid yếu hơn HCl.

Câu 25: Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với chất nào trong các chất sau?

  • A. Fe(OH)3
  • B. CuS
  • C. Al2O3
  • D. MgSO4

Câu 26: Axit sunfuric đặc có thể làm khô các chất khí ẩm nào sau đây?

  • A. O2, N2, CO2
  • B. H2S, NH3, SO2
  • C. HCl, HBr, HI
  • D. C2H4, C2H2

Câu 27: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Al + H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + X + H2O. Nếu X là SO2, thì tỉ lệ mol giữa Al và H2SO4 trong phản ứng đã cân bằng là:

  • A. 1:2
  • B. 2:3
  • C. 2:6
  • D. 1:3

Câu 28: Để phân biệt hai lọ dung dịch không màu là Na2SO4 và Na2CO3, có thể dùng dung dịch chứa ion nào sau đây làm thuốc thử?

  • A. Na^+
  • B. Cl^-
  • C. NO3^-
  • D. H^+

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa bột sắt. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Bột sắt tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • B. Bột sắt tan dần, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • C. Bột sắt không tan, có khí không màu thoát ra.
  • D. Bột sắt tan dần, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.

Câu 30: Oleum là sản phẩm được tạo thành trong quá trình sản xuất H2SO4 công nghiệp. Công thức hóa học của oleum là gì?

  • A. H2SO4.nH2O
  • B. SO2.nH2O
  • C. H2SO4.nSO3
  • D. H2S2O7

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khi tiến hành pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với kim loại nào sau đây tạo ra khí hydrogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho một mẩu bông gòn vào cốc chứa dung dịch H2SO4 đặc, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích hiện tượng đó.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sulfuric acid đặc, nóng tác dụng với kim loại Cu tạo ra sản phẩm khí X. Khí X là chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa mạnh của H2SO4 đặc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử chứa ion nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Muối sulfate nào sau đây là muối không tan trong nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của sulfuric acid là sản xuất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chứa anion SO4^2-, hiện tượng đặc trưng xảy ra là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phản ứng giữa FeO và dung dịch H2SO4 loãng tạo ra sản phẩm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: xFe + yH2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + zSO2 + tH2O. Tỉ lệ x:y sau khi cân bằng phản ứng với Fe là chất khử duy nhất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi bị sulfuric acid đặc dính vào da, điều đầu tiên cần làm để sơ cứu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nhận định nào sau đây về sulfuric acid là SAI?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho các chất sau: CuO, Fe, BaSO4, Na2CO3, S. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng giữa H2SO4 đặc và đường saccharose (C12H22O11) thể hiện rõ nhất tính chất nào của H2SO4 đặc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 13 gam kim loại X (hóa trị II) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Muối sulfate nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 giai đoạn chính. Giai đoạn nào tạo ra SO3?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O + S. Đây là một phản ứng oxi hóa - khử phức tạp. Sản phẩm S xuất hiện là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dung dịch muối sulfate nào sau đây có màu xanh đặc trưng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch: Na2SO4, NaCl, NaNO3. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch trên. Thuốc thử đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 loãng và CaCO3 tạo ra khí X. Khí X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi cho H2SO4 đặc tác dụng với NaCl rắn và đun nóng, khí HCl bay ra. Phản ứng này chứng tỏ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với chất nào trong các chất sau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Axit sunfuric đặc có thể làm khô các chất khí ẩm nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phương trình phản ứng chưa cân bằng: Al + H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + X + H2O. Nếu X là SO2, thì tỉ lệ mol giữa Al và H2SO4 trong phản ứng đã cân bằng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để phân biệt hai lọ dung dịch không màu là Na2SO4 và Na2CO3, có thể dùng dung dịch chứa ion nào sau đây làm thuốc thử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm cho dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm chứa bột sắt. Hiện tượng quan sát được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Oleum là sản phẩm được tạo thành trong quá trình sản xuất H2SO4 công nghiệp. Công thức hóa học của oleum là gì?

Viết một bình luận