Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 02
Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 14: Arene (Hydrocarbon thơm) - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là đặc trưng nhất cho các hydrocarbon thơm (arene)?
- A. Chỉ chứa liên kết đơn C-C.
- B. Chỉ chứa liên kết đôi C=C.
- C. Có mạch carbon hở.
- D. Chứa ít nhất một vòng benzene hoặc hệ vòng benzene.
Câu 2: Công thức chung của dãy đồng đẳng benzene (alkylbenzene) là CnH2n-6. Điều kiện về giá trị của n để công thức này chắc chắn đại diện cho một hydrocarbon thơm có vòng benzene đơn là gì?
- A. n ≥ 2
- B. n ≥ 3
- C. n ≥ 4
- D. n ≥ 6
Câu 3: Cho các hợp chất sau: (1) Toluene, (2) Styrene, (3) Cyclohexene, (4) Naphthalene. Những hợp chất nào thuộc loại hydrocarbon thơm (arene)?
- A. (1), (3), (4)
- B. (1), (2), (3)
- C. (1), (2), (4)
- D. (2), (3), (4)
Câu 4: Tên gọi thông thường "Xylene" dùng để chỉ đồng phân nào của dimethylbenzene?
- A. methylbenzene
- B. ethylbenzene
- C. dimethylbenzene
- D. isopropylbenzene
Câu 5: Gốc hydrocarbon có công thức C6H5- được gọi là gì?
- A. Phenyl
- B. Benzyl
- C. Vinyl
- D. Tolyl
Câu 6: Phản ứng đặc trưng nhất của benzene và các arene là loại phản ứng nào?
- A. Phản ứng cộng vào vòng.
- B. Phản ứng thế vào vòng.
- C. Phản ứng tách.
- D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 7: Cho benzene tác dụng với bromine lỏng có xúc tác bột sắt (III) bromide và đun nóng. Sản phẩm chính thu được là gì?
- A. Cyclohexane
- B. 1,2-dibromocyclohexane
- C. Bromobenzene
- D. Hexabromocyclohexane
Câu 8: Khi cho toluene (methylbenzene) tác dụng với dung dịch potassium permanganate (KMnO4) đun nóng, hiện tượng quan sát được và sản phẩm tạo thành (sau khi axit hóa) là gì?
- A. Dung dịch KMnO4 mất màu, sản phẩm là benzoic acid.
- B. Dung dịch KMnO4 mất màu, sản phẩm là toluene alcohol.
- C. Dung dịch KMnO4 không đổi màu.
- D. Toluene bị cháy, tạo CO2 và H2O.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với benzene ở điều kiện thường?
- A. Phản ứng thế với HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
- B. Phản ứng thế với Cl2 có xúc tác Fe.
- C. Phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, t°.
- D. Làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
Câu 10: Để phân biệt ethylbenzene và styrene, người ta thường dùng thuốc thử nào dưới đây? Giải thích lựa chọn.
- A. Dung dịch HCl (loãng)
- B. Dung dịch NaOH (loãng)
- C. Dung dịch Br2 (ở nhiệt độ phòng)
- D. Kim loại Na
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →(A, xt) Toluene. (A) là chất nào?
- A. C2H4
- B. CH3Cl
- C. C3H6
- D. HCl
Câu 12: Khi benzene phản ứng với chlorine dưới điều kiện chiếu sáng mạnh (ánh sáng tử ngoại), sản phẩm thu được là gì?
- A. Chlorobenzene
- B. o-dichlorobenzene
- C. m-dichlorobenzene
- D. Hexachlorocyclohexane
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H10. X là một arene chỉ chứa vòng benzene đơn. Số lượng đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện này là bao nhiêu?
Câu 14: Nitrobenzene (C6H5NO2) được tạo ra từ phản ứng của benzene với hỗn hợp axit nitric đặc và axit sulfuric đặc. Vai trò của axit sulfuric đặc trong phản ứng này là gì?
- A. Chất phản ứng chính.
- B. Chất xúc tác và hút nước.
- C. Chất oxi hóa mạnh.
- D. Chất khử mạnh.
Câu 15: So sánh khả năng tham gia phản ứng cộng giữa benzene và cyclohexene. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Cyclohexene dễ tham gia phản ứng cộng hơn benzene.
- B. Benzene dễ tham gia phản ứng cộng hơn cyclohexene.
- C. Cả hai tham gia phản ứng cộng dễ dàng như nhau.
- D. Không thể so sánh vì cấu trúc khác nhau.
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Toluene →(KMnO4, t°) X →(HCl) Y. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:
- A. X là C6H5-CHO, Y là C6H5-COOH.
- B. X là C6H5-CH2OH, Y là C6H5-COOH.
- C. X là C6H5-COOK, Y là C6H5-COOH.
- D. X là C6H5-COOH, Y là C6H5-COOK.
Câu 17: Một arene A có công thức phân tử C9H12. Khi cho A tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng rồi axit hóa, chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là axit benzoic. Công thức cấu tạo của A là:
- A. Propylbenzene
- B. 1,2,3-trimethylbenzene
- C. 1,2,4-trimethylbenzene
- D. Isopropylbenzene
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của benzene là sai?
- A. Là chất lỏng, không màu, có mùi đặc trưng.
- B. Ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
- C. Có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy rất cao.
- D. Độc và dễ cháy.
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →(HNO3 đ/H2SO4 đ) X →(Cl2, Fe, t°) Y. Tên gọi của Y là gì?
- A. o-chloronitrobenzene
- B. m-chloronitrobenzene
- C. p-chloronitrobenzene
- D. 2,4-dichloronitrobenzene
Câu 20: Khi cho ethylbenzene tác dụng với hydrogen dư có xúc tác Ni và đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?
- A. Ethylcyclohexane
- B. Cyclohexane
- C. Hexane
- D. Styrene
Câu 21: Cho 0,1 mol toluene tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KMnO4 đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa MnO2, thu được dung dịch chứa muối potassium benzoate. Khối lượng muối potassium benzoate thu được là bao nhiêu? (Biết M C6H5COOK = 160 g/mol)
- A. 10,6 gam
- B. 13,2 gam
- C. 16,0 gam
- D. 21,2 gam
Câu 22: Nhận xét nào sau đây về sự khác biệt trong tính chất hóa học giữa benzene và ethylene là đúng?
- A. Benzene dễ tham gia phản ứng cộng hơn ethylene.
- B. Ethylene chỉ tham gia phản ứng thế, còn benzene chỉ tham gia phản ứng cộng.
- C. Benzene làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường, còn ethylene thì không.
- D. Benzene ưu tiên phản ứng thế, còn ethylene ưu tiên phản ứng cộng.
Câu 23: Cho các chất: benzene, toluene, styrene. Chất nào trong số này có khả năng làm mất màu nước bromine ở điều kiện thường?
- A. Chỉ benzene.
- B. Chỉ toluene.
- C. Chỉ styrene.
- D. Cả benzene, toluene và styrene.
Câu 24: Một hydrocarbon thơm X có công thức cấu tạo là C6H5-CH2-CH3. Tên gọi của X là gì?
- A. Methylbenzene
- B. Ethylbenzene
- C. Propylbenzene
- D. Butylbenzene
Câu 25: Phản ứng giữa benzene và propene (CH2=CH-CH3) có xúc tác acid mạnh (ví dụ H2SO4) tạo ra sản phẩm chính là isopropylbenzene. Đây là loại phản ứng nào?
- A. Phản ứng thế electrophin vào vòng thơm.
- B. Phản ứng cộng vào vòng thơm.
- C. Phản ứng oxi hóa mạch nhánh.
- D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 26: Cho các chất: benzene, chlorobenzene, nitrobenzene, toluene. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch KMnO4 đun nóng làm mất màu dung dịch?
- A. Chỉ benzene.
- B. Chỉ chlorobenzene.
- C. Chỉ nitrobenzene.
- D. Chỉ toluene.
Câu 27: Một arene X có phần trăm khối lượng carbon là 92,31%. Phổ khối lượng cho thấy peak ion phân tử có giá trị m/z = 78. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C6H6
- B. C7H8
- C. C8H10
- D. C10H8
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →(Cl2, askt, tỉ lệ mol 1:1) Sản phẩm chính. Sản phẩm chính này là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Đặc điểm cấu trúc nào sau đây là đặc trưng nhất cho các hydrocarbon thơm (arene)?
- A. Chỉ chứa liên kết đơn C-C.
- B. Chỉ chứa liên kết đôi C=C.
- C. Có mạch carbon hở.
- D. Chứa ít nhất một vòng benzene hoặc hệ vòng benzene.
Câu 2: Công thức chung của dãy đồng đẳng benzene (alkylbenzene) là CnH2n-6. Điều kiện về giá trị của n để công thức này chắc chắn đại diện cho một hydrocarbon thơm có vòng benzene đơn là gì?
- A. n ≥ 2
- B. n ≥ 3
- C. n ≥ 4
- D. n ≥ 6
Câu 3: Tên gọi thông thường "Toluene" dùng để chỉ hợp chất nào sau đây?
- A. ethylbenzene
- B. methylbenzene
- C. dimethylbenzene
- D. isopropylbenzene
Câu 4: Gốc hydrocarbon có công thức C6H5-CH2- được gọi là gì?
- A. Phenyl
- B. Tolyl
- C. Benzyl
- D. Vinyl
Câu 5: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của ethylbenzene?
- A. Propylbenzene (C9H12)
- B. Styrene (C8H8)
- C. Toluene (C7H8)
- D. Dimethylbenzene (Xylene)
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của benzene là đúng?
- A. Dễ tham gia phản ứng cộng halogen ở điều kiện thường.
- B. Ưu tiên tham gia phản ứng thế hơn phản ứng cộng.
- C. Làm mất màu dung dịch KMnO4 ngay ở nhiệt độ thường.
- D. Chỉ tham gia phản ứng thế ở mạch nhánh.
Câu 7: Cho benzene tác dụng với chlorine khí có xúc tác bột sắt (III) chloride và đun nóng. Sản phẩm chính thu được là gì?
- A. Chlorobenzene
- B. Hexachlorocyclohexane
- C. o-dichlorobenzene
- D. Benzyl chloride
Câu 8: Phản ứng nitro hóa benzene được thực hiện bằng cách cho benzene tác dụng với hỗn hợp axit nitric đặc và axit sulfuric đặc. Sản phẩm chính thu được là:
- A. Aniline
- B. Phenol
- C. Nitrobenzene
- D. Benzene sulfonic acid
Câu 9: Khi cho toluene tác dụng với dung dịch bromine ở nhiệt độ cao và có chiếu sáng mạnh (ánh sáng tử ngoại), sản phẩm chính thu được là gì?
- A. Bromobenzene
- B. Benzyl bromide
- C. o-bromotoluene
- D. Hexabromocyclohexane
Câu 10: Để phân biệt benzene và toluene, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây và đun nóng?
- A. Dung dịch HCl
- B. Dung dịch NaOH
- C. Dung dịch KMnO4
- D. Nước Br2 ở điều kiện thường
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →(CH3Cl, AlCl3 khan) X. Tên gọi của X là gì?
- A. Toluene
- B. Chlorobenzene
- C. Ethylbenzene
- D. Xylene
Câu 12: Khi benzene phản ứng hoàn toàn với lượng dư hydrogen có xúc tác nickel và đun nóng, sản phẩm thu được là gì?
- A. Hexane
- B. Cyclohexene
- C. Methylcyclohexane
- D. Cyclohexane
Câu 13: Hợp chất hữu cơ Y là một arene có công thức phân tử C8H10. Y có 3 đồng phân cấu tạo. Y là chất nào sau đây?
- A. Ethylbenzene (1 đồng phân)
- B. Toluene (1 đồng phân)
- C. Xylene (gồm 3 đồng phân)
- D. Propylbenzene (2 đồng phân - n-propyl và isopropyl)
Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Toluene →(A) Benzoic acid. (A) là thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch Br2 (ở nhiệt độ phòng)
- B. Dung dịch HCl
- C. H2 (xúc tác Ni, t°)
- D. Dung dịch KMnO4 (đun nóng)
Câu 15: Chất nào sau đây khi tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc/H2SO4 đặc nóng tạo ra một sản phẩm mononitro hóa duy nhất?
- A. Benzene
- B. Toluene
- C. o-xylene
- D. Naphthalene
Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của benzene (80.1 °C), toluene (110.6 °C), và ethylbenzene (136.2 °C). Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?
- A. Nhiệt độ sôi tăng do độ phân cực của phân tử tăng.
- B. Nhiệt độ sôi tăng do khối lượng phân tử và lực tương tác van der Waals tăng.
- C. Nhiệt độ sôi giảm khi mạch carbon ở nhánh dài ra.
- D. Nhiệt độ sôi chỉ phụ thuộc vào cấu trúc vòng benzene.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →(Cl2, askt, tỉ lệ mol 1:1) Sản phẩm chính. Sản phẩm chính này là gì?
- A. Chlorobenzene
- B. o-dichlorobenzene
- C. Benzyl chloride
- D. Hexachlorocyclohexane
Câu 18: Nhận xét nào sau đây về độ bền của vòng benzene là đúng?
- A. Vòng benzene rất bền vững do hệ electron pi liên hợp.
- B. Vòng benzene kém bền hơn liên kết đôi trong alkene.
- C. Vòng benzene dễ dàng bị phá vỡ trong phản ứng cộng.
- D. Độ bền của vòng benzene tương đương với vòng cyclohexane.
Câu 19: Một hydrocarbon thơm X có công thức đơn giản nhất là C3H4. X là đồng đẳng của benzene. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C3H4
- B. C6H8
- C. C9H12
- D. C12H16
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene →(C2H4, H+, t°) Y. Tên gọi của Y là gì?
- A. Vinylbenzene (Styrene)
- B. Ethylbenzene
- C. Diethylbenzene
- D. Cyclohexane
Câu 21: Cho 0,2 mol benzene tác dụng với lượng dư bromine lỏng có xúc tác FeBr3. Khối lượng bromobenzene (C6H5Br) thu được là bao nhiêu? (Biết M C6H5Br = 157 g/mol)
- A. 7,85 gam
- B. 15,7 gam
- C. 31,4 gam
- D. 47,1 gam
Câu 22: Chất nào sau đây không phải là arene?
- A. Cyclohexane
- B. Styrene
- C. Naphthalene
- D. Toluene
Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất kém bền của liên kết pi trong vòng benzene so với liên kết pi trong alkene?
- A. Benzene phản ứng thế với HNO3 đặc.
- B. Benzene phản ứng thế với Br2 có xúc tác Fe.
- C. Toluene bị oxi hóa bởi KMnO4 nóng.
- D. Benzene không làm mất màu nước bromine ở điều kiện thường.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Benzene →(Br2, FeBr3) X →(HNO3 đ/H2SO4 đ) Y. Tên gọi của Y là gì?
- A. Hỗn hợp o-nitrobromobenzene và p-nitrobromobenzene.
- B. m-nitrobromobenzene.
- C. o,p-dibromonitrobenzene.
- D. Axit p-bromobenzoic.
Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của arene (benzene và đồng đẳng)?
- A. Làm dung môi.
- B. Làm chất làm lạnh.
- C. Nguyên liệu tổng hợp hữu cơ.
- D. Thành phần trong nhiên liệu.
Câu 26: Cho các chất: benzene, cyclohexene, hexane. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần khả năng làm mất màu dung dịch bromine ở điều kiện thường:
- A. benzene < cyclohexene < hexane.
- B. cyclohexene < benzene < hexane.
- C. hexane < benzene < cyclohexene.
- D. benzene < hexane < cyclohexene.
Câu 27: Phản ứng giữa benzene và acyl halide (ví dụ CH3COCl) có xúc tác AlCl3 khan tạo ra phenyl alkyl ketone. Đây là loại phản ứng nào?
- A. Phản ứng acyl hóa Friedel-Crafts.
- B. Phản ứng alkyl hóa Friedel-Crafts.
- C. Phản ứng nitro hóa.
- D. Phản ứng halogen hóa mạch nhánh.
Câu 28: Một hydrocarbon thơm X có công thức phân tử C7H8. Khi X tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng tạo ra sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl loãng tạo ra Z. Z là chất nào?
- A. Phenol
- B. Aniline
- C. Toluene alcohol
- D. Benzoic acid
Câu 29: Benzene là một chất độc. Khi sử dụng benzene và các hợp chất arene cần lưu ý điều gì?
- A. Sử dụng trong môi trường thông thoáng hoặc có hệ thống hút khí độc, tránh tiếp xúc trực tiếp.
- B. Có thể tiếp xúc trực tiếp với da vì chúng không gây hại.
- C. Có thể hít hơi benzene ở nồng độ thấp mà không ảnh hưởng.
- D. Chúng hoàn toàn không độc hại, chỉ cần tránh xa nguồn lửa.
Câu 30: Nhận xét nào sau đây về tính thơm của benzene là sai?
- A. Tính thơm liên quan đến cấu trúc vòng phẳng, có hệ electron pi liên hợp kín.
- B. Tính thơm giải thích sự bền vững đặc biệt của vòng benzene.
- C. Tính thơm làm cho benzene ưu tiên phản ứng thế hơn phản ứng cộng.
- D. Tính thơm làm cho benzene dễ tham gia phản ứng cộng hơn alkene.