12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 16: Alcohol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Ethane (CH3CH3)
  • B. Ethanol (CH3CH2OH)
  • C. Methoxymethane (CH3OCH3)
  • D. Glycerol (C3H5(OH)3)

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3CH2OH + [O] → Sản phẩm. [O] là chất oxi hóa phù hợp và sản phẩm tạo thành lần lượt là:

  • A. KMnO4/H+, acid carboxylic
  • B. CuO, aldehyde
  • C. H2SO4 đặc, alkene
  • D. NaOH, alkoxide

Câu 3: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

  • A. 3-methylpentan-5-ol
  • B. 2-methylpentanol
  • C. 2-methylpentan-1-ol
  • D. isopentyl alcohol

Câu 4: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylpropene
  • B. 2-methylpropan-1-ene
  • C. đi-isopropyl ether
  • D. propan-2-one

Câu 5: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Nước bromine
  • D. Cu(OH)2

Câu 6: Đun nóng hỗn hợp gồm methanol và ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C. Số lượng ether tối đa có thể thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Alcohol bậc hai khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid sẽ tạo thành:

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. acid carboxylic
  • D. ester

Câu 8: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-OH, (2) CH3-O-CH3, (3) CH3-CHO. Chất nào phản ứng được với Na?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (1) và (2)

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

  • A. Phản ứng cháy của ethanol
  • B. Phản ứng dehydration của ethanol
  • C. Phản ứng của ethanol với Na
  • D. Phản ứng oxi hóa ethanol bằng CuO

Câu 10: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Alcohol này thuộc loại alcohol bậc:

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bậc bốn

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Hydrat hóa ethylene
  • B. Lên men tinh bột
  • C. Oxi hóa ethane
  • D. Khử nước từ acid acetic

Câu 12: Cho alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Số đồng phân alcohol bậc một của X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho phản ứng: R-CH2-OH + HCl → R-CH2-Cl + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Cộng
  • B. Tách
  • C. Oxi hóa - khử
  • D. Thế

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ethanol?

  • A. Nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi hòa tan nhiều chất
  • C. Nguyên liệu sản xuất polyethylene
  • D. Chất khử trùng, sát khuẩn

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(-H2O, H2SO4 đặc, 170°C)--> alkene Y --(+H2O, H+ xúc tác)--> Alcohol Z. Biết X và Z là đồng phân của nhau. Tên gọi của X là:

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 16: Cho 3 alcohol: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự tăng dần độ bền của alcohol khi đun nóng với H2SO4 đặc là:

  • A. butan-1-ol < butan-2-ol < 2-methylpropan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol < butan-2-ol < butan-1-ol
  • C. butan-2-ol < butan-1-ol < 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol < butan-1-ol < butan-2-ol

Câu 17: Cho 5,75 gam ethanol tác dụng hết với Na. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 1,4 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 2,8 lít

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

  • A. Alcohol có thể tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Nhiệt độ sôi của alcohol thường cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương.
  • C. Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một.
  • D. Alcohol có tính acid yếu.

Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng với CuO. X là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. propanal
  • D. methoxymethane

Câu 20: Cho phản ứng sau: CH3-CH=CH2 + H2O --(H+ xúc tác)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. propane-1,2-diol
  • D. propanal

Câu 21: Cho sơ đồ: Tinh bột --(Xúc tác enzyme)--> Glucose --(Xúc tác enzyme)--> Ethanol. Xúc tác enzyme trong từng giai đoạn lần lượt là:

  • A. Zymase, Amylase
  • B. Lipase, Zymase
  • C. Amylase, Zymase
  • D. Maltase, Amylase

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là:

  • A. 4,6 gam
  • B. 9,2 gam
  • C. 11,5 gam
  • D. 23 gam

Câu 23: Cho các alcohol sau: (I) ethanol, (II) propan-2-ol, (III) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất bởi CuO?

  • A. (I)
  • B. (II)
  • C. (III)
  • D. (I) và (II)

Câu 24: Cho 17,7 gam alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH4O
  • B. C2H6O
  • C. C3H8O
  • D. C4H10O

Câu 25: Trong các alcohol sau, alcohol nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol
  • B. Propane-1,2-diol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol --(H2SO4 đặc, 170°C)--> X --(Br2)--> Y. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. CH3-CH2-Br
  • B. CH2Br-CHBr-CH3
  • C. CH2Br-CH2Br
  • D. CH3-CHBr2

Câu 27: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylbutan-1-bromide
  • B. butan-2-bromide
  • C. pentan-2-bromide
  • D. 2-bromo-2-methylbutane

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của liên kết hydrogen đến tính chất vật lý của alcohol?

  • A. Làm tăng nhiệt độ sôi và độ tan trong nước so với hydrocarbon tương ứng.
  • B. Làm giảm nhiệt độ sôi và độ tan trong nước so với hydrocarbon tương ứng.
  • C. Chỉ làm tăng nhiệt độ sôi mà không ảnh hưởng đến độ tan.
  • D. Chỉ làm tăng độ tan mà không ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi.

Câu 29: Cho 1 mol alcohol X tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2. Số nhóm -OH trong phân tử X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --(Oxi hóa)--> Acetone. Phản ứng oxi hóa này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Thế
  • B. Oxi hóa - khử
  • C. Cộng
  • D. Tách

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3CH2OH + [O] → Sản phẩm. [O] là chất oxi hóa phù hợp và sản phẩm tạo thành lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đun nóng hỗn hợp gồm methanol và ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C. Số lượng ether tối đa có thể thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Alcohol bậc hai khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid sẽ tạo thành:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-OH, (2) CH3-O-CH3, (3) CH3-CHO. Chất nào phản ứng được với Na?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Alcohol này thuộc loại alcohol bậc:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Số đồng phân alcohol bậc một của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho phản ứng: R-CH2-OH + HCl → R-CH2-Cl + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ethanol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --(-H2O, H2SO4 đặc, 170°C)--> alkene Y --(+H2O, H+ xúc tác)--> Alcohol Z. Biết X và Z là đồng phân của nhau. Tên gọi của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho 3 alcohol: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự tăng dần độ bền của alcohol khi đun nóng với H2SO4 đặc là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho 5,75 gam ethanol tác dụng hết với Na. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng với CuO. X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho phản ứng sau: CH3-CH=CH2 + H2O --(H+ xúc tác)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho sơ đồ: Tinh bột --(Xúc tác enzyme)--> Glucose --(Xúc tác enzyme)--> Ethanol. Xúc tác enzyme trong từng giai đoạn lần lượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho các alcohol sau: (I) ethanol, (II) propan-2-ol, (III) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất bởi CuO?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho 17,7 gam alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong các alcohol sau, alcohol nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol --(H2SO4 đặc, 170°C)--> X --(Br2)--> Y. Công thức cấu tạo của Y là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr. Sản phẩm chính thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của liên kết hydrogen đến tính chất vật lý của alcohol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho 1 mol alcohol X tác dụng với Na dư thu được 1 mol H2. Số nhóm -OH trong phân tử X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --(Oxi hóa)--> Acetone. Phản ứng oxi hóa này thuộc loại phản ứng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây là alcohol?

  • A. CH3-O-CH3
  • B. C6H5-OH
  • C. CH3-CH2-CH2-OH
  • D. CH3-CO-CH3

Câu 2: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc hai?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là gì?

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Isobutanol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 4: Cho các chất sau: ethanol, propan-1,2-diol, phenol, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất (xét các chất có khối lượng phân tử tương đương)?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1,2-diol
  • C. Phenol
  • D. Diethyl ether

Câu 5: Khả năng hòa tan trong nước của các alcohol mạch ngắn (ví dụ: methanol, ethanol) chủ yếu là do loại liên kết nào hình thành giữa phân tử alcohol và nước?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết Van der Waals
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 6: Cho phản ứng: CH3-CH2-CH(OH)-CH3 + Na → Sản phẩm. Sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. CO2
  • D. H2O

Câu 7: Đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. Butan-1-ol
  • C. But-2-ene
  • D. Diethyl ether

Câu 8: Oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ X. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOH
  • C. CH3COCH3
  • D. CH2=CH2

Câu 9: Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi của Y là gì?

  • A. Propanal
  • B. Acid propanoic
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propanone (Acetone)

Câu 10: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 11: Alcohol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethane-1,2-diol (ethylene glycol)
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 12: Đun nóng 9.2 gam ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C thu được m gam diethyl ether với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16)

  • A. 6.9 gam
  • B. 5.92 gam
  • C. 7.4 gam
  • D. 9.2 gam

Câu 13: Cho 7.8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na dư thu được 1.68 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì? (Biết C=12, H=1, O=16)

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 14: Số lượng đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử C5H12O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 8

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của nhóm -OH trong phân tử alcohol?

  • A. Phản ứng cháy
  • B. Phản ứng với kim loại kiềm
  • C. Phản ứng tách nước tạo alkene
  • D. Phản ứng với acid vô cơ mạnh (như HBr)

Câu 16: Công thức cấu tạo của 3-methylpentan-2-ol là gì?

  • A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3
  • B. CH3-CH(OH)-CH(CH3)-CH2-CH3
  • C. CH3-CH2-CH(CH3)-CH(OH)-CH3
  • D. CH3-CH(OH)-CH2-CH(CH3)-CH3

Câu 17: Alcohol nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm dung môi, sát khuẩn và là thành phần chính trong đồ uống có cồn?

  • A. Ethanol
  • B. Methanol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Glycerol

Câu 18: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có các ứng dụng nào sau đây?

  • A. Chất gây nghiện
  • B. Chất đốt chính
  • C. Sản xuất nhựa PVC
  • D. Chất giữ ẩm trong mỹ phẩm và thực phẩm

Câu 19: Cho phản ứng: CH3OH + HBr → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

  • A. CH3-O-CH3
  • B. CH3Br
  • C. CH4
  • D. CH2O

Câu 20: Khi đun nóng hỗn hợp gồm methanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid yếu của alcohol?

  • A. Tác dụng với kim loại kiềm (Na, K)
  • B. Tác dụng với NaOH
  • C. Tác dụng với acid HCl
  • D. Phản ứng tách nước

Câu 22: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • C. Kim loại Na
  • D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + H2O → (X). (X) là sản phẩm chính khi phản ứng xảy ra với xúc tác acid. Công thức cấu tạo của (X) là gì?

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH3
  • C. CH2=C(OH)-CH3
  • D. CH3-O-CH2-CH3

Câu 24: Alcohol nào sau đây có đồng phân alcohol bậc một và bậc hai?

  • A. C2H6O
  • B. C3H8O
  • C. C4H10O
  • D. C5H12O

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 4.48 lít CO2 (đktc) và 5.4 gam H2O. Công thức phân tử của alcohol đó là gì? (Biết C=12, H=1, O=16)

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 26: Cho 0.1 mol alcohol X tác dụng với Na dư thu được 0.05 mol H2. Công thức cấu tạo của X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Ethanol
  • B. Ethane-1,2-diol
  • C. Propan-1,2,3-triol
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 27: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các đồng phân cấu tạo của C4H10O?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-OH →(H2SO4 đặc, 180°C) (Y). (Y) là chất nào?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH3-O-CH3
  • C. CH3CHO
  • D. CH3COOH

Câu 29: Metanol là một alcohol độc, có thể gây mù lòa hoặc tử vong nếu uống phải. Công thức hóa học của metanol là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. CH2O

Câu 30: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế ethanol?

  • A. Thủy phân dẫn xuất halogen (ví dụ: C2H5Cl + NaOH)
  • B. Hydrat hóa alkene (ví dụ: CH2=CH2 + H2O, xúc tác acid)
  • C. Lên men glucose (ví dụ: C6H12O6 → C2H5OH)
  • D. Tách nước từ diethyl ether

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây là alcohol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc hai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho các chất sau: ethanol, propan-1,2-diol, phenol, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất (xét các chất có khối lượng phân tử tương đương)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khả năng hòa tan trong nước của các alcohol mạch ngắn (ví dụ: methanol, ethanol) chủ yếu là do loại liên kết nào hình thành giữa phân tử alcohol và nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho phản ứng: CH3-CH2-CH(OH)-CH3 + Na → Sản phẩm. Sản phẩm khí thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ X. Công thức cấu tạo của X là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi của Y là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Alcohol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đun nóng 9.2 gam ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C thu được m gam diethyl ether với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho 7.8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na dư thu được 1.68 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì? (Biết C=12, H=1, O=16)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Số lượng đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử C5H12O là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của nhóm -OH trong phân tử alcohol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Công thức cấu tạo của 3-methylpentan-2-ol là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Alcohol nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm dung môi, sát khuẩn và là thành phần chính trong đồ uống có cồn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có các ứng dụng nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho phản ứng: CH3OH + HBr → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khi đun nóng hỗn hợp gồm methanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid yếu của alcohol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + H2O → (X). (X) là sản phẩm chính khi phản ứng xảy ra với xúc tác acid. Công thức cấu tạo của (X) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Alcohol nào sau đây có đồng phân alcohol bậc một và bậc hai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 4.48 lít CO2 (đktc) và 5.4 gam H2O. Công thức phân tử của alcohol đó là gì? (Biết C=12, H=1, O=16)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho 0.1 mol alcohol X tác dụng với Na dư thu được 0.05 mol H2. Công thức cấu tạo của X có thể là chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các đồng phân cấu tạo của C4H10O?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-OH →(H2SO4 đặc, 180°C) (Y). (Y) là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Metanol là một alcohol độc, có thể gây mù lòa hoặc tử vong nếu uống phải. Công thức hóa học của metanol là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế ethanol?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

  • A. 2-methylpentan-1-ol
  • B. 4-methylpentan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. 3-methylpentan-1-ol

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, glycerol, ethylene glycol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol
  • B. Ethanol và glycerol
  • C. Ethanol và ethylene glycol
  • D. Glycerol và ethylene glycol

Câu 4: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. ethylene
  • B. diethyl ether
  • C. acetaldehyde
  • D. ethane

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của alcohol?

  • A. Ethanol tác dụng với Na
  • B. Ethanol bị oxi hóa bởi CuO
  • C. Ethanol tác dụng với dung dịch NaOH
  • D. Ethanol tác dụng với HBr

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → [Oxi hóa] → X. Chất X là:

  • A. propanal
  • B. propanone (acetone)
  • C. propanoic acid
  • D. propane

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3). Giải thích sự khác biệt.

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn do có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn do phân tử khối lớn hơn.
  • C. Nhiệt độ sôi của ethanol và dimethyl ether tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh nhiệt độ sôi vì chúng là hai chất khác loại.

Câu 8: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 5,6 lít
  • C. 5,6 lít
  • D. 11,2 lít

Câu 9: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Hydrat hóa ethylene
  • C. Lên men acetic acid
  • D. Cracking alkane

Câu 10: Cho alcohol X có công thức phân tử C4H10O khi oxi hóa nhẹ bằng CuO thu được aldehyde. X là alcohol bậc mấy?

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bậc bốn

Câu 11: Xét phản ứng tách nước của butan-2-ol. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. but-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. butan
  • D. butane-2-ol

Câu 12: Điều kiện nào sau đây thích hợp để thực hiện phản ứng dehydrat hóa intermolecular của alcohol tạo ether?

  • A. H2SO4 đặc, 170°C
  • B. H2SO4 đặc, 25°C
  • C. H2SO4 đặc, 140°C
  • D. CuO, nung nóng

Câu 13: Cho các alcohol sau: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Alcohol nào tan vô hạn trong nước?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 14: Phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid tạo thành ethyl acetate và nước. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác và hút nước
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 15: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính thu được là:

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 3-methylbut-1-ene
  • C. but-2-ene
  • D. 2-methylbut-2-ene

Câu 16: Cho 3 alcohol: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Sắp xếp theo thứ tự độ bền tăng dần khi dehydrat hóa bằng H2SO4 đặc.

  • A. butan-1-ol < butan-2-ol < 2-methylpropan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol < butan-2-ol < butan-1-ol
  • C. butan-2-ol < butan-1-ol < 2-methylpropan-2-ol
  • D. butan-1-ol < 2-methylpropan-2-ol < butan-2-ol

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

  • A. Nhiên liệu
  • B. Dung môi
  • C. Nguyên liệu hóa học
  • D. Chất làm lạnh

Câu 18: Cho phản ứng: CH3CH2OH + HX → CH3CH2X + H2O. HX có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. HBr
  • C. NaOH
  • D. Na

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 3 mol CO2. Alcohol đó là:

  • A. methanol
  • B. ethanol
  • C. propanol
  • D. butanol

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

  • A. Ethanol tác dụng với Na
  • B. Ethanol bị oxi hóa bởi CuO
  • C. Ethanol tác dụng với HBr
  • D. Dehydrat hóa ethanol

Câu 21: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon tương ứng. (c) Alcohol bậc 3 dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc 1. (d) Phản ứng đặc trưng của alcohol là phản ứng thế nhóm -OH. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho hỗn hợp methanol và ethanol tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 5,6 lít

Câu 23: Chọn phát biểu sai về glycerol (propane-1,2,3-triol):

  • A. Là polyalcohol
  • B. Có vị ngọt
  • C. Không tan trong nước
  • D. Tham gia phản ứng ester hóa

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol + [O] → Ketone. Alcohol ban đầu là alcohol bậc mấy?

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bậc bốn

Câu 25: Trong phản ứng dehydrat hóa ethanol tạo ethylene, chất xúc tác thường dùng là:

  • A. H2SO4 đặc
  • B. NaOH
  • C. CuO
  • D. NaCl

Câu 26: Đề xuất phương pháp hóa học để phân biệt ethanol và glycerol.

  • A. Dùng kim loại Na
  • B. Đốt cháy
  • C. Dùng Cu(OH)2
  • D. Dùng dung dịch brom

Câu 27: Một alcohol đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53,33%. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 28: Cho 17,7 gam alcohol đơn chức no, mạch hở X phản ứng hết với Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của X.

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 29: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-2-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào khi oxi hóa bằng CuO tạo ketone?

  • A. (1) và (2)
  • B. (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (2) và (3)

Câu 30: Hãy sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: ethanol, ethane, acetic acid.

  • A. ethanol < ethane < acetic acid
  • B. acetic acid < ethanol < ethane
  • C. ethane < acetic acid < ethanol
  • D. ethane < ethanol < acetic acid

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, glycerol, ethylene glycol. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của alcohol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol → [Oxi hóa] → X. Chất X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3). Giải thích sự khác biệt.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho alcohol X có công thức phân tử C4H10O khi oxi hóa nhẹ bằng CuO thu được aldehyde. X là alcohol bậc mấy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xét phản ứng tách nước của butan-2-ol. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Điều kiện nào sau đây thích hợp để thực hiện phản ứng dehydrat hóa intermolecular của alcohol tạo ether?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho các alcohol sau: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Alcohol nào tan vô hạn trong nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid tạo thành ethyl acetate và nước. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho 3 alcohol: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Sắp xếp theo thứ tự độ bền tăng dần khi dehydrat hóa bằng H2SO4 đặc.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho phản ứng: CH3CH2OH + HX → CH3CH2X + H2O. HX có thể là chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 3 mol CO2. Alcohol đó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon tương ứng. (c) Alcohol bậc 3 dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc 1. (d) Phản ứng đặc trưng của alcohol là phản ứng thế nhóm -OH. Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho hỗn hợp methanol và ethanol tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn phát biểu sai về glycerol (propane-1,2,3-triol):

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol + [O] → Ketone. Alcohol ban đầu là alcohol bậc mấy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong phản ứng dehydrat hóa ethanol tạo ethylene, chất xúc tác thường dùng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đề xuất phương pháp hóa học để phân biệt ethanol và glycerol.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một alcohol đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53,33%. Công thức phân tử của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho 17,7 gam alcohol đơn chức no, mạch hở X phản ứng hết với Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của X.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-2-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào khi oxi hóa bằng CuO tạo ketone?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Hãy sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: ethanol, ethane, acetic acid.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa vào định nghĩa này, hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?

  • A. CH2=CH-OH
  • B. CH3-CH2-OH
  • C. CH2=CH-CH2-OH
  • D. C6H5-CH2-OH

Câu 2: Công thức phân tử tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+1OH. Điều kiện của n trong công thức này là gì?

  • A. n ≥ 1
  • B. n ≥ 2
  • C. n > 1
  • D. n là số nguyên dương

Câu 3: Tên thay thế (theo IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là gì?

  • A. isobutanol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. propan-2-ol

Câu 4: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

  • A. Ethanol (CH3CH2OH)
  • B. Propan-2-ol (CH3CH(OH)CH3)
  • C. 2-methylpropan-2-ol ((CH3)3COH)
  • D. Butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH)

Câu 5: Liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của chúng so với các hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Nhiệt độ sôi cao hơn và tan tốt trong nước (đối với alcohol mạch ngắn).
  • B. Nhiệt độ sôi thấp hơn và không tan trong nước.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhưng tan tốt trong nước.
  • D. Tỷ khối lớn hơn và ít bay hơi hơn.

Câu 6: Cho 0.1 mol một alcohol đơn chức X tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 1.12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. Methanol có nhiệt độ sôi quá cao.
  • B. Methanol không cháy được.
  • C. Methanol rất độc đối với con người.
  • D. Methanol khó tổng hợp hơn ethanol.

Câu 19: Cho 2 alcohol X và Y có cùng công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra aldehyde, còn Y tác dụng với CuO nung nóng tạo ra ketone. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. X là alcohol bậc I, Y là alcohol bậc II.
  • B. X là alcohol bậc II, Y là alcohol bậc I.
  • C. X và Y đều là alcohol bậc I.
  • D. X và Y đều là alcohol bậc II.

Câu 20: Để phân biệt glycerol, ethanol và benzene, người ta có thể sử dụng lần lượt các hóa chất nào sau đây?

  • A. Quỳ tím, dung dịch Br2.
  • B. Kim loại Na, dung dịch NaOH.
  • C. Nước, Cu(OH)2.
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl.

Câu 21: Propane-1,2-diol (propylene glycol) là một chất lỏng không màu, không mùi, được dùng làm chất chống đông, dung môi, và trong mỹ phẩm. Công thức cấu tạo của propane-1,2-diol là gì?

  • A. CH3-CH(OH)-CH2OH
  • B. HOCH2-CH2-CH2OH
  • C. CH3-CO-CH3
  • D. CH3-CH2-CHO

Câu 22: Cho 0.2 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch chứa Na. Khối lượng muối sodium alcoholate thu được là 13.6 gam. Tên gọi của X là gì?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 23: Đun nóng propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Dipropyl ether (CH3CH2CH2-O-CH2CH2CH3)
  • B. Propene (CH3CH=CH2)
  • C. Propanal (CH3CH2CHO)
  • D. Methyl ethyl ether (CH3-O-C2H5)

Câu 24: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 170°C chỉ tạo ra một sản phẩm alkene duy nhất (không tính đồng phân hình học)?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Pentan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 25: Cho các phát biểu sau về tính chất của alcohol no, đơn chức, mạch hở: (1) Tan tốt trong nước khi số nguyên tử carbon tăng lên. (2) Nhiệt độ sôi tăng khi phân tử khối tăng lên. (3) Phản ứng với NaOH tạo muối sodium alcoholate. (4) Bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo aldehyde hoặc ketone. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2

Câu 26: Một alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một hợp chất hữu cơ Y không phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: C4H10O (X) --(H2SO4 đặc, 170°C)--> C4H8 (Y) + H2O. Y có hai đồng phân hình học. Tên gọi của X là gì?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 28: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 alcohol đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 7.2 gam nước và 19.4 gam hỗn hợp 3 ether. Công thức phân tử của hai alcohol đó là gì?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 29: Một alcohol X có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 30: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Số lượng alcohol bậc I là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

1 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa vào định nghĩa này, hợp chất nào sau đây *không* phải là alcohol?

2 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Công thức phân tử tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+1OH. Điều kiện của n trong công thức này là gì?

3 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tên thay thế (theo IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là gì?

4 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

5 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của chúng so với các hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương?

6 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho 0.1 mol một alcohol đơn chức X tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 1.12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

7 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho 2 alcohol X và Y có cùng công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra aldehyde, còn Y tác dụng với CuO nung nóng tạo ra ketone. Phát biểu nào sau đây đúng?

8 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để phân biệt glycerol, ethanol và benzene, người ta có thể sử dụng lần lượt các hóa chất nào sau đây?

9 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Propane-1,2-diol (propylene glycol) là một chất lỏng không màu, không mùi, được dùng làm chất chống đông, dung môi, và trong mỹ phẩm. Công thức cấu tạo của propane-1,2-diol là gì?

10 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho 0.2 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch chứa Na. Khối lượng muối sodium alcoholate thu được là 13.6 gam. Tên gọi của X là gì?

11 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đun nóng propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

12 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 170°C chỉ tạo ra một sản phẩm alkene duy nhất (không tính đồng phân hình học)?

13 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho các phát biểu sau về tính chất của alcohol no, đơn chức, mạch hở: (1) Tan tốt trong nước khi số nguyên tử carbon tăng lên. (2) Nhiệt độ sôi tăng khi phân tử khối tăng lên. (3) Phản ứng với NaOH tạo muối sodium alcoholate. (4) Bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo aldehyde hoặc ketone. Số phát biểu đúng là:

14 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một hợp chất hữu cơ Y không phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là gì?

15 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: C4H10O (X) --(H2SO4 đặc, 170°C)--> C4H8 (Y) + H2O. Y có hai đồng phân hình học. Tên gọi của X là gì?

16 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 alcohol đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 7.2 gam nước và 19.4 gam hỗn hợp 3 ether. Công thức phân tử của hai alcohol đó là gì?

17 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một alcohol X có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

18 / 18

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Số lượng alcohol bậc I là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa vào định nghĩa này, hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?

  • A. CH₂=CH-OH
  • B. CH₃-CH₂-OH
  • C. CH₂=CH-CH₂-OH
  • D. C₆H₅-CH₂-OH

Câu 2: Cho công thức cấu tạo sau: CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CH(OH)-CH₃. Tên thay thế (IUPAC) của alcohol này là gì?

  • A. 3-methylpentan-2-ol
  • B. 3-methylpentan-4-ol
  • C. 3-methylpentan-2-ol
  • D. 2-methylpentan-3-ol

Câu 3: Xác định bậc của alcohol có công thức cấu tạo (CH₃)₃C-OH.

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc IV
  • D. Bậc III

Câu 4: Công thức cấu tạo của 2,2-dimethylpropan-1-ol là:

  • A. (CH₃)₃C-CH₂-OH
  • B. (CH₃)₃C-CH₂-OH
  • C. CH₃-CH(CH₃)-CH(CH₃)-OH
  • D. CH₃-C(CH₃)₂-CH₂-CH₂-OH

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C₂H₅OH) và dimethyl ether (CH₃-O-CH₃). Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì có liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn vì có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Nhiệt độ sôi của hai chất xấp xỉ nhau vì có cùng công thức phân tử C₂H₆O.
  • D. Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn vì phân tử phân cực hơn.

Câu 6: Alcohol nào sau đây có khả năng tan tốt nhất trong nước ở điều kiện thường?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Pentan-1-ol
  • C. Methanol
  • D. Hexan-1-ol

Câu 7: Cho 9,2 gam ethanol tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 8: Đun nóng propan-2-ol (CH₃-CH(OH)-CH₃) với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 180°C. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Propene
  • B. Propane
  • C. Propanal
  • D. Isopropyl methyl ether

Câu 9: Oxi hóa một alcohol no đơn chức X bằng CuO nung nóng thu được aldehyde Y. Tỉ khối hơi của Y so với H₂ bằng 22. Công thức cấu tạo của alcohol X là gì?

  • A. CH₃CH₂CH₂OH
  • B. CH₃CH(OH)CH₃
  • C. CH₃OH
  • D. CH₃CH₂OH

Câu 10: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra ketone?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + CuO (nung nóng) → Ketone Y. Alcohol X là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 12: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Ethane-1,2-diol (ethylene glycol)
  • D. Propan-2-ol

Câu 13: Đun nóng hỗn hợp gồm methanol và ethanol với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 140°C. Số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 3

Câu 14: Cho alcohol X có công thức phân tử C₄H₁₀O. Khi đun nóng X với H₂SO₄ đặc ở 180°C chỉ thu được một alkene duy nhất. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 15: Alcohol Y có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH(OH)-CH₃. Khi tách nước từ Y (xúc tác H₂SO₄ đặc, 180°C) thu được hỗn hợp alkene. Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Methylpropene
  • D. Butane

Câu 16: Alcohol nào sau đây có đồng phân ether?

  • A. CH₃OH
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₃H₇OH
  • D. Tất cả các alcohol có từ 2 nguyên tử carbon trở lên đều có đồng phân ether tương ứng.

Câu 17: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Kim loại Na
  • C. Đồng(II) hydroxide (Cu(OH)₂)
  • D. Dung dịch AgNO₃ trong NH₃

Câu 18: Số lượng đồng phân cấu tạo alcohol của C₄H₁₀O là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 5

Câu 19: Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1OH. Điều kiện về giá trị n để tồn tại alcohol này là gì?

  • A. n ≥ 1
  • B. n ≥ 2
  • C. n > 1
  • D. n là số nguyên dương bất kỳ

Câu 20: Cho alcohol có công thức cấu tạo sau: CH₃-CH₂-CH₂-CH₂-OH. Tên gốc chức của alcohol này là gì?

  • A. Butyl alcohol
  • B. n-butyl alcohol
  • C. Isobutyl alcohol
  • D. sec-butyl alcohol

Câu 21: Khi cho một alcohol no, đơn chức X tác dụng với Na dư, thu được thể tích khí H₂ bằng một nửa thể tích hơi alcohol X đã phản ứng (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). X là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Phản ứng với Na không phụ thuộc vào bậc alcohol, chỉ phụ thuộc vào số nhóm -OH.

Câu 22: Đun nóng một lượng alcohol X với H₂SO₄ đặc ở 140°C thu được ether có công thức phân tử C₄H₁₀O. Alcohol X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Methanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Ethanol
  • D. Butan-1-ol

Câu 23: Oxi hóa propan-1-ol bằng dung dịch KMnO₄ loãng, lạnh. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Propanone (acetone)
  • B. Propanal
  • C. Propanoic acid
  • D. Propene

Câu 24: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 25: Cho alcohol X tác dụng với acid propanoic (CH₃CH₂COOH) có xúc tác H₂SO₄ đặc, đun nóng, thu được ester có công thức CH₃CH₂COOCH₂CH₃. Công thức cấu tạo của alcohol X là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Methanol

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của methanol (CH₃OH) là sai?

  • A. Tác dụng với kim loại kiềm như Na.
  • B. Tham gia phản ứng thế nhóm -OH bằng halogen acid (ví dụ: HCl).
  • C. Bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra ketone.
  • D. Tham gia phản ứng tách nước tạo ether ở 140°C với H₂SO₄ đặc.

Câu 27: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H₂SO₄ đặc ở 180°C có thể tạo ra hai alkene đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Butan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 28: Ethanol được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp lên men tinh bột. Phương trình phản ứng tổng quát cho giai đoạn tạo ethanol từ glucose là:

  • A. C₆H₁₂O₆ → 2C₂H₄ + 2H₂O
  • B. C₆H₁₂O₆ → 2C₂H₅OH + 2CO₂
  • C. (C₆H₁₀O₅)n + nH₂O → nC₆H₁₂O₆
  • D. C₂H₄ + H₂O → C₂H₅OH

Câu 29: Cho 7,8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với CuO nung nóng, thu được 11,4 gam hỗn hợp sản phẩm Y gồm aldehyde và CuO dư. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH₃CH₂CH₂OH
  • B. CH₃CH(OH)CH₃
  • C. CH₃CH₂OH
  • D. CH₃OH

Câu 30: Alcohol X là đồng phân cấu tạo của butan-1-ol. X tác dụng với Na, bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ketone. Tên thay thế của X là:

  • A. Butan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Butan-1,2-diol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. Dựa vào định nghĩa này, hợp chất nào sau đây *không* phải là alcohol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho công thức cấu tạo sau: CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CH(OH)-CH₃. Tên thay thế (IUPAC) của alcohol này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định bậc của alcohol có công thức cấu tạo (CH₃)₃C-OH.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Công thức cấu tạo của 2,2-dimethylpropan-1-ol là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C₂H₅OH) và dimethyl ether (CH₃-O-CH₃). Giải thích nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Alcohol nào sau đây có khả năng tan tốt nhất trong nước ở điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho 9,2 gam ethanol tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đun nóng propan-2-ol (CH₃-CH(OH)-CH₃) với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 180°C. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Oxi hóa một alcohol no đơn chức X bằng CuO nung nóng thu được aldehyde Y. Tỉ khối hơi của Y so với H₂ bằng 22. Công thức cấu tạo của alcohol X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra ketone?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + CuO (nung nóng) → Ketone Y. Alcohol X là alcohol bậc mấy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đun nóng hỗn hợp gồm methanol và ethanol với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 140°C. Số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho alcohol X có công thức phân tử C₄H₁₀O. Khi đun nóng X với H₂SO₄ đặc ở 180°C chỉ thu được một alkene duy nhất. Công thức cấu tạo của X là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Alcohol Y có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH(OH)-CH₃. Khi tách nước từ Y (xúc tác H₂SO₄ đặc, 180°C) thu được hỗn hợp alkene. Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Alcohol nào sau đây có đồng phân ether?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Số lượng đồng phân cấu tạo alcohol của C₄H₁₀O là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1OH. Điều kiện về giá trị n để tồn tại alcohol này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho alcohol có công thức cấu tạo sau: CH₃-CH₂-CH₂-CH₂-OH. Tên gốc chức của alcohol này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khi cho một alcohol no, đơn chức X tác dụng với Na dư, thu được thể tích khí H₂ bằng một nửa thể tích hơi alcohol X đã phản ứng (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). X là alcohol bậc mấy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đun nóng một lượng alcohol X với H₂SO₄ đặc ở 140°C thu được ether có công thức phân tử C₄H₁₀O. Alcohol X có thể là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Oxi hóa propan-1-ol bằng dung dịch KMnO₄ loãng, lạnh. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho alcohol X tác dụng với acid propanoic (CH₃CH₂COOH) có xúc tác H₂SO₄ đặc, đun nóng, thu được ester có công thức CH₃CH₂COOCH₂CH₃. Công thức cấu tạo của alcohol X là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của methanol (CH₃OH) là *sai*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H₂SO₄ đặc ở 180°C có thể tạo ra hai alkene đồng phân hình học (cis-trans)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Ethanol được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp lên men tinh bột. Phương trình phản ứng tổng quát cho giai đoạn tạo ethanol từ glucose là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho 7,8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với CuO nung nóng, thu được 11,4 gam hỗn hợp sản phẩm Y gồm aldehyde và CuO dư. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Alcohol X là đồng phân cấu tạo của butan-1-ol. X tác dụng với Na, bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ketone. Tên thay thế của X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất nào sau đây là alcohol?

  • A. CH3OCH3
  • B. CH3COOH
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3CH2CH2OH

Câu 2: Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1OH. Giá trị n nhỏ nhất để tồn tại alcohol có mạch phân nhánh là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là gì?

  • A. Butan-2-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Isobutanol

Câu 4: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Bậc của alcohol này là bao nhiêu?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 5: Công thức cấu tạo của 2-methylbutan-2-ol là:

  • A. CH3CH(OH)CH(CH3)2
  • B. CH3CH2C(CH3)2OH
  • C. (CH3)2CHCH2OH
  • D. CH3CH2C(OH)(CH3)2

Câu 6: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

  • A. Do nhóm -OH có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Do mạch hydrocarbon kị nước chiếm phần lớn phân tử.
  • C. Do alcohol là hợp chất cộng hóa trị không phân cực.
  • D. Do nhiệt độ sôi của alcohol thấp.

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethylether (CH3OCH3). Biết chúng có cùng công thức phân tử C2H6O và khối lượng phân tử tương đương.

  • A. Nhiệt độ sôi của ethanol cao hơn dimethylether.
  • B. Nhiệt độ sôi của ethanol thấp hơn dimethylether.
  • C. Nhiệt độ sôi của ethanol và dimethylether xấp xỉ nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chúng thuộc các loại hợp chất khác nhau.

Câu 8: Khi cho sodium (Na) tác dụng với ethanol (C2H5OH), sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. O2
  • B. CO2
  • C. H2O
  • D. H2

Câu 9: Đun nóng butan-2-ol với sulfuric acid đặc ở 180°C (phản ứng tách nước tạo alkene). Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. But-1-yne
  • D. Butane

Câu 10: Khi đun nóng ethanol với sulfuric acid đặc ở 140°C (phản ứng tách nước tạo ether), sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Ethylene
  • B. Acetaldehyde
  • C. Diethyl ether
  • D. Acetic acid

Câu 11: Oxi hóa propan-1-ol bằng copper(II) oxide (CuO) nung nóng sẽ tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propanoic acid
  • D. Propene

Câu 12: Oxi hóa propan-2-ol bằng copper(II) oxide (CuO) nung nóng sẽ tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propanoic acid
  • D. Propene

Câu 13: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi copper(II) oxide (CuO) nung nóng?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với copper(II) hydroxide Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng?

  • A. Ethane-1,2-diol (Glycol)
  • B. Ethanol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Diethyl ether

Câu 15: Công thức phân tử của glycerol là C3H8O3. glycerol thuộc loại alcohol nào?

  • A. Alcohol đơn chức
  • B. Alcohol không no
  • C. Alcohol đa chức
  • D. Alcohol vòng

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một alcohol no, đơn chức, mạch hở X, thu được 4.48 lít CO2 (đktc) và 5.4 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 17: Cho 9.2 gam ethanol tác dụng với lượng dư kim loại sodium. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 3.36 lít

Câu 18: Khi cho butan-1-ol qua H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Diethyl ether
  • D. Butanal

Câu 19: Cho alcohol X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ là propanal. Tên của X là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 20: Alcohol Y tác dụng với CuO nung nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ là propanone. Tên của Y là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân alcohol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng để phân biệt alcohol đa chức có các nhóm -OH liền kề với alcohol đơn chức?

  • A. Phản ứng với Na.
  • B. Phản ứng cháy.
  • C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
  • D. Phản ứng tách nước tạo alkene.

Câu 23: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 24: Chất nào sau đây có thể được điều chế trực tiếp từ propene bằng phản ứng cộng nước (hydration)?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Cyclopropane-1,2-diol
  • D. Propane

Câu 25: Cho 7.4 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với sodium dư, thu được 1.12 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của alcohol đó là:

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3CH2CH2OH
  • C. CH3CH(OH)CH3
  • D. CH3CH2CH2CH2OH

Câu 26: Khi đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 180°C chỉ thu được một alkene duy nhất có công thức cấu tạo là (CH3)2C=CH2. Tên của alcohol X là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của alcohol là sai?

  • A. Alcohol có thể tác dụng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen.
  • B. Alcohol có thể bị tách nước tạo alkene hoặc ether dưới xúc tác H2SO4 đặc.
  • C. Alcohol bậc I và bậc II có thể bị oxi hóa bởi CuO nung nóng.
  • D. Tất cả các alcohol đều phản ứng được với dung dịch NaOH.

Câu 28: Ethanol được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu sinh học (ví dụ: xăng E5). Phản ứng cháy của ethanol trong không khí tạo ra sản phẩm nào?

  • A. CO2 và H2O
  • B. CO và H2O
  • C. C, CO, CO2 và H2O
  • D. C2H4 và H2O

Câu 29: Cho 6 gam một alcohol đơn chức X tác dụng với CuO nung nóng đến hoàn toàn, thu được 8.8 gam hỗn hợp hơi Y gồm aldehyde (hoặc ketone) và nước. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH (propan-1-ol)
  • D. C3H7OH (propan-2-ol)

Câu 30: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có ứng dụng nào sau đây?

  • A. Làm nhiên liệu cho động cơ.
  • B. Sản xuất axit acetic.
  • C. Làm chất giữ ẩm trong mỹ phẩm và thực phẩm.
  • D. Điều chế polyethylene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hợp chất nào sau đây là alcohol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+1OH. Giá trị n nhỏ nhất để tồn tại alcohol có mạch phân nhánh là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Bậc của alcohol này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Công thức cấu tạo của 2-methylbutan-2-ol là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethylether (CH3OCH3). Biết chúng có cùng công thức phân tử C2H6O và khối lượng phân tử tương đương.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi cho sodium (Na) tác dụng với ethanol (C2H5OH), sản phẩm khí thu được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đun nóng butan-2-ol với sulfuric acid đặc ở 180°C (phản ứng tách nước tạo alkene). Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi đun nóng ethanol với sulfuric acid đặc ở 140°C (phản ứng tách nước tạo ether), sản phẩm chính thu được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Oxi hóa propan-1-ol bằng copper(II) oxide (CuO) nung nóng sẽ tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Oxi hóa propan-2-ol bằng copper(II) oxide (CuO) nung nóng sẽ tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi copper(II) oxide (CuO) nung nóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với copper(II) hydroxide Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Công thức phân tử của glycerol là C3H8O3. glycerol thuộc loại alcohol nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một alcohol no, đơn chức, mạch hở X, thu được 4.48 lít CO2 (đktc) và 5.4 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho 9.2 gam ethanol tác dụng với lượng dư kim loại sodium. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi cho butan-1-ol qua H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho alcohol X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ là propanal. Tên của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Alcohol Y tác dụng với CuO nung nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ là propanone. Tên của Y là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân alcohol bậc I ứng với công thức phân tử C4H10O?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng để phân biệt alcohol đa chức có các nhóm -OH liền kề với alcohol đơn chức?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chất nào sau đây có thể được điều chế trực tiếp từ propene bằng phản ứng cộng nước (hydration)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho 7.4 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với sodium dư, thu được 1.12 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của alcohol đó là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi đun nóng alcohol X với H2SO4 đặc ở 180°C chỉ thu được một alkene duy nhất có công thức cấu tạo là (CH3)2C=CH2. Tên của alcohol X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của alcohol là sai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Ethanol được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu sinh học (ví dụ: xăng E5). Phản ứng cháy của ethanol trong không khí tạo ra sản phẩm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho 6 gam một alcohol đơn chức X tác dụng với CuO nung nóng đến hoàn toàn, thu được 8.8 gam hỗn hợp hơi Y gồm aldehyde (hoặc ketone) và nước. Công thức cấu tạo của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có ứng dụng nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây không phải là alcohol?

  • A. CH2=CH-OH
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH2=CH-CH2OH
  • D. C6H5CH2OH

Câu 2: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol bậc hai là:

  • A. (1) và (3)
  • B. (2)
  • C. (2) và (4)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp thay thế (IUPAC) cho alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

  • A. 2-methylpentan-5-ol
  • B. isohexanol
  • C. 3-methylpentanol
  • D. 4-methylpentan-1-ol

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí hydro + Chất Y. Alcohol X thuộc loại alcohol nào sau đây?

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. alcohol
  • D. acid carboxylic

Câu 5: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. diethyl ether
  • B. ethene
  • C. acetaldehyde
  • D. carbon dioxide

Câu 6: Khi oxi hóa alcohol bậc một bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được có thể là:

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. acid carboxylic
  • D. ether

Câu 7: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylpropanal
  • B. 2-methylpropan-1-ene
  • C. 2-methylpropene
  • D. đi-tert-butyl ether

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Tính chất này dùng để phân biệt glycerol với:

  • A. ethanol
  • B. ethylene glycol (ethane-1,2-diol)
  • C. sorbitol (hexane-1,2,3,4,5,6-hexol)
  • D. propan-1-ol

Câu 9: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. diethyl ether
  • B. butan-1-ol
  • C. pentane
  • D. butanal

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không tạo ra alcohol?

  • A. Hydrat hóa alkene
  • B. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
  • C. Khử aldehyde bằng LiAlH4
  • D. Đốt cháy hoàn toàn alkane

Câu 11: Cho các chất: (X) CH3CH2OH, (Y) CH3COOH, (Z) CH3CHO. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < Z < X
  • C. Z < X < Y
  • D. Z < Y < X

Câu 12: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Hydrat hóa ethene (ethylene)
  • B. Lên men tinh bột hoặc đường
  • C. Oxi hóa ethane
  • D. Cracking alkane

Câu 13: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CuO → Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng là:

  • A. CH3COOH
  • B. CH3COCH3
  • C. CH2=CH2
  • D. CH3CHO

Câu 14: Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Ethanol được sử dụng rộng rãi làm chất khử trùng. Tính chất nào của ethanol giúp nó có khả năng này?

  • A. Khả năng làm biến tính protein và hòa tan lipid
  • B. Khả năng phản ứng với kim loại kiềm
  • C. Khả năng cháy tỏa nhiệt
  • D. Khả năng tạo liên kết hydrogen với nước

Câu 16: Cho 2-butanol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được theo cơ chế SN1 là:

  • A. butan-1-ene
  • B. 2-bromobutane
  • C. butan-2-ene
  • D. 1-bromobutane

Câu 17: Phản ứng giữa ethanol và acid ethanoic (acetic acid) tạo thành ethyl ethanoate và nước thuộc loại phản ứng nào?

  • A. thủy phân
  • B. trùng hợp
  • C. este hóa
  • D. xà phòng hóa

Câu 18: Khi đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, số ether tối đa có thể thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: propan-2-ol → (oxi hóa) → chất hữu cơ Y. Chất Y là:

  • A. propanone
  • B. propanoic acid
  • C. propanal
  • D. propene

Câu 20: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của ethanol?

  • A. Nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • C. Chất bảo quản thực phẩm
  • D. Chất khử trùng, sát khuẩn

Câu 21: Cho các phát biểu sau về alcohol: (1) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen; (2) Nhiệt độ sôi của alcohol giảm khi mạch carbon tăng; (3) Alcohol tác dụng với Na giải phóng H2. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 22: Cho butan-2-ol phản ứng với hỗn hợp K2Cr2O7/H2SO4, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. butanal
  • B. butanoic acid
  • C. butan-1-one
  • D. butan-2-one

Câu 23: Trong phản ứng tách nước của alcohol để tạo alkene, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hướng phản ứng (quy tắc Zaitsev)?

  • A. Cấu trúc của alcohol
  • B. Nhiệt độ phản ứng
  • C. Nồng độ alcohol
  • D. Acid xúc tác

Câu 24: Cho sơ đồ: Ethanol → X → Acid ethanoic. Chất X trong sơ đồ có thể là:

  • A. ethene
  • B. ethanal
  • C. diethyl ether
  • D. methanoic acid

Câu 25: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Cu(OH)2
  • B. dung dịch AgNO3/NH3
  • C. kim loại Na
  • D. dung dịch Br2

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, alcohol thường được làm khô (loại bỏ nước) bằng chất hút ẩm nào?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. Na2CO3
  • D. CaO

Câu 27: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: (CH3)3C-OH + HCl →

  • A. (CH3)3C-Cl (SN2)
  • B. ((CH3)3C)2O
  • C. (CH3)3C-Cl
  • D. (CH3)2C=CH2

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của methanol là quan trọng nhất trong công nghiệp hóa chất?

  • A. Nhiên liệu động cơ
  • B. Nguyên liệu sản xuất formaldehyde
  • C. Dung môi tẩy rửa
  • D. Chất khử đông

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol + [O] (KMnO4/H+) → Acid carboxylic. Alcohol đó là alcohol bậc mấy?

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bậc bốn

Câu 30: Để điều chế ethanol từ ethene trong công nghiệp, người ta thực hiện phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa ethene
  • B. Khử ethene
  • C. Hydrat hóa ethene
  • D. Cracking ethene

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chất nào sau đây *không phải* là alcohol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol bậc hai là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp thay thế (IUPAC) cho alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí hydro + Chất Y. Alcohol X thuộc loại alcohol nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi oxi hóa alcohol bậc một bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được có thể là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ, sản phẩm chính thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Tính chất này dùng để phân biệt glycerol với:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phản ứng nào sau đây *không* tạo ra alcohol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho các chất: (X) CH3CH2OH, (Y) CH3COOH, (Z) CH3CHO. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CuO → Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Ethanol được sử dụng rộng rãi làm chất khử trùng. Tính chất nào của ethanol giúp nó có khả năng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho 2-butanol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được theo cơ chế SN1 là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phản ứng giữa ethanol và acid ethanoic (acetic acid) tạo thành ethyl ethanoate và nước thuộc loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, số ether tối đa có thể thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: propan-2-ol → (oxi hóa) → chất hữu cơ Y. Chất Y là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không phải* của ethanol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho các phát biểu sau về alcohol: (1) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen; (2) Nhiệt độ sôi của alcohol giảm khi mạch carbon tăng; (3) Alcohol tác dụng với Na giải phóng H2. Số phát biểu *đúng* là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho butan-2-ol phản ứng với hỗn hợp K2Cr2O7/H2SO4, sản phẩm hữu cơ thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong phản ứng tách nước của alcohol để tạo alkene, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến hướng phản ứng (quy tắc Zaitsev)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho sơ đồ: Ethanol → X → Acid ethanoic. Chất X trong sơ đồ có thể là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, alcohol thường được làm khô (loại bỏ nước) bằng chất hút ẩm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: (CH3)3C-OH + HCl →

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của methanol là quan trọng nhất trong công nghiệp hóa chất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol + [O] (KMnO4/H+) → Acid carboxylic. Alcohol đó là alcohol bậc mấy?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Để điều chế ethanol từ ethene trong công nghiệp, người ta thực hiện phản ứng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon bất kỳ.
  • B. Nguyên tử carbon no.
  • C. Nguyên tử carbon không no.
  • D. Nguyên tử oxygen.

Câu 2: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alcohol bậc II?

  • A. CH3CH2CH2OH
  • B. (CH3)3COH
  • C. CH3CH(OH)CH3
  • D. CH2=CHCH2OH

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2OH là:

  • A. 3-methylbutan-1-ol
  • B. 2-methylbutan-4-ol
  • C. isopentyl alcohol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 4: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH (propan-1-ol)
  • D. C4H9OH (butan-1-ol)

Câu 5: Giải thích nào sau đây đúng về khả năng tan trong nước của các alcohol mạch ngắn (ví dụ: methanol, ethanol)?

  • A. Nhóm alkyl phân cực hút các phân tử nước.
  • B. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử alcohol bị phá vỡ.
  • C. Nhóm -OH tạo được liên kết hydrogen với các phân tử nước.
  • D. Phân tử alcohol là phân tử không phân cực.

Câu 6: Khi cho ethanol tác dụng với kim loại Na dư, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Có kết tủa trắng xuất hiện.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 7: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được là:

  • A. but-1-ene.
  • B. 2-methylpropene.
  • C. but-2-ene.
  • D. propene.

Câu 8: Oxi hóa hoàn toàn propan-1-ol bằng CuO nung nóng sẽ thu được hợp chất thuộc loại nào?

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Carboxylic acid.
  • D. Ether.

Câu 9: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 140°C có thể tạo ra diethyl ether?

  • A. Methanol.
  • B. Propan-1-ol.
  • C. Propan-2-ol.
  • D. Ethanol.

Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đậm?

  • A. Ethylene glycol (ethane-1,2-diol).
  • B. Ethanol.
  • C. Propan-1-ol.
  • D. Tert-butyl alcohol (2-methylpropan-2-ol).

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH4O.
  • B. C2H6O.
  • C. C3H8O.
  • D. C4H10O.

Câu 12: Công thức cấu tạo của một alcohol là (CH3)2CH-CH(OH)-CH3. Tên gọi đúng theo IUPAC của alcohol này là:

  • A. 2-methylbutan-3-ol.
  • B. 3-methylbutan-2-ol.
  • C. isopentan-2-ol.
  • D. 2,3-dimethylpropan-1-ol.

Câu 13: Cho 13,8 gam ethanol tác dụng hết với Na dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 14: Số lượng các đồng phân cấu tạo của alcohol có công thức phân tử C3H8O là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 15: Phản ứng tách nước (ở 170°C, H2SO4 đặc) của alcohol nào sau đây chỉ tạo ra một sản phẩm alkene duy nhất?

  • A. Ethanol.
  • B. Propan-2-ol.
  • D. 2-methylpropan-2-ol.

Câu 16: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra propanal?

  • A. Propan-2-ol.
  • B. Tert-butyl alcohol.
  • C. Ethanol.
  • D. Propan-1-ol.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH + X → CH3COOH. Chất X có thể là:

  • A. CuO (nung nóng).
  • B. Na.
  • C. O2 (có xúc tác thích hợp).
  • D. H2SO4 đặc.

Câu 18: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có công thức phân tử là:

  • A. C3H6O3.
  • B. C3H8O3.
  • C. C2H6O2.
  • D. C3H7OH.

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của ethanol?

  • A. Làm nhiên liệu (xăng sinh học E5, E10).
  • B. Làm dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
  • C. Làm nguyên liệu sản xuất acetaldehyde, diethyl ether, ethyl acetate...
  • D. Làm chất chống đông cho động cơ ô tô.

Câu 20: Khi cho 0,1 mol một alcohol đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH4O.
  • B. C2H6O.
  • C. C3H8O.
  • D. C4H10O.

Câu 21: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-OH. Tên gọi danh pháp thông thường (tên gốc chức) của X là:

  • A. isopropyl alcohol.
  • B. propan-2-ol.
  • C. propyl alcohol.
  • D. isobutyl alcohol.

Câu 22: Công thức cấu tạo nào sau đây không phải là đồng phân của butan-1-ol?

  • A. Butan-2-ol.
  • B. 2-methylpropan-1-ol.
  • C. 2-methylpropan-2-ol.
  • D. Diethyl ether.

Câu 23: Để phân biệt propan-1-ol và propan-2-ol, người ta có thể sử dụng chất oxi hóa nào sau đây trong điều kiện thích hợp?

  • A. Dung dịch KMnO4 loãng, lạnh.
  • B. Kim loại Na.
  • C. CuO nung nóng.
  • D. H2SO4 đặc ở 170°C.

Câu 24: Cho 7,8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với Na, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Alcohol đó là:

  • A. Methanol.
  • B. Ethanol.
  • C. Propan-1-ol.
  • D. Butan-1-ol.

Câu 25: Phản ứng oxi hóa alcohol nào sau đây bởi CuO nung nóng tạo ra ketone?

  • A. Alcohol bậc I.
  • B. Alcohol bậc II.
  • C. Alcohol bậc III.
  • D. Alcohol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau.

Câu 26: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ 2-methylbutan-2-ol (ở 170°C, H2SO4 đặc) là:

  • A. 2-methylbut-2-ene.
  • B. 2-methylbut-1-ene.
  • C. 3-methylbut-1-ene.
  • D. but-2-ene.

Câu 27: Một alcohol X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,07. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH4O.
  • B. C2H6O.
  • C. C3H8O.
  • D. C4H10O.

Câu 28: Khi chưng cất hỗn hợp ethanol và nước, nhiệt độ sôi của hỗn hợp sẽ:

  • A. Luôn bằng nhiệt độ sôi của ethanol tinh khiết.
  • B. Luôn bằng nhiệt độ sôi của nước tinh khiết.
  • C. Không thay đổi trong suốt quá trình chưng cất.
  • D. Thay đổi và thấp hơn nhiệt độ sôi của cả ethanol và nước (đối với dung dịch azeotrope).

Câu 29: Alcohol nào sau đây có thể được điều chế trực tiếp từ phản ứng hợp nước của propene?

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. Cyclopropanol.
  • D. Cả propan-1-ol và propan-2-ol.

Câu 30: Cho alcohol X tác dụng với Na dư thu được khí H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O. Phân tử X chứa nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no. X là:

  • A. Một alcohol.
  • B. Một phenol.
  • C. Một ether.
  • D. Một aldehyde.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alcohol bậc II?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2OH là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Giải thích nào sau đây đúng về khả năng tan trong nước của các alcohol mạch ngắn (ví dụ: methanol, ethanol)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi cho ethanol tác dụng với kim loại Na dư, hiện tượng quan sát được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm alkene chính thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Oxi hóa hoàn toàn propan-1-ol bằng CuO nung nóng sẽ thu được hợp chất thuộc loại nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Alcohol nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 140°C có thể tạo ra diethyl ether?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đậm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Công thức cấu tạo của một alcohol là (CH3)2CH-CH(OH)-CH3. Tên gọi đúng theo IUPAC của alcohol này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho 13,8 gam ethanol tác dụng hết với Na dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Số lượng các đồng phân cấu tạo của alcohol có công thức phân tử C3H8O là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phản ứng tách nước (ở 170°C, H2SO4 đặc) của alcohol nào sau đây chỉ tạo ra một sản phẩm alkene duy nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo ra propanal?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH + X → CH3COOH. Chất X có thể là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có công thức phân tử là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của ethanol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi cho 0,1 mol một alcohol đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-OH. Tên gọi danh pháp thông thường (tên gốc chức) của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Công thức cấu tạo nào sau đây không phải là đồng phân của butan-1-ol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để phân biệt propan-1-ol và propan-2-ol, người ta có thể sử dụng chất oxi hóa nào sau đây trong điều kiện thích hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho 7,8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với Na, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Alcohol đó là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phản ứng oxi hóa alcohol nào sau đây bởi CuO nung nóng tạo ra ketone?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ 2-methylbutan-2-ol (ở 170°C, H2SO4 đặc) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một alcohol X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2,07. Công thức phân tử của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi chưng cất hỗn hợp ethanol và nước, nhiệt độ sôi của hỗn hợp sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Alcohol nào sau đây có thể được điều chế trực tiếp từ phản ứng hợp nước của propene?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho alcohol X tác dụng với Na dư thu được khí H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 và H2O. Phân tử X chứa nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no. X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH(OH)-CH₃. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. sec-butanol

Câu 2: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc I?

  • A. CH₃CH(OH)CH₃
  • B. (CH₃)₃COH
  • C. CH₃CH₂CH₂OH
  • D. C₆H₅OH

Câu 3: Cho phản ứng: Alcohol + Na → Sản phẩm + H₂. Phản ứng này chứng minh tính chất hóa học nào của alcohol?

  • A. Nguyên tử H trong nhóm -OH linh động
  • B. Nhóm -OH dễ bị tách nước
  • C. Phân tử alcohol có liên kết π
  • D. Alcohol là chất oxi hóa

Câu 4: Khi đun nóng propan-1-ol với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 180°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Dipropyl ether
  • C. Propanal
  • D. Propen

Câu 5: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH₂-CH(CH₃)-OH. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

  • A. 2-methylpentan-3-ol
  • B. 4-methylpentan-3-ol
  • C. 2-methylpentan-2-ol
  • D. Isohexanol

Câu 6: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo thành ketone?

  • A. Alcohol bậc I
  • B. Alcohol bậc II
  • C. Alcohol bậc III
  • D. Polyol

Câu 7: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có công thức cấu tạo là HOCH₂-CH(OH)-CH₂OH. Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây không đúng với glycerol?

  • A. Là chất lỏng sánh
  • B. Có vị ngọt
  • C. Tan vô hạn trong nước
  • D. Không màu, không mùi

Câu 8: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)₂ tạo thành dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethylene glycol (Ethan-1,2-diol)
  • B. Ethanol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Diethyl ether

Câu 9: Đun nóng một hỗn hợp gồm ethanol và propan-2-ol với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 140°C. Số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Cho alcohol X có công thức phân tử C₃H₈O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được aldehyde. Tên của X là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Isopropyl alcohol
  • D. Cyclopropanol

Câu 11: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₃OH
  • B. CH₃CH₂OH
  • C. CH₃CH₂CH₂OH
  • D. CH₃CH₂CH₂CH₂OH

Câu 12: Giải thích nào sau đây đúng về lý do alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Alcohol có liên kết cộng hóa trị phân cực hơn.
  • B. Alcohol có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Alcohol có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • D. Alcohol có mạch carbon dài hơn.

Câu 13: Alcohol nào sau đây khi tách nước (H₂SO₄ đặc, 180°C) chỉ cho một sản phẩm alkene duy nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 14: Cho phản ứng tách nước của butan-2-ol với H₂SO₄ đặc ở 180°C. Theo quy tắc Zaitsev, sản phẩm chính là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Cyclobutane
  • D. Butan

Câu 15: Alcohol X có công thức phân tử C₄H₁₀O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được ketone. X có tên gọi là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa alcohol bởi tác nhân không phải là CuO hoặc hợp chất chứa Cr(VI)?

  • A. Đốt cháy alcohol trong không khí.
  • B. Alcohol tác dụng với Na.
  • C. Alcohol tách nước tạo alkene.
  • D. Alcohol phản ứng với Cu(OH)₂.

Câu 17: Alcohol nào sau đây có đồng phân là ether?

  • A. CH₃OH
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₃H₈O₃
  • D. C₆H₅CH₂OH

Câu 18: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH₃OH
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₃H₇OH
  • D. C₄H₉OH

Câu 19: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở có mạch carbon phân nhánh, chứa 4 nguyên tử carbon. Tên gọi của alcohol đó là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Cyclobutanol
  • D. 2-methylpropan-1-ol hoặc 2-methylpropan-2-ol

Câu 20: Cho 15,6 gam một alcohol no, đơn chức X tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là gì, biết X là alcohol bậc II?

  • A. CH₃CH(OH)CH₃
  • B. CH₃CH₂CH₂OH
  • C. CH₃CH₂CH₂CH₂OH
  • D. CH₃CH(OH)CH₂CH₃

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 0,3 mol CO₂ và 0,4 mol H₂O. Công thức phân tử của alcohol là gì?

  • A. CH₃OH
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₃H₇OH
  • D. C₄H₉OH

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol $xrightarrow{CuO, t^o}$ X $xrightarrow{AgNO_3/NH_3}$ Y. Chất Y là gì?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propanone
  • C. Ammonium propanoat
  • D. Propen

Câu 23: Có bao nhiêu alcohol thơm (vòng benzene gắn với nhóm -CH₂OH) có công thức phân tử C₈H₁₀O?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Alcohol nào sau đây có khả năng phản ứng với HBr tạo ra dẫn xuất halogen duy nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 25: Cho các chất sau: ethanol, propan-1,2-diol, phenol, glycerol, metanol. Số chất tác dụng được với Na là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 26: Alcohol X có công thức cấu tạo (CH₃)₂CH-CH₂-OH. Tên gọi thông thường của X là gì?

  • A. tert-butanol
  • B. Isobutanol
  • C. sec-butanol
  • D. n-butanol

Câu 27: Ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây trong công nghiệp?

  • A. Lên men tinh bột, đường.
  • B. Tổng hợp từ ethylene.
  • C. Thủy phân dẫn xuất halogen.
  • D. Oxi hóa ankan.

Câu 28: Khi cho but-1-ene tác dụng với nước (xúc tác H₂SO₄ loãng) theo quy tắc Markovnikov, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butanal
  • D. Butanone

Câu 29: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (1), dimethyl ether (2), propan-1-ol (3), propan (4). Dãy sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (4) < (2) < (1) < (3)
  • D. (4) < (2) < (3) < (1)

Câu 30: Alcohol X mạch hở có công thức phân tử C₃H₈O₂. Khi X phản ứng với Na dư, số mol H₂ thu được bằng số mol X đã phản ứng. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propan-1,3-diol
  • B. Propan-1,2-diol
  • C. Cả A và B đều có thể đúng
  • D. Không có chất nào thỏa mãn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH(OH)-CH₃. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc I?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho phản ứng: Alcohol + Na → Sản phẩm + H₂. Phản ứng này chứng minh tính chất hóa học nào của alcohol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi đun nóng propan-1-ol với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 180°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH₂-CH(CH₃)-OH. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo thành ketone?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có công thức cấu tạo là HOCH₂-CH(OH)-CH₂OH. Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây *không* đúng với glycerol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)₂ tạo thành dung dịch màu xanh lam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đun nóng một hỗn hợp gồm ethanol và propan-2-ol với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 140°C. Số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho alcohol X có công thức phân tử C₃H₈O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được aldehyde. Tên của X là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Giải thích nào sau đây đúng về lý do alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Alcohol nào sau đây khi tách nước (H₂SO₄ đặc, 180°C) chỉ cho một sản phẩm alkene duy nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho phản ứng tách nước của butan-2-ol với H₂SO₄ đặc ở 180°C. Theo quy tắc Zaitsev, sản phẩm chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Alcohol X có công thức phân tử C₄H₁₀O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được ketone. X có tên gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa alcohol bởi tác nhân không phải là CuO hoặc hợp chất chứa Cr(VI)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Alcohol nào sau đây có đồng phân là ether?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở có mạch carbon phân nhánh, chứa 4 nguyên tử carbon. Tên gọi của alcohol đó là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho 15,6 gam một alcohol no, đơn chức X tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là gì, biết X là alcohol bậc II?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 0,3 mol CO₂ và 0,4 mol H₂O. Công thức phân tử của alcohol là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol $xrightarrow{CuO, t^o}$ X $xrightarrow{AgNO_3/NH_3}$ Y. Chất Y là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Có bao nhiêu alcohol thơm (vòng benzene gắn với nhóm -CH₂OH) có công thức phân tử C₈H₁₀O?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Alcohol nào sau đây có khả năng phản ứng với HBr tạo ra dẫn xuất halogen duy nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho các chất sau: ethanol, propan-1,2-diol, phenol, glycerol, metanol. Số chất tác dụng được với Na là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Alcohol X có công thức cấu tạo (CH₃)₂CH-CH₂-OH. Tên gọi thông thường của X là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây trong công nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi cho but-1-ene tác dụng với nước (xúc tác H₂SO₄ loãng) theo quy tắc Markovnikov, sản phẩm chính thu được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (1), dimethyl ether (2), propan-1-ol (3), propan (4). Dãy sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Alcohol X mạch hở có công thức phân tử C₃H₈O₂. Khi X phản ứng với Na dư, số mol H₂ thu được bằng số mol X đã phản ứng. X có thể là chất nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon. Dựa vào định nghĩa này, hợp chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là alcohol?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH3
  • C. CH2=CH-CH2-OH
  • D. C6H5-OH (phenol)

Câu 2: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của alcohol này là gì?

  • A. 3-methylbutan-1-ol
  • B. 2-methylbutan-4-ol
  • C. isopentyl alcohol
  • D. 2-methylbutanol

Câu 3: Alcohol nào sau đây được phân loại là alcohol bậc II?

  • A. butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. propan-2-ol
  • D. ethanol

Câu 4: Công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu đồng phân alcohol (không bao gồm ether)?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3). Biết rằng hai chất này có cùng công thức phân tử C2H6O và khối lượng mol xấp xỉ nhau. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn do có liên kết hydrogen liên phân tử, còn dimethyl ether thì không.
  • B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn do có liên kết ether bền vững hơn.
  • C. Hai chất có nhiệt độ sôi gần như nhau vì cùng công thức phân tử.
  • D. Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn do khối lượng phân tử nhỏ hơn.

Câu 6: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Tên gọi thông thường của alcohol này là gì?

  • A. butyl alcohol
  • B. isobutyl alcohol
  • C. sec-butyl alcohol
  • D. tert-butyl alcohol

Câu 7: Khi cho ethanol phản ứng với kim loại natri (Na), hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm hữu cơ chính là gì?

  • A. Sủi bọt khí H2, tạo thành sodium ethoxide.
  • B. Sủi bọt khí H2, tạo thành sodium methoxide.
  • C. Không có hiện tượng gì.
  • D. Tạo kết tủa màu trắng, tạo thành ethyl sodium.

Câu 8: Đun nóng butan-2-ol với xúc tác H2SO4 đặc ở 170°C. Sản phẩm chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. but-2-ene
  • B. but-1-ene
  • C. butan
  • D. diethyl ether

Câu 9: Oxi hóa propan-1-ol bằng CuO nung nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. propan-2-ol
  • B. propanal
  • C. acetone
  • D. propanoic acid

Câu 10: Oxi hóa 2-methylpropan-2-ol bằng CuO nung nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. isobutanal
  • B. acetone
  • C. isobutanoic acid
  • D. Không phản ứng

Câu 11: Alcohol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng?

  • A. ethanol
  • B. propan-2-ol
  • C. ethylene glycol (ethane-1,2-diol)
  • D. butan-1-ol

Câu 12: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với xúc tác H2SO4 đặc ở 140°C. Số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4 (bao gồm cả ether nội phân tử, nhưng đề bài thường hỏi ether liên phân tử)

Câu 13: Cho 1,5 gam một alcohol no đơn chức mạch hở X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 280 mL khí H2 (ở đkc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 14: Alcohol X có công thức cấu tạo là CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Tên gọi khác của X là gì?

  • A. butan-2-ol
  • B. 1-methylpropan-1-ol
  • C. butyl alcohol
  • D. isobutyl alcohol

Câu 15: Khi chưng cất hỗn hợp ethanol và nước, nhiệt độ sôi của hỗn hợp thay đổi như thế nào so với nhiệt độ sôi của nước và ethanol tinh khiết?

  • A. Hỗn hợp ethanol-nước tạo hỗn hợp đẳng phí sôi ở nhiệt độ thấp hơn điểm sôi của cả ethanol và nước.
  • B. Hỗn hợp sôi ở nhiệt độ trung bình giữa nhiệt độ sôi của ethanol và nước.
  • C. Hỗn hợp sôi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sôi của cả ethanol và nước.
  • D. Nhiệt độ sôi của hỗn hợp không đổi trong suốt quá trình chưng cất.

Câu 16: Đun nóng một alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C chỉ thu được một alkene duy nhất có công thức phân tử C3H6. Alcohol X có thể là chất nào sau đây?

  • A. propan-2-ol
  • B. propan-1,2-diol
  • C. propan-1-ol
  • D. cyclopropanol

Câu 17: Glycerol là một polyalcohol có nhiều ứng dụng. Công thức cấu tạo của glycerol là gì?

  • A. HOCH2CH2OH
  • B. HOCH2CH(OH)CH2OH
  • C. CH3CH2CH2OH
  • D. CH3CH(OH)CH3

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid yếu của nhóm -OH trong alcohol?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm (Na, K).
  • B. Phản ứng tách nước tạo alkene.
  • C. Phản ứng oxi hóa bởi CuO.
  • D. Phản ứng với Cu(OH)2.

Câu 19: Cho alcohol X tác dụng với một acid hữu cơ Y (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được ester có công thức C4H8O2. Nếu X là ethanol, thì acid Y có công thức cấu tạo là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 20: Alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được ketone. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CH2CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH3
  • C. CH3OCH2CH3
  • D. CH2=CHCH2OH

Câu 21: Cho 9,2 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 1,12 lít
  • D. 3,36 lít

Câu 22: Alcohol nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng hợp nước (hydration) của propene?

  • A. propan-1-ol (sản phẩm chính)
  • B. propan-1-ol (sản phẩm phụ)
  • C. propan-2-ol (sản phẩm chính)
  • D. propan-2-ol (sản phẩm phụ)

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene X + H2O → Alcohol Y. Alcohol Y bị oxi hóa bởi CuO tạo ra aldehyde Z. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là gì?

  • A. X: CH2=CH-CH3, Y: CH3-CH(OH)-CH3, Z: CH3-CO-CH3
  • B. X: CH2=CH2, Y: CH3-CH2-OH, Z: CH3-COOH
  • C. X: CH2=CH-CH3, Y: CH3-CH2-CH2-OH, Z: CH3-CH2-COH
  • D. X: CH2=CH2, Y: CH3-CH2-OH, Z: CH3-CHO

Câu 24: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 26,67%. Công thức phân tử của alcohol đó là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 25: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 26: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế ethanol trong công nghiệp?

  • A. Thủy phân dẫn xuất halogen.
  • B. Lên men tinh bột hoặc đường.
  • C. Oxi hóa aldehyde.
  • D. Tổng hợp từ CO và H2.

Câu 27: Cho alcohol X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • A. 2-methylpropan-2-ol
  • B. tert-butyl alcohol
  • C. butan-2-ol
  • D. isobutanol

Câu 28: Alcohol X phản ứng với Na dư tạo ra số mol khí H2 bằng một nửa số mol X đã phản ứng. X là loại alcohol nào?

  • A. Alcohol đơn chức.
  • B. Alcohol hai chức.
  • C. Alcohol ba chức.
  • D. Ether.

Câu 29: Cho 7,8 gam một alcohol no đơn chức mạch hở X tác dụng với CuO dư nung nóng, thu được 11,4 gam hỗn hợp sản phẩm Y gồm aldehyde và CuO dư. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là 100%. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH (propan-1-ol)
  • D. C3H7OH (propan-2-ol)

Câu 30: Khi cho alcohol X tác dụng với HBr đặc, sản phẩm thu được là một bromoalkane bậc III. Alcohol X có công thức cấu tạo nào sau đây?

  • A. propan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon. Dựa vào định nghĩa này, hợp chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là alcohol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của alcohol này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Alcohol nào sau đây được phân loại là alcohol bậc II?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu đồng phân alcohol (không bao gồm ether)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3). Biết rằng hai chất này có cùng công thức phân tử C2H6O và khối lượng mol xấp xỉ nhau. Giải thích nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Tên gọi thông thường của alcohol này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi cho ethanol phản ứng với kim loại natri (Na), hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm hữu cơ chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đun nóng butan-2-ol với xúc tác H2SO4 đặc ở 170°C. Sản phẩm chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Oxi hóa propan-1-ol bằng CuO nung nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Oxi hóa 2-methylpropan-2-ol bằng CuO nung nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Alcohol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với xúc tác H2SO4 đặc ở 140°C. Số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 1,5 gam một alcohol no đơn chức mạch hở X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 280 mL khí H2 (ở đkc). Công thức phân tử của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Alcohol X có công thức cấu tạo là CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Tên gọi khác của X là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi chưng cất hỗn hợp ethanol và nước, nhiệt độ sôi của hỗn hợp thay đổi như thế nào so với nhiệt độ sôi của nước và ethanol tinh khiết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đun nóng một alcohol X với H2SO4 đặc ở 170°C chỉ thu được một alkene duy nhất có công thức phân tử C3H6. Alcohol X có thể là chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Glycerol là một polyalcohol có nhiều ứng dụng. Công thức cấu tạo của glycerol là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid yếu của nhóm -OH trong alcohol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho alcohol X tác dụng với một acid hữu cơ Y (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được ester có công thức C4H8O2. Nếu X là ethanol, thì acid Y có công thức cấu tạo là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được ketone. Công thức cấu tạo của X là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho 9,2 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Alcohol nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng hợp nước (hydration) của propene?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alkene X + H2O → Alcohol Y. Alcohol Y bị oxi hóa bởi CuO tạo ra aldehyde Z. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 26,67%. Công thức phân tử của alcohol đó là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế ethanol trong công nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho alcohol X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Alcohol X phản ứng với Na dư tạo ra số mol khí H2 bằng một nửa số mol X đã phản ứng. X là loại alcohol nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 7,8 gam một alcohol no đơn chức mạch hở X tác dụng với CuO dư nung nóng, thu được 11,4 gam hỗn hợp sản phẩm Y gồm aldehyde và CuO dư. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là 100%. Công thức cấu tạo của X là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi cho alcohol X tác dụng với HBr đặc, sản phẩm thu được là một bromoalkane bậc III. Alcohol X có công thức cấu tạo nào sau đây?

Viết một bình luận