Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH(OH)-CH₃. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?
- A. Butan-1-ol
- B. Butan-2-ol
- C. 2-methylpropan-2-ol
- D. sec-butanol
Câu 2: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc I?
- A. CH₃CH(OH)CH₃
- B. (CH₃)₃COH
- C. CH₃CH₂CH₂OH
- D. C₆H₅OH
Câu 3: Cho phản ứng: Alcohol + Na → Sản phẩm + H₂. Phản ứng này chứng minh tính chất hóa học nào của alcohol?
- A. Nguyên tử H trong nhóm -OH linh động
- B. Nhóm -OH dễ bị tách nước
- C. Phân tử alcohol có liên kết π
- D. Alcohol là chất oxi hóa
Câu 4: Khi đun nóng propan-1-ol với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 180°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?
- A. Propan-2-ol
- B. Dipropyl ether
- C. Propanal
- D. Propen
Câu 5: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CH₂-CH(CH₃)-OH. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?
- A. 2-methylpentan-3-ol
- B. 4-methylpentan-3-ol
- C. 2-methylpentan-2-ol
- D. Isohexanol
Câu 6: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng sẽ tạo thành ketone?
- A. Alcohol bậc I
- B. Alcohol bậc II
- C. Alcohol bậc III
- D. Polyol
Câu 7: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có công thức cấu tạo là HOCH₂-CH(OH)-CH₂OH. Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây không đúng với glycerol?
- A. Là chất lỏng sánh
- B. Có vị ngọt
- C. Tan vô hạn trong nước
- D. Không màu, không mùi
Câu 8: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)₂ tạo thành dung dịch màu xanh lam?
- A. Ethylene glycol (Ethan-1,2-diol)
- B. Ethanol
- C. Propan-2-ol
- D. Diethyl ether
Câu 9: Đun nóng một hỗn hợp gồm ethanol và propan-2-ol với xúc tác H₂SO₄ đặc ở 140°C. Số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?
Câu 10: Cho alcohol X có công thức phân tử C₃H₈O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được aldehyde. Tên của X là gì?
- A. Propan-1-ol
- B. Propan-2-ol
- C. Isopropyl alcohol
- D. Cyclopropanol
Câu 11: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. CH₃OH
- B. CH₃CH₂OH
- C. CH₃CH₂CH₂OH
- D. CH₃CH₂CH₂CH₂OH
Câu 12: Giải thích nào sau đây đúng về lý do alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương?
- A. Alcohol có liên kết cộng hóa trị phân cực hơn.
- B. Alcohol có khối lượng phân tử lớn hơn.
- C. Alcohol có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
- D. Alcohol có mạch carbon dài hơn.
Câu 13: Alcohol nào sau đây khi tách nước (H₂SO₄ đặc, 180°C) chỉ cho một sản phẩm alkene duy nhất?
- A. Ethanol
- B. Propan-1-ol
- C. Butan-2-ol
- D. 2-methylpropan-2-ol
Câu 14: Cho phản ứng tách nước của butan-2-ol với H₂SO₄ đặc ở 180°C. Theo quy tắc Zaitsev, sản phẩm chính là gì?
- A. But-1-ene
- B. But-2-ene
- C. Cyclobutane
- D. Butan
Câu 15: Alcohol X có công thức phân tử C₄H₁₀O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được ketone. X có tên gọi là gì?
- A. Butan-1-ol
- B. 2-methylpropan-1-ol
- C. Butan-2-ol
- D. 2-methylpropan-2-ol
Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa alcohol bởi tác nhân không phải là CuO hoặc hợp chất chứa Cr(VI)?
- A. Đốt cháy alcohol trong không khí.
- B. Alcohol tác dụng với Na.
- C. Alcohol tách nước tạo alkene.
- D. Alcohol phản ứng với Cu(OH)₂.
Câu 17: Alcohol nào sau đây có đồng phân là ether?
- A. CH₃OH
- B. C₂H₅OH
- C. C₃H₈O₃
- D. C₆H₅CH₂OH
Câu 18: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Công thức phân tử của X là gì?
- A. CH₃OH
- B. C₂H₅OH
- C. C₃H₇OH
- D. C₄H₉OH
Câu 19: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở có mạch carbon phân nhánh, chứa 4 nguyên tử carbon. Tên gọi của alcohol đó là gì?
- A. Butan-1-ol
- B. Butan-2-ol
- C. Cyclobutanol
- D. 2-methylpropan-1-ol hoặc 2-methylpropan-2-ol
Câu 20: Cho 15,6 gam một alcohol no, đơn chức X tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Công thức cấu tạo của X là gì, biết X là alcohol bậc II?
- A. CH₃CH(OH)CH₃
- B. CH₃CH₂CH₂OH
- C. CH₃CH₂CH₂CH₂OH
- D. CH₃CH(OH)CH₂CH₃
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được 0,3 mol CO₂ và 0,4 mol H₂O. Công thức phân tử của alcohol là gì?
- A. CH₃OH
- B. C₂H₅OH
- C. C₃H₇OH
- D. C₄H₉OH
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol $xrightarrow{CuO, t^o}$ X $xrightarrow{AgNO_3/NH_3}$ Y. Chất Y là gì?
- A. Propan-2-ol
- B. Propanone
- C. Ammonium propanoat
- D. Propen
Câu 23: Có bao nhiêu alcohol thơm (vòng benzene gắn với nhóm -CH₂OH) có công thức phân tử C₈H₁₀O?
Câu 24: Alcohol nào sau đây có khả năng phản ứng với HBr tạo ra dẫn xuất halogen duy nhất?
- A. Ethanol
- B. Butan-2-ol
- C. 2-methylpropan-2-ol
- D. Propan-2-ol
Câu 25: Cho các chất sau: ethanol, propan-1,2-diol, phenol, glycerol, metanol. Số chất tác dụng được với Na là bao nhiêu?
Câu 26: Alcohol X có công thức cấu tạo (CH₃)₂CH-CH₂-OH. Tên gọi thông thường của X là gì?
- A. tert-butanol
- B. Isobutanol
- C. sec-butanol
- D. n-butanol
Câu 27: Ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây trong công nghiệp?
- A. Lên men tinh bột, đường.
- B. Tổng hợp từ ethylene.
- C. Thủy phân dẫn xuất halogen.
- D. Oxi hóa ankan.
Câu 28: Khi cho but-1-ene tác dụng với nước (xúc tác H₂SO₄ loãng) theo quy tắc Markovnikov, sản phẩm chính thu được là gì?
- A. Butan-1-ol
- B. Butan-2-ol
- C. Butanal
- D. Butanone
Câu 29: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (1), dimethyl ether (2), propan-1-ol (3), propan (4). Dãy sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
- A. (1) < (2) < (3) < (4)
- B. (4) < (1) < (2) < (3)
- C. (4) < (2) < (1) < (3)
- D. (4) < (2) < (3) < (1)
Câu 30: Alcohol X mạch hở có công thức phân tử C₃H₈O₂. Khi X phản ứng với Na dư, số mol H₂ thu được bằng số mol X đã phản ứng. X có thể là chất nào sau đây?
- A. Propan-1,3-diol
- B. Propan-1,2-diol
- C. Cả A và B đều có thể đúng
- D. Không có chất nào thỏa mãn