12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 17: Phenol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol là do?

  • A. Nhóm -OH trong phenol liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
  • B. Vòng benzene trong phenol làm tăng mật độ electron trên nguyên tử oxygen của nhóm -OH.
  • C. Ethanol có mạch carbon ngắn hơn phenol.
  • D. Sự liên hợp electron của nhóm -OH với vòng benzene làm tăng độ bền của anion phenolate.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Thứ tự tăng dần về tính acid của các chất này là:

  • A. Ethanol < Acid acetic < Phenol
  • B. Ethanol < Phenol < Acid acetic
  • C. Phenol < Ethanol < Acid acetic
  • D. Acid acetic < Phenol < Ethanol

Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh phenol có tính acid yếu?

  • A. Phenol tác dụng với kim loại Na.
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch bromine.
  • C. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH.
  • D. Phenol tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolate + H₂O. Chất X là:

  • A. Na
  • B. NaCl
  • C. Na₂CO₃
  • D. NaHCO₃

Câu 5: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch nước bromine

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và nước bromine dư là:

  • A. 2-bromophenol
  • B. 4-bromophenol
  • C. 2,4,6-tribromophenol
  • D. 3-bromophenol

Câu 7: Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol là chất lỏng ở điều kiện thường.
(2) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(3) Phenol có tính acid mạnh hơn acid carbonic.
(4) Phenol được dùng để sản xuất nhựa phenol-formaldehyd.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Công thức phân tử C₇H<0xE2><0x82><0x88>O có bao nhiêu đồng phân là phenol?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 8,4 gam
  • B. 9,4 gam
  • C. 11,6 gam
  • D. 13,2 gam

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • B. Chất diệt nấm mốc
  • C. Chất sát trùng, tẩy uế
  • D. Sản xuất tơ sợi tổng hợp

Câu 11: Cho các chất: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid benzoic, (4) glycerol. Chất nào tác dụng được với cả Na và NaOH?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (3)
  • D. (3), (4)

Câu 12: Trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH có vai trò:

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng ortho, para.
  • B. Làm mất hoạt tính vòng benzene.
  • C. Định hướng meta.
  • D. Không ảnh hưởng đến phản ứng thế.

Câu 13: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng với 50ml dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, môi trường dung dịch thu được là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Kiềm
  • D. Không xác định được

Câu 14: Chất nào sau đây không phản ứng với phenol?

  • A. Na
  • B. NaOH
  • C. Dung dịch bromine
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 15: Chọn phát biểu sai về phenol.

  • A. Phenol có tính acid yếu.
  • B. Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
  • C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối.
  • D. Phenol tham gia phản ứng thế bromine dễ dàng hơn benzene.

Câu 16: Cho phenol tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-nitrophenol
  • B. 4-nitrophenol
  • C. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric)
  • D. 3-nitrophenol

Câu 17: So sánh tính acid của phenol, p-nitrophenol và p-methylphenol. Thứ tự giảm dần tính acid là:

  • A. p-nitrophenol > phenol > p-methylphenol
  • B. phenol > p-nitrophenol > p-methylphenol
  • C. p-methylphenol > phenol > p-nitrophenol
  • D. p-nitrophenol > p-methylphenol > phenol

Câu 18: Để điều chế phenol từ benzene, cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. Nhiều hơn 2
  • D. Không thể điều chế trực tiếp từ benzene

Câu 19: Cho các chất: phenol, ethanol, nước, acid clohidric. Chất nào có pH thấp nhất?

  • A. Phenol
  • B. Ethanol
  • C. Nước
  • D. Acid clohidric

Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng của phenol?

  • A. Phản ứng với NaOH
  • B. Phản ứng với nước bromine
  • C. Phản ứng tráng bạc
  • D. Phản ứng với kim loại Na

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm phenol và benzene. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Chiết bằng dung dịch NaOH
  • C. Thăng hoa
  • D. Lọc

Câu 22: Monomer dùng để điều chế nhựa phenol-formaldehyd là:

  • A. Phenol và ethanol
  • B. Phenol và acid acetic
  • C. Formaldehyd và ethanol
  • D. Phenol và formaldehyd

Câu 23: Tên gọi thay thế của hợp chất sau là gì? (Hình ảnh o-cresol)

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. Methylbenzene-2-ol

Câu 24: Phản ứng của phenol với dung dịch FeCl₃ tạo màu:

  • A. Vàng
  • B. Đỏ
  • C. Tím
  • D. Xanh lam

Câu 25: Cho 2 mol phenol phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na. Thể tích khí H₂ (đktc) thu được là:

  • A. 11,2 lít
  • B. 22,4 lít
  • C. 33,6 lít
  • D. 44,8 lít

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene là đúng?

  • A. Nhóm -OH làm tăng mật độ electron trong vòng benzene.
  • B. Nhóm -OH làm giảm mật độ electron trong vòng benzene.
  • C. Nhóm -OH không ảnh hưởng đến mật độ electron trong vòng benzene.
  • D. Nhóm -OH chỉ ảnh hưởng đến vị trí meta của vòng benzene.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Phenol → X → 2,4,6-tribromophenol. Chất X có thể là:

  • A. Benzen
  • B. Natri hydroxide
  • C. Natri phenolate
  • D. Ethanol

Câu 28: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ?

  • A. Benzene
  • B. Cumene
  • C. Toluene
  • D. Aniline

Câu 29: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của phenol mạnh hơn nước?

  • A. Phenol + NaOH → Natri phenolate + H₂O
  • B. Phenol + Na → Natri phenolate + H₂
  • C. Phenol + Br₂ → 2,4,6-tribromophenol + HBr
  • D. Phenol + HNO₃ → 2,4,6-trinitrophenol + H₂O

Câu 30: Cho 1 mol hỗn hợp phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 0.4 mol H₂. Số mol phenol trong hỗn hợp là:

  • A. 0,2 mol
  • B. 0,4 mol
  • C. 0,8 mol
  • D. 0,6 mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol là do?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Thứ tự tăng dần về tính acid của các chất này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh phenol có tính acid yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolate + H₂O. Chất X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và nước bromine dư là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol là chất lỏng ở điều kiện thường.
(2) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(3) Phenol có tính acid mạnh hơn acid carbonic.
(4) Phenol được dùng để sản xuất nhựa phenol-formaldehyd.
Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Công thức phân tử C₇H<0xE2><0x82><0x88>O có bao nhiêu đồng phân là phenol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho các chất: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid benzoic, (4) glycerol. Chất nào tác dụng được với cả Na và NaOH?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH có vai trò:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng với 50ml dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, môi trường dung dịch thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chất nào sau đây không phản ứng với phenol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chọn phát biểu sai về phenol.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho phenol tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, sản phẩm chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: So sánh tính acid của phenol, p-nitrophenol và p-methylphenol. Thứ tự giảm dần tính acid là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để điều chế phenol từ benzene, cần thực hiện ít nhất bao nhiêu phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho các chất: phenol, ethanol, nước, acid clohidric. Chất nào có pH thấp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng của phenol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm phenol và benzene. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Monomer dùng để điều chế nhựa phenol-formaldehyd là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tên gọi thay thế của hợp chất sau là gì? (Hình ảnh o-cresol)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phản ứng của phenol với dung dịch FeCl₃ tạo màu:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho 2 mol phenol phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na. Thể tích khí H₂ (đktc) thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Phenol → X → 2,4,6-tribromophenol. Chất X có thể là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của phenol mạnh hơn nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho 1 mol hỗn hợp phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 0.4 mol H₂. Số mol phenol trong hỗn hợp là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng nào trong phân tử quyết định tính chất hóa học của phenol?

  • A. Nhóm carbonyl (-CHO)
  • B. Nhóm hydroxyl (-OH) liên kết với vòng benzene
  • C. Nhóm carboxyl (-COOH)
  • D. Nhóm amino (-NH2)

Câu 2: Tại sao phenol (C6H5OH) có tính acid yếu, thể hiện qua phản ứng với dung dịch NaOH, trong khi ethanol (C2H5OH) không phản ứng với NaOH?

  • A. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn ethanol.
  • B. Nhóm -OH trong phenol có liên kết hydro nội phân tử.
  • C. Vòng benzene hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và làm bền anion phenoxide.
  • D. Phenol tan ít trong nước lạnh hơn ethanol.

Câu 3: Quan sát thí nghiệm cho dung dịch bromine vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của phenol và vị trí thế ưu tiên trên vòng benzene?

  • A. Vòng benzene trong phenol hoạt hóa mạnh hơn benzene và thế ưu tiên vào vị trí ortho/para.
  • B. Phenol có tính khử mạnh.
  • C. Nhóm -OH trong phenol có tính acid mạnh.
  • D. Phản ứng thế bromine chỉ xảy ra ở điều kiện nhiệt độ cao.

Câu 4: Cho 9.4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được.

  • A. 10.5 gam
  • B. 9.4 gam
  • C. 11.6 gam
  • D. 12.3 gam

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Phenol + X → C6H5ONa + H2O. Chất X có thể là chất nào dưới đây?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. H2SO4

Câu 6: Để phân biệt phenol và ethanol, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để quan sát hiện tượng khác nhau rõ rệt?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Giấy quỳ tím

Câu 7: So sánh tính acid của các chất sau: Phenol (C6H5OH), ethanol (C2H5OH), nước (H2O), và acid carbonic (H2CO3). Thứ tự tính acid tăng dần nào là đúng?

  • A. C6H5OH < C2H5OH < H2O < H2CO3
  • B. H2O < C2H5OH < C6H5OH < H2CO3
  • C. C2H5OH < C6H5OH < H2O < H2CO3
  • D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < H2CO3

Câu 8: Phenol được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, ví dụ để sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite). Tính chất hóa học nào của phenol đã được khai thác trong ứng dụng này?

  • A. Tính acid yếu
  • B. Khả năng tác dụng với kim loại kiềm
  • C. Khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng (thế vào vòng benzene)
  • D. Tính tan ít trong nước lạnh

Câu 9: Cho 18.8 gam hỗn hợp gồm phenol và p-cresol (CH3C6H4OH) tác dụng vừa đủ với 200 mL dung dịch NaOH 1M. Tính phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu.

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại phenol?

  • A. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH)
  • B. p-Cresol (CH3C6H4OH)
  • C. Anisol (C6H5OCH3)
  • D. Cyclohexanol (C6H11OH)

Câu 2: Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn. Đặc điểm cấu tạo nào của phenol góp phần giải thích trạng thái vật lý này, khác với các alcohol mạch hở có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Vòng benzene có tính kỵ nước.
  • B. Phân tử phenol có tính acid yếu.
  • C. Khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh mẽ giữa các phân tử và lực tương tác Van der Waals lớn do vòng benzene.
  • D. Phenol có khả năng phản ứng thế vào vòng benzene.

Câu 3: Cho các chất sau: (1) Ethanol (C2H5OH), (2) Phenol (C6H5OH), (3) Acid acetic (CH3COOH), (4) Nước (H2O). Sắp xếp các chất trên theo chiều tính acid giảm dần là:

  • A. (3) > (2) > (4) > (1)
  • B. (2) > (3) > (4) > (1)
  • C. (3) > (4) > (2) > (1)
  • D. (1) > (4) > (2) > (3)

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất acid của phenol mạnh hơn alcohol?

  • A. Cả phenol và ethanol đều tác dụng với kim loại Na giải phóng khí H2.
  • B. Phenol làm mất màu dung dịch bromine ở nhiệt độ thường.
  • C. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH, còn ethanol thì không.
  • D. Phenol và ethanol đều tan trong nước (ở nhiệt độ nhất định).

Câu 5: Cho 9.4 gam phenol tác dụng với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng vừa đủ là bao nhiêu?

  • A. 4.0 gam
  • B. 8.0 gam
  • C. 9.4 gam
  • D. 11.6 gam

Câu 6: Khi sục khí CO2 vào dung dịch sodium phenoxide (C6H5ONa) trong nước, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Dung dịch trong suốt trở lại.
  • D. Xuất hiện vẩn đục hoặc kết tủa trắng.

Câu 7: Phản ứng của phenol với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng chứng tỏ điều gì về khả năng phản ứng của vòng benzene trong phân tử phenol?

  • A. Vòng benzene bị giảm hoạt hóa do nhóm -OH.
  • B. Vòng benzene được hoạt hóa mạnh và định hướng thế vào vị trí ortho/para.
  • C. Phản ứng thế bromine chỉ xảy ra khi có xúc tác FeBr3.
  • D. Nhóm -OH bị thế bởi bromine.

Câu 8: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong môi trường H2SO4 đặc, đun nóng là:

  • A. Nitrobenzene
  • B. o-nitrophenol và p-nitrophenol
  • C. m-nitrophenol
  • D. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric)

Câu 9: Cho 14.1 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch bromine, thu được 20.022 gam kết tủa trắng. Tính phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 10: Một hỗn hợp gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 2.24 lít khí H2 (ở đkc, 0°C, 1 atm). Nếu cho lượng hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1M, thì khối lượng hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 9.4 gam
  • B. 11.6 gam
  • C. 14.0 gam
  • D. 18.8 gam

Câu 11: Nhận định nào sau đây là đúng khi so sánh tính chất hóa học giữa phenol và alcohol no?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn alcohol no và dễ tham gia phản ứng thế vào gốc hydrocarbon hơn alcohol no.
  • B. Phenol có tính acid yếu hơn alcohol no và khó tham gia phản ứng thế vào gốc hydrocarbon hơn alcohol no.
  • C. Phenol có tính acid mạnh hơn alcohol no nhưng khó tham gia phản ứng thế vào gốc hydrocarbon hơn alcohol no.
  • D. Phenol có tính acid mạnh hơn alcohol no và dễ tham gia phản ứng thế vào gốc hydrocarbon hơn alcohol no.

Câu 12: Hợp chất nào sau đây có đồng phân là phenol?

  • A. C6H6O
  • B. C7H8O
  • C. C8H10O
  • D. C7H6O

Câu 13: Để phân biệt dung dịch loãng của phenol và dung dịch loãng của acid acetic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Giấy quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch bromine

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5OH + dd Br2 dư → X. X là sản phẩm thế hoàn toàn vòng benzene của phenol. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. C6H4BrOH (o- hoặc p-bromophenol)
  • B. C6H3Br2OH (một đồng phân đibromophenol)
  • C. C6H2Br3OH (2,4,6-tribromophenol)
  • D. C6H5Br (bromobenzene)

Câu 15: Tại sao phenol có khả năng phản ứng với kim loại Na, tương tự như alcohol?

  • A. Phenol có tính acid mạnh.
  • B. Nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol có tính linh động.
  • C. Vòng benzene trong phenol có tính thơm.
  • D. Phenol có nhiệt độ sôi cao.

Câu 16: So sánh khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích sự khác biệt này.

  • A. Phenol dễ thế hơn benzene do nhóm -OH đẩy electron làm tăng mật độ electron trên vòng benzene.
  • B. Phenol khó thế hơn benzene do nhóm -OH hút electron làm giảm mật độ electron trên vòng benzene.
  • C. Khả năng thế của phenol và benzene là như nhau.
  • D. Phenol chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế electrophin.

Câu 17: Phenol được sử dụng làm chất sát trùng và khử trùng. Tính chất nào của phenol liên quan trực tiếp đến ứng dụng này?

  • A. Tính acid yếu.
  • B. Khả năng phản ứng với kim loại kiềm.
  • C. Khả năng diệt khuẩn (làm biến tính protein).
  • D. Khả năng tan ít trong nước lạnh.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5OH + Y → C6H5ONa. Sau đó: C6H5ONa + Z + H2O → C6H5OH + NaHCO3. Các chất Y và Z lần lượt có thể là:

  • A. Y là NaOH, Z là CO2
  • B. Y là HCl, Z là CO2
  • C. Y là NaOH, Z là HCl
  • D. Y là Na, Z là H2O

Câu 19: Điều chế phenol từ cumene (isopropylbenzene) là phương pháp công nghiệp phổ biến. Sản phẩm phụ thu được trong quá trình này là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Acetone
  • C. Benzene
  • D. Toluene

Câu 20: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch phenol vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3 loãng. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím.

Câu 21: Cho 4.7 gam phenol tác dụng với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí H2 (ở đkc, 0°C, 1 atm) thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.56 lít
  • B. 1.12 lít
  • C. 2.24 lít
  • D. 0.28 lít

Câu 22: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. p-Nitrophenol
  • D. Acid acetic

Câu 23: Vì sao phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan vô hạn trong nước nóng?

  • A. Ở nhiệt độ cao, liên kết hydrogen giữa phenol và nước trở nên mạnh hơn, đồng thời phá vỡ cấu trúc liên kết hydro của nước hiệu quả hơn.
  • B. Phenol bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo ra các chất tan tốt hơn.
  • C. Ở nhiệt độ cao, vòng benzene trở nên ưa nước hơn.
  • D. Nhiệt độ cao làm giảm tính acid của phenol, giúp nó tan tốt hơn.

Câu 24: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Số mol NaOH đã phản ứng là:

  • A. 0.05 mol
  • B. 0.15 mol
  • C. 0.1 mol
  • D. 0.2 mol

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính chất của phenol là không đúng?

  • A. Làm mất màu dung dịch bromine.
  • B. Tác dụng với dung dịch NaOH.
  • C. Tan ít trong nước lạnh.
  • D. Có tính acid mạnh hơn acid carbonic.

Câu 26: Một mẫu thử chứa chất lỏng X. Khi cho dung dịch bromine vào X, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Khi cho dung dịch NaOH vào X, thấy dung dịch đồng nhất. Khi cho kim loại Na vào X, thấy có khí thoát ra. X là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Benzene
  • D. Acid acetic

Câu 27: Khi cho 0.05 mol phenol tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol bromine trong nước, khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu?

  • A. 8.3425 gam
  • B. 11.123 gam
  • C. 13.348 gam
  • D. 16.685 gam

Câu 28: Phân tử phenol có liên kết hydrogen liên phân tử. Điều này giải thích cho tính chất vật lý nào của phenol?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
  • B. Khả năng phản ứng với dung dịch bromine.
  • C. Tính acid yếu.
  • D. Khả năng tan trong dung dịch kiềm.

Câu 29: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Là chất rắn không màu ở điều kiện thường. (b) Tan vô hạn trong nước ở bất kỳ nhiệt độ nào. (c) Có tính acid mạnh hơn acid hydrochloric. (d) Phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối và nước. (e) Phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 30: Để làm sạch chai lọ đựng phenol còn dính lại một ít phenol, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Nước lạnh
  • B. Dung dịch NaOH loãng
  • C. Dung dịch NaCl loãng
  • D. Dung dịch acid sulfuric loãng

1 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng nào trong phân tử quyết định tính chất hóa học của phenol?

2 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tại sao phenol (C6H5OH) có tính acid yếu, thể hiện qua phản ứng với dung dịch NaOH, trong khi ethanol (C2H5OH) không phản ứng với NaOH?

3 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Quan sát thí nghiệm cho dung dịch bromine vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Phản ứng này chứng minh tính chất nào của phenol và vị trí thế ưu tiên trên vòng benzene?

4 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho 9.4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được.

5 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Phenol + X → C6H5ONa + H2O. Chất X có thể là chất nào dưới đây?

6 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để phân biệt phenol và ethanol, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để quan sát hiện tượng khác nhau rõ rệt?

7 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: So sánh tính acid của các chất sau: Phenol (C6H5OH), ethanol (C2H5OH), nước (H2O), và acid carbonic (H2CO3). Thứ tự tính acid tăng dần nào là đúng?

8 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phenol được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, ví dụ để sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite). Tính chất hóa học nào của phenol đã được khai thác trong ứng dụng này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C6H5OH) có cấu trúc đặc trưng. Nhóm chức -OH trong phân tử phenol liên kết trực tiếp với thành phần nào sau đây?

  • A. Nguyên tử carbon no trong mạch hở.
  • B. Nguyên tử carbon không no trong vòng benzene.
  • C. Nguyên tử carbon liên kết bội (nối đôi, nối ba).
  • D. Nguyên tử carbon trong nhóm -CH3.

Câu 2: Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
(1) C6H5-CH2-OH
(2) CH3-C6H4-OH (vị trí para)
(3) CH2=CH-CH2-OH
(4) C6H5-OH
(5) CH3-O-CH3
Trong các chất trên, có bao nhiêu chất thuộc loại phenol?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Tính acid của phenol thể hiện rõ rệt hơn so với alcohol như ethanol. Điều này được giải thích chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhóm -OH là nhóm hút electron.
  • B. Vòng benzene có tính kỵ nước.
  • C. Hiệu ứng liên hợp của vòng benzene làm bền anion phenoxide.
  • D. Phân tử phenol có liên kết hydrogen nội phân tử.

Câu 4: Để chứng minh tính acid của phenol mạnh hơn ethanol nhưng yếu hơn axit carbonic (H2CO3), người ta có thể thực hiện các thí nghiệm với các dung dịch NaOH, NaHCO3 và CO2. Hiện tượng nào sau đây không đúng?

  • A. Cho phenol vào dung dịch NaOH, phenol tan ra.
  • B. Cho phenol vào dung dịch NaHCO3, có khí CO2 thoát ra.
  • C. Dẫn khí CO2 vào dung dịch natri phenoxide (C6H5ONa), thấy xuất hiện vẩn đục.
  • D. Cho ethanol vào dung dịch NaOH, không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 5: Phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol diễn ra dễ dàng hơn nhiều so với benzene. Vị trí ưu tiên xảy ra phản ứng thế trên vòng benzene của phenol là:

  • A. Chỉ vị trí meta.
  • B. Chỉ vị trí ortho.
  • C. Chỉ vị trí para.
  • D. Các vị trí ortho và para.

Câu 6: Khi cho dung dịch bromine (Br2) vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, quan sát thấy hiện tượng gì và sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Mất màu dung dịch bromine và xuất hiện kết tủa trắng của 2,4,6-tribromophenol.
  • B. Mất màu dung dịch bromine nhưng không có kết tủa.
  • C. Xuất hiện kết tủa vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 7: Nitro hóa phenol bằng hỗn hợp axit nitric đặc và axit sulfuric đặc ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm thế vào cả ba vị trí ortho và para. Sản phẩm này có tên gọi thông thường là gì?

  • A. Axit benzoic.
  • B. TNT (Trinitrotoluene).
  • C. Axit picric.
  • D. Nitrobenzene.

Câu 8: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng một trong các thuốc thử sau. Thuốc thử nào cho kết quả phân biệt rõ ràng nhất dựa trên hiện tượng đặc trưng?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch nước bromine.

Câu 9: Phenol có một số tính chất vật lý đáng chú ý. Ở điều kiện thường (25°C, 1 atm), phenol tồn tại ở trạng thái nào và khả năng tan trong nước lạnh như thế nào?

  • A. Là chất rắn, tan ít trong nước lạnh.
  • B. Là chất lỏng, tan vô hạn trong nước lạnh.
  • C. Là chất khí, không tan trong nước.
  • D. Là chất rắn, tan vô hạn trong nước lạnh.

Câu 10: Một mẫu phenol bị nhiễm lẫn ethanol. Để loại bỏ ethanol ra khỏi hỗn hợp mà vẫn giữ lại phenol, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chiết lấy phần không tan, rồi axit hóa phần dung dịch.
  • B. Chưng cất phân đoạn trực tiếp hỗn hợp.
  • C. Cho hỗn hợp tác dụng với kim loại Na dư.
  • D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch nước bromine dư.

Câu 11: Cho 9.4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 9.4 gam.
  • B. 11.6 gam.
  • C. 14.2 gam.
  • D. 18.8 gam.

Câu 12: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 16.55 gam.
  • B. 24.825 gam.
  • C. 33.1 gam.
  • D. 49.65 gam.

Câu 13: Xét các phản ứng sau:
(1) C6H5OH + NaOH → ...
(2) C6H5OH + Na → ...
(3) C2H5OH + NaOH → ...
(4) C2H5OH + Na → ...
(5) C6H5ONa + CO2 + H2O → ...
(6) C2H5ONa + H2O → ...
Những phản ứng nào chứng minh tính acid của phenol mạnh hơn ethanol?

  • A. (1) và (3).
  • B. (2) và (4).
  • C. (5) và (6).
  • D. (1), (3), (5).

Câu 14: Một học sinh tiến hành thí nghiệm phân biệt 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ mất nhãn: ethanol, glixerol, phenol. Học sinh chỉ được dùng thêm hai hóa chất là kim loại Na và dung dịch nước bromine. Trình tự các bước thí nghiệm hợp lý để nhận biết 3 chất này là gì?

  • A. Dùng Na, sau đó dùng nước bromine.
  • B. Dùng nước bromine, sau đó dùng Na.
  • C. Dùng Na trước, nếu có khí thì dùng nước bromine.
  • D. Dùng nước bromine để nhận biết phenol, còn lại ethanol và glixerol.

Câu 15: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến tính chất hóa học của vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene, khiến phản ứng thế electrophin khó khăn hơn.
  • B. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, khiến phản ứng thế electrophin dễ dàng hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng thế electrophin của vòng benzene.
  • D. Chỉ làm thay đổi khả năng phản ứng thế ở vị trí meta.

Câu 16: Cho các chất sau: (X) C6H5OH, (Y) CH3COOH, (Z) C2H5OH, (T) H2CO3. Sắp xếp các chất theo chiều giảm dần tính acid.

  • A. X > Y > T > Z.
  • B. Y > X > T > Z.
  • C. Y > T > X > Z.
  • D. T > Y > X > Z.

Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng của phenol là sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (nhựa PF), còn gọi là Bakelite. Phản ứng tạo ra nhựa này là phản ứng giữa phenol và formaldehyde (HCHO) trong môi trường axit hoặc kiềm. Đây là loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng trùng ngưng.
  • B. Phản ứng trùng hợp.
  • C. Phản ứng cộng.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + dung dịch X → C6H5ONa. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaHCO3.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 19: Tính chất nào sau đây không đúng với phenol?

  • A. Là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
  • B. Tác dụng với dung dịch NaOH.
  • C. Có phản ứng tráng bạc.
  • D. Tác dụng với kim loại Na.

Câu 20: Vì sao khi tiếp xúc với không khí, phenol thường bị chuyển sang màu hồng?

  • A. Bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
  • B. Hút ẩm mạnh làm thay đổi màu.
  • C. Tạo phức màu với nitơ trong không khí.
  • D. Phản ứng với CO2 trong không khí.

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp gồm ethanol và phenol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 6.9 gam.
  • B. 4.7 gam.
  • C. 9.2 gam.
  • D. 11.6 gam.

Câu 22: Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) là một dẫn xuất của phenol. So với phenol, tính acid của axit picric mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tăng cường tính acid này là gì?

  • A. Các nhóm -NO2 là nhóm đẩy electron, làm tăng mật độ electron trên oxy.
  • B. Các nhóm -NO2 là nhóm hút electron mạnh, làm bền anion picrate tạo thành.
  • C. Kích thước lớn của các nhóm -NO2.
  • D. Sự hình thành liên kết hydrogen giữa nhóm -OH và nhóm -NO2.

Câu 23: Khi đun nóng phenol với dung dịch NaOH đặc, sau đó axit hóa bằng dung dịch HCl, sản phẩm cuối cùng thu được là gì?

  • A. Phenol.
  • B. Natri phenoxide.
  • C. Cyclohexanol.
  • D. Anion phenoxide.

Câu 24: Một học sinh thực hiện phản ứng của phenol với dung dịch nước bromine nhưng thấy kết tủa trắng tạo thành rất ít hoặc không rõ ràng. Có thể học sinh đã mắc phải sai lầm nào sau đây?

  • A. Dùng bromine lỏng khan thay vì dung dịch nước bromine.
  • B. Đun nóng hỗn hợp phản ứng quá mạnh.
  • C. Cho dung dịch NaOH vào phenol trước khi cho nước bromine.
  • D. Dùng dung dịch phenol quá đặc.

Câu 25: Khi cho phenol vào dung dịch natri hiđroxit (NaOH), xảy ra phản ứng tạo ra muối natri phenoxide và nước. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là gì?

  • A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
  • B. C6H5OH + Na+ → C6H5O- + Na+ + H+.
  • C. C6H5OH + OH- → C6H5O- + H2O.
  • D. C6H5OH + H+ → C6H5OH2+.

Câu 26: Phenol có công thức phân tử C6H6O. Ngoài phenol, C6H6O còn có những đồng phân nào khác là dẫn xuất của benzene?

  • A. Methyl phenyl ether (anisole).
  • B. Benzyl alcohol.
  • C. Cyclohexanol.
  • D. Axit benzoic.

Câu 27: Cho 0.02 mol một hợp chất X là dẫn xuất của benzene có công thức phân tử C7H8O tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?

  • A. C6H5CH2OH (rượu benzylic).
  • B. C6H5OCH3 (anisole).
  • C. Cycloheptanol.
  • D. CH3C6H4OH (cresol).

Câu 28: Vì sao phenol có nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương như toluene (C7H8)?

  • A. Phenol có liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Khối lượng phân tử của phenol lớn hơn toluene.
  • C. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.
  • D. Vòng benzene trong phenol làm tăng nhiệt độ sôi.

Câu 29: Cho 0.1 mol phenol vào 200 ml dung dịch NaOH 0.5M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 9.4 gam.
  • B. 11.6 gam.
  • C. 14.2 gam.
  • D. 18.8 gam.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

  • A. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
  • C. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene làm tăng khả năng thế electrophin.
  • D. Phenol là chất lỏng không tan trong nước ở điều kiện thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phenol (C6H5OH) có cấu trúc đặc trưng. Nhóm chức -OH trong phân tử phenol liên kết trực tiếp với thành phần nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
(1) C6H5-CH2-OH
(2) CH3-C6H4-OH (vị trí para)
(3) CH2=CH-CH2-OH
(4) C6H5-OH
(5) CH3-O-CH3
Trong các chất trên, có bao nhiêu chất thuộc loại phenol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Tính acid của phenol thể hiện rõ rệt hơn so với alcohol như ethanol. Điều này được giải thích chủ yếu là do yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Để chứng minh tính acid của phenol mạnh hơn ethanol nhưng yếu hơn axit carbonic (H2CO3), người ta có thể thực hiện các thí nghiệm với các dung dịch NaOH, NaHCO3 và CO2. Hiện tượng nào sau đây *không* đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol diễn ra dễ dàng hơn nhiều so với benzene. Vị trí ưu tiên xảy ra phản ứng thế trên vòng benzene của phenol là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi cho dung dịch bromine (Br2) vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, quan sát thấy hiện tượng gì và sản phẩm chính thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Nitro hóa phenol bằng hỗn hợp axit nitric đặc và axit sulfuric đặc ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm thế vào cả ba vị trí ortho và para. Sản phẩm này có tên gọi thông thường là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng một trong các thuốc thử sau. Thuốc thử nào cho kết quả phân biệt rõ ràng nhất dựa trên hiện tượng đặc trưng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phenol có một số tính chất vật lý đáng chú ý. Ở điều kiện thường (25°C, 1 atm), phenol tồn tại ở trạng thái nào và khả năng tan trong nước lạnh như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một mẫu phenol bị nhiễm lẫn ethanol. Để loại bỏ ethanol ra khỏi hỗn hợp mà vẫn giữ lại phenol, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho 9.4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu gam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu gam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xét các phản ứng sau:
(1) C6H5OH + NaOH → ...
(2) C6H5OH + Na → ...
(3) C2H5OH + NaOH → ...
(4) C2H5OH + Na → ...
(5) C6H5ONa + CO2 + H2O → ...
(6) C2H5ONa + H2O → ...
Những phản ứng nào chứng minh tính acid của phenol mạnh hơn ethanol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một học sinh tiến hành thí nghiệm phân biệt 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ mất nhãn: ethanol, glixerol, phenol. Học sinh chỉ được dùng thêm hai hóa chất là kim loại Na và dung dịch nước bromine. Trình tự các bước thí nghiệm hợp lý để nhận biết 3 chất này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến tính chất hóa học của vòng benzene như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho các chất sau: (X) C6H5OH, (Y) CH3COOH, (Z) C2H5OH, (T) H2CO3. Sắp xếp các chất theo chiều giảm dần tính acid.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một trong những ứng dụng quan trọng của phenol là sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (nhựa PF), còn gọi là Bakelite. Phản ứng tạo ra nhựa này là phản ứng giữa phenol và formaldehyde (HCHO) trong môi trường axit hoặc kiềm. Đây là loại phản ứng hóa học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + dung dịch X → C6H5ONa. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Tính chất nào sau đây *không* đúng với phenol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Vì sao khi tiếp xúc với không khí, phenol thường bị chuyển sang màu hồng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho m gam hỗn hợp gồm ethanol và phenol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) là một dẫn xuất của phenol. So với phenol, tính acid của axit picric mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tăng cường tính acid này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi đun nóng phenol với dung dịch NaOH đặc, sau đó axit hóa bằng dung dịch HCl, sản phẩm cuối cùng thu được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một học sinh thực hiện phản ứng của phenol với dung dịch nước bromine nhưng thấy kết tủa trắng tạo thành rất ít hoặc không rõ ràng. Có thể học sinh đã mắc phải sai lầm nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi cho phenol vào dung dịch natri hiđroxit (NaOH), xảy ra phản ứng tạo ra muối natri phenoxide và nước. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phenol có công thức phân tử C6H6O. Ngoài phenol, C6H6O còn có những đồng phân nào khác là dẫn xuất của benzene?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho 0.02 mol một hợp chất X là dẫn xuất của benzene có công thức phân tử C7H8O tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Vì sao phenol có nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương như toluene (C7H8)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho 0.1 mol phenol vào 200 ml dung dịch NaOH 0.5M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về phenol là *sai*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một hợp chất thuộc loại phenol?

  • A. C6H5OH
  • B. C6H5CH2OH
  • C. C6H5OCH3
  • D. C6H5NH2

Câu 2: Quan sát các cấu trúc sau:
(1) C6H5OH
(2) CH3C6H4OH (với nhóm -OH ở vị trí para)
(3) C6H5CH2OH
(4) HO-C6H4-OH (với hai nhóm -OH ở vị trí ortho)
Hợp chất nào trong danh sách trên không phải là phenol?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 3: So với ethanol (C2H5OH), phenol (C6H5OH) có một số tính chất vật lý khác biệt đáng chú ý. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

  • A. Là chất lỏng ở điều kiện thường, tan vô hạn trong nước.
  • B. Là chất khí ở điều kiện thường, không tan trong nước.
  • C. Là chất rắn ở điều kiện thường, tan vô hạn trong nước.
  • D. Là chất rắn ở điều kiện thường, ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt trong nước nóng.

Câu 4: Phenol có tính acid yếu. Tính acid này được thể hiện rõ nhất khi phenol phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch bromine
  • D. Axit nitric đặc (có xúc tác H2SO4 đặc)

Câu 5: Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất để lý giải tại sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Vòng benzene hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và làm bền anion phenoxide tạo thành.
  • B. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene làm tăng mật độ electron trên vòng.
  • C. Vòng benzene là nhóm đẩy electron làm giảm sự phân cực của liên kết O-H.
  • D. Liên kết C-O trong phenol phân cực hơn liên kết C-O trong ethanol.

Câu 6: Cho các chất sau: (X) H2CO3, (Y) C6H5OH, (Z) C2H5OH. Sắp xếp các chất này theo thứ tự tính acid giảm dần.

  • A. X > Z > Y
  • B. Y > X > Z
  • C. X > Y > Z
  • D. Z > Y > X

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính acid của phenol (C6H5OH) mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3)?

  • A. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH.
  • B. Phenol tác dụng với kim loại Na.
  • C. Phenol làm quỳ tím chuyển màu hồng.
  • D. Dung dịch CO2 trong nước tác dụng với dung dịch natri phenoxide (C6H5ONa).

Câu 8: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng như thế nào đến khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene, làm phản ứng thế electrophin dễ xảy ra hơn và ưu tiên vào vị trí ortho, para.
  • B. Hoạt hóa vòng benzene, làm phản ứng thế electrophin dễ xảy ra hơn và ưu tiên vào vị trí meta.
  • C. Làm giảm hoạt tính của vòng benzene, làm phản ứng thế electrophin khó xảy ra hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đến hoạt tính của vòng benzene đối với phản ứng thế electrophin.

Câu 9: Khi cho dung dịch bromine dư vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm chính là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt; sản phẩm chính là bromophenol.
  • B. Mất màu nước bromine và xuất hiện kết tủa trắng; sản phẩm chính là 2,4,6-tribromophenol.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Mất màu nước bromine nhưng không có kết tủa; sản phẩm chính là bromophenol.

Câu 10: Để phân biệt phenol lỏng và ethanol lỏng, có thể dùng thuốc thử nào sau đây một cách hiệu quả?

  • A. Dung dịch bromine.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Giấy quỳ tím.

Câu 11: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 9,4 gam.
  • B. 10,6 gam.
  • C. 11,6 gam.
  • D. 13,8 gam.

Câu 12: Để loại bỏ phenol còn lẫn trong nước thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng phương pháp nào dựa trên tính chất hóa học của phenol?

  • A. Sục khí CO2 vào.
  • B. Thêm dung dịch NaOH dư vào.
  • C. Thêm dung dịch HCl loãng vào.
  • D. Chưng cất phân đoạn.

Câu 13: Sản phẩm trùng ngưng của phenol với formaldehyde (HCHO) trong môi trường kiềm hoặc acid là một loại polymer quan trọng. Tên gọi thông thường của loại polymer này là gì?

  • A. Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa PF).
  • B. Nhựa poly(vinyl chloride) (nhựa PVC).
  • C. Nhựa polyethylene (nhựa PE).
  • D. Nhựa polypropylene (nhựa PP).

Câu 14: Cho 0,1 mol một chất X là đồng phân của phenol có công thức phân tử C7H8O tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 14,6 gam muối. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. C6H5CH2OH
  • B. C6H5OCH3
  • C. CH3C6H4OCH3
  • D. o-Cresol (CH3C6H4OH)

Câu 15: Phản ứng nào sau đây của phenol không xảy ra?

  • A. C6H5OH + Na
  • B. C6H5OH + NaOH
  • C. C6H5OH + dung dịch Br2
  • D. C6H5OH + NaHCO3

Câu 16: Khi cho m gam hỗn hợp gồm ethanol và phenol tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp này tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine, thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 11,04 gam.
  • B. 16,68 gam.
  • C. 14,00 gam.
  • D. 19,86 gam.

Câu 17: Phản ứng điều chế axit picric (2,4,6-trinitrophenol) từ phenol là một phản ứng thế electrophin. Tác nhân electrophin trong phản ứng này là gì?

  • A. Ion nitroni (NO2+).
  • B. Phân tử HNO3.
  • C. Phân tử NO2.
  • D. Ion H+.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzene → X → Y → 2,4,6-tribromophenol. Các chất X và Y lần lượt là gì để sơ đồ phản ứng là hợp lý?

  • A. X: Nitrobenzene, Y: Aniline.
  • B. X: Chlorobenzene, Y: Phenol.
  • C. X: Toluene, Y: Benzyl alcohol.
  • D. X: Cyclohexane, Y: Cyclohexanol.

Câu 19: Nhận định nào sau đây về sự khác biệt giữa phenol và alcohol (no đơn chức, mạch hở) là không đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn alcohol.
  • B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn alcohol thì không.
  • C. Cả phenol và alcohol đều phản ứng dễ dàng với dung dịch bromine.
  • D. Nhóm -OH trong phenol làm hoạt hóa vòng benzene cho phản ứng thế electrophin, còn alcohol không có vòng benzene.

Câu 20: Cho 0,05 mol một phenol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 dư vào dung dịch thu được, lại thấy tạo thành 4,7 gam chất rắn Y. Biết Y là phenol ban đầu. Công thức phân tử của X là?

  • A. C7H8O.
  • B. C6H6O.
  • C. C8H10O.
  • D. C6H5OH (đây là công thức cấu tạo, câu hỏi hỏi công thức phân tử).

Câu 21: Quan sát cấu trúc của phenol và giải thích tại sao liên kết C-O trong phenol bền vững hơn liên kết C-O trong alcohol.

  • A. Sự liên hợp của cặp electron tự do trên O với vòng benzene tạo liên kết C-O có một phần tính chất liên kết đôi.
  • B. Vòng benzene hút electron làm liên kết C-O phân cực hơn.
  • C. Kích thước lớn của vòng benzene làm tăng độ bền liên kết C-O.
  • D. Liên kết hydrogen giữa các phân tử phenol làm tăng độ bền liên kết C-O nội phân tử.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là chất rắn kết tinh không màu, tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
(b) Phenol có tính acid mạnh hơn axit cacbonic.
(c) Phenol làm mất màu dung dịch bromine tạo kết tủa trắng.
(d) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
(e) Nhóm -OH trong phenol đẩy electron vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron ở vị trí ortho và para.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 23: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm phenol và đồng đẳng Y (CnH2n-7OH, n ≥ 7) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 14,5 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Giả sử Y là cresol có M=108)

  • A. 34,48%.
  • B. 65,52%.
  • C. 50,00%.
  • D. 42,00%.

Câu 24: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại làm tăng khả năng phản ứng thế electrophin của vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para?

  • A. Do hiệu ứng +M của nhóm -OH làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • B. Do hiệu ứng -I của nhóm -OH làm giảm mật độ electron trên vòng benzene.
  • C. Do hiệu ứng không gian của nhóm -OH làm định hướng tấn công vào vị trí ortho và para.
  • D. Do liên kết hydrogen giữa nhóm -OH và tác nhân electrophin.

Câu 25: Phân tích cấu trúc của 4-nitrophenol và so sánh tính acid của nó với phenol. Giải thích tại sao lại có sự khác biệt đó.

  • A. 4-nitrophenol có tính acid yếu hơn phenol vì nhóm -NO2 đẩy electron vào vòng benzene.
  • B. 4-nitrophenol có tính acid tương đương phenol vì nhóm -NO2 không ảnh hưởng đến nhóm -OH.
  • C. 4-nitrophenol có tính acid mạnh hơn phenol vì nhóm -NO2 hút electron làm bền anion phenoxide tạo thành.
  • D. 4-nitrophenol có tính acid mạnh hơn phenol vì nhóm -NO2 tạo liên kết hydrogen nội phân tử.

Câu 26: Cho các chất sau: ethanol, phenol, p-cresol, axit axetic. Sắp xếp các chất này theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. Ethanol < Phenol < p-Cresol < Axit axetic.
  • B. Axit axetic < Phenol < p-Cresol < Ethanol.
  • C. Ethanol < p-Cresol < Phenol < Axit axetic.
  • D. Ethanol < p-Cresol < Phenol < Axit axetic.

Câu 27: Một dung dịch chứa phenol bị lẫn tạp chất là cồn (ethanol). Để tinh chế phenol, người ta có thể làm như sau: Cho dung dịch chứa phenol và ethanol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 vào dung dịch thu được, rồi chưng cất. Hãy phân tích vai trò của từng bước trong quá trình tinh chế này.

  • A. NaOH để oxi hóa phenol; CO2 để trung hòa NaOH dư; Chưng cất để tách ethanol.
  • B. NaOH để chuyển ethanol thành muối; CO2 để chuyển muối ethanolat thành ethanol; Chưng cất để tách phenol.
  • C. NaOH để chuyển phenol thành muối tan trong nước, tách khỏi ethanol; CO2 để tái tạo phenol từ muối; Chưng cất để tách phenol.
  • D. NaOH để kết tủa phenol; CO2 để hòa tan phenol; Chưng cất để tách nước.

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H10O. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, không thấy phản ứng. Khi cho X tác dụng với Na dư, thu được khí H2. Khi oxi hóa X bằng CuO đun nóng, thu được hợp chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo có thể có của X là?

  • A. C6H5CH(OH)CH3.
  • B. CH3C6H4OH.
  • C. C6H5CH2CH2OH.
  • D. C6H5OCH2CH3.

Câu 29: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 12,2 gam chất rắn khan. Giá trị của a là bao nhiêu?

  • A. 0,50 M.
  • B. 0,575 M.
  • C. 0,60 M.
  • D. 0,75 M.

Câu 30: Quan sát sơ đồ phản ứng sau:
Phenol + HNO3 đặc (H2SO4 đặc) → Sản phẩm X
Sản phẩm X là một chất nổ mạnh, có tên gọi là axit picric. Công thức cấu tạo của axit picric là gì?

  • A. 2,4,6-trinitrophenol.
  • B. o-nitrophenol.
  • C. p-nitrophenol.
  • D. 2,4-dinitrophenol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một hợp chất thuộc loại phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Quan sát các cấu trúc sau:
(1) C6H5OH
(2) CH3C6H4OH (với nhóm -OH ở vị trí para)
(3) C6H5CH2OH
(4) HO-C6H4-OH (với hai nhóm -OH ở vị trí ortho)
Hợp chất nào trong danh sách trên không phải là phenol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: So với ethanol (C2H5OH), phenol (C6H5OH) có một số tính chất vật lý khác biệt đáng chú ý. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phenol có tính acid yếu. Tính acid này được thể hiện rõ nhất khi phenol phản ứng với chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất để lý giải tại sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho các chất sau: (X) H2CO3, (Y) C6H5OH, (Z) C2H5OH. Sắp xếp các chất này theo thứ tự tính acid giảm dần.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính acid của phenol (C6H5OH) mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng như thế nào đến khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi cho dung dịch bromine dư vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để phân biệt phenol lỏng và ethanol lỏng, có thể dùng thuốc thử nào sau đây một cách hiệu quả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Để loại bỏ phenol còn lẫn trong nước thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng phương pháp nào dựa trên tính chất hóa học của phenol?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Sản phẩm trùng ngưng của phenol với formaldehyde (HCHO) trong môi trường kiềm hoặc acid là một loại polymer quan trọng. Tên gọi thông thường của loại polymer này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho 0,1 mol một chất X là đồng phân của phenol có công thức phân tử C7H8O tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 14,6 gam muối. Công thức cấu tạo của X là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phản ứng nào sau đây của phenol không xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi cho m gam hỗn hợp gồm ethanol và phenol tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp này tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine, thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phản ứng điều chế axit picric (2,4,6-trinitrophenol) từ phenol là một phản ứng thế electrophin. Tác nhân electrophin trong phản ứng này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzene → X → Y → 2,4,6-tribromophenol. Các chất X và Y lần lượt là gì để sơ đồ phản ứng là hợp lý?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nhận định nào sau đây về sự khác biệt giữa phenol và alcohol (no đơn chức, mạch hở) là không đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho 0,05 mol một phenol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 dư vào dung dịch thu được, lại thấy tạo thành 4,7 gam chất rắn Y. Biết Y là phenol ban đầu. Công thức phân tử của X là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Quan sát cấu trúc của phenol và giải thích tại sao liên kết C-O trong phenol bền vững hơn liên kết C-O trong alcohol.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là chất rắn kết tinh không màu, tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
(b) Phenol có tính acid mạnh hơn axit cacbonic.
(c) Phenol làm mất màu dung dịch bromine tạo kết tủa trắng.
(d) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
(e) Nhóm -OH trong phenol đẩy electron vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron ở vị trí ortho và para.
Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm phenol và đồng đẳng Y (CnH2n-7OH, n ≥ 7) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 14,5 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Giả sử Y là cresol có M=108)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại làm tăng khả năng phản ứng thế electrophin của vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích cấu trúc của 4-nitrophenol và so sánh tính acid của nó với phenol. Giải thích tại sao lại có sự khác biệt đó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho các chất sau: ethanol, phenol, p-cresol, axit axetic. Sắp xếp các chất này theo thứ tự tính acid tăng dần.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một dung dịch chứa phenol bị lẫn tạp chất là cồn (ethanol). Để tinh chế phenol, người ta có thể làm như sau: Cho dung dịch chứa phenol và ethanol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 vào dung dịch thu được, rồi chưng cất. Hãy phân tích vai trò của từng bước trong quá trình tinh chế này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H10O. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, không thấy phản ứng. Khi cho X tác dụng với Na dư, thu được khí H2. Khi oxi hóa X bằng CuO đun nóng, thu được hợp chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo có thể có của X là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 12,2 gam chất rắn khan. Giá trị của a là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Quan sát sơ đồ phản ứng sau:
Phenol + HNO3 đặc (H2SO4 đặc) → Sản phẩm X
Sản phẩm X là một chất nổ mạnh, có tên gọi là axit picric. Công thức cấu tạo của axit picric là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu diễn một hợp chất thuộc loại phenol?

  • A. CH3OH
  • B. C6H5-CH2-OH
  • C. C6H5OH
  • D. CH3-O-CH3

Câu 2: Tại sao phenol (C6H5OH) lại có tính acid, dù yếu, trong khi ethanol (C2H5OH) thì không biểu hiện tính acid rõ rệt khi tác dụng với dung dịch kiềm?

  • A. Nhóm -OH của phenol phân cực hơn nhóm -OH của ethanol.
  • B. Phân tử phenol có liên kết hidro nội phân tử.
  • C. Vòng benzene hút electron làm liên kết C-O trong phenol bền vững hơn.
  • D. Vòng benzene hút electron làm liên kết O-H trong phenol phân cực mạnh hơn và anion phenoxide tạo thành được giải tỏa điện tích nhờ hiệu ứng liên hợp.

Câu 3: Cho các chất sau: (1) C2H5OH, (2) H2O, (3) C6H5OH, (4) H2CO3. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (1) < (2) < (3) < (4)
  • C. (4) > (3) > (2) > (1)
  • D. (2) < (1) < (3) < (4)

Câu 4: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol ở điều kiện thường?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển màu từ nâu đỏ sang không màu.
  • C. Dung dịch bị đục nhẹ rồi trong suốt trở lại.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có khả năng phản ứng thế vào vòng benzene dễ hơn nhiều so với benzene?

  • A. Phản ứng với kim loại Na.
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phản ứng với dung dịch brom ở nhiệt độ thường.
  • D. Phản ứng với HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 6: Nhóm -OH trong phân tử phenol định hướng cho phản ứng thế electrophile vào các vị trí nào trên vòng benzene?

  • A. Meta.
  • B. Ortho và Para.
  • C. Ortho và Meta.
  • D. Para và Meta.

Câu 7: Cho 9.4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 11.6 gam.
  • B. 9.4 gam.
  • C. 14.1 gam.
  • D. 11.6 gam.

Câu 8: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch brom.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Giấy quỳ tím.

Câu 9: Phenol được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất loại nhựa nào có độ bền cơ học cao, cách điện, cách nhiệt tốt, thường dùng làm vỏ thiết bị điện?

  • A. Nhựa PE (Polyethylene).
  • B. Nhựa PVC (Polyvinyl chloride).
  • C. Nhựa PF (Phenol-formaldehyde).
  • D. Nhựa PP (Polypropylene).

Câu 10: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là chất rắn, không màu, tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
(b) Phenol có tính acid mạnh hơn acid carbonic.
(c) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH.
(d) Phenol làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(e) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0.05 mol muối. Giá trị của m là? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 9.2 gam.
  • B. 10.8 gam.
  • C. 14.0 gam.
  • D. 12.4 gam.

Câu 12: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc, sản phẩm chính thu được là 2,4,6-trinitrophenol (acid picric). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng thế electrophile vào vòng benzene.
  • C. Phản ứng oxi hóa-khử.
  • D. Phản ứng este hóa.

Câu 13: Cho các hợp chất có công thức phân tử C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân cấu tạo là phenol của C7H8O là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là không đúng?

  • A. Là chất rắn kết tinh không màu.
  • B. Có mùi đặc trưng.
  • C. Ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
  • D. Rất độc, khi tiếp xúc với da gây bỏng nặng.

Câu 15: Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH tạo thành natri phenoxide. Khi sục khí CO2 vào dung dịch natri phenoxide, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Dung dịch bị vẩn đục do phenol ít tan trong nước tạo thành.
  • B. Dung dịch chuyển màu.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 16: Tại sao phenol không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

  • A. Vì phenol là chất rắn.
  • B. Vì tính acid của phenol yếu hơn acid carbonic.
  • C. Vì nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene.
  • D. Vì phenol không có khả năng nhường proton cho ion hydrocarbonate.

Câu 17: Cho 4.7 gam phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch brom, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Br=80)

  • A. 16.55 gam.
  • B. 33.1 gam.
  • C. 4.95 gam.
  • D. 16.55 gam.

Câu 18: Để điều chế phenol trong công nghiệp hiện đại, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa cumene.
  • B. Thủy phân dẫn xuất halogen của benzene trong môi trường kiềm loãng, đun nóng.
  • C. Từ nhựa than đá.
  • D. Thủy phân diazonium chloride.

Câu 19: So sánh khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzene của phenol và benzene. Chọn phát biểu đúng.

  • A. Phenol dễ phản ứng thế brom hơn benzene do nhóm -OH là nhóm hoạt hóa.
  • B. Benzene dễ phản ứng thế brom hơn phenol do vòng benzene kém bền hơn.
  • C. Khả năng phản ứng thế brom của phenol và benzene là như nhau.
  • D. Phenol không phản ứng thế brom vào vòng benzene.

Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại alcohol thơm, không phải là phenol?

  • A. C6H5OH.
  • B. C6H5CH2OH.
  • C. CH3C6H4OH (cresol).
  • D. (CH3)2C6H3OH (xylenol).

Câu 21: Tính chất nào sau đây của phenol khác với ethanol?

  • A. Tác dụng với kim loại Na giải phóng khí H2.
  • B. Có liên kết hidro giữa các phân tử.
  • C. Tan vô hạn trong ethanol.
  • D. Tác dụng với dung dịch NaOH.

Câu 22: Cho 0.1 mol phenol phản ứng với lượng dư dung dịch brom. Khối lượng sản phẩm thế (kết tủa trắng) thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Br=80)

  • A. 33.1 gam.
  • B. 9.4 gam.
  • C. 24.9 gam.
  • D. 18.8 gam.

Câu 23: Nhận định nào sau đây về phenol là sai?

  • A. Phenol có thể được xem là acid yếu.
  • B. Phản ứng của phenol với dung dịch brom tạo thành 2,4,6-tribromphenol.
  • C. Phenol làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
  • D. Nhóm -OH trong phenol ảnh hưởng đến tính chất của vòng benzene.

Câu 24: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Để tách lấy phenol tinh khiết từ hỗn hợp này, người ta có thể làm như sau:
Bước 1: Thêm dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp, lắc đều.
Bước 2: Chiết lấy lớp dung dịch.
Bước 3: Sục khí CO2 dư vào dung dịch vừa chiết.
Bước 4: Lọc lấy chất rắn thu được.
Giải thích cho quá trình này là gì?

  • A. Phenol phản ứng với NaOH tạo muối tan, ethanol không phản ứng. Sục CO2 để kết tủa phenol.
  • B. Ethanol phản ứng với NaOH tạo muối tan, phenol không phản ứng. Sục CO2 để kết tủa ethanol.
  • C. Cả phenol và ethanol đều phản ứng với NaOH tạo muối tan. Sục CO2 để kết tủa cả hai.
  • D. Chỉ phenol phản ứng với NaOH tạo muối tan (natri phenoxide) tan trong nước, ethanol không phản ứng. Sau đó, acid carbonic (tạo ra khi sục CO2 vào nước) mạnh hơn phenol nên đẩy phenol ra khỏi muối.

Câu 25: Sản phẩm của phản ứng giữa phenol và kim loại natri là gì?

  • A. Natri phenoxide và nước.
  • B. Natri phenoxide và khí hidro.
  • C. Natri phenoxide và khí oxi.
  • D. Natri benzoate và khí hidro.

Câu 26: Cho 18.8 gam phenol tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối natri phenoxide thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 23.2 gam.
  • B. 11.6 gam.
  • C. 9.4 gam.
  • D. 18.8 gam.

Câu 27: So sánh khả năng phản ứng của nhóm -OH trong phenol và trong ethanol với các tác nhân khác nhau. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nhóm -OH trong phenol dễ bị thế bởi gốc acid hơn trong ethanol.
  • B. Nhóm -OH trong cả hai đều dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Nhóm -OH trong phenol có tính acid mạnh hơn và dễ phản ứng với bazơ hơn nhóm -OH trong ethanol.
  • D. Nhóm -OH trong ethanol có tính acid mạnh hơn và dễ phản ứng với kim loại kiềm hơn nhóm -OH trong phenol.

Câu 28: Picric acid (2,4,6-trinitrophenol) là một chất rắn màu vàng, có tính acid mạnh hơn phenol. Tính acid mạnh hơn này chủ yếu là do ảnh hưởng của nhóm nào trên vòng benzene?

  • A. Nhóm nitro (-NO2) hút electron.
  • B. Nhóm hydroxyl (-OH) đẩy electron.
  • C. Liên kết hidro nội phân tử.
  • D. Kích thước của phân tử lớn.

Câu 29: Một trong những ứng dụng của phenol là làm chất sát khuẩn. Tính chất này liên quan chủ yếu đến khả năng nào của phenol?

  • A. Khả năng tạo liên kết hidro.
  • B. Khả năng làm biến tính (denature) protein của vi khuẩn.
  • C. Khả năng phản ứng với kim loại.
  • D. Khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6 -> X -> C6H5OH. Các chất X và điều kiện phản ứng phù hợp lần lượt là:

  • A. X là C6H5Cl; NaOH đặc, t° cao, p.
  • B. X là C6H5NO2; Fe/HCl.
  • C. X là C6H5CH3; KMnO4.
  • D. X là C6H5Cl; NaOH đặc, t° cao, p sau đó cho sản phẩm tác dụng với HCl.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu diễn một hợp chất thuộc loại phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tại sao phenol (C6H5OH) lại có tính acid, dù yếu, trong khi ethanol (C2H5OH) thì không biểu hiện tính acid rõ rệt khi tác dụng với dung dịch kiềm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho các chất sau: (1) C2H5OH, (2) H2O, (3) C6H5OH, (4) H2CO3. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol ở điều kiện thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có khả năng phản ứng thế vào vòng benzene dễ hơn nhiều so với benzene?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nhóm -OH trong phân tử phenol định hướng cho phản ứng thế electrophile vào các vị trí nào trên vòng benzene?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho 9.4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phenol được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất loại nhựa nào có độ bền cơ học cao, cách điện, cách nhiệt tốt, thường dùng làm vỏ thiết bị điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là chất rắn, không màu, tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
(b) Phenol có tính acid mạnh hơn acid carbonic.
(c) Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH.
(d) Phenol làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(e) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp này tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0.05 mol muối. Giá trị của m là? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc, sản phẩm chính thu được là 2,4,6-trinitrophenol (acid picric). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho các hợp chất có công thức phân tử C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân cấu tạo là phenol của C7H8O là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là không đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH tạo thành natri phenoxide. Khi sục khí CO2 vào dung dịch natri phenoxide, hiện tượng xảy ra là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tại sao phenol không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho 4.7 gam phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch brom, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Br=80)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để điều chế phenol trong công nghiệp hiện đại, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: So sánh khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzene của phenol và benzene. Chọn phát biểu đúng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Hợp chất nào sau đây thuộc loại alcohol thơm, không phải là phenol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Tính chất nào sau đây của phenol khác với ethanol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho 0.1 mol phenol phản ứng với lượng dư dung dịch brom. Khối lượng sản phẩm thế (kết tủa trắng) thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Br=80)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Nhận định nào sau đây về phenol là sai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Để tách lấy phenol tinh khiết từ hỗn hợp này, người ta có thể làm như sau:
Bước 1: Thêm dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp, lắc đều.
Bước 2: Chiết lấy lớp dung dịch.
Bước 3: Sục khí CO2 dư vào dung dịch vừa chiết.
Bước 4: Lọc lấy chất rắn thu được.
Giải thích cho quá trình này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Sản phẩm của phản ứng giữa phenol và kim loại natri là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho 18.8 gam phenol tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối natri phenoxide thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: So sánh khả năng phản ứng của nhóm -OH trong phenol và trong ethanol với các tác nhân khác nhau. Nhận định nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Picric acid (2,4,6-trinitrophenol) là một chất rắn màu vàng, có tính acid mạnh hơn phenol. Tính acid mạnh hơn này chủ yếu là do ảnh hưởng của nhóm nào trên vòng benzene?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một trong những ứng dụng của phenol là làm chất sát khuẩn. Tính chất này liên quan chủ yếu đến khả năng nào của phenol?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6 -> X -> C6H5OH. Các chất X và điều kiện phản ứng phù hợp lần lượt là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử phenol (C6H5OH) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây giải thích được tính acid yếu của nó?

  • A. Nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH là carbon lai hóa sp2.
  • B. Vòng benzene hút electron, làm liên kết O-H phân cực hơn.
  • C. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene.
  • D. Phân tử có liên kết hydrogen nội phân tử.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol (C2H5OH), nước (H2O), phenol (C6H5OH), dung dịch carbonic acid (H2CO3). Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

  • A. ethanol < nước < phenol < carbonic acid
  • B. ethanol < phenol < nước < carbonic acid
  • C. carbonic acid < phenol < nước < ethanol
  • D. phenol < ethanol < nước < carbonic acid

Câu 3: Để phân biệt phenol lỏng và ethanol lỏng đựng trong hai lọ riêng biệt, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch bromine ở nhiệt độ phòng.
  • D. Giấy quỳ tím.

Câu 4: Khi nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển màu từ nâu sang không màu.
  • B. Có khí thoát ra làm nhạt màu dung dịch bromine.
  • C. Dung dịch chuyển màu từ nâu sang xanh tím.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây của phenol chứng tỏ vòng benzene trong phân tử phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzene?

  • A. Phản ứng với kim loại Na.
  • B. Phản ứng với dung dịch bromine ở nhiệt độ phòng tạo kết tủa trắng.
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phản ứng trùng ngưng với formaldehyde.

Câu 6: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 11,6 gam.
  • B. 9,4 gam.
  • C. 14,2 gam.
  • D. 7,8 gam.

Câu 7: Cho 14,1 gam một phenol đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1,5 M. Công thức phân tử của phenol đó là:

  • A. C6H5OH.
  • B. C7H7OH.
  • C. C7H8O.
  • D. C8H10O.

Câu 8: Nhóm -OH trong phân tử phenol có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của vòng benzene?

  • A. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene, khó tham gia phản ứng thế.
  • B. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • C. Không ảnh hưởng đến tính chất hóa học của vòng benzene.
  • D. Làm vòng benzene kém bền hơn.

Câu 9: Phenol (C6H5OH) có thể phản ứng với những chất nào trong các chất sau: Na, NaOH, HCl, NaHCO3, Br2 (dung dịch)?

  • A. Na, HCl, Br2.
  • B. NaOH, NaHCO3, Br2.
  • C. Na, NaOH, NaHCO3.
  • D. Na, NaOH, Br2.

Câu 10: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3 đặc có mặt H2SO4 đặc (ở nhiệt độ thường) là:

  • A. Acid picric (2,4,6-trinitrophenol).
  • B. o-nitrophenol và p-nitrophenol.
  • C. m-nitrophenol.
  • D. Nitrobenzene.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → C6H5ONa + H2O. Chất X có thể là:

  • A. C2H5OH.
  • B. C6H5OH.
  • C. C6H6.
  • D. CH3COOH.

Câu 12: Để loại bỏ phenol còn lẫn trong dung dịch nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Nước Br2.

Câu 13: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 33,1 gam.
  • B. 3,31 gam.
  • C. 4,965 gam.
  • D. 49,65 gam.

Câu 14: So với ethanol, phenol có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Liên kết hydrogen giữa các phân tử phenol bền vững hơn.
  • B. Phân tử khối của phenol lớn hơn ethanol.
  • C. Phenol có tính acid.
  • D. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 15: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của phenol (C6H5OH)?

  • A. Toluene (C6H5CH3).
  • B. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH).
  • C. Aniline (C6H5NH2).
  • D. Methoxybenzene (C6H5OCH3).

Câu 16: Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm phenol và acid acetic tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1,5 M. Khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là bao nhiêu gam?

  • A. 4,7 gam.
  • B. 9,4 gam.
  • C. 6,0 gam.
  • D. 5,4 gam.

Câu 17: Sản phẩm trùng ngưng của phenol với formaldehyde (HCHO) trong môi trường kiềm hoặc acid tạo ra loại vật liệu polymer nào có nhiều ứng dụng?

  • A. Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa PF).
  • B. Polyvinyl chloride (PVC).
  • C. Polystyrene (PS).
  • D. Polyethylene (PE).

Câu 18: Tại sao phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt hơn trong nước nóng?

  • A. Ở nhiệt độ cao, phenol chuyển từ rắn sang lỏng.
  • B. Ở nhiệt độ cao, liên kết C-C trong vòng benzene bị phá vỡ.
  • C. Độ tan của phenol trong nước tăng đột ngột khi nhiệt độ đạt đến khoảng 66°C (điểm nóng chảy).
  • D. Nước nóng có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn nước lạnh.

Câu 19: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh. (2) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. (3) Phenol tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành natri phenoxide. (4) Phenol tác dụng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 20: Khi cho dung dịch HCl vào dung dịch natri phenoxide (C6H5ONa), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch bị vẩn đục do tạo ra phenol ít tan.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển màu.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 21: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm phenol và p-crezol tác dụng vừa đủ với 50 mL dung dịch NaOH 0,5 M. Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là:

  • A. 47%.
  • B. 53%.
  • C. 49,5%.
  • D. 50,5%.

Câu 22: Phenol có tính acid yếu, vậy nó không phản ứng được với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch KOH.
  • B. Kim loại K.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 23: Nhóm -OH là nhóm định hướng thế vào vị trí ortho và para trên vòng benzene. Điều này được giải thích là do:

  • A. Hiệu ứng +C (hiệu ứng liên hợp đẩy electron) của nguyên tử oxygen vào vòng benzene.
  • B. Hiệu ứng -I (hiệu ứng cảm ứng hút electron) của nguyên tử oxygen.
  • C. Nguyên tử hydrogen của nhóm -OH có khả năng liên kết hydrogen với tác nhân thế.
  • D. Vòng benzene có tính chất thơm bền vững.

Câu 24: Cho 14,0 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng với lượng kim loại Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của ethanol trong hỗn hợp là bao nhiêu gam?

  • A. 4,6 gam.
  • B. 9,4 gam.
  • C. 7,0 gam.
  • D. 2,3 gam.

Câu 25: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại phenol?

  • A. p-crezol.
  • B. Catechol (benzene-1,2-diol).
  • C. Resorcinol (benzene-1,3-diol).
  • D. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH).

Câu 26: Phenol có tính chất sát trùng nên được dùng để:

  • A. Sản xuất thuốc nổ TNT.
  • B. Tẩy uế, sát trùng.
  • C. Làm dung môi hòa tan cao su.
  • D. Sản xuất tơ nilon.

Câu 27: Cho 0,1 mol phenol vào 150 mL dung dịch NaOH 1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

  • A. 13,6 gam.
  • B. 11,6 gam.
  • C. 14,2 gam.
  • D. 10,0 gam.

Câu 28: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch acid benzoic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây (biết acid benzoic là acid hữu cơ mạnh hơn phenol)?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là không đúng?

  • A. Là chất rắn kết tinh không màu.
  • B. Có mùi đặc trưng.
  • C. Tan vô hạn trong nước ở nhiệt độ thường.
  • D. Độc, gây bỏng khi tiếp xúc với da.

Câu 30: Cho một lượng phenol tác dụng vừa đủ với kim loại Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Lượng phenol đã phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 4,7 gam.
  • B. 9,4 gam.
  • C. 14,1 gam.
  • D. 18,8 gam.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tử phenol (C6H5OH) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây giải thích được tính acid yếu của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol (C2H5OH), nước (H2O), phenol (C6H5OH), dung dịch carbonic acid (H2CO3). Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Để phân biệt phenol lỏng và ethanol lỏng đựng trong hai lọ riêng biệt, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng, hiện tượng quan sát được là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phản ứng nào sau đây của phenol chứng tỏ vòng benzene trong phân tử phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzene?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho 14,1 gam một phenol đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1,5 M. Công thức phân tử của phenol đó là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Nhóm -OH trong phân tử phenol có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của vòng benzene?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phenol (C6H5OH) có thể phản ứng với những chất nào trong các chất sau: Na, NaOH, HCl, NaHCO3, Br2 (dung dịch)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3 đặc có mặt H2SO4 đặc (ở nhiệt độ thường) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → C6H5ONa + H2O. Chất X có thể là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để loại bỏ phenol còn lẫn trong dung dịch nước, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu gam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: So với ethanol, phenol có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Nguyên nhân chủ yếu là do:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của phenol (C6H5OH)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm phenol và acid acetic tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1,5 M. Khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là bao nhiêu gam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Sản phẩm trùng ngưng của phenol với formaldehyde (HCHO) trong môi trường kiềm hoặc acid tạo ra loại vật liệu polymer nào có nhiều ứng dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Tại sao phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt hơn trong nước nóng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh. (2) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. (3) Phenol tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành natri phenoxide. (4) Phenol tác dụng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi cho dung dịch HCl vào dung dịch natri phenoxide (C6H5ONa), hiện tượng quan sát được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm phenol và p-crezol tác dụng vừa đủ với 50 mL dung dịch NaOH 0,5 M. Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phenol có tính acid yếu, vậy nó không phản ứng được với chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Nhóm -OH là nhóm định hướng thế vào vị trí ortho và para trên vòng benzene. Điều này được giải thích là do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho 14,0 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng với lượng kim loại Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của ethanol trong hỗn hợp là bao nhiêu gam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại phenol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phenol có tính chất sát trùng nên được dùng để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho 0,1 mol phenol vào 150 mL dung dịch NaOH 1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch acid benzoic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây (biết acid benzoic là acid hữu cơ mạnh hơn phenol)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là không đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho một lượng phenol tác dụng vừa đủ với kim loại Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Lượng phenol đã phản ứng là bao nhiêu gam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các hợp chất sau:
(I) Ethanol (II) Phenol (III) Acid acetic (IV) Nước
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid là:

  • A. (I) < (II) < (III) < (IV)
  • B. (I) < (IV) < (II) < (III)
  • C. (IV) < (I) < (II) < (III)
  • D. (I) < (II) < (IV) < (III)

Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn alcohol nhưng yếu hơn acid carboxylic?

  • A. Phenol tác dụng với kim loại Na giải phóng H2.
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành muối phenolat và nước.
  • C. Phenol không tác dụng với dung dịch NaHCO3.
  • D. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O
Chất X phù hợp là:

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Na2CO3
  • D. NaOH

Câu 4: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch bromine
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch HCl

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và nước bromine dư là:

  • A. 2,4,6-tribromophenol
  • B. o-bromophenol
  • C. p-bromophenol
  • D. m-bromophenol

Câu 6: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là một alcohol thơm.
(b) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(c) Phenol có tính acid.
(d) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của phenol đơn chức, no, mạch hở là:

  • A. CnH2n+2O (n ≥ 1)
  • B. CnH2nO (n ≥ 2)
  • C. CnH2n-2O (n ≥ 3)
  • D. C6H6O

Câu 8: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất sát trùng, diệt khuẩn
  • C. Sản xuất phẩm nhuộm
  • D. Sản xuất tơ nilon

Câu 10: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: benzene, ethanol, phenol. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. benzene < ethanol < phenol
  • B. benzene < phenol < ethanol
  • C. ethanol < benzene < phenol
  • D. phenol < ethanol < benzene

Câu 11: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-metylphenol. Chất có tính acid mạnh nhất là:

  • A. phenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. p-metylphenol
  • D. Cả ba chất có tính acid tương đương

Câu 12: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 2,4,6-trinitrophenol
  • B. o-nitrophenol
  • C. p-nitrophenol
  • D. m-nitrophenol

Câu 13: Trong phản ứng của phenol với dung dịch NaOH, vai trò của phenol là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Acid Bronsted-Lowry
  • D. Base Bronsted-Lowry

Câu 14: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 25 ml
  • D. 200 ml

Câu 15: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất khác biệt giữa phenol và ethanol?

  • A. Phản ứng với kim loại Na
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • C. Phản ứng cháy trong oxi
  • D. Phản ứng với H2SO4 đặc, nóng

Câu 16: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau:

  • A. 3-methylphenol
  • B. 4-methylphenol
  • C. 2-methylphenol
  • D. methylbenzene-ol

Câu 17: Cho các chất: (1) phenol, (2) benzene, (3) toluene, (4) ethanol. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu?

  • A. (1) phenol
  • B. (2) benzene
  • C. (3) toluene
  • D. (4) ethanol

Câu 18: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyrene
  • C. Polivinyl chloride
  • D. Phenol-formaldehyde

Câu 19: Để loại bỏ phenol lẫn trong benzene, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Chiết bằng dung dịch NaOH
  • C. Thăng hoa
  • D. Lọc

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng:
Phenol → ( + HNO3) X → (+ NaOH) Y
Biết X là 2,4,6-trinitrophenol. Công thức của Y là:

  • A. C6H5ONa
  • B. C6H5(NO2)ONa
  • C. C6H2(NO2)3ONa
  • D. C6H2(NO2)3OH

Câu 21: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Than đá
  • B. Cumene
  • C. Cellulose
  • D. Tinh bột

Câu 22: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng ortho, para
  • B. Làm mất hoạt tính vòng benzene và định hướng meta
  • C. Không ảnh hưởng đến vòng benzene
  • D. Chỉ định hướng ortho và para, không hoạt hóa

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của phenol?

  • A. Phenol có tính acid yếu.
  • B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phenol dễ tham gia phản ứng thế bromine.
  • D. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ mạnh.

Câu 24: Cho 10,34 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

  • A. 20%
  • B. 18.2%
  • C. 81.8%
  • D. 25%

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây thể hiện tính sát trùng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa bakelit
  • B. Sản xuất thuốc nổ TNT
  • C. Chế tạo dung dịch lysol
  • D. Sản xuất phẩm nhuộm

Câu 26: Cho các vị trí thế trên vòng benzene của phenol: ortho, meta, para. Vị trí nào dễ bị tấn công bởi tác nhân electrophile nhất?

  • A. ortho và para
  • B. meta
  • C. Tất cả các vị trí như nhau
  • D. Không vị trí nào

Câu 27: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic, sản phẩm chính thu được là:

  • A. Acid acetic
  • B. Phenyl acetate
  • C. Acetic anhydride
  • D. Benzen

Câu 28: Điều kiện thường, phenol tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Chất khí
  • B. Chất lỏng
  • C. Chất rắn
  • D. Plasma

Câu 29: Để trung hòa 4,7 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

  • A. 250 ml
  • B. 100 ml
  • C. 470 ml
  • D. 500 ml

Câu 30: Cho phản ứng: C6H5ONa + CO2 + H2O → X + NaHCO3. Chất X là:

  • A. C6H5COOH
  • B. C6H5OH
  • C. C6H6
  • D. CH3COOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho các hợp chất sau:
(I) Ethanol (II) Phenol (III) Acid acetic (IV) Nước
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn alcohol nhưng yếu hơn acid carboxylic?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O
Chất X phù hợp là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và nước bromine dư là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là một alcohol thơm.
(b) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(c) Phenol có tính acid.
(d) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Công thức phân tử tổng quát của phenol đơn chức, no, mạch hở là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: benzene, ethanol, phenol. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-metylphenol. Chất có tính acid mạnh nhất là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong phản ứng của phenol với dung dịch NaOH, vai trò của phenol là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất khác biệt giữa phenol và ethanol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho các chất: (1) phenol, (2) benzene, (3) toluene, (4) ethanol. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để loại bỏ phenol lẫn trong benzene, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng:
Phenol → ( + HNO3) X → (+ NaOH) Y
Biết X là 2,4,6-trinitrophenol. Công thức của Y là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của phenol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho 10,34 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây thể hiện tính sát trùng của phenol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho các vị trí thế trên vòng benzene của phenol: ortho, meta, para. Vị trí nào dễ bị tấn công bởi tác nhân electrophile nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic, sản phẩm chính thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Điều kiện thường, phenol tồn tại ở trạng thái nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để trung hòa 4,7 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho phản ứng: C6H5ONa + CO2 + H2O → X + NaHCO3. Chất X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử phenol (C6H5OH) có cấu trúc đặc trưng nào sau đây, giải thích cho tính chất hóa học riêng biệt của nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene?

  • A. Nhóm -OH có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh.
  • B. Nguyên tử oxygen trong nhóm -OH còn cặp electron chưa liên kết.
  • C. Sự liên hợp giữa cặp electron trên nguyên tử oxygen của nhóm -OH với hệ electron pi của vòng benzene.
  • D. Vòng benzene là một hệ thống pi bền vững.

Câu 2: Ở điều kiện thường, phenol tồn tại ở trạng thái vật lí nào và có đặc điểm mùi như thế nào?

  • A. Chất rắn, không màu, có mùi đặc trưng (mùi hắc, khó chịu).
  • B. Chất lỏng, không màu, có mùi thơm nhẹ.
  • C. Chất khí, không màu, không mùi.
  • D. Chất rắn, màu hồng nhạt, không mùi.

Câu 3: Khả năng tan của phenol trong nước thay đổi như thế nào theo nhiệt độ? Chọn phát biểu đúng.

  • A. Tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ.
  • B. Tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng (> 66°C).
  • C. Không tan trong nước ở bất kỳ nhiệt độ nào.
  • D. Tan tốt trong nước lạnh, không tan trong nước nóng.

Câu 4: Để chứng minh phenol có tính acid yếu, ta có thể cho phenol tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây? (Chỉ chọn một hóa chất phù hợp nhất để thể hiện tính acid)

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Nước bromine.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 5: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Phenol (lắng đục hoặc chất rắn) tan hết tạo thành dung dịch đồng nhất.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 6: So sánh tính acid của phenol (C6H5OH), ethanol (C2H5OH), và nước (H2O). Thứ tự tính acid tăng dần nào sau đây là đúng?

  • A. C6H5OH < H2O < C2H5OH
  • B. H2O < C2H5OH < C6H5OH
  • C. C2H5OH < H2O < C6H5OH
  • D. C2H5OH < C6H5OH < H2O

Câu 7: Giải thích nào sau đây là đúng nhất cho việc phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Nguyên tử oxygen trong phenol có độ âm điện lớn hơn.
  • B. Anion phenoxide (C6H5O⁻) được giải tỏa điện tích âm nhờ hiệu ứng liên hợp với vòng benzene, làm cho nó bền vững hơn anion ethoxide (C2H5O⁻).
  • C. Vòng benzene hút electron từ nhóm -OH làm tăng độ phân cực của liên kết O-H.
  • D. Nhóm ethyl (-C2H5) đẩy electron làm giảm độ phân cực của liên kết O-H trong ethanol.

Câu 8: Khi cho dung dịch phenol tác dụng với nước bromine ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch mất màu vàng nâu.
  • B. Dung dịch mất màu vàng nâu và có khí HBr thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • D. Dung dịch mất màu vàng nâu và xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 9: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với lượng dư nước bromine là chất nào sau đây?

  • A. 2,4,6-tribromophenol.
  • B. Bromobenzene.
  • C. 4-bromophenol.
  • D. 2-bromophenol.

Câu 10: Phản ứng của phenol với nước bromine chứng tỏ điều gì về nhóm -OH và vòng benzene trong phân tử phenol?

  • A. Nhóm -OH làm giảm mật độ electron ở vòng benzene.
  • B. Vòng benzene làm giảm tính acid của nhóm -OH.
  • C. Nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene, làm tăng khả năng thế electrophin vào các vị trí ortho và para.
  • D. Vòng benzene hút electron từ nhóm -OH làm giảm khả năng thế electrophin.

Câu 11: Khi nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch sodium phenoxide (C6H5ONa), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch vẫn trong suốt.
  • B. Dung dịch bị vẩn đục hoặc xuất hiện kết tủa (phenol ít tan).
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển màu.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây minh họa tính acid của phenol mạnh hơn acid carbonic?

  • A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
  • B. C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2 H2
  • C. C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
  • D. Không có phản ứng nào trong các phương án trên minh họa tính acid của phenol mạnh hơn acid carbonic; thực tế acid carbonic mạnh hơn phenol.

Câu 13: Để phân biệt dung dịch phenol, ethanol và glycerol, chỉ cần dùng một hóa chất duy nhất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Nước bromine.
  • D. Quỳ tím.

Câu 14: Cho 9.4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 11.6 gam.
  • B. 11.6 gam.
  • C. 9.4 gam.
  • D. 14.2 gam.

Câu 15: Cho m gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine, thu được 19.86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromophenol. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Br=80)

  • A. 4.7 gam.
  • B. 9.4 gam.
  • C. 14.1 gam.
  • D. 19.86 gam.

Câu 16: Cho một hỗn hợp gồm ethanol và phenol. Hóa chất nào sau đây có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này ở nhiệt độ phòng?

  • A. Nước lạnh.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • D. Dung dịch NaOH đậm đặc.

Câu 17: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Để tách lấy phenol tinh khiết, người ta có thể làm như sau: (1) Thêm dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp, (2) Tách lấy lớp dung dịch chứa muối, (3) Sục khí CO2 vào dung dịch muối, (4) Tách lấy phenol. Hãy giải thích tại sao sục khí CO2 lại thu hồi được phenol.

  • A. CO2 là một chất khử mạnh, đẩy phenol ra khỏi muối.
  • B. Acid carbonic (tạo ra từ CO2 và H2O) có tính acid mạnh hơn phenol, đẩy phenol ra khỏi muối sodium phenoxide.
  • C. CO2 phản ứng với nước tạo ra oxy già, oxy hóa muối phenoxide thành phenol.
  • D. CO2 làm lạnh dung dịch, khiến phenol kết tinh trở lại.

Câu 18: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acetic acid, (4) nước. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tính acid giảm dần.

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (3) > (1) > (2) > (4)
  • C. (3) > (1) > (4) > (2)
  • D. (2) > (4) > (1) > (3)

Câu 19: Phenol phản ứng với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc đun nóng, sản phẩm chính là gì? (Phản ứng nitro hóa)

  • A. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric).
  • B. Nitrobenzene.
  • C. 4-nitrophenol.
  • D. 2-nitrophenol.

Câu 20: Tại sao phản ứng nitro hóa phenol lại dễ dàng hơn so với nitro hóa benzene?

  • A. Nhóm -OH là nhóm hút electron mạnh.
  • B. Phenol có nhiệt độ sôi thấp hơn benzene.
  • C. Vòng benzene trong phenol kém bền hơn trong benzene.
  • D. Nhóm -OH là nhóm đẩy electron vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron và hoạt hóa vòng cho phản ứng thế electrophin.

Câu 21: Một trong những ứng dụng quan trọng của phenol là tổng hợp polymer. Phenol trùng ngưng với aldehyde nào sau đây để tạo ra nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite)?

  • A. Acetaldehyde (CH3CHO).
  • B. Formaldehyde (HCHO).
  • C. Benzaldehyde (C6H5CHO).
  • D. Propanal (CH3CH2CHO).

Câu 22: Cho 28.2 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng hết với Na dư, thu được 5.6 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X. (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 33.33%.
  • B. 50.0%.
  • C. 66.67%.
  • D. 75.0%.

Câu 23: Cho 18.8 gam phenol tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH nồng độ x M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 23.2 gam chất rắn khan. Giá trị của x là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 0.5 M.
  • B. 1.0 M.
  • C. 0.75 M.
  • D. 0.25 M.

Câu 24: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch phenol vào ống nghiệm chứa nước bromine. Hiện tượng nào sau đây là đúng với kết quả thí nghiệm?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh tím.
  • B. Có sủi bọt khí không màu.
  • C. Dung dịch vẫn giữ nguyên màu vàng nâu ban đầu.
  • D. Dung dịch mất màu vàng nâu và xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 25: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của phenol (C6H5OH) và tác dụng được với kim loại Na nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?

  • A. Aniline (C6H5NH2).
  • B. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH).
  • C. Methyl phenyl ether (C6H5OCH3).
  • D. Toluene (C6H5CH3).

Câu 26: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là KHÔNG chính xác?

  • A. Là chất rắn kết tinh, không màu.
  • B. Tan tốt trong nước lạnh.
  • C. Có mùi đặc trưng.
  • D. Độc, gây bỏng khi tiếp xúc với da.

Câu 27: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và p-cresol (CH3C6H4OH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1.5 M. Tính phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X. (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 67.14%.
  • B. 32.86%.
  • C. 50.0%.
  • D. 42.86%.

Câu 28: Tại sao liên kết C-O trong phenol bền vững hơn trong ethanol?

  • A. Liên kết C-O trong phenol là liên kết đôi.
  • B. Nguyên tử oxygen trong phenol có độ âm điện lớn hơn.
  • C. Liên kết C-O trong phenol có một phần tính chất liên kết đôi do hiệu ứng liên hợp giữa cặp electron của O với vòng benzene.
  • D. Vòng benzene hút electron làm liên kết C-O phân cực mạnh hơn.

Câu 29: Khi cho phenol tác dụng với kim loại Na, sản phẩm thu được là gì?

  • A. Sodium phenoxide và nước.
  • B. Sodium phenoxide và khí hydrogen.
  • C. Sodium benzoate và nước.
  • D. Sodium hydroxide và khí hydrogen.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene → X → Phenol. Chất X có thể là chất nào sau đây trong một phương pháp điều chế phenol thường gặp?

  • A. Chlorobenzene.
  • B. Toluene.
  • C. Aniline.
  • D. Nitrobenzene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tử phenol (C6H5OH) có cấu trúc đặc trưng nào sau đây, giải thích cho tính chất hóa học riêng biệt của nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Ở điều kiện thường, phenol tồn tại ở trạng thái vật lí nào và có đặc điểm mùi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khả năng tan của phenol trong nước thay đổi như thế nào theo nhiệt độ? Chọn phát biểu đúng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để chứng minh phenol có tính acid yếu, ta có thể cho phenol tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây? (Chỉ chọn một hóa chất phù hợp nhất để thể hiện tính acid)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: So sánh tính acid của phenol (C6H5OH), ethanol (C2H5OH), và nước (H2O). Thứ tự tính acid tăng dần nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Giải thích nào sau đây là đúng nhất cho việc phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khi cho dung dịch phenol tác dụng với nước bromine ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với lượng dư nước bromine là chất nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phản ứng của phenol với nước bromine chứng tỏ điều gì về nhóm -OH và vòng benzene trong phân tử phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khi nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch sodium phenoxide (C6H5ONa), hiện tượng quan sát được là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phản ứng nào sau đây minh họa tính acid của phenol mạnh hơn acid carbonic?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Để phân biệt dung dịch phenol, ethanol và glycerol, chỉ cần dùng một hóa chất duy nhất nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho 9.4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho m gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine, thu được 19.86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromophenol. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Br=80)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho một hỗn hợp gồm ethanol và phenol. Hóa chất nào sau đây có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này ở nhiệt độ phòng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Để tách lấy phenol tinh khiết, người ta có thể làm như sau: (1) Thêm dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp, (2) Tách lấy lớp dung dịch chứa muối, (3) Sục khí CO2 vào dung dịch muối, (4) Tách lấy phenol. Hãy giải thích tại sao sục khí CO2 lại thu hồi được phenol.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acetic acid, (4) nước. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tính acid giảm dần.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phenol phản ứng với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc đun nóng, sản phẩm chính là gì? (Phản ứng nitro hóa)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tại sao phản ứng nitro hóa phenol lại dễ dàng hơn so với nitro hóa benzene?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một trong những ứng dụng quan trọng của phenol là tổng hợp polymer. Phenol trùng ngưng với aldehyde nào sau đây để tạo ra nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho 28.2 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng hết với Na dư, thu được 5.6 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X. (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho 18.8 gam phenol tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH nồng độ x M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 23.2 gam chất rắn khan. Giá trị của x là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch phenol vào ống nghiệm chứa nước bromine. Hiện tượng nào sau đây là đúng với kết quả thí nghiệm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Hợp chất nào sau đây là đồng phân của phenol (C6H5OH) và tác dụng được với kim loại Na nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là KHÔNG chính xác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và p-cresol (CH3C6H4OH) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1.5 M. Tính phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X. (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Tại sao liên kết C-O trong phenol bền vững hơn trong ethanol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi cho phenol tác dụng với kim loại Na, sản phẩm thu được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene → X → Phenol. Chất X có thể là chất nào sau đây trong một phương pháp điều chế phenol thường gặp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử phenol (Cu2086Hu2085OH) có cấu trúc đặc trưng. Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phenol liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no trong mạch nhánh.
  • B. Nguyên tử carbon không no trong mạch hở.
  • C. Nguyên tử carbon no trong vòng.
  • D. Nguyên tử carbon của vòng benzene.

Câu 2: Quan sát các hợp chất sau: (1) Cu2086Hu2085CHu2082OH, (2) o-crezol, (3) Cu2086Hu2085OH, (4) cyclohexanol. Hợp chất nào trong danh sách trên thuộc loại phenol?

  • A. (1), (2), (3).
  • B. (2), (3), (4).
  • C. (2), (3).
  • D. (1), (4).

Câu 3: Phenol tồn tại ở trạng thái nào trong điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

  • A. Chất rắn kết tinh không màu.
  • B. Chất lỏng không màu.
  • C. Chất khí không màu.
  • D. Chất rắn màu vàng nhạt.

Câu 4: Khả năng tan trong nước của phenol thể hiện như thế nào ở điều kiện thường và khi đun nóng?

  • A. Tan vô hạn trong nước lạnh và nước nóng.
  • B. Tan ít trong nước lạnh, tan vô hạn trong nước nóng (> 66°C).
  • C. Không tan trong nước lạnh, tan ít trong nước nóng.
  • D. Tan vô hạn trong nước lạnh, tan ít trong nước nóng.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là ĐÚNG?

  • A. Phenol chỉ có tính acid, không có phản ứng thế vào vòng benzene.
  • B. Phenol chỉ có phản ứng thế vào vòng benzene, không có tính acid.
  • C. Tính acid của phenol mạnh hơn acid carbonic.
  • D. Nhóm -OH ảnh hưởng đến vòng benzene và ngược lại, làm cho phenol có tính acid và dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzene.

Câu 6: Để chứng minh tính acid của phenol, người ta thường cho phenol tác dụng với dung dịch bazơ mạnh như NaOH. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. Cu2086Hu208₅ONa và Hu2082.
  • B. Cu2086Hu208₅ONa và Ou2082.
  • C. Cu2086Hu208₅ONa và Hu2082O.
  • D. Cu2086Hu208₅OH.NaOH.

Câu 7: Tính acid của phenol yếu hơn acid nào sau đây?

  • A. Ethanol.
  • B. Acid carbonic (Hu2082COu2083).
  • C. Nước (Hu2082O).
  • D. Tất cả các chất trên.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính acid của phenol mạnh hơn ethanol?

  • A. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH, còn ethanol thì không.
  • B. Phenol tác dụng với Na, còn ethanol thì không.
  • C. Phenol tác dụng với dung dịch Bru2082 tạo kết tủa, còn ethanol thì không.
  • D. Phenol tác dụng với dung dịch HNOu2083 đặc, còn ethanol thì không.

Câu 9: Cho dung dịch sodium phenoxide (Cu2086Hu208₅ONa) tác dụng với khí COu2082 sục vào nước. Hiện tượng quan sát được và giải thích nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Dung dịch trong suốt, chứng tỏ không có phản ứng xảy ra.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu hồng, chứng tỏ sản phẩm có tính bazơ.
  • C. Xuất hiện kết tủa, chứng tỏ acid carbonic mạnh hơn phenol, đẩy phenol ra khỏi muối.
  • D. Xuất hiện vẩn đục (phenol ít tan trong nước), chứng tỏ acid carbonic mạnh hơn phenol, đẩy phenol ra khỏi muối.

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của vòng benzene trong phân tử phenol là phản ứng thế electrophile. Nhóm -OH ảnh hưởng như thế nào đến khả năng phản ứng thế của vòng benzene?

  • A. Làm cho phản ứng thế dễ dàng hơn và ưu tiên vào các vị trí ortho và para.
  • B. Làm cho phản ứng thế khó khăn hơn và ưu tiên vào các vị trí meta.
  • C. Làm cho phản ứng thế dễ dàng hơn và ưu tiên vào các vị trí meta.
  • D. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng thế, chỉ định hướng vào vị trí ortho và para.

Câu 11: Khi cho dung dịch bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Dung dịch bromine mất màu, không có kết tủa.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng đậm.
  • C. Dung dịch bromine mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch bromine mất màu và xuất hiện khí thoát ra.

Câu 12: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNOu2083 đặc trong Hu2082SOu2084 đặc (đun nóng nhẹ) là:

  • A. Nitrobenzene.
  • B. o-nitrophenol.
  • C. p-nitrophenol.
  • D. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric).

Câu 13: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Quỳ tím.

Câu 14: Tại sao phenol lại dễ tham gia phản ứng thế electrophile vào vòng benzene hơn benzene?

  • A. Nhóm -OH hút electron làm mật độ electron trên vòng benzene giảm.
  • B. Nhóm -OH đẩy electron làm mật độ electron trên vòng benzene tăng, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • C. Nhóm -OH làm tăng tính acid, giúp phản ứng thế dễ xảy ra.
  • D. Phân tử phenol có liên kết hydro nội phân tử, làm tăng độ bền.

Câu 15: Cho 9.4 gam phenol (Cu2086Hu2085OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 11.6.
  • B. 9.4.
  • C. 11.6.
  • D. 13.8.

Câu 16: Cho 18.8 gam phenol tác dụng với dung dịch bromine dư, thu được kết tủa trắng của 2,4,6-tribromophenol. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 33.1.
  • B. 66.2.
  • C. 49.65.
  • D. 99.3.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về phenol là SAI?

  • A. Phenol là acid mạnh, có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
  • B. Phenol có thể tác dụng với kim loại Na.
  • C. Phenol có thể tác dụng với dung dịch NaOH.
  • D. Phenol dễ dàng tham gia phản ứng thế với dung dịch bromine.

Câu 18: So sánh tính acid của phenol (X), ethanol (Y), và nước (Z). Thứ tự giảm dần tính acid là:

  • A. X > Y > Z.
  • B. Y > X > Z.
  • C. Z > X > Y.
  • D. X > Z > Y.

Câu 19: Hợp chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1?

  • A. Cu2082Hu208₅OH.
  • B. CHu2083COOH.
  • C. Cu2086Hu208₅OH.
  • D. CHu2083CHO.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Cu2086Hu2086 u2192 X u2192 Y u2192 phenol. X và Y lần lượt có thể là:

  • A. Chlorobenzene và sodium phenoxide.
  • B. Bromobenzene và sodium phenoxide.
  • C. Nitrobenzene và aniline.
  • D. Toluene và benzyl alcohol.

Câu 21: Ứng dụng quan trọng nào sau đây của phenol liên quan đến tính chất tạo nhựa?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite).
  • B. Làm dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ.
  • C. Sản xuất thuốc nổ (acid picric).
  • D. Sản xuất phẩm nhuộm.

Câu 22: Cho một hỗn hợp gồm ethanol và phenol. Hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách phenol ra khỏi hỗn hợp mà vẫn thu hồi được cả hai chất?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch Bru2082.
  • C. Dung dịch HCl đặc.
  • D. Dung dịch NaOH, sau đó là dung dịch HCl.

Câu 23: Khối lượng dung dịch bromine 3% cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 4.7 gam phenol là bao nhiêu gam?

  • A. 200.
  • B. 400.
  • C. 100.
  • D. 150.

Câu 24: So sánh khả năng phản ứng của nhóm -OH trong phenol và trong ethanol với kim loại sodium. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Phenol phản ứng với Na chậm hơn ethanol.
  • B. Cả hai đều không phản ứng với Na.
  • C. Cả hai đều phản ứng với Na tạo khí Hu2082.
  • D. Phenol phản ứng với Na tạo khí Hu2082, còn ethanol thì không.

Câu 25: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid axetic, (4) nước. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. (1) < (2) < (4) < (3).
  • B. (2) < (4) < (1) < (3).
  • C. (4) < (2) < (1) < (3).
  • D. (2) < (1) < (4) < (3).

Câu 26: Khi bảo quản phenol trong không khí, phenol thường chuyển sang màu hồng. Hiện tượng này là do:

  • A. Phenol bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
  • B. Phenol bị khử bởi hơi nước trong không khí.
  • C. Phenol tạo phức với khí COu2082 trong không khí.
  • D. Phenol hấp thụ ánh sáng mặt trời và chuyển màu.

Câu 27: Cho 100 mL dung dịch hỗn hợp X chứa phenol x M và ethanol y M tác dụng với Na dư thu được 2.24 lít Hu2082 (đkc). Mặt khác, 100 mL dung dịch X tác dụng vừa đủ với 50 mL dung dịch NaOH 1 M. Giá trị của x và y lần lượt là:

  • A. x = 0.5 M, y = 1.5 M.
  • B. x = 0.5 M, y = 0.5 M.
  • C. x = 1 M, y = 1 M.
  • D. x = 1 M, y = 0.5 M.

Câu 28: Để loại bỏ lượng nhỏ phenol lẫn trong dung dịch ethanol, người ta có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào hỗn hợp, sau đó chiết lấy lớp ethanol và cuối cùng là tái tạo phenol từ muối. Quá trình tái tạo phenol từ dung dịch sodium phenoxide (Cu2086Hu208₅ONa) có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch HCl loãng.
  • D. Kim loại Na.

Câu 29: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol độc. (b) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (c) Nhựa phenol-formaldehyde được tạo ra từ phản ứng trùng hợp giữa phenol và formaldehyde. (d) Phenol được dùng làm chất sát trùng, tẩy uế. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhận biết ba chất lỏng riêng biệt: benzene, ethanol, phenol. Học sinh này lần lượt dùng các thuốc thử sau: (1) Dung dịch Bru2082 trong nước, (2) Kim loại Na. Thứ tự sử dụng thuốc thử nào sau đây giúp phân biệt được cả ba chất?

  • A. (1) rồi (2).
  • B. (2) rồi (1).
  • C. Chỉ cần dùng (1).
  • D. Chỉ cần dùng (2).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tử phenol (C₆H₅OH) có cấu trúc đặc trưng. Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phenol liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Quan sát các hợp chất sau: (1) C₆H₅CH₂OH, (2) o-crezol, (3) C₆H₅OH, (4) cyclohexanol. Hợp chất nào trong danh sách trên thuộc loại phenol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phenol tồn tại ở trạng thái nào trong điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khả năng tan trong nước của phenol thể hiện như thế nào ở điều kiện thường và khi đun nóng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là ĐÚNG?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Để chứng minh tính acid của phenol, người ta thường cho phenol tác dụng với dung dịch bazơ mạnh như NaOH. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Tính acid của phenol yếu hơn acid nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính acid của phenol mạnh hơn ethanol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho dung dịch sodium phenoxide (Cu2086Hu208₅ONa) tác dụng với khí COu2082 sục vào nước. Hiện tượng quan sát được và giải thích nào sau đây là ĐÚNG?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của vòng benzene trong phân tử phenol là phản ứng thế electrophile. Nhóm -OH ảnh hưởng như thế nào đến khả năng phản ứng thế của vòng benzene?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi cho dung dịch bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng gì xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc trong H₂SO₄ đặc (đun nóng nhẹ) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tại sao phenol lại dễ tham gia phản ứng thế electrophile vào vòng benzene hơn benzene?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho 9.4 gam phenol (C₆H₅OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho 18.8 gam phenol tác dụng với dung dịch bromine dư, thu được kết tủa trắng của 2,4,6-tribromophenol. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về phenol là SAI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: So sánh tính acid của phenol (X), ethanol (Y), và nước (Z). Thứ tự giảm dần tính acid là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hợp chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C₆H₆ → X → Y → phenol. X và Y lần lượt có thể là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ứng dụng quan trọng nào sau đây của phenol liên quan đến tính chất tạo nhựa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho một hỗn hợp gồm ethanol và phenol. Hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng để tách phenol ra khỏi hỗn hợp mà vẫn thu hồi được cả hai chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khối lượng dung dịch bromine 3% cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 4.7 gam phenol là bao nhiêu gam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: So sánh khả năng phản ứng của nhóm -OH trong phenol và trong ethanol với kim loại sodium. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid axetic, (4) nước. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khi bảo quản phenol trong không khí, phenol thường chuyển sang màu hồng. Hiện tượng này là do:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho 100 mL dung dịch hỗn hợp X chứa phenol x M và ethanol y M tác dụng với Na dư thu được 2.24 lít H₂ (đkc). Mặt khác, 100 mL dung dịch X tác dụng vừa đủ với 50 mL dung dịch NaOH 1 M. Giá trị của x và y lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để loại bỏ lượng nhỏ phenol lẫn trong dung dịch ethanol, người ta có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào hỗn hợp, sau đó chiết lấy lớp ethanol và cuối cùng là tái tạo phenol từ muối. Quá trình tái tạo phenol từ dung dịch sodium phenoxide (Cu2086Hu208₅ONa) có thể dùng hóa chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol độc. (b) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (c) Nhựa phenol-formaldehyde được tạo ra từ phản ứng trùng hợp giữa phenol và formaldehyde. (d) Phenol được dùng làm chất sát trùng, tẩy uế. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhận biết ba chất lỏng riêng biệt: benzene, ethanol, phenol. Học sinh này lần lượt dùng các thuốc thử sau: (1) Dung dịch Br₂ trong nước, (2) Kim loại Na. Thứ tự sử dụng thuốc thử nào sau đây giúp phân biệt được cả ba chất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no.
  • B. Nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • C. Nguyên tử carbon của nhóm carbonyl.
  • D. Nguyên tử carbon của nhóm carboxyl.

Câu 2: Cho các hợp chất sau: C6H5OH (phenol), C2H5OH (ethanol), CH3COOH (acetic acid), H2O. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid là:

  • A. C2H5OH < C6H5OH < H2O < CH3COOH
  • B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH
  • C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < H2O
  • D. H2O < C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH

Câu 3: Khi cho dung dịch bromine vào dung dịch phenol ở điều kiện thường, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • C. Dung dịch mất màu bromine và có khí bay ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol tác dụng với kim loại Na giải phóng khí H2.
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và nước.
  • C. Sục khí CO2 vào dung dịch sodium phenoxide thấy xuất hiện vẩn đục của phenol.
  • D. Phenol không tác dụng với dung dịch NaHCO3.

Câu 5: Giải thích nào sau đây đúng về việc nhóm -OH làm tăng khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol so với benzene?

  • A. Nguyên tử oxygen có cặp electron chưa liên kết đẩy vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron ở các vị trí ortho và para.
  • B. Nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn nên hút electron từ vòng benzene, làm giảm mật độ electron.
  • C. Nhóm -OH là nhóm thế hút electron mạnh.
  • D. Nhóm -OH làm tăng độ bền vững của vòng benzene.

Câu 6: Khối lượng kết tủa thu được khi cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine là bao nhiêu? (Biết Br = 80, C = 12, H = 1, O = 16)

  • A. 16,55 gam
  • B. 33,1 gam
  • C. 49,65 gam
  • D. 9,4 gam

Câu 7: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến tính chất của vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene.
  • B. Làm tăng khả năng phản ứng cộng vào vòng benzene.
  • C. Làm tăng khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene và ưu tiên thế vào vị trí ortho, para.
  • D. Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene và ưu tiên thế vào vị trí meta.

Câu 8: Để phân biệt phenol và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Giấy quỳ tím.

Câu 9: Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Biết C6H5OH = 94, C2H5OH = 46)

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. Không xác định được.

Câu 10: Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic. Điều này được thể hiện qua phản ứng nào?

  • A. Phenol phản ứng với NaOH.
  • B. Phenol phản ứng với Na.
  • C. Sục khí CO2 và H2O vào dung dịch sodium phenoxide thu được phenol.
  • D. Phenol phản ứng với dung dịch bromine.

Câu 11: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, có xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng là:

  • A. Nitrobenzene.
  • B. m-Nitrophenol.
  • C. p-Nitrophenol.
  • D. Hỗn hợp o-Nitrophenol và p-Nitrophenol.

Câu 12: So sánh nhiệt độ sôi của phenol (C6H5OH) và toluene (C6H5CH3). Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?

  • A. Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn toluene vì phenol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử còn toluene thì không.
  • B. Phenol có nhiệt độ sôi thấp hơn toluene vì khối lượng phân tử của phenol nhỏ hơn.
  • C. Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn toluene vì phenol là hợp chất phân cực.
  • D. Nhiệt độ sôi của phenol và toluene gần như nhau vì chúng có khối lượng phân tử tương đương.

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H6 → X → C6H5OH. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Chlorobenzene (C6H5Cl).
  • B. Bromobenzene (C6H5Br).
  • C. Nitrobenzene (C6H5NO2).
  • D. Toluene (C6H5CH3).

Câu 14: Trong công nghiệp, phenol được sử dụng để sản xuất vật liệu polymer nào sau đây?

  • A. Nhựa phenol-formaldehyde (bakelite).
  • B. Polyvinyl chloride (PVC).
  • C. Polyethylene (PE).
  • D. Nylon-6,6.

Câu 15: Một dung dịch X chứa phenol. Để loại bỏ phenol khỏi dung dịch X mà không làm thay đổi đáng kể các chất vô cơ khác trong dung dịch, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. HCl loãng.
  • B. H2SO4 loãng.
  • C. NaOH loãng dư, sau đó sục CO2 vào.
  • D. Nước bromine.

Câu 16: Phenol có tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây?

  • A. Là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
  • B. Là chất rắn kết tinh, không màu, ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt trong nước nóng và nhiều dung môi hữu cơ.
  • C. Là chất khí, không màu, mùi hắc.
  • D. Là chất rắn, màu vàng nhạt, dễ bay hơi.

Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và p-cresol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1 M. Tổng số mol của phenol và p-cresol trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mol.
  • B. 0,05 mol.
  • C. 0,2 mol.
  • D. 0,15 mol.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu trúc phân tử phenol?

  • A. Nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene.
  • B. Có sự liên hợp giữa vòng benzene và cặp electron tự do trên nguyên tử oxygen.
  • C. Liên kết C-O trong phenol phân cực hơn liên kết C-O trong alcohol no.
  • D. Vòng benzene trong phenol kém bền hơn vòng benzene trong benzene.

Câu 19: Một chất X có công thức phân tử C7H8O, tác dụng được với dung dịch NaOH. X có thể là đồng phân nào của cresol (CH3C6H4OH)?

  • A. o-cresol.
  • B. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH).
  • C. Anisole (C6H5OCH3).
  • D. Cyclohexanol.

Câu 20: Cho 14,1 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ lượng muối thu được tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khối lượng phenol thu hồi được là bao nhiêu? (Hiệu suất các phản ứng là 100%)

  • A. 9,4 gam.
  • B. 14,1 gam.
  • C. 18,8 gam.
  • D. Không xác định được.

Câu 21: So với ethanol, liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực hơn là do:

  • A. Nhóm C2H5- đẩy electron.
  • B. Nguyên tử carbon no hút electron.
  • C. Vòng benzene hút electron từ nguyên tử oxygen.
  • D. Nguyên tử hydrogen liên kết với oxygen có độ âm điện lớn.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol là acid mạnh hơn acetic acid. (2) Phenol làm mất màu dung dịch nước bromine. (3) Phenol tác dụng với dung dịch NaOH. (4) Phenol tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 23: Một mẫu nước thải công nghiệp chứa phenol. Để xử lý sơ bộ phenol trong nước thải, người ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Sục khí CO2 vào.
  • B. Thêm dung dịch HCl loãng.
  • C. Thêm dung dịch NaHCO3.
  • D. Thêm dung dịch NaOH dư.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + Y → 2,4,6-tribromophenol. Y là chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HBr.
  • B. Dung dịch Br2.
  • C. Br2 khan có xúc tác Fe.
  • D. Dung dịch NaBr.

Câu 25: Tại sao phenol có tính acid yếu hơn acetic acid?

  • A. Anion phenoxide (C6H5O-) kém bền hơn anion acetate (CH3COO-) do sự phân tán điện tích âm.
  • B. Liên kết O-H trong phenol bền vững hơn trong acetic acid.
  • C. Vòng benzene hút electron mạnh hơn nhóm methyl (-CH3).
  • D. Phenol không thể phân li ra ion H+ trong nước.

Câu 26: Từ benzene, để điều chế phenol, người ta có thể đi qua giai đoạn trung gian tạo thành chất nào sau đây?

  • A. Aniline.
  • B. Nitrobenzene.
  • C. Toluene.
  • D. Chlorobenzene hoặc cumene.

Câu 27: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide thu được là bao nhiêu? (Biết C6H5ONa = 116)

  • A. 11,6 gam.
  • B. 17,4 gam.
  • C. 23,2 gam.
  • D. Bằng khối lượng của phenol ban đầu.

Câu 28: Cho một chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6O. X tác dụng với Na giải phóng khí H2, tác dụng với NaOH, tác dụng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng. X là chất nào?

  • A. Benzyl alcohol.
  • B. Cyclohexanol.
  • C. Phenol.
  • D. Anisole.

Câu 29: Phenol được sử dụng làm chất sát khuẩn trong y tế và đời sống. Tính chất nào của phenol giúp nó có ứng dụng này?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Khả năng gây biến tính protein.
  • C. Khả năng tan tốt trong nước.
  • D. Khả năng tạo kết tủa với kim loại nặng.

Câu 30: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid tạo ra loại polymer nào?

  • A. Polymer phenol-formaldehyde.
  • B. Polyethylene.
  • C. Polyvinyl acetate.
  • D. Polypropylene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các hợp chất sau: C6H5OH (phenol), C2H5OH (ethanol), CH3COOH (acetic acid), H2O. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi cho dung dịch bromine vào dung dịch phenol ở điều kiện thường, hiện tượng quan sát được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Giải thích nào sau đây đúng về việc nhóm -OH làm tăng khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol so với benzene?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khối lượng kết tủa thu được khi cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine là bao nhiêu? (Biết Br = 80, C = 12, H = 1, O = 16)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến tính chất của vòng benzene như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để phân biệt phenol và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Biết C6H5OH = 94, C2H5OH = 46)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic. Điều này được thể hiện qua phản ứng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, có xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: So sánh nhiệt độ sôi của phenol (C6H5OH) và toluene (C6H5CH3). Giải thích nào sau đây hợp lý nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H6 → X → C6H5OH. X có thể là chất nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong công nghiệp, phenol được sử dụng để sản xuất vật liệu polymer nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một dung dịch X chứa phenol. Để loại bỏ phenol khỏi dung dịch X mà không làm thay đổi đáng kể các chất vô cơ khác trong dung dịch, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phenol có tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và p-cresol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1 M. Tổng số mol của phenol và p-cresol trong hỗn hợp là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nhận xét nào sau đây *không* đúng về cấu trúc phân tử phenol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một chất X có công thức phân tử C7H8O, tác dụng được với dung dịch NaOH. X có thể là đồng phân nào của cresol (CH3C6H4OH)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho 14,1 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ lượng muối thu được tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Khối lượng phenol thu hồi được là bao nhiêu? (Hiệu suất các phản ứng là 100%)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So với ethanol, liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực hơn là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol là acid mạnh hơn acetic acid. (2) Phenol làm mất màu dung dịch nước bromine. (3) Phenol tác dụng với dung dịch NaOH. (4) Phenol tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ. Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một mẫu nước thải công nghiệp chứa phenol. Để xử lý sơ bộ phenol trong nước thải, người ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + Y → 2,4,6-tribromophenol. Y là chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao phenol có tính acid yếu hơn acetic acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Từ benzene, để điều chế phenol, người ta có thể đi qua giai đoạn trung gian tạo thành chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide thu được là bao nhiêu? (Biết C6H5ONa = 116)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho một chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6O. X tác dụng với Na giải phóng khí H2, tác dụng với NaOH, tác dụng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng. X là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phenol được sử dụng làm chất sát khuẩn trong y tế và đời sống. Tính chất nào của phenol giúp nó có ứng dụng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid tạo ra loại polymer nào?

Viết một bình luận