12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 18: Hợp Chất Carbonyl

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alcohol
  • B. Ether
  • C. Carboxylic acid
  • D. Aldehyde và ketone

Câu 2: Cho hợp chất có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CHO. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

  • A. Butanone
  • B. Propanal
  • C. Butanal
  • D. Propanone

Câu 3: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau?

  • A. CH₃-CH₂-CH₃
  • B. CH₃-CHO
  • C. CH₃-CH₂-OH
  • D. CH₃-CH₂-Cl

Câu 4: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc một?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc một bằng PCC (Pyridinium chlorochromate)
  • B. Oxi hóa alcohol bậc một bằng KMnO₄ trong môi trường acid
  • C. Khử carboxylic acid bằng LiAlH₄
  • D. Hydrat hóa alkyne xúc tác HgSO₄/H₂SO₄

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: CH₃-CHO + HCN → X. Sản phẩm chính X là:

  • A. CH₃-CH₂-CN
  • B. CH₃-CH(OH)-CH₂-NH₂
  • C. CH₃-CH(OH)-CN
  • D. CH₃-COOH

Câu 6: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO₃ trong NH₃ (thuốc thử Tollens)
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch Br₂

Câu 7: Ketone tác dụng với Grignard (RMgX) sau đó thủy phân tạo thành sản phẩm là:

  • A. Alcohol bậc một
  • B. Alcohol bậc hai
  • C. Aldehyde
  • D. Alcohol bậc ba

Câu 8: Cho hợp chất acetone (propanone) phản ứng với NaBH₄. Sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. Propanal
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propane

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng của aldehyde và ketone?

  • A. Phản ứng thế electrophile
  • B. Phản ứng cộng electrophile
  • C. Phản ứng cộng nucleophile
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 10: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ ở vùng số sóng nào?

  • A. 1650 - 1750 cm⁻¹
  • B. 2500 - 3300 cm⁻¹
  • C. 3300 - 3600 cm⁻¹
  • D. 1000 - 1300 cm⁻¹

Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH₃CHO, (2) CH₃-CO-CH₃, (3) HCHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. Chỉ (2)
  • B. Chỉ (1)
  • C. Chỉ (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 12: Aldehyde và ketone đều có thể bị khử thành alcohol. Tác nhân khử nào sau đây thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm?

  • A. KMnO₄
  • B. NaBH₄
  • C. O₂
  • D. H₂SO₄ đặc

Câu 13: Cho chuỗi phản ứng sau: Alcohol bậc hai → [O] → Ketone. Chất [O] trong phản ứng là:

  • A. H₂
  • B. NaBH₄
  • C. K₂Cr₂O₇/H₂SO₄
  • D. HCl

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng cộng hợp với alcohol tạo thành:

  • A. Carboxylic acid
  • B. Ether
  • C. Ester
  • D. Hemiacetal và acetal

Câu 15: Hợp chất carbonyl nào sau đây không có đồng phân aldehyde?

  • A. C₃H₆O
  • B. C₄H₈O
  • C. C₅H₁₀O
  • D. C₂H₄O

Câu 16: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO₄ trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylbutan-1-ol
  • B. 2-methylbutanone
  • C. 2-methylbutanoic acid
  • D. butanoic acid

Câu 17: Xét phản ứng giữa butanone và ethylmagnesium bromide (CH₃CH₂MgBr) sau khi thủy phân. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Không phản ứng

Câu 18: Để chuyển hóa butanal thành butan-1-ol, có thể sử dụng tác nhân khử nào sau đây?

  • A. PCC
  • B. LiAlH₄
  • C. KMnO₄
  • D. CrO₃/H₂SO₄

Câu 19: Trong phản ứng tạo iodoform, hợp chất carbonyl nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng?

  • A. Methanal
  • B. Propanal
  • C. Butanal
  • D. Ethanal

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → pinacol. Chất X là:

  • A. H₂/Ni
  • B. NaBH₄
  • C. Mg/Hg trong H₂O
  • D. LiAlH₄

Câu 21: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mùi hạnh nhân đặc trưng và được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm?

  • A. Formaldehyde
  • B. Benzaldehyde
  • C. Acetone
  • D. Vanillin

Câu 22: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile, aldehyde phản ứng nhanh hơn ketone. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Aldehyde ít bị án ngữ không gian và hiệu ứng đẩy electron của nhóm alkyl yếu hơn so với ketone.
  • B. Ketone ít bị án ngữ không gian và hiệu ứng đẩy electron của nhóm alkyl yếu hơn so với aldehyde.
  • C. Aldehyde có nhóm carbonyl phân cực hơn ketone.
  • D. Ketone có nhóm carbonyl phân cực hơn aldehyde.

Câu 23: Sản phẩm tạo thành khi cho butan-2-one (methyl ethyl ketone) tác dụng với ethylene glycol trong môi trường acid là:

  • A. Hemiketal
  • B. Acetal
  • C. Hemiacetal
  • D. Ketal vòng (cyclic ketal)

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: CH₃-CO-CH₃ + NH₂OH → X. Tên gọi của sản phẩm X là:

  • A. Imin
  • B. Oxime
  • C. Hydrazone
  • D. Semicarbazone

Câu 25: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ quá trình hydrate hóa acetylene?

  • A. Propanal
  • B. Acetone
  • C. Ethanal
  • D. Butanone

Câu 26: Phổ ¹H NMR của acetaldehyde có bao nhiêu tín hiệu singlet?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 27: Cho các chất sau: methanal, ethanal, propanal, butanal. Chất nào có khả năng tan tốt nhất trong nước?

  • A. Methanal
  • B. Ethanal
  • C. Propanal
  • D. Butanal

Câu 28: Để bảo quản mẫu vật sinh học, người ta thường sử dụng dung dịch formaldehyde. Tên thông thường của formaldehyde là:

  • A. Acetic aldehyde
  • B. Formic aldehyde
  • C. Propionic aldehyde
  • D. Butyric aldehyde

Câu 29: Trong phản ứng Cannizzaro, aldehyde nào sau đây có thể tham gia phản ứng?

  • A. Ethanal
  • B. Propanal
  • C. Butanal
  • D. Benzaldehyde

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + (CH₃)₂NH (amine bậc hai) → Y. Sản phẩm Y thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Imine
  • B. Amide
  • C. Enamine
  • D. Hydrazone

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (C=O) là nhóm chức đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho hợp chất có công thức cấu tạo CH₃-CH₂-CHO. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc một?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: CH₃-CHO + HCN → X. Sản phẩm chính X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Ketone tác dụng với Grignard (RMgX) sau đó thủy phân tạo thành sản phẩm là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho hợp chất acetone (propanone) phản ứng với NaBH₄. Sản phẩm chính tạo thành là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng của aldehyde và ketone?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ ở vùng số sóng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH₃CHO, (2) CH₃-CO-CH₃, (3) HCHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Aldehyde và ketone đều có thể bị khử thành alcohol. Tác nhân khử nào sau đây thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho chuỗi phản ứng sau: Alcohol bậc hai → [O] → Ketone. Chất [O] trong phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng cộng hợp với alcohol tạo thành:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Hợp chất carbonyl nào sau đây không có đồng phân aldehyde?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO₄ trong môi trường acid, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xét phản ứng giữa butanone và ethylmagnesium bromide (CH₃CH₂MgBr) sau khi thủy phân. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để chuyển hóa butanal thành butan-1-ol, có thể sử dụng tác nhân khử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong phản ứng tạo iodoform, hợp chất carbonyl nào sau đây sẽ cho kết tủa màu vàng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → pinacol. Chất X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mùi hạnh nhân đặc trưng và được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile, aldehyde phản ứng nhanh hơn ketone. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Sản phẩm tạo thành khi cho butan-2-one (methyl ethyl ketone) tác dụng với ethylene glycol trong môi trường acid là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: CH₃-CO-CH₃ + NH₂OH → X. Tên gọi của sản phẩm X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ quá trình hydrate hóa acetylene?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phổ ¹H NMR của acetaldehyde có bao nhiêu tín hiệu singlet?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho các chất sau: methanal, ethanal, propanal, butanal. Chất nào có khả năng tan tốt nhất trong nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để bảo quản mẫu vật sinh học, người ta thường sử dụng dung dịch formaldehyde. Tên thông thường của formaldehyde là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong phản ứng Cannizzaro, aldehyde nào sau đây có thể tham gia phản ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + (CH₃)₂NH (amine bậc hai) → Y. Sản phẩm Y thuộc loại hợp chất nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO. Nhóm chức đặc trưng trong phân tử X là gì và tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • A. Nhóm -CHO, propanal
  • B. Nhóm C=O, propanone
  • C. Nhóm -OH, propanol
  • D. Nhóm C=O, propanal

Câu 2: Cho các hợp chất sau: (1) CH3COCH3, (2) HCHO, (3) CH3CH2CHO, (4) CH3OH. Những hợp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3), (4)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau (có khối lượng phân tử gần tương đương): propan (C3H8), ethanal (CH3CHO), ethanol (C2H5OH). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là?

  • A. propan > ethanal > ethanol
  • B. ethanal > ethanol > propan
  • C. propan > ethanol > ethanal
  • D. ethanol > ethanal > propan

Câu 4: Công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde mạch hở?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Hợp chất carbonyl nào sau đây khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được propan-2-ol?

  • A. Propanal
  • B. Butanal
  • C. Propanone
  • D. Ethanal

Câu 6: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 7: Cho phản ứng: R-CHO + HCN → Sản phẩm X. Sản phẩm X có tên gọi chung là gì và nhóm chức -CN trong X liên kết với nguyên tử carbon nào?

  • A. Alcohol, carbon mang nhóm -OH
  • B. Carboxylic acid, carbon mang nhóm -COOH
  • C. Ester, carbon mang nhóm -COO-
  • D. Cyanohydrin, carbon ban đầu của nhóm carbonyl

Câu 8: Hợp chất carbonyl nào sau đây không cho phản ứng iodoform (khi tác dụng với I2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa CHI3 màu vàng)?

  • A. Ethanal
  • B. Propanone
  • C. Propanal
  • D. Butan-2-one

Câu 9: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol X bằng CuO đun nóng, thu được aldehyde Y. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng iodoform. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH3
  • D. CH3CH2CH2OH

Câu 10: Phổ hồng ngoại (IR) là công cụ hữu ích để xác định nhóm chức trong hợp chất hữu cơ. Trên phổ IR của một hợp chất carbonyl, tín hiệu hấp thụ đặc trưng của liên kết C=O thường xuất hiện ở vùng nào?

  • A. Khoảng 3200-3600 cm-1 (liên kết O-H)
  • B. Khoảng 1670-1740 cm-1 (liên kết C=O)
  • C. Khoảng 2800-3000 cm-1 (liên kết C-H bão hòa)
  • D. Khoảng 2100-2260 cm-1 (liên kết C≡N hoặc C≡C)

Câu 11: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng rộng rãi để sản xuất nhựa (như nhựa phenol-formaldehyde, nhựa urea-formaldehyde) và làm chất bảo quản (trong y học, công nghiệp thực phẩm - tuy nhiên việc sử dụng trong thực phẩm bị cấm). Tính chất hóa học nào của formaldehyde làm cơ sở cho các ứng dụng này?

  • A. Khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng và tính khử
  • B. Chỉ có tính khử mạnh
  • C. Chỉ có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
  • D. Tính tan tốt trong nước

Câu 12: Cho 0.1 mol một aldehyde X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43.2 gam Ag. X là aldehyde nào sau đây?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. CH3CH2CHO
  • D. OHC-CHO

Câu 13: Hợp chất 3-methylbutanal có công thức cấu tạo thu gọn là gì?

  • A. CH3CH(CH3)CH2CHO
  • B. CH3CH2CH(CH3)CHO
  • C. (CH3)3CCHO
  • D. CH3COCH(CH3)2

Câu 14: Nhóm chức nào trong phân tử aldehyde và ketone có tính chất phân cực mạnh, làm cho các phản ứng cộng nucleophile dễ dàng xảy ra tại nguyên tử carbon của nhóm này?

  • A. Nhóm -OH
  • B. Nhóm C=O
  • C. Liên kết C-H
  • D. Liên kết C-C

Câu 15: Khi cho hợp chất X (C3H6O) phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường, không thấy hiện tượng gì. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thấy tạo thành kết tủa bạc. X là chất nào?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Cyclopropanol
  • D. Allyl methyl ether

Câu 16: Giải thích tại sao các aldehyde và ketone có khối lượng phân tử nhỏ (từ C1 đến C4) tan tốt trong nước?

  • A. Do chúng là các chất không phân cực.
  • B. Do chúng tạo được liên kết hydrogen liên phân tử với nhau.
  • C. Do nguyên tử oxygen của nhóm C=O tạo được liên kết hydrogen với phân tử nước.
  • D. Do chúng có nhiệt độ sôi thấp.

Câu 17: Cho phản ứng: CH3CHO + HCN → (CH3)CH(OH)CN. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng nucleophile
  • B. Phản ứng thế electrophile
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng tách loại

Câu 18: Aldehyde nào sau đây có tên thông thường là acetal?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3CH2CHO
  • D. CH3CH2CH2CHO

Câu 19: Oxi hóa toluene (methylbenzene) bằng dung dịch KMnO4 đun nóng, sau đó axit hóa sản phẩm, thu được hợp chất A. Cho A tác dụng với H2 (xúc tác Pd/BaSO4, đun nóng), thu được hợp chất B. B là chất nào sau đây?

  • A. Acid benzoic
  • B. Benzyl alcohol
  • C. Toluene
  • D. Benzaldehyde

Câu 20: Cho 0.15 mol một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 0.15 mol alcohol Y. Alcohol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Tên gọi của X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Butan-2-one

Câu 21: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) HCHO, (3) CH3COOH, (4) CH3CHO. Chất nào có khả năng tham gia cả phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. HCOOH
  • B. HCHO
  • C. CH3COOH
  • D. CH3CHO

Câu 22: Khi cho aldehyde X tác dụng với thuốc thử Tollens dư, thu được lượng Ag gấp 4 lần số mol X đã phản ứng. X là chất nào sau đây?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3CH2CHO
  • C. HCHO
  • D. (CH3)2CHCHO

Câu 23: Hợp chất X có công thức phân tử C5H10O. X là một ketone có mạch carbon không phân nhánh. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • A. Pentan-2-one
  • B. Pentan-3-one
  • C. 2-methylbutan-2-one
  • D. 3-methylbutan-2-one

Câu 24: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của acetone (CH3COCH3) là không đúng?

  • A. Là chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng.
  • B. Tan vô hạn trong nước.
  • C. Có nhiệt độ sôi cao hơn nước.
  • D. Là một dung môi hữu cơ phổ biến.

Câu 25: Cho hợp chất X có công thức cấu tạo (CH3)2CHCHO. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • A. 2-methylpropanal
  • B. Butanal
  • C. Isobutanal
  • D. 3-methylpropanal

Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất khử của aldehyde?

  • A. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo alcohol.
  • B. Tác dụng với HCN tạo cyanohydrin.
  • C. Tác dụng với alcohol tạo hemiacetal/acetal.
  • D. Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng.

Câu 27: Aldehyde và ketone có thể được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol tương ứng. Alcohol bậc mấy khi bị oxi hóa (không hoàn toàn) sẽ tạo ra ketone?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Cả bậc I và bậc II

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → X → CH3COOH. X là chất nào?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3OCH3
  • D. C2H4

Câu 29: Phản ứng cộng H2 vào nhóm C=O của aldehyde hoặc ketone là phản ứng đặc trưng, tạo ra alcohol. Phản ứng này còn được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng este hóa
  • C. Phản ứng thủy phân
  • D. Phản ứng khử

Câu 30: Benzaldehyde (C6H5CHO) là một aldehyde thơm. Nhận xét nào sau đây về Benzaldehyde là đúng?

  • A. Có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  • B. Cho phản ứng iodoform.
  • C. Là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Không có tính khử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO. Nhóm chức đặc trưng trong phân tử X là gì và tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho các hợp chất sau: (1) CH3COCH3, (2) HCHO, (3) CH3CH2CHO, (4) CH3OH. Những hợp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau (có khối lượng phân tử gần tương đương): propan (C3H8), ethanal (CH3CHO), ethanol (C2H5OH). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde mạch hở?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Hợp chất carbonyl nào sau đây khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được propan-2-ol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho phản ứng: R-CHO + HCN → Sản phẩm X. Sản phẩm X có tên gọi chung là gì và nhóm chức -CN trong X liên kết với nguyên tử carbon nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hợp chất carbonyl nào sau đây *không* cho phản ứng iodoform (khi tác dụng với I2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa CHI3 màu vàng)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol X bằng CuO đun nóng, thu được aldehyde Y. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng iodoform. Công thức cấu tạo của X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phổ hồng ngoại (IR) là công cụ hữu ích để xác định nhóm chức trong hợp chất hữu cơ. Trên phổ IR của một hợp chất carbonyl, tín hiệu hấp thụ đặc trưng của liên kết C=O thường xuất hiện ở vùng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng rộng rãi để sản xuất nhựa (như nhựa phenol-formaldehyde, nhựa urea-formaldehyde) và làm chất bảo quản (trong y học, công nghiệp thực phẩm - tuy nhiên việc sử dụng trong thực phẩm bị cấm). Tính chất hóa học nào của formaldehyde làm cơ sở cho các ứng dụng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho 0.1 mol một aldehyde X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43.2 gam Ag. X là aldehyde nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hợp chất 3-methylbutanal có công thức cấu tạo thu gọn là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nhóm chức nào trong phân tử aldehyde và ketone có tính chất phân cực mạnh, làm cho các phản ứng cộng nucleophile dễ dàng xảy ra tại nguyên tử carbon của nhóm này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi cho hợp chất X (C3H6O) phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường, không thấy hiện tượng gì. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thấy tạo thành kết tủa bạc. X là chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Giải thích tại sao các aldehyde và ketone có khối lượng phân tử nhỏ (từ C1 đến C4) tan tốt trong nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho phản ứng: CH3CHO + HCN → (CH3)CH(OH)CN. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Aldehyde nào sau đây có tên thông thường là acetal?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Oxi hóa toluene (methylbenzene) bằng dung dịch KMnO4 đun nóng, sau đó axit hóa sản phẩm, thu được hợp chất A. Cho A tác dụng với H2 (xúc tác Pd/BaSO4, đun nóng), thu được hợp chất B. B là chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho 0.15 mol một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 0.15 mol alcohol Y. Alcohol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Tên gọi của X là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) HCHO, (3) CH3COOH, (4) CH3CHO. Chất nào có khả năng tham gia cả phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi cho aldehyde X tác dụng với thuốc thử Tollens dư, thu được lượng Ag gấp 4 lần số mol X đã phản ứng. X là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hợp chất X có công thức phân tử C5H10O. X là một ketone có mạch carbon không phân nhánh. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của acetone (CH3COCH3) là *không* đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho hợp chất X có công thức cấu tạo (CH3)2CHCHO. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất khử của aldehyde?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Aldehyde và ketone có thể được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol tương ứng. Alcohol bậc mấy khi bị oxi hóa (không hoàn toàn) sẽ tạo ra ketone?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → X → CH3COOH. X là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phản ứng cộng H2 vào nhóm C=O của aldehyde hoặc ketone là phản ứng đặc trưng, tạo ra alcohol. Phản ứng này còn được gọi là phản ứng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Benzaldehyde (C6H5CHO) là một aldehyde thơm. Nhận xét nào sau đây về Benzaldehyde là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-Cl
  • D. CH3-CH2-CH3

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO là:

  • A. Butanone
  • B. Propanone
  • C. Propanal
  • D. Butanal

Câu 3: Nhóm chức carbonyl (C=O) trong hợp chất aldehyde và ketone có đặc điểm cấu trúc nào?

  • A. Gồm một liên kết đôi giữa carbon và oxygen, phân cực.
  • B. Gồm một liên kết đơn giữa carbon và oxygen, không phân cực.
  • C. Gồm hai liên kết đơn giữa carbon và oxygen, phân cực.
  • D. Gồm một liên kết ba giữa carbon và oxygen, không phân cực.

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

  • A. propanal < propan-1-ol < propane
  • B. propan-1-ol < propanal < propane
  • C. propane < propan-1-ol < propanal
  • D. propane < propanal < propan-1-ol

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

  • A. Phản ứng với H2 (Ni, t°)
  • B. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Phản ứng với HCN
  • D. Phản ứng với LiAlH4

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng khử butanone (CH3COCH2CH3) bằng NaBH4 là:

  • A. Butanal
  • B. Butane
  • C. Butan-2-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propanal + HCN → X. Chất X là:

  • A. CH3CH2COOH
  • B. CH3CH2CH(OH)CN
  • C. CH3CH2CH2NH2
  • D. CH3CH2CH2OH

Câu 8: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch thuốc tím KMnO4

Câu 9: Hợp chất carbonyl nào sau đây có phản ứng iodoform?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. CH3CH2CHO
  • D. C6H5CHO

Câu 10: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ bức xạ hồng ngoại ở vùng số sóng nào?

  • A. 3200-3600 cm-1
  • B. 2500-3000 cm-1
  • C. 1600-1800 cm-1
  • D. 1000-1300 cm-1

Câu 11: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo thành ketone?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Methan-1-ol

Câu 12: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Aldehyde được điều chế bằng cách oxi hóa nhẹ alcohol bậc một. Chất oxi hóa nhẹ thường dùng là:

  • A. KMnO4/H+
  • B. K2Cr2O7/H+
  • C. O2/t°
  • D. PCC (Pyridinium chlorochromate)

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của formaldehyde:

  • A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Dùng làm dung môi hữu cơ.
  • C. Dùng để sản xuất acid acetic.
  • D. Dùng làm chất tẩy rửa.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr → Y → Z (H2O/H+). Chất Z là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. 2-Methylbutan-2-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. Pentan-3-ol

Câu 16: Benzaldehyde (C6H5CHO) không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. H2 (Ni, t°)
  • B. Dung dịch Br2
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. LiAlH4

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mạch carbon vòng?

  • A. Butanal
  • B. Acetone
  • C. Propanal
  • D. Cyclohexanone

Câu 18: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được Ag và muối ammonium của acid carboxylic tương ứng. Tên gọi của acid carboxylic đó là:

  • A. Butanoic acid
  • B. 2-Methylbutanoic acid
  • C. Pentanoic acid
  • D. 3-Methylbutanoic acid

Câu 19: Phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl thường xảy ra dễ dàng hơn so với alkene vì:

  • A. Nhóm carbonyl phân cực hơn liên kết đôi C=C.
  • B. Liên kết đôi C=C bền hơn liên kết C=O.
  • C. Nhóm carbonyl có tính base mạnh hơn alkene.
  • D. Alkene có tính acid mạnh hơn nhóm carbonyl.

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành acid carboxylic và bị khử thành alcohol bậc một. Điều này thể hiện tính chất gì của aldehyde?

  • A. Tính acid
  • B. Tính base
  • C. Tính oxi hóa - khử
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 21: Hợp chất nào sau đây không phải là ketone?

  • A. Pentan-2-one
  • B. Cyclopentanone
  • C. 3-Methylhexan-2-one
  • D. 2-Methylpropanal

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai → [Oxi hóa] → Ketone → [Khử] → Alcohol Z. Alcohol Z thuộc loại alcohol nào?

  • A. Alcohol bậc một
  • B. Alcohol bậc hai
  • C. Alcohol bậc ba
  • D. Phenol

Câu 23: Để điều chế acetone trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa propan-1-ol
  • B. Khử propanal
  • C. Oxi hóa cumene
  • D. Hydrat hóa propyne

Câu 24: Hãy sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: butanal, butan-1-ol, butanone, butane.

  • A. butane < butanal < butanone < butan-1-ol
  • B. butanal < butanone < butane < butan-1-ol
  • C. butanone < butanal < butane < butan-1-ol
  • D. butan-1-ol < butanone < butanal < butane

Câu 25: Cho 2-methylpropanal phản ứng với thuốc thử Tollens. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch
  • C. Dung dịch mất màu
  • D. Xuất hiện lớp bạc bám trên thành ống nghiệm

Câu 26: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carbonyl trong một hợp chất hữu cơ, phương pháp phổ nghiệm nào thường được sử dụng?

  • A. Phổ UV-Vis
  • B. Phổ IR
  • C. Phổ NMR
  • D. Phổ MS

Câu 27: Trong phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone, ion cyanide (CN-) đóng vai trò là:

  • A. Acid Lewis
  • B. Acid Bronsted
  • C. Nucleophile
  • D. Electrophile

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: X [oxi hóa]→ CH3COOH. Chất X có thể là:

  • A. CH3CHO
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH3COOCH3
  • D. CH3COCH3

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về ketone?

  • A. Ketone có nhiệt độ sôi cao hơn alkane tương ứng.
  • B. Ketone dễ bị oxi hóa thành acid carboxylic.
  • C. Ketone tham gia phản ứng cộng nucleophile.
  • D. Ketone có thể được điều chế từ alcohol bậc hai.

Câu 30: Một hợp chất carbonyl có công thức phân tử C4H8O khi phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra Ag. Khi phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol bậc một. Công thức cấu tạo của hợp chất carbonyl đó là:

  • A. CH3COCH2CH3
  • B. CH3COCH(CH3)2
  • C. CH3CH2CH2CHO
  • D. CH3CH(CH3)CHO

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Nhóm chức carbonyl (C=O) trong hợp chất aldehyde và ketone có đặc điểm cấu trúc nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde có tính khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng khử butanone (CH3COCH2CH3) bằng NaBH4 là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propanal + HCN → X. Chất X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Hợp chất carbonyl nào sau đây có phản ứng iodoform?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ bức xạ hồng ngoại ở vùng số sóng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo thành ketone?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Số đồng phân aldehyde có công thức phân tử C5H10O là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Aldehyde được điều chế bằng cách oxi hóa nhẹ alcohol bậc một. Chất oxi hóa nhẹ thường dùng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của formaldehyde:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr → Y → Z (H2O/H+). Chất Z là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Benzaldehyde (C6H5CHO) không phản ứng với chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mạch carbon vòng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được Ag và muối ammonium của acid carboxylic tương ứng. Tên gọi của acid carboxylic đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl thường xảy ra dễ dàng hơn so với alkene vì:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành acid carboxylic và bị khử thành alcohol bậc một. Điều này thể hiện tính chất gì của aldehyde?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Hợp chất nào sau đây không phải là ketone?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai → [Oxi hóa] → Ketone → [Khử] → Alcohol Z. Alcohol Z thuộc loại alcohol nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để điều chế acetone trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Hãy sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: butanal, butan-1-ol, butanone, butane.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho 2-methylpropanal phản ứng với thuốc thử Tollens. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carbonyl trong một hợp chất hữu cơ, phương pháp phổ nghiệm nào thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone, ion cyanide (CN-) đóng vai trò là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: X [oxi hóa]→ CH3COOH. Chất X có thể là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về ketone?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một hợp chất carbonyl có công thức phân tử C4H8O khi phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra Ag. Khi phản ứng với NaBH4 tạo ra alcohol bậc một. Công thức cấu tạo của hợp chất carbonyl đó là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. -COOH
  • C. >C=O
  • D. -CHO

Câu 2: Aldehyde là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với:

  • A. Hai gốc hydrocarbon.
  • B. Một gốc hydrocarbon và một nhóm -OH.
  • C. Hai nhóm -OH.
  • D. Ít nhất một nguyên tử hydrogen và có thể là một gốc hydrocarbon.

Câu 3: Ketone là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với:

  • A. Hai gốc hydrocarbon.
  • B. Một nguyên tử hydrogen và một gốc hydrocarbon.
  • C. Một gốc hydrocarbon và một nhóm -OH.
  • D. Hai nguyên tử hydrogen.

Câu 4: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COCH2CH3. Hợp chất này thuộc loại nào?

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Alcohol.
  • D. Carboxylic acid.

Câu 5: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CHO là gì?

  • A. 2-methylpropanal.
  • B. Butanal.
  • C. Isobutanal.
  • D. 3-methylpropanal.

Câu 6: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2COCH(CH3)2 là gì?

  • A. Isopropyl ethyl ketone.
  • B. 2-methylpentan-3-one.
  • C. 3-methylpentan-2-one.
  • D. 4-methylpentan-3-one.

Câu 7: Formaldehyde (HCHO) có tính chất vật lí nào sau đây?

  • A. Chất lỏng, không tan trong nước.
  • B. Chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước.
  • C. Chất khí, mùi hăng, tan tốt trong nước.
  • D. Chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước.

Câu 8: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH3CH2CH2OH), propanal (CH3CH2CHO) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. Propane < Propanal < Propan-1-ol.
  • B. Propanal < Propane < Propan-1-ol.
  • C. Propan-1-ol < Propanal < Propane.
  • D. Propanal < Propan-1-ol < Propane.

Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hợp chất carbonyl (cả aldehyde và ketone) là phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng thế.
  • B. Phản ứng cộng nucleophile.
  • C. Phản ứng tách nước.
  • D. Phản ứng trùng hợp cộng.

Câu 10: Chất nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) đun nóng tạo kết tủa bạc?

  • A. Acetone (CH3COCH3).
  • B. Ethanol (C2H5OH).
  • C. Propanal (CH3CH2CHO).
  • D. Acetic acid (CH3COOH).

Câu 11: Khi cho dung dịch acetaldehyde (ethanal) tác dụng với dung dịch Br2 trong nước, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Mất màu dung dịch bromine.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Giải phóng khí không màu.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 12: Sản phẩm thu được khi khử propanal (CH3CH2CHO) bằng hydrogen (xúc tác Ni, đun nóng) là gì?

  • A. Propan-2-ol.
  • B. Propan-1-ol.
  • C. Propane.
  • D. Propanoic acid.

Câu 13: Sản phẩm thu được khi khử acetone (CH3COCH3) bằng hydrogen (xúc tác Ni, đun nóng) là gì?

  • A. Propan-2-ol.
  • B. Propan-1-ol.
  • C. Propane.
  • D. Propanoic acid.

Câu 14: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là gì?

  • A. CH3CHO.
  • B. C2H5CHO.
  • C. CH2=CHCHO.
  • D. HCHO.

Câu 15: Cho 0,2 mol một aldehyde đơn chức mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde đó là?

  • A. C2H4O.
  • B. CH2O.
  • C. C3H6O.
  • D. C4H8O.

Câu 16: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và acetone (CH3COCH3), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Nước brom.
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.

Câu 17: Cho phản ứng: R-CHO + HCN → R-CH(OH)-CN. Đây là loại phản ứng nào của hợp chất carbonyl?

  • A. Cộng nucleophile.
  • B. Oxi hóa.
  • C. Khử.
  • D. Thế electrophin.

Câu 18: Hợp chất carbonyl nào sau đây được sử dụng làm dung môi, tẩy sơn móng tay?

  • A. Formaldehyde.
  • B. Acetone.
  • C. Acetaldehyde.
  • D. Benzaldehyde.

Câu 19: Ứng dụng quan trọng nhất của formaldehyde (dưới dạng dung dịch formalin) là gì?

  • A. Làm dung môi hữu cơ.
  • B. Tổng hợp chất dẻo PVC.
  • C. Làm nhiên liệu.
  • D. Bảo quản mẫu vật sinh học, sát trùng.

Câu 20: Cho 13,2 gam một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là đặc trưng của nhóm carbonyl?

  • A. Nguyên tử carbon mang điện tích âm một phần, nguyên tử oxygen mang điện tích dương một phần.
  • B. Nguyên tử carbon liên kết với nguyên tử oxygen bằng liên kết đôi, có phân cực mạnh (Cδ+ = Oδ-).
  • C. Nguyên tử carbon và oxygen đều lai hóa sp3.
  • D. Góc liên kết O=C-R là 180 độ.

Câu 2: Công thức tổng quát của aldehyde no, đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2nO (n ≥ 1).
  • B. CnH2n+2O (n ≥ 1).
  • C. CnH2n-2O (n ≥ 3).
  • D. CnH2n+1OH (n ≥ 0).

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)COCH3 là:

  • A. 2-methylpentan-3-one.
  • B. Isopropyl ethyl ketone.
  • C. 3-methylpentan-2-one.
  • D. 3-methylpentanal.

Câu 4: Hợp chất carbonyl nào sau đây có tên thông thường là acetone?

  • A. CH3COCH3.
  • B. CH3CHO.
  • C. HCHO.
  • D. C2H5COCH3.

Câu 5: Tại sao các aldehyde, ketone có nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol tương ứng có cùng số nguyên tử carbon?

  • A. Aldehyde, ketone có phân tử khối nhỏ hơn alcohol.
  • B. Aldehyde, ketone không có liên kết cộng hóa trị.
  • C. Aldehyde, ketone có lực van der Waals mạnh hơn alcohol.
  • D. Alcohol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử, còn aldehyde, ketone thì không.

Câu 6: Phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl (>C=O) xảy ra dễ dàng là do yếu tố nào về cấu tạo?

  • A. Nhóm carbonyl có liên kết C=O phân cực.
  • B. Nhóm carbonyl có liên kết pi bền vững.
  • C. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl đã bão hòa hóa trị.
  • D. Nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl không có cặp electron tự do.

Câu 7: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lục.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • D. Giải phóng khí không màu.

Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng?

  • A. Ethanal.
  • B. Acetone.
  • C. Formaldehyde.
  • D. Formic acid.

Câu 9: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hydrogen vào benzaldehyde (C6H5CHO) với xúc tác Ni, đun nóng là:

  • A. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH).
  • B. Phenol (C6H5OH).
  • C. Cyclohexanemethanol (C6H11CH2OH).
  • D. Benzen (C6H6).

Câu 10: Cho 0,1 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho 0,05 mol một hợp chất carbonyl X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng). X là:

  • A. Propanal (CH3CH2CHO).
  • B. Acetone (CH3COCH3).
  • C. Formaldehyde (HCHO).
  • D. Propenal (CH2=CHCHO).

Câu 12: Hợp chất carbonyl nào sau đây được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol bậc I?

  • A. Butanal.
  • B. Butan-2-one.
  • C. 2-methylpropan-2-ol.
  • D. Diethyl ether.

Câu 13: Hợp chất carbonyl nào sau đây được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol bậc II?

  • A. Butanal.
  • B. Butan-2-one.
  • C. Butan-1-ol.
  • D. tert-butyl alcohol.

Câu 14: Nhóm chức aldehyde (-CHO) và nhóm chức ketone (>C=O với C liên kết với 2 gốc R) khác nhau cơ bản ở điểm nào liên quan đến phản ứng oxi hóa?

  • A. Độ phân cực của liên kết C=O.
  • B. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • C. Sự có mặt (aldehyde) hay không có mặt (ketone) của nguyên tử hydrogen liên kết trực tiếp với carbon của nhóm carbonyl.
  • D. Khả năng tạo liên kết pi trong nhóm carbonyl.

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Ethanol → Ethanal → Acetic acid. Chất X trong sơ đồ này có thể là:

  • A. Ethylene.
  • B. Methane.
  • C. Acetone.
  • D. Dimethyl ether.

Câu 16: Để loại bỏ formaldehyde dư thừa trong không khí ở những khu vực mới sử dụng vật liệu gỗ công nghiệp, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Sử dụng đèn chiếu tia UV.
  • B. Đun nóng không khí đến nhiệt độ cao.
  • C. Cho không khí đi qua dung dịch HCl loãng.
  • D. Sử dụng vật liệu hấp phụ hoặc vật liệu có khả năng phản ứng với formaldehyde (ví dụ: than hoạt tính, một số loại sơn chuyên dụng).

Câu 17: Sản phẩm thu được khi cho propanone (acetone) phản ứng với HCN là gì?

  • A. CH3COCH2CN.
  • B. (CH3)2C(OH)CN.
  • C. CH3CH(OH)CH2CN.
  • D. (CH3)2C=CHCN.

Câu 18: Cho 7,2 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 7,4 gam alcohol Y. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O.
  • B. C3H6O.
  • C. C5H10O.
  • D. C4H8O.

Câu 19: Hợp chất nào sau đây có phản ứng iodoform (tạo kết tủa CHI3 màu vàng)?

  • A. Ethanal.
  • B. Propanal.
  • C. Butan-2-one.
  • D. Pentanal.

Câu 20: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5OH. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. HCHO.
  • B. CH3CHO.
  • C. CH3COCH3.
  • D. C2H5OH.

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X (C4H8O) có khả năng làm mất màu dung dịch bromine trong CCl4 và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CH2CH2CHO.
  • B. CH3COCH2CH3.
  • C. CH2=CHCH2CH2OH.
  • D. CH2=CHCH2CHO.

Câu 22: Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm propanal và propanone tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng propanal trong hỗn hợp X là:

  • A. 4.4 gam.
  • B. 5.8 gam.
  • C. 4.2 gam.
  • D. 10.2 gam.

Câu 23: Phản ứng giữa aldehyde/ketone với alcohol trong môi trường acid tạo ra bán acetal (hemiacetal) và acetal là ví dụ của loại phản ứng nào?

  • A. Cộng nucleophile.
  • B. Cộng electrophin.
  • C. Thế nucleophile.
  • D. Thế electrophin.

Câu 24: Chất nào sau đây được sử dụng làm chất tạo mùi trong công nghiệp thực phẩm và nước hoa, có mùi hạnh nhân?

  • A. Formaldehyde.
  • B. Acetaldehyde.
  • C. Benzaldehyde.
  • D. Acetone.

Câu 25: Khi cho dung dịch acetaldehyde (CH3CHO) tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, lạnh, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch mất màu tím.
  • B. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • C. Giải phóng khí CO2.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 26: Isobutanal có công thức cấu tạo là gì?

  • A. CH3CH2CH2CHO.
  • B. (CH3)2CHCHO.
  • C. CH3CH(CH3)CH2CHO.
  • D. (CH3)3CCHO.

Câu 27: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O, thuộc loại aldehyde hoặc ketone là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol --(CuO, t°)--> X. X là chất nào sau đây?

  • A. Propanal.
  • B. Propanone.
  • C. Propanoic acid.
  • D. Propane.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --(CuO, t°)--> Y. Y là chất nào sau đây?

  • A. Propanal.
  • B. Propanone.
  • C. Propanoic acid.
  • D. Propene.

Câu 30: Để bảo quản các mẫu vật sinh học trong y học và sinh học, người ta thường ngâm trong dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch ethanol.
  • B. Dung dịch acetone.
  • C. Dung dịch formaldehyde (formalin).
  • D. Dung dịch acetic acid.

1 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Aldehyde là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với:

3 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Ketone là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với:

4 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COCH2CH3. Hợp chất này thuộc loại nào?

5 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CHO là gì?

6 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2COCH(CH3)2 là gì?

7 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Formaldehyde (HCHO) có tính chất vật lí nào sau đây?

8 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH3CH2CH2OH), propanal (CH3CH2CHO) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

9 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hợp chất carbonyl (cả aldehyde và ketone) là phản ứng nào sau đây?

10 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chất nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) đun nóng tạo kết tủa bạc?

11 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi cho dung dịch acetaldehyde (ethanal) tác dụng với dung dịch Br2 trong nước, hiện tượng quan sát được là gì?

12 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Sản phẩm thu được khi khử propanal (CH3CH2CHO) bằng hydrogen (xúc tác Ni, đun nóng) là gì?

13 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Sản phẩm thu được khi khử acetone (CH3COCH3) bằng hydrogen (xúc tác Ni, đun nóng) là gì?

14 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là gì?

15 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho 0,2 mol một aldehyde đơn chức mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde đó là?

16 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và acetone (CH3COCH3), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

17 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho phản ứng: R-CHO + HCN → R-CH(OH)-CN. Đây là loại phản ứng nào của hợp chất carbonyl?

18 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Hợp chất carbonyl nào sau đây được sử dụng làm dung môi, tẩy sơn móng tay?

19 / 19

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Ứng dụng quan trọng nhất của formaldehyde (dưới dạng dung dịch formalin) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. -CHO hoặc >C=O
  • C. -COOH
  • D. -O-

Câu 2: Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl (>C=O) liên kết trực tiếp với nguyên tử nào sau đây?

  • A. Hai nguyên tử carbon
  • B. Nguyên tử oxygen
  • C. Nguyên tử halogen
  • D. Ít nhất một nguyên tử hydrogen (trừ HCHO liên kết với hai H)

Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn của ethanal là:

  • A. HCHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CHO
  • D. CH3-CH2-CHO

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 3-methylbutanal
  • B. 2-methylbutanal
  • C. Butan-3-al
  • D. Isobutanal

Câu 5: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất CH3-CH2-CO-CH(CH3)2 là:

  • A. Isopropyl ethyl ketone
  • B. 2-methylpentan-3-one
  • C. 4-methylpentan-3-one
  • D. Ethyl isopropyl ketone

Câu 6: Cho các hợp chất sau: propanal, propan-1-ol, propanone. Sắp xếp các chất này theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. Propan-1-ol < Propanal < Propanone
  • B. Propanal < Propanone < Propan-1-ol
  • C. Propanone < Propanal < Propan-1-ol
  • D. Propanone < Propan-1-ol < Propanal

Câu 7: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các hợp chất carbonyl trong nước là đúng?

  • A. Các aldehyde, ketone mạch ngắn tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Các hợp chất carbonyl không tan trong nước vì chúng là hợp chất không phân cực.
  • C. Độ tan trong nước tăng khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng.
  • D. Chỉ có formaldehyde và acetaldehyde tan trong nước.

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl là:

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng nucleophile
  • C. Phản ứng tách nước
  • D. Phản ứng trùng hợp cộng

Câu 9: Khi cho propanal phản ứng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng, sản phẩm thu được là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propane
  • D. Propene

Câu 10: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (phản ứng tráng bạc)?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. OHC-CHO

Câu 11: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 12: Chất nào sau đây khi phản ứng với HCN tạo ra cyanohydrin?

  • A. Propane
  • B. Ethanol
  • C. Acetic acid
  • D. Acetone

Câu 13: Phản ứng iodoform dùng để nhận biết các hợp chất có nhóm chức nào sau đây?

  • A. -CHO
  • B. CH3-CO- hoặc CH3-CH(OH)-
  • C. >C=O
  • D. -COOH

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X → C2H5OH → Y → C2H5COOH. X và Y có thể là các hợp chất nào sau đây?

  • A. X là CH3CHO, Y là CH3COOH
  • B. X là C2H4, Y là CH3CHO
  • C. X là CH3CHO, Y là C2H5CHO
  • D. X là C2H4, Y là CH3COOH

Câu 15: Để phân biệt propanal và propanone bằng phương pháp hóa học, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Nước bromine.

Câu 16: Formaldehyde (HCHO) có tính chất hóa học đặc biệt gì so với các aldehyde khác?

  • A. Không tham gia phản ứng tráng bạc.
  • B. Chỉ tham gia phản ứng cộng H2.
  • C. Không bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4.
  • D. Có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer.

Câu 17: Acetone (propanone) được sử dụng phổ biến làm dung môi vì tính chất nào sau đây?

  • A. Dễ bị oxi hóa.
  • B. Có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ và vô cơ.
  • C. Không bay hơi ở nhiệt độ phòng.
  • D. Có mùi thơm dễ chịu.

Câu 18: Khi cho butanone phản ứng với H2 (Ni, t°), sản phẩm chính thu được là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butanal
  • C. Butan-2-ol
  • D. Butane

Câu 19: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO, đun nóng sẽ thu được propanal?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan-1,2-diol
  • D. Propane

Câu 20: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO, đun nóng sẽ thu được butanone?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 21: Chất nào sau đây có đồng phân aldehyde?

  • A. C2H4O
  • B. C3H6O (chỉ có propanal và propanone)
  • C. C4H8O
  • D. C5H12O

Câu 22: Trên phổ hồng ngoại (IR) của một hợp chất hữu cơ, xuất hiện tín hiệu hấp thụ mạnh trong vùng 1670-1740 cm-1. Tín hiệu này đặc trưng cho nhóm chức nào?

  • A. Nhóm -OH (alcohol)
  • B. Liên kết C=C
  • C. Liên kết C≡C
  • D. Nhóm C=O (carbonyl)

Câu 23: Cho 0,1 mol một hợp chất carbonyl X phản ứng hoàn toàn với H2 (Ni, t°), thu được 0,1 mol alcohol Y. Oxi hóa Y bằng CuO, t° lại thu được X. X là:

  • A. Một aldehyde bất kì
  • B. Một ketone bất kì
  • C. Formaldehyde
  • D. Acetaldehyde

Câu 24: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai aldehyde no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 64,8 gam Ag. Công thức phân tử của hai aldehyde trong X là:

  • A. HCHO và CH3CHO
  • B. CH3CHO và C2H5CHO
  • C. C2H5CHO và C3H7CHO
  • D. C3H7CHO và C4H9CHO

Câu 25: Xét phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl. Yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng phản ứng của hợp chất carbonyl?

  • A. Giảm hiệu ứng đẩy electron của các nhóm thế liên kết với carbon carbonyl.
  • B. Tăng hiệu ứng đẩy electron của các nhóm thế liên kết với carbon carbonyl.
  • C. Tăng kích thước (hiệu ứng không gian) của các nhóm thế liên kết với carbon carbonyl.
  • D. Giảm độ phân cực của liên kết C=O.

Câu 26: Aldehyde nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng aldehyde no, đơn chức, mạch hở?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Propanal
  • D. Butanal

Câu 27: Cho hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. X là:

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Allyl alcohol
  • D. Cyclopropanol

Câu 28: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch bromine ở điều kiện thường?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Acrylic acid
  • D. Acrolein (propenal)

Câu 29: Cho 7,2 gam một aldehyde X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 30: Khi oxi hóa nhẹ (ví dụ dùng CuO) một alcohol bậc II có công thức phân tử C4H10O, sản phẩm thu được là một hợp chất carbonyl. Tên gọi của hợp chất carbonyl đó là:

  • A. Butanone
  • B. Butanal
  • C. 2-methylpropanal
  • D. 2-methylpropan-1-ol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl (>C=O) liên kết trực tiếp với nguyên tử nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn của ethanal là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất CH3-CH2-CO-CH(CH3)2 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho các hợp chất sau: propanal, propan-1-ol, propanone. Sắp xếp các chất này theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nhận xét nào sau đây về tính tan của các hợp chất carbonyl trong nước là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khi cho propanal phản ứng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng, sản phẩm thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (phản ứng tráng bạc)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chất nào sau đây khi phản ứng với HCN tạo ra cyanohydrin?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phản ứng iodoform dùng để nhận biết các hợp chất có nhóm chức nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X → C2H5OH → Y → C2H5COOH. X và Y có thể là các hợp chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để phân biệt propanal và propanone bằng phương pháp hóa học, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Formaldehyde (HCHO) có tính chất hóa học đặc biệt gì so với các aldehyde khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Acetone (propanone) được sử dụng phổ biến làm dung môi vì tính chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khi cho butanone phản ứng với H2 (Ni, t°), sản phẩm chính thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO, đun nóng sẽ thu được propanal?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO, đun nóng sẽ thu được butanone?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Chất nào sau đây có đồng phân aldehyde?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trên phổ hồng ngoại (IR) của một hợp chất hữu cơ, xuất hiện tín hiệu hấp thụ mạnh trong vùng 1670-1740 cm-1. Tín hiệu này đặc trưng cho nhóm chức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho 0,1 mol một hợp chất carbonyl X phản ứng hoàn toàn với H2 (Ni, t°), thu được 0,1 mol alcohol Y. Oxi hóa Y bằng CuO, t° lại thu được X. X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai aldehyde no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 64,8 gam Ag. Công thức phân tử của hai aldehyde trong X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Xét phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl. Yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng phản ứng của hợp chất carbonyl?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Aldehyde nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng aldehyde no, đơn chức, mạch hở?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch bromine ở điều kiện thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho 7,2 gam một aldehyde X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi oxi hóa nhẹ (ví dụ dùng CuO) một alcohol bậc II có công thức phân tử C4H10O, sản phẩm thu được là một hợp chất carbonyl. Tên gọi của hợp chất carbonyl đó là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH(CH₃)-CHO. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Isobutanal
  • D. 3-methylpropanal

Câu 2: Cho các chất sau: HCHO, CH₃CHO, CH₃COCH₃, C₂H₅CHO. Chất nào trong số các chất trên có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. HCHO
  • B. CH₃CHO
  • C. CH₃COCH₃
  • D. C₂H₅CHO

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của aldehyde?

  • A. Phản ứng với H₂/Ni, t°
  • B. Phản ứng với HCN
  • C. Phản ứng với alcohol tạo hemiacetal
  • D. Phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃, t°

Câu 4: Khi cho propanone (acetone) phản ứng với khí hydrogen dư có xúc tác Ni và đun nóng, sản phẩm thu được là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propane

Câu 5: Hợp chất carbonyl nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch iodine trong môi trường kiềm (phản ứng iodoform) tạo ra kết tủa màu vàng chi tiết (CHI₃)?

  • A. HCHO
  • B. CH₃CHO
  • C. CH₃CH₂CH₂CHO
  • D. C₆H₅CHO

Câu 6: Cho phản ứng: R-CHO + HCN → Sản phẩm. Đây là loại phản ứng hóa học nào đặc trưng của nhóm carbonyl?

  • A. Phản ứng cộng nucleophile
  • B. Phản ứng thế electrohpile
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 7: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br₂
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch Fehling, đun nóng
  • D. Kim loại Na

Câu 8: Cho 0.1 mol một aldehyde đơn chức mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, đun nóng, thu được 21.6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH₃CHO
  • C. C₂H₅CHO
  • D. C₃H₇CHO

Câu 9: Chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃/NH₃ (t°) vừa có khả năng phản ứng với H₂/Ni (t°)?

  • A. CH₃COCH₃
  • B. CH₃COOH
  • C. C₂H₅OH
  • D. CH₃CHO

Câu 10: Trên phổ hồng ngoại (IR) của một hợp chất hữu cơ, xuất hiện một tín hiệu hấp thụ mạnh trong vùng 1670-1740 cm⁻¹. Tín hiệu này đặc trưng cho nhóm chức nào?

  • A. -OH (alcohol)
  • B. >C=O (carbonyl)
  • C. -C≡C- (alkyne)
  • D. -C≡N (nitrile)

Câu 11: Hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C₃H₆O. Y không phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng, nhưng phản ứng với H₂/Ni, t° tạo ra propan-2-ol. Y là chất nào sau đây?

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propanone
  • D. Allyl alcohol

Câu 12: Cho các chất: ethanol, propanal, propanone, propane. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là đúng?

  • A. Propane < Propanal < Propanone < Ethanol
  • B. Ethanol < Propanone < Propanal < Propane
  • C. Propane < Propanone < Propanal < Ethanol
  • D. Propanal < Propanone < Propane < Ethanol

Câu 13: Khi nhỏ vài giọt dung dịch sulfuric acid đặc vào cốc chứa hỗn hợp methanol và formaldehyde, sau đó đun nóng nhẹ, có thể thu được sản phẩm chính là gì? (Giả sử phản ứng tạo hemiacetal/acetal diễn ra)

  • A. Methyl format
  • B. Dimethyl ether
  • C. Hemiacetal từ formaldehyde và methanol
  • D. Acetal vòng từ formaldehyde và methanol (hoặc polyoxymethylene)

Câu 14: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

  • A. CH₃CHO + H₂ → CH₃CH₂OH
  • B. CH₃COCH₃ + dung dịch AgNO₃/NH₃ →
  • C. HCHO + dung dịch Fehling →
  • D. CH₃COCH₃ + HCN →

Câu 15: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân chức với propanone?

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Methyl acetate
  • D. Propene oxide

Câu 16: Benzyl alcohol (C₆H₅CH₂OH) bị oxi hóa nhẹ bằng CuO đun nóng sẽ tạo ra hợp chất carbonyl có tên thông thường là gì?

  • A. Phenol
  • B. Benzene
  • C. Benzaldehyde
  • D. Benzyl methyl ketone

Câu 17: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vật liệu polymer (như nhựa phenol-formaldehyde, urea-formaldehyde) và làm chất bảo quản (formalin). Tính chất hóa học nào của formaldehyde là cơ sở cho ứng dụng làm chất bảo quản?

  • A. Tính khử mạnh, dễ bị oxi hóa.
  • B. Khả năng làm đông tụ protein.
  • C. Khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
  • D. Độ tan tốt trong nước.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH₃CH₂OH →(CuO, t°) X →(+AgNO₃/NH₃, t°) Y. Chất Y là gì?

  • A. CH₃COONH₄
  • B. CH₃COOH
  • C. CH₃CH₂COOH
  • D. Ag

Câu 19: Hợp chất X là một ketone có công thức phân tử C₄H₈O. Khi cho X phản ứng với H₂/Ni, t° thu được alcohol bậc II. Tên gọi của X là gì?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Butan-2-one
  • D. Butan-1-one

Câu 20: Phân tử formaldehyde (HCHO) có đặc điểm cấu tạo nào khiến nó có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng aldehyde?

  • A. Nhóm -CHO không phân cực.
  • B. Có liên kết hydro nội phân tử.
  • C. Khối lượng phân tử lớn.
  • D. Khối lượng phân tử nhỏ nhất và không tạo liên kết hydro liên phân tử như alcohol.

Câu 21: Một aldehyde X mạch hở có công thức phân tử C₃H₄O. X có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine và phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH₂=CH-CHO
  • B. CH₃-C≡C-CHO
  • C. CH₃-CH₂-CHO
  • D. CH₂=C=CH-OH

Câu 22: Xét tính phân cực của liên kết C=O trong nhóm carbonyl. Nguyên tử nào mang một phần điện tích âm (δ⁻) và nguyên tử nào mang một phần điện tích dương (δ⁺)?

  • A. C mang δ⁻, O mang δ⁺
  • B. C mang δ⁺, O mang δ⁻
  • C. C và O đều mang điện tích âm
  • D. C và O đều mang điện tích dương

Câu 23: Cho các hợp chất sau: propanal, propan-1-ol, methyl ether, propane. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước?

  • A. Chỉ propan-1-ol
  • B. Chỉ propanal
  • C. Propanal và propan-1-ol
  • D. Propanal, propan-1-ol và methyl ether

Câu 24: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc I bằng CuO, t°, sản phẩm thu được là aldehyde. Alcohol bậc I có công thức cấu tạo R-CH₂-OH. Sản phẩm aldehyde có công thức cấu tạo là gì?

  • A. R-CHO
  • B. R-COOH
  • C. R-CO-R
  • D. R-O-R

Câu 25: Để tổng hợp propanal từ propan-1-ol, người ta có thể sử dụng tác nhân oxi hóa nào sau đây để tránh oxi hóa tiếp tạo carboxylic acid?

  • A. Dung dịch KMnO₄ loãng, lạnh
  • B. Dung dịch K₂Cr₂O₇ trong H₂SO₄
  • C. Pyridinium chlorochromate (PCC)
  • D. O₃

Câu 26: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl (>C=O), nucleophile tấn công vào nguyên tử nào và electrophile tấn công vào nguyên tử nào?

  • A. Nucleophile tấn công vào O, Electrophile tấn công vào C
  • B. Nucleophile tấn công vào C, Electrophile tấn công vào O
  • C. Cả hai đều tấn công vào C
  • D. Cả hai đều tấn công vào O

Câu 27: Cho các hợp chất sau: (1) HCHO, (2) CH₃CHO, (3) CH₃COCH₃, (4) CH₃CH₂CHO. Thứ tự tăng dần khả năng phản ứng cộng nucleophile là:

  • A. (3) < (4) < (2) < (1)
  • B. (1) < (2) < (4) < (3)
  • C. (3) < (2) < (4) < (1)
  • D. (1) < (4) < (2) < (3)

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₄H₈O. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng tạo ra kết tủa Ag. Oxi hóa X bằng dung dịch KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ đun nóng tạo ra CH₃COOH và CO₂. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH₃CH₂CH₂CHO
  • B. CH₃CH(CH₃)CHO
  • C. CH₂=CH-CH₂-CHO
  • D. CH₂=C(CH₃)-CHO

Câu 29: Formalin là dung dịch nước của formaldehyde có nồng độ khoảng 37-40% theo khối lượng. Ngoài ứng dụng làm chất bảo quản, formalin còn được dùng để làm gì?

  • A. Sản xuất nhựa, keo, và vật liệu cách điện.
  • B. Chế biến thực phẩm.
  • C. Làm dung môi hòa tan kim loại.
  • D. Sản xuất nhiên liệu động cơ.

Câu 30: Khi cho acetaldehyde (CH₃CHO) phản ứng với HCN trong môi trường kiềm yếu, sản phẩm chính thu được có nhóm chức nào?

  • A. Chỉ có nhóm -CN
  • B. Chỉ có nhóm -OH
  • C. Cả nhóm -CN và nhóm -OH
  • D. Nhóm -COOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH(CH₃)-CHO. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho các chất sau: HCHO, CH₃CHO, CH₃COCH₃, C₂H₅CHO. Chất nào trong số các chất trên có nhiệt độ sôi thấp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của aldehyde?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi cho propanone (acetone) phản ứng với khí hydrogen dư có xúc tác Ni và đun nóng, sản phẩm thu được là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Hợp chất carbonyl nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch iodine trong môi trường kiềm (phản ứng iodoform) tạo ra kết tủa màu vàng chi tiết (CHI₃)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho phản ứng: R-CHO + HCN → Sản phẩm. Đây là loại phản ứng hóa học nào đặc trưng của nhóm carbonyl?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho 0.1 mol một aldehyde đơn chức mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, đun nóng, thu được 21.6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃/NH₃ (t°) vừa có khả năng phản ứng với H₂/Ni (t°)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trên phổ hồng ngoại (IR) của một hợp chất hữu cơ, xuất hiện một tín hiệu hấp thụ mạnh trong vùng 1670-1740 cm⁻¹. Tín hiệu này đặc trưng cho nhóm chức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C₃H₆O. Y không phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng, nhưng phản ứng với H₂/Ni, t° tạo ra propan-2-ol. Y là chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho các chất: ethanol, propanal, propanone, propane. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi nhỏ vài giọt dung dịch sulfuric acid đặc vào cốc chứa hỗn hợp methanol và formaldehyde, sau đó đun nóng nhẹ, có thể thu được sản phẩm chính là gì? (Giả sử phản ứng tạo hemiacetal/acetal diễn ra)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân chức với propanone?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Benzyl alcohol (C₆H₅CH₂OH) bị oxi hóa nhẹ bằng CuO đun nóng sẽ tạo ra hợp chất carbonyl có tên thông thường là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vật liệu polymer (như nhựa phenol-formaldehyde, urea-formaldehyde) và làm chất bảo quản (formalin). Tính chất hóa học nào của formaldehyde là cơ sở cho ứng dụng làm chất bảo quản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH₃CH₂OH →(CuO, t°) X →(+AgNO₃/NH₃, t°) Y. Chất Y là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Hợp chất X là một ketone có công thức phân tử C₄H₈O. Khi cho X phản ứng với H₂/Ni, t° thu được alcohol bậc II. Tên gọi của X là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tử formaldehyde (HCHO) có đặc điểm cấu tạo nào khiến nó có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng aldehyde?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một aldehyde X mạch hở có công thức phân tử C₃H₄O. X có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine và phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xét tính phân cực của liên kết C=O trong nhóm carbonyl. Nguyên tử nào mang một phần điện tích âm (δ⁻) và nguyên tử nào mang một phần điện tích dương (δ⁺)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho các hợp chất sau: propanal, propan-1-ol, methyl ether, propane. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc I bằng CuO, t°, sản phẩm thu được là aldehyde. Alcohol bậc I có công thức cấu tạo R-CH₂-OH. Sản phẩm aldehyde có công thức cấu tạo là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để tổng hợp propanal từ propan-1-ol, người ta có thể sử dụng tác nhân oxi hóa nào sau đây để tránh oxi hóa tiếp tạo carboxylic acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl (>C=O), nucleophile tấn công vào nguyên tử nào và electrophile tấn công vào nguyên tử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho các hợp chất sau: (1) HCHO, (2) CH₃CHO, (3) CH₃COCH₃, (4) CH₃CH₂CHO. Thứ tự tăng dần khả năng phản ứng cộng nucleophile là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₄H₈O. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ đun nóng tạo ra kết tủa Ag. Oxi hóa X bằng dung dịch KMnO₄ trong môi trường H₂SO₄ đun nóng tạo ra CH₃COOH và CO₂. Công thức cấu tạo của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Formalin là dung dịch nước của formaldehyde có nồng độ khoảng 37-40% theo khối lượng. Ngoài ứng dụng làm chất bảo quản, formalin còn được dùng để làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi cho acetaldehyde (CH₃CHO) phản ứng với HCN trong môi trường kiềm yếu, sản phẩm chính thu được có nhóm chức nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH(CH₃)-CHO. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Isobutanal
  • D. 3-methylpropanal

Câu 2: Aldehyde no, đơn chức, mạch hở Y có công thức phân tử C₄H₈O. Hãy xác định số lượng đồng phân cấu tạo của Y thỏa mãn điều kiện trên.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Khi cho propanal (CH₃CH₂CHO) tác dụng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ dư, đun nóng (phản ứng tráng bạc), sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. CH₃CH₂COOH
  • B. CH₃CH₂CH₂OH
  • C. CH₃CH₂COONH₄
  • D. CH₃CH₂CH₃

Câu 4: Xét các hợp chất sau: (1) Ethanal, (2) Propanone, (3) Methanal, (4) Acid formic. Những hợp chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 5: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp như sau: Propan-1-ol (97.2 °C), Propanal (48.8 °C), Propan ( -42.1 °C). Hãy giải thích sự khác biệt đáng kể về nhiệt độ sôi giữa propanal và propan-1-ol.

  • A. Propan-1-ol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử, trong khi propanal thì không.
  • B. Propanal có khối lượng mol lớn hơn propan-1-ol.
  • C. Propanal có liên kết đôi C=O mạnh hơn liên kết đơn C-O và O-H trong propan-1-ol.
  • D. Propan-1-ol có mạch carbon ngắn hơn propanal.

Câu 6: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₃H₆O. X có thể tác dụng với H₂ (Ni, t°) tạo thành propan-1-ol và cũng có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH₃CH₂CHO
  • B. CH₃COCH₃
  • C. CH₂=CH-CH₂OH
  • D. C₃H₅OH (dạng vòng)

Câu 7: Cho phản ứng: CH₃COCH₃ + HCN → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCN vào acetone (CH₃COCH₃) là gì?

  • A. (CH₃)₂C(OH)CNH₂
  • B. (CH₃)₂C=CHCN
  • C. CH₃CH(CN)CH₃
  • D. (CH₃)₂C(OH)CN

Câu 8: Để phân biệt propanal (CH₃CH₂CHO) và propanone (CH₃COCH₃), người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br₂ trong CCl₄
  • B. Dung dịch AgNO₃ trong NH₃
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch NaOH loãng

Câu 9: Sản phẩm hữu cơ thu được khi khử butanal (CH₃CH₂CH₂CHO) bằng H₂ với xúc tác Ni, đun nóng là gì?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Butane
  • C. Butan-1-ol
  • D. Acid butanoic

Câu 10: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₃H₆O. Khi cho X tác dụng với dung dịch Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm, đun nóng, thu được kết tủa đỏ gạch. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH₃CH₂CHO
  • B. CH₃COCH₃
  • C. CH₂=CH-CH₂OH
  • D. Cyclopropanol

Câu 11: Nhóm chức carbonyl (C=O) có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của các hợp chất aldehyde và ketone so với hydrocarbon có khối lượng mol tương đương?

  • A. Làm giảm nhiệt độ sôi và tăng độ tan trong nước.
  • B. Làm tăng nhiệt độ sôi và tăng độ tan trong nước (đối với các hợp chất nhỏ).
  • C. Không ảnh hưởng đáng kể đến nhiệt độ sôi và độ tan.
  • D. Làm tăng nhiệt độ sôi nhưng giảm độ tan trong nước.

Câu 12: Cho 0.1 mol một aldehyde X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, đun nóng, thu được 21.6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH₃CHO
  • C. CH₃CH₂CHO
  • D. OHC-CHO

Câu 13: Phổ hồng ngoại (IR) là một công cụ hữu ích để xác định nhóm chức trong hợp chất hữu cơ. Trên phổ IR của một hợp chất carbonyl, tín hiệu hấp thụ đặc trưng của nhóm C=O thường xuất hiện ở vùng nào?

  • A. 3200 – 3650 cm⁻¹
  • B. 1670 – 1740 cm⁻¹
  • C. 2100 – 2260 cm⁻¹
  • D. 2800 – 3000 cm⁻¹

Câu 14: Cho phản ứng: OHC-CHO + 4[Ag(NH₃)₂]OH → Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng giữa glyoxal (OHC-CHO) và dung dịch AgNO₃ trong NH₃, đun nóng là gì?

  • A. HOOC-COOH
  • B. HOOC-COONH₄
  • C. H₄NOOC-COOH
  • D. (COONH₄)₂

Câu 15: Hợp chất nào sau đây có phản ứng iodoform (tạo kết tủa CHI₃ màu vàng) khi tác dụng với I₂ trong môi trường kiềm (NaOH)?

  • A. Propanal
  • B. Butanal
  • C. Propan-2-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 16: Cho 0.05 mol một ketone X tác dụng với lượng dư H₂ (Ni, t°) thu được 3.7 gam alcohol Y. Xác định công thức phân tử của X.

  • A. C₃H₆O
  • B. C₄H₈O
  • C. C₅H₁₀O
  • D. C₆H₁₂O

Câu 17: Xét phản ứng cộng hợp nucleophile của HCN vào nhóm C=O. Khả năng phản ứng của các hợp chất carbonyl thường được giải thích dựa trên yếu tố nào?

  • A. Độ phân cực của liên kết C=O và cản trở không gian xung quanh nguyên tử carbon carbonyl.
  • B. Khối lượng mol của hợp chất carbonyl.
  • C. Độ tan của hợp chất carbonyl trong dung môi.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp chất carbonyl.

Câu 18: Hợp chất nào sau đây được sử dụng làm dung môi phổ biến trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm, đặc biệt là để hòa tan sơn móng tay?

  • A. Methanal
  • B. Ethanal
  • C. Propanone
  • D. Butanal

Câu 19: Khi oxy hóa alcohol bậc I bằng chất oxy hóa yếu (như CuO, t°), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ester

Câu 20: Khi oxy hóa alcohol bậc II bằng chất oxy hóa (như CuO, t° hoặc K₂Cr₂O₇/H₂SO₄), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ether

Câu 21: Formalin là dung dịch chứa khoảng 37-40% theo khối lượng của hợp chất carbonyl nào trong nước? Chất này được sử dụng làm chất bảo quản mẫu vật sinh học.

  • A. Methanal (Formaldehyde)
  • B. Ethanal (Acetaldehyde)
  • C. Propanone (Acetone)
  • D. Butanal

Câu 22: Hợp chất carbonyl nào sau đây có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử?

  • A. Methanal
  • B. Ethanal
  • C. Propanone
  • D. Tất cả các aldehyde và ketone no, đơn chức

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X $xrightarrow{CuO, t^circ}$ Aldehyde Y $xrightarrow{AgNO_3/NH_3, t^circ}$ Amoni propanoate. Công thức cấu tạo của alcohol X là gì?

  • A. CH₃CH₂CH₂OH
  • B. CH₃CH(OH)CH₃
  • C. CH₃CH₂OH
  • D. CH₃OH

Câu 24: Xét phản ứng cộng H₂ vào nhóm C=O của aldehyde hoặc ketone. Vai trò của xúc tác kim loại như Ni, Pt, Pd trong phản ứng này là gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Chuyển dịch cân bằng phản ứng.
  • C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
  • D. Ngăn cản phản ứng phụ.

Câu 25: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C₄H₈O. A không phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ nhưng phản ứng với H₂ (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc II. Công thức cấu tạo của A là gì?

  • A. CH₃CH₂CH₂CHO
  • B. CH₃CH(CH₃)CHO
  • C. CH₂=CHCH₂CH₂OH
  • D. CH₃COCH₂CH₃

Câu 26: Xét tính tan trong nước của các hợp chất carbonyl. Hợp chất carbonyl có mạch carbon càng dài thì tính tan trong nước càng:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 27: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm C=O, yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng phản ứng của hợp chất carbonyl?

  • A. Nhóm thế hút electron gắn vào carbon alpha hoặc carbon carbonyl.
  • B. Nhóm thế đẩy electron gắn vào carbon alpha hoặc carbon carbonyl.
  • C. Tăng cản trở không gian xung quanh carbon carbonyl.
  • D. Giảm độ phân cực của liên kết C=O.

Câu 28: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₅H₁₀O. Ozon phân hoàn toàn alkene Y thu được X và ethanal. Công thức cấu tạo của alkene Y là gì?

  • A. Hept-1-ene
  • B. 2-methylhex-2-ene
  • C. 4-methylhex-3-ene
  • D. 3-ethylpent-2-ene

Câu 29: Cho 3 chất lỏng riêng biệt: hexane, hexan-1-ol, hexanal. Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br₂ trong CCl₄
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch Cu(OH)₂ trong NaOH đun nóng
  • D. Dung dịch HCl loãng

Câu 30: Khối lượng riêng của aldehyde/ketone thường như thế nào so với nước?

  • A. Nhỏ hơn nước
  • B. Lớn hơn nước
  • C. Bằng nước
  • D. Thay đổi không theo quy luật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Xét hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH₃-CH(CH₃)-CHO. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Aldehyde no, đơn chức, mạch hở Y có công thức phân tử C₄H₈O. Hãy xác định số lượng đồng phân cấu tạo của Y thỏa mãn điều kiện trên.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khi cho propanal (CH₃CH₂CHO) tác dụng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ dư, đun nóng (phản ứng tráng bạc), sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xét các hợp chất sau: (1) Ethanal, (2) Propanone, (3) Methanal, (4) Acid formic. Những hợp chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp như sau: Propan-1-ol (97.2 °C), Propanal (48.8 °C), Propan ( -42.1 °C). Hãy giải thích sự khác biệt đáng kể về nhiệt độ sôi giữa propanal và propan-1-ol.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₃H₆O. X có thể tác dụng với H₂ (Ni, t°) tạo thành propan-1-ol và cũng có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho phản ứng: CH₃COCH₃ + HCN → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCN vào acetone (CH₃COCH₃) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Để phân biệt propanal (CH₃CH₂CHO) và propanone (CH₃COCH₃), người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Sản phẩm hữu cơ thu được khi khử butanal (CH₃CH₂CH₂CHO) bằng H₂ với xúc tác Ni, đun nóng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C₃H₆O. Khi cho X tác dụng với dung dịch Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm, đun nóng, thu được kết tủa đỏ gạch. Công thức cấu tạo của X là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Nhóm chức carbonyl (C=O) có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của các hợp chất aldehyde và ketone so với hydrocarbon có khối lượng mol tương đương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho 0.1 mol một aldehyde X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, đun nóng, thu được 21.6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phổ hồng ngoại (IR) là một công cụ hữu ích để xác định nhóm chức trong hợp chất hữu cơ. Trên phổ IR của một hợp chất carbonyl, tín hiệu hấp thụ đặc trưng của nhóm C=O thường xuất hiện ở vùng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho phản ứng: OHC-CHO + 4[Ag(NH₃)₂]OH → Sản phẩm. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng giữa glyoxal (OHC-CHO) và dung dịch AgNO₃ trong NH₃, đun nóng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Hợp chất nào sau đây có phản ứng iodoform (tạo kết tủa CHI₃ màu vàng) khi tác dụng với I₂ trong môi trường kiềm (NaOH)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho 0.05 mol một ketone X tác dụng với lượng dư H₂ (Ni, t°) thu được 3.7 gam alcohol Y. Xác định công thức phân tử của X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xét phản ứng cộng hợp nucleophile của HCN vào nhóm C=O. Khả năng phản ứng của các hợp chất carbonyl thường được giải thích dựa trên yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hợp chất nào sau đây được sử dụng làm dung môi phổ biến trong công nghiệp và trong phòng thí nghiệm, đặc biệt là để hòa tan sơn móng tay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi oxy hóa alcohol bậc I bằng chất oxy hóa yếu (như CuO, t°), sản phẩm thu được là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi oxy hóa alcohol bậc II bằng chất oxy hóa (như CuO, t° hoặc K₂Cr₂O₇/H₂SO₄), sản phẩm thu được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Formalin là dung dịch chứa khoảng 37-40% theo khối lượng của hợp chất carbonyl nào trong nước? Chất này được sử dụng làm chất bảo quản mẫu vật sinh học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hợp chất carbonyl nào sau đây có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X $xrightarrow{CuO, t^circ}$ Aldehyde Y $xrightarrow{AgNO_3/NH_3, t^circ}$ Amoni propanoate. Công thức cấu tạo của alcohol X là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xét phản ứng cộng H₂ vào nhóm C=O của aldehyde hoặc ketone. Vai trò của xúc tác kim loại như Ni, Pt, Pd trong phản ứng này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C₄H₈O. A không phản ứng với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ nhưng phản ứng với H₂ (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc II. Công thức cấu tạo của A là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xét tính tan trong nước của các hợp chất carbonyl. Hợp chất carbonyl có mạch carbon càng dài thì tính tan trong nước càng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm C=O, yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng phản ứng của hợp chất carbonyl?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₅H₁₀O. Ozon phân hoàn toàn alkene Y thu được X và ethanal. Công thức cấu tạo của alkene Y là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 3 chất lỏng riêng biệt: hexane, hexan-1-ol, hexanal. Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khối lượng riêng của aldehyde/ketone thường như thế nào so với nước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. -CHO hoặc >C=O
  • C. -COOH
  • D. -O-

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của propanal là:

  • A. CH3CH2CH2CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3CH2CHO
  • D. (CH3)2CHCHO

Câu 3: Acetone có tên gọi theo danh pháp IUPAC là:

  • A. Propanal
  • B. Ethanal
  • C. Butanone
  • D. Propanone

Câu 4: Cho các hợp chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) C6H5CHO. Hợp chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

  • A. (1) HCHO
  • B. (2) CH3CHO
  • C. (3) CH3COCH3
  • D. (4) C6H5CHO

Câu 5: So với alcohol có cùng số nguyên tử carbon, aldehyde và ketone có nhiệt độ sôi:

  • A. Cao hơn đáng kể do liên kết hydrogen.
  • B. Thấp hơn do không có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • C. Tương đương do cùng có nhóm chức phân cực.
  • D. Cao hơn một chút do khối lượng phân tử lớn hơn.

Câu 6: Dung dịch formaldehyde trong nước được gọi là formalin. Ứng dụng phổ biến nhất của formalin là:

  • A. Chất bảo quản mẫu vật sinh học.
  • B. Dung môi hữu cơ.
  • C. Chất tẩy màu.
  • D. Thành phần chính của xăng.

Câu 7: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (C=O) là gì?

  • A. Phản ứng thế.
  • B. Phản ứng tách nước.
  • C. Phản ứng cộng nucleophile.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 8: Khi cho propanal phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (thuốc thử Tollens), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo kết tủa đỏ gạch.
  • B. Tạo kết tủa bạc sáng bóng bám vào thành ống nghiệm.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 9: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine trong nước?

  • A. Propanone
  • B. Cyclohexanone
  • C. Propenal (Acrolein)
  • D. Benzaldehyde

Câu 10: Sản phẩm chính khi khử (hydrogen hóa) ethanal bằng H2 xúc tác Ni, đun nóng là:

  • A. Ethanol
  • B. Ethane
  • C. Ethyne
  • D. Acid ethanoic

Câu 11: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X phản ứng với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. X là chất nào sau đây?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Allyl alcohol
  • D. Methyl vinyl ether

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc I --[O]--> X. X là chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ether

Câu 13: Để phân biệt propanal và propanone bằng phương pháp hóa học, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 14: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fehling (Cu(OH)2/NaOH đun nóng)?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Acetone
  • D. Butanal

Câu 15: Aldehyde và ketone có cùng công thức phân tử có thể là đồng phân chức của nhau. Công thức phân tử nào sau đây có thể có cả đồng phân aldehyde và ketone?

  • A. CH2O
  • B. C3H6O
  • C. C2H4O
  • D. CH4O

Câu 16: Cho phản ứng: CH3CHO + HCN → X. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CH(OH)CN
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COOH

Câu 17: Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến làm dung môi trong công nghiệp (ví dụ: sơn móng tay)?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Acetone
  • D. Benzaldehyde

Câu 18: Hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CHO có tên gọi theo danh pháp IUPAC là:

  • A. Butanal
  • B. 2-methylbutanal
  • C. 3-methylbutanal
  • D. 2-methylpropanal

Câu 19: Nhận xét nào sau đây về tính tan của hợp chất carbonyl trong nước là đúng?

  • A. Các aldehyde và ketone mạch ngắn (C1-C4) tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Các aldehyde và ketone không tan trong nước vì chúng không có nhóm -OH.
  • C. Tính tan trong nước tăng khi số nguyên tử carbon trong mạch tăng.
  • D. Chỉ có formaldehyde là tan tốt trong nước, các chất khác tan kém.

Câu 20: Khi cho 0.1 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21.6 gam bạc. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 21: Hợp chất nào sau đây cho phản ứng iodoform (tác dụng với I2/NaOH tạo kết tủa CHI3 màu vàng)?

  • A. Propanal
  • B. Propan-2-ol
  • C. Ethanol
  • D. Butanal

Câu 22: Cho phản ứng: CH3COCH3 + H2 --Ni, t°--> X. X là chất nào sau đây?

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propene
  • D. Propan-2-ol

Câu 23: Để điều chế propanal từ propan-1-ol, người ta dùng phản ứng nào sau đây?

  • A. Oxi hóa nhẹ.
  • B. Khử hóa.
  • C. Tách nước nội phân tử.
  • D. Cộng hợp.

Câu 24: Benzaldehyde (C6H5CHO) là một aldehyde thơm. Benzaldehyde có những tính chất hóa học nào của aldehyde no, đơn chức?

  • A. Chỉ có phản ứng cộng với H2.
  • B. Chỉ có phản ứng tráng bạc.
  • C. Có cả phản ứng cộng với H2 và phản ứng tráng bạc.
  • D. Không có tính chất nào của aldehyde no, đơn chức.

Câu 25: Số lượng liên kết pi (π) trong phân tử propenal (CH2=CH-CHO) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 26: Một ketone X có công thức phân tử C4H8O. Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là:

  • A. Butanone
  • B. Butanal
  • C. 2-methylpropanal
  • D. Cyclobutanone

Câu 27: Khối lượng phân tử của một aldehyde là 58. Công thức phân tử của aldehyde đó là:

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 28: Cho các chất: propanal, propanone, propan-1-ol, propan-2-ol. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 29: Khi cho một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được alcohol Y. Khối lượng Y thu được là 6 gam. Nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21.6 gam Ag. Tên gọi của X là:

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Propanal
  • D. Butanal

Câu 30: Phổ IR của một hợp chất hữu cơ cho tín hiệu hấp thụ mạnh ở vùng 1700-1750 cm⁻¹. Nhóm chức nào có khả năng tồn tại trong hợp chất này?

  • A. Nhóm carbonyl (>C=O)
  • B. Nhóm hydroxyl (-OH)
  • C. Liên kết ba (-C≡C-)
  • D. Liên kết đôi (C=C)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Công thức cấu t???o thu gọn của propanal là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Acetone có tên gọi theo danh pháp IUPAC là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho các hợp chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) C6H5CHO. Hợp chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: So với alcohol có cùng số nguyên tử carbon, aldehyde và ketone có nhiệt độ sôi:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Dung dịch formaldehyde trong nước được gọi là formalin. Ứng dụng phổ biến nhất của formalin là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (C=O) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khi cho propanal phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (thuốc thử Tollens), hiện tượng quan sát được là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine trong nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Sản phẩm chính khi khử (hydrogen hóa) ethanal bằng H2 xúc tác Ni, đun nóng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X phản ứng với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. X là chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc I --[O]--> X. X là chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Để phân biệt propanal và propanone bằng phương pháp hóa học, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fehling (Cu(OH)2/NaOH đun nóng)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Aldehyde và ketone có cùng công thức phân tử có thể là đồng phân chức của nhau. Công thức phân tử nào sau đây có thể có cả đồng phân aldehyde và ketone?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho phản ứng: CH3CHO + HCN → X. Công thức cấu tạo của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Chất nào sau đây được sử dụng phổ biến làm dung môi trong công nghiệp (ví dụ: sơn móng tay)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CHO có tên gọi theo danh pháp IUPAC là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nhận xét nào sau đây về tính tan của hợp chất carbonyl trong nước là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi cho 0.1 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21.6 gam bạc. Công thức phân tử của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hợp chất nào sau đây cho phản ứng iodoform (tác dụng với I2/NaOH tạo kết tủa CHI3 màu vàng)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho phản ứng: CH3COCH3 + H2 --Ni, t°--> X. X là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để điều chế propanal từ propan-1-ol, người ta dùng phản ứng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Benzaldehyde (C6H5CHO) là một aldehyde thơm. Benzaldehyde có những tính chất hóa học nào của aldehyde no, đơn chức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Số lượng liên kết pi (π) trong phân tử propenal (CH2=CH-CHO) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một ketone X có công thức phân tử C4H8O. Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khối lượng phân tử của một aldehyde là 58. Công thức phân tử của aldehyde đó là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho các chất: propanal, propanone, propan-1-ol, propan-2-ol. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi cho một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được alcohol Y. Khối lượng Y thu được là 6 gam. Nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21.6 gam Ag. Tên gọi của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phổ IR của một hợp chất hữu cơ cho tín hiệu hấp thụ mạnh ở vùng 1700-1750 cm⁻¹. Nhóm chức nào có khả năng tồn tại trong hợp chất này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là nhóm nào sau đây?

  • A. -OH
  • B. -COOH
  • C. >C=O
  • D. -O-

Câu 2: Phân tử nào sau đây không phải là hợp chất carbonyl?

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Acetone
  • D. Formaldehyde

Câu 3: Chất có tên gọi theo IUPAC là ethanal có công thức cấu tạo thu gọn là?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3CH2CHO

Câu 4: Tên gọi theo IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là?

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. isopentanal
  • D. 2-methylpropanal

Câu 5: Chất có tên thông thường là acetone có công thức cấu tạo là?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3CH2CHO
  • C. HCHO
  • D. CH3COCH3

Câu 6: Formaldehyde (HCHO) khác biệt so với các aldehyde khác (như acetaldehyde, propanal) ở đặc điểm cấu tạo nào?

  • A. Nhóm carbonyl liên kết với hai nguyên tử hydrogen.
  • B. Nhóm carbonyl liên kết với một nguyên tử carbon và một nguyên tử hydrogen.
  • C. Nhóm carbonyl liên kết với hai nguyên tử carbon.
  • D. Chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử.

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: propanal (M=58), propan-1-ol (M=60), propane (M=44). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là?

  • A. Propanal < Propan-1-ol < Propane
  • B. Propane < Propanal < Propan-1-ol
  • C. Propan-1-ol < Propanal < Propane
  • D. Propanal < Propane < Propan-1-ol

Câu 8: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng aldehyde no, đơn chức, mạch hở?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Propanal
  • D. Butanal

Câu 9: Các hợp chất carbonyl mạch ngắn (ví dụ: formaldehyde, acetaldehyde, acetone) có khả năng tan tốt trong nước là do?

  • A. Chúng là các phân tử không phân cực.
  • B. Chúng tạo được liên kết hydrogen liên phân tử rất mạnh.
  • C. Chúng tạo được liên kết hydrogen với nước.
  • D. Chúng có khối lượng phân tử nhỏ.

Câu 10: Phản ứng cộng H2 vào nhóm carbonyl (>C=O) dưới xúc tác Ni (hoặc Pt, Pd) đun nóng tạo ra sản phẩm là?

  • A. Alcohol
  • B. Carboxylic acid
  • C. Ether
  • D. Alkane

Câu 11: Khi cho propanal phản ứng với khí hydrogen (xúc tác Ni, nhiệt độ), sản phẩm chính thu được là?

  • A. Propanone
  • B. Propan
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 12: Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết aldehyde là phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Hiện tượng quan sát được khi thực hiện phản ứng này với một aldehyde là?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng.
  • B. Tạo thành lớp kết tủa bạc sáng bóng trên thành ống nghiệm.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Tạo thành kết tủa đỏ gạch.

Câu 13: Hợp chất carbonyl nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. OHC-CHO
  • D. CH3COCH3

Câu 14: Khi cho acetaldehyde (CH3CHO) phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là?

  • A. CH3COOH
  • B. CH3COONa
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COCH3

Câu 15: Nhóm chức nào trong phân tử acetaldehyde (CH3CHO) chịu trách nhiệm cho khả năng phản ứng với dung dịch Cu(OH)2/OH- đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch?

  • A. Nhóm methyl (-CH3)
  • B. Liên kết C-C
  • C. Nhóm formyl (-CHO)
  • D. Liên kết đôi C=O

Câu 16: Phản ứng giữa hợp chất carbonyl với HCN tạo ra cyanohydrin là một ví dụ điển hình của loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế electrophile
  • B. Phản ứng cộng electrophile
  • C. Phản ứng thế nucleophile
  • D. Phản ứng cộng nucleophile

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng iodoform (tác dụng với I2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa màu vàng CHI3)?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Butanal
  • D. Diethyl ketone

Câu 18: Để phân biệt propanal và propanone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2 trong CCl4
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
  • D. Dung dịch NaOH loãng

Câu 19: Aldehyde X có công thức phân tử C4H8O. Khi cho X tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được butan-2-ol. Tên gọi theo IUPAC của X là?

  • A. Butanal
  • B. But-2-enal
  • C. 2-methylpropanal
  • D. Cyclobutanol

Câu 20: Oxi hóa nhẹ alcohol bậc I bằng CuO đun nóng có thể thu được loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Carboxylic acid

Câu 21: Oxi hóa nhẹ alcohol bậc II bằng CuO đun nóng có thể thu được loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Carboxylic acid

Câu 22: Cho chất X có công thức cấu tạo CH3CH(OH)CH3. Oxi hóa X bằng CuO đun nóng thu được chất Y. Y là hợp chất carbonyl nào?

  • A. Propanal
  • B. Butanal
  • C. Ethanol
  • D. Propanone

Câu 23: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H6O. Khi A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của A là?

  • A. CH3COCH3
  • B. CH3CH2CHO
  • C. CH2=CH-CH2OH
  • D. Cyclopropanol

Câu 24: Formaldehyde được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Một trong những ứng dụng phổ biến của formaldehyde là?

  • A. Sản xuất keo urea-formaldehyde, chất dẻo phenol-formaldehyde.
  • B. Làm dung môi tẩy sơn móng tay.
  • C. Làm chất chống đông cho động cơ.
  • D. Sản xuất thuốc nổ TNT.

Câu 25: Phản ứng cộng hợp chất carbonyl với nucleophile (Nu:-) thường xảy ra theo cơ chế nào?

  • A. Nu: tấn công vào nguyên tử oxygen của nhóm C=O.
  • B. Nu: tấn công vào nguyên tử carbon có liên kết đơn.
  • C. Nu: tấn công vào nguyên tử carbon của nhóm C=O.
  • D. Nu: tấn công vào nguyên tử hydrogen liên kết với nhóm C=O.

Câu 26: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile của formaldehyde (HCHO), acetaldehyde (CH3CHO) và acetone (CH3COCH3). Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng là?

  • A. HCHO > CH3CHO > CH3COCH3
  • B. CH3COCH3 > CH3CHO > HCHO
  • C. CH3CHO > HCHO > CH3COCH3
  • D. HCHO > CH3COCH3 > CH3CHO

Câu 27: Lý do giải thích cho sự khác biệt về khả năng phản ứng cộng nucleophile giữa aldehyde và ketone là gì?

  • A. Ketone có nhóm C=O phân cực hơn aldehyde.
  • B. Aldehyde có hiệu ứng không gian lớn hơn ketone.
  • C. Ketone có hiệu ứng cảm ứng đẩy electron từ nhóm alkyl lớn hơn, làm tăng mật độ electron trên carbon carbonyl.
  • D. Aldehyde có hiệu ứng không gian nhỏ hơn và hiệu ứng cảm ứng đẩy electron từ nhóm alkyl nhỏ hơn so với ketone.

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X (C4H8O) khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa bạc, và khi tác dụng với H2 (Ni, t°) cho butan-1-ol. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 29: Phổ hồng ngoại (IR) là một công cụ hữu ích để xác định sự có mặt của nhóm chức trong phân tử. Đối với hợp chất carbonyl, tín hiệu hấp thụ mạnh đặc trưng của nhóm C=O thường xuất hiện ở vùng nào trên phổ IR?

  • A. Vùng 3200-3600 cm-1 (liên kết O-H)
  • B. Vùng 2800-3000 cm-1 (liên kết C-H bão hòa)
  • C. Vùng 1650-1780 cm-1 (liên kết C=O)
  • D. Vùng 2100-2260 cm-1 (liên kết C≡C)

Câu 30: Khi cho propanone (CH3COCH3) phản ứng với HCN, sản phẩm thu được là?

  • A. (CH3)2C(OH)CN
  • B. CH3CH2CH(OH)CN
  • C. CH3COCH2CN
  • D. (CH3)2C(CN)OH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là nhóm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tử nào sau đây *không* phải là hợp chất carbonyl?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chất có tên gọi theo IUPAC là ethanal có công thức cấu tạo thu gọn là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tên gọi theo IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chất có tên thông thường là acetone có công thức cấu tạo là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Formaldehyde (HCHO) khác biệt so với các aldehyde khác (như acetaldehyde, propanal) ở đặc điểm cấu tạo nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: propanal (M=58), propan-1-ol (M=60), propane (M=44). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng aldehyde no, đơn chức, mạch hở?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Các hợp chất carbonyl mạch ngắn (ví dụ: formaldehyde, acetaldehyde, acetone) có khả năng tan tốt trong nước là do?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phản ứng cộng H2 vào nhóm carbonyl (>C=O) dưới xúc tác Ni (hoặc Pt, Pd) đun nóng tạo ra sản phẩm là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi cho propanal phản ứng với khí hydrogen (xúc tác Ni, nhiệt độ), sản phẩm chính thu được là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết aldehyde là phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Hiện tượng quan sát được khi thực hiện phản ứng này với một aldehyde là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hợp chất carbonyl nào sau đây *không* tham gia phản ứng tráng bạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi cho acetaldehyde (CH3CHO) phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nhóm chức nào trong phân tử acetaldehyde (CH3CHO) chịu trách nhiệm cho khả năng phản ứng với dung dịch Cu(OH)2/OH- đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phản ứng giữa hợp chất carbonyl với HCN tạo ra cyanohydrin là một ví dụ điển hình của loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng iodoform (tác dụng với I2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa màu vàng CHI3)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để phân biệt propanal và propanone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Aldehyde X có công thức phân tử C4H8O. Khi cho X tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được butan-2-ol. Tên gọi theo IUPAC của X là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Oxi hóa nhẹ alcohol bậc I bằng CuO đun nóng có thể thu được loại hợp chất hữu cơ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Oxi hóa nhẹ alcohol bậc II bằng CuO đun nóng có thể thu được loại hợp chất hữu cơ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho chất X có công thức cấu tạo CH3CH(OH)CH3. Oxi hóa X bằng CuO đun nóng thu được chất Y. Y là hợp chất carbonyl nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H6O. Khi A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của A là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Formaldehyde được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Một trong những ứng dụng phổ biến của formaldehyde là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phản ứng cộng hợp chất carbonyl với nucleophile (Nu:-) thường xảy ra theo cơ chế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile của formaldehyde (HCHO), acetaldehyde (CH3CHO) và acetone (CH3COCH3). Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Lý do giải thích cho sự khác biệt về khả năng phản ứng cộng nucleophile giữa aldehyde và ketone là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X (C4H8O) khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa bạc, và khi tác dụng với H2 (Ni, t°) cho butan-1-ol. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phổ hồng ngoại (IR) là một công cụ hữu ích để xác định sự có mặt của nhóm chức trong phân tử. Đối với hợp chất carbonyl, tín hiệu hấp thụ mạnh đặc trưng của nhóm C=O thường xuất hiện ở vùng nào trên phổ IR?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi cho propanone (CH3COCH3) phản ứng với HCN, sản phẩm thu được là?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. -COOH
  • C. -O-
  • D. >C=O

Câu 2: Hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH(CH3)CHO có tên gọi theo danh pháp thay thế là gì?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Isobutanal
  • D. 3-methylpropanal

Câu 3: Acetone là một hợp chất carbonyl phổ biến. Công thức cấu tạo của acetone là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3CH2CHO

Câu 4: Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Phản ứng đặc trưng của aldehyde mà ketone không có (trong điều kiện thông thường) là phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. H2 (xúc tác Ni, t°)
  • B. HCN
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
  • D. Na

Câu 6: Cho phản ứng: CH3CHO + H2 (xrightarrow{Ni, t^o}) X. Chất X là gì?

  • A. Ethan
  • B. Ethanol
  • C. Acid acetic
  • D. Ethylene glycol

Câu 7: Khử propanone (acetone) bằng LiAlH4 thu được sản phẩm chính là:

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan
  • D. Propan-2-ol

Câu 8: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde đó là:

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 9: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO. Chất nào trong dãy khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng sẽ tạo ra lượng Ag gấp 4 lần số mol chất hữu cơ phản ứng?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. C2H5CHO

Câu 10: Nhóm chức carbonyl >C=O có đặc điểm cấu tạo và tính chất nào sau đây?

  • A. Liên kết C=O là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl mang một phần điện tích dương.
  • C. Nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl mang một phần điện tích dương.
  • D. Góc liên kết xung quanh nguyên tử carbon carbonyl là 180°.

Câu 11: Hợp chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước bromine?

  • A. Propenal
  • B. Ethanal
  • C. Propanone
  • D. Formaldehyde

Câu 12: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • A. Propan < Propanal < Propan-1-ol
  • B. Propan-1-ol < Propanal < Propan
  • C. Propanal < Propan < Propan-1-ol
  • D. Propan < Propan-1-ol < Propanal

Câu 13: Khi cho aldehyde (trừ formaldehyde) phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo kết tủa trắng bạc.
  • B. Tạo kết tủa đỏ gạch.
  • C. Dung dịch chuyển từ xanh lam sang không màu.
  • D. Xuất hiện khí không màu, không mùi.

Câu 14: Một hợp chất X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng phản ứng với H2 (Ni, t°) tạo thành propan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH2=CH-CH2OH
  • C. CH3COCH3
  • D. CH2=CH-O-CH3

Câu 15: Formaldehyde được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất keo dán.
  • B. Chất bảo quản mẫu vật sinh học (formalin).
  • C. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (bakelite).
  • D. Làm dung môi hữu cơ trong phòng thí nghiệm.

Câu 16: Cho 0,05 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở Y phản ứng vừa đủ với 0,1 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 17: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch HCl

Câu 18: Tên thông thường của ethanal là gì?

  • A. Formaldehyde
  • B. Propanal
  • C. Acetaldehyde
  • D. Acetone

Câu 19: Phản ứng của aldehyde với HCN tạo ra cyanohydrin là loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng khử
  • D. Phản ứng cộng nucleophile

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol (xrightarrow{CuO, t^o}) X (xrightarrow{AgNO_3/NH_3, t^o}) Y. Chất X và Y lần lượt là:

  • A. Propanal và Amoni propanoat
  • B. Propanone và Amoni propanat
  • C. Propanal và Propan-1-ol
  • D. Propanone và Propan-2-ol

Câu 21: Hợp chất hữu cơ Z có công thức C3H6O. Z tham gia phản ứng iodoform. Công thức cấu tạo của Z là:

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propen-1-ol
  • D. Cyclopropanol

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa propanal và lắc đều, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch không đổi màu.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Màu tím của dung dịch KMnO4 bị mất màu và có thể xuất hiện kết tủa nâu đen.
  • D. Xuất hiện khí không màu.

Câu 23: So với các hydrocarbon có phân tử khối tương đương, aldehyde và ketone có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Phân tử phân cực tạo liên kết lưỡng cực – lưỡng cực.
  • B. Phân tử tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
  • C. Phân tử có kích thước lớn hơn.
  • D. Phân tử có khối lượng riêng lớn hơn.

Câu 24: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

  • A. CH3CHO
  • B. CH2=CHCHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3COOH

Câu 25: Cho 0,15 mol một ketone X phản ứng với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 0,15 mol alcohol Y. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO nung nóng thu được lại ketone X. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O
  • B. C3H8O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 26: Hợp chất hữu cơ A là một aldehyde mạch hở. Cho 0,1 mol A phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. A có thể là aldehyde nào sau đây?

  • A. Ethanal
  • B. Propanal
  • C. Butanal
  • D. A có thể là Ethanal hoặc các aldehyde khác có 2 nhóm -CHO.

Câu 27: Aldehyde và ketone đều có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2. Sản phẩm tạo thành tương ứng là:

  • A. Alcohol bậc I và alcohol bậc II
  • B. Alcohol bậc II và alcohol bậc I
  • C. Alcohol bậc I và alcohol bậc I
  • D. Alcohol bậc II và alcohol bậc II

Câu 28: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) HCHO, (4) CH3CH2OH. Những chất nào cho phản ứng iodoform?

  • A. (1), (2) và (3)
  • B. (1) và (2)
  • C. (1), (2) và (4)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 29: Tên gọi 3-methylpentan-2-one ứng với công thức cấu tạo nào sau đây?

  • A. CH3-CO-CH(CH3)-CH2-CH3
  • B. CH3-CH(CH3)-CO-CH2-CH3
  • C. CH3-CH2-CO-CH(CH3)-CH3
  • D. CH3-CO-CH2-CH(CH3)-CH3

Câu 30: Cho phản ứng: Aldehyde + HCN (rightarrow) Cyanohydrin. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về liên kết C=O?

  • A. Liên kết C=O rất bền vững.
  • B. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl có tính acid.
  • C. Liên kết C=O phân cực, nguyên tử carbon mang một phần điện tích dương nên có thể bị tấn công bởi tác nhân nucleophile.
  • D. Nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl có tính base.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH(CH3)CHO có tên gọi theo danh pháp thay thế là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Acetone là một hợp chất carbonyl phổ biến. Công thức cấu tạo của acetone là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng đặc trưng của aldehyde mà ketone không có (trong điều kiện thông thường) là phản ứng với chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho phản ứng: CH3CHO + H2 (xrightarrow{Ni, t^o}) X. Chất X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khử propanone (acetone) bằng LiAlH4 thu được sản phẩm chính là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde đó là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO. Chất nào trong dãy khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng sẽ tạo ra lượng Ag gấp 4 lần số mol chất hữu cơ phản ứng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nhóm chức carbonyl >C=O có đặc điểm cấu tạo và tính chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hợp chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước bromine?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi cho aldehyde (trừ formaldehyde) phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một hợp chất X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng phản ứng với H2 (Ni, t°) tạo thành propan-2-ol. Công thức cấu tạo của X là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Formaldehyde được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho 0,05 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở Y phản ứng vừa đủ với 0,1 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Công thức cấu tạo của Y là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tên thông thường của ethanal là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phản ứng của aldehyde với HCN tạo ra cyanohydrin là loại phản ứng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol (xrightarrow{CuO, t^o}) X (xrightarrow{AgNO_3/NH_3, t^o}) Y. Chất X và Y lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hợp chất hữu cơ Z có công thức C3H6O. Z tham gia phản ứng iodoform. Công thức cấu tạo của Z là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa propanal và lắc đều, hiện tượng quan sát được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: So với các hydrocarbon có phân tử khối tương đương, aldehyde và ketone có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Nguyên nhân chính là do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 0,15 mol một ketone X phản ứng với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 0,15 mol alcohol Y. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO nung nóng thu được lại ketone X. Công thức phân tử của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hợp chất hữu cơ A là một aldehyde mạch hở. Cho 0,1 mol A phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. A có thể là aldehyde nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Aldehyde và ketone đều có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2. Sản phẩm tạo thành tương ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) HCHO, (4) CH3CH2OH. Những chất nào cho phản ứng iodoform?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tên gọi 3-methylpentan-2-one ứng với công thức cấu tạo nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phản ứng: Aldehyde + HCN (rightarrow) Cyanohydrin. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về liên kết C=O?

Viết một bình luận