Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?
- A. -OH
- B. -COOH
- C. >C=O
- D. -CHO
Câu 2: Aldehyde là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với:
- A. Hai gốc hydrocarbon.
- B. Một gốc hydrocarbon và một nhóm -OH.
- C. Hai nhóm -OH.
- D. Ít nhất một nguyên tử hydrogen và có thể là một gốc hydrocarbon.
Câu 3: Ketone là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với:
- A. Hai gốc hydrocarbon.
- B. Một nguyên tử hydrogen và một gốc hydrocarbon.
- C. Một gốc hydrocarbon và một nhóm -OH.
- D. Hai nguyên tử hydrogen.
Câu 4: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COCH2CH3. Hợp chất này thuộc loại nào?
- A. Aldehyde.
- B. Ketone.
- C. Alcohol.
- D. Carboxylic acid.
Câu 5: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CHO là gì?
- A. 2-methylpropanal.
- B. Butanal.
- C. Isobutanal.
- D. 3-methylpropanal.
Câu 6: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2COCH(CH3)2 là gì?
- A. Isopropyl ethyl ketone.
- B. 2-methylpentan-3-one.
- C. 3-methylpentan-2-one.
- D. 4-methylpentan-3-one.
Câu 7: Formaldehyde (HCHO) có tính chất vật lí nào sau đây?
- A. Chất lỏng, không tan trong nước.
- B. Chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước.
- C. Chất khí, mùi hăng, tan tốt trong nước.
- D. Chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước.
Câu 8: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH3CH2CH2OH), propanal (CH3CH2CHO) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
- A. Propane < Propanal < Propan-1-ol.
- B. Propanal < Propane < Propan-1-ol.
- C. Propan-1-ol < Propanal < Propane.
- D. Propanal < Propan-1-ol < Propane.
Câu 9: Phản ứng đặc trưng của hợp chất carbonyl (cả aldehyde và ketone) là phản ứng nào sau đây?
- A. Phản ứng thế.
- B. Phản ứng cộng nucleophile.
- C. Phản ứng tách nước.
- D. Phản ứng trùng hợp cộng.
Câu 10: Chất nào sau đây có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) đun nóng tạo kết tủa bạc?
- A. Acetone (CH3COCH3).
- B. Ethanol (C2H5OH).
- C. Propanal (CH3CH2CHO).
- D. Acetic acid (CH3COOH).
Câu 11: Khi cho dung dịch acetaldehyde (ethanal) tác dụng với dung dịch Br2 trong nước, hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Mất màu dung dịch bromine.
- B. Xuất hiện kết tủa trắng.
- C. Giải phóng khí không màu.
- D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Câu 12: Sản phẩm thu được khi khử propanal (CH3CH2CHO) bằng hydrogen (xúc tác Ni, đun nóng) là gì?
- A. Propan-2-ol.
- B. Propan-1-ol.
- C. Propane.
- D. Propanoic acid.
Câu 13: Sản phẩm thu được khi khử acetone (CH3COCH3) bằng hydrogen (xúc tác Ni, đun nóng) là gì?
- A. Propan-2-ol.
- B. Propan-1-ol.
- C. Propane.
- D. Propanoic acid.
Câu 14: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là gì?
- A. CH3CHO.
- B. C2H5CHO.
- C. CH2=CHCHO.
- D. HCHO.
Câu 15: Cho 0,2 mol một aldehyde đơn chức mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde đó là?
- A. C2H4O.
- B. CH2O.
- C. C3H6O.
- D. C4H8O.
Câu 16: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và acetone (CH3COCH3), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH.
- B. Dung dịch HCl.
- C. Nước brom.
- D. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Câu 17: Cho phản ứng: R-CHO + HCN → R-CH(OH)-CN. Đây là loại phản ứng nào của hợp chất carbonyl?
- A. Cộng nucleophile.
- B. Oxi hóa.
- C. Khử.
- D. Thế electrophin.
Câu 18: Hợp chất carbonyl nào sau đây được sử dụng làm dung môi, tẩy sơn móng tay?
- A. Formaldehyde.
- B. Acetone.
- C. Acetaldehyde.
- D. Benzaldehyde.
Câu 19: Ứng dụng quan trọng nhất của formaldehyde (dưới dạng dung dịch formalin) là gì?
- A. Làm dung môi hữu cơ.
- B. Tổng hợp chất dẻo PVC.
- C. Làm nhiên liệu.
- D. Bảo quản mẫu vật sinh học, sát trùng.
Câu 20: Cho 13,2 gam một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây là đặc trưng của nhóm carbonyl?
- A. Nguyên tử carbon mang điện tích âm một phần, nguyên tử oxygen mang điện tích dương một phần.
- B. Nguyên tử carbon liên kết với nguyên tử oxygen bằng liên kết đôi, có phân cực mạnh (Cδ+ = Oδ-).
- C. Nguyên tử carbon và oxygen đều lai hóa sp3.
- D. Góc liên kết O=C-R là 180 độ.
Câu 2: Công thức tổng quát của aldehyde no, đơn chức, mạch hở là:
- A. CnH2nO (n ≥ 1).
- B. CnH2n+2O (n ≥ 1).
- C. CnH2n-2O (n ≥ 3).
- D. CnH2n+1OH (n ≥ 0).
Câu 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)COCH3 là:
- A. 2-methylpentan-3-one.
- B. Isopropyl ethyl ketone.
- C. 3-methylpentan-2-one.
- D. 3-methylpentanal.
Câu 4: Hợp chất carbonyl nào sau đây có tên thông thường là acetone?
- A. CH3COCH3.
- B. CH3CHO.
- C. HCHO.
- D. C2H5COCH3.
Câu 5: Tại sao các aldehyde, ketone có nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol tương ứng có cùng số nguyên tử carbon?
- A. Aldehyde, ketone có phân tử khối nhỏ hơn alcohol.
- B. Aldehyde, ketone không có liên kết cộng hóa trị.
- C. Aldehyde, ketone có lực van der Waals mạnh hơn alcohol.
- D. Alcohol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử, còn aldehyde, ketone thì không.
Câu 6: Phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl (>C=O) xảy ra dễ dàng là do yếu tố nào về cấu tạo?
- A. Nhóm carbonyl có liên kết C=O phân cực.
- B. Nhóm carbonyl có liên kết pi bền vững.
- C. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl đã bão hòa hóa trị.
- D. Nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl không có cặp electron tự do.
Câu 7: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lục.
- B. Xuất hiện kết tủa trắng.
- C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
- D. Giải phóng khí không màu.
Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng?
- A. Ethanal.
- B. Acetone.
- C. Formaldehyde.
- D. Formic acid.
Câu 9: Sản phẩm chính của phản ứng cộng hydrogen vào benzaldehyde (C6H5CHO) với xúc tác Ni, đun nóng là:
- A. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH).
- B. Phenol (C6H5OH).
- C. Cyclohexanemethanol (C6H11CH2OH).
- D. Benzen (C6H6).
Câu 10: Cho 0,1 mol một aldehyde no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là:
Câu 11: Cho 0,05 mol một hợp chất carbonyl X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng). X là:
- A. Propanal (CH3CH2CHO).
- B. Acetone (CH3COCH3).
- C. Formaldehyde (HCHO).
- D. Propenal (CH2=CHCHO).
Câu 12: Hợp chất carbonyl nào sau đây được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol bậc I?
- A. Butanal.
- B. Butan-2-one.
- C. 2-methylpropan-2-ol.
- D. Diethyl ether.
Câu 13: Hợp chất carbonyl nào sau đây được điều chế bằng cách oxi hóa alcohol bậc II?
- A. Butanal.
- B. Butan-2-one.
- C. Butan-1-ol.
- D. tert-butyl alcohol.
Câu 14: Nhóm chức aldehyde (-CHO) và nhóm chức ketone (>C=O với C liên kết với 2 gốc R) khác nhau cơ bản ở điểm nào liên quan đến phản ứng oxi hóa?
- A. Độ phân cực của liên kết C=O.
- B. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
- C. Sự có mặt (aldehyde) hay không có mặt (ketone) của nguyên tử hydrogen liên kết trực tiếp với carbon của nhóm carbonyl.
- D. Khả năng tạo liên kết pi trong nhóm carbonyl.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Ethanol → Ethanal → Acetic acid. Chất X trong sơ đồ này có thể là:
- A. Ethylene.
- B. Methane.
- C. Acetone.
- D. Dimethyl ether.
Câu 16: Để loại bỏ formaldehyde dư thừa trong không khí ở những khu vực mới sử dụng vật liệu gỗ công nghiệp, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?
- A. Sử dụng đèn chiếu tia UV.
- B. Đun nóng không khí đến nhiệt độ cao.
- C. Cho không khí đi qua dung dịch HCl loãng.
- D. Sử dụng vật liệu hấp phụ hoặc vật liệu có khả năng phản ứng với formaldehyde (ví dụ: than hoạt tính, một số loại sơn chuyên dụng).
Câu 17: Sản phẩm thu được khi cho propanone (acetone) phản ứng với HCN là gì?
- A. CH3COCH2CN.
- B. (CH3)2C(OH)CN.
- C. CH3CH(OH)CH2CN.
- D. (CH3)2C=CHCN.
Câu 18: Cho 7,2 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 7,4 gam alcohol Y. Công thức phân tử của X là:
- A. C2H4O.
- B. C3H6O.
- C. C5H10O.
- D. C4H8O.
Câu 19: Hợp chất nào sau đây có phản ứng iodoform (tạo kết tủa CHI3 màu vàng)?
- A. Ethanal.
- B. Propanal.
- C. Butan-2-one.
- D. Pentanal.
Câu 20: Cho các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5OH. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
- A. HCHO.
- B. CH3CHO.
- C. CH3COCH3.
- D. C2H5OH.
Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X (C4H8O) có khả năng làm mất màu dung dịch bromine trong CCl4 và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
- A. CH3CH2CH2CHO.
- B. CH3COCH2CH3.
- C. CH2=CHCH2CH2OH.
- D. CH2=CHCH2CHO.
Câu 22: Cho 10,2 gam hỗn hợp X gồm propanal và propanone tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng propanal trong hỗn hợp X là:
- A. 4.4 gam.
- B. 5.8 gam.
- C. 4.2 gam.
- D. 10.2 gam.
Câu 23: Phản ứng giữa aldehyde/ketone với alcohol trong môi trường acid tạo ra bán acetal (hemiacetal) và acetal là ví dụ của loại phản ứng nào?
- A. Cộng nucleophile.
- B. Cộng electrophin.
- C. Thế nucleophile.
- D. Thế electrophin.
Câu 24: Chất nào sau đây được sử dụng làm chất tạo mùi trong công nghiệp thực phẩm và nước hoa, có mùi hạnh nhân?
- A. Formaldehyde.
- B. Acetaldehyde.
- C. Benzaldehyde.
- D. Acetone.
Câu 25: Khi cho dung dịch acetaldehyde (CH3CHO) tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, lạnh, hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Dung dịch mất màu tím.
- B. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
- C. Giải phóng khí CO2.
- D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 26: Isobutanal có công thức cấu tạo là gì?
- A. CH3CH2CH2CHO.
- B. (CH3)2CHCHO.
- C. CH3CH(CH3)CH2CHO.
- D. (CH3)3CCHO.
Câu 27: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O, thuộc loại aldehyde hoặc ketone là:
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol --(CuO, t°)--> X. X là chất nào sau đây?
- A. Propanal.
- B. Propanone.
- C. Propanoic acid.
- D. Propane.
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --(CuO, t°)--> Y. Y là chất nào sau đây?
- A. Propanal.
- B. Propanone.
- C. Propanoic acid.
- D. Propene.
Câu 30: Để bảo quản các mẫu vật sinh học trong y học và sinh học, người ta thường ngâm trong dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch ethanol.
- B. Dung dịch acetone.
- C. Dung dịch formaldehyde (formalin).
- D. Dung dịch acetic acid.