12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 19: Carboxylic Acid

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức cấu tạo thu gọn dạng RCOOH. Nếu số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon R là n (n ≥ 0), thì công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng này là gì?

  • A. CnH2nO2 (n≥1)
  • B. CnH2n+2O2 (n≥1)
  • C. CnH2n-1COOH (n≥1)
  • D. CnH2n+1COOH (n≥0)

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)COOH là gì?

  • A. 4-methylbutanoic acid
  • B. pentanoic acid
  • C. 2-methylpentanoic acid
  • D. 2-methylbutanoic acid

Câu 3: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với alcohol, aldehyde, ketone hoặc hydrocarbon có khối lượng mol phân tử tương đương?

  • A. Carboxylic acid có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh mẽ, đặc biệt là tạo dimer.
  • B. Carboxylic acid có khối lượng mol phân tử lớn hơn các hợp chất khác có cùng số nguyên tử carbon.
  • C. Nhóm carbonyl trong carboxylic acid tạo ra lực hút tĩnh điện mạnh hơn.
  • D. Carboxylic acid có tính acid, giúp chúng tương tác mạnh hơn với môi trường xung quanh.

Câu 4: Cho 7,4 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,6 gam muối sodium. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3COOH (C2H4O2)
  • B. HCOOH (CH2O2)
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 5: Khi cho dung dịch acetic acid vào một mẩu đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm khí tạo thành là chất nào?

  • A. Đá vôi tan, có khí H2 thoát ra.
  • B. Đá vôi tan, có khí CO2 thoát ra.
  • C. Đá vôi không tan, không có hiện tượng gì.
  • D. Đá vôi tan, dung dịch chuyển màu xanh.

Câu 6: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường thực hiện biện pháp nào?

  • A. Chưng cất loại bỏ ester hoặc nước ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • C. Tăng nồng độ của ester và nước.
  • D. Sử dụng xúc tác là acid loãng.

Câu 7: Một mẫu giấm ăn có ghi nồng độ acetic acid là 5% (khối lượng/thể tích). Thể tích dung dịch NaOH 0,1 M cần dùng để trung hòa hoàn toàn 10 mL mẫu giấm ăn này là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng riêng của giấm ăn gần bằng nước, 1 g/mL).

  • A. 5 mL
  • B. 10 mL
  • C. 50 mL
  • D. 83,3 mL

Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch acetic acid?

  • A. NaOH
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. CaCO3

Câu 9: Phương pháp chính để điều chế acetic acid trong công nghiệp hiện nay là gì?

  • A. Lên men giấm từ ethanol.
  • B. Oxy hóa acetaldehyde.
  • C. Tổng hợp từ methanol và carbon monoxide.
  • D. Thủy phân ester.

Câu 10: Cho các chất sau: (1) Ethanol, (2) Acetic acid, (3) Propanal, (4) Dimethyl ether. Hãy sắp xếp các chất này theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (1) < (3) < (2)
  • C. (3) < (4) < (1) < (2)
  • D. (4) < (3) < (1) < (2)

Câu 11: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và phản ứng được với kim loại Mg giải phóng khí. Chất X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Ethanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Acetic acid
  • D. Phenol

Câu 12: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại sodium (Na)
  • B. Dung dịch sodium bicarbonate (NaHCO3)
  • C. Dung dịch iodine trong KI
  • D. Copper(II) oxide (CuO)

Câu 13: Khi cho m gam một carboxylic acid X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag kết tủa. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì cần V mL dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100 mL
  • B. 150 mL
  • C. 50 mL
  • D. 200 mL

Câu 14: Benzoic acid (C6H5COOH) là một acid thơm. So với acetic acid (CH3COOH), benzoic acid có tính acid như thế nào?

  • A. Mạnh hơn acetic acid.
  • B. Yếu hơn acetic acid.
  • C. Tương đương acetic acid.
  • D. Không thể so sánh vì chúng thuộc các loại hydrocarbon khác nhau.

Câu 15: Cho các chất sau: (X) CH3COOH, (Y) C2H5OH, (Z) CH3CHO, (T) C6H5OH. Chất nào trong số các chất trên phản ứng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thường?

  • A. (X), (Y), (T)
  • B. (X), (Z), (T)
  • C. (X), (T)
  • D. (X), (Y), (Z)

Câu 16: Phản ứng giữa acetic acid và ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra sản phẩm chính là ethyl acetate. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

  • A. Đây là phản ứng một chiều.
  • B. H2SO4 đặc vừa làm xúc tác vừa hút nước.
  • C. Sản phẩm phụ là khí H2.
  • D. Hiệu suất phản ứng luôn đạt 100%.

Câu 17: Cho một lượng butyric acid (C3H7COOH) tác dụng với 100 mL dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 12,88 gam chất rắn khan. Khối lượng của butyric acid đã phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 7,4 gam
  • B. 8,2 gam
  • C. 8,8 gam
  • D. 9,2 gam

Câu 18: Cho các dung dịch sau: (1) CH3COOH 0,1 M, (2) HCOOH 0,1 M, (3) HCl 0,1 M. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự tăng dần độ pH.

  • A. (3) < (2) < (1)
  • B. (1) < (2) < (3)
  • C. (3) < (1) < (2)
  • D. (2) < (1) < (3)

Câu 19: Hợp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của propanoic acid (C3H6O2)?

  • A. Methyl acetate
  • B. Propanal
  • C. Propanol
  • D. Ethyl acetate

Câu 20: Axit stearic là một acid béo no có công thức C17H35COOH. Khi cho axit stearic phản ứng với dung dịch KOH đặc, nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. C17H35OH
  • B. C17H35COOK
  • C. C17H36
  • D. C17H34

Câu 21: Để loại bỏ lớp cặn vôi (thành phần chính là CaCO3) bám trong ấm đun nước, người ta thường dùng giấm ăn. Giải thích vai trò của giấm ăn trong trường hợp này.

  • A. Giấm ăn là chất tẩy rửa mạnh, phá vỡ cấu trúc của cặn vôi.
  • B. Giấm ăn tạo kết tủa mới với cặn vôi, dễ dàng rửa trôi.
  • C. Giấm ăn làm mềm cặn vôi, giúp cạo bỏ dễ dàng.
  • D. Giấm ăn chứa acid phản ứng với thành phần chính của cặn vôi (CaCO3) tạo muối tan.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: X → CH3COOH. Chất X có thể là những chất nào trong các lựa chọn sau đây?

  • A. Ethanol hoặc Acetaldehyde
  • B. Benzene hoặc Toluene
  • C. Propane hoặc Butane
  • D. Methane hoặc Ethane

Câu 23: Trong phân tử carboxylic acid, nhóm carboxyl (-COOH) được cấu tạo từ những nhóm chức nào?

  • A. Nhóm carbonyl và nhóm ether.
  • B. Nhóm hydroxyl và nhóm aldehyde.
  • C. Nhóm carbonyl và nhóm hydroxyl.
  • D. Nhóm ether và nhóm hydroxyl.

Câu 24: Cho các chất sau: X là HCOOH, Y là CH3COOH, Z là C2H5COOH. Sắp xếp tính acid của các chất này theo thứ tự tăng dần.

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < X < Z
  • C. Z < X < Y
  • D. Z < Y < X

Câu 25: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với 0,1 mol ethanol (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Giả sử hiệu suất phản ứng ester hóa là 75%. Khối lượng ester thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 8,8 gam
  • B. 6,6 gam
  • C. 7,7 gam
  • D. 5,5 gam

Câu 26: Axit oxalic có công thức (COOH)2 là một acid dicarboxylic. Axit này có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?

  • A. NaOH, Mg, CuO
  • B. Cu, NaCl, Ca(OH)2
  • C. Ag, BaSO4, KOH
  • D. C2H5OH, NaHCO3, Cu

Câu 27: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam ethyl acetate bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được m gam muối sodium acetate. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 8,2 gam
  • B. 6,0 gam
  • C. 12,3 gam
  • D. 9,6 gam

Câu 28: Nhận xét nào sau đây về phản ứng của carboxylic acid là không đúng?

  • A. Phản ứng với kim loại hoạt động tạo muối và giải phóng khí hydrogen.
  • B. Phản ứng với alcohol tạo ester trong môi trường acid.
  • C. Dễ dàng bị oxy hóa bởi dung dịch KMnO4 loãng ở nhiệt độ thường.
  • D. Phản ứng với dung dịch base tạo muối và nước.

Câu 29: Axit oleic là một acid béo không no, có công thức C17H33COOH, trong phân tử có một liên kết đôi C=C. Khi cho axit oleic tác dụng với dung dịch Br2 dư trong CCl4 ở điều kiện thường, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch Br2 bị mất màu.
  • B. Có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 30: Cho 3 chất lỏng không màu, đựng trong 3 ống nghiệm riêng biệt: ethanol, acetaldehyde, acetic acid. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt 3 chất đó?

  • A. Quỳ tím
  • B. Kim loại sodium (Na)
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
  • D. Copper(II) hydroxide (Cu(OH)2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức cấu tạo thu gọn dạng RCOOH. Nếu số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon R là n (n ≥ 0), thì công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)COOH là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với alcohol, aldehyde, ketone hoặc hydrocarbon có khối lượng mol phân tử tương đương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho 7,4 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,6 gam muối sodium. Công thức phân tử của X là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Khi cho dung dịch acetic acid vào một mẩu đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm khí tạo thành là chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường thực hiện biện pháp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một mẫu giấm ăn có ghi nồng độ acetic acid là 5% (khối lượng/thể tích). Thể tích dung dịch NaOH 0,1 M cần dùng để trung hòa hoàn toàn 10 mL mẫu giấm ăn này là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng riêng của giấm ăn gần bằng nước, 1 g/mL).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch acetic acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phương pháp chính để điều chế acetic acid trong công nghiệp hiện nay là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho các chất sau: (1) Ethanol, (2) Acetic acid, (3) Propanal, (4) Dimethyl ether. Hãy sắp xếp các chất này theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và phản ứng được với kim loại Mg giải phóng khí. Chất X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khi cho m gam một carboxylic acid X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag kết tủa. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì cần V mL dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Benzoic acid (C6H5COOH) là một acid thơm. So với acetic acid (CH3COOH), benzoic acid có tính acid như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho các chất sau: (X) CH3COOH, (Y) C2H5OH, (Z) CH3CHO, (T) C6H5OH. Chất nào trong số các chất trên phản ứng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phản ứng giữa acetic acid và ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra sản phẩm chính là ethyl acetate. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho một lượng butyric acid (C3H7COOH) tác dụng với 100 mL dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 12,88 gam chất rắn khan. Khối lượng của butyric acid đã phản ứng là bao nhiêu gam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho các dung dịch sau: (1) CH3COOH 0,1 M, (2) HCOOH 0,1 M, (3) HCl 0,1 M. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự tăng dần độ pH.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Hợp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của propanoic acid (C3H6O2)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Axit stearic là một acid béo no có công thức C17H35COOH. Khi cho axit stearic phản ứng với dung dịch KOH đặc, nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để loại bỏ lớp cặn vôi (thành phần chính là CaCO3) bám trong ấm đun nước, người ta thường dùng giấm ăn. Giải thích vai trò của giấm ăn trong trường hợp này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: X → CH3COOH. Chất X có thể là những chất nào trong các lựa chọn sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong phân tử carboxylic acid, nhóm carboxyl (-COOH) được cấu tạo từ những nhóm chức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho các chất sau: X là HCOOH, Y là CH3COOH, Z là C2H5COOH. Sắp xếp tính acid của các chất này theo thứ tự tăng dần.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với 0,1 mol ethanol (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Giả sử hiệu suất phản ứng ester hóa là 75%. Khối lượng ester thu được là bao nhiêu gam?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Axit oxalic có công thức (COOH)2 là một acid dicarboxylic. Axit này có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam ethyl acetate bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được m gam muối sodium acetate. Giá trị của m là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Nhận xét nào sau đây về phản ứng của carboxylic acid là không đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Axit oleic là một acid béo không no, có công thức C17H33COOH, trong phân tử có một liên kết đôi C=C. Khi cho axit oleic tác dụng với dung dịch Br2 dư trong CCl4 ở điều kiện thường, hiện tượng quan sát được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho 3 chất lỏng không màu, đựng trong 3 ống nghiệm riêng biệt: ethanol, acetaldehyde, acetic acid. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt 3 chất đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của các carboxylic acid là gì?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. >C=O
  • D. -COOH

Câu 2: Công thức cấu tạo của acetic acid (acid axetic) là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C6H5COOH

Câu 3: Chất nào sau đây là carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH2=CHCOOH
  • B. HOOC-COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C6H5COOH

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)COOH là gì?

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutanoic acid
  • C. pentanoic acid
  • D. isopentanoic acid

Câu 5: Tại sao nhiệt độ sôi của các carboxylic acid thường cao hơn đáng kể so với alcohol, aldehyde, ketone hoặc hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Do phân tử carboxylic acid có liên kết đôi C=O phân cực mạnh.
  • B. Do phân tử carboxylic acid có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Do nhóm -OH trong carboxylic acid tạo liên kết hydrogen nội phân tử.
  • D. Do phân tử carboxylic acid có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử rất bền, thường tồn tại dưới dạng dimer.

Câu 6: Khả năng hòa tan trong nước của các carboxylic acid mạch ngắn (ví dụ: formic acid, acetic acid) như thế nào?

  • A. Tan tốt trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước.
  • B. Không tan trong nước do gốc hydrocarbon kị nước.
  • C. Tan ít trong nước và giảm dần khi mạch carbon tăng lên.
  • D. Chỉ tan trong nước nóng.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về tính acid của carboxylic acid:

  • A. Carboxylic acid là những acid mạnh, phân li hoàn toàn trong nước.
  • B. Carboxylic acid chỉ phản ứng với base mạnh như NaOH, KOH.
  • C. Carboxylic acid có tính acid yếu hơn acid vô cơ mạnh nhưng mạnh hơn phenol và alcohol.
  • D. Gốc hydrocarbon không ảnh hưởng đến tính acid của nhóm -COOH.

Câu 8: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH (phenol). Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. C2H5OH < CH3CHO < C6H5OH < CH3COOH
  • B. CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH
  • C. CH3CHO < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH
  • D. CH3CHO < C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH

Câu 9: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 6.0 gam
  • B. 7.4 gam
  • C. 8.2 gam
  • D. 9.8 gam

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol trong môi trường acid là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng ester hóa
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Phản ứng thế ở gốc hydrocarbon

Câu 11: Sản phẩm của phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là gì?

  • A. Ethyl acetate và nước
  • B. Methyl acetate và nước
  • C. Diethyl ether và nước
  • D. Acetic anhydride và nước

Câu 12: Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là gì?

  • A. Chỉ làm chất xúc tác.
  • B. Chỉ làm chất hút nước.
  • C. Chỉ làm tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Vừa làm chất xúc tác, vừa làm chất hút nước.

Câu 13: Cho các chất sau: NaCl, Cu, Fe, CaCO3, NaOH. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch acetic acid?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Đá vôi tan ra tạo dung dịch màu xanh.
  • B. Đá vôi tan ra và có khí không màu thoát ra.
  • C. Đá vôi không tan.
  • D. Đá vôi tan ra và tỏa nhiệt mạnh.

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Ethanol (C2H5OH)
  • B. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • C. Formic acid (HCOOH)
  • D. Phenol (C6H5OH)

Câu 16: Axit formic (HCOOH) có một tính chất hóa học đặc biệt mà các acid no đơn chức khác không có. Tính chất đó là gì?

  • A. Có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  • B. Có tính acid mạnh hơn acetic acid.
  • C. Không tham gia phản ứng ester hóa.
  • D. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí ở nhiệt độ thường.

Câu 17: Giấm ăn là dung dịch loãng của chất nào sau đây?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Benzoic acid

Câu 18: Benzoic acid (C6H5COOH) là một carboxylic acid thơm. Chọn phát biểu đúng về tính chất của benzoic acid.

  • A. Tan tốt trong nước lạnh.
  • B. Không có tính acid.
  • C. Không phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Được dùng làm chất bảo quản thực phẩm.

Câu 19: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Nước brom
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens)
  • C. Dung dịch NaHCO3
  • D. Kim loại Na

Câu 20: Cho 6 gam acetic acid vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 6.0 gam
  • B. 7.4 gam
  • C. 8.0 gam
  • D. 8.2 gam

Câu 21: Khi đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid, ethanol và một vài giọt H2SO4 đặc trong ống nghiệm, có thể nhận biết sản phẩm ester tạo thành (ethyl acetate) bằng cách nào?

  • A. Sản phẩm là chất rắn màu trắng.
  • B. Sản phẩm là chất lỏng không màu, mùi thơm, nhẹ hơn nước và nổi lên trên.
  • C. Sản phẩm là chất khí không màu.
  • D. Sản phẩm tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 22: Acid nào sau đây là acid không no?

  • A. Acrylic acid (CH2=CHCOOH)
  • B. Butanoic acid (CH3CH2CH2COOH)
  • C. Stearic acid (C17H35COOH)
  • D. Benzoic acid (C6H5COOH)

Câu 23: Acid nào sau đây là acid đa chức?

  • A. Propanoic acid (C2H5COOH)
  • B. Oleic acid (C17H33COOH)
  • C. Formic acid (HCOOH)
  • D. Oxalic acid (HOOC-COOH)

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → Z → CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt có thể là:

  • A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH (trong đó Z chính là sản phẩm cuối)
  • B. CH4, CH3OH, CH3COOH
  • C. C2H4, C2H5OH, CH3COOH
  • D. CH3Cl, CH3OH, CH3COOH

Câu 25: Tính chất vật lý nào của carboxylic acid mạch dài (acid béo) khác biệt rõ rệt so với carboxylic acid mạch ngắn?

  • A. Nhiệt độ sôi thấp hơn.
  • B. Độ tan trong nước rất kém hoặc không tan.
  • C. Có mùi thơm đặc trưng.
  • D. Có khả năng dẫn điện trong dung dịch nước.

Câu 26: Để trung hòa hoàn toàn 100 mL dung dịch acetic acid 0,5 M cần bao nhiêu gam NaOH?

  • A. 1.0 gam
  • B. 1.5 gam
  • C. 2.0 gam
  • D. 4.0 gam

Câu 27: Một loại mỡ động vật (chất béo) là triester của glycerol và các acid béo no như palmitic acid (C15H31COOH) và stearic acid (C17H35COOH). Công thức tổng quát của acid béo no, đơn chức là gì?

  • A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0)
  • B. CnH2n-1COOH (n ≥ 2)
  • C. CnH2n-COOH (n ≥ 1)
  • D. CnH2nO2 (n ≥ 1)

Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính acid của carboxylic acid?

  • A. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
  • B. HCOOH + Ag2O → CO2 + H2O + 2Ag (trong NH3)
  • C. C17H35COOH + H2 → C17H35COOH
  • D. 2CH3COOH + MgO → (CH3COO)2Mg + H2O

Câu 29: Nhận xét nào sau đây về khả năng phản ứng của nhóm chức -COOH là không đúng?

  • A. Nhóm -COOH có thể nhường proton H+.
  • B. Nhóm -COOH có thể tham gia phản ứng cộng vào liên kết C=O.
  • C. Nhóm -COOH có thể phản ứng với nhóm -OH của alcohol tạo ester.
  • D. Nhóm -COOH có thể phản ứng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen.

Câu 30: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/mL). Nếu dùng 20 mL giấm ăn này để trung hòa dung dịch NaOH, cần bao nhiêu mol NaOH?

  • A. Khoảng 0.017 mol
  • B. Khoảng 0.05 mol
  • C. Khoảng 0.1 mol
  • D. Khoảng 0.2 mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của các carboxylic acid là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Công thức cấu tạo của acetic acid (acid axetic) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chất nào sau đây là carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)COOH là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tại sao nhiệt độ sôi của các carboxylic acid thường cao hơn đáng kể so với alcohol, aldehyde, ketone hoặc hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khả năng hòa tan trong nước của các carboxylic acid mạch ngắn (ví dụ: formic acid, acetic acid) như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về tính acid của carboxylic acid:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH (phenol). Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol trong môi trường acid là phản ứng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Sản phẩm của phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho các chất sau: NaCl, Cu, Fe, CaCO3, NaOH. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch acetic acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Axit formic (HCOOH) có một tính chất hóa học đặc biệt mà các acid no đơn chức khác không có. Tính chất đó là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Giấm ăn là dung dịch loãng của chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Benzoic acid (C6H5COOH) là một carboxylic acid thơm. Chọn phát biểu đúng về tính chất của benzoic acid.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho 6 gam acetic acid vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid, ethanol và một vài giọt H2SO4 đặc trong ống nghiệm, có thể nhận biết sản phẩm ester tạo thành (ethyl acetate) bằng cách nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Acid nào sau đây là acid không no?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Acid nào sau đây là acid đa chức?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → Z → CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt có thể là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Tính chất vật lý nào của carboxylic acid mạch dài (acid béo) khác biệt rõ rệt so với carboxylic acid mạch ngắn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để trung hòa hoàn toàn 100 mL dung dịch acetic acid 0,5 M cần bao nhiêu gam NaOH?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một loại mỡ động vật (chất béo) là triester của glycerol và các acid béo no như palmitic acid (C15H31COOH) và stearic acid (C17H35COOH). Công thức tổng quát của acid béo no, đơn chức là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ tính acid của carboxylic acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Nhận xét nào sau đây về khả năng phản ứng của nhóm chức -COOH là không đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/mL). Nếu dùng 20 mL giấm ăn này để trung hòa dung dịch NaOH, cần bao nhiêu mol NaOH?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức carbonyl và hydroxyl liên kết trực tiếp với nhau, tạo thành nhóm carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl này quyết định tính chất hóa học đặc trưng của carboxylic acid. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không thể hiện tính acid của carboxylic acid?

  • A. Phản ứng với kim loại hoạt động (Na, K, Mg...)
  • B. Phản ứng với base (NaOH, KOH...)
  • C. Phản ứng với muối carbonate (Na2CO3, CaCO3...)
  • D. Phản ứng ester hóa với alcohol (có xúc tác acid)

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetaldehyde, acetone. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? Giải thích sự khác biệt này dựa trên loại liên kết và tương tác phân tử.

  • A. Cao nhất: ethanol, Thấp nhất: acetone vì ethanol có liên kết hydrogen mạnh nhất, acetone có liên kết dipole-dipole yếu nhất.
  • B. Cao nhất: acetic acid, Thấp nhất: butane (CH3CH2CH2CH3) vì acetic acid tạo liên kết hydrogen mạnh nhất, butane chỉ có lực Van der Waals.
  • C. Cao nhất: acetaldehyde, Thấp nhất: ethanol vì acetaldehyde có khối lượng phân tử lớn hơn, ethanol có liên kết hydrogen nhưng yếu hơn.
  • D. Cao nhất: acetone, Thấp nhất: acetic acid vì acetone phân cực hơn, acetic acid tạo dimer làm giảm tương tác với phân tử khác.

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất carboxylic acid sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH.

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. 3-methylpentanoic acid
  • D. Isopentanoic acid

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-CH2OH -->(oxi hóa) X -->(oxi hóa) R-COOH. Xác định chất X trong sơ đồ trên và cho biết loại phản ứng oxi hóa nào phù hợp để chuyển hóa R-CH2OH thành X.

  • A. X là aldehyde (R-CHO), oxi hóa bằng tác nhân oxi hóa nhẹ như PCC (Pyridinium Chlorochromate).
  • B. X là ketone (R-CO-R"), oxi hóa bằng KMnO4/H+.
  • C. X là alcohol bậc hai (R-CH(OH)-R"), phản ứng không xảy ra.
  • D. X là ester (R-COO-R"), phản ứng ester hóa.

Câu 5: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và formic acid (HCOOH). Giải thích sự khác biệt về tính acid dựa trên hiệu ứng cấu trúc.

  • A. Acetic acid mạnh hơn formic acid vì nhóm methyl làm tăng độ phân cực của liên kết O-H.
  • B. Formic acid mạnh hơn acetic acid vì nhóm methyl (CH3-) là nhóm đẩy electron, làm giảm độ linh động của hydrogen trong nhóm -COOH.
  • C. Tính acid của acetic acid và formic acid tương đương nhau vì cả hai đều là carboxylic acid đơn chức.
  • D. Không thể so sánh tính acid của hai chất này vì chúng có cấu trúc khác nhau hoàn toàn.

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester và nước được gọi là phản ứng ester hóa. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch và thường cần xúc tác acid. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hiệu suất của phản ứng ester hóa?

  • A. Nồng độ của carboxylic acid và alcohol.
  • B. Nhiệt độ phản ứng.
  • C. Màu sắc của carboxylic acid.
  • D. Sử dụng chất xúc tác acid (ví dụ H2SO4 đặc).

Câu 7: Acetic acid là một carboxylic acid phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của acetic acid?

  • A. Sản xuất polymer (ví dụ cellulose acetate).
  • B. Sản xuất dung môi và chất tẩy rửa.
  • C. Sản xuất gia vị (giấm ăn).
  • D. Chất khử mạnh trong hóa học hữu cơ.

Câu 8: Cho 3 carboxylic acid sau: (I) CH3COOH, (II) CH2ClCOOH, (III) CH2FCOOH. Sắp xếp các acid này theo thứ tự tăng dần tính acid và giải thích dựa trên hiệu ứng cảm ứng.

  • A. (I) < (II) < (III). Nguyên tử halogen có độ âm điện lớn gây hiệu ứng cảm ứng hút electron (-I) làm tăng độ phân cực liên kết O-H, fluorine có độ âm điện lớn hơn chlorine nên CH2FCOOH có tính acid mạnh nhất.
  • B. (III) < (II) < (I). Nguyên tử halogen có độ âm điện lớn gây hiệu ứng cảm ứng đẩy electron (+I) làm tăng độ phân cực liên kết O-H.
  • C. (II) < (III) < (I). Nhóm CH3 là nhóm đẩy electron làm tăng tính acid.
  • D. (I) < (III) < (II). Chlorine có kích thước lớn hơn fluorine nên hiệu ứng cảm ứng mạnh hơn.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây tạo ra carboxylic acid?

  • A. Phản ứng giữa alcohol và base mạnh (NaOH).
  • B. Phản ứng cộng nước vào alkene (có xúc tác acid).
  • C. Oxi hóa alcohol bậc một bằng potassium permanganate (KMnO4) trong môi trường acid.
  • D. Phản ứng khử aldehyde bằng lithium aluminum hydride (LiAlH4).

Câu 10: Cho công thức cấu tạo của một carboxylic acid: CH3-CH=CH-COOH. Phát biểu nào sau đây là đúng về carboxylic acid này?

  • A. Là carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở.
  • B. Là carboxylic acid không no, đơn chức, mạch hở.
  • C. Là carboxylic acid thơm, đơn chức.
  • D. Là carboxylic acid đa chức.

Câu 11: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • B. Kim loại Cu.
  • C. Dung dịch sodium bicarbonate (NaHCO3).
  • D. Dung dịch bromine (Br2).

Câu 12: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. X tác dụng với Na kim loại giải phóng khí hydrogen. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo carboxylic acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước?

  • A. CH3COOH (acetic acid)
  • B. CH3CH2OH (ethanol)
  • C. CH3CHO (acetaldehyde)
  • D. CH3COCH3 (acetone)

Câu 14: Cho 2-methylbutanoic acid phản ứng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Ethan-2-methylbutanoate
  • C. 2-methylbutanal
  • D. Ethyl 2-methylbutanoate

Câu 15: Một học sinh làm thí nghiệm cho acetic acid tác dụng với calcium carbonate. Hiện tượng nào sau đây sẽ quan sát được?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Có khí không màu, không mùi thoát ra (sủi bọt).
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 16: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Lên men giấm ethanol.
  • B. Hydro hóa acetaldehyde.
  • C. Oxi hóa butane (alkane) bằng oxygen trong không khí ở nhiệt độ cao và xúc tác.
  • D. Thủy phân methyl acetate.

Câu 17: Cho benzoic acid (C6H5COOH) phản ứng với chất nào sau đây để tạo thành muối benzoate?

  • A. Ethanol (C2H5OH).
  • B. Potassium hydroxide (KOH).
  • C. Copper (Cu).
  • D. Silver nitrate (AgNO3).

Câu 18: Phản ứng khử carboxylic acid bằng lithium aluminum hydride (LiAlH4) tạo ra sản phẩm gì?

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Alkane.
  • D. Alcohol bậc một.

Câu 19: Cho các chất: methanol, formic acid, propan-2-ol, butanoic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất và chất nào có tính acid yếu nhất trong dãy chất trên?

  • A. Mạnh nhất: butanoic acid, yếu nhất: methanol.
  • B. Mạnh nhất: propan-2-ol, yếu nhất: formic acid.
  • C. Mạnh nhất: formic acid, yếu nhất: methanol.
  • D. Mạnh nhất: methanol, yếu nhất: butanoic acid.

Câu 20: Đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và methanol có xúc tác H2SO4 đặc, thu được methyl acetate. Loại phản ứng nào đã xảy ra và vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

  • A. Phản ứng ester hóa, H2SO4 đặc vừa là chất xúc tác vừa hút nước, giúp tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Phản ứng xà phòng hóa, H2SO4 đặc là chất oxi hóa.
  • C. Phản ứng cộng hợp, H2SO4 đặc là chất khử nước.
  • D. Phản ứng trung hòa, H2SO4 đặc là chất tạo môi trường base.

Câu 21: Cho chuỗi phản ứng sau: Ethanol -->(oxi hóa) X -->(tác dụng với Ag2O/NH3) Y -->(tác dụng với NaOH) Z. Xác định các chất X, Y, Z.

  • A. X: Acetaldehyde, Y: Ethanol, Z: Sodium ethoxide.
  • B. X: Acetaldehyde, Y: Acetic acid, Z: Sodium acetate.
  • C. X: Acetic acid, Y: Acetaldehyde, Z: Methyl acetate.
  • D. X: Ethylene, Y: Acetaldehyde, Z: Sodium formate.

Câu 22: Một carboxylic acid đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Xác định công thức phân tử của X.

  • A. HCOOH
  • B. C2H6O2
  • C. CH3COOH
  • D. C3H6O2

Câu 23: Trong các chất sau, chất nào là carboxylic acid thơm?

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CH2COOH
  • C. CH3(CH2)3COOH
  • D. C6H5COOH

Câu 24: Cho 3 chất: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CHO. Chất nào phản ứng được với Na?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (2).
  • C. Cả (1) và (2).
  • D. Cả (1), (2) và (3).

Câu 25: Chất nào sau đây có khả năng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ?

  • A. HCOOH
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH3NH2
  • D. CH3COCH3

Câu 26: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc một.
  • B. Oxi hóa aldehyde.
  • C. Thủy phân nitrile.
  • D. Khử aldehyde bằng LiAlH4.

Câu 27: Cho 3 chất lỏng không màu: acetic acid, ethanol, hexane. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, có thể phân biệt được cả 3 chất lỏng trên không? Nếu có, thuốc thử đó là gì?

  • A. Không thể phân biệt được bằng một thuốc thử.
  • B. Có, dùng giấy quỳ tím ẩm. Acetic acid làm quỳ tím hóa đỏ, ethanol và hexane không đổi màu.
  • C. Có, dùng dung dịch AgNO3/NH3. Acetic acid tạo kết tủa trắng, ethanol và hexane không phản ứng.
  • D. Có, dùng kim loại Na. Acetic acid và ethanol giải phóng khí H2 nhanh hơn hexane.

Câu 28: Một carboxylic acid X mạch hở có công thức đơn giản nhất là CH2O. Xác định công thức phân tử của X, biết X là acid đơn chức.

  • A. HCOOH
  • B. C3H6O2
  • C. CH3COOH
  • D. C4H8O2

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Carboxylic acid + Alcohol ⇌ Ester + Nước. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Tăng áp suất của hệ phản ứng.
  • C. Thêm chất xúc tác base.
  • D. Loại bỏ nước hoặc ester ra khỏi hệ phản ứng.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của carboxylic acid liên quan đến tính chất kháng khuẩn hoặc bảo quản?

  • A. Sản xuất nhựa polyester.
  • B. Sử dụng benzoic acid và sorbic acid làm chất bảo quản thực phẩm.
  • C. Sản xuất sợi nylon-6,6.
  • D. Dùng làm dung môi hòa tan chất béo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức carbonyl và hydroxyl liên kết trực tiếp với nhau, tạo thành nhóm carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl này quyết định tính chất hóa học đặc trưng của carboxylic acid. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào *không* thể hiện tính acid của carboxylic acid?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetaldehyde, acetone. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? Giải thích sự khác biệt này dựa trên loại liên kết và tương tác phân tử.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất carboxylic acid sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-CH2OH -->(oxi hóa) X -->(oxi hóa) R-COOH. Xác định chất X trong sơ đồ trên và cho biết loại phản ứng oxi hóa nào phù hợp để chuyển hóa R-CH2OH thành X.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và formic acid (HCOOH). Giải thích sự khác biệt về tính acid dựa trên hiệu ứng cấu trúc.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester và nước được gọi là phản ứng ester hóa. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch và thường cần xúc tác acid. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến hiệu suất của phản ứng ester hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Acetic acid là một carboxylic acid phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của acetic acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho 3 carboxylic acid sau: (I) CH3COOH, (II) CH2ClCOOH, (III) CH2FCOOH. Sắp xếp các acid này theo thứ tự tăng dần tính acid và giải thích dựa trên hiệu ứng cảm ứng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phản ứng nào sau đây tạo ra carboxylic acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho công thức cấu tạo của một carboxylic acid: CH3-CH=CH-COOH. Phát biểu nào sau đây là *đúng* về carboxylic acid này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. X tác dụng với Na kim loại giải phóng khí hydrogen. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo carboxylic acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho 2-methylbutanoic acid phản ứng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một học sinh làm thí nghiệm cho acetic acid tác dụng với calcium carbonate. Hiện tượng nào sau đây sẽ quan sát được?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho benzoic acid (C6H5COOH) phản ứng với chất nào sau đây để tạo thành muối benzoate?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phản ứng khử carboxylic acid bằng lithium aluminum hydride (LiAlH4) tạo ra sản phẩm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho các chất: methanol, formic acid, propan-2-ol, butanoic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất và chất nào có tính acid yếu nhất trong dãy chất trên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và methanol có xúc tác H2SO4 đặc, thu được methyl acetate. Loại phản ứng nào đã xảy ra và vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho chuỗi phản ứng sau: Ethanol -->(oxi hóa) X -->(tác dụng với Ag2O/NH3) Y -->(tác dụng với NaOH) Z. Xác định các chất X, Y, Z.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một carboxylic acid đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Xác định công thức phân tử của X.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong các chất sau, chất nào là carboxylic acid thơm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho 3 chất: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) CH3CHO. Chất nào phản ứng được với Na?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Chất nào sau đây có khả năng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phản ứng nào sau đây *không* dùng để điều chế carboxylic acid?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho 3 chất lỏng không màu: acetic acid, ethanol, hexane. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, có thể phân biệt được cả 3 chất lỏng trên không? Nếu có, thuốc thử đó là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một carboxylic acid X mạch hở có công thức đơn giản nhất là CH2O. Xác định công thức phân tử của X, biết X là acid đơn chức.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Carboxylic acid + Alcohol ⇌ Ester + Nước. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần thực hiện biện pháp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của carboxylic acid liên quan đến tính chất kháng khuẩn hoặc bảo quản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức cấu tạo thu gọn là RCOOH. Nhóm chức -COOH được gọi là gì?

  • A. Nhóm hydroxyl
  • B. Nhóm carbonyl
  • C. Nhóm aldehyde
  • D. Nhóm carboxyl

Câu 2: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2. Giá trị n nhỏ nhất là bao nhiêu để tồn tại carboxylic acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH2COOH là gì?

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. Isovaleric acid
  • C. 3-methylbutanoic acid
  • D. Pentanoic acid

Câu 4: Benzoic acid là một carboxylic acid thơm. Công thức phân tử của benzoic acid là gì?

  • A. C6H5OH
  • B. C7H6O2
  • C. C6H5CHO
  • D. C6H12O6

Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C2H5OH), propanal (CH3CH2CHO), acetic acid (CH3COOH), propan (C3H8).

  • A. Propan < Ethanol < Propanal < Acetic acid
  • B. Ethanol < Propanal < Propan < Acetic acid
  • C. Propanal < Propan < Ethanol < Acetic acid
  • D. Propan < Propanal < Ethanol < Acetic acid

Câu 6: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về khả năng tạo liên kết hydrogen của carboxylic acid?

  • A. Chỉ có nhóm C=O tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Nhóm -OH và nhóm C=O đều có thể tham gia tạo liên kết hydrogen, đặc biệt tạo dimer giữa hai phân tử acid.
  • C. Carboxylic acid không tạo liên kết hydrogen vì có liên kết đôi C=O.
  • D. Chỉ có carbon trong nhóm -COOH tạo liên kết hydrogen.

Câu 7: Dung dịch acetic acid (CH3COOH) thể hiện tính acid yếu trong nước. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng sự phân li của acetic acid trong nước?

  • A. CH3COOH → CH3COO- + H+
  • B. CH3COOH + H2O → CH3COO- + H3O+
  • C. CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+
  • D. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+

Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh tính acid của carboxylic acid?

  • A. RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O
  • B. RCOOH + R"OH ⇌ RCOOR" + H2O
  • C. RCOOH + H2 → RCH2OH
  • D. RCOOH + Cl2 → Sản phẩm thế vào gốc hydrocarbon

Câu 9: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu lít?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 10: Vì sao formic acid (HCOOH) không chỉ có tính acid mà còn có tính khử, thể hiện qua phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc)?

  • A. Trong cấu trúc có chứa nhóm chức aldehyde (-CHO).
  • B. Nó là acid yếu nhất trong dãy đồng đẳng.
  • C. Nó có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • D. Nó là acid no, đơn chức, mạch hở.

Câu 11: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng, người ta thường sử dụng xúc tác là sulfuric acid đặc. Vai trò của sulfuric acid đặc trong phản ứng này là gì?

  • A. Chỉ làm xúc tác.
  • B. Chỉ hút nước.
  • C. Làm tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Làm xúc tác và hút nước.

Câu 12: Cho phản ứng: RCOOH + R"OH ⇌ RCOOR" + H2O. Phản ứng này có tên gọi là gì?

  • A. Phản ứng ester hóa
  • B. Phản ứng xà phòng hóa
  • C. Phản ứng trung hòa
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 13: Sản phẩm chính khi cho acetic acid (CH3COOH) tác dụng với ethanol (C2H5OH) có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng là gì?

  • A. Methyl acetate
  • B. Propyl acetate
  • C. Ethyl acetate
  • D. Diethyl ether

Câu 14: Oxalic acid có công thức (COOH)2. Đây là một dicarboxylic acid. Oxalic acid tác dụng được với những chất nào trong các chất sau: KOH, Mg, Na2CO3, CH3COOH?

  • A. KOH, CH3COOH
  • B. Mg, CH3COOH
  • C. Na2CO3, CH3COOH
  • D. KOH, Mg, Na2CO3

Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propanoic acid (CH3CH2COOH)
  • B. Methyl acetate (CH3COOCH3)
  • D. Propanal (CH3CH2CHO)

Câu 16: Acid béo là các carboxylic acid có mạch carbon dài, không phân nhánh, thường chứa số nguyên tử carbon chẵn (từ 12 đến 24). Acid stearic là một acid béo no có công thức phân tử C18H36O2. Công thức cấu tạo thu gọn của acid stearic là gì?

  • A. CH3(CH2)16COOH
  • B. C17H35COOH
  • C. CH3(CH2)17COOH
  • D. C18H35COOH

Câu 17: Giấm ăn là dung dịch chứa acetic acid. Nếu một chai giấm ăn 500 mL có nồng độ acetic acid là 5% (khối lượng/thể tích), khối lượng acetic acid có trong chai giấm đó là bao nhiêu gam? (Giả sử khối lượng riêng của giấm ~ 1 g/mL)

  • A. 5 g
  • B. 10 g
  • C. 25 g
  • D. 50 g

Câu 18: Cho các dung dịch sau: (1) ethanol, (2) acetaldehyde, (3) acetic acid, (4) phenol. Dung dịch nào có thể làm đỏ quỳ tím?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 19: Khi cho dung dịch brom vào dung dịch formic acid (HCOOH), hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích.

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo phức.
  • B. Màu nâu đỏ của dung dịch brom bị nhạt màu hoặc mất màu.
  • C. Có kết tủa màu vàng xuất hiện.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 20: Từ propan-1-ol (CH3CH2CH2OH), có thể điều chế propanoic acid (CH3CH2COOH) bằng phương pháp nào?

  • A. Oxy hóa hoàn toàn.
  • B. Phản ứng cộng nước.
  • C. Phản ứng khử.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 21: Axit acrylic là một axit carboxylic không no có công thức CH2=CH-COOH. Tính chất hóa học nào sau đây KHÔNG phải của axit acrylic?

  • A. Làm quỳ tím chuyển đỏ.
  • B. Tác dụng với dung dịch Br2 làm mất màu dung dịch brom.
  • C. Phản ứng với NaOH.
  • D. Tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 22: Cho 0,05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của acid đó là gì?

  • A. CnH2nO2 (n≥1)
  • B. CmH2m-1COOH (m≥2)
  • C. CxHyO2 (x≥1)
  • D. CnH2n+2O2 (n≥1)

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: X → CH3COOH. Chất X có thể là chất nào sau đây để thực hiện phản ứng oxy hóa?

  • A. CH3COCH3 (Acetone - ketone)
  • B. CH3OCH3 (Dimethyl ether)
  • C. CH3CHO (Acetaldehyde)
  • D. CH3CH2CH3 (Propan)

Câu 24: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Giải thích.

  • A. Formic acid mạnh hơn acetic acid vì nhóm -CH3 đẩy electron làm giảm tính acid.
  • B. Acetic acid mạnh hơn formic acid vì có nhiều nguyên tử carbon hơn.
  • C. Tính acid của chúng là tương đương nhau.
  • D. Formic acid yếu hơn acetic acid vì khối lượng phân tử nhỏ hơn.

Câu 25: Một mẫu chất lỏng không màu X được cho vào ống nghiệm chứa dung dịch Cu(OH)2 màu xanh lam ở nhiệt độ thường. Sau khi lắc nhẹ, Cu(OH)2 tan dần tạo thành dung dịch màu xanh lục. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Ethanol (alcohol đơn chức)
  • B. Acetic acid (acid)
  • C. Glycerol (alcohol đa chức, tạo phức màu xanh lam)
  • D. Acetaldehyde (aldehyde)

Câu 26: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Phần trăm số mol của HCOOH trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 100%

Câu 27: Một chất X có công thức phân tử C4H8O2. X tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2. Khi cho X tác dụng với ethanol có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được sản phẩm có mùi thơm đặc trưng. Tên gọi của X là gì?

  • A. Butanoic acid
  • B. Ethyl acetate
  • C. Methyl propanoate
  • D. Butanal

Câu 28: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Nhiệt độ sôi cao hơn alcohol, aldehyde, ketone có cùng khối lượng phân tử. (b) Tất cả các carboxylic acid đều làm đỏ quỳ tím. (c) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều. (d) Có thể điều chế acetic acid từ ethanol bằng phản ứng lên men giấm. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Một học sinh thực hiện phản ứng ester hóa giữa acid acetic và ethanol với xúc tác H2SO4 đặc. Sau phản ứng, hỗn hợp thu được gồm ester, acid dư, alcohol dư và nước. Để tách lấy ester tinh khiết, học sinh đó cần sử dụng các hóa chất và phương pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ chưng cất trực tiếp.
  • B. Thêm nước lạnh, lọc lấy ester.
  • C. Thêm dung dịch Na2CO3 (hoặc NaOH loãng) để trung hòa acid dư, sau đó chiết lấy ester.
  • D. Thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách nước, sau đó chưng cất.

Câu 30: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân của propanoic acid?

  • A. Methyl formate (HCOOCH3)
  • B. Propanal (CH3CH2CHO)
  • C. Acetone (CH3COCH3)
  • D. Ethyl formate (HCOOC2H5)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức cấu tạo thu gọn là RCOOH. Nhóm chức -COOH được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2. Giá trị n nhỏ nhất là bao nhiêu để tồn tại carboxylic acid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH2COOH là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Benzoic acid là một carboxylic acid thơm. Công thức phân tử của benzoic acid là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C2H5OH), propanal (CH3CH2CHO), acetic acid (CH3COOH), propan (C3H8).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về khả năng tạo liên kết hydrogen của carboxylic acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Dung dịch acetic acid (CH3COOH) thể hiện tính acid yếu trong nước. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng sự phân li của acetic acid trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh tính acid của carboxylic acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu lít?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Vì sao formic acid (HCOOH) không chỉ có tính acid mà còn có tính khử, thể hiện qua phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng, người ta thường sử dụng xúc tác là sulfuric acid đặc. Vai trò của sulfuric acid đặc trong phản ứng này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho phản ứng: RCOOH + R'OH ⇌ RCOOR' + H2O. Phản ứng này có tên gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Sản phẩm chính khi cho acetic acid (CH3COOH) tác dụng với ethanol (C2H5OH) có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Oxalic acid có công thức (COOH)2. Đây là một dicarboxylic acid. Oxalic acid tác dụng được với những chất nào trong các chất sau: KOH, Mg, Na2CO3, CH3COOH?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. X có thể là chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Acid béo là các carboxylic acid có mạch carbon dài, không phân nhánh, thường chứa số nguyên tử carbon chẵn (từ 12 đến 24). Acid stearic là một acid béo no có công thức phân tử C18H36O2. Công thức cấu tạo thu gọn của acid stearic là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Giấm ăn là dung dịch chứa acetic acid. Nếu một chai giấm ăn 500 mL có nồng độ acetic acid là 5% (khối lượng/thể tích), khối lượng acetic acid có trong chai giấm đó là bao nhiêu gam? (Giả sử khối lượng riêng của giấm ~ 1 g/mL)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho các dung dịch sau: (1) ethanol, (2) acetaldehyde, (3) acetic acid, (4) phenol. Dung dịch nào có thể làm đỏ quỳ tím?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi cho dung dịch brom vào dung dịch formic acid (HCOOH), hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Từ propan-1-ol (CH3CH2CH2OH), có thể điều chế propanoic acid (CH3CH2COOH) bằng phương pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Axit acrylic là một axit carboxylic không no có công thức CH2=CH-COOH. Tính chất hóa học nào sau đây KHÔNG phải của axit acrylic?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho 0,05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của acid đó là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: X → CH3COOH. Chất X có thể là chất nào sau đây để thực hiện phản ứng oxy hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Giải thích.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một mẫu chất lỏng không màu X được cho vào ống nghiệm chứa dung dịch Cu(OH)2 màu xanh lam ở nhiệt độ thường. Sau khi lắc nhẹ, Cu(OH)2 tan dần tạo thành dung dịch màu xanh lục. Chất X có thể là chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Phần trăm số mol của HCOOH trong hỗn hợp là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một chất X có công thức phân tử C4H8O2. X tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2. Khi cho X tác dụng với ethanol có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được sản phẩm có mùi thơm đặc trưng. Tên gọi của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Nhiệt độ sôi cao hơn alcohol, aldehyde, ketone có cùng khối lượng phân tử. (b) Tất cả các carboxylic acid đều làm đỏ quỳ tím. (c) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều. (d) Có thể điều chế acetic acid từ ethanol bằng phản ứng lên men giấm. Số phát biểu đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một học sinh thực hiện phản ứng ester hóa giữa acid acetic và ethanol với xúc tác H2SO4 đặc. Sau phản ứng, hỗn hợp thu được gồm ester, acid dư, alcohol dư và nước. Để tách lấy ester tinh khiết, học sinh đó cần sử dụng các hóa chất và phương pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân của propanoic acid?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là gì?

  • A. CnH2nO2 (n≥1)
  • B. CnH2n+1COOH (n≥0)
  • C. CnH2n+2O2 (n≥1)
  • D. CnH2n-1COOH (n≥1)

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)COOH là gì?

  • A. Butanoic acid
  • B. 3-methylbutanoic acid
  • C. 2-methylbutanoic acid
  • D. Pentanoic acid

Câu 3: Benzoic acid là một carboxylic acid thơm. Công thức cấu tạo của Benzoic acid là gì?

  • A. CH3COOH
  • B. C6H5COOH
  • C. HCOOH
  • D. (COOH)2

Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các chất có khối lượng phân tử gần tương đương?

  • A. CH3CH2CH3
  • B. CH3CHO
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COOH

Câu 5: Khi hòa tan vào nước, acetic acid (CH3COOH) thể hiện tính chất gì?

  • A. Phân li hoàn toàn thành ion.
  • B. Phân li một phần thành ion H+.
  • C. Không phân li thành ion.
  • D. Tạo liên kết cộng hóa trị bền vững với nước.

Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với dung dịch acetic acid ở điều kiện thường?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Natri hydroxide (NaOH)
  • D. Canxi carbonat (CaCO3)

Câu 7: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác acid (H2SO4 đặc) là loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng ester hóa
  • D. Phản ứng thế vào gốc hydrocarbon

Câu 8: Dung dịch nào dưới đây có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

  • A. Ethanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Diethyl ether
  • D. Acetic acid

Câu 9: Phương pháp phổ biến để điều chế acetic acid trong công nghiệp và dân gian (giấm ăn) là từ chất nào?

  • A. Methane
  • B. Ethanol
  • C. Acetaldehyde
  • D. Carbon dioxide

Câu 10: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. (3) < (2) < (1)
  • B. (1) < (2) < (3)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (3) < (1) < (2)

Câu 11: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaHCO3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Nước cất

Câu 12: Khi cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

  • A. 4,8 gam
  • B. 6,0 gam
  • C. 8,2 gam
  • D. 9,6 gam

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Butanoic acid
  • B. Ethyl acetate
  • C. Methyl propionate
  • D. Butanal

Câu 14: Trong phân tử carboxylic acid, nhóm chức -COOH được gọi là nhóm gì?

  • A. Hydroxyl
  • B. Carbonyl
  • C. Aldehyde
  • D. Carboxyl

Câu 15: Formic acid (HCOOH) có tính chất đặc biệt nào mà các carboxylic acid no, đơn chức khác không có?

  • A. Có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  • B. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
  • C. Là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Không tan trong nước.

Câu 16: Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol có đặc điểm gì?

  • A. Là phản ứng thuận nghịch, cần xúc tác H2SO4 đặc.
  • B. Là phản ứng một chiều, cần xúc tác NaOH.
  • C. Là phản ứng oxi hóa - khử, giải phóng khí H2.
  • D. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao, không cần xúc tác.

Câu 17: Cho 10 gam dung dịch acetic acid nồng độ 6% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 0,336 lít
  • D. 0,448 lít

Câu 18: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các carboxylic acid là không đúng?

  • A. Các acid có mạch carbon ngắn (C1 đến C3) tan vô hạn trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon.
  • C. Các acid có mạch carbon dài (từ C12 trở lên) là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • D. Các carboxylic acid có nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Ethanol → X → Acetic acid. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. Acetaldehyde
  • B. Ethyl acetate
  • C. Methane
  • D. Ethylene

Câu 20: Oleic acid (acid oleic) là một acid béo không no, có công thức C17H33COOH. Oleic acid có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Chỉ phản ứng với bazơ mạnh.
  • B. Chỉ phản ứng với kim loại kiềm.
  • C. Chỉ phản ứng với alcohol tạo ester.
  • D. Phản ứng với dung dịch Br2 và phản ứng ester hóa.

Câu 21: Vì sao các carboxylic acid mạch ngắn tan tốt trong nước?

  • A. Do liên kết ion giữa nhóm carboxyl và nước.
  • B. Do nhóm -COOH là nhóm phân cực mạnh nhưng không tạo liên kết hydrogen.
  • C. Do nhóm -COOH có thể tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Do phần gốc hydrocarbon tan tốt trong nước.

Câu 22: Khi thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch natri acetate (CH3COONa), hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu hồng do muối của acid yếu bị thủy phân tạo môi trường bazơ.
  • B. Dung dịch không đổi màu do natri acetate là muối trung tính.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh do natri acetate là muối acid.
  • D. Xuất hiện kết tủa do natri acetate phản ứng với phenolphtalein.

Câu 23: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt HCOOH, CH3COOH và CH3CHO?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Kim loại Zn
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens)

Câu 24: Acid citric là một acid hữu cơ có nhiều trong quả chanh, cam. Công thức cấu tạo của acid citric là C(OH)(COOH)(CH2COOH)2. Số nhóm carboxyl (-COOH) trong một phân tử acid citric là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Nhóm chức -COOH có cấu tạo gồm những nhóm chức nào kết hợp lại?

  • A. Nhóm carbonyl (>C=O) và nhóm hydroxyl (-OH)
  • B. Nhóm carbonyl (>C=O) và nhóm aldehyde (-CHO)
  • C. Nhóm hydroxyl (-OH) và nhóm ether (-O-)
  • D. Nhóm aldehyde (-CHO) và nhóm hydroxyl (-OH)

Câu 26: Sản phẩm chính khi cho propanoic acid tác dụng với methanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

  • A. Methyl propanoate và khí H2
  • B. Methyl propanoate và nước
  • C. Ethyl acetate và nước
  • D. Propyl methanoate và nước

Câu 27: Để loại bỏ lớp cặn vôi (chủ yếu là CaCO3) trong ấm đun nước, người ta thường dùng giấm ăn. Phản ứng hóa học xảy ra là gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử giữa acid acetic và CaCO3.
  • B. Phản ứng trung hòa giữa acid acetic và CaCO3.
  • C. Phản ứng phân hủy CaCO3 dưới tác dụng của acid acetic.
  • D. Phản ứng acid - carbonat tạo muối, nước và khí CO2.

Câu 28: Axit stearic (C17H35COOH) là một acid béo no. Khác với axit oleic, axit stearic không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch Brom (Br2)
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Alcohol có xúc tác acid

Câu 29: Cho một lượng carboxylic acid X no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 16,8 gam muối. Nếu cho lượng acid X trên tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là gì? (Biết K=39, Na=23, O=16, C=12, H=1)

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 30: Khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử của carboxylic acid ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lí của chúng so với alcohol có cùng số nguyên tử carbon?

  • A. Làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết hydrogen yếu hơn.
  • B. Làm tăng khả năng tan trong nước do liên kết hydrogen bền vững hơn.
  • C. Làm tăng nhiệt độ sôi do tạo dimer bền vững hơn alcohol.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến nhiệt độ sôi và khả năng tan.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)COOH là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Benzoic acid là một carboxylic acid thơm. Công thức cấu tạo của Benzoic acid là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất trong số các chất có khối lượng phân tử gần tương đương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi hòa tan vào nước, acetic acid (CH3COOH) thể hiện tính chất gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với dung dịch acetic acid ở điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác acid (H2SO4 đặc) là loại phản ứng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Dung dịch nào dưới đây có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phương pháp phổ biến để điều chế acetic acid trong công nghiệp và dân gian (giấm ăn) là từ chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. X có thể là chất nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong phân tử carboxylic acid, nhóm chức -COOH được gọi là nhóm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Formic acid (HCOOH) có tính chất đặc biệt nào mà các carboxylic acid no, đơn chức khác không có?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol có đặc điểm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho 10 gam dung dịch acetic acid nồng độ 6% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của các carboxylic acid là không đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Ethanol → X → Acetic acid. Chất X là chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Oleic acid (acid oleic) là một acid béo không no, có công thức C17H33COOH. Oleic acid có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Vì sao các carboxylic acid mạch ngắn tan tốt trong nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khi thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch natri acetate (CH3COONa), hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt HCOOH, CH3COOH và CH3CHO?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Acid citric là một acid hữu cơ có nhiều trong quả chanh, cam. Công thức cấu tạo của acid citric là C(OH)(COOH)(CH2COOH)2. Số nhóm carboxyl (-COOH) trong một phân tử acid citric là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nhóm chức -COOH có cấu tạo gồm những nhóm chức nào kết hợp lại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Sản phẩm chính khi cho propanoic acid tác dụng với methanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để loại bỏ lớp cặn vôi (chủ yếu là CaCO3) trong ấm đun nước, người ta thường dùng giấm ăn. Phản ứng hóa học xảy ra là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Axit stearic (C17H35COOH) là một acid béo no. Khác với axit oleic, axit stearic không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho một lượng carboxylic acid X no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 16,8 gam muối. Nếu cho lượng acid X trên tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là gì? (Biết K=39, Na=23, O=16, C=12, H=1)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử của carboxylic acid ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lí của chúng so với alcohol có cùng số nguyên tử carbon?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là nhóm nào sau đây?

  • A. -OH
  • B. -COOH
  • C. -CHO
  • D. -CO-

Câu 2: Phân tử acetic acid (CH3COOH) có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ sôi của nó so với các hợp chất hữu cơ khác có khối lượng phân tử tương đương (ví dụ: acetaldehyde CH3CHO, ethanol CH3CH2OH)?

  • A. Nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể do tạo được liên kết hydrogen bền vững hơn.
  • B. Nhiệt độ sôi thấp hơn do khối lượng phân tử nhỏ.
  • C. Nhiệt độ sôi tương đương do đều là hợp chất hữu cơ.
  • D. Nhiệt độ sôi chỉ cao hơn một chút do liên kết hydrogen yếu.

Câu 3: Dung dịch acetic acid 5% trong nước được gọi là giấm ăn. Giấm ăn có tính acid, biểu hiện rõ nhất khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Ethanol (C2H5OH)
  • C. Natri chloride (NaCl)
  • D. Đá vôi (CaCO3)

Câu 4: Khi cho dung dịch propanoic acid (C2H5COOH) tác dụng với kim loại natri dư, hiện tượng quan sát được là gì và khí thoát ra là khí gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu, khí CO2 thoát ra.
  • B. Tạo kết tủa trắng, khí O2 thoát ra.
  • C. Kim loại tan dần, sủi bọt khí không màu.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O. Phản ứng này chứng tỏ tính chất hóa học nào của carboxylic acid?

  • A. Tính acid
  • B. Tính khử
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Phản ứng cộng

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng gì? Sản phẩm chính của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Phản ứng trung hòa, sản phẩm là muối.
  • B. Phản ứng ester hóa, sản phẩm là ester.
  • C. Phản ứng oxi hóa, sản phẩm là aldehyde.
  • D. Phản ứng thế, sản phẩm là ether.

Câu 7: Benzoic acid (C6H5COOH) là một acid thơm. So với acetic acid (CH3COOH), tính acid của benzoic acid thường như thế nào?

  • A. Mạnh hơn một chút do vòng benzene có hiệu ứng hút electron.
  • B. Yếu hơn đáng kể do vòng benzene cản trở sự phân li H+.
  • C. Tương đương vì đều có nhóm -COOH.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 8: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Kim loại Cu
  • C. Dung dịch NaHCO3
  • D. Nước cất

Câu 9: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C3H6O2. Tên gọi của acid này là gì?

  • A. Formic acid
  • B. Propanoic acid
  • C. Acetic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 10: Cho 0.05 mol acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

  • A. 4.1 gam
  • B. 8.2 gam
  • C. 2.05 gam
  • D. 6.15 gam

Câu 11: Tại sao các carboxylic acid có khối lượng phân tử nhỏ (như formic acid, acetic acid) lại tan tốt trong nước?

  • A. Do nhóm -COOH là nhóm kị nước.
  • B. Do chúng là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
  • C. Do chúng có tính acid mạnh.
  • D. Do nhóm -COOH có thể tạo liên kết hydrogen với nước.

Câu 12: Phản ứng điều chế acetic acid trong công nghiệp hiện đại thường là quá trình oxi hóa chất nào sau đây?

  • A. Glucose
  • B. Methene (CH2=CH2)
  • C. Butane (C4H10)
  • D. Acetylene (C2H2)

Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COCH3. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < CH3COCH3
  • B. CH3CHO < CH3COCH3 < C2H5OH < CH3COOH
  • C. C2H5OH < CH3CHO < CH3COCH3 < CH3COOH
  • D. CH3CHO < CH3COCH3 < CH3COOH < C2H5OH

Câu 14: Formic acid (HCOOH) có một tính chất đặc biệt mà các carboxylic acid no, đơn chức khác không có. Tính chất đó là gì?

  • A. Tác dụng với kim loại kiềm.
  • B. Tham gia phản ứng tráng bạc.
  • C. Làm đỏ quỳ tím.
  • D. Tác dụng với dung dịch NaOH.

Câu 15: Khi đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác), sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Ethyl acetate
  • B. Diethyl ether
  • C. Acetaldehyde
  • D. Butane

Câu 16: Một hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)COOH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • A. Butanoic acid
  • B. 3-methylpropanoic acid
  • C. 2-methylpropanoic acid
  • D. Isobutanoic acid

Câu 17: Dung dịch carboxylic acid tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?

  • A. Cu, NaCl, KOH
  • B. Fe, C2H5OH, Ag
  • C. AgNO3, Na2CO3, HCl
  • D. NaOH, Na, CaCO3

Câu 18: So sánh tính acid của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) HCOOH. Thứ tự tính acid tăng dần là:

  • A. (1) < (3) < (2)
  • B. (3) < (1) < (2)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (1) < (2) < (3)

Câu 19: Khi cho dung dịch acetic acid vào ống nghiệm chứa dung dịch Cu(OH)2, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo kết tủa màu xanh.
  • B. Kết tủa màu xanh tan ra tạo dung dịch màu xanh lam.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu đỏ.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 20: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 6% (khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/mL). Nồng độ mol/L của acetic acid trong mẫu giấm này gần nhất với giá trị nào? (Biết M CH3COOH = 60 g/mol)

  • A. 0.06 M
  • B. 0.6 M
  • C. 1.0 M
  • D. 6.0 M

Câu 21: Phản ứng ester hóa giữa một carboxylic acid và một alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nồng độ xúc tác.
  • B. Hạ nhiệt độ phản ứng.
  • C. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
  • D. Chưng cất lấy ester ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

Câu 22: Cho 0.1 mol một carboxylic acid no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với kim loại K dư, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 23: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. CH3CHO
  • D. CH2=CHCOOH

Câu 24: Axit oxalic có công thức cấu tạo HOOC-COOH. Đây là một dicarboxylic acid. Axit oxalic tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol nào?

  • A. 1:1
  • B. 1:0.5
  • C. 1:2
  • D. 2:1

Câu 25: Muối sodium benzoate (C6H5COONa) thường được dùng làm chất bảo quản thực phẩm. Muối này được điều chế từ phản ứng giữa benzoic acid và chất nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. NaCl
  • C. HCl
  • D. H2O

Câu 26: Cho 0.1 mol acetic acid tác dụng với 0.15 mol ethanol (có H2SO4 đặc, đun nóng), giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng ester thu được là bao nhiêu? (Biết M ethyl acetate = 88 g/mol)

  • A. 7.04 gam
  • B. 8.80 gam
  • C. 10.56 gam
  • D. 13.20 gam

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của carboxylic acid là KHÔNG đúng?

  • A. Các acid mạch ngắn là chất lỏng, tan tốt trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
  • C. Các acid mạch dài (như stearic acid) là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
  • D. Có mùi đặc trưng, từ hắc, khó chịu đến không mùi khi mạch carbon dài.

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O2 là đồng phân của nhau. Nếu chất đó là một carboxylic acid no, mạch hở, thì có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH. Chất X trong sơ đồ này là chất nào?

  • A. CH3CHO
  • B. C2H4
  • C. C2H6
  • D. CH3COOCH3

Câu 30: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là gì?

  • A. CH3COOBa + H2O
  • B. (CH3COO)2Ba + H2
  • C. CH3COOHBa + H2O
  • D. (CH3COO)2Ba + H2O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là nhóm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tử acetic acid (CH3COOH) có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến nhiệt độ sôi của nó so với các hợp chất hữu cơ khác có khối lượng phân tử tương đương (ví dụ: acetaldehyde CH3CHO, ethanol CH3CH2OH)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Dung dịch acetic acid 5% trong nước được gọi là giấm ăn. Giấm ăn có tính acid, biểu hiện rõ nhất khi tác dụng với chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi cho dung dịch propanoic acid (C2H5COOH) tác dụng với kim loại natri dư, hiện tượng quan sát được là gì và khí thoát ra là khí gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O. Phản ứng này chứng tỏ tính chất hóa học nào của carboxylic acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng gì? Sản phẩm chính của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Benzoic acid (C6H5COOH) là một acid thơm. So với acetic acid (CH3COOH), tính acid của benzoic acid thường như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C3H6O2. Tên gọi của acid này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho 0.05 mol acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tại sao các carboxylic acid có khối lượng phân tử nhỏ (như formic acid, acetic acid) lại tan tốt trong nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phản ứng điều chế acetic acid trong công nghiệp hiện đại thường là quá trình oxi hóa chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COCH3. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Formic acid (HCOOH) có một tính chất đặc biệt mà các carboxylic acid no, đơn chức khác không có. Tính chất đó là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác), sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)COOH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Dung dịch carboxylic acid tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: So sánh tính acid của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) HCOOH. Thứ tự tính acid tăng dần là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi cho dung dịch acetic acid vào ống nghiệm chứa dung dịch Cu(OH)2, hiện tượng quan sát được là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 6% (khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/mL). Nồng độ mol/L của acetic acid trong mẫu giấm này gần nhất với giá trị nào? (Biết M CH3COOH = 60 g/mol)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phản ứng ester hóa giữa một carboxylic acid và một alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, ta có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho 0.1 mol một carboxylic acid no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với kim loại K dư, thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Axit oxalic có công thức cấu tạo HOOC-COOH. Đây là một dicarboxylic acid. Axit oxalic tác dụng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Muối sodium benzoate (C6H5COONa) thường được dùng làm chất bảo quản thực phẩm. Muối này được điều chế từ phản ứng giữa benzoic acid và chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho 0.1 mol acetic acid tác dụng với 0.15 mol ethanol (có H2SO4 đặc, đun nóng), giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng ester thu được là bao nhiêu? (Biết M ethyl acetate = 88 g/mol)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của carboxylic acid là KHÔNG đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O2 là đồng phân của nhau. Nếu chất đó là một carboxylic acid no, mạch hở, thì có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH. Chất X trong sơ đồ này là chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Carboxylic acid có công thức cấu tạo tổng quát R-COOH. Nhóm chức -COOH được gọi là gì và có đặc điểm cấu tạo như thế nào?

  • A. Nhóm carbonyl, cấu tạo bởi C=O và -OH.
  • B. Nhóm hydroxyl, cấu tạo bởi C=O và -OH.
  • C. Nhóm carboxyl, cấu tạo bởi >C=O và -OH.
  • D. Nhóm carboxyl, cấu tạo bởi -CHO và -OH.

Câu 2: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) (CH3)2CHCOOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (2) < (4) < (3)
  • D. (2) < (1) < (3) < (4)

Câu 3: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với alcohol, aldehyde, ketone hoặc hydrocarbon có khối lượng mol phân tử tương đương?

  • A. Do nhóm carbonyl phân cực mạnh.
  • B. Do nhóm hydroxyl có khả năng tạo liên kết hydrogen.
  • C. Do phân tử có khối lượng lớn hơn.
  • D. Do khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử rất bền vững (thường tồn tại dạng dimer).

Câu 4: Formic acid (HCOOH) là acid có trong nọc kiến. Khi bị kiến đốt, người ta thường bôi chất gì sau đây để giảm đau và sưng?

  • A. Dung dịch acetic acid.
  • B. Dung dịch sodium hydrogen carbonate (NaHCO3).
  • C. Nước cất.
  • D. Dung dịch hydrochloric acid.

Câu 5: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COOCH3. Chất nào tan tốt trong nước ở điều kiện thường?

  • A. (1), (3), (4)
  • B. (2), (3), (4)
  • C. (1), (3)
  • D. (1), (2)

Câu 6: Phản ứng giữa acetic acid và ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng gì? Nêu tên sản phẩm hữu cơ chính.

  • A. Phản ứng ester hóa, sản phẩm là ethyl acetate.
  • B. Phản ứng xà phòng hóa, sản phẩm là ethyl acetate.
  • C. Phản ứng trung hòa, sản phẩm là ethyl acetate.
  • D. Phản ứng cộng, sản phẩm là diethyl ether.

Câu 7: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì và giải thích bằng phương trình hóa học.

  • A. Tạo kết tủa trắng, giải phóng khí H2.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh, không có khí thoát ra.
  • C. Sủi bọt khí không màu, đá vôi tan dần.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 8: Cho 0.05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 0.5 M. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 8: (Sửa): Cho 3 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4.1 gam muối. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 9: Acetic acid có thể được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Lên men giấm từ ethanol.
  • B. Oxy hóa acetaldehyde.
  • C. Oxy hóa butane hoặc từ methanol và CO.
  • D. Cho CO2 tác dụng với CH3MgBr sau đó thủy phân.

Câu 10: So sánh tính acid của HCOOH (formic acid) và CH3COOH (acetic acid). Giải thích sự khác biệt (nếu có) dựa trên ảnh hưởng của nhóm thế.

  • A. HCOOH mạnh hơn CH3COOH do nhóm -CH3 đẩy electron làm giảm tính acid.
  • B. CH3COOH mạnh hơn HCOOH do nhóm -CH3 hút electron làm tăng tính acid.
  • C. HCOOH mạnh hơn CH3COOH do nhóm -H hút electron làm tăng tính acid.
  • D. Tính acid của hai chất là tương đương vì đều là acid hữu cơ đơn chức.

Câu 11: Benzoic acid (C6H5COOH) là một acid thơm. So với acetic acid (CH3COOH), benzoic acid có tính chất nào khác biệt đáng chú ý về mặt vật lý?

  • A. Nhiệt độ sôi thấp hơn.
  • B. Tan vô hạn trong nước.
  • C. Là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
  • D. Là chất rắn kết tinh ở nhiệt độ thường.

Câu 12: Một học sinh thực hiện phản ứng ester hóa giữa 6 gam acetic acid và 4.6 gam ethanol với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sau phản ứng thu được 4.4 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 13: Ngoài khả năng phản ứng với base, kim loại hoạt động, muối carbonate, carboxylic acid còn thể hiện tính acid thông qua phản ứng với oxide base. Viết phương trình hóa học minh họa phản ứng của acetic acid với đồng(II) oxide (CuO).

  • A. CH3COOH + CuO → CH3COOOH + Cu
  • B. CH3COOH + CuO → CH3CuO + H2O
  • C. 2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
  • D. CH3COOH + CuO → (CH3COO)2O + Cu + H2

Câu 14: Tại sao phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol thường dùng xúc tác H2SO4 đặc?

  • A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
  • B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Hút nước làm chuyển dịch cân bằng theo chiều phản ứng nghịch.
  • D. Vừa làm xúc tác, vừa hút nước làm chuyển dịch cân bằng theo chiều phản ứng thuận.

Câu 15: Cho các chất sau: (X) HCOOH, (Y) CH3COOH, (Z) C2H5OH, (T) CH3CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. (X), (T)
  • B. (X), (Y)
  • C. (Y), (Z)
  • D. (Z), (T)

Câu 16: Propanoic acid (C2H5COOH) có thể phản ứng được với những chất nào trong các chất sau: (1) KOH, (2) Mg, (3) FeSO4, (4) C2H5OH (H2SO4 đặc, t°), (5) NaHCO3, (6) Cu.

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (1), (2), (4), (5)
  • C. (1), (3), (5), (6)
  • D. (2), (3), (4), (6)

Câu 17: Dựa vào cấu trúc, hãy giải thích tại sao các carboxylic acid mạch ngắn (dưới 4 carbon) tan tốt trong nước, còn các acid có mạch carbon dài hơn thì độ tan giảm dần.

  • A. Nhóm -COOH phân cực và tạo liên kết hydrogen với nước, gốc hydrocarbon R kị nước. Mạch R càng dài, tính kị nước càng tăng, làm giảm độ tan.
  • B. Nhóm -COOH không phân cực, gốc hydrocarbon R phân cực. Mạch R càng dài, tính phân cực càng tăng, làm giảm độ tan.
  • C. Các acid mạch dài tạo liên kết ion với nước nên khó tan hơn.
  • D. Khối lượng mol phân tử tăng làm giảm độ tan.

Câu 18: Cho 0.1 mol acetic acid tác dụng với kim loại Mg dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.24 L
  • B. 1.12 L
  • C. 0.56 L
  • D. 4.48 L

Câu 19: Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế (IUPAC) của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có 4 nguyên tử carbon.

  • A. CH3-CH2-CH2-COOH, butanoic acid.
  • B. CH3-CH(CH3)-COOH, butanoic acid.
  • C. CH3-CH2-COOH, propanoic acid.
  • D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH, pentanoic acid.

Câu 20: Chất nào sau đây là acid không no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3COOH
  • B. C6H5COOH
  • C. (COOH)2
  • D. CH2=CH-COOH

Câu 21: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) NaOH. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần độ pH.

  • A. (4) < (3) < (2) < (1)
  • B. (1) < (2) < (3) < (4)
  • C. (1) < (3) < (2) < (4)
  • D. (2) < (1) < (3) < (4)

Câu 22: Một hợp chất X có công thức C4H8O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCOOCH2CH2CH3
  • B. CH3CH2CH2COOH
  • C. CH3COOC2H5
  • D. C2H5COOCH3

Câu 23: Axit adipic là một dicarboxylic acid có công thức HOOC-(CH2)4-COOH, được sử dụng để sản xuất nylon-6,6. Hãy xác định loại mạch carbon và số nhóm chức trong phân tử axit adipic.

  • A. Mạch vòng, 1 nhóm chức.
  • B. Mạch thẳng, 1 nhóm chức.
  • C. Mạch thẳng, 2 nhóm chức.
  • D. Mạch nhánh, 2 nhóm chức.

Câu 24: Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ khoảng 4-8%. Nếu một chai giấm có dung tích 500 mL và nồng độ acetic acid là 6% theo khối lượng, khối lượng riêng của giấm là 1.005 g/mL. Tính khối lượng acetic acid có trong chai giấm đó.

  • A. 30.15 g
  • B. 30 g
  • C. 50.25 g
  • D. 301.5 g

Câu 25: Khi cho dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch acid acrylic (CH2=CH-COOH), hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích.

  • A. Tạo kết tủa trắng, giải phóng khí.
  • B. Dung dịch bromine bị mất màu.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) HCOOH, (3) C6H5OH (phenol), (4) C2H5OH (ethanol). Sắp xếp tính acid theo chiều giảm dần.

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (2) > (1) > (4) > (3)
  • C. (3) > (2) > (1) > (4)
  • D. (2) > (1) > (3) > (4)

Câu 27: Phản ứng ester hóa là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo ester, người ta thường sử dụng các biện pháp nào sau đây?

  • A. Dùng chất hút nước (H2SO4 đặc) hoặc lấy dư một trong hai chất phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng và giảm nồng độ chất xúc tác.
  • C. Tăng nồng độ sản phẩm (ester và nước) trong hỗn hợp.
  • D. Chỉ sử dụng xúc tác mà không cần đun nóng.

Câu 28: Trình bày một ứng dụng quan trọng của carboxylic acid trong công nghiệp hoặc đời sống.

  • A. Sản xuất nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
  • B. Làm chất tẩy rửa chính trong xà phòng.
  • C. Sản xuất giấm ăn, chất bảo quản thực phẩm hoặc nguyên liệu sản xuất ester.
  • D. Làm chất chống đông cho động cơ.

Câu 29: Cho 0.1 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với 0.1 mol NaHCO3. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 1.12 L
  • B. 0.56 L
  • C. 4.48 L
  • D. 2.24 L

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Y → Ethyl acetate. Biết X, Y là các chất hữu cơ. X có thể là chất nào và Y có thể là chất nào để sơ đồ chuyển hóa hợp lý?

  • A. X là acetic acid, Y là acetaldehyde.
  • B. X là acetaldehyde, Y là acetic acid.
  • C. X là ethyl acetate, Y là acetic acid.
  • D. X là ethene, Y là acetic acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Carboxylic acid có công thức cấu tạo tổng quát R-COOH. Nhóm chức -COOH được gọi là gì và có đặc điểm cấu tạo như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) (CH3)2CHCOOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với alcohol, aldehyde, ketone hoặc hydrocarbon có khối lượng mol phân tử tương đương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Formic acid (HCOOH) là acid có trong nọc kiến. Khi bị kiến đốt, người ta thường bôi chất gì sau đây để giảm đau và sưng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho c??c chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COOCH3. Chất nào tan tốt trong nước ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phản ứng giữa acetic acid và ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng gì? Nêu tên sản phẩm hữu cơ chính.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì và giải thích bằng phương trình hóa học.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho 0.05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 0.5 M. Công thức cấu tạo của X là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 8 (Sửa): Cho 3 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4.1 gam muối. Công thức phân tử của X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Acetic acid có thể được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: So sánh tính acid của HCOOH (formic acid) và CH3COOH (acetic acid). Giải thích sự khác biệt (nếu có) dựa trên ảnh hưởng của nhóm thế.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Benzoic acid (C6H5COOH) là một acid thơm. So với acetic acid (CH3COOH), benzoic acid có tính chất nào khác biệt đáng chú ý về mặt vật lý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một học sinh thực hiện phản ứng ester hóa giữa 6 gam acetic acid và 4.6 gam ethanol với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sau phản ứng thu được 4.4 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Ngoài khả năng phản ứng với base, kim loại hoạt động, muối carbonate, carboxylic acid còn thể hiện tính acid thông qua phản ứng với oxide base. Viết phương trình hóa học minh họa phản ứng của acetic acid với đồng(II) oxide (CuO).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Tại sao phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol thường dùng xúc tác H2SO4 đặc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho các chất sau: (X) HCOOH, (Y) CH3COOH, (Z) C2H5OH, (T) CH3CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Propanoic acid (C2H5COOH) có thể phản ứng được với những chất nào trong các chất sau: (1) KOH, (2) Mg, (3) FeSO4, (4) C2H5OH (H2SO4 đặc, t°), (5) NaHCO3, (6) Cu.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Dựa vào cấu trúc, hãy giải thích tại sao các carboxylic acid mạch ngắn (dưới 4 carbon) tan tốt trong nước, còn các acid có mạch carbon dài hơn thì độ tan giảm dần.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho 0.1 mol acetic acid tác dụng với kim loại Mg dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thay thế (IUPAC) của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có 4 nguyên tử carbon.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chất nào sau đây là acid không no, đơn chức, mạch hở?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) NaOH. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần độ pH.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một hợp chất X có công thức C4H8O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Axit adipic là một dicarboxylic acid có công thức HOOC-(CH2)4-COOH, được sử dụng để sản xuất nylon-6,6. Hãy xác định loại mạch carbon và số nhóm chức trong phân tử axit adipic.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ khoảng 4-8%. Nếu một chai giấm có dung tích 500 mL và nồng độ acetic acid là 6% theo khối lượng, khối lượng riêng của giấm là 1.005 g/mL. Tính khối lượng acetic acid có trong chai giấm đó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khi cho dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch acid acrylic (CH2=CH-COOH), hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) HCOOH, (3) C6H5OH (phenol), (4) C2H5OH (ethanol). Sắp xếp tính acid theo chiều giảm dần.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phản ứng ester hóa là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo ester, người ta thường sử dụng các biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trình bày một ứng dụng quan trọng của carboxylic acid trong công nghiệp hoặc đời sống.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 0.1 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với 0.1 mol NaHCO3. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3CHO
  • B. C2H5COOH
  • C. CH3COOCH3
  • D. C6H5OH

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của 2-methylpropanoic acid là:

  • A. CH3CH2CH2COOH
  • B. CH3CH(CH3)CH2COOH
  • C. (CH3)2CHCOOH
  • D. CH3CH2COOH

Câu 3: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối như alcohol, aldehyde, ketone hoặc hydrocarbon?

  • A. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử acid mạnh hơn.
  • B. Phân tử acid có nhiều nguyên tử carbon hơn.
  • C. Acid có khả năng tạo liên kết ion với nhau.
  • D. Acid có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử bền vững, thường tồn tại dưới dạng dimer.

Câu 4: Acetic acid (CH3COOH) tan tốt trong nước là do:

  • A. Nhóm -COOH có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Phân tử acetic acid là phân tử không phân cực.
  • C. Khối lượng phân tử của acetic acid nhỏ.
  • D. Acetic acid là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 5: Dung dịch carboxylic acid làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

  • A. Xanh
  • B. Không đổi màu
  • C. Đỏ
  • D. Tím

Câu 6: Cho các chất sau: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7COOH. Chiều tăng dần tính acid là:

  • A. C3H7COOH < C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH
  • B. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH < C3H7COOH
  • C. HCOOH > CH3COOH > C2H5COOH > C3H7COOH
  • D. C3H7COOH > C2H5COOH > CH3COOH > HCOOH

Câu 7: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. CH3OH
  • B. CH3CHO
  • C. CH3OCH3
  • D. CH3COOH

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây mô tả phản ứng của acetic acid với một kim loại?

  • A. CH3COOH + Cu → (CH3COO)2Cu + H2
  • B. 2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2
  • C. CH3COOH + Ag → CH3COOAg + 1/2 H2
  • D. CH3COOH + Fe2O3 → 2(CH3COO)3Fe + 3H2O

Câu 9: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 0,1 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 0,224 lít

Câu 10: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác acid đặc được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng ester hóa
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng thủy phân
  • D. Phản ứng oxi hóa

Câu 11: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetic acid và ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) là:

  • A. Diethyl ether
  • B. Ethyl acetate
  • C. Acetaldehyde
  • D. Dimethyl ether

Câu 12: Khi đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và ethanol có mặt H2SO4 đặc, cân bằng hóa học sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi thêm nước?

  • A. Chiều thuận (tạo ester)
  • B. Chiều nghịch (tạo acid và alcohol)
  • C. Không dịch chuyển
  • D. Ban đầu dịch chuyển chiều thuận, sau đó dịch chuyển chiều nghịch.

Câu 13: Một carboxylic acid đơn chức X có 4 nguyên tử carbon trong phân tử. Tên gọi của X có thể là:

  • A. Butanoic acid
  • B. Pentanoic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Hexanoic acid

Câu 14: Benzoic acid (C6H5COOH) là một carboxylic acid thơm. Nó có đặc điểm nào khác biệt so với các carboxylic acid no, mạch hở về khả năng tan trong nước?

  • A. Tan tốt hơn trong nước do có vòng benzene.
  • B. Tan tốt như các acid no có cùng số carbon.
  • C. Ít tan trong nước lạnh do gốc hydrocarbon lớn, kị nước.
  • D. Không tan trong nước ở bất kỳ nhiệt độ nào.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH3COOH + NaCl
  • B. CH3COOH + KOH
  • C. CH3COOH + Mg
  • D. CH3COOH + CaCO3

Câu 16: Khi cho dung dịch acetic acid vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh.
  • B. Kết tủa xanh tan ra tạo dung dịch màu xanh lam.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu đỏ gạch khi đun nóng.

Câu 17: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp hiện đại thường dùng là:

  • A. Oxi hóa butane.
  • B. Lên men giấm ethanol.
  • C. Oxi hóa acetaldehyde.
  • D. Carbonyl hóa methanol bằng carbon monoxide.

Câu 18: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 6% (khối lượng/thể tích). Khối lượng acetic acid có trong 250 mL mẫu giấm này là bao nhiêu?

  • A. 6 gam
  • B. 12 gam
  • C. 15 gam
  • D. 25 gam

Câu 19: Cho 50 mL dung dịch acetic acid 1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium acetate (CH3COONa) thu được là bao nhiêu? (Cho M: Na=23, C=12, H=1, O=16)

  • A. 4,1 gam
  • B. 4,15 gam
  • C. 8,2 gam
  • D. 8,3 gam

Câu 20: Axit fomic (HCOOH) có một tính chất đặc biệt mà các axit no đơn chức khác không có. Tính chất đó là gì?

  • A. Tác dụng với kim loại mạnh.
  • B. Tác dụng với bazơ.
  • C. Tác dụng với muối carbonat.
  • D. Có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (do có nhóm -CHO ẩn).

Câu 21: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi: ethanol (C2H5OH), acetic acid (CH3COOH), acetaldehyde (CH3CHO).

  • A. Acetaldehyde < ethanol < acetic acid
  • B. Acetic acid < ethanol < acetaldehyde
  • C. Ethanol < acetaldehyde < acetic acid
  • D. Acetaldehyde < acetic acid < ethanol

Câu 22: Một hợp chất X có công thức phân tử C3H6O2. X phản ứng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. Methyl acetate (CH3COOCH3)
  • B. Propanoic acid (CH3CH2COOH)
  • C. Hydroxypropanal (HO-CH2-CH2-CHO)
  • D. Acetone (CH3COCH3)

Câu 23: Phản ứng ester hóa giữa một carboxylic acid và một alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Thêm chất xúc tác kiềm.
  • C. Chưng cất loại bỏ ester hoặc nước ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
  • D. Giảm nồng độ acid hoặc alcohol ban đầu.

Câu 24: Cho các dung dịch sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) CH3CHO. Dung dịch nào có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1), (2) và (4)

Câu 25: Một acid hữu cơ Y đơn chức có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối của acid có 3 nguyên tử carbon. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. Butanoic acid
  • B. 2-methylpropanoic acid
  • C. Ethyl acetate
  • D. Propyl formate

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetic acid?

  • A. Sản xuất tơ sợi tổng hợp.
  • B. Làm chất khử trong công nghiệp luyện kim.
  • C. Điều chế giấm ăn.
  • D. Tổng hợp dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo.

Câu 27: Axit oxalic có công thức (COOH)2. Đây là một diacid (acid hai chức). Khi cho axit oxalic tác dụng với NaHCO3 dư, tỉ lệ mol n(CO2) / n(axit oxalic) là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. 3:1

Câu 28: Một acid X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X là acid no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O3
  • D. C4H8O4

Câu 29: Phản ứng giữa acid acrylic (CH2=CHCOOH) và dung dịch brom diễn ra như thế nào?

  • A. Nhóm C=C cộng hợp với brom làm mất màu nước brom.
  • B. Nhóm -COOH thế H bằng brom.
  • C. Không phản ứng với nước brom.
  • D. Oxi hóa nhóm -COOH.

Câu 30: Một chai giấm ăn 500 mL có nồng độ acetic acid 5% (khối lượng/thể tích). Biết khối lượng riêng của acetic acid nguyên chất là khoảng 1,05 g/mL. Nồng độ mol/L của acetic acid trong chai giấm này xấp xỉ là bao nhiêu? (Cho M: C=12, H=1, O=16)

  • A. 0,83 M
  • B. 1,0 M
  • C. 0,87 M
  • D. 1,05 M

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của 2-methylpropanoic acid là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với các hợp chất hữu cơ có cùng phân tử khối như alcohol, aldehyde, ketone hoặc hydrocarbon?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Acetic acid (CH3COOH) tan tốt trong nước là do:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Dung dịch carboxylic acid làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho các chất sau: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7COOH. Chiều tăng dần tính acid là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây mô tả phản ứng của acetic acid với một kim loại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác acid đặc được gọi là phản ứng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetic acid và ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và ethanol có mặt H2SO4 đặc, cân bằng hóa học sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi thêm nước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một carboxylic acid đơn chức X có 4 nguyên tử carbon trong phân tử. Tên gọi của X có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Benzoic acid (C6H5COOH) là một carboxylic acid thơm. Nó có đặc điểm nào khác biệt so với các carboxylic acid no, mạch hở về khả năng tan trong nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi cho dung dịch acetic acid vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, hiện tượng quan sát được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp hiện đại thường dùng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 6% (khối lượng/thể tích). Khối lượng acetic acid có trong 250 mL mẫu giấm này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho 50 mL dung dịch acetic acid 1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium acetate (CH3COONa) thu được là bao nhiêu? (Cho M: Na=23, C=12, H=1, O=16)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Axit fomic (HCOOH) có một tính chất đặc biệt mà các axit no đơn chức khác không có. Tính chất đó là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi: ethanol (C2H5OH), acetic acid (CH3COOH), acetaldehyde (CH3CHO).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một hợp chất X có công thức phân tử C3H6O2. X phản ứng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2. Công thức cấu tạo của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phản ứng ester hóa giữa một carboxylic acid và một alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho các dung dịch sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) CH3CHO. Dung dịch nào có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một acid hữu cơ Y đơn chức có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối của acid có 3 nguyên tử carbon. Công thức cấu tạo của Y là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetic acid?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Axit oxalic có công thức (COOH)2. Đây là một diacid (acid hai chức). Khi cho axit oxalic tác dụng với NaHCO3 dư, tỉ lệ mol n(CO2) / n(axit oxalic) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một acid X có công thức đơn giản nhất là CH2O. X là acid no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phản ứng giữa acid acrylic (CH2=CHCOOH) và dung dịch brom diễn ra như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một chai giấm ăn 500 mL có nồng độ acetic acid 5% (khối lượng/thể tích). Biết khối lượng riêng của acetic acid nguyên chất là khoảng 1,05 g/mL. Nồng độ mol/L của acetic acid trong chai giấm này xấp xỉ là bao nhiêu? (Cho M: C=12, H=1, O=16)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là gì?

  • A. -OH
  • B. -COOH
  • C. -CHO
  • D. -CO-

Câu 2: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có thể biểu diễn là RCOOH, trong đó R là gốc hydrocarbon no. Gốc R này có công thức tổng quát là gì?

  • A. CnH2n+1 (n≥0)
  • B. CnH2n+1 (n≥1)
  • C. CnH2n+1 (n≥0, với n là số nguyên tử carbon trong gốc R)
  • D. CnH2n-1 (n≥1)

Câu 3: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)COOH là:

  • A. Propanoic acid
  • B. Butanoic acid
  • C. Isobutanoic acid
  • D. 2-methylpropanoic acid

Câu 4: Benzoic acid là một carboxylic acid thơm. Công thức cấu tạo của Benzoic acid là:

  • A. CH3COOH
  • B. C6H5OH
  • C. C6H5COOH
  • D. (COOH)2

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của acetic acid (CH3COOH), ethanol (C2H5OH), acetaldehyde (CH3CHO) và ethane (C2H6) có khối lượng phân tử gần nhau. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. CH3CHO
  • D. C2H6

Câu 6: Khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử của carboxylic acid mạnh hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon là do:

  • A. Phân tử carboxylic acid có nhóm -OH phân cực hơn.
  • B. Phân tử carboxylic acid có khả năng tạo dimer bền vững nhờ hai liên kết hydrogen.
  • C. Phân tử carboxylic acid có khối lượng mol lớn hơn.
  • D. Phân tử carboxylic acid có nhóm -C=O phân cực.

Câu 7: Acetic acid thể hiện tính acid yếu. Điều này được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

  • A. Làm đỏ quỳ tím.
  • B. Phản ứng với kim loại mạnh giải phóng H2.
  • C. Phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2.
  • D. Phản ứng với alcohol tạo ester.

Câu 8: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) CH3CH(Cl)COOH. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid?

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (3) < (2) < (1) < (4)
  • C. (4) < (1) < (2) < (3)
  • D. (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 9: Phản ứng đặc trưng giữa carboxylic acid và alcohol tạo ra ester được gọi là phản ứng:

  • A. Este hóa
  • B. Thủy phân
  • C. Trung hòa
  • D. Oxi hóa

Câu 10: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với kim loại Zn, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • B. Kim loại Zn tan dần và có khí không màu thoát ra.
  • C. Kim loại Zn tan dần và có kết tủa trắng xuất hiện.
  • D. Kim loại Zn chuyển màu đen.

Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

  • A. Ethanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Propanoic acid
  • D. Diethyl ether

Câu 12: Phản ứng este hóa giữa CH3COOH và C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Tăng nồng độ ester.
  • C. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
  • D. Chưng cất lấy ester ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

Câu 13: Giấm ăn là dung dịch chứa acetic acid. Công thức hóa học của acetic acid là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5OH
  • D. CH3CHO

Câu 14: Chất nào sau đây là acid béo no, mạch dài?

  • A. Acid stearic (C17H35COOH)
  • B. Acid oleic (C17H33COOH)
  • C. Acid linoleic (C17H31COOH)
  • D. Acid acetic (CH3COOH)

Câu 15: Axit formic (HCOOH) có một tính chất hóa học đặc biệt mà các axit cacboxylic no đơn chức khác không có. Tính chất đó là gì?

  • A. Tác dụng với dung dịch NaOH.
  • B. Tác dụng với kim loại mạnh.
  • C. Tham gia phản ứng tráng bạc (tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3).
  • D. Tác dụng với alcohol tạo ester.

Câu 16: Phản ứng điều chế acetic acid trong công nghiệp hiện đại thường đi từ chất nào sau đây?

  • A. Methanol và carbon monoxide.
  • B. Ethanol (lên men giấm).
  • C. Butane (oxi hóa).
  • D. Ethylene.

Câu 17: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

  • A. 6,0 gam
  • B. 8,2 gam
  • C. 11,6 gam
  • D. 16,4 gam

Câu 18: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào giấy quỳ tím, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
  • C. Quỳ tím không đổi màu.
  • D. Quỳ tím chuyển sang màu tím.

Câu 19: Chọn phát biểu SAI khi nói về tính chất vật lí của các carboxylic acid:

  • A. Các acid có mạch carbon ngắn (C1 đến C3) tan tốt trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của khối lượng mol phân tử.
  • C. Các acid có từ 1 đến 3 nguyên tử carbon là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
  • D. Các acid có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

  • A. CH3COOH + Na →
  • B. CH3COOH + KOH →
  • C. CH3COOH + Cu →
  • D. CH3COOH + Na2CO3 →

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CH2COOH
  • B. CH3COOCH3
  • C. HCOOC2H5
  • D. C3H5OH

Câu 22: Cho các dung dịch sau: (1) CH3COOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) C6H5OH (phenol). Dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím sang đỏ?

  • A. (1), (3)
  • B. (2), (4)
  • C. (1), (2), (4)
  • D. (1), (2)

Câu 23: Tên gọi thông thường của HCOOH là:

  • A. Acid acetic
  • B. Acid formic
  • C. Acid propionic
  • D. Acid butyric

Câu 24: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch NaHCO3
  • D. Nước cất

Câu 25: Phản ứng este hóa giữa một carboxylic acid RCOOH và một alcohol R"OH (trong môi trường H2SO4 đặc) tạo ra sản phẩm chính là:

  • A. RCOOR" + H2O
  • B. ROR" + H2O
  • C. RCOOH + R"ONa
  • D. RCOONa + R"OH

Câu 26: Axit oxalic là một dicarboxylic acid có công thức (COOH)2. Khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, 0,1 mol axit oxalic sẽ phản ứng với bao nhiêu mol NaOH?

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,15 mol
  • C. 0,2 mol
  • D. 0,3 mol

Câu 27: Hợp chất nào sau đây là acid béo không no?

  • A. CH3COOH
  • B. C17H33COOH (Acid oleic)
  • C. C17H35COOH (Acid stearic)
  • D. C15H31COOH (Acid palmitic)

Câu 28: Cho các chất: acetic acid, ethanol, phenol. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid?

  • A. Ethanol < Phenol < Acetic acid
  • B. Acetic acid < Phenol < Ethanol
  • C. Phenol < Ethanol < Acetic acid
  • D. Ethanol < Acetic acid < Phenol

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H4O2. X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOCH3
  • C. CH3CHO
  • D. C2H4(OH)2

Câu 30: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?

  • A. Dung dịch ethanol 0,1M
  • B. Dung dịch acetic acid 0,1M
  • C. Dung dịch NaCl 0,1M
  • D. Nước cất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có thể biểu diễn là RCOOH, trong đó R là gốc hydrocarbon no. Gốc R này có công thức tổng quát là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)COOH là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Benzoic acid là một carboxylic acid thơm. Công thức cấu tạo của Benzoic acid là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của acetic acid (CH3COOH), ethanol (C2H5OH), acetaldehyde (CH3CHO) và ethane (C2H6) có khối lượng phân tử gần nhau. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử của carboxylic acid mạnh hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon là do:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Acetic acid thể hiện tính acid yếu. Điều này được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) CH3CH(Cl)COOH. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phản ứng đặc trưng giữa carboxylic acid và alcohol tạo ra ester được gọi là phản ứng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với kim loại Zn, hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phản ứng este hóa giữa CH3COOH và C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Giấm ăn là dung dịch chứa acetic acid. Công thức hóa học của acetic acid là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Chất nào sau đây là acid béo no, mạch dài?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Axit formic (HCOOH) có một tính chất hóa học đặc biệt mà các axit cacboxylic no đơn chức khác không có. Tính chất đó là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phản ứng điều chế acetic acid trong công nghiệp hiện đại thường đi từ chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào giấy quỳ tím, hiện tượng xảy ra là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chọn phát biểu SAI khi nói về tính chất vật lí của các carboxylic acid:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. Công thức cấu tạo của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho các dung dịch sau: (1) CH3COOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) C6H5OH (phenol). Dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím sang đỏ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Tên gọi thông thường của HCOOH là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phản ứng este hóa giữa một carboxylic acid RCOOH và một alcohol R'OH (trong môi trường H2SO4 đặc) tạo ra sản phẩm chính là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Axit oxalic là một dicarboxylic acid có công thức (COOH)2. Khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, 0,1 mol axit oxalic sẽ phản ứng với bao nhiêu mol NaOH?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Hợp chất nào sau đây là acid béo không no?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho các chất: acetic acid, ethanol, phenol. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H4O2. X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

  • A. Butanoic acid
  • B. 3-methylbutanoic acid
  • C. 2-methylbutanoic acid
  • D. Pentanoic acid

Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C2H5OH), propanal (C2H5CHO), propanoic acid (C2H5COOH), butan (C4H10). Các chất có khối lượng phân tử gần tương đương.

  • A. propanal < butan < ethanol < propanoic acid
  • B. butan < ethanol < propanal < propanoic acid
  • C. butan < propanal < ethanol < propanoic acid
  • D. propanal < ethanol < butan < propanoic acid

Câu 3: Khi cho dung dịch acetic acid (CH3COOH) tác dụng với từng chất sau: NaOH, Cu, Zn, CaCO3. Có bao nhiêu chất phản ứng được với acetic acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Formic acid (HCOOH) là acid duy nhất trong dãy đồng đẳng acid no, đơn chức, mạch hở có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tính chất này của formic acid được giải thích bởi điều gì?

  • A. Trong phân tử HCOOH chứa nhóm chức -CHO (aldehyde) ngoài nhóm -COOH.
  • B. Phân tử HCOOH có liên kết đôi C=O phân cực mạnh.
  • C. Nguyên tử hydrogen liên kết trực tiếp với nhóm -COOH.
  • D. HCOOH là acid yếu nhất trong dãy đồng đẳng.

Câu 5: Benzoic acid (C6H5COOH) thường được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm (ví dụ: tương ớt, nước giải khát). Tính chất nào của benzoic acid giúp nó có ứng dụng này?

  • A. Khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Tính tan tốt trong dầu mỡ.
  • C. Khả năng ức chế sự phát triển của vi sinh vật (nấm mốc, nấm men) do tính acid.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 6: Thực hiện phản ứng ester hóa giữa acid propanoic (C2H5COOH) và ethanol (C2H5OH) với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm ester thu được có công thức cấu tạo là gì?

  • A. C2H5COOC2H5
  • B. CH3COOC3H7
  • C. C3H7COOCH3
  • D. C2H5COOCH3

Câu 7: Axit béo là các monocarboxylic acid có mạch carbon dài, không phân nhánh, thường có số nguyên tử carbon chẵn (từ 12 đến 24). Axit béo no là những axit trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn giữa các nguyên tử carbon. Công thức tổng quát của axit béo no là:

  • A. CnH2nO2 (n ≥ 1)
  • B. CnH2n-1COOH (n ≥ 12)
  • C. CnH2n+1COOH (n ≥ 11)
  • D. CnH2n+2O2 (n ≥ 12)

Câu 8: Cho 0,1 mol acetic acid (CH3COOH) tác dụng với lượng dư kim loại kẽm (Zn). Thể tích khí hydrogen (đktc) thoát ra là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 0,56 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 0,28 lít

Câu 9: Acid nào sau đây được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ ethanol?

  • A. Acetic acid
  • B. Formic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. C2H5OH (ethanol)
  • B. CH3CHO (acetaldehyde)
  • C. C6H5OH (phenol)
  • D. CH3COOH (acetic acid)

Câu 11: Khi so sánh tính acid của HCOOH và CH3COOH, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. HCOOH có tính acid mạnh hơn CH3COOH do nhóm -CH3 có hiệu ứng đẩy electron làm giảm độ phân cực liên kết O-H.
  • B. CH3COOH có tính acid mạnh hơn HCOOH do nhóm -CH3 làm tăng mật độ electron tại nguyên tử carbon của nhóm -COOH.
  • C. Hai acid có tính acid tương đương nhau vì đều là acid đơn chức.
  • D. Không thể so sánh tính acid của hai chất này chỉ dựa vào công thức cấu tạo.

Câu 12: Cho m gam acetic acid tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 0,6 gam
  • B. 3,0 gam
  • C. 6,0 gam
  • D. 1,2 gam

Câu 13: Sản phẩm chính khi cho acetic acid phản ứng với dung dịch NaHCO3 là gì?

  • A. CH3ONa + H2O + CO2
  • B. CH3COONa + H2O + CO2
  • C. CH3ONa + H2 + CO2
  • D. CH3COONa + H2O

Câu 14: Oxalic acid có công thức cấu tạo HOOC-COOH. Khi cho 0,05 mol oxalic acid tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

  • A. 5,6 gam
  • B. 7,0 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 9,8 gam

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol?

  • A. Là phản ứng thuận nghịch.
  • B. Luôn đạt hiệu suất 100% khi có xúc tác H2SO4 đặc.
  • C. Xúc tác H2SO4 đặc có vai trò vừa làm xúc tác vừa hút nước.
  • D. Sản phẩm phụ là nước.

Câu 16: Cho hợp chất X có công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng tạo kết tủa bạc, và X cũng tác dụng được với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCOO-CH=CH2
  • B. CH2=CH-COOH
  • C. CH3-CO-CHO
  • D. OHC-CH2-CHO

Câu 17: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch phenol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Dung dịch Na2CO3

Câu 18: Mùi thơm của trái cây chín thường là do các ester. Để tổng hợp ester có mùi thơm tương tự mùi chuối chín, người ta thường thực hiện phản ứng ester hóa giữa acid acetic và alcohol nào?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Isopentyl alcohol (3-methylbutan-1-ol)
  • D. Benzyl alcohol

Câu 19: Cho 0,1 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 20: Phản ứng giữa carboxylic acid với thionyl chloride (SOCl2) tạo thành acyl chloride (acid chloride) và các sản phẩm khí. Sản phẩm khí của phản ứng này là gì?

  • A. SO2 và HCl
  • B. SO3 và HCl
  • C. H2S và CO2
  • D. Cl2 và H2O

Câu 21: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), liên kết O-H trong nhóm carboxyl (-COOH) bị phân cực mạnh và có khả năng phân li ra ion H+. Nguyên nhân chính gây ra sự phân cực mạnh của liên kết này là do:

  • A. Sự có mặt của nhóm methyl (-CH3).
  • B. Sự có mặt của liên kết đơn C-H.
  • C. Sự có mặt của liên kết đôi C=O.
  • D. Nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn, hút electron làm liên kết O-H phân cực và nguyên tử carbon của nhóm carboxyl mang điện tích dương một phần do liên kết với O và C=O.

Câu 22: Acid nào sau đây là acid hai chức?

  • A. Acetic acid
  • B. Formic acid
  • C. Oxalic acid
  • D. Benzoic acid

Câu 23: Cho 12 gam acetic acid tác dụng với 9,2 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng). Giả sử hiệu suất phản ứng ester hóa đạt 60%. Khối lượng ester thu được là bao nhiêu? (Biết M_CH3COOH = 60, M_C2H5OH = 46, M_CH3COOC2H5 = 88)

  • A. 10,56 gam
  • B. 17,6 gam
  • C. 13,2 gam
  • D. 7,04 gam

Câu 24: Axit stearic là một axit béo no có công thức C17H35COOH. Khi cho axit stearic tác dụng với dung dịch NaOH, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. C17H35COONa và H2O
  • B. C17H35COONa
  • C. C17H36 và NaHCO3
  • D. C17H35OH và Na2CO3

Câu 25: Chất X là một carboxylic acid đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, khi cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư kim loại Na, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. HCOOH
  • B. C2H5COOH
  • C. CH3COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 26: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào giấy quỳ tím, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
  • C. Giấy quỳ tím không đổi màu.
  • D. Giấy quỳ tím bị mất màu.

Câu 27: Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH
  • B. C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH
  • C. CH3COOH < C2H5COOH < HCOOH
  • D. C2H5COOH < HCOOH < CH3COOH

Câu 28: Acid citric là một acid hữu cơ có trong nhiều loại trái cây họ cam quýt, có công thức phân tử C6H8O7 và chứa ba nhóm carboxyl (-COOH). Tính chất nào của acid citric được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm?

  • A. Khả năng tạo liên kết đôi.
  • B. Độ tan thấp trong nước.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Tính acid và khả năng tạo phức với ion kim loại.

Câu 29: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol trong môi trường acid tạo ra ester và nước. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch. Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Chưng cất lấy ester ra khỏi hỗn hợp phản ứng hoặc dùng chất hút nước.
  • B. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • D. Sử dụng xúc tác là bazơ mạnh.

Câu 30: Cho một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X có công thức CnH2nO2. Tỷ lệ phần trăm khối lượng của oxygen trong X là 36,36%. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5COOH
  • C. HCOOH
  • D. C3H7COOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C2H5OH), propanal (C2H5CHO), propanoic acid (C2H5COOH), butan (C4H10). Các chất có khối lượng phân tử gần tương đương.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi cho dung dịch acetic acid (CH3COOH) tác dụng với từng chất sau: NaOH, Cu, Zn, CaCO3. Có bao nhiêu chất phản ứng được với acetic acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Formic acid (HCOOH) là acid duy nhất trong dãy đồng đẳng acid no, đơn chức, mạch hở có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tính chất này của formic acid được giải thích bởi điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Benzoic acid (C6H5COOH) thường được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm (ví dụ: tương ớt, nước giải khát). Tính chất nào của benzoic acid giúp nó có ứng dụng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Thực hiện phản ứng ester hóa giữa acid propanoic (C2H5COOH) và ethanol (C2H5OH) với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm ester thu được có công thức cấu tạo là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Axit béo là các monocarboxylic acid có mạch carbon dài, không phân nhánh, thường có số nguyên tử carbon chẵn (từ 12 đến 24). Axit béo no là những axit trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn giữa các nguyên tử carbon. Công thức tổng quát của axit béo no là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho 0,1 mol acetic acid (CH3COOH) tác dụng với lượng dư kim loại kẽm (Zn). Thể tích khí hydrogen (đktc) thoát ra là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Acid nào sau đây được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ ethanol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi so sánh tính acid của HCOOH và CH3COOH, nhận định nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho m gam acetic acid tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Sản phẩm chính khi cho acetic acid phản ứng với dung dịch NaHCO3 là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Oxalic acid có công thức cấu tạo HOOC-COOH. Khi cho 0,05 mol oxalic acid tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho hợp chất X có công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng tạo kết tủa bạc, và X cũng tác dụng được với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch phenol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Mùi thơm của trái cây chín thường là do các ester. Để tổng hợp ester có mùi thơm tương tự mùi chuối chín, người ta thường thực hiện phản ứng ester hóa giữa acid acetic và alcohol nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 0,1 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng giữa carboxylic acid với thionyl chloride (SOCl2) tạo thành acyl chloride (acid chloride) và các sản phẩm khí. Sản phẩm khí của phản ứng này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), liên kết O-H trong nhóm carboxyl (-COOH) bị phân cực mạnh và có khả năng phân li ra ion H+. Nguyên nhân chính gây ra sự phân cực mạnh của liên kết này là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Acid nào sau đây là acid hai chức?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 12 gam acetic acid tác dụng với 9,2 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng). Giả sử hiệu suất phản ứng ester hóa đạt 60%. Khối lượng ester thu được là bao nhiêu? (Biết M_CH3COOH = 60, M_C2H5OH = 46, M_CH3COOC2H5 = 88)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Axit stearic là một axit béo no có công thức C17H35COOH. Khi cho axit stearic tác dụng với dung dịch NaOH, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chất X là một carboxylic acid đơn chức, mạch hở. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, khi cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư kim loại Na, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào giấy quỳ tím, hiện tượng quan sát được là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Acid citric là một acid hữu cơ có trong nhiều loại trái cây họ cam quýt, có công thức phân tử C6H8O7 và chứa ba nhóm carboxyl (-COOH). Tính chất nào của acid citric được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol trong môi trường acid tạo ra ester và nước. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch. Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X có công thức CnH2nO2. Tỷ lệ phần trăm khối lượng của oxygen trong X là 36,36%. Công thức phân tử của X là gì?

Viết một bình luận