12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 6: Sulfur Và Sulfur Dioxide

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sulfur là nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là gì?

  • A. 3s²3p³
  • B. 3s²3p⁴
  • C. 3s²3p⁴
  • D. 3s²3p⁵

Câu 2: Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng phân tử nào và có tính chất vật lý đặc trưng nào?

  • A. S₂, chất khí, màu vàng nhạt.
  • B. S₈, chất rắn, màu vàng.
  • C. S₆, chất lỏng, không màu.
  • D. S₈, chất khí, màu vàng.

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfur là gì? Tại sao sulfur vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

  • A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; vì sulfur có các số oxi hóa -2, 0, +4, +6.
  • B. Chỉ có tính oxi hóa; vì sulfur có thể giảm số oxi hóa xuống -2.
  • C. Chỉ có tính khử; vì sulfur có thể tăng số oxi hóa lên +4, +6.
  • D. Chỉ có tính oxi hóa mạnh; vì sulfur có độ âm điện lớn.

Câu 4: Phản ứng của sulfur với kim loại nào sau đây xảy ra ngay ở điều kiện thường, được ứng dụng để xử lý sự cố tràn thủy ngân?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Hg
  • D. Cu

Câu 5: Trong các phản ứng sau, sulfur thể hiện tính chất gì? (1) S + O₂ → SO₂; (2) S + H₂ → H₂S; (3) S + 2Na → Na₂S

  • A. (1) Oxi hóa, (2) Khử, (3) Khử
  • B. (1) Khử, (2) Khử, (3) Khử
  • C. (1) Oxi hóa, (2) Oxi hóa, (3) Oxi hóa
  • D. (1) Khử, (2) Oxi hóa, (3) Oxi hóa

Câu 6: Sulfur dioxide (SO₂) là một oxide acidic. Điều này được chứng minh bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
  • B. SO₂ + Br₂ + 2H₂O → 2HBr + H₂SO₄
  • C. 2SO₂ + O₂ → 2SO₃
  • D. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O

Câu 7: Khí SO₂ có những tính chất vật lý nào sau đây: (1) Không màu, mùi xốc; (2) Nặng hơn không khí; (3) Tan ít trong nước; (4) Độc?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (1), (2), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 8: SO₂ là một chất có cả tính oxi hóa và tính khử. SO₂ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào?

  • A. SO₂ + Br₂ + 2H₂O → 2HBr + H₂SO₄
  • B. 5SO₂ + 2KMnO₄ + 2H₂O → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 2H₂SO₄
  • C. 2SO₂ + O₂ → 2SO₃
  • D. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O

Câu 9: SO₂ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

  • A. SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
  • B. SO₂ + Cl₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HCl
  • C. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
  • D. SO₂ + MgO → MgSO₃

Câu 10: Hiện tượng "mưa acid" chủ yếu là do sự hòa tan của khí nào trong nước mưa?

  • A. SO₂ và NO₂
  • B. CO₂ và CH₄
  • C. NH₃ và H₂S
  • D. O₃ và CFCs

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + dung dịch X → sản phẩm Y. Nếu X là dung dịch NaOH dư, sản phẩm Y chủ yếu là gì?

  • A. NaHSO₃
  • B. Na₂SO₄
  • C. Na₂SO₃ và H₂O
  • D. S và H₂O

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + dung dịch X → sản phẩm Y. Nếu X là dung dịch NaOH (tỉ lệ mol NaOH : SO₂ = 1:1), sản phẩm Y chủ yếu là gì?

  • A. NaHSO₃
  • B. Na₂SO₃ và H₂O
  • C. Na₂SO₄
  • D. NaHSO₃ và Na₂SO₃

Câu 13: Dẫn khí SO₂ vào dung dịch nước bromine (Br₂) màu vàng nâu. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích bằng phương trình hóa học?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím; SO₂ + Br₂ → SO₂Br₂
  • B. Dung dịch mất màu; SO₂ + Br₂ + 2H₂O → 2HBr + H₂SO₄
  • C. Có kết tủa vàng xuất hiện; SO₂ + Br₂ → S + 2HBrO
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím; SO₂ + Br₂ → H₂SO₄ + HBr

Câu 14: Khí SO₂ được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, vải sợi do nó có khả năng phản ứng với chất màu. Tính chất nào của SO₂ được ứng dụng trong trường hợp này?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 15: Cho phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Tỉ lệ mol SO₂ : KMnO₄ trong phương trình hóa học cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1
  • B. 2 : 1
  • C. 3 : 2
  • D. 5 : 2

Câu 16: Một lượng khí SO₂ thoát ra từ nhà máy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)₂ dư. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

  • A. Dung dịch bị vẩn đục (xuất hiện kết tủa); SO₂ + Ca(OH)₂ → CaSO₃↓ + H₂O
  • B. Dung dịch trong suốt; SO₂ + Ca(OH)₂ → Ca(HSO₃)₂
  • C. Dung dịch chuyển màu; Không có phản ứng.
  • D. Có khí thoát ra; SO₂ + Ca(OH)₂ → CaSO₄ + H₂

Câu 17: Để loại bỏ khí SO₂ độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp hóa học nào kinh tế và hiệu quả?

  • A. Cho qua nước.
  • B. Đốt cháy hoàn toàn.
  • C. Cho qua dung dịch base yếu hoặc oxide base rẻ tiền như Ca(OH)₂ hoặc CaO.
  • D. Hóa lỏng và lưu trữ.

Câu 18: Khi sục khí SO₂ vào dung dịch H₂S, hiện tượng xảy ra là dung dịch bị vẩn đục màu vàng. Chất kết tủa màu vàng là gì?

  • A. H₂SO₄
  • B. S
  • C. H₂O
  • D. SO₃

Câu 19: Cho 4,958 lít khí SO₂ (đkc) phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu nếu phản ứng tạo ra muối trung hòa?

  • A. 0,1 lít
  • B. 0,2 lít
  • C. 0,4 lít
  • D. 0,5 lít

Câu 20: Cho 4,958 lít khí SO₂ (đkc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, khối lượng muối tan thu được là bao nhiêu?

  • A. 10,4 gam (Na₂SO₃)
  • B. 10,4 gam (Na₂SO₃) và 10,4 gam (NaHSO₃)
  • C. 20,8 gam (Na₂SO₃)
  • D. 10,4 gam (NaHSO₃)

Câu 21: Từ sulfur, để điều chế SO₂ trong công nghiệp, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Đốt sulfur trong không khí.
  • B. Cho sulfur tác dụng với dung dịch acid mạnh.
  • C. Cho sulfur tác dụng với kim loại.
  • D. Phân hủy H₂S.

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ thường được điều chế bằng cách cho dung dịch H₂SO₄ đặc nóng tác dụng với kim loại đồng (Cu). Phương trình hóa học của phản ứng này là gì?

  • A. Cu + H₂SO₄ loãng → CuSO₄ + H₂
  • B. Cu + H₂SO₄ đặc nguội → CuSO₄ + SO₂ + H₂O
  • C. Cu + 2H₂SO₄ đặc nóng → CuSO₄ + SO₃ + 2H₂O
  • D. Cu + 2H₂SO₄ đặc nóng → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O

Câu 23: Khí SO₂ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO₄). Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường

Câu 24: Tại sao khí SO₂ lại được xem là một trong những chất gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng?

  • A. SO₂ làm tăng hiệu ứng nhà kính.
  • B. SO₂ gây mưa acid, ảnh hưởng đến hệ hô hấp và làm hại thực vật, công trình.
  • C. SO₂ phá hủy tầng ozon.
  • D. SO₂ gây ngộ độc kim loại nặng.

Câu 25: Một mẫu khí thải chứa 0,5% thể tích SO₂. Để xử lý 1000 m³ khí thải này (đo ở điều kiện tiêu chuẩn), cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg Ca(OH)₂?

  • A. 1,48 kg
  • B. 0,74 kg
  • C. 1,48 tấn
  • D. 0,74 tấn

Câu 26: Cho 1,6 gam sulfur phản ứng hoàn toàn với oxygen dư, thu được khí SO₂. Thể tích khí SO₂ thu được ở điều kiện chuẩn (24,79 lít/mol) là bao nhiêu?

  • A. 1,24 lít
  • B. 0,62 lít
  • C. 2,48 lít
  • D. 0,05 lít

Câu 27: Nhận định nào sau đây về sulfur và sulfur dioxide là SAI?

  • A. Sulfur là chất rắn màu vàng ở điều kiện thường.
  • B. SO₂ là khí độc, mùi hắc.
  • C. Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại.
  • D. SO₂ chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.

Câu 28: Cho phản ứng: SO₂ + dung dịch Fe₂(SO₄)₃ + H₂O → FeSO₄ + H₂SO₄. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường

Câu 29: Sục từ từ khí SO₂ vào dung dịch Ba(OH)₂ cho đến dư SO₂. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Chỉ xuất hiện kết tủa trắng và không tan.

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế SO₂ bằng cách cho Cu tác dụng với H₂SO₄ đặc nóng. Sau khi phản ứng kết thúc và làm nguội, học sinh muốn kiểm tra khí SO₂ thu được có lẫn hơi nước hay không. Chất nào sau đây có thể dùng để phát hiện hơi nước?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Giấy quỳ tím ẩm
  • C. Giấy tẩm CoCl₂ khan
  • D. Dung dịch Br₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Sulfur là nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng phân tử nào và có tính chất vật lý đặc trưng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfur là gì? Tại sao sulfur vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phản ứng của sulfur với kim loại nào sau đây xảy ra ngay ở điều kiện thường, được ứng dụng để xử lý sự cố tràn thủy ngân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong các phản ứng sau, sulfur thể hiện tính chất gì? (1) S + O₂ → SO₂; (2) S + H₂ → H₂S; (3) S + 2Na → Na₂S

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Sulfur dioxide (SO₂) là một oxide acidic. Điều này được chứng minh bằng phản ứng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khí SO₂ có những tính chất vật lý nào sau đây: (1) Không màu, mùi xốc; (2) Nặng hơn không khí; (3) Tan ít trong nước; (4) Độc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: SO₂ là một chất có cả tính oxi hóa và tính khử. SO₂ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: SO₂ thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hiện tượng 'mưa acid' chủ yếu là do sự hòa tan của khí nào trong nước mưa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + dung dịch X → sản phẩm Y. Nếu X là dung dịch NaOH dư, sản phẩm Y chủ yếu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + dung dịch X → sản phẩm Y. Nếu X là dung dịch NaOH (tỉ lệ mol NaOH : SO₂ = 1:1), sản phẩm Y chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Dẫn khí SO₂ vào dung dịch nước bromine (Br₂) màu vàng nâu. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích bằng phương trình hóa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khí SO₂ được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, vải sợi do nó có khả năng phản ứng với chất màu. Tính chất nào của SO₂ được ứng dụng trong trường hợp này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Tỉ lệ mol SO₂ : KMnO₄ trong phương trình hóa học cân bằng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một lượng khí SO₂ thoát ra từ nhà máy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)₂ dư. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để loại bỏ khí SO₂ độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp hóa học nào kinh tế và hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi sục khí SO₂ vào dung dịch H₂S, hiện tượng xảy ra là dung dịch bị vẩn đục màu vàng. Chất kết tủa màu vàng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho 4,958 lít khí SO₂ (đkc) phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là bao nhiêu nếu phản ứng tạo ra muối trung hòa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho 4,958 lít khí SO₂ (đkc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, khối lượng muối tan thu được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Từ sulfur, để điều chế SO₂ trong công nghiệp, người ta thường thực hiện quá trình nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ thường được điều chế bằng cách cho dung dịch H₂SO₄ đặc nóng tác dụng với kim loại đồng (Cu). Phương trình hóa học của phản ứng này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khí SO₂ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO₄). Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là chất gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Tại sao khí SO₂ lại được xem là một trong những chất gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một mẫu khí thải chứa 0,5% thể tích SO₂. Để xử lý 1000 m³ khí thải này (đo ở điều kiện tiêu chuẩn), cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg Ca(OH)₂?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho 1,6 gam sulfur phản ứng hoàn toàn với oxygen dư, thu được khí SO₂. Thể tích khí SO₂ thu được ở điều kiện chuẩn (24,79 lít/mol) là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nhận định nào sau đây về sulfur và sulfur dioxide là SAI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho phản ứng: SO₂ + dung dịch Fe₂(SO₄)₃ + H₂O → FeSO₄ + H₂SO₄. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Sục từ từ khí SO₂ vào dung dịch Ba(OH)₂ cho đến dư SO₂. Hiện tượng quan sát được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế SO₂ bằng cách cho Cu tác dụng với H₂SO₄ đặc nóng. Sau khi phản ứng kết thúc và làm nguội, học sinh muốn kiểm tra khí SO₂ thu được có lẫn hơi nước hay không. Chất nào sau đây có thể dùng để phát hiện hơi nước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) tồn tại trong tự nhiên dưới nhiều dạng thù hình khác nhau. Thù hình phổ biến và bền nhất ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C) là thù hình nào?

  • A. Sulfur tà phương (Sα)
  • B. Sulfur đơn tà (Sβ)
  • C. Sulfur vô định hình
  • D. Cả ba dạng trên đều bền ở nhiệt độ phòng

Câu 2: Khi đun nóng, sulfur tà phương (Sα) chuyển thành sulfur đơn tà (Sβ) ở 95.5°C, sau đó nóng chảy ở 119°C. Tiếp tục đun nóng đến khoảng 160°C, chất lỏng trở nên rất nhớt và có màu nâu đỏ sẫm. Hiện tượng này là do sự thay đổi nào trong cấu trúc của sulfur?

  • A. Các phân tử S8 liên kết lại thành mạng lưới ba chiều.
  • B. Các phân tử S8 bị phân hủy hoàn toàn thành nguyên tử S.
  • C. Các vòng S8 bị đứt ra và liên kết với nhau tạo thành các chuỗi dài.
  • D. Sulfur chuyển từ trạng thái vô định hình sang tinh thể.

Câu 3: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại. Phản ứng giữa sulfur và kim loại nào sau đây xảy ra ngay ở nhiệt độ thường?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Thủy ngân (Hg)

Câu 4: Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Oxygen (O2)
  • B. Hydrogen (H2)
  • C. Chlorine (Cl2)
  • D. Nitric acid đặc (HNO3 đặc)

Câu 5: Sulfur thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Oxygen (O2)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Hydrogen (H2)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 6: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide acid. Công thức hóa học của acid tương ứng khi SO2 tác dụng với nước là gì?

  • A. H2S
  • B. H2SO4
  • C. H2SO3
  • D. H2S2O7

Câu 7: Sulfur dioxide (SO2) là một chất khí không màu, có mùi xốc, độc. Một trong những ứng dụng quan trọng của SO2 là làm chất tẩy trắng. SO2 tẩy trắng được các vật liệu như giấy, vải, sợi do tính chất nào của nó?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 8: Sulfur dioxide (SO2) có thể thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử tùy thuộc vào chất phản ứng. Trong phản ứng với dung dịch bromine (nước Br2), SO2 đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • D. 2SO2 + O2 → 2SO3 (có xúc tác, t°)

Câu 10: Một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid là sự hiện diện của khí SO2 trong khí quyển. SO2 góp phần tạo mưa acid thông qua quá trình nào?

  • A. SO2 trực tiếp hòa tan trong nước tạo thành H2S.
  • B. SO2 phản ứng với CO2 trong không khí tạo thành H2CO3.
  • C. SO2 bị khử bởi hơi nước tạo thành H2S.
  • D. SO2 bị oxi hóa thành SO3, sau đó SO3 tác dụng với nước tạo thành H2SO4.

Câu 11: Để loại bỏ khí SO2 từ khí thải công nghiệp (quá trình khử SO2), người ta có thể sử dụng dung dịch chứa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Ca(OH)2
  • D. Dung dịch HNO3

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + X → H2SO4. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch nước bromine (Br2)
  • B. Khí hydrogen sulfide (H2S)
  • C. Khí sulfur dioxide (SO2)
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 13: Cho 4.958 lít khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 12.6 g
  • B. 21.0 g
  • C. 10.4 g
  • D. 25.2 g

Câu 14: Dẫn một lượng khí SO2 vào 200 mL dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 11.5 gam muối khan. Thể tích khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) đã phản ứng là bao nhiêu lít?

  • A. 2.479 lít
  • B. 3.7185 lít
  • C. 4.958 lít
  • D. 6.1975 lít

Câu 15: Khi sục khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2), ban đầu thấy dung dịch bị đục (xuất hiện kết tủa), sau đó nếu tiếp tục sục SO2 thì kết tủa tan dần, dung dịch trở nên trong suốt. Hiện tượng này chứng tỏ SO2 có tính chất hóa học nào?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Tính lưỡng tính.
  • D. Tính chất của oxide acid và khả năng tạo muối acid tan.

Câu 16: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch KMnO4 (thuốc tím)
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch Ca(OH)2
  • D. Nước cất

Câu 17: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa 0.5% thể tích khí SO2. Cần sục bao nhiêu m3 khí thải này qua 1000 lít dung dịch Ca(OH)2 0.01M để loại bỏ hoàn toàn SO2, biết hiệu suất hấp thụ là 100% và phản ứng tạo ra cả hai muối CaSO3 và Ca(HSO3)2?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) có nhiều dạng thù hình. Khi nung nóng chảy sulfur rồi làm nguội đột ngột bằng nước lạnh, ta thu được một chất rắn giống cao su, có màu nâu. Dạng thù hình này của sulfur được gọi là gì?

  • A. Sulfur tà phương (Sα)
  • B. Sulfur đơn tà (Sβ)
  • C. Sulfur vô định hình
  • D. Sulfur dạng lỏng

Câu 2: Sulfur tà phương (Sα) và sulfur đơn tà (Sβ) là hai dạng thù hình kết tinh của sulfur. Sự khác biệt cơ bản giữa hai dạng này là gì?

  • A. Cấu tạo phân tử (một dạng là S6, một dạng là S8).
  • B. Cấu trúc tinh thể (cách sắp xếp các phân tử S8).
  • C. Khối lượng mol phân tử.
  • D. Tính chất hóa học (một dạng phản ứng, một dạng không).

Câu 3: Sulfur phản ứng với kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành muối sulfide. Khi cho bột sulfur phản ứng với bột sắt (Fe) ở nhiệt độ cao, sản phẩm thu được là gì?

  • A. FeS
  • B. FeS2
  • C. Fe2S3
  • D. FeSO4

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen sulfide (H2S) có thể được điều chế bằng phản ứng giữa sắt(II) sulfide (FeS) và dung dịch hydrochloric acid (HCl). Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng này và cho biết vai trò của sulfur trong FeS.

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Không phải chất khử, không phải chất oxi hóa (chỉ là thành phần của muối).

Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) là một chất khí có một số tính chất vật lý đặc trưng. Tính chất nào sau đây không đúng về SO2?

  • A. Là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Có mùi xốc đặc trưng.
  • C. Nhẹ hơn không khí.
  • D. Tan khá nhiều trong nước.

Câu 6: Để chứng minh SO2 là một oxide acid, ta có thể sục khí SO2 vào dung dịch nào sau đây và quan sát hiện tượng?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Nước cất.
  • C. Dung dịch acid HCl.
  • D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 7: Sulfur dioxide (SO2) có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 (thuốc tím). Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là chất gì và số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?

  • A. Chất khử, số oxi hóa của S tăng từ +4 lên +6.
  • B. Chất oxi hóa, số oxi hóa của S giảm từ +4 xuống 0.
  • C. Chất khử, số oxi hóa của S tăng từ +4 lên +5.
  • D. Chất oxi hóa, số oxi hóa của S giảm từ +4 xuống +2.

Câu 8: Khí thải từ các nhà máy nhiệt điện thường chứa SO2. Để giảm thiểu tác động đến môi trường, người ta thường xử lý khí thải này bằng phương pháp hấp thụ. Phương pháp nào sau đây dựa trên tính chất hóa học của SO2 để loại bỏ nó khỏi khí thải một cách hiệu quả?

  • A. Dẫn khí thải qua than hoạt tính để hấp phụ SO2.
  • B. Sục khí thải qua dung dịch sữa vôi Ca(OH)2 hoặc bùn đá vôi CaCO3.
  • C. Làm lạnh khí thải để ngưng tụ SO2.
  • D. Đốt cháy khí thải để chuyển SO2 thành SO3 rồi thải ra môi trường.

Câu 9: Phản ứng giữa SO2 và H2S là một ví dụ về phản ứng oxi hóa-khử nội phân tử hay liên phân tử? Hãy xác định vai trò của SO2 và H2S trong phản ứng này.

  • A. Liên phân tử; SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
  • B. Nội phân tử; SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
  • C. Liên phân tử; SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
  • D. Nội phân tử; SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.

Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1) S + O2 → SO2; (2) S + Fe → FeS; (3) S + H2SO4 đặc, nóng → SO2 + H2O; (4) S + Hg → HgS. Số phản ứng trong đó sulfur đóng vai trò là chất khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Dẫn 2.479 lít khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) vào 100 mL dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 12.6 g
  • B. 10.4 g
  • C. 12.0 g
  • D. 25.2 g

Câu 12: SO2 được dùng làm chất tẩy trắng trong công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy. Tuy nhiên, phương pháp tẩy trắng bằng SO2 có nhược điểm là:

  • A. Chi phí sản xuất SO2 cao.
  • B. SO2 rất khó bảo quản.
  • C. SO2 gây ăn mòn thiết bị.
  • D. Khả năng tẩy trắng không bền, màu có thể phục hồi.

Câu 13: Cho phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3. Phản ứng này thường được thực hiện ở nhiệt độ cao và có xúc tác là V2O5. Vai trò của V2O5 trong phản ứng này là gì?

  • A. Xúc tác.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất khử.
  • D. Chất phản ứng.

Câu 14: Khi sục khí SO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2, kết tủa có thể xuất hiện. Công thức hóa học của kết tủa chính thường gặp là gì?

  • A. NaOH.
  • B. BaSO3.
  • C. BaSO4.
  • D. Na2SO3.

Câu 15: Quan sát thí nghiệm sục khí SO2 vào dung dịch nước Br2 (màu nâu đỏ), thấy màu của dung dịch nhạt dần rồi mất màu. Hãy giải thích hiện tượng này bằng phương trình hóa học.

  • A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr.
  • B. SO2 + Br2 → SO2Br2.
  • C. SO2 + 2H2O → H2SO4 + H2.
  • D. SO2 + Br2 + H2O → H2SO3 + HBr.

Câu 16: Sulfur được sử dụng trong sản xuất diêm, thuốc súng, lưu hóa cao su, và sản xuất sulfuric acid. Tính chất nào của sulfur là quan trọng nhất cho ứng dụng lưu hóa cao su?

  • A. Tính dẫn điện.
  • B. Tính tan trong nước.
  • C. Khả năng tạo liên kết với các nguyên tử khác (đặc biệt là carbon trong mạch polyme).
  • D. Khối lượng riêng nhỏ.

Câu 17: SO2 có thể được sử dụng làm chất chống nấm mốc và khử trùng trong bảo quản thực phẩm (ví dụ: mứt, hoa quả sấy khô). Ứng dụng này dựa vào tính chất nào của SO2?

  • A. Tính sát khuẩn, chống nấm mốc.
  • B. Tính tẩy màu.
  • C. Tính làm khô.
  • D. Tính trung hòa acid.

Câu 18: Trong phản ứng của sulfur với kim loại mạnh như natri (Na), sulfur thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn hay yếu hơn khi phản ứng với kim loại kém hoạt động hơn như sắt (Fe)?

  • A. Mạnh hơn.
  • B. Yếu hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không xác định được.

Câu 19: Phản ứng giữa sulfur và chlorine (Cl2) tạo ra sulfur dichloride (SCl2). Trong phản ứng này, sulfur đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 20: Khí SO2 được tạo ra trong tự nhiên chủ yếu từ đâu?

  • A. Quang hợp của thực vật.
  • B. Hô hấp của động vật.
  • C. Hoạt động của núi lửa.
  • D. Sự phân hủy xác hữu cơ dưới nước.

Câu 21: So với không khí, khí SO2 nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu lần (xấp xỉ)? (Biết khối lượng mol trung bình của không khí khoảng 29 g/mol)

  • A. Nhẹ hơn khoảng 0.5 lần.
  • B. Nặng hơn khoảng 1.5 lần.
  • C. Nhẹ hơn khoảng 2.2 lần.
  • D. Nặng hơn khoảng 2.2 lần.

Câu 22: Sục 3.7185 lít khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) vào 250 mL dung dịch Ba(OH)2 0.2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 0 g
  • B. 10.85 g
  • C. 21.7 g
  • D. 32.55 g

Câu 23: Dung dịch sulfurous acid (H2SO3) được tạo thành khi SO2 tan trong nước. Tính chất nào sau đây không đúng về H2SO3?

  • A. Là một acid yếu.
  • B. Kém bền, dễ bị phân hủy.
  • C. Có tính khử.
  • D. Là một acid mạnh, bền.

Câu 24: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 25: Phản ứng nào sau đây SO2 không thể hiện tính khử?

  • A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • B. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
  • C. SO2 + CaO → CaSO3
  • D. 2SO2 + O2 → 2SO3 (có xúc tác, t°)

Câu 26: Trong công nghiệp, SO2 được sản xuất chủ yếu bằng cách đốt cháy sulfur hoặc quặng sulfide (ví dụ: FeS2). Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy FeS2 trong không khí (coi như chỉ tạo ra SO2 và Fe2O3) là gì?

  • A. FeS2 + O2 → FeO + SO2
  • B. 2FeS2 + 3O2 → 2FeS + 2SO2
  • C. 4FeS2 + 7O2 → 2Fe2O3 + 8SO
  • D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

Câu 27: Mưa acid gây ra nhiều tác hại cho môi trường và con người. Tác hại nào sau đây không phải do mưa acid gây ra?

  • A. Gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên.
  • B. Phá hủy các công trình làm bằng đá, kim loại.
  • C. Làm chết cây cối, suy thoái rừng.
  • D. Gây ô nhiễm nguồn nước, làm chết sinh vật trong ao hồ.

Câu 28: Một trong những phương pháp điều chế sulfur trong công nghiệp là từ khí hydrogen sulfide (H2S) trong các khí gas tự nhiên. Phản ứng phổ biến là oxi hóa H2S bằng oxi không khí ở nhiệt độ thích hợp (quá trình Claus). Sản phẩm chính của quá trình này là gì?

  • A. Sulfuric acid (H2SO4).
  • B. Sulfur (S).
  • C. Sulfur dioxide (SO2).
  • D. Hydrogen (H2).

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4.8 gam bột sulfur trong khí oxygen dư. Toàn bộ khí SO2 thu được cho hấp thụ hết vào 100 mL dung dịch NaOH 1.5M. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 12.0 g
  • B. 15.6 g
  • C. 18.0 g
  • D. 21.0 g

Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với khí N2 (M=28 g/mol) là 2. Thành phần phần trăm theo thể tích của SO2 trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%

1 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) tồn tại trong tự nhiên dưới nhiều dạng thù hình khác nhau. Thù hình phổ biến và bền nhất ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C) là thù hình nào?

2 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Khi đun nóng, sulfur tà phương (Sα) chuyển thành sulfur đơn tà (Sβ) ở 95.5°C, sau đó nóng chảy ở 119°C. Tiếp tục đun nóng đến khoảng 160°C, chất lỏng trở nên rất nhớt và có màu nâu đỏ sẫm. Hiện tượng này là do sự thay đổi nào trong cấu trúc của sulfur?

3 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại. Phản ứng giữa sulfur và kim loại nào sau đây xảy ra ngay ở nhiệt độ thường?

4 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

5 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Sulfur thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

6 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide acid. Công thức hóa học của acid tương ứng khi SO2 tác dụng với nước là gì?

7 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Sulfur dioxide (SO2) là một chất khí không màu, có mùi xốc, độc. Một trong những ứng dụng quan trọng của SO2 là làm chất tẩy trắng. SO2 tẩy trắng được các vật liệu như giấy, vải, sợi do tính chất nào của nó?

8 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Sulfur dioxide (SO2) có thể thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử tùy thuộc vào chất phản ứng. Trong phản ứng với dung dịch bromine (nước Br2), SO2 đóng vai trò là chất gì?

9 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfur dioxide (SO2)?

10 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid là sự hiện diện của khí SO2 trong khí quyển. SO2 góp phần tạo mưa acid thông qua quá trình nào?

11 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Để loại bỏ khí SO2 từ khí thải công nghiệp (quá trình khử SO2), người ta có thể sử dụng dung dịch chứa chất nào sau đây?

12 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + X → H2SO4. Chất X có thể là chất nào sau đây?

13 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho 4.958 lít khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

14 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Dẫn một lượng khí SO2 vào 200 mL dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 11.5 gam muối khan. Thể tích khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) đã phản ứng là bao nhiêu lít?

15 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi sục khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2), ban đầu thấy dung dịch bị đục (xuất hiện kết tủa), sau đó nếu tiếp tục sục SO2 thì kết tủa tan dần, dung dịch trở nên trong suốt. Hiện tượng này chứng tỏ SO2 có tính chất hóa học nào?

16 / 16

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở nhiều dạng thù hình, trong đó phổ biến nhất là sulfur rhombic (Sα) và sulfur monoclinic (Sβ). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa hai dạng thù hình này?

  • A. Sulfur rhombic và sulfur monoclinic là hai đồng vị của nguyên tố sulfur.
  • B. Sulfur monoclinic bền vững hơn sulfur rhombic ở mọi điều kiện nhiệt độ và áp suất.
  • C. Sulfur rhombic và sulfur monoclinic có cấu trúc tinh thể giống nhau nhưng tính chất vật lý khác nhau.
  • D. Sulfur rhombic chuyển thành sulfur monoclinic khi đun nóng trên 95,5°C và ngược lại khi làm nguội.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO₂. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau đây?

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. N₂
  • D. CO₂

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy sulfur trong không khí: S(r) + O₂(k) → SO₂(k). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°<0) cho thấy phản ứng tỏa nhiệt. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận, tạo ra nhiều SO₂ hơn.
  • B. Chiều nghịch, tạo ra ít SO₂ hơn.
  • C. Cân bằng không chuyển dịch.
  • D. Chiều thuận và sau đó chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 4: Sulfur dioxide (SO₂) có thể gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác hại của SO₂?

  • A. Lắp đặt các thiết bị khử SO₂ trong ống khói nhà máy.
  • B. Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng sulfur thấp.
  • C. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch để đáp ứng nhu cầu năng lượng.
  • D. Hạn chế các hoạt động đốt cháy nhiên liệu không kiểm soát.

Câu 5: Cho phản ứng: SO₂(k) + Br₂(dd) + H₂O(l) → H₂SO₄(dd) + HBr(dd). Trong phản ứng này, sulfur dioxide đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 6: Để nhận biết khí SO₂ trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch KMnO₄.
  • C. Dung dịch BaCl₂.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 7: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), sulfur dioxide (SO₂) là một nguyên liệu quan trọng. SO₂ được điều chế chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

  • A. Khí quyển.
  • B. Nước biển.
  • C. Đốt quặng pyrite (FeS₂).
  • D. Phân hủy muối sulfate.

Câu 8: Cho các phát biểu sau về sulfur dioxide:
(a) Là chất khí không màu, mùi trứng thối.
(b) Tan tốt trong nước tạo thành acid.
(c) Có tính tẩy màu do tính oxi hóa mạnh.
(d) Được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide?

  • A. SO₂ + H₂O ⇌ H₂SO₃
  • B. SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
  • C. SO₂ + CaO → CaSO₃
  • D. 5SO₂ + 2KMnO₄ + 2H₂O → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 2H₂SO₄

Câu 10: Cho 2,24 lít khí SO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. NaHSO₃
  • B. Na₂SO₃
  • C. Cả NaHSO₃ và Na₂SO₃
  • D. Không phản ứng.

Câu 11: Trong một thí nghiệm, khí SO₂ được dẫn qua dung dịch H₂S. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch trong suốt, không màu.
  • B. Dung dịch có màu xanh lam.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • D. Khí thoát ra có mùi hắc.

Câu 12: Cho các chất: Mg, O₂, H₂S, dung dịch KMnO₄, dung dịch NaOH. Sulfur dioxide có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 13: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để kiểm tra nồng độ SO₂ trong khí thải, người ta sục khí thải vào dung dịch nước bromine dư. Phản ứng hóa học xảy ra và lượng HBr tạo thành được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của SO₂?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính base.

Câu 14: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) thu được 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

  • A. Mg.
  • B. Ca.
  • C. Cu.
  • D. Zn.

Câu 15: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các khí thải sulfur dioxide và nitrogen oxide. Mưa acid có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường?

  • A. Làm tăng độ pH của đất và nước.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển của thực vật.
  • C. Cải thiện chất lượng không khí.
  • D. Ăn mòn các công trình xây dựng và gây hại cho sinh vật.

Câu 16: Cho phản ứng: 2H₂S(k) + 3O₂(k) (dư) → 2SO₂(k) + 2H₂O(l). Tỉ lệ hệ số cân bằng của O₂ so với SO₂ trong phản ứng là:

  • A. 2:3.
  • B. 3:2.
  • C. 1:1.
  • D. 2:1.

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Đốt cháy sulfur trong oxygen tinh khiết.
  • B. Nhiệt phân muối sulfate.
  • C. Cho muối sulfite tác dụng với acid mạnh.
  • D. Khử sulfur trioxide bằng carbon.

Câu 18: Cho 4,48 lít khí SO₂ (đktc) tác dụng với dung dịch nước bromine dư. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa hoàn toàn dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 200 ml.
  • B. 400 ml.
  • C. 600 ml.
  • D. 800 ml.

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với sulfur?

  • A. Chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Có màu vàng đặc trưng.
  • C. Tan tốt trong nước.
  • D. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt.

Câu 20: Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Hydrogen.
  • B. Oxygen.
  • C. Sulfur dioxide.
  • D. Nước.

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄. Để chuyển SO₂ thành SO₃ trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, người ta sử dụng xúc tác nào?

  • A. Fe.
  • B. V₂O₅.
  • C. Pt.
  • D. MnO₂.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của sulfur là KHÔNG chính xác?

  • A. Sản xuất sulfuric acid.
  • B. Lưu hóa cao su.
  • C. Sản xuất thuốc trừ sâu.
  • D. Sản xuất phân đạm.

Câu 23: Cho phản ứng: SO₂(k) + 2H₂S(k) → 3S(r) + 2H₂O(l). Trong phản ứng này, vai trò của SO₂ là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 24: Để loại bỏ khí SO₂ lẫn trong khí CO₂, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch H₂SO₄.

Câu 25: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H₂S, S, SO₂, H₂SO₄. Thứ tự tăng dần số oxi hóa của sulfur là:

  • A. H₂S, S, SO₂, H₂SO₄.
  • B. S, H₂S, SO₂, H₂SO₄.
  • C. SO₂, S, H₂S, H₂SO₄.
  • D. H₂SO₄, SO₂, S, H₂S.

Câu 26: Một mẫu khí thải nhà máy chứa SO₂. Để xác định hàm lượng SO₂, người ta dẫn 10 lít khí thải (đktc) qua dung dịch KMnO₄ dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Lượng KMnO₄ đã phản ứng là 1,58 gam. Hàm lượng SO₂ trong khí thải (theo thể tích) là bao nhiêu?

  • A. 2,8%.
  • B. 4,2%.
  • C. 5,6%.
  • D. 7,0%.

Câu 27: Cho các phản ứng sau:
(1) S + 2HNO₃ (đặc, nóng) → H₂SO₄ + 2NO₂ + 2H₂O
(2) S + 6HNO₃ (đặc, nóng) → H₂SO₄ + 6NO₂ + 2H₂O
(3) S + 2H₂SO₄ (đặc, nóng) → 3SO₂ + 2H₂O
(4) S + 6H₂SO₄ (đặc, nóng) → 7SO₂ + 6H₂O
Phản ứng nào thể hiện sulfur vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (2).
  • C. Chỉ (3).
  • D. Không có phản ứng nào.

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO₂ bằng cách cho dung dịch Na₂SO₃ tác dụng với dung dịch HCl. Để thu khí SO₂ tinh khiết, phương pháp thu khí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thu khí bằng cách đẩy nước.
  • B. Thu khí bằng cách đẩy không khí (úp bình).
  • C. Thu khí bằng cách đẩy không khí (ngửa bình).
  • D. Không thể thu được khí SO₂ tinh khiết.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + X + H₂O → H₂SO₄ + HCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

  • A. O₂.
  • B. KMnO₄.
  • C. H₂S.
  • D. Cl₂.

Câu 30: Một hỗn hợp khí gồm SO₂ và O₂ có tỉ khối so với hydrogen là 24. Thành phần phần trăm theo thể tích của SO₂ trong hỗn hợp là:

  • A. 25%.
  • B. 50%.
  • C. 60%.
  • D. 75%.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở nhiều dạng thù hình, trong đó phổ biến nhất là sulfur rhombic (Sα) và sulfur monoclinic (Sβ). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa hai dạng thù hình này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO₂. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy sulfur trong không khí: S(r) + O₂(k) → SO₂(k). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°<0) cho thấy phản ứng tỏa nhiệt. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Sulfur dioxide (SO₂) có thể gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác hại của SO₂?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho phản ứng: SO₂(k) + Br₂(dd) + H₂O(l) → H₂SO₄(dd) + HBr(dd). Trong phản ứng này, sulfur dioxide đóng vai trò là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Để nhận biết khí SO₂ trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), sulfur dioxide (SO₂) là một nguyên liệu quan trọng. SO₂ được điều chế chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho các phát biểu sau về sulfur dioxide:
(a) Là chất khí không màu, mùi trứng thối.
(b) Tan tốt trong nước tạo thành acid.
(c) Có tính tẩy màu do tính oxi hóa mạnh.
(d) Được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm.
Số phát biểu đúng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho 2,24 lít khí SO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong một thí nghiệm, khí SO₂ được dẫn qua dung dịch H₂S. Hiện tượng quan sát được là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho các chất: Mg, O₂, H₂S, dung dịch KMnO₄, dung dịch NaOH. Sulfur dioxide có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để kiểm tra nồng độ SO₂ trong khí thải, người ta sục khí thải vào dung dịch nước bromine dư. Phản ứng hóa học xảy ra và lượng HBr tạo thành được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của SO₂?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) thu được 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các khí thải sulfur dioxide và nitrogen oxide. Mưa acid có tác động tiêu cực nào sau đây đến môi trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho phản ứng: 2H₂S(k) + 3O₂(k) (dư) → 2SO₂(k) + 2H₂O(l). Tỉ lệ hệ số cân bằng của O₂ so với SO₂ trong phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho 4,48 lít khí SO₂ (đktc) tác dụng với dung dịch nước bromine dư. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa hoàn toàn dung dịch sau phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với sulfur?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄. Để chuyển SO₂ thành SO₃ trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, người ta sử dụng xúc tác nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của sulfur là KHÔNG chính xác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho phản ứng: SO₂(k) + 2H₂S(k) → 3S(r) + 2H₂O(l). Trong phản ứng này, vai trò của SO₂ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để loại bỏ khí SO₂ lẫn trong khí CO₂, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho biết số oxi hóa của sulfur trong các hợp chất sau: H₂S, S, SO₂, H₂SO₄. Thứ tự tăng dần số oxi hóa của sulfur là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một mẫu khí thải nhà máy chứa SO₂. Để xác định hàm lượng SO₂, người ta dẫn 10 lít khí thải (đktc) qua dung dịch KMnO₄ dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Lượng KMnO₄ đã phản ứng là 1,58 gam. Hàm lượng SO₂ trong khí thải (theo thể tích) là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho các phản ứng sau:
(1) S + 2HNO₃ (đặc, nóng) → H₂SO₄ + 2NO₂ + 2H₂O
(2) S + 6HNO₃ (đặc, nóng) → H₂SO₄ + 6NO₂ + 2H₂O
(3) S + 2H₂SO₄ (đặc, nóng) → 3SO₂ + 2H₂O
(4) S + 6H₂SO₄ (đặc, nóng) → 7SO₂ + 6H₂O
Phản ứng nào thể hiện sulfur vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO₂ bằng cách cho dung dịch Na₂SO₃ tác dụng với dung dịch HCl. Để thu khí SO₂ tinh khiết, phương pháp thu khí nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + X + H₂O → H₂SO₄ + HCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một hỗn hợp khí gồm SO₂ và O₂ có tỉ khối so với hydrogen là 24. Thành phần phần trăm theo thể tích của SO₂ trong hỗn hợp là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) tồn tại ở nhiều dạng thù hình khác nhau. Ở điều kiện thường (khoảng 25°C), dạng thù hình phổ biến và bền vững nhất của sulfur là gì?

  • A. Sulfur tà phương (Sα)
  • B. Sulfur đơn tà (Sβ)
  • C. Sulfur vô định hình
  • D. Sulfur dẻo

Câu 2: Sulfur thể hiện tính chất hóa học đặc trưng nào khi tham gia phản ứng với các kim loại hoạt động (như Na, Ca, Al) hoặc hydrogen?

  • A. Chỉ có tính khử
  • B. Chỉ có tính oxi hóa
  • C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
  • D. Không thể hiện tính oxi hóa hay tính khử

Câu 3: Một lượng bột sulfur được trộn với bột sắt và nung nóng trong điều kiện không có không khí. Phản ứng hóa học xảy ra là gì và sulfur đóng vai trò gì trong phản ứng đó?

  • A. S + Fe → FeS2; Sulfur là chất khử.
  • B. S + Fe → Fe2S3; Sulfur là chất khử.
  • C. S + Fe → FeS; Sulfur là chất oxi hóa.
  • D. 2S + 3Fe → Fe3S2; Sulfur là chất oxi hóa.

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, sulfur dioxide (SO2) thường được điều chế bằng cách cho dung dịch sulfuric acid đặc nóng tác dụng với kim loại đồng (Cu). Sản phẩm khí thu được là SO2. Viết phương trình hóa học của phản ứng này và xác định vai trò của sulfuric acid.

  • A. Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O; H2SO4 là chất oxi hóa và môi trường.
  • B. Cu + H2SO4(loãng) → CuSO4 + H2; H2SO4 là chất oxi hóa.
  • C. Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + S + 2H2O; H2SO4 là chất oxi hóa.
  • D. Cu + H2SO4(đặc, nguội) → Không phản ứng; H2SO4 không có vai trò.

Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide acidic. Khi sục khí SO2 vào dung dịch sodium hydroxide (NaOH), có thể xảy ra những phản ứng nào tùy thuộc vào tỉ lệ mol của SO2 và NaOH?

  • A. Chỉ tạo ra muối sodium sulfate (Na2SO4).
  • B. Chỉ tạo ra muối sodium hydrogen sulfate (NaHSO4).
  • C. Chỉ tạo ra muối sodium sulfite (Na2SO3).
  • D. Có thể tạo ra muối sodium sulfite (Na2SO3) hoặc sodium hydrogen sulfite (NaHSO3).

Câu 6: Khí sulfur dioxide (SO2) được biết đến là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Quá trình nào sau đây mô tả sự hình thành acid trong không khí từ SO2?

  • A. SO2 phản ứng trực tiếp với hơi nước tạo thành H2SO3.
  • B. SO2 phản ứng với các oxide kim loại trong không khí.
  • C. SO2 bị oxi hóa thành SO3, sau đó SO3 phản ứng với nước tạo thành H2SO4.
  • D. SO2 hòa tan trong nước tạo thành H2S.

Câu 7: Trong phản ứng hóa học: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O, sulfur dioxide (SO2) đóng vai trò là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 8: Để loại bỏ khí sulfur dioxide (SO2) độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm hoặc đá vôi. Phản ứng của SO2 với dung dịch calcium hydroxide (nước vôi trong) là gì?

  • A. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO4 + H2O
  • B. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O
  • C. 2SO2 + Ca(OH)2 → Ca(HSO3)2
  • D. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + O2

Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(1) S + O2 → SO2
(2) S + H2 → H2S
(3) S + 3F2 → SF6
(4) S + 2Na → Na2S
Số phản ứng trong đó sulfur thể hiện tính khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Sulfur dioxide (SO2) có khả năng làm mất màu dung dịch bromine (Br2). Phương trình hóa học minh họa tính chất này là gì?

  • A. SO2 + Br2 → SOBr2
  • B. SO2 + Br2 + H2O → HBrO + HSO3
  • C. SO2 + 2Br2 → SBr4 + O2
  • D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Câu 11: Một lượng khí SO2 được sục chậm vào 200 mL dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 10.4 gam hỗn hợp hai muối. Thể tích khí SO2 (đkc) đã tham gia phản ứng là bao nhiêu? (Biết thể tích mol khí ở đkc là 24.79 L/mol)

  • A. 3.7185 L
  • B. 2.479 L
  • C. 1.2395 L
  • D. 4.958 L

Câu 12: Để xác định sự có mặt của khí sulfur dioxide (SO2) trong một mẫu khí, người ta có thể dẫn mẫu khí đó đi qua dung dịch chứa chất nào sau đây và quan sát sự thay đổi màu sắc?

  • A. Dung dịch phenolphtalein
  • B. Dung dịch sodium chloride (NaCl)
  • C. Dung dịch potassium permanganate (KMnO4)
  • D. Dung dịch hydrochloric acid (HCl)

Câu 13: Khí sulfur dioxide (SO2) có thể phản ứng với khí oxygen (O2) để tạo thành sulfur trioxide (SO3) trong điều kiện có xúc tác (ví dụ: V2O5) và nhiệt độ cao. Phản ứng này có ý nghĩa quan trọng trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid. Hãy xác định vai trò của SO2 trong phản ứng này.

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không có vai trò oxi hóa hay khử

Câu 14: Để xử lý sự cố tràn thủy ngân (Hg) trong phòng thí nghiệm hoặc gia đình, người ta thường rắc bột sulfur lên vết thủy ngân. Tại sao phương pháp này lại hiệu quả?

  • A. Sulfur phản ứng với thủy ngân tạo thành hợp chất rắn không bay hơi, ít độc hơn.
  • B. Sulfur hấp thụ thủy ngân vào các khe rỗng của nó.
  • C. Sulfur làm giảm nhiệt độ bay hơi của thủy ngân.
  • D. Sulfur là chất oxi hóa mạnh, phá hủy cấu trúc của thủy ngân.

Câu 15: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng về sulfur dioxide (SO2)?

  • A. Là chất khí, không màu.
  • B. Có mùi hắc, xốc.
  • C. Nặng hơn không khí.
  • D. Là chất khí không độc.

Câu 16: Một nhà máy nhiệt điện sử dụng than đá làm nhiên liệu. Khí thải của nhà máy này chứa một lượng đáng kể SO2. Để kiểm soát ô nhiễm không khí, nhà máy cần áp dụng biện pháp nào hiệu quả nhất để giảm thiểu lượng SO2 thải ra?

  • A. Làm lạnh khí thải để SO2 ngưng tụ.
  • B. Đốt cháy thêm nhiên liệu để SO2 chuyển hóa hoàn toàn.
  • C. Hấp thụ khí thải bằng dung dịch kiềm hoặc huyền phù đá vôi.
  • D. Thải khí thải ra môi trường ở độ cao lớn hơn.

Câu 17: Cho 12.8 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với oxygen dư trong điều kiện nhiệt độ cao, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào 200 mL dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. (Cho S=32, O=16, Ba=137)

  • A. 21.7 gam
  • B. 32.55 gam
  • C. 10.85 gam
  • D. 43.4 gam

Câu 18: Sulfur dioxide (SO2) có thể thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. Hãy chọn một phản ứng chứng minh SO2 thể hiện tính oxi hóa.

  • A. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
  • B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

Câu 19: Trong các nhận định sau về sulfur, nhận định nào không đúng?

  • A. Sulfur là chất rắn màu vàng.
  • B. Sulfur không tan trong nước nhưng tan trong carbon disulfide (CS2).
  • C. Sulfur nóng chảy ở nhiệt độ xác định (đối với dạng thù hình bền).
  • D. Sulfur dẫn điện tốt ở mọi trạng thái.

Câu 20: Một thí nghiệm được tiến hành như sau: Sục từ từ khí SO2 vào cốc chứa dung dịch nước Br2 màu vàng nâu cho đến dư khí SO2. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch bị mất màu vàng nâu.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 21: Cho 0.1 mol khí SO2 tác dụng hoàn toàn với 100 mL dung dịch KMnO4 xM trong môi trường acid sulfuric loãng. Sau phản ứng, dung dịch mất màu tím. Giá trị của x là bao nhiêu? (Biết 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4)

  • A. 0.1 M
  • B. 0.2 M
  • C. 0.4 M
  • D. 0.5 M

Câu 22: Khi đun nóng sulfur đến nhiệt độ cao rồi đột ngột làm lạnh nhanh, ta thu được dạng thù hình nào của sulfur?

  • A. Sulfur tà phương
  • B. Sulfur đơn tà
  • C. Sulfur tinh thể
  • D. Sulfur dẻo (sulfur vô định hình)

Câu 23: Cho một hỗn hợp khí gồm O2 và SO2 có tỉ khối hơi so với hydrogen là 24. Thành phần phần trăm theo thể tích của SO2 trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 24: Tại sao sulfur dioxide (SO2) được sử dụng làm chất tẩy trắng trong công nghiệp sản xuất giấy hoặc tẩy trắng vải sợi, nhưng không dùng để tẩy trắng các vật liệu cần độ bền lâu dài?

  • A. SO2 có tính oxi hóa mạnh, phá hủy vật liệu.
  • B. SO2 chỉ tẩy trắng được màu hữu cơ.
  • C. SO2 tẩy trắng bằng cách tạo hợp chất không màu kém bền, màu có thể phục hồi.
  • D. SO2 rất độc nên hạn chế sử dụng.

Câu 25: Trong các phản ứng sau, SO2 đóng vai trò là chất khử ở phản ứng nào?

  • A. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • D. SO2 + MgO → MgSO3

Câu 26: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO2 từ Na2SO3 và dung dịch H2SO4 loãng, rồi dẫn khí SO2 thu được vào cốc chứa dung dịch NaOH. Để kiểm tra xem SO2 có phản ứng với NaOH hay không, học sinh đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH trước khi sục SO2. Hiện tượng nào chứng tỏ SO2 đã phản ứng với NaOH?

  • A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu hồng.
  • B. Màu hồng của dung dịch nhạt dần hoặc mất màu.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Có khí thoát ra mãnh liệt.

Câu 27: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với phi kim nào sau đây ở nhiệt độ thường?

  • A. Fluorine (F2)
  • B. Chlorine (Cl2)
  • C. Oxygen (O2)
  • D. Nitrogen (N2)

Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so với không khí (M không khí ≈ 29) là 1.86. Phần trăm khối lượng của CO2 trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. 58.97%
  • B. 50.00%
  • C. 41.03%
  • D. 35.50%

Câu 29: Sulfur được sử dụng để lưu hóa cao su, giúp tăng độ bền và tính đàn hồi của sản phẩm cao su. Trong quá trình lưu hóa, các nguyên tử sulfur tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer cao su. Đây là ứng dụng dựa trên tính chất hóa học nào của sulfur?

  • A. Khả năng tạo liên kết cộng hóa trị với carbon.
  • B. Khả năng oxi hóa mạnh.
  • C. Khả năng tạo oxide acid.
  • D. Khả năng dẫn điện.

Câu 30: Xét phản ứng: SO2 + dung dịch X → không có khí thoát ra và dung dịch bị mất màu. Dung dịch X có thể là dung dịch của chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch Na2CO3
  • B. Dung dịch KMnO4
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch H2S

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) tồn tại ở nhiều dạng thù hình khác nhau. Ở điều kiện thường (khoảng 25°C), dạng thù hình phổ biến và bền vững nhất của sulfur là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Sulfur thể hiện tính chất hóa học đặc trưng nào khi tham gia phản ứng với các kim loại hoạt động (như Na, Ca, Al) hoặc hydrogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một lượng bột sulfur được trộn với bột sắt và nung nóng trong điều kiện không có không khí. Phản ứng hóa học xảy ra là gì và sulfur đóng vai trò gì trong phản ứng đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, sulfur dioxide (SO2) thường được điều chế bằng cách cho dung dịch sulfuric acid đặc nóng tác dụng với kim loại đồng (Cu). Sản phẩm khí thu được là SO2. Viết phương trình hóa học của phản ứng này và xác định vai trò của sulfuric acid.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide acidic. Khi sục khí SO2 vào dung dịch sodium hydroxide (NaOH), có thể xảy ra những phản ứng nào tùy thuộc vào tỉ lệ mol của SO2 và NaOH?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khí sulfur dioxide (SO2) được biết đến là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Quá trình nào sau đây mô tả sự hình thành acid trong không khí từ SO2?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong phản ứng hóa học: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O, sulfur dioxide (SO2) đóng vai trò là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để loại bỏ khí sulfur dioxide (SO2) độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm hoặc đá vôi. Phản ứng của SO2 với dung dịch calcium hydroxide (nước vôi trong) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho các phản ứng sau:
(1) S + O2 → SO2
(2) S + H2 → H2S
(3) S + 3F2 → SF6
(4) S + 2Na → Na2S
Số phản ứng trong đó sulfur thể hiện tính khử là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Sulfur dioxide (SO2) có khả năng làm mất màu dung dịch bromine (Br2). Phương trình hóa học minh họa tính chất này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một lượng khí SO2 được sục chậm vào 200 mL dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 10.4 gam hỗn hợp hai muối. Thể tích khí SO2 (đkc) đã tham gia phản ứng là bao nhiêu? (Biết thể tích mol khí ở đkc là 24.79 L/mol)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Để xác định sự có mặt của khí sulfur dioxide (SO2) trong một mẫu khí, người ta có thể dẫn mẫu khí đó đi qua dung dịch chứa chất nào sau đây và quan sát sự thay đổi màu sắc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khí sulfur dioxide (SO2) có thể phản ứng với khí oxygen (O2) để tạo thành sulfur trioxide (SO3) trong điều kiện có xúc tác (ví dụ: V2O5) và nhiệt độ cao. Phản ứng này có ý nghĩa quan trọng trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid. Hãy xác định vai trò của SO2 trong phản ứng này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Để xử lý sự cố tràn thủy ngân (Hg) trong phòng thí nghiệm hoặc gia đình, người ta thường rắc bột sulfur lên vết thủy ngân. Tại sao phương pháp này lại hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Tính chất vật lý nào sau đây *không đúng* về sulfur dioxide (SO2)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một nhà máy nhiệt điện sử dụng than đá làm nhiên liệu. Khí thải của nhà máy này chứa một lượng đáng kể SO2. Để kiểm soát ô nhiễm không khí, nhà máy cần áp dụng biện pháp nào hiệu quả nhất để giảm thiểu lượng SO2 thải ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho 12.8 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với oxygen dư trong điều kiện nhiệt độ cao, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X vào 200 mL dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng. (Cho S=32, O=16, Ba=137)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Sulfur dioxide (SO2) có thể thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. Hãy chọn một phản ứng chứng minh SO2 thể hiện tính oxi hóa.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong các nhận định sau về sulfur, nhận định nào *không đúng*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một thí nghiệm được tiến hành như sau: Sục từ từ khí SO2 vào cốc chứa dung dịch nước Br2 màu vàng nâu cho đến dư khí SO2. Hiện tượng quan sát được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho 0.1 mol khí SO2 tác dụng hoàn toàn với 100 mL dung dịch KMnO4 xM trong môi trường acid sulfuric loãng. Sau phản ứng, dung dịch mất màu tím. Giá trị của x là bao nhiêu? (Biết 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi đun nóng sulfur đến nhiệt độ cao rồi đột ngột làm lạnh nhanh, ta thu được dạng thù hình nào của sulfur?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho một hỗn hợp khí gồm O2 và SO2 có tỉ khối hơi so với hydrogen là 24. Thành phần phần trăm theo thể tích của SO2 trong hỗn hợp là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tại sao sulfur dioxide (SO2) được sử dụng làm chất tẩy trắng trong công nghiệp sản xuất giấy hoặc tẩy trắng vải sợi, nhưng không dùng để tẩy trắng các vật liệu cần độ bền lâu dài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong các phản ứng sau, SO2 đóng vai trò là chất khử ở phản ứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO2 từ Na2SO3 và dung dịch H2SO4 loãng, rồi dẫn khí SO2 thu được vào cốc chứa dung dịch NaOH. Để kiểm tra xem SO2 có phản ứng với NaOH hay không, học sinh đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH trước khi sục SO2. Hiện tượng nào chứng tỏ SO2 đã phản ứng với NaOH?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với phi kim nào sau đây ở nhiệt độ thường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so với không khí (M không khí ≈ 29) là 1.86. Phần trăm khối lượng của CO2 trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Sulfur được sử dụng để lưu hóa cao su, giúp tăng độ bền và tính đàn hồi của sản phẩm cao su. Trong quá trình lưu hóa, các nguyên tử sulfur tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer cao su. Đây là ứng dụng dựa trên tính chất hóa học nào của sulfur?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xét phản ứng: SO2 + dung dịch X → không có khí thoát ra và dung dịch bị mất màu. Dung dịch X có thể là dung dịch của chất nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) tồn tại ở nhiều dạng thù hình. Dạng thù hình bền nhất của sulfur ở nhiệt độ phòng là:

  • A. Sulfur tà phương (Sα)
  • B. Sulfur đơn tà (Sβ)
  • C. Sulfur vô định hình (Sμ)
  • D. Cả ba dạng đều bền như nhau ở nhiệt độ phòng.

Câu 2: Khi đun nóng, sulfur tà phương (Sα) chuyển sang sulfur đơn tà (Sβ) ở nhiệt độ 95,5°C. Hiện tượng này thể hiện tính chất vật lý nào của sulfur?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy
  • B. Nhiệt độ sôi
  • C. Nhiệt độ chuyển trạng thái thù hình
  • D. Độ tan trong nước

Câu 3: Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp?

  • A. Oxygen (O2)
  • B. Hydrogen (H2)
  • C. Fluorine (F2)
  • D. Nitric acid đặc, nóng (HNO3)

Câu 4: Phản ứng nào sau đây cho thấy sulfur thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. S + Fe → FeS
  • C. S + H2SO4 đặc, nóng → SO2 + H2O
  • D. Trong các phản ứng thông thường, sulfur chỉ thể hiện một trong hai tính chất (oxi hóa hoặc khử), không đồng thời cả hai trong cùng một phản ứng với một chất khác.

Câu 5: Tại sao bột sulfur được sử dụng để rắc lên vết thủy ngân (Hg) rơi vãi?

  • A. Sulfur phản ứng với thủy ngân tạo thành hợp chất rắn, ít độc và dễ thu gom.
  • B. Sulfur hấp thụ hơi thủy ngân vào trong cấu trúc của nó.
  • C. Sulfur làm cho thủy ngân bay hơi nhanh hơn để dễ xử lý.
  • D. Sulfur oxi hóa thủy ngân thành oxide rắn.

Câu 6: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide acid. Khi tan trong nước, SO2 tạo thành acid nào?

  • A. Sulfuric acid (H2SO4)
  • B. Sulfurous acid (H2SO3)
  • C. Thiosulfuric acid (H2S2O3)
  • D. Peroxomonosulfuric acid (H2SO5)

Câu 7: SO2 có thể làm mất màu dung dịch bromine (Br2). Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường

Câu 8: Phản ứng giữa SO2 và H2S tạo ra sulfur đơn chất và nước. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Không phải chất oxi hóa hay chất khử

Câu 9: Khí SO2 được biết đến là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Quá trình nào sau đây giải thích sự hình thành acid trong mưa từ SO2?

  • A. SO2 trực tiếp ngưng tụ với hơi nước tạo thành H2SO3 lỏng.
  • B. SO2 phản ứng với CO2 trong khí quyển tạo thành H2SO4.
  • C. SO2 bị oxi hóa thành SO3, sau đó SO3 phản ứng với nước tạo thành H2SO4.
  • D. SO2 phản ứng với ozone (O3) tạo thành H2SO4 trực tiếp.

Câu 10: Một trong những ứng dụng của sulfur dioxide là làm chất tẩy trắng. SO2 tẩy trắng bằng cách nào?

  • A. Kết hợp với các chất màu tạo thành hợp chất không màu, kém bền (tẩy trắng tạm thời).
  • B. Phá hủy cấu trúc hóa học của các chất màu bằng cách oxi hóa mạnh.
  • C. Phá hủy cấu trúc hóa học của các chất màu bằng cách khử mạnh.
  • D. Hấp thụ ánh sáng ở bước sóng gây màu.

Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Tỉ lệ mol SO2 : KMnO4 trong phản ứng này là:

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 5
  • D. 5 : 2

Câu 12: Một lượng khí SO2 được sục từ từ vào dung dịch NaOH dư. Sản phẩm muối thu được là:

  • A. Na2SO3
  • B. NaHSO3
  • C. Na2SO4
  • D. NaOHSO3

Câu 13: Để nhận biết khí SO2, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch KMnO4
  • D. Dung dịch Na2SO4

Câu 14: Xét phản ứng: SO2 + dung dịch X → sản phẩm. Nếu SO2 đóng vai trò là chất khử, thì dung dịch X có thể chứa chất nào?

  • A. NaOH
  • B. H2S
  • C. Ca(OH)2
  • D. Br2

Câu 15: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí? Giải thích dựa trên khối lượng mol.

  • A. Nặng hơn không khí, vì M(SO2) = 64 g/mol > M(không khí) ≈ 29 g/mol.
  • B. Nhẹ hơn không khí, vì SO2 là khí.
  • C. Nặng hơn không khí, vì SO2 có mùi hắc.
  • D. Nhẹ hơn không khí, vì SO2 tan nhiều trong nước.

Câu 16: Sulfur có thể tạo ra các hợp chất với số oxi hóa khác nhau. Số oxi hóa của sulfur trong hợp chất H2S, SO2, SO3, H2SO4 lần lượt là:

  • A. -2, +4, +4, +6
  • B. +2, +4, +6, +6
  • C. -2, +4, +6, +6
  • D. -2, +2, +4, +6

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: S → SO2 → H2SO4. Chất X có thể là gì để thực hiện chuyển hóa S → SO2?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. Fe
  • D. Hg

Câu 18: Sulfur dioxide là một chất khí độc, ảnh hưởng xấu đến hệ hô hấp. Điều này liên quan chủ yếu đến tính chất nào của SO2?

  • A. Khả năng làm mất màu dung dịch.
  • B. Khả năng tạo kết tủa với kim loại.
  • C. Khả năng tác dụng với acid mạnh.
  • D. Khả năng phản ứng với nước trong đường hô hấp tạo thành acid gây kích ứng.

Câu 19: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với lượng dư oxygen, thu được khí SO2. Thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu? (Cho S = 32 g/mol)

  • A. 4,958 L
  • B. 2,479 L
  • C. 6,4 L
  • D. 12,8 L

Câu 20: SO2 có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng giữa dung dịch Na2SO3 và dung dịch H2SO4 loãng. Phương trình hóa học của phản ứng này là:

  • A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2S + H2O + SO3
  • B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2S + O2
  • C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
  • D. 2Na2SO3 + H2SO4 → 2NaHSO3 + Na2SO4

Câu 21: Dung dịch SO2 trong nước có thể được dùng làm chất tẩy trắng cho bột giấy, sợi vải. Tuy nhiên, vật liệu được tẩy trắng bằng SO2 có thể bị ố vàng trở lại khi để trong không khí. Hiện tượng này xảy ra do:

  • A. SO2 bị phân hủy trong không khí.
  • B. Các hợp chất không màu tạo thành bởi SO2 bị oxi hóa trở lại thành chất màu trong không khí.
  • C. Độ ẩm trong không khí làm mất tác dụng của SO2.
  • D. SO2 bay hơi hết khỏi vật liệu.

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(1) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
(2) SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
(3) SO2 + 2Mg → S + 2MgO
Số phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 23: Khối lượng mol của SO2 là 64 g/mol. Khối lượng mol trung bình của không khí khoảng 29 g/mol. Tỉ khối hơi của SO2 so với không khí là:

  • A. 0,45
  • B. 1,24
  • C. 1,86
  • D. khoảng 2,21

Câu 24: Nhận định nào sau đây về sulfur và sulfur dioxide là KHÔNG đúng?

  • A. Sulfur là chất rắn màu vàng ở điều kiện thường.
  • B. Sulfur dioxide là chất khí không màu, không mùi.
  • C. Sulfur có thể phản ứng với cả kim loại và phi kim.
  • D. Sulfur dioxide là một khí độc.

Câu 25: Tại các nhà máy nhiệt điện đốt than hoặc dầu mỏ, khí thải thường chứa một lượng lớn SO2. Để giảm thiểu tác động môi trường, người ta thường xử lý khí thải này bằng cách cho đi qua:

  • A. Nước tinh khiết.
  • B. Dung dịch acid mạnh.
  • C. Dung dịch kiềm hoặc đá vôi (CaCO3).
  • D. Khí oxygen dư.

Câu 26: Cho phản ứng: SO2 + dung dịch Y → sản phẩm. Nếu SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa, dung dịch Y có thể chứa chất nào?

  • A. H2S
  • B. KMnO4
  • C. O2
  • D. HNO3

Câu 27: Sulfur vô định hình được tạo thành khi nào?

  • A. Làm lạnh nhanh sulfur nóng chảy từ nhiệt độ dưới 119°C.
  • B. Làm lạnh từ từ sulfur nóng chảy.
  • C. Đun nóng sulfur đến 200°C rồi làm nguội từ từ.
  • D. Đun nóng sulfur đến nhiệt độ sôi rồi rót nhanh vào nước lạnh.

Câu 28: Để sản xuất sulfuric acid (H2SO4) trong công nghiệp, SO2 là chất trung gian quan trọng. SO2 được chuyển hóa thành SO3 bằng phản ứng với oxygen. Phản ứng này cần điều kiện xúc tác là:

  • A. Fe2O3
  • B. V2O5
  • C. MnO2
  • D. Al2O3

Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là dung dịch KMnO4 bị mất màu tím. Phản ứng này chứng tỏ SO2 có tính chất gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam sulfur trong oxygen dư, thu được V lít khí SO2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho S = 32 g/mol)

  • A. 2,479 L
  • B. 3,2 L
  • C. 2,479 L
  • D. 4,958 L

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) tồn tại ở nhiều dạng thù hình. Dạng thù hình bền nhất của sulfur ở nhiệt độ phòng là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi đun nóng, sulfur tà phương (Sα) chuyển sang sulfur đơn tà (Sβ) ở nhiệt độ 95,5°C. Hiện tượng này thể hiện tính chất vật lý nào của sulfur?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phản ứng nào sau đây cho thấy sulfur thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Tại sao bột sulfur được sử dụng để rắc lên vết thủy ngân (Hg) rơi vãi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide acid. Khi tan trong nước, SO2 tạo thành acid nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: SO2 có thể làm mất màu dung dịch bromine (Br2). Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phản ứng giữa SO2 và H2S tạo ra sulfur đơn chất và nước. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khí SO2 được biết đến là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Quá trình nào sau đây giải thích sự hình thành acid trong mưa từ SO2?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một trong những ứng dụng của sulfur dioxide là làm chất tẩy trắng. SO2 tẩy trắng bằng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Tỉ lệ mol SO2 : KMnO4 trong phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một lượng khí SO2 được sục từ từ vào dung dịch NaOH dư. Sản phẩm muối thu được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để nhận biết khí SO2, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xét phản ứng: SO2 + dung dịch X → sản phẩm. Nếu SO2 đóng vai trò là chất khử, thì dung dịch X có thể chứa chất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí? Giải thích dựa trên khối lượng mol.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Sulfur có thể tạo ra các hợp chất với số oxi hóa khác nhau. Số oxi hóa của sulfur trong hợp chất H2S, SO2, SO3, H2SO4 lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: S → SO2 → H2SO4. Chất X có thể là gì để thực hiện chuyển hóa S → SO2?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Sulfur dioxide là một chất khí độc, ảnh hưởng xấu đến hệ hô hấp. Điều này liên quan chủ yếu đến tính chất nào của SO2?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với lượng dư oxygen, thu được khí SO2. Thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu? (Cho S = 32 g/mol)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: SO2 có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng giữa dung dịch Na2SO3 và dung dịch H2SO4 loãng. Phương trình hóa học của phản ứng này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Dung dịch SO2 trong nước có thể được dùng làm chất tẩy trắng cho bột giấy, sợi vải. Tuy nhiên, vật liệu được tẩy trắng bằng SO2 có thể bị ố vàng trở lại khi để trong không khí. Hiện tượng này xảy ra do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(1) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
(2) SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
(3) SO2 + 2Mg → S + 2MgO
Số phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khối lượng mol của SO2 là 64 g/mol. Khối lượng mol trung bình của không khí khoảng 29 g/mol. Tỉ khối hơi của SO2 so với không khí là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Nhận định nào sau đây về sulfur và sulfur dioxide là KHÔNG đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Tại các nhà máy nhiệt điện đốt than hoặc dầu mỏ, khí thải thường chứa một lượng lớn SO2. Để giảm thiểu tác động môi trường, người ta thường xử lý khí thải này bằng cách cho đi qua:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho phản ứng: SO2 + dung dịch Y → sản phẩm. Nếu SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa, dung dịch Y có thể chứa chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Sulfur vô định hình được tạo thành khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để sản xuất sulfuric acid (H2SO4) trong công nghiệp, SO2 là chất trung gian quan trọng. SO2 được chuyển hóa thành SO3 bằng phản ứng với oxygen. Phản ứng này cần điều kiện xúc tác là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là dung dịch KMnO4 bị mất màu tím. Phản ứng này chứng tỏ SO2 có tính chất gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam sulfur trong oxygen dư, thu được V lít khí SO2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho S = 32 g/mol)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất. Ở điều kiện thường, sulfur đơn chất có cấu trúc tinh thể phổ biến nhất là?

  • A. Tinh thể tà phương (rhombic)
  • B. Tinh thể đơn tà (monoclinic)
  • C. Tinh thể lập phương
  • D. Cấu trúc mạch thẳng dài

Câu 2: Khảo sát tính chất vật lý của sulfur. Phát biểu nào sau đây về sulfur là không đúng?

  • A. Là chất rắn màu vàng.
  • B. Không tan trong nước.
  • C. Tan nhiều trong carbon disulfide (CS2).
  • D. Dẫn điện tốt ở nhiệt độ phòng.

Câu 3: Sulfur có thể thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học. Trong phản ứng với kim loại hoạt động mạnh như Na, Mg hoặc Al, sulfur thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Vừa tính oxi hóa, vừa tính khử.
  • D. Không thể hiện tính oxi hóa hay khử.

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện sulfur đóng vai trò là chất khử?

  • A. S + O2 $xrightarrow{t^o}$ SO2
  • B. S + H2 $xrightarrow{t^o}$ H2S
  • C. 2Na + S $xrightarrow{t^o}$ Na2S
  • D. S + 6HNO3 (đặc) $xrightarrow{t^o}$ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide có nhiều ứng dụng nhưng cũng gây ra các vấn đề môi trường nghiêm trọng. Công thức hóa học của sulfur dioxide là:

  • A. SO3
  • B. H2S
  • C. SO2
  • D. H2SO4

Câu 6: SO2 là một khí không màu, mùi hắc. Khí này nặng hơn hay nhẹ hơn không khí và có tan trong nước không?

  • A. Nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước.
  • B. Nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước.
  • C. Nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
  • D. Nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

Câu 7: SO2 là một oxide acid. Khi tan trong nước, SO2 tạo thành acid nào?

  • A. Acid sulfuric (H2SO4).
  • B. Acid sulfurous (H2SO3).
  • C. Acid hydrosulfuric (H2S).
  • D. Acid thiosulfuric (H2S2O3).

Câu 8: SO2 có thể phản ứng với dung dịch base. Phản ứng giữa SO2 và dung dịch NaOH tạo ra muối gì nếu NaOH dư?

  • A. Sodium sulfite (Na2SO3).
  • B. Sodium bisulfite (NaHSO3).
  • C. Sodium sulfate (Na2SO4).
  • D. Sodium bisulfate (NaHSO4).

Câu 9: SO2 là một chất có tính khử mạnh. Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của SO2?

  • A. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • D. SO2 + CaO → CaSO3

Câu 10: SO2 cũng có thể thể hiện tính oxi hóa. Trong phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính oxi hóa?

  • A. 2SO2 + O2 $xrightarrow{V_2O_5, t^o}$ 2SO3
  • B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
  • D. SO2 + dung dịch KMnO4

Câu 11: Hiện tượng "mưa acid" chủ yếu gây ra bởi sự có mặt của các oxide của sulfur và nitrogen trong khí quyển. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa acid liên quan đến sulfur?

  • A. H2S.
  • B. SO3.
  • C. S.
  • D. SO2.

Câu 12: Sulfur dioxide được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất acid sulfuric. Quá trình chuyển hóa SO2 thành SO3 là giai đoạn quan trọng, cần xúc tác. Xúc tác thường dùng trong công đoạn này là:

  • A. V2O5 (Vanadium(V) oxide).
  • B. Fe2O3 (Iron(III) oxide).
  • C. Al2O3 (Aluminium oxide).
  • D. CuO (Copper(II) oxide).

Câu 13: Một trong những ứng dụng của sulfur dioxide là làm chất tẩy trắng bột giấy, sợi vải. Tính chất hóa học nào của SO2 giúp nó có ứng dụng này?

  • A. Tính acid.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 14: Để loại bỏ khí SO2 độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch base. Chất nào sau đây không thể dùng để hấp thụ SO2 trong khí thải một cách hiệu quả?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch Ca(OH)2.
  • C. Dung dịch Na2CO3.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 15: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với thủy ngân (Hg) ngay ở điều kiện thường. Ứng dụng thực tế của phản ứng này là gì?

  • A. Sản xuất thuốc trừ sâu.
  • B. Tổng hợp cao su.
  • C. Xử lý thủy ngân rơi vãi.
  • D. Sản xuất diêm.

Câu 16: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.

Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam sulfur trong không khí, thu được khí SO2. Thể tích khí SO2 (đktc, 25oC, 1 bar) thu được là bao nhiêu? (Biết S = 32 g/mol, thể tích mol khí ở đktc 25oC, 1 bar là 24,79 L/mol)

  • A. 3,7185 L.
  • B. 3,7185 mL.
  • C. 0,15 L.
  • D. 2,479 L.

Câu 18: Cho 1,12 lít khí SO2 (đktc, 25oC, 1 bar) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là bao nhiêu để chỉ thu được muối sodium sulfite (Na2SO3)?

  • A. 900 mL.
  • B. 450 mL.
  • C. 225 mL.
  • D. 112 mL.

Câu 19: Phản ứng giữa SO2 và H2S tạo ra sulfur đơn chất và nước. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 và H2S lần lượt là gì?

  • A. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
  • B. SO2 là chất khử, H2S là môi trường.
  • C. SO2 là môi trường, H2S là chất khử.
  • D. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

Câu 20: SO2 có thể làm mất màu dung dịch nước bromine. Phản ứng này được ứng dụng để nhận biết khí SO2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là:

  • A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2H+ + SO42- + 2Br-
  • B. SO2 + Br2 + 2H2O → 4H+ + SO42- + 2Br-
  • C. SO2 + Br2 → SO2Br2
  • D. SO2 + Br2 + H2O → H2SO3 + HBr

Câu 21: Khi nung nóng sulfur, nó chuyển từ dạng tinh thể tà phương sang tinh thể đơn tà ở nhiệt độ 95,5oC. Tiếp tục nung nóng, sulfur nóng chảy ở 119oC tạo thành chất lỏng màu vàng linh động. Khi nhiệt độ tăng đến 187oC, chất lỏng trở nên rất nhớt và màu sẫm lại. Hiện tượng này là do:

  • A. Sulfur bị phân hủy thành các nguyên tử.
  • B. Sulfur bay hơi.
  • C. Các phân tử S8 vòng bị đứt vòng tạo thành các mạch dài, xoắn vào nhau.
  • D. Sulfur phản ứng với oxygen trong không khí.

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: S $xrightarrow{(1)}$ SO2 $xrightarrow{(2)}$ SO3 $xrightarrow{(3)}$ H2SO4. Phản ứng (1) có thể xảy ra khi S tác dụng với chất nào dưới đây?

  • A. H2.
  • B. Hg.
  • C. Fe.
  • D. O2.

Câu 23: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 (cả hai đều không màu, không mùi hoặc mùi nhẹ), có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch nước bromine (Br2).
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 24: Một lượng khí SO2 được sục vào dung dịch Ba(OH)2. Tùy thuộc vào tỉ lệ mol giữa SO2 và Ba(OH)2, có thể tạo ra muối trung hòa BaSO3 hoặc muối acid Ba(HSO3)2. Nếu thu được 21,7 gam kết tủa BaSO3, thể tích khí SO2 (đktc, 25oC, 1 bar) đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết Ba = 137, S = 32, O = 16)

  • A. 2,479 L.
  • B. 4,958 L.
  • C. 1,2395 L.
  • D. 0,2479 L.

Câu 25: Khí SO2 có ứng dụng làm chất bảo quản thực phẩm (ví dụ như mứt, hoa quả sấy khô) nhờ khả năng nào?

  • A. Tạo vị ngọt cho thực phẩm.
  • B. Làm tăng độ cứng của thực phẩm.
  • C. Có tính sát trùng, chống nấm mốc.
  • D. Giúp thực phẩm giữ màu tự nhiên.

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) S + O2 → SO2; (2) S + H2 → H2S; (3) S + Fe → FeS; (4) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O; (5) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr; (6) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Số phản ứng trong đó sulfur hoặc hợp chất của sulfur (SO2) thể hiện tính oxi hóa là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 27: Một ống nghiệm chứa bột sulfur được nung nóng. Quan sát thấy sulfur nóng chảy rồi chuyển thành chất lỏng nhớt màu nâu đỏ. Nếu tiếp tục nung mạnh và đưa ống nghiệm vào lọ chứa khí oxygen, dự đoán hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Sulfur cháy với ngọn lửa màu xanh, tạo khí mùi hắc.
  • B. Sulfur cháy với ngọn lửa màu vàng, tạo khí không mùi.
  • C. Sulfur nóng chảy và bay hơi, không có phản ứng cháy.
  • D. Sulfur chuyển thành chất rắn màu đen.

Câu 28: Cho một hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 đi qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Không có hiện tượng gì.
  • D. Xuất hiện khí không màu thoát ra.

Câu 29: Phân tử sulfur ở trạng thái rắn (dưới 187oC) và hơi (dưới 800oC) tồn tại chủ yếu dưới dạng vòng S8. Cấu trúc này ảnh hưởng đến tính chất vật lý nào của sulfur?

  • A. Khả năng dẫn điện.
  • B. Tính tan trong nước.
  • C. Tính acid.
  • D. Điểm nóng chảy và trạng thái tập hợp.

Câu 30: Xét phản ứng: SO2 + dd NaOH. Nếu tỉ lệ số mol nSO2 : nNaOH = 1:1, sản phẩm chính thu được là muối nào?

  • A. Na2SO3.
  • B. NaHSO3.
  • C. Na2SO4.
  • D. NaOH dư và Na2SO3.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất. Ở điều kiện thường, sulfur đơn chất có cấu trúc tinh thể phổ biến nhất là?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khảo sát tính chất vật lý của sulfur. Phát biểu nào sau đây về sulfur là *không đúng*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Sulfur có thể thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học. Trong phản ứng với kim loại hoạt động mạnh như Na, Mg hoặc Al, sulfur thể hiện tính chất gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện sulfur đóng vai trò là chất khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide có nhiều ứng dụng nhưng cũng gây ra các vấn đề môi trường nghiêm trọng. Công thức hóa học của sulfur dioxide là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: SO2 là một khí không màu, mùi hắc. Khí này nặng hơn hay nhẹ hơn không khí và có tan trong nước không?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: SO2 là một oxide acid. Khi tan trong nước, SO2 tạo thành acid nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: SO2 có thể phản ứng với dung dịch base. Phản ứng giữa SO2 và dung dịch NaOH tạo ra muối gì nếu NaOH dư?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: SO2 là một chất có tính khử mạnh. Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của SO2?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: SO2 cũng có thể thể hiện tính oxi hóa. Trong phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính oxi hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hiện tượng 'mưa acid' chủ yếu gây ra bởi sự có mặt của các oxide của sulfur và nitrogen trong khí quyển. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa acid liên quan đến sulfur?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Sulfur dioxide được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất acid sulfuric. Quá trình chuyển hóa SO2 thành SO3 là giai đoạn quan trọng, cần xúc tác. Xúc tác thường dùng trong công đoạn này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một trong những ứng dụng của sulfur dioxide là làm chất tẩy trắng bột giấy, sợi vải. Tính chất hóa học nào của SO2 giúp nó có ứng dụng này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để loại bỏ khí SO2 độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch base. Chất nào sau đây *không* thể dùng để hấp thụ SO2 trong khí thải một cách hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với thủy ngân (Hg) ngay ở điều kiện thường. Ứng dụng thực tế của phản ứng này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam sulfur trong không khí, thu được khí SO2. Thể tích khí SO2 (đktc, 25oC, 1 bar) thu được là bao nhiêu? (Biết S = 32 g/mol, thể tích mol khí ở đktc 25oC, 1 bar là 24,79 L/mol)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho 1,12 lít khí SO2 (đktc, 25oC, 1 bar) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là bao nhiêu để chỉ thu được muối sodium sulfite (Na2SO3)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phản ứng giữa SO2 và H2S tạo ra sulfur đơn chất và nước. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 và H2S lần lượt là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: SO2 có thể làm mất màu dung dịch nước bromine. Phản ứng này được ứng dụng để nhận biết khí SO2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi nung nóng sulfur, nó chuyển từ dạng tinh thể tà phương sang tinh thể đơn tà ở nhiệt độ 95,5oC. Tiếp tục nung nóng, sulfur nóng chảy ở 119oC tạo thành chất lỏng màu vàng linh động. Khi nhiệt độ tăng đến 187oC, chất lỏng trở nên rất nhớt và màu sẫm lại. Hiện tượng này là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: S $xrightarrow{(1)}$ SO2 $xrightarrow{(2)}$ SO3 $xrightarrow{(3)}$ H2SO4. Phản ứng (1) có thể xảy ra khi S tác dụng với chất nào dưới đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 (cả hai đều không màu, không mùi hoặc mùi nhẹ), có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một lượng khí SO2 được sục vào dung dịch Ba(OH)2. Tùy thuộc vào tỉ lệ mol giữa SO2 và Ba(OH)2, có thể tạo ra muối trung hòa BaSO3 hoặc muối acid Ba(HSO3)2. Nếu thu được 21,7 gam kết tủa BaSO3, thể tích khí SO2 (đktc, 25oC, 1 bar) đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết Ba = 137, S = 32, O = 16)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khí SO2 có ứng dụng làm chất bảo quản thực phẩm (ví dụ như mứt, hoa quả sấy khô) nhờ khả năng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) S + O2 → SO2; (2) S + H2 → H2S; (3) S + Fe → FeS; (4) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O; (5) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr; (6) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Số phản ứng trong đó sulfur hoặc hợp chất của sulfur (SO2) thể hiện tính oxi hóa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một ống nghiệm chứa bột sulfur được nung nóng. Quan sát thấy sulfur nóng chảy rồi chuyển thành chất lỏng nhớt màu nâu đỏ. Nếu tiếp tục nung mạnh và đưa ống nghiệm vào lọ chứa khí oxygen, dự đoán hiện tượng xảy ra là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho một hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 đi qua dung dịch nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tử sulfur ở trạng thái rắn (dưới 187oC) và hơi (dưới 800oC) tồn tại chủ yếu dưới dạng vòng S8. Cấu trúc này ảnh hưởng đến tính chất vật lý nào của sulfur?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xét phản ứng: SO2 + dd NaOH. Nếu tỉ lệ số mol nSO2 : nNaOH = 1:1, sản phẩm chính thu được là muối nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sulfur tồn tại trong tự nhiên dưới nhiều dạng thù hình khác nhau. Dạng thù hình phổ biến và bền nhất ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C) là gì?

  • A. Sulfur tà phương (Sα)
  • B. Sulfur đơn tà (Sβ)
  • C. Sulfur vô định hình (plastic sulfur)
  • D. Cả ba dạng trên đều bền như nhau ở nhiệt độ phòng.

Câu 2: Một thí nghiệm được tiến hành để nghiên cứu tính chất hóa học của sulfur. Khi đun nóng bột sulfur và cho tác dụng với bột sắt, người ta thu được một chất rắn màu đen. Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra là gì?

  • A. Fe + S → FeS2
  • B. 2Fe + 3S → Fe2S3
  • C. Fe + S → FeS
  • D. 3Fe + 2S → Fe3S2

Câu 3: Trong phản ứng giữa sulfur và kim loại sodium (Na), sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa hay chất khử? Số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?

  • A. Chất khử, số oxi hóa tăng từ 0 lên +6.
  • B. Chất oxi hóa, số oxi hóa giảm từ 0 xuống -2.
  • C. Chất khử, số oxi hóa tăng từ 0 lên +4.
  • D. Chất oxi hóa, số oxi hóa giảm từ 0 xuống 0 (không thay đổi).

Câu 4: Sulfur phản ứng với nhiều phi kim. Phản ứng nào sau đây cho thấy sulfur đóng vai trò là chất khử?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. S + H2 → H2S
  • C. 3S + 2P → P2S3
  • D. S + Cl2 → SCl2

Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) là một khí độc, gây hại cho môi trường. Tính chất vật lý nào sau đây không đúng về SO2?

  • A. Là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Có mùi hắc, khó chịu.
  • C. Là khí độc.
  • D. Nhẹ hơn không khí.

Câu 6: SO2 là một oxide acid. Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất này của SO2?

  • A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • D. 2SO2 + O2 → 2SO3

Câu 7: SO2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa tùy thuộc vào chất phản ứng cùng. Trong phản ứng nào sau đây, SO2 thể hiện tính chất oxi hóa?

  • A. SO2 + NaOH → NaHSO3
  • B. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
  • C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • D. 2SO2 + O2 → 2SO3

Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng của SO2 là làm chất tẩy trắng (ví dụ: tẩy trắng bột giấy, sợi vải). Tuy nhiên, khả năng tẩy trắng này có đặc điểm gì?

  • A. Tẩy trắng vĩnh viễn bằng cách phá hủy cấu trúc màu.
  • B. Tẩy trắng bằng cách tạo liên kết cộng hóa trị với chất màu.
  • C. Chỉ tẩy trắng được các chất màu hữu cơ.
  • D. Tẩy trắng tạm thời, màu có thể phục hồi khi gặp chất oxi hóa mạnh.

Câu 9: Khí SO2 thoát ra từ các nhà máy nhiệt điện, luyện kim là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid. Quá trình hình thành mưa acid từ SO2 trong khí quyển diễn ra như thế nào?

  • A. SO2 bị oxi hóa thành SO3, sau đó SO3 tác dụng với hơi nước tạo thành H2SO4.
  • B. SO2 trực tiếp tác dụng với hơi nước tạo thành H2SO3.
  • C. SO2 tác dụng với các hạt bụi mịn trong không khí tạo thành acid.
  • D. SO2 phản ứng với khí CO2 và nước tạo thành hỗn hợp acid.

Câu 10: Để loại bỏ khí SO2 độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch chất nào sau đây một cách hiệu quả và kinh tế?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch acid HCl loãng
  • C. Dung dịch Ca(OH)2 (nước vôi trong)
  • D. Dung dịch KMnO4

Câu 11: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí SO2 vào dung dịch nước bromine (Br2) màu vàng nâu. Hiện tượng quan sát được là dung dịch mất màu. Phản ứng này chứng minh tính chất gì của SO2?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính tẩy màu vĩnh viễn.

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Trong phản ứng này, tỉ lệ mol giữa chất khử và chất oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 2 : 5
  • B. 5 : 2
  • C. 1 : 1
  • D. 5 : 4

Câu 13: Khi đun nóng sulfur với khí hydrogen (H2), thu được khí hydrogen sulfide (H2S). Hãy xác định vai trò của sulfur và sự thay đổi số oxi hóa của nó trong phản ứng này.

  • A. Chất oxi hóa, số oxi hóa giảm từ 0 xuống -2.
  • B. Chất khử, số oxi hóa tăng từ 0 lên +4.
  • C. Chất oxi hóa, số oxi hóa giảm từ 0 xuống 0 (không thay đổi).
  • D. Chất khử, số oxi hóa tăng từ 0 lên +6.

Câu 14: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với lượng dư oxygen trong điều kiện nhiệt độ cao. Thể tích khí SO2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu? (Cho S = 32 g/mol, thể tích mol khí ở đkc 25°C, 1 bar là 24,79 L/mol)

  • A. 2,479 L
  • B. 3,7185 L
  • C. 4,958 L
  • D. 6,1975 L

Câu 15: Người ta thường rắc bột sulfur lên vết thủy ngân (Hg) bị đổ ra sàn nhà. Mục đích chính của việc làm này là gì?

  • A. Làm bay hơi nhanh chóng thủy ngân.
  • B. Chuyển thủy ngân lỏng thành hợp chất rắn, ít độc và dễ thu gom hơn.
  • C. Khử độc tính của hơi thủy ngân bằng cách hấp thụ.
  • D. Làm tăng áp suất hơi của thủy ngân để dễ làm sạch.

Câu 16: Dung dịch SO2 trong nước tạo thành acid sulfurơ (H2SO3). Tính acid của H2SO3 được thể hiện khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Kim loại Cu
  • D. Dung dịch KOH

Câu 17: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + O2 → SO3 (có V2O5, t°); (2) SO2 + H2S → S + H2O; (3) SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O; (4) SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4. Số phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với H2 là 28. Thành phần phần trăm thể tích của SO2 trong hỗn hợp là bao nhiêu? (Cho S=32, O=16)

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 19: Trong công nghiệp, sulfur dioxide được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Đốt cháy sulfur hoặc quặng sulfide kim loại (như FeS2).
  • B. Cho acid sulfuric đặc tác dụng với muối sulfite.
  • C. Điện phân dung dịch muối sulfate.
  • D. Cho sulfur tác dụng với hydrogen peroxide.

Câu 20: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây ở điều kiện thường?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Oxygen (O2)
  • C. Thủy ngân (Hg)
  • D. Hydrogen (H2)

Câu 21: Một lượng khí SO2 được sục vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m có thể là bao nhiêu? (Cho Ba=137, S=32, O=16, H=1)

  • A. 2,17 gam
  • B. 5,00 gam
  • C. 8,68 gam
  • D. Không có kết tủa.

Câu 22: So sánh tính chất hóa học của sulfur với oxygen. Điểm khác biệt cơ bản về khả năng phản ứng với các chất khác (kim loại, phi kim) là gì?

  • A. Sulfur chỉ thể hiện tính oxi hóa, còn oxygen thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.
  • B. Oxygen chỉ thể hiện tính oxi hóa (trừ với F), còn sulfur thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.
  • C. Cả sulfur và oxygen chỉ thể hiện tính oxi hóa.
  • D. Cả sulfur và oxygen đều thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử như nhau.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 → X → H2SO4. Chất X có thể là chất nào sau đây để sơ đồ trên hợp lý với kiến thức đã học về sulfur dioxide?

  • A. SO3
  • B. H2SO3
  • C. S
  • D. H2S

Câu 24: Một mẫu khí thải công nghiệp được phân tích cho thấy chứa SO2. Để xác định nồng độ SO2 trong mẫu khí này, người ta có thể dẫn mẫu khí qua một lượng dư dung dịch chất oxi hóa mạnh đã biết nồng độ, ví dụ dung dịch KMnO4. Phản ứng xảy ra là gì?

  • A. SO2 + KMnO4 → MnSO4 + K2O + O2
  • B. SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO3 + MnO2 + H2SO4
  • C. 3SO2 + 2KMnO4 + H2O → 2MnSO2 + K2SO3 + 2H2O
  • D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

Câu 25: Một hỗn hợp rắn gồm Fe và S được nung nóng trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Chất X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Cho Fe=56, S=32, H=1, Cl=35.5)

  • A. 63,64%
  • B. 70,00%
  • C. 77,78%
  • D. 82,35%

Câu 26: Tại sao sulfur dioxide được sử dụng làm chất bảo quản trong một số loại thực phẩm và đồ uống (ví dụ: rượu vang, trái cây sấy khô)?

  • A. SO2 có tính sát trùng, chống nấm mốc và vi khuẩn.
  • B. SO2 làm tăng hương vị và màu sắc của thực phẩm.
  • C. SO2 phản ứng với nước trong thực phẩm làm giảm độ ẩm.
  • D. SO2 là một chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật.

Câu 27: Cho 100 mL dung dịch NaOH 1M tác dụng với V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn khan. Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho Na=23, O=16, S=32)

  • A. 1,12 lít
  • B. 1,904 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 3,36 lít

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của SO2?

  • A. SO2 + NaOH → NaHSO3
  • B. SO2 + O2 → SO3
  • C. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
  • D. SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

Câu 29: Khí nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?

  • A. CO2
  • B. N2
  • C. SO2
  • D. O2

Câu 30: Cho các nhận định sau về sulfur và sulfur dioxide: (a) Sulfur chỉ tồn tại ở dạng phân tử S8; (b) Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại; (c) SO2 là oxide acid và có tính khử; (d) SO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Sulfur tồn tại trong tự nhiên dưới nhiều dạng thù hình khác nhau. Dạng thù hình phổ biến và bền nhất ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một thí nghiệm được tiến hành để nghiên cứu tính chất hóa học của sulfur. Khi đun nóng bột sulfur và cho tác dụng với bột sắt, người ta thu được một chất rắn màu đen. Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong phản ứng giữa sulfur và kim loại sodium (Na), sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa hay chất khử? Số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Sulfur phản ứng với nhiều phi kim. Phản ứng nào sau đây cho thấy sulfur đóng vai trò là chất khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) là một khí độc, gây hại cho môi trường. Tính chất vật lý nào sau đây *không* đúng về SO2?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: SO2 là một oxide acid. Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất này của SO2?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: SO2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa tùy thuộc vào chất phản ứng cùng. Trong phản ứng nào sau đây, SO2 thể hiện tính chất oxi hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng của SO2 là làm chất tẩy trắng (ví dụ: tẩy trắng bột giấy, sợi vải). Tuy nhiên, khả năng tẩy trắng này có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khí SO2 thoát ra từ các nhà máy nhiệt điện, luyện kim là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid. Quá trình hình thành mưa acid từ SO2 trong khí quyển diễn ra như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để loại bỏ khí SO2 độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch chất nào sau đây một cách hiệu quả và kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí SO2 vào dung dịch nước bromine (Br2) màu vàng nâu. Hiện tượng quan sát được là dung dịch mất màu. Phản ứng này chứng minh tính chất gì của SO2?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Trong phản ứng này, tỉ lệ mol giữa chất khử và chất oxi hóa là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi đun nóng sulfur với khí hydrogen (H2), thu được khí hydrogen sulfide (H2S). Hãy xác định vai trò của sulfur và sự thay đổi số oxi hóa của nó trong phản ứng này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với lượng dư oxygen trong điều kiện nhiệt độ cao. Thể tích khí SO2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu? (Cho S = 32 g/mol, thể tích mol khí ở đkc 25°C, 1 bar là 24,79 L/mol)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Người ta thường rắc bột sulfur lên vết thủy ngân (Hg) bị đổ ra sàn nhà. Mục đích chính của việc làm này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Dung dịch SO2 trong nước tạo thành acid sulfurơ (H2SO3). Tính acid của H2SO3 được thể hiện khi tác dụng với chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + O2 → SO3 (có V2O5, t°); (2) SO2 + H2S → S + H2O; (3) SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O; (4) SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4. Số phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với H2 là 28. Thành phần phần trăm thể tích của SO2 trong hỗn hợp là bao nhiêu? (Cho S=32, O=16)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong công nghiệp, sulfur dioxide được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây ở điều kiện thường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một lượng khí SO2 được sục vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m có thể là bao nhiêu? (Cho Ba=137, S=32, O=16, H=1)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: So sánh tính chất hóa học của sulfur với oxygen. Điểm khác biệt cơ bản về khả năng phản ứng với các chất khác (kim loại, phi kim) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 → X → H2SO4. Chất X có thể là chất nào sau đây để sơ đồ trên hợp lý với kiến thức đã học về sulfur dioxide?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một mẫu khí thải công nghiệp được phân tích cho thấy chứa SO2. Để xác định nồng độ SO2 trong mẫu khí này, người ta có thể dẫn mẫu khí qua một lượng dư dung dịch chất oxi hóa mạnh đã biết nồng độ, ví dụ dung dịch KMnO4. Phản ứng xảy ra là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một hỗn hợp rắn gồm Fe và S được nung nóng trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Chất X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9. Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Cho Fe=56, S=32, H=1, Cl=35.5)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Tại sao sulfur dioxide được sử dụng làm chất bảo quản trong một số loại thực phẩm và đồ uống (ví dụ: rượu vang, trái cây sấy khô)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho 100 mL dung dịch NaOH 1M tác dụng với V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn khan. Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho Na=23, O=16, S=32)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của SO2?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khí nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho các nhận định sau về sulfur và sulfur dioxide: (a) Sulfur chỉ tồn tại ở dạng phân tử S8; (b) Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại; (c) SO2 là oxide acid và có tính khử; (d) SO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính. Số nhận định đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) là một nguyên tố phi kim phổ biến. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại dưới dạng chất rắn có màu đặc trưng. Màu sắc này là gì?

  • A. Đỏ nâu
  • B. Vàng tươi
  • C. Trắng bạc
  • D. Xanh lục

Câu 2: Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, người ta thường rắc bột sulfur lên những hạt thủy ngân rơi vãi. Mục đích chính của việc làm này là gì?

  • A. Sulfur phản ứng với thủy ngân tạo thành chất rắn HgS không bay hơi, độc tính thấp hơn.
  • B. Sulfur hút ẩm giúp làm khô thủy ngân, dễ dàng gom lại.
  • C. Sulfur có tính tẩy màu, làm mất màu thủy ngân.
  • D. Sulfur tạo ra mùi khó chịu xua đuổi côn trùng.

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: S + O₂ → SO₂. Trong phản ứng này, sulfur thể hiện tính chất hóa học nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: S + H₂ → H₂S. Trong phản ứng này, sulfur thể hiện tính chất hóa học nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 5: Sulfur tồn tại ở nhiều dạng thù hình khác nhau. Dạng thù hình bền nhất ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C) là:

  • A. Sulfur tà phương (Sα)
  • B. Sulfur đơn tà (Sβ)
  • C. Sulfur dẻo (Sμ)
  • D. Cả sulfur tà phương và sulfur đơn tà đều bền như nhau ở nhiệt độ phòng.

Câu 6: Sulfur dioxide (SO₂) là một chất khí không màu, mùi hắc, rất độc. SO₂ nặng hay nhẹ hơn không khí?

  • A. Nặng hơn không khí
  • B. Nhẹ hơn không khí
  • C. Có khối lượng riêng bằng không khí
  • D. Tùy thuộc vào nhiệt độ và áp suất

Câu 7: Khí SO₂ tan khá nhiều trong nước tạo thành dung dịch acid. Công thức hóa học của acid này là gì?

  • A. H₂SO₄
  • B. H₂S
  • C. H₂SO₃
  • D. H₂S₂O₇

Câu 8: SO₂ là một oxide acid. Khi sục khí SO₂ vào dung dịch NaOH, có thể tạo ra những muối nào tùy thuộc vào tỉ lệ mol các chất phản ứng?

  • A. Chỉ Na₂SO₄
  • B. Chỉ NaHSO₄
  • C. Chỉ Na₂SO₃
  • D. Na₂SO₃ hoặc NaHSO₃

Câu 9: Sục khí SO₂ vào dung dịch nước bromine (dung dịch Br₂ có màu nâu vàng). Hiện tượng quan sát được là gì và SO₂ đóng vai trò gì trong phản ứng này?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh; SO₂ là chất oxi hóa.
  • B. Dung dịch bị mất màu; SO₂ là chất khử.
  • C. Có kết tủa vàng xuất hiện; SO₂ là chất oxi hóa.
  • D. Dung dịch vẫn giữ nguyên màu; SO₂ không phản ứng.

Câu 10: Sục khí SO₂ vào dung dịch thuốc tím (KMnO₄) có màu tím. Hiện tượng quan sát được là gì và SO₂ đóng vai trò gì trong phản ứng này?

  • A. Dung dịch bị mất màu tím; SO₂ là chất khử.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh; SO₂ là chất oxi hóa.
  • C. Có kết tủa đen xuất hiện; SO₂ là chất khử.
  • D. Dung dịch vẫn giữ nguyên màu tím; SO₂ không phản ứng.

Câu 11: Cho phản ứng hóa học: SO₂ + 2H₂S → 3S↓ + 2H₂O. Trong phản ứng này, SO₂ thể hiện tính chất hóa học nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 12: Khí SO₂ được sử dụng để tẩy trắng bột giấy, vải, đường. Khả năng tẩy trắng của SO₂ là do:

  • A. SO₂ có tính khử mạnh, khử các chất màu thành chất không màu.
  • B. SO₂ có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa các chất màu thành chất không màu.
  • C. SO₂ tạo liên kết với các chất màu làm chúng kết tủa.
  • D. SO₂ là một acid yếu, hòa tan các chất màu.

Câu 13: Phản ứng quan trọng nhất của SO₂ trong công nghiệp là phản ứng với oxygen để sản xuất sulfur trioxide (SO₃), sau đó dùng để sản xuất sulfuric acid. Điều kiện cần thiết (xúc tác và nhiệt độ) cho phản ứng SO₂ + O₂ → SO₃ là gì?

  • A. Xúc tác Fe, nhiệt độ thường.
  • B. Xúc tác Pt hoặc V₂O₅, nhiệt độ thấp.
  • C. Xúc tác Pt hoặc V₂O₅, nhiệt độ cao (khoảng 400-500°C).
  • D. Chỉ cần đun nóng, không cần xúc tác.

Câu 14: "Mưa acid" là hiện tượng môi trường nghiêm trọng do ô nhiễm không khí. Khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa acid?

  • A. SO₂ và NO₂
  • B. CO₂ và CH₄
  • C. O₂ và N₂
  • D. H₂S và NH₃

Câu 15: Khí SO₂ thoát ra từ các nhà máy nhiệt điện, luyện kim có thể gây tác hại nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Tác hại chủ yếu của SO₂ đối với sức khỏe là gì?

  • A. Gây ngộ độc máu.
  • B. Gây tổn thương gan và thận.
  • C. Gây ung thư da.
  • D. Gây viêm đường hô hấp, ảnh hưởng đến phổi.

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch Na₂SO₃ đặc tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng. Phương trình hóa học của phản ứng này là gì?

  • A. Na₂SO₃ + H₂SO₄ → Na₂S + H₂SO₄ + O₂
  • B. Na₂SO₃ + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + S + H₂O
  • C. Na₂SO₃ + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + SO₂ + H₂O
  • D. Na₂SO₃ + 2H₂SO₄ → Na₂SO₄ + 2SO₂ + 2H₂O

Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(1) S + O₂ → SO₂
(2) S + H₂ → H₂S
(3) S + Fe → FeS
(4) S + Cl₂ → SCl₂
Trong các phản ứng trên, sulfur thể hiện tính oxi hóa trong những phản ứng nào?

  • A. (1) và (4)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (2) và (4)

Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1) SO₂ + NaOH → NaHSO₃
(2) SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
(3) SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr
(4) SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
Trong các phản ứng trên, SO₂ thể hiện tính khử trong những phản ứng nào?

  • A. (3)
  • B. (4)
  • C. (1) và (2)
  • D. (3) và (4)

Câu 19: Cho 3,2 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với lượng dư oxygen, thu được khí SO₂. Thể tích khí SO₂ (đkc) thu được là bao nhiêu? (Biết S = 32 g/mol, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 1,24 L
  • B. 2,48 L
  • C. 2,479 L
  • D. 1,2395 L

Câu 20: Sục từ từ 1,12 lít khí SO₂ (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu? (Biết Na=23, S=32, O=16, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 5,2 gam
  • B. 6,5 gam
  • C. 10,4 gam
  • D. 13,0 gam

Câu 21: Khí SO₂ có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Na₂SO₄
  • D. Dung dịch KMnO₄

Câu 22: Trong phản ứng SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 8

Câu 23: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với kim loại nào sau đây ở điều kiện thường?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Thủy ngân (Hg)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 24: Khí SO₂ có thể được nhận biết bằng cách sục khí đó vào dung dịch nào sau đây, gây ra hiện tượng đặc trưng?

  • A. Dung dịch NaCl (muối ăn)
  • B. Dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)₂)
  • C. Dung dịch acid sulfuric loãng (H₂SO₄)
  • D. Nước cất

Câu 25: Cho phản ứng: SO₂ + NO₂ → SO₃ + NO. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường

Câu 26: Một lượng khí SO₂ được sục vào dung dịch Ba(OH)₂. Hiện tượng quan sát được là dung dịch bị vẩn đục. Công thức hóa học của chất kết tủa là gì?

  • A. BaSO₄
  • B. BaS
  • C. BaSO₃
  • D. Ba(HSO₃)₂

Câu 27: Để loại bỏ khí SO₂ độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm hoặc đá vôi. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của SO₂?

  • A. Tính acid
  • B. Tính khử
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Tính trơ

Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam một mẫu sulfur không tinh khiết trong oxygen dư, thu được 7,437 lít khí SO₂ (đkc). Phần trăm khối lượng sulfur trong mẫu không tinh khiết là bao nhiêu? (Biết S = 32 g/mol, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 80%
  • B. 90%
  • C. 95%
  • D. 98%

Câu 29: Khí SO₂ có thể vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Điều này được giải thích dựa trên số oxi hóa của sulfur trong SO₂. Số oxi hóa của sulfur trong SO₂ là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. 0

Câu 30: SO₂ được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất hóa chất. Ứng dụng quan trọng nhất của SO₂ là làm nguyên liệu để sản xuất chất nào sau đây?

  • A. Sulfuric acid (H₂SO₄)
  • B. Hydrochloric acid (HCl)
  • C. Nitric acid (HNO₃)
  • D. Phosphoric acid (H₃PO₄)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) là một nguyên tố phi kim phổ biến. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại dưới dạng chất rắn có màu đặc trưng. Màu sắc này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, người ta thường rắc bột sulfur lên những hạt thủy ngân rơi vãi. Mục đích chính của việc làm này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: S + O₂ → SO₂. Trong phản ứng này, sulfur thể hiện tính chất hóa học nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: S + H₂ → H₂S. Trong phản ứng này, sulfur thể hiện tính chất hóa học nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Sulfur tồn tại ở nhiều dạng thù hình khác nhau. Dạng thù hình bền nhất ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Sulfur dioxide (SO₂) là một chất khí không màu, mùi hắc, rất độc. SO₂ nặng hay nhẹ hơn không khí?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khí SO₂ tan khá nhiều trong nước tạo thành dung dịch acid. Công thức hóa học của acid này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: SO₂ là một oxide acid. Khi sục khí SO₂ vào dung dịch NaOH, có thể tạo ra những muối nào tùy thuộc vào tỉ lệ mol các chất phản ứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Sục khí SO₂ vào dung dịch nước bromine (dung dịch Br₂ có màu nâu vàng). Hiện tượng quan sát được là gì và SO₂ đóng vai trò gì trong phản ứng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Sục khí SO₂ vào dung dịch thuốc tím (KMnO₄) có màu tím. Hiện tượng quan sát được là gì và SO₂ đóng vai trò gì trong phản ứng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho phản ứng hóa học: SO₂ + 2H₂S → 3S↓ + 2H₂O. Trong phản ứng này, SO₂ thể hiện tính chất hóa học nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khí SO₂ được sử dụng để tẩy trắng bột giấy, vải, đường. Khả năng tẩy trắng của SO₂ là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phản ứng quan trọng nhất của SO₂ trong công nghiệp là phản ứng với oxygen để sản xuất sulfur trioxide (SO₃), sau đó dùng để sản xuất sulfuric acid. Điều kiện cần thiết (xúc tác và nhiệt độ) cho phản ứng SO₂ + O₂ → SO₃ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: 'Mưa acid' là hiện tượng môi trường nghiêm trọng do ô nhiễm không khí. Khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khí SO₂ thoát ra từ các nhà máy nhiệt điện, luyện kim có thể gây tác hại nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Tác hại chủ yếu của SO₂ đối với sức khỏe là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch Na₂SO₃ đặc tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng. Phương trình hóa học của phản ứng này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(1) S + O₂ → SO₂
(2) S + H₂ → H₂S
(3) S + Fe → FeS
(4) S + Cl₂ → SCl₂
Trong các phản ứng trên, sulfur thể hiện tính oxi hóa trong những phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1) SO₂ + NaOH → NaHSO₃
(2) SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
(3) SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr
(4) SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
Trong các phản ứng trên, SO₂ thể hiện tính khử trong những phản ứng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho 3,2 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với lượng dư oxygen, thu được khí SO₂. Thể tích khí SO₂ (đkc) thu được là bao nhiêu? (Biết S = 32 g/mol, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Sục từ từ 1,12 lít khí SO₂ (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu? (Biết Na=23, S=32, O=16, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khí SO₂ có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong phản ứng SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với kim loại nào sau đây ở điều kiện thường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khí SO₂ có thể được nhận biết bằng cách sục khí đó vào dung dịch nào sau đây, gây ra hiện tượng đặc trưng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho phản ứng: SO₂ + NO₂ → SO₃ + NO. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một lượng khí SO₂ được sục vào dung dịch Ba(OH)₂. Hiện tượng quan sát được là dung dịch bị vẩn đục. Công thức hóa học của chất kết tủa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để loại bỏ khí SO₂ độc hại trong khí thải công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm hoặc đá vôi. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của SO₂?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam một mẫu sulfur không tinh khiết trong oxygen dư, thu được 7,437 lít khí SO₂ (đkc). Phần trăm khối lượng sulfur trong mẫu không tinh khiết là bao nhiêu? (Biết S = 32 g/mol, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khí SO₂ có thể vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Điều này được giải thích dựa trên số oxi hóa của sulfur trong SO₂. Số oxi hóa của sulfur trong SO₂ là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: SO₂ được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất hóa chất. Ứng dụng quan trọng nhất của SO₂ là làm nguyên liệu để sản xuất chất nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) là một nguyên tố phi kim phổ biến. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng rắn có màu đặc trưng và cấu trúc tinh thể. Màu sắc đặc trưng của sulfur ở điều kiện thường là gì?

  • A. Đỏ cam
  • B. Vàng
  • C. Trắng bạc
  • D. Xanh lục

Câu 2: Sulfur thể hiện tính chất hóa học đa dạng, có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử tùy thuộc vào chất phản ứng. Trong phản ứng với kim loại mạnh như sắt (Fe) ở nhiệt độ cao, sulfur đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 3: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide acid. Nó phản ứng với nước tạo thành dung dịch acid. Phương trình hóa học minh họa tính chất acid oxide của SO2 khi tan trong nước là gì?

  • A. SO2 + H2O → H2SO4
  • B. SO2 + 2H2O → H2SO4 + H2
  • C. SO2 + H2O ⇌ H2SO4
  • D. SO2 + H2O ⇌ H2SO3

Câu 4: Sulfur dioxide (SO2) là một chất khí không màu, mùi hắc, độc. Công thức hóa học của sulfur dioxide là:

  • A. SO
  • B. SO3
  • C. SO2
  • D. S2O

Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, tùy thuộc vào chất phản ứng. Trong phản ứng với dung dịch nước bromine (Br2), SO2 thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 6: Một trong những ứng dụng quan trọng của sulfur là trong sản xuất acid sulfuric (H2SO4). Quá trình này bao gồm nhiều giai đoạn, trong đó có phản ứng của sulfur với oxygen. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

  • A. SO2
  • B. SO3
  • C. H2S
  • D. S8

Câu 7: Sulfur phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại. Tuy nhiên, có một kim loại phản ứng với bột sulfur ngay ở điều kiện thường mà không cần đun nóng. Kim loại đó là:

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Thủy ngân (Hg)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 8: Sulfur dioxide (SO2) là tác nhân gây ô nhiễm không khí chính, góp phần tạo ra mưa acid. Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự hình thành SO2 trong khí quyển do hoạt động của con người?

  • A. Quang hợp của thực vật
  • B. Hô hấp của động vật
  • C. Sự phân hủy xác động vật, thực vật
  • D. Đốt nhiên liệu hóa thạch chứa sulfur (than đá, dầu mỏ)

Câu 9: Sulfur dioxide (SO2) có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng giữa sodium sulfite (Na2SO3) và dung dịch acid mạnh như acid sulfuric loãng (H2SO4). Phương trình hóa học của phản ứng này là:

  • A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
  • B. Na2SO3 + 2H2SO4 → Na2SO4 + 2SO2 + 2H2O
  • C. Na2SO3 + H2O → 2NaOH + SO2
  • D. Na2SO3 + H2SO4 → 2NaHSO4 + SO2

Câu 10: Sulfur dioxide (SO2) có khả năng làm mất màu dung dịch potassium permanganate (KMnO4). Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là chất khử và KMnO4 đóng vai trò là chất oxi hóa. Sản phẩm chứa mangan sau phản ứng trong môi trường acid là ion/chất nào?

  • A. MnO4-
  • B. MnO2
  • C. Mn2+
  • D. Mn(OH)2

Câu 11: Phản ứng của sulfur với hydrogen (H2) ở nhiệt độ cao tạo ra hydrogen sulfide (H2S). Trong phản ứng này, sulfur thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 12: Một trong những tính chất vật lý của sulfur dioxide là khả năng tan trong nước. Nhận định nào sau đây về tính tan của SO2 trong nước là đúng?

  • A. Tan nhiều trong nước
  • B. Ít tan trong nước
  • C. Không tan trong nước
  • D. Chỉ tan trong nước nóng

Câu 13: Để loại bỏ khí SO2 từ khí thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch kiềm như dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo thành khi sục khí SO2 dư vào dung dịch NaOH là gì?

  • A. Na2SO3
  • B. NaHSO4
  • C. Na2SO4
  • D. NaHSO3

Câu 14: Xét phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất tạo môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 15: Sulfur có thể tồn tại dưới nhiều dạng thù hình khác nhau như sulfur tà phương (Sα), sulfur đơn tà (Sβ), sulfur vô định hình (Sµ). Sự khác biệt giữa các dạng thù hình này chủ yếu là do:

  • A. Sự khác biệt về số electron hóa trị
  • B. Sự khác biệt về trạng thái oxi hóa
  • C. Sự khác biệt về cấu trúc tinh thể hoặc cấu trúc phân tử
  • D. Sự khác biệt về khối lượng mol

Câu 16: Sulfur dioxide (SO2) được sử dụng làm chất tẩy trắng trong công nghiệp giấy và dệt. Khả năng tẩy trắng của SO2 là do tính chất nào sau đây?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính acid mạnh
  • D. Khả năng tạo phức màu

Câu 17: Cho 1,6 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với lượng dư oxygen. Tính thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar). (Biết S=32, O=16, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 1,24 L
  • B. 2,48 L
  • C. 0,8 L
  • D. 1,6 L

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + dung dịch NaOH. Tỉ lệ mol nSO2 : nNaOH quyết định sản phẩm tạo thành. Nếu tỉ lệ mol nSO2 : nNaOH = 1 : 1, sản phẩm chính là muối nào?

  • A. Na2SO3
  • B. NaHSO3
  • C. Na2SO4
  • D. NaHSO4

Câu 19: Trong công nghiệp, sulfur dioxide (SO2) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Phản ứng giữa H2SO4 đặc và kim loại
  • B. Phản ứng giữa Na2SO3 và H2SO4 loãng
  • C. Đốt cháy sulfur hoặc quặng sulfide kim loại
  • D. Phân hủy muối sulfate

Câu 20: Một lượng khí SO2 được sục vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giả sử SO2 phản ứng vừa đủ để tạo ra muối trung hòa. Giá trị của m là (Biết Ba=137, S=32, O=16)

  • A. 4,34 gam
  • B. 2,17 gam
  • C. 6,51 gam
  • D. 8,68 gam

Câu 21: Sulfur dioxide (SO2) có thể được dùng làm chất bảo quản thực phẩm, đặc biệt là các loại trái cây sấy khô hoặc rượu vang. Công dụng này dựa trên tính chất nào của SO2?

  • A. Tính acid
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính khử
  • D. Khả năng diệt khuẩn, nấm mốc

Câu 22: Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng xảy ra là xuất hiện chất rắn màu vàng. Chất rắn màu vàng đó là gì?

  • A. Sulfur (S)
  • B. Sulfur dioxide (SO2)
  • C. Hydrogen sulfide (H2S)
  • D. Barium sulfate (BaSO4)

Câu 23: Một trong những ứng dụng cổ xưa của sulfur là trong sản xuất diêm. Sulfur được sử dụng trong thành phần của thuốc pháo hoặc đầu que diêm do tính chất nào?

  • A. Độ cứng cao
  • B. Khả năng dễ cháy và tỏa nhiệt
  • C. Màu sắc đặc trưng
  • D. Tính dẫn điện tốt

Câu 24: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí? (Biết khối lượng mol trung bình của không khí là 29 g/mol, S=32, O=16)

  • A. Nặng hơn không khí
  • B. Nhẹ hơn không khí
  • C. Bằng không khí
  • D. Không xác định được

Câu 25: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch KMnO4
  • D. Dung dịch Ca(OH)2 (nước vôi trong)

Câu 26: Sulfur khi tác dụng với fluorine (F2) thể hiện tính chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa oxi hóa vừa khử
  • D. Không phản ứng

Câu 27: Phản ứng nào sau đây KHÔNG minh họa tính chất hóa học của sulfur dioxide?

  • A. SO2 + NaOH
  • B. SO2 + Br2 + H2O
  • C. SO2 + H2S
  • D. SO2 + HCl

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế khí SO2 bằng cách cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với tinh thể Na2SO3. Khí SO2 thoát ra được dẫn vào một ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm chứa dung dịch Br2 là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa vàng
  • B. Dung dịch Br2 bị mất màu nâu đỏ
  • C. Có khí không màu thoát ra
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím

Câu 29: Sulfur dioxide (SO2) là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid. Mưa acid có tác động tiêu cực đến môi trường và cơ sở hạ tầng. Tác động nào sau đây KHÔNG phải là tác động của mưa acid?

  • A. Phá hủy công trình kiến trúc, tượng đài bằng đá cẩm thạch
  • B. Làm suy thoái đất, giảm năng suất cây trồng
  • C. Tăng cường sự phát triển của các loài thủy sinh trong ao hồ
  • D. Gây hại cho hệ hô hấp của con người và động vật

Câu 30: Cho 0,1 mol khí SO2 tác dụng với 0,15 mol dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được trong dung dịch là bao nhiêu gam? (Biết Na=23, S=32, O=16, H=1)

  • A. 8,7 gam
  • B. 12,6 gam
  • C. 11,5 gam
  • D. 6,3 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) là một nguyên tố phi kim phổ biến. Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng rắn có màu đặc trưng và cấu trúc tinh thể. Màu sắc đặc trưng của sulfur ở điều kiện thường là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Sulfur thể hiện tính chất hóa học đa dạng, có thể là chất oxi hóa hoặc chất khử tùy thuộc vào chất phản ứng. Trong phản ứng với kim loại mạnh như sắt (Fe) ở nhiệt độ cao, sulfur đóng vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide acid. Nó phản ứng với nước tạo thành dung dịch acid. Phương trình hóa học minh họa tính chất acid oxide của SO2 khi tan trong nước là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Sulfur dioxide (SO2) là một chất khí không màu, mùi hắc, độc. Công thức hóa học của sulfur dioxide là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, tùy thuộc vào chất phản ứng. Trong phản ứng với dung dịch nước bromine (Br2), SO2 thể hiện tính chất gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một trong những ứng dụng quan trọng của sulfur là trong sản xuất acid sulfuric (H2SO4). Quá trình này bao gồm nhiều giai đoạn, trong đó có phản ứng của sulfur với oxygen. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Sulfur phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại. Tuy nhiên, có một kim loại phản ứng với bột sulfur ngay ở điều kiện thường mà không cần đun nóng. Kim loại đó là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Sulfur dioxide (SO2) là tác nhân gây ô nhiễm không khí chính, góp phần tạo ra mưa acid. Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự hình thành SO2 trong khí quyển do hoạt động của con người?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Sulfur dioxide (SO2) có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng giữa sodium sulfite (Na2SO3) và dung dịch acid mạnh như acid sulfuric loãng (H2SO4). Phương trình hóa học của phản ứng này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Sulfur dioxide (SO2) có khả năng làm mất màu dung dịch potassium permanganate (KMnO4). Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là chất khử và KMnO4 đóng vai trò là chất oxi hóa. Sản phẩm chứa mangan sau phản ứng trong môi trường acid là ion/chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phản ứng của sulfur với hydrogen (H2) ở nhiệt độ cao tạo ra hydrogen sulfide (H2S). Trong phản ứng này, sulfur thể hiện tính chất gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một trong những tính chất vật lý của sulfur dioxide là khả năng tan trong nước. Nhận định nào sau đây về tính tan của SO2 trong nước là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để loại bỏ khí SO2 từ khí thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch kiềm như dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo thành khi sục khí SO2 dư vào dung dịch NaOH là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xét phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Sulfur có thể tồn tại dưới nhiều dạng thù hình khác nhau như sulfur tà phương (Sα), sulfur đơn tà (Sβ), sulfur vô định hình (Sµ). Sự khác biệt giữa các dạng thù hình này chủ yếu là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Sulfur dioxide (SO2) được sử dụng làm chất tẩy trắng trong công nghiệp giấy và dệt. Khả năng tẩy trắng của SO2 là do tính chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho 1,6 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với lượng dư oxygen. Tính thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar). (Biết S=32, O=16, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + dung dịch NaOH. Tỉ lệ mol nSO2 : nNaOH quyết định sản phẩm tạo thành. Nếu tỉ lệ mol nSO2 : nNaOH = 1 : 1, sản phẩm chính là muối nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong công nghiệp, sulfur dioxide (SO2) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một lượng khí SO2 được sục vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giả sử SO2 phản ứng vừa đủ để tạo ra muối trung hòa. Giá trị của m là (Biết Ba=137, S=32, O=16)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Sulfur dioxide (SO2) có thể được dùng làm chất bảo quản thực phẩm, đặc biệt là các loại trái cây sấy khô hoặc rượu vang. Công dụng này dựa trên tính chất nào của SO2?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng xảy ra là xuất hiện chất rắn màu vàng. Chất rắn màu vàng đó là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một trong những ứng dụng cổ xưa của sulfur là trong sản xuất diêm. Sulfur được sử dụng trong thành phần của thuốc pháo hoặc đầu que diêm do tính chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí? (Biết khối lượng mol trung bình của không khí là 29 g/mol, S=32, O=16)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Sulfur khi tác dụng với fluorine (F2) thể hiện tính chất gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phản ứng nào sau đây KHÔNG minh họa tính chất hóa học của sulfur dioxide?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế khí SO2 bằng cách cho dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với tinh thể Na2SO3. Khí SO2 thoát ra được dẫn vào một ống nghiệm chứa dung dịch Br2. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm chứa dung dịch Br2 là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Sulfur dioxide (SO2) là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid. Mưa acid có tác động tiêu cực đến môi trường và cơ sở hạ tầng. Tác động nào sau đây KHÔNG phải là tác động của mưa acid?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho 0,1 mol khí SO2 tác dụng với 0,15 mol dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được trong dung dịch là bao nhiêu gam? (Biết Na=23, S=32, O=16, H=1)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sulfur ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn, có màu vàng đặc trưng. Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với sulfur?

  • A. Là chất rắn.
  • B. Có màu vàng.
  • C. Tan tốt trong nước.
  • D. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt.

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, sulfur có thể phản ứng trực tiếp với kim loại nào sau đây ở ngay nhiệt độ phòng?

  • A. Fe (sắt)
  • B. Hg (thủy ngân)
  • C. Al (nhôm)
  • D. Cu (đồng)

Câu 3: Khi đun nóng, sulfur phản ứng với nhiều kim loại. Trong phản ứng với kim loại, sulfur đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa chất oxi hóa vừa chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sulfur có tính khử?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. S + H2 → H2S
  • C. S + Fe → FeS
  • D. S + Hg → HgS

Câu 5: Khí sulfur dioxide (SO2) có những tính chất vật lý nào sau đây?

  • A. Chất khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.
  • B. Chất khí màu vàng lục, mùi hắc, nhẹ hơn không khí.
  • C. Chất lỏng không màu, không mùi, tan ít trong nước.
  • D. Chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí.

Câu 6: Sulfur dioxide là một oxide acid. Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất này của SO2?

  • A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • D. SO2 + O2 → 2SO3 (điều kiện xúc tác V2O5, nhiệt độ)

Câu 7: Sulfur dioxide vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Trong phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính oxi hóa?

  • A. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
  • B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • C. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
  • D. SO2 + NaOH → NaHSO3

Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng của SO2 là sản xuất sulfuric acid. Quá trình này thường bắt đầu bằng phản ứng đốt sulfur hoặc các sulfide kim loại để tạo ra SO2. Sau đó, SO2 được oxi hóa thành SO3. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 được thực hiện trong điều kiện nào?

  • A. Có xúc tác V2O5 và nhiệt độ cao.
  • B. Ở nhiệt độ thường.
  • C. Trong dung dịch nước.
  • D. Với xúc tác Fe.

Câu 9: Hiện tượng "mưa acid" là một vấn đề môi trường nghiêm trọng. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa acid?

  • A. SO2 và NO2
  • B. CO2 và CH4
  • C. H2S và NH3
  • D. O3 và CFCs

Câu 10: Để làm khô khí SO2 ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dẫn khí SO2 qua chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH đặc
  • B. Acid sulfuric đặc
  • C. Vôi sống (CaO)
  • D. Nước cất

Câu 11: Khi cho khí SO2 lội chậm qua dung dịch nước bromine (Br2) màu nâu đỏ, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có kết tủa vàng xuất hiện.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Màu nâu đỏ của dung dịch bromine bị mất màu.
  • D. Có khí không màu thoát ra.

Câu 12: Phản ứng giữa sulfur với hydrogen tạo ra khí hydrogen sulfide (H2S). Trong phản ứng này, sulfur thể hiện tính chất hóa học nào?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 13: Cho 4,958 lít khí SO2 (đkc) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 31,5 gam Na2SO3
  • B. 20,8 gam NaHSO3
  • C. 15,75 gam Na2SO3
  • D. 42,0 gam NaHSO3

Câu 14: Sulfur dioxide được sử dụng để tẩy trắng bột giấy, tơ lụa. Tuy nhiên, màu bị tẩy trắng bởi SO2 có thể phục hồi khi để trong không khí ẩm. Tính chất này của SO2 là gì?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính acid.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Tính tẩy màu tạm thời (do cơ chế cộng hợp).

Câu 15: Trong phân tử SO2, số oxi hóa của nguyên tử sulfur là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. 0
  • C. +4
  • D. +6

Câu 16: Một khí X không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí và tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. Khí X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. CO2
  • D. O2

Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + NO2 → SO3 + NO. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 18: Khi cho khí SO2 lội vào dung dịch thuốc tím (KMnO4) có môi trường acid, dung dịch thuốc tím bị mất màu. Phản ứng này chứng tỏ SO2 có tính chất gì?

  • A. Tính acid
  • B. Tính khử
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Tính tẩy màu

Câu 19: Để loại bỏ khí SO2 trong khí thải công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm hoặc huyền phù đá vôi. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của SO2?

  • A. Tính acid của SO2.
  • B. Tính oxi hóa của SO2.
  • C. Tính khử của SO2.
  • D. Tính tẩy màu của SO2.

Câu 20: Một mẫu sulfur bị lẫn tạp chất là bột sắt. Để tách lấy sulfur tinh khiết, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Hòa tan hỗn hợp vào nước rồi lọc.
  • B. Đun nóng hỗn hợp ở nhiệt độ cao.
  • C. Cho nam châm hút bột sắt ra.
  • D. Hòa tan hỗn hợp vào CS2 (carbon disulfide) rồi lọc và cô cạn dung dịch.

Câu 21: Cho các phản ứng:
(1) S + O2 → SO2
(2) S + H2 → H2S
(3) S + Fe → FeS
(4) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(5) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Số phản ứng trong đó sulfur (S) hoặc sulfur dioxide (SO2) thể hiện tính oxi hóa là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Cho 2,479 lít hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 (đkc) lội từ từ qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, thu được 10,85 gam kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của SO2 trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Cho Ba=137, S=32, O=16, C=12)

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 40%
  • D. 75%

Câu 23: Sulfur có thể tồn tại ở nhiều dạng thù hình khác nhau. Dạng thù hình phổ biến và bền vững nhất ở nhiệt độ phòng là:

  • A. Sulfur tà phương (Sα)
  • B. Sulfur đơn tà (Sβ)
  • C. Sulfur vô định hình
  • D. Sulfur dẻo

Câu 24: Khí SO2 được tạo ra từ nhiều nguồn khác nhau, trong đó có hoạt động đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ). Nguồn gốc này liên quan chủ yếu đến thành phần nào trong nhiên liệu?

  • A. Hợp chất của carbon.
  • B. Hợp chất của sulfur.
  • C. Hợp chất của nitrogen.
  • D. Hợp chất của hydrogen.

Câu 25: Khi cho sulfur phản ứng với kim loại hoạt động mạnh như kẽm (Zn) ở nhiệt độ cao, sản phẩm thu được là gì và sulfur đóng vai trò gì?

  • A. ZnS, sulfur là chất khử.
  • B. ZnSO4, sulfur là chất oxi hóa.
  • C. ZnS, sulfur là chất oxi hóa.
  • D. ZnSO3, sulfur là chất khử.

Câu 26: Phản ứng nào sau đây của SO2 không thể hiện tính khử?

  • A. SO2 + KMnO4 + H2O → ...
  • B. SO2 + Cl2 + H2O → ...
  • C. SO2 + O2 → ... (có xúc tác)
  • D. SO2 + Fe2O3 → ...

Câu 27: Để nhận biết khí SO2, người ta có thể dùng dung dịch nước brom hoặc dung dịch thuốc tím. Hiện tượng chung khi cho SO2 lội qua các dung dịch này là gì?

  • A. Làm mất màu dung dịch.
  • B. Tạo kết tủa vàng.
  • C. Tạo khí có mùi trứng thối.
  • D. Làm dung dịch chuyển màu xanh.

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm đốt một ít bột sulfur trong không khí rồi cho sản phẩm vào cốc nước, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch quỳ tím vào. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có khí mùi trứng thối thoát ra, quỳ tím hóa xanh.
  • B. Có khí mùi hắc thoát ra, quỳ tím hóa đỏ.

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm đốt một ít bột sulfur trong không khí rồi cho sản phẩm vào cốc nước, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch quỳ tím vào. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Có khí mùi trứng thối thoát ra, quỳ tím hóa xanh.
  • B. Có khí mùi hắc thoát ra, quỳ tím hóa đỏ.
  • C. Có khói trắng, quỳ tím không đổi màu.
  • D. Có khí không màu, không mùi, quỳ tím hóa đỏ.

Câu 29: Khí SO2 có thể gây hại cho sức khỏe con người, đặc biệt là hệ hô hấp. Triệu chứng nào sau đây thường gặp khi tiếp xúc với SO2 nồng độ cao?

  • A. Ho, khó thở, viêm đường hô hấp.
  • B. Buồn nôn, tiêu chảy.
  • C. Đau đầu, chóng mặt.
  • D. Phát ban ngoài da.

Câu 30: Một nhà máy nhiệt điện sử dụng than đá có chứa sulfur làm nhiên liệu. Để giảm thiểu tác động môi trường, nhà máy cần xử lý khí thải chứa SO2 trước khi thải ra môi trường. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý SO2 trong khí thải?

  • A. Hạ nhiệt độ khí thải để SO2 ngưng tụ.
  • B. Thổi không khí loãng vào để giảm nồng độ SO2.
  • C. Dẫn khí thải qua than hoạt tính để hấp phụ SO2.
  • D. Hấp thụ SO2 bằng dung dịch Ca(OH)2 hoặc NaOH.

1 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sulfur ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn, có màu vàng đặc trưng. Tính chất vật lý nào sau đây *không* đúng với sulfur?

2 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, sulfur có thể phản ứng trực tiếp với kim loại nào sau đây ở ngay nhiệt độ phòng?

3 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi đun nóng, sulfur phản ứng với nhiều kim loại. Trong phản ứng với kim loại, sulfur đóng vai trò là chất gì?

4 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sulfur có tính khử?

5 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khí sulfur dioxide (SO2) có những tính chất vật lý nào sau đây?

6 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sulfur dioxide là một oxide acid. Phản ứng nào sau đây minh họa tính chất này của SO2?

7 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sulfur dioxide vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Trong phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính oxi hóa?

8 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng của SO2 là sản xuất sulfuric acid. Quá trình này thường bắt đầu bằng phản ứng đốt sulfur hoặc các sulfide kim loại để tạo ra SO2. Sau đó, SO2 được oxi hóa thành SO3. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 được thực hiện trong điều kiện nào?

9 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hiện tượng 'mưa acid' là một vấn đề môi trường nghiêm trọng. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa acid?

10 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Để làm khô khí SO2 ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dẫn khí SO2 qua chất nào sau đây?

11 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi cho khí SO2 lội chậm qua dung dịch nước bromine (Br2) màu nâu đỏ, hiện tượng quan sát được là gì?

12 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phản ứng giữa sulfur với hydrogen tạo ra khí hydrogen sulfide (H2S). Trong phản ứng này, sulfur thể hiện tính chất hóa học nào?

13 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 4,958 lít khí SO2 (đkc) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

14 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Sulfur dioxide được sử dụng để tẩy trắng bột giấy, tơ lụa. Tuy nhiên, màu bị tẩy trắng bởi SO2 có thể phục hồi khi để trong không khí ẩm. Tính chất này của SO2 là gì?

15 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong phân tử SO2, số oxi hóa của nguyên tử sulfur là bao nhiêu?

16 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một khí X không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí và tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. Khí X có thể là chất nào trong các chất sau?

17 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + NO2 → SO3 + NO. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là chất gì?

18 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi cho khí SO2 lội vào dung dịch thuốc tím (KMnO4) có môi trường acid, dung dịch thuốc tím bị mất màu. Phản ứng này chứng tỏ SO2 có tính chất gì?

19 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để loại bỏ khí SO2 trong khí thải công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm hoặc huyền phù đá vôi. Phương pháp này dựa trên tính chất hóa học nào của SO2?

20 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một mẫu sulfur bị lẫn tạp chất là bột sắt. Để tách lấy sulfur tinh khiết, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

21 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các phản ứng:
(1) S + O2 → SO2
(2) S + H2 → H2S
(3) S + Fe → FeS
(4) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(5) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Số phản ứng trong đó sulfur (S) hoặc sulfur dioxide (SO2) thể hiện tính oxi hóa là:

22 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 2,479 lít hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 (đkc) lội từ từ qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M, thu được 10,85 gam kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của SO2 trong hỗn hợp X là bao nhiêu? (Cho Ba=137, S=32, O=16, C=12)

23 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sulfur có thể tồn tại ở nhiều dạng thù hình khác nhau. Dạng thù hình phổ biến và bền vững nhất ở nhiệt độ phòng là:

24 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khí SO2 được tạo ra từ nhiều nguồn khác nhau, trong đó có hoạt động đốt nhiên liệu hóa thạch (than đá, dầu mỏ). Nguồn gốc này liên quan chủ yếu đến thành phần nào trong nhiên liệu?

25 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi cho sulfur phản ứng với kim loại hoạt động mạnh như kẽm (Zn) ở nhiệt độ cao, sản phẩm thu được là gì và sulfur đóng vai trò gì?

26 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phản ứng nào sau đây của SO2 không thể hiện tính khử?

27 / 27

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để nhận biết khí SO2, người ta có thể dùng dung dịch nước brom hoặc dung dịch thuốc tím. Hiện tượng chung khi cho SO2 lội qua các dung dịch này là gì?

Viết một bình luận