Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 02
Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) tồn tại trong tự nhiên dưới nhiều dạng thù hình khác nhau. Thù hình phổ biến và bền nhất ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C) là thù hình nào?
- A. Sulfur tà phương (Sα)
- B. Sulfur đơn tà (Sβ)
- C. Sulfur vô định hình
- D. Cả ba dạng trên đều bền ở nhiệt độ phòng
Câu 2: Khi đun nóng, sulfur tà phương (Sα) chuyển thành sulfur đơn tà (Sβ) ở 95.5°C, sau đó nóng chảy ở 119°C. Tiếp tục đun nóng đến khoảng 160°C, chất lỏng trở nên rất nhớt và có màu nâu đỏ sẫm. Hiện tượng này là do sự thay đổi nào trong cấu trúc của sulfur?
- A. Các phân tử S8 liên kết lại thành mạng lưới ba chiều.
- B. Các phân tử S8 bị phân hủy hoàn toàn thành nguyên tử S.
- C. Các vòng S8 bị đứt ra và liên kết với nhau tạo thành các chuỗi dài.
- D. Sulfur chuyển từ trạng thái vô định hình sang tinh thể.
Câu 3: Sulfur có thể phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại. Phản ứng giữa sulfur và kim loại nào sau đây xảy ra ngay ở nhiệt độ thường?
- A. Sắt (Fe)
- B. Đồng (Cu)
- C. Kẽm (Zn)
- D. Thủy ngân (Hg)
Câu 4: Sulfur thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
- A. Oxygen (O2)
- B. Hydrogen (H2)
- C. Chlorine (Cl2)
- D. Nitric acid đặc (HNO3 đặc)
Câu 5: Sulfur thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
- A. Oxygen (O2)
- B. Sắt (Fe)
- C. Hydrogen (H2)
- D. Kẽm (Zn)
Câu 6: Sulfur dioxide (SO2) là một oxide acid. Công thức hóa học của acid tương ứng khi SO2 tác dụng với nước là gì?
- A. H2S
- B. H2SO4
- C. H2SO3
- D. H2S2O7
Câu 7: Sulfur dioxide (SO2) là một chất khí không màu, có mùi xốc, độc. Một trong những ứng dụng quan trọng của SO2 là làm chất tẩy trắng. SO2 tẩy trắng được các vật liệu như giấy, vải, sợi do tính chất nào của nó?
- A. Tính khử
- B. Tính oxi hóa
- C. Tính acid
- D. Tính lưỡng tính
Câu 8: Sulfur dioxide (SO2) có thể thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử tùy thuộc vào chất phản ứng. Trong phản ứng với dung dịch bromine (nước Br2), SO2 đóng vai trò là chất gì?
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
- D. Môi trường
Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfur dioxide (SO2)?
- A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
- B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
- C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
- D. 2SO2 + O2 → 2SO3 (có xúc tác, t°)
Câu 10: Một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid là sự hiện diện của khí SO2 trong khí quyển. SO2 góp phần tạo mưa acid thông qua quá trình nào?
- A. SO2 trực tiếp hòa tan trong nước tạo thành H2S.
- B. SO2 phản ứng với CO2 trong không khí tạo thành H2CO3.
- C. SO2 bị khử bởi hơi nước tạo thành H2S.
- D. SO2 bị oxi hóa thành SO3, sau đó SO3 tác dụng với nước tạo thành H2SO4.
Câu 11: Để loại bỏ khí SO2 từ khí thải công nghiệp (quá trình khử SO2), người ta có thể sử dụng dung dịch chứa chất nào sau đây?
- A. Dung dịch NaCl
- B. Dung dịch HCl
- C. Dung dịch Ca(OH)2
- D. Dung dịch HNO3
Câu 12: Cho phản ứng: SO2 + X → H2SO4. Chất X có thể là chất nào sau đây?
- A. Dung dịch nước bromine (Br2)
- B. Khí hydrogen sulfide (H2S)
- C. Khí sulfur dioxide (SO2)
- D. Dung dịch NaOH
Câu 13: Cho 4.958 lít khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?
- A. 12.6 g
- B. 21.0 g
- C. 10.4 g
- D. 25.2 g
Câu 14: Dẫn một lượng khí SO2 vào 200 mL dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 11.5 gam muối khan. Thể tích khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) đã phản ứng là bao nhiêu lít?
- A. 2.479 lít
- B. 3.7185 lít
- C. 4.958 lít
- D. 6.1975 lít
Câu 15: Khi sục khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2), ban đầu thấy dung dịch bị đục (xuất hiện kết tủa), sau đó nếu tiếp tục sục SO2 thì kết tủa tan dần, dung dịch trở nên trong suốt. Hiện tượng này chứng tỏ SO2 có tính chất hóa học nào?
- A. Tính oxi hóa mạnh.
- B. Tính khử mạnh.
- C. Tính lưỡng tính.
- D. Tính chất của oxide acid và khả năng tạo muối acid tan.
Câu 16: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch KMnO4 (thuốc tím)
- B. Dung dịch NaOH
- C. Dung dịch Ca(OH)2
- D. Nước cất
Câu 17: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa 0.5% thể tích khí SO2. Cần sục bao nhiêu m3 khí thải này qua 1000 lít dung dịch Ca(OH)2 0.01M để loại bỏ hoàn toàn SO2, biết hiệu suất hấp thụ là 100% và phản ứng tạo ra cả hai muối CaSO3 và Ca(HSO3)2?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Sulfur (lưu huỳnh) có nhiều dạng thù hình. Khi nung nóng chảy sulfur rồi làm nguội đột ngột bằng nước lạnh, ta thu được một chất rắn giống cao su, có màu nâu. Dạng thù hình này của sulfur được gọi là gì?
- A. Sulfur tà phương (Sα)
- B. Sulfur đơn tà (Sβ)
- C. Sulfur vô định hình
- D. Sulfur dạng lỏng
Câu 2: Sulfur tà phương (Sα) và sulfur đơn tà (Sβ) là hai dạng thù hình kết tinh của sulfur. Sự khác biệt cơ bản giữa hai dạng này là gì?
- A. Cấu tạo phân tử (một dạng là S6, một dạng là S8).
- B. Cấu trúc tinh thể (cách sắp xếp các phân tử S8).
- C. Khối lượng mol phân tử.
- D. Tính chất hóa học (một dạng phản ứng, một dạng không).
Câu 3: Sulfur phản ứng với kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành muối sulfide. Khi cho bột sulfur phản ứng với bột sắt (Fe) ở nhiệt độ cao, sản phẩm thu được là gì?
- A. FeS
- B. FeS2
- C. Fe2S3
- D. FeSO4
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen sulfide (H2S) có thể được điều chế bằng phản ứng giữa sắt(II) sulfide (FeS) và dung dịch hydrochloric acid (HCl). Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng này và cho biết vai trò của sulfur trong FeS.
- A. Chất khử.
- B. Chất oxi hóa.
- C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
- D. Không phải chất khử, không phải chất oxi hóa (chỉ là thành phần của muối).
Câu 5: Sulfur dioxide (SO2) là một chất khí có một số tính chất vật lý đặc trưng. Tính chất nào sau đây không đúng về SO2?
- A. Là chất khí ở điều kiện thường.
- B. Có mùi xốc đặc trưng.
- C. Nhẹ hơn không khí.
- D. Tan khá nhiều trong nước.
Câu 6: Để chứng minh SO2 là một oxide acid, ta có thể sục khí SO2 vào dung dịch nào sau đây và quan sát hiện tượng?
- A. Dung dịch NaCl.
- B. Nước cất.
- C. Dung dịch acid HCl.
- D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 7: Sulfur dioxide (SO2) có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 (thuốc tím). Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là chất gì và số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?
- A. Chất khử, số oxi hóa của S tăng từ +4 lên +6.
- B. Chất oxi hóa, số oxi hóa của S giảm từ +4 xuống 0.
- C. Chất khử, số oxi hóa của S tăng từ +4 lên +5.
- D. Chất oxi hóa, số oxi hóa của S giảm từ +4 xuống +2.
Câu 8: Khí thải từ các nhà máy nhiệt điện thường chứa SO2. Để giảm thiểu tác động đến môi trường, người ta thường xử lý khí thải này bằng phương pháp hấp thụ. Phương pháp nào sau đây dựa trên tính chất hóa học của SO2 để loại bỏ nó khỏi khí thải một cách hiệu quả?
- A. Dẫn khí thải qua than hoạt tính để hấp phụ SO2.
- B. Sục khí thải qua dung dịch sữa vôi Ca(OH)2 hoặc bùn đá vôi CaCO3.
- C. Làm lạnh khí thải để ngưng tụ SO2.
- D. Đốt cháy khí thải để chuyển SO2 thành SO3 rồi thải ra môi trường.
Câu 9: Phản ứng giữa SO2 và H2S là một ví dụ về phản ứng oxi hóa-khử nội phân tử hay liên phân tử? Hãy xác định vai trò của SO2 và H2S trong phản ứng này.
- A. Liên phân tử; SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
- B. Nội phân tử; SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
- C. Liên phân tử; SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
- D. Nội phân tử; SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
Câu 10: Cho các phản ứng sau: (1) S + O2 → SO2; (2) S + Fe → FeS; (3) S + H2SO4 đặc, nóng → SO2 + H2O; (4) S + Hg → HgS. Số phản ứng trong đó sulfur đóng vai trò là chất khử là:
Câu 11: Dẫn 2.479 lít khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) vào 100 mL dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?
- A. 12.6 g
- B. 10.4 g
- C. 12.0 g
- D. 25.2 g
Câu 12: SO2 được dùng làm chất tẩy trắng trong công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy. Tuy nhiên, phương pháp tẩy trắng bằng SO2 có nhược điểm là:
- A. Chi phí sản xuất SO2 cao.
- B. SO2 rất khó bảo quản.
- C. SO2 gây ăn mòn thiết bị.
- D. Khả năng tẩy trắng không bền, màu có thể phục hồi.
Câu 13: Cho phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3. Phản ứng này thường được thực hiện ở nhiệt độ cao và có xúc tác là V2O5. Vai trò của V2O5 trong phản ứng này là gì?
- A. Xúc tác.
- B. Chất oxi hóa.
- C. Chất khử.
- D. Chất phản ứng.
Câu 14: Khi sục khí SO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2, kết tủa có thể xuất hiện. Công thức hóa học của kết tủa chính thường gặp là gì?
- A. NaOH.
- B. BaSO3.
- C. BaSO4.
- D. Na2SO3.
Câu 15: Quan sát thí nghiệm sục khí SO2 vào dung dịch nước Br2 (màu nâu đỏ), thấy màu của dung dịch nhạt dần rồi mất màu. Hãy giải thích hiện tượng này bằng phương trình hóa học.
- A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr.
- B. SO2 + Br2 → SO2Br2.
- C. SO2 + 2H2O → H2SO4 + H2.
- D. SO2 + Br2 + H2O → H2SO3 + HBr.
Câu 16: Sulfur được sử dụng trong sản xuất diêm, thuốc súng, lưu hóa cao su, và sản xuất sulfuric acid. Tính chất nào của sulfur là quan trọng nhất cho ứng dụng lưu hóa cao su?
- A. Tính dẫn điện.
- B. Tính tan trong nước.
- C. Khả năng tạo liên kết với các nguyên tử khác (đặc biệt là carbon trong mạch polyme).
- D. Khối lượng riêng nhỏ.
Câu 17: SO2 có thể được sử dụng làm chất chống nấm mốc và khử trùng trong bảo quản thực phẩm (ví dụ: mứt, hoa quả sấy khô). Ứng dụng này dựa vào tính chất nào của SO2?
- A. Tính sát khuẩn, chống nấm mốc.
- B. Tính tẩy màu.
- C. Tính làm khô.
- D. Tính trung hòa acid.
Câu 18: Trong phản ứng của sulfur với kim loại mạnh như natri (Na), sulfur thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn hay yếu hơn khi phản ứng với kim loại kém hoạt động hơn như sắt (Fe)?
- A. Mạnh hơn.
- B. Yếu hơn.
- C. Bằng nhau.
- D. Không xác định được.
Câu 19: Phản ứng giữa sulfur và chlorine (Cl2) tạo ra sulfur dichloride (SCl2). Trong phản ứng này, sulfur đóng vai trò là chất gì?
- A. Chất oxi hóa.
- B. Chất khử.
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
- D. Môi trường.
Câu 20: Khí SO2 được tạo ra trong tự nhiên chủ yếu từ đâu?
- A. Quang hợp của thực vật.
- B. Hô hấp của động vật.
- C. Hoạt động của núi lửa.
- D. Sự phân hủy xác hữu cơ dưới nước.
Câu 21: So với không khí, khí SO2 nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu lần (xấp xỉ)? (Biết khối lượng mol trung bình của không khí khoảng 29 g/mol)
- A. Nhẹ hơn khoảng 0.5 lần.
- B. Nặng hơn khoảng 1.5 lần.
- C. Nhẹ hơn khoảng 2.2 lần.
- D. Nặng hơn khoảng 2.2 lần.
Câu 22: Sục 3.7185 lít khí SO2 (đkc, 25°C, 1 bar) vào 250 mL dung dịch Ba(OH)2 0.2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?
- A. 0 g
- B. 10.85 g
- C. 21.7 g
- D. 32.55 g
Câu 23: Dung dịch sulfurous acid (H2SO3) được tạo thành khi SO2 tan trong nước. Tính chất nào sau đây không đúng về H2SO3?
- A. Là một acid yếu.
- B. Kém bền, dễ bị phân hủy.
- C. Có tính khử.
- D. Là một acid mạnh, bền.
Câu 24: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là chất gì?
- A. Chất khử.
- B. Chất oxi hóa.
- C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
- D. Môi trường.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây SO2 không thể hiện tính khử?
- A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
- B. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
- C. SO2 + CaO → CaSO3
- D. 2SO2 + O2 → 2SO3 (có xúc tác, t°)
Câu 26: Trong công nghiệp, SO2 được sản xuất chủ yếu bằng cách đốt cháy sulfur hoặc quặng sulfide (ví dụ: FeS2). Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy FeS2 trong không khí (coi như chỉ tạo ra SO2 và Fe2O3) là gì?
- A. FeS2 + O2 → FeO + SO2
- B. 2FeS2 + 3O2 → 2FeS + 2SO2
- C. 4FeS2 + 7O2 → 2Fe2O3 + 8SO
- D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 27: Mưa acid gây ra nhiều tác hại cho môi trường và con người. Tác hại nào sau đây không phải do mưa acid gây ra?
- A. Gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên.
- B. Phá hủy các công trình làm bằng đá, kim loại.
- C. Làm chết cây cối, suy thoái rừng.
- D. Gây ô nhiễm nguồn nước, làm chết sinh vật trong ao hồ.
Câu 28: Một trong những phương pháp điều chế sulfur trong công nghiệp là từ khí hydrogen sulfide (H2S) trong các khí gas tự nhiên. Phản ứng phổ biến là oxi hóa H2S bằng oxi không khí ở nhiệt độ thích hợp (quá trình Claus). Sản phẩm chính của quá trình này là gì?
- A. Sulfuric acid (H2SO4).
- B. Sulfur (S).
- C. Sulfur dioxide (SO2).
- D. Hydrogen (H2).
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4.8 gam bột sulfur trong khí oxygen dư. Toàn bộ khí SO2 thu được cho hấp thụ hết vào 100 mL dung dịch NaOH 1.5M. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu gam?
- A. 12.0 g
- B. 15.6 g
- C. 18.0 g
- D. 21.0 g
Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với khí N2 (M=28 g/mol) là 2. Thành phần phần trăm theo thể tích của SO2 trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
- A. 20%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 60%