12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 13: Cấu Tạo Hoá Học Hợp Chất Hữu Cơ

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng mol phân tử.
  • B. Thành phần nguyên tố và cấu tạo hóa học.
  • C. Nhiệt độ và áp suất môi trường.
  • D. Trạng thái vật lí của chất.

Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo như sau: CH3−CH(CH3)−CH2−CH3. Theo thuyết cấu tạo hóa học, các nguyên tử carbon trong phân tử này liên kết với nhau theo thứ tự như thế nào?

  • A. Một mạch carbon chính gồm 4 nguyên tử C liên kết với nhau, trong đó có 1 nguyên tử C ở vị trí số 2 liên kết với 1 nhóm CH3.
  • B. Một mạch carbon thẳng gồm 5 nguyên tử C liên kết với nhau.
  • C. Một mạch carbon vòng gồm 5 nguyên tử C.
  • D. Các nguyên tử carbon liên kết ngẫu nhiên với nhau.

Câu 3: Dãy đồng đẳng là tập hợp các chất hữu cơ có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Có cùng công thức phân tử và tính chất hóa học tương tự nhau.
  • B. Có cấu tạo hóa học khác nhau và tính chất hóa học khác nhau.
  • C. Có cấu tạo hóa học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–.
  • D. Có cùng số nguyên tử carbon trong phân tử.

Câu 4: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3OH, (2) C2H5OH, (3) CH3OCH3, (4) C3H7OH, (5) C4H9OH. Những chất nào là đồng đẳng của nhau?

  • A. (1), (2), (3), (4).
  • B. (3), (4), (5).
  • C. (1), (3).
  • D. (1), (2), (4), (5).

Câu 5: Đồng phân là hiện tượng các chất có đặc điểm nào?

  • A. Có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo hóa học, do đó khác nhau về tính chất.
  • B. Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về công thức phân tử.
  • C. Có cùng tính chất hóa học nhưng khác nhau về công thức phân tử.
  • D. Có cấu tạo tương tự nhau và hơn kém nhau nhóm -CH2-.

Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử này?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 7: Hai hợp chất sau đây là loại đồng phân cấu tạo gì của nhau? CH3−CH2−CH2−OH và CH3−CH(OH)−CH3

  • A. Đồng phân mạch carbon.
  • B. Đồng phân vị trí nhóm chức.
  • C. Đồng phân nhóm chức.
  • D. Không phải đồng phân.

Câu 8: Công thức phân tử C3H6O có thể ứng với bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde và ketone?

  • A. 1 aldehyde, 1 ketone.
  • B. 1 aldehyde, 2 ketone.
  • C. 2 aldehyde, 1 ketone.
  • D. 2 aldehyde, 2 ketone.

Câu 9: Công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(CH3)CH2COOH thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Acid carboxylic mạch nhánh.
  • B. Alcohol mạch nhánh.
  • C. Aldehyde mạch nhánh.
  • D. Ester mạch nhánh.

Câu 10: Công thức cấu tạo khung carbon nào sau đây tương ứng với công thức phân tử C5H12 và là đồng phân của pentane mạch thẳng?

  • A. Một đường thẳng gồm 5 đỉnh.
  • B. Một vòng tam giác với 2 nhánh CH3 đính vào 2 đỉnh.
  • C. Một đường thẳng 4 đỉnh với 1 nhánh tại đỉnh thứ 2 hoặc 3.
  • D. Một điểm trung tâm liên kết với 4 nhánh CH3.

Câu 11: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. CH3−CH=CH2.
  • B. CH3−CH=CH−CH3.
  • C. CH2=C(CH3)2.
  • D. CH3−C≡C−CH3.

Câu 12: Phân tích công thức cấu tạo khung carbon sau: (một đường gấp khúc 4 đỉnh, đỉnh thứ 2 có nhánh đi xuống). Công thức phân tử và tên gọi (theo danh pháp thay thế) của hợp chất này là gì?

  • A. C4H10, butane.
  • B. C5H12, pentane.
  • C. C5H12, 2-methylbutane.
  • D. C4H8, cyclobutane.

Câu 13: Hai chất có công thức phân tử C2H6O. Một chất có nhiệt độ sôi là -23.7 °C, chất còn lại có nhiệt độ sôi là 78.3 °C. Sự khác biệt lớn về nhiệt độ sôi này được giải thích chủ yếu dựa trên nguyên lí nào của thuyết cấu tạo hóa học?

  • A. Các nguyên tử liên kết theo đúng hóa trị.
  • B. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử là xác định.
  • C. Carbon có hóa trị IV trong hợp chất hữu cơ.
  • D. Tính chất của chất phụ thuộc vào cấu tạo hóa học (sự khác biệt nhóm chức dẫn đến khả năng tạo liên kết hydrogen).

Câu 14: Cho các công thức cấu tạo sau: (X) CH3CH2COOH, (Y) CH3COOCH3, (Z) HCOOCH2CH3, (T) CH3CH2CH2OH. Cặp chất nào là đồng phân nhóm chức của nhau?

  • A. X và Y.
  • B. Y và Z.
  • C. X và Z.
  • D. X và T.

Câu 15: Công thức phân tử C4H8 có thể ứng với bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (alkene và alkadiene)?

  • A. 3 (chỉ alkene).
  • B. 4 (chỉ alkene và alkadiene).
  • C. 5 (bao gồm cả đồng phân hình học của but-2-ene).
  • D. 6.

Câu 16: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là đồng đẳng của benzene (C6H6)?

  • A. Toluene (C7H8).
  • B. Styrene (C8H8).
  • C. Cyclohexane (C6H12).
  • D. Naphthalene (C10H8).

Câu 17: Cho công thức cấu tạo sau: CH3−CH2−O−CH3. Công thức phân tử của chất này là gì?

  • A. C2H6O.
  • B. C3H8O.
  • C. C3H6O.
  • D. C2H4O.

Câu 18: Hợp chất nào sau đây không có đồng phân cấu tạo?

  • A. Ethanol (C2H6O).
  • B. Propan-1-ol (C3H8O).
  • C. Butane (C4H10).
  • D. Pentane (C5H12).

Câu 19: Cho các công thức phân tử sau: CH4, C2H4, C2H6O, C3H8, C3H6. Có bao nhiêu công thức ứng với ít nhất hai đồng phân cấu tạo?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 20: Cho công thức cấu tạo thu gọn: CH3CH(C2H5)CH2CH3. Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế của hợp chất này là gì?

  • A. 2-ethylbutane.
  • B. 3-methylpentane.
  • C. 2-methylpentane.
  • D. 2,3-dimethylbutane.

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO, thu được chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CH2CH2OH.
  • B. CH3CH(OH)CH3.
  • C. CH3OCH2CH3.
  • D. CH2=CHCH2OH.

Câu 22: Cho các công thức cấu tạo sau: (1) CH3COOH, (2) CH3COOCH3, (3) HCOOH, (4) C2H5COOH. Cặp chất nào là đồng đẳng của nhau và thuộc loại acid carboxylic?

  • A. (1) và (2).
  • B. (2) và (3).
  • C. (1) và (4).
  • D. (1), (3) và (4).

Câu 23: Công thức cấu tạo khung carbon nào sau đây biểu diễn cho hợp chất 2,2-dimethylpropane?

  • A. Một đường thẳng 5 đỉnh.
  • B. Một điểm trung tâm liên kết với 4 nhánh (ngắn).
  • C. Một đường thẳng 4 đỉnh với nhánh tại đỉnh thứ 2.
  • D. Một vòng 3 đỉnh.

Câu 24: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo: CH3−CH=CH−CH2−CH3. Hợp chất này có đồng phân hình học không? Nếu có, đó là loại đồng phân nào?

  • A. Có, đồng phân cis-trans.
  • B. Có, đồng phân quang học.
  • C. Không.
  • D. Chỉ có đồng phân cấu tạo.

Câu 25: Khi biểu diễn công thức cấu tạo, công thức nào cho biết đầy đủ nhất thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử?

  • A. Công thức cấu tạo khai triển.
  • B. Công thức cấu tạo thu gọn.
  • C. Công thức khung carbon.
  • D. Công thức phân tử.

Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6. X có thể là những loại hợp chất nào?

  • A. Chỉ là alkene.
  • B. Chỉ là alkane vòng.
  • C. Là alkene hoặc alkane vòng.
  • D. Là alkyne.

Câu 27: Nhóm chức là gì?

  • A. Là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
  • B. Là nhóm nguyên tử chỉ chứa carbon và hydrogen.
  • C. Là một loại liên kết hóa học trong phân tử.
  • D. Là phần còn lại của phân tử sau khi loại bỏ nhóm -CH2-.

Câu 28: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3−C≡C−CH2−CH3. Số liên kết pi (π) trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 29: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại hydrocarbon no, mạch vòng?

  • A. Benzene (C6H6).
  • B. Cyclohexene (C6H10).
  • C. Cyclohexane (C6H12).
  • D. Hexane (C6H14).

Câu 30: Theo thuyết cấu tạo hóa học, sự khác biệt về tính chất hóa học giữa ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3), mặc dù chúng có cùng công thức phân tử (C2H6O), được giải thích là do:

  • A. Chúng có khối lượng mol khác nhau.
  • B. Chúng có cấu tạo hóa học khác nhau (khác nhóm chức).
  • C. Chúng có trạng thái vật lí khác nhau ở điều kiện thường.
  • D. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo như sau: CH3−CH(CH3)−CH2−CH3. Theo thuyết cấu tạo hóa học, các nguyên tử carbon trong phân tử này liên kết với nhau theo thứ tự như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Dãy đồng đẳng là tập hợp các chất hữu cơ có đặc điểm chung nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3OH, (2) C2H5OH, (3) CH3OCH3, (4) C3H7OH, (5) C4H9OH. Những chất nào là đồng đẳng của nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đồng phân là hiện tượng các chất có đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hai hợp chất sau đây là loại đồng phân cấu tạo gì của nhau? CH3−CH2−CH2−OH và CH3−CH(OH)−CH3

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Công thức phân tử C3H6O có thể ứng với bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde và ketone?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(CH3)CH2COOH thuộc loại hợp chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Công thức cấu tạo khung carbon nào sau đây tương ứng với công thức phân tử C5H12 và là đồng phân của pentane mạch thẳng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích công thức cấu tạo khung carbon sau: (một đường gấp khúc 4 đỉnh, đỉnh thứ 2 có nhánh đi xuống). Công thức phân tử và tên gọi (theo danh pháp thay thế) của hợp chất này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hai chất có công thức phân tử C2H6O. Một chất có nhiệt độ sôi là -23.7 °C, chất còn lại có nhiệt độ sôi là 78.3 °C. Sự khác biệt lớn về nhiệt độ sôi này được giải thích chủ yếu dựa trên nguyên lí nào của thuyết cấu tạo hóa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho các công thức cấu tạo sau: (X) CH3CH2COOH, (Y) CH3COOCH3, (Z) HCOOCH2CH3, (T) CH3CH2CH2OH. Cặp chất nào là đồng phân nhóm chức của nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Công thức phân tử C4H8 có thể ứng với bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (alkene và alkadiene)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là đồng đẳng của benzene (C6H6)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho công thức cấu tạo sau: CH3−CH2−O−CH3. Công thức phân tử của chất này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Hợp chất nào sau đây không có đồng phân cấu tạo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho các công thức phân tử sau: CH4, C2H4, C2H6O, C3H8, C3H6. Có bao nhiêu công thức ứng với ít nhất hai đồng phân cấu tạo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho công thức cấu tạo thu gọn: CH3CH(C2H5)CH2CH3. Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế của hợp chất này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO, thu được chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho các công thức cấu tạo sau: (1) CH3COOH, (2) CH3COOCH3, (3) HCOOH, (4) C2H5COOH. Cặp chất nào là đồng đẳng của nhau và thuộc loại acid carboxylic?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Công thức cấu tạo khung carbon nào sau đây biểu diễn cho hợp chất 2,2-dimethylpropane?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo: CH3−CH=CH−CH2−CH3. Hợp chất này có đồng phân hình học không? Nếu có, đó là loại đồng phân nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi biểu diễn công thức cấu tạo, công thức nào cho biết đầy đủ nhất thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6. X có thể là những loại hợp chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nhóm chức là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3−C≡C−CH2−CH3. Số liên kết pi (π) trong phân tử này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại hydrocarbon no, mạch vòng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Theo thuyết cấu tạo hóa học, sự khác biệt về tính chất hóa học giữa ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3), mặc dù chúng có cùng công thức phân tử (C2H6O), được giải thích là do:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Thành phần nguyên tố và khối lượng phân tử.
  • B. Loại liên kết (đơn, đôi, ba) trong phân tử.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào công thức phân tử.
  • D. Thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử, cùng với cấu trúc không gian của chúng.

Câu 2: Nguyên tử carbon trong hợp chất hữu cơ luôn có hóa trị IV. Điều này có nghĩa là gì về khả năng liên kết của nguyên tử carbon?

  • A. Carbon chỉ có thể tạo 4 liên kết đơn.
  • B. Carbon luôn liên kết với 4 nguyên tử khác.
  • C. Tổng số liên kết (đơn, đôi, ba) mà mỗi nguyên tử carbon tạo ra trong phân tử luôn là 4.
  • D. Carbon chỉ liên kết với hydro.

Câu 3: Cho công thức cấu tạo thu gọn của một hợp chất hữu cơ X là CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C4H8
  • B. C4H10
  • C. C5H10
  • D. C5H12

Câu 4: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất với công thức CH3-CH2-CH(CH3)-CH3?

  • A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
  • B. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
  • C. (CH3)2CH-CH2-CH3
  • D. CH3-CH2-CH2-CH(CH3)2

Câu 5: Cho các chất sau: (1) CH3OH, (2) C2H5OH, (3) C3H7OH, (4) CH3-O-CH3. Những chất nào là đồng đẳng của nhau?

  • A. (1) và (4)
  • B. (1), (2) và (4)
  • C. (2), (3) và (4)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. CH3-CH2-CHO và CH3-CO-CH3
  • B. CH3-CH2-CH3 và CH3-CH=CH2
  • C. CH3-CH2-OH và CH3-CH2-CH2-OH
  • D. CH4 và C2H6

Câu 7: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo: CH2=CH-CH2-CH3. Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

  • A. C4H6
  • B. C4H8
  • C. C4H10
  • D. C5H10

Câu 8: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O. Có bao nhiêu đồng phân alcohol (chứa nhóm -OH) có thể có với công thức phân tử này?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. CH2=CH-CH2-CH3
  • B. CH3-CH=CH-CH3
  • C. CH3-C≡C-CH3
  • D. CH2=C(CH3)2

Câu 10: Cho công thức cấu tạo dạng khung: . Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

  • A. C5H10
  • B. C6H12
  • C. C5H10O
  • D. C5H12

Câu 11: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, sự khác nhau về tính chất giữa ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3) là do yếu tố nào?

  • A. Khối lượng phân tử khác nhau.
  • B. Thứ tự liên kết và cấu trúc không gian khác nhau.
  • C. Thành phần nguyên tố khác nhau.
  • D. Sự khác nhau về hóa trị của các nguyên tử.

Câu 12: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây ứng với công thức phân tử C3H6?

  • A. CH3-CH=CH2
  • B. CH3-CH2-CH3
  • C. CH≡C-CH3
  • D. CH2=C=CH2

Câu 13: Cho hợp chất X có công thức cấu tạo: . Tên gọi đúng theo danh pháp thông thường (hoặc thay thế đơn giản) cho X là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 14: Phân tích cấu trúc CH3-CH2-CH=CH2. Nguyên tử carbon nào trong phân tử này lai hóa sp2?

  • A. Carbon ở vị trí số 1 và số 2.
  • B. Carbon ở vị trí số 3.
  • C. Carbon ở vị trí số 4.
  • D. Tất cả các nguyên tử carbon.

Câu 15: Cho các công thức phân tử sau: C2H4, C3H8, C4H6, C5H12. Công thức nào có thể có đồng phân mạch carbon?

  • A. C2H4, C3H8
  • B. C3H8, C4H6
  • C. C2H4, C5H12
  • D. C4H6, C5H12

Câu 16: Phân tử hợp chất hữu cơ X chứa 3 nguyên tử carbon, 8 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử oxygen. Viết công thức cấu tạo thu gọn của tất cả các đồng phân alcohol của X.

  • A. CH3-CH2-CH2-OH, CH3-O-CH2-CH3
  • B. CH3-CH2-CH2-OH, CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-CH2-OH, CH3-CH(OH)-CH3
  • D. CH3-CH(OH)-CH3, CH3-O-CH2-CH3

Câu 17: Cho hợp chất có công thức cấu tạo . Hợp chất này có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và bao nhiêu liên kết pi (π)?

  • A. 12 sigma, 0 pi
  • B. 11 sigma, 1 pi
  • C. 10 sigma, 1 pi
  • D. 11 sigma, 2 pi

Câu 18: Hợp chất nào sau đây là đồng đẳng của benzene (C6H6)?

  • A. Toluene (C7H8)
  • B. Styrene (C8H8)
  • C. Cyclohexane (C6H12)
  • D. Naphthalene (C10H8)

Câu 19: Công thức cấu tạo nào sau đây không thể tồn tại theo đúng hóa trị của các nguyên tố?

  • A. CH3-CH2-O-CH3
  • B. CH3-CH=CH2
  • C. CH3-O-CH2-OH
  • D. CH3-CH2-CH(OH)2

Câu 20: Công thức cấu tạo thu gọn nhất của 2,2-dimethylpropane là gì?

  • A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
  • B. C(CH3)4
  • C. CH3-CH2-CH(CH3)2
  • D. (CH3)3C-CH3

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo dạng khung . Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

  • A. C6H6
  • B. C6H10
  • C. C6H12
  • D. C6H14

Câu 22: Cho các chất có công thức cấu tạo: (1) CH3-CH2-COOH, (2) H-COOH, (3) CH3-CO-CH3, (4) CH3-CH2-CHO. Những chất nào thuộc cùng dãy đồng đẳng acid carboxylic?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo (bao gồm cả alkene và cycloalkane)?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6 (Nếu tính cả cis-trans của but-2-ene thì có 6 dạng cấu trúc khác nhau về thứ tự liên kết hoặc vị trí không gian bền vững)
  • D. 7

Câu 24: Nguyên tử carbon liên kết với chỉ một nguyên tử carbon khác trong mạch carbon được gọi là carbon bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 25: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Xác định bậc của các nguyên tử carbon trong phân tử này.

  • A. 1 carbon bậc I, 2 carbon bậc II, 1 carbon bậc III.
  • B. 2 carbon bậc I, 1 carbon bậc II, 1 carbon bậc III.
  • C. 1 carbon bậc I, 1 carbon bậc II, 2 carbon bậc III.
  • D. 3 carbon bậc I, 1 carbon bậc III.

Câu 26: Một hợp chất hữu cơ no mạch hở có công thức phân tử C4H10. Có bao nhiêu đồng phân mạch carbon của hợp chất này?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu diễn một chất có đồng phân hình học?

  • A. CH2=CCl2
  • B. CHCl=CHCl
  • C. CH3-CH=CH-CH2-CH3
  • D. CH2=CH-CH2Cl

Câu 28: Có bao nhiêu công thức cấu tạo khác nhau của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H6Cl2?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: Công thức cấu tạo dạng khung nào sau đây tương ứng với 2-methylpentane?

  • B.

Câu 30: Cho các chất sau: C2H6 (ethane), C3H8 (propane), C4H10 (butane), C2H4 (ethylene). Dãy chất nào là đồng đẳng của nhau?

  • A. C2H6, C3H8, C4H10
  • B. C2H6, C2H4
  • C. C3H8, C2H4
  • D. C4H10, C2H4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ được quyết định chủ yếu bởi yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Nguyên tử carbon trong hợp chất hữu cơ luôn có hóa trị IV. Điều này có nghĩa là gì về khả năng liên kết của nguyên tử carbon?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho công thức cấu tạo thu gọn của một hợp chất hữu cơ X là CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Công thức phân tử của X là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất với công thức CH3-CH2-CH(CH3)-CH3?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho các chất sau: (1) CH3OH, (2) C2H5OH, (3) C3H7OH, (4) CH3-O-CH3. Những chất nào là đồng đẳng của nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo: CH2=CH-CH2-CH3. Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10O. Có bao nhiêu đồng phân alcohol (chứa nhóm -OH) có thể có với công thức phân tử này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho công thức cấu tạo dạng khung: . Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, sự khác nhau về tính chất giữa ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3) là do yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây ứng với công thức phân tử C3H6?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho hợp chất X có công thức cấu tạo: . Tên gọi đúng theo danh pháp thông thường (hoặc thay thế đơn giản) cho X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân tích cấu trúc CH3-CH2-CH=CH2. Nguyên tử carbon nào trong phân tử này lai hóa sp2?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho các công thức phân tử sau: C2H4, C3H8, C4H6, C5H12. Công thức nào có thể có đồng phân mạch carbon?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân tử hợp chất hữu cơ X chứa 3 nguyên tử carbon, 8 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử oxygen. Viết công thức cấu tạo thu gọn của tất cả các đồng phân alcohol của X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho hợp chất có công thức cấu tạo . Hợp chất này có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và bao nhiêu liên kết pi (π)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hợp chất nào sau đây là đồng đẳng của benzene (C6H6)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Công thức cấu tạo nào sau đây không thể tồn tại theo đúng hóa trị của các nguyên tố?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Công thức cấu tạo thu gọn nhất của 2,2-dimethylpropane là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo dạng khung . Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho các chất có công thức cấu tạo: (1) CH3-CH2-COOH, (2) H-COOH, (3) CH3-CO-CH3, (4) CH3-CH2-CHO. Những chất nào thuộc cùng dãy đồng đẳng acid carboxylic?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo (bao gồm cả alkene và cycloalkane)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Nguyên tử carbon liên kết với chỉ một nguyên tử carbon khác trong mạch carbon được gọi là carbon bậc mấy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Xác định bậc của các nguyên tử carbon trong phân tử này.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một hợp chất hữu cơ no mạch hở có công thức phân tử C4H10. Có bao nhiêu đồng phân mạch carbon của hợp chất này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu diễn một chất có đồng phân hình học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Có bao nhiêu công thức cấu tạo khác nhau của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H6Cl2?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Công thức cấu tạo dạng khung nào sau đây tương ứng với 2-methylpentane?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho các chất sau: C2H6 (ethane), C3H8 (propane), C4H10 (butane), C2H4 (ethylene). Dãy chất nào là đồng đẳng của nhau?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, điều gì quyết định tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ?

  • A. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
  • B. Tổng số nguyên tử trong phân tử.
  • C. Khối lượng phân tử của hợp chất.
  • D. Cấu trúc không gian và kiểu liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 2: Cho các chất sau: butane, isobutane, 2-methylbutane. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các chất?

  • A. Chúng là đồng đẳng kế tiếp của nhau.
  • B. Butane và isobutane là đồng phân cấu tạo của nhau.
  • C. Isobutane và 2-methylbutane là đồng phân mạch carbon.
  • D. Cả ba chất là đồng phân của nhau.

Câu 3: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-CH2-CH3. Số lượng đồng phân hình học (cis-trans) có thể có của hợp chất này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 0

Câu 4: Hiện tượng đồng đẳng là hiện tượng các chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau nhưng khác nhau về:

  • A. Cấu trúc không gian.
  • B. Tính chất vật lý.
  • C. Số nhóm methylene (-CH2-) trong mạch carbon.
  • D. Kiểu liên kết hóa học.

Câu 5: Cho dãy các chất sau: CH3OH, CH3CH2OH, CH3CH2CH2OH. Dãy chất này thể hiện hiện tượng hóa học nào?

  • A. Đồng đẳng.
  • B. Đồng phân.
  • C. Đồng vị.
  • D. Đồng khối.

Câu 6: Công thức phân tử C4H8O có thể tương ứng với bao nhiêu alcohol đồng phân cấu tạo?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C4H10O --(H2SO4 đặc, 170°C)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào?

  • A. Butan-1-ol.
  • B. But-2-ene.
  • C. But-1-ene.
  • D. Diethyl ether.

Câu 8: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CHO, (II) CH3-CO-CH3, (III) CH2=CH-CH2OH. Những chất nào là đồng phân chức năng của nhau?

  • A. Chỉ (I) và (II).
  • B. Chỉ (I) và (III).
  • C. Chỉ (II) và (III).
  • D. (I), (II) và (III).

Câu 9: Phân tích phổ hồng ngoại (IR) của một hợp chất hữu cơ cho thấy có peak hấp thụ mạnh ở vùng 1700 cm-1. Peak này đặc trưng cho loại liên kết nào?

  • A. O-H.
  • B. C-H.
  • C. C=O.
  • D. C-O.

Câu 10: Cho các chất sau: propan-1-ol, propan-2-ol, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. Diethyl ether.
  • D. Nhiệt độ sôi của chúng tương đương nhau.

Câu 11: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và propanone (CH3COCH3), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3 (thuốc thử Tollens).
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Nước bromine.

Câu 12: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. 6σ và 1π.
  • B. 7σ và 0π.
  • C. 7σ và 2π.
  • D. 7σ và 1π.

Câu 13: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CuO --(t°)--> Sản phẩm hữu cơ. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng là gì?

  • A. Acetic acid.
  • B. Ethane.
  • C. Ethanal.
  • D. Carbon dioxide và nước.

Câu 14: Đồng phân hình học cis-trans xuất hiện khi nào?

  • A. Phân tử có chứa liên kết đơn C-C.
  • B. Phân tử có liên kết đôi C=C và mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi liên kết với hai nhóm thế khác nhau.
  • C. Phân tử có chứa nhóm chức alcohol (-OH).
  • D. Phân tử có cấu trúc vòng.

Câu 15: Cho tên gọi IUPAC của một hợp chất hữu cơ: 2-methylbutan-1-ol. Công thức cấu tạo đúng của hợp chất này là:

  • A. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
  • B. CH3-CH(CH3)-CH2-OH.
  • C. (CH3)2CH-CH2-CH2-OH.
  • D. CH3-CH2-CH(CH3)-OH.

Câu 16: Cho các phát biểu sau về thuyết cấu tạo hóa học: (1) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. (2) Các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự xác định. (3) Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng và loại nguyên tử. Phát biểu nào là đúng?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (2).
  • C. (1) và (2).
  • D. (1), (2) và (3).

Câu 17: Cho công thức phân tử C5H10. Số lượng alkene đồng phân cấu tạo (không kể đồng phân hình học) là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-Cl + KOH (dung dịch, t°) --> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. Ethanol.
  • B. Ethene.
  • C. Ethyne.
  • D. Diethyl ether.

Câu 19: Trong phân tích định tính nguyên tố của hợp chất hữu cơ, người ta thường dùng phản ứng đốt cháy hoàn toàn. Mục đích của phản ứng này là gì?

  • A. Xác định khối lượng phân tử hợp chất.
  • B. Xác định công thức đơn giản nhất.
  • C. Xác định cấu trúc phân tử.
  • D. Nhận biết sự có mặt của carbon và hydrogen.

Câu 20: Cho hai chất: CH3COOH và HCOOCH3. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa hai chất?

  • A. Đồng đẳng.
  • B. Đồng vị.
  • C. Đồng phân chức năng.
  • D. Đồng phân mạch carbon.

Câu 21: Cho dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức chung của dãy đồng đẳng này là:

  • A. CnH2n.
  • B. CnH2n+2O.
  • C. CnH2nO.
  • D. CnH2n-2O.

Câu 22: Cho các nhóm thế: -CH3, -Cl, -OH, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm thế đẩy electron (gây hiệu ứng +I)?

  • A. -CH3.
  • B. -Cl.
  • C. -OH.
  • D. -NO2.

Câu 23: Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: (X) CH3CH2CH3, (Y) CH3CH2OH, (Z) CH3COOH.

  • A. X < Y < Z.
  • B. X < Z < Y.
  • C. Y < X < Z.
  • D. Y < Z < X.

Câu 24: Cho phản ứng cộng HBr vào but-1-ene. Sản phẩm chính của phản ứng (theo quy tắc Markovnikov) là:

  • A. 1-bromobutane.
  • B. 2-bromobutane.
  • C. 1,2-dibromobutane.
  • D. Không phản ứng.

Câu 25: Cho biết bậc của nguyên tử carbon được đánh dấu () trong phân tử sau: CH3-CH()(CH3)-CH2-CH3.

  • A. Bậc 1.
  • B. Bậc 2.
  • C. Bậc 3.
  • D. Bậc 4.

Câu 26: Cho các loại công thức sau: (1) Công thức phân tử, (2) Công thức cấu tạo, (3) Công thức electron, (4) Công thức Lewis. Loại công thức nào biểu diễn đầy đủ nhất cấu trúc phân tử?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (2).
  • C. (3) và (4).
  • D. (1), (2), (3) và (4).

Câu 27: Cho phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid. Tên gọi của ester tạo thành là:

  • A. Methyl acetate.
  • B. Propyl acetate.
  • C. Ethyl acetate.
  • D. Butyl acetate.

Câu 28: Trong phổ NMR 1H, số tín hiệu (peak) cho biết điều gì về phân tử hợp chất hữu cơ?

  • A. Số nhóm proton không tương đương.
  • B. Số nguyên tử carbon trong phân tử.
  • C. Khối lượng phân tử.
  • D. Loại nhóm chức.

Câu 29: Cho hợp chất có công thức cấu tạo vòng cyclohexane. Dạng bền nhất của cyclohexane là dạng nào?

  • A. Dạng thuyền (boat).
  • B. Dạng nửa ghế (half-chair).
  • C. Dạng xoắn (twist-boat).
  • D. Dạng ghế (chair).

Câu 30: Cho phản ứng: CH3CH=CH2 + H2O --(H+, t°)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. Propane.
  • D. Propyne.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, điều gì quyết định tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các chất sau: butane, isobutane, 2-methylbutane. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa các chất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-CH2-CH3. Số lượng đồng phân hình học (cis-trans) có thể có của hợp chất này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hiện tượng đồng đẳng là hiện tượng các chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau nhưng khác nhau về:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho dãy các chất sau: CH3OH, CH3CH2OH, CH3CH2CH2OH. Dãy chất này thể hiện hiện tượng hóa học nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Công thức phân tử C4H8O có thể tương ứng với bao nhiêu alcohol đồng phân cấu tạo?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: C4H10O --(H2SO4 đặc, 170°C)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là chất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho các công thức cấu tạo sau: (I) CH3-CH2-CHO, (II) CH3-CO-CH3, (III) CH2=CH-CH2OH. Những chất nào là đồng phân chức năng của nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích phổ hồng ngoại (IR) của một hợp chất hữu cơ cho thấy có peak hấp thụ mạnh ở vùng 1700 cm-1. Peak này đặc trưng cho loại liên kết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho các chất sau: propan-1-ol, propan-2-ol, diethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và propanone (CH3COCH3), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong phân tử acetic acid (CH3COOH), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CuO --(t°)--> Sản phẩm hữu cơ. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đồng phân hình học cis-trans xuất hiện khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho tên gọi IUPAC của một hợp chất hữu cơ: 2-methylbutan-1-ol. Công thức cấu tạo đúng của hợp chất này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho các phát biểu sau về thuyết cấu tạo hóa học: (1) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. (2) Các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự xác định. (3) Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng và loại nguyên tử. Phát biểu nào là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho công thức phân tử C5H10. Số lượng alkene đồng phân cấu tạo (không kể đồng phân hình học) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-Cl + KOH (dung dịch, t°) --> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong phân tích định tính nguyên tố của hợp chất hữu cơ, người ta thường dùng phản ứng đốt cháy hoàn toàn. Mục đích của phản ứng này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho hai chất: CH3COOH và HCOOCH3. Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa hai chất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức chung của dãy đồng đẳng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho các nhóm thế: -CH3, -Cl, -OH, -NO2. Nhóm thế nào là nhóm thế đẩy electron (gây hiệu ứng +I)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: (X) CH3CH2CH3, (Y) CH3CH2OH, (Z) CH3COOH.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho phản ứng cộng HBr vào but-1-ene. Sản phẩm chính của phản ứng (theo quy tắc Markovnikov) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho biết bậc của nguyên tử carbon được đánh dấu (*) trong phân tử sau: CH3-CH(*)(CH3)-CH2-CH3.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho các loại công thức sau: (1) Công thức phân tử, (2) Công thức cấu tạo, (3) Công thức electron, (4) Công thức Lewis. Loại công thức nào biểu diễn đầy đủ nhất cấu trúc phân tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid. Tên gọi của ester tạo thành là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong phổ NMR 1H, số tín hiệu (peak) cho biết điều gì về phân tử hợp chất hữu cơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho hợp chất có công thức cấu tạo vòng cyclohexane. Dạng bền nhất của cyclohexane là dạng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho phản ứng: CH3CH=CH2 + H2O --(H+, t°)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo nguyên tắc nào?

  • A. Theo đúng hóa trị của chúng.
  • B. Theo một trật tự nhất định.
  • C. Chỉ liên kết giữa C với C và C với H.
  • D. Theo đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định.

Câu 2: Nguyên tử carbon luôn có hóa trị IV trong các hợp chất hữu cơ. Dựa trên nguyên tắc này, công thức cấu tạo nào sau đây là không đúng?

  • A. CH3-CH2-CH3
  • B. CH2=CH-CH3
  • C. CH3-C(CH3)2-CH3 (carbon trung tâm liên kết với 4 nhóm CH3, hóa trị V)
  • D. CH≡C-CH3

Câu 3: Hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo dẫn đến khác nhau về tính chất hóa học được gọi là gì?

  • A. Đồng đẳng
  • B. Đồng phân
  • C. Đồng vị
  • D. Đồng khối

Câu 4: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. CH3OH và C2H5OH
  • B. CH3CHO và CH3COOH
  • C. CH3-CH2-CH3 và CH3-CH=CH2
  • D. CH3-O-CH3 và CH3CH2OH

Câu 5: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, và phân tử của chất sau hơn phân tử chất trước một hay nhiều nhóm -CH2- được gọi là gì?

  • A. Đồng đẳng
  • B. Đồng phân
  • C. Đồng vị
  • D. Đồng khối

Câu 6: Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm các chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng?

  • A. CH4, C2H6, C3H8, C4H8
  • B. CH3COOH, C2H5COOH, C3H7COOH
  • C. C2H4, C3H6, C4H8, C5H12
  • D. CH3OH, CH3OCH3, C2H5OH

Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây tương ứng với công thức phân tử C4H8O?

  • A. CH3-CH2-CH2-CH2OH
  • B. CH3-CH2-O-CH2-CH3
  • C. CH3-CO-CH2-CH3
  • D. CH2=CH-CH2-CH2OH

Câu 8: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của hợp chất này (theo danh pháp thay thế đơn giản) là gì?

  • A. Butane
  • B. 2-methylpropane
  • C. Pentane
  • D. Isobutane

Câu 9: Bậc của nguyên tử carbon được xác định bằng số liên kết của nó với các nguyên tử carbon khác. Trong phân tử 2-methylpropane (isobutane), có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc III?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Trong phân tử CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3, có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc I?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất với CH3-CH2-CH(CH3)2?

  • A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
  • B. CH3-CH(C2H5)-CH3
  • C. (CH3)2CH-CH2-CH3
  • D. CH3-CH2-CH(CH3)-CH3

Câu 12: Công thức phân tử C3H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo (bao gồm alcohol và ether)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Công thức phân tử C4H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo alkane?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Loại đồng phân cấu tạo nào khác nhau về vị trí nhóm chức hoặc liên kết bội trong mạch carbon?

  • A. Đồng phân mạch carbon
  • B. Đồng phân vị trí nhóm chức/liên kết bội
  • C. Đồng phân nhóm chức
  • D. Đồng phân hình học

Câu 15: Cặp chất CH3-CH2-COOH và CH3-COOCH3 là loại đồng phân cấu tạo nào của nhau?

  • A. Đồng phân mạch carbon
  • B. Đồng phân vị trí nhóm chức
  • C. Đồng phân nhóm chức
  • D. Đồng phân hình học

Câu 16: Điều kiện cần để một hợp chất có liên kết đôi C=C có đồng phân hình học (cis-trans) là gì?

  • A. Mỗi nguyên tử carbon ở nối đôi phải liên kết với ít nhất một nguyên tử hydrogen.
  • B. Mỗi nguyên tử carbon ở nối đôi phải liên kết với hai nguyên tử/nhóm nguyên tử giống nhau.
  • C. Hai nguyên tử carbon ở nối đôi phải cùng liên kết với hai nguyên tử/nhóm nguyên tử giống hệt nhau.
  • D. Mỗi nguyên tử carbon ở nối đôi phải liên kết với hai nguyên tử/nhóm nguyên tử khác nhau.

Câu 17: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. CH2=CCl2
  • B. CH3-CH=CH-CH3
  • C. CH3-C(CH3)=CH2
  • D. CH≡C-CH3

Câu 18: Phân tử nào sau đây có mạch carbon vòng?

  • A. CH3-CH2-CH2-CH3
  • B. CH2=CH-CH2-CH3
  • C. Cyclopropane
  • D. CH3-C≡C-CH3

Câu 19: Công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(CH3)CH2OH biểu diễn chất nào?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Propan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 20: Cho công thức cấu tạo dạng khung xương sau: (một hình lục giác đơn giản, không có liên kết đôi). Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

  • A. C6H6
  • B. C6H12
  • C. C6H14
  • D. C6H10

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO. Hợp chất đồng đẳng tiếp theo trong dãy đồng đẳng của nó sẽ có công thức cấu tạo là gì?

  • A. CH3-CH2-CH2-CHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-COOH
  • D. CH2=CH-CHO

Câu 22: Phân tích cấu tạo của phân tử acetone (CH3-CO-CH3). Nguyên tử carbon của nhóm carbonyl (>C=O) thuộc loại bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 23: Cho các hợp chất sau: (1) Ethanol, (2) Dimethyl ether, (3) Propan-1-ol, (4) Propan-2-ol, (5) Methyl ethyl ether. Những cặp chất nào là đồng phân của nhau?

  • A. (1) và (3); (2) và (5)
  • B. (1) và (2); (3) và (4)
  • C. (1) và (5); (2) và (4)
  • D. (1) và (2); (3) và (4); (3) và (5); (4) và (5)

Câu 24: Tại sao các đồng phân lại có tính chất hóa học khác nhau?

  • A. Vì chúng có cấu tạo hóa học khác nhau (thứ tự liên kết và cách sắp xếp không gian của các nguyên tử).
  • B. Vì chúng có công thức phân tử khác nhau.
  • C. Vì chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau.
  • D. Vì chúng có phân tử khối khác nhau.

Câu 25: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H6 có thể có những loại mạch carbon nào?

  • A. Chỉ mạch hở có liên kết đôi.
  • B. Chỉ mạch vòng no.
  • C. Mạch hở có liên kết đôi hoặc mạch vòng no.
  • D. Mạch hở có liên kết ba.

Câu 26: Cho công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Đây là đồng phân vị trí nhóm chức của chất nào?

  • A. CH3-CH2-CH2-CH2OH
  • B. CH3-O-CH2-CH2-CH3
  • C. CH3-CH2-CH2-COOH
  • D. CH3-CH(CH3)-OH

Câu 27: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân mạch carbon của hexane (C6H14)?

  • A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2OH
  • B. Cyclohexane
  • C. CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3
  • D. (CH3)2CH-CH2-CH2-CH3

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về đồng đẳng và đồng phân là đúng?

  • A. Các chất đồng đẳng có cùng công thức phân tử.
  • B. Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử.
  • C. Các chất đồng đẳng có tính chất hóa học hoàn toàn khác nhau.
  • D. Các chất đồng phân thuộc cùng một dãy đồng đẳng.

Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8. X có thể thuộc những loại hợp chất nào dựa vào công thức phân tử?

  • A. Chỉ có thể là alkene.
  • B. Chỉ có thể là cycloalkane.
  • C. Có thể là alkene hoặc cycloalkane.
  • D. Có thể là alkyne hoặc alkadiene.

Câu 30: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Thành phần nguyên tố và cấu tạo hóa học.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào thành phần nguyên tố.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào công thức phân tử.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào điều kiện nhiệt độ, áp suất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo nguyên tắc nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Nguyên tử carbon luôn có hóa trị IV trong các hợp chất hữu cơ. Dựa trên nguyên tắc này, công thức cấu tạo nào sau đây là không đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo dẫn đến khác nhau về tính chất hóa học được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, và phân tử của chất sau hơn phân tử chất trước một hay nhiều nhóm -CH2- được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Trong các dãy chất sau, dãy nào gồm các chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây tương ứng với công thức phân tử C4H8O?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của hợp chất này (theo danh pháp thay thế đơn giản) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Bậc của nguyên tử carbon được xác định bằng số liên kết của nó với các nguyên tử carbon khác. Trong phân tử 2-methylpropane (isobutane), có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc III?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Trong phân tử CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3, có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc I?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất với CH3-CH2-CH(CH3)2?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Công thức phân tử C3H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo (bao gồm alcohol và ether)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Công thức phân tử C4H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo alkane?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Loại đồng phân cấu tạo nào khác nhau về vị trí nhóm chức hoặc liên kết bội trong mạch carbon?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Cặp chất CH3-CH2-COOH và CH3-COOCH3 là loại đồng phân cấu tạo nào của nhau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Điều kiện cần để một hợp chất có liên kết đôi C=C có đồng phân hình học (cis-trans) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Phân tử nào sau đây có mạch carbon vòng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(CH3)CH2OH biểu diễn chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Cho công thức cấu tạo dạng khung xương sau: (một hình lục giác đơn giản, không có liên kết đôi). Công thức phân tử của hợp chất này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH2-CHO. Hợp chất đồng đẳng tiếp theo trong dãy đồng đẳng của nó sẽ có công thức cấu tạo là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Phân tích cấu tạo của phân tử acetone (CH3-CO-CH3). Nguyên tử carbon của nhóm carbonyl (>C=O) thuộc loại bậc mấy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Cho các hợp chất sau: (1) Ethanol, (2) Dimethyl ether, (3) Propan-1-ol, (4) Propan-2-ol, (5) Methyl ethyl ether. Những cặp chất nào là đồng phân của nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Tại sao các đồng phân lại có tính chất hóa học khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H6 có thể có những loại mạch carbon nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Cho công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Đây là đồng phân vị trí nhóm chức của chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân mạch carbon của hexane (C6H14)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Phát biểu nào sau đây về đồng đẳng và đồng phân là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8. X có thể thuộc những loại hợp chất nào dựa vào công thức phân tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 04

Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon trong các hợp chất hữu cơ có khả năng liên kết trực tiếp với nhau để tạo thành các dạng mạch carbon khác nhau. Khả năng đặc biệt này của nguyên tử carbon là do:

  • A. Carbon có độ âm điện lớn.
  • B. Nguyên tử carbon có 4 electron lớp ngoài cùng.
  • C. Carbon có khối lượng nguyên tử nhỏ.
  • D. Carbon có thể tạo liên kết đơn, đôi, ba với chính nó và các nguyên tử khác.

Câu 2: Cho công thức phân tử C4H10. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn nhất của 2,2-đimetylpropan là:

  • A. CH3CH(CH3)CH3
  • B. (CH3)3CH
  • C. C(CH3)4
  • D. CH3CH2CH(CH3)2

Câu 4: Dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau là:

  • A. C2H5OH, CH3OCH3
  • B. CH4, C2H6, C3H8
  • C. C2H4, C3H6, C4H8 (mạch hở)
  • D. A, B, C đều sai.

Câu 5: Cho các chất sau: (1) but-1-ene, (2) but-2-ene, (3) 2-metylpropen. Chất nào có đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. (1) và (3)
  • B. (2) duy nhất
  • C. (1) và (2)
  • D. (3) duy nhất

Câu 6: Công thức phân tử nào sau đây ứng với một hợp chất mạch hở có nhóm chức aldehyde và có chứa liên kết ba trong phân tử?

  • A. C3H4O
  • B. C4H4O
  • C. C3H2O
  • D. C4H6O

Câu 7: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế của hợp chất này là:

  • A. Butan-2-ol
  • B. Butan-3-ol
  • C. 2-hydroxybutan
  • D. Butyl alcohol

Câu 8: Nhận xét nào sau đây về đồng phân là ĐÚNG?

  • A. Các chất đồng phân có cùng công thức cấu tạo.
  • B. Các chất đồng phân có tính chất hóa học hoàn toàn giống nhau.
  • C. Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo hoặc sự phân bố không gian của nguyên tử.
  • D. Các chất đồng phân thuộc cùng một dãy đồng đẳng.

Câu 9: Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COCH2CH3. Hợp chất này thuộc loại nhóm chức nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ester

Câu 10: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một hợp chất có mạch carbon phân nhánh?

  • A. CH3CH2CH2CH3
  • B. CH2=CHCH2CH3
  • C. CH3C≡CH
  • D. (CH3)2CHCH3

Câu 11: Cho phân tử sau: CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3. Nguyên tử carbon bậc ba trong phân tử này là:

  • A. Các nguyên tử carbon ở vị trí số 1 và 5.
  • B. Nguyên tử carbon ở vị trí số 3.
  • C. Nguyên tử carbon ở nhóm CH3 đính vào vị trí số 3.
  • D. Không có nguyên tử carbon bậc ba.

Câu 12: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân của CH3COOH?

  • A. HCOOH
  • B. CH3CH2OH
  • C. HCOOCH3
  • D. CH3CHO

Câu 13: Cho các công thức cấu tạo sau: (X) CH3-CH2-CHO, (Y) CH3-CO-CH3, (Z) CH2=CH-CH2OH. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là đồng phân cấu tạo.
  • B. X và Z là đồng đẳng.
  • C. Y và Z là đồng phân hình học.
  • D. X, Y, Z đều thuộc cùng một dãy đồng đẳng.

Câu 14: Công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo alkane?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Nhóm chức -COOH là nhóm chức của loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Acid carboxylic
  • B. Alcohol
  • C. Aldehyde
  • D. Ester

Câu 16: Cho hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH=CHCH2CH3. Hợp chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

  • A. 0
  • B. 2 (cis và trans)
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Phân tử khối của X là 60. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O3
  • D. C4H8O4

Câu 18: Cho công thức cấu tạo: CH3-O-C2H5. Chất nào sau đây là đồng đẳng của chất trên?

  • A. C2H5OH
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3-O-CH3

Câu 19: Phân tích cấu trúc của phân tử CH3CH2CH=CHCH3. Nguyên tử carbon nào mang nhóm thế khác nhau đủ điều kiện để tạo đồng phân hình học?

  • A. C ở vị trí số 2 và C ở vị trí số 3.
  • B. C ở vị trí số 1 và C ở vị trí số 2.
  • C. C ở vị trí số 3 và C ở vị trí số 4.
  • D. Tất cả các nguyên tử carbon.

Câu 20: Cho các công thức phân tử: C2H6O, C3H8O, C4H10O. Các công thức này có thể ứng với các chất thuộc dãy đồng đẳng nào?

  • A. Chỉ alcohol.
  • B. Chỉ ether.
  • C. Cả alcohol và ether.
  • D. Chỉ aldehyde hoặc ketone.

Câu 21: Công thức cấu tạo thu gọn nhất của hợp chất có mạch carbon gồm 5 nguyên tử carbon liên kết thẳng, trong đó có một nhóm -OH đính vào nguyên tử carbon thứ hai là:

  • A. CH3CH2CH2CH2CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH2CH2CH3
  • C. CH3CH2CH(OH)CH2CH3
  • D. C5H11OH

Câu 22: Cho các chất sau: (1) propan-1-ol, (2) propan-2-ol, (3) metyl metyl ether. Cặp chất nào là đồng phân của nhau?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. Tất cả (1), (2), (3) đều là đồng phân của nhau.

Câu 23: Công thức cấu tạo nào sau đây không thể tồn tại theo đúng quy tắc hóa trị của carbon và hydro?

  • A. CH3-CH3
  • B. CH2=CH2
  • C. CH2-CH2-CH2 (vòng 3 cạnh)
  • D. CH≡CH

Câu 24: Khi biểu diễn công thức cấu tạo theo kiểu "bộ khung" (skeletal formula), các đỉnh hoặc cuối đoạn thẳng thường biểu diễn cho nguyên tử nào?

  • A. Carbon (và các nguyên tử hydro liên kết với nó, trừ khi có nhóm chức khác)
  • B. Hydro
  • C. Oxy
  • D. Bất kỳ nguyên tử nào

Câu 25: Cho công thức phân tử C3H6O. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở chứa nhóm chức aldehyde hoặc ketone là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử quyết định điều gì?

  • A. Phân tử khối của chất.
  • B. Tên gọi của chất.
  • C. Trạng thái vật lý của chất.
  • D. Tính chất hóa học của chất.

Câu 27: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-NH-CH3. Hợp chất này thuộc loại nhóm chức nào?

  • A. Amine bậc 2
  • B. Amine bậc 1
  • C. Amine bậc 3
  • D. Amide

Câu 28: Công thức phân tử nào sau đây chắc chắn không có đồng phân hình học?

  • A. C4H8
  • B. C5H10
  • C. C2H4Cl2
  • D. C3H6

Câu 29: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH. Tên gọi thông thường của chất X là:

  • A. Alcohol isoamylic
  • B. Alcohol butylic
  • C. Alcohol t-amylic
  • D. Alcohol sec-amylic

Câu 30: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử metane (CH4), 4 liên kết C-H được định hướng trong không gian tạo thành hình học nào với nguyên tử carbon ở tâm?

  • A. Hình vuông phẳng
  • B. Tứ diện đều
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Đường thẳng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon trong các hợp chất hữu cơ có khả năng liên kết trực tiếp với nhau để tạo thành các dạng mạch carbon khác nhau. Khả năng đặc biệt này của nguyên tử carbon là do:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho công thức phân tử C4H10. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Công thức cấu tạo thu gọn nhất của 2,2-đimetylpropan là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho các chất sau: (1) but-1-ene, (2) but-2-ene, (3) 2-metylpropen. Chất nào có đồng phân hình học (cis-trans)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Công thức phân tử nào sau đây ứng với một hợp chất mạch hở có nhóm chức aldehyde và có chứa liên kết ba trong phân tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế của hợp chất này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Nhận xét nào sau đây về đồng phân là ĐÚNG?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COCH2CH3. Hợp chất này thuộc loại nhóm chức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một hợp chất có mạch carbon phân nhánh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho phân tử sau: CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3. Nguyên tử carbon bậc ba trong phân tử này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Công thức cấu tạo nào sau đây là đồng phân của CH3COOH?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho các công thức cấu tạo sau: (X) CH3-CH2-CHO, (Y) CH3-CO-CH3, (Z) CH2=CH-CH2OH. Nhận xét nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo alkane?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nhóm chức -COOH là nhóm chức của loại hợp chất hữu cơ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho hợp chất có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH=CHCH2CH3. Hợp chất này có bao nhiêu đồng phân hình học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Phân tử khối của X là 60. Công thức phân tử của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho công thức cấu tạo: CH3-O-C2H5. Chất nào sau đây là đồng đẳng của chất trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích cấu trúc của phân tử CH3CH2CH=CHCH3. Nguyên tử carbon nào mang nhóm thế khác nhau đủ điều kiện để tạo đồng phân hình học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho các công thức phân tử: C2H6O, C3H8O, C4H10O. Các công thức này có thể ứng với các chất thuộc dãy đồng đẳng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Công thức cấu tạo thu gọn nhất của hợp chất có mạch carbon gồm 5 nguyên tử carbon liên kết thẳng, trong đó có một nhóm -OH đính vào nguyên tử carbon thứ hai là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho các chất sau: (1) propan-1-ol, (2) propan-2-ol, (3) metyl metyl ether. Cặp chất nào là đồng phân của nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Công thức cấu tạo nào sau đây không thể tồn tại theo đúng quy tắc hóa trị của carbon và hydro?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi biểu diễn công thức cấu tạo theo kiểu 'bộ khung' (skeletal formula), các đỉnh hoặc cuối đoạn thẳng thường biểu diễn cho nguyên tử nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho công thức phân tử C3H6O. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở chứa nhóm chức aldehyde hoặc ketone là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử quyết định điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-NH-CH3. Hợp chất này thuộc loại nhóm chức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Công thức phân tử nào sau đây chắc chắn không có đồng phân hình học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH. Tên gọi thông thường của chất X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Theo Thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử metane (CH4), 4 liên kết C-H được định hướng trong không gian tạo thành hình học nào với nguyên tử carbon ở tâm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Thành phần nguyên tố.
  • B. Cấu tạo hóa học (thứ tự liên kết và bản chất liên kết giữa các nguyên tử).
  • C. Điều kiện nhiệt độ và áp suất.
  • D. Trạng thái vật lý của chất.

Câu 2: Nguyên tử carbon trong hợp chất hữu cơ luôn có hóa trị bằng bao nhiêu?

  • A. I.
  • B. II.
  • C. IV.
  • D. Luôn thay đổi tùy thuộc vào liên kết.

Câu 3: Nguyên tử carbon có khả năng liên kết trực tiếp với những nguyên tử nào sau đây để tạo thành mạch carbon?

  • A. Chỉ với nguyên tử hydrogen.
  • B. Chỉ với nguyên tử carbon khác.
  • C. Chỉ với nguyên tử oxygen hoặc nitrogen.
  • D. Nguyên tử hydrogen, nguyên tử carbon khác và các nguyên tử khác như oxygen, nitrogen, halogen,...

Câu 4: Cho công thức phân tử C4H10. Có bao nhiêu công thức cấu tạo mạch hở khác nhau ứng với công thức phân tử này?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 5: Đồng phân là những chất có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng công thức cấu tạo nhưng khác công thức phân tử.
  • B. Cùng công thức phân tử nhưng khác công thức cấu tạo.
  • C. Cùng công thức phân tử và cùng cấu tạo.
  • D. Khác công thức phân tử và khác cấu tạo.

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. CH3OH và C2H5OH.
  • B. CH4 và C2H6.
  • C. CH3-CH2-CH3 và CH3-CH=CH2.
  • D. CH3-CH2-OH và CH3-O-CH3.

Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn của propan-1-ol là:

  • A. CH3-CH2-CH2-OH.
  • B. CH3-CH(OH)-CH3.
  • C. CH3-O-CH2-CH3.
  • D. CH2=CH-CH2OH.

Câu 8: Dãy các chất nào sau đây là các chất đồng đẳng của nhau?

  • A. CH4, C2H6, C3H8, C4H10.
  • B. CH3OH, C2H5OH, CH3COOH.
  • C. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH.
  • D. CH3CHO, CH3COCH3, CH3COOH.

Câu 9: Khái niệm đồng đẳng dùng để chỉ các chất có đặc điểm nào?

  • A. Có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-.
  • B. Có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về cấu tạo.
  • C. Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau về tính chất hóa học.
  • D. Có cùng khối lượng phân tử.

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là:

  • A. Butan.
  • B. 2-methylpropan.
  • C. Pentan.
  • D. Butan mạch nhánh.

Câu 11: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất với công thức CH3-CH2-CH2-CH3?

  • A. (CH3)3CH.
  • B. CH3-CH(CH3)-CH3.
  • C.

Câu 12: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH3. Đây là công thức cấu tạo của chất nào?

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. Propanal.
  • D. Propanone.

Câu 13: Khi viết công thức cấu tạo dạng khung (skeletal formula), người ta thường không biểu diễn rõ ràng những nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử carbon và hydrogen liên kết với carbon.
  • B. Chỉ nguyên tử carbon.
  • C. Chỉ nguyên tử hydrogen.
  • D. Tất cả các nguyên tử trừ nhóm chức.

Câu 14: Phân tích công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-CH3, hãy cho biết trong phân tử này có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và bao nhiêu liên kết pi (π)?

  • A. 9 σ, 0 π.
  • B. 10 σ, 1 π.
  • C. 11 σ, 0 π.
  • D. 11 σ, 1 π.

Câu 15: Điều kiện cần để một alkene có đồng phân hình học (cis-trans) là gì?

  • A. Có ít nhất một liên kết đôi C=C.
  • B. Có hai nhóm thế khác nhau gắn vào cùng một nguyên tử carbon của liên kết đôi.
  • C. Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi phải liên kết với hai nhóm thế khác nhau.
  • D. Có mạch carbon không phân nhánh.

Câu 16: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. But-2-ene.
  • B. Propen.
  • C. 2-methylpropen.
  • D. But-1-ene.

Câu 17: Trong phân tử acetylene (C2H2), loại liên kết giữa hai nguyên tử carbon là gì?

  • A. Một liên kết sigma.
  • B. Một liên kết sigma và một liên kết pi.
  • C. Hai liên kết pi.
  • D. Một liên kết sigma và hai liên kết pi.

Câu 18: Dựa vào khái niệm đồng phân loại nhóm chức, cặp chất nào sau đây thuộc loại đồng phân này?

  • A. Propan-1-ol và propan-2-ol.
  • B. But-1-ene và but-2-ene.
  • C. Propanal và propanone.
  • D. Butane và 2-methylpropane.

Câu 19: Cho các hợp chất sau: CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH. Chất nào là đồng đẳng của acetic acid (CH3COOH)?

  • A. Chỉ CH3COOCH3.
  • B. Chỉ C2H5COOH.
  • C. CH3COOCH3 và C2H5COOH.
  • D. Chỉ C2H5COOH.

Câu 20: Công thức cấu tạo nào sau đây không thể tồn tại theo đúng hóa trị của các nguyên tố?

  • A. CH3-CH2-OH.
  • B. CH2-CH3-CH3.
  • C. CH3-O-CH3.
  • D. CH3-COOH.

Câu 21: Phân tử C2H5OH có liên kết O-H phân cực mạnh. Liên kết này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của ethanol?

  • A. Làm cho ethanol có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước, do đó tan tốt trong nước.
  • B. Làm cho ethanol là một hydrocarbon không no.
  • C. Làm giảm nhiệt độ sôi của ethanol.
  • D. Không ảnh hưởng đến tính tan trong nước.

Câu 22: Công thức khung nào sau đây tương ứng với công thức phân tử C5H12 và là một alkane mạch nhánh?

  • A. Một đường thẳng gồm 5 đỉnh.
  • B. Một hình ngũ giác.
  • C. Một đường thẳng gồm 4 đỉnh với một nhánh 1 đỉnh gắn vào đỉnh thứ 2 hoặc 3.
  • D. Một đường thẳng gồm 3 đỉnh với hai nhánh 1 đỉnh gắn vào đỉnh giữa.

Câu 23: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) C2H5OH, (4) CH3COOH. Những chất nào có nhóm chức carbonyl (>C=O)?

  • A. (1) và (3).
  • B. (2) và (4).
  • C. (1), (2), và (3).
  • D. (1), (2), và (4).

Câu 24: Công thức phân tử C3H6 có thể ứng với những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào?

  • A. Alkene hoặc cycloalkane.
  • B. Alkane hoặc alkyne.
  • C. Alkene hoặc alcohol không no.
  • D. Alkyne hoặc aldehyde no, đơn chức.

Câu 25: Tại sao các đồng phân của một chất lại có tính chất vật lý và hóa học khác nhau?

  • A. Vì chúng có khối lượng phân tử khác nhau.
  • B. Vì chúng có cấu tạo hóa học khác nhau (thứ tự, bản chất liên kết, nhóm chức).
  • C. Vì chúng có thành phần nguyên tố khác nhau.
  • D. Vì chúng ở các trạng thái vật lý khác nhau.

Câu 26: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-CH2-CH3. Chất này có thể có đồng phân hình học không? Nếu có, là loại đồng phân nào?

  • A. Có, đồng phân cis và trans.
  • B. Có, đồng phân quang học.
  • C. Không, vì chỉ có một liên kết đôi.
  • D. Không, vì các nhóm thế ở liên kết đôi không đủ khác biệt.

Câu 27: Sự ảnh hưởng lẫn nhau giữa các nguyên tử trong phân tử hữu cơ được thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Khả năng tạo đồng phân.
  • B. Số lượng liên kết pi.
  • C. Khối lượng phân tử.
  • D. Sự phân bố mật độ electron và tính chất hóa học của nhóm chức/liên kết.

Câu 28: Một hydrocarbon X có công thức phân tử C4H8. X có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (bao gồm cả đồng phân hình học nếu có)?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 29: So sánh nhiệt độ sôi của butan (CH3-CH2-CH2-CH3) và 2-methylpropane (CH3-CH(CH3)-CH3). Giải thích sự khác biệt (nếu có) dựa trên cấu tạo.

  • A. Butan có nhiệt độ sôi cao hơn do mạch thẳng, lực tương tác van der Waals lớn hơn.
  • B. 2-methylpropane có nhiệt độ sôi cao hơn do có nhánh, lực liên kết cộng hóa trị mạnh hơn.
  • C. Nhiệt độ sôi của hai chất bằng nhau vì chúng là đồng phân.
  • D. Không thể so sánh nhiệt độ sôi chỉ dựa vào cấu tạo này.

Câu 30: Cho công thức cấu tạo dạng khung sau:

```
/
/
C----C
| |
C----C
/
/
```

Công thức phân tử tương ứng với công thức khung này là gì?

  • A. C6H6.
  • B. C6H12.
  • C. C6H14.
  • D. C6H10.

Câu 31: Phân loại hợp chất hữu cơ dựa trên đặc điểm cấu tạo chủ yếu dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Thành phần nguyên tố.
  • B. Mạch carbon.
  • C. Nhóm chức.
  • D. Mạch carbon và nhóm chức.

Câu 32: Trong phân tử propene (CH3-CH=CH2), nguyên tử carbon số 1 (ở liên kết đôi) có kiểu lai hóa nào?

  • A. sp3.
  • B. sp2.
  • C. sp.
  • D. Không lai hóa.

1 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Theo thuyết cấu tạo hóa học, tính chất của các chất hữu cơ chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Nguyên tử carbon trong hợp chất hữu cơ luôn có hóa trị bằng bao nhiêu?

3 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Nguyên tử carbon có khả năng liên kết trực tiếp với những nguyên tử nào sau đây để tạo thành mạch carbon?

4 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Cho công thức phân tử C4H10. Có bao nhiêu công thức cấu tạo mạch hở khác nhau ứng với công thức phân tử này?

5 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Đồng phân là những chất có đặc điểm nào sau đây?

6 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

7 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Công thức cấu tạo thu gọn của propan-1-ol là:

8 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Dãy các chất nào sau đây là các chất đồng đẳng của nhau?

9 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Khái niệm đồng đẳng dùng để chỉ các chất có đặc điểm nào?

10 / 10

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 06

Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, hóa trị của nguyên tố कार्बन trong hợp chất hữu cơ luôn là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng theo thuyết cấu tạo hóa học?

  • A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
  • B. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định.
  • C. Tính chất của các chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào số lượng và loại nguyên tử trong phân tử.
  • D. Thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ được gọi là cấu tạo hóa học.

Câu 3: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-OH, (2) CH3-O-CH3, (3) CH3-CH2-CH3. Chất nào là đồng phân cấu tạo của ethanol (CH3-CH2-OH)?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1) và (2)

Câu 4: Hai chất nào sau đây không phải là đồng đẳng của nhau?

  • A. CH3OH và CH3CH2OH
  • B. CH3COOH và CH3CH2COOH
  • C. CH3CH2OH và CH3CHO
  • D. CH4 và C2H6

Câu 5: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

  • A. pentane
  • B. 2-methylbutane
  • C. 3-methylbutane
  • D. 2-methylpentane

Câu 6: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3OH, CH3CH2OH, CH3CH2CH2OH
  • B. CH3OH, CH2=CH-CH2OH, CH3CH2CH2OH
  • C. CH3OH, CH3OCH3, CH3CH2OH
  • D. CH3OH, CH3CHO, CH3COOH

Câu 7: Công thức phân tử C4H8O2 có thể tương ứng với bao nhiêu đồng phân acid carboxylic mạch hở?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Cho các công thức cấu tạo sau: (X) CH3-CH2-CHO, (Y) CH3-CO-CH3, (Z) CH2=CH-CH2OH. Những chất nào là đồng phân chức năng của nhau?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X và Z
  • D. X, Y và Z

Câu 9: Hợp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH3-CH=CH-CH3
  • C. CH3-CH=CH-Cl
  • D. CH3-C≡C-CH3

Câu 10: Phân tích cấu trúc của phân tử benzene (C6H6), nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Benzene là một alkane mạch vòng.
  • B. Benzene có cấu trúc phẳng, vòng 6 carbon đều, với các liên kết pi liên hợp.
  • C. Benzene dễ dàng tham gia phản ứng cộng tương tự alkene.
  • D. Các nguyên tử carbon trong benzene liên kết với nhau bằng liên kết đơn và liên kết đôi xen kẽ.

Câu 11: Cho sơ đồ cấu tạo sau: > hình ảnh khung carbon mạch vòng 6 cạnh, mỗi đỉnh có 1 nhóm CH3 <. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

  • A. hexamethylcyclohexane
  • B. 1,2,3,4,5,6-methylcyclohexane
  • C. 1,2,3,4,5,6-hexamethylcyclohexane
  • D. methylcyclohexane

Câu 12: Trong phân tử propyne (CH3-C≡CH), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 6σ và 1π
  • B. 6σ và 2π
  • C. 5σ và 2π
  • D. 7σ và 1π

Câu 13: Để phân biệt 2-methylbutane và n-pentane, người ta có thể dựa vào tính chất vật lý nào sau đây?

  • A. Điểm sôi
  • B. Tính tan trong nước
  • C. Màu sắc
  • D. Khả năng phản ứng với bromine

Câu 14: Cho phản ứng: CH3-CH=CH2 + H2O → CH3-CH(OH)-CH3. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa hữu cơ?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng tách
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 15: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3OCH3), chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

  • A. Ethanol, vì có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • B. Dimethyl ether, vì có phân tử khối nhỏ hơn.
  • C. Ethanol, vì có phân tử khối lớn hơn.
  • D. Dimethyl ether, vì có liên kết cộng hóa trị bền hơn.

Câu 16: Cho các chất: (1) but-1-ene, (2) but-2-ene, (3) 2-methylpropene. Chất nào có đồng phân hình học?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1) và (2)

Câu 17: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn đồng phân cis của but-2-ene?

  • A. > hình ảnh cis-but-2-ene <
  • B. > hình ảnh trans-but-2-ene <
  • C. > hình ảnh but-1-ene <
  • D. > hình ảnh 2-methylpropene <

Câu 18: Điều kiện cần để một alkene có đồng phân hình học là gì?

  • A. Phân tử phải có liên kết ba.
  • B. Phân tử phải có nhóm chức alcohol.
  • C. Mỗi carbon của liên kết đôi phải liên kết với hai nhóm thế khác nhau.
  • D. Phân tử phải là hydrocarbon mạch vòng.

Câu 19: Cho 2-chlorobut-2-ene. Vẽ công thức cấu tạo của đồng phân trans của chất này.

  • A. > hình ảnh trans-2-chlorobut-2-ene <
  • B. > hình ảnh cis-2-chlorobut-2-ene <
  • C. > hình ảnh 1-chlorobut-2-ene <
  • D. > hình ảnh 2-chlorobut-1-ene <

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của hợp chất hữu cơ?

  • A. Khối lượng phân tử
  • B. Loại liên kết giữa các phân tử (hydrogen bond, Van der Waals)
  • C. Hình dạng phân tử
  • D. Màu sắc của chất

Câu 21: Cho công thức phân tử C5H12. Chất nào sau đây không phải là đồng phân của pentane?

  • A. n-pentane
  • B. 2-methylbutane
  • C. cyclopentane
  • D. 2,2-dimethylpropane

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đồng đẳng và đồng phân?

  • A. Đồng đẳng là trường hợp đặc biệt của đồng phân.
  • B. Đồng phân luôn là đồng đẳng của nhau.
  • C. Đồng đẳng và đồng phân là hai khái niệm hoàn toàn đồng nhất.
  • D. Đồng đẳng và đồng phân là hai khái niệm khác nhau, biểu thị các mối quan hệ cấu tạo khác nhau.

Câu 23: Để xác định sự có mặt của liên kết bội trong phân tử hợp chất hữu cơ, người ta thường dùng phản ứng đặc trưng nào?

  • A. Phản ứng đốt cháy
  • B. Phản ứng cộng bromine
  • C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 24: Cho các phát biểu sau về hợp chất hữu cơ: (1) Đa số kém bền nhiệt, dễ cháy. (2) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion. (3) Ít tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. (4) Phản ứng hóa học thường chậm, theo nhiều hướng. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Xét phản ứng cộng HCl vào alkene bất đối xứng. Sản phẩm chính của phản ứng được xác định theo quy tắc Markovnikov. Quy tắc Markovnikov phát biểu như thế nào?

  • A. Nguyên tử H ưu tiên cộng vào carbon bậc thấp hơn của liên kết đôi.
  • B. Nguyên tử Cl ưu tiên cộng vào carbon bậc cao hơn của liên kết đôi.
  • C. Nguyên tử H cộng vào carbon có nhiều nhóm alkyl hơn.
  • D. Nguyên tử H ưu tiên cộng vào carbon có nhiều nguyên tử hydrogen hơn của liên kết đôi.

Câu 26: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8. X tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành butane. X tác dụng với dung dịch bromine làm mất màu dung dịch bromine. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X.

  • A. cyclobutane
  • B. but-1-ene
  • C. butane
  • D. 2-methylpropane

Câu 27: Cho 3 chất lỏng không màu: ethanol, acetic acid, và hexane. Bằng phương pháp hóa học nào có thể phân biệt được cả 3 chất lỏng này?

  • A. Đo nhiệt độ sôi
  • B. Quan sát màu sắc
  • C. Dùng quỳ tím và kim loại Na
  • D. Chỉ cần dùng kim loại Na

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol hợp chất hữu cơ Y thu được 0.3 mol CO2 và 0.4 mol H2O. Biết tỉ khối hơi của Y so với hydrogen là 30. Công thức phân tử của Y là:

  • A. C2H4O
  • B. C3H8O
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O

Câu 29: Một học sinh phát biểu: "Các chất có cùng công thức phân tử thì luôn là đồng phân của nhau". Phát biểu này đúng hay sai? Giải thích.

  • A. Đúng, vì đồng phân định nghĩa là các chất có cùng công thức phân tử.
  • B. Sai, vì các chất có cùng công thức phân tử có thể là đồng phân hoặc là cùng một chất.
  • C. Đúng, vì công thức phân tử quyết định cấu trúc của chất.
  • D. Sai, vì công thức phân tử chỉ cho biết số lượng nguyên tử, không cho biết cấu trúc.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → CH2=CH2 → PE (polyethylene). Loại phản ứng nào được sử dụng trong giai đoạn thứ hai (CH2=CH2 → PE)?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng trùng hợp cộng
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng trùng hợp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, hóa trị của nguyên tố कार्बन trong hợp chất hữu cơ luôn là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phát biểu nào sau đây *không* đúng theo thuyết cấu tạo hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-OH, (2) CH3-O-CH3, (3) CH3-CH2-CH3. Chất nào là đồng phân cấu tạo của ethanol (CH3-CH2-OH)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Hai chất nào sau đây *không* phải là đồng đẳng của nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho hợp chất có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Dãy chất nào sau đây là dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Công thức phân tử C4H8O2 có thể tương ứng với bao nhiêu đồng phân acid carboxylic mạch hở?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho các công thức cấu tạo sau: (X) CH3-CH2-CHO, (Y) CH3-CO-CH3, (Z) CH2=CH-CH2OH. Những chất nào là đồng phân chức năng của nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hợp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng phân hình học (cis-trans)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích cấu trúc của phân tử benzene (C6H6), nhận xét nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho sơ đồ cấu tạo sau: > hình ảnh khung carbon mạch vòng 6 cạnh, mỗi đỉnh có 1 nhóm CH3 <. Tên gọi IUPAC của hợp chất này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong phân tử propyne (CH3-C≡CH), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để phân biệt 2-methylbutane và n-pentane, người ta có thể dựa vào tính chất vật lý nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho phản ứng: CH3-CH=CH2 + H2O → CH3-CH(OH)-CH3. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa hữu cơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3OCH3), chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho các chất: (1) but-1-ene, (2) but-2-ene, (3) 2-methylpropene. Chất nào có đồng phân hình học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn đồng phân *cis* của but-2-ene?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Điều kiện cần để một alkene có đồng phân hình học là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho 2-chlorobut-2-ene. Vẽ công thức cấu tạo của đồng phân *trans* của chất này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của hợp chất hữu cơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho công thức phân tử C5H12. Chất nào sau đây *không* phải là đồng phân của pentane?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa đồng đẳng và đồng phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để xác định sự có mặt của liên kết bội trong phân tử hợp chất hữu cơ, người ta thường dùng phản ứng đặc trưng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho các phát biểu sau về hợp chất hữu cơ: (1) Đa số kém bền nhiệt, dễ cháy. (2) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion. (3) Ít tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. (4) Phản ứng hóa học thường chậm, theo nhiều hướng. Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xét phản ứng cộng HCl vào alkene bất đối xứng. Sản phẩm chính của phản ứng được xác định theo quy tắc Markovnikov. Quy tắc Markovnikov phát biểu như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8. X tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành butane. X tác dụng với dung dịch bromine làm mất màu dung dịch bromine. Xác định công thức cấu tạo có thể có của X.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho 3 chất lỏng không màu: ethanol, acetic acid, và hexane. Bằng phương pháp hóa học nào có thể phân biệt được cả 3 chất lỏng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol hợp chất hữu cơ Y thu được 0.3 mol CO2 và 0.4 mol H2O. Biết tỉ khối hơi của Y so với hydrogen là 30. Công thức phân tử của Y là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một học sinh phát biểu: 'Các chất có cùng công thức phân tử thì luôn là đồng phân của nhau'. Phát biểu này đúng hay sai? Giải thích.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH → CH2=CH2 → PE (polyethylene). Loại phản ứng nào được sử dụng trong giai đoạn thứ hai (CH2=CH2 → PE)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon trong các hợp chất hữu cơ luôn có hóa trị bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. Có thể thay đổi tùy thuộc vào hợp chất

Câu 2: Nguyên tắc nào trong thuyết cấu tạo hóa học giải thích tại sao các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau lại có tính chất vật lí và hóa học khác nhau?

  • A. Nguyên tử carbon luôn có hóa trị IV.
  • B. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
  • C. Carbon có khả năng liên kết với các nguyên tử khác và với nhau tạo thành mạch carbon.
  • D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần nguyên tố.

Câu 3: Dãy chất nào sau đây gồm các chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng?

  • A. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH
  • B. CH4, C2H4, C3H4
  • C. C2H5OH, CH3OCH3
  • D. CH3COOH, CH3COOCH3

Câu 4: Chất đồng đẳng tiếp theo của acid formic (HCOOH) trong dãy acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở là chất nào?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5COOH
  • C. HCOOCH3
  • D. CH3COOH

Câu 5: Hợp chất có công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkane?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. CH3CH2COOH và CH3COOCH3
  • B. C2H4 và C3H6
  • C. CH3COCH3 và CH3CH2CHO
  • D. C2H5OH và C3H7OH

Câu 7: Hai chất CH3-CH2-CH2-OH (propan-1-ol) và CH3-CH(OH)-CH3 (propan-2-ol) là đồng phân cấu tạo thuộc loại nào của nhau?

  • A. Đồng phân mạch carbon
  • B. Đồng phân vị trí nhóm chức
  • C. Đồng phân loại nhóm chức
  • D. Đồng phân hình học

Câu 8: Hợp chất có công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde hoặc ketone?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 9: Công thức phân tử của chất có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(CH3)CH2CH3 là gì?

  • A. C4H10
  • B. C5H12
  • C. C5H10
  • D. C4H8

Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn của chất có công thức phân tử C4H8 và có mạch carbon vòng là gì?

  • A. CH2=CHCH2CH3
  • B. CH3CH=CHCH3
  • C. (CH2)4 (dạng vòng)
  • D. CH2=C(CH3)2

Câu 11: Công thức khung phân tử nào sau đây biểu diễn hợp chất propane?

  • A. / (hình chữ V)
  • B. -
  • C. //
  • D. Một điểm duy nhất

Câu 12: Trong phân tử 2,2-dimethylpropane (neopentane), có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc IV?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Nguyên tử carbon được liên kết với một nguyên tử carbon khác và ba nguyên tử hydrogen được gọi là carbon bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 14: Hợp chất nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

  • A. CH3CH2CH2CH3
  • B. CH3CH2CH2COOH
  • C. CH3CH2CH2CH2CH3
  • D. CH3CH(CH3)CH3

Câu 15: Điều kiện cần để một alkene có đồng phân hình học (cis-trans) là gì?

  • A. Có ít nhất một liên kết đôi C=C.
  • B. Mỗi nguyên tử carbon mang liên kết đôi phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
  • C. Mỗi nguyên tử carbon mang liên kết đôi phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau, và hai nhóm thế ưu tiên ở hai nguyên tử carbon đó phải khác nhau.
  • D. Phải có mạch carbon thẳng.

Câu 16: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. CH2=CH-CH3
  • B. CH3-CH=CH-CH3
  • C. CH2=C(CH3)2
  • D. CH3-C≡C-CH3

Câu 17: Trong phân tử ethylene (CH2=CH2), tổng số liên kết sigma (σ) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Trong phân tử nitrogen (N2), có bao nhiêu liên kết pi (π)?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Cho hai chất X: CH3CH2CH2OH và Y: CH3CH(CH3)OH. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

  • A. Đồng phân vị trí nhóm chức
  • B. Đồng đẳng
  • C. Đồng phân mạch carbon
  • D. Cùng một chất

Câu 20: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây ứng với công thức phân tử C4H8O và là một aldehyde?

  • A. CH3COCH2CH3
  • B. CH3CH2CH2CHO
  • C. CH2=CHCH2OH
  • D. CH3CH(OH)CH=CH2

Câu 21: Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây ứng với công thức phân tử C4H8O và là một ketone?

  • A. CH3COCH2CH3
  • B. CH3CH2CH2CHO
  • C. CH2=CHCH2OH
  • D. CH3CH2OCH=CH2

Câu 22: Dãy đồng đẳng của alkyne có công thức chung là gì (với n ≥ 2)?

  • A. CnH2n+2
  • B. CnH2n
  • C. CnH2n-1
  • D. CnH2n-2

Câu 23: Để hai chất là đồng phân của nhau, chúng phải có cùng:

  • A. Công thức phân tử
  • B. Công thức cấu tạo
  • C. Tính chất hóa học
  • D. Nhiệt độ sôi

Câu 24: Hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2COOH thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Alcohol
  • B. Acid carboxylic
  • C. Aldehyde
  • D. Ester

Câu 25: Hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CHO thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Alcohol

Câu 26: Nếu methane (CH4) là thành viên đầu tiên của dãy đồng đẳng alkane, thì thành viên thứ tư trong dãy này có công thức phân tử là gì?

  • A. C3H8
  • B. C4H8
  • C. C4H10
  • D. C5H12

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8. Hỏi có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkene mạch hở?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Công thức phân tử của cyclopropane là gì?

  • A. C3H8
  • B. C3H6
  • C. C3H4
  • D. C4H8

Câu 29: Cho hai công thức cấu tạo: CH3CH2CH2CH3 và CH3CH(CH3)CH3. Mối quan hệ giữa hai chất này là gì?

  • A. Đồng phân mạch carbon
  • B. Đồng đẳng
  • C. Đồng phân vị trí nhóm chức
  • D. Cùng một chất

Câu 30: Trong phân tử 2-methylpropane (isobutane), có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc III?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Theo thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon trong các hợp chất hữu cơ luôn có hóa trị bằng bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Nguyên tắc nào trong thuyết cấu tạo hóa học giải thích tại sao các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau lại có tính chất vật lí và hóa học khác nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Dãy chất nào sau đây gồm các chất thuộc cùng một dãy đồng đẳng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Chất đồng đẳng tiếp theo của acid formic (HCOOH) trong dãy acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở là chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Hợp chất có công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkane?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Hai chất CH3-CH2-CH2-OH (propan-1-ol) và CH3-CH(OH)-CH3 (propan-2-ol) là đồng phân cấu tạo thuộc loại nào của nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Hợp chất có công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde hoặc ketone?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Công thức phân tử của chất có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(CH3)CH2CH3 là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Công thức cấu tạo thu gọn của chất có công thức phân tử C4H8 và có mạch carbon vòng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Công thức khung phân tử nào sau đây biểu diễn hợp chất propane?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Trong phân tử 2,2-dimethylpropane (neopentane), có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc IV?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Nguyên tử carbon được liên kết với một nguyên tử carbon khác và ba nguyên tử hydrogen được gọi là carbon bậc mấy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Hợp chất nào sau đây có mạch carbon phân nhánh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Điều kiện cần để một alkene có đồng phân hình học (cis-trans) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Trong phân tử ethylene (CH2=CH2), tổng số liên kết sigma (σ) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Trong phân tử nitrogen (N2), có bao nhiêu liên kết pi (π)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Cho hai chất X: CH3CH2CH2OH và Y: CH3CH(CH3)OH. Mối quan hệ giữa X và Y là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây ứng với công thức phân tử C4H8O và là một aldehyde?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây ứng với công thức phân tử C4H8O và là một ketone?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Dãy đồng đẳng của alkyne có công thức chung là gì (với n ≥ 2)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Để hai chất là đồng phân của nhau, chúng phải có cùng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2COOH thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CHO thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Nếu methane (CH4) là thành viên đầu tiên của dãy đồng đẳng alkane, thì thành viên thứ tư trong dãy này có công thức phân tử là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8. Hỏi có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkene mạch hở?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Công thức phân tử của cyclopropane là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Cho hai công thức cấu tạo: CH3CH2CH2CH3 và CH3CH(CH3)CH3. Mối quan hệ giữa hai chất này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 08

Trong phân tử 2-methylpropane (isobutane), có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc III?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, nội dung nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
  • B. Tính chất của các chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
  • C. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau một cách ngẫu nhiên.
  • D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hóa trị IV.

Câu 2: Cho các công thức cấu tạo sau. Công thức nào biểu diễn đúng quy tắc hóa trị của các nguyên tố phổ biến (C hóa trị IV, H hóa trị I, O hóa trị II, N hóa trị III, Cl hóa trị I)?
(1) CH3–CH2–OH
(2) CH3–O–CH3
(3) CH2=CH–CH2OH
(4) CH3–CO–H
(5) CH3–NH2

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (2), (4), (5)
  • C. (1), (3), (4), (5)
  • D. Tất cả các công thức trên đều biểu diễn đúng.

Câu 3: Phân tử hydrocarbon X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3–CH=C(CH3)–CH2–CH3. Tổng số liên kết σ (sigma) và số liên kết π (pi) trong phân tử X lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 16 σ, 1 π
  • B. 17 σ, 1 π
  • C. 18 σ, 1 π
  • D. 17 σ, 2 π

Câu 4: Cho các công thức cấu tạo sau:
(1) CH3–CH2–CH2–CH3
(2) CH3–CH(CH3)–CH3
(3) CH2=CH–CH3
(4) C4H8 (vòng)
Công thức nào biểu diễn hợp chất có mạch carbon phân nhánh?

  • A. (2)
  • B. (1)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 5: Công thức cấu tạo đầy đủ của propanal là CH3–CH2–CHO. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của propanal là gì?

  • A. C3H6O
  • B. CH3CH2COH
  • C. CH3CH2CHO
  • D. CH3(CH2)CHO

Câu 6: Công thức khung phân tử sau biểu diễn chất nào dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn?

  • A. CH3CH2CH(CH3)CH3
  • B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3
  • C. CH3CH(CH3)CH2CH2CH3
  • D. CH3CH2C(CH3)2CH3

Câu 7: Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–. Dãy nào sau đây gồm các chất là đồng đẳng của nhau?

  • A. CH3OH, C2H5OH, C3H8O
  • B. CH4, C2H6, C3H6
  • C. CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3
  • D. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH

Câu 8: Chất nào sau đây là đồng đẳng của propene (CH2=CH–CH3)?

  • A. But-1-ene (CH2=CH–CH2–CH3)
  • B. Propyne (CH≡C–CH3)
  • C. Cyclopropane (C3H6 vòng)
  • D. Propane (CH3–CH2–CH3)

Câu 9: Đồng phân là những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử. Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. CH3–CH2–OH và CH3–CH2–CH2–OH
  • B. CH3–CH2–CH2–OH và CH3–CH(OH)–CH3
  • C. CH3–O–CH3 và CH3–O–C2H5
  • D. CH3–CH2–CH3 và CH3–CH2–CH2–CH3

Câu 10: Cho công thức phân tử C3H8O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử này?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Cho công thức phân tử C4H10. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkane ứng với công thức phân tử này?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho công thức phân tử C4H8. Công thức này có thể ứng với những loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

  • A. Alkane và alkene
  • B. Alkene và alkyne
  • C. Alkyne và cyclopropane
  • D. Alkene và cycloalkane

Câu 13: Hai chất có cùng công thức phân tử C2H6O là ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3OCH3). Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với dimethyl ether. Sự khác biệt này chủ yếu được giải thích dựa trên yếu tố nào liên quan đến cấu tạo?

  • A. Ethanol có liên kết hydrogen liên phân tử, dimethyl ether thì không.
  • B. Phân tử khối của ethanol lớn hơn dimethyl ether.
  • C. Liên kết C–C trong ethanol bền hơn trong dimethyl ether.
  • D. Góc liên kết trong ethanol khác với dimethyl ether.

Câu 14: Cho các công thức cấu tạo sau:
(X) CH3–CH2–CH2–CH2–CH3
(Y) CH3–CH(CH3)–CH2–CH3
(Z) CH3–CH2–CH(CH3)–CH3
(T) CH3–C(CH3)2–CH3
Những công thức nào biểu diễn cùng một chất?

  • A. (X), (Y), (Z)
  • B. (Y) và (Z)
  • C. (X) và (T)
  • D. (X), (Y), (Z), (T)

Câu 15: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3–CH=CH–CH2–CH3. Công thức khung phân tử của hợp chất này là:

  • A. Một đường zig-zag 4 đỉnh.
  • B. Một đường zig-zag 5 đỉnh với một gạch đôi.
  • C. Một đường zig-zag 5 đỉnh, gạch đôi ở giữa đỉnh thứ 2 và 3 (tính từ một đầu).
  • D. Một đường zig-zag 6 đỉnh.

Câu 16: Cho công thức phân tử C4H8. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkene mạch hở ứng với công thức phân tử này?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Công thức phân tử C3H6O có thể là công thức của những loại nhóm chức nào sau đây (chỉ xét mạch hở, không xét vòng)?

  • A. Aldehyde hoặc ketone
  • B. Alcohol hoặc ether
  • C. Carboxylic acid hoặc ester
  • D. Chỉ có thể là aldehyde

Câu 18: Cho các cặp chất sau:
(1) CH3–CH2–CHO và CH3–CO–CH3
(2) CH3–CH2–OH và CH3–O–CH3
(3) CH3–CH2–CH2–OH và CH3–CH(OH)–CH3
(4) CH3–CH2–COOH và CH3–COOCH3
Có bao nhiêu cặp là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)?

  • A. CH3–CH2–CH=CH2
  • B. CH3–C(CH3)=CH2
  • C. CH3–C≡C–CH3
  • D. CHCl=CHCl

Câu 20: Điều kiện để một alkene mạch hở có đồng phân hình học là mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử KHÁC nhau. Áp dụng điều kiện này, chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. 2-methylpropene
  • D. Propene

Câu 21: Cho công thức phân tử C5H12. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkane ứng với công thức phân tử này?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 22: Chất nào sau đây là đồng đẳng của phenol (C6H5OH)?

  • A. Cresol (CH3C6H4OH)
  • B. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH)
  • C. Cyclohexanol (C6H11OH)
  • D. Anilin (C6H5NH2)

Câu 23: Cho các chất sau: methane, ethane, propane, butane. Các chất này thuộc cùng dãy đồng đẳng nào?

  • A. Alkane
  • B. Alkene
  • C. Alkyne
  • D. Alcohol

Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn của 2-methylpropan-1-ol là gì?

  • A. CH3CH(CH3)OH
  • B. (CH3)2CHCH2OH
  • C. CH3CH2CH(CH3)OH
  • D. CH3CH2CH2CH2OH

Câu 25: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3–CO–CH2–CH3. Nhóm chức trong hợp chất này là gì?

  • A. Ketone (–CO–)
  • B. Aldehyde (–CHO)
  • C. Carboxyl (–COOH)
  • D. Hydroxyl (–OH)

Câu 26: Cho công thức phân tử C2H4Cl2. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử này?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 27: Khi nói về đồng phân hình học, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chỉ tồn tại ở các hợp chất có liên kết ba.
  • B. Yêu cầu phải có nhóm chức -OH.
  • C. Hai đồng phân hình học có tính chất hóa học giống hệt nhau.
  • D. Hai đồng phân hình học có cấu tạo không gian khác nhau do sự phân bố khác nhau của các nhóm thế quanh liên kết đôi hoặc vòng no.

Câu 28: Cho 4 hợp chất có công thức cấu tạo:
(1) CH3CH2CH2COOH
(2) CH3CH(CH3)COOH
(3) CH3COOCH2CH3
(4) HCOOCH(CH3)2
Những hợp chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 29: Phân tích công thức cấu tạo của pentane (C5H12). Có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV trong đồng phân isopentane (2-methylbutane)?

  • A. Bậc I: 2, Bậc II: 2, Bậc III: 1, Bậc IV: 0
  • B. Bậc I: 3, Bậc II: 1, Bậc III: 1, Bậc IV: 0
  • C. Bậc I: 3, Bậc II: 0, Bậc III: 1, Bậc IV: 1
  • D. Bậc I: 4, Bậc II: 0, Bậc III: 0, Bậc IV: 1

Câu 30: Cho hai chất X và Y đều có công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc. Dựa vào cấu tạo, X và Y có thể là những loại hợp chất nào?

  • A. X là acid, Y là ester.
  • B. X là ester, Y là acid.
  • C. X là alcohol, Y là aldehyde.
  • D. X là ketone, Y là alcohol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Theo thuyết cấu tạo hóa học, nội dung nào sau đây KHÔNG đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho các công thức cấu tạo sau. Công thức nào biểu diễn đúng quy tắc hóa trị của các nguyên tố phổ biến (C hóa trị IV, H hóa trị I, O hóa trị II, N hóa trị III, Cl hóa trị I)?
(1) CH3–CH2–OH
(2) CH3–O–CH3
(3) CH2=CH–CH2OH
(4) CH3–CO–H
(5) CH3–NH2

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tử hydrocarbon X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3–CH=C(CH3)–CH2–CH3. Tổng số liên kết σ (sigma) và số liên kết π (pi) trong phân tử X lần lượt là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho các công thức cấu tạo sau:
(1) CH3–CH2–CH2–CH3
(2) CH3–CH(CH3)–CH3
(3) CH2=CH–CH3
(4) C4H8 (vòng)
Công thức nào biểu diễn hợp chất có mạch carbon phân nhánh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Công thức cấu tạo đầy đủ của propanal là CH3–CH2–CHO. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của propanal là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Công thức khung phân tử sau biểu diễn chất nào dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đồng đẳng là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–. Dãy nào sau đây gồm các chất là đồng đẳng của nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chất nào sau đây là đồng đẳng của propene (CH2=CH–CH3)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đồng phân là những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử. Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho công thức phân tử C3H8O. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho công thức phân tử C4H10. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkane ứng với công thức phân tử này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho công thức phân tử C4H8. Công thức này có thể ứng với những loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hai chất có cùng công thức phân tử C2H6O là ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3OCH3). Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với dimethyl ether. Sự khác biệt này chủ yếu được giải thích dựa trên yếu tố nào liên quan đến cấu tạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho các công thức cấu tạo sau:
(X) CH3–CH2–CH2–CH2–CH3
(Y) CH3–CH(CH3)–CH2–CH3
(Z) CH3–CH2–CH(CH3)–CH3
(T) CH3–C(CH3)2–CH3
Những công thức nào biểu diễn cùng một chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3–CH=CH–CH2–CH3. Công thức khung phân tử của hợp chất này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho công thức phân tử C4H8. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkene mạch hở ứng với công thức phân tử này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Công thức phân tử C3H6O có thể là công thức của những loại nhóm chức nào sau đây (chỉ xét mạch hở, không xét vòng)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho các cặp chất sau:
(1) CH3–CH2–CHO và CH3–CO–CH3
(2) CH3–CH2–OH và CH3–O–CH3
(3) CH3–CH2–CH2–OH và CH3–CH(OH)–CH3
(4) CH3–CH2–COOH và CH3–COOCH3
Có bao nhiêu cặp là đồng phân cấu tạo của nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Điều kiện để một alkene mạch hở có đồng phân hình học là mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi phải liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử KHÁC nhau. Áp dụng điều kiện này, chất nào sau đây có đồng phân hình học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho công thức phân tử C5H12. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alkane ứng với công thức phân tử này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chất nào sau đây là đồng đẳng của phenol (C6H5OH)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho các chất sau: methane, ethane, propane, butane. Các chất này thuộc cùng dãy đồng đẳng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn của 2-methylpropan-1-ol là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3–CO–CH2–CH3. Nhóm chức trong hợp chất này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho công thức phân tử C2H4Cl2. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi nói về đồng phân hình học, phát biểu nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho 4 hợp chất có công thức cấu tạo:
(1) CH3CH2CH2COOH
(2) CH3CH(CH3)COOH
(3) CH3COOCH2CH3
(4) HCOOCH(CH3)2
Những hợp chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích công thức cấu tạo của pentane (C5H12). Có bao nhiêu nguyên tử carbon bậc I, bậc II, bậc III và bậc IV trong đồng phân isopentane (2-methylbutane)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho hai chất X và Y đều có công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với NaOH và có phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc. Dựa vào cấu tạo, X và Y có thể là những loại hợp chất nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo Thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một thứ tự xác định.
  • B. Sự sắp xếp thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là cấu tạo hóa học.
  • C. Tính chất của các chất chỉ phụ thuộc vào thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
  • D. Các nguyên tử carbon không chỉ liên kết với các nguyên tử của nguyên tố khác mà còn có khả năng liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon.

Câu 2: Nguyên tử carbon trong hợp chất hữu cơ luôn có hóa trị bằng bao nhiêu?

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV

Câu 3: Cho công thức cấu tạo đầy đủ sau:
```
H H H
| | |
H-C-C-C-H
| | |
H H H
```
Công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất này là:

  • A. CH3-CH2-CH3
  • B. CH3-CH-CH3
  • C. CH3CHCH3
  • D. (CH3)3CH

Câu 4: Công thức cấu tạo khung phân tử nào sau đây biểu diễn hợp chất pentane?

  • A. ```
    /
    /
    ```
  • B. ```
    /
    /
    ```
  • C. ```
    /
    //
    ```
  • D. ```
    /
    //
    ```

Câu 5: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về các chất trong cùng một dãy đồng đẳng?

  • A. Chúng có cùng công thức phân tử.
  • B. Chúng có cấu tạo hóa học khác nhau và tính chất hóa học khác nhau.
  • C. Phân tử của chúng chỉ khác nhau về số nguyên tử carbon.
  • D. Chúng có cấu tạo tương tự nhau, tính chất hóa học tương tự nhau và phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-.

Câu 6: Trong các cặp chất sau, cặp nào là đồng đẳng của nhau?

  • A. CH4 và C2H4
  • B. CH3COOH và CH3COOCH3
  • C. C2H5OH và C3H7OH
  • D. CH3-O-CH3 và C2H5OH

Câu 7: Chất nào sau đây KHÔNG thuộc cùng dãy đồng đẳng với ethanol (CH3CH2OH)?

  • A. CH3OH
  • B. CH3-O-CH3
  • C. CH3CH2CH2OH
  • D. C4H9OH

Câu 8: Hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau dẫn đến tính chất khác nhau được gọi là gì?

  • A. Đồng phân
  • B. Đồng đẳng
  • C. Đồng vị
  • D. Đồng khối

Câu 9: Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. CH3-CH2-CH3 và CH3-CH2-CH2-CH3
  • B. CH3Cl và CH2Cl2
  • C. CH3COOH và HCOOH
  • D. C3H7OH và C3H6O

Câu 10: Công thức phân tử C4H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Công thức phân tử C3H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alcohol?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Công thức phân tử C3H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ether?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (không kể đồng phân hình học)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Cho hai hợp chất có công thức cấu tạo sau:
(X) CH3-CH2-CH2-OH
(Y) CH3-CH(OH)-CH3
Mối quan hệ giữa X và Y là:

  • A. Đồng đẳng của nhau
  • B. Đồng phân cấu tạo (đồng phân vị trí nhóm chức)
  • C. Đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch carbon)
  • D. Cùng một chất

Câu 15: Cho hai hợp chất có công thức cấu tạo sau:
(X) CH3-CH2-CH2-CH3
(Y) CH3-CH(CH3)-CH3
Mối quan hệ giữa X và Y là:

  • A. Đồng đẳng của nhau
  • B. Đồng phân cấu tạo (đồng phân vị trí nhóm chức)
  • C. Đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch carbon)
  • D. Cùng một chất

Câu 16: Cho hai hợp chất có công thức cấu tạo sau:
(X) CH3-CHO
(Y) CH2=CH-OH
Mối quan hệ giữa X và Y là:

  • A. Đồng đẳng của nhau
  • B. Đồng phân cấu tạo (đồng phân vị trí nhóm chức)
  • C. Đồng phân cấu tạo (đồng phân mạch carbon)
  • D. Đồng phân cấu tạo (đồng phân loại nhóm chức)

Câu 17: Điều kiện để một alkene có đồng phân hình học (cis-trans) là gì?

  • A. Có liên kết đôi C=C.
  • B. Các nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi là giống nhau.
  • C. Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử KHÁC NHAU.
  • D. Có ít nhất 4 nguyên tử carbon trong phân tử.

Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH3-CH=CH-CH3
  • C. CH2=C(CH3)2
  • D. CH3-C≡C-CH3

Câu 19: Chất nào sau đây KHÔNG có đồng phân hình học?

  • A. But-2-ene
  • B. Pent-2-ene
  • C. 1,2-dichloroethene
  • D. 2-methylpropene

Câu 20: Cho công thức cấu tạo của một đồng phân của but-2-ene:
```
CH3 H
C=C
H CH3
```
Đây là đồng phân hình học loại gì?

  • A. Đồng phân cis
  • B. Đồng phân trans
  • C. Không có đồng phân hình học
  • D. Đồng phân cấu tạo

Câu 21: Công thức cấu tạo khung phân tử sau biểu diễn chất nào?
```
/
/OH
```

  • A. Propan-1-ol
  • B. Butan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 22: Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH(CH3)CH2CH3. Mạch carbon của hợp chất này là:

  • A. Mạch thẳng
  • B. Mạch nhánh
  • C. Mạch vòng
  • D. Mạch không no

Câu 23: Công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch carbon?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Cho các công thức cấu tạo sau:
(1) CH3-CH2-CH2-CH3
(2) CH3-CH(CH3)-CH3
(3) CH3-CH2-CH=CH2
(4) CH≡C-CH2-CH3
Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1), (2), (3), (4) đều là đồng phân của nhau

Câu 25: Cho công thức phân tử C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở thuộc loại ester?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho công thức phân tử C4H8. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 (tỉ lệ 1:1)?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Phân tử propadiene (allene) có công thức cấu tạo CH2=C=CH2. Nhận xét nào về đồng phân hình học của propadiene là đúng?

  • A. Có đồng phân hình học cis-trans.
  • B. Có đồng phân hình học E-Z.
  • C. Có đồng phân hình học vì có liên kết đôi.
  • D. Không có đồng phân hình học vì nguyên tử carbon trung tâm liên kết với hai nguyên tử carbon khác.

Câu 28: Cho các chất sau:
(1) CH3-CH=CH-COOH
(2) CH2=C(CH3)-COOH
(3) CH2=CH-CH2-COOH
(4) CH3-C≡C-COOH
Chất nào có đồng phân hình học?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 29: Số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử acetylene (C2H2) là bao nhiêu?

  • A. 2 σ, 3 π
  • B. 3 σ, 2 π
  • C. 3 σ, 2 π
  • D. 4 σ, 1 π

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2COCH3. Tên gọi thông thường hoặc tên thay thế của hợp chất này là:

  • A. Propanone
  • B. Butanone
  • C. Butanal
  • D. Propanal

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Theo Thuyết cấu tạo hóa học của Butlerov, phát biểu nào sau đây là SAI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Nguyên tử carbon trong hợp chất hữu cơ luôn có hóa trị bằng bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cho công thức cấu tạo đầy đủ sau:
```
H H H
| | |
H-C-C-C-H
| | |
H H H
```
Công thức cấu tạo thu gọn của hợp chất này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Công thức cấu tạo khung phân tử nào sau đây biểu diễn hợp chất pentane?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về các chất trong cùng một dãy đồng đẳng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Trong các cặp chất sau, cặp nào là đồng đẳng của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Chất nào sau đây KHÔNG thuộc cùng dãy đồng đẳng với ethanol (CH3CH2OH)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau dẫn đến tính chất khác nhau được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cặp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Công thức phân tử C4H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Công thức phân tử C3H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là alcohol?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Công thức phân tử C3H8O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ether?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở (không kể đồng phân hình học)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cho hai hợp chất có công thức cấu tạo sau:
(X) CH3-CH2-CH2-OH
(Y) CH3-CH(OH)-CH3
Mối quan hệ giữa X và Y là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cho hai hợp chất có công thức cấu tạo sau:
(X) CH3-CH2-CH2-CH3
(Y) CH3-CH(CH3)-CH3
Mối quan hệ giữa X và Y là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cho hai hợp chất có công thức cấu tạo sau:
(X) CH3-CHO
(Y) CH2=CH-OH
Mối quan hệ giữa X và Y là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Điều kiện để một alkene có đồng phân hình học (cis-trans) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Chất nào sau đây KHÔNG có đồng phân hình học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cho công thức cấu tạo của một đồng phân của but-2-ene:
```
CH3 H
C=C
H CH3
```
Đây là đồng phân hình học loại gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Công thức cấu tạo khung phân tử sau biểu diễn chất nào?
```
/
/OH
```

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH(CH3)CH2CH3. Mạch carbon của hợp chất này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch carbon?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cho các công thức cấu tạo sau:
(1) CH3-CH2-CH2-CH3
(2) CH3-CH(CH3)-CH3
(3) CH3-CH2-CH=CH2
(4) CH≡C-CH2-CH3
Những chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cho công thức phân tử C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở thuộc loại ester?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cho công thức phân tử C4H8. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 (tỉ lệ 1:1)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Phân tử propadiene (allene) có công thức cấu tạo CH2=C=CH2. Nhận xét nào về đồng phân hình học của propadiene là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Cho các chất sau:
(1) CH3-CH=CH-COOH
(2) CH2=C(CH3)-COOH
(3) CH2=CH-CH2-COOH
(4) CH3-C≡C-COOH
Chất nào có đồng phân hình học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Số lượng liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử acetylene (C2H2) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 13: Cấu tạo hoá học hợp chất hữu cơ

Tags: Bộ đề 10

Một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2COCH3. Tên gọi thông thường hoặc tên thay thế của hợp chất này là:

Viết một bình luận