12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 2: Cân Bằng Trong Dung Dịch Nước

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất (ở cùng điều kiện nồng độ và nhiệt độ)?

  • A. Dung dịch HCl 0,1M
  • B. Dung dịch CH3COOH 0,1M
  • C. Dung dịch C2H5OH (ethanol) 0,1M
  • D. Dung dịch C12H22O11 (saccharose) 0,1M

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. H2SO4
  • B. NaOH
  • C. HF
  • D. BaCl2

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây được viết đúng cho một chất điện li mạnh tan trong nước?

  • A. H2SO4 → H2+ + SO4-
  • B. KCl → K+ + Cl-
  • C. H2O ⇌ H+ + OH-
  • D. CH3COOH → CH3COO- + H+

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là acid trong phản ứng này: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-?

  • A. NH3
  • B. H2O
  • C. NH4+
  • D. OH-

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

  • A. H3PO4
  • B. PO4(3-)
  • C. NaCl
  • D. HPO4(2-)

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là cặp acid - base liên hợp theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. H2PO4- và HPO4(2-)
  • B. H2SO4 và SO4(2-)
  • C. HCl và NaOH
  • D. NH4+ và OH-

Câu 7: Ở 25°C, tích số ion của nước (Kw) có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 1,0 x 10^-7
  • B. 1,0 x 10^-10
  • C. 1,0 x 10^-14
  • D. 1,0 x 10^-21

Câu 8: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 1,0 x 10^-3 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 11

Câu 9: Một dung dịch có nồng độ ion OH- là 1,0 x 10^-5 M. Giá trị pOH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 10: Một dung dịch ở 25°C có pOH = 2. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 2

Câu 11: Một dung dịch có pH = 9 ở 25°C. Dung dịch này có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 12: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1M: NaCl, HCl, NaOH, CH3COOH. Dung dịch nào có nồng độ ion H+ lớn nhất?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. CH3COOH

Câu 13: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

  • A. Na2CO3
  • B. NaCl
  • C. NH4NO3
  • D. KCl

Câu 14: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường acid?

  • A. KNO3
  • B. Na2SO4
  • C. CH3COONa
  • D. AlCl3

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ hơn 7?

  • A. H2SO4
  • B. K2SO4
  • C. KOH
  • D. NaCl

Câu 16: Cho dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0,1M. Biết độ điện li của HA là 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 0,001 M
  • C. 0,01 M
  • D. 1 M

Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 12

Câu 18: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,2M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1,3
  • B. Khoảng 2,3
  • C. 7
  • D. Khoảng 12,7

Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1
  • B. Khoảng 2
  • C. 7
  • D. Khoảng 12

Câu 20: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NH4Cl. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
  • C. Quỳ tím không đổi màu.
  • D. Quỳ tím chuyển sang màu vàng.

Câu 21: Tại sao dung dịch acid yếu CH3COOH 0,1M lại có pH cao hơn dung dịch acid mạnh HCl 0,1M (ở cùng nhiệt độ)?

  • A. CH3COOH có nhiều nguyên tử hydrogen hơn HCl.
  • B. HCl là chất không điện li.
  • C. CH3COOH phân li hoàn toàn trong nước, còn HCl thì không.
  • D. CH3COOH là acid yếu, phân li không hoàn toàn, tạo ra nồng độ H+ thấp hơn HCl.

Câu 22: Khi hòa tan tinh thể Na2CO3 vào nước, dung dịch thu được có môi trường base. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Ion Na+ bị thủy phân tạo ra OH-.
  • B. Ion CO3(2-) bị thủy phân tạo ra OH-.
  • C. Na2CO3 là một base mạnh.
  • D. Nước tự phân li mạnh hơn khi có mặt Na2CO3.

Câu 23: Cho phản ứng sau: HPO4(2-) + H2O ⇌ PO4(3-) + H3O+. Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào đóng vai trò là acid trong phản ứng thuận?

  • A. HPO4(2-)
  • B. H2O
  • C. PO4(3-)
  • D. H3O+

Câu 24: Dung dịch X có [H+] = 5,0 x 10^-9 M ở 25°C. Nhận định nào sau đây là đúng về dung dịch X?

  • A. Dung dịch có môi trường acid.
  • B. Dung dịch có môi trường base.
  • C. Dung dịch có môi trường trung tính.
  • D. pH của dung dịch là 5,0.

Câu 25: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaOH, NH3, Ba(OH)2. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaOH, NH3, Ba(OH)2
  • B. Ba(OH)2, NaOH, NH3
  • C. NH3, NaOH, Ba(OH)2
  • D. NH3, Ba(OH)2, NaOH

Câu 26: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch chứa cân bằng CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+, sự thay đổi nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
  • B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
  • C. Cân bằng không bị dịch chuyển.
  • D. Độ điện li của CH3COOH tăng lên.

Câu 27: Dung dịch X được tạo thành bằng cách hòa tan 0,005 mol Ba(OH)2 vào nước để được 500 ml dung dịch. pH của dung dịch X ở 25°C là bao nhiêu?

  • A. 2,0
  • B. 12,0
  • C. 7,0
  • D. 12,3

Câu 28: Tại 25°C, một dung dịch có [OH-] = 2,0 x 10^-4 M. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 2,0 x 10^-10 M
  • B. 5,0 x 10^-11 M
  • C. 1,0 x 10^-14 M
  • D. 5,0 x 10^-10 M

Câu 29: Một dung dịch acid HA có nồng độ ban đầu là C. Khi đạt cân bằng, nồng độ HA còn lại là C". Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ điện li (α) của acid HA?

  • A. α = C / C"
  • B. α = C" / C
  • C. α = (C - C") / C
  • D. α = (C + C") / C

Câu 30: So sánh pH của dung dịch NH4Cl 0,1M và dung dịch CH3COONa 0,1M ở cùng nhiệt độ 25°C.

  • A. pH(NH4Cl) < pH(CH3COONa)
  • B. pH(NH4Cl) > pH(CH3COONa)
  • C. pH(NH4Cl) = pH(CH3COONa)
  • D. Không thể so sánh vì chúng là muối khác loại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất (ở cùng điều kiện nồng độ và nhiệt độ)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây được viết đúng cho một chất điện li mạnh tan trong nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là acid trong phản ứng này: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là cặp acid - base liên hợp theo thuyết Bronsted-Lowry?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Ở 25°C, tích số ion của nước (Kw) có giá trị là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 1,0 x 10^-3 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một dung dịch có nồng độ ion OH- là 1,0 x 10^-5 M. Giá trị pOH của dung dịch này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một dung dịch ở 25°C có pOH = 2. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một dung dịch có pH = 9 ở 25°C. Dung dịch này có môi trường gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1M: NaCl, HCl, NaOH, CH3COOH. Dung dịch nào có nồng độ ion H+ lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ hơn 7?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0,1M. Biết độ điện li của HA là 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,2M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NH4Cl. Hiện tượng quan sát được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Tại sao dung dịch acid yếu CH3COOH 0,1M lại có pH cao hơn dung dịch acid mạnh HCl 0,1M (ở cùng nhiệt độ)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Khi hòa tan tinh thể Na2CO3 vào nước, dung dịch thu được có môi trường base. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho phản ứng sau: HPO4(2-) + H2O ⇌ PO4(3-) + H3O+. Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào đóng vai trò là acid trong phản ứng thuận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Dung dịch X có [H+] = 5,0 x 10^-9 M ở 25°C. Nhận định nào sau đây là đúng về dung dịch X?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaOH, NH3, Ba(OH)2. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch chứa cân bằng CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+, sự thay đổi nào sau đây sẽ xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Dung dịch X được tạo thành bằng cách hòa tan 0,005 mol Ba(OH)2 vào nước để được 500 ml dung dịch. pH của dung dịch X ở 25°C là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tại 25°C, một dung dịch có [OH-] = 2,0 x 10^-4 M. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một dung dịch acid HA có nồng độ ban đầu là C. Khi đạt cân bằng, nồng độ HA còn lại là C'. Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ điện li (α) của acid HA?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: So sánh pH của dung dịch NH4Cl 0,1M và dung dịch CH3COONa 0,1M ở cùng nhiệt độ 25°C.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây, khi tan trong nước hoặc nóng chảy, tạo ra dung dịch hoặc chất lỏng có khả năng dẫn điện?

  • A. Chất điện li.
  • B. Chất không điện li.
  • C. Chất hữu cơ.
  • D. Chất vô cơ.

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất trong số các dung dịch cùng nồng độ 0,1 M ở cùng điều kiện nhiệt độ?

  • A. HCl.
  • B. NaCl.
  • C. H2SO4.
  • D. CH3COOH.

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây được viết không đúng?

  • A. Ba(OH)2 ⇌ Ba2+ + 2OH-
  • B. HNO3 → H+ + NO3-
  • C. H2S ⇌ 2H+ + S2-
  • D. K2SO4 → 2K+ + SO42-

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng sau: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, chất nào đóng vai trò là acid?

  • A. NH3.
  • B. H2O.
  • C. NH4+.
  • D. OH-.

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây có thể đóng vai trò là acid trong một phản ứng và là base trong một phản ứng khác (lưỡng tính)?

  • A. Na+.
  • B. Cl-.
  • C. HCO3-.
  • D. CO32-.

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. H2SO4 và SO42-.
  • B. HSO4- và SO42-.
  • C. H2O và H3O+.
  • D. NH3 và OH-.

Câu 7: Tính pH của dung dịch NaOH 0,01 M ở 25°C.

  • A. 2.
  • B. 7.
  • C. 10.
  • D. 12.

Câu 8: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-5 M. Môi trường của dung dịch này là gì?

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Trung tính.
  • D. Lưỡng tính.

Câu 9: Thêm 10 ml dung dịch HCl 0,1 M vào 90 ml nước cất. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Cho các dung dịch muối sau có cùng nồng độ 0,1 M: NaCl, CH3COONa, NH4Cl, K2SO4. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. NaCl.
  • B. CH3COONa.
  • C. NH4Cl.
  • D. K2SO4.

Câu 11: Giải thích tại sao dung dịch muối NH4Cl lại có môi trường acid?

  • A. Vì NH4Cl là acid mạnh.
  • B. Vì ion Cl- bị thủy phân tạo ra H+.
  • C. Vì ion NH4+ bị thủy phân tạo ra H+.
  • D. Vì NH4Cl là chất điện li yếu.

Câu 12: Nước tinh khiết có pH = 7 ở 25°C. Khi tăng nhiệt độ lên 50°C, pH của nước tinh khiết sẽ thay đổi như thế nào? (Biết sự điện li của nước là quá trình thu nhiệt).

  • A. Giảm xuống dưới 7.
  • B. Tăng lên trên 7.
  • C. Vẫn bằng 7.
  • D. Không xác định được.

Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,05 M với 100 ml dung dịch NaOH 0,03 M. pH của dung dịch sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 7.
  • C. 12.
  • D. 13.

Câu 14: Dãy các chất nào sau đây, khi tan trong nước, đều tạo ra dung dịch có môi trường base?

  • A. NaOH, Ba(OH)2, K2CO3, Na3PO4.
  • B. HCl, NaCl, NaHSO4, NH3.
  • C. KOH, HNO3, AlCl3, Na2SO4.
  • D. H2SO4, Mg(OH)2, CH3COONa, (NH4)2SO4.

Câu 15: Một dung dịch X có [H+] = 2,5 x 10^-4 M. Giá trị pH của dung dịch X là bao nhiêu? (Lấy log 2,5 ≈ 0,4)

  • A. 3,4.
  • B. 4,0.
  • C. 3,6.
  • D. 4,4.

Câu 16: Khi hòa tan CH3COOH vào nước, xảy ra cân bằng: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+. Theo thuyết Bronsted-Lowry, H2O trong cân bằng này đóng vai trò gì?

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Lưỡng tính.
  • D. Chất trung tính.

Câu 17: Độ điện li α của một chất điện li yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích dung dịch.
  • C. Khối lượng chất tan.
  • D. Nồng độ dung dịch.

Câu 18: Cho một dung dịch acid yếu HX có nồng độ 0,1 M. Biết độ điện li của HX là 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M.
  • B. 0,01 M.
  • C. 0,001 M.
  • D. 10^-5 M.

Câu 19: Sắp xếp các dung dịch sau (cùng nồng độ mol) theo thứ tự pH tăng dần: HCl, CH3COOH, H2SO4, NaOH.

  • A. NaOH, H2SO4, HCl, CH3COOH.
  • B. H2SO4, CH3COOH, HCl, NaOH.
  • C. CH3COOH, HCl, H2SO4, NaOH.
  • D. H2SO4, HCl, CH3COOH, NaOH.

Câu 20: Khi pha loãng một dung dịch acid mạnh bằng nước, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. pH của dung dịch giảm.
  • B. pH của dung dịch tăng nhưng vẫn nhỏ hơn 7.
  • C. pH của dung dịch tăng và có thể lớn hơn 7.
  • D. Nồng độ H+ tăng.

Câu 21: Theo thuyết Bronsted-Lowry, những chất nào sau đây là base?

  • A. HSO4-, H3O+, Al3+.
  • B. NH4+, OH-, Cl-.
  • C. OH-, CO32-, NH3.
  • D. H2SO4, Na+, NO3-.

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH = 13 ở 25°C?

  • A. Dung dịch NaOH 0,1 M.
  • B. Dung dịch Ba(OH)2 0,05 M.
  • C. Dung dịch KOH 0,01 M.
  • D. Dung dịch HCl 10^-13 M.

Câu 23: Độ điện li của acid yếu CH3COOH sẽ giảm khi thêm chất nào sau đây vào dung dịch?

  • A. Nước cất.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Tăng nhiệt độ (nếu điện li thu nhiệt).

Câu 24: Một dung dịch X có pH = 5. Nhận định nào sau đây về dung dịch X là đúng?

  • A. Dung dịch có môi trường base.
  • B. Nồng độ ion H+ là 10^5 M.
  • C. Nồng độ ion H+ lớn hơn nồng độ ion OH-.
  • D. Nồng độ ion OH- là 10^-5 M.

Câu 25: Cho các ion sau: K+, NH4+, SO42-, NO3-, CO32-. Ion nào khi tan trong nước có khả năng làm thay đổi đáng kể pH của nước?

  • A. K+ và NO3-.
  • B. SO42- và K+.
  • C. NH4+ và NO3-.
  • D. NH4+ và CO32-.

Câu 26: Dung dịch acid mạnh HCl và dung dịch acid yếu CH3COOH có cùng nồng độ mol. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch này.

  • A. [H+] trong dung dịch HCl lớn hơn [H+] trong dung dịch CH3COOH.
  • B. [H+] trong dung dịch HCl nhỏ hơn [H+] trong dung dịch CH3COOH.
  • C. [H+] trong hai dung dịch là bằng nhau.
  • D. [H+] trong dung dịch HCl bằng nồng độ HCl ban đầu, còn [H+] trong CH3COOH bằng nồng độ CH3COOH ban đầu.

Câu 27: Cho 0,005 mol NaOH vào 500 ml nước cất. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 7.
  • C. 10.
  • D. 12.

Câu 28: Theo định nghĩa acid-base của Arrhenius, chất nào sau đây là acid?

  • A. CH3COOH.
  • B. NaCl.
  • C. NH3.
  • D. Al(OH)3.

Câu 29: Cho phản ứng: HCOOH + H2O ⇌ HCOO- + H3O+. Chất nào là base liên hợp của acid HCOOH?

  • A. H2O.
  • B. HCOO-.
  • C. H3O+.
  • D. HCOOH.

Câu 30: Tại sao các dung dịch acid, base, và muối tan lại có khả năng dẫn điện?

  • A. Do có các ion dương và ion âm chuyển động tự do trong dung dịch.
  • B. Do có các electron chuyển động tự do trong dung dịch.
  • C. Do có các phân tử nước chuyển động tự do.
  • D. Do chúng là các chất dẫn điện tốt ở trạng thái rắn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Chất nào sau đây, khi tan trong nước hoặc nóng chảy, tạo ra dung dịch hoặc chất lỏng có khả năng dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất trong số các dung dịch cùng nồng độ 0,1 M ở cùng điều kiện nhiệt độ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây được viết *không đúng*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng sau: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, chất nào đóng vai trò là acid?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây có thể đóng vai trò là acid trong một phản ứng và là base trong một phản ứng khác (lưỡng tính)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp theo thuyết Bronsted-Lowry?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tính pH của dung dịch NaOH 0,01 M ở 25°C.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-5 M. Môi trường của dung dịch này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Thêm 10 ml dung dịch HCl 0,1 M vào 90 ml nước cất. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho các dung dịch muối sau có cùng nồng độ 0,1 M: NaCl, CH3COONa, NH4Cl, K2SO4. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Giải thích tại sao dung dịch muối NH4Cl lại có môi trường acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Nước tinh khiết có pH = 7 ở 25°C. Khi tăng nhiệt độ lên 50°C, pH của nước tinh khiết sẽ thay đổi như thế nào? (Biết sự điện li của nước là quá trình thu nhiệt).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,05 M với 100 ml dung dịch NaOH 0,03 M. pH của dung dịch sau khi trộn là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Dãy các chất nào sau đây, khi tan trong nước, đều tạo ra dung dịch có môi trường base?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một dung dịch X có [H+] = 2,5 x 10^-4 M. Giá trị pH của dung dịch X là bao nhiêu? (Lấy log 2,5 ≈ 0,4)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi hòa tan CH3COOH vào nước, xảy ra cân bằng: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+. Theo thuyết Bronsted-Lowry, H2O trong cân bằng này đóng vai trò gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Độ điện li α của một chất điện li yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho một dung dịch acid yếu HX có nồng độ 0,1 M. Biết độ điện li của HX là 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Sắp xếp các dung dịch sau (cùng nồng độ mol) theo thứ tự pH tăng dần: HCl, CH3COOH, H2SO4, NaOH.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khi pha loãng một dung dịch acid mạnh bằng nước, phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Theo thuyết Bronsted-Lowry, những chất nào sau đây là base?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH = 13 ở 25°C?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Độ điện li của acid yếu CH3COOH sẽ *giảm* khi thêm chất nào sau đây vào dung dịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một dung dịch X có pH = 5. Nhận định nào sau đây về dung dịch X là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho các ion sau: K+, NH4+, SO42-, NO3-, CO32-. Ion nào khi tan trong nước có khả năng làm thay đổi đáng kể pH của nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Dung dịch acid mạnh HCl và dung dịch acid yếu CH3COOH có cùng nồng độ mol. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho 0,005 mol NaOH vào 500 ml nước cất. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Theo định nghĩa acid-base của Arrhenius, chất nào sau đây là acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho phản ứng: HCOOH + H2O ⇌ HCOO- + H3O+. Chất nào là base liên hợp của acid HCOOH?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Tại sao các dung dịch acid, base, và muối tan lại có khả năng dẫn điện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các dung dịch sau: NaCl, C6H12O6 (glucose), CH3COOH, NaOH. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

  • A. NaCl (tốt nhất), CH3COOH (không dẫn điện)
  • B. NaOH (tốt nhất), C6H12O6 (không dẫn điện)
  • C. CH3COOH (tốt nhất), NaCl (không dẫn điện)
  • D. C6H12O6 (tốt nhất), NaOH (không dẫn điện)

Câu 2: Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước...

  • A. phân li hoàn toàn thành ion.
  • B. phân li một phần nhỏ thành ion.
  • C. không phân li thành ion.
  • D. tạo thành dung dịch có pH = 7.

Câu 3: Cho phương trình điện li: H2SO4 → 2H+ + SO42-. Phương trình này biểu diễn sự điện li của chất điện li nào và thuộc loại chất điện li gì?

  • A. Acid sulfuric, chất điện li mạnh
  • B. Acid sulfuric, chất điện li yếu
  • C. Muối sulfate, chất điện li mạnh
  • D. Base sulfuric, chất điện li yếu

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là acid?

  • A. OH-
  • B. CO32-
  • C. NH4+
  • D. SO42-

Câu 5: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. NH3 và H2O
  • B. NH3 và NH4+
  • C. H2O và OH-
  • D. NH4+ và OH-

Câu 6: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

  • A. 1.34 M
  • B. 0.1 M
  • C. 0.00134 M
  • D. 0.0134 M

Câu 7: Giá trị pH của dung dịch được tính theo công thức nào?

  • A. pH = -lg[H+]
  • B. pH = lg[H+]
  • C. pH = -[H+]
  • D. pH = 14 + pOH

Câu 8: Dung dịch có pH = 9 có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 9: Cho Kw = 1.0 × 10^-14 ở 25°C. Nếu [H+] = 1.0 × 10^-4 M thì [OH-] là bao nhiêu?

  • A. 1.0 × 10^-10 M
  • B. 1.0 × 10^-10 M
  • C. 1.0 × 10^-4 M
  • D. 1.0 × 10^-14 M

Câu 10: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

  • A. Na2CO3
  • B. K2SO4
  • C. NaCl
  • D. NH4Cl

Câu 11: Hiện tượng thủy phân muối là gì?

  • A. Sự hòa tan muối trong nước.
  • B. Sự kết tinh muối từ dung dịch.
  • C. Sự phản ứng của ion muối với nước.
  • D. Sự điện li của muối trong nước.

Câu 12: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng...

  • A. làm tăng pH của dung dịch.
  • B. giữ pH ổn định khi thêm một lượng nhỏ acid hoặc base.
  • C. làm giảm pH của dung dịch.
  • D. mất màu khi thêm acid.

Câu 13: Thành phần cơ bản của một dung dịch đệm thường gồm:

  • A. acid mạnh và base mạnh.
  • B. muối của acid mạnh và base mạnh.
  • C. acid yếu và base mạnh.
  • D. acid yếu và muối của acid yếu với base mạnh.

Câu 14: Vì sao nước tinh khiết dẫn điện rất kém?

  • A. Vì nước tinh khiết không có ion.
  • B. Vì nước tinh khiết phân li rất ít thành ion H+ và OH-.
  • C. Vì nước tinh khiết là chất không điện li.
  • D. Vì nước tinh khiết có pH = 7.

Câu 15: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. HCl < CH3COOH < H2S
  • B. HCl < H2S < CH3COOH
  • C. CH3COOH < H2S < HCl
  • D. H2S < CH3COOH < HCl

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ điện li của chất điện li yếu?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ
  • C. Bản chất chất điện li
  • D. Áp suất

Câu 17: Biểu thức hằng số điện li Ka của acid yếu HA được viết như thế nào?

  • A. Ka = [HA] / ([H+][A-])
  • B. Ka = ([H+][A-]) / [HA]
  • C. Ka = [H+][A-][HA]
  • D. Ka = [HA] - [H+][A-]

Câu 18: Cho Kb của NH3 là 1.8 × 10^-5. Base liên hợp của NH3 là:

  • A. NH4OH
  • B. H+
  • C. OH-
  • D. NH4+

Câu 19: Muối nào sau đây là muối trung hòa?

  • A. Na2CO3
  • B. NH4Cl
  • C. KCl
  • D. CH3COONa

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của dung dịch đệm?

  • A. Duy trì pH ổn định trong máu
  • B. Chuẩn độ acid-base
  • C. Sản xuất dược phẩm
  • D. Tẩy trắng quần áo

Câu 21: Độ dẫn điện của dung dịch NaCl 0.1M so với dung dịch NaCl 0.01M như thế nào?

  • A. Cao hơn
  • B. Thấp hơn
  • C. Tương đương
  • D. Không xác định

Câu 22: Để đo pH của dung dịch, người ta thường dùng:

  • A. Cân phân tích
  • B. Máy đo pH hoặc giấy chỉ thị pH
  • C. Buret
  • D. Ống nghiệm

Câu 23: Khi pha loãng dung dịch HCl 10 lần, pH của dung dịch thay đổi như thế nào (giả sử HCl phân li hoàn toàn)?

  • A. Giảm 1 đơn vị pH
  • B. Tăng 10 lần
  • C. Tăng 1 đơn vị pH
  • D. Giảm 10 lần

Câu 24: Chuẩn độ acid-base là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng kết tủa
  • D. Phản ứng thế

Câu 25: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, điểm tương đương có pH bằng:

  • A. < 7
  • B. > 7
  • C. = 7
  • D. Tùy thuộc vào nồng độ acid và base

Câu 26: Mưa acid có pH thường:

  • A. < 7
  • B. = 7
  • C. > 7
  • D. = 0

Câu 27: Khi nhiệt độ tăng, tích số ion của nước (Kw) thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 28: Đường cong chuẩn độ của acid mạnh và base mạnh có dạng:

  • A. Đường cong dốc từ pH thấp đến pH cao từ từ.
  • B. Đường cong nằm ngang
  • C. Đường cong có nhiều điểm uốn
  • D. Đường cong dốc đứng tại điểm tương đương

Câu 29: Chất chỉ thị acid-base là chất có đặc điểm gì?

  • A. Chất có pH luôn bằng 7
  • B. Chất dẫn điện tốt
  • C. Chất đổi màu theo pH của dung dịch
  • D. Chất không tan trong nước

Câu 30: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.1M với 100ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. < 7
  • B. = 7
  • C. > 7
  • D. Không xác định được

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho các dung dịch sau: NaCl, C6H12O6 (glucose), CH3COOH, NaOH. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước...

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho phương trình điện li: H2SO4 → 2H+ + SO42-. Phương trình này biểu diễn sự điện li của chất điện li nào và thuộc loại chất điện li gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là acid?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp acid-base liên hợp là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Giá trị pH của dung dịch được tính theo công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Dung dịch có pH = 9 có môi trường gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho Kw = 1.0 × 10^-14 ở 25°C. Nếu [H+] = 1.0 × 10^-4 M thì [OH-] là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Hiện tượng thủy phân muối là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng...

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Thành phần cơ bản của một dung dịch đệm thường gồm:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Vì sao nước tinh khiết dẫn điện rất kém?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến độ điện li của chất điện li yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Biểu thức hằng số điện li Ka của acid yếu HA được viết như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho Kb của NH3 là 1.8 × 10^-5. Base liên hợp của NH3 là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Muối nào sau đây là muối trung hòa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của dung dịch đệm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Độ dẫn điện của dung dịch NaCl 0.1M so với dung dịch NaCl 0.01M như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để đo pH của dung dịch, người ta thường dùng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi pha loãng dung dịch HCl 10 lần, pH của dung dịch thay đổi như thế nào (giả sử HCl phân li hoàn toàn)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Chuẩn độ acid-base là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong chuẩn độ acid mạnh bằng base mạnh, điểm tương đương có pH bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Mưa acid có pH thường:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khi nhiệt độ tăng, tích số ion của nước (Kw) thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đường cong chuẩn độ của acid mạnh và base mạnh có dạng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chất chỉ thị acid-base là chất có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.1M với 100ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất trong số các dung dịch cùng nồng độ 0,1 M ở cùng điều kiện nhiệt độ?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch C2H5OH

Câu 2: Tại sao nước cất lại dẫn điện rất kém, trong khi nước máy thông thường lại có khả năng dẫn điện tốt hơn đáng kể?

  • A. Vì nước cất có cấu trúc phân tử đặc biệt hơn nước máy.
  • B. Vì nước máy chứa nhiều phân tử H2O hơn nước cất.
  • C. Vì nước máy chứa nhiều ion hòa tan từ các chất khoáng.
  • D. Vì nước cất có nhiệt độ sôi cao hơn nước máy.

Câu 3: Chất nào sau đây khi tan trong nước không tạo ra ion?

  • A. H2SO4
  • B. C6H12O6 (Fructose)
  • C. KOH
  • D. BaCl2

Câu 4: Axit mạnh HNO3 phân li hoàn toàn trong nước. Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng quá trình này?

  • A. HNO3 → H2+ + NO3-
  • B. HNO3 → H- + NO3+
  • C. HNO3 → H+ + NO3-
  • D. HNO3 ⇌ H+ + NO3-

Câu 5: Axit yếu HF phân li một phần trong nước theo cân bằng: HF ⇌ H+ + F-. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dung dịch HF 0,1 M?

  • A. Trong dung dịch tồn tại cả phân tử HF, ion H+ và ion F-.
  • B. Nồng độ ion H+ bằng 0,1 M.
  • C. HF phân li hoàn toàn thành ion.
  • D. Dung dịch không chứa phân tử HF.

Câu 6: Theo thuyết Brønsted-Lowry, trong phản ứng sau: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Chất nào đóng vai trò là acid?

  • A. NH3
  • B. H2O
  • C. NH4+
  • D. OH-

Câu 7: Theo thuyết Brønsted-Lowry, trong phản ứng sau: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+. Cặp chất nào là cặp acid-base liên hợp?

  • A. CH3COOH và H2O
  • B. H2O và CH3COO-
  • C. CH3COO- và H3O+
  • D. CH3COOH và CH3COO-

Câu 8: Ion nào sau đây có thể đóng vai trò là chất lưỡng tính theo thuyết Brønsted-Lowry?

  • A. Na+
  • B. Cl-
  • C. HCO3-
  • D. SO42-

Câu 9: Phản ứng nào sau đây minh họa tính acid của ion HSO4- theo thuyết Brønsted-Lowry?

  • A. HSO4- + H+ → H2SO4
  • B. Ba2+ + SO42- → BaSO4
  • C. HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+
  • D. HSO4- + OH- → SO42- + H2O

Câu 10: Tại 25°C, tích số ion của nước (Kw) có giá trị là 1,0 x 10^-14. Điều này có ý nghĩa gì đối với nước tinh khiết ở nhiệt độ này?

  • A. Nồng độ ion H+ bằng nồng độ ion OH- và bằng 1,0 x 10^-7 M.
  • B. Nồng độ ion H+ lớn hơn nồng độ ion OH-.
  • C. Nước không chứa ion H+ và OH-.
  • D. pH của nước tinh khiết là 14.

Câu 11: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 1,0 x 10^-5 M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 5
  • D. 14

Câu 12: Một dung dịch X có pH = 10 ở 25°C. Nhận định nào sau đây là đúng về dung dịch X?

  • A. Dung dịch có môi trường acid.
  • B. Nồng độ ion OH- lớn hơn nồng độ ion H+.
  • C. Nồng độ ion H+ là 10^-4 M.
  • D. Nồng độ ion OH- là 10^-10 M.

Câu 13: Tính pH của dung dịch NaOH 0,01 M ở 25°C.

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 12

Câu 14: Tính pH của dung dịch HCl 0,005 M ở 25°C.

  • A. 2,3
  • B. 5
  • C. 11,7
  • D. 9

Câu 15: Sắp xếp các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1 M theo thứ tự pH tăng dần: NaCl, HCl, CH3COOH, NaOH.

  • A. NaOH, NaCl, CH3COOH, HCl
  • B. HCl, CH3COOH, NaCl, NaOH
  • C. CH3COOH, HCl, NaCl, NaOH
  • D. HCl, NaCl, CH3COOH, NaOH

Câu 16: Tại sao dung dịch muối Na2CO3 lại có môi trường base (pH > 7)?

  • A. Vì Na2CO3 là base mạnh.
  • B. Vì ion Na+ bị thủy phân tạo ra OH-.
  • C. Vì cả ion Na+ và CO32- đều bị thủy phân.
  • D. Vì ion CO32- bị thủy phân tạo ra OH-.

Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo ra dung dịch có môi trường acid (pH < 7)?

  • A. KCl
  • B. Na2SO4
  • C. NH4Cl
  • D. NaNO3

Câu 18: Dung dịch nào sau đây có pH gần bằng 7 nhất?

  • A. Dung dịch NaNO3
  • B. Dung dịch NH4Cl
  • C. Dung dịch Na2CO3
  • D. Dung dịch CH3COOH

Câu 19: Khi pha loãng dung dịch HCl 0,1 M bằng nước cất, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên nhưng vẫn nhỏ hơn 7.
  • C. Tăng lên và lớn hơn 7.
  • D. Không thay đổi.

Câu 20: Tại sao dung dịch acid yếu CH3COOH dẫn điện kém hơn dung dịch acid mạnh HCl có cùng nồng độ?

  • A. CH3COOH phân li một phần thành ion, trong khi HCl phân li hoàn toàn.
  • B. Phân tử CH3COOH lớn hơn phân tử HCl.
  • C. HCl là chất cộng hóa trị, CH3COOH là chất ion.
  • D. Nước tác dụng với HCl mạnh hơn tác dụng với CH3COOH.

Câu 21: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: (1) H2SO4, (2) H2S, (3) NaOH, (4) AlCl3. Dung dịch nào có pH nhỏ nhất?

  • A. (1) H2SO4
  • B. (2) H2S
  • C. (3) NaOH
  • D. (4) AlCl3

Câu 22: Nước tinh khiết ở 60°C có tích số ion Kw = 9,6 x 10^-14. Tại nhiệt độ này, nhận định nào sau đây là đúng về nước tinh khiết?

  • A. Nước có môi trường acid vì pH < 7.
  • B. Nồng độ ion H+ bằng 1,0 x 10^-7 M.
  • C. Nước vẫn trung tính vì nồng độ ion H+ bằng nồng độ ion OH-.
  • D. Tích số ion của nước luôn là 1,0 x 10^-14 ở mọi nhiệt độ.

Câu 23: Thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH. Phản ứng xảy ra tạo ra muối CH3COONa và nước. Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion nào đóng vai trò là base trong phản ứng này?

  • A. CH3COOH
  • B. Na+
  • C. CH3COO-
  • D. OH-

Câu 24: Một dung dịch có [H+] = 2,5 x 10^-4 M. Dung dịch này có tính chất gì?

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Trung tính.
  • D. Lưỡng tính.

Câu 25: Cho các dung dịch muối sau: KNO3, FeCl3, Na2SO4, NH4Cl. Dung dịch nào có pH < 7?

  • A. KNO3
  • B. FeCl3
  • C. Na2SO4
  • D. Cả B và D đều đúng

Câu 26: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch KOH. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu hồng/đỏ.
  • D. Dung dịch không đổi màu.

Câu 27: Một dung dịch X có pH = 3. Khi pha loãng dung dịch X gấp 100 lần bằng nước, pH của dung dịch sau pha loãng là bao nhiêu? (Giả sử X là dung dịch acid mạnh)

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Cho phản ứng: S2- + H2O ⇌ HS- + OH-. Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion S2- đóng vai trò là gì?

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Chất lưỡng tính.
  • D. Không phải acid hay base.

Câu 29: Một dung dịch được tạo thành bằng cách hòa tan một lượng nhỏ Na2CO3 vào nước. Khi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch này, màu của giấy quỳ tím sẽ thay đổi như thế nào và giải thích tại sao?

  • A. Chuyển sang màu xanh vì dung dịch có môi trường base do ion CO32- bị thủy phân.
  • B. Chuyển sang màu đỏ vì dung dịch có môi trường acid do ion Na+ bị thủy phân.
  • C. Không đổi màu vì Na2CO3 là muối trung hòa.
  • D. Chuyển sang màu xanh vì Na2CO3 là chất điện li mạnh.

Câu 30: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH giảm dần.

  • A. NaF, NaCl, NaBr, NaI
  • B. NaCl, NaF, NaBr, NaI
  • C. NaF, NaI, NaBr, NaCl
  • D. NaCl, NaBr, NaI, NaF

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất trong số các dung dịch cùng nồng độ 0,1 M ở cùng điều kiện nhiệt độ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Tại sao nước cất lại dẫn điện rất kém, trong khi nước máy thông thường lại có khả năng dẫn điện tốt hơn đáng kể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Chất nào sau đây khi tan trong nước không tạo ra ion?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Axit mạnh HNO3 phân li hoàn toàn trong nước. Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng quá trình này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Axit yếu HF phân li một phần trong nước theo cân bằng: HF ⇌ H+ + F-. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dung dịch HF 0,1 M?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Theo thuyết Brønsted-Lowry, trong phản ứng sau: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Chất nào đóng vai trò là acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Theo thuyết Brønsted-Lowry, trong phản ứng sau: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+. Cặp chất nào là cặp acid-base liên hợp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Ion nào sau đây có thể đóng vai trò là chất lưỡng tính theo thuyết Brønsted-Lowry?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phản ứng nào sau đây minh họa tính acid của ion HSO4- theo thuyết Brønsted-Lowry?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Tại 25°C, tích số ion của nước (Kw) có giá trị là 1,0 x 10^-14. Điều này có ý nghĩa gì đối với nước tinh khiết ở nhiệt độ này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 1,0 x 10^-5 M ở 25°C. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một dung dịch X có pH = 10 ở 25°C. Nhận định nào sau đây là đúng về dung dịch X?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Tính pH của dung dịch NaOH 0,01 M ở 25°C.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Tính pH của dung dịch HCl 0,005 M ở 25°C.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Sắp xếp các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1 M theo thứ tự pH tăng dần: NaCl, HCl, CH3COOH, NaOH.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Tại sao dung dịch muối Na2CO3 lại có môi trường base (pH > 7)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Dung dịch muối nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo ra dung dịch có môi trường acid (pH < 7)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Dung dịch nào sau đây có pH gần bằng 7 nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi pha loãng dung dịch HCl 0,1 M bằng nước cất, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tại sao dung dịch acid yếu CH3COOH dẫn điện kém hơn dung dịch acid mạnh HCl có cùng nồng độ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: (1) H2SO4, (2) H2S, (3) NaOH, (4) AlCl3. Dung dịch nào có pH nhỏ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Nước tinh khiết ở 60°C có tích số ion Kw = 9,6 x 10^-14. Tại nhiệt độ này, nhận định nào sau đây là đúng về nước tinh khiết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH. Phản ứng xảy ra tạo ra muối CH3COONa và nước. Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion nào đóng vai trò là base trong phản ứng này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một dung dịch có [H+] = 2,5 x 10^-4 M. Dung dịch này có tính chất gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho các dung dịch muối sau: KNO3, FeCl3, Na2SO4, NH4Cl. Dung dịch nào có pH < 7?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch KOH. Hiện tượng quan sát được là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một dung dịch X có pH = 3. Khi pha loãng dung dịch X gấp 100 lần bằng nước, pH của dung dịch sau pha loãng là bao nhiêu? (Giả sử X là dung dịch acid mạnh)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho phản ứng: S2- + H2O ⇌ HS- + OH-. Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion S2- đóng vai trò là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một dung dịch được tạo thành bằng cách hòa tan một lượng nhỏ Na2CO3 vào nước. Khi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch này, màu của giấy quỳ tím sẽ thay đổi như thế nào và giải thích tại sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH giảm dần.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây khi tan trong nước sẽ phân li hoàn toàn ra ion?

  • A. CH3COOH
  • B. KOH
  • C. H2S
  • D. C12H22O11 (saccharose)

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch ethanol trong nước

Câu 3: Quá trình nào sau đây mô tả sự điện li của một chất trong nước?

  • A. Sự hòa tan của chất tan trong nước tạo ra các ion chuyển động tự do.
  • B. Sự bay hơi của nước khi có chất tan.
  • C. Sự kết tinh của chất tan từ dung dịch.
  • D. Sự phân hủy chất tan thành các nguyên tố.

Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. HCl
  • B. Ba(OH)2
  • C. H2SO3
  • D. KNO3

Câu 5: Cho phản ứng thuận nghịch sau trong nước: H2O + H2O ⇌ H3O+ + OH-. Theo thuyết Brønsted-Lowry, H2O đóng vai trò gì trong phản ứng này?

  • A. Chỉ là acid
  • B. Chỉ là base
  • C. Không phải acid cũng không phải base
  • D. Vừa là acid, vừa là base (lưỡng tính)

Câu 6: Cho phản ứng: HCl + H2O → H3O+ + Cl-. Cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp?

  • A. HCl và Cl-
  • B. HCl và H2O
  • C. H2O và Cl-
  • D. H3O+ và Cl-

Câu 7: Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion nào sau đây là base?

  • A. NH4+
  • B. CO32-
  • C. H3O+
  • D. Fe3+

Câu 8: Viết phương trình điện li đúng của Al2(SO4)3 trong nước:

  • A. Al2(SO4)3 → Al3+ + SO42-
  • B. Al2(SO4)3 → 2Al2+ + 3SO42-
  • C. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-
  • D. Al2(SO4)3 → 2Al+ + 3SO4-

Câu 9: Ở 25°C, tích số ion của nước (Kw) có giá trị là 1,0 x 10^-14. Nếu tăng nhiệt độ, giá trị Kw sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm đi
  • C. Không đổi
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào áp suất

Câu 10: Một dung dịch có nồng độ ion hydro [H+] là 1,0 x 10^-5 M ở 25°C. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 9
  • D. 10

Câu 11: Dung dịch X có nồng độ ion hydroxide [OH-] là 1,0 x 10^-3 M ở 25°C. pH của dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 11

Câu 12: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,01 M ở 25°C: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaOH, (4) Ba(OH)2, (5) NaCl. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. (1)
  • B. (3)
  • C. (4) và (5)
  • D. (4)

Câu 13: Dung dịch nào sau đây có môi trường base?

  • A. Na2CO3
  • B. KCl
  • C. NH4NO3
  • D. Na2SO4

Câu 14: Giải thích tại sao dung dịch NH4Cl lại có môi trường acid?

  • A. Ion Cl- bị thủy phân tạo ra H+.
  • B. Cả ion NH4+ và Cl- đều bị thủy phân tạo H+.
  • C. Ion NH4+ bị thủy phân tạo ra H+.
  • D. NH4Cl là acid mạnh.

Câu 15: Một dung dịch được tạo thành bằng cách hòa tan một lượng nhỏ muối vào nước. Nếu dung dịch này làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, muối đó có thể là chất nào sau đây?

  • A. (NH4)2SO4
  • B. CH3COONa
  • C. NaCl
  • D. FeCl3

Câu 16: Tính pH của dung dịch HCl 0,005 M ở 25°C.

  • A. 2,3
  • B. 3,0
  • C. 11,7
  • D. 5,0

Câu 17: Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch NaOH 0,02 M ở 25°C.

  • A. 0,02 M
  • B. 2,0 M
  • C. 5,0 x 10^-12 M
  • D. 5,0 x 10^-13 M

Câu 18: Khi thêm dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH, nồng độ ion nào sau đây sẽ giảm đáng kể (bỏ qua sự thay đổi thể tích)?

  • A. [H+]
  • B. [Cl-]
  • C. [CH3COO-]
  • D. [H2O]

Câu 19: Tại sao dung dịch acid mạnh có khả năng dẫn điện tốt hơn dung dịch acid yếu có cùng nồng độ và nhiệt độ?

  • A. Acid mạnh có kích thước phân tử lớn hơn.
  • B. Acid mạnh phân li hoàn toàn tạo ra nồng độ ion lớn hơn.
  • C. Acid mạnh có khối lượng mol lớn hơn.
  • D. Acid mạnh tan tốt hơn trong nước.

Câu 20: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào 1 lít nước ở 25°C, thu được dung dịch có thể tích coi như 1 lít. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 13,3
  • C. 13,7
  • D. 13,3

Câu 21: Dung dịch nào sau đây có pH = 7 ở 25°C?

  • A. Dung dịch CH3COOH 0,1 M
  • B. Dung dịch NH3 0,1 M
  • C. Dung dịch KNO3 0,1 M
  • D. Dung dịch H2SO4 0,001 M

Câu 22: Khi pha loãng 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 bằng 900 ml nước cất (ở 25°C), pH của dung dịch mới là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2,5
  • D. 4

Câu 23: Một dung dịch X có pH = 9 ở 25°C. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. [H+] = 10^-9 M và [OH-] = 10^-5 M
  • B. [H+] = 10^-9 M và [OH-] = 10^-5 M
  • C. [H+] = 9 M
  • D. [OH-] = 9 M

Câu 24: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào có nồng độ ion H+ nhỏ nhất?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. CH3COOH
  • D. NaOH

Câu 25: Dung dịch acid yếu HF có cân bằng phân li: HF ⇌ H+ + F-. Khi thêm NaF (là chất điện li mạnh) vào dung dịch HF, điều gì sẽ xảy ra với cân bằng trên?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • C. Cân bằng không bị ảnh hưởng.
  • D. HF sẽ phân li hoàn toàn.

Câu 26: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính theo thuyết Brønsted-Lowry?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. HCO3-
  • D. Cl-

Câu 27: Một dung dịch acid mạnh có pH = 1. Cần pha loãng dung dịch này bằng nước cất bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 3 (ở cùng nhiệt độ)?

  • A. 10 lần
  • B. 20 lần
  • C. 50 lần
  • D. 100 lần

Câu 28: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2S. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

  • A. Quỳ tím chuyển đỏ do ion S2- bị thủy phân tạo H+.
  • B. Quỳ tím chuyển xanh do ion S2- bị thủy phân tạo OH-.
  • C. Quỳ tím không đổi màu do Na2S là muối trung tính.
  • D. Quỳ tím chuyển đỏ do ion Na+ bị thủy phân tạo H+.

Câu 29: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: HCl, H2SO4, H3PO4. Khả năng dẫn điện của chúng được sắp xếp theo chiều giảm dần là:

  • A. H2SO4 > HCl > H3PO4
  • B. HCl > H2SO4 > H3PO4
  • C. H3PO4 > H2SO4 > HCl
  • D. HCl = H2SO4 > H3PO4

Câu 30: Tại 0°C, tích số ion của nước Kw = 0,114 x 10^-14. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nước nguyên chất ở 0°C?

  • A. Nước có môi trường acid.
  • B. pH của nước bằng 7.
  • C. pH của nước lớn hơn 7.
  • D. pH của nước nhỏ hơn 7.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Chất nào sau đây khi tan trong nước sẽ phân li hoàn toàn ra ion?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Quá trình nào sau đây mô tả sự điện li của một chất trong nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho phản ứng thuận nghịch sau trong nước: H2O + H2O ⇌ H3O+ + OH-. Theo thuyết Brønsted-Lowry, H2O đóng vai trò gì trong phản ứng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho phản ứng: HCl + H2O → H3O+ + Cl-. Cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion nào sau đây là base?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Viết phương trình điện li đúng của Al2(SO4)3 trong nước:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Ở 25°C, tích số ion của nước (Kw) có giá trị là 1,0 x 10^-14. Nếu tăng nhiệt độ, giá trị Kw sẽ thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một dung dịch có nồng độ ion hydro [H+] là 1,0 x 10^-5 M ở 25°C. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Dung dịch X có nồng độ ion hydroxide [OH-] là 1,0 x 10^-3 M ở 25°C. pH của dung dịch X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,01 M ở 25°C: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaOH, (4) Ba(OH)2, (5) NaCl. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Dung dịch nào sau đây có môi trường base?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Giải thích tại sao dung dịch NH4Cl lại có môi trường acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một dung dịch được tạo thành bằng cách hòa tan một lượng nhỏ muối vào nước. Nếu dung dịch này làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, muối đó có thể là chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tính pH của dung dịch HCl 0,005 M ở 25°C.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch NaOH 0,02 M ở 25°C.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khi thêm dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH, nồng độ ion nào sau đây sẽ giảm đáng kể (bỏ qua sự thay đổi thể tích)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Tại sao dung dịch acid mạnh có khả năng dẫn điện tốt hơn dung dịch acid yếu có cùng nồng độ và nhiệt độ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào 1 lít nước ở 25°C, thu được dung dịch có thể tích coi như 1 lít. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Dung dịch nào sau đây có pH = 7 ở 25°C?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khi pha loãng 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 bằng 900 ml nước cất (ở 25°C), pH của dung dịch mới là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một dung dịch X có pH = 9 ở 25°C. Nhận định nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào có nồng độ ion H+ nhỏ nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Dung dịch acid yếu HF có cân bằng phân li: HF ⇌ H+ + F-. Khi thêm NaF (là chất điện li mạnh) vào dung dịch HF, điều gì sẽ xảy ra với cân bằng trên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính theo thuyết Brønsted-Lowry?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một dung dịch acid mạnh có pH = 1. Cần pha loãng dung dịch này bằng nước cất bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 3 (ở cùng nhiệt độ)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2S. Hiện tượng quan sát được là gì và giải thích?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: HCl, H2SO4, H3PO4. Khả năng dẫn điện của chúng được sắp xếp theo chiều giảm dần là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Tại 0°C, tích số ion của nước Kw = 0,114 x 10^-14. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nước nguyên chất ở 0°C?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các dung dịch sau, dung dịch nào có khả năng dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ 0,1 M?

  • A. Dung dịch CH3COOH
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch C2H5OH
  • D. Dung dịch H2O tinh khiết

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. KNO3
  • D. H2S

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây được viết đúng cho một chất điện li mạnh?

  • A. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • B. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
  • C. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
  • D. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, H2O đóng vai trò là gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Muối
  • D. Chất lưỡng tính

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion hoặc phân tử nào sau đây là chất lưỡng tính?

  • A. Cl-
  • B. HCO3-
  • C. SO42-
  • D. Na+

Câu 6: Một dung dịch X có nồng độ ion [H+] = 1,0 x 10^-4 M. Môi trường của dung dịch X và giá trị pH là bao nhiêu?

  • A. Acid, pH = 4
  • B. Base, pH = 4
  • C. Trung tính, pH = 4
  • D. Acid, pH = 10

Câu 7: Tại 25°C, tích số ion của nước (Kw) là 1,0 x 10^-14. Một dung dịch có nồng độ ion [OH-] = 2,5 x 10^-3 M. Nồng độ ion [H+] trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1,0 x 10^-14 M
  • B. 2,5 x 10^-3 M
  • C. 4,0 x 10^-12 M
  • D. 4,0 x 10^-11 M

Câu 8: Dung dịch X là dung dịch acid mạnh có pH = 2. Nồng độ mol của dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 0,01 M
  • B. 0,02 M
  • C. 0,1 M
  • D. 1 M

Câu 9: Cho bốn dung dịch có cùng nồng độ 0,01 M: NaOH, H2SO4, NaCl, CH3COOH. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaOH < NaCl < CH3COOH < H2SO4
  • B. H2SO4 < CH3COOH < NaCl < NaOH
  • C. CH3COOH < H2SO4 < NaCl < NaOH
  • D. NaCl < CH3COOH < H2SO4 < NaOH

Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

  • A. KCl
  • B. Na2SO4
  • C. CH3COONa
  • D. NH4Cl

Câu 11: Giải thích nào sau đây đúng về tính base của dung dịch Na2CO3 trong nước?

  • A. Ion Na+ nhận proton từ nước tạo ra OH-.
  • B. Ion CO32- cho proton cho nước tạo ra OH-.
  • C. Phân tử Na2CO3 trực tiếp phân li ra OH-.
  • D. Ion CO32- nhận proton từ nước tạo ra OH-.

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,05 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 13

Câu 13: Dung dịch X chứa 0,02 mol H2SO4 trong 200 ml dung dịch. Nồng độ ion H+ trong dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 0,2 M
  • B. 0,1 M
  • C. 0,02 M
  • D. 0,01 M

Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cân bằng điện li của acid yếu CH3COOH trong nước?

  • A. Tại trạng thái cân bằng, nồng độ các ion CH3COO- và H+ không đổi.
  • B. Khi thêm dung dịch HCl vào, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Khi thêm nước cất vào, độ điện li của CH3COOH giảm.
  • D. Nồng độ CH3COOH chưa điện li lớn hơn nồng độ ion CH3COO-.

Câu 15: Cho các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, K2SO4, (NH4)2SO4. Dung dịch nào có pH < 7?

  • A. NaHCO3, K2SO4
  • B. AlCl3, NaHCO3
  • C. K2SO4, (NH4)2SO4
  • D. AlCl3, (NH4)2SO4

Câu 16: Một dung dịch có pH = 12. Nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch đó là bao nhiêu tại 25°C?

  • A. 10^-12 M
  • B. 10^-2 M
  • C. 10^12 M
  • D. 10^2 M

Câu 17: Theo thuyết Bronsted-Lowry, cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp?

  • A. HCl và NaOH
  • B. H2SO4 và SO42-
  • C. HCN và CN-
  • D. NH4+ và OH-

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 0,4 gam NaOH rắn vào nước thu được 250 ml dung dịch. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 12
  • D. 13

Câu 19: Trong phản ứng: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+, H3O+ là acid liên hợp của base nào?

  • A. H2O
  • B. CH3COOH
  • C. CH3COO-
  • D. Không có

Câu 20: Cho các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, C2H5OH, KOH. Số chất mà dung dịch của chúng trong nước dẫn điện được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện màu hồng?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch H2SO4
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch KOH

Câu 22: Khi pha loãng dung dịch acid mạnh bằng nước, nồng độ ion H+ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Đạt giá trị cực đại rồi giảm.

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0,1 M
  • B. Dung dịch CH3COOH 0,1 M
  • C. Dung dịch NaCl 0,1 M
  • D. Dung dịch Ba(OH)2 0,05 M

Câu 24: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Theo thuyết Bronsted-Lowry, HSO4- thể hiện tính chất gì trong phản ứng này?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Lưỡng tính
  • D. Trung tính

Câu 25: Nước bọt của người có pH trong khoảng 6,0 – 7,4. Nhận định nào sau đây đúng về môi trường của nước bọt?

  • A. Luôn là môi trường acid.
  • B. Luôn là môi trường base.
  • C. Có thể là môi trường acid, trung tính hoặc base tùy thuộc vào từng thời điểm.
  • D. Luôn là môi trường trung tính.

Câu 26: Thêm 0,1 mol tinh thể NaCl vào 1 lít nước cất. Nhận xét nào sau đây về dung dịch thu được là đúng?

  • A. Dung dịch có pH < 7.
  • B. Dung dịch dẫn điện tốt hơn nước cất.
  • C. Nồng độ ion Na+ trong dung dịch là 0,1 mol/L.
  • D. NaCl là chất điện li yếu.

Câu 27: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: Na2CO3, KCl, NH4NO3, CH3COONa. Dung dịch có pH nhỏ nhất là:

  • A. Na2CO3
  • B. KCl
  • C. NH4NO3
  • D. CH3COONa

Câu 28: Axit mạnh HNO3 điện li hoàn toàn trong nước theo phương trình HNO3 → H+ + NO3-. Nếu có dung dịch HNO3 0,005 M, nồng độ ion NO3- là bao nhiêu?

  • A. 0,005 M
  • B. 0,01 M
  • C. 0,0025 M
  • D. Bằng nồng độ H+

Câu 29: Một dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0,1 M, độ điện li α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 0,001 M
  • C. 0,01 M
  • D. 1 M

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự thủy phân của muối?

  • A. Muối tạo bởi cation base yếu và anion acid mạnh tạo môi trường acid.
  • B. Muối tạo bởi cation base mạnh và anion acid mạnh bị thủy phân hoàn toàn.
  • C. Ion gốc acid mạnh bị thủy phân tạo ra môi trường base.
  • D. Ion kim loại mạnh bị thủy phân tạo ra môi trường acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho các dung dịch sau, dung dịch nào có khả năng dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ 0,1 M?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây được viết đúng cho một chất điện li mạnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, H2O đóng vai trò là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion hoặc phân tử nào sau đây là chất lưỡng tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một dung dịch X có nồng độ ion [H+] = 1,0 x 10^-4 M. Môi trường của dung dịch X và giá trị pH là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Tại 25°C, tích số ion của nước (Kw) là 1,0 x 10^-14. Một dung dịch có nồng độ ion [OH-] = 2,5 x 10^-3 M. Nồng độ ion [H+] trong dung dịch này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Dung dịch X là dung dịch acid mạnh có pH = 2. Nồng độ mol của dung dịch X là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho bốn dung dịch có cùng nồng độ 0,01 M: NaOH, H2SO4, NaCl, CH3COOH. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Giải thích nào sau đây đúng về tính base của dung dịch Na2CO3 trong nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,05 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Dung dịch X chứa 0,02 mol H2SO4 trong 200 ml dung dịch. Nồng độ ion H+ trong dung dịch X là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về cân bằng điện li của acid yếu CH3COOH trong nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, K2SO4, (NH4)2SO4. Dung dịch nào có pH < 7?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một dung dịch có pH = 12. Nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch đó là bao nhiêu tại 25°C?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Theo thuyết Bronsted-Lowry, cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 0,4 gam NaOH rắn vào nước thu được 250 ml dung dịch. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong phản ứng: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+, H3O+ là acid liên hợp của base nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, C2H5OH, KOH. Số chất mà dung dịch của chúng trong nước dẫn điện được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện màu hồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi pha loãng dung dịch acid mạnh bằng nước, nồng độ ion H+ sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Theo thuyết Bronsted-Lowry, HSO4- thể hiện tính chất gì trong phản ứng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Nước bọt của người có pH trong khoảng 6,0 – 7,4. Nhận định nào sau đây đúng về môi trường của nước bọt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Thêm 0,1 mol tinh thể NaCl vào 1 lít nước cất. Nhận xét nào sau đây về dung dịch thu được là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: Na2CO3, KCl, NH4NO3, CH3COONa. Dung dịch có pH nhỏ nhất là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Axit mạnh HNO3 điện li hoàn toàn trong nước theo phương trình HNO3 → H+ + NO3-. Nếu có dung dịch HNO3 0,005 M, nồng độ ion NO3- là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một dung dịch acid yếu HA có nồng độ 0,1 M, độ điện li α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự thủy phân của muối?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất (giả sử cùng nồng độ mol/L)?

  • A. Dung dịch CH3COOH 0,1M
  • B. Dung dịch C2H5OH 0,1M
  • C. Dung dịch đường saccharose 0,1M
  • D. Dung dịch NaCl 0,1M

Câu 2: Chất nào sau đây, khi hòa tan vào nước, không tạo ra dung dịch có khả năng dẫn điện?

  • A. BaCl2
  • B. HNO3
  • C. C12H22O11
  • D. KOH

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về chất điện li là đúng?

  • A. Chất điện li là chất tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn điện.
  • B. Chất điện li chỉ bao gồm các acid và base mạnh.
  • C. Chất điện li khi tan trong nước phân li thành các nguyên tử hoặc phân tử trung hòa.
  • D. Chất điện li là những chất khi tan trong nước hoặc nóng chảy tạo ra các ion tự do.

Câu 4: Trong các chất sau: H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, CH3COOH, C12H22O11 (đường). Số lượng chất điện li mạnh là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Dung dịch acid yếu CH3COOH có phương trình điện li thuận nghịch như sau: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm một ít tinh thể NaCl vào dung dịch CH3COOH ở trạng thái cân bằng, nồng độ ion H+ trong dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Không thay đổi đáng kể.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 6: Phương trình điện li nào sau đây được viết sai?

  • A. HNO3 → H+ + NO3-
  • B. H2SO4 → 2H+ + SO42-
  • C. Al(OH)3 ⇌ Al3+ + 3OH-
  • D. K3PO4 ⇌ 3K+ + PO43-

Câu 7: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng thuận của cân bằng sau: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, chất nào đóng vai trò là acid?

  • A. NH3
  • B. H2O
  • C. NH4+
  • D. OH-

Câu 8: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây có thể hoạt động như một chất lưỡng tính (vừa là acid, vừa là base) trong dung dịch nước?

  • A. Cl-
  • B. HSO4-
  • C. CO32-
  • D. Na+

Câu 9: Cho các chất và ion sau: HSO4-, PO43-, NH4+, H2O. Chất/ion nào là base theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. HSO4-
  • B. PO43-
  • C. NH4+
  • D. H2O

Câu 10: Một dung dịch có nồng độ ion hydrogen [H+] = 1,0 x 10^-5 M. Môi trường của dung dịch này là gì và giá trị pH là bao nhiêu?

  • A. Môi trường acid, pH = 5
  • B. Môi trường base, pH = 5
  • C. Môi trường acid, pH = 9
  • D. Môi trường base, pH = 9

Câu 11: Tính pH của dung dịch HCl 0,005 M. Biết HCl là acid mạnh.

  • A. 2.0
  • B. 2.3
  • C. 2.5
  • D. 3.0

Câu 12: Một dung dịch NaOH có nồng độ 0,02 M. Tính pOH và pH của dung dịch này ở 25°C. Biết NaOH là base mạnh.

  • A. pOH = 1.7, pH = 12.3
  • B. pOH = 12.3, pH = 1.7
  • C. pOH = 2.0, pH = 12.0
  • D. pOH = 1.7, pH = 12.3

Câu 13: So sánh giá trị pH của các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,01M: NaCl, HCl, NaOH, CH3COOH. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaOH < NaCl < CH3COOH < HCl
  • B. NaCl < CH3COOH < HCl < NaOH
  • C. HCl < CH3COOH < NaCl < NaOH
  • D. CH3COOH < HCl < NaCl < NaOH

Câu 14: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

  • A. KNO3
  • B. Na2CO3
  • C. NH4Cl
  • D. NaCl

Câu 15: Dự đoán môi trường (acid, base, trung tính) của dung dịch FeCl3 trong nước và giải thích ngắn gọn.

  • A. Môi trường acid, do ion Fe3+ bị thủy phân.
  • B. Môi trường base, do ion Cl- bị thủy phân.
  • C. Môi trường trung tính, vì FeCl3 là muối.
  • D. Môi trường base, do tạo ra Fe(OH)3.

Câu 16: Nước tinh khiết ở 25°C có nồng độ ion H+ bằng 1,0 x 10^-7 M. Khi nhiệt độ tăng lên 50°C, tích số ion của nước (Kw) tăng lên. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến nồng độ ion H+ và pH của nước tinh khiết ở 50°C?

  • A. Nồng độ H+ tăng, pH < 7.
  • B. Nồng độ H+ giảm, pH > 7.
  • C. Nồng độ H+ tăng, pH = 7.
  • D. Nồng độ H+ không đổi, pH = 7.

Câu 17: Pha loãng 10 ml dung dịch HCl 0,1M bằng nước cất thành 100 ml dung dịch. Tính pH của dung dịch sau khi pha loãng. Biết HCl là acid mạnh.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 7

Câu 18: Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,2M với 50 ml dung dịch HCl 0,1M. Tính nồng độ mol/L của ion OH- và pH của dung dịch sau phản ứng. Biết NaOH và HCl là acid/base mạnh.

  • A. [OH-] = 0,05 M, pH = 12.7
  • B. [OH-] = 0,1 M, pH = 13.0
  • C. [OH-] = 0,05 M, pH = 1.3
  • D. [H+] = 0,05 M, pH = 1.3

Câu 19: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 1%. Tính nồng độ mol/L của ion H+ trong dung dịch này.

  • A. 0,1 M
  • B. 0,01 M
  • C. 0,001 M
  • D. 10^-7 M

Câu 20: Tại sao dung dịch acid yếu CH3COOH dẫn điện kém hơn dung dịch acid mạnh HCl có cùng nồng độ?

  • A. HCl có khối lượng mol phân tử lớn hơn CH3COOH.
  • B. CH3COOH chỉ phân li một phần thành ion trong nước, trong khi HCl phân li hoàn toàn.
  • C. Ion H+ từ HCl linh động hơn ion H+ từ CH3COOH.
  • D. Nồng độ phân tử CH3COOH trong dung dịch lớn hơn nồng độ phân tử HCl.

Câu 21: Cho các dung dịch riêng biệt có cùng nồng độ 0,05M: H2SO4, Ba(OH)2, KCl. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. Ba(OH)2 < KCl < H2SO4
  • B. KCl < H2SO4 < Ba(OH)2
  • C. Ba(OH)2 < H2SO4 < KCl
  • D. H2SO4 < KCl < Ba(OH)2

Câu 22: Theo thuyết Bronsted-Lowry, phản ứng nào sau đây chứng tỏ H2O đóng vai trò là acid?

  • A. H2O + H2O ⇌ H3O+ + OH-
  • B. H2O + CO32- ⇌ HCO3- + OH-
  • C. H2O + NH3 ⇌ NH4+ + OH-
  • D. Tất cả các phản ứng trên.

Câu 23: Một dung dịch có [OH-] = 2,5 x 10^-4 M. Tính pH của dung dịch đó ở 25°C.

  • A. 3.6
  • B. 7.0
  • C. 10.4
  • D. 11.4

Câu 24: Nhận định nào sau đây về dung dịch có pH = 8,5 ở 25°C là đúng?

  • A. Nồng độ ion H+ lớn hơn 10^-7 M.
  • B. Dung dịch có môi trường acid.
  • C. Nồng độ ion OH- lớn hơn 10^-7 M.
  • D. Dung dịch có nồng độ ion H+ bằng 8,5 M.

Câu 25: Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH của dung dịch theo thể tích dung dịch NaOH thêm vào sẽ có dạng như thế nào?

  • A. pH tăng dần từ giá trị nhỏ hơn 7, tăng nhanh đột ngột tại pH = 7, sau đó tăng chậm lại ở giá trị lớn hơn 7.
  • B. pH giảm dần từ giá trị lớn hơn 7, giảm nhanh đột ngột tại pH = 7, sau đó giảm chậm lại ở giá trị nhỏ hơn 7.
  • C. pH tăng dần đều đặn từ giá trị nhỏ hơn 7 đến giá trị lớn hơn 7.
  • D. pH không thay đổi trong suốt quá trình thêm NaOH.

Câu 26: Chất nào sau đây theo thuyết Bronsted-Lowry vừa là acid vừa là base trong các phản ứng khác nhau?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaHCO3
  • D. NaCl

Câu 27: Tại sao khi hòa tan muối Na2S vào nước, dung dịch thu được lại có môi trường base?

  • A. Do ion Na+ bị thủy phân tạo NaOH.
  • B. Do ion S2- bị thủy phân tạo OH-.
  • C. Do Na2S là chất điện li mạnh.
  • D. Do nước là chất lưỡng tính.

Câu 28: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, H2SO4, H3PO4. Sắp xếp khả năng dẫn điện của chúng từ mạnh đến yếu.

  • A. H2SO4 > HCl > H3PO4
  • B. HCl > H2SO4 > H3PO4
  • C. H3PO4 > H2SO4 > HCl
  • D. HCl > H3PO4 > H2SO4

Câu 29: Tại 25°C, một dung dịch có [H+] = 0,001 M. Nếu thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH đặc vào, tích số ion của nước (Kw) sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Ban đầu tăng sau đó giảm.
  • D. Không thay đổi.

Câu 30: Từ khái niệm về acid và base theo thuyết Bronsted-Lowry, hãy xác định chất nào sau đây không thể hoạt động như một acid?

  • A. H2S
  • B. NH4+
  • C. PO43-
  • D. HCOOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất (giả sử cùng nồng độ mol/L)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Chất nào sau đây, khi hòa tan vào nước, *không* tạo ra dung dịch có khả năng dẫn điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về chất điện li là *đúng*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong các chất sau: H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, CH3COOH, C12H22O11 (đường). Số lượng chất điện li mạnh là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Dung dịch acid yếu CH3COOH có phương trình điện li thuận nghịch như sau: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm một ít tinh thể NaCl vào dung dịch CH3COOH ở trạng thái cân bằng, nồng độ ion H+ trong dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phương trình điện li nào sau đây được viết *sai*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng thuận của cân bằng sau: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, chất nào đóng vai trò là acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây có thể hoạt động như một chất lưỡng tính (vừa là acid, vừa là base) trong dung dịch nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho các chất và ion sau: HSO4-, PO43-, NH4+, H2O. Chất/ion nào là base theo thuyết Bronsted-Lowry?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một dung dịch có nồng độ ion hydrogen [H+] = 1,0 x 10^-5 M. Môi trường của dung dịch này là gì và giá trị pH là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tính pH của dung dịch HCl 0,005 M. Biết HCl là acid mạnh.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một dung dịch NaOH có nồng độ 0,02 M. Tính pOH và pH của dung dịch này ở 25°C. Biết NaOH là base mạnh.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: So sánh giá trị pH của các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,01M: NaCl, HCl, NaOH, CH3COOH. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Dự đoán môi trường (acid, base, trung tính) của dung dịch FeCl3 trong nước và giải thích ngắn gọn.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nước tinh khiết ở 25°C có nồng độ ion H+ bằng 1,0 x 10^-7 M. Khi nhiệt độ tăng lên 50°C, tích số ion của nước (Kw) tăng lên. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến nồng độ ion H+ và pH của nước tinh khiết ở 50°C?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Pha loãng 10 ml dung dịch HCl 0,1M bằng nước cất thành 100 ml dung dịch. Tính pH của dung dịch sau khi pha loãng. Biết HCl là acid mạnh.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,2M với 50 ml dung dịch HCl 0,1M. Tính nồng độ mol/L của ion OH- và pH của dung dịch sau phản ứng. Biết NaOH và HCl là acid/base mạnh.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 1%. Tính nồng độ mol/L của ion H+ trong dung dịch này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Tại sao dung dịch acid yếu CH3COOH dẫn điện kém hơn dung dịch acid mạnh HCl có cùng nồng độ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho các dung dịch riêng biệt có cùng nồng độ 0,05M: H2SO4, Ba(OH)2, KCl. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Theo thuyết Bronsted-Lowry, phản ứng nào sau đây chứng tỏ H2O đóng vai trò là acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một dung dịch có [OH-] = 2,5 x 10^-4 M. Tính pH của dung dịch đó ở 25°C.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nhận định nào sau đây về dung dịch có pH = 8,5 ở 25°C là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi pH của dung dịch theo thể tích dung dịch NaOH thêm vào sẽ có dạng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chất nào sau đây theo thuyết Bronsted-Lowry vừa là acid vừa là base trong các phản ứng khác nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tại sao khi hòa tan muối Na2S vào nước, dung dịch thu được lại có môi trường base?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, H2SO4, H3PO4. Sắp xếp khả năng dẫn điện của chúng từ mạnh đến yếu.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Tại 25°C, một dung dịch có [H+] = 0,001 M. Nếu thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH đặc vào, tích số ion của nước (Kw) sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Từ khái niệm về acid và base theo thuyết Bronsted-Lowry, hãy xác định chất nào sau đây *không* thể hoạt động như một acid?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây khi tan trong nước không tạo ra dung dịch có khả năng dẫn điện?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. C12H22O11 (Saccarose)

Câu 2: Quá trình nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của một chất trong nước?

  • A. H2SO4 → 2H+ + SO42-
  • B. Mg(OH)2 ⇌ Mg2+ + 2OH-
  • C. FeCl3 → Fe3+ + 3Cl-
  • D. CH3COOH → CH3COO- + H+

Câu 3: Dung dịch acid mạnh HNO3 0,01 M có nồng độ ion H+ là bao nhiêu?

  • A. 10^-2 M
  • B. 0,01 M
  • C. 0,02 M
  • D. 10^-12 M

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng thuận CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+, chất nào đóng vai trò là base?

  • A. CH3COOH
  • B. H2O
  • C. CH3COO-
  • D. H3O+

Câu 5: Cặp chất nào sau đây là acid và base liên hợp theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. HCN và CN-
  • B. H2SO4 và SO42-
  • C. NH3 và NH4+
  • D. H2O và OH+

Câu 6: Chất hoặc ion nào sau đây có thể hoạt động như một chất lưỡng tính theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. Na+
  • B. Cl-
  • C. HCO3-
  • D. CO32-

Câu 7: Tích số ion của nước (Kw) ở 25°C có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 1,0 x 10^-14
  • B. 1,0 x 10^-7
  • C. 1,0
  • D. Không xác định được

Câu 8: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 1,0 x 10^-5 M. pH của dung dịch này là bao nhiêu và môi trường của nó là gì?

  • A. pH = 5, môi trường base
  • B. pH = 5, môi trường acid
  • C. pH = 9, môi trường acid
  • D. pH = 9, môi trường base

Câu 9: Dung dịch X có pH = 8. Nồng độ ion OH- trong dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 10^-8 M
  • B. 10^8 M
  • C. 10^-6 M
  • D. 10^-14 / 10^-8 = 10^-6 M

Câu 10: Khi pha loãng dung dịch acid mạnh HCl bằng nước, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên và tiến gần về 7
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng lên và vượt quá 7

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base (pH > 7)?

  • A. NaCl
  • B. KNO3
  • C. Na2CO3
  • D. NH4Cl

Câu 12: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường acid (pH < 7)?

  • A. KCl
  • B. Ba(NO3)2
  • C. CH3COONa
  • D. FeCl3

Câu 13: Sắp xếp các dung dịch sau (có cùng nồng độ mol) theo thứ tự pH tăng dần: HCl, H2SO4, CH3COOH.

  • A. CH3COOH < HCl < H2SO4
  • B. H2SO4 < HCl < CH3COOH
  • C. HCl < H2SO4 < CH3COOH
  • D. H2SO4 < CH3COOH < HCl

Câu 14: Chỉ thị phenolphthalein chuyển màu hồng trong dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch NaOH loãng
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 15: Một dung dịch có pH = 3. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 10^-3 M
  • B. 3 M
  • C. 10^3 M
  • D. 10^-11 M

Câu 16: Cho phản ứng hóa học: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion NH4+ là gì?

  • A. Acid liên hợp của NH3
  • B. Base liên hợp của NH3
  • C. Acid liên hợp của H2O
  • D. Base liên hợp của H2O

Câu 17: Dung dịch Ba(OH)2 0,005 M có pH bằng bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 12 (pOH = -log(2*0.005) = -log(0.01) = 2 => pH = 14-2=12)

Câu 18: Khi thêm một lượng nhỏ NaOH rắn vào nước, cân bằng sự điện li của nước H2O ⇌ H+ + OH- sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều nghịch
  • B. Chiều thuận
  • C. Không dịch chuyển
  • D. Ban đầu thuận, sau đó nghịch

Câu 19: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1 M: Na2SO4, H2S, KOH, AlCl3. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. Na2SO4 (trung tính)
  • B. H2S (acid yếu)
  • C. KOH (base mạnh)
  • D. AlCl3 (muối của KL yếu và acid mạnh, thủy phân tạo môi trường acid)

Câu 20: Nước tinh khiết ở 25°C có pH bằng 7. Nếu nhiệt độ tăng lên, tích số ion của nước (Kw) tăng. Khi đó, nước tinh khiết ở nhiệt độ cao hơn 25°C sẽ có pH như thế nào?

  • A. Bằng 7
  • B. Nhỏ hơn 7
  • C. Lớn hơn 7
  • D. Không xác định được

Câu 21: Dung dịch CH3COOH 0,1 M có pH khoảng 2,87. Điều này chứng tỏ CH3COOH là chất điện li gì và mức độ điện li của nó như thế nào?

  • A. Chất điện li yếu, điện li không hoàn toàn
  • B. Chất điện li mạnh, điện li hoàn toàn
  • C. Chất không điện li
  • D. Chất lưỡng tính

Câu 22: Cho phản ứng: S2- + H2O ⇌ HS- + OH-. Trong phản ứng này, ion S2- đóng vai trò là gì theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Lưỡng tính
  • D. Không phải acid hay base

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ nhỏ nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0,1 M
  • B. Dung dịch CH3COOH 0,1 M
  • C. Dung dịch NaCl 0,1 M
  • D. Dung dịch Ba(OH)2 0,05 M

Câu 24: Dung dịch A có pH = 4, dung dịch B có pH = 6. So sánh nồng độ ion H+ của hai dung dịch này.

  • A. [H+]A = 100 lần [H+]B
  • B. [H+]A = 2 lần [H+]B
  • C. [H+]A = 1/2 lần [H+]B
  • D. [H+]A = 1/100 lần [H+]B

Câu 25: Một dung dịch được tạo thành từ muối của acid yếu và base mạnh. Khi hòa tan muối này vào nước, dung dịch sẽ có môi trường gì và xảy ra quá trình nào?

  • A. Môi trường acid, cation kim loại bị thủy phân
  • B. Môi trường acid, anion gốc acid bị thủy phân
  • C. Môi trường base, anion gốc acid bị thủy phân
  • D. Môi trường base, cation kim loại bị thủy phân

Câu 26: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm đổi màu quỳ tím sang màu đỏ?

  • A. Dung dịch KOH
  • B. Dung dịch H2SO4
  • C. Dung dịch Na2CO3
  • D. Dung dịch KCl

Câu 27: Cho dung dịch acid yếu HX có nồng độ 0,01 M, biết hằng số acid Ka của HX là 10^-5. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này gần giá trị nào nhất?

  • A. 10^-3,5 M (Sử dụng công thức gần đúng cho acid yếu: [H+] = sqrt(Ka * Ca) = sqrt(10^-5 * 0.01) = sqrt(10^-7) = 10^-3.5)
  • B. 10^-5 M
  • C. 10^-2 M
  • D. 10^-7 M

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất điện li mạnh?

  • A. Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion.
  • B. Acid mạnh, base mạnh và hầu hết các muối tan là chất điện li mạnh.
  • C. Dung dịch chất điện li mạnh dẫn điện tốt hơn dung dịch chất điện li yếu có cùng nồng độ.
  • D. Phương trình điện li của chất điện li mạnh được biểu diễn bằng mũi tên hai chiều (⇌).

Câu 29: Tại sao dung dịch muối NaCl lại trung tính về mặt pH?

  • A. Vì NaCl là chất không điện li.
  • B. Vì cation Na+ là ion của base mạnh, anion Cl- là ion của acid mạnh nên không bị thủy phân.
  • C. Vì nồng độ Na+ bằng nồng độ Cl-.
  • D. Vì NaCl là muối kết tinh, không tương tác với nước.

Câu 30: Có hai dung dịch X và Y. Dung dịch X có pH = 1, dung dịch Y có pH = 13. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Dung dịch X có tính base, dung dịch Y có tính acid.
  • B. Nồng độ H+ trong X nhỏ hơn nồng độ OH- trong Y.
  • C. Dung dịch X là acid mạnh (hoặc có nồng độ H+ tương đương acid mạnh), dung dịch Y là base mạnh (hoặc có nồng độ OH- tương đương base mạnh).
  • D. Khi trộn X và Y theo tỉ lệ mol 1:1, dung dịch thu được sẽ trung tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chất nào sau đây khi tan trong nước không tạo ra dung dịch có khả năng dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Quá trình nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của một chất trong nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Dung dịch acid mạnh HNO3 0,01 M có nồng độ ion H+ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng thuận CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+, chất nào đóng vai trò là base?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cặp chất nào sau đây là acid và base liên hợp theo thuyết Bronsted-Lowry?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chất hoặc ion nào sau đây có thể hoạt động như một chất lưỡng tính theo thuyết Bronsted-Lowry?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Tích số ion của nước (Kw) ở 25°C có giá trị là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 1,0 x 10^-5 M. pH của dung dịch này là bao nhiêu và môi trường của nó là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Dung dịch X có pH = 8. Nồng độ ion OH- trong dung dịch X là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi pha loãng dung dịch acid mạnh HCl bằng nước, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base (pH > 7)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường acid (pH < 7)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Sắp xếp các dung dịch sau (có cùng nồng độ mol) theo thứ tự pH tăng dần: HCl, H2SO4, CH3COOH.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chỉ thị phenolphthalein chuyển màu hồng trong dung dịch nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một dung dịch có pH = 3. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho phản ứng hóa học: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion NH4+ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Dung dịch Ba(OH)2 0,005 M có pH bằng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khi thêm một lượng nhỏ NaOH rắn vào nước, cân bằng sự điện li của nước H2O ⇌ H+ + OH- sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1 M: Na2SO4, H2S, KOH, AlCl3. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nước tinh khiết ở 25°C có pH bằng 7. Nếu nhiệt độ tăng lên, tích số ion của nước (Kw) tăng. Khi đó, nước tinh khiết ở nhiệt độ cao hơn 25°C sẽ có pH như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Dung dịch CH3COOH 0,1 M có pH khoảng 2,87. Điều này chứng tỏ CH3COOH là chất điện li gì và mức độ điện li của nó như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho phản ứng: S2- + H2O ⇌ HS- + OH-. Trong phản ứng này, ion S2- đóng vai trò là gì theo thuyết Bronsted-Lowry?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ nhỏ nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Dung dịch A có pH = 4, dung dịch B có pH = 6. So sánh nồng độ ion H+ của hai dung dịch này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một dung dịch được tạo thành từ muối của acid yếu và base mạnh. Khi hòa tan muối này vào nước, dung dịch sẽ có môi trường gì và xảy ra quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm đổi màu quỳ tím sang màu đỏ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho dung dịch acid yếu HX có nồng độ 0,01 M, biết hằng số acid Ka của HX là 10^-5. Nồng độ ion H+ trong dung dịch này gần giá trị nào nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất điện li mạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Tại sao dung dịch muối NaCl lại trung tính về mặt pH?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Có hai dung dịch X và Y. Dung dịch X có pH = 1, dung dịch Y có pH = 13. Nhận xét nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch nào sau đây, khi hòa tan vào nước ở cùng nồng độ mol, có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. Glucose (C6H12O6)
  • B. Ethanol (C2H5OH)
  • C. Acid acetic (CH3COOH)
  • D. Natri chloride (NaCl)

Câu 2: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C12H22O11 (saccharose), K2SO4. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Viết phương trình điện li của Al2(SO4)3 trong nước. Tổng số mol các ion thu được từ 1 mol Al2(SO4)3 là bao nhiêu?

  • A. 2 mol ion
  • B. 3 mol ion
  • C. 4 mol ion
  • D. 5 mol ion

Câu 4: Dung dịch X chứa Na+, K+, Cl-, SO42-. Để trung hòa 100 mL dung dịch X cần 20 mL dung dịch HCl 0,5M. Nếu cô cạn 100 mL dung dịch X thu được 2,45 gam muối khan. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch X là bao nhiêu? (Giả thiết các ion K+ và SO42- có nồng độ lần lượt là 0,1M và 0,05M)

  • A. 0,1 M
  • B. 0,2 M
  • C. 0,3 M
  • D. 0,4 M

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây có thể hoạt động như một acid và base (lưỡng tính) trong các phản ứng khác nhau?

  • A. HCO3-
  • B. Cl-
  • C. Na+
  • D. SO42-

Câu 6: Cho phản ứng thuận nghịch: HCOOH + H2O ⇌ HCOO- + H3O+. Theo thuyết Bronsted-Lowry, cặp acid-base liên hợp trong phản ứng này là:

  • A. HCOOH (acid) và H3O+ (base)
  • B. H2O (acid) và HCOO- (base)
  • C. HCOOH (acid) và HCOO- (base)
  • D. H2O (base) và HCOOH (acid)

Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

  • A. KCl
  • B. NaNO3
  • C. NH4Cl
  • D. CH3COONa

Câu 8: Độ pH của dung dịch HCl 0,005 M là bao nhiêu? (Coi HCl điện li hoàn toàn)

  • A. 2
  • B. Khoảng 2.3
  • C. 3
  • D. Khoảng 11.7

Câu 9: Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch NaOH 0,01 M ở 25oC. (Biết tích số ion của nước Kw = 1,0 x 10^-14)

  • A. 1,0 x 10^-12 M
  • B. 1,0 x 10^-10 M
  • C. 1,0 x 10^-2 M
  • D. 1,0 x 10^-7 M

Câu 10: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 2,5 x 10^-5 M. Môi trường của dung dịch này là gì và giá trị pH xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. Acid, pH ≈ 4.6
  • B. Base, pH ≈ 4.6
  • C. Trung tính, pH = 7
  • D. Acid, pH ≈ 9.4

Câu 11: So sánh pH của các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: HCl, H2SO4 (điện li hoàn toàn nấc 1, nấc 2 coi như hoàn toàn), CH3COOH. Thứ tự pH tăng dần là:

  • A. HCl < H2SO4 < CH3COOH
  • B. H2SO4 < HCl < CH3COOH
  • C. CH3COOH < HCl < H2SO4
  • D. HCl < CH3COOH < H2SO4

Câu 12: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH, cân bằng điện li của CH3COOH sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo ra CH3COO- và H+)
  • B. Chiều nghịch (tạo ra CH3COOH)
  • C. Không dịch chuyển
  • D. Ban đầu dịch chuyển thuận, sau đó dịch chuyển nghịch

Câu 13: Dung dịch X có pH = 9. Nhận định nào sau đây là đúng về dung dịch X?

  • A. Dung dịch X có môi trường acid.
  • B. Nồng độ ion H+ trong dung dịch X là 10^9 M.
  • C. Nồng độ ion OH- trong dung dịch X là 10^-5 M.
  • D. Dung dịch X chắc chắn là dung dịch base mạnh.

Câu 14: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 thành 100 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Trộn 50 mL dung dịch HCl 0,2 M với 50 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 12

Câu 16: Khi cho quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích hiện tượng này.

  • A. Quỳ tím chuyển xanh do ion CO32- bị thủy phân tạo môi trường base.
  • B. Quỳ tím chuyển đỏ do ion Na+ bị thủy phân tạo môi trường acid.
  • C. Quỳ tím không đổi màu vì đây là dung dịch muối trung tính.
  • D. Quỳ tím chuyển đỏ do ion CO32- kết hợp với nước tạo acid yếu.

Câu 17: Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 0,01. Nồng độ cân bằng của ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1,0 x 10^-3 M
  • B. 0,1 M
  • C. 1,0 x 10^-2 M
  • D. 1,0 x 10^-4 M

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về chất điện li yếu:

  • A. Khi tan trong nước, phân li hoàn toàn thành ion.
  • B. Dung dịch của chúng không dẫn điện.
  • C. Tồn tại cả phân tử và ion trong dung dịch cân bằng.
  • D. Chỉ bao gồm các acid và base yếu, không có muối.

Câu 19: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,01M: NaCl, HCl, NaOH, CH3COOH. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH giảm dần.

  • A. HCl > CH3COOH > NaCl > NaOH
  • B. NaOH > NaCl > HCl > CH3COOH
  • C. NaCl > NaOH > CH3COOH > HCl
  • D. NaOH > NaCl > CH3COOH > HCl

Câu 20: Trong dung dịch acid mạnh HCl, các tiểu phân chủ yếu tồn tại là:

  • A. Phân tử HCl và ion H+
  • B. Ion H+ (hoặc H3O+) và ion Cl-
  • C. Phân tử HCl và phân tử H2O
  • D. Ion H+, ion Cl- và phân tử HCl

Câu 21: Một dung dịch có [OH-] = 5,0 x 10^-3 M ở 25oC. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 2,3
  • B. 11,7
  • C. khoảng 11,7
  • D. khoảng 2,3

Câu 22: Nước cất có khả năng dẫn điện kém là do:

  • A. Phân tử nước không phân cực.
  • B. Nước là chất không điện li.
  • C. Trong nước cất chỉ có các ion kim loại.
  • D. Nước điện li rất yếu, tạo ra nồng độ ion H+ và OH- rất nhỏ.

Câu 23: Cho 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05 M tác dụng với 100 mL dung dịch HCl 0,1 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 12

Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng acid-base theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
  • B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • C. SO2 + H2O → H2SO3
  • D. NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+

Câu 25: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước không làm thay đổi màu quỳ tím?

  • A. KNO3
  • B. NH4NO3
  • C. AlCl3
  • D. Na2S

Câu 26: Nhúng giấy chỉ thị pH vào dung dịch X thấy giấy chuyển sang màu vàng. Kết luận nào sau đây có thể đúng về pH của dung dịch X?

  • A. pH = 7
  • B. pH > 7
  • C. pH < 7
  • D. Không thể kết luận gì về pH.

Câu 27: Khi hòa tan NH3 vào nước, xảy ra cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Điều gì xảy ra với cân bằng này khi thêm vài giọt dung dịch HCl?

  • A. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không dịch chuyển.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng.

Câu 28: Tính nồng độ mol của ion SO42- trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M. (Coi Al2(SO4)3 điện li hoàn toàn)

  • A. 0,1 M
  • B. 0,2 M
  • C. 0,3 M
  • D. 0,05 M

Câu 29: Dung dịch X chứa các ion: K+, Ba2+, Cl-, NO3-. Để loại bỏ hoàn toàn ion Ba2+ ra khỏi dung dịch X mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, người ta có thể thêm dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. SO42- (dưới dạng K2SO4 hoặc H2SO4)
  • B. CO32- (dưới dạng Na2CO3)
  • C. OH- (dưới dạng NaOH)
  • D. Cl- (dưới dạng NaCl)

Câu 30: Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,02M cần để trung hòa hoàn toàn 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,01M.

  • A. 25 mL
  • B. 50 mL
  • C. 100 mL
  • D. 200 mL

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Dung dịch nào sau đây, khi hòa tan vào nước ở cùng nồng độ mol, có khả năng dẫn điện tốt nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C12H22O11 (saccharose), K2SO4. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Viết phương trình điện li của Al2(SO4)3 trong nước. Tổng số mol các ion thu được từ 1 mol Al2(SO4)3 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Dung dịch X chứa Na+, K+, Cl-, SO42-. Để trung hòa 100 mL dung dịch X cần 20 mL dung dịch HCl 0,5M. Nếu cô cạn 100 mL dung dịch X thu được 2,45 gam muối khan. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch X là bao nhiêu? (Giả thiết các ion K+ và SO42- có nồng độ lần lượt là 0,1M và 0,05M)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây có thể hoạt động như một acid và base (lưỡng tính) trong các phản ứng khác nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho phản ứng thuận nghịch: HCOOH + H2O ⇌ HCOO- + H3O+. Theo thuyết Bronsted-Lowry, cặp acid-base liên hợp trong phản ứng này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường base?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Độ pH của dung dịch HCl 0,005 M là bao nhiêu? (Coi HCl điện li hoàn toàn)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch NaOH 0,01 M ở 25oC. (Biết tích số ion của nước Kw = 1,0 x 10^-14)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 2,5 x 10^-5 M. Môi trường của dung dịch này là gì và giá trị pH xấp xỉ bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: So sánh pH của các dung dịch sau có cùng nồng độ mol: HCl, H2SO4 (điện li hoàn toàn nấc 1, nấc 2 coi như hoàn toàn), CH3COOH. Thứ tự pH tăng dần là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH, cân bằng điện li của CH3COOH sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Dung dịch X có pH = 9. Nhận định nào sau đây là đúng về dung dịch X?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 thành 100 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trộn 50 mL dung dịch HCl 0,2 M với 50 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi cho quỳ tím vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích hiện tượng này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 0,01. Nồng độ cân bằng của ion H+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về chất điện li yếu:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,01M: NaCl, HCl, NaOH, CH3COOH. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH giảm dần.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong dung dịch acid mạnh HCl, các tiểu phân chủ yếu tồn tại là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một dung dịch có [OH-] = 5,0 x 10^-3 M ở 25oC. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Nước cất có khả năng dẫn điện kém là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05 M tác dụng với 100 mL dung dịch HCl 0,1 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng acid-base theo thuyết Bronsted-Lowry?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Dung dịch muối nào sau đây khi tan trong nước không làm thay đổi màu quỳ tím?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nhúng giấy chỉ thị pH vào dung dịch X thấy giấy chuyển sang màu vàng. Kết luận nào sau đây có thể đúng về pH của dung dịch X?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi hòa tan NH3 vào nước, xảy ra cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Điều gì xảy ra với cân bằng này khi thêm vài giọt dung dịch HCl?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Tính nồng độ mol của ion SO42- trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M. (Coi Al2(SO4)3 điện li hoàn toàn)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Dung dịch X chứa các ion: K+, Ba2+, Cl-, NO3-. Để loại bỏ hoàn toàn ion Ba2+ ra khỏi dung dịch X mà không đưa thêm ion lạ vào dung dịch, người ta có thể thêm dung dịch chứa ion nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,02M cần để trung hòa hoàn toàn 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,01M.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất trong cùng điều kiện nhiệt độ và nồng độ mol 0,1M?

  • A. Dung dịch CH3COOH
  • B. Dung dịch C2H5OH
  • C. Dung dịch NaCl bão hòa
  • D. Dung dịch H2SO4

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A. H2S
  • B. H2O
  • C. Ba(OH)2
  • D. HF

Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. KCl
  • B. HCN
  • C. HNO3
  • D. KOH

Câu 4: Chất nào sau đây là chất không điện li trong nước?

  • A. Glucose (C6H12O6)
  • B. HClO4
  • C. NaOH
  • D. Ca(NO3)2

Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng cho muối Al2(SO4)3 trong nước?

  • A. Al2(SO4)3 → Al3+ + SO42-
  • B. Al2(SO4)3 → 2Al2+ + 3SO43-
  • C. Al2(SO4)3 → 2Al+ + 3SO42-
  • D. Al2(SO4)3 → 2Al3+ + 3SO42-

Câu 6: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng cho acid H2SO4 trong dung dịch loãng?

  • A. H2SO4 → 2H+ + SO42-
  • B. H2SO4 ⇌ 2H+ + SO42-
  • C. H2SO4 → H2+ + SO42-
  • D. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-

Câu 7: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng cho base Ca(OH)2 trong nước?

  • A. Ca(OH)2 → Ca+ + OH-
  • B. Ca(OH)2 ⇌ Ca2+ + 2OH-
  • C. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH-
  • D. Ca(OH)2 → Ca(OH)+ + OH-

Câu 8: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng quá trình điện li của acid yếu H2CO3 trong nước (chỉ xét nấc thứ nhất)?

  • A. H2CO3 → 2H+ + CO32-
  • B. H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-
  • C. H2CO3 → H+ + HCO3-
  • D. H2CO3 ⇌ H+ + CO32-

Câu 9: Quá trình nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của base yếu NH3 trong nước?

  • A. NH3 → NH4+ + H-
  • B. NH3 ⇌ NH3+ + H-
  • C. NH3 + H+ ⇌ NH4+
  • D. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-

Câu 10: Nhận định nào sau đây về độ điện li (α) của chất điện li là đúng?

  • A. Chất điện li mạnh có độ điện li α = 0.
  • B. Chất điện li yếu có độ điện li α = 1.
  • C. Độ điện li của chất điện li yếu tăng khi pha loãng dung dịch.
  • D. Độ điện li của chất điện li mạnh phụ thuộc nhiều vào nồng độ.

Câu 11: Trong phản ứng thuận của cân bằng: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+, theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào đóng vai trò là acid?

  • A. CH3COOH
  • B. H2O
  • C. CH3COO-
  • D. H3O+

Câu 12: Trong phản ứng thuận của cân bằng: CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-, theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào đóng vai trò là base?

  • A. CO32-
  • B. H2O
  • C. HCO3-
  • D. OH-

Câu 13: Trong phản ứng: HPO42- + H2O ⇌ PO43- + H3O+, cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp?

  • A. HPO42- và H3O+
  • B. H2O và PO43-
  • C. HPO42- và PO43-
  • D. H2O và HPO42-

Câu 14: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  • A. HCl
  • B. HCO3-
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 15: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-9 M ở 25°C. Môi trường của dung dịch này là gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định được

Câu 16: Tính pH của dung dịch NaOH 0.001 M ở 25°C.

  • A. 3
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 11

Câu 17: Tính pH của dung dịch HClO4 0.0001 M ở 25°C.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 10
  • D. 11

Câu 18: Dung dịch KOH có nồng độ 0.01 M ở 25°C có pH là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 12

Câu 19: Sắp xếp các dung dịch sau có cùng nồng độ mol 0.05 M theo thứ tự pH tăng dần: NaCl, H2SO4, Ba(OH)2.

  • A. NaCl, H2SO4, Ba(OH)2
  • B. Ba(OH)2, NaCl, H2SO4
  • C. H2SO4, NaCl, Ba(OH)2
  • D. H2SO4, Ba(OH)2, NaCl

Câu 20: Ở cùng nồng độ mol, dung dịch acid nào sau đây có pH cao nhất?

  • A. CH3COOH
  • B. HCl
  • C. HNO3
  • D. HBr

Câu 21: Ở cùng nồng độ mol, dung dịch base nào sau đây có pH thấp nhất?

  • A. NaOH
  • B. NH3 (dung dịch amoniac)
  • C. KOH
  • D. Ba(OH)2

Câu 22: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính (pH ≈ 7)?

  • A. K2CO3
  • B. NaNO3
  • C. NH4Cl
  • D. CH3COONa

Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường base (pH > 7)?

  • A. KCl
  • B. FeCl3
  • C. NH4NO3
  • D. NaCN

Câu 24: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường acid (pH < 7)?

  • A. BaCl2
  • B. Na2S
  • C. AlCl3
  • D. CH3COOK

Câu 25: Tại sao nước tinh khiết dẫn điện rất kém?

  • A. Nước phân li rất yếu tạo ra nồng độ ion H+ và OH- rất nhỏ.
  • B. Các phân tử nước không mang điện tích.
  • C. Nước là dung môi không phân cực.
  • D. Các ion trong nước bị hydrat hóa mạnh.

Câu 26: Khi thêm nước vào dung dịch acid yếu CH3COOH, độ điện li của CH3COOH sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 27: Dung dịch MgCl2 0.05 M có nồng độ ion Cl- là bao nhiêu?

  • A. 0.05 M
  • B. 0.025 M
  • C. 0.10 M
  • D. 0.15 M

Câu 28: Ở 50°C, tích số ion của nước (Kw) lớn hơn 10^-14. Tại nhiệt độ này, một dung dịch được coi là trung tính khi có:

  • A. pH = 7
  • B. [H+] = 10^-7 M
  • C. [OH-] = 10^-7 M
  • D. [H+] = [OH-] = √Kw

Câu 29: Để xử lý nước thải chứa ion kim loại nặng như Fe3+, người ta có thể thêm dung dịch NaOH vào. Phản ứng tạo kết tủa Fe(OH)3. Đây là ứng dụng tính chất hóa học nào của NaOH?

  • A. Tính acid
  • B. Tính base
  • C. Tính trung tính
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 30: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HPO42- thể hiện tính chất gì trong các phản ứng khác nhau?

  • A. Chỉ là acid
  • B. Chỉ là base
  • C. Lưỡng tính
  • D. Không phải acid, không phải base

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất trong cùng điều kiện nhiệt độ và nồng độ mol 0,1M?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chất nào sau đây là chất không điện li trong nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng cho muối Al2(SO4)3 trong nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng cho acid H2SO4 trong dung dịch loãng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng cho base Ca(OH)2 trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng quá trình điện li của acid yếu H2CO3 trong nước (chỉ xét nấc thứ nhất)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quá trình nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của base yếu NH3 trong nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nhận định nào sau đây về độ điện li (α) của chất điện li là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phản ứng thuận của cân bằng: CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+, theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào đóng vai trò là acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong phản ứng thuận của cân bằng: CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-, theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào đóng vai trò là base?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong phản ứng: HPO42- + H2O ⇌ PO43- + H3O+, cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-9 M ở 25°C. Môi trường của dung dịch này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tính pH của dung dịch NaOH 0.001 M ở 25°C.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tính pH của dung dịch HClO4 0.0001 M ở 25°C.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dung dịch KOH có nồng độ 0.01 M ở 25°C có pH là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Sắp xếp các dung dịch sau có cùng nồng độ mol 0.05 M theo thứ tự pH tăng dần: NaCl, H2SO4, Ba(OH)2.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ở cùng nồng độ mol, dung dịch acid nào sau đây có pH cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ở cùng nồng độ mol, dung dịch base nào sau đây có pH thấp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính (pH ≈ 7)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường base (pH > 7)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường acid (pH < 7)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao nước tinh khiết dẫn điện rất kém?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi thêm nước vào dung dịch acid yếu CH3COOH, độ điện li của CH3COOH sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Dung dịch MgCl2 0.05 M có nồng độ ion Cl- là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Ở 50°C, tích số ion của nước (Kw) lớn hơn 10^-14. Tại nhiệt độ này, một dung dịch được coi là trung tính khi có:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để xử lý nước thải chứa ion kim loại nặng như Fe3+, người ta có thể thêm dung dịch NaOH vào. Phản ứng tạo kết tủa Fe(OH)3. Đây là ứng dụng tính chất hóa học nào của NaOH?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HPO42- thể hiện tính chất gì trong các phản ứng khác nhau?

Viết một bình luận