Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Alcohol X là hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của alcohol X là gì?
- A. Isopropyl alcohol
- B. Propanol
- C. Propan-2-ol
- D. Propyl alcohol
Câu 2: Cho các alcohol sau: (a) CH3OH, (b) CH3CH2OH, (c) CH3CH(OH)CH3, (d) (CH3)3COH. Có bao nhiêu alcohol là alcohol bậc II?
Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3). Hai chất này có cùng công thức phân tử C2H6O. Giải thích nào sau đây là đúng?
- A. Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn vì phân tử nhỏ hơn.
- B. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì có liên kết hydrogen liên phân tử.
- C. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn vì phân tử có tính đối xứng.
- D. Nhiệt độ sôi của hai chất là tương đương vì chúng có cùng công thức phân tử.
Câu 4: Alcohol nào sau đây có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam?
- A. Propan-1-ol
- B. Ethanol
- C. Propan-2-ol
- D. Ethylene glycol
Câu 5: Khi cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na, thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Alcohol nào sau đây là alcohol no, đơn chức, mạch hở?
- A. But-2-en-1-ol
- B. Cyclohexanol
- C. Phenol
- D. Butan-1-ol
Câu 2: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là gì?
- A. Butan-1-ol
- B. 2-methylpropan-1-ol
- C. Isobutanol
- D. Butan-2-ol
Câu 3: Phân loại alcohol dựa vào bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH. Alcohol (CH3)3COH thuộc loại alcohol nào?
- A. Alcohol bậc I
- B. Alcohol bậc II
- C. Alcohol bậc III
- D. Polyol
Câu 4: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?
- A. Nhóm -OH trong phân tử alcohol tạo được liên kết hydrogen với nước.
- B. Gốc hydrocarbon trong phân tử alcohol có tính ưa nước.
- C. Phân tử alcohol có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
- D. Liên kết C-H trong gốc hydrocarbon rất phân cực.
Câu 5: Cho các chất sau: H2O, C2H5OH, CH3OCH3. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.
- A. H2O < C2H5OH < CH3OCH3
- B. C2H5OH < H2O < CH3OCH3
- C. CH3OCH3 < C2H5OH < H2O
- D. CH3OCH3 < H2O < C2H5OH
Câu 6: Cho 7,4 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na, thu được 1,2395 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là gì? (Thể tích khí đo ở đkc = 24,79 L/mol).
- A. CH3OH
- B. C2H5OH
- C. C3H7OH
- D. C4H9OH
Câu 7: Sản phẩm chính khi tách nước (phản ứng dehydrate nội phân tử với H2SO4 đặc, nhiệt độ cao) từ butan-2-ol là gì? (Áp dụng quy tắc Zaitsev).
- A. But-1-ene
- B. But-2-ene
- C. Butan
- D. Diethyl ether
Câu 8: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-OH. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?
- A. Propanal
- B. Propanone
- C. Propanoic acid
- D. Propane
Câu 9: Cho alcohol Y có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3. Khi oxi hóa Y bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?
- A. Propanal
- B. Propanone
- C. Propanoic acid
- D. Propene
Câu 10: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng không tạo ra aldehyde hoặc ketone?
- A. Methanol
- B. Ethanol
- C. Propan-2-ol
- D. 2-methylpropan-2-ol
Câu 11: Cho 0,02 mol một diol X (alcohol có 2 nhóm -OH), mạch hở, phản ứng vừa đủ với 0,04 mol kim loại Na. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?
- A. Propane-1,2-diol
- B. Propan-1-ol
- C. Glycerol
- D. Butane-1,4-diol
Câu 12: Để phân biệt ethanol nguyên chất và ethanol có lẫn nước, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. CuSO4 khan
- B. Na kim loại
- C. Benzen
- D. CuO
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H6 + H2O → X (xt: H2SO4 loãng). X là alcohol chính. Tên gọi của X là gì?
- A. Propan-1-ol
- B. Cyclopropanol
- C. Propan-2-ol
- D. Propane-1,2-diol
Câu 14: Alcohol nào sau đây có đồng phân là ether?
- A. Ethanol
- B. Methanol
- C. Tert-butyl alcohol
- D. Cyclohexanol
Câu 15: Khi đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với xúc tác H2SO4 đặc ở 140°C, có thể thu được bao nhiêu ether (là sản phẩm hữu cơ chính)?
Câu 16: Cho các chất sau: (a) CH3CH2OH, (b) CH3COOH, (c) H2O. Sắp xếp khả năng phản ứng với Na theo chiều giảm dần.
- A. (a) > (b) > (c)
- B. (c) > (b) > (a)
- C. (a) > (c) > (b)
- D. (b) > (c) > (a)
Câu 17: Khi cho propan-1-ol tác dụng với dung dịch HBr đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?
- A. 1-bromopropane
- B. 2-bromopropane
- C. Propene
- D. Propyl bromide
Câu 18: Cho các alcohol sau: ethanol, propan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 170°C, alcohol nào tạo ra alkene duy nhất?
- A. Ethanol
- B. Propan-2-ol
- C. 2-methylpropan-2-ol
- D. Cả ba alcohol trên đều tạo ra alkene duy nhất.
Câu 19: Một học sinh tiến hành thí nghiệm oxi hóa một alcohol X bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng, thấy dung dịch KMnO4 bị mất màu. Sau đó, sản phẩm hữu cơ thu được tiếp tục phản ứng với NaHCO3 tạo khí CO2. Alcohol X có thể là chất nào sau đây?
- A. Propan-2-ol (alcohol bậc II, oxi hóa tạo ketone)
- B. Ethanol (alcohol bậc I, oxi hóa tạo acid)
- C. 2-methylpropan-2-ol (alcohol bậc III, không bị oxi hóa)
- D. Cyclohexanol (alcohol bậc II, oxi hóa tạo ketone vòng)
Câu 20: Cho 9,2 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là bao nhiêu? (Thể tích khí đo ở đkc = 24,79 L/mol).
- A. 1,2395 lít
- B. 4,958 lít
- C. 2,479 lít
- D. 0,1 lít
Câu 21: Một alcohol đơn chức X được đốt cháy hoàn toàn, thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. X là alcohol no hay không no? Công thức phân tử của X là gì?
- A. No, C2H5OH
- B. Không no, C2H5OH
- C. No, C3H7OH
- D. Không no, C3H5OH
Câu 22: Cho alcohol X tác dụng với Na dư thu được khí H2. Cho alcohol X tác dụng với CuO nung nóng thu được ketone. Alcohol X là alcohol bậc mấy?
- A. Alcohol bậc I
- B. Alcohol bậc II
- C. Alcohol bậc III
- D. Polyol
Câu 23: Điều nào sau đây là đúng khi nói về liên kết trong phân tử methanol (CH3OH)?
- A. Liên kết O-H không phân cực.
- B. Liên kết C-O phân cực về phía nguyên tử carbon.
- C. Tất cả các liên kết trong phân tử đều là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
- D. Liên kết O-H và C-O đều là liên kết cộng hóa trị phân cực về phía nguyên tử oxygen.
Câu 24: Alcohol nào sau đây có số đồng phân cấu tạo nhiều nhất?
- A. C2H5OH
- B. C3H7OH
- C. C4H9OH
- D. C5H11OH
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol ethanol và 0,2 mol propan-1-ol tác dụng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là bao nhiêu? (Thể tích khí đo ở đkc = 24,79 L/mol).
- A. 1,2395 lít
- B. 3,7185 lít
- C. 4,958 lít
- D. 7,437 lít
Câu 26: Cho alcohol X phản ứng với HBr, thu được sản phẩm hữu cơ Y. Khi đun nóng Y với dung dịch KOH trong ethanol, thu được khí Z làm mất màu dung dịch bromine. X là alcohol nào trong các chất sau?
- A. Butan-1-ol
- B. 2-methylpropan-2-ol
- C. Propan-2-ol
- D. Methanol
Câu 27: Để tổng hợp propanal trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng?
- A. Propan-1-ol
- B. Propan-2-ol
- C. Propan-1,2-diol
- D. Propan-1,3-diol
Câu 28: Một alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm là aldehyde. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất này?
Câu 29: Ethanol được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng chính của ethanol?
- A. Làm dung môi
- B. Làm nhiên liệu
- C. Nguyên liệu tổng hợp hữu cơ
- D. Sản xuất phân bón hóa học
Câu 30: Cho 10 gam hỗn hợp gồm ethanol và propan-2-ol tác dụng với Na dư, thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp là bao nhiêu? (Thể tích khí đo ở đkc = 24,79 L/mol).
- A. 34.3%
- B. 50.0%
- C. 65.7%
- D. 82.9%