12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 20: Alcohol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. C2H6O
  • B. C2H4O2
  • C. C3H8O
  • D. C3H6O

Câu 2: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH có tên gọi là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. Isobutanol
  • D. Butan-2-ol

Câu 3: Phân loại alcohol dựa vào bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm hydroxyl (-OH). Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

  • A. 2-methylpropan-2-ol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 4: Tại sao các alcohol có phân tử khối nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

  • A. Nhóm -OH tạo được liên kết hydrogen với nước.
  • B. Alcohol là hợp chất ion nên dễ tan trong dung môi phân cực như nước.
  • C. Liên kết C-H trong gốc hydrocarbon phân cực mạnh hút nước.
  • D. Phân tử alcohol không phân cực nên dễ dàng phân tán vào nước.

Câu 5: Dung dịch alcohol nào sau đây có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propane-1,2-diol
  • D. Propan-2-ol

Câu 6: Cho phản ứng oxi hóa alcohol X bằng CuO đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X là alcohol nào sau đây?

  • A. 2-methylpropan-2-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. Propan-1-ol

Câu 7: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm alkene chính thu được là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. 2-methylpropene
  • D. Cyclobutane

Câu 8: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại sodium dư. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu? (Cho M_ethanol = 46 g/mol)

  • A. 1.24 lít
  • B. 2.48 lít
  • C. 0.62 lít
  • D. 0.37 lít

Câu 9: Alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi X bị oxi hóa bởi CuO đun nóng, thu được một ketone. Tên gọi của X là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Methyl ethyl ether
  • D. Cyclopropanol

Câu 10: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (C3H7OH), dimethyl ether (CH3OCH3) và propane (C3H8). Biết các chất này có khối lượng phân tử gần bằng nhau. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. Propane < Dimethyl ether < Propan-1-ol
  • B. Propan-1-ol < Dimethyl ether < Propane
  • C. Dimethyl ether < Propan-1-ol < Propane
  • D. Propane < Propan-1-ol < Dimethyl ether

Câu 11: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của alcohol:

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (3), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 12: Để phân biệt glycerol (propane-1,2,3-triol) và propan-1-ol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Cu(OH)2
  • B. Na
  • C. Dung dịch Br2
  • D. CuO, t°

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH4O
  • B. C2H6O
  • C. C3H8O
  • D. C4H10O

Câu 14: Alcohol X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH. Alcohol X thuộc loại alcohol nào?

  • A. Alcohol bậc I
  • B. Alcohol bậc II
  • C. Alcohol bậc III
  • D. Polyol

Câu 15: Liên kết C-O và O-H trong phân tử alcohol đều phân cực. Sự phân cực này chủ yếu là do nguyên tử nào có độ âm điện lớn hơn?

  • A. Carbon
  • B. Oxygen
  • C. Hydrogen
  • D. Độ âm điện của các nguyên tử này gần như nhau.

Câu 16: Số đồng phân cấu tạo alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 17: Alcohol Y có công thức phân tử C4H10O. Khi tách nước Y chỉ tạo ra một alkene duy nhất có tên but-1-ene. Tên gọi của Y là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 18: Cho 0,1 mol một alcohol no X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Số nhóm -OH trong phân tử alcohol X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về alcohol là không đúng?

  • A. Các alcohol có số nguyên tử carbon nhỏ tan vô hạn trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi của các alcohol tăng dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
  • C. Alcohol phản ứng dễ dàng với các acid vô cơ mạnh như HCl, H2SO4 tạo muối.
  • D. Các phân tử alcohol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alcohol X --(H2SO4 đặc, 180°C)--> Alkene Y. Biết Y là sản phẩm chính. Nếu Y là propene, thì X có thể là alcohol nào?

  • A. Ethanol
  • B. Butan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. Propan-1-ol hoặc Propan-2-ol

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một alcohol no, đơn chức thu được V lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Cho toàn bộ lượng CO2 này hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Công thức phân tử của alcohol là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H8O
  • D. C4H10O

Câu 22: Cho 3 alcohol: ethanol, propan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Khi cho 3 alcohol này phản ứng với CuO đun nóng, alcohol nào không bị oxi hóa?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Cả ba đều bị oxi hóa.

Câu 23: Phản ứng tách nước của alcohol tạo thành ether xảy ra ở điều kiện nào?

  • A. H2SO4 đặc, 180°C
  • B. H2SO4 đặc, 140°C
  • C. H2SO4 loãng, đun nóng
  • D. Không cần xúc tác, đun nóng mạnh

Câu 24: Một alcohol đơn chức no X có tỉ khối hơi so với không khí bằng khoảng 2,55. Công thức phân tử của X là gì? (M_không khí ≈ 29 g/mol)

  • A. C2H6O
  • B. C3H8O
  • C. C5H12O
  • D. C4H10O

Câu 25: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về ảnh hưởng của liên kết hydrogen đến tính chất vật lí của alcohol?

  • A. Làm tăng nhiệt độ sôi và tăng khả năng hòa tan trong nước của alcohol.
  • B. Làm giảm nhiệt độ sôi và giảm khả năng hòa tan trong nước của alcohol.
  • C. Chỉ làm tăng nhiệt độ sôi chứ không ảnh hưởng đến độ tan trong nước.
  • D. Chỉ làm tăng độ tan trong nước chứ không ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi.

Câu 26: Cho một hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol. Để xác định phần trăm khối lượng mỗi alcohol trong hỗn hợp, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho hỗn hợp phản ứng với dung dịch Br2 dư.
  • B. Cho hỗn hợp phản ứng với kim loại Na dư, đo thể tích khí H2 thoát ra.
  • C. Cho hỗn hợp phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Đun nóng hỗn hợp với H2SO4 đặc ở 180°C.

Câu 27: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO, t° tạo ra sản phẩm là aldehyde duy nhất có 4 nguyên tử carbon?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 28: Cho các chất: (a) C2H5OH, (b) CH3-O-CH3, (c) CH3COOH, (d) CH3CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 29: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 alcohol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 7,2 gam hỗn hợp 3 ether. Giả sử hiệu suất phản ứng của các alcohol là như nhau và đạt 80%. Tổng khối lượng hỗn hợp 2 alcohol ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 8.0 gam
  • B. 9.2 gam
  • C. 11.5 gam
  • D. 14.4 gam

Câu 30: Alcohol X được sử dụng làm nhiên liệu sinh học, pha vào xăng tạo thành xăng E5 hoặc E10. X là alcohol nào?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alcohol no, đơn chức, mạch hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH có tên gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân loại alcohol dựa vào bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm hydroxyl (-OH). Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Tại sao các alcohol có phân tử khối nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Dung dịch alcohol nào sau đây có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho phản ứng oxi hóa alcohol X bằng CuO đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X là alcohol nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm alkene chính thu được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại sodium dư. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu? (Cho M_ethanol = 46 g/mol)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi X bị oxi hóa bởi CuO đun nóng, thu được một ketone. Tên gọi của X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (C3H7OH), dimethyl ether (CH3OCH3) và propane (C3H8). Biết các chất này có khối lượng phân tử gần bằng nhau. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của alcohol:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để phân biệt glycerol (propane-1,2,3-triol) và propan-1-ol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Alcohol X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH. Alcohol X thuộc loại alcohol nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Liên kết C-O và O-H trong phân tử alcohol đều phân cực. Sự phân cực này chủ yếu là do nguyên tử nào có độ âm điện lớn hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Số đồng phân cấu tạo alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Alcohol Y có công thức phân tử C4H10O. Khi tách nước Y chỉ tạo ra một alkene duy nhất có tên but-1-ene. Tên gọi của Y là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho 0,1 mol một alcohol no X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Số nhóm -OH trong phân tử alcohol X là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về alcohol là không đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alcohol X --(H2SO4 đặc, 180°C)--> Alkene Y. Biết Y là sản phẩm chính. Nếu Y là propene, thì X có thể là alcohol nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một alcohol no, đơn chức thu được V lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Cho toàn bộ lượng CO2 này hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Công thức phân tử của alcohol là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho 3 alcohol: ethanol, propan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Khi cho 3 alcohol này phản ứng với CuO đun nóng, alcohol nào không bị oxi hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phản ứng tách nước của alcohol tạo thành ether xảy ra ở điều kiện nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một alcohol đơn chức no X có tỉ khối hơi so với không khí bằng khoảng 2,55. Công thức phân tử của X là gì? (M_không khí ≈ 29 g/mol)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về ảnh hưởng của liên kết hydrogen đến tính chất vật lí của alcohol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho một hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol. Để xác định phần trăm khối lượng mỗi alcohol trong hỗn hợp, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO, t° tạo ra sản phẩm là aldehyde duy nhất có 4 nguyên tử carbon?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho các chất: (a) C2H5OH, (b) CH3-O-CH3, (c) CH3COOH, (d) CH3CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 alcohol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 7,2 gam hỗn hợp 3 ether. Giả sử hiệu suất phản ứng của các alcohol là như nhau và đạt 80%. Tổng khối lượng hỗn hợp 2 alcohol ban đầu là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Alcohol X được sử dụng làm nhiên liệu sinh học, pha vào xăng tạo thành xăng E5 hoặc E10. X là alcohol nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức nào liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. -COOH
  • D. -O-

Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên thay thế (theo IUPAC) của X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. Isobutanol

Câu 3: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc III?

  • A. Ethanol (CH3-CH2-OH, bậc I)
  • B. Propan-2-ol (CH3-CH(OH)-CH3, bậc II)
  • C. 2-methylpropan-1-ol (CH3-CH(CH3)-CH2-OH, bậc I)
  • D. 2-methylpropan-2-ol (CH3-C(CH3)2-OH, bậc III)

Câu 4: Giải thích nào sau đây đúng về tính tan của alcohol trong nước?

  • A. Các alcohol có mạch carbon ngắn tan tốt trong nước do nhóm -OH tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Các alcohol có mạch carbon dài tan tốt trong nước do gốc hydrocarbon phân cực mạnh.
  • C. Alcohol không tan trong nước vì nhóm -OH làm giảm tính phân cực của phân tử.
  • D. Độ tan của alcohol trong nước không phụ thuộc vào chiều dài mạch carbon.

Câu 5: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH + Na → Sản phẩm. Sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. O2
  • B. H2
  • C. CO2
  • D. H2O

Câu 6: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. 2-methylpropene
  • C. Cyclobutane
  • D. But-2-ene

Câu 7: Alcohol X tác dụng với CuO đun nóng tạo ra aldehyde propanal. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 8: Cho các chất sau: ethanol, propan-1,2-diol, glycerol, phenol. Những chất nào phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol và phenol
  • B. Ethanol và propan-1,2-diol
  • C. Propan-1,2-diol và glycerol
  • D. Glycerol và phenol

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol X no, đơn chức, mạch hở thu được thể tích CO2 bằng 2/3 thể tích O2 đã phản ứng (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là gì?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Alcohol X là hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Bậc của alcohol X là bao nhiêu?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Không xác định bậc

Câu 2: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất trong các đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H10O?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất hóa học đặc trưng nhất của nhóm -OH trong alcohol (phản ứng thế nguyên tử H)?

  • A. Phản ứng tách nước tạo alkene
  • B. Phản ứng với acid vô cơ tạo ester
  • C. Phản ứng oxi hóa bởi CuO
  • D. Phản ứng với kim loại kiềm

Câu 4: Khi cho propan-2-ol tác dụng với CuO đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propene
  • D. Acid propanoic

Câu 5: Đun nóng hỗn hợp ethanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu ether?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Cho 1,56 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với Na, thu được 403,2 mL khí H2 (đkc, 24,79 lít/mol). Công thức phân tử của alcohol là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Làm nhiên liệu chính cho động cơ
  • C. Điều chế acid acetic
  • D. Làm dung môi hòa tan các chất vô cơ

1 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Alcohol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức nào liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no?

2 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên thay thế (theo IUPAC) của X là gì?

3 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc III?

4 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Giải thích nào sau đây đúng về tính tan của alcohol trong nước?

5 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH + Na → Sản phẩm. Sản phẩm khí thu được là gì?

6 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

7 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Alcohol X tác dụng với CuO đun nóng tạo ra aldehyde propanal. Công thức cấu tạo của X là gì?

8 / 8

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho các chất sau: ethanol, propan-1,2-diol, glycerol, phenol. Những chất nào phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol X là hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của alcohol X là gì?

  • A. Isopropyl alcohol
  • B. Propanol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propyl alcohol

Câu 2: Cho các alcohol sau: (a) CH3OH, (b) CH3CH2OH, (c) CH3CH(OH)CH3, (d) (CH3)3COH. Có bao nhiêu alcohol là alcohol bậc II?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3). Hai chất này có cùng công thức phân tử C2H6O. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn vì phân tử nhỏ hơn.
  • B. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì có liên kết hydrogen liên phân tử.
  • C. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn vì phân tử có tính đối xứng.
  • D. Nhiệt độ sôi của hai chất là tương đương vì chúng có cùng công thức phân tử.

Câu 4: Alcohol nào sau đây có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Ethylene glycol

Câu 5: Khi cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na, thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là gì?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Alcohol nào sau đây là alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. But-2-en-1-ol
  • B. Cyclohexanol
  • C. Phenol
  • D. Butan-1-ol

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. Isobutanol
  • D. Butan-2-ol

Câu 3: Phân loại alcohol dựa vào bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH. Alcohol (CH3)3COH thuộc loại alcohol nào?

  • A. Alcohol bậc I
  • B. Alcohol bậc II
  • C. Alcohol bậc III
  • D. Polyol

Câu 4: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methanol, ethanol) lại tan tốt trong nước?

  • A. Nhóm -OH trong phân tử alcohol tạo được liên kết hydrogen với nước.
  • B. Gốc hydrocarbon trong phân tử alcohol có tính ưa nước.
  • C. Phân tử alcohol có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
  • D. Liên kết C-H trong gốc hydrocarbon rất phân cực.

Câu 5: Cho các chất sau: H2O, C2H5OH, CH3OCH3. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. H2O < C2H5OH < CH3OCH3
  • B. C2H5OH < H2O < CH3OCH3
  • C. CH3OCH3 < C2H5OH < H2O
  • D. CH3OCH3 < H2O < C2H5OH

Câu 6: Cho 7,4 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na, thu được 1,2395 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là gì? (Thể tích khí đo ở đkc = 24,79 L/mol).

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 7: Sản phẩm chính khi tách nước (phản ứng dehydrate nội phân tử với H2SO4 đặc, nhiệt độ cao) từ butan-2-ol là gì? (Áp dụng quy tắc Zaitsev).

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Butan
  • D. Diethyl ether

Câu 8: Cho alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-OH. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propanoic acid
  • D. Propane

Câu 9: Cho alcohol Y có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3. Khi oxi hóa Y bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propanoic acid
  • D. Propene

Câu 10: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng không tạo ra aldehyde hoặc ketone?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 11: Cho 0,02 mol một diol X (alcohol có 2 nhóm -OH), mạch hở, phản ứng vừa đủ với 0,04 mol kim loại Na. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?

  • A. Propane-1,2-diol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Glycerol
  • D. Butane-1,4-diol

Câu 12: Để phân biệt ethanol nguyên chất và ethanol có lẫn nước, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. CuSO4 khan
  • B. Na kim loại
  • C. Benzen
  • D. CuO

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H6 + H2O → X (xt: H2SO4 loãng). X là alcohol chính. Tên gọi của X là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Cyclopropanol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propane-1,2-diol

Câu 14: Alcohol nào sau đây có đồng phân là ether?

  • A. Ethanol
  • B. Methanol
  • C. Tert-butyl alcohol
  • D. Cyclohexanol

Câu 15: Khi đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với xúc tác H2SO4 đặc ở 140°C, có thể thu được bao nhiêu ether (là sản phẩm hữu cơ chính)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Cho các chất sau: (a) CH3CH2OH, (b) CH3COOH, (c) H2O. Sắp xếp khả năng phản ứng với Na theo chiều giảm dần.

  • A. (a) > (b) > (c)
  • B. (c) > (b) > (a)
  • C. (a) > (c) > (b)
  • D. (b) > (c) > (a)

Câu 17: Khi cho propan-1-ol tác dụng với dung dịch HBr đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. 1-bromopropane
  • B. 2-bromopropane
  • C. Propene
  • D. Propyl bromide

Câu 18: Cho các alcohol sau: ethanol, propan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 170°C, alcohol nào tạo ra alkene duy nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Cả ba alcohol trên đều tạo ra alkene duy nhất.

Câu 19: Một học sinh tiến hành thí nghiệm oxi hóa một alcohol X bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng, thấy dung dịch KMnO4 bị mất màu. Sau đó, sản phẩm hữu cơ thu được tiếp tục phản ứng với NaHCO3 tạo khí CO2. Alcohol X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propan-2-ol (alcohol bậc II, oxi hóa tạo ketone)
  • B. Ethanol (alcohol bậc I, oxi hóa tạo acid)
  • C. 2-methylpropan-2-ol (alcohol bậc III, không bị oxi hóa)
  • D. Cyclohexanol (alcohol bậc II, oxi hóa tạo ketone vòng)

Câu 20: Cho 9,2 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là bao nhiêu? (Thể tích khí đo ở đkc = 24,79 L/mol).

  • A. 1,2395 lít
  • B. 4,958 lít
  • C. 2,479 lít
  • D. 0,1 lít

Câu 21: Một alcohol đơn chức X được đốt cháy hoàn toàn, thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 2 : 3. X là alcohol no hay không no? Công thức phân tử của X là gì?

  • A. No, C2H5OH
  • B. Không no, C2H5OH
  • C. No, C3H7OH
  • D. Không no, C3H5OH

Câu 22: Cho alcohol X tác dụng với Na dư thu được khí H2. Cho alcohol X tác dụng với CuO nung nóng thu được ketone. Alcohol X là alcohol bậc mấy?

  • A. Alcohol bậc I
  • B. Alcohol bậc II
  • C. Alcohol bậc III
  • D. Polyol

Câu 23: Điều nào sau đây là đúng khi nói về liên kết trong phân tử methanol (CH3OH)?

  • A. Liên kết O-H không phân cực.
  • B. Liên kết C-O phân cực về phía nguyên tử carbon.
  • C. Tất cả các liên kết trong phân tử đều là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • D. Liên kết O-H và C-O đều là liên kết cộng hóa trị phân cực về phía nguyên tử oxygen.

Câu 24: Alcohol nào sau đây có số đồng phân cấu tạo nhiều nhất?

  • A. C2H5OH
  • B. C3H7OH
  • C. C4H9OH
  • D. C5H11OH

Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol ethanol và 0,2 mol propan-1-ol tác dụng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí H2 (đkc) thu được là bao nhiêu? (Thể tích khí đo ở đkc = 24,79 L/mol).

  • A. 1,2395 lít
  • B. 3,7185 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 7,437 lít

Câu 26: Cho alcohol X phản ứng với HBr, thu được sản phẩm hữu cơ Y. Khi đun nóng Y với dung dịch KOH trong ethanol, thu được khí Z làm mất màu dung dịch bromine. X là alcohol nào trong các chất sau?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Methanol

Câu 27: Để tổng hợp propanal trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan-1,2-diol
  • D. Propan-1,3-diol

Câu 28: Một alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm là aldehyde. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất này?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Ethanol được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng chính của ethanol?

  • A. Làm dung môi
  • B. Làm nhiên liệu
  • C. Nguyên liệu tổng hợp hữu cơ
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 30: Cho 10 gam hỗn hợp gồm ethanol và propan-2-ol tác dụng với Na dư, thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp là bao nhiêu? (Thể tích khí đo ở đkc = 24,79 L/mol).

  • A. 34.3%
  • B. 50.0%
  • C. 65.7%
  • D. 82.9%

1 / 4

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Alcohol X là hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của alcohol X là gì?

2 / 4

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các alcohol sau: (a) CH3OH, (b) CH3CH2OH, (c) CH3CH(OH)CH3, (d) (CH3)3COH. Có bao nhiêu alcohol là alcohol bậc II?

3 / 4

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3). Hai chất này có cùng công thức phân tử C2H6O. Giải thích nào sau đây là đúng?

4 / 4

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Alcohol nào sau đây có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3. Tên thay thế và bậc của alcohol X lần lượt là:

  • A. Propan-1-ol, bậc I
  • B. Propan-1-ol, bậc II
  • C. Propan-2-ol, bậc II
  • D. Propan-2-ol, bậc I

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 3: Nhỏ vài giọt dung dịch sulfuric acid đặc vào ống nghiệm chứa khoảng 2 mL ethanol, sau đó đun nóng hỗn hợp đến khoảng 170°C. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. Diethyl ether
  • B. Ethanal
  • C. Acid acetic
  • D. Ethene

Câu 4: Alcohol Y tác dụng với sodium dư thu được số mol khí hydrogen bằng một nửa số mol alcohol đã phản ứng. Y là:

  • A. Alcohol đơn chức
  • B. Alcohol hai chức
  • C. Alcohol ba chức
  • D. Alcohol không no

Câu 5: Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol một alcohol đơn chức Z bằng CuO nung nóng thu được 4,4 gam một hợp chất carbonyl. Z là:

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 6: Cho 13,8 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium dư. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là:

  • A. 3,7185 lít
  • B. 7,437 lít
  • C. 1,85925 lít
  • D. 5,57775 lít

Câu 7: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng sẽ tạo ra ketone?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 8: Để phân biệt glycerol và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. Copper(II) hydroxide (Cu(OH)2) ở nhiệt độ thường
  • C. Sodium kim loại
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3 : 4. Công thức phân tử của alcohol là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 10: Cho 2,3 gam ethanol tác dụng với một lượng Na vừa đủ. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

  • A. 3,4 gam
  • B. 4,6 gam
  • C. 5,75 gam
  • D. 6,9 gam

Câu 11: Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ butan-1-ol ở 170°C (có H2SO4 đặc) là:

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Diethyl ether
  • D. Butanal

Câu 12: Alcohol X có công thức C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO đun nóng thu được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Isopropyl alcohol
  • D. Allyl alcohol

Câu 13: Cho các phát biểu sau về alcohol: (1) Ethanol là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước. (2) Nhiệt độ sôi của propan-1-ol cao hơn propan. (3) Glycerol có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (4) Đốt cháy alcohol luôn thu được CO2 và H2O. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Cho alcohol X mạch hở có công thức phân tử C4H10O. Số đồng phân cấu tạo của X phản ứng được với CuO nung nóng tạo aldehyde là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Phản ứng tách nước nội phân tử (ở 170°C, H2SO4 đặc) của alcohol nào sau đây chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Pentan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 16: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu ether?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm methanol và ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium dư, thu được 2,8 lít khí hydrogen (đkc). Khối lượng methanol trong hỗn hợp là:

  • A. 3,2 gam
  • B. 4,6 gam
  • C. 6,0 gam
  • D. 7,4 gam

Câu 18: Alcohol nào sau đây có đồng phân hình học?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Pent-3-en-2-ol

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH → X → Y → C2H5OH. Các chất X, Y lần lượt có thể là:

  • A. Ethene, ethanolate sodium
  • B. Ethanal, acid acetic
  • C. Ethene, ethyl bromide
  • D. Diethyl ether, ethene

Câu 20: Liên kết O-H trong phân tử alcohol phân cực mạnh hơn liên kết C-H trong phân tử hydrocarbon là do:

  • A. Nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn hơn nguyên tử carbon và hydrogen.
  • B. Nguyên tử hydrogen liên kết với oxygen linh động hơn.
  • C. Phân tử alcohol có nhóm -OH.
  • D. Alcohol có khả năng tạo liên kết hydrogen.

Câu 21: Alcohol Z có công thức phân tử C3H8O2. Z phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của Z là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol X cần dùng 10,08 lít khí O2 (đkc), thu được 8,96 lít khí CO2 (đkc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H6O
  • B. C3H8O
  • C. C3H8O2
  • D. C4H10O

Câu 23: Cho alcohol A tác dụng với HBr dư, thu được hợp chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với không khí là xấp xỉ 3,55. Công thức cấu tạo của A là:

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 24: Khả năng hòa tan trong nước của các alcohol giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

  • A. Methanol > Ethanol > Propan-1-ol > Butan-1-ol
  • B. Butan-1-ol < Propan-1-ol < Ethanol < Methanol
  • C. Methanol < Ethanol < Propan-1-ol < Butan-1-ol
  • D. Butan-1-ol > Propan-1-ol > Ethanol > Methanol

Câu 25: Cho 15,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đkc). Tên gọi của X là:

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 26: Alcohol nào sau đây khi tách nước (H2SO4 đặc, 170°C) tạo ra hỗn hợp hai alkene là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. Pentan-1-ol
  • B. Pentan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. 3-methylbutan-2-ol

Câu 27: Cho 6,4 gam methanol phản ứng hoàn toàn với CuO nung nóng. Khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. 4,6 gam
  • B. 5,8 gam
  • C. 6,0 gam
  • D. 7,8 gam

Câu 28: Nhóm -OH trong alcohol ảnh hưởng đến tính chất hóa học nào sau đây của alcohol?

  • A. Phản ứng thế H ở carbon cạnh nhóm -OH.
  • B. Phản ứng cộng vào gốc hydrocarbon.
  • C. Phản ứng trùng hợp.
  • D. Phản ứng với kim loại kiềm, phản ứng thế nhóm -OH, phản ứng oxi hóa.

Câu 29: Một alcohol đơn chức, mạch hở X có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 30: Cho alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-OH. Tên thay thế của alcohol này là:

  • A. 2-ethylpropan-1-ol
  • B. Butan-3-ol
  • C. Isobutanol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH3. Tên thay thế và bậc của alcohol X lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Nhỏ vài giọt dung dịch sulfuric acid đặc vào ống nghiệm chứa khoảng 2 mL ethanol, sau đó đun nóng hỗn hợp đến khoảng 170°C. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Alcohol Y tác dụng với sodium dư thu được số mol khí hydrogen bằng một nửa số mol alcohol đã phản ứng. Y là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol một alcohol đơn chức Z bằng CuO nung nóng thu được 4,4 gam một hợp chất carbonyl. Z là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho 13,8 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium dư. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng sẽ tạo ra ketone?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để phân biệt glycerol và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3 : 4. Công thức phân tử của alcohol là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho 2,3 gam ethanol tác dụng với một lượng Na vừa đủ. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ butan-1-ol ở 170°C (có H2SO4 đặc) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Alcohol X có công thức C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO đun nóng thu được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho các phát biểu sau về alcohol: (1) Ethanol là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước. (2) Nhiệt độ sôi của propan-1-ol cao hơn propan. (3) Glycerol có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (4) Đốt cháy alcohol luôn thu được CO2 và H2O. Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho alcohol X mạch hở có công thức phân tử C4H10O. Số đồng phân cấu tạo của X phản ứng được với CuO nung nóng tạo aldehyde là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phản ứng tách nước nội phân tử (ở 170°C, H2SO4 đặc) của alcohol nào sau đây chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu ether?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm methanol và ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium dư, thu được 2,8 lít khí hydrogen (đkc). Khối lượng methanol trong hỗn hợp là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Alcohol nào sau đây có đồng phân hình học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2H5OH → X → Y → C2H5OH. Các chất X, Y lần lượt có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Liên kết O-H trong phân tử alcohol phân cực mạnh hơn liên kết C-H trong phân tử hydrocarbon là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Alcohol Z có công thức phân tử C3H8O2. Z phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của Z là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol X cần dùng 10,08 lít khí O2 (đkc), thu được 8,96 lít khí CO2 (đkc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho alcohol A tác dụng với HBr dư, thu được hợp chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với không khí là xấp xỉ 3,55. Công thức cấu tạo của A là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khả năng hòa tan trong nước của các alcohol giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho 15,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đkc). Tên gọi của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Alcohol nào sau đây khi tách nước (H2SO4 đặc, 170°C) tạo ra hỗn hợp hai alkene là đồng phân cấu tạo của nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho 6,4 gam methanol phản ứng hoàn toàn với CuO nung nóng. Khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Nhóm -OH trong alcohol ảnh hưởng đến tính chất hóa học nào sau đây của alcohol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một alcohol đơn chức, mạch hở X có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Công thức phân tử của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-OH. Tên thay thế của alcohol này là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3 là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-Methylpropan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 2: Bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH trong phân tử 2-methylpropan-2-ol là bao nhiêu?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 3: Cho các alcohol sau:
(1) Ethanol
(2) Propan-2-ol
(3) 2-Methylpropan-1-ol
(4) 2-Methylpropan-2-ol
Những alcohol nào khi bị oxi hóa bằng CuO (nung nóng) sẽ tạo thành aldehyde?

  • A. (1) và (3)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 4: Alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Khi tách nước từ X (với xúc tác H2SO4 đặc, 180°C), sản phẩm chính thu được là gì (theo quy tắc Zaitsev)?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. 2-Methylpropene
  • D. Butan

Câu 5: Alcohol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propane-1,2-diol
  • D. Butan-2-ol

Câu 6: Khi cho sodium (Na) tác dụng với ethanol (C2H5OH) dư, sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. O2
  • B. CO2
  • C. C2H4
  • D. H2

Câu 7: Tại sao các alcohol có phân tử khối nhỏ (như methanol, ethanol) lại tan vô hạn trong nước?

  • A. Do nhóm -OH có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Do gốc hydrocarbon phân cực mạnh.
  • C. Do phân tử alcohol có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
  • D. Do nhóm -OH không phân cực.

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo là alcohol có công thức phân tử C3H8O là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 10: Cho 4,6 gam ethanol tác dụng hết với sodium (Na) dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu lít? (Biết nguyên tử khối: C=12, H=1, O=16)

  • A. 1,2395
  • B. 2,479
  • C. 0,61975
  • D. 0,37185

Câu 11: Alcohol Y khi bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng) tạo thành ketone Z. Y là loại alcohol nào?

  • A. Alcohol bậc I
  • B. Alcohol bậc II
  • C. Alcohol bậc III
  • D. Alcohol đa chức có nhóm -OH liền kề

Câu 12: Cho các chất sau: methanol, ethanol, propan-1,2-diol, propan-1,3-diol, glycerol. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của alcohol là SAI?

  • A. Các alcohol có phân tử khối nhỏ thường là chất lỏng, tan tốt trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon có cùng phân tử khối do có liên kết hydrogen.
  • C. Độ tan của alcohol trong nước giảm dần khi mạch carbon tăng lên.
  • D. Tất cả alcohol đều là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.

Câu 14: Alcohol nào sau đây không có đồng phân alcohol khác?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 15: Để phân biệt propan-1-ol và propan-2-ol, người ta có thể sử dụng thuốc thử và điều kiện phản ứng nào?

  • A. CuO, nung nóng
  • B. Na kim loại
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Câu 16: Sản phẩm hữu cơ chính khi cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với CuO nung nóng là gì?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Butan-2-one
  • D. 2-methylpropan-2-one

Câu 17: Khi đun nóng propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Propene
  • B. Propanal
  • C. Dipropyl ether
  • D. Propan-2-ol

Câu 18: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai alcohol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na, thu được 0,224 lít H2 (đkc). Công thức phân tử của hai alcohol đó là gì?

  • A. CH3OH và C2H5OH
  • B. C2H5OH và C3H7OH
  • C. C3H7OH và C4H9OH
  • D. C4H9OH và C5H11OH

Câu 19: Alcohol nào sau đây khi tách nước chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Pentan-2-ol

Câu 20: Phản ứng của alcohol với sodium giải thích tính chất nào của nhóm hydroxyl?

  • A. Tính acid yếu của nguyên tử carbon liên kết với -OH
  • B. Tính base của nguyên tử oxygen
  • C. Tính acid yếu của nguyên tử hydrogen trong nhóm -OH
  • D. Khả năng tạo liên kết pi trong nhóm -OH

Câu 21: Alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được hợp chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là gì?

  • A. Butan-2-ol
  • B. 2-Methylpropan-2-ol
  • C. 2-Methylpropan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 22: So sánh nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3OCH3 và C3H8. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt độ sôi: C2H5OH > C3H8 > CH3OCH3
  • B. Nhiệt độ sôi: C3H8 > C2H5OH > CH3OCH3
  • C. Nhiệt độ sôi: CH3OCH3 > C2H5OH > C3H8
  • D. Nhiệt độ sôi: C2H5OH > CH3OCH3 > C3H8

Câu 23: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc III?

  • A. CH3CH2CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH3
  • C. (CH3)3COH
  • D. CH3CH(CH3)CH2OH

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Butan-1-ol --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3)--> Y. Chất Y là muối của carboxylic acid có công thức cấu tạo là gì?

  • A. CH3CH2COOH
  • B. CH3CH2CH2COONH4
  • C. CH3CH(OH)COOH
  • D. CH3CH2CH2CHO

Câu 25: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu ether là đồng phân cấu tạo của nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 26: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 27: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở X có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 28: Phản ứng tách nước nội phân tử của alcohol tuân theo quy tắc Zaitsev phát biểu như thế nào?

  • A. Nhóm -OH ưu tiên tách ra cùng nguyên tử hydrogen ở carbon bên cạnh có bậc cao hơn (ít hydrogen hơn).
  • B. Nhóm -OH ưu tiên tách ra cùng nguyên tử hydrogen ở carbon bên cạnh có bậc thấp hơn (nhiều hydrogen hơn).
  • C. Nhóm -OH ưu tiên tách ra cùng nguyên tử hydrogen ở carbon cùng bậc với carbon mang -OH.
  • D. Phản ứng tách nước nội phân tử không tuân theo quy tắc nào.

Câu 29: Cho alcohol X tác dụng với Na dư thu được thể tích khí H2 bằng thể tích hơi của X đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. X là alcohol loại nào?

  • A. Alcohol đơn chức
  • B. Alcohol hai chức có 2 nhóm -OH không liền kề
  • C. Alcohol hai chức có 2 nhóm -OH
  • D. Alcohol ba chức

Câu 30: Chất nào sau đây không phải là đồng phân của butan-1-ol?

  • A. Dietyl ether
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Propan-1,2-diol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3 là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH trong phân tử 2-methylpropan-2-ol là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho các alcohol sau:
(1) Ethanol
(2) Propan-2-ol
(3) 2-Methylpropan-1-ol
(4) 2-Methylpropan-2-ol
Những alcohol nào khi bị oxi hóa bằng CuO (nung nóng) sẽ tạo thành aldehyde?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Alcohol X có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Khi tách nước từ X (với xúc tác H2SO4 đặc, 180°C), sản phẩm chính thu được là gì (theo quy tắc Zaitsev)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Alcohol nào sau đây có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi cho sodium (Na) tác dụng với ethanol (C2H5OH) dư, sản phẩm khí thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tại sao các alcohol có phân tử khối nhỏ (như methanol, ethanol) lại tan vô hạn trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo là alcohol có công thức phân tử C3H8O là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Công thức phân tử của X là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho 4,6 gam ethanol tác dụng hết với sodium (Na) dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu lít? (Biết nguyên tử khối: C=12, H=1, O=16)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Alcohol Y khi bị oxi hóa bởi CuO (nung nóng) tạo thành ketone Z. Y là loại alcohol nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho các chất sau: methanol, ethanol, propan-1,2-diol, propan-1,3-diol, glycerol. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của alcohol là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Alcohol nào sau đây không có đồng phân alcohol khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để phân biệt propan-1-ol và propan-2-ol, người ta có thể sử dụng thuốc thử và điều kiện phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Sản phẩm hữu cơ chính khi cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với CuO nung nóng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi đun nóng propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai alcohol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na, thu được 0,224 lít H2 (đkc). Công thức phân tử của hai alcohol đó là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Alcohol nào sau đây khi tách nước chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phản ứng của alcohol với sodium giải thích tính chất nào của nhóm hydroxyl?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được hợp chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: So sánh nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3OCH3 và C3H8. Nhận xét nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc III?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Butan-1-ol --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3)--> Y. Chất Y là muối của carboxylic acid có công thức cấu tạo là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu ether là đồng phân cấu tạo của nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở X có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Công thức phân tử của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phản ứng tách nước nội phân tử của alcohol tuân theo quy tắc Zaitsev phát biểu như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho alcohol X tác dụng với Na dư thu được thể tích khí H2 bằng thể tích hơi của X đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. X là alcohol loại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chất nào sau đây không phải là đồng phân của butan-1-ol?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. Butanol

Câu 2: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

  • A. CH3OH
  • B. CH3CH2OH
  • C. (CH3)3COH
  • D. (CH3)2CHOH

Câu 3: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của alcohol là KHÔNG đúng?

  • A. Các alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có phân tử khối tương đương.
  • B. Độ tan trong nước của alcohol tăng nhanh khi mạch carbon tăng.
  • C. Alcohol mạch ngắn như methanol, ethanol tan vô hạn trong nước.
  • D. Sự tạo thành liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol và giữa alcohol với nước ảnh hưởng lớn đến tính chất vật lí của chúng.

Câu 4: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về khả năng tan tốt trong nước của các alcohol có phân tử khối nhỏ?

  • A. Các phân tử alcohol có thể tạo liên kết hydrogen với các phân tử nước.
  • B. Gốc hydrocarbon phân cực mạnh hút các phân tử nước.
  • C. Nhóm -OH là nhóm kị nước.
  • D. Kích thước phân tử alcohol nhỏ nên dễ dàng len lỏi vào giữa các phân tử nước.

Câu 5: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3OCH3, C3H8, H2O. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. C3H8 < CH3OCH3 < C2H5OH < H2O
  • B. CH3OCH3 < C3H8 < C2H5OH < H2O
  • C. C3H8 < C2H5OH < CH3OCH3 < H2O
  • D. H2O < C2H5OH < CH3OCH3 < C3H8

Câu 6: Khi cho ethanol phản ứng với Na kim loại, hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Sủi bọt khí H2, sản phẩm hữu cơ là ethyl alcoholate.
  • B. Sủi bọt khí H2, sản phẩm hữu cơ là sodium ethanolate.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh, sản phẩm hữu cơ là ether.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 7: Cho propan-2-ol phản ứng với CuO đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propanone
  • D. Propene

Câu 8: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng sẽ tạo ra aldehyde?

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. Cyclohexanol

Câu 9: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. 2-methylpropene
  • C. But-2-ene
  • D. Cyclobutane

Câu 10: Cho glycerol (propane-1,2,3-triol) tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo kết tủa xanh.
  • B. Tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 11: Để phân biệt ethanol và phenol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Na kim loại
  • C. CuO đun nóng
  • D. Dung dịch bromine

Câu 12: Đun nóng một alcohol Y có công thức phân tử C3H8O với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được chất Z có công thức C6H14O. Y là alcohol nào sau đây?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Cyclopropanol
  • D. Không xác định được

Câu 13: Cho 11,5 gam ethanol tác dụng hết với Na kim loại dư. Thể tích khí H2 (ở điều kiện chuẩn, 25°C, 1 bar) thoát ra là bao nhiêu lít?

  • A. 2,479 L
  • B. 4,958 L
  • C. 6,1975 L
  • D. 12,395 L

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 4,4 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 15: Từ propan-1-ol, bằng một phản ứng có thể điều chế được chất nào sau đây?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propan-2-ol
  • D. Cyclopropane

Câu 16: Alcohol nào sau đây KHÔNG thể bị oxi hóa bởi CuO đun nóng?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol $xrightarrow{H_2SO_4 đ, 180^oC}$ X $xrightarrow{+H_2O, t^o, xt}$ Y. Biết X và Y là các hợp chất hữu cơ. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là gì?

  • A. X: ethene, Y: ethanal
  • B. X: ethene, Y: ethanol
  • C. X: ethyne, Y: ethanol
  • D. X: diethyl ether, Y: ethanol

Câu 18: Một alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được số mol khí H2 bằng một nửa số mol X đã phản ứng. Nhận xét nào sau đây về X là đúng?

  • A. X là alcohol đơn chức.
  • B. X là alcohol hai chức.
  • C. X là phenol.
  • D. X là ether.

Câu 19: Alcohol nào sau đây có thể hòa tan được Cu(OH)2?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Ethylene glycol (Ethan-1,2-diol)
  • D. tert-Butanol

Câu 20: Khi đun nóng methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Ethene
  • B. Methanol
  • C. Formaldehyde
  • D. Dimethyl ether

Câu 21: Alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO đun nóng thu được một ketone. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,36 lít khí CO2 (đkc). Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm ethanol và propan-2-ol tác dụng hết với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của ethanol trong hỗn hợp X là bao nhiêu gam?

  • A. 4,6 gam
  • B. 3,2 gam
  • C. 2,3 gam
  • D. 5,8 gam

Câu 24: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol và dimethyl ether (CH3OCH3). Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn vì phân cực kém hơn.
  • B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn vì phân tử lớn hơn.
  • C. Cả hai có nhiệt độ sôi tương đương vì cùng công thức phân tử C2H6O.
  • D. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì có liên kết hydrogen liên phân tử.

Câu 25: Alcohol nào sau đây có đồng phân cấu tạo?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Ethylene glycol

Câu 26: Khi tách nước từ một alcohol đơn chức X thu được duy nhất một alkene. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Pentan-3-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 27: Cho 10,2 gam một alcohol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đkc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C2H5OH
  • B. C3H7OH
  • C. C4H9OH
  • D. C5H11OH

Câu 28: Alcohol nào sau đây được sử dụng làm nhiên liệu sinh học và là thành phần chính trong nước giải khát có cồn?

  • A. Ethanol
  • B. Methanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Glycerol

Câu 29: Cho các alcohol sau: (1) CH3OH, (2) C2H5OH, (3) CH3CH2CH2OH, (4) (CH3)2CHOH. Alcohol nào có khả năng tan trong nước kém nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 30: Sản phẩm chính khi oxi hóa alcohol (CH3)2CHCH2OH bằng CuO, t° là gì?

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Butanone
  • D. 2-methylpropan-2-ol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lí của alcohol là KHÔNG đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về khả năng tan tốt trong nước của các alcohol có phân tử khối nhỏ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3OCH3, C3H8, H2O. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khi cho ethanol phản ứng với Na kim loại, hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho propan-2-ol phản ứng với CuO đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Alcohol nào sau đây khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng sẽ tạo ra aldehyde?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho glycerol (propane-1,2,3-triol) tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Để phân biệt ethanol và phenol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đun nóng một alcohol Y có công thức phân tử C3H8O với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được chất Z có công thức C6H14O. Y là alcohol nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho 11,5 gam ethanol tác dụng hết với Na kim loại dư. Thể tích khí H2 (ở điều kiện chuẩn, 25°C, 1 bar) thoát ra là bao nhiêu lít?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 4,4 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Công thức phân tử của X là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Từ propan-1-ol, bằng một phản ứng có thể điều chế được chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Alcohol nào sau đây KHÔNG thể bị oxi hóa bởi CuO đun nóng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol $xrightarrow{H_2SO_4 đ, 180^oC}$ X $xrightarrow{+H_2O, t^o, xt}$ Y. Biết X và Y là các hợp chất hữu cơ. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được số mol khí H2 bằng một nửa số mol X đã phản ứng. Nhận xét nào sau đây về X là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Alcohol nào sau đây có thể hòa tan được Cu(OH)2?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi đun nóng methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Alcohol X có công thức phân tử C4H10O. Khi oxi hóa X bằng CuO đun nóng thu được một ketone. Công thức cấu tạo của X là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,36 lít khí CO2 (đkc). Công thức cấu tạo của X là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm ethanol và propan-2-ol tác dụng hết với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của ethanol trong hỗn hợp X là bao nhiêu gam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol và dimethyl ether (CH3OCH3). Giải thích nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Alcohol nào sau đây có đồng phân cấu tạo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi tách nước từ một alcohol đơn chức X thu được duy nhất một alkene. Công thức cấu tạo của X là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho 10,2 gam một alcohol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đkc). Công thức phân tử của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Alcohol nào sau đây được sử dụng làm nhiên liệu sinh học và là thành phần chính trong nước giải khát có cồn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho các alcohol sau: (1) CH3OH, (2) C2H5OH, (3) CH3CH2CH2OH, (4) (CH3)2CHOH. Alcohol nào có khả năng tan trong nước kém nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Sản phẩm chính khi oxi hóa alcohol (CH3)2CHCH2OH bằng CuO, t° là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử alcohol X có công thức cấu tạo là CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylbutan-4-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Propan-1-ol

Câu 2: Alcohol bậc II là alcohol có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết với nguyên tử carbon bậc II. Dựa vào định nghĩa này, phân tử nào sau đây là alcohol bậc II?

  • A. CH3OH
  • B. CH3-CH2-CH2-OH
  • C. (CH3)3C-OH
  • D. CH3-CH(OH)-CH3

Câu 3: Dự đoán sản phẩm chính khi đun nóng butan-2-ol với sulfuric acid đặc ở 180°C.

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Butan-1,2-diol
  • D. Dibutan ether

Câu 4: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ như methanol, ethanol, propan-1-ol lại tan tốt trong nước?

  • A. Các phân tử alcohol nhỏ có thể tạo liên kết hydrogen với nước thông qua nhóm -OH.
  • B. Gốc hydrocarbon trong alcohol nhỏ có tính ưa nước mạnh.
  • C. Alcohol là hợp chất không phân cực nên dễ tan trong dung môi phân cực như nước.
  • D. Lực van der Waals giữa alcohol và nước rất mạnh.

Câu 5: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na, thu được 1,12 lít khí H2 (ở điều kiện chuẩn 24,79 lít/mol). Công thức phân tử của alcohol đó là gì?

  • A. C2H5OH
  • B. CH3OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 6: Phản ứng oxi hóa alcohol bậc I bằng copper(II) oxide (CuO) nung nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

  • A. Ketone
  • B. Aldehyde
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ether

Câu 7: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng phản ứng đặc trưng nào sau đây mà ethanol không có?

  • A. Phản ứng với kim loại Na giải phóng khí H2.
  • B. Phản ứng với acid vô cơ tạo ester.
  • C. Phản ứng với copper(II) hydroxide Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
  • D. Bị oxi hóa bởi CuO nung nóng.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 9: Cho các alcohol sau: (1) ethanol, (2) propan-1-ol, (3) propan-2-ol, (4) butan-1-ol, (5) butan-2-ol, (6) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào khi bị oxi hóa bằng CuO nung nóng sẽ tạo ra ketone?

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (3), (5)
  • C. (6)
  • D. (1), (6)

Câu 10: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3), hai chất có cùng công thức phân tử (C2H6O). Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn do có liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn do phân tử không phân cực.
  • C. Nhiệt độ sôi của hai chất là như nhau vì chúng có cùng khối lượng phân tử.
  • D. Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn do liên kết C-O trong ether bền hơn.

Câu 11: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH2=CH-CH2-OH
  • B. CH3-O-CH2-CH3
  • C. CH3-CH(OH)-CH3
  • D. C6H5OH

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH --(H2SO4 đặc, 170°C)--> X. Chất X là gì?

  • A. Ethene (C2H4)
  • B. Diethyl ether (C2H5-O-C2H5)
  • C. Ethane (C2H6)
  • D. Ethanal (CH3CHO)

Câu 13: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. Copper(II) hydroxide Cu(OH)2

Câu 14: Khi cho propan-1-ol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propanone (acetone)
  • B. Propanoic acid
  • C. Propanal (propionaldehyde)
  • D. Propene

Câu 15: Alcohol nào sau đây có đồng phân cấu tạo?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 16: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm ethanol và propan-1-ol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của ethanol trong hỗn hợp X là bao nhiêu gam?

  • A. 4,6
  • B. 6,0
  • C. 3,2
  • D. 7,4

Câu 17: Liên kết C-O trong phân tử alcohol có đặc điểm gì về độ phân cực?

  • A. Không phân cực.
  • B. Phân cực về phía nguyên tử oxygen.
  • C. Phân cực về phía nguyên tử carbon.
  • D. Phân cực về phía nguyên tử hydrogen.

Câu 18: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy?

  • A. Methanol (CH3OH)
  • B. Ethanol (C2H5OH)
  • C. Propan-1-ol (C3H7OH)
  • D. Butan-1-ol (C4H9OH)

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của alcohol là SAI?

  • A. Alcohol phản ứng với kim loại kiềm tạo ra khí hydrogen.
  • B. Alcohol có thể bị oxi hóa thành aldehyde hoặc ketone.
  • C. Alcohol có thể tham gia phản ứng tách nước tạo alkene hoặc ether.
  • D. Alcohol tác dụng dễ dàng với dung dịch sodium hydroxide (NaOH).

Câu 20: Cho alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một ketone. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH3
  • C. CH3-O-CH2-CH3
  • D. Propan-1,2-diol

Câu 21: Số lượng đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử C5H12O là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 22: Trong phản ứng tách nước nội phân tử của alcohol (tạo alkene), nguyên tử hydrogen bị tách ra cùng với nhóm -OH thường là nguyên tử hydrogen gắn vào:

  • A. Carbon có bậc thấp nhất.
  • B. Carbon "bên cạnh" (liền kề với carbon mang nhóm -OH) có bậc cao hơn.
  • C. Carbon mang nhóm -OH.
  • D. Bất kỳ nguyên tử carbon nào trong mạch.

Câu 23: Cho 7,4 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư Na, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. CH3-CH2-CH2-OH
  • D. CH3-CH(OH)-CH3

Câu 24: Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Diisopropyl ether
  • B. Propene
  • C. Propanal
  • D. Propanone

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về độ tan trong nước của các alcohol no, đơn chức, mạch hở là đúng?

  • A. Độ tan tăng dần khi số nguyên tử carbon tăng.
  • B. Tất cả các alcohol đều tan vô hạn trong nước.
  • C. Độ tan giảm dần khi số nguyên tử carbon tăng.
  • D. Độ tan không phụ thuộc vào số nguyên tử carbon.

Câu 26: Cho alcohol X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra sản phẩm Y. Chất Y không phản ứng với dung dịch silver nitrate trong ammonia (thuốc thử Tollens). X có thể là alcohol nào sau đây?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 27: Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở có thể được biểu diễn dưới dạng nào?

  • A. CnH2n+2O (n ≥ 1)
  • B. CnH2nO (n ≥ 3)
  • C. CnH2n+1OH (n ≥ 0)
  • D. CnH2nO2 (n ≥ 1)

Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất của nhóm -OH trong alcohol, cụ thể là khả năng thế nguyên tử H linh động?

  • A. Phản ứng tách nước tạo alkene.
  • B. Phản ứng với kim loại Na.
  • C. Phản ứng oxi hóa bằng CuO.
  • D. Phản ứng với acid vô cơ tạo ester.

Câu 29: Cho 13,8 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí hydrogen thoát ra ở điều kiện chuẩn (24,79 lít/mol) là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít
  • B. 3,7185 lít
  • C. 6,1975 lít
  • D. 12,395 lít

Câu 30: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

  • A. Ethanol (alcohol bậc I)
  • B. Propan-2-ol (alcohol bậc II)
  • C. Butan-1-ol (alcohol bậc I)
  • D. 2-methylpropan-2-ol (alcohol bậc III)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tử alcohol X có công thức cấu tạo là CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên thay thế (IUPAC) của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Alcohol bậc II là alcohol có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết với nguyên tử carbon bậc II. Dựa vào định nghĩa này, phân tử nào sau đây là alcohol bậc II?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Dự đoán sản phẩm chính khi đun nóng butan-2-ol với sulfuric acid đặc ở 180°C.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tại sao các alcohol có khối lượng phân tử nhỏ như methanol, ethanol, propan-1-ol lại tan tốt trong nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na, thu được 1,12 lít khí H2 (ở điều kiện chuẩn 24,79 lít/mol). Công thức phân tử của alcohol đó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phản ứng oxi hóa alcohol bậc I bằng copper(II) oxide (CuO) nung nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng phản ứng đặc trưng nào sau đây mà ethanol không có?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một lượng alcohol no, đơn chức, mạch hở X, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Công thức phân tử của X là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho các alcohol sau: (1) ethanol, (2) propan-1-ol, (3) propan-2-ol, (4) butan-1-ol, (5) butan-2-ol, (6) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào khi bị oxi hóa bằng CuO nung nóng sẽ tạo ra ketone?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3), hai chất có cùng công thức phân tử (C2H6O). Giải thích nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một alcohol no, đơn chức, mạch hở?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH --(H2SO4 đặc, 170°C)--> X. Chất X là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để phân biệt ethanol và glycerol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khi cho propan-1-ol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Alcohol nào sau đây có đồng phân cấu tạo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm ethanol và propan-1-ol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của ethanol trong hỗn hợp X là bao nhiêu gam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Liên kết C-O trong phân tử alcohol có đặc điểm gì về độ phân cực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của alcohol là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một ketone. Công thức cấu tạo của X là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Số lượng đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử C5H12O là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong phản ứng tách nước nội phân tử của alcohol (tạo alkene), nguyên tử hydrogen bị tách ra cùng với nhóm -OH thường là nguyên tử hydrogen gắn vào:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho 7,4 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư Na, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đkc). Công thức cấu tạo của X là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về độ tan trong nước của các alcohol no, đơn chức, mạch hở là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho alcohol X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra sản phẩm Y. Chất Y không phản ứng với dung dịch silver nitrate trong ammonia (thuốc thử Tollens). X có thể là alcohol nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở có thể được biểu diễn dưới dạng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính chất của nhóm -OH trong alcohol, cụ thể là khả năng thế nguyên tử H linh động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 13,8 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí hydrogen thoát ra ở điều kiện chuẩn (24,79 lít/mol) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công thức cấu tạo nào sau đây không phải là alcohol no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CH2-CH2-OH
  • C. (CH3)2CH-OH
  • D. CH2=CH-CH2-OH

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3 là gì?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. sec-butyl alcohol
  • D. 2-hydroxybutan

Câu 3: Bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH trong phân tử 2-methylpropan-2-ol là bao nhiêu?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 4: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

  • A. (CH3)2CH-OH
  • B. CH3-CH2-CH2-OH
  • C. (CH3)3C-OH
  • D. CH3OH

Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3-CH2-CH3 (Propan)
  • B. CH3-O-CH3 (Dimethyl ether)
  • C. CH3-CH2-CH2-CH3 (Butan)
  • D. CH3-CH2-CH2-OH (Propan-1-ol)

Câu 6: Khi nói về tính tan của alcohol trong nước, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Alcohol có mạch carbon càng dài thì tính tan trong nước càng tăng.
  • B. Các alcohol có từ 1 đến 3 nguyên tử carbon trong phân tử tan vô hạn trong nước.
  • C. Liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol mạnh hơn liên kết hydrogen giữa alcohol và nước.
  • D. Gốc hydrocarbon là phần ưa nước trong phân tử alcohol.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid yếu của nhóm -OH trong alcohol?

  • A. Alcohol phản ứng với kim loại kiềm (Na, K).
  • B. Alcohol phản ứng tách nước tạo alkene.
  • C. Alcohol phản ứng với acid mạnh tạo ester.
  • D. Alcohol bị oxi hóa bởi CuO.

Câu 8: Cho ethanol (C2H5OH) phản ứng hoàn toàn với Na dư. Tính thể tích khí H2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được khi cho 4,6 gam ethanol phản ứng.

  • A. 1,2395 lít
  • B. 2,479 lít
  • C. 0,61975 lít
  • D. 0,309875 lít

Câu 9: Khi đun nóng propan-2-ol (CH3-CH(OH)-CH3) với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Propen (CH3-CH=CH2)
  • B. Propan (CH3-CH2-CH3)
  • C. Isopropyl ether (CH3-CH(CH3)-O-CH(CH3)-CH3)
  • D. Propanal (CH3-CH2-CHO)

Câu 10: Khi đun nóng ethanol (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Ethen (CH2=CH2)
  • B. Diethyl ether (C2H5-O-C2H5)
  • C. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • D. Ethyl hydrogen sulfate (C2H5OSO3H)

Câu 11: Oxi hóa hoàn toàn alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng sẽ tạo ra aldehyde?

  • A. (CH3)3C-OH (2-methylpropan-2-ol)
  • B. CH3-CH(OH)-CH3 (propan-2-ol)
  • C. CH3-CH2-CH2-OH (propan-1-ol)
  • D. Cyclohexanol

Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng sẽ tạo ra ketone?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Butan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 13: Phản ứng của alcohol với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là đặc điểm của loại alcohol nào?

  • A. Alcohol đơn chức, no
  • B. Alcohol bậc I
  • C. Alcohol thơm
  • D. Alcohol đa chức có các nhóm -OH liền kề (polyol vicinal)

Câu 14: Chất nào sau đây có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

  • A. Propan-1-ol (CH3CH2CH2OH)
  • B. Ethylene glycol (HOCH2CH2OH)
  • C. Propan-2-ol (CH3CH(OH)CH3)
  • D. Ethanol (C2H5OH)

Câu 15: Số đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử C3H8O là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một alcohol no đơn chức X thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 17: Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol tác dụng hết với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 40%
  • D. 30%

Câu 18: Chất nào sau đây được sử dụng làm nhiên liệu sinh học và có thể điều chế bằng phương pháp lên men tinh bột?

  • A. Ethanol
  • B. Methanol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Glycerol

Câu 19: Phản ứng giữa alcohol và acid vô cơ mạnh (như HCl, HBr) là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng thế nhóm -OH
  • D. Phản ứng tách nước

Câu 20: Khi cho 2-methylpropan-2-ol (tert-butyl alcohol) phản ứng với dung dịch HCl đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. 2-methylpropen
  • C. 1-chloro-2-methylpropan
  • D. 2-chloro-2-methylpropan

Câu 21: Glycerol (propane-1,2,3-triol) là một polyol có nhiều ứng dụng. Đặc điểm cấu tạo nào của glycerol cho phép nó phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?

  • A. Có ba nhóm -OH gắn vào các nguyên tử carbon liền kề.
  • B. Có mạch carbon không phân nhánh.
  • C. Có khối lượng phân tử nhỏ.
  • D. Là alcohol no, mạch hở.

Câu 22: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Methanol

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol $xrightarrow{CuO, t^circ}$ X $xrightarrow{Ag_2O/NH_3, t^circ}$ Y. Chất Y là gì?

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propanon (Acetone)
  • C. Propanal
  • D. Amoni propanoat (hoặc muối propanoat nếu không có NH3)

Câu 24: Đun nóng một alcohol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được alkene Y. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 21. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-1-ol
  • C. Butan-1-ol
  • D. Pentan-1-ol

Câu 25: Alcohol nào sau đây khi tách nước (H2SO4 đặc, 180°C) chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. 3-methylbutan-2-ol

Câu 26: Liên kết C-O trong phân tử alcohol có đặc điểm gì?

  • A. Là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Bị phân cực mạnh về phía nguyên tử carbon.
  • C. Bị phân cực về phía nguyên tử oxygen do độ âm điện lớn hơn.
  • D. Là liên kết ion.

Câu 27: Để phân biệt ethanol nguyên chất và ethanol có lẫn nước, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2
  • B. CuSO4 khan
  • C. Na kim loại
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 28: Alcohol nào sau đây có khả năng tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?

  • A. CH3-O-CH3
  • B. CH3-CH2-CH3
  • C. CH3-CHO
  • D. CH3-CH2-OH

Câu 29: Sản phẩm chính khi tách nước từ 2-methylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc, 180°C tuân theo quy tắc Zaitser (Zaitsev) là gì?

  • A. 2-methylbut-2-ene
  • B. 2-methylbut-1-ene
  • C. 3-methylbut-1-ene
  • D. But-1-ene

Câu 30: Cho 0,1 mol một alcohol no mạch hở X tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (ở đkc). Số nhóm -OH trong phân tử X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Công thức cấu tạo nào sau đây không phải là alcohol no, đơn chức, mạch hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3 là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH trong phân tử 2-methylpropan-2-ol là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi nói về tính tan của alcohol trong nước, phát biểu nào sau đây đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid yếu của nhóm -OH trong alcohol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho ethanol (C2H5OH) phản ứng hoàn toàn với Na dư. Tính thể tích khí H2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được khi cho 4,6 gam ethanol phản ứng.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi đun nóng propan-2-ol (CH3-CH(OH)-CH3) với H2SO4 đặc ở 180°C, sản phẩm chính thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi đun nóng ethanol (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm chính thu được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Oxi hóa hoàn toàn alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng sẽ tạo ra aldehyde?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng sẽ tạo ra ketone?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phản ứng của alcohol với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam là đặc điểm của loại alcohol nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chất nào sau đây có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Số đồng phân cấu tạo là alcohol ứng với công thức phân tử C3H8O là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một alcohol no đơn chức X thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho 9,2 gam hỗn hợp gồm ethanol và propan-1-ol tác dụng hết với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chất nào sau đây được sử dụng làm nhiên liệu sinh học và có thể điều chế bằng phương pháp lên men tinh bột?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phản ứng giữa alcohol và acid vô cơ mạnh (như HCl, HBr) là phản ứng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi cho 2-methylpropan-2-ol (tert-butyl alcohol) phản ứng với dung dịch HCl đặc, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Glycerol (propane-1,2,3-triol) là một polyol có nhiều ứng dụng. Đặc điểm cấu tạo nào của glycerol cho phép nó phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol $xrightarrow{CuO, t^circ}$ X $xrightarrow{Ag_2O/NH_3, t^circ}$ Y. Chất Y là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đun nóng một alcohol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được alkene Y. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 21. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Alcohol nào sau đây khi tách nước (H2SO4 đặc, 180°C) chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Liên kết C-O trong phân tử alcohol có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để phân biệt ethanol nguyên chất và ethanol có lẫn nước, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Alcohol nào sau đây có khả năng tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Sản phẩm chính khi tách nước từ 2-methylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc, 180°C tuân theo quy tắc Zaitser (Zaitsev) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho 0,1 mol một alcohol no mạch hở X tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (ở đkc). Số nhóm -OH trong phân tử X là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

  • A. Butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol, pentan-1-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

  • A. ethanol < propan-1-ol < butan-1-ol < pentan-1-ol
  • B. pentan-1-ol < butan-1-ol < propan-1-ol < ethanol
  • C. ethanol < butan-1-ol < propan-1-ol < pentan-1-ol
  • D. propan-1-ol < ethanol < butan-1-ol < pentan-1-ol

Câu 3: Nhận xét nào sau đây về tính tan của alcohol trong nước là ĐÚNG?

  • A. Tất cả các alcohol đều tan tốt trong nước.
  • B. Độ tan trong nước tăng khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng.
  • C. Độ tan trong nước chỉ phụ thuộc vào số nhóm -OH.
  • D. Các alcohol có mạch carbon ngắn (1-3 C) tan vô hạn trong nước, độ tan giảm dần khi mạch carbon dài ra.

Câu 4: Alcohol nào sau đây tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol
  • B. Glycerol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 5: Cho 11,5 gam ethanol tác dụng hết với kim loại Na dư. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít
  • B. 4,958 lít
  • C. 1,2395 lít
  • D. 3,7185 lít

Câu 6: Oxi hóa alcohol X bằng CuO đun nóng thu được aldehyde. Alcohol X là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Không xác định được

Câu 7: Sản phẩm chính khi tách nước (ở 180°C, xúc tác H2SO4 đặc) từ butan-2-ol là:

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. Butan-1,2-diol
  • D. Diethyl ether

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một alcohol X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3 : 4. X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 9: Để phân biệt ethanol nguyên chất và ethanol có lẫn nước, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. CuSO4 khan
  • B. Na kim loại
  • C. Dung dịch Br2
  • D. CuO đun nóng

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X $xrightarrow{+H_2O, H^+}$ Y $xrightarrow{+CuO, t^o}$ Z. Biết X là alkene. Y là alcohol bậc I hoặc bậc II. Z là hợp chất carbonyl. Nếu Z là propanal thì X là chất nào sau đây?

  • A. Ethene
  • B. Propene
  • C. But-1-ene
  • D. X không thể là một alkene duy nhất theo sơ đồ.

Câu 11: Alcohol nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-1-ol

Câu 12: Số đồng phân cấu tạo là alcohol của công thức phân tử C5H12O là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 13: Khi cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với CuO đun nóng, sản phẩm thu được là gì?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Không phản ứng oxi hóa (giữ nguyên alcohol)

Câu 14: Cho 0,05 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng với Na dư thu được 1,2395 lít khí H2 (đkc). X có công thức phân tử là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 15: Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử alcohol là ĐÚNG?

  • A. Liên kết O-H và C-O đều phân cực về phía nguyên tử oxygen.
  • B. Liên kết O-H phân cực về phía H, liên kết C-O phân cực về phía O.
  • C. Liên kết O-H và C-O đều là liên kết không phân cực.
  • D. Liên kết O-H phân cực về phía O, liên kết C-O phân cực về phía C.

Câu 16: Alcohol nào sau đây khi tách nước (ở điều kiện thích hợp) chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

  • A. Butan-2-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Ethanol
  • D. Pentan-3-ol

Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. (b) Glycerol là alcohol đa chức có các nhóm -OH đính vào các nguyên tử carbon liên tiếp. (c) Tên quốc tế (IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-OH là 2-methylpropan-1-ol. (d) Ethanol được điều chế bằng phương pháp hydrat hóa ethene. Số phát biểu ĐÚNG là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, có thể thu được tối đa bao nhiêu ether?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl $xrightarrow{+NaOH, t^o}$ X $xrightarrow{+CuO, t^o}$ Y. Chất Y là:

  • A. Ethanol
  • B. Ethanal
  • C. Acetic acid
  • D. Methanol

Câu 20: Một alcohol đơn chức no, mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 26,67%. Công thức phân tử của alcohol đó là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 21: Alcohol nào sau đây được sử dụng làm nhiên liệu sinh học thay thế xăng?

  • A. Ethanol
  • B. Methanol
  • C. Glycerol
  • D. Propan-2-ol

Câu 22: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm hai alcohol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Hai alcohol đó là:

  • A. CH3OH và C2H5OH
  • B. C2H5OH và C3H7OH
  • C. C3H7OH và C4H9OH
  • D. C4H9OH và C5H11OH

Câu 23: Oxi hóa alcohol X bằng CuO đun nóng thu được ketone Y. Tên gọi của X là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. Ethanol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn của glycerol là:

  • A. HO-CH2-CH2-OH
  • B. CH3-CH(OH)-CH2-OH
  • C. HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH
  • D. CH3-O-CH3

Câu 25: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là:

  • A. 3-methylbutan-2-ol
  • B. 2-methylbutan-3-ol
  • C. 2,3-dimethylpropan-1-ol
  • D. Isobutan-2-ol

Câu 26: Đun nóng một alcohol X mạch hở với H2SO4 đặc ở 140°C thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X là 1,6087. X có công thức phân tử là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 27: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi CAO NHẤT?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 28: Cho m gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí và hơi B có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Cho B qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam bạc. Tên gọi của A là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. Ethanol
  • C. Butan-1-ol
  • D. Methanol

Câu 29: Khi nói về tính chất hóa học của alcohol, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Alcohol có thể phản ứng với kim loại kiềm tạo khí hydrogen.
  • B. Alcohol bậc I và bậc II có thể bị oxi hóa bởi CuO nung nóng.
  • C. Alcohol đa chức có các nhóm -OH liền kề có thể phản ứng với Cu(OH)2.
  • D. Alcohol có tính acid mạnh hơn nước.

Câu 30: Công thức tổng quát của alcohol no, mạch hở, có hai nhóm -OH là:

  • A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
  • B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
  • C. CnH2n+1O2 (n ≥ 2)
  • D. CnH2n-1O2 (n ≥ 2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc II?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol, pentan-1-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Nhận xét nào sau đây về tính tan của alcohol trong nước là ĐÚNG?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Alcohol nào sau đây tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho 11,5 gam ethanol tác dụng hết với kim loại Na dư. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Oxi hóa alcohol X bằng CuO đun nóng thu được aldehyde. Alcohol X là alcohol bậc mấy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Sản phẩm chính khi tách nước (ở 180°C, xúc tác H2SO4 đặc) từ butan-2-ol là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một alcohol X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 3 : 4. X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Để phân biệt ethanol nguyên chất và ethanol có lẫn nước, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X $xrightarrow{+H_2O, H^+}$ Y $xrightarrow{+CuO, t^o}$ Z. Biết X là alkene. Y là alcohol bậc I hoặc bậc II. Z là hợp chất carbonyl. Nếu Z là propanal thì X là chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Alcohol nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Số đồng phân cấu tạo là alcohol của công thức phân tử C5H12O là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với CuO đun nóng, sản phẩm thu được là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho 0,05 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng với Na dư thu được 1,2395 lít khí H2 (đkc). X có công thức phân tử là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử alcohol là ĐÚNG?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Alcohol nào sau đây khi tách nước (ở điều kiện thích hợp) chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. (b) Glycerol là alcohol đa chức có các nhóm -OH đính vào các nguyên tử carbon liên tiếp. (c) Tên quốc tế (IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-OH là 2-methylpropan-1-ol. (d) Ethanol được điều chế bằng phương pháp hydrat hóa ethene. Số phát biểu ĐÚNG là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đun nóng hỗn hợp gồm ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, có thể thu được tối đa bao nhiêu ether?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl $xrightarrow{+NaOH, t^o}$ X $xrightarrow{+CuO, t^o}$ Y. Chất Y là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một alcohol đơn chức no, mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 26,67%. Công thức phân tử của alcohol đó là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Alcohol nào sau đây được sử dụng làm nhiên liệu sinh học thay thế xăng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm hai alcohol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của alcohol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đkc). Hai alcohol đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Oxi hóa alcohol X bằng CuO đun nóng thu được ketone Y. Tên gọi của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn của glycerol là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH(OH)-CH3. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đun nóng một alcohol X mạch hở với H2SO4 đặc ở 140°C thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X là 1,6087. X có công thức phân tử là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Alcohol nào sau đây có nhiệt độ sôi CAO NHẤT?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho m gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí và hơi B có tỉ khối hơi so với H2 là 15,5. Cho B qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 21,6 gam bạc. Tên gọi của A là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi nói về tính chất hóa học của alcohol, phát biểu nào sau đây là SAI?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Công thức tổng quát của alcohol no, mạch hở, có hai nhóm -OH là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức cấu tạo thu gọn là R-OH. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng này là gì?

  • A. CnH2nO (n ≥ 2)
  • B. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
  • C. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)
  • D. CnH2n-1OH (n ≥ 3)

Câu 2: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-OH là gì?

  • A. 2-methylbutan-4-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. isopentyl alcohol

Câu 3: Bậc của alcohol được xác định dựa trên:

  • A. Tổng số nguyên tử carbon trong phân tử.
  • B. Số nhóm hydroxyl (-OH) có trong phân tử.
  • C. Bậc của nguyên tử carbon có bậc cao nhất trong phân tử.
  • D. Bậc của nguyên tử carbon liên kết trực tiếp với nhóm hydroxyl (-OH).

Câu 4: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc III?

  • A. (CH3)3C-OH
  • B. (CH3)2CH-CH2-OH
  • C. CH3-CH(OH)-CH3
  • D. CH3-CH2-CH2-CH2-OH

Câu 5: Tại sao các alcohol có phân tử khối nhỏ như methanol, ethanol, propan-1-ol lại tan tốt trong nước?

  • A. Do nhóm alkyl kị nước chiếm ưu thế.
  • B. Do nhóm hydroxyl có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Do phân tử alcohol có cấu trúc thẳng, dễ xen vào mạng lưới nước.
  • D. Do liên kết C-O trong alcohol rất phân cực.

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3). Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn do tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn do có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Nhiệt độ sôi của cả hai chất gần như nhau vì chúng là đồng phân cấu tạo.
  • D. Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn do liên kết C-O kém bền hơn liên kết C-C.

Câu 7: Cho sodium (Na) tác dụng với ethanol (C2H5OH). Sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. O2
  • B. CO2
  • C. H2
  • D. C2H4

Câu 8: Oxi hóa nhẹ propan-1-ol (CH3-CH2-CH2-OH) bằng copper(II) oxide (CuO) nung nóng sẽ tạo ra sản phẩm chính là hợp chất hữu cơ thuộc loại nào?

  • A. Ketone
  • B. Aldehyde
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ether

Câu 9: Khi oxi hóa propan-2-ol (CH3-CH(OH)-CH3) bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Propanone (acetone)
  • B. Propanal
  • C. Propanoic acid
  • D. Propene

Câu 10: Alcohol nào sau đây không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

  • A. Ethanol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 11: Tách nước từ butan-2-ol (CH3-CH(OH)-CH2-CH3) với xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao (khoảng 180°C) theo quy tắc Zaitsev, sản phẩm alkene chính thu được là gì?

  • A. But-1-ene
  • B. But-2-ene
  • C. 2-methylpropene
  • D. Butan-2-one

Câu 12: Cho propan-1,2-diol (CH3-CH(OH)-CH2-OH) tác dụng với copper(II) hydroxide (Cu(OH)2) ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo kết tủa đỏ gạch.
  • B. Giải phóng khí không màu, không mùi.
  • C. Kết tủa Cu(OH)2 tan ra tạo dung dịch màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 13: Alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một ketone. Tên gọi của X là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Cyclopropanol
  • D. Methyl ethyl ether

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,6 gam CO2. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C2H6O
  • B. CH4O
  • C. C3H8O
  • D. C4H10O

Câu 15: Chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm dung môi, nguyên liệu sản xuất aldehyde, acid acetic và ester?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Glycerol

Câu 16: Cho 9,2 gam ethanol tác dụng hoàn toàn với sodium (Na) dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu lít? (Biết M_ethanol = 46 g/mol)

  • A. 1,2395
  • B. 2,479
  • C. 3,7185
  • D. 4,958

Câu 17: Alcohol Y có công thức phân tử C4H10O. Y không phản ứng với CuO nung nóng. Tên gọi của Y là gì?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol u003c---u003e X u003c---u003e Y. Biết X là alkene và Y là aldehyde. Phản ứng nào sau đây không phù hợp với sơ đồ trên?

  • A. Ethanol --(H2SO4 đặc, 180°C)--u003e X
  • B. X --(H2O, H+ xúc tác)--u003e Ethanol
  • C. Ethanol --(CuO, t°)--u003e Y
  • D. X --(O3, sau đó H2O/Zn)--> Y

Câu 19: Hợp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của butan-1-ol?

  • A. Diethyl ether
  • B. Butanal
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. But-1-ene

Câu 20: Phản ứng đặc trưng của các polyol có ít nhất hai nhóm -OH liền kề trong phân tử là phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Copper(II) hydroxide (Cu(OH)2)
  • C. Silver nitrate trong ammonia (thuốc thử Tollens)
  • D. Bromine water

Câu 21: Khi cho 13,8 gam ethanol tác dụng với lượng dư acid acetic (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), hiệu suất phản ứng đạt 75%. Khối lượng ester ethyl acetate thu được là bao nhiêu gam? (Biết M_ethanol = 46, M_acid acetic = 60, M_ethyl acetate = 88)

  • A. 13,2
  • B. 17,6
  • C. 11,0
  • D. 10,5

Câu 22: Cho 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai alcohol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na, thu được 0,4958 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của hai alcohol đó là:

  • A. CH3OH và C2H5OH
  • B. C2H5OH và C3H7OH
  • C. C3H7OH và C4H9OH
  • D. C4H9OH và C5H11OH

Câu 23: Phản ứng tách nước nội phân tử của alcohol (tạo alkene) thường xảy ra theo quy tắc nào để xác định sản phẩm chính?

  • A. Quy tắc Zaitsev (Zaítsev)
  • B. Quy tắc Markovnikov
  • C. Quy tắc cộng anti-Markovnikov
  • D. Quy tắc Hofmann

Câu 24: Glycerol (propane-1,2,3-triol) là một alcohol đa chức có nhiều ứng dụng. Tính chất hóa học đặc trưng nào của glycerol chứng minh nó là polyol có các nhóm -OH liền kề?

  • A. Phản ứng với Na giải phóng H2.
  • B. Bị oxi hóa bởi CuO nung nóng.
  • C. Tách nước tạo alkene.
  • D. Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

Câu 25: Để phân biệt ethanol và methanol, có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sản phẩm oxi hóa bởi CuO nung nóng (aldehyde/ketone tương ứng).
  • B. Khả năng phản ứng với Na.
  • C. Nhiệt độ sôi.
  • D. Độ tan trong nước.

Câu 26: Alcohol nào sau đây khi tách nước (nội phân tử) chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

  • A. Butan-2-ol
  • B. 2-methylbutan-2-ol
  • C. Cyclohexanol
  • D. Propan-2-ol

Câu 27: Trong các hợp chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COCH3. Chất nào thuộc loại alcohol?

  • A. C2H5OH
  • B. CH3COOH
  • C. CH3CHO
  • D. CH3COCH3

Câu 28: Methanol (CH3OH) rất độc, dù chỉ một lượng nhỏ cũng có thể gây mù lòa hoặc tử vong. Độc tính này chủ yếu là do sản phẩm chuyển hóa của methanol trong cơ thể. Sản phẩm độc đó là gì?

  • A. Carbon dioxide
  • B. Formaldehyde và formic acid
  • C. Methane
  • D. Carbon monoxide

Câu 29: Cho 1 mol alcohol X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 0,5 mol H2. X là alcohol gì?

  • A. Alcohol đơn chức
  • B. Alcohol hai chức
  • C. Alcohol ba chức
  • D. Alcohol không phản ứng với Na

Câu 30: Alcohol Z có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Khi tách nước Z ở 180°C với H2SO4 đặc, sản phẩm chính là but-2-ene. Sản phẩm phụ là but-1-ene. Điều này tuân theo quy tắc nào?

  • A. Quy tắc cộng Markovnikov
  • B. Quy tắc thế Halogen
  • C. Quy tắc cộng anti-Markovnikov
  • D. Quy tắc tách Zaitsev (Zaítsev)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức cấu tạo thu gọn là R-OH. Công thức phân tử chung của dãy đồng đẳng này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tên thay thế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-OH là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Bậc của alcohol được xác định dựa trên:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Alcohol nào sau đây là alcohol bậc III?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao các alcohol có phân tử khối nhỏ như methanol, ethanol, propan-1-ol lại tan tốt trong nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3-O-CH3). Giải thích nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho sodium (Na) tác dụng với ethanol (C2H5OH). Sản phẩm khí thu được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Oxi hóa nhẹ propan-1-ol (CH3-CH2-CH2-OH) bằng copper(II) oxide (CuO) nung nóng sẽ tạo ra sản phẩm chính là hợp chất hữu cơ thuộc loại nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi oxi hóa propan-2-ol (CH3-CH(OH)-CH3) bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Alcohol nào sau đây *không* bị oxi hóa bởi CuO nung nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tách nước từ butan-2-ol (CH3-CH(OH)-CH2-CH3) với xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao (khoảng 180°C) theo quy tắc Zaitsev, sản phẩm alkene chính thu được là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho propan-1,2-diol (CH3-CH(OH)-CH2-OH) tác dụng với copper(II) hydroxide (Cu(OH)2) ở nhiệt độ thường. Hiện tượng quan sát được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được một ketone. Tên gọi của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,6 gam CO2. Công thức phân tử của X là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm dung môi, nguyên liệu sản xuất aldehyde, acid acetic và ester?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho 9,2 gam ethanol tác dụng hoàn toàn với sodium (Na) dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu lít? (Biết M_ethanol = 46 g/mol)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Alcohol Y có công thức phân tử C4H10O. Y không phản ứng với CuO nung nóng. Tên gọi của Y là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol <---> X <---> Y. Biết X là alkene và Y là aldehyde. Phản ứng nào sau đây *không* phù hợp với sơ đồ trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hợp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của butan-1-ol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng đặc trưng của các polyol có ít nhất hai nhóm -OH liền kề trong phân tử là phản ứng với chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi cho 13,8 gam ethanol tác dụng với lượng dư acid acetic (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), hiệu suất phản ứng đạt 75%. Khối lượng ester ethyl acetate thu được là bao nhiêu gam? (Biết M_ethanol = 46, M_acid acetic = 60, M_ethyl acetate = 88)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai alcohol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na, thu được 0,4958 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của hai alcohol đó là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng tách nước nội phân tử của alcohol (tạo alkene) thường xảy ra theo quy tắc nào để xác định sản phẩm chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Glycerol (propane-1,2,3-triol) là một alcohol đa chức có nhiều ứng dụng. Tính chất hóa học đặc trưng nào của glycerol chứng minh nó là polyol có các nhóm -OH liền kề?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để phân biệt ethanol và methanol, có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Alcohol nào sau đây khi tách nước (nội phân tử) chỉ tạo ra một alkene duy nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các hợp chất sau: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COCH3. Chất nào thuộc loại alcohol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Methanol (CH3OH) rất độc, dù chỉ một lượng nhỏ cũng có thể gây mù lòa hoặc tử vong. Độc tính này chủ yếu là do sản phẩm chuyển hóa của methanol trong cơ thể. Sản phẩm độc đó là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 1 mol alcohol X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 0,5 mol H2. X là alcohol gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Alcohol Z có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Khi tách nước Z ở 180°C với H2SO4 đặc, sản phẩm chính là but-2-ene. Sản phẩm phụ là but-1-ene. Điều này tuân theo quy tắc nào?

Viết một bình luận