12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 21: Phenol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C6H5OH) là một hợp chất hữu cơ. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây định nghĩa một hợp chất là phenol?

  • A. Có nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no.
  • B. Có vòng benzene và nhóm -OH liên kết với carbon bất kỳ trong phân tử.
  • C. Có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • D. Có nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon không no.

Câu 2: Ở điều kiện thường, phenol tinh khiết tồn tại ở trạng thái vật lý nào?

  • A. Chất lỏng không màu.
  • B. Chất rắn không màu.
  • C. Chất khí không màu.
  • D. Chất lỏng màu nâu.

Câu 3: So với ethanol (C2H5OH), phenol (C6H5OH) có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

  • A. Phenol có liên kết cộng hóa trị bền vững hơn ethanol.
  • B. Phenol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn ethanol.
  • C. Phân tử ethanol có hình dạng phức tạp hơn.
  • D. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn và tương tác van der Waals mạnh hơn.

Câu 4: Khả năng tan của phenol trong nước thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Đầu tiên giảm rồi tăng.

Câu 5: Tính acid của phenol được thể hiện rõ nhất qua phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước bromine.

Câu 6: So sánh tính acid của phenol với ethanol và carbonic acid. Sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tăng dần tính acid?

  • A. Phenol < Ethanol < Carbonic acid.
  • B. Carbonic acid < Phenol < Ethanol.
  • C. Carbonic acid < Ethanol < Phenol.
  • D. Ethanol < Phenol < Carbonic acid.

Câu 7: Phản ứng đặc trưng của phenol với nước bromine là gì và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Phản ứng thế, xuất hiện kết tủa trắng và làm mất màu nước bromine.
  • B. Phản ứng cộng, làm mất màu nước bromine.
  • C. Phản ứng trung hòa, không có hiện tượng rõ rệt.
  • D. Phản ứng oxi hóa, tạo dung dịch màu nâu.

Câu 8: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại làm tăng tính acid so với nhóm -OH trong alcohol no?

  • A. Vòng benzene đẩy electron vào nhóm -OH.
  • B. Vòng benzene hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
  • C. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn alcohol.
  • D. Phenol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn.

Câu 9: Khi cho 9.4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, khối lượng muối sodium phenolate (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết M_C6H5OH = 94 g/mol, M_C6H5ONa = 116 g/mol)

  • A. 9.4 gam.
  • B. 10.6 gam.
  • C. 11.0 gam.
  • D. 11.6 gam.

Câu 10: Cho m gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine, thu được 33.1 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromophenol (C6H2Br3OH). Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết M_C6H5OH = 94 g/mol, M_C6H2Br3OH = 331 g/mol)

  • A. 9.4 gam.
  • B. 4.7 gam.
  • C. 18.8 gam.
  • D. 3.1 gam.

Câu 11: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Quỳ tím.

Câu 12: Nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene có ảnh hưởng gì đến khả năng thế electrophin vào vòng benzene so với benzene?

  • A. Làm giảm khả năng thế electrophin.
  • B. Không ảnh hưởng đáng kể đến khả năng thế electrophin.
  • C. Làm tăng khả năng thế electrophin.
  • D. Làm thay đổi cơ chế phản ứng thế electrophin.

Câu 13: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

  • A. Nitrobenzene.
  • B. o-Nitrophenol và p-Nitrophenol.
  • C. m-Nitrophenol.
  • D. 2,4,6-Trinitrophenol (Acid picric).

Câu 14: Phenol có tính chất độc, có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da. Khi làm thí nghiệm với phenol, cần lưu ý điều gì?

  • A. Cần cẩn thận, tránh tiếp xúc trực tiếp với da.
  • B. Có thể nếm thử để xác định vị.
  • C. Có thể ngửi trực tiếp để nhận biết mùi.
  • D. Không cần biện pháp bảo hộ đặc biệt nào.

Câu 15: Trong công nghiệp, phương pháp tổng hợp phenol phổ biến nhất hiện nay là từ chất nào?

  • A. Từ benzene và chlor.
  • B. Từ toluene.
  • C. Từ cumene.
  • D. Từ anilin.

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của phenol là sản xuất:

  • A. Acid acetic.
  • B. Ethanol.
  • C. Dầu mỏ.
  • D. Chất dẻo.

Câu 17: Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. Điều này chứng tỏ điều gì về tính acid của phenol?

  • A. Phenol là base.
  • B. Phenol có tính acid rất yếu.
  • C. Phenol là chất trung tính.
  • D. Phenol chỉ là acid khi tác dụng với kim loại mạnh.

Câu 18: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, acetic acid. Sắp xếp các chất này theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. Phenol < Nước < Ethanol < Acetic acid.
  • B. Ethanol < Phenol < Nước < Acetic acid.
  • C. Ethanol < Nước < Phenol < Acetic acid.
  • D. Nước < Ethanol < Phenol < Acetic acid.

Câu 19: Khi sục khí CO2 vào dung dịch sodium phenolate (C6H5ONa), hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • A. Dung dịch bị vẩn đục.
  • B. Dung dịch chuyển màu.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của phenol yếu hơn carbonic acid?

  • A. Phenol + Na → C6H5ONa + 1/2 H2.
  • B. Phenol + NaOH → C6H5ONa + H2O.
  • C. Phenol + 3Br2 → C6H2Br3OH + 3HBr.
  • D. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3.

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm 0.1 mol phenol và 0.1 mol ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư. Thể tích khí H2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu? (Thể tích mol khí ở đkc là 24.79 L/mol)

  • A. 1.2395 L.
  • B. 2.479 L.
  • C. 4.958 L.
  • D. 0.1 L.

Câu 22: Một trong những nguy cơ khi tiếp xúc với phenol là khả năng gây bỏng nặng cho da. Biện pháp xử lý ban đầu khi bị dính phenol lỏng lên da là gì?

  • A. Rửa ngay bằng nước thật nhiều.
  • B. Trung hòa bằng dung dịch acid loãng.
  • C. Rửa ngay bằng ethanol hoặc glycerin.
  • D. Để khô tự nhiên và băng bó lại.

Câu 23: Nhận định nào sau đây về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol là đúng?

  • A. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron trên vòng.
  • B. Nhóm -OH hút electron ra khỏi vòng benzene, làm giảm mật độ electron trên vòng.
  • C. Nhóm -OH không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene.
  • D. Nhóm -OH chỉ ảnh hưởng đến tính acid của phenol, không ảnh hưởng đến vòng benzene.

Câu 24: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) có tính acid mạnh hơn nhiều so với phenol. Nguyên nhân chính là do sự ảnh hưởng của nhóm nitro (-NO2) đến cấu trúc của phenol. Nhóm nitro ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Nhóm -NO2 đẩy electron vào vòng benzene, làm giảm tính acid.
  • B. Nhóm -NO2 hút electron, làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và làm bền anion phenolate.
  • C. Nhóm -NO2 làm tăng kích thước phân tử, ảnh hưởng đến sự solvat hóa.
  • D. Nhóm -NO2 làm giảm khả năng phản ứng của vòng benzene.

Câu 25: Để làm sạch phenol lỏng bị lẫn một ít nước, người ta có thể sử dụng phương pháp nào?

  • A. Chưng cất.
  • B. Chiết.
  • C. Thăng hoa.
  • D. Kết tinh lại.

Câu 26: Cho các nhận định sau về phenol: (1) Phenol tan tốt trong ethanol. (2) Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. (3) Dung dịch phenol trong nước có thể dẫn điện. (4) Phản ứng giữa phenol và HCHO trong môi trường acid/base tạo nhựa phenol-formaldehyde. Số nhận định đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 27: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là ethanol. Để thu được phenol tinh khiết, người ta có thể thêm dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp, sau đó tiến hành các bước tiếp theo. Bước tiếp theo sau khi thêm NaOH là gì?

  • A. Chưng cất để tách ethanol.
  • B. Thêm dung dịch HCl để kết tủa lại phenol.
  • C. Lọc bỏ phần không tan.
  • D. Chiết lấy lớp hữu cơ.

Câu 28: Tiếp theo quy trình ở Câu 27, sau khi chưng cất tách ethanol, dung dịch còn lại chứa sodium phenolate. Để thu lại phenol, người ta thêm dung dịch acid vào. Acid nào sau đây phù hợp để thêm vào?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Nước cất.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 29: Một trong những ứng dụng của phenol là làm chất sát trùng, khử khuẩn. Điều này liên quan đến tính chất nào của phenol?

  • A. Tính tan tốt trong nước nóng.
  • B. Độc tính và khả năng gây biến tính protein.
  • C. Khả năng phản ứng với nước bromine.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy thấp.

Câu 30: Cho các chất sau: benzene, phenol, toluene, chlorobenzene. Chất nào có khả năng phản ứng thế với nước bromine ở điều kiện thường (không cần xúc tác Fe) mạnh nhất?

  • A. Benzene.
  • B. Phenol.
  • C. Toluene.
  • D. Chlorobenzene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phenol (C6H5OH) là một hợp chất hữu cơ. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây định nghĩa một hợp chất là phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ở điều kiện thường, phenol tinh khiết tồn tại ở trạng thái vật lý nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: So với ethanol (C2H5OH), phenol (C6H5OH) có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Khả năng tan của phenol trong nước thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Tính acid của phenol được thể hiện rõ nhất qua phản ứng với chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: So sánh tính acid của phenol với ethanol và carbonic acid. Sắp xếp nào sau đây là đúng theo chiều tăng dần tính acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phản ứng đặc trưng của phenol với nước bromine là gì và hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại làm tăng tính acid so với nhóm -OH trong alcohol no?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khi cho 9.4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, khối lượng muối sodium phenolate (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết M_C6H5OH = 94 g/mol, M_C6H5ONa = 116 g/mol)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho m gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine, thu được 33.1 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromophenol (C6H2Br3OH). Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết M_C6H5OH = 94 g/mol, M_C6H2Br3OH = 331 g/mol)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene có ảnh hưởng gì đến khả năng thế electrophin vào vòng benzene so với benzene?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phenol có tính chất độc, có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da. Khi làm thí nghiệm với phenol, cần lưu ý điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong công nghiệp, phương pháp tổng hợp phenol phổ biến nhất hiện nay là từ chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của phenol là sản xuất:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. Điều này chứng tỏ điều gì về tính acid của phenol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, acetic acid. Sắp xếp các chất này theo thứ tự tăng dần tính acid.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khi sục khí CO2 vào dung dịch sodium phenolate (C6H5ONa), hiện tượng gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của phenol yếu hơn carbonic acid?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm 0.1 mol phenol và 0.1 mol ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại Na dư. Thể tích khí H2 (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu? (Thể tích mol khí ở đkc là 24.79 L/mol)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một trong những nguy cơ khi tiếp xúc với phenol là khả năng gây bỏng nặng cho da. Biện pháp xử lý ban đầu khi bị dính phenol lỏng lên da là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nhận định nào sau đây về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) có tính acid mạnh hơn nhiều so với phenol. Nguyên nhân chính là do sự ảnh hưởng của nhóm nitro (-NO2) đến cấu trúc của phenol. Nhóm nitro ảnh hưởng như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Để làm sạch phenol lỏng bị lẫn một ít nước, người ta có thể sử dụng phương pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho các nhận định sau về phenol: (1) Phenol tan tốt trong ethanol. (2) Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. (3) Dung dịch phenol trong nước có thể dẫn điện. (4) Phản ứng giữa phenol và HCHO trong môi trường acid/base tạo nhựa phenol-formaldehyde. Số nhận định đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là ethanol. Để thu được phenol tinh khiết, người ta có thể thêm dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp, sau đó tiến hành các bước tiếp theo. Bước tiếp theo sau khi thêm NaOH là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tiếp theo quy trình ở Câu 27, sau khi chưng cất tách ethanol, dung dịch còn lại chứa sodium phenolate. Để thu lại phenol, người ta thêm dung dịch acid vào. Acid nào sau đây phù hợp để thêm vào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một trong những ứng dụng của phenol là làm chất sát trùng, khử khuẩn. Điều này liên quan đến tính chất nào của phenol?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho các chất sau: benzene, phenol, toluene, chlorobenzene. Chất nào có khả năng phản ứng thế với nước bromine ở điều kiện thường (không cần xúc tác Fe) mạnh nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no.
  • B. Nguyên tử carbon bậc I của mạch hở.
  • C. Nguyên tử carbon bậc II của mạch hở.
  • D. Nguyên tử carbon của vòng benzene.

Câu 2: Cho các hợp chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, H2CO3. Chất có tính acid mạnh nhất trong dãy là:

  • A. C6H5OH
  • B. C2H5OH
  • C. CH3COOH
  • D. H2CO3

Câu 3: Nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch mất màu bromine.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch mất màu bromine.

Câu 4: Giải thích tại sao phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic (H2CO3)?

  • A. Tính acid của phenol yếu hơn H2CO3, nên phenol không đẩy được CO2 ra khỏi muối carbonate.
  • B. Vòng benzene làm tăng mật độ electron ở nguyên tử O, làm giảm độ phân cực liên kết O-H.
  • C. Nguyên tử C của nhóm -OH trong phenol là C sp2, trong H2CO3 là C sp3.
  • D. Phenol là chất rắn, H2CO3 là acid lỏng.

Câu 5: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

  • A. 4.7
  • B. 7.8
  • C. 9.4
  • D. 11.2

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là SAI?

  • A. Là chất rắn kết tinh không màu ở điều kiện thường.
  • B. Có mùi đặc trưng.
  • C. Ít tan trong nước lạnh, tan tốt trong dung môi hữu cơ như ethanol, ether, acetone.
  • D. Tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ.

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite).
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ (acid picric).
  • C. Sản xuất tơ visco.
  • D. Làm chất sát trùng, tẩy uế.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C6H6 → X → C6H5OH. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. C6H5Cl
  • B. C6H5ONa
  • C. C6H5CH3
  • D. C6H12 (cyclohexane)

Câu 9: So sánh tính acid của phenol và ethanol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol do ảnh hưởng của vòng benzene.
  • B. Ethanol có tính acid mạnh hơn phenol do nhóm -C2H5 đẩy electron.
  • C. Tính acid của phenol và ethanol là tương đương.
  • D. Cả hai đều không có tính acid.

Câu 10: Cho 9.4 gam phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được bao nhiêu gam muối sodium phenoxide (C6H5ONa)?

  • A. 10.2
  • B. 11.6
  • C. 13.0
  • D. 14.4

Câu 11: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch nước bromine.
  • B. Kim loại sodium.
  • C. Quỳ tím.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 12: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc làm xúc tác ở nhiệt độ cao, sản phẩm chính thu được là:

  • A. o-nitrophenol.
  • B. p-nitrophenol.
  • C. m-nitrophenol.
  • D. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric).

Câu 13: Tại sao liên kết C-O trong phenol bền vững hơn liên kết C-O trong alcohol no?

  • A. Nguyên tử carbon của vòng benzene liên kết với oxygen là C sp2, có độ âm điện lớn hơn C sp3.
  • B. Do hiệu ứng không gian của vòng benzene.
  • C. Do liên kết hydrogen giữa các phân tử phenol.
  • D. Do nhóm -OH hút electron từ vòng benzene.

Câu 14: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) nước, (4) dung dịch NaOH. Dãy gồm các chất phản ứng được với kim loại sodium (Na) là:

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 15: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Để tách riêng phenol ra khỏi hỗn hợp, người ta có thể sử dụng hóa chất và phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, chiết lấy ethanol, sau đó sục khí CO2 vào phần dung dịch còn lại.
  • B. Cho tác dụng với kim loại Na dư, lọc bỏ chất rắn.
  • C. Chưng cất phân đoạn.
  • D. Cho tác dụng với dung dịch bromine dư, lọc lấy kết tủa.

Câu 16: Tại sao phenol độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da?

  • A. Do phân tử khối lớn.
  • B. Do có liên kết hydrogen.
  • C. Là chất ăn mòn, gây đông tụ protein.
  • D. Do có vòng benzene.

Câu 17: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch NaOH là:

  • A. C6H5Cl
  • B. C6H5ONa
  • C. C6H6
  • D. C6H5COOH

Câu 18: Cho 18.8 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0.5M. Thành phần phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

  • A. 50%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 75%

Câu 19: So với benzene, khả năng tham gia phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol:

  • A. Yếu hơn.
  • B. Mạnh hơn.
  • C. Tương đương.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 20: Liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực mạnh hơn liên kết O-H trong phân tử alcohol no là do:

  • A. Phân tử khối của phenol lớn hơn alcohol.
  • B. Phenol có liên kết hydrogen mạnh hơn.
  • C. Ảnh hưởng hút electron của vòng benzene làm tăng độ phân cực liên kết O-H.
  • D. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene.

Câu 21: Để làm sạch ống nghiệm có dính phenol, người ta thường tráng ống nghiệm bằng dung dịch nào sau đây?

  • A. Nước lạnh.
  • B. Ethanol.
  • C. Dung dịch acid HCl loãng.
  • D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 22: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch bromine, tỉ lệ mol giữa phenol và bromine phản ứng là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 1:3
  • D. 2:3

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về acid picric là đúng?

  • A. Là sản phẩm khi phenol phản ứng với HNO3 loãng.
  • B. Có tính acid yếu hơn phenol.
  • C. Không tan trong nước.
  • D. Được sử dụng làm thuốc nổ và có tính acid mạnh.

Câu 24: Cho các chất sau: (1) C6H5OH, (2) C6H5ONa, (3) C2H5OH, (4) CH3COOH. Chất nào trong dung dịch có thể phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. (1), (2), (3), (4)
  • B. (2)
  • C. (1), (3)
  • D. (4)

Câu 25: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ:

  • A. Cumene.
  • B. Toluene.
  • C. Styrene.
  • D. Cyclohexanol.

Câu 26: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:

  • A. 9.4
  • B. 24.8
  • C. 29.7
  • D. 33.1

Câu 27: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là ĐÚNG?

  • A. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối phenoxide.
  • B. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
  • C. Tác dụng với dung dịch HCl.
  • D. Tác dụng với dung dịch NaHCO3 giải phóng CO2.

Câu 28: Cho các chất sau: phenol, methanol, benzen, toluen. Chất nào có nhiệt độ sôi CAO nhất?

  • A. Phenol
  • B. Methanol
  • C. Benzen
  • D. Toluen

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5ONa + X → C6H5OH. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. NaCl
  • C. C2H5OH
  • D. HCl hoặc CO2 (trong nước)

Câu 30: Khi sản xuất nhựa phenol-formaldehyde, phenol phản ứng với formaldehyde trong môi trường acid hoặc base. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trùng hợp.
  • B. Phản ứng trùng ngưng.
  • C. Phản ứng thế electrophin.
  • D. Phản ứng cộng nucleophin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho các hợp chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, H2CO3. Chất có tính acid mạnh nhất trong dãy là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Giải thích tại sao phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic (H2CO3)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C6H6 → X → C6H5OH. X có thể là chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: So sánh tính acid của phenol và ethanol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho 9.4 gam phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được bao nhiêu gam muối sodium phenoxide (C6H5ONa)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc làm xúc tác ở nhiệt độ cao, sản phẩm chính thu được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Tại sao liên kết C-O trong phenol bền vững hơn liên kết C-O trong alcohol no?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) nước, (4) dung dịch NaOH. Dãy gồm các chất phản ứng được với kim loại sodium (Na) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một dung dịch chứa phenol và ethanol. Để tách riêng phenol ra khỏi hỗn hợp, người ta có thể sử dụng hóa chất và phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Tại sao phenol độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch NaOH là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho 18.8 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0.5M. Thành phần phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: So với benzene, khả năng tham gia phản ứng thế electrophin vào vòng benzene của phenol:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực mạnh hơn liên kết O-H trong phân tử alcohol no là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Để làm sạch ống nghiệm có dính phenol, người ta thường tráng ống nghiệm bằng dung dịch nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch bromine, tỉ lệ mol giữa phenol và bromine phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về acid picric là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho các chất sau: (1) C6H5OH, (2) C6H5ONa, (3) C2H5OH, (4) CH3COOH. Chất nào trong dung dịch có thể phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là ĐÚNG?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho các chất sau: phenol, methanol, benzen, toluen. Chất nào có nhiệt độ sôi CAO nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5ONa + X → C6H5OH. X có thể là chất nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi sản xuất nhựa phenol-formaldehyde, phenol phản ứng với formaldehyde trong môi trường acid hoặc base. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no mạch hở.
  • B. Nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • C. Nguyên tử carbon bậc ba.
  • D. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl.

Câu 2: So với ethanol, phenol có tính acid mạnh hơn. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Sự delocal hóa electron trong ion phenolate làm tăng độ bền của nó.
  • B. Phenol có phân tử khối lớn hơn ethanol.
  • C. Liên kết O-H trong ethanol bền hơn liên kết O-H trong phenol.
  • D. Ảnh hưởng đẩy electron của vòng benzene làm tăng mật độ electron trên oxygen.

Câu 3: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. Ethanol.
  • B. Benzen.
  • C. Phenol.
  • D. Cyclohexane.

Câu 4: Phản ứng giữa phenol và nước bromine dư tạo thành kết tủa màu gì?

  • A. Vàng.
  • B. Xanh lam.
  • C. Đỏ nâu.
  • D. Trắng.

Câu 5: Công thức hóa học của 2,4,6-tribromophenol, sản phẩm của phản ứng giữa phenol và bromine dư, là:

  • A. C6H5Br3OH.
  • B. C6H2Br3OH.
  • C. C6H4BrOH.
  • D. C6H3Br2OH.

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenolic.
  • B. Chất sát trùng, diệt nấm mốc.
  • C. Nhiên liệu động cơ đốt trong.
  • D. Nguyên liệu sản xuất phẩm nhuộm và dược phẩm.

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ chất nào sau đây?

  • A. Benzen.
  • B. Toluen.
  • C. Xyclohexan.
  • D. Cumene.

Câu 8: Cho các chất: ethanol, phenol, acid acetic. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid là:

  • A. Ethanol < Phenol < Acid acetic.
  • B. Phenol < Ethanol < Acid acetic.
  • C. Acid acetic < Ethanol < Phenol.
  • D. Ethanol < Acid acetic < Phenol.

Câu 9: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại natri.
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • C. Dung dịch bromine.
  • D. Quỳ tím.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về phenol?

  • A. Phenol có khả năng tác dụng với dung dịch kiềm.
  • B. Phenol tan tốt trong nước lạnh.
  • C. Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic.
  • D. Phenol tham gia phản ứng thế bromine dễ dàng hơn benzen.

Câu 11: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 7,8 gam.
  • B. 15,6 gam.
  • C. 13,4 gam.
  • D. 11,6 gam.

Câu 12: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch phenol vào nước bromine là:

  • A. Dung dịch bromine mất màu, không có kết tủa.
  • B. Xuất hiện khí màu vàng lục.
  • C. Dung dịch bromine mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 13: Giải thích vì sao phenol có nhiệt độ sôi cao hơn benzen mặc dù phân tử khối gần tương đương.

  • A. Benzen có cấu trúc vòng bền vững hơn phenol.
  • B. Phenol tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử, benzen thì không.
  • C. Phenol có độ phân cực thấp hơn benzen.
  • D. Lực Van der Waals trong phenol mạnh hơn benzen.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Cumene hydroperoxide.
  • B. Isopropylbenzene.
  • C. Benzaldehyde.
  • D. Acid benzoic.

Câu 15: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 20%.
  • B. 30%.
  • C. 40%.
  • D. 50%.

Câu 16: Xét phản ứng phenol tác dụng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển màu tím.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 17: Trong phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol, vị trí ưu tiên bị thế là:

  • A. Meta.
  • B. Ortho.
  • C. Para.
  • D. Ortho và para.

Câu 18: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic thu được sản phẩm chính thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol.
  • B. Aldehyde.
  • C. Ester.
  • D. Acid carboxylic.

Câu 19: Để trung hòa 100 ml dung dịch phenol 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,1M?

  • A. 100 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 200 ml.
  • D. 75 ml.

Câu 20: So sánh khả năng phản ứng thế bromine vào vòng benzene giữa phenol và benzen. Phenol phản ứng:

  • A. Chậm hơn và cần xúc tác.
  • B. Nhanh hơn và không cần xúc tác.
  • C. Tương đương về tốc độ phản ứng.
  • D. Không phản ứng.

Câu 21: Cho 1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch bromine, khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 94 gam.
  • B. 188 gam.
  • C. 282 gam.
  • D. 331 gam.

Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng nhất của phenol là:

  • A. Tính base.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính acid yếu.
  • D. Phản ứng cộng hydrogen.

Câu 23: Để bảo quản dung dịch phenol, người ta thường:

  • A. Để trong bình thủy tinh màu trắng, đậy kín.
  • B. Để trong bình thủy tinh màu nâu, đậy kín.
  • C. Để trong bình nhựa, đậy kín.
  • D. Không cần bảo quản đặc biệt.

Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Phản ứng với kim loại Na.
  • B. Phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
  • C. Phản ứng cháy.
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH.

Câu 25: Gọi tên thay thế của hợp chất sau: o-cresol.

  • A. 2-methylbenzenol.
  • B. 3-methylphenol.
  • C. 2-methylphenol.
  • D. 4-methylbenzenol.

Câu 26: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Phenol có mùi đặc trưng. (3) Phenol độc. Số phát biểu đúng là:

  • A. 3.
  • B. 2.
  • C. 1.
  • D. 0.

Câu 27: Cho 18,8 gam phenol phản ứng với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đkc) thu được là:

  • A. 2,479 lít.
  • B. 4,958 lít.
  • C. 3,7185 lít.
  • D. 0 lít.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm có khả năng làm mất màu nước bromine?

  • A. Đốt cháy phenol trong không khí.
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH.
  • C. Phenol tác dụng với dung dịch bromine (dư).
  • D. Phenol tác dụng với kim loại Na.

Câu 29: Cho dung dịch chứa 0,1 mol phenol phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường:

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Trung tính.
  • D. Không xác định.

Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol.

  • A. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene.
  • B. Làm vòng benzene kém hoạt động hơn trong phản ứng thế.
  • C. Không ảnh hưởng đến vòng benzene.
  • D. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: So với ethanol, phenol có tính acid mạnh hơn. Nguyên nhân chính là do:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phản ứng giữa phenol và nước bromine dư tạo thành kết tủa màu gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Công thức hóa học của 2,4,6-tribromophenol, sản phẩm của phản ứng giữa phenol và bromine dư, là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho các chất: ethanol, phenol, acid acetic. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch phenol vào nước bromine là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Giải thích vì sao phenol có nhiệt độ sôi cao hơn benzen mặc dù phân tử khối gần tương đương.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X trong sơ đồ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xét phản ứng phenol tác dụng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol, vị trí ưu tiên bị thế là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic thu được sản phẩm chính thuộc loại hợp chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Để trung hòa 100 ml dung dịch phenol 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,1M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: So sánh khả năng phản ứng thế bromine vào vòng benzene giữa phenol và benzen. Phenol phản ứng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho 1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch bromine, khối lượng kết tủa thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng nhất của phenol là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Để bảo quản dung dịch phenol, người ta thường:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Gọi tên thay thế của hợp chất sau: o-cresol.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Phenol có mùi đặc trưng. (3) Phenol độc. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho 18,8 gam phenol phản ứng với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đkc) thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm có khả năng làm mất màu nước bromine?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho dung dịch chứa 0,1 mol phenol phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Chọn câu phát biểu đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C₆H₅OH) là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no.
  • B. Nguyên tử carbon bậc I của mạch hở.
  • C. Nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • D. Nguyên tử carbon mang liên kết bội.

Câu 2: So với ethanol (C₂H₅OH), tính acid của phenol (C₆H₅OH) mạnh hơn đáng kể. Yếu tố cấu trúc nào sau đây giải thích rõ nhất sự khác biệt này?

  • A. Phân tử khối của phenol lớn hơn ethanol.
  • B. Phenol có nhiều nguyên tử carbon hơn ethanol.
  • C. Nhóm -OH trong phenol có liên kết hydrogen nội phân tử.
  • D. Vòng benzene hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và bền hóa anion phenoxide.

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, nước, phenol, carbonic acid. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid đúng là:

  • A. Phenol < ethanol < nước < carbonic acid.
  • B. Ethanol < nước < phenol < carbonic acid.
  • C. Nước < ethanol < phenol < carbonic acid.
  • D. Carbonic acid < phenol < nước < ethanol.

Câu 4: Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím, nhưng lại phản ứng được với dung dịch NaOH. Hiện tượng này chứng tỏ:

  • A. Phenol có tính acid yếu.
  • B. Phenol là một base.
  • C. Phenol là chất lưỡng tính.
  • D. Phenol không có tính acid.

Câu 5: Nhỏ từ từ nước bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ.
  • B. Xuất hiện sủi bọt khí không màu.
  • C. Dung dịch mất màu và không có kết tủa.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và nước bromine mất màu.

Câu 6: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch FeCl₃.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 7: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C₆H₅ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

  • A. 9,4 gam.
  • B. 10,6 gam.
  • C. 11,6 gam.
  • D. 13,8 gam.

Câu 8: Phenol có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?

  • A. HCl, Na, Br₂ (dung dịch).
  • B. Na, NaOH, HNO₃ (loãng), Br₂ (dung dịch).
  • C. NaOH, NaCl, NaHCO₃.
  • D. Na, H₂O, CH₃COOH.

Câu 9: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ nguyên liệu ban đầu nào?

  • A. Benzene và chlorine.
  • B. Toluene và oxygen.
  • C. Ethylbenzene.
  • D. Cumene.

Câu 10: Phenol là chất rắn, không màu ở điều kiện thường. Khi để lâu trong không khí, phenol thường chuyển sang màu hồng hoặc nâu do:

  • A. Bị oxi hóa chậm bởi oxygen trong không khí.
  • B. Bị khử bởi hơi nước trong không khí.
  • C. Tạo liên kết hydrogen với hơi nước.
  • D. Thăng hoa thành dạng khí màu.

Câu 11: Cho 14,1 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hết với lượng dư Na, thu được 2,8 lít khí H₂ (đkc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1, thể tích mol khí đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 33,33%.
  • B. 50,00%.
  • C. 66,67%.
  • D. 75,00%.

Câu 12: Phenol có tính acid yếu hơn carbonic acid. Dựa vào tính chất này, phenol không phản ứng với dung dịch muối nào sau đây?

  • A. Sodium hydroxide (NaOH).
  • B. Sodium bicarbonate (NaHCO₃).
  • C. Sodium metal (Na).
  • D. Potassium hydroxide (KOH).

Câu 13: Nhóm -OH trong phân tử phenol có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene?

  • A. Làm tăng khả năng phản ứng thế electrophin và định hướng vào vị trí ortho, para.
  • B. Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophin và định hướng vào vị trí meta.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng thế electrophin nhưng định hướng vào vị trí ortho, para.
  • D. Làm tăng khả năng phản ứng thế electrophin nhưng định hướng vào vị trí meta.

Câu 14: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là một dẫn xuất của phenol. So với phenol, tính acid của acid picric:

  • A. Mạnh hơn nhiều do ảnh hưởng của các nhóm nitro.
  • B. Yếu hơn do khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Tương đương với phenol.
  • D. Không có tính acid do có nhóm nitro.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất chất dẻo (như nhựa phenol-formaldehyde).
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm.
  • C. Kích thích hoa quả chín.
  • D. Làm chất sát trùng, tẩy uế.

Câu 16: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của phenol: (1) Là chất rắn không màu ở điều kiện thường. (2) Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng. (3) Tan tốt trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether, acetone. (4) Có mùi đặc trưng và rất độc. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 17: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

  • A. 9,4 gam.
  • B. 10,6 gam.
  • C. 11,6 gam.
  • D. 15,0 gam.

Câu 18: Phản ứng của phenol với nước bromine là phản ứng thế electrophin. Phản ứng này xảy ra dễ dàng hơn nhiều so với benzene là do:

  • A. Nhóm -OH là nhóm hoạt hóa vòng benzene.
  • B. Nhóm -OH là nhóm phản hoạt hóa vòng benzene.
  • C. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn benzene.
  • D. Phenol có liên kết hydrogen mạnh hơn benzene.

Câu 19: Cho các chất: (1) Cyclohexanol, (2) Phenol, (3) Benzyl alcohol. Chất nào trong số này phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. (1) và (2).
  • B. Chỉ (2).
  • C. (2) và (3).
  • D. (1), (2), và (3).

Câu 20: Để làm sạch vết bẩn do phenol dây vào da, biện pháp sơ cứu ban đầu hiệu quả nhất là:

  • A. Rửa ngay bằng nước lạnh thật nhiều lần.
  • B. Rửa bằng dung dịch kiềm loãng.
  • C. Rửa bằng cồn (ethanol).
  • D. Rửa bằng dung dịch acid loãng.

Câu 21: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết Br=80, O=16, C=12, H=1)

  • A. 33,1 gam.
  • B. 38,2 gam.
  • C. 55,2 gam.
  • D. 66,0 gam.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về liên kết trong phân tử phenol?

  • A. Liên kết C-O là liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • B. Liên kết O-H là liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Liên kết O-H trong phenol phân cực mạnh hơn trong ethanol.
  • D. Trong vòng benzene có ba liên kết đôi C=C riêng lẻ.

Câu 23: Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,08 mol phenol. Sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

  • A. 9,28 gam.
  • B. 10,08 gam.
  • C. 11,60 gam.
  • D. 13,28 gam.

Câu 24: Để bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường thêm một lượng nhỏ nước vào lọ chứa phenol. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Ngăn chặn sự bay hơi của phenol.
  • B. Làm giảm độc tính của phenol.
  • C. Tăng cường tính acid của phenol.
  • D. Giữ cho phenol ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng.

Câu 25: Khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO₃ đặc có xúc tác H₂SO₄ đặc, sản phẩm chính thu được là acid picric. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Thế electrophin.
  • B. Cộng electrophin.
  • C. Thế nucleophin.
  • D. Cộng nucleophin.

Câu 26: Cho các nhận định sau: (a) Phenol là một alcohol thơm. (b) Phenol có thể tạo liên kết hydrogen với nước. (c) Nhiệt độ sôi của phenol cao hơn toluene (phân tử khối gần bằng nhau). (d) Phenol là một acid mạnh. Số nhận định đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 27: Khối lượng tối đa dung dịch 2,4,6-tribromophenol 33,1% có thể thu được khi cho 4,7 gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine là bao nhiêu?

  • A. 16,5 gam.
  • B. 33,1 gam.
  • C. 50,0 gam.
  • D. 100,0 gam.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Sodium phenoxide + Y. Chất X và Y lần lượt có thể là:

  • A. Na và H₂.
  • B. NaOH và H₂.
  • C. HCl và H₂O.
  • D. NaHCO₃ và CO₂.

Câu 29: Nhóm -OH trong phân tử phenol có hiệu ứng +M (đẩy electron bằng hiệu ứng liên hợp) vào vòng benzene. Điều này dẫn đến:

  • A. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene.
  • B. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene.
  • C. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến liên kết C-O.

Câu 30: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là nước. Để loại bỏ nước khỏi mẫu phenol rắn, phương pháp đơn giản và hiệu quả có thể áp dụng là:

  • A. Sấy khô ở nhiệt độ cao.
  • B. Chưng cất ở áp suất thường.
  • C. Thêm chất hút ẩm mạnh.
  • D. Kết tinh lại từ trạng thái nóng chảy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phenol (C₆H₅OH) là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: So với ethanol (C₂H₅OH), tính acid của phenol (C₆H₅OH) mạnh hơn đáng kể. Yếu tố cấu trúc nào sau đây giải thích rõ nhất sự khác biệt này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, nước, phenol, carbonic acid. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid đúng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím, nhưng lại phản ứng được với dung dịch NaOH. Hiện tượng này chứng tỏ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Nhỏ từ từ nước bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng quan sát được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C₆H₅ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phenol có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ nguyên liệu ban đầu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phenol là chất rắn, không màu ở điều kiện thường. Khi để lâu trong không khí, phenol thường chuyển sang màu hồng hoặc nâu do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho 14,1 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hết với lượng dư Na, thu được 2,8 lít khí H₂ (đkc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1, thể tích mol khí đkc là 24,79 L/mol)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phenol có tính acid yếu hơn carbonic acid. Dựa vào tính chất này, phenol không phản ứng với dung dịch muối nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nhóm -OH trong phân tử phenol có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là một dẫn xuất của phenol. So với phenol, tính acid của acid picric:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phenol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của phenol: (1) Là chất rắn không màu ở điều kiện thường. (2) Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng. (3) Tan tốt trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether, acetone. (4) Có mùi đặc trưng và rất độc. Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phản ứng của phenol với nước bromine là phản ứng thế electrophin. Phản ứng này xảy ra dễ dàng hơn nhiều so với benzene là do:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho các chất: (1) Cyclohexanol, (2) Phenol, (3) Benzyl alcohol. Chất nào trong số này phản ứng được với dung dịch NaOH?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để làm sạch vết bẩn do phenol dây vào da, biện pháp sơ cứu ban đầu hiệu quả nhất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết Br=80, O=16, C=12, H=1)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Nhận xét nào sau đây là *không đúng* khi nói về liên kết trong phân tử phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa 0,08 mol phenol. Sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? (Biết Na=23, O=16, C=12, H=1)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường thêm một lượng nhỏ nước vào lọ chứa phenol. Mục đích chính của việc này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO₃ đặc có xúc tác H₂SO₄ đặc, sản phẩm chính thu được là acid picric. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho các nhận định sau: (a) Phenol là một alcohol thơm. (b) Phenol có thể tạo liên kết hydrogen với nước. (c) Nhiệt độ sôi của phenol cao hơn toluene (phân tử khối gần bằng nhau). (d) Phenol là một acid mạnh. Số nhận định đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khối lượng tối đa dung dịch 2,4,6-tribromophenol 33,1% có thể thu được khi cho 4,7 gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Sodium phenoxide + Y. Chất X và Y lần lượt có thể là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nhóm -OH trong phân tử phenol có hiệu ứng +M (đẩy electron bằng hiệu ứng liên hợp) vào vòng benzene. Điều này dẫn đến:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là nước. Để loại bỏ nước khỏi mẫu phenol rắn, phương pháp đơn giản và hiệu quả có thể áp dụng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết O-H trong phân tử phenol (C6H5OH) phân cực mạnh hơn so với liên kết O-H trong phân tử ethanol (C2H5OH). Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

  • A. Vòng benzene hút electron làm tăng mật độ điện tích dương trên nguyên tử H của nhóm -OH.
  • B. Nguyên tử oxygen trong phenol có độ âm điện lớn hơn trong ethanol.
  • C. Phân tử khối của phenol lớn hơn ethanol.
  • D. Liên kết C-O trong phenol bền vững hơn trong ethanol.

Câu 2: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu hồng.
  • C. Phenol tan hoàn toàn tạo dung dịch đồng nhất.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và carbonic acid. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tính acid giảm dần?

  • A. Phenol > Ethanol > Carbonic acid
  • B. Ethanol > Phenol > Carbonic acid
  • C. Ethanol > Carbonic acid > Phenol
  • D. Carbonic acid > Phenol > Ethanol

Câu 4: Cho phản ứng của phenol với nước bromine dư. Sản phẩm chính thu được là 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về vòng benzene trong phân tử phenol?

  • A. Vòng benzene kém bền vững hơn so với benzene.
  • B. Nhóm -OH làm tăng mật độ electron tại các vị trí ortho và para trên vòng benzene.
  • C. Nhóm -OH làm giảm khả năng thế electrophin của vòng benzene.
  • D. Vòng benzene chỉ có thể phản ứng cộng với bromine.

Câu 5: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch nước bromine.
  • B. Kim loại natri.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Quỳ tím.

Câu 6: Phenol có những ứng dụng quan trọng nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

  • A. Chất tạo màu trong thực phẩm.
  • B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
  • C. Chất làm mềm vải.
  • D. Sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, dược phẩm.

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ cumene (isopropylbenzene) thông qua quá trình oxi hóa và phân hủy. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng thế.
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử và phân hủy.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 8: Cho 9.4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 11.6 gam.
  • B. 11.4 gam.
  • C. 13.8 gam.
  • D. 14.0 gam.

Câu 9: Khi cho dung dịch phenol vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là gì? (Biết tính acid của phenol yếu hơn H2CO3)

  • A. Có khí CO2 thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển màu.
  • D. Không có hiện tượng gì đáng kể.

Câu 10: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là SAI?

  • A. Phenol tan tốt trong nước lạnh.
  • B. Phenol là chất rắn không màu ở điều kiện thường.
  • C. Phenol có tính độc và gây bỏng khi tiếp xúc với da.
  • D. Phenol tan nhiều trong nước nóng (trên 66°C).

Câu 11: Cho các chất sau: (1) Ethanol, (2) Phenol, (3) Acetic acid, (4) Natri phenolat. Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 12: Phản ứng giữa phenol và kim loại natri tạo ra sản phẩm là natri phenolat và khí hydrogen. Điều này chứng tỏ điều gì về nhóm -OH trong phân tử phenol?

  • A. Nhóm -OH có tính bazơ.
  • B. Nhóm -OH có khả năng oxi hóa.
  • C. Nguyên tử hydrogen trong nhóm -OH có tính linh động.
  • D. Nhóm -OH làm bền vững vòng benzene.

Câu 13: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 14.1 gam.
  • B. 9.4 gam.
  • C. 18.8 gam.
  • D. 4.7 gam.

Câu 14: So sánh khả năng phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Phenol phản ứng khó hơn vì nhóm -OH cản trở.
  • B. Phenol phản ứng dễ hơn vì nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene.
  • C. Khả năng phản ứng là như nhau vì đều có vòng benzene.
  • D. Phenol chỉ phản ứng cộng với bromine, không thế.

Câu 15: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là một dẫn xuất của phenol. So với phenol, acid picric có tính acid mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Nhóm -NO2 là nhóm đẩy electron.
  • B. Nhóm -NO2 làm tăng mật độ electron trên nguyên tử O của nhóm -OH.
  • C. Nhóm -NO2 là nhóm hút electron mạnh, làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
  • D. Phân tử khối của acid picric lớn hơn phenol.

Câu 16: Để loại bỏ phenol bị rơi vào da, biện pháp sơ cứu ban đầu hiệu quả là gì?

  • A. Rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần, sau đó rửa bằng dung dịch glycerol hoặc ethanol.
  • B. Rửa ngay bằng dung dịch NaOH loãng.
  • C. Rửa ngay bằng dung dịch H2SO4 loãng.
  • D. Để khô tự nhiên và băng bó vết thương.

Câu 17: Cho phản ứng giữa phenol và dung dịch HNO3 đặc, có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Nitrobenzene.
  • B. Acid picric (2,4,6-trinitrophenol).
  • C. p-nitrophenol.
  • D. o-nitrophenol.

Câu 18: Một dung dịch chứa hỗn hợp phenol và ethanol. Để thu hồi phenol tinh khiết từ hỗn hợp này, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn.
  • B. Kết tinh lại.
  • C. Cho hỗn hợp tác dụng với NaOH, sau đó sục khí CO2 vào dung dịch muối thu được.
  • D. Chiết bằng nước.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X -> Natri phenolat. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaCl.
  • B. HCl.
  • C. H2O.
  • D. NaOH.

Câu 20: Khi đun nóng phenol với nước ở nhiệt độ trên 66°C, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Phenol tan hoàn toàn trong nước.
  • B. Phenol kết tủa.
  • C. Phenol bị phân hủy.
  • D. Dung dịch trở nên đục hơn.

Câu 21: Phản ứng giữa phenol và dung dịch nước bromine tạo ra kết tủa trắng. Công thức của kết tủa trắng này là gì?

  • A. C6H4(OH)Br.
  • B. C6H3(OH)Br2.
  • C. C6H2(OH)Br3.
  • D. C6HBr5OH.

Câu 22: Cho 14.1 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại natri dư, thu được 2.8 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của phenol trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 4.7 gam.
  • B. 9.4 gam.
  • C. 7.0 gam.
  • D. 11.5 gam.

Câu 23: Nhận định nào sau đây về cấu trúc phân tử phenol là đúng?

  • A. Nhóm -OH liên kết với nguyên tử carbon no.
  • B. Nguyên tử oxygen của nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene.
  • C. Nguyên tử hydrogen của nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene.
  • D. Nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.

Câu 24: Tại sao phenol có tính acid yếu hơn carbonic acid nhưng mạnh hơn ethanol?

  • A. Vòng benzene hút electron làm tăng tính linh động của H trong -OH, nhưng hiệu ứng này yếu hơn khả năng đẩy H+ của H2CO3. Gốc C2H5 đẩy electron làm giảm tính linh động của H trong -OH của ethanol.
  • B. Phenol tạo liên kết hydrogen mạnh hơn ethanol.
  • C. Phân tử phenol có nhiều nguyên tử oxygen hơn ethanol.
  • D. Vòng benzene làm giảm khả năng phản ứng của nhóm -OH.

Câu 25: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với dung dịch nước bromine dư. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu?

  • A. 9.4 gam.
  • B. 24.9 gam.
  • C. 33.1 gam.
  • D. 41.5 gam.

Câu 26: Phenol có thể tác dụng được với dung dịch nào sau đây để tạo ra muối phenolat?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch KOH.
  • C. Dung dịch NH3.
  • D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là đúng?

  • A. Phenol có tính acid yếu, có thể phản ứng với dung dịch kiềm.
  • B. Vòng benzene trong phenol kém hoạt động hơn vòng benzene trong hydrocarbon thơm.
  • C. Nhóm -OH trong phenol dễ bị thay thế bởi các nhóm khác.
  • D. Phenol không tham gia phản ứng thế vào vòng benzene.

Câu 28: Một học sinh muốn nhận biết sự có mặt của phenol trong một dung dịch không màu. Thuốc thử nào sau đây là phù hợp nhất và cho hiện tượng rõ ràng?

  • A. Giấy quỳ tím.
  • B. Kim loại natri.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch nước bromine.

Câu 29: Cho các chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, H2O. Chất nào có khả năng phản ứng với kim loại natri ở nhiệt độ phòng?

  • A. Cả bốn chất.
  • B. Chỉ C6H5OH và C2H5OH.
  • C. Chỉ C2H5OH và H2O.
  • D. Chỉ C6H5OH, C2H5OH và H2O.

Câu 30: Sản phẩm của phản ứng giữa phenol và natri là gì?

  • A. C6H6 và NaOH.
  • B. C6H5ONa và H2O.
  • C. C6H5ONa và H2.
  • D. C6H5Na và H2O.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Liên kết O-H trong phân tử phenol (C6H5OH) phân cực mạnh hơn so với liên kết O-H trong phân tử ethanol (C2H5OH). Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và carbonic acid. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tính acid giảm dần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho phản ứng của phenol với nước bromine dư. Sản phẩm chính thu được là 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về vòng benzene trong phân tử phenol?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phenol có những ứng dụng quan trọng nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ cumene (isopropylbenzene) thông qua quá trình oxi hóa và phân hủy. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho 9.4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khi cho dung dịch phenol vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là gì? (Biết tính acid của phenol yếu hơn H2CO3)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của phenol là SAI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho các chất sau: (1) Ethanol, (2) Phenol, (3) Acetic acid, (4) Natri phenolat. Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phản ứng giữa phenol và kim loại natri tạo ra sản phẩm là natri phenolat và khí hydrogen. Điều này chứng tỏ điều gì về nhóm -OH trong phân tử phenol?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: So sánh khả năng phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là một dẫn xuất của phenol. So với phenol, acid picric có tính acid mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chính là do:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để loại bỏ phenol bị rơi vào da, biện pháp sơ cứu ban đầu hiệu quả là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho phản ứng giữa phenol và dung dịch HNO3 đặc, có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm chính thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một dung dịch chứa hỗn hợp phenol và ethanol. Để thu hồi phenol tinh khiết từ hỗn hợp này, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X -> Natri phenolat. Chất X có thể là chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi đun nóng phenol với nước ở nhiệt độ trên 66°C, hiện tượng xảy ra là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phản ứng giữa phenol và dung dịch nước bromine tạo ra kết tủa trắng. Công thức của kết tủa trắng này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho 14.1 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại natri dư, thu được 2.8 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của phenol trong hỗn hợp là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Nhận định nào sau đây về cấu trúc phân tử phenol là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Tại sao phenol có tính acid yếu hơn carbonic acid nhưng mạnh hơn ethanol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với dung dịch nước bromine dư. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phenol có thể tác dụng được với dung dịch nào sau đây để tạo ra muối phenolat?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một học sinh muốn nhận biết sự có mặt của phenol trong một dung dịch không màu. Thuốc thử nào sau đây là phù hợp nhất và cho hiện tượng rõ ràng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho các chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, H2O. Chất nào có khả năng phản ứng với kim loại natri ở nhiệt độ phòng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Sản phẩm của phản ứng giữa phenol và natri là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (Cu2086Hu2085OH) là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no, mạch hở.
  • B. Nguyên tử carbon bậc một.
  • C. Nguyên tử carbon bậc ba.
  • D. Nguyên tử carbon của vòng benzene.

Câu 2: Ở điều kiện thường, phenol tồn tại ở dạng vật lí nào và có đặc điểm gì?

  • A. Chất rắn không màu, tinh thể hình kim.
  • B. Chất lỏng sánh, màu nâu.
  • C. Chất khí không màu, mùi hắc.
  • D. Chất rắn màu vàng nhạt, dễ bay hơi.

Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây của phenol là KHÔNG đúng?

  • A. Độc, gây bỏng khi tiếp xúc với da.
  • B. Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
  • C. Tan tốt trong các dung môi không phân cực như hexane.
  • D. Tan tốt trong các dung môi hữu cơ như ethanol, diethyl ether.

Câu 4: So với ethanol (Cu2082Hu2085OH), phenol (Cu2086Hu2085OH) có tính acid mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chủ yếu là do:

  • A. Phân tử khối của phenol lớn hơn ethanol.
  • B. Vòng benzene hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
  • C. Nhóm -OH trong phenol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn.
  • D. Phenol có nhiều nguyên tử carbon hơn ethanol.

Câu 5: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, carbonic acid. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

  • A. ethanol < nước < phenol < carbonic acid.
  • B. phenol < ethanol < nước < carbonic acid.
  • C. ethanol < phenol < carbonic acid < nước.
  • D. nước < ethanol < phenol < carbonic acid.

Câu 6: Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH tạo ra sản phẩm là:

  • A. Sodium phenoxide và hydrogen.
  • B. Sodium benzoate và nước.
  • C. Sodium phenoxide và nước.
  • D. Sodium benzoate và hydrogen.

Câu 7: Để chứng minh tính acid yếu của phenol (yếu hơn carbonic acid), người ta có thể cho dung dịch sodium phenoxide tác dụng với chất nào sau đây để tái tạo lại phenol?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Khí COu2082 và nước.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Kim loại Na.

Câu 8: Khi nhỏ dung dịch nước bromine vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt.
  • B. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong.
  • C. Dung dịch bị mất màu bromine nhưng không có kết tủa.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và nước bromine bị mất màu.

Câu 9: Phản ứng của phenol với nước bromine tạo ra kết tủa trắng có công thức cấu tạo là 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về vòng benzene trong phân tử phenol?

  • A. Nhóm -OH làm tăng khả năng thế electrophin vào vòng benzene ở các vị trí ortho và para.
  • B. Nhóm -OH làm giảm khả năng thế electrophin vào vòng benzene.
  • C. Vòng benzene trong phenol chỉ có khả năng cộng hợp với bromine.
  • D. Nhóm -OH chỉ ảnh hưởng đến tính acid mà không ảnh hưởng đến vòng benzene.

Câu 10: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, thuốc thử nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Kim loại sodium.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch nước bromine.
  • D. Quỳ tím.

Câu 11: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được tổng hợp từ nguyên liệu nào?

  • A. Toluene.
  • B. Ethylbenzene.
  • C. Styrene.
  • D. Cumene (isopropylbenzene).

Câu 12: Sản phẩm trung gian quan trọng trong quá trình tổng hợp phenol từ cumene trong công nghiệp là:

  • A. Cumene hydroperoxide.
  • B. Phenyl acetate.
  • C. Benzene sulfonic acid.
  • D. Chlorobenzene.

Câu 13: Acid picric là một chất nổ mạnh, được điều chế từ phenol bằng phản ứng với:

  • A. Dung dịch Hu2082SOu2084 đặc.
  • B. Dung dịch HNOu2083 đặc, có xúc tác Hu2082SOu2084 đặc.
  • C. Khí Clu2082 (có xúc tác bột Fe).
  • D. Dung dịch KMnOu2084.

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phenol hoặc các dẫn xuất của nó?

  • A. Sản xuất chất dẻo, tơ sợi tổng hợp.
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm.
  • C. Sản xuất nhiên liệu sinh học (biofuel).
  • D. Làm chất sát trùng, thuốc diệt nấm.

Câu 15: Cho 9.4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

  • A. 11.6 gam.
  • B. 11.8 gam.
  • C. 13.4 gam.
  • D. 14.2 gam.

Câu 16: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với lượng dư kim loại kali (K). Thể tích khí hydrogen (Hu2082) thoát ra ở điều kiện chuẩn (25u00b0C, 1 bar) là bao nhiêu? (Biết K = 39, O = 16, C = 12, H = 1, Thể tích mol khí ở đkc là 24.79 L/mol)

  • A. 1.2395 lít.
  • B. 2.479 lít.
  • C. 0.61975 lít.
  • D. 4.958 lít.

Câu 17: Cho 18.8 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại natri dư, thu được 4.958 lít khí Hu2082 (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 25%.
  • B. 50%.
  • C. 75%.
  • D. 80%.

Câu 18: Nhóm -OH liên kết với vòng benzene trong phenol có ảnh hưởng như thế nào đến mật độ electron trên vòng benzene?

  • A. Làm tăng mật độ electron, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • B. Làm giảm mật độ electron trên toàn bộ vòng benzene.
  • C. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene.
  • D. Làm tăng mật độ electron ở vị trí meta.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về phenol là ĐÚNG?

  • A. Dung dịch phenol làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • B. Phenol chỉ thể hiện tính acid khi tác dụng với kim loại kiềm mạnh.
  • C. Phenol dễ dàng tham gia phản ứng cộng với hydrogen ở điều kiện thường.
  • D. Phenol có tính acid yếu hơn carbonic acid.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzene u2192 X u2192 Y u2192 Phenol. X và Y lần lượt có thể là:

  • A. Toluene và Acid benzoic.
  • B. Chlorobenzene và Sodium phenoxide.
  • C. Aniline và Muối diazonium.
  • D. Nitrobenzene và Aniline.

Câu 21: Để loại bỏ phenol lẫn trong nước thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch kiềm (ví dụ NaOH). Giải thích tại sao phương pháp này có hiệu quả.

  • A. Phenol có tính acid nên phản ứng với kiềm tạo thành muối tan trong nước.
  • B. Kiềm là chất oxi hóa mạnh, phá hủy cấu trúc phenol.
  • C. Phenol tạo kết tủa với dung dịch kiềm.
  • D. Kiềm làm giảm nhiệt độ sôi của phenol, giúp phenol bay hơi dễ hơn.

Câu 22: Cho các chất sau: Cu2086Hu2085OH, Cu2086Hu2085CHu2082OH, Cu2082Hu2085OH. Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH?

  • A. Chỉ Cu2086Hu2085OH.
  • B. Cu2086Hu2085OH và Cu2086Hu2085CHu2082OH.
  • C. Cu2086Hu2085OH và Cu2082Hu2085OH.
  • D. Cả ba chất đều tác dụng.

Câu 23: Cho 1 mol phenol tác dụng với dung dịch HNOu2083 loãng, dư (có Hu2082SOu2084 đặc làm xúc tác). Giả sử phản ứng thế xảy ra hoàn toàn. Số mol HNOu2083 đã phản ứng là:

  • A. 1 mol.
  • B. 2 mol.
  • C. 3 mol.
  • D. 4 mol.

Câu 24: Nhận xét nào sau đây về liên kết O-H trong phân tử phenol là chính xác?

  • A. Liên kết O-H kém phân cực hơn trong ethanol.
  • B. Liên kết O-H dài hơn trong ethanol.
  • C. Liên kết O-H chỉ bị cắt đứt khi tác dụng với kim loại kiềm.
  • D. Liên kết O-H phân cực mạnh hơn trong ethanol do ảnh hưởng của vòng benzene.

Câu 25: So sánh nhiệt độ sôi của phenol và toluene (Cu2086Hu2085CHu2083). Giải thích sự khác biệt (nếu có).

  • A. Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn toluene do tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. Toluene có nhiệt độ sôi cao hơn phenol do phân tử khối lớn hơn.
  • C. Nhiệt độ sôi của phenol và toluene gần như bằng nhau vì cùng có vòng benzene.
  • D. Phenol có nhiệt độ sôi thấp hơn toluene do tính acid yếu.

Câu 26: Một trong những nguy hiểm khi tiếp xúc trực tiếp với phenol là gì?

  • A. Gây ngứa, kích ứng nhẹ.
  • B. Gây bỏng nặng, tổn thương da.
  • C. Không gây ảnh hưởng gì đến da.
  • D. Làm da khô và bong tróc nhẹ.

Câu 27: Để phân biệt phenol lỏng với nước lỏng, có thể dựa vào:

  • A. Màu sắc (phenol có màu vàng, nước không màu).
  • B. Khả năng dẫn điện (phenol dẫn điện, nước không dẫn điện).
  • C. Khả năng tác dụng với kim loại Na.
  • D. Độ tan ở nhiệt độ phòng (phenol ít tan trong nước lạnh).

Câu 28: Cho 10 gam dung dịch phenol 9.4% trong nước tác dụng với lượng dư nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu?

  • A. 3.31 gam.
  • B. 6.62 gam.
  • C. 9.4 gam.
  • D. 18.8 gam.

Câu 29: Nhóm -OH trong phân tử phenol làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở các vị trí ortho và para. Điều này giải thích tại sao phenol dễ dàng tham gia phản ứng thế electrophin hơn benzene. Phản ứng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất này?

  • A. Phản ứng của phenol với kim loại Na.
  • B. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH.
  • C. Phản ứng của phenol với nước bromine ở nhiệt độ phòng.
  • D. Phản ứng cháy của phenol.

Câu 30: Phân tử hợp chất nào sau đây được phân loại là phenol?

  • A. Cu2086Hu2085CHu2082OH (Benzyl alcohol).
  • B. CHu2083Cu2086Hu2084OH (Cresol).
  • C. Cu2086Hu2085COOH (Acid benzoic).
  • D. Cu2086Hu2085OCHu2083 (Anisole).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phenol (C₆H₅OH) là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Ở điều kiện thường, phenol tồn tại ở dạng vật lí nào và có đặc điểm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây của phenol là KHÔNG đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: So với ethanol (C₂H₅OH), phenol (C₆H₅OH) có tính acid mạnh hơn đáng kể. Nguyên nhân chủ yếu là do:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, carbonic acid. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH tạo ra sản phẩm là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để chứng minh tính acid yếu của phenol (yếu hơn carbonic acid), người ta có thể cho dung dịch sodium phenoxide tác dụng với chất nào sau đây để tái tạo lại phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi nhỏ dung dịch nước bromine vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phản ứng của phenol với nước bromine tạo ra kết tủa trắng có công thức cấu tạo là 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về vòng benzene trong phân tử phenol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, thuốc thử nào sau đây là phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được tổng hợp từ nguyên liệu nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Sản phẩm trung gian quan trọng trong quá trình tổng hợp phenol từ cumene trong công nghiệp là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Acid picric là một chất nổ mạnh, được điều chế từ phenol bằng phản ứng với:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phenol hoặc các dẫn xuất của nó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho 9.4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho 0.1 mol phenol tác dụng với lượng dư kim loại kali (K). Thể tích khí hydrogen (H₂) thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu? (Biết K = 39, O = 16, C = 12, H = 1, Thể tích mol khí ở đkc là 24.79 L/mol)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho 18.8 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại natri dư, thu được 4.958 lít khí H₂ (đkc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Nhóm -OH liên kết với vòng benzene trong phenol có ảnh hưởng như thế nào đến mật độ electron trên vòng benzene?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về phenol là ĐÚNG?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzene → X → Y → Phenol. X và Y lần lượt có thể là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Để loại bỏ phenol lẫn trong nước thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch kiềm (ví dụ NaOH). Giải thích tại sao phương pháp này có hiệu quả.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho các chất sau: C₆H₅OH, C₆H₅CH₂OH, C₂H₅OH. Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho 1 mol phenol tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư (có H₂SO₄ đặc làm xúc tác). Giả sử phản ứng thế xảy ra hoàn toàn. Số mol HNO₃ đã phản ứng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nhận xét nào sau đây về liên kết O-H trong phân tử phenol là chính xác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: So sánh nhiệt độ sôi của phenol và toluene (C₆H₅CH₃). Giải thích sự khác biệt (nếu có).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một trong những nguy hiểm khi tiếp xúc trực tiếp với phenol là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để phân biệt phenol lỏng với nước lỏng, có thể dựa vào:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho 10 gam dung dịch phenol 9.4% trong nước tác dụng với lượng dư nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Nhóm -OH trong phân tử phenol làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở các vị trí ortho và para. Điều này giải thích tại sao phenol dễ dàng tham gia phản ứng thế electrophin hơn benzene. Phản ứng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tử hợp chất nào sau đây được phân loại là phenol?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C6H5OH) có cấu trúc đặc trưng là nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene. Sự liên kết này ảnh hưởng đáng kể đến tính chất của phenol so với các alcohol no mạch hở. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây giải thích tính acid yếu của phenol?

  • A. Sự hiện diện của liên kết sigma trong vòng benzene.
  • B. Nhóm -OH có khả năng tạo liên kết hydrogen nội phân tử.
  • C. Nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn.
  • D. Vòng benzene hút electron làm phân cực mạnh liên kết O-H và anion phenoxide bền vững nhờ hiệu ứng liên hợp.

Câu 2: Quan sát hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch nước bromine vào dung dịch phenol. Hiện tượng nào sau đây mô tả chính xác và đầy đủ nhất quá trình xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển màu từ không màu sang vàng nhạt của bromine.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng và dung dịch mất màu.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch bromine bị mất màu.
  • D. Dung dịch sủi bọt khí không màu.

Câu 3: Để so sánh tính acid của phenol (C6H5OH), ethanol (C2H5OH), và nước (H2O), người ta có thể sử dụng các phản ứng hóa học đặc trưng. Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính acid là:

  • A. Ethanol < Nước < Phenol
  • B. Phenol < Ethanol < Nước
  • C. Ethanol < Phenol < Nước
  • D. Nước < Ethanol < Phenol

Câu 4: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 9,4 gam
  • B. 11,6 gam
  • C. 14,0 gam
  • D. 18,8 gam

Câu 5: So với alcohol, phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene trong phân tử phenol (ví dụ phản ứng với dung dịch bromine) diễn ra dễ dàng hơn nhiều. Giải thích nào sau đây là đúng nhất về lý do này?

  • A. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene làm tăng mật độ electron, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • B. Nhóm -OH hút electron ra khỏi vòng benzene làm giảm mật độ electron.
  • C. Liên kết pi trong vòng benzene của phenol kém bền hơn trong alcohol.
  • D. Phân tử phenol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn alcohol.

Câu 6: Một học sinh tiến hành thí nghiệm phân biệt ba dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt: ethanol, glycerol, và phenol. Học sinh đã sử dụng lần lượt các thuốc thử sau: dung dịch NaOH và dung dịch nước bromine. Hãy cho biết thuốc thử nào có thể giúp phân biệt được cả ba chất trên?

  • A. Kim loại sodium (Na).
  • B. Dung dịch nước bromine.
  • C. Dung dịch Copper(II) hydroxide (Cu(OH)2) trong NaOH và dung dịch nước bromine.
  • D. Giấy quỳ tím.

Câu 7: Phenol được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Sản xuất phân bón hóa học.
  • C. Sản xuất phẩm nhuộm và dược phẩm.
  • D. Sản xuất thuốc sát trùng và thuốc diệt cỏ.

Câu 8: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là một dẫn xuất của phenol. So sánh tính acid của acid picric và phenol. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Acid picric có tính acid yếu hơn phenol vì có nhiều nhóm nitro cồng kềnh.
  • B. Acid picric có tính acid tương đương phenol vì đều có nhóm -OH gắn vào vòng thơm.
  • C. Acid picric có tính acid mạnh hơn phenol một chút do có thêm các nguyên tử oxygen.
  • D. Acid picric có tính acid mạnh hơn phenol rất nhiều do hiệu ứng hút electron mạnh của các nhóm nitro làm bền vững anion phenoxide.

Câu 9: Phenol (C6H5OH) là chất độc, có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da. Ngoài ra, phenol có một số tính chất vật lý đáng chú ý. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là ĐÚNG?

  • A. Là chất rắn kết tinh không màu ở điều kiện thường, ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt trong ethanol.
  • B. Là chất lỏng không màu ở điều kiện thường, tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ.
  • C. Là chất khí có mùi thơm nhẹ, không tan trong nước.
  • D. Là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước lạnh nhưng không tan trong dung môi hữu cơ.

Câu 10: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp từ cumene (isopropylbenzene) thông qua quá trình oxi hóa và phân hủy tiếp theo. Phản ứng tổng hợp phenol từ cumene là một ví dụ điển hình của quá trình hóa dầu. Sản phẩm phụ chính thu được cùng với phenol trong quá trình này là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Acetone
  • C. Benzene
  • D. Toluene

Câu 11: Cho 14,1 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại sodium, thu được 2,8 lít khí hydrogen (ở đkc). Tính phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X. (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23; Thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 36,17%
  • B. 51,45%
  • C. 63,83%
  • D. 71,28%

Câu 12: Cho các chất sau: (1) C6H5ONa, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH, (4) CH3COOH. Chất nào trong số này có thể tác dụng được với dung dịch HCl loãng để giải phóng phenol tự do?

  • A. (1) C6H5ONa
  • B. (2) C2H5OH
  • C. (3) C6H5OH
  • D. (4) CH3COOH

Câu 13: Phản ứng của phenol với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện có xúc tác H2SO4 đặc là phản ứng nitro hóa. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

  • A. Nitrobenzene
  • B. o-nitrophenol và p-nitrophenol
  • C. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric)
  • D. m-nitrophenol

Câu 14: Để loại bỏ phenol bị đổ trên sàn phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây một cách hiệu quả và an toàn nhất?

  • A. Nước lạnh.
  • B. Dung dịch sodium hydroxide loãng.
  • C. Dung dịch sulfuric acid loãng.
  • D. Dung dịch sodium chloride.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

  • A. Nitrobenzene.
  • B. Toluene.
  • C. Chlorobenzene.
  • D. Cyclohexane.

Câu 16: Nhận định nào sau đây về liên kết hydrogen trong phenol là ĐÚNG?

  • A. Phenol có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử với các phân tử phenol khác và với nước.
  • B. Phenol chỉ tạo liên kết hydrogen nội phân tử.
  • C. Phenol không thể tạo liên kết hydrogen do vòng benzene cản trở.
  • D. Liên kết hydrogen trong phenol yếu hơn nhiều so với liên kết van der Waals.

Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và p-cresol (CH3C6H4OH) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch nước bromine, thu được 52,6 gam kết tủa. Biết rằng phenol tạo kết tủa với 3 nguyên tử Br, p-cresol tạo kết tủa với 2 nguyên tử Br. Nếu tỉ lệ mol của phenol và p-cresol trong hỗn hợp ban đầu là 1:1, giá trị của m là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Br=80)

  • A. 8,82 gam
  • B. 13,23 gam
  • C. 17,64 gam
  • D. 21,08 gam

Câu 18: Cho các dung dịch sau: (1) NaOH, (2) HCl, (3) Na2CO3, (4) NaHCO3, (5) Br2 (nước). Phenol có thể phản ứng trực tiếp với những dung dịch nào trong điều kiện thích hợp?

  • A. (1), (2), (5)
  • B. (1), (3), (5)
  • C. (2), (4), (5)
  • D. (1), (5)

Câu 19: Xét phản ứng tổng hợp nhựa phenol-formaldehyde. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa học hữu cơ?

  • A. Trùng ngưng.
  • B. Trùng hợp.
  • C. Cộng hợp.
  • D. Thế electrophin vào vòng thơm.

Câu 20: Cho một lượng nhỏ phenol rắn vào ống nghiệm chứa nước cất ở nhiệt độ phòng, khuấy đều. Sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm. Quan sát hiện tượng và giải thích.

  • A. Phenol tan hoàn toàn ngay ở nhiệt độ phòng.
  • B. Phenol ít tan ở nhiệt độ phòng, tan tốt hơn khi đun nóng.
  • C. Phenol tan tốt ở nhiệt độ phòng, kết tủa lại khi đun nóng.
  • D. Phenol không tan trong nước ở bất kỳ nhiệt độ nào.

Câu 21: Giải thích tại sao dung dịch phenol không làm đổi màu giấy quỳ tím, trong khi dung dịch NaOH làm quỳ tím chuyển xanh và dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển đỏ.

  • A. Phenol là acid rất yếu, nồng độ ion H+ trong dung dịch không đủ làm đổi màu quỳ tím.
  • B. Phenol là chất trung tính, không có tính acid hay base.
  • C. Phenol là base yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.
  • D. Phân tử phenol quá lớn, không thể tương tác với chất chỉ thị quỳ tím.

Câu 22: Cho 18,8 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch nước bromine. Thể tích dung dịch bromine 0,5 M cần dùng là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Br=80)

  • A. 0,4 lít
  • B. 0,6 lít
  • C. 0,8 lít
  • D. 1,2 lít

Câu 23: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại có khả năng đẩy electron vào vòng benzene (hiệu ứng +C)?

  • A. Do nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn hút electron.
  • B. Do liên kết sigma giữa oxygen và carbon vòng benzene rất phân cực.
  • C. Do nguyên tử oxygen có cặp electron không liên kết có khả năng tham gia liên hợp với hệ pi của vòng benzene.
  • D. Do hiệu ứng cảm ứng (+I) của nguyên tử oxygen.

Câu 24: Cho các chất sau: (1) benzene, (2) toluene, (3) phenol, (4) aniline. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch nước bromine ở điều kiện thường tạo kết tủa là:

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 25: Khi tiến hành phản ứng của phenol với dung dịch NaOH, cần lưu ý điều gì để phản ứng xảy ra hoàn toàn và an toàn?

  • A. Sử dụng găng tay, kính bảo hộ và thao tác trong tủ hút.
  • B. Đun nóng mạnh hỗn hợp phản ứng.
  • C. Sử dụng xúc tác H2SO4 đặc.
  • D. Thực hiện phản ứng trong môi trường khan nước.

Câu 26: Một mẫu hóa chất nghi ngờ là phenol bị nhiễm tạp chất là một alcohol no mạch hở. Để kiểm tra sự có mặt của tạp chất alcohol này, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại sodium (Na).
  • B. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH).
  • C. Dung dịch nước bromine.
  • D. Copper(II) oxide (CuO) đun nóng.

Câu 27: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp X gồm phenol 0,1 M và ethanol 0,2 M tác dụng hoàn toàn với kim loại potassium (dư). Thể tích khí hydrogen thoát ra (ở điều kiện tiêu chuẩn - 0°C, 1 atm) là bao nhiêu? (Biết: Thể tích mol khí ở đktc là 22,4 L/mol)

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,336 lít
  • C. 0,448 lít
  • D. 0,560 lít

Câu 28: Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH tạo ra muối sodium phenoxide. Nếu sục khí CO2 vào dung dịch muối sodium phenoxide, hiện tượng gì sẽ xảy ra và giải thích?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh do tạo thành base.
  • B. Dung dịch sủi bọt khí mạnh.
  • C. Xuất hiện vẩn đục hoặc kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì.

Câu 29: So sánh khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene giữa phenol và benzene. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Phenol phản ứng thế electrophin dễ dàng hơn benzene do nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene.
  • B. Phenol phản ứng thế electrophin khó khăn hơn benzene do nhóm -OH hút electron.
  • C. Khả năng phản ứng thế electrophin của phenol và benzene là như nhau.
  • D. Phenol không tham gia phản ứng thế electrophin vào vòng benzene.

Câu 30: Cho 0,1 mol một hợp chất X có công thức phân tử C7H8O tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch nước bromine, thu được 28,7 gam kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của X.

  • A. Benzyl alcohol
  • B. o-Cresol
  • C. m-Cresol
  • D. Anisole

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phenol (C6H5OH) có cấu trúc đặc trưng là nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene. Sự liên kết này ảnh hưởng đáng kể đến tính chất của phenol so với các alcohol no mạch hở. Đặc điểm cấu trúc nào sau đây giải thích tính acid yếu của phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Quan sát hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch nước bromine vào dung dịch phenol. Hiện tượng nào sau đây mô tả chính xác và đầy đủ nhất quá trình xảy ra?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Để so sánh tính acid của phenol (C6H5OH), ethanol (C2H5OH), và nước (H2O), người ta có thể sử dụng các phản ứng hóa học đặc trưng. Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính acid là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: So với alcohol, phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene trong phân tử phenol (ví dụ phản ứng với dung dịch bromine) diễn ra dễ dàng hơn nhiều. Giải thích nào sau đây là đúng nhất về lý do này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một học sinh tiến hành thí nghiệm phân biệt ba dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt: ethanol, glycerol, và phenol. Học sinh đã sử dụng lần lượt các thuốc thử sau: dung dịch NaOH và dung dịch nước bromine. Hãy cho biết thuốc thử nào có thể giúp phân biệt được cả ba chất trên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phenol được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là một dẫn xuất của phenol. So sánh tính acid của acid picric và phenol. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phenol (C6H5OH) là chất độc, có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da. Ngoài ra, phenol có một số tính chất vật lý đáng chú ý. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là ĐÚNG?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp từ cumene (isopropylbenzene) thông qua quá trình oxi hóa và phân hủy tiếp theo. Phản ứng tổng hợp phenol từ cumene là một ví dụ điển hình của quá trình hóa dầu. Sản phẩm phụ chính thu được cùng với phenol trong quá trình này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho 14,1 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại sodium, thu được 2,8 lít khí hydrogen (ở đkc). Tính phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X. (Biết: C=12, H=1, O=16, Na=23; Thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho các chất sau: (1) C6H5ONa, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH, (4) CH3COOH. Chất nào trong số này có thể tác dụng được với dung dịch HCl loãng để giải phóng phenol tự do?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phản ứng của phenol với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện có xúc tác H2SO4 đặc là phản ứng nitro hóa. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Để loại bỏ phenol bị đổ trên sàn phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây một cách hiệu quả và an toàn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nhận định nào sau đây về liên kết hydrogen trong phenol là ĐÚNG?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm phenol và p-cresol (CH3C6H4OH) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch nước bromine, thu được 52,6 gam kết tủa. Biết rằng phenol tạo kết tủa với 3 nguyên tử Br, p-cresol tạo kết tủa với 2 nguyên tử Br. Nếu tỉ lệ mol của phenol và p-cresol trong hỗn hợp ban đầu là 1:1, giá trị của m là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Br=80)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho các dung dịch sau: (1) NaOH, (2) HCl, (3) Na2CO3, (4) NaHCO3, (5) Br2 (nước). Phenol có thể phản ứng trực tiếp với những dung dịch nào trong điều kiện thích hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xét phản ứng tổng hợp nhựa phenol-formaldehyde. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa học hữu cơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho một lượng nhỏ phenol rắn vào ống nghiệm chứa nước cất ở nhiệt độ phòng, khuấy đều. Sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm. Quan sát hiện tượng và giải thích.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Giải thích tại sao dung dịch phenol không làm đổi màu giấy quỳ tím, trong khi dung dịch NaOH làm quỳ tím chuyển xanh và dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển đỏ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho 18,8 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch nước bromine. Thể tích dung dịch bromine 0,5 M cần dùng là bao nhiêu? (Biết: C=12, H=1, O=16, Br=80)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại có khả năng đẩy electron vào vòng benzene (hiệu ứng +C)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho các chất sau: (1) benzene, (2) toluene, (3) phenol, (4) aniline. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch nước bromine ở điều kiện thường tạo kết tủa là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khi tiến hành phản ứng của phenol với dung dịch NaOH, cần lưu ý điều gì để phản ứng xảy ra hoàn toàn và an toàn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một mẫu hóa chất nghi ngờ là phenol bị nhiễm tạp chất là một alcohol no mạch hở. Để kiểm tra sự có mặt của tạp chất alcohol này, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp X gồm phenol 0,1 M và ethanol 0,2 M tác dụng hoàn toàn với kim loại potassium (dư). Thể tích khí hydrogen thoát ra (ở điều kiện tiêu chuẩn - 0°C, 1 atm) là bao nhiêu? (Biết: Thể tích mol khí ở đktc là 22,4 L/mol)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH tạo ra muối sodium phenoxide. Nếu sục khí CO2 vào dung dịch muối sodium phenoxide, hiện tượng gì sẽ xảy ra và giải thích?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: So sánh khả năng phản ứng thế electrophin vào vòng benzene giữa phenol và benzene. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho 0,1 mol một hợp chất X có công thức phân tử C7H8O tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch nước bromine, thu được 28,7 gam kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của X.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • B. Nguyên tử carbon no bậc I.
  • C. Nguyên tử carbon no bậc II.
  • D. Nguyên tử carbon no bậc III.

Câu 2: Ở điều kiện thường (khoảng 20-25°C), phenol tồn tại ở trạng thái vật lí nào?

  • A. Chất lỏng.
  • B. Chất khí.
  • C. Chất rắn.
  • D. Huyền phù.

Câu 3: Khả năng tan của phenol trong nước có đặc điểm gì đáng chú ý?

  • A. Tan vô hạn ở mọi nhiệt độ.
  • B. Hoàn toàn không tan trong nước.
  • C. Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều khi đun nóng.
  • D. Ít tan trong nước lạnh, tan vô hạn khi đun nóng đến khoảng 66°C.

Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng thể hiện tính acid của phenol là phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Kim loại Cu.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Nước Bru2082.

Câu 5: So sánh tính acid của phenol (Cu2086Hu2085OH) với ethanol (Cu2082Hu2085OH) và nước (Hu2082O). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol và nước.
  • B. Phenol có tính acid yếu hơn ethanol nhưng mạnh hơn nước.
  • C. Phenol có tính acid yếu hơn nước và ethanol.
  • D. Phenol có tính acid mạnh hơn nước nhưng yếu hơn ethanol.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol?

  • A. Phản ứng của phenol với kim loại Na.
  • B. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH.
  • C. Phản ứng của phenol với dung dịch nước Bru2082.
  • D. Phản ứng đốt cháy hoàn toàn phenol.

Câu 7: Khi cho dung dịch nước bromine dư vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch bromine bị mất màu.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch bromine bị mất màu.

Câu 8: Sản phẩm chính thu được khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNOu2083 đặc, xúc tác Hu2082SOu2084 đặc, đun nóng là:

  • A. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric).
  • B. Nitrobenzene.
  • C. o-nitrophenol và p-nitrophenol.
  • D. m-nitrophenol.

Câu 9: Tại sao liên kết O-H trong phân tử phenol lại phân cực mạnh hơn liên kết O-H trong phân tử ethanol?

  • A. Vòng benzene có khối lượng phân tử lớn hơn nhóm ethyl.
  • B. Vòng benzene đẩy electron về phía nhóm -OH.
  • C. Vòng benzene hút electron từ nhóm -OH làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
  • D. Nguyên tử carbon trong vòng benzene có độ âm điện lớn hơn nguyên tử carbon trong nhóm ethyl.

Câu 10: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch nước bromine.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Giấy quỳ tím.

Câu 11: Phenol không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?

  • A. Dung dịch KOH.
  • B. Kim loại K.
  • C. Dung dịch Nau2082COu2083.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 12: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ:

  • A. Cumene.
  • B. Toluene.
  • C. Styrene.
  • D. Benzene và ethene.

Câu 13: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 11,6 gam.
  • B. 9,4 gam.
  • C. 11,8 gam.
  • D. 14,2 gam.

Câu 14: Cho 0,1 mol phenol phản ứng với dung dịch nước bromine dư. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Br=80)

  • A. 33,1 gam.
  • B. 9,4 gam.
  • C. 19,9 gam.
  • D. 24,9 gam.

Câu 15: Nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene trong phenol có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của vòng benzene?

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzene.
  • B. Làm tăng khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzene.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzene.
  • D. Làm vòng benzene chỉ phản ứng cộng chứ không phản ứng thế.

Câu 16: Tại sao dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím, mặc dù phenol có tính acid?

  • A. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Phenol chỉ tan ít trong nước.
  • C. Phenol là chất độc.
  • D. Tính acid của phenol rất yếu, yếu hơn cả carbonic acid.

Câu 17: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) có tính acid mạnh hơn phenol rất nhiều. Yếu tố nào sau đây giải thích điều này?

  • A. Các nhóm nitro (-NOu2082) là nhóm hút electron mạnh, làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và làm bền anion phenoxide.
  • B. Các nhóm nitro (-NOu2082) là nhóm đẩy electron mạnh, làm tăng mật độ electron trên nguyên tử oxygen.
  • C. Các nhóm nitro (-NOu2082) làm tăng khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Phân tử acid picric có khối lượng lớn hơn phenol.

Câu 18: Cho một hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng với kim loại Na dư, thu được Vu2081 lít khí Hu2082 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được Vu2082 lít khí Hu2082 (đktc). Mối quan hệ giữa Vu2081 và Vu2082 là gì?

  • A. Vu2081 > Vu2082.
  • B. Vu2081 < Vu2082.
  • C. Vu2081 = Vu2082.
  • D. Không xác định được mối quan hệ.

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của phenol là:

  • A. Làm nhiên liệu cho động cơ.
  • B. Sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc sát trùng.
  • C. Chất làm lạnh trong công nghiệp.
  • D. Chất tạo mùi thơm trong nước hoa.

Câu 20: Khi xử lí nước thải công nghiệp có chứa phenol, người ta có thể sử dụng phương pháp nào để loại bỏ phenol dựa trên tính chất hóa học của nó?

  • A. Trung hòa bằng acid mạnh.
  • B. Cho tác dụng với kim loại kiềm.
  • C. Oxi hóa bằng các chất oxi hóa mạnh như KMnOu2084, Ou2083.
  • D. Chưng cất để tách lấy phenol.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X u2192 Phenol u2192 Y. Nếu Y là 2,4,6-tribromophenol, thì X có thể là chất nào trong quá trình tổng hợp phenol công nghiệp?

  • A. Benzene.
  • B. Toluene.
  • C. Styrene.
  • D. Cumene.

Câu 22: Phản ứng của phenol với kim loại natri giải phóng khí hydrogen, chứng tỏ điều gì về nguyên tử hydrogen trong nhóm -OH của phenol?

  • A. Nó không linh động.
  • B. Nó linh động hơn nguyên tử hydrogen trong hydrocarbon.
  • C. Nó chỉ linh động khi đun nóng.
  • D. Nó linh động tương đương với hydrogen trong methane.

Câu 23: Cho 14,1 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16)

  • A. 66,67%.
  • B. 33,33%.
  • C. 50,00%.
  • D. 75,00%.

Câu 24: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại định hướng cho phản ứng thế electrophile vào các vị trí ortho và para trên vòng benzene?

  • A. Nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn hút electron từ vòng benzene.
  • B. Vòng benzene hút electron từ nguyên tử oxygen.
  • C. Nguyên tử oxygen có cặp electron tự do đẩy vào hệ pi của vòng benzene, làm tăng mật độ electron ở các vị trí ortho và para.
  • D. Nhóm -OH là nhóm cản trở không gian lớn.

Câu 25: Dung dịch sodium phenoxide (Cu2086Hu2085ONa) có tính chất gì khi cho vào dung dịch acid mạnh như HCl?

  • A. Phản ứng tạo lại phenol và muối NaCl.
  • B. Không phản ứng.
  • C. Phản ứng tạo kết tủa trắng.
  • D. Phản ứng giải phóng khí COu2082.

Câu 26: Cho các chất sau: (1) Phenol, (2) Ethanol, (3) Benzene. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?

  • A. Chỉ (1).
  • B. (1) và (2).
  • C. (1) và (3).
  • D. Cả (1), (2), (3).

Câu 27: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch phenol vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch HCl loãng. Hiện tượng quan sát được sau khi thêm HCl là gì?

  • A. Dung dịch sủi bọt khí.
  • B. Xuất hiện vẩn đục (phenol ít tan tạo ra).
  • C. Dung dịch chuyển sang màu đỏ.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng bền.

Câu 28: Phân tử phenol có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nước, giải thích cho tính chất vật lí nào của phenol?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • B. Độ độc cao.
  • C. Có khả năng tan trong nước (đặc biệt khi đun nóng).
  • D. Khả năng phản ứng với kim loại kiềm.

Câu 29: Cho 0,05 mol phenol tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH x M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 5,9 gam chất rắn khan. Giá trị của x là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 0,1 M.
  • B. 0,2 M.
  • C. 0,3 M.
  • D. 0,4 M.

Câu 30: Tại sao tính acid của phenol lại yếu hơn tính acid của carbonic acid (Hu2082COu2083)?

  • A. Phân tử khối của phenol nhỏ hơn carbonic acid.
  • B. Anion phenoxide (Cu2086Hu2085O⁻) kém bền vững hơn anion bicarbonate (HCOu2083⁻) do sự phân bố điện tích âm.
  • C. Liên kết O-H trong phenol phân cực yếu hơn trong carbonic acid.
  • D. Phenol là chất rắn, còn carbonic acid tồn tại trong dung dịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Ở điều kiện thường (khoảng 20-25°C), phenol tồn tại ở trạng thái vật lí nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khả năng tan của phenol trong nước có đặc điểm gì đáng chú ý?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng thể hiện tính acid của phenol là phản ứng với chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: So sánh tính acid của phenol (C₆H₅OH) với ethanol (C₂H₅OH) và nước (H₂O). Nhận định nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khi cho dung dịch nước bromine dư vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Sản phẩm chính thu được khi cho phenol phản ứng với dung dịch HNO₃ đặc, xúc tác H₂SO₄ đặc, đun nóng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tại sao liên kết O-H trong phân tử phenol lại phân cực mạnh hơn liên kết O-H trong phân tử ethanol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phenol không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho 0,1 mol phenol phản ứng với dung dịch nước bromine dư. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Br=80)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene trong phenol có ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của vòng benzene?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Tại sao dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím, mặc dù phenol có tính acid?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Acid picric (2,4,6-trinitrophenol) có tính acid mạnh hơn phenol rất nhiều. Yếu tố nào sau đây giải thích điều này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho một hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng với kim loại Na dư, thu được V₁ lít khí H₂ (đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được V₂ lít khí H₂ (đktc). Mối quan hệ giữa V₁ và V₂ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của phenol là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi xử lí nước thải công nghiệp có chứa phenol, người ta có thể sử dụng phương pháp nào để loại bỏ phenol dựa trên tính chất hóa học của nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X → Phenol → Y. Nếu Y là 2,4,6-tribromophenol, thì X có thể là chất nào trong quá trình tổng hợp phenol công nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phản ứng của phenol với kim loại natri giải phóng khí hydrogen, chứng tỏ điều gì về nguyên tử hydrogen trong nhóm -OH của phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho 14,1 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại định hướng cho phản ứng thế electrophile vào các vị trí ortho và para trên vòng benzene?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Dung dịch sodium phenoxide (C₆H₅ONa) có tính chất gì khi cho vào dung dịch acid mạnh như HCl?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho các chất sau: (1) Phenol, (2) Ethanol, (3) Benzene. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch phenol vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch HCl loãng. Hiện tượng quan sát được sau khi thêm HCl là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tử phenol có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nước, giải thích cho tính chất vật lí nào của phenol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho 0,05 mol phenol tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH x M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 5,9 gam chất rắn khan. Giá trị của x là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Tại sao tính acid của phenol lại yếu hơn tính acid của carbonic acid (H₂CO₃)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu trúc phân tử phenol được đặc trưng bởi nhóm chức nào liên kết trực tiếp với thành phần nào?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene.
  • B. Nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
  • C. Nhóm carbonyl (C=O) liên kết trực tiếp với vòng benzene.
  • D. Nguyên tử oxygen liên kết trực tiếp với hai vòng benzene.

Câu 2: Ở điều kiện thường, phenol (C6H5OH) tồn tại ở trạng thái vật lí nào?

  • A. Chất lỏng, không màu.
  • B. Chất khí, mùi đặc trưng.
  • C. Chất rắn kết tinh, không màu.
  • D. Chất lỏng sánh, màu nâu.

Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây KHÔNG đúng về phenol?

  • A. Ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều khi đun nóng.
  • B. Tan tốt trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether, acetone.
  • C. Độc, gây bỏng khi tiếp xúc với da.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn ethanol do có khối lượng phân tử lớn hơn.

Câu 4: So sánh tính acid của phenol (C6H5OH) và ethanol (C2H5OH). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol và làm quỳ tím hóa đỏ.
  • B. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol nhưng không làm đổi màu quỳ tím.
  • C. Ethanol có tính acid mạnh hơn phenol và làm quỳ tím hóa đỏ.
  • D. Cả phenol và ethanol đều có tính acid như nhau và làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 5: Tại sao liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực mạnh hơn so với liên kết O-H trong phân tử alcohol no (ví dụ ethanol)?

  • A. Vòng benzene hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và tăng độ linh động của nguyên tử H.
  • B. Nguyên tử oxygen trong phenol có độ âm điện lớn hơn.
  • C. Vòng benzene đẩy electron về phía nhóm -OH.
  • D. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn ethanol.

Câu 6: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol. Hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Phenol tan hoàn toàn tạo thành dung dịch đồng nhất.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch bị vẩn đục.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 7: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa phenol và dung dịch NaOH.

  • A. C6H5OH + NaOH → C6H6 + NaO + H2O
  • B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
  • C. C6H5OH + 3NaOH → C6H2(ONa)3 + 3H2O
  • D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2

Câu 8: Cho dung dịch bromine (nước Br2) từ từ vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng và nước bromine bị mất màu.
  • B. Nước bromine bị mất màu nhưng không có kết tủa.
  • C. Chỉ xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì đáng kể.

Câu 9: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa phenol và dung dịch bromine dư.

  • A. C6H5OH + Br2 → C6H5OBr + HBr
  • B. C6H5OH + Br2 → C6H4BrOH + HBr
  • C. C6H5OH + 3Br2 → C6H2(OH)Br3↓ + 3HBr
  • D. C6H5OH + 2Br2 → C6H3(OH)Br2↓ + 2HBr

Câu 10: Phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn nhiều so với benzene. Nguyên nhân là do:

  • A. Nhóm -OH là nhóm hút electron mạnh, làm giảm mật độ electron trên vòng benzene.
  • B. Nhóm -OH là nhóm đẩy electron vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron, đặc biệt ở các vị trí ortho và para.
  • C. Phenol có tính acid nên dễ phản ứng hơn.
  • D. Vòng benzene trong phenol kém bền hơn trong benzene.

Câu 11: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 11.6 gam.
  • B. 11.6 gam.
  • C. 9.4 gam.
  • D. 13.8 gam.

Câu 12: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch nước bromine.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 13: Khi cho dung dịch phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng, sản phẩm chính thu được là acid picric. Công thức cấu tạo của acid picric là:

  • A. 2,4,6-trinitrophenol.
  • B. o-nitrophenol.
  • C. m-nitrophenol.
  • D. p-nitrophenol.

Câu 14: Một mẫu thử chứa chất lỏng không màu. Khi thêm một vài giọt dung dịch nước bromine vào, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất lỏng đó có thể là:

  • A. Ethanol.
  • B. Acetic acid.
  • C. Benzene.
  • D. Dung dịch phenol.

Câu 15: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Br=80)

  • A. 33.1 gam.
  • B. 9.4 gam.
  • C. 24.9 gam.
  • D. 41.5 gam.

Câu 16: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Ethanol.
  • B. Methane.
  • C. Toluene.
  • D. Cumene.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phenol?

  • A. Làm nhiên liệu cho động cơ.
  • B. Sản xuất nhựa phenolformaldehyde (nhựa Bakelite).
  • C. Sản xuất phẩm nhuộm.
  • D. Sản xuất thuốc sát trùng, diệt nấm mốc.

Câu 18: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid là:

  • A. Acetic acid < Phenol < Ethanol.
  • B. Ethanol < Phenol < Acetic acid.
  • C. Phenol < Ethanol < Acetic acid.
  • D. Ethanol < Acetic acid < Phenol.

Câu 19: Nhóm -OH trong phenol có ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở các vị trí ortho và para, khiến phản ứng thế vào vòng dễ hơn.
  • B. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene, khiến phản ứng thế vào vòng khó hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene.
  • D. Làm tăng mật độ electron đồng đều trên toàn bộ vòng benzene.

Câu 20: Cho 0,05 mol một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH).
  • B. Methyl phenyl ether (C6H5OCH3).
  • C. Cresol (CH3C6H4OH, đồng phân ortho, meta hoặc para).
  • D. Anisole (CH3OC6H5).

Câu 21: Phenol có thể phản ứng với kim loại kiềm (Na) và dung dịch kiềm (NaOH). Phản ứng với kim loại kiềm chứng tỏ tính chất nào, và phản ứng với dung dịch kiềm chứng tỏ tính chất nào?

  • A. Cả hai đều chứng tỏ tính acid.
  • B. Phản ứng với Na chứng tỏ có nguyên tử H linh động; phản ứng với NaOH chứng tỏ tính acid.
  • C. Phản ứng với Na chứng tỏ tính khử; phản ứng với NaOH chứng tỏ tính acid.
  • D. Phản ứng với Na chứng tỏ tính acid; phản ứng với NaOH chứng tỏ tính base.

Câu 22: Dung dịch phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch KOH.
  • B. Kim loại K.
  • C. Dung dịch nước bromine.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 23: Cho 14,1 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại sodium dư, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 33.33%.
  • B. 50.00%.
  • C. 66.67%.
  • D. 75.00%.

Câu 24: Hợp chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

  • A. Ethanol.
  • B. Phenol.
  • C. Carbonic acid (H2CO3).
  • D. Acid picric (2,4,6-trinitrophenol).

Câu 25: Phản ứng giữa phenol và dung dịch nước bromine là phản ứng thuộc loại nào?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng thế vào vòng benzene.
  • C. Phản ứng oxy hóa.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 26: Để loại bỏ phenol lẫn trong nước thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch nước bromine.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 27: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16)

  • A. 4.7 gam.
  • B. 9.4 gam.
  • C. 9.4 gam.
  • D. 18.8 gam.

Câu 28: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (3) Phenol phản ứng với Na giải phóng khí H2. (4) Phenol phản ứng với dung dịch NaOH. (5) Phenol làm mất màu dung dịch nước bromine. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 4.

Câu 29: Để bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm trong một lớp nước mỏng. Mục đích của việc này là gì?

  • A. Để phenol tan hoàn toàn vào nước.
  • B. Để ngăn không cho phenol bị oxy hóa bởi không khí (thành chất có màu hồng nhạt).
  • C. Để tăng tính acid của phenol.
  • D. Để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của phenol.

Câu 30: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó sục khí CO2 dư vào dung dịch thu được. Khối lượng phenol (C6H5OH) tạo thành sau khi sục CO2 là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16)

  • A. 9.4 gam.
  • B. 4.7 gam.
  • C. 0 gam.
  • D. 18.8 gam.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cấu trúc phân tử phenol được đặc trưng bởi nhóm chức nào liên kết trực tiếp với thành phần nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Ở điều kiện thường, phenol (C6H5OH) tồn tại ở trạng thái vật lí nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây KHÔNG đúng về phenol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: So sánh tính acid của phenol (C6H5OH) và ethanol (C2H5OH). Phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Tại sao liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực mạnh hơn so với liên kết O-H trong phân tử alcohol no (ví dụ ethanol)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch phenol. Hiện tượng xảy ra là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa phenol và dung dịch NaOH.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho dung dịch bromine (nước Br2) từ từ vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol loãng. Hiện tượng quan sát được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa phenol và dung dịch bromine dư.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn nhiều so với benzene. Nguyên nhân là do:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối sodium phenoxide (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi cho dung dịch phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng, sản phẩm chính thu được là acid picric. Công thức cấu tạo của acid picric là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một mẫu thử chứa chất lỏng không màu. Khi thêm một vài giọt dung dịch nước bromine vào, thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất lỏng đó có thể là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Br=80)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong công nghiệp, phenol được tổng hợp chủ yếu từ nguyên liệu nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phenol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nhóm -OH trong phenol có ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho 0,05 mol một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. X có thể là chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phenol có thể phản ứng với kim loại kiềm (Na) và dung dịch kiềm (NaOH). Phản ứng với kim loại kiềm chứng tỏ tính chất nào, và phản ứng với dung dịch kiềm chứng tỏ tính chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Dung dịch phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho 14,1 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với kim loại sodium dư, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16, Na=23)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Hợp chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phản ứng giữa phenol và dung dịch nước bromine là phản ứng thuộc loại nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để loại bỏ phenol lẫn trong nước thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho m gam phenol tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (3) Phenol phản ứng với Na giải phóng khí H2. (4) Phenol phản ứng với dung dịch NaOH. (5) Phenol làm mất màu dung dịch nước bromine. Số phát biểu đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để bảo quản phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường ngâm trong một lớp nước mỏng. Mục đích của việc này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó sục khí CO2 dư vào dung dịch thu được. Khối lượng phenol (C6H5OH) tạo thành sau khi sục CO2 là bao nhiêu? (Biết C=12, H=1, O=16)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính chất vật lí đặc trưng nào dưới đây ở điều kiện thường?

  • A. Là chất lỏng không màu, dễ bay hơi.
  • B. Là chất khí có mùi hắc.
  • C. Là chất rắn kết tinh không màu, có mùi đặc trưng.
  • D. Là chất lỏng sánh màu nâu đỏ.

Câu 2: Tại sao liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực mạnh hơn so với liên kết O-H trong phân tử ethanol?

  • A. Nhóm phenyl hút electron làm tăng độ phân cực của liên kết O-H.
  • B. Nguyên tử oxygen trong phenol có độ âm điện lớn hơn.
  • C. Phân tử khối của phenol lớn hơn ethanol.
  • D. Phenol có liên kết hydrogen mạnh hơn ethanol.

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, dung dịch NaOH loãng. Chất nào có tính acid mạnh nhất trong dãy trên?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Nước
  • D. Dung dịch NaOH loãng

Câu 4: Khi cho dung dịch bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt.
  • B. Tạo ra dung dịch đồng nhất không màu.
  • C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và màu nước bromine nhạt dần.

Câu 5: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện có H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

  • A. o-nitrophenol.
  • B. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric).
  • C. p-nitrophenol.
  • D. m-nitrophenol.

Câu 6: Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH chứng minh tính chất hóa học nào của phenol?

  • A. Tính acid yếu.
  • B. Tính khử.
  • C. Khả năng tạo liên kết hydrogen.
  • D. Tính trung tính.

Câu 7: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại sodium. Thể tích khí hydrogen (đkc, 24,79 lít/mol) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,2395 lít.
  • B. 2,479 lít.
  • C. 4,958 lít.
  • D. 9,916 lít.

Câu 8: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại sodium.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch nước bromine.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 9: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là KHÔNG đúng?

  • A. Có khả năng phản ứng với kim loại kiềm.
  • B. Có khả năng phản ứng với dung dịch base mạnh.
  • C. Dễ tham gia phản ứng thế electrophin vào vòng benzene.
  • D. Phản ứng cộng với hydrogen ở vòng benzene dễ dàng hơn so với benzene.

Câu 10: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được tổng hợp từ nguyên liệu nào?

  • A. Cumene.
  • B. Benzene.
  • C. Toluene.
  • D. Ethylbenzene.

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây của phenol dựa trên tính acid yếu và khả năng diệt khuẩn của nó?

  • A. Sản xuất tơ nilon.
  • B. Sản xuất chất sát trùng, tẩy uế.
  • C. Sản xuất chất dẻo PVC.
  • D. Sản xuất axit axetic.

Câu 12: Để loại bỏ phenol dính vào tay, nên dùng dung dịch nào sau đây là hiệu quả và an toàn nhất?

  • A. Dung dịch sodium hydroxide loãng.
  • B. Nước lạnh.
  • C. Ethanol.
  • D. Dung dịch acid sulfuric loãng.

Câu 13: Phản ứng của phenol với dung dịch nước bromine tạo kết tủa trắng cho thấy điều gì về tính chất của vòng benzene trong phân tử phenol?

  • A. Vòng benzene kém bền vững hơn benzene.
  • B. Vòng benzene chỉ tham gia phản ứng cộng.
  • C. Nhóm -OH làm hoạt hóa mạnh vòng benzene đối với phản ứng thế electrophin.
  • D. Nhóm -OH làm giảm khả năng phản ứng thế của vòng benzene.

Câu 14: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 11,6 gam.
  • B. 9,4 gam.
  • C. 11,8 gam.
  • D. 14,4 gam.

Câu 15: Tại sao dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím, mặc dù phenol có tính acid?

  • A. Vì phenol là hợp chất hữu cơ.
  • B. Vì tính acid của phenol rất yếu, yếu hơn cả carbonic acid.
  • C. Vì phenol không tan trong nước.
  • D. Vì nhóm -OH trong phenol không phân li ra ion H+.

Câu 16: So sánh tính acid của phenol và ethanol. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol vì anion phenoxide được giải tỏa điện tích nhờ hiệu ứng liên hợp với vòng benzene, làm bền vững anion.
  • B. Phenol có tính acid yếu hơn ethanol vì nhóm phenyl hút electron làm giảm mật độ electron trên nguyên tử oxygen.
  • C. Phenol và ethanol có tính acid tương đương nhau vì cả hai đều có nhóm -OH.
  • D. Ethanol có tính acid mạnh hơn phenol vì gốc ethyl đẩy electron làm tăng độ phân cực của liên kết O-H.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzene → X → Phenol. X có thể là chất nào?

  • A. Chlorobenzene.
  • B. Cumene.
  • C. Toluene.
  • D. Cyclohexane.

Câu 18: Khi đun nóng, khả năng hòa tan của phenol trong nước thay đổi như thế nào?

  • A. Tan nhiều hơn, tan vô hạn ở nhiệt độ cao hơn 66 độ C.
  • B. Tan ít hơn, tạo thành hai lớp rõ rệt.
  • C. Khả năng hòa tan không thay đổi đáng kể.
  • D. Chuyển thành chất rắn không tan.

Câu 19: Chất nào dưới đây KHÔNG phản ứng với phenol?

  • A. Dung dịch KOH.
  • B. Kim loại kali.
  • C. Dung dịch Na2CO3.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 20: Phản ứng điều chế 2,4,6-tribromophenol từ phenol và dung dịch nước bromine thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng thế electrophin vào vòng benzene.
  • C. Phản ứng oxi hóa-khử.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 21: Giải thích nào sau đây đúng khi nói về khả năng phản ứng thế của phenol so với benzene?

  • A. Phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzene do nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene.
  • B. Phenol khó tham gia phản ứng thế hơn benzene do nhóm -OH hút electron ra khỏi vòng benzene.
  • C. Khả năng phản ứng thế của phenol và benzene là như nhau.
  • D. Phenol chỉ tham gia phản ứng thế ở vị trí meta.

Câu 22: Cho 0,05 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 8,275 gam.
  • B. 16,55 gam.
  • C. 24,825 gam.
  • D. 16,55 gam.

Câu 23: Phân tử phenol có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nào sau đây?

  • A. Nước.
  • B. Hexane.
  • C. Carbon tetrachloride.
  • D. Khí methane.

Câu 24: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acetic acid, (4) carbonic acid. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần?

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (2) < (1) < (4) < (3)
  • C. (2) < (1) < (4) < (3)
  • D. (1) < (2) < (4) < (3)

Câu 25: Liên kết C-O trong phenol phân cực như thế nào so với liên kết C-O trong ethanol?

  • A. Phân cực mạnh hơn.
  • B. Phân cực yếu hơn.
  • C. Phân cực như nhau.
  • D. Không phân cực.

Câu 26: Chất nào sau đây là đồng đẳng của phenol?

  • A. Benzyl alcohol.
  • B. Cyclohexanol.
  • C. Aniline.
  • D. Cresol (methylphenol).

Câu 27: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế phenol trong phòng thí nghiệm từ chlorobenzene?

  • A. Phản ứng thế với nước ở nhiệt độ cao.
  • B. Phản ứng cộng với dung dịch NaOH đặc.
  • C. Phản ứng thế với dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ và áp suất cao, sau đó acid hóa.
  • D. Phản ứng thủy phân trong môi trường acid.

Câu 28: Khi cho phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó thổi khí CO2 vào dung dịch thu được. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch vẫn trong suốt.
  • B. Xuất hiện vẩn đục (phenol kết tủa).
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển màu hồng.

Câu 29: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại định hướng thế electrophin vào các vị trí ortho và para trên vòng benzene?

  • A. Nguyên tử oxygen có cặp electron tự do tham gia hiệu ứng liên hợp dương (+C) với vòng benzene, làm tăng mật độ electron tại các vị trí ortho và para.
  • B. Nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn, hút electron từ vòng benzene.
  • C. Nhóm -OH có hiệu ứng cảm ứng âm (-I).
  • D. Vị trí ortho và para có không gian ít bị cản trở hơn vị trí meta.

Câu 30: Một trong những nguy hiểm khi tiếp xúc trực tiếp với phenol là gì?

  • A. Gây dị ứng nhẹ trên da.
  • B. Gây bỏng lạnh.
  • C. Gây bỏng nặng và hoại tử da.
  • D. Chỉ gây khó chịu tạm thời.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính chất vật lí đặc trưng nào dưới đây ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tại sao liên kết O-H trong phân tử phenol phân cực mạnh hơn so với liên kết O-H trong phân tử ethanol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, dung dịch NaOH loãng. Chất nào có tính acid mạnh nhất trong dãy trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi cho dung dịch bromine vào dung dịch phenol ở nhiệt độ phòng, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc trong điều kiện có H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH chứng minh tính chất hóa học nào của phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại sodium. Thể tích khí hydrogen (đkc, 24,79 lít/mol) thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của phenol là KHÔNG đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được tổng hợp từ nguyên liệu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây của phenol dựa trên tính acid yếu và khả năng diệt khuẩn của nó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để loại bỏ phenol dính vào tay, nên dùng dung dịch nào sau đây là hiệu quả và an toàn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phản ứng của phenol với dung dịch nước bromine tạo kết tủa trắng cho thấy điều gì về tính chất của vòng benzene trong phân tử phenol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 0,1 mol phenol tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tại sao dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím, mặc dù phenol có tính acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh tính acid của phenol và ethanol. Giải thích nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzene → X → Phenol. X có thể là chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi đun nóng, khả năng hòa tan của phenol trong nước thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chất nào dưới đây KHÔNG phản ứng với phenol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng điều chế 2,4,6-tribromophenol từ phenol và dung dịch nước bromine thuộc loại phản ứng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Giải thích nào sau đây đúng khi nói về khả năng phản ứng thế của phenol so với benzene?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 0,05 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch nước bromine. Khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu gam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tử phenol có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acetic acid, (4) carbonic acid. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Liên kết C-O trong phenol phân cực như thế nào so với liên kết C-O trong ethanol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chất nào sau đây là đồng đẳng của phenol?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế phenol trong phòng thí nghiệm từ chlorobenzene?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi cho phenol tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó thổi khí CO2 vào dung dịch thu được. Hiện tượng quan sát được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tại sao nhóm -OH trong phenol lại định hướng thế electrophin vào các vị trí ortho và para trên vòng benzene?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một trong những nguy hiểm khi tiếp xúc trực tiếp với phenol là gì?

Viết một bình luận