Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Nhóm chức đặc trưng trong phân tử các hợp chất carbonyl là gì?
- A. -OH
- B. >C=O
- C. -COOH
- D. -NH2
Câu 2: Liên kết pi (π) trong nhóm carbonyl (>C=O) có đặc điểm gì khiến nó dễ tham gia phản ứng cộng?
- A. Là liên kết bền vững.
- B. Không phân cực.
- C. Bị phân cực mạnh về phía nguyên tử oxygen và kém bền.
- D. Chỉ có tính chất liên kết sigma.
Câu 3: Aldehyde (aldehyde no, đơn chức, mạch hở) có công thức chung là gì?
- A. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)
- B. CnH2nO (n ≥ 1)
- C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0)
- D. CnH2nO (n ≥ 3)
Câu 4: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là gì?
- A. 2-metylbutanal
- B. 3-metylbutanal
- C. isopentanal
- D. 3-metylbutanal
Câu 5: Ketone (ketone no, đơn chức, mạch hở) có công thức chung là gì?
- A. CnH2n+1COCH2m+1 (n, m ≥ 0)
- B. CnH2n+1COOH (n ≥ 1)
- C. CnH2nO (n ≥ 3)
- D. CnH2n+1CHO (n ≥ 1)
Câu 6: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH(CH3)-CH3 là gì?
- A. 4-metylpentan-3-one
- B. 2-metylpentan-3-one
- C. metyl isopropyl ketone
- D. pentan-3-one
Câu 7: Tại sao nhiệt độ sôi của acetaldehyde (CH3CHO) thấp hơn nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) có cùng số nguyên tử carbon?
- A. Acetaldehyde có khối lượng mol nhỏ hơn.
- B. Ethanol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử, acetaldehyde thì không.
- C. Acetaldehyde có liên kết C=O phân cực mạnh hơn liên kết C-O trong ethanol.
- D. Acetaldehyde có mạch carbon ngắn hơn ethanol.
Câu 8: Dung dịch formaldehyde (HCHO) trong nước gọi là formol, được dùng để bảo quản mẫu vật sinh học. Tính chất hóa học nào của formaldehyde giải thích ứng dụng này?
- A. Tính khử mạnh.
- B. Khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
- C. Khả năng diệt khuẩn và làm biến tính protein.
- D. Tính axit yếu.
Câu 9: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. HCHO
- B. CH3CHO
- C. CH3COCH3
- D. C2H5CHO
Câu 10: Khi cho acetaldehyde (CH3CHO) phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Tạo kết tủa bạc sáng bóng trên thành ống nghiệm.
- B. Dung dịch chuyển màu xanh lam sang đỏ gạch.
- C. Sủi bọt khí không màu.
- D. Dung dịch bị mất màu.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng để phân biệt aldehyde và ketone?
- A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
- B. Phản ứng với dung dịch Cu(OH)2/NaOH đun nóng (thuốc thử Fehling).
- C. Phản ứng với nước bromine.
- D. Phản ứng cộng H2 (khử hóa) với xúc tác Ni, t°.
Câu 12: Cho 0,1 mol một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?
- A. HCHO
- B. CH3CHO
- C. C2H5CHO
- D. CH3COCH3
Câu 13: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng cộng H2 (xúc tác Ni, t°) tạo thành alcohol bậc II?
- A. Propanal
- B. Propanone
- C. Propan-2-ol
- D. Propane
Câu 14: Phản ứng giữa ketone (ví dụ acetone) với hydrogen cyanide (HCN) tạo ra cyanohydrin. Đây là loại phản ứng hóa học nào đặc trưng của nhóm carbonyl?
- A. Phản ứng thế.
- B. Phản ứng cộng nucleophile.
- C. Phản ứng oxi hóa.
- D. Phản ứng tách.
Câu 15: Cho 0,05 mol một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H6O phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. X có thể là chất nào sau đây?
- A. Propanal
- B. Propanone
- C. Cyclopropanol
- D. Methyl vinyl ether
Câu 16: Acetone (propanone) là dung môi hữu cơ phổ biến. Ứng dụng này liên quan chủ yếu đến tính chất vật lý nào của acetone?
- A. Nhiệt độ sôi thấp.
- B. Mùi đặc trưng.
- C. Khả năng phản ứng với nước.
- D. Khả năng hòa tan tốt nhiều chất.
Câu 17: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và propanone (CH3COCH3), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH.
- B. Dung dịch HCl.
- C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
- D. Nước cất.
Câu 18: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t°), sản phẩm hữu cơ thu được là gì?
- A. Propan-2-ol.
- B. Propanone.
- C. Propane.
- D. Propan-1-ol.
Câu 19: Cho 5,8 gam một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của X là gì?
- A. CH2O
- B. C3H6O
- C. C2H4O
- D. C4H8O
Câu 20: Sản phẩm chính khi cho propanone (CH3COCH3) tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) là gì?
- A. Propan-2-ol.
- B. Propan-1-ol.
- C. Propane.
- D. Propene.
Câu 21: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) C2H5CHO. Những chất nào có thể phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng?
- A. (1) và (2)
- B. (2) và (3)
- C. (3) và (4)
- D. (1), (2) và (4)
Câu 22: Oxi hóa alcohol X bằng CuO đun nóng, thu được một hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và khi cộng H2 tạo thành alcohol bậc I. Tên gọi của X là gì?
- A. Ethanol
- B. Propan-2-ol
- C. tert-Butyl alcohol
- D. Phenol
Câu 23: Một hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử C4H8O. Z không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng khi cho Z tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được alcohol bậc II. Tên gọi của Z là gì?
- A. Butanal
- B. Butanone
- C. But-1-en-1-ol
- D. 2-metylpropanal
Câu 24: Cho các phát biểu sau về hợp chất carbonyl: (1) Hợp chất carbonyl là những hợp chất hữu cơ chứa nhóm >C=O. (2) Liên kết C=O trong nhóm carbonyl rất phân cực, carbon mang một phần điện tích dương. (3) Aldehyde có nhóm -CHO liên kết với gốc hydrocarbon hoặc H. (4) Ketone có nhóm >C=O liên kết với hai gốc hydrocarbon. Số phát biểu đúng là?
Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ aldehyde có tính khử?
- A. Phản ứng với H2 (Ni, t°).
- B. Phản ứng với HCN.
- C. Phản ứng với dung dịch KMnO4.
- D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 26: Hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của propanal?
- A. Butanal
- B. Propanone
- C. Propan-1-ol
- D. Ethyl methyl ether
Câu 27: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với dung dịch nước bromine, hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Dung dịch bromine bị mất màu.
- B. Tạo kết tủa vàng.
- C. Sủi bọt khí không màu.
- D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Aldehyde và ketone đều có phản ứng cộng với H2 (Ni, t°). (b) Aldehyde và ketone đều làm mất màu dung dịch nước bromine. (c) Aldehyde và ketone đều có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon. (d) Aldehyde và ketone đều tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là:
Câu 29: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một ketone?
- A. CH3-CH2-CHO
- B. CH3-O-CH3
- C. CH3-CO-CH3
- D. CH3-CH2-OH
Câu 30: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất carbonyl?
- A. Acetaldehyde (CH3CHO)
- B. Acetone (CH3COCH3)
- C. Formaldehyde (HCHO)
- D. Diethyl ether (C2H5OC2H5)
Câu 31: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm HCHO và CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 34,56 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
- A. 60%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 75%
Câu 32: Sản phẩm của phản ứng cộng giữa propanal (CH3CH2CHO) và HCN là gì?
- A. CH3CH2CH2CN
- B. CH3CH2CH2OH
- C. CH3CH2COCH3
- D. CH3CH2CH(OH)CN
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3, t°)--> Y. Chất X và Y lần lượt là gì?
- A. X là propanal, Y là amoni propionat.
- B. X là acetaldehyde, Y là amoni axetat.
- C. X là ethene, Y là axit axetic.
- D. X là dimetyl ether, Y là bạc.
Câu 34: Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc I?
- A. Butanal
- B. Butanone
- C. But-2-ene
- D. Butan-2-ol
Câu 35: Cho 0,1 mol một ketone X phản ứng cộng với H2 dư (Ni, t°), thu được 7,4 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là gì?
- A. C2H4O
- B. C3H6O
- C. C4H8O
- D. C5H10O
Câu 36: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý của các hợp chất carbonyl là SAI?
- A. Các aldehyde, ketone mạch ngắn tan tốt trong nước.
- B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng khối lượng mol.
- C. Nhiệt độ sôi của aldehyde, ketone thấp hơn alcohol có cùng khối lượng mol.
- D. Các hợp chất carbonyl đều là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 37: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc I bằng CuO đun nóng là gì?
- A. Aldehyde.
- B. Ketone.
- C. Carboxylic acid.
- D. Ether.
Câu 38: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc II bằng CuO đun nóng là gì?
- A. Aldehyde.
- B. Ketone.
- C. Carboxylic acid.
- D. Ether.
Câu 39: Hợp chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm dung môi, đặc biệt trong công nghiệp sơn, keo, và sản xuất chất dẻo?
- A. Formaldehyde.
- B. Acetaldehyde.
- C. Acetone.
- D. Butanal.
Câu 40: Khi cho butanal tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là?
- A. Butan-1-ol.
- B. Butan-2-ol.
- C. Butane.
- D. But-1-ene.
Câu 41: Có bao nhiêu đồng phân aldehyde mạch hở có công thức phân tử C5H10O?
Câu 42: Có bao nhiêu đồng phân ketone mạch hở có công thức phân tử C5H10O?
Câu 43: Dung dịch nào sau đây được dùng để ngâm, bảo quản xác động vật, mẫu vật sinh học?
- A. Dung dịch ethanol.
- B. Dung dịch formol.
- C. Dung dịch acetone.
- D. Dung dịch glucose.
Câu 44: Phản ứng giữa aldehyde với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo thành kết tủa có màu gì?
- A. Màu xanh lam.
- B. Màu đen.
- C. Màu trắng bạc.
- D. Màu đỏ gạch.
Câu 45: Cho một hợp chất carbonyl X phản ứng với H2 (Ni, t°) thu được alcohol Y. Oxi hóa Y bằng CuO đun nóng lại thu được X. X là loại hợp chất nào?
- A. Chỉ là aldehyde.
- B. Chỉ là ketone.
- C. Có thể là aldehyde hoặc ketone.
- D. Chỉ là alcohol.