12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 23: Hợp Chất Carbonyl

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là nhóm nào sau đây?

  • A. -OH
  • B. -COOH
  • C. -O-
  • D. >C=O

Câu 2: Liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm gì về sự phân cực?

  • A. Không phân cực.
  • B. Phân cực, với phần âm tập trung ở nguyên tử oxygen.
  • C. Phân cực, với phần âm tập trung ở nguyên tử carbon.
  • D. Phân cực đều giữa carbon và oxygen.

Câu 3: Aldehyde là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CHO liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử hydrogen hoặc gốc hydrocarbon.
  • B. Chỉ với gốc hydrocarbon.
  • C. Hai gốc hydrocarbon.
  • D. Nguyên tử oxygen.

Câu 4: Ketone là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm carbonyl (>C=O) liên kết trực tiếp với:

  • A. Ít nhất một nguyên tử hydrogen.
  • B. Một nguyên tử hydrogen và một gốc hydrocarbon.
  • C. Hai gốc hydrocarbon.
  • D. Một gốc hydrocarbon và một nhóm -OH.

Câu 5: Hợp chất nào sau đây KHÔNG phải là hợp chất carbonyl?

  • A. Propanal
  • B. Acetone
  • C. Formaldehyde
  • D. Diethyl ether

Câu 6: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO, CH3COC2H5. Có bao nhiêu chất là ketone?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Tên gọi thông thường của HCHO là gì?

  • A. Acetaldehyde
  • B. Acetone
  • C. Formaldehyde
  • D. Propanal

Câu 8: Công thức cấu tạo của propanal là:

  • A. CH3COCH3
  • B. CH3CH2CHO
  • C. CH3CH(CH3)CHO
  • D. CH3CH2COCH3

Câu 9: Công thức cấu tạo của butanone là:

  • A. CH3CH2CH2CHO
  • B. CH3CH2COCH3
  • C. CH3COCH2CH3
  • D. CH3CH2CH2CH2CHO

Câu 10: Cho các chất sau: propanal, propanone, ethanol, formic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Ethanol
  • D. Formic acid

Câu 11: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước, do đó tan tốt trong nước?

  • A. Hexanal
  • B. Pentanone
  • C. Butanal
  • D. Formaldehyde

Câu 12: Khi cho hợp chất carbonyl tác dụng với hydrogen (xúc tác Ni, nhiệt độ), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Alcohol tương ứng.
  • B. Carboxylic acid tương ứng.
  • C. Hydrocarbon tương ứng.
  • D. Ether tương ứng.

Câu 13: Sản phẩm của phản ứng giữa propanal và H2 (Ni, t°) là chất nào sau đây?

  • A. Propanone
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propanoic acid

Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa butanone và H2 (Ni, t°) là chất nào sau đây?

  • A. Butanal
  • B. Butan-1-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. Butanoic acid

Câu 15: Thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3) được dùng để nhận biết loại hợp chất nào sau đây?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Alcohol
  • D. Carboxylic acid

Câu 16: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch acetaldehyde tác dụng với thuốc thử Tollens và đun nóng nhẹ là gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu bạc bám vào thành ống nghiệm.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ.

Câu 17: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng giữa formaldehyde và dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng là chất nào sau đây?

  • A. HCOOH
  • B. HCOOAg
  • C. (NH4)2CO3
  • D. HCOONH4

Câu 18: Phản ứng giữa hợp chất carbonyl với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng (thuốc thử Fehling) chỉ xảy ra với loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Alcohol bậc I
  • D. Alcohol bậc II

Câu 19: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch propanal tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng là gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu bạc.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Propan-1-ol --(oxi hóa nhẹ)--> X --(tráng bạc)--> Y. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:

  • A. CH3CH2CHO và CH3CH2COONH4
  • B. CH3CH2CHO và CH3CH2COOH
  • C. CH3COCH3 và CH3COONH4
  • D. CH3CH2OH và CH3CH2COONH4

Câu 21: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2 trong CCl4
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. Na kim loại

Câu 22: Công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde mạch hở?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân là ketone mạch hở?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Dung dịch formaldehyde 37-40% trong nước được gọi là formalin. Ứng dụng phổ biến nhất của formalin là gì?

  • A. Làm dung môi hữu cơ.
  • B. Sản xuất thuốc nổ.
  • C. Làm chất tạo màu thực phẩm.
  • D. Chất bảo quản mẫu vật sinh học hoặc sát trùng.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các hợp chất carbonyl là SAI?

  • A. Các aldehyde, ketone mạch ngắn thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
  • B. Acetaldehyde là chất lỏng dễ bay hơi, có mùi xốc.
  • C. Nhiệt độ sôi của aldehyde và ketone cao hơn alcohol có khối lượng phân tử tương đương.
  • D. Formaldehyde là chất khí ở nhiệt độ phòng.

Câu 26: Một hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là:

  • A. Butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Isobutanal
  • D. 3-methylpropanal

Câu 27: Aldehyde nào sau đây khi tham gia phản ứng tráng bạc (với lượng dư thuốc thử Tollens) tạo ra lượng bạc gấp 4 lần số mol aldehyde đã phản ứng?

  • A. Formaldehyde (HCHO)
  • B. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • C. Propanal (CH3CH2CHO)
  • D. Butanal (CH3CH2CH2CHO)

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây chủ yếu liên quan đến acetone (propanone)?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Ngâm bảo quản mẫu vật sinh học.
  • C. Làm dung môi pha sơn, tẩy sơn móng tay.
  • D. Tổng hợp acetic acid.

Câu 29: Cho 0.1 mol một aldehyde X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43.2 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 30: Oxi hóa nhẹ alcohol bậc I X thu được aldehyde Y. Cho Y phản ứng với H2 (Ni, t°) lại thu được X. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về X và Y?

  • A. X và Y là đồng phân của nhau.
  • B. Y có cùng số nguyên tử carbon với X.
  • C. X có nhiệt độ sôi thấp hơn Y.
  • D. Y có khả năng phản ứng với Na kim loại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là nhóm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm gì về sự phân cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Aldehyde là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CHO liên kết trực tiếp với:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Ketone là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm carbonyl (>C=O) liên kết trực tiếp với:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hợp chất nào sau đây KHÔNG phải là hợp chất carbonyl?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO, CH3COC2H5. Có bao nhiêu chất là ketone?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Tên gọi thông thường của HCHO là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Công thức cấu tạo của propanal là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Công thức cấu tạo của butanone là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho các chất sau: propanal, propanone, ethanol, formic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước, do đó tan tốt trong nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi cho hợp chất carbonyl tác dụng với hydrogen (xúc tác Ni, nhiệt độ), sản phẩm thu được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Sản phẩm của phản ứng giữa propanal và H2 (Ni, t°) là chất nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa butanone và H2 (Ni, t°) là chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3) được dùng để nhận biết loại hợp chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch acetaldehyde tác dụng với thuốc thử Tollens và đun nóng nhẹ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng giữa formaldehyde và dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng là chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phản ứng giữa hợp chất carbonyl với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng (thuốc thử Fehling) chỉ xảy ra với loại hợp chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch propanal tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Propan-1-ol --(oxi hóa nhẹ)--> X --(tráng bạc)--> Y. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde mạch hở?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu đồng phân là ketone mạch hở?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Dung dịch formaldehyde 37-40% trong nước được gọi là formalin. Ứng dụng phổ biến nhất của formalin là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các hợp chất carbonyl là SAI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CHO. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Aldehyde nào sau đây khi tham gia phản ứng tráng bạc (với lượng dư thuốc thử Tollens) tạo ra lượng bạc gấp 4 lần số mol aldehyde đã phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây chủ yếu liên quan đến acetone (propanone)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho 0.1 mol một aldehyde X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 43.2 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Oxi hóa nhẹ alcohol bậc I X thu được aldehyde Y. Cho Y phản ứng với H2 (Ni, t°) lại thu được X. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về X và Y?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất carbonyl được định nghĩa là các hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm chức nào?

  • A. -OH
  • B. >C=O
  • C. -COOH
  • D. -CHO

Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của nhóm carbonyl (>C=O) là gì?

  • A. Liên kết đôi C=O không phân cực.
  • B. Liên kết đôi C=O phân cực mạnh, electron dịch chuyển về phía nguyên tử oxygen.
  • C. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl mang một phần điện tích âm.
  • D. Nguyên tử oxygen trong nhóm carbonyl mang một phần điện tích dương.

Câu 3: Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử nào?

  • A. Ít nhất một nguyên tử hydrogen (trừ HCHO) hoặc gốc hydrocarbon.
  • B. Hai gốc hydrocarbon.
  • C. Nhóm -OH.
  • D. Nguyên tử halogen.

Câu 4: Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử nào?

  • A. Ít nhất một nguyên tử hydrogen.
  • B. Hai gốc hydrocarbon.
  • C. Một gốc hydrocarbon và một nguyên tử hydrogen.
  • D. Nhóm -COOH.

Câu 5: Tên theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là gì?

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. pentanal
  • D. isopentanal

Câu 6: Tên theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH3 là gì?

  • A. butanal
  • B. propanone
  • C. butan-2-one
  • D. diethyl ketone

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO, Mr=58) và propan-1-ol (CH3CH2CH2OH, Mr=60). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Propanal có nhiệt độ sôi cao hơn vì có liên kết C=O bền hơn.
  • B. Propan-1-ol có nhiệt độ sôi cao hơn vì tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
  • C. Nhiệt độ sôi của hai chất xấp xỉ nhau vì khối lượng phân tử gần bằng nhau.
  • D. Propanal có nhiệt độ sôi cao hơn do phân tử phân cực mạnh hơn.

Câu 8: Khả năng tan trong nước của các hợp chất carbonyl mạch ngắn (ví dụ: methanal, ethanal, propanone) được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Khả năng tạo liên kết hydrogen giữa nguyên tử oxygen của nhóm carbonyl với phân tử nước.
  • B. Phân tử carbonyl không phân cực nên dễ tan trong dung môi phân cực như nước.
  • C. Kích thước phân tử nhỏ.
  • D. Chỉ có aldehyde tan trong nước, ketone không tan.

Câu 9: Khi cho acetaldehyde (ethanal) phản ứng với khí hydrogen dư có xúc tác Ni và đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Ethane
  • B. Ethylene
  • C. Acetic acid
  • D. Ethanol

Câu 10: Khi cho propanone phản ứng với khí hydrogen có xúc tác Ni và đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propanoic acid
  • D. Propene

Câu 11: Thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3) được dùng để nhận biết loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Chỉ ketone.
  • B. Chỉ aldehyde no, đơn chức.
  • C. Chỉ aldehyde.
  • D. Tất cả hợp chất carbonyl.

Câu 12: Hiện tượng đặc trưng khi cho một aldehyde tác dụng với thuốc thử Fehling (dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng) là gì?

  • A. Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O).
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam đặc trưng.
  • C. Xuất hiện lớp kim loại bạc sáng bóng trên thành ống nghiệm.
  • D. Tạo kết tủa trắng.

Câu 13: Sản phẩm hữu cơ chính khi cho propanal tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng là gì?

  • A. Propanol.
  • B. Ammonium propanoate.
  • C. Propanoic acid.
  • D. Ammonium carbonate.

Câu 14: Phản ứng giữa formaldehyde (methanal) với dung dịch bromine trong nước tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

  • A. Formic acid (Methanoic acid).
  • B. Bromomethane.
  • C. Methanol.
  • D. Carbon dioxide và nước.

Câu 15: Để phân biệt một mẫu aldehyde và một mẫu ketone tương ứng (có cùng số nguyên tử carbon), thuốc thử nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • D. Dung dịch HCl loãng.

Câu 16: Nhận định nào sau đây về phản ứng oxi hóa của hợp chất carbonyl là sai?

  • A. Aldehyde bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens.
  • B. Aldehyde bị oxi hóa bởi dung dịch bromine.
  • C. Ketone thường khó bị oxi hóa hơn aldehyde.
  • D. Ketone bị oxi hóa bởi thuốc thử Fehling ở điều kiện thường.

Câu 17: Số lượng đồng phân aldehyde mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 18: Số lượng đồng phân ketone mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 1

Câu 19: Để điều chế propanal trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây?

  • A. Propan-2-ol bằng CuO, t°.
  • B. Propan-1,2-diol bằng CuO, t°.
  • C. Propan-1-ol bằng CuO, t°.
  • D. Propanoic acid bằng chất oxi hóa nhẹ.

Câu 20: Để điều chế propanone (acetone) trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây?

  • A. Propan-2-ol bằng CuO, t°.
  • B. Propan-1-ol bằng CuO, t°.
  • C. Propane bằng chất oxi hóa mạnh.
  • D. Propene bằng H2O xúc tác acid.

Câu 21: Formalin là dung dịch chứa chất nào sau đây với nồng độ khoảng 37-40% theo khối lượng?

  • A. Acetaldehyde.
  • B. Acetone.
  • C. Ethanol.
  • D. Formaldehyde.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetone?

  • A. Làm dung môi hòa tan sơn, keo.
  • B. Nguyên liệu tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác.
  • C. Tẩy uế, bảo quản mẫu vật sinh học.
  • D. Thành phần trong nước rửa móng tay.

Câu 23: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng tạo kết tủa bạc. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propanal.
  • B. Propanone.
  • C. Propan-1-ol.
  • D. Cyclopropane oxide.

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H8O. Y không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành butan-2-ol. Y là chất nào?

  • A. Butanal.
  • B. Butan-2-one.
  • C. But-1-en-1-ol.
  • D. Methyl propyl ether.

Câu 25: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Aldehyde đó là chất nào?

  • A. Ethanal (CH3CHO).
  • B. Propanal (CH3CH2CHO).
  • C. Methanal (HCHO).
  • D. Butanal (CH3CH2CH2CHO).

Câu 26: Nhận định nào sau đây về khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl là đúng?

  • A. Aldehyde dễ tham gia phản ứng cộng nucleophile hơn ketone do hiệu ứng không gian và hiệu ứng điện tử.
  • B. Ketone dễ tham gia phản ứng cộng nucleophile hơn aldehyde do nhóm alkyl đẩy electron làm tăng mật độ điện tích dương ở carbon carbonyl.
  • C. Khả năng phản ứng cộng nucleophile của aldehyde và ketone là như nhau.
  • D. Nhóm carbonyl không tham gia phản ứng cộng nucleophile.

Câu 27: Từ propan-2-ol, có thể điều chế propanone bằng cách nào?

  • A. Phản ứng với H2SO4 đặc, đun nóng.
  • B. Phản ứng với Na kim loại.
  • C. Phản ứng với dung dịch KMnO4 loãng ở nhiệt độ thường.
  • D. Oxi hóa bằng CuO nung nóng.

Câu 28: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2 (Ni, t°), vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?

  • A. Acetone.
  • B. Acetaldehyde.
  • C. Ethanol.
  • D. Acetic acid.

Câu 29: Cho 5,8 gam một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 6,0 gam alcohol. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C3H6O
  • B. C4H8O
  • C. C5H10O
  • D. C3H4O

Câu 30: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Propanal (CH3CH2CHO)
  • B. Propan-1-ol (CH3CH2CH2OH)
  • C. Butane (CH3CH2CH2CH3)
  • D. Propanoic acid (CH3CH2COOH)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hợp chất carbonyl được định nghĩa là các hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Đặc điểm cấu tạo của nhóm carbonyl (>C=O) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tên theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Tên theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CO-CH2-CH3 là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO, Mr=58) và propan-1-ol (CH3CH2CH2OH, Mr=60). Nhận định nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khả năng tan trong nước của các hợp chất carbonyl mạch ngắn (ví dụ: methanal, ethanal, propanone) được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khi cho acetaldehyde (ethanal) phản ứng với khí hydrogen dư có xúc tác Ni và đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi cho propanone phản ứng với khí hydrogen có xúc tác Ni và đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3) được dùng để nhận biết loại hợp chất carbonyl nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hiện tượng đặc trưng khi cho một aldehyde tác dụng với thuốc thử Fehling (dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Sản phẩm hữu cơ chính khi cho propanal tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phản ứng giữa formaldehyde (methanal) với dung dịch bromine trong nước tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để phân biệt một mẫu aldehyde và một mẫu ketone tương ứng (có cùng số nguyên tử carbon), thuốc thử nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nhận định nào sau đây về phản ứng oxi hóa của hợp chất carbonyl là sai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Số lượng đồng phân aldehyde mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Số lượng đồng phân ketone mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Để điều chế propanal trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để điều chế propanone (acetone) trong phòng thí nghiệm, người ta có thể oxi hóa chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Formalin là dung dịch chứa chất nào sau đây với nồng độ khoảng 37-40% theo khối lượng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetone?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng tạo kết tủa bạc. X có thể là chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H8O. Y không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành butan-2-ol. Y là chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Aldehyde đó là chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Nhận định nào sau đây về khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Từ propan-2-ol, có thể điều chế propanone bằng cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2 (Ni, t°), vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho 5,8 gam một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được 6,0 gam alcohol. Công thức phân tử của X là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) được hình thành bởi liên kết giữa nguyên tử carbon và oxygen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất đặc điểm của liên kết này?

  • A. Liên kết không phân cực vì carbon và oxygen có độ âm điện tương đương.
  • B. Liên kết phân cực mạnh về phía oxygen do oxygen có độ âm điện lớn hơn carbon.
  • C. Liên kết phân cực yếu về phía carbon do carbon có kích thước nguyên tử lớn hơn oxygen.
  • D. Liên kết ion do oxygen dễ dàng nhận electron từ carbon.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và diethyl ether.
  • B. Ethanol và acetone.
  • C. Propanal và acetone.
  • D. Propanal và diethyl ether.

Câu 3: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 3-methylbutanal
  • B. 3-methylpentanal
  • C. 2-methylbutanal
  • D. 2-methylpentanal

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tính chất vật lý của aldehyde và ketone có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Aldehyde có nhiệt độ sôi thấp hơn ketone do liên kết hydrogen yếu hơn.
  • B. Ketone có nhiệt độ sôi thấp hơn aldehyde do phân tử ketone phân nhánh hơn.
  • C. Aldehyde và ketone có nhiệt độ sôi tương đương nhau vì đều chứa nhóm carbonyl.
  • D. Ketone có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde do khối lượng phân tử lớn hơn.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [O] → Sản phẩm. Chất [O] trong phản ứng trên là tác nhân oxi hóa. Tên gọi của loại phản ứng và sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. Phản ứng khử, alcohol.
  • B. Phản ứng cộng, carboxylic acid.
  • C. Phản ứng khử, carboxylic acid.
  • D. Phản ứng oxi hóa, carboxylic acid.

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta có thể sử dụng thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3). Hiện tượng nào sau đây là dấu hiệu nhận biết aldehyde?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Xuất hiện lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 7: Cho phản ứng khử ketone bằng LiAlH4 sau đó thủy phân. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Alcohol bậc một.
  • B. Alcohol bậc hai.
  • C. Alcohol bậc ba.
  • D. Carboxylic acid.

Câu 8: Trong công nghiệp, formaldehyde (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa methane bằng oxygen.
  • B. Khử formic acid bằng hydrogen.
  • C. Oxi hóa methanol bằng oxygen hoặc không khí, xúc tác kim loại.
  • D. Cracking nhiệt phân butane.

Câu 9: Acetone (propanone) được sử dụng rộng rãi làm dung môi. Giải thích vì sao acetone có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác nhau?

  • A. Do acetone là hydrocarbon no, mạch vòng.
  • B. Do acetone là chất lỏng phân cực, có khả năng tạo tương tác với nhiều chất hữu cơ phân cực và không phân cực.
  • C. Do acetone có nhiệt độ sôi cao, dễ bay hơi.
  • D. Do acetone có khối lượng phân tử nhỏ, dễ dàng khuếch tán vào các chất khác.

Câu 10: Phản ứng cộng hydrogen cyanide (HCN) vào aldehyde hoặc ketone tạo thành sản phẩm gì?

  • A. Cyanhydrin.
  • B. Alcohol bậc hai.
  • C. Imine.
  • D. Carboxylic acid.

Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. X có bao nhiêu đồng phân aldehyde mạch hở?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Xét phản ứng sau: CH3-CHO + CH3MgBr → Sản phẩm. Sau khi thủy phân sản phẩm trung gian, alcohol nào được tạo thành?

  • A. Ethanol.
  • B. Propanol.
  • C. Butan-2-ol.
  • D. Butan-1-ol.

Câu 13: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Ngâm xác động vật và bảo quản mẫu vật sinh học.
  • C. Khử trùng, tẩy uế trong y tế và gia đình.
  • D. Sản xuất sợi nylon-6,6.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone --(chất xúc tác acid)--> Sản phẩm dime hóa. Tên gọi của sản phẩm chính là:

  • A. Butan-2-one.
  • B. Mesityl oxide.
  • C. 2-methylpentan-3-one.
  • D. Cyclopentanone.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều chế aldehyde từ alcohol?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc một bằng pyridinium chlorochromate (PCC).
  • B. Oxi hóa alcohol bậc một bằng dung dịch KMnO4 loãng, lạnh.
  • C. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4.
  • D. Dehydrogen hóa alcohol bậc một trên xúc tác Cu, nhiệt độ.

Câu 16: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile giữa aldehyde và ketone. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Aldehyde phản ứng dễ dàng hơn ketone do ít bị án ngữ không gian và điện tích dương ở carbon carbonyl lớn hơn.
  • B. Ketone phản ứng dễ dàng hơn aldehyde do nhóm alkyl đẩy electron làm tăng mật độ electron âm ở oxygen.
  • C. Aldehyde và ketone có khả năng phản ứng tương đương vì đều chứa nhóm carbonyl.
  • D. Cả aldehyde và ketone đều không phản ứng cộng nucleophile.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + NaOH đặc, nhiệt độ → Sản phẩm. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng nucleophile.
  • B. Phản ứng oxi hóa.
  • C. Phản ứng khử.
  • D. Phản ứng tự oxi hóa - khử (Cannizzaro).

Câu 18: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carbonyl trong một hợp chất hữu cơ, người ta có thể sử dụng thuốc thử Schiff. Hiện tượng nào sau đây là dấu hiệu dương tính?

  • A. Dung dịch mất màu.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu đỏ tím.
  • C. Xuất hiện kết tủa vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 19: Xét phản ứng khử aldehyde bằng NaBH4. Vai trò của NaBH4 trong phản ứng này là gì?

  • A. Tác nhân oxi hóa.
  • B. Acid xúc tác.
  • C. Tác nhân khử hydride (H-).
  • D. Base xúc tác.

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer mạch vòng hoặc mạch thẳng. Loại phản ứng trùng hợp này là:

  • A. Trùng hợp cộng.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Đồng trùng hợp.
  • D. Trùng hợp mở vòng.

Câu 21: Cho 3-methylbutanal tác dụng với ethylene glycol trong môi trường acid. Sản phẩm chính tạo thành thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Hemiacetal.
  • B. Acetal mạch hở.
  • C. Ketal.
  • D. Acetal vòng.

Câu 22: Để chuyển hóa cyclohexanone thành cyclohexanol, người ta thường sử dụng tác nhân khử nào hiệu quả nhất?

  • A. H2/Ni, nhiệt độ, áp suất cao.
  • B. NaBH4 trong ethanol.
  • C. KMnO4 trong môi trường acid.
  • D. LiAlH4 trong diethyl ether, sau đó thủy phân.

Câu 23: Trong phản ứng tráng bạc, ion phức [Ag(NH3)2]+ đóng vai trò gì?

  • A. Tác nhân oxi hóa.
  • B. Tác nhân khử.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường base.

Câu 24: Cho propan-2-one (acetone) phản ứng với phenylmagnesium bromide, sau đó thủy phân. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc một.
  • B. Bậc hai.
  • C. Bậc ba.
  • D. Không tạo thành alcohol.

Câu 25: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng iodoform?

  • A. Formaldehyde.
  • B. Acetaldehyde.
  • C. Benzaldehyde.
  • D. Butanal.

Câu 26: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt xúc tác acid. Giải thích vai trò của acid trong phản ứng này.

  • A. Acid làm tăng tính nucleophile của nước.
  • B. Acid tạo môi trường khan nước, thuận lợi cho phản ứng cộng.
  • C. Acid ổn định sản phẩm hemiacetal/hemiketal.
  • D. Acid proton hóa oxygen của nhóm carbonyl, làm tăng độ dương điện của carbon carbonyl, tạo điều kiện cho sự tấn công của nucleophile.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một --(oxi hóa nhẹ)--> Aldehyde --(khử)--> Alcohol bậc một. Tác nhân oxi hóa nhẹ và tác nhân khử phù hợp lần lượt là:

  • A. KMnO4/H+, LiAlH4.
  • B. CrO3/H2SO4, NaBH4.
  • C. PCC, H2/Ni.
  • D. O2/Cu, KMnO4/OH-.

Câu 28: Một hợp chất X có công thức phân tử C5H10O, không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng phản ứng với NaBH4 tạo alcohol bậc hai. X là hợp chất nào?

  • A. Aldehyde mạch hở.
  • B. Ketone mạch hở.
  • C. Alcohol no, mạch hở.
  • D. Carboxylic acid mạch hở.

Câu 29: Xét phản ứng Wittig giữa aldehyde hoặc ketone với ylide phosphorane. Sản phẩm chính của phản ứng Wittig là:

  • A. Alcohol.
  • B. Ether.
  • C. Epoxide.
  • D. Alkene.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Acetaldehyde --(xúc tác base)--> But-2-enal. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào và có tên gọi là gì?

  • A. Phản ứng cộng hợp, ngưng tụ aldol.
  • B. Phản ứng thế nucleophile, SN1.
  • C. Phản ứng cộng electrophile, AE.
  • D. Phản ứng tách loại, E1.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Nhóm chức carbonyl (>C=O) được hình thành bởi liên kết giữa nguyên tử carbon và oxygen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất đặc điểm của liên kết này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tính chất vật lý của aldehyde và ketone có khối lượng phân tử tương đương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [O] → Sản phẩm. Chất [O] trong phản ứng trên là tác nhân oxi hóa. Tên gọi của loại phản ứng và sản phẩm chính tạo thành là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta có thể sử dụng thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3). Hiện tượng nào sau đây là dấu hiệu nhận biết aldehyde?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho phản ứng khử ketone bằng LiAlH4 sau đó thủy phân. Sản phẩm chính của phản ứng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong công nghiệp, formaldehyde (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Acetone (propanone) được sử dụng rộng rãi làm dung môi. Giải thích vì sao acetone có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ khác nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phản ứng cộng hydrogen cyanide (HCN) vào aldehyde hoặc ketone tạo thành sản phẩm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O và phản ứng được với thuốc thử Tollens tạo kết tủa bạc. X có bao nhiêu đồng phân aldehyde mạch hở?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xét phản ứng sau: CH3-CHO + CH3MgBr → Sản phẩm. Sau khi thủy phân sản phẩm trung gian, alcohol nào được tạo thành?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải của formaldehyde?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone --(chất xúc tác acid)--> Sản phẩm dime hóa. Tên gọi của sản phẩm chính là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phản ứng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều chế aldehyde từ alcohol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile giữa aldehyde và ketone. Phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + NaOH đặc, nhiệt độ → Sản phẩm. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carbonyl trong một hợp chất hữu cơ, người ta có thể sử dụng thuốc thử Schiff. Hiện tượng nào sau đây là dấu hiệu dương tính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xét phản ứng khử aldehyde bằng NaBH4. Vai trò của NaBH4 trong phản ứng này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer mạch vòng hoặc mạch thẳng. Loại phản ứng trùng hợp này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho 3-methylbutanal tác dụng với ethylene glycol trong môi trường acid. Sản phẩm chính tạo thành thuộc loại hợp chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để chuyển hóa cyclohexanone thành cyclohexanol, người ta thường sử dụng tác nhân khử nào hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong phản ứng tráng bạc, ion phức [Ag(NH3)2]+ đóng vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho propan-2-one (acetone) phản ứng với phenylmagnesium bromide, sau đó thủy phân. Sản phẩm chính là alcohol bậc mấy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng iodoform?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt xúc tác acid. Giải thích vai trò của acid trong phản ứng này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một --(oxi hóa nhẹ)--> Aldehyde --(khử)--> Alcohol bậc một. Tác nhân oxi hóa nhẹ và tác nhân khử phù hợp lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một hợp chất X có công thức phân tử C5H10O, không phản ứng với thuốc thử Tollens nhưng phản ứng với NaBH4 tạo alcohol bậc hai. X là hợp chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xét phản ứng Wittig giữa aldehyde hoặc ketone với ylide phosphorane. Sản phẩm chính của phản ứng Wittig là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Acetaldehyde --(xúc tác base)--> But-2-enal. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào và có tên gọi là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng trong phân tử các hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. >C=O
  • C. -COOH
  • D. -NH2

Câu 2: Liên kết pi (π) trong nhóm carbonyl (>C=O) có đặc điểm gì khiến nó dễ tham gia phản ứng cộng?

  • A. Là liên kết bền vững.
  • B. Không phân cực.
  • C. Bị phân cực mạnh về phía nguyên tử oxygen và kém bền.
  • D. Chỉ có tính chất liên kết sigma.

Câu 3: Aldehyde (aldehyde no, đơn chức, mạch hở) có công thức chung là gì?

  • A. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)
  • B. CnH2nO (n ≥ 1)
  • C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0)
  • D. CnH2nO (n ≥ 3)

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là gì?

  • A. 2-metylbutanal
  • B. 3-metylbutanal
  • C. isopentanal
  • D. 3-metylbutanal

Câu 5: Ketone (ketone no, đơn chức, mạch hở) có công thức chung là gì?

  • A. CnH2n+1COCH2m+1 (n, m ≥ 0)
  • B. CnH2n+1COOH (n ≥ 1)
  • C. CnH2nO (n ≥ 3)
  • D. CnH2n+1CHO (n ≥ 1)

Câu 6: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH(CH3)-CH3 là gì?

  • A. 4-metylpentan-3-one
  • B. 2-metylpentan-3-one
  • C. metyl isopropyl ketone
  • D. pentan-3-one

Câu 7: Tại sao nhiệt độ sôi của acetaldehyde (CH3CHO) thấp hơn nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) có cùng số nguyên tử carbon?

  • A. Acetaldehyde có khối lượng mol nhỏ hơn.
  • B. Ethanol tạo được liên kết hydrogen liên phân tử, acetaldehyde thì không.
  • C. Acetaldehyde có liên kết C=O phân cực mạnh hơn liên kết C-O trong ethanol.
  • D. Acetaldehyde có mạch carbon ngắn hơn ethanol.

Câu 8: Dung dịch formaldehyde (HCHO) trong nước gọi là formol, được dùng để bảo quản mẫu vật sinh học. Tính chất hóa học nào của formaldehyde giải thích ứng dụng này?

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Khả năng diệt khuẩn và làm biến tính protein.
  • D. Tính axit yếu.

Câu 9: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. C2H5CHO

Câu 10: Khi cho acetaldehyde (CH3CHO) phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo kết tủa bạc sáng bóng trên thành ống nghiệm.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam sang đỏ gạch.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Dung dịch bị mất màu.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng để phân biệt aldehyde và ketone?

  • A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
  • B. Phản ứng với dung dịch Cu(OH)2/NaOH đun nóng (thuốc thử Fehling).
  • C. Phản ứng với nước bromine.
  • D. Phản ứng cộng H2 (khử hóa) với xúc tác Ni, t°.

Câu 12: Cho 0,1 mol một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. CH3COCH3

Câu 13: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng cộng H2 (xúc tác Ni, t°) tạo thành alcohol bậc II?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propane

Câu 14: Phản ứng giữa ketone (ví dụ acetone) với hydrogen cyanide (HCN) tạo ra cyanohydrin. Đây là loại phản ứng hóa học nào đặc trưng của nhóm carbonyl?

  • A. Phản ứng thế.
  • B. Phản ứng cộng nucleophile.
  • C. Phản ứng oxi hóa.
  • D. Phản ứng tách.

Câu 15: Cho 0,05 mol một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H6O phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Cyclopropanol
  • D. Methyl vinyl ether

Câu 16: Acetone (propanone) là dung môi hữu cơ phổ biến. Ứng dụng này liên quan chủ yếu đến tính chất vật lý nào của acetone?

  • A. Nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Mùi đặc trưng.
  • C. Khả năng phản ứng với nước.
  • D. Khả năng hòa tan tốt nhiều chất.

Câu 17: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và propanone (CH3COCH3), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
  • D. Nước cất.

Câu 18: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t°), sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propan-2-ol.
  • B. Propanone.
  • C. Propane.
  • D. Propan-1-ol.

Câu 19: Cho 5,8 gam một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH2O
  • B. C3H6O
  • C. C2H4O
  • D. C4H8O

Câu 20: Sản phẩm chính khi cho propanone (CH3COCH3) tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) là gì?

  • A. Propan-2-ol.
  • B. Propan-1-ol.
  • C. Propane.
  • D. Propene.

Câu 21: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) C2H5CHO. Những chất nào có thể phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1), (2) và (4)

Câu 22: Oxi hóa alcohol X bằng CuO đun nóng, thu được một hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và khi cộng H2 tạo thành alcohol bậc I. Tên gọi của X là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. tert-Butyl alcohol
  • D. Phenol

Câu 23: Một hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử C4H8O. Z không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng khi cho Z tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được alcohol bậc II. Tên gọi của Z là gì?

  • A. Butanal
  • B. Butanone
  • C. But-1-en-1-ol
  • D. 2-metylpropanal

Câu 24: Cho các phát biểu sau về hợp chất carbonyl: (1) Hợp chất carbonyl là những hợp chất hữu cơ chứa nhóm >C=O. (2) Liên kết C=O trong nhóm carbonyl rất phân cực, carbon mang một phần điện tích dương. (3) Aldehyde có nhóm -CHO liên kết với gốc hydrocarbon hoặc H. (4) Ketone có nhóm >C=O liên kết với hai gốc hydrocarbon. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ aldehyde có tính khử?

  • A. Phản ứng với H2 (Ni, t°).
  • B. Phản ứng với HCN.
  • C. Phản ứng với dung dịch KMnO4.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 26: Hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của propanal?

  • A. Butanal
  • B. Propanone
  • C. Propan-1-ol
  • D. Ethyl methyl ether

Câu 27: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với dung dịch nước bromine, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch bromine bị mất màu.
  • B. Tạo kết tủa vàng.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Aldehyde và ketone đều có phản ứng cộng với H2 (Ni, t°). (b) Aldehyde và ketone đều làm mất màu dung dịch nước bromine. (c) Aldehyde và ketone đều có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon. (d) Aldehyde và ketone đều tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một ketone?

  • A. CH3-CH2-CHO
  • B. CH3-O-CH3
  • C. CH3-CO-CH3
  • D. CH3-CH2-OH

Câu 30: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất carbonyl?

  • A. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • B. Acetone (CH3COCH3)
  • C. Formaldehyde (HCHO)
  • D. Diethyl ether (C2H5OC2H5)

Câu 31: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm HCHO và CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 34,56 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 60%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 32: Sản phẩm của phản ứng cộng giữa propanal (CH3CH2CHO) và HCN là gì?

  • A. CH3CH2CH2CN
  • B. CH3CH2CH2OH
  • C. CH3CH2COCH3
  • D. CH3CH2CH(OH)CN

Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2OH --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3, t°)--> Y. Chất X và Y lần lượt là gì?

  • A. X là propanal, Y là amoni propionat.
  • B. X là acetaldehyde, Y là amoni axetat.
  • C. X là ethene, Y là axit axetic.
  • D. X là dimetyl ether, Y là bạc.

Câu 34: Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc I?

  • A. Butanal
  • B. Butanone
  • C. But-2-ene
  • D. Butan-2-ol

Câu 35: Cho 0,1 mol một ketone X phản ứng cộng với H2 dư (Ni, t°), thu được 7,4 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C2H4O
  • B. C3H6O
  • C. C4H8O
  • D. C5H10O

Câu 36: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý của các hợp chất carbonyl là SAI?

  • A. Các aldehyde, ketone mạch ngắn tan tốt trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng khối lượng mol.
  • C. Nhiệt độ sôi của aldehyde, ketone thấp hơn alcohol có cùng khối lượng mol.
  • D. Các hợp chất carbonyl đều là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 37: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc I bằng CuO đun nóng là gì?

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Carboxylic acid.
  • D. Ether.

Câu 38: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc II bằng CuO đun nóng là gì?

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Carboxylic acid.
  • D. Ether.

Câu 39: Hợp chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi làm dung môi, đặc biệt trong công nghiệp sơn, keo, và sản xuất chất dẻo?

  • A. Formaldehyde.
  • B. Acetaldehyde.
  • C. Acetone.
  • D. Butanal.

Câu 40: Khi cho butanal tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là?

  • A. Butan-1-ol.
  • B. Butan-2-ol.
  • C. Butane.
  • D. But-1-ene.

Câu 41: Có bao nhiêu đồng phân aldehyde mạch hở có công thức phân tử C5H10O?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 42: Có bao nhiêu đồng phân ketone mạch hở có công thức phân tử C5H10O?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 43: Dung dịch nào sau đây được dùng để ngâm, bảo quản xác động vật, mẫu vật sinh học?

  • A. Dung dịch ethanol.
  • B. Dung dịch formol.
  • C. Dung dịch acetone.
  • D. Dung dịch glucose.

Câu 44: Phản ứng giữa aldehyde với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo thành kết tủa có màu gì?

  • A. Màu xanh lam.
  • B. Màu đen.
  • C. Màu trắng bạc.
  • D. Màu đỏ gạch.

Câu 45: Cho một hợp chất carbonyl X phản ứng với H2 (Ni, t°) thu được alcohol Y. Oxi hóa Y bằng CuO đun nóng lại thu được X. X là loại hợp chất nào?

  • A. Chỉ là aldehyde.
  • B. Chỉ là ketone.
  • C. Có thể là aldehyde hoặc ketone.
  • D. Chỉ là alcohol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng trong phân tử các hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Liên kết pi (π) trong nhóm carbonyl (>C=O) có đặc điểm gì khiến nó dễ tham gia phản ứng cộng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Aldehyde (aldehyde no, đơn chức, mạch hở) có công thức chung là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ketone (ketone no, đơn chức, mạch hở) có công thức chung là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH(CH3)-CH3 là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Tại sao nhiệt độ sôi của acetaldehyde (CH3CHO) thấp hơn nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) có cùng số nguyên tử carbon?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Dung dịch formaldehyde (HCHO) trong nước gọi là formol, được dùng để bảo quản mẫu vật sinh học. Tính chất hóa học nào của formaldehyde giải thích ứng dụng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi cho acetaldehyde (CH3CHO) phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng để phân biệt aldehyde và ketone?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho 0,1 mol một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng cộng H2 (xúc tác Ni, t°) tạo thành alcohol bậc II?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phản ứng giữa ketone (ví dụ acetone) với hydrogen cyanide (HCN) tạo ra cyanohydrin. Đây là loại phản ứng hóa học nào đặc trưng của nhóm carbonyl?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho 0,05 mol một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H6O phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. X có thể là chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Acetone (propanone) là dung môi hữu cơ phổ biến. Ứng dụng này liên quan chủ yếu đến tính chất vật lý nào của acetone?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để phân biệt propanal (CH3CH2CHO) và propanone (CH3COCH3), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t°), sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho 5,8 gam một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của X là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Sản phẩm chính khi cho propanone (CH3COCH3) tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) C2H5CHO. Những chất nào có thể phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Oxi hóa alcohol X bằng CuO đun nóng, thu được một hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và khi cộng H2 tạo thành alcohol bậc I. Tên gọi của X là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử C4H8O. Z không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng khi cho Z tác dụng với H2 (Ni, t°) thu được alcohol bậc II. Tên gọi của Z là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho các phát biểu sau về hợp chất carbonyl: (1) Hợp chất carbonyl là những hợp chất hữu cơ chứa nhóm >C=O. (2) Liên kết C=O trong nhóm carbonyl rất phân cực, carbon mang một phần điện tích dương. (3) Aldehyde có nhóm -CHO liên kết với gốc hydrocarbon hoặc H. (4) Ketone có nhóm >C=O liên kết với hai gốc hydrocarbon. Số phát biểu đúng là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ aldehyde có tính khử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của propanal?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với dung dịch nước bromine, hiện tượng quan sát được là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Aldehyde và ketone đều có phản ứng cộng với H2 (Ni, t°). (b) Aldehyde và ketone đều làm mất màu dung dịch nước bromine. (c) Aldehyde và ketone đều có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon. (d) Aldehyde và ketone đều tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một ketone?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất carbonyl?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử acetaldehyde (CH3CHO) có những loại liên kết cộng hóa trị nào?

  • A. Chỉ có liên kết σ
  • B. Chỉ có liên kết π
  • C. Liên kết σ, liên kết π và liên kết ion
  • D. Liên kết σ và liên kết π

Câu 2: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, C2H5CHO, CH3COCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? (Biết các chất này có khối lượng phân tử gần nhau)

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. CH3COCH3

Câu 3: Khi cho dung dịch bromine vào một hợp chất hữu cơ X mạch hở, thấy màu của dung dịch bromine bị nhạt màu. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là chất nào sau đây?

  • A. CH2=CH-CHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-COOH
  • D. CH3-CH2-OH

Câu 4: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde đó là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 5: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý của các hợp chất carbonyl là đúng?

  • A. Tất cả các aldehyde và ketone đều tan tốt trong nước.
  • B. Formaldehyde (HCHO) là chất khí ở điều kiện thường.
  • C. Nhiệt độ sôi của aldehyde và ketone cao hơn alcohol có khối lượng phân tử tương đương.
  • D. Acetone (CH3COCH3) là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của aldehyde?

  • A. Phản ứng với H2/Ni, t°.
  • B. Phản ứng với dung dịch HCN.
  • C. Phản ứng với dung dịch nước bromine.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 7: Để phân biệt propanal (C2H5CHO) và propanone (CH3COCH3), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Dung dịch Tollens.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH + CuO (t°) → X + Y + Z. Biết X là hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là:

  • A. Formaldehyde.
  • B. Acetaldehyde.
  • C. Acetic acid.
  • D. Ethanol.

Câu 9: Hợp chất carbonyl X có công thức cấu tạo là CH3-CH(CH3)-CHO. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là:

  • A. Butanal.
  • B. 2-methylpropanal.
  • C. Isobutanal.
  • D. Propanal.

Câu 10: Sản phẩm chính thu được khi hydrogen hóa hoàn toàn acetaldehyde (CH3CHO) với xúc tác Ni, nhiệt độ là:

  • A. Ethanol.
  • B. Ethane.
  • C. Ethylene.
  • D. Acetic acid.

Câu 11: Cho 0,05 mol một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 3,7 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của ketone X là:

  • A. C2H4O.
  • B. C3H6O.
  • C. C4H8O.
  • D. C5H10O.

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của formaldehyde (formalin)?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Chất bảo quản mẫu vật sinh học.
  • C. Chất tẩy uế, sát trùng.
  • D. Nguyên liệu sản xuất tơ nilon-6,6.

Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH3-CO-CH3; (2) CH3-CHO; (3) CH2=CH-CH2-OH; (4) CH3-CH2-OH. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa bạc?

  • A. (1) và (2).
  • B. (2) và các chất có nhóm -C≡CH.
  • C. (2) và (3).
  • D. (1), (2), (3), (4).

Câu 14: Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi 3-methylbutanal là:

  • A. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
  • B. CH3-CH2-CH(CH3)-CHO.
  • C. CH3-CO-CH(CH3)-CH3.
  • D. CH3-CH2-CO-CH2-CH3.

Câu 15: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH3CH2CH2OH), propanal (CH3CH2CHO) và propan (CH3CH2CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. Propan-1-ol < Propanal < Propan.
  • B. Propanal < Propan < Propan-1-ol.
  • C. Propanal < Propan-1-ol < Propan.
  • D. Propan < Propanal < Propan-1-ol.

Câu 16: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai aldehyde kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Hai aldehyde trong X là:

  • A. HCHO và CH3CHO.
  • B. CH3CHO và C2H5CHO.
  • C. C2H5CHO và C3H7CHO.
  • D. HCHO và C2H5CHO.

Câu 17: Khi cho acetone (CH3COCH3) tác dụng với dung dịch HCN, sản phẩm thu được có công thức cấu tạo là:

  • A. (CH3)2C(OH)CH2CN.
  • B. CH3COCH2CN.
  • C. (CH3)2C(OH)CN.
  • D. CH3CH(CN)OH.

Câu 18: Oxi hóa nhẹ alcohol bậc I X bằng CuO nung nóng, thu được aldehyde Y. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 22. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CH2CH2OH.
  • B. CH3CH(OH)CH3.
  • C. CH3OH.
  • D. C2H5OH.

Câu 19: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết cả aldehyde và ketone (dựa vào hiện tượng khác nhau)?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch nước bromine.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Kim loại Na.

Câu 20: Phản ứng giữa aldehyde với H2 (xúc tác Ni, t°) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng thế.
  • C. Phản ứng tách.
  • D. Phản ứng oxi hóa.

Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X gồm acetaldehyde và propanal tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Phần trăm khối lượng của acetaldehyde trong hỗn hợp X là:

  • A. 40,54%.
  • B. 59,46%.
  • C. 52,70%.
  • D. 47,30%.

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch formaldehyde vào ống nghiệm chứa dung dịch thuốc tím (KMnO4) ở nhiệt độ thường, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Màu tím của dung dịch nhạt dần hoặc mất màu.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Sủi bọt khí không màu.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 23: Cho công thức phân tử C3H6O. Số lượng đồng phân mạch hở thuộc loại aldehyde và ketone ứng với công thức này là:

  • A. 1 aldehyde, 1 ketone.
  • B. 1 aldehyde, 1 ketone (tổng 2).
  • C. 2 aldehyde, 1 ketone.
  • D. 1 aldehyde, 2 ketone.

Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại ketone?

  • A. HCOOH.
  • B. C6H5CHO.
  • C. CH3COOH.
  • D. CH3COCH3.

Câu 25: Liên kết C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm gì về mặt phân cực?

  • A. Phân cực, mang một phần điện tích âm ở nguyên tử O và một phần điện tích dương ở nguyên tử C.
  • B. Phân cực, mang một phần điện tích dương ở nguyên tử O và một phần điện tích âm ở nguyên tử C.
  • C. Không phân cực do liên kết đôi.
  • D. Phân cực mạnh về phía nguyên tử carbon.

Câu 26: Cho phản ứng: CH3CHO + H2O + Br2 → CH3COOH + 2HBr. Trong phản ứng này, CH3CHO đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Axít.
  • D. Bazơ.

Câu 27: Aldehyde nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ mol 1:4 (tạo 4Ag)?

  • A. Formaldehyde (HCHO).
  • B. Acetaldehyde (CH3CHO).
  • C. Propanal (C2H5CHO).
  • D. Butanal (C3H7CHO).

Câu 28: Cho 5,8 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được alcohol Y. Lượng Y thu được phản ứng hết với Na dư, giải phóng 1,12 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là:

  • A. Formaldehyde.
  • B. Acetaldehyde.
  • C. Propanal.
  • D. Butanal.

Câu 29: Xét các chất sau: (a) CH3-O-CH3; (b) CH3-CHO; (c) CH3-CH2-OH; (d) CH3-COOH. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. (a).
  • B. (b).
  • C. (c).
  • D. (d).

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho vài giọt dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH, sau đó đun nóng. Tiếp tục nhỏ vài giọt aldehyde vào hỗn hợp thu được và đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là kết tủa đỏ gạch. Thuốc thử được sử dụng trong thí nghiệm này là:

  • A. Thuốc thử Tollens.
  • B. Thuốc thử Fehling.
  • C. Dung dịch nước bromine.
  • D. Dung dịch KMnO4.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tử acetaldehyde (CH3CHO) có những loại liên kết cộng hóa trị nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, C2H5CHO, CH3COCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? (Biết các chất này có khối lượng phân tử gần nhau)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi cho dung dịch bromine vào một hợp chất hữu cơ X mạch hở, thấy màu của dung dịch bromine bị nhạt màu. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của aldehyde đó là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý của các hợp chất carbonyl là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của aldehyde?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Để phân biệt propanal (C2H5CHO) và propanone (CH3COCH3), người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH + CuO (t°) → X + Y + Z. Biết X là hợp chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hợp chất carbonyl X có công thức cấu tạo là CH3-CH(CH3)-CHO. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Sản phẩm chính thu được khi hydrogen hóa hoàn toàn acetaldehyde (CH3CHO) với xúc tác Ni, nhiệt độ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho 0,05 mol một ketone X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 3,7 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của ketone X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của formaldehyde (formalin)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH3-CO-CH3; (2) CH3-CHO; (3) CH2=CH-CH2-OH; (4) CH3-CH2-OH. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa bạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi 3-methylbutanal là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (CH3CH2CH2OH), propanal (CH3CH2CHO) và propan (CH3CH2CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai aldehyde kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Hai aldehyde trong X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi cho acetone (CH3COCH3) tác dụng với dung dịch HCN, sản phẩm thu được có công thức cấu tạo là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Oxi hóa nhẹ alcohol bậc I X bằng CuO nung nóng, thu được aldehyde Y. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 22. Công thức cấu tạo của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết cả aldehyde và ketone (dựa vào hiện tượng khác nhau)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phản ứng giữa aldehyde với H2 (xúc tác Ni, t°) thuộc loại phản ứng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X gồm acetaldehyde và propanal tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 32,4 gam Ag. Phần trăm khối lượng của acetaldehyde trong hỗn hợp X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch formaldehyde vào ống nghiệm chứa dung dịch thuốc tím (KMnO4) ở nhiệt độ thường, hiện tượng quan sát được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho công thức phân tử C3H6O. Số lượng đồng phân mạch hở thuộc loại aldehyde và ketone ứng với công thức này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại ketone?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Liên kết C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm gì về mặt phân cực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho phản ứng: CH3CHO + H2O + Br2 → CH3COOH + 2HBr. Trong phản ứng này, CH3CHO đóng vai trò là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Aldehyde nào sau đây có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ mol 1:4 (tạo 4Ag)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho 5,8 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được alcohol Y. Lượng Y thu được phản ứng hết với Na dư, giải phóng 1,12 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xét các chất sau: (a) CH3-O-CH3; (b) CH3-CHO; (c) CH3-CH2-OH; (d) CH3-COOH. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho vài giọt dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH, sau đó đun nóng. Tiếp tục nhỏ vài giọt aldehyde vào hỗn hợp thu được và đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là kết tủa đỏ gạch. Thuốc thử được sử dụng trong thí nghiệm này là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. >C=O
  • C. -COOH
  • D. -O-

Câu 2: Liên kết trong nhóm carbonyl (>C=O) có đặc điểm cấu tạo và phân cực như thế nào?

  • A. Gồm một liên kết σ và một liên kết π, không phân cực.
  • B. Gồm hai liên kết σ, phân cực về phía carbon.
  • C. Gồm một liên kết σ và một liên kết π, phân cực về phía oxygen.
  • D. Gồm hai liên kết π, phân cực về phía oxygen.

Câu 3: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một aldehyde?

  • A. CH3-CH2-CHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-OH
  • D. CH3-O-CH3

Câu 4: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một ketone?

  • A. H-CHO
  • B. CH3-COOH
  • C. CH3-CH2-CHO
  • D. CH3-CO-C2H5

Câu 5: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức CH3-CH2-CHO là gì?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Ethanol
  • D. Propanol

Câu 6: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức CH3-CO-CH3 là gì?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Ethanone
  • D. Acetone

Câu 7: Aldehyde nào sau đây có tên gọi thông thường là formaldehyde?

  • A. CH3-CHO
  • B. CH3-CH2-CHO
  • C. H-CHO
  • D. CH3-CO-CH3

Câu 8: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. CH3-CH2-CHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-CH2-CHO
  • D. H-CHO

Câu 9: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl là gì?

  • A. Phản ứng cộng vào liên kết C=O
  • B. Phản ứng thế nguyên tử H linh động
  • C. Phản ứng tách nước
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 10: Khi cho propanal phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Propanone
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propanoic acid

Câu 11: Khi cho propanone phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propanal
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propanoic acid

Câu 12: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết aldehyde trong dung dịch?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens)

Câu 13: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch acetaldehyde phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 và đun nóng nhẹ là gì?

  • A. Xuất hiện lớp kết tủa bạc sáng bóng bám vào thành ống nghiệm.
  • B. Dung dịch chuyển màu từ không màu sang xanh lam.
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • D. Sủi bọt khí không màu.

Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa propanal với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) là?

  • A. CH3CH2COOH và Ag
  • B. CH3CH2COOAg và NH4NO3
  • C. CH3CH2COONH4 và Ag
  • D. CH3CH2COONH4 và NH4NO3

Câu 15: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng)?

  • A. Formaldehyde (HCHO)
  • B. Acetone (CH3COCH3)
  • C. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • D. Glucose (C6H12O6)

Câu 16: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Br2 trong nước.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Nước cất.

Câu 17: Formaldehyde (HCHO) có những ứng dụng quan trọng nào?

  • A. Sản xuất tơ nilon-6,6.
  • B. Làm dung môi pha sơn.
  • C. Sản xuất acid acetic.
  • D. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde, ngâm mẫu sinh vật.

Câu 18: Acetone (propanone) là một dung môi hữu cơ phổ biến. Công thức của acetone là gì?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. C2H5OH
  • D. CH3COOH

Câu 19: Oxi hóa alcohol bậc một bằng CuO nung nóng sẽ thu được loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ether

Câu 20: Oxi hóa alcohol bậc hai bằng CuO nung nóng sẽ thu được loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Carboxylic acid
  • D. Ester

Câu 21: Cho 0,1 mol acetaldehyde phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Khối lượng Ag kim loại thu được là bao nhiêu?

  • A. 10,8 gam
  • B. 21,6 gam
  • C. 43,2 gam
  • D. 86,4 gam

Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X làm mất màu dung dịch nước bromine ở điều kiện thường và tham gia phản ứng tráng bạc. X là chất nào sau đây?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Allyl alcohol (CH2=CH-CH2OH)
  • D. Cyclopropanol

Câu 23: C4H8O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde mạch hở?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: C4H8O có bao nhiêu đồng phân là ketone mạch hở?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°), vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. Propanone
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propanoic acid
  • D. Propanal

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH $xrightarrow{CuO, t^o}$ X $xrightarrow{+H_2, Ni, t^o}$ Y. Chất X và Y lần lượt là gì?

  • A. Acetaldehyde và Ethanol
  • B. Ethanol và Acetaldehyde
  • C. Acid acetic và Ethanol
  • D. Ethanol và Acid acetic

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol, propanal và propanone (các chất có khối lượng mol xấp xỉ nhau). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là?

  • A. Propan-1-ol < Propanal < Propanone
  • B. Propanone < Propan-1-ol < Propanal
  • C. Propanone $approx$ Propanal < Propan-1-ol
  • D. Propanal < Propan-1-ol < Propanone

Câu 28: Phản ứng oxi hóa acetaldehyde bằng dung dịch nước bromine tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

  • A. Methyl formate
  • B. Acid acetic
  • C. Ethanol
  • D. Carbon dioxide và nước

Câu 29: Khi hòa tan formaldehyde (HCHO) vào nước, một phần HCHO tồn tại ở dạng hydrate (CH2(OH)2). Tính chất này giải thích khả năng phản ứng của HCHO với một số thuốc thử như thế nào?

  • A. Dạng hydrate có nhóm -OH, làm tăng khả năng phản ứng cộng.
  • B. Dạng hydrate làm giảm khả năng phản ứng oxi hóa.
  • C. Dạng hydrate bền vững hơn dạng aldehyde, khó tham gia phản ứng.
  • D. Dạng hydrate chỉ tồn tại ở trạng thái rắn.

Câu 30: Propionaldehyde và acetone là đồng phân cấu tạo của nhau. Chúng khác nhau về loại nhóm chức. Tính chất hóa học nào sau đây khác nhau rõ rệt giữa hai chất này?

  • A. Phản ứng cộng H2 (Ni, t°).
  • B. Độ tan trong nước.
  • C. Phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng.
  • D. Nhiệt độ sôi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Liên kết trong nhóm carbonyl (>C=O) có đặc điểm cấu tạo và phân cực như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một aldehyde?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn một ketone?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức CH3-CH2-CHO là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất có công thức CH3-CO-CH3 là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Aldehyde nào sau đây có tên gọi thông thường là formaldehyde?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi cho propanal phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khi cho propanone phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết aldehyde trong dung dịch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch acetaldehyde phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 và đun nóng nhẹ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Sản phẩm của phản ứng giữa propanal với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Formaldehyde (HCHO) có những ứng dụng quan trọng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Acetone (propanone) là một dung môi hữu cơ phổ biến. Công thức của acetone là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Oxi hóa alcohol bậc một bằng CuO nung nóng sẽ thu được loại hợp chất carbonyl nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Oxi hóa alcohol bậc hai bằng CuO nung nóng sẽ thu được loại hợp chất carbonyl nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho 0,1 mol acetaldehyde phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Khối lượng Ag kim loại thu được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X làm mất màu dung dịch nước bromine ở điều kiện thường và tham gia phản ứng tráng bạc. X là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: C4H8O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde mạch hở?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: C4H8O có bao nhiêu đồng phân là ketone mạch hở?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°), vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH $xrightarrow{CuO, t^o}$ X $xrightarrow{+H_2, Ni, t^o}$ Y. Chất X và Y lần lượt là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol, propanal và propanone (các chất có khối lượng mol xấp xỉ nhau). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phản ứng oxi hóa acetaldehyde bằng dung dịch nước bromine tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi hòa tan formaldehyde (HCHO) vào nước, một phần HCHO tồn tại ở dạng hydrate (CH2(OH)2). Tính chất này giải thích khả năng phản ứng của HCHO với một số thuốc thử như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Propionaldehyde và acetone là đồng phân cấu tạo của nhau. Chúng khác nhau về loại nhóm chức. Tính chất hóa học nào sau đây khác nhau rõ rệt giữa hai chất này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CH2-Cl
  • D. CH3-CH2-NH2

Câu 2: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 3-methylbutanal
  • B. 2-methylpentanal
  • C. 3-methylpentanal
  • D. 4-methylpentanal

Câu 3: Nhóm chức carbonyl trong aldehyde và ketone có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

  • A. Gồm một liên kết đôi C=O, phân cực về phía oxygen.
  • B. Gồm một liên kết đơn C-O, không phân cực.
  • C. Gồm một liên kết ba C≡O, phân cực về phía carbon.
  • D. Gồm hai liên kết đơn C-O, phân cực đều về cả carbon và oxygen.

Câu 4: Cho các chất sau: (1) propanal, (2) acetone, (3) ethanol, (4) acetic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • B. CH3COCH3 + [O] → Không phản ứng
  • C. CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 + Ag↓ + NH3 + H2O
  • D. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Thuốc thử Tollens ([Ag(NH3)2]OH)
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Kim loại Na

Câu 7: Acetone (propanone) được sử dụng rộng rãi làm dung môi. Tính chất nào sau đây của acetone quan trọng nhất cho ứng dụng này?

  • A. Có khả năng phản ứng tráng gương.
  • B. Có nhiệt độ sôi cao.
  • C. Có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ và dễ bay hơi.
  • D. Có tính acid yếu.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH → X → R-COOH. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. R-CH2-O-CH2-R
  • B. R-CHO
  • C. R-CO-R
  • D. R-CH3

Câu 9: Sản phẩm chính tạo thành khi khử butan-2-one bằng NaBH4 là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butanal
  • C. butan-2-ol
  • D. butanoic acid

Câu 10: Phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế electrophin.
  • B. Phản ứng cộng electrophin.
  • C. Phản ứng thế nucleophin.
  • D. Phản ứng cộng nucleophin.

Câu 11: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo ra ketone?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. methanal
  • D. ethanal

Câu 12: Trong công nghiệp, aldehyde formic (formaldehyde) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa methanol bằng oxygen có xúc tác.
  • B. Khử carboxylic acid formic.
  • C. Hydrat hóa acetylene.
  • D. Cracking alkane.

Câu 13: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O, phản ứng được với thuốc thử Tollens nhưng không phản ứng với dung dịch NaHSO3. X là chất nào?

  • A. butan-2-one
  • B. diethyl ether
  • C. butanal
  • D. butan-1-ol

Câu 14: Cho phản ứng: CH3-CO-CH3 + CH3MgBr → Y → Z. Z là chất nào sau khi thủy phân Y?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 15: Trong phản ứng tráng bạc của aldehyde, vai trò của aldehyde là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất khử
  • C. môi trường
  • D. chất xúc tác

Câu 16: Hợp chất carbonyl nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ sự oxi hóa alcohol bậc nhất?

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. carboxylic acid
  • D. ester

Câu 17: Cho 3 chất: acetaldehyde, acetone và ethanol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

  • A. ethanol < acetaldehyde < acetone
  • B. acetaldehyde < acetone < ethanol
  • C. acetone < acetaldehyde < ethanol
  • D. acetaldehyde < ethanol < acetone

Câu 18: Xét phản ứng: R-CHO + Nu- → R-CH(Nu)-O-. Đây là giai đoạn nào trong cơ chế phản ứng cộng nucleophin vào carbonyl?

  • A. Giai đoạn 1: Tấn công của nucleophin vào carbon carbonyl.
  • B. Giai đoạn 2: Proton hóa oxygen anion.
  • C. Giai đoạn 3: Tách loại nhóm thế.
  • D. Giai đoạn 4: Chuyển vị hydride.

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Chất bảo quản mẫu sinh vật.
  • C. Khử trùng, tẩy uế.
  • D. Sản xuất tơ nilon.

Câu 20: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) HCHO, (4) C6H5CHO. Chất nào có khả năng phản ứng với thuốc thử Fehling?

  • A. Chỉ (2)
  • B. Chỉ (1) và (2)
  • C. Cả (1), (3) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 21: Một ketone mạch hở có công thức C5H10O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai → [O] → Ketone → [H] → Alcohol bậc hai. [O] và [H] lần lượt là tác nhân nào?

  • A. H2/Ni, t° và AgNO3/NH3
  • B. CuO, t° và NaBH4
  • C. Br2/H2O và HCl
  • D. KMnO4/H+ và NaOH

Câu 23: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phù hợp để thực hiện phản ứng oxi hóa aldehyde thành carboxylic acid?

  • A. KMnO4/H+
  • B. K2Cr2O7/H2SO4
  • C. H2/Ni, t°
  • D. Br2/H2O

Câu 24: Xét phản ứng giữa propanal và ethanol trong môi trường acid. Sản phẩm hữu cơ chính tạo thành là:

  • A. propyl ethanoate
  • B. diethyl ether
  • C. propan-1-ol
  • D. hemiacetal

Câu 25: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carbonyl trong một hợp chất hữu cơ, phương pháp phổ nghiệm nào thường được sử dụng?

  • A. Phổ UV-Vis
  • B. Phổ hồng ngoại (IR)
  • C. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân (NMR)
  • D. Phổ khối lượng (MS)

Câu 26: Cho butan-2-one phản ứng với lượng dư ethylene glycol (ethane-1,2-diol) trong môi trường acid. Sản phẩm chính là:

  • A. butan-2-ol và ethylene glycol
  • B. polyethylene glycol
  • C. cyclic ketal
  • D. không phản ứng

Câu 27: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophin, aldehyde và ketone, chất nào phản ứng nhanh hơn?

  • A. aldehyde phản ứng nhanh hơn ketone
  • B. ketone phản ứng nhanh hơn aldehyde
  • C. aldehyde và ketone phản ứng với tốc độ tương đương
  • D. không thể so sánh

Câu 28: Để điều chế aldehyde từ carboxylic acid, cần thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Oxi hóa carboxylic acid
  • B. Este hóa carboxylic acid
  • C. Hydrat hóa carboxylic acid
  • D. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4 sau đó thủy phân

Câu 29: Cho phản ứng: Benzaldehyde + dung dịch NaOH đặc, t°. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. benzoic acid và benzyl alcohol
  • B. sodium benzoate và benzyl alcohol
  • C. phenol và benzene
  • D. không phản ứng

Câu 30: Trong một nhà máy sản xuất hương liệu, người ta sử dụng vanillin (một aldehyde có trong vanilla) để tạo hương. Phản ứng nào sau đây có thể được dùng để tổng hợp vanillin từ một hợp chất có vòng benzene mang nhóm -OH và -OCH3?

  • A. Phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa.
  • B. Phản ứng halogen hóa vòng benzene.
  • C. Phản ứng Gattermann-Koch hoặc Reimer-Tiemann.
  • D. Phản ứng nitro hóa vòng benzene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Nhóm chức carbonyl trong aldehyde và ketone có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho các chất sau: (1) propanal, (2) acetone, (3) ethanol, (4) acetic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Acetone (propanone) được sử dụng rộng rãi làm dung môi. Tính chất nào sau đây của acetone quan trọng nhất cho ứng dụng này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH → X → R-COOH. X là chất nào trong các chất sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Sản phẩm chính tạo thành khi khử butan-2-one bằng NaBH4 là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone thuộc loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo ra ketone?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong công nghiệp, aldehyde formic (formaldehyde) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C4H8O, phản ứng được với thuốc thử Tollens nhưng không phản ứng với dung dịch NaHSO3. X là chất nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho phản ứng: CH3-CO-CH3 + CH3MgBr → Y → Z. Z là chất nào sau khi thủy phân Y?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong phản ứng tráng bạc của aldehyde, vai trò của aldehyde là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Hợp chất carbonyl nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ sự oxi hóa alcohol bậc nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho 3 chất: acetaldehyde, acetone và ethanol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xét phản ứng: R-CHO + Nu- → R-CH(Nu)-O-. Đây là giai đoạn nào trong cơ chế phản ứng cộng nucleophin vào carbonyl?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) HCHO, (4) C6H5CHO. Chất nào có khả năng phản ứng với thuốc thử Fehling?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một ketone mạch hở có công thức C5H10O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai → [O] → Ketone → [H] → Alcohol bậc hai. [O] và [H] lần lượt là tác nhân nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Điều kiện nào sau đây KHÔNG phù hợp để thực hiện phản ứng oxi hóa aldehyde thành carboxylic acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xét phản ứng giữa propanal và ethanol trong môi trường acid. Sản phẩm hữu cơ chính tạo thành là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carbonyl trong một hợp chất hữu cơ, phương pháp phổ nghiệm nào thường được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho butan-2-one phản ứng với lượng dư ethylene glycol (ethane-1,2-diol) trong môi trường acid. Sản phẩm chính là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophin, aldehyde và ketone, chất nào phản ứng nhanh hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để điều chế aldehyde từ carboxylic acid, cần thực hiện phản ứng nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho phản ứng: Benzaldehyde + dung dịch NaOH đặc, t°. Sản phẩm chính của phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong một nhà máy sản xuất hương liệu, người ta sử dụng vanillin (một aldehyde có trong vanilla) để tạo hương. Phản ứng nào sau đây có thể được dùng để tổng hợp vanillin từ một hợp chất có vòng benzene mang nhóm -OH và -OCH3?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. >C=O
  • C. -COOH
  • D. -O-

Câu 2: Trong phân tử aldehyde, nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với nguyên tử nào?

  • A. Hai gốc hydrocarbon.
  • B. Một gốc hydrocarbon và một nhóm -OH.
  • C. Ít nhất một nguyên tử hydrogen (hoặc một gốc hydrocarbon và một H).
  • D. Một gốc hydrocarbon và một nhóm -COOH.

Câu 3: Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với:

  • A. Hai gốc hydrocarbon.
  • B. Ít nhất một nguyên tử hydrogen.
  • C. Một gốc hydrocarbon và một nguyên tử hydrogen.
  • D. Một gốc hydrocarbon và một nhóm -OH.

Câu 4: Liên kết C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm gì về độ phân cực và khả năng phản ứng?

  • A. Không phân cực, kém hoạt động.
  • B. Phân cực về phía oxygen, dễ tham gia phản ứng cộng.
  • C. Phân cực về phía carbon, dễ tham gia phản ứng thế.
  • D. Không phân cực, dễ tham gia phản ứng oxi hóa.

Câu 5: Chất nào sau đây là ketone?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. CH3COOH
  • D. CH3COCH3

Câu 6: Tên gọi thay thế (IUPAC) của CH3CH2CHO là gì?

  • A. Methanal
  • B. Ethanal
  • C. Propanal
  • D. Propanone

Câu 7: Tên gọi thay thế (IUPAC) của CH3COCH2CH3 là gì?

  • A. Propanone
  • B. Butanone
  • C. Pentanal
  • D. Ethanone

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của hợp chất carbonyl là phản ứng cộng vào liên kết C=O. Tác nhân nào sau đây thường tham gia phản ứng cộng với carbonyl?

  • A. Hydrogen (H2/Ni, t°)
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch KMnO4
  • D. Dung dịch HCl

Câu 9: Khi cho acetaldehyde (CH3CHO) phản ứng với khí hydrogen dư (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Ethanol (CH3CH2OH)
  • B. Ethane (CH3CH3)
  • C. Acetic acid (CH3COOH)
  • D. Methane (CH4)

Câu 10: Propanone (acetone) phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t°). Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propane
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propan-1-ol

Câu 11: Phản ứng nào sau đây được dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

  • A. Tác dụng với H2/Ni, t°
  • B. Phản ứng cháy
  • C. Tác dụng với dung dịch Na
  • D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Câu 12: Khi cho dung dịch acetaldehyde tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện lớp bạc sáng bóng trên thành ống nghiệm.
  • B. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu tím.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 13: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. HCOOH

Câu 14: Formaldehyde (HCHO) có tính chất đặc biệt nào khác so với các aldehyde khác?

  • A. Chỉ tham gia phản ứng cộng.
  • B. Phân tử có hai nguyên tử H liên kết trực tiếp với nhóm CHO, do đó có thể coi là aldehyde và cũng có tính chất giống acid formic.
  • C. Không tham gia phản ứng oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
  • D. Là chất rắn ở điều kiện thường.

Câu 15: Dung dịch formalin là dung dịch bão hòa của chất nào trong nước, có nồng độ khoảng 37-40%?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetaldehyde
  • C. Propanone
  • D. Acetic acid

Câu 16: Công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ X là CH3-CO-CH3. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Alcohol
  • D. Carboxylic acid

Câu 17: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 18: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H6O. Y không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng phản ứng với H2 (Ni, t°). Tên gọi của Y là gì?

  • A. Propanal
  • B. Allyl alcohol
  • C. Propanone
  • D. Cyclopropanol

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây là phổ biến của acetone (propanone)?

  • A. Ngâm xác động vật.
  • B. Làm dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ (sơn, keo dán móng tay).
  • C. Sản xuất acetic acid.
  • D. Sản xuất nhựa bakelite.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH $xrightarrow{CuO, t^o}$ X $xrightarrow{+AgNO_3/NH_3, t^o}$ Y + Ag. Chất X là:

  • A. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • B. Acetic acid (CH3COOH)
  • C. Ethanol (C2H5OH)
  • D. Ethylene (C2H4)

Câu 21: Cho 5,8 gam một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Xác định công thức phân tử của X.

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch một chất hữu cơ X vào dung dịch Fehling đun nóng, thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Chất X là hợp chất thuộc loại nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Alcohol bậc II
  • D. Ester

Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3-CO-C2H5. Tên gọi thông thường (tên gốc chức) của X là gì?

  • A. Methyl ethyl aldehyde
  • B. Diethyl ketone
  • C. Methyl ethyl ketone
  • D. Ethyl methyl ketone

Câu 24: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5OH. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. C2H5OH

Câu 25: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc I bằng CuO đun nóng, sản phẩm thu được là:

  • A. Aldehyde tương ứng.
  • B. Ketone tương ứng.
  • C. Carboxylic acid tương ứng.
  • D. Ester tương ứng.

Câu 26: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc II bằng CuO đun nóng, sản phẩm thu được là:

  • A. Aldehyde tương ứng.
  • B. Ketone tương ứng.
  • C. Carboxylic acid tương ứng.
  • D. Alcohol bậc III.

Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde mạch hở có công thức phân tử C4H8O?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ketone mạch hở có công thức phân tử C5H10O?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29. Khi X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra kết tủa Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CHO
  • B. C2H5OH
  • C. HCHO
  • D. CH3COOH

Câu 30: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm HCHO và CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 75%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong phân tử aldehyde, nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với nguyên tử nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl liên kết trực tiếp với:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Liên kết C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm gì về độ phân cực và khả năng phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chất nào sau đây là ketone?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tên gọi thay thế (IUPAC) của CH3CH2CHO là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Tên gọi thay thế (IUPAC) của CH3COCH2CH3 là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phản ứng đặc trưng của hợp chất carbonyl là phản ứng cộng vào liên kết C=O. Tác nhân nào sau đây thường tham gia phản ứng cộng với carbonyl?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi cho acetaldehyde (CH3CHO) phản ứng với khí hydrogen dư (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Propanone (acetone) phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, t°). Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phản ứng nào sau đây được dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi cho dung dịch acetaldehyde tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Formaldehyde (HCHO) có tính chất đặc biệt nào khác so với các aldehyde khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Dung dịch formalin là dung dịch bão hòa của chất nào trong nước, có nồng độ khoảng 37-40%?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ X là CH3-CO-CH3. X thuộc loại hợp chất nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C3H6O. Y không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng phản ứng với H2 (Ni, t°). Tên gọi của Y là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây là phổ biến của acetone (propanone)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH $xrightarrow{CuO, t^o}$ X $xrightarrow{+AgNO_3/NH_3, t^o}$ Y + Ag. Chất X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho 5,8 gam một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Xác định công thức phân tử của X.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch một chất hữu cơ X vào dung dịch Fehling đun nóng, thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Chất X là hợp chất thuộc loại nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3-CO-C2H5. Tên gọi thông thường (tên gốc chức) của X là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5OH. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc I bằng CuO đun nóng, sản phẩm thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol bậc II bằng CuO đun nóng, sản phẩm thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là aldehyde mạch hở có công thức phân tử C4H8O?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ketone mạch hở có công thức phân tử C5H10O?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29. Khi X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra kết tủa Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm HCHO và CH3CHO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Phần trăm số mol của HCHO trong hỗn hợp là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. >C=O
  • C. -COOH
  • D. -O-

Câu 2: Aldehyde có nhóm chức carbonyl liên kết trực tiếp với những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử nào?

  • A. Hai gốc hydrocarbon.
  • B. Một gốc hydrocarbon và một nhóm hydroxyl.
  • C. Nguyên tử hydrogen hoặc gốc hydrocarbon.
  • D. Hai nguyên tử hydrogen.

Câu 3: Ketone có nhóm chức carbonyl liên kết trực tiếp với những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử nào?

  • A. Hai gốc hydrocarbon.
  • B. Một gốc hydrocarbon và nguyên tử hydrogen.
  • C. Nguyên tử hydrogen hoặc gốc hydrocarbon.
  • D. Một gốc hydrocarbon.

Câu 4: Phân tử nào sau đây là ketone?

  • A. CH3CHO
  • B. C2H5OH
  • C. HCOOH
  • D. CH3COCH3

Câu 5: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CHO là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanal
  • C. Propanone
  • D. Ethanol

Câu 6: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2COCH3 là gì?

  • A. Butanal
  • B. Propanal
  • C. Butanone
  • D. Propanone

Câu 7: Nhận định nào sau đây về liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl là đúng?

  • A. Liên kết C=O phân cực về phía nguyên tử oxygen.
  • B. Liên kết C=O không phân cực.
  • C. Liên kết C=O phân cực về phía nguyên tử carbon.
  • D. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl có số oxi hóa +2.

Câu 8: Tại sao nhiệt độ sôi của các hợp chất carbonyl thường cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương nhưng thấp hơn alcohol tương ứng?

  • A. Do hợp chất carbonyl có liên kết hydrogen liên phân tử mạnh hơn hydrocarbon.
  • B. Do hợp chất carbonyl có khối lượng phân tử lớn hơn hydrocarbon.
  • C. Do hợp chất carbonyl tạo được liên kết hydrogen với nhau, nhưng không tạo được với nước.
  • D. Do hợp chất carbonyl có liên kết C=O phân cực tạo tương tác lưỡng cực-lưỡng cực, nhưng không tạo liên kết hydrogen liên phân tử như alcohol.

Câu 9: Hợp chất carbonyl có khả năng tạo liên kết hydrogen với phân tử nước. Tính chất vật lý nào sau đây được giải thích bởi khả năng này?

  • A. Nhiệt độ sôi cao.
  • B. Khả năng tan trong nước (đối với các carbonyl mạch ngắn).
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Tính khử mạnh.

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (>C=O) là gì?

  • A. Phản ứng cộng nucleophile.
  • B. Phản ứng thế electrophone.
  • C. Phản ứng trùng hợp.
  • D. Phản ứng tách nước.

Câu 11: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với khí hydrogen (H2) xúc tác Ni, nhiệt độ, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propanone.
  • B. Propane.
  • C. Propan-1-ol.
  • D. Propan-2-ol.

Câu 12: Khi cho propanone (CH3COCH3) tác dụng với khí hydrogen (H2) xúc tác Ni, nhiệt độ, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Propanal.
  • B. Propane.
  • C. Propan-1-ol.
  • D. Propan-2-ol.

Câu 13: Thuốc thử nào sau đây có thể được dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

  • A. Dung dịch silver nitrate trong ammonia (thuốc thử Tollens).
  • B. Dung dịch bromine.
  • C. Kim loại sodium.
  • D. Dung dịch sulfuric acid loãng.

Câu 14: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch acetaldehyde (CH3CHO) vào ống nghiệm chứa thuốc thử Tollens đun nóng nhẹ là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện lớp bạc sáng bám vào thành ống nghiệm.
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • D. Sủi bọt khí không màu.

Câu 15: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch propanone (CH3COCH3) vào ống nghiệm chứa thuốc thử Tollens đun nóng nhẹ là gì?

  • A. Xuất hiện lớp bạc sáng bám vào thành ống nghiệm.
  • B. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • C. Không có hiện tượng rõ rệt.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 16: Khi cho dung dịch formaldehyde (HCHO) tác dụng với dung dịch bromine trong nước, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Formic acid (HCOOH).
  • B. Methanol (CH3OH).
  • C. Carbon dioxide (CO2).
  • D. Methyl formate (HCOOCH3).

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của aldehyde?

  • A. RCHO + H2 → RCH2OH (xúc tác Ni, t°)
  • B. RCHO + HCN → RCH(OH)CN
  • C. 2RCHO + O2 → 2RCOOH (xúc tác Mn2+, t°)
  • D. RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH → RCOONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của aldehyde?

  • A. RCHO + H2 → RCH2OH (xúc tác Ni, t°)
  • B. RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr
  • C. RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH → RCOONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O
  • D. RCHO + dung dịch Cu(OH)2/NaOH, t° → RCOONa + Cu2O↓ + H2O

Câu 19: Cho 0.1 mol một aldehyde X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43.2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. CH3COCH3

Câu 20: Dung dịch formaldehyde (HCHO) trong nước với nồng độ khoảng 37-40% được gọi là gì?

  • A. Aceton.
  • B. Ethanol.
  • C. Formalin.
  • D. Axit fomic.

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải là của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa urea-formaldehyde, phenol-formaldehyde.
  • B. Chất tẩy uế, ngâm mẫu vật sinh học.
  • C. Nguyên liệu tổng hợp một số hóa chất khác.
  • D. Sản xuất sơn mài và dung môi pha sơn.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây là của acetone?

  • A. Làm dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
  • B. Ngâm mẫu vật sinh học.
  • C. Sản xuất acetic acid.
  • D. Sản xuất cồn khô.

Câu 23: Cho các chất sau: propanal, propan-1-ol, propanone. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. Propanal < Propanone < Propan-1-ol
  • B. Propanone < Propanal < Propan-1-ol
  • C. Propan-1-ol < Propanal < Propanone
  • D. Propanone < Propan-1-ol < Propanal

Câu 24: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) và dung dịch Cu(OH)2 trong NaOH (đun nóng) đều tạo ra kết tủa?

  • A. Acetaldehyde (CH3CHO).
  • B. Acetone (CH3COCH3).
  • C. Ethanol (C2H5OH).
  • D. Formic acid (HCOOH).

Câu 25: Cho 5.8 gam một aldehyde X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 6.0 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 26: Oxi hóa alcohol bậc một X bằng CuO đun nóng thu được aldehyde Y. Y tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể là alcohol nào sau đây?

  • A. Propan-2-ol.
  • B. Ethan-1,2-diol.
  • C. Tert-butanol.
  • D. Ethanol.

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3, t°)--> Y. Chất Y là gì?

  • A. Propanone.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. Ammonium propanoate.
  • D. Propanoic acid.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hợp chất carbonyl?

  • A. Oxi hóa propan-1-ol bằng CuO đun nóng.
  • B. Hydrat hóa propyne (CH3C≡CH) với xúc tác HgSO4/H2SO4.
  • C. Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO đun nóng.
  • D. Oxi hóa ethylene (CH2=CH2) bằng O2 với xúc tác PdCl2/CuCl2.

Câu 29: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. C2H5CHO

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X vừa tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc I, vừa tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3COCH3
  • B. CH3CH2CHO
  • C. CH2=CH-CH2OH
  • D. CH3-O-CH=CH2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Aldehyde có nhóm chức carbonyl liên kết trực tiếp với những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Ketone có nhóm chức carbonyl liên kết trực tiếp với những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tử nào sau đây là ketone?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2CHO là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Tên gọi thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2COCH3 là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nhận định nào sau đây về liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tại sao nhiệt độ sôi của các hợp chất carbonyl thường cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương nhưng thấp hơn alcohol tương ứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Hợp chất carbonyl có khả năng tạo liên kết hydrogen với phân tử nước. Tính chất vật lý nào sau đây được giải thích bởi khả năng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (>C=O) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi cho propanal (CH3CH2CHO) tác dụng với khí hydrogen (H2) xúc tác Ni, nhiệt độ, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Khi cho propanone (CH3COCH3) tác dụng với khí hydrogen (H2) xúc tác Ni, nhiệt độ, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Thuốc thử nào sau đây có thể được dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch acetaldehyde (CH3CHO) vào ống nghiệm chứa thuốc thử Tollens đun nóng nhẹ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch propanone (CH3COCH3) vào ống nghiệm chứa thuốc thử Tollens đun nóng nhẹ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi cho dung dịch formaldehyde (HCHO) tác dụng với dung dịch bromine trong nước, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của aldehyde?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của aldehyde?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho 0.1 mol một aldehyde X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43.2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Dung dịch formaldehyde (HCHO) trong nước với nồng độ khoảng 37-40% được gọi là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là của formaldehyde?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây là của acetone?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho các chất sau: propanal, propan-1-ol, propanone. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) và dung dịch Cu(OH)2 trong NaOH (đun nóng) đều tạo ra kết tủa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho 5.8 gam một aldehyde X mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°), thu được 6.0 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Oxi hóa alcohol bậc một X bằng CuO đun nóng thu được aldehyde Y. Y tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể là alcohol nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-1-ol --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3, t°)--> Y. Chất Y là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phản ứng nào sau đây *không* tạo ra hợp chất carbonyl?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, C2H5CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X vừa tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo ra alcohol bậc I, vừa tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. >C=O
  • C. -COOH
  • D. -NH2

Câu 2: Liên kết C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm phân cực như thế nào?

  • A. Không phân cực.
  • B. Phân cực về phía nguyên tử carbon.
  • C. Phân cực về phía nguyên tử oxygen.
  • D. Phân cực đều về cả hai nguyên tử.

Câu 3: Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết trực tiếp với yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ nguyên tử carbon.
  • B. Chỉ nguyên tử hydrogen.
  • C. Chỉ gốc hydrocarbon.
  • D. Nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.

Câu 4: Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm -CO liên kết trực tiếp với yếu tố nào sau đây?

  • A. Hai gốc hydrocarbon.
  • B. Một gốc hydrocarbon và một nguyên tử hydrogen.
  • C. Một gốc hydrocarbon hoặc một nguyên tử hydrogen.
  • D. Chỉ một gốc hydrocarbon.

Câu 5: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu diễn một ketone?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3CH2OH

Câu 6: Tên gọi theo danh pháp thay thế của HCHO là gì?

  • A. Formaldehyde
  • B. Methanal
  • C. Acetaldehyde
  • D. Ethanal

Câu 7: Tên gọi theo danh pháp thay thế của CH3CHO là gì?

  • A. Formaldehyde
  • B. Methanal
  • C. Acetaldehyde
  • D. Ethanal

Câu 8: Tên gọi theo danh pháp thay thế của CH3COCH3 là gì?

  • A. Propanone
  • B. Acetone
  • C. Propanal
  • D. Butanone

Câu 9: Cho hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2COCH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất này là gì?

  • A. Propanone
  • B. Butanone
  • C. Butanal
  • D. Pentanal

Câu 10: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của aldehyde và ketone là đúng?

  • A. Aldehyde và ketone có nhiệt độ sôi thấp hơn hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon.
  • B. Aldehyde và ketone có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon.
  • C. Các aldehyde và ketone mạch ngắn (C1-C4) tan tốt trong nước.
  • D. Aldehyde và ketone không tan trong các dung môi hữu cơ.

Câu 11: Phản ứng đặc trưng của hợp chất carbonyl là phản ứng cộng vào liên kết C=O. Tác nhân nào sau đây có thể cộng vào liên kết này?

  • A. Hydrogen (khử hóa)
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước brom

Câu 12: Khi cho HCHO tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CO2 và H2O
  • C. CH4
  • D. CH3OH

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ aldehyde có tính khử?

  • A. Tác dụng với H2 (Ni, t°).
  • B. Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc).
  • C. Tác dụng với dung dịch NaHSO3.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 14: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa hoàn toàn aldehyde bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) là gì?

  • A. Muối ammonium carboxylate và bạc kim loại.
  • B. Carboxylic acid và bạc kim loại.
  • C. Alcohol và bạc kim loại.
  • D. Ketone và bạc kim loại.

Câu 15: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch Br2 trong nước.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 16: Acetone (CH3COCH3) không phản ứng với thuốc thử nào sau đây trong điều kiện thường?

  • A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
  • B. HCN.
  • C. Dung dịch NaHSO3.
  • D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 17: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 18: Sản phẩm của phản ứng giữa propanal và dung dịch brom trong nước là gì?

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propanoid acid.
  • C. 1,1-dibromopropanal.
  • D. Propanone.

Câu 19: Chất nào sau đây có thể được điều chế bằng cách oxi hóa ethanol (C2H5OH) bởi CuO đun nóng?

  • A. Methanal.
  • B. Propanal.
  • C. Ethanal.
  • D. Acetone.

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây là của formaldehyde (dung dịch formalin)?

  • A. Tẩy uế, ngâm mẫu sinh vật.
  • B. Làm dung môi pha sơn.
  • C. Sản xuất tơ nilon-6,6.
  • D. Sản xuất chất dẻo PVC.

Câu 21: Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của butanal?

  • A. Butan-1-ol.
  • B. Butan-2-ol.
  • C. Propanone.
  • D. Butanone.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: X → CH3CHO → Y → CH3COOH. X và Y lần lượt có thể là chất nào sau đây?

  • A. C2H5OH và CH3COONH4.
  • B. CH4 và CH3OH.
  • C. C2H2 và C2H5OH.
  • D. C2H4 và CH3COOCH3.

Câu 23: Khi nhỏ dung dịch Cu(OH)2 vào dung dịch aldehyde và đun nóng nhẹ, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam đậm.
  • B. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • C. Tạo thành kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 24: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C2H3CHO
  • B. CH3CHO
  • C. HCHO
  • D. C3H5CHO

Câu 25: Chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. C2H5OH
  • D. CH2=CH-CHO

Câu 26: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propanal.
  • C. Propanone.
  • D. Allyl alcohol.

Câu 27: Cho các chất sau: propanal, propanone, propan-1-ol, propene. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Formaldehyde được sản xuất trong công nghiệp bằng cách oxi hóa methanol. Phản ứng này thường sử dụng xúc tác là gì?

  • A. Kim loại (ví dụ: Ag, Cu) hoặc hỗn hợp oxide (ví dụ: Fe2O3/MoO3).
  • B. Acid sulfuric đặc.
  • C. NaOH.
  • D. Ni.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây về liên kết C=O và liên kết C=C là đúng?

  • A. Liên kết C=O kém bền hơn liên kết C=C.
  • B. Liên kết C=O có tính phân cực tương tự liên kết C=C.
  • C. Liên kết C=O chỉ tham gia phản ứng cộng, còn C=C thì không.
  • D. Liên kết C=O có độ dài ngắn hơn liên kết C-C đơn.

Câu 30: Cho 0,05 mol một aldehyde đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 trong nước thu được 6,0 gam acid hữu cơ tương ứng. Công thức cấu tạo của A là gì?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Liên kết C=O trong nhóm carbonyl có đặc điểm phân cực như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Aldehyde là hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết trực tiếp với yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm -CO liên kết trực tiếp với yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Công thức cấu tạo nào dưới đây biểu diễn một ketone?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tên gọi theo danh pháp thay thế của HCHO là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tên gọi theo danh pháp thay thế của CH3CHO là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tên gọi theo danh pháp thay thế của CH3COCH3 là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH2COCH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế của hợp chất này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí của aldehyde và ketone là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phản ứng đặc trưng của hợp chất carbonyl là phản ứng cộng vào liên kết C=O. Tác nhân nào sau đây có thể cộng vào liên kết này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi cho HCHO tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), sản phẩm thu được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ aldehyde có tính khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa hoàn toàn aldehyde bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để phân biệt propanal và propanone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Acetone (CH3COCH3) không phản ứng với thuốc thử nào sau đây trong điều kiện thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sản phẩm của phản ứng giữa propanal và dung dịch brom trong nước là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chất nào sau đây có thể được điều chế bằng cách oxi hóa ethanol (C2H5OH) bởi CuO đun nóng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây là của formaldehyde (dung dịch formalin)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của butanal?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: X → CH3CHO → Y → CH3COOH. X và Y lần lượt có thể là chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi nhỏ dung dịch Cu(OH)2 vào dung dịch aldehyde và đun nóng nhẹ, hiện tượng quan sát được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Công thức phân tử của X là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X tham gia phản ứng tráng bạc. X có thể là chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các chất sau: propanal, propanone, propan-1-ol, propene. Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Formaldehyde được sản xuất trong công nghiệp bằng cách oxi hóa methanol. Phản ứng này thường sử dụng xúc tác là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nhận xét nào sau đây về liên kết C=O và liên kết C=C là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 23: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 0,05 mol một aldehyde đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 trong nước thu được 6,0 gam acid hữu cơ tương ứng. Công thức cấu tạo của A là gì?

Viết một bình luận