12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 24: Carboxylic Acid

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid được gọi là nhóm carboxyl. Mô tả cấu tạo của nhóm carboxyl (-COOH), chỉ rõ các liên kết và nguyên tử tham gia.

  • A. Gồm một nhóm carbonyl (-C=O) và một nhóm hydroxyl (-OH) liên kết với cùng một nguyên tử carbon.
  • B. Gồm một nhóm aldehyde (-CHO) và một nhóm hydroxyl (-OH) liên kết với nhau.
  • C. Gồm một nguyên tử carbon liên kết đôi với oxygen và liên kết đơn với hai nhóm hydroxyl.
  • D. Gồm một nguyên tử carbon liên kết đơn với oxygen và liên kết đôi với nhóm hydroxyl.

Câu 2: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (khối lượng mol ≈ 60 g/mol) và acetic acid (khối lượng mol = 60 g/mol). Giải thích ngắn gọn vì sao có sự khác biệt này.

  • A. Nhiệt độ sôi của propan-1-ol cao hơn do có khối lượng mol lớn hơn.
  • B. Nhiệt độ sôi của acetic acid cao hơn do có liên kết ion trong phân tử.
  • C. Nhiệt độ sôi của acetic acid cao hơn do tạo được liên kết hydrogen bền vững hơn (dạng dimer) so với propan-1-ol.
  • D. Nhiệt độ sôi của hai chất xấp xỉ nhau vì có cùng khối lượng mol.

Câu 3: Xét các acid sau: formic acid, acetic acid, propanoic acid, butanoic acid. Độ tan của chúng trong nước thay đổi như thế nào khi số nguyên tử carbon tăng lên và giải thích lý do?

  • A. Độ tan tăng vì khối lượng mol tăng.
  • B. Độ tan giảm vì gốc hydrocarbon kị nước chiếm phần lớn hơn trong phân tử.
  • C. Độ tan không đổi vì nhóm carboxyl luôn tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Độ tan giảm vì liên kết hydrogen giữa các phân tử acid mạnh hơn.

Câu 4: Để phân biệt dung dịch acetic acid, ethanol và acetaldehyde, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây và quan sát hiện tượng gì?

  • A. Dung dịch NaHCO3: chỉ có acetic acid tạo khí CO2.
  • B. Dung dịch Br2: chỉ có acetaldehyde làm mất màu.
  • C. Dung dịch NaOH: cả ba chất đều phản ứng.
  • D. Dung dịch quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3: quỳ tím hóa đỏ với acetic acid; AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc với acetaldehyde; ethanol không hiện tượng.

Câu 5: Cho 12 gam acetic acid phản ứng với lượng dư ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng). Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 75%. Khối lượng ester (ethyl acetate) thu được là bao nhiêu?

  • A. 8.8 gam
  • B. 13.2 gam
  • C. 17.6 gam
  • D. 22.0 gam

Câu 6: Một mẫu dung dịch chứa formic acid (HCOOH). Để xác định nồng độ của formic acid trong mẫu, người ta có thể sử dụng phương pháp chuẩn độ với dung dịch NaOH tiêu chuẩn. Phương trình hóa học của phản ứng là gì và dùng chất chỉ thị nào là phù hợp?

  • A. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O; Chất chỉ thị: methyl da cam.
  • B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O; Chất chỉ thị: quỳ tím.
  • C. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O; Chất chỉ thị: phenolphthalein.
  • D. HCOOH + 2NaOH → HCOONa + H2O; Chất chỉ thị: phenolphthalein.

Câu 7: Acid nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương (phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3)? Giải thích vì sao.

  • A. Formic acid (HCOOH) vì nó chứa nhóm -CHO.
  • B. Acetic acid (CH3COOH) vì nó là acid.
  • C. Propanoic acid (C2H5COOH) vì nó có mạch carbon dài hơn.
  • D. Không có acid carboxylic nào có phản ứng tráng gương.

Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3. Xác định công thức cấu tạo và tên gọi (IUPAC) của X.

  • A. CH3COOH, acetic acid.
  • B. CH3CH2COOH, propanoic acid.
  • C. HCOOCH3, methyl formate.
  • D. CH3COOCH3, methyl acetate.

Câu 9: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (thành phần chính là CaCO3). Giải thích vai trò của phản ứng này trong việc làm sạch các cặn bẩn chứa CaCO3.

  • A. 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2. Acid phản ứng với muối carbonate tạo muối tan, giúp loại bỏ cặn.
  • B. CH3COOH + CaCO3 → CH3COOCa + H2O + CO2. Acid phản ứng tạo muối không tan.
  • C. CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2. Acid phản ứng tạo khí hydrogen.
  • D. Phản ứng không xảy ra vì acetic acid là acid yếu.

Câu 10: Phân tích vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol.

  • A. Chỉ làm chất xúc tác.
  • B. Chỉ làm chất hút nước.
  • C. Chỉ làm tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước.

Câu 11: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C6H5OH (phenol). Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự tính acid giảm dần.

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (1) > (2) > (4) > (3)
  • C. (4) > (2) > (1) > (3)
  • D. (1) > (4) > (2) > (3)

Câu 12: Viết công thức cấu tạo và tên gọi (IUPAC) của tất cả các đồng phân acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2.

  • A. CH3CH2CH2COOH (butanoic acid); CH3CH(CH3)COOH (isobutanoic acid). Có 2 đồng phân.
  • B. CH3CH2CH2COOH (butanoic acid); CH3CH(CH3)COOH (2-methylpropanoic acid). Có 2 đồng phân.
  • C. CH3CH2CH2COOH (butanoic acid); CH3CH(CH3)COOH (2-methylpropanoic acid). Có 2 đồng phân acid.
  • D. CH3CH2CH2COOH (butanoic acid); CH3CH2(CH3)COOH (methylpropanoic acid). Có 2 đồng phân.

Câu 13: Một học sinh tiến hành thí nghiệm chuẩn bị ethyl acetate từ acetic acid và ethanol. Sau khi thực hiện phản ứng và tách lớp ester, học sinh thu được sản phẩm còn lẫn một ít acetic acid và ethanol dư. Để tinh chế ethyl acetate, học sinh nên sử dụng dung dịch nào để rửa hỗn hợp sản phẩm?

  • A. Dung dịch NaCl bão hòa.
  • B. Dung dịch NaHCO3 loãng.
  • C. Dung dịch NaOH loãng.
  • D. Nước cất.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không chứng minh tính acid của carboxylic acid?

  • A. Tác dụng với dung dịch NaOH.
  • B. Tác dụng với kim loại K.
  • C. Tác dụng với dung dịch Na2CO3.
  • D. Tác dụng với alcohol khi có xúc tác H2SO4 đặc.

Câu 15: Formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH) đều là acid carboxylic. Tuy nhiên, formic acid có một tính chất hóa học mà acetic acid không có. Tính chất đó là gì và giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc.

  • A. Có khả năng bị oxi hóa bởi các tác nhân như dung dịch AgNO3/NH3 hoặc dung dịch Br2.
  • B. Có tính acid mạnh hơn.
  • C. Có nhiệt độ sôi cao hơn.
  • D. Có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn.

Câu 16: Một dung dịch chứa 0.1 mol một acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở X. Để trung hòa hoàn toàn lượng acid này cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0.5M. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 16: (Reframed): Trung hòa 3.7 gam một acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4.8 gam muối. Xác định công thức phân tử của acid X.

  • A. CH3COOH (M=60)
  • B. HCOOH (M=46)
  • C. C3H6O2 (M=74)
  • D. C4H8O2 (M=88)

Câu 17: Tại sao liên kết O-H trong nhóm carboxyl lại phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol?

  • A. Do nhóm -OH hút electron.
  • B. Do nhóm -C=O hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
  • C. Do nguyên tử carbon trong nhóm carboxyl có lai hóa sp3.
  • D. Do liên kết C=O trong nhóm carboxyl là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 18: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với kim loại natri (Na), hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm tạo thành là gì?

  • A. Kim loại Na tan dần, có khí không màu thoát ra. Sản phẩm là natri acetate và khí hydrogen.
  • B. Kim loại Na tan dần, có khí không màu thoát ra. Sản phẩm là natri acetate và khí oxygen.
  • C. Kim loại Na tan dần, tạo kết tủa trắng. Sản phẩm là natri acetate.
  • D. Không có phản ứng xảy ra vì acetic acid là acid yếu.

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của acetic acid?

  • A. Sản xuất giấm ăn.
  • B. Tổng hợp polymer (như polyvinyl acetate).
  • C. Sản xuất amoniac.
  • D. Điều chế một số loại hương liệu, dược phẩm.

Câu 20: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Giải thích sự khác biệt này dựa trên ảnh hưởng của gốc hydrocarbon.

  • A. HCOOH có tính acid yếu hơn CH3COOH vì gốc H nhỏ hơn gốc CH3.
  • B. HCOOH có tính acid mạnh hơn CH3COOH vì gốc CH3 đẩy electron làm giảm tính acid.
  • C. Tính acid của HCOOH và CH3COOH là như nhau vì đều là acid carboxylic.
  • D. CH3COOH có tính acid mạnh hơn HCOOH vì gốc CH3 làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.

Câu 21: Cho 0.1 mol một acid carboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2.24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 21: (Reframed): Cho 4.6 gam một acid carboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1.12 lít khí CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của acid X.

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 22: Cho các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. C2H5COOH < CH3COOH < C6H5COOH < CH2=CHCOOH < HCOOH
  • B. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH < CH2=CHCOOH < C6H5COOH
  • C. C6H5COOH < CH2=CHCOOH < C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH
  • D. CH3COOH < C2H5COOH < HCOOH < C6H5COOH < CH2=CHCOOH

Câu 23: Cho các chất: propan-1-ol, propanal, propanoic acid. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. Propanal < Propanoic acid < Propan-1-ol
  • B. Propan-1-ol < Propanal < Propanoic acid
  • C. Propanoic acid < Propan-1-ol < Propanal
  • D. Propanal < Propan-1-ol < Propanoic acid

Câu 24: Khi cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 8.4) gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 24: (Reframed): Cho 10.6 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối có khối lượng tăng 4.4 gam so với khối lượng hỗn hợp acid ban đầu. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. 30.2%
  • B. 38.7%
  • C. 43.4%
  • D. 56.6%

Câu 25: Dung dịch acid axetic nồng độ 5% được sử dụng phổ biến làm giấm ăn. Tính khối lượng CH3COOH có trong 200 gam dung dịch giấm ăn 5%.

  • A. 5 gam
  • B. 10 gam
  • C. 15 gam
  • D. 20 gam

Câu 26: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Tất cả các carboxylic acid đều làm quỳ tím hóa đỏ. (b) Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. (c) Liên kết O-H trong nhóm carboxyl kém phân cực hơn trong alcohol. (d) Carboxylic acid có thể phản ứng với kim loại mạnh, base, oxide base và muối của acid yếu hơn. (e) Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol là phản ứng ester hóa. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về khả năng tạo liên kết hydrogen của carboxylic acid là đúng?

  • A. Có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử và liên kết hydrogen với nước.
  • B. Chỉ có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • C. Chỉ có thể tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Không tạo được liên kết hydrogen.

Câu 28: Một acid carboxylic có công thức phân tử C5H10O2. Biết acid này là acid no, đơn chức, mạch hở và có mạch carbon phân nhánh. Tên gọi (IUPAC) của acid đó là gì?

  • A. Pentanoic acid
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. 3-methylpropanoic acid
  • D. 2,2-dimethylbutanoic acid

Câu 29: Một ứng dụng quan trọng của một số acid carboxylic có mạch carbon dài (acid béo) là gì?

  • A. Sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa.
  • B. Làm dung môi hòa tan chất vô cơ.
  • C. Chất chống đông trong động cơ.
  • D. Nguyên liệu sản xuất cao su tổng hợp.

Câu 30: Phản ứng của acetic acid với dung dịch Br2 dưới ánh sáng khuếch tán hoặc đun nóng nhẹ là phản ứng gì và xảy ra ở vị trí nào trong phân tử acid?

  • A. Phản ứng cộng vào liên kết đôi C=O.
  • B. Phản ứng thế H trong nhóm -OH.
  • C. Phản ứng thế H ở gốc hydrocarbon (vị trí alpha).
  • D. Phản ứng cộng vào liên kết C-C.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid được gọi là nhóm carboxyl. Mô tả cấu tạo của nhóm carboxyl (-COOH), chỉ rõ các liên kết và nguyên tử tham gia.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (khối lượng mol ≈ 60 g/mol) và acetic acid (khối lượng mol = 60 g/mol). Giải thích ngắn gọn vì sao có sự khác biệt này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xét các acid sau: formic acid, acetic acid, propanoic acid, butanoic acid. Độ tan của chúng trong nước thay đổi như thế nào khi số nguyên tử carbon tăng lên và giải thích lý do?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Để phân biệt dung dịch acetic acid, ethanol và acetaldehyde, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây và quan sát hiện tượng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho 12 gam acetic acid phản ứng với lượng dư ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng). Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 75%. Khối lượng ester (ethyl acetate) thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một mẫu dung dịch chứa formic acid (HCOOH). Để xác định nồng độ của formic acid trong mẫu, người ta có thể sử dụng phương pháp chuẩn độ với dung dịch NaOH tiêu chuẩn. Phương trình hóa học của phản ứng là gì và dùng chất chỉ thị nào là phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Acid nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương (phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3)? Giải thích vì sao.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3. Xác định công thức cấu tạo và tên gọi (IUPAC) của X.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (thành phần chính là CaCO3). Giải thích vai trò của phản ứng này trong việc làm sạch các cặn bẩn chứa CaCO3.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phân tích vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C6H5OH (phenol). Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự tính acid giảm dần.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Viết công thức cấu tạo và tên gọi (IUPAC) của tất cả các đồng phân acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một học sinh tiến hành thí nghiệm chuẩn bị ethyl acetate từ acetic acid và ethanol. Sau khi thực hiện phản ứng và tách lớp ester, học sinh thu được sản phẩm còn lẫn một ít acetic acid và ethanol dư. Để tinh chế ethyl acetate, học sinh nên sử dụng dung dịch nào để rửa hỗn hợp sản phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phản ứng nào sau đây *không* chứng minh tính acid của carboxylic acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH) đều là acid carboxylic. Tuy nhiên, formic acid có một tính chất hóa học mà acetic acid không có. Tính chất đó là gì và giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một dung dịch chứa 0.1 mol một acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở X. Để trung hòa hoàn toàn lượng acid này cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0.5M. Công thức cấu tạo của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 16 (Reframed): Trung hòa 3.7 gam một acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4.8 gam muối. Xác định công thức phân tử của acid X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Tại sao liên kết O-H trong nhóm carboxyl lại phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với kim loại natri (Na), hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm tạo thành là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng phổ biến của acetic acid?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Giải thích sự khác biệt này dựa trên ảnh hưởng của gốc hydrocarbon.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho 0.1 mol một acid carboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2.24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 21 (Reframed): Cho 4.6 gam một acid carboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1.12 lít khí CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của acid X.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho các chất: propan-1-ol, propanal, propanoic acid. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khi cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 8.4) gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 24 (Reframed): Cho 10.6 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối có khối lượng tăng 4.4 gam so với khối lượng hỗn hợp acid ban đầu. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Dung dịch acid axetic nồng độ 5% được sử dụng phổ biến làm giấm ăn. Tính khối lượng CH3COOH có trong 200 gam dung dịch giấm ăn 5%.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Tất cả các carboxylic acid đều làm quỳ tím hóa đỏ. (b) Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. (c) Liên kết O-H trong nhóm carboxyl kém phân cực hơn trong alcohol. (d) Carboxylic acid có thể phản ứng với kim loại mạnh, base, oxide base và muối của acid yếu hơn. (e) Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol là phản ứng ester hóa. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về khả năng tạo liên kết hydrogen của carboxylic acid là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là nhóm nào sau đây?

  • A. -OH (nhóm hydroxyl)
  • B. -CHO (nhóm formyl/aldehyde)
  • C. -CO- (nhóm carbonyl/ketone)
  • D. -COOH (nhóm carboxyl)

Câu 2: Phân tử acetic acid (CH3COOH) có thể tạo liên kết hydrogen với nhau và với nước. Điều này giải thích tính chất vật lí nào sau đây?

  • A. Có tính acid mạnh hơn alcohol.
  • B. Tham gia phản ứng ester hóa.
  • C. Có nhiệt độ sôi cao hơn và tan được trong nước (đối với acid mạch ngắn).
  • D. Bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 3: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3OCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3COOH (M=60, tạo dimer H-bond)
  • B. C2H5OH (M=46, tạo đơn H-bond)
  • C. CH3CHO (M=44, lưỡng cực)
  • D. CH3OCH3 (M=46, lưỡng cực)

Câu 4: Dung dịch acetic acid phản ứng được với cặp chất nào sau đây, trong đó có một chất tạo khí và một chất tạo kết tủa (hoặc dung dịch trong suốt)?

  • A. Cu và NaOH (Cu không phản ứng với acid yếu)
  • B. NaCl và CaCO3 (NaCl không phản ứng)
  • C. Ag và NaHCO3 (Ag không phản ứng)
  • D. CaCO3 và NaOH (CaCO3 + CH3COOH -> khí CO2; NaOH + CH3COOH -> dung dịch CH3COONa)

Câu 5: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethyl alcohol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Nước brom (không phản ứng hoặc phản ứng chậm, không rõ ràng)
  • B. Dung dịch Na2CO3 (Acetic acid tạo khí CO2, alcohol không)
  • C. Kim loại Na (cả hai đều phản ứng tạo khí H2)
  • D. Cu(OH)2 (Acetic acid phản ứng tạo dung dịch màu xanh, alcohol không ở điều kiện thường)

Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của acid 2-methylpropanoic là?

  • A. CH3CH2CH2COOH
  • B. CH3CH(CH3)CH2COOH
  • C. (CH3)2CHCOOH
  • D. CH3CH2(CH3)COOH

Câu 7: Cho 0,1 mol một carboxylic acid đơn chức X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là?

  • A. CH2O2 (Formic acid)
  • B. C2H4O2 (Acetic acid)
  • C. C3H6O2 (Propanoic acid)
  • D. Không thể xác định CTPT chỉ với thông tin này.

Câu 8: Tại sao formic acid (HCOOH) lại có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3) mà các carboxylic acid no đơn chức khác (như CH3COOH) lại không?

  • A. Trong cấu trúc phân tử có nhóm -CHO.
  • B. Là acid yếu nhất trong dãy đồng đẳng.
  • C. Có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • D. Có liên kết hydrogen mạnh hơn.

Câu 9: Axit nào sau đây là axit đa chức?

  • A. CH3COOH (Acetic acid - đơn chức)
  • B. HOOC-COOH (Oxalic acid - đa chức, 2 nhóm -COOH)
  • C. C17H35COOH (Stearic acid - đơn chức)
  • D. HCOOH (Formic acid - đơn chức)

Câu 10: Khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng vào ống nghiệm chứa CH3COOH và C2H5OH, có mùi thơm đặc trưng của ester bay ra. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác và chất hút nước.
  • D. Chất phản ứng chính.

Câu 11: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (theo khối lượng). Khối lượng dung dịch NaOH 0,1M cần thiết để trung hòa hoàn toàn 20 gam mẫu giấm này là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng riêng của giấm gần bằng nước, M(CH3COOH) = 60 g/mol)

  • A. 83.3 mL
  • B. 166.7 mL
  • C. 250.0 mL
  • D. 333.3 mL

Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5COOH, (4) HCl. Khả năng dẫn điện của các dung dịch này tăng dần theo thứ tự nào?

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (3) < (2) < (1) < (4)
  • D. (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của carboxylic acid là SAI?

  • A. Tác dụng với base tạo muối và nước.
  • B. Tác dụng với kim loại hoạt động giải phóng khí H2.
  • C. Tham gia phản ứng ester hóa với alcohol.
  • D. Tham gia phản ứng cộng H2 vào nhóm -COOH dưới điều kiện thông thường.

Câu 14: Cho 1,2 gam một carboxylic acid no đơn chức X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 1,64 gam muối. Công thức phân tử của X là?

  • A. HCOOH (M=46)
  • B. CH3COOH (M=60)
  • C. C2H5COOH (M=74)
  • D. C3H7COOH (M=88)

Câu 15: Độ tan của các carboxylic acid trong nước giảm nhanh khi số nguyên tử carbon tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Liên kết hydrogen giữa các phân tử acid trở nên yếu hơn.
  • B. Liên kết C=O trong nhóm carboxyl trở nên bền vững hơn.
  • C. Phần kị nước (gốc hydrocarbon) trong phân tử tăng lên.
  • D. Tính acid của các acid giảm dần.

Câu 16: Cho các chất: Formic acid, Acetic acid, Propanoic acid, Butyric acid. Chất nào tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Không có chất nào trong danh sách.

Câu 17: Oxalic acid (HOOC-COOH) là một acid đa chức. Khi cho Oxalic acid tác dụng với NaOH dư, sản phẩm muối thu được là gì?

  • A. NaOOC-COONa
  • B. HOOC-COONa
  • C. Na2CO3 và H2O
  • D. HCOONa và CO2

Câu 18: Quá trình lên men giấm từ ethanol là một ứng dụng phổ biến của phản ứng nào để điều chế acetic acid?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng oxi hóa.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng thủy phân.

Câu 19: Cho 0,05 mol một acid X mạch hở, không no, đơn chức, có một liên kết C=C tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4. Số mol Br2 đã phản ứng là 0,05 mol. Công thức cấu tạo có thể có của X là?

  • A. CH2=CH-COOH (Acid acrylic)
  • B. CH≡C-COOH (Acid propynoic - có liên kết ba)
  • C. CH3-CH=CH-COOH (Acid butenoic - cần 0,05 mol Br2 cho 0,05 mol acid)
  • D. C6H5COOH (Acid benzoic - vòng benzen không phản ứng cộng Br2 dễ dàng ở liên kết pi)

Câu 20: Tính acid của carboxylic acid được giải thích chủ yếu do sự phân li của liên kết nào trong nhóm carboxyl?

  • A. Liên kết C=O.
  • B. Liên kết C-O (trong C-OH).
  • C. Liên kết O-H.
  • D. Liên kết C-C.

Câu 21: So sánh độ mạnh acid của HCOOH (acid formic) và CH3COOH (acid acetic). Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. HCOOH mạnh hơn CH3COOH do gốc H- không có hiệu ứng đẩy electron như gốc CH3-.
  • B. CH3COOH mạnh hơn HCOOH do gốc CH3- làm tăng mật độ electron trên nhóm -COOH.
  • C. Độ mạnh của hai acid này là tương đương.
  • D. HCOOH yếu hơn CH3COOH do có khối lượng phân tử nhỏ hơn.

Câu 22: Để điều chế ethyl acetate (CH3COOC2H5) trong phòng thí nghiệm, người ta đun hồi lưu hỗn hợp gồm acetic acid, ethanol và chất xúc tác. Chất xúc tác thường dùng là?

  • A. NaOH đặc.
  • B. H2SO4 đặc.
  • C. HCl đặc.
  • D. MnO2.

Câu 23: Axit nào sau đây có tên thông thường là axit stearic?

  • A. C15H31COOH
  • B. C17H33COOH
  • C. C17H31COOH
  • D. C17H35COOH

Câu 24: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Đá vôi tan dần và có khí không màu thoát ra.
  • B. Đá vôi tan dần và có kết tủa trắng xuất hiện.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 25: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH và với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CH3COOCH3 (Methyl acetate - ester, không phản ứng với Na, NaHCO3)
  • B. CH3CH(OH)CHO (Hydroxypropanal - aldehyde và alcohol, phản ứng với Na, không phản ứng với NaOH, NaHCO3)
  • C. CH3CH2COOH (Propanoic acid - acid carboxylic, phản ứng với cả ba)
  • D. HCOOC2H5 (Ethyl formate - ester, không phản ứng với Na, NaHCO3)

Câu 26: Phản ứng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều chế carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc I.
  • B. Oxi hóa aldehyde.
  • C. Thủy phân ester trong môi trường acid.
  • D. Khử ketone bằng H2/Ni, t°.

Câu 27: Axit nào sau đây có đồng phân mạch carbon?

  • A. HCOOH (C1 - không có đồng phân mạch)
  • B. CH3COOH (C2 - không có đồng phân mạch)
  • C. CH3CH2COOH (C3 - không có đồng phân mạch)
  • D. C3H7COOH (C4 - có 2 đồng phân mạch: n-butyric acid và isobutyric acid)

Câu 28: Cho các dung dịch riêng biệt: (1) CH3COOH, (2) HCl, (3) C6H5OH (phenol), (4) C2H5OH. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính acid TĂNG DẦN là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (1) < (2)
  • C. (4) < (1) < (3) < (2)
  • D. (3) < (4) < (1) < (2)

Câu 29: Axit lactic có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-COOH. Đây là loại acid gì?

  • A. Acid béo.
  • B. Acid đa chức.
  • C. Acid tạp chức.
  • D. Acid không no.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính acid của carboxylic acid?

  • A. Dùng acetic acid làm chất bảo quản thực phẩm (làm chua, ức chế vi khuẩn).
  • B. Dùng acid stearic để sản xuất xà phòng (phản ứng với base).
  • C. Dùng acid oxalic làm chất tẩy gỉ sét (tạo phức với Fe).
  • D. Tất cả các ứng dụng trên đều dựa trên tính acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là nhóm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tử acetic acid (CH3COOH) có thể tạo liên kết hydrogen với nhau và với nước. Điều này giải thích tính chất vật lí nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3OCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Dung dịch acetic acid phản ứng được với cặp chất nào sau đây, trong đó có một chất tạo khí và một chất tạo kết tủa (hoặc dung dịch trong suốt)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethyl alcohol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của acid 2-methylpropanoic là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho 0,1 mol một carboxylic acid đơn chức X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Tại sao formic acid (HCOOH) lại có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3) mà các carboxylic acid no đơn chức khác (như CH3COOH) lại không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Axit nào sau đây là axit đa chức?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng vào ống nghiệm chứa CH3COOH và C2H5OH, có mùi thơm đặc trưng của ester bay ra. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (theo khối lượng). Khối lượng dung dịch NaOH 0,1M cần thiết để trung hòa hoàn toàn 20 gam mẫu giấm này là bao nhiêu? (Giả sử khối lượng riêng của giấm gần bằng nước, M(CH3COOH) = 60 g/mol)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5COOH, (4) HCl. Khả năng dẫn điện của các dung dịch này tăng dần theo thứ tự nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của carboxylic acid là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho 1,2 gam một carboxylic acid no đơn chức X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 1,64 gam muối. Công thức phân tử của X là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Độ tan của các carboxylic acid trong nước giảm nhanh khi số nguyên tử carbon tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho các chất: Formic acid, Acetic acid, Propanoic acid, Butyric acid. Chất nào tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường (khoảng 25°C, 1 atm)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Oxalic acid (HOOC-COOH) là một acid đa chức. Khi cho Oxalic acid tác dụng với NaOH dư, sản phẩm muối thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Quá trình lên men giấm từ ethanol là một ứng dụng phổ biến của phản ứng nào để điều chế acetic acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho 0,05 mol một acid X mạch hở, không no, đơn chức, có một liên kết C=C tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4. Số mol Br2 đã phản ứng là 0,05 mol. Công thức cấu tạo có thể có của X là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Tính acid của carboxylic acid được giải thích chủ yếu do sự phân li của liên kết nào trong nhóm carboxyl?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: So sánh độ mạnh acid của HCOOH (acid formic) và CH3COOH (acid acetic). Giải thích nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để điều chế ethyl acetate (CH3COOC2H5) trong phòng thí nghiệm, người ta đun hồi lưu hỗn hợp gồm acetic acid, ethanol và chất xúc tác. Chất xúc tác thường dùng là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Axit nào sau đây có tên thông thường là axit stearic?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X có khả năng phản ứng với Na, với NaOH và với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phản ứng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều chế carboxylic acid?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Axit nào sau đây có đồng phân mạch carbon?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho các dung dịch riêng biệt: (1) CH3COOH, (2) HCl, (3) C6H5OH (phenol), (4) C2H5OH. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính acid TĂNG DẦN là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Axit lactic có công thức cấu tạo CH3-CH(OH)-COOH. Đây là loại acid gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính acid của carboxylic acid?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Axit carboxylic là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của hai nhóm chức nào?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH) và nhóm ether (-O-)
  • B. Nhóm carbonyl (>C=O) và nhóm aldehyde (-CHO)
  • C. Nhóm amino (-NH2) và nhóm hydroxyl (-OH)
  • D. Nhóm carbonyl (>C=O) và nhóm hydroxyl (-OH)

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của axit carboxylic sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH.

  • A. Axit 3-methylbutanoic
  • B. Axit 2-methylbutanoic
  • C. Axit 3-methylpentanoic
  • D. Axit isopentanoic

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của axit axetic (CH3COOH, M=60 g/mol), ethanol (C2H5OH, M=46 g/mol) và etan (C2H6, M=30 g/mol). Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. Etan < Ethanol < Axit axetic
  • B. Etan < Axit axetic < Ethanol
  • C. Ethanol < Etan < Axit axetic
  • D. Axit axetic < Ethanol < Etan

Câu 4: Độ tan trong nước của các axit carboxylic giảm dần khi mạch hydrocarbon tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phần gốc hydrocarbon kỵ nước tăng lên, làm giảm khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Khối lượng phân tử tăng lên làm giảm tương tác với nước.
  • C. Liên kết carboxyl trở nên kém phân cực hơn khi mạch hydrocarbon dài hơn.
  • D. Các axit carboxylic mạch dài có xu hướng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn giữa các phân tử axit với nhau.

Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CH2OH, C6H5OH (phenol). Sắp xếp các chất theo thứ tự độ axit tăng dần.

  • A. CH3CH2OH < C6H5OH < CH3COOH
  • B. C6H5OH < CH3CH2OH < CH3COOH
  • C. CH3COOH < CH3CH2OH < C6H5OH
  • D. CH3COOH < C6H5OH < CH3CH2OH

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính axit của axit carboxylic?

  • A. CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
  • B. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
  • C. 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2↑
  • D. CH3COOH + H2SO4 → CH3COOSO3H + H2O

Câu 7: Axit benzoic (C6H5COOH) phản ứng với chất nào sau đây tạo thành muối benzoate?

  • A. Ethanol (C2H5OH)
  • B. Sodium hydroxide (NaOH)
  • C. Copper (Cu)
  • D. Silver nitrate (AgNO3)

Câu 8: Phản ứng este hóa giữa axit axetic và ethanol tạo thành ethyl acetate và nước. Loại phản ứng này là gì?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng ngưng tụ

Câu 9: Để điều chế axit propanoic từ propan-1-ol, cần thực hiện phản ứng nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Khử nước
  • C. Oxi hóa
  • D. Thủy phân

Câu 10: Axit fomic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Điều này chứng tỏ axit fomic có tính chất hóa học nào?

  • A. Tính axit mạnh
  • B. Tính khử
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Tính bazơ

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch axit axetic 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch natri cacbonat (NaHCO3) dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 224 ml
  • B. 112 ml
  • C. 448 ml
  • D. 336 ml

Câu 12: Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng KMnO4
  • B. Lên men giấm từ ethanol
  • C. Thủy phân ethyl acetate
  • D. Oxi hóa butan

Câu 13: Axit citric là một axit tricarboxylic phổ biến trong quả chanh. Phân tử axit citric chứa bao nhiêu nhóm carboxyl?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của axit carboxylic?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Sản xuất nhựa polyester
  • C. Sản xuất thuốc nổ TNT
  • D. Sản xuất chất tẩy rửa

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH → X → R-COOH. Chất X trong sơ đồ có thể là chất nào?

  • A. R-CH3
  • B. R-CHO
  • C. R-CO-R
  • D. R-COCl

Câu 16: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt axit axetic và ethanol?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Kim loại Cu
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch NaHCO3

Câu 17: Axit stearic (C17H35COOH) là một axit béo no. Nó có mạch hydrocarbon như thế nào?

  • A. Mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa liên kết đơn
  • B. Mạch vòng, không phân nhánh, chứa liên kết đơn và đôi
  • C. Mạch hở, phân nhánh, chứa liên kết đôi
  • D. Mạch vòng, phân nhánh, chỉ chứa liên kết đơn

Câu 18: Cho các axit sau: axit metanoic (HCOOH), axit etanoic (CH3COOH), axit propanoic (CH3CH2COOH). Axit nào có lực axit mạnh nhất?

  • A. Axit metanoic
  • B. Axit etanoic
  • C. Axit propanoic
  • D. Cả ba axit có lực axit tương đương

Câu 19: Phản ứng khử axit carboxylic bằng LiAlH4 tạo thành sản phẩm là gì?

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol bậc nhất
  • C. Ketone
  • D. Hydrocarbon

Câu 20: Axit oxalic là một axit dicarboxylic. Công thức cấu tạo của axit oxalic là gì?

  • A. CH3COOH
  • B. HOOC-CH2-COOH
  • C. HOOC-COOH
  • D. CH3CH2COOH

Câu 21: Phản ứng giữa axit carboxylic và alcohol tạo thành ester và nước là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng este hóa, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ axit carboxylic
  • B. Tăng nồng độ alcohol
  • C. Loại bỏ nước ra khỏi hệ phản ứng
  • D. Giảm nhiệt độ phản ứng

Câu 22: Cho 2,95 gam một axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư, thu được 0,56 lít khí CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của axit.

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 23: Trong phổ IR, nhóm chức carboxyl (-COOH) thường có tín hiệu hấp thụ đặc trưng ở vùng sóng số nào?

  • A. 1700 cm-1 (nhóm carbonyl)
  • B. 3300 cm-1 (nhóm hydroxyl alcohol)
  • C. 2500-3300 cm-1 (nhóm O-H axit) và 1700 cm-1 (nhóm carbonyl)
  • D. 1600 cm-1 (liên kết đôi C=C)

Câu 24: Axit lactic được tạo ra trong quá trình lên men lactic. Axit lactic thuộc loại axit carboxylic nào?

  • A. Axit no, đơn chức
  • B. Axit không no, đơn chức
  • C. Axit dicarboxylic
  • D. Axit hydroxycarboxylic

Câu 25: Cho axit carboxylic mạch hở có công thức CnH2nO2. Giá trị n phải như thế nào để axit có đồng phân?

  • A. n ≥ 1
  • B. n ≥ 3
  • C. n ≥ 2
  • D. n ≥ 4

Câu 26: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra axit carboxylic?

  • A. Oxi hóa aldehyde bằng KMnO4
  • B. Thủy phân nitrile trong môi trường axit
  • C. Khử ketone bằng H2/Ni
  • D. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng CrO3/H2SO4

Câu 27: Axit nào sau đây được sử dụng để sản xuất tơ nilon-6,6?

  • A. Axit axetic
  • B. Axit benzoic
  • C. Axit acrylic
  • D. Axit adipic

Câu 28: Cho chuỗi phản ứng: Axit carboxylic → Muối carboxylate → Axit carboxylic. Để chuyển muối carboxylate trở lại axit carboxylic, cần sử dụng chất nào?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Ethanol

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 1:1. Công thức phân tử của axit đó là gì?

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOH
  • C. C2H5COOH
  • D. CnH2n+2O2

Câu 30: Axit malic là một axit dicarboxylic có trong quả táo. Phân tử axit malic có bao nhiêu nguyên tử carbon?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Axit carboxylic là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của hai nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của axit carboxylic sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của axit axetic (CH3COOH, M=60 g/mol), ethanol (C2H5OH, M=46 g/mol) và etan (C2H6, M=30 g/mol). Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Độ tan trong nước của các axit carboxylic giảm dần khi mạch hydrocarbon tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CH2OH, C6H5OH (phenol). Sắp xếp các chất theo thứ tự độ axit tăng dần.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính axit của axit carboxylic?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Axit benzoic (C6H5COOH) phản ứng với chất nào sau đây tạo thành muối benzoate?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phản ứng este hóa giữa axit axetic và ethanol tạo thành ethyl acetate và nước. Loại phản ứng này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để điều chế axit propanoic từ propan-1-ol, cần thực hiện phản ứng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Axit fomic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Điều này chứng tỏ axit fomic có tính chất hóa học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch axit axetic 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch natri cacbonat (NaHCO3) dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Axit citric là một axit tricarboxylic phổ biến trong quả chanh. Phân tử axit citric chứa bao nhiêu nhóm carboxyl?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của axit carboxylic?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH → X → R-COOH. Chất X trong sơ đồ có thể là chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt axit axetic và ethanol?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Axit stearic (C17H35COOH) là một axit béo no. Nó có mạch hydrocarbon như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho các axit sau: axit metanoic (HCOOH), axit etanoic (CH3COOH), axit propanoic (CH3CH2COOH). Axit nào có lực axit mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phản ứng khử axit carboxylic bằng LiAlH4 tạo thành sản phẩm là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Axit oxalic là một axit dicarboxylic. Công thức cấu tạo của axit oxalic là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phản ứng giữa axit carboxylic và alcohol tạo thành ester và nước là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng este hóa, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho 2,95 gam một axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư, thu được 0,56 lít khí CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của axit.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong phổ IR, nhóm chức carboxyl (-COOH) thường có tín hiệu hấp thụ đặc trưng ở vùng sóng số nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Axit lactic được tạo ra trong quá trình lên men lactic. Axit lactic thuộc loại axit carboxylic nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho axit carboxylic mạch hở có công thức CnH2nO2. Giá trị n phải như thế nào để axit có đồng phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra axit carboxylic?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Axit nào sau đây được sử dụng để sản xuất tơ nilon-6,6?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho chuỗi phản ứng: Axit carboxylic → Muối carboxylate → Axit carboxylic. Để chuyển muối carboxylate trở lại axit carboxylic, cần sử dụng chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 1:1. Công thức phân tử của axit đó là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Axit malic là một axit dicarboxylic có trong quả táo. Phân tử axit malic có bao nhiêu nguyên tử carbon?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Carboxylic acid là các hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử nào sau đây?

  • A. Nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
  • B. Chỉ nguyên tử carbon.
  • C. Chỉ nguyên tử hydrogen.
  • D. Nguyên tử oxygen.

Câu 2: Nhóm carboxyl (-COOH) được cấu tạo từ sự kết hợp của hai nhóm chức nào?

  • A. Nhóm aldehyde và nhóm alcohol.
  • B. Nhóm carbonyl và nhóm hydroxy.
  • C. Nhóm ketone và nhóm ether.
  • D. Nhóm ester và nhóm alcohol.

Câu 3: Tại sao nhiệt độ sôi của các carboxylic acid cao hơn đáng kể so với các hợp chất có cùng khối lượng phân tử như alcohol, aldehyde, ketone hay hydrocarbon?

  • A. Do phân tử có nhóm -COOH phân cực mạnh.
  • B. Do khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Do tạo được liên kết hydrogen liên phân tử rất bền (dimer).
  • D. Do có liên kết pi trong nhóm carbonyl.

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt acetic acid (CH3COOH) và ethanol (C2H5OH)?

  • A. Dung dịch NaHCO3.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 5: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gram?

  • A. 4,1 gam.
  • B. 6,0 gam.
  • C. 7,4 gam.
  • D. 8,2 gam.

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol với xúc tác acid đặc, đun nóng là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trung hòa.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • C. Phản ứng ester hóa.
  • D. Phản ứng thế vào gốc hydrocarbon.

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng giữa propanoic acid (CH3CH2COOH) và methanol (CH3OH) với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

  • A. Methyl ethanoate.
  • B. Methyl propanoate.
  • C. Ethyl propanoate.
  • D. Propyl methanoate.

Câu 8: Acid nào sau đây có trong nọc kiến và có tên IUPAC là methanoic acid?

  • A. Formic acid.
  • B. Acetic acid.
  • C. Propanoic acid.
  • D. Butanoic acid.

Câu 9: Độ tan của carboxylic acid trong nước giảm dần khi nào?

  • A. Khi tăng số nhóm chức -COOH.
  • B. Khi giảm khối lượng phân tử.
  • C. Khi tăng nhiệt độ dung môi.
  • D. Khi tăng chiều dài mạch carbon của gốc hydrocarbon.

Câu 10: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, người ta có thể oxi hóa butan với xúc tác thích hợp. Phương pháp này thuộc loại nào?

  • A. Oxi hóa ethanol.
  • B. Oxi hóa ankan.
  • C. Phản ứng cộng hợp.
  • D. Thủy phân ester.

Câu 11: Cho 3 chất lỏng không màu: ethanol, acetaldehyde (ethanal), acetic acid. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết cả 3 chất?

  • A. Dung dịch NaHCO3.
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • C. Quỳ tím.
  • D. Kim loại Na.

Câu 12: Acid X có công thức phân tử C3H6O2. X có thể tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Tên gọi của X là gì?

  • A. Methyl ethanoate.
  • B. Ethyl formate.
  • C. Propanoic acid.
  • D. Propan-1-ol.

Câu 13: Cho 6 gam acetic acid vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa chất tan nào?

  • A. CH3COONa.
  • B. CH3COONa và NaOH dư.
  • C. CH3COOH dư và CH3COONa.
  • D. CH3COOH dư và NaOH dư.

Câu 14: Nhóm chức nào trong phân tử carboxylic acid gây ra tính acid?

  • A. Nhóm carbonyl (>C=O).
  • B. Gốc hydrocarbon (R-).
  • C. Nguyên tử carbon alpha (C gần nhóm -COOH).
  • D. Nhóm carboxyl (-COOH).

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của carboxylic acid?

  • A. Làm giấm ăn.
  • B. Sản xuất chất dẻo, tơ sợi.
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Điều chế ester làm hương liệu.

Câu 16: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Giải thích ngắn gọn.

  • A. HCOOH mạnh hơn CH3COOH do gốc -CH3 đẩy electron làm giảm tính acid.
  • B. CH3COOH mạnh hơn HCOOH do gốc -CH3 hút electron làm tăng tính acid.
  • C. HCOOH và CH3COOH có tính acid tương đương nhau.
  • D. CH3COOH mạnh hơn HCOOH do có nhiều nguyên tử carbon hơn.

Câu 17: Cho 0,05 mol một carboxylic acid X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

  • A. CH3COOH.
  • B. HOOC-COOH.
  • C. CH2(COOH)2.
  • D. (CH3)2CHCOOH.

Câu 18: Oxi hóa hoàn toàn 4,6 gam ethanol bằng CuO nung nóng, sau đó cho toàn bộ sản phẩm lỏng thu được (chứa acetaldehyde và nước) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag. Hiệu suất của quá trình oxi hóa ethanol thành acetaldehyde là bao nhiêu?

  • A. 25%.
  • B. 75%.
  • C. 50%.
  • D. 100%.

Câu 19: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. (1) < (2) < (3).
  • B. (2) < (1) < (3).
  • C. (1) < (3) < (2).
  • D. (3) < (2) < (1).

Câu 20: Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm formic acid và acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp là bao nhiêu gram?

  • A. 2,1 gam.
  • B. 2,5 gam.
  • C. 3,0 gam.
  • D. 3,5 gam.

Câu 21: Chất nào sau đây có thể được điều chế bằng cách oxi hóa propan-1-ol?

  • A. Propanal.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. Propanone.
  • D. Propanoic acid.

Câu 22: Tên gọi IUPAC của acid có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(CH3)COOH là gì?

  • A. 2-methylpropanoic acid.
  • B. Butanoic acid.
  • C. Isobutanoic acid.
  • D. 3-methylpropanoic acid.

Câu 23: Cho các chất sau: HCOOH (1), CH3COOH (2), C2H5COOH (3). Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. (1) < (2) < (3).
  • B. (3) < (2) < (1).
  • C. (1) < (3) < (2).
  • D. (2) < (1) < (3).

Câu 24: Ứng dụng nào của formic acid (acid fomic) liên quan đến tính chất khử đặc biệt của nó?

  • A. Làm giấm ăn.
  • B. Chất bảo quản thực phẩm.
  • C. Làm đông mủ cao su.
  • D. Sử dụng trong công nghiệp dệt, nhuộm.

Câu 25: Một mẫu giấm ăn được pha loãng. Chuẩn độ 20 ml giấm ăn pha loãng này cần dùng hết 25 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nồng độ mol của acetic acid trong giấm ăn pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 0,125 M.
  • B. 0,250 M.
  • C. 0,050 M.
  • D. 0,100 M.

Câu 26: Cho 6 gam acetic acid phản ứng với 4,6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 4,4 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng ester hóa là bao nhiêu?

  • A. 75%.
  • B. 50%.
  • C. 60%.
  • D. 80%.

Câu 27: Axit stearic là một fatty acid no có công thức C17H35COOH. Ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C), axit stearic tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Rắn.
  • B. Lỏng.
  • C. Khí.
  • D. Plasma.

Câu 28: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (X) HCl, (Y) CH3COOH, (Z) C2H5OH. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ pH.

  • A. (X) < (Y) < (Z).
  • B. (Y) < (X) < (Z).
  • C. (X) < (Z) < (Y).
  • D. (Z) < (Y) < (X).

Câu 29: Để loại bỏ mùi tanh của cá (do các amine gây ra), người ta thường rửa cá bằng dung dịch nào sau đây?

  • A. Giấm ăn (dung dịch acetic acid).
  • B. Nước muối.
  • C. Dung dịch xà phòng.
  • D. Nước đường.

Câu 30: Axit nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 và là đồng phân của butanoic acid?

  • A. Propanoic acid.
  • B. Pentanoic acid.
  • C. Ethyl acetate.
  • D. 2-methylpropanoic acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Carboxylic acid là các hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nhóm carboxyl (-COOH) được cấu tạo từ sự kết hợp của hai nhóm chức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tại sao nhiệt độ sôi của các carboxylic acid cao hơn đáng kể so với các hợp chất có cùng khối lượng phân tử như alcohol, aldehyde, ketone hay hydrocarbon?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt acetic acid (CH3COOH) và ethanol (C2H5OH)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gram?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol với xúc tác acid đặc, đun nóng là phản ứng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng giữa propanoic acid (CH3CH2COOH) và methanol (CH3OH) với xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Acid nào sau đây có trong nọc kiến và có tên IUPAC là methanoic acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Độ tan của carboxylic acid trong nước giảm dần khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, người ta có thể oxi hóa butan với xúc tác thích hợp. Phương pháp này thuộc loại nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho 3 chất lỏng không màu: ethanol, acetaldehyde (ethanal), acetic acid. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để nhận biết cả 3 chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Acid X có công thức phân tử C3H6O2. X có thể tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Tên gọi của X là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho 6 gam acetic acid vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa chất tan nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nhóm chức nào trong phân tử carboxylic acid gây ra tính acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của carboxylic acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Giải thích ngắn gọn.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho 0,05 mol một carboxylic acid X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Oxi hóa hoàn toàn 4,6 gam ethanol bằng CuO nung nóng, sau đó cho toàn bộ sản phẩm lỏng thu được (chứa acetaldehyde và nước) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag. Hiệu suất của quá trình oxi hóa ethanol thành acetaldehyde là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm formic acid và acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp là bao nhiêu gram?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chất nào sau đây có thể được điều chế bằng cách oxi hóa propan-1-ol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Tên gọi IUPAC của acid có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(CH3)COOH là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho các chất sau: HCOOH (1), CH3COOH (2), C2H5COOH (3). Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Ứng dụng nào của formic acid (acid fomic) liên quan đến tính chất khử đặc biệt của nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một mẫu giấm ăn được pha loãng. Chuẩn độ 20 ml giấm ăn pha loãng này cần dùng hết 25 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nồng độ mol của acetic acid trong giấm ăn pha loãng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho 6 gam acetic acid phản ứng với 4,6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 4,4 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng ester hóa là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Axit stearic là một fatty acid no có công thức C17H35COOH. Ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C), axit stearic tồn tại ở trạng thái nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (X) HCl, (Y) CH3COOH, (Z) C2H5OH. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ pH.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để loại bỏ mùi tanh của cá (do các amine gây ra), người ta thường rửa cá bằng dung dịch nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Axit nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 và là đồng phân của butanoic acid?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là nhóm nào sau đây?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. >C=O
  • D. -COOH

Câu 2: Công thức cấu tạo của formic acid là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. (COOH)2

Câu 3: Tại sao nhiệt độ sôi của acetic acid (CH3COOH) cao hơn đáng kể so với ethanol (C2H5OH), mặc dù khối lượng phân tử của chúng gần tương đương (60 g/mol và 46 g/mol)?

  • A. Acetic acid có liên kết cộng hóa trị mạnh hơn.
  • B. Phân tử acetic acid có cấu trúc phẳng hơn.
  • C. Carboxylic acid tạo được liên kết hydrogen bền vững hơn và có thể tồn tại dưới dạng dimer.
  • D. Phân tử acetic acid phân cực hơn ethanol.

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Ethanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Diethyl ether
  • D. Propanoic acid

Câu 5: Carboxylic acid nào sau đây là acid no, đơn chức, mạch hở?

  • A. HCOOH
  • B. C3H7COOH
  • C. CH2=CHCOOH
  • D. (COOH)2

Câu 6: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol có xúc tác acid mạnh và đun nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

  • A. Ester
  • B. Ether
  • C. Aldehyde
  • D. Ketone

Câu 7: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

  • A. 4,8 g
  • B. 6,0 g
  • C. 8,2 g
  • D. 9,8 g

Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch acetic acid?

  • A. Mg
  • B. NaCl
  • C. CuO
  • D. NaHCO3

Câu 9: Tính chất hóa học nào của carboxylic acid thể hiện tính acid mạnh hơn alcohol và phenol?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm.
  • B. Phản ứng với base mạnh.
  • C. Phản ứng ester hóa.
  • D. Phản ứng với muối carbonate giải phóng khí CO2.

Câu 10: Tên gọi IUPAC của acid có công thức CH3CH(CH3)COOH là gì?

  • A. Butanoic acid
  • B. 2-methylpropanoic acid
  • C. Isobutyric acid
  • D. Propanoic acid

Câu 11: Khi cho dung dịch formic acid (HCOOH) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Có kết tủa bạc (Ag) bám vào thành ống nghiệm.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • C. Có khí thoát ra không màu.
  • D. Không có hiện tượng gì đặc biệt.

Câu 12: Formic acid (HCOOH) có tính chất hóa học nào mà các carboxylic acid khác (trừ các acid có nhóm -CHO) thường không có?

  • A. Tính acid mạnh hơn.
  • B. Tính khử (tham gia phản ứng tráng bạc).
  • C. Khả năng tạo liên kết hydrogen.
  • D. Phản ứng với kim loại kiềm.

Câu 13: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: Acetic acid (M=60), Ethanol (M=46), Acetaldehyde (M=44).

  • A. Acetaldehyde < Ethanol < Acetic acid
  • B. Ethanol < Acetaldehyde < Acetic acid
  • C. Acetic acid < Ethanol < Acetaldehyde
  • D. Acetaldehyde < Ethanol < Acetic acid

Câu 14: Acid nào sau đây có trong nọc kiến và nọc ong, gây cảm giác bỏng rát khi bị đốt?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Butyric acid
  • D. Stearic acid

Câu 15: Độ tan của các carboxylic acid mạch hở trong nước thay đổi như thế nào khi số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon tăng lên?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng rồi giảm.

Câu 16: Cho 1,2 gam một acid no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 448 mL khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của acid đó là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 17: Phản ứng giữa carboxylic acid với dung dịch base mạnh (ví dụ: NaOH) là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng trung hòa (acid - base).
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • C. Phản ứng thế ở gốc hydrocarbon.
  • D. Phản ứng cộng vào nhóm carboxyl.

Câu 18: Chất nào sau đây là đồng phân acid của ethyl formate (HCOOCH2CH3)?

  • A. Propanoic acid
  • B. Butanoic acid
  • C. Formic acid
  • D. Propanoic acid

Câu 19: Axit stearic là một axit béo no có công thức phân tử C18H36O2. Nó thuộc loại carboxylic acid nào?

  • A. Acid no, đơn chức, mạch hở.
  • B. Acid không no, đơn chức, mạch hở.
  • C. Acid thơm.
  • D. Acid đa chức.

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây là không đúng về các carboxylic acid?

  • A. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo.
  • B. Làm giấm ăn (acetic acid).
  • C. Làm chất khử trùng mạnh trong y tế (formic acid).
  • D. Sản xuất ester làm hương liệu, dung môi.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Muối hữu cơ + H2O. X là chất nào sau đây?

  • A. Ethanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Dimethyl ether
  • D. Butanoic acid

Câu 22: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch Na2CO3.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước cất.

Câu 23: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào mẩu đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Đá vôi tan dần và có khí không màu thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch chuyển màu.

Câu 24: Acid nào sau đây có nhiều trong quả chanh, cam và là một acid hữu cơ đa chức?

  • A. Acid citric.
  • B. Acid acetic.
  • C. Acid formic.
  • D. Acid lactic.

Câu 25: Cho 0,05 mol một acid no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 200 mL dung dịch NaOH 0,25M. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. HCOOH
  • B. C2H5COOH
  • C. CH3COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 26: Phân tử carboxylic acid có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử là do sự có mặt của nhóm chức nào?

  • A. >C=O
  • B. -H
  • C. -C-C-
  • D. -OH (trong nhóm -COOH)

Câu 27: Tên gọi thông thường của butanoic acid là gì?

  • A. Acid acetic
  • B. Acid butyric
  • C. Acid formic
  • D. Acid propionic

Câu 28: Khi so sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH), nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Formic acid có tính acid mạnh hơn acetic acid do nhóm -H không đẩy electron như nhóm -CH3.
  • B. Acetic acid có tính acid mạnh hơn formic acid do có nhóm -CH3 đẩy electron.
  • C. Hai acid này có tính acid tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh tính acid của chúng dựa vào cấu trúc.

Câu 29: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chất dẻo hoặc làm đông mủ cao su?

  • A. Ethanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Acetic acid
  • D. Formic acid

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. X phản ứng được với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3COOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là nhóm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Công thức cấu tạo của formic acid là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Tại sao nhiệt độ sôi của acetic acid (CH3COOH) cao hơn đáng kể so với ethanol (C2H5OH), mặc dù khối lượng phân tử của chúng gần tương đương (60 g/mol và 46 g/mol)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Carboxylic acid nào sau đây là acid no, đơn chức, mạch hở?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol có xúc tác acid mạnh và đun nóng tạo ra sản phẩm hữu cơ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho 0,1 mol acetic acid tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết Na = 23, O = 16, C = 12, H = 1)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chất nào sau đây *không* phản ứng với dung dịch acetic acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Tính chất hóa học nào của carboxylic acid thể hiện tính acid mạnh hơn alcohol và phenol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Tên gọi IUPAC của acid có công thức CH3CH(CH3)COOH là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Khi cho dung dịch formic acid (HCOOH) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, hiện tượng xảy ra là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Formic acid (HCOOH) có tính chất hóa học nào mà các carboxylic acid khác (trừ các acid có nhóm -CHO) thường không có?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: Acetic acid (M=60), Ethanol (M=46), Acetaldehyde (M=44).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Acid nào sau đây có trong nọc kiến và nọc ong, gây cảm giác bỏng rát khi bị đốt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Độ tan của các carboxylic acid mạch hở trong nước thay đổi như thế nào khi số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon tăng lên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho 1,2 gam một acid no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 448 mL khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của acid đó là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phản ứng giữa carboxylic acid với dung dịch base mạnh (ví dụ: NaOH) là phản ứng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chất nào sau đây là đồng phân acid của ethyl formate (HCOOCH2CH3)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Axit stearic là một axit béo no có công thức phân tử C18H36O2. Nó thuộc loại carboxylic acid nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây là *không* đúng về các carboxylic acid?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → Muối hữu cơ + H2O. X là chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào mẩu đá vôi (CaCO3), hiện tượng quan sát được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Acid nào sau đây có nhiều trong quả chanh, cam và là một acid hữu cơ đa chức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho 0,05 mol một acid no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 200 mL dung dịch NaOH 0,25M. Công thức phân tử của X là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tử carboxylic acid có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử là do sự có mặt của nhóm chức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Tên gọi thông thường của butanoic acid là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi so sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH), nhận định nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chất dẻo hoặc làm đông mủ cao su?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. X phản ứng được với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là nhóm carboxyl. Cấu tạo của nhóm carboxyl (-COOH) được mô tả chính xác nhất như thế nào?

  • A. Một nguyên tử carbon liên kết đôi với oxygen và liên kết đơn với nhóm hydroxyl (-OH).
  • B. Một nguyên tử carbon liên kết đơn với oxygen và liên kết đôi với nhóm hydroxyl (-OH).
  • C. Một nhóm carbonyl (>C=O) liên kết trực tiếp với một nhóm hydroxyl (-OH).
  • D. Một nhóm carbonyl (>C=O) liên kết trực tiếp với một nguyên tử hydrogen.

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là gì?

  • A. Acid butanoic.
  • B. Acid 3-methylbutanoic.
  • C. Acid isopentanoic.
  • D. Acid 2-methylbutanoic.

Câu 3: Acid nào sau đây vừa có tính chất của aldehyde vừa có tính chất của acid carboxylic?

  • A. Acid formic (HCOOH).
  • B. Acid acetic (CH3COOH).
  • C. Acid oxalic (HOOC-COOH).
  • D. Acid acrylic (CH2=CH-COOH).

Câu 4: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với các hợp chất hydrocarbon, alcohol, hay hợp chất carbonyl có cùng phân tử khối hoặc số nguyên tử carbon tương đương?

  • A. Do liên kết cộng hóa trị trong phân tử rất bền vững.
  • B. Do phân tử carboxylic acid rất phân cực.
  • C. Do chúng có khả năng tạo liên kết ion với nhau.
  • D. Do chúng có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử bền vững, thường tồn tại dưới dạng dimer.

Câu 5: Khả năng hòa tan trong nước của các carboxylic acid mạch hở thường giảm dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Khi mạch carbon dài ra, lực liên kết hydrogen giữa acid và nước yếu đi.
  • B. Khi mạch carbon dài ra, nhóm carboxyl bị che khuất và khó tương tác với nước hơn.
  • C. Khi mạch carbon dài ra, ảnh hưởng của phần kị nước (gốc hydrocarbon) trong phân tử tăng lên, làm giảm tương tác với phân tử nước.
  • D. Khi mạch carbon dài ra, khối lượng riêng của acid tăng lên khiến chúng khó tan hơn.

Câu 6: Liên kết O-H trong nhóm carboxyl của carboxylic acid phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol. Điều này chủ yếu là do ảnh hưởng của nhóm nào trong nhóm carboxyl?

  • A. Nhóm -OH hút electron.
  • B. Nhóm carbonyl (>C=O) hút electron mạnh.
  • C. Nguyên tử carbon trong nhóm carbonyl đẩy electron.
  • D. Nguyên tử hydrogen liên kết với oxygen có độ âm điện cao.

Câu 7: Phản ứng đặc trưng thể hiện tính acid của carboxylic acid là phản ứng nào sau đây?

  • A. Tác dụng với dung dịch base (ví dụ: NaOH).
  • B. Tác dụng với alcohol tạo ester.
  • C. Phản ứng oxi hóa mạch carbon.
  • D. Phản ứng cộng vào liên kết C=O.

Câu 8: Cho 0,1 mol acid acetic (CH3COOH) tác dụng hoàn toàn với NaHCO3 dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,479 lít.
  • C. 2,24 lít.
  • D. 4,958 lít.

Câu 9: Khi cho acid propanoic (CH3CH2COOH) tác dụng với ethanol (CH3CH2OH) có H2SO4 đặc xúc tác và đun nóng, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Ethyl propanoate và nước.
  • B. Propyl ethanoate và nước.
  • C. Diethyl ether và acid propanoic.
  • D. Ethyl propanoate và nước.

Câu 10: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác và chất hút nước.
  • C. Thêm một lượng nhỏ nước vào hỗn hợp phản ứng.
  • D. Giảm nồng độ của acid hoặc alcohol.

Câu 11: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C3H8. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C3H8.
  • B. C3H8 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH.
  • C. C3H8 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH.
  • D. CH3CHO < C3H8 < C2H5OH < CH3COOH.

Câu 12: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện này?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 13: Acid nào sau đây là thành phần chính tạo nên vị chua của giấm ăn?

  • A. Acid formic.
  • B. Acid acetic.
  • C. Acid propanoic.
  • D. Acid citric.

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất chất dẻo và tơ sợi tổng hợp.
  • B. Điều chế ester làm hương liệu, dung môi.
  • C. Sử dụng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
  • D. Làm nhiên liệu chính cho động cơ đốt trong.

Câu 15: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (X) CH3COOH, (Y) HCl, (Z) C2H5OH, (T) HCOOH. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần độ pH là:

  • A. Y < X < T < Z.
  • B. Y < T < X < Z.
  • C. Y < T < X < Z.
  • D. Z < X < T < Y.

Câu 16: Một mẫu acid carboxylic X có phân tử khối là 74. X phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CH2COOH.
  • B. HCOOCH3.
  • C. CH3CH2CHO.
  • D. HCOOH.

Câu 17: Khi cho acid acrylic (CH2=CH-COOH) phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường, sản phẩm thu được là gì?

  • A. CH2Br-CHBr-COOH.
  • B. CH2=CH-COOBr.
  • C. CHBr=CHBr-COOH.
  • D. Sản phẩm thế vào gốc -COOH.

Câu 18: Để phân biệt dung dịch acid acetic và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch Na2CO3.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là KHÔNG đúng?

  • A. Carboxylic acid là các hợp chất hữu cơ có nhóm carboxyl (-COOH).
  • B. Các acid carboxylic mạch ngắn tan tốt trong nước.
  • C. Carboxylic acid có tính acid yếu hơn acid vô cơ mạnh như HCl, H2SO4.
  • D. Tất cả các carboxylic acid đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 20: Cho 0,05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. HCOOH (M=46).
  • B. CH3COOH (M=60).
  • C. C2H5COOH (M=74).
  • D. C3H7COOH (M=88).

Câu 21: Dung dịch acid nào sau đây có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

  • A. Acid acetic.
  • B. Ethanol.
  • C. Aceton.
  • D. Glycerol.

Câu 22: Một trong những ứng dụng quan trọng của acid oxalic (HOOC-COOH) là gì?

  • A. Làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
  • B. Tổng hợp nylon 6,6.
  • C. Tẩy gỉ kim loại, tẩy trắng quần áo.
  • D. Sản xuất dược phẩm aspirin.

Câu 23: Khi đun nóng acid stearic (acid béo no, C17H35COOH) với glycerol (propane-1,2,3-triol) có xúc tác thích hợp, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Tristearin (một loại chất béo).
  • B. Este của acid stearic với một nhóm -OH của glycerol.
  • C. Acid stearic và propanal.
  • D. Glycerol tristearate (tristearin) và nước.

Câu 24: Cho các chất: CH3COOH, HCOOH, ClCH2COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid là:

  • A. HCOOH < CH3COOH < ClCH2COOH.
  • B. ClCH2COOH < CH3COOH < HCOOH.
  • C. CH3COOH < ClCH2COOH < HCOOH.
  • D. CH3COOH < HCOOH < ClCH2COOH.

Câu 25: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt kim loại, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch acid acetic loãng.
  • C. Dung dịch ethanol.
  • D. Nước cất.

Câu 26: Phản ứng giữa acid acetic và CaCO3 tạo ra sản phẩm khí. Khí đó là gì?

  • A. CO2.
  • B. H2.
  • C. O2.
  • D. CH4.

Câu 27: Trong công nghiệp, acid acetic có thể được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ ethanol. Phản ứng này cần có sự tham gia của yếu tố nào?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • C. Enzyme amylase.
  • D. Vi khuẩn acetic (acetobacter).

Câu 28: Một ester có mùi thơm dễ chịu được tạo thành từ phản ứng giữa acid butanoic và alcohol X. Nếu ester đó có công thức phân tử C6H12O2, thì alcohol X là gì?

  • A. Methanol.
  • B. Ethanol.
  • C. Propan-1-ol (hoặc propan-2-ol).
  • D. Butan-1-ol.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các carboxylic acid đều làm đỏ quỳ tím.
(2) Acid formic có tính khử.
(3) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều.
(4) Acid acetic có thể tác dụng với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 30: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acid acetic vào dung dịch phenolphtalein đã chuyển màu hồng do thêm NaOH, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch mất màu hồng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid là nhóm carboxyl. Cấu tạo của nhóm carboxyl (-COOH) được mô tả chính xác nhất như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Acid nào sau đây vừa có tính chất của aldehyde vừa có tính chất của acid carboxylic?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Tại sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với các hợp chất hydrocarbon, alcohol, hay hợp chất carbonyl có cùng phân tử khối hoặc số nguyên tử carbon tương đương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khả năng hòa tan trong nước của các carboxylic acid mạch hở thường giảm dần khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Liên kết O-H trong nhóm carboxyl của carboxylic acid phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol. Điều này chủ yếu là do ảnh hưởng của nhóm nào trong nhóm carboxyl?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phản ứng đặc trưng thể hiện tính acid của carboxylic acid là phản ứng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho 0,1 mol acid acetic (CH3COOH) tác dụng hoàn toàn với NaHCO3 dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi cho acid propanoic (CH3CH2COOH) tác dụng với ethanol (CH3CH2OH) có H2SO4 đặc xúc tác và đun nóng, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ester, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C3H8. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C3H6O2. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Acid nào sau đây là thành phần chính tạo nên vị chua của giấm ăn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của carboxylic acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (X) CH3COOH, (Y) HCl, (Z) C2H5OH, (T) HCOOH. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần độ pH là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một mẫu acid carboxylic X có phân tử khối là 74. X phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng. Công thức cấu tạo của X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi cho acid acrylic (CH2=CH-COOH) phản ứng với dung dịch Br2 trong CCl4 ở điều kiện thường, sản phẩm thu được là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để phân biệt dung dịch acid acetic và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là KHÔNG đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho 0,05 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 100 mL dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của X là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Dung dịch acid nào sau đây có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một trong những ứng dụng quan trọng của acid oxalic (HOOC-COOH) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Khi đun nóng acid stearic (acid béo no, C17H35COOH) với glycerol (propane-1,2,3-triol) có xúc tác thích hợp, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho các chất: CH3COOH, HCOOH, ClCH2COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt kim loại, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phản ứng giữa acid acetic và CaCO3 tạo ra sản phẩm khí. Khí đó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong công nghiệp, acid acetic có thể được điều chế bằng phương pháp lên men giấm từ ethanol. Phản ứng này cần có sự tham gia của yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một ester có mùi thơm dễ chịu được tạo thành từ phản ứng giữa acid butanoic và alcohol X. Nếu ester đó có công thức phân tử C6H12O2, thì alcohol X là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các carboxylic acid đều làm đỏ quỳ tím.
(2) Acid formic có tính khử.
(3) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều.
(4) Acid acetic có thể tác dụng với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acid acetic vào dung dịch phenolphtalein đã chuyển màu hồng do thêm NaOH, hiện tượng quan sát được là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được hình thành từ sự kết hợp của nhóm chức nào?

  • A. Nhóm carbonyl (>C=O) và nhóm amine (-NH2)
  • B. Nhóm carbonyl (>C=O) và nhóm hydroxyl (-OH)
  • C. Nhóm hydroxyl (-OH) và nhóm ether (-O-)
  • D. Nhóm aldehyde (-CHO) và nhóm hydroxyl (-OH)

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của carboxylic acid sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

  • A. acid 3-methylbutanoic
  • B. acid 2-methylbutanoic
  • C. acid 2-methylpentanoic
  • D. acid isopentanoic

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH, M=60), ethanol (C2H5OH, M=46) và propan (C3H8, M=44). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. acid acetic < ethanol < propan
  • B. ethanol < acid acetic < propan
  • C. propan < acid acetic < ethanol
  • D. propan < ethanol < acid acetic

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ acid tăng dần.

  • A. (2) < (4) < (3) < (1)
  • B. (4) < (2) < (1) < (3)
  • C. (1) < (3) < (4) < (2)
  • D. (3) < (1) < (2) < (4)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh carboxylic acid có tính acid mạnh hơn alcohol?

  • A. Phản ứng với Na kim loại tạo H2
  • B. Phản ứng với dung dịch NaHCO3 tạo CO2
  • C. Phản ứng ester hóa với alcohol
  • D. Phản ứng khử bằng LiAlH4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NaOH
  • D. NaHCO3

Câu 7: Ester hóa acid acetic với ethanol (có H2SO4 đặc xúc tác) tạo thành ester nào?

  • A. ethyl acetate
  • B. methyl acetate
  • C. propyl acetate
  • D. butyl acetate

Câu 8: Để điều chế acid acetic trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Lên men lactic glucose
  • C. Khử carboxyl hóa acid malonic
  • D. Oxi hóa butane

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất polymer (như nylon)
  • B. Chất bảo quản thực phẩm (như acid benzoic)
  • C. Chất làm lạnh trong tủ lạnh
  • D. Nguyên liệu sản xuất dược phẩm (như aspirin)

Câu 10: Cho 12 gam acid acetic phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 300 ml
  • D. 400 ml

Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 là một carboxylic acid. Số đồng phân cấu tạo carboxylic acid của X là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Tất cả carboxylic acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
(b) Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có khối lượng phân tử tương đương.
(c) Dung dịch carboxylic acid làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Carboxylic acid có thể tham gia phản ứng cộng hydrogen.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho acid benzoic phản ứng với chất nào sau đây để thu được natri benzoate (C6H5COONa)?

  • A. NaCl
  • B. Na2SO4
  • C. NaHCO3
  • D. NaOH

Câu 14: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Alcohol bậc nhất
  • D. Ether

Câu 15: Trong phản ứng ester hóa giữa acid và alcohol, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác và hút nước
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 16: Cho 20ml dung dịch acid formic (HCOOH) nồng độ xM phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch KOH 0.5M. Tính giá trị của x.

  • A. 0.5M
  • B. 1.0M
  • C. 1.0M
  • D. 2.0M

Câu 17: Acid nào sau đây là thành phần chính của giấm ăn?

  • A. Acid formic
  • B. Acid acetic
  • C. Acid citric
  • D. Acid benzoic

Câu 18: Để phân biệt acid acetic và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Cu(OH)2
  • D. Dung dịch NaHCO3

Câu 19: Cho chuỗi phản ứng sau: R-CH2OH → (oxi hóa) → X → (phản ứng với NaOH) → Y. Chất Y là muối natri của carboxylic acid. Vậy chất X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Ester

Câu 20: Cho các acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Sắp xếp theo thứ tự độ acid tăng dần.

  • A. (I) < (II) < (III)
  • B. (II) < (I) < (III)
  • C. (III) < (II) < (I)
  • D. (I) < (III) < (II)

Câu 21: Acid béo là carboxylic acid mạch dài. Acid béo no khác acid béo không no ở điểm nào?

  • A. Số nhóm carboxyl
  • B. Liên kết đôi C=C trong gốc hydrocarbon
  • C. Khối lượng phân tử
  • D. Độ tan trong nước

Câu 22: Khi đun nóng acid oxalic (HOOC-COOH) khan với H2SO4 đặc, sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. H2 và CO2
  • B. CO2 và H2O
  • C. CO và CO2
  • D. SO2 và CO2

Câu 23: Cho 1 mol acid carboxylic X phản ứng với 1 mol alcohol Y thu được 1 mol ester Z. Biết Z có tỉ khối hơi so với hydrogen là 44. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là:

  • A. HCOOCH3
  • B. CH3COOCH3
  • C. CH3COOC2H5
  • D. HCOOC2H5

Câu 24: Trong công nghiệp thực phẩm, acid sorbic (CH3-CH=CH-CH=CH-COOH) được sử dụng làm chất bảo quản. Nhóm chức quyết định tính chất bảo quản của acid sorbic là:

  • A. Nhóm methyl
  • B. Liên kết đôi C=C
  • C. Mạch hydrocarbon dài
  • D. Nhóm carboxyl

Câu 25: Cho 5.76 gam acid benzoic phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Tính giá trị của m.

  • A. 6.5 gam
  • B. 6.6 gam
  • C. 7.0 gam
  • D. 7.2 gam

Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của các carboxylic acid mạch ngắn (từ C1 đến C4)?

  • A. Chất khí, tan tốt trong nước
  • B. Chất lỏng, ít tan trong nước
  • C. Chất lỏng, tan tốt trong nước
  • D. Chất rắn, không tan trong nước

Câu 27: Cho acid acrylic (CH2=CH-COOH) tham gia phản ứng cộng HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH3-CHBr-COOH
  • B. CH2Br-CH2-COOH
  • C. CH3-CH2-COBr
  • D. CH2Br-CH(H)-COOH

Câu 28: Một carboxylic acid đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 29: Cho 3 gam hỗn hợp gồm acid formic và acid acetic phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 0.05 mol khí CO2. Phần trăm khối lượng của acid formic trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 30%
  • D. 60%

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế carboxylic acid từ alcohol bậc nhất?

  • A. Khử aldehyde
  • B. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng KMnO4/H+
  • C. Phản ứng cộng nước vào alkyne
  • D. Thủy phân ester trong môi trường acid

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được hình thành từ sự kết hợp của nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của carboxylic acid sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH, M=60), ethanol (C2H5OH, M=46) và propan (C3H8, M=44). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ acid tăng dần.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh carboxylic acid có tính acid mạnh hơn alcohol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O. Chất X là chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Ester hóa acid acetic với ethanol (có H2SO4 đặc xúc tác) tạo thành ester nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Để điều chế acid acetic trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của carboxylic acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho 12 gam acid acetic phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 là một carboxylic acid. Số đồng phân cấu tạo carboxylic acid của X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Tất cả carboxylic acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
(b) Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có khối lượng phân tử tương đương.
(c) Dung dịch carboxylic acid làm quỳ tím hóa xanh.
(d) Carboxylic acid có thể tham gia phản ứng cộng hydrogen.
Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho acid benzoic phản ứng với chất nào sau đây để thu được natri benzoate (C6H5COONa)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong phản ứng ester hóa giữa acid và alcohol, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho 20ml dung dịch acid formic (HCOOH) nồng độ xM phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch KOH 0.5M. Tính giá trị của x.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Acid nào sau đây là thành phần chính của giấm ăn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Để phân biệt acid acetic và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho chuỗi phản ứng sau: R-CH2OH → (oxi hóa) → X → (phản ứng với NaOH) → Y. Chất Y là muối natri của carboxylic acid. Vậy chất X thuộc loại hợp chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho các acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Sắp xếp theo thứ tự độ acid tăng dần.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Acid béo là carboxylic acid mạch dài. Acid béo no khác acid béo không no ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi đun nóng acid oxalic (HOOC-COOH) khan với H2SO4 đặc, sản phẩm khí thu được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho 1 mol acid carboxylic X phản ứng với 1 mol alcohol Y thu được 1 mol ester Z. Biết Z có tỉ khối hơi so với hydrogen là 44. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong công nghiệp thực phẩm, acid sorbic (CH3-CH=CH-CH=CH-COOH) được sử dụng làm chất bảo quản. Nhóm chức quyết định tính chất bảo quản của acid sorbic là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho 5.76 gam acid benzoic phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Tính giá trị của m.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của các carboxylic acid mạch ngắn (từ C1 đến C4)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho acid acrylic (CH2=CH-COOH) tham gia phản ứng cộng HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một carboxylic acid đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 3 gam hỗn hợp gồm acid formic và acid acetic phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 0.05 mol khí CO2. Phần trăm khối lượng của acid formic trong hỗn hợp ban đầu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế carboxylic acid từ alcohol bậc nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng trong phân tử carboxylic acid là gì và cấu tạo của nó như thế nào?

  • A. Nhóm carbonyl (-C=O).
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH), bao gồm nhóm carbonyl và nhóm hydroxyl liên kết trực tiếp với nhau.
  • C. Nhóm hydroxyl (-OH).
  • D. Nhóm carboxyl (-COOH), bao gồm một nguyên tử carbon liên kết với hai nguyên tử oxygen và một nguyên tử hydrogen.

Câu 2: Phân tử nào sau đây là một carboxylic acid?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3COOH
  • D. CH3CH2OH

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)COOH là gì?

  • A. Acid butanoic.
  • B. Acid 2-methylpropanoic.
  • C. Acid isobutyric.
  • D. Acid propanoic.

Câu 4: Acid formic (HCOOH) có trong nọc kiến và nhiều loại côn trùng khác. Công thức cấu tạo đầy đủ của acid formic là:

  • A. H-COOH
  • B. CH3COOH
  • C. HCHO
  • D. CH3OH

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của propanoic acid (CH3CH2COOH), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và butanal (CH3CH2CH2CHO). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. Propanoic acid < propan-1-ol < butanal.
  • B. Propan-1-ol < butanal < propanoic acid.
  • C. Butanal < propanoic acid < propan-1-ol.
  • D. Butanal < propan-1-ol < propanoic acid.

Câu 6: Tính acid của carboxylic acid mạnh hơn alcohol và phenol là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhóm -OH trong nhóm carboxyl phân cực mạnh hơn.
  • B. Nhóm alkyl đẩy electron làm tăng mật độ electron trên nguyên tử oxygen của nhóm -OH.
  • C. Nhóm carbonyl (-C=O) hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H và làm bền anion carboxylate.
  • D. Liên kết C=O là liên kết đôi rất bền vững.

Câu 7: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) CH3CH2CH2COOH. Thứ tự giảm dần tính acid của các chất này là:

  • A. (1) > (2) > (3) > (4).
  • B. (4) > (3) > (2) > (1).
  • C. (1) > (3) > (2) > (4).
  • D. (4) > (2) > (3) > (1).

Câu 8: Carboxylic acid có thể phản ứng với chất nào sau đây để tạo thành muối và giải phóng khí hydrogen?

  • A. NaOH (dung dịch kiềm).
  • B. CuO (oxide base).
  • C. Na2CO3 (muối của acid yếu hơn).
  • D. Kim loại kiềm (ví dụ: Na, K).

Câu 9: Viết phương trình hóa học (dạng phân tử) của phản ứng giữa acetic acid (CH3COOH) và dung dịch sodium hydroxide (NaOH).

  • A. CH3COOH + NaOH → CH3ONa + H2O
  • B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2
  • C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
  • D. CH3COOH + NaOH → CH3COH + Na2O

Câu 10: Phản ứng đặc trưng giữa carboxylic acid và alcohol trong môi trường acid, tạo ra ester và nước, được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng ester hóa.
  • B. Phản ứng trung hòa.
  • C. Phản ứng thủy phân.
  • D. Phản ứng oxi hóa.

Câu 11: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu? (Biết M(CH3COONa) = 82 g/mol)

  • A. 0,82 g.
  • B. 0,82 g.
  • C. 8,2 g.
  • D. 82 g.

Câu 12: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch acetic acid là:

  • A. Cu, HCl, NaCl.
  • B. Fe, KOH, KNO3.
  • C. Ag, Ba(OH)2, Na2SO4.
  • D. Zn, Ca(OH)2, NaHCO3.

Câu 13: Một carboxylic acid đơn chức có công thức cấu tạo dạng RCOOH. Khi cho acid này tác dụng với NaHCO3 dư, thu được khí CO2. Điều này chứng tỏ:

  • A. Tính acid của RCOOH mạnh hơn acid carbonic.
  • B. RCOOH là một acid mạnh.
  • C. RCOOH là một acid yếu.
  • D. Phản ứng này chỉ xảy ra với acid formic.

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C6H5COOH (benzoic acid). Tính tan trong nước của các acid này thay đổi như thế nào khi chiều dài mạch carbon tăng lên?

  • A. Tính tan tăng dần.
  • B. Tính tan không đổi.
  • C. Tính tan giảm dần.
  • D. Tính tan tăng rồi giảm.

Câu 15: Acid butanoic có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Nước.
  • B. Dung dịch Na2CO3.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Nước cất.

Câu 17: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với NaOH và Na nhưng không tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3. X là chất nào?

  • A. Propanoic acid.
  • B. Methyl acetate.
  • C. Hydroxypropanal.
  • D. Propan-1,2-diol.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH. Chất X là chất nào dưới đây?

  • A. CH3OCH3.
  • B. CH3COOCH3.
  • C. CH3CHO.
  • D. C2H4.

Câu 19: Tính chất hóa học nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của carboxylic acid?

  • A. Tác dụng với base tạo muối và nước.
  • B. Tác dụng với oxide base tạo muối và nước.
  • C. Tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học tạo muối và H2.
  • D. Phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 20: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa butan hoặc hydrocarbon no mạch nhánh ở nhiệt độ cao có xúc tác.
  • B. Oxi hóa ethanol bằng KMnO4.
  • C. Lên men giấm ethanol.
  • D. Từ aldehyde acetic.

Câu 21: Một số carboxylic acid mạch dài, không no, có nhiều liên kết đôi thường có ở dạng nào trong điều kiện thường?

  • A. Chất khí.
  • B. Chất lỏng.
  • C. Chất rắn.
  • D. Cả 3 trạng thái tùy thuộc vào áp suất.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây là của carboxylic acid?

  • A. Làm dung môi pha sơn (ví dụ: acetone).
  • B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC (ví dụ: vinyl chloride).
  • C. Điều chế ester dùng làm hương liệu, dung môi.
  • D. Chất khử trong phản ứng tráng gương.

Câu 23: Cho 0,1 mol một carboxylic acid đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. HCOOH.
  • B. C2H5COOH.
  • C. C3H7COOH.
  • D. CH3COOH.

Câu 24: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào dung dịch quỳ tím, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Quỳ tím chuyển sang màu hồng.
  • B. Quỳ tím chuyển sang màu xanh.
  • C. Quỳ tím không đổi màu.
  • D. Quỳ tím mất màu.

Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom?

  • A. Acetic acid.
  • B. Propanoic acid.
  • C. Butanoic acid.
  • D. Oleic acid (một acid béo không no).

Câu 26: Phản ứng giữa acetic acid và calcium carbonate (CaCO3) tạo ra sản phẩm nào sau đây?

  • A. Calcium acetate và hydrogen.
  • B. Calcium acetate, nước và carbon dioxide.
  • C. Calcium acetate và carbon dioxide.
  • D. Calcium acetate và nước.

Câu 27: Liên kết hydrogen liên phân tử trong carboxylic acid mạnh hơn trong alcohol tương ứng là do cấu trúc nào của nhóm carboxyl?

  • A. Hai nhóm -COOH có thể tạo liên kết hydrogen đôi (dimer) bền vững.
  • B. Nguyên tử carbon trong nhóm carboxyl có độ âm điện cao hơn.
  • C. Nguyên tử oxygen trong nhóm C=O có điện tích dương.
  • D. Nguyên tử hydrogen trong nhóm -OH linh động hơn nhiều.

Câu 28: Khi cho dung dịch formic acid (HCOOH) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa bạc kim loại.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • C. Có khí thoát ra không màu, không mùi.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 29: Axit axetic được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng 2-5% được gọi là gì?

  • A. Cồn y tế.
  • B. Nước Javel.
  • C. Giấm ăn.
  • D. Nước rửa bát.

Câu 30: Cho 1,2 gam một carboxylic acid đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 1,68 gam muối. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HCOOH.
  • B. CH3COOH.
  • C. C2H5COOH.
  • D. C3H7COOH.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng trong phân tử carboxylic acid là gì và cấu tạo của nó như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tử nào sau đây là một carboxylic acid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)COOH là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Acid formic (HCOOH) có trong nọc kiến và nhiều loại côn trùng khác. Công thức cấu tạo đầy đủ của acid formic là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của propanoic acid (CH3CH2COOH), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và butanal (CH3CH2CH2CHO). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tính acid của carboxylic acid mạnh hơn alcohol và phenol là do yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2COOH, (4) CH3CH2CH2COOH. Thứ tự giảm dần tính acid của các chất này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Carboxylic acid có thể phản ứng với chất nào sau đây để tạo thành muối và giải phóng khí hydrogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Viết phương trình hóa học (dạng phân tử) của phản ứng giữa acetic acid (CH3COOH) và dung dịch sodium hydroxide (NaOH).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phản ứng đặc trưng giữa carboxylic acid và alcohol trong môi trường acid, tạo ra ester và nước, được gọi là phản ứng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu? (Biết M(CH3COONa) = 82 g/mol)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch acetic acid là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một carboxylic acid đơn chức có công thức cấu tạo dạng RCOOH. Khi cho acid này tác dụng với NaHCO3 dư, thu được khí CO2. Điều này chứng tỏ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C6H5COOH (benzoic acid). Tính tan trong nước của các acid này thay đổi như thế nào khi chiều dài mạch carbon tăng lên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Acid butanoic có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với NaOH và Na nhưng không tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3. X là chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH. Chất X là chất nào dưới đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tính chất hóa học nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của carboxylic acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một số carboxylic acid mạch dài, không no, có nhiều liên kết đôi thường có ở dạng nào trong điều kiện thường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây là của carboxylic acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho 0,1 mol một carboxylic acid đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Công thức phân tử của X là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào dung dịch quỳ tím, hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch nước brom?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phản ứng giữa acetic acid và calcium carbonate (CaCO3) tạo ra sản phẩm nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Liên kết hydrogen liên phân tử trong carboxylic acid mạnh hơn trong alcohol tương ứng là do cấu trúc nào của nhóm carboxyl?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi cho dung dịch formic acid (HCOOH) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Axit axetic được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng 2-5% được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho 1,2 gam một carboxylic acid đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 1,68 gam muối. Công thức cấu tạo của X là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng tạo nên tính acid của carboxylic acid là nhóm nào?

  • A. -CHO
  • B. >C=O
  • C. -COOH
  • D. -OH

Câu 2: Phân tử formic acid (acid fomic) có công thức cấu tạo thu gọn là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. HOOC-COOH

Câu 3: Tên thay thế (tên IUPAC) của acid có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)COOH là gì?

  • A. Butanoic acid
  • B. Propanoic acid
  • C. 2-methylbutanoic acid
  • D. 2-methylpropanoic acid

Câu 4: Vì sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với các hydrocarbon, alcohol hoặc hợp chất carbonyl có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Do liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh.
  • B. Do khả năng tạo liên kết hydrogen đôi (dimer) bền vững giữa các phân tử acid.
  • C. Do khối lượng mol phân tử lớn hơn.
  • D. Do có nhóm carbonyl hút electron.

Câu 5: Quan sát cấu tạo nhóm carboxyl (-COOH). Nhóm nào trong nhóm carboxyl làm tăng độ phân cực của liên kết O-H, khiến nguyên tử H linh động hơn so với nhóm -OH trong alcohol?

  • A. Nhóm carbonyl (>C=O) hút electron.
  • B. Nguyên tử O trong nhóm OH.
  • C. Nguyên tử C trong nhóm COOH.
  • D. Sự có mặt của nhóm alkyl R.

Câu 6: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào dung dịch sodium hydrogencarbonate (NaHCO3), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí không màu thoát ra làm đục nước vôi trong.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 7: Cho 0,1 mol acetic acid phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 8: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác acid đặc, đun nóng là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng ester hóa
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng cộng hợp

Câu 9: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetic acid và ethanol (C2H5OH) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

  • A. CH3CHO
  • B. C2H4
  • C. CH3COONa
  • D. CH3COOC2H5

Câu 10: Để trung hòa hoàn toàn 100 mL dung dịch acetic acid 0,1M cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,2M?

  • A. 50 mL
  • B. 100 mL
  • C. 150 mL
  • D. 200 mL

Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch acetic acid?

  • A. Cu, H2SO4, KOH
  • B. NaCl, Mg(OH)2, Ag
  • C. ZnO, Ca(OH)2, K2CO3
  • D. Fe, HNO3, BaSO4

Câu 12: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và ethanol (C2H5OH). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Acetic acid có tính acid mạnh hơn ethanol.
  • B. Ethanol có tính acid mạnh hơn acetic acid.
  • C. Cả hai đều có tính acid như nhau.
  • D. Cả hai đều không có tính acid.

Câu 13: Một dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Ethanol (C2H5OH)
  • B. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • C. Ethyl acetate (CH3COOC2H5)
  • D. Propanoic acid (C2H5COOH)

Câu 14: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Nước Brom
  • B. Dung dịch Na2CO3
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. Dung dịch HCl

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của một số carboxylic acid?

  • A. Làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
  • B. Sản xuất chất dẻo, tơ sợi.
  • C. Sản xuất giấm ăn.
  • D. Điều chế ester làm hương liệu, dung môi.

Câu 16: Cho phản ứng: RCOOH + NaOH → Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. RCOONa và H2
  • B. RCOONa và O2
  • C. RCOONa và H2O
  • D. RCH2OH và Na2O

Câu 17: Axit oxalic có công thức cấu tạo thu gọn là HOOC-COOH. Phân tử này thuộc loại carboxylic acid nào?

  • A. Carboxylic acid đơn chức, no, mạch hở.
  • B. Carboxylic acid đa chức, no, mạch hở.
  • C. Carboxylic acid đơn chức, không no, mạch hở.
  • D. Carboxylic acid thơm.

Câu 18: Công thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là gì?

  • A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0) hoặc CnH2nO2 (n ≥ 1)
  • B. CnH2nCOOH (n ≥ 2)
  • C. CnH2n-1COOH (n ≥ 2)
  • D. R-COOH (R là gốc hydrocarbon bất kì)

Câu 19: Cho 6 gam acetic acid phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Cho H=1, C=12, O=16, Na=23)

  • A. 4,1 gam
  • B. 6,8 gam
  • C. 8,2 gam
  • D. 12,0 gam

Câu 20: Độ tan của carboxylic acid trong nước giảm dần khi nào?

  • A. Số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon giảm.
  • B. Số nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon tăng.
  • C. Nhiệt độ tăng.
  • D. Có thêm nhóm -OH vào gốc hydrocarbon.

Câu 21: Acetic acid có thể được điều chế bằng cách oxi hóa chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?

  • A. Ethanol hoặc acetaldehyde
  • B. Ethane hoặc ethene
  • C. Dimethyl ether
  • D. Acetone

Câu 22: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (CaCO3), khí sinh ra là gì?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. CH4
  • D. CO2

Câu 23: Formic acid (HCOOH) có một tính chất hóa học đặc biệt mà các acid carboxylic no đơn chức khác không có. Đó là tính chất gì?

  • A. Tác dụng với kim loại.
  • B. Tham gia phản ứng tráng bạc.
  • C. Tác dụng với base.
  • D. Tác dụng với alcohol tạo ester.

Câu 24: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0,1M. Số mol nhóm -COOH có trong dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 0,01 mol
  • B. 0,1 mol
  • C. 1 mol
  • D. 10 mol

Câu 25: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (2) < (3) < (1)
  • C. (3) < (1) < (2)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 26: Chất X là một acid hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 27: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH <=> CH3COOC2H5 + H2O. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch và cần xúc tác H2SO4 đặc. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

  • A. Chỉ là chất xúc tác.
  • B. Chỉ làm chất hút nước.
  • C. Chỉ làm tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Vừa làm chất xúc tác, vừa làm chất hút nước chuyển dịch cân bằng.

Câu 28: Khi hòa tan một lượng nhỏ carboxylic acid có mạch carbon dài (ví dụ: acid stearic C17H35COOH) vào nước, độ tan rất thấp. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào chi phối?

  • A. Nhóm -COOH không đủ phân cực.
  • B. Phân tử acid tạo liên kết hydrogen quá mạnh với nhau.
  • C. Gốc hydrocarbon kị nước có kích thước lớn chiếm ưu thế.
  • D. Nhiệt độ môi trường quá thấp.

Câu 29: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (theo khối lượng). Giả sử khối lượng riêng của giấm là xấp xỉ 1 g/mL. Nồng độ mol của acetic acid trong giấm ăn này xấp xỉ bao nhiêu? (Cho H=1, C=12, O=16)

  • A. 0,5 M
  • B. 0,83 M
  • C. 1,0 M
  • D. 1,25 M

Câu 30: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:

  • A. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C2H6
  • B. C2H6 < CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH
  • C. C2H6 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH
  • D. CH3CHO < C2H6 < C2H5OH < CH3COOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng tạo nên tính acid của carboxylic acid là nhóm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tử formic acid (acid fomic) có công thức cấu tạo thu gọn là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tên thay thế (tên IUPAC) của acid có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)COOH là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Vì sao các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể so với các hydrocarbon, alcohol hoặc hợp chất carbonyl có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử tương đương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Quan sát cấu tạo nhóm carboxyl (-COOH). Nhóm nào trong nhóm carboxyl làm tăng độ phân cực của liên kết O-H, khiến nguyên tử H linh động hơn so với nhóm -OH trong alcohol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khi nhỏ vài giọt dung dịch acetic acid vào dung dịch sodium hydrogencarbonate (NaHCO3), hiện tượng quan sát được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho 0,1 mol acetic acid phản ứng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol có xúc tác acid đặc, đun nóng là phản ứng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acetic acid và ethanol (C2H5OH) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để trung hòa hoàn toàn 100 mL dung dịch acetic acid 0,1M cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,2M?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch acetic acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và ethanol (C2H5OH). Nhận định nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Để phân biệt dung dịch acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng phổ biến của một số carboxylic acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho phản ứng: RCOOH + NaOH → Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Axit oxalic có công thức cấu tạo thu gọn là HOOC-COOH. Phân tử này thuộc loại carboxylic acid nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Công thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho 6 gam acetic acid phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Cho H=1, C=12, O=16, Na=23)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Độ tan của carboxylic acid trong nước giảm dần khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Acetic acid có thể được điều chế bằng cách oxi hóa chất nào sau đây (trong điều kiện thích hợp)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (CaCO3), khí sinh ra là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Formic acid (HCOOH) có một tính chất hóa học đặc biệt mà các acid carboxylic no đơn chức khác không có. Đó là tính chất gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho 100 mL dung dịch acetic acid 0,1M. Số mol nhóm -COOH có trong dung dịch là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Chất X là một acid hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30. Công thức phân tử của X là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH <=> CH3COOC2H5 + H2O. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch và cần xúc tác H2SO4 đặc. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi hòa tan một lượng nhỏ carboxylic acid có mạch carbon dài (ví dụ: acid stearic C17H35COOH) vào nước, độ tan rất thấp. Điều này chủ yếu là do yếu tố nào chi phối?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (theo khối lượng). Giả sử khối lượng riêng của giấm là xấp xỉ 1 g/mL. Nồng độ mol của acetic acid trong giấm ăn này xấp xỉ bao nhiêu? (Cho H=1, C=12, O=16)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C2H6. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là gì?

  • A. CnH2n+1COOH (n>=0)
  • B. CnH2nO2 (n>=1)
  • C. RCOOH
  • D. CnH2n-1COOH (n>=1)

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH2COOH là gì?

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutanoic acid
  • C. Isovaleric acid
  • D. Pentanoic acid

Câu 3: Acid nào sau đây có tên thông thường là acid acrylic?

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOH
  • C. CH2=CHCOOH
  • D. CH3CH2COOH

Câu 4: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về lý do nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn đáng kể so với alcohol, aldehyde, ketone có cùng phân tử khối?

  • A. Phân tử carboxylic acid có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh hơn.
  • B. Nhóm carboxyl có khả năng tạo liên kết hydrogen bền vững hơn.
  • C. Carboxylic acid có khả năng tạo liên kết hydrogen đôi (dimer).
  • D. Phân tử khối của carboxylic acid luôn lớn hơn.

Câu 5: Độ tan của dãy đồng đẳng carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở trong nước thay đổi như thế nào khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 6: Tính acid của carboxylic acid thể hiện thông qua khả năng phân li ra ion H+. Yếu tố cấu tạo nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm cho liên kết O-H trong nhóm carboxyl trở nên phân cực và dễ đứt gãy hơn so với alcohol?

  • A. Sự có mặt của nhóm -OH.
  • B. Sự có mặt của nhóm -C=O có tính hút electron mạnh.
  • C. Kích thước của gốc hydrocarbon R.
  • D. Khả năng tạo liên kết hydrogen nội phân tử.

Câu 7: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính acid: CH3COOH, ClCH2COOH, Cl2CHCOOH.

  • A. CH3COOH < ClCH2COOH < Cl2CHCOOH
  • B. Cl2CHCOOH < ClCH2COOH < CH3COOH
  • C. ClCH2COOH < Cl2CHCOOH < CH3COOH
  • D. CH3COOH < Cl2CHCOOH < ClCH2COOH

Câu 8: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với kim loại Zn, sản phẩm tạo thành là gì?

  • A. Muối zinc acetate và khí hydrogen.
  • B. Muối zinc acetate và nước.
  • C. Khí carbon dioxide và nước.
  • D. Không phản ứng.

Câu 9: Phương trình phản ứng giữa formic acid (HCOOH) và dung dịch NaHCO3 là gì?

  • A. HCOOH + NaHCO3 → HCOONa + H2O
  • B. HCOOH + NaHCO3 → HCOONa + H2 + CO2
  • C. HCOOH + NaHCO3 → HCOONa + CO2
  • D. HCOOH + NaHCO3 → HCOONa + H2O + CO2

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol có xúc tác acid (thường là H2SO4 đặc) và đun nóng là gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa.
  • B. Phản ứng khử.
  • C. Phản ứng trung hòa.
  • D. Phản ứng ester hóa.

Câu 11: Cho 6 gam acetic acid (CH3COOH) phản ứng với lượng dư ethanol (C2H5OH) có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng ethyl acetate (CH3COOC2H5) thu được là bao nhiêu? (Biết M(CH3COOH) = 60, M(CH3COOC2H5) = 88)

  • A. 7.04 gam
  • B. 8.80 gam
  • C. 11.00 gam
  • D. 5.28 gam

Câu 12: Khi thực hiện phản ứng ester hóa giữa acid X no, đơn chức, mạch hở và alcohol Y no, đơn chức, mạch hở, thu được ester Z có công thức phân tử C4H8O2. Nếu X là acid có 2 nguyên tử carbon, thì tên gọi của alcohol Y là gì?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Propan-2-ol

Câu 13: Acid nào sau đây có trong nọc kiến và cây tầm ma?

  • A. Acetic acid
  • B. Formic acid
  • C. Butyric acid
  • D. Oxalic acid

Câu 14: Acid nào sau đây là thành phần chính của giấm ăn?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Lactic acid
  • D. Citric acid

Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O2?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch Na2CO3
  • D. CuO, đun nóng

Câu 18: Cho một chất X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH và kim loại Na, nhưng không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens). Chất X là chất nào sau đây?

  • A. Methyl acetate (ester)
  • B. Propanal (aldehyde)
  • C. Propanoic acid (carboxylic acid)
  • D. Propan-1-ol (alcohol)

Câu 19: Phản ứng nào sau đây của carboxylic acid cho thấy tính acid của nó?

  • A. Phản ứng với alcohol tạo ester.
  • B. Phản ứng với kim loại mạnh giải phóng H2.
  • C. Phản ứng với LiAlH4.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 20: Axit stearic là một acid béo no có công thức C17H35COOH. Khi cho axit stearic phản ứng với dung dịch KOH đặc, nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. C17H35COOK
  • B. C17H35CHO
  • C. C17H35CH2OH
  • D. (C17H35COO)2K

Câu 21: Để loại bỏ cặn trong ấm đun nước (thành phần chính là CaCO3), người ta thường dùng giấm ăn. Phản ứng hóa học xảy ra là gì?

  • A. CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O
  • B. 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
  • C. CH3COOH + CaCO3 → CH3COOCa + H2 + CO2
  • D. 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2 + CO2

Câu 22: Nhóm chức nào sau đây là nhóm carboxyl?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. -COOH
  • D. -CO-

Câu 23: Nhóm carboxyl được cấu tạo từ sự kết hợp của những nhóm chức nào?

  • A. Nhóm hydroxyl và nhóm carbonyl.
  • B. Hai nhóm carbonyl.
  • C. Hai nhóm hydroxyl.
  • D. Nhóm carbonyl và nguyên tử hydrogen.

Câu 24: Phân tử acid fomic (HCOOH) có những loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết cộng hóa trị phân cực và không phân cực.
  • B. Chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
  • D. Liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị.

Câu 25: Dẫn xuất nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm để tạo ra carboxylic acid?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ester
  • D. Alcohol

Câu 26: Một mẫu chất lỏng không màu, mùi hắc, làm quỳ tím chuyển đỏ. Chất này tác dụng được với dung dịch NaOH, giải phóng khí H2 khi tác dụng với Na. Phân tử khối của chất là 60. Chất đó là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Acetic acid
  • C. Methyl formate
  • D. Propanal

Câu 27: Trung hòa m gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH. Lượng NaOH cần dùng là 200 ml dung dịch 0.5M. Nếu m = 7.4 gam, công thức phân tử của X là gì?

  • A. C2H5COOH
  • B. HCOOH
  • C. CH3COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với dung dịch acetic acid?

  • A. Tác dụng với Cu(OH)2.
  • B. Tác dụng với CuO.
  • C. Tác dụng với Cu.
  • D. Tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

Câu 29: Oxalic acid (HOOC-COOH) là một dicarboxylic acid. Khi cho oxalic acid tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, tỉ lệ mol giữa acid và NaOH phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. 1:3

Câu 30: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp hiện đại thường dùng là gì?

  • A. Lên men giấm ethanol.
  • B. Oxi hóa aldehyde acetic.
  • C. Oxi hóa butane với xúc tác thích hợp.
  • D. Cacbonyl hóa methanol (phản ứng Monsanto).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tên IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH2COOH là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Acid nào sau đây có tên thông thường là acid acrylic?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Giải thích nào sau đây là đúng nhất về lý do nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn đáng kể so với alcohol, aldehyde, ketone có cùng phân tử khối?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Độ tan của dãy đồng đẳng carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở trong nước thay đổi như thế nào khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tính acid của carboxylic acid thể hiện thông qua khả năng phân li ra ion H+. Yếu tố cấu tạo nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc làm cho liên kết O-H trong nhóm carboxyl trở nên phân cực và dễ đứt gãy hơn so với alcohol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính acid: CH3COOH, ClCH2COOH, Cl2CHCOOH.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với kim loại Zn, sản phẩm tạo thành là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phương trình phản ứng giữa formic acid (HCOOH) và dung dịch NaHCO3 là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol có xúc tác acid (thường là H2SO4 đặc) và đun nóng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 6 gam acetic acid (CH3COOH) phản ứng với lượng dư ethanol (C2H5OH) có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng ethyl acetate (CH3COOC2H5) thu được là bao nhiêu? (Biết M(CH3COOH) = 60, M(CH3COOC2H5) = 88)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi thực hiện phản ứng ester hóa giữa acid X no, đơn chức, mạch hở và alcohol Y no, đơn chức, mạch hở, thu được ester Z có công thức phân tử C4H8O2. Nếu X là acid có 2 nguyên tử carbon, thì tên gọi của alcohol Y là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Acid nào sau đây có trong nọc kiến và cây tầm ma?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Acid nào sau đây là thành phần chính của giấm ăn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O2?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho một chất X có công thức phân tử C3H6O2. X tác dụng được với dung dịch NaOH và kim loại Na, nhưng không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens). Chất X là chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phản ứng nào sau đây của carboxylic acid cho thấy tính acid của nó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Axit stearic là một acid béo no có công thức C17H35COOH. Khi cho axit stearic phản ứng với dung dịch KOH đặc, nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Để loại bỏ cặn trong ấm đun nước (thành phần chính là CaCO3), người ta thường dùng giấm ăn. Phản ứng hóa học xảy ra là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nhóm chức nào sau đây là nhóm carboxyl?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nhóm carboxyl được cấu tạo từ sự kết hợp của những nhóm chức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tử acid fomic (HCOOH) có những loại liên kết hóa học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dẫn xuất nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường acid hoặc kiềm để tạo ra carboxylic acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một mẫu chất lỏng không màu, mùi hắc, làm quỳ tím chuyển đỏ. Chất này tác dụng được với dung dịch NaOH, giải phóng khí H2 khi tác dụng với Na. Phân tử khối của chất là 60. Chất đó là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trung hòa m gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH. Lượng NaOH cần dùng là 200 ml dung dịch 0.5M. Nếu m = 7.4 gam, công thức phân tử của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với dung dịch acetic acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Oxalic acid (HOOC-COOH) là một dicarboxylic acid. Khi cho oxalic acid tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, tỉ lệ mol giữa acid và NaOH phản ứng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp hiện đại thường dùng là gì?

Viết một bình luận