Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của carboxylic acid được gọi là nhóm carboxyl. Mô tả cấu tạo của nhóm carboxyl (-COOH), chỉ rõ các liên kết và nguyên tử tham gia.
- A. Gồm một nhóm carbonyl (-C=O) và một nhóm hydroxyl (-OH) liên kết với cùng một nguyên tử carbon.
- B. Gồm một nhóm aldehyde (-CHO) và một nhóm hydroxyl (-OH) liên kết với nhau.
- C. Gồm một nguyên tử carbon liên kết đôi với oxygen và liên kết đơn với hai nhóm hydroxyl.
- D. Gồm một nguyên tử carbon liên kết đơn với oxygen và liên kết đôi với nhóm hydroxyl.
Câu 2: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol (khối lượng mol ≈ 60 g/mol) và acetic acid (khối lượng mol = 60 g/mol). Giải thích ngắn gọn vì sao có sự khác biệt này.
- A. Nhiệt độ sôi của propan-1-ol cao hơn do có khối lượng mol lớn hơn.
- B. Nhiệt độ sôi của acetic acid cao hơn do có liên kết ion trong phân tử.
- C. Nhiệt độ sôi của acetic acid cao hơn do tạo được liên kết hydrogen bền vững hơn (dạng dimer) so với propan-1-ol.
- D. Nhiệt độ sôi của hai chất xấp xỉ nhau vì có cùng khối lượng mol.
Câu 3: Xét các acid sau: formic acid, acetic acid, propanoic acid, butanoic acid. Độ tan của chúng trong nước thay đổi như thế nào khi số nguyên tử carbon tăng lên và giải thích lý do?
- A. Độ tan tăng vì khối lượng mol tăng.
- B. Độ tan giảm vì gốc hydrocarbon kị nước chiếm phần lớn hơn trong phân tử.
- C. Độ tan không đổi vì nhóm carboxyl luôn tạo liên kết hydrogen với nước.
- D. Độ tan giảm vì liên kết hydrogen giữa các phân tử acid mạnh hơn.
Câu 4: Để phân biệt dung dịch acetic acid, ethanol và acetaldehyde, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây và quan sát hiện tượng gì?
- A. Dung dịch NaHCO3: chỉ có acetic acid tạo khí CO2.
- B. Dung dịch Br2: chỉ có acetaldehyde làm mất màu.
- C. Dung dịch NaOH: cả ba chất đều phản ứng.
- D. Dung dịch quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3: quỳ tím hóa đỏ với acetic acid; AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc với acetaldehyde; ethanol không hiện tượng.
Câu 5: Cho 12 gam acetic acid phản ứng với lượng dư ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng). Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 75%. Khối lượng ester (ethyl acetate) thu được là bao nhiêu?
- A. 8.8 gam
- B. 13.2 gam
- C. 17.6 gam
- D. 22.0 gam
Câu 6: Một mẫu dung dịch chứa formic acid (HCOOH). Để xác định nồng độ của formic acid trong mẫu, người ta có thể sử dụng phương pháp chuẩn độ với dung dịch NaOH tiêu chuẩn. Phương trình hóa học của phản ứng là gì và dùng chất chỉ thị nào là phù hợp?
- A. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O; Chất chỉ thị: methyl da cam.
- B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O; Chất chỉ thị: quỳ tím.
- C. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O; Chất chỉ thị: phenolphthalein.
- D. HCOOH + 2NaOH → HCOONa + H2O; Chất chỉ thị: phenolphthalein.
Câu 7: Acid nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương (phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3)? Giải thích vì sao.
- A. Formic acid (HCOOH) vì nó chứa nhóm -CHO.
- B. Acetic acid (CH3COOH) vì nó là acid.
- C. Propanoic acid (C2H5COOH) vì nó có mạch carbon dài hơn.
- D. Không có acid carboxylic nào có phản ứng tráng gương.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2. X phản ứng được với Na, NaOH, NaHCO3. Xác định công thức cấu tạo và tên gọi (IUPAC) của X.
- A. CH3COOH, acetic acid.
- B. CH3CH2COOH, propanoic acid.
- C. HCOOCH3, methyl formate.
- D. CH3COOCH3, methyl acetate.
Câu 9: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với đá vôi (thành phần chính là CaCO3). Giải thích vai trò của phản ứng này trong việc làm sạch các cặn bẩn chứa CaCO3.
- A. 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2. Acid phản ứng với muối carbonate tạo muối tan, giúp loại bỏ cặn.
- B. CH3COOH + CaCO3 → CH3COOCa + H2O + CO2. Acid phản ứng tạo muối không tan.
- C. CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2. Acid phản ứng tạo khí hydrogen.
- D. Phản ứng không xảy ra vì acetic acid là acid yếu.
Câu 10: Phân tích vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol.
- A. Chỉ làm chất xúc tác.
- B. Chỉ làm chất hút nước.
- C. Chỉ làm tăng nhiệt độ phản ứng.
- D. Vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước.
Câu 11: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C6H5OH (phenol). Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự tính acid giảm dần.
- A. (1) > (2) > (3) > (4)
- B. (1) > (2) > (4) > (3)
- C. (4) > (2) > (1) > (3)
- D. (1) > (4) > (2) > (3)
Câu 12: Viết công thức cấu tạo và tên gọi (IUPAC) của tất cả các đồng phân acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2.
- A. CH3CH2CH2COOH (butanoic acid); CH3CH(CH3)COOH (isobutanoic acid). Có 2 đồng phân.
- B. CH3CH2CH2COOH (butanoic acid); CH3CH(CH3)COOH (2-methylpropanoic acid). Có 2 đồng phân.
- C. CH3CH2CH2COOH (butanoic acid); CH3CH(CH3)COOH (2-methylpropanoic acid). Có 2 đồng phân acid.
- D. CH3CH2CH2COOH (butanoic acid); CH3CH2(CH3)COOH (methylpropanoic acid). Có 2 đồng phân.
Câu 13: Một học sinh tiến hành thí nghiệm chuẩn bị ethyl acetate từ acetic acid và ethanol. Sau khi thực hiện phản ứng và tách lớp ester, học sinh thu được sản phẩm còn lẫn một ít acetic acid và ethanol dư. Để tinh chế ethyl acetate, học sinh nên sử dụng dung dịch nào để rửa hỗn hợp sản phẩm?
- A. Dung dịch NaCl bão hòa.
- B. Dung dịch NaHCO3 loãng.
- C. Dung dịch NaOH loãng.
- D. Nước cất.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không chứng minh tính acid của carboxylic acid?
- A. Tác dụng với dung dịch NaOH.
- B. Tác dụng với kim loại K.
- C. Tác dụng với dung dịch Na2CO3.
- D. Tác dụng với alcohol khi có xúc tác H2SO4 đặc.
Câu 15: Formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH) đều là acid carboxylic. Tuy nhiên, formic acid có một tính chất hóa học mà acetic acid không có. Tính chất đó là gì và giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc.
- A. Có khả năng bị oxi hóa bởi các tác nhân như dung dịch AgNO3/NH3 hoặc dung dịch Br2.
- B. Có tính acid mạnh hơn.
- C. Có nhiệt độ sôi cao hơn.
- D. Có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn.
Câu 16: Một dung dịch chứa 0.1 mol một acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở X. Để trung hòa hoàn toàn lượng acid này cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0.5M. Công thức cấu tạo của X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 16: (Reframed): Trung hòa 3.7 gam một acid carboxylic no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4.8 gam muối. Xác định công thức phân tử của acid X.
- A. CH3COOH (M=60)
- B. HCOOH (M=46)
- C. C3H6O2 (M=74)
- D. C4H8O2 (M=88)
Câu 17: Tại sao liên kết O-H trong nhóm carboxyl lại phân cực hơn liên kết O-H trong alcohol?
- A. Do nhóm -OH hút electron.
- B. Do nhóm -C=O hút electron làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
- C. Do nguyên tử carbon trong nhóm carboxyl có lai hóa sp3.
- D. Do liên kết C=O trong nhóm carboxyl là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 18: Khi cho dung dịch acetic acid tác dụng với kim loại natri (Na), hiện tượng quan sát được là gì và sản phẩm tạo thành là gì?
- A. Kim loại Na tan dần, có khí không màu thoát ra. Sản phẩm là natri acetate và khí hydrogen.
- B. Kim loại Na tan dần, có khí không màu thoát ra. Sản phẩm là natri acetate và khí oxygen.
- C. Kim loại Na tan dần, tạo kết tủa trắng. Sản phẩm là natri acetate.
- D. Không có phản ứng xảy ra vì acetic acid là acid yếu.
Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của acetic acid?
- A. Sản xuất giấm ăn.
- B. Tổng hợp polymer (như polyvinyl acetate).
- C. Sản xuất amoniac.
- D. Điều chế một số loại hương liệu, dược phẩm.
Câu 20: So sánh tính acid của formic acid (HCOOH) và acetic acid (CH3COOH). Giải thích sự khác biệt này dựa trên ảnh hưởng của gốc hydrocarbon.
- A. HCOOH có tính acid yếu hơn CH3COOH vì gốc H nhỏ hơn gốc CH3.
- B. HCOOH có tính acid mạnh hơn CH3COOH vì gốc CH3 đẩy electron làm giảm tính acid.
- C. Tính acid của HCOOH và CH3COOH là như nhau vì đều là acid carboxylic.
- D. CH3COOH có tính acid mạnh hơn HCOOH vì gốc CH3 làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
Câu 21: Cho 0.1 mol một acid carboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2.24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 21: (Reframed): Cho 4.6 gam một acid carboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1.12 lít khí CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của acid X.
- A. HCOOH
- B. CH3COOH
- C. C3H6O2
- D. C4H8O2
Câu 22: Cho các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid.
- A. C2H5COOH < CH3COOH < C6H5COOH < CH2=CHCOOH < HCOOH
- B. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH < CH2=CHCOOH < C6H5COOH
- C. C6H5COOH < CH2=CHCOOH < C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH
- D. CH3COOH < C2H5COOH < HCOOH < C6H5COOH < CH2=CHCOOH
Câu 23: Cho các chất: propan-1-ol, propanal, propanoic acid. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.
- A. Propanal < Propanoic acid < Propan-1-ol
- B. Propan-1-ol < Propanal < Propanoic acid
- C. Propanoic acid < Propan-1-ol < Propanal
- D. Propanal < Propan-1-ol < Propanoic acid
Câu 24: Khi cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m + 8.4) gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 24: (Reframed): Cho 10.6 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối có khối lượng tăng 4.4 gam so với khối lượng hỗn hợp acid ban đầu. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
- A. 30.2%
- B. 38.7%
- C. 43.4%
- D. 56.6%
Câu 25: Dung dịch acid axetic nồng độ 5% được sử dụng phổ biến làm giấm ăn. Tính khối lượng CH3COOH có trong 200 gam dung dịch giấm ăn 5%.
- A. 5 gam
- B. 10 gam
- C. 15 gam
- D. 20 gam
Câu 26: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Tất cả các carboxylic acid đều làm quỳ tím hóa đỏ. (b) Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. (c) Liên kết O-H trong nhóm carboxyl kém phân cực hơn trong alcohol. (d) Carboxylic acid có thể phản ứng với kim loại mạnh, base, oxide base và muối của acid yếu hơn. (e) Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid với alcohol là phản ứng ester hóa. Số phát biểu đúng là:
Câu 27: Nhận xét nào sau đây về khả năng tạo liên kết hydrogen của carboxylic acid là đúng?
- A. Có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử và liên kết hydrogen với nước.
- B. Chỉ có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
- C. Chỉ có thể tạo liên kết hydrogen với nước.
- D. Không tạo được liên kết hydrogen.
Câu 28: Một acid carboxylic có công thức phân tử C5H10O2. Biết acid này là acid no, đơn chức, mạch hở và có mạch carbon phân nhánh. Tên gọi (IUPAC) của acid đó là gì?
- A. Pentanoic acid
- B. 2-methylbutanoic acid
- C. 3-methylpropanoic acid
- D. 2,2-dimethylbutanoic acid
Câu 29: Một ứng dụng quan trọng của một số acid carboxylic có mạch carbon dài (acid béo) là gì?
- A. Sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa.
- B. Làm dung môi hòa tan chất vô cơ.
- C. Chất chống đông trong động cơ.
- D. Nguyên liệu sản xuất cao su tổng hợp.
Câu 30: Phản ứng của acetic acid với dung dịch Br2 dưới ánh sáng khuếch tán hoặc đun nóng nhẹ là phản ứng gì và xảy ra ở vị trí nào trong phân tử acid?
- A. Phản ứng cộng vào liên kết đôi C=O.
- B. Phản ứng thế H trong nhóm -OH.
- C. Phản ứng thế H ở gốc hydrocarbon (vị trí alpha).
- D. Phản ứng cộng vào liên kết C-C.