12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 25: Ôn Tập Chương 6

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CO-CH3
  • D. CH3-COOH

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

  • A. acid butanoic
  • B. acid 2-methylbutanoic
  • C. acid 2-methylpropanoic
  • D. acid isobutanoic

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, acetaldehyde, acetic acid. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

  • A. ethanol < acetaldehyde < acetic acid
  • B. acetic acid < ethanol < acetaldehyde
  • C. acetaldehyde < acetic acid < ethanol
  • D. acetaldehyde < ethanol < acetic acid

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + [O] → CH3COOH
  • B. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • C. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN
  • D. CH3CHO + NaOH → không phản ứng

Câu 5: Để phân biệt acetaldehyde và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch AgNO3 trong NH3
  • C. dung dịch HCl
  • D. dung dịch NaCl

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng là:

  • A. ethane
  • B. ethene
  • C. ethanal
  • D. acetic acid

Câu 7: Cho 2,3-dimethylbutanal tác dụng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2,3-dimethylbutane
  • B. 2,3-dimethylbutanone
  • C. 2,3-dimethylbutanoic acid
  • D. 2,3-dimethylbutan-1-ol

Câu 8: Acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. CH3CH2COOH
  • D. CH3CH2CH2COOH

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH + CuO → X + Cu + H2O. Chất X là:

  • A. R-COOH
  • B. R-CHO
  • C. R-CO-R
  • D. R-CH3

Câu 10: Công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân acid carboxylic?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Chất nào sau đây khi tác dụng với NaHCO3 tạo ra khí CO2?

  • A. ethanol
  • B. acetaldehyde
  • C. acetone
  • D. acetic acid

Câu 12: Cho các chất: butan-1-ol, butan-2-ol, butanal, butanone, butanoic acid. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

  • A. butan-1-ol
  • B. butanone
  • C. butanal
  • D. butanoic acid

Câu 13: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCHO
  • B. C3H6O
  • C. C2H4O
  • D. C4H8O

Câu 14: Trong công nghiệp, formaldehyde được dùng để sản xuất:

  • A. acid acetic
  • B. ethanol
  • C. acetone
  • D. nhựa phenol-formaldehyde

Câu 15: Phản ứng đặc trưng để nhận biết carboxylic acid là phản ứng với:

  • A. Cu(OH)2
  • B. AgNO3/NH3
  • C. Na2CO3
  • D. H2

Câu 16: Cho các acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) Cl2CHCOOH. Thứ tự giảm dần tính acid là:

  • A. (I) > (II) > (III)
  • B. (III) > (II) > (I)
  • C. (II) > (III) > (I)
  • D. (I) > (III) > (II)

Câu 17: Chất nào sau đây là ketone?

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH3CH2COOH
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3CH2CH2OH

Câu 18: Để điều chế acetic acid từ ethanol, cần thực hiện phản ứng:

  • A. khử
  • B. cộng nước
  • C. tráng gương
  • D. oxi hóa

Câu 19: Cho các chất: methanol, formaldehyde, formic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. methanol
  • B. formaldehyde
  • C. formic acid
  • D. cả ba chất có nhiệt độ sôi bằng nhau

Câu 20: Cho 3-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (H2SO4 đặc, t°). Sản phẩm hữu cơ chính là:

  • A. 3-methylbutan-1-ol
  • B. ethyl 3-methylbutanoate
  • C. 3-methylbutanal
  • D. ethanoic acid

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về aldehyde là đúng?

  • A. Phân tử aldehyde có nhóm chức carbonyl liên kết với ít nhất một nguyên tử hydrogen.
  • B. Aldehyde không thể bị oxi hóa.
  • C. Aldehyde có tính acid mạnh.
  • D. Aldehyde không tham gia phản ứng cộng.

Câu 22: Cho các chất: propanal, propanone, propan-1-ol, propan-2-ol, propanoic acid. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. propanal
  • B. propanone
  • C. propan-1-ol
  • D. propanoic acid

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol aldehyde X thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O
  • B. C3H6O
  • C. C3H4O
  • D. C4H8O

Câu 24: Cho dãy các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, CH3COOH. Chất nào có khả năng phản ứng với Na?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3COOH

Câu 25: Cho 2-methylpropan-1-ol bị oxi hóa không hoàn toàn thu được sản phẩm X. Chất X là:

  • A. 2-methylpropanoic acid
  • B. 2-methylpropanal
  • C. 2-methylpropanone
  • D. 2-methylpropane

Câu 26: Nhóm chức carboxyl (-COOH) là nhóm chức của hợp chất hữu cơ nào?

  • A. alcohol
  • B. aldehyde
  • C. ketone
  • D. carboxylic acid

Câu 27: Cho 1 mol acetic acid phản ứng với 1 mol ethanol (H2SO4 đặc, t°). Hiệu suất phản ứng đạt 60%. Khối lượng ethyl acetate thu được là:

  • A. 88 gam
  • B. 35.2 gam
  • C. 52.8 gam
  • D. 44 gam

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [H] → Y. Chất Y là:

  • A. propan-2-ol
  • B. propan-1-ol
  • C. propane
  • D. propanoic acid

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Aldehyde và ketone đều có phản ứng cộng HCN. (b) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone. (c) Carboxylic acid có tính acid mạnh hơn phenol. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với AgNO3/NH3 tạo Ag, nhưng không tác dụng với Na. X là:

  • A. butan-2-one
  • B. butanal
  • C. butanoic acid
  • D. butan-1-ol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, acetaldehyde, acetic acid. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Để phân biệt acetaldehyde và acetone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho 2,3-dimethylbutanal tác dụng với H2 (Ni, t°). Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH + CuO → X + Cu + H2O. Chất X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân acid carboxylic?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Chất nào sau đây khi tác dụng với NaHCO3 tạo ra khí CO2?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho các chất: butan-1-ol, butan-2-ol, butanal, butanone, butanoic acid. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong công nghiệp, formaldehyde được dùng để sản xuất:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phản ứng đặc trưng để nhận biết carboxylic acid là phản ứng với:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho các acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) Cl2CHCOOH. Thứ tự giảm dần tính acid là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chất nào sau đây là ketone?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để điều chế acetic acid từ ethanol, cần thực hiện phản ứng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho các chất: methanol, formaldehyde, formic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho 3-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (H2SO4 đặc, t°). Sản phẩm hữu cơ chính là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về aldehyde là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho các chất: propanal, propanone, propan-1-ol, propan-2-ol, propanoic acid. Chất nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol aldehyde X thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho dãy các chất: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, CH3COOH. Chất nào có khả năng phản ứng với Na?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho 2-methylpropan-1-ol bị oxi hóa không hoàn toàn thu được sản phẩm X. Chất X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nhóm chức carboxyl (-COOH) là nhóm chức của hợp chất hữu cơ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho 1 mol acetic acid phản ứng với 1 mol ethanol (H2SO4 đặc, t°). Hiệu suất phản ứng đạt 60%. Khối lượng ethyl acetate thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [H] → Y. Chất Y là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Aldehyde và ketone đều có phản ứng cộng HCN. (b) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone. (c) Carboxylic acid có tính acid mạnh hơn phenol. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với AgNO3/NH3 tạo Ag, nhưng không tác dụng với Na. X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) CH3CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng để phân biệt aldehyde với ketone?

  • A. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
  • B. Phản ứng với dung dịch Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.
  • C. Phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
  • D. Phản ứng cộng hydrogen (khử hóa).

Câu 3: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → CH3COOH. X có thể là những chất nào trong các lựa chọn sau? (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOCH3, (4) CH3COONa.

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 5: Khi cho dung dịch phenol tác dụng với nước bromine, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu tím.
  • B. Dung dịch mất màu bromine và có khí thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch mất màu bromine.

Câu 6: Cho 4,4 gam một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CH3CHO
  • B. HCHO
  • C. C2H5CHO
  • D. CH2=CHCHO

Câu 7: Acid carboxylic Y có công thức cấu tạo thu gọn là (CH3)2CHCOOH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của Y là gì?

  • A. Acid butanoic
  • B. Acid 2-methylpropanoic
  • C. Acid isobutanoic
  • D. Acid propanoic

Câu 8: Phân tử chất hữu cơ nào sau đây vừa có nhóm -OH phenol, vừa có nhóm -COOH?

  • A. Acid picric
  • B. Catechol
  • C. Resorcinol
  • D. Acid salicylic

Câu 9: Để phân biệt propan-1-ol, propanal và propanone, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3 (hoặc Cu(OH)2/NaOH), sau đó dùng Na.
  • B. Dung dịch Br2, sau đó dùng Na.
  • C. Na, sau đó dùng dung dịch AgNO3/NH3.
  • D. Quỳ tím, sau đó dùng Na.

Câu 10: Cho 13,8 gam ethanol tác dụng với acid acetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) thu được 11 gam ethyl acetate. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?

  • A. 62,5%
  • B. 75%
  • C. 83,33%
  • D. 50%

Câu 11: Chất X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với Na nhưng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. X là chất nào?

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propanone
  • D. Allyl alcohol

Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của acid formic (HCOOH)?

  • A. Tác dụng với dung dịch NaOH.
  • B. Tác dụng với Na.
  • C. Tham gia phản ứng este hóa với alcohol.
  • D. Không làm mất màu dung dịch bromine.

Câu 13: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là của alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Bậc IV

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) C6H5OH. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (1), (4)

Câu 15: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol X bằng CuO đun nóng, thu được aldehyde Y. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,9375. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 16: Cho 0,02 mol một hợp chất carbonyl X phản ứng vừa đủ với 1,792 lít khí H2 (đktc) tạo ra alcohol Y. Biết X là aldehyde đơn chức. Công thức phân tử của X là?

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 17: Dung dịch acid acetic có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. NaOH, Na, CaCO3, C2H5OH
  • B. NaCl, KOH, Cu, CH3OH
  • C. HCl, K2CO3, Al, C3H7OH
  • D. H2SO4, Mg, CuO, C4H9OH

Câu 18: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: phenol, ethanol, glycerol. Để phân biệt 3 dung dịch này, có thể sử dụng lần lượt các thuốc thử nào?

  • A. Quỳ tím, Na.
  • B. Dung dịch Br2, Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
  • C. Dung dịch NaOH, Na.
  • D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, dung dịch HCl.

Câu 19: Cho 0,1 mol một acid carboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 10,2 gam chất rắn khan. Công thức phân tử của X là?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 20: Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:

  • A. CnH2nO (n ≥ 1)
  • B. CnH2n+2O (n ≥ 1)
  • C. CnH2n-2O (n ≥ 3)
  • D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)

Câu 21: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính acid: phenol, ethanol, acid acetic, nước.

  • A. ethanol < nước < phenol < acid acetic
  • B. nước < ethanol < phenol < acid acetic
  • C. ethanol < phenol < nước < acid acetic
  • D. ethanol < nước < acid acetic < phenol

Câu 22: Cho 0,1 mol một ketone X phản ứng với lượng dư H2 (Ni, t°) thu được 7,4 gam alcohol Y. Tên gọi của X là?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Butanone
  • D. Ethanal

Câu 23: Hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử C7H8O. Z tác dụng với Na dư giải phóng H2. Z tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Tên gọi của Z là?

  • A. Benzyl alcohol
  • B. Toluen
  • C. p-Cresol
  • D. Anisol

Câu 24: Để điều chế acid acetic từ ethanol, người ta có thể thực hiện theo sơ đồ phản ứng nào sau đây?

  • A. Ethanol → Acetaldehyde → Acid acetic.
  • B. Ethanol → Ethyl acetate → Acid acetic.
  • C. Ethanol → Ethene → Acid acetic.
  • D. Ethanol → Methane → Acid acetic.

Câu 25: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) HCOOH. Chất nào có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (3), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (1), (2), (4)

Câu 26: Acid nào sau đây là acid không no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3COOH
  • B. CH2=CHCOOH
  • C. C2H5COOH
  • D. HOOC-COOH

Câu 27: Cho 6,0 gam một acid carboxylic đơn chức X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của phenol?

  • A. Phenol là acid mạnh hơn acid carbonic.
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành natri phenolate.
  • C. Phenol làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • D. Phenol chỉ tác dụng với Na giống như alcohol.

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X chứa nhóm chức aldehyde và alcohol. Khi cho 3,1 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. HOCH2CHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5OH
  • D. CH3CH(OH)CHO

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH $xrightarrow{H_2SO_4 đặc, 170^oC}$ X $xrightarrow{+H_2O}$ Y $xrightarrow{oxi hóa}$ Z. Công thức cấu tạo của Z là?

  • A. CH3CHO
  • B. C2H4
  • C. CH3COOH
  • D. C2H5OH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho các hợp chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) CH3CHO. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng để phân biệt aldehyde với ketone?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → CH3COOH. X có thể là những chất nào trong các lựa chọn sau? (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOCH3, (4) CH3COONa.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi cho dung dịch phenol tác dụng với nước bromine, hiện tượng quan sát được là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho 4,4 gam một aldehyde đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Acid carboxylic Y có công thức cấu tạo thu gọn là (CH3)2CHCOOH. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của Y là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phân tử chất hữu cơ nào sau đây vừa có nhóm -OH phenol, vừa có nhóm -COOH?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để phân biệt propan-1-ol, propanal và propanone, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho 13,8 gam ethanol tác dụng với acid acetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) thu được 11 gam ethyl acetate. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chất X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với Na nhưng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. X là chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của acid formic (HCOOH)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH là của alcohol bậc mấy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) C6H5OH. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi oxi hóa không hoàn toàn alcohol X bằng CuO đun nóng, thu được aldehyde Y. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,9375. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho 0,02 mol một hợp chất carbonyl X phản ứng vừa đủ với 1,792 lít khí H2 (đktc) tạo ra alcohol Y. Biết X là aldehyde đơn chức. Công thức phân tử của X là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Dung dịch acid acetic có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: phenol, ethanol, glycerol. Để phân biệt 3 dung dịch này, có thể sử dụng lần lượt các thuốc thử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho 0,1 mol một acid carboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 10,2 gam chất rắn khan. Công thức phân tử của X là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính acid: phenol, ethanol, acid acetic, nước.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho 0,1 mol một ketone X phản ứng với lượng dư H2 (Ni, t°) thu được 7,4 gam alcohol Y. Tên gọi của X là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử C7H8O. Z tác dụng với Na dư giải phóng H2. Z tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Tên gọi của Z là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để điều chế acid acetic từ ethanol, người ta có thể thực hiện theo sơ đồ phản ứng nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho các chất sau: (1) HCHO, (2) CH3CHO, (3) CH3COCH3, (4) HCOOH. Chất nào có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Acid nào sau đây là acid không no, đơn chức, mạch hở?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho 6,0 gam một acid carboxylic đơn chức X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của phenol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X chứa nhóm chức aldehyde và alcohol. Khi cho 3,1 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH $xrightarrow{H_2SO_4 đặc, 170^oC}$ X $xrightarrow{+H_2O}$ Y $xrightarrow{oxi hóa}$ Z. Công thức cấu tạo của Z là?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo thu gọn là CH₃CH(CH₂)₂COOH. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của X là gì?

  • A. Acid 2-methylbutanoic
  • B. Acid 3-methylbutanoic
  • C. Acid 2-methylpropanoic
  • D. Acid isovaleric

Câu 2: Khi oxi hóa alcohol Y bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm hữu cơ Z. Z tham gia phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag kết tủa. Alcohol Y là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Không xác định được

Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C₂H₅OH), dimethyl ether (CH₃OCH₃), propanal (CH₃CH₂CHO), propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH).

  • A. ethanol < dimethyl ether < propanal < propan-1-ol
  • B. dimethyl ether < propanal < ethanol < propan-1-ol
  • C. propanal < dimethyl ether < ethanol < propan-1-ol
  • D. dimethyl ether < ethanol < propanal < propan-1-ol

Câu 4: Cho 0,1 mol một hợp chất carbonyl X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH₃CHO
  • B. CH₃COCH₃
  • C. C₂H₅CHO
  • D. HCHO

Câu 5: Trung hòa 12 gam một carboxylic acid đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C₂H₄O₂
  • B. C₃H₆O₂
  • C. C₄H₈O₂
  • D. CH₂O₂

Câu 6: Tại sao phenol (C₆H₅OH) có tính acid yếu hơn so với acid acetic (CH₃COOH)?

  • A. Nhóm phenyl hút electron làm tăng mật độ electron trên nguyên tử oxygen của nhóm -OH.
  • B. Nhóm methyl đẩy electron làm giảm mật độ electron trên nguyên tử oxygen của nhóm -COOH.
  • C. Sự phân cực liên kết O-H trong nhóm -COOH mạnh hơn trong nhóm -OH của phenol.
  • D. Phân tử phenol không có khả năng tạo liên kết hydrogen nội phân tử.

Câu 7: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

  • A. Dung dịch Tollens (AgNO₃/NH₃)
  • B. Dung dịch Br₂ trong CCl₄
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Kim loại Na

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acid propanoic (CH₃CH₂COOH) và ethanol (C₂H₅OH) có xúc tác H₂SO₄ đặc, đun nóng là gì?

  • A. Ethyl propanoate và H₂O
  • B. Methyl propanoate và H₂O
  • C. Propyl acetate và H₂O
  • D. Ethyl propanoate

Câu 9: Số lượng đồng phân alcohol (chứa nhóm -OH) có công thức phân tử C₄H₁₀O là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Propan-1-ol → X → Y → Acid propanoic. Các chất X và Y lần lượt là gì?

  • A. Propanal và Propan-1-ol
  • B. Propanone và Propan-2-ol
  • C. Propanal và Propanone
  • D. Propanone và Propanal

Câu 11: Hợp chất nào sau đây tan tốt nhất trong nước ở điều kiện thường?

  • A. Hexan (C₆H₁₄)
  • B. Acid formic (HCOOH)
  • C. Diethyl ether (C₂H₅OC₂H₅)
  • D. Benzene (C₆H₆)

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một aldehyde X thu được 4,48 lít CO₂ (đktc) và 3,6 gam H₂O. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. C₂H₄O
  • B. C₃H₆O
  • C. C₄H₈O
  • D. CH₂O

Câu 13: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH loãng đun nóng?

  • A. Ethanol
  • B. Propanal
  • C. Phenol
  • D. Dimethyl ether

Câu 14: Công thức cấu tạo nào sau đây ứng với hợp chất có khả năng tham gia cả phản ứng tráng bạc và phản ứng với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch xanh lam?

  • A. CH₃CHO
  • B. HCOOCH₂CH₃
  • C. CH₂(OH)CH₂CHO
  • D. CH₃COCH₃

Câu 15: Formaldehyde (HCHO) có tính chất hóa học đặc biệt nào so với các aldehyde khác?

  • A. Không tham gia phản ứng cộng hydrogen.
  • B. Không tham gia phản ứng với dung dịch Br₂.
  • C. Chỉ tồn tại ở dạng khí ở điều kiện thường.
  • D. Có khả năng bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO₄ ngay cả ở nhiệt độ thường.

Câu 16: Cho 5,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với Na dư, thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Công thức cấu tạo của alcohol là gì?

  • A. CH₃OH
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₃H₇OH (một trong hai đồng phân)
  • D. C₄H₉OH (một trong các đồng phân)

Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính acid: ethanol, phenol, acid carbonic, acid acetic.

  • A. ethanol < phenol < acid carbonic < acid acetic
  • B. ethanol < acid carbonic < phenol < acid acetic
  • C. phenol < ethanol < acid carbonic < acid acetic
  • D. ethanol < phenol < acid acetic < acid carbonic

Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân carboxylic acid đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C₅H₁₀O₂?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 19: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (>C=O) trong aldehyde và ketone là gì?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng nucleophile
  • C. Phản ứng tách loại
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của acetic acid (acid axetic)?

  • A. Sản xuất tơ nhân tạo, chất dẻo.
  • B. Pha chế giấm ăn.
  • C. Ngâm xác động vật, thuộc da.
  • D. Tổng hợp dược phẩm, phẩm nhuộm.

Câu 21: Tính khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol acetaldehyde (CH₃CHO) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃.

  • A. 10,8 gam
  • B. 21,6 gam
  • C. 43,2 gam
  • D. 5,4 gam

Câu 22: Hợp chất nào dưới đây có thể tồn tại ở dạng enol (chứa nhóm -OH liên kết với carbon mang nối đôi C=C) và dạng keto (chứa nhóm carbonyl C=O)?

  • A. Propanone
  • B. Ethanol
  • C. Propanoic acid
  • D. Diethyl ether

Câu 23: So sánh khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl giữa aldehyde và ketone có cùng số nguyên tử carbon.

  • A. Aldehyde dễ phản ứng hơn ketone.
  • B. Ketone dễ phản ứng hơn aldehyde.
  • C. Khả năng phản ứng như nhau.
  • D. Khó so sánh, tùy thuộc vào tác nhân cộng.

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. X có khối lượng mol phân tử là 60 g/mol. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?

  • A. CH₃OH
  • B. C₂H₅OH
  • C. C₃H₅OH
  • D. C₃H₇OH

Câu 25: Phản ứng của carboxylic acid với alcohol trong điều kiện có xúc tác H₂SO₄ đặc và đun nóng thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng ester hóa
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng xà phòng hóa
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 26: Chất nào sau đây KHÔNG phản ứng trực tiếp với dung dịch nước brom ở điều kiện thường?

  • A. Phenol
  • B. Cyclohexanol
  • C. Formaldehyde
  • D. Acetylene (Ethyne)

Câu 27: So sánh tính acid của acid acetic (CH₃COOH), acid chloroacetic (ClCH₂COOH) và acid dichloroacetic (Cl₂CHCOOH).

  • A. CH₃COOH > ClCH₂COOH > Cl₂CHCOOH
  • B. ClCH₂COOH > CH₃COOH > Cl₂CHCOOH
  • C. CH₃COOH < Cl₂CHCOOH < ClCH₂COOH
  • D. CH₃COOH < ClCH₂COOH < Cl₂CHCOOH

Câu 28: Một hỗn hợp gồm ethanol và phenol. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch Na₂CO₃
  • C. Nước
  • D. Dung dịch HCl

Câu 29: Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch: phenol, ethanol, và acetaldehyde. Thuốc thử nào sau đây có thể giúp nhận biết cả ba chất chỉ bằng một lần thử?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch nước brom
  • D. Dung dịch HCl

Câu 30: Để tổng hợp butyl acetate (ester của acid acetic và butan-1-ol), phản ứng cần thực hiện là gì?

  • A. Phản ứng giữa butan-1-ol và acetic anhydride.
  • B. Phản ứng giữa acid acetic và butan-1-ol có xúc tác acid.
  • C. Phản ứng giữa butanal và ethanol có xúc tác base.
  • D. Phản ứng giữa butyl alcohol và sodium acetate.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo thu gọn là CH₃CH(CH₂)₂COOH. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Khi oxi hóa alcohol Y bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm hữu cơ Z. Z tham gia phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag kết tủa. Alcohol Y là alcohol bậc mấy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ethanol (C₂H₅OH), dimethyl ether (CH₃OCH₃), propanal (CH₃CH₂CHO), propan-1-ol (CH₃CH₂CH₂OH).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho 0,1 mol một hợp chất carbonyl X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trung hòa 12 gam một carboxylic acid đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Công thức phân tử của X là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tại sao phenol (C₆H₅OH) có tính acid yếu hơn so với acid acetic (CH₃COOH)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acid propanoic (CH₃CH₂COOH) và ethanol (C₂H₅OH) có xúc tác H₂SO₄ đặc, đun nóng là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Số lượng đồng phân alcohol (chứa nhóm -OH) có công thức phân tử C₄H₁₀O là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Propan-1-ol → X → Y → Acid propanoic. Các chất X và Y lần lượt là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Hợp chất nào sau đây tan tốt nhất trong nước ở điều kiện thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một aldehyde X thu được 4,48 lít CO₂ (đktc) và 3,6 gam H₂O. Công thức phân tử của X là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH loãng đun nóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Công thức cấu tạo nào sau đây ứng với hợp chất có khả năng tham gia cả phản ứng tráng bạc và phản ứng với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ phòng tạo dung dịch xanh lam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Formaldehyde (HCHO) có tính chất hóa học đặc biệt nào so với các aldehyde khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho 5,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với Na dư, thu được 1,12 lít khí H₂ (đktc). Công thức cấu tạo của alcohol là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính acid: ethanol, phenol, acid carbonic, acid acetic.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân carboxylic acid đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C₅H₁₀O₂?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl (>C=O) trong aldehyde và ketone là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của acetic acid (acid axetic)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Tính khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol acetaldehyde (CH₃CHO) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Hợp chất nào dưới đây có thể tồn tại ở dạng enol (chứa nhóm -OH liên kết với carbon mang nối đôi C=C) và dạng keto (chứa nhóm carbonyl C=O)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: So sánh khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl giữa aldehyde và ketone có cùng số nguyên tử carbon.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một hợp chất hữu cơ X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. X có khối lượng mol phân tử là 60 g/mol. Công thức cấu tạo có thể có của X là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phản ứng của carboxylic acid với alcohol trong điều kiện có xúc tác H₂SO₄ đặc và đun nóng thuộc loại phản ứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chất nào sau đây KHÔNG phản ứng trực tiếp với dung dịch nước brom ở điều kiện thường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: So sánh tính acid của acid acetic (CH₃COOH), acid chloroacetic (ClCH₂COOH) và acid dichloroacetic (Cl₂CHCOOH).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một hỗn hợp gồm ethanol và phenol. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Có ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch: phenol, ethanol, và acetaldehyde. Thuốc thử nào sau đây có thể giúp nhận biết cả ba chất chỉ bằng một lần thử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để tổng hợp butyl acetate (ester của acid acetic và butan-1-ol), phản ứng cần thực hiện là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, acetaldehyde. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường?

  • A. Chỉ acetic acid
  • B. Phenol và acetic acid
  • C. Ethanol và phenol
  • D. Phenol, acetic acid

Câu 2: Khi cho 7,8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH4O
  • B. C2H6O
  • C. C3H8O
  • D. C4H10O

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của phenol?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn acetic acid.
  • B. Phenol phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng.
  • C. Phenol tan tốt trong nước lạnh.
  • D. Phenol không phản ứng với dung dịch NaOH.

Câu 4: Oxi hóa hoàn toàn 6 gam một aldehyde X bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là gì?

  • A. Formaldehyde (HCHO)
  • B. Acetaldehyde (CH3CHO)
  • C. Propanal (C2H5CHO)
  • D. Butanal (C3H7CHO)

Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. CH3CHO
  • D. CH3COCH3

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Kiềm
  • D. Không xác định được

Câu 7: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành propan-2-ol. Tên gọi của X là gì?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Cyclopropanol
  • D. Propan-1-ol

Câu 8: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch bromine
  • D. Dung dịch HCl

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: X --(Oxi hóa nhẹ)--> Y --(AgNO3/NH3)--> Z. Biết X là một alcohol đơn chức bậc nhất, Y là aldehyde. Chất Z có thể là muối amoni của carboxylic acid. Nếu đốt cháy hoàn toàn X, Y, Z đều thu được CO2 và H2O. Công thức cấu tạo của X có thể là gì?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH (propan-1-ol)
  • D. Cả A, B, C đều có thể đúng tùy thuộc vào số mol Ag thu được

Câu 10: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là carboxylic acid?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH3COOH + NaOH
  • B. CH3CHO + Cu(OH)2 đun nóng ở nhiệt độ thường
  • C. C6H5OH + dung dịch Br2
  • D. C2H5OH + K

Câu 12: Cho các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, ClCH2COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH < ClCH2COOH
  • B. C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH < ClCH2COOH
  • C. ClCH2COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH
  • D. C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH < ClCH2COOH

Câu 13: Khi cho 0,1 mol một hợp chất carbonyl X (mạch hở) phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°), thu được 7,4 gam một alcohol Y. Biết Y là alcohol đơn chức. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CHO
  • B. C3H6O (propanal hoặc propanone)
  • C. C2H5CHO
  • D. CH3COCH3

Câu 14: Đun nóng hỗn hợp ethanol và acetic acid (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được ethyl acetate. Để tăng hiệu suất phản ứng este hóa, cần làm gì?

  • A. Dùng dư một trong hai chất phản ứng (ethanol hoặc acetic acid) và chưng cất ngay sản phẩm.
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên rất cao.
  • C. Giảm lượng xúc tác H2SO4 đặc.
  • D. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng.

Câu 15: Cho 0,1 mol một aldehyde mạch hở X phản ứng hoàn toàn với H2 dư (Ni, t°) thu được alcohol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 16: Cho các chất sau: propan-1-ol, propan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Chất nào không bị oxi hóa bởi CuO đun nóng tạo ra hợp chất carbonyl?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. propan-1-ol và propan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?

  • A. Ethanol
  • B. Acetic acid
  • C. Phenol
  • D. Acetaldehyde

Câu 18: Cho 0,02 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH2O2
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 19: Sản phẩm chính khi cho propanal tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) là gì?

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propanone
  • D. Propane

Câu 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về liên kết hydrogen trong các hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức có oxygen?

  • A. Aldehyde và ketone tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh hơn alcohol và carboxylic acid.
  • B. Phenol không tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • C. Alcohol và carboxylic acid có thể tạo liên kết hydrogen liên phân tử, ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi và khả năng tan trong nước.
  • D. Chỉ có carboxylic acid mới tạo liên kết hydrogen liên phân tử.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. X có khả năng phản ứng với Na và dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. HOCH2CHO
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5OH
  • D. CH3CHO

Câu 22: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C6H5COOH (benzoic acid), (4) C2H5OH, (5) C6H5OH (phenol). Sắp xếp các chất theo chiều tính acid tăng dần.

  • A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1)
  • B. (4) < (2) < (5) < (3) < (1)
  • C. (4) < (5) < (3) < (2) < (1)
  • D. (5) < (4) < (2) < (3) < (1)

Câu 23: Cho 10 gam dung dịch formaldehyde 30% tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng Ag thu được.

  • A. 3,24 gam
  • B. 6,48 gam
  • C. 10,8 gam
  • D. 12,96 gam

Câu 24: Khi sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men, chất nào sau đây bị oxi hóa bởi vi khuẩn Acetobacter?

  • A. Ethanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Glucose
  • D. Acetic acid

Câu 25: Cho các hợp chất sau: CH3COOH, HCOOH, CH3OH, CH3CHO. Chất nào tác dụng được với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2?

  • A. Chỉ HCOOH
  • B. CH3COOH và HCOOH
  • C. CH3OH và HCOOH
  • D. Tất cả các chất

Câu 26: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất từ cumene (isopropylbenzene) qua quá trình oxi hóa và phân hủy. Sản phẩm phụ của quá trình này là gì?

  • A. Acetone
  • B. Acetic acid
  • C. Ethanol
  • D. Formaldehyde

Câu 27: Cho 5,8 gam một ketone no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, t°), thu được alcohol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là gì?

  • A. Propanal
  • B. Butanal
  • C. Propanone
  • D. Butanone

Câu 28: Phản ứng của carboxylic acid với alcohol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng gì?

  • A. Este hóa
  • B. Thủy phân
  • C. Trung hòa
  • D. Oxi hóa khử

Câu 29: Chất nào sau đây được dùng làm chất dẻo, keo dán, vật liệu cách điện?

  • A. Ethanol
  • B. Acetone
  • C. Acetic acid
  • D. Formaldehyde (dạng dung dịch hoặc polymer)

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp gồm ethanol và phenol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được 19,86 gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 9,4 gam
  • B. 12,2 gam
  • C. 15,0 gam
  • D. 18,8 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, acetaldehyde. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khi cho 7,8 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của phenol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Oxi hóa hoàn toàn 6 gam một aldehyde X bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COCH3. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành propan-2-ol. Tên gọi của X là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: X --(Oxi hóa nhẹ)--> Y --(AgNO3/NH3)--> Z. Biết X là một alcohol đơn chức bậc nhất, Y là aldehyde. Chất Z có thể là muối amoni của carboxylic acid. Nếu đốt cháy hoàn toàn X, Y, Z đều thu được CO2 và H2O. Công thức cấu tạo của X có thể là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân là carboxylic acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phản ứng nào sau đây *không* xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, ClCH2COOH. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần tính acid.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi cho 0,1 mol một hợp chất carbonyl X (mạch hở) phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°), thu được 7,4 gam một alcohol Y. Biết Y là alcohol đơn chức. Công thức cấu tạo của X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đun nóng hỗn hợp ethanol và acetic acid (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được ethyl acetate. Để tăng hiệu suất phản ứng este hóa, cần làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho 0,1 mol một aldehyde mạch hở X phản ứng hoàn toàn với H2 dư (Ni, t°) thu được alcohol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho các chất sau: propan-1-ol, propan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Chất nào *không* bị oxi hóa bởi CuO đun nóng tạo ra hợp chất carbonyl?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho 0,02 mol một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Sản phẩm chính khi cho propanal tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t°) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về liên kết hydrogen trong các hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức có oxygen?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. X có khả năng phản ứng với Na và dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của X là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C6H5COOH (benzoic acid), (4) C2H5OH, (5) C6H5OH (phenol). Sắp xếp các chất theo chiều tính acid tăng dần.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho 10 gam dung dịch formaldehyde 30% tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng Ag thu được.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men, chất nào sau đây bị oxi hóa bởi vi khuẩn Acetobacter?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho các hợp chất sau: CH3COOH, HCOOH, CH3OH, CH3CHO. Chất nào tác dụng được với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất từ cumene (isopropylbenzene) qua quá trình oxi hóa và phân hủy. Sản phẩm phụ của quá trình này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho 5,8 gam một ketone no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, t°), thu được alcohol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phản ứng của carboxylic acid với alcohol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chất nào sau đây được dùng làm chất dẻo, keo dán, vật liệu cách điện?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp gồm ethanol và phenol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được 19,86 gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, acetaldehyde. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường?

  • A. Ethanol và Acetaldehyde
  • B. Ethanol và Acetic acid
  • C. Phenol và Acetic acid
  • D. Phenol và Acetaldehyde

Câu 2: Khi đun nóng propan-1-ol với sulfuric acid đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Dipropyl ether
  • B. Propene
  • C. Propanal
  • D. Propane

Câu 3: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Tollens (AgNO3 trong NH3) tạo ra kết tủa bạc?

  • A. Propanone
  • B. Ethanol
  • C. Acetic acid
  • D. Butanal

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → Acetic acid. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây? (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)

  • A. Ethanol (oxi hóa mạnh)
  • B. Ethane
  • C. Ethene
  • D. Diethyl ether

Câu 5: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch nước Brom
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Kim loại Na

Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của một alcohol bậc hai, mạch hở, có 3 nguyên tử carbon là:

  • A. CH3CH2CH2OH
  • B. (CH3)3COH
  • C. CH3CH(OH)CH3
  • D. CH3CH2OH

Câu 7: Axit propanoic có công thức cấu tạo là:

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CH2COOH
  • C. CH3CH2CH2COOH
  • D. (CH3)2CHCOOH

Câu 8: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là?

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. C3H7CHO

Câu 9: Nhận định nào sau đây về tính chất của carboxylic acid là đúng?

  • A. Chỉ phản ứng với kim loại kiềm
  • B. Không phản ứng với muối carbonate
  • C. Tính acid yếu hơn alcohol
  • D. Có thể phản ứng với alcohol tạo ester

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X làm mất màu dung dịch nước bromine và khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng tạo ra một ketone. Tên gọi của X là?

  • A. Propanal
  • B. Allyl alcohol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Cyclopropane oxide

Câu 11: Cho 0,05 mol một carboxylic acid đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của acid đó là?

  • A. CH2O2 (HCOOH)
  • B. C2H4O2 (CH3COOH)
  • C. C3H6O2 (C2H5COOH)
  • D. C4H8O2 (C3H7COOH)

Câu 12: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Butane (C4H10)
  • B. Butanal (C4H8O)
  • C. Butan-1-ol (C4H10O)
  • D. Butanoic acid (C4H8O2)

Câu 13: Phản ứng giữa acetic acid và ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng:

  • A. Este hóa
  • B. Thủy phân
  • C. Oxi hóa
  • D. Khử

Câu 14: Cho 6 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được 6,2 gam một alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là?

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. Ethanol
  • B. Formic acid
  • C. Phenol
  • D. Acetaldehyde

Câu 16: Trong các hợp chất sau: CH3CHO, CH3COCH3, C6H5OH, CH3CH2OH. Chất nào thuộc loại ketone?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. C6H5OH
  • D. CH3CH2OH

Câu 17: Oxi hóa không hoàn toàn propan-2-ol bằng CuO, đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Propanoic acid
  • D. Propene

Câu 18: Cho 2,8 gam một alcohol đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là?

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 19: So sánh tính acid của các chất sau: Phenol (1), ethanol (2), p-nitrophenol (3), nước (4). Thứ tự giảm dần tính acid là?

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (3) > (1) > (2) > (4)
  • C. (3) > (1) > (4) > (2)
  • D. (2) > (4) > (1) > (3)

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm ethanol và acetaldehyde phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này khi cho phản ứng hết với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là?

  • A. 7,8 gam
  • B. 8,6 gam
  • C. 9,4 gam
  • D. 10,2 gam

Câu 21: Khi cho butanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng, sản phẩm hữu cơ thu được là?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butanoic acid
  • C. Butan-2-ol
  • D. Butane

Câu 22: Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

  • A. Phenol
  • B. Acetic acid
  • C. Formic acid
  • D. Axit oxalic

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ X + H2O. Phản ứng này xảy ra hiệu suất thấp và thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ra X, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Thêm nước vào hỗn hợp phản ứng
  • C. Sử dụng H2SO4 đặc làm xúc tác và hút nước
  • D. Giảm nồng độ H2SO4 đặc

Câu 24: Cho 3,0 gam acetic acid tác dụng với 2,3 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 2,64 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng este hóa là?

  • A. 60%
  • B. 66,67%
  • C. 75%
  • D. 80%

Câu 25: Aldehyde và ketone có đặc điểm cấu tạo chung nào sau đây?

  • A. Đều có nhóm -OH
  • B. Đều có nhóm -COOH
  • C. Đều chứa nhóm carbonyl (>C=O)
  • D. Đều có liên kết ba trong phân tử

Câu 26: Cho các chất lỏng sau: benzene, ethanol, phenol (nóng chảy), dung dịch acetic acid. Chỉ dùng dung dịch NaOH và dung dịch HCl, số chất có thể phân biệt được là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Nhóm thế hút electron (-NO2, -Cl,...) gắn vào vòng benzene làm ảnh hưởng đến tính acid của phenol như thế nào?

  • A. Làm tăng tính acid
  • B. Làm giảm tính acid
  • C. Không ảnh hưởng
  • D. Tăng tính acid nếu ở vị trí ortho/para, giảm nếu ở meta

Câu 28: Oxi hóa hoàn toàn 4,48 lít (đktc) một alcohol đơn chức X bằng CuO đun nóng, thu được aldehyde tương ứng. Cho toàn bộ lượng aldehyde này tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3OH
  • C. CH3CH2CH2OH
  • D. CH3CH(OH)CH3

Câu 29: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, HCOOH, CH3COOH, C2H5OH. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine (ở điều kiện thích hợp) là?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Phân tử khối của X là 60. X có khả năng phản ứng với NaHCO3 giải phóng khí. Công thức cấu tạo có thể có của X là?

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3CH2COOH
  • D. HOCH2CH2CHO (Aldehyde-alcohol)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, acetaldehyde. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi đun nóng propan-1-ol với sulfuric acid đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Tollens (AgNO3 trong NH3) tạo ra kết tủa bạc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → Acetic acid. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây? (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của một alcohol bậc hai, mạch hở, có 3 nguyên tử carbon là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Axit propanoic có công thức cấu tạo là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho 0,1 mol một aldehyde đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của aldehyde đó là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Nhận định nào sau đây về tính chất của carboxylic acid là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X làm mất màu dung dịch nước bromine và khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng tạo ra một ketone. Tên gọi của X là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho 0,05 mol một carboxylic acid đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của acid đó là?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phản ứng giữa acetic acid và ethanol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng là phản ứng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho 6 gam một aldehyde đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được 6,2 gam một alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong các hợp chất sau: CH3CHO, CH3COCH3, C6H5OH, CH3CH2OH. Chất nào thuộc loại ketone?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Oxi hóa không hoàn toàn propan-2-ol bằng CuO, đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho 2,8 gam một alcohol đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: So sánh tính acid của các chất sau: Phenol (1), ethanol (2), p-nitrophenol (3), nước (4). Thứ tự giảm dần tính acid là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm ethanol và acetaldehyde phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này khi cho phản ứng hết với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khi cho butanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng, sản phẩm hữu cơ thu được là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Hợp chất nào sau đây *không* phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ X + H2O. Phản ứng này xảy ra hiệu suất thấp và thuận nghịch. Để tăng hiệu suất tạo ra X, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho 3,0 gam acetic acid tác dụng với 2,3 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 2,64 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng este hóa là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Aldehyde và ketone có đặc điểm cấu tạo chung nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho các chất lỏng sau: benzene, ethanol, phenol (nóng chảy), dung dịch acetic acid. Chỉ dùng dung dịch NaOH và dung dịch HCl, số chất có thể phân biệt được là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Nhóm thế hút electron (-NO2, -Cl,...) gắn vào vòng benzene làm ảnh hưởng đến tính acid của phenol như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Oxi hóa hoàn toàn 4,48 lít (đktc) một alcohol đơn chức X bằng CuO đun nóng, thu được aldehyde tương ứng. Cho toàn bộ lượng aldehyde này tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho các chất sau: HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, HCOOH, CH3COOH, C2H5OH. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine (ở điều kiện thích hợp) là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Phân tử khối của X là 60. X có khả năng phản ứng với NaHCO3 giải phóng khí. Công thức cấu tạo có thể có của X là?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, acetaldehyde. Thuốc thử nào dưới đây có thể được sử dụng để phân biệt TẤT CẢ các chất trên chỉ bằng một lần thử hoặc chuỗi thử nghiệm đơn giản?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch Bru2082
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch AgNOu2083 trong NHu2083 (thuốc thử Tollens)

Câu 2: Khi đun nóng m gam một alcohol đơn chức, mạch hở X với Hu2082SOu2084 đặc ở 170u00b0C thu được 0,15 mol alkene Y. Biết Y làm mất màu vừa đủ 0,15 mol Bru2082 trong dung dịch. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CHu2083OH
  • B. Cu2082Hu2085OH
  • C. CHu2083CHu2082CHu2082OH
  • D. CHu2083CH(OH)CHu2083

Câu 3: So sánh tính acid của các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acetic acid, (4) formic acid. Thứ tự tính acid tăng dần là?

  • A. (2) < (1) < (3) < (4)
  • B. (2) < (1) < (4) < (3)
  • C. (1) < (2) < (3) < (4)
  • D. (1) < (2) < (4) < (3)

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: X u2192 Y u2192 Z u2192 Acetic acid. Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. X là alcohol bậc I. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là?

  • A. CHu2083OH, HCHO, HCOONHu2084
  • B. Cu2082Hu2085OH, Cu2082Hu2084, CHu2083COOH
  • C. Cu2082Hu2085OH, CHu2083CHO, CHu2083COOH
  • D. CHu2083CHO, CHu2083COOH, CHu2083COONa

Câu 5: Khi cho 0,1 mol một hợp chất carbonyl X (aldehyde hoặc ketone) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNOu2083 trong NHu2083, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của X là?

  • A. HCHO
  • B. CHu2083CHO
  • C. Cu2082Hu2085CHO
  • D. (CHu2083)u2082CO

Câu 6: Trong phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol với xúc tác Hu2082SOu2084 đặc, vai trò của Hu2082SOu2084 đặc là gì?

  • A. Chỉ làm xúc tác
  • B. Chỉ làm chất hút nước, chuyển dịch cân bằng
  • C. Chỉ làm chất oxi hóa
  • D. Vừa làm xúc tác, vừa làm chất hút nước

Câu 7: Cho 4,4 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư Hu2082 (Ni, tu00b0) thu được alcohol Y. Lượng Y này tác dụng hết với Na dư thu được V lít khí Hu2082 (đktc). Giá trị của V là?

  • A. 1,12
  • B. 2,24
  • C. 3,36
  • D. 4,48

Câu 8: Tại sao nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn đáng kể so với alcohol có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Carboxylic acid tạo được liên kết hydrogen liên phân tử bền vững hơn, thường tồn tại dạng dimer.
  • B. Carboxylic acid có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Nhóm -COOH phân cực mạnh hơn nhóm -OH.
  • D. Carboxylic acid có khả năng tạo liên kết hydrogen nội phân tử.

Câu 9: Hợp chất X có công thức phân tử Cu2083Hu2086O. X không phản ứng với Na nhưng phản ứng với Hu2082 (Ni, tu00b0) tạo thành propan-1-ol. Tên gọi của X là?

  • A. Propan-2-on
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propanal
  • D. Cyclopropanol

Câu 10: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí Hu2082 (đktc). Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp X là?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 40%

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Phenol có tính acid yếu hơn Hu2082COu2083.
  • B. Alcohol bậc II bị oxi hóa bởi CuO đun nóng tạo thành ketone.
  • C. Formic acid vừa có tính acid, vừa có tính khử.
  • D. Acetone phản ứng được với dung dịch AgNOu2083 trong NHu2083 đun nóng.

Câu 12: Công thức cấu tạo thu gọn của 2-methylpropanal là?

  • A. CHu2083CHu2082CHu2082CHO
  • B. CHu2083CH(CHu2083)CHu2082CHO
  • C. (CHu2083)u2083CCOOH
  • D. (CHu2083)u2082CHCHO

Câu 13: Cho 9,2 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (có Hu2082SOu2084 đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 8,8 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng ester hóa là?

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 66,67%
  • D. 75%

Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid có cùng công thức phân tử Cu2084Hu2088Ou2082?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 15: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch nước brom
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 16: Sản phẩm chính thu được khi oxi hóa propan-2-ol bằng CuO đun nóng là?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propanoic acid
  • D. Propane

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0,1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là?

  • A. 100
  • B. 50
  • C. 200
  • D. 150

Câu 18: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

  • A. Ethanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Diethyl ether
  • D. Phenol

Câu 19: Cho 7,2 gam một aldehyde X (mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNOu2083 trong NHu2083 dư, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là?

  • A. Cu2082Hu2084O
  • B. Cu2083Hu2086O
  • C. Cu2084Hu2088O
  • D. HCHO

Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại ketone?

  • A. Propanal
  • B. Butan-2-one
  • C. Butanal
  • D. Propan-1-ol

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về tính chất của phenol là đúng?

  • A. Phenol tan tốt trong nước lạnh.
  • B. Phenol không phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phenol làm mất màu nước brom và tạo kết tủa trắng.
  • D. Phenol có tính acid mạnh hơn các carboxylic acid.

Câu 22: Khi cho propyne tác dụng với nước (xúc tác HgSOu2084, Hu2082SOu2084, tu00b0) thu được sản phẩm chính là?

  • A. Propanone
  • B. Propanal
  • C. Propanoic acid
  • D. Propan-1-ol

Câu 23: Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm phenol và một alcohol đơn chức Y tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,8 lít khí Hu2082 (đktc). Nếu cho 11,8 gam hỗn hợp X tác dụng với nước brom dư thì thu được 19,86 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là?

  • A. CHu2083OH
  • B. Cu2082Hu2085OH
  • C. Cu2083Hu2087OH
  • D. Cu2084Hu2089OH

Câu 24: Trong các chất sau: CHu2083COOH, ClCHu2082COOH, Clu2082CHCOOH, Clu2083CCOOH. Chất có tính acid mạnh nhất là?

  • A. CHu2083COOH
  • B. ClCHu2082COOH
  • C. Clu2082CHCOOH
  • D. Clu2083CCOOH

Câu 25: Khi cho một lượng aldehyde X phản ứng với Hu2082 dư (Ni, tu00b0), thu được alcohol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được số mol COu2082 bằng số mol Hu2082O. Công thức phân tử của X là?

  • A. HCHO
  • B. CHu2083CHO
  • C. Cu2082Hu2085CHO
  • D. Cu2083Hu2086O

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng để nhận biết nhóm chức aldehyde?

  • A. Phản ứng với Na
  • B. Phản ứng cộng Hu2082
  • C. Phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNOu2083/NHu2083)
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucose u2192 X u2192 Y u2192 Z u2192 Ethyl acetate. Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Công thức của Y và Z lần lượt là?

  • A. Cu2082Hu2084, Cu2082Hu2085OH
  • B. Cu2082Hu2085OH, CHu2083COOH
  • C. CHu2083CHO, Cu2082Hu2085OH
  • D. CHu2083COOH, Cu2082Hu2085OH

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CHO. Tỉ khối hơi của X so với Hu2082 là 29. X phản ứng với Hu2082 (Ni, tu00b0) tạo thành alcohol Y, biết Y tác dụng với Na dư thu được số mol khí Hu2082 bằng một nửa số mol Y đã phản ứng. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CHu2083CHO
  • B. HCHO
  • C. Cu2082Hu2085CHO
  • D. Cu2083Hu2086O (ketone)

Câu 29: Cho 0,1 mol một carboxylic acid đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol NaHCOu2083, thu được V lít khí COu2082 (đktc). Giá trị của V là?

  • A. 1,12
  • B. 2,24
  • C. 3,36
  • D. 4,48

Câu 30: Aldehyde nào sau đây không thể điều chế trực tiếp bằng cách oxi hóa alcohol tương ứng?

  • A. Formaldehyde (HCHO)
  • B. Acetaldehyde (CHu2083CHO)
  • C. Benzaldehyde (Cu2086Hu2085CHO)
  • D. Propanal (Cu2082Hu2085CHO)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid, acetaldehyde. Thuốc thử nào dưới đây có thể được sử dụng để phân biệt TẤT CẢ các chất trên chỉ bằng một lần thử hoặc chuỗi thử nghiệm đơn giản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi đun nóng m gam một alcohol đơn chức, mạch hở X với H₂SO₄ đặc ở 170°C thu được 0,15 mol alkene Y. Biết Y làm mất màu vừa đủ 0,15 mol Br₂ trong dung dịch. Công thức cấu tạo của X là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: So sánh tính acid của các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acetic acid, (4) formic acid. Thứ tự tính acid tăng dần là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: X → Y → Z → Acetic acid. Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. X là alcohol bậc I. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khi cho 0,1 mol một hợp chất carbonyl X (aldehyde hoặc ketone) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, thu được 43,2 gam Ag. Công thức phân tử của X là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol với xúc tác H₂SO₄ đặc, vai trò của H₂SO₄ đặc là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho 4,4 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư H₂ (Ni, t°) thu được alcohol Y. Lượng Y này tác dụng hết với Na dư thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Tại sao nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn đáng kể so với alcohol có cùng số nguyên tử carbon hoặc khối lượng phân tử tương đương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hợp chất X có công thức phân tử C₃H₆O. X không phản ứng với Na nhưng phản ứng với H₂ (Ni, t°) tạo thành propan-1-ol. Tên gọi của X là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp X là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Công thức cấu tạo thu gọn của 2-methylpropanal là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho 9,2 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (có H₂SO₄ đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 8,8 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng ester hóa là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid có cùng công thức phân tử C₄H₈O₂?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Để phân biệt dung dịch phenol và dung dịch ethanol, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Sản phẩm chính thu được khi oxi hóa propan-2-ol bằng CuO đun nóng là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0,1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho 7,2 gam một aldehyde X (mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO₃ trong NH₃ dư, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại ketone?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Nhận xét nào sau đây về tính chất của phenol là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi cho propyne tác dụng với nước (xúc tác HgSO₄, H₂SO₄, t°) thu được sản phẩm chính là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm phenol và một alcohol đơn chức Y tác dụng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,8 lít khí H₂ (đktc). Nếu cho 11,8 gam hỗn hợp X tác dụng với nước brom dư thì thu được 19,86 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong các chất sau: CH₃COOH, ClCH₂COOH, Cl₂CHCOOH, Cl₃CCOOH. Chất có tính acid mạnh nhất là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi cho một lượng aldehyde X phản ứng với H₂ dư (Ni, t°), thu được alcohol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được số mol CO₂ bằng số mol H₂O. Công thức phân tử của X là?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng để nhận biết nhóm chức aldehyde?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucose → X → Y → Z → Ethyl acetate. Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Công thức của Y và Z lần lượt là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CHO. Tỉ khối hơi của X so với H₂ là 29. X phản ứng với H₂ (Ni, t°) tạo thành alcohol Y, biết Y tác dụng với Na dư thu được số mol khí H₂ bằng một nửa số mol Y đã phản ứng. Công thức cấu tạo của X là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho 0,1 mol một carboxylic acid đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol NaHCO₃, thu được V lít khí CO₂ (đktc). Giá trị của V là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Aldehyde nào sau đây không thể điều chế trực tiếp bằng cách oxi hóa alcohol tương ứng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-COOH
  • D. CH3-CHO

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid carboxylic có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

  • A. acid butanoic
  • B. acid 2-methylpropanoic
  • C. acid 3-methylbutanoic
  • D. acid isobutanoic

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --[oxi hóa]--> Aldehyde Y --[oxi hóa]--> Acid carboxylic Z. Biết X là alcohol bậc một. Tên gọi của loại phản ứng oxi hóa alcohol bậc một thành aldehyde là:

  • A. dehydrogen hóa
  • B. hydrat hóa
  • C. este hóa
  • D. xà phòng hóa

Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3-CH2-CH3
  • B. CH3-CH2-CHO
  • C. CH3-CH2-COOH
  • D. CH3-CH2-Cl

Câu 5: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCHO
  • B. C3H6O
  • C. C2H4O
  • D. C4H8O

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc một
  • B. Oxi hóa aldehyde
  • C. Lên men giấm alcohol etylic
  • D. Hydrat hóa alkene

Câu 7: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCOOH, (4) CH3CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (4)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 8: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch AgNO3/NH3
  • C. dung dịch HCl
  • D. dung dịch NaCl

Câu 9: Cho acid acetic tác dụng với chất nào sau đây thu được muối natri acetate và nước?

  • A. NaOH
  • B. NaCl
  • C. Na2SO4
  • D. NaNO3

Câu 10: Chất nào sau đây là ketone?

  • A. CH3CH2CHO
  • B. CH3COCH3
  • C. CH3CH2COOH
  • D. CH3CH2CH2OH

Câu 11: Cho các acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Thứ tự sắp xếp tính acid tăng dần là:

  • A. (I) < (II) < (III)
  • B. (III) < (II) < (I)
  • C. (II) < (I) < (III)
  • D. (I) < (III) < (II)

Câu 12: Sản phẩm chính của phản ứng khử aldehyde bằng LiAlH4 là:

  • A. alcohol bậc một
  • B. alcohol bậc hai
  • C. acid carboxylic
  • D. ketone

Câu 13: Cho 3-methylbutanal tác dụng với HCN, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylbutanenitrile
  • C. 2-hydroxy-3-methylpentanenitrile
  • D. 3-methylbutanamide

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Ngâm mẫu vật sinh học
  • C. Khử trùng, tẩy uế
  • D. Dung môi tẩy rửa

Câu 15: Cho công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân aldehyde và ketone là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Đun nóng acid propanoic với alcohol methanol có acid sulfuric đặc làm xúc tác, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. methyl propanoate
  • B. propyl methanoate
  • C. methyl propanoate
  • D. propyl methanol

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2OH --[CuO, t°]--> X --[AgNO3/NH3, t°]--> Y. Chất Y là:

  • A. CH3COOH
  • B. CH3COONH4
  • C. CH3CHO
  • D. Ag

Câu 18: Trong các chất sau, chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

  • A. CH3-CH2-CH3
  • B. CH3-CHO
  • C. CH3-CH2-OH
  • D. CH3-COOH

Câu 19: Cho 0,1 mol acid carboxylic X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. X là acid:

  • A. đơn chức
  • B. vô cơ
  • C. hai chức
  • D. không no

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. Phản ứng tráng gương
  • B. Phản ứng với Na
  • C. Phản ứng với acid
  • D. Phản ứng với base

Câu 21: Cho ketone tác dụng với chất nào sau đây tạo thành alcohol bậc hai?

  • A. CuO, t°
  • B. H2/Ni, t°
  • C. O2, t°
  • D. AgNO3/NH3

Câu 22: Trong công nghiệp, acid acetic được điều chế trực tiếp từ phản ứng nào sau đây?

  • A. Lên men giấm
  • B. Oxi hóa ethanol
  • C. Thủy phân ethyl acetate
  • D. Oxi hóa butane

Câu 23: Cho các chất: CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3. Chất nào có thể điều chế trực tiếp từ CH3CH2OH bằng một phản ứng oxi hóa?

  • A. CH3COOCH3
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH3CHO và CH3COOH
  • D. Không chất nào

Câu 24: Nhóm chức carboxyl (-COOH) gồm những nhóm nguyên tử nào?

  • A. carbonyl và aldehyde
  • B. carbonyl và hydroxyl
  • C. hydroxyl và ether
  • D. aldehyde và ether

Câu 25: Cho phản ứng: R-CHO + NaHSO3 → Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng này là:

  • A. R-CH2OH
  • B. R-COOH
  • C. R-CH(OH)SO3Na
  • D. R-CH(SO3Na)2

Câu 26: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng với CuO dư, nung nóng. Khối lượng aldehyde thu được tối đa là:

  • A. 4,4 gam
  • B. 4,4 gam
  • C. 5,8 gam
  • D. 8,8 gam

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về acid carboxylic là đúng?

  • A. Acid carboxylic có tính acid yếu
  • B. Acid carboxylic không tác dụng với base
  • C. Acid carboxylic chỉ tồn tại ở trạng thái rắn
  • D. Acid carboxylic không có đồng phân

Câu 28: Cho 2-methylpropan-1-ol oxi hóa bằng CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. 2-methylpropan-2-ol
  • B. 2-methylpropanoic acid
  • C. 2-methylpropanal
  • D. propan-2-one

Câu 29: Cho 10 ml dung dịch acid acetic 1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, môi trường của dung dịch là:

  • A. acid
  • B. trung tính
  • C. lưỡng tính
  • D. base

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol aldehyde X thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C3H4O
  • B. C3H6O
  • C. C2H4O
  • D. C4H8O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại aldehyde?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid carboxylic có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X --[oxi hóa]--> Aldehyde Y --[oxi hóa]--> Acid carboxylic Z. Biết X là alcohol bậc một. Tên gọi của loại phản ứng oxi hóa alcohol bậc một thành aldehyde là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho 5,8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế carboxylic acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCOOH, (4) CH3CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho acid acetic tác dụng với chất nào sau đây thu được muối natri acetate và nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chất nào sau đây là ketone?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho các acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Thứ tự sắp xếp tính acid tăng dần là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Sản phẩm chính của phản ứng khử aldehyde bằng LiAlH4 là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho 3-methylbutanal tác dụng với HCN, sản phẩm chính thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân aldehyde và ketone là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đun nóng acid propanoic với alcohol methanol có acid sulfuric đặc làm xúc tác, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2OH --[CuO, t°]--> X --[AgNO3/NH3, t°]--> Y. Chất Y là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong các chất sau, chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho 0,1 mol acid carboxylic X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol NaOH. X là acid:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho ketone tác dụng với chất nào sau đây tạo thành alcohol bậc hai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong công nghiệp, acid acetic được điều chế trực tiếp từ phản ứng nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho các chất: CH3CHO, CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3. Chất nào có thể điều chế trực tiếp từ CH3CH2OH bằng một phản ứng oxi hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nhóm chức carboxyl (-COOH) gồm những nhóm nguyên tử nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho phản ứng: R-CHO + NaHSO3 → Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho 4,6 gam ethanol phản ứng với CuO dư, nung nóng. Khối lượng aldehyde thu được tối đa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về acid carboxylic là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho 2-methylpropan-1-ol oxi hóa bằng CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho 10 ml dung dịch acid acetic 1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, môi trường của dung dịch là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol aldehyde X thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Ethanol $xrightarrow{H_2SO_4, 170^oC}$ X $xrightarrow{+H_2O, H^+, t^o}$ Y $xrightarrow{CuO, t^o}$ Z $xrightarrow{+O_2, men giấm}$ T. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

  • A. Ethen, ethanol, etanal, ethyl acetate.
  • B. Ethen, etanal, ethanol, acetic acid.
  • C. Ethen, ethanol, etanal, acetic acid.
  • D. Etan, ethanol, etanal, acetic acid.

Câu 2: Phân tích cấu trúc của hợp chất hữu cơ X cho thấy nó chứa nhóm -COOH. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối Y. Nhận định nào sau đây về tính chất của X là đúng nhất?

  • A. X có khả năng phản ứng với dung dịch bromine.
  • B. X chỉ thể hiện tính chất của một alcohol.
  • C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  • D. X thể hiện tính acid yếu và có thể phản ứng với kim loại kiềm.

Câu 3: Hợp chất Y có công thức phân tử C3H6O. Y làm mất màu nước bromine và phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propenal.
  • C. Propanone.
  • D. Cyclopropanol.

Câu 4: So sánh tính acid của phenol (C6H5OH), ethanol (C2H5OH) và nước (H2O). Thứ tự tính acid tăng dần là:

  • A. Ethanol < Nước < Phenol.
  • B. Phenol < Nước < Ethanol.
  • C. Ethanol < Phenol < Nước.
  • D. Nước < Ethanol < Phenol.

Câu 5: Khi cho 1,1 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCHO.
  • B. CH3CHO.
  • C. C2H5CHO.
  • D. C3H7CHO.

Câu 6: Hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử C4H8O. Z không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng khi tác dụng với H2 (Ni, t^o) thu được butan-2-ol. Tên gọi của Z là:

  • A. Butanal.
  • B. But-1-en-2-ol.
  • C. Butanone.
  • D. Butan-1-ol.

Câu 7: Để phân biệt phenol, ethanol và glycerol chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là:

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch Br2.
  • D. Dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm loãng.

Câu 8: Cho 6 gam acetic acid tác dụng với 4,6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng). Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng ester thu được là:

  • A. 7,04 gam.
  • B. 5,28 gam.
  • C. 8,8 gam.
  • D. 6,4 gam.

Câu 9: Nhóm chức nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất, góp phần làm tăng nhiệt độ sôi của hợp chất hữu cơ?

  • A. -CHO.
  • B. -CO-.
  • C. -COOH.
  • D. -OH (trong alcohol).

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) ClCH2COOH; (3) CH3CH2COOH; (4) FCH2COOH. Tính acid tăng dần theo thứ tự:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4).
  • B. (3) < (1) < (2) < (4).
  • C. (1) < (3) < (2) < (4).
  • D. (3) < (1) < (4) < (2).

Câu 11: Khi oxi hóa alcohol bậc hai bằng CuO nung nóng, sản phẩm thu được là:

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Carboxylic acid.
  • D. Alkene.

Câu 12: Một hợp chất hữu cơ đa chức X có công thức phân tử C3H8O3. X tác dụng được với Na, hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Tên gọi của X là:

  • A. Propan-1,2-diol.
  • B. Propan-1,3-diol.
  • C. Propan-1,2,3-triol (Glycerol).
  • D. Propanal.

Câu 13: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl C=O trong aldehyde và ketone là:

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng thế.
  • C. Phản ứng tách.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 14: Cho 0,01 mol một acid cacboxylic no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Công thức phân tử của acid là:

  • A. CH2O2.
  • B. C2H4O2.
  • C. C3H6O2.
  • D. C4H8O2.

Câu 15: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với Na, vừa có khả năng phản ứng với NaOH?

  • A. Ethanol.
  • B. Propanal.
  • C. Phenol.
  • D. Acetic acid.

Câu 16: Cho các chất sau: aldehyde formic, aldehyde acetic, propanone. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Aldehyde formic.
  • B. Aldehyde acetic.
  • C. Propanone.
  • D. Không thể xác định.

Câu 17: Một aldehyde X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH(CH3)CHO. Tên gọi IUPAC của X là:

  • A. Propanal.
  • B. 2-methylpropanal.
  • C. Butanal.
  • D. Isobutanal.

Câu 18: Dung dịch formalin là dung dịch chứa:

  • A. Khoảng 37-40% formaldehyde trong nước.
  • B. Khoảng 10% formaldehyde trong nước.
  • C. Khoảng 50% acetaldehyde trong nước.
  • D. Khoảng 30% acetic acid trong nước.

Câu 19: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp hiện đại thường sử dụng là:

  • A. Oxi hóa ethanol.
  • B. Oxi hóa acetaldehyde.
  • C. Lên men giấm dung dịch ethanol loãng.
  • D. Oxi hóa alkane (butane) có xúc tác.

Câu 20: Cho 5,8 gam một ketone no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t^o), thu được 6 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là:

  • A. C3H6O.
  • B. C4H8O.
  • C. C5H10O.
  • D. C6H12O.

Câu 21: Nhóm hydroxyl (-OH) trong alcohol và nhóm carboxyl (-COOH) trong carboxylic acid đều có nguyên tử hydrogen linh động. Tuy nhiên, tính acid của carboxylic acid mạnh hơn nhiều so với alcohol. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Nhóm alkyl trong carboxylic acid có hiệu ứng đẩy electron mạnh hơn.
  • B. Nhóm carbonyl C=O trong nhóm -COOH có hiệu ứng hút electron, làm tăng sự phân cực của liên kết O-H.
  • C. Liên kết O-H trong alcohol bền vững hơn trong carboxylic acid.
  • D. Phân tử carboxylic acid có khối lượng mol lớn hơn alcohol tương ứng.

Câu 22: Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch Br2 ở điều kiện thường tạo kết tủa trắng?

  • A. Ethanol.
  • B. Acetic acid.
  • C. Benzene.
  • D. Phenol.

Câu 23: Cho 0,02 mol một aldehyde X tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t^o), thu được 1,18 gam alcohol Y. Alcohol Y tác dụng với Na dư sinh ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCHO.
  • B. CH3CHO.
  • C. C2H5CHO.
  • D. (CH3)2CHCHO.

Câu 24: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester được gọi là phản ứng:

  • A. Ester hóa.
  • B. Thủy phân.
  • C. Trung hòa.
  • D. Xà phòng hóa.

Câu 25: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH (phenol). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3CHO.
  • B. C2H5OH.
  • C. CH3COOH.
  • D. C6H5OH.

Câu 26: Khi cho aldehyde bất kì phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, tỉ lệ mol Ag : aldehyde luôn là 2:1, trừ trường hợp của aldehyde formic (HCHO). Tỉ lệ Ag : HCHO là:

  • A. 1:1.
  • B. 1:2.
  • C. 2:1.
  • D. 4:1.

Câu 27: Hợp chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa một alcohol tương ứng?

  • A. Ethan.
  • B. Ethanal.
  • C. Propanone.
  • D. Acetic acid.

Câu 28: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm ethanol và phenol. Để tách lấy phenol tinh khiết từ hỗn hợp này, người ta có thể sử dụng các hóa chất và phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho tác dụng với Na dư, chưng cất.
  • B. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, chiết lấy dung dịch muối, sau đó sục khí CO2 vào dung dịch muối, chiết lấy phenol.
  • C. Cho tác dụng với dung dịch HCl dư, chiết lấy phần không tan.
  • D. Chưng cất trực tiếp hỗn hợp.

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol có tính acid mạnh hơn acetic acid. (b) Aldehyde vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (c) Ketone không tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Glycerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (e) Tất cả các alcohol no, đơn chức, mạch hở đều tác dụng được với Na. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 30: Khi cho một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng cộng H2 (Ni, t^o) thu được alcohol Y. Biết tỉ khối hơi của Y so với X là 1,0345. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O.
  • B. C2H4O.
  • C. C3H6O.
  • D. C4H8O.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Ethanol $xrightarrow{H_2SO_4, 170^oC}$ X $xrightarrow{+H_2O, H^+, t^o}$ Y $xrightarrow{CuO, t^o}$ Z $xrightarrow{+O_2, men giấm}$ T. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích cấu trúc của hợp chất hữu cơ X cho thấy nó chứa nhóm -COOH. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối Y. Nhận định nào sau đây về tính chất của X là đúng nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Hợp chất Y có công thức phân tử C3H6O. Y làm mất màu nước bromine và phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc. Công thức cấu tạo của Y là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: So sánh tính acid của phenol (C6H5OH), ethanol (C2H5OH) và nước (H2O). Thứ tự tính acid tăng dần là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khi cho 1,1 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Hợp chất hữu cơ Z có công thức phân tử C4H8O. Z không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 nhưng khi tác dụng với H2 (Ni, t^o) thu được butan-2-ol. Tên gọi của Z là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Để phân biệt phenol, ethanol và glycerol chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho 6 gam acetic acid tác dụng với 4,6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng). Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng ester thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Nhóm chức nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất, góp phần làm tăng nhiệt độ sôi của hợp chất hữu cơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3COOH; (2) ClCH2COOH; (3) CH3CH2COOH; (4) FCH2COOH. Tính acid tăng dần theo thứ tự:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khi oxi hóa alcohol bậc hai bằng CuO nung nóng, sản phẩm thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một hợp chất hữu cơ đa chức X có công thức phân tử C3H8O3. X tác dụng được với Na, hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Tên gọi của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phản ứng đặc trưng của nhóm carbonyl C=O trong aldehyde và ketone là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho 0,01 mol một acid cacboxylic no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Công thức phân tử của acid là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hợp chất nào sau đây vừa có khả năng phản ứng với Na, vừa có khả năng phản ứng với NaOH?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho các chất sau: aldehyde formic, aldehyde acetic, propanone. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một aldehyde X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH(CH3)CHO. Tên gọi IUPAC của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Dung dịch formalin là dung dịch chứa:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp hiện đại thường sử dụng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho 5,8 gam một ketone no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t^o), thu được 6 gam alcohol tương ứng. Công thức phân tử của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nhóm hydroxyl (-OH) trong alcohol và nhóm carboxyl (-COOH) trong carboxylic acid đều có nguyên tử hydrogen linh động. Tuy nhiên, tính acid của carboxylic acid mạnh hơn nhiều so với alcohol. Nguyên nhân chính là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch Br2 ở điều kiện thường tạo kết tủa trắng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho 0,02 mol một aldehyde X tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t^o), thu được 1,18 gam alcohol Y. Alcohol Y tác dụng với Na dư sinh ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester được gọi là phản ứng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho các chất sau: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH (phenol). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi cho aldehyde bất kì phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, tỉ lệ mol Ag : aldehyde luôn là 2:1, trừ trường hợp của aldehyde formic (HCHO). Tỉ lệ Ag : HCHO là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Hợp chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa một alcohol tương ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm ethanol và phenol. Để tách lấy phenol tinh khiết từ hỗn hợp này, người ta có thể sử dụng các hóa chất và phương pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol có tính acid mạnh hơn acetic acid. (b) Aldehyde vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (c) Ketone không tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Glycerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (e) Tất cả các alcohol no, đơn chức, mạch hở đều tác dụng được với Na. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khi cho một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng cộng H2 (Ni, t^o) thu được alcohol Y. Biết tỉ khối hơi của Y so với X là 1,0345. Công thức phân tử của X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

  • A. -OH
  • B. -COOH
  • C. >C=O
  • D. -CHO

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. acetic acid < phenol < ethanol
  • B. phenol < ethanol < acetic acid
  • C. ethanol < acetic acid < phenol
  • D. ethanol < phenol < acetic acid

Câu 3: Khi oxi hóa propan-1-ol bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. propanal
  • B. propan-2-ol
  • C. propanone
  • D. propanoic acid

Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường?

  • A. ethanol
  • B. phenol
  • C. acetic acid
  • D. formaldehyde

Câu 5: Để phân biệt propanal và propanone, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch HCl
  • C. dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
  • D. nước bromine

Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của 2-methylpropanal là:

  • A. CH3CH(CH3)COOH
  • B. CH3CH2CH(CH3)CHO
  • C. (CH3)2CHCH2CHO
  • D. (CH3)2CHCHO

Câu 7: Cho 4 hợp chất hữu cơ: X là C2H5OH, Y là CH3COOH, Z là CH3CHO, T là C6H5OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. T

Câu 8: Khi cho 0,1 mol một alcohol đơn chức X tác dụng hết với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). X là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc I
  • B. Bậc II
  • C. Bậc III
  • D. Không xác định được bậc

Câu 9: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa hoàn toàn bởi CuO, t° không tạo thành aldehyde hoặc ketone?

  • A. ethanol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. butan-1-ol

Câu 10: Công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde hoặc ketone?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 5,8 gam một aldehyde X thu được 21,6 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3CHO
  • B. C2H5CHO
  • C. HCHO
  • D. (CH3)2CHCHO

Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol. (b) Tất cả các alcohol đều tác dụng được với Na. (c) Aldehyde tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành alcohol bậc I. (d) Acetic acid tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho 15 gam acetic acid tác dụng với 13,8 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 11 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu?

  • A. 50%
  • B. 62.5%
  • C. 66.67%
  • D. 75%

Câu 14: Cho chất X có công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với Na giải phóng khí H2. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. methyl ethyl ether
  • D. propanal

Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3CH(OH)CH2CHO. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là:

  • A. 2-hydroxybutan-4-al
  • B. 3-hydroxybutanal
  • C. 2-hydroxybutanal
  • D. 3-hydroxybutan-1-al

Câu 16: Dung dịch acetic acid không tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. CaCO3
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 17: Để điều chế aldehyde từ alcohol bậc I, người ta thường dùng tác nhân oxi hóa nào?

  • A. CuO, t°
  • B. KMnO4 đặc, nóng
  • C. O2 (có xúc tác)
  • D. H2O2

Câu 18: Cho 3,0 gam một aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O
  • B. CH2O
  • C. C3H6O
  • D. C4H8O

Câu 19: Nhận xét nào sau đây về phenol là SAI?

  • A. Phenol tan vô hạn trong nước ở nhiệt độ thường.
  • B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
  • C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phenol phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng.

Câu 20: Cho dãy chuyển hóa: C2H5OH → X → Y → CH3COOH. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. CH3COOH và CH3CHO
  • B. CH3CHO và C2H5OH
  • C. CH3CHO và CH3COONa
  • D. CH3CHO và CH3COONH4

Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của aldehyde là gì?

  • A. Phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl và phản ứng oxi hóa nhóm aldehyde.
  • B. Chỉ có phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl.
  • C. Chỉ có phản ứng oxi hóa nhóm aldehyde.
  • D. Phản ứng thế nguyên tử H linh động của nhóm -OH.

Câu 22: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2n+1COOH (n≥0)
  • B. CnH2nO2 (n≥1)
  • C. CnH2n-1COOH (n≥2)
  • D. CnH2n+2O2 (n≥1)

Câu 23: Cho các chất sau: propan-1-ol, propanal, propanoic acid. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. propan-1-ol
  • B. propanal
  • C. propanoic acid
  • D. Cả ba chất đều tạo liên kết hydrogen mạnh như nhau.

Câu 24: Khi cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine, khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu?

  • A. 33,1 gam
  • B. 16,55 gam
  • C. 49,65 gam
  • D. Không có kết tủa.

Câu 25: Chất nào sau đây không phải là đồng phân của ethyl acetate?

  • A. methyl propionate
  • B. propanoic acid
  • C. formic acid butyl ester
  • D. butan-1-ol

Câu 26: Sản phẩm chính khi cho propan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 180°C là:

  • A. propan
  • B. propene
  • C. methyl propanol
  • D. dipropyl ether

Câu 27: Cho các chất: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3COCH3, (4) HCOOH, (5) C2H5OH. Những chất có khả năng phản ứng tráng bạc là:

  • A. (1), (4)
  • B. (1), (3)
  • C. (1), (2), (4)
  • D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 28: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester và nước được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng este hóa
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 29: Khi cho dung dịch Fehling (Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng) vào dung dịch chứa chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa đỏ gạch?

  • A. acetone
  • B. ethanol
  • C. acetic acid
  • D. formaldehyde

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH3OH → X → Y → CH3COOH. Các chất X và Y phù hợp lần lượt là:

  • A. HCHO và HCOONa
  • B. HCHO và HCOOH
  • C. CH3CHO và CH3COOH
  • D. CH3CHO và CH3COONa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nhóm chức đặc trưng của hợp chất carbonyl là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid. Sắp xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính acid.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khi oxi hóa propan-1-ol bằng CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Để phân biệt propanal và propanone, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Công thức cấu tạo thu gọn của 2-methylpropanal là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho 4 hợp chất hữu cơ: X là C2H5OH, Y là CH3COOH, Z là CH3CHO, T là C6H5OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi cho 0,1 mol một alcohol đơn chức X tác dụng hết với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). X là alcohol bậc mấy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chất nào sau đây khi bị oxi hóa hoàn toàn bởi CuO, t° không tạo thành aldehyde hoặc ketone?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu đồng phân là aldehyde hoặc ketone?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 5,8 gam một aldehyde X thu được 21,6 gam bạc. Công thức cấu tạo của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol. (b) Tất cả các alcohol đều tác dụng được với Na. (c) Aldehyde tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành alcohol bậc I. (d) Acetic acid tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh. Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho 15 gam acetic acid tác dụng với 13,8 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 11 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho chất X có công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với Na giải phóng khí H2. Khi oxi hóa X bằng CuO nung nóng thu được chất Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo CH3CH(OH)CH2CHO. Tên gọi theo danh pháp thay thế của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Dung dịch acetic acid không tác dụng với chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Để điều chế aldehyde từ alcohol bậc I, người ta thường dùng tác nhân oxi hóa nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho 3,0 gam một aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nhận xét nào sau đây về phenol là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho dãy chuyển hóa: C2H5OH → X → Y → CH3COOH. X và Y lần lượt là chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của aldehyde là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho các chất sau: propan-1-ol, propanal, propanoic acid. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư nước bromine, khối lượng kết tủa trắng thu được là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chất nào sau đây không phải là đồng phân của ethyl acetate?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Sản phẩm chính khi cho propan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 180°C là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho các chất: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3COCH3, (4) HCOOH, (5) C2H5OH. Những chất có khả năng phản ứng tráng bạc là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester và nước được gọi là phản ứng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi cho dung dịch Fehling (Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng) vào dung dịch chứa chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa đỏ gạch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH3OH → X → Y → CH3COOH. Các chất X và Y phù hợp lần lượt là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6 - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, propan-2-ol, butanal, acetone, acid propanoic. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng tạo thành kết tủa Ag là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH. (Biết khối lượng mol xấp xỉ nhau: M(CH3COOH) ≈ 60, M(CH3CHO) = 44, M(C2H5OH) = 46)

  • A. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO
  • B. CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH
  • C. CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH
  • D. C2H5OH < CH3CHO < CH3COOH

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alcohol X --(oxi hóa nhẹ)--> Aldehyde Y --(oxi hóa)--> Acid Z. Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở và chỉ chứa các nguyên tử C, H, O. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. CH3CHO
  • B. C2H5CHO
  • C. HCHO
  • D. C3H7CHO

Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của carboxylic acid là tính acid. Nguyên nhân chủ yếu gây ra tính acid này là do:

  • A. Nhóm carbonyl (>C=O) hút electron làm liên kết O-H phân cực mạnh.
  • B. Gốc hydrocarbon đẩy electron làm tăng mật độ electron trên nhóm -COOH.
  • C. Nhóm carbonyl (>C=O) và nhóm hydroxyl (-OH) cùng liên kết với nguyên tử carbon trung tâm, làm liên kết O-H trong nhóm -COOH bị phân cực mạnh và nguyên tử H linh động.
  • D. Nguyên tử carbon trong nhóm -COOH có độ âm điện lớn.

Câu 5: Để phân biệt dung dịch phenol, ethanol và dung dịch acid axetic, người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím, dung dịch brom
  • B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Na
  • D. Nước brom, Na kim loại

Câu 6: Cho 15 gam một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O
  • B. C3H6O
  • C. CH2O
  • D. C4H8O

Câu 7: Acid nào sau đây có tính acid yếu nhất?

  • A. CH3COOH
  • B. ClCH2COOH
  • C. FCH2COOH
  • D. (CH3)2CHCOOH

Câu 8: Sản phẩm chính khi cho propan-1-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 170°C là:

  • A. Propan-2-ol
  • B. Propene
  • C. Diethyl ether
  • D. Dipropyl ether

Câu 9: Phản ứng ester hóa giữa acid axetic và ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng này, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Thêm dung dịch NaOH vào hỗn hợp phản ứng.
  • C. Chưng cất lấy ester ngay khi nó được tạo thành.
  • D. Sử dụng dư ethanol hoặc acid axetic và chưng cất lấy ester ngay khi nó được tạo thành.

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) HCOOH, (4) C2H5OH, (5) C6H5OH (phenol). Những chất nào có khả năng phản ứng với kim loại Na?

  • A. (1), (2), (4)
  • B. (3), (4), (5)
  • C. (3), (4), (5)
  • D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 11: Khi cho propionaldehyde (propanal) tác dụng với H2 dư (Ni xúc tác, đun nóng), sản phẩm thu được là:

  • A. Propan-1-ol
  • B. Propan-2-ol
  • C. Propan
  • D. Acid propanoic

Câu 12: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X có thể là aldehyde hoặc ketone. Để phân biệt X là aldehyde hay ketone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 13: Cho 0,1 mol một carboxylic acid Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Y là:

  • A. Carboxylic acid đơn chức.
  • B. Carboxylic acid hai chức.
  • C. Carboxylic acid ba chức.
  • D. Không xác định được số chức.

Câu 14: Cho các nhận định sau: (a) Aldehyde và ketone đều có phản ứng cộng H2. (b) Aldehyde có phản ứng tráng bạc, ketone thì không. (c) Formaldehyde là aldehyde duy nhất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1:4 (tạo 4 Ag). (d) Acetone có thể điều chế được từ propan-2-ol bằng phản ứng oxi hóa. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. HCOOH
  • D. ClCH2COOH

Câu 16: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 17: Oxi hóa không hoàn toàn ethanol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được kết tủa Ag. Công thức của Y là:

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOH
  • C. CH2=CH2
  • D. C2H5OH

Câu 18: Phân biệt các chất lỏng riêng biệt: hexan, ethanol, dung dịch acid axetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Quỳ tím và Na kim loại

Câu 19: Cho 6 gam acid axetic tác dụng với 4,6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 4,4 gam ethyl axetat. Hiệu suất của phản ứng ester hóa là:

  • A. 50%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 60%

Câu 20: Cho các chất sau: methane, methanol, formaldehyde, acid formic. Chất nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?

  • A. Methane, methanol
  • B. Methanol, formaldehyde
  • C. Formaldehyde, acid formic
  • D. Formaldehyde, acid formic

Câu 21: Khi cho dung dịch brom vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển màu vàng nâu.
  • C. Dung dịch mất màu brom.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 22: Để điều chế acid axetic trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethanol.
  • B. Oxi hóa aldehyde axetic.
  • C. Oxi hóa butane với xúc tác thích hợp.
  • D. Lên men giấm từ ethanol.

Câu 23: Cho 0,1 mol hợp chất X (đơn chức, mạch hở, chứa C, H, O) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCHO
  • B. CH3CHO
  • C. C2H5CHO
  • D. HCOOH

Câu 24: Thứ tự tăng dần tính acid của các chất: phenol, ethanol, nước, acid axetic là:

  • A. Ethanol < Nước < Phenol < Acid axetic
  • B. Ethanol < Nước < Phenol < Acid axetic
  • C. Nước < Ethanol < Phenol < Acid axetic
  • D. Ethanol < Phenol < Nước < Acid axetic

Câu 25: Cho phản ứng: R-CHO + H2 --(Ni, t°)--> R-CH2OH. Phản ứng này chứng minh tính chất hóa học nào của aldehyde?

  • A. Tính oxi hóa.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính bazơ.

Câu 26: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở Y có phần trăm khối lượng oxi là 26,67%. Công thức phân tử của Y là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H5OH --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3)--> Y. Chất Y là:

  • A. CH3COOH
  • B. CH3COONH4
  • C. C2H5COOH
  • D. C2H5COONH4

Câu 28: Nhóm chức -CHO có trong phân tử aldehyde còn được gọi là nhóm:

  • A. Formyl
  • B. Carboxyl
  • C. Carbonyl
  • D. Hydroxyl

Câu 29: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm acid axetic và acid formic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 8,3 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lượng của acid axetic trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 72%
  • D. 80%

Câu 30: Khi nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch natri axetat (CH3COONa), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển màu đỏ.
  • B. Dung dịch chuyển màu hồng.
  • C. Dung dịch không đổi màu.
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, propan-2-ol, butanal, acetone, acid propanoic. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng tạo thành kết tủa Ag là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH. (Biết khối lượng mol xấp xỉ nhau: M(CH3COOH) ≈ 60, M(CH3CHO) = 44, M(C2H5OH) = 46)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alcohol X --(oxi hóa nhẹ)--> Aldehyde Y --(oxi hóa)--> Acid Z. Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở và chỉ chứa các nguyên tử C, H, O. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của Y là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của carboxylic acid là tính acid. Nguyên nhân chủ yếu gây ra tính acid này là do:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để phân biệt dung dịch phenol, ethanol và dung dịch acid axetic, người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho 15 gam một aldehyde X đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Công thức phân tử của X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Acid nào sau đây có tính acid yếu nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Sản phẩm chính khi cho propan-1-ol tác dụng với H2SO4 đặc ở 170°C là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phản ứng ester hóa giữa acid axetic và ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng này, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) HCOOH, (4) C2H5OH, (5) C6H5OH (phenol). Những chất nào có khả năng phản ứng với kim loại Na?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi cho propionaldehyde (propanal) tác dụng với H2 dư (Ni xúc tác, đun nóng), sản phẩm thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O. X có thể là aldehyde hoặc ketone. Để phân biệt X là aldehyde hay ketone, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 0,1 mol một carboxylic acid Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Y là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho các nhận định sau: (a) Aldehyde và ketone đều có phản ứng cộng H2. (b) Aldehyde có phản ứng tráng bạc, ketone thì không. (c) Formaldehyde là aldehyde duy nhất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1:4 (tạo 4 Ag). (d) Acetone có thể điều chế được từ propan-2-ol bằng phản ứng oxi hóa. Số nhận định đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho 0,1 mol một alcohol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Oxi hóa không hoàn toàn ethanol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được kết tủa Ag. Công thức của Y là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân biệt các chất lỏng riêng biệt: hexan, ethanol, dung dịch acid axetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 6 gam acid axetic tác dụng với 4,6 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng), thu được 4,4 gam ethyl axetat. Hiệu suất của phản ứng ester hóa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các chất sau: methane, methanol, formaldehyde, acid formic. Chất nào vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi cho dung dịch brom vào dung dịch phenol, hiện tượng xảy ra là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để điều chế acid axetic trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 0,1 mol hợp chất X (đơn chức, mạch hở, chứa C, H, O) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Thứ tự tăng dần tính acid của các chất: phenol, ethanol, nước, acid axetic là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phản ứng: R-CHO + H2 --(Ni, t°)--> R-CH2OH. Phản ứng này chứng minh tính chất hóa học nào của aldehyde?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một alcohol no, đơn chức, mạch hở Y có phần trăm khối lượng oxi là 26,67%. Công thức phân tử của Y là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: C2H5OH --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3)--> Y. Chất Y là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nhóm chức -CHO có trong phân tử aldehyde còn được gọi là nhóm:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm acid axetic và acid formic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 8,3 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lượng của acid axetic trong hỗn hợp ban đầu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 25: Ôn tập chương 6

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch natri axetat (CH3COONa), hiện tượng quan sát được là:

Viết một bình luận