12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 3: Ôn Tập Chương 1

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm và chu kì nào?

  • A. Nhóm IVA, chu kì n.
  • B. Nhóm VIA, chu kì n.
  • C. Nhóm IVB, chu kì n.
  • D. Nhóm VIB, chu kì n.

Câu 2: Cho các nguyên tố sau: Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Rb (Z=37). Sắp xếp các nguyên tố này theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.

  • A. Rb < K < Na < Li
  • B. K < Na < Li < Rb
  • C. Na < Li < K < Rb
  • D. Li < Na < K < Rb

Câu 3: Nguyên tố Y có năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) rất lớn, nhưng năng lượng ion hóa thứ hai (I2) lại nhỏ hơn nhiều so với I1. Điều này gợi ý Y có thể là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Mg (Z=12)
  • B. Al (Z=13)
  • C. Na (Z=11)
  • D. Ne (Z=10)

Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. HCl
  • B. H₂O
  • C. O₂
  • D. HF

Câu 5: Phân tử nào sau đây có cả liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. H₂O
  • B. CO₂
  • C. N₂
  • D. NH₃

Câu 6: Chất nào sau đây tan tốt trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?

  • A. CH₄
  • B. NaCl
  • C. C₂H₅OH
  • D. C₆H₆

Câu 7: Dung dịch nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. Dung dịch H₂SO₄ loãng
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch CH₃COOH
  • D. Dung dịch KCl

Câu 8: Viết phương trình điện li của Na₂SO₄ trong nước.

  • A. Na₂SO₄ → Na²⁺ + SO₄²⁻
  • B. Na₂SO₄ → 2Na⁺ + SO₄²⁻
  • C. Na₂SO₄ + H₂O → 2NaOH + H₂SO₄
  • D. Na₂SO₄ ⇌ 2Na⁺ + SO₄²⁻

Câu 9: Một dung dịch chứa các ion: K⁺ (0,15 mol), Mg²⁺ (0,1 mol), NO₃⁻ (0,2 mol), và Cl⁻ (x mol). Giá trị của x là bao nhiêu để dung dịch trung hòa về điện?

  • A. 0,15 mol
  • B. 0,25 mol
  • C. 0,35 mol
  • D. 0,45 mol

Câu 10: Tính pH của dung dịch NaOH 0,001 M.

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 11
  • D. 13

Câu 11: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 thành 1000 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 12

Câu 12: Trộn 200 mL dung dịch HCl 0,1 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,2 M. Tính pH của dung dịch thu được.

  • A. 1.1
  • B. 7.0
  • C. 10.5
  • D. 12.9

Câu 13: Cho phản ứng thuận nghịch trong hệ kín: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Khi tăng nhiệt độ, màu tím của I₂ đậm lên. Điều này chứng tỏ phản ứng nghịch là phản ứng gì?

  • A. Thu nhiệt
  • B. Tỏa nhiệt
  • C. Không thu nhiệt, không tỏa nhiệt
  • D. Cần thêm thông tin để kết luận

Câu 14: Xét cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ∆H < 0. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH₃, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Tăng nồng độ H₂.

Câu 15: Tại một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kp của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) là 1,64 × 10⁻⁴. Nếu áp suất riêng phần của N₂, H₂, NH₃ tại thời điểm cân bằng lần lượt là 0,2 atm, 0,1 atm, 0,01 atm thì hệ có đang ở trạng thái cân bằng không?

  • A. Có, vì Qp = Kp.
  • B. Không, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • C. Không, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • D. Không thể xác định.

Câu 16: Cho các phân tử: Cl₂, HCl, H₂S, NH₃. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Cl₂
  • B. HCl
  • C. H₂S
  • D. NH₃

Câu 17: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm Neon (Ne, Z=10)?

  • A. Na⁺
  • B. K⁺
  • C. Cl⁻
  • D. S²⁻

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về chất điện li là SAI?

  • A. Chất điện li là chất tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn điện.
  • B. Axit, bazơ, muối là các chất điện li.
  • C. Rượu etylic (ethanol) là chất điện li yếu.
  • D. Sự điện li là quá trình phân li chất tan thành ion dưới tác dụng của dung môi phân cực.

Câu 19: Cho 0,05 mol Ba(OH)₂ vào 100 mL dung dịch HCl 0,5 M. Tính nồng độ mol của ion OH⁻ trong dung dịch sau phản ứng.

  • A. 0,5 M
  • B. 0,25 M
  • C. 0,1 M
  • D. 0 M

Câu 20: Tại 25°C, một dung dịch có [H⁺] = 2,5 × 10⁻⁵ M. Môi trường của dung dịch này là gì?

  • A. Axit
  • B. Bazơ
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 21: Cho cân bằng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng này?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Thêm khí CO₂ vào hệ.
  • C. Giảm áp suất chung của hệ (trong bình kín).
  • D. Thêm chất rắn CaCO₃ vào hệ.

Câu 22: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng về chất lưỡng tính theo thuyết Arrhenius?

  • A. Chất có khả năng nhường proton (H⁺).
  • B. Oxit hoặc hiđroxit vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ.
  • C. Chất có khả năng nhận proton (H⁺).
  • D. Chất vừa phân li ra H⁺ vừa phân li ra OH⁻ trong nước.

Câu 23: Cho các chất sau: HNO₃, Ca(OH)₂, H₂SO₄, NaCl, CH₃COOH, C₂H₅OH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na⁺, 0,2 mol K⁺, 0,1 mol Cl⁻, và y mol SO₄²⁻. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là 32,4 gam. Giá trị của y là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,15 mol
  • C. 0,2 mol
  • D. 0,25 mol

Câu 25: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử H₂O là liên kết cộng hóa trị. Tuy nhiên, nước có nhiệt độ sôi tương đối cao so với các hợp chất có khối lượng phân tử tương đương (ví dụ H₂S). Nguyên nhân chính là do:

  • A. Phân tử H₂O là phân tử không phân cực.
  • B. Có lực hút tĩnh điện mạnh giữa các ion trong mạng lưới tinh thể nước.
  • C. Chỉ có lực London giữa các phân tử nước.
  • D. Có liên kết hydrogen giữa các phân tử nước.

Câu 26: Trong phản ứng thuận nghịch, khi hệ đạt trạng thái cân bằng hóa học, điều gì xảy ra?

  • A. Phản ứng dừng lại hoàn toàn.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

Câu 27: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp CH₃COOH 0,1 M và HCl 0,01 M. Nhận định nào sau đây về nồng độ ion H⁺ trong dung dịch X là đúng?

  • A. [H⁺] = 0,11 M
  • B. [H⁺] = 0,01 M
  • C. 0,01 M < [H⁺] < 0,11 M
  • D. [H⁺] > 0,11 M

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam Na vào 100 gam nước thu được dung dịch. Tính nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch thu được.

  • A. 4,0%
  • B. 3,91%
  • C. 4,12%
  • D. 2,3%

Câu 29: Cho cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g), ∆H < 0. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào và giải thích?

  • A. Chiều thuận, vì chiều thuận làm giảm số mol khí.
  • B. Chiều nghịch, vì chiều nghịch làm giảm số mol khí.
  • C. Chiều thuận, vì chiều thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
  • D. Không chuyển dịch.

Câu 30: Tại sao HF là axit yếu, trong khi HCl, HBr, HI đều là axit mạnh?

  • A. Độ âm điện của F lớn hơn Cl, Br, I.
  • B. Phân tử HF là phân tử không phân cực.
  • C. Kích thước ion F⁻ lớn hơn Cl⁻, Br⁻, I⁻.
  • D. Năng lượng liên kết H-F rất lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc nhóm và chu kì nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho các nguyên tố sau: Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Rb (Z=37). Sắp xếp các nguyên tố này theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Nguyên tố Y có năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) rất lớn, nhưng năng lượng ion hóa thứ hai (I2) lại nhỏ hơn nhiều so với I1. Điều này gợi ý Y có thể là nguyên tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tử nào sau đây có cả liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chất nào sau đây tan tốt trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Dung dịch nào sau đây là chất điện li yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Viết phương trình điện li của Na₂SO₄ trong nước.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một dung dịch chứa các ion: K⁺ (0,15 mol), Mg²⁺ (0,1 mol), NO₃⁻ (0,2 mol), và Cl⁻ (x mol). Giá trị của x là bao nhiêu để dung dịch trung hòa về điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Tính pH của dung dịch NaOH 0,001 M.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 thành 1000 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trộn 200 mL dung dịch HCl 0,1 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,2 M. Tính pH của dung dịch thu được.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho phản ứng thuận nghịch trong hệ kín: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Khi tăng nhiệt độ, màu tím của I₂ đậm lên. Điều này chứng tỏ phản ứng nghịch là phản ứng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xét cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ∆H < 0. Để tăng hiệu suất tổng hợp NH₃, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Tại một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kp của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) là 1,64 × 10⁻⁴. Nếu áp suất riêng phần của N₂, H₂, NH₃ tại thời điểm cân bằng lần lượt là 0,2 atm, 0,1 atm, 0,01 atm thì hệ có đang ở trạng thái cân bằng không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho các phân tử: Cl₂, HCl, H₂S, NH₃. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm Neon (Ne, Z=10)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về chất điện li là SAI?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho 0,05 mol Ba(OH)₂ vào 100 mL dung dịch HCl 0,5 M. Tính nồng độ mol của ion OH⁻ trong dung dịch sau phản ứng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Tại 25°C, một dung dịch có [H⁺] = 2,5 × 10⁻⁵ M. Môi trường của dung dịch này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho cân bằng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Khái niệm nào sau đây mô tả đúng về chất lưỡng tính theo thuyết Arrhenius?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho các chất sau: HNO₃, Ca(OH)₂, H₂SO₄, NaCl, CH₃COOH, C₂H₅OH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na⁺, 0,2 mol K⁺, 0,1 mol Cl⁻, và y mol SO₄²⁻. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là 32,4 gam. Giá trị của y là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử H₂O là liên kết cộng hóa trị. Tuy nhiên, nước có nhiệt độ sôi tương đối cao so với các hợp chất có khối lượng phân tử tương đương (ví dụ H₂S). Nguyên nhân chính là do:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong phản ứng thuận nghịch, khi hệ đạt trạng thái cân bằng hóa học, điều gì xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp CH₃COOH 0,1 M và HCl 0,01 M. Nhận định nào sau đây về nồng độ ion H⁺ trong dung dịch X là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam Na vào 100 gam nước thu được dung dịch. Tính nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch thu được.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g), ∆H < 0. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào và giải thích?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Tại sao HF là axit yếu, trong khi HCl, HBr, HI đều là axit mạnh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện TỐT NHẤT ở cùng nồng độ mol?

  • A. HCl 0,1 M
  • B. NaCl 0,1 M
  • C. C2H5OH 0,1 M
  • D. H2SO4 0,1 M

Câu 2: Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion nào sau đây có thể đóng vai trò là cả axit và bazơ?

  • A. HCO3-
  • B. Cl-
  • C. NH4+
  • D. SO4(2-)

Câu 3: Cho phản ứng: HCl + H2O ⇌ H3O+ + Cl-. Theo thuyết Brønsted-Lowry, các cặp axit-bazơ liên hợp trong phản ứng này là:

  • A. HCl/H2O và H3O+/Cl-
  • B. HCl/H3O+ và H2O/Cl-
  • C. HCl/Cl- và H2O/H3O+
  • D. HCl/Cl- và H3O+/H2O

Câu 4: Trộn 100 mL dung dịch NaOH 0,2 M với 100 mL dung dịch H2SO4 0,1 M. Dung dịch sau phản ứng có pH là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không xác định được

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 0,01 mol Ba(OH)2 vào 100 mL nước. Nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,01 M
  • B. 0,1 M
  • C. 0,2 M
  • D. 0,02 M

Câu 6: Dung dịch X chứa các ion: Na+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), SO4(2-) (0,01 mol), và Cl- (x mol). Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 0,01
  • B. 0,03
  • C. 0,04
  • D. 0,05

Câu 7: Cho các dung dịch muối sau: Na2CO3, KCl, CuSO4, NH4Cl. Dung dịch nào khi hòa tan vào nước tạo ra môi trường bazơ?

  • A. Na2CO3
  • B. KCl
  • C. CuSO4
  • D. NH4Cl

Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi nào?

  • A. Các chất phản ứng đều là chất điện li mạnh.
  • B. Các chất sản phẩm đều tan trong nước.
  • C. Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
  • D. Có ít nhất một trong các sản phẩm là chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu.

Câu 9: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch BaCl2 và dung dịch Na2SO4.

  • A. Ba(2+) + 2Cl- + 2Na+ + SO4(2-) → BaSO4↓ + 2Na+ + 2Cl-
  • B. Ba(2+) + SO4(2-) → BaSO4↓
  • C. BaCl2 + SO4(2-) → BaSO4↓ + 2Cl-
  • D. Ba(2+) + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2Na+

Câu 10: Cho phản ứng thuận nghịch trong hệ kín: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này được biểu diễn như thế nào?

  • A. KC = [HI]^2 / ([H2] * [I2])
  • B. KC = ([H2] * [I2]) / [HI]^2
  • C. KC = [2HI] / ([H2] + [I2])
  • D. KC = [HI] / ([H2] * [I2])

Câu 11: Cho cân bằng hóa học: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g); ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (chiều tạo NH3)?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Thêm chất xúc tác.
  • C. Tăng áp suất chung của hệ.
  • D. Giảm nồng độ khí H2.

Câu 12: Tại một nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng Kc của phản ứng H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) là 49. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0,5 M, nồng độ của HI tại trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0,3889 M
  • B. 0,5 M
  • C. 0,625 M
  • D. 0,7778 M

Câu 13: Để chuẩn bị 250 mL dung dịch HCl có pH = 2, cần lấy bao nhiêu mL dung dịch HCl 1,0 M?

  • A. 2,5 mL
  • B. 5,0 mL
  • C. 10,0 mL
  • D. 25,0 mL

Câu 14: Dung dịch CH3COOH 0,1 M có pH nhỏ hơn 1. Điều này chứng tỏ điều gì?

  • A. CH3COOH là chất điện li mạnh.
  • B. CH3COOH là chất điện li yếu.
  • D. Nồng độ CH3COOH thực tế lớn hơn 0,1 M.

Câu 15: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g); ΔH < 0. Tại trạng thái cân bằng, nếu tăng nhiệt độ của hệ thì:

  • A. Nồng độ SO3 giảm.
  • B. Nồng độ SO2 giảm.
  • C. Nồng độ O2 giảm.
  • D. Hằng số cân bằng Kc tăng.

Câu 16: Một dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Ba2+, Cl-, NO3-. Để tách riêng ion Ba2+ ra khỏi dung dịch X mà không làm thay đổi nồng độ các ion còn lại đáng kể, người ta có thể thêm dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. SO4(2-)
  • B. OH-
  • C. CO3(2-)
  • D. Cl-

Câu 17: Cho các dung dịch sau: (1) HCl 0,01 M, (2) H2SO4 0,005 M, (3) NaOH 0,01 M, (4) Ba(OH)2 0,005 M. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (3) < (4) < (1) < (2)
  • C. (1) = (2) < (3) = (4)
  • D. (2) < (1) < (4) < (3)

Câu 18: Cho phản ứng: Fe2O3(r) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(r) + 3CO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. KC = [Fe]^2 * [CO2]^3 / ([Fe2O3] * [CO]^3)
  • B. KC = [CO2] / [CO]
  • C. KC = [CO]^3 / [CO2]^3
  • D. KC = [CO2]^3 / [CO]^3

Câu 19: Dung dịch A chứa 0,1 mol Na+; 0,2 mol K+; 0,05 mol SO4(2-); và y mol PO4(3-). Giá trị của y là:

  • A. 0,1
  • B. 0,05
  • C. 0,2/3
  • D. 0,3

Câu 20: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 1 bằng nước cất thành 1000 mL dung dịch. pH của dung dịch mới là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2,5
  • D. 3

Câu 21: Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. [H+] < 0,1 M.
  • B. [H+] = 0,1 M.
  • C. pH = 1.
  • D. pH > 7.

Câu 22: Cho phản ứng: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(g); ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phân hủy CaCO3, người ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng áp suất riêng phần của CO2.
  • B. Tăng nhiệt độ của hệ.
  • C. Thêm lượng lớn CaCO3.
  • D. Nén hệ để tăng áp suất chung.

Câu 23: Trộn 200 mL dung dịch HCl 0,1 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 12,3
  • D. 13

Câu 24: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. KCl
  • D. HF

Câu 25: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g); ΔH > 0. Để tăng nồng độ NO tại trạng thái cân bằng, có thể:

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất chung của hệ.
  • C. Giảm nồng độ khí O2.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 26: Dung dịch A chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Fe2+, x mol Cl-, y mol SO4(2-). Khi cô cạn dung dịch A thu được 43,4 gam muối khan. Mối quan hệ giữa x và y là:

  • A. x + 2y = 0,7
  • B. x + 2y = 0,5
  • C. 3x + 2y = 0,7
  • D. x + y = 0,7

Câu 27: Cho 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,01 M để thu được dung dịch có pH = 7?

  • A. 50 mL
  • B. 100 mL
  • C. 200 mL
  • D. 500 mL

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • B. AgNO3 + KCl → AgCl↓ + KNO3
  • C. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
  • D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu 29: Cho cân bằng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều là 1 M, bỏ qua nồng độ C và D ban đầu. Nồng độ của C tại cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0,5 M
  • B. 0,6 M
  • C. 2/3 M
  • D. 0,8 M

Câu 30: Dung dịch X chứa Mg2+, K+, SO4(2-), NO3-. Để chứng minh sự có mặt của ion K+ trong dung dịch X, cần loại bỏ hoàn toàn các ion Mg2+, SO4(2-), NO3- trước khi thử với ngọn lửa. Thứ tự các thuốc thử (dạng dung dịch) nào sau đây có thể được sử dụng để loại bỏ các ion đó?

  • A. Dung dịch BaCl2 dư, sau đó dung dịch NaOH dư, sau đó dung dịch HCl vừa đủ.
  • B. Dung dịch NaOH dư, sau đó dung dịch BaCl2 dư, sau đó dung dịch H2SO4 vừa đủ.
  • C. Dung dịch AgNO3 dư, sau đó dung dịch Ba(OH)2 dư, sau đó dung dịch HCl vừa đủ.
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng, sau đó dung dịch NaOH dư, sau đó dung dịch BaCl2 vừa đủ.

Câu 31: Cho các phát biểu sau về chất điện li: (a) Các axit, bazơ, muối đều là chất điện li. (b) Chất điện li mạnh là chất phân li hoàn toàn thành ion trong nước. (c) Nước cất là chất điện li yếu. (d) Dung dịch saccarozơ là chất điện li. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 32: Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion HSO4- đóng vai trò gì trong các phản ứng sau: (1) HSO4- + H2O ⇌ H3O+ + SO4(2-); (2) HSO4- + OH- → SO4(2-) + H2O.

  • A. Axit trong cả hai phản ứng.
  • B. Bazơ trong cả hai phản ứng.
  • C. Axit trong (1), bazơ trong (2).
  • D. Bazơ trong (1), axit trong (2).

Câu 33: Cho các chất sau: HClO4, H2SO3, H2S, NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất là chất điện li mạnh là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 34: Cho cân bằng hóa học: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g); ΔH < 0. Điều gì xảy ra với màu sắc của hỗn hợp khí khi giảm nhiệt độ?

  • A. Màu nâu đỏ nhạt dần.
  • B. Màu nâu đỏ đậm hơn.
  • C. Màu sắc không đổi.
  • D. Xuất hiện màu xanh.

Câu 35: Dung dịch X chứa các ion: K+, Fe3+, Cl-, SO4(2-). Để xác định nồng độ mol của từng ion trong dung dịch này, cần thực hiện các phép đo hoặc phản ứng nào sau đây?

  • A. Chỉ cần đo pH của dung dịch.
  • B. Chỉ cần cô cạn dung dịch và cân khối lượng muối khan.
  • C. Thực hiện các phản ứng kết tủa định lượng với từng ion (trừ K+ tính theo bảo toàn điện tích) và cân sản phẩm.
  • D. Chỉ cần dùng quỳ tím và phenolphtalein để xác định môi trường.

Câu 36: Cho phản ứng: H2(g) + S(r) ⇌ H2S(g); ΔH > 0. Khi tăng áp suất chung của hệ bằng cách thêm khí trơ (ví dụ: N2) vào hệ kín đang ở trạng thái cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 37: Một dung dịch có [H+] = 2,5 x 10^-5 M. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 4,6
  • B. 5,0
  • C. 9,4
  • D. 10,0

Câu 38: Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, BaCl2, (NH4)2SO4, K2CO3. Dung dịch nào có pH lớn hơn 7?

  • A. NaNO3
  • B. BaCl2
  • C. (NH4)2SO4
  • D. K2CO3

Câu 39: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Tại 700°C, hằng số cân bằng Kc = 0,66. Nếu nồng độ ban đầu [CO] = [H2O] = 0,1 M, nồng độ [CO2] và [H2] ban đầu bằng 0. Nồng độ của CO tại cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0,0448 M
  • B. 0,05 M
  • C. 0,0552 M
  • D. 0,0812 M

Câu 40: Cho 20 mL dung dịch HCl 0,1 M tác dụng với 30 mL dung dịch Ba(OH)2 a M, thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:

  • A. 0,025
  • B. 0,033
  • C. 0,04
  • D. 0,0417

Câu 41: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) loãng, bỏ qua sự phân li của nước, những cấu tử nào (phân tử hoặc ion) có mặt?

  • A. CH3COOH, CH3COO-
  • B. CH3COOH, CH3COO-, H+
  • C. CH3COO-, H+
  • D. CH3COOH, H+

Câu 42: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g) + C(g). Tại thời điểm cân bằng, nồng độ của A là 0,2 M, B là 0,1 M, C là 0,1 M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó là:

  • A. 0,25
  • B. 0,5
  • C. 1,0
  • D. 4,0

Câu 43: Cho các dung dịch: NaCl, CH3COOH, H2SO4, KOH. Khi cho quỳ tím vào từng dung dịch, số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu đỏ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 44: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Tại một nhiệt độ, nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0,8 M. Sau một thời gian, nồng độ HI đo được là 1,2 M. Nồng độ của H2 tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 0,15 M
  • C. 0,2 M
  • D. 0,3 M

Câu 45: Để dung dịch hỗn hợp chứa HCl và H2SO4 có pH = 1, cần pha chế sao cho nồng độ tổng cộng của ion H+ là:

  • A. 0,1 M
  • B. 0,01 M
  • C. 1 M
  • D. 0,05 M

Câu 46: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Mg(OH)2↓ + 2H+ → Mg2+ + 2H2O?

  • A. Mg(OH)2 + 2NaOH → Mg(ONa)2 + 2H2O
  • B. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
  • C. Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
  • D. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

Câu 47: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g); ΔH < 0. Khi giảm thể tích của hệ phản ứng (ở nhiệt độ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 48: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A. HCl 0,1 M
  • B. HNO3 0,1 M
  • C. H2SO4 0,05 M
  • D. Ba(OH)2 0,05 M

Câu 49: Cho phản ứng: CH3COOH(aq) + H2O(l) ⇌ CH3COO-(aq) + H3O+(aq). Nhận định nào sau đây về cân bằng này là đúng?

  • A. Phản ứng chỉ xảy ra theo chiều thuận.
  • B. Tại cân bằng, nồng độ của CH3COOH bằng 0.
  • C. Tại cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • D. Nước đóng vai trò là chất điện li mạnh trong phản ứng này.

Câu 50: Trộn 100 mL dung dịch HCl có pH = 3 với 100 mL dung dịch NaOH có pH = 11. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 11
  • D. Không xác định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện TỐT NHẤT ở cùng nồng độ mol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion nào sau đây có thể đóng vai trò là cả axit và bazơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cho phản ứng: HCl + H2O ⇌ H3O+ + Cl-. Theo thuyết Brønsted-Lowry, các cặp axit-bazơ liên hợp trong phản ứng này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trộn 100 mL dung dịch NaOH 0,2 M với 100 mL dung dịch H2SO4 0,1 M. Dung dịch sau phản ứng có pH là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 0,01 mol Ba(OH)2 vào 100 mL nước. Nồng độ mol của ion OH- trong dung dịch thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Dung dịch X chứa các ion: Na+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol), SO4(2-) (0,01 mol), và Cl- (x mol). Giá trị của x là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho các dung dịch muối sau: Na2CO3, KCl, CuSO4, NH4Cl. Dung dịch nào khi hòa tan vào nước tạo ra môi trường bazơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch BaCl2 và dung dịch Na2SO4.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho phản ứng thuận nghịch trong hệ kín: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này được biểu diễn như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho cân bằng hóa học: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g); ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (chiều tạo NH3)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tại một nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng Kc của phản ứng H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) là 49. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0,5 M, nồng độ của HI tại trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Để chuẩn bị 250 mL dung dịch HCl có pH = 2, cần lấy bao nhiêu mL dung dịch HCl 1,0 M?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Dung dịch CH3COOH 0,1 M có pH nhỏ hơn 1. Điều này chứng tỏ điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g); ΔH < 0. Tại trạng thái cân bằng, nếu tăng nhiệt độ của hệ thì:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Ba2+, Cl-, NO3-. Để tách riêng ion Ba2+ ra khỏi dung dịch X mà không làm thay đổi nồng độ các ion còn lại đáng kể, người ta có thể thêm dung dịch chứa ion nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho các dung dịch sau: (1) HCl 0,01 M, (2) H2SO4 0,005 M, (3) NaOH 0,01 M, (4) Ba(OH)2 0,005 M. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự pH tăng dần.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho phản ứng: Fe2O3(r) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(r) + 3CO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Dung dịch A chứa 0,1 mol Na+; 0,2 mol K+; 0,05 mol SO4(2-); và y mol PO4(3-). Giá trị của y là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 1 bằng nước cất thành 1000 mL dung dịch. pH của dung dịch mới là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho phản ứng: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(g); ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phân hủy CaCO3, người ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trộn 200 mL dung dịch HCl 0,1 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g); ΔH > 0. Để tăng nồng độ NO tại trạng thái cân bằng, có thể:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Dung dịch A chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Fe2+, x mol Cl-, y mol SO4(2-). Khi cô cạn dung dịch A thu được 43,4 gam muối khan. Mối quan hệ giữa x và y là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu mL dung dịch NaOH 0,01 M để thu được dung dịch có pH = 7?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho cân bằng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều là 1 M, bỏ qua nồng độ C và D ban đầu. Nồng độ của C tại cân bằng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Dung dịch X chứa Mg2+, K+, SO4(2-), NO3-. Để chứng minh sự có mặt của ion K+ trong dung dịch X, cần loại bỏ hoàn toàn các ion Mg2+, SO4(2-), NO3- trước khi thử với ngọn lửa. Thứ tự các thuốc thử (dạng dung dịch) nào sau đây có thể được sử dụng để loại bỏ các ion đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch acid mạnh HCl và base mạnh NaOH. Để xác định nồng độ của dung dịch HCl, bạn học sinh đã tiến hành chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn đã biết nồng độ. Chỉ thị màu phù hợp nhất để sử dụng trong quá trình chuẩn độ này là:

  • A. Methyl da cam (khoảng pH: 3,1 - 4,4)
  • B. Phenolphtalein (khoảng pH: 8,3 - 10,0)
  • C. Quỳ tím (khoảng pH: 5,0 - 8,0)
  • D. Methyl đỏ (khoảng pH: 4,4 - 6,2)

Câu 2: Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0.1M (Ka = 1.8 x 10^-5) tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 3: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 4: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, KOH, C6H12O6 (glucose). Số chất điện li mạnh là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Trong dung dịch acid yếu HA 0.1M, độ điện li α là 1%. Tính hằng số acid Ka của acid HA.

  • A. 1.0 x 10^-3
  • B. 1.0 x 10^-5
  • C. 1.0 x 10^-4
  • D. 1.0 x 10^-2

Câu 6: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của N2 là 2M, H2 là 3M, NH3 là 4M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

  • A. 0.67
  • B. 1.33
  • C. 2.67
  • D. 0.74

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaOH 0.1M
  • D. NH4Cl 0.1M

Câu 8: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.5M phản ứng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 0.4M. Tính nồng độ mol của muối thu được trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không thay đổi đáng kể).

  • A. 0.1M
  • B. 0.24M
  • C. 0.3M
  • D. 0.5M

Câu 9: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-9 M. Giá trị pH của dung dịch này là:

  • A. 9
  • B. -9
  • C. 5
  • D. 5

Câu 10: Cho cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi lượng CaCO3(s)
  • B. Thay đổi áp suất CO2
  • C. Thay đổi nhiệt độ
  • D. Thêm CaO(s)

Câu 11: Cho 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0.1M và H2SO4 0.05M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

  • A. 250 ml
  • B. 500 ml
  • C. 750 ml
  • D. 1000 ml

Câu 12: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi; khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Phương trình tốc độ của phản ứng là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A]^2[B]
  • C. v = k[A][B]^2
  • D. v = k[A][B]^2

Câu 13: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, SO42-, NO3-. Để tạo thành dung dịch trung hòa về điện, tổ hợp ion nào sau đây là đúng về tỉ lệ mol?

  • A. Na+ (1 mol), Mg2+ (1 mol), Cl- (3 mol)
  • B. Na+ (2 mol), Mg2+ (1 mol), SO42- (2 mol)
  • C. Al3+ (1 mol), NO3- (2 mol), Cl- (1 mol)
  • D. Mg2+ (2 mol), SO42- (1 mol), NO3- (2 mol)

Câu 14: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

  • A. Kc = [NO2] / ([NO][O2])
  • B. Kc = [NO2]^2 / ([NO][O2])
  • C. Kc = [NO2]^2 / ([NO]^2[O2])
  • D. Kc = [NO]^2[O2] / [NO2]^2

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • C. 2H2 + O2 → 2H2O
  • D. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số mol HNO3 bị khử và số mol HNO3 tham gia phản ứng là:

  • A. 1/8
  • B. 1/15
  • C. 1/16
  • D. 1/15

Câu 17: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?

  • A. HCl, H2SO4, NaOH
  • B. NaCl, KNO3, Ca(OH)2
  • C. CH3COOH, H2S, NH3
  • D. HClO4, HBr, HI

Câu 18: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, clo đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 19: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Khi tăng nồng độ H2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ I2 thay đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, nồng độ I2 giảm
  • B. Chiều nghịch, nồng độ I2 tăng
  • C. Chiều thuận, nồng độ I2 tăng
  • D. Chiều nghịch, nồng độ I2 giảm

Câu 20: Dung dịch acid HA có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4?

  • A. 2 lần
  • B. 5 lần
  • C. 10 lần
  • D. 100 lần

Câu 21: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng:

  • A. Hóa hợp
  • B. Phân hủy
  • C. Trung hòa
  • D. Thế

Câu 22: Trong dung dịch NH3, cân bằng nào sau đây là chủ yếu?

  • A. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • B. NH3 ⇌ N + 3H
  • C. NH3 + HCl → NH4Cl
  • D. 2NH3 → N2 + 3H2

Câu 23: Cho phản ứng: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:

  • A. H2SO4 + 2NaOH → 2Na+ + SO42- + 2H2O
  • B. 2H+ + SO42- + 2Na+ + 2OH- → 2Na+ + SO42- + 2H2O
  • C. H+ + OH- → H2O
  • D. SO42- + 2Na+ → Na2SO4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác làm tăng nồng độ các chất phản ứng
  • B. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Chất xúc tác làm chuyển dịch cân bằng hóa học
  • D. Chất xúc tác làm tăng hiệu suất phản ứng

Câu 25: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít
  • B. 1.12 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 3.36 lít

Câu 26: Để tăng tốc độ phản ứng của phản ứng: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g), biện pháp nào sau đây không hiệu quả?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng nồng độ dung dịch HCl
  • C. Đập nhỏ kẽm
  • D. Giảm áp suất

Câu 27: Cho dung dịch chứa các ion: K+, Mg2+, Cl-, SO42-. Muối nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch?

  • A. MgCl2
  • B. K2SO4
  • C. MgSO4
  • D. KCl

Câu 28: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), pH ở vùng gần điện cực cathode sẽ:

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa khử?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • C. 2H2O2 → 2H2O + O2
  • D. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO

Câu 30: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M và 300 ml dung dịch H2SO4 0.05M. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch là tổng thể tích ban đầu).

  • A. 0.04M
  • B. 0.05M
  • C. 0.06M
  • D. 0.08M

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh làm thí nghiệm với dung dịch acid mạnh HCl và base mạnh NaOH. Để xác định nồng độ của dung dịch HCl, bạn học sinh đã tiến hành chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn đã biết nồng độ. Chỉ thị màu phù hợp nhất để sử dụng trong quá trình chuẩn độ này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0.1M (Ka = 1.8 x 10^-5) tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, KOH, C6H12O6 (glucose). Số chất điện li mạnh là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong dung dịch acid yếu HA 0.1M, độ điện li α là 1%. Tính hằng số acid Ka của acid HA.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của N2 là 2M, H2 là 3M, NH3 là 4M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.5M phản ứng hoàn toàn với 300 ml dung dịch NaOH 0.4M. Tính nồng độ mol của muối thu được trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không thay đổi đáng kể).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-9 M. Giá trị pH của dung dịch này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0.1M và H2SO4 0.05M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi; khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Phương trình tốc độ của phản ứng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, SO42-, NO3-. Để tạo thành dung dịch trung hòa về điện, tổ hợp ion nào sau đây là đúng về tỉ lệ mol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số mol HNO3 bị khử và số mol HNO3 tham gia phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, clo đóng vai trò là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Khi tăng nồng độ H2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ I2 thay đổi ra sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Dung dịch acid HA có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong dung dịch NH3, cân bằng nào sau đây là chủ yếu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho phản ứng: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất xúc tác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để tăng tốc độ phản ứng của phản ứng: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g), biện pháp nào sau đây không hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho dung dịch chứa các ion: K+, Mg2+, Cl-, SO42-. Muối nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), pH ở vùng gần điện cực cathode sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa khử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M và 300 ml dung dịch H2SO4 0.05M. Tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch là tổng thể tích ban đầu).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A. H2S
  • B. H3PO4
  • C. C2H5OH
  • D. HNO3

Câu 2: Theo thuyết Arrhenius, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Axit là chất nhận proton.
  • B. Bazơ là chất cho proton.
  • C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+.
  • D. Bazơ là chất nhận electron.

Câu 3: Viết phương trình điện li của Na2SO4 trong nước. Số ion được tạo thành từ một phân tử Na2SO4 khi điện li hoàn toàn là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 4: Một dung dịch X chứa các ion: 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,15 mol Cl- và y mol SO4(2-). Giá trị của y là bao nhiêu để dung dịch trung hòa về điện?

  • A. 0,1
  • B. 0,15
  • C. 0,2
  • D. 0,175

Câu 5: Tính pH của dung dịch H2SO4 0,0025 M. Giả sử H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc.

  • A. Khoảng 2,3
  • B. Khoảng 2,6
  • C. Khoảng 11,7
  • D. Khoảng 12,3

Câu 6: Trộn 100 mL dung dịch NaOH 0,1 M với 100 mL dung dịch HCl 0,05 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,0
  • B. 7,0
  • C. Khoảng 12,4
  • D. Khoảng 1,6

Câu 7: Khi pha loãng 10 mL dung dịch axit mạnh có pH = 2 bằng nước cất thành 1000 mL, pH của dung dịch mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 12

Câu 8: Dung dịch có pH = 10 thì nồng độ ion OH- là bao nhiêu?

  • A. 10^-4 M
  • B. 10^-10 M
  • C. 10^4 M
  • D. 10^10 M

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

  • A. Phản ứng xảy ra khi tạo thành chất kết tủa.
  • B. Phản ứng xảy ra khi tạo thành chất khí.
  • C. Phản ứng xảy ra khi tạo thành nước hoặc chất điện li yếu.
  • D. Phản ứng xảy ra khi các chất tham gia đều là chất điện li mạnh và sản phẩm đều tan, không bay hơi.

Câu 10: Phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO4(2-) → BaSO4(s) biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây?

  • A. BaCl2(aq) + H2SO4(aq)
  • B. Ba(OH)2(aq) + Na2SO4(aq)
  • C. Ba(NO3)2(aq) + K2SO4(aq)
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11: Cho các dung dịch sau: NaCl, H2SO4 loãng, Ba(OH)2, KNO3. Khi trộn từng cặp dung dịch với nhau, số cặp xảy ra phản ứng tạo thành chất kết tủa là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho 200 mL dung dịch Ba(OH)2 0,1 M tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch H2SO4 0,1 M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100 mL
  • B. 200 mL
  • C. 300 mL
  • D. 400 mL

Câu 13: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol NO3-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch A là 4,27 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất điện li?

  • A. Chất điện li là chất khi tan trong nước tạo ra dung dịch có khả năng dẫn điện.
  • B. Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước thành ion.
  • C. Dung dịch muối, axit, bazơ đều là dung dịch chất điện li.
  • D. Nước nguyên chất là chất điện li mạnh.

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  • A. HCl
  • B. KOH
  • C. C12H22O11 (saccarozơ)
  • D. Al2(SO4)3

Câu 3: Viết phương trình điện li của Al2(SO4)3 trong nước. Tổng số mol ion tạo thành khi hòa tan 0,01 mol Al2(SO4)3 vào nước là bao nhiêu?

  • A. 0,05 mol
  • B. 0,02 mol
  • C. 0,03 mol
  • D. 0,04 mol

Câu 4: Theo thuyết Arrhenius, một hợp chất được gọi là bazơ khi:

  • A. Là chất có khả năng nhận proton (H+).
  • B. Khi tan trong nước, phân li ra ion OH-.
  • C. Là chất có khả năng cho electron.
  • D. Là oxit của kim loại và tác dụng với axit.

Câu 5: Dung dịch axit mạnh HNO3 có nồng độ 0,01 M. pH của dung dịch này là:

  • A. 1
  • B. 12
  • C. 2
  • D. 13

Câu 6: Một dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 này là bao nhiêu?

  • A. 0,005 M
  • B. 0,01 M
  • C. 0,02 M
  • D. 0,1 M

Câu 7: Pha loãng 20 mL dung dịch NaOH có pH = 13 bằng nước cất để thu được dung dịch có pH = 11. Thể tích nước cất cần thêm vào là bao nhiêu?

  • A. 180 mL
  • B. 198 mL
  • C. 1800 mL
  • D. 1980 mL

Câu 8: Trộn 150 mL dung dịch HCl 0,05 M với 50 mL dung dịch H2SO4 0,025 M. Nồng độ ion H+ trong dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,05 M
  • B. 0,075 M
  • C. 0,1 M
  • D. 0,025 M

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?

  • A. HCl + AgNO3
  • B. H2SO4 + NaOH
  • C. FeCl3 + NaOH
  • D. BaCl2 + Na2SO4

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Cl-, SO4(2-). Khi thêm dung dịch K2CO3 vào dung dịch này, ion nào sẽ tạo kết tủa?

  • A. Na+
  • B. Cl-
  • C. Ca2+
  • D. SO4(2-)

Câu 11: Trộn 200 mL dung dịch HCl 0,1 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 2,0
  • B. 7,0
  • C. 11,7
  • D. 12,3

Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch sau: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là gì?

  • A. Kc = [H2][I2] / [HI]^2
  • B. Kc = [HI] / ([H2][I2])
  • C. Kc = [HI]^2 / ([H2][I2])
  • D. Kc = [H2][I2] / [2HI]

Câu 13: Xét cân bằng hóa học: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 0,36. Nếu nồng độ cân bằng của N2O4 là 0,02 M, thì nồng độ cân bằng của NO2 là bao nhiêu?

  • A. 0,06 M
  • B. Khoảng 0,085 M
  • C. 0,12 M
  • D. Khoảng 0,17 M

Câu 14: Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g), ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Giảm nồng độ SO2.

Câu 15: Cho cân bằng hóa học: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thêm CO2 vào hệ.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Thêm CaCO3 rắn.
  • D. Giảm áp suất riêng phần của CO2.

Câu 16: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,2 mol NH4+, 0,05 mol SO4(2-) và x mol Cl-. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?

  • A. 15,5 gam
  • B. 16,2 gam
  • C. 17,1 gam
  • D. 17,8 gam

Câu 17: Cho các chất sau: H2S, H2SO4, NaOH, NaCl, C2H5OH, CH3COOH. Số chất điện li yếu là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch CaCl2, hiện tượng quan sát được và phương trình ion rút gọn là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng, Ca2+ + CO3(2-) → CaCO3(s)
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng, Na+ + Cl- → NaCl(s)
  • C. Có khí thoát ra, 2Na+ + CO3(2-) + Ca2+ + 2Cl- → CaCO3 + 2NaCl
  • D. Không có hiện tượng, Ca2+ + CO3(2-) → CaCO3

Câu 19: Cho phản ứng cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Nếu thêm khí H2 vào hệ cân bằng ở nhiệt độ và thể tích không đổi, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Ban đầu theo chiều thuận sau đó theo chiều nghịch.

Câu 20: Giá trị pH của một dung dịch cho biết điều gì?

  • A. Nồng độ mol của dung dịch.
  • B. Khả năng dẫn điện của dung dịch.
  • C. Độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch.
  • D. Thể tích của dung dịch.

Câu 21: Một dung dịch có [H+] = 2,5 x 10^-5 M. Môi trường của dung dịch này là gì và pH xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. Axit, pH ≈ 5,4
  • B. Axit, pH ≈ 4,6
  • C. Bazơ, pH ≈ 9,4
  • D. Trung tính, pH = 7,0

Câu 22: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là:

  • A. Fe2+ + SO4(2-) → FeSO4
  • B. Fe + SO4(2-) → FeSO4
  • C. Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
  • D. Fe + 2H+ + SO4(2-) → Fe2+ + SO4(2-) + H2

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH lớn hơn 7?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. NaCl
  • D. NaOH

Câu 24: Cho cân bằng hóa học: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi tăng nhiệt độ, tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm. Điều này chứng tỏ phản ứng tổng hợp NH3 là:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt tùy điều kiện.

Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

  • A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
  • B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
  • C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
  • D. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu 26: Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi cho 100 mL dung dịch BaCl2 0,1 M tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2SO4.

  • A. 2,33 gam
  • B. 1,165 gam
  • C. 4,66 gam
  • D. 0,233 gam

Câu 27: Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M có pH = 2,87. Độ điện li α của CH3COOH trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 2,87%
  • B. Khoảng 1,35%
  • C. Khoảng 0,1%
  • D. 100%

Câu 28: Cân bằng hóa học đạt được khi:

  • A. Phản ứng đã dừng lại.
  • B. Nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.
  • C. Lượng các chất phản ứng và sản phẩm không thay đổi theo thời gian.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 29: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Tại một nhiệt độ nhất định, nồng độ cân bằng của H2, I2, HI lần lượt là 0,1 M, 0,1 M, 0,5 M. Giá trị hằng số cân bằng Kc là:

  • A. 2,5
  • B. 5
  • C. 25
  • D. 50

Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của chất xúc tác trong cân bằng hóa học?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với mức độ như nhau, giúp hệ nhanh đạt cân bằng.
  • B. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận.
  • C. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch.
  • D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

1 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Dung dịch nào sau đây là chất điện li mạnh?

2 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Theo thuyết Arrhenius, phát biểu nào sau đây đúng?

3 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Viết phương trình điện li của Na2SO4 trong nước. Số ion được tạo thành từ một phân tử Na2SO4 khi điện li hoàn toàn là bao nhiêu?

4 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một dung dịch X chứa các ion: 0,1 mol K+, 0,2 mol Mg2+, 0,15 mol Cl- và y mol SO4(2-). Giá trị của y là bao nhiêu để dung dịch trung hòa về điện?

5 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tính pH của dung dịch H2SO4 0,0025 M. Giả sử H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc.

6 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trộn 100 mL dung dịch NaOH 0,1 M với 100 mL dung dịch HCl 0,05 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

7 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khi pha loãng 10 mL dung dịch axit mạnh có pH = 2 bằng nước cất thành 1000 mL, pH của dung dịch mới sẽ là bao nhiêu?

8 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Dung dịch có pH = 10 thì nồng độ ion OH- là bao nhiêu?

9 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

10 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO4(2-) → BaSO4(s) biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây?

11 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho các dung dịch sau: NaCl, H2SO4 loãng, Ba(OH)2, KNO3. Khi trộn từng cặp dung dịch với nhau, số cặp xảy ra phản ứng tạo thành chất kết tủa là bao nhiêu?

12 / 12

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho 200 mL dung dịch Ba(OH)2 0,1 M tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch H2SO4 0,1 M. Giá trị của V là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH₃COOH, C₂H₅OH, Ba(OH)₂, Na₂SO₄, H₂O. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 2: Khi hòa tan hoàn toàn Na₂CO₃ vào nước, xảy ra sự điện li. Phương trình điện li đúng của Na₂CO₃ là:

  • A. Na₂CO₃ → 2Na⁺ + CO₃²⁻
  • B. Na₂CO₃ → Na₂⁺ + CO₃⁻⁻
  • C. Na₂CO₃ + H₂O → 2Na⁺ + HCO₃⁻ + OH⁻
  • D. Na₂CO₃ ⇌ 2Na⁺ + CO₃²⁻

Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol K⁺, 0,2 mol Mg²⁺, 0,15 mol Cl⁻ và y mol SO₄²⁻. Giá trị của y là:

  • A. 0,125
  • B. 0,250
  • C. 0,300
  • D. 0,350

Câu 4: Cho 200 mL dung dịch BaCl₂ 0,1 M tác dụng với 300 mL dung dịch Na₂SO₄ 0,05 M. Sau phản ứng, nồng độ mol/L của ion Cl⁻ trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là:

  • A. 0,04 M
  • B. 0,08 M
  • C. 0,10 M
  • D. 0,20 M

Câu 5: Dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/L của ion H⁺ trong dung dịch X là:

  • A. 10⁻² M
  • B. 10² M
  • C. 0,01 M
  • D. 0,001 M

Câu 6: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl 1 M bằng nước thành 1000 mL dung dịch. pH của dung dịch sau khi pha loãng là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0

Câu 7: Trộn 200 mL dung dịch NaOH 0,1 M với 300 mL dung dịch HCl 0,05 M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 12

Câu 8: Cho các phản ứng sau (trong dung dịch nước):
(1) BaCl₂ + H₂SO₄
(2) NaOH + HCl
(3) FeSO₄ + Ba(NO₃)₂
(4) CaCO₃ + HCl
(5) Cu(OH)₂ + HNO₃
(6) NaHCO₃ + KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn là Ba²⁺ + SO₄²⁻ → BaSO₄(s) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Phản ứng hóa học nào sau đây KHÔNG xảy ra trong dung dịch?

  • A. FeCl₃ + 3NaOH
  • B. CuSO₄ + BaCl₂
  • C. KCl + NaNO₃
  • D. H₂SO₄ + Ba(OH)₂

Câu 10: Phương trình ion rút gọn H⁺ + OH⁻ → H₂O biểu diễn bản chất của phản ứng giữa:

  • A. Dung dịch axit mạnh và dung dịch muối.
  • B. Dung dịch bazơ mạnh và dung dịch axit yếu.
  • C. Dung dịch muối axit và dung dịch bazơ.
  • D. Dung dịch axit mạnh và dung dịch bazơ mạnh.

Câu 11: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, Ca²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để loại bỏ đồng thời ion Ca²⁺ và SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các ion còn lại, có thể thêm vào dung dịch chất nào sau đây?

  • A. NaOH và BaCl₂
  • B. Na₂CO₃ và BaCl₂
  • C. Na₂CO₃ và Ba(OH)₂
  • D. NaCl và BaSO₄

Câu 12: Một dung dịch có [H⁺] = 2,5 × 10⁻³ M. Giá trị pH của dung dịch đó là:

  • A. 2,6
  • B. 3,0
  • C. khoảng 2,6
  • D. khoảng 3,4

Câu 13: Cho cân bằng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g), ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ.
  • B. Tăng nhiệt độ của hệ.
  • C. Giảm nồng độ SO₂.
  • D. Thêm chất xúc tác V₂O₅.

Câu 14: Nước nguyên chất có pH = 7 ở 25°C. Khi nhiệt độ tăng lên, sự điện li của nước tăng. Phát biểu nào sau đây đúng về pH của nước nguyên chất ở nhiệt độ cao hơn 25°C?

  • A. pH > 7, dung dịch có tính kiềm.
  • B. pH = 7, dung dịch vẫn trung tính.
  • C. pH < 7, dung dịch có tính axit.
  • D. pH < 7, nhưng dung dịch vẫn trung tính.

Câu 15: Trộn 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0,05 M với 100 mL dung dịch NaOH x M, thu được 200 mL dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là:

  • A. 0,10 M
  • B. 0,15 M
  • C. 0,20 M
  • D. 0,25 M

Câu 16: Cho các muối sau: NaCl, Na₂CO₃, KNO₃, CH₃COONa, NH₄Cl, K₂S. Số muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Dung dịch axit mạnh HNO₃ 0,01 M có [OH⁻] bằng bao nhiêu ở 25°C?

  • A. 10⁻² M
  • B. 10⁻⁷ M
  • C. 10⁻¹² M
  • D. 10⁻¹² M

Câu 18: Cho phản ứng: CH₃COOH + H₂O ⇌ CH₃COO⁻ + H₃O⁺. Cân bằng này dịch chuyển theo chiều nào khi thêm một vài giọt dung dịch HCl đặc?

  • A. Chiều nghịch.
  • B. Chiều thuận.
  • C. Không dịch chuyển.
  • D. Ban đầu theo chiều thuận, sau đó theo chiều nghịch.

Câu 19: Để chuẩn độ 20 mL dung dịch Ba(OH)₂ chưa biết nồng độ, người ta dùng dung dịch HCl 0,1 M và cần 15 mL dung dịch HCl để đạt điểm tương đương. Nồng độ mol/L của dung dịch Ba(OH)₂ ban đầu là:

  • A. 0,0375 M
  • B. 0,075 M
  • C. 0,150 M
  • D. 0,300 M

Câu 20: Trộn 50 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,1 M với 50 mL dung dịch HCl 0,1 M. Tổng nồng độ mol/L của các ion trong dung dịch thu được sau phản ứng (bỏ qua sự điện li của nước) là:

  • A. 0,15 M
  • B. 0,20 M
  • C. 0,25 M
  • D. 0,30 M

Câu 21: Chất nào sau đây là axit theo thuyết Arrhenius?

  • A. NaOH
  • B. NH₃
  • C. H₂S
  • D. NaCl

Câu 22: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L: (X) HCl, (Y) CH₃COOH, (Z) H₂SO₄. Sắp xếp độ dẫn điện của các dung dịch này theo chiều tăng dần:

  • A. (X) < (Y) < (Z)
  • B. (Y) < (X) = (Z)
  • C. (Y) < (X) < (Z)
  • D. (X) < (Z) < (Y)

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính lưỡng tính của Al(OH)₃?

  • A. 2Al(OH)₃ → Al₂O₃ + 3H₂O
  • B. Al(OH)₃ + 3HCl → AlCl₃ + 3H₂O
  • C. Al(OH)₃ + NaOH → Na[Al(OH)₄]
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 24: Cho cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi thêm khí N₂ vào hệ cân bằng ở nhiệt độ không đổi, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không dịch chuyển.
  • D. Ban đầu theo chiều thuận, sau đó theo chiều nghịch.

Câu 25: Một dung dịch axit yếu HX có nồng độ 0,1 M có pH = 3. Độ điện li α của axit HX trong dung dịch này là:

  • A. 1%
  • B. 10%
  • C. 0,1%
  • D. 0,01%

Câu 26: Dung dịch Y chứa 0,1 mol Na⁺, 0,05 mol K⁺, x mol SO₄²⁻ và y mol NO₃⁻. Cô cạn dung dịch Y thu được 11,95 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:

  • A. 0,025 và 0,05
  • B. 0,05 và 0,025
  • C. 0,03 và 0,04
  • D. 0,04 và 0,03

Câu 27: Cho 100 mL dung dịch AlCl₃ 0,2 M tác dụng với 200 mL dung dịch NaOH 0,3 M. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

  • A. 1,02 gam
  • B. 2,04 gam
  • C. 1,53 gam
  • D. 0,51 gam

Câu 28: Trộn 100 mL dung dịch HCl có pH = 3 với 100 mL dung dịch Ba(OH)₂ có pH = 12. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 2
  • B. 7
  • C. khoảng 11,5
  • D. khoảng 12,5

Câu 29: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Nếu nén thể tích bình xuống còn một nửa (ở nhiệt độ không đổi), nồng độ NO₂ và N₂O₄ ở trạng thái cân bằng mới sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Cả hai nồng độ đều tăng gấp đôi.
  • B. Cả hai nồng độ đều tăng, nhưng nồng độ N₂O₄ tăng ít hơn hai lần nồng độ NO₂.
  • C. Cả hai nồng độ đều tăng, nhưng nồng độ N₂O₄ tăng nhiều hơn hai lần nồng độ NO₂.
  • D. Nồng độ NO₂ tăng, nồng độ N₂O₄ giảm.

Câu 30: Khi thêm dung dịch Na₂CO₃ vào dung dịch CaCl₂, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển màu.
  • D. Không có hiện tượng gì.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH₃COOH, C₂H₅OH, Ba(OH)₂, Na₂SO₄, H₂O. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi hòa tan hoàn toàn Na₂CO₃ vào nước, xảy ra sự điện li. Phương trình điện li đúng của Na₂CO₃ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol K⁺, 0,2 mol Mg²⁺, 0,15 mol Cl⁻ và y mol SO₄²⁻. Giá trị của y là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho 200 mL dung dịch BaCl₂ 0,1 M tác dụng với 300 mL dung dịch Na₂SO₄ 0,05 M. Sau phản ứng, nồng độ mol/L của ion Cl⁻ trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/L của ion H⁺ trong dung dịch X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl 1 M bằng nước thành 1000 mL dung dịch. pH của dung dịch sau khi pha loãng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trộn 200 mL dung dịch NaOH 0,1 M với 300 mL dung dịch HCl 0,05 M. pH của dung dịch thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho các phản ứng sau (trong dung dịch nước):
(1) BaCl₂ + H₂SO₄
(2) NaOH + HCl
(3) FeSO₄ + Ba(NO₃)₂
(4) CaCO₃ + HCl
(5) Cu(OH)₂ + HNO₃
(6) NaHCO₃ + KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn là Ba²⁺ + SO₄²⁻ → BaSO₄(s) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phản ứng hóa học nào sau đây KHÔNG xảy ra trong dung dịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phương trình ion rút gọn H⁺ + OH⁻ → H₂O biểu diễn bản chất của phản ứng giữa:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, Ca²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để loại bỏ đồng thời ion Ca²⁺ và SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các ion còn lại, có thể thêm vào dung dịch chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một dung dịch có [H⁺] = 2,5 × 10⁻³ M. Giá trị pH của dung dịch đó là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho cân bằng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g), ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nước nguyên chất có pH = 7 ở 25°C. Khi nhiệt độ tăng lên, sự điện li của nước tăng. Phát biểu nào sau đây đúng về pH của nước nguyên chất ở nhiệt độ cao hơn 25°C?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trộn 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0,05 M với 100 mL dung dịch NaOH x M, thu được 200 mL dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho các muối sau: NaCl, Na₂CO₃, KNO₃, CH₃COONa, NH₄Cl, K₂S. Số muối khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7 là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Dung dịch axit mạnh HNO₃ 0,01 M có [OH⁻] bằng bao nhiêu ở 25°C?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho phản ứng: CH₃COOH + H₂O ⇌ CH₃COO⁻ + H₃O⁺. Cân bằng này dịch chuyển theo chiều nào khi thêm một vài giọt dung dịch HCl đặc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để chuẩn độ 20 mL dung dịch Ba(OH)₂ chưa biết nồng độ, người ta dùng dung dịch HCl 0,1 M và cần 15 mL dung dịch HCl để đạt điểm tương đương. Nồng độ mol/L của dung dịch Ba(OH)₂ ban đầu là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trộn 50 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,1 M với 50 mL dung dịch HCl 0,1 M. Tổng nồng độ mol/L của các ion trong dung dịch thu được sau phản ứng (bỏ qua sự điện li của nước) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Chất nào sau đây là axit theo thuyết Arrhenius?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L: (X) HCl, (Y) CH₃COOH, (Z) H₂SO₄. Sắp xếp độ dẫn điện của các dung dịch này theo chiều tăng dần:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính lưỡng tính của Al(OH)₃?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi thêm khí N₂ vào hệ cân bằng ở nhiệt độ không đổi, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một dung dịch axit yếu HX có nồng độ 0,1 M có pH = 3. Độ điện li α của axit HX trong dung dịch này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Dung dịch Y chứa 0,1 mol Na⁺, 0,05 mol K⁺, x mol SO₄²⁻ và y mol NO₃⁻. Cô cạn dung dịch Y thu được 11,95 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho 100 mL dung dịch AlCl₃ 0,2 M tác dụng với 200 mL dung dịch NaOH 0,3 M. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trộn 100 mL dung dịch HCl có pH = 3 với 100 mL dung dịch Ba(OH)₂ có pH = 12. pH của dung dịch thu được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Nếu nén thể tích bình xuống còn một nửa (ở nhiệt độ không đổi), nồng độ NO₂ và N₂O₄ ở trạng thái cân bằng mới sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi thêm dung dịch Na₂CO₃ vào dung dịch CaCl₂, hiện tượng quan sát được là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dung dịch X chứa các ion sau: Na⁺ (0,1 mol), K⁺ (0,05 mol), SO₄²⁻ (0,02 mol), Cl⁻ (x mol). Để dung dịch X trung hòa về điện, giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 0,11 mol
  • B. 0,15 mol
  • C. 0,13 mol
  • D. 0,07 mol

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)₂ 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0,05M. Nồng độ mol/lít của ion OH⁻ trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0,01 M
  • B. 0,02 M
  • C. 0,03 M
  • D. 0,04 M

Câu 3: Trộn 150 ml dung dịch H₂SO₄ 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch Y có pH = 13. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 0,15 M
  • B. 0,20 M
  • C. 0,25 M
  • D. 0,30 M

Câu 4: Dung dịch CH₃COOH 0,1M có pH là 2,87. Đánh giá nào sau đây về CH₃COOH là đúng?

  • A. CH₃COOH là chất điện li yếu.
  • B. CH₃COOH là chất điện li mạnh.
  • C. CH₃COOH không phải là chất điện li.
  • D. Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch là 0,1M.

Câu 5: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, H₂SO₄, CH₃COOH, C₂H₅OH. Số lượng dung dịch là chất điện li là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Phương trình ion rút gọn: Ba²⁺ + SO₄²⁻ → BaSO₄ (r) biểu diễn cho phản ứng nào sau đây?

  • A. BaCl₂ + Na₂SO₄
  • B. Ba(NO₃)₂ + K₂SO₄
  • C. Ba(OH)₂ + H₂SO₄
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) BaCl₂ + H₂SO₄; (3) Na₂CO₃ + CaCl₂; (4) KNO₃ + NaCl. Phản ứng nào xảy ra trong dung dịch tạo ra kết tủa?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (3)
  • D. (3), (4)

Câu 8: Trộn dung dịch chứa 0,1 mol CuCl₂ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 4,9 gam
  • B. 9,8 gam
  • C. 7,35 gam
  • D. Không có kết tủa.

Câu 9: Cho phản ứng thuận nghịch sau trong bình kín: N₂(k) + 3H₂(k) ⇌ 2NH₃(k). Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ (biết phản ứng thuận tỏa nhiệt).
  • B. Giảm áp suất chung của hệ.
  • C. Thêm khí N₂ vào hệ.
  • D. Sử dụng xúc tác.

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO₂(k) + O₂(k) ⇌ 2SO₃(k), ΔH < 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa SO₂ thành SO₃, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất.
  • C. Giảm nồng độ O₂.
  • D. Thêm khí trơ vào hệ ở thể tích không đổi.

Câu 11: Tại một nhiệt độ xác định, phản ứng H₂(k) + I₂(k) ⇌ 2HI(k) có hằng số cân bằng Kc = 50. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0,1 M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu M?

  • A. 0,156 M
  • B. 0,078 M
  • C. 0,05 M
  • D. 0,1 M

Câu 12: Cho cân bằng hóa học sau: CaCO₃(r) ⇌ CaO(r) + CO₂(k). Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng?

  • A. Thêm khí CO₂ vào hệ.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Lấy bớt CaO ra khỏi hệ.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 13: Một dung dịch có [H⁺] = 2,5 x 10⁻³ M. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 2,6
  • B. 2,60
  • C. 3,0
  • D. 11,40

Câu 14: Pha loãng 10 ml dung dịch HCl có pH = 2 thành 1000 ml. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 2,0
  • B. 3,0
  • C. 4,0
  • D. 5,0

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0,05M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 12

Câu 16: Cho các chất sau: HNO₃, Fe(OH)₃, BaSO₄, KOH, NaClO. Số chất thuộc loại base là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H⁺ + OH⁻ → H₂O?

  • A. HCl + NaOH
  • B. H₂SO₄ + Ba(OH)₂
  • C. HNO₃ + KOH
  • D. Cả A, B, C đều đúng (với tỉ lệ mol phản ứng vừa đủ hoặc môi trường cuối cùng trung tính).

Câu 18: Trộn 100 ml dung dịch AlCl₃ 0,2M với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Khối lượng kết tủa sau khi phản ứng hoàn toàn là bao nhiêu gam?

  • A. 1,56 gam
  • B. 2,34 gam
  • C. 3,12 gam
  • D. Không thu được kết tủa.

Câu 19: Cho phản ứng thuận nghịch: A(k) + B(k) ⇌ C(k) + D(k). Tại thời điểm cân bằng, nồng độ các chất là [A]=0,1M, [B]=0,2M, [C]=0,2M, [D]=0,1M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó là bao nhiêu?

  • A. 0,5
  • B. 1,0
  • C. 2,0
  • D. 5,0

Câu 20: Tại một nhiệt độ nhất định, phản ứng 2NO₂(k) ⇌ N₂O₄(k) có hằng số cân bằng Kc. Nếu nồng độ NO₂ tăng lên 2 lần trong khi hệ vẫn ở trạng thái cân bằng mới tại cùng nhiệt độ, thì nồng độ N₂O₄ sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 2 lần.
  • B. Giảm 2 lần.
  • C. Tăng 4 lần.
  • D. Giảm 4 lần.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về cân bằng hóa học là sai?

  • A. Cân bằng hóa học là cân bằng tĩnh.
  • B. Tại trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian.
  • D. Cân bằng hóa học là một trạng thái động.

Câu 22: Cho phản ứng thuận nghịch: PCl₅(k) ⇌ PCl₃(k) + Cl₂(k), ΔH > 0. Để thu được nhiều PCl₃ hơn, cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ.
  • B. Tăng nhiệt độ của hệ.
  • C. Thêm khí Cl₂ vào hệ.
  • D. Sử dụng chất xúc tác thích hợp.

Câu 23: Dung dịch X chứa a mol Na⁺, b mol Mg²⁺, c mol Cl⁻ và d mol SO₄²⁻. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d theo định luật bảo toàn điện tích là gì?

  • A. a + b = c + d
  • B. a + 2b = c + d
  • C. a + 2b = c + 2d
  • D. 2a + b = c + 2d

Câu 24: Trộn 100 ml dung dịch HNO₃ có pH = 1 với 400 ml dung dịch NaOH có pH = 12. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,0
  • B. 7,0
  • C. 11,0
  • D. 12,0

Câu 25: Cho các muối sau: Na₂CO₃, FeCl₃, CuSO₄, KNO₃. Khi hòa tan vào nước, dung dịch muối nào có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh (nếu có)?

  • A. Na₂CO₃
  • B. FeCl₃
  • C. CuSO₄
  • D. KNO₃

Câu 26: Một dung dịch A có pH = 9. Nồng độ mol/lít của ion H⁺ trong dung dịch A là bao nhiêu?

  • A. 10⁹ M
  • B. 10⁻⁵ M
  • C. 10⁻⁹ M
  • D. 10⁵ M

Câu 27: Cho các dung dịch sau: NaCl, Ba(OH)₂, H₃PO₄, (NH₄)₂SO₄. Chất nào khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion?

  • A. H₃PO₄
  • B. (NH₄)₂SO₄
  • C. NaCl và H₃PO₄
  • D. NaCl, Ba(OH)₂, (NH₄)₂SO₄

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

  • A. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl
  • B. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • C. Na₂CO₃ + 2HCl → 2NaCl + H₂O + CO₂
  • D. AgNO₃ + HCl → AgCl + HNO₃

Câu 29: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào hệ cân bằng sau: CH₃COOH ⇌ CH₃COO⁻ + H⁺. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều nghịch.
  • B. Chiều thuận.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 30: Cho 100 ml dung dịch FeCl₃ 1M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 14,35 gam
  • B. 28,7 gam
  • C. 35,88 gam
  • D. 43,05 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Dung dịch X chứa các ion sau: Na⁺ (0,1 mol), K⁺ (0,05 mol), SO₄²⁻ (0,02 mol), Cl⁻ (x mol). Để dung dịch X trung hòa về điện, giá trị của x là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)₂ 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0,05M. Nồng độ mol/lít của ion OH⁻ trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trộn 150 ml dung dịch H₂SO₄ 0,1M với 250 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch Y có pH = 13. Giá trị của x là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Dung dịch CH₃COOH 0,1M có pH là 2,87. Đánh giá nào sau đây về CH₃COOH là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, H₂SO₄, CH₃COOH, C₂H₅OH. Số lượng dung dịch là chất điện li là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phương trình ion rút gọn: Ba²⁺ + SO₄²⁻ → BaSO₄ (r) biểu diễn cho phản ứng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) BaCl₂ + H₂SO₄; (3) Na₂CO₃ + CaCl₂; (4) KNO₃ + NaCl. Phản ứng nào xảy ra trong dung dịch tạo ra kết tủa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trộn dung dịch chứa 0,1 mol CuCl₂ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho phản ứng thuận nghịch sau trong bình kín: N₂(k) + 3H₂(k) ⇌ 2NH₃(k). Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO₂(k) + O₂(k) ⇌ 2SO₃(k), ΔH < 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa SO₂ thành SO₃, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Tại một nhiệt độ xác định, phản ứng H₂(k) + I₂(k) ⇌ 2HI(k) có hằng số cân bằng Kc = 50. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0,1 M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu M?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho cân bằng hóa học sau: CaCO₃(r) ⇌ CaO(r) + CO₂(k). Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một dung dịch có [H⁺] = 2,5 x 10⁻³ M. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Pha loãng 10 ml dung dịch HCl có pH = 2 thành 1000 ml. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0,05M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho các chất sau: HNO₃, Fe(OH)₃, BaSO₄, KOH, NaClO. Số chất thuộc loại base là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H⁺ + OH⁻ → H₂O?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trộn 100 ml dung dịch AlCl₃ 0,2M với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Khối lượng kết tủa sau khi phản ứng hoàn toàn là bao nhiêu gam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho phản ứng thuận nghịch: A(k) + B(k) ⇌ C(k) + D(k). Tại thời điểm cân bằng, nồng độ các chất là [A]=0,1M, [B]=0,2M, [C]=0,2M, [D]=0,1M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Tại một nhiệt độ nhất định, phản ứng 2NO₂(k) ⇌ N₂O₄(k) có hằng số cân bằng Kc. Nếu nồng độ NO₂ tăng lên 2 lần trong khi hệ vẫn ở trạng thái cân bằng mới tại cùng nhiệt độ, thì nồng độ N₂O₄ sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về cân bằng hóa học là sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho phản ứng thuận nghịch: PCl₅(k) ⇌ PCl₃(k) + Cl₂(k), ΔH > 0. Để thu được nhiều PCl₃ hơn, cần thực hiện biện pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Dung dịch X chứa a mol Na⁺, b mol Mg²⁺, c mol Cl⁻ và d mol SO₄²⁻. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d theo định luật bảo toàn điện tích là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trộn 100 ml dung dịch HNO₃ có pH = 1 với 400 ml dung dịch NaOH có pH = 12. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho các muối sau: Na₂CO₃, FeCl₃, CuSO₄, KNO₃. Khi hòa tan vào nước, dung dịch muối nào có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh (nếu có)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một dung dịch A có pH = 9. Nồng độ mol/lít của ion H⁺ trong dung dịch A là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho các dung dịch sau: NaCl, Ba(OH)₂, H₃PO₄, (NH₄)₂SO₄. Chất nào khi tan trong nước phân li hoàn toàn ra ion?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào hệ cân bằng sau: CH₃COOH ⇌ CH₃COO⁻ + H⁺. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho 100 ml dung dịch FeCl₃ 1M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một dung dịch chứa các ion: Na⁺, K⁺, Ca²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Nồng độ mol của các ion lần lượt là 0,1 M, 0,05 M, 0,05 M, 0,1 M, và x M. Giá trị của x là bao nhiêu để dung dịch trung hòa về điện?

  • A. 0,05 M
  • B. 0,1 M
  • C. 0,125 M
  • D. 0,075 M

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 14,9 gam hỗn hợp KCl và KBr vào nước thu được dung dịch X. Cho khí Cl₂ dư lội từ từ qua dung dịch X, sau khi phản ứng xong thu được dung dịch Y chứa 11,175 gam KCl. Khối lượng của KBr trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 7,45 gam
  • B. 10,4 gam
  • C. 11,9 gam
  • D. 17,85 gam

Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A. H₂S
  • B. CH₃COOH
  • C. HClO₄
  • D. C₆H₁₂O₆ (glucose)

Câu 4: Phương trình ion rút gọn Fe²⁺ + 2OH⁻ → Fe(OH)₂(s) biểu diễn cho phản ứng nào sau đây?

  • A. FeCl₂(aq) + 2NaOH(aq) → Fe(OH)₂(s) + 2NaCl(aq)
  • B. Fe(NO₃)₃(aq) + 3KOH(aq) → Fe(OH)₃(s) + 3KNO₃(aq)
  • C. FeSO₄(aq) + Ba(OH)₂(aq) → Fe(OH)₂(s) + BaSO₄(s)
  • D. FeO(s) + 2HCl(aq) → FeCl₂(aq) + H₂O(l)

Câu 5: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,05 M với 150 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,4
  • B. 2,0
  • C. 7,0
  • D. 12,6

Câu 6: Dung dịch X có [H⁺] = 2,5 × 10⁻³ M. Giá trị pH của dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 2,6
  • B. 3,0
  • C. 11,4
  • D. 12,6

Câu 7: Dung dịch Y có pOH = 3,2. Nồng độ mol của ion H⁺ trong dung dịch Y là bao nhiêu?

  • A. 3,2 × 10⁻⁴ M
  • B. 10⁻³² M
  • C. 1,58 × 10⁻¹¹ M
  • D. 6,3 × 10⁻⁴ M

Câu 8: Để tăng pH của dung dịch HCl có pH = 2 lên pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần?

  • A. 5 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. 2 lần

Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A. Dung dịch Na₂SO₄
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch KOH
  • D. Dung dịch HNO₃

Câu 10: Cho các dung dịch: NaCl, HCl, NaOH, CH₃COOH. Chất nào khi tan trong nước tạo ra môi trường dẫn điện tốt nhất (ở cùng nồng độ mol)?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. CH₃COOH

Câu 11: Cho phản ứng thuận nghịch sau trong hệ kín: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ H₂
  • B. Giảm nhiệt độ (nếu phản ứng thuận tỏa nhiệt)
  • C. Tăng áp suất chung của hệ
  • D. Thêm chất xúc tác Pt

Câu 12: Xét cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ∆H < 0. Để thu được nhiều NH₃ hơn trong hệ cân bằng, có thể áp dụng biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • C. Thêm chất xúc tác
  • D. Giảm nồng độ N₂ và H₂

Câu 13: Tại một nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng Kc của phản ứng H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g) là 50. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0,1 M, nồng độ cân bằng của HI là bao nhiêu?

  • A. 0,078 M
  • B. 0,1 M
  • C. 0,156 M
  • D. 0,2 M

Câu 14: Cho các chất sau: HCl, Na₂SO₄, Fe(OH)₂, C₂H₅OH, Al₂O₃. Số chất thuộc loại base theo thuyết Arrhenius là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo ra kết tủa?

  • A. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
  • B. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
  • C. K₂CO₃(aq) + H₂SO₄(aq) → K₂SO₄(aq) + H₂O(l) + CO₂(g)
  • D. Zn(s) + CuSO₄(aq) → ZnSO₄(aq) + Cu(s)

Câu 16: Trộn 200 mL dung dịch BaCl₂ 0,1 M với 300 mL dung dịch Na₂SO₄ 0,15 M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,33 gam
  • B. 3,495 gam
  • C. 4,66 gam
  • D. 6,99 gam

Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion: Fe³⁺, K⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để chứng minh sự có mặt của ion Cl⁻ trong dung dịch này, ta có thể thêm dung dịch nào sau đây?

  • A. AgNO₃
  • B. BaCl₂
  • C. NaOH
  • D. H₂SO₄ loãng

Câu 18: Cho cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g), ∆H < 0. Nếu tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo SO₃)
  • B. Chiều nghịch (tạo SO₂ và O₂)
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Ban đầu theo chiều thuận, sau đó theo chiều nghịch

Câu 19: Cho 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0,01 M. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1,0
  • B. 1,7
  • C. 2,0
  • D. 12,3

Câu 20: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. Na⁺
  • B. Cl⁻
  • C. H₂SO₄
  • D. HCO₃⁻

Câu 21: Cho cân bằng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g). Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Hút bớt khí CO₂ ra khỏi hệ
  • B. Thêm chất xúc tác
  • C. Tăng áp suất chung của hệ
  • D. Thêm CaCO₃ rắn

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

  • A. Mg(OH)₂
  • B. Al(OH)₃
  • C. NaCl
  • D. KNO₃

Câu 23: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp các ion: Na⁺, Ba²⁺, OH⁻, Cl⁻. Khi thêm dung dịch Na₂SO₄ vào dung dịch X, ion nào sẽ tạo kết tủa?

  • A. Na⁺
  • B. OH⁻
  • C. Ba²⁺
  • D. Cl⁻

Câu 24: Cặp chất nào sau đây KHÔNG thể cùng tồn tại trong một dung dịch ở điều kiện thường?

  • A. Na₂CO₃ và H₂SO₄
  • B. NaCl và KNO₃
  • C. NaOH và KCl
  • D. CuSO₄ và HCl

Câu 25: Cho dung dịch HNO₃ 0,1 M. Nồng độ mol của ion OH⁻ trong dung dịch này (ở 25°C) là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 10⁻⁷ M
  • C. 10⁻¹ M
  • D. 10⁻¹³ M

Câu 26: Trộn 100 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,05 M với 100 mL dung dịch HCl 0,02 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 12,6
  • B. 7,0
  • C. 1,4
  • D. 2,0

Câu 27: Cho cân bằng hóa học: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ bằng cách nén thể tích, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo PCl₃ và Cl₂)
  • B. Chiều nghịch (tạo PCl₅)
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Ban đầu theo chiều thuận, sau đó theo chiều nghịch

Câu 28: Ion nào sau đây là ion khán giả (spectator ion) trong phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch FeCl₃?

  • A. Fe³⁺
  • B. OH⁻
  • C. Fe(OH)₃
  • D. Na⁺

Câu 29: Cho phản ứng thuận nghịch trong hệ kín: A + B ⇌ C + D. Ở trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • B. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.
  • C. Phản ứng đã dừng lại.
  • D. Chỉ có phản ứng thuận xảy ra.

Câu 30: Một dung dịch chứa các ion: Mg²⁺, K⁺, NO₃⁻. Để thu được kết tủa Mg(OH)₂ từ dung dịch này mà không đưa thêm cation lạ vào, ta có thể thêm hóa chất nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch KOH
  • C. Dung dịch Ba(OH)₂
  • D. Nước cất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một dung dịch chứa các ion: Na⁺, K⁺, Ca²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Nồng độ mol của các ion lần lượt là 0,1 M, 0,05 M, 0,05 M, 0,1 M, và x M. Giá trị của x là bao nhiêu để dung dịch trung hòa về điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 14,9 gam hỗn hợp KCl và KBr vào nước thu được dung dịch X. Cho khí Cl₂ dư lội từ từ qua dung dịch X, sau khi phản ứng xong thu được dung dịch Y chứa 11,175 gam KCl. Khối lượng của KBr trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phương trình ion rút gọn Fe²⁺ + 2OH⁻ → Fe(OH)₂(s) biểu diễn cho phản ứng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0,05 M với 150 mL dung dịch NaOH 0,1 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Dung dịch X có [H⁺] = 2,5 × 10⁻³ M. Giá trị pH của dung dịch X là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Dung dịch Y có pOH = 3,2. Nồng độ mol của ion H⁺ trong dung dịch Y là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Để tăng pH của dung dịch HCl có pH = 2 lên pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho các dung dịch: NaCl, HCl, NaOH, CH₃COOH. Chất nào khi tan trong nước tạo ra môi trường dẫn điện tốt nhất (ở cùng nồng độ mol)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho phản ứng thuận nghịch sau trong hệ kín: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Xét cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ∆H < 0. Để thu được nhiều NH₃ hơn trong hệ cân bằng, có thể áp dụng biện pháp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Tại một nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng Kc của phản ứng H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g) là 50. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0,1 M, nồng độ cân bằng của HI là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho các chất sau: HCl, Na₂SO₄, Fe(OH)₂, C₂H₅OH, Al₂O₃. Số chất thuộc loại base theo thuyết Arrhenius là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo ra kết tủa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trộn 200 mL dung dịch BaCl₂ 0,1 M với 300 mL dung dịch Na₂SO₄ 0,15 M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion: Fe³⁺, K⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để chứng minh sự có mặt của ion Cl⁻ trong dung dịch này, ta có thể thêm dung dịch nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g), ∆H < 0. Nếu tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0,01 M. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính theo thuyết Bronsted-Lowry?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho cân bằng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g). Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng phản ứng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp các ion: Na⁺, Ba²⁺, OH⁻, Cl⁻. Khi thêm dung dịch Na₂SO₄ vào dung dịch X, ion nào sẽ tạo kết tủa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cặp chất nào sau đây KHÔNG thể cùng tồn tại trong một dung dịch ở điều kiện thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho dung dịch HNO₃ 0,1 M. Nồng độ mol của ion OH⁻ trong dung dịch này (ở 25°C) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trộn 100 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,05 M với 100 mL dung dịch HCl 0,02 M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho cân bằng hóa học: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ bằng cách nén thể tích, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Ion nào sau đây là ion khán giả (spectator ion) trong phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch FeCl₃?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho phản ứng thuận nghịch trong hệ kín: A + B ⇌ C + D. Ở trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một dung dịch chứa các ion: Mg²⁺, K⁺, NO₃⁻. Để thu được kết tủa Mg(OH)₂ từ dung dịch này mà không đưa thêm cation lạ vào, ta có thể thêm hóa chất nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một dung dịch chứa các ion: Na⁺, K⁺, Mg²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để trung hòa điện tích trong dung dịch, tổng số mol điện tích dương phải bằng tổng số mol điện tích âm. Giả sử trong 1 lít dung dịch có 0,1 mol Na⁺, 0,05 mol K⁺, 0,02 mol Mg²⁺ và 0,1 mol Cl⁻. Tính số mol SO₄²⁻ có trong 1 lít dung dịch đó.

  • A. 0,01 mol
  • B. 0,02 mol
  • C. 0,03 mol
  • D. 0,04 mol

Câu 2: Trộn 200 mL dung dịch BaCl₂ 0,1 M với 300 mL dung dịch Na₂SO₄ 0,15 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là bao nhiêu?

  • A. 4,66 gam
  • B. 6,99 gam
  • C. 2,33 gam
  • D. 9,32 gam

Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe³⁺, 0,2 mol Al³⁺, a mol Cl⁻ và b mol SO₄²⁻. Khi cô cạn dung dịch X thu được 55,9 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 0,3 và 0,2
  • B. 0,2 và 0,3
  • C. 0,4 và 0,15
  • D. 0,15 và 0,4

Câu 4: Cho 100 mL dung dịch NaOH 0,01 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 13

Câu 5: Tính giá trị pH của dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02 M và H₂SO₄ 0,01 M.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 1,4
  • D. 0,04

Câu 6: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 thành 1000 mL. Giá trị pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 4

Câu 7: Trộn 200 mL dung dịch HCl 0,1 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,15 M. Xác định môi trường của dung dịch sau phản ứng và tính pH.

  • A. Axit, pH = 1
  • B. Bazơ, pH = 12,6
  • C. Trung tính, pH = 7
  • D. Bazơ, pH = 13

Câu 8: Cho phản ứng thuận nghịch sau: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là gì?

  • A. Kc = [NH₃]² / ([N₂][H₂]³)
  • B. Kc = ([N₂][H₂]³) / [NH₃]²
  • C. Kc = [NH₃] / ([N₂][H₂])
  • D. Kc = 2[NH₃] / ([N₂] + 3[H₂])

Câu 9: Cho cân bằng hóa học: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Ở một nhiệt độ nhất định, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là [H₂] = 0,01 M, [I₂] = 0,02 M, [HI] = 0,1 M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó.

  • A. 50
  • B. 500
  • C. 500
  • D. 100

Câu 10: Xét phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) có ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất chung của hệ
  • C. Thêm khí SO₃ vào hệ
  • D. Tăng nồng độ SO₂

Câu 11: Cho cân bằng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thêm chất xúc tác
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Lấy bớt khí CO₂ ra
  • D. Thêm một lượng nhỏ CaCO₃ rắn

Câu 12: Một dung dịch muối X khi tan trong nước tạo ra môi trường axit. Muối X có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. NH₄Cl
  • C. Na₂CO₃
  • D. KNO₃

Câu 13: Trộn 100 mL dung dịch KOH có pH = 13 với 100 mL dung dịch HCl có pH = 2. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

  • A. 12
  • B. 7
  • C. 2
  • D. 11

Câu 14: Cho phản ứng thuận nghịch: H₂(g) + Br₂(g) ⇌ 2HBr(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ ở nhiệt độ không đổi, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Ban đầu theo chiều thuận, sau đó theo chiều nghịch

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH lớn hơn 7?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch H₂SO₄
  • C. Dung dịch FeCl₃
  • D. Dung dịch K₂CO₃

Câu 16: Cho dung dịch A chứa 0,1 mol Na⁺, 0,2 mol NH₄⁺, 0,05 mol SO₄²⁻ và x mol Cl⁻. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A.

  • A. 28,6 gam
  • B. 24,8 gam
  • C. 26,5 gam
  • D. 22,9 gam

Câu 17: Cân bằng hóa học PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g) là phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0). Để tăng hiệu suất phân hủy PCl₅, ta nên:

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 18: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất (giả sử cùng nồng độ mol)?

  • A. Dung dịch đường saccarozơ
  • B. Dung dịch ancol etylic
  • C. Dung dịch H₂SO₄
  • D. Nước cất

Câu 19: Cho 500 mL dung dịch Ba(OH)₂ nồng độ x M. Trộn dung dịch này với 500 mL dung dịch HCl 0,2 M thu được 1 lít dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 0,15
  • B. 0,2
  • C. 0,1
  • D. 0,075

Câu 20: Khi tăng áp suất của hệ cân bằng sau: 2NO(g) + O₂(g) ⇌ 2NO₂(g), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Tùy thuộc vào nhiệt độ

Câu 21: Một dung dịch A chứa các ion: K⁺, Ba²⁺, Cl⁻, NO₃⁻. Để loại bỏ ion Ba²⁺ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các ion còn lại, người ta có thể thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HNO₃
  • C. Dung dịch K₂SO₄
  • D. Dung dịch Ba(NO₃)₂

Câu 22: Tính nồng độ mol/L của ion H⁺ trong dung dịch thu được khi hòa tan 4,9 gam H₂SO₄ vào nước để được 250 mL dung dịch.

  • A. 0,1 M
  • B. 0,2 M
  • C. 0,3 M
  • D. 0,4 M

Câu 23: Xét hệ cân bằng trong bình kín: C(s) + H₂O(g) ⇌ CO(g) + H₂(g). Yếu tố nào sau đây làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?

  • A. Tăng nồng độ CO
  • B. Lấy bớt khí H₂ ra
  • C. Thêm khí CO₂ vào
  • D. Tăng áp suất chung

Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Al³⁺, Fe²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để xác định sự có mặt của ion Cl⁻ trong dung dịch X, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃ và dung dịch HNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂ và dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch Na₂SO₄

Câu 25: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1 M cần dùng để trung hòa hoàn toàn 200 mL dung dịch HCl 0,05 M.

  • A. 50 mL
  • B. 80 mL
  • C. 100 mL
  • D. 150 mL

Câu 26: Cho cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Khi thêm khí N₂ vào hệ cân bằng ở nhiệt độ không đổi, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Tùy thuộc vào áp suất

Câu 27: Một dung dịch có [OH⁻] = 2,5 . 10⁻³ M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu? (Biết tích số ion của nước Kw = [H⁺][OH⁻] = 10⁻¹⁴ ở 25°C)

  • A. 2,6
  • B. 11,4
  • C. 9,6
  • D. 11,4

Câu 28: Dung dịch X chứa 0,02 mol Ca²⁺, 0,03 mol Mg²⁺, 0,06 mol Cl⁻ và y mol NO₃⁻. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X.

  • A. 9,5 gam
  • B. 8,8 gam
  • C. 10,2 gam
  • D. 7,6 gam

Câu 29: Cho cân bằng: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g). Ở 700°C, hằng số cân bằng Kc = 0,4. Nếu ban đầu có [CO] = 0,1 M và [H₂O] = 0,1 M, tính nồng độ CO ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0,025 M
  • B. 0,061 M
  • C. 0,039 M
  • D. 0,05 M

Câu 30: Một dung dịch X được tạo ra bằng cách trộn 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0,05 M với 400 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,0125 M. Nhận xét nào sau đây về dung dịch X là đúng?

  • A. Dung dịch có pH < 7
  • B. Dung dịch có pH > 7
  • C. Dung dịch có pH = 7
  • D. Có kết tủa BaSO₄ nhưng dung dịch vẫn còn tính axit

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một dung dịch chứa các ion: Na⁺, K⁺, Mg²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để trung hòa điện tích trong dung dịch, tổng số mol điện tích dương phải bằng tổng số mol điện tích âm. Giả sử trong 1 lít dung dịch có 0,1 mol Na⁺, 0,05 mol K⁺, 0,02 mol Mg²⁺ và 0,1 mol Cl⁻. Tính số mol SO₄²⁻ có trong 1 lít dung dịch đó.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trộn 200 mL dung dịch BaCl₂ 0,1 M với 300 mL dung dịch Na₂SO₄ 0,15 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe³⁺, 0,2 mol Al³⁺, a mol Cl⁻ và b mol SO₄²⁻. Khi cô cạn dung dịch X thu được 55,9 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho 100 mL dung dịch NaOH 0,01 M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Tính giá trị pH của dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,02 M và H₂SO₄ 0,01 M.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 2 thành 1000 mL. Giá trị pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trộn 200 mL dung dịch HCl 0,1 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,15 M. Xác định môi trường của dung dịch sau phản ứng và tính pH.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho phản ứng thuận nghịch sau: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho cân bằng hóa học: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Ở một nhiệt độ nhất định, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là [H₂] = 0,01 M, [I₂] = 0,02 M, [HI] = 0,1 M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xét phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) có ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho cân bằng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g). Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một dung dịch muối X khi tan trong nước tạo ra môi trường axit. Muối X có thể là chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trộn 100 mL dung dịch KOH có pH = 13 với 100 mL dung dịch HCl có pH = 2. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho phản ứng thuận nghịch: H₂(g) + Br₂(g) ⇌ 2HBr(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ ở nhiệt độ không đổi, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH lớn hơn 7?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho dung dịch A chứa 0,1 mol Na⁺, 0,2 mol NH₄⁺, 0,05 mol SO₄²⁻ và x mol Cl⁻. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cân bằng hóa học PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g) là phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0). Để tăng hiệu suất phân hủy PCl₅, ta nên:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất (giả sử cùng nồng độ mol)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho 500 mL dung dịch Ba(OH)₂ nồng độ x M. Trộn dung dịch này với 500 mL dung dịch HCl 0,2 M thu được 1 lít dung dịch có pH = 12. Giá trị của x là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi tăng áp suất của hệ cân bằng sau: 2NO(g) + O₂(g) ⇌ 2NO₂(g), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một dung dịch A chứa các ion: K⁺, Ba²⁺, Cl⁻, NO₃⁻. Để loại bỏ ion Ba²⁺ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các ion còn lại, người ta có thể thêm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Tính nồng độ mol/L của ion H⁺ trong dung dịch thu được khi hòa tan 4,9 gam H₂SO₄ vào nước để được 250 mL dung dịch.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Xét hệ cân bằng trong bình kín: C(s) + H₂O(g) ⇌ CO(g) + H₂(g). Yếu tố nào sau đây làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Dung dịch X chứa các ion: Al³⁺, Fe²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để xác định sự có mặt của ion Cl⁻ trong dung dịch X, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,1 M cần dùng để trung hòa hoàn toàn 200 mL dung dịch HCl 0,05 M.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Khi thêm khí N₂ vào hệ cân bằng ở nhiệt độ không đổi, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một dung dịch có [OH⁻] = 2,5 . 10⁻³ M. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu? (Biết tích số ion của nước Kw = [H⁺][OH⁻] = 10⁻¹⁴ ở 25°C)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Dung dịch X chứa 0,02 mol Ca²⁺, 0,03 mol Mg²⁺, 0,06 mol Cl⁻ và y mol NO₃⁻. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho cân bằng: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g). Ở 700°C, hằng số cân bằng Kc = 0,4. Nếu ban đầu có [CO] = 0,1 M và [H₂O] = 0,1 M, tính nồng độ CO ở trạng thái cân bằng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một dung dịch X được tạo ra bằng cách trộn 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0,05 M với 400 mL dung dịch Ba(OH)₂ 0,0125 M. Nhận xét nào sau đây về dung dịch X là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh khi tan trong nước?

  • A. C2H5OH (Ethanol)
  • B. CH3COOH (Acetic acid)
  • C. C12H22O11 (Sucrose)
  • D. H2SO4 (Sulfuric acid)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự điện li là đúng?

  • A. Sự điện li là sự phân li của các chất thành ion khi nóng chảy.
  • B. Sự điện li là sự phân li của các chất thành ion khi tan trong nước hoặc khi nóng chảy.
  • C. Sự điện li là sự phân li của các chất thành nguyên tử khi tan trong nước.
  • D. Chất điện li là chất chỉ tồn tại dưới dạng ion trong dung dịch.

Câu 3: Viết phương trình điện li (nếu có) của các chất sau trong nước: HClO4, KOH, C12H22O11, H2S (yếu). Có bao nhiêu chất điện li yếu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 4: Tính tổng nồng độ mol của các ion có trong dung dịch MgCl2 0,03 M (coi MgCl2 điện li hoàn toàn).

  • A. 0,03 M
  • B. 0,06 M
  • C. 0,09 M
  • D. 0,12 M

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là acid, vừa có thể đóng vai trò là base?

  • A. HCO3-
  • B. Cl-
  • C. Na+
  • D. NH4+

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. H2SO4 và SO4^2-
  • B. HCl và ClO-
  • C. HNO3 và NO2-
  • D. NH4+ và NH3

Câu 7: Dự đoán tính chất (acid, base, trung tính) của dung dịch Potassium acetate (CH3COOK).

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 8: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, NH4Cl, KNO3, CH3COOH. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Tính pH của dung dịch HCl 2,5 x 10^-3 M.

  • A. 2,5
  • B. 3,0
  • C. 2,6
  • D. 11,4

Câu 10: Dung dịch X có nồng độ ion OH- là 4,0 x 10^-4 M. Tính pH của dung dịch X.

  • A. 4,0
  • B. 10,0
  • C. 3,4
  • D. 10,6

Câu 11: Trộn 100 mL dung dịch H2SO4 0,01 M với 400 mL dung dịch NaOH 0,015 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,0
  • B. 7,0
  • C. 12,0
  • D. 12,6

Câu 12: Pha loãng 20 mL dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 bằng nước cất đến tổng thể tích 200 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

  • A. 11,0
  • B. 12,0
  • C. 12,5
  • D. 13,0

Câu 13: Một dung dịch chứa các ion: 0,1 mol Na+, 0,05 mol Ca2+, 0,1 mol Cl-, và x mol NO3-. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 0,20
  • B. 0,15
  • C. 0,10
  • D. 0,05

Câu 14: Một dung dịch chứa 0,2 mol K+, 0,1 mol Mg2+, x mol Cl- và 0,05 mol SO4^2-. Cô cạn dung dịch này thu được m gam muối khan. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 20,15 g
  • B. 25,85 g
  • C. 28,15 g
  • D. 30,45 g

Câu 15: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi nào?

  • A. Khi các chất phản ứng đều là chất điện li mạnh.
  • B. Khi có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
  • C. Khi có ít nhất một chất tham gia là chất điện li yếu.
  • D. Khi tạo thành ít nhất một trong các chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu.

Câu 16: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Na2SO4.

  • A. Ba2+ + SO4^2- → BaSO4(s)
  • B. Ba(OH)2 + SO4^2- → BaSO4(s) + 2OH-
  • C. Ba2+ + Na2SO4 → BaSO4(s) + 2Na+
  • D. Ba2+ + 2OH- + 2Na+ + SO4^2- → BaSO4(s) + 2Na+ + 2OH-

Câu 17: Cho các cặp dung dịch sau: (1) HCl và AgNO3; (2) BaCl2 và H2SO4; (3) FeSO4 và NaOH; (4) NaNO3 và KCl. Có bao nhiêu cặp khi trộn lẫn sẽ xảy ra phản ứng tạo kết tủa?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Nhóm các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

  • A. Na+, Cl-, Ag+, NO3-
  • B. K+, Ba2+, Cl-, SO4^2-
  • C. H+, Na+, OH-, Cl-
  • D. Cu2+, Fe3+, OH-, SO4^2-

Câu 19: Trộn dung dịch chứa a mol NaHCO3 với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2. Ion nào sau đây có nồng độ đáng kể trong dung dịch sau phản ứng (loại bỏ kết tủa nếu có)?

  • A. HCO3-
  • B. Ba2+
  • C. Na+
  • D. CO3^2-

Câu 20: Cho phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = [NH3]^2 / ([N2] * [H2]^3)
  • B. Kc = ([N2] * [H2]^3) / [NH3]^2
  • C. Kc = 2[NH3] / ([N2] * 3[H2])
  • D. Kc = ([N2] + [H2]) / [NH3]

Câu 21: Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) có nồng độ các chất tại thời điểm cân bằng là [H2] = 0,05 M, [I2] = 0,05 M, [HI] = 0,35 M. Giá trị hằng số cân bằng Kc tại nhiệt độ đó là:

  • A. 0,02
  • B. 7,0
  • C. 49,0
  • D. 49,0

Câu 22: Xét cân bằng hóa học: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển cân bằng?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Thêm khí CO2 vào hệ.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Tăng áp suất riêng phần của CO2.

Câu 23: Cho phản ứng thuận nghịch tỏa nhiệt: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Để tăng hiệu suất tạo sản phẩm C và D, có thể áp dụng biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Giảm nồng độ chất A.

Câu 24: Tại sao chất xúc tác không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?

  • A. Vì chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
  • B. Vì chất xúc tác làm tăng tốc độ cả phản ứng thuận và nghịch với mức độ như nhau.
  • C. Vì chất xúc tác làm thay đổi nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng.
  • D. Vì chất xúc tác làm thay đổi giá trị hằng số cân bằng Kc.

Câu 25: Trộn 150 mL dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1 M và KOH 0,1 M với 350 mL dung dịch HCl x M, thu được 500 mL dung dịch có pH = 1. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 0,20
  • B. 0,10
  • C. 0,15
  • D. 0,25

Câu 26: Một học sinh muốn pha chế 200 mL dung dịch HCl có pH = 2 từ dung dịch HCl 1 M. Thể tích dung dịch HCl 1 M cần lấy là bao nhiêu mL?

  • A. 0,2 mL
  • B. 0,5 mL
  • C. 2,0 mL
  • D. 5,0 mL

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về các dung dịch có cùng nồng độ mol là đúng?

  • A. pH của dung dịch H2SO4 bằng pH của dung dịch HCl.
  • B. Nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH lớn hơn trong dung dịch HCl.
  • C. Độ dẫn điện của dung dịch CH3COOH bằng độ dẫn điện của dung dịch HCl.
  • D. Nồng độ ion H+ trong dung dịch H2SO4 lớn hơn trong dung dịch HCl.

Câu 28: Giải thích tại sao nước cất có khả năng dẫn điện rất kém.

  • A. Nước là chất điện li rất yếu, chỉ phân li một phần nhỏ thành ion.
  • B. Nước là chất điện li mạnh nhưng nồng độ ion H+ và OH- rất nhỏ.
  • C. Các phân tử nước không mang điện tích.
  • D. Trong nước chỉ có các phân tử phân cực, không có ion.

Câu 29: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) (phản ứng thuận tỏa nhiệt). Khi nhúng bình vào nước đá, màu nâu đỏ của NO2 nhạt dần. Điều này chứng tỏ:

  • A. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không dịch chuyển.
  • D. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.

Câu 30: Một dung dịch chứa các ion: a mol K+, b mol Mg2+, 0,1 mol Cl-, 0,2 mol NO3- và 0,15 mol SO4^2-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 37,3 gam. Giá trị của (a+b) là bao nhiêu?

  • A. 0,25
  • B. 0,30
  • C. 0,35
  • D. 0,40

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh khi tan trong nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự điện li là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Viết phương trình điện li (nếu có) của các chất sau trong nước: HClO4, KOH, C12H22O11, H2S (yếu). Có bao nhiêu chất điện li yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tính tổng nồng độ mol của các ion có trong dung dịch MgCl2 0,03 M (coi MgCl2 điện li hoàn toàn).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là acid, vừa có thể đóng vai trò là base?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp theo thuyết Bronsted-Lowry?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Dự đoán tính chất (acid, base, trung tính) của dung dịch Potassium acetate (CH3COOK).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, NH4Cl, KNO3, CH3COOH. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Tính pH của dung dịch HCl 2,5 x 10^-3 M.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Dung dịch X có nồng độ ion OH- là 4,0 x 10^-4 M. Tính pH của dung dịch X.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trộn 100 mL dung dịch H2SO4 0,01 M với 400 mL dung dịch NaOH 0,015 M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Pha loãng 20 mL dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 bằng nước cất đến tổng thể tích 200 mL. pH của dung dịch sau khi pha loãng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một dung dịch chứa các ion: 0,1 mol Na+, 0,05 mol Ca2+, 0,1 mol Cl-, và x mol NO3-. Giá trị của x là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một dung dịch chứa 0,2 mol K+, 0,1 mol Mg2+, x mol Cl- và 0,05 mol SO4^2-. Cô cạn dung dịch này thu được m gam muối khan. Giá trị của m là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Na2SO4.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho các cặp dung dịch sau: (1) HCl và AgNO3; (2) BaCl2 và H2SO4; (3) FeSO4 và NaOH; (4) NaNO3 và KCl. Có bao nhiêu cặp khi trộn lẫn sẽ xảy ra phản ứng tạo kết tủa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Nhóm các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trộn dung dịch chứa a mol NaHCO3 với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2. Ion nào sau đây có nồng độ đáng kể trong dung dịch sau phản ứng (loại bỏ kết tủa nếu có)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) có nồng độ các chất tại thời điểm cân bằng là [H2] = 0,05 M, [I2] = 0,05 M, [HI] = 0,35 M. Giá trị hằng số cân bằng Kc tại nhiệt độ đó là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xét cân bằng hóa học: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển cân bằng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho phản ứng thuận nghịch tỏa nhiệt: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Để tăng hiệu suất tạo sản phẩm C và D, có thể áp dụng biện pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao chất xúc tác không làm dịch chuyển cân bằng hóa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trộn 150 mL dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1 M và KOH 0,1 M với 350 mL dung dịch HCl x M, thu được 500 mL dung dịch có pH = 1. Giá trị của x là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một học sinh muốn pha chế 200 mL dung dịch HCl có pH = 2 từ dung dịch HCl 1 M. Thể tích dung dịch HCl 1 M cần lấy là bao nhiêu mL?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về các dung dịch có cùng nồng độ mol là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Giải thích tại sao nước cất có khả năng dẫn điện rất kém.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) (phản ứng thuận tỏa nhiệt). Khi nhúng bình vào nước đá, màu nâu đỏ của NO2 nhạt dần. Điều này chứng tỏ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một dung dịch chứa các ion: a mol K+, b mol Mg2+, 0,1 mol Cl-, 0,2 mol NO3- và 0,15 mol SO4^2-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 37,3 gam. Giá trị của (a+b) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. NaCl
  • B. H2SO4
  • C. NaOH
  • D. CH3COOH

Câu 2: Viết phương trình điện li hoàn toàn (nếu có) của Ba(NO3)2 trong nước. Nhận định nào sau đây về các ion tạo thành là đúng?

  • A. Tạo ra ion Ba+ và ion NO3-.
  • B. Tạo ra ion Ba2+ và ion NO32-.
  • C. Tạo ra ion Ba2+ và ion NO3-.
  • D. Không điện li trong nước.

Câu 3: Hoà tan 11,7 gam NaCl (M = 58,5 g/mol) vào nước thu được 500 mL dung dịch. Nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 0,4 M
  • C. 0,2 M
  • D. 0,04 M

Câu 4: Một dung dịch X chứa các ion: Mg2+, K+, Cl-, NO3-. Nếu số mol của K+, Cl-, NO3- lần lượt là 0,1 mol, 0,2 mol, 0,1 mol thì số mol tối thiểu của Mg2+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0,05 mol
  • B. 0,1 mol
  • C. 0,15 mol
  • D. 0,2 mol

Câu 5: Trộn 200 mL dung dịch BaCl2 0,1 M với 300 mL dung dịch NaCl 0,1 M. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,10 M
  • B. 0,12 M
  • C. 0,14 M
  • D. 0,16 M

Câu 6: Dung dịch HCl có nồng độ 0,005 M tại 25°C có pH bằng bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2,3
  • C. 11
  • D. 2

Câu 7: Dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,005 M tại 25°C có pH bằng bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 2
  • C. 12
  • D. 13

Câu 8: Cần pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 1 bằng nước cất tới thể tích bao nhiêu để thu được dung dịch mới có pH = 3 (coi nhiệt độ không đổi)?

  • A. 1000 mL
  • B. 100 mL
  • C. 500 mL
  • D. 200 mL

Câu 9: Trộn 100 mL dung dịch H2SO4 0,05 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,1 M. Dung dịch thu được sau phản ứng có tính chất gì (tại 25°C)?

  • A. Axit
  • B. Trung tính
  • C. Bazơ
  • D. Không xác định được

Câu 10: Trộn 200 mL dung dịch HCl 0,1 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,15 M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng (tại 25°C) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 12
  • D. 13

Câu 11: Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion HCO3- có thể đóng vai trò là:

  • A. Chỉ là axit.
  • B. Chỉ là bazơ.
  • C. Là cả axit và bazơ.
  • D. Không là axit cũng không là bazơ.

Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch sau: HCOOH + H2O ⇌ HCOO- + H3O+. Cặp axit-bazơ liên hợp trong phản ứng này là:

  • A. HCOOH và HCOO-
  • B. HCOOH và H2O
  • C. H2O và HCOO-
  • D. H3O+ và HCOOH

Câu 13: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch CH3COOH (axit yếu) và dung dịch NaOH (bazơ mạnh) là:

  • A. H+ + OH- → H2O
  • B. CH3COOH + OH- → CH3COO- + H2O
  • C. CH3COO- + Na+ → CH3COONa
  • D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Câu 14: Tại trạng thái cân bằng hóa học, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng thuận đã dừng lại.
  • B. Nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.
  • C. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 15: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = [SO3]² / ([SO2]² * [O2])
  • B. Kc = ([SO2]² * [O2]) / [SO3]²
  • C. Kc = [SO3] / ([SO2] * [O2])
  • D. Kc = ([SO2] * [O2]) / [SO3]

Câu 16: Cho phản ứng thuận nghịch: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Tại một nhiệt độ nhất định, nồng độ cân bằng của H2, I2, HI lần lượt là 0,05 M, 0,05 M, 0,35 M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó là:

  • A. 49
  • B. 7
  • C. 49
  • D. 0,14

Câu 17: Cho cân bằng sau: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Yếu tố nào sau đây khi tác động sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng áp suất của hệ.
  • B. Giảm nồng độ N2.
  • C. Tăng nhiệt độ (biết phản ứng thuận tỏa nhiệt).
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 18: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g); ΔH < 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa SO2 thành SO3, cần:

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi nồng độ chất phản ứng.
  • B. Thay đổi nhiệt độ.
  • C. Thay đổi áp suất (đối với phản ứng có chất khí và tổng số mol khí thay đổi).
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 20: Tại 25°C, tích số ion của nước Kw = [H+][OH-] có giá trị là 10^-14. Khi nhiệt độ tăng lên, giá trị Kw sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào áp suất.

Câu 21: Cho dung dịch axit yếu HA có nồng độ 0,1 M. Biết độ điện li của HA trong dung dịch này là 1%. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch là:

  • A. 0,1 M
  • B. 0,001 M
  • C. 0,01 M
  • D. 0,0001 M

Câu 22: Cho giá trị Ka của hai axit yếu: HCOOH (Ka = 1,8 x 10^-4) và CH3COOH (Ka = 1,8 x 10^-5). So sánh độ mạnh của hai axit này.

  • A. HCOOH mạnh hơn CH3COOH.
  • B. CH3COOH mạnh hơn HCOOH.
  • C. Hai axit có độ mạnh tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ mạnh chỉ dựa vào giá trị Ka.

Câu 23: Khi hòa tan Al2(SO4)3 vào nước, dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Axit
  • B. Bazơ
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 24: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ theo thời gian của các chất trong một phản ứng thuận nghịch. Tại thời điểm t1, đường biểu diễn của chất sản phẩm bắt đầu đi ngang. Điều đó chứng tỏ:

  • A. Phản ứng thuận đã kết thúc.
  • B. Nồng độ các chất phản ứng bằng không.
  • C. Hệ đạt trạng thái cân bằng hóa học.
  • D. Tốc độ phản ứng nghịch lớn hơn tốc độ phản ứng thuận.

Câu 25: Phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh luôn tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ của hệ đang ở trạng thái cân bằng (phản ứng trung hòa thuận nghịch), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Không xác định được.

Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất (coi nồng độ ban đầu của các chất tan là như nhau)?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. NaCl
  • D. NaOH

Câu 27: Tại 25°C, một dung dịch có [H+] = 5,0 x 10^-6 M. Dung dịch này có tính chất gì?

  • A. Axit
  • B. Bazơ
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol K2SO4 và 0,03 mol KCl vào nước. Tổng số mol ion K+ trong dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,05 mol
  • B. 0,04 mol
  • C. 0,07 mol
  • D. 0,06 mol

Câu 29: Cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH có pH = 12 để trung hòa hoàn toàn 100 mL dung dịch HCl có pH = 2 (coi nhiệt độ không đổi)?

  • A. 10 mL
  • B. 100 mL
  • C. 50 mL
  • D. 20 mL

Câu 30: Cho cân bằng trong bình kín: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây khi thay đổi sẽ làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thêm chất rắn CaCO3.
  • B. Lấy bớt chất rắn CaO.
  • C. Nghiền nhỏ CaCO3.
  • D. Tăng áp suất riêng phần của CO2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Viết phương trình điện li hoàn toàn (nếu có) của Ba(NO3)2 trong nước. Nhận định nào sau đây về các ion tạo thành là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hoà tan 11,7 gam NaCl (M = 58,5 g/mol) vào nước thu được 500 mL dung dịch. Nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một dung dịch X chứa các ion: Mg2+, K+, Cl-, NO3-. Nếu số mol của K+, Cl-, NO3- lần lượt là 0,1 mol, 0,2 mol, 0,1 mol thì số mol tối thiểu của Mg2+ trong dung dịch này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trộn 200 mL dung dịch BaCl2 0,1 M v???i 300 mL dung dịch NaCl 0,1 M. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dung dịch HCl có nồng độ 0,005 M tại 25°C có pH bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ 0,005 M tại 25°C có pH bằng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cần pha loãng 10 mL dung dịch HCl có pH = 1 bằng nước cất tới thể tích bao nhiêu để thu được dung dịch mới có pH = 3 (coi nhiệt độ không đổi)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trộn 100 mL dung dịch H2SO4 0,05 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,1 M. Dung dịch thu được sau phản ứng có tính chất gì (tại 25°C)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trộn 200 mL dung dịch HCl 0,1 M với 300 mL dung dịch NaOH 0,15 M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng (tại 25°C) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Theo thuyết Brønsted-Lowry, ion HCO3- có thể đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch sau: HCOOH + H2O ⇌ HCOO- + H3O+. Cặp axit-bazơ liên hợp trong phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch CH3COOH (axit yếu) và dung dịch NaOH (bazơ mạnh) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại trạng thái cân bằng hóa học, nhận định nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phản ứng thuận nghịch: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Tại một nhiệt độ nhất định, nồng độ cân bằng của H2, I2, HI lần lượt là 0,05 M, 0,05 M, 0,35 M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tại nhiệt độ đó là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho cân bằng sau: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Yếu tố nào sau đây khi tác động sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g); ΔH < 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa SO2 thành SO3, cần:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại 25°C, tích số ion của nước Kw = [H+][OH-] có giá trị là 10^-14. Khi nhiệt độ tăng lên, giá trị Kw sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho dung dịch axit yếu HA có nồng độ 0,1 M. Biết độ điện li của HA trong dung dịch này là 1%. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho giá trị Ka của hai axit yếu: HCOOH (Ka = 1,8 x 10^-4) và CH3COOH (Ka = 1,8 x 10^-5). So sánh độ mạnh của hai axit này.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi hòa tan Al2(SO4)3 vào nước, dung dịch thu được có môi trường gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ theo thời gian của các chất trong một phản ứng thuận nghịch. Tại thời điểm t1, đường biểu diễn của chất sản phẩm bắt đầu đi ngang. Điều đó chứng tỏ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh luôn tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ của hệ đang ở trạng thái cân bằng (phản ứng trung hòa thuận nghịch), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất (coi nồng độ ban đầu của các chất tan là như nhau)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại 25°C, một dung dịch có [H+] = 5,0 x 10^-6 M. Dung dịch này có tính chất gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol K2SO4 và 0,03 mol KCl vào nước. Tổng số mol ion K+ trong dung dịch thu được là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH có pH = 12 để trung hòa hoàn toàn 100 mL dung dịch HCl có pH = 2 (coi nhiệt độ không đổi)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho cân bằng trong bình kín: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây khi thay đổi sẽ làm chuyển dịch cân bằng?

Viết một bình luận