12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 5: Ammonia. Muối Ammonium

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào sau đây?

  • A. Đường thẳng
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Tứ diện đều
  • D. Chóp tam giác

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong phân tử ammonia (NH3) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +5
  • D. -5

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của ammonia (NH3) là?

  • A. Tính base và tính khử
  • B. Tính acid và tính oxi hóa
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính oxi hóa mạnh

Câu 4: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị nào sau đây?

  • A. Phenolphthalein thành không màu
  • B. Quỳ tím thành màu đỏ
  • C. Quỳ tím thành màu xanh
  • D. Methyl orange thành màu vàng

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxi dư: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, vai trò của NH3 là?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 6: Để nhận biết muối ammonium, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho tác dụng với dung dịch acid mạnh
  • B. Cho tác dụng với dung dịch kiềm mạnh và đun nóng
  • C. Cho tác dụng với dung dịch muối bạc
  • D. Cho tác dụng với dung dịch barium chloride

Câu 7: Khí nào sau đây được tạo thành khi đun nóng muối ammonium chloride (NH4Cl) với dung dịch sodium hydroxide (NaOH)?

  • A. Hydrogen chloride (HCl)
  • B. Nitrogen dioxide (NO2)
  • C. Oxygen (O2)
  • D. Ammonia (NH3)

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính base của ammonia?

  • A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
  • B. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
  • C. NH3 + HCl → NH4Cl
  • D. NH3 + 3Cl2 → NCl3 + 3HCl

Câu 9: Thí nghiệm "bình phun nước" với ammonia chứng minh tính chất nào của ammonia?

  • A. Tính tan tốt trong nước và tính base
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính oxi hóa yếu
  • D. Khả năng tạo phức

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium dễ tan trong nước
  • B. Muối ammonium là chất điện li mạnh
  • C. Muối ammonium kém bền nhiệt
  • D. Dung dịch muối ammonium luôn có pH > 7

Câu 11: Dãy muối ammonium nào khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia (NH3)?

  • A. NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4HCO3
  • B. NH4NO3, (NH4)2Cr2O7, NH4H2PO4
  • C. NH4Cl, NH4NO2, (NH4)2SO4
  • D. (NH4)2CO3, NH4HCO3, NH4NO2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: (NH4)2SO4 + X → NH4Cl + Y↓. X và Y lần lượt là?

  • A. HCl và BaSO4
  • B. AgNO3 và AgCl
  • C. BaCl2 và BaSO4
  • D. NaCl và Na2SO4

Câu 13: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch NaCl?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 14: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch muối ammonium
  • B. Tổng hợp trực tiếp từ nitrogen và hydrogen (Haber-Bosch)
  • C. Nhiệt phân muối ammonium nitrate
  • D. Khử nitrogen oxide bằng than

Câu 15: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, cần điều chỉnh yếu tố nhiệt độ như thế nào?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Không ảnh hưởng
  • D. Tăng nhiệt độ sau đó giảm nhanh

Câu 16: Trong quá trình Haber-Bosch, áp suất cao được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch như nhau
  • B. Giảm tốc độ phản ứng thuận
  • C. Tăng tốc độ phản ứng thuận và chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
  • D. Giảm tốc độ phản ứng nghịch

Câu 17: Ứng dụng quan trọng nhất của ammonia trong sản xuất công nghiệp là gì?

  • A. Sản xuất thuốc nổ
  • B. Sản xuất phân bón
  • C. Sản xuất chất tẩy rửa
  • D. Sản xuất tơ sợi

Câu 18: Vì sao dung dịch ammonia có tính base yếu?

  • A. Do phân tử NH3 phân cực yếu
  • B. Do liên kết N-H kém bền
  • C. Do nồng độ NH3 trong dung dịch thấp
  • D. Do ammonia chỉ phân li một phần trong nước tạo ra ít ion OH-

Câu 19: Cho 10 ml dung dịch NH4Cl 1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, pH của dung dịch thu được sẽ như thế nào so với pH = 7?

  • A. pH = 7
  • B. pH > 7
  • C. pH < 7
  • D. Không xác định được

Câu 20: Cho cân bằng trong dung dịch ammonia: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều nghịch
  • B. Chiều thuận
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều ngẫu nhiên

Câu 21: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Ammonium nitrate (NH4NO3)
  • B. Ammonium sulfate ((NH4)2SO4)
  • C. Diammonium phosphate ((NH4)2HPO4)
  • D. Urea (CO(NH2)2)

Câu 22: Tại sao muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) được sử dụng làm bột nở trong làm bánh?

  • A. Do có vị mặn, tạo hương vị cho bánh
  • B. Do bị nhiệt phân giải phóng khí CO2 và NH3 làm bánh nở
  • C. Do hút ẩm tốt, giữ ẩm cho bánh
  • D. Do có tính khử, giúp bánh chín nhanh hơn

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường thu khí ammonia bằng phương pháp nào?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí bằng cách úp ngược bình
  • C. Đẩy không khí bằng cách đặt đứng bình
  • D. Đẩy không khí bằng cách đặt đứng bình và có bông tẩm H2SO4 ở miệng bình

Câu 24: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, H2SO4. Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Một mẫu phân bón ammonium nitrate (NH4NO3) bị lẫn tạp chất là cát. Để xác định hàm lượng NH4NO3 trong mẫu phân bón, người ta có thể dùng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp sắc ký
  • B. Phương pháp chuẩn độ acid-base sau khi chuyển NH4+ thành NH3
  • C. Phương pháp đo màu
  • D. Phương pháp kết tủa

Câu 26: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất nhất định, nồng độ NH3 ở trạng thái cân bằng là 0.3M. Nếu tăng áp suất, nồng độ NH3 ở trạng thái cân bằng mới sẽ như thế nào so với 0.3M?

  • A. Bằng 0.3M
  • B. Lớn hơn 0.3M
  • C. Nhỏ hơn 0.3M
  • D. Không dự đoán được

Câu 27: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây không trực tiếp tạo ra ammonia?

  • A. Quá trình cố định nitrogen bởi vi khuẩn
  • B. Quá trình phân hủy chất hữu cơ chứa nitrogen
  • C. Sấm sét (tạo NOx sau đó chuyển thành NH3)
  • D. Quá trình quang hợp của cây xanh

Câu 28: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH4Cl và 0.01 mol NaOH. Sau phản ứng, dung dịch thu được có tính chất gì?

  • A. Trung tính
  • B. Base mạnh
  • C. Base yếu
  • D. Acid yếu

Câu 29: Để bảo quản phân bón ammonium nitrate (NH4NO3), cần lưu ý điều gì?

  • A. Để nơi thoáng gió, ẩm ướt
  • B. Để nơi khô ráo, tránh xa nguồn nhiệt và chất dễ cháy
  • C. Để ngoài trời nắng
  • D. Không cần lưu ý đặc biệt

Câu 30: So sánh tính base của ammonia (NH3) và methylamine (CH3NH2). Chất nào có tính base mạnh hơn?

  • A. Methylamine (CH3NH2) mạnh hơn
  • B. Ammonia (NH3) mạnh hơn
  • C. Tính base tương đương
  • D. Không so sánh được

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong phân tử ammonia (NH3) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của ammonia (NH3) là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxi dư: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, vai trò của NH3 là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Để nhận biết muối ammonium, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khí nào sau đây được tạo thành khi đun nóng muối ammonium chloride (NH4Cl) với dung dịch sodium hydroxide (NaOH)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính base của ammonia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Thí nghiệm 'bình phun nước' với ammonia chứng minh tính chất nào của ammonia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về muối ammonium?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Dãy muối ammonium nào khi nhiệt phân *không* tạo ra khí ammonia (NH3)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: (NH4)2SO4 + X → NH4Cl + Y↓. X và Y lần lượt là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch NaCl?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, cần điều chỉnh yếu tố nhiệt độ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong quá trình Haber-Bosch, áp suất cao được sử dụng nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Ứng dụng quan trọng nhất của ammonia trong sản xuất công nghiệp là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Vì sao dung dịch ammonia có tính base yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho 10 ml dung dịch NH4Cl 1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, pH của dung dịch thu được sẽ như thế nào so với pH = 7?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho cân bằng trong dung dịch ammonia: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Tại sao muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) được sử dụng làm bột nở trong làm bánh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường thu khí ammonia bằng phương pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, H2SO4. Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một mẫu phân bón ammonium nitrate (NH4NO3) bị lẫn tạp chất là cát. Để xác định hàm lượng NH4NO3 trong mẫu phân bón, người ta có thể dùng phương pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất nhất định, nồng độ NH3 ở trạng thái cân bằng là 0.3M. Nếu tăng áp suất, nồng độ NH3 ở trạng thái cân bằng mới sẽ như thế nào so với 0.3M?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây *không* trực tiếp tạo ra ammonia?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH4Cl và 0.01 mol NaOH. Sau phản ứng, dung dịch thu được có tính chất gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để bảo quản phân bón ammonium nitrate (NH4NO3), cần lưu ý điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: So sánh tính base của ammonia (NH3) và methylamine (CH3NH2). Chất nào có tính base mạnh hơn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử ammonia (NH₃) có dạng hình học nào và nguyên tử trung tâm (N) ở trạng thái lai hóa nào?

  • A. Tứ diện đều, lai hóa sp³
  • B. Tam giác phẳng, lai hóa sp²
  • C. Đường thẳng, lai hóa sp
  • D. Chóp tam giác, lai hóa sp³

Câu 2: Tính chất vật lí nổi bật nào của ammonia giúp giải thích hiện tượng "phun sương" khi cho nước vào bình chứa khí ammonia?

  • A. Tan rất nhiều trong nước
  • B. Là khí không màu, mùi khai
  • C. Nhẹ hơn không khí
  • D. Có nhiệt độ sôi thấp

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chỉ thị như thế nào? Giải thích tính chất này.

  • A. Làm quỳ tím hóa đỏ, do có tính acid.
  • B. Làm quỳ tím hóa xanh, do có tính base yếu.
  • C. Làm phenolphthalein mất màu, do là chất trung tính.
  • D. Không làm đổi màu quỳ tím hay phenolphthalein, do là khí.

Câu 4: Ammonia (NH₃) thể hiện tính chất hóa học nào trong phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao, có xúc tác platin?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen theo phương trình phản ứng sau: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này tỏa nhiệt (ΔrH < 0). Để tăng hiệu suất tạo thành NH₃, cần áp dụng các điều kiện về nhiệt độ, áp suất, và xúc tác như thế nào?

  • A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất, dùng xúc tác.
  • B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất, dùng xúc tác.
  • C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất, không dùng xúc tác.
  • D. Giảm nhiệt độ (vừa phải), tăng áp suất, dùng xúc tác.

Câu 6: Muối ammonium được tạo thành khi ammonia phản ứng với dung dịch acid. Ví dụ, khi cho khí NH₃ lội vào dung dịch HCl, xảy ra phản ứng tạo thành muối ammonium chloride. Công thức hóa học của muối này là gì?

  • A. NH₄Cl
  • B. NH₃Cl
  • C. (NH₄)₂Cl
  • D. NCl₃

Câu 7: Một trong những tính chất hóa học đặc trưng của muối ammonium là khả năng phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng. Sản phẩm khí thoát ra có mùi khai đặc trưng. Hãy viết phương trình hóa học minh họa phản ứng của dung dịch ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) với dung dịch sodium hydroxide (NaOH).

  • A. (NH₄)₂SO₄ + NaOH → Na₂SO₄ + NH₃↑ + H₂O
  • B. (NH₄)₂SO₄ + NaOH → Na(NH₄)SO₄ + H₂O
  • C. (NH₄)₂SO₄ + 2NaOH → Na₂SO₄ + 2NH₃↑ + 2H₂O
  • D. (NH₄)₂SO₄ + 2NaOH → 2NH₄OH + Na₂SO₄

Câu 8: Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và quan sát hiện tượng gì?

  • A. Dung dịch acid mạnh, có khí không màu thoát ra.
  • B. Dung dịch kiềm, đun nóng thấy có khí mùi khai thoát ra.
  • C. Dung dịch muối bạc nitrat, tạo kết tủa trắng.
  • D. Nước brom, làm mất màu nước brom.

Câu 9: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) ở nhiệt độ khoảng 180-250°C, sản phẩm thu được là gì? (Lưu ý: Phản ứng này khác với nhiệt phân các muối ammonium của acid không có tính oxi hóa).

  • A. NH₃ và HNO₃
  • B. N₂ và H₂O
  • C. N₂O và H₂O
  • D. NH₃ và NO₂

Câu 10: Một hỗn hợp khí gồm N₂, H₂ và NH₃ được dẫn qua bình đựng dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Khí thoát ra khỏi bình là gì? Giải thích.

  • A. N₂ và H₂
  • B. NH₃
  • C. N₂
  • D. H₂O

Câu 11: Cho 1,12 lít khí ammonia (ở đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) tạo thành muối ammonium sulfate. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 6.6 gam
  • B. 13.2 gam
  • C. 0.33 gam
  • D. 3.3 gam

Câu 12: Ammonia được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp với vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Sản xuất phân đạm
  • B. Làm chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nổ
  • D. Làm chất làm lạnh trong tủ lạnh gia đình

Câu 13: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, (NH₄)₂SO₄, K₂CO₃, CaCl₂. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)₂ đun nóng, có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số này?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế khí ammonia trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng hỗn hợp chất rắn X và Y. Sau phản ứng, khí thu được được dẫn qua bình chứa chất làm khô Z. Chất X, Y, Z phù hợp lần lượt là gì?

  • A. NH₄NO₃, NaOH, H₂SO₄ đặc
  • B. NH₄Cl, Ca(OH)₂, CaO
  • C. (NH₄)₂SO₄, KOH, P₂O₅
  • D. NH₄HCO₃, Ba(OH)₂, CaCl₂ khan

Câu 15: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch ammonium chloride (NH₄Cl) với dung dịch barium hydroxide (Ba(OH)₂), đun nóng.

  • A. NH₄⁺ + OH⁻ → NH₃↑ + H₂O
  • B. NH₄⁺ + Ba²⁺ + OH⁻ → NH₃↑ + Ba(OH)₂
  • C. NH₄Cl + OH⁻ → NH₄OH + Cl⁻
  • D. 2NH₄⁺ + Ba(OH)₂ → Ba²⁺ + 2NH₃↑ + 2H₂O

Câu 16: Tại sao ammonia lỏng được sử dụng làm chất làm lạnh trong một số hệ thống công nghiệp lớn?

  • A. Có tính base mạnh.
  • B. Dễ bị phân hủy.
  • C. Tan rất ít trong nước.
  • D. Có nhiệt hóa hơi lớn.

Câu 17: Một dung dịch chứa đồng thời các muối sau: NaCl, Na₂SO₄, (NH₄)₂SO₄. Để loại bỏ hoàn toàn ion sulfate (SO₄²⁻) và ion ammonium (NH₄⁺) ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ gây ô nhiễm, người ta có thể thêm dung dịch chứa ion nào vào dung dịch ban đầu?

  • A. Ag⁺
  • B. Pb²⁺
  • C. Ba²⁺ và OH⁻
  • D. K⁺

Câu 18: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (1) Tất cả các muối ammonium đều dễ tan trong nước. (2) Dung dịch muối ammonium có môi trường acid. (3) Muối ammonium kém bền với nhiệt và dễ bị phân hủy. (4) Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết ion ammonium trong dung dịch. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp gồm (NH₄)₂SO₄ và NH₄Cl vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 2.24
  • B. 4.48
  • C. 3.36
  • D. 1.12

Câu 20: Dung dịch ammonia có thể hòa tan được kết tủa của các hydroxide kim loại nào sau đây?

  • A. Al(OH)₃
  • B. Fe(OH)₃
  • C. Mg(OH)₂
  • D. Cu(OH)₂

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí (không có xúc tác): 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O, vai trò của NH₃ là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 22: Để làm khô khí ammonia ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng chất làm khô nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. H₂SO₄ đặc
  • B. P₂O₅
  • C. CaO rắn
  • D. CaCl₂ khan

Câu 23: Cho phương trình phản ứng: 2NH₃(g) + 3CuO(s) → N₂(g) + 3Cu(s) + 3H₂O(g). Nhận xét nào sau đây về phản ứng này là đúng?

  • A. NH₃ đóng vai trò là chất khử.
  • B. CuO đóng vai trò là chất bị oxi hóa.
  • C. Sản phẩm tạo thành chỉ gồm chất khí và hơi nước.
  • D. Đây là phản ứng trao đổi.

Câu 24: Hòa tan 0,1 mol khí NH₃ vào V ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 50 ml
  • D. 25 ml

Câu 25: Dung dịch muối ammonium nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường có pH > 7?

  • A. (NH₄)₂CO₃
  • B. NH₄Cl
  • C. (NH₄)₂SO₄
  • D. NH₄NO₃

Câu 26: Tại sao trong công nghiệp, người ta thường nén hỗn hợp N₂ và H₂ ở áp suất rất cao (khoảng 200-300 bar) để tổng hợp ammonia?

  • A. Để tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra ammonia.
  • C. Để giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng.
  • D. Để giảm chi phí sản xuất.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → NH₃ → Y. Biết X là một muối ammonium và Y là một muối nitrate. X và Y lần lượt có thể là chất nào?

  • A. (NH₄)₂SO₄ và NaNO₃
  • B. NH₄NO₃ và KNO₃
  • C. (NH₄)₂CO₃ và Ca(NO₃)₂
  • D. NH₄Cl và NH₄NO₃

Câu 28: Một lượng lớn khí ammonia bị rò rỉ trong khu dân cư. Biện pháp khẩn cấp nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý?

  • A. Phun sương nước hoặc dung dịch acid loãng.
  • B. Phun cát khô lên khu vực rò rỉ.
  • C. Phun khí carbon dioxide (CO₂).
  • D. Phun khí nitrogen (N₂).

Câu 29: Cho dung dịch X chứa 0,02 mol (NH₄)₂SO₄ và 0,03 mol NH₄Cl. Cho dung dịch Ba(OH)₂ dư vào dung dịch X, đun nóng nhẹ. Tổng khối lượng kết tủa và thể tích khí (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 4.66 gam kết tủa và 0.672 lít khí.
  • B. 6.99 gam kết tủa và 1.568 lít khí.
  • C. 4.66 gam kết tủa và 1.568 lít khí.
  • D. 6.99 gam kết tủa và 0.672 lít khí.

Câu 30: Giải thích tại sao khi mở nắp lọ đựng dung dịch ammonia đậm đặc, ta ngửi thấy mùi khai đặc trưng của ammonia?

  • A. Ammonia là chất lỏng dễ bay hơi.
  • B. Khí ammonia tan trong nước theo phản ứng thuận nghịch, và khí ammonia dễ bay hơi.
  • C. Nước trong dung dịch ammonia bay hơi mang theo ammonia.
  • D. Ion ammonium trong dung dịch bị phân hủy tạo khí ammonia.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phân tử ammonia (NH₃) có dạng hình học nào và nguyên tử trung tâm (N) ở trạng thái lai hóa nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tính chất vật lí nổi bật nào của ammonia giúp giải thích hiện tượng 'phun sương' khi cho nước vào bình chứa khí ammonia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chỉ thị như thế nào? Giải thích tính chất này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Ammonia (NH₃) thể hiện tính chất hóa học nào trong phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao, có xúc tác platin?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen theo phương trình phản ứng sau: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này tỏa nhiệt (ΔrH < 0). Để tăng hiệu suất tạo thành NH₃, cần áp dụng các điều kiện về nhiệt độ, áp suất, và xúc tác như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Muối ammonium được tạo thành khi ammonia phản ứng với dung dịch acid. Ví dụ, khi cho khí NH₃ lội vào dung dịch HCl, xảy ra phản ứng tạo thành muối ammonium chloride. Công thức hóa học của muối này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một trong những tính chất hóa học đặc trưng của muối ammonium là khả năng phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng. Sản phẩm khí thoát ra có mùi khai đặc trưng. Hãy viết phương trình hóa học minh họa phản ứng của dung dịch ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) với dung dịch sodium hydroxide (NaOH).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và quan sát hiện tượng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) ở nhiệt độ khoảng 180-250°C, sản phẩm thu được là gì? (Lưu ý: Phản ứng này khác với nhiệt phân các muối ammonium của acid không có tính oxi hóa).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một hỗn hợp khí gồm N₂, H₂ và NH₃ được dẫn qua bình đựng dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Khí thoát ra khỏi bình là gì? Giải thích.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho 1,12 lít khí ammonia (ở đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) tạo thành muối ammonium sulfate. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu gam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Ammonia được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp với vai trò chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, (NH₄)₂SO₄, K₂CO₃, CaCl₂. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)₂ đun nóng, có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế khí ammonia trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng hỗn hợp chất rắn X và Y. Sau phản ứng, khí thu được được dẫn qua bình chứa chất làm khô Z. Chất X, Y, Z phù hợp lần lượt là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch ammonium chloride (NH₄Cl) với dung dịch barium hydroxide (Ba(OH)₂), đun nóng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Tại sao ammonia lỏng được sử dụng làm chất làm lạnh trong một số hệ thống công nghiệp lớn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một dung dịch chứa đồng thời các muối sau: NaCl, Na₂SO₄, (NH₄)₂SO₄. Để loại bỏ hoàn toàn ion sulfate (SO₄²⁻) và ion ammonium (NH₄⁺) ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ gây ô nhiễm, người ta có thể thêm dung dịch chứa ion nào vào dung dịch ban đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (1) Tất cả các muối ammonium đều dễ tan trong nước. (2) Dung dịch muối ammonium có môi trường acid. (3) Muối ammonium kém bền với nhiệt và dễ bị phân hủy. (4) Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết ion ammonium trong dung dịch. Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp gồm (NH₄)₂SO₄ và NH₄Cl vào nước được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Dung dịch ammonia có thể hòa tan được kết tủa của các hydroxide kim loại nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí (không có xúc tác): 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O, vai trò của NH₃ là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để làm khô khí ammonia ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng chất làm khô nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho phương trình phản ứng: 2NH₃(g) + 3CuO(s) → N₂(g) + 3Cu(s) + 3H₂O(g). Nhận xét nào sau đây về phản ứng này là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Hòa tan 0,1 mol khí NH₃ vào V ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của V là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Dung dịch muối ammonium nào sau đây khi tan trong nước sẽ tạo ra môi trường có pH > 7?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Tại sao trong công nghiệp, người ta thường nén hỗn hợp N₂ và H₂ ở áp suất rất cao (khoảng 200-300 bar) để tổng hợp ammonia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → NH₃ → Y. Biết X là một muối ammonium và Y là một muối nitrate. X và Y lần lượt có thể là chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một lượng lớn khí ammonia bị rò rỉ trong khu dân cư. Biện pháp khẩn cấp nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho dung dịch X chứa 0,02 mol (NH₄)₂SO₄ và 0,03 mol NH₄Cl. Cho dung dịch Ba(OH)₂ dư vào dung dịch X, đun nóng nhẹ. Tổng khối lượng kết tủa và thể tích khí (đktc) thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Giải thích tại sao khi mở nắp lọ đựng dung dịch ammonia đậm đặc, ta ngửi thấy mùi khai đặc trưng của ammonia?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ammonia (NH3) tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường, trong khi nước (H2O) là chất lỏng. Sự khác biệt về trạng thái này chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng phân tử của NH3 nhỏ hơn H2O.
  • B. Độ âm điện của nitrogen lớn hơn oxygen.
  • C. Phân tử NH3 có dạng hình học chóp tam giác, còn H2O dạng đường thẳng.
  • D. Liên kết hydrogen giữa các phân tử H2O mạnh hơn so với NH3.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng (Kb) cho phản ứng trên được viết như thế nào?

  • A. Kb = [NH3][H2O] / [NH4+][OH-]
  • B. Kb = [NH4+][OH-] / [NH3]
  • C. Kb = [NH4+][OH-][H2O] / [NH3]
  • D. Kb = [NH3] / [NH4+][OH-]

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và áp suất.

Câu 4: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuO, O2. Ammonia có thể phản ứng được với tất cả các chất nào trong số các chất trên?

  • A. HCl, NaOH
  • B. NaOH, CuO
  • C. HCl, CuO, O2
  • D. HCl, NaOH, CuO, O2

Câu 5: Một bình chứa khí ammonia bị rò rỉ. Để xử lý nhanh chóng và an toàn, người ta nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Phun nước vào khu vực rò rỉ.
  • B. Phun dung dịch acid acetic (giấm ăn) loãng vào khu vực rò rỉ.
  • C. Sử dụng quạt để thổi khí ammonia bay đi.
  • D. Rắc vôi bột (CaO) vào khu vực rò rỉ.

Câu 6: Muối ammonium chloride (NH4Cl) khi tan trong nước tạo môi trường acid yếu. Điều này được giải thích bởi quá trình thủy phân nào sau đây?

  • A. Cl- + H2O ⇌ HCl + OH-
  • B. NH4Cl → NH3 + HCl
  • C. NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+
  • D. NH4Cl + H2O ⇌ NH4OH + HCl

Câu 7: Khi nung nóng muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm khí thu được là dinitrogen monoxide (N2O) và hơi nước. Đây là phản ứng thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp.
  • B. Phản ứng trao đổi.
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 8: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch kiềm mạnh (ví dụ NaOH) và đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây là dấu hiệu cho thấy có ion NH4+?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển màu hồng.
  • C. Có khí mùi khai thoát ra và làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
  • D. Có khí không màu, không mùi thoát ra.

Câu 9: Trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, vai trò của ammonia (NH3) là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Acid.
  • D. Base.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của ammonia trong thực tế?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Sản xuất acid nitric.
  • C. Chất làm lạnh trong công nghiệp lạnh.
  • D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

Câu 11: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3. Muối nào khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia (NH3) trực tiếp?

  • A. NH4Cl.
  • B. (NH4)2CO3.
  • C. NH4NO3.
  • D. Cả NH4Cl và (NH4)2CO3.

Câu 12: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được zinc hydroxide [Zn(OH)2], một chất kết tủa màu trắng không tan trong nước. Phản ứng này tạo thành phức chất tan nào?

  • A. [Zn(H2O)4]2+.
  • B. [Zn(NH3)4]2+.
  • C. [Zn(OH)4]2-.
  • D. [ZnCl4]2-.

Câu 13: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH3 0.1M?

  • A. 100 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 200 ml.
  • D. 150 ml.

Câu 14: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaCl, Na2SO4, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 15: Trong tự nhiên, chu trình nitrogen đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống. Quá trình nào sau đây chuyển nitrogen trong khí quyển thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho thực vật?

  • A. Quá trình phản nitrate hóa (denitrification).
  • B. Quá trình cố định nitrogen (nitrogen fixation).
  • C. Quá trình nitrate hóa (nitrification).
  • D. Quá trình amoni hóa (ammonification).

Câu 16: Xét phản ứng: NH3(aq) + CH3COOH(aq) ⇌ NH4CH3COO(aq). Phản ứng này thể hiện tính chất nào của ammonia?

  • A. Tính base.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính acid.

Câu 17: So sánh độ pH của dung dịch NH3 0.1M và dung dịch NaOH 0.1M. Dung dịch nào có pH cao hơn và vì sao?

  • A. Dung dịch NH3 có pH cao hơn vì NH3 là base mạnh hơn.
  • B. Dung dịch NaOH có pH cao hơn vì NaOH là base mạnh hơn, phân ly hoàn toàn.
  • C. Hai dung dịch có pH bằng nhau vì nồng độ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được nếu không biết giá trị Kb của NH3.

Câu 18: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. (NH4)2SO4.
  • B. NH4HSO4 và (NH4)2SO4.
  • C. NH4HSO4.
  • D. Không phản ứng.

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium nào với dung dịch kiềm?

  • A. NH4Cl.
  • B. NH4NO3.
  • C. (NH4)2SO4.
  • D. NH4HCO3.

Câu 20: Ảnh hưởng nào sau đây của ammonia và các hợp chất ammonium không gây hại cho môi trường?

  • A. Gây mưa acid khi ammonia trong khí quyển phản ứng với acid sulfuric và nitric.
  • B. Gây phú dưỡng hóa nguồn nước khi dư thừa phân bón chứa ammonium.
  • C. Sử dụng làm phân bón cung cấp nitrogen cho cây trồng.
  • D. Gây ô nhiễm không khí do mùi khai đặc trưng.

Câu 21: Dạng hình học phân tử của ammonia là chóp tam giác. Nguyên nhân chính tạo nên dạng hình học này là gì?

  • A. Do các liên kết N-H phân cực mạnh.
  • B. Do nguyên tử nitrogen còn một cặp electron tự do.
  • C. Do các nguyên tử hydrogen đẩy nhau.
  • D. Do nitrogen có độ âm điện lớn.

Câu 22: Cho phản ứng: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O. Trong phản ứng này, chất nào bị oxi hóa và chất nào bị khử?

  • A. NH3 bị khử, CuO bị oxi hóa.
  • B. Cả NH3 và CuO đều bị oxi hóa.
  • C. Cả NH3 và CuO đều bị khử.
  • D. NH3 bị oxi hóa, CuO bị khử.

Câu 23: Vì sao dung dịch ammonia có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  • A. Vì dung dịch ammonia có môi trường base.
  • B. Vì ammonia tác dụng với phenolphtalein tạo chất màu hồng.
  • C. Vì ammonia là chất oxi hóa mạnh.
  • D. Vì ammonia là chất khử mạnh.

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4 → X → NH4NO3. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

  • A. NH3.
  • B. NH4Cl.
  • C. N2.
  • D. NO2.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là không đúng?

  • A. Muối ammonium dễ tan trong nước.
  • B. Muối ammonium là chất điện li mạnh.
  • C. Dung dịch muối ammonium luôn có pH > 7.
  • D. Muối ammonium kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy khi đun nóng.

Câu 26: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nếu tăng áp suất thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận, chiều tạo ra ammonia.
  • B. Chiều nghịch, chiều phân hủy ammonia.
  • C. Cân bằng không bị chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo chiều nào tùy thuộc vào nhiệt độ.

Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết ion ammonium nhưng quên đun nóng. Hiện tượng nào vẫn có thể quan sát được nếu dùng dung dịch NaOH đặc?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí mùi khai thoát ra (mùi có thể yếu hơn nếu đun nóng).
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh.

Câu 28: Để loại bỏ khí NH3 dư sau một thí nghiệm, cách xử lý nào sau đây là an toàn và hiệu quả nhất?

  • A. Mở cửa phòng thí nghiệm cho khí NH3 bay đi.
  • B. Dẫn khí NH3 qua dung dịch acid hydrochloric (HCl) loãng.
  • C. Dùng quạt thổi mạnh để phân tán khí NH3.
  • D. Đốt khí NH3 bằng ngọn lửa đèn cồn.

Câu 29: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium nào cung cấp đồng thời cả nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Ammonium nitrate (NH4NO3).
  • B. Ammonium sulfate ((NH4)2SO4).
  • C. Ammonium chloride (NH4Cl).
  • D. Ammonium phosphate ((NH4)3PO4 hoặc (NH4)2HPO4).

Câu 30: Cho 1 mol muối ammonium carbonate (NH4)2CO3 nhiệt phân hoàn toàn. Thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu lít?

  • A. 22.4 lít.
  • B. 44.8 lít.
  • C. 67.2 lít.
  • D. 89.6 lít.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Ammonia (NH3) tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường, trong khi nước (H2O) là chất lỏng. Sự khác biệt về trạng thái này chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng (Kb) cho phản ứng trên được viết như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuO, O2. Ammonia có thể phản ứng được với *tất cả* các chất nào trong số các chất trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một bình chứa khí ammonia bị rò rỉ. Để xử lý nhanh chóng và an toàn, người ta nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Muối ammonium chloride (NH4Cl) khi tan trong nước tạo môi trường acid yếu. Điều này được giải thích bởi quá trình thủy phân nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khi nung nóng muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm khí thu được là dinitrogen monoxide (N2O) và hơi nước. Đây là phản ứng thuộc loại phản ứng hóa học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch kiềm mạnh (ví dụ NaOH) và đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây là dấu hiệu cho thấy có ion NH4+?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, vai trò của ammonia (NH3) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của ammonia trong thực tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3. Muối nào khi nhiệt phân *không* tạo ra khí ammonia (NH3) trực tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Dung dịch ammonia có khả năng hòa tan được zinc hydroxide [Zn(OH)2], một chất kết tủa màu trắng không tan trong nước. Phản ứng này tạo thành phức chất tan nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH3 0.1M?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaCl, Na2SO4, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong tự nhiên, chu trình nitrogen đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống. Quá trình nào sau đây chuyển nitrogen trong khí quyển thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho thực vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xét phản ứng: NH3(aq) + CH3COOH(aq) ⇌ NH4CH3COO(aq). Phản ứng này thể hiện tính chất nào của ammonia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: So sánh độ pH của dung dịch NH3 0.1M và dung dịch NaOH 0.1M. Dung dịch nào có pH cao hơn và vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium nào với dung dịch kiềm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Ảnh hưởng nào sau đây của ammonia và các hợp chất ammonium *không* gây hại cho môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Dạng hình học phân tử của ammonia là chóp tam giác. Nguyên nhân chính tạo nên dạng hình học này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho phản ứng: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O. Trong phản ứng này, chất nào bị oxi hóa và chất nào bị khử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Vì sao dung dịch ammonia có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4 → X → NH4NO3. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là *không đúng*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nếu tăng áp suất thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết ion ammonium nhưng quên đun nóng. Hiện tượng nào vẫn có thể quan sát được nếu dùng dung dịch NaOH đặc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để loại bỏ khí NH3 dư sau một thí nghiệm, cách xử lý nào sau đây là an toàn và hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium nào cung cấp đồng thời cả nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho 1 mol muối ammonium carbonate (NH4)2CO3 nhiệt phân hoàn toàn. Thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu lít?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình chóp tam giác với nguyên tử nitrogen ở đỉnh. Góc liên kết H-N-H trong phân tử NH3 là khoảng 107 độ. Cấu trúc này được hình thành do sự lai hóa của nguyên tử nitrogen và sự tồn tại của cặp electron tự do. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến góc liên kết H-N-H nhỏ hơn góc lý tưởng của tứ diện (109.5 độ)?

  • A. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn.
  • B. Liên kết N-H là liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Nguyên tử hydrogen có kích thước nhỏ.
  • D. Sự đẩy của cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen.

Câu 2: Ammonia tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch có tính base yếu. Tính base này được thể hiện qua phản ứng của NH3 với nước. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng sự tạo thành ion hydroxide trong dung dịch ammonia?

  • A. NH3 + H2O → NH4OH
  • B. NH3 + H2O → NH4+ + O2-
  • C. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • D. 2NH3 + H2O → 2NH4+ + O2-

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng phản ứng với nhiều chất, bao gồm cả acid và một số dung dịch muối của kim loại nặng. Phản ứng nào sau đây KHÔNG minh họa tính base của dung dịch ammonia?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xúc tác Pt, t°)
  • C. NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
  • D. 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

Câu 4: Ammonia thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất oxi hóa mạnh. Trong phản ứng của ammonia với đồng(II) oxide (CuO) nung nóng, sản phẩm tạo thành gồm khí nitrogen, đồng và nước. Nếu cho 1.7 gam NH3 phản ứng hoàn toàn với CuO dư, khối lượng kim loại đồng thu được là bao nhiêu? (Biết M của N=14, H=1, Cu=64, O=16)

  • A. 3.2 gam
  • B. 6.4 gam
  • C. 4.8 gam
  • D. 9.6 gam

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo quá trình Haber-Bosch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔrH° < 0. Để tăng hiệu suất tổng hợp ammonia, người ta thường sử dụng các điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác phù hợp. Dựa vào nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier, yếu tố nào sau đây sẽ giúp làm tăng nồng độ NH3 trong hỗn hợp cân bằng?

  • A. Tăng áp suất của hệ phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Thêm khí trơ vào hệ phản ứng.
  • D. Sử dụng xúc tác phù hợp.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách cho muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm và đun nóng nhẹ. Sau đó, khí NH3 được thu bằng phương pháp đẩy không khí. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng cách thu khí NH3 trong phòng thí nghiệm?

  • A. Úp ngược bình, dẫn khí vào đáy bình.
  • B. Để ngửa bình, dẫn khí vào đáy bình.
  • C. Để ngửa bình, dẫn khí vào miệng bình.
  • D. Úp ngược bình, dẫn khí vào miệng bình.

Câu 7: Ammonia lỏng được sử dụng làm chất làm lạnh trong các hệ thống lạnh công nghiệp. Tính chất nào của ammonia làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Có tính khử mạnh.
  • B. Tan nhiều trong nước.
  • C. Dễ bay hơi và có nhiệt hóa hơi lớn.
  • D. Có mùi khai đặc trưng.

Câu 8: Muối ammonium là hợp chất chứa cation ammonium (NH4+). Các muối ammonium đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh. Dung dịch muối ammonium có tính chất gì?

  • A. Có tính acid.
  • B. Có tính base.
  • C. Có tính trung tính.
  • D. Có tính lưỡng tính.

Câu 9: Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường đun nóng dung dịch với dung dịch kiềm. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Tạo thành kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • C. Có khí mùi khai thoát ra.
  • D. Xuất hiện khí không màu, không mùi.

Câu 10: Muối ammonium không bền với nhiệt, dễ bị phân hủy khi đun nóng. Sản phẩm nhiệt phân của muối ammonium phụ thuộc vào gốc acid liên kết với ion NH4+. Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí và hơi nước, trong đó có khí N2O?

  • A. NH4Cl
  • B. NH4NO3
  • C. (NH4)2CO3
  • D. NH4HCO3

Câu 11: Phân urê ((NH2)2CO) là một loại phân đạm phổ biến. Khi bón vào đất, urê bị phân hủy bởi enzyme urease có trong đất tạo thành ammonia và carbon dioxide. Ammonia sau đó có thể chuyển hóa thành các dạng nitrogen khác có lợi cho cây. Tuy nhiên, việc bón quá nhiều urê có thể gây hại cho cây trồng do tạo ra NH3 với nồng độ cao. Phản ứng phân hủy urê trong đất là:

  • A. (NH2)2CO → 2NH3 + CO
  • B. (NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3
  • C. (NH2)2CO → N2 + H2 + CO
  • D. (NH2)2CO + H2O → 2NH3 + CO2

Câu 12: Cho một dung dịch chứa hỗn hợp các muối NH4Cl, NaCl, FeCl3. Để thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất là NaCl, người ta có thể thêm từ từ dung dịch NaOH vào hỗn hợp trên và đun nóng nhẹ cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất nào đã bị loại bỏ khỏi dung dịch ban đầu trong quá trình này?

  • A. Chỉ có NH4Cl.
  • B. Chỉ có FeCl3.
  • C. Cả NH4Cl và FeCl3.
  • D. Không có chất nào bị loại bỏ hoàn toàn.

Câu 13: Một ống nghiệm chứa dung dịch muối ammonium sulfate ((NH4)2SO4). Khi thêm vài giọt dung dịch Ba(OH)2 và đun nóng nhẹ, quan sát thấy có khí X thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm và có kết tủa trắng Y xuất hiện. Xác định X và Y.

  • A. X là NH3, Y là BaSO4.
  • B. X là H2, Y là BaSO4.
  • C. X là NH3, Y là Ba(OH)2.
  • D. X là N2, Y là BaSO4.

Câu 14: Ammonia được sử dụng để sản xuất nitric acid (HNO3). Quá trình này bắt đầu bằng phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen có xúc tác platinum ở nhiệt độ cao. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của ammonia?

  • A. Tính base.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 15: Để làm khô khí NH3 trong công nghiệp, người ta không sử dụng chất làm khô nào sau đây?

  • A. H2SO4 đặc.
  • B. CaO khan.
  • C. NaOH rắn.
  • D. KOH rắn.

Câu 16: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để nhận biết tất cả các dung dịch trên. Thuốc thử đó là:

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Dung dịch H2SO4.
  • D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 17: Tại sao khi mở nắp chai dung dịch ammonia đậm đặc, người ta thường ngửi thấy mùi khai đặc trưng?

  • A. Ammonia phản ứng với oxygen trong không khí.
  • B. Ammonia là chất khí dễ bay hơi ở nhiệt độ phòng.
  • C. Dung dịch ammonia bị phân hủy thành khí nitrogen và hydrogen.
  • D. Ammonia là chất lỏng không màu.

Câu 18: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết ion ammonium trong dung dịch X. Học sinh đó lấy một lượng nhỏ dung dịch X cho vào ống nghiệm, sau đó thêm dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ. Quan sát thấy có khí thoát ra. Để khẳng định khí đó là NH3, học sinh có thể sử dụng cách nào sau đây?

  • A. Đưa mẩu giấy quỳ tím ẩm lên miệng ống nghiệm, thấy giấy quỳ chuyển màu xanh.
  • B. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm, thấy ngọn lửa tắt.
  • C. Dẫn khí vào dung dịch nước vôi trong, thấy dung dịch bị vẩn đục.
  • D. Dẫn khí vào dung dịch acid HCl đặc, thấy có khói trắng.

Câu 19: Ammonia có khả năng tạo phức với nhiều ion kim loại chuyển tiếp. Ví dụ, dung dịch ammonia có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam đậm. Phản ứng này được ứng dụng trong việc nhận biết ion Cu2+. Phương trình ion rút gọn của phản ứng tạo phức giữa Cu(OH)2 và NH3 là:

  • A. Cu2+ + 2OH- + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
  • B. Cu(OH)2 + 2NH3 → CuO + (NH4)2O
  • C. Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-
  • D. Cu(OH)2↓ + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-

Câu 20: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, xúc tác thường được sử dụng là sắt được hoạt hóa bởi các chất phụ trợ (promoters). Vai trò của xúc tác trong phản ứng này là gì?

  • A. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận.
  • B. Làm tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Làm tăng tốc độ phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng nhanh hơn.
  • D. Làm giảm áp suất của hệ phản ứng.

Câu 21: Khi nhiệt phân muối ammonium chloride (NH4Cl), sản phẩm thu được là khí ammonia và khí hydrogen chloride. Nếu đun nóng NH4Cl trong một hệ kín, sau đó làm nguội đến nhiệt độ phòng, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • A. Khí NH3 và HCl vẫn tồn tại ở trạng thái khí.
  • B. Khí NH3 và HCl phản ứng lại tạo thành NH4Cl rắn.
  • C. Chỉ còn khí NH3 do HCl tan hết trong nước tạo thành trong quá trình đun nóng.
  • D. Chỉ còn khí HCl do NH3 đã bị phân hủy hoàn toàn.

Câu 22: Một loại phân bón hóa học có công thức (NH4)2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố nitrogen trong phân bón này là bao nhiêu? (Biết M của N=14, H=1, S=32, O=16)

  • A. 10.61%
  • B. 14.14%
  • C. 21.21%
  • D. 28.00%

Câu 23: Dung dịch ammonia có thể dùng để làm sạch một số vết bẩn kim loại trên bề mặt đồ dùng bằng đồng. Điều này là do ammonia có khả năng tạo phức với ion đồng(II). Tính chất nào của ammonia giúp giải thích khả năng này?

  • A. Khả năng tạo phức với ion kim loại.
  • B. Tính base mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Độ tan lớn trong nước.

Câu 24: Cho các phát biểu sau về ammonia và muối ammonium: (1) Phân tử NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. (2) Dung dịch NH3 làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. (3) Muối ammonium nitrate (NH4NO3) được dùng làm phân bón. (4) Khi đun nóng, tất cả các muối ammonium đều giải phóng khí NH3. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Một lượng khí X được điều chế bằng cách cho 5.35 gam ammonium chloride (NH4Cl) rắn tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Toàn bộ khí X thu được hòa tan vào 100 ml dung dịch Y chứa HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z. Nồng độ mol của muối trong dung dịch Z là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi, M của NH4Cl=53.5)

  • A. 0.5 M
  • B. 0.8 M
  • C. 1.0 M
  • D. 1.2 M

Câu 26: Tại sao trong quy trình sản xuất nước đá, người ta thường sử dụng ammonia lỏng làm chất làm lạnh mà không phải nước?

  • A. Ammonia có nhiệt hóa hơi lớn hơn và điểm sôi thấp hơn nước.
  • B. Ammonia rẻ hơn nước.
  • C. Ammonia không phản ứng với các bộ phận kim loại của máy lạnh.
  • D. Ammonia có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → NH3 → Y → HNO3. Các chất X và Y lần lượt có thể là:

  • A. (NH4)2SO4 và N2
  • B. N2 và NO2
  • C. NH4Cl và NO
  • D. (NH2)2CO và N2O

Câu 28: Một mẫu phân bón được nghi ngờ là ammonium nitrate (NH4NO3). Để xác định sự có mặt của ion ammonium và ion nitrate trong mẫu này, cần thực hiện các thí nghiệm nào sau đây?

  • A. Chỉ cần đun nóng mẫu thử.
  • B. Chỉ cần thêm dung dịch NaOH và đun nóng.
  • C. Thêm dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH.
  • D. Thêm dung dịch NaOH và đun nóng để nhận biết NH4+, thêm Cu và H2SO4 loãng đun nóng để nhận biết NO3-.

Câu 29: Giải thích tại sao khi bón phân đạm chứa muối ammonium (ví dụ: NH4Cl, (NH4)2SO4) cho đất chua, độ chua của đất có xu hướng tăng lên?

  • A. Ion ammonium (NH4+) bị thủy phân tạo ra ion H+.
  • B. Ion gốc acid trong muối ammonium là acid mạnh.
  • C. Muối ammonium phản ứng với các base có sẵn trong đất.
  • D. Ammonia thoát ra từ muối làm giảm độ kiềm của đất.

Câu 30: Cho 0.1 mol khí NH3 tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AlCl3. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết M của Al=27, O=16, H=1)

  • A. 7.8 gam
  • B. 2.6 gam
  • C. 5.2 gam
  • D. 3.9 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình chóp tam giác với nguyên tử nitrogen ở đỉnh. Góc liên kết H-N-H trong phân tử NH3 là khoảng 107 độ. Cấu trúc này được hình thành do sự lai hóa của nguyên tử nitrogen và sự tồn tại của cặp electron tự do. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến góc liên kết H-N-H nhỏ hơn góc lý tưởng của tứ diện (109.5 độ)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Ammonia tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch có tính base yếu. Tính base này được thể hiện qua phản ứng của NH3 với nước. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng sự tạo thành ion hydroxide trong dung dịch ammonia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng phản ứng với nhiều chất, bao gồm cả acid và một số dung dịch muối của kim loại nặng. Phản ứng nào sau đây KHÔNG minh họa tính base của dung dịch ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Ammonia thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất oxi hóa mạnh. Trong phản ứng của ammonia với đồng(II) oxide (CuO) nung nóng, sản phẩm tạo thành gồm khí nitrogen, đồng và nước. Nếu cho 1.7 gam NH3 phản ứng hoàn toàn với CuO dư, khối lượng kim loại đồng thu được là bao nhiêu? (Biết M của N=14, H=1, Cu=64, O=16)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo quá trình Haber-Bosch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔrH° < 0. Để tăng hiệu suất tổng hợp ammonia, người ta thường sử dụng các điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác phù hợp. Dựa vào nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier, yếu tố nào sau đây sẽ giúp làm tăng nồng độ NH3 trong hỗn hợp cân bằng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách cho muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm và đun nóng nhẹ. Sau đó, khí NH3 được thu bằng phương pháp đẩy không khí. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng cách thu khí NH3 trong phòng thí nghiệm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Ammonia lỏng được sử dụng làm chất làm lạnh trong các hệ thống lạnh công nghiệp. Tính chất nào của ammonia làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Muối ammonium là hợp chất chứa cation ammonium (NH4+). Các muối ammonium đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh. Dung dịch muối ammonium có tính chất gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường đun nóng dung dịch với dung dịch kiềm. Hiện tượng quan sát được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Muối ammonium không bền với nhiệt, dễ bị phân hủy khi đun nóng. Sản phẩm nhiệt phân của muối ammonium phụ thuộc vào gốc acid liên kết với ion NH4+. Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí và hơi nước, trong đó có khí N2O?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân urê ((NH2)2CO) là một loại phân đạm phổ biến. Khi bón vào đất, urê bị phân hủy bởi enzyme urease có trong đất tạo thành ammonia và carbon dioxide. Ammonia sau đó có thể chuyển hóa thành các dạng nitrogen khác có lợi cho cây. Tuy nhiên, việc bón quá nhiều urê có thể gây hại cho cây trồng do tạo ra NH3 với nồng độ cao. Phản ứng phân hủy urê trong đất là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho một dung dịch chứa hỗn hợp các muối NH4Cl, NaCl, FeCl3. Để thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất là NaCl, người ta có thể thêm từ từ dung dịch NaOH vào hỗn hợp trên và đun nóng nhẹ cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất nào đã bị loại bỏ khỏi dung dịch ban đầu trong quá trình này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một ống nghiệm chứa dung dịch muối ammonium sulfate ((NH4)2SO4). Khi thêm vài giọt dung dịch Ba(OH)2 và đun nóng nhẹ, quan sát thấy có khí X thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm và có kết tủa trắng Y xuất hiện. Xác định X và Y.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Ammonia được sử dụng để sản xuất nitric acid (HNO3). Quá trình này bắt đầu bằng phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen có xúc tác platinum ở nhiệt độ cao. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của ammonia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Để làm khô khí NH3 trong công nghiệp, người ta không sử dụng chất làm khô nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để nhận biết tất cả các dung dịch trên. Thuốc thử đó là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Tại sao khi mở nắp chai dung dịch ammonia đậm đặc, người ta thường ngửi thấy mùi khai đặc trưng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết ion ammonium trong dung dịch X. Học sinh đó lấy một lượng nhỏ dung dịch X cho vào ống nghiệm, sau đó thêm dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ. Quan sát thấy có khí thoát ra. Để khẳng định khí đó là NH3, học sinh có thể sử dụng cách nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Ammonia có khả năng tạo phức với nhiều ion kim loại chuyển tiếp. Ví dụ, dung dịch ammonia có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam đậm. Phản ứng này được ứng dụng trong việc nhận biết ion Cu2+. Phương trình ion rút gọn của phản ứng tạo phức giữa Cu(OH)2 và NH3 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, xúc tác thường được sử dụng là sắt được hoạt hóa bởi các chất phụ trợ (promoters). Vai trò của xúc tác trong phản ứng này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi nhiệt phân muối ammonium chloride (NH4Cl), sản phẩm thu được là khí ammonia và khí hydrogen chloride. Nếu đun nóng NH4Cl trong một hệ kín, sau đó làm nguội đến nhiệt độ phòng, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một loại phân bón hóa học có công thức (NH4)2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố nitrogen trong phân bón này là bao nhiêu? (Biết M của N=14, H=1, S=32, O=16)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Dung dịch ammonia có thể dùng để làm sạch một số vết bẩn kim loại trên bề mặt đồ dùng bằng đồng. Điều này là do ammonia có khả năng tạo phức với ion đồng(II). Tính chất nào của ammonia giúp giải thích khả năng này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho các phát biểu sau về ammonia và muối ammonium: (1) Phân tử NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. (2) Dung dịch NH3 làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. (3) Muối ammonium nitrate (NH4NO3) được dùng làm phân bón. (4) Khi đun nóng, tất cả các muối ammonium đều giải phóng khí NH3. Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một lượng khí X được điều chế bằng cách cho 5.35 gam ammonium chloride (NH4Cl) rắn tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Toàn bộ khí X thu được hòa tan vào 100 ml dung dịch Y chứa HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z. Nồng độ mol của muối trong dung dịch Z là bao nhiêu? (Giả sử thể tích dung dịch không đổi, M của NH4Cl=53.5)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tại sao trong quy trình sản xuất nước đá, người ta thường sử dụng ammonia lỏng làm chất làm lạnh mà không phải nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → NH3 → Y → HNO3. Các chất X và Y lần lượt có thể là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một mẫu phân bón được nghi ngờ là ammonium nitrate (NH4NO3). Để xác định sự có mặt của ion ammonium và ion nitrate trong mẫu này, cần thực hiện các thí nghiệm nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Giải thích tại sao khi bón phân đạm chứa muối ammonium (ví dụ: NH4Cl, (NH4)2SO4) cho đất chua, độ chua của đất có xu hướng tăng lên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho 0.1 mol khí NH3 tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AlCl3. Sau phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết M của Al=27, O=16, H=1)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử ammonia (NH₃) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây giải thích cho tính base của nó trong dung dịch nước?

  • A. Phân tử có dạng hình chóp tam giác.
  • B. Có liên kết cộng hóa trị phân cực giữa N và H.
  • C. Nitrogen có độ âm điện lớn hơn hydrogen.
  • D. Nguyên tử nitrogen còn một cặp electron tự do.

Câu 2: Khi sục khí ammonia vào nước, xảy ra quá trình cân bằng hóa học nào sau đây?

  • A. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻
  • B. NH₃ + H₂O → NH₄OH
  • C. NH₃ + H₂O ⇌ NH₂⁻ + H₃O⁺
  • D. NH₃ + H₂O → NH₄⁺ + OH⁻

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chỉ thị nào sau đây sang màu xanh?

  • A. Dung dịch phenolphthalein
  • B. Giấy quỳ tím ẩm
  • C. Cả dung dịch phenolphthalein và giấy quỳ tím ẩm
  • D. Dung dịch methyl da cam

Câu 4: Ammonia thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Khí oxygen (có xúc tác Pt, nhiệt độ cao)
  • C. Nước
  • D. Dung dịch AlCl₃

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia không có xúc tác: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O, vai trò của NH₃ là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 6: Sản phẩm tạo thành khi cho khí ammonia phản ứng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) là gì?

  • A. Nitrogen và nước
  • B. Hydro và ammonium chloride
  • C. Nitrogen dioxide và nước
  • D. Ammonium chloride

Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho khí ammonia lọt vào bình chứa khí chlorine là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Tạo ra dung dịch màu vàng lục.
  • C. Tạo ra khói trắng.
  • D. Tạo ra chất rắn màu đen.

Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của ammonia là để sản xuất chất nào sau đây?

  • A. Khí hydrogen
  • B. Acid nitric
  • C. Khí oxygen
  • D. Kim loại sodium

Câu 9: Khí ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh trong công nghiệp là nhờ tính chất vật lí nào sau đây?

  • A. Dễ hóa lỏng và tỏa nhiệt khi bay hơi.
  • B. Tan nhiều trong nước.
  • C. Có mùi khai đặc trưng.
  • D. Nhẹ hơn không khí.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là sai?

  • A. Tất cả các muối ammonium đều dễ tan trong nước.
  • B. Dung dịch muối ammonium làm quỳ tím hóa đỏ.
  • C. Muối ammonium bị phân hủy khi đun nóng.
  • D. Muối ammonium chỉ bị phân hủy thành NH₃ và acid tương ứng khi đun nóng.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây được dùng để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch?

  • A. Cho tác dụng với dung dịch acid mạnh.
  • B. Cho tác dụng với dung dịch muối silver nitrate.
  • C. Đun nóng nhẹ với dung dịch kiềm.
  • D. Cho tác dụng với dung dịch nước bromine.

Câu 12: Khi đun nóng dung dịch ammonium chloride (NH₄Cl) với dung dịch sodium hydroxide (NaOH), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Có khí mùi khai thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 13: Muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) khi nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng 200-250°C sẽ tạo ra sản phẩm khí nào?

  • A. Nitrogen(I) oxide (N₂O) và nước.
  • B. Ammonia (NH₃) và nitric acid (HNO₃).
  • C. Khí nitrogen (N₂) và oxygen (O₂).
  • D. Khí nitrogen (N₂) và nước.

Câu 14: Muối ammonium bicarbonate (NH₄HCO₃) được sử dụng làm bột nở trong thực phẩm. Khi nướng bánh, muối này bị nhiệt phân tạo ra các khí làm bánh nở xốp. Phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân này là gì?

  • A. NH₄HCO₃ → NH₃ + H₂CO₃
  • B. NH₄HCO₃ → NH₄⁺ + HCO₃⁻
  • C. NH₄HCO₃ → NH₃ + CO₂ + H₂O
  • D. 2NH₄HCO₃ → (NH₄)₂CO₃ + CO₂ + H₂O

Câu 15: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo phản ứng thuận nghịch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔrH° < 0. Để tăng hiệu suất tổng hợp ammonia, người ta thường áp dụng các biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ (vừa phải) và tăng áp suất.

Câu 16: Tại sao trong công nghiệp sản xuất ammonia, người ta không giảm nhiệt độ xuống quá thấp dù phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Để tăng áp suất của hệ.
  • B. Để đảm bảo tốc độ phản ứng đủ nhanh.
  • C. Để giảm chi phí năng lượng.
  • D. Để tránh tạo ra sản phẩm phụ.

Câu 17: Một bình chứa khí ammonia được úp ngược trên chậu nước có pha vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng quan sát được sau một thời gian là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Mực nước trong bình dâng lên và chuyển sang màu đỏ.
  • C. Mực nước trong bình dâng lên và chuyển sang màu hồng.
  • D. Mực nước trong bình dâng lên và chuyển sang màu xanh.

Câu 18: Cho các dung dịch sau: NaCl, NH₄Cl, (NH₄)₂SO₄, Na₂SO₄. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào để nhận biết tất cả các dung dịch trên?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch Ba(OH)₂

Câu 19: Giải thích tại sao khí ammonia lại tan rất nhiều trong nước.

  • A. Phân tử NH₃ phân cực và có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Phân tử NH₃ không phân cực.
  • C. Khối lượng mol của NH₃ nhỏ.
  • D. NH₃ là một khí hiếm.

Câu 20: Cho 0,1 mol khí NH₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,1 mol HCl. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 5,35 gam
  • B. 10,7 gam
  • C. 5,35 gam
  • D. 7,45 gam

Câu 21: Để làm khô khí ammonia, người ta có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Acid sulfuric đặc
  • B. Phosphorus(V) oxide (P₂O₅)
  • C. Calcium chloride khan (CaCl₂)
  • D. Vôi sống (CaO)

Câu 22: Tại sao không dùng acid sulfuric đặc để làm khô khí ammonia?

  • A. Acid sulfuric đặc sẽ phản ứng với ammonia tạo muối.
  • B. Acid sulfuric đặc không hút ẩm.
  • C. Acid sulfuric đặc làm thay đổi tính chất của ammonia.
  • D. Ammonia không tan trong acid sulfuric đặc.

Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây mô tả phản ứng của ammonia với copper(II) oxide khi đun nóng?

  • A. 2NH₃ + CuO → N₂O + Cu + 3H₂O
  • B. 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O
  • C. 2NH₃ + CuO → N₂ + Cu + H₂O
  • D. 4NH₃ + 6CuO → 2N₂ + 6Cu + 6H₂O

Câu 24: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí ammonia và carbon dioxide?

  • A. Ammonium carbonate ((NH₄)₂CO₃)
  • B. Ammonium nitrate (NH₄NO₃)
  • C. Ammonium chloride (NH₄Cl)
  • D. Ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄)

Câu 25: Một mẫu phân bón được nghi ngờ là ammonium nitrate (NH₄NO₃). Để xác định nhanh chóng sự có mặt của ion ammonium, người ta có thể làm gì?

  • A. Hòa tan mẫu vào nước và thêm dung dịch bạc nitrat.
  • B. Đun nóng mẫu trong không khí.
  • C. Hòa tan mẫu vào nước, thêm dung dịch natri hydroxide và đun nóng nhẹ.
  • D. Hòa tan mẫu vào nước và đo pH của dung dịch.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tính tan của muối ammonium là đúng?

  • A. Tất cả các muối ammonium đều tan tốt trong nước.
  • B. Hầu hết các muối ammonium không tan trong nước.
  • C. Độ tan của muối ammonium trong nước rất thấp.
  • D. Chỉ có ammonium chloride tan trong nước.

Câu 27: Quá trình nào sau đây mô tả vai trò của ammonia trong sản xuất phân đạm urê ((NH₂)₂CO)?

  • A. Ammonia là chất xúc tác cho phản ứng.
  • B. Ammonia là sản phẩm phụ của phản ứng.
  • C. Ammonia là dung môi hòa tan các chất phản ứng.
  • D. Ammonia là một trong những nguyên liệu chính để tổng hợp urê.

Câu 28: Cho dung dịch chứa 0,02 mol (NH₄)₂SO₄ tác dụng với dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)₂. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa?

  • A. 4,66 gam
  • B. 6,99 gam
  • C. 2,33 gam
  • D. 9,32 gam

Câu 29: Khí thải công nghiệp chứa ammonia là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. Tác hại chính của khí ammonia đối với môi trường là gì?

  • A. Gây mưa acid và phú dưỡng hóa nguồn nước.
  • B. Phá hủy tầng ozon.
  • C. Gây hiệu ứng nhà kính.
  • D. Tạo ra khói bụi lơ lửng trong không khí.

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí ammonia, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Tổng hợp từ N₂ và H₂ ở nhiệt độ cao, áp suất cao.
  • B. Cho nitrogen phản ứng trực tiếp với nước.
  • C. Điện phân dung dịch muối ammonium.
  • D. Cho muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm và đun nóng nhẹ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tử ammonia (NH₃) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây giải thích cho tính base của nó trong dung dịch nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi sục khí ammonia vào nước, xảy ra quá trình cân bằng hóa học nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chỉ thị nào sau đây sang màu xanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Ammonia thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia không có xúc tác: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O, vai trò của NH₃ là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Sản phẩm tạo thành khi cho khí ammonia phản ứng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho khí ammonia lọt vào bình chứa khí chlorine là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của ammonia là để sản xuất chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khí ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh trong công nghiệp là nhờ tính chất vật lí nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là sai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phản ứng nào sau đây được dùng để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi đun nóng dung dịch ammonium chloride (NH₄Cl) với dung dịch sodium hydroxide (NaOH), hiện tượng quan sát được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) khi nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng 200-250°C sẽ tạo ra sản phẩm khí nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Muối ammonium bicarbonate (NH₄HCO₃) được sử dụng làm bột nở trong thực phẩm. Khi nướng bánh, muối này bị nhiệt phân tạo ra các khí làm bánh nở xốp. Phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo phản ứng thuận nghịch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔrH° < 0. Để tăng hiệu suất tổng hợp ammonia, người ta thường áp dụng các biện pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tại sao trong công nghiệp sản xuất ammonia, người ta không giảm nhiệt độ xuống quá thấp dù phản ứng tỏa nhiệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một bình chứa khí ammonia được úp ngược trên chậu nước có pha vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng quan sát được sau một thời gian là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho các dung dịch sau: NaCl, NH₄Cl, (NH₄)₂SO₄, Na₂SO₄. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào để nhận biết tất cả các dung dịch trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Giải thích tại sao khí ammonia lại tan rất nhiều trong nước.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho 0,1 mol khí NH₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,1 mol HCl. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để làm khô khí ammonia, người ta có thể dùng chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Tại sao không dùng acid sulfuric đặc để làm khô khí ammonia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây mô tả phản ứng của ammonia với copper(II) oxide khi đun nóng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí ammonia và carbon dioxide?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một mẫu phân bón được nghi ngờ là ammonium nitrate (NH₄NO₃). Để xác định nhanh chóng sự có mặt của ion ammonium, người ta có thể làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tính tan của muối ammonium là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Quá trình nào sau đây mô tả vai trò của ammonia trong sản xuất phân đạm urê ((NH₂)₂CO)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho dung dịch chứa 0,02 mol (NH₄)₂SO₄ tác dụng với dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)₂. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khí thải công nghiệp chứa ammonia là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường. Tác hại chính của khí ammonia đối với môi trường là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí ammonia, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có dạng hình học nào và nguyên tử trung tâm (nitrogen) ở trạng thái lai hóa nào?

  • A. Tam giác đều, sp2
  • B. Tứ diện đều, sp3
  • C. Đường thẳng, sp
  • D. Chóp tam giác, sp3

Câu 2: Quan sát thí nghiệm hòa tan khí ammonia vào nước có nhỏ thêm vài giọt dung dịch phenolphthalein. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất sự thay đổi màu sắc của dung dịch?

  • A. Dung dịch không màu chuyển sang màu đỏ nhạt.
  • B. Dung dịch màu hồng chuyển sang không màu.
  • C. Dung dịch không màu chuyển sang màu hồng.
  • D. Dung dịch không màu chuyển sang màu xanh lam.

Câu 3: Dung dịch ammonia thể hiện tính base yếu do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Nguyên tử N còn cặp electron tự do có khả năng nhận proton (H+).
  • B. Phân tử NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Ammonia là một chất khí tan nhiều trong nước.
  • D. Trong phân tử NH3, N có số oxi hóa -3.

Câu 4: Viết phương trình hóa học (dạng phân tử) minh họa tính base của ammonia khi tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng tạo ra muối ammonium sulfate trung hòa.

  • A. NH3 + H2SO4 → NH4HSO4
  • B. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
  • C. 4NH3 + H2SO4 → 2(NH4)2SO4
  • D. NH3 + 2H2SO4 → (NH4)2SO4 + H2O + SO2

Câu 5: Khi sục khí ammonia từ từ đến dư vào dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh thẫm.
  • B. Chỉ xuất hiện kết tủa xanh lam, kết tủa không tan.
  • C. Dung dịch chuyển từ màu xanh nhạt sang màu xanh thẫm ngay lập tức.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu.

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy khí ammonia trong không khí (không có xúc tác), vai trò của ammonia là gì và sản phẩm tạo thành là những chất nào?

  • A. Chất oxi hóa, sản phẩm là N2 và H2O.
  • B. Chất base, sản phẩm là N2 và H2O.
  • C. Chất oxi hóa, sản phẩm là NO và H2O.
  • D. Chất khử, sản phẩm là N2 và H2O.

Câu 7: So sánh tính chất hóa học của ammonia trong hai phản ứng sau: (1) NH3 + HCl → NH4Cl và (2) 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (có xúc tác Pt, nhiệt độ).

  • A. Trong cả hai phản ứng, NH3 đều thể hiện tính base.
  • B. Trong cả hai phản ứng, NH3 đều thể hiện tính khử.
  • C. Trong phản ứng (1) NH3 thể hiện tính base, trong phản ứng (2) NH3 thể hiện tính khử.
  • D. Trong phản ứng (1) NH3 thể hiện tính khử, trong phản ứng (2) NH3 thể hiện tính base.

Câu 8: Cho khí ammonia đi qua ống sứ nung nóng chứa bột đồng(II) oxide (CuO) màu đen. Hiện tượng xảy ra là bột màu đen chuyển dần sang màu đỏ, đồng thời có khí không màu thoát ra. Khí không màu đó là chất nào?

  • A. N2
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. H2

Câu 9: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo phương trình N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g), phản ứng thuận tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, người ta thường áp dụng những biện pháp nào?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ (vừa phải) và tăng áp suất.

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ hỗn hợp chất rắn nào sau đây?

  • A. NH4Cl và dung dịch NaOH.
  • B. NH4NO3 và Ca(OH)2.
  • C. (NH4)2SO4 và Ca(OH)2.
  • D. NH4Cl và dung dịch KOH đặc.

Câu 11: Để nhận biết khí ammonia thoát ra trong phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

  • A. Ngửi trực tiếp mùi khí.
  • B. Dùng giấy quỳ tím ẩm hoặc giấy tẩm dung dịch phenolphthalein.
  • C. Dùng dung dịch nước brom.
  • D. Dùng dung dịch bạc nitrat.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là sai?

  • A. Các muối ammonium đều dễ tan trong nước.
  • B. Dung dịch muối ammonium thường có môi trường acid.
  • C. Muối ammonium kém bền với nhiệt.
  • D. Khi tan trong nước, muối ammonium chỉ phân li một phần thành ion.

Câu 13: Nhiệt phân muối ammonium chloride (NH4Cl) tạo ra các sản phẩm khí nào?

  • A. N2 và H2O
  • B. NH3 và HCl
  • C. N2O và H2O
  • D. N2, H2 và Cl2

Câu 14: Nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3) tạo ra các sản phẩm khí nào?

  • A. N2O và H2O
  • B. N2 và H2O
  • C. NH3 và HNO3
  • D. NO2 và H2O

Câu 15: Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường thêm dung dịch kiềm mạnh (ví dụ: NaOH) vào và đun nóng nhẹ. Hiện tượng đặc trưng để kết luận có ion NH4+ là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển màu đỏ.
  • C. Có khí mùi khai thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
  • D. Có khí không màu, không mùi thoát ra.

Câu 16: Tại sao dung dịch muối ammonium chloride (NH4Cl) lại có môi trường acid?

  • A. Ion NH4+ bị thủy phân tạo ra ion H+.
  • B. Ion Cl- bị thủy phân tạo ra ion H+.
  • C. NH4Cl là acid mạnh.
  • D. NH4Cl là chất lưỡng tính.

Câu 17: Loại phân bón hóa học nào sau đây chứa hàm lượng nitrogen cao nhất (xét về phần trăm khối lượng nguyên tố N)?

  • A. Ammonium chloride (NH4Cl)
  • B. Ammonium sulfate ((NH4)2SO4)
  • C. Ammonium nitrate (NH4NO3)
  • D. Urea ((NH2)2CO)

Câu 18: Ngoài việc dùng làm phân bón, ammonia còn được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Chất chống đông cho động cơ.
  • B. Thuốc trừ sâu.
  • C. Sản xuất acid nitric.
  • D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

Câu 19: Cần bao nhiêu lít khí ammonia (đktc) để trung hòa hoàn toàn 150 ml dung dịch H2SO4 1M?

  • A. 3.36 lít
  • B. 6.72 lít
  • C. 7.168 lít
  • D. 14.336 lít

Câu 20: Cho 3.36 lít khí NH3 (đktc) phản ứng hoàn toàn với CuO dư nung nóng. Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.

  • A. 9.6 gam
  • B. 14.4 gam
  • C. 19.2 gam
  • D. 24.0 gam

Câu 21: Cho 9.6 gam muối ammonium nitrate (NH4NO3) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư khi đun nóng. Tính thể tích khí ammonia thoát ra (đktc).

  • A. 2.688 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 5.376 lít

Câu 22: So sánh tính base của dung dịch ammonia với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) có cùng nồng độ mol.

  • A. Dung dịch NH3 có tính base mạnh hơn NaOH.
  • B. Dung dịch NH3 và NaOH có tính base mạnh tương đương.
  • C. Dung dịch NH3 không có tính base, chỉ có NaOH có tính base.
  • D. Dung dịch NH3 có tính base yếu hơn NaOH.

Câu 23: Dựa vào cấu tạo, nguyên tử nitrogen trong phân tử ammonia có đặc điểm gì làm cho ammonia thể hiện tính base và tính khử?

  • A. Có cặp electron tự do (tính base) và số oxi hóa thấp nhất (-3) (tính khử).
  • B. Có liên kết phân cực N-H (tính base) và có độ âm điện lớn (tính khử).
  • C. Có khả năng nhận H+ (tính base) và có khả năng nhường electron (tính khử).
  • D. Có 3 liên kết cộng hóa trị với hydro (tính base) và có orbital trống (tính khử).

Câu 24: Dung dịch ammonia có thể phản ứng với những chất nào trong dãy sau: HCl, CO2, H2SO4, FeCl3, Al2O3, dung dịch AgNO3?

  • A. HCl, CO2, H2SO4, Al2O3
  • B. HCl, H2SO4, FeCl3, dung dịch AgNO3
  • C. HCl, H2SO4, FeCl3, Al2O3, dung dịch AgNO3
  • D. CO2, FeCl3, Al2O3, dung dịch AgNO3

Câu 25: Cho các dung dịch sau: Ba(OH)2, H2SO4 loãng, AgNO3, NaCl. Dung dịch (NH4)2SO4 có thể phản ứng được với những dung dịch nào?

  • A. Ba(OH)2, H2SO4 loãng, AgNO3
  • B. Ba(OH)2, AgNO3
  • C. H2SO4 loãng, AgNO3
  • D. Chỉ phản ứng với Ba(OH)2

Câu 26: Để tách riêng Cu(OH)2 ra khỏi hỗn hợp rắn gồm Cu(OH)2 và Fe(OH)3, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH dư.
  • B. Dung dịch HCl dư.
  • C. Nước cất.
  • D. Dung dịch ammonia dư.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về ammonia là đúng?

  • A. Ammonia là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • B. Dung dịch ammonia trong nước là dung dịch base yếu.
  • C. Ammonia chỉ thể hiện tính base, không thể hiện tính khử.
  • D. Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp ở áp suất thấp và nhiệt độ cao.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là đúng?

  • A. Tất cả các muối ammonium khi nhiệt phân đều tạo ra khí ammonia.
  • B. Muối ammonium chỉ được sử dụng làm phân bón.
  • C. Phản ứng của muối ammonium với dung dịch kiềm khi đun nóng là phản ứng đặc trưng để nhận biết ion ammonium.
  • D. Dung dịch muối ammonium luôn có môi trường trung tính.

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → X → Y → (NH4)2SO4. Biết X và Y là các hợp chất chứa nitrogen. Các chất X, Y lần lượt có thể là:

  • A. NO, HNO3
  • B. NH3, HNO3
  • C. NO2, HNO3
  • D. NH3, NH4NO3

Câu 30: Sắp xếp các muối ammonium sau theo thứ tự độ bền nhiệt tăng dần: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3.

  • A. NH4NO3 < (NH4)2CO3 < NH4Cl
  • B. (NH4)2CO3 < NH4NO3 < NH4Cl
  • C. NH4Cl < NH4NO3 < (NH4)2CO3
  • D. NH4NO3 < NH4Cl < (NH4)2CO3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có dạng hình học nào và nguyên tử trung tâm (nitrogen) ở trạng thái lai hóa nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Quan sát thí nghiệm hòa tan khí ammonia vào nước có nhỏ thêm vài giọt dung dịch phenolphthalein. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất sự thay đổi màu sắc của dung dịch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Dung dịch ammonia thể hiện tính base yếu do nguyên nhân nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Viết phương trình hóa học (dạng phân tử) minh họa tính base của ammonia khi tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng tạo ra muối ammonium sulfate trung hòa.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khi sục khí ammonia từ từ đến dư vào dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4), hiện tượng quan sát được là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy khí ammonia trong không khí (không có xúc tác), vai trò của ammonia là gì và sản phẩm tạo thành là những chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: So sánh tính chất hóa học của ammonia trong hai phản ứng sau: (1) NH3 + HCl → NH4Cl và (2) 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (có xúc tác Pt, nhiệt độ).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho khí ammonia đi qua ống sứ nung nóng chứa bột đồng(II) oxide (CuO) màu đen. Hiện tượng xảy ra là bột màu đen chuyển dần sang màu đỏ, đồng thời có khí không màu thoát ra. Khí không màu đó là chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo phương trình N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g), phản ứng thuận tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, người ta thường áp dụng những biện pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ hỗn hợp chất rắn nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Để nhận biết khí ammonia thoát ra trong phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng cách nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là *sai*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nhiệt phân muối ammonium chloride (NH4Cl) tạo ra các sản phẩm khí nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3) tạo ra các sản phẩm khí nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường thêm dung dịch kiềm mạnh (ví dụ: NaOH) vào và đun nóng nhẹ. Hiện tượng đặc trưng để kết luận có ion NH4+ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Tại sao dung dịch muối ammonium chloride (NH4Cl) lại có môi trường acid?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Loại phân bón hóa học nào sau đây chứa hàm lượng nitrogen cao nhất (xét về phần trăm khối lượng nguyên tố N)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Ngoài việc dùng làm phân bón, ammonia còn được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cần bao nhiêu lít khí ammonia (đktc) để trung hòa hoàn toàn 150 ml dung dịch H2SO4 1M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho 3.36 lít khí NH3 (đktc) phản ứng hoàn toàn với CuO dư nung nóng. Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho 9.6 gam muối ammonium nitrate (NH4NO3) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư khi đun nóng. Tính thể tích khí ammonia thoát ra (đktc).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: So sánh tính base của dung dịch ammonia với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) có cùng nồng độ mol.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Dựa vào cấu tạo, nguyên tử nitrogen trong phân tử ammonia có đặc điểm gì làm cho ammonia thể hiện tính base và tính khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Dung dịch ammonia có thể phản ứng với những chất nào trong dãy sau: HCl, CO2, H2SO4, FeCl3, Al2O3, dung dịch AgNO3?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho các dung dịch sau: Ba(OH)2, H2SO4 loãng, AgNO3, NaCl. Dung dịch (NH4)2SO4 có thể phản ứng được với những dung dịch nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Để tách riêng Cu(OH)2 ra khỏi hỗn hợp rắn gồm Cu(OH)2 và Fe(OH)3, người ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về ammonia là *đúng*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về muối ammonium là *đúng*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → X → Y → (NH4)2SO4. Biết X và Y là các hợp chất chứa nitrogen. Các chất X, Y lần lượt có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Sắp xếp các muối ammonium sau theo thứ tự độ bền nhiệt *tăng dần*: NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu tạo hình chóp tam giác, nguyên tử nitrogen ở đỉnh và ba nguyên tử hydrogen ở đáy. Góc liên kết H-N-H trong phân tử NH3 nhỏ hơn góc liên kết thông thường của lai hóa sp3 (109.5°). Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

  • A. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn hơn hydrogen.
  • B. Phân tử NH3 có tính phân cực mạnh.
  • C. Nguyên tử nitrogen còn một cặp electron không liên kết gây đẩy mạnh các cặp electron liên kết.
  • D. Ba liên kết N-H là liên kết cộng hóa trị phân cực.

Câu 2: Ammonia tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch có tính base yếu. Hiện tượng này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Phân tử NH3 rất nhẹ.
  • B. Nhiệt độ sôi của NH3 rất thấp.
  • C. Chỉ do phân tử NH3 phân cực.
  • D. Phân tử NH3 tạo được liên kết hydrogen với nước và phản ứng với nước tạo ion OH-.

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị. Khi cho quỳ tím vào dung dịch NH3 loãng, màu của quỳ tím chuyển sang màu gì?

  • A. Đỏ.
  • B. Hồng.
  • C. Không màu.
  • D. Xanh.

Câu 4: Ammonia thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như oxygen (có xúc tác Pt, nhiệt độ cao) hoặc một số oxit kim loại. Phản ứng của NH3 với CuO đun nóng tạo ra sản phẩm là N2, Cu và H2O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

  • A. Từ -3 lên +2.
  • B. Từ -3 lên 0.
  • C. Từ +3 lên +2.
  • D. Từ 0 lên +2.

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng giữa ammonia và một axit để tạo thành muối ammonium?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. 2NH3 + H2O → (NH4)2O
  • C. NH3 + O2 → NO + H2O
  • D. NH3 + NaOH → NaNH2 + H2O

Câu 6: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo phương trình N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g), ∆rH° < 0. Để thu được hiệu suất tổng hợp ammonia cao nhất, người ta thường áp dụng các biện pháp nào?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 7: Muối ammonium là những hợp chất ion chứa cation ammonium (NH4+) và anion gốc axit. Một đặc điểm chung của hầu hết các muối ammonium là gì?

  • A. Dễ tan trong nước.
  • B. Khó bị phân hủy bởi nhiệt.
  • C. Không dẫn điện khi tan trong nước.
  • D. Có tính base mạnh trong dung dịch.

Câu 8: Phản ứng đặc trưng để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch là đun nóng nhẹ dung dịch chứa ion này với dung dịch kiềm mạnh (ví dụ: NaOH, KOH, Ba(OH)2). Hiện tượng quan sát được khi có ion NH4+ là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Thoát ra khí không màu, mùi khai làm xanh quỳ tím ẩm.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu đỏ.
  • D. Thoát ra khí không màu, không mùi.

Câu 9: Khi đun nóng các muối ammonium, chúng bị phân hủy. Tuy nhiên, sản phẩm phân hủy có thể khác nhau tùy thuộc vào gốc axit. Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí ammonia (NH3), khí carbon dioxide (CO2) và hơi nước (H2O)?

  • A. NH4Cl.
  • B. NH4NO3.
  • C. (NH4)2CO3.
  • D. (NH4)2SO4.

Câu 10: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4. Khi hòa tan các muối này vào nước, dung dịch thu được đều có tính chất gì?

  • A. Có tính axit.
  • B. Có tính base.
  • C. Trung tính.
  • D. Có tính oxi hóa mạnh.

Câu 11: Ammonia được sử dụng rộng rãi để sản xuất các loại phân bón hóa học. Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón chứa đạm được sản xuất từ ammonia hoặc muối ammonium?

  • A. Ure.
  • B. Amoni nitrat.
  • C. Amoni sulfat.
  • D. Kali clorua.

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp chất rắn gồm muối ammonium và một bazơ mạnh. Chọn cặp chất phù hợp để điều chế khí NH3 theo phương pháp này.

  • A. N2 và H2.
  • B. NH4Cl rắn và Ca(OH)2 rắn.
  • C. Dung dịch NH3 đặc.
  • D. NH4NO3 và NaOH.

Câu 13: Khí ammonia nhẹ hơn không khí và tan rất nhiều trong nước. Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 thường được thu bằng phương pháp đẩy không khí. Để khí NH3 không bị lẫn hơi nước, người ta có thể dẫn khí qua bình đựng chất làm khô. Chất làm khô nào sau đây không phù hợp để làm khô khí NH3?

  • A. H2SO4 đặc.
  • B. CaO rắn.
  • C. NaOH rắn.
  • D. KOH rắn.

Câu 14: Phản ứng giữa khí ammonia và khí hidro clorua tạo thành khói trắng. Khói trắng này là chất gì?

  • A. N2.
  • B. H2O.
  • C. NH4Cl rắn.
  • D. NH4NO3 rắn.

Câu 15: Một trong những ứng dụng quan trọng của ammonia là làm chất làm lạnh trong các hệ thống làm lạnh công nghiệp. Tính chất vật lý nào của ammonia làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Có tính base.
  • B. Có nhiệt hóa hơi lớn.
  • C. Tan nhiều trong nước.
  • D. Có mùi khai đặc trưng.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: (NH4)2SO4 + X → NH4Cl + Y. Để phản ứng này xảy ra, X và Y có thể là những chất nào?

  • A. BaCl2 và BaSO4.
  • B. NaCl và Na2SO4.
  • C. HCl và H2SO4.
  • D. AgNO3 và AgCl.

Câu 17: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ sẽ tạo ra cả khí có mùi khai và kết tủa trắng?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch BaCl2.
  • C. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • D. Dung dịch Ba(OH)2.

Câu 18: Tính chất nào sau đây của ammonia làm cơ sở để điều chế nitric acid trong công nghiệp?

  • A. Tính base.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính tan nhiều trong nước.
  • D. Khả năng tạo liên kết hydrogen.

Câu 19: Nhiệt phân muối ammonium dicromat ((NH4)2Cr2O7) là một phản ứng đặc biệt thường được dùng để minh họa phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử (phản ứng “núi lửa”). Sản phẩm của phản ứng này bao gồm N2, Cr2O3 và H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò là chất khử và nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. N là chất oxi hóa, Cr là chất khử.
  • B. H là chất khử, O là chất oxi hóa.
  • C. Cr là chất oxi hóa, O là chất khử.
  • D. N là chất khử, Cr là chất oxi hóa.

Câu 20: Khi cho khí ammonia đi qua dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa này không tan khi sục thêm khí NH3 đến dư.
  • B. Xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa này tan khi sục thêm khí NH3 đến dư.
  • C. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó có khí bay ra.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 21: Một bình cầu được úp ngược, miệng bình nhúng vào chậu nước có pha vài giọt dung dịch phenolphthalein. Sau đó, người ta bơm đầy khí X vào bình cầu. Khi rút ống dẫn khí ra, nước trong chậu đột ngột phun mạnh vào bình cầu, đồng thời dung dịch trong bình chuyển sang màu hồng. Khí X là chất nào trong các chất sau?

  • A. Khí hidro (H2).
  • B. Khí oxi (O2).
  • C. Khí ammonia (NH3).
  • D. Khí hidro clorua (HCl).

Câu 22: Để phân biệt hai dung dịch chứa riêng biệt (NH4)2SO4 và K2SO4, người ta có thể dùng dung dịch chứa ion nào sau đây làm thuốc thử?

  • A. Ion OH- (từ dung dịch kiềm).
  • B. Ion Ba2+ (từ dung dịch BaCl2).
  • C. Ion Ag+ (từ dung dịch AgNO3).
  • D. Ion Cl- (từ dung dịch NaCl).

Câu 23: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrat (NH4NO3) ở nhiệt độ khoảng 180-250°C, sản phẩm thu được là gì?

  • A. NH3 và HNO3.
  • B. N2O và H2O.
  • C. N2, O2 và H2O.
  • D. NH3, NO2 và H2O.

Câu 24: Vai trò của xúc tác platin (Pt) trong phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen (4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O) là gì?

  • A. Làm chuyển dịch cân bằng sang chiều tạo sản phẩm.
  • B. Làm tăng hiệu suất phản ứng.
  • C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
  • D. Làm giảm nhiệt độ của phản ứng.

Câu 25: Dung dịch ammonia có thể hòa tan được kết tủa của một số hidroxit kim loại như Zn(OH)2, Cu(OH)2 tạo thành phức chất tan. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của ammonia?

  • A. Tính base.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính axit yếu.
  • D. Khả năng tạo phức.

Câu 26: Cho 0.1 mol muối ammonium chloride (NH4Cl) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Thể tích khí ammonia (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít.
  • B. 1.12 lít.
  • C. 4.48 lít.
  • D. 3.36 lít.

Câu 27: Một học sinh muốn kiểm tra xem một mẫu phân bón rắn có chứa ion ammonium (NH4+) hay không. Phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất mà học sinh đó nên sử dụng là gì?

  • A. Hòa tan mẫu vào nước, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2.
  • B. Lấy một ít mẫu, cho tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ.
  • C. Đốt cháy mẫu phân bón và quan sát ngọn lửa.
  • D. Hòa tan mẫu vào nước, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch axit HCl.

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của NH3 (-33.34°C) với PH3 (-87.7°C). Mặc dù phân tử khối của NH3 nhỏ hơn PH3, nhưng NH3 lại có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Yếu tố nào giải thích sự khác biệt này?

  • A. NH3 có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.
  • B. PH3 là một khí độc.
  • C. Liên kết N-H phân cực hơn liên kết P-H.
  • D. Khối lượng mol của NH3 nhỏ hơn PH3.

Câu 29: Trong các ứng dụng của ammonia và muối ammonium, ứng dụng nào sau đây liên quan trực tiếp đến tính chất base của dung dịch ammonia?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Làm chất làm lạnh.
  • C. Sản xuất nitric acid.
  • D. Sử dụng làm chất tẩy rửa gia dụng (ví dụ: nước lau kính).

Câu 30: Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch X và dung dịch Y như sau: NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O. Cặp dung dịch X và Y nào sau đây có thể phản ứng với nhau theo phương trình ion rút gọn đó?

  • A. NH3 và HCl.
  • B. HNO3 và KOH.
  • C. NH4NO3 và KOH.
  • D. NH4Cl và BaCl2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu tạo hình chóp tam giác, nguyên tử nitrogen ở đỉnh và ba nguyên tử hydrogen ở đáy. Góc liên kết H-N-H trong phân tử NH3 nhỏ hơn góc liên kết thông thường của lai hóa sp3 (109.5°). Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Ammonia tan rất nhiều trong nước, tạo thành dung dịch có tính base yếu. Hiện tượng này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị. Khi cho quỳ tím vào dung dịch NH3 loãng, màu của quỳ tím chuyển sang màu gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Ammonia thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như oxygen (có xúc tác Pt, nhiệt độ cao) hoặc một số oxit kim loại. Phản ứng của NH3 với CuO đun nóng tạo ra sản phẩm là N2, Cu và H2O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng giữa ammonia và một axit để tạo thành muối ammonium?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp theo phương trình N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g), ∆rH° < 0. Để thu được hiệu suất tổng hợp ammonia cao nhất, người ta thường áp dụng các biện pháp nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Muối ammonium là những hợp chất ion chứa cation ammonium (NH4+) và anion gốc axit. Một đặc điểm chung của hầu hết các muối ammonium là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phản ứng đặc trưng để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch là đun nóng nhẹ dung dịch chứa ion này với dung dịch kiềm mạnh (ví dụ: NaOH, KOH, Ba(OH)2). Hiện tượng quan sát được khi có ion NH4+ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khi đun nóng các muối ammonium, chúng bị phân hủy. Tuy nhiên, sản phẩm phân hủy có thể khác nhau tùy thuộc vào gốc axit. Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân chỉ tạo ra khí ammonia (NH3), khí carbon dioxide (CO2) và hơi nước (H2O)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4. Khi hòa tan các muối này vào nước, dung dịch thu được đều có tính chất gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Ammonia được sử dụng rộng rãi để sản xuất các loại phân bón hóa học. Loại phân bón nào sau đây *không* phải là phân bón chứa đạm được sản xuất từ ammonia hoặc muối ammonium?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp chất rắn gồm muối ammonium và một bazơ mạnh. Chọn cặp chất phù hợp để điều chế khí NH3 theo phương pháp này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khí ammonia nhẹ hơn không khí và tan rất nhiều trong nước. Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 thường được thu bằng phương pháp đẩy không khí. Để khí NH3 không bị lẫn hơi nước, người ta có thể dẫn khí qua bình đựng chất làm khô. Chất làm khô nào sau đây *không* phù hợp để làm khô khí NH3?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phản ứng giữa khí ammonia và khí hidro clorua tạo thành khói trắng. Khói trắng này là chất gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một trong những ứng dụng quan trọng của ammonia là làm chất làm lạnh trong các hệ thống làm lạnh công nghiệp. Tính chất vật lý nào của ammonia làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: (NH4)2SO4 + X → NH4Cl + Y. Để phản ứng này xảy ra, X và Y có thể là những chất nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 đun nóng nhẹ sẽ tạo ra cả khí có mùi khai và kết tủa trắng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Tính chất nào sau đây của ammonia làm cơ sở để điều chế nitric acid trong công nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Nhiệt phân muối ammonium dicromat ((NH4)2Cr2O7) là một phản ứng đặc biệt thường được dùng để minh họa phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử (phản ứng “núi lửa”). Sản phẩm của phản ứng này bao gồm N2, Cr2O3 và H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò là chất khử và nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi cho khí ammonia đi qua dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một bình cầu được úp ngược, miệng bình nhúng vào chậu nước có pha vài giọt dung dịch phenolphthalein. Sau đó, người ta bơm đầy khí X vào bình cầu. Khi rút ống dẫn khí ra, nước trong chậu đột ngột phun mạnh vào bình cầu, đồng thời dung dịch trong bình chuyển sang màu hồng. Khí X là chất nào trong các chất sau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để phân biệt hai dung dịch chứa riêng biệt (NH4)2SO4 và K2SO4, người ta có thể dùng dung dịch chứa ion nào sau đây làm thuốc thử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrat (NH4NO3) ở nhiệt độ khoảng 180-250°C, sản phẩm thu được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Vai trò của xúc tác platin (Pt) trong phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen (4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Dung dịch ammonia có thể hòa tan được kết tủa của một số hidroxit kim loại như Zn(OH)2, Cu(OH)2 tạo thành phức chất tan. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của ammonia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho 0.1 mol muối ammonium chloride (NH4Cl) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Thể tích khí ammonia (đktc) thu được là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một học sinh muốn kiểm tra xem một mẫu phân bón rắn có chứa ion ammonium (NH4+) hay không. Phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất mà học sinh đó nên sử dụng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của NH3 (-33.34°C) với PH3 (-87.7°C). Mặc dù phân tử khối của NH3 nhỏ hơn PH3, nhưng NH3 lại có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Yếu tố nào giải thích sự khác biệt này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong các ứng dụng của ammonia và muối ammonium, ứng dụng nào sau đây liên quan trực tiếp đến tính chất base của dung dịch ammonia?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch X và dung dịch Y như sau: NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O. Cặp dung dịch X và Y nào sau đây có thể phản ứng với nhau theo phương trình ion rút gọn đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có dạng hình học nào? Giải thích vì sao phân tử có dạng đó dựa trên cấu trúc electron của nguyên tử nitrogen.

  • A. Tam giác đều, vì có 3 liên kết N-H phân bố đối xứng.
  • B. Tứ diện đều, vì nitrogen có hóa trị 3.
  • C. Đường thẳng, vì các nguyên tử H liên kết với N thành một đường.
  • D. Chóp tam giác, do nguyên tử nitrogen có một cặp electron tự do và ba cặp electron liên kết với hydrogen.

Câu 2: Tính tan rất tốt của khí ammonia (NH3) trong nước được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào sau đây?

  • A. Phân tử NH3 có khối lượng mol nhỏ.
  • B. Phân tử NH3 là phân tử không cực.
  • C. Phân tử NH3 tạo được liên kết hydrogen mạnh với phân tử nước.
  • D. Phân tử NH3 có tính khử mạnh.

Câu 3: Khi cho dung dịch ammonia vào dung dịch hydrochloric acid (HCl), hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình hóa học của phản ứng.

  • A. Có khí không màu thoát ra, NH3(aq) + HCl(aq) → NH4Cl(aq) + H2(g).
  • B. Dung dịch trở nên ấm hơn và không có khí thoát ra, NH3(aq) + HCl(aq) → NH4Cl(aq).
  • C. Tạo kết tủa trắng, NH3(aq) + HCl(aq) → NH3Cl(s).
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh, NH3(aq) + HCl(aq) → NH2Cl(aq) + H2O(l).

Câu 4: Giải thích tại sao dung dịch ammonia có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm.

  • A. Ammonia phản ứng với nước tạo ra ion hydroxide (OH-), làm tăng nồng độ OH- trong dung dịch.
  • B. Ammonia là một acid yếu, giải phóng H+ trong dung dịch.
  • C. Ammonia tạo liên kết cộng hóa trị với nước, làm đổi màu quỳ tím.
  • D. Ammonia khử màu quỳ tím, khiến nó chuyển sang màu xanh.

Câu 5: Phản ứng của ammonia với oxygen có thể tạo ra các sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào điều kiện. Viết phương trình hóa học khi ammonia cháy trong không khí (không có xúc tác) và xác định vai trò của NH3.

  • A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, NH3 là chất oxi hóa.
  • B. 2NH3 + 3O2 → 2HNO3 + 2H2O, NH3 là chất khử.
  • C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O, NH3 là chất khử.
  • D. 2NH3 + O2 → N2O + 3H2O, NH3 là chất oxi hóa.

Câu 6: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất bằng phương pháp Haber-Bosch từ nitrogen và hydrogen. Phản ứng tổng hợp là thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, người ta thường sử dụng điều kiện nào sau đây? Giải thích ngắn gọn.

  • A. Nhiệt độ cao và áp suất thấp, để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp, để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • C. Nhiệt độ cao và áp suất cao, để tăng tốc độ phản ứng.
  • D. Nhiệt độ vừa phải (khoảng 400-450°C) và áp suất cao (khoảng 150-300 bar), kết hợp xúc tác để đạt hiệu suất và tốc độ hợp lý.

Câu 7: Ứng dụng quan trọng nhất của ammonia là gì? Liên hệ tính chất nào của ammonia với ứng dụng này.

  • A. Sản xuất phân bón, do ammonia chứa nguyên tố nitrogen cần thiết cho cây trồng.
  • B. Làm chất tẩy rửa, do ammonia có mùi đặc trưng.
  • C. Làm chất làm lạnh, do ammonia dễ bay hơi.
  • D. Làm chất khử trong công nghiệp, do ammonia có tính khử.

Câu 8: Muối ammonium là những hợp chất ion chứa cation ammonium (NH4+). Mô tả đặc điểm chung về tính tan của hầu hết các muối ammonium trong nước.

  • A. Hầu hết các muối ammonium đều dễ tan trong nước.
  • B. Hầu hết các muối ammonium đều khó tan trong nước.
  • C. Tính tan của muối ammonium trong nước là không đáng kể.
  • D. Muối ammonium chỉ tan trong nước nóng.

Câu 9: Tính chất đặc trưng nào của muối ammonium được sử dụng để nhận biết chúng trong phòng thí nghiệm?

  • A. Tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat.
  • B. Có màu sắc đặc trưng khi tan trong nước.
  • C. Phản ứng với dung dịch kiềm mạnh khi đun nóng, giải phóng khí có mùi khai làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
  • D. Bị phân hủy bởi nhiệt tạo ra khí nitơ dioxide.

Câu 10: Viết phương trình hóa học minh họa phản ứng nhận biết muối ammonium với dung dịch natri hydroxide.

  • A. NH4Cl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + NH3(g).
  • B. NH4Cl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + NH3(g) + H2O(l).
  • C. NH4Cl(aq) + NaOH(aq) → NaNO3(aq) + HCl(aq).
  • D. NH4Cl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + NH3(g) + H2O(l).

Câu 11: Dung dịch của các muối ammonium như NH4Cl, (NH4)2SO4 thường có môi trường acid yếu. Giải thích hiện tượng này bằng phương trình ion.

  • A. Ion NH4+ thủy phân trong nước: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+.
  • B. Ion NH4+ nhận proton từ nước: NH4+ + H2O → NH5 + OH-.
  • C. Ion Cl- hoặc SO42- phản ứng với nước giải phóng H+.
  • D. Muối ammonium là acid mạnh, phân li hoàn toàn tạo H+.

Câu 12: Muối ammonium kém bền với nhiệt và bị phân hủy khi đun nóng. Sản phẩm phân hủy phụ thuộc vào anion gốc acid. Viết phương trình hóa học khi nhiệt phân muối ammonium chloride (NH4Cl).

  • A. NH4Cl(s) → NH3(g) + HCl(aq).
  • B. NH4Cl(s) → NH3(g) + HCl(g).
  • C. NH4Cl(s) → N2(g) + H2(g) + Cl2(g).
  • D. 2NH4Cl(s) → N2(g) + 4H2(g) + Cl2(g).

Câu 13: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng 200-250°C tạo ra khí dinitrogen monoxide (N2O) và hơi nước. Viết phương trình hóa học và xác định sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen.

  • A. NH4NO3(s) → N2O(g) + 2H2O(g). N trong NH4+ từ -3 lên +1, N trong NO3- từ +5 xuống +1.
  • B. NH4NO3(s) → N2(g) + O2(g) + 2H2O(g). N trong NH4+ từ -3 lên 0, N trong NO3- từ +5 lên 0.
  • C. NH4NO3(s) → N2O(g) + 2H2O(g). N trong NH4+ từ -3 lên +1, N trong NO3- từ +5 xuống +1.
  • D. NH4NO3(s) → N2(g) + NO2(g) + 2H2O(g). N trong NH4+ từ -3 lên 0, N trong NO3- từ +5 lên +4.

Câu 14: Sự khác biệt trong sản phẩm nhiệt phân giữa NH4Cl và NH4NO3 cho thấy điều gì về vai trò của anion trong phản ứng này?

  • A. Anion chỉ đóng vai trò chất xúc tác.
  • B. Anion có thể tham gia vào phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử với cation NH4+.
  • C. Anion chỉ đơn giản là tách ra khỏi cation.
  • D. Anion luôn bị khử trong quá trình nhiệt phân.

Câu 15: Một loại phân bón hóa học có công thức (NH4)2SO4. Phân bón này cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

  • A. Nitrogen và Oxygen.
  • B. Nitrogen và Hydrogen.
  • C. Nitrogen và Sulfur.
  • D. Nitrogen và Oxygen và Sulfur.

Câu 16: Tại sao không nên bón phân đạm ammonium (ví dụ: NH4Cl, (NH4)2SO4) cùng với vôi (CaO) hoặc các chất kiềm khác trên cùng một ruộng?

  • A. Phản ứng giữa muối ammonium và chất kiềm tạo ra khí ammonia (NH3) bay hơi, gây thất thoát nitrogen.
  • B. Sự kết hợp này tạo ra một loại muối mới gây độc cho cây trồng.
  • C. Phản ứng này tạo ra nhiệt lượng lớn làm chết cây.
  • D. Chất kiềm làm tăng tính acid của đất, gây hại cho rễ cây.

Câu 17: Dẫn khí NH3 đi qua ống sứ nung nóng chứa bột CuO màu đen. Quan sát hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra.

  • A. Bột CuO chuyển sang màu xanh, 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu(OH)2.
  • B. Bột CuO chuyển sang màu đỏ, 2NH3 + 3CuO → 2N2 + 3Cu + 3H2O.
  • C. Bột CuO chuyển sang màu đỏ, NH3 + CuO → N2O + Cu + H2O.
  • D. Bột CuO màu đen chuyển sang màu đỏ gạch, 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O.

Câu 18: Trong phản ứng 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O, vai trò của ammonia là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Acid.
  • D. Base.

Câu 19: Để làm khô khí ammonia trong phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng chất làm khô nào sau đây? Giải thích lựa chọn của bạn.

  • A. Acid sulfuric đặc, vì nó hút nước mạnh.
  • B. Phosphorus pentoxide (P2O5), vì nó là chất làm khô rất hiệu quả.
  • C. Canxi oxit (CaO) hoặc natri hydroxide rắn (NaOH), vì chúng là base rắn không phản ứng với ammonia.
  • D. Canxi chloride khan (CaCl2), vì nó hút nước tốt.

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → NH4Cl. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. NH3.
  • B. N2.
  • C. HNO3.
  • D. (NH4)2SO4.

Câu 21: Khi sục khí ammonia dư vào dung dịch aluminium chloride (AlCl3), hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình hóa học.

  • A. Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết, AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl và Al(OH)3 + NH3 + H2O → [Al(NH3)4](OH)3.
  • B. Tạo kết tủa keo trắng, AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl.
  • C. Không có hiện tượng gì, AlCl3 + NH3 → Không phản ứng.
  • D. Tạo dung dịch trong suốt, AlCl3 + 6NH3 → [Al(NH3)6]Cl3.

Câu 22: So sánh tính base của ammonia (NH3) và sodium hydroxide (NaOH) trong dung dịch nước. Chất nào có tính base mạnh hơn? Giải thích.

  • A. NaOH có tính base mạnh hơn NH3. NaOH là base mạnh, phân li hoàn toàn trong nước tạo nhiều OH-. NH3 là base yếu, chỉ phản ứng một phần với nước tạo ít OH-.
  • B. NH3 có tính base mạnh hơn NaOH vì nó phản ứng được với acid.
  • C. Hai chất có tính base tương đương nhau vì đều làm đỏ phenolphtalein.
  • D. Không thể so sánh vì một chất là khí, một chất là rắn ở điều kiện thường.

Câu 23: Cho 1,12 lít khí NH3 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Tính khối lượng muối ammonium thu được.

  • A. 3,3 gam.
  • B. 6,6 gam.
  • C. 6,6 gam.
  • D. 13,2 gam.

Câu 24: Một mẫu phân bón có thành phần chính là (NH4)2SO4. Khi nung nóng một lượng nhỏ mẫu phân bón này với dung dịch NaOH, thấy có khí mùi khai thoát ra. Khí này làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về thành phần của mẫu phân bón?

  • A. Mẫu phân bón có chứa ion ammonium (NH4+).
  • B. Mẫu phân bón có chứa ion sulfate (SO42-).
  • C. Mẫu phân bón là một base mạnh.
  • D. Mẫu phân bón có tính khử mạnh.

Câu 25: Viết phương trình hóa học khi nhiệt phân muối ammonium bicarbonate (NH4HCO3). Sản phẩm nào là khí?

  • A. NH4HCO3(s) → NH3(g) + H2CO3(aq).
  • B. NH4HCO3(s) → N2(g) + CO2(g) + H2O(g).
  • C. NH4HCO3(s) → NH3(g) + H2O(l) + CO2(g).
  • D. NH4HCO3(s) → NH3(g) + H2O(g) + CO2(g).

Câu 26: Cho các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, NaCl. Chỉ dùng một hóa chất duy nhất để nhận biết cả 4 dung dịch trên (có đun nóng). Hóa chất đó là:

  • A. Dung dịch Ba(OH)2.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 27: Giải thích hiện tượng và viết phương trình hóa học khi dùng dung dịch Ba(OH)2 để nhận biết các dung dịch ở Câu 26.

  • A. NH4Cl: khí mùi khai; NaNO3: không HT; (NH4)2SO4: kết tủa trắng; NaCl: kết tủa trắng. PT: (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O, NaCl + Ba(OH)2 → NaOH + BaCl2.
  • B. NH4Cl: khí mùi khai; NaNO3: không HT; (NH4)2SO4: khí mùi khai và kết tủa trắng; NaCl: không HT. PT: NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3↑ + H2O; (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O.
  • C. NH4Cl: khí mùi khai; NaNO3: không HT; (NH4)2SO4: khí mùi khai và kết tủa trắng; NaCl: không HT. PT: 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O; (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O.
  • D. NH4Cl: kết tủa trắng; NaNO3: không HT; (NH4)2SO4: kết tủa trắng; NaCl: kết tủa trắng. PT: NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2↓ + NH3↑ + H2O; (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O.

Câu 28: Một bình cầu úp ngược chứa đầy khí ammonia được nhúng vào chậu nước có pha vài giọt dung dịch phenolphthalein. Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích.

  • A. Nước phun vào bình và có màu xanh, do ammonia tan ít trong nước.
  • B. Nước phun mạnh vào bình tạo thành "đài phun nước" và có màu hồng, do ammonia tan nhiều trong nước và tạo môi trường base.
  • C. Nước phun nhẹ vào bình và có màu xanh, do ammonia là base yếu.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra vì ammonia không tan trong nước.

Câu 29: Sử dụng tính chất nào của ammonia để giải thích ứng dụng của nó trong việc sản xuất nitric acid (HNO3) thông qua quá trình Ostwald?

  • A. Tính base.
  • B. Tính tan trong nước.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính tạo phức.

Câu 30: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2, đun nóng nhẹ. Tính thể tích khí NH3 (đktc) thu được.

  • A. 2,24 lít.
  • B. 4,48 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 5,60 lít.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có dạng hình học nào? Giải thích vì sao phân tử có dạng đó dựa trên cấu trúc electron của nguyên tử nitrogen.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Tính tan rất tốt của khí ammonia (NH3) trong nước được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khi cho dung dịch ammonia vào dung dịch hydrochloric acid (HCl), hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình hóa học của phản ứng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Giải thích tại sao dung dịch ammonia có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phản ứng của ammonia với oxygen có thể tạo ra các sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào điều kiện. Viết phương trình hóa học khi ammonia cháy trong không khí (không có xúc tác) và xác định vai trò của NH3.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất bằng phương pháp Haber-Bosch từ nitrogen và hydrogen. Phản ứng tổng hợp là thuận nghịch và tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, người ta thường sử dụng điều kiện nào sau đây? Giải thích ngắn gọn.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Ứng dụng quan trọng nhất của ammonia là gì? Liên hệ tính chất nào của ammonia với ứng dụng này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Muối ammonium là những hợp chất ion chứa cation ammonium (NH4+). Mô tả đặc điểm chung về tính tan của hầu hết các muối ammonium trong nước.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tính chất đặc trưng nào của muối ammonium được sử dụng để nhận biết chúng trong phòng thí nghiệm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Viết phương trình hóa học minh họa phản ứng nhận biết muối ammonium với dung dịch natri hydroxide.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Dung dịch của các muối ammonium như NH4Cl, (NH4)2SO4 thường có môi trường acid yếu. Giải thích hiện tượng này bằng phương trình ion.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Muối ammonium kém bền với nhiệt và bị phân hủy khi đun nóng. Sản phẩm phân hủy phụ thuộc vào anion gốc acid. Viết phương trình hóa học khi nhiệt phân muối ammonium chloride (NH4Cl).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng 200-250°C tạo ra khí dinitrogen monoxide (N2O) và hơi nước. Viết phương trình hóa học và xác định sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Sự khác biệt trong sản phẩm nhiệt phân giữa NH4Cl và NH4NO3 cho thấy điều gì về vai trò của anion trong phản ứng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một loại phân bón hóa học có công thức (NH4)2SO4. Phân bón này cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Tại sao không nên bón phân đạm ammonium (ví dụ: NH4Cl, (NH4)2SO4) cùng với vôi (CaO) hoặc các chất kiềm khác trên cùng một ruộng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Dẫn khí NH3 đi qua ống sứ nung nóng chứa bột CuO màu đen. Quan sát hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong phản ứng 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O, vai trò của ammonia là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Để làm khô khí ammonia trong phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng chất làm khô nào sau đây? Giải thích lựa chọn của bạn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → NH4Cl. Chất X có thể là chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi sục khí ammonia dư vào dung dịch aluminium chloride (AlCl3), hiện tượng quan sát được là gì? Viết phương trình hóa học.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: So sánh tính base của ammonia (NH3) và sodium hydroxide (NaOH) trong dung dịch nước. Chất nào có tính base mạnh hơn? Giải thích.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho 1,12 lít khí NH3 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Tính khối lượng muối ammonium thu được.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một mẫu phân bón có thành phần chính là (NH4)2SO4. Khi nung nóng một lượng nhỏ mẫu phân bón này với dung dịch NaOH, thấy có khí mùi khai thoát ra. Khí này làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Hiện tượng này chứng tỏ điều gì về thành phần của mẫu phân bón?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Viết phương trình hóa học khi nhiệt phân muối ammonium bicarbonate (NH4HCO3). Sản phẩm nào là khí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, NaCl. Chỉ dùng một hóa chất duy nhất để nhận biết cả 4 dung dịch trên (có đun nóng). Hóa chất đó là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Giải thích hiện tượng và viết phương trình hóa học khi dùng dung dịch Ba(OH)2 để nhận biết các dung dịch ở Câu 26.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một bình cầu úp ngược chứa đầy khí ammonia được nhúng vào chậu nước có pha vài giọt dung dịch phenolphthalein. Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Sử dụng tính chất nào của ammonia để giải thích ứng dụng của nó trong việc sản xuất nitric acid (HNO3) thông qua quá trình Ostwald?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2, đun nóng nhẹ. Tính thể tích khí NH3 (đktc) thu được.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào và nguyên tử nitrogen có trạng thái lai hóa nào?

  • A. Chóp tam giác, sp2
  • B. Tứ diện đều, sp3
  • C. Tam giác phẳng, sp2
  • D. Chóp tam giác, sp3

Câu 2: Tính tan rất nhiều trong nước của ammonia (NH3) được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào về cấu tạo phân tử của nó?

  • A. Phân tử NH3 có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Phân tử NH3 có khối lượng mol nhỏ.
  • C. Phân tử NH3 phân cực mạnh và có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Phân tử NH3 có cấu trúc tứ diện.

Câu 3: Khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí ammonia, hiện tượng quan sát được là gì? Điều này chứng tỏ tính chất hóa học nào của ammonia?

  • A. Quỳ tím chuyển đỏ, tính acid.
  • B. Quỳ tím chuyển xanh, tính base.
  • C. Quỳ tím không đổi màu, tính trung tính.
  • D. Quỳ tím bị mất màu, tính tẩy màu.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ammonia?

  • A. 2NH3 + 3CuO $xrightarrow{t^o}$ N2 + 3Cu + 3H2O
  • B. NH3 + HCl $
    ightarrow$ NH4Cl
  • C. NH3 + H2O $
    ightleftharpoons$ NH4+ + OH-
  • D. 4NH3 + 5O2 $xrightarrow{Pt, t^o}$ 4NO + 6H2O

Câu 5: Trong phản ứng 4NH3 + 5O2 $xrightarrow{Pt, t^o}$ 4NO + 6H2O, ammonia đóng vai trò là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 6: Khi sục từ từ khí ammonia đến dư vào dung dịch chứa AlCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện, sau đó tan hết tạo thành dung dịch trong suốt.
  • C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện và không tan khi sục thêm NH3.
  • D. Có khí không màu, mùi xốc thoát ra.

Câu 7: Phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp: N2(g) + 3H2(g) $
ightleftharpoons$ 2NH3(g) có $Delta H < 0$. Để tăng tốc độ phản ứng và đạt trạng thái cân bằng nhanh hơn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất
  • C. Loại bỏ NH3 ra khỏi hệ phản ứng
  • D. Sử dụng xúc tác

Câu 8: Để thu được khí ammonia trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp đẩy không khí. Bình thu khí phải được đặt như thế nào và vì sao?

  • A. Ngửa bình vì NH3 nhẹ hơn không khí.
  • B. Ngửa bình vì NH3 nặng hơn không khí.
  • C. Úp bình vì NH3 nhẹ hơn không khí.
  • D. Úp bình vì NH3 nặng hơn không khí.

Câu 9: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của ammonia trong công nghiệp là gì?

  • A. Sản xuất kim loại.
  • B. Sản xuất phân đạm (phân bón chứa nitrogen).
  • C. Sản xuất xi măng.
  • D. Sản xuất thủy tinh.

Câu 10: Muối ammonium có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Đều là chất rắn, khó tan trong nước.
  • B. Đều bền với nhiệt.
  • C. Đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh.
  • D. Đều có tính base mạnh trong dung dịch.

Câu 11: Khi nung nóng muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3), sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. N2, CO2, H2O.
  • B. N2O, CO2, H2O.
  • C. NH3, N2, H2O.
  • D. NH3, CO2, H2O.

Câu 12: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân ở nhiệt độ thích hợp (khoảng 200-250°C) tạo ra sản phẩm khí nào?

  • A. N2 và H2O.
  • B. N2O và H2O.
  • C. NO và H2O.
  • D. NO2 và H2O.

Câu 13: Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong một mẫu phân bón, người ta có thể thực hiện thí nghiệm nào sau đây?

  • A. Cho mẫu phân bón tác dụng với dung dịch acid mạnh và đun nóng.
  • B. Cho mẫu phân bón tác dụng với dung dịch muối bạc nitrat.
  • C. Hòa tan mẫu phân bón vào nước, sau đó thêm dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ, thử khí thoát ra bằng quỳ tím ẩm.
  • D. Đốt cháy mẫu phân bón trong không khí.

Câu 14: Dung dịch muối ammonium chloride (NH4Cl) có môi trường gì trong nước? Giải thích.

  • A. Acid, do ion NH4+ thủy phân tạo ra H+.
  • B. Trung tính, do NH4Cl là muối của acid mạnh và base mạnh.
  • C. Base, do ion Cl- thủy phân tạo ra OH-.
  • D. Base, do ion NH4+ phân li ra NH3 và H+.

Câu 15: Cho 11.2 lít khí ammonia (đktc) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối ammonium sulfate. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 33.0 g.
  • B. 66.0 g.
  • C. 49.0 g.
  • D. 13.2 g.

Câu 16: Phản ứng 2NH3 + 3Cl2 $
ightarrow$ N2 + 6HCl xảy ra khi sục khí Cl2 dư vào khí NH3. Trong phản ứng này, vai trò của ammonia là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Acid.
  • D. Base.

Câu 17: Tại sao trong công nghiệp, quá trình tổng hợp ammonia thường được thực hiện ở áp suất cao (khoảng 200-300 atm)?

  • A. Để phản ứng tỏa nhiệt mạnh hơn.
  • B. Để giảm thiểu năng lượng hoạt hóa.
  • C. Để làm chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra số mol khí ít hơn (chiều thuận).
  • D. Để tăng tính bền của xúc tác.

Câu 18: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra khí ammonia, khí carbon dioxide và hơi nước?

  • A. NH4Cl.
  • B. NH4HCO3.
  • C. NH4NO3.
  • D. (NH4)2SO4.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (NH4)2SO4 $xrightarrow{+X}$ NH4Cl $xrightarrow{+Y}$ NH4NO3. Các chất X, Y có thể là?

  • A. BaCl2 và AgNO3.
  • B. HCl và HNO3.
  • C. CaCl2 và HNO3.
  • D. NaOH và HCl.

Câu 20: Dung dịch ammonia được sử dụng để tẩy rửa vết dầu mỡ trên kính hoặc kim loại. Tính chất nào của ammonia giúp nó có ứng dụng này?

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính base yếu, có khả năng tạo phức với một số ion kim loại.
  • D. Khả năng bay hơi nhanh.

Câu 21: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối ammonium sulfate ((NH4)2SO4) và đun nóng nhẹ, khí thoát ra là ammonia. Để nhận biết chính xác khí ammonia, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào khác ngoài quỳ tím ẩm?

  • A. Dung dịch HCl đặc.
  • B. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • C. Nước brom.
  • D. Dung dịch phenolphtalein.

Câu 22: Tại sao các loại phân bón chứa muối ammonium không nên bón cùng lúc với vôi (CaO) hoặc các loại phân bón có tính kiềm?

  • A. Sẽ xảy ra phản ứng tạo ra khí ammonia bay hơi, làm thất thoát nitrogen.
  • B. Sẽ tạo ra kết tủa không tan, cây không hấp thụ được.
  • C. Sẽ làm tăng độ chua của đất quá mức cho phép.
  • D. Sẽ làm giảm tốc độ quang hợp của cây trồng.

Câu 23: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (N2 + 3H2 $
ightleftharpoons$ 2NH3), nếu ban đầu có 1 mol N2 và 3 mol H2, khi đạt trạng thái cân bằng có 0.4 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 15%
  • C. 20%
  • D. 40%

Câu 24: Dung dịch ammonia có khả năng làm kết tủa nhiều hydroxide kim loại. Tuy nhiên, kết tủa này có thể tan nếu ammonia được cho vào quá dư đối với hydroxide của kim loại nào sau đây?

  • A. Fe(OH)3.
  • B. Al(OH)3.
  • C. Mg(OH)2.
  • D. Cu(OH)2.

Câu 25: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Sau khi phản ứng tổng hợp ammonia đạt cân bằng ở nhiệt độ và áp suất xác định, áp suất trong bình giảm đi 10% so với áp suất ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Hiệu suất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 25%
  • C. 30%
  • D. 50%

Câu 26: Phân tử NH3 có cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen. Cặp electron này đóng vai trò gì khi NH3 tác dụng với ion H+?

  • A. Nhận proton.
  • B. Cho electron.
  • C. Cho cặp electron.
  • D. Nhận electron.

Câu 27: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia?

  • A. NH4Cl.
  • B. (NH4)2CO3.
  • C. NH4NO3.
  • D. NH4HCO3.

Câu 28: Để làm khô khí ammonia ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dẫn khí qua chất làm khô nào sau đây?

  • A. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • B. P2O5 rắn.
  • C. CaCl2 khan.
  • D. Vôi sống (CaO) rắn.

Câu 29: Cho dung dịch X chứa các ion: Na+, NH4+, SO4(2-), Cl-. Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch X, hóa chất cần dùng là gì và dấu hiệu nhận biết là gì?

  • A. Dung dịch BaCl2, xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch KOH và đun nóng nhẹ, có khí mùi khai thoát ra.
  • C. Dung dịch AgNO3, xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch HCl, có khí không màu thoát ra.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của ammonia là không đúng?

  • A. Là khí không màu, mùi khai, xốc.
  • B. Nhẹ hơn không khí.
  • C. Rất ít tan trong nước.
  • D. Dễ hóa lỏng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tử ammonia (NH3) có cấu trúc hình học nào và nguyên tử nitrogen có trạng thái lai hóa nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Tính tan rất nhiều trong nước của ammonia (NH3) được giải thích chủ yếu dựa trên đặc điểm nào về cấu tạo phân tử của nó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình chứa khí ammonia, hiện tượng quan sát được là gì? Điều này chứng tỏ tính chất hóa học nào của ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ammonia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong phản ứng 4NH3 + 5O2 $xrightarrow{Pt, t^o}$ 4NO + 6H2O, ammonia đóng vai trò là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khi sục từ từ khí ammonia đến dư vào dung dịch chứa AlCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp: N2(g) + 3H2(g) $rightleftharpoons$ 2NH3(g) có $Delta H < 0$. Để tăng tốc độ phản ứng và đạt trạng thái cân bằng nhanh hơn, yếu tố nào sau đây thường được sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để thu được khí ammonia trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp đẩy không khí. Bình thu khí phải được đặt như thế nào và vì sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của ammonia trong công nghiệp là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Muối ammonium có đặc điểm chung nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi nung nóng muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3), sản phẩm khí thu được là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân ở nhiệt độ thích hợp (khoảng 200-250°C) tạo ra sản phẩm khí nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong một mẫu phân bón, người ta có thể thực hiện thí nghiệm nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Dung dịch muối ammonium chloride (NH4Cl) có môi trường gì trong nước? Giải thích.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho 11.2 lít khí ammonia (đktc) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối ammonium sulfate. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phản ứng 2NH3 + 3Cl2 $
ightarrow$ N2 + 6HCl xảy ra khi sục khí Cl2 dư vào khí NH3. Trong phản ứng này, vai trò của ammonia là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Tại sao trong công nghiệp, quá trình tổng hợp ammonia thường được thực hiện ở áp suất cao (khoảng 200-300 atm)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra khí ammonia, khí carbon dioxide và hơi nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (NH4)2SO4 $xrightarrow{+X}$ NH4Cl $xrightarrow{+Y}$ NH4NO3. Các chất X, Y có thể là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Dung dịch ammonia được sử dụng để tẩy rửa vết dầu mỡ trên kính hoặc kim loại. Tính chất nào của ammonia giúp nó có ứng dụng này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối ammonium sulfate ((NH4)2SO4) và đun nóng nhẹ, khí thoát ra là ammonia. Để nhận biết chính xác khí ammonia, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào khác ngoài quỳ tím ẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tại sao các loại phân bón chứa muối ammonium không nên bón cùng lúc với vôi (CaO) hoặc các loại phân bón có tính kiềm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (N2 + 3H2 $
ightleftharpoons$ 2NH3), nếu ban đầu có 1 mol N2 và 3 mol H2, khi đạt trạng thái cân bằng có 0.4 mol NH3 được tạo thành. Hiệu suất của phản ứng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Dung dịch ammonia có khả năng làm kết tủa nhiều hydroxide kim loại. Tuy nhiên, kết tủa này có thể tan nếu ammonia được cho vào quá dư đối với hydroxide của kim loại nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:3. Sau khi phản ứng tổng hợp ammonia đạt cân bằng ở nhiệt độ và áp suất xác định, áp suất trong bình giảm đi 10% so với áp suất ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Hiệu suất phản ứng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tử NH3 có cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen. Cặp electron này đóng vai trò gì khi NH3 tác dụng với ion H+?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để làm khô khí ammonia ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dẫn khí qua chất làm khô nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho dung dịch X chứa các ion: Na+, NH4+, SO4(2-), Cl-. Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch X, hóa chất cần dùng là gì và dấu hiệu nhận biết là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của ammonia là không đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử ammonia (NH₃) có cấu tạo hình chóp tam giác. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giải thích tính base của ammonia trong dung dịch nước?

  • A. Nguyên tử N có độ âm điện lớn hơn H.
  • B. Nguyên tử N còn một cặp electron tự do.
  • C. Các liên kết N-H là liên kết cộng hóa trị có cực.
  • D. Phân tử NH₃ có momen lưỡng cực khác không.

Câu 2: Khi sục khí ammonia vào nước, dung dịch thu được có khả năng làm đổi màu chỉ thị. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi màu của quỳ tím và dung dịch phenolphthalein khi cho vào dung dịch ammonia?

  • A. Quỳ tím hóa xanh, phenolphthalein hóa hồng.
  • B. Quỳ tím hóa đỏ, phenolphthalein không đổi màu.
  • C. Quỳ tím không đổi màu, phenolphthalein hóa hồng.
  • D. Quỳ tím hóa xanh, phenolphthalein không đổi màu.

Câu 3: Cho phương trình phản ứng: 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O. Trong phản ứng này, ammonia thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính acid.
  • B. Tính base.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính oxi hóa.

Câu 4: Ammonia được điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng giữa nitrogen và hydrogen ở điều kiện nhiệt độ, áp suất cao và có xúc tác. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔrH₂₉₈° = -92 kJ. Để tăng hiệu suất tạo thành ammonia, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây của ammonia không liên quan trực tiếp đến tính base của nó?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Làm chất làm lạnh trong hệ thống lạnh.
  • C. Sản xuất nitric acid.
  • D. Trung hòa acid trong sản xuất hóa chất.

Câu 6: Muối ammonium là các hợp chất chứa ion ammonium (NH₄⁺). Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí chung của hầu hết các muối ammonium là đúng?

  • A. Dễ tan trong nước.
  • B. Thường có màu sắc đặc trưng.
  • C. Khó nóng chảy.
  • D. Không dẫn điện khi nóng chảy.

Câu 7: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường cho tác dụng với dung dịch kiềm và đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • C. Có khí mùi khai thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ.

Câu 8: Phản ứng nhiệt phân muối ammonium nào sau đây tạo ra khí nitrogen (N₂)?

  • A. NH₄Cl(s) → NH₃(g) + HCl(g)
  • B. (NH₄)₂CO₃(s) → 2NH₃(g) + CO₂(g) + H₂O(g)
  • C. NH₄HCO₃(s) → NH₃(g) + CO₂(g) + H₂O(g)
  • D. NH₄NO₂(s) → N₂(g) + 2H₂O(g)

Câu 9: Cho 100 mL dung dịch (NH₄)₂SO₄ 0.1 M tác dụng với 100 mL dung dịch NaOH 0.2 M, đun nóng nhẹ. Thể tích khí ammonia (đktc) thoát ra là bao nhiêu?

  • A. 0.224 L.
  • B. 0.448 L.
  • C. 0.896 L.
  • D. 1.792 L.

Câu 10: Ammonia được sử dụng để sản xuất nitric acid (HNO₃) theo sơ đồ phản ứng: NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Phản ứng đầu tiên trong quá trình này là gì?

  • A. Oxi hóa ammonia bằng oxygen có xúc tác Pt ở nhiệt độ cao.
  • B. Phản ứng của ammonia với nước.
  • C. Nhiệt phân ammonia.
  • D. Phản ứng của ammonia với nitric acid.

Câu 11: Dung dịch muối ammonium nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường acid yếu?

  • A. (NH₄)₂CO₃.
  • B. NH₄Cl.
  • C. NH₄HCO₃.
  • D. Tất cả các muối ammonium đều trung tính.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính base của ammonia?

  • A. NH₃ + HCl → NH₄Cl.
  • B. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻.
  • C. 2NH₃ + H₂SO₄ → (NH₄)₂SO₄.
  • D. 2NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6HCl.

Câu 13: Tại sao ammonia tan rất nhiều trong nước?

  • A. Phân tử NH₃ có khả năng tạo liên kết hydrogen với phân tử H₂O.
  • B. Phân tử NH₃ là phân tử phân cực.
  • C. Phân tử NH₃ là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Phân tử NH₃ có khối lượng mol nhỏ.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → NH₃ + Na₂SO₄ + H₂O. Chất X có thể là muối ammonium nào sau đây?

  • A. NH₄Cl.
  • B. NH₄NO₃.
  • C. (NH₄)₂SO₄.
  • D. (NH₄)₂CO₃.

Câu 15: Một lượng khí ammonia được dẫn vào bình chứa khí chlorine dư. Hiện tượng quan sát được và phương trình phản ứng là gì?

  • A. Tạo kết tủa trắng, 2NH₃ + Cl₂ → N₂ + 6HCl.
  • B. Tạo khói trắng và khí không màu, 2NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6HCl.
  • C. Tạo dung dịch màu xanh lam, NH₃ + Cl₂ → ...
  • D. Không có hiện tượng gì, NH₃ không phản ứng với Cl₂.

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp chất nào sau đây?

  • A. NH₄Cl và dung dịch H₂SO₄ loãng.
  • B. NH₄NO₃ và NaOH rắn.
  • C. (NH₄)₂SO₄ và dung dịch HCl.
  • D. NH₄Cl và Ca(OH)₂ rắn.

Câu 17: Một ống nghiệm chứa dung dịch muối ammonium. Để xác định đó là muối ammonium sulfate, người ta có thể thêm lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ), sau đó dung dịch BaCl₂.
  • B. Dung dịch BaCl₂, sau đó dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ).
  • C. Dung dịch AgNO₃, sau đó dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ).
  • D. Dung dịch HCl, sau đó dung dịch BaCl₂.

Câu 18: Phân đạm urea có công thức hóa học là (NH₂)₂CO. Khi bón phân urea cho đất, dưới tác dụng của enzyme urease trong đất, urea bị thủy phân tạo ra ammonia. Phương trình phản ứng thủy phân urea là gì?

  • A. (NH₂)₂CO + H₂O → 2NH₃ + CO₂.
  • B. (NH₂)₂CO + 2H₂O → (NH₄)₂CO₃.
  • C. (NH₂)₂CO + 2H₂O → (NH₄)₂CO₃, sau đó (NH₄)₂CO₃ → 2NH₃ + CO₂ + H₂O.
  • D. (NH₂)₂CO → N₂ + H₂ + CO₂.

Câu 19: Cho phản ứng: 8NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6NH₄Cl. Trong phản ứng này, tỉ lệ mol giữa chất khử và chất oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 8 : 3.
  • B. 3 : 8.
  • C. 1 : 1.
  • D. 6 : 1.

Câu 20: Khi hòa tan khí ammonia vào nước, xảy ra cân bằng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Yếu tố nào sau đây làm chuyển dịch cân bằng này theo chiều thuận?

  • A. Thêm dung dịch NaOH vào.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Thêm dung dịch HCl vào.
  • D. Giảm nhiệt độ.

Câu 21: Một loại phân đạm có công thức hóa học là NH₄NO₃. Tên gọi của loại phân đạm này là gì?

  • A. Ammonium chloride.
  • B. Ammonium nitrate.
  • C. Ammonium sulfate.
  • D. Urea.

Câu 22: Tại sao khi làm thí nghiệm điều chế ammonia trong phòng thí nghiệm, người ta thường đặt ống nghiệm hơi chúc xuống?

  • A. Để khí ammonia thoát ra dễ dàng hơn.
  • B. Để tránh hơi ẩm từ không khí đi vào ống nghiệm.
  • C. Để nước tạo thành (nếu có) không chảy ngược lại đáy ống nghiệm gây vỡ.
  • D. Để tăng diện tích tiếp xúc giữa chất rắn và nhiệt.

Câu 23: Một dung dịch chứa hỗn hợp các ion: Na⁺, K⁺, NH₄⁺, SO₄²⁻. Để loại bỏ hoàn toàn ion NH₄⁺ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các ion còn lại (trừ ion thêm vào), người ta có thể thêm dung dịch nào sau đây và đun nóng?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch BaCl₂.
  • D. Dung dịch AgNO₃.

Câu 24: Cho 0.1 mol khí NH₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0.05 mol H₂SO₄. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 6.6 gam (NH₄HSO₄).
  • B. 13.2 gam ((NH₄)₂SO₄).
  • C. 6.6 gam NH₄HSO₄ hoặc 13.2 gam (NH₄)₂SO₄ tùy tỉ lệ.
  • D. 11.8 gam hỗn hợp muối.

Câu 25: Ammonia có thể phản ứng với nhiều oxit kim loại. Phản ứng nào sau đây minh họa tính khử của ammonia đối với oxit kim loại?

  • A. 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O.
  • B. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻.
  • C. 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O (có xúc tác Pt).
  • D. NH₃ + HCl → NH₄Cl.

Câu 26: Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối ammonium carbonate (NH₄)₂CO₃. Khí X là gì?

  • A. CO₂.
  • B. NH₃.
  • C. H₂O.
  • D. Hỗn hợp khí NH₃ và CO₂.

Câu 27: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí ammonia vào dung dịch AlCl₃. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa keo trắng bền trong ammonia dư.
  • B. Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết trong ammonia dư.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 28: Để làm khô khí ammonia ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng chất làm khô nào sau đây?

  • A. Acid sulfuric đặc.
  • B. Phosphorus pentoxide (P₂O₅).
  • C. Vôi sống (CaO).
  • D. Đồng(II) sulfate khan (CuSO₄ khan).

Câu 29: Dung dịch muối ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) được sử dụng rộng rãi làm phân bón. Hàm lượng nitrogen (theo khối lượng) trong phân bón này là bao nhiêu? (Cho biết N = 14, H = 1, S = 32, O = 16)

  • A. 14.0%.
  • B. 21.2%.
  • C. 28.0%.
  • D. 35.0%.

Câu 30: Phản ứng nào sau đây cho thấy sự khác biệt trong sản phẩm nhiệt phân của các muối ammonium?

  • A. NH₄Cl → NH₃ + HCl.
  • B. (NH₄)₂CO₃ → 2NH₃ + CO₂ + H₂O.
  • C. NH₄HCO₃ → NH₃ + CO₂ + H₂O.
  • D. NH₄NO₃ → N₂O + 2H₂O.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tử ammonia (NH₃) có cấu tạo hình chóp tam giác. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây giải thích tính base của ammonia trong dung dịch nước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi sục khí ammonia vào nước, dung dịch thu được có khả năng làm đổi màu chỉ thị. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi màu của quỳ tím và dung dịch phenolphthalein khi cho vào dung dịch ammonia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho phương trình phản ứng: 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O. Trong phản ứng này, ammonia thể hiện tính chất gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ammonia được điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng giữa nitrogen và hydrogen ở điều kiện nhiệt độ, áp suất cao và có xúc tác. Phản ứng này là phản ứng thuận nghịch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔrH₂₉₈° = -92 kJ. Để tăng hiệu suất tạo thành ammonia, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây của ammonia không liên quan trực tiếp đến tính base của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Muối ammonium là các hợp chất chứa ion ammonium (NH₄⁺). Nhận định nào sau đây về tính chất vật lí chung của hầu hết các muối ammonium là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường cho tác dụng với dung dịch kiềm và đun nóng nhẹ. Hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phản ứng nhiệt phân muối ammonium nào sau đây tạo ra khí nitrogen (N₂)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho 100 mL dung dịch (NH₄)₂SO₄ 0.1 M tác dụng với 100 mL dung dịch NaOH 0.2 M, đun nóng nhẹ. Thể tích khí ammonia (đktc) thoát ra là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ammonia được sử dụng để sản xuất nitric acid (HNO₃) theo sơ đồ phản ứng: NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Phản ứng đầu tiên trong quá trình này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Dung dịch muối ammonium nào sau đây khi tan trong nước tạo ra môi trường acid yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính base của ammonia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao ammonia tan rất nhiều trong nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → NH₃ + Na₂SO₄ + H₂O. Chất X có thể là muối ammonium nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một lượng khí ammonia được dẫn vào bình chứa khí chlorine dư. Hiện tượng quan sát được và phương trình phản ứng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một ống nghiệm chứa dung dịch muối ammonium. Để xác định đó là muối ammonium sulfate, người ta có thể thêm lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân đạm urea có công thức hóa học là (NH₂)₂CO. Khi bón phân urea cho đất, dưới tác dụng của enzyme urease trong đất, urea bị thủy phân tạo ra ammonia. Phương trình phản ứng thủy phân urea là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho phản ứng: 8NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6NH₄Cl. Trong phản ứng này, tỉ lệ mol giữa chất khử và chất oxi hóa là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi hòa tan khí ammonia vào nước, xảy ra cân bằng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Yếu tố nào sau đây làm chuyển dịch cân bằng này theo chiều thuận?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một loại phân đạm có công thức hóa học là NH₄NO₃. Tên gọi của loại phân đạm này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao khi làm thí nghiệm điều chế ammonia trong phòng thí nghiệm, người ta thường đặt ống nghiệm hơi chúc xuống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một dung dịch chứa hỗn hợp các ion: Na⁺, K⁺, NH₄⁺, SO₄²⁻. Để loại bỏ hoàn toàn ion NH₄⁺ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các ion còn lại (trừ ion thêm vào), người ta có thể thêm dung dịch nào sau đây và đun nóng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 0.1 mol khí NH₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0.05 mol H₂SO₄. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Ammonia có thể phản ứng với nhiều oxit kim loại. Phản ứng nào sau đây minh họa tính khử của ammonia đối với oxit kim loại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối ammonium carbonate (NH₄)₂CO₃. Khí X là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục khí ammonia vào dung dịch AlCl₃. Hiện tượng quan sát được là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để làm khô khí ammonia ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta có thể sử dụng chất làm khô nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dung dịch muối ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) được sử dụng rộng rãi làm phân bón. Hàm lượng nitrogen (theo khối lượng) trong phân bón này là bao nhiêu? (Cho biết N = 14, H = 1, S = 32, O = 16)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: Ammonia. Muối ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phản ứng nào sau đây cho thấy sự khác biệt trong sản phẩm nhiệt phân của các muối ammonium?

Viết một bình luận