12+ Đề Trắc Nghiệm Hóa Học 11 (Kết Nối Tri Thức) Bài 6: Một Số Hợp Chất Của Nitrogen Với Oxygen

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khí thu được là khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là gì?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 2: Oxit nào của nitrogen là chất khí không màu, có mùi hăng đặc trưng, và là một trong những tác nhân chính gây mưa acid?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2O5

Câu 3: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử HNO3 là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. 0
  • D. +5

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) trong các nguồn nước ngọt chủ yếu do sự dư thừa các nguyên tố dinh dưỡng nào?

  • A. Carbon và Hydrogen
  • B. Oxygen và Nitrogen
  • C. Nitrogen và Phosphorus
  • D. Potassium và Sulfur

Câu 5: Kim loại nào sau đây KHÔNG phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Crom (Cr)

Câu 6: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất tạo phức
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là acid

Câu 7: Khi cho dung dịch HNO3 đặc tác dụng với lưu huỳnh (S), sản phẩm thu được là H2SO4, NO2 và H2O. Hãy cân bằng phương trình phản ứng này với hệ số nguyên, tối giản. Tổng hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Câu 8: Vì sao HNO3 được bảo quản trong các chai tối màu?

  • A. HNO3 dễ bị phân hủy bởi ánh sáng.
  • B. HNO3 có tính ăn mòn mạnh, dễ làm hỏng chai nhựa trong suốt.
  • C. Để dễ dàng quan sát mức dung dịch bên trong.
  • D. HNO3 phản ứng với các thành phần trong thủy tinh khi có ánh sáng.

Câu 9: Cho 13,5 gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết Al = 27, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 4,958 L
  • B. 8,263 L
  • C. 12,395 L
  • D. 16,527 L

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về các oxit của nitrogen là SAI?

  • A. NO2 là khí có màu nâu đỏ.
  • B. N2O được gọi là khí cười.
  • C. NO là khí màu nâu đỏ, rất độc.
  • D. N2O5 là chất rắn tinh thể màu trắng.

Câu 11: Để loại bỏ khí NO2 độc hại trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dẫn khí này qua dung dịch chứa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch acid HCl

Câu 12: Khi hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm thu được là Fe(NO3)3, H2O và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử X có thể là khí nào sau đây?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O5
  • D. N2O4

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HNO3 có tính acid?

  • A. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
  • B. S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
  • C. C + HNO3 → CO2 + NO2 + H2O
  • D. CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Câu 14: Cho một lượng Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,1 mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Mg đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết Mg = 24)

  • A. 2,4 gam
  • B. 4,8 gam
  • C. 9,6 gam
  • D. 12,0 gam

Câu 15: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của HNO3?

  • A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
  • B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • C. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2
  • D. HNO3 ⇌ H+ + NO3-

Câu 16: N2O4 là đime của oxit nào của nitrogen? Ở nhiệt độ thường, N2O4 tồn tại ở trạng thái cân bằng với oxit đó theo phương trình N2O4(kc) ⇌ 2NO2(kc). Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi màu sắc khi tăng nhiệt độ hệ cân bằng này?

  • A. Màu nâu đỏ nhạt dần.
  • B. Màu sắc không thay đổi.
  • C. Màu nâu đỏ đậm dần.
  • D. Chuyển sang màu xanh lục.

Câu 17: Cho phản ứng: FeS + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, tổng hệ số của HNO3 là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 12

Câu 18: Sản phẩm của phản ứng giữa HNO3 và NH3 là gì?

  • A. NH4NO3
  • B. N2 + H2O
  • C. NO + H2O
  • D. N2O + H2O

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của HNO3 là dùng để sản xuất phân bón. Loại phân bón nào sau đây có thể được sản xuất trực tiếp từ HNO3 và một hợp chất chứa nitrogen?

  • A. Ure ((NH2)2CO)
  • B. Ammonium nitrate (NH4NO3)
  • C. Superphosphate kép (Ca(H2PO4)2)
  • D. Potassium chloride (KCl)

Câu 20: Cho phương trình phản ứng: 3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 2:1
  • C. 1:2
  • D. 2:3

Câu 21: Khí NO2 có thể gây tác hại gì đến sức khỏe con người?

  • A. Kích ứng đường hô hấp, gây khó thở.
  • B. Gây ung thư máu.
  • C. Gây tổn thương hệ thần kinh trung ương.
  • D. Chỉ gây khó chịu về mùi, không ảnh hưởng sức khỏe.

Câu 22: Để phân biệt dung dịch NaNO3 và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl2
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước Brom

Câu 23: Cho 0,1 mol một kim loại R (hóa trị n không đổi) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 3,3057 lít khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Cu

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về muối nitrat là SAI?

  • A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.
  • B. Tất cả các muối nitrat đều dễ bị chảy rữa trong không khí.
  • C. Các muối nitrat bị phân hủy khi đun nóng.
  • D. Ion NO3- trong môi trường acid có tính oxi hóa mạnh.

Câu 25: Mưa acid gây ra những tác hại nào sau đây?

  • A. Làm tăng độ màu mỡ của đất.
  • B. Giảm tốc độ ăn mòn kim loại.
  • C. Làm tăng pH của các hồ nước ngọt.
  • D. Phá hủy các công trình kiến trúc, ăn mòn kim loại.

Câu 26: Quá trình nào sau đây KHÔNG tạo ra các oxit của nitrogen (NOx)?

  • A. Quang hợp của cây xanh.
  • B. Đốt cháy xăng, dầu trong động cơ.
  • C. Hoạt động của núi lửa.
  • D. Sản xuất công nghiệp (như sản xuất HNO3).

Câu 27: Cho 0,2 mol Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V1 lít khí NO (đkc). Cho 0,2 mol Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được V2 lít khí NO2 (đkc). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là gì? (Biết thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. V2 = 3V1
  • B. V1 = 3V2
  • C. V1 = V2
  • D. V2 = 2V1

Câu 28: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch HNO3?

  • A. Ag, Au, Pt, S
  • B. Fe, Al, Pt, NaOH
  • C. MgO, NaOH, AgCl, CO2
  • D. MgO, NaOH, Cu, CaCO3

Câu 29: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,4958 lít khí Y (đkc, sản phẩm khử duy nhất chứa N). Khí Y là oxit nào của nitrogen? (Biết Mg = 24, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 30: Để khắc trên kính, người ta thường sử dụng dung dịch acid nào?

  • A. HF
  • B. HNO3
  • C. H2SO4 đặc
  • D. HCl

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khí thu được là khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Oxit nào của nitrogen là chất khí không màu, có mùi hăng đặc trưng, và là một trong những tác nhân chính gây mưa acid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử HNO3 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) trong các nguồn nước ngọt chủ yếu do sự dư thừa các nguyên tố dinh dưỡng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Kim loại nào sau đây KHÔNG phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi cho dung dịch HNO3 đặc tác dụng với lưu huỳnh (S), sản phẩm thu được là H2SO4, NO2 và H2O. Hãy cân bằng phương trình phản ứng này với hệ số nguyên, tối giản. Tổng hệ số của các chất phản ứng và sản phẩm là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vì sao HNO3 được bảo quản trong các chai tối màu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho 13,5 gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết Al = 27, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về các oxit của nitrogen là SAI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Để loại bỏ khí NO2 độc hại trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dẫn khí này qua dung dịch chứa chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm thu được là Fe(NO3)3, H2O và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử X có thể là khí nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HNO3 có tính acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho một lượng Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,1 mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng Mg đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết Mg = 24)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa mạnh của HNO3?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: N2O4 là đime của oxit nào của nitrogen? Ở nhiệt độ thường, N2O4 tồn tại ở trạng thái cân bằng với oxit đó theo phương trình N2O4(kc) ⇌ 2NO2(kc). Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi màu sắc khi tăng nhiệt độ hệ cân bằng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho phản ứng: FeS + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản, tổng hệ số của HNO3 là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Sản phẩm của phản ứng giữa HNO3 và NH3 là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một trong những ứng dụng quan trọng của HNO3 là dùng để sản xuất phân bón. Loại phân bón nào sau đây có thể được sản xuất trực tiếp từ HNO3 và một hợp chất chứa nitrogen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho phương trình phản ứng: 3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường trong phản ứng này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khí NO2 có thể gây tác hại gì đến sức khỏe con người?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để phân biệt dung dịch NaNO3 và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho 0,1 mol một kim loại R (hóa trị n không đổi) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 3,3057 lít khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về muối nitrat là SAI?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Mưa acid gây ra những tác hại nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Quá trình nào sau đây KHÔNG tạo ra các oxit của nitrogen (NOx)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho 0,2 mol Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V1 lít khí NO (đkc). Cho 0,2 mol Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được V2 lít khí NO2 (đkc). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là gì? (Biết thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch HNO3?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,4958 lít khí Y (đkc, sản phẩm khử duy nhất chứa N). Khí Y là oxit nào của nitrogen? (Biết Mg = 24, thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để khắc trên kính, người ta thường sử dụng dung dịch acid nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khí X có màu nâu đỏ, mùi hắc, là một trong những tác nhân chính gây ô nhiễm không khí và mưa acid. Khí X là oxide nào của nitrogen?

  • A. NO
  • B. N₂O
  • C. NO₂
  • D. N₂O₅

Câu 2: Trong phân tử acid nitric (HNO₃), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +4
  • C. -3
  • D. +5

Câu 3: Acid nitric đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây do hiện tượng thụ động hóa?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Ag
  • D. Zn

Câu 4: Cho phản ứng giữa kim loại Cu và dung dịch HNO₃ loãng. Sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵ là khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là gì?

  • A. NO₂
  • B. NO
  • C. N₂O
  • D. N₂

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ acid nitric (HNO₃) thể hiện tính acid mạnh?

  • A. Cu + 4HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O
  • B. C + 4HNO₃ (đặc) → CO₂ + 4NO₂ + 2H₂O
  • C. Fe + 6HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + 3NO₂ + 3H₂O
  • D. NaOH + HNO₃ → NaNO₃ + H₂O

Câu 6: Khi cho Fe₃O₄ tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm thu được là gì?

  • A. Fe(NO₃)₃, NO, H₂O
  • B. Fe(NO₃)₂, Fe(NO₃)₃, H₂O
  • C. Fe(NO₃)₃, NO₂, H₂O
  • D. Fe(NO₃)₂, NO, H₂O

Câu 7: Hiện tượng phú dưỡng là gì và nguyên nhân chính gây ra nó liên quan đến hợp chất nào của nitrogen?

  • A. Là hiện tượng giảm nồng độ oxy trong nước do nhiệt độ tăng cao, liên quan đến khí NO₂.
  • B. Là hiện tượng tích tụ kim loại nặng trong nước, liên quan đến acid HNO₃.
  • C. Là sự gia tăng hàm lượng dinh dưỡng (đặc biệt là nitrat và photphat) trong nước, gây bùng phát tảo.
  • D. Là hiện tượng nước có màu đỏ do sự phát triển của vi khuẩn, liên quan đến khí N₂O.

Câu 8: Cho 1,35 gam kim loại Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, dư, thu được khí X là sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵. Nếu tỉ khối của X so với H₂ bằng 15, thì khí X là gì?

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. N₂
  • D. NO₂

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là sai khi nói về tính chất hóa học của HNO₃?

  • A. CuO + HNO₃ → CuNO₃ + H₂O
  • B. 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O
  • C. S + 6HNO₃ (đặc) → H₂SO₄ + 6NO₂ + 2H₂O
  • D. Fe + 4HNO₃ (loãng) → Fe(NO₃)₃ + NO + 2H₂O

Câu 10: Khí N₂O (dinitrogen monoxide) còn được gọi là "khí cười" và có một ứng dụng đặc biệt trong y tế. Ứng dụng đó là gì?

  • A. Chất làm lạnh
  • B. Chất tẩy trắng
  • C. Thuốc gây mê/giảm đau nhẹ
  • D. Chất khử trùng

Câu 11: Xét phản ứng: FeS + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + H₂SO₄ + NO + H₂O. Trong phản ứng này, HNO₃ đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là acid

Câu 12: Để phân biệt dung dịch HNO₃ đặc và dung dịch HCl đặc, có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Au
  • D. Pt

Câu 13: Quá trình nào sau đây không tạo ra các oxide của nitrogen (NOx)?

  • A. Đốt nhiên liệu hóa thạch trong động cơ ô tô.
  • B. Phản ứng nhiệt phân muối Cu(NO₃)₂.
  • C. Phản ứng của kim loại đồng với dung dịch HNO₃ đặc.
  • D. Tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen trong công nghiệp.

Câu 14: Hoạt động nào của con người góp phần làm tăng hiện tượng mưa acid do tạo ra NOx?

  • A. Trồng rừng và bảo vệ cây xanh.
  • B. Sử dụng phương tiện giao thông cá nhân chạy bằng xăng/dầu.
  • C. Xử lý nước thải sinh hoạt trước khi xả ra môi trường.
  • D. Sử dụng năng lượng mặt trời và gió.

Câu 15: Cho phương trình phản ứng oxi hóa-khử sau (chưa cân bằng): Zn + HNO₃ (loãng) → Zn(NO₃)₂ + N₂O + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 21
  • C. 22
  • D. 24

Câu 16: Oxide nào của nitrogen là anhydride acid của acid nitric (HNO₃)?

  • A. N₂O₅
  • B. NO₂
  • C. N₂O
  • D. NO

Câu 17: Dung dịch acid nitric đặc có thể hòa tan được kim loại nào sau đây, tạo ra muối nitrat và khí NO₂?

  • A. Au
  • B. Pt
  • C. Ag
  • D. Al (ở nhiệt độ thường)

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: X + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Fe₂O₃
  • B. FeO
  • C. Fe(OH)₃
  • D. Fe(NO₃)₃

Câu 19: Một trong những biện pháp hiệu quả để giảm thiểu hiện tượng phú dưỡng là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học chứa nitrat.
  • B. Thải trực tiếp nước thải chăn nuôi ra ao hồ.
  • C. Xả nước nóng từ nhà máy vào sông.
  • D. Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp trước khi xả ra môi trường.

Câu 20: Cho phương trình phản ứng sau (chưa cân bằng): Al + HNO₃ (đặc) → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Tỉ lệ giữa số mol HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa và số mol HNO₃ đóng vai trò acid trong phản ứng khi cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 1 : 3
  • B. 3 : 1
  • C. 1 : 1
  • D. 1 : 2

Câu 21: Oxide nào của nitrogen là chất khí không màu, không duy trì sự cháy, không độc và là sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵ khi HNO₃ rất loãng tác dụng với kim loại có tính khử mạnh như Mg, Al, Zn?

  • A. NO
  • B. N₂O
  • C. N₂
  • D. NH₃

Câu 22: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO₃ đặc, nóng. Thể tích khí NO₂ (đkc, 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu? (Cho Cu = 64 g/mol)

  • A. 2.479 lít
  • B. 3.7185 lít
  • C. 4.958 lít
  • D. 7.437 lít

Câu 23: Acid nitric (HNO₃) là một trong những acid mạnh. Tuy nhiên, nó không thể hiện tính acid khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. KOH
  • B. Fe₂O₃
  • C. CaCO₃
  • D. Na₂SO₄

Câu 24: Điều gì xảy ra khi nung nóng dung dịch acid nitric đặc?

  • A. Bị phân hủy tạo ra khí NO₂, O₂ và H₂O.
  • B. Trở nên bền vững hơn và không bị phân hủy.
  • C. Bay hơi hoàn toàn mà không bị phân hủy.
  • D. Chuyển thành dung dịch acid nitric loãng hơn.

Câu 25: Tại sao acid nitric đặc thường được bảo quản trong chai thủy tinh sẫm màu?

  • A. Để tránh bay hơi.
  • B. Để tránh bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng.
  • C. Để tránh phản ứng với vật liệu làm chai.
  • D. Để tăng tính oxi hóa của acid.

Câu 26: Cho một lượng Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được 2,479 lít khí Y (đkc, 25°C, 1 bar) là sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵ và dung dịch chứa m gam muối. Nếu khí Y là N₂O, giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Mg = 24 g/mol, N = 14 g/mol, O = 16 g/mol)

  • A. 14.8 gam
  • B. 29.6 gam
  • C. 44.4 gam
  • D. 59.2 gam

Câu 27: Acid nitric đặc khi tiếp xúc với các vật liệu hữu cơ như giấy, vải, gỗ sẽ gây ra hiện tượng gì?

  • A. Làm cháy hoặc phá hủy vật liệu.
  • B. Không có phản ứng gì xảy ra.
  • C. Làm vật liệu trở nên bền hơn.
  • D. Chỉ làm thay đổi màu sắc nhẹ.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không tạo ra sản phẩm khử chứa nitrogen có số oxi hóa dương?

  • A. Mg + HNO₃ (rất loãng)
  • B. Cu + HNO₃ (loãng)
  • C. Zn + HNO₃ (loãng)
  • D. S + HNO₃ (đặc)

Câu 29: Mưa acid có thể gây ra những hậu quả tiêu cực nào đối với môi trường và đời sống?

  • A. Làm tăng độ pH của đất và nước, giúp cây trồng phát triển tốt hơn.
  • B. Ăn mòn các công trình bằng kim loại, đá; phá hủy thảm thực vật và hệ sinh thái nước.
  • C. Giảm thiểu sự phát triển của tảo và hiện tượng phú dưỡng trong nước.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến môi trường và sức khỏe con người.

Câu 30: Cho phản ứng: C + HNO₃ (đặc) → CO₂ + NO₂ + H₂O. Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của HNO₃ trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khí X có màu nâu đỏ, mùi hắc, là một trong những tác nhân chính gây ô nhiễm không khí và mưa acid. Khí X là oxide nào của nitrogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong phân tử acid nitric (HNO₃), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Acid nitric đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây do hiện tượng thụ động hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho phản ứng giữa kim loại Cu và dung dịch HNO₃ loãng. Sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵ là khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khí đó là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ acid nitric (HNO₃) thể hiện tính acid mạnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khi cho Fe₃O₄ tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hiện tượng phú dưỡng là gì và nguyên nhân chính gây ra nó liên quan đến hợp chất nào của nitrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho 1,35 gam kim loại Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, dư, thu được khí X là sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵. Nếu tỉ khối của X so với H₂ bằng 15, thì khí X là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là sai khi nói về tính chất hóa học của HNO₃?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khí N₂O (dinitrogen monoxide) còn được gọi là 'khí cười' và có một ứng dụng đặc biệt trong y tế. Ứng dụng đó là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xét phản ứng: FeS + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + H₂SO₄ + NO + H₂O. Trong phản ứng này, HNO₃ đóng vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để phân biệt dung dịch HNO₃ đặc và dung dịch HCl đặc, có thể dùng kim loại nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Quá trình nào sau đây không tạo ra các oxide của nitrogen (NOx)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hoạt động nào của con người góp phần làm tăng hiện tượng mưa acid do tạo ra NOx?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho phương trình phản ứng oxi hóa-khử sau (chưa cân bằng): Zn + HNO₃ (loãng) → Zn(NO₃)₂ + N₂O + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Oxide nào của nitrogen là anhydride acid của acid nitric (HNO₃)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Dung dịch acid nitric đặc có thể hòa tan được kim loại nào sau đây, tạo ra muối nitrat và khí NO₂?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: X + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một trong những biện pháp hiệu quả để giảm thiểu hiện tượng phú dưỡng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho phương trình phản ứng sau (chưa cân bằng): Al + HNO₃ (đặc) → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Tỉ lệ giữa số mol HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa và số mol HNO₃ đóng vai trò acid trong phản ứng khi cân bằng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Oxide nào của nitrogen là chất khí không màu, không duy trì sự cháy, không độc và là sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵ khi HNO₃ rất loãng tác dụng với kim loại có tính khử mạnh như Mg, Al, Zn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO₃ đặc, nóng. Thể tích khí NO₂ (đkc, 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu? (Cho Cu = 64 g/mol)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Acid nitric (HNO₃) là một trong những acid mạnh. Tuy nhiên, nó không thể hiện tính acid khi tác dụng với chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Điều gì xảy ra khi nung nóng dung dịch acid nitric đặc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Tại sao acid nitric đặc thường được bảo quản trong chai thủy tinh sẫm màu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho một lượng Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được 2,479 lít khí Y (đkc, 25°C, 1 bar) là sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵ và dung dịch chứa m gam muối. Nếu khí Y là N₂O, giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Mg = 24 g/mol, N = 14 g/mol, O = 16 g/mol)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Acid nitric đặc khi tiếp xúc với các vật liệu hữu cơ như giấy, vải, gỗ sẽ gây ra hiện tượng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không tạo ra sản phẩm khử chứa nitrogen có số oxi hóa dương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Mưa acid có thể gây ra những hậu quả tiêu cực nào đối với môi trường và đời sống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho phản ứng: C + HNO₃ (đặc) → CO₂ + NO₂ + H₂O. Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của HNO₃ trong phản ứng này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong công nghiệp, quá trình Ostwald được sử dụng để sản xuất acid nitric (HNO3) từ ammonia (NH3). Giai đoạn đầu tiên của quá trình này là oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) trên chất xúc tác platinum-rhodium ở nhiệt độ cao. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả chính xác giai đoạn này?

  • A. NH3(g) + O2(g) → N2(g) + H2O(g)
  • B. 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g)
  • C. 2NH3(g) + 3O2(g) → N2O(g) + 3H2O(g)
  • D. NH3(g) + 2O2(g) → NO2(g) + H2O(g)

Câu 2: Nitrogen dioxide (NO2) là một chất khí độc hại, gây ô nhiễm môi trường và là một trong những tác nhân gây mưa acid. Trong điều kiện thường, NO2 tồn tại ở dạng dime hóa (N2O4). Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa NO2 và N2O4?

  • A. N2O4 có màu nâu đỏ đậm hơn NO2.
  • B. Phản ứng dime hóa NO2 thành N2O4 là quá trình thu nhiệt.
  • C. Ở nhiệt độ thấp, cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo N2O4.
  • D. NO2 và N2O4 là hai dạng thù hình của nitrogen.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Khí X màu nâu đỏ + Dung dịch Y + H2O. Khí X thu được là sản phẩm khử chính của HNO3 trong phản ứng này. Để nhận biết khí X, người ta thường dẫn khí X qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH loãng
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) xảy ra khi có sự dư thừa các chất dinh dưỡng trong nguồn nước, dẫn đến sự phát triển bùng nổ của tảo và các loài thực vật thủy sinh khác. Trong các chất sau, nhóm chất nào đóng vai trò chính gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa?

  • A. Kim loại nặng và thuốc trừ sâu
  • B. Nitrate và phosphate
  • C. Chất thải công nghiệp và dầu mỡ
  • D. Muối chloride và sulfate

Câu 5: Xét phản ứng oxi hóa - khử: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, vai trò của HNO3 là gì?

  • A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
  • B. Chất khử
  • C. Chất bị oxi hóa
  • D. Chỉ là môi trường

Câu 6: Cho 13,5 gam aluminum (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí nitrogen monoxide (NO) (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

  • A. 3,7185 lít
  • B. 5,95 lít
  • C. 11,2 lít
  • D. 13,44 lít

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí nitrogen monoxide (NO) bằng cách cho copper (Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Để thu khí NO tinh khiết, phương pháp thu khí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thu khí bằng cách đẩy không khí (úp bình)
  • B. Thu khí bằng cách đẩy nước
  • C. Thu khí bằng cách đẩy không khí (ngửa bình)
  • D. Không phương pháp nào phù hợp

Câu 8: Acid nitric (HNO3) đặc, nguội có khả năng thụ động hóa một số kim loại, ví dụ như sắt (Fe) và aluminum (Al). Hiện tượng thụ động hóa này có ý nghĩa thực tiễn gì?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng của kim loại với acid.
  • B. Giúp kim loại dẫn điện tốt hơn.
  • C. Bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn trong môi trường acid.
  • D. Thay đổi màu sắc của kim loại.

Câu 9: Cho các oxide của nitrogen sau: N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5. Oxide nào là oxide acid?

  • A. N2O và NO
  • B. NO và NO2
  • C. N2O và N2O3
  • D. N2O3 và N2O5

Câu 10: Phản ứng giữa dung dịch acid nitric (HNO3) và calcium carbonate (CaCO3) thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng trao đổi
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng hóa hợp

Câu 11: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào KHÔNG phải là của acid nitric (HNO3)?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất thuốc nổ
  • C. Khử trùng nước sinh hoạt
  • D. Tẩy rửa kim loại

Câu 12: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại M tạo ra khí N2O là sản phẩm khử duy nhất. Biết rằng số mol HNO3 phản ứng là 0,4 mol và số mol N2O tạo thành là 0,02 mol. Hỏi kim loại M đã cho là kim loại nào trong các kim loại sau: Cu, Mg, Al, Fe?

  • A. Mg
  • B. Cu
  • C. Al
  • D. Fe

Câu 13: Xét phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Đây là phản ứng oxi hóa khử ammonia bằng oxygen. Trong phản ứng này, sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen là:

  • A. Tăng 3
  • B. Tăng 3 và giảm 3
  • C. Giảm 2
  • D. Không thay đổi

Câu 14: Một mẫu nước mưa được đo có pH = 4,5. Giá trị pH này cho thấy nước mưa đã bị nhiễm acid. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là do sự có mặt của các oxide nào trong khí quyển?

  • A. SO2 và NOx
  • B. CO2 và CH4
  • C. HCl và NH3
  • D. O3 và CFCs

Câu 15: Cho 2,4 gam magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Tính tổng số mol khí thu được.

  • A. 0,05 mol
  • B. 0,1 mol
  • C. 0,15 mol
  • D. 0,2 mol

Câu 16: Trong phản ứng nhiệt phân muối nitrate, sản phẩm khí thu được phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại trong muối. Khi nhiệt phân muối Cu(NO3)2, sản phẩm khí thu được là:

  • A. O2 và NO
  • B. N2 và O2
  • C. NO2 và O2
  • D. N2O và O2

Câu 17: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, NH3, CaCO3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng, thể hiện tính chất acid của HNO3 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Để hạn chế hiện tượng mưa acid và ô nhiễm không khí do các oxide của nitrogen từ khí thải công nghiệp và giao thông, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt.
  • B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Trồng nhiều cây xanh ở khu đô thị.
  • D. Lắp đặt hệ thống khử NOx trong ống khói nhà máy và xe cơ giới.

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, acid nitric thường được bảo quản trong bình thủy tinh màu nâu sẫm và đậy kín. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất cho cách bảo quản này?

  • A. Để tránh acid nitric bay hơi.
  • B. Để tăng độ tinh khiết của acid nitric.
  • C. Để ngăn chặn phản ứng phân hủy acid nitric dưới tác dụng của ánh sáng.
  • D. Để giảm tính ăn mòn của acid nitric đối với thủy tinh.

Câu 20: Cho phản ứng: KMnO4 + HNO3 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + NO2 + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. KMnO4
  • B. HNO3
  • C. H2SO4
  • D. NO2

Câu 21: Một nhà máy sản xuất phân bón sử dụng ammonia (NH3) làm nguyên liệu chính để sản xuất phân đạm. Trong quy trình sản xuất, ammonia được chuyển hóa thành acid nitric (HNO3) và sau đó thành ammonium nitrate (NH4NO3). Loại phân bón ammonium nitrate cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

  • A. Phosphorus
  • B. Nitrogen
  • C. Potassium
  • D. Carbon

Câu 22: So sánh tính oxi hóa của acid nitric (HNO3) đặc và acid nitric (HNO3) loãng khi tác dụng với kim loại copper (Cu). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. HNO3 loãng có tính oxi hóa mạnh hơn HNO3 đặc.
  • B. Cả HNO3 đặc và loãng đều tạo ra cùng một sản phẩm khử là NO2.
  • C. HNO3 đặc thường tạo ra NO2, HNO3 loãng thường tạo ra NO khi phản ứng với Cu.
  • D. Tính oxi hóa của HNO3 đặc và loãng là tương đương nhau.

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → X → HNO3 → Y → NH4NO3. Biết X và Y là các hợp chất của nitrogen. X và Y lần lượt có thể là:

  • A. X là NO2, Y là N2O5
  • B. X là N2O, Y là NO
  • C. X là NH3, Y là NO2
  • D. X là NO, Y là Cu(NO3)2

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch HNO3 0,1M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,05M?

  • A. 50 ml
  • B. 200 ml
  • C. 100 ml
  • D. 400 ml

Câu 25: Nitrogen monoxide (NO) là một phân tử có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học, ví dụ như điều hòa huyết áp và dẫn truyền thần kinh. Tính chất nào sau đây của NO làm cho nó có vai trò sinh học đặc biệt?

  • A. Là gốc tự do, có khả năng phản ứng nhanh chóng.
  • B. Có màu nâu đỏ đặc trưng.
  • C. Là chất khí không màu, không mùi.
  • D. Dễ tan trong nước.

Câu 26: Trong quá trình sản xuất acid nitric theo phương pháp Ostwald, giai đoạn oxi hóa NO thành NO2 là phản ứng:

  • A. Khử
  • B. Phân hủy
  • C. Oxi hóa
  • D. Trung hòa

Câu 27: Cho 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (đkc) có tỉ khối so với hydrogen là 18. Tính phần trăm thể tích của NO trong hỗn hợp X.

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 28: Để phân biệt dung dịch acid nitric (HNO3) và dung dịch acid hydrochloric (HCl) loãng, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Cu
  • C. Giấy quỳ tím
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 29: Trong một thí nghiệm, khí NO2 được dẫn vào nước có sục khí oxygen. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Khí NO2 tan hoàn toàn, dung dịch không màu.
  • B. Khí NO2 không tan, dung dịch vẫn màu nâu đỏ.
  • C. Khí NO2 tan dần, dung dịch chuyển sang màu trong suốt.
  • D. Khí NO2 tan dần, dung dịch chuyển sang màu vàng.

Câu 30: Cho phản ứng: FeS + HNO3 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O + ... (chưa cân bằng). Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

  • A. Fe(NO3)3
  • B. FeSO4
  • C. N2
  • D. H2SO4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong công nghiệp, quá trình Ostwald được sử dụng để sản xuất acid nitric (HNO3) từ ammonia (NH3). Giai đoạn đầu tiên của quá trình này là oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) trên chất xúc tác platinum-rhodium ở nhiệt độ cao. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả chính xác giai đoạn này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Nitrogen dioxide (NO2) là một chất khí độc hại, gây ô nhiễm môi trường và là một trong những tác nhân gây mưa acid. Trong điều kiện thường, NO2 tồn tại ở dạng dime hóa (N2O4). Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa NO2 và N2O4?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Khí X màu nâu đỏ + Dung dịch Y + H2O. Khí X thu được là sản phẩm khử chính của HNO3 trong phản ứng này. Để nhận biết khí X, người ta thường dẫn khí X qua dung dịch nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) xảy ra khi có sự dư thừa các chất dinh dưỡng trong nguồn nước, dẫn đến sự phát triển bùng nổ của tảo và các loài thực vật thủy sinh khác. Trong các chất sau, nhóm chất nào đóng vai trò chính gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Xét phản ứng oxi hóa - khử: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, vai trò của HNO3 là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho 13,5 gam aluminum (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí nitrogen monoxide (NO) (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí nitrogen monoxide (NO) bằng cách cho copper (Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Để thu khí NO tinh khiết, phương pháp thu khí nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Acid nitric (HNO3) đặc, nguội có khả năng thụ động hóa một số kim loại, ví dụ như sắt (Fe) và aluminum (Al). Hiện tượng thụ động hóa này có ý nghĩa thực tiễn gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho các oxide của nitrogen sau: N2O, NO, N2O3, NO2, N2O5. Oxide nào là oxide acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phản ứng giữa dung dịch acid nitric (HNO3) và calcium carbonate (CaCO3) thuộc loại phản ứng hóa học nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào KHÔNG phải là của acid nitric (HNO3)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại M tạo ra khí N2O là sản phẩm khử duy nhất. Biết rằng số mol HNO3 phản ứng là 0,4 mol và số mol N2O tạo thành là 0,02 mol. Hỏi kim loại M đã cho là kim loại nào trong các kim loại sau: Cu, Mg, Al, Fe?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xét phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Đây là phản ứng oxi hóa khử ammonia bằng oxygen. Trong phản ứng này, sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một mẫu nước mưa được đo có pH = 4,5. Giá trị pH này cho thấy nước mưa đã bị nhiễm acid. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là do sự có mặt của các oxide nào trong khí quyển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho 2,4 gam magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Tính tổng số mol khí thu được.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong phản ứng nhiệt phân muối nitrate, sản phẩm khí thu được phụ thuộc vào bản chất của cation kim loại trong muối. Khi nhiệt phân muối Cu(NO3)2, sản phẩm khí thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, NH3, CaCO3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng, thể hiện tính chất acid của HNO3 là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để hạn chế hiện tượng mưa acid và ô nhiễm không khí do các oxide của nitrogen từ khí thải công nghiệp và giao thông, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, acid nitric thường được bảo quản trong bình thủy tinh màu nâu sẫm và đậy kín. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất cho cách bảo quản này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho phản ứng: KMnO4 + HNO3 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + NO2 + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một nhà máy sản xuất phân bón sử dụng ammonia (NH3) làm nguyên liệu chính để sản xuất phân đạm. Trong quy trình sản xuất, ammonia được chuyển hóa thành acid nitric (HNO3) và sau đó thành ammonium nitrate (NH4NO3). Loại phân bón ammonium nitrate cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: So sánh tính oxi hóa của acid nitric (HNO3) đặc và acid nitric (HNO3) loãng khi tác dụng với kim loại copper (Cu). Phát biểu nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → X → HNO3 → Y → NH4NO3. Biết X và Y là các hợp chất của nitrogen. X và Y lần lượt có thể là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch HNO3 0,1M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,05M?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Nitrogen monoxide (NO) là một phân tử có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học, ví dụ như điều hòa huyết áp và dẫn truyền thần kinh. Tính chất nào sau đây của NO làm cho nó có vai trò sinh học đặc biệt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong quá trình sản xuất acid nitric theo phương pháp Ostwald, giai đoạn oxi hóa NO thành NO2 là phản ứng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (đkc) có tỉ khối so với hydrogen là 18. Tính phần trăm thể tích của NO trong hỗn hợp X.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để phân biệt dung dịch acid nitric (HNO3) và dung dịch acid hydrochloric (HCl) loãng, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong một thí nghiệm, khí NO2 được dẫn vào nước có sục khí oxygen. Hiện tượng quan sát được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho phản ứng: FeS + HNO3 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O + ... (chưa cân bằng). Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử nitrogen monoxide (NO) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

  • A. Chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • B. Tất cả các electron đều ghép đôi.
  • C. Là phân tử thuận từ (diamagnetic).
  • D. Có chứa electron độc thân.

Câu 2: Khí nitrogen dioxide (NO2) tồn tại dưới dạng hỗn hợp cân bằng với dinitrogen tetroxide (N2O4). Khi làm lạnh hỗn hợp khí này, màu sắc của hỗn hợp thay đổi như thế nào và giải thích tại sao?

  • A. Màu nâu đỏ nhạt dần do cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo N2O4 không màu.
  • B. Màu nâu đỏ đậm hơn do cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo NO2 màu nâu đỏ.
  • C. Màu sắc không thay đổi vì đây là hỗn hợp khí.
  • D. Màu sắc chuyển sang xanh lam do tạo thành một oxide khác của nitrogen.

Câu 3: Nitrogen dioxide (NO2) là một tác nhân gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng. Phản ứng nào sau đây minh họa một trong những quá trình chính tạo ra NO2 trong tự nhiên hoặc do hoạt động của con người?

  • A. N2 + 3H2 → 2NH3 (Tổng hợp ammonia)
  • B. CaCO3 → CaO + CO2 (Phân hủy đá vôi)
  • C. N2 + O2 → 2NO (ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện), sau đó 2NO + O2 → 2NO2
  • D. SO2 + O2 → SO3 (Sản xuất sulfuric acid)

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) là vấn đề môi trường nghiêm trọng đối với các thủy vực. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này là sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào trong nước?

  • A. Carbon (C) và Hydrogen (H)
  • B. Nitrogen (N) và Phosphorus (P)
  • C. Oxygen (O) và Sulfur (S)
  • D. Potassium (K) và Calcium (Ca)

Câu 5: Acid nitric (HNO3) là một acid mạnh. Tính chất đặc trưng của HNO3 loãng khi tác dụng với kim loại (trừ Pt, Au) là khả năng thể hiện tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của N+5 phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào tính khử của kim loại.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào nồng độ của dung dịch HNO3.
  • D. Phụ thuộc vào tính khử của kim loại, nồng độ HNO3 và nhiệt độ.

Câu 6: Cho phản ứng sau: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → X + Y + H2O. Trong đó X là muối sắt(III) nitrate, Y là khí có màu nâu đỏ. Hãy xác định công thức của X và Y.

  • A. X là Fe(NO3)2, Y là NO.
  • B. X là Fe(NO3)2, Y là NO2.
  • C. X là Fe(NO3)3, Y là NO2.
  • D. X là Fe(NO3)3, Y là NO.

Câu 7: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Al và Fe.
  • B. Cu và Zn.
  • C. Ag và Au.
  • D. Mg và Ca.

Câu 8: Để phân biệt dung dịch HNO3 loãng và dung dịch HCl có cùng nồng độ, có thể dùng kim loại nào sau đây?

  • A. Na.
  • B. Cu.
  • C. Fe (ở điều kiện thường).
  • D. Ag.

Câu 9: Cho 19,2 gam kim loại Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho Cu = 64)

  • A. 4,958.
  • B. 7,437.
  • C. 2,479.
  • D. 9,916.

Câu 10: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn mức bình thường, gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. Giá trị pH của nước mưa được coi là mưa acid là bao nhiêu?

  • A. > 7,0.
  • B. < 7,0 nhưng ≥ 5,6.
  • C. > 5,6.
  • D. < 5,6.

Câu 11: Khí nào sau đây là tác nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid, có nguồn gốc từ quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch và hoạt động công nghiệp?

  • A. CO và CO2.
  • B. CH4 và NH3.
  • C. SO2 và NOx.
  • D. O3 và H2S.

Câu 12: Phản ứng giữa FeS2 và HNO3 là một phản ứng oxi hóa - khử phức tạp. Sản phẩm tạo thành bao gồm Fe(NO3)3, H2SO4, NO và H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò gì?

  • A. Chỉ là chất oxi hóa.
  • B. Chỉ là chất acid.
  • C. Là chất khử.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất acid.

Câu 13: Khí nitrogen monoxide (NO) được tạo thành trong phản ứng giữa kim loại Cu và dung dịch HNO3 loãng. Tính chất nào của NO cho thấy nó là một chất không bền trong không khí?

  • A. Dễ dàng bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí thành khí màu nâu đỏ.
  • B. Dễ dàng bị khử bởi hydrogen thành ammonia.
  • C. Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch acid.
  • D. Phân hủy nhiệt ở nhiệt độ thường.

Câu 14: Dung dịch acid nitric (HNO3) có thể tác dụng với nhiều loại chất khác nhau. Chất nào sau đây không thể phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?

  • A. CuO.
  • B. Fe(OH)3.
  • C. NaCl.
  • D. Zn.

Câu 15: Quá trình nào sau đây là không đúng khi mô tả về tính chất và ứng dụng của HNO3?

  • A. HNO3 đậm đặc có thể gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da.
  • B. HNO3 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân đạm như NH4NO3.
  • C. HNO3 được sử dụng trong công nghiệp sản xuất thuốc nổ, phẩm nhuộm.
  • D. Có thể điều chế acid hydrochloric (HCl) bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch HNO3 đậm đặc, đun nóng nhẹ.

Câu 16: Khi cho dung dịch HNO3 đặc tác dụng với lưu huỳnh (S), sản phẩm tạo thành là H2SO4, NO2 và H2O. Hãy cân bằng phương trình hóa học của phản ứng này. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 14.
  • B. 16.
  • C. 18.
  • D. 20.

Câu 17: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt kim loại sắt mà không làm ăn mòn đáng kể kim loại nền, người ta thường dùng dung dịch acid nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Dung dịch HNO3 đặc.
  • D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Câu 18: Phản ứng nhiệt phân muối nitrate là một phương pháp điều chế oxide kim loại hoặc kim loại. Cho phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 → CuO + X + O2. Khí X là chất nào?

  • A. NO.
  • B. N2O.
  • C. NO2.
  • D. N2.

Câu 19: Hiện tượng phú dưỡng gây ra nhiều hậu quả tiêu cực. Hậu quả nào sau đây không phải là do hiện tượng phú dưỡng gây ra?

  • A. Tăng trưởng bùng phát của tảo và thực vật thủy sinh.
  • B. Giảm nồng độ oxygen hòa tan trong nước, gây chết cá.
  • C. Gây mùi khó chịu và ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt.
  • D. Tăng độ trong của nước.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của acid nitric (HNO3)?

  • A. Là acid yếu và có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Là acid mạnh và có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Là acid mạnh và có tính khử mạnh.
  • D. Là acid yếu và có tính khử mạnh.

Câu 21: Cho 0,1 mol Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa Mg(NO3)2 và một lượng khí Y duy nhất (sản phẩm khử của N+5). Nếu khí Y là N2O, thì thể tích khí Y (ở đkc 25°C, 1 bar) là bao nhiêu? (Cho Mg = 24)

  • A. 0,61975 lít.
  • B. 1,2395 lít.
  • C. 2,479 lít.
  • D. 0,309875 lít.

Câu 22: Phản ứng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính oxi hóa mạnh của HNO3 đối với một phi kim?

  • A. P + O2 → P2O5.
  • B. C + 4HNO3 (đặc) → CO2 + 4NO2 + 2H2O.
  • C. S + H2 → H2S.
  • D. Cl2 + H2O → HCl + HClO.

Câu 23: Trong công nghiệp, acid nitric (HNO3) được sản xuất theo quy trình Ostwald gồm ba giai đoạn. Giai đoạn nào sau đây chuyển hóa nitrogen monoxide (NO) thành nitrogen dioxide (NO2)?

  • A. Oxi hóa ammonia bằng oxygen không khí.
  • B. Hấp thụ nitrogen dioxide bằng nước.
  • C. Oxi hóa nitrogen monoxide bằng oxygen không khí.
  • D. Tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen.

Câu 24: Quan sát hình ảnh khí thoát ra khi cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thấy khí không màu, sau đó nhanh chóng chuyển thành màu nâu đỏ khi tiếp xúc với không khí. Kim loại X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Fe (trong HNO3 loãng có thể tạo H2 với acid rất loãng hoặc khí khác tùy điều kiện).
  • B. Cu.
  • C. Al (thường tạo NO hoặc N2O, nhưng thụ động đặc nguội).
  • D. Na (phản ứng mạnh với nước trước).

Câu 25: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3. Nhận xét nào sau đây về vai trò của HNO3 là đúng?

  • A. Chỉ thể hiện tính acid.
  • B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa.
  • C. Thể hiện tính acid khi tác dụng với FeO, tính oxi hóa khi tác dụng với Fe2O3.
  • D. Thể hiện tính acid khi tác dụng với cả FeO và Fe2O3, đồng thời thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với FeO.

Câu 26: Một trong những biện pháp hiệu quả để giảm thiểu hiện tượng mưa acid là gì?

  • A. Kiểm soát và giảm lượng khí thải SO2 và NOx từ các nhà máy, phương tiện giao thông.
  • B. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy điện hạt nhân.
  • D. Phun vôi bột trực tiếp lên các đám mây.

Câu 27: Hợp chất nào sau đây là sản phẩm khử của N+5 khi HNO3 loãng phản ứng với kim loại có tính khử rất mạnh như Mg hoặc Zn, đặc biệt khi HNO3 rất loãng?

  • A. NO.
  • B. NO2.
  • C. N2O5.
  • D. NH4NO3 (ammonium nitrate).

Câu 28: Cho phản ứng: Zn + HNO3 (loãng) → Zn(NO3)2 + N2O + H2O. Hãy cân bằng phương trình hóa học này bằng phương pháp thăng bằng electron. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 12.
  • B. 14.
  • C. 16.
  • D. 18.

Câu 29: Nêu một ứng dụng thực tế của muối nitrate trong đời sống hoặc công nghiệp, liên quan đến kiến thức đã học về acid nitric và muối nitrate.

  • A. Làm phân bón hóa học.
  • B. Làm chất tẩy rửa.
  • C. Chế tạo hợp kim siêu bền.
  • D. Làm chất hấp thụ khí độc.

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → X → Y → HNO3. Trong đó X và Y là các oxide của nitrogen. Xác định công thức hóa học của X và Y phù hợp với quy trình sản xuất HNO3 trong công nghiệp.

  • A. X là N2O, Y là NO.
  • B. X là NO2, Y là N2O4.
  • C. X là NO, Y là NO2.
  • D. X là N2, Y là N2O.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tử nitrogen monoxide (NO) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khí nitrogen dioxide (NO2) tồn tại dưới dạng hỗn hợp cân bằng với dinitrogen tetroxide (N2O4). Khi làm lạnh hỗn hợp khí này, màu sắc của hỗn hợp thay đổi như thế nào và giải thích tại sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Nitrogen dioxide (NO2) là một tác nhân gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng. Phản ứng nào sau đây minh họa *một trong những* quá trình chính tạo ra NO2 trong tự nhiên hoặc do hoạt động của con người?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hiện tượng phú dưỡng (eutrophication) là vấn đề môi trường nghiêm trọng đối với các thủy vực. Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng này là sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào trong nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Acid nitric (HNO3) là một acid mạnh. Tính chất đặc trưng của HNO3 loãng khi tác dụng với kim loại (trừ Pt, Au) là khả năng thể hiện tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của N+5 phụ thuộc vào yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho phản ứng sau: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → X + Y + H2O. Trong đó X là muối sắt(III) nitrate, Y là khí có màu nâu đỏ. Hãy xác định công thức của X và Y.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa (không phản ứng) trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để phân biệt dung dịch HNO3 loãng và dung dịch HCl có cùng nồng độ, có thể dùng kim loại nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho 19,2 gam kim loại Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho Cu = 64)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn mức bình thường, gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. Giá trị pH của nước mưa được coi là mưa acid là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khí nào sau đây là *tác nhân chính* gây ra hiện tượng mưa acid, có nguồn gốc từ quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch và hoạt động công nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phản ứng giữa FeS2 và HNO3 là một phản ứng oxi hóa - khử phức tạp. Sản phẩm tạo thành bao gồm Fe(NO3)3, H2SO4, NO và H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khí nitrogen monoxide (NO) được tạo thành trong phản ứng giữa kim loại Cu và dung dịch HNO3 loãng. Tính chất nào của NO cho thấy nó là một chất không bền trong không khí?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dung dịch acid nitric (HNO3) có thể tác dụng với nhiều loại chất khác nhau. Chất nào sau đây *không* thể phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Quá trình nào sau đây là *không đúng* khi mô tả về tính chất và ứng dụng của HNO3?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Khi cho dung dịch HNO3 đặc tác dụng với lưu huỳnh (S), sản phẩm tạo thành là H2SO4, NO2 và H2O. Hãy cân bằng phương trình hóa học của phản ứng này. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và sản phẩm là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để loại bỏ lớp gỉ sét (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt kim loại sắt mà không làm ăn mòn đáng kể kim loại nền, người ta thường dùng dung dịch acid nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phản ứng nhiệt phân muối nitrate là một phương pháp điều chế oxide kim loại hoặc kim loại. Cho phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 → CuO + X + O2. Khí X là chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Hiện tượng phú dưỡng gây ra nhiều hậu quả tiêu cực. Hậu quả nào sau đây *không phải* là do hiện tượng phú dưỡng gây ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Nhận xét nào sau đây là *đúng* về tính chất hóa học của acid nitric (HNO3)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho 0,1 mol Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa Mg(NO3)2 và một lượng khí Y duy nhất (sản phẩm khử của N+5). Nếu khí Y là N2O, thì thể tích khí Y (ở đkc 25°C, 1 bar) là bao nhiêu? (Cho Mg = 24)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phản ứng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính oxi hóa mạnh của HNO3 đối với một phi kim?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong công nghiệp, acid nitric (HNO3) được sản xuất theo quy trình Ostwald gồm ba giai đoạn. Giai đoạn nào sau đây chuyển hóa nitrogen monoxide (NO) thành nitrogen dioxide (NO2)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Quan sát hình ảnh khí thoát ra khi cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, thấy khí không màu, sau đó nhanh chóng chuyển thành màu nâu đỏ khi tiếp xúc với không khí. Kim loại X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3. Nhận xét nào sau đây về vai trò của HNO3 là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một trong những biện pháp hiệu quả để giảm thiểu hiện tượng mưa acid là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Hợp chất nào sau đây là sản phẩm khử của N+5 khi HNO3 loãng phản ứng với kim loại có tính khử *rất mạnh* như Mg hoặc Zn, đặc biệt khi HNO3 *rất loãng*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho phản ứng: Zn + HNO3 (loãng) → Zn(NO3)2 + N2O + H2O. Hãy cân bằng phương trình hóa học này bằng phương pháp thăng bằng electron. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nêu một ứng dụng thực tế của muối nitrate trong đời sống hoặc công nghiệp, liên quan đến kiến thức đã học về acid nitric và muối nitrate.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → X → Y → HNO3. Trong đó X và Y là các oxide của nitrogen. Xác định công thức hóa học của X và Y phù hợp với quy trình sản xuất HNO3 trong công nghiệp.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khí nitrogen dioxide (NO₂) có những đặc điểm vật lí nào sau đây?

  • A. Chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
  • B. Chất khí màu nâu đỏ, mùi hắc, nặng hơn không khí.
  • C. Chất khí màu nâu đỏ, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

Câu 2: Khi cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khử duy nhất thu được là khí nitrogen monoxide (NO). Kim loại X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Fe (đặc nguội)
  • B. Al (đặc nguội)
  • C. Au
  • D. Cu

Câu 3: Hiện tượng phú dưỡng ở các ao hồ, sông ngòi chủ yếu do sự dư thừa các nguyên tố dinh dưỡng nào trong nước?

  • A. Kali (K) và Lưu huỳnh (S).
  • B. Carbon (C) và Hydro (H).
  • C. Nitrogen (N) và Phosphorus (P).
  • D. Oxy (O) và Carbon (C).

Câu 4: Dung dịch HNO₃ đặc, nguội có thể được dùng để chứa trong bình làm bằng kim loại nào sau đây mà không gây phản ứng?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Đồng (Cu).
  • C. Kẽm (Zn).
  • D. Bạc (Ag).

Câu 5: Cho phản ứng sau: FeO + HNO₃ đặc, nóng → X + Y + H₂O. Sản phẩm X và Y lần lượt là:

  • A. Fe(NO₃)₂, NO₂.
  • B. Fe(NO₃)₃, NO₂.
  • C. Fe(NO₃)₂, NO.
  • D. Fe(NO₃)₃, NO.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của acid nitric (HNO₃) là đúng?

  • A. HNO₃ chỉ thể hiện tính acid mạnh.
  • B. HNO₃ chỉ thể hiện tính oxi hóa mạnh.
  • C. HNO₃ đặc chỉ thể hiện tính oxi hóa, còn HNO₃ loãng chỉ thể hiện tính acid.
  • D. HNO₃ vừa thể hiện tính acid mạnh, vừa thể hiện tính oxi hóa mạnh.

Câu 7: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có giá trị pH như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn 5,6.
  • B. Lớn hơn 7.
  • C. Nhỏ hơn 7 nhưng lớn hơn hoặc bằng 5,6.
  • D. Bằng 7.

Câu 8: Cho 0,1 mol kim loại Đồng (Cu) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO₃ loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít.
  • B. 4,958 lít.
  • C. 0,826 lít.
  • D. 1,653 lít.

Câu 9: Oxide nào sau đây không phải là oxide acid?

  • A. NO.
  • B. NO₂.
  • C. N₂O₅.
  • D. N₂O₃.

Câu 10: Khi sục khí NO₂ vào nước có mặt của khí oxi, sản phẩm tạo thành là?

  • A. HNO₂, HNO₃.
  • B. HNO₂.
  • C. HNO₃ và O₂ dư.
  • D. HNO₃.

Câu 11: Cho kim loại Kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch HNO₃ rất loãng, dư. Sản phẩm khử chứa nitrogen có thể là chất nào sau đây?

  • A. NO₂.
  • B. NH₄NO₃.
  • C. N₂O.
  • D. NO.

Câu 12: Phản ứng giữa HNO₃ và Fe₂O₃ thể hiện tính chất hóa học nào của HNO₃?

  • A. Tính acid.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 13: Trong công nghiệp, HNO₃ được sản xuất chủ yếu từ amoniac (NH₃) qua các giai đoạn. Giai đoạn nào liên quan trực tiếp đến việc tạo ra các oxide của nitrogen?

  • A. Hấp thụ NO₂ bằng nước tạo HNO₃.
  • B. Oxi hóa NH₃ bằng oxi không khí có xúc tác Pt ở nhiệt độ cao.
  • C. Oxi hóa NO thành NO₂.
  • D. Tổng hợp NH₃ từ N₂ và H₂.

Câu 14: Khí nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính và cũng là một trong những oxide của nitrogen?

  • A. NO.
  • B. NO₂.
  • C. N₂O₄.
  • D. N₂O (dinitrogen monoxide - khí cười).

Câu 15: Cho phương trình phản ứng: C + 4HNO₃ đặc → CO₂ + 4NO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, carbon đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Acid.
  • D. Base.

Câu 16: Để nhận biết ion nitrat (NO₃⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dùng dung dịch NaOH và đun nóng.
  • B. Dùng dung dịch AgNO₃.
  • C. Dùng kim loại Đồng (Cu) và dung dịch H₂SO₄ loãng, đun nóng.
  • D. Dùng dung dịch BaCl₂.

Câu 17: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol FeSO₄ và 0,1 mol Fe₂O₃. Cho dung dịch này tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, dư. Sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số mol HNO₃ đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0,4 mol.
  • B. 0,6 mol.
  • C. 0,7 mol.
  • D. 0,5 mol.

Câu 18: Khí NO₂ là một tác nhân gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Một trong những nguồn phát sinh chính của khí NO₂ là từ hoạt động nào sau đây?

  • A. Quá trình hô hấp của thực vật.
  • B. Khí thải từ động cơ đốt trong và các nhà máy nhiệt điện.
  • C. Sự phân hủy chất hữu cơ trong điều kiện yếm khí.
  • D. Quá trình quang hợp của tảo biển.

Câu 19: Khi cho dung dịch HNO₃ đặc tác dụng với lưu huỳnh (S), sản phẩm tạo thành bao gồm H₂SO₄, NO₂ và H₂O. Hãy cân bằng phương trình phản ứng này và cho biết tổng hệ số của các chất phản ứng (nguyên, tối giản).

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 20: Để loại bỏ khí NO₂ độc hại trong phòng thí nghiệm, người ta có thể sục khí này qua dung dịch chứa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Nước cất.
  • C. Dung dịch kiềm loãng (ví dụ: NaOH).
  • D. Dung dịch H₂SO₄ đặc.

Câu 21: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, thu được muối nitrat của M và khí N₂O (sản phẩm khử duy nhất). Nếu kim loại M là Al, hãy xác định tỉ lệ mol giữa Al và HNO₃ phản ứng.

  • A. 8 : 30.
  • B. 3 : 10.
  • C. 4 : 15.
  • D. 8 : 36.

Câu 22: Trong các oxide sau: N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅, có bao nhiêu oxide có thể tạo ra acid tương ứng khi tác dụng với nước?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 23: Cho 0,05 mol một oxide sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ đặc, nóng, dư, thu được 0,02 mol khí NO₂ (sản phẩm khử duy nhất). Công thức của oxide sắt là?

  • A. FeO.
  • B. Fe₃O₄.
  • C. Fe₂O₃.
  • D. Không xác định được.

Câu 24: Acid nitric (HNO₃) được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của HNO₃?

  • A. Sản xuất vôi sống và xi măng.
  • B. Sản xuất phân bón.
  • C. Sản xuất thuốc nổ.
  • D. Tổng hợp hữu cơ (ví dụ: nitro hóa).

Câu 25: N₂O₄ là chất lỏng không màu ở nhiệt độ thường, tồn tại cân bằng với khí NO₂ màu nâu đỏ theo phương trình N₂O₄(l) ⇌ 2NO₂(g). Khi làm nóng bình chứa hỗn hợp cân bằng này, màu sắc của hỗn hợp sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Màu nâu đỏ nhạt dần.
  • B. Màu sắc không đổi.
  • C. Xuất hiện màu xanh lục.
  • D. Màu nâu đỏ đậm dần.

Câu 26: Một hỗn hợp khí gồm NO và NO₂ có tỉ khối so với H₂ bằng 19,5. Phần trăm thể tích của NO trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 25%.
  • B. 50%.
  • C. 75%.
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ dung dịch HNO₃ đặc vào mảnh vải bông (cellulose)?

  • A. Vải bị vàng và có thể bị mục.
  • B. Vải bị chuyển sang màu xanh.
  • C. Vải bị hòa tan hoàn toàn.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 28: Cho phản ứng: Mg + HNO₃ loãng → Mg(NO₃)₂ + X + H₂O. Nếu khí X là N₂O, hãy xác định tỉ lệ mol giữa Mg và HNO₃ trong phương trình phản ứng đã cân bằng (hệ số nguyên, tối giản).

  • A. 1 : 4.
  • B. 3 : 8.
  • C. 4 : 10.
  • D. 5 : 12.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của ion NO₃⁻ trong môi trường acid?

  • A. NaOH + HNO₃ → NaNO₃ + H₂O.
  • B. CaCO₃ + 2HNO₃ → Ca(NO₃)₂ + H₂O + CO₂.
  • C. Fe₂O₃ + 6HNO₃ → 2Fe(NO₃)₃ + 3H₂O.
  • D. 3Cu + 8HNO₃ loãng → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động của mưa acid, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Rắc vôi bột xuống ao hồ bị nhiễm acid.
  • B. Kiểm soát và giảm lượng khí thải SO₂ và NOx từ các nhà máy và phương tiện giao thông.
  • C. Xây dựng các nhà máy sản xuất HNO₃ và H₂SO₄ ở những vùng ít dân cư.
  • D. Sử dụng năng lượng hạt nhân thay thế hoàn toàn năng lượng hóa thạch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Khí nitrogen dioxide (NO₂) có những đặc điểm vật lí nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khử duy nhất thu được là khí nitrogen monoxide (NO). Kim loại X có thể là chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Hiện tượng phú dưỡng ở các ao hồ, sông ngòi chủ yếu do sự dư thừa các nguyên tố dinh dưỡng nào trong nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Dung dịch HNO₃ đặc, nguội có thể được dùng để chứa trong bình làm bằng kim loại nào sau đây mà không gây phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho phản ứng sau: FeO + HNO₃ đặc, nóng → X + Y + H₂O. Sản phẩm X và Y lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của acid nitric (HNO₃) là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có giá trị pH như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho 0,1 mol kim loại Đồng (Cu) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO₃ loãng, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích khí NO (ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Oxide nào sau đây không phải là oxide acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khi sục khí NO₂ vào nước có mặt của khí oxi, sản phẩm tạo thành là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho kim loại Kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch HNO₃ rất loãng, dư. Sản phẩm khử chứa nitrogen có thể là chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phản ứng giữa HNO₃ và Fe₂O₃ thể hiện tính chất hóa học nào của HNO₃?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong công nghiệp, HNO₃ được sản xuất chủ yếu từ amoniac (NH₃) qua các giai đoạn. Giai đoạn nào liên quan trực tiếp đến việc tạo ra các oxide của nitrogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Khí nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính và cũng là một trong những oxide của nitrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho phương trình phản ứng: C + 4HNO₃ đặc → CO₂ + 4NO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, carbon đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để nhận biết ion nitrat (NO₃⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1 mol FeSO₄ và 0,1 mol Fe₂O₃. Cho dung dịch này tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, dư. Sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số mol HNO₃ đã phản ứng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khí NO₂ là một tác nhân gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Một trong những nguồn phát sinh chính của khí NO₂ là từ hoạt động nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi cho dung dịch HNO₃ đặc tác dụng với lưu huỳnh (S), sản phẩm tạo thành bao gồm H₂SO₄, NO₂ và H₂O. Hãy cân bằng phương trình phản ứng này và cho biết tổng hệ số của các chất phản ứng (nguyên, tối giản).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để loại bỏ khí NO₂ độc hại trong phòng thí nghiệm, người ta có thể sục khí này qua dung dịch chứa chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, thu được muối nitrat của M và khí N₂O (sản phẩm khử duy nhất). Nếu kim loại M là Al, hãy xác định tỉ lệ mol giữa Al và HNO₃ phản ứng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong các oxide sau: N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅, có bao nhiêu oxide có thể tạo ra acid tương ứng khi tác dụng với nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho 0,05 mol một oxide sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ đặc, nóng, dư, thu được 0,02 mol khí NO₂ (sản phẩm khử duy nhất). Công thức của oxide sắt là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Acid nitric (HNO₃) được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của HNO₃?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: N₂O₄ là chất lỏng không màu ở nhiệt độ thường, tồn tại cân bằng với khí NO₂ màu nâu đỏ theo phương trình N₂O₄(l) ⇌ 2NO₂(g). Khi làm nóng bình chứa hỗn hợp cân bằng này, màu sắc của hỗn hợp sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một hỗn hợp khí gồm NO và NO₂ có tỉ khối so với H₂ bằng 19,5. Phần trăm thể tích của NO trong hỗn hợp là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ dung dịch HNO₃ đặc vào mảnh vải bông (cellulose)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho phản ứng: Mg + HNO₃ loãng → Mg(NO₃)₂ + X + H₂O. Nếu khí X là N₂O, hãy xác định tỉ lệ mol giữa Mg và HNO₃ trong phương trình phản ứng đã cân bằng (hệ số nguyên, tối giản).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của ion NO₃⁻ trong môi trường acid?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để giảm thiểu tác động của mưa acid, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả lâu dài nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các oxide của nitrogen sau đây, oxide nào là khí không màu và dễ dàng hóa nâu trong không khí ở nhiệt độ phòng?

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. N₂O₅

Câu 2: Khí nitrogen dioxide (NO₂) có đặc điểm vật lí nổi bật nào sau đây?

  • A. Là chất rắn màu trắng.
  • B. Là khí không màu, không mùi.
  • C. Là khí màu nâu đỏ, mùi hắc, nặng hơn không khí.
  • D. Là chất lỏng không màu.

Câu 3: Khi cho khí NO₂ vào nước, xảy ra phản ứng tạo ra hai acid. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. HNO₂ và H₂O
  • B. HNO₃ và H₂O
  • C. HNO₂ và HNO₃
  • D. HNO₃ và NO

Câu 4: Acid nitric (HNO₃) là một acid mạnh. Phản ứng nào sau đây minh họa tính acid của HNO₃ mà không thể hiện tính oxi hóa?

  • A. HNO₃ + NaOH → NaNO₃ + H₂O
  • B. 4HNO₃ + Cu → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O
  • C. S + 6HNO₃ đặc → H₂SO₄ + 6NO₂ + 2H₂O
  • D. 3C + 4HNO₃ đặc → 3CO₂ + 4NO + 2H₂O

Câu 5: Acid nitric đặc nóng thể hiện tính oxi hóa rất mạnh. Khi cho bột Cu vào dung dịch HNO₃ đặc nóng, sản phẩm khử chính của N⁺⁵ thường là:

  • A. NO
  • B. N₂O
  • C. NO₂
  • D. N₂

Câu 6: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO₃ đặc nguội, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích hiện tượng đó.

  • A. Phản ứng xảy ra mạnh mẽ, giải phóng khí NO.
  • B. Không có phản ứng xảy ra do kim loại bị thụ động hóa.
  • C. Kim loại tan chậm, giải phóng khí NO₂.
  • D. Kim loại tan hoàn toàn tạo dung dịch màu xanh.

Câu 7: Cho phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + X + H₂O. Sản phẩm X là khí gì, biết đây là sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵?

  • A. NO
  • B. NO₂
  • C. N₂O
  • D. N₂

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là sai khi nói về tính chất hóa học của HNO₃?

  • A. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối và nước.
  • B. Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) tạo muối, nước và sản phẩm khử của N⁺⁵.
  • C. Tác dụng với phi kim như S, C khi đun nóng.
  • D. Tác dụng với các muối tạo khí CO₂ ở điều kiện thường.

Câu 9: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (nguyên, tối giản): FeS₂ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + H₂SO₄ + NO + H₂O

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 12

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO₃ loãng, dư, thu được 3,7185 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 8,1 g
  • B. 9,6 g
  • C. 6,4 g
  • D. 12,8 g

Câu 11: Hiện tượng "mưa acid" chủ yếu gây ra bởi sự có mặt của các oxide nào trong khí quyển?

  • A. CO và CO₂
  • B. SO₂ và NOx
  • C. NH₃ và H₂S
  • D. O₃ và CH₄

Câu 12: "Phú dưỡng" là hiện tượng môi trường nước bị dư thừa các chất dinh dưỡng, đặc biệt là các hợp chất chứa nguyên tố nào, dẫn đến sự phát triển bùng nổ của tảo?

  • A. Carbon và Hydrogen
  • B. Oxygen và Sulfur
  • C. Kali và Canxi
  • D. Nitrogen và Phosphorus

Câu 13: Nguồn gốc chính tạo ra các oxide của nitrogen (NOx) gây ô nhiễm không khí là gì?

  • A. Quá trình quang hợp của thực vật.
  • B. Sự phân hủy xác động thực vật.
  • C. Quá trình đốt cháy nhiên liệu ở nhiệt độ cao (động cơ, nhà máy điện).
  • D. Sự bốc hơi nước từ ao hồ.

Câu 14: Để hạn chế hiện tượng phú dưỡng trong các ao hồ, biện pháp hiệu quả nhất là:

  • A. Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp trước khi xả ra môi trường.
  • B. Thả thêm các loài cá ăn tảo vào ao hồ.
  • C. Tăng cường sục khí cho ao hồ.
  • D. Trồng thêm cây xanh xung quanh bờ hồ.

Câu 15: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 1,2395 lít
  • B. 2,479 lít
  • C. 3,7185 lít
  • D. 4,958 lít

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, acid nitric thường được bảo quản trong chai thủy tinh màu nâu. Mục đích của việc này là gì?

  • A. Để tránh bay hơi.
  • B. Để tránh ăn mòn thủy tinh.
  • C. Để ngăn chặn sự phân hủy bởi ánh sáng.
  • D. Để dễ dàng nhận biết.

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về tính chất hóa học của HNO₃:

  • A. HNO₃ loãng chỉ có tính acid.
  • B. HNO₃ đặc chỉ có tính oxi hóa.
  • C. HNO₃ có thể oxi hóa tất cả các kim loại.
  • D. HNO₃ là một acid mạnh và là chất oxi hóa mạnh.

Câu 18: Khi cho kim loại Zn phản ứng với dung dịch HNO₃ rất loãng, sản phẩm khử của N⁺⁵ có thể là NH₄NO₃. Viết phương trình hóa học của phản ứng này và xác định tổng hệ số các chất tham gia (nguyên, tối giản).

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 19: Cho các chất sau: MgO, Fe₂O₃, Cu(OH)₂, FeCO₃, FeS. Khi tác dụng với dung dịch HNO₃, những chất nào mà HNO₃ chỉ thể hiện tính acid?

  • A. MgO, Fe₂O₃, FeCO₃
  • B. MgO, Fe₂O₃, Cu(OH)₂
  • C. MgO, Cu(OH)₂, FeS
  • D. Fe₂O₃, FeCO₃, FeS

Câu 20: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho đinh sắt (Fe) vào dung dịch HNO₃ loãng. Quan sát thấy có khí không màu thoát ra, sau đó khí này hóa nâu đỏ trong không khí. Điều này chứng tỏ sản phẩm khử của N⁺⁵ là gì?

  • A. NO
  • B. NO₂
  • C. N₂O
  • D. N₂

Câu 21: Khi cho khí NO₂ vào dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường, sản phẩm tạo thành là gì?

  • A. NaNO₃ và H₂O
  • B. NaNO₂ và H₂O
  • C. NaNO₃ và NaNO₂
  • D. NaNO₃, NaNO₂ và H₂O

Câu 22: Cho 1,6 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch HNO₃ 0,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? (Giả sử chỉ tạo muối Cu(NO₃)₂ và khí NO duy nhất).

  • A. 3,76 g
  • B. 3,2 g
  • C. 4,7 g
  • D. 2,82 g

Câu 23: Oxide N₂O₅ là anhydride của acid nào?

  • A. HNO₂
  • B. HNO₃
  • C. H₂N₂O₂
  • D. H₂NO₃

Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của dung dịch acid nitric (HNO₃)?

  • A. Làm đỏ quỳ tím.
  • B. Tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
  • C. Tác dụng với kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học chỉ giải phóng khí H₂.
  • D. Tác dụng với oxit kim loại tạo muối và nước.

Câu 25: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HNO₃ loãng, (2) Fe + HNO₃ đặc nóng, (3) Fe + HNO₃ đặc nguội. Sản phẩm khử của N⁺⁵ trong các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt có thể là:

  • A. NO, NO₂, NO₂
  • B. NO₂, NO, NO
  • C. NO, NO₂, không phản ứng
  • D. NO, NO₂, không phản ứng

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tác động môi trường của các hợp chất nitrogen là đúng?

  • A. NO₂ góp phần gây ra mưa acid và hiệu ứng nhà kính.
  • B. Khí N₂O là chất khí trơ, không gây ảnh hưởng đến môi trường.
  • C. Ion nitrat (NO₃⁻) trong nước luôn có lợi cho sức khỏe con người.
  • D. Hiện tượng phú dưỡng chỉ do các hợp chất của phosphorus gây ra.

Câu 27: Một trong những ứng dụng quan trọng của acid nitric là:

  • A. Sản xuất xà phòng.
  • B. Sản xuất phân bón (như NH₄NO₃) và thuốc nổ.
  • C. Chất làm lạnh trong công nghiệp.
  • D. Chất tẩy rửa gia dụng.

Câu 28: Khi cho kim loại Ag tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khí thu được có màu gì khi tiếp xúc với không khí?

  • A. Không màu.
  • B. Màu vàng lục.
  • C. Màu nâu đỏ.
  • D. Màu xanh nhạt.

Câu 29: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư. Tính tổng số mol electron mà Al đã nhường trong phản ứng này.

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,3 mol
  • D. 0,3 mol

Câu 30: Oxide N₂O (dinitrogen monoxide) còn được gọi là

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong các oxide của nitrogen sau đây, oxide nào là khí không màu và dễ dàng hóa nâu trong không khí ở nhiệt độ phòng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khí nitrogen dioxide (NO₂) có đặc điểm vật lí nổi bật nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Khi cho khí NO₂ vào nước, xảy ra phản ứng tạo ra hai acid. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Acid nitric (HNO₃) là một acid mạnh. Phản ứng nào sau đây minh họa tính acid của HNO₃ mà không thể hiện tính oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Acid nitric đặc nóng thể hiện tính oxi hóa rất mạnh. Khi cho bột Cu vào dung dịch HNO₃ đặc nóng, sản phẩm khử chính của N⁺⁵ thường là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO₃ đặc nguội, hiện tượng quan sát được là gì? Giải thích hiện tượng đó.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + X + H₂O. Sản phẩm X là khí gì, biết đây là sản phẩm khử duy nhất của N⁺⁵?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là sai khi nói về tính chất hóa học của HNO₃?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (nguyên, tối giản): FeS₂ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + H₂SO₄ + NO + H₂O

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào dung dịch HNO₃ loãng, dư, thu được 3,7185 lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hiện tượng 'mưa acid' chủ yếu gây ra bởi sự có mặt của các oxide nào trong khí quyển?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: 'Phú dưỡng' là hiện tượng môi trường nước bị dư thừa các chất dinh dưỡng, đặc biệt là các hợp chất chứa nguyên tố nào, dẫn đến sự phát triển bùng nổ của tảo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nguồn gốc chính tạo ra các oxide của nitrogen (NOx) gây ô nhiễm không khí là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để hạn chế hiện tượng phú dưỡng trong các ao hồ, biện pháp hiệu quả nhất là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho 0,1 mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, acid nitric thường được bảo quản trong chai thủy tinh màu nâu. Mục đích của việc này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về tính chất hóa học của HNO₃:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi cho kim loại Zn phản ứng với dung dịch HNO₃ rất loãng, sản phẩm khử của N⁺⁵ có thể là NH₄NO₃. Viết phương trình hóa học của phản ứng này và xác định tổng hệ số các chất tham gia (nguyên, tối giản).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho các chất sau: MgO, Fe₂O₃, Cu(OH)₂, FeCO₃, FeS. Khi tác dụng với dung dịch HNO₃, những chất nào mà HNO₃ chỉ thể hiện tính acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho đinh sắt (Fe) vào dung dịch HNO₃ loãng. Quan sát thấy có khí không màu thoát ra, sau đó khí này hóa nâu đỏ trong không khí. Điều này chứng tỏ sản phẩm khử của N⁺⁵ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi cho khí NO₂ vào dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường, sản phẩm tạo thành là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho 1,6 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch HNO₃ 0,5 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? (Giả sử chỉ tạo muối Cu(NO₃)₂ và khí NO duy nhất).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Oxide N₂O₅ là anhydride của acid nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của dung dịch acid nitric (HNO₃)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HNO₃ loãng, (2) Fe + HNO₃ đặc nóng, (3) Fe + HNO₃ đặc nguội. Sản phẩm khử của N⁺⁵ trong các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt có thể là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về tác động môi trường của các hợp chất nitrogen là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một trong những ứng dụng quan trọng của acid nitric là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi cho kim loại Ag tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sản phẩm khí thu được có màu gì khi tiếp xúc với không khí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư. Tính tổng số mol electron mà Al đã nhường trong phản ứng này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Oxide N₂O (dinitrogen monoxide) còn được gọi là "khí cười" và có ứng dụng trong y tế. Số oxi hóa của nitrogen trong N₂O là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Oxide nào của nitrogen là chất khí không màu, hóa nâu trong không khí ở điều kiện thường?

  • A. N2O
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. N2O5

Câu 2: Nitrogen dioxide (NO2) là một chất khí có đặc điểm nào sau đây ở điều kiện thường?

  • A. Không màu, không mùi
  • B. Không màu, mùi khai
  • C. Màu vàng lục, mùi xốc
  • D. Màu nâu đỏ, mùi hắc

Câu 3: Khi làm lạnh khí NO2 ở 20°C, xảy ra hiện tượng nào sau đây?

  • A. Màu nâu đỏ nhạt dần do tạo thành N2O4 không màu.
  • B. Màu nâu đỏ đậm lên do NO2 hóa lỏng.
  • C. Khí chuyển sang màu vàng do tạo thành N2O.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 4: Cho phản ứng: 3NO2(g) + H2O(l) → 2HNO3(aq) + NO(g). Phản ứng này chứng tỏ NO2 có tính chất hóa học nào?

  • A. Chỉ có tính oxi hóa.
  • B. Chỉ có tính khử.
  • C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
  • D. Chỉ có tính acid.

Câu 5: Acid nitric (HNO3) là một acid mạnh. Tuy nhiên, điểm nổi bật của HNO3 so với các acid mạnh khác (như HCl, H2SO4 loãng) là tính chất nào?

  • A. Tính acid yếu hơn.
  • B. Tính acid mạnh hơn.
  • C. Chỉ phản ứng với bazơ.
  • D. Tính oxi hóa mạnh.

Câu 6: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng, sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH4NO3

Câu 7: Kim loại nào sau đây BỊ THỤ ĐỘNG hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu
  • B. Ag
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 8: Cho 1 mol kim loại X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0.25 mol khí N2 (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là kim loại nào sau đây? (Biết kim loại X tạo muối có hóa trị không đổi).

  • A. Al
  • B. Zn
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 9: Cho phương trình phản ứng: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Nếu NxOy là NO2, hãy xác định vai trò của FeO trong phản ứng này.

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất acid.
  • C. Chất bazơ.
  • D. Vừa là oxide bazơ, vừa là chất khử.

Câu 10: Hiện tượng "mưa acid" chủ yếu gây ra bởi các oxide nào trong khí quyển?

  • A. SO2 và NOx.
  • B. CO2 và CH4.
  • C. NH3 và H2S.
  • D. O3 và CFCs.

Câu 11: Hiện tượng "phú dưỡng" ở các thủy vực (ao, hồ, sông) chủ yếu liên quan đến sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào?

  • A. Carbon và Hydrogen.
  • B. Oxygen và Silicon.
  • C. Nitrogen và Phosphorus.
  • D. Potassium và Sulfur.

Câu 12: Dung dịch HNO3 loãng phản ứng với chất nào sau đây CHỈ thể hiện tính acid?

  • A. Cu
  • B. FeO
  • C. NaOH
  • D. FeS

Câu 13: Cho 0.1 mol bột Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 2.479
  • B. 4.958
  • C. 6.72
  • D. 7.437

Câu 14: Khi cho dung dịch HNO3 phản ứng với hợp chất FeSO4, xảy ra phản ứng oxi hóa - khử. Sản phẩm khử của HNO3 trong trường hợp này (thường là NO) và sản phẩm của FeSO4 là gì?

  • A. Fe(NO3)3
  • B. Fe2(SO4)3
  • C. FeO
  • D. Fe

Câu 15: Cho phản ứng: Mg + HNO3 (loãng) → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 21
  • C. 23
  • D. 24

Câu 16: Nitrogen dioxide (NO2) là một khí độc. Tuy nhiên, nó lại đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất acid nitric trong công nghiệp. Quá trình đó thường bao gồm các bước chính nào liên quan đến NO2?

  • A. NO2 được nhiệt phân thành N2 và O2.
  • B. NO2 tác dụng với nước (và oxygen).
  • C. NO2 được khử thành N2O.
  • D. NO2 phản ứng trực tiếp với NH3.

Câu 17: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm MgSO4 và Al2(SO4)3. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào đến dư, sau đó thêm tiếp dung dịch HNO3 loãng đến dư. Số kết tủa thu được sau toàn bộ quá trình là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 18: Cho phản ứng: S + HNO3 (đặc) → H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 13
  • D. 15

Câu 19: Tại sao HNO3 đặc thường được bảo quản trong chai thủy tinh màu nâu và đặt ở nơi thoáng mát?

  • A. Để tránh bay hơi.
  • B. Để tránh bị phân hủy bởi ánh sáng và nhiệt độ.
  • C. Để tránh phản ứng với thủy tinh.
  • D. Để dễ dàng nhận biết.

Câu 20: Cho 0.2 mol CuO phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 18.8 g
  • B. 28.2 g
  • C. 37.6 g
  • D. 47.0 g

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tính chất của HNO3 là SAI?

  • A. Là acid mạnh.
  • B. Có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Đặc, nguội làm thụ động hóa Fe, Al, Cr.
  • D. Phản ứng với tất cả các kim loại.

Câu 22: Cho một lượng bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sản phẩm khử duy nhất là khí X. Nhúng giấy quỳ tím ẩm vào khí X thấy quỳ tím chuyển màu xanh. Khí X là chất nào?

  • A. NH3
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. N2O

Câu 23: Để nhận biết ion nitrate (NO3-) trong dung dịch, người ta thường dùng phương pháp đun nóng nhẹ dung dịch với kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Kim loại Cu tan, dung dịch không màu và có khí không màu thoát ra.
  • B. Kim loại Cu tan, dung dịch chuyển màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • C. Kim loại Cu tan, dung dịch chuyển màu xanh và có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
  • D. Kim loại Cu không tan, có khí không màu thoát ra.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về N2O (dinitrogen monoxide) là đúng?

  • A. Là khí không màu, có vị ngọt nhẹ.
  • B. Là khí màu nâu đỏ, rất độc.
  • C. Là chất rắn màu trắng ở điều kiện thường.
  • D. Phản ứng mạnh với nước tạo acid.

Câu 25: Cho 0.1 mol một oxide sắt (có công thức FexOy) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 3.36 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Công thức của oxide sắt là gì?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe3O4
  • D. Không xác định được

Câu 26: Một trong những ứng dụng của muối nitrate là làm phân bón hóa học. Tuy nhiên, việc sử dụng quá liều phân bón chứa nitrate có thể gây ra vấn đề môi trường nào?

  • A. Góp phần gây hiện tượng phú dưỡng các thủy vực.
  • B. Gây hiệu ứng nhà kính.
  • C. Phá hủy tầng ozon.
  • D. Làm tăng nồng độ CO2 trong đất.

Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 0.1 mol Fe và 0.1 mol Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư). Thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 4.958 L
  • B. 7.437 L
  • C. 12.395 L
  • D. 14.874 L

Câu 28: Dung dịch HNO3 có thể phản ứng với dung dịch muối nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. KNO3
  • C. CaCO3
  • D. Fe(NO3)3

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HNO3 có tính oxi hóa mạnh?

  • A. CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
  • B. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
  • C. Fe + 4HNO3(loãng) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
  • D. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

Câu 30: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chứa sản phẩm sau khi cho FeS2 tác dụng với HNO3 đặc, nóng (dư), thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Kết tủa đó là chất nào?

  • A. Ba(NO3)2
  • B. BaCl2
  • C. Ba(OH)2
  • D. BaSO4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Oxide nào của nitrogen là chất khí không màu, hóa nâu trong không khí ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Nitrogen dioxide (NO2) là một chất khí có đặc điểm nào sau đây ở điều kiện thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Khi làm lạnh khí NO2 ở 20°C, xảy ra hiện tượng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho phản ứng: 3NO2(g) + H2O(l) → 2HNO3(aq) + NO(g). Phản ứng này chứng tỏ NO2 có tính chất hóa học nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Acid nitric (HNO3) là một acid mạnh. Tuy nhiên, điểm nổi bật của HNO3 so với các acid mạnh khác (như HCl, H2SO4 loãng) là tính chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng, sản phẩm khí thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Kim loại nào sau đây BỊ THỤ ĐỘNG hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho 1 mol kim loại X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 0.25 mol khí N2 (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là kim loại nào sau đây? (Biết kim loại X tạo muối có hóa trị không đổi).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho phương trình phản ứng: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Nếu NxOy là NO2, hãy xác định vai trò của FeO trong phản ứng này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Hiện tượng 'mưa acid' chủ yếu gây ra bởi các oxide nào trong khí quyển?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hiện tượng 'phú dưỡng' ở các thủy vực (ao, hồ, sông) chủ yếu liên quan đến sự dư thừa của các nguyên tố dinh dưỡng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Dung dịch HNO3 loãng phản ứng với chất nào sau đây CHỈ thể hiện tính acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho 0.1 mol bột Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Giá trị của V là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khi cho dung dịch HNO3 phản ứng với hợp chất FeSO4, xảy ra phản ứng oxi hóa - khử. Sản phẩm khử của HNO3 trong trường hợp này (thường là NO) và sản phẩm của FeSO4 là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho phản ứng: Mg + HNO3 (loãng) → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nitrogen dioxide (NO2) là một khí độc. Tuy nhiên, nó lại đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất acid nitric trong công nghiệp. Quá trình đó thường bao gồm các bước chính nào liên quan đến NO2?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm MgSO4 và Al2(SO4)3. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào đến dư, sau đó thêm tiếp dung dịch HNO3 loãng đến dư. Số kết tủa thu được sau toàn bộ quá trình là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho phản ứng: S + HNO3 (đặc) → H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Tại sao HNO3 đặc thường được bảo quản trong chai thủy tinh màu nâu và đặt ở nơi thoáng mát?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho 0.2 mol CuO phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tính chất của HNO3 là SAI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho một lượng bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sản phẩm khử duy nhất là khí X. Nhúng giấy quỳ tím ẩm vào khí X thấy quỳ tím chuyển màu xanh. Khí X là chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để nhận biết ion nitrate (NO3-) trong dung dịch, người ta thường dùng phương pháp đun nóng nhẹ dung dịch với kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng. Hiện tượng quan sát được là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về N2O (dinitrogen monoxide) là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho 0.1 mol một oxide sắt (có công thức FexOy) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 3.36 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Công thức của oxide sắt là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một trong những ứng dụng của muối nitrate là làm phân bón hóa học. Tuy nhiên, việc sử dụng quá liều phân bón chứa nitrate có thể gây ra vấn đề môi trường nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 0.1 mol Fe và 0.1 mol Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư). Thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đkc) thu được là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Dung dịch HNO3 có thể phản ứng với dung dịch muối nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HNO3 có tính oxi hóa mạnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chứa sản phẩm sau khi cho FeS2 tác dụng với HNO3 đặc, nóng (dư), thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Kết tủa đó là chất nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khí nitrogen monoxide (NO) có đặc điểm vật lý nào sau đây?

  • A. Không màu, hóa nâu ngay trong không khí
  • B. Màu nâu đỏ, mùi hắc đặc trưng
  • C. Không màu, không mùi, nặng hơn không khí
  • D. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí

Câu 2: Khí nitrogen dioxide (NO2) có đặc điểm vật lý nào sau đây?

  • A. Không màu, hóa nâu ngay trong không khí
  • B. Màu nâu đỏ, mùi hắc đặc trưng
  • C. Không màu, không mùi, nặng hơn không khí
  • D. Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí

Câu 3: Hiện tượng quan sát được khi cho khí NO thoát ra tiếp xúc với không khí là gì?

  • A. Khí có màu nâu đỏ nhạt dần rồi mất màu.
  • B. Khí không màu chuyển sang màu xanh lam.
  • C. Khí không màu hóa thành màu nâu đỏ.
  • D. Khí có mùi khai đặc trưng xuất hiện.

Câu 4: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong phân tử dinitrogen pentaoxide (N2O5) là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +5

Câu 5: Trong phân tử acid nitric (HNO3), nguyên tử nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +5
  • B. +3
  • C. +4
  • D. -3

Câu 6: Khi tác dụng với chất nào sau đây, dung dịch HNO3 chỉ thể hiện tính acid?

  • A. Kim loại Cu
  • B. Hợp chất FeO
  • C. Hợp chất Fe2O3
  • D. Kim loại Fe

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa mạnh của dung dịch HNO3?

  • A. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2
  • B. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
  • C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
  • D. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Câu 8: Khi cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử chứa nitrogen thường là khí nào sau đây?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O5
  • D. NH3

Câu 9: Khi cho kim loại Ag tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, sản phẩm khử chứa nitrogen thường là khí nào sau đây?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 10: Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Cu và Fe
  • B. Ag và Al
  • C. Fe và Al
  • D. Zn và Pb

Câu 11: Khi carbon (C) tác dụng với HNO3 đặc nóng, sản phẩm chính chứa carbon có số oxi hóa cao nhất là gì?

  • A. CO2
  • B. CO
  • C. H2CO3
  • D. CH4

Câu 12: Tác nhân hóa học chính gây ra hiện tượng mưa acid là các oxide của sulfur và của nguyên tố nào sau đây?

  • A. Carbon
  • B. Phosphorus
  • C. Hydrogen
  • D. Nitrogen

Câu 13: Hiện tượng phú dưỡng ở các thủy vực (ao, hồ, sông) chủ yếu là do sự dư thừa của các hợp chất chứa hai nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

  • A. Carbon và Hydrogen
  • B. Nitrogen và Phosphorus
  • C. Oxygen và Sulfur
  • D. Sắt và Nhôm

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của acid nitric (HNO3)?

  • A. Sản xuất phân đạm
  • B. Sản xuất thuốc nổ
  • C. Sản xuất chất tẩy rửa thông thường cho gia đình
  • D. Sản xuất phẩm nhuộm

Câu 15: Trong phân tử HNO3, nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với bao nhiêu nguyên tử oxygen?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3 (bao gồm liên kết đôi và đơn)
  • D. 3 (tổng số nguyên tử O liên kết trực tiếp)

Câu 16: Acid nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng khi để lâu trong không khí hoặc dưới ánh sáng thường chuyển sang màu vàng nhạt. Hiện tượng này là do đâu?

  • A. HNO3 bị phân hủy một phần tạo thành NO2 (khí màu nâu đỏ) tan vào dung dịch.
  • B. HNO3 hấp thụ hơi nước từ không khí tạo thành dung dịch màu vàng.
  • C. HNO3 phản ứng với nitrogen trong không khí tạo thành hợp chất màu vàng.
  • D. HNO3 bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí tạo thành sản phẩm màu vàng.

Câu 17: So với dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HNO3 đặc có tính chất nào nổi bật hơn?

  • A. Độ bền nhiệt cao hơn.
  • B. Khả năng hòa tan các oxide base.
  • C. Tính oxi hóa mạnh hơn.
  • D. Tính acid mạnh hơn.

Câu 18: Cho 5.4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết Al = 27, thể tích mol khí ở đkc là 24.79 L/mol)

  • A. 2.479
  • B. 4.958
  • C. 7.437
  • D. 9.916

Câu 19: Cần tối thiểu bao nhiêu mol HNO3 đặc để oxi hóa hoàn toàn 0.2 mol P thành H3PO4, biết sản phẩm khử duy nhất là NO2? (Biết P + HNO3 đặc → H3PO4 + NO2 + H2O)

  • A. 0.2
  • B. 0.8
  • C. 1.0
  • D. 1.6

Câu 20: Một khí X không màu, khi tiếp xúc với không khí ngay lập tức chuyển thành khí Y màu nâu đỏ. Khí Y có thể tồn tại ở dạng dime (N2O4) cân bằng với dạng monomer (NO2) ở nhiệt độ thấp. X và Y lần lượt là những oxide nào của nitrogen?

  • A. NO và NO2
  • B. N2O và NO
  • C. NO2 và N2O4
  • D. N2O và N2O5

Câu 21: Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn đầu tiên trong quá trình sản xuất acid nitric (HNO3) trong công nghiệp?

  • A. Hấp thụ khí NO2 bằng nước.
  • B. Oxi hóa ammonia (NH3) bằng oxygen.
  • C. Oxi hóa khí NO thành NO2.
  • D. Tổng hợp nitrogen monoxide (NO) từ N2 và O2.

Câu 22: Phản ứng nào sau đây giữa HNO3 và muối là không xảy ra trong điều kiện thường?

  • A. CaCO3 + HNO3
  • B. FeS + HNO3
  • C. Na2CO3 + HNO3
  • D. NaCl + HNO3 loãng

Câu 23: Tác hại nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả của mưa acid?

  • A. Phá hủy các công trình kiến trúc bằng đá và kim loại.
  • B. Làm giảm độ pH của đất và nước, gây hại cho hệ sinh thái.
  • C. Gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng nhiệt độ toàn cầu.
  • D. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người (bệnh hô hấp).

Câu 24: Trong phản ứng giữa FeO và dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đóng vai trò gì?

  • A. Vừa là acid, vừa là chất oxi hóa.
  • B. Chỉ là acid.
  • C. Chỉ là chất oxi hóa.
  • D. Chỉ là chất khử.

Câu 25: Oxide nào sau đây của nitrogen là chất rắn ở điều kiện thường và là oxide acid?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2O5

Câu 26: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron (hệ số nguyên, tối giản): Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 38
  • C. 19
  • D. 46

Câu 27: Dung dịch HNO3 đặc thường được bảo quản trong chai lọ tối màu và để ở nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Lý do chính cho cách bảo quản này là gì?

  • A. HNO3 đặc dễ bị phân hủy bởi ánh sáng và nhiệt tạo thành các sản phẩm có màu và làm giảm nồng độ acid.
  • B. HNO3 đặc rất độc và dễ bay hơi, cần tránh tiếp xúc với không khí.
  • C. HNO3 đặc có thể phản ứng với vật liệu làm chai lọ thông thường dưới tác dụng của ánh sáng.
  • D. Bảo quản trong chai tối màu giúp dễ dàng nhận biết khi dung dịch bị nhiễm bẩn.

Câu 28: Khi cho kim loại rất hoạt động như Mg hoặc Al tác dụng với dung dịch HNO3 rất loãng, lạnh và dư, sản phẩm khử của N(+5) có thể là hợp chất nào sau đây chứa nitrogen ở số oxi hóa thấp nhất?

  • A. NO
  • B. N2O
  • C. N2
  • D. NH4NO3

Câu 29: Cho phương trình phản ứng: FeS + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Nhận xét nào về phản ứng này là đúng?

  • A. HNO3 chỉ thể hiện tính acid.
  • B. Sản phẩm khử của N(+5) là NO2.
  • C. FeS đóng vai trò là chất khử.
  • D. Số mol HNO3 phản ứng luôn gấp 4 lần số mol FeS.

Câu 30: Trong khí quyển ô nhiễm, khí NO2 góp phần vào sự hình thành mưa acid thông qua phản ứng với hơi nước và oxygen. Phản ứng hóa học nào sau đây mô tả sự hình thành acid nitric từ NO2, O2 và H2O?

  • A. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
  • B. 2NO2 + H2O → HNO3 + HNO2
  • C. NO2 + H2O → HNO3
  • D. N2O5 + H2O → 2HNO3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khí nitrogen monoxide (NO) có đặc điểm vật lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Khí nitrogen dioxide (NO2) có đặc điểm vật lý nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Hiện tượng quan sát được khi cho khí NO thoát ra tiếp xúc với không khí là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong phân tử dinitrogen pentaoxide (N2O5) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong phân tử acid nitric (HNO3), nguyên tử nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi tác dụng với chất nào sau đây, dung dịch HNO3 chỉ thể hiện tính acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa mạnh của dung dịch HNO3?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khi cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử chứa nitrogen thường là khí nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi cho kim loại Ag tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, sản phẩm khử chứa nitrogen thường là khí nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khi carbon (C) tác dụng với HNO3 đặc nóng, sản phẩm chính chứa carbon có số oxi hóa cao nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Tác nhân hóa học chính gây ra hiện tượng mưa acid là các oxide của sulfur và của nguyên tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Hiện tượng phú dưỡng ở các thủy vực (ao, hồ, sông) chủ yếu là do sự dư thừa của các hợp chất chứa hai nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của acid nitric (HNO3)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong phân tử HNO3, nguyên tử nitrogen liên kết trực tiếp với bao nhiêu nguyên tử oxygen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Acid nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng khi để lâu trong không khí hoặc dưới ánh sáng thường chuyển sang màu vàng nhạt. Hiện tượng này là do đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: So với dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HNO3 đặc có tính chất nào nổi bật hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho 5.4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết Al = 27, thể tích mol khí ở đkc là 24.79 L/mol)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cần tối thiểu bao nhiêu mol HNO3 đặc để oxi hóa hoàn toàn 0.2 mol P thành H3PO4, biết sản phẩm khử duy nhất là NO2? (Biết P + HNO3 đặc → H3PO4 + NO2 + H2O)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một khí X không màu, khi tiếp xúc với không khí ngay lập tức chuyển thành khí Y màu nâu đỏ. Khí Y có thể tồn tại ở dạng dime (N2O4) cân bằng với dạng monomer (NO2) ở nhiệt độ thấp. X và Y lần lượt là những oxide nào của nitrogen?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Giai đoạn nào sau đây là giai đoạn đầu tiên trong quá trình sản xuất acid nitric (HNO3) trong công nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phản ứng nào sau đây giữa HNO3 và muối là không xảy ra trong điều kiện thường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tác hại nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả của mưa acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong phản ứng giữa FeO và dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đóng vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Oxide nào sau đây của nitrogen là chất rắn ở điều kiện thường và là oxide acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron (hệ số nguyên, tối giản): Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Dung dịch HNO3 đặc thường được bảo quản trong chai lọ tối màu và để ở nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Lý do chính cho cách bảo quản này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi cho kim loại rất hoạt động như Mg hoặc Al tác dụng với dung dịch HNO3 rất loãng, lạnh và dư, sản phẩm khử của N(+5) có thể là hợp chất nào sau đây chứa nitrogen ở số oxi hóa thấp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho phương trình phản ứng: FeS + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Nhận xét nào về phản ứng này là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong khí quyển ô nhiễm, khí NO2 góp phần vào sự hình thành mưa acid thông qua phản ứng với hơi nước và oxygen. Phản ứng hóa học nào sau đây mô tả sự hình thành acid nitric từ NO2, O2 và H2O?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nitrogen dioxide (NO2) là một khí độc, có màu nâu đỏ. Hiện tượng nào sau đây giải thích sự thay đổi màu khi làm lạnh khí NO2?

  • A. NO2 bị phân hủy thành NO và O2.
  • B. NO2 đime hóa thành N2O4 (không màu).
  • C. NO2 chuyển sang trạng thái lỏng.
  • D. NO2 phản ứng với hơi nước trong không khí.

Câu 2: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí không màu Y, khí này hóa nâu trong không khí. Nếu cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thu được khí màu nâu đỏ Z. Kim loại X là?

  • A. Fe
  • B. Al
  • C. Cu
  • D. Ag

Câu 3: Một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là sự phát thải các oxide của nitrogen (NOx) và sulfur (SOx) vào khí quyển. Trong các oxide của nitrogen, chất nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành acid nitric trong mưa acid?

  • A. N2O
  • B. NO
  • C. N2O5
  • D. NO2

Câu 4: Khi cho đồng (Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, xảy ra phản ứng tạo ra muối Cu(NO3)2, khí NO2 và nước. Nếu có 0,1 mol Cu phản ứng hoàn toàn, thể tích khí NO2 (đo ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu lít? (Cho thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 4,958
  • B. 2,479
  • C. 9,916
  • D. 1,2395

Câu 5: Hiện tượng phú dưỡng là sự gia tăng đột ngột của các loài tảo và thực vật thủy sinh do sự dư thừa chất dinh dưỡng trong nước. Hai nguyên tố dinh dưỡng chính gây ra hiện tượng này là gì?

  • A. Carbon (C) và Hydrogen (H)
  • B. Oxygen (O) và Nitrogen (N)
  • C. Nitrogen (N) và Phosphorus (P)
  • D. Potassium (K) và Sodium (Na)

Câu 6: Nitric acid (HNO3) là một acid mạnh và là một chất oxi hóa mạnh. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 chỉ thể hiện tính acid?

  • A. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + ...
  • B. CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
  • C. C + HNO3 → CO2 + ...
  • D. SO2 + HNO3 + H2O → H2SO4 + ...

Câu 7: Cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với một lượng bột sắt dư. Sản phẩm khí thu được là khí gì?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2

Câu 8: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Al tan nhanh, giải phóng khí NO2.
  • B. Al tan chậm, giải phóng khí NO.
  • C. Al tan tạo ra muối và khí N2O.
  • D. Al không phản ứng (bị thụ động hóa).

Câu 9: Oxide nào của nitrogen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước và là sản phẩm khử khi kim loại kém hoạt động tác dụng với HNO3 loãng?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2O5

Câu 10: Để loại bỏ khí NO2 độc hại ra khỏi môi trường, người ta có thể sục khí này vào dung dịch kiềm. Phản ứng nào sau đây mô tả đúng quá trình này khi sục NO2 vào dung dịch NaOH?

  • A. 2NO2 + 2NaOH → 2NaNO2 + H2O + O2
  • B. NO2 + NaOH → NaNO3 + H2O
  • C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
  • D. NO2 + NaOH → NaNO2 + H2O

Câu 11: Trong phân tử acid nitric (HNO3), tổng số liên kết cộng hóa trị (bao gồm cả liên kết đơn và liên kết đôi) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 12: Dung dịch HNO3 loãng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. Au, Pt, Fe2O3, NaOH
  • B. Cu, Fe(OH)3, CaCO3, NH3
  • C. Ag, S, BaSO4, NaCl
  • D. Al (đặc nguội), CuO, NaNO3, CO2

Câu 13: Cho 3,2 gam bột đồng (Cu) vào 100 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 0,61975
  • B. 0,8263
  • C. 1,2395
  • D. 2,479

Câu 14: Phản ứng của kim loại với HNO3 có thể tạo ra nhiều sản phẩm khử khác nhau của nitrogen. Sản phẩm khử nào sau đây không thể được tạo ra khi kim loại phản ứng với HNO3?

  • A. NH4NO3
  • B. N2
  • C. N2O
  • D. HNO2

Câu 15: Quan sát hình ảnh thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng nhẹ. Khí X thu được là khí gì và có tính chất nào?

  • A. Khí NO, không màu, hóa nâu trong không khí.
  • B. Khí NO2, màu nâu đỏ, nặng hơn không khí.
  • C. Khí N2O, không màu, có mùi ngọt nhẹ.
  • D. Khí H2, không màu, nhẹ hơn không khí.

Câu 16: Khí nitrogen monoxide (NO) là một chất ô nhiễm không khí được tạo ra trong các quá trình đốt nhiên liệu ở nhiệt độ cao (ví dụ trong động cơ). Phản ứng nào sau đây mô tả sự hình thành NO từ nitrogen và oxygen trong không khí?

  • A. N2 + O2 → 2NO (ở nhiệt độ cao)
  • B. N2 + 3H2 → 2NH3
  • C. 2NO2 → 2NO + O2
  • D. 4NO + 3O2 + 2H2O → 4HNO3

Câu 17: Khi HNO3 đặc, nóng tác dụng với phi kim carbon (C), sản phẩm tạo thành là CO2, NO2 và H2O. Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng này: C + HNO3 đặc, nóng → CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (chất phản ứng) sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 18: Nước mưa được coi là mưa acid khi có giá trị pH như thế nào?

  • A. Lớn hơn 7,0
  • B. Nhỏ hơn 7,0
  • C. Lớn hơn 5,6
  • D. Nhỏ hơn 5,6

Câu 19: Cho một lượng sắt (Fe) phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 1M, thu được 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị tối thiểu của V là bao nhiêu ml?

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 20
  • D. 50

Câu 20: Trong các oxide sau đây, oxide nào là anhydride acid của acid nitric?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. N2O5

Câu 21: Một trong những ứng dụng quan trọng của acid nitric là sản xuất phân bón. Loại phân bón nào sau đây không được sản xuất trực tiếp từ acid nitric?

  • A. Ammonium nitrate (NH4NO3)
  • B. Potassium nitrate (KNO3)
  • C. Calcium dihydrogen phosphate (Ca(H2PO4)2)
  • D. Sodium nitrate (NaNO3)

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Chất nào trong phản ứng này đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường?

  • A. HNO3
  • B. FeS2
  • C. H2SO4
  • D. H2O

Câu 23: Phản ứng giữa kim loại magie (Mg) với dung dịch HNO3 rất loãng có thể tạo ra muối Mg(NO3)2 và sản phẩm khử là khí N2. Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng này: Mg + HNO3 rất loãng → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Hệ số của HNO3 trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 10

Câu 24: Trong các chất sau, chất nào khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thể hiện tính khử?

  • A. Fe2O3
  • B. NaOH
  • C. SO2
  • D. KCl

Câu 25: Khí NO có thể phản ứng trực tiếp với oxygen trong không khí ở điều kiện thường tạo thành khí NO2. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng này?

  • A. NO + O2 → NO2
  • B. 2NO + O2 → 2NO2
  • C. NO + 2O2 → NO2 + O3
  • D. 2NO + 3O2 → N2O5

Câu 26: Một trong những tác hại của mưa acid là làm giảm độ pH của đất và nước, gây ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái. Đối với các công trình kiến trúc bằng đá vôi (CaCO3), mưa acid gây ra hiện tượng gì?

  • A. Ăn mòn đá vôi.
  • B. Làm đá vôi cứng hơn.
  • C. Tạo lớp bảo vệ trên bề mặt đá vôi.
  • D. Không ảnh hưởng đến đá vôi.

Câu 27: Khi cho oxide sắt từ (Fe3O4) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được sản phẩm là muối Fe(NO3)3, khí NO2 và nước. Trong phản ứng này, Fe3O4 đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là base
  • D. Chỉ là base

Câu 28: Dung dịch HNO3 có thể được bảo quản trong chai thủy tinh tối màu. Lý do chính cho việc này là gì?

  • A. Để tránh bay hơi.
  • B. Để tránh bị phân hủy bởi ánh sáng.
  • C. Để tránh phản ứng với CO2 trong không khí.
  • D. Để tránh ăn mòn thủy tinh.

Câu 29: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu lít? (Cho thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

  • A. 2,479
  • B. 1,2395
  • C. 4,958
  • D. 0,8263

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về acid nitric (HNO3) là sai?

  • A. HNO3 là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
  • B. HNO3 là một acid mạnh.
  • C. HNO3 là một chất oxi hóa mạnh.
  • D. Dung dịch HNO3 loãng có thể hòa tan vàng (Au) và bạch kim (Pt).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nitrogen dioxide (NO2) là một khí độc, có màu nâu đỏ. Hiện tượng nào sau đây giải thích sự thay đổi màu khi làm lạnh khí NO2?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí không màu Y, khí này hóa nâu trong không khí. Nếu cho kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thu được khí màu nâu đỏ Z. Kim loại X là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid là sự phát thải các oxide của nitrogen (NOx) và sulfur (SOx) vào khí quyển. Trong các oxide của nitrogen, chất nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành acid nitric trong mưa acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi cho đồng (Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, xảy ra phản ứng tạo ra muối Cu(NO3)2, khí NO2 và nước. Nếu có 0,1 mol Cu phản ứng hoàn toàn, thể tích khí NO2 (đo ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu lít? (Cho thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Hiện tượng phú dưỡng là sự gia tăng đột ngột của các loài tảo và thực vật thủy sinh do sự dư thừa chất dinh dưỡng trong nước. Hai nguyên tố dinh dưỡng chính gây ra hiện tượng này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Nitric acid (HNO3) là một acid mạnh và là một chất oxi hóa mạnh. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 *chỉ* thể hiện tính acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho dung dịch HNO3 loãng tác dụng với một lượng bột sắt dư. Sản phẩm khí thu được là khí gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, hiện tượng xảy ra là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Oxide nào của nitrogen là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước và là sản phẩm khử khi kim loại kém hoạt động tác dụng với HNO3 loãng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để loại bỏ khí NO2 độc hại ra khỏi môi trường, người ta có thể sục khí này vào dung dịch kiềm. Phản ứng nào sau đây mô tả đúng quá trình này khi sục NO2 vào dung dịch NaOH?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong phân tử acid nitric (HNO3), tổng số liên kết cộng hóa trị (bao gồm cả liên kết đơn và liên kết đôi) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Dung dịch HNO3 loãng có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho 3,2 gam bột đồng (Cu) vào 100 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu? (Cho thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phản ứng của kim loại với HNO3 có thể tạo ra nhiều sản phẩm khử khác nhau của nitrogen. Sản phẩm khử nào sau đây *không thể* được tạo ra khi kim loại phản ứng với HNO3?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Quan sát hình ảnh thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng nhẹ. Khí X thu được là khí gì và có tính chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khí nitrogen monoxide (NO) là một chất ô nhiễm không khí được tạo ra trong các quá trình đốt nhiên liệu ở nhiệt độ cao (ví dụ trong động cơ). Phản ứng nào sau đây mô tả sự hình thành NO từ nitrogen và oxygen trong không khí?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi HNO3 đặc, nóng tác dụng với phi kim carbon (C), sản phẩm tạo thành là CO2, NO2 và H2O. Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng này: C + HNO3 đặc, nóng → CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (chất phản ứng) sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Nước mưa được coi là mưa acid khi có giá trị pH như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho một lượng sắt (Fe) phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 1M, thu được 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị tối thiểu của V là bao nhiêu ml?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong các oxide sau đây, oxide nào là anhydride acid của acid nitric?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một trong những ứng dụng quan trọng của acid nitric là sản xuất phân bón. Loại phân bón nào sau đây *không* được sản xuất trực tiếp từ acid nitric?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Chất nào trong phản ứng này đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phản ứng giữa kim loại magie (Mg) với dung dịch HNO3 rất loãng có thể tạo ra muối Mg(NO3)2 và sản phẩm khử là khí N2. Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng này: Mg + HNO3 rất loãng → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Hệ số của HNO3 trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong các chất sau, chất nào khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thể hiện tính khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khí NO có thể phản ứng trực tiếp với oxygen trong không khí ở điều kiện thường tạo thành khí NO2. Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một trong những tác hại của mưa acid là làm giảm độ pH của đất và nước, gây ảnh hưởng tiêu cực đến hệ sinh thái. Đối với các công trình kiến trúc bằng đá vôi (CaCO3), mưa acid gây ra hiện tượng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi cho oxide sắt từ (Fe3O4) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được sản phẩm là muối Fe(NO3)3, khí NO2 và nước. Trong phản ứng này, Fe3O4 đóng vai trò là chất gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dung dịch HNO3 có thể được bảo quản trong chai thủy tinh tối màu. Lý do chính cho việc này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu lít? (Cho thể tích mol khí ở đkc là 24,79 L/mol)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về acid nitric (HNO3) là *sai*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng tính chất vật lí của khí nitrogen dioxide (NO2)?

  • A. Là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • B. Là chất khí màu nâu đỏ, mùi hắc đặc trưng, nặng hơn không khí.
  • C. Là chất khí không màu, mùi khai, tan ít trong nước.
  • D. Là chất khí không màu, tan tốt trong nước tạo dung dịch có tính acid.

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2X + 4H2O. Chất X là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Công thức hóa học của X là gì?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH4NO3

Câu 3: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Kim loại tan nhanh, sủi bọt khí không màu hóa nâu trong không khí.
  • B. Kim loại tan nhanh, sủi bọt khí màu nâu đỏ.
  • C. Kim loại tan chậm, giải phóng khí H2.
  • D. Kim loại không tan do bị thụ động hóa.

Câu 4: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid cùng với SO2?

  • A. N2O
  • B. NH3
  • C. NO2
  • D. N2

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ nitric acid (HNO3) có tính acid mạnh?

  • A. Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
  • B. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
  • C. C + 4HNO3 (đặc) → CO2 + 4NO2 + 2H2O
  • D. 3Fe + 4HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

Câu 6: Một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng phú dưỡng ở các thủy vực là do sự dư thừa ion nào sau đây từ hoạt động nông nghiệp và sinh hoạt?

  • A. Nitrate (NO3-)
  • B. Sulfate (SO42-)
  • C. Chloride (Cl-)
  • D. Carbonate (CO32-)

Câu 7: Nitric acid (HNO3) thể hiện tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. CuO
  • B. Fe2O3
  • C. FeS
  • D. CaCO3

Câu 8: Nung nóng muối X thấy thoát ra khí màu nâu đỏ. Muối X có thể là chất nào sau đây?

  • A. KNO3
  • B. Cu(NO3)2
  • C. NaCl
  • D. (NH4)2SO4

Câu 9: Khí nào sau đây là sản phẩm khử duy nhất khi cho kim loại có tính khử rất mạnh như Mg tác dụng với dung dịch HNO3 rất loãng, nguội?

  • A. NO2
  • B. NO
  • C. N2
  • D. NH4NO3 (dạng ion NH4+ trong dung dịch)

Câu 10: Tại sao không nên chứa dung dịch HNO3 đặc trong các chai lọ bằng kim loại như sắt hoặc nhôm?

  • A. Vì HNO3 đặc sẽ phản ứng mãnh liệt với kim loại tạo ra khí độc.
  • B. Vì HNO3 đặc sẽ làm ăn mòn kim loại rất nhanh ở nhiệt độ thường.
  • C. Vì HNO3 đặc, nguội làm cho Fe và Al bị thụ động hóa, tạo lớp màng oxit bền vững bảo vệ kim loại.
  • D. Vì HNO3 đặc là chất dễ bay hơi và ăn mòn mạnh các vật liệu này.

Câu 11: Cho 0,1 mol Cu tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) thu được là bao nhiêu? (Biết 1 mol khí ở đkc có thể tích 24,79 L)

  • A. 1,6527 L
  • B. 2,479 L
  • C. 3,3053 L
  • D. 0,8263 L

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của HNO3?

  • A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
  • B. 2HNO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2H2O
  • C. HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
  • D. 3Ag + 4HNO3 (loãng) → 3AgNO3 + NO + 2H2O

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí NO2 được điều chế bằng cách cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch nitric acid như thế nào?

  • A. Cu tác dụng với HNO3 loãng, đun nóng.
  • B. Cu tác dụng với HNO3 đặc, nguội hoặc đun nóng.
  • C. Cu tác dụng với HNO3 rất loãng, nguội.
  • D. Cu tác dụng với HNO3 loãng, nguội.

Câu 14: Hợp chất nào của nitrogen với oxygen có công thức N2O5?

  • A. Dinitrogen monoxide
  • B. Nitrogen dioxide
  • C. Dinitrogen pentoxide
  • D. Nitrogen monoxide

Câu 15: Khi sục khí NO2 vào nước có mặt oxygen, sản phẩm tạo thành là gì?

  • A. HNO3
  • B. HNO2
  • C. N2O
  • D. NH4NO3

Câu 16: Cho phương trình phản ứng: FeO + HNO3 (loãng, dư) → X + Y + H2O. Sản phẩm X và Y lần lượt là (biết X là muối, Y là sản phẩm khử duy nhất của N+5)?

  • A. Fe(NO3)2 và NO2
  • B. Fe(NO3)2 và NO
  • C. Fe(NO3)3 và NO2
  • D. Fe(NO3)3 và NO

Câu 17: Để loại bỏ khí NO2 độc hại trong công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch kiềm nào sau đây?

  • A. NaOH đặc
  • B. NaCl
  • C. HCl loãng
  • D. H2SO4 loãng

Câu 18: Mưa acid gây ra những tác hại nào sau đây?

  • A. Chỉ gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt.
  • B. Chỉ làm hư hại các công trình xây dựng bằng kim loại.
  • C. Phá hủy công trình kiến trúc, làm suy thoái đất đai, ảnh hưởng đến hệ sinh thái thủy sinh và sức khỏe con người.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển của thực vật trên cạn.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số nguyên, tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 13
  • B. 16
  • C. 19
  • D. 22

Câu 20: Để nhận biết ion nitrate (NO3-) trong dung dịch muối, người ta thường dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Kim loại Cu tan dần, dung dịch chuyển màu xanh, có khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí.
  • B. Kim loại Cu tan dần, dung dịch không màu, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • C. Kim loại Cu không tan, có khí không màu thoát ra.
  • D. Kim loại Cu tan dần, dung dịch chuyển màu xanh, không có khí thoát ra.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về các oxide của nitrogen là sai?

  • A. NO là khí không màu, rất ít tan trong nước.
  • B. NO2 là khí màu nâu đỏ, độc.
  • C. N2O là khí không màu, có thể dùng làm khí gây tê trong y học.
  • D. N2O5 là oxide acid, kém bền, tan trong nước tạo ra HNO2.

Câu 22: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết 1 mol khí ở đkc có thể tích 24,79 L)

  • A. 1,2395 L
  • B. 2,479 L
  • C. 3,7185 L
  • D. 4,958 L

Câu 23: Trong công nghiệp, nitric acid (HNO3) được sản xuất chủ yếu từ amonia (NH3) qua các giai đoạn nào?

  • A. Oxi hóa NH3 tạo NO, NO tác dụng với nước tạo HNO3.
  • B. Oxi hóa NH3 tạo NO, NO oxi hóa thành NO2, NO2 hấp thụ trong nước có mặt oxi tạo HNO3.
  • C. NH3 tác dụng trực tiếp với oxi tạo HNO3.
  • D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH, sau đó oxi hóa NH4OH thành HNO3.

Câu 24: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3. Quan sát thấy có khí màu nâu đỏ thoát ra. Kim loại M có thể là chất nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. Fe (với HNO3 đặc, nguội)
  • C. Au
  • D. Pt

Câu 25: Hiện tượng phú dưỡng gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với môi trường nước là gì?

  • A. Làm tăng nồng độ oxy hòa tan trong nước.
  • B. Làm giảm sự phát triển của tảo và thực vật thủy sinh.
  • C. Tăng đa dạng sinh học trong môi trường nước.
  • D. Gây thiếu hụt oxy hòa tan trong nước, làm chết cá và các sinh vật thủy sinh khác.

Câu 26: Cho 100 ml dung dịch HNO3 1M tác dụng với một lượng Mg vừa đủ. Sau phản ứng, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết 1 mol khí ở đkc có thể tích 24,79 L)

  • A. 0,413 L
  • B. 0,61975 L
  • C. 0,826 L
  • D. 1,2395 L

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của nitric acid (HNO3) là đúng?

  • A. Chỉ thể hiện tính acid mạnh.
  • B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa mạnh.
  • C. Vừa thể hiện tính acid mạnh, vừa thể hiện tính oxi hóa mạnh.
  • D. Vừa thể hiện tính acid mạnh, vừa thể hiện tính khử.

Câu 28: Khí NO2 tồn tại ở trạng thái cân bằng với dạng đime là N2O4. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt: 2NO2 (nâu đỏ) <=> N2O4 (không màu). Khi làm lạnh hỗn hợp khí này, màu sắc của hỗn hợp sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Màu nâu đỏ nhạt dần.
  • B. Màu nâu đỏ đậm lên.
  • C. Màu sắc không thay đổi.
  • D. Chuyển sang màu xanh.

Câu 29: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, phân tử HNO3 đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất tạo môi trường.
  • C. Chất oxi hóa.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.

Câu 30: Một trong những biện pháp hiệu quả để giảm thiểu hiện tượng phú dưỡng là gì?

  • A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học chứa nitơ và photpho.
  • B. Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp trước khi xả ra môi trường nước.
  • C. Tăng cường nuôi trồng thủy sản với mật độ cao.
  • D. Phá hủy hệ thực vật thủy sinh tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng tính chất vật lí của khí nitrogen dioxide (NO2)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2X + 4H2O. Chất X là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Công thức hóa học của X là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, hiện tượng xảy ra là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid cùng với SO2?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ nitric acid (HNO3) có tính acid mạnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng phú dưỡng ở các thủy vực là do sự dư thừa ion nào sau đây từ hoạt động nông nghiệp và sinh hoạt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nitric acid (HNO3) thể hiện tính oxi hóa mạnh khi tác dụng với chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nung nóng muối X thấy thoát ra khí màu nâu đỏ. Muối X có thể là chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khí nào sau đây là sản phẩm khử duy nhất khi cho kim loại có tính khử rất mạnh như Mg tác dụng với dung dịch HNO3 rất loãng, nguội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại sao không nên chứa dung dịch HNO3 đặc trong các chai lọ bằng kim loại như sắt hoặc nhôm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 0,1 mol Cu tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) thu được là bao nhiêu? (Biết 1 mol khí ở đkc có thể tích 24,79 L)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của HNO3?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí NO2 được điều chế bằng cách cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch nitric acid như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hợp chất nào của nitrogen với oxygen có công thức N2O5?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khi sục khí NO2 vào nước có mặt oxygen, sản phẩm tạo thành là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phương trình phản ứng: FeO + HNO3 (loãng, dư) → X + Y + H2O. Sản phẩm X và Y lần lượt là (biết X là muối, Y là sản phẩm khử duy nhất của N+5)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để loại bỏ khí NO2 độc hại trong công nghiệp, người ta có thể sử dụng dung dịch kiềm nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Mưa acid gây ra những tác hại nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học với hệ số nguyên, tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Để nhận biết ion nitrate (NO3-) trong dung dịch muối, người ta thường dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. Hiện tượng quan sát được là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về các oxide của nitrogen là sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết 1 mol khí ở đkc có thể tích 24,79 L)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong công nghiệp, nitric acid (HNO3) được sản xuất chủ yếu từ amonia (NH3) qua các giai đoạn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3. Quan sát thấy có khí màu nâu đỏ thoát ra. Kim loại M có thể là chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Hiện tượng phú dưỡng gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với môi trường nước là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho 100 ml dung dịch HNO3 1M tác dụng với một lượng Mg vừa đủ. Sau phản ứng, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là bao nhiêu? (Biết 1 mol khí ở đkc có thể tích 24,79 L)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của nitric acid (HNO3) là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khí NO2 tồn tại ở trạng thái cân bằng với dạng đime là N2O4. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt: 2NO2 (nâu đỏ) <=> N2O4 (không màu). Khi làm lạnh hỗn hợp khí này, màu sắc của hỗn hợp sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, phân tử HNO3 đóng vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một trong những biện pháp hiệu quả để giảm thiểu hiện tượng phú dưỡng là gì?

Viết một bình luận