Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Phân tử ammonia (NH₃) có cấu trúc hình học nào và nguyên tử nitrogen ở trạng thái lai hóa nào?
- A. Tam giác đều, sp²
- B. Tứ diện đều, sp³
- C. Chóp tam giác, sp³
- D. Hình chữ T, sp²
Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào ammonia (NH₃) thể hiện tính khử?
- A. NH₃ + HCl → NH₄Cl
- B. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻
- C. 2NH₃ + H₂SO₄ → (NH₄)₂SO₄
- D. 4NH₃ + 5O₂ (Pt, t°) → 4NO + 6H₂O
Câu 3: Cho 10 lít hỗn hợp N₂ và H₂ (tỉ lệ mol 1:3) vào bình kín có xúc tác, nung nóng. Sau phản ứng tổng hợp ammonia, thu được 8 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?
- A. 20%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 66.7%
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây về nitrogen (N₂) là đúng?
- A. Ở nhiệt độ thường, N₂ là khí rất trơ.
- B. N₂ tan tốt trong nước.
- C. N₂ có tính oxi hóa mạnh hơn tính khử.
- D. N₂ phản ứng dễ dàng với hầu hết kim loại ở nhiệt độ thường.
Câu 5: Cho phản ứng: N₂ + O₂ (tia lửa điện) → 2NO. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất gì?
- A. Tính khử
- B. Tính oxi hóa
- C. Tính acid
- D. Tính base
Câu 6: Cho dung dịch ammonia tác dụng với dung dịch phosphoric acid (H₃PO₄). Nếu tỉ lệ mol nNH₃ : nH₃PO₄ = 2 : 1 thì sản phẩm muối thu được là gì?
- A. NH₄H₂PO₄
- B. (NH₄)₂HPO₄
- C. (NH₄)₃PO₄
- D. (NH₄)₃PO₄ và NH₄H₂PO₄
Câu 7: Tại sao dung dịch ammonia trong nước có tính base yếu?
- A. Phân tử NH₃ phân li hoàn toàn tạo ra ion OH⁻.
- B. Nguyên tử N trong NH₃ có độ âm điện lớn.
- C. Phân tử NH₃ nhận proton từ nước tạo ra ion OH⁻.
- D. Phân tử NH₃ cho proton cho nước tạo ra ion H₃O⁺.
Câu 8: Khi làm việc với dung dịch ammonia đặc, cần tuân thủ biện pháp an toàn nào sau đây?
- A. Làm việc trong tủ hút hoặc nơi thoáng khí.
- B. Có thể ngửi trực tiếp để nhận biết mùi.
- C. Không cần đeo khẩu trang.
- D. Đổ trực tiếp xuống cống sau khi sử dụng.
Câu 9: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔrH < 0), người ta thường sử dụng các biện pháp nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)
- A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
- B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
- C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
- D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 10: Dung dịch nitric acid (HNO₃) loãng tác dụng với chất nào sau đây không tạo ra sản phẩm khử của nitrogen?
- A. Cu
- B. Mg
- C. CuO
- D. Fe (đun nóng)
Câu 11: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu?
- A. 1,653 lít
- B. 2,479 lít
- C. 3,306 lít
- D. 4,958 lít
Câu 12: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của nitric acid (HNO₃) là không đúng?
- A. Là acid mạnh.
- B. Có tính oxi hóa mạnh.
- C. Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt).
- D. Có tính khử mạnh.
Câu 13: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc, nguội?
Câu 14: Sản phẩm khí thoát ra khi cho FeO tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư là gì?
- A. NO
- B. NO₂
- C. N₂O
- D. N₂
Câu 15: Muối ammonium (NH₄⁺) khi tác dụng với dung dịch base mạnh (như NaOH, KOH) sẽ giải phóng khí gì?
- A. NH₃
- B. H₂
- C. N₂
- D. NO₂
Câu 16: Quá trình nào sau đây trong vòng tuần hoàn của nitrogen trong tự nhiên giúp chuyển hóa nitrogen trong xác động thực vật và chất thải thành ammonia?
- A. Cố định nitrogen (Nitrogen fixation)
- B. Nitrat hóa (Nitrificaton)
- C. Ammon hóa (Ammonification)
- D. Phản nitrat hóa (Denitrification)
Câu 17: Dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) đặc có tính chất đặc trưng nào mà H₂SO₄ loãng không có?
- A. Tính acid mạnh
- B. Làm đỏ quỳ tím
- C. Tác dụng với oxide base
- D. Tính háo nước mạnh
Câu 18: Khi pha loãng dung dịch H₂SO₄ đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn là gì?
- A. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều.
- B. Rót nhanh acid đặc vào nước.
- C. Rót từ từ nước vào acid đặc và khuấy đều.
- D. Rót nhanh nước vào acid đặc.
Câu 19: Cho bột Cu vào dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng. Sản phẩm khí thu được là gì?
Câu 20: Cho 4,8 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Thể tích khí H₂ thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?
- A. 2,479 lít
- B. 3,7185 lít
- C. 4,958 lít
- D. 7,437 lít
Câu 21: H₂SO₄ đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây?
- A. NH₃
- B. CO₂
- C. H₂S
- D. HI
Câu 22: Cho dung dịch BaCl₂ vào các dung dịch sau: NaCl, Na₂SO₄, NaNO₃, NaOH. Dung dịch nào tạo kết tủa trắng với BaCl₂?
- A. NaCl
- B. Na₂SO₄
- C. NaNO₃
- D. NaOH
Câu 23: Để nhận biết hai lọ mất nhãn chứa dung dịch HNO₃ loãng và dung dịch H₂SO₄ loãng, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch BaCl₂
- B. Dung dịch NaOH
- C. Kim loại Cu
- D. Quỳ tím
Câu 24: Cho 1,6 gam S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư. Thể tích khí NO₂ (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu?
- A. 2,479 lít
- B. 3,7185 lít
- C. 4,958 lít
- D. 7,437 lít
Câu 25: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid bằng phương pháp tiếp xúc, phản ứng quan trọng nhất xảy ra ở giai đoạn tiếp xúc là gì?
- A. Sản xuất SO₂ từ quặng pyrite (FeS₂).
- B. Hấp thụ SO₃ bằng H₂SO₄ đặc tạo oleum.
- C. Oxi hóa SO₂ bằng O₂ có xúc tác V₂O₅.
- D. Pha loãng oleum thành H₂SO₄.
Câu 26: Một dung dịch X chứa các ion: NH₄⁺, K⁺, SO₄²⁻, NO₃⁻. Để chứng minh sự có mặt của ion NH₄⁺ trong dung dịch X, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch BaCl₂
- B. Dung dịch AgNO₃
- C. Dung dịch HCl
- D. Dung dịch NaOH đun nhẹ
Câu 27: Hỗn hợp nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư không tạo ra khí NO₂?
- A. Fe₂O₃ và CuO
- B. Fe và Cu
- C. S và C
- D. FeO và Fe₂O₃
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với dung dịch HNO₃ loãng, nóng, dư thu được 8,685 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc 25°C, 1 bar). Nếu cho m gam hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 6,1975 lít khí H₂ (ở đkc). Giá trị của m là bao nhiêu?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Phân tử ammonia (NH₃) có cấu trúc hình học nào và nguyên tử nitrogen ở trạng thái lai hóa nào?
- A. Tam giác đều, sp²
- B. Tứ diện đều, sp³
- C. Chóp tam giác, sp³
- D. Hình chữ T, sp²
Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào ammonia (NH₃) thể hiện tính khử?
- A. NH₃ + HCl → NH₄Cl
- B. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻
- C. 2NH₃ + H₂SO₄ → (NH₄)₂SO₄
- D. 4NH₃ + 5O₂ (Pt, t°) → 4NO + 6H₂O
Câu 3: Cho 10 lít hỗn hợp N₂ và H₂ (tỉ lệ mol 1:3) vào bình kín có xúc tác, nung nóng. Sau phản ứng tổng hợp ammonia, thu được 8 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?
- A. 20%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 66.7%
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây về nitrogen (N₂) là đúng?
- A. Ở nhiệt độ thường, N₂ là khí rất trơ.
- B. N₂ tan tốt trong nước.
- C. N₂ có tính oxi hóa mạnh hơn tính khử.
- D. N₂ phản ứng dễ dàng với hầu hết kim loại ở nhiệt độ thường.
Câu 5: Cho phản ứng: N₂ + O₂ (tia lửa điện) → 2NO. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất gì?
- A. Tính khử
- B. Tính oxi hóa
- C. Tính acid
- D. Tính base
Câu 6: Cho dung dịch ammonia tác dụng với dung dịch phosphoric acid (H₃PO₄). Nếu tỉ lệ mol nNH₃ : nH₃PO₄ = 2 : 1 thì sản phẩm muối thu được là gì?
- A. NH₄H₂PO₄
- B. (NH₄)₂HPO₄
- C. (NH₄)₃PO₄
- D. (NH₄)₃PO₄ và NH₄H₂PO₄
Câu 7: Tại sao dung dịch ammonia trong nước có tính base yếu?
- A. Phân tử NH₃ phân li hoàn toàn tạo ra ion OH⁻.
- B. Nguyên tử N trong NH₃ có độ âm điện lớn.
- C. Phân tử NH₃ nhận proton từ nước tạo ra ion OH⁻.
- D. Phân tử NH₃ cho proton cho nước tạo ra ion H₃O⁺.
Câu 8: Khi làm việc với dung dịch ammonia đặc, cần tuân thủ biện pháp an toàn nào sau đây?
- A. Làm việc trong tủ hút hoặc nơi thoáng khí, đeo kính và găng tay.
- B. Có thể ngửi trực tiếp để nhận biết mùi.
- C. Không cần đeo khẩu trang đặc biệt.
- D. Đổ trực tiếp xuống cống sau khi sử dụng.
Câu 9: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔrH < 0), người ta thường sử dụng các biện pháp nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)
- A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
- B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
- C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
- D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.
Câu 10: Dung dịch nitric acid (HNO₃) loãng tác dụng với chất nào sau đây không tạo ra sản phẩm khử của nitrogen?
- A. Cu
- B. Mg
- C. CuO
- D. Fe (đun nóng)
Câu 11: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn 25°C, 1 bar). Giá trị của V là bao nhiêu?
- A. 1,653 lít
- B. 2,479 lít
- C. 3,306 lít
- D. 4,958 lít
Câu 12: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của nitric acid (HNO₃) là không đúng?
- A. Là acid mạnh.
- B. Có tính oxi hóa mạnh.
- C. Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt).
- D. Có tính khử mạnh.
Câu 13: Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO₃ đặc, nguội?
Câu 14: Sản phẩm khí thoát ra khi cho FeO tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư là gì?
- A. NO
- B. NO₂
- C. N₂O
- D. N₂
Câu 15: Muối ammonium (NH₄⁺) khi tác dụng với dung dịch base mạnh (như NaOH, KOH) sẽ giải phóng khí gì?
- A. NH₃
- B. H₂
- C. N₂
- D. NO₂
Câu 16: Quá trình nào sau đây trong vòng tuần hoàn của nitrogen trong tự nhiên giúp chuyển hóa nitrogen trong xác động thực vật và chất thải thành ammonia?
- A. Cố định nitrogen (Nitrogen fixation)
- B. Nitrat hóa (Nitrificaton)
- C. Ammon hóa (Ammonification)
- D. Phản nitrat hóa (Denitrification)
Câu 17: Dung dịch sulfuric acid (H₂SO₄) đặc có tính chất đặc trưng nào mà H₂SO₄ loãng không có?
- A. Tính acid mạnh
- B. Làm đỏ quỳ tím
- C. Tác dụng với oxide base
- D. Tính háo nước mạnh
Câu 18: Khi pha loãng dung dịch H₂SO₄ đặc trong phòng thí nghiệm, thao tác đúng và an toàn là gì?
- A. Rót từ từ acid đặc vào nước và khuấy đều.
- B. Rót nhanh acid đặc vào nước.
- C. Rót từ từ nước vào acid đặc và khuấy đều.
- D. Rót nhanh nước vào acid đặc.
Câu 19: Cho bột Cu vào dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng. Sản phẩm khí thu được là gì?
Câu 20: Cho 4,8 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Thể tích khí H₂ thoát ra ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?
- A. 2,479 lít
- B. 3,7185 lít
- C. 4,958 lít
- D. 7,437 lít
Câu 21: H₂SO₄ đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây?
- A. NH₃
- B. CO₂
- C. H₂S
- D. HI
Câu 22: Cho dung dịch BaCl₂ vào các dung dịch sau: NaCl, Na₂SO₄, NaNO₃, NaOH. Dung dịch nào tạo kết tủa trắng với BaCl₂?
- A. NaCl
- B. Na₂SO₄
- C. NaNO₃
- D. NaOH
Câu 23: Để nhận biết hai lọ mất nhãn chứa dung dịch HNO₃ loãng và dung dịch H₂SO₄ loãng, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch BaCl₂
- B. Dung dịch NaOH
- C. Kim loại Cu
- D. Quỳ tím
Câu 24: Cho 1,6 gam S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư. Thể tích khí NO₂ (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc 25°C, 1 bar) thu được là bao nhiêu?
- A. 2,479 lít
- B. 3,7185 lít
- C. 4,958 lít
- D. 7,437 lít
Câu 25: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid bằng phương pháp tiếp xúc, phản ứng quan trọng nhất xảy ra ở giai đoạn tiếp xúc là gì?
- A. Sản xuất SO₂ từ quặng pyrite (FeS₂).
- B. Hấp thụ SO₃ bằng H₂SO₄ đặc tạo oleum.
- C. Oxi hóa SO₂ bằng O₂ có xúc tác V₂O₅.
- D. Pha loãng oleum thành H₂SO₄.
Câu 26: Một dung dịch X chứa các ion: NH₄⁺, K⁺, SO₄²⁻, NO₃⁻. Để chứng minh sự có mặt của ion NH₄⁺ trong dung dịch X, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch BaCl₂
- B. Dung dịch AgNO₃
- C. Dung dịch HCl
- D. Dung dịch NaOH đun nhẹ
Câu 27: Hỗn hợp nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng dư không tạo ra khí NO₂?
- A. Fe₂O₃ và CuO
- B. Fe và Cu
- C. S và C
- D. FeO và Fe₂O₃
Câu 28: Cho 8,1 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO₃ 2M (loãng), thu được khí N₂O (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Thể tích dung dịch HNO₃ đã dùng là bao nhiêu?
- A. 225 ml
- B. 450 ml
- C. 562.5 ml
- D. 675 ml
Câu 29: Dung dịch phosphoric acid (H₃PO₄) có tính chất nào sau đây?
- A. Là acid ba nấc.
- B. Có tính oxi hóa mạnh.
- C. Làm quỳ tím chuyển màu xanh.
- D. Chỉ tạo ra một loại muối khi tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 30: Phân bón phức hợp NPK là loại phân bón chứa những nguyên tố dinh dưỡng nào?
- A. Nitrogen và Phosphorus.
- B. Nitrogen và Potassium.
- C. Nitrogen, Phosphorus và Potassium.
- D. Phosphorus và Potassium.