12+ Đề Trắc Nghiệm Hướng Dẫn Tự Học Trang 121 Tập 2 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào thường nêu rõ vấn đề cần bàn luận và thể hiện quan điểm ban đầu của người viết?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Kết bài
  • D. Luận cứ

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định luận điểm chính:

  • A. Áp lực so sánh bản thân trên mạng xã hội.
  • B. Nguy cơ bị bắt nạt trực tuyến.
  • C. Sử dụng mạng xã hội quá mức ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần giới trẻ.
  • D. Sự cô lập trong thế giới ảo.

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc làm rõ hoàn cảnh sáng tác (thời đại, cuộc đời tác giả) giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định thể loại của tác phẩm một cách chính xác.
  • B. Nhận diện các biện pháp tu từ tác giả sử dụng.
  • C. Đánh giá tính đúng sai của các sự kiện trong tác phẩm.
  • D. Hiểu rõ hơn bối cảnh lịch sử, xã hội, và tư tưởng của tác giả ảnh hưởng đến tác phẩm.

Câu 4: Trong một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, thao tác lập luận nào đòi hỏi người viết phải chỉ ra sự khác biệt, đối lập hoặc mâu thuẫn giữa các khía cạnh của vấn đề?

  • A. Chứng minh
  • B. So sánh, đối chiếu
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 5: Phân tích vai trò của việc sử dụng từ Hán Việt trong thơ ca trung đại Việt Nam. Đáp án nào sau đây nêu bật được một vai trò quan trọng?

  • A. Góp phần tạo sắc thái trang trọng, cổ kính, phù hợp với thi pháp và tư tưởng thời đại.
  • B. Giúp bài thơ dễ hiểu hơn với đại đa số người đọc đương thời.
  • C. Làm cho câu thơ có vần điệu và nhịp điệu rõ ràng hơn.
  • D. Chủ yếu dùng để chỉ tên riêng hoặc địa danh.

Câu 6: Khi viết đoạn văn phân tích một đoạn thơ, câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất của đoạn) thường nên đặt ở vị trí nào để đoạn văn mạch lạc và dễ theo dõi?

  • A. Đầu đoạn văn
  • B. Cuối đoạn văn
  • C. Giữa đoạn văn
  • D. Vị trí nào cũng được, miễn là có đủ ý.

Câu 7: Xét câu sau:

  • A. Nhân hóa, diễn tả sự vật có hồn.
  • B. So sánh, gợi tả hình ảnh mặt trời lặn rực rỡ, dữ dội.
  • C. Ẩn dụ, tạo liên tưởng thú vị về mặt trời.
  • D. Điệp ngữ, nhấn mạnh sự lặp lại của hình ảnh.

Câu 8: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định mục đích viết của tác giả giúp người đọc điều gì?

  • A. Nhận xét về trình độ ngôn ngữ của tác giả.
  • B. Phân loại văn bản theo thể loại chính xác.
  • C. Nắm bắt thông điệp cốt lõi và cách tác giả muốn tác động đến người đọc.
  • D. Dễ dàng tìm thấy các lỗi chính tả trong văn bản.

Câu 9: Để chứng minh cho luận điểm

  • A. Một câu tục ngữ nói về sự siêng năng.
  • B. Ý kiến cá nhân của bạn về một bộ phim hay.
  • C. Danh sách các loại sách bán chạy nhất năm.
  • D. Ví dụ về những người thành đạt có thói quen đọc sách, số liệu thống kê về ảnh hưởng của việc đọc đến trí tuệ.

Câu 10: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Hình ảnh cụ thể (chiếc lá) đại diện cho một ý nghĩa trừu tượng (hy vọng, kiên cường).
  • B. Một loại biện pháp tu từ để so sánh trực tiếp.
  • C. Dấu hiệu chỉ ra sự kết thúc của một sự vật.
  • D. Cách gọi khác của phép ẩn dụ.

Câu 11: Khi viết bài văn phân tích một nhân vật, việc chỉ ra sự phát triển hoặc thay đổi trong tính cách, suy nghĩ của nhân vật qua các sự kiện là kỹ năng gì?

  • A. Tóm tắt cốt truyện.
  • B. Bình giảng về ngôn ngữ tác giả.
  • C. Phân tích sự phát triển tâm lý, tính cách nhân vật.
  • D. Liệt kê các hành động của nhân vật.

Câu 12: Để đoạn văn nghị luận của bạn có tính liên kết và mạch lạc, bạn cần chú ý điều gì giữa các câu trong đoạn và giữa các đoạn trong bài?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ giàu hình ảnh.
  • B. Viết câu thật dài và phức tạp.
  • C. Chỉ tập trung vào một loại dẫn chứng duy nhất.
  • D. Sử dụng các từ ngữ, câu nối, và đảm bảo ý giữa các câu, đoạn có quan hệ chặt chẽ về nội dung và hình thức.

Câu 13: Phân biệt giữa "giải thích" và "phân tích" trong thao tác lập luận. Chọn phát biểu đúng:

  • A. Giải thích là đưa ra bằng chứng, còn phân tích là nêu cảm nghĩ.
  • B. Giải thích là nêu quan điểm, còn phân tích là bác bỏ ý kiến sai.
  • C. Giải thích là làm rõ nghĩa, còn phân tích là chia nhỏ đối tượng để xem xét.
  • D. Giải thích chỉ dùng cho khái niệm trừu tượng, còn phân tích chỉ dùng cho sự vật cụ thể.

Câu 14: Giả sử bạn đang viết đoạn văn về tác động của biến đổi khí hậu. Câu nào sau đây phù hợp nhất để làm câu chủ đề cho đoạn văn trình bày về các giải pháp giảm thiểu?

  • A. Biến đổi khí hậu là vấn đề toàn cầu.
  • B. Để ứng phó với biến đổi khí hậu, cần có những giải pháp đồng bộ từ cá nhân đến cộng đồng.
  • C. Hậu quả của biến đổi khí hậu rất nghiêm trọng.
  • D. Nhiệt độ trái đất đang tăng lên mỗi năm.

Câu 15: Khi đọc một đoạn văn miêu tả thiên nhiên trong tác phẩm văn học, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu được ý nghĩa và vai trò của cảnh vật đó?

  • A. Chỉ cần xác định đó là mùa nào trong năm.
  • B. Đếm số lượng cây cối và con vật được nhắc đến.
  • C. Chỉ chú ý đến màu sắc và âm thanh.
  • D. Quan sát các chi tiết nổi bật, cảm nhận của nhân vật về cảnh vật, mối liên hệ giữa cảnh vật và tâm trạng/số phận nhân vật.

Câu 16: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa văn bản nghị luận xã hội và văn bản nghị luận văn học?

  • A. Đối tượng nghị luận (vấn đề xã hội vs. vấn đề văn học).
  • B. Độ dài của bài viết.
  • C. Số lượng dẫn chứng cần sử dụng.
  • D. Việc sử dụng từ ngữ Hán Việt.

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ, việc làm rõ nhịp điệu và vần thơ có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Giúp xác định chính xác năm sáng tác bài thơ.
  • B. Làm tăng số lượng từ ngữ trong bài thơ.
  • C. Tạo nhạc điệu, cảm xúc và nhấn mạnh ý thơ, góp phần thể hiện nội dung.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài thơ.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

  • A. [A]
  • B. [B]
  • C. [C]
  • D. Không có câu nào có vai trò chuyển tiếp rõ rệt.

Câu 19: Khi bình luận về một vấn đề xã hội, người viết cần thể hiện thái độ và quan điểm như thế nào để bài viết có sức thuyết phục và giá trị?

  • A. Chỉ cần bày tỏ cảm xúc cá nhân một cách mạnh mẽ.
  • B. Trích dẫn thật nhiều ý kiến của người khác mà không phân tích.
  • C. Nêu lên tất cả các mặt của vấn đề mà không đưa ra kết luận.
  • D. Có thái độ khách quan, suy nghĩ sâu sắc, có lập trường rõ ràng và chính kiến của bản thân.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả:

  • A. Điệp ngữ và ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ và so sánh.
  • C. Nhân hóa và so sánh.
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh.

Câu 21: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Liệt kê tất cả các nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • B. Khái quát vấn đề cốt lõi, tư tưởng, thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm qua tác phẩm.
  • C. Tìm hiểu về cuộc đời riêng của tác giả.
  • D. Chỉ ra các lỗi chính tả hoặc ngữ pháp trong tác phẩm.

Câu 22: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, bên cạnh việc đưa ra luận điểm và luận cứ, người viết cần làm gì với các dẫn chứng?

  • A. Chỉ cần liệt kê thật nhiều dẫn chứng.
  • B. Chỉ sử dụng dẫn chứng là số liệu thống kê.
  • C. Phân tích, bình luận để làm rõ mối liên hệ giữa dẫn chứng với luận điểm.
  • D. Giữ nguyên dẫn chứng mà không thêm bất kỳ lời giải thích nào.

Câu 23: Đâu là chức năng chính của phần kết bài trong một bài văn nghị luận?

  • A. Giới thiệu vấn đề và nêu luận điểm.
  • B. Trình bày các luận cứ và dẫn chứng chi tiết.
  • C. Đặt ra câu hỏi cho người đọc suy nghĩ.
  • D. Tóm lược, khẳng định lại vấn đề và quan điểm, có thể liên hệ, mở rộng vấn đề.

Câu 24: Giả sử bạn muốn viết đoạn văn so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm văn học. Cấu trúc nào sau đây thường được coi là hiệu quả?

  • A. Trình bày tất cả đặc điểm của nhân vật A, sau đó trình bày tất cả đặc điểm của nhân vật B.
  • B. Lần lượt so sánh hai nhân vật theo từng tiêu chí (ví dụ: ngoại hình, tính cách, hành động, số phận).
  • C. Chỉ tập trung vào những điểm giống nhau giữa hai nhân vật.
  • D. Chỉ tập trung vào những điểm khác nhau giữa hai nhân vật.

Câu 25: Đọc câu sau:

  • A. Âm thanh và hình ảnh lá rơi trong gió, gợi cảm giác heo hút, tiêu điều.
  • B. Màu sắc rực rỡ của lá bàng khi rơi.
  • C. Sự đông đúc, nhộn nhịp của học sinh trước cổng trường.
  • D. Tốc độ rơi rất nhanh của lá bàng.

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận, việc sử dụng ngôn ngữ cần đảm bảo yếu tố nào để tránh hiểu lầm và tăng tính thuyết phục?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương.
  • B. Chèn các câu cảm thán để tăng cảm xúc.
  • C. Dùng các từ ngữ mơ hồ, đa nghĩa để tạo sự suy ngẫm.
  • D. Chính xác, rõ ràng, khách quan và phù hợp với đối tượng, mục đích nghị luận.

Câu 27: Giả sử bạn nhận được một đề bài nghị luận:

  • A. Cách trồng và chăm sóc cây ăn quả.
  • B. Lợi ích của việc ăn nhiều trái cây.
  • C. Câu tục ngữ là lời nhắc nhở về truyền thống đạo lý
  • D. So sánh tục ngữ Việt Nam với tục ngữ nước ngoài.

Câu 28: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc chú ý đến giọng điệu của người kể chuyện hoặc nhân vật có tác dụng gì?

  • A. Giúp người đọc nhận biết thái độ, cảm xúc và quan điểm của người kể/nhân vật, góp phần làm rõ nội dung và ý nghĩa tác phẩm.
  • B. Chỉ có tác dụng làm cho câu chuyện trở nên hài hước.
  • C. Xác định được số lượng nhân vật trong truyện.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.

Câu 29: Khi xây dựng một bài văn nghị luận chặt chẽ, việc sắp xếp các luận điểm theo một trình tự hợp lý (ví dụ: từ giải thích đến phân tích, chứng minh, bình luận) thể hiện điều gì trong tư duy của người viết?

  • A. Khả năng sử dụng từ ngữ phong phú.
  • B. Tư duy mạch lạc, khoa học và khả năng tổ chức vấn đề chặt chẽ.
  • C. Trí nhớ tốt về các dẫn chứng.
  • D. Sự sáng tạo trong cách hành văn.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự (kể lại hành động, công việc).
  • B. Miêu tả (tập trung vào ngoại hình, cảnh vật).
  • C. Biểu cảm (bộc lộ trực tiếp cảm xúc).
  • D. Nghị luận (bày tỏ ý kiến, quan điểm).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào thường nêu rõ vấn đề cần bàn luận và thể hiện quan điểm ban đầu của người viết?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định luận điểm chính: "Việc sử dụng mạng xã hội quá mức có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần của giới trẻ. Áp lực từ việc so sánh bản thân với người khác, nguy cơ bị bắt nạt trực tuyến và sự cô lập trong thế giới ảo là những vấn đề đáng báo động." Luận điểm chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Khi phân tích một tác phẩm văn học, việc làm rõ hoàn cảnh sáng tác (thời đại, cuộc đời tác giả) giúp người đọc điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, thao tác lập luận nào đòi hỏi người viết phải chỉ ra sự khác biệt, đối lập hoặc mâu thuẫn giữa các khía cạnh của vấn đề?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tích vai trò của việc sử dụng từ Hán Việt trong thơ ca trung đại Việt Nam. Đáp án nào sau đây nêu bật được một vai trò quan trọng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khi viết đoạn văn phân tích một đoạn thơ, câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất của đoạn) thường nên đặt ở vị trí nào để đoạn văn mạch lạc và dễ theo dõi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xét câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nổi bật trong câu này là gì và tác dụng của nó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi đọc một văn bản nghị luận, việc xác định mục đích viết của tác giả giúp người đọc điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để chứng minh cho luận điểm "Đọc sách mang lại nhiều lợi ích cho sự phát triển bản thân", bạn sẽ chọn loại dẫn chứng nào là phù hợp và thuyết phục nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đọc đoạn trích sau: "Chiếc lá cuối cùng vẫn bám trụ trên cành, bất chấp gió đông lạnh buốt. Nó như một lời thách thức, một biểu tượng của hy vọng mong manh nhưng kiên cường." Từ "biểu tượng" ở đây có ý nghĩa gì trong ngữ cảnh văn học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi viết bài văn phân tích một nhân vật, việc chỉ ra sự phát triển hoặc thay đổi trong tính cách, suy nghĩ của nhân vật qua các sự kiện là kỹ năng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để đoạn văn nghị luận của bạn có tính liên kết và mạch lạc, bạn cần chú ý điều gì giữa các câu trong đoạn và giữa các đoạn trong bài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phân biệt giữa 'giải thích' và 'phân tích' trong thao tác lập luận. Chọn phát biểu đúng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Giả sử bạn đang viết đoạn văn về tác động của biến đổi khí hậu. Câu nào sau đây phù hợp nhất để làm câu chủ đề cho đoạn văn trình bày về các giải pháp giảm thiểu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khi đọc một đoạn văn miêu tả thiên nhiên trong tác phẩm văn học, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu được ý nghĩa và vai trò của cảnh vật đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa văn bản nghị luận xã hội và văn bản nghị luận văn học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ, việc làm rõ nhịp điệu và vần thơ có tác dụng chủ yếu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: "...Tình trạng ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn ngày càng nghiêm trọng. [A] Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe người dân. [B] Đặc biệt, trẻ em và người già là những đối tượng dễ bị tổn thương nhất. [C] Vì vậy, cần có những biện pháp cấp bách để cải thiện chất lượng không khí." Câu nào trong đoạn văn có vai trò chuyển tiếp, liên kết ý giữa tình trạng ô nhiễm và hậu quả của nó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khi bình luận về một vấn đề xã hội, người viết cần thể hiện thái độ và quan điểm như thế nào để bài viết có sức thuyết phục và giá trị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả: "Những ngọn núi sừng sững đứng đó, im lặng chứng kiến bao thăng trầm của lịch sử. Sông dài uốn lượn như dải lụa mềm vắt ngang qua thời gian." Biện pháp tu từ nào được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để bài văn nghị luận có tính thuyết phục cao, bên cạnh việc đưa ra luận điểm và luận cứ, người viết cần làm gì với các dẫn chứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đâu là chức năng chính của phần kết bài trong một bài văn nghị luận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Giả sử bạn muốn viết đoạn văn so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm văn học. Cấu trúc nào sau đây thường được coi là hiệu quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đọc câu sau: "Trước cổng trường, lá bàng rơi xao xác." Từ "xao xác" trong câu này gợi tả điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khi viết bài văn nghị luận, việc sử dụng ngôn ngữ cần đảm bảo yếu tố nào để tránh hiểu lầm và tăng tính thuyết phục?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Giả sử bạn nhận được một đề bài nghị luận: "Suy nghĩ của em về câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'". Luận điểm nào sau đây phù hợp nhất để triển khai trong bài viết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong phân tích tác phẩm văn học, việc chú ý đến giọng điệu của người kể chuyện hoặc nhân vật có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khi xây dựng một bài văn nghị luận chặt chẽ, việc sắp xếp các luận điểm theo một trình tự hợp lý (ví dụ: từ giải thích đến phân tích, chứng minh, bình luận) thể hiện điều gì trong tư duy của người viết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Anh thanh niên rất yêu công việc của mình. Ngày nào anh cũng dậy sớm, lên đỉnh núi cao để đo gió, đo mưa, đo nắng, rồi báo về trung tâm. Công việc ấy đòi hỏi sự tỉ mỉ và lòng kiên trì." Đoạn văn chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để làm nổi bật vẻ đẹp của nhân vật?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong một bài nghị luận văn học phân tích về nhân vật, việc trích dẫn các chi tiết miêu tả ngoại hình, hành động, và lời nói của nhân vật nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Kéo dài độ dài bài viết
  • B. Chứng tỏ người viết đã đọc tác phẩm
  • C. Làm cho bài viết bay bổng, giàu cảm xúc hơn
  • D. Làm minh chứng cụ thể, xác đáng cho luận điểm phân tích

Câu 3: Khi phân tích một đoạn thơ tự do, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để làm nổi bật cảm xúc và nhịp điệu của đoạn thơ?

  • A. Số lượng câu và số tiếng trong mỗi câu
  • B. Cách ngắt nhịp, gieo vần (nếu có) và từ ngữ biểu cảm
  • C. Việc sử dụng các điển tích, điển cố
  • D. Cốt truyện và hệ thống nhân vật

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về nội dung cần phân tích khi tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội của một tác phẩm văn học?

  • A. Phong cách nghệ thuật của tác giả
  • B. Các sự kiện lịch sử quan trọng diễn ra cùng thời
  • C. Tình hình kinh tế, xã hội của giai đoạn đó
  • D. Các trào lưu tư tưởng, văn hóa chi phối thời đại

Câu 5: Khi thuyết trình về một vấn đề, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Thay thế hoàn toàn lời nói
  • B. Chứng tỏ người nói có kiến thức sâu rộng
  • C. Tăng cường hiệu quả truyền đạt thông tin và cảm xúc

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phê phán gay gắt
  • B. Biện hộ, cảm thông
  • C. Thờ ơ, không quan tâm
  • D. Tán dương, ca ngợi

Câu 7: Để bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học có sức thuyết phục, người viết cần chú ý đến yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, bóng bẩy
  • B. Trích dẫn thật nhiều thơ văn của tác giả
  • C. Nêu lại tóm tắt nội dung tác phẩm
  • D. Luận điểm rõ ràng, dẫn chứng từ tác phẩm chính xác và phân tích sắc sảo

Câu 8: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của việc nhận biết cấu trúc của văn bản (ví dụ: theo thời gian, theo không gian, theo quan hệ nhân quả) là gì?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng theo dõi và nắm bắt thông tin chính
  • B. Để người đọc có thể sáng tạo ra cấu trúc khác
  • C. Làm cho văn bản trở nên phức tạp hơn
  • D. Chỉ là yêu cầu hình thức không quan trọng

Câu 9: Trong giao tiếp, việc lắng nghe tích cực (active listening) đòi hỏi người nghe phải làm gì?

  • A. Chỉ cần ngồi yên và im lặng
  • B. Nhanh chóng ngắt lời để đưa ra ý kiến của mình
  • C. Vừa nghe vừa làm việc khác
  • D. Tập trung vào người nói, đặt câu hỏi làm rõ, thể hiện sự quan tâm và phản hồi phù hợp

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ cá nhân của một nhà văn?

  • A. Cách lựa chọn từ ngữ, đặt câu, sử dụng hình ảnh và biện pháp tu từ
  • B. Nội dung cốt truyện và đề tài
  • C. Số lượng tác phẩm đã xuất bản
  • D. Chủ đề mà nhà văn thường viết

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, "cảm hứng chủ đạo" của bài thơ là gì?

  • A. Tóm tắt nội dung bài thơ
  • B. Dòng cảm xúc, tư tưởng xuyên suốt và chi phối bài thơ
  • C. Số lượng khổ thơ và câu thơ
  • D. Nhịp điệu và cách gieo vần

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Xúc giác
  • D. Sử dụng kết hợp nhiều giác quan

Câu 13: Trong một bài phát biểu hoặc thuyết trình, phần "mở đầu" có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Trình bày toàn bộ nội dung chính
  • B. Kết luận lại vấn đề
  • C. Thu hút sự chú ý và giới thiệu chủ đề
  • D. Chỉ đơn thuần là lời chào

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, việc xác định "luận đề" của văn bản giúp người đọc điều gì?

  • A. Nắm bắt vấn đề cốt lõi, quan điểm chính mà văn bản muốn làm sáng tỏ
  • B. Hiểu được chi tiết từng câu, từng chữ
  • C. Tìm ra tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng
  • D. Biết được tác giả là ai và viết khi nào

Câu 15: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn phân tích tâm trạng của nhân vật A trong một tình huống khó khăn. Để đoạn văn sâu sắc và thuyết phục, bạn cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nêu lại tiểu sử của nhân vật A
  • B. Phân tích các biểu hiện qua cử chỉ, lời nói, suy nghĩ, hành động của nhân vật trong tình huống đó
  • C. So sánh nhân vật A với một nhân vật khác
  • D. Tóm tắt lại toàn bộ cuộc đời nhân vật A

Câu 16: Khi phân tích một đoạn văn xuôi giàu tính biểu cảm, việc chú ý đến "nhịp điệu" của câu văn có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp đếm số lượng từ trong đoạn văn
  • B. Chỉ là đặc điểm hình thức không ảnh hưởng đến nội dung
  • C. Quyết định xem đoạn văn có vần hay không
  • D. Góp phần thể hiện cảm xúc, tạo không khí và nhấn mạnh ý nghĩa

Câu 17: Đâu là cách hiệu quả nhất để mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong viết và nói?

  • A. Chỉ học thuộc lòng các định nghĩa từ điển
  • B. Chỉ giao tiếp bằng ngôn ngữ nói hàng ngày
  • C. Đọc nhiều sách báo, tác phẩm văn học và luyện tập viết thường xuyên
  • D. Chỉ xem phim ảnh mà không đọc

Câu 18: Khi trình bày một vấn đề phức tạp trong bài viết hoặc bài nói, việc sử dụng các "từ nối" hoặc "cụm từ liên kết" có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự liên kết mạch lạc giữa các ý, câu, đoạn văn
  • B. Làm cho văn bản khó hiểu hơn
  • C. Chỉ dùng để trang trí cho văn bản
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể

Câu 19: Đọc đoạn văn:

  • A. Sử dụng từ đồng nghĩa
  • B. Liệt kê các phẩm chất tốt
  • C. Sử dụng các cặp từ/ý đối lập và cụm từ chỉ sự thay đổi
  • D. Kể lại một câu chuyện dài về nhân vật

Câu 20: Trong quá trình tự học một tác phẩm văn học, bước nào sau đây thể hiện việc người học đã đạt đến cấp độ "đánh giá"?

  • A. Đọc và ghi nhớ tên tác giả, hoàn cảnh sáng tác
  • B. Tóm tắt được nội dung chính của tác phẩm
  • C. Xác định được các biện pháp tu từ và chỉ ra vị trí của chúng
  • D. So sánh tác phẩm với tác phẩm cùng đề tài và đưa ra nhận xét về giá trị, ý nghĩa tác phẩm đối với bản thân hoặc xã hội

Câu 21: Giả sử bạn đang chuẩn bị bài nói trình bày suy nghĩ về một vấn đề xã hội gây tranh cãi. Kỹ năng quan trọng nhất cần rèn luyện để bài nói đạt hiệu quả là gì?

  • A. Nói thật nhanh để kết thúc bài nói
  • B. Xây dựng lập luận chặt chẽ, có dẫn chứng và chuẩn bị các phương án phản biện
  • C. Chỉ nói những gì mình thích, không cần quan tâm đến ý kiến khác
  • D. Thuộc lòng toàn bộ bài nói mà không cần chuẩn bị nội dung

Câu 22: Đọc câu văn:

  • A. Hình ảnh ẩn dụ và miêu tả cảm giác
  • B. Chỉ sử dụng từ ngữ miêu tả trực tiếp
  • C. Sử dụng số liệu thống kê
  • D. Kể lại một câu chuyện về cái nắng

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật trong truyện ngắn, việc chú ý đến "đối thoại" giữa nhân vật đó với các nhân vật khác có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để biết nhân vật đang nói gì
  • B. Làm cho câu chuyện dài hơn
  • C. Giúp khắc họa tính cách, nội tâm và mối quan hệ của nhân vật
  • D. Không có ý nghĩa gì đặc biệt trong phân tích nhân vật

Câu 24: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn ngắn (khoảng 150 chữ) trình bày suy nghĩ về câu nói: "Sách là nguồn tri thức vô tận". Để đoạn văn có bố cục chặt chẽ, bạn nên triển khai theo trình tự nào?

  • A. Giới thiệu câu nói -> Giải thích ý nghĩa -> Nêu dẫn chứng/lập luận chứng minh -> Khẳng định/liên hệ
  • B. Nêu dẫn chứng trước -> Giới thiệu câu nói -> Kết luận
  • C. Chỉ cần viết những gì mình nghĩ mà không cần bố cục
  • D. Tóm tắt nội dung của một cuốn sách

Câu 25: Trong kỹ năng đọc, "suy luận" từ văn bản là gì?

  • A. Chỉ ra các lỗi chính tả trong văn bản
  • B. Dựa vào thông tin trong văn bản để rút ra kết luận hoặc hiểu ý nghĩa ngầm
  • C. Học thuộc lòng toàn bộ văn bản
  • D. Tìm kiếm định nghĩa của các từ khó

Câu 26: Khi phân tích một bài thơ viết về thiên nhiên, ngoài việc miêu tả cảnh vật, nhà thơ thường gửi gắm điều gì qua những hình ảnh đó?

  • A. Thông tin khoa học về cảnh vật
  • B. Một câu chuyện với đầy đủ cốt truyện và nhân vật
  • C. Hướng dẫn cách trồng trọt, chăn nuôi
  • D. Tâm trạng, cảm xúc, suy tư của nhà thơ về cuộc đời

Câu 27: Đọc câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập và nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 28: Khi chuẩn bị cho một buổi thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, việc đọc kỹ văn bản và ghi chép lại những điểm cần trao đổi (câu hỏi, nhận định, thắc mắc) giúp ích gì nhiều nhất?

  • A. Chỉ để chứng tỏ mình đã chuẩn bị
  • B. Làm cho buổi thảo luận nhanh kết thúc
  • C. Giúp người khác không cần đọc văn bản
  • D. Giúp tham gia thảo luận một cách chủ động, có đóng góp và hiểu vấn đề sâu hơn

Câu 29: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa văn bản nghị luận và văn bản thuyết minh?

  • A. Văn bản nghị luận trình bày quan điểm để thuyết phục, văn bản thuyết minh cung cấp thông tin khách quan
  • B. Văn bản nghị luận dài hơn văn bản thuyết minh
  • C. Văn bản nghị luận sử dụng nhiều hình ảnh, văn bản thuyết minh thì không
  • D. Văn bản nghị luận chỉ viết về các vấn đề xã hội, văn bản thuyết minh chỉ viết về sự vật

Câu 30: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả cảnh một khu vườn vào buổi sáng sớm, có sương mai đọng trên lá, tiếng chim hót líu lo. Đoạn văn này gợi lên cho người đọc cảm giác chủ yếu là gì?

  • A. Sợ hãi, lo lắng
  • B. Thư thái, yên bình, trong trẻo
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Tức giận, khó chịu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong một bài nghị luận văn học phân tích về nhân vật, việc trích dẫn các chi tiết miêu tả ngoại hình, hành động, và lời nói của nhân vật nhằm mục đích chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Khi phân tích một đoạn thơ tự do, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng để làm nổi bật cảm xúc và nhịp điệu của đoạn thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* thuộc về nội dung cần phân tích khi tìm hiểu bối cảnh lịch sử - xã hội của một tác phẩm văn học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi thuyết trình về một vấn đề, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) có vai trò quan trọng nhất là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Hắn không phải là người xấu. Hắn chỉ là nạn nhân của hoàn cảnh nghiệt ngã. Xã hội đã đẩy hắn vào con đường tội lỗi." Đoạn văn này thể hiện lập trường nào của người viết về nhân vật 'hắn'?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Để bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học có sức thuyết phục, người viết cần chú ý đến yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi đọc một văn bản thông tin, mục đích chính của việc nhận biết cấu trúc của văn bản (ví dụ: theo thời gian, theo không gian, theo quan hệ nhân quả) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong giao tiếp, việc lắng nghe tích cực (active listening) đòi hỏi người nghe phải làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ cá nhân của một nhà văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, 'cảm hứng chủ đạo' của bài thơ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Cái nắng tháng năm gay gắt, đổ lửa xuống mặt đường nhựa. Không khí đặc quánh, khó thở. Tiếng ve râm ran như xé tan sự tĩnh mịch." Đoạn văn này sử dụng giác quan nào để miêu tả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong một bài phát biểu hoặc thuyết trình, phần 'mở đầu' có vai trò quan trọng nhất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, việc xác định 'luận đề' của văn bản giúp người đọc điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn phân tích tâm trạng của nhân vật A trong một tình huống khó khăn. Để đoạn văn sâu sắc và thuyết phục, bạn cần tập trung vào yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi phân tích một đoạn văn xuôi giàu tính biểu cảm, việc chú ý đến 'nhịp điệu' của câu văn có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đâu là cách hiệu quả nhất để mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong viết và nói?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi trình bày một vấn đề phức tạp trong bài viết hoặc bài nói, việc sử dụng các 'từ nối' hoặc 'cụm từ liên kết' có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn văn: "Anh ấy là một người rất... khó tả. Đôi khi nhiệt tình hết mình, lúc lại thờ ơ như không. Có lúc nói năng nhỏ nhẹ, có lúc lại lớn tiếng." Đoạn văn này sử dụng cách diễn đạt nào để làm nổi bật sự mâu thuẫn trong tính cách nhân vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong quá trình tự học một tác phẩm văn học, bước nào sau đây thể hiện việc người học đã đạt đến cấp độ 'đánh giá'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Giả sử bạn đang chuẩn bị bài nói trình bày suy nghĩ về một vấn đề xã hội gây tranh cãi. Kỹ năng quan trọng nhất cần rèn luyện để bài nói đạt hiệu quả là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đọc câu văn: "Cái nắng như nung, làm da thịt bỏng rát." Câu văn này sử dụng hình ảnh nào để miêu tả cái nắng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi phân tích một nhân vật trong truyện ngắn, việc chú ý đến 'đối thoại' giữa nhân vật đó với các nhân vật khác có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn ngắn (khoảng 150 chữ) trình bày suy nghĩ về câu nói: 'Sách là nguồn tri thức vô tận'. Để đoạn văn có bố cục chặt chẽ, bạn nên triển khai theo trình tự nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong kỹ năng đọc, 'suy luận' từ văn bản là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi phân tích một bài thơ viết về thiên nhiên, ngoài việc miêu tả cảnh vật, nhà thơ thường gửi gắm điều gì qua những hình ảnh đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc câu: "Trời mưa tầm tã, nhưng trong ngôi nhà nhỏ, bếp lửa vẫn reo vui." Câu văn này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả sự ấm áp, lạc quan?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi chuẩn bị cho một buổi thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, việc đọc kỹ văn bản và ghi chép lại những điểm cần trao đổi (câu hỏi, nhận định, thắc mắc) giúp ích gì nhiều nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa văn bản nghị luận và văn bản thuyết minh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả cảnh một khu vườn vào buổi sáng sớm, có sương mai đọng trên lá, tiếng chim hót líu lo. Đoạn văn này gợi lên cho người đọc cảm giác chủ yếu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn lớp 11, việc xác định thể loại văn bản trước khi đọc có vai trò quan trọng như thế nào đối với quá trình tiếp nhận văn bản?

  • A. Thể loại văn bản không ảnh hưởng đến cách đọc, quan trọng là nội dung.
  • B. Thể loại giúp định hướng cách đọc, giúp người đọc xác định mục tiêu và phương pháp tiếp cận văn bản phù hợp.
  • C. Chỉ cần đọc kỹ văn bản, thể loại không phải là yếu tố cần quan tâm.
  • D. Thể loại chỉ quan trọng đối với người viết, không liên quan đến quá trình tự học của người đọc.

Câu 2: Phương pháp "đọc tích cực" trong tự học Ngữ văn, theo hướng dẫn trang 121, tập trung vào kỹ năng nào là chủ yếu?

  • A. Đọc nhanh để nắm bắt thông tin chính.
  • B. Ghi nhớ chi tiết các sự kiện và nhân vật.
  • C. Tương tác chủ động với văn bản thông qua suy nghĩ, đặt câu hỏi và ghi chú.
  • D. Chỉ đọc những phần quan trọng và bỏ qua phần còn lại.

Câu 3: Trong quá trình phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu sâu sắc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ?

  • A. Xác định chủ đề và cảm xúc chủ đạo của bài thơ.
  • B. Đếm số lượng câu và chữ trong bài thơ.
  • C. Tìm hiểu tiểu sử chi tiết của tác giả.
  • D. So sánh bài thơ với các bài thơ khác của tác giả.

Câu 4: Khi tự học về nghị luận văn học, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết bài có tác dụng gì?

  • A. Dàn ý giúp bài viết dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Lập dàn ý chỉ là hình thức, không thực sự cần thiết.
  • C. Dàn ý giúp tiết kiệm thời gian viết bài.
  • D. Dàn ý giúp sắp xếp ý tưởng một cách logic, đảm bảo tính mạch lạc và chặt chẽ của bài viết.

Câu 5: Trong hướng dẫn tự học, việc sử dụng sơ đồ tư duy có thể hỗ trợ tốt nhất cho giai đoạn nào của quá trình học tập?

  • A. Ghi nhớ các chi tiết cụ thể trong văn bản.
  • B. Hệ thống hóa kiến thức và các mối liên hệ giữa các ý tưởng.
  • C. Luyện tập kỹ năng viết văn.
  • D. Tìm kiếm thông tin trên internet.

Câu 6: Khi gặp một văn bản khó hiểu trong quá trình tự học, bước đầu tiên nên thực hiện theo hướng dẫn trang 121 là gì?

  • A. Bỏ qua văn bản đó và tìm văn bản khác dễ hơn.
  • B. Hỏi ngay giáo viên hoặc bạn bè để được giải thích.
  • C. Đọc chậm lại, chú ý các từ khóa và cấu trúc câu để tìm hiểu ý chính.
  • D. Sao chép lại toàn bộ văn bản để ghi nhớ.

Câu 7: Để đánh giá độ tin cậy của một nguồn thông tin khi tự học Ngữ văn, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hình thức trình bày đẹp mắt và hấp dẫn.
  • B. Số lượng người truy cập và yêu thích nguồn thông tin.
  • C. Nguồn thông tin có nhiều quảng cáo.
  • D. Tính chính xác, khách quan và nguồn gốc rõ ràng của thông tin.

Câu 8: Trong tự học, việc tự đặt câu hỏi về văn bản sau khi đọc có mục đích chính là gì?

  • A. Để làm khó bản thân và tạo áp lực học tập.
  • B. Để kiểm tra mức độ hiểu văn bản và phát triển tư duy phản biện.
  • C. Để ghi nhớ nội dung văn bản một cách máy móc.
  • D. Để tìm lỗi sai trong văn bản.

Câu 9: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét hành động của nhân vật trong mối quan hệ với hoàn cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

  • A. Hoàn cảnh xã hội không ảnh hưởng đến tính cách nhân vật.
  • B. Chỉ cần tập trung vào lời thoại của nhân vật.
  • C. Giúp hiểu rõ hơn động cơ, tính cách và số phận của nhân vật.
  • D. Làm phức tạp hóa quá trình phân tích nhân vật.

Câu 10: Trong quá trình tự học, việc thảo luận với bạn bè về một tác phẩm văn học mang lại lợi ích gì?

  • A. Mở rộng góc nhìn, học hỏi được nhiều cách hiểu và phân tích khác nhau.
  • B. Chỉ làm mất thời gian và gây xao nhãng việc học.
  • C. Thảo luận nhóm chỉ phù hợp với các môn khoa học tự nhiên.
  • D. Giúp khẳng định ý kiến cá nhân là duy nhất đúng.

Câu 11: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Ẩn dụ dùng cho tả người, hoán dụ dùng cho tả vật.
  • B. Ẩn dụ dựa trên sự tương đồng, hoán dụ dựa trên sự tương cận.
  • C. Ẩn dụ làm cho câu văn dài hơn, hoán dụ làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • D. Ẩn dụ chỉ dùng trong thơ, hoán dụ chỉ dùng trong văn xuôi.

Câu 12: Khi đọc một bài tùy bút, điều gì quan trọng nhất giúp bạn cảm nhận được "chất" tùy bút của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn và nhiều tình tiết bất ngờ.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • C. Giọng điệu trữ tình, cảm xúc cá nhân và sự tự do trong cách thể hiện.
  • D. Kết cấu chặt chẽ, mạch lạc theo trình tự thời gian.

Câu 13: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn, việc ghi chép bài học bằng nhiều hình thức khác nhau (gạch chân, highlight, ghi chú lề,...) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho vở ghi đẹp mắt và khoa học hơn.
  • B. Tiết kiệm thời gian học tập.
  • C. Thể hiện sự sáng tạo và cá tính của người học.
  • D. Tăng cường khả năng ghi nhớ, tập trung và hiểu sâu hơn nội dung bài học.

Câu 14: Đọc diễn cảm một đoạn văn bản có vai trò như thế nào trong quá trình tự học Ngữ văn?

  • A. Chỉ cần đọc thầm là đủ, đọc diễn cảm không cần thiết.
  • B. Giúp cảm nhận sâu sắc hơn về nhịp điệu, âm hưởng và cảm xúc của văn bản.
  • C. Đọc diễn cảm chỉ dành cho các bài thơ, không áp dụng cho văn xuôi.
  • D. Đọc diễn cảm chỉ quan trọng khi trình bày trước đám đông.

Câu 15: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm được xem là hiệu quả nhất khi đáp ứng tiêu chí nào?

  • A. Luận điểm càng dài dòng và phức tạp càng tốt.
  • B. Luận điểm nên mang tính chung chung, khái quát.
  • C. Luận điểm phải rõ ràng, cụ thể, tập trung vào vấn đề cần phân tích và có khả năng chứng minh.
  • D. Luận điểm nên trích dẫn nhiều ý kiến của các nhà phê bình.

Câu 16: Trong quá trình tự học, việc tìm hiểu về bối cảnh ra đời của tác phẩm có ý nghĩa gì đối với việc hiểu tác phẩm?

  • A. Bối cảnh ra đời không liên quan đến nội dung tác phẩm.
  • B. Chỉ cần hiểu nội dung tác phẩm, không cần quan tâm đến bối cảnh.
  • C. Bối cảnh ra đời chỉ quan trọng đối với các nhà nghiên cứu văn học.
  • D. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nội dung, tư tưởng và giá trị của tác phẩm.

Câu 17: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây không nên được ưu tiên?

  • A. Điểm tương đồng và khác biệt về nội dung.
  • B. Số trang và kích thước của hai cuốn sách.
  • C. Phong cách nghệ thuật của hai tác giả.
  • D. Giá trị tư tưởng và nhân văn của hai tác phẩm.

Câu 18: Để phát triển kỹ năng tự học Ngữ văn một cách hiệu quả, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Có nhiều sách tham khảo và tài liệu học tập.
  • B. Được học trong một môi trường học tập tốt.
  • C. Tính chủ động, tự giác và ý thức trách nhiệm của bản thân.
  • D. Có giáo viên giỏi hướng dẫn tận tình.

Câu 19: Trong hướng dẫn tự học, việc luyện tập viết văn thường xuyên có vai trò gì đối với người học?

  • A. Rèn luyện kỹ năng diễn đạt, tư duy logic và khả năng sử dụng ngôn ngữ.
  • B. Chỉ cần học thuộc các bài văn mẫu là đủ.
  • C. Luyện viết văn chỉ dành cho những người có năng khiếu.
  • D. Luyện viết văn giúp tăng điểm số trong các bài kiểm tra.

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, việc xác định niêm, luật, vần có ý nghĩa gì trong việc cảm thụ bài thơ?

  • A. Niêm, luật, vần chỉ là hình thức, không quan trọng bằng nội dung.
  • B. Chỉ cần đọc hiểu nội dung, không cần quan tâm đến niêm, luật, vần.
  • C. Niêm, luật, vần làm hạn chế sự sáng tạo của nhà thơ.
  • D. Giúp cảm nhận được vẻ đẹp hài hòa, chặt chẽ và cấu trúc độc đáo của thể thơ.

Câu 21: Trong tự học Ngữ văn, việc sử dụng các công cụ hỗ trợ trực tuyến (từ điển, trang web học tập,...) có lợi ích gì?

  • A. Công cụ trực tuyến chỉ gây xao nhãng và mất tập trung.
  • B. Cung cấp nguồn thông tin, tài liệu học tập phong phú và đa dạng.
  • C. Sử dụng công cụ trực tuyến làm giảm khả năng tư duy độc lập.
  • D. Công cụ trực tuyến chỉ phù hợp với các môn khoa học khác.

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để khám phá ý nghĩa tác phẩm?

  • A. Số lượng nhân vật và tình tiết trong truyện.
  • B. Độ dài của truyện ngắn.
  • C. Chủ đề và tư tưởng mà tác giả gửi gắm.
  • D. Thời điểm và địa điểm diễn ra câu chuyện.

Câu 23: Trong quá trình tự học, việc tạo ra không gian học tập yên tĩnh và thoải mái có tác động như thế nào đến hiệu quả học tập?

  • A. Không gian học tập không ảnh hưởng đến hiệu quả học tập.
  • B. Chỉ cần có đủ sách vở và tài liệu học tập.
  • C. Học ở đâu cũng được, miễn là có hứng thú.
  • D. Giúp tăng cường sự tập trung, giảm xao nhãng và tạo cảm hứng học tập.

Câu 24: Khi đọc một văn bản nghị luận, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu rõ quan điểm của tác giả?

  • A. Ghi nhớ tất cả các chi tiết và dẫn chứng.
  • B. Xác định rõ luận điểm chính và các lập luận, dẫn chứng mà tác giả đưa ra.
  • C. Đọc nhanh để nắm bắt thông tin tổng quát.
  • D. Tìm hiểu về tiểu sử của tác giả.

Câu 25: Trong tự học Ngữ văn, việc tự kiểm tra và đánh giá kiến thức sau mỗi bài học có vai trò gì?

  • A. Tự kiểm tra chỉ gây áp lực và căng thẳng.
  • B. Không cần tự kiểm tra, chỉ cần làm bài tập do giáo viên giao.
  • C. Giúp nhận biết những kiến thức đã nắm vững và những phần cần ôn tập thêm.
  • D. Tự kiểm tra chỉ phù hợp với các môn khoa học tự nhiên.

Câu 26: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Lời thoại và hành động của nhân vật.
  • B. Bối cảnh thời gian và không gian của vở kịch.
  • C. Tiểu sử của tác giả kịch.
  • D. Nhạc nền và ánh sáng sân khấu.

Câu 27: Trong hướng dẫn tự học, việc lập kế hoạch học tập cụ thể và khoa học có ý nghĩa gì?

  • A. Kế hoạch học tập làm mất tự do và sáng tạo.
  • B. Giúp quản lý thời gian hiệu quả, đảm bảo tiến độ học tập và tăng cường tính kỷ luật.
  • C. Lập kế hoạch học tập chỉ phù hợp với những người học yếu.
  • D. Kế hoạch học tập chỉ là hình thức, không thực sự cần thiết.

Câu 28: Khi đọc một bài ca dao, yếu tố nào sau đây giúp bạn cảm nhận được vẻ đẹp dân dã và tinh thần lạc quan của người lao động?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Kết cấu phức tạp, nhiều tầng lớp ý nghĩa.
  • C. Ngôn ngữ giản dị, hình ảnh gần gũi đời thường và giọng điệu lạc quan, yêu đời.
  • D. Thể hiện sự bi quan và chán nản về cuộc sống.

Câu 29: Trong tự học Ngữ văn, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ giáo viên hoặc bạn bè khi gặp khó khăn là biểu hiện của điều gì?

  • A. Sự yếu kém và thiếu năng lực tự học.
  • B. Sự lười biếng và ỷ lại vào người khác.
  • C. Sự thiếu kiên trì và dễ nản lòng.
  • D. Tinh thần chủ động, cầu tiến và biết hợp tác trong học tập.

Câu 30: Để nâng cao khả năng cảm thụ văn học, theo hướng dẫn tự học, hoạt động nào sau đây được khuyến khích thực hiện thường xuyên?

  • A. Học thuộc lòng nhiều bài văn mẫu.
  • B. Đọc nhiều tác phẩm văn học thuộc các thể loại khác nhau và thường xuyên phân tích, suy ngẫm về chúng.
  • C. Chỉ đọc những tác phẩm được giáo viên yêu cầu.
  • D. Xem phim chuyển thể từ các tác phẩm văn học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn lớp 11, việc xác định thể loại văn bản trước khi đọc có vai trò quan trọng như thế nào đối với quá trình tiếp nhận văn bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phương pháp 'đọc tích cực' trong tự học Ngữ văn, theo hướng dẫn trang 121, tập trung vào kỹ năng nào là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong quá trình phân tích một tác phẩm thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên để hiểu sâu sắc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi tự học về nghị luận văn học, việc lập dàn ý chi tiết trước khi viết bài có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong hướng dẫn tự học, việc sử dụng sơ đồ tư duy có thể hỗ trợ tốt nhất cho giai đoạn nào của quá trình học tập?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi gặp một văn bản khó hiểu trong quá trình tự học, bước đầu tiên nên thực hiện theo hướng dẫn trang 121 là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Để đánh giá độ tin cậy của một nguồn thông tin khi tự học Ngữ văn, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong tự học, việc tự đặt câu hỏi về văn bản sau khi đọc có mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi phân tích nhân vật văn học, việc xem xét hành động của nhân vật trong mối quan hệ với hoàn cảnh xã hội có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong quá trình tự học, việc thảo luận với bạn bè về một tác phẩm văn học mang lại lợi ích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' khác nhau cơ bản ở điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khi đọc một bài tùy bút, điều gì quan trọng nhất giúp bạn cảm nhận được 'chất' tùy bút của tác phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong hướng dẫn tự học Ngữ văn, việc ghi chép bài học bằng nhiều hình thức khác nhau (gạch chân, highlight, ghi chú lề,...) có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đọc diễn cảm một đoạn văn bản có vai trò như thế nào trong quá trình tự học Ngữ văn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một tác phẩm văn học, luận điểm được xem là hiệu quả nhất khi đáp ứng tiêu chí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong quá trình tự học, việc tìm hiểu về bối cảnh ra đời của tác phẩm có ý nghĩa gì đối với việc hiểu tác phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây không nên được ưu tiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để phát triển kỹ năng tự học Ngữ văn một cách hiệu quả, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong hướng dẫn tự học, việc luyện tập viết văn thường xuyên có vai trò gì đối với người học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi đọc một bài thơ Đường luật, việc xác định niêm, luật, vần có ý nghĩa gì trong việc cảm thụ bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong tự học Ngữ văn, việc sử dụng các công cụ hỗ trợ trực tuyến (từ điển, trang web học tập,...) có lợi ích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi phân tích một tác phẩm truyện ngắn, yếu tố nào sau đây thường được xem là quan trọng nhất để khám phá ý nghĩa tác phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong quá trình tự học, việc tạo ra không gian học tập yên tĩnh và thoải mái có tác động như thế nào đến hiệu quả học tập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi đọc một văn bản nghị luận, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu rõ quan điểm của tác giả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong tự học Ngữ văn, việc tự kiểm tra và đánh giá kiến thức sau mỗi bài học có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để hiểu rõ xung đột và tính cách nhân vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong hướng dẫn tự học, việc lập kế hoạch học tập cụ thể và khoa học có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khi đọc một bài ca dao, yếu tố nào sau đây giúp bạn cảm nhận được vẻ đẹp dân dã và tinh thần lạc quan của người lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong tự học Ngữ văn, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ giáo viên hoặc bạn bè khi gặp khó khăn là biểu hiện của điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Để nâng cao khả năng cảm thụ văn học, theo hướng dẫn tự học, hoạt động nào sau đây được khuyến khích thực hiện thường xuyên?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Đối lập (hoặc Tương phản)
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, việc đưa ra số liệu thống kê cụ thể về lượng rác thải nhựa hàng ngày ở một thành phố lớn có tác dụng chủ yếu gì đối với lập luận của người viết?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn
  • B. Gây ấn tượng mạnh về mặt cảm xúc
  • C. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết
  • D. Tăng tính xác thực, khách quan và sức thuyết phục cho lập luận

Câu 3: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ sau để làm rõ tâm trạng của nhân vật trữ tình:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm văn học hiện thực, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng nhất để làm nổi bật giá trị hiện thực của tác phẩm?

  • A. Phản ánh chân thực đời sống xã hội và số phận con người.
  • B. Sử dụng nhiều yếu tố kỳ ảo, siêu nhiên.
  • C. Tập trung miêu tả vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên.
  • D. Thể hiện cái tôi cá nhân, cảm xúc chủ quan của tác giả.

Câu 5: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn nghị luận khoảng 150 từ về tầm quan trọng của việc đọc sách trong thời đại số. Luận điểm nào sau đây là phù hợp nhất để mở đầu đoạn văn đó?

  • A. Ngày nay có rất nhiều loại sách khác nhau.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Đọc sách là một thói quen tốt mà ai cũng nên có.
  • D. Trong bối cảnh bùng nổ thông tin của thời đại số, việc duy trì thói quen đọc sách truyền thống vẫn giữ một vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển cá nhân.

Câu 6: Phân tích vai trò của bối cảnh lịch sử, văn hóa trong việc hiểu và giải thích ý nghĩa của một tác phẩm văn học cụ thể.

  • A. Giúp xác định tác giả của tác phẩm.
  • B. Chỉ có tác dụng làm cho tác phẩm thêm phần hấp dẫn.
  • C. Giúp người đọc hiểu được nguồn gốc, hoàn cảnh ra đời và các vấn đề xã hội, tư tưởng mà tác phẩm phản ánh.
  • D. Không liên quan đến việc hiểu nội dung tác phẩm, chỉ liên quan đến hình thức.

Câu 7: Trong một bài thơ trữ tình, việc tác giả lặp đi lặp lại một hình ảnh hoặc một cụm từ (điệp ngữ) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho bài thơ dễ nhớ hơn.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc, ý tưởng, tạo ấn tượng và nhịp điệu cho bài thơ.
  • C. Giúp bài thơ có vần điệu.
  • D. Làm tăng số lượng từ ngữ trong bài thơ.

Câu 8: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa văn bản nghị luận và văn bản tự sự?

  • A. Văn bản nghị luận dùng lí lẽ, bằng chứng để bàn luận về một vấn đề và thuyết phục người đọc/nghe, còn văn bản tự sự kể lại một câu chuyện, chuỗi sự kiện.
  • B. Văn bản nghị luận luôn dài hơn văn bản tự sự.
  • C. Văn bản nghị luận chỉ viết về các vấn đề xã hội, còn văn bản tự sự chỉ viết về con người.
  • D. Văn bản nghị luận không có nhân vật, còn văn bản tự sự thì có.

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học, việc làm rõ "diễn biến tâm lí" của nhân vật nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ để biết nhân vật đang nghĩ gì.
  • B. Làm cho bài phân tích thêm phức tạp.
  • C. Làm rõ tính cách, nội tâm, sự phát triển của nhân vật và ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • D. Để so sánh nhân vật này với nhân vật khác.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Ước muốn/Khát vọng trực tiếp
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy của ngôn ngữ trong văn bản hành chính - công vụ?

  • A. Tính khuôn mẫu, ổn định.
  • B. Tính minh bạch, chính xác.
  • C. Tính khách quan, phi cá thể.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm.

Câu 12: Khi viết một đoạn văn phân tích ý nghĩa của chi tiết "ánh trăng" trong một bài thơ, bạn cần tập trung làm rõ điều gì?

  • A. Màu sắc và hình dạng của ánh trăng.
  • B. Vai trò của ánh trăng trong việc thể hiện chủ đề, cảm xúc, tư tưởng hoặc làm nổi bật một khía cạnh nào đó của tác phẩm.
  • C. Tác giả đã nhìn thấy ánh trăng ở đâu và khi nào.
  • D. Số lần ánh trăng xuất hiện trong bài thơ.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định kiểu liên kết chủ yếu giữa các câu:

  • A. Liên kết bằng quan hệ từ (liên kết logic)
  • B. Liên kết bằng phép lặp
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết bằng phép nối

Câu 14: Khi phân tích một đoạn trích kịch, ngoài lời thoại của nhân vật, yếu tố nào sau đây cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện hành động, cảm xúc và bối cảnh?

  • A. Lời bình của người dẫn chuyện.
  • B. Các đoạn thơ xen kẽ.
  • C. Những câu chuyện kể về quá khứ nhân vật.
  • D. Các chỉ dẫn sân khấu (lời chú thích của tác giả).

Câu 15: Giả sử bạn đọc một bài báo khoa học về biến đổi khí hậu. Ngôn ngữ được sử dụng trong bài báo đó thường thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

Câu 16: Đâu là mục đích chính khi viết một bài văn phân tích, đánh giá một tác phẩm văn học?

  • A. Kể lại tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • B. Chỉ ra tất cả các biện pháp tu từ.
  • C. Làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm, thể hiện sự cảm thụ và đánh giá của người viết.
  • D. Tìm kiếm lỗi sai trong tác phẩm.

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin về một sự kiện lịch sử, bạn cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để kiểm tra tính xác thực của thông tin?

  • A. Nguồn thông tin, bằng chứng (số liệu, trích dẫn...), sự nhất quán với các nguồn đáng tin cậy khác.
  • B. Độ dài của văn bản.
  • C. Số lượng hình ảnh minh họa.
  • D. Phong cách viết của tác giả.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Để người đọc trả lời.
  • B. Làm cho câu văn phức tạp hơn.
  • C. Thể hiện sự thiếu chắc chắn của người viết.
  • D. Gợi suy nghĩ, nhấn mạnh vấn đề, tạo cảm xúc, thu hút sự chú ý.

Câu 19: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào có vai trò trình bày các lí lẽ và bằng chứng để làm sáng tỏ cho luận điểm?

  • A. Mở bài.
  • B. Thân bài.
  • C. Kết bài.
  • D. Phần tiêu đề.

Câu 20: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường mang tính tượng trưng, đa nghĩa và đòi hỏi người đọc phải suy ngẫm để khám phá?

  • A. Hình ảnh thơ.
  • B. Vần điệu cố định.
  • C. Số câu, số chữ trong mỗi dòng.
  • D. Cốt truyện rõ ràng.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Nhân hóa.
  • C. So sánh.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 22: Trong bài văn giới thiệu về một di tích lịch sử, việc sắp xếp thông tin theo trình tự thời gian (từ khi xây dựng, các sự kiện liên quan đến di tích qua các thời kỳ, đến hiện trạng) là cách tổ chức nội dung theo bố cục nào?

  • A. Trình tự thời gian.
  • B. Không gian.
  • C. Quan hệ nhân quả.
  • D. Mức độ quan trọng.

Câu 23: Khi viết một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật đang gặp khó khăn, việc sử dụng câu ngắn, ngắt quãng, nhiều dấu chấm lửng có thể gợi ra điều gì về tâm trạng của nhân vật?

  • A. Sự vui vẻ, phấn khởi.
  • B. Sự bối rối, lo lắng, suy nghĩ đứt đoạn hoặc cảm xúc mãnh liệt.
  • C. Sự tự tin, quyết đoán.
  • D. Thái độ thờ ơ, lãnh đạm.

Câu 24: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định phong cách ngôn ngữ của một văn bản?

  • A. Độ dài của văn bản.
  • B. Tên của tác giả.
  • C. Mục đích giao tiếp và đặc điểm của các phương tiện ngôn ngữ được sử dụng.
  • D. Chỉ dựa vào chủ đề của văn bản.

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một bài thơ trữ tình. Nhan đề thường có vai trò gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt với bài thơ khác.
  • B. Luôn tóm tắt toàn bộ nội dung bài thơ một cách chi tiết.
  • C. Không có mối liên hệ nào với nội dung bài thơ.
  • D. Thường gợi mở về chủ đề, cảm hứng, hình tượng trung tâm hoặc tóm lược nội dung chính, giúp định hướng cho người đọc.

Câu 26: Trong một bài văn nghị luận về một hiện tượng đời sống, sau khi đưa ra luận điểm và các bằng chứng, người viết cần làm gì ở phần kết bài để tăng sức thuyết phục và để lại ấn tượng?

  • A. Khẳng định lại vấn đề, mở rộng suy nghĩ, đưa ra lời kêu gọi hoặc giải pháp (nếu có).
  • B. Kể lại toàn bộ nội dung bài văn.
  • C. Chỉ đơn giản là kết thúc đột ngột.
  • D. Đặt thêm các câu hỏi mới chưa được trả lời.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 28: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Số lượng khổ thơ và chủ đề của mỗi khổ.
  • B. Số tiếng trong mỗi câu (6-8), cách gieo vần và ngắt nhịp.
  • C. Số lượng nhân vật và hành động của họ.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 29: Giả sử bạn cần viết một lá đơn xin nghỉ học. Văn bản này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ.
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.

Câu 30: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện cảm xúc giữa một bài thơ trữ tình và một văn bản biểu cảm cá nhân (như nhật ký).

  • A. Cả hai đều thể hiện cảm xúc một cách trực tiếp như nhau.
  • B. Bài thơ trữ tình chỉ thể hiện cảm xúc vui, còn nhật ký chỉ thể hiện cảm xúc buồn.
  • C. Bài thơ trữ tình không sử dụng biện pháp tu từ, còn nhật ký thì có.
  • D. Bài thơ trữ tình thường thể hiện cảm xúc một cách gián tiếp, giàu hình ảnh và tính biểu tượng, còn nhật ký thể hiện cảm xúc trực tiếp, chân thực, mang tính cá nhân cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại: "Ngày xưa, làng tôi nghèo xơ xác, chỉ có tre già với gió Lào. Nay, đường nhựa thênh thang, nhà cao tầng mọc lên san sát như nấm."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong một bài văn nghị luận xã hội về vấn đề ô nhiễm môi trường, việc đưa ra số liệu thống kê cụ thể về lượng rác thải nhựa hàng ngày ở một thành phố lớn có tác dụng chủ yếu gì đối với lập luận của người viết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ sau để làm rõ tâm trạng của nhân vật trữ tình: "Lá vàng rơi rụng cuối sân / Lòng ai như chiếc lá tần ngần không bay".

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khi phân tích một tác phẩm văn học hiện thực, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng nhất để làm nổi bật giá trị hiện thực của tác phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn nghị luận khoảng 150 từ về tầm quan trọng của việc đọc sách trong thời đại số. Luận điểm nào sau đây là phù hợp nhất để mở đầu đoạn văn đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích vai trò của bối cảnh lịch sử, văn hóa trong việc hiểu và giải thích ý nghĩa của một tác phẩm văn học cụ thể.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong một bài thơ trữ tình, việc tác giả lặp đi lặp lại một hình ảnh hoặc một cụm từ (điệp ngữ) có tác dụng chủ yếu gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi giữa văn bản nghị luận và văn bản tự sự?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học, việc làm rõ 'diễn biến tâm lí' của nhân vật nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: "Tôi muốn làm cây thông già / Đứng giữa trời mà reo ca gió ngàn." (Thơ X). Biện pháp tu từ nào được sử dụng để thể hiện khát vọng hòa mình với thiên nhiên của nhân vật trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy của ngôn ngữ trong văn bản hành chính - công vụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi viết một đoạn văn phân tích ý nghĩa của chi tiết 'ánh trăng' trong một bài thơ, bạn cần tập trung làm rõ điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định kiểu liên kết chủ yếu giữa các câu: "Trời mưa rất to. Vì vậy, buổi dã ngoại của chúng tôi đã bị hoãn lại. Chúng tôi cảm thấy khá buồn."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khi phân tích một đoạn trích kịch, ngoài lời thoại của nhân vật, yếu tố nào sau đây cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện hành động, cảm xúc và bối cảnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Giả sử bạn đọc một bài báo khoa học về biến đổi khí hậu. Ngôn ngữ được sử dụng trong bài báo đó thường thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đâu là mục đích chính khi viết một bài văn phân tích, đánh giá một tác phẩm văn học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin về một sự kiện lịch sử, bạn cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để kiểm tra tính xác thực của thông tin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong cấu trúc của một bài văn nghị luận, phần nào có vai trò trình bày các lí lẽ và bằng chứng để làm sáng tỏ cho luận điểm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Khi đọc một bài thơ hiện đại, yếu tố nào sau đây thường mang tính tượng trưng, đa nghĩa và đòi hỏi người đọc phải suy ngẫm để khám phá?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Cô ấy bước vào phòng, mái tóc xõa ngang vai, đôi mắt buồn như hồ thu." Câu này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả đôi mắt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong bài văn giới thiệu về một di tích lịch sử, việc sắp xếp thông tin theo trình tự thời gian (từ khi xây dựng, các sự kiện liên quan đến di tích qua các thời kỳ, đến hiện trạng) là cách tổ chức nội dung theo bố cục nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khi viết một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật đang gặp khó khăn, việc sử dụng câu ngắn, ngắt quãng, nhiều dấu chấm lửng có thể gợi ra điều gì về tâm trạng của nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định phong cách ngôn ngữ của một văn bản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung của một bài thơ trữ tình. Nhan đề thường có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong một bài văn nghị luận về một hiện tượng đời sống, sau khi đưa ra luận điểm và các bằng chứng, người viết cần làm gì ở phần kết bài để tăng sức thuyết phục và để lại ấn tượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Cái nắng tháng Năm gay gắt như muốn đốt cháy mọi thứ. Con đường làng ngoằn ngoèo như con rắn khổng lồ đang trườn mình dưới cái nắng ấy." Đoạn văn sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả con đường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Giả sử bạn cần viết một lá đơn xin nghỉ học. Văn bản này thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện cảm xúc giữa một bài thơ trữ tình và một văn bản biểu cảm cá nhân (như nhật ký).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào nổi bật nhất trong việc thể hiện cảm xúc nhớ thương?
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao."

  • A. Điệp ngữ "nhớ"
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu rõ trình tự các sự kiện được kể.
  • B. Xác định nhân vật chính trong đoạn văn.
  • C. Nắm bắt được trọng tâm, mục đích của bài viết.
  • D. Phân biệt giữa lời trực tiếp và lời gián tiếp.

Câu 3: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát thường bao gồm việc xem xét các yếu tố nào?

  • A. Số lượng chương hồi, bố cục kịch tính.
  • B. Số tiếng trong mỗi dòng, cách gieo vần, ngắt nhịp.
  • C. Số lượng đoạn văn, câu chủ đề mỗi đoạn.
  • D. Các chi tiết miêu tả ngoại hình nhân vật.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất quan điểm, thái độ của người viết về vấn đề đang bàn luận?
"(1) Tình trạng ô nhiễm môi trường đang ngày càng trầm trọng.
(2) Nhiều dòng sông, kênh rạch ở các đô thị lớn đã biến thành những "dòng sông chết".
(3) Rõ ràng, cần có những biện pháp quyết liệt và đồng bộ hơn nữa từ phía chính quyền và ý thức tự giác từ mỗi người dân để cải thiện tình hình này."

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (1) và (2)
  • D. Câu (3)

Câu 5: Khi tự học một văn bản thông tin, bước quan trọng nhất để hiểu đúng và đủ nội dung là gì?

  • A. Đọc lướt qua để nắm ý chính và đọc kỹ từng phần, kết hợp tra cứu từ khó.
  • B. Chỉ cần đọc tiêu đề và các đề mục nhỏ.
  • C. Chỉ tập trung vào các số liệu, thống kê.
  • D. Đọc thuộc lòng toàn bộ văn bản.

Câu 6: Giả sử bạn đang tự học cách viết một đoạn văn phân tích nhân vật. Sau khi đọc lý thuyết, bạn cần thực hành bằng cách nào hiệu quả nhất?

  • A. Chỉ đọc lại lý thuyết nhiều lần.
  • B. Đọc các bài phân tích nhân vật mẫu của người khác.
  • C. Chọn một nhân vật trong tác phẩm đã học và tự viết một đoạn phân tích về nhân vật đó.
  • D. Học thuộc lòng các đoạn phân tích mẫu.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa." Biện pháp tu từ "nhân hóa" trong hai câu thơ này có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên tĩnh lặng, u buồn.
  • B. Miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển một cách sinh động, đầy sức sống.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của con người trước thiên nhiên.
  • D. Thể hiện sự cô đơn, lẻ loi của nhà thơ.

Câu 8: Khi chuẩn bị cho một buổi thuyết trình về một tác phẩm văn học, bạn nên tập trung vào những nội dung nào để bài nói có chiều sâu và hấp dẫn?

  • A. Kể lại chi tiết toàn bộ cốt truyện.
  • B. Đọc thuộc lòng các đoạn văn hay trong tác phẩm.
  • C. Chỉ nói về tiểu sử của tác giả.
  • D. Phân tích ý nghĩa của các chi tiết nghệ thuật, thông điệp của tác phẩm và liên hệ với đời sống.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: "Cây sầu đông trước nhà đã trút hết lá. Cành khẳng khiu vươn lên nền trời xám đục. Gió bấc thổi hun hút qua khe cửa." Đoạn văn gợi lên khung cảnh và cảm xúc nào?

  • A. Mùa hè sôi động, vui tươi.
  • B. Mùa thu lãng mạn, dịu dàng.
  • C. Mùa đông lạnh lẽo, hiu hắt.
  • D. Mùa xuân ấm áp, tràn đầy sức sống.

Câu 10: Để tự đánh giá hiệu quả việc tự học một kiến thức mới, bạn nên làm gì sau khi đã đọc tài liệu và thực hành?

  • A. Tự đặt câu hỏi và trả lời, thử giải các bài tập liên quan hoặc giải thích lại kiến thức đó bằng lời của mình.
  • B. Chỉ cần chuyển sang học kiến thức tiếp theo.
  • C. Đóng sách lại và không nghĩ về nó nữa.
  • D. Đọc lại toàn bộ tài liệu từ đầu.

Câu 11: Phân tích cách xây dựng nhân vật trong một truyện ngắn, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần nhớ tên và ngoại hình của nhân vật.
  • B. Chỉ tập trung vào lời thoại của nhân vật.
  • C. Chỉ phân tích hành động của nhân vật.
  • D. Ngoại hình, nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc), hành động, lời nói, mối quan hệ với các nhân vật khác và nhận xét của người kể chuyện/các nhân vật khác về nhân vật đó.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm: "Buổi sáng mùa đông thật lạnh. Sương giăng mờ mịt. **Cây bàng trước sân trơ trụi những cành khẳng khiu như những ngón tay gầy guộc vươn lên bầu trời.** Gió thổi từng cơn buốt giá."

  • A. Nêu lên một sự kiện quan trọng.
  • B. Miêu tả chi tiết một hình ảnh cụ thể để làm nổi bật khung cảnh.
  • C. Trình bày một luận điểm cần chứng minh.
  • D. Tổng kết lại nội dung của đoạn văn.

Câu 13: Khi viết một bài văn biểu cảm về một kỷ niệm, yếu tố nào cần được chú trọng nhất để bài viết gây xúc động cho người đọc?

  • A. Liệt kê thật nhiều sự kiện xảy ra trong kỷ niệm đó.
  • B. Sử dụng thật nhiều từ ngữ khoa học, khách quan.
  • C. Biểu đạt chân thực, sâu sắc những cảm xúc, suy nghĩ của bản thân về kỷ niệm đó.
  • D. Chỉ tập trung vào việc miêu tả bối cảnh diễn ra kỷ niệm.

Câu 14: Đọc câu sau: "Chiếc lá vàng rơi nghiêng trong gió." Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu này gợi lên hình ảnh như thế nào?

  • A. Chiếc lá rơi thẳng đứng, nhanh chóng.
  • B. Chiếc lá bay lượn vòng vèo.
  • C. Chiếc lá đứng yên không rơi.
  • D. Chiếc lá rơi chậm rãi, nhẹ nhàng theo chiều gió, tạo cảm giác thơ mộng, man mác.

Câu 15: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh lịch sử, văn hóa của một tác phẩm văn học, người tự học có thể tìm kiếm thông tin ở đâu?

  • A. Sách giáo khoa Lịch sử, Địa lý, các tài liệu nghiên cứu về thời kỳ đó, internet (nguồn đáng tin cậy).
  • B. Chỉ cần đọc lại tác phẩm đó nhiều lần.
  • C. Hỏi bạn bè mà không kiểm chứng lại.
  • D. Xem các bộ phim giải trí không liên quan.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung của một văn bản thông tin giúp người đọc đạt được mục đích gì?

  • A. Học thuộc lòng tiêu đề.
  • B. Tìm ra lỗi chính tả trong tiêu đề.
  • C. Xác định tính khái quát, sự phù hợp của tiêu đề với nội dung chính của bài viết.
  • D. Biết được tác giả của văn bản.

Câu 17: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ tóm tắt một văn bản dài. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để đảm bảo bản tóm tắt đầy đủ ý chính và ngắn gọn?

  • A. Chép lại nguyên văn một số đoạn trong bài.
  • B. Đọc kỹ bài, gạch chân hoặc ghi chú các ý chính của từng đoạn/phần, sau đó viết lại các ý chính đó bằng lời văn của mình một cách mạch lạc.
  • C. Chỉ đọc câu mở đầu và câu kết thúc của bài.
  • D. Nhờ người khác tóm tắt hộ.

Câu 18: Đọc hai câu thơ: "Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng." (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để tạo nên hình ảnh thơ lãng mạn, bay bổng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp từ
  • D. Phóng đại (nói quá) và liệt kê các yếu tố thiên nhiên kỳ vĩ (gió, trăng, mây cao, biển bằng).

Câu 19: Khi phân tích tâm trạng của nhân vật trong tác phẩm tự sự, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Suy nghĩ, cảm xúc được bộc lộ trực tiếp, hành động, lời nói, và các chi tiết miêu tả nội tâm (nếu có).
  • B. Chỉ dựa vào lời giới thiệu của tác giả về nhân vật.
  • C. Chỉ dựa vào ngoại hình của nhân vật.
  • D. Chỉ dựa vào lời nhận xét của các nhân vật phụ.

Câu 20: Tự học cách xác định chủ đề và thông điệp của một bài thơ. Sau khi đọc thơ, bạn nên làm gì tiếp theo để hiểu sâu sắc?

  • A. Đọc thuộc lòng cả bài thơ.
  • B. Chỉ tìm kiếm trên mạng "ý nghĩa bài thơ X".
  • C. Tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác, phong cách tác giả, phân tích các hình ảnh, biểu tượng, biện pháp tu từ nổi bật và mối liên hệ giữa chúng để rút ra ý nghĩa chung.
  • D. Chỉ đọc lướt qua một lần.

Câu 21: Đọc câu sau: "Mặt biển xanh ngắt, lấp lánh dưới ánh nắng hè gay gắt." Từ "gay gắt" trong ngữ cảnh này miêu tả đặc điểm gì của ánh nắng?

  • A. Nhẹ nhàng, dịu mát.
  • B. Mạnh mẽ, chói chang, gây cảm giác khó chịu hoặc bỏng rát.
  • C. Yếu ớt, sắp tắt.
  • D. Mờ ảo, không rõ ràng.

Câu 22: Khi tự luyện tập kỹ năng nói trước đám đông về một chủ đề văn học, việc chuẩn bị dàn ý chi tiết có vai trò gì?

  • A. Giúp bạn nói ngẫu hứng mà không cần chuẩn bị gì thêm.
  • B. Bắt buộc bạn phải đọc thuộc lòng từng chữ.
  • C. Làm cho bài nói trở nên lộn xộn, khó theo dõi.
  • D. Giúp sắp xếp ý tưởng mạch lạc, logic, đảm bảo không bỏ sót các nội dung quan trọng và tự tin hơn khi trình bày.

Câu 23: So sánh hai câu thơ: (A) "Mặt trời mọc." và (B) "Mặt trời nhô lên khỏi rặng tre, đỏ ửng như lòng đỏ trứng gà." Câu thơ nào sử dụng hình ảnh, màu sắc và biện pháp so sánh hiệu quả hơn trong việc miêu tả?

  • A. Câu (A)
  • B. Câu (B)
  • C. Cả hai câu đều có hiệu quả như nhau.
  • D. Không có câu nào hiệu quả.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Trời cuối thu trong xanh. Lá vàng rụng đầy sân. Gió se se lạnh." Đoạn văn sử dụng chủ yếu giác quan nào để miêu tả cảnh vật?

  • A. Thị giác (màu xanh của trời, màu vàng của lá) và xúc giác (cảm giác se lạnh của gió).
  • B. Vị giác và khứu giác.
  • C. Thính giác và khứu giác.
  • D. Vị giác và xúc giác.

Câu 25: Khi tự học một tác phẩm kịch, ngoài việc đọc lời thoại của nhân vật, bạn cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu đầy đủ nội dung và ý nghĩa vở kịch?

  • A. Chỉ cần nhớ tên các nhân vật.
  • B. Chỉ tập trung vào các cảnh hành động.
  • C. Chỉ đọc phần giới thiệu về tác giả.
  • D. Đọc kỹ phần chỉ dẫn sân khấu (về bối cảnh, hành động, cử chỉ, giọng điệu của nhân vật) và phân tích xung đột kịch, diễn biến các màn/hồi.

Câu 26: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm. Cần thực hiện các bước nào một cách logic?

  • A. Chỉ miêu tả từng nhân vật một cách riêng lẻ.
  • B. Xác định tiêu chí so sánh, tìm điểm giống và khác nhau giữa hai nhân vật dựa trên các tiêu chí đó, sau đó trình bày mạch lạc trong đoạn văn.
  • C. Chỉ nói về điểm tốt của nhân vật này và điểm xấu của nhân vật kia.
  • D. Viết ngẫu nhiên những gì bạn nghĩ về hai nhân vật.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Tiếng ve râm ran báo hiệu hè về. Những chùm phượng vĩ đỏ rực cháy lên như ngọn lửa." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu in đậm và nó gợi tả điều gì?

  • A. So sánh; gợi tả màu đỏ chói chang, rực rỡ, đầy sức sống của hoa phượng dưới nắng hè.
  • B. Nhân hóa; làm cho hoa phượng có hành động như con người.
  • C. Điệp ngữ; nhấn mạnh số lượng hoa phượng.
  • D. Hoán dụ; dùng hoa phượng để chỉ mùa hè.

Câu 28: Khi tự học về cách sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự, bạn nên thực hành bằng cách nào?

  • A. Chỉ đọc lại các đoạn văn mẫu có miêu tả và biểu cảm.
  • B. Học thuộc lòng các định nghĩa về miêu tả và biểu cảm.
  • C. Tập viết một đoạn văn kể về một sự việc, trong đó lồng ghép các câu văn miêu tả cảnh vật/con người và bộc lộ cảm xúc của bản thân.
  • D. Chỉ làm bài tập trắc nghiệm về lý thuyết.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". Từ ngữ nào góp phần quan trọng nhất tạo nên không khí vắng vẻ, tĩnh mịch của cảnh thu?

  • A. nước trong veo
  • B. thuyền câu
  • C. chiếc
  • D. lạnh lẽo, bé tẻo teo

Câu 30: Để nâng cao kỹ năng đọc hiểu các văn bản phức tạp (ví dụ: văn bản khoa học, nghị luận chuyên sâu), người tự học cần rèn luyện những thói quen nào?

  • A. Ghi chú, tóm tắt ý chính, đặt câu hỏi về nội dung, tra cứu từ/khái niệm khó, tìm đọc thêm các tài liệu liên quan.
  • B. Chỉ đọc một lần thật nhanh.
  • C. Bỏ qua những phần không hiểu.
  • D. Chỉ đọc thuộc lòng các định nghĩa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào nổi bật nhất trong việc thể hiện cảm xúc nhớ thương?
'Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề (vấn đề chính được bàn luận) giúp người đọc điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích cấu trúc của một bài thơ lục bát thường bao gồm việc xem xét các yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất quan điểm, thái độ của người viết về vấn đề đang bàn luận?
'(1) Tình trạng ô nhiễm môi trường đang ngày càng trầm trọng.
(2) Nhiều dòng sông, kênh rạch ở các đô thị lớn đã biến thành những 'dòng sông chết'.
(3) Rõ ràng, cần có những biện pháp quyết liệt và đồng bộ hơn nữa từ phía chính quyền và ý thức tự giác từ mỗi người dân để cải thiện tình hình này.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi tự học một văn bản thông tin, bước quan trọng nhất để hiểu đúng và đủ nội dung là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Giả sử bạn đang tự học cách viết một đoạn văn phân tích nhân vật. Sau khi đọc lý thuyết, bạn cần thực hành bằng cách nào hiệu quả nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa.' Biện pháp tu từ 'nhân hóa' trong hai câu thơ này có tác dụng chủ yếu gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Khi chuẩn bị cho một buổi thuyết trình về một tác phẩm văn học, bạn nên tập trung vào những nội dung nào để bài nói có chiều sâu và hấp dẫn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đọc đoạn văn sau: 'Cây sầu đông trước nhà đã trút hết lá. Cành khẳng khiu vươn lên nền trời xám đục. Gió bấc thổi hun hút qua khe cửa.' Đoạn văn gợi lên khung cảnh và cảm xúc nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để tự đánh giá hiệu quả việc tự học một kiến thức mới, bạn nên làm gì sau khi đã đọc tài liệu và thực hành?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích cách xây dựng nhân vật trong một truyện ngắn, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm: 'Buổi sáng mùa đông thật lạnh. Sương giăng mờ mịt. **Cây bàng trước sân trơ trụi những cành khẳng khiu như những ngón tay gầy guộc vươn lên bầu trời.** Gió thổi từng cơn buốt giá.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Khi viết một bài văn biểu cảm về một kỷ niệm, yếu tố nào cần được chú trọng nhất để bài viết gây xúc động cho người đọc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đọc câu sau: 'Chiếc lá vàng rơi nghiêng trong gió.' Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu này gợi lên hình ảnh như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để hiểu rõ hơn về bối cảnh lịch sử, văn hóa của một tác phẩm văn học, người tự học có thể tìm kiếm thông tin ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa tiêu đề và nội dung của một văn bản thông tin giúp người đọc đạt được mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Giả sử bạn được giao nhiệm vụ tóm tắt một văn bản dài. Phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để đảm bảo bản tóm tắt đầy đủ ý chính và ngắn gọn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đọc hai câu thơ: 'Thuyền ta lái gió với buồm trăng / Lướt giữa mây cao với biển bằng.' (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận). Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để tạo nên hình ảnh thơ lãng mạn, bay bổng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi phân tích tâm trạng của nhân vật trong tác phẩm tự sự, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Tự học cách xác định chủ đề và thông điệp của một bài thơ. Sau khi đọc thơ, bạn nên làm gì tiếp theo để hiểu sâu sắc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đọc câu sau: 'Mặt biển xanh ngắt, lấp lánh dưới ánh nắng hè gay gắt.' Từ 'gay gắt' trong ngữ cảnh này miêu tả đặc điểm gì của ánh nắng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khi tự luyện tập kỹ năng nói trước đám đông về một chủ đề văn học, việc chuẩn bị dàn ý chi tiết có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: So sánh hai câu thơ: (A) 'Mặt trời mọc.' và (B) 'Mặt trời nhô lên khỏi rặng tre, đỏ ửng như lòng đỏ trứng gà.' Câu thơ nào sử dụng hình ảnh, màu sắc và biện pháp so sánh hiệu quả hơn trong việc miêu tả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: 'Trời cuối thu trong xanh. Lá vàng rụng đầy sân. Gió se se lạnh.' Đoạn văn sử dụng chủ yếu giác quan nào để miêu tả cảnh vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Khi tự học một tác phẩm kịch, ngoài việc đọc lời thoại của nhân vật, bạn cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu đầy đủ nội dung và ý nghĩa vở kịch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn so sánh hai nhân vật trong một tác phẩm. Cần thực hiện các bước nào một cách logic?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: 'Tiếng ve râm ran báo hiệu hè về. Những chùm phượng vĩ đỏ rực cháy lên như ngọn lửa.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu in đậm và nó gợi tả điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi tự học về cách sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự, bạn nên thực hành bằng cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'. Từ ngữ nào góp phần quan trọng nhất tạo nên không khí vắng vẻ, tĩnh mịch của cảnh thu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để nâng cao kỹ năng đọc hiểu các văn bản phức tạp (ví dụ: văn bản khoa học, nghị luận chuyên sâu), người tự học cần rèn luyện những thói quen nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "chủ đề" và "cảm hứng chủ đạo" khác nhau như thế nào?

  • A. Chủ đề là nội dung cụ thể được nói đến, cảm hứng chủ đạo là thái độ của tác giả.
  • B. Chủ đề là ý nghĩa sâu sắc, cảm hứng chủ đạo là đề tài bề mặt.
  • C. Chủ đề là cảm xúc chính, cảm hứng chủ đạo là thông điệp.
  • D. Chủ đề là vấn đề, hiện tượng được phản ánh, cảm hứng chủ đạo là trạng thái cảm xúc, tư tưởng bao trùm bài thơ.

Câu 3: Một đoạn văn tự sự tập trung miêu tả nội tâm phức tạp của nhân vật thông qua dòng suy nghĩ miên man, không theo trình tự logic. Kỹ thuật trần thuật này thường được gọi là gì?

  • A. Đối thoại
  • B. Độc thoại nội tâm
  • C. Ngoại cảnh
  • D. Miêu tả trực tiếp

Câu 4: Phân tích vai trò của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong việc biểu đạt cảm xúc của nhân vật hoặc tác giả trong một đoạn trích văn học.

  • A. Chỉ giúp tăng số lượng từ trong bài viết.
  • B. Khiến câu văn khó hiểu hơn đối với người đọc.
  • C. Giúp người đọc hình dung rõ nét sự vật, hiện tượng và đồng cảm với cảm xúc được biểu đạt.
  • D. Chủ yếu dùng để trang trí cho câu văn đẹp hơn.

Câu 5: Đâu là cách hiệu quả nhất để tìm hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa liên quan đến một tác phẩm văn học cụ thể khi tự học?

  • A. Tìm đọc thông tin về tác giả, thời đại sáng tác, phong trào văn học liên quan từ các nguồn đáng tin cậy (sách giáo khoa, tài liệu nghiên cứu, báo chí học thuật).
  • B. Chỉ đọc phần tóm tắt tác phẩm trên mạng xã hội.
  • C. Hỏi bạn bè đã học tác phẩm đó.
  • D. Xem các bộ phim chuyển thể từ tác phẩm.

Câu 6: Khi lập dàn ý cho một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, phần "Giải thích vấn đề" trong Mở bài có vai trò gì?

  • A. Trình bày toàn bộ các luận điểm sẽ phân tích.
  • B. Nêu cảm nhận cá nhân về vấn đề.
  • C. Đưa ra bằng chứng cụ thể ngay lập tức.
  • D. Làm rõ nội hàm của khái niệm, thuật ngữ chính trong đề bài để người đọc hiểu đúng vấn đề.

Câu 7: Đọc đoạn trích sau và xác định giọng điệu chủ đạo:

  • A. Hóm hỉnh, vui tươi
  • B. Lạc quan, tin tưởng
  • C. Bi quan, chán nản
  • D. Khách quan, trung lập

Câu 8: Trong phân tích một đoạn thơ, việc nhận xét về cách "ngắt nhịp" có thể giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Nội dung chính của bài thơ.
  • B. Nhịp điệu, cảm xúc và đôi khi là ý nghĩa nhấn mạnh của câu thơ.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác của tác giả.
  • D. Số lượng tiếng trong mỗi dòng thơ.

Câu 9: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định "mục đích của người viết" giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng bác bỏ thông tin.
  • B. Chỉ để biết người viết là ai.
  • C. Không có tác dụng quan trọng.
  • D. Giúp người đọc đánh giá tính khách quan, độ tin cậy của thông tin và cách tiếp nhận phù hợp (để hiểu, để hành động, để phản biện...).

Câu 10: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ "ẩn dụ"?

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • C. Anh là mặt trời sưởi ấm đời em.
  • D. Cả nhà ăn Tết linh đình.

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa "đề tài" và "chủ đề" của một tác phẩm văn học.

  • A. Đề tài là phạm vi hiện thực được phản ánh, chủ đề là vấn đề cốt lõi, tư tưởng mà tác phẩm muốn gửi gắm về đề tài đó.
  • B. Đề tài và chủ đề là hai khái niệm đồng nhất, không có gì khác nhau.
  • C. Đề tài là ý nghĩa ẩn dụ, chủ đề là nghĩa đen của tác phẩm.
  • D. Đề tài là cách viết, chủ đề là nội dung.

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn miêu tả ngoại hình nhân vật, việc chú ý đến các chi tiết đặc tả (mắt, nụ cười, dáng đi...) giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết chiều cao và cân nặng chính xác của nhân vật.
  • B. Dự đoán toàn bộ cốt truyện.
  • C. Chỉ để hình dung vẻ bề ngoài.
  • D. Góp phần hé lộ tính cách, số phận hoặc trạng thái tâm lý của nhân vật.

Câu 13: Giả sử bạn đang tự học cách viết đoạn văn phân tích thơ. Bước quan trọng nhất sau khi đọc kỹ bài thơ và gạch chân các từ ngữ, hình ảnh nổi bật là gì?

  • A. Chép lại toàn bộ bài thơ vào vở.
  • B. Lý giải ý nghĩa, cảm xúc mà các từ ngữ, hình ảnh đó gợi ra và mối liên hệ của chúng với chủ đề/cảm hứng của bài thơ.
  • C. Tìm kiếm bài phân tích sẵn có trên mạng để sao chép.
  • D. Đếm số câu, số chữ trong bài thơ.

Câu 14: Đâu là đặc điểm chính của ngôn ngữ trong văn bản khoa học thường thức?

  • A. Giàu cảm xúc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • B. Ngắn gọn, chỉ dùng ký hiệu và công thức.
  • C. Chính xác, khách quan, rõ ràng, dễ hiểu đối với đại đa số người đọc.
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, khẩu ngữ.

Câu 15: Khi tóm tắt một văn bản nghị luận, bạn nên tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Luận đề (vấn đề chính), các luận điểm chính, và bằng chứng tiêu biểu.
  • B. Toàn bộ các câu văn trong bài.
  • C. Chỉ các ví dụ minh họa.
  • D. Cảm xúc của người viết về vấn đề.

Câu 16: Đọc câu sau:

  • A. Sự vui tươi, phấn khởi.
  • B. Sự liên tiếp, kéo dài, gợi nỗi buồn triền miên.
  • C. Sự mạnh mẽ, dữ dội.
  • D. Sự tĩnh lặng, yên bình.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Để người đọc trả lời trực tiếp câu hỏi đó.
  • B. Chỉ để làm cho đoạn văn dài hơn.
  • C. Để tạo sự chú ý, gợi suy nghĩ, nhấn mạnh ý kiến hoặc bộc lộ cảm xúc của người viết.
  • D. Làm giảm tính thuyết phục của lập luận.

Câu 18: Khi tự học cách phân tích nhân vật trong truyện, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ ngoại hình và tên gọi.
  • B. Chỉ hành động và lời nói.
  • C. Chỉ suy nghĩ và cảm xúc.
  • D. Ngoại hình, nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc), hành động, lời nói, mối quan hệ với các nhân vật khác và hoàn cảnh sống.

Câu 19: Để hiểu sâu một tác phẩm thơ lãng mạn, ngoài việc phân tích ngôn từ, hình ảnh, bạn cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào?

  • A. Cảm xúc chủ quan mãnh liệt, cái tôi trữ tình và khát vọng bay bổng vượt lên thực tại.
  • B. Các sự kiện lịch sử được đề cập trực tiếp trong bài thơ.
  • C. Số liệu thống kê và dữ kiện khoa học.
  • D. Cấu trúc câu văn phức tạp.

Câu 20: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 150 chữ trình bày suy nghĩ về vai trò của sách đối với giới trẻ. Kiểu văn bản bạn cần tạo ra thuộc thể loại nào?

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận xã hội
  • D. Thuyết minh

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Ước lệ tượng trưng
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê kết hợp với so sánh phóng đại (chết như ngả rạ)

Câu 22: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận, bạn cần xác định rõ ba phần chính: Mở bài, Thân bài, Kết bài. Vai trò của phần Thân bài là gì?

  • A. Trình bày các luận điểm, phân tích và chứng minh bằng các luận cứ (lý lẽ, dẫn chứng).
  • B. Chỉ nêu lại vấn đề đã đặt ra ở Mở bài.
  • C. Tổng kết lại cảm xúc cá nhân.
  • D. Giới thiệu tác giả và tác phẩm.

Câu 23: Đâu là cách tốt nhất để rèn luyện kỹ năng viết câu văn mạch lạc, liên kết chặt chẽ?

  • A. Chỉ đọc sách mà không thực hành viết.
  • B. Thường xuyên luyện tập viết, chú ý sử dụng các phép liên kết (phép lặp, phép thế, phép nối, phép đồng nghĩa/trái nghĩa...) và các từ nối.
  • C. Viết thật nhanh mà không cần suy nghĩ.
  • D. Sao chép các đoạn văn mẫu.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con thuyền" và "biển cả" trong nhiều bài thơ lãng mạn Việt Nam.

  • A. Con thuyền là sự giàu có, biển cả là sự nghèo đói.
  • B. Con thuyền là gia đình, biển cả là xã hội.
  • C. Con thuyền thường biểu tượng cho cái tôi cá nhân, cuộc đời phiêu lãng; biển cả biểu tượng cho cuộc đời rộng lớn, thử thách, hoặc khát vọng tự do.
  • D. Con thuyền là quá khứ, biển cả là tương lai.

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin có kèm theo biểu đồ, việc phân tích biểu đồ giúp người đọc điều gì?

  • A. Nắm bắt thông tin, số liệu một cách trực quan, dễ so sánh và đánh giá mức độ tin cậy của thông tin.
  • B. Chỉ để làm cho trang văn bản sinh động hơn.
  • C. Không có tác dụng gì ngoài phần chữ viết.
  • D. Biết tác giả là ai.

Câu 26: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần đảm bảo khi đưa dẫn chứng vào bài văn nghị luận?

  • A. Dẫn chứng phải thật dài và chi tiết.
  • B. Dẫn chứng phải là số liệu thống kê.
  • C. Chỉ cần có dẫn chứng là đủ, không cần giải thích.
  • D. Dẫn chứng phải tiêu biểu, chính xác, đáng tin cậy và được phân tích, làm rõ để làm sáng tỏ luận điểm.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa "thơ trữ tình" và "thơ tự sự".

  • A. Thơ trữ tình có vần, thơ tự sự không có vần.
  • B. Thơ trữ tình chủ yếu biểu hiện cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình; thơ tự sự kể lại một câu chuyện, sự kiện.
  • C. Thơ trữ tình viết bằng tiếng Việt, thơ tự sự viết bằng tiếng nước ngoài.
  • D. Thơ trữ tình luôn có nhiều nhân vật, thơ tự sự chỉ có một nhân vật.

Câu 28: Khi tự học một văn bản kịch, ngoài việc đọc lời thoại, bạn cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu hơn về nhân vật và tình huống?

  • A. Tên của các diễn viên đã từng đóng vai đó.
  • B. Giá vé xem kịch.
  • C. Các chỉ dẫn sân khấu (về hành động, cử chỉ, giọng điệu, bối cảnh, phục trang...).
  • D. Số lượng khán giả.

Câu 29: Đâu là cách hiệu quả nhất để ghi nhớ và ôn tập kiến thức về các tác phẩm văn học đã học?

  • A. Chỉ đọc lại bài giảng của giáo viên.
  • B. Học thuộc lòng toàn bộ tác phẩm.
  • C. Đọc lướt qua các bài phân tích trên mạng.
  • D. Hệ thống hóa kiến thức bằng sơ đồ tư duy, ghi chú các ý chính về tác giả, hoàn cảnh sáng tác, tóm tắt nội dung, phân tích giá trị nghệ thuật và nội dung, liên hệ mở rộng.

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học cụ thể (ví dụ: một tác phẩm bạn đã học).

  • A. Nhan đề thường gợi mở về đề tài, chủ đề, cảm hứng hoặc một khía cạnh nổi bật của tác phẩm, giúp người đọc định hướng khi tiếp cận nội dung.
  • B. Nhan đề không có bất kỳ mối liên hệ nào với nội dung.
  • C. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.
  • D. Nhan đề luôn tiết lộ toàn bộ cốt truyện của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật:
"Hạt mưa bé nhỏ rơi nghiêng
Giọt sương long lanh đọng trên lá mềm."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'chủ đề' và 'cảm hứng chủ đạo' khác nhau như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một đoạn văn tự sự tập trung miêu tả nội tâm phức tạp của nhân vật thông qua dòng suy nghĩ miên man, không theo trình tự logic. Kỹ thuật trần thuật này thường được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích vai trò của việc sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm trong việc biểu đạt cảm xúc của nhân vật hoặc tác giả trong một đoạn trích văn học.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đâu là cách hiệu quả nhất để tìm hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa liên quan đến một tác phẩm văn học cụ thể khi tự học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khi lập dàn ý cho một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, phần 'Giải thích vấn đề' trong Mở bài có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đọc đoạn trích sau và xác định giọng điệu chủ đạo:
"Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu? Ta sống ôm một hoài bão lớn, một mộng lớn, nhưng thực tế phũ phàng nghiền nát tất cả. Chỉ còn lại đây, một kiếp sống vô nghĩa, lay lắt qua ngày."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong phân tích một đoạn thơ, việc nhận xét về cách 'ngắt nhịp' có thể giúp người đọc cảm nhận điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định 'mục đích của người viết' giúp ích gì cho người đọc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ 'ẩn dụ'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa 'đề tài' và 'chủ đề' của một tác phẩm văn học.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi đọc một đoạn văn miêu tả ngoại hình nhân vật, việc chú ý đến các chi tiết đặc tả (mắt, nụ cười, dáng đi...) giúp người đọc điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Giả sử bạn đang tự học cách viết đoạn văn phân tích thơ. Bước quan trọng nhất sau khi đọc kỹ bài thơ và gạch chân các từ ngữ, hình ảnh nổi bật là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đâu là đặc điểm chính của ngôn ngữ trong văn bản khoa học thường thức?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi tóm tắt một văn bản nghị luận, bạn nên tập trung vào những yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đọc câu sau: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp." (Huy Cận). Từ "điệp điệp" ở đây không chỉ gợi tả hình ảnh sóng mà còn gợi cảm giác gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi tự học cách phân tích nhân vật trong truyện, bạn nên tập trung vào những khía cạnh nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Để hiểu sâu một tác phẩm thơ lãng mạn, ngoài việc phân tích ngôn từ, hình ảnh, bạn cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 150 chữ trình bày suy nghĩ về vai trò của sách đối với giới trẻ. Kiểu văn bản bạn cần tạo ra thuộc thể loại nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Cái đói, cái rét bủa vây. Làng xóm tiêu điều, xơ xác. Người chết như ngả rạ." Đoạn văn sử dụng thủ pháp nghệ thuật nào để nhấn mạnh sự khủng khiếp của nạn đói?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận, bạn cần xác định rõ ba phần chính: Mở bài, Thân bài, Kết bài. Vai trò của phần Thân bài là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đâu là cách tốt nhất để rèn luyện kỹ năng viết câu văn mạch lạc, liên kết chặt chẽ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'con thuyền' và 'biển cả' trong nhiều bài thơ lãng mạn Việt Nam.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin có kèm theo biểu đồ, việc phân tích biểu đồ giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đâu là yếu tố quan trọng nhất cần đảm bảo khi đưa dẫn chứng vào bài văn nghị luận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa 'thơ trữ tình' và 'thơ tự sự'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi tự học một văn bản kịch, ngoài việc đọc lời thoại, bạn cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu hơn về nhân vật và tình huống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đâu là cách hiệu quả nhất để ghi nhớ và ôn tập kiến thức về các tác phẩm văn học đã học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề và nội dung của một tác phẩm văn học cụ thể (ví dụ: một tác phẩm bạn đã học).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề (thesis statement) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Số lượng dẫn chứng được sử dụng.
  • B. Tâm trạng chủ đạo của người viết.
  • C. Các biện pháp tu từ nổi bật.
  • D. Vấn đề cốt lõi và quan điểm chính của người viết về vấn đề đó.

Câu 2: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào: "Chúng ta không thể lùi bước. Chúng ta không thể bỏ cuộc. Chúng ta phải tiến lên phía trước!"?

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận?

  • A. Cung cấp thông tin mới một cách trực tiếp.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • C. Gợi suy nghĩ, bộc lộ cảm xúc hoặc khẳng định ý kiến.
  • D. Chỉ đơn thuần là một cách đặt câu hỏi.

Câu 4: Khi đọc một văn bản được viết theo thể tùy bút, yếu tố nào sau đây thường được thể hiện rõ nét nhất?

  • A. Cốt truyện kịch tính, nhiều nút thắt.
  • B. Cảm xúc chủ quan và suy tư cá nhân của người viết.
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ để chứng minh một vấn đề.
  • D. Miêu tả chi tiết, khách quan về một sự kiện lịch sử.

Câu 5: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm tăng số lượng từ vựng khó hiểu.
  • B. Giúp câu văn trở nên ngắn gọn hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần là liệt kê các đặc điểm.
  • D. Tái hiện đối tượng một cách sinh động, cụ thể, giàu sức gợi cảm.

Câu 6: Cho câu văn: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh ngắt như tấm lụa." Biện pháp tu từ so sánh trong câu này so sánh điều gì với điều gì?

  • A. Đám mây trắng với tấm lụa.
  • B. Đám mây trắng với nền trời xanh ngắt.
  • C. Nền trời xanh ngắt với tấm lụa.
  • D. Sự bồng bềnh của đám mây với tấm lụa.

Câu 7: Để bài văn nghị luận xã hội có sức thuyết phục cao, người viết cần chú trọng nhất vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Hệ thống lý lẽ, dẫn chứng chặt chẽ và đáng tin cậy.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • C. Độ dài của bài viết.
  • D. Chỉ trình bày ý kiến cá nhân mà không cần chứng minh.

Câu 8: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu "động cơ hành động" của nhân vật giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

  • A. Chi tiết trang phục của nhân vật.
  • B. Thời gian xuất hiện của nhân vật trong tác phẩm.
  • C. Số lượng lời thoại của nhân vật.
  • D. Tính cách, nội tâm và ý nghĩa hành động của nhân vật.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết: "Thật đáng buồn khi thấy một bộ phận giới trẻ ngày nay dường như đang thờ ơ với những giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Họ chạy theo những trào lưu ngoại lai một cách mù quáng mà quên mất cội nguồn."

  • A. Đồng tình, ca ngợi.
  • B. Phê phán, không đồng tình.
  • C. Trung lập, khách quan.
  • D. Ngạc nhiên, bất ngờ.

Câu 10: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, tương phản giữa hai hoặc nhiều sự vật, hiện tượng, ý kiến trong cùng một câu hoặc đoạn văn?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đối lập (Tương phản)
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Khi viết đoạn văn phân tích một khía cạnh của tác phẩm văn học, câu chủ đề (topic sentence) thường có vai trò gì?

  • A. Nêu ý chính, luận điểm cụ thể của đoạn văn.
  • B. Tổng kết toàn bộ nội dung của tác phẩm.
  • C. Liệt kê tất cả các biện pháp tu từ trong đoạn văn.
  • D. Đưa ra bằng chứng, dẫn chứng chi tiết.

Câu 12: Đọc câu sau: "Thời gian là kẻ trộm thầm lặng đánh cắp tuổi xuân của chúng ta." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 13: Để diễn đạt sự vật, hiện tượng một cách sinh động, gợi cảm và có chiều sâu ý nghĩa, người viết thường sử dụng loại từ nào?

  • A. Từ ngữ địa phương.
  • B. Từ ngữ chuyên ngành.
  • C. Từ ngữ chỉ số lượng.
  • D. Từ láy, từ Hán Việt chọn lọc.

Câu 14: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận, sau phần Mở bài (nêu vấn đề), phần thân bài thường bắt đầu bằng việc gì?

  • A. Kết luận lại toàn bộ vấn đề.
  • B. Đưa ra một câu hỏi lớn.
  • C. Trình bày các luận điểm để làm sáng tỏ vấn đề.
  • D. Chỉ kể lại một câu chuyện.

Câu 15: Trong việc rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản, việc "phán đoán" (predicting) nội dung dựa trên tiêu đề, sapo, hoặc hình ảnh minh họa có lợi ích gì?

  • A. Giúp người đọc chuẩn bị tâm thế, định hướng nội dung và đọc có mục đích hơn.
  • B. Làm cho quá trình đọc trở nên chậm hơn.
  • C. Chỉ có ích với văn bản khoa học.
  • D. Không có bất kỳ tác dụng nào.

Câu 16: Một đoạn văn miêu tả sử dụng nhiều từ ngữ gợi âm thanh (ví dụ: rì rào, tí tách, ào ào...) nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu.
  • B. Chỉ để kéo dài bài viết.
  • C. Nhấn mạnh vào màu sắc.
  • D. Gợi tả âm thanh cụ thể, làm cho cảnh vật thêm sinh động và chân thực.

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định "chủ thể trữ tình" (lyrical subject) giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cốt truyện chính của bài thơ.
  • B. Người đang bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ.
  • C. Số lượng câu thơ trong bài.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy là một người rất cẩn thận. Mỗi bước đi đều được tính toán kỹ lưỡng, không bao giờ vội vàng hay hấp tấp." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để khắc họa nhân vật?

  • A. Miêu tả
  • B. Tự sự
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 19: Trong một bài văn nghị luận, "luận cứ" (arguments/reasons) có vai trò gì?

  • A. Nêu lên vấn đề cần bàn luận.
  • B. Kết thúc vấn đề đã bàn.
  • C. Bộc lộ cảm xúc cá nhân của người viết.
  • D. Làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm.

Câu 20: Biện pháp tu từ "hoán dụ" (metonymy) dựa trên mối quan hệ nào giữa vật được gọi tên và vật dùng để gọi tên?

  • A. Quan hệ gần gũi (bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - sự vật...).
  • B. Quan hệ tương đồng (giống nhau).
  • C. Quan hệ đối lập (trái ngược).
  • D. Quan hệ nhân quả trực tiếp.

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi một cách hiệu quả?

  • A. Ghi nhớ từng từ, từng câu.
  • B. Chỉ đọc lướt qua tiêu đề.
  • C. Xác định ý chính và các chi tiết hỗ trợ cho ý chính.
  • D. Đếm số lượng đoạn văn.

Câu 22: Để đoạn văn phân tích có tính liên kết và mạch lạc, người viết cần chú ý sử dụng các yếu tố nào?

  • A. Từ ngữ nối, cấu trúc ngữ pháp, lặp lại từ khóa/ý tưởng.
  • B. Chỉ sử dụng câu dài.
  • C. Không cần bất kỳ sự liên kết nào.
  • D. Sử dụng nhiều dấu chấm than.

Câu 23: Trong phân tích tác phẩm văn học, "không gian nghệ thuật" (artistic space) là gì?

  • A. Nơi tác giả viết tác phẩm.
  • B. Không gian thực tế mà câu chuyện dựa trên.
  • C. Tổng số trang của tác phẩm.
  • D. Hình thức tồn tại của thế giới được miêu tả trong tác phẩm, mang ý nghĩa biểu trưng.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, giàu nhạc điệu trong thơ trữ tình?

  • A. Giúp bài thơ dễ nhớ hơn.
  • B. Tăng sức gợi cảm, biểu đạt cảm xúc, tạo ấn tượng thẩm mỹ cho người đọc.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu.
  • D. Chỉ để thể hiện tài năng của nhà thơ.

Câu 25: Giả sử bạn đang phân tích một đoạn văn trong bài "Một thời đại trong thi ca". Để làm rõ phong cách nghệ thuật của tác giả, bạn cần chú ý phân tích những yếu tố nào?

  • A. Cách sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh, cấu trúc câu, biện pháp tu từ.
  • B. Số lượng nhân vật được nhắc đến.
  • C. Nội dung tóm tắt của bài viết.
  • D. Chỉ cần đọc lướt qua là đủ.

Câu 26: Khi viết một đoạn văn nghị luận trình bày quan điểm về một vấn đề xã hội, việc sử dụng "lý lẽ" (reasoning) là để làm gì?

  • A. Kể lại một câu chuyện.
  • B. Miêu tả một sự vật.
  • C. Giải thích, phân tích, đánh giá vấn đề và làm sáng tỏ luận điểm.
  • D. Chỉ đưa ra ví dụ minh họa.

Câu 27: Đọc câu sau: "Cả làng cùng nhau chống lũ." Biện pháp tu từ "hoán dụ" trong câu này dựa trên mối quan hệ nào?

  • A. Vật chứa và vật bị chứa.
  • B. Toàn thể và bộ phận.
  • C. Dấu hiệu và sự vật.
  • D. Nguyên nhân và kết quả.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả đọc hiểu văn bản, sau khi đọc xong, người đọc nên thực hiện thao tác nào sau đây?

  • A. Đọc lại từ đầu mà không suy nghĩ gì thêm.
  • B. Chuyển sang đọc một văn bản khác ngay lập tức.
  • C. Chỉ ghi nhớ các từ khó.
  • D. Tóm tắt nội dung chính, đặt câu hỏi về những điểm chưa rõ.

Câu 29: Khi phân tích ý nghĩa nhan đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét mối liên hệ giữa nhan đề với yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lượng trang của tác phẩm.
  • B. Nội dung chính, chủ đề, cảm hứng chủ đạo của tác phẩm.
  • C. Tên của nhà xuất bản.
  • D. Năm tác phẩm được xuất bản.

Câu 30: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn nghị luận khoảng 150 từ về "ý nghĩa của lòng biết ơn". Luận điểm của đoạn văn này nên là gì?

  • A. Khẳng định lòng biết ơn là một phẩm chất cao quý, mang lại nhiều giá trị tích cực cho bản thân và xã hội.
  • B. Kể lại một câu chuyện về lòng biết ơn.
  • C. Liệt kê các biểu hiện của lòng biết ơn.
  • D. Phân tích tác hại của việc thiếu lòng biết ơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định luận đề (thesis statement) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp tu từ chủ yếu nào: 'Chúng ta không thể lùi bước. Chúng ta không thể bỏ cuộc. Chúng ta phải tiến lên phía trước!'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khi đọc một văn bản được viết theo thể tùy bút, yếu tố nào sau đây thường được thể hiện rõ nét nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong một đoạn văn miêu tả, việc sử dụng giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) có tác dụng chủ yếu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho câu văn: 'Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên nền trời xanh ngắt như tấm lụa.' Biện pháp tu từ so sánh trong câu này so sánh điều gì với điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để bài văn nghị luận xã hội có sức thuyết phục cao, người viết cần chú trọng nhất vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm văn học, việc tìm hiểu 'động cơ hành động' của nhân vật giúp chúng ta hiểu sâu sắc hơn về điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết: 'Thật đáng buồn khi thấy một bộ phận giới trẻ ngày nay dường như đang thờ ơ với những giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Họ chạy theo những trào lưu ngoại lai một cách mù quáng mà quên mất cội nguồn.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, tương phản giữa hai hoặc nhiều sự vật, hiện tượng, ý kiến trong cùng một câu hoặc đoạn văn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi viết đoạn văn phân tích một khía cạnh của tác phẩm văn học, câu chủ đề (topic sentence) thường có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đọc câu sau: 'Thời gian là kẻ trộm thầm lặng đánh cắp tuổi xuân của chúng ta.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để diễn đạt sự vật, hiện tượng một cách sinh động, gợi cảm và có chiều sâu ý nghĩa, người viết thường sử dụng loại từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khi phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận, sau phần Mở bài (nêu vấn đề), phần thân bài thường bắt đầu bằng việc gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong việc rèn luyện kỹ năng đọc hiểu văn bản, việc 'phán đoán' (predicting) nội dung dựa trên tiêu đề, sapo, hoặc hình ảnh minh họa có lợi ích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một đoạn văn miêu tả sử dụng nhiều từ ngữ gợi âm thanh (ví dụ: rì rào, tí tách, ào ào...) nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định 'chủ thể trữ tình' (lyrical subject) giúp người đọc hiểu được điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: 'Anh ấy là một người rất cẩn thận. Mỗi bước đi đều được tính toán kỹ lưỡng, không bao giờ vội vàng hay hấp tấp.' Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để khắc họa nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong một bài văn nghị luận, 'luận cứ' (arguments/reasons) có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Biện pháp tu từ 'hoán dụ' (metonymy) dựa trên mối quan hệ nào giữa vật được gọi tên và vật dùng để gọi tên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi một cách hiệu quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để đoạn văn phân tích có tính liên kết và mạch lạc, người viết cần chú ý sử dụng các yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong phân tích tác phẩm văn học, 'không gian nghệ thuật' (artistic space) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, giàu nhạc điệu trong thơ trữ tình?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Giả sử bạn đang phân tích một đoạn văn trong bài 'Một thời đại trong thi ca'. Để làm rõ phong cách nghệ thuật của tác giả, bạn cần chú ý phân tích những yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi viết một đoạn văn nghị luận trình bày quan điểm về một vấn đề xã hội, việc sử dụng 'lý lẽ' (reasoning) là để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc câu sau: 'Cả làng cùng nhau chống lũ.' Biện pháp tu từ 'hoán dụ' trong câu này dựa trên mối quan hệ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả đọc hiểu văn bản, sau khi đọc xong, người đọc nên thực hiện thao tác nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Khi phân tích ý nghĩa nhan đề của một tác phẩm văn học, chúng ta cần xem xét mối liên hệ giữa nhan đề với yếu tố nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn nghị luận khoảng 150 từ về 'ý nghĩa của lòng biết ơn'. Luận điểm của đoạn văn này nên là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự sống động, mạnh mẽ của nhân vật Huấn Cao trong "Chữ người tử tù" (Nguyễn Tuân):
"Kẻ mê muội này xin bái lĩnh."

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nói giảm nói tránh (Uyển ngữ)
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích vai trò của chi tiết "tấm lụa trắng còn nguyên vẹn lần hồ" trong cảnh cho chữ cuối cùng ở "Chữ người tử tù" (Nguyễn Tuân). Chi tiết này chủ yếu thể hiện điều gì?

  • A. Sự giàu có, sung túc của viên quản ngục.
  • B. Giá trị thiêng liêng, trân trọng của cái Đẹp và cái Tài.
  • C. Sự chuẩn bị chu đáo cho cái chết của Huấn Cao.
  • D. Biểu tượng cho sự chiến thắng của cái Ác.

Câu 3: Trong "Một thời đại trong thi ca" (Hoài Thanh), "cái tôi" của các nhà thơ mới được biểu hiện như thế nào so với "cái ta" trong thơ trung đại?

  • A. "Cái tôi" hòa mình vào cộng đồng, "cái ta" cô đơn, cá nhân.
  • B. "Cái tôi" chỉ nói về thiên nhiên, "cái ta" nói về con người.
  • C. "Cái tôi" mang tính sử thi, "cái ta" mang tính trữ tình.
  • D. "Cái tôi" đề cao cá nhân, cảm xúc riêng tư; "cái ta" hòa nhập cộng đồng, mang tính ước lệ, phi ngã.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm nghệ thuật của phong trào Thơ Mới (qua "Một thời đại trong thi ca" - Hoài Thanh)?

  • A. Tiếp tục sử dụng các điển cố, điển tích Hán Việt truyền thống.
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm, gần gũi với lời nói hàng ngày.
  • C. Phá bỏ niêm luật chặt chẽ của thơ Đường luật.
  • D. Đề cao cảm xúc chủ quan, thế giới nội tâm của cá nhân.

Câu 5: Đọc đoạn thơ:
"Tôi là con nai bị chiều đánh lưới,
Không biết đi đâu, đứng sầu bóng tối."
(Xuân Diệu - "Kiếp sau")
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên và nó thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Nhân hóa, thể hiện sự vui tươi.
  • B. Hoán dụ, thể hiện sự mạnh mẽ.
  • C. So sánh, thể hiện sự bế tắc, cô đơn.
  • D. Ẩn dụ, thể hiện sự tự tin.

Câu 6: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, để xác định tính logic của lập luận, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng dẫn chứng được sử dụng.
  • B. Mối quan hệ nhân quả, sự liên kết chặt chẽ giữa các ý, luận điểm và dẫn chứng.
  • C. Ngôn ngữ trau chuốt, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • D. Độ dài của đoạn văn.

Câu 7: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết có những đặc điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Ngôn ngữ nói thường có yếu tố phi ngôn ngữ đi kèm và ít tuân thủ quy tắc ngữ pháp chặt chẽ bằng ngôn ngữ viết.
  • B. Ngôn ngữ nói luôn sử dụng từ ngữ trang trọng, ngôn ngữ viết thì không.
  • C. Ngôn ngữ nói có thể xóa bỏ, sửa chữa dễ dàng hơn ngôn ngữ viết.
  • D. Ngôn ngữ nói chỉ dùng trong giao tiếp hàng ngày, ngôn ngữ viết chỉ dùng trong văn bản khoa học.

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm hứng chủ đạo được thể hiện là gì?
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Nguyễn Khuyến - "Thu điếu")

  • A. Niềm vui, sự phấn khởi trước cảnh thu.
  • B. Sự giận dữ, bất mãn với cuộc sống.
  • C. Nỗi buồn man mác, sự tĩnh lặng, cô quạnh của cảnh vật và con người.
  • D. Lòng yêu nước, căm thù giặc.

Câu 9: Khi viết bài nghị luận xã hội về một vấn đề tư tưởng đạo lí, bước quan trọng nhất sau khi xác định vấn đề là gì?

  • A. Tìm thật nhiều dẫn chứng minh họa.
  • B. Giải thích rõ ràng ý nghĩa của vấn đề (khái niệm, biểu hiện).
  • C. Nêu ngay bài học nhận thức và hành động.
  • D. Chỉ trích những biểu hiện sai lệch.

Câu 10: Phân tích cách sử dụng thời gian và không gian nghệ thuật trong một truyện ngắn hiện đại (ví dụ: một truyện của Lê Minh Khuê). Yếu tố này thường góp phần làm rõ điều gì?

  • A. Chỉ đơn thuần cung cấp bối cảnh cho câu chuyện.
  • B. Giúp người đọc dễ hình dung về địa điểm xảy ra sự việc.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên dài hơn.
  • D. Góp phần thể hiện tâm trạng nhân vật, chủ đề tác phẩm, hoặc tạo chiều sâu ý nghĩa.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
"Cái bếp Hoàng Cầm dựng giữa lưng đồi. Hai mươi tám anh em ở rừng. Hai mươi tám cái tên quen gọi ở cái hang và trên hai cái võng mắc dưới hai cây vầu."
("Những ngôi sao xa xôi" - Lê Minh Khuê)
Đoạn văn trên sử dụng nghệ thuật liệt kê kết hợp với chi tiết "Hai mươi tám" lặp lại. Điều này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh số lượng chiến sĩ, gợi lên sự gian khổ, gắn bó của tập thể.
  • B. Thể hiện sự giàu có về quân số.
  • C. Gợi không khí vui vẻ, nhộn nhịp.
  • D. Miêu tả chi tiết cấu trúc của cái bếp.

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định thái độ, quan điểm của người viết là một kỹ năng quan trọng. Kỹ năng này thuộc cấp độ đọc hiểu nào?

  • A. Nhận biết
  • B. Hiểu
  • C. Phân tích, suy luận
  • D. Ghi nhớ

Câu 13: Phân tích cấu trúc một bài thơ hiện đại (ví dụ: một bài thơ của Xuân Diệu hoặc Huy Cận). Cấu trúc này thường có đặc điểm gì khác biệt so với thơ trung đại?

  • A. Luôn tuân thủ nghiêm ngặt niêm luật, đối, vần của thơ Đường luật.
  • B. Thường tự do hơn về số câu, số chữ, vần, nhịp; có thể sử dụng cả thơ tự do.
  • C. Chỉ sử dụng các thể thơ lục bát, song thất lục bát.
  • D. Không có vần và nhịp điệu.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
"Hắn sống bằng nghề gì? Người ta không biết. Chỉ thấy hắn ngồi đấy, lúc nào cũng thế, cái lưng hơi còng xuống, đôi mắt dường như lúc nào cũng buồn ngủ."
(Tự sáng tác)
Đoạn văn trên sử dụng góc nhìn trần thuật nào và hiệu quả của góc nhìn đó?

  • A. Ngôi thứ ba, hạn tri (chỉ biết những gì quan sát được từ bên ngoài), tạo cảm giác khách quan, bí ẩn về nhân vật.
  • B. Ngôi thứ nhất, giúp người đọc hiểu rõ tâm trạng bên trong nhân vật.
  • C. Ngôi thứ ba, toàn tri, biết hết mọi suy nghĩ, hành động của nhân vật.
  • D. Ngôi thứ hai, tạo sự đối thoại trực tiếp với người đọc.

Câu 15: Khi trình bày một vấn đề phức tạp bằng ngôn ngữ viết, để đảm bảo tính chuẩn xác, người viết cần chú ý điều gì?

  • A. Sử dụng càng nhiều từ đồng nghĩa càng tốt.
  • B. Viết câu thật dài và phức tạp.
  • C. Chỉ dùng từ Hán Việt cổ.
  • D. Sử dụng từ ngữ, thuật ngữ chính xác, câu văn rõ ràng, tránh mơ hồ, tối nghĩa.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "tiếng chim hót" trong "Những ngôi sao xa xôi" (Lê Minh Khuê). Hình ảnh này chủ yếu gợi lên điều gì về nhân vật Phương Định?

  • A. Sự sợ hãi, lo lắng trước chiến tranh.
  • B. Tâm hồn nhạy cảm, yêu đời, khao khát cuộc sống bình yên của cô gái trẻ giữa chiến trường ác liệt.
  • C. Sự chai sạn, vô cảm trước cái chết.
  • D. Niềm say mê với công việc phá bom.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:
"Em không nghe mùa thu
Lá thu rơi xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô?"
(Lưu Trọng Lư - "Tiếng thu")
Đoạn thơ này sử dụng câu hỏi tu từ "Em không nghe...?" nhằm mục đích gì?

  • A. Hỏi để lấy thông tin từ người nghe.
  • B. Biểu lộ sự ngạc nhiên, không hiểu.
  • C. Nhấn mạnh cảm nhận, gợi sự đồng cảm về một không gian, khoảnh khắc đặc trưng của mùa thu.
  • D. Yêu cầu người nghe trả lời.

Câu 18: Khi phân tích một nhân vật trong truyện ngắn, việc tìm hiểu hoàn cảnh sống và các mối quan hệ xã hội của nhân vật có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp lý giải động cơ hành động, suy nghĩ và sự phát triển tính cách của nhân vật.
  • B. Chỉ đơn giản là cung cấp thông tin bên lề, không ảnh hưởng đến tính cách nhân vật.
  • C. Chỉ quan trọng trong việc xác định nhân vật chính hay phụ.
  • D. Không liên quan đến việc phân tích nhân vật.

Câu 19: Trong bài nghị luận, để tăng tính thuyết phục cho luận điểm, người viết cần làm gì với dẫn chứng?

  • A. Liệt kê thật nhiều dẫn chứng mà không cần phân tích.
  • B. Chỉ sử dụng dẫn chứng từ sách giáo khoa.
  • C. Sử dụng dẫn chứng chung chung, không cụ thể.
  • D. Chọn dẫn chứng tiêu biểu, đáng tin cậy và phân tích rõ ràng mối liên hệ giữa dẫn chứng với luận điểm.

Câu 20: Đọc đoạn trích sau:
"Chúng tôi ngồi cạnh nhau, im lặng. Chỉ có tiếng bom nổ và tiếng súng vọng lại từ xa."
("Những ngôi sao xa xôi" - Lê Minh Khuê)
Sự im lặng của nhân vật trong bối cảnh tiếng bom, tiếng súng gợi lên điều gì về tâm trạng của họ?

  • A. Sự sợ hãi đến mức không nói nên lời.
  • B. Sự căng thẳng, tập trung cao độ trước nhiệm vụ, hoặc sự chai sạn, bình tĩnh đến lạ lùng trước nguy hiểm.
  • C. Sự thờ ơ, vô cảm với hoàn cảnh.
  • D. Sự tranh cãi, bất đồng quan điểm.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện tình yêu thiên nhiên giữa thơ trung đại và thơ mới. Sự khác biệt này chủ yếu xuất phát từ đâu?

  • A. Thơ trung đại chỉ tả cảnh vật, thơ mới chỉ tả cảm xúc.
  • B. Thơ trung đại sử dụng ngôn ngữ hiện đại, thơ mới sử dụng ngôn ngữ cổ.
  • C. Thơ trung đại thiên về tả cảnh để ngụ tình, thường mang tính ước lệ; thơ mới thiên về thể hiện cảm xúc cá nhân trực tiếp trước thiên nhiên, mang tính chủ quan, "cái tôi".
  • D. Thơ trung đại không có vần, thơ mới có vần.

Câu 22: Khi đọc hiểu một văn bản văn học, việc xác định chủ đề của tác phẩm đòi hỏi người đọc phải thực hiện thao tác tư duy nào là chính?

  • A. Ghi nhớ các chi tiết nhỏ.
  • B. Nhận biết các từ ngữ khó.
  • C. Liệt kê các biện pháp tu từ.
  • D. Tổng hợp, khái quát các ý nghĩa, hình ảnh, sự kiện xuyên suốt tác phẩm để rút ra vấn đề cốt lõi mà tác giả muốn gửi gắm.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:
"Cụ chỉ vào góc tường, nói: - Đây, chớ gì. Trừ tiền nhà, tiền thuốc hết bao nhiêu? Còn bao nhiêu cụ cho lão. Cầm lấy mà ăn trầu."
("Chí Phèo" - Nam Cao)
Lời nói của Bá Kiến với Lão Hạc trong đoạn trích trên thể hiện điều gì về tính cách của Bá Kiến?

  • A. Sự xảo quyệt, bóc lột dưới vỏ bọc ban ơn, giúp đỡ.
  • B. Lòng nhân từ, thương người nghèo khổ.
  • C. Sự thẳng thắn, bộc trực.
  • D. Nỗi sợ hãi trước Lão Hạc.

Câu 24: Khi viết một đoạn văn nghị luận (khoảng 200 chữ) về một vấn đề xã hội, để đảm bảo tính hàm súc, người viết cần lưu ý điều gì?

  • A. Lặp lại nhiều lần các ý quan trọng.
  • B. Sử dụng nhiều từ láy, từ ghép phức tạp.
  • C. Diễn đạt cô đọng, súc tích, mỗi câu, mỗi chữ đều có ý nghĩa, tránh dài dòng, thừa thãi.
  • D. Chỉ viết câu đơn.

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố miêu tả nội tâm trong việc xây dựng nhân vật trong truyện ngắn hiện đại. Yếu tố này chủ yếu giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

  • A. Chỉ giúp người đọc biết nhân vật đang nghĩ gì tại một thời điểm.
  • B. Không có vai trò quan trọng bằng miêu tả hành động.
  • C. Chỉ làm câu chuyện dài hơn.
  • D. Giúp người đọc thấu hiểu suy nghĩ, cảm xúc, diễn biến tâm lí phức tạp, đời sống nội tâm phong phú của nhân vật.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo được sử dụng:
"Theo báo cáo mới nhất từ Bộ Y tế, số ca mắc bệnh X trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần thực hiện nghiêm túc các biện pháp phòng ngừa đã được công bố."

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học/báo chí (hành chính).
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận.

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp hiểu rõ hơn về nguồn gốc cảm hứng, tâm trạng của nhà thơ, từ đó giải mã ý nghĩa sâu sắc của bài thơ.
  • B. Chỉ là thông tin tham khảo, không ảnh hưởng đến việc hiểu bài thơ.
  • C. Làm cho việc phân tích trở nên phức tạp hơn.
  • D. Chỉ cần thiết khi phân tích thơ trung đại.

Câu 28: Đọc đoạn trích sau:
"Tôi đi, không vững nữa, và cảm thấy như mình sắp đổ xuống. Nhưng tôi không cho phép mình đổ."
("Những ngôi sao xa xôi" - Lê Minh Khuê)
Đoạn trích thể hiện rõ phẩm chất nào của nhân vật Phương Định?

  • A. Sự yếu đuối, sợ hãi.
  • B. Sự kiêu ngạo, bất cần.
  • C. Sự kiên cường, ý chí vượt lên hoàn cảnh khắc nghiệt.
  • D. Sự lãnh đạm, không quan tâm.

Câu 29: Khi viết đoạn văn nghị luận về một tác phẩm văn học, để đảm bảo sự chặt chẽ về mặt cấu trúc, người viết cần lưu ý điều gì?

  • A. Mỗi câu là một ý hoàn toàn độc lập.
  • B. Chỉ cần có câu chủ đề ở đầu đoạn.
  • C. Sử dụng thật nhiều từ nối.
  • D. Các câu trong đoạn phải tập trung làm sáng tỏ luận điểm, có sự liên kết logic về ý và hình thức.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của nhan đề "Một thời đại trong thi ca" (Hoài Thanh). Nhan đề này chủ yếu gợi lên điều gì?

  • A. Gợi về một giai đoạn phát triển rực rỡ, có tính bước ngoặt của thơ ca Việt Nam.
  • B. Gợi về một thời kỳ thơ ca chỉ viết về lịch sử.
  • C. Gợi về sự bế tắc, suy thoái của thơ ca.
  • D. Gợi về một thời kỳ thơ ca chỉ dành cho một tầng lớp độc giả nhất định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự sống động, mạnh mẽ của nhân vật Huấn Cao trong 'Chữ người tử tù' (Nguyễn Tuân):
'Kẻ mê muội này xin bái lĩnh.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích vai trò của chi tiết 'tấm lụa trắng còn nguyên vẹn lần hồ' trong cảnh cho chữ cuối cùng ở 'Chữ người tử tù' (Nguyễn Tuân). Chi tiết này chủ yếu thể hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong 'Một thời đại trong thi ca' (Hoài Thanh), 'cái tôi' của các nhà thơ mới được biểu hiện như thế nào so với 'cái ta' trong thơ trung đại?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Nhận xét nào sau đây *không đúng* khi nói về đặc điểm nghệ thuật của phong trào Thơ Mới (qua 'Một thời đại trong thi ca' - Hoài Thanh)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đọc đoạn thơ:
'Tôi là con nai bị chiều đánh lưới,
Không biết đi đâu, đứng sầu bóng tối.'
(Xuân Diệu - 'Kiếp sau')
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên và nó thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, để xác định tính logic của lập luận, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là *quan trọng nhất*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết có những đặc điểm khác biệt cơ bản nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm hứng chủ đạo được thể hiện là gì?
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.'
(Nguyễn Khuyến - 'Thu điếu')

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi viết bài nghị luận xã hội về một vấn đề tư tưởng đạo lí, bước quan trọng nhất sau khi xác định vấn đề là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích cách sử dụng thời gian và không gian nghệ thuật trong một truyện ngắn hiện đại (ví dụ: một truyện của Lê Minh Khuê). Yếu tố này thường góp phần làm rõ điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
'Cái bếp Hoàng Cầm dựng giữa lưng đồi. Hai mươi tám anh em ở rừng. Hai mươi tám cái tên quen gọi ở cái hang và trên hai cái võng mắc dưới hai cây vầu.'
('Những ngôi sao xa xôi' - Lê Minh Khuê)
Đoạn văn trên sử dụng nghệ thuật liệt kê kết hợp với chi tiết 'Hai mươi tám' lặp lại. Điều này chủ yếu nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định thái độ, quan điểm của người viết là một kỹ năng quan trọng. Kỹ năng này thuộc cấp độ đọc hiểu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích cấu trúc một bài thơ hiện đại (ví dụ: một bài thơ của Xuân Diệu hoặc Huy Cận). Cấu trúc này thường có đặc điểm gì khác biệt so với thơ trung đại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
'Hắn sống bằng nghề gì? Người ta không biết. Chỉ thấy hắn ngồi đấy, lúc nào cũng thế, cái lưng hơi còng xuống, đôi mắt dường như lúc nào cũng buồn ngủ.'
(Tự sáng tác)
Đoạn văn trên sử dụng góc nhìn trần thuật nào và hiệu quả của góc nhìn đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi trình bày một vấn đề phức tạp bằng ngôn ngữ viết, để đảm bảo tính chuẩn xác, người viết cần chú ý điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'tiếng chim hót' trong 'Những ngôi sao xa xôi' (Lê Minh Khuê). Hình ảnh này chủ yếu gợi lên điều gì về nhân vật Phương Định?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:
'Em không nghe mùa thu
Lá thu rơi xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô?'
(Lưu Trọng Lư - 'Tiếng thu')
Đoạn thơ này sử dụng câu hỏi tu từ 'Em không nghe...?' nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khi phân tích một nhân vật trong truyện ngắn, việc tìm hiểu hoàn cảnh sống và các mối quan hệ xã hội của nhân vật có ý nghĩa như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong bài nghị luận, để tăng tính thuyết phục cho luận điểm, người viết cần làm gì với dẫn chứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc đoạn trích sau:
'Chúng tôi ngồi cạnh nhau, im lặng. Chỉ có tiếng bom nổ và tiếng súng vọng lại từ xa.'
('Những ngôi sao xa xôi' - Lê Minh Khuê)
Sự im lặng của nhân vật trong bối cảnh tiếng bom, tiếng súng gợi lên điều gì về tâm trạng của họ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện tình yêu thiên nhiên giữa thơ trung đại và thơ mới. Sự khác biệt này chủ yếu xuất phát từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi đọc hiểu một văn bản văn học, việc xác định chủ đề của tác phẩm đòi hỏi người đọc phải thực hiện thao tác tư duy nào là chính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:
'Cụ chỉ vào góc tường, nói: - Đây, chớ gì. Trừ tiền nhà, tiền thuốc hết bao nhiêu? Còn bao nhiêu cụ cho lão. Cầm lấy mà ăn trầu.'
('Chí Phèo' - Nam Cao)
Lời nói của Bá Kiến với Lão Hạc trong đoạn trích trên thể hiện điều gì về tính cách của Bá Kiến?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi viết một đoạn văn nghị luận (khoảng 200 chữ) về một vấn đề xã hội, để đảm bảo tính hàm súc, người viết cần lưu ý điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích vai trò của yếu tố miêu tả nội tâm trong việc xây dựng nhân vật trong truyện ngắn hiện đại. Yếu tố này chủ yếu giúp người đọc hiểu sâu sắc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo được sử dụng:
'Theo báo cáo mới nhất từ Bộ Y tế, số ca mắc bệnh X trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các chuyên gia khuyến cáo người dân cần thực hiện nghiêm túc các biện pháp phòng ngừa đã được công bố.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác có ý nghĩa như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đọc đoạn trích sau:
'Tôi đi, không vững nữa, và cảm thấy như mình sắp đổ xuống. Nhưng tôi không cho phép mình đổ.'
('Những ngôi sao xa xôi' - Lê Minh Khuê)
Đoạn trích thể hiện rõ phẩm chất nào của nhân vật Phương Định?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi viết đoạn văn nghị luận về một tác phẩm văn học, để đảm bảo sự chặt chẽ về mặt cấu trúc, người viết cần lưu ý điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của nhan đề 'Một thời đại trong thi ca' (Hoài Thanh). Nhan đề này chủ yếu gợi lên điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa tâm trạng nhân vật:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích chức năng của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định và diễn giải ý nghĩa của hình ảnh trung tâm (dominant imagery) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Tiểu sử của nhà thơ.
  • B. Số lượng câu thơ trong bài.
  • C. Loại hình vần được sử dụng.
  • D. Chủ đề, cảm xúc chủ đạo và thông điệp của tác phẩm.

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và xác định tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình:

  • A. Buồn bã, cô đơn, nhớ mong.
  • B. Vui tươi, phấn khởi, lạc quan.
  • C. Tức giận, căm phẫn.
  • D. Bình thản, vô cảm.

Câu 5: Trong một bài nghị luận văn học phân tích nhân vật, phần nào của bài viết thường tập trung vào việc đánh giá phẩm chất, số phận và vai trò của nhân vật trong tác phẩm?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài - Giới thiệu chung về nhân vật
  • C. Thân bài - Phân tích sâu các khía cạnh của nhân vật
  • D. Kết bài

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ, làm cho nghĩa của câu trở nên không hợp lý?

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn không bỏ cuộc.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Tuy giàu có, nhưng anh ấy rất keo kiệt.

Câu 7: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định mục đích của người viết (ví dụ: cung cấp thông tin, thuyết phục, giải trí) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

  • A. Ghi nhớ tất cả các chi tiết nhỏ trong bài.
  • B. Đánh giá tính khách quan, độ tin cậy và cách tiếp cận thông tin của văn bản.
  • C. Tìm ra các lỗi chính tả trong văn bản.
  • D. Xác định số lượng đoạn văn trong bài.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy trong văn học lãng mạn?

  • A. Miêu tả chi tiết, khách quan hiện thực xã hội, con người bình dân.
  • B. Đề cao cảm xúc, trí tưởng tượng, cái tôi cá nhân.
  • C. Khám phá thế giới nội tâm phức tạp của nhân vật.
  • D. Hướng tới những lý tưởng cao đẹp, phi thường.

Câu 9: Để viết một đoạn văn phân tích tâm trạng nhân vật hiệu quả, người viết cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ liệt kê các hành động của nhân vật.
  • B. Chỉ chép lại các câu thoại của nhân vật.
  • C. Kết hợp phân tích suy nghĩ, cảm xúc nội tâm, hành động, lời nói và môi trường xung quanh tác động đến tâm trạng nhân vật.
  • D. Chỉ tập trung vào ngoại hình của nhân vật.

Câu 10: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện kỹ năng gì?

  • A. Chỉ là sự lựa chọn ngẫu nhiên.
  • B. Sự tinh tế, linh hoạt và hiệu quả trong sử dụng ngôn ngữ.
  • C. Việc tuân thủ tuyệt đối các quy tắc ngữ pháp.
  • D. Khả năng nói nhanh và nhiều.

Câu 11: Đọc câu sau và xác định loại câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 12: Phân tích tác dụng của phép lặp cấu trúc trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu và tăng sức biểu cảm cho câu văn.
  • D. Chỉ đơn thuần là sự trùng lặp từ ngữ.

Câu 13: Khi trình bày một bài nói trước đám đông, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút và duy trì sự chú ý của người nghe?

  • A. Số lượng từ ngữ khó hiểu.
  • B. Độ dài của bài nói.
  • C. Chỉ đọc thuộc lòng nội dung đã chuẩn bị.
  • D. Sự tự tin, ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ), giọng điệu truyền cảm và cấu trúc bài nói rõ ràng.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 15: Trong một bài văn nghị luận xã hội về một hiện tượng đời sống, để tăng tính thuyết phục cho lập luận của mình, người viết nên làm gì?

  • A. Chỉ đưa ra ý kiến cá nhân mà không cần dẫn chứng.
  • B. Liệt kê càng nhiều số liệu càng tốt, không cần phân tích.
  • C. Đưa ra các lý lẽ sắc bén, kết hợp với dẫn chứng cụ thể, xác thực (số liệu, sự kiện, ví dụ thực tế).
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai dấu câu
  • C. Sử dụng sai thì động từ
  • D. Lủng củng, tối nghĩa do cách diễn đạt bị động không tự nhiên

Câu 17: Phân tích vai trò của yếu tố "bối cảnh lịch sử - xã hội" khi tìm hiểu một tác phẩm văn học ra đời trong quá khứ.

  • A. Giúp hiểu rõ hơn về hoàn cảnh sáng tác, tư tưởng, tình cảm của tác giả và ý nghĩa của tác phẩm trong thời đại đó.
  • B. Chỉ là thông tin bên lề, không ảnh hưởng đến việc hiểu tác phẩm.
  • C. Giúp dự đoán nội dung cốt truyện một cách chính xác.
  • D. Chỉ liên quan đến các tác phẩm nghị luận.

Câu 18: Khi đọc hiểu một văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện hoặc ý tưởng?

  • A. Ghi nhớ tên tác giả.
  • B. Phân tích cấu trúc lập luận, các từ ngữ chỉ quan hệ (vì, nên, do đó, bởi vậy...).
  • C. Đếm số lượng câu trong mỗi đoạn.
  • D. Tra từ điển nghĩa của tất cả các từ.

Câu 19: Đoạn kết của một bài văn tự sự thường có chức năng gì?

  • A. Giới thiệu nhân vật chính.
  • B. Mở đầu câu chuyện và giới thiệu bối cảnh.
  • C. Kể lại diễn biến chi tiết nhất của sự việc.
  • D. Kết thúc câu chuyện, có thể nêu cảm nghĩ, bài học hoặc mở ra suy ngẫm mới.

Câu 20: Trong một bài thơ, nhịp điệu được tạo nên chủ yếu từ sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Số tiếng trong câu, cách ngắt nhịp, gieo vần.
  • B. Chỉ có số lượng từ vựng được sử dụng.
  • C. Chỉ có nội dung ý nghĩa của bài thơ.
  • D. Chỉ có tên của tác giả.

Câu 21: Đọc câu sau và xác định thành phần phụ chú:

  • A. Nam
  • B. người bạn thân nhất của tôi
  • C. vừa đạt giải nhất cuộc thi học sinh giỏi
  • D. của tôi

Câu 22: Khi viết một bài văn phân tích giá trị nghệ thuật của một tác phẩm, người viết cần tập trung làm rõ điều gì?

  • A. Tóm tắt lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
  • B. Chỉ kể về cuộc đời của tác giả.
  • C. Cách tác giả sử dụng ngôn ngữ, các biện pháp tu từ, xây dựng hình tượng, kết cấu... để thể hiện nội dung và đạt hiệu quả biểu đạt.
  • D. Đưa ra ý kiến chủ quan mà không có dẫn chứng từ tác phẩm.

Câu 23: Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt cốt lõi giữa văn bản nghị luận và văn bản thuyết minh?

  • A. Mục đích: Nghị luận nhằm thuyết phục người đọc/nghe tin theo ý kiến của mình; Thuyết minh nhằm cung cấp kiến thức, thông tin khách quan.
  • B. Độ dài của văn bản.
  • C. Số lượng từ vựng được sử dụng.
  • D. Chỉ có văn bản nghị luận mới sử dụng câu ghép.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Buồn bã, u ám.
  • B. Sợ hãi, lo lắng.
  • C. Tức giận, khó chịu.
  • D. Vui tươi, sảng khoái, yêu đời.

Câu 25: Trong quá trình đọc một văn bản dài, việc tóm tắt nội dung chính của từng đoạn hoặc từng phần có tác dụng gì?

  • A. Làm mất thời gian đọc.
  • B. Giúp ghi nhớ thông tin, nắm bắt cấu trúc bài viết và hiểu rõ mạch lập luận của tác giả.
  • C. Chỉ có ích khi đọc truyện ngắn.
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể.

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại, cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đọc thuộc lòng bài thơ.
  • B. Chỉ tìm hiểu về nơi tác giả sinh ra.
  • C. Chỉ liệt kê các danh từ trong bài.
  • D. Hình thức (thể thơ, vần, nhịp), ngôn ngữ (giàu hình ảnh, cảm xúc, nhạc điệu), nội dung (thường thể hiện thế giới nội tâm, cảm xúc của nhân vật trữ tình).

Câu 28: Để xây dựng một đoạn mở bài hấp dẫn cho bài văn nghị luận, người viết có thể sử dụng những cách nào?

  • A. Đi thẳng vào phân tích chi tiết ngay từ câu đầu tiên.
  • B. Chỉ giới thiệu tên tác phẩm và tác giả.
  • C. Nêu vấn đề từ một câu chuyện, một câu hỏi gợi mở, một nhận định nổi bật hoặc đi từ khái quát đến cụ thể.
  • D. Sao chép nguyên văn đoạn mở bài từ một bài viết khác.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính:

  • A. Vấn đề ô nhiễm không khí và giải pháp khắc phục.
  • B. Tác hại của phương tiện giao thông.
  • C. Lợi ích của hoạt động công nghiệp.
  • D. Vai trò của chính phủ trong mọi vấn đề.

Câu 30: Trong kỹ năng nghe hiểu, việc phân biệt giữa thông tin chính và thông tin phụ (chi tiết minh họa) có ý nghĩa gì?

  • A. Làm cho quá trình nghe trở nên phức tạp hơn.
  • B. Không có ý nghĩa gì, chỉ cần nghe tất cả.
  • C. Chỉ giúp ghi nhớ tên người nói.
  • D. Giúp nắm bắt được ý cốt lõi, mục đích của người nói và xử lý thông tin hiệu quả hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa tâm trạng nhân vật:
"Ngoài kia, bão vẫn gào thét. Cây cối vật vã như những linh hồn khốn khổ. Mưa quất vào cửa kính như những ngón tay lạnh lẽo, cố gắng xé toạc màn đêm. Lòng tôi cũng bão bùng, xáo động không yên."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích chức năng của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Với một nụ cười bí ẩn, **người đàn bà ấy** bước vào căn phòng đầy những ánh mắt tò mò."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định và diễn giải ý nghĩa của hình ảnh trung tâm (dominant imagery) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau và xác định tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình:
"Lá vàng rơi đầy ngõ
Chiều heo may se sắt
Người đi xa khuất rồi
Chỉ còn ta với đất."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong một bài nghị luận văn học phân tích nhân vật, phần nào của bài viết thường tập trung vào việc đánh giá phẩm chất, số phận và vai trò của nhân vật trong tác phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ, làm cho nghĩa của câu trở nên không hợp lý?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định mục đích của người viết (ví dụ: cung cấp thông tin, thuyết phục, giải trí) có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy trong văn học lãng mạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Để viết một đoạn văn phân tích tâm trạng nhân vật hiệu quả, người viết cần chú ý đến những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp thể hiện kỹ năng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc câu sau và xác định loại câu xét theo mục đích nói:
"Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phân tích tác dụng của phép lặp cấu trúc trong đoạn văn sau:
"Anh ấy đến, mang theo niềm vui. Anh ấy đến, xua tan nỗi buồn. Anh ấy đến, thắp sáng hy vọng."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi trình bày một bài nói trước đám đông, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút và duy trì sự chú ý của người nghe?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:
"Bà lão lặng lẽ ngồi bên cửa sổ, ánh mắt xa xăm nhìn về phía chân trời. Những nếp nhăn hằn sâu trên khuôn mặt như ghi dấu bao thăng trầm của cuộc đời. Đôi tay gầy guộc run run đan từng mũi chỉ, sợi chỉ như nối dài nỗi nhớ nhung vô tận."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong một bài văn nghị luận xã hội về một hiện tượng đời sống, để tăng tính thuyết phục cho lập luận của mình, người viết nên làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với sự giúp đỡ của cô giáo, **bài tập đã được hoàn thành bởi tôi**."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích vai trò của yếu tố 'bối cảnh lịch sử - xã hội' khi tìm hiểu một tác phẩm văn học ra đời trong quá khứ.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi đọc hiểu một văn bản, kỹ năng nào giúp người đọc nhận biết được mối quan hệ nhân quả giữa các sự kiện hoặc ý tưởng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đoạn kết của một bài văn tự sự thường có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong một bài thơ, nhịp điệu được tạo nên chủ yếu từ sự kết hợp của những yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đọc câu sau và xác định thành phần phụ chú:
"Nam, **người bạn thân nhất của tôi**, vừa đạt giải nhất cuộc thi học sinh giỏi."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi viết một bài văn phân tích giá trị nghệ thuật của một tác phẩm, người viết cần tập trung làm rõ điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt cốt lõi giữa văn bản nghị luận và văn bản thuyết minh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:
"Mùa xuân đến, trăm hoa đua nở. Nắng vàng trải khắp cánh đồng, gió nhẹ mơn man. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Cảnh vật thật yên bình và tràn đầy sức sống."
Đoạn văn trên gợi cho người đọc cảm xúc gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong quá trình đọc một văn bản dài, việc tóm tắt nội dung chính của từng đoạn hoặc từng phần có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm động từ trong câu sau:
"Họ đang **chuẩn bị cho chuyến đi xa**."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại, cần chú ý đến những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để xây dựng một đoạn mở bài hấp dẫn cho bài văn nghị luận, người viết có thể sử dụng những cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định chủ đề chính:
"Ô nhiễm không khí đang là vấn đề cấp bách ở nhiều đô thị lớn. Khói bụi từ phương tiện giao thông, hoạt động công nghiệp và xây dựng gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người, đặc biệt là hệ hô hấp. Cần có những giải pháp đồng bộ từ chính phủ và ý thức của mỗi người dân để cải thiện tình hình này."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong kỹ năng nghe hiểu, việc phân biệt giữa thông tin chính và thông tin phụ (chi tiết minh họa) có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật trước thiên nhiên rộng lớn:
"Giọt sương khuya lấp lánh
Trên lá cỏ mềm xanh
Như hạt châu bé nhỏ
Mà mang cả trời hanh."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Một đoạn văn nghị luận đang phân tích về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ. Đoạn văn kết thúc bằng câu: "Như vậy, việc sử dụng mạng xã hội cần được cân nhắc kỹ lưỡng để phát huy lợi ích và hạn chế rủi ro." Câu này đóng vai trò gì trong cấu trúc đoạn văn?

  • A. Nêu dẫn chứng minh họa
  • B. Đưa ra luận điểm mới
  • C. Khẳng định lại vấn đề/Kết luận
  • D. Giải thích thuật ngữ

Câu 3: Khi viết một bài văn phân tích nhân vật, việc trích dẫn trực tiếp lời nói của nhân vật (có chú thích nguồn) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn
  • B. Tăng tính khách quan và thuyết phục cho phân tích
  • C. Giúp người đọc hiểu rõ hơn về tác giả
  • D. Tránh việc phải diễn đạt lại bằng lời của mình

Câu 4: Đọc câu sau và xác định câu mắc lỗi về cách dùng từ:
"Anh ấy là một người rất khiêm tốn, luôn tự nhận mình là người bình thường dù đạt được nhiều thành tựu phi thường."

  • A. khiêm tốn
  • B. bình thường
  • C. thành tựu
  • D. tự nhận

Câu 5: Trong một bài nghị luận xã hội về lòng nhân ái, bạn muốn sử dụng một ví dụ thực tế để minh họa cho luận điểm "Lòng nhân ái không chỉ là sự sẻ chia vật chất mà còn là sự đồng cảm, thấu hiểu". Ví dụ nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Một tình nguyện viên dành thời gian lắng nghe và động viên những người gặp khó khăn về tâm lý.
  • B. Một doanh nhân quyên góp số tiền lớn cho quỹ từ thiện hỗ trợ người nghèo.
  • C. Một tổ chức phát hàng nghìn suất cơm miễn phí cho người vô gia cư.
  • D. Một nhóm bạn bè cùng nhau xây dựng một ngôi nhà cho gia đình gặp bão lũ.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:
"Chúng ta có thực sự cần quá nhiều đồ vật không? Hay chính những đồ vật ấy đang chiếm lấy không gian sống và cả tâm trí của chúng ta?"

  • A. Để người đọc trả lời trực tiếp
  • B. Để thể hiện sự nghi ngờ của người viết
  • C. Gợi suy ngẫm, nhấn mạnh vấn đề và lôi kéo sự đồng tình của người đọc
  • D. Làm cho câu văn dài hơn và phức tạp hơn

Câu 7: Khi đọc một văn bản thông tin có nhiều số liệu và biểu đồ, kỹ năng đọc nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi một cách hiệu quả?

  • A. Đọc lướt qua toàn bộ văn bản thật nhanh.
  • B. Chỉ tập trung đọc phần chữ viết, bỏ qua biểu đồ.
  • C. Đọc kỹ từng từ, từng câu từ đầu đến cuối.
  • D. Kết hợp đọc phần chữ, phân tích số liệu trong biểu đồ và chú ý tiêu đề, chú thích.

Câu 8: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển. Để đoạn văn giàu sức gợi cảm và ấn tượng, bạn nên tập trung sử dụng loại từ ngữ nào?

  • A. Các từ láy chỉ hoạt động nhanh.
  • B. Các từ ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm giác (màu sắc, âm thanh, ánh sáng).
  • C. Các thuật ngữ khoa học về hiện tượng hoàng hôn.
  • D. Các từ ngữ chỉ số lượng cụ thể.

Câu 9: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản thông tin và văn bản nghị luận?

  • A. Văn bản thông tin dùng để kể chuyện, văn bản nghị luận dùng để miêu tả.
  • B. Văn bản thông tin trình bày ý kiến chủ quan, văn bản nghị luận trình bày sự thật khách quan.
  • C. Văn bản thông tin cung cấp kiến thức/sự kiện, văn bản nghị luận trình bày quan điểm/thuyết phục người đọc.
  • D. Văn bản thông tin luôn có hình ảnh, văn bản nghị luận thì không.

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác và cuộc đời nhà thơ có thể giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được bài thơ viết về sự kiện lịch sử nào.
  • B. Học hỏi cách viết thơ của nhà thơ.
  • C. Biết được nhà thơ sống ở đâu và làm nghề gì.
  • D. Hiểu sâu sắc hơn cảm xúc, tư tưởng và thông điệp mà nhà thơ gửi gắm.

Câu 11: Trong một cuộc tranh luận về chủ đề "Đọc sách giấy hay sách điện tử tốt hơn?", bạn đưa ra luận điểm "Sách giấy giúp người đọc tập trung hơn và giảm mỏi mắt". Để tăng tính thuyết phục cho luận điểm này, bạn nên sử dụng loại bằng chứng nào là hiệu quả nhất?

  • A. Kết quả từ các nghiên cứu khoa học về tác động của màn hình điện tử và giấy in đến thị giác và khả năng tập trung.
  • B. Ý kiến cá nhân của bạn về việc đọc sách giấy thoải mái hơn.
  • C. Số liệu về số lượng sách điện tử được bán ra hàng năm.
  • D. Câu chuyện về một người bạn thích đọc sách giấy hơn.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định cảm xúc chủ đạo của nhân vật "tôi":
"Tôi đứng lặng nhìn theo bóng mẹ khuất dần sau cánh cổng. Nắng chiều hắt hiu trên con đường đất quen thuộc. Một nỗi buồn man mác dâng lên trong lòng, hòa lẫn với chút cô đơn và sự trống vắng khó tả."

  • A. Vui vẻ, hạnh phúc
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Tức giận, khó chịu
  • D. Phấn khởi, hào hứng

Câu 13: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc nhận diện các khổ thơ, số câu trong mỗi khổ, cách gieo vần và nhịp điệu giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Tác giả muốn kể câu chuyện gì.
  • B. Bài thơ được sáng tác vào năm nào.
  • C. Nhịp điệu và âm hưởng chung của bài thơ, góp phần thể hiện cảm xúc và ý nghĩa.
  • D. Nhà thơ có phải là người nổi tiếng hay không.

Câu 14: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, tôn trọng người đối diện, và chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp thể hiện rõ nhất kỹ năng nào?

  • A. Ứng xử phù hợp với chuẩn mực văn hóa và xã hội.
  • B. Nói to, rõ ràng để người khác nghe thấy.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu để thể hiện sự uyên bác.
  • D. Nói nhanh để tiết kiệm thời gian.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định giả định ngầm mà người viết đang dựa vào:
"Việc học online chỉ thực sự hiệu quả nếu học sinh có ý thức tự giác cao. Do đó, không phải ai cũng phù hợp với hình thức học tập này."

  • A. Học online luôn kém hiệu quả hơn học trực tiếp.
  • B. Tất cả học sinh đều thiếu ý thức tự giác.
  • C. Hiệu quả học tập chỉ phụ thuộc vào hình thức học.
  • D. Ý thức tự giác là yếu tố quyết định duy nhất (hoặc quan trọng nhất) đến hiệu quả học online.

Câu 16: Khi tóm tắt một văn bản dài, bước nào sau đây là không cần thiết?

  • A. Đọc kỹ văn bản gốc để nắm vững nội dung chính.
  • B. Sao chép nguyên văn các câu quan trọng từ văn bản gốc.
  • C. Xác định các ý chính, luận điểm, sự kiện quan trọng.
  • D. Diễn đạt lại các ý chính bằng lời văn của mình một cách ngắn gọn.

Câu 17: Một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh đối lập (ví dụ: sáng - tối, gần - xa, vui - buồn). Biện pháp này có tác dụng chủ yếu gì trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc?

  • A. Làm cho bài thơ dễ thuộc hơn.
  • B. Giúp người đọc hình dung rõ ràng về không gian.
  • C. Tạo ấn tượng mạnh mẽ, làm nổi bật sự mâu thuẫn, phức tạp hoặc tương phản của hiện thực/cảm xúc.
  • D. Kéo dài độ dài của bài thơ.

Câu 18: Trong một bài viết cảm nhận về một tác phẩm văn học, câu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân tích và đánh giá cá nhân của người viết, chứ không chỉ là kể lại nội dung?

  • A. Truyện kể về một chàng trai nghèo vượt khó.
  • B. Nhân vật chính tên là A, sống ở làng B.
  • C. Tác phẩm có 10 chương.
  • D. Qua hình tượng nhân vật, tác giả đã khắc họa thành công bi kịch của con người trong xã hội cũ, gợi lên sự day dứt và trăn trở cho người đọc.

Câu 19: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, việc chú ý đến các từ ngữ chỉ cảm xúc, suy nghĩ, trạng thái tâm lý và các hình ảnh ẩn dụ (nếu có) giúp người đọc làm gì?

  • A. Hiểu sâu sắc về thế giới nội tâm, động cơ hành động và sự phát triển của nhân vật.
  • B. Biết được ngoại hình của nhân vật.
  • C. Dự đoán kết thúc của câu chuyện.
  • D. Xác định thời gian và địa điểm diễn ra câu chuyện.

Câu 20: Bạn đang chuẩn bị một bài thuyết trình về lợi ích của việc đọc sách. Đâu là cách sắp xếp các luận điểm một cách logic và mạch lạc nhất trong phần thân bài?

  • A. Lợi ích về sức khỏe -> Lợi ích về giải trí -> Lợi ích về kiến thức -> Lợi ích về kỹ năng mềm.
  • B. Lợi ích về kiến thức -> Lợi ích về giải trí -> Lợi ích về kỹ năng mềm -> Lợi ích về sức khỏe.
  • C. Lợi ích về kiến thức và tư duy -> Lợi ích về cảm xúc và tâm hồn -> Lợi ích về kỹ năng giao tiếp và xã hội -> Lời kêu gọi hành động.
  • D. Lợi ích về kỹ năng mềm -> Lợi ích về sức khỏe -> Lợi ích về kiến thức -> Lợi ích về giải trí.

Câu 21: Trong một đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật, tác giả thường sử dụng loại câu nào là chủ yếu để thể hiện dòng suy nghĩ miên man, đứt quãng?

  • A. Câu ghép phức tạp, dài dòng.
  • B. Câu tỉnh lược, câu hỏi tu từ, câu cảm thán.
  • C. Câu trần thuật đơn giản, ngắn gọn.
  • D. Các câu mang tính khẩu hiệu.

Câu 22: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt:
"Với sự nỗ lực không ngừng, thành công đã đến với anh ấy, đó là một điều hiển nhiên."

  • A. Lỗi logic (thành công đến là hiển nhiên sau nỗ lực không ngừng không phải lúc nào cũng đúng).
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sử dụng sai giới từ.
  • D. Thiếu dấu chấm câu.

Câu 23: Khi phân tích ý nghĩa nhan đề của một tác phẩm văn học, bạn cần đặt nhan đề đó trong mối liên hệ với yếu tố nào là quan trọng nhất?

  • A. Tên của tác giả.
  • B. Số trang của tác phẩm.
  • C. Nội dung chính, chủ đề, tư tưởng, và các yếu tố nghệ thuật nổi bật của tác phẩm.
  • D. Năm xuất bản của tác phẩm.

Câu 24: Bạn đang viết một bài văn thuyết minh về quy trình tái chế giấy. Để bài viết mạch lạc và dễ hiểu, bạn nên sử dụng chủ yếu loại kết nối câu/đoạn nào?

  • A. Các từ ngữ biểu thị sự đối lập (nhưng, tuy nhiên).
  • B. Các từ ngữ biểu thị sự tăng tiến (không những... mà còn).
  • C. Các từ ngữ biểu thị sự lựa chọn (hoặc, hay).
  • D. Các từ ngữ biểu thị trình tự thời gian hoặc quy trình (đầu tiên, sau đó, tiếp theo, cuối cùng).

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và dự đoán điều gì có khả năng xảy ra tiếp theo, dựa vào diễn biến tâm lý của nhân vật:
"Anh ta nhìn chằm chằm vào bức thư trên bàn, tay nắm chặt lại. Khuôn mặt đỏ bừng, gân xanh nổi lên trán. Anh từ từ đứng dậy, bước nhanh về phía cửa."

  • A. Anh ta sẽ có một hành động bột phát, có thể là giận dữ hoặc bộc lộ cảm xúc mạnh.
  • B. Anh ta sẽ ngồi xuống và đọc lại bức thư một cách bình tĩnh.
  • C. Anh ta sẽ gọi điện thoại cho ai đó để hỏi ý kiến.
  • D. Anh ta sẽ đi ngủ để quên đi mọi chuyện.

Câu 26: Trong một bài văn phân tích, việc sử dụng câu chủ đề (topic sentence) ở đầu mỗi đoạn văn có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt ý chính của đoạn và theo dõi mạch lập luận.
  • C. Thể hiện sự sáng tạo của người viết.
  • D. Chỉ mang tính hình thức, không có tác dụng thực tế.

Câu 27: Giả sử bạn cần tìm hiểu về phong trào Thơ Mới ở Việt Nam. Từ khóa nào sau đây là hiệu quả nhất để bắt đầu tìm kiếm thông tin trên mạng hoặc trong thư viện?

  • A. Thơ Việt Nam.
  • B. Các nhà thơ nổi tiếng.
  • C. Phong trào Thơ Mới Việt Nam.
  • D. Lịch sử văn học.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định sự thay đổi về giọng điệu của người kể chuyện:
"Ngày đầu tiên ở trường mới thật tồi tệ. Tôi cảm thấy lạc lõng và sợ hãi. Nhưng rồi, một cô bạn cùng lớp đã mỉm cười và bắt chuyện với tôi. Ánh mắt cô ấy ấm áp làm sao! Từ khoảnh khắc đó, mọi thứ dường như bỗng trở nên tươi sáng hơn."

  • A. Từ giọng điệu lo lắng, tiêu cực sang giọng điệu hy vọng, tích cực.
  • B. Từ giọng điệu vui vẻ sang giọng điệu buồn bã.
  • C. Từ giọng điệu khách quan sang giọng điệu chủ quan.
  • D. Giọng điệu không thay đổi.

Câu 29: Trong một bài nghị luận, khi bạn muốn bác bỏ một ý kiến trái ngược, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để tăng tính thuyết phục?

  • A. Chỉ đơn giản khẳng định ý kiến đó là sai.
  • B. Sử dụng lời lẽ gay gắt để tấn công người đưa ra ý kiến đó.
  • C. Phớt lờ ý kiến đó và chỉ tập trung vào luận điểm của mình.
  • D. Phân tích rõ vì sao ý kiến đó chưa hợp lý hoặc còn hạn chế, sử dụng lý lẽ và bằng chứng để chứng minh.

Câu 30: Bạn đang viết một bài văn kể về một trải nghiệm đáng nhớ. Để câu chuyện hấp dẫn và lôi cuốn người đọc, bạn nên tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Miêu tả chi tiết các sự kiện, cảm xúc, suy nghĩ của bản thân và sử dụng ngôn ngữ gợi hình, gợi cảm.
  • B. Kể thật nhanh các sự kiện chính mà không đi sâu vào chi tiết.
  • C. Chỉ liệt kê các hoạt động đã diễn ra.
  • D. Sử dụng thật nhiều từ ngữ khó hiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, mong manh của sự vật trước thiên nhiên rộng lớn:
'Giọt sương khuya lấp lánh
Trên lá cỏ mềm xanh
Như hạt châu bé nhỏ
Mà mang cả trời hanh.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một đoạn văn nghị luận đang phân tích về tác động của mạng xã hội đối với giới trẻ. Đoạn văn kết thúc bằng câu: 'Như vậy, việc sử dụng mạng xã hội cần được cân nhắc kỹ lưỡng để phát huy lợi ích và hạn chế rủi ro.' Câu này đóng vai trò gì trong cấu trúc đoạn văn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi viết một bài văn phân tích nhân vật, việc trích dẫn trực tiếp lời nói của nhân vật (có chú thích nguồn) có tác dụng chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc câu sau và xác định câu mắc lỗi về cách dùng từ:
'Anh ấy là một người rất khiêm tốn, luôn tự nhận mình là người bình thường dù đạt được nhiều thành tựu phi thường.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một bài nghị luận xã hội về lòng nhân ái, bạn muốn sử dụng một ví dụ thực tế để minh họa cho luận điểm 'Lòng nhân ái không chỉ là sự sẻ chia vật chất mà còn là sự đồng cảm, thấu hiểu'. Ví dụ nào sau đây phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:
'Chúng ta có thực sự cần quá nhiều đồ vật không? Hay chính những đồ vật ấy đang chiếm lấy không gian sống và cả tâm trí của chúng ta?'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi đọc một văn bản thông tin có nhiều số liệu và biểu đồ, kỹ năng đọc nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi một cách hiệu quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển. Để đoạn văn giàu sức gợi cảm và ấn tượng, bạn nên tập trung sử dụng loại từ ngữ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về mục đích giữa văn bản thông tin và văn bản nghị luận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu về hoàn cảnh sáng tác và cuộc đời nhà thơ có thể giúp người đọc điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong một cuộc tranh luận về chủ đề 'Đọc sách giấy hay sách điện tử tốt hơn?', bạn đưa ra luận điểm 'Sách giấy giúp người đọc tập trung hơn và giảm mỏi mắt'. Để tăng tính thuyết phục cho luận điểm này, bạn nên sử dụng loại bằng chứng nào là hiệu quả nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đọc đoạn văn sau và xác định cảm xúc chủ đạo của nhân vật 'tôi':
'Tôi đứng lặng nhìn theo bóng mẹ khuất dần sau cánh cổng. Nắng chiều hắt hiu trên con đường đất quen thuộc. Một nỗi buồn man mác dâng lên trong lòng, hòa lẫn với chút cô đơn và sự trống vắng khó tả.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích cấu trúc của một bài thơ, việc nhận diện các khổ thơ, số câu trong mỗi khổ, cách gieo vần và nhịp điệu giúp người đọc hiểu được điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, tôn trọng người đối diện, và chú ý đến ngữ cảnh giao tiếp thể hiện rõ nhất kỹ năng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định giả định ngầm mà người viết đang dựa vào:
'Việc học online chỉ thực sự hiệu quả nếu học sinh có ý thức tự giác cao. Do đó, không phải ai cũng phù hợp với hình thức học tập này.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi tóm tắt một văn bản dài, bước nào sau đây là *không* cần thiết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bài thơ sử dụng nhiều hình ảnh đối lập (ví dụ: sáng - tối, gần - xa, vui - buồn). Biện pháp này có tác dụng chủ yếu gì trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong một bài viết cảm nhận về một tác phẩm văn học, câu nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phân tích và đánh giá cá nhân của người viết, chứ không chỉ là kể lại nội dung?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi đọc một đoạn văn miêu tả nội tâm nhân vật, việc chú ý đến các từ ngữ chỉ cảm xúc, suy nghĩ, trạng thái tâm lý và các hình ảnh ẩn dụ (nếu có) giúp người đọc làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Bạn đang chuẩn bị một bài thuyết trình về lợi ích của việc đọc sách. Đâu là cách sắp xếp các luận điểm một cách logic và mạch lạc nhất trong phần thân bài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong một đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật, tác giả thường sử dụng loại câu nào là chủ yếu để thể hiện dòng suy nghĩ miên man, đứt quãng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt:
'Với sự nỗ lực không ngừng, thành công đã đến với anh ấy, đó là một điều hiển nhiên.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi phân tích ý nghĩa nhan đề của một tác phẩm văn học, bạn cần đặt nhan đề đó trong mối liên hệ với yếu tố nào là quan trọng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Bạn đang viết một bài văn thuyết minh về quy trình tái chế giấy. Để bài viết mạch lạc và dễ hiểu, bạn nên sử dụng chủ yếu loại kết nối câu/đoạn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và dự đoán điều gì có khả năng xảy ra tiếp theo, dựa vào diễn biến tâm lý của nhân vật:
'Anh ta nhìn chằm chằm vào bức thư trên bàn, tay nắm chặt lại. Khuôn mặt đỏ bừng, gân xanh nổi lên trán. Anh từ từ đứng dậy, bước nhanh về phía cửa.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong một bài văn phân tích, việc sử dụng câu chủ đề (topic sentence) ở đầu mỗi đoạn văn có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Giả sử bạn cần tìm hiểu về phong trào Thơ Mới ở Việt Nam. Từ khóa nào sau đây là hiệu quả nhất để bắt đầu tìm kiếm thông tin trên mạng hoặc trong thư viện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định sự thay đổi về giọng điệu của người kể chuyện:
'Ngày đầu tiên ở trường mới thật tồi tệ. Tôi cảm thấy lạc lõng và sợ hãi. Nhưng rồi, một cô bạn cùng lớp đã mỉm cười và bắt chuyện với tôi. Ánh mắt cô ấy ấm áp làm sao! Từ khoảnh khắc đó, mọi thứ dường như bỗng trở nên tươi sáng hơn.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong một bài nghị luận, khi bạn muốn bác bỏ một ý kiến trái ngược, phương pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để tăng tính thuyết phục?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 121 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Bạn đang viết một bài văn kể về một trải nghiệm đáng nhớ. Để câu chuyện hấp dẫn và lôi cuốn người đọc, bạn nên tập trung vào yếu tố nào?

Viết một bình luận