12+ Đề Trắc Nghiệm Hướng Dẫn Tự Học Trang 35 Tập 2 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự chuyển động và sức sống mãnh liệt?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn, vô tận của biển.
  • B. Gợi tả âm thanh dữ dội của sóng biển.
  • C. Diễn tả sức sống mãnh liệt, sự chuyển động không ngừng và cảm xúc của biển.
  • D. So sánh biển với cơ thể con người một cách trực tiếp.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Anh ấy bước đi.
  • B. Gió thổi mạnh.
  • C. Chiếc lá cuối cùng rơi.
  • D. Mùa đông đã về thật rồi.

Câu 4: Xác định và phân tích chức năng của thành phần biệt lập cảm thán trong câu sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: Cho đoạn văn sau:

  • A. Ngoài kia
  • B. mưa vẫn rơi
  • C. Có lẽ
  • D. Không có trong đoạn văn

Câu 6: Đâu là chức năng chính của phép liên kết câu bằng cách lặp lại từ ngữ?

  • A. Thay thế từ ngữ để tránh nhàm chán.
  • B. Bổ sung thông tin chi tiết cho câu trước.
  • C. Tạo sự liên kết, nhấn mạnh đối tượng hoặc ý tưởng chính.
  • D. Diễn đạt ý nghĩa đối lập giữa các câu.

Câu 7: Phân tích vai trò của phép thế trong việc liên kết hai câu sau:

  • A.
  • B.
  • C. Hai câu không có liên kết bằng phép thế.
  • D. Phép thế ở đây là thay thế

Câu 8: Chọn câu tục ngữ/ca dao phù hợp nhất để minh họa cho ý nghĩa của phép tương phản trong văn học.

  • A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
  • C. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
  • D. Thương người như thể thương thân.

Câu 9: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định nhịp thơ và vần có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Giúp xác định thể loại thơ một cách chính xác.
  • B. Chỉ ra những từ ngữ khó hiểu trong bài thơ.
  • C. Làm rõ nghĩa đen của từng câu thơ.
  • D. Góp phần tạo nên nhạc điệu, âm hưởng và thể hiện cảm xúc, ý đồ nghệ thuật của tác giả.

Câu 10: Đọc đoạn văn miêu tả tâm trạng nhân vật:

  • A. Nỗi buồn âm ỉ, lặng lẽ bên ngoài nhưng sâu sắc và dữ dội bên trong.
  • B. Nỗi buồn thoáng qua, không kéo dài.
  • C. Nỗi buồn dễ dàng bị nhận ra từ bên ngoài.
  • D. Nỗi buồn giống như sóng biển vào ban ngày.

Câu 11: Khi viết bài nghị luận văn học phân tích một tác phẩm, việc trích dẫn trực tiếp từ tác phẩm có tác dụng quan trọng nhất là gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Giúp người đọc biết thêm về tác phẩm.
  • C. Làm bằng chứng cụ thể, tăng tính thuyết phục cho lập luận.
  • D. Thể hiện người viết đã đọc kỹ tác phẩm.

Câu 12: Đâu là yêu cầu quan trọng nhất đối với một luận điểm trong bài văn nghị luận?

  • A. Phải thật dài và phức tạp.
  • B. Phải rõ ràng, chính xác và thể hiện được quan điểm của người viết.
  • C. Chỉ cần nêu một sự thật hiển nhiên.
  • D. Không cần liên quan trực tiếp đến vấn đề nghị luận.

Câu 13: Đọc câu văn sau:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 14: Trong cấu trúc bài văn nghị luận, phần nào có nhiệm vụ khái quát lại vấn đề và khẳng định lại ý kiến của người viết?

  • A. Mở bài
  • B. Thân bài
  • C. Luận điểm
  • D. Kết bài

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ sinh hoạt thông thường?

  • A. Giàu hình ảnh, cảm xúc, có tính thẩm mỹ cao.
  • B. Luôn sử dụng từ ngữ khó hiểu.
  • C. Chỉ dùng để kể chuyện.
  • D. Không tuân theo quy tắc ngữ pháp.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Gợi tả khung cảnh quê nhà.
  • C. Nhấn mạnh và làm sâu sắc nỗi nhớ quê hương, người thân.
  • D. Tạo sự đối lập giữa các hình ảnh.

Câu 17: Trong một bài văn miêu tả, việc sử dụng giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) có vai trò gì?

  • A. Chỉ giúp bài văn dài hơn.
  • B. Giúp bài văn miêu tả sinh động, chân thực và gợi cảm hơn.
  • C. Chỉ cần thiết khi miêu tả con người.
  • D. Làm cho bài văn khó hiểu hơn.

Câu 18: Đâu là mục đích chính của việc lập dàn ý trước khi viết bài văn nghị luận?

  • A. Giúp bài viết có cấu trúc chặt chẽ, logic, không bị lạc đề.
  • B. Thay thế cho việc suy nghĩ về nội dung.
  • C. Chỉ cần thiết cho bài văn nghị luận dài.
  • D. Làm cho quá trình viết tốn nhiều thời gian hơn.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ Hán Việt

  • A. Đi du lịch nhiều nơi để khám phá.
  • B. Di chuyển nhanh chóng từ chỗ này sang chỗ khác.
  • C. Sống ở một nơi cố định nhưng không hạnh phúc.
  • D. Đi hết nơi này đến nơi khác một cách không ổn định, thường mang cảm giác cô đơn, vất vả.

Câu 20: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

  • A. Dung lượng và mức độ phức tạp của cốt truyện, hệ thống nhân vật.
  • B. Chỉ có truyện ngắn mới có nhân vật.
  • C. Chỉ có tiểu thuyết mới có lời người kể chuyện.
  • D. Truyện ngắn luôn kết thúc có hậu, tiểu thuyết thì không.

Câu 21: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn nghị luận về tác hại của ô nhiễm môi trường. Câu nào sau đây phù hợp nhất để làm câu chủ đề (topic sentence) cho một đoạn thân bài nói về ảnh hưởng của ô nhiễm đến sức khỏe con người?

  • A. Ô nhiễm môi trường là vấn đề toàn cầu.
  • B. Có rất nhiều nguyên nhân gây ô nhiễm.
  • C. Một trong những hệ quả nghiêm trọng nhất của ô nhiễm môi trường là ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người.
  • D. Chúng ta cần chung tay bảo vệ môi trường.

Câu 22: Đọc câu văn sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Nhượng bộ - đối lập
  • C. Tăng tiến
  • D. Lựa chọn

Câu 23: Khi phân tích tâm lí nhân vật trong tác phẩm văn học, cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình và trang phục.
  • B. Chỉ cần xem nhân vật nói gì.
  • C. Chỉ cần tìm hiểu tên và tuổi của nhân vật.
  • D. Suy nghĩ, cảm xúc, hành động, lời nói, quá khứ và mối quan hệ với các nhân vật khác.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thị giác và thính giác
  • B. Khứu giác và vị giác
  • C. Xúc giác và thị giác
  • D. Chỉ sử dụng thị giác

Câu 25: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài thuyết trình trở nên hài hước.
  • B. Thay thế hoàn toàn cho lời nói.
  • C. Không có tác dụng đáng kể.
  • D. Hỗ trợ truyền tải thông điệp, tăng sự hấp dẫn và kết nối với người nghe.

Câu 26: Đọc câu văn sau:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Bổ sung
  • D. Lựa chọn

Câu 27: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính thuyết phục cho một bài văn nghị luận xã hội?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
  • B. Độ dài của bài viết.
  • C. Sự chặt chẽ của lí lẽ và tính xác thực, tiêu biểu của dẫn chứng.
  • D. Trích dẫn thật nhiều ý kiến của người khác.

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn tự sự, việc xác định người kể chuyện (ngôi kể) có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định thời gian xảy ra câu chuyện.
  • B. Quyết định góc nhìn, thái độ và lượng thông tin được truyền tải đến người đọc.
  • C. Làm cho câu chuyện trở nên phức tạp hơn.
  • D. Chỉ liên quan đến số lượng nhân vật.

Câu 29: Đọc câu sau:

  • A. Thành phần biệt lập chú thích
  • B. Thành phần biệt lập tình thái
  • C. Thành phần biệt lập cảm thán
  • D. Vị ngữ

Câu 30: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến các hình ảnh thơ độc đáo và cách sử dụng từ ngữ giàu sức gợi cảm có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ bài thơ.
  • B. Chỉ làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • C. Giúp xác định chính xác nghĩa đen của từng từ.
  • D. Gợi mở những liên tưởng, cảm xúc và giúp người đọc cảm nhận sâu sắc vẻ đẹp của bài thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự chuyển động và sức sống mãnh liệt?

"Sóng gầm gừ, xô bờ cát trắng,
Nước tung bọt, cuộn xoáy mù khơi.
Biển thở than, ngàn con sóng vỗ,
Như trái tim khổng lồ đang bời bời."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh "trái tim khổng lồ đang bời bời" trong đoạn thơ ở Câu 1.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy bước đi. Gió thổi mạnh. Chiếc lá cuối cùng rơi. Mùa đông đã về thật rồi." Câu văn nào trong đoạn trên là thành phần biệt lập tình thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định và phân tích chức năng của thành phần biệt lập cảm thán trong câu sau: "Ôi, quê hương! Mãi mãi trong tim tôi."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho đoạn văn sau: "Cô bé đứng lặng nhìn ra cửa sổ. Ngoài kia, mưa vẫn rơi. Có lẽ, chiều nay bố sẽ không về kịp bữa cơm." Từ/cụm từ nào trong đoạn văn là thành phần biệt lập chú thích?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đâu là chức năng chính của phép liên kết câu bằng cách lặp lại từ ngữ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích vai trò của phép thế trong việc liên kết hai câu sau: "Anh Nam là một giáo viên giỏi. Người đó luôn tận tâm với học sinh."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Chọn câu tục ngữ/ca dao phù hợp nhất để minh họa cho ý nghĩa của phép tương phản trong văn học.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khi phân tích một đoạn thơ, việc xác định nhịp thơ và vần có tác dụng chủ yếu gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đọc đoạn văn miêu tả tâm trạng nhân vật: "Nỗi buồn cứ cuộn lên trong lòng, như sóng biển đêm, âm thầm nhưng dữ dội." Biện pháp tu từ so sánh ở đây gợi lên điều gì về nỗi buồn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi viết bài nghị luận văn học phân tích một tác phẩm, việc trích dẫn trực tiếp từ tác phẩm có tác dụng quan trọng nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Đâu là yêu cầu quan trọng nhất đối với một luận điểm trong bài văn nghị luận?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đọc câu văn sau: "Với trí tuệ và lòng dũng cảm, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách." Cụm từ "Với trí tuệ và lòng dũng cảm" trong câu là thành phần gì xét về mặt ngữ pháp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong cấu trúc bài văn nghị luận, phần nào có nhiệm vụ khái quát lại vấn đề và khẳng định lại ý kiến của người viết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ văn chương so với ngôn ngữ sinh hoạt thông thường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao." Điệp ngữ "nhớ" được lặp lại có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong một bài văn miêu tả, việc sử dụng giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đâu là mục đích chính của việc lập dàn ý trước khi viết bài văn nghị luận?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của từ Hán Việt "phiêu bạt" trong câu: "Cuộc đời anh là những tháng ngày phiêu bạt khắp nơi."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn nghị luận về tác hại của ô nhiễm môi trường. Câu nào sau đây phù hợp nhất để làm câu chủ đề (topic sentence) cho một đoạn thân bài nói về ảnh hưởng của ô nhiễm đến sức khỏe con người?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Đọc câu văn sau: "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra đúng kế hoạch." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi phân tích tâm lí nhân vật trong tác phẩm văn học, cần chú ý đến những yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc đoạn văn sau: "Cảnh vật buổi sớm thật yên bình. Nắng vàng trải nhẹ trên những mái nhà. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá." Đoạn văn này sử dụng chủ yếu giác quan nào để miêu tả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong một bài thuyết trình, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) có tác dụng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc câu văn sau: "Mọi người đều nỗ lực hết mình, vì vậy công việc hoàn thành sớm hơn dự kiến." Quan hệ từ "vì vậy" biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đâu là yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính thuyết phục cho một bài văn nghị luận xã hội?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi phân tích một đoạn văn tự sự, việc xác định người kể chuyện (ngôi kể) có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đọc câu sau: "Chiếc cặp của em, một món quà sinh nhật ý nghĩa, đã cũ." Cụm từ "một món quà sinh nhật ý nghĩa" trong câu là thành phần gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến các hình ảnh thơ độc đáo và cách sử dụng từ ngữ giàu sức gợi cảm có tác dụng gì đối với người đọc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu in đậm:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "chủ đề" và "cảm hứng chủ đạo" có ý nghĩa quan trọng. Theo em, sự khác biệt cốt lõi giữa hai yếu tố này là gì?

  • A. Chủ đề là nội dung cụ thể, còn cảm hứng chủ đạo là phong cách nghệ thuật.
  • B. Chủ đề là cái nhìn của tác giả, còn cảm hứng chủ đạo là cốt truyện bài thơ.
  • C. Chủ đề là vấn đề được đề cập, còn cảm hứng chủ đạo là trạng thái cảm xúc chi phối bài thơ.
  • D. Chủ đề là hình ảnh thơ, còn cảm hứng chủ đạo là thể loại thơ.

Câu 3: Một học sinh đang viết đoạn mở bài cho bài nghị luận văn học phân tích bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu. Đoạn mở bài nào sau đây thể hiện rõ nhất việc giới thiệu tác giả, tác phẩm và nêu vấn đề nghị luận một cách hiệu quả?

  • A. Xuân Diệu là một nhà thơ nổi tiếng. "Đây mùa thu tới" là bài thơ hay về mùa thu.
  • B. Mùa thu trong thơ Xuân Diệu thật đẹp. Bài thơ này sẽ giúp chúng ta hiểu thêm về điều đó.
  • C. Bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu nói về mùa thu. Chúng ta sẽ phân tích nó.
  • D. Xuân Diệu, "ông hoàng thơ tình" của phong trào Thơ mới, đã mang đến những cảm nhận tinh tế và mới mẻ về thiên nhiên. Bài thơ "Đây mùa thu tới" là một minh chứng tiêu biểu cho điều đó, thể hiện bức tranh mùa thu man mác buồn và những rung động sâu sắc của tâm hồn thi sĩ.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một đoạn truyện ngắn. Tác dụng chính của ngôi kể này là gì?

  • A. Giúp câu chuyện trở nên chân thực, gần gũi và thể hiện trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật xưng "tôi".
  • B. Tạo cái nhìn khách quan, toàn diện về sự kiện và nhân vật.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng dự đoán diễn biến câu chuyện.
  • D. Làm cho câu chuyện trở nên bí ẩn và khó hiểu hơn.

Câu 5: Khi đọc một đoạn văn xuôi có nhiều yếu tố miêu tả nội tâm nhân vật, kỹ năng đọc nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu sâu sắc về nhân vật?

  • A. Ghi nhớ tên và đặc điểm ngoại hình của nhân vật.
  • B. Tóm tắt cốt truyện chính của đoạn văn.
  • C. Phân tích ngôn ngữ miêu tả nội tâm (suy nghĩ, cảm xúc, hồi tưởng) và hành động liên quan.
  • D. Tra cứu thông tin về tác giả và bối cảnh sáng tác.

Câu 6: Trong cấu trúc của một bài nghị luận văn học, phần thân bài thường bao gồm nhiều đoạn văn. Chức năng chính của các câu chủ đề (topic sentence) ở đầu mỗi đoạn văn thân bài là gì?

  • A. Giới thiệu tác giả và tác phẩm một lần nữa.
  • B. Nêu bật ý chính, luận điểm cụ thể sẽ được triển khai trong đoạn đó.
  • C. Tổng kết toàn bộ nội dung của bài viết.
  • D. Đưa ra câu hỏi gợi mở cho người đọc.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của nhịp điệu trong việc thể hiện cảm xúc:

  • A. Sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh thu và tâm trạng nhẹ nhàng, suy tư.
  • B. Sự hối hả, gấp gáp của thời gian chuyển mùa.
  • C. Không khí vui tươi, sôi động của cuộc sống.
  • D. Sự giận dữ, bất mãn trước cảnh vật.

Câu 8: Khi viết một đoạn văn phân tích nghệ thuật sử dụng từ ngữ trong một tác phẩm văn học, điều gì là quan trọng nhất để đoạn văn đó thuyết phục?

  • A. Liệt kê càng nhiều từ ngữ đặc sắc càng tốt.
  • B. Chỉ ra biện pháp tu từ được sử dụng.
  • C. Nêu cảm nhận cá nhân về đoạn văn.
  • D. Chỉ ra từ ngữ cụ thể, gọi tên biện pháp tu từ (nếu có) và phân tích sâu sắc tác dụng biểu đạt của chúng trong ngữ cảnh.

Câu 9: Phân tích vai trò của yếu tố "bối cảnh lịch sử - văn hóa" khi tìm hiểu một tác phẩm văn học. Tại sao việc này lại cần thiết?

  • A. Giúp người đọc hiểu đúng hoàn cảnh sáng tác, tư tưởng tác giả và ý nghĩa sâu sắc của tác phẩm trong thời đại đó.
  • B. Chỉ để kiểm tra kiến thức lịch sử của người đọc.
  • C. Không quá quan trọng, vì tác phẩm văn học có giá trị vượt thời gian.
  • D. Chỉ cần thiết khi tác phẩm nói về các sự kiện lịch sử.

Câu 10: Khi tóm tắt một văn bản tự sự (truyện, tiểu thuyết), cần đảm bảo những yếu tố cốt lõi nào?

  • A. Liệt kê tất cả các chi tiết, sự kiện nhỏ trong truyện.
  • B. Nêu cảm nghĩ cá nhân về câu chuyện.
  • C. Trình bày các sự kiện chính, nhân vật quan trọng theo một trình tự hợp lý (thường là thời gian).
  • D. Chỉ tập trung vào miêu tả ngoại hình nhân vật.

Câu 11: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai chính tả.
  • C. Dùng từ ngữ không phù hợp.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 12: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích "hình ảnh thơ" đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Chỉ làm cho bài thơ dài hơn.
  • B. Giúp người đọc hình dung cụ thể về thế giới được miêu tả, từ đó cảm nhận được cảm xúc và tư tưởng của nhà thơ.
  • C. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong thơ trữ tình.

Câu 13: Giả sử bạn đang đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên. Để hiểu sâu sắc "tâm trạng" của tác giả gửi gắm qua cảnh vật, bạn cần chú ý phân tích điều gì là chủ yếu?

  • A. Chỉ cần nhận diện các loài cây, con vật được miêu tả.
  • B. Tóm tắt lại toàn bộ diễn biến của cảnh vật.
  • C. Sự lựa chọn từ ngữ, hình ảnh, chi tiết miêu tả cảnh vật và cách chúng phản ánh cảm xúc, thái độ của tác giả.
  • D. So sánh cảnh vật được miêu tả với cảnh vật ở nơi khác.

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề đặt ra từ cuộc sống, phần "Giải thích vấn đề" trong mở bài hoặc thân bài có vai trò gì?

  • A. Làm rõ bản chất, nội hàm của vấn đề được đặt ra để người đọc hiểu đúng và đầy đủ.
  • B. Đưa ra bằng chứng để chứng minh cho luận điểm.
  • C. Nêu lên ý kiến cá nhân của người viết.
  • D. Tổng kết lại toàn bộ vấn đề.

Câu 15: Đọc câu văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 16: Phân tích sự khác biệt giữa "nghĩa tường minh" và "hàm ý" trong giao tiếp. Tại sao việc hiểu "hàm ý" lại quan trọng?

  • A. Nghĩa tường minh là nghĩa đen, hàm ý là nghĩa bóng, chỉ có trong thơ ca.
  • B. Nghĩa tường minh là nghĩa mà ai cũng hiểu, hàm ý là nghĩa chỉ có một số ít người hiểu.
  • C. Nghĩa tường minh là điều quan trọng, hàm ý là không quan trọng.
  • D. Nghĩa tường minh là nội dung được diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ, hàm ý là nội dung không được nói ra trực tiếp mà người nghe/đọc phải suy luận để hiểu.

Câu 17: Khi phân tích đặc điểm tính cách của một nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần dựa vào những phương diện nào là chủ yếu?

  • A. Hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác.
  • B. Chỉ cần dựa vào tên gọi và xuất thân của nhân vật.
  • C. Chỉ cần dựa vào cảm nhận chủ quan của người đọc.
  • D. Dựa vào bối cảnh lịch sử sáng tác tác phẩm.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn mang tính "khái quát" hoặc "chốt ý" cho đoạn:

  • A. Văn học không chỉ là sự phản ánh hiện thực.
  • B. Nó còn là nơi gửi gắm những ước mơ, khát vọng của con người về một cuộc sống tốt đẹp hơn.
  • C. Thông qua các nhân vật, các tình huống, nhà văn đã thể hiện cái nhìn của mình về thế giới.
  • D. Vì vậy, đọc văn học là cách để chúng ta hiểu thêm về bản thân và xã hội.

Câu 19: Khi phân tích "giọng điệu" của một bài thơ, chúng ta đang tìm hiểu điều gì?

  • A. Tốc độ đọc bài thơ.
  • B. Thể loại của bài thơ.
  • C. Thái độ, tình cảm, cảm xúc của nhà thơ được bộc lộ qua ngôn ngữ.
  • D. Nhịp điệu của bài thơ.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "đối thoại" và "độc thoại nội tâm" trong tác phẩm tự sự. Yếu tố nào giúp thể hiện trực tiếp nhất thế giới nội tâm phức tạp của nhân vật?

  • A. Đối thoại giúp thể hiện trực tiếp nhất nội tâm nhân vật.
  • B. Độc thoại nội tâm giúp thể hiện trực tiếp và sâu sắc nhất thế giới nội tâm phức tạp của nhân vật.
  • C. Cả hai đều chỉ dùng để đẩy nhanh cốt truyện.
  • D. Đối thoại và độc thoại nội tâm không có vai trò trong việc thể hiện nội tâm.

Câu 21: Khi viết một đoạn văn "kết bài" cho bài nghị luận văn học, chức năng chính của đoạn này là gì?

  • A. Tổng kết lại vấn đề đã nghị luận, khẳng định giá trị của tác phẩm/vấn đề và có thể mở rộng, nâng cao vấn đề.
  • B. Giới thiệu thêm các tác phẩm khác của tác giả.
  • C. Nêu một vấn đề hoàn toàn mới để người đọc suy nghĩ.
  • D. Kể lại toàn bộ cốt truyện của tác phẩm.

Câu 22: Đọc câu sau và xác định cụm chủ - vị dùng để mở rộng thành phần câu:

  • A. Ngôi nhà gắn bó
  • B. gia đình tôi
  • C. gia đình tôi sinh sống
  • D. gắn bó với biết bao kỷ niệm

Câu 23: Khi đọc một đoạn văn miêu tả sử dụng nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác), mục đích chính của tác giả là gì?

  • A. Chỉ để chứng tỏ khả năng quan sát của tác giả.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên dài hơn.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Tái hiện cảnh vật một cách sinh động, đầy đủ và chân thực, tác động mạnh mẽ đến cảm giác của người đọc.

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về mục đích và đối tượng giữa "Thuyết minh" và "Nghị luận".

  • A. Thuyết minh nhằm giải trí, nghị luận nhằm cung cấp thông tin.
  • B. Thuyết minh nhằm cung cấp thông tin, kiến thức khách quan; nghị luận nhằm đưa ra ý kiến, quan điểm và thuyết phục người đọc/nghe.
  • C. Thuyết minh dùng cho văn học, nghị luận dùng cho khoa học.
  • D. Cả hai đều có mục đích giống nhau là cung cấp thông tin.

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, báo cáo), kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi một cách nhanh chóng và chính xác?

  • A. Đọc thật chậm và ghi nhớ từng câu từng chữ.
  • B. Chỉ đọc lướt qua tiêu đề.
  • C. Xác định câu chủ đề của mỗi đoạn, tìm ý chính và mối liên hệ giữa các đoạn.
  • D. Tập trung vào các số liệu và thống kê.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng "dấu chấm lửng" trong một câu văn. Dấu chấm lửng thường gợi điều gì?

  • A. Kết thúc một câu hỏi.
  • B. Đánh dấu một câu cảm thán.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Gợi sự ngắt quãng, bỏ lửng ý, gợi sự suy ngẫm hoặc liên tưởng.

Câu 27: Khi nhận xét, đánh giá một bài viết của bạn (ví dụ: bài nghị luận), lời nhận xét nào sau đây mang tính xây dựng và cụ thể nhất?

  • A. Bài của bạn viết dở quá.
  • B. Bài của bạn khá hay đấy.
  • C. Đoạn thân bài thứ hai của bạn có luận điểm rõ ràng, nhưng cần bổ sung thêm bằng chứng từ tác phẩm để tăng sức thuyết phục.
  • D. Tôi không hiểu bạn muốn nói gì trong bài này.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của "nhan đề" trong một tác phẩm văn học. Nhan đề thường có chức năng gì?

  • A. Khái quát nội dung, chủ đề hoặc gợi mở về ý nghĩa của tác phẩm, đồng thời tạo ấn tượng ban đầu cho người đọc.
  • B. Chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.
  • C. Luôn tiết lộ toàn bộ nội dung của tác phẩm.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc tìm hiểu tác phẩm.

Câu 29: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, việc trích dẫn thơ vào bài viết cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả?

  • A. Chỉ cần trích dẫn ý chính, không cần nguyên văn.
  • B. Trích dẫn nguyên văn nhưng không cần đặt trong dấu ngoặc kép.
  • C. Trích dẫn thật nhiều thơ để bài viết dài hơn.
  • D. Trích dẫn chính xác nguyên văn (đặt trong dấu ngoặc kép), chú thích nguồn (nếu cần) và quan trọng nhất là phải phân tích, làm rõ tác dụng của đoạn thơ được trích dẫn đối với luận điểm.

Câu 30: Phân tích vai trò của "liên kết câu" và "liên kết đoạn văn" trong một văn bản. Việc liên kết chặt chẽ giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Làm cho văn bản trở nên phức tạp hơn.
  • B. Giúp các ý, các phần trong văn bản được nối kết mạch lạc, logic, tạo thành một thể thống nhất, giúp người đọc dễ theo dõi và hiểu bài.
  • C. Chỉ cần thiết trong văn thơ.
  • D. Không ảnh hưởng đến khả năng hiểu của người đọc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong câu in đậm:
"Cây phượng già đứng lặng lẽ giữa sân trường, tán lá xanh um như che chở cho những giấc mơ tuổi học trò. Mỗi sáng, những cánh hoa đỏ rực bắt đầu rơi, **như những đốm lửa nhỏ thắp sáng kỷ niệm.**"
Biện pháp tu từ nào giúp gợi hình ảnh và cảm xúc mạnh mẽ nhất trong câu in đậm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'chủ đề' và 'cảm hứng chủ đạo' có ý nghĩa quan trọng. Theo em, sự khác biệt cốt lõi giữa hai yếu tố này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một học sinh đang viết đoạn mở bài cho bài nghị luận văn học phân tích bài thơ 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu. Đoạn mở bài nào sau đây thể hiện rõ nhất việc giới thiệu tác giả, tác phẩm và nêu vấn đề nghị luận một cách hiệu quả?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất trong một đoạn truyện ngắn. Tác dụng chính của ngôi kể này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi đọc một đoạn văn xuôi có nhiều yếu tố miêu tả nội tâm nhân vật, kỹ năng đọc nào sau đây là quan trọng nhất để hiểu sâu sắc về nhân vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong cấu trúc của một bài nghị luận văn học, phần thân bài thường bao gồm nhiều đoạn văn. Chức năng chính của các câu chủ đề (topic sentence) ở đầu mỗi đoạn văn thân bài là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau và phân tích tác dụng của nhịp điệu trong việc thể hiện cảm xúc:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)
Nhịp điệu chậm rãi, êm đềm của đoạn thơ này chủ yếu góp phần diễn tả điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi viết một đoạn văn phân tích nghệ thuật sử dụng từ ngữ trong một tác phẩm văn học, điều gì là quan trọng nhất để đoạn văn đó thuyết phục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích vai trò của yếu tố 'bối cảnh lịch sử - văn hóa' khi tìm hiểu một tác phẩm văn học. Tại sao việc này lại cần thiết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi tóm tắt một văn bản tự sự (truyện, tiểu thuyết), cần đảm bảo những yếu tố cốt lõi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc câu sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):
"Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ xưa."
Lỗi diễn đạt trong câu này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi phân tích một đoạn thơ trữ tình, việc nhận diện và phân tích 'hình ảnh thơ' đóng vai trò quan trọng như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Giả sử bạn đang đọc một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên. Để hiểu sâu sắc 'tâm trạng' của tác giả gửi gắm qua cảnh vật, bạn cần chú ý phân tích điều gì là chủ yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi viết một bài văn nghị luận xã hội về một vấn đề đặt ra từ cuộc sống, phần 'Giải thích vấn đề' trong mở bài hoặc thân bài có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc câu văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm:
"Với sự nỗ lực không ngừng, **anh ấy đã đạt được thành công lớn trong sự nghiệp.**"
Chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân tích sự khác biệt giữa 'nghĩa tường minh' và 'hàm ý' trong giao tiếp. Tại sao việc hiểu 'hàm ý' lại quan trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi phân tích đặc điểm tính cách của một nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần dựa vào những phương diện nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định câu văn mang tính 'khái quát' hoặc 'chốt ý' cho đoạn:
"Văn học không chỉ là sự phản ánh hiện thực. Nó còn là nơi gửi gắm những ước mơ, khát vọng của con người về một cuộc sống tốt đẹp hơn. Thông qua các nhân vật, các tình huống, nhà văn đã thể hiện cái nhìn của mình về thế giới. **Vì vậy, đọc văn học là cách để chúng ta hiểu thêm về bản thân và xã hội.**"
Câu nào đóng vai trò khái quát/chốt ý cho đoạn văn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Khi phân tích 'giọng điệu' của một bài thơ, chúng ta đang tìm hiểu điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'đối thoại' và 'độc thoại nội tâm' trong tác phẩm tự sự. Yếu tố nào giúp thể hiện trực tiếp nhất thế giới nội tâm phức tạp của nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi viết một đoạn văn 'kết bài' cho bài nghị luận văn học, chức năng chính của đoạn này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đọc câu sau và xác định cụm chủ - vị dùng để mở rộng thành phần câu:
"Ngôi nhà, **nơi gia đình tôi sinh sống**, gắn bó với biết bao kỷ niệm."
Cụm chủ - vị nào được dùng để mở rộng thành phần câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi đọc một đoạn văn miêu tả sử dụng nhiều giác quan (thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác), mục đích chính của tác giả là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về mục đích và đối tượng giữa 'Thuyết minh' và 'Nghị luận'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi đọc một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, báo cáo), kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để nắm bắt nội dung cốt lõi một cách nhanh chóng và chính xác?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'dấu chấm lửng' trong một câu văn. Dấu chấm lửng thường gợi điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi nhận xét, đánh giá một bài viết của bạn (ví dụ: bài nghị luận), lời nhận xét nào sau đây mang tính xây dựng và cụ thể nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của 'nhan đề' trong một tác phẩm văn học. Nhan đề thường có chức năng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Khi viết bài văn phân tích một tác phẩm thơ, việc trích dẫn thơ vào bài viết cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích vai trò của 'liên kết câu' và 'liên kết đoạn văn' trong một văn bản. Việc liên kết chặt chẽ giúp ích gì cho người đọc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi trình bày ý kiến phản bác hoặc giới hạn phạm vi của sự đúng đắn đó?

  • A. Bác bỏ
  • B. Phân tích
  • C. Chứng minh
  • D. Nhượng bộ

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng vui lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất sắc thái tình cảm nào?

  • A. Buồn bã, bi thương
  • B. Yêu thương, trìu mến
  • C. Căm phẫn, quyết liệt
  • D. Lo lắng, sợ hãi

Câu 3: Trong bài thơ “Đây mùa thu tới” của Xuân Diệu, hình ảnh “Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

  • A. Tính khách quan, phản ánh chân thực đời sống xã hội
  • B. Kết cấu chặt chẽ, cốt truyện hấp dẫn
  • C. Tính chủ quan, thể hiện cảm xúc và suy tư cá nhân
  • D. Sử dụng yếu tố kì ảo, hoang đường

Câu 5: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn nghị luận là gì?

  • A. Tạo ra sự hấp dẫn, lôi cuốn cho văn bản
  • B. Minh họa, cụ thể hóa luận điểm, tăng tính thuyết phục
  • C. Biểu đạt cảm xúc, suy tư của người viết
  • D. Kể lại một câu chuyện, sự kiện

Câu 6: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

  • A. Thể hiện sự quan tâm của Thị Nở với Chí Phèo
  • B. Gợi nhớ về quá khứ lương thiện của Chí Phèo
  • C. Là bước ngoặt trong cuộc đời Chí Phèo
  • D. Biểu tượng cho tình người, sự thức tỉnh lương tri

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Bối cảnh không gian và thời gian
  • C. Cảm xúc và tâm trạng
  • D. Hệ thống lập luận

Câu 8: “Sóng” của Xuân Quỳnh được sáng tác trong giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

  • A. Văn học trung đại
  • B. Văn học hiện đại (sau 1945)
  • C. Văn học lãng mạn (1930-1945)
  • D. Văn học hiện thực phê phán (1930-1945)

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

  • A. Hệ thống đề mục, tiêu đề rõ ràng
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm
  • C. Cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ
  • D. Giọng văn hài hước, dí dỏm

Câu 10: “Cái cò lặn lội bờ sông
Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non”. Hai câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam xưa?

  • A. Thông minh, tài giỏi
  • B. Tần tảo, chịu thương chịu khó
  • C. Mạnh mẽ, quyết đoán
  • D. Duyên dáng, dịu dàng

Câu 11: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng nhặt được vợ trong hoàn cảnh nào?

  • A. Hòa bình, ấm no
  • B. Kháng chiến chống Pháp
  • C. Xây dựng xã hội chủ nghĩa
  • D. Nạn đói năm 1945

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bố cục chung thường được sắp xếp theo trình tự nào?

  • A. Mở bài - Thân bài - Kết bài
  • B. Thân bài - Mở bài - Kết bài
  • C. Kết bài - Thân bài - Mở bài
  • D. Tự do, không theo trình tự nhất định

Câu 13: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “chiến tranh”?

  • A. Xung kích
  • B. Đạn dược
  • C. Yên bình
  • D. Hòa bình

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng” (Tràng giang - Huy Cận)?

  • A. So sánh
  • B. Phóng đại
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Trong truyện cổ tích “Tấm Cám”, yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố hoang đường, kì ảo?

  • A. Bụt hiện lên giúp đỡ Tấm
  • B. Tấm bị Cám hãm hại
  • C. Tấm phải làm việc vất vả
  • D. Tấm lấy hoàng tử

Câu 16: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là phương thức biểu đạt chính?

  • A. Thơ trữ tình
  • B. Truyện ngắn
  • C. Kịch
  • D. Tùy bút

Câu 17: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

  • A. Phân tích các biện pháp tu từ
  • B. Xác định giọng điệu của văn bản
  • C. Tìm hiểu về tác giả và hoàn cảnh sáng tác
  • D. Xác định đề tài, vấn đề nghị luận

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên đề cao giá trị nào?

  • A. Tính kiên trì, nhẫn nại
  • B. Tinh thần đoàn kết, hợp tác
  • C. Lòng dũng cảm, quả cảm
  • D. Sự thông minh, sáng tạo

Câu 19: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện khát vọng gì?

  • A. Khát vọng hòa nhập với thiên nhiên
  • B. Khát vọng tự do, giải phóng
  • C. Khát vọng sống mãnh liệt, tận hưởng cuộc sống
  • D. Khát vọng về một tình yêu vĩnh cửu

Câu 20: Khi viết một bài văn thuyết minh về một thể loại văn học, cần chú trọng điều gì?

  • A. Tính chính xác, khách quan của thông tin
  • B. Sử dụng yếu tố biểu cảm, trữ tình
  • C. Kể lại câu chuyện hấp dẫn
  • D. Thể hiện quan điểm cá nhân mạnh mẽ

Câu 21: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Cuộc sống tẻ nhạt, buồn tẻ ở phố huyện
  • B. Sự giàu có, sung túc của xã hội
  • C. Thời gian trôi đi chậm chạp
  • D. Thế giới khác, khát vọng đổi đời

Câu 22: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

  • A. Tự sự
  • B. Nghị luận
  • C. Miêu tả
  • D. Biểu cảm

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

  • A. Lãng mạn, bay bổng
  • B. Hiện thực, trần trụi
  • C. Trữ tình chính trị, đậm chất dân tộc
  • D. Trí tuệ, sắc sảo

Câu 24: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho em gái mình là Thúy Vân vì lí do chính nào?

  • A. Muốn Thúy Vân có cuộc sống hạnh phúc hơn
  • B. Không còn yêu Kim Trọng
  • C. Bị ép buộc phải trao duyên
  • D. Không thể thực hiện lời ước hẹn với Kim Trọng

Câu 25: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ
  • C. Kể câu chuyện cảm động
  • D. Miêu tả chi tiết, sinh động

Câu 26: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo” (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ trên gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

  • A. Tĩnh lặng, vắng vẻ, thu nhỏ
  • B. Rộng lớn, bao la, hùng vĩ
  • C. Ấm áp, tươi vui, nhộn nhịp
  • D. U buồn, tiêu điều, hoang vắng

Câu 27: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

  • A. Kết thúc câu trần thuật
  • B. Ngăn cách các bộ phận phụ chú
  • C. Tách các vế câu trong câu ghép phức tạp
  • D. Biểu thị sự ngạc nhiên, cảm thán

Câu 28: Trong bài “Sông Hương” của Hoàng Phủ Ngọc Tường, sông Hương được cảm nhận chủ yếu từ góc độ nào?

  • A. Địa lý tự nhiên
  • B. Văn hóa, lịch sử, trữ tình
  • C. Kinh tế, xã hội
  • D. Khoa học, kỹ thuật

Câu 29: Khi tìm hiểu về bối cảnh lịch sử - văn hóa của một tác phẩm văn học, mục đích chính là gì?

  • A. Đánh giá tài năng của tác giả
  • B. So sánh với các tác phẩm khác
  • C. Hiểu sâu hơn về ý nghĩa và giá trị tác phẩm
  • D. Học thuộc lòng các chi tiết trong tác phẩm

Câu 30: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong thơ trữ tình?

  • A. Nhân vật trữ tình luôn lạc quan
  • B. Cảnh vật luôn tươi đẹp, sinh động
  • C. Thời gian tuyến tính trong thơ
  • D. Tình cảm chi phối cảm nhận cảnh vật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong văn bản nghị luận, thao tác lập luận nào tập trung vào việc chỉ ra những khía cạnh đúng đắn, tích cực của vấn đề trước khi trình bày ý kiến phản bác hoặc giới hạn phạm vi của sự đúng đắn đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đọc đoạn trích sau: “...Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa; chỉ căm tức chưa xả thịt lột da, ăn gan uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói trong da ngựa, ta cũng vui lòng.” (Hịch tướng sĩ - Trần Quốc Tuấn). Đoạn trích trên thể hiện rõ nhất sắc thái tình cảm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong bài thơ “Đây mùa thu tới” của Xuân Diệu, hình ảnh “Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang” sử dụng biện pháp tu từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về đặc điểm thể loại của tùy bút?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Mục đích chính của việc sử dụng yếu tố miêu tả trong văn nghị luận là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao, chi tiết bát cháo hành có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: “Sóng” của Xuân Quỳnh được sáng tác trong giai đoạn văn học nào của Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong văn bản thông tin, yếu tố nào giúp người đọc dễ dàng nắm bắt được nội dung chính và cấu trúc của văn bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: “Cái cò lặn lội bờ sông
Gánh gạo đưa chồng tiếng khóc nỉ non”. Hai câu ca dao trên thể hiện phẩm chất nào của người phụ nữ Việt Nam xưa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong truyện “Vợ nhặt” của Kim Lân, nhân vật Tràng nhặt được vợ trong hoàn cảnh nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, bố cục chung thường được sắp xếp theo trình tự nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng “chiến tranh”?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ sau: “Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng” (Tràng giang - Huy Cận)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong truyện cổ tích “Tấm Cám”, yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố hoang đường, kì ảo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Thể loại văn học nào sau đây thường sử dụng hình thức đối thoại và độc thoại là phương thức biểu đạt chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: “Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”. Câu tục ngữ trên đề cao giá trị nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong bài thơ “Vội vàng” của Xuân Diệu, nhà thơ thể hiện khát vọng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi viết một bài văn thuyết minh về một thể loại văn học, cần chú trọng điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong truyện ngắn “Hai đứa trẻ” của Thạch Lam, hình ảnh đoàn tàu đêm có ý nghĩa biểu tượng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản “Hịch tướng sĩ” của Trần Quốc Tuấn là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Dòng nào sau đây nêu đúng phong cách nghệ thuật của nhà thơ Tố Hữu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong đoạn trích “Trao duyên” (Truyện Kiều - Nguyễn Du), Kiều trao duyên cho em gái mình là Thúy Vân vì lí do chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi viết bài văn nghị luận xã hội, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: “Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo” (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). Hai câu thơ trên gợi tả không gian mùa thu như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Chức năng chính của dấu chấm phẩy trong câu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong bài “Sông Hương” của Hoàng Phủ Ngọc Tường, sông Hương được cảm nhận chủ yếu từ góc độ nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi tìm hiểu về bối cảnh lịch sử - văn hóa của một tác phẩm văn học, mục đích chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”. Câu thơ trên thể hiện quy luật nào trong thơ trữ tình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi phân tích một bài thơ trữ tình trong chương trình Ngữ văn 11, yếu tố nào sau đây thường được xem là cốt lõi để nhận diện và hiểu mạch cảm xúc của tác phẩm?

  • A. Cốt truyện rõ ràng, hấp dẫn
  • B. Nhân vật có tính cách đặc sắc
  • C. Sự vận động và biến đổi của tâm trạng chủ thể trữ tình
  • D. Hệ thống sự kiện được sắp xếp theo trình tự thời gian

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và tác dụng của nó:

"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

  • A. Ẩn dụ và nhân hóa; tạo hình ảnh vũ trụ gần gũi, giàu sức sống.
  • B. So sánh và điệp ngữ; nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ của hoàng hôn.
  • C. Hoán dụ và liệt kê; thể hiện sự đối lập giữa ngày và đêm.
  • D. Nói quá và chơi chữ; làm tăng tính hài hước cho cảnh vật.

Câu 3: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li" ("Việt Bắc" - Tố Hữu) cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa người đi và người ở?

  • A. Sự giàu sang phú quý của người dân Việt Bắc.
  • B. Sự gắn bó sâu sắc, thân thương, mộc mạc giữa người đi và người ở.
  • C. Nỗi buồn chia ly được cường điệu hóa.
  • D. Khoảng cách giàu nghèo giữa cán bộ và nhân dân.

Câu 4: Khi đọc một bài thơ theo thể thơ tự do, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào nhiều hơn so với các thể thơ truyền thống (như lục bát, thất ngôn tứ tuyệt)?

  • A. Số lượng âm tiết cố định trên mỗi dòng.
  • B. Hệ thống vần lưng và vần chân tuân thủ quy luật.
  • C. Bố cục ba phần rõ ràng: đề - thực - luận - kết.
  • D. Nhịp điệu được tạo ra từ cách ngắt dòng, xuống dòng và sự biến đổi linh hoạt của câu thơ.

Câu 5: Viết một đoạn văn khoảng 5-7 câu phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong một đoạn thơ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG cần thiết phải đưa vào đoạn văn phân tích này?

  • A. Chỉ ra tâm trạng cụ thể (ví dụ: buồn bã, vui tươi, hoài niệm).
  • B. Nêu các từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ thể hiện tâm trạng đó.
  • C. Thông tin về nhà xuất bản hoặc giá tiền của tập thơ chứa bài thơ.
  • D. Đánh giá khái quát về ý nghĩa của tâm trạng đó trong bài thơ.

Câu 6: Xác định và giải thích ý nghĩa của hình ảnh "con hổ nhớ chân sơn lâm" trong bài thơ "Nhớ rừng" của Thế Lữ.

  • A. Biểu tượng cho khát vọng tự do mãnh liệt của người trí thức bị giam hãm trong xã hội cũ.
  • B. Miêu tả nỗi nhớ quê hương của con hổ bị nuôi nhốt trong vườn bách thú.
  • C. Ca ngợi sức mạnh và sự hung dữ của loài hổ.
  • D. Thể hiện sự tiếc nuối về quá khứ huy hoàng đã mất.

Câu 7: Khi phân tích cấu tứ bài thơ, người đọc cần tập trung vào điều gì?

  • A. Số lượng khổ thơ và số dòng trong mỗi khổ.
  • B. Các loại vần được sử dụng trong bài thơ.
  • C. Tiểu sử chi tiết của nhà thơ.
  • D. Cách nhà thơ tổ chức hệ thống hình ảnh, ý tưởng, cảm xúc để bài thơ vận động và phát triển.

Câu 8: Đọc câu thơ sau và cho biết từ Hán Việt "quốc" trong "quốc ngữ" và "quốc gia" có nghĩa là gì?

  • A. Dân tộc
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Nước
  • D. Nhà

Câu 9: Dựa vào kiến thức về các biện pháp tu từ đã học, hãy xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu văn: "Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao" ("Đây mùa thu tới" - Xuân Diệu).

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 10: Khi phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Nêu ra nghĩa đen trực tiếp của hình ảnh.
  • B. Giải thích ý nghĩa sâu sắc, khái quát mà hình ảnh gợi ra trong ngữ cảnh bài thơ.
  • C. Kể lại hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • D. Liệt kê tất cả các từ đồng nghĩa với hình ảnh đó.

Câu 11: Trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh, hình tượng "sóng" được sử dụng xuyên suốt bài thơ mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Sự giận dữ, cuồng nộ của biển cả.
  • B. Những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
  • C. Tâm hồn, khát vọng tình yêu của người phụ nữ.
  • D. Sự thay đổi thất thường của thiên nhiên.

Câu 12: Đọc khổ thơ sau và xác định chủ đề chính được thể hiện:

"Tôi buộc lòng tôi với mọi người
Để tình trang trải với muôn nơi
Để hồn tôi với bao hồn khổ
Gần gũi nhau thêm mạnh khối đời."
(Trích "Từ ấy" - Tố Hữu)

  • A. Sự gắn bó, hòa nhập cái "tôi" cá nhân với cái "ta" cộng đồng sau khi giác ngộ lí tưởng.
  • B. Nỗi buồn cô đơn của nhà thơ trước cuộc sống.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên và con người.
  • D. Phê phán lối sống ích kỷ, cá nhân chủ nghĩa.

Câu 13: Trong bài thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu, cụm từ "Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua" thể hiện quan niệm sống và cảm nhận về thời gian của nhà thơ như thế nào?

  • A. Sự chờ đợi, hy vọng vào một mùa xuân vĩnh cửu.
  • B. Quan niệm thời gian tuần hoàn, lặp lại theo chu kỳ.
  • C. Sự thờ ơ, vô cảm trước sự trôi đi của thời gian.
  • D. Cảm nhận về sự trôi chảy nhanh chóng của thời gian, gợi cảm giác nuối tiếc và sống gấp gáp.

Câu 14: Khi viết đoạn văn nghị luận về một bài thơ, ngoài việc phân tích nội dung và nghệ thuật, người viết cần làm gì để bài viết có chiều sâu và sức thuyết phục?

  • A. Liên hệ, mở rộng vấn đề với các tác phẩm khác hoặc thực tế đời sống.
  • B. Liệt kê thật nhiều thông tin về cuộc đời nhà thơ.
  • C. Tóm tắt lại toàn bộ nội dung bài thơ một cách chi tiết.
  • D. Chỉ tập trung vào việc tìm lỗi chính tả trong bài thơ.

Câu 15: Xác định chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn: "Cảnh vật trước mắt thật đẹp: dòng sông uốn lượn, cánh đồng lúa chín vàng, xa xa là dãy núi mờ sương..."

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng.
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, ấp úng.
  • C. Biểu thị sự kéo dài của âm thanh.
  • D. Biểu thị sự liệt kê chưa đầy đủ, còn nhiều sự vật/hiện tượng tương tự.

Câu 16: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ "Nhớ gì như nhớ người yêu" ("Việt Bắc" - Tố Hữu).

  • A. Tạo âm điệu vui tươi, rộn ràng cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh cường độ, mức độ sâu sắc của nỗi nhớ, gợi nỗi nhớ da diết như tình yêu.
  • C. Liệt kê các đối tượng được nhớ trong bài thơ.
  • D. Thể hiện sự thờ ơ, không quan tâm đến nỗi nhớ.

Câu 17: Khi phân tích nhịp điệu của một bài thơ, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ dựa vào số lượng âm tiết trong mỗi dòng thơ.
  • B. Chỉ dựa vào vị trí của các từ láy.
  • C. Chỉ dựa vào nội dung tóm tắt của bài thơ.
  • D. Ngắt nhịp, gieo vần, sự lặp lại của từ ngữ, hình ảnh, cấu trúc câu.

Câu 18: Cho đoạn thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" ("Thu điếu" - Nguyễn Khuyến). Phân tích cách sử dụng từ láy trong đoạn thơ này.

  • A. Từ láy "lạnh lẽo" và "tẻo teo" góp phần gợi tả không gian thu nhỏ bé, vắng vẻ và cái lạnh đặc trưng.
  • B. Từ láy chỉ nhấn mạnh màu sắc của cảnh vật.
  • C. Từ láy tạo cảm giác ồn ào, náo nhiệt.
  • D. Từ láy được sử dụng sai ngữ pháp.

Câu 19: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ, người đọc cần lưu ý điều gì?

  • A. Nhan đề không có mối liên hệ nào với nội dung bài thơ.
  • B. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên gọi, không mang ý nghĩa nghệ thuật.
  • C. Nhan đề thường gợi mở về chủ đề, cảm hứng hoặc hình tượng trung tâm của bài thơ.
  • D. Nhan đề chỉ có tác dụng phân biệt bài thơ này với bài thơ khác.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và xác định điểm chung trong cảm hứng của hai tác giả:

- "Đây mùa thu tới - mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng"
(Xuân Diệu)

- "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
(Nguyễn Khuyến)

  • A. Cùng miêu tả cảnh mùa xuân rực rỡ.
  • B. Cùng lấy cảm hứng từ mùa thu, nhưng thể hiện những rung cảm khác nhau.
  • C. Cùng thể hiện tình yêu đôi lứa mãnh liệt.
  • D. Cùng phê phán thói đời bạc bẽo.

Câu 21: Phân tích vai trò của yếu tố tự sự và miêu tả trong một bài thơ trữ tình.

  • A. Làm nền, làm điểm tựa để bộc lộ cảm xúc và tạo hình ảnh cụ thể cho mạch trữ tình.
  • B. Thay thế hoàn toàn cho yếu tố bộc lộ cảm xúc.
  • C. Là yếu tố chính tạo nên giá trị của bài thơ trữ tình.
  • D. Không có vai trò gì trong thơ trữ tình.

Câu 22: Khi phân tích giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học (bao gồm cả thơ), người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ tập trung vào việc tác giả có nổi tiếng hay không.
  • B. Chỉ xem xét tác phẩm có được giải thưởng nào không.
  • C. Chỉ tìm hiểu về hoàn cảnh kinh tế của các nhân vật.
  • D. Sự cảm thông, xót thương; lên án cái ác; ngợi ca vẻ đẹp, khát vọng của con người.

Câu 23: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Chính sách ____ của nhà nước nhằm hỗ trợ các vùng khó khăn."

  • A. tự giác
  • B. an sinh
  • C. khai thác
  • D. phát minh

Câu 24: Phân tích sự đối lập trong đoạn thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao" ("Nhàn" - Nguyễn Bỉnh Khiêm).

  • A. Đối lập giữa quan niệm sống "dại" (an bần thủ đạo, xa lánh danh lợi) và "khôn" (bon chen nơi quan trường) để khẳng định triết lý sống nhàn.
  • B. Đối lập giữa người già và người trẻ.
  • C. Đối lập giữa thành thị và nông thôn.
  • D. Đối lập giữa giàu có và nghèo khổ.

Câu 25: Khi học một bài thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác có ý nghĩa như thế nào đối với việc phân tích và hiểu tác phẩm?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác không ảnh hưởng đến việc hiểu bài thơ.
  • B. Giúp hiểu rõ hơn nguồn gốc cảm hứng, tư tưởng, tình cảm của tác giả và bối cảnh ra đời của tác phẩm.
  • C. Chỉ giúp biết thêm thông tin bên lề về nhà thơ.
  • D. Chỉ có ý nghĩa khi phân tích thơ hiện đại.

Câu 26: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp nghệ thuật trong câu thơ: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" ("Thu điếu" - Nguyễn Khuyến).

  • A. So sánh; làm cho chiếc lá trở nên sinh động.
  • B. Nhân hóa; thể hiện tâm trạng buồn của chiếc lá.
  • C. Nghệ thuật sử dụng từ ngữ độc đáo ("khẽ đưa vèo"); diễn tả sự chuyển động rất nhẹ, rất nhanh trong không gian tĩnh lặng, làm nổi bật cái tĩnh.
  • D. Điệp ngữ; nhấn mạnh số lượng lá rụng.

Câu 27: Phân tích cách gieo vần trong hai câu thơ: "Mai sau, mai sau, mai sau / Đất xanh trái cây bốn mùa." ("Đất nước" - Nguyễn Đình Thi).

  • A. Vần lưng; tạo cảm giác gấp gáp.
  • B. Vần cách; thể hiện sự xa cách.
  • C. Vần hỗn hợp; tạo sự lộn xộn.
  • D. Vần chân; tạo nhịp điệu và sự liên kết giữa các dòng thơ.

Câu 28: Khi phân tích một đoạn trích văn xuôi (ví dụ: truyện ngắn) trong chương trình Ngữ văn 11, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng phân tích hơn so với thơ trữ tình?

  • A. Cốt truyện, tình huống truyện và diễn biến tâm lí nhân vật.
  • B. Hệ thống vần, nhịp điệu và biện pháp tu từ.
  • C. Cấu tứ và mạch cảm xúc chủ đạo.
  • D. Số lượng khổ thơ và số chữ trong mỗi dòng.

Câu 29: Đọc câu thơ sau và cho biết từ "xuân" trong "xuân hồng" ("Vội vàng" - Xuân Diệu) mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Chỉ đơn thuần là mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Biểu tượng cho tuổi trẻ, tình yêu, sức sống và những gì tươi đẹp nhất của đời người.
  • C. Biểu tượng cho sự già nua, tàn phai.
  • D. Biểu tượng cho khó khăn, thử thách.

Câu 30: Khi tìm hiểu về các yếu tố hình thức của bài thơ (thể thơ, vần, nhịp, biện pháp tu từ), mục đích cuối cùng là gì?

  • A. Chỉ để liệt kê tên các biện pháp tu từ.
  • B. Chỉ để xác định bài thơ thuộc thể loại nào.
  • C. Chỉ để ghi nhớ các thuật ngữ văn học.
  • D. Để hiểu cách các yếu tố hình thức góp phần thể hiện nội dung (tư tưởng, tình cảm) và tạo nên giá trị nghệ thuật của bài thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Khi phân tích một bài thơ trữ tình trong chương trình Ngữ văn 11, yếu tố nào sau đây thường được xem là cốt lõi để nhận diện và hiểu mạch cảm xúc của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và tác dụng của nó:

'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.'
(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ 'Áo chàm đưa buổi phân li' ('Việt Bắc' - Tố Hữu) cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa người đi và người ở?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khi đọc một bài thơ theo thể thơ tự do, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào nhiều hơn so với các thể thơ truyền thống (như lục bát, thất ngôn tứ tuyệt)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Viết một đoạn văn khoảng 5-7 câu phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong một đoạn thơ. Yếu tố nào sau đây KHÔNG cần thiết phải đưa vào đoạn văn phân tích này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định và giải thích ý nghĩa của hình ảnh 'con hổ nhớ chân sơn lâm' trong bài thơ 'Nhớ rừng' của Thế Lữ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khi phân tích cấu tứ bài thơ, người đọc cần tập trung vào điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đọc câu thơ sau và cho biết từ Hán Việt 'quốc' trong 'quốc ngữ' và 'quốc gia' có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Dựa vào kiến thức về các biện pháp tu từ đã học, hãy xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu văn: 'Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao' ('Đây mùa thu tới' - Xuân Diệu).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh, hình tượng 'sóng' được sử dụng xuyên suốt bài thơ mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đọc khổ thơ sau và xác định chủ đề chính được thể hiện:

'Tôi buộc lòng tôi với mọi người
Để tình trang trải với muôn nơi
Để hồn tôi với bao hồn khổ
Gần gũi nhau thêm mạnh khối đời.'
(Trích 'Từ ấy' - Tố Hữu)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong bài thơ 'Vội vàng' của Xuân Diệu, cụm từ 'Xuân đương tới nghĩa là xuân đương qua' thể hiện quan niệm sống và cảm nhận về thời gian của nhà thơ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khi viết đoạn văn nghị luận về một bài thơ, ngoài việc phân tích nội dung và nghệ thuật, người viết cần làm gì để bài viết có chiều sâu và sức thuyết phục?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định chức năng chính của dấu chấm lửng trong câu văn: 'Cảnh vật trước mắt thật đẹp: dòng sông uốn lượn, cánh đồng lúa chín vàng, xa xa là dãy núi mờ sương...'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của biện pháp điệp ngữ trong câu thơ 'Nhớ gì như nhớ người yêu' ('Việt Bắc' - Tố Hữu).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khi phân tích nhịp điệu của một bài thơ, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho đoạn thơ: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' ('Thu điếu' - Nguyễn Khuyến). Phân tích cách sử dụng từ láy trong đoạn thơ này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ, người đọc cần lưu ý điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và xác định điểm chung trong cảm hứng của hai tác giả:

- 'Đây mùa thu tới - mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng'
(Xuân Diệu)

- 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'
(Nguyễn Khuyến)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích vai trò của yếu tố tự sự và miêu tả trong một bài thơ trữ tình.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi phân tích giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học (bao gồm cả thơ), người đọc cần chú ý đến những khía cạnh nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: 'Chính sách ____ của nhà nước nhằm hỗ trợ các vùng khó khăn.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích sự đối lập trong đoạn thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ / Người khôn người đến chốn lao xao' ('Nhàn' - Nguyễn Bỉnh Khiêm).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi học một bài thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác có ý nghĩa như thế nào đối với việc phân tích và hiểu tác phẩm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp nghệ thuật trong câu thơ: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo' ('Thu điếu' - Nguyễn Khuyến).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích cách gieo vần trong hai câu thơ: 'Mai sau, mai sau, mai sau / Đất xanh trái cây bốn mùa.' ('Đất nước' - Nguyễn Đình Thi).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khi phân tích một đoạn trích văn xuôi (ví dụ: truyện ngắn) trong chương trình Ngữ văn 11, yếu tố nào sau đây thường được chú trọng phân tích hơn so với thơ trữ tình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đọc câu thơ sau và cho biết từ 'xuân' trong 'xuân hồng' ('Vội vàng' - Xuân Diệu) mang ý nghĩa biểu tượng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khi tìm hiểu về các yếu tố hình thức của bài thơ (thể thơ, vần, nhịp, biện pháp tu từ), mục đích cuối cùng là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả không gian?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Gợi tả bằng từ ngữ giàu sức tạo hình và cảm giác (lạnh lẽo, trong veo, bé tẻo teo, sóng biếc, khẽ đưa vèo)
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định chủ thể trữ tình giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ
  • B. Tiểu sử của nhà thơ
  • C. Cốt truyện và các nhân vật chính
  • D. Cảm xúc, suy nghĩ, tâm trạng được bộc lộ trong bài thơ

Câu 3: Đâu là bước quan trọng nhất trong quá trình chuẩn bị cho một bài nói trình bày quan điểm về một vấn đề?

  • A. Luyện tập nói trôi chảy trước gương
  • B. Xác định rõ mục đích nói, đối tượng nghe và xây dựng dàn ý chi tiết
  • C. Thiết kế slide trình chiếu thật đẹp mắt
  • D. Chuẩn bị sẵn sàng trả lời mọi câu hỏi từ người nghe

Câu 4: Để tăng tính thuyết phục cho bài viết nghị luận xã hội, người viết cần chú trọng sử dụng yếu tố nào sau đây?

  • A. Dẫn chứng cụ thể, xác thực và phù hợp với luận điểm
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp
  • C. Trình bày ý kiến cá nhân một cách chủ quan
  • D. Kéo dài bài viết bằng cách lặp lại ý

Câu 5: Khi đọc một đoạn văn tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm, người đọc cần lưu ý điều gì để hiểu sâu sắc nội dung?

  • A. Chỉ tập trung vào diễn biến cốt truyện
  • B. Bỏ qua các câu văn miêu tả chi tiết
  • C. Phân tích mối quan hệ giữa sự việc, hình ảnh và cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật/người kể chuyện
  • D. Chỉ ghi nhớ các sự kiện chính

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

  • A. Để người đọc tự tìm câu trả lời
  • B. Nhấn mạnh ý, gợi suy nghĩ, tạo sắc thái biểu cảm hoặc mời gọi sự đồng tình
  • C. Làm cho câu văn dài hơn
  • D. Tránh đưa ra lời khẳng định trực tiếp

Câu 7: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn khoảng 150 chữ trình bày suy nghĩ về tình yêu thương giữa con người trong xã hội hiện đại. Ý nào sau đây không phù hợp làm luận điểm cho đoạn văn này?

  • A. Tình yêu thương là nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững của xã hội.
  • B. Biểu hiện của tình yêu thương rất đa dạng, từ những hành động nhỏ bé đến những nghĩa cử cao đẹp.
  • C. Thiếu vắng tình yêu thương có thể dẫn đến sự vô cảm và những hệ lụy tiêu cực.
  • D. Internet và mạng xã hội đang làm con người xa cách nhau hơn.

Câu 8: Trong một bài giới thiệu sách hoặc phim, yếu tố nào sau đây cần được trình bày một cách khách quan và chính xác nhất?

  • A. Thông tin cơ bản về tác giả/đạo diễn, thể loại, bối cảnh (nếu có)
  • B. Cảm nhận cá nhân sâu sắc về tác phẩm
  • C. Lời kêu gọi người khác phải đọc hoặc xem
  • D. So sánh tác phẩm với các tác phẩm khác cùng chủ đề

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Quan hệ giữa nhà thơ và độc giả
  • B. Quan hệ gần gũi, gắn bó, có thể là tình yêu đôi lứa hoặc tình cảm quân dân
  • C. Quan hệ giữa người kể chuyện và nhân vật
  • D. Quan hệ đối địch, xa lạ

Câu 10: Phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận văn học thường bao gồm các phần chính nào?

  • A. Mở bài, Thân bài, Kết bài
  • B. Giới thiệu, Phân tích, Chứng minh, Kết luận
  • C. Luận điểm, Luận cứ, Dẫn chứng
  • D. Giới thiệu tác giả, Tóm tắt tác phẩm, Phân tích chi tiết

Câu 11: Khi tham gia một cuộc thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi, kỹ năng nào sau đây là cần thiết nhất để cuộc thảo luận đạt hiệu quả?

  • A. Chỉ bảo vệ ý kiến của bản thân đến cùng
  • B. Tìm mọi cách để bác bỏ ý kiến của người khác
  • C. Nói thật to và ngắt lời người khác
  • D. Lắng nghe tích cực, tôn trọng ý kiến khác biệt và đưa ra lập luận có cơ sở

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Đối thoại nội tâm
  • B. Miêu tả cảnh vật mang tính biểu tượng và gợi cảm xúc
  • C. Hồi tưởng quá khứ
  • D. Hành động cụ thể của nhân vật

Câu 13: Trong viết văn bản thông tin (ví dụ: báo cáo, bản tin), yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ tượng hình, tượng thanh
  • B. Biểu lộ cảm xúc cá nhân mạnh mẽ
  • C. Chính xác, khách quan, rõ ràng, dễ hiểu
  • D. Sử dụng các biện pháp tu từ phức tạp

Câu 14: Phân tích vai trò của các yếu tố hình thức (như nhịp điệu, vần, khổ thơ) trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc của bài thơ.

  • A. Chỉ làm cho bài thơ dễ đọc thuộc
  • B. Không có mối liên hệ với nội dung và cảm xúc
  • C. Quyết định hoàn toàn ý nghĩa của bài thơ
  • D. Góp phần tạo nên nhạc điệu, gợi cảm xúc, tổ chức ý thơ và làm nổi bật chủ đề

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm tùy bút, người đọc có thể mong đợi điều gì từ góc nhìn của tác giả?

  • A. Sự kết hợp giữa kể chuyện, miêu tả, biểu cảm và suy ngẫm cá nhân sâu sắc
  • B. Một cốt truyện rõ ràng, nhiều tình tiết gay cấn
  • C. Hệ thống luận điểm, luận cứ chặt chẽ để chứng minh một vấn đề
  • D. Thông tin hoàn toàn khách quan về một sự kiện lịch sử

Câu 16: Để viết một đoạn mở bài hiệu quả cho bài văn nghị luận, người viết cần đảm bảo những yêu cầu nào?

  • A. Kể lại toàn bộ nội dung tác phẩm/vấn đề
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ khó hiểu để gây ấn tượng
  • C. Giới thiệu được vấn đề/tác phẩm cần nghị luận và định hướng triển khai cho bài viết
  • D. Đưa ra ngay kết luận của bài viết

Câu 17: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa nghị luận xã hội và nghị luận văn học?

  • A. Độ dài của bài viết
  • B. Đối tượng nghị luận (vấn đề đời sống vs. vấn đề văn học)
  • C. Cấu trúc bài viết
  • D. Cách sử dụng ngôn ngữ

Câu 18: Khi nghe một bài phát biểu, việc xác định luận đề (vấn đề chính được nói đến) giúp người nghe điều gì?

  • A. Hiểu được mục đích và nội dung cốt lõi của bài phát biểu
  • B. Đánh giá được trình độ của người nói
  • C. Ghi nhớ mọi chi tiết được trình bày
  • D. Chuẩn bị câu hỏi để phản biện

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ láy trong đoạn thơ sau:

  • A. Tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp
  • B. Thể hiện sự giàu có, sung túc
  • C. Gợi tả hình ảnh thưa thớt, vắng vẻ, tiêu điều
  • D. Nhấn mạnh sự đông đúc, tấp nập

Câu 20: Giả sử bạn đang viết bài giới thiệu về một danh lam thắng cảnh. Để bài viết hấp dẫn, bạn nên kết hợp những phương thức biểu đạt nào?

  • A. Chỉ sử dụng phương thức nghị luận
  • B. Kết hợp miêu tả (vẻ đẹp), biểu cảm (cảm xúc), thuyết minh (thông tin lịch sử/địa lý)
  • C. Chỉ tập trung vào kể lại các sự kiện đã xảy ra tại đó
  • D. Sử dụng độc thoại nội tâm của người viết

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin về một sự kiện, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để kiểm tra tính xác thực của thông tin?

  • A. Cách hành văn hấp dẫn của người viết
  • B. Số lượng hình ảnh minh họa
  • C. Ý kiến cá nhân của người viết về sự kiện
  • D. Nguồn thông tin được trích dẫn, thời gian và địa điểm xảy ra sự kiện

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa bối cảnh lịch sử, văn hóa và sự ra đời của một tác phẩm văn học cụ thể.

  • A. Bối cảnh là nền tảng định hình tư tưởng, cảm hứng, chủ đề và phong cách của tác giả, ảnh hưởng đến cách tác phẩm phản ánh hiện thực.
  • B. Bối cảnh chỉ là thông tin bên lề, không liên quan đến nội dung tác phẩm.
  • C. Tác phẩm văn học luôn độc lập, không chịu ảnh hưởng của thời đại.
  • D. Mối liên hệ này chỉ quan trọng đối với thơ ca cổ điển.

Câu 23: Trong viết đoạn văn nghị luận, việc sử dụng câu chủ đề (topic sentence) ở đầu đoạn có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn
  • B. Che giấu ý chính của đoạn
  • C. Giúp người đọc dễ dàng nắm bắt ý chính của đoạn văn và định hướng các câu tiếp theo
  • D. Chỉ mang tính hình thức, không có ý nghĩa nội dung

Câu 24: Đâu là một trong những cách hiệu quả để thể hiện sự tôn trọng đối với người nói trong một cuộc giao tiếp (nói và nghe)?

  • A. Liên tục ngắt lời để thể hiện mình hiểu biết hơn
  • B. Làm việc riêng trong khi người khác đang nói
  • C. Thể hiện sự khó chịu ra mặt nếu không đồng ý
  • D. Giữ giao tiếp bằng mắt, gật đầu đồng tình hoặc đặt câu hỏi khi cần làm rõ

Câu 25: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu thơ:

  • A. Tạo sự lặp lại đơn điệu
  • B. Tạo sự cân xứng, nhấn mạnh vòng tuần hoàn của thời gian và sự đối lập giữa tâm trạng con người với quy luật tự nhiên
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn
  • D. Chỉ mang tính trang trí cho câu thơ

Câu 26: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào để cảm nhận được bức tranh mà người viết muốn vẽ ra?

  • A. Các giác quan được huy động (thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác) và cách từ ngữ gợi hình, gợi cảm
  • B. Diễn biến câu chuyện đang xảy ra
  • C. Luận điểm chính của tác giả
  • D. Thông tin về nhân vật

Câu 27: Để viết một bài văn biểu cảm thành công, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng nhiều số liệu thống kê
  • B. Trình bày các sự kiện theo trình tự thời gian
  • C. Thể hiện chân thực, sâu sắc tình cảm, cảm xúc của người viết đối với đối tượng được biểu cảm
  • D. Đưa ra các lập luận để chứng minh một vấn đề

Câu 28: Phân tích cách tác giả xây dựng hình tượng nhân vật trong một truyện ngắn (ví dụ: qua hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình, mối quan hệ với nhân vật khác).

  • A. Chỉ cần mô tả ngoại hình của nhân vật
  • B. Việc xây dựng nhân vật không quan trọng bằng cốt truyện
  • C. Tác giả thường chỉ tập trung vào một khía cạnh duy nhất của nhân vật
  • D. Các yếu tố trên kết hợp lại để khắc họa tính cách, nội tâm, số phận của nhân vật và phục vụ chủ đề tác phẩm.

Câu 29: Khi trình bày một báo cáo nghiên cứu hoặc một bài thuyết trình khoa học, phong cách ngôn ngữ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Khoa học, chính xác, khách quan, mạch lạc
  • B. Giàu cảm xúc, bay bổng, lãng mạn
  • C. Hóm hỉnh, hài hước, gần gũi
  • D. Sử dụng nhiều tiếng lóng, từ địa phương

Câu 30: Đâu là vai trò của việc xác định đề tài và chủ đề khi đọc một tác phẩm văn học?

  • A. Giúp người đọc biết tác phẩm dài hay ngắn
  • B. Chỉ cần thiết cho việc làm bài tập về nhà
  • C. Giúp người đọc nắm bắt được phạm vi hiện thực được phản ánh (đề tài) và tư tưởng, thông điệp chính mà tác giả muốn gửi gắm (chủ đề)
  • D. Không ảnh hưởng đến việc hiểu tác phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả không gian? "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định chủ thể trữ tình giúp người đọc hiểu r?? nhất điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Đâu là bước quan trọng nhất trong quá trình chuẩn bị cho một bài nói trình bày quan điểm về một vấn đề?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để tăng tính thuyết phục cho bài viết nghị luận xã hội, người viết cần chú trọng sử dụng yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi đọc một đoạn văn tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm, người đọc cần lưu ý điều gì để hiểu sâu sắc nội dung?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một đoạn văn nghị luận.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn khoảng 150 chữ trình bày suy nghĩ về tình yêu thương giữa con người trong xã hội hiện đại. Ý nào sau đây *không* phù hợp làm luận điểm cho đoạn văn này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong một bài giới thiệu sách hoặc phim, yếu tố nào sau đây cần được trình bày một cách khách quan và chính xác nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau: "Ta về, mình có nhớ ta / Ta về, ta nhớ những hoa cùng người". Từ "ta" và "mình" trong câu thơ này thể hiện mối quan hệ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích cấu trúc của một bài văn nghị luận văn học thường bao gồm các phần chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Khi tham gia một cuộc thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi, kỹ năng nào sau đây là cần thiết nhất để cuộc thảo luận đạt hiệu quả?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Đọc đoạn văn sau: "Cậu bé nhìn ra cửa sổ. Ngoài kia, những hạt mưa tí tách rơi trên mái hiên, tạo nên một âm thanh đều đều, buồn bã. Cây bàng trước sân trút xuống những chiếc lá cuối cùng, trơ trọi trong gió lạnh." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng yếu tố nào để gợi tả tâm trạng nhân vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong viết văn bản thông tin (ví dụ: báo cáo, bản tin), yêu cầu quan trọng nhất về ngôn ngữ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích vai trò của các yếu tố hình thức (như nhịp điệu, vần, khổ thơ) trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc của bài thơ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi đọc một tác phẩm tùy bút, người đọc có thể mong đợi điều gì từ góc nhìn của tác giả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để viết một đoạn mở bài hiệu quả cho bài văn nghị luận, người viết cần đảm bảo những yêu cầu nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa nghị luận xã hội và nghị luận văn học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khi nghe một bài phát biểu, việc xác định luận đề (vấn đề chính được nói đến) giúp người nghe điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ láy trong đoạn thơ sau: "Lom khom dưới núi tiều vài chú / Lác đác bên sông chợ mấy nhà".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Giả sử bạn đang viết bài giới thiệu về một danh lam thắng cảnh. Để bài viết hấp dẫn, bạn nên kết hợp những phương thức biểu đạt nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khi đọc một văn bản thông tin về một sự kiện, người đọc cần chú ý nhất đến yếu tố nào để kiểm tra tính xác thực của thông tin?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích mối liên hệ giữa bối cảnh lịch sử, văn hóa và sự ra đời của một tác phẩm văn học cụ thể.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong viết đoạn văn nghị luận, việc sử dụng câu chủ đề (topic sentence) ở đầu đoạn có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đâu là một trong những cách hiệu quả để thể hiện sự tôn trọng đối với người nói trong một cuộc giao tiếp (nói và nghe)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích tác dụng của phép đối trong câu thơ: "Sen tàn cúc lại nở hoa / Sầu dài ngày ngắn đông đà sang xuân".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi đọc một đoạn văn miêu tả, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào để cảm nhận được bức tranh mà người viết muốn vẽ ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để viết một bài văn biểu cảm thành công, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích cách tác giả xây dựng hình tượng nhân vật trong một truyện ngắn (ví dụ: qua hành động, lời nói, suy nghĩ, ngoại hình, mối quan hệ với nhân vật khác).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi trình bày một báo cáo nghiên cứu hoặc một bài thuyết trình khoa học, phong cách ngôn ngữ nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đâu là vai trò của việc xác định đề tài và chủ đề khi đọc một tác phẩm văn học?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để diễn tả cảm xúc của nhân vật trữ tình?
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song."
(Tràng Giang - Huy Cận)

  • A. Hoán dụ và ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ và tiểu đối
  • C. So sánh và nhân hóa
  • D. Tượng trưng và ước lệ

Câu 2: Đặc điểm nổi bật nào về cảm xúc thường thấy trong thơ Xuân Diệu thời kỳ Thơ Mới, thể hiện qua khát khao giao cảm mãnh liệt với cuộc đời?

  • A. Cảm giác vội vàng, cuống quýt trước sự trôi chảy của thời gian.
  • B. Nỗi buồn man mác, cô đơn trước thiên nhiên rộng lớn.
  • C. Niềm khao khát hòa nhập vào cộng đồng, tập thể.
  • D. Sự chiêm nghiệm sâu sắc về triết lý nhân sinh.

Câu 3: Khi phân tích bài thơ "Đây mùa thu tới", việc chú ý đến những hình ảnh như "lá liễu rủ", "hàng cau", "tiếng chim", "mây", "gió" giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

  • A. Không gian đô thị hiện đại.
  • B. Sự giàu có, sung túc của cuộc sống.
  • C. Bức tranh mùa xuân tràn đầy sức sống.
  • D. Những tín hiệu, dấu hiệu đặc trưng của mùa thu đang về.

Câu 4: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ "Nắng chang chang cồn cát trắng" (Sông Đáy - Nguyễn Đình Thi) để làm nổi bật đặc điểm của cảnh vật.

  • A. Từ "chang chang" gợi lên sự dịu mát, trong lành.
  • B. Từ "cồn cát trắng" thể hiện màu sắc u ám, lạnh lẽo.
  • C. Từ "chang chang" gợi tả cái nắng gay gắt, chói chang, làm nổi bật vẻ khô cằn, chói lóa của cồn cát.
  • D. Sự kết hợp từ ngữ tạo nên cảm giác yên bình, tĩnh lặng.

Câu 5: Đoạn thơ "Vườn ai mướt quá xanh như ngọc / Lá trúc che ngang mặt chữ điền" (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử) thể hiện cái nhìn và cảm xúc nào của nhân vật trữ tình đối với cảnh vật Vĩ Dạ?

  • A. Ngỡ ngàng, ngưỡng mộ trước vẻ đẹp rạng rỡ, đầy sức sống nhưng có phần xa cách.
  • B. Sự gần gũi, thân thuộc như chính khu vườn của mình.
  • C. Thái độ thờ ơ, không quan tâm đến cảnh vật.
  • D. Nỗi buồn chán, tuyệt vọng trước sự tàn phai.

Câu 6: Nhận xét nào sau đây phù hợp với đặc điểm của "cái tôi" trong phong trào Thơ Mới so với thơ ca trung đại?

  • A. Cái tôi hòa lẫn, ẩn mình trong cộng đồng, đề cao lý tưởng đạo đức phong kiến.
  • B. Cái tôi cá nhân được đề cao, bộc lộ trực tiếp những cảm xúc, suy nghĩ riêng tư của con người cá thể.
  • C. Cái tôi chỉ xuất hiện trong các tác phẩm viết về thiên nhiên, không đề cập đến con người.
  • D. Cái tôi mang tính ước lệ, tượng trưng, không có thật trong đời sống.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "con sông" trong thơ Tế Hanh (ví dụ bài "Nhớ con sông quê hương").

  • A. Chỉ đơn thuần là một yếu tố địa lý tự nhiên.
  • B. Là biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • C. Gợi cảm giác sợ hãi, nguy hiểm.
  • D. Là biểu tượng cho quê hương, tuổi thơ, nỗi nhớ và tình yêu sâu nặng của nhà thơ.

Câu 8: Đoạn thơ "Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất; / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi." (Vội vàng - Xuân Diệu) thể hiện khát vọng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Giữ lại vẻ đẹp, hương sắc của cuộc sống trước sự trôi chảy của thời gian.
  • B. Chống lại quy luật tự nhiên, tạo ra một thế giới mới.
  • C. Từ bỏ cuộc sống hiện tại để tìm đến một nơi yên bình hơn.
  • D. Thể hiện sự bất lực, cam chịu trước số phận.

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, việc xác định và phân tích các biện pháp tu từ (như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa...) giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

  • A. Tiểu sử và cuộc đời của tác giả.
  • B. Ý đồ nghệ thuật, cảm xúc, và cách nhìn thế giới của nhà thơ.
  • C. Hoàn cảnh lịch sử cụ thể khi bài thơ được sáng tác.
  • D. Số lượng người đọc đã tiếp cận tác phẩm.

Câu 10: Phân tích cấu trúc của bài thơ "Đây mùa thu tới" (Xuân Diệu) thường được chia làm mấy phần và nội dung chính của mỗi phần?

  • A. 2 phần: Cảnh mùa thu và cảm xúc tác giả.
  • B. 3 phần: Khúc dạo đầu, phần chính và kết thúc.
  • C. 3 phần: Tín hiệu thu về, Cảnh thu và hồn thu, Cảm xúc chủ quan của nhà thơ.
  • D. 4 phần, mỗi phần ứng với một khổ thơ.

Câu 11: Câu thơ "Thuyền ta đi trên Sông Đáy / Trên dòng sông trắng cát dài" (Sông Đáy - Nguyễn Đình Thi) gợi lên đặc điểm nổi bật nào của cảnh vật?

  • A. Sự đông đúc, nhộn nhịp của bến sông.
  • B. Màu nước sông đục ngầu.
  • C. Sự uốn lượn, quanh co của dòng sông.
  • D. Vẻ đẹp hoang sơ, khoáng đạt với bãi cát trắng dài ven sông.

Câu 12: Cảm hứng chủ đạo trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử là gì?

  • A. Niềm vui sướng, hạnh phúc khi được về thăm quê hương.
  • B. Nỗi cô đơn, mặc cảm và khát khao tình yêu, sự sống, vẻ đẹp trần thế.
  • C. Sự tức giận, bất mãn trước cuộc đời.
  • D. Lòng căm thù giặc ngoại xâm.

Câu 13: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ, ví dụ: "Ai biết tình ta có đậm đà?" (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử).

  • A. Diễn tả sự hoài nghi, băn khoăn, day dứt về tình cảm và mối quan hệ.
  • B. Nhấn mạnh một sự thật hiển nhiên, không cần giải đáp.
  • C. Hỏi để lấy thông tin từ người đối diện.
  • D. Tạo không khí vui tươi, hài hước cho bài thơ.

Câu 14: Điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện tình yêu quê hương giữa thơ trung đại và thơ hiện đại (Thơ Mới) là gì?

  • A. Thơ trung đại chỉ viết về thiên nhiên, thơ hiện đại chỉ viết về con người.
  • B. Thơ trung đại thể hiện tình yêu quê hương bằng lý trí, thơ hiện đại bằng cảm xúc.
  • C. Thơ trung đại thường gắn tình yêu quê hương với lý tưởng trung quân ái quốc, thơ hiện đại thể hiện tình yêu quê hương một cách cá nhân, gắn với kỷ niệm, cảm xúc riêng tư của "cái tôi".
  • D. Thơ trung đại sử dụng nhiều biện pháp tu từ, thơ hiện đại thì không.

Câu 15: Nhận xét nào phù hợp nhất với phong cách nghệ thuật của Hàn Mặc Tử trong "Đây thôn Vĩ Dạ"?

  • A. Trong sáng, giản dị, gần gũi với đời sống hàng ngày.
  • B. Hùng tráng, sử thi, đề cao lý tưởng cộng đồng.
  • C. Trữ tình chính trị, thể hiện lòng yêu nước, căm thù giặc.
  • D. Phức tạp, giàu hình ảnh siêu thực, lãng mạn, thể hiện thế giới nội tâm đầy ám ảnh và khát vọng.

Câu 16: Khi tự học một bài thơ, sau khi đọc kỹ văn bản, bước tiếp theo quan trọng là gì để hiểu sâu hơn nội dung và nghệ thuật?

  • A. Tìm hiểu bối cảnh sáng tác, tiểu sử tác giả (nếu có liên quan) và tra cứu các từ ngữ khó, điển tích, điển cố.
  • B. Học thuộc lòng toàn bộ bài thơ.
  • C. Đọc lời bình của các nhà phê bình văn học khác.
  • D. Tóm tắt cốt truyện của bài thơ (nếu có).

Câu 17: Hình ảnh "áo trắng" trong thơ hiện đại (ví dụ: "Áo trắng đơn sơ mộng trắng trong" - Nguyên Sa) thường tượng trưng cho điều gì?

  • A. Sự giàu sang, phú quý.
  • B. Quyền lực và địa vị xã hội.
  • C. Sự trong sáng, ngây thơ, tuổi học trò, tình yêu đầu đời.
  • D. Nỗi buồn, sự mất mát.

Câu 18: Phân tích tác dụng của nhịp điệu và vần trong một bài thơ tự do (không tuân theo niêm luật chặt chẽ) như "Sông Đáy" của Nguyễn Đình Thi.

  • A. Tạo ra sự đều đặn, khuôn mẫu cố định.
  • B. Làm cho bài thơ khó đọc, khó hiểu.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Tạo ra âm hưởng riêng, linh hoạt, phù hợp với cảm xúc và dòng suy tưởng của nhà thơ, thể hiện sự tự do, phóng khoáng.

Câu 19: "Tình ca ban mai" của Chế Lan Viên mang đậm dấu ấn của giai đoạn sáng tác nào của ông và có đặc điểm gì nổi bật về nội dung?

  • A. Giai đoạn sau Cách mạng tháng Tám, thể hiện niềm vui, niềm tin vào cuộc sống mới, con người mới.
  • B. Giai đoạn trước Cách mạng tháng Tám, mang đậm nỗi buồn, sự bế tắc của "cái tôi" cô đơn.
  • C. Giai đoạn cuối đời, chiêm nghiệm về sự hư vô, cái chết.
  • D. Giai đoạn sáng tác về đề tài lịch sử, anh hùng.

Câu 20: Khi phân tích hình ảnh "khách đường xa, khách đường xa" (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử), người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu được tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Khoảng cách địa lý thực tế giữa nhà thơ và Vĩ Dạ.
  • B. Lý do tại sao nhân vật trữ tình không thể đến Vĩ Dạ.
  • C. Sự xa cách về không gian, tâm trạng, và cảm giác cô đơn, lạc lõng của nhân vật trữ tình.
  • D. Số lượng người khách đang đi trên đường.

Câu 21: Nhận xét nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm chung của phong trào Thơ Mới (1932-1945)?

  • A. Đề cao cái tôi cá nhân, cảm xúc riêng tư.
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ hiện đại, hình ảnh mới lạ.
  • C. Phá bỏ niêm luật chặt chẽ của thơ truyền thống.
  • D. Tập trung ca ngợi lý tưởng cộng sản và công cuộc xây dựng đất nước.

Câu 22: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng màu sắc trong thơ (ví dụ: "nắng vàng", "lá xanh", "sóng bạc"), người đọc cần làm gì?

  • A. Liệt kê tất cả các màu sắc được nhắc đến trong bài thơ.
  • B. Xác định màu sắc, đặt nó trong ngữ cảnh câu thơ, liên hệ với cảm xúc, ý nghĩa mà nó gợi ra.
  • C. So sánh màu sắc trong bài thơ với màu sắc trong hội họa.
  • D. Đoán xem màu sắc đó có ý nghĩa gì mà không cần dựa vào văn bản.

Câu 23: Khi đọc "Tình ca ban mai", hình ảnh "mặt trời" thường mang ý nghĩa tượng trưng cho điều gì trong bối cảnh của bài thơ?

  • A. Sự sống, ánh sáng, niềm tin, lý tưởng cách mạng, tương lai tươi sáng.
  • B. Sự tàn phá, hủy diệt.
  • C. Nỗi buồn, sự cô đơn.
  • D. Quá khứ đã qua, không thể lấy lại.

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa thiên nhiên và con người trong bài "Sông Đáy" của Nguyễn Đình Thi.

  • A. Thiên nhiên đối lập hoàn toàn với con người, không có sự gắn kết.
  • B. Thiên nhiên chỉ là phông nền, không ảnh hưởng đến con người.
  • C. Thiên nhiên (Sông Đáy, cồn cát, mây trời) hòa quyện, gắn bó mật thiết với cuộc sống, tâm trạng, ký ức của con người, trở thành một phần của tâm hồn.
  • D. Con người thống trị, chinh phục thiên nhiên.

Câu 25: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp so sánh trong thơ là gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • C. Chỉ để tuân thủ luật thơ.
  • D. Làm cho sự vật, hiện tượng, cảm xúc được miêu tả trở nên cụ thể, sinh động, dễ hình dung, làm tăng sức gợi hình, gợi cảm.

Câu 26: Khi tự học và phân tích một bài thơ lãng mạn như "Đây mùa thu tới" hoặc "Đây thôn Vĩ Dạ", người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây nhiều nhất?

  • A. Các sự kiện lịch sử được nhắc đến trong bài thơ.
  • B. Thế giới nội tâm, cảm xúc chủ quan, những rung động tinh tế của nhân vật trữ tình.
  • C. Số liệu thống kê hoặc dữ kiện khoa học.
  • D. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp của câu thơ.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "gió heo may" trong thơ Thu (ví dụ: "Gió heo may đã về...")

  • A. Là một tín hiệu đặc trưng của mùa thu miền Bắc Việt Nam, gợi cảm giác se lạnh, khô hanh và thường gắn với nỗi buồn man mác.
  • B. Biểu tượng cho sự nóng bức, oi ả của mùa hè.
  • C. Gió mang hơi nước, gây mưa phùn.
  • D. Một loại gió chỉ có ở vùng núi cao.

Câu 28: Để hiểu rõ hơn về phong cách và tư tưởng của một nhà thơ, ngoài việc đọc tác phẩm, người học nên tìm hiểu thêm về điều gì?

  • A. Mức lương của nhà thơ.
  • B. Số lượng sách nhà thơ đã xuất bản.
  • C. Ý kiến của hàng xóm về nhà thơ.
  • D. Tiểu sử, bối cảnh xã hội, văn hóa mà nhà thơ sống, các tác phẩm khác của nhà thơ, và các nhận định phê bình uy tín.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của độc giả trong quá trình tiếp nhận và phân tích thơ?

  • A. Độc giả chỉ cần đọc lướt qua là đủ hiểu.
  • B. Độc giả là người đồng sáng tạo, bằng trải nghiệm và tri thức của mình để giải mã, cảm nhận và làm giàu thêm ý nghĩa cho tác phẩm.
  • C. Độc giả không có vai trò gì, ý nghĩa bài thơ hoàn toàn do tác giả quy định.
  • D. Độc giả chỉ cần tìm đáp án có sẵn trên mạng.

Câu 30: Khi phân tích chủ đề của một bài thơ, người học cần dựa vào yếu tố nào là cốt lõi?

  • A. Toàn bộ văn bản bài thơ (hình ảnh, ngôn từ, cảm xúc, cấu trúc, biện pháp nghệ thuật...).
  • B. Chỉ cần đọc câu thơ đầu tiên.
  • C. Chỉ cần tìm một từ khóa lặp lại nhiều lần.
  • D. Chỉ cần xem tựa đề bài thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để diễn tả cảm xúc của nhân vật trữ tình?
'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.'
(Tràng Giang - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đặc điểm nổi bật nào về cảm xúc thường thấy trong thơ Xuân Diệu thời kỳ Thơ Mới, thể hiện qua khát khao giao cảm mãnh liệt với cuộc đời?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Khi phân tích bài thơ 'Đây mùa thu tới', việc chú ý đến những hình ảnh như 'lá liễu rủ', 'hàng cau', 'tiếng chim', 'mây', 'gió' giúp người đọc cảm nhận rõ nhất điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu thơ 'Nắng chang chang cồn cát trắng' (Sông Đáy - Nguyễn Đình Thi) để làm nổi bật đặc điểm của cảnh vật.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đoạn thơ 'Vườn ai mướt quá xanh như ngọc / Lá trúc che ngang mặt chữ điền' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử) thể hiện cái nhìn và cảm xúc nào của nhân vật trữ tình đối với cảnh vật Vĩ Dạ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nhận xét nào sau đây phù hợp với đặc điểm của 'cái tôi' trong phong trào Thơ Mới so với thơ ca trung đại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'con sông' trong thơ Tế Hanh (ví dụ bài 'Nhớ con sông quê hương').

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đoạn thơ 'Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất; / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi.' (Vội vàng - Xuân Diệu) thể hiện khát vọng gì của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi đọc một bài thơ, việc xác định và phân tích các biện pháp tu từ (như so sánh, ẩn dụ, nhân hóa...) giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích cấu trúc của bài thơ 'Đây mùa thu tới' (Xuân Diệu) thường được chia làm mấy phần và nội dung chính của mỗi phần?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu thơ 'Thuyền ta đi trên Sông Đáy / Trên dòng sông trắng cát dài' (Sông Đáy - Nguyễn Đình Thi) gợi lên đặc điểm nổi bật nào của cảnh vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cảm hứng chủ đạo trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ, ví dụ: 'Ai biết tình ta có đậm đà?' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện tình yêu quê hương giữa thơ trung đại và thơ hiện đại (Thơ Mới) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Nhận xét nào phù hợp nhất với phong cách nghệ thuật của Hàn Mặc Tử trong 'Đây thôn Vĩ Dạ'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi tự học một bài thơ, sau khi đọc kỹ văn bản, bước tiếp theo quan trọng là gì để hiểu sâu hơn nội dung và nghệ thuật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hình ảnh 'áo trắng' trong thơ hiện đại (ví dụ: 'Áo trắng đơn sơ mộng trắng trong' - Nguyên Sa) thường tượng trưng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích tác dụng của nhịp điệu và vần trong một bài thơ tự do (không tuân theo niêm luật chặt chẽ) như 'Sông Đáy' của Nguyễn Đình Thi.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: 'Tình ca ban mai' của Chế Lan Viên mang đậm dấu ấn của giai đoạn sáng tác nào của ông và có đặc điểm gì nổi bật về nội dung?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi phân tích hình ảnh 'khách đường xa, khách đường xa' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử), người đọc cần chú ý đến điều gì để hiểu được tâm trạng của nhân vật trữ tình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Nhận xét nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm chung của phong trào Thơ Mới (1932-1945)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để phân tích hiệu quả của việc sử dụng màu sắc trong thơ (ví dụ: 'nắng vàng', 'lá xanh', 'sóng bạc'), người đọc cần làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Khi đọc 'Tình ca ban mai', hình ảnh 'mặt trời' thường mang ý nghĩa tượng trưng cho điều gì trong bối cảnh của bài thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa thiên nhiên và con người trong bài 'Sông Đáy' của Nguyễn Đình Thi.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Mục đích chính của việc sử dụng biện pháp so sánh trong thơ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi tự học và phân tích một bài thơ lãng mạn như 'Đây mùa thu tới' hoặc 'Đây thôn Vĩ Dạ', người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây nhiều nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'gió heo may' trong thơ Thu (ví dụ: 'Gió heo may đã về...')

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để hiểu rõ hơn về phong cách và tư tưởng của một nhà thơ, ngoài việc đọc tác phẩm, người học nên tìm hiểu thêm về điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của độc giả trong quá trình tiếp nhận và phân tích thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi phân tích chủ đề của một bài thơ, người học cần dựa vào yếu tố nào là cốt lõi?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả không khí mùa thu:
"Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng"

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Hình ảnh "áo tứ thân", "nón bài thơ" thường xuất hiện trong thơ về vùng đất nào ở Việt Nam, và nó gợi lên điều gì về không gian và con người nơi đây?

  • A. Miền Bắc, vẻ đẹp lao động, mạnh mẽ
  • B. Miền Nam, sự phóng khoáng, hiện đại
  • C. Miền Trung (Huế), vẻ đẹp truyền thống, thơ mộng
  • D. Miền Tây Nam Bộ, sự trù phú, chân chất

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn thơ trữ tình. Tác dụng chính của chúng là gì?

  • A. Bộc lộ cảm xúc, tâm trạng day dứt, gợi suy ngẫm
  • B. Cung cấp thông tin, giải thích vấn đề
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho bài thơ
  • D. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách khách quan

Câu 4: Phong cách thơ của Xuân Diệu trong giai đoạn Thơ mới (trước Cách mạng tháng Tám 1945) thường được nhận xét là gì? Chọn đặc điểm phù hợp nhất.

  • A. Trầm lắng, suy tư về lẽ đời
  • B. Hùng tráng, ca ngợi lịch sử dân tộc
  • C. Bình dị, gần gũi với cuộc sống nông thôn
  • D. Nồng nàn, khao khát giao cảm với đời

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ thuộc phong trào Thơ mới, việc tìm hiểu bối cảnh xã hội, văn hóa thập niên 1930-1945 có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Giúp hiểu rõ hơn nguồn gốc, đặc điểm và ý nghĩa của phong trào Thơ mới
  • B. Chỉ có giá trị tham khảo, không ảnh hưởng đến việc phân tích nội dung
  • C. Làm cho bài phân tích trở nên phức tạp và khó hiểu
  • D. Chủ yếu giúp xác định năm sáng tác của bài thơ

Câu 6: Đọc đoạn thơ:
"Em không nghe mùa thu
Lá thu rơi xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô"
Câu hỏi "Em không nghe mùa thu" thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự tức giận, trách móc người đối thoại
  • B. Sự ngạc nhiên, băn khoăn và khao khát chia sẻ cảm nhận về mùa thu
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm đến cảm nhận của người khác
  • D. Sự khẳng định chắc chắn về một điều gì đó

Câu 7: Khi phân tích cấu tứ của một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần xác định thể thơ và số câu
  • B. Chỉ cần liệt kê các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Cách tổ chức, sắp xếp hình ảnh, ý tứ, mạch cảm xúc để làm nổi bật chủ đề
  • D. Nội dung tóm tắt của bài thơ

Câu 8: Đọc câu thơ:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp"
Từ láy "điệp điệp" trong câu thơ này có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Tạo âm thanh vui tươi, rộn ràng
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình
  • C. Miêu tả màu sắc của con sóng
  • D. Gợi hình ảnh liên tiếp, trùng điệp và nhấn mạnh nỗi buồn kéo dài

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ Thơ mới, việc chú trọng vào "cái tôi" cá nhân của thi sĩ có ý nghĩa gì?

  • A. Làm nổi bật sự khác biệt của Thơ mới so với thơ trung đại, thể hiện cái nhìn và cảm xúc riêng của nhà thơ
  • B. Giúp xác định tên thật của tác giả
  • C. Làm giảm giá trị khái quát của bài thơ
  • D. Chỉ là một yếu tố phụ, không quan trọng trong phân tích

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
"Mùa xuân chín - nghĩa là vào độ đẹp nhất, căng mọng nhất, tất cả như cùng

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 11: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ", hình ảnh "lá trúc che ngang mặt chữ điền" gợi lên điều gì về con người và không gian xứ Huế?

  • A. Sự nghèo khổ, lam lũ của người dân
  • B. Vẻ đẹp kín đáo, duyên dáng của con người và không gian thơ mộng, bí ẩn
  • C. Sự hiện đại, năng động của cuộc sống
  • D. Cảnh vật hoang sơ, ít dấu chân người

Câu 12: Thử thách lớn nhất đối với các nhà thơ Thơ mới khi muốn thoát li khỏi ảnh hưởng của thơ ca trung đại là gì?

  • A. Tìm được đề tài mới khác với đề tài truyền thống
  • B. Xuất bản được tác phẩm và được công chúng đón nhận
  • C. Phá bỏ những ràng buộc chặt chẽ về niêm luật, vần điệu của thơ cũ để tự do thể hiện cảm xúc
  • D. Học hỏi và áp dụng các kỹ thuật viết thơ phương Tây

Câu 13: Đọc đoạn thơ:
"Đây mùa thu tới mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng"
Câu thơ thứ hai sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sắc màu và không khí mùa thu?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 14: Trong phân tích văn học, "chủ đề" của tác phẩm là gì?

  • A. Toàn bộ nội dung của tác phẩm
  • B. Thông điệp mà tác giả muốn gửi gắm
  • C. Vấn đề chính, đối tượng nhận thức và thể hiện của tác phẩm
  • D. Cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình

Câu 15: Đọc câu thơ:
"Thuyền về nước lại sầu trăm ngả"
Phân tích mối quan hệ giữa cảnh vật và tâm trạng con người trong câu thơ này.

  • A. Cảnh vật đối lập hoàn toàn với tâm trạng con người.
  • B. Cảnh vật chỉ là phông nền, không liên quan đến tâm trạng.
  • C. Tâm trạng con người quyết định hoàn toàn sự tồn tại của cảnh vật.
  • D. Cảnh vật gợi tả và làm sâu sắc thêm tâm trạng buồn bã, chia lìa của con người.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không phải là đặc điểm thường thấy trong các bài thơ thuộc phong trào Thơ mới?

  • A. Đề cao cái tôi cá nhân, cảm xúc chủ quan
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố kinh điển
  • C. Ngôn ngữ thơ gần gũi với lời nói hàng ngày
  • D. Phá bỏ niêm luật, vần điệu truyền thống

Câu 17: Đọc đoạn thơ:
"Gió theo lối gió, mây đường mây
Dong sông phẳng lặng, con đò đầy"
Cảnh vật trong hai câu thơ này gợi lên điều gì về tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự chia lìa, cô đơn, lạc lõng
  • B. Niềm vui, sự hòa hợp với thiên nhiên
  • C. Sự bình yên, thư thái trong tâm hồn
  • D. Nỗi buồn nhớ quá khứ

Câu 18: Để viết một đoạn văn phân tích tâm trạng nhân vật trữ tình trong một bài thơ, cần thực hiện các bước nào?

  • A. Chỉ cần chép lại các câu thơ nói về cảm xúc.
  • B. Kể lại nội dung bài thơ và nêu cảm nghĩ cá nhân.
  • C. Xác định tâm trạng, tìm chi tiết thể hiện, phân tích tác dụng của chi tiết, nhận xét.
  • D. Tóm tắt tiểu sử tác giả và hoàn cảnh sáng tác.

Câu 19: Đọc câu thơ:
"Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân"
Câu thơ này thuộc phong cách thơ nào phổ biến sau năm 1945, khác với đặc trưng của Thơ mới?

  • A. Thơ ca cách mạng, tuyên truyền
  • B. Thơ lãng mạn
  • C. Thơ tượng trưng
  • D. Thơ siêu thực

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận xét về nhịp điệu và âm điệu có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ giúp xác định thể thơ.
  • B. Góp phần thể hiện nhạc tính và làm sâu sắc thêm cảm xúc, tâm trạng bài thơ.
  • C. Không liên quan đến nội dung hay cảm xúc.
  • D. Chỉ là yếu tố kỹ thuật, không cần phân tích.

Câu 21: Đọc câu thơ:
"Mặt chữ điền... da trắng nõn"
Sự kết hợp các từ ngữ trong câu thơ này thể hiện điều gì về vẻ đẹp được miêu tả?

  • A. Miêu tả vẻ đẹp hoàn toàn theo tiêu chuẩn truyền thống.
  • B. Chỉ tập trung vào vẻ đẹp hiện đại.
  • C. Kết hợp nét đẹp truyền thống ("mặt chữ điền") với nét đẹp hiện đại, gợi cảm ("da trắng nõn").
  • D. Sử dụng từ ngữ sáo rỗng, thiếu sức gợi tả.

Câu 22: Khi nhận xét về "giọng điệu" của một bài thơ, chúng ta đang nói đến điều gì?

  • A. Thái độ, tình cảm, cách nhìn nhận của tác giả/nhân vật trữ tình đối với đối tượng được nói đến.
  • B. Tốc độ đọc bài thơ nhanh hay chậm.
  • C. Số lượng từ Hán Việt được sử dụng.
  • D. Cách bài thơ được trình bày trên giấy.

Câu 23: Đọc đoạn thơ:
"Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi"
Điệp ngữ "Tôi muốn" và cấu trúc lặp lại trong đoạn thơ này thể hiện điều gì về tâm trạng nhà thơ?

  • A. Sự thờ ơ, lãnh đạm trước vẻ đẹp cuộc sống.
  • B. Nỗi buồn chán, tuyệt vọng.
  • C. Sự sợ hãi trước sức mạnh của thiên nhiên.
  • D. Khao khát mãnh liệt được níu giữ, chiếm lĩnh vẻ đẹp cuộc đời.

Câu 24: So sánh điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện tình cảm giữa thơ trung đại và Thơ mới.

  • A. Thơ trung đại thường ước lệ, khuôn sáo, mang tính cộng đồng; Thơ mới đề cao "cái tôi", thể hiện trực tiếp, táo bạo cảm xúc cá nhân.
  • B. Thơ trung đại thể hiện tình yêu đôi lứa; Thơ mới chỉ nói về tình yêu quê hương.
  • C. Thơ trung đại giàu nhạc điệu; Thơ mới không có nhạc điệu.
  • D. Thơ trung đại sử dụng tiếng Việt hiện đại; Thơ mới sử dụng chữ Hán.

Câu 25: Đọc đoạn thơ:
"Ai biết tình ai có đậm đà?
Đã nghe rét mướt luồn trong gió"
Câu hỏi tu từ "Ai biết tình ai có đậm đà?" trong ngữ cảnh bài thơ "Đây mùa thu tới" gợi lên điều gì?

  • A. Sự chắc chắn về tình cảm của đối phương.
  • B. Lời chào hỏi xã giao.
  • C. Sự vui vẻ, lạc quan về tình yêu.
  • D. Sự băn khoăn, hoài nghi, nỗi buồn về sự không chắc chắn của tình cảm.

Câu 26: Yếu tố nào trong Thơ mới được xem là sự kế thừa và phát triển từ thơ ca truyền thống?

  • A. Việc sử dụng nhiều điển cố, điển tích.
  • B. Vẻ đẹp của ngôn ngữ tiếng Việt, nhạc điệu và hình ảnh thơ.
  • C. Chủ đề ca ngợi nhà vua, đất nước.
  • D. Tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc, niêm, đối.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:
"Nguyễn Bính khác với Xuân Diệu, Huy Cận. Thơ ông vẫn giữ lại nhiều nét của thơ ca dân gian và truyền thống, nhưng cái "tôi" vẫn hiện diện, kín đáo hơn, buồn hơn, gắn bó với làng quê Việt Nam."
Đoạn văn này đang sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

  • A. So sánh và phân tích
  • B. Chứng minh
  • C. Giải thích
  • D. Bình luận

Câu 28: Khi viết đoạn văn nghị luận về một vấn đề văn học (ví dụ: vẻ đẹp của Thơ mới), cần đảm bảo yếu tố nào để đoạn văn có sức thuyết phục?

  • A. Liệt kê càng nhiều tên tác giả, tác phẩm càng tốt.
  • B. Chỉ cần bày tỏ cảm xúc cá nhân về vấn đề.
  • C. Chỉ cần tóm tắt lại nội dung bài thơ.
  • D. Có luận điểm rõ ràng, sử dụng lí lẽ và dẫn chứng (từ ngữ, hình ảnh, câu thơ...) để làm sáng tỏ luận điểm.

Câu 29: Đọc câu thơ:
"Đây thôn Vĩ Dạ"
Cách đặt tên bài thơ trực tiếp, gọi thẳng địa danh như vậy có tác dụng gì trong việc khơi gợi cảm xúc và định hướng người đọc?

  • A. Khiến bài thơ trở nên khó hiểu.
  • B. Định vị không gian bài thơ, khơi gợi cảm xúc và liên tưởng về địa danh cụ thể.
  • C. Nhấn mạnh tính trừu tượng của bài thơ.
  • D. Không có tác dụng gì đặc biệt.

Câu 30: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 150 chữ trình bày cảm nhận về một khổ thơ bất kỳ trong các bài thơ Thơ mới đã học. Yêu cầu quan trọng nhất bạn cần đảm bảo là gì?

  • A. Chép lại khổ thơ và tên tác giả.
  • B. Kể lại câu chuyện trong khổ thơ.
  • C. Trình bày được cảm nhận, suy nghĩ của bản thân về nội dung và nghệ thuật của khổ thơ.
  • D. Viết đủ 150 chữ mà không cần chú ý nội dung.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc gợi tả không khí mùa thu:
'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Hình ảnh 'áo tứ thân', 'nón bài thơ' thường xuất hiện trong thơ về vùng đất nào ở Việt Nam, và nó gợi lên điều gì về không gian và con người nơi đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong một đoạn thơ trữ tình. Tác dụng chính của chúng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phong cách thơ của Xuân Diệu trong giai đoạn Thơ mới (trước Cách mạng tháng Tám 1945) thường được nhận xét là gì? Chọn đặc điểm phù hợp nhất.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ thuộc phong trào Thơ mới, việc tìm hiểu bối cảnh xã hội, văn hóa thập niên 1930-1945 có ý nghĩa như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc đoạn thơ:
'Em không nghe mùa thu
Lá thu rơi xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô'
Câu hỏi 'Em không nghe mùa thu' thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi phân tích cấu tứ của một bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đọc câu thơ:
'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp'
Từ láy 'điệp điệp' trong câu thơ này có tác dụng chủ yếu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ Thơ mới, việc chú trọng vào 'cái tôi' cá nhân của thi sĩ có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo:
'Mùa xuân chín - nghĩa là vào độ đẹp nhất, căng mọng nhất, tất cả như cùng "chín" sau những ngày đông lạnh giá. Nắng vàng ươm như mật ong, gió mơn man như lời ru, và hoa bưởi thì ngào ngạt, quyến rũ đến nao lòng.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ', hình ảnh 'lá trúc che ngang mặt chữ điền' gợi lên điều gì về con người và không gian xứ Huế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Thử thách lớn nhất đối với các nhà thơ Thơ mới khi muốn thoát li khỏi ảnh hưởng của thơ ca trung đại là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đọc đoạn thơ:
'Đây mùa thu tới mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng'
Câu thơ thứ hai sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả sắc màu và không khí mùa thu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong phân tích văn học, 'chủ đề' của tác phẩm là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đọc câu thơ:
'Thuyền về nước lại sầu trăm ngả'
Phân tích mối quan hệ giữa cảnh vật và tâm trạng con người trong câu thơ này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nhận xét nào sau đây *không* phải là đặc điểm thường thấy trong các bài thơ thuộc phong trào Thơ mới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc đoạn thơ:
'Gió theo lối gió, mây đường mây
Dong sông phẳng lặng, con đò đầy'
Cảnh vật trong hai câu thơ này gợi lên điều gì về tâm trạng của nhân vật trữ tình?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Để viết một đoạn văn phân tích tâm trạng nhân vật trữ tình trong một bài thơ, cần thực hiện các bước nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đọc câu thơ:
'Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân'
Câu thơ này thuộc phong cách thơ nào phổ biến sau năm 1945, khác với đặc trưng của Thơ mới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận xét về nhịp điệu và âm điệu có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc câu thơ:
'Mặt chữ điền... da trắng nõn'
Sự kết hợp các từ ngữ trong câu thơ này thể hiện điều gì về vẻ đẹp được miêu tả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi nhận xét về 'giọng điệu' của một bài thơ, chúng ta đang nói đến điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Đọc đoạn thơ:
'Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi'
Điệp ngữ 'Tôi muốn' và cấu trúc lặp lại trong đoạn thơ này thể hiện điều gì về tâm trạng nhà thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: So sánh điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện tình cảm giữa thơ trung đại và Thơ mới.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đọc đoạn thơ:
'Ai biết tình ai có đậm đà?
Đã nghe rét mướt luồn trong gió'
Câu hỏi tu từ 'Ai biết tình ai có đậm đà?' trong ngữ cảnh bài thơ 'Đây mùa thu tới' gợi lên điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Yếu tố nào trong Thơ mới được xem là sự kế thừa và phát triển từ thơ ca truyền thống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:
'Nguyễn Bính khác với Xuân Diệu, Huy Cận. Thơ ông vẫn giữ lại nhiều nét của thơ ca dân gian và truyền thống, nhưng cái 'tôi' vẫn hiện diện, kín đáo hơn, buồn hơn, gắn bó với làng quê Việt Nam.'
Đoạn văn này đang sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khi viết đoạn văn nghị luận về một vấn đề văn học (ví dụ: vẻ đẹp của Thơ mới), cần đảm bảo yếu tố nào để đoạn văn có sức thuyết phục?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc câu thơ:
'Đây thôn Vĩ Dạ'
Cách đặt tên bài thơ trực tiếp, gọi thẳng địa danh như vậy có tác dụng gì trong việc khơi gợi cảm xúc và định hướng người đọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Giả sử bạn được yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 150 chữ trình bày cảm nhận về một khổ thơ bất kỳ trong các bài thơ Thơ mới đã học. Yêu cầu quan trọng nhất bạn cần đảm bảo là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh và Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa và Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ và So sánh
  • D. So sánh và Nhân hóa

Câu 2: Phân tích tác dụng của hình ảnh

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên nhỏ bé, yếu ớt.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, buồn bã của không gian.
  • C. Gợi cảm giác vũ trụ như một ngôi nhà lớn, cảnh vật gần gũi, thân thuộc với con người lao động.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả thời khắc chuyển giao giữa ngày và đêm.

Câu 3: Xác định nhịp điệu chủ đạo của hai câu thơ sau:

  • A. 2/2/3 và 2/2/3
  • B. 3/2/2 và 3/2/2
  • C. 4/3 và 4/3
  • D. 2/5 và 2/5

Câu 4: Nhịp điệu trong hai câu thơ

  • A. Góp phần diễn tả không gian tĩnh lặng, nhỏ bé, gợi cảm giác cô đơn, uẩn khúc của nhà thơ.
  • B. Tạo sự sôi động, vui tươi cho bức tranh mùa thu.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp hùng vĩ, rộng lớn của cảnh vật.
  • D. Làm cho bài thơ dễ đọc, dễ thuộc hơn.

Câu 5: Đọc đoạn thơ:

  • A. Màu vàng rực rỡ, chói chang.
  • B. Màu xanh non của lá mới mọc.
  • C. Màu đỏ thắm của lá phong.
  • D. Màu vàng nhạt, dịu dàng, có chút phai bạc theo thời gian.

Câu 6: Phân tích cảm xúc chủ đạo được thể hiện qua đoạn thơ:

  • A. Sự buồn bã, cô đơn trước cảnh vật tiêu điều.
  • B. Cảm giác xao xuyến, rộn ràng, say đắm trước vẻ đẹp tinh khôi, dịu dàng của mùa thu mới sang.
  • C. Sự thờ ơ, vô cảm trước sự thay đổi của thiên nhiên.
  • D. Nỗi nhớ nhung, hoài niệm về quá khứ.

Câu 7: Trong phân tích thơ, khái niệm nào dùng để chỉ thái độ, cảm xúc của người viết (hoặc người nói) được thể hiện qua ngôn ngữ?

  • A. Chủ đề
  • B. Nhịp điệu
  • C. Giọng điệu
  • D. Hình ảnh

Câu 8: Đọc câu thơ sau:

  • A. Miêu tả trực tiếp bằng tính từ và trạng ngữ.
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ đề (hay đề tài) của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cấu trúc câu và từ ngữ được sử dụng.
  • B. Vấn đề, hiện tượng chính mà tác giả muốn phản ánh hoặc gửi gắm.
  • C. Số lượng câu thơ trong bài.
  • D. Tên thật của tác giả.

Câu 10: Đọc đoạn thơ:

  • A. Là câu hỏi để tìm người về thăm Vĩ Dạ.
  • B. Thể hiện sự chắc chắn về việc sẽ có người về thăm.
  • C. Bộc lộ nỗi niềm tha thiết, mong mỏi, gửi gắm lời mời gọi nhưng đồng thời ẩn chứa sự xa cách, hư ảo.
  • D. Chỉ đơn thuần là một lời chào hỏi.

Câu 11: Hình ảnh

  • A. Vẻ đẹp tinh khôi, thanh khiết, đồng thời diễn tả sự mờ ảo, khó nắm bắt, như thuộc về thế giới khác.
  • B. Màu sắc trang phục phổ biến của người dân Vĩ Dạ.
  • C. Sự giàu có, sang trọng của nhân vật
  • D. Cảnh nắng gắt làm chói mắt người nhìn.

Câu 12: Khái niệm

  • A. Số lượng câu thơ trong một khổ.
  • B. Cách gieo vần trong bài thơ.
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Ý tưởng chủ đạo, mạch cảm xúc xuyên suốt, là cái hồn của bài thơ.

Câu 13: Đọc đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu đều đặn cho bài thơ.
  • B. Thể hiện cảm xúc mãnh liệt, tha thiết, như một lời gọi, lời tâm tình sâu lắng với con sông.
  • C. Nhấn mạnh tên của con sông.
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn.

Câu 14: Hình ảnh

  • A. Mùa đông lạnh giá, u ám.
  • B. Buổi chiều tà yên ả.
  • C. Thời tiết khắc nghiệt, có thể là mùa hè, gợi cảm giác bỏng rát, khô cằn, tương phản với sự sống động của dòng sông.
  • D. Cảnh đêm trăng sáng.

Câu 15: Trong một bài thơ,

  • A. Số lượng khổ thơ.
  • B. Nội dung câu chuyện được kể.
  • C. Tên của tác giả.
  • D. Sự kết hợp giữa nhịp điệu, vần, thanh điệu và cách ngắt nghỉ câu.

Câu 16: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 17: Phân tích hiệu quả diễn đạt của các phép so sánh trong đoạn thơ

  • A. Làm cho tình yêu trở nên tầm thường, nhỏ bé.
  • B. Chỉ đơn thuần liệt kê các đối tượng yêu thích của nhân vật trữ tình.
  • C. Khẳng định tình yêu đôi lứa sâu sắc, mãnh liệt, gắn liền với tình yêu quê hương, đất nước, hòa quyện giữa cái riêng tư và cái lớn lao.
  • D. Tạo ra sự khó hiểu, trừu tượng cho bài thơ.

Câu 18: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 19: Biện pháp tu từ nhân hóa

  • A. Miêu tả chính xác trạng thái vật lý của chiếc thuyền.
  • B. Nhấn mạnh sự hư hỏng của chiếc thuyền.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Gợi cảm giác chiếc thuyền cũng có tâm trạng, sự mệt mỏi sau một ngày lao động, khiến cảnh vật trở nên gần gũi, có hồn hơn.

Câu 20: Khi phân tích cấu tứ của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Cách tổ chức các ý thơ, hình ảnh, cảm xúc theo một trình tự logic hoặc tâm lý nhất định.
  • B. Số lượng từ trong mỗi câu thơ.
  • C. Thông tin tiểu sử của nhà thơ.
  • D. Giá bán của tập thơ.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Miêu tả cảnh sương mù dày đặc ở Vĩ Dạ.
  • B. Gợi không gian hư ảo, thực thực hư hư, thể hiện tâm trạng đầy hoài niệm, xa cách, và có thể là sự chia lìa giữa tác giả và cảnh, người Vĩ Dạ.
  • C. Nhấn mạnh sự đông đúc, nhộn nhịp của con người.
  • D. Chỉ đơn thuần là một đặc điểm thời tiết.

Câu 22: Đọc câu thơ:

  • A. Nắng gay gắt, chói chang.
  • B. Nắng nhạt nhòa, không rõ ràng.
  • C. Nắng có màu hồng nhẹ, lan tỏa, gợi vẻ đẹp dịu dàng, e ấp của buổi sớm mùa thu.
  • D. Nắng sắp tắt.

Câu 23: Phép đối (tiểu đối hoặc chỉnh đối) trong thơ là gì?

  • A. Sử dụng các từ ngữ, hình ảnh, ý nghĩa đối xứng hoặc tương phản nhau trong cùng một câu hoặc hai câu liền kề để tạo hiệu quả nhấn mạnh, cân đối.
  • B. Lặp lại một từ hoặc cụm từ nhiều lần.
  • C. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên gọi của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi.
  • D. Gán cho sự vật không phải con người những đặc điểm của con người.

Câu 24: Đọc câu thơ:

  • A. Báo hiệu câu thơ chưa kết thúc.
  • B. Thể hiện sự ngập ngừng, khó nói của tác giả.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách ngắt dòng.
  • D. Gợi sự bỏ lửng, không nói hết, thể hiện nỗi bâng khuâng, xót xa, tiếc nuối hoặc suy tư về sự thay đổi, sự vắng vắng của cảnh vật, con người xưa.

Câu 25: Phân tích sự tương phản giữa hình ảnh

  • A. Tạo ra mâu thuẫn trong miêu tả.
  • B. Gợi vẻ đẹp trong sáng, tinh khiết của nước mùa thu, đồng thời nhấn mạnh cái lạnh đặc trưng, se sắt, góp phần thể hiện sự tĩnh lặng và uẩn khúc của tâm trạng.
  • C. Làm cho cảnh vật trở nên khó hình dung.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả hai đặc điểm khác nhau của nước.

Câu 26: Đọc khổ thơ:

  • A. Tác giả đang ở thôn Vĩ và mời người khác về.
  • B. Tác giả hoàn toàn xa lạ với thôn Vĩ.
  • C. Gợi sự gắn bó, thân thuộc (từng có quan hệ với thôn Vĩ), đồng thời là lời mời gọi, một câu hỏi chất chứa nỗi niềm, sự xa cách hiện tại.
  • D. Tác giả không muốn về thôn Vĩ.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Gợi vẻ đẹp đặc trưng, trong trẻo, tinh khôi, đầy sức sống của buổi sớm mai xứ Huế, là hình ảnh quen thuộc, gần gũi với thôn Vĩ.
  • B. Miêu tả cảnh nắng gay gắt, khó chịu.
  • C. Chỉ đơn thuần là miêu tả cây cau.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, ảm đạm.

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định

  • A. Vị trí địa lý chính xác nơi bài thơ được sáng tác.
  • B. Kích thước của trang giấy in bài thơ.
  • C. Thời gian cụ thể trong ngày hoặc năm.
  • D. Cách tác giả xây dựng và miêu tả môi trường, bối cảnh, cảnh vật, từ đó góp phần thể hiện nội dung, cảm xúc, và tư tưởng của bài thơ.

Câu 29: Đọc câu thơ:

  • A. Nhân hóa.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh

  • A. Làm cho mặt nước trở nên mờ đục.
  • B. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của dòng nước.
  • C. Gợi tả mặt nước ao trong veo, phẳng lặng như mặt gương, phản chiếu cảnh vật, đồng thời thể hiện sự tĩnh lặng tuyệt đối của không gian, đến mức có thể nhìn rõ đáy và mời gọi cá về.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả màu sắc của nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa"
(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích tác dụng của hình ảnh "Sóng đã cài then, đêm sập cửa" trong việc miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định nhịp điệu chủ đạo của hai câu thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
(Trích "Thu điếu" - Nguyễn Khuyến)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Nhịp điệu trong hai câu thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" có tác dụng gì trong việc thể hiện nội dung?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đọc đoạn thơ:
"Đây mùa thu tới - mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng
Trên không chim chóc bắt đầu ngưng
Trời trong biếc và hàng cây đứng"
(Trích "Đây mùa thu tới" - Xuân Diệu)
Từ "mơ phai" trong câu thơ gợi tả điều gì về màu sắc của mùa thu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích cảm xúc chủ đạo được thể hiện qua đoạn thơ:
"Đây mùa thu tới - mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng
Trên không chim chóc bắt đầu ngưng
Trời trong biếc và hàng cây đứng"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong phân tích thơ, khái niệm nào dùng để chỉ thái độ, cảm xúc của người viết (hoặc người nói) được thể hiện qua ngôn ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc câu thơ sau:
"Lá liễu dài xanh mướt rủ bờ"
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để miêu tả hình ảnh lá liễu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ đề (hay đề tài) của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đọc đoạn thơ:
"Ai về thăm lại Vĩ Dạ xưa?
Thoáng thấy hoa vàng trên bến xưa
Áo ai trắng quá nhìn không ra
Ở đây sương khói mờ nhân ảnh"
(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)
Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ "Ai về thăm lại Vĩ Dạ xưa?"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hình ảnh "Áo ai trắng quá nhìn không ra" trong khổ thơ trên gợi liên tưởng về điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khái niệm "tứ thơ" trong phân tích thơ có ý nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đọc đoạn thơ:
"Sông Đáy ơi, sông Đáy!
Người đã về chưa?
Tôi về, sông Đáy vẫn chờ
Nắng chang chang, bãi cát bây giờ...
Ơi con sông của tôi,
Sông Đáy ơi, sông Đáy!"
(Trích "Sông Đáy" - Nguyễn Quang Thiều)
Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "Sông Đáy ơi, sông Đáy!"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hình ảnh "Nắng chang chang, bãi cát bây giờ..." trong đoạn thơ trên gợi lên khung cảnh như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong một bài thơ, "âm điệu" được tạo nên chủ yếu bởi yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Đọc đoạn thơ:
"Anh yêu em như anh yêu đất nước
Vất vả đau thương tươi thắm vô ngần
Anh yêu em như anh yêu nắng sớm
Chiều hôm bảng lảng một vùng quê."
(Trích "Tình ca ban mai" - Chế Lan Viên)
Biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong đoạn thơ này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích hiệu quả diễn đạt của các phép so sánh trong đoạn thơ "Tình ca ban mai" ở Câu 16.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đọc câu thơ:
"Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm"
Từ "mỏi" ở đây là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Biện pháp tu từ nhân hóa "mỏi" trong câu "Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm" có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khi phân tích cấu tứ của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "sương khói mờ nhân ảnh" trong câu thơ "Ở đây sương khói mờ nhân ảnh" (Đây thôn Vĩ Dạ).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đọc câu thơ:
"Trong làn nắng ửng khói mơ tan"
(Trích "Đây mùa thu tới" - Xuân Diệu)
Từ "ửng" trong câu thơ diễn tả điều gì về ánh nắng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phép đối (tiểu đối hoặc chỉnh đối) trong thơ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đọc câu thơ:
"Nắng chang chang, bãi cát bây giờ..."
(Trích "Sông Đáy" - Nguyễn Quang Thiều)
Dấu ba chấm ở cuối câu có tác dụng gì trong việc thể hiện cảm xúc của nhà thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích sự tương phản giữa hình ảnh "nước trong veo" và "lạnh lẽo" trong câu thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo" (Thu điếu).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc khổ thơ:
"Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên.
(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)
Câu hỏi "Sao anh không về chơi thôn Vĩ?" thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa tác giả và thôn Vĩ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "nắng hàng cau" và "nắng mới lên" trong khổ thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" ở Câu 26.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "không gian nghệ thuật" giúp người đọc hiểu được điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Đọc câu thơ:
"Nước gương trong suốt vẫy cá về"
(Trích "Thu điếu" - Nguyễn Khuyến)
Hình ảnh "Nước gương trong suốt" sử dụng biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh "nước gương trong suốt" trong câu thơ "Nước gương trong suốt vẫy cá về".

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi tự học một văn bản thơ trữ tình theo hướng dẫn ở trang 35, bước đầu tiên và quan trọng nhất để nắm bắt nội dung và cảm xúc bài thơ thường là gì?

  • A. Tìm hiểu tiểu sử tác giả thật chi tiết.
  • B. Học thuộc lòng cả bài thơ.
  • C. Đọc kĩ văn bản, chú ý tới từ ngữ, hình ảnh, và giọng điệu.
  • D. Tham khảo ngay bài phân tích của người khác.

Câu 2: Một trong những kỹ năng tự học văn bản truyện (truyện ngắn, tiểu thuyết) được hướng dẫn ở trang 35 có thể bao gồm việc phân tích nhân vật. Để phân tích chiều sâu tâm lý nhân vật, người học cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Trang phục và ngoại hình của nhân vật.
  • B. Tên gọi và quê quán của nhân vật.
  • C. Số lần xuất hiện của nhân vật trong truyện.
  • D. Suy nghĩ, cảm xúc nội tâm và hành động mang tính bước ngoặt của nhân vật.

Câu 3: Hướng dẫn tự học trang 35 có thể đề cập đến việc xác định chủ đề và thông điệp của văn bản. Chủ đề của văn bản là gì?

  • A. Ý kiến cá nhân của người đọc về văn bản.
  • B. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống được tác giả phản ánh và thể hiện suy nghĩ, cảm xúc.
  • C. Nội dung tóm tắt toàn bộ câu chuyện hoặc bài thơ.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng trong văn bản.

Câu 4: Khi tự học cách viết một đoạn văn phân tích văn học theo hướng dẫn, việc xây dựng luận điểm mạch lạc là rất quan trọng. Luận điểm trong đoạn văn phân tích văn học là gì?

  • A. Ý kiến chủ quan, nhận định cá nhân về một khía cạnh của văn bản, cần được chứng minh.
  • B. Một câu trích dẫn nguyên văn từ văn bản.
  • C. Thông tin về hoàn cảnh sáng tác của tác phẩm.
  • D. Phần mở đầu giới thiệu về tác giả.

Câu 5: Để tự học cách nhận diện và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ, người học cần làm gì sau khi đã xác định được biện pháp đó trong văn bản?

  • A. Chỉ cần gọi tên đúng biện pháp tu từ.
  • B. Liệt kê tất cả các câu chứa biện pháp tu từ đó.
  • C. Giải thích ý nghĩa của biện pháp tu từ trong ngữ cảnh cụ thể và đánh giá tác dụng biểu đạt, gợi cảm của nó.
  • D. Tìm thêm các ví dụ về biện pháp tu từ đó ở các tác phẩm khác.

Câu 6: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách so sánh hai văn bản văn học cùng chủ đề. Khi so sánh hai bài thơ viết về mùa thu, người học cần tập trung vào những yếu tố nào để làm nổi bật sự khác biệt và tương đồng?

  • A. Chỉ cần tìm điểm giống nhau về số câu, số chữ.
  • B. Chỉ cần tìm điểm khác nhau về năm sáng tác.
  • C. So sánh số lượng biện pháp tu từ.
  • D. So sánh hình ảnh, cảm xúc, cách thể hiện chủ đề, cấu tứ bài thơ, và phong cách tác giả.

Câu 7: Khi tự học cách tóm tắt một văn bản tự sự, kỹ năng nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Sao chép lại các câu văn hay trong văn bản gốc.
  • B. Xác định các sự kiện chính, nhân vật chính và mối quan hệ giữa chúng, trình bày lại một cách ngắn gọn, logic bằng ngôn ngữ của mình.
  • C. Chỉ ghi lại tên các nhân vật.
  • D. Viết lời bình cho văn bản.

Câu 8: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu liên hệ văn bản văn học với đời sống. Việc liên hệ này nhằm mục đích gì?

  • A. Giúp người đọc hiểu sâu sắc hơn ý nghĩa, giá trị của văn bản và thấy được sự gần gũi, tính thời sự của tác phẩm.
  • B. Chứng minh rằng tác phẩm đã lỗi thời và không còn phù hợp với hiện tại.
  • C. Chỉ để hoàn thành yêu cầu của giáo viên.
  • D. Tìm lỗi sai trong văn bản.

Câu 9: Giả sử trang 35 hướng dẫn về cách đọc hiểu văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, văn bản nghị luận xã hội). Khi đọc hiểu loại văn bản này, việc xác định mục đích của người viết là rất quan trọng. Mục đích đó thường là gì?

  • A. Kể một câu chuyện giải trí.
  • B. Bộc lộ cảm xúc cá nhân một cách thuần túy.
  • C. Miêu tả một sự vật, hiện tượng.
  • D. Cung cấp thông tin, thuyết phục người đọc đồng tình với quan điểm hoặc thực hiện một hành động nào đó.

Câu 10: Một kỹ năng tự học khác có thể được đề cập là phân tích cấu trúc của văn bản. Đối với một bài thơ, cấu trúc thường được phân tích dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số lượng nhân vật.
  • B. Số khổ thơ, số dòng thơ, cách gieo vần, nhịp điệu, và sự phát triển của mạch cảm xúc/ý thơ.
  • C. Độ dài của bài thơ.
  • D. Tên của nhà xuất bản.

Câu 11: Khi tự học cách viết bài nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây giúp người viết có cái nhìn toàn diện và sâu sắc về vấn đề?

  • A. Chỉ đọc duy nhất một nguồn thông tin về vấn đề.
  • B. Bắt đầu viết ngay mà không cần suy nghĩ.
  • C. Thu thập thông tin, tìm hiểu các góc nhìn khác nhau, phân tích nguyên nhân và hậu quả của vấn đề.
  • D. Sao chép ý kiến của người khác.

Câu 12: Giả sử trang 35 có hướng dẫn về cách nhận diện và phân tích thái độ, tình cảm của người viết/người kể chuyện trong văn bản. Yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết rõ nhất thái độ này?

  • A. Số lượng trang của văn bản.
  • B. Tên đầy đủ của người viết.
  • C. Năm xuất bản của tác phẩm.
  • D. Việc lựa chọn từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu và cách xây dựng tình huống, nhân vật.

Câu 13: Khi tự học một văn bản kịch, việc phân tích xung đột kịch là rất quan trọng. Xung đột kịch là gì?

  • A. Mâu thuẫn, đấu tranh giữa các nhân vật, các lực lượng xã hội hoặc giữa bản thân nhân vật với chính mình, thúc đẩy cốt truyện phát triển.
  • B. Lời thoại dài nhất của một nhân vật.
  • C. Phần giới thiệu nhân vật ở đầu vở kịch.
  • D. Cảnh trí trên sân khấu.

Câu 14: Hướng dẫn tự học cách sử dụng từ Hán Việt có thể xuất hiện ở trang 35. Từ Hán Việt mang lại hiệu quả gì khi sử dụng trong văn bản?

  • A. Luôn làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ dùng trong thơ ca cổ điển.
  • C. Góp phần tạo sắc thái trang trọng, cổ kính, uyên bác, hoặc khái quát cho lời văn.
  • D. Thay thế hoàn toàn từ thuần Việt.

Câu 15: Giả sử trang 35 hướng dẫn về cách viết bài phát biểu ý kiến. Yếu tố nào sau đây là CẦN THIẾT NHẤT cho một bài phát biểu ý kiến thuyết phục?

  • A. Sử dụng càng nhiều từ ngữ phức tạp càng tốt.
  • B. Chỉ nêu ý kiến mà không cần giải thích.
  • C. Đọc thuộc lòng toàn bộ bài viết.
  • D. Có luận điểm rõ ràng, hệ thống luận cứ (lí lẽ và bằng chứng) xác đáng, lập luận chặt chẽ và thể hiện được thái độ của người nói/viết.

Câu 16: Khi phân tích hình ảnh trong thơ theo hướng dẫn tự học, việc nhận diện hình ảnh mang tính biểu tượng là một kỹ năng quan trọng. Hình ảnh biểu tượng là gì?

  • A. Hình ảnh cụ thể, quen thuộc nhưng mang ý nghĩa khái quát, trừu tượng, tượng trưng cho một ý niệm, phẩm chất hoặc hiện tượng nào đó.
  • B. Hình ảnh chỉ có trong trí tưởng tượng, không có thật.
  • C. Hình ảnh được lặp đi lặp lại nhiều lần.
  • D. Hình ảnh chỉ xuất hiện ở cuối bài thơ.

Câu 17: Hướng dẫn tự học có thể đề cập đến việc phân tích đề tài của văn bản. Đề tài của văn bản là gì?

  • A. Tên của tác phẩm.
  • B. Phạm vi hiện thực đời sống được tác giả phản ánh, miêu tả.
  • C. Kết thúc của câu chuyện.
  • D. Lời giới thiệu về tác giả.

Câu 18: Khi tự học cách trình bày ý kiến về một vấn đề, việc sử dụng lí lẽ và bằng chứng là cốt lõi. Lí lẽ khác bằng chứng ở điểm nào?

  • A. Lí lẽ là sự thật hiển nhiên, bằng chứng là ý kiến cá nhân.
  • B. Lí lẽ chỉ dùng trong văn nghị luận, bằng chứng dùng trong văn miêu tả.
  • C. Lí lẽ là những lập luận, giải thích mang tính suy luận; bằng chứng là các sự kiện, số liệu, ví dụ cụ thể để chứng minh cho lí lẽ.
  • D. Lí lẽ và bằng chứng là hai khái niệm đồng nhất.

Câu 19: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách đọc hiểu và phân tích một đoạn văn xuôi. Khi phân tích chi tiết nghệ thuật trong đoạn văn, người học cần làm gì?

  • A. Bỏ qua các chi tiết nhỏ, chỉ tập trung vào nội dung chính.
  • B. Chỉ ghi nhớ các chi tiết mà không cần hiểu ý nghĩa.
  • C. Liệt kê tất cả các danh từ riêng.
  • D. Nhận diện các từ ngữ, hình ảnh, hành động, sự việc nhỏ nhưng độc đáo, có ý nghĩa đặc biệt trong việc thể hiện nội dung, tính cách nhân vật hoặc tư tưởng tác phẩm.

Câu 20: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu phân tích giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học. Giá trị nhân đạo thể hiện ở điểm nào trong tác phẩm?

  • A. Sự cảm thông, xót thương trước số phận con người; lên án cái ác, bất công; ngợi ca phẩm chất tốt đẹp và khát vọng sống, hạnh phúc của con người.
  • B. Việc tác phẩm được nhiều người đọc.
  • C. Tác phẩm sử dụng nhiều từ ngữ cổ.
  • D. Tác phẩm có dung lượng dài.

Câu 21: Khi tự học về các kiểu câu theo mục đích nói, việc phân biệt chức năng của chúng là quan trọng. Câu cầu khiến có chức năng chính là gì?

  • A. Dùng để hỏi về một điều chưa biết.
  • B. Dùng để bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng, tức giận.
  • C. Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo người khác làm (hoặc không làm) một việc gì đó.
  • D. Dùng để trình bày sự vật, sự việc, đặc điểm, trạng thái.

Câu 22: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách sử dụng các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận để tăng sức thuyết phục. Việc tích hợp các yếu tố này có tác dụng gì?

  • A. Biến văn nghị luận thành văn tự sự hoặc miêu tả.
  • B. Làm cho bài viết dài hơn mà không có mục đích.
  • C. Chỉ dùng để trang trí cho bài viết.
  • D. Giúp minh họa cho luận điểm, làm cho lí lẽ trở nên sinh động, cụ thể, gần gũi và dễ thuyết phục người đọc/người nghe hơn.

Câu 23: Khi tự học cách phân tích giọng điệu của văn bản, người học cần dựa vào đâu để nhận diện giọng điệu?

  • A. Sự lựa chọn từ ngữ, cách hành văn, cấu trúc câu, và thái độ, cảm xúc của người viết/người kể chuyện được thể hiện qua lời văn.
  • B. Kích thước font chữ trong sách.
  • C. Số lượng đoạn văn.
  • D. Chỉ cần đọc lướt qua văn bản.

Câu 24: Hướng dẫn tự học có thể bao gồm việc rèn luyện kỹ năng đặt câu hỏi khi đọc. Việc đặt câu hỏi trong quá trình đọc nhằm mục đích gì?

  • A. Tìm lỗi chính tả trong văn bản.
  • B. Kích thích tư duy, làm rõ những điều chưa hiểu, kết nối thông tin và khám phá các tầng ý nghĩa của văn bản.
  • C. Làm chậm quá trình đọc.
  • D. Chỉ để ghi vào vở cho đủ bài tập.

Câu 25: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách viết bài giới thiệu một tác phẩm nghệ thuật (như một bức tranh, bài hát, bộ phim). Nội dung chính cần có trong bài giới thiệu này là gì?

  • A. Kể lại toàn bộ nội dung tác phẩm một cách chi tiết.
  • B. Chỉ đưa ra lời khen chung chung.
  • C. Cung cấp thông tin cơ bản về tác phẩm (tên, tác giả, thể loại, hoàn cảnh sáng tác/ra đời), tóm tắt nội dung chính (nếu có), phân tích một số đặc điểm nổi bật về nội dung và nghệ thuật, và nêu cảm nhận, đánh giá cá nhân.
  • D. Chỉ tập trung vào việc phê bình điểm yếu của tác phẩm.

Câu 26: Khi tự học cách phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung văn bản, người học cần chú ý điều gì?

  • A. Nhan đề không có mối liên hệ nào với nội dung.
  • B. Chỉ cần xem nhan đề có dài hay ngắn.
  • C. So sánh nhan đề với tên tác giả.
  • D. Xem xét nhan đề gợi lên điều gì, mối liên hệ trực tiếp hoặc gián tiếp của nhan đề với chủ đề, cảm hứng chủ đạo, hình tượng trung tâm hoặc một chi tiết nổi bật trong văn bản.

Câu 27: Hướng dẫn tự học có thể đề cập đến việc luyện tập sử dụng các phép liên kết câu, đoạn văn. Phép liên kết nào tạo ra mối quan hệ tăng tiến hoặc liệt kê giữa các ý?

  • A. Phép nối (sử dụng các quan hệ từ, từ ngữ nối như: và, rồi, còn, ngoài ra, hơn nữa, không những... mà còn...).
  • B. Phép lặp (lặp lại từ ngữ).
  • C. Phép thế (thay thế từ ngữ).
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa/liên tưởng.

Câu 28: Khi tự học cách tìm hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa liên quan đến tác phẩm, thông tin này giúp ích gì cho việc đọc hiểu?

  • A. Làm cho bài đọc phức tạp hơn.
  • B. Giúp người đọc hiểu sâu hơn về hoàn cảnh ra đời, ý nghĩa của các chi tiết, hình ảnh, tư tưởng trong tác phẩm, từ đó hiểu rõ hơn thông điệp tác giả gửi gắm.
  • C. Chỉ là thông tin bên lề, không quan trọng.
  • D. Giúp dự đoán kết thúc của câu chuyện.

Câu 29: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách viết một đoạn văn thể hiện cảm nhận cá nhân về một vấn đề. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất "cảm nhận cá nhân"?

  • A. Trích dẫn nguyên văn ý kiến của người nổi tiếng.
  • B. Kể lại chi tiết một sự kiện khách quan.
  • C. Những suy nghĩ, rung động, tình cảm, đánh giá được thể hiện bằng ngôn ngữ mang đậm dấu ấn chủ quan của người viết.
  • D. Liệt kê các số liệu thống kê.

Câu 30: Hướng dẫn tự học có thể nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đọc diễn cảm văn bản thơ. Đọc diễn cảm giúp người đọc/người nghe cảm nhận được điều gì?

  • A. Nhịp điệu, âm điệu, vần thơ, và đặc biệt là cảm xúc, thái độ của nhà thơ được thể hiện qua từng từ ngữ, câu thơ.
  • B. Số lượng chữ cái trong bài thơ.
  • C. Năm sinh của nhà thơ.
  • D. Chỉ giúp đọc nhanh hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khi tự học một văn bản thơ trữ tình theo hướng dẫn ở trang 35, bước đầu tiên và quan trọng nhất để nắm bắt nội dung và cảm xúc bài thơ thường là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một trong những kỹ năng tự học văn bản truyện (truyện ngắn, tiểu thuyết) được hướng dẫn ở trang 35 có thể bao gồm việc phân tích nhân vật. Để phân tích chiều sâu tâm lý nhân vật, người học cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Hướng dẫn tự học trang 35 có thể đề cập đến việc xác định chủ đề và thông điệp của văn bản. Chủ đề của văn bản là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi tự học cách viết một đoạn văn phân tích văn học theo hướng dẫn, việc xây dựng luận điểm mạch lạc là rất quan trọng. Luận điểm trong đoạn văn phân tích văn học là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Để tự học cách nhận diện và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ, người học cần làm gì sau khi đã xác định được biện pháp đó trong văn bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách so sánh hai văn bản văn học cùng chủ đề. Khi so sánh hai bài thơ viết về mùa thu, người học cần tập trung vào những yếu tố nào để làm nổi bật sự khác biệt và tương đồng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Khi tự học cách tóm tắt một văn bản tự sự, kỹ năng nào sau đây là cần thiết nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu liên hệ văn bản văn học với đời sống. Việc liên hệ này nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Giả sử trang 35 hướng dẫn về cách đọc hiểu văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, văn bản nghị luận xã hội). Khi đọc hiểu loại văn bản này, việc xác định mục đích của người viết là rất quan trọng. Mục đích đó thường là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một kỹ năng tự học khác có thể được đề cập là phân tích cấu trúc của văn bản. Đối với một bài thơ, cấu trúc thường được phân tích dựa trên yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi tự học cách viết bài nghị luận về một vấn đề xã hội, bước nào sau đây giúp người viết có cái nhìn toàn diện và sâu sắc về vấn đề?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Giả sử trang 35 có hướng dẫn về cách nhận diện và phân tích thái độ, tình cảm của người viết/người kể chuyện trong văn bản. Yếu tố nào sau đây giúp người đọc nhận biết rõ nhất thái độ này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Khi tự học một văn bản kịch, việc phân tích xung đột kịch là rất quan trọng. Xung đột kịch là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hướng dẫn tự học cách sử dụng từ Hán Việt có thể xuất hiện ở trang 35. Từ Hán Việt mang lại hiệu quả gì khi sử dụng trong văn bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Giả sử trang 35 hướng dẫn về cách viết bài phát biểu ý kiến. Yếu tố nào sau đây là CẦN THIẾT NHẤT cho một bài phát biểu ý kiến thuyết phục?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi phân tích hình ảnh trong thơ theo hướng dẫn tự học, việc nhận diện hình ảnh mang tính biểu tượng là một kỹ năng quan trọng. Hình ảnh biểu tượng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hướng dẫn tự học có thể đề cập đến việc phân tích đề tài của văn bản. Đề tài của văn bản là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi tự học cách trình bày ý kiến về một vấn đề, việc sử dụng lí lẽ và bằng chứng là cốt lõi. Lí lẽ khác bằng chứng ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách đọc hiểu và phân tích một đoạn văn xuôi. Khi phân tích chi tiết nghệ thuật trong đoạn văn, người học cần làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hướng dẫn tự học có thể yêu cầu phân tích giá trị nhân đạo của một tác phẩm văn học. Giá trị nhân đạo thể hiện ở điểm nào trong tác phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi tự học về các kiểu câu theo mục đích nói, việc phân biệt chức năng của chúng là quan trọng. Câu cầu khiến có chức năng chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách sử dụng các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận để tăng sức thuyết phục. Việc tích hợp các yếu tố này có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi tự học cách phân tích giọng điệu của văn bản, người học cần dựa vào đâu để nhận diện giọng điệu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Hướng dẫn tự học có thể bao gồm việc rèn luyện kỹ năng đặt câu hỏi khi đọc. Việc đặt câu hỏi trong quá trình đọc nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách viết bài giới thiệu một tác phẩm nghệ thuật (như một bức tranh, bài hát, bộ phim). Nội dung chính cần có trong bài giới thiệu này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khi tự học cách phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung văn bản, người học cần chú ý điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Hướng dẫn tự học có thể đề cập đến việc luyện tập sử dụng các phép liên kết câu, đoạn văn. Phép liên kết nào tạo ra mối quan hệ tăng tiến hoặc liệt kê giữa các ý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi tự học cách tìm hiểu bối cảnh lịch sử, văn hóa liên quan đến tác phẩm, thông tin này giúp ích gì cho việc đọc hiểu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Giả sử trang 35 hướng dẫn cách viết một đoạn văn thể hiện cảm nhận cá nhân về một vấn đề. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất 'cảm nhận cá nhân'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Hướng dẫn tự học có thể nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đọc diễn cảm văn bản thơ. Đọc diễn cảm giúp người đọc/người nghe cảm nhận được điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để làm nổi bật vẻ đẹp của cảnh vật:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh so sánh trong đoạn văn ở Câu 1.

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.
  • B. Tạo cảm giác bí ẩn, khó hiểu về cảnh hoàng hôn.
  • C. Làm cho hình ảnh mặt trời trở nên sống động, ấn tượng, gợi liên tưởng về sức nóng và màu sắc mãnh liệt.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, nuối tiếc trước khoảnh khắc cuối ngày.

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ giúp người đọc hiểu được điều gì về cấu trúc và nhịp điệu của bài thơ?

  • A. Nội dung tư tưởng chính của bài thơ.
  • B. Số tiếng trong mỗi dòng, cách gieo vần và cách ngắt nhịp thường thấy.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác và tiểu sử tác giả.
  • D. Ý nghĩa ẩn dụ sâu sắc trong các hình ảnh.

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Gợi tả sự lan tỏa, kéo dài không dứt của nỗi buồn, sự mênh mang của sóng nước.
  • B. Nhấn mạnh sự đối lập giữa sóng và nỗi buồn.
  • C. Tạo âm thanh vui tươi, rộn rã cho bài thơ.
  • D. Miêu tả tốc độ di chuyển nhanh của con thuyền.

Câu 5: Trong văn xuôi, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng

  • A. Tạo cái nhìn khách quan, toàn diện về sự việc.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu, mơ hồ.
  • C. Giảm bớt sự tham gia của người đọc vào câu chuyện.
  • D. Giúp người đọc cảm nhận trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc bên trong của nhân vật, tăng tính chân thực và gần gũi.

Câu 6: Phân tích vai trò của chi tiết

  • A. Chỉ là một chi tiết phụ, không quan trọng trong việc xây dựng nhân vật.
  • B. Biểu tượng cho tình yêu thương, sự quan tâm chân thành, có sức mạnh lay tỉnh phần người trong Chí Phèo.
  • C. Thể hiện sự giàu có, sung túc của Thị Nở.
  • D. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cái chết của Chí Phèo.

Câu 7: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, ngoài hành động và lời nói, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc hơn về nhân vật?

  • A. Số lượng câu thoại của nhân vật.
  • B. Trang phục và ngoại hình được mô tả chi tiết.
  • C. Suy nghĩ, cảm xúc nội tâm, mối quan hệ với các nhân vật khác và hoàn cảnh sống.
  • D. Tên gọi của nhân vật và ý nghĩa của nó.

Câu 8: Đọc đoạn văn:

  • A. Nói quá
  • B. Liệt kê
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa (ngõ nhỏ uốn mình), sử dụng từ ngữ gợi không khí (im lìm, lẩn khuất, cô độc).

Câu 9: Trong một bài nghị luận văn học, luận điểm là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là các dẫn chứng được trích từ tác phẩm.
  • B. Là ý kiến, nhận định chủ đạo, thể hiện quan điểm của người viết về vấn đề được bàn luận, cần được làm sáng tỏ và chứng minh.
  • C. Là phần mở bài giới thiệu tác phẩm.
  • D. Là đoạn kết bài tổng kết lại nội dung.

Câu 10: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, bản tin), việc xác định phần mở đầu, phần thân bài và phần kết luận giúp người đọc làm gì?

  • A. Nắm bắt được bố cục, mạch lạc của thông tin và mối quan hệ giữa các phần.
  • B. Xác định giọng điệu và cảm xúc của người viết.
  • C. Tìm ra các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Đánh giá tính chính xác của số liệu được đưa ra.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hành động.
  • B. Lời nói.
  • C. Hoàn cảnh sống.
  • D. Ngoại hình, đặc biệt là đôi mắt để bộc lộ tâm trạng, nội tâm.

Câu 12: Trong phân tích văn học, khái niệm

  • A. Tóm tắt cốt truyện chính.
  • B. Các nhân vật tiêu biểu trong tác phẩm.
  • C. Vấn đề cơ bản, tư tưởng, hiện tượng đời sống được nhà văn phản ánh và gửi gắm.
  • D. Phong cách sử dụng ngôn ngữ của tác giả.

Câu 13: Đọc đoạn thơ:

  • A. Gợi tả màu sắc đặc trưng của mùa thu (lá vàng úa) một cách lãng mạn, tinh tế, thể hiện cái nhìn của chủ thể trữ tình.
  • B. Miêu tả trang phục truyền thống của người Việt vào mùa thu.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của thiên nhiên.
  • D. Thể hiện sự sợ hãi, lo lắng trước sự thay đổi của thời tiết.

Câu 14: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, việc trích dẫn nguyên văn từ tác phẩm có vai trò gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn.
  • B. Giúp người đọc biết được tác phẩm đó.
  • C. Thể hiện sự thuộc bài của người viết.
  • D. Làm dẫn chứng cụ thể, xác thực để minh họa và làm sáng tỏ cho luận điểm, tăng sức thuyết phục cho bài viết.

Câu 15: Phân biệt giữa tóm tắt và phân tích một tác phẩm văn học.

  • A. Tóm tắt là nêu cảm nghĩ, phân tích là kể lại cốt truyện.
  • B. Tóm tắt là kể lại ngắn gọn các sự kiện chính, còn phân tích là đi sâu làm rõ ý nghĩa, giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm hoặc các yếu tố cấu thành nó.
  • C. Tóm tắt chỉ áp dụng cho văn xuôi, phân tích chỉ áp dụng cho thơ.
  • D. Tóm tắt là tìm hiểu về tác giả, phân tích là tìm hiểu về tác phẩm.

Câu 16: Giả sử bạn được yêu cầu phân tích tâm trạng của nhân vật A trong một tình huống cụ thể. Bạn sẽ dựa vào những yếu tố nào trong văn bản để thực hiện việc phân tích đó?

  • A. Chỉ dựa vào tên của nhân vật.
  • B. Chỉ dựa vào lời giới thiệu của tác giả về nhân vật.
  • C. Lời nói, hành động, suy nghĩ nội tâm của nhân vật, cách các nhân vật khác đối xử với A, và bối cảnh, hoàn cảnh mà A đang trải qua.
  • D. Chỉ dựa vào ngoại hình được miêu tả.

Câu 17: Đọc đoạn văn:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định cảm xúc chủ đạo của bài thơ là quan trọng vì nó giúp người đọc:

  • A. Hiểu được trình tự các sự kiện diễn ra trong bài thơ.
  • B. Nắm bắt được tâm trạng, thái độ của chủ thể trữ tình, từ đó hiểu sâu hơn về ý nghĩa và giá trị bài thơ.
  • C. Xác định được các biện pháp tu từ được sử dụng.
  • D. Biết được hoàn cảnh sáng tác cụ thể.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của nó:

  • A. Tóm tắt nội dung chi tiết của tác phẩm.
  • B. Phân tích một chi tiết nghệ thuật cụ thể.
  • C. Nêu nhận định, đánh giá khái quát về giá trị nội dung của tác phẩm.
  • D. Trích dẫn một đoạn văn tiêu biểu.

Câu 20: Khi lập dàn ý cho một bài văn nghị luận văn học phân tích một đoạn trích, phần thân bài thường bao gồm những nội dung chính nào?

  • A. Các luận điểm phân tích về nội dung và nghệ thuật của đoạn trích, được làm sáng tỏ bằng các dẫn chứng và lập luận.
  • B. Chỉ kể lại nội dung của đoạn trích.
  • C. Giới thiệu tác giả và tác phẩm.
  • D. Tóm tắt toàn bộ tác phẩm chứ không chỉ đoạn trích.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học có thể giúp người đọc điều gì?

  • A. Xác định được thể loại của tác phẩm.
  • B. Đoán được diễn biến chi tiết của cốt truyện.
  • C. Biết được năm sáng tác của tác phẩm.
  • D. Hiểu thêm về chủ đề, tư tưởng, cảm hứng chủ đạo hoặc một hình tượng trung tâm mà tác giả muốn nhấn mạnh.

Câu 22: Đọc đoạn văn nghị luận sau:

  • A. Câu chủ đề (thể hiện luận điểm/ý chính của đoạn).
  • B. Câu chuyển đoạn.
  • C. Câu dẫn chứng.
  • D. Câu kết đoạn.

Câu 23: Khi phân tích sự đối lập trong tác phẩm văn học (ví dụ: đối lập giữa giàu - nghèo, thiện - ác, thực tại - ước mơ), người đọc cần làm rõ điều gì?

  • A. Chỉ cần liệt kê các yếu tố đối lập.
  • B. Chỉ cần nêu tên các nhân vật thể hiện sự đối lập.
  • C. Chỉ ra các yếu tố đối lập, phân tích cách tác giả thể hiện sự đối lập đó và ý nghĩa, tác dụng của nó trong việc làm nổi bật chủ đề, tư tưởng tác phẩm.
  • D. So sánh tác phẩm đó với một tác phẩm khác có sự đối lập tương tự.

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian trôi nhanh.
  • B. Không gian hẹp, gần gũi (trước ngõ, sân trường), thời gian chậm rãi, nhẹ nhàng (lá khẽ đưa vèo, liễu rủ cheo).
  • C. Không gian xa xôi, thời gian đứng yên.
  • D. Không gian rực rỡ, thời gian vội vã.

Câu 25: Trong văn nghị luận, lập luận là gì và vai trò của nó?

  • A. Là cách sắp xếp, trình bày các luận điểm, luận cứ một cách logic, chặt chẽ để làm sáng tỏ vấn đề và thuyết phục người đọc/người nghe.
  • B. Là việc trích dẫn các câu nói nổi tiếng.
  • C. Là việc sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ.
  • D. Là việc kể lại một câu chuyện liên quan đến vấn đề.

Câu 26: Khi phân tích một đoạn đối thoại giữa các nhân vật trong tác phẩm kịch hoặc truyện, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn về nhân vật và tình huống?

  • A. Chỉ cần đếm số lượng lời thoại của mỗi nhân vật.
  • B. Chỉ cần chú ý đến nội dung trực tiếp của lời nói.
  • C. Chỉ cần chú ý đến các từ ngữ khó hiểu.
  • D. Nội dung lời thoại, cách nói (giọng điệu, tốc độ), hành động, cử chỉ đi kèm (nếu có), và phản ứng của các nhân vật khác đối với lời thoại đó.

Câu 27: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả về cuộc sống khó khăn của người dân vùng lũ. Để phân tích được sự đồng cảm, xót thương của tác giả, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào trong đoạn văn?

  • A. Số liệu thống kê về thiệt hại do lũ lụt.
  • B. Cách tác giả lựa chọn từ ngữ, hình ảnh để miêu tả cảnh vật và con người, giọng điệu, và những nhận xét, bình luận trực tiếp (nếu có).
  • C. Thông tin về thời điểm và địa điểm xảy ra lũ lụt.
  • D. Lý lịch của tác giả.

Câu 28: Khi viết phần mở bài cho bài văn nghị luận phân tích một đoạn thơ, cách mở bài nào sau đây được đánh giá cao vì tính hấp dẫn và dẫn dắt người đọc?

  • A. Chỉ giới thiệu tên bài thơ và tác giả một cách khô khan.
  • B. Tóm tắt toàn bộ nội dung của cả bài thơ (không chỉ đoạn trích).
  • C. Dẫn dắt từ một vấn đề chung, một nhận định về tác giả/phong cách thơ, hoặc một cảm nhận khái quát về vẻ đẹp của đoạn thơ, sau đó giới thiệu đoạn trích và nêu vấn đề cần nghị luận.
  • D. Đặt một câu hỏi tu từ không liên quan đến đoạn thơ.

Câu 29: Đọc đoạn văn:

  • A. Liệt kê và sử dụng từ ngữ gợi tả (nhỏ hẹp, ẩm thấp, ọp ẹp, cũ kỹ, ngả màu, lộn xộn).
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Nói quá.

Câu 30: Khi tự học một bài văn, việc đọc và trả lời các câu hỏi trong phần

  • A. Chỉ để hoàn thành bài tập được giao.
  • B. Chỉ để kiểm tra khả năng ghi nhớ thông tin của bản thân.
  • C. Giúp so sánh câu trả lời của mình với bạn bè.
  • D. Giúp người học từng bước tiếp cận, phân tích, hiểu sâu sắc nội dung và nghệ thuật của văn bản, rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và tư duy phân tích văn học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để làm nổi bật vẻ đẹp của cảnh vật:
"Mặt trời rực rỡ như hòn than hồng khổng lồ sắp lặn xuống chân trời, nhuộm tím cả một vùng mây."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh so sánh trong đoạn văn ở Câu 1.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ giúp người đọc hiểu được điều gì về cấu trúc và nhịp điệu của bài thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song."
(Huy Cận - Tràng giang)
Phân tích hiệu quả nghệ thuật của từ láy "điệp điệp" trong ngữ cảnh này.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong văn xuôi, việc sử dụng ngôi kể thứ nhất (xưng "tôi") thường mang lại hiệu quả nào về mặt biểu đạt cảm xúc và quan điểm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích vai trò của chi tiết "bát cháo hành" trong truyện ngắn Chí Phèo của Nam Cao.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm văn học, ngoài hành động và lời nói, chúng ta cần chú ý đến yếu tố nào để hiểu sâu sắc hơn về nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn văn:
"Những ngôi nhà cổ kính nằm im lìm dưới ánh trăng vàng. Con ngõ nhỏ uốn mình lẩn khuất trong bóng tối, chỉ còn nghe tiếng bước chân cô độc."
Đoạn văn trên sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để gợi tả không khí buồn vắng, cô liêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một bài nghị luận văn học, luận điểm là gì và có vai trò như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo, bản tin), việc xác định phần mở đầu, phần thân bài và phần kết luận giúp người đọc làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
"Hắn nhìn thị, hai mắt chỉ chớp nhanh, cái mặt ủ rũ buồn so. Đôi mắt trũng hoắm của hắn lúc này dường như chứa đựng cả một trời tâm sự."
Đoạn văn tập trung miêu tả điều gì của nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong phân tích văn học, khái niệm "chủ đề" (theme) của tác phẩm đề cập đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc đoạn thơ:
"Đây mùa thu tới - mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng"
(Xuân Diệu - Đây mùa thu tới)
Cụm từ "áo mơ phai dệt lá vàng" là một hình ảnh thơ độc đáo. Hãy phân tích ý nghĩa của hình ảnh này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, việc trích dẫn nguyên văn từ tác phẩm có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân biệt giữa tóm tắt và phân tích một tác phẩm văn học.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Giả sử bạn được yêu cầu phân tích tâm trạng của nhân vật A trong một tình huống cụ thể. Bạn sẽ dựa vào những yếu tố nào trong văn bản để thực hiện việc phân tích đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đọc đoạn văn:
"Tiếng gió rít qua khe cửa như tiếng ai đó đang khóc nức nở. Cây bàng khẳng khiu vươn những cánh tay gầy guộc ra như muốn níu kéo một điều gì vô vọng."
Biện pháp tu từ nào được sử dụng để gợi tả sự vật có tâm hồn, cảm xúc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định cảm xúc chủ đạo của bài thơ là quan trọng vì nó giúp người đọc:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng chính của nó:
"Đoạn trích 'Vợ nhặt' của Kim Lân khắc họa chân thực số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trong nạn đói năm 1945, đồng thời ca ngợi khát vọng sống và tình người cao đẹp ngay cả trong hoàn cảnh khắc nghiệt nhất."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi lập dàn ý cho một bài văn nghị luận văn học phân tích một đoạn trích, phần thân bài thường bao gồm những nội dung chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của nhan đề một tác phẩm văn học có thể giúp người đọc điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc đoạn văn nghị luận sau:
"Đoạn thơ mở đầu bài 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu đã thành công khắc họa bước đi nhẹ nhàng nhưng rõ rệt của mùa thu qua các tín hiệu tinh tế của thiên nhiên."
Đây là loại câu nào trong bài nghị luận văn học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi phân tích sự đối lập trong tác phẩm văn học (ví dụ: đối lập giữa giàu - nghèo, thiện - ác, thực tại - ước mơ), người đọc cần làm rõ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc đoạn thơ:
"Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo,
Trong lá, sân trường liễu rủ cheo."
(Xuân Diệu - Đây mùa thu tới)
Hãy phân tích cảm giác về không gian và thời gian được gợi lên qua hai câu thơ này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong văn nghị luận, lập luận là gì và vai trò của nó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích một đoạn đối thoại giữa các nhân vật trong tác phẩm kịch hoặc truyện, người đọc cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn về nhân vật và tình huống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Giả sử bạn đọc một đoạn văn miêu tả về cuộc sống khó khăn của người dân vùng lũ. Để phân tích được sự đồng cảm, xót thương của tác giả, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào trong đoạn văn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi viết phần mở bài cho bài văn nghị luận phân tích một đoạn thơ, cách mở bài nào sau đây được đánh giá cao vì tính hấp dẫn và dẫn dắt người đọc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn:
"Căn phòng nhỏ hẹp, ẩm thấp, chỉ có một chiếc giường ọp ẹp và chiếc bàn cũ kỹ. Trên bàn là vài quyển sách đã ngả màu, xếp chồng lên nhau một cách lộn xộn."
Đoạn văn này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả không gian sống và gợi lên cảm giác về hoàn cảnh của nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hướng dẫn tự học trang 35 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi tự học một bài văn, việc đọc và trả lời các câu hỏi trong phần "Hướng dẫn tự học" (như trang 35) có ý nghĩa quan trọng nhất là gì?

Viết một bình luận