12+ Đề Trắc Nghiệm Kiến Thức Ngữ Văn Trang 36 Tập 2 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để khắc họa hình ảnh mùa thu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ

  • A. Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, tráng lệ.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời trước biển cả.
  • C. Biểu thị sự lạnh lẽo, tàn lụi của ngày sắp tàn.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ.

Câu 3: Trong văn bản tự sự, việc lựa chọn điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng "tôi") thường mang lại hiệu quả biểu đạt nào nổi bật nhất?

  • A. Giúp bao quát toàn bộ không gian và thời gian câu chuyện.
  • B. Thể hiện cái nhìn khách quan, đa chiều về sự kiện.
  • C. Tạo sự chân thực, gần gũi và bộc lộ trực tiếp thế giới nội tâm nhân vật.
  • D. Tăng tính bí ẩn, hồi hộp cho câu chuyện.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu:

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng "tôi")
  • B. Điểm nhìn ngôi thứ ba toàn tri
  • C. Điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri
  • D. Điểm nhìn hỗn hợp

Câu 5: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa chủ đề và tư tưởng của tác phẩm văn học.

  • A. Chủ đề là nội dung, tư tưởng là hình thức thể hiện.
  • B. Chủ đề là cảm xúc, tư tưởng là suy nghĩ.
  • C. Chủ đề là cái chung, tư tưởng là cái riêng.
  • D. Chủ đề là vấn đề đời sống được phản ánh, tư tưởng là thái độ, đánh giá của tác giả về vấn đề đó.

Câu 6: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự sôi động, náo nhiệt của cuộc sống.
  • B. Sự tĩnh lặng, trong trẻo và có chút đìu hiu của cảnh vật.
  • C. Vẻ đẹp hoành tráng, kỳ vĩ của thiên nhiên.
  • D. Sự ấm áp, tràn đầy sức sống của mùa thu.

Câu 7: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, tương phản để làm nổi bật một khía cạnh nào đó của đối tượng được nói tới?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Đối (đối lập, tương phản)
  • D. Liệt kê

Câu 8: Đọc câu văn sau:

  • A. Nhấn mạnh số lượng cánh buồm.
  • B. Thể hiện sự nhỏ bé, mong manh của cánh buồm.
  • C. Gợi sự nguy hiểm, dữ dội của biển cả.
  • D. Giúp hình ảnh cánh buồm trở nên sinh động, lãng mạn và giàu sức gợi cảm.

Câu 9: Yếu tố nào trong truyện ngắn đóng vai trò là chuỗi sự kiện chính được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến câu chuyện?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Điểm nhìn
  • D. Không gian và thời gian

Câu 10: Phân tích vai trò của yếu tố không gian trong việc biểu đạt nội dung và tư tưởng trong một tác phẩm văn học (ví dụ: không gian làng quê, không gian đô thị, không gian chiến trường...).

  • A. Chỉ đơn thuần là nơi diễn ra sự kiện, không có ý nghĩa gì khác.
  • B. Chỉ dùng để phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.
  • C. Góp phần thể hiện hoàn cảnh sống, tính cách nhân vật, tạo không khí và có thể mang ý nghĩa biểu tượng.
  • D. Chỉ quan trọng trong các tác phẩm miêu tả thiên nhiên.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả chi tiết vẻ đẹp của thành phố.
  • B. Làm nổi bật tâm trạng cô đơn, lạc lõng của nhân vật giữa cuộc sống tấp nập.
  • C. Chứng tỏ nhân vật đang sống ở một nơi hẻo lánh.
  • D. Tạo sự hài hước, châm biếm.

Câu 12: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thường được xem là linh hồn, là nơi nhà thơ bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, cái nhìn riêng về thế giới?

  • A. Cái tôi trữ tình
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Lời thoại

Câu 13: Đọc câu thơ:

  • A. Sự vui vẻ, phấn khởi.
  • B. Sự tò mò, hiếu kỳ.
  • C. Sự bình thản, vô cảm.
  • D. Sự buồn bã, cô đơn, chất chứa nỗi niềm.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt giữa ẩn dụ và hoán dụ về cơ chế chuyển đổi ý nghĩa.

  • A. Ẩn dụ dựa trên tương đồng, hoán dụ dựa trên liên tưởng.
  • B. Ẩn dụ gọi tên sự vật, hoán dụ gọi tên hành động.
  • C. Ẩn dụ dùng để miêu tả, hoán dụ dùng để biểu cảm.
  • D. Ẩn dụ có vế so sánh, hoán dụ không có.

Câu 15: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Chỉ đơn thuần là vẻ đẹp của thiên nhiên về đêm.
  • B. Là biểu tượng cho quá khứ nghĩa tình, cho thiên nhiên bình dị và lẽ sống ân nghĩa.
  • C. Tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý.
  • D. Là hình ảnh của người mẹ hiền từ.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại tùy bút/tản văn?

  • A. Đề cao cái tôi chủ quan của người viết.
  • B. Kết hợp tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận.
  • C. Ngôn ngữ giàu chất thơ, giàu hình ảnh.
  • D. Có cốt truyện chặt chẽ, hoàn chỉnh với các sự kiện nối tiếp nhau.

Câu 18: Đọc câu văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Phân tích vai trò của chi tiết nghệ thuật trong việc xây dựng nhân vật và thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm.

  • A. Chỉ có vai trò làm cho câu chuyện dài hơn.
  • B. Chỉ giúp miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Giúp khắc họa sâu sắc tính cách, số phận nhân vật và góp phần thể hiện chủ đề, tư tưởng tác phẩm.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.

Câu 20: Trong một bài thơ, tác giả lặp đi lặp lại hình ảnh

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu.
  • B. Giảm bớt cảm xúc của bài thơ.
  • C. Chỉ đơn thuần là lỗi lặp từ.
  • D. Nhấn mạnh, gợi cảm xúc mạnh mẽ, tạo nhịp điệu, hoặc gợi sự ám ảnh.

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ chuyển đổi cảm giác?

  • A. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • B. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • C. Giọng nói ấy nghe thật ngọt ngào.
  • D. Bàn tay ta làm nên tất cả.

Câu 22: Phân tích vai trò của nhan đề trong một tác phẩm văn học.

  • A. Tóm lược nội dung, gợi mở chủ đề/tư tưởng, tạo ấn tượng ban đầu.
  • B. Chỉ có tác dụng phân biệt với tác phẩm khác.
  • C. Luôn phải nêu tên nhân vật chính.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc hiểu tác phẩm.

Câu 23: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Vẻ đẹp ngôn từ của tác giả.
  • B. Tâm trạng, cảm xúc của người viết.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác của văn bản.
  • D. Nội dung chính, cách triển khai vấn đề và tính thuyết phục của văn bản.

Câu 24: Đọc đoạn văn:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 25: Trong một văn bản, phép lặp (lặp lại từ ngữ, câu...) và phép thế (thay thế từ ngữ đã có bằng từ ngữ khác) là hai biện pháp chủ yếu để tạo ra điều gì?

  • A. Tính liên kết và mạch lạc của văn bản.
  • B. Sự phức tạp trong cấu trúc câu.
  • C. Sự hài hước, dí dỏm.
  • D. Tính bí ẩn, khó hiểu.

Câu 26: Đọc đoạn thơ:

  • A. Thể hiện sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • B. Cho thấy tình yêu đã hoàn toàn chấm dứt.
  • C. Biểu lộ sự giận hờn, trách móc.
  • D. Làm nổi bật vẻ đẹp của tình yêu cao thượng, hy sinh vì người mình yêu.

Câu 27: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh vật chất và xã hội nơi các sự kiện diễn ra và nhân vật tồn tại?

  • A. Không gian và thời gian
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Lời bình của người kể chuyện

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc và nhịp điệu trong thơ trữ tình.

  • A. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ thông tin.
  • B. Gợi lên những liên tưởng, cảm nhận sâu sắc, truyền tải trực tiếp thế giới nội tâm, cảm xúc.
  • C. Chỉ có tác dụng làm cho bài thơ dài hơn.
  • D. Khiến bài thơ trở nên khách quan, ít cảm xúc.

Câu 29: Đọc câu văn:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Khi đọc một bài tản văn, người đọc cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được cái

  • A. Cốt truyện hấp dẫn.
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng.
  • C. Giọng điệu, cảm xúc, suy tư và cách nhìn nhận vấn đề của người viết.
  • D. Các sự kiện lịch sử được đề cập.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để khắc họa hình ảnh mùa thu:
"Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong văn bản tự sự, việc lựa chọn điểm nhìn ngôi thứ nhất (người kể chuyện xưng 'tôi') thường mang lại hiệu quả biểu đạt nào nổi bật nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn trần thuật chủ yếu:
"Lão Hạc móm mém vẫn tươi cười. Cái đầu bạc trắng và cái mặt co rúm lại của lão trông thật đáng thương. Mỗi lần sang chơi, thấy lão hút thuốc lào, tôi lại thương." (Dựa theo Nam Cao)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa chủ đề và tư tưởng của tác phẩm văn học.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
Những chi tiết miêu tả cảnh vật trong đoạn thơ trên chủ yếu làm nổi bật điều gì về không gian và không khí mùa thu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Biện pháp tu từ nào tạo ra sự đối lập, tương phản để làm nổi bật một khía cạnh nào đó của đối tượng được nói tới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đọc câu văn sau: "Những cánh buồm nâu trên vịnh Hạ Long giống như những cánh bướm khổng lồ đang đậu." Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng chủ yếu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Yếu tố nào trong truyện ngắn đóng vai trò là chuỗi sự kiện chính được sắp xếp theo một trình tự nhất định, thể hiện diễn biến câu chuyện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phân tích vai trò của yếu tố không gian trong việc biểu đạt nội dung và tư tưởng trong một tác phẩm văn học (ví dụ: không gian làng quê, không gian đô thị, không gian chiến trường...).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:
"Ngoài đường, tiếng xe cộ vẫn ồn ào, tiếng rao hàng vọng lại nghe thật quen thuộc. Trong căn phòng nhỏ, cô đơn, anh ngồi lặng lẽ nhìn ra cửa sổ, nhớ về những ngày xưa cũ." Đoạn văn sử dụng biện pháp đối lập về không gian nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong thơ trữ tình, yếu tố nào thường được xem là linh hồn, là nơi nhà thơ bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ, cái nhìn riêng về thế giới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đọc câu thơ: "Buồn trông cửa bể chiều hôm / Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa." Từ "buồn trông" thể hiện điều gì về tâm trạng của chủ thể trữ tình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích sự khác biệt giữa ẩn dụ và hoán dụ về cơ chế chuyển đổi ý nghĩa.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đọc câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu). Hình ảnh "áo chàm" là một ví dụ của biện pháp tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "ánh trăng" trong bài thơ "Ánh trăng" của Nguyễn Duy.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của thể loại tùy bút/tản văn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đọc câu văn: "Nỗi buồn như một đám mây đen che phủ tâm hồn anh." Đây là biện pháp tu từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích vai trò của chi tiết nghệ thuật trong việc xây dựng nhân vật và thể hiện chủ đề, tư tưởng của tác phẩm.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong một bài thơ, tác giả lặp đi lặp lại hình ảnh "con sóng". Việc lặp lại này (điệp ngữ) có thể mang lại tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp ẩn dụ chuyển đổi cảm giác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích vai trò của nhan đề trong một tác phẩm văn học.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định hệ thống luận điểm, luận cứ và lập luận giúp người đọc hiểu được điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc đoạn văn:
"Trước cổng trường, đám đông tụ tập bàn tán xôn xao về kết quả thi. Khuôn mặt ai cũng lộ vẻ lo lắng, hồi hộp pha lẫn chút hi vọng mong manh." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong một văn bản, phép lặp (lặp lại từ ngữ, câu...) và phép thế (thay thế từ ngữ đã có bằng từ ngữ khác) là hai biện pháp chủ yếu để tạo ra điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc đoạn thơ:
"Tôi yêu em đến nay chừng có thể
Ngọn lửa tình chưa hẳn đã tàn phai
Nhưng không để em bận lòng thêm nữa
Hay hồn em phải gợn bóng u hoài." (Tôi yêu em - Puskin)
Phân tích ý nghĩa của sự đối lập giữa "ngọn lửa tình chưa hẳn đã tàn phai" và mong muốn "không để em bận lòng thêm nữa".

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Yếu tố nào trong văn bản tự sự giúp người đọc hình dung được bối cảnh vật chất và xã hội nơi các sự kiện diễn ra và nhân vật tồn tại?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc và nhịp điệu trong thơ trữ tình.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đọc câu văn: "Anh ấy là trụ cột của gia đình." Hình ảnh "trụ cột" ở đây là biện pháp tu từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi đọc một bài tản văn, người đọc cần chú ý đặc biệt đến yếu tố nào để cảm nhận được cái "tôi" độc đáo của người viết?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp từ/láy kết hợp tả trạng thái
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong phân tích thơ, việc nhận diện và giải thích ý nghĩa của các hình ảnh mang tính biểu tượng (symbolism) đòi hỏi người đọc phải làm gì?

  • A. Chỉ ra vị trí của hình ảnh trong bài thơ.
  • B. Liệt kê tất cả các tính từ đi kèm với hình ảnh đó.
  • C. Đoán nghĩa đen trực tiếp của hình ảnh.
  • D. Liên kết hình ảnh với các ý nghĩa sâu sắc, trừu tượng được gợi ra từ văn cảnh.

Câu 3: Đọc khổ thơ sau:

  • A. Thể hiện sự sành sỏi ngoại ngữ của tác giả.
  • B. Gây ấn tượng mạnh về tâm trạng bế tắc, tuyệt vọng, phức tạp của nhân vật trữ tình.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên hiện đại hơn.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp ngoại lai của cảnh vật Vĩ Dạ.

Câu 4: Phân tích nhịp điệu trong thơ hiện đại thường tập trung vào điều gì?

  • A. Mối quan hệ giữa cấu trúc âm thanh (ngắt nhịp, vần, thanh điệu) và dòng chảy cảm xúc, suy tư.
  • B. Việc tuân thủ các quy tắc gieo vần truyền thống (nhất vận, liên vận).
  • C. Số lượng tiếng trong mỗi dòng thơ.
  • D. Việc sử dụng các từ láy và từ ghép.

Câu 5: Khi phân tích ngôn ngữ thơ, yếu tố nào sau đây ít được chú trọng bằng các yếu tố khác như hình ảnh, biểu tượng, hay biện pháp tu từ?

  • A. Cách sử dụng từ ngữ giàu sức gợi.
  • B. Các biện pháp tu từ được vận dụng.
  • C. Tính đa nghĩa của từ và hình ảnh.
  • D. Việc tuân thủ tuyệt đối các quy tắc chính tả và ngữ pháp thông thường.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự xuất hiện của mùa thu và cảm giác bâng khuâng, xao xuyến.
  • B. Làm cho bài thơ dài thêm.
  • C. Thể hiện sự nghèo nàn trong vốn từ của tác giả.
  • D. Tạo ra một câu hỏi tu từ.

Câu 7: Khi phân tích điểm nhìn trong thơ, người đọc cần xác định ai là người đang nói (chủ thể trữ tình) và từ vị trí nào mà người đó cảm nhận, miêu tả thế giới. Điều này giúp làm rõ yếu tố nào của bài thơ?

  • A. Cốt truyện của bài thơ.
  • B. Số lượng câu thơ trong mỗi khổ.
  • C. Giọng điệu và thái độ của người nói/chủ thể trữ tình.
  • D. Niên đại sáng tác của bài thơ.

Câu 8: Đọc đoạn thơ:

  • A. Làm cho bài thơ dễ thuộc hơn.
  • B. Thể hiện tâm trạng bồn chồn, lo lắng, giằng xé; nhấn mạnh từng hình ảnh, cảm xúc.
  • C. Bắt chước lối nói của văn xuôi.
  • D. Giúp tác giả dễ dàng gieo vần.

Câu 9: Hình ảnh thơ là gì?

  • A. Là sự tái hiện khách thể của đời sống bằng ngôn từ, có khả năng gợi cảm giác, suy nghĩ, cảm xúc.
  • B. Chỉ là những sự vật cụ thể được nhắc đến trong bài thơ.
  • C. Luôn là những hình ảnh đẹp, lãng mạn.
  • D. Chỉ là các biện pháp so sánh hoặc ẩn dụ.

Câu 10: Đọc đoạn thơ:

  • A. Đơn thuần là một âm thanh của buổi trưa.
  • B. Gợi cảm giác đói bụng.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu có.
  • D. Biểu tượng cho cuộc sống yên bình, quen thuộc ở quê hương, gợi nỗi nhớ da diết.

Câu 11: Yếu tố nào trong thơ có tác dụng tạo nhạc điệu, kết nối các dòng thơ, và đôi khi còn góp phần tạo hiệu quả gợi tả, biểu cảm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Vần
  • C. Nhân vật trữ tình
  • D. Bố cục

Câu 12: So sánh và ẩn dụ đều là biện pháp tu từ dựa trên sự liên tưởng. Điểm khác biệt cốt lõi giữa chúng là gì?

  • A. So sánh chỉ dùng cho người, ẩn dụ chỉ dùng cho vật.
  • B. Ẩn dụ có từ so sánh, so sánh thì không.
  • C. So sánh có cả vế được so sánh và vế dùng để so sánh, ẩn dụ chỉ có vế dùng để so sánh.
  • D. So sánh tạo hình ảnh, ẩn dụ chỉ tạo cảm xúc.

Câu 13: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự mệt mỏi, uể oải.
  • B. Sự thờ ơ, lãnh đạm.
  • C. Sự sợ hãi, lo lắng.
  • D. Sự bừng tỉnh, trỗi dậy mạnh mẽ của cảm xúc, khao khát.

Câu 14: Để phân tích hiệu quả của phép nhân hóa trong một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Cách đối tượng được nhân hóa trở nên sinh động, gần gũi, và thể hiện được thái độ, tình cảm của tác giả.
  • B. Số lần phép nhân hóa xuất hiện trong bài thơ.
  • C. Việc phép nhân hóa có tuân thủ quy tắc ngữ pháp hay không.
  • D. Màu sắc được sử dụng trong hình ảnh nhân hóa.

Câu 15: Phân tích bố cục của một bài thơ hiện đại thường khó xác định rõ ràng như thơ truyền thống (ví dụ: đề-thực-luận-kết trong Đường luật). Điều này chủ yếu là do đặc điểm nào?

  • A. Số lượng câu thơ trong bài quá ít.
  • B. Ngôn ngữ thơ quá khó hiểu.
  • C. Bố cục thường đi theo dòng cảm xúc, suy nghĩ, không theo cấu trúc cố định.
  • D. Không sử dụng vần và nhịp điệu.

Câu 16: Đọc đoạn thơ:

  • A. Gợi không khí nhẹ nhàng, man mác buồn, phù hợp với cảm giác về mùa thu tinh tế.
  • B. Tạo cảm giác dồn dập, vội vã.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó đọc.
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các hình ảnh.

Câu 17: Phân tích ngôn ngữ thơ không chỉ dừng lại ở việc nhận diện các biện pháp tu từ, mà còn chú trọng đến điều gì?

  • A. Số lượng từ khó hiểu được sử dụng.
  • B. Việc sử dụng nhiều tiếng lóng.
  • C. Chỉ ra các lỗi ngữ pháp.
  • D. Cách lựa chọn, kết hợp từ ngữ, sử dụng cú pháp để tạo hiệu quả biểu đạt và phong cách riêng.

Câu 18: Khi đánh giá hiệu quả nghệ thuật của một bài thơ, người đọc cần dựa vào những tiêu chí nào?

  • A. Số lượng biện pháp tu từ được sử dụng trong bài.
  • B. Tính độc đáo, sáng tạo trong sử dụng ngôn ngữ, hình ảnh; sự hài hòa nội dung-hình thức; khả năng gợi cảm xúc/suy tư.
  • C. Bài thơ có độ dài bao nhiêu.
  • D. Bài thơ có được in trong nhiều tuyển tập hay không.

Câu 19: Đọc khổ thơ:

  • A. Khứu giác và vị giác.
  • B. Xúc giác và thị giác.
  • C. Vị giác và thính giác.
  • D. Thị giác và thính giác.

Câu 20: Phép hoán dụ dựa trên mối quan hệ nào giữa các đối tượng?

  • A. Quan hệ gần gũi (như bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất...).
  • B. Quan hệ tương đồng, giống nhau.
  • C. Quan hệ đối lập, tương phản.
  • D. Quan hệ nhân quả xa vời.

Câu 21: Đọc câu thơ:

  • A. Chỉ ánh sáng của mặt trời tự nhiên chiếu vào lăng.
  • B. Diễn tả màu sắc của lăng Bác.
  • C. Biểu tượng cho sự vĩ đại, trường tồn, bất tử của Bác Hồ.
  • D. Miêu tả một hiện tượng thiên nhiên kỳ lạ.

Câu 22: Phân tích cấu trúc (bố cục) của một bài thơ hiện đại có thể giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Số lượng từ Hán Việt trong bài.
  • B. Sự phát triển của dòng cảm xúc, ý tứ và mối liên kết giữa các phần của bài thơ.
  • C. Tác giả đã viết bài thơ trong bao lâu.
  • D. Bài thơ thuộc thể loại văn xuôi hay thơ.

Câu 23: Đọc câu thơ:

  • A. Gợi thời gian cuối thu và không gian gần gũi, quen thuộc (trước ngõ).
  • B. Miêu tả một buổi sáng mùa hè nắng chói chang.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý.
  • D. Chỉ một loại cây cụ thể.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thuộc về nội dung biểu đạt của bài thơ?

  • A. Thể thơ.
  • B. Cách gieo vần.
  • C. Chủ đề và tư tưởng của bài thơ.
  • D. Số lượng khổ thơ.

Câu 25: Đọc câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ có vần.
  • B. Gợi tả chuyển động chậm rãi, ngập ngừng của sương, thể hiện sự lưu luyến, vấn vương.
  • C. Nhấn mạnh sương rất dày.
  • D. Thể hiện sương có màu xanh.

Câu 26: Khi phân tích giọng điệu của bài thơ, người đọc cần căn cứ vào những yếu tố nào?

  • A. Số lượng người đọc bài thơ đó.
  • B. Kích thước chữ được in trong sách.
  • C. Cách lựa chọn từ ngữ, cấu trúc câu, nhịp điệu và các biện pháp tu từ thể hiện thái độ, tình cảm của chủ thể trữ tình.
  • D. Tên của tác giả bài thơ.

Câu 27: Đọc đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự cân bằng giữa hai chủ thể.
  • C. Miêu tả cảnh vật.
  • D. Nhấn mạnh sự khác biệt, đối lập tột cùng giữa hai chủ thể, thể hiện cảm xúc tuyệt vọng, trống rỗng.

Câu 28: Khái niệm

  • A. Ý tưởng chủ đạo, cảm hứng cốt lõi, cái nhìn độc đáo của nhà thơ chi phối toàn bộ bài thơ.
  • B. Số lượng câu thơ trong mỗi khổ.
  • C. Cách gieo vần của bài thơ.
  • D. Tên riêng của các nhân vật trong bài thơ.

Câu 29: Đọc câu thơ:

  • A. Sự kiện chỉ xảy ra một lần duy nhất.
  • B. Thời gian trôi qua rất nhanh.
  • C. Sự kiện không liên quan đến thời gian.
  • D. Sự lặp lại đều đặn, tuần hoàn của thời gian và sự xuất hiện quen thuộc của sự vật/con người.

Câu 30: Khi phân tích mối quan hệ giữa hình thức (ngôn ngữ, cấu trúc, vần, nhịp...) và nội dung (cảm xúc, ý tưởng...) trong một bài thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Liệt kê tất cả các yếu tố hình thức và nội dung một cách riêng biệt.
  • B. Chỉ ra cách các yếu tố hình thức (từ ngữ, hình ảnh, nhịp điệu...) đã góp phần thể hiện và làm sâu sắc nội dung (cảm xúc, ý tưởng).
  • C. Đánh giá xem hình thức có đẹp hơn nội dung hay không.
  • D. Tìm xem tác giả đã sử dụng bao nhiêu biện pháp tu từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả,
Củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Huy Cận - Tràng Giang)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong câu thơ đầu tiên để gợi tả trạng thái cảm xúc và không gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong phân tích thơ, việc nhận diện và giải thích ý nghĩa của các hình ảnh mang tính biểu tượng (symbolism) đòi hỏi người đọc phải làm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đọc khổ thơ sau:
"Áo em trắng quá nhìn không ra
Et en dépit de tout je t'aime
Sương khói mờ nhân ảnh
Ai biết tình ai có đậm đà?"
(Hàn Mặc Tử - Đây thôn Vĩ Dạ)
Việc tác giả đột ngột xen vào một câu tiếng Pháp trong khổ thơ này nhằm mục đích nghệ thuật gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích nhịp điệu trong thơ hiện đại thường tập trung vào điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi phân tích ngôn ngữ thơ, yếu tố nào sau đây ít được chú trọng bằng các yếu tố khác như hình ảnh, biểu tượng, hay biện pháp tu từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:
"Đây mùa thu tới - mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng
Với áo mơ phai dệt lá vàng
Trên không, chim chóc "giữ" lưng trời"
(Xuân Diệu - Đây mùa thu tới)
Việc lặp lại câu thơ "Với áo mơ phai dệt lá vàng" có tác dụng chủ yếu gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi phân tích điểm nhìn trong thơ, người đọc cần xác định ai là người đang nói (chủ thể trữ tình) và từ vị trí nào mà người đó cảm nhận, miêu tả thế giới. Điều này giúp làm rõ yếu tố nào của bài thơ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đọc đoạn thơ:
"Em đi, anh không đưa đâu
Anh sợ, anh sợ
Cái màu đông
Khăn len xanh
Chờ ai"
(Nguyễn Đình Thi - Nhớ)
Cấu trúc câu thơ ngắn, ngắt dòng liên tục trong đoạn này có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Hình ảnh thơ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn thơ:
"Tôi thèm nghe một tiếng gà gáy
Một buổi trưa đồng vắng lặng buồn tênh."
(Tế Hanh - Nhớ con sông quê hương)
Hình ảnh "tiếng gà gáy" trong ngữ cảnh này có ý nghĩa biểu đạt gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Yếu tố nào trong thơ có tác dụng tạo nhạc điệu, kết nối các dòng thơ, và đôi khi còn góp phần tạo hiệu quả gợi tả, biểu cảm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: So sánh và ẩn dụ đều là biện pháp tu từ dựa trên sự liên tưởng. Điểm khác biệt cốt lõi giữa chúng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn thơ:
"Ta nghe hè dậy bên lòng
Mà chân muốn bước tan phòng hè ôi!"
(Chế Lan Viên - Nhớ)
Việc sử dụng từ "dậy" trong câu thơ "Ta nghe hè dậy bên lòng" thể hiện điều gì về cảm xúc của nhân vật trữ tình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Để phân tích hiệu quả của phép nhân hóa trong một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích bố cục của một bài thơ hiện đại thường khó xác định rõ ràng như thơ truyền thống (ví dụ: đề-thực-luận-kết trong Đường luật). Điều này chủ yếu là do đặc điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đọc đoạn thơ:
"Nắng đã vàng hanh
Trong vườn
Sợi thu mong manh
Trời xanh"
(Nguyễn Khuyến - Thu điếu - Phỏng theo)
Cách gieo vần "hanh" - "mong manh" - "xanh" (vần lưng và vần chân) cùng với nhịp điệu chậm rãi, ngắt quãng tạo ra hiệu quả gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích ngôn ngữ thơ không chỉ dừng lại ở việc nhận diện các biện pháp tu từ, mà còn chú trọng đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi đánh giá hiệu quả nghệ thuật của một bài thơ, người đọc cần dựa vào những tiêu chí nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc khổ thơ:
"Nắng chan hòa trên đường quê
Lúa vàng óng ả như tơ
Chim hót vang trời xanh biếc
Tiếng cười rộn rã trẻ thơ"
Đoạn thơ trên sử dụng chủ yếu các hình ảnh thuộc giác quan nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phép hoán dụ dựa trên mối quan hệ nào giữa các đối tượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đọc câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương - Viếng lăng Bác). Phép tu từ ẩn dụ trong câu thứ hai ("một mặt trời trong lăng") có ý nghĩa biểu đạt gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích cấu trúc (bố cục) của một bài thơ hiện đại có thể giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc câu thơ: "Lá vàng trước ngõ." (Nguyễn Đình Thi - Đất nước). Hình ảnh "Lá vàng" trong câu thơ này gợi lên điều gì về thời gian và không gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thuộc về nội dung biểu đạt của bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc câu thơ: "Sương chùng chình qua ngõ" (Hàn Mặc Tử - Đây thôn Vĩ Dạ). Từ "chùng chình" là một từ láy. Việc sử dụng từ láy này có tác dụng gì trong việc miêu tả sương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi phân tích giọng điệu của bài thơ, người đọc cần căn cứ vào những yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc đoạn thơ:
"Em là tất cả. Anh là không.
Cái không tuyệt vọng. Cái không cùng."
(Nguyễn Đình Thi - Nhớ)
Biện pháp tu từ tương phản/đối lập được sử dụng trong hai câu thơ này có tác dụng chủ yếu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khái niệm "tứ thơ" (poetic idea/core) thường được hiểu là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc câu thơ: "Mỗi năm hoa đào nở / Lại thấy ông đồ già" (Vũ Đình Liên - Ông đồ). Cấu trúc lặp lại "Mỗi năm... lại thấy..." thể hiện điều gì về dòng chảy thời gian và sự kiện được miêu tả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi phân tích mối quan hệ giữa hình thức (ngôn ngữ, cấu trúc, vần, nhịp...) và nội dung (cảm xúc, ý tưởng...) trong một bài thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ trữ tình
  • C. Kịch
  • D. Tiểu thuyết

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc và tạo nhịp điệu cho tác phẩm?

  • A. Cốt truyện
  • B. Nhân vật
  • C. Vần và nhịp điệu
  • D. Bối cảnh

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: "Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng". Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Đối
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ
  • B. Luận điểm, luận cứ và lập luận sắc bén
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh
  • D. Bố cục mạch lạc

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, hành chính, công vụ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và rõ ràng?

  • A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học/hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 7: Đọc câu sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi". Từ "mặt trời" trong câu thơ trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển
  • C. Vừa nghĩa gốc, vừa nghĩa chuyển
  • D. Không xác định được

Câu 8: Trong các thể loại tự sự, yếu tố nào sau đây giúp thể hiện rõ nhất tính cách và số phận của nhân vật?

  • A. Bối cảnh
  • B. Cốt truyện
  • C. Hành động và lời nói
  • D. Người kể chuyện

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò như thế nào đối với việc hiểu tác phẩm?

  • A. Không quan trọng
  • B. Chỉ quan trọng với một số thể loại
  • C. Ít quan trọng hơn yếu tố cá nhân tác giả
  • D. Rất quan trọng, giúp hiểu sâu sắc tác phẩm

Câu 10: Giá trị nhân văn của một tác phẩm văn học thường được thể hiện qua điều gì?

  • A. Hình thức nghệ thuật độc đáo
  • B. Nội dung hướng đến con người và cuộc sống
  • C. Sự nổi tiếng của tác giả
  • D. Ngôn ngữ sử dụng

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, mưa rơi lộp độp trên mái nhà". Đoạn văn này tập trung miêu tả yếu tố nào?

  • A. Cảnh thiên nhiên
  • B. Tâm trạng nhân vật
  • C. Sinh hoạt đời thường
  • D. Diễn biến câu chuyện

Câu 12: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

  • A. Đọc lướt
  • B. Đọc diễn cảm
  • C. Đọc kỹ và phân tích
  • D. Đọc thuộc lòng

Câu 13: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ hoa mỹ
  • B. Kể chuyện hấp dẫn
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân
  • D. Tính chính xác và rõ ràng

Câu 14: Trong một bài văn nghị luận xã hội, phần thân bài có vai trò chính là gì?

  • A. Nêu vấn đề
  • B. Triển khai và chứng minh luận điểm
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Giới thiệu tác giả

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

  • A. Bố cục
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thể loại
  • D. Nội dung tư tưởng

Câu 16: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Yêu nước
  • B. Cần cù lao động
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Hiếu học

Câu 17: Trong văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân?

  • A. Truyện cổ tích
  • B. Ca dao
  • C. Tục ngữ
  • D. Vè

Câu 18: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá sự khác biệt và tương đồng giữa chúng?

  • A. Số lượng trang
  • B. Nội dung và nghệ thuật
  • C. Thời gian sáng tác
  • D. Tên tác giả

Câu 19: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công của quá trình truyền đạt thông tin?

  • A. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp
  • B. Nói to, rõ ràng
  • C. Truyền đạt nhanh chóng
  • D. Sự hiểu và phản hồi từ người nghe/đọc

Câu 20: Đọc đoạn thơ: "Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao". Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào?

  • A. Sống hòa đồng
  • B. Sống tích cực
  • C. Sống ẩn dật, thanh cao
  • D. Sống mạnh mẽ

Câu 21: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò gì?

  • A. Đảm bảo bố cục mạch lạc, đầy đủ ý
  • B. Giúp bài văn dài hơn
  • C. Thể hiện sự sáng tạo
  • D. Thay thế cho việc đọc kỹ tác phẩm

Câu 22: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, cung cấp thông tin về sự vật, hiện tượng?

  • A. Tự sự
  • B. Thuyết minh
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 23: Đọc câu ca dao: "Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần". Câu ca dao này tập trung thể hiện giá trị nào?

  • A. Vẻ đẹp quê hương
  • B. Tình yêu đôi lứa
  • C. Tinh thần đoàn kết
  • D. Giá trị của lao động

Câu 24: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

  • A. Lời thoại nhân vật
  • B. Miêu tả ngoại hình
  • C. Chi tiết nghệ thuật đặc sắc
  • D. Bối cảnh thời gian

Câu 25: Khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề văn học, điều quan trọng là phải đảm bảo tính chất nào?

  • A. Tính chủ quan tuyệt đối
  • B. Tính thuyết phục, có căn cứ
  • C. Tính hài hước, gây cười
  • D. Tính bí ẩn, khó hiểu

Câu 26: Trong ngôn ngữ thơ, tính hàm súc được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ cô đọng, giàu hình ảnh
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ
  • C. Nhịp điệu nhanh, mạnh
  • D. Vần điệu phong phú

Câu 27: Khi đọc một bài tùy bút hoặc tản văn, người đọc thường tìm kiếm điều gì?

  • A. Cốt truyện hấp dẫn
  • B. Nhân vật điển hình
  • C. Cảm xúc, suy tư chân thật của tác giả
  • D. Thông tin khoa học chính xác

Câu 28: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

  • A. Lời người dẫn chuyện
  • B. Miêu tả cảnh trí
  • C. Âm nhạc và ánh sáng
  • D. Đối thoại và độc thoại

Câu 29: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến điều gì?

  • A. Tên gọi và định nghĩa
  • B. Tác dụng biểu đạt và biểu cảm
  • C. Số lần xuất hiện trong văn bản
  • D. Mức độ khó nhận biết

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận văn học, giọng văn phù hợp nhất là giọng văn như thế nào?

  • A. Giọng văn hài hước, dí dỏm
  • B. Giọng văn thân mật, tâm tình
  • C. Giọng văn trang trọng, khách quan
  • D. Giọng văn tùy hứng, ngẫu nhiên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Thể loại văn học nào tập trung khắc họa thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của con người một cách trực tiếp và sâu sắc nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện cảm xúc và tạo nhịp điệu cho tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên một sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đọc đoạn thơ sau: 'Thuyền về bến lại sầu trăm ngả/ Củi một cành khô lạc mấy dòng'. Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của lập luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phong cách ngôn ngữ nào thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, hành chính, công vụ, đòi hỏi tính chính xác, khách quan và rõ ràng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đọc câu sau: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi'. Từ 'mặt trời' trong câu thơ trên được sử dụng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong các thể loại tự sự, yếu tố nào sau đây giúp thể hiện rõ nhất tính cách và số phận của nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi phân tích một tác phẩm văn học trung đại, yếu tố bối cảnh lịch sử - văn hóa có vai trò như thế nào đối với việc hiểu tác phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Giá trị nhân văn của một tác phẩm văn học thường được thể hiện qua điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: 'Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả, mưa rơi lộp độp trên mái nhà'. Đoạn văn này tập trung miêu tả yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong quá trình đọc hiểu văn bản, bước nào sau đây giúp người đọc nắm bắt được thông tin chi tiết và mối liên hệ giữa các phần trong văn bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi viết văn bản thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong một bài văn nghị luận xã hội, phần thân bài có vai trò chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một văn bản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đọc câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Câu tục ngữ này thể hiện truyền thống đạo lý nào của dân tộc Việt Nam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong văn học dân gian, thể loại nào thường sử dụng yếu tố hoang đường, kỳ ảo để thể hiện ước mơ, khát vọng của nhân dân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi so sánh hai tác phẩm văn học, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá sự khác biệt và tương đồng giữa chúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong hoạt động giao tiếp, yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công của quá trình truyền đạt thông tin?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đọc đoạn thơ: 'Ta dại ta tìm nơi vắng vẻ/ Người khôn người đến chốn lao xao'. Hai câu thơ này thể hiện quan niệm sống nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, bước lập dàn ý chi tiết có vai trò gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong các phương thức biểu đạt, phương thức nào chủ yếu dùng để trình bày, giải thích, cung cấp thông tin về sự vật, hiện tượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đọc câu ca dao: 'Ai ơi bưng bát cơm đầy/ Dẻo thơm một hạt, đắng cay muôn phần'. Câu ca dao này tập trung thể hiện giá trị nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong truyện ngắn, chi tiết nào sau đây thường đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện chủ đề và tư tưởng của tác phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi trình bày ý kiến cá nhân về một vấn đề văn học, điều quan trọng là phải đảm bảo tính chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong ngôn ngữ thơ, tính hàm súc được tạo ra chủ yếu bởi yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khi đọc một bài tùy bút hoặc tản văn, người đọc thường tìm kiếm điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và phát triển hành động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ, cần chú ý đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi viết bài văn nghị luận văn học, giọng văn phù hợp nhất là giọng văn như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả sự tĩnh lặng, đìu hiu của cảnh vật mùa thu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Gợi tả bằng cách chọn lọc chi tiết và từ ngữ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong bài thơ trữ tình, yếu tố "tự sự" (narrative element) thường xuất hiện dưới dạng nào và có vai trò gì?

  • A. Là những chi tiết, sự kiện, bối cảnh được gợi ra để làm điểm tựa khơi gợi cảm xúc.
  • B. Là cốt truyện hoàn chỉnh với nhân vật, diễn biến phức tạp.
  • C. Là lời kể trực tiếp của nhân vật xưng "tôi" về cuộc đời mình.
  • D. Là phần giải thích ý nghĩa các hình ảnh ẩn dụ trong bài thơ.

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh đối lập trong hai câu thơ sau:

  • A. Tăng tính nhạc điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của chủ thể.
  • C. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • D. Góp phần khắc họa tâm trạng cô đơn, lạc lõng của nhân vật trữ tình.

Câu 4: "Cấu tứ" của bài thơ được hiểu là gì?

  • A. Số lượng câu thơ và khổ thơ.
  • B. Sự tổ chức, sắp xếp các ý, tứ, hình ảnh và cảm xúc theo một mạch logic hoặc tâm lý nhất định.
  • C. Hệ thống vần và nhịp điệu của bài thơ.
  • D. Ngôn ngữ được sử dụng trong bài thơ.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Tạo ra âm thanh du dương cho bài thơ.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn và đủ ý.
  • C. Nhấn mạnh sự kiên định, bền bỉ và mãnh liệt của cảm xúc, ý chí.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ nội dung.

Câu 6: Khi phân tích "ngôn ngữ thơ", điều gì cần được chú ý đặc biệt so với ngôn ngữ giao tiếp thông thường?

  • A. Tính hàm súc, giàu hình ảnh và cảm xúc, sự hiện diện dày đặc của các biện pháp tu từ.
  • B. Tính logic, mạch lạc và dễ hiểu.
  • C. Việc sử dụng các từ ngữ khoa học, chuyên ngành.
  • D. Cấu trúc câu đơn giản, dễ phân tích.

Câu 7: Đọc đoạn thơ:

  • A. Biểu tượng cho sức sống mãnh liệt của thiên nhiên.
  • B. Biểu tượng cho sự nhỏ bé, lạc lõng, bơ vơ của con người.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu có, trù phú của dòng sông.
  • D. Biểu tượng cho sự đoàn tụ, sum họp.

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu "tứ thơ" là nhằm mục đích gì?

  • A. Để xác định thể loại bài thơ.
  • B. Để đếm số lượng khổ thơ và câu thơ.
  • C. Để tìm ra tất cả các từ khó trong bài.
  • D. Để nắm bắt được ý tưởng chủ đạo, mạch cảm xúc và điểm tựa để bài thơ được xây dựng.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho cảnh vật thiên nhiên trở nên sống động, kỳ vĩ, mang tầm vóc vũ trụ.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của con người trước thiên nhiên.
  • C. Tạo ra sự bí ẩn, khó hiểu cho bài thơ.
  • D. Miêu tả chi tiết hoạt động của đoàn thuyền đánh cá.

Câu 10: Trong thơ trữ tình, "nhịp điệu" (rhythm) được tạo nên chủ yếu bởi những yếu tố nào?

  • A. Chỉ do số lượng tiếng trong mỗi câu thơ.
  • B. Sự phối hợp của nhịp ngắt, gieo vần, thanh điệu và cách sắp xếp câu chữ.
  • D. Do nội dung ý nghĩa của bài thơ quyết định.

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

  • A. Tính khách quan trong miêu tả.
  • B. Chức năng thông tin.
  • C. Chức năng biểu cảm.
  • D. Tính tự sự.

Câu 12: Phân tích sự khác biệt cơ bản về chức năng giữa "ẩn dụ" và "so sánh".

  • A. So sánh làm rõ nghĩa bằng cách đối chiếu trực tiếp, còn ẩn dụ dùng sự vật này để gọi tên sự vật khác dựa trên nét tương đồng, tạo tính hàm súc.
  • B. Ẩn dụ chỉ dùng cho vật vô tri, còn so sánh dùng cho cả người và vật.
  • C. So sánh là biện pháp tu từ, còn ẩn dụ là cách nói thông thường.
  • D. Ẩn dụ có từ "như", "là", còn so sánh thì không.

Câu 13: Đọc câu thơ:

  • A. Chỉ mặt trời thật đang chiếu sáng.
  • B. Là hình ảnh ẩn dụ chỉ đứa con, nguồn sống và niềm hy vọng của người mẹ.
  • C. Chỉ ánh đèn chiếu sáng trong đêm.
  • D. Là một loại cây trồng đặc biệt.

Câu 14: Phân tích tác dụng của "vần chân" (end rhyme) trong việc tạo nhạc điệu cho bài thơ.

  • A. Làm tăng số lượng từ trong bài thơ.
  • B. Giúp bài thơ có nhiều hình ảnh hơn.
  • C. Tạo sự liên kết về âm thanh giữa các dòng thơ, góp phần tạo nhạc điệu và dễ ghi nhớ.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài thơ.

Câu 15: Khi đọc một bài thơ, việc xác định "giọng điệu" (tone) của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Cốt truyện chính của bài thơ.
  • B. Số lượng nhân vật trong bài thơ.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác của tác giả.
  • D. Thái độ, tình cảm của chủ thể trữ tình trước đối tượng hoặc vấn đề được thể hiện.

Câu 16: Đọc đoạn thơ:

  • A. Là hình ảnh hoán dụ/biểu tượng gợi nhắc về con người, cuộc sống và tình nghĩa của đồng bào Việt Bắc.
  • B. Chỉ đơn giản là màu sắc của chiếc áo.
  • C. Biểu tượng cho sự giàu sang, phú quý.
  • D. Biểu tượng cho sự thù địch, chia rẽ.

Câu 17: Thế nào là "thơ tự do" và đặc điểm nổi bật nhất về hình thức của nó?

  • A. Là loại thơ chỉ có một khổ duy nhất.
  • B. Là loại thơ không tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc về số tiếng, vần, nhịp, chú trọng vào mạch cảm xúc.
  • C. Là loại thơ chỉ viết về thiên nhiên.
  • D. Là loại thơ chỉ dành cho trẻ em.

Câu 18: Đọc đoạn thơ:

  • A. Giúp câu thơ dễ nhớ.
  • B. Làm cho câu thơ có vần hơn.
  • C. Miêu tả chính xác màu sắc của mùa thu.
  • D. Nhấn mạnh sự vận động, gấp gáp của thời gian và sự háo hức đón nhận của chủ thể trữ tình.

Câu 19: Khi phân tích "tâm trạng" của nhân vật trữ tình trong bài thơ, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

  • A. Ngôn ngữ (từ ngữ, cách diễn đạt), hình ảnh, giọng điệu, cấu tứ bài thơ.
  • B. Chỉ dựa vào tiêu đề bài thơ.
  • C. Chỉ dựa vào lý lịch của tác giả.
  • D. Chỉ dựa vào số lượng khổ thơ.

Câu 20: Đọc câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Tạo ra sự nhàm chán cho người đọc.
  • C. Tạo nhịp điệu mạnh mẽ, khẳng định chủ quyền và niềm tự hào.
  • D. Miêu tả chi tiết về màu sắc của trời và núi.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả biểu đạt khi sử dụng "hoán dụ" và "ẩn dụ".

  • A. Hoán dụ tạo sự bất ngờ, ẩn dụ thì không.
  • B. Ẩn dụ làm cho sự vật cụ thể hơn, hoán dụ thì không.
  • C. Cả hai đều có tác dụng như nhau.
  • D. Ẩn dụ tạo hình ảnh gợi cảm, liên tưởng xa; Hoán dụ gợi tả cụ thể, nhấn mạnh đặc điểm dựa trên quan hệ gần gũi.

Câu 22: Đọc câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự cô đơn, lẻ loi của chủ thể trữ tình, chỉ mình cảm nhận được sự thay đổi của cảnh vật/thời gian.
  • B. Miêu tả chính xác vị trí của chiếc lá.
  • C. Cho thấy sự giàu có của người viết.
  • D. Tạo ra sự hài hước cho câu thơ.

Câu 23: Trong thơ, việc sử dụng "từ láy" thường mang lại hiệu quả biểu đạt nào?

  • A. Giúp bài thơ có nhiều vần hơn.
  • B. Gợi hình ảnh cụ thể, sinh động, gợi âm thanh hoặc nhấn mạnh mức độ, trạng thái.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ có tác dụng điền vào chỗ trống cho đủ số tiếng.

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự lạnh lẽo của mùa thu.
  • B. Miêu tả hình dáng cụ thể của "nhộng".
  • C. Chuyển đổi không gian an toàn từ vật lý sang tinh thần, nhấn mạnh cảm giác bình yên, được che chở trong tình yêu.
  • D. Làm cho câu thơ có tính khoa học.

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa "cấu tứ" và "tứ thơ" trong một bài thơ.

  • A. Cấu tứ là cách tổ chức để thể hiện tứ thơ (ý tưởng cốt lõi) một cách hiệu quả nhất.
  • B. Cấu tứ và tứ thơ là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.
  • C. Tứ thơ là hình thức bên ngoài, cấu tứ là nội dung bên trong.
  • D. Tứ thơ chỉ có trong thơ hiện đại, cấu tứ chỉ có trong thơ truyền thống.

Câu 26: Đọc câu thơ:

  • A. Miêu tả chính xác cảnh vật thiên nhiên.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • C. Hoán dụ chỉ không gian kỷ niệm lãng mạn gắn với "em", đồng thời gợi cảm giác trống vắng, cô đơn khi "em" ra đi.
  • D. Chỉ đơn thuần là liệt kê các yếu tố của thiên nhiên.

Câu 27: Khi phân tích "chủ thể trữ tình" trong bài thơ, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

  • A. Tên thật của tác giả.
  • B. Nghề nghiệp của tác giả.
  • C. Số tuổi của tác giả.
  • D. Người đang bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ, là "cái tôi" lên tiếng trong bài thơ.

Câu 28: Đọc đoạn văn:

  • A. Làm cho câu thơ có nhịp điệu vui tươi.
  • B. Nhấn mạnh sự chia lìa, xa cách và nỗi cô đơn, đau khổ của con người.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp của tinh cầu và đêm khuya.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng hình dung con đường.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng "ngôn ngữ giàu tính biểu tượng" trong thơ.

  • A. Giúp bài thơ có nhiều tầng nghĩa, gợi nhiều liên tưởng, làm cho ý thơ sâu sắc và giàu sức gợi cảm.
  • B. Làm cho bài thơ dễ hiểu ngay từ lần đọc đầu tiên.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài thơ.
  • D. Giảm bớt tính cảm xúc của bài thơ.

Câu 30: Đọc câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ có vần.
  • B. Nhấn mạnh sự lạnh lẽo của sương.
  • C. Miêu tả chính xác số lượng cây bạch dương.
  • D. Gợi tả hình ảnh ánh nắng lan tỏa, làm tan sương, tạo không khí tươi sáng, tràn đầy sức sống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để gợi tả sự tĩnh lặng, đìu hiu của cảnh vật mùa thu:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."
(Nguyễn Khuyến, Thu điếu)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong bài thơ trữ tình, yếu tố 'tự sự' (narrative element) thường xuất hiện dưới dạng nào và có vai trò gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh đối lập trong hai câu thơ sau:
"Ngày đi trăm ngả cây vương vấn
Đêm về một bóng nguyệt chênh vênh."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: 'Cấu tứ' của bài thơ được hiểu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau:
"Em không về. Dù gì đi nữa
Anh vẫn chờ. Trên những dòng sông
Anh vẫn đợi. Trên những cánh đồng."
(Dựa theo Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)
Biện pháp tu từ 'điệp ngữ' trong đoạn thơ trên có tác dụng chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khi phân tích 'ngôn ngữ thơ', điều gì cần được chú ý đặc biệt so với ngôn ngữ giao tiếp thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đọc đoạn thơ:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song,
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả,
Củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Huy Cận, Tràng giang)
Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "Củi một cành khô lạc mấy dòng".

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu 'tứ thơ' là nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá)
Biện pháp tu từ 'so sánh' và 'nhân hóa' trong đoạn thơ trên có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong thơ trữ tình, 'nhịp điệu' (rhythm) được tạo nên chủ yếu bởi những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đọc đoạn thơ:
"Thơ là tiếng lòng của người nghệ sĩ trước cuộc đời."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích sự khác biệt cơ bản về chức năng giữa 'ẩn dụ' và 'so sánh'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đọc câu thơ:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)
Phân tích ý nghĩa của 'mặt trời của mẹ' trong câu thơ trên.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích tác dụng của 'vần chân' (end rhyme) trong việc tạo nhạc điệu cho bài thơ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi đọc một bài thơ, việc xác định 'giọng điệu' (tone) của bài thơ giúp người đọc hiểu được điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đọc đoạn thơ:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..."
(Tố Hữu, Việt Bắc)
Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'Áo chàm' trong ngữ cảnh này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Thế nào là 'thơ tự do' và đặc điểm nổi bật nhất về hình thức của nó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đọc đoạn thơ:
"Đây mùa thu tới - mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng."
(Xuân Diệu, Đây mùa thu tới)
Phân tích tác dụng của từ 'tới' được lặp lại trong câu thơ đầu.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi phân tích 'tâm trạng' của nhân vật trữ tình trong bài thơ, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đọc câu thơ:
"Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta"
(Nguyễn Đình Thi, Đất nước)
Biện pháp tu từ 'điệp cấu trúc' (lặp lại cấu trúc câu) có tác dụng gì nổi bật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả biểu đạt khi sử dụng 'hoán dụ' và 'ẩn dụ'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đọc câu thơ:
"Lá vàng rơi trên giấy
Ngoài đường không ai hay"
(Nguyễn Đình Thi, Nhớ)
Phân tích ý nghĩa của sự đối lập giữa 'trên giấy' và 'ngoài đường'.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong thơ, việc sử dụng 'từ láy' thường mang lại hiệu quả biểu đạt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đọc đoạn thơ:
"Em cuộn mình trong chăn như nhộng
Em cuộn mình trong anh như nhộng"
(Xuân Quỳnh, Thơ tình cuối mùa thu)
Biện pháp tu từ 'so sánh' được lặp lại ở hai dòng thơ có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích mối quan hệ giữa 'cấu tứ' và 'tứ thơ' trong một bài thơ.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đọc câu thơ:
"Em đi, để lại vườn trăng, bãi gió
Một mình tôi ngồi đợi dưới sao khuya."
(Huy Cận, Tự chọn)
Phân tích hiệu quả biểu đạt của việc sử dụng 'hoán dụ' trong cụm từ 'vườn trăng, bãi gió'.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi phân tích 'chủ thể trữ tình' trong bài thơ, điều quan trọng nhất cần xác định là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đọc đoạn văn:
"Anh đi đường anh, tôi đường tôi
Tinh cầu giá lạnh, đêm đau thương."
(Chế Lan Viên, Sao khuya)
Phân tích tác dụng của 'phép đối' trong hai câu thơ trên.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng 'ngôn ngữ giàu tính biểu tượng' trong thơ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc câu thơ:
"Em ơi Ba Lan mùa tuyết tan
Đường bạch dương sương trắng nắng tràn"
(Tố Hữu, Em ơi Ba Lan)
Phân tích tác dụng của việc sử dụng 'từ láy' trong câu thơ thứ hai.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích khổ thơ sau:

  • A. Chỉ thị giác và thính giác
  • B. Chỉ thính giác và xúc giác
  • C. Thị giác, xúc giác và có thể cả thính giác (qua âm thanh của gió)
  • D. Chỉ vị giác và khứu giác

Câu 2: Trong một bài thơ, tác giả miêu tả

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Trầm buồn, suy tư
  • B. Phấn chấn, tự hào, mạnh mẽ
  • C. Nhẹ nhàng, lãng mạn
  • D. U ám, lo sợ

Câu 4: Xét câu thơ

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh ngầm

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ đề (theme) của tác phẩm đòi hỏi người đọc phải thực hiện thao tác tư duy nào là chủ yếu?

  • A. Ghi nhớ các chi tiết
  • B. Nhận diện các biện pháp tu từ riêng lẻ
  • C. Đếm số câu, số chữ
  • D. Tổng hợp, khái quát hóa ý nghĩa từ các chi tiết, hình ảnh, cảm xúc

Câu 6: Đọc đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn
  • B. Tạo ra sự khó hiểu
  • C. Nhấn mạnh, khắc sâu ấn tượng về vẻ đẹp và nỗi nhớ gắn với hình ảnh đó
  • D. Làm giảm giá trị biểu cảm của bài thơ

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ nằm ở mối quan hệ giữa đối tượng được gọi tên và đối tượng được dùng để gọi tên. Mối quan hệ trong ẩn dụ là gì?

  • A. Quan hệ gần gũi, bộ phận - toàn thể
  • B. Quan hệ tương đồng (giống nhau về một đặc điểm)
  • C. Quan hệ đối lập, tương phản
  • D. Quan hệ nhân quả

Câu 8: Khi một nhà thơ sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, trống vắng, kết hợp với nhịp điệu chậm rãi, điều đó thường nhằm mục đích gì về mặt diễn tả cảm xúc?

  • A. Tạo không khí vui tươi, sôi động
  • B. Diễn tả sự giận dữ, bất mãn
  • C. Làm nổi bật vẻ đẹp tráng lệ
  • D. Gợi tả tâm trạng buồn bã, cô đơn, suy tư

Câu 9: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả hình ảnh hạt mưa nhỏ, nhẹ, rơi không đều, tạo cảm giác mơ hồ, bảng lảng
  • B. Miêu tả hạt mưa to, nặng, rơi ào ạt
  • C. Nhấn mạnh sự khô hạn, thiếu nước
  • D. Thể hiện sự tức giận của thiên nhiên

Câu 10: Đọc đoạn thơ:

  • A. Nhân hóa
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. So sánh

Câu 11: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện rõ ràng, mạch lạc
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, nhịp điệu
  • D. Lời thoại của nhân vật

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu thơ: (1)

  • A. Câu (1) thể hiện sự sống động, câu (2) thể hiện sự tĩnh lặng.
  • B. Câu (1) sử dụng so sánh để diễn tả sự tĩnh lặng tuyệt đối, câu (2) sử dụng nhân hóa, gợi sự tĩnh lặng có hồn, có suy tư.
  • C. Cả hai câu đều dùng biện pháp nhân hóa và có sắc thái như nhau.
  • D. Câu (1) gợi cảm giác buồn, câu (2) gợi cảm giác vui.

Câu 13: Trong thơ, vần chân là gì?

  • A. Vần nằm ở cuối dòng thơ.
  • B. Vần nằm ở giữa dòng thơ.
  • C. Vần là sự lặp lại của phụ âm đầu.
  • D. Vần là sự lặp lại của nguyên âm.

Câu 14: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ (so sánh ngầm)
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Một bài thơ có nhịp điệu nhanh, gấp gáp, sử dụng nhiều từ ngữ mạnh, gợi hành động. Điều này thường phù hợp để diễn tả nội dung gì?

  • A. Sự yên bình, tĩnh lặng của cảnh vật
  • B. Tâm trạng buồn bã, nuối tiếc
  • C. Vẻ đẹp thơ mộng, lãng mạn
  • D. Không khí hào hùng, sôi nổi, quyết tâm hoặc sự căng thẳng, dồn dập

Câu 16: Xác định loại hình ảnh được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Hình ảnh so sánh kết hợp với chuyển đổi cảm giác (thính giác sang thính giác nhưng ở hai mức độ khác nhau)
  • B. Hình ảnh ẩn dụ
  • C. Hình ảnh hoán dụ
  • D. Hình ảnh nhân hóa

Câu 17: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Phân tích vai trò của các từ loại (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ) trong việc tạo nên bức tranh thơ ca. Từ loại nào thường có vai trò quan trọng nhất trong việc miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 19: Khi phân tích cấu trúc một bài thơ (ví dụ: số khổ, số câu, cách ngắt nhịp, gieo vần), người đọc đang tìm hiểu về yếu tố nào của tác phẩm?

  • A. Hình thức nghệ thuật
  • B. Nội dung tư tưởng
  • C. Bối cảnh sáng tác
  • D. Tiểu sử tác giả

Câu 20: So sánh cách sử dụng hình ảnh trong thơ ca lãng mạn và thơ ca hiện thực. Thơ ca lãng mạn thường có xu hướng sử dụng hình ảnh như thế nào?

  • A. Tái hiện chân thực, trần trụi hiện thực đời sống
  • B. Tập trung vào những chi tiết xấu xí, tiêu cực
  • C. Bay bổng, giàu tưởng tượng, mang tính chủ quan, lý tưởng hóa hiện thực
  • D. Thiên về miêu tả các sự kiện lịch sử cụ thể

Câu 21: Đọc đoạn thơ:

  • A. Chén rượu gừng làm tăng thêm cảm giác cô đơn, lạnh lẽo.
  • B. Vị cay của gừng và hơi ấm của rượu gợi sự đối lập với cái lạnh của sương gió, đồng thời gợi nỗi nhớ, sự mong chờ một hơi ấm tình cảm.
  • C. Chén rượu gừng chỉ đơn thuần là một chi tiết tả thực, không có ý nghĩa biểu tượng.
  • D. Chén rượu gừng thể hiện sự giàu có, sung túc.

Câu 22: Một bài thơ sử dụng nhiều câu hỏi tu từ liên tiếp. Tác dụng chính của việc này là gì?

  • A. Buộc người đọc phải trả lời các câu hỏi đó.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu.
  • C. Giới thiệu các nhân vật mới.
  • D. Biểu lộ cảm xúc băn khoăn, trăn trở, day dứt hoặc nhấn mạnh một vấn đề.

Câu 23: Thế nào là gieo vần cách (vần xiên)?

  • A. Tiếng cuối dòng thơ thứ nhất vần với tiếng cuối dòng thơ thứ ba, tiếng cuối dòng thơ thứ hai vần với tiếng cuối dòng thơ thứ tư (trong khổ 4 câu).
  • B. Tiếng cuối các dòng thơ liên tiếp nhau vần với nhau.
  • C. Tiếng cuối dòng thơ thứ nhất vần với tiếng cuối dòng thơ thứ hai, tiếng cuối dòng thơ thứ ba vần với tiếng cuối dòng thơ thứ tư.
  • D. Tiếng cuối dòng thơ thứ nhất vần với tiếng cuối dòng thơ thứ tư.

Câu 24: Đọc câu thơ:

  • A. Là một địa điểm cụ thể, có thật ở cuối chân trời.
  • B. Gợi sự chia ly, kết thúc.
  • C. Biểu tượng cho một không gian rộng lớn, xa xôi, phi thực tế, gợi ước mơ, khát vọng hoặc sự lãng mạn tuyệt đối.
  • D. Chỉ đơn thuần là một hình ảnh trang trí.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một biện pháp tu từ thường gặp trong thơ?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Hoán dụ
  • D. Phân tích nhân vật (trong truyện)

Câu 26: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ, người đọc cần thực hiện thao tác tư duy nào?

  • A. Phân tích và tổng hợp để tìm ra ý nghĩa bao quát, chủ đề mà nhan đề gợi mở và bài thơ thể hiện.
  • B. Chỉ cần đọc lướt qua nhan đề.
  • C. Thuộc lòng nhan đề và các chi tiết.
  • D. Đánh giá xem nhan đề có hay hay không dựa trên cảm tính.

Câu 27: Đọc đoạn thơ:

  • A. Làm cho đoạn thơ dễ đọc hơn.
  • B. Kéo dài bài thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự dày đặc, lạnh lẽo của sương, gợi cảm giác cô đọng, dồn nén về thời gian hoặc tâm trạng.
  • D. Thể hiện sự vui vẻ, phấn khích.

Câu 28: Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng không phải con người trở nên sống động, có suy nghĩ, tình cảm, hành động như con người?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại (thơ trữ tình), người đọc cần chú ý đến những yếu tố cốt lõi nào?

  • A. Cốt truyện, nhân vật, lời kể.
  • B. Bối cảnh lịch sử, sự kiện chính trị.
  • C. Các luận điểm, lý lẽ, bằng chứng.
  • D. Cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình; hình ảnh, ngôn ngữ giàu nhạc điệu và biểu cảm; cấu tứ bài thơ.

Câu 30: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể hoặc đặc điểm chỉ người)
  • D. Ẩn dụ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích khổ thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo". Khổ thơ sử dụng những giác quan nào để khắc họa cảnh thu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong một bài thơ, tác giả miêu tả "Nụ cười em tỏa nắng ban mai". Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau: "Trời xanh đây là của chúng ta / Núi rừng đây là của chúng ta / Những cánh đồng thơm mát / Những ngả đường bát ngát". Nhịp điệu của đoạn thơ trên gợi cảm giác gì về mặt cảm xúc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xét câu thơ "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng". Từ "mặt trời" trong câu thơ thứ hai là một ví dụ điển hình cho biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ đề (theme) của tác phẩm đòi hỏi người đọc phải thực hiện thao tác tư duy nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đọc đoạn thơ: "Em đi, để lại vườn cau / Lá xanh như tấm lụa màu ngọc bích / Anh về, lòng chợt se thắt / Thương màu lá biếc ngọc bích vườn cau". Việc lặp lại cụm từ "ngọc bích" và hình ảnh "vườn cau" có tác dụng gì về mặt biểu đạt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa ẩn dụ và hoán dụ nằm ở mối quan hệ giữa đối tượng được gọi tên và đối tượng được dùng để gọi tên. Mối quan hệ trong ẩn dụ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Khi một nhà thơ sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo, trống vắng, kết hợp với nhịp điệu chậm rãi, điều đó thường nhằm mục đích gì về mặt diễn tả cảm xúc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích tác dụng của từ láy trong câu thơ: "Những giọt mưa xuân lất phất bay".

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đọc đoạn thơ: "Anh tặng em một đóa hồng / Đóa hồng thắm đỏ như lòng thủy chung". Câu thơ thứ hai sử dụng biện pháp tu từ nào để làm rõ ý nghĩa của đóa hồng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu thơ: (1) "Mặt hồ phẳng lặng như gương" và (2) "Mặt hồ lặng lẽ soi bóng mây trời".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong thơ, vần chân là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đọc đoạn thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ". Biện pháp tu từ nổi bật và có giá trị biểu cảm cao nhất trong hai câu thơ này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một bài thơ có nhịp điệu nhanh, gấp gáp, sử dụng nhiều từ ngữ mạnh, gợi hành động. Điều này thường phù hợp để diễn tả nội dung gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định loại hình ảnh được sử dụng trong câu thơ: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa".

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Đọc đoạn thơ: "Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được". Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để diễn tả nỗi nhớ da diết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích vai trò của các từ loại (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ) trong việc tạo nên bức tranh thơ ca. Từ loại nào thường có vai trò quan trọng nhất trong việc miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi phân tích cấu trúc một bài thơ (ví dụ: số khổ, số câu, cách ngắt nhịp, gieo vần), người đọc đang tìm hiểu về yếu tố nào của tác phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: So sánh cách sử dụng hình ảnh trong thơ ca lãng mạn và thơ ca hiện thực. Thơ ca lãng mạn thường có xu hướng sử dụng hình ảnh như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đọc đoạn thơ: "Tay nâng chén rượu gừng / Gừng cay mà ấm lạ / Chén xuân đầy sương gió / Áo rét ai đan chà?". Phân tích mối liên hệ giữa hình ảnh chén rượu gừng và tâm trạng của nhân vật trữ tình.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một bài thơ sử dụng nhiều câu hỏi tu từ liên tiếp. Tác dụng chính của việc này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Thế nào là gieo vần cách (vần xiên)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đọc câu thơ: "Anh nắm tay em cuối trời / Nghe trong lồng ngực có lời yêu thương". Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "cuối trời".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một biện pháp tu từ thường gặp trong thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ, người đọc cần thực hiện thao tác tư duy nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đọc đoạn thơ: "Sương trắng rụng / Đầy cành / Đầy ngõ / Lạnh buốt". Cách ngắt dòng và sử dụng từ ngữ ngắn gọn, dồn dập như vậy có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Biện pháp tu từ nào giúp sự vật, hiện tượng không phải con người trở nên sống động, có suy nghĩ, tình cảm, hành động như con người?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại (thơ trữ tình), người đọc cần chú ý đến những yếu tố cốt lõi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc câu thơ: "Tay ngà nâng chén rượu quỳnh". Từ "tay ngà" là một ví dụ của biện pháp tu từ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phân tích thơ, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để hiểu cách tác giả tạo ra nhạc điệu và nhấn mạnh ý thơ?

  • A. Đề tài và chủ đề
  • B. Nhịp điệu và vần thơ
  • C. Cốt truyện và nhân vật
  • D. Bố cục văn bản nghị luận

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định "hình ảnh thơ" giúp người đọc điều gì?

  • A. Nhận diện trình tự các sự kiện diễn ra trong bài thơ.
  • B. Hiểu rõ hoàn cảnh sáng tác của tác giả.
  • C. Cảm nhận cụ thể, trực quan về thế giới được miêu tả và ý đồ biểu đạt của nhà thơ.
  • D. Xác định thể loại chính xác của bài thơ.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:

  • A. So sánh và nhân hóa
  • B. Ẩn dụ và hoán dụ
  • C. Điệp ngữ và liệt kê
  • D. Nói giảm nói tránh và chơi chữ

Câu 4: Trong câu thơ

  • A. Sự giàu sang, phú quý.
  • B. Đồng bào Việt Bắc, cuộc sống giản dị, gắn bó nghĩa tình.
  • C. Màu sắc của trang phục chiến sĩ.
  • D. Khung cảnh thiên nhiên hoang sơ.

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ?

  • A. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên khách quan hơn.
  • D. Khơi gợi suy nghĩ, cảm xúc, nhấn mạnh ý hoặc tạo sắc thái biểu cảm.

Câu 6: Đọc đoạn thơ:

  • A. Hình ảnh khứu giác.
  • B. Hình ảnh vị giác.
  • C. Hình ảnh thị giác và thính giác.
  • D. Hình ảnh xúc giác.

Câu 7: Yếu tố nào của thơ ca hiện đại (sau 1930) thường thể hiện sự phá cách, tự do hơn so với thơ ca trung đại?

  • A. Nhịp điệu, vần thơ và cấu trúc câu.
  • B. Chỉ sử dụng đề tài thiên nhiên.
  • C. Luôn tuân thủ nghiêm ngặt niêm, luật.
  • D. Không sử dụng biện pháp tu từ.

Câu 8: Khi phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào nhất?

  • A. Số lượng khổ thơ.
  • B. Năm sáng tác của bài thơ.
  • C. Tên thật của nhà thơ.
  • D. Ngôn ngữ, hình ảnh, nhịp điệu, giọng điệu của bài thơ.

Câu 9: Đọc đoạn thơ:

  • A. Hoán dụ.
  • B. Lấy động tả tĩnh (qua từ láy gợi hình).
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 10: Ý nghĩa của việc phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ là gì?

  • A. Xác định xem nhan đề có đúng ngữ pháp không.
  • B. Tìm ra tên đầy đủ của tác giả.
  • C. Hiểu rõ hơn chủ đề, cảm hứng chủ đạo hoặc một khía cạnh đặc sắc của bài thơ.
  • D. Biết được bài thơ thuộc thể loại nào.

Câu 11: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một bài thơ, phần nào trong cấu trúc bài viết thường trình bày những cảm nhận, đánh giá tổng quát về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

  • A. Mở bài.
  • B. Luận điểm 1 trong thân bài.
  • C. Phần dẫn chứng.
  • D. Kết bài.

Câu 12: Đọc câu thơ sau và cho biết từ

  • A. Tuổi trẻ, thời gian đẹp đẽ của cuộc đời.
  • B. Mùa xuân trong năm.
  • C. Tên một loài hoa.
  • D. Sự khởi đầu mới.

Câu 13: Yếu tố nào tạo nên "giọng điệu" của bài thơ, thể hiện thái độ, cảm xúc của nhân vật trữ tình đối với đối tượng được nói tới?

  • A. Số câu trong mỗi khổ thơ.
  • B. Thể thơ được sử dụng.
  • C. Việc lựa chọn từ ngữ, hình ảnh, cách ngắt nhịp.
  • D. Số lượng các biện pháp tu từ.

Câu 14: Phân tích một đoạn thơ, bạn nhận thấy tác giả lặp đi lặp lại một cụm từ hoặc một cấu trúc câu nhất định. Biện pháp này (điệp ngữ hoặc điệp cấu trúc) có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo ấn tượng, tạo nhịp điệu hoặc thể hiện cảm xúc mãnh liệt.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Giới thiệu một nhân vật mới.

Câu 15: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự liên tiếp, trải dài vô tận, gợi cảm giác buồn man mác.
  • B. Sự vui tươi, sôi động của dòng sông.
  • C. Khung cảnh tĩnh lặng, không có sự chuyển động.
  • D. Sự đối lập mạnh mẽ giữa các hình ảnh.

Câu 16: Khi đọc thơ, "liên tưởng" là một quá trình quan trọng giúp người đọc kết nối những gì được miêu tả trực tiếp trong bài thơ với:

  • A. Thông tin về giá bán cuốn sách.
  • B. Ý kiến của người khác về bài thơ.
  • C. Số lượng từ vựng khó trong bài.
  • D. Kinh nghiệm, kiến thức, cảm xúc cá nhân đã có để làm sâu sắc thêm sự thấu hiểu.

Câu 17: Phép đối (tiểu đối, đối ý, đối thanh) thường được sử dụng trong thơ truyền thống hoặc thơ hiện đại có tính chất cổ điển nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên tùy tiện.
  • B. Tạo sự cân xứng, hài hòa, nhấn mạnh ý hoặc làm nổi bật sự đối lập.
  • C. Giấu kín ý nghĩa thực sự của câu thơ.
  • D. Giới thiệu một địa danh mới.

Câu 18: Đọc câu thơ:

  • A. Miêu tả chính xác màu sắc của mặt trời.
  • B. So sánh Bác Hồ với hiện tượng thiên nhiên thông thường.
  • C. Tôn vinh, ca ngợi sự vĩ đại, sức sống trường tồn và tầm ảnh hưởng của Bác Hồ.
  • D. Cho thấy thời tiết ở lăng Bác.

Câu 19: Khi phân tích một đoạn thơ tự do, yếu tố nào sau đây vẫn cần được chú ý tìm hiểu, mặc dù không theo khuôn mẫu cố định như thơ truyền thống?

  • A. Nhịp điệu được tạo ra bởi cách ngắt dòng, ngắt nhịp, phối hợp thanh điệu.
  • B. Số chữ cố định trong mỗi câu.
  • C. Hệ thống vần chân bắt buộc.
  • D. Tuân thủ nghiêm ngặt phép đối.

Câu 20: Phân tích

  • A. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • B. Tên của nhà xuất bản.
  • C. Số khổ thơ.
  • D. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống hoặc khía cạnh tư tưởng, tình cảm mà bài thơ tập trung phản ánh và biểu đạt.

Câu 21: Trong bài thơ

  • A. Hoán dụ và so sánh.
  • B. Nhân hóa và ẩn dụ.
  • C. Điệp ngữ và liệt kê.
  • D. Chơi chữ và nói quá.

Câu 22: Khi đọc một bài thơ, việc xác định "nhân vật trữ tình" giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Tên thật và tiểu sử của tác giả.
  • B. Số lượng người tham gia vào câu chuyện trong bài thơ.
  • C. Cái "tôi" cảm xúc, suy tư, là chủ thể bày tỏ tình cảm trong bài thơ.
  • D. Loại hình nghệ thuật mà bài thơ sử dụng.

Câu 23: Đọc đoạn thơ:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nhân hóa.
  • C. So sánh.
  • D. Nói giảm nói tránh.

Câu 24: Phân tích "cấu tứ" của bài thơ là tìm hiểu về:

  • A. Số lượng từ trong bài.
  • B. Năm xuất bản của bài thơ.
  • C. Chất liệu giấy in bài thơ.
  • D. Cách tổ chức, sắp xếp các yếu tố như hình ảnh, ý tứ, cảm xúc để tạo nên chỉnh thể bài thơ.

Câu 25: Trong một bài thơ, sự thay đổi đột ngột về nhịp điệu hoặc giọng điệu thường báo hiệu điều gì?

  • A. Sự chuyển biến trong tâm trạng, cảm xúc của nhân vật trữ tình hoặc sự thay đổi về mặt ý nghĩa.
  • B. Tác giả đã viết sai.
  • C. Bài thơ kết thúc.
  • D. Bài thơ thuộc thể loại thơ lục bát.

Câu 26: Phân tích

  • A. Nội dung câu chuyện được kể.
  • B. Cách gieo vần, phối thanh, ngắt nhịp tạo nên âm hưởng, giai điệu cho bài thơ.
  • C. Số lượng nhân vật.
  • D. Thời gian sáng tác.

Câu 27: Đọc câu thơ:

  • A. Sự gắn bó, hòa hợp của cảnh vật.
  • B. Niềm vui khi được trở về quê hương.
  • C. Sự chia lìa, xa cách, mỗi thứ một ngả, góp phần diễn tả nỗi buồn chia ly, cô lẻ.
  • D. Cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp, tràn đầy sức sống.

Câu 28: Khi phân tích giá trị nghệ thuật của bài thơ, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Giá bán của bài thơ trên thị trường.
  • B. Số lượng người đã đọc bài thơ.
  • C. Kích thước của bài thơ khi in ấn.
  • D. Các yếu tố hình thức như thể thơ, cấu tứ, ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ, nhạc điệu...

Câu 29: Đọc câu thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu chậm rãi, đều đặn, gợi không khí cổ kính, quen thuộc của cảnh tượng.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • C. Tạo cảm giác hỗn loạn, ngẫu nhiên.
  • D. Không ảnh hưởng đến nhịp điệu.

Câu 30: Để hiểu sâu sắc ý nghĩa của một bài thơ, ngoài việc phân tích các yếu tố hình thức và nội dung, người đọc cũng cần xem xét yếu tố nào khác?

  • A. Màu sắc yêu thích của tác giả.
  • B. Bối cảnh xã hội, lịch sử, văn hóa khi bài thơ ra đời và tiểu sử tác giả (nếu có liên quan).
  • C. Giá trị dinh dưỡng của các hình ảnh trong thơ.
  • D. Dự báo thời tiết tại địa điểm được nói đến trong thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong phân tích thơ, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để hiểu cách tác giả tạo ra nhạc điệu và nhấn mạnh ý thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định 'hình ảnh thơ' giúp người đọc điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu), hình ảnh "áo chàm" mang ý nghĩa biểu trưng cho điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong thơ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đọc đoạn thơ:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo
Thoảng tiếng đâu đây tiếng suối reo
Ồn ào tiếng chích reo chiêm chiếp
Ở giữa đồng xa nắng chang chang."
(Trích)
Đoạn thơ trên chủ yếu sử dụng loại hình ảnh nào để khắc họa cảnh vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Yếu tố nào của thơ ca hiện đại (sau 1930) thường thể hiện sự phá cách, tự do hơn so với thơ ca trung đại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)
Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu thơ này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Ý nghĩa của việc phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khi viết bài văn nghị luận phân tích một bài thơ, phần nào trong cấu trúc bài viết thường trình bày những cảm nhận, đánh giá tổng quát về giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đọc câu thơ sau và cho biết từ "xuân" trong ngữ cảnh này mang ý nghĩa gì:
"Ngày xuân em hãy còn dài,
Xuân đi rồi hãy còn ai nữa mà trông."
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Yếu tố nào tạo nên 'giọng điệu' của bài thơ, thể hiện thái độ, cảm xúc của nhân vật trữ tình đối với đối tượng được nói tới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phân tích một đoạn thơ, bạn nhận thấy tác giả lặp đi lặp lại một cụm từ hoặc một cấu trúc câu nhất định. Biện pháp này (điệp ngữ hoặc điệp cấu trúc) có tác dụng chủ yếu gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đọc đoạn thơ:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song."
(Tràng giang - Huy Cận)
Từ láy "điệp điệp" và "song song" gợi tả điều gì về cảnh vật và tâm trạng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi đọc thơ, 'liên tưởng' là một quá trình quan trọng giúp người đọc kết nối những gì được miêu tả trực tiếp trong bài thơ với:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phép đối (tiểu đối, đối ý, đối thanh) thường được sử dụng trong thơ truyền thống hoặc thơ hiện đại có tính chất cổ điển nhằm mục đích gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc câu thơ:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng ở đây nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi phân tích một đoạn thơ tự do, yếu tố nào sau đây vẫn cần được chú ý tìm hiểu, mặc dù không theo khuôn mẫu cố định như thơ truyền thống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích "chủ đề" của bài thơ là tìm hiểu về điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới" (Xuân Diệu), câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang / Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng" sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả cảnh vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi đọc một bài thơ, việc xác định 'nhân vật trữ tình' giúp người đọc hiểu được điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đọc đoạn thơ:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay."
(Ca dao)
Biện pháp tu từ nào được lặp lại nhiều lần tạo ấn tượng mạnh mẽ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích 'cấu tứ' của bài thơ là tìm hiểu về:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong một bài thơ, sự thay đổi đột ngột về nhịp điệu hoặc giọng điệu thường báo hiệu điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích "tính nhạc" trong thơ là tìm hiểu về yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đọc câu thơ:
"Gió theo lối gió, mây đường mây
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả"
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Cấu trúc song hành và phép đối trong hai câu thơ này nhấn mạnh điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi phân tích giá trị nghệ thuật của bài thơ, người đọc cần tập trung vào những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đọc câu thơ:
"Mỗi năm hoa đào nở
Lại thấy ông đồ già
Bày mực Tàu giấy đỏ
Bên phố đông người qua."
(Ông đồ - Vũ Đình Liên)
Cách ngắt nhịp 2/3 ở các câu thơ chủ yếu tạo ra hiệu quả gì về mặt nhịp điệu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để hiểu sâu sắc ý nghĩa của một bài thơ, ngoài việc phân tích các yếu tố hình thức và nội dung, người đọc cũng cần xem xét yếu tố nào khác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong một văn bản tùy bút, tác giả thường bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ và cái nhìn chủ quan của mình về con người, cuộc sống, cảnh vật. Yếu tố nào tạo nên đặc trưng này của tùy bút?

  • A. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn.
  • B. Sự bộc lộ trực tiếp "cái tôi" chủ quan, giàu cảm xúc.
  • C. Hệ thống nhân vật phức tạp, nhiều tuyến.
  • D. Ngôn ngữ khách quan, mang tính thông báo.

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự thay đổi của cảnh vật theo thời gian?
"Sương giăng mắc cành cây, rồi tan đi khi nắng lên. Lá vàng rơi lả tả, rồi chồi non hé nở khi xuân sang. Dòng sông chảy xiết, rồi hiền hòa khi về đồng bằng."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp cấu trúc và đối
  • D. Nhân hóa

Câu 3: Trong một vở kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hành động kịch và bộc lộ tính cách nhân vật?

  • A. Lời thoại của nhân vật
  • B. Phần giới thiệu nhân vật ở đầu vở
  • C. Hành động câm (không lời)
  • D. Phần mô tả cảnh trí

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định và diễn giải "không gian nghệ thuật" giúp người đọc hiểu thêm điều gì về bài thơ?

  • A. Chỉ đơn thuần là địa điểm cụ thể nơi sự kiện xảy ra.
  • B. Giúp nhận diện các biện pháp tu từ về âm thanh.
  • C. Làm sáng tỏ cốt truyện và diễn biến hành động.
  • D. Bộc lộ thế giới nội tâm, cảm xúc, hoặc ý nghĩa biểu tượng của bài thơ.

Câu 5: Một bài văn nghị luận về vấn đề xã hội muốn có sức thuyết phục cao cần phải đảm bảo yếu tố nào trong việc sử dụng luận cứ?

  • A. Luận cứ phải thật mới lạ, chưa ai biết đến.
  • B. Luận cứ phải chân thực, tiêu biểu và phù hợp với luận điểm.
  • C. Số lượng luận cứ càng nhiều càng tốt, không cần chọn lọc.
  • D. Luận cứ chỉ cần là ý kiến cá nhân, không cần kiểm chứng.

Câu 6: Khi viết một đoạn văn có sử dụng phép liên kết nối, người viết thường dùng các phương tiện nào?

  • A. Lặp lại hoàn toàn một từ ngữ.
  • B. Sử dụng đại từ hoặc từ đồng nghĩa/trái nghĩa.
  • C. Dùng các từ ngữ biểu thị quan hệ như "và", "nhưng", "tuy nhiên", "vì vậy".
  • D. Thay thế một cụm từ bằng một từ duy nhất.

Câu 7: Phân tích câu thơ sau và cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả cảm giác lạnh lẽo, u buồn?
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo"

  • A. Sử dụng từ láy gợi cảm giác "lạnh lẽo".
  • B. Phép so sánh "nước trong veo như pha lê".
  • C. Phép nhân hóa "Ao thu đang buồn bã".
  • D. Sử dụng từ Hán Việt cổ kính.

Câu 8: Khi phân tích "thời gian nghệ thuật" trong một tác phẩm văn xuôi (truyện, tùy bút...), người đọc cần chú ý đến khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần xác định năm xảy ra các sự kiện chính.
  • B. Xác định tốc độ đọc của người đọc.
  • C. Đếm số chương hoặc hồi trong tác phẩm.
  • D. Cách tác giả cảm nhận, tái hiện và tổ chức dòng chảy thời gian (tuyến tính, đảo chiều, ngưng đọng...).

Câu 9: Trong hoạt động giao tiếp, việc sử dụng "thao tác lập luận bác bỏ" nhằm mục đích gì?

  • A. Chỉ ra điểm sai, thiếu logic trong ý kiến của người khác để khẳng định ý kiến của mình.
  • B. Đưa ra bằng chứng để làm sáng tỏ một vấn đề.
  • C. Phân chia đối tượng thành nhiều khía cạnh để xem xét.
  • D. Làm rõ bản chất của một khái niệm hoặc vấn đề.

Câu 10: Một đoạn văn sử dụng chủ yếu "phong cách ngôn ngữ khoa học" sẽ có đặc điểm nổi bật nào về mặt từ ngữ?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm, gợi hình.
  • B. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành, từ ngữ chính xác, khách quan.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, gần gũi, khẩu ngữ.
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.

Câu 11: Đọc đoạn độc thoại nội tâm sau của một nhân vật trong kịch:
"Mình đã sai thật rồi sao? Lẽ nào bấy lâu nay mình chỉ sống trong ảo tưởng? Con đường này... có phải là ngõ cụt?"
Đoạn độc thoại này thể hiện điều gì về nhân vật?

  • A. Nhân vật đang trò chuyện với một người khác vô hình.
  • B. Nhân vật đang thông báo một sự kiện quan trọng.
  • C. Sự dằn vặt, hoài nghi và đấu tranh nội tâm của nhân vật.
  • D. Nhân vật đang kể lại một câu chuyện đã xảy ra.

Câu 12: Khi phân tích "cái tôi" trong tùy bút, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Ngoại hình và tiểu sử của tác giả.
  • B. Số lượng tác phẩm mà tác giả đã viết.
  • C. Các sự kiện khách quan được mô tả trong bài.
  • D. Những cảm xúc, suy tư, chiêm nghiệm độc đáo và cách nhìn riêng của tác giả.

Câu 13: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về lòng dũng cảm. Để làm rõ luận điểm "Lòng dũng cảm không chỉ là đối mặt với nguy hiểm thể chất", bạn nên sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. Bác bỏ
  • D. So sánh

Câu 14: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng "phép liên kết lặp" (lặp lại từ ngữ) có thể mang lại hiệu quả gì?

  • A. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Tạo sự liên kết mạch lạc và nhấn mạnh ý, gây ấn tượng.
  • C. Chỉ đơn thuần là lỗi lặp từ cần tránh.
  • D. Làm tăng tính khách quan cho bài viết.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ kịch?

  • A. Ngôn ngữ giàu tính hành động.
  • B. Ngôn ngữ mang tính cá thể hóa cao, phù hợp với tính cách nhân vật.
  • C. Chủ yếu là đối thoại, độc thoại, bàng thoại.
  • D. Sử dụng nhiều ngôn ngữ người dẫn chuyện để kể lại sự việc.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
"Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Khói thuốc chứa hàng ngàn chất độc, trong đó có nicotin gây nghiện và các chất gây ung thư như benzopyrene. Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc các bệnh về hô hấp, tim mạch và ung thư."
Đoạn văn này sử dụng chủ yếu thao tác lập luận nào?

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh
  • D. Bình luận

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, "luận điểm" đóng vai trò gì?

  • A. Là các bằng chứng, dẫn chứng cụ thể.
  • B. Là lời mở đầu giới thiệu vấn đề.
  • C. Là ý kiến, quan điểm thể hiện tư tưởng của người viết, cần được làm sáng tỏ.
  • D. Là phần tóm tắt lại nội dung đã trình bày.

Câu 18: Xét câu: "Với vẻ đẹp hùng vĩ, Sapa là điểm đến lý tưởng cho những người yêu thiên nhiên." Câu này có thể được xem là một ví dụ về "phép liên kết nội dung" nào nếu đặt sau một đoạn miêu tả chi tiết về cảnh đẹp Sapa?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Tổ chức ý theo kiểu quy nạp

Câu 19: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện "nhạc điệu" của đoạn thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng chủ đạo và sức gợi cảm của đoạn thơ.
  • B. Nội dung cốt truyện được kể.
  • C. Thông tin khách quan mà bài thơ cung cấp.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách đọc to bài thơ.

Câu 20: Trong một bài tùy bút, việc tác giả tự do di chuyển giữa các không gian (hiện tại, quá khứ, không gian thực, không gian tâm tưởng) thể hiện đặc điểm nào của thể loại này?

  • A. Tính khách quan, ghi chép sự kiện.
  • B. Sự tự do, phóng khoáng trong cấu trúc và mạch cảm xúc.
  • C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc về thời gian và không gian.
  • D. Tính chất khoa học, chính xác.

Câu 21: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về vai trò của sách. Luận điểm "Sách là kho tàng tri thức của nhân loại" có thể được làm sáng tỏ bằng những loại "luận cứ" nào?

  • A. Dẫn chứng về các loại sách chứa đựng kiến thức lịch sử, khoa học, văn hóa; các câu nói, danh ngôn về giá trị của sách.
  • B. Phân tích cấu trúc của một cuốn sách cụ thể.
  • C. So sánh sách giấy và sách điện tử.
  • D. Bác bỏ ý kiến cho rằng sách không còn quan trọng.

Câu 22: Đọc câu sau: "Chiếc xe đạp cũ kỹ, người bạn đồng hành qua bao năm tháng, vẫn nằm lặng lẽ ở góc sân." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ "người bạn đồng hành" để nói về chiếc xe đạp?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 23: Để viết phần "Kết bài" cho một bài văn nghị luận xã hội đạt hiệu quả, người viết nên làm gì?

  • A. Chỉ đơn thuần tóm tắt lại các luận cứ đã trình bày ở Thân bài.
  • B. Giới thiệu một vấn đề hoàn toàn mới.
  • C. Đặt ra các câu hỏi chưa có lời giải đáp.
  • D. Khẳng định lại ý nghĩa của vấn đề, rút ra bài học hoặc đưa ra suy nghĩ, lời kêu gọi.

Câu 24: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng "phép liệt kê" (liệt kê nhiều sự vật, hiện tượng, đặc điểm) có tác dụng gì nổi bật?

  • A. Gợi tả sự đầy đủ, phong phú, đa dạng của sự vật, hiện tượng.
  • B. Nhấn mạnh một ý duy nhất.
  • C. Tạo sự đối lập, tương phản.
  • D. Làm cho đoạn văn trở nên trừu tượng.

Câu 25: "Xung đột kịch" là yếu tố cốt lõi của vở kịch. Xung đột kịch là gì?

  • A. Là lời giới thiệu về các nhân vật.
  • B. Là mâu thuẫn, mâu thuẫn giữa các nhân vật, giữa nhân vật với hoàn cảnh hoặc trong nội tâm nhân vật.
  • C. Là phần mô tả cảnh trí sân khấu.
  • D. Là danh sách các đạo cụ cần thiết.

Câu 26: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện và diễn giải ý nghĩa của "hình ảnh thơ" (image) là quan trọng vì sao?

  • A. Chỉ để giúp người đọc hình dung ra cảnh vật.
  • B. Là yếu tố duy nhất tạo nên giá trị của bài thơ.
  • C. Chứa đựng cảm xúc, suy tưởng và ý nghĩa biểu tượng của nhà thơ.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho ngôn từ.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):
"Qua tác phẩm, cho thấy được số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai chính tả.
  • C. Lỗi dùng từ Hán Việt.
  • D. Không có lỗi.

Câu 28: Trong một bài văn nghị luận, thao tác "bình luận" thường được sử dụng ở phần nào và có mục đích gì?

  • A. Chỉ dùng ở Mở bài để giới thiệu vấn đề.
  • B. Chỉ dùng ở Kết bài để tóm tắt.
  • C. Là việc đưa ra các bằng chứng khách quan.
  • D. Là sự bày tỏ thái độ, ý kiến đánh giá chủ quan của người viết về vấn đề.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa."
Biện pháp tu từ "Sóng đã cài then đêm sập cửa" có tác dụng gì?

  • A. Gợi hình ảnh vũ trụ như ngôi nhà lớn đi vào trạng thái nghỉ ngơi, diễn tả sự kết thúc một ngày.
  • B. Chỉ đơn thuần là miêu tả âm thanh của sóng.
  • C. Làm nổi bật màu sắc của đêm tối.
  • D. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển của mặt trời.

Câu 30: Khi nhận xét về "ngôn ngữ" trong một bài tùy bút/tản văn, người đọc cần chú ý đến điều gì để thấy được đặc trưng của thể loại?

  • A. Ngôn ngữ phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp.
  • B. Ngôn ngữ giàu chất trữ tình, giàu hình ảnh, cảm xúc, mang đậm dấu ấn cá nhân.
  • C. Ngôn ngữ phải sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Ngôn ngữ chỉ mang tính thông báo, truyền đạt thông tin.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong một văn bản tùy bút, tác giả thường bộc lộ trực tiếp cảm xúc, suy nghĩ và cái nhìn chủ quan của mình về con người, cuộc sống, cảnh vật. Yếu tố nào tạo nên đặc trưng này của tùy bút?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đọc đoạn trích sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự thay đổi của cảnh vật theo thời gian?
'Sương giăng mắc cành cây, rồi tan đi khi nắng lên. Lá vàng rơi lả tả, rồi chồi non hé nở khi xuân sang. Dòng sông chảy xiết, rồi hiền hòa khi về đồng bằng.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong một vở kịch, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hành động kịch và bộc lộ tính cách nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định và diễn giải 'không gian nghệ thuật' giúp người đọc hiểu thêm điều gì về bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một bài văn nghị luận về vấn đề xã hội muốn có sức thuyết phục cao cần phải đảm bảo yếu tố nào trong việc sử dụng luận cứ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi viết một đoạn văn có sử dụng phép liên kết nối, người viết thường dùng các phương tiện nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích câu thơ sau và cho biết tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi tả cảm giác lạnh lẽo, u buồn?
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Khi phân tích 'thời gian nghệ thuật' trong một tác phẩm văn xuôi (truyện, tùy bút...), người đọc cần chú ý đến khía cạnh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong hoạt động giao tiếp, việc sử dụng 'thao tác lập luận bác bỏ' nhằm mục đích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một đoạn văn sử dụng chủ yếu 'phong cách ngôn ngữ khoa học' sẽ có đặc điểm nổi bật nào về mặt từ ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đọc đoạn độc thoại nội tâm sau của một nhân vật trong kịch:
'Mình đã sai thật rồi sao? Lẽ nào bấy lâu nay mình chỉ sống trong ảo tưởng? Con đường này... có phải là ngõ cụt?'
Đoạn độc thoại này thể hiện điều gì về nhân vật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khi phân tích 'cái tôi' trong tùy bút, người đọc cần tập trung vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về lòng dũng cảm. Để làm rõ luận điểm 'Lòng dũng cảm không chỉ là đối mặt với nguy hiểm thể chất', bạn nên sử dụng thao tác lập luận nào là chủ yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng 'phép liên kết lặp' (lặp lại từ ngữ) có thể mang lại hiệu quả gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của ngôn ngữ kịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
'Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Khói thuốc chứa hàng ngàn chất độc, trong đó có nicotin gây nghiện và các chất gây ung thư như benzopyrene. Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ mắc các bệnh về hô hấp, tim mạch và ung thư.'
Đoạn văn này sử dụng chủ yếu thao tác lập luận nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong văn bản nghị luận, 'luận điểm' đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xét câu: 'Với vẻ đẹp hùng vĩ, Sapa là điểm đến lý tưởng cho những người yêu thiên nhiên.' Câu này có thể được xem là một ví dụ về 'phép liên kết nội dung' nào nếu đặt sau một đoạn miêu tả chi tiết về cảnh đẹp Sapa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi phân tích một đoạn thơ, việc nhận diện 'nhạc điệu' của đoạn thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong một bài tùy bút, việc tác giả tự do di chuyển giữa các không gian (hiện tại, quá khứ, không gian thực, không gian tâm tưởng) thể hiện đặc điểm nào của thể loại này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Giả sử bạn đang viết một bài văn nghị luận về vai trò của sách. Luận điểm 'Sách là kho tàng tri thức của nhân loại' có thể được làm sáng tỏ bằng những loại 'luận cứ' nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đọc câu sau: 'Chiếc xe đạp cũ kỹ, người bạn đồng hành qua bao năm tháng, vẫn nằm lặng lẽ ở góc sân.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ 'người bạn đồng hành' để nói về chiếc xe đạp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Để viết phần 'Kết bài' cho một bài văn nghị luận xã hội đạt hiệu quả, người viết nên làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong một đoạn văn miêu tả cảnh vật, việc sử dụng 'phép liệt kê' (liệt kê nhiều sự vật, hiện tượng, đặc điểm) có tác dụng gì nổi bật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: 'Xung đột kịch' là yếu tố cốt lõi của vở kịch. Xung đột kịch là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi phân tích một bài thơ, việc nhận diện và diễn giải ý nghĩa của 'hình ảnh thơ' (image) là quan trọng vì sao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi diễn đạt (nếu có):
'Qua tác phẩm, cho thấy được số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong một bài văn nghị luận, thao tác 'bình luận' thường được sử dụng ở phần nào và có mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then đêm sập cửa.'
Biện pháp tu từ 'Sóng đã cài then đêm sập cửa' có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi nhận xét về 'ngôn ngữ' trong một bài tùy bút/tản văn, người đọc cần chú ý đến điều gì để thấy được đặc trưng của thể loại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và có tác dụng gì:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa"
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

  • A. So sánh (mặt trời như hòn lửa), nhân hóa (sóng cài then, đêm sập cửa) - Gợi hình ảnh vũ trụ kì vĩ, lao động con người hòa điệu với thiên nhiên.
  • B. Ẩn dụ (mặt trời xuống biển), điệp ngữ (như) - Nhấn mạnh sự lặp lại của thời gian.
  • C. Hoán dụ (sóng), liệt kê (mặt trời, sóng, đêm) - Liệt kê các sự vật trong cảnh hoàng hôn.
  • D. Nói quá (hòn lửa), tương phản (biển - đêm) - Làm nổi bật sự đối lập giữa ngày và đêm.

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi sự kiện chính được tổ chức theo quan hệ nhân quả, thể hiện quá trình diễn biến của câu chuyện?

  • A. Nhân vật
  • B. Bối cảnh
  • C. Cốt truyện
  • D. Điểm nhìn

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích nhịp điệu có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định thể loại thơ truyền thống.
  • B. Góp phần thể hiện cảm xúc, tâm trạng và làm nổi bật ý thơ.
  • C. Chỉ ra số lượng chữ trong mỗi câu thơ.
  • D. Xác định mối quan hệ giữa tác giả và người đọc.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn chủ yếu được sử dụng:
"Hắn ngồi lặng lẽ bên cửa sổ. Ngoài kia, những chiếc lá vàng cuối cùng đang chao nghiêng rồi rụng xuống. Hắn cảm thấy một nỗi buồn man mác dâng lên trong lòng, như chính chiếc lá kia, sắp lìa cành."

  • A. Điểm nhìn ngôi thứ nhất (xưng "tôi").
  • B. Điểm nhìn bên ngoài, chỉ miêu tả hành động.
  • C. Điểm nhìn toàn tri, biết hết mọi suy nghĩ của nhân vật khác.
  • D. Điểm nhìn ngôi thứ ba, có khả năng thâm nhập vào nội tâm nhân vật.

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, luận điểm là gì?

  • A. Ý kiến, quan điểm của người viết/nói về vấn đề nghị luận.
  • B. Những dẫn chứng cụ thể được đưa ra để chứng minh.
  • C. Lý lẽ, lập luận được sử dụng để bảo vệ ý kiến.
  • D. Vấn đề chính được đặt ra trong bài nghị luận.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "Chúng tôi đi" trong đoạn thơ sau:
"Chúng tôi đi không tiếc đời mình
Chúng tôi đi nghìn bài ca vang
Chúng tôi đi theo tiếng gọi Bác"
(Chào xuân 67 - Mộ Đức)

  • A. Tạo âm thanh vang vọng, hùng tráng.
  • B. Liệt kê các hoạt động của nhân vật "chúng tôi".
  • C. Nhấn mạnh ý chí, quyết tâm, sự đồng lòng của cả tập thể.
  • D. Miêu tả sự di chuyển liên tục của nhân vật.

Câu 7: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự kịch tính, bất ngờ, bộc lộ tính cách nhân vật và thúc đẩy cốt truyện phát triển?

  • A. Tình huống truyện
  • B. Không gian nghệ thuật
  • C. Thời gian nghệ thuật
  • D. Ngoại hình nhân vật

Câu 8: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
"Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ (mỗi)
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

  • A. Chỉ cần chú ý đến ngoại hình và hành động.
  • B. Chỉ cần chú ý đến lời nói và suy nghĩ.
  • C. Chỉ cần chú ý đến mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • D. Cần chú ý đến ngoại hình, hành động, lời nói, suy nghĩ, nội tâm, mối quan hệ và hoàn cảnh sống.

Câu 10: Trong một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Trình bày ý kiến cá nhân về tác phẩm.
  • B. Giúp bài viết dài hơn và đủ số lượng từ.
  • C. Làm sáng tỏ, cụ thể hóa và tăng tính thuyết phục cho luận điểm.
  • D. Thay thế cho lập luận và lý lẽ.

Câu 11: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp hoán dụ được sử dụng và ý nghĩa của nó:
"Áo chàm đưa buổi phân li"
(Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. "Áo chàm" chỉ người Việt Bắc - Gợi hình ảnh những con người gắn bó, mộc mạc nơi chiến khu.
  • B. "Phân li" chỉ sự chia cắt - Nhấn mạnh nỗi buồn chia ly.
  • C. "Đưa buổi" chỉ thời gian - Miêu tả buổi chia tay.
  • D. "Áo chàm" chỉ màu sắc buổi chiều tà - Gợi cảnh hoàng hôn buồn bã.

Câu 12: Phân biệt không gian nghệ thuật và bối cảnh địa lý trong tác phẩm văn học.

  • A. Không gian nghệ thuật là nơi diễn ra câu chuyện, bối cảnh địa lý là ý nghĩa biểu tượng của nơi đó.
  • B. Không gian nghệ thuật là thực tế, bối cảnh địa lý là hư cấu.
  • C. Không gian nghệ thuật là không gian đã được nhà văn tái tạo, gửi gắm ý nghĩa biểu tượng; bối cảnh địa lý là nơi chốn thực tế được nhắc đến.
  • D. Không gian nghệ thuật chỉ có trong thơ, bối cảnh địa lý chỉ có trong truyện.

Câu 13: Trong một bài văn nghị luận văn học, việc sử dụng lý lẽ và lập luận chặt chẽ có vai trò gì?

  • A. Giúp bài viết có nhiều dẫn chứng hơn.
  • B. Kết nối các luận điểm và dẫn chứng, làm cho ý kiến người viết trở nên logic và thuyết phục.
  • C. Chỉ để thể hiện sự hiểu biết của người viết.
  • D. Làm cho bài viết phức tạp và khó hiểu hơn.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nói giảm nói tránh:
"Ông cụ đã đi xa rồi, thanh thản lắm."

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nói giảm nói tránh ("đã đi xa rồi" thay cho "đã chết").
  • D. Nhân hóa

Câu 15: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học khác với thời gian thực tế ở điểm nào?

  • A. Thời gian nghệ thuật luôn trôi nhanh hơn thời gian thực tế.
  • B. Thời gian nghệ thuật luôn trôi chậm hơn thời gian thực tế.
  • C. Thời gian nghệ thuật luôn được đo bằng giờ, phút, giây như thời gian thực tế.
  • D. Thời gian nghệ thuật là sự tái tạo, cảm nhận chủ quan của tác giả, có thể co giãn, đảo lộn trật tự, mang ý nghĩa biểu tượng.

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm thơ, việc chú ý đến các từ ngữ giàu sức gợi hình, gợi cảm và các biện pháp tu từ giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ để học thuộc lòng các định nghĩa.
  • B. Cảm nhận sâu sắc hơn vẻ đẹp ngôn từ, hình ảnh và ý nghĩa biểu đạt của bài thơ.
  • C. Xác định xem bài thơ có tuân thủ luật thơ truyền thống hay không.
  • D. Tìm ra lỗi sai trong cách dùng từ của tác giả.

Câu 17: Đọc câu văn sau và cho biết câu hỏi tu từ được sử dụng nhằm mục đích gì:
"Ai bảo chăn trâu là khổ?
Tôi mơ màng nghe điệu sáo vàng."
(Điệu sáo trúc - Tế Hanh)

  • A. Khẳng định ý kiến, cảm xúc của người nói/viết (chăn trâu không khổ).
  • B. Hỏi người đọc để tìm câu trả lời.
  • C. Biểu lộ sự nghi ngờ về công việc chăn trâu.
  • D. Yêu cầu người khác đưa ra ý kiến.

Câu 18: Phân tích vai trò của chi tiết "chiếc lược ngà" trong truyện ngắn "Chiếc lược ngà" của Nguyễn Quang Sáng.

  • A. Chỉ là một đồ vật bình thường không có ý nghĩa đặc biệt.
  • B. Là bằng chứng chứng minh tình yêu thương của bé Thu với ông Sáu.
  • C. Là biểu tượng cho tình cha con sâu nặng, thiêng liêng và là minh chứng cho sự hối hận, tình yêu thương mãnh liệt của ông Sáu.
  • D. Là món quà mà ông Sáu muốn tặng cho đồng đội.

Câu 19: Khi phân tích một đoạn trích kịch, cần chú ý đến những yếu tố đặc thù nào của thể loại này?

  • A. Chỉ cần chú ý đến lời thoại của nhân vật.
  • B. Chỉ cần chú ý đến bối cảnh lịch sử.
  • C. Chỉ cần chú ý đến các biện pháp tu từ trong lời thoại.
  • D. Cần chú ý đến lời thoại, hành động, diễn biến xung đột, chỉ dẫn sân khấu và bối cảnh kịch.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liệt kê:
"Chợt nghe tiếng ve ran, tiếng dế gáy, tiếng suối chảy róc rách."

  • A. Liệt kê các âm thanh của thiên nhiên.
  • B. So sánh các âm thanh.
  • C. Nhân hóa các âm thanh.
  • D. Ẩn dụ cho sự sống động.

Câu 21: Chủ đề của tác phẩm văn học là gì?

  • A. Tên của tác phẩm.
  • B. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống mà tác giả tập trung phản ánh và khám phá.
  • C. Bài học đạo đức rút ra từ câu chuyện.
  • D. Nhân vật chính trong tác phẩm.

Câu 22: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm, cần chú ý điều gì?

  • A. Nhan đề luôn tóm tắt toàn bộ câu chuyện.
  • B. Nhan đề không có mối liên hệ gì với nội dung.
  • C. Nhan đề thường gợi mở về chủ đề, cảm hứng chủ đạo, hoặc một chi tiết, hình ảnh quan trọng của tác phẩm.
  • D. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên gọi để phân biệt tác phẩm này với tác phẩm khác.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con thuyền" và "biển cả":
"Con thuyền đơn độc giữa biển cả mênh mông."

  • A. Con thuyền có thể biểu tượng cho con người, biển cả biểu tượng cho cuộc đời đầy thử thách.
  • B. Con thuyền biểu tượng cho sự giàu có, biển cả biểu tượng cho sự nghèo khó.
  • C. Con thuyền biểu tượng cho quê hương, biển cả biểu tượng cho đất nước.
  • D. Con thuyền biểu tượng cho quá khứ, biển cả biểu tượng cho tương lai.

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, lý lẽ là gì?

  • A. Ý kiến cá nhân của người viết.
  • B. Những dẫn chứng cụ thể.
  • C. Vấn đề cần bàn luận.
  • D. Những giải thích, phân tích dựa trên kiến thức, kinh nghiệm để làm sáng tỏ luận điểm.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa giọng điệu trang trọng và giọng điệu mỉa mai trong văn bản.

  • A. Giọng điệu trang trọng dùng từ ngữ giản dị, giọng điệu mỉa mai dùng từ ngữ phức tạp.
  • B. Giọng điệu trang trọng thể hiện thái độ kính trọng, nghiêm túc; giọng điệu mỉa mai thể hiện thái độ châm biếm, giễu cợt, thường nói ngược với điều muốn thể hiện.
  • C. Giọng điệu trang trọng chỉ dùng trong thơ, giọng điệu mỉa mai chỉ dùng trong truyện.
  • D. Giọng điệu trang trọng dùng câu ngắn, giọng điệu mỉa mai dùng câu dài.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nhân hóa:
"Cây bàng già lặng lẽ đứng gác trước cổng trường."

  • A. Nhân hóa (cây bàng "đứng gác").
  • B. So sánh (cây bàng như người lính gác).
  • C. Ẩn dụ (cây bàng là người bảo vệ).
  • D. Hoán dụ (cây bàng chỉ ngôi trường).

Câu 27: Để bài văn nghị luận văn học có sức thuyết phục, người viết cần đảm bảo điều gì?

  • A. Chỉ cần đưa ra thật nhiều dẫn chứng.
  • B. Chỉ cần nêu cảm nhận cá nhân thật nhiều.
  • C. Chỉ cần tóm tắt nội dung tác phẩm.
  • D. Kết hợp chặt chẽ giữa luận điểm rõ ràng, lý lẽ sắc bén và dẫn chứng tiêu biểu, phù hợp.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu hỏi liên tiếp trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng băn khoăn, lo lắng của nhân vật.

  • A. Diễn tả sự trăn trở, băn khoăn, không chắc chắn hoặc nhấn mạnh một điều gì đó trong suy nghĩ của nhân vật.
  • B. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời.
  • C. Làm cho đoạn văn trở nên dài hơn.
  • D. Che giấu cảm xúc thật của nhân vật.

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản, kỹ năng suy luận giúp người đọc làm gì?

  • A. Chỉ tóm tắt lại nội dung chính.
  • B. Học thuộc lòng các chi tiết.
  • C. Rút ra những thông tin, ý nghĩa không được nêu trực tiếp từ các chi tiết, dữ kiện trong văn bản.
  • D. Tìm kiếm các lỗi chính tả trong văn bản.

Câu 30: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ nói quá:
"Gió heo may se se đủ làm lá rụng đầy sân."

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá ("đủ làm lá rụng đầy sân" với "se se" gió heo may).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và có tác dụng gì:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa'
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong một tác phẩm tự sự, yếu tố nào đóng vai trò là chuỗi sự kiện chính được tổ chức theo quan hệ nhân quả, thể hiện quá trình diễn biến của câu chuyện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích nhịp điệu có ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn chủ yếu được sử dụng:
'Hắn ngồi lặng lẽ bên cửa sổ. Ngoài kia, những chiếc lá vàng cuối cùng đang chao nghiêng rồi rụng xuống. Hắn cảm thấy một nỗi buồn man mác dâng lên trong lòng, như chính chiếc lá kia, sắp lìa cành.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong văn bản nghị luận, luận điểm là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ 'Chúng tôi đi' trong đoạn thơ sau:
'Chúng tôi đi không tiếc đời mình
Chúng tôi đi nghìn bài ca vang
Chúng tôi đi theo tiếng gọi Bác'
(Chào xuân 67 - Mộ Đức)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Yếu tố nào trong tác phẩm tự sự giúp tạo ra sự kịch tính, bất ngờ, bộc lộ tính cách nhân vật và thúc đẩy cốt truyện phát triển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng:
'Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi phân tích một nhân vật trong tác phẩm tự sự, cần chú ý đến những khía cạnh nào để hiểu rõ về nhân vật đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong một bài văn nghị luận về một tác phẩm văn học, dẫn chứng có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp hoán dụ được sử dụng và ý nghĩa của nó:
'Áo chàm đưa buổi phân li'
(Việt Bắc - Tố Hữu)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân biệt không gian nghệ thuật và bối cảnh địa lý trong tác phẩm văn học.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong một bài văn nghị luận văn học, việc sử dụng lý lẽ và lập luận chặt chẽ có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nói giảm nói tránh:
'Ông cụ đã đi xa rồi, thanh thản lắm.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Thời gian nghệ thuật trong tác phẩm văn học khác với thời gian thực tế ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi đọc một tác phẩm thơ, việc chú ý đến các từ ngữ giàu sức gợi hình, gợi cảm và các biện pháp tu từ giúp người đọc điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đọc câu văn sau và cho biết câu hỏi tu từ được sử dụng nhằm mục đích gì:
'Ai bảo chăn trâu là khổ?
Tôi mơ màng nghe điệu sáo vàng.'
(Điệu sáo trúc - Tế Hanh)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích vai trò của chi tiết 'chiếc lược ngà' trong truyện ngắn 'Chiếc lược ngà' của Nguyễn Quang Sáng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Khi phân tích một đoạn trích kịch, cần chú ý đến những yếu tố đặc thù nào của thể loại này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liệt kê:
'Chợt nghe tiếng ve ran, tiếng dế gáy, tiếng suối chảy róc rách.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chủ đề của tác phẩm văn học là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung tác phẩm, cần chú ý điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'con thuyền' và 'biển cả':
'Con thuyền đơn độc giữa biển cả mênh mông.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong văn bản nghị luận, lý lẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa giọng điệu trang trọng và giọng điệu mỉa mai trong văn bản.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nhân hóa:
'Cây bàng già lặng lẽ đứng gác trước cổng trường.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để bài văn nghị luận văn học có sức thuyết phục, người viết cần đảm bảo điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu hỏi liên tiếp trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng băn khoăn, lo lắng của nhân vật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi đọc hiểu một văn bản, kỹ năng suy luận giúp người đọc làm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc câu văn sau và xác định biện pháp tu từ nói quá:
'Gió heo may se se đủ làm lá rụng đầy sân.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên dòng chảy sự kiện và thể hiện quá trình phát triển tâm lý, hành động của nhân vật?

  • A. Không gian nghệ thuật
  • B. Thời gian nghệ thuật
  • C. Cốt truyện
  • D. Điểm nhìn

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn chủ yếu được sử dụng:

  • A. Điểm nhìn bên ngoài; giúp câu chuyện khách quan.
  • B. Điểm nhìn bên trong; thể hiện trực tiếp suy nghĩ của nhân vật.
  • C. Điểm nhìn toàn tri; cho phép người kể chuyện biết hết mọi điều về nhân vật.
  • D. Điểm nhìn bên ngoài; tập trung miêu tả biểu hiện bên ngoài để gợi cảm xúc cho người đọc.

Câu 3: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề có ý nghĩa gì quan trọng nhất?

  • A. Giúp nhận diện các ví dụ cụ thể được sử dụng.
  • B. Là cơ sở để xác định vấn đề cốt lõi mà văn bản tập trung làm sáng tỏ.
  • C. Quyết định số lượng luận điểm cần triển khai.
  • D. Xác định giọng điệu chính của tác giả.

Câu 4: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào chủ yếu bộc lộ trực tiếp thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

  • A. Cảm xúc, tâm trạng
  • B. Cốt truyện
  • C. Nhân vật
  • D. Đối thoại

Câu 5: Giọng điệu trong văn bản tự sự là gì?

  • A. Tốc độ kể chuyện nhanh hay chậm.
  • B. Cách sử dụng từ ngữ địa phương của nhân vật.
  • C. Thái độ, tình cảm của người kể chuyện hoặc nhân vật đối với câu chuyện được kể.
  • D. Cao độ và trường độ của âm thanh khi đọc thành tiếng.

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh; nhấn mạnh sự nhỏ bé của chiếc lá.
  • B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác; diễn tả sự mong manh, tinh tế của âm thanh mùa thu.
  • C. Nhân hóa; làm cho chiếc lá có hành động như con người.
  • D. Hoán dụ; lấy bộ phận chỉ toàn thể.

Câu 7: Một văn bản nghị luận muốn có sức thuyết phục cao cần đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhân vật, cốt truyện, lời kể.
  • B. Hình ảnh, nhạc điệu, vần thơ.
  • C. Đối thoại, độc thoại, bàng thoại.
  • D. Luận đề, luận điểm, dẫn chứng, lập luận.

Câu 8: Chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

  • A. Chỉ có tác dụng trang trí cho văn bản.
  • B. Luôn là sự vật, hiện tượng cụ thể được miêu tả.
  • C. Là những điểm nhỏ nhưng cô đúc, có sức gợi lớn về nội dung, ý nghĩa của tác phẩm.
  • D. Chỉ xuất hiện trong văn xuôi, không có trong thơ.

Câu 9: Khi phân tích một đoạn thơ, việc chú ý đến nhạc điệu của bài thơ (nhịp điệu, vần, phối thanh...) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Cốt truyện chính của bài thơ.
  • B. Cảm xúc, tâm trạng và ý đồ nghệ thuật của tác giả.
  • C. Tính cách và hành động của nhân vật.
  • D. Bối cảnh lịch sử khi bài thơ ra đời.

Câu 10: Đâu KHÔNG phải là chức năng chính của lời kể trong văn bản tự sự?

  • A. Giới thiệu bối cảnh, nhân vật.
  • B. Thuật lại diễn biến sự kiện.
  • C. Biểu lộ thái độ, cảm xúc của người kể chuyện.
  • D. Trình bày luận điểm và dẫn chứng để thuyết phục người đọc.

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, lập luận là gì?

  • A. Cách sắp xếp, kết nối các luận điểm, dẫn chứng để làm sáng tỏ luận đề và thuyết phục người đọc/người nghe.
  • B. Chỉ đơn thuần là việc đưa ra các dẫn chứng.
  • C. Tổng hợp tất cả các ý kiến trái chiều về vấn đề.
  • D. Phần mở bài và kết bài của văn bản.

Câu 12: Phân tích vai trò của không gian nghệ thuật trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng của tác phẩm văn học.

  • A. Chỉ là bối cảnh đơn thuần, không ảnh hưởng đến ý nghĩa.
  • B. Chỉ có tác dụng làm cho câu chuyện dài hơn.
  • C. Góp phần khắc họa tính cách nhân vật, tạo dựng không khí, thể hiện chủ đề và tư tưởng tác phẩm.
  • D. Chỉ quan trọng trong các tác phẩm miêu tả thiên nhiên.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Hoán dụ; nhấn mạnh vẻ đẹp ngoại hình của Mị.
  • B. Nhân hóa; làm cho Mị trở nên sống động.
  • C. Điệp ngữ; tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. So sánh; làm nổi bật sự thay đổi, sức sống tiềm tàng của Mị trong đêm tình mùa xuân.

Câu 14: Khi đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất?

  • A. Tính xác đáng và sức nặng của dẫn chứng, sự chặt chẽ, logic của lập luận.
  • B. Số lượng từ ngữ khó hiểu.
  • C. Độ dài của văn bản.
  • D. Việc sử dụng nhiều biện pháp tu từ.

Câu 15: Trong văn học, thời gian nghệ thuật KHÁC gì so với thời gian vật lý?

  • A. Thời gian nghệ thuật luôn trôi nhanh hơn thời gian vật lý.
  • B. Thời gian nghệ thuật có thể co giãn, đảo ngược, dừng lại theo ý đồ của tác giả và cảm nhận của nhân vật, không tuân theo quy luật tuyến tính của thời gian vật lý.
  • C. Thời gian nghệ thuật chỉ xuất hiện trong thơ.
  • D. Thời gian nghệ thuật được đo bằng giờ, phút, giây như thời gian vật lý.

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Làm câu văn thêm sinh động.
  • B. Nhấn mạnh kích thước của trái tim.
  • C. Lấy bộ phận (trái tim) để chỉ cái toàn thể (con người), gợi sự kính trọng, tiếc nuối trước sự ra đi của một người vĩ đại.
  • D. So sánh trái tim với một vật lớn.

Câu 17: Khi đọc một văn bản, việc nhận diện và phân tích các yếu tố hình thức (như cấu trúc, cách sử dụng từ ngữ, câu văn, biện pháp tu từ) có mối liên hệ như thế nào với việc hiểu nội dung và ý nghĩa của văn bản?

  • A. Yếu tố hình thức không liên quan đến nội dung.
  • B. Hiểu hình thức xong mới hiểu nội dung, hai quá trình tách biệt.
  • C. Chỉ cần hiểu nội dung, không cần phân tích hình thức.
  • D. Yếu tố hình thức là phương tiện biểu đạt nội dung; phân tích hình thức giúp khám phá sâu sắc hơn nội dung và ý nghĩa của văn bản.

Câu 18: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản biểu cảm?

  • A. Giàu hình ảnh, nhạc điệu, sử dụng nhiều từ ngữ gợi cảm xúc, các biện pháp tu từ.
  • B. Chú trọng tính khách quan, chính xác, logic.
  • C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Chỉ sử dụng các câu trần thuật đơn giản.

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

  • A. Chỉ để minh họa thêm cho bài viết.
  • B. Là bằng chứng cụ thể, xác thực để làm sáng tỏ và tăng sức thuyết phục cho luận điểm.
  • C. Thay thế cho luận điểm.
  • D. Chỉ cần thiết trong văn nghị luận xã hội.

Câu 20: Giả sử bạn đang phân tích một đoạn truyện có điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri (chỉ biết suy nghĩ, cảm xúc của một nhân vật). Việc lựa chọn điểm nhìn này có thể tạo ra hiệu quả gì so với điểm nhìn toàn tri?

  • A. Làm cho câu chuyện kém hấp dẫn.
  • B. Giúp người đọc biết hết mọi điều về tất cả nhân vật.
  • C. Khiến người đọc khó theo dõi câu chuyện.
  • D. Tạo sự đồng cảm sâu sắc hơn với nhân vật được tập trung, đồng thời tạo sự bất ngờ hoặc tò mò về các nhân vật khác.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một từ ngữ hoặc một cấu trúc câu trong một đoạn văn bản (biện pháp điệp ngữ).

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa, cảm xúc, tạo nhịp điệu hoặc kết nối các ý trong văn bản.
  • C. Chứng tỏ vốn từ vựng của tác giả còn hạn chế.
  • D. Chỉ có tác dụng trong thơ.

Câu 22: Trong văn bản tự sự, mâu thuẫn, xung đột giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh đóng vai trò gì?

  • A. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu.
  • B. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của cốt truyện.
  • C. Đẩy cốt truyện phát triển, bộc lộ tính cách và số phận nhân vật.
  • D. Chỉ là yếu tố phụ, không quan trọng.

Câu 23: Để phân tích hiệu quả sử dụng ngôn ngữ trong một đoạn văn miêu tả, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần đếm số lượng danh từ và động từ.
  • B. Chỉ cần xem câu văn có dài hay không.
  • C. Chỉ chú ý đến vần điệu.
  • D. Việc lựa chọn từ ngữ (tính từ, động từ, trạng từ), cách sử dụng hình ảnh, biện pháp tu từ, cấu trúc câu.

Câu 24: Khi đọc một đoạn văn nghị luận, làm thế nào để phân biệt giữa luận điểm và dẫn chứng?

  • A. Luận điểm là ý kiến, quan điểm cần làm sáng tỏ; dẫn chứng là bằng chứng cụ thể (sự kiện, số liệu, ví dụ...) để chứng minh cho luận điểm.
  • B. Luận điểm là câu hỏi; dẫn chứng là câu trả lời.
  • C. Luận điểm luôn là câu đầu tiên của đoạn; dẫn chứng là phần còn lại.
  • D. Luận điểm là phần kết bài; dẫn chứng là phần thân bài.

Câu 25: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm để câu chuyện được thể hiện, tính cách nhân vật được bộc lộ và mâu thuẫn được giải quyết?

  • A. Lời kể của người dẫn chuyện.
  • B. Đối thoại và độc thoại của nhân vật.
  • C. Miêu tả cảnh vật.
  • D. Phần vĩ tuyến (lời giới thiệu của tác giả).

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ láy trong một đoạn thơ hoặc văn xuôi.

  • A. Làm cho câu văn/thơ khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ có tác dụng trang trí.
  • C. Tăng tính tạo hình, gợi cảm, nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, hiện tượng hoặc cảm xúc.
  • D. Giảm bớt tính biểu cảm của văn bản.

Câu 27: Để viết một đoạn văn nghị luận chặt chẽ, sau khi xác định luận điểm, bước tiếp theo quan trọng là gì?

  • A. Tìm kiếm và lựa chọn các dẫn chứng tiêu biểu, xác thực để làm sáng tỏ luận điểm.
  • B. Kết thúc bài viết ngay lập tức.
  • C. Chuyển sang trình bày luận điểm khác.
  • D. Kể lại một câu chuyện liên quan.

Câu 28: Khi đọc một văn bản, việc nhận diện giọng điệu của tác giả hoặc người kể chuyện giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Thời gian sáng tác của tác phẩm.
  • B. Số lượng nhân vật trong truyện.
  • C. Độ dài của văn bản.
  • D. Thái độ, cảm xúc, quan điểm mà tác giả/người kể chuyện muốn truyền tải về vấn đề được nói đến.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản.

  • A. Dùng để hỏi thông tin cần trả lời.
  • B. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, bộc lộ cảm xúc, khẳng định một ý kiến mà không cần câu trả lời trực tiếp.
  • C. Làm cho câu văn trở nên phức tạp.
  • D. Chỉ xuất hiện trong văn nói.

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một văn bản nghị luận, cần xem xét sự liên kết giữa các đoạn văn như thế nào?

  • A. Các đoạn văn cần được sắp xếp theo một trình tự logic, sử dụng các từ ngữ, câu văn liên kết để chuyển ý mạch lạc, làm nổi bật luận điểm.
  • B. Mỗi đoạn văn là một ý hoàn toàn độc lập, không cần liên kết với nhau.
  • C. Sự liên kết chỉ cần thiết ở phần mở bài và kết bài.
  • D. Việc sử dụng các từ ngữ liên kết làm giảm tính hấp dẫn của văn bản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong văn bản tự sự, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên dòng chảy sự kiện và thể hiện quá trình phát triển tâm lý, hành động của nhân vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm nhìn chủ yếu được sử dụng: "Lão Hạc móm mém nhai trầu, cặp mắt lõm sâu của lão đỏ hoe, nước mắt chảy ròng ròng. Lão khóc. Cái mặt co rúm lại, những nếp nhăn xô lại với nhau, cho thấy sự đau đớn đến tột cùng." Điểm nhìn này mang lại hiệu quả nghệ thuật nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khi phân tích một văn bản nghị luận, việc xác định luận đề có ý nghĩa gì quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào chủ yếu bộc lộ trực tiếp thế giới nội tâm, cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Giọng điệu trong văn bản tự sự là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng." (Nguyễn Đình Thi)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một văn bản nghị luận muốn có sức thuyết phục cao cần đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ giữa các yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chi tiết nghệ thuật trong tác phẩm văn học có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khi phân tích một đoạn thơ, việc chú ý đến nhạc điệu của bài thơ (nhịp điệu, vần, phối thanh...) giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đâu KHÔNG phải là chức năng chính của lời kể trong văn bản tự sự?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong văn bản nghị luận, lập luận là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phân tích vai trò của không gian nghệ thuật trong việc thể hiện nội dung và tư tưởng của tác phẩm văn học.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "...Mị ngồi đó, với chiếc váy hoa pơ lang rực rỡ, với những vòng bạc đeo cổ lấp lánh. Cô Mị ngày Tết khác hẳn cô Mị những ngày thường, như một đóa hoa vừa bừng nở sau những tháng ngày héo úa." Biện pháp tu từ nào nổi bật trong đoạn văn và tác dụng của nó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi đánh giá tính thuyết phục của một văn bản nghị luận, yếu tố nào sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong văn học, thời gian nghệ thuật KHÁC gì so với thời gian vật lý?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Một trái tim lớn đã ngừng đập."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi đọc một văn bản, việc nhận diện và phân tích các yếu tố hình thức (như cấu trúc, cách sử dụng từ ngữ, câu văn, biện pháp tu từ) có mối liên hệ như thế nào với việc hiểu nội dung và ý nghĩa của văn bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đâu là đặc điểm nổi bật của ngôn ngữ trong văn bản biểu cảm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong văn bản nghị luận, dẫn chứng có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Giả sử bạn đang phân tích một đoạn truyện có điểm nhìn ngôi thứ ba hạn tri (chỉ biết suy nghĩ, cảm xúc của một nhân vật). Việc lựa chọn điểm nhìn này có thể tạo ra hiệu quả gì so với điểm nhìn toàn tri?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc lặp lại một từ ngữ hoặc một cấu trúc câu trong một đoạn văn bản (biện pháp điệp ngữ).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong văn bản tự sự, mâu thuẫn, xung đột giữa các nhân vật hoặc giữa nhân vật với hoàn cảnh đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để phân tích hiệu quả sử dụng ngôn ngữ trong một đoạn văn miêu tả, bạn cần chú ý đến những yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi đọc một đoạn văn nghị luận, làm thế nào để phân biệt giữa luận điểm và dẫn chứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong kịch, yếu tố nào đóng vai trò trung tâm để câu chuyện được thể hiện, tính cách nhân vật được bộc lộ và mâu thuẫn được giải quyết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ láy trong một đoạn thơ hoặc văn xuôi.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để viết một đoạn văn nghị luận chặt chẽ, sau khi xác định luận điểm, bước tiếp theo quan trọng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi đọc một văn bản, việc nhận diện giọng điệu của tác giả hoặc người kể chuyện giúp người đọc hiểu được điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để đánh giá chất lượng của một văn bản nghị luận, cần xem xét sự liên kết giữa các đoạn văn như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: "Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo / Hình ảnh chiếc khăn rơi xuống đất".

  • A. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của cảnh vật.
  • B. Gợi tả sự tàn lụi, chia li, mất mát thoáng qua và mong manh.
  • C. Tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp cho bức tranh thiên nhiên.
  • D. Miêu tả chính xác tốc độ rơi của chiếc lá và chiếc khăn.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng". Phân tích tâm trạng chủ đạo được thể hiện qua các hình ảnh "buồn điệp điệp", "thuyền về nước lại sầu trăm ngả", "củi một cành khô lạc mấy dòng".

  • A. Niềm vui trước sự giàu có, trù phú của thiên nhiên.
  • B. Sự phấn khởi, lạc quan trước cuộc sống mới.
  • C. Nỗi buồn cô đơn, chia lìa, lạc lõng của con người trước vũ trụ mênh mông.
  • D. Sự tức giận, bất mãn trước hoàn cảnh.

Câu 3: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ và nhịp điệu trong câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo".

  • A. Từ ngữ gợi tả sự tĩnh lặng, nhỏ bé; nhịp điệu chậm rãi, phù hợp với cảnh thu vắng vẻ.
  • B. Từ ngữ mạnh mẽ, dứt khoát; nhịp điệu nhanh, gấp gáp thể hiện sự hối hả.
  • C. Từ ngữ mơ hồ, khó hiểu; nhịp điệu đều đặn, tẻ nhạt.
  • D. Từ ngữ sặc sỡ, phong phú; nhịp điệu vui tươi, rộn ràng.

Câu 4: Trong một bài thơ, hình ảnh "mặt trời" lặp đi lặp lại nhiều lần có thể mang ý nghĩa biểu tượng nào? Chọn ý nghĩa phù hợp nhất với bối cảnh thơ ca cách mạng Việt Nam.

  • A. Sự cô đơn, bế tắc của con người.
  • B. Nỗi buồn man mác, hoài cổ.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn, bay bổng của tình yêu.
  • D. Ánh sáng cách mạng, lý tưởng, niềm tin vào tương lai tươi sáng.

Câu 5: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai cụm từ "nụ cười tươi" và "nụ cười héo hắt".

  • A. "Nụ cười tươi" gợi sự rạng rỡ, vui vẻ; "nụ cười héo hắt" gợi sự mệt mỏi, buồn bã, thiếu sức sống.
  • B. Cả hai cụm từ đều diễn tả niềm hạnh phúc viên mãn.
  • C. "Nụ cười tươi" là nụ cười giả tạo; "nụ cười héo hắt" là nụ cười chân thật.
  • D. Sự khác biệt chỉ nằm ở cách dùng từ, không ảnh hưởng đến ý nghĩa biểu cảm.

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ thể trữ tình (người bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ trong thơ) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của nhà thơ.
  • B. Góc nhìn, tâm tư, tình cảm được thể hiện trong bài thơ.
  • C. Số lượng câu thơ và khổ thơ trong bài.
  • D. Các biện pháp tu từ được sử dụng nhiều nhất.

Câu 7: Đọc câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa". Biện pháp tu từ so sánh ở đây có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Miêu tả chính xác nhiệt độ của mặt trời.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời.
  • C. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, lớn lao và đầy ấn tượng.
  • D. So sánh mặt trời với một vật vô tri vô giác để hạ thấp giá trị.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu.

  • A. Nhan đề trực tiếp thông báo về sự xuất hiện của mùa thu, phù hợp với nội dung bài thơ miêu tả những tín hiệu và cảm nhận về mùa thu đang đến.
  • B. Nhan đề hoàn toàn không liên quan đến nội dung bài thơ.
  • C. Nhan đề chỉ là một câu hỏi tu từ, không có ý nghĩa thông báo.
  • D. Nhan đề gợi về một mùa hè rực rỡ, trái ngược với nội dung bài thơ.

Câu 9: Khi đọc một đoạn văn xuôi, việc nhận diện và phân tích các chi tiết miêu tả ngoại hình, hành động, nội tâm của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì về nhân vật đó?

  • A. Tên tuổi và quê quán của nhân vật.
  • B. Số phận và kết cục cuối cùng của nhân vật.
  • C. Số lần nhân vật xuất hiện trong tác phẩm.
  • D. Tính cách, đời sống nội tâm, và vai trò của nhân vật trong câu chuyện.

Câu 10: Đọc đoạn văn: "Anh ta đứng lặng hồi lâu trước ngôi nhà cũ. Cơn gió khẽ thổi qua, mang theo mùi hương hoa sữa quen thuộc. Một giọt nước mắt lăn trên gò má sạm nắng." Phân tích tâm trạng của nhân vật được gợi tả qua các chi tiết trên.

  • A. Sự tức giận, căm ghét.
  • B. Nỗi nhớ nhung, bâng khuâng, xúc động trước kỷ niệm cũ.
  • C. Niềm vui sướng, hạnh phúc tột cùng.
  • D. Sự sợ hãi, lo lắng.

Câu 11: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng (ví dụ, số liệu, trích dẫn từ nguồn đáng tin cậy) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn và phức tạp hơn.
  • B. Chỉ để trang trí cho bài viết thêm sinh động.
  • C. Tăng tính thuyết phục, khách quan và làm rõ cho luận điểm được trình bày.
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc.

Câu 12: Khi đánh giá tính hiệu quả của một bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây thường được xem xét kỹ lưỡng nhất?

  • A. Số lượng từ được sử dụng.
  • B. Việc sử dụng nhiều từ ngữ địa phương.
  • C. Sự lặp lại của các câu văn.
  • D. Tính chặt chẽ của lập luận, sự rõ ràng của luận điểm và tính thuyết phục của bằng chứng.

Câu 13: Đọc câu: "Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như than hồng trong nắng chiều." Biện pháp tu từ so sánh "như than hồng" gợi cho người đọc cảm nhận gì về màu sắc của lá bàng?

  • A. Màu xanh tươi, non nớt.
  • B. Màu đỏ đậm, ấm áp, rực rỡ và có sức sống mạnh mẽ.
  • C. Màu vàng úa, khô héo.
  • D. Màu trắng xóa, lạnh lẽo.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "con sóng dưới lòng sâu" và "con sóng trên mặt nước" trong bài thơ về sóng.

  • A. Chỉ sự khác biệt về độ sâu của nước biển.
  • B. Miêu tả hai loại sóng khác nhau về hình thức.
  • C. Biểu tượng cho hai trạng thái tình cảm khác nhau: những rung động sâu kín trong tâm hồn và những biểu hiện mãnh liệt bên ngoài.
  • D. Gợi tả sự tĩnh lặng, yên bình của biển cả.

Câu 15: Đọc đoạn thơ: "Ta về, mình có nhớ ta / Ta về, ta nhớ những hoa cùng người". Phân tích tác dụng của điệp ngữ "Ta về" và "ta nhớ".

  • A. Nhấn mạnh hành động "về" và tâm trạng "nhớ", thể hiện tình cảm sâu nặng, day dứt của chủ thể trữ tình.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • C. Tạo âm thanh vui tai nhưng không có ý nghĩa biểu cảm.
  • D. Chỉ đơn thuần là lặp lại từ ngữ cho đủ số tiếng.

Câu 16: Trong một bài thơ miêu tả cảnh chiến trường, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi âm thanh dữ dội (tiếng súng, tiếng gầm, tiếng thét). Phân tích tác dụng của việc sử dụng âm thanh này.

  • A. Tạo không khí yên bình, tĩnh mịch.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó đọc.
  • C. Gợi cảm giác vui tươi, phấn khởi.
  • D. Tái hiện chân thực sự khốc liệt, căng thẳng và dữ dội của cuộc chiến.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "con cò" trong ca dao, dân ca Việt Nam.

  • A. Biểu tượng cho người nông dân nghèo khổ, vất vả, tần tảo và đức tính chịu thương chịu khó.
  • B. Biểu tượng cho quyền lực, giàu sang.
  • C. Biểu tượng cho sự lười biếng, ỷ lại.
  • D. Biểu tượng cho tình yêu đôi lứa son sắt.

Câu 18: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc phân tích điểm nhìn (ngôi kể) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Tên thật của tác giả.
  • B. Năm xuất bản của tác phẩm.
  • C. Cách câu chuyện được trình bày, giới hạn thông tin người kể biết và ảnh hưởng đến cách nhân vật, sự kiện được nhìn nhận.
  • D. Số lượng chương trong tác phẩm.

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay".

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả màu sắc của chiếc áo.
  • B. Lấy màu sắc trang phục đặc trưng để chỉ con người Việt Bắc, gợi không khí chia li đầy xúc động giữa người đi và kẻ ở.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có của người mặc áo.
  • D. Gợi tả sự nóng bức, khó chịu.

Câu 20: Đọc đoạn thơ: "Mùa xuân người cầm súng / Lộc giắt đầy trên lưng / Mùa xuân người ra đồng / Lộc trải dài nương mạ". Phân tích ý nghĩa biểu tượng của từ "lộc" trong đoạn thơ này.

  • A. Chỉ cành cây, lá cây đơn thuần.
  • B. Biểu tượng cho tiền bạc, vật chất.
  • C. Biểu tượng cho sự già cỗi, héo úa.
  • D. Biểu tượng cho sức sống mới, sự sinh sôi nảy nở của thiên nhiên và con người trong mùa xuân, đồng thời là thành quả lao động, chiến đấu.

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích vần (gieo vần) và nhịp điệu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Tính nhạc, âm hưởng của bài thơ và góp phần thể hiện cảm xúc, ý nghĩa.
  • B. Nội dung cốt truyện chính của bài thơ.
  • C. Hoàn cảnh lịch sử ra đời của bài thơ.
  • D. Số lượng nhân vật xuất hiện trong bài.

Câu 22: Đọc câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ". Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hai lần từ "mặt trời" với ý nghĩa khác nhau.

  • A. Chỉ sự lặp lại ngẫu nhiên của từ ngữ.
  • B. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời tự nhiên.
  • C. Tạo sự đối sánh độc đáo, khẳng định sự vĩ đại, bất tử của Bác Hồ như nguồn sáng vĩnh hằng của dân tộc.
  • D. Gây nhầm lẫn cho người đọc về đối tượng được nói đến.

Câu 23: Trong văn xuôi, việc sử dụng độc thoại nội tâm (nhân vật tự nói với chính mình, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc sâu kín) chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho câu chuyện diễn ra nhanh hơn.
  • B. Cung cấp thông tin về ngoại hình của nhân vật.
  • C. Giới thiệu bối cảnh lịch sử của câu chuyện.
  • D. Làm rõ thế giới nội tâm phức tạp, những dằn vặt, suy tư, tình cảm thầm kín của nhân vật.

Câu 24: Đọc đoạn thơ: "Em cuộn tròn trong chăn / Như con mèo nhỏ". Biện pháp tu từ so sánh này gợi lên đặc điểm gì của "em"?

  • A. Sự nhỏ nhắn, đáng yêu, co ro và cảm giác ấm áp, an toàn.
  • B. Sự hung dữ, khó gần.
  • C. Sự nhanh nhẹn, hoạt bát.
  • D. Sự lười biếng, chỉ thích ngủ.

Câu 25: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Số trang của tác phẩm.
  • B. Giá bán của cuốn sách.
  • C. Nội dung chính, hệ thống hình ảnh, chi tiết, sự kiện và tư tưởng mà tác giả muốn gửi gắm.
  • D. Chất liệu giấy in sách.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thán từ ("Ôi", "Than ôi", "Chao ôi") trong thơ hoặc văn xuôi.

  • A. Cung cấp thông tin khách quan về sự kiện.
  • B. Miêu tả chi tiết ngoại hình nhân vật.
  • C. Làm câu văn trở nên trang trọng, nghiêm túc.
  • D. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc mạnh mẽ của người nói/người viết (vui, buồn, ngạc nhiên, tiếc nuối...).

Câu 27: Đọc câu thơ: "Mặt nước loang loáng như gương". Biện pháp tu từ so sánh này gợi tả đặc điểm gì của mặt nước?

  • A. Mặt nước gồ ghề, lồi lõm.
  • B. Mặt nước phẳng lặng, trong suốt, có khả năng phản chiếu hình ảnh.
  • C. Mặt nước đục ngầu, bẩn thỉu.
  • D. Mặt nước đóng băng.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt giữa nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn của câu nói: "Trời sắp mưa rồi đấy!" trong một cuộc trò chuyện.

  • A. Nghĩa tường minh là đi chơi, nghĩa hàm ẩn là ở nhà.
  • B. Nghĩa tường minh là trời nắng đẹp, nghĩa hàm ẩn là trời sắp mưa.
  • C. Nghĩa tường minh là thông báo về hiện tượng thời tiết; nghĩa hàm ẩn có thể là gợi ý nên mang theo ô/áo mưa, hoặc nên nhanh chóng về nhà, hoặc dừng công việc đang làm ngoài trời.
  • D. Cả hai nghĩa đều giống nhau, chỉ là thông báo thời tiết.

Câu 29: Đọc đoạn văn: "Năm ấy, làng tôi xơ xác lắm. Những mái nhà tranh xiêu vẹo, những khuôn mặt gầy gò, ánh mắt thất thần." Phân tích tác dụng của các chi tiết miêu tả trong việc gợi tả hoàn cảnh của làng quê.

  • A. Gợi tả trực tiếp sự nghèo đói, tiêu điều, khó khăn và sự khổ cực, thiếu sức sống của con người nơi đây.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp trù phú, giàu có của làng quê.
  • C. Thể hiện sự hiện đại, phát triển của làng.
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể trong việc miêu tả.

Câu 30: Khi đọc thơ, việc chú ý đến các hình ảnh mang tính biểu tượng (như "trăng", "hoa", "chim", "núi", "sông") giúp người đọc làm gì?

  • A. Đếm số lượng các sự vật được nhắc đến.
  • B. Chỉ đơn thuần nhận diện các yếu tố tự nhiên.
  • C. Xác định thời gian và địa điểm cụ thể của bài thơ.
  • D. Hiểu được những tầng ý nghĩa sâu sắc, trừu tượng, những cảm xúc và suy tư mà nhà thơ muốn gửi gắm vượt ra ngoài nghĩa đen của từ ngữ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ sau: 'Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo / Hình ảnh chiếc khăn rơi xuống đất'.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau: 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng'. Phân tích tâm trạng chủ đạo được thể hiện qua các hình ảnh 'buồn điệp điệp', 'thuyền về nước lại sầu trăm ngả', 'củi một cành khô lạc mấy dòng'.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ và nhịp điệu trong câu thơ: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong một bài thơ, hình ảnh 'mặt trời' lặp đi lặp lại nhiều lần có thể mang ý nghĩa biểu tượng nào? Chọn ý nghĩa phù hợp nhất với bối cảnh thơ ca cách mạng Việt Nam.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai cụm từ 'nụ cười tươi' và 'nụ cười héo hắt'.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ thể trữ tình (người bày tỏ cảm xúc, suy nghĩ trong thơ) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc câu thơ: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa'. Biện pháp tu từ so sánh ở đây có tác dụng chủ yếu gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa nhan đề và nội dung bài thơ 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi đọc một đoạn văn xuôi, việc nhận diện và phân tích các chi tiết miêu tả ngoại hình, hành động, nội tâm của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì về nhân vật đó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn văn: 'Anh ta đứng lặng hồi lâu trước ngôi nhà cũ. Cơn gió khẽ thổi qua, mang theo mùi hương hoa sữa quen thuộc. Một giọt nước mắt lăn trên gò má sạm nắng.' Phân tích tâm trạng của nhân vật được gợi tả qua các chi tiết trên.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các bằng chứng (ví dụ, số liệu, trích dẫn từ nguồn đáng tin cậy) có vai trò quan trọng nhất là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi đánh giá tính hiệu quả của một bài văn nghị luận, yếu tố nào sau đây thường được xem xét kỹ lưỡng nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc câu: 'Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ rực như than hồng trong nắng chiều.' Biện pháp tu từ so sánh 'như than hồng' gợi cho người đọc cảm nhận gì về màu sắc của lá bàng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'con sóng dưới lòng sâu' và 'con sóng trên mặt nước' trong bài thơ về sóng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đọc đoạn thơ: 'Ta về, mình có nhớ ta / Ta về, ta nhớ những hoa cùng người'. Phân tích tác dụng của điệp ngữ 'Ta về' và 'ta nhớ'.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong một bài thơ miêu tả cảnh chiến trường, tác giả sử dụng nhiều từ ngữ gợi âm thanh dữ dội (tiếng súng, tiếng gầm, tiếng thét). Phân tích tác dụng của việc sử dụng âm thanh này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'con cò' trong ca dao, dân ca Việt Nam.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi đọc một tác phẩm tự sự, việc phân tích điểm nhìn (ngôi kể) giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay'.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc đoạn thơ: 'Mùa xuân người cầm súng / Lộc giắt đầy trên lưng / Mùa xuân người ra đồng / Lộc trải dài nương mạ'. Phân tích ý nghĩa biểu tượng của từ 'lộc' trong đoạn thơ này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và phân tích vần (gieo vần) và nhịp điệu giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc câu thơ: 'Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ'. Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng hai lần từ 'mặt trời' với ý nghĩa khác nhau.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong văn xuôi, việc sử dụng độc thoại nội tâm (nhân vật tự nói với chính mình, bộc lộ suy nghĩ, cảm xúc sâu kín) chủ yếu nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đọc đoạn thơ: 'Em cuộn tròn trong chăn / Như con mèo nhỏ'. Biện pháp tu từ so sánh này gợi lên đặc điểm gì của 'em'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi phân tích chủ đề của một tác phẩm văn học, người đọc cần dựa vào yếu tố nào là chủ yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thán từ ('Ôi', 'Than ôi', 'Chao ôi') trong thơ hoặc văn xuôi.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc câu thơ: 'Mặt nước loang loáng như gương'. Biện pháp tu từ so sánh này gợi tả đặc điểm gì của mặt nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích sự khác biệt giữa nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn của câu nói: 'Trời sắp mưa rồi đấy!' trong một cuộc trò chuyện.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn: 'Năm ấy, làng tôi xơ xác lắm. Những mái nhà tranh xiêu vẹo, những khuôn mặt gầy gò, ánh mắt thất thần.' Phân tích tác dụng của các chi tiết miêu tả trong việc gợi tả hoàn cảnh của làng quê.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kiến thức ngữ văn trang 36 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi đọc thơ, việc chú ý đến các hình ảnh mang tính biểu tượng (như 'trăng', 'hoa', 'chim', 'núi', 'sông') giúp người đọc làm gì?

Viết một bình luận