12+ Đề Trắc Nghiệm Kinh Tế Pháp Luật 11 (Cánh Diều) Bài 3: Thị Trường Lao Động

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 01

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hoạt động có ý thức, có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội được gọi là gì? Khái niệm này nhấn mạnh vai trò cơ bản nào của con người trong quá trình sản xuất?

  • A. Lao động - Là yếu tố sản xuất cơ bản nhất.
  • B. Sản xuất - Là quá trình tạo ra sản phẩm.
  • C. Việc làm - Là vị trí cụ thể trong quá trình lao động.
  • D. Thị trường - Là nơi diễn ra trao đổi.

Câu 2: Trong nền kinh tế thị trường, lao động được coi là một loại hàng hóa đặc biệt. Tính đặc biệt của hàng hóa sức lao động thể hiện ở điểm nào so với các hàng hóa thông thường khác?

  • A. Giá cả của nó luôn cố định và không bị ảnh hưởng bởi cung cầu.
  • B. Nó có thể được tách rời hoàn toàn khỏi người sở hữu để trao đổi.
  • C. Việc mua bán chỉ chuyển nhượng quyền sử dụng trong một thời gian nhất định, không chuyển nhượng quyền sở hữu con người.
  • D. Nó không chịu sự điều chỉnh của quy luật giá trị.

Câu 3: Thị trường lao động là nơi diễn ra sự trao đổi, thỏa thuận giữa các chủ thể. Hai chủ thể chính tham gia trực tiếp vào quá trình trao đổi trên thị trường lao động là ai?

  • A. Nhà nước và người lao động.
  • B. Người sử dụng lao động và các tổ chức công đoàn.
  • C. Nhà nước và người sử dụng lao động.
  • D. Người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 4: Một doanh nghiệp A đang cần tuyển 50 kỹ sư công nghệ thông tin cho dự án mới. Tại thời điểm đó, có 80 kỹ sư công nghệ thông tin đang tìm việc làm trên địa bàn. Dựa vào tình huống này, có thể nhận định sơ bộ về mối quan hệ cung - cầu lao động cho vị trí kỹ sư công nghệ thông tin trên thị trường này như thế nào?

  • A. Cầu lớn hơn cung, có thể dẫn đến tăng lương.
  • B. Cung lớn hơn cầu, người sử dụng lao động có nhiều lựa chọn.
  • C. Cung và cầu cân bằng, thị trường ổn định.
  • D. Không đủ thông tin để nhận định.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây được coi là "giá cả" của sức lao động trên thị trường lao động, thể hiện sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động?

  • A. Tiền lương/Tiền công.
  • B. Năng suất lao động.
  • C. Trình độ chuyên môn.
  • D. Điều kiện làm việc.

Câu 6: Một trong những đặc điểm của thị trường lao động ở Việt Nam hiện nay là sự chuyển dịch cơ cấu lao động. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây phản ánh đúng thực tế đó?

  • A. Tăng tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực công nghiệp.
  • C. Giảm tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp, tăng trong công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tỷ trọng lao động trong các khu vực không thay đổi đáng kể.

Câu 7: Xu hướng tuyển dụng lao động ngày càng ưu tiên người có trình độ, kỹ năng chuyên môn cao hơn so với lao động phổ thông chưa qua đào tạo phản ánh điều gì về yêu cầu của thị trường lao động hiện đại?

  • A. Nhu cầu về lao động phổ thông đang tăng mạnh.
  • B. Thị trường lao động đang đòi hỏi chất lượng và kỹ năng lao động ngày càng cao.
  • C. Các ngành nghề truyền thống không còn cần lao động có kỹ năng.
  • D. Giảm sự cạnh tranh giữa người lao động có và không có đào tạo.

Câu 8: Vai trò của Nhà nước trên thị trường lao động không bao gồm hoạt động nào sau đây?

  • A. Ban hành và thực thi pháp luật về lao động.
  • B. Hỗ trợ người lao động tìm việc làm và người sử dụng lao động tuyển dụng.
  • C. Điều tiết mối quan hệ cung - cầu lao động thông qua các chính sách.
  • D. Trực tiếp tuyển dụng và sử dụng toàn bộ lao động trong nền kinh tế.

Câu 9: Pháp luật lao động quy định người sử dụng lao động có quyền hạn nhất định. Quyền nào sau đây thuộc về người sử dụng lao động?

  • A. Tuyển dụng, bố trí, điều hành lao động theo nhu cầu sản xuất, kinh doanh.
  • B. Đình công khi quyền lợi không được đảm bảo.
  • C. Tham gia đối thoại, thương lượng tập thể về tiền lương.
  • D. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ.

Câu 10: Anh B ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn với công ty X. Sau 5 năm làm việc, công ty gặp khó khăn và muốn chấm dứt hợp đồng với anh B vì lý do kinh tế. Theo pháp luật lao động Việt Nam, công ty X cần thực hiện thủ tục và đảm bảo quyền lợi gì cho anh B trong trường hợp này?

  • A. Công ty có thể chấm dứt hợp đồng ngay lập tức mà không cần báo trước.
  • B. Công ty chỉ cần trả lương những ngày đã làm việc cho anh B.
  • C. Công ty phải báo trước cho anh B theo quy định và chi trả trợ cấp mất việc làm.
  • D. Công ty không được phép chấm dứt hợp đồng với anh B vì là hợp đồng không xác định thời hạn.

Câu 11: Chị C làm việc tại một nhà máy may. Mặc dù làm thêm giờ theo yêu cầu của công ty, chị C nhận thấy tiền lương làm thêm giờ không được tính đúng theo quy định pháp luật. Chị C nên làm gì để bảo vệ quyền lợi chính đáng của mình?

  • A. Ngừng làm việc ngay lập tức và yêu cầu bồi thường.
  • B. Đối thoại với người sử dụng lao động hoặc thông qua tổ chức công đoàn cơ sở để yêu cầu giải quyết.
  • C. Tự ý trừ số tiền thiếu vào sản phẩm làm ra.
  • D. Tuyển thêm người lao động khác để thay thế công việc làm thêm giờ của mình.

Câu 12: Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến cung lao động trên thị trường là quy mô và cơ cấu dân số. Nếu tỷ lệ sinh giảm mạnh trong một thời gian dài, điều này có khả năng tác động như thế nào đến cung lao động trong tương lai?

  • A. Làm giảm quy mô cung lao động trong tương lai.
  • B. Làm tăng quy mô cung lao động trong tương lai.
  • C. Không ảnh hưởng đến cung lao động vì chỉ liên quan đến trẻ em.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cầu lao động, không ảnh hưởng cung.

Câu 13: Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học công nghệ, đặc biệt là tự động hóa và trí tuệ nhân tạo, đang tạo ra thách thức gì lớn đối với thị trường lao động?

  • A. Giảm nhu cầu về lao động có trình độ cao.
  • B. Làm cho các công việc chân tay trở nên quan trọng hơn.
  • C. Giảm yêu cầu về kỹ năng mềm cho người lao động.
  • D. Đòi hỏi người lao động phải nâng cao kỹ năng, thích ứng với công nghệ mới hoặc đối mặt với nguy cơ mất việc làm.

Câu 14: Khi cầu lao động lớn hơn cung lao động trên thị trường cho một ngành nghề cụ thể, điều gì có khả năng xảy ra đối với mức tiền lương trong ngành nghề đó?

  • A. Có xu hướng tăng lên.
  • B. Có xu hướng giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến số lượng việc làm, không ảnh hưởng lương.

Câu 15: Anh M là một sinh viên vừa tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh. Anh đang tìm kiếm công việc phù hợp nhưng nhận thấy các vị trí tuyển dụng chủ yếu yêu cầu kinh nghiệm làm việc từ 1-2 năm. Tình hình này phản ánh đặc điểm nào của thị trường lao động đối với lao động mới ra trường?

  • A. Nhu cầu tuyển dụng ngành Quản trị kinh doanh rất thấp.
  • B. Thị trường lao động chỉ cần lao động phổ thông.
  • C. Có sự mất cân đối giữa kiến thức được đào tạo và yêu cầu kinh nghiệm thực tế từ nhà tuyển dụng.
  • D. Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 16: Chị N làm việc cho một công ty nước ngoài tại Việt Nam. Hợp đồng lao động của chị có điều khoản quy định rõ mức lương cơ bản, phụ cấp, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi và các điều kiện khác. Văn bản pháp lý nào quy định chi tiết các nội dung này và là cơ sở cho mối quan hệ lao động giữa chị N và công ty?

  • A. Thỏa ước lao động tập thể.
  • B. Nội quy lao động của công ty.
  • C. Hợp đồng lao động.
  • D. Bộ luật Dân sự.

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, thị trường lao động Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây một cách rõ rệt nhất?

  • A. Sự ổn định về giá cả hàng hóa tiêu dùng trong nước.
  • B. Tăng cường cạnh tranh về kỹ năng và trình độ lao động để đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp nước ngoài và thị trường quốc tế.
  • C. Giảm nhu cầu về ngoại ngữ và các kỹ năng mềm.
  • D. Làm chậm lại quá trình chuyển dịch cơ cấu lao động.

Câu 18: Giả sử một địa phương đang phát triển mạnh ngành du lịch. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động tại địa phương đó, đặc biệt trong các lĩnh vực liên quan?

  • A. Làm tăng cầu lao động trong các ngành dịch vụ liên quan đến du lịch.
  • B. Làm giảm cầu lao động trong các ngành dịch vụ liên quan đến du lịch.
  • C. Không ảnh hưởng đến cầu lao động tại địa phương.
  • D. Chỉ làm tăng cung lao động.

Câu 19: Để nâng cao chất lượng cung lao động, Nhà nước và các tổ chức xã hội cần chú trọng vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Giảm độ tuổi lao động tối thiểu.
  • B. Hạn chế người lao động di chuyển giữa các vùng.
  • C. Tăng cường nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • D. Đầu tư vào hệ thống giáo dục, đào tạo nghề, bồi dưỡng kỹ năng cho người lao động.

Câu 20: Khái niệm nào mô tả tình trạng người lao động có khả năng lao động, có nhu cầu làm việc nhưng chưa tìm được việc làm phù hợp với khả năng và mong muốn của bản thân?

  • A. Thiếu việc làm.
  • B. Thất nghiệp.
  • C. Lao động thời vụ.
  • D. Lao động giản đơn.

Câu 21: Một trong những vai trò quan trọng của thị trường lao động đối với nền kinh tế là gì?

  • A. Giúp người sử dụng lao động luôn có thể thuê lao động với giá rẻ.
  • B. Đảm bảo mọi người lao động đều có việc làm ổn định.
  • C. Phân bổ nguồn lực lao động của xã hội đến những nơi cần thiết, góp phần thúc đẩy sản xuất và phát triển kinh tế.
  • D. Chỉ là nơi để người lao động thỏa thuận về tiền lương.

Câu 22: Anh K làm việc tại một nhà máy sản xuất giày da. Do ảnh hưởng của dịch bệnh, đơn hàng giảm sút, công ty phải cắt giảm sản xuất và cho một số công nhân nghỉ việc tạm thời. Tình huống này phản ánh tác động của yếu tố nào đến thị trường lao động?

  • A. Chất lượng nguồn cung lao động.
  • B. Trình độ công nghệ của nhà máy.
  • C. Chính sách đào tạo của Nhà nước.
  • D. Các yếu tố kinh tế vĩ mô và sự biến động của thị trường hàng hóa/dịch vụ.

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng mất cân đối cung - cầu lao động (ví dụ: thừa lao động phổ thông, thiếu lao động kỹ năng cao), một trong những giải pháp hiệu quả nhất mà Nhà nước và xã hội cần tập trung là gì?

  • A. Định hướng giáo dục, đào tạo nghề nghiệp theo nhu cầu thị trường và xu hướng phát triển kinh tế.
  • B. Hạn chế người lao động chuyển đổi ngành nghề.
  • C. Tăng cường trợ cấp thất nghiệp cho lao động phổ thông.
  • D. Khuyến khích người lao động tự học các kỹ năng không cần thiết cho công việc.

Câu 24: Anh P đang cân nhắc giữa việc làm công nhân tại nhà máy với mức lương ổn định hoặc tự mở một cửa hàng kinh doanh nhỏ. Quyết định của anh P liên quan trực tiếp đến việc anh tham gia vào thị trường nào của nền kinh tế?

  • A. Thị trường vốn.
  • B. Thị trường lao động.
  • C. Thị trường hàng hóa.
  • D. Thị trường tài chính.

Câu 25: Một công ty công nghệ thông tin đang tìm kiếm lập trình viên có kinh nghiệm 5 năm trở lên với mức lương hấp dẫn. Tuy nhiên, số lượng ứng viên đáp ứng yêu cầu này rất ít. Tình huống này cho thấy điều gì về quan hệ cung - cầu đối với lao động chất lượng cao trong ngành công nghệ?

  • A. Cầu lao động chất lượng cao lớn hơn cung.
  • B. Cung lao động chất lượng cao lớn hơn cầu.
  • C. Cung và cầu lao động chất lượng cao đang cân bằng.
  • D. Thị trường lao động ngành công nghệ không sôi động.

Câu 26: Việc ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản mang lại lợi ích gì cho cả người lao động và người sử dụng lao động?

  • A. Chỉ có lợi cho người sử dụng lao động trong việc quản lý.
  • B. Chỉ có lợi cho người lao động khi xảy ra tranh chấp.
  • C. Làm cơ sở pháp lý rõ ràng để xác định quyền, nghĩa vụ của mỗi bên và giải quyết tranh chấp (nếu có).
  • D. Làm tăng chi phí hành chính cho doanh nghiệp.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là một trong ba yếu tố cấu thành cơ bản của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Cầu lao động.
  • C. Giá cả sức lao động (Tiền lương).
  • D. Năng suất lao động.

Câu 28: Một địa phương có đông dân cư nhưng trình độ học vấn và kỹ năng nghề nghiệp còn hạn chế. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến cung lao động tại địa phương đó?

  • A. Làm giảm cả số lượng và chất lượng cung lao động.
  • B. Làm tăng số lượng cung lao động nhưng hạn chế về chất lượng và kỹ năng.
  • C. Không ảnh hưởng đến cung lao động, chỉ ảnh hưởng cầu.
  • D. Chỉ làm tăng chất lượng cung lao động.

Câu 29: Vai trò của các tổ chức công đoàn trên thị trường lao động là gì?

  • A. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
  • B. Đại diện cho người sử dụng lao động trong các cuộc thương lượng.
  • C. Trực tiếp tham gia vào quá trình tuyển dụng lao động.
  • D. Chỉ có vai trò tư vấn cho Nhà nước về chính sách lao động.

Câu 30: Phân tích tình huống: Một tỉnh đang thu hút nhiều dự án đầu tư vào lĩnh vực sản xuất linh kiện điện tử, đòi hỏi lượng lớn công nhân có tay nghề lắp ráp. Tuy nhiên, hệ thống đào tạo nghề của tỉnh chủ yếu tập trung vào nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp truyền thống. Tình huống này có thể dẫn đến hệ quả gì trên thị trường lao động của tỉnh?

  • A. Thừa lao động có tay nghề lắp ráp linh kiện điện tử.
  • B. Giảm nhu cầu đào tạo nghề trong tỉnh.
  • C. Cung và cầu lao động trong tỉnh sẽ cân bằng một cách tự nhiên.
  • D. Thiếu hụt lao động có kỹ năng phù hợp với ngành công nghiệp mới, trong khi có thể dư thừa lao động trong các ngành truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Hoạt động có ý thức, có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội được gọi là gì? Khái niệm này nhấn mạnh vai trò cơ bản nào của con người trong quá trình sản xuất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong nền kinh tế thị trường, lao động được coi là một loại hàng hóa đặc biệt. Tính đặc biệt của hàng hóa sức lao động thể hiện ở điểm nào so với các hàng hóa thông thường khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Thị trường lao động là nơi diễn ra sự trao đổi, thỏa thuận giữa các chủ thể. Hai chủ thể chính tham gia trực tiếp vào quá trình trao đổi trên thị trường lao động là ai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một doanh nghiệp A đang cần tuyển 50 kỹ sư công nghệ thông tin cho dự án mới. Tại thời điểm đó, có 80 kỹ sư công nghệ thông tin đang tìm việc làm trên địa bàn. Dựa vào tình huống này, có thể nhận định sơ bộ về mối quan hệ cung - cầu lao động cho vị trí kỹ sư công nghệ thông tin trên thị trường này như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Yếu tố nào sau đây được coi là 'giá cả' của sức lao động trên thị trường lao động, thể hiện sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một trong những đặc điểm của thị trường lao động ở Việt Nam hiện nay là sự chuyển dịch cơ cấu lao động. Xu hướng chuyển dịch nào sau đây phản ánh đúng thực tế đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xu hướng tuyển dụng lao động ngày càng ưu tiên người có trình độ, kỹ năng chuyên môn cao hơn so với lao động phổ thông chưa qua đào tạo phản ánh điều gì về yêu cầu của thị trường lao động hiện đại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vai trò của Nhà nước trên thị trường lao động không bao gồm hoạt động nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Pháp luật lao động quy định người sử dụng lao động có quyền hạn nhất định. Quyền nào sau đây thuộc về người sử dụng lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Anh B ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn với công ty X. Sau 5 năm làm việc, công ty gặp khó khăn và muốn chấm dứt hợp đồng với anh B vì lý do kinh tế. Theo pháp luật lao động Việt Nam, công ty X cần thực hiện thủ tục và đảm bảo quyền lợi gì cho anh B trong trường hợp này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Chị C làm việc tại một nhà máy may. Mặc dù làm thêm giờ theo yêu cầu của công ty, chị C nhận thấy tiền lương làm thêm giờ không được tính đúng theo quy định pháp luật. Chị C nên làm gì để bảo vệ quyền lợi chính đáng của mình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến cung lao động trên thị trường là quy mô và cơ cấu dân số. Nếu tỷ lệ sinh giảm mạnh trong một thời gian dài, điều này có khả năng tác động như thế nào đến cung lao động trong tương lai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học công nghệ, đặc biệt là tự động hóa và trí tuệ nhân tạo, đang tạo ra thách thức gì lớn đối với thị trường lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khi cầu lao động lớn hơn cung lao động trên thị trường cho một ngành nghề cụ thể, điều gì có khả năng xảy ra đối với mức tiền lương trong ngành nghề đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Anh M là một sinh viên vừa tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh. Anh đang tìm kiếm công việc phù hợp nhưng nhận thấy các vị trí tuyển dụng chủ yếu yêu cầu kinh nghiệm làm việc từ 1-2 năm. Tình hình này phản ánh đặc điểm nào của thị trường lao động đối với lao động mới ra trường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chị N làm việc cho một công ty nước ngoài tại Việt Nam. Hợp đồng lao động của chị có điều khoản quy định rõ mức lương cơ bản, phụ cấp, thời giờ làm việc, nghỉ ngơi và các điều kiện khác. Văn bản pháp lý nào quy định chi tiết các nội dung này và là cơ sở cho mối quan hệ lao động giữa chị N và công ty?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng, thị trường lao động Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây một cách rõ rệt nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Giả sử một địa phương đang phát triển mạnh ngành du lịch. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động tại địa phương đó, đặc biệt trong các lĩnh vực liên quan?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để nâng cao chất lượng cung lao động, Nhà nước và các tổ chức xã hội cần chú trọng vào giải pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khái niệm nào mô tả tình trạng người lao động có khả năng lao động, có nhu cầu làm việc nhưng chưa tìm được việc làm phù hợp với khả năng và mong muốn của bản thân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một trong những vai trò quan trọng của thị trường lao động đối với nền kinh tế là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Anh K làm việc tại một nhà máy sản xuất giày da. Do ảnh hưởng của dịch bệnh, đơn hàng giảm sút, công ty phải cắt giảm sản xuất và cho một số công nhân nghỉ việc tạm thời. Tình huống này phản ánh tác động của yếu tố nào đến thị trường lao động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để giảm thiểu tình trạng mất cân đối cung - cầu lao động (ví dụ: thừa lao động phổ thông, thiếu lao động kỹ năng cao), một trong những giải pháp hiệu quả nhất mà Nhà nước và xã hội cần tập trung là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Anh P đang cân nhắc giữa việc làm công nhân tại nhà máy với mức lương ổn định hoặc tự mở một cửa hàng kinh doanh nhỏ. Quyết định của anh P liên quan trực tiếp đến việc anh tham gia vào thị trường nào của nền kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một công ty công nghệ thông tin đang tìm kiếm lập trình viên có kinh nghiệm 5 năm trở lên với mức lương hấp dẫn. Tuy nhiên, số lượng ứng viên đáp ứng yêu cầu này rất ít. Tình huống này cho thấy điều gì về quan hệ cung - cầu đối với lao động chất lượng cao trong ngành công nghệ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Việc ký kết hợp đồng lao động bằng văn bản mang lại lợi ích gì cho cả người lao động và người sử dụng lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Yếu tố nào sau đây *không* phải là một trong ba yếu tố cấu thành cơ bản của thị trường lao động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một địa phương có đông dân cư nhưng trình độ học vấn và kỹ năng nghề nghiệp còn hạn chế. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến cung lao động tại địa phương đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Vai trò của các tổ chức công đoàn trên thị trường lao động là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích tình huống: Một tỉnh đang thu hút nhiều dự án đầu tư vào lĩnh vực sản xuất linh kiện điện tử, đòi hỏi lượng lớn công nhân có tay nghề lắp ráp. Tuy nhiên, hệ thống đào tạo nghề của tỉnh chủ yếu tập trung vào nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp truyền thống. Tình huống này có thể dẫn đến hệ quả gì trên thị trường lao động của tỉnh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 02

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế Việt Nam ngày càng hội nhập quốc tế, sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ tác động như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Giảm cầu lao động trong khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng cung lao động chất lượng thấp trong khu vực nông nghiệp.
  • C. Tăng cầu lao động có kỹ năng trong khu vực công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường lao động?

  • A. Tính linh hoạt và biến động theo chu kỳ kinh tế.
  • B. Sự tương tác giữa người mua (doanh nghiệp) và người bán (người lao động).
  • C. Giá cả sức lao động (tiền lương) được hình thành trên cơ sở thỏa thuận.
  • D. Sản phẩm được mua bán là hàng hóa hữu hình.

Câu 3: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự động hóa quy trình sản xuất bằng robot. Quyết định này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động phổ thông.
  • B. Cầu lao động trong ngành sản xuất đồ gỗ.
  • C. Giá cả sức lao động của kỹ sư robot.
  • D. Chất lượng nguồn nhân lực nói chung.

Câu 4: Biện pháp nào của Chính phủ có thể giúp giảm tình trạng thất nghiệp do thiếu kỹ năng chuyên môn cho người lao động?

  • A. Tăng cường kiểm soát nhập cư lao động nước ngoài.
  • B. Giảm thuế thu nhập cá nhân cho người lao động.
  • C. Đầu tư vào các chương trình đào tạo nghề và nâng cao kỹ năng.
  • D. Tăng cường trợ cấp thất nghiệp.

Câu 5: Trong thị trường lao động, "cung lao động" được hiểu là:

  • A. Tổng số người trong độ tuổi lao động có khả năng và sẵn sàng làm việc.
  • B. Số lượng việc làm mà các doanh nghiệp đang tuyển dụng.
  • C. Mức lương trung bình mà người lao động mong muốn nhận được.
  • D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia.

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường lao động nếu mức lương tối thiểu do Chính phủ quy định cao hơn mức lương cân bằng thị trường?

  • A. Cung lao động giảm và cầu lao động tăng.
  • B. Thặng dư lao động (tức là thất nghiệp) sẽ tăng lên.
  • C. Thị trường lao động đạt trạng thái cân bằng mới.
  • D. Doanh nghiệp sẽ tăng cường đầu tư vào công nghệ.

Câu 7: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chuyên ngành công nghệ thông tin, đang tìm kiếm việc làm. Hành động này của sinh viên thể hiện vai trò của yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Cầu lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Môi giới lao động.

Câu 8: Trong hợp đồng lao động, nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có theo quy định của pháp luật Việt Nam?

  • A. Địa điểm làm việc.
  • B. Mức lương, hình thức trả lương, thời hạn trả lương.
  • C. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
  • D. Số lượng cổ phiếu thưởng hàng năm.

Câu 9: Điều gì có thể làm giảm "cầu lao động" trong một ngành công nghiệp cụ thể?

  • A. Sự gia tăng dân số trong độ tuổi lao động.
  • B. Chính sách khuyến khích doanh nghiệp mở rộng sản xuất.
  • C. Sự phát triển của công nghệ tự động hóa thay thế lao động thủ công.
  • D. Nhu cầu tiêu dùng sản phẩm của ngành tăng lên.

Câu 10: "Giá cả sức lao động" trên thị trường lao động được thể hiện thông qua yếu tố nào?

  • A. Số lượng việc làm.
  • B. Tiền lương và các khoản phúc lợi.
  • C. Năng suất lao động.
  • D. Trình độ chuyên môn của người lao động.

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, người lao động có vị thế thương lượng tiền lương tốt hơn?

  • A. Khi tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế cao.
  • B. Khi doanh nghiệp có nhiều ứng viên cạnh tranh cho một vị trí.
  • C. Khi người lao động có kỹ năng chuyên môn cao và khan hiếm trên thị trường.
  • D. Khi luật pháp bảo vệ người sử dụng lao động mạnh mẽ hơn.

Câu 12: Xu hướng "lao động tự do" (freelancer) ngày càng phổ biến hiện nay phản ánh điều gì về thị trường lao động?

  • A. Sự suy giảm vai trò của hợp đồng lao động.
  • B. Sự gia tăng tính ổn định của việc làm.
  • C. Sự giảm bớt yêu cầu về kỹ năng chuyên môn.
  • D. Sự linh hoạt và đa dạng hóa các hình thức làm việc.

Câu 13: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể khuyến khích doanh nghiệp tạo thêm việc làm mới?

  • A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Tăng cường kiểm tra, thanh tra lao động.
  • C. Nâng cao mức lương tối thiểu vùng.
  • D. Hạn chế đầu tư công vào cơ sở hạ tầng.

Câu 14: Đâu là yếu tố chủ yếu quyết định "chất lượng" của lực lượng lao động?

  • A. Số lượng lao động dồi dào.
  • B. Trình độ học vấn, kỹ năng và sức khỏe của người lao động.
  • C. Mức độ sẵn sàng chấp nhận làm việc với lương thấp.
  • D. Độ tuổi trung bình của lực lượng lao động.

Câu 15: Nếu cung lao động trong một ngành nghề tăng lên đáng kể (ví dụ do mở rộng đào tạo), trong khi cầu lao động không đổi, điều gì sẽ xảy ra với tiền lương trong ngành đó?

  • A. Tiền lương sẽ tăng lên.
  • B. Tiền lương sẽ không thay đổi.
  • C. Tiền lương có xu hướng giảm xuống.
  • D. Chất lượng lao động sẽ tăng lên.

Câu 16: Hình thức trả lương nào khuyến khích người lao động làm việc năng suất và hiệu quả hơn?

  • A. Trả lương theo thời gian (theo giờ hoặc ngày công).
  • B. Trả lương cố định hàng tháng.
  • C. Trả lương theo thâm niên công tác.
  • D. Trả lương theo sản phẩm hoặc hiệu quả công việc.

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa thị trường lao động chính thức và thị trường lao động phi chính thức là gì?

  • A. Thị trường chính thức chỉ dành cho lao động có trình độ cao, phi chính thức cho lao động phổ thông.
  • B. Thị trường chính thức tuân thủ luật pháp lao động, phi chính thức thì không hoặc ít tuân thủ.
  • C. Thị trường chính thức có tiền lương cao hơn thị trường phi chính thức.
  • D. Thị trường chính thức chỉ tồn tại ở thành thị, phi chính thức ở nông thôn.

Câu 18: Nguyên nhân căn bản dẫn đến sự phân biệt đối xử trên thị trường lao động (ví dụ: phân biệt giới tính, dân tộc) là gì?

  • A. Định kiến xã hội và sự bất bình đẳng về cơ hội.
  • B. Sự khác biệt về năng lực làm việc giữa các nhóm người.
  • C. Luật pháp lao động còn nhiều kẽ hở.
  • D. Tính cạnh tranh gay gắt của thị trường lao động.

Câu 19: Công đoàn có vai trò chính yếu nào trên thị trường lao động?

  • A. Tuyển dụng và giới thiệu việc làm cho người lao động.
  • B. Quy định mức lương tối thiểu cho người lao động.
  • C. Đại diện và bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người lao động.
  • D. Đào tạo và nâng cao kỹ năng cho người lao động.

Câu 20: Thông tin nào sau đây không thể hiện tình trạng "cầu lao động" trên thị trường?

  • A. Số lượng vị trí tuyển dụng đang được các doanh nghiệp đăng tải.
  • B. Nhu cầu nhân lực của các ngành kinh tế trong năm tới.
  • C. Số lượng doanh nghiệp mới thành lập và mở rộng sản xuất.
  • D. Tỷ lệ người lao động trong độ tuổi lao động tham gia lực lượng lao động.

Câu 21: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu cho giáo dục và đào tạo nghề. Trong dài hạn, chính sách này có tác động như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Giảm cung lao động có kỹ năng.
  • B. Tăng cung lao động có kỹ năng và nâng cao năng suất lao động.
  • C. Giảm cầu lao động nói chung.
  • D. Tăng tỷ lệ thất nghiệp do thừa lao động có kỹ năng.

Câu 22: Trong thị trường lao động cạnh tranh, tiền lương có xu hướng được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Quyết định của người sử dụng lao động.
  • B. Quy định của nhà nước về mức lương tối thiểu.
  • C. Sự tương tác giữa cung và cầu lao động.
  • D. Chi phí sinh hoạt của người lao động.

Câu 23: Hình thức "hợp đồng lao động xác định thời hạn" khác biệt với "hợp đồng lao động không xác định thời hạn" chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Thời điểm chấm dứt hợp đồng được xác định rõ ràng trước.
  • B. Mức lương và các điều kiện làm việc khác nhau.
  • C. Quyền lợi và nghĩa vụ của người lao động khác nhau.
  • D. Quy trình ký kết và chấm dứt hợp đồng khác nhau.

Câu 24: Khi nền kinh tế suy thoái, điều gì thường xảy ra với thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động tăng lên và tỷ lệ thất nghiệp giảm.
  • B. Cung lao động giảm và tiền lương tăng.
  • C. Thị trường lao động không bị ảnh hưởng.
  • D. Cầu lao động giảm và tỷ lệ thất nghiệp tăng lên.

Câu 25: Để nâng cao khả năng cạnh tranh của lực lượng lao động Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Hạn chế xuất khẩu lao động.
  • B. Đầu tư mạnh mẽ vào giáo dục, đào tạo và phát triển kỹ năng.
  • C. Giảm mức lương tối thiểu để thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Tăng cường bảo hộ lao động trong nước.

Câu 26: Một doanh nghiệp quyết định tăng cường quảng cáo tuyển dụng trên các kênh trực tuyến thay vì chỉ đăng báo giấy. Sự thay đổi này phản ánh điều gì về thị trường lao động hiện đại?

  • A. Sự suy giảm vai trò của internet trong tuyển dụng.
  • B. Sự trở lại của các phương thức tuyển dụng truyền thống.
  • C. Sự chuyển dịch sang các kênh tuyển dụng trực tuyến và ứng dụng công nghệ.
  • D. Sự giảm bớt nhu cầu tuyển dụng lao động.

Câu 27: Tình trạng "thiếu việc làm" (underemployment) khác với "thất nghiệp" (unemployment) ở điểm nào?

  • A. Thiếu việc làm chỉ xảy ra ở khu vực nông thôn, thất nghiệp ở thành thị.
  • B. Thiếu việc làm là tình trạng tạm thời, thất nghiệp là tình trạng kéo dài.
  • C. Thiếu việc làm là tự nguyện, thất nghiệp là không tự nguyện.
  • D. Thiếu việc làm là làm việc dưới khả năng hoặc không đủ thời gian, thất nghiệp là không có việc làm.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng "cung lao động" trong ngắn hạn?

  • A. Chính sách khuyến khích người lao động làm thêm giờ.
  • B. Tăng tuổi nghỉ hưu.
  • C. Gia tăng dân số trong độ tuổi lao động.
  • D. Nâng cao trình độ học vấn của lực lượng lao động.

Câu 29: Trong bối cảnh già hóa dân số, thị trường lao động Việt Nam có thể đối mặt với thách thức nào?

  • A. Dư thừa lao động trẻ tuổi.
  • B. Tiền lương giảm do thiếu hụt lao động.
  • C. Thiếu hụt lao động trẻ và gánh nặng chi phí an sinh xã hội tăng.
  • D. Năng suất lao động tăng cao do kinh nghiệm của người lao động lớn tuổi.

Câu 30: Để giảm sự mất cân đối cung - cầu lao động, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế nhập khẩu lao động nước ngoài.
  • B. Tăng cường trợ cấp thất nghiệp.
  • C. Giảm mức lương tối thiểu.
  • D. Dự báo nhu cầu thị trường lao động và định hướng đào tạo phù hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế Việt Nam ngày càng hội nhập quốc tế, sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ tác động như thế nào đến thị trường lao động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm của thị trường lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Giả sử một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự động hóa quy trình sản xuất bằng robot. Quyết định này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào của thị trường lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Biện pháp nào của Chính phủ có thể giúp giảm tình trạng thất nghiệp do thiếu kỹ năng chuyên môn cho người lao động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong thị trường lao động, 'cung lao động' được hiểu là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường lao động nếu mức lương tối thiểu do Chính phủ quy định cao hơn mức lương cân bằng thị trường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học, chuyên ngành công nghệ thông tin, đang tìm kiếm việc làm. Hành động này của sinh viên thể hiện vai trò của yếu tố nào trên thị trường lao động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong hợp đồng lao động, nội dung nào sau đây *không* bắt buộc phải có theo quy định của pháp luật Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Điều gì có thể làm giảm 'cầu lao động' trong một ngành công nghiệp cụ thể?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: 'Giá cả sức lao động' trên thị trường lao động được thể hiện thông qua yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong tình huống nào sau đây, người lao động có vị thế thương lượng tiền lương tốt hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xu hướng 'lao động tự do' (freelancer) ngày càng phổ biến hiện nay phản ánh điều gì về thị trường lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chính sách nào sau đây của nhà nước có thể khuyến khích doanh nghiệp tạo thêm việc làm mới?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đâu là yếu tố *chủ yếu* quyết định 'chất lượng' của lực lượng lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Nếu cung lao động trong một ngành nghề tăng lên đáng kể (ví dụ do mở rộng đào tạo), trong khi cầu lao động không đổi, điều gì sẽ xảy ra với tiền lương trong ngành đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Hình thức trả lương nào khuyến khích người lao động làm việc năng suất và hiệu quả hơn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Sự khác biệt chính giữa thị trường lao động chính thức và thị trường lao động phi chính thức là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Nguyên nhân *căn bản* dẫn đến sự phân biệt đối xử trên thị trường lao động (ví dụ: phân biệt giới tính, dân tộc) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Công đoàn có vai trò chính yếu nào trên thị trường lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Thông tin nào sau đây *không* thể hiện tình trạng 'cầu lao động' trên thị trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu cho giáo dục và đào tạo nghề. Trong dài hạn, chính sách này có tác động như thế nào đến thị trường lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong thị trường lao động cạnh tranh, tiền lương có xu hướng được xác định bởi yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hình thức 'hợp đồng lao động xác định thời hạn' khác biệt với 'hợp đồng lao động không xác định thời hạn' chủ yếu ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi nền kinh tế suy thoái, điều gì thường xảy ra với thị trường lao động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để nâng cao khả năng cạnh tranh của lực lượng lao động Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một doanh nghiệp quyết định tăng cường quảng cáo tuyển dụng trên các kênh trực tuyến thay vì chỉ đăng báo giấy. Sự thay đổi này phản ánh điều gì về thị trường lao động hiện đại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Tình trạng 'thiếu việc làm' (underemployment) khác với 'thất nghiệp' (unemployment) ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng 'cung lao động' trong ngắn hạn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong bối cảnh già hóa dân số, thị trường lao động Việt Nam có thể đối mặt với thách thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để giảm sự mất cân đối cung - cầu lao động, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 03

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất phần mềm đang mở rộng quy mô và cần tuyển dụng thêm 50 lập trình viên có kinh nghiệm. Tình huống này phản ánh yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Giá cả sức lao động
  • D. Chất lượng lao động

Câu 2: Tỉnh A có dân số trẻ, tỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao và hệ thống giáo dục nghề nghiệp phát triển mạnh. Yếu tố này có xu hướng tác động như thế nào đến thị trường lao động của tỉnh?

  • A. Làm tăng nguồn cung lao động.
  • B. Làm giảm nguồn cung lao động.
  • C. Làm tăng cầu lao động.
  • D. Làm giảm cầu lao động.

Câu 3: Khi nền kinh tế suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải cắt giảm sản xuất hoặc đóng cửa. Tình trạng này có khả năng tác động như thế nào đến giá cả sức lao động (tiền lương) trên thị trường?

  • A. Tiền lương có xu hướng tăng do cạnh tranh giành việc làm.
  • B. Tiền lương không bị ảnh hưởng.
  • C. Tiền lương có xu hướng giảm do cầu lao động thấp.
  • D. Tiền lương chỉ bị ảnh hưởng ở khu vực nhà nước.

Câu 4: Hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh hoặc tác động trực tiếp của thị trường lao động?

  • A. Tuyển dụng và tìm kiếm việc làm.
  • B. Thỏa thuận về tiền lương và điều kiện làm việc.
  • C. Đào tạo nghề nghiệp để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp.
  • D. Mua bán cổ phiếu của doanh nghiệp.

Câu 5: Một công ty quyết định đầu tư vào dây chuyền sản xuất tự động hiện đại, thay thế nhiều công việc thủ công trước đây. Quyết định này chủ yếu tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Cầu lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Quan hệ giữa cung và cầu lao động.

Câu 6: Tình trạng "chảy máu chất xám" khi nhiều lao động có trình độ cao di chuyển ra nước ngoài làm việc phản ánh điều gì về thị trường lao động trong nước?

  • A. Nguồn cung lao động chất lượng cao bị suy giảm.
  • B. Nhu cầu tuyển dụng lao động chất lượng cao tăng mạnh.
  • C. Giá cả sức lao động chất lượng cao giảm.
  • D. Thị trường lao động trong nước đang dư thừa lao động chất lượng cao.

Câu 7: Giả sử trên thị trường lao động cho ngành Công nghệ thông tin, số lượng sinh viên tốt nghiệp ngành này hàng năm tăng gấp đôi (tăng cung), trong khi số lượng vị trí tuyển dụng từ các doanh nghiệp chỉ tăng nhẹ (cầu tăng ít). Điều gì có khả năng xảy ra với mức lương trung bình của lập trình viên mới ra trường?

  • A. Mức lương trung bình sẽ tăng mạnh.
  • B. Mức lương trung bình sẽ không thay đổi.
  • C. Mức lương trung bình có xu hướng giảm hoặc tăng chậm lại.
  • D. Mức lương trung bình sẽ tăng nhưng chỉ ở các vị trí cao cấp.

Câu 8: Vai trò "phân bổ và sử dụng hiệu quả nguồn lực lao động" của thị trường lao động được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Nhà nước quy định mức lương tối thiểu.
  • B. Người lao động tham gia đình công đòi tăng lương.
  • C. Doanh nghiệp đầu tư vào máy móc thiết bị mới.
  • D. Người lao động di chuyển từ nơi thừa lao động sang nơi thiếu lao động và tìm được việc làm phù hợp.

Câu 9: Chính sách nào của Nhà nước sau đây có tác động trực tiếp nhất đến việc tăng chất lượng cung lao động?

  • A. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
  • B. Quy định mức lương tối thiểu.
  • C. Hỗ trợ doanh nghiệp giảm thuế.
  • D. Xây dựng khu công nghiệp mới.

Câu 10: Khái niệm nào dùng để chỉ mức giá thấp nhất mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động, thường được Nhà nước quy định?

  • A. Lương thực tế.
  • B. Lương danh nghĩa.
  • C. Lương tối thiểu.
  • D. Thu nhập bình quân.

Câu 11: Một trong những đặc điểm khác biệt quan trọng của thị trường lao động so với thị trường hàng hóa thông thường là gì?

  • A. Giá cả (tiền lương) luôn cố định.
  • B. Chỉ có người mua (doanh nghiệp) và người bán (người lao động).
  • C. Sản phẩm (sức lao động) có thể tồn kho.
  • D. Sản phẩm (sức lao động) gắn liền với người bán (người lao động) và chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố phi kinh tế.

Câu 12: Tại sao việc dự báo nhu cầu lao động theo ngành nghề và trình độ đào tạo lại quan trọng đối với cả Nhà nước, người học và doanh nghiệp?

  • A. Giúp định hướng đào tạo, đầu tư và kế hoạch nghề nghiệp, giảm thiểu mất cân đối cung - cầu.
  • B. Chỉ có lợi cho người học trong việc chọn ngành.
  • C. Chỉ có lợi cho doanh nghiệp trong việc tuyển dụng.
  • D. Là trách nhiệm riêng của các cơ sở đào tạo.

Câu 13: Biểu đồ sau đây (giả định) thể hiện mức lương trung bình theo trình độ học vấn tại một quốc gia. Nhận định nào có thể rút ra từ biểu đồ này?

  • A. Trình độ học vấn không ảnh hưởng đến mức lương.
  • B. Người có trình độ trung cấp có mức lương cao nhất.
  • C. Mức lương giảm dần khi trình độ học vấn tăng lên.
  • D. Nhìn chung, trình độ học vấn càng cao thì mức lương trung bình càng cao.

Câu 14: Tổ chức Công đoàn trong doanh nghiệp đóng vai trò gì trên thị trường lao động?

  • A. Đại diện cho người sử dụng lao động.
  • B. Đại diện cho người lao động để bảo vệ quyền lợi và thương lượng.
  • C. Cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
  • D. Tổ chức môi giới việc làm miễn phí.

Câu 15: Phân tích nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của thị trường lao động hiện đại?

  • A. Xu hướng toàn cầu hóa làm tăng sự cạnh tranh và di chuyển lao động quốc tế.
  • B. Vai trò của công nghệ thông tin trong kết nối cung - cầu lao động ngày càng lớn.
  • C. Người lao động ngày càng ít có cơ hội thay đổi công việc hoặc ngành nghề.
  • D. Kỹ năng mềm và khả năng thích ứng trở nên quan trọng hơn.

Câu 16: Một người lao động quyết định tham gia khóa đào tạo lại để chuyển sang một ngành nghề mới đang có nhu cầu cao trên thị trường. Hành động này của người lao động phản ánh sự thích ứng với yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Sự ổn định của tiền lương.
  • B. Quy định về giờ làm việc.
  • C. Số lượng người thất nghiệp.
  • D. Sự thay đổi về cơ cấu ngành nghề và nhu cầu kỹ năng.

Câu 17: Theo thống kê, tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực phi chính thức (không có hợp đồng lao động, không đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc...) còn khá cao ở Việt Nam. Điều này đặt ra thách thức gì đối với quản lý nhà nước về thị trường lao động?

  • A. Khó khăn trong việc đảm bảo quyền lợi, an sinh xã hội cho người lao động và quản lý thuế.
  • B. Làm tăng mạnh cầu lao động.
  • C. Khiến tiền lương trong khu vực chính thức tăng nhanh.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển của công đoàn.

Câu 18: Giả sử chính phủ ban hành chính sách khuyến khích khởi nghiệp và hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Chính sách này có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động?

  • A. Làm tăng cầu lao động.
  • B. Làm giảm cầu lao động.
  • C. Chỉ tác động đến cung lao động.
  • D. Không ảnh hưởng đến thị trường lao động.

Câu 19: Khi phân tích thị trường lao động của một ngành cụ thể, yếu tố nào sau đây thuộc về "cung lao động"?

  • A. Số lượng vị trí tuyển dụng của các công ty trong ngành.
  • B. Mức lương trung bình của ngành.
  • C. Số lượng người có kỹ năng liên quan và sẵn sàng làm việc trong ngành.
  • D. Sự phát triển công nghệ trong ngành.

Câu 20: Vai trò "phương tiện kết nối giữa người lao động và người sử dụng lao động" của thị trường lao động được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

  • A. Nhà nước ban hành luật lao động.
  • B. Các trường đại học tổ chức tuyển sinh.
  • C. Doanh nghiệp trả lương cho người lao động.
  • D. Các sàn giao dịch việc làm và trung tâm dịch vụ việc làm hoạt động hiệu quả.

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động phổ thông trầm trọng.
  • B. Sự mất cân đối giữa kỹ năng của người lao động và yêu cầu của công việc mới.
  • C. Tiền lương trong nước quá cao so với khu vực.
  • D. Quá nhiều ngành nghề truyền thống đang phát triển mạnh mẽ.

Câu 22: Khi cầu lao động cho một ngành nghề tăng lên đột ngột mà cung lao động chưa kịp đáp ứng, điều gì có khả năng xảy ra đối với tiền lương và điều kiện làm việc trong ngành đó?

  • A. Tiền lương và điều kiện làm việc có xu hướng được cải thiện.
  • B. Tiền lương và điều kiện làm việc có xu hướng xấu đi.
  • C. Tiền lương giảm nhưng điều kiện làm việc tốt lên.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 23: Vai trò "điều tiết cung - cầu lao động thông qua giá cả (tiền lương)" của thị trường lao động được hiểu như thế nào?

  • A. Nhà nước quy định mức lương cố định cho mọi ngành nghề.
  • B. Tiền lương luôn bằng nhau giữa các vị trí công việc khác nhau.
  • C. Mức lương biến động theo quan hệ cung - cầu, tạo tín hiệu để người lao động và doanh nghiệp điều chỉnh hành vi.
  • D. Tiền lương chỉ do người sử dụng lao động quyết định một chiều.

Câu 24: Tại sao việc đầu tư vào kỹ năng và kiến thức (vốn con người) lại được coi là yếu tố quan trọng giúp người lao động nâng cao vị thế trên thị trường lao động?

  • A. Vì chỉ có bằng cấp cao mới được tuyển dụng.
  • B. Vì thị trường lao động không quan tâm đến kinh nghiệm làm việc.
  • C. Vì đầu tư vào bản thân là cách duy nhất để giảm cạnh tranh.
  • D. Vì nâng cao kỹ năng giúp tăng năng suất, khả năng thích ứng và giá trị của sức lao động trên thị trường.

Câu 25: Xu hướng "phi chính thức hóa" (informalization) một bộ phận lao động (ví dụ: lao động trong nền kinh tế chia sẻ, lao động tự do) đặt ra thách thức gì cho việc đảm bảo an sinh xã hội?

  • A. Nhiều người lao động không được tham gia bảo hiểm xã hội, ít được bảo vệ trước rủi ro.
  • B. Làm tăng mạnh quỹ bảo hiểm xã hội.
  • C. Giúp nhà nước dễ dàng quản lý lao động hơn.
  • D. Tăng cường vai trò của công đoàn trong việc bảo vệ lao động phi chính thức.

Câu 26: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa thị trường lao động và sự phát triển kinh tế là chính xác nhất?

  • A. Thị trường lao động chỉ là nơi giải quyết vấn đề thất nghiệp.
  • B. Phát triển kinh tế không liên quan đến thị trường lao động.
  • C. Thị trường lao động chỉ chịu tác động một chiều từ sự phát triển kinh tế.
  • D. Thị trường lao động là bộ phận cấu thành quan trọng, vừa chịu tác động, vừa thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc về "cầu lao động" trên thị trường?

  • A. Số lượng người trong độ tuổi lao động.
  • B. Quy mô sản xuất và công nghệ của doanh nghiệp.
  • C. Chất lượng đào tạo của hệ thống giáo dục.
  • D. Tỷ lệ người tham gia lực lượng lao động.

Câu 28: Giả sử có một làn sóng đầu tư nước ngoài lớn vào Việt Nam, tập trung vào các ngành công nghệ cao. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động Việt Nam?

  • A. Làm giảm nhu cầu về lao động có trình độ cao.
  • B. Chỉ làm tăng cung lao động phổ thông.
  • C. Làm tăng cầu lao động có kỹ năng cao và có thể kéo theo sự tăng lương ở các ngành liên quan.
  • D. Không ảnh hưởng đến tiền lương trung bình trên thị trường.

Câu 29: Việc các trường đại học và cơ sở dạy nghề liên tục cập nhật chương trình đào tạo theo xu hướng công nghệ mới và nhu cầu doanh nghiệp thể hiện vai trò gì trong việc phát triển thị trường lao động?

  • A. Làm tăng cầu lao động.
  • B. Quy định mức lương cho người lao động.
  • C. Chỉ tạo ra người lao động có bằng cấp, không có kỹ năng thực tế.
  • D. Góp phần nâng cao chất lượng cung lao động, giúp cung và cầu gặp nhau hiệu quả hơn.

Câu 30: Nhận định nào dưới đây thể hiện đúng nhất xu hướng dịch chuyển cơ cấu lao động tại Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Tỷ trọng lao động trong nông nghiệp giảm, tỷ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • B. Tỷ trọng lao động trong công nghiệp giảm, tỷ trọng lao động trong nông nghiệp và dịch vụ tăng.
  • C. Tỷ trọng lao động trong dịch vụ giảm, tỷ trọng lao động trong nông nghiệp và công nghiệp tăng.
  • D. Cơ cấu lao động giữa các ngành không có sự thay đổi đáng kể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất phần mềm đang mở rộng quy mô và cần tuyển dụng thêm 50 lập trình viên có kinh nghiệm. Tình huống này phản ánh yếu tố nào của thị trường lao động?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Tỉnh A có dân số trẻ, tỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao và hệ thống giáo dục nghề nghiệp phát triển mạnh. Yếu tố này có xu hướng tác động như thế nào đến thị trường lao động của tỉnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Khi nền kinh tế suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải cắt giảm sản xuất hoặc đóng cửa. Tình trạng này có khả năng tác động như thế nào đến giá cả sức lao động (tiền lương) trên thị trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hoạt động nào sau đây *không* thuộc phạm vi điều chỉnh hoặc tác động trực tiếp của thị trường lao động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một công ty quyết định đầu tư vào dây chuyền sản xuất tự động hiện đại, thay thế nhiều công việc thủ công trước đây. Quyết định này chủ yếu tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tình trạng 'chảy máu chất xám' khi nhiều lao động có trình độ cao di chuyển ra nước ngoài làm việc phản ánh điều gì về thị trường lao động trong nước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Giả sử trên thị trường lao động cho ngành Công nghệ thông tin, số lượng sinh viên tốt nghiệp ngành này hàng năm tăng gấp đôi (tăng cung), trong khi số lượng vị trí tuyển dụng từ các doanh nghiệp chỉ tăng nhẹ (cầu tăng ít). Điều gì có khả năng xảy ra với mức lương trung bình của lập trình viên mới ra trường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Vai trò 'phân bổ và sử dụng hiệu quả nguồn lực lao động' của thị trường lao động được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chính sách nào của Nhà nước sau đây có tác động *trực tiếp nhất* đến việc tăng chất lượng cung lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khái niệm nào dùng để chỉ mức giá thấp nhất mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động, thường được Nhà nước quy định?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một trong những đặc điểm khác biệt quan trọng của thị trường lao động so với thị trường hàng hóa thông thường là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Tại sao việc dự báo nhu cầu lao động theo ngành nghề và trình độ đào tạo lại quan trọng đối với cả Nhà nước, người học và doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Biểu đồ sau đây (giả định) thể hiện mức lương trung bình theo trình độ học vấn tại một quốc gia. Nhận định nào có thể rút ra từ biểu đồ này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tổ chức Công đoàn trong doanh nghiệp đóng vai trò gì trên thị trường lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích nào sau đây *không* phản ánh đúng đặc điểm của thị trường lao động hiện đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một người lao động quyết định tham gia khóa đào tạo lại để chuyển sang một ngành nghề mới đang có nhu cầu cao trên thị trường. Hành động này của người lao động phản ánh sự thích ứng với yếu tố nào của thị trường lao động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Theo thống kê, tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực phi chính thức (không có hợp đồng lao động, không đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc...) còn khá cao ở Việt Nam. Điều này đặt ra thách thức gì đối với quản lý nhà nước về thị trường lao động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Giả sử chính phủ ban hành chính sách khuyến khích khởi nghiệp và hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Chính sách này có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Khi phân tích thị trường lao động của một ngành cụ thể, yếu tố nào sau đây thuộc về 'cung lao động'?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Vai trò 'phương tiện kết nối giữa người lao động và người sử dụng lao động' của thị trường lao động được thể hiện rõ nhất qua hoạt động nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một trong những thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi cầu lao động cho một ngành nghề tăng lên đột ngột mà cung lao động chưa kịp đáp ứng, điều gì có khả năng xảy ra đối với tiền lương và điều kiện làm việc trong ngành đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Vai trò 'điều tiết cung - cầu lao động thông qua giá cả (tiền lương)' của thị trường lao động được hiểu như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Tại sao việc đầu tư vào kỹ năng và kiến thức (vốn con người) lại được coi là yếu tố quan trọng giúp người lao động nâng cao vị thế trên thị trường lao động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xu hướng 'phi chính thức hóa' (informalization) một bộ phận lao động (ví dụ: lao động trong nền kinh tế chia sẻ, lao động tự do) đặt ra thách thức gì cho việc đảm bảo an sinh xã hội?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa thị trường lao động và sự phát triển kinh tế là chính xác nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'cầu lao động' trên thị trường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Giả sử có một làn sóng đầu tư nước ngoài lớn vào Việt Nam, tập trung vào các ngành công nghệ cao. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Việc các trường đại học và cơ sở dạy nghề liên tục cập nhật chương trình đào tạo theo xu hướng công nghệ mới và nhu cầu doanh nghiệp thể hiện vai trò gì trong việc phát triển thị trường lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nhận định nào dưới đây thể hiện đúng nhất xu hướng dịch chuyển cơ cấu lao động tại Việt Nam trong những năm gần đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 04

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế thị trường, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến mức lương mà người lao động nhận được?

  • A. Mức lương cơ bản do Nhà nước quy định
  • B. Năng lực cá nhân và kinh nghiệm làm việc
  • C. Năng suất lao động của bản thân người lao động
  • D. Quan hệ cung - cầu trên thị trường lao động

Câu 2: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang có nhu cầu tuyển dụng gấp 10 thợ mộc lành nghề để đáp ứng đơn hàng lớn. Tuy nhiên, số lượng ứng viên có tay nghề cao nộp hồ sơ chỉ có 5 người. Hiện tượng này phản ánh điều gì trên thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động lớn hơn cung lao động đối với thợ mộc lành nghề
  • B. Cung lao động lớn hơn cầu lao động trong ngành sản xuất đồ gỗ
  • C. Thị trường lao động đang bão hòa, khó tìm việc làm
  • D. Chất lượng đào tạo nghề mộc hiện nay không đáp ứng yêu cầu

Câu 3: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp do thiếu kỹ năng nghề nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường các chương trình trợ cấp thất nghiệp
  • B. Nâng cao chất lượng và đổi mới chương trình giáo dục nghề nghiệp
  • C. Giảm giờ làm việc để tạo thêm nhiều việc làm hơn
  • D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các thị trường nước ngoài

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thuộc về "cung lao động" trên thị trường?

  • A. Nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp
  • B. Số lượng việc làm mới được tạo ra trong nền kinh tế
  • C. Tổng số người trong độ tuổi lao động sẵn sàng làm việc
  • D. Chính sách tiền lương tối thiểu của nhà nước

Câu 5: Giả sử bạn là một sinh viên mới tốt nghiệp và đang tìm kiếm việc làm. Hành động nào sau đây thể hiện vai trò của bạn trên thị trường lao động?

  • A. Tuyển dụng nhân viên cho một công ty
  • B. Nộp hồ sơ ứng tuyển vào các vị trí việc làm
  • C. Đưa ra các chính sách về tiền lương và phúc lợi
  • D. Nghiên cứu về xu hướng phát triển của thị trường lao động

Câu 6: Sự phát triển của công nghệ tự động hóa và trí tuệ nhân tạo (AI) có thể gây ra tác động nào đến thị trường lao động trong tương lai?

  • A. Tạo ra sự cân bằng hoàn hảo giữa cung và cầu lao động
  • B. Làm giảm đáng kể năng suất lao động của con người
  • C. Gây ra sự thay đổi cơ cấu việc làm và yêu cầu kỹ năng mới
  • D. Dẫn đến tình trạng thiếu hụt lao động trầm trọng trên toàn cầu

Câu 7: Biện pháp nào sau đây của Nhà nước có thể giúp điều tiết thị trường lao động, giảm thiểu tình trạng bất ổn?

  • A. Tăng thuế đối với các doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động
  • B. Tăng cường đầu tư vào hệ thống giáo dục và đào tạo nghề
  • C. Giảm chi tiêu công để ổn định ngân sách nhà nước
  • D. Xóa bỏ hoàn toàn sự can thiệp của nhà nước vào thị trường lao động

Câu 8: Một người lao động ký hợp đồng lao động với doanh nghiệp. Hành động này thể hiện điều gì trên thị trường lao động?

  • A. Sự can thiệp của nhà nước vào quan hệ lao động
  • B. Sự độc quyền của doanh nghiệp trong việc sử dụng lao động
  • C. Sự trao đổi, mua bán sức lao động trên thị trường
  • D. Sự phụ thuộc hoàn toàn của người lao động vào doanh nghiệp

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, tiền lương có khả năng tăng lên trên thị trường lao động?

  • A. Năng suất lao động của người lao động giảm sút
  • B. Nhu cầu tuyển dụng lao động tăng cao trong khi nguồn cung hạn chế
  • C. Chính phủ ban hành chính sách giảm lương tối thiểu vùng
  • D. Số lượng sinh viên mới tốt nghiệp ra trường tăng đột biến

Câu 10: Đâu là vai trò quan trọng nhất của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

  • A. Đảm bảo công bằng về thu nhập cho mọi người dân
  • B. Giảm thiểu sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
  • C. Cung cấp việc làm cho tất cả người lao động
  • D. Phân bổ và sử dụng hiệu quả nguồn lực lao động, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa giáo dục, đào tạo và thị trường lao động. Giáo dục và đào tạo đóng vai trò gì trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động?

  • A. Cung cấp nguồn nhân lực có kiến thức và kỹ năng phù hợp với nhu cầu thị trường
  • B. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa người lao động trên thị trường
  • C. Đảm bảo tất cả người lao động đều có việc làm ổn định
  • D. Tạo ra sự khác biệt về thu nhập giữa lao động có trình độ và lao động phổ thông

Câu 12: Một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao cho thấy điều gì về thị trường lao động của quốc gia đó?

  • A. Thị trường lao động đang phát triển mạnh mẽ
  • B. Nguồn cung lao động đang rất khan hiếm
  • C. Có sự mất cân bằng giữa cung và cầu lao động, hoặc cơ cấu lao động bất hợp lý
  • D. Chính sách kinh tế của nhà nước rất hiệu quả

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến "cầu lao động" của doanh nghiệp?

  • A. Quy mô sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp
  • B. Trình độ công nghệ và tự động hóa của doanh nghiệp
  • C. Chính sách tiền lương và phúc lợi của nhà nước
  • D. Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường

Câu 14: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi nền kinh tế tăng trưởng nhanh chóng?

  • A. Cung lao động giảm mạnh do người dân không muốn làm việc
  • B. Cầu lao động tăng lên, tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới
  • C. Tiền lương của người lao động có xu hướng giảm xuống
  • D. Thị trường lao động trở nên kém sôi động hơn

Câu 15: Loại hình thông tin nào sau đây quan trọng nhất đối với người lao động khi tham gia thị trường lao động?

  • A. Thông tin về nhu cầu tuyển dụng và yêu cầu kỹ năng của các ngành nghề
  • B. Thông tin về luật lao động và các quy định liên quan
  • C. Thông tin về mức lương trung bình của các vị trí khác nhau
  • D. Thông tin về địa chỉ và hoạt động của các trung tâm giới thiệu việc làm

Câu 16: Trong thị trường lao động cạnh tranh, yếu tố nào giúp người lao động có lợi thế hơn so với người khác?

  • A. Bằng cấp học vấn cao
  • B. Ngoại hình ưa nhìn và khả năng giao tiếp tốt
  • C. Kỹ năng chuyên môn giỏi và kinh nghiệm làm việc phù hợp
  • D. Mối quan hệ rộng rãi với nhiều người trong ngành

Câu 17: Hình thức nào sau đây thể hiện sự linh hoạt của thị trường lao động hiện đại?

  • A. Sử dụng lao động phổ thông với mức lương thấp
  • B. Sự gia tăng các hình thức làm việc bán thời gian và làm việc từ xa
  • C. Quy trình tuyển dụng lao động ngày càng phức tạp và kéo dài
  • D. Sự ổn định tuyệt đối về việc làm cho người lao động

Câu 18: Điều gì có thể xảy ra nếu chính phủ áp đặt mức lương tối thiểu quá cao so với mặt bằng chung của thị trường?

  • A. Năng suất lao động của người lao động sẽ tăng lên đáng kể
  • B. Doanh nghiệp sẽ mở rộng sản xuất và tuyển dụng thêm nhiều lao động
  • C. Mức sống của người lao động sẽ được cải thiện rõ rệt
  • D. Tình trạng thất nghiệp có thể gia tăng, đặc biệt là ở nhóm lao động phổ thông

Câu 19: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có vai trò gì trên thị trường lao động?

  • A. Làm giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên thị trường
  • B. Giảm thiểu rủi ro và hỗ trợ người lao động khi mất việc làm
  • C. Tăng cường sự phụ thuộc của người lao động vào nhà nước
  • D. Hạn chế sự di chuyển lao động giữa các vùng kinh tế

Câu 20: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực nông nghiệp sang khu vực công nghiệp và dịch vụ phản ánh điều gì?

  • A. Sự suy giảm của ngành công nghiệp và dịch vụ
  • B. Sự lạc hậu của nền kinh tế so với các nước phát triển
  • C. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển kinh tế
  • D. Sự mất cân bằng nghiêm trọng trong cơ cấu kinh tế

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để đáp ứng yêu cầu cạnh tranh quốc tế
  • B. Giải quyết tình trạng thất nghiệp gia tăng ở khu vực nông thôn
  • C. Kiểm soát tình trạng chảy máu chất xám sang các nước phát triển
  • D. Đảm bảo việc làm cho người lao động lớn tuổi và người khuyết tật

Câu 22: Để dự báo nhu cầu thị trường lao động trong tương lai, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

  • A. Tình hình gia tăng dân số và cơ cấu dân số
  • B. Xu hướng phát triển kinh tế và công nghệ trên thế giới và trong nước
  • C. Chính sách giáo dục và đào tạo nghề của nhà nước
  • D. Tác động của biến đổi khí hậu đến các ngành kinh tế

Câu 23: Trong một thị trường lao động lý tưởng, thông tin về việc làm và người tìm việc nên như thế nào?

  • A. Hạn chế để đảm bảo tính cạnh tranh
  • B. Chỉ dành cho các cơ quan nhà nước quản lý
  • C. Minh bạch, đầy đủ và dễ dàng tiếp cận cho cả người lao động và doanh nghiệp
  • D. Chỉ tập trung vào các ngành nghề truyền thống

Câu 24: Để cải thiện năng suất lao động quốc gia, biện pháp nào sau đây mang tính dài hạn và bền vững?

  • A. Yêu cầu người lao động tăng giờ làm và làm thêm ca
  • B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo để nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động
  • C. Giảm lương để khuyến khích người lao động làm việc hiệu quả hơn
  • D. Nhập khẩu lao động giá rẻ từ các nước đang phát triển

Câu 25: Trong thị trường lao động, "giá cả sức lao động" được thể hiện thông qua yếu tố nào?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người
  • B. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
  • C. Tỷ lệ lạm phát
  • D. Tiền lương và tiền công

Câu 26: Một doanh nghiệp quyết định đầu tư mạnh vào công nghệ hiện đại, tự động hóa quy trình sản xuất. Quyết định này có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

  • A. Làm tăng tổng số việc làm trong nền kinh tế
  • B. Giảm nhu cầu lao động ở tất cả các ngành nghề
  • C. Thay đổi cơ cấu việc làm, giảm nhu cầu lao động giản đơn, tăng nhu cầu lao động kỹ năng cao
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến thị trường lao động

Câu 27: Để giảm thiểu tình trạng "thừa thầy, thiếu thợ" trên thị trường lao động, cần có giải pháp đồng bộ nào?

  • A. Tập trung đầu tư vào giáo dục đại học, hạn chế phát triển giáo dục nghề nghiệp
  • B. Giảm chỉ tiêu tuyển sinh đại học, tăng chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng, trung cấp
  • C. Khuyến khích học sinh tốt nghiệp THPT vào đại học bằng mọi giá
  • D. Đẩy mạnh công tác hướng nghiệp, phát triển giáo dục nghề nghiệp, thay đổi nhận thức xã hội về học nghề

Câu 28: Trong bối cảnh già hóa dân số, thị trường lao động sẽ đối mặt với thách thức nào?

  • A. Dư thừa lao động trẻ, gây ra tình trạng thất nghiệp cao
  • B. Thiếu hụt lực lượng lao động trẻ và tăng gánh nặng an sinh xã hội
  • C. Năng suất lao động của lực lượng lao động sẽ tăng lên
  • D. Cơ hội việc làm cho người lao động trẻ sẽ tăng lên đáng kể

Câu 29: Điều gì là quan trọng nhất để thị trường lao động phát triển lành mạnh và bền vững?

  • A. Sự cạnh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp
  • B. Sự can thiệp tối đa của nhà nước vào thị trường
  • C. Sự hài hòa lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động, có sự điều tiết của nhà nước
  • D. Sự tự do tuyệt đối của thị trường, không có sự can thiệp của nhà nước

Câu 30: Hãy phân tích mối liên hệ giữa thị trường lao động và các loại thị trường khác trong nền kinh tế (ví dụ: thị trường hàng hóa, thị trường vốn). Thị trường lao động ảnh hưởng như thế nào đến các thị trường này và ngược lại?

  • A. Thị trường lao động cung cấp yếu tố đầu vào cho sản xuất, ảnh hưởng đến thị trường hàng hóa và thị trường vốn; ngược lại, sự phát triển của các thị trường khác tạo ra nhu cầu lao động
  • B. Thị trường lao động hoàn toàn độc lập và không chịu ảnh hưởng bởi các thị trường khác
  • C. Thị trường lao động chỉ chịu sự chi phối của thị trường hàng hóa, không liên quan đến thị trường vốn
  • D. Thị trường lao động chỉ ảnh hưởng đến thị trường vốn, không liên quan đến thị trường hàng hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong bối cảnh kinh tế thị trường, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đến mức lương mà người lao động nhận được?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang có nhu cầu tuyển dụng gấp 10 thợ mộc lành nghề để đáp ứng đơn hàng lớn. Tuy nhiên, số lượng ứng viên có tay nghề cao nộp hồ sơ chỉ có 5 người. Hiện tượng này phản ánh điều gì trên thị trường lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp do thiếu kỹ năng nghề nghiệp, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Yếu tố nào sau đây thuộc về 'cung lao động' trên thị trường?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Giả sử bạn là một sinh viên mới tốt nghiệp và đang tìm kiếm việc làm. Hành động nào sau đây thể hiện vai trò của bạn trên thị trường lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Sự phát triển của công nghệ tự động hóa và trí tuệ nhân tạo (AI) có thể gây ra tác động nào đến thị trường lao động trong tương lai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Biện pháp nào sau đây của Nhà nước có thể giúp điều tiết thị trường lao động, giảm thiểu tình trạng bất ổn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một người lao động ký hợp đồng lao động với doanh nghiệp. Hành động này thể hiện điều gì trên thị trường lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, tiền lương có khả năng tăng lên trên thị trường lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đâu là vai trò quan trọng nhất của thị trường lao động đối với sự phát triển kinh tế của một quốc gia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân tích mối quan hệ giữa giáo dục, đào tạo và thị trường lao động. Giáo dục và đào tạo đóng vai trò gì trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp cao cho thấy điều gì về thị trường lao động của quốc gia đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến 'cầu lao động' của doanh nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi nền kinh tế tăng trưởng nhanh chóng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Loại hình thông tin nào sau đây quan trọng nhất đối với người lao động khi tham gia thị trường lao động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong thị trường lao động cạnh tranh, yếu tố nào giúp người lao động có lợi thế hơn so với người khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hình thức nào sau đây thể hiện sự linh hoạt của thị trường lao động hiện đại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Điều gì có thể xảy ra nếu chính phủ áp đặt mức lương tối thiểu quá cao so với mặt bằng chung của thị trường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có vai trò gì trên thị trường lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động từ khu vực nông nghiệp sang khu vực công nghiệp và dịch vụ phản ánh điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đâu là thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để dự báo nhu cầu thị trường lao động trong tương lai, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong một thị trường lao động lý tưởng, thông tin về việc làm và người tìm việc nên như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để cải thiện năng suất lao động quốc gia, biện pháp nào sau đây mang tính dài hạn và bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong thị trường lao động, 'giá cả sức lao động' được thể hiện thông qua yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một doanh nghiệp quyết định đầu tư mạnh vào công nghệ hiện đại, tự động hóa quy trình sản xuất. Quyết định này có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để giảm thiểu tình trạng 'thừa thầy, thiếu thợ' trên thị trường lao động, cần có giải pháp đồng bộ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong bối cảnh già hóa dân số, thị trường lao động sẽ đối mặt với thách thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Điều gì là quan trọng nhất để thị trường lao động phát triển lành mạnh và bền vững?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Hãy phân tích mối liên hệ giữa thị trường lao động và các loại thị trường khác trong nền kinh tế (ví dụ: thị trường hàng hóa, thị trường vốn). Thị trường lao động ảnh hưởng như thế nào đến các thị trường này và ngược lại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 05

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hoạt động kinh tế, yếu tố nào sau đây được coi là nền tảng, là điều kiện tiên quyết để tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội?

  • A. Lao động
  • B. Tư liệu sản xuất
  • C. Khoa học công nghệ
  • D. Vốn đầu tư

Câu 2: Anh A là kỹ sư công nghệ thông tin, đang tìm kiếm việc làm tại một công ty phần mềm với mức lương và chế độ đãi ngộ phù hợp với năng lực. Anh B là giám đốc công ty phần mềm, đang cần tuyển dụng các kỹ sư có trình độ cao để phát triển dự án mới. Hoạt động trao đổi, thỏa thuận giữa anh A và anh B về vị trí công việc, mức lương, và các điều kiện làm việc khác diễn ra ở đâu?

  • A. Thị trường hàng hóa
  • B. Thị trường tài chính
  • C. Thị trường lao động
  • D. Thị trường bất động sản

Câu 3: Yếu tố nào sau đây phản ánh "giá cả" của sức lao động trên thị trường lao động?

  • A. Năng suất lao động
  • B. Chất lượng lao động
  • C. Trình độ chuyên môn
  • D. Tiền lương

Câu 4: Cung lao động trên thị trường chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

  • A. Nhu cầu của các doanh nghiệp
  • B. Số lượng và chất lượng của lực lượng lao động sẵn sàng làm việc
  • C. Mức lương trung bình trên thị trường
  • D. Chính sách hỗ trợ việc làm của nhà nước

Câu 5: Một nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất hoặc đóng cửa. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động trên thị trường?

  • A. Cầu lao động giảm
  • B. Cầu lao động tăng
  • C. Cầu lao động không thay đổi
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cung lao động

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa thị trường lao động và thị trường hàng hóa thông thường là gì?

  • A. Thị trường lao động có sự tham gia của Nhà nước, còn thị trường hàng hóa thì không.
  • B. Giá cả trên thị trường lao động (tiền lương) luôn cố định, còn giá hàng hóa thì biến động.
  • C. Thị trường lao động chỉ trao đổi một loại "hàng hóa" duy nhất là sức lao động.
  • D. Đối tượng giao dịch trên thị trường lao động gắn liền với con người, không thể tách rời người bán.

Câu 7: Bà Mai là chủ một cửa hàng bán lẻ. Gần đây, bà quyết định đầu tư vào hệ thống quản lý bán hàng tự động và giảm bớt số lượng nhân viên thu ngân. Quyết định của bà Mai phản ánh yếu tố nào tác động đến cầu lao động?

  • A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ
  • B. Tình hình phát triển kinh tế
  • C. Cơ cấu dân số và lực lượng lao động
  • D. Chính sách tiền lương của Nhà nước

Câu 8: Tỉnh X đang đẩy mạnh đầu tư vào các khu công nghiệp mới, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này được dự báo sẽ tác động như thế nào đến thị trường lao động của tỉnh X?

  • A. Làm giảm cung lao động
  • B. Làm tăng cầu lao động
  • C. Làm giảm mức lương trung bình
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến cầu lao động

Câu 9: Anh Nam vừa tốt nghiệp đại học chuyên ngành Marketing. Anh đang tìm hiểu thông tin về các vị trí tuyển dụng, yêu cầu công việc và mức lương tại các công ty khác nhau. Hoạt động này của anh Nam thể hiện vai trò gì của thị trường lao động?

  • A. Là nơi Nhà nước quản lý lao động.
  • B. Là nơi người sử dụng lao động thể hiện quyền lực.
  • C. Là nơi cung và cầu lao động gặp gỡ và xác lập quan hệ lao động.
  • D. Là nơi duy nhất để người lao động tìm việc.

Câu 10: Một trong những đặc điểm của thị trường lao động Việt Nam trong những năm gần đây là sự dịch chuyển cơ cấu lao động. Xu hướng nào sau đây phản ánh đúng sự dịch chuyển này?

  • A. Tỷ trọng lao động trong nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • B. Tỷ trọng lao động có trình độ chuyên môn giảm.
  • C. Lao động ở khu vực thành thị có xu hướng di chuyển về nông thôn.
  • D. Khu vực kinh tế nhà nước thu hút nhiều lao động nhất.

Câu 11: Chị Hương là người lao động, đang làm việc theo hợp đồng lao động với công ty Z. Theo quy định của pháp luật, hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa những chủ thể nào?

  • A. Người lao động với cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
  • B. Người lao động với người sử dụng lao động.
  • C. Người sử dụng lao động với tổ chức công đoàn.
  • D. Người lao động với tổ chức giới thiệu việc làm.

Câu 12: Mục đích chính của việc ký kết hợp đồng lao động là gì?

  • A. Để người sử dụng lao động kiểm soát chặt chẽ người lao động.
  • B. Để Nhà nước thu thuế thu nhập cá nhân.
  • C. Xác lập quyền và nghĩa vụ của người lao động và người sử dụng lao động.
  • D. Chỉ là thủ tục hành chính bắt buộc.

Câu 13: Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản cấu thành thị trường lao động?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Giá cả sức lao động (tiền lương)
  • D. Công cụ sản xuất

Câu 14: Tại sao thị trường lao động lại có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

  • A. Là nơi phân bổ và sử dụng có hiệu quả nguồn lực lao động, thúc đẩy sản xuất.
  • B. Chỉ đơn thuần là nơi để người lao động tìm việc làm.
  • C. Chỉ giúp các doanh nghiệp tìm được lao động giá rẻ.
  • D. Không có vai trò trực tiếp đến sự phát triển kinh tế.

Câu 15: Khi cung lao động lớn hơn cầu lao động trên thị trường, điều gì có khả năng xảy ra đối với tiền lương?

  • A. Tiền lương có xu hướng tăng.
  • B. Tiền lương có xu hướng giảm hoặc tăng chậm.
  • C. Tiền lương không bị ảnh hưởng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến số lượng việc làm.

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có thể tác động trực tiếp làm tăng cung lao động có kỹ năng trên thị trường?

  • A. Tăng thuế đối với doanh nghiệp.
  • B. Giảm lãi suất ngân hàng.
  • C. Đầu tư vào hệ thống giáo dục nghề nghiệp và đào tạo.
  • D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa.

Câu 17: Anh Minh là một công nhân sản xuất. Anh nhận thấy công ty đang áp dụng nhiều máy móc tự động vào quy trình làm việc, đòi hỏi người lao động phải có kỹ năng vận hành thiết bị công nghệ cao. Để không bị mất việc, anh Minh cần làm gì để thích ứng với xu hướng này của thị trường lao động?

  • A. Yêu cầu công ty không áp dụng công nghệ mới.
  • B. Chuyển sang làm công việc thủ công khác.
  • C. Đòi tăng lương mà không cần nâng cao kỹ năng.
  • D. Chủ động học hỏi, nâng cao trình độ và kỹ năng về công nghệ mới.

Câu 18: Tại sao thông tin về cung - cầu lao động lại quan trọng đối với người lao động?

  • A. Giúp họ đưa ra quyết định phù hợp về ngành nghề, nơi làm việc và mức lương mong muốn.
  • B. Giúp họ thương lượng giảm giờ làm.
  • C. Chỉ quan trọng đối với những người chưa có việc làm.
  • D. Không có giá trị thực tiễn đối với người lao động cá nhân.

Câu 19: Chị Lan đang làm hồ sơ xin việc. Trong hồ sơ, chị cần cung cấp thông tin về trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, kỹ năng mềm và các chứng chỉ liên quan. Những thông tin này thuộc về yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động
  • B. Cung lao động (về chất lượng)
  • C. Giá cả sức lao động
  • D. Quan hệ lao động

Câu 20: Khi nền kinh tế phát triển ổn định, các doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất, đầu tư mới. Điều này thường dẫn đến xu hướng nào trên thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động giảm mạnh.
  • B. Cung lao động giảm mạnh.
  • C. Tiền lương trung bình giảm.
  • D. Cầu lao động tăng, tạo ra nhiều việc làm mới.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây phản ánh rõ nhất tính không hoàn hảo của thị trường lao động so với thị trường hàng hóa?

  • A. Thông tin về việc làm và người lao động thường không đầy đủ và minh bạch.
  • B. Người lao động và người sử dụng lao động luôn có thông tin hoàn hảo về nhau.
  • C. Giá cả (tiền lương) luôn được xác định bởi cung và cầu một cách tuyệt đối.
  • D. Không có sự can thiệp của Nhà nước.

Câu 22: Một khu vực nông thôn đang chịu ảnh hưởng nặng nề của biến đổi khí hậu, sản xuất nông nghiệp gặp nhiều khó khăn. Nhiều người dân không còn đất sản xuất và phải di chuyển đến các thành phố lớn để tìm kiếm việc làm. Hiện tượng này tác động chủ yếu đến yếu tố nào của thị trường lao động tại các thành phố lớn?

  • A. Cầu lao động giảm
  • B. Giá cả sức lao động tăng
  • C. Cung lao động tăng
  • D. Chất lượng cầu lao động giảm

Câu 23: Vai trò của Nhà nước trong việc quản lý và điều tiết thị trường lao động là gì?

  • A. Chỉ ban hành luật và để thị trường tự vận động.
  • B. Trực tiếp quyết định mức lương cho tất cả người lao động.
  • C. Thay thế hoàn toàn vai trò của người sử dụng lao động và người lao động.
  • D. Ban hành chính sách, pháp luật, kiểm tra, giám sát và hỗ trợ các chủ thể tham gia thị trường.

Câu 24: Một doanh nghiệp sản xuất giày da đang cần tuyển 100 công nhân có tay nghề để mở rộng sản xuất. Đây là biểu hiện của yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động
  • B. Cung lao động
  • C. Giá cả sức lao động
  • D. Quan hệ lao động

Câu 25: Việc người lao động liên tục được đào tạo lại và nâng cao kỹ năng để đáp ứng yêu cầu công việc trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 là minh chứng cho đặc điểm nào của thị trường lao động hiện đại?

  • A. Tính biệt lập giữa các ngành nghề.
  • B. Sự suy giảm vai trò của kỹ năng.
  • C. Tính năng động, đòi hỏi sự thích ứng cao về trình độ và kỹ năng.
  • D. Sự ổn định về cơ cấu ngành nghề.

Câu 26: Anh Tài là người lao động, đã ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn với công ty M. Điều này có ý nghĩa pháp lý như thế nào đối với quan hệ lao động giữa anh Tài và công ty M?

  • A. Hợp đồng sẽ tự động chấm dứt sau một thời gian nhất định.
  • B. Anh Tài có thể tự ý nghỉ việc bất cứ lúc nào mà không cần báo trước.
  • C. Công ty M có thể sa thải anh Tài mà không cần lý do chính đáng.
  • D. Xác lập mối quan hệ lao động lâu dài, ổn định, việc chấm dứt hợp đồng phải tuân thủ chặt chẽ quy định pháp luật.

Câu 27: Giả sử trên thị trường lao động của ngành dệt may, số lượng công nhân may có tay nghề cao đang thiếu hụt nghiêm trọng, trong khi số lượng người tìm việc trong ngành này không có tay nghề lại rất đông. Tình trạng này phản ánh vấn đề gì của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động quá lớn so với cầu lao động nói chung.
  • B. Sự mất cân đối cung - cầu lao động theo yêu cầu về trình độ, kỹ năng.
  • C. Tiền lương trong ngành dệt may quá thấp.
  • D. Sự thiếu thông tin về thị trường lao động.

Câu 28: Việc Nhà nước quy định mức lương tối thiểu vùng có tác động như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Thiết lập một sàn lương, bảo vệ quyền lợi người lao động có thu nhập thấp.
  • B. Làm tăng đột ngột số lượng việc làm.
  • C. Làm giảm hoàn toàn tình trạng thất nghiệp.
  • D. Không có ảnh hưởng đến mức lương thực tế trên thị trường.

Câu 29: Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, người sử dụng lao động có nghĩa vụ cơ bản nào đối với người lao động?

  • A. Chỉ trả lương khi doanh nghiệp có lãi.
  • B. Không cần đảm bảo an toàn lao động nếu người lao động đồng ý.
  • C. Bảo đảm điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh lao động.
  • D. Không được phép chấm dứt hợp đồng lao động với bất kỳ lý do gì.

Câu 30: Tình huống nào sau đây thể hiện sự can thiệp tích cực của Nhà nước vào thị trường lao động nhằm hỗ trợ người lao động?

  • A. Nhà nước cấm người lao động di chuyển giữa các vùng.
  • B. Nhà nước quy định doanh nghiệp phải tuyển dụng đủ số lượng lao động theo chỉ tiêu.
  • C. Nhà nước không quan tâm đến việc giải quyết tranh chấp lao động.
  • D. Nhà nước xây dựng các trung tâm dịch vụ việc làm, cung cấp thông tin và tư vấn cho người tìm việc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong hoạt động kinh tế, yếu tố nào sau đây được coi là nền tảng, là điều kiện tiên quyết để tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Anh A là kỹ sư công nghệ thông tin, đang tìm kiếm việc làm tại một công ty phần mềm với mức lương và chế độ đãi ngộ phù hợp với năng lực. Anh B là giám đốc công ty phần mềm, đang cần tuyển dụng các kỹ sư có trình độ cao để phát triển dự án mới. Hoạt động trao đổi, thỏa thuận giữa anh A và anh B về vị trí công việc, mức lương, và các điều kiện làm việc khác diễn ra ở đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Yếu tố nào sau đây phản ánh 'giá cả' của sức lao động trên thị trường lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cung lao động trên thị trường chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất hoặc đóng cửa. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động trên thị trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản giữa thị trường lao động và thị trường hàng hóa thông thường là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Bà Mai là chủ một cửa hàng bán lẻ. Gần đây, bà quyết định đầu tư vào hệ thống quản lý bán hàng tự động và giảm bớt số lượng nhân viên thu ngân. Quyết định của bà Mai phản ánh yếu tố nào tác động đến cầu lao động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tỉnh X đang đẩy mạnh đầu tư vào các khu công nghiệp mới, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này được dự báo sẽ tác động như thế nào đến thị trường lao động của tỉnh X?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Anh Nam vừa tốt nghiệp đại học chuyên ngành Marketing. Anh đang tìm hiểu thông tin về các vị trí tuyển dụng, yêu cầu công việc và mức lương tại các công ty khác nhau. Hoạt động này của anh Nam thể hiện vai trò gì của thị trường lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một trong những đặc điểm của thị trường lao động Việt Nam trong những năm gần đây là sự dịch chuyển cơ cấu lao động. Xu hướng nào sau đây phản ánh đúng sự dịch chuyển này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chị Hương là người lao động, đang làm việc theo hợp đồng lao động với công ty Z. Theo quy định của pháp luật, hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa những chủ thể nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Mục đích chính của việc ký kết hợp đồng lao động là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nội dung nào sau đây *không phải* là yếu tố cơ bản cấu thành thị trường lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Tại sao thị trường lao động lại có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi cung lao động lớn hơn cầu lao động trên thị trường, điều gì có khả năng xảy ra đối với tiền lương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có thể tác động trực tiếp làm tăng cung lao động có kỹ năng trên thị trường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Anh Minh là một công nhân sản xuất. Anh nhận thấy công ty đang áp dụng nhiều máy móc tự động vào quy trình làm việc, đòi hỏi người lao động phải có kỹ năng vận hành thiết bị công nghệ cao. Để không bị mất việc, anh Minh cần làm gì để thích ứng với xu hướng này của thị trường lao động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Tại sao thông tin về cung - cầu lao động lại quan trọng đối với người lao động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chị Lan đang làm hồ sơ xin việc. Trong hồ sơ, chị cần cung cấp thông tin về trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, kỹ năng mềm và các chứng chỉ liên quan. Những thông tin này thuộc về yếu tố nào trên thị trường lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi nền kinh tế phát triển ổn định, các doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất, đầu tư mới. Điều này thường dẫn đến xu hướng nào trên thị trường lao động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Yếu tố nào sau đây phản ánh rõ nhất tính không hoàn hảo của thị trường lao động so với thị trường hàng hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một khu vực nông thôn đang chịu ảnh hưởng nặng nề của biến đổi khí hậu, sản xuất nông nghiệp gặp nhiều khó khăn. Nhiều người dân không còn đất sản xuất và phải di chuyển đến các thành phố lớn để tìm kiếm việc làm. Hiện tượng này tác động chủ yếu đến yếu tố nào của thị trường lao động tại các thành phố lớn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Vai trò của Nhà nước trong việc quản lý và điều tiết thị trường lao động là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một doanh nghiệp sản xuất giày da đang cần tuyển 100 công nhân có tay nghề để mở rộng sản xuất. Đây là biểu hiện của yếu tố nào trên thị trường lao động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Việc người lao động liên tục được đào tạo lại và nâng cao kỹ năng để đáp ứng yêu cầu công việc trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 là minh chứng cho đặc điểm nào của thị trường lao động hiện đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Anh Tài là người lao động, đã ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn với công ty M. Điều này có ý nghĩa pháp lý như thế nào đối với quan hệ lao động giữa anh Tài và công ty M?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Giả sử trên thị trường lao động của ngành dệt may, số lượng công nhân may có tay nghề cao đang thiếu hụt nghiêm trọng, trong khi số lượng người tìm việc trong ngành này không có tay nghề lại rất đông. Tình trạng này phản ánh vấn đề gì của thị trường lao động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Việc Nhà nước quy định mức lương tối thiểu vùng có tác động như thế nào đến thị trường lao động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, người sử dụng lao động có nghĩa vụ cơ bản nào đối với người lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Tình huống nào sau đây thể hiện sự can thiệp tích cực của Nhà nước vào thị trường lao động nhằm hỗ trợ người lao động?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 06

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hoạt động nào dưới đây thể hiện rõ nhất bản chất của lao động là hoạt động có mục đích, có ý thức, tạo ra sản phẩm phục vụ nhu cầu xã hội?

  • A. Một người ngồi suy nghĩ về ý tưởng kinh doanh mới.
  • B. Một con chim xây tổ để đẻ trứng.
  • C. Máy móc tự động sản xuất sản phẩm theo lập trình.
  • D. Một kỹ sư thiết kế bản vẽ cho công trình xây dựng.

Câu 2: Trên thị trường lao động, yếu tố nào đóng vai trò là "giá cả" của sức lao động?

  • A. Năng suất lao động.
  • B. Tiền lương và các khoản thu nhập khác.
  • C. Chất lượng sản phẩm tạo ra.
  • D. Trình độ học vấn của người lao động.

Câu 3: Phân tích vai trò của thị trường lao động trong nền kinh tế thị trường. Vai trò nào dưới đây là quan trọng nhất trong việc phân bổ nguồn nhân lực hiệu quả?

  • A. Là nơi kết nối cung và cầu lao động, giúp người lao động tìm được việc làm và người sử dụng lao động tuyển được nhân viên phù hợp.
  • B. Góp phần xác định mức lương tối thiểu do nhà nước quy định.
  • C. Cung cấp số liệu thống kê về tình hình thất nghiệp cho chính phủ.
  • D. Tạo ra môi trường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến "cầu lao động" trên thị trường?

  • A. Số lượng người trong độ tuổi lao động.
  • B. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động của phụ nữ.
  • C. Tình hình sản xuất kinh doanh và tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • D. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề của nhà nước.

Câu 5: Một quốc gia đang trải qua thời kỳ bùng nổ công nghệ thông tin. Phân tích này cho thấy khả năng cao sẽ có sự thay đổi như thế nào đối với "cầu lao động" trong ngắn hạn và dài hạn?

  • A. Tăng cầu lao động có kỹ năng cao trong ngành công nghệ và các ngành liên quan; có thể giảm cầu lao động phổ thông ở một số lĩnh vực do tự động hóa.
  • B. Giảm tổng cầu lao động do máy móc thay thế con người.

Câu 6: Yếu tố nào dưới đây chủ yếu ảnh hưởng đến "cung lao động" trên thị trường?

  • A. Khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế.
  • B. Mức thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • C. Chi phí đầu tư vào máy móc thiết bị mới.
  • D. Quy mô dân số trong độ tuổi lao động và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động.

Câu 7: Khi "cầu lao động" lớn hơn "cung lao động" trên thị trường, điều gì có khả năng xảy ra đối với mức "giá cả sức lao động" (tiền lương) trong ngành hoặc khu vực đó, giả sử các yếu tố khác không đổi?

  • A. Tiền lương có xu hướng tăng lên.
  • B. Tiền lương có xu hướng giảm xuống.
  • C. Tiền lương sẽ không thay đổi.
  • D. Thị trường sẽ rơi vào tình trạng thất nghiệp.

Câu 8: Ngược lại, khi "cung lao động" lớn hơn "cầu lao động", điều gì có khả năng xảy ra đối với mức "giá cả sức lao động" (tiền lương) trong ngành hoặc khu vực đó, giả sử các yếu tố khác không đổi?

  • A. Tiền lương có xu hướng tăng lên.
  • B. Tiền lương có xu hướng giảm xuống.
  • C. Tiền lương sẽ không thay đổi.
  • D. Thị trường sẽ rơi vào tình trạng thiếu hụt lao động.

Câu 9: Phân tích ảnh hưởng của trình độ chuyên môn và kỹ năng đến vị thế của người lao động trên thị trường. Người lao động có trình độ và kỹ năng cao thường có lợi thế gì?

  • A. Dễ dàng tìm được việc làm với mức lương tối thiểu.
  • B. Ít có cơ hội được đào tạo nâng cao.
  • C. Có khả năng đàm phán mức lương cao hơn và có nhiều lựa chọn việc làm phù hợp.
  • D. Chỉ làm việc được trong khu vực nhà nước.

Câu 10: Thị trường lao động không chỉ bao gồm việc mua bán sức lao động, mà còn là nơi diễn ra các quan hệ xã hội. Quan hệ nào dưới đây thể hiện rõ nhất tính chất xã hội của thị trường lao động?

  • A. Quan hệ giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động.
  • B. Quan hệ giữa cung và cầu lao động quyết định giá cả.
  • C. Quan hệ giữa doanh nghiệp với nhà cung cấp nguyên liệu.
  • D. Quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động trong quá trình làm việc, bao gồm cả thương lượng, hợp đồng, và giải quyết tranh chấp.

Câu 11: Một trong những xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay là giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp và tăng tỉ trọng ở khu vực công nghiệp, dịch vụ. Phân tích nguyên nhân chính dẫn đến xu hướng này.

  • A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sự phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Nông nghiệp ngày càng kém quan trọng đối với nền kinh tế.
  • C. Người lao động nông thôn không muốn làm việc nữa.
  • D. Nhà nước cấm người lao động làm việc trong ngành nông nghiệp.

Câu 12: Phân tích tác động của toàn cầu hóa đến thị trường lao động Việt Nam. Tác động nào dưới đây là tích cực?

  • A. Gia tăng cạnh tranh gay gắt, dẫn đến giảm lương lao động.
  • B. Tạo ra nhiều cơ hội việc làm mới, đặc biệt trong các ngành xuất khẩu và dịch vụ liên quan đến thương mại quốc tế.
  • C. Khiến người lao động trong nước khó tìm được việc làm do sự xuất hiện của lao động nước ngoài.
  • D. Làm mất đi các ngành nghề truyền thống.

Câu 13: Chính sách nào của Nhà nước có thể trực tiếp tác động đến "cung lao động" về mặt số lượng và chất lượng?

  • A. Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Chính sách hỗ trợ xuất khẩu.
  • C. Chính sách giáo dục, đào tạo nghề và y tế.
  • D. Chính sách giảm lãi suất ngân hàng.

Câu 14: Một công ty sản xuất giày đang đối mặt với sự sụt giảm đơn hàng do khủng hoảng kinh tế. Để ứng phó, công ty quyết định cắt giảm 15% số lượng công nhân. Hành động này của công ty tác động trực tiếp đến yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cung lao động.
  • B. Cầu lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Chất lượng lao động.

Câu 15: Phân tích mối quan hệ giữa thị trường lao động và thị trường hàng hóa, dịch vụ. Nếu nhu cầu về một loại hàng hóa (ví dụ: điện thoại thông minh) tăng mạnh, điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến thị trường lao động liên quan?

  • A. Tăng cầu lao động trong các ngành sản xuất, lắp ráp, bán hàng, và dịch vụ sửa chữa điện thoại thông minh.
  • B. Giảm cung lao động do mọi người chuyển sang sử dụng điện thoại mới.
  • C. Không có mối liên hệ giữa hai thị trường này.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến giá cả điện thoại, không ảnh hưởng đến lao động.

Câu 16: Yếu tố nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa lao động là một yếu tố sản xuất thông thường và lao động là một hoạt động mang tính xã hội của con người?

  • A. Lao động tạo ra sản phẩm vật chất.
  • B. Lao động cần có công cụ hỗ trợ.
  • C. Lao động gắn liền với người lao động có ý thức, tình cảm, quyền và nghĩa vụ.
  • D. Lao động cần có sự quản lý.

Câu 17: Một tỉnh miền núi đang đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái. Phân tích này cho thấy thị trường lao động tại tỉnh này có khả năng xuất hiện xu hướng nào?

  • A. Giảm cầu lao động tổng thể.
  • B. Tăng nhu cầu lao động phổ thông không cần đào tạo.
  • C. Giảm cung lao động do người dân di cư đi nơi khác.
  • D. Tăng cầu lao động trong các ngành dịch vụ như nhà hàng, khách sạn, hướng dẫn viên, vận chuyển, cần các kỹ năng mềm và chuyên môn du lịch.

Câu 18: Khái niệm "thị trường lao động" nhấn mạnh điều gì là cốt lõi trong các quan hệ mua bán, trao đổi sức lao động?

  • A. Sự can thiệp chặt chẽ của nhà nước vào mọi giao dịch.
  • B. Quan hệ thỏa thuận tự nguyện giữa người sử dụng lao động và người lao động trên cơ sở hợp đồng.
  • C. Việc áp đặt mức lương và điều kiện làm việc từ phía người sử dụng lao động.
  • D. Việc cấm người lao động tự do tìm kiếm việc làm.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần cấu thành cơ bản của thị trường lao động?

  • A. Ngân hàng thương mại.
  • B. Cung lao động.
  • C. Cầu lao động.
  • D. Giá cả sức lao động (tiền lương).

Câu 20: Dựa trên xu hướng phát triển kinh tế tri thức và hội nhập quốc tế, loại hình lao động nào dự kiến sẽ ngày càng chiếm ưu thế trên thị trường lao động Việt Nam?

  • A. Lao động thủ công, giản đơn.
  • B. Lao động trong khu vực nông nghiệp.
  • C. Lao động có kỹ năng, được đào tạo chuyên sâu, có khả năng sáng tạo và thích ứng.
  • D. Lao động trong các ngành công nghiệp truyền thống.

Câu 21: Giả sử chính phủ ban hành chính sách khuyến khích khởi nghiệp mạnh mẽ, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa phát triển. Phân tích tác động của chính sách này đến "cầu lao động" trên thị trường.

  • A. Có khả năng làm tăng tổng cầu lao động do số lượng doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh tăng lên.
  • B. Làm giảm cầu lao động vì các doanh nghiệp nhỏ thường ít tuyển dụng.
  • C. Không có tác động đáng kể đến cầu lao động.
  • D. Chỉ tác động đến cung lao động, không ảnh hưởng đến cầu.

Câu 22: Phân tích mối quan hệ giữa năng suất lao động và "giá cả sức lao động" (tiền lương). Thông thường, khi năng suất lao động của một người tăng lên đáng kể, điều gì có khả năng xảy ra đối với mức lương của họ?

  • A. Mức lương có xu hướng giảm để bù đắp chi phí tăng năng suất.
  • B. Mức lương sẽ không thay đổi vì năng suất không liên quan đến tiền lương.
  • C. Mức lương có xu hướng tăng vì họ tạo ra giá trị cao hơn cho người sử dụng lao động.
  • D. Mức lương chỉ phụ thuộc vào thâm niên công tác.

Câu 23: Một trong những đặc điểm của thị trường lao động hiện đại là tính linh hoạt. Tính linh hoạt này được thể hiện qua điều gì?

  • A. Người lao động chỉ làm việc cho một người sử dụng lao động duy nhất trong suốt cuộc đời.
  • B. Sự chuyển dịch dễ dàng hơn giữa các ngành nghề, khu vực địa lý, và các hình thức làm việc (toàn thời gian, bán thời gian, tự do).
  • C. Tiền lương luôn được cố định và không thay đổi.
  • D. Nhà nước kiểm soát chặt chẽ mọi vị trí việc làm.

Câu 24: Điều gì xảy ra trên thị trường lao động khi có sự mất cân đối nghiêm trọng giữa cung và cầu, cụ thể là cung lớn hơn cầu trong thời gian dài?

  • A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
  • B. Tiền lương tăng cao đột biến.
  • C. Thiếu hụt lao động trầm trọng.
  • D. Thị trường đạt trạng thái cân bằng hoàn hảo.

Câu 25: Phân tích vai trò của công đoàn (tổ chức của người lao động) trên thị trường lao động. Vai trò nào dưới đây là quan trọng nhất đối với người lao động?

  • A. Tổ chức các hoạt động văn hóa, thể thao cho người lao động.
  • B. Đại diện cho người sử dụng lao động trong các cuộc đàm phán.
  • C. Quyết định mức lương tối thiểu vùng.
  • D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động, tham gia thương lượng tập thể về tiền lương, điều kiện làm việc.

Câu 26: Một trong những thách thức lớn đối với thị trường lao động Việt Nam trong bối cảnh hội nhập và cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?

  • A. Thiếu hụt trầm trọng lao động phổ thông.
  • B. Sự tụt hậu về kỹ năng và trình độ chuyên môn của một bộ phận lớn lao động so với yêu cầu mới của thị trường.
  • C. Quá nhiều việc làm tốt cho người lao động lựa chọn.
  • D. Không có sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong tuyển dụng.

Câu 27: Khi phân tích thị trường lao động của một ngành cụ thể (ví dụ: ngành dệt may), yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến "cầu lao động" trong ngành đó?

  • A. Khối lượng và giá trị đơn hàng xuất khẩu hoặc tiêu thụ nội địa sản phẩm dệt may.
  • B. Tổng số người trong độ tuổi lao động của cả nước.
  • C. Số lượng trường đại học đào tạo ngành dệt may.
  • D. Mức lương trung bình của ngành ngân hàng.

Câu 28: Phân tích tác động của việc áp dụng công nghệ mới (ví dụ: trí tuệ nhân tạo, tự động hóa) vào quy trình sản xuất đối với "cầu lao động" trong một nhà máy. Điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Tăng cầu lao động phổ thông một cách đột ngột.
  • B. Không ảnh hưởng đến cầu lao động.
  • C. Giảm cầu lao động có kỹ năng và trình độ cao.
  • D. Có thể giảm cầu lao động cho các công việc lặp đi lặp lại, đơn giản, đồng thời tăng cầu lao động cho các vị trí vận hành, bảo trì, phát triển công nghệ mới.

Câu 29: Thị trường lao động phi chính thức (informal labor market) có những đặc điểm gì khác biệt cơ bản so với thị trường lao động chính thức?

  • A. Người lao động được trả lương cao hơn và có đầy đủ quyền lợi.
  • B. Quan hệ lao động thường không dựa trên hợp đồng chính thức, thiếu sự bảo vệ pháp lý và an sinh xã hội.
  • C. Chỉ tồn tại ở các nước phát triển.
  • D. Tất cả các hoạt động đều được nhà nước quản lý chặt chẽ.

Câu 30: Để nâng cao chất lượng "cung lao động" đáp ứng yêu cầu của thị trường hiện đại, giải pháp nào dưới đây được coi là hiệu quả nhất?

  • A. Đầu tư mạnh vào hệ thống giáo dục, đào tạo nghề, chú trọng các kỹ năng số, kỹ năng mềm và khả năng học tập suốt đời.
  • B. Hạn chế người lao động chuyển đổi công việc.
  • C. Giảm mức lương tối thiểu để doanh nghiệp dễ dàng tuyển dụng.
  • D. Khuyến khích lao động phổ thông làm việc trong các ngành truyền thống.

1 / 4

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hoạt động nào dưới đây thể hiện rõ nhất bản chất của lao động là hoạt động có mục đích, có ý thức, tạo ra sản phẩm phục vụ nhu cầu xã hội?

2 / 4

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trên thị trường lao động, yếu tố nào đóng vai trò là 'giá cả' của sức lao động?

3 / 4

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích vai trò của thị trường lao động trong nền kinh tế thị trường. Vai trò nào dưới đây là quan trọng nhất trong việc phân bổ nguồn nhân lực hiệu quả?

4 / 4

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Yếu tố nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến 'cầu lao động' trên thị trường?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 07

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo sách Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều, yếu tố nào sau đây được coi là đầu vào quan trọng nhất trong quá trình sản xuất, quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội?

  • A. Tư liệu sản xuất
  • B. Khoa học công nghệ
  • C. Lao động
  • D. Vốn đầu tư

Câu 2: Thị trường lao động là nơi diễn ra sự thỏa thuận giữa các chủ thể về việc mua bán loại hàng hóa đặc biệt nào?

  • A. Sức lao động
  • B. Sản phẩm lao động
  • C. Máy móc, thiết bị
  • D. Nguyên vật liệu

Câu 3: Trên thị trường lao động, bên nào thể hiện nhu cầu về số lượng và chất lượng lao động cần sử dụng để phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh?

  • A. Người lao động
  • B. Các tổ chức công đoàn
  • C. Cơ quan quản lý nhà nước về lao động
  • D. Người sử dụng lao động

Câu 4: Anh A đang tìm kiếm một công việc phù hợp với chuyên môn của mình sau khi tốt nghiệp đại học. Hành động tìm việc của anh A thể hiện vai trò của chủ thể nào trên thị trường lao động?

  • A. Người cung lao động
  • B. Người cầu lao động
  • C. Nhà môi giới lao động
  • D. Cơ quan quản lý nhà nước

Câu 5: Yếu tố nào sau đây được coi là giá cả của sức lao động trên thị trường?

  • A. Lợi nhuận
  • B. Tiền lương
  • C. Chi phí sản xuất
  • D. Giá trị thặng dư

Câu 6: Khi nhu cầu về một loại lao động cụ thể (ví dụ: lập trình viên AI) tăng mạnh nhưng nguồn cung lao động có kỹ năng này lại khan hiếm, điều gì có xu hướng xảy ra với tiền lương của những người làm công việc này trên thị trường?

  • A. Tiền lương có xu hướng giảm do cạnh tranh.
  • B. Tiền lương không bị ảnh hưởng bởi cung cầu.
  • C. Tiền lương có xu hướng tăng để thu hút người lao động.
  • D. Số lượng việc làm sẽ giảm xuống.

Câu 7: Chị B là một thợ may lành nghề với 10 năm kinh nghiệm. Anh C là thợ may mới ra trường chưa có kinh nghiệm thực tế. Khi cùng ứng tuyển vào vị trí tương đương, tiền lương dự kiến của chị B thường cao hơn anh C. Yếu tố nào của người lao động giải thích rõ nhất sự khác biệt này trên thị trường?

  • A. Giới tính và tuổi tác
  • B. Ngoại hình và sức khỏe
  • C. Nơi cư trú
  • D. Trình độ chuyên môn, kỹ năng và kinh nghiệm

Câu 8: Chức năng nào của thị trường lao động giúp phân bổ người lao động vào các ngành nghề, vùng miền, và vị trí công việc khác nhau trong nền kinh tế?

  • A. Phân bổ và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
  • B. Điều tiết tiền lương và thu nhập.
  • C. Phân phối lại thu nhập xã hội.
  • D. Tạo ra việc làm mới.

Câu 9: Khi thị trường lao động hoạt động hiệu quả, nó góp phần quan trọng vào việc giảm thiểu tình trạng nào trong xã hội?

  • A. Lạm phát
  • B. Thất nghiệp
  • C. Ô nhiễm môi trường
  • D. Bất bình đẳng giới

Câu 10: Xu hướng nào sau đây phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng tỉ trọng lao động trong nông nghiệp, giảm trong công nghiệp và dịch vụ.
  • B. Tăng tỉ trọng lao động trong công nghiệp, giảm trong nông nghiệp và dịch vụ.
  • C. Giảm tỉ trọng lao động trong nông nghiệp, tăng trong công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Tỉ trọng lao động trong các ngành không thay đổi đáng kể.

Câu 11: Một trong những xu hướng quan trọng của thị trường lao động hiện đại là sự gia tăng nhu cầu đối với loại lao động nào?

  • A. Lao động có trình độ chuyên môn, kỹ năng cao.
  • B. Lao động phổ thông, không cần đào tạo.
  • C. Lao động chỉ làm việc bán thời gian.
  • D. Lao động chỉ làm việc trong khu vực nhà nước.

Câu 12: Khi một quốc gia đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo trong sản xuất, điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu lao động?

  • A. Giảm nhu cầu về lao động có kỹ năng cao.
  • B. Tăng nhu cầu về lao động phổ thông.
  • C. Không ảnh hưởng đến cơ cấu lao động.
  • D. Tăng nhu cầu về lao động có khả năng thích ứng và kỹ năng mới.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố cấu thành nên thị trường lao động?

  • A. Cung lao động
  • B. Giá cả hàng hóa tiêu dùng
  • C. Cầu lao động
  • D. Giá cả sức lao động (tiền lương)

Câu 14: Giả sử chính phủ ban hành chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động. Chính sách này có khả năng tác động chủ yếu đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động (cả về số lượng và chất lượng)
  • B. Cầu lao động
  • C. Giá cả sức lao động (tiền lương)
  • D. Tất cả các yếu tố đều không bị ảnh hưởng.

Câu 15: Khi một doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất và cần tuyển thêm nhiều công nhân, điều này thể hiện sự thay đổi nào trên thị trường lao động liên quan đến doanh nghiệp đó?

  • A. Cung lao động của doanh nghiệp tăng.
  • B. Cung lao động của doanh nghiệp giảm.
  • C. Cầu lao động của doanh nghiệp giảm.
  • D. Cầu lao động của doanh nghiệp tăng.

Câu 16: Thị trường lao động hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực nào đối với nền kinh tế và xã hội?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.
  • B. Phân phối thu nhập công bằng hơn.
  • C. Lãng phí nguồn lực lao động và gia tăng bất ổn xã hội.
  • D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây chủ yếu quyết định mức tiền lương tối thiểu mà người lao động nhận được theo quy định của pháp luật?

  • A. Sự can thiệp của Nhà nước thông qua chính sách tiền lương tối thiểu.
  • B. Chỉ do sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.
  • C. Chỉ do cung và cầu trên thị trường quyết định.
  • D. Do các tổ chức công đoàn tự quyết định.

Câu 18: Tại sao chất lượng nguồn cung lao động (trình độ, kỹ năng) lại là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của một quốc gia trên thị trường quốc tế?

  • A. Lao động chất lượng cao thường yêu cầu mức lương thấp hơn.
  • B. Lao động chất lượng cao giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và khả năng đổi mới.
  • C. Lao động chất lượng cao dễ dàng di cư sang nước khác.
  • D. Lao động chất lượng cao chỉ quan trọng trong các ngành dịch vụ.

Câu 19: Tình huống nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng (lý thuyết) trên thị trường lao động?

  • A. Số lượng người tìm việc nhiều hơn số lượng việc làm trống.
  • B. Số lượng việc làm trống nhiều hơn số lượng người tìm việc.
  • C. Tiền lương liên tục tăng cao.
  • D. Số lượng lao động mà người sử dụng lao động muốn thuê bằng số lượng lao động sẵn sàng làm việc tại mức tiền lương hiện hành.

Câu 20: Việc các công ty ngày càng chú trọng tuyển dụng những người có khả năng học hỏi nhanh và thích ứng với công nghệ mới thay vì chỉ dựa vào bằng cấp truyền thống phản ánh xu hướng nào của thị trường lao động?

  • A. Tăng cường yêu cầu về kỹ năng mềm và khả năng học tập suốt đời.
  • B. Giảm tầm quan trọng của trình độ học vấn.
  • C. Chỉ tuyển dụng những người có kinh nghiệm lâu năm.
  • D. Ưu tiên lao động giá rẻ.

Câu 21: Một địa phương đang phát triển mạnh ngành du lịch, dẫn đến nhu cầu lớn về nhân viên khách sạn, nhà hàng. Điều này có khả năng gây ra sự dịch chuyển lao động như thế nào?

  • A. Lao động từ ngành du lịch sẽ chuyển sang các ngành khác.
  • B. Lao động trong ngành du lịch sẽ giảm đi.
  • C. Thu hút lao động từ các ngành/địa phương khác đến làm việc trong ngành du lịch tại địa phương đó.
  • D. Không ảnh hưởng đến sự dịch chuyển lao động.

Câu 22: Vai trò của các tổ chức công đoàn trên thị trường lao động là gì?

  • A. Đại diện cho người sử dụng lao động.
  • B. Đại diện và bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đáng của người lao động.
  • C. Ban hành các quy định về tiền lương tối thiểu.
  • D. Cung cấp dịch vụ môi giới việc làm miễn phí cho doanh nghiệp.

Câu 23: Phân tích nào sau đây về mối quan hệ giữa thị trường lao động và thị trường hàng hóa là đúng?

  • A. Thị trường lao động không liên quan đến thị trường hàng hóa.
  • B. Nhu cầu về hàng hóa giảm sẽ làm tăng nhu cầu về lao động sản xuất hàng hóa đó.
  • C. Thị trường lao động chỉ ảnh hưởng một chiều đến thị trường hàng hóa.
  • D. Nhu cầu về hàng hóa trên thị trường ảnh hưởng trực tiếp đến cầu về lao động để sản xuất ra hàng hóa đó.

Câu 24: Khi nhiều người lao động cùng có trình độ và kinh nghiệm tương đương cùng ứng tuyển cho một vị trí việc làm duy nhất, điều này có khả năng tác động như thế nào đến vị thế thương lượng của người lao động về mức lương?

  • A. Vị thế thương lượng của người lao động có xu hướng giảm.
  • B. Vị thế thương lượng của người lao động có xu hướng tăng.
  • C. Vị thế thương lượng không bị ảnh hưởng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến vị thế của người sử dụng lao động.

Câu 25: Tại sao việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thông qua giáo dục và đào tạo lại được coi là giải pháp chiến lược để phát triển thị trường lao động bền vững?

  • A. Giúp giảm số lượng người tham gia thị trường lao động.
  • B. Đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về kỹ năng của thị trường, tăng năng suất và khả năng cạnh tranh.
  • C. Chỉ có lợi cho người lao động chứ không có lợi cho người sử dụng lao động.
  • D. Làm giảm sự cần thiết của thị trường lao động.

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam có xu hướng nào liên quan đến di chuyển lao động?

  • A. Chỉ có lao động nước ngoài đến Việt Nam.
  • B. Chỉ có lao động Việt Nam đi nước ngoài.
  • C. Hoạt động di chuyển lao động giữa Việt Nam và các nước khác giảm đi.
  • D. Gia tăng sự di chuyển lao động cả chiều đi và chiều đến giữa Việt Nam và các quốc gia khác.

Câu 27: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có thể giúp cải thiện sự cân bằng cung - cầu lao động khi có sự mất cân đối nghiêm trọng giữa các ngành nghề hoặc vùng miền?

  • A. Thúc đẩy các chương trình đào tạo lại, đào tạo nâng cao kỹ năng cho người lao động và hỗ trợ di chuyển lao động.
  • B. Giảm số lượng trường đại học và cao đẳng.
  • C. Cấm người lao động di chuyển giữa các vùng.
  • D. Tăng thuế đối với doanh nghiệp tuyển dụng nhiều lao động.

Câu 28: Khái niệm nào sau đây mô tả tình trạng một người có nhu cầu làm việc, có khả năng làm việc nhưng không tìm được việc làm?

  • A. Thiếu việc làm
  • B. Dư thừa lao động
  • C. Thất nghiệp
  • D. Nghỉ hưu

Câu 29: Giả sử có dữ liệu cho thấy tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ của Việt Nam tăng nhanh hơn tỉ lệ lao động trong công nghiệp trong 10 năm qua. Nhận định nào sau đây phù hợp với xu hướng này?

  • A. Nền kinh tế đang có xu hướng chuyển dịch mạnh sang công nghiệp hóa.
  • B. Nền kinh tế đang có xu hướng phát triển mạnh các ngành dịch vụ.
  • C. Tỉ lệ thất nghiệp trong ngành dịch vụ đang tăng cao.
  • D. Ngành nông nghiệp đang thu hút nhiều lao động nhất.

Câu 30: Tại sao việc xây dựng một thị trường lao động linh hoạt, hiện đại lại là yếu tố quan trọng đối với sự phát triển bền vững của nền kinh tế trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Thị trường lao động linh hoạt giúp giảm tiền lương của người lao động.
  • B. Thị trường linh hoạt chỉ có lợi cho người sử dụng lao động.
  • C. Linh hoạt giúp loại bỏ sự can thiệp của Nhà nước.
  • D. Linh hoạt giúp nền kinh tế nhanh chóng thích ứng với sự thay đổi công nghệ và nhu cầu thị trường, tạo điều kiện cho việc làm mới và chuyển đổi kỹ năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Theo sách Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều, yếu tố nào sau đây được coi là đầu vào quan trọng nhất trong quá trình sản xuất, quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Thị trường lao động là nơi diễn ra sự thỏa thuận giữa các chủ thể về việc mua bán loại hàng hóa đặc biệt nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trên thị trường lao động, bên nào thể hiện nhu cầu về số lượng và chất lượng lao động cần sử dụng để phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Anh A đang tìm kiếm một công việc phù hợp với chuyên môn của mình sau khi tốt nghiệp đại học. Hành động tìm việc của anh A thể hiện vai trò của chủ thể nào trên thị trường lao động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Yếu tố nào sau đây được coi là giá cả của sức lao động trên thị trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi nhu cầu về một loại lao động cụ thể (ví dụ: lập trình viên AI) tăng mạnh nhưng nguồn cung lao động có kỹ năng này lại khan hiếm, điều gì có xu hướng xảy ra với tiền lương của những người làm công việc này trên thị trường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chị B là một thợ may lành nghề với 10 năm kinh nghiệm. Anh C là thợ may mới ra trường chưa có kinh nghiệm thực tế. Khi cùng ứng tuyển vào vị trí tương đương, tiền lương dự kiến của chị B thường cao hơn anh C. Yếu tố nào của người lao động giải thích rõ nhất sự khác biệt này trên thị trường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chức năng nào của thị trường lao động giúp phân bổ người lao động vào các ngành nghề, vùng miền, và vị trí công việc khác nhau trong nền kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khi thị trường lao động hoạt động hiệu quả, nó góp phần quan trọng vào việc giảm thiểu tình trạng nào trong xã hội?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xu hướng nào sau đây phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở Việt Nam hiện nay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một trong những xu hướng quan trọng của thị trường lao động hiện đại là sự gia tăng nhu cầu đối với loại lao động nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khi một quốc gia đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo trong sản xuất, điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến cơ cấu lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Yếu tố nào sau đây *không* phải là một yếu tố cấu thành nên thị trường lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Giả sử chính phủ ban hành chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động. Chính sách này có khả năng tác động chủ yếu đến yếu tố nào của thị trường lao động?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi một doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất và cần tuyển thêm nhiều công nhân, điều này thể hiện sự thay đổi nào trên thị trường lao động liên quan đến doanh nghiệp đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Thị trường lao động hoạt động kém hiệu quả có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực nào đối với nền kinh tế và xã hội?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Yếu tố nào sau đây chủ yếu quyết định mức tiền lương tối thiểu mà người lao động nhận được theo quy định của pháp luật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Tại sao chất lượng nguồn cung lao động (trình độ, kỹ năng) lại là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của một quốc gia trên thị trường quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Tình huống nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng (lý thuyết) trên thị trường lao động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Việc các công ty ngày càng chú trọng tuyển dụng những người có khả năng học hỏi nhanh và thích ứng với công nghệ mới thay vì chỉ dựa vào bằng cấp truyền thống phản ánh xu hướng nào của thị trường lao động?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một địa phương đang phát triển mạnh ngành du lịch, dẫn đến nhu cầu lớn về nhân viên khách sạn, nhà hàng. Điều này có khả năng gây ra sự dịch chuyển lao động như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Vai trò của các tổ chức công đoàn trên thị trường lao động là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích nào sau đây về mối quan hệ giữa thị trường lao động và thị trường hàng hóa là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Khi nhiều người lao động cùng có trình độ và kinh nghiệm tương đương cùng ứng tuyển cho một vị trí việc làm duy nhất, điều này có khả năng tác động như thế nào đến vị thế thương lượng của người lao động về mức lương?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tại sao việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thông qua giáo dục và đào tạo lại được coi là giải pháp chiến lược để phát triển thị trường lao động bền vững?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thị trường lao động Việt Nam có xu hướng nào liên quan đến di chuyển lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có thể giúp cải thiện sự cân bằng cung - cầu lao động khi có sự mất cân đối nghiêm trọng giữa các ngành nghề hoặc vùng miền?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khái niệm nào sau đây mô tả tình trạng một người có nhu cầu làm việc, có khả năng làm việc nhưng không tìm được việc làm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Giả sử có dữ liệu cho thấy tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ của Việt Nam tăng nhanh hơn tỉ lệ lao động trong công nghiệp trong 10 năm qua. Nhận định nào sau đây phù hợp với xu hướng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Tại sao việc xây dựng một thị trường lao động linh hoạt, hiện đại lại là yếu tố quan trọng đối với sự phát triển bền vững của nền kinh tế trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 08

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bối cảnh thị trường lao động, yếu tố nào sau đây chủ yếu phản ánh "cung lao động"?

  • A. Số lượng vị trí việc làm trống mà doanh nghiệp đang tìm kiếm.
  • B. Tổng số người trong độ tuổi lao động có khả năng và mong muốn làm việc.
  • C. Mức lương trung bình được trả cho một ngành nghề cụ thể.
  • D. Các chính sách hỗ trợ đào tạo nghề của nhà nước.

Câu 2: Một công ty sản xuất giày da quyết định mở rộng quy mô sản xuất do đơn hàng tăng đột biến. Quyết định này của công ty tác động trực tiếp đến yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động.
  • B. Cung lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Chất lượng lao động.

Câu 3: Giả sử trên thị trường lao động của ngành công nghệ thông tin, số lượng sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này (cung) tăng lên đáng kể, trong khi nhu cầu tuyển dụng (cầu) từ các doanh nghiệp không tăng tương ứng. Theo quy luật cung cầu, điều gì có khả năng xảy ra đối với mức lương trung bình trong ngành này?

  • A. Mức lương trung bình sẽ tăng mạnh.
  • B. Mức lương trung bình sẽ giữ nguyên.
  • C. Mức lương trung bình có xu hướng giảm hoặc tăng chậm lại.
  • D. Mức lương trung bình sẽ biến động không theo quy luật.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây được coi là "giá cả" của sức lao động trên thị trường lao động?

  • A. Năng suất lao động.
  • B. Trình độ chuyên môn.
  • C. Thời gian làm việc.
  • D. Tiền lương và thu nhập khác.

Câu 5: Việc người lao động từ nông thôn di chuyển ra thành thị để tìm kiếm việc làm phản ánh khía cạnh nào của thị trường lao động?

  • A. Tính di động của lao động.
  • B. Sự mất cân bằng cung cầu.
  • C. Chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Vai trò của nhà nước.

Câu 6: Một trong những chức năng quan trọng của thị trường lao động là:

  • A. Hỗ trợ các doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa.
  • B. Phân bổ nguồn nhân lực cho các ngành nghề và khu vực kinh tế.
  • C. Quy định giá cả của tất cả các loại hàng hóa trên thị trường.
  • D. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư mới.

Câu 7: Việc Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới (ví dụ: tham gia các hiệp định thương mại) có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động trong nước?

  • A. Chắc chắn làm giảm cầu lao động do cạnh tranh quốc tế.
  • B. Chỉ tác động đến cung lao động, không ảnh hưởng đến cầu.
  • C. Có thể làm tăng hoặc thay đổi cơ cấu cầu lao động do thu hút đầu tư nước ngoài và mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Không có bất kỳ tác động nào đến thị trường lao động trong nước.

Câu 8: Tình trạng nhiều người lao động có trình độ chuyên môn cao nhưng chỉ tìm được việc làm đơn giản, không phù hợp với năng lực được gọi là gì?

  • A. Thiếu việc làm (Underemployment).
  • B. Thất nghiệp tạm thời.
  • C. Thất nghiệp cơ cấu.
  • D. Thất nghiệp tự nguyện.

Câu 9: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có thể được xem là nhằm tác động trực tiếp đến "cung lao động"?

  • A. Giảm thuế cho doanh nghiệp để khuyến khích mở rộng sản xuất.
  • B. Tăng cường xúc tiến thương mại để tìm kiếm thị trường mới.
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp mới.
  • D. Đầu tư vào hệ thống giáo dục nghề nghiệp và đào tạo lại cho người lao động.

Câu 10: Theo xu hướng phát triển kinh tế hiện nay ở Việt Nam, lĩnh vực nào có tốc độ tăng trưởng về nhu cầu lao động nhanh hơn so với lĩnh vực sản xuất vật chất?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Dịch vụ.
  • C. Công nghiệp khai khoáng.
  • D. Xây dựng cơ bản.

Câu 11: Hợp đồng lao động đóng vai trò quan trọng như thế nào trên thị trường lao động?

  • A. Chỉ là văn bản mang tính tham khảo, không có giá trị pháp lý.
  • B. Chỉ bảo vệ quyền lợi cho người sử dụng lao động.
  • C. Thiết lập các quyền và nghĩa vụ pháp lý của cả người lao động và người sử dụng lao động.
  • D. Chỉ quy định về mức lương tối thiểu.

Câu 12: Khi công nghệ tự động hóa phát triển mạnh mẽ trong một ngành sản xuất, điều này có thể dẫn đến hệ quả gì trên thị trường lao động của ngành đó?

  • A. Tăng mạnh nhu cầu đối với lao động phổ thông.
  • B. Không ảnh hưởng đến cơ cấu việc làm.
  • C. Giảm nhu cầu lao động có kỹ năng cao.
  • D. Giảm nhu cầu đối với một số loại hình lao động thủ công, đồng thời tăng nhu cầu đối với lao động có kỹ năng vận hành và bảo trì công nghệ.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cấu thành cơ bản của thị trường lao động?

  • A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp.
  • B. Cung lao động.
  • C. Cầu lao động.
  • D. Giá cả sức lao động (tiền lương).

Câu 14: Tại sao chất lượng nguồn nhân lực (trình độ học vấn, kỹ năng) lại là yếu tố quan trọng đối với cung lao động trên thị trường?

  • A. Vì chất lượng nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến khả năng tìm việc.
  • B. Vì thị trường lao động chỉ quan tâm đến số lượng người lao động.
  • C. Vì trình độ và kỹ năng quyết định khả năng đáp ứng yêu cầu công việc và mức lương có thể đạt được.
  • D. Vì chất lượng nguồn nhân lực chỉ quan trọng đối với người sử dụng lao động.

Câu 15: Khi nền kinh tế suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải cắt giảm sản xuất hoặc đóng cửa. Điều này có khả năng dẫn đến tình trạng gì trên thị trường lao động?

  • A. Tăng cầu lao động.
  • B. Tăng tỷ lệ thất nghiệp.
  • C. Giảm cung lao động.
  • D. Tăng mức lương trung bình.

Câu 16: Tổ chức nào sau đây thường đại diện cho quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động trong quan hệ lao động?

  • A. Công đoàn.
  • B. Phòng Thương mại và Công nghiệp.
  • C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • D. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Câu 17: Giả sử chính phủ ban hành quy định tăng mức lương tối thiểu vùng. Quyết định này có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động, xét từ góc độ doanh nghiệp?

  • A. Chắc chắn làm tăng cầu lao động.
  • B. Không ảnh hưởng đến chi phí sản xuất.
  • C. Làm tăng chi phí sử dụng lao động, có thể khiến doanh nghiệp cân nhắc giảm cầu lao động hoặc đầu tư vào công nghệ thay thế.
  • D. Làm giảm chi phí sử dụng lao động.

Câu 18: Việc các trường đại học và cao đẳng mở thêm các ngành học mới dựa trên dự báo nhu cầu thị trường lao động trong 5-10 năm tới thể hiện vai trò nào của giáo dục đối với thị trường lao động?

  • A. Làm tăng cung lao động một cách ngẫu nhiên.
  • B. Không liên quan đến nhu cầu thị trường.
  • C. Chỉ đào tạo theo khả năng của nhà trường.
  • D. Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng và cơ cấu phù hợp với nhu cầu của thị trường lao động.

Câu 19: Trên thị trường lao động, thuật ngữ "thất nghiệp" được hiểu là tình trạng người lao động:

  • A. Đang có việc làm nhưng muốn chuyển sang công việc khác.
  • B. Trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, đang tìm kiếm việc làm nhưng chưa tìm được.
  • C. Không có khả năng lao động do bệnh tật.
  • D. Đang đi học hoặc làm công việc nội trợ trong gia đình.

Câu 20: Xu hướng nào sau đây phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu lao động của Việt Nam trong những năm gần đây?

  • A. Tỉ trọng lao động trong nông nghiệp giảm, tỉ trọng lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • B. Tỉ trọng lao động trong công nghiệp giảm, tỉ trọng lao động trong nông nghiệp và dịch vụ tăng.
  • C. Tỉ trọng lao động trong dịch vụ giảm, tỉ trọng lao động trong nông nghiệp và công nghiệp tăng.
  • D. Tỉ trọng lao động trong tất cả các ngành đều tăng đồng đều.

Câu 21: Việc người lao động chủ động tham gia các khóa học nâng cao kỹ năng hoặc học thêm ngoại ngữ thể hiện sự thích ứng với yếu tố nào của thị trường lao động hiện đại?

  • A. Sự ổn định của nhu cầu lao động.
  • B. Vai trò quyết định của bằng cấp.
  • C. Sự thay đổi nhanh chóng về công nghệ và yêu cầu kỹ năng công việc.
  • D. Sự giảm sút của cạnh tranh trên thị trường lao động.

Câu 22: Thị trường lao động được coi là một thị trường đặc biệt vì đối tượng giao dịch trên thị trường này là:

  • A. Sản phẩm vật chất.
  • B. Vốn tài chính.
  • C. Đất đai và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Sức lao động của con người.

Câu 23: Khi phân tích thị trường lao động, việc xem xét độ tuổi, giới tính, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc của người lao động là đang nghiên cứu về khía cạnh nào?

  • A. Cung lao động.
  • B. Cầu lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Quan hệ lao động.

Câu 24: Doanh nghiệp A hoạt động trong ngành dệt may, đang gặp khó khăn trong việc tuyển dụng công nhân có tay nghề cao, mặc dù đã đưa ra mức lương hấp dẫn. Hiện tượng này cho thấy điều gì về thị trường lao động trong ngành dệt may, xét về mặt kỹ năng?

  • A. Cung lao động phổ thông đang dư thừa.
  • B. Có sự thiếu hụt cung lao động có kỹ năng đáp ứng cầu của doanh nghiệp.
  • C. Mức lương đưa ra quá thấp so với thị trường.
  • D. Chỉ có doanh nghiệp A gặp vấn đề này.

Câu 25: Vai trò của Trung tâm Dịch vụ việc làm là gì trên thị trường lao động?

  • A. Trực tiếp tạo ra việc làm cho tất cả người thất nghiệp.
  • B. Quy định mức lương tối thiểu cho tất cả ngành nghề.
  • C. Kết nối người tìm việc với người sử dụng lao động, cung cấp thông tin thị trường và hỗ trợ đào tạo.
  • D. Chỉ giải quyết tranh chấp lao động.

Câu 26: Một người lao động chấp nhận làm việc với mức lương thấp hơn kỳ vọng ban đầu vì họ cần có thu nhập ngay lập tức. Quyết định này chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi yếu tố nào của bản thân người lao động?

  • A. Nhu cầu sinh kế và áp lực tài chính cá nhân.
  • B. Mong muốn phát triển sự nghiệp lâu dài.
  • C. Trình độ học vấn cao.
  • D. Sự cạnh tranh từ người lao động khác.

Câu 27: Trong đàm phán tiền lương, yếu tố nào sau đây thường được người lao động sử dụng để tăng khả năng đạt được mức lương cao hơn?

  • A. Số năm kinh nghiệm không liên quan đến công việc.
  • B. Khả năng làm việc ngoài giờ không được trả thêm.
  • C. Không có kỹ năng đặc biệt nào.
  • D. Trình độ chuyên môn, kỹ năng đặc thù, kinh nghiệm làm việc liên quan và năng suất lao động cao.

Câu 28: Phân tích tình huống: Một tỉnh miền núi đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái. Điều này có khả năng tạo ra sự thay đổi gì về cơ cấu cầu lao động tại địa phương?

  • A. Tăng cầu lao động trong ngành công nghiệp nặng.
  • B. Tăng cầu lao động trong các lĩnh vực dịch vụ như nhà hàng, khách sạn, hướng dẫn viên du lịch.
  • C. Giảm cầu lao động trong nông nghiệp.
  • D. Không ảnh hưởng đến cầu lao động địa phương.

Câu 29: Vai trò của pháp luật lao động đối với thị trường lao động là gì?

  • A. Thiết lập khuôn khổ pháp lý, bảo vệ quyền lợi cho các bên và điều tiết quan hệ lao động.
  • B. Chỉ can thiệp khi có tranh chấp xảy ra.
  • C. Chỉ quy định về kỷ luật lao động.
  • D. Không có vai trò quan trọng trên thị trường lao động.

Câu 30: Tại sao việc thu thập và phân tích thông tin về thị trường lao động (ví dụ: ngành nghề nào đang thiếu, ngành nghề nào đang thừa lao động) lại cần thiết cho cả người lao động và người sử dụng lao động?

  • A. Chỉ cần thiết cho cơ quan quản lý nhà nước.
  • B. Không ảnh hưởng đến quyết định tìm việc hay tuyển dụng.
  • C. Chỉ giúp dự đoán về mức lương.
  • D. Giúp người lao động định hướng học tập, nghề nghiệp; giúp doanh nghiệp xây dựng kế hoạch tuyển dụng và đào tạo phù hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong bối cảnh thị trường lao động, yếu tố nào sau đây chủ yếu phản ánh 'cung lao động'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một công ty sản xuất giày da quyết định mở rộng quy mô sản xuất do đơn hàng tăng đột biến. Quyết định này của công ty tác động trực tiếp đến yếu tố nào trên thị trường lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Giả sử trên thị trường lao động của ngành công nghệ thông tin, số lượng sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành này (cung) tăng lên đáng kể, trong khi nhu cầu tuyển dụng (cầu) từ các doanh nghiệp không tăng tương ứng. Theo quy luật cung cầu, điều gì có khả năng xảy ra đối với mức lương trung bình trong ngành này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Yếu tố nào sau đây được coi là 'giá cả' của sức lao động trên thị trường lao động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Việc người lao động từ nông thôn di chuyển ra thành thị để tìm kiếm việc làm phản ánh khía cạnh nào của thị trường lao động?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một trong những chức năng quan trọng của thị trường lao động là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Việc Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới (ví dụ: tham gia các hiệp định thương mại) có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tình trạng nhiều người lao động có trình độ chuyên môn cao nhưng chỉ tìm được việc làm đơn giản, không phù hợp với năng lực được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có thể được xem là nhằm tác động trực tiếp đến 'cung lao động'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Theo xu hướng phát triển kinh tế hiện nay ở Việt Nam, lĩnh vực nào có tốc độ tăng trưởng về nhu cầu lao động nhanh hơn so với lĩnh vực sản xuất vật chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hợp đồng lao động đóng vai trò quan trọng như thế nào trên thị trường lao động?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi công nghệ tự động hóa phát triển mạnh mẽ trong một ngành sản xuất, điều này có thể dẫn đến hệ quả gì trên thị trường lao động của ngành đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cấu thành cơ bản của thị trường lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Tại sao chất lượng nguồn nhân lực (trình độ học vấn, kỹ năng) lại là yếu tố quan trọng đối với cung lao động trên thị trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi nền kinh tế suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải cắt giảm sản xuất hoặc đóng cửa. Điều này có khả năng dẫn đến tình trạng gì trên thị trường lao động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Tổ chức nào sau đây thường đại diện cho quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động trong quan hệ lao động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Giả sử chính phủ ban hành quy định tăng mức lương tối thiểu vùng. Quyết định này có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động, xét từ góc độ doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Việc các trường đại học và cao đẳng mở thêm các ngành học mới dựa trên dự báo nhu cầu thị trường lao động trong 5-10 năm tới thể hiện vai trò nào của giáo dục đối với thị trường lao động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trên thị trường lao động, thuật ngữ 'thất nghiệp' được hiểu là tình trạng người lao động:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Xu hướng nào sau đây phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu lao động của Việt Nam trong những năm gần đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Việc người lao động chủ động tham gia các khóa học nâng cao kỹ năng hoặc học thêm ngoại ngữ thể hiện sự thích ứng với yếu tố nào của thị trường lao động hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Thị trường lao động được coi là một thị trường đặc biệt vì đối tượng giao dịch trên thị trường này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Khi phân tích thị trường lao động, việc xem xét độ tuổi, giới tính, trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc của người lao động là đang nghiên cứu về khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Doanh nghiệp A hoạt động trong ngành dệt may, đang gặp khó khăn trong việc tuyển dụng công nhân có tay nghề cao, mặc dù đã đưa ra mức lương hấp dẫn. Hiện tượng này cho thấy điều gì về thị trường lao động trong ngành dệt may, xét về mặt kỹ năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Vai trò của Trung tâm Dịch vụ việc làm là gì trên thị trường lao động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một người lao động chấp nhận làm việc với mức lương thấp hơn kỳ vọng ban đầu vì họ cần có thu nhập ngay lập tức. Quyết định này chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi yếu tố nào của bản thân người lao động?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong đàm phán tiền lương, yếu tố nào sau đây thường được người lao động sử dụng để tăng khả năng đạt được mức lương cao hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích tình huống: Một tỉnh miền núi đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái. Điều này có khả năng tạo ra sự thay đổi gì về cơ cấu cầu lao động tại địa phương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Vai trò của pháp luật lao động đối với thị trường lao động là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Tại sao việc thu thập và phân tích thông tin về thị trường lao động (ví dụ: ngành nghề nào đang thiếu, ngành nghề nào đang thừa lao động) lại cần thiết cho cả người lao động và người sử dụng lao động?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 09

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội được gọi là gì?

  • A. Lao động
  • B. Việc làm
  • C. Sản xuất
  • D. Kinh doanh

Câu 2: Trong quá trình sản xuất, lao động đóng vai trò là yếu tố nào?

  • A. Yếu tố đầu ra chính
  • B. Yếu tố bổ trợ
  • C. Yếu tố đầu vào thiết yếu
  • D. Yếu tố quyết định giá bán

Câu 3: Khái niệm nào dưới đây mô tả đúng về "thị trường lao động"?

  • A. Nơi người lao động gặp gỡ, trao đổi kinh nghiệm làm việc.
  • B. Nơi diễn ra sự trao đổi giữa người sử dụng lao động và người lao động thông qua hợp đồng lao động.
  • C. Nơi các doanh nghiệp cạnh tranh để tìm kiếm nguồn vốn đầu tư.
  • D. Nơi nhà nước quản lý và điều phối toàn bộ hoạt động kinh tế.

Câu 4: Thị trường lao động được cấu thành từ những yếu tố cơ bản nào?

  • A. Nhu cầu, khả năng cung ứng, và giá cả hàng hóa.
  • B. Chủ thể kinh doanh, đối tượng kinh doanh, và phương thức kinh doanh.
  • C. Nhà nước, doanh nghiệp, và người tiêu dùng.
  • D. Cung lao động, cầu lao động, và giá cả sức lao động (tiền lương).

Câu 5: Yếu tố nào thể hiện tổng số lượng người lao động có khả năng và mong muốn làm việc tại một thời điểm nhất định?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Giá cả sức lao động
  • D. Việc làm

Câu 6: Yếu tố nào thể hiện số lượng lao động mà người sử dụng lao động sẵn sàng thuê với mức tiền lương nhất định?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Giá cả sức lao động
  • D. Thất nghiệp

Câu 7: Tiền lương là gì trong thị trường lao động?

  • A. Khoản lợi nhuận mà người lao động tạo ra.
  • B. Chi phí cố định của doanh nghiệp.
  • C. Giá cả của sức lao động được trả cho người lao động.
  • D. Thuế mà người lao động phải đóng cho nhà nước.

Câu 8: Một quốc gia có dân số trong độ tuổi lao động tăng nhanh, đồng thời tỉ lệ tham gia lực lượng lao động cao. Yếu tố này có khả năng tác động chủ yếu đến khía cạnh nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Giá cả sức lao động
  • D. Chất lượng lao động

Câu 9: Khi nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, các doanh nghiệp mở rộng sản xuất và đầu tư vào công nghệ mới. Điều này có khả năng tác động chủ yếu đến khía cạnh nào của thị trường lao động?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Số giờ làm việc trung bình
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên

Câu 10: Giả sử trên thị trường lao động cho một ngành cụ thể, cung lao động lớn hơn cầu lao động. Tình huống này có khả năng dẫn đến kết quả nào?

  • A. Tiền lương có xu hướng tăng lên.
  • B. Doanh nghiệp gặp khó khăn trong việc tuyển dụng.
  • C. Người lao động có thể gặp khó khăn tìm việc làm hoặc tiền lương có xu hướng giảm.
  • D. Thị trường đạt trạng thái cân bằng hoàn hảo.

Câu 11: Ngược lại, nếu cầu lao động lớn hơn cung lao động trên thị trường. Điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Tiền lương có xu hướng tăng lên để thu hút người lao động.
  • B. Người lao động dễ dàng tìm được việc làm nhưng tiền lương thấp.
  • C. Doanh nghiệp có nhiều lựa chọn về ứng viên.
  • D. Tỉ lệ thất nghiệp gia tăng đột ngột.

Câu 12: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến cung lao động?

  • A. Quy mô dân số và cơ cấu độ tuổi.
  • B. Trình độ học vấn và kỹ năng của người dân.
  • C. Các chính sách về di cư lao động.
  • D. Sự thay đổi trong thị hiếu tiêu dùng của xã hội.

Câu 13: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến cầu lao động?

  • A. Tỉ lệ sinh và tử của dân số.
  • B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • C. Sự phát triển của khoa học công nghệ.
  • D. Cơ cấu ngành nghề trong nền kinh tế.

Câu 14: Chị Mai vừa tốt nghiệp đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin. Chị đang tìm kiếm công việc lập trình viên. Trong thị trường lao động, chị Mai là một phần của yếu tố nào?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Người sử dụng lao động
  • D. Giá cả sức lao động

Câu 15: Một công ty sản xuất linh kiện điện tử đang cần tuyển thêm 50 công nhân lắp ráp do đơn hàng tăng mạnh. Nhu cầu tuyển dụng này của công ty thuộc về yếu tố nào trên thị trường lao động?

  • A. Cung lao động
  • B. Cầu lao động
  • C. Giá cả sức lao động
  • D. Lao động đã qua đào tạo

Câu 16: Hợp đồng lao động đóng vai trò quan trọng như thế nào trong thị trường lao động?

  • A. Chỉ là văn bản ghi nhớ giữa hai bên.
  • B. Chỉ bảo vệ quyền lợi cho người sử dụng lao động.
  • C. Chỉ quy định mức lương tối thiểu.
  • D. Thiết lập mối quan hệ pháp lý, quy định quyền và nghĩa vụ của cả người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 17: Xu hướng dịch chuyển cơ cấu lao động nào đang diễn ra phổ biến ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Từ công nghiệp sang nông nghiệp.
  • B. Từ dịch vụ sang công nghiệp.
  • C. Từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ.
  • D. Từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài sang khu vực nhà nước.

Câu 18: Sự phát triển của khoa học công nghệ, đặc biệt là tự động hóa và trí tuệ nhân tạo, có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động trong tương lai?

  • A. Giảm cầu lao động cho các công việc đơn giản, lặp đi lặp lại và tăng cầu lao động có kỹ năng cao.
  • B. Tăng cầu lao động cho tất cả các ngành nghề.
  • C. Khiến tiền lương của lao động có kỹ năng cao giảm xuống.
  • D. Không có tác động đáng kể đến cấu trúc thị trường lao động.

Câu 19: Tình trạng nào xảy ra khi người lao động muốn làm việc nhưng không tìm được việc làm phù hợp với khả năng và mong muốn của họ?

  • A. Thiếu việc làm
  • B. Thất nghiệp
  • C. Dư thừa lao động
  • D. Chuyển đổi việc làm

Câu 20: Tình trạng nào xảy ra khi người lao động làm việc dưới số giờ quy định hoặc làm những công việc không đòi hỏi hết trình độ, kỹ năng của họ?

  • A. Thiếu việc làm
  • B. Thất nghiệp
  • C. Dư thừa cung lao động
  • D. Chảy máu chất xám

Câu 21: Để nâng cao chất lượng cung lao động, biện pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

  • A. Tăng số lượng người tham gia thị trường lao động.
  • B. Giảm độ tuổi nghỉ hưu.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  • D. Đầu tư vào giáo dục, đào tạo và phát triển kỹ năng cho người lao động.

Câu 22: Khi nền kinh tế suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất hoặc đóng cửa. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động tăng lên.
  • B. Cung lao động giảm xuống.
  • C. Cầu lao động giảm, dẫn đến tăng tỉ lệ thất nghiệp.
  • D. Tiền lương trung bình tăng cao.

Câu 23: Vai trò của Nhà nước trong thị trường lao động bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Chỉ ban hành luật pháp liên quan đến lao động.
  • B. Chỉ hỗ trợ người lao động thất nghiệp.
  • C. Chỉ xây dựng các chương trình đào tạo nghề.
  • D. Ban hành chính sách, pháp luật, quản lý, điều tiết thị trường lao động, hỗ trợ các chủ thể tham gia thị trường.

Câu 24: Anh Bình là công nhân may mặc. Doanh nghiệp anh làm việc vừa áp dụng máy móc hiện đại, khiến năng suất lao động của anh tăng lên đáng kể. Theo nguyên tắc thị trường, điều này có thể ảnh hưởng tích cực đến yếu tố nào trong mối quan hệ lao động của anh?

  • A. Tiền lương (do năng suất tăng)
  • B. Số giờ làm việc tối đa
  • C. Quyền lợi tham gia công đoàn
  • D. Nghĩa vụ đóng thuế thu nhập

Câu 25: Một trong những thách thức lớn đối với thị trường lao động Việt Nam hiện nay là sự chênh lệch giữa kỹ năng người lao động được đào tạo và kỹ năng thị trường cần. Vấn đề này thuộc về khía cạnh nào?

  • A. Số lượng cung lao động
  • B. Chất lượng cung lao động
  • C. Quy mô cầu lao động
  • D. Mức lương tối thiểu

Câu 26: Để giải quyết vấn đề chênh lệch cung - cầu lao động theo ngành nghề và trình độ, Nhà nước và các cơ sở đào tạo cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường quảng bá về cơ hội việc làm.
  • B. Giảm học phí đào tạo ở tất cả các ngành.
  • C. Dự báo nhu cầu thị trường lao động và điều chỉnh nội dung, quy mô đào tạo cho phù hợp.
  • D. Khuyến khích người lao động tự học qua mạng.

Câu 27: Anh Hùng, một kỹ sư, quyết định chuyển từ thành phố A sang thành phố B để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn với mức lương cao hơn. Hành động này của anh Hùng thể hiện đặc điểm nào của thị trường lao động?

  • A. Tính độc quyền
  • B. Tính cố định
  • C. Tính tự cung tự cấp
  • D. Tính linh hoạt (khả năng di chuyển của lao động)

Câu 28: Khi thảo luận về "giá cả sức lao động" trên thị trường, người ta thường đề cập đến yếu tố nào?

  • A. Tiền lương và các khoản thu nhập khác.
  • B. Chi phí đào tạo người lao động.
  • C. Giá trị sản phẩm do người lao động tạo ra.
  • D. Thuế mà doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước.

Câu 29: Chị Lan đang làm việc cho một công ty nước ngoài với mức lương cao và chế độ đãi ngộ tốt. Chị thuộc về phân khúc nào trong thị trường lao động?

  • A. Thị trường lao động phi chính thức.
  • B. Thị trường lao động chính thức.
  • C. Thị trường lao động nông nghiệp.
  • D. Thị trường lao động tự do.

Câu 30: Việc kí kết hợp đồng lao động bằng văn bản giữa người lao động và người sử dụng lao động thể hiện đặc điểm nào của thị trường lao động chính thức?

  • A. Tính tự phát.
  • B. Tính tạm thời.
  • C. Tính phi pháp lý.
  • D. Tính pháp lý và sự ràng buộc rõ ràng về quyền, nghĩa vụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong quá trình sản xuất, lao động đóng vai trò là yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khái niệm nào dưới đây mô tả đúng về 'thị trường lao động'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Thị trường lao động được cấu thành từ những yếu tố cơ bản nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Yếu tố nào thể hiện tổng số lượng người lao động có khả năng và mong muốn làm việc tại một thời điểm nhất định?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Yếu tố nào thể hiện số lượng lao động mà người sử dụng lao động sẵn sàng thuê với mức tiền lương nhất định?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Tiền lương là gì trong thị trường lao động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một quốc gia có dân số trong độ tuổi lao động tăng nhanh, đồng thời tỉ lệ tham gia lực lượng lao động cao. Yếu tố này có khả năng tác động chủ yếu đến khía cạnh nào của thị trường lao động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khi nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, các doanh nghiệp mở rộng sản xuất và đầu tư vào công nghệ mới. Điều này có khả năng tác động chủ yếu đến khía cạnh nào của thị trường lao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Giả sử trên thị trường lao động cho một ngành cụ thể, cung lao động lớn hơn cầu lao động. Tình huống này có khả năng dẫn đến kết quả nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Ngược lại, nếu cầu lao động lớn hơn cung lao động trên thị trường. Điều gì có khả năng xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Yếu tố nào dưới đây *không* phải là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến cung lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Yếu tố nào dưới đây *không* phải là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến cầu lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Chị Mai vừa tốt nghiệp đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin. Chị đang tìm kiếm công việc lập trình viên. Trong thị trường lao động, chị Mai là một phần của yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một công ty sản xuất linh kiện điện tử đang cần tuyển thêm 50 công nhân lắp ráp do đơn hàng tăng mạnh. Nhu cầu tuyển dụng này của công ty thuộc về yếu tố nào trên thị trường lao động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hợp đồng lao động đóng vai trò quan trọng như thế nào trong thị trường lao động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xu hướng dịch chuyển cơ cấu lao động nào đang diễn ra phổ biến ở Việt Nam hiện nay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Sự phát triển của khoa học công nghệ, đặc biệt là tự động hóa và trí tuệ nhân tạo, có khả năng tác động như thế nào đến thị trường lao động trong tương lai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tình trạng nào xảy ra khi người lao động muốn làm việc nhưng không tìm được việc làm phù hợp với khả năng và mong muốn của họ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tình trạng nào xảy ra khi người lao động làm việc dưới số giờ quy định hoặc làm những công việc không đòi hỏi hết trình độ, kỹ năng của họ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Để nâng cao chất lượng cung lao động, biện pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi nền kinh tế suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải thu hẹp sản xuất hoặc đóng cửa. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến thị trường lao động?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Vai trò của Nhà nước trong thị trường lao động bao gồm những hoạt động nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Anh Bình là công nhân may mặc. Doanh nghiệp anh làm việc vừa áp dụng máy móc hiện đại, khiến năng suất lao động của anh tăng lên đáng kể. Theo nguyên tắc thị trường, điều này có thể ảnh hưởng tích cực đến yếu tố nào trong mối quan hệ lao động của anh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một trong những thách thức lớn đối với thị trường lao động Việt Nam hiện nay là sự chênh lệch giữa kỹ năng người lao động được đào tạo và kỹ năng thị trường cần. Vấn đề này thuộc về khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để giải quyết vấn đề chênh lệch cung - cầu lao động theo ngành nghề và trình độ, Nhà nước và các cơ sở đào tạo cần tập trung vào giải pháp nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Anh Hùng, một kỹ sư, quyết định chuyển từ thành phố A sang thành phố B để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn với mức lương cao hơn. Hành động này của anh Hùng thể hiện đặc điểm nào của thị trường lao động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi thảo luận về 'giá cả sức lao động' trên thị trường, người ta thường đề cập đến yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chị Lan đang làm việc cho một công ty nước ngoài với mức lương cao và chế độ đãi ngộ tốt. Chị thuộc về phân khúc nào trong thị trường lao động?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Việc kí kết hợp đồng lao động bằng văn bản giữa người lao động và người sử dụng lao động thể hiện đặc điểm nào của thị trường lao động chính thức?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 10

Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hoạt động nào sau đây phản ánh rõ nét nhất vai trò của thị trường lao động trong việc phân bổ nguồn nhân lực hiệu quả?

  • A. Người lao động tham gia khóa học nâng cao tay nghề do công đoàn tổ chức.
  • B. Chính phủ ban hành chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • C. Các sinh viên tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin tìm được việc làm lương cao tại các công ty phần mềm.
  • D. Một doanh nghiệp cắt giảm nhân sự do gặp khó khăn trong sản xuất.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thuộc về phía cung của thị trường lao động?

  • A. Số lượng vị trí tuyển dụng của các công ty.
  • B. Mức lương tối thiểu do nhà nước quy định.
  • C. Công nghệ sản xuất mới được áp dụng trong nhà máy.
  • D. Tổng số người trong độ tuổi lao động sẵn sàng làm việc.

Câu 3: Khi nền kinh tế suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải đóng cửa hoặc thu hẹp sản xuất. Tình huống này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động giảm, dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.
  • B. Cung lao động giảm do người lao động chuyển sang lĩnh vực khác.
  • C. Mức lương trung bình trên thị trường có xu hướng tăng lên.
  • D. Thị trường lao động trở nên cân bằng hơn do ít cạnh tranh.

Câu 4: Một địa phương có tốc độ già hóa dân số nhanh chóng. Xu hướng này dự kiến sẽ tác động chủ yếu đến yếu tố nào của thị trường lao động trong dài hạn?

  • A. Cầu lao động.
  • B. Cung lao động.
  • C. Giá cả sức lao động (tiền lương).
  • D. Chất lượng nguồn lao động.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây thường được coi là giá cả của sức lao động trên thị trường?

  • A. Tiền lương và các khoản thu nhập khác.
  • B. Năng suất làm việc của người lao động.
  • C. Trình độ học vấn và kỹ năng chuyên môn.
  • D. Thời gian làm việc theo ngày hoặc tuần.

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ tự động hóa trong ngành sản xuất ô tô có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến cầu lao động trong ngành này?

  • A. Làm tăng cầu đối với tất cả các loại lao động.
  • B. Làm giảm cầu đối với lao động có kỹ năng cao và tăng cầu đối với lao động phổ thông.
  • C. Làm giảm cầu đối với lao động phổ thông và tăng cầu đối với lao động có kỹ năng vận hành, bảo trì máy móc.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến cầu lao động.

Câu 7: Chị A là kỹ sư công nghệ thông tin, nhận được nhiều lời mời làm việc với mức lương hấp dẫn từ các công ty khác nhau. Tình huống này phản ánh chức năng nào của thị trường lao động?

  • A. Chức năng điều tiết cung lao động.
  • B. Chức năng tạo việc làm.
  • C. Chức năng bảo vệ người lao động.
  • D. Chức năng xác định giá cả sức lao động.

Câu 8: Anh B là thợ hàn có tay nghề cao, làm việc tại một công ty cơ khí. Gần đây, anh tham gia một khóa đào tạo chuyên sâu về kỹ thuật hàn tự động. Việc anh B nâng cao kỹ năng nhằm mục đích gì trong bối cảnh thị trường lao động hiện đại?

  • A. Giảm bớt sự cạnh tranh với lao động phổ thông.
  • B. Nâng cao khả năng thích ứng với sự thay đổi công nghệ và tăng giá trị sức lao động.
  • C. Chỉ đơn thuần là yêu cầu bắt buộc của công ty.
  • D. Chuyển hoàn toàn sang một ngành nghề mới.

Câu 9: Theo xu hướng chung của thị trường lao động Việt Nam hiện nay, nhóm ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhu cầu lao động nhanh nhất?

  • A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Công nghiệp khai khoáng.
  • C. Dịch vụ (ví dụ: công nghệ thông tin, du lịch, tài chính).
  • D. Sản xuất công nghiệp truyền thống.

Câu 10: Một trong những vai trò quan trọng của Nhà nước đối với thị trường lao động là:

  • A. Trực tiếp tuyển dụng và phân công toàn bộ lao động trong nền kinh tế.
  • B. Quyết định mức lương cụ thể cho từng người lao động trong mọi ngành nghề.
  • C. Đảm bảo mọi người đều có việc làm phù hợp với mong muốn cá nhân.
  • D. Ban hành và thực thi pháp luật về lao động, quản lý các dịch vụ công về việc làm.

Câu 11: Khi cầu lao động lớn hơn cung lao động trong một ngành nghề cụ thể, điều gì có khả năng xảy ra trên thị trường lao động của ngành đó?

  • A. Mức lương có xu hướng giảm.
  • B. Mức lương có xu hướng tăng và người sử dụng lao động cạnh tranh để thu hút nhân tài.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.
  • D. Người lao động dễ dàng tìm được việc làm nhưng điều kiện làm việc kém đi.

Câu 12: Một doanh nghiệp A đang có kế hoạch mở rộng sản xuất và cần tuyển thêm 100 công nhân có tay nghề. Nhu cầu tuyển dụng này thuộc về yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Cầu lao động.
  • B. Cung lao động.
  • C. Giá cả sức lao động.
  • D. Chất lượng lao động.

Câu 13: Giả sử có một chính sách mới khuyến khích đào tạo nghề cho lao động nông thôn, giúp họ có kỹ năng làm việc trong các khu công nghiệp. Chính sách này chủ yếu tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

  • A. Làm giảm cầu lao động trong khu công nghiệp.
  • B. Làm tăng giá cả sức lao động trong khu công nghiệp.
  • C. Làm giảm cung lao động trong nông thôn.
  • D. Làm tăng cung lao động có kỹ năng cho khu công nghiệp và cải thiện chất lượng cung lao động.

Câu 14: Thị trường lao động được coi là một loại thị trường đặc biệt vì đối tượng giao dịch là sức lao động. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sức lao động khi tham gia thị trường?

  • A. Không thể tách rời khỏi người lao động.
  • B. Có tính năng động, linh hoạt (có thể di chuyển, thay đổi nghề nghiệp).
  • C. Là một loại hàng hóa hữu hình, có thể lưu trữ lâu dài.
  • D. Chất lượng phụ thuộc vào trình độ, kỹ năng, sức khỏe của người lao động.

Câu 15: Trong một cuộc đàm phán hợp đồng lao động, người lao động và người sử dụng lao động cùng thỏa thuận về mức lương, thời giờ làm việc, quyền lợi và nghĩa vụ. Hoạt động này thể hiện rõ nét chức năng nào của thị trường lao động?

  • A. Xác định giá cả sức lao động và các điều kiện làm việc.
  • B. Phân bổ lao động giữa các ngành nghề.
  • C. Quản lý nhà nước về lao động.
  • D. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.

Câu 16: Phân tích thông tin sau: "Năm 2022, ngành du lịch Việt Nam phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch, kéo theo nhu cầu tuyển dụng lớn về hướng dẫn viên du lịch, nhân viên khách sạn, nhà hàng." Thông tin này cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa thị trường hàng hóa/dịch vụ và thị trường lao động?

  • A. Thị trường lao động hoạt động độc lập, không liên quan đến thị trường hàng hóa/dịch vụ.
  • B. Cầu lao động là cầu phái sinh, phụ thuộc vào nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Cung lao động quyết định nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Giá cả hàng hóa/dịch vụ được quyết định bởi mức lương của người lao động.

Câu 17: Yếu tố nào sau đây tác động làm tăng cung lao động trên thị trường?

  • A. Tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ, nhiều doanh nghiệp mở rộng sản xuất.
  • B. Mức lương trung bình trên thị trường giảm xuống.
  • C. Tỷ lệ sinh tăng cao trong nhiều năm trước đó và dân số bước vào độ tuổi lao động.
  • D. Chính sách trợ cấp thất nghiệp hấp dẫn.

Câu 18: Tại sao nói thị trường lao động có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất xã hội?

  • A. Thị trường lao động giúp phân bổ lao động đến những nơi cần nhất và trả lương theo năng lực, khuyến khích người lao động nâng cao kỹ năng.
  • B. Thị trường lao động chỉ đơn thuần là nơi mua bán sức lao động.
  • C. Năng suất xã hội chỉ phụ thuộc vào công nghệ, không liên quan đến thị trường lao động.
  • D. Thị trường lao động làm tăng cạnh tranh, dẫn đến giảm năng suất.

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, thị trường lao động Việt Nam đối mặt với thách thức chủ yếu nào liên quan đến chất lượng nguồn cung?

  • A. Thiếu hụt lao động phổ thông trầm trọng.
  • B. Chất lượng nguồn nhân lực, đặc biệt là lao động có kỹ năng cao và ngoại ngữ, còn hạn chế so với yêu cầu của thị trường quốc tế.
  • C. Tỷ lệ lao động nữ tham gia thị trường quá thấp.
  • D. Người lao động Việt Nam có xu hướng chỉ làm việc trong nước.

Câu 20: Một công ty công nghệ vừa công bố lợi nhuận tăng trưởng đột phá. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động của công ty đó trong tương lai gần?

  • A. Có khả năng tăng cầu lao động do công ty có nguồn lực để mở rộng hoặc đầu tư.
  • B. Có khả năng giảm cầu lao động do công ty đã đạt hiệu quả tối đa.
  • C. Không ảnh hưởng đến cầu lao động, chỉ ảnh hưởng đến tiền lương.
  • D. Làm tăng cung lao động vì nhiều người muốn làm việc ở công ty thành công.

Câu 21: Việc người lao động di chuyển từ khu vực nông thôn ra thành thị để tìm kiếm việc làm phản ánh chức năng nào của thị trường lao động?

  • A. Chức năng đào tạo và phát triển.
  • B. Chức năng bảo vệ người lao động.
  • C. Chức năng phân bổ và luân chuyển lao động.
  • D. Chức năng xác định tiền lương.

Câu 22: Giả sử Nhà nước tăng mức lương tối thiểu vùng. Phân tích nào sau đây về tác động của chính sách này đến thị trường lao động là hợp lý nhất?

  • A. Chắc chắn làm tăng cầu lao động do người lao động có động lực làm việc hơn.
  • B. Chắc chắn làm giảm cung lao động do chi phí sống tăng lên.
  • C. Chỉ có lợi cho người lao động, không ảnh hưởng đến doanh nghiệp.
  • D. Có thể làm tăng thu nhập cho một số lao động, nhưng cũng có thể khiến doanh nghiệp cân nhắc giảm tuyển dụng hoặc cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của thị trường lao động hiện đại ở Việt Nam?

  • A. Hoạt động chủ yếu dựa trên sự phân công, sắp xếp của Nhà nước.
  • B. Có sự tham gia của nhiều chủ thể: người lao động, người sử dụng lao động, Nhà nước.
  • C. Có sự chuyển dịch cơ cấu lao động giữa các ngành nghề.
  • D. Mức lương và điều kiện làm việc được xác định thông qua thương lượng và hợp đồng lao động.

Câu 24: Một công ty thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo nội bộ cho nhân viên để cập nhật kiến thức và kỹ năng mới. Hoạt động này của người sử dụng lao động nhằm mục đích chủ yếu nào trong bối cảnh thị trường lao động cạnh tranh?

  • A. Giảm bớt số lượng nhân viên cần tuyển dụng mới.
  • B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực hiện có, tăng năng suất và giữ chân nhân tài.
  • C. Đáp ứng yêu cầu bắt buộc từ cơ quan quản lý nhà nước.
  • D. Chỉ đơn thuần là phúc lợi cho nhân viên.

Câu 25: Dịch vụ giới thiệu việc làm (trung tâm dịch vụ việc làm, website tuyển dụng) đóng vai trò gì trên thị trường lao động?

  • A. Trực tiếp tạo ra cung và cầu lao động.
  • B. Quyết định mức lương cho các vị trí việc làm.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động của người lao động và người sử dụng lao động.
  • D. Cung cấp thông tin, kết nối người tìm việc và người tuyển dụng, giúp thị trường hoạt động hiệu quả hơn.

Câu 26: Khi phân tích thị trường lao động, khái niệm "thất nghiệp" thường được hiểu là tình trạng người lao động:

  • A. Không có việc làm, không tìm kiếm việc làm và không sẵn sàng làm việc.
  • B. Trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, đang tìm kiếm việc làm nhưng chưa tìm được.
  • C. Có việc làm nhưng thu nhập quá thấp.
  • D. Chỉ làm việc bán thời gian.

Câu 27: Sự chênh lệch lớn giữa trình độ đào tạo của người lao động và yêu cầu thực tế của công việc (thừa thầy, thiếu thợ) là biểu hiện của vấn đề gì trên thị trường lao động?

  • A. Mất cân đối cung - cầu lao động theo trình độ và ngành nghề.
  • B. Thiếu cung lao động trầm trọng.
  • C. Mức lương quá thấp không thu hút người lao động.
  • D. Pháp luật lao động chưa hoàn thiện.

Câu 28: Tại sao nói việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực là yếu tố then chốt để phát triển thị trường lao động bền vững?

  • A. Chất lượng nguồn nhân lực chỉ ảnh hưởng đến cung lao động, không ảnh hưởng đến cầu.
  • B. Thị trường lao động bền vững chỉ phụ thuộc vào số lượng lao động.
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng được yêu cầu công việc phức tạp, năng suất cao, từ đó thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo ra nhiều việc làm tốt hơn.
  • D. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực làm giảm sự cạnh tranh trên thị trường.

Câu 29: Khi phân tích thị trường lao động theo không gian địa lý, chúng ta có thể thấy sự khác biệt đáng kể về mức lương và cơ hội việc làm giữa các vùng, miền. Điều này đặt ra thách thức gì?

  • A. Toàn bộ lao động sẽ di chuyển về các thành phố lớn.
  • B. Cần có các giải pháp để giảm bớt sự chênh lệch, thúc đẩy di chuyển lao động hợp lý và phát triển kinh tế đồng đều giữa các vùng.
  • C. Người lao động chỉ nên làm việc tại quê hương.
  • D. Nhà nước cần cấm người lao động di chuyển giữa các địa phương.

Câu 30: Vai trò của tổ chức công đoàn trong thị trường lao động chủ yếu là gì?

  • A. Đại diện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động.
  • B. Trực tiếp tuyển dụng và sa thải người lao động.
  • C. Quyết định mức lương cho tất cả người lao động trong doanh nghiệp.
  • D. Thay mặt Nhà nước quản lý toàn bộ hoạt động lao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hoạt động nào sau đây phản ánh rõ nét nhất vai trò của thị trường lao động trong việc phân bổ nguồn nhân lực hiệu quả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Yếu tố nào sau đây thuộc về phía cung của thị trường lao động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi nền kinh tế suy thoái, nhiều doanh nghiệp phải đóng cửa hoặc thu hẹp sản xuất. Tình huống này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến thị trường lao động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một địa phương có tốc độ già hóa dân số nhanh chóng. Xu hướng này dự kiến sẽ tác động chủ yếu đến yếu tố nào của thị trường lao động trong dài hạn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây thường được coi là giá cả của sức lao động trên thị trường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ tự động hóa trong ngành sản xuất ô tô có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến cầu lao động trong ngành này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chị A là kỹ sư công nghệ thông tin, nhận được nhiều lời mời làm việc với mức lương hấp dẫn từ các công ty khác nhau. Tình huống này phản ánh chức năng nào của thị trường lao động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Anh B là thợ hàn có tay nghề cao, làm việc tại một công ty cơ khí. Gần đây, anh tham gia một khóa đào tạo chuyên sâu về kỹ thuật hàn tự động. Việc anh B nâng cao kỹ năng nhằm mục đích gì trong bối cảnh thị trường lao động hiện đại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Theo xu hướng chung của thị trường lao động Việt Nam hiện nay, nhóm ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhu cầu lao động nhanh nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một trong những vai trò quan trọng của Nhà nước đối với thị trường lao động là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi cầu lao động lớn hơn cung lao động trong một ngành nghề cụ thể, điều gì có khả năng xảy ra trên thị trường lao động của ngành đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một doanh nghiệp A đang có kế hoạch mở rộng sản xuất và cần tuyển thêm 100 công nhân có tay nghề. Nhu cầu tuyển dụng này thuộc về yếu tố nào của thị trường lao động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Giả sử có một chính sách mới khuyến khích đào tạo nghề cho lao động nông thôn, giúp họ có kỹ năng làm việc trong các khu công nghiệp. Chính sách này chủ yếu tác động đến yếu tố nào của thị trường lao động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thị trường lao động được coi là một loại thị trường đặc biệt vì đối tượng giao dịch là sức lao động. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của sức lao động khi tham gia thị trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong một cuộc đàm phán hợp đồng lao động, người lao động và người sử dụng lao động cùng thỏa thuận về mức lương, thời giờ làm việc, quyền lợi và nghĩa vụ. Hoạt động này thể hiện rõ nét chức năng nào của thị trường lao động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích thông tin sau: 'Năm 2022, ngành du lịch Việt Nam phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch, kéo theo nhu cầu tuyển dụng lớn về hướng dẫn viên du lịch, nhân viên khách sạn, nhà hàng.' Thông tin này cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa thị trường hàng hóa/dịch vụ và thị trường lao động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Yếu tố nào sau đây tác động làm tăng cung lao động trên thị trường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao nói thị trường lao động có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất xã hội?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế sâu rộng, thị trường lao động Việt Nam đối mặt với thách thức chủ yếu nào liên quan đến chất lượng nguồn cung?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một công ty công nghệ vừa công bố lợi nhuận tăng trưởng đột phá. Điều này có khả năng tác động như thế nào đến cầu lao động của công ty đó trong tương lai gần?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Việc người lao động di chuyển từ khu vực nông thôn ra thành thị để tìm kiếm việc làm phản ánh chức năng nào của thị trường lao động?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Giả sử Nhà nước tăng mức lương tối thiểu vùng. Phân tích nào sau đây về tác động của chính sách này đến thị trường lao động là hợp lý nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Yếu tố nào sau đây *không* phải là đặc điểm của thị trường lao động hiện đại ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một công ty thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo nội bộ cho nhân viên để cập nhật kiến thức và kỹ năng mới. Hoạt động này của người sử dụng lao động nhằm mục đích chủ yếu nào trong bối cảnh thị trường lao động cạnh tranh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dịch vụ giới thiệu việc làm (trung tâm dịch vụ việc làm, website tuyển dụng) đóng vai trò gì trên thị trường lao động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi phân tích thị trường lao động, khái niệm 'thất nghiệp' thường được hiểu là tình trạng người lao động:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Sự chênh lệch lớn giữa trình độ đào tạo của người lao động và yêu cầu thực tế của công việc (thừa thầy, thiếu thợ) là biểu hiện của vấn đề gì trên thị trường lao động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tại sao nói việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực là yếu tố then chốt để phát triển thị trường lao động bền vững?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi phân tích thị trường lao động theo không gian địa lý, chúng ta có thể thấy sự khác biệt đáng kể về mức lương và cơ hội việc làm giữa các vùng, miền. Điều này đặt ra thách thức gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kinh tế Pháp luật 11 Cánh diều Bài 3: Thị trường lao động

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Vai trò của tổ chức công đoàn trong thị trường lao động chủ yếu là gì?

Viết một bình luận