12+ Đề Trắc Nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất tạo nên thế giới riêng của thơ ca, phân biệt thơ với các thể loại văn học khác, là gì?

  • A. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ phức tạp.
  • B. Là tiếng nói của đời sống nội tâm, cảm xúc, suy tư của chủ thể trữ tình.
  • C. Có cốt truyện và hệ thống nhân vật rõ ràng.
  • D. Phản ánh hiện thực khách quan một cách chân thực, chi tiết.

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu các yếu tố như vần, nhịp, thể thơ giúp người đọc nhận biết và cảm nhận điều gì trước hết?

  • A. Chủ đề và thông điệp chính của bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác và tiểu sử tác giả.
  • C. Nhạc điệu, âm hưởng và cảm xúc ban đầu của bài thơ.
  • D. Ý nghĩa biểu tượng của các hình ảnh.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa
  • D. Gợi tả, tượng trưng

Câu 4: Trong bài thơ

  • A. Nhân hóa, gợi cảm giác buồn bã, ảm đạm.
  • B. So sánh, làm nổi bật sự yếu ớt của rặng liễu.
  • C. Ẩn dụ, chỉ sự thay đổi của thiên nhiên.
  • D. Hoán dụ, đại diện cho toàn bộ cảnh vật mùa thu.

Câu 5: Hình ảnh

  • A. Sự bình yên, hạnh phúc.
  • B. Sự cô đơn, lỡ làng, chờ đợi.
  • C. Khát vọng đi xa, phiêu lưu.
  • D. Nỗi nhớ quê hương da diết.

Câu 6: Bài thơ

  • A. Sự tức giận, oán trách.
  • B. Sự thờ ơ, lãnh đạm.
  • C. Sự băn khoăn, day dứt, mong chờ.
  • D. Sự tự tin, kiêu hãnh.

Câu 7: Trong bài thơ

  • A. Thân phận nhỏ bé, lạc lõng của con người giữa dòng đời.
  • B. Sự giàu có, trù phú của dòng sông.
  • C. Vẻ đẹp hoang sơ, tự nhiên của cảnh vật.
  • D. Sự gắn bó, sum họp của vạn vật.

Câu 8: Bài thơ

  • A. Nỗi buồn chia li, xa cách.
  • B. Tình yêu quê hương, đất nước.
  • C. Nỗi nhớ về quá khứ đã qua.
  • D. Niềm hạnh phúc, lạc quan trong tình yêu và cuộc sống mới.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính lý trí, khách quan, khô khan.
  • B. Tính cô đọng, hàm súc.
  • C. Giàu hình ảnh, nhạc điệu.
  • D. Tính gợi cảm, đa nghĩa.

Câu 10: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, thao tác quan trọng nhất để làm sáng tỏ giá trị của tác phẩm là gì?

  • A. Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện trong bài thơ.
  • B. Nêu bật tiểu sử và sự nghiệp của tác giả.
  • C. Phân tích các yếu tố nghệ thuật để làm rõ nội dung và cảm xúc.
  • D. Trình bày cảm nhận cá nhân mà không cần dẫn chứng từ bài thơ.

Câu 11: Đoạn thơ

  • A. Cả hai đều thể hiện niềm vui trước cảnh thiên nhiên.
  • B. Một bên là không gian nhỏ hẹp, tĩnh lặng; một bên là không gian rộng lớn, mênh mông với nỗi buồn chia lìa.
  • C. Một bên tập trung tả cảnh, một bên tập trung tả người.
  • D. Cả hai đều sử dụng cùng một biện pháp tu từ chủ đạo.

Câu 12: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để khơi gợi hứng thú cho người nghe/đọc?

  • A. Nêu chi tiết ngày tháng năm sáng tác.
  • B. Đọc lại toàn bộ bài thơ một cách khô khan.
  • C. Làm nổi bật những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của bài thơ.
  • D. Tập trung vào việc kể lại cuộc đời tác giả.

Câu 13: Đọc khổ thơ sau:

  • A. Niềm vui trước cảnh thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Sự tức giận, bất mãn trước cuộc sống.
  • C. Nỗi buồn lãng mạn về tình yêu tan vỡ.
  • D. Nỗi buồn, cô đơn và nỗi nhớ quê hương da diết.

Câu 14: Trong bài thơ

  • A. Rơi rụng, tả tơi.
  • B. Bay lả tả, cuốn theo gió.
  • C. Rụng xuống, rơi xuống.
  • D. Xào xạc, lìa cành.

Câu 15: Bài thơ

  • A. Thể thơ lục bát, hình ảnh làng quê quen thuộc, ngôn ngữ giản dị gần gũi ca dao.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt, hình ảnh ước lệ tượng trưng cổ điển.
  • C. Cấu trúc thơ tự do, phá cách, ít vần điệu.
  • D. Tập trung miêu tả cảnh thành thị hiện đại.

Câu 16: Phân tích câu thơ

  • A. Thời gian buổi chiều muộn, không gian tĩnh lặng.
  • B. Thời gian buổi sáng sớm, không gian tràn đầy sức sống.
  • C. Thời gian ban đêm, không gian huyền ảo.
  • D. Thời gian buổi trưa nắng gắt, không gian oi ả.

Câu 17: Hình ảnh

  • A. Vẻ đẹp kín đáo, dịu dàng, mang nét duyên thầm.
  • B. Vẻ đẹp hiện đại, năng động.
  • C. Vẻ đẹp mạnh mẽ, phóng khoáng.
  • D. Vẻ đẹp buồn bã, u sầu.

Câu 18: Nhịp thơ trong đoạn

  • A. Nhịp 3/4, gợi cảm giác nhanh, mạnh.
  • B. Nhịp 4/3, gợi cảm giác chậm rãi, trầm buồn.
  • C. Nhịp 2/2/3, gợi cảm giác đứt quãng.
  • D. Nhịp 7, đọc liền mạch không ngắt nghỉ.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt trong cách cảm nhận về mùa thu giữa Xuân Diệu (

  • A. Xuân Diệu cảm nhận mùa thu gắn với sự tàn phai, chia lìa, nỗi buồn về thời gian trôi chảy; thơ cổ điển thường tả cảnh thu thanh vắng, tĩnh lặng, mang nỗi u hoài.
  • B. Xuân Diệu chỉ tả cảnh thu ở nông thôn; thơ cổ điển chỉ tả cảnh thu ở thành thị.
  • C. Xuân Diệu sử dụng nhiều từ Hán Việt; thơ cổ điển sử dụng nhiều từ thuần Việt.
  • D. Xuân Diệu tập trung vào vẻ đẹp tự nhiên; thơ cổ điển tập trung vào vẻ đẹp con người.

Câu 20: Dòng thơ

  • A. Sự hòa hợp tuyệt đối giữa con người và thiên nhiên.
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên.
  • C. Sự chia lìa, xa cách, không liên quan giữa các sự vật, tương ứng với tâm trạng lạc lõng của con người.
  • D. Sức mạnh vô địch của thiên nhiên.

Câu 21: Để viết một đoạn phân tích nghệ thuật sử dụng hình ảnh trong bài thơ

  • A. Số lượng hình ảnh và vị trí của chúng trong bài thơ.
  • B. So sánh hình ảnh đó với hình ảnh trong các bài thơ khác.
  • C. Chỉ cần liệt kê các hình ảnh xuất hiện trong bài.
  • D. Nhận diện hình ảnh, mô tả đặc điểm, chỉ ra tác dụng gợi cảm xúc, thể hiện nội dung.

Câu 22: Câu thơ

  • A. Ngạc nhiên, ngưỡng mộ, say đắm trước vẻ đẹp tươi tốt, quý giá.
  • B. Buồn bã, thất vọng trước sự tàn lụi.
  • C. Thờ ơ, không quan tâm đến cảnh vật.
  • D. Sợ hãi trước sự bí ẩn của khu vườn.

Câu 23: Đọc đoạn thơ:

  • A. Làm nổi bật sự mong manh, yếu ớt của tình yêu.
  • B. Thể hiện sự xa cách, chia lìa trong tình yêu.
  • C. Gợi tả sự mãnh liệt, tự nhiên, tràn đầy sức sống của tình yêu.
  • D. Miêu tả cụ thể ngoại hình của người yêu.

Câu 24: Cảm hứng chủ đạo trong bài thơ

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ của dòng sông.
  • B. Nỗi buồn, cô đơn của cái tôi cá nhân và nỗi nhớ quê hương.
  • C. Niềm vui, lạc quan trước cuộc sống mới.
  • D. Phản ánh hiện thực xã hội đương thời.

Câu 25: Khi phân tích đoạn thơ

  • A. Tâm trạng ngày càng vui vẻ, phấn chấn.
  • B. Tâm trạng không thay đổi từ đầu đến cuối bài.
  • C. Tâm trạng chuyển từ ngỡ ngàng, say đắm sang băn khoăn, hoài nghi, buồn bã, cô đơn.
  • D. Tâm trạng chỉ tập trung vào nỗi nhớ nhà.

Câu 26: Trong bài thơ

  • A. Lá vàng rơi, hơn một nửa lá vàng.
  • B. Rặng liễu đìu hiu.
  • C. Trời xanh ngắt.
  • D. Ít nhiều thiếu nắng.

Câu 27: Mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu trong thơ là gì?

  • A. Để bài thơ dài hơn và khó hiểu hơn.
  • B. Để cung cấp thông tin một cách khách quan, chính xác.
  • C. Để giải thích các khái niệm khoa học phức tạp.
  • D. Để truyền tải cảm xúc, suy tư và tạo sự rung động thẩm mỹ cho người đọc.

Câu 28: Câu thơ

  • A. Sự thương nhớ mãnh liệt, da diết.
  • B. Sự thương nhớ mong manh, hư ảo, không rõ ràng.
  • C. Sự thương nhớ vui vẻ, hạnh phúc.
  • D. Sự thương nhớ kèm theo sự tức giận.

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ láy trong một bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của câu thơ.
  • B. Số lượng âm tiết trong câu thơ.
  • C. Những sắc thái biểu cảm, gợi hình, gợi cảm, nhạc điệu tinh tế.
  • D. Ý nghĩa từ điển của từ đó.

Câu 30: Nhan đề

  • A. Một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
  • B. Một sự kiện lịch sử quan trọng.
  • C. Một triết lý sống sâu sắc.
  • D. Một địa danh cụ thể, gợi mở không gian làng quê truyền thống.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đặc trưng cơ bản nhất tạo nên thế giới riêng của thơ ca, phân biệt thơ với các thể loại văn học khác, là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu các yếu tố như vần, nhịp, thể thơ giúp người đọc nhận biết và cảm nhận điều gì trước hết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Áo em trắng quá nhìn không ra
Ở đây sương khói mờ nhân ảnh"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu, câu thơ "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi cảm giác gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hình ảnh "chiếc thuyền im bến" trong bài thơ "Sông Đáy" của Nguyễn Bính thường gợi liên tưởng đến điều gì trong tâm hồn nhân vật trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử mở đầu bằng câu hỏi tu từ "Sao anh không về chơi thôn Vĩ?". Câu hỏi này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận, hình ảnh "Củi một cành khô lạc mấy dòng" gợi lên cảm nhận sâu sắc nhất về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Bài thơ "Tình ca ban mai" của Chế Lan Viên thể hiện chủ đề chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy của ngôn ngữ thơ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, thao tác quan trọng nhất để làm sáng tỏ giá trị của tác phẩm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đoạn thơ "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Nguyễn Khuyến) và "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song" (Huy Cận) cùng miêu tả cảnh sông nước, nhưng khác nhau cơ bản ở cảm giác về không gian và tâm trạng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, yếu tố nào sau đây thường được coi là quan trọng nhất để khơi gợi hứng thú cho người nghe/đọc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đọc khổ thơ sau:
"Thuyền về nước lại sầu trăm ngả
Củi một cành khô lạc mấy dòng
...
Lòng quê dợn dợn vời con nước
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà."
Khổ thơ này trong bài "Tràng giang" thể hiện rõ nhất tâm trạng gì của tác giả?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới", hình ảnh "lá vàng rơi" được miêu tả qua những từ ngữ nào để gợi tả sự chuyển động nhẹ nhàng, gợi cảm giác chia li, buông bỏ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Bài thơ "Sông Đáy" của Nguyễn Bính mang đậm phong vị thơ ca truyền thống, đặc biệt là ở yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phân tích câu thơ "Nắng mới lên rồi, ngày đã cao" trong "Tình ca ban mai" cho thấy điều gì về thời gian và không gian của bài thơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Hình ảnh "lá trúc che ngang mặt chữ điền" trong "Đây thôn Vĩ Dạ" gợi lên vẻ đẹp gì của con người xứ Huế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Nhịp thơ trong đoạn "Sóng gợn/ tràng giang/ buồn điệp điệp" (Huy Cận) thường được ngắt theo nhịp nào và gợi cảm giác gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích sự khác biệt trong cách cảm nhận về mùa thu giữa Xuân Diệu ("Đây mùa thu tới") và một nhà thơ cổ điển (ví dụ: Nguyễn Khuyến với "Thu điếu").

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Dòng thơ "Gió theo lối gió, mây đường mây" trong "Tràng giang" thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để viết một đoạn phân tích nghệ thuật sử dụng hình ảnh trong bài thơ "Đây mùa thu tới", em cần tập trung vào những khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Câu thơ "Vườn ai mướt quá xanh như ngọc" trong "Đây thôn Vĩ Dạ" thể hiện cái nhìn và cảm xúc ban đầu của nhân vật trữ tình về cảnh Vĩ Dạ như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc đoạn thơ:
"Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét
Tình yêu ta như cánh kiến hoa vàng
Như phù du trở mình trong nắng
Như tiếng chim hót trong rừng ban mai"
(Trích "Tình ca ban mai" - Chế Lan Viên)
Các hình ảnh so sánh trong đoạn thơ này có tác dụng chủ yếu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cảm hứng chủ đạo trong bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi phân tích đoạn thơ "Đây thôn Vĩ Dạ", việc chú ý đến sự chuyển đổi không gian từ cảnh vườn tược sang cảnh sông nước rồi đến cảnh mây trời giúp người đọc hiểu điều gì về tâm trạng nhân vật trữ tình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới", hình ảnh nào sau đây mang tính chất tượng trưng sâu sắc nhất cho sự tàn phai, lụi tàn của sự sống và tuổi trẻ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Mục đích chính của việc sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu trong thơ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Câu thơ "Thương nhớ ơ hờ" trong "Đây thôn Vĩ Dạ" thể hiện sắc thái cảm xúc như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ láy trong một bài thơ giúp người đọc cảm nhận được điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Nhan đề "Sông Đáy" của bài thơ Nguyễn Bính gợi ngay lập tức về điều gì, tạo nên bối cảnh cho toàn bộ bài thơ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo

  • A. Cảm xúc, tình cảm mãnh liệt.
  • B. Hình ảnh, nhạc điệu phong phú.
  • C. Ngôn ngữ cô đọng, giàu sức gợi.
  • D. Cốt truyện rõ ràng, tuyến tính.

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự chuyển mình của không gian mùa thu?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa và Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ

  • A. Niềm vui, sự hân hoan chào đón mùa mới.
  • B. Sự thờ ơ, vô cảm trước cảnh vật.
  • C. Nỗi buồn xao xuyến, bâng khuâng trước sự tàn phai.
  • D. Sự tức giận, phản kháng lại quy luật tự nhiên.

Câu 4: Trong bài thơ

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 5: Nhận xét về cách nhà thơ Nguyễn Quang Thiều sử dụng yếu tố huyền ảo, siêu thực trong bài

  • A. Yếu tố huyền ảo được lồng ghép tự nhiên, tạo không gian mộng ảo, gợi suy tư về thân phận và cõi đời.
  • B. Yếu tố huyền ảo làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, xa rời hiện thực đời sống.
  • C. Yếu tố huyền ảo chỉ mang tính trang trí, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • D. Bài thơ hoàn toàn mang tính hiện thực, không có yếu tố huyền ảo.

Câu 6: Đoạn thơ sau gợi cho anh/chị cảm nhận gì về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên trong bài

  • A. Con người đối lập, xa lánh thiên nhiên.
  • B. Thiên nhiên tươi đẹp, gần gũi, là đối tượng của tình yêu và nỗi nhớ.
  • C. Thiên nhiên là thế lực xa lạ, đe dọa con người.
  • D. Con người hoàn toàn làm chủ, chi phối thiên nhiên.

Câu 7: Cụm từ nào trong bài

  • A. Nắng hàng cau nắng mới lên
  • B. Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
  • C. Gió theo lối gió, mây đường mây
  • D. Ai biết tình ai có đậm đà?

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Gợi lên sự mới mẻ, bất ngờ của tình yêu.
  • B. Diễn tả sự xa cách, chia lìa trong tình yêu.
  • C. Khẳng định sự gắn bó tự nhiên, vĩnh cửu và không thể tách rời của tình yêu.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp lãng mạn, bay bổng của tình yêu.

Câu 9: Bài thơ

  • A. Tình yêu là sự gắn bó tự nhiên, sâu nặng, là nguồn sống và nguồn cảm hứng.
  • B. Tình yêu là một trò chơi cảm xúc, dễ đến dễ đi.
  • C. Tình yêu chỉ mang lại đau khổ và sự ràng buộc.
  • D. Tình yêu là ảo tưởng, không tồn tại trong thực tế.

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Cái tôi yếu đuối, dễ bị chi phối.
  • B. Cái tôi cô đơn, khép kín.
  • C. Cái tôi hoài nghi, thiếu tự tin.
  • D. Cái tôi mạnh mẽ, tự tin, kiên định với bản ngã.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Gợi lên sự vô tận, mênh mông của không gian và nỗi buồn cô đơn, lạc lõng của cái tôi trữ tình.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ, tràn đầy sức sống của thiên nhiên.
  • C. Thể hiện niềm vui, sự phấn khởi trước cảnh sông nước.
  • D. Chỉ đơn thuần là hình ảnh tả thực mặt sông có sóng.

Câu 12: Trong bài thơ

  • A. Nắng chang chang, bãi cát dài
  • B. Chợ chiều, làng mạc
  • C. Cầu tre, mái nhà tranh
  • D. Sóng gợn tràng giang, củi một cành khô lạc mấy dòng, không một chuyến đò ngang.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của câu thơ cuối bài

  • A. Thể hiện sự lạnh lùng, vô cảm trước cảnh vật.
  • B. Khẳng định tình yêu quê hương sâu nặng, nỗi nhớ nhà thường trực không cần ngoại cảnh gợi nhắc.
  • C. Miêu tả cảnh hoàng hôn đẹp nhưng buồn.
  • D. Thể hiện sự chán ghét, muốn rời xa quê hương.

Câu 14: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất để làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ?

  • A. Kể lại tóm tắt nội dung bài thơ.
  • B. Giới thiệu sơ lược về tác giả.
  • C. Phân tích các yếu tố nghệ thuật (hình ảnh, từ ngữ, biện pháp tu từ...) để làm rõ nội dung và đánh giá giá trị tác phẩm.
  • D. Chỉ nêu cảm nhận cá nhân một cách chung chung.

Câu 15: Để giới thiệu một tác phẩm thơ (nói hoặc viết) một cách hấp dẫn và hiệu quả, người giới thiệu cần chú trọng điều gì nhất?

  • A. Làm nổi bật những nét đặc sắc, độc đáo về nội dung và nghệ thuật của bài thơ.
  • B. Đọc thuộc lòng toàn bộ bài thơ một cách trôi chảy.
  • C. Cung cấp đầy đủ thông tin tiểu sử của tác giả.
  • D. Liệt kê tất cả các biện pháp tu từ có trong bài thơ.

Câu 16: Khi phân tích nhạc điệu của bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần chú ý đến vần cuối dòng.
  • B. Chỉ cần chú ý đến cách ngắt nhịp.
  • C. Sự kết hợp của nhịp điệu, vần, phối thanh và sự lặp lại.
  • D. Chỉ cần chú ý đến số tiếng trong mỗi dòng thơ.

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ thêm dài và khó đọc.
  • B. Nhấn mạnh sự phụ thuộc sâu sắc của thế giới cảm xúc, thiên nhiên vào sự hiện diện của "em".
  • C. Gợi tả sự nhàm chán, đơn điệu của cuộc sống.
  • D. Chỉ mang tính liệt kê, không có ý nghĩa biểu cảm.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi buồn giữa bài

  • A.
  • B. Cả hai bài đều thể hiện nỗi buồn cá nhân giống nhau.
  • C.
  • D. Cả hai bài đều không có nỗi buồn, chỉ miêu tả cảnh vật.

Câu 19: Trong

  • A. Nhấn mạnh sự xa cách, khắc khoải, day dứt vì khoảng cách và sự cô đơn của người lữ khách.
  • B. Gợi tả sự gần gũi, thân thuộc giữa người và cảnh.
  • C. Miêu tả đoàn người đang đi trên đường.
  • D. Làm cho câu thơ có nhạc điệu vui tươi hơn.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Cảnh vật hoàn toàn tách biệt với tâm trạng con người.
  • B. Cảnh vật vui tươi, đối lập với tâm trạng buồn.
  • C. Cảnh vật là sự ngoại hóa, phản chiếu tâm trạng buồn, cô đơn, lạc lõng của con người.
  • D. Tâm trạng con người không bị ảnh hưởng bởi cảnh vật.

Câu 21: Hình ảnh nào trong bài

  • A. Những cánh buồm
  • B. Bến sông
  • C. Những con cá
  • D. Ngôi sao

Câu 22: Khi phân tích hình ảnh thơ, cần dựa vào những yếu tố nào để làm rõ ý nghĩa của hình ảnh?

  • A. Nghĩa đen, nghĩa biểu tượng, mối liên hệ với các hình ảnh khác và mạch cảm xúc.
  • B. Chỉ cần biết nghĩa đen của hình ảnh.
  • C. Chỉ cần biết hình ảnh đó có đẹp hay không.
  • D. Chỉ cần tìm xem hình ảnh đó xuất hiện bao nhiêu lần.

Câu 23: Chọn câu nhận xét ĐÚNG về việc sử dụng ngôn ngữ trong thơ hiện đại (giai đoạn 1930-1945) so với thơ trung đại.

  • A. Tiếp tục sử dụng hệ thống ước lệ, điển cố như thơ trung đại.
  • B. Ngôn ngữ giàu tính cá thể, biểu cảm, hình ảnh mới lạ, táo bạo.
  • C. Ngôn ngữ thiên về miêu tả sự kiện, ít chú trọng cảm xúc.
  • D. Sử dụng nhiều từ Hán Việt, ít dùng từ thuần Việt.

Câu 24: Đoạn thơ nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự hòa quyện giữa cảnh vật thiên nhiên và cảm xúc con người một cách tinh tế, khó phân định rạch ròi?

  • A. Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
    óc vàng rơi rụng, lá khô vàng
    (Xuân Diệu)
  • B. Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
    uyền về nước lại sầu trăm ngả.
    (Huy Cận)
  • C. Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
    Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên
    ườn ai mướt quá xanh như ngọc
    Lá trúc che ngang mặt chữ điền
    (Hàn Mặc Tử)
  • D. Anh bỗng nhớ em như đông nhớ gió
    Tình anh và em như đông và gió
    (Chế Lan Viên)

Câu 25: Phân tích điểm chung về cảm hứng chủ đạo trong các bài thơ

  • A. Cảm hứng về nỗi buồn, sự cô đơn, bâng khuâng của con người trước thiên nhiên và thời gian.
  • B. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa mãnh liệt.
  • C. Cảm hứng về vẻ đẹp hùng vĩ của đất nước.
  • D. Cảm hứng về cuộc sống lao động vui tươi.

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Chỉ có vần lưng.
  • B. Nhịp điệu ngắn, nhanh và việc sử dụng nhiều thanh trắc.
  • C. Chỉ có vần chân.
  • D. Sự lặp lại của từ "buồn".

Câu 27: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn nghị luận khoảng 150 từ để phân tích hình ảnh "củi một cành khô lạc mấy dòng" trong bài "Tràng giang". Bạn sẽ tập trung làm rõ những khía cạnh nào của hình ảnh này?

  • A. Chỉ tập trung miêu tả hình dáng và màu sắc của cành củi.
  • B. Chỉ nói về việc cành củi trôi trên sông.
  • C. Tập trung vào chất liệu của cành củi (là gỗ khô).
  • D. Phân tích cả nghĩa tả thực và nghĩa biểu tượng về thân phận lạc lõng, cô đơn của con người trước vũ trụ.

Câu 28: Để làm cho bài giới thiệu về một tác phẩm thơ trở nên sinh động và thu hút người nghe/đọc, ngoài việc phân tích nội dung và nghệ thuật, người giới thiệu có thể sử dụng thêm yếu tố nào?

  • A. Đọc diễn cảm một đoạn thơ tâm đắc và chia sẻ cảm nhận cá nhân.
  • B. Chỉ đọc lướt qua toàn bộ bài thơ.
  • C. Chỉ nói về số lượng giải thưởng mà bài thơ nhận được.
  • D. Chỉ cung cấp thông tin về nhà xuất bản.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt trong cách sử dụng hình ảnh "mây" giữa bài "Tràng giang" ("Mây đùn núi bạc, chiều chớm phai") và bài "Đây thôn Vĩ Dạ" ("Gió theo lối gió, mây đường mây").

  • A. Cả hai đều tả thực cảnh mây trên trời.
  • B. "Tràng giang" tả thực không gian rộng lớn; "Đây thôn Vĩ Dạ" là biểu tượng cho sự chia lìa, ngăn cách.
  • C. "Tràng giang" là biểu tượng cho sự đoàn tụ; "Đây thôn Vĩ Dạ" tả thực cảnh mây bay.
  • D. Cả hai đều là biểu tượng cho sự gắn bó, hòa hợp.

Câu 30: Để đánh giá một bài văn nghị luận về tác phẩm thơ, người đọc cần dựa vào những tiêu chí nào?

  • A. Tính chặt chẽ của lập luận, sự sâu sắc của ý kiến, dẫn chứng cụ thể, bố cục rõ ràng, diễn đạt mạch lạc.
  • B. Độ dài của bài viết và số lượng từ khó sử dụng.
  • C. Việc chép lại càng nhiều câu thơ càng tốt.
  • D. Chỉ cần nêu cảm nhận cá nhân mà không cần phân tích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Theo "Kiến thức ngữ văn" (Sách Ngữ văn 11, Cánh Diều, trang 36), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cốt lõi của thơ ca?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để khắc họa sự chuyển mình của không gian mùa thu?
"Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
óc vàng rơi rụng, lá khô vàng"
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ "Đây mùa thu tới" (Xuân Diệu) qua các hình ảnh:
"Thoáng nghe lá rụng dưới chân reo
Sự sống se mình run rẩy run"
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong bài thơ "Sông Đáy" (Nguyễn Quang Thiều), hình ảnh nào mang tính biểu tượng, gợi lên vẻ đẹp cổ kính, trầm mặc và chiều sâu văn hóa của vùng quê?
A. Những cánh buồm
B. Bến sông
C. Ngôi sao
D. Mẹ

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Nhận xét về cách nhà thơ Nguyễn Quang Thiều sử dụng yếu tố huyền ảo, siêu thực trong bài "Sông Đáy".

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đoạn thơ sau gợi cho anh/chị cảm nhận gì về mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ" (Hàn Mặc Tử)?
"Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên
ườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cụm từ nào trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ" thể hiện rõ nhất sự ngăn cách, xa cách giữa nhân vật trữ tình và cảnh vật/con người thôn Vĩ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau:
"Anh bỗng nhớ em như đông nhớ gió
Tình anh và em như đông và gió
Chẳng ai biết họ yêu nhau từ thủa nào
Chỉ biết rằng họ không thể rời nhau."
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)
Biện pháp tu từ so sánh trong đoạn thơ trên có tác dụng chủ yếu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Bài thơ "Tình ca ban mai" (Chế Lan Viên) thể hiện quan niệm gì về tình yêu đôi lứa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:
"Lòng tôi rộng mở lượng trăm sông
ốt cả buồn vui lẫn lộn dòng
ôi đã là tôi một mảnh rồi
ăm trăm năm nữa vẫn là tôi"
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)
Nhận xét về cái "Tôi" được thể hiện trong đoạn thơ này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "sóng gợn tràng giang" trong bài thơ "Tràng giang" (Huy Cận).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong bài thơ "Tràng giang", các từ ngữ, hình ảnh nào gợi tả không gian rộng lớn, vắng lặng, hoang sơ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của câu thơ cuối bài "Tràng giang": "Lòng quê dợn dợn vời con nước,
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất để làm rõ giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để giới thiệu một tác phẩm thơ (nói hoặc viết) một cách hấp dẫn và hiệu quả, người giới thiệu cần chú trọng điều gì nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi phân tích nhạc điệu của bài thơ, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đọc đoạn thơ sau:
"Em không về đây mùa đông
ếu em về trời không còn mây trắng
em không về trời không còn mưa nắng
em không về cây sẽ không còn lá"
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)
Đoạn thơ sử dụng điệp cấu trúc "em không về..." có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi buồn giữa bài "Tràng giang" (Huy Cận) và bài "Đây mùa thu tới" (Xuân Diệu).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong "Đây thôn Vĩ Dạ", hình ảnh "khách đường xa, khách đường xa" lặp lại có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
uyền về nước lại sầu trăm ngả.
Củi một cành khô lạc mấy dòng,
Tiếng lòng không gửi ai trên ngàn."
(Tràng giang - Huy Cận)
Phân tích mối liên hệ giữa cảnh vật và tâm trạng trong đoạn thơ này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Hình ảnh nào trong bài "Sông Đáy" (Nguyễn Quang Thiều) thể hiện rõ nhất sự giao thoa giữa thực tại và ký ức, giữa cái hiện hữu và cái đã mất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi phân tích hình ảnh thơ, cần dựa vào những yếu tố nào để làm rõ ý nghĩa của hình ảnh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Chọn câu nhận xét ĐÚNG về việc sử dụng ngôn ngữ trong thơ hiện đại (giai đoạn 1930-1945) so với thơ trung đại.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đoạn thơ nào dưới đây thể hiện rõ nhất sự hòa quyện giữa cảnh vật thiên nhiên và cảm xúc con người một cách tinh tế, khó phân định rạch ròi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích điểm chung về cảm hứng chủ đạo trong các bài thơ "Đây mùa thu tới", "Đây thôn Vĩ Dạ", "Tràng giang".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn thơ sau:
"Mây đi vắng,
ước buồn trông.
Hoa rụng cành trơ
gió lạnh lùng."
(Phỏng theo ý thơ cổ)
Nếu muốn phân tích nhạc điệu của đoạn thơ này, bạn sẽ chú ý nhất đến yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn nghị luận khoảng 150 từ để phân tích hình ảnh 'củi một cành khô lạc mấy dòng' trong bài 'Tràng giang'. Bạn sẽ tập trung làm rõ những khía cạnh nào của hình ảnh này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để làm cho bài giới thiệu về một tác phẩm thơ trở nên sinh động và thu hút người nghe/đọc, ngoài việc phân tích nội dung và nghệ thuật, người giới thiệu có thể sử dụng thêm yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích sự khác biệt trong cách sử dụng hình ảnh 'mây' giữa bài 'Tràng giang' ('Mây đùn núi bạc, chiều chớm phai') và bài 'Đây thôn Vĩ Dạ' ('Gió theo lối gió, mây đường mây').

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để đánh giá một bài văn nghị luận về tác phẩm thơ, người đọc cần dựa vào những tiêu chí nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bài thơ “Đây mùa thu tới” của Xuân Diệu, hình ảnh “rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang” sử dụng biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:
“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Mặt trời xuống núi bóng tối dần,
Sương khuất trời chiều lạnh lẽo dần.”
(Tràng giang - Huy Cận)
Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

  • A. Vui tươi, phấn khởi
  • B. Lãng mạn, yêu đời
  • C. Buồn bã, cô đơn
  • D. Hào hùng, bi tráng

Câu 3: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm nhẹ nhàng, tâm tình, tự sự?

  • A. Lục bát
  • B. Thất ngôn bát cú Đường luật
  • C. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • D. Song thất lục bát

Câu 4: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

  • A. Quy định về số câu, số chữ trong bài
  • B. Xác định vần và cách gieo vần
  • C. Thể hiện nội dung, chủ đề của bài thơ
  • D. Tạo sự hài hòa, nhạc điệu cho bài thơ

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

  • A. Phóng đại
  • B. Liệt kê
  • C. Nói giảm, nói tránh
  • D. Điệp ngữ

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:
“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.”
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Hình ảnh “hoa bắp lay” gợi điều gì về cảnh vật thôn Vĩ Dạ?

  • A. Vẻ đẹp rực rỡ, đầy sức sống
  • B. Vẻ đẹp nhẹ nhàng, thanh sơ
  • C. Vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ
  • D. Vẻ đẹp u ám, tiêu điều

Câu 7: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Thiên nhiên rộng lớn, bao la
  • B. Sự khó khăn, thử thách trong cuộc sống
  • C. Tình yêu và những trạng thái cảm xúc của tình yêu
  • D. Cuộc đời người phụ nữ

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

  • A. Thể thơ
  • B. Vần
  • C. Nhịp điệu
  • D. Chủ đề và tư tưởng

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của thơ tự do là gì?

  • A. Tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc
  • B. Không bị ràng buộc bởi niêm luật, số câu chữ, vần nhịp
  • C. Mỗi dòng thơ có số chữ cố định
  • D. Sử dụng chủ yếu vần chân

Câu 10: “Áo chàng đỏ tựa ráng pha,
Mặt nàng trắng tựa hoa lài”
(Ca dao)
Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu ca dao trên là gì?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 11: Trong phân tích thơ, “giọng điệu” của bài thơ thể hiện điều gì?

  • A. Thái độ, tình cảm của người viết
  • B. Nội dung chính của bài thơ
  • C. Hình ảnh, chi tiết nổi bật trong bài
  • D. Bố cục của bài thơ

Câu 12: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”
(Ca dao)
Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả tình cảm?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Cảm xúc và tâm trạng
  • C. Bối cảnh xã hội
  • D. Nghệ thuật kể chuyện

Câu 14: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

  • A. Ánh sáng mặt trời chiếu rọi lăng Bác
  • B. Vẻ đẹp kiến trúc của lăng Bác
  • C. Sự trường tồn của thiên nhiên
  • D. Sự vĩ đại, bất tử của Bác Hồ

Câu 15: Vần chân là loại vần được gieo ở vị trí nào trong câu thơ?

  • A. Đầu câu thơ
  • B. Giữa câu thơ
  • C. Cuối câu thơ
  • D. Cả đầu và cuối câu thơ

Câu 16: “Chiếc thuyền im bến mỏi nằm
Giữa dòng nước lặng tờ”
(Tràng giang - Huy Cận)
Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian như thế nào?

  • A. Không gian rộng lớn, thời gian buổi sáng
  • B. Không gian tĩnh lặng, thời gian buổi chiều tà
  • C. Không gian náo nhiệt, thời gian ban ngày
  • D. Không gian u tối, thời gian ban đêm

Câu 17: Trong thơ, “nhịp điệu” được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng từ trong câu
  • B. Thể thơ
  • C. Vần
  • D. Sự phối hợp thanh điệu, vần, ngắt quãng

Câu 18: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn, người đến chốn lao xao.”
(Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống như thế nào?

  • A. Sống hòa đồng, cởi mở
  • B. Sống tích cực, năng động
  • C. Sống ẩn dật, lánh xa danh lợi
  • D. Sống mạnh mẽ, quyết liệt

Câu 19: “Con cò bay lả bay la,
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.”
(Ca dao)
Hai câu ca dao trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

  • A. Tả thực
  • B. Lãng mạn
  • C. Tượng trưng
  • D. Ước lệ

Câu 20: “Bỗng nhận ra hương ổi
Phả vào trong gió se
Sương chùng chình qua ngõ
Hình như thu đã về”
(Hương ổi - Hữu Thỉnh)
Khổ thơ trên gợi cảm nhận về mùa thu qua giác quan nào?

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Xúc giác
  • D. Khứu giác, xúc giác, thị giác

Câu 21: “Ngòi bút có khiếu hóa thần
Gió mưa sấm sét chuyển vần rung cây.”
(Thơ ca - Nguyễn Đình Thi)
Hai câu thơ trên khẳng định sức mạnh của thơ ca ở phương diện nào?

  • A. Khả năng phản ánh hiện thực
  • B. Khả năng biểu đạt cảm xúc và lay động lòng người
  • C. Giá trị lịch sử và văn hóa
  • D. Tính giải trí và thư giãn

Câu 22: “Chao ôi! Trăng sáng trăng trong!
Trăng lồng bóng nước trăng lồng bóng cây!”
(Vọng nguyệt - Hồ Chí Minh)
Câu cảm thán “Chao ôi!” thể hiện cảm xúc gì của tác giả trước trăng?

  • A. Ngạc nhiên, thán phục
  • B. Buồn bã, cô đơn
  • C. Vui tươi, phấn khởi
  • D. Bình thản, равно

Câu 23: “Rượu ngon không có bạn hiền,
Không mua không phải không tiền không mua.”
(Nguyễn Khuyến)
Câu thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

  • A. Trọng vật chất hơn tinh thần
  • B. Sống cần kiệm, tiết kiệm
  • C. Trọng tình nghĩa, bạn bè
  • D. Sống hưởng thụ, lạc quan

Câu 24: “Gươm mài đá, đá núi cũng mòn,
Voi uống nước, nước sông phải cạn.”
(Chí khí anh hùng - Nguyễn Công Trứ)
Hai câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật chí khí anh hùng?

  • B. Phóng đại
  • C. Liệt kê
  • D. Điệp ngữ

Câu 25: “Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm,
Anh đứng gác trời, súng bên trăng.”
(Đồng chí - Chính Hữu)
Hình ảnh “súng bên trăng” thể hiện vẻ đẹp nào của người lính?

  • A. Vẻ đẹp dũng cảm, quả cảm
  • B. Vẻ đẹp giản dị, mộc mạc
  • C. Vẻ đẹp trí tuệ, thông minh
  • D. Vẻ đẹp lãng mạn và kiên cường

Câu 26: “Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.”
(Vội vàng - Xuân Diệu)
Khổ thơ trên thể hiện khát vọng gì của tác giả?

  • A. Khát vọng sống mãnh liệt, hưởng thụ cuộc sống
  • B. Khát vọng hòa nhập với thiên nhiên
  • C. Khát vọng thay đổi thế giới
  • D. Khát vọng trường tồn, bất tử

Câu 27: “Làng tôi ở vốn làm nghề lưới vó
Chèo thuyền nan, dong biển suốt ngày ròng.”
(Quê hương - Tế Hanh)
Hai câu thơ trên miêu tả cuộc sống của người dân làng quê như thế nào?

  • A. Giàu có, sung túc
  • B. Nhàn nhã, thanh bình
  • C. Vất vả, lam lũ, gắn bó với biển
  • D. Hiện đại, tiện nghi

Câu 28: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”
(Ngông - Nguyễn Công Trứ)
Hai câu thơ trên thể hiện phong cách thơ như thế nào của Nguyễn Công Trứ?

  • A. Trữ tình, sâu lắng
  • B. Ngông, tự tin, phóng khoáng
  • C. Trang nghiêm, cổ kính
  • D. Hóm hỉnh, trào phúng

Câu 29: “Bác sống như trời đất của ta
Yêu trong lòng quý trong tim đó”
(Tố Hữu)
Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi Bác Hồ?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 30: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt thơ với các thể loại văn học khác là gì?

  • A. Tính tự sự
  • B. Tính khách quan
  • C. Tính trữ tình và biểu cảm
  • D. Tính nghị luận

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong bài thơ “Đây mùa thu tới” của Xuân Diệu, hình ảnh “rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang” sử dụng biện pháp tu từ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đọc đoạn thơ sau:
“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Mặt trời xuống núi bóng tối dần,
Sương khuất trời chiều lạnh lẽo dần.”
(Tràng giang - Huy Cận)
Cảm xúc chủ đạo được thể hiện trong đoạn thơ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Thể thơ nào sau đây thường được sử dụng để diễn tả những tình cảm nhẹ nhàng, tâm tình, tự sự?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong thơ Đường luật, luật bằng trắc có vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:
“Gió theo lối gió, mây đường mây,
Dòng nước buồn thiu, hoa bắp lay.”
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Hình ảnh “hoa bắp lay” gợi điều gì về cảnh vật thôn Vĩ Dạ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong bài thơ “Sóng” của Xuân Quỳnh, hình tượng “sóng” mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không thuộc về hình thức của một bài thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đặc điểm nổi bật của thơ tự do là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: “Áo chàng đỏ tựa ráng pha,
Mặt nàng trắng tựa hoa lài”
(Ca dao)
Biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong hai câu ca dao trên là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong phân tích thơ, “giọng điệu” của bài thơ thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: “Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”
(Ca dao)
Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả tình cảm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”
(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
Hình ảnh “mặt trời trong lăng” mang ý nghĩa ẩn dụ cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Vần chân là loại vần được gieo ở vị trí nào trong câu thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: “Chiếc thuyền im bến mỏi nằm
Giữa dòng nước lặng tờ”
(Tràng giang - Huy Cận)
Hai câu thơ trên gợi không gian và thời gian như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong thơ, “nhịp điệu” được tạo ra bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: “Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ,
Người khôn, người đến chốn lao xao.”
(Nhàn - Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Hai câu thơ trên thể hiện quan niệm sống như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: “Con cò bay lả bay la,
Bay từ cửa phủ bay ra cánh đồng.”
(Ca dao)
Hai câu ca dao trên sử dụng bút pháp nghệ thuật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: “Bỗng nhận ra hương ổi
Phả vào trong gió se
Sương chùng chình qua ngõ
Hình như thu đã về”
(Hương ổi - Hữu Thỉnh)
Khổ thơ trên gợi cảm nhận về mùa thu qua giác quan nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: “Ngòi bút có khiếu hóa thần
Gió mưa sấm sét chuyển vần rung cây.”
(Thơ ca - Nguyễn Đình Thi)
Hai câu thơ trên khẳng định sức mạnh của thơ ca ở phương diện nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: “Chao ôi! Trăng sáng trăng trong!
Trăng lồng bóng nước trăng lồng bóng cây!”
(Vọng nguyệt - Hồ Chí Minh)
Câu cảm thán “Chao ôi!” thể hiện cảm xúc gì của tác giả trước trăng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: “Rượu ngon không có bạn hiền,
Không mua không phải không tiền không mua.”
(Nguyễn Khuyến)
Câu thơ trên thể hiện triết lý sống nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: “Gươm mài đá, đá núi cũng mòn,
Voi uống nước, nước sông phải cạn.”
(Chí khí anh hùng - Nguyễn Công Trứ)
Hai câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để làm nổi bật chí khí anh hùng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: “Đêm nay trăng sáng hơn đêm rằm,
Anh đứng gác trời, súng bên trăng.”
(Đồng chí - Chính Hữu)
Hình ảnh “súng bên trăng” thể hiện vẻ đẹp nào của người lính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: “Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi.”
(Vội vàng - Xuân Diệu)
Khổ thơ trên thể hiện khát vọng gì của tác giả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: “Làng tôi ở vốn làm nghề lưới vó
Chèo thuyền nan, dong biển suốt ngày ròng.”
(Quê hương - Tế Hanh)
Hai câu thơ trên miêu tả cuộc sống của người dân làng quê như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: “Ta là một, là riêng, là thứ nhất
Không có ai bè bạn nổi cùng ta.”
(Ngông - Nguyễn Công Trứ)
Hai câu thơ trên thể hiện phong cách thơ như thế nào của Nguyễn Công Trứ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: “Bác sống như trời đất của ta
Yêu trong lòng quý trong tim đó”
(Tố Hữu)
Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào để ca ngợi Bác Hồ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đặc trưng cơ bản nhất để phân biệt thơ với các thể loại văn học khác là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới" (Xuân Diệu), phân tích hiệu quả biểu đạt của hình ảnh "Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang" trong việc gợi tả không khí mùa thu.

  • A. Thể hiện vẻ đẹp tràn đầy sức sống của cây cối khi sang thu.
  • B. Gợi tả không khí buồn bã, héo úa, mang sắc thái tang tóc, cô đơn của cảnh vật và lòng người.
  • C. Nhấn mạnh sự vững vàng, kiên cường của thiên nhiên trước sự khắc nghiệt của thời tiết.
  • D. Miêu tả sự chuyển động nhẹ nhàng, thơ mộng của rặng liễu trong gió heo may.

Câu 2: Đọc khổ thơ đầu bài "Tràng giang" (Huy Cận):

  • A. Sự vui tươi, phấn khởi trước cảnh sông nước mênh mông.
  • B. Nỗi nhớ quê hương da diết, cháy bỏng.
  • C. Nỗi buồn, sự cô đơn, lạc lõng trước không gian rộng lớn.
  • D. Cảm giác bình yên, thư thái khi hòa mình vào thiên nhiên.

Câu 3: So sánh cách nhà thơ Xuân Diệu và Hàn Mặc Tử sử dụng hình ảnh "nắng" trong "Đây mùa thu tới" và "Đây thôn Vĩ Dạ".

  • A. Cả hai đều dùng "nắng" để miêu tả sự dữ dội, gay gắt của thời tiết.
  • B. "Đây mùa thu tới" dùng "nắng" gợi sự sống động, "Đây thôn Vĩ Dạ" dùng "nắng" gợi sự u buồn.
  • C. Cả hai đều dùng "nắng" như một biểu tượng của niềm vui, hy vọng.
  • D. "Đây mùa thu tới" dùng "nắng" gợi sự tàn phai, "Đây thôn Vĩ Dạ" dùng "nắng" gợi vẻ đẹp huyền ảo, mong manh và nỗi niềm xa cách.

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc và nội dung biểu đạt trong bài thơ "Sông Đáy" (Nguyễn Quang Thiều).

  • A. Cấu trúc tự do, không cố định về số câu, số chữ, nhịp điệu linh hoạt, phù hợp với dòng chảy cảm xúc, suy tư đa chiều về dòng sông và cuộc đời.
  • B. Cấu trúc chặt chẽ theo thể thơ truyền thống, tạo nên sự cân đối, hài hòa, thể hiện vẻ đẹp cổ điển của dòng sông.
  • C. Cấu trúc lặp lại nhiều lần các đoạn thơ, nhấn mạnh sự tuần hoàn, vĩnh cửu của dòng chảy thời gian.
  • D. Cấu trúc theo lối tự sự, kể lại câu chuyện về dòng sông, giúp người đọc dễ dàng theo dõi nội dung.

Câu 5: Trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ" (Hàn Mặc Tử), hình ảnh "lá trúc che ngang mặt chữ điền" thường được giải thích mang nhiều tầng nghĩa. Tầng nghĩa nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh này?

  • A. Sự kín đáo, duyên dáng, bí ẩn của người con gái xứ Huế.
  • B. Sự ngăn cách, xa vời, không thể chạm tới giữa "tôi" và cảnh, người Vĩ Dạ.
  • C. Sự trù phú, sung túc, đầy đặn của cuộc sống nơi thôn Vĩ.
  • D. Vẻ đẹp cổ kính, thanh nhã, mang đậm nét văn hóa của xứ Huế.

Câu 6: Phân tích dụng ý nghệ thuật của việc sử dụng điệp từ "buồn điệp điệp" và biện pháp tu từ ẩn dụ/hoán dụ (tùy cách hiểu) trong cụm từ "sầu trăm ngả" ở khổ 1 bài "Tràng giang" (Huy Cận).

  • A. Nhấn mạnh nỗi buồn triền miên, chồng chất và sự lan tỏa của tâm trạng sầu muộn trong không gian rộng lớn.
  • B. Miêu tả sự chuyển động nhẹ nhàng, êm đềm của dòng nước trên sông.
  • C. Thể hiện sự đa dạng, phong phú của cảnh vật hai bên bờ sông.
  • D. Gợi lên hình ảnh con thuyền đang lênh đênh trên sông nước.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau từ "Tình ca ban mai" (Chế Lan Viên):

  • A. So sánh, làm nổi bật hình dáng mặt trời.
  • B. Nhân hóa, làm hình ảnh mặt trời trở nên sống động, gần gũi, thể hiện niềm vui, sự chào đón bình minh.
  • C. Ẩn dụ, tượng trưng cho sự giàu có, sung túc.
  • D. Hoán dụ, dùng bộ phận để chỉ toàn thể mặt trời.

Câu 8: Cấu trúc bài thơ "Đây mùa thu tới" (Xuân Diệu) được xây dựng theo sự phát triển của cảm xúc và nhận thức về mùa thu. Sự phát triển đó là gì?

  • A. Từ cảm nhận về con người, rồi đến cảnh vật, cuối cùng là sự hòa hợp giữa cảnh và người.
  • B. Từ những chi tiết nhỏ nhặt, rồi khái quát thành bức tranh toàn cảnh về mùa thu.
  • C. Từ những tín hiệu bên ngoài của mùa thu, đến cảm nhận về sự tàn phai, buồn bã, và cuối cùng là sự giao cảm sâu sắc giữa cảnh thu và lòng người.
  • D. Từ quá khứ tươi đẹp của mùa hạ, so sánh với hiện tại u buồn của mùa thu.

Câu 9: Có ý kiến cho rằng bài "Tràng giang" (Huy Cận) không chỉ là nỗi sầu của cá nhân trước vũ trụ mà còn thể hiện tình yêu thầm kín với quê hương, đất nước. Dựa vào những câu thơ nào để củng cố nhận định này?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ láy trong một số bài thơ đã học (ví dụ: "điệp điệp", "dợn dợn" trong "Tràng giang"; "đìu hiu" trong "Đây mùa thu tới").

  • A. Tăng tính nhạc điệu, gợi hình ảnh, âm thanh, cảm xúc một cách cụ thể, sinh động và nhấn mạnh đặc điểm hoặc trạng thái được miêu tả.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, mang tính trừu tượng cao.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách lặp lại từ ngữ để đủ số tiếng trong câu thơ.
  • D. Giảm bớt cảm xúc, làm cho giọng thơ trở nên khách quan, lạnh lùng.

Câu 11: Đặt trong bối cảnh Việt Nam những năm 1930-1940, khi đất nước trải qua nhiều biến động, phân tích cách nỗi cô đơn, buồn bã trong "Tràng giang" có thể được hiểu không chỉ là tâm trạng cá nhân mà còn mang bóng dáng của nỗi sầu thời thế.

  • A. Bối cảnh thời đại không ảnh hưởng gì đến tâm trạng của nhà thơ, chỉ là nỗi buồn cá nhân.
  • B. Nỗi cô đơn, lạc lõng trong bài thơ có thể phản ánh tâm trạng chung của một thế hệ trí thức trước hoàn cảnh đất nước mất chủ quyền, xã hội có nhiều bất ổn.
  • C. Bài thơ hoàn toàn thoát ly khỏi thực tế xã hội, chỉ tập trung vào vẻ đẹp siêu nhiên của thiên nhiên.
  • D. Nỗi buồn trong bài thơ chỉ là sự bi quan cố hữu của tác giả, không liên quan đến bối cảnh lịch sử.

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, bước nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT để đảm bảo bài viết có chiều sâu và tính thuyết phục?

  • A. Chỉ cần tóm tắt lại nội dung chính của bài thơ.
  • B. Tìm hiểu thật nhiều thông tin về tiểu sử tác giả.
  • C. Phân tích chi tiết các yếu tố nghệ thuật (hình ảnh, từ ngữ, biện pháp tu từ, cấu trúc...) để làm rõ nội dung và giá trị của bài thơ.
  • D. Sao chép các bài phân tích có sẵn trên mạng.

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Hình ảnh thiên nhiên mang tính biểu tượng, gắn với tâm trạng con người.
  • B. Hình ảnh sinh hoạt đời thường, gần gũi.
  • C. Hình ảnh siêu thực, kỳ ảo.
  • D. Hình ảnh lịch sử, gợi nhắc quá khứ.

Câu 14: Nếu bối cảnh trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" được miêu tả là một khu vườn rộng mở, đầy âm thanh và sự sống động (thay vì "vườn ai mướt quá", "lá trúc che ngang"), cảm giác về sự xa cách và mong manh trong bài thơ có thể sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Cảm giác xa cách sẽ tăng lên, vì sự sống động làm nổi bật sự cô đơn của nhân vật.
  • B. Cảm giác mong manh sẽ rõ nét hơn, vì sự sống động càng dễ bị phá hủy.
  • C. Cảm giác xa cách và mong manh sẽ không thay đổi, vì chúng là tâm trạng cố hữu của nhân vật.
  • D. Cảm giác xa cách và mong manh có thể giảm đi hoặc biến mất, thay vào đó là cảm giác gần gũi, dễ dàng tiếp cận hơn.

Câu 15: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa "hình ảnh" (imagery) và "biểu tượng" (symbolism) trong thơ ca, sử dụng ví dụ từ các bài thơ đã học.

  • A. Hình ảnh là yếu tố gợi tả trực tiếp bằng giác quan, còn biểu tượng là hình ảnh cụ thể mang ý nghĩa trừu tượng, khái quát ngoài bản thân nó.
  • B. Hình ảnh chỉ có trong thơ cổ điển, còn biểu tượng chỉ có trong thơ hiện đại.
  • C. Biểu tượng chỉ dùng để miêu tả thiên nhiên, còn hình ảnh dùng để miêu tả con người.
  • D. Cả hai đều là cùng một khái niệm, chỉ khác tên gọi.

Câu 16: Phân tích sự chuyển biến trong cảm xúc của nhân vật trữ tình từ khổ 1 đến khổ 2 bài "Đây mùa thu tới" (Xuân Diệu).

  • A. Từ vui tươi, phấn khởi chuyển sang lo lắng, sợ hãi.
  • B. Từ cảm nhận tinh tế về dấu hiệu mùa thu, chuyển sang nỗi buồn, sự tàn phai và cảm giác cô đơn, trống vắng.
  • C. Từ thờ ơ, lãnh đạm chuyển sang yêu đời, thiết tha.
  • D. Từ nỗi nhớ quá khứ chuyển sang hy vọng về tương lai.

Câu 17: Chỉ ra và phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ: "Hàng cau lặng lẽ đứng chịu tang" (phỏng theo ý thơ đã học).

  • A. Làm cho câu thơ thêm sinh động, gợi hình ảnh hàng cau cao vút.
  • B. Nhấn mạnh sự cứng cáp, bất biến của hàng cau.
  • C. Làm cho hàng cau trở nên có hồn, mang tâm trạng buồn bã, u sầu, thể hiện sự giao cảm giữa con người và cảnh vật.
  • D. Gợi sự bí ẩn, ma mị của cảnh vật.

Câu 18: Trong bài "Sông Đáy" (Nguyễn Quang Thiều), việc sử dụng các động từ như "trôi", "lững lờ", "cuộn" khi miêu tả dòng sông có tác dụng gì?

  • A. Khắc họa dòng chảy của sông Đáy một cách chân thực, sinh động, thể hiện sự đa dạng, phức tạp của dòng chảy vật lý và dòng chảy thời gian, ký ức.
  • B. Cho thấy dòng sông hoàn toàn tĩnh lặng, không có sự chuyển động.
  • C. Nhấn mạnh sự nguy hiểm, hung dữ của dòng sông.
  • D. Chỉ đơn thuần là liệt kê các hành động của dòng sông.

Câu 19: Câu thơ cuối bài "Tràng giang": "Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà" được đánh giá là câu thơ "đắt" nhất. Phân tích ý nghĩa của từ "cũng" trong câu thơ này.

  • A. Thể hiện sự so sánh giữa việc có khói và không có khói.
  • B. Nhấn mạnh rằng chỉ khi có khói hoàng hôn mới nhớ nhà.
  • C. Cho thấy nỗi nhớ nhà là điều hiển nhiên, không cần điều kiện nào.
  • D. Thể hiện rằng dù không có tín hiệu quen thuộc gợi nhớ (như khói hoàng hôn), nỗi nhớ nhà vẫn tự nhiên trào dâng, sâu sắc và thường trực, không phụ thuộc vào ngoại cảnh.

Câu 20: So sánh cách thể hiện chủ đề về tình yêu và sự gắn kết giữa con người trong "Đây thôn Vĩ Dạ" và "Tình ca ban mai".

  • A. "Đây thôn Vĩ Dạ" thể hiện tình yêu xa vời, mong manh, đầy ngăn cách; "Tình ca ban mai" thể hiện tình yêu hiện tại, gắn kết, niềm vui chung hòa nhập với thiên nhiên.
  • B. Cả hai đều thể hiện tình yêu lãng mạn, lý tưởng.
  • C. "Đây thôn Vĩ Dạ" nói về tình yêu đôi lứa, còn "Tình ca ban mai" nói về tình yêu quê hương.
  • D. Cả hai đều thể hiện nỗi buồn chia ly trong tình yêu.

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các gam màu (xanh, vàng, trắng) trong khổ 1 bài "Đây thôn Vĩ Dạ" (Hàn Mặc Tử).

  • A. Làm cho bức tranh Vĩ Dạ trở nên u tối, ảm đạm.
  • B. Tạo nên bức tranh Vĩ Dạ vừa chân thực, sống động, vừa huyền ảo, lung linh, thể hiện sự giao thoa giữa thực và mơ.
  • C. Chỉ đơn thuần là liệt kê các màu sắc có trong vườn Vĩ Dạ.
  • D. Biểu tượng cho sự chết chóc, tàn lụi.

Câu 22: Sau khi đọc hiểu một bài thơ, bước tiếp theo nào là CẦN THIẾT NHẤT để bắt đầu quá trình phân tích sâu sắc hơn?

  • A. Tìm đọc các bài phê bình về bài thơ đó.
  • B. Học thuộc lòng toàn bộ bài thơ.
  • C. Xác định và phân tích các yếu tố nghệ thuật nổi bật của bài thơ và mối liên hệ của chúng với nội dung.
  • D. Chỉ cần ghi lại cảm nhận cá nhân một cách tùy hứng.

Câu 23: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ĐỐI LẬP (tương phản) trong câu thơ "Thuyền về nước lại sầu trăm ngả" (Tràng giang - Huy Cận).

  • A. Thể hiện sự chia lìa, ly tán của cảnh vật (thuyền và nước đi ngược chiều), làm nổi bật và khắc sâu nỗi sầu muộn, cô đơn của nhân vật trữ tình.
  • B. Miêu tả sự hòa quyện, gắn bó giữa con thuyền và dòng nước.
  • C. Nhấn mạnh sự cân bằng, hài hòa của tự nhiên.
  • D. Gợi hình ảnh con thuyền đang neo đậu trên sông.

Câu 24: Nhịp điệu của bài thơ "Tình ca ban mai" (Chế Lan Viên) khá nhanh, tươi vui, với nhiều câu thơ dài ngắn khác nhau. Nhịp điệu này có mối liên hệ như thế nào với nội dung bài thơ?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên buồn bã, chậm rãi.
  • B. Không có mối liên hệ nào với nội dung bài thơ.
  • C. Phù hợp với không khí tươi vui, rộn ràng, tràn đầy sức sống của buổi ban mai và niềm hạnh phúc, tình yêu dâng trào của nhân vật trữ tình.
  • D. Gợi sự mệt mỏi, uể oải khi ngày mới bắt đầu.

Câu 25: Có ý kiến cho rằng khổ thơ cuối bài "Đây thôn Vĩ Dạ" ("Ai biết...") đã chuyển từ cảnh thực, mơ sang một câu hỏi tu từ đầy ám ảnh về sự tồn tại, về tình yêu và hy vọng mong manh. Bạn đánh giá thế nào về ý kiến này dựa trên phân tích bài thơ?

  • A. Ý kiến này hợp lý, vì khổ cuối chuyển sang giọng điệu hoài nghi, day dứt, thể hiện sự mong manh của hy vọng và tình cảm, vượt ra khỏi ranh giới thực-mơ.
  • B. Ý kiến này không hợp lý, vì khổ cuối chỉ đơn thuần là một câu hỏi về danh tính của "khách đường xa".
  • C. Ý kiến này chỉ đúng một phần, vì khổ cuối vẫn chỉ nói về cảnh vật Vĩ Dạ.
  • D. Khổ cuối là sự khẳng định chắc chắn về tình yêu của nhân vật trữ tình.

Câu 26: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ "áo em trắng quá nhìn không ra" (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử).

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự tinh khiết của màu áo.
  • B. Nói quá (cường điệu), nhấn mạnh vẻ đẹp tinh khôi, bí ẩn đến phi thực của người con gái, thể hiện sự ngỡ ngàng và cảm giác xa vời.
  • C. Nhân hóa, làm cho chiếc áo trở nên có hồn.
  • D. Điệp ngữ, tăng tính nhạc điệu cho câu thơ.

Câu 27: Bối cảnh "vườn ai mướt quá xanh như ngọc" và "lá trúc che ngang" trong "Đây thôn Vĩ Dạ" góp phần tạo nên không khí và tâm trạng gì cho bài thơ?

  • A. Không khí vui tươi, rộn ràng và tâm trạng phấn khởi.
  • B. Không khí ảm đạm, tăm tối và tâm trạng bi quan.
  • C. Không khí bình yên, tĩnh lặng và tâm trạng thư thái.
  • D. Không khí vừa thực vừa mơ, huyền ảo, gợi nỗi nhớ nhung, khao khát và cảm giác xa cách, mong manh.

Câu 28: Giả sử bạn được yêu cầu viết lại một khổ thơ trong "Tràng giang" nhưng phải giữ nguyên cảm xúc cô đơn, lạc lõng. Việc thay đổi yếu tố nào sau đây sẽ là thử thách lớn nhất để vẫn giữ được cảm xúc gốc?

  • A. Thay đổi thể thơ từ thơ tự do sang lục bát.
  • B. Thay đổi thứ tự các câu thơ trong khổ.
  • C. Thay đổi các hình ảnh biểu tượng về sự chia lìa, cô đơn (như củi khô, bèo giạt, không đò ngang, không cầu).
  • D. Thay đổi tên gọi của dòng sông.

Câu 29: Trong bài "Tình ca ban mai" (Chế Lan Viên), việc sử dụng các đại từ nhân xưng như "ta", "em", "chúng ta" và giọng điệu đối thoại có tác dụng gì trong việc thể hiện chủ đề bài thơ?

  • A. Thể hiện mối quan hệ gắn bó, chia sẻ, cùng nhau đón chào cuộc sống và thiên nhiên tươi mới, làm nổi bật chủ đề về tình yêu, niềm vui và hy vọng trong sự hòa hợp.
  • B. Tạo cảm giác xa cách, khách sáo giữa nhân vật trữ tình và người đọc.
  • C. Làm cho bài thơ mang tính tự sự, kể lại một câu chuyện tình yêu.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, lẻ loi của nhân vật trữ tình.

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ đạt yêu cầu, người viết cần kết hợp những kỹ năng nào là chủ yếu?

  • A. Chỉ cần khả năng ghi nhớ tốt các thông tin về bài thơ và tác giả.
  • B. Chủ yếu là khả năng sao chép và tổng hợp ý kiến của người khác.
  • C. Khả năng đọc hiểu, phân tích, lý giải, đánh giá và tổng hợp các yếu tố nghệ thuật và nội dung của bài thơ.
  • D. Chỉ cần khả năng diễn đạt cảm xúc cá nhân một cách tùy hứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' (Xuân Diệu), phân tích hiệu quả biểu đạt của hình ảnh 'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang' trong việc gợi tả không khí mùa thu.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Đọc khổ thơ đầu bài 'Tràng giang' (Huy Cận): "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy giòng". Tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình được thể hiện rõ nhất qua những hình ảnh và từ ngữ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: So sánh cách nhà thơ Xuân Diệu và Hàn Mặc Tử sử dụng hình ảnh 'nắng' trong 'Đây mùa thu tới' và 'Đây thôn Vĩ Dạ'.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc và nội dung biểu đạt trong bài thơ 'Sông Đáy' (Nguyễn Quang Thiều).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong bài 'Đây thôn Vĩ Dạ' (Hàn Mặc Tử), hình ảnh 'lá trúc che ngang mặt chữ điền' thường được giải thích mang nhiều tầng nghĩa. Tầng nghĩa nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích dụng ý nghệ thuật của việc sử dụng điệp từ 'buồn điệp điệp' và biện pháp tu từ ẩn dụ/hoán dụ (tùy cách hiểu) trong cụm từ 'sầu trăm ngả' ở khổ 1 bài 'Tràng giang' (Huy Cận).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau từ 'Tình ca ban mai' (Chế Lan Viên): "Mặt trời đội chiếc lưỡi liềm vàng / Qua rặng thông xanh, rặng tràm xanh / Vẫy tay chào cả rừng Quy Nhơn / Chào tất cả, chào không thiếu một ai!". Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng trong câu thơ đầu và tác dụng của nó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cấu trúc bài thơ 'Đây mùa thu tới' (Xuân Diệu) được xây dựng theo sự phát triển của cảm xúc và nhận thức về mùa thu. Sự phát triển đó là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Có ý kiến cho rằng bài 'Tràng giang' (Huy Cận) không chỉ là nỗi sầu của cá nhân trước vũ trụ mà còn thể hiện tình yêu thầm kín với quê hương, đất nước. Dựa vào những câu thơ nào để củng cố nhận định này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ láy trong một số bài thơ đã học (ví dụ: 'điệp điệp', 'dợn dợn' trong 'Tràng giang'; 'đìu hiu' trong 'Đây mùa thu tới').

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đặt trong bối cảnh Việt Nam những năm 1930-1940, khi đất nước trải qua nhiều biến động, phân tích cách nỗi cô đơn, buồn bã trong 'Tràng giang' có thể được hiểu không chỉ là tâm trạng cá nhân mà còn mang bóng dáng của nỗi sầu thời thế.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, bước nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT để đảm bảo bài viết có chiều sâu và tính thuyết phục?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau: "Em đi, áo trắng đơn côi / Chiều nay không có mặt trời trên sông / Không có lá ngả sắc đồng / Chỉ có bèo giạt, buồn trông mông..." (Đoạn phỏng theo phong cách thơ mới). Đoạn thơ trên sử dụng chủ yếu loại hình ảnh nào để diễn tả tâm trạng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nếu bối cảnh trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' được miêu tả là một khu vườn rộng mở, đầy âm thanh và sự sống động (thay vì 'vườn ai mướt quá', 'lá trúc che ngang'), cảm giác về sự xa cách và mong manh trong bài thơ có thể sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa 'hình ảnh' (imagery) và 'biểu tượng' (symbolism) trong thơ ca, sử dụng ví dụ từ các bài thơ đã học.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích sự chuyển biến trong cảm xúc của nhân vật trữ tình từ khổ 1 đến khổ 2 bài 'Đây mùa thu tới' (Xuân Diệu).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chỉ ra và phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu thơ: 'Hàng cau lặng lẽ đứng chịu tang' (phỏng theo ý thơ đã học).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong bài 'Sông Đáy' (Nguyễn Quang Thiều), việc sử dụng các động từ như 'trôi', 'lững lờ', 'cuộn' khi miêu tả dòng sông có tác dụng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Câu thơ cuối bài 'Tràng giang': 'Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà' được đánh giá là câu thơ 'đắt' nhất. Phân tích ý nghĩa của từ 'cũng' trong câu thơ này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: So sánh cách thể hiện chủ đề về tình yêu và sự gắn kết giữa con người trong 'Đây thôn Vĩ Dạ' và 'Tình ca ban mai'.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các gam màu (xanh, vàng, trắng) trong khổ 1 bài 'Đây thôn Vĩ Dạ' (Hàn Mặc Tử).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Sau khi đọc hiểu một bài thơ, bước tiếp theo nào là CẦN THIẾT NHẤT để bắt đầu quá trình phân tích sâu sắc hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ĐỐI LẬP (tương phản) trong câu thơ 'Thuyền về nước lại sầu trăm ngả' (Tràng giang - Huy Cận).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Nhịp điệu của bài thơ 'Tình ca ban mai' (Chế Lan Viên) khá nhanh, tươi vui, với nhiều câu thơ dài ngắn khác nhau. Nhịp điệu này có mối liên hệ như thế nào với nội dung bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Có ý kiến cho rằng khổ thơ cuối bài 'Đây thôn Vĩ Dạ' ('Ai biết...') đã chuyển từ cảnh thực, mơ sang một câu hỏi tu từ đầy ám ảnh về sự tồn tại, về tình yêu và hy vọng mong manh. Bạn đánh giá thế nào về ý kiến này dựa trên phân tích bài thơ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ 'áo em trắng quá nhìn không ra' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Bối cảnh 'vườn ai mướt quá xanh như ngọc' và 'lá trúc che ngang' trong 'Đây thôn Vĩ Dạ' góp phần tạo nên không khí và tâm trạng gì cho bài thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Giả sử bạn được yêu cầu viết lại một khổ thơ trong 'Tràng giang' nhưng phải giữ nguyên cảm xúc cô đơn, lạc lõng. Việc thay đổi yếu tố nào sau đây sẽ là thử thách lớn nhất để vẫn giữ được cảm xúc gốc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong bài 'Tình ca ban mai' (Chế Lan Viên), việc sử dụng các đại từ nhân xưng như 'ta', 'em', 'chúng ta' và giọng điệu đối thoại có tác dụng gì trong việc thể hiện chủ đề bài thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để viết một bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ đạt yêu cầu, người viết cần kết hợp những kỹ năng nào là chủ yếu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích khổ thơ sau trong bài "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu và xác định biện pháp tu từ nổi bật cùng tác dụng của nó:
"Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng"
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả nhất ở đây?

  • A. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp mềm mại của rặng liễu.
  • B. Nhân hóa, thể hiện tâm trạng buồn bã, u sầu của cảnh vật mùa thu như con người.
  • C. Ẩn dụ, gợi lên hình ảnh những giọt sương đêm đọng trên lá liễu.
  • D. Hoán dụ, nhấn mạnh sự già nua, tàn úa của thiên nhiên khi thu sang.

Câu 2: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, câu thơ "Lá trúc che ngang mặt chữ điền" gợi lên hình ảnh con người xứ Huế. Hình ảnh này có ý nghĩa biểu đạt gì về con người và cảnh vật nơi đây?

  • A. Sự giàu có, sung túc của người dân Vĩ Dạ.
  • B. Vẻ đẹp khỏe khoắn, đầy đặn nhưng có chút che giấu, bí ẩn.
  • C. Vẻ đẹp kín đáo, duyên dáng và có chút xa cách, hư ảo.
  • D. Sự gần gũi, thân thiện và cởi mở của con người Vĩ Dạ.

Câu 3: Bài thơ "Tràng giang" của Huy Cận thể hiện cảm xúc chủ đạo nào của nhà thơ trước cảnh sông nước mênh mông?

  • A. Niềm vui, sự phấn chấn trước vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • B. Nỗi nhớ quê hương, gia đình da diết.
  • C. Sự lãng mạn, mơ mộng về một cuộc sống yên bình.
  • D. Nỗi buồn cô đơn, rợn ngợp trước cái vô cùng của vũ trụ, mang nỗi sầu nhân thế.

Câu 4: Phân tích cách sử dụng hình ảnh "nắng mới" trong khổ thơ đầu bài "Đây thôn Vĩ Dạ":
"Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên!
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền"
Hình ảnh "nắng mới" có tác dụng gì trong việc thể hiện cảm xúc của nhân vật trữ tình?

  • A. Gợi vẻ đẹp tươi mới, tràn đầy sức sống của cảnh vật Vĩ Dạ, đồng thời thể hiện niềm khao khát, hy vọng của nhà thơ.
  • B. Tạo cảm giác chói chang, gay gắt, thể hiện sự khó chịu của nhà thơ trước cảnh vật.
  • C. Nhấn mạnh sự xa cách, không thể chạm tới của cảnh và người Vĩ Dạ.
  • D. Biểu tượng cho sự ấm áp, gần gũi của tình cảm con người.

Câu 5: Bài thơ "Tình ca ban mai" của Chế Lan Viên có nhiều hình ảnh ẩn dụ về tình yêu. Hình ảnh "mặt trời" và "hoa hướng dương" trong bài gợi liên tưởng về điều gì trong mối quan hệ tình yêu?

  • A. Sự đối lập, mâu thuẫn không thể dung hòa trong tình yêu.
  • B. Mối quan hệ phụ thuộc một chiều, thiếu bình đẳng.
  • C. Sự gắn bó, hướng về nhau, tình yêu là nguồn sống và niềm tin.
  • D. Tình yêu ngắn ngủi, phù du như ánh nắng ban mai.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau trong bài "Sông Đáy" của Nguyễn Quang Thiều:
"Ôi con sông Đáy
Nước đôi dòng trong đục
Phù sa vệt trắng đục đôi bờ"
Cách miêu tả "Nước đôi dòng trong đục" và "Phù sa vệt trắng đục đôi bờ" thể hiện đặc điểm gì của dòng sông Đáy trong cảm nhận của nhà thơ?

  • A. Sự đa đoan, phức tạp, vừa mang vẻ đẹp nguyên sơ vừa chịu tác động của cuộc sống con người.
  • B. Sự trong lành, tinh khiết không bị ô nhiễm.
  • C. Sự khô cạn, nghèo nàn, thiếu sức sống.
  • D. Sự dữ dội, cuồn cuộn của dòng chảy.

Câu 7: Trong bài thơ "Tràng giang", câu thơ "Củi một cành khô lạc mấy dòng" mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc. Ý nghĩa đó là gì?

  • A. Miêu tả chân thực cảnh củi trôi sông.
  • B. Biểu tượng cho thân phận nhỏ bé, cô đơn, trôi dạt giữa cuộc đời mênh mông.
  • C. Thể hiện sự lãng phí, vô giá trị của những vật bỏ đi.
  • D. Gợi lên hình ảnh những chuyến đò ngang dọc trên sông.

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ đề (đề tài, cảm hứng chủ đạo) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp người đọc tìm ra tất cả các biện pháp tu từ trong bài.
  • B. Chỉ giúp xác định thể loại và bố cục bài thơ.
  • C. Xác định chủ đề là bước cuối cùng và ít quan trọng nhất trong phân tích.
  • D. Giúp định hướng việc tìm hiểu nội dung, cảm xúc, thông điệp và các yếu tố nghệ thuật khác của bài thơ.

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau trong bài "Đây mùa thu tới" và nhận xét về nhịp điệu:
"Hơn một loài hoa đã rụng cành
Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh
Những luồng run rẩy rung rinh lá
Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh"
Nhịp điệu chủ đạo trong đoạn thơ này góp phần diễn tả điều gì?

  • A. Sự chuyển động nhẹ nhàng, run rẩy, và cả sự tàn phai, héo úa của cảnh vật mùa thu.
  • B. Sự vui tươi, rộn ràng, đầy sức sống của khu vườn.
  • C. Sự tĩnh lặng, bất động của cảnh vật.
  • D. Sự dữ dội, mạnh mẽ của thiên nhiên.

Câu 10: Trong "Đây thôn Vĩ Dạ", câu hỏi tu từ "Ai biết tình ai có đậm đà?" ở cuối bài thể hiện tâm trạng gì của nhà thơ?

  • A. Sự tin tưởng tuyệt đối vào tình cảm của người Vĩ Dạ.
  • B. Sự hoài nghi, băn khoăn, day dứt về tình cảm, về sự cách trở giữa "anh" và "ai".
  • C. Niềm hạnh phúc vì tình yêu được đáp lại.
  • D. Sự trách móc, giận hờn đối với người ở Vĩ Dạ.

Câu 11: Hình ảnh "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" trong "Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ" (Nguyễn Khoa Điềm - bài đọc thêm hoặc liên quan) sử dụng biện pháp tu từ gì để làm nổi bật vai trò của người mẹ?

  • A. Nhân hóa.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Ẩn dụ và so sánh (Ẩn dụ "Mặt trời của mẹ" và cấu trúc so sánh hai vế).

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, yếu tố nào sau đây không nhất thiết phải có trong phần thân bài?

  • A. Phân tích các yếu tố nội dung (chủ đề, cảm xúc).
  • B. Phân tích các yếu tố nghệ thuật (biện pháp tu từ, hình ảnh, ngôn ngữ).
  • C. Giới thiệu chi tiết cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.
  • D. Đánh giá, nhận xét về giá trị của tác phẩm.

Câu 13: Đọc khổ thơ sau từ một bài thơ có thể liên quan đến chủ đề:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao"
Điệp ngữ "nhớ" và cấu trúc lặp lại ở đây có tác dụng gì?

  • A. Diễn tả nỗi nhớ da diết, sâu nặng, bao trùm lên nhiều đối tượng khác nhau của người đi xa.
  • B. Tạo nhịp điệu vui tươi, hóm hỉnh cho bài thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự quên lãng, không còn nhớ về quê hương.
  • D. Liệt kê một cách khách quan các sự vật, sự việc.

Câu 14: Trong bài "Tràng giang", hình ảnh "Tiếng làng xa vãn chợ chiều" xuất hiện ở cuối bài thơ, mang ý nghĩa tương phản với khung cảnh mênh mông, hiu quạnh của sông nước. Sự tương phản này gợi lên điều gì?

  • A. Khẳng định sự gắn bó, hòa nhập hoàn toàn của nhà thơ với thiên nhiên.
  • B. Làm tăng thêm sự sống động, nhộn nhịp cho bức tranh sông nước.
  • C. Biểu tượng cho sự hiện đại hóa, phát triển của nông thôn.
  • D. Làm nổi bật hơn nỗi cô đơn, lạc lõng của cái tôi cá nhân trước vũ trụ, đồng thời thể hiện nỗi nhớ về cuộc sống con người, về quê hương.

Câu 15: Phân tích câu thơ "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" trong "Tràng giang". Từ "điệp điệp" ở cuối câu thơ có tác dụng gì trong việc diễn tả cảm xúc?

  • A. Miêu tả tiếng sóng vỗ liên tục, dồn dập.
  • B. Gợi hình ảnh những con sóng xếp chồng lên nhau.
  • C. Nhấn mạnh nỗi buồn triền miên, kéo dài, chồng chất như những lớp sóng liên tiếp.
  • D. Thể hiện sự vui vẻ, phấn khởi trước khung cảnh sông nước.

Câu 16: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, đâu là cách mở đầu không hiệu quả để thu hút người nghe/đọc?

  • A. Trích dẫn một câu thơ hay, ấn tượng và nêu cảm nhận ban đầu.
  • B. Bắt đầu bằng việc liệt kê năm sinh, năm mất và các giải thưởng của tác giả.
  • C. Nêu khái quát về chủ đề hoặc cảm hứng chính của bài thơ.
  • D. Đặt một câu hỏi gợi mở liên quan đến nội dung bài thơ.

Câu 17: Trong bài "Đây mùa thu tới", Xuân Diệu viết: "Sầu oằn tàn tạ lá khô rơi". Từ "oằn" là một động từ mạnh, kết hợp với "sầu" và "tàn tạ". Sự kết hợp này tạo nên hiệu quả biểu đạt gì?

  • A. Nhân hóa nỗi sầu như một vật nặng đè lên, làm cảnh vật (lá cây) đau đớn, héo tàn.
  • B. Miêu tả chính xác quá trình lá cây bị khô héo.
  • C. Thể hiện sự giận dữ, bực bội của nhân vật trữ tình.
  • D. So sánh nỗi sầu với sức nặng của cành cây.

Câu 18: So sánh hình ảnh mặt trời trong "Đây thôn Vĩ Dạ" ("nắng mới lên") và "Tình ca ban mai" ("Mặt trời của bắp"). Điểm khác biệt cơ bản trong ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh mặt trời ở hai bài thơ là gì?

  • A. Cả hai đều là biểu tượng của nỗi buồn.
  • B. "Nắng mới" biểu tượng cho sự kết thúc, còn "Mặt trời" biểu tượng cho sự khởi đầu.
  • C. "Nắng mới" (Vĩ Dạ) biểu tượng cho vẻ đẹp cảnh vật, sự sống và khao khát kết nối; "Mặt trời" (Tình ca ban mai) là biểu tượng cho tình yêu, nguồn sống tinh thần.
  • D. Cả hai đều chỉ đơn thuần là hiện tượng tự nhiên, không có ý nghĩa biểu tượng.

Câu 19: Phân tích cấu trúc bài thơ "Tràng giang" (bốn khổ, mỗi khổ bốn câu). Cấu trúc này có liên quan như thế nào đến cảm xúc và chủ đề của bài thơ?

  • A. Cấu trúc chặt chẽ, cân đối (thơ 7 chữ, 4 khổ) tương phản với cảm giác mênh mông, vô định của sông nước, làm nổi bật nỗi cô đơn, lạc lõng của con người.
  • B. Cấu trúc lỏng lẻo, tự do, thể hiện dòng cảm xúc tuôn trào không kiểm soát.
  • C. Cấu trúc này không có bất kỳ liên quan nào đến nội dung bài thơ.
  • D. Cấu trúc đều đặn tạo cảm giác vui tươi, lạc quan.

Câu 20: Trong bài "Sông Đáy", hình ảnh "tiếng cá quẫy dưới trăng" mang đến âm thanh và ánh sáng. Sự kết hợp này gợi lên điều gì về dòng sông và không gian nơi đây?

  • A. Sự tĩnh lặng, im lìm đến đáng sợ.
  • B. Vẻ đẹp huyền ảo, đầy sức sống tiềm ẩn, vừa thực vừa mơ dưới ánh trăng.
  • C. Sự ồn ào, náo nhiệt của cuộc sống về đêm.
  • D. Nỗi buồn man mác, hiu quạnh.

Câu 21: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong một khổ thơ. Câu nào sau đây sử dụng ngôn ngữ phân tích hiệu quả nhất?

  • A. Biện pháp tu từ ở đây rất hay.
  • B. Tác giả dùng biện pháp này để bài thơ sinh động hơn.
  • C. Phép nhân hóa "sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" không chỉ miêu tả chuyển động vật lý của sóng mà còn truyền tải trực tiếp nỗi buồn chủ quan của nhân vật trữ tình, khiến nỗi buồn lan tỏa, thấm đẫm vào cảnh vật.
  • D. Đoạn thơ này có nhiều biện pháp tu từ.

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau (từ một bài thơ khác, dùng để kiểm tra kỹ năng phân tích biện pháp tu từ):
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa"
Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. So sánh.
  • D. So sánh ("như hòn lửa") và nhân hóa ("cài then", "sập cửa").

Câu 23: Khi phân tích vần và nhịp trong thơ, cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn về hiệu quả nghệ thuật của chúng?

  • A. Vần và nhịp góp phần tạo nhạc điệu, liên kết các câu thơ, khổ thơ, đồng thời thể hiện cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ.
  • B. Vần và nhịp chỉ có tác dụng làm cho bài thơ dễ thuộc hơn.
  • C. Vần và nhịp là yếu tố hình thức, không liên quan đến nội dung và cảm xúc.
  • D. Chỉ cần xác định loại vần (lưng, chân...) mà không cần phân tích tác dụng.

Câu 24: Trong "Đây thôn Vĩ Dạ", hình ảnh "gió theo lối gió, mây đường mây" thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa nhân vật trữ tình và cảnh vật/con người Vĩ Dạ?

  • A. Sự hòa hợp, gắn bó mật thiết.
  • B. Sự đối lập, xung đột mạnh mẽ.
  • C. Sự chia lìa, xa cách, mỗi cái một phương, không thể gặp gỡ, hòa nhập.
  • D. Sự chuyển động nhịp nhàng, đồng bộ của thiên nhiên.

Câu 25: Đọc câu thơ "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp". Đây là một ví dụ tiêu biểu cho việc sử dụng biện pháp tu từ nào để biểu đạt cảm xúc một cách trực tiếp?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Nhân hóa (gán cảm xúc "buồn" cho "sóng").
  • C. So sánh.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 26: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được coi là hạt nhân, là điểm xuất phát để khám phá toàn bộ tác phẩm?

  • A. Cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình.
  • B. Tiểu sử chi tiết của nhà thơ.
  • C. Số lượng câu thơ và khổ thơ.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ (nếu không có nhiều thông tin).

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau trong "Tình ca ban mai":
"Em đi như chiều đi
Trên sông những cánh buồm
Anh thấy đời mênh mông
Khi mắt em nhìn anh"
Các hình ảnh "chiều đi", "cánh buồm", "sông" và "mênh mông" kết hợp lại gợi lên điều gì về cảm nhận của nhân vật trữ tình về tình yêu?

  • A. Tình yêu mang lại sự buồn bã, tăm tối.
  • B. Tình yêu nhỏ bé, tù túng.
  • C. Tình yêu chỉ là khoảnh khắc thoáng qua như buổi chiều tà.
  • D. Tình yêu mở ra một không gian rộng lớn, khoáng đạt, làm cho cuộc đời trở nên ý nghĩa và tươi sáng hơn.

Câu 28: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới", câu "Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói" thể hiện nét đặc trưng nào trong thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám?

  • A. Cảm thức về nỗi buồn, sự cô đơn, sự giao cảm giữa con người và thiên nhiên trong một tâm trạng u sầu.
  • B. Sự vui tươi, yêu đời, ca ngợi cuộc sống hiện tại.
  • C. Chủ nghĩa anh hùng, tinh thần đấu tranh.
  • D. Miêu tả chân thực cuộc sống lao động của người dân.

Câu 29: Khi trình bày cảm nhận về một bài thơ, việc sử dụng giọng điệu và ngữ điệu phù hợp khi đọc thơ có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài thơ dài hơn.
  • B. Giúp người nghe cảm nhận rõ hơn nhạc điệu, cảm xúc và tinh thần của bài thơ.
  • C. Không có tác dụng gì ngoài việc đọc đúng chữ.
  • D. Chỉ quan trọng khi trình bày cho giáo viên chấm điểm.

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau trong "Tràng giang":
"Lòng quê dợn dợn vời con nước,
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà."
Hai câu thơ này thể hiện trực tiếp và sâu sắc nhất điều gì trong tâm trạng của nhà thơ?

  • A. Nỗi buồn trước cảnh hoàng hôn.
  • B. Sự ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của dòng sông.
  • C. Nỗi nhớ nhà chỉ xuất hiện khi có khói hoàng hôn.
  • D. Nỗi nhớ quê hương, nhớ nhà thường trực, da diết, không cần bất kỳ tín hiệu quen thuộc nào (như khói hoàng hôn) để gợi nhắc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phân tích khổ thơ sau trong bài 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu và xác định biện pháp tu từ nổi bật cùng tác dụng của nó:
'Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng'
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu và hiệu quả nhất ở đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ' của Hàn Mặc Tử, câu thơ 'Lá trúc che ngang mặt chữ điền' gợi lên hình ảnh con người xứ Huế. Hình ảnh này có ý nghĩa biểu đạt gì về con người và cảnh vật nơi đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Bài thơ 'Tràng giang' của Huy Cận thể hiện cảm xúc chủ đạo nào của nhà thơ trước cảnh sông nước mênh mông?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích cách sử dụng hình ảnh 'nắng mới' trong khổ thơ đầu bài 'Đây thôn Vĩ Dạ':
'Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên!
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền'
Hình ảnh 'nắng mới' có tác dụng gì trong việc thể hiện cảm xúc của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Bài thơ 'Tình ca ban mai' của Chế Lan Viên có nhiều hình ảnh ẩn dụ về tình yêu. Hình ảnh 'mặt trời' và 'hoa hướng dương' trong bài gợi liên tưởng về điều gì trong mối quan hệ tình yêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau trong bài 'Sông Đáy' của Nguyễn Quang Thiều:
'Ôi con sông Đáy
Nước đôi dòng trong đục
Phù sa vệt trắng đục đôi bờ'
Cách miêu tả 'Nước đôi dòng trong đục' và 'Phù sa vệt trắng đục đôi bờ' thể hiện đặc điểm gì của dòng sông Đáy trong cảm nhận của nhà thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong bài thơ 'Tràng giang', câu thơ 'Củi một cành khô lạc mấy dòng' mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc. Ý nghĩa đó là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định chủ đề (đề tài, cảm hứng chủ đạo) có vai trò quan trọng như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đọc đoạn thơ sau trong bài 'Đây mùa thu tới' và nhận xét về nhịp điệu:
'Hơn một loài hoa đã rụng cành
Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh
Những luồng run rẩy rung rinh lá
Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh'
Nhịp điệu chủ đạo trong đoạn thơ này góp phần diễn tả điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong 'Đây thôn Vĩ Dạ', câu hỏi tu từ 'Ai biết tình ai có đậm đà?' ở cuối bài thể hiện tâm trạng gì của nhà thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Hình ảnh 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng' trong 'Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ' (Nguyễn Khoa Điềm - bài đọc thêm hoặc liên quan) sử dụng biện pháp tu từ gì để làm nổi bật vai trò của người mẹ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, yếu tố nào sau đây *không* nhất thiết phải có trong phần thân bài?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đọc khổ thơ sau từ một bài thơ có thể liên quan đến chủ đề:
'Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao'
Điệp ngữ 'nhớ' và cấu trúc lặp lại ở đây có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong bài 'Tràng giang', hình ảnh 'Tiếng làng xa vãn chợ chiều' xuất hiện ở cuối bài thơ, mang ý nghĩa tương phản với khung cảnh mênh mông, hiu quạnh của sông nước. Sự tương phản này gợi lên điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phân tích câu thơ 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' trong 'Tràng giang'. Từ 'điệp điệp' ở cuối câu thơ có tác dụng gì trong việc diễn tả cảm xúc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, đâu là cách mở đầu *không* hiệu quả để thu hút người nghe/đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong bài 'Đây mùa thu tới', Xuân Diệu viết: 'Sầu oằn tàn tạ lá khô rơi'. Từ 'oằn' là một động từ mạnh, kết hợp với 'sầu' và 'tàn tạ'. Sự kết hợp này tạo nên hiệu quả biểu đạt gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: So sánh hình ảnh mặt trời trong 'Đây thôn Vĩ Dạ' ('nắng mới lên') và 'Tình ca ban mai' ('Mặt trời của bắp'). Điểm khác biệt cơ bản trong ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh mặt trời ở hai bài thơ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích cấu trúc bài thơ 'Tràng giang' (bốn khổ, mỗi khổ bốn câu). Cấu trúc này có liên quan như thế nào đến cảm xúc và chủ đề của bài thơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong bài 'Sông Đáy', hình ảnh 'tiếng cá quẫy dưới trăng' mang đến âm thanh và ánh sáng. Sự kết hợp này gợi lên điều gì về dòng sông và không gian nơi đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ trong một khổ thơ. Câu nào sau đây sử dụng ngôn ngữ *phân tích* hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đọc đoạn thơ sau (từ một bài thơ khác, dùng để kiểm tra kỹ năng phân tích biện pháp tu từ):
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa'
Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi phân tích vần và nhịp trong thơ, cần chú ý điều gì để hiểu rõ hơn về hiệu quả nghệ thuật của chúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong 'Đây thôn Vĩ Dạ', hình ảnh 'gió theo lối gió, mây đường mây' thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa nhân vật trữ tình và cảnh vật/con người Vĩ Dạ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đọc câu thơ 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp'. Đây là một ví dụ tiêu biểu cho việc sử dụng biện pháp tu từ nào để biểu đạt cảm xúc một cách trực tiếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường được coi là hạt nhân, là điểm xuất phát để khám phá toàn bộ tác phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đọc đoạn thơ sau trong 'Tình ca ban mai':
'Em đi như chiều đi
Trên sông những cánh buồm
Anh thấy đời mênh mông
Khi mắt em nhìn anh'
Các hình ảnh 'chiều đi', 'cánh buồm', 'sông' và 'mênh mông' kết hợp lại gợi lên điều gì về cảm nhận của nhân vật trữ tình về tình yêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong bài thơ 'Đây mùa thu tới', câu 'Ít nhiều thiếu nữ buồn không nói' thể hiện nét đặc trưng nào trong thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khi trình bày cảm nhận về một bài thơ, việc sử dụng giọng điệu và ngữ điệu phù hợp khi đọc thơ có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc đoạn thơ sau trong 'Tràng giang':
'Lòng quê dợn dợn vời con nước,
Không khói hoàng hôn cũng nhớ nhà.'
Hai câu thơ này thể hiện trực tiếp và sâu sắc nhất điều gì trong tâm trạng của nhà thơ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng hiệu quả để gợi tả sự chuyển mình của cảnh vật khi thu sang:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong bài thơ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 3: Câu thơ

  • A. Mối quan hệ địa lý thuần túy
  • B. Mối quan hệ sở hữu cá nhân
  • C. Mối quan hệ lịch sử, khảo cổ
  • D. Mối quan hệ gắn bó sâu sắc về tinh thần, tâm hồn

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ (ví dụ: lục bát, thất ngôn bát cú, thơ tự do...) giúp người đọc nhận diện được điều gì về cấu trúc bài thơ?

  • A. Số tiếng trong mỗi câu, số câu trong bài, cách gieo vần và ngắt nhịp cơ bản
  • B. Tâm trạng chủ đạo của tác giả
  • C. Chủ đề chính mà bài thơ đề cập
  • D. Thời điểm và hoàn cảnh sáng tác bài thơ

Câu 5: Đọc khổ thơ sau:

  • A. Sự hối hả, gấp gáp của cuộc sống
  • B. Sự yên tĩnh, thanh vắng, chậm rãi của cảnh vật mùa thu
  • C. Sự náo nhiệt, sôi động của không gian
  • D. Sự bất an, lo lắng của nhân vật trữ tình

Câu 6: Phân tích vai trò của các từ láy trong việc khắc họa hình ảnh và cảm xúc trong thơ.

  • A. Chỉ có tác dụng tạo vần điệu cho bài thơ
  • B. Chỉ có tác dụng kéo dài âm thanh câu thơ
  • C. Góp phần gợi hình ảnh cụ thể, sinh động, hoặc diễn tả sắc thái cảm xúc, mức độ, trạng thái
  • D. Chỉ xuất hiện trong thơ ca dân gian, không dùng trong thơ hiện đại

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Tiểu đối kết hợp với nhân hóa
  • B. So sánh kết hợp với ẩn dụ
  • C. Hoán dụ kết hợp với điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác

Câu 8: Hình ảnh

  • A. Thông tin về cuộc đời và sự nghiệp của nhà thơ
  • B. Các bài phê bình, phân tích của những nhà nghiên cứu khác
  • C. Ý nghĩa phổ quát của hình ảnh
  • D. Bối cảnh, mạch cảm xúc và hệ thống hình ảnh khác trong chính bài thơ đó

Câu 9: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, bước nào sau đây không thuộc về phần Mở bài?

  • A. Giới thiệu tác giả và tác phẩm
  • B. Nêu vấn đề nghị luận (khía cạnh cần phân tích, đánh giá)
  • C. Trình bày các luận điểm chi tiết và dẫn chứng cụ thể từ bài thơ
  • D. Khẳng định giá trị khái quát của tác phẩm (nếu có)

Câu 10: Đọc đoạn thơ:

  • A. Nỗi buồn triền miên, kéo dài, không dứt
  • B. Nỗi buồn thoáng qua, nhẹ nhàng
  • C. Nỗi buồn giận dữ, căm phẫn
  • D. Nỗi buồn vui lẫn lộn

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cơ bản nhất giúp phân biệt thơ với các thể loại văn học khác như truyện, kịch?

  • A. Có cốt truyện rõ ràng, nhân vật đa dạng
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, cô đọng, hàm súc; thường chú trọng biểu đạt cảm xúc, suy tưởng
  • C. Có lời thoại và chỉ dẫn sân khấu
  • D. Phản ánh hiện thực khách quan một cách chi tiết, đầy đủ

Câu 12: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự trách móc, giận hờn
  • B. Sự thờ ơ, lạnh nhạt
  • C. Sự nuối tiếc, băn khoăn, khao khát được trở về hoặc được gặp gỡ
  • D. Sự khẳng định chắc chắn một điều gì đó

Câu 13: Hình ảnh

  • A. Sự bí ẩn, đáng sợ
  • B. Sự nghèo nàn, thiếu thốn
  • C. Sự hiện đại, năng động
  • D. Vẻ đẹp kín đáo, duyên dáng, đậm nét truyền thống

Câu 14: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, phần nào thường được dành để nêu bật giá trị nội dung và nghệ thuật đặc sắc, đồng thời thể hiện cảm nhận cá nhân của người giới thiệu?

  • A. Phần mở đầu (Giới thiệu chung)
  • B. Phần tóm tắt cốt truyện (nếu có)
  • C. Phần phân tích, đánh giá
  • D. Phần kết thúc (Lời cảm ơn)

Câu 15: Đọc khổ thơ sau:

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 16: Trong cấu trúc bài văn nghị luận về tác phẩm thơ, phần Thân bài có vai trò chính là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần tóm tắt lại nội dung bài thơ
  • B. Trình bày hệ thống luận điểm, sử dụng dẫn chứng từ bài thơ để làm sáng tỏ vấn đề nghị luận và thể hiện sự phân tích, đánh giá của người viết
  • C. Nêu cảm nhận chung chung về bài thơ mà không cần dẫn chứng
  • D. Kể lại chi tiết cuộc đời của tác giả

Câu 17: Hình ảnh

  • A. Sự sống mãnh liệt, tràn đầy năng lượng
  • B. Vẻ đẹp cổ kính, thanh bình của cảnh vật
  • C. Sự nhỏ bé, bơ vơ, trôi dạt, lạc lõng giữa dòng đời rộng lớn
  • D. Sự gắn bó, sum họp, đoàn tụ

Câu 18: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh liên hoàn, đa dạng
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 19: Nhạc điệu của bài thơ được tạo nên từ những yếu tố nào?

  • A. Chỉ có vần và nhịp
  • B. Chỉ có cách lựa chọn từ ngữ
  • C. Chỉ có cấu trúc câu thơ
  • D. Sự kết hợp hài hòa của vần, nhịp, thanh điệu, cách lựa chọn và sắp xếp từ ngữ, cấu trúc câu thơ

Câu 20: Khi phân tích hình ảnh thơ, cần chú ý đến điều gì để hiểu sâu sắc ý nghĩa của hình ảnh đó trong bài thơ?

  • A. Chỉ cần biết hình ảnh đó là sự vật gì ngoài đời thực
  • B. Ý nghĩa biểu tượng, cảm xúc, liên tưởng mà hình ảnh đó gợi ra trong ngữ cảnh bài thơ
  • C. Số lần hình ảnh đó xuất hiện trong bài thơ
  • D. Màu sắc chủ đạo của hình ảnh đó

Câu 21: Câu thơ

  • A. Sự vui vẻ, phấn khởi
  • B. Sự bình thản, vô cảm
  • C. Sự chia lìa, tan tác, nỗi buồn lan tỏa
  • D. Sự ấm áp, sum vầy

Câu 22: Đọc đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự xuất hiện của mùa thu, tạo ấn tượng và gợi cảm giác man mác, bâng khuâng
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, đủ số tiếng
  • C. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu của cảnh vật
  • D. Tạo ra một câu hỏi cho người đọc

Câu 23: Khi phân tích chủ đề của bài thơ

  • A. Lý do nhà thơ viết bài thơ này
  • B. Số lượng khổ thơ và câu thơ
  • C. Các từ khó hiểu trong bài
  • D. Ý nghĩa sâu sắc, thông điệp chính mà bài thơ muốn truyền tải về cảnh và người thôn Vĩ, về tình yêu, nỗi nhớ, khát vọng sống

Câu 24: Đọc câu thơ:

  • A. Vẻ đẹp hiện đại, thời thượng
  • B. Vẻ đẹp phúc hậu, hiền lành, mang nét truyền thống
  • C. Vẻ đẹp sắc sảo, thông minh
  • D. Vẻ đẹp buồn bã, u sầu

Câu 25: Trong bài thơ

  • A. Diễn tả tình yêu với nhiều cung bậc, sắc thái cảm xúc khác nhau, vừa dịu dàng vừa mãnh liệt
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả các sự vật trong thiên nhiên
  • D. Thể hiện sự nhàm chán, đơn điệu trong tình yêu

Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố hình thức thường được phân tích khi tìm hiểu một bài thơ?

  • A. Thể thơ, số câu, số chữ
  • B. Cách gieo vần, ngắt nhịp
  • C. Hệ thống hình ảnh, từ ngữ, biện pháp tu từ
  • D. Hoàn cảnh sáng tác cụ thể của bài thơ

Câu 27: Đọc khổ thơ:

  • A. Sự gắn bó thân thiết, gần gũi, coi dòng sông như một người bạn tri kỷ
  • B. Sự sợ hãi, e dè trước dòng sông
  • C. Sự xa lạ, hờ hững
  • D. Sự trách móc, giận hờn

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề

  • A. Nhan đề chỉ đơn thuần là tên địa danh nơi tác giả sáng tác
  • B. Nhan đề gợi hình ảnh dòng sông dài rộng lớn lao (
  • C. Nhan đề không liên quan gì đến nội dung bài thơ
  • D. Nhan đề chỉ đơn thuần miêu tả vẻ đẹp tươi vui của dòng sông

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và lý giải ý nghĩa của các biện pháp tu từ (so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, điệp ngữ...) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Chỉ để liệt kê các biện pháp tu từ có trong bài
  • B. Chỉ để chứng minh nhà thơ là người giỏi sử dụng từ ngữ
  • C. Làm rõ cách nhà thơ tạo hình ảnh, gợi cảm xúc, thể hiện tư tưởng và phong cách nghệ thuật riêng
  • D. Tìm ra lỗi sai trong cách dùng từ của nhà thơ

Câu 30: Đọc khổ thơ cuối bài

  • A. Sự chắc chắn, khẳng định về tình cảm
  • B. Sự vui vẻ, lạc quan
  • C. Sự giận dữ, oán trách
  • D. Sự băn khoăn, hoài nghi, day dứt về mối tình đơn phương, xa cách, gợi cảm giác cô đơn, tuyệt vọng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng hiệu quả để gợi tả sự chuyển mình của cảnh vật khi thu sang:
"Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng"
(Trích "Đây mùa thu tới" - Chế Lan Viên)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong bài thơ "Đây mùa thu tới", hình ảnh nào thể hiện rõ nhất sự tàn phai, héo úa, mang sắc thái buồn bã của mùa thu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Câu thơ "Sông Đáy chảy vào lòng tôi" (Trần Anh Thái) thể hiện mối quan hệ nào giữa nhà thơ và dòng sông?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định thể thơ (ví dụ: lục bát, thất ngôn bát cú, thơ tự do...) giúp người đọc nhận diện được điều gì về cấu trúc bài thơ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đọc khổ thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"
(Trích "Thu điếu" - Nguyễn Khuyến)
Nhịp thơ chủ đạo trong khổ thơ này góp phần diễn tả điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích vai trò của các từ láy trong việc khắc họa hình ảnh và cảm xúc trong thơ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:
"Gió theo lối gió, mây đường mây
Giòng nước buồn thiu hoa bắp lay"
(Trích "Tràng giang" - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong hai câu thơ trên để thể hiện sự chia lìa, phân tán, cô đơn của cảnh vật và tâm trạng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hình ảnh "con thuyền" xuất hiện trong nhiều bài thơ có thể mang những ý nghĩa biểu tượng khác nhau. Để hiểu đúng ý nghĩa của hình ảnh "con thuyền" trong một bài thơ cụ thể, cần dựa vào yếu tố nào là quan trọng nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, bước nào sau đây *không* thuộc về phần Mở bài?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đọc đoạn thơ:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp
Con thuyền xuôi mái nước song song
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả
Củi một cành khô lạc mấy dòng"
(Trích "Tràng giang" - Huy Cận)
Từ "buồn điệp điệp" trong câu thơ đầu tiên gợi cảm giác gì về nỗi buồn của nhân vật trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cơ bản nhất giúp phân biệt thơ với các thể loại văn học khác như truyện, kịch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đọc đoạn thơ:
"Đây thôn Vĩ Dạ
Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền"
(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)
Câu hỏi tu từ "Sao anh không về chơi thôn Vĩ?" thể hiện sắc thái cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hình ảnh "lá trúc che ngang mặt chữ điền" trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ" gợi lên vẻ đẹp và không khí gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, phần nào thường được dành để nêu bật giá trị nội dung và nghệ thuật đặc sắc, đồng thời thể hiện cảm nhận cá nhân của người giới thiệu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đọc khổ thơ sau:
"Nắng đã vàng hanh như muốn khóc
Anh em ơi, mùa thu đã tới rồi!"
(Trích "Đây mùa thu tới" - Chế Lan Viên)
Sự kết hợp giữa hình ảnh thị giác ("nắng vàng hanh") và cảm xúc ("như muốn khóc") là một ví dụ về biện pháp tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong cấu trúc bài văn nghị luận về tác phẩm thơ, phần Thân bài có vai trò chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hình ảnh "Củi một cành khô lạc mấy dòng" trong bài "Tràng giang" gợi liên tưởng về điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc đoạn thơ:
"Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét
Tình yêu ta như cánh kiến hoa vàng
Như suối nguồn trong mát
Như nắng trưa điên cuồng gay gắt"
(Trích "Tình ca ban mai" - Chế Lan Viên)
Đoạn thơ trên sử dụng chủ yếu biện pháp tu từ nào để diễn tả cường độ và sắc thái đa dạng của tình yêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Nhạc điệu của bài thơ được tạo nên từ những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi phân tích hình ảnh thơ, cần chú ý đến điều gì để hiểu sâu sắc ý nghĩa của hình ảnh đó trong bài thơ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu thơ "Thuyền về nước lại sầu trăm ngả" (Tràng giang - Huy Cận) diễn tả cảm giác gì của nhân vật trữ tình khi nhìn cảnh vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đọc đoạn thơ:
"Mùa thu tới - mùa thu tới
Với áo mơ phai dệt lá vàng
...
Đây mùa thu tới - với áo mơ phai..."
(Trích "Đây mùa thu tới" - Chế Lan Viên)
Việc lặp lại cụm từ "Đây mùa thu tới" và hình ảnh "áo mơ phai" ở cuối đoạn thơ có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Khi phân tích chủ đề của bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ", cần làm rõ điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đọc câu thơ:
"Lá trúc che ngang mặt chữ điền"
(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)
Hình ảnh "mặt chữ điền" gợi tả vẻ đẹp nào của con người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong bài thơ "Tình ca ban mai", việc sử dụng các hình ảnh so sánh đa dạng như "cánh kiến hoa vàng", "suối nguồn trong mát", "nắng trưa điên cuồng gay gắt" có tác dụng gì đối với việc biểu đạt cảm xúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Yếu tố nào sau đây *không* phải là một yếu tố hình thức thường được phân tích khi tìm hiểu một bài thơ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đọc khổ thơ:
"Sông Đáy ơi!
Bao nhiêu huyền thoại
Người xưa kể lại
Cho tôi bây giờ"
(Trích "Sông Đáy" - Trần Anh Thái)
Việc sử dụng từ gọi đáp "Sông Đáy ơi!" và cách xưng hô "tôi" thể hiện điều gì về thái độ, tình cảm của nhân vật trữ tình đối với dòng sông?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề "Tràng giang" và nội dung bài thơ của Huy Cận.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định và lý giải ý nghĩa của các biện pháp tu từ (so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, điệp ngữ...) nhằm mục đích chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đọc khổ thơ cuối bài "Đây thôn Vĩ Dạ":
"Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền

...

Ai biết tình ai có đậm đà?
Ai biết tình tôi có thiết tha?"
(Trích "Đây thôn Vĩ Dạ" - Hàn Mặc Tử)
Hai câu hỏi tu từ ở cuối bài thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc trưng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của cảm xúc trong thơ?

  • A. Thơ là phương tiện biểu đạt trực tiếp thế giới nội tâm, cảm xúc, suy tư của con người.
  • B. Thơ có cốt truyện rõ ràng với các sự kiện nối tiếp nhau.
  • C. Thơ sử dụng ngôn ngữ nghị luận để thuyết phục người đọc.
  • D. Thơ có hệ thống nhân vật phức tạp và đa dạng.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc điệu và nhịp thơ?

  • A. Bố cục bài thơ.
  • B. Hệ thống hình ảnh.
  • C. Vần, nhịp, thanh điệu của từ ngữ.
  • D. Cốt truyện (nếu có).

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng và tác dụng của nó:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song,
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Tràng giang - Huy Cận)

  • A. So sánh, làm nổi bật sự rộng lớn của dòng sông.
  • B. Nhân hóa, khiến cảnh vật trở nên sinh động.
  • C. Điệp ngữ và sử dụng từ láy/từ ghép gợi hình, nhấn mạnh nỗi buồn, sự chia lìa và không gian mênh mông, nhỏ bé.
  • D. Hoán dụ, thay thế sự vật để nói về cảm xúc.

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác có ý nghĩa gì quan trọng?

  • A. Giúp xác định thể thơ chính xác của bài thơ.
  • B. Giúp hiểu sâu sắc hơn nguồn gốc cảm hứng, bối cảnh ra đời và ý nghĩa của bài thơ.
  • C. Làm cho ngôn ngữ bài thơ trở nên phong phú hơn.
  • D. Chỉ giúp người đọc ghi nhớ tên tác giả và tác phẩm.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau:
"Đây mùa thu tới - mùa thu tới
Vời vợi hàng cây lá đỏ tươi
Ven sông vắng lặng. Trời xanh ngắt
Nuớc trong veo. Mây trắng bay hoài."
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về cách tác giả thể hiện cảm xúc trong đoạn thơ này?

  • A. Thể hiện nỗi buồn man mác trước cảnh vật mùa thu tàn phai.
  • B. Miêu tả cảnh vật một cách khách quan, không bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  • C. Bày tỏ sự tiếc nuối về thời gian trôi qua nhanh chóng.
  • D. Diễn tả niềm hân hoan, say mê, ngỡ ngàng trước tín hiệu và vẻ đẹp của mùa thu.

Câu 6: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, yêu cầu cốt lõi nhất của phần thân bài là gì?

  • A. Tập trung phân tích, làm rõ nội dung và đặc sắc nghệ thuật của bài thơ để làm sáng tỏ luận đề.
  • B. Giới thiệu chi tiết về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.
  • C. Tóm tắt lại toàn bộ nội dung câu chuyện hoặc diễn biến tâm trạng trong bài thơ.
  • D. Chỉ cần nêu cảm nhận chung chung về bài thơ mà không cần phân tích cụ thể.

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:
"Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền"
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Hình ảnh "lá trúc che ngang mặt chữ điền" gợi lên điều gì về cách nhà thơ cảm nhận và miêu tả con người, cảnh vật Vĩ Dạ?

  • A. Gợi sự cô đơn, buồn bã của thi sĩ trước cảnh vật.
  • B. Gợi vẻ đẹp kín đáo, duyên dáng nhưng cũng đầy sức sống, phúc hậu của con người trong khung cảnh thiên nhiên.
  • C. Diễn tả sự hiện đại, năng động của cuộc sống ở thôn Vĩ Dạ.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả cảnh lá trúc và khuôn mặt người.

Câu 8: Trong một bài thơ, việc sử dụng hình ảnh mang tính biểu tượng (symbolic image) có tác dụng gì?

  • A. Chỉ đơn giản là làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Chủ yếu để tạo vần và nhịp cho bài thơ.
  • C. Giúp bài thơ dễ hiểu hơn cho mọi đối tượng độc giả.
  • D. Gợi liên tưởng sâu sắc, đa nghĩa, truyền tải những ý niệm, cảm xúc trừu tượng một cách hàm súc.

Câu 9: Đọc khổ thơ sau:
"Sông Đáy ơi, sông Đáy!
Người con gái quê hương
Đã tắm nước sông này
Đã uống nước sông này
Sao bảo cách trùng dương?"
(Sông Đáy - Nguyễn Quang Thiều)
Điệp ngữ "Đã tắm nước sông này / Đã uống nước sông này" trong đoạn thơ trên có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Nhấn mạnh sự gắn bó sâu sắc, máu thịt của con người với dòng sông quê hương.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, vui tươi cho khổ thơ.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp của dòng sông Đáy.
  • D. Kể lại một câu chuyện về dòng sông.

Câu 10: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, nội dung nào sau đây là quan trọng nhất cần tập trung?

  • A. Đọc lại toàn bộ bài thơ một cách diễn cảm.
  • B. Kể chi tiết về cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.
  • C. Nêu bật nội dung chính, cảm xúc chủ đạo và những nét đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ.
  • D. Chỉ đơn giản là nêu cảm nhận cá nhân về bài thơ.

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau:
"Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét"
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Diễn tả nỗi nhớ em một cách tự nhiên, sâu sắc, mãnh liệt và không thể thiếu.
  • C. Chỉ đơn thuần so sánh hai sự vật không liên quan.
  • D. Gợi lên hình ảnh mùa đông lạnh lẽo, u buồn.

Câu 12: Đọc đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)
Từ láy "lạnh lẽo" và "tẻo teo" trong đoạn thơ trên gợi tả điều gì về cảnh vật mùa thu?

  • A. Vẻ đẹp rực rỡ, đầy sức sống.
  • B. Không khí nhộn nhịp, đông đúc.
  • C. Sự ấm áp, gần gũi.
  • D. Không khí tĩnh mịch, vắng vẻ, gợi cảm giác se lạnh và nhỏ bé.

Câu 13: Khi phân tích nhịp thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Cách ngắt hơi, dừng nghỉ khi đọc thơ.
  • B. Sự lặp lại âm cuối của các dòng thơ.
  • C. Ý nghĩa ẩn dụ của các hình ảnh.
  • D. Số lượng khổ thơ trong bài.

Câu 14: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả cảm xúc?
"Lòng tôi là một vườn hoa bướm
Rộn rã làm sao tiếng nắng trưa"
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)

  • A. Nhân hóa và lặp lại.
  • B. Hoán dụ và liệt kê.
  • C. Ẩn dụ và chuyển đổi cảm giác.
  • D. Điệp ngữ và so sánh.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách nhìn và cảm nhận thiên nhiên mùa thu giữa Xuân Diệu ("Đây mùa thu tới") và Huy Cận ("Tràng giang").

  • A. Xuân Diệu nhìn thu với tâm trạng rạo rực, say mê, tìm thấy vẻ đẹp sức sống; Huy Cận nhìn cảnh vật với nỗi buồn cô đơn, mênh mông, thấm thía nỗi sầu nhân thế.
  • B. Cả hai đều nhìn thu với nỗi buồn chia ly, xa cách.
  • C. Xuân Diệu miêu tả thu khách quan; Huy Cận miêu tả thu chủ quan.
  • D. Cả hai đều tìm thấy vẻ đẹp cổ điển, tĩnh lặng của mùa thu.

Câu 16: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ", câu thơ "Sao anh không về chơi thôn Vĩ?" là một câu hỏi tu từ. Tác dụng của câu hỏi này là gì?

  • A. Hỏi thật người đối diện lý do không về thăm Vĩ Dạ.
  • B. Thể hiện sự tức giận, trách móc.
  • C. Diễn tả niềm vui khi được ở lại Vĩ Dạ.
  • D. Bộc lộ tâm trạng day dứt, tiếc nuối, khao khát được trở về và sự xa cách, lỡ làng.

Câu 17: Khi phân tích bố cục của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Số lượng câu thơ trong mỗi khổ.
  • B. Sự sắp xếp, trình tự xuất hiện của các ý, hình ảnh, cảm xúc qua các khổ thơ/phần thơ.
  • C. Loại vần được sử dụng trong bài.
  • D. Các biện pháp tu từ xuất hiện trong bài.

Câu 18: Đọc đoạn thơ:
"Nắng đã vàng hanh khẽ reo
Trên lá khô rơi chiều chiều"
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)
Nhận xét nào sau đây đúng về việc sử dụng từ ngữ và hình ảnh trong hai câu thơ này?

  • A. Chỉ miêu tả cảnh vật một cách đơn thuần, không có cảm xúc.
  • B. Sử dụng từ ngữ mạnh mẽ, dữ dội để diễn tả sự thay đổi của mùa.
  • C. Kết hợp màu sắc, âm thanh (nhân hóa) và chuyển động nhẹ nhàng, tinh tế, thể hiện sự cảm nhận tinh tế về mùa thu.
  • D. Chủ yếu sử dụng biện pháp so sánh để làm rõ cảnh vật.

Câu 19: Trong bài "Tràng giang", câu thơ "Củi một cành khô lạc mấy dòng" gợi lên hình ảnh và cảm xúc gì?

  • A. Gợi sự đầy đủ, sung túc của cuộc sống ven sông.
  • B. Gợi hình ảnh sự nhỏ bé, cô đơn, trôi dạt, lạc lõng của kiếp người trước không gian mênh mông.
  • C. Miêu tả sự giàu có về tài nguyên rừng của vùng đất.
  • D. Chỉ đơn giản là một chi tiết tả thực về cảnh vật.

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm thơ, việc trích dẫn thơ cần đảm bảo yêu cầu nào?

  • A. Chỉ cần trích dẫn thật nhiều để bài viết dài ra.
  • B. Không cần trích dẫn, chỉ cần kể lại nội dung.
  • C. Chỉ trích dẫn những câu thơ mình thích nhất.
  • D. Trích dẫn chính xác, có chọn lọc và kèm theo phân tích, bình giảng để làm rõ luận điểm.

Câu 21: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập giữa các yếu tố, nhằm làm nổi bật một khía cạnh nào đó của đối tượng miêu tả hoặc cảm xúc?

  • A. Tương phản/Đối lập.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 22: Đọc khổ thơ cuối bài "Đây thôn Vĩ Dạ":
"Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên.
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền."
Cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình trong khổ thơ này là gì?

  • A. Niềm vui sướng khi được ngắm nhìn cảnh Vĩ Dạ.
  • B. Nỗi buồn thầm kín, sự luyến tiếc về vẻ đẹp xa xôi, không thể chạm tới.
  • C. Sự thờ ơ, không quan tâm đến cảnh vật.
  • D. Tức giận vì không được về thăm.

Câu 23: Thể thơ nào sau đây thường có số tiếng cố định trong mỗi câu (ví dụ: 5 tiếng, 7 tiếng, 8 tiếng) và tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc, vần, đối?

  • A. Thơ truyền thống (ví dụ: Thất ngôn tứ tuyệt).
  • B. Thơ tự do.
  • C. Thơ văn xuôi.
  • D. Thơ hiện đại (không theo thể truyền thống).

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau:
"Mây đùn đỉnh Sáng
Nắng lặn sau Lèn
Đêm về với em
Đêm về với mẹ"
(Sông Đáy - Nguyễn Quang Thiều)
Nhịp thơ và cách gieo vần trong đoạn này tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Tạo không khí yên bình, tĩnh lặng.
  • B. Diễn tả niềm vui, sự phấn khích.
  • C. Miêu tả cảnh vật buổi sáng sớm.
  • D. Tạo nhịp điệu dồn dập, hối hả, gợi cảm giác bồn chồn và tình cảm tha thiết hướng về quê nhà.

Câu 25: Khi phân tích giá trị nghệ thuật của một bài thơ, người viết cần tập trung vào những yếu tố nào?

  • A. Thể thơ, bố cục, ngôn ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ, vần, nhịp điệu.
  • B. Nội dung chính và chủ đề của bài thơ.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác và tiểu sử tác giả.
  • D. Số lượng khổ thơ và số câu trong mỗi khổ.

Câu 26: Đọc đoạn thơ:
"Ai biết tình ai có đậm đà?"
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự chắc chắn về tình cảm của người kia.
  • B. Niềm vui khi tình cảm được đáp lại.
  • C. Sự băn khoăn, nghi ngờ, phấp phỏng về tình cảm của người kia, thể hiện nỗi buồn và sự xa cách.
  • D. Sự thờ ơ, không quan tâm đến tình cảm.

Câu 27: Phân tích vai trò của việc sử dụng các từ ngữ gợi màu sắc và ánh sáng trong việc thể hiện tâm trạng trong bài thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu.

  • A. Góp phần tạo nên bức tranh mùa thu tươi sáng, rực rỡ, thể hiện tâm trạng hân hoan, say mê của nhà thơ.
  • B. Chỉ để miêu tả cảnh vật một cách khách quan.
  • C. Làm tăng thêm không khí buồn bã, u tối của bài thơ.
  • D. Không có vai trò gì đặc biệt trong việc thể hiện tâm trạng.

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ lục bát, người đọc cần đặc biệt chú ý đến sự phối hợp của những yếu tố nào để tạo nên nhạc điệu đặc trưng?

  • A. Số lượng khổ thơ và các biện pháp tu từ.
  • B. Ý nghĩa của các hình ảnh và biểu tượng.
  • C. Số tiếng, cách gieo vần, luật bằng trắc.
  • D. Hoàn cảnh sáng tác và tiểu sử tác giả.

Câu 29: Đọc đoạn thơ:
"Nắng sớm tràn trên mái
Lá vàng rơi đầy sân"
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)
Hình ảnh "nắng sớm tràn trên mái" và "lá vàng rơi đầy sân" trong cùng một khổ thơ thể hiện điều gì về cảm nhận của nhà thơ?

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả cảnh buổi sáng mùa thu.
  • B. Thể hiện cái nhìn đa chiều, vừa cảm nhận vẻ đẹp hiện tại vừa nhận thức sự trôi chảy của thời gian.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.
  • D. Diễn tả nỗi buồn sâu sắc về sự chia ly.

Câu 30: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ trước đám đông, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút sự chú ý và truyền tải được cảm xúc, ý nghĩa của bài thơ?

  • A. Kỹ năng đọc diễn cảm bài thơ và phân tích, bình giảng những nét đặc sắc về nội dung, nghệ thuật.
  • B. Kỹ năng ghi nhớ toàn bộ bài thơ một cách chính xác.
  • C. Kỹ năng kể chuyện hấp dẫn về cuộc đời tác giả.
  • D. Kỹ năng chỉ nêu cảm nhận cá nhân một cách chân thành.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đặc trưng nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của cảm xúc trong thơ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc điệu và nhịp thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng và tác dụng của nó:
'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song,
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.'
(Tràng giang - Huy Cận)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác có ý nghĩa gì quan trọng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau:
'Đây mùa thu tới - mùa thu tới
Vời vợi hàng cây lá đỏ tươi
Ven sông vắng lặng. Trời xanh ngắt
Nuớc trong veo. Mây trắng bay hoài.'
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về cách tác giả thể hiện cảm xúc trong đoạn thơ này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, yêu cầu cốt lõi nhất của phần thân bài là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:
'Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền'
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Hình ảnh 'lá trúc che ngang mặt chữ điền' gợi lên điều gì về cách nhà thơ cảm nhận và miêu tả con người, cảnh vật Vĩ Dạ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong một bài thơ, việc sử dụng hình ảnh mang tính biểu tượng (symbolic image) có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Đọc khổ thơ sau:
'Sông Đáy ơi, sông Đáy!
Người con gái quê hương
Đã tắm nước sông này
Đã uống nước sông này
Sao bảo cách trùng dương?'
(Sông Đáy - Nguyễn Quang Thiều)
Điệp ngữ 'Đã tắm nước sông này / Đã uống nước sông này' trong đoạn thơ trên có tác dụng chủ yếu gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, nội dung nào sau đây là quan trọng nhất cần tập trung?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ sau:
'Anh bỗng nhớ em như đông về nhớ rét'
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đọc đoạn thơ:
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)
Từ láy 'lạnh lẽo' và 'tẻo teo' trong đoạn thơ trên gợi tả điều gì về cảnh vật mùa thu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi phân tích nhịp thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả cảm xúc?
'Lòng tôi là một vườn hoa bướm
Rộn rã làm sao tiếng nắng trưa'
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích sự khác biệt cơ bản trong cách nhìn và cảm nhận thiên nhiên mùa thu giữa Xuân Diệu ('Đây mùa thu tới') và Huy Cận ('Tràng giang').

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong bài thơ 'Đây thôn Vĩ Dạ', câu thơ 'Sao anh không về chơi thôn Vĩ?' là một câu hỏi tu từ. Tác dụng của câu hỏi này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi phân tích bố cục của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn thơ:
'Nắng đã vàng hanh khẽ reo
Trên lá khô rơi chiều chiều'
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)
Nhận xét nào sau đây đúng về việc sử dụng từ ngữ và hình ảnh trong hai câu thơ này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong bài 'Tràng giang', câu thơ 'Củi một cành khô lạc mấy dòng' gợi lên hình ảnh và cảm xúc gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi viết một bài văn nghị luận phân tích tác phẩm thơ, việc trích dẫn thơ cần đảm bảo yêu cầu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tạo ra sự tương phản, đối lập giữa các yếu tố, nhằm làm nổi bật một khía cạnh nào đó của đối tượng miêu tả hoặc cảm xúc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đọc khổ thơ cuối bài 'Đây thôn Vĩ Dạ':
'Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên.
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền.'
Cảm xúc chủ đạo của nhân vật trữ tình trong khổ thơ này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Thể thơ nào sau đây thường có số tiếng cố định trong mỗi câu (ví dụ: 5 tiếng, 7 tiếng, 8 tiếng) và tuân thủ nghiêm ngặt luật bằng trắc, vần, đối?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau:
'Mây đùn đỉnh Sáng
Nắng lặn sau Lèn
Đêm về với em
Đêm về với mẹ'
(Sông Đáy - Nguyễn Quang Thiều)
Nhịp thơ và cách gieo vần trong đoạn này tạo ra hiệu quả nghệ thuật gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khi phân tích giá trị nghệ thuật của một bài thơ, người viết cần tập trung vào những yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc đoạn thơ:
'Ai biết tình ai có đậm đà?'
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Câu thơ này thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích vai trò của việc sử dụng các từ ngữ gợi màu sắc và ánh sáng trong việc thể hiện tâm trạng trong bài thơ 'Đây mùa thu tới' của Xuân Diệu.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Khi phân tích một bài thơ lục bát, người đọc cần đặc biệt chú ý đến sự phối hợp của những yếu tố nào để tạo nên nhạc điệu đặc trưng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đọc đoạn thơ:
'Nắng sớm tràn trên mái
Lá vàng rơi đầy sân'
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)
Hình ảnh 'nắng sớm tràn trên mái' và 'lá vàng rơi đầy sân' trong cùng một khổ thơ thể hiện điều gì về cảm nhận của nhà thơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ trước đám đông, kỹ năng nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút sự chú ý và truyền tải được cảm xúc, ý nghĩa của bài thơ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thơ ca?

  • A. Ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu.
  • B. Cô đọng, hàm súc, thể hiện trực tiếp hoặc gián tiếp cảm xúc.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và thủ pháp nghệ thuật đặc trưng.
  • D. Cốt truyện rõ ràng, nhân vật đa dạng, tình huống kịch tính.

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhịp điệu trong thơ?

  • A. Chỉ để bài thơ dễ đọc thuộc lòng hơn.
  • B. Giúp xác định rõ ràng thể loại thơ.
  • C. Tạo nhạc tính, hỗ trợ biểu đạt cảm xúc và ý nghĩa của bài thơ.
  • D. Làm cho câu thơ dài hơn, chứa đựng nhiều thông tin.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Hình ảnh thơ là gì?

  • A. Những từ ngữ, câu thơ gợi lên trong tâm trí người đọc những biểu tượng cụ thể hoặc trừu tượng, mang tính biểu cảm cao.
  • B. Bức tranh minh họa đi kèm với bài thơ.
  • C. Tên gọi chung cho các biện pháp tu từ.
  • D. Cảm xúc chủ đạo mà bài thơ thể hiện.

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định cảm hứng chủ đạo giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Tiểu sử chi tiết của tác giả.
  • B. Cốt truyện chính của bài thơ.
  • C. Số lượng câu chữ và bố cục bài thơ.
  • D. Nội dung cảm xúc bao trùm và thái độ của tác giả đối với hiện thực được phản ánh.

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sóng gợn tràng giang
  • B. Con thuyền xuôi mái
  • C. Nước song song
  • D. Củi một cành khô lạc mấy dòng

Câu 7: Đoạn thơ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 8: Trong bài thơ

  • A. Sự trách móc, giận dỗi.
  • B. Nỗi bâng khuâng, day dứt, ẩn chứa khao khát được trở về hoặc được gần gũi.
  • C. Lời mời gọi đơn thuần, khách sáo.
  • D. Sự ngạc nhiên, khó hiểu.

Câu 9: Đọc khổ thơ:

  • A. Làm cho cảnh vật (nắng, mùa thu) trở nên sống động, có tâm trạng, qua đó thể hiện cảm nhận sâu sắc của nhà thơ về thời gian trôi chảy.
  • B. Giúp người đọc hình dung màu sắc của nắng rõ hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự khắc nghiệt của mùa thu.
  • D. Tạo ra một cuộc đối thoại giữa nắng và con người.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên nhạc điệu riêng biệt cho một bài thơ?

  • A. Độ dài của bài thơ.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • C. Nội dung cốt truyện.
  • D. Sự kết hợp giữa vần, nhịp và thanh điệu.

Câu 11: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự gắn bó, hòa hợp giữa gió và mây.
  • B. Sự chuyển động nhanh chóng của gió và mây.
  • C. Sự chia lìa, mỗi vật đi theo một hướng riêng, gợi cảm giác cô độc, xa cách.
  • D. Sự lặp lại đơn điệu của tự nhiên.

Câu 12: Thơ trữ tình thường tập trung thể hiện điều gì?

  • A. Thế giới nội tâm, tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình (thường là cái tôi của nhà thơ).
  • B. Các sự kiện lịch sử quan trọng.
  • C. Cuộc đời và sự nghiệp của một nhân vật anh hùng.
  • D. Các vấn đề xã hội phức tạp cần phân tích.

Câu 13: Trong bài thơ

  • A. Sự giàu có, sung túc.
  • B. Vẻ đẹp con người, cảnh vật xứ Huế xưa, vừa thực vừa ảo, vừa gần gũi vừa xa xôi.
  • C. Sự lạnh lùng, thờ ơ.
  • D. Nét mặt buồn bã, u sầu.

Câu 14: Đọc khổ thơ:

  • A. Từ vui tươi sang buồn bã.
  • B. Từ thờ ơ sang lo lắng.
  • C. Từ bâng khuâng, se sắt trước cảnh thu buồn sang cảm giác chủ động đón nhận, tìm thấy niềm vui riêng trong khoảnh khắc giao mùa.
  • D. Từ bình thản sang tức giận.

Câu 15: Nhịp điệu thơ được tạo ra từ những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ từ số lượng tiếng trong mỗi câu thơ.
  • B. Chỉ từ cách gieo vần cuối mỗi dòng thơ.
  • C. Chỉ từ việc sử dụng các từ láy.
  • D. Sự phối hợp giữa cách ngắt nhịp, ngắt dòng, gieo vần và sự luân phiên bằng trắc của thanh điệu.

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác (thời đại, hoàn cảnh riêng của tác giả) có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp hiểu sâu sắc hơn về nguồn gốc cảm hứng, tâm trạng, tư tưởng của nhà thơ và ý nghĩa của các hình ảnh, chi tiết trong bài thơ.
  • B. Chỉ để biết thêm thông tin bên lề, không ảnh hưởng đến việc hiểu bài thơ.
  • C. Giúp xác định đúng thể loại thơ.
  • D. Chỉ cần thiết khi phân tích thơ hiện đại.

Câu 17: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa và Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác (hoặc ẩn dụ)
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm, giàu sức biểu hiện trong thơ là gì?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Kích thích trí tưởng tượng, liên tưởng của người đọc, truyền tải cảm xúc và nội dung một cách cô đọng, đa nghĩa.
  • C. Chỉ để chứng tỏ vốn từ vựng phong phú của nhà thơ.
  • D. Giúp bài thơ tuân thủ đúng luật thơ.

Câu 19: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự tự tin, kiêu hãnh về nhan sắc.
  • B. Sự bình yên, hài lòng với cuộc sống.
  • C. Nỗi buồn cô đơn, lạc lõng nhưng cam chịu.
  • D. Nỗi đau đớn, xót xa, bẽ bàng trước thân phận và sự trơ trọi, thách thức hoàn cảnh.

Câu 20: Vần trong thơ có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Tạo sự liên kết giữa các dòng thơ, tạo nhạc điệu, dễ đọc, dễ nhớ và góp phần thể hiện cảm xúc.
  • B. Chỉ để phân biệt thơ với văn xuôi.
  • C. Quy định số lượng tiếng trong mỗi câu.
  • D. Làm cho bài thơ có ý nghĩa sâu sắc hơn.

Câu 21: Khi phân tích cấu tứ bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

  • A. Chỉ cần đếm số lượng khổ thơ.
  • B. Chỉ cần xem bài thơ có vần hay không.
  • C. Cách tổ chức, sắp xếp các hình ảnh, cảm xúc, ý tưởng trong toàn bộ bài thơ để làm nổi bật chủ đề.
  • D. Tìm hiểu xem bài thơ được viết bằng bút máy hay bút bi.

Câu 22: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến hệ thống hình ảnh (các hình ảnh lặp đi lặp lại hoặc có mối liên hệ) giúp người đọc nhận ra điều gì?

  • A. Loại hình ảnh mà nhà thơ yêu thích nhất.
  • B. Quê quán của nhà thơ.
  • C. Bài thơ được sáng tác vào thời điểm nào trong ngày.
  • D. Các ý tưởng, cảm xúc, chủ đề chính mà nhà thơ muốn nhấn mạnh hoặc khai thác sâu sắc.

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

  • A. Mưa bụi bay nghiêng gió, tiếng thở dài của mùa đông.
  • B. Em cuộn tròn trong chiếc chăn bông, như con mèo nhỏ ngủ say nồng.
  • C. Chiếc chăn bông, mùa đông.
  • D. Tiếng thở dài, con mèo nhỏ.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc ngắt dòng, xuống dòng đột ngột (enjambment) trong thơ hiện đại?

  • A. Làm cho bài thơ ngắn gọn hơn.
  • B. Giúp bài thơ có vần điệu đều đặn hơn.
  • C. Tạo nhịp điệu bất ngờ, nhấn mạnh một từ hoặc cụm từ ở đầu dòng tiếp theo, thể hiện sự đứt gãy cảm xúc hoặc dòng chảy suy nghĩ.
  • D. Chỉ là cách trình bày ngẫu nhiên, không có ý nghĩa nghệ thuật.

Câu 26: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự sầu của con thuyền.
  • B. Sự sầu của nước.
  • C. Sự sầu của cảnh vật.
  • D. Sự sầu của nhân vật trữ tình khi nhìn cảnh vật, gửi gắm tâm trạng vào cảnh vật.

Câu 27: Hình ảnh

  • A. Sự tươi tốt, mượt mà, quý giá, trong trẻo và đầy sức sống của khu vườn.
  • B. Sự khô héo, tàn lụi.
  • C. Sự rộng lớn, hoang vắng.
  • D. Sự tối tăm, u ám.

Câu 28: Đọc đoạn thơ:

  • A. Thời gian là thứ có thể nhìn thấy, nắm bắt được.
  • B. Thời gian là một dòng chảy tuyến tính, không ngừng trôi về phía trước.
  • C. Thời gian không mất đi mà hóa thân vào sự sống của vạn vật, tồn tại trong những điều bình dị, gần gũi.
  • D. Thời gian là ảo ảnh, không có thật.

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ, việc đánh giá tính độc đáo, sáng tạo trong cách sử dụng ngôn ngữ và hình ảnh của nhà thơ thuộc vào khía cạnh nào?

  • A. Tìm hiểu tiểu sử tác giả.
  • B. Phân tích giá trị nghệ thuật của bài thơ.
  • C. Tóm tắt nội dung chính của bài thơ.
  • D. Xác định thể loại thơ.

Câu 30: Đọc đoạn thơ:

  • A. Sự chắc chắn, tin tưởng vào tình cảm.
  • B. Sự vui vẻ, lạc quan.
  • C. Sự dửng dưng, không quan tâm.
  • D. Nỗi day dứt, hoài nghi, sự xa cách giữa thực tại và khao khát, nỗi đau của một tình yêu đơn phương hoặc vô vọng gắn liền với hình ảnh xứ Huế mộng mơ nhưng xa vời.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thơ ca?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhịp điệu trong thơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hình ảnh thơ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khi phân tích một bài thơ, việc xác định cảm hứng chủ đạo giúp người đọc hiểu được điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đọc đoạn thơ sau:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Tràng giang - Huy Cận)
Hình ảnh nào trong đoạn thơ trên gợi tả sự chia lìa, trôi dạt, cô đơn của kiếp người nhỏ bé trước vũ trụ mênh mông?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đoạn thơ "Đây mùa thu tới" của Xuân Diệu:
"Rặng liễu đìu hiu đứng chịu tang
Tóc buồn buông xuống lệ ngàn hàng"
Sử dụng biện pháp tu từ nào để diễn tả cảnh vật mùa thu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử, câu hỏi "Sao anh không về chơi thôn Vĩ?" thể hiện điều gì về tâm trạng của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đọc khổ thơ:
"Nắng đã vàng hanh như muốn nói:
'Tôi đã đi qua những ngày xanh!'"
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)
Biện pháp nhân hóa trong hai câu thơ này có tác dụng chủ yếu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên nhạc điệu riêng biệt cho một bài thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc đoạn thơ:
"Gió theo lối gió, mây đường mây
Giòng nước buồn thiu, hoa bắp lay..."
(Tràng giang - Huy Cận)
Điệp ngữ "gió theo lối gió, mây đường mây" diễn tả điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Thơ trữ tình thường tập trung thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ", hình ảnh "lá trúc che ngang mặt chữ điền" gợi lên vẻ đẹp kín đáo, e ấp và mang tính biểu tượng cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đọc khổ thơ:
"Mùa thu nay khác rồi
Tôi đứng vui một mình
Trên đường lá me bay
(Đây mùa thu tới - Xuân Diệu)
So với hai khổ đầu, khổ thơ này có sự chuyển biến như thế nào về cảm xúc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Nhịp điệu thơ được tạo ra từ những yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi phân tích một bài thơ, việc tìm hiểu bối cảnh sáng tác (thời đại, hoàn cảnh riêng của tác giả) có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đọc đoạn thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Sóng đã cài then, đêm sập cửa"?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm, giàu sức biểu hiện trong thơ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Đọc đoạn thơ:
"Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn,
Trơ cái hồng nhan với nước non."
(Tự tình II - Hồ Xuân Hương)
Câu thơ thứ hai sử dụng nghệ thuật đảo ngữ và hình ảnh "Trơ cái hồng nhan" thể hiện điều gì về tâm trạng nhân vật trữ tình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Vần trong thơ có tác dụng chủ yếu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi phân tích cấu tứ bài thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đọc đoạn thơ:
"Sông Đáy ơi, sông Đáy
Trong veo như ngọc ngà
Mênh mông như lòng mẹ..."
(Sông Đáy - Nguyễn Quang Thiều)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu "Mênh mông như lòng mẹ"?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến hệ thống hình ảnh (các hình ảnh lặp đi lặp lại hoặc có mối liên hệ) giúp người đọc nhận ra điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đọc đoạn thơ:
"Em cuộn tròn trong chiếc chăn bông
Như con mèo nhỏ ngủ say nồng
Ngoài trời mưa bụi bay nghiêng gió
Tiếng thở dài của mùa đông"
(Tình ca ban mai - Chế Lan Viên)
Hình ảnh và âm thanh nào trong đoạn thơ gợi cảm giác ấm áp, bình yên đối lập với sự lạnh lẽo bên ngoài?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc ngắt dòng, xuống dòng đột ngột (enjambment) trong thơ hiện đại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đọc đoạn thơ:
"Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;"
(Tràng giang - Huy Cận)
Từ "sầu" trong câu thơ này là sự "sầu" của ai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Hình ảnh "vườn ai mướt quá xanh như ngọc" trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ" gợi tả vẻ đẹp gì của cảnh vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đọc đoạn thơ:
"Ngày hôm qua đâu ở?
Ra ngoài đồng cúa gió
Hoặc vào ngọn cỏ non..."
(Ngày hôm qua đâu ở? - Chế Lan Viên)
Cách hỏi và trả lời về "Ngày hôm qua" thể hiện điều gì về quan niệm của nhà thơ về thời gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ, việc đánh giá tính độc đáo, sáng tạo trong cách sử dụng ngôn ngữ và hình ảnh của nhà thơ thuộc vào khía cạnh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đọc đoạn thơ:
"Ai biết tình ai có đậm đà?
Ai biết hồn ai có ở lại?
Trên dòng sông Hương tim ta thắt lại..."
(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử)
Việc lặp lại cấu trúc câu hỏi "Ai biết..." và hình ảnh "dòng sông Hương" ở cuối khổ thơ thể hiện điều gì về tâm trạng của nhân vật trữ tình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong cấu trúc bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, phần Mở bài thường có nhiệm vụ chính nào?

  • A. Trích dẫn toàn bộ bài thơ và tóm tắt nội dung chính.
  • B. Giới thiệu tác giả, tác phẩm và nêu vấn đề cần nghị luận (nhận định, đánh giá khái quát).
  • C. Đi sâu phân tích chi tiết các biện pháp nghệ thuật tiêu biểu trong bài thơ.
  • D. Nêu bật ý nghĩa thời đại của bài thơ và liên hệ mở rộng.

Câu 2: Phân tích khổ thơ sau trong bài "Đây mùa thu tới" (Xuân Diệu):
" Hơn một loài hoa đã rụng cành
Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh
Những luồng run rẩy rung rinh lá
Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh"

  • A. Vẻ đẹp rực rỡ, tràn đầy sức sống của thiên nhiên mùa thu.
  • B. Sự tĩnh lặng, bình yên của cảnh vật khi sang thu.
  • C. Những tín hiệu mong manh, sự tàn phai, héo hon của cảnh vật lúc giao mùa.
  • D. Cảm giác vui tươi, phấn khởi của thi sĩ trước mùa thu.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thơ ca?

  • A. Thể hiện cảm xúc, suy tư, tình cảm mãnh liệt của chủ thể trữ tình.
  • B. Ngôn ngữ cô đọng, giàu hình ảnh, nhạc điệu.
  • C. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ, tạo liên tưởng, gợi cảm.
  • D. Chú trọng cốt truyện, nhân vật và trình tự các sự kiện khách quan.

Câu 4: Trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ" (Hàn Mặc Tử), hình ảnh "nắng hàng cau" và "nắng mới lên cây" gợi tả điều gì về không gian buổi sớm ở Vĩ Dạ?

  • A. Ánh sáng trong trẻo, tinh khôi, tràn đầy sức sống của buổi bình minh.
  • B. Nắng chiều tà, gợi nỗi buồn man mác.
  • C. Nắng hè gay gắt, chói chang.
  • D. Ánh nắng nhạt nhòa, thiếu sức sống.

Câu 5: Khi phân tích nhịp điệu của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Số lượng khổ thơ và câu thơ trong bài.
  • B. Nội dung cốt truyện và hành động của nhân vật.
  • C. Cách ngắt, nghỉ hơi khi đọc, sự lặp lại của âm thanh, vần, và cấu trúc câu.
  • D. Thông tin về hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào nổi bật trong câu thơ "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp" (Tràng giang - Huy Cận)?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ (điệp từ)
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 7: Cảm hứng chủ đạo trong bài thơ "Tình ca ban mai" (Chế Lan Viên) là gì?

  • A. Niềm vui, hạnh phúc, tin yêu vào cuộc sống và tình yêu đôi lứa trong thời đại mới.
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn trước sự đổi thay của đất trời.
  • C. Sự hoài niệm về quá khứ đã qua.
  • D. Tâm trạng băn khoăn, lo lắng về tương lai.

Câu 8: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, việc trình bày theo bố cục ba phần (Mở đầu, Nội dung chính, Kết thúc) có tác dụng gì?

  • A. Giúp người nghe/đọc ghi nhớ từng câu chữ của bài thơ một cách dễ dàng.
  • B. Rút ngắn thời gian giới thiệu một cách tối đa.
  • C. Tạo ra sự bí ẩn, gây tò mò cho người nghe/đọc.
  • D. Giúp cấu trúc bài nói/viết mạch lạc, rõ ràng, dễ theo dõi và tiếp nhận thông tin.

Câu 9: Dòng thơ "Ao bèo tây nở tím hồng" trong bài "Sông Đáy" (Nguyễn Quang Thiều) gợi lên hình ảnh và cảm giác gì?

  • A. Sự khô cằn, thiếu sức sống của dòng sông.
  • B. Vẻ đẹp giản dị, thân thuộc, có chút hoang dại nhưng đầy sức sống của cảnh vật ven sông.
  • C. Nỗi sợ hãi, bất an trước thiên nhiên.
  • D. Sự giàu sang, phú quý của vùng quê.

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản giữa thơ và văn xuôi (như truyện ngắn, tiểu thuyết) là gì?

  • A. Văn xuôi luôn có vần điệu, còn thơ thì không.
  • B. Văn xuôi chỉ kể chuyện, còn thơ chỉ miêu tả.
  • C. Thơ chú trọng thể hiện cảm xúc, suy tư qua ngôn ngữ cô đọng, giàu hình ảnh, nhạc điệu; văn xuôi chú trọng tái hiện hiện thực, xây dựng cốt truyện, nhân vật.
  • D. Thơ chỉ viết về thiên nhiên, còn văn xuôi viết về con người.

Câu 11: Khi phân tích nghệ thuật trong một bài thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Liệt kê thật nhiều biện pháp tu từ có trong bài.
  • B. Chỉ ra thể thơ và số câu, số chữ của bài.
  • C. Nhận xét chung chung về sự hay đẹp của ngôn từ.
  • D. Chỉ ra các yếu tố nghệ thuật (từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ, vần, nhịp...) và phân tích tác dụng của chúng trong việc thể hiện nội dung và cảm xúc.

Câu 12: Dòng thơ "Thuyền về nước lại sầu trăm ngả" (Tràng giang - Huy Cận) thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Nỗi buồn chia li, lạc lõng, cô đơn trước vũ trụ mênh mông.
  • B. Niềm vui khi nhìn thấy con thuyền về bến.
  • C. Sự tức giận trước dòng nước chảy xiết.
  • D. Tâm trạng thờ ơ, vô cảm trước cảnh vật.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc điệu cho bài thơ?

  • A. Chủ đề của bài thơ.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
  • C. Vần, nhịp, thanh điệu và sự lặp lại có chủ đích của từ ngữ, cấu trúc câu.
  • D. Tên của tác giả bài thơ.

Câu 14: Câu "Vườn ai mướt quá xanh như ngọc" (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử) sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi tả điều gì?

  • A. So sánh (xanh như ngọc), gợi vẻ đẹp tươi tốt, mượt mà, quý giá của khu vườn.
  • B. Nhân hóa, làm cho khu vườn trở nên sống động như con người.
  • C. Ẩn dụ, ám chỉ sự giàu có của chủ nhân khu vườn.
  • D. Hoán dụ, dùng màu xanh để chỉ toàn bộ cảnh vật.

Câu 15: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, để làm rõ luận điểm của mình, người viết cần sử dụng dẫn chứng từ đâu?

  • A. Các bài báo phê bình văn học trên mạng internet.
  • B. Ý kiến của bạn bè, người thân về bài thơ.
  • C. Thông tin tiểu sử chi tiết của nhà thơ.
  • D. Các câu thơ, hình ảnh, từ ngữ, biện pháp nghệ thuật cụ thể trong chính bài thơ đó.

Câu 16: Hình ảnh "con chim chiều" trong bài "Tràng giang" (Huy Cận) và "tiếng chim" trong bài "Đây mùa thu tới" (Xuân Diệu) có điểm gì khác biệt về ý nghĩa biểu đạt?

  • A. Đều là biểu tượng của niềm vui sống mãnh liệt.
  • B. Đều gợi lên sự sum họp, quây quần.
  • C. Chim chiều (Tràng giang) gợi sự nhỏ nhoi, cô đơn trước vũ trụ, còn tiếng chim (Đây mùa thu tới) là tín hiệu mơ hồ của sự tàn phai, chia lìa.
  • D. Chim chiều gợi sự bình yên, còn tiếng chim gợi sự náo động.

Câu 17: Yếu tố nào trong thơ giúp người đọc hình dung, cảm nhận được sự vật, hiện tượng một cách cụ thể, sinh động?

  • A. Hình ảnh thơ.
  • B. Thể thơ.
  • C. Tiểu sử tác giả.
  • D. Số lượng khổ thơ.

Câu 18: Khi phân tích chủ đề của một bài thơ, người đọc cần trả lời câu hỏi cốt lõi nào?

  • A. Bài thơ được viết vào năm nào?
  • B. Bài thơ thuộc thể thơ gì?
  • C. Bài thơ có bao nhiêu khổ, bao nhiêu câu?
  • D. Bài thơ nói về điều gì, vấn đề, hiện tượng nào được nhà thơ tập trung thể hiện?

Câu 19: Câu thơ "Em ơi, em ở đâu? Sông Đáy chảy vào đâu?" (Sông Đáy - Nguyễn Quang Thiều) thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự tự tin, quyết đoán.
  • B. Sự kiếm tìm, băn khoăn, trăn trở về con người và dòng chảy cuộc đời.
  • C. Niềm vui khi tìm thấy điều mình mong muốn.
  • D. Sự thờ ơ, vô cảm với mọi thứ xung quanh.

Câu 20: Để bài văn nghị luận về tác phẩm thơ có sức thuyết phục, ngoài việc phân tích nghệ thuật và nội dung, người viết cần làm gì ở phần Kết bài?

  • A. Kể lại toàn bộ câu chuyện trong bài thơ.
  • B. Liệt kê lại tất cả các biện pháp tu từ đã phân tích ở thân bài.
  • C. Khẳng định lại giá trị, ý nghĩa của bài thơ và rút ra bài học hoặc cảm nhận sâu sắc của bản thân.
  • D. Đưa ra lời khuyên cho người đọc về cách làm thơ.

Câu 21: Hình ảnh "lá vàng rơi" trong thơ mùa thu thường gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Sự tàn phai, chia lìa, nỗi buồn man mác của thời gian trôi chảy.
  • B. Sự giàu sang, sung túc.
  • C. Sự khởi đầu mới, niềm hy vọng.
  • D. Sức sống mãnh liệt, sự sinh sôi nảy nở.

Câu 22: Câu thơ "Gió theo lối gió, mây đường mây" (Tràng giang - Huy Cận) sử dụng phép đối và điệp ngữ nhằm mục đích gì?

  • A. Miêu tả sự hòa hợp, gắn bó của thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, không chuyển động của cảnh vật.
  • C. Gợi không khí vui tươi, nhộn nhịp.
  • D. Diễn tả sự chia lìa, mỗi thứ một ngả, tăng thêm cảm giác cô đơn, lạc lõng của con người trước cảnh vật.

Câu 23: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, phần Nội dung chính cần tập trung vào những khía cạnh nào?

  • A. Kể lại chi tiết cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.
  • B. Tóm tắt nội dung chính, chủ đề, cảm hứng chủ đạo và phân tích một số nét đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ.
  • C. Đọc thuộc lòng toàn bộ bài thơ mà không cần giải thích.
  • D. Chỉ nêu tên bài thơ và tác giả mà không nói gì thêm.

Câu 24: Hình ảnh "mặt chữ điền" trong bài "Đây thôn Vĩ Dạ" (Hàn Mặc Tử) được hiểu theo nghĩa nào trong ngữ cảnh bài thơ?

  • A. Gương mặt người nông dân đang làm ruộng.
  • B. Gương mặt vuông vắn, phúc hậu của người con gái Vĩ Dạ.
  • C. Gương mặt của người khách đường xa, có thể là chính nhà thơ.
  • D. Gương mặt của một vị quan lại.

Câu 25: Phân tích dòng thơ "Ngọn khói trăm tàu trên bến vắng" (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh này gợi tả điều gì?

  • A. Sự tấp nập giả tạo, đối lập với bến sông vắng vẻ, càng làm tăng thêm nỗi cô đơn, hiu quạnh.
  • B. Sự nhộn nhịp, đông đúc của bến tàu.
  • C. Vẻ đẹp lãng mạn của khói tàu trên sông.
  • D. Hình ảnh của một trận chiến trên sông.

Câu 26: Dòng thơ "Lá liễu rủ mà chi" (Đây mùa thu tới - Xuân Diệu) thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của chủ thể trữ tình?

  • A. Sự vui vẻ, hài lòng trước cảnh liễu rủ.
  • B. Sự tiếc nuối, băn khoăn, mang chút trách móc trước dấu hiệu tàn phai của cảnh vật.
  • C. Sự tức giận trước sự vô tình của thiên nhiên.
  • D. Sự thờ ơ, không quan tâm đến cảnh vật.

Câu 27: Để bài văn nghị luận về tác phẩm thơ đạt hiệu quả cao, người viết cần lưu ý điều gì về ngôn ngữ?

  • A. Sử dụng càng nhiều từ ngữ Hán Việt càng tốt.
  • B. Viết thật dài dòng, nhiều câu phức tạp.
  • C. Chỉ dùng lời lẽ khách quan, tránh bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, giàu hình ảnh, gợi cảm, thể hiện được sự cảm thụ tinh tế đối với tác phẩm thơ.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "hoa sim" trong bài thơ "Sông Đáy" (Nguyễn Quang Thiều).

  • A. Vẻ đẹp hoang sơ, giản dị, gắn bó với tuổi thơ và ký ức của nhà thơ về dòng sông quê hương.
  • B. Biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
  • C. Biểu tượng của sự nguy hiểm, chết chóc.
  • D. Gợi lên hình ảnh của những trận chiến lịch sử.

Câu 29: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến các từ láy, từ gợi tả âm thanh, màu sắc, hình ảnh có tác dụng gì đối với người đọc?

  • A. Giúp đếm được số câu, số chữ trong bài thơ.
  • B. Giúp hình dung rõ nét hơn về cảnh vật, sự vật, cảm nhận được không khí, màu sắc, âm thanh và cảm xúc mà nhà thơ muốn truyền tải.
  • C. Giúp xác định chính xác năm sáng tác của bài thơ.
  • D. Giúp hiểu được tiểu sử chi tiết của tác giả.

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề "Tràng giang" và cảm hứng chủ đạo của bài thơ (Huy Cận).

  • A. Nhan đề gợi sự vui vẻ, náo nhiệt, đối lập với cảm hứng buồn bã trong bài.
  • B. Nhan đề không liên quan gì đến nội dung và cảm xúc của bài thơ.
  • C. Nhan đề "Tràng giang" (sông dài) gợi không gian mênh mông, rợn ngợp, góp phần thể hiện cảm giác cô đơn, lạc lõng của con người trước vũ trụ, phù hợp với cảm hứng sầu não, bơ vơ của bài thơ.
  • D. Nhan đề gợi sự bình yên, tĩnh lặng, trái ngược với cảm xúc mãnh liệt của bài thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong cấu trúc bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, phần Mở bài thường có nhiệm vụ chính nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích khổ thơ sau trong bài 'Đây mùa thu tới' (Xuân Diệu):
' Hơn một loài hoa đã rụng cành
Trong vườn sắc đỏ rũa màu xanh
Những luồng run rẩy rung rinh lá
Đôi nhánh khô gầy xương mỏng manh'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thơ ca?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong bài 'Đây thôn Vĩ Dạ' (Hàn Mặc Tử), hình ảnh 'nắng hàng cau' và 'nắng mới lên cây' gợi tả điều gì về không gian buổi sớm ở Vĩ Dạ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khi phân tích nhịp điệu của một bài thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Biện pháp tu từ nào nổi bật trong câu thơ 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp' (Tràng giang - Huy Cận)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cảm hứng chủ đạo trong bài thơ 'Tình ca ban mai' (Chế Lan Viên) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, việc trình bày theo bố cục ba phần (Mở đầu, Nội dung chính, Kết thúc) có tác dụng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Dòng thơ 'Ao bèo tây nở tím hồng' trong bài 'Sông Đáy' (Nguyễn Quang Thiều) gợi lên hình ảnh và cảm giác gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản giữa thơ và văn xuôi (như truyện ngắn, tiểu thuyết) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi phân tích nghệ thuật trong một bài thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Dòng thơ 'Thuyền về nước lại sầu trăm ngả' (Tràng giang - Huy Cận) thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc điệu cho bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Câu 'Vườn ai mướt quá xanh như ngọc' (Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mặc Tử) sử dụng biện pháp tu từ nào và gợi tả điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, để làm rõ luận điểm của mình, người viết cần sử dụng dẫn chứng từ đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hình ảnh 'con chim chiều' trong bài 'Tràng giang' (Huy Cận) và 'tiếng chim' trong bài 'Đây mùa thu tới' (Xuân Diệu) có điểm gì khác biệt về ý nghĩa biểu đạt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Yếu tố nào trong thơ giúp người đọc hình dung, cảm nhận được sự vật, hiện tượng một cách cụ thể, sinh động?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi phân tích chủ đề của một bài thơ, người đọc cần trả lời câu hỏi cốt lõi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu thơ 'Em ơi, em ở đâu? Sông Đáy chảy vào đâu?' (Sông Đáy - Nguyễn Quang Thiều) thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để bài văn nghị luận về tác phẩm thơ có sức thuyết phục, ngoài việc phân tích nghệ thuật và nội dung, người viết cần làm gì ở phần Kết bài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Hình ảnh 'lá vàng rơi' trong thơ mùa thu thường gợi liên tưởng đến điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Câu thơ 'Gió theo lối gió, mây đường mây' (Tràng giang - Huy Cận) sử dụng phép đối và điệp ngữ nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi giới thiệu một tác phẩm thơ, phần Nội dung chính cần tập trung vào những khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Hình ảnh 'mặt chữ điền' trong bài 'Đây thôn Vĩ Dạ' (Hàn Mặc Tử) được hiểu theo nghĩa nào trong ngữ cảnh bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích dòng thơ 'Ngọn khói trăm tàu trên bến vắng' (Tràng giang - Huy Cận). Hình ảnh này gợi tả điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Dòng thơ 'Lá liễu rủ mà chi' (Đây mùa thu tới - Xuân Diệu) thể hiện trực tiếp cảm xúc gì của chủ thể trữ tình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để bài văn nghị luận về tác phẩm thơ đạt hiệu quả cao, người viết cần lưu ý điều gì về ngôn ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'hoa sim' trong bài thơ 'Sông Đáy' (Nguyễn Quang Thiều).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến các từ láy, từ gợi tả âm thanh, màu sắc, hình ảnh có tác dụng gì đối với người đọc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích mối liên hệ giữa nhan đề 'Tràng giang' và cảm hứng chủ đạo của bài thơ (Huy Cận).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Không gian rộng lớn, hùng vĩ và tâm trạng phấn chấn.
  • B. Không gian tĩnh lặng, vắng vẻ và tâm trạng u hoài, man mác buồn.
  • C. Không gian sôi động, náo nhiệt và tâm trạng vui tươi, yêu đời.
  • D. Không gian bí ẩn, kỳ ảo và tâm trạng sợ hãi.

Câu 2: Trong phân tích thơ, việc nhận diện và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ NHÂN HÓA giúp người đọc hiểu sâu hơn điều gì?

  • A. Tính chính xác của thông tin được truyền tải.
  • B. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp của câu thơ.
  • C. Sự vật, hiện tượng được miêu tả trở nên sinh động, gần gũi, mang tâm hồn con người.
  • D. Số liệu thống kê hoặc dữ kiện lịch sử trong bài thơ.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ thơ?

  • A. Tính hàm súc, gợi cảm.
  • B. Giàu hình ảnh, nhạc điệu.
  • C. Ngôn ngữ chọn lọc, trau chuốt.
  • D. Chú trọng tính khách quan, cung cấp thông tin chi tiết, rõ ràng.

Câu 4: Đọc khổ thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc gián cách, chia lìa; tạo nhịp điệu gấp gáp, đứt quãng phù hợp với tâm trạng.
  • B. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn, mạch lạc hơn về ý nghĩa.
  • C. Tăng tính đối xứng, cân đối cho khổ thơ.
  • D. Mô tả chân thực cảnh vật mùa xuân chín.

Câu 5: Khi phân tích chủ đề của một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần tập trung là gì?

  • A. Thông tin tiểu sử của tác giả.
  • B. Số lượng từ ngữ khó hiểu trong bài thơ.
  • C. Vấn đề, hiện tượng đời sống hoặc khía cạnh tâm hồn con người được nhà thơ thể hiện và gửi gắm.
  • D. Năm sáng tác cụ thể của bài thơ.

Câu 6: Biện pháp tu từ ẨN DỤ là gì?

  • A. Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác có quan hệ gần gũi về mặt không gian hoặc thời gian.
  • B. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng (giống nhau) với nó, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
  • C. Gọi hoặc tả vật, cây cối bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi hoặc tả người.
  • D. Sắp xếp chuỗi từ ngữ hoặc ý theo trình tự tăng tiến hoặc giảm tiến về mức độ ý nghĩa.

Câu 7: Đọc hai câu thơ sau:

  • A. Hụt hẫng, tiếc nuối, dự cảm chia ly.
  • B. Vui vẻ, chúc phúc cho người ra đi.
  • C. Giận dỗi, oán trách sự thay đổi.
  • D. Bàng quan, không quan tâm đến sự việc.

Câu 8: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc điệu cho thơ?

  • A. Dung lượng thông tin khách quan.
  • B. Độ dài của bài thơ.
  • C. Số lượng các danh từ riêng.
  • D. Sự phối hợp hài hòa giữa vần, nhịp, thanh điệu và cách lựa chọn, sắp xếp từ ngữ.

Câu 9: Phân tích hình ảnh

  • A. Sự khô hạn, khắc nghiệt của thời tiết.
  • B. Vẻ đẹp trong trẻo, tinh khôi, tràn đầy sức sống của cảnh vật Vĩ Dạ buổi sớm mai.
  • C. Nỗi buồn man mác, u sầu trước cảnh vật.
  • D. Sự giàu có, sung túc của người dân Vĩ Dạ.

Câu 10: Khi đọc một bài thơ, việc xác định chủ thể trữ tình giúp người đọc hiểu được điều gì?

  • A. Ai là người đang bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ trong bài thơ.
  • B. Tác giả của bài thơ là ai và sinh sống ở đâu.
  • C. Bài thơ được sáng tác vào thời gian nào.
  • D. Thể thơ được sử dụng là gì.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa (gọi, hỏi sông Đáy).
  • D. Điệp ngữ.

Câu 12: Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất vai trò của yếu tố miêu tả trong thơ trữ tình?

  • A. Cung cấp thông tin khách quan về sự vật.
  • B. Thay thế hoàn toàn cho yếu tố biểu cảm.
  • C. Chỉ có tác dụng làm dài bài thơ.
  • D. Giúp bộc lộ, cụ thể hóa cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình thông qua việc khắc họa hình ảnh cảnh vật, con người.

Câu 13: Khi phân tích vần trong thơ, người ta thường chú ý đến điều gì?

  • A. Sự lặp lại âm cuối ở cuối các dòng thơ để tạo sự liên kết và nhạc điệu.
  • B. Số lượng âm tiết trong mỗi dòng thơ.
  • C. Vị trí của các dấu câu trong bài thơ.
  • D. Ý nghĩa của các từ láy được sử dụng.

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Sự giàu có, trù phú của dòng sông.
  • B. Sức sống mãnh liệt, vươn lên của sự vật.
  • C. Thân phận nhỏ bé, trôi dạt, lạc lõng giữa dòng đời mênh mông.
  • D. Sự gắn kết, sum vầy của vạn vật.

Câu 15: Ý nào sau đây nói lên sự khác biệt cốt lõi giữa thơ trữ tình và văn xuôi tự sự?

  • A. Thơ trữ tình luôn có vần điệu, còn văn xuôi thì không.
  • B. Thơ trữ tình chủ yếu bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ của chủ thể trữ tình; văn xuôi tự sự chủ yếu kể lại sự việc, miêu tả con người, cảnh vật.
  • C. Thơ trữ tình luôn ngắn hơn văn xuôi tự sự.
  • D. Thơ trữ tình chỉ sử dụng ngôn ngữ hình ảnh, còn văn xuôi tự sự chỉ sử dụng ngôn ngữ trần thuật.

Câu 16: Khi phân tích nhịp điệu trong thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào?

  • A. Nội dung thông tin chính được truyền tải.
  • B. Tên của các nhân vật xuất hiện trong bài thơ.
  • C. Hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.
  • D. Cách ngắt hơi, ngừng giọng khi đọc thơ, thường được thể hiện qua dấu câu, cách ngắt dòng, xuống dòng hoặc cấu tạo ngữ pháp của câu thơ.

Câu 17: Đọc khổ thơ sau:

  • A. Sự chuyển động chậm rãi, nhẹ nhàng, như còn đang ngập ngừng, chưa muốn tan đi.
  • B. Sự dày đặc, nặng nề, che khuất tầm nhìn.
  • C. Sự trong suốt, không màu sắc.
  • D. Sự biến mất đột ngột, nhanh chóng.

Câu 18: Nhận định nào sau đây về thơ là KHÔNG CHÍNH XÁC?

  • A. Thơ là tiếng lòng, là sự rung động mãnh liệt của tâm hồn trước cuộc đời.
  • B. Thơ thường sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu, cảm xúc.
  • C. Thơ có thể có nhiều thể loại khác nhau như lục bát, thất ngôn tứ tuyệt, thơ tự do...
  • D. Mục đích chính của thơ là cung cấp thông tin, kiến thức một cách khách quan, chính xác.

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Thể hiện sự bất lực, tuyệt vọng của chủ thể trữ tình.
  • B. Nhấn mạnh khát vọng mãnh liệt, táo bạo muốn níu giữ vẻ đẹp, sự sống của cuộc đời.
  • C. Miêu tả sự thay đổi của thiên nhiên theo thời gian.
  • D. Tạo không khí buồn bã, u ám cho đoạn thơ.

Câu 20: Trong quá trình đọc và phân tích thơ, việc liên hệ, so sánh giữa các bài thơ (cùng tác giả hoặc khác tác giả) có chung đề tài hoặc cảm hứng giúp người đọc đạt được điều gì?

  • A. Nhớ tên tất cả các tác giả và bài thơ.
  • B. Xác định bài thơ nào hay hơn bài thơ nào một cách tuyệt đối.
  • C. Hiểu sâu hơn về cách các nhà thơ khác nhau cùng thể hiện một đề tài; thấy được nét riêng, độc đáo trong phong cách của mỗi người.
  • D. Tìm ra lỗi sai trong cách sử dụng từ ngữ của các nhà thơ.

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Miêu tả một loại cây phổ biến ở Vĩ Dạ.
  • B. Thể hiện sự che chở, bao bọc của thiên nhiên.
  • C. Ngụ ý về sự giàu có, sung túc.
  • D. Gợi cảm giác che khuất, ngăn cách, tạo nên vẻ đẹp kín đáo, bí ẩn và phù hợp với tâm trạng xa cách, không thể chạm tới của chủ thể trữ tình.

Câu 22: Thể thơ Lục Bát có đặc điểm về số tiếng trong câu và cách gieo vần như thế nào?

  • A. Câu 6 tiếng xen kẽ câu 8 tiếng; tiếng cuối câu 6 vần với tiếng thứ 6 câu 8, tiếng cuối câu 8 vần với tiếng cuối câu 6 tiếp theo.
  • B. Các câu đều có 7 tiếng, gieo vần chân ở cuối các dòng chẵn.
  • C. Số tiếng trong mỗi câu không cố định, không tuân theo quy luật gieo vần nhất định.
  • D. Các câu đều có 5 tiếng, gieo vần tùy ý.

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Hoán dụ.
  • B. Điệp ngữ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (thính giác, thị giác, xúc giác, khứu giác...) trong thơ nhằm mục đích gì?

  • A. Giúp người đọc hình dung rõ nét, sống động về đối tượng được miêu tả và cảm nhận được không khí, cảm xúc mà bài thơ gợi ra.
  • B. Tăng cường tính logic, chặt chẽ cho bài thơ.
  • C. Làm cho bài thơ khó hiểu hơn, đòi hỏi sự suy luận cao.
  • D. Chỉ đơn thuần liệt kê các đặc điểm của sự vật.

Câu 25: Đọc khổ thơ sau:

  • A. Sông Đáy có rất nhiều cá.
  • B. Sông Đáy đang bị ô nhiễm nặng.
  • C. Sông Đáy cạn nước vào mùa này.
  • D. Sông Đáy trong đêm trăng đẹp huyền ảo, thơ mộng, mặt nước phản chiếu ánh trăng như một dòng chảy của ánh sáng.

Câu 26: Ý nào dưới đây diễn tả đúng nhất mối quan hệ giữa cảm xúc và hình ảnh trong thơ trữ tình?

  • A. Hình ảnh chỉ có tác dụng trang trí, không liên quan đến cảm xúc.
  • B. Hình ảnh là phương tiện để nhà thơ cụ thể hóa, bộc lộ và truyền tải cảm xúc, suy nghĩ của mình đến người đọc.
  • C. Cảm xúc được thể hiện trực tiếp bằng những câu nói rõ ràng, không cần hình ảnh.
  • D. Cảm xúc và hình ảnh tồn tại hoàn toàn độc lập trong bài thơ.

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất để bài viết có chiều sâu?

  • A. Kể lại toàn bộ nội dung bài thơ.
  • B. Liệt kê tất cả các biện pháp tu từ có trong bài thơ.
  • C. Phân tích, đánh giá giá trị nội dung (cảm xúc, tư tưởng, chủ đề) và nghệ thuật (hình ảnh, ngôn từ, biện pháp tu từ, vần, nhịp...) của bài thơ để làm sáng tỏ nhận định hoặc chủ đề nghị luận.
  • D. Chép lại toàn bộ bài thơ vào bài làm.

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh và điệp ngữ; Nhấn mạnh sự hy sinh, tình yêu chân thành, sẵn sàng thay đổi vì người mình yêu.
  • B. Nhân hóa và ẩn dụ; Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Hoán dụ và liệt kê; Kể về một câu chuyện tình yêu.
  • D. Nói quá và câu hỏi tu từ; Thể hiện sự tức giận.

Câu 29: Để giới thiệu một tác phẩm thơ một cách hiệu quả, người giới thiệu cần làm rõ những nội dung cốt lõi nào?

  • A. Toàn bộ cuộc đời và sự nghiệp của tác giả.
  • B. Tên bài thơ, tác giả, hoàn cảnh sáng tác (nếu có), nội dung chính (chủ đề, cảm hứng), nét đặc sắc về nghệ thuật và cảm nhận, đánh giá cá nhân.
  • C. Chỉ cần đọc thuộc lòng bài thơ.
  • D. Liệt kê tất cả các giải thưởng mà bài thơ hoặc tác giả đạt được.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Sự giàu có, sung túc và quyền lực.
  • B. Sự tĩnh lặng, yên bình và bất động.
  • C. Kiếp người, cuộc đời trôi nổi, phiêu bạt trên dòng chảy của thời gian và số phận.
  • D. Sự vững chắc, bền vững và ổn định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."
(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)
Đoạn thơ trên gợi lên không gian và tâm trạng chủ đạo nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong phân tích thơ, việc nhận diện và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ NHÂN HÓA giúp người đọc hiểu sâu hơn điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ thơ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đọc khổ thơ sau:
"Mùa xuân chín -
Anh!
Tôi nhìn theo mãi
lá non tơ phơ phất ở cành.
Anh đi đường anh,
tôi đường tôi,
chiều nắng tàn,
hoa rữa cánh..."
(Hàn Mặc Tử - Đây thôn Vĩ Dạ)
Khổ thơ sử dụng cách ngắt dòng, xuống dòng độc đáo, tạo hiệu quả nghệ thuật chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi phân tích chủ đề của một bài thơ trữ tình, điều quan trọng nhất cần tập trung là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biện pháp tu từ ẨN DỤ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc hai câu thơ sau:
"Ngày mai trong đám xuân xanh ấy,
Có kẻ theo chồng bỏ cuộc chơi..."
(Hàn Mặc Tử - Đây thôn Vĩ Dạ)
Hai câu thơ thể hiện cảm xúc nào rõ nét nhất của chủ thể trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo nên nhạc điệu cho thơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích hình ảnh "Nắng hàng cau" và "nắng mới" trong khổ thơ đầu bài "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử gợi cho người đọc cảm nhận về điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi đọc một bài thơ, việc xác định chủ thể trữ tình giúp người đọc hiểu được điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau:
"Sông Đáy ơi,
sao bảo cách xa
Nắng vẫn đầy vơi
Chiều vẫn nhạt nhòa..."
(Nguyễn Quang Thiều - Sông Đáy)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ trên để thể hiện sự gắn bó, gần gũi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất vai trò của yếu tố miêu tả trong thơ trữ tình?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khi phân tích vần trong thơ, người ta thường chú ý đến điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn thơ sau:
"Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng."
(Huy Cận - Tràng giang)
Hình ảnh "Củi một cành khô lạc mấy dòng" mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ý nào sau đây nói lên sự khác biệt cốt lõi giữa thơ trữ tình và văn xuôi tự sự?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khi phân tích nhịp điệu trong thơ, người đọc cần chú ý đến yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đọc khổ thơ sau:
"Sương chùng chình qua ngõ
Lá liễu rủ lòng thơ
Khách xa gặp lúc mùa
Long lanh màu nắng nhạt..."
(Xuân Diệu - Đây mùa thu tới)
Từ láy "chùng chình" trong câu thơ "Sương chùng chình qua ngõ" gợi tả điều gì về màn sương mùa thu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nhận định nào sau đây về thơ là KHÔNG CHÍNH XÁC?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đọc đoạn thơ sau:
"Tôi muốn tắt nắng đi
Cho màu đừng nhạt mất;
Tôi muốn buộc gió lại
Cho hương đừng bay đi."
(Xuân Diệu - Vội vàng)
Điệp ngữ "Tôi muốn" kết hợp với cấu trúc lặp lại tạo nên hiệu quả nghệ thuật gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong quá trình đọc và phân tích thơ, việc liên hệ, so sánh giữa các bài thơ (cùng tác giả hoặc khác tác giả) có chung đề tài hoặc cảm hứng giúp người đọc đạt được điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:
"Thôn Vĩ Dạ xưa
Có một vườn cau
Trầu không xanh thắm
Lá trúc che ngang
...
Khách đường xa
Áo em trắng quá
Nhìn không ra"
(Phỏng theo Hàn Mặc Tử - Đây thôn Vĩ Dạ)
Phân tích hình ảnh "lá trúc che ngang" trong bối cảnh bài thơ, ý nghĩa nào dưới đây là hợp lý nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Thể thơ Lục Bát có đặc điểm về số tiếng trong câu và cách gieo vần như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:
"Em cuộn tròn trong chăn
như con mèo nhỏ
hơi thở thơm mùi sữa
tóc xõa vai mềm"
(Phỏng theo một bài thơ hiện đại)
Đoạn thơ trên chủ yếu sử dụng biện pháp tu từ nào để khắc họa hình ảnh "em"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (thính giác, thị giác, xúc giác, khứu giác...) trong thơ nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc khổ thơ sau:
"Sông Đáy mùa này
Nước lên cao lắm
Thuyền tôi đi giữa
Một dòng trăng đầy"
(Nguyễn Quang Thiều - Sông Đáy)
Hình ảnh "dòng trăng đầy" là một hình ảnh giàu sức gợi. Phân tích hình ảnh này, ta thấy điều gì về vẻ đẹp của sông Đáy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ý nào dưới đây diễn tả đúng nhất mối quan hệ giữa cảm xúc và hình ảnh trong thơ trữ tình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi viết bài văn nghị luận về một tác phẩm thơ, thao tác nào sau đây là quan trọng nhất để bài viết có chiều sâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau:
"Anh không xứng là Ánh Sáng
Nhưng vì em anh sẽ là Nến,
Anh không xứng là Biển Lớn
Nhưng vì em anh sẽ là Suối."
(Phỏng theo một bài thơ)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng lặp lại trong đoạn thơ trên và có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để giới thiệu một tác phẩm thơ một cách hiệu quả, người giới thiệu cần làm rõ những nội dung cốt lõi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ngữ Văn 11 Bài 6: Thơ - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "con thuyền" và "dòng sông" trong thơ ca truyền thống Việt Nam thường gợi đến điều gì?

Viết một bình luận