12+ Đề Trắc Nghiệm Nỗi Niềm Tương Tư – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bài thơ

  • A. Giàn thiên lí
  • B. Hàng rào
  • C. Sông Ngân
  • D. Con bướm trắng

Câu 2: Phân tích cách Nguyễn Bính sử dụng các hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam (như "giàn thiên lí", "thôn Đoài", "thôn Đông") trong bài thơ

  • A. Biến nỗi tương tư trừu tượng thành những hình ảnh cụ thể, gần gũi, gắn liền với không gian sống và tình cảm của nhân vật.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả phong cảnh làng quê nơi tình yêu diễn ra.
  • C. Tạo ra sự đối lập gay gắt giữa vẻ đẹp thiên nhiên và nỗi buồn của con người.
  • D. Nhấn mạnh sự giàu có, trù phú của vùng quê nơi nhân vật sinh sống.

Câu 3: Câu thơ

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai thôn.
  • B. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Nhân hóa và cách nói ẩn dụ/hoán dụ, thể hiện nỗi nhớ lan tỏa, da diết, sự băn khoăn, khắc khoải.
  • D. Liệt kê, đếm số lượng các đối tượng được nhắc đến.

Câu 4: Dựa vào nhan đề

  • A. Sự giận hờn, trách móc người yêu.
  • B. Tâm trạng nhớ nhung, mong nhớ, khắc khoải về một người ở xa trong tình yêu.
  • C. Nỗi buồn vì mất đi tình yêu đã có.
  • D. Niềm vui, hạnh phúc khi được ở bên người yêu.

Câu 5: Đoạn thơ sau trong bài

  • A. Mối quan hệ còn e ấp, có khoảng cách, sự quan tâm âm thầm từ một phía hoặc cả hai nhưng chưa dám bày tỏ trực tiếp.
  • B. Mối quan hệ đã sâu đậm, gắn bó mật thiết.
  • C. Mối quan hệ đầy sóng gió, mâu thuẫn.
  • D. Mối quan hệ chỉ dựa trên sự quen biết xã giao.

Câu 6: Trong đoạn trích

  • A. Vui vẻ, hạnh phúc vì gặp được người trong mộng.
  • B. Lo lắng, sợ hãi vì tình yêu không được chấp nhận.
  • C. Bình thản, chờ đợi thời cơ thổ lộ.
  • D. Nhớ nhung, khắc khoải, ăn không ngon ngủ không yên vì hình bóng Giáng Kiều.

Câu 7: Đoạn trích

  • A. Chỉ tập trung miêu tả nội tâm nhân vật bằng thể thơ tự do.
  • B. Kể chuyện hoàn toàn bằng văn xuôi, không có yếu tố trữ tình.
  • C. Kết hợp tự sự và trữ tình, sử dụng thể thơ lục bát, có yếu tố kì ảo.
  • D. Chủ yếu là nghị luận về một vấn đề xã hội.

Câu 8: Trong đoạn trích

  • A. Sự khéo léo, tài hoa của Tú Uyên trong hội họa.
  • B. Nỗi nhớ nhung mãnh liệt, biến ảo, coi bức vẽ như hiện thân của người yêu để bầu bạn, tâm sự.
  • C. Sự thờ ơ, không còn quan tâm đến người yêu.
  • D. Mong muốn được trở thành họa sĩ nổi tiếng.

Câu 9: So sánh cách thể hiện nỗi tương tư trong bài thơ

  • A. Yếu tố kì ảo, siêu nhiên và tính chất tự sự trong
  • B. Thể thơ sử dụng (lục bát giống nhau).
  • C. Chủ đề tình yêu (cả hai đều nói về tình yêu).
  • D. Tâm trạng buồn nhớ (cả hai đều có tâm trạng này).

Câu 10:

  • A. Sự giận dữ, căm ghét.
  • B. Niềm vui sướng, hân hoan.
  • C. Sự thờ ơ, lãnh đạm.
  • D. Sự nhớ nhung, mong chờ, khắc khoải, day dứt.

Câu 11: Đọc lại đoạn miêu tả tâm trạng Tú Uyên trong

  • A. Chàng ăn chẳng ngon, ngủ chẳng yên, quên cả học hành.
  • B. Chàng đi du ngoạn khắp nơi để tìm nàng.
  • C. Chàng tập trung vào việc kinh doanh buôn bán.
  • D. Chàng kết giao thêm nhiều bạn bè.

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật lặp cấu trúc và điệp từ được sử dụng hiệu quả trong đoạn trích

  • A. Giúp câu thơ dễ hiểu hơn.
  • B. Làm cho câu thơ ngắn gọn hơn.
  • C. Chỉ đơn thuần trang trí cho câu thơ.
  • D. Nhấn mạnh, tô đậm cảm xúc, tạo nhịp điệu, thể hiện sự da diết, ám ảnh của tâm trạng.

Câu 13: Trong bài thơ

  • A. Sự gắn bó, duyên nợ, tình nghĩa vợ chồng trong tình yêu truyền thống và nỗi mong muốn được kết duyên.
  • B. Sự giàu có của hai gia đình.
  • C. Sự cạnh tranh giữa hai thôn.
  • D. Nỗi buồn vì mùa màng thất bát.

Câu 14: Căn cứ vào đoạn trích

  • A. Sự giúp đỡ của bạn bè Tú Uyên.
  • B. Tú Uyên vượt qua khó khăn bằng nỗ lực cá nhân.
  • C. Sự đồng ý của gia đình Giáng Kiều.
  • D. Yếu tố kì ảo, sự xuất hiện hoặc can thiệp của Giáng Kiều (tiên nữ) hoặc duyên số.

Câu 15: Khi đọc

  • A. Chỉ sử dụng ngôn ngữ hiện đại, thành thị.
  • B. Sử dụng các hình ảnh, chi tiết, ngôn từ đặc trưng của làng quê truyền thống Việt Nam.
  • C. Miêu tả các công trình kiến trúc hiện đại ở nông thôn.
  • D. Phê phán những hủ tục lạc hậu ở nông thôn.

Câu 16: Đặt trong bối cảnh phong trào Thơ mới (1932-1945), thơ Nguyễn Bính, tiêu biểu là

  • A. Nguyễn Bính chịu ảnh hưởng sâu sắc từ thơ ca phương Tây.
  • B. Nguyễn Bính tập trung vào những đề tài trừu tượng, siêu hình.
  • C. Nguyễn Bính tìm về với hồn thơ dân tộc, khai thác đề tài làng quê, phong tục truyền thống trong khi nhiều người hướng ngoại, hiện đại hóa.
  • D. Nguyễn Bính là người tiên phong sử dụng thể thơ tự do.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Diễn tả sự khó khăn, trắc trở, phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài khi muốn đến với người mình yêu, dù khoảng cách không lớn.
  • B. Khen ngợi vẻ đẹp của dòng sông và con đò.
  • C. Thể hiện sự giàu có của nhân vật khi có thể đi đò.
  • D. Nhấn mạnh sự nguy hiểm khi qua sông.

Câu 18: Đoạn trích

  • A. Cấu trúc bình thường, không có gì đặc biệt.
  • B. Cấu trúc lặp tên riêng, gợi liên tưởng đến cách mở đầu của Truyện Kiều (Nguyễn Du).
  • C. Sử dụng nhiều từ láy, tạo hình ảnh sinh động.
  • D. Là một câu hỏi tu từ.

Câu 19: Trong đoạn trích

  • A. Chỉ là giấc mơ không có thật của Tú Uyên.
  • B. Thể hiện sự sợ hãi của Tú Uyên trước cái đẹp.
  • C. Là sự đáp lại nỗi tương tư, khẳng định yếu tố kì ảo, duyên trời định và ước mơ về tình yêu lí tưởng.
  • D. Minh chứng cho việc Tú Uyên bị ảo giác.

Câu 20: Phân tích vai trò của các câu hỏi tu từ trong bài thơ

  • A. Bộc lộ trực tiếp nỗi lòng băn khoăn, khắc khoải, day dứt, sự mong nhớ da diết của nhân vật trữ tình.
  • B. Yêu cầu người đọc cung cấp thông tin về người yêu.
  • C. Thể hiện sự tức giận của nhân vật.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu.

Câu 21: Dựa vào đoạn trích

  • A. Mạnh mẽ, quyết đoán, chủ động theo đuổi tình yêu.
  • B. Thực tế, lý trí, không để tình cảm chi phối.
  • C. Vô tâm, hời hợt trong tình yêu.
  • D. Si tình, say đắm, sống nội tâm, có phần yếu đuối, thụ động.

Câu 22: So sánh

  • A. Không gian trong
  • B. Cả hai văn bản đều có không gian hoàn toàn kì ảo.
  • C. Cả hai văn bản đều có không gian hoàn toàn hiện thực.
  • D. Không gian trong

Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về giá trị nội dung của bài thơ

  • A. Thể hiện nỗi tương tư chân thành, sâu sắc của người đang yêu.
  • B. Gợi lên vẻ đẹp và hồn cốt của làng quê Việt Nam.
  • C. Phê phán mạnh mẽ những định kiến xã hội cản trở tình yêu.
  • D. Là bức tranh tâm trạng buồn man mác, khắc khoải của tình yêu xa cách.

Câu 24: Trong đoạn trích

  • A. Làm tăng thêm nỗi nhớ, sự day dứt, khắc khoải và khao khát được gặp lại của Tú Uyên.
  • B. Khiến Tú Uyên quên hẳn Giáng Kiều.
  • C. Giúp Tú Uyên tập trung vào việc học hành.
  • D. Làm cho Tú Uyên cảm thấy vui vẻ hơn.

Câu 25: Dựa vào đặc điểm của thể loại truyện thơ Nôm và đoạn trích

  • A. Thường có kết thúc bi thảm, chia li vĩnh viễn.
  • B. Câu chuyện không có kết thúc rõ ràng.
  • C. Thường có kết thúc có hậu, tình yêu viên mãn, có thể nhờ yếu tố kì ảo.
  • D. Nhân vật chính luôn gặp thất bại trong tình yêu.

Câu 26: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ

  • A. Ngôn ngữ cầu kỳ, trau chuốt, giàu tính bác học.
  • B. Ngôn ngữ giản dị, mộc mạc, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày và ca dao dân ca, mang đậm màu sắc dân gian.
  • C. Ngôn ngữ hiện đại, chịu ảnh hưởng sâu sắc từ tiếng nước ngoài.
  • D. Ngôn ngữ khô khan, thiếu cảm xúc.

Câu 27: Trong đoạn trích

  • A. Một mình thư viện ngồi trông.
  • B. Thúy Kiều cất bước sang Kiều.
  • C. Nỗi niềm tương tư biết ngần nào.
  • D. Ăn chẳng ngon, ngủ chẳng yên, ngẩn ngơ như mất hồn.

Câu 28: Dựa trên hiểu biết về văn hóa truyền thống Việt Nam, em hãy giải thích vì sao hình ảnh "cau" và "giầu" lại trở thành biểu tượng quen thuộc trong thơ ca khi nói về tình yêu, hôn nhân?

  • A. Vì cau và giầu là những loại cây quý hiếm.
  • B. Vì cau và trầu là biểu tượng truyền thống của sự gắn kết, duyên nợ, tình nghĩa vợ chồng trong văn hóa Việt Nam.
  • C. Vì cau và giầu chỉ mọc ở những vùng quê có tình yêu đẹp.
  • D. Vì cau và giầu có màu sắc tươi tắn, tượng trưng cho niềm vui.

Câu 29: Đâu là điểm chung về chủ đề giữa bài thơ

  • A. Phê phán xã hội phong kiến.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Khắc họa tâm trạng tương tư, nỗi nhớ nhung, mong chờ trong tình yêu.
  • D. Miêu tả cuộc sống lao động của người dân.

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn phân tích về tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ

  • A. Sự nhớ nhung, khắc khoải; sự băn khoăn, không chắc chắn; những hình ảnh, chi tiết biểu tượng cho nỗi nhớ và sự ngăn cách.
  • B. Chỉ tập trung miêu tả cuộc sống hàng ngày của nhân vật.
  • C. Chỉ liệt kê các biện pháp tu từ có trong bài thơ.
  • D. Phân tích bối cảnh lịch sử ra đời của bài thơ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong bài thơ "Tương tư" của Nguyễn Bính (theo SGK Ngữ văn 11, Cánh Diều), hình ảnh nào sau đây *không* được sử dụng để diễn tả sự xa cách, ngăn trở trong tình yêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích cách Nguyễn Bính sử dụng các hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam (như 'giàn thiên lí', 'thôn Đoài', 'thôn Đông') trong bài thơ "Tương tư" để thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Câu thơ "Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông / Cau thôn Đoài nhớ giầu không thôn nào?" trong bài "Tương tư" thể hiện biện pháp tu từ chủ yếu nào và hiệu quả biểu đạt của nó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Dựa vào nhan đề "Tương tư" và nội dung bài thơ của Nguyễn Bính, em hiểu thế nào về 'nỗi niềm tương tư' mà nhà thơ muốn gửi gắm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đoạn thơ sau trong bài "Tương tư" của Nguyễn Bính gợi cho em cảm nhận gì về mối quan hệ giữa hai nhân vật trữ tình?
"Mấy hôm nay nghe động lá vàng
Sang bên ấy xem có gì không?
Thấy em vẫn dệt lụa bên sông
Anh vẫn trông vời "giậu mồng tơi""

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (từ truyện thơ Bích Cầu Kì Ngộ - Vũ Quốc Trân, theo SGK Cánh Diều), tâm trạng chủ đạo của Tú Uyên trong những ngày đầu tương tư Giáng Kiều là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ) có những đặc điểm tiêu biểu nào của thể loại truyện thơ Nôm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ), chi tiết Tú Uyên vẽ hình Giáng Kiều rồi ngắm nhìn, trò chuyện với bức vẽ thể hiện điều gì về tâm trạng và tình yêu của chàng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: So sánh cách thể hiện nỗi tương tư trong bài thơ "Tương tư" (Nguyễn Bính) và đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ), điểm khác biệt nổi bật nhất nằm ở yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: "Nỗi niềm tương tư" là chủ đề xuyên suốt của Unit 1 trong sách Ngữ văn 11 Cánh Diều. Dựa trên các văn bản đã học (bao gồm thơ Nguyễn Bính và truyện thơ Nôm), em nhận thấy 'nỗi niềm tương tư' trong văn học Việt Nam thường gắn liền với những cảm xúc, biểu hiện nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc lại đoạn miêu tả tâm trạng Tú Uyên trong "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ) khi tương tư Giáng Kiều. Em hãy chỉ ra một chi tiết cho thấy nỗi nhớ của chàng đã ảnh hưởng sâu sắc đến cuộc sống hàng ngày.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Biện pháp nghệ thuật lặp cấu trúc và điệp từ được sử dụng hiệu quả trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ), đặc biệt khi miêu tả tâm trạng nhân vật. Tác dụng chính của biện pháp này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong bài thơ "Tương tư" của Nguyễn Bính, hình ảnh 'cau thôn Đoài' và 'giầu không thôn nào' mang ý nghĩa biểu tượng sâu sắc về điều gì trong tình yêu truyền thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Căn cứ vào đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ), yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy mối quan hệ giữa Tú Uyên và Giáng Kiều tiến triển sau giai đoạn tương tư?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khi đọc "Tương tư" của Nguyễn Bính, nhiều người cảm nhận được 'hồn quê' thấm đẫm trong bài thơ. Điều gì làm nên đặc trưng 'hồn quê' đó?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đặt trong bối cảnh phong trào Thơ mới (1932-1945), thơ Nguyễn Bính, tiêu biểu là "Tương tư", có điểm gì khác biệt so với xu hướng chung của nhiều nhà thơ cùng thời (như Xuân Diệu, Huy Cận...)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Cách một dòng sông cũng lụy đò" trong bài "Tương tư" của Nguyễn Bính.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ) mở đầu bằng câu "Thúy Kiều cất bước sang Kiều". Câu này có gì đặc biệt về mặt cấu trúc và gợi liên tưởng đến tác phẩm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ), sự xuất hiện của Giáng Kiều trong giấc mộng và sau đó 'hiện' ra như thật có ý nghĩa gì đối với Tú Uyên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích vai trò của các câu hỏi tu từ trong bài thơ "Tương tư" của Nguyễn Bính (ví dụ: "Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông / Cau thôn Đoài nhớ giầu không thôn nào?"; "Không biết tên gì, hỏi ở đâu?").

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Dựa vào đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ), em hãy đánh giá tính cách của nhân vật Tú Uyên qua hành động và suy nghĩ của chàng khi tương tư Giáng Kiều.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: So sánh "Tương tư" (Nguyễn Bính) và đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ) về không gian nghệ thuật. Điểm khác biệt cơ bản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nhận xét nào sau đây *không* đúng khi nói về giá trị nội dung của bài thơ "Tương tư" (Nguyễn Bính)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ), sự xuất hiện và biến mất đột ngột của Giáng Kiều ban đầu có tác dụng gì đối với tâm trạng của Tú Uyên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Dựa vào đặc điểm của thể loại truyện thơ Nôm và đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ), em hãy suy đoán về kết thúc thường thấy của những câu chuyện tình yêu trong thể loại này.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích cách sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ "Tương tư" của Nguyễn Bính. Ngôn ngữ đó góp phần như thế nào vào việc thể hiện phong cách thơ Nguyễn Bính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ), dòng thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự bất lực, tuyệt vọng của Tú Uyên khi chìm đắm trong nỗi nhớ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Dựa trên hiểu biết về văn hóa truyền thống Việt Nam, em hãy giải thích vì sao hình ảnh 'cau' và 'giầu' lại trở thành biểu tượng quen thuộc trong thơ ca khi nói về tình yêu, hôn nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đâu là điểm chung về chủ đề giữa bài thơ "Tương tư" (Nguyễn Bính) và đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Cầu Kì Ngộ)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn phân tích về tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ "Tương tư" của Nguyễn Bính. Bạn sẽ tập trung vào những khía cạnh nào để làm nổi bật 'nỗi niềm tương tư' ấy?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn trích

  • A. Truyện Kiều
  • B. Lục Vân Tiên
  • C. Bích cầu kì ngộ
  • D. Hoa Tiên

Câu 2: Tác giả của truyện thơ Nôm

  • A. Vũ Quốc Trân
  • B. Nguyễn Du
  • C. Nguyễn Đình Chiểu
  • D. Nguyễn Bính

Câu 3: Đoạn trích

  • A. Kim Trọng và Thúy Kiều
  • B. Tú Uyên và Giáng Kiều
  • C. Vân Tiên và Nguyệt Nga
  • D. Trọng Thủy và Mị Châu

Câu 4: Phân tích cấu trúc của đoạn trích

  • A. Nghị luận và miêu tả
  • B. Biểu cảm và thuyết minh
  • C. Hành chính - công vụ và tự sự
  • D. Tự sự và trữ tình

Câu 5: Trong đoạn đối thoại chia ly ở đầu đoạn trích, tâm trạng chung của cả Tú Uyên và Giáng Kiều được thể hiện rõ nhất là gì?

  • A. Lưu luyến, bịn rịn trước cuộc chia ly
  • B. Tức giận, trách móc lẫn nhau
  • C. Vui vẻ, mong chờ tương lai
  • D. Hoài nghi, không tin tưởng vào tình yêu

Câu 6: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất lời dặn dò, thể hiện sự lo lắng và tình cảm sâu nặng của Tú Uyên dành cho Giáng Kiều khi nàng về nhà chồng?

  • A. Sao Khun Lú trên trời còn đợi
  • B. Vừa đi vừa ngoảnh lại
  • C. Nếu cha mẹ chồng ghét ghen thì chớ / Nếu anh em chồng đánh đập thì chớ
  • D. Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Sự giàu có, sung túc
  • B. Tình yêu thủy chung, gắn bó không thể tách rời
  • C. Sự phụ thuộc, yếu đuối
  • D. Nỗi nhớ quê hương, làng cảnh

Câu 8: Lời thề

  • A. Sự tuyệt vọng, buông xuôi
  • B. Sự giận hờn, trách móc
  • C. Sự chấp nhận số phận an bài
  • D. Lòng chung thủy và quyết tâm mãnh liệt vượt lên số phận

Câu 9: Trong đoạn trích, yếu tố kì ảo được thể hiện qua chi tiết nào?

  • A. Cảnh chia ly đầy nước mắt
  • B. Lời dặn dò của Tú Uyên
  • C. Lời hứa hẹn hóa thân thành vật, thành hồn để đợi chờ của Giáng Kiều
  • D. Việc Giáng Kiều phải về nhà chồng

Câu 10: Phép điệp cấu trúc (lặp cấu trúc) được sử dụng hiệu quả trong đoạn trích nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu, tăng sức biểu cảm
  • B. Liệt kê các hành động liên tiếp
  • C. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung
  • D. Mô tả cảnh vật chi tiết hơn

Câu 11: Đoạn trích

  • A. Tình yêu tự do, vượt qua mọi ràng buộc
  • B. Lòng chung thủy, tình nghĩa trong tình yêu
  • C. Hôn nhân do cha mẹ sắp đặt
  • D. Sự giàu sang, phú quý trong hôn nhân

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của chi tiết Giáng Kiều phải về nhà chồng. Chi tiết này phản ánh hiện thực xã hội nào trong xã hội phong kiến Việt Nam?

  • A. Sự bình đẳng nam nữ
  • B. Quyền tự quyết trong hôn nhân của người trẻ
  • C. Chế độ phụ quyền và những ràng buộc đối với người phụ nữ
  • D. Sự dễ dàng trong việc ly hôn

Câu 13: Lời độc thoại nội tâm của Tú Uyên sau khi Giáng Kiều đi xa thể hiện điều gì về tâm trạng của chàng?

  • A. Nỗi nhớ nhung, tương tư da diết, trống vắng
  • B. Sự thanh thản, nhẹ nhõm
  • C. Sự tức giận, căm phẫn
  • D. Sự thờ ơ, lãnh đạm

Câu 14: Đoạn trích sử dụng ngôi kể nào là chủ yếu trong phần tự sự?

  • A. Ngôi thứ nhất (xưng "tôi")
  • B. Ngôi thứ hai (xưng "bạn", "anh", "em")
  • C. Ngôi thứ ba (người kể giấu mặt)
  • D. Kết hợp ngôi thứ nhất và thứ hai

Câu 15: Hình ảnh

  • A. Thể hiện sự rộng lớn của vũ trụ
  • B. Biểu lộ sự lưu luyến, bịn rịn, mong muốn kéo dài khoảnh khắc chia ly
  • C. Dự báo về một tương lai tươi sáng
  • D. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên lúc chia ly

Câu 16: So sánh lời dặn dò của Tú Uyên và lời thề của Giáng Kiều, ta thấy điểm chung nào trong tâm trạng của hai nhân vật?

  • A. Sự nghi ngờ, thiếu tin tưởng
  • B. Sự thờ ơ, chấp nhận số phận
  • C. Sự tức giận, oán trách
  • D. Tình yêu sâu đậm, lo lắng cho đối phương và quyết tâm giữ trọn tình cảm

Câu 17: Đoạn trích

  • A. Thể lục bát
  • B. Thể thất ngôn bát cú
  • C. Thể thơ tự do
  • D. Thể thơ năm chữ

Câu 18: Phân tích cách tác giả miêu tả diễn biến tâm trạng của Tú Uyên sau khi Giáng Kiều về nhà chồng (qua phần tự sự). Điều này cho thấy đặc điểm gì của bút pháp truyện thơ Nôm?

  • A. Chỉ tập trung vào hành động bên ngoài
  • B. Kết hợp kể chuyện với khắc họa sâu sắc thế giới nội tâm nhân vật
  • C. Sử dụng nhiều yếu tố hài hước
  • D. Hoàn toàn khách quan, không bộc lộ cảm xúc

Câu 19: Lời hứa hẹn của Giáng Kiều về việc hóa thân thành "cây đa", "quán", "sông" để đợi Tú Uyên thể hiện điều gì về nhân vật này?

  • A. Sự yếu đuối, dễ dàng từ bỏ
  • B. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân
  • C. Sự sợ hãi trước tương lai
  • D. Sự kiên định, bất biến, quyết tâm chờ đợi người yêu

Câu 20: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm nghệ thuật tiêu biểu của đoạn trích

  • A. Kết hợp nhuần nhuyễn yếu tố tự sự và trữ tình
  • B. Sử dụng hiệu quả biện pháp điệp ngữ, lặp cấu trúc
  • C. Sử dụng dày đặc điển tích, điển cố Hán học
  • D. Ngôn ngữ giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói dân gian

Câu 21: Chi tiết Giáng Kiều bị

  • A. Thân phận phụ thuộc, tủi nhục, có thể bị bạo hành
  • B. Được yêu thương, tôn trọng
  • C. Có quyền quyết định mọi việc trong gia đình
  • D. Cuộc sống tự do, thoải mái

Câu 22: Đoạn trích

  • A. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên hùng vĩ
  • B. Sử dụng ngôn ngữ bác học, uyên bác
  • C. Phê phán mạnh mẽ các tệ nạn xã hội
  • D. Kết hợp hài hòa tự sự và trữ tình, khắc họa sâu sắc tâm trạng nhân vật

Câu 23: Tâm trạng của Tú Uyên được thể hiện qua những hành động nào sau khi Giáng Kiều đi xa?

  • A. Ngẩn ngơ, thẫn thờ, ra vào ngóng trông
  • B. Vui vẻ, đi chơi cùng bạn bè
  • C. Tập trung học hành, quên đi nỗi buồn
  • D. Tìm kiếm một tình yêu mới

Câu 24: Lời thề

  • A. Sự sợ hãi trước cái chết
  • B. Sự gắn bó vĩnh cửu, vượt qua giới hạn sinh tử
  • C. Ước muốn được đầu thai làm kiếp khác
  • D. Lòng thù hận, muốn trả thù

Câu 25: Phân tích biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong các câu thơ thể hiện lời thề của Giáng Kiều ("Chết ba năm hình con treo đó / Chết thành sông vục nước uống mát lòng / Chết thành hồn, chung một mái song song")?

  • A. Điệp cấu trúc kết hợp ẩn dụ/hoán dụ
  • B. Nhân hóa và so sánh
  • C. Nói quá và liệt kê
  • D. Chơi chữ và đối lập

Câu 26: Khi Giáng Kiều nói

  • A. Thể hiện sự tuân thủ tuyệt đối các quy tắc hôn nhân phong kiến
  • B. Ước muốn được sống một cuộc sống giàu sang
  • C. Sự thách thức với số phận, với những ràng buộc xã hội
  • D. Thể hiện sự tuyệt vọng, không còn hy vọng

Câu 27: Đoạn trích gợi cho người đọc suy ngẫm về vấn đề gì trong tình yêu và cuộc sống?

  • A. Tầm quan trọng của vật chất trong tình yêu
  • B. Sự thử thách của tình yêu trước hoàn cảnh và số phận
  • C. Cách đối phó với sự phản bội trong tình yêu
  • D. Lợi ích của việc kết hôn sớm

Câu 28: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt đoạn trích

  • A. Cảm hứng về thiên nhiên tươi đẹp
  • B. Cảm hứng về cuộc sống lao động
  • C. Cảm hứng về chiến tranh, loạn lạc
  • D. Cảm hứng về nỗi niềm tương tư, tình yêu sâu sắc và sự thủy chung

Câu 29: Chi tiết nào trong đoạn trích thể hiện rõ nhất sự đau khổ, tuyệt vọng của Giáng Kiều khi phải về nhà chồng?

  • A. Lời thề hóa thân thành vật, thành hồn để đợi chờ
  • B. Việc nàng im lặng không nói lời nào
  • C. Việc nàng nhanh chóng lên đường
  • D. Việc nàng chấp nhận cuộc hôn nhân mới

Câu 30: Thông điệp chính mà đoạn trích

  • A. Khuyên con người nên chấp nhận số phận
  • B. Phê phán những người sống thiếu chung thủy
  • C. Ngợi ca tình yêu chân thành, thủy chung, vượt qua thử thách
  • D. Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống gia đình truyền thống

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được trích từ tác phẩm truyện thơ Nôm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Tác giả của truyện thơ Nôm "Bích cầu kì ngộ", trong đó có đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", là ai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" chủ yếu thể hiện tâm trạng và cuộc đối thoại của hai nhân vật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích cấu trúc của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", ta thấy sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa những yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong đoạn đối thoại chia ly ở đầu đoạn trích, tâm trạng chung của cả Tú Uyên và Giáng Kiều được thể hiện rõ nhất là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất lời dặn dò, thể hiện sự lo lắng và tình cảm sâu nặng của Tú Uyên dành cho Giáng Kiều khi nàng về nhà chồng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "cá liền với nước, lúa liền với ruộng" trong lời Giáng Kiều. Hình ảnh này biểu tượng cho điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Lời thề "Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông. Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già" thể hiện điều gì ở nhân vật Giáng Kiều?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong đoạn trích, yếu tố kì ảo được thể hiện qua chi tiết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phép điệp cấu trúc (lặp cấu trúc) được sử dụng hiệu quả trong đoạn trích nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" thể hiện những giá trị truyền thống nào trong quan niệm về tình yêu và hôn nhân của người Việt xưa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của chi tiết Giáng Kiều phải về nhà chồng. Chi tiết này phản ánh hiện thực xã hội nào trong xã hội phong kiến Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Lời độc thoại nội tâm của Tú Uyên sau khi Giáng Kiều đi xa thể hiện điều gì về tâm trạng của chàng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đoạn trích sử dụng ngôi kể nào là chủ yếu trong phần tự sự?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hình ảnh "Sao Khun Lú trên trời còn đợi / Áng mây kia vương vấn còn chờ" trong lời Giáng Kiều có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: So sánh lời dặn dò của Tú Uyên và lời thề của Giáng Kiều, ta thấy điểm chung nào trong tâm trạng của hai nhân vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được viết theo thể thơ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phân tích cách tác giả miêu tả diễn biến tâm trạng của Tú Uyên sau khi Giáng Kiều về nhà chồng (qua phần tự sự). Điều này cho thấy đặc điểm gì của bút pháp truyện thơ Nôm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Lời hứa hẹn của Giáng Kiều về việc hóa thân thành 'cây đa', 'quán', 'sông' để đợi Tú Uyên thể hiện điều gì về nhân vật này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Ý nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm nghệ thuật tiêu biểu của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chi tiết Giáng Kiều bị "cha mẹ chồng ghét ghen", "anh em chồng đánh đập" phản ánh điều gì về cuộc sống của người phụ nữ khi về nhà chồng trong xã hội phong kiến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được coi là tiêu biểu cho vẻ đẹp của truyện thơ Nôm bởi lí do nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Tâm trạng của Tú Uyên được thể hiện qua những hành động nào sau khi Giáng Kiều đi xa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Lời thề "Chết ba năm hình con treo đó / Chết thành sông vục nước uống mát lòng / Chết thành hồn, chung một mái song song" của Giáng Kiều thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong các câu thơ thể hiện lời thề của Giáng Kiều ('Chết ba năm hình con treo đó / Chết thành sông vục nước uống mát lòng / Chết thành hồn, chung một mái song song')?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi Giáng Kiều nói "Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông. Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già", câu nói này có ý nghĩa gì trong bối cảnh xã hội phong kiến?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đoạn trích gợi cho người đọc suy ngẫm về vấn đề gì trong tình yêu và cuộc sống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chi tiết nào trong đoạn trích thể hiện rõ nhất sự đau khổ, tuyệt vọng của Giáng Kiều khi phải về nhà chồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Thông điệp chính mà đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" muốn gửi gắm đến người đọc là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn trích

  • A. Trạng thái tương tư, thương nhớ mãnh liệt.
  • B. Trạng thái vui sướng, hân hoan khi gặp được người trong mộng.
  • C. Trạng thái buồn bã, tiếc nuối vì duyên lỡ làng.
  • D. Trạng thái tức giận, oán trách số phận.

Câu 2: Những hành động nào của Tú Uyên được miêu tả trong đoạn trích

  • A. Học hành, đọc sách, chuẩn bị cho khoa cử.
  • B. Vui chơi, gặp gỡ bạn bè, tham gia các hoạt động xã hội.
  • C. Đi đi lại lại không yên, ngồi thẫn thờ, ngắm nhìn hình ảnh.
  • D. Viết thư, làm thơ gửi cho người mình thương.

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc cụm từ trong đoạn trích

  • A. Giúp câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc hơn.
  • B. Nhấn mạnh cường độ và sự day dẳng của nỗi nhớ, nỗi tương tư.
  • C. Tạo không khí vui tươi, nhí nhảnh cho đoạn thơ.
  • D. Làm cho lời thơ trở nên trang trọng, cổ kính.

Câu 4: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự lẫn lộn giữa thực và mộng, giữa hình ảnh và nỗi nhớ trong tâm trí Tú Uyên?

  • A. (Một câu bất kỳ không liên quan)
  • B. (Một câu bất kỳ không liên quan)
  • C. (Một câu bất kỳ thể hiện sự lẫn lộn, ví dụ: "Ngồi yên thì ngắm nghía hình")
  • D. (Một câu bất kỳ không liên quan)

Câu 5: Dựa vào cách miêu tả nỗi tương tư của Tú Uyên, em nhận xét gì về quan niệm tình yêu được thể hiện trong đoạn trích, đặc biệt là tình yêu lí tưởng hóa?

  • A. Tình yêu là sự tính toán, cân nhắc lợi ích.
  • B. Tình yêu là sự gắn bó dựa trên sự thấu hiểu và sẻ chia.
  • C. Tình yêu là sự hy sinh thầm lặng vì người mình yêu.
  • D. Tình yêu là sự say đắm, ám ảnh, lí tưởng hóa đối tượng đến mức quên ăn quên ngủ.

Câu 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự bồn chồn, không yên của Tú Uyên khi tương tư?

  • A. Miêu tả hành động kết hợp với trạng thái tâm lí.
  • B. Sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng.
  • C. Đối thoại nội tâm kéo dài.
  • D. Liệt kê các loại cảm xúc khác nhau.

Câu 7: Chi tiết Tú Uyên

  • A. Tú Uyên là người lười biếng, không chăm lo bản thân.
  • B. Tú Uyên đang tập trung cao độ cho việc học hành.
  • C. Nỗi tương tư đã chi phối hoàn toàn cuộc sống của Tú Uyên.
  • D. Tú Uyên đang thực hiện một hình thức khổ hạnh.

Câu 8: Từ

  • A. Sự bận rộn, có nhiều việc phải làm.
  • B. Sự vô ích, không mục đích, thể hiện sự bồn chồn, day dứt.
  • C. Sự cẩn thận, suy tính kỹ lưỡng trước khi hành động.
  • D. Sự vui vẻ, thoải mái khi ở một mình.

Câu 9: Cảnh vật xung quanh Tú Uyên (nếu được miêu tả trong đoạn trích) thường có mối quan hệ như thế nào với tâm trạng của chàng?

  • A. Gợi thêm nỗi buồn, sự cô đơn, hoặc làm nền cho tâm trạng.
  • B. Hoàn toàn đối lập, tạo sự tương phản với tâm trạng.
  • C. Không có mối liên hệ gì với tâm trạng của nhân vật.
  • D. Chỉ đóng vai trò là bối cảnh đơn thuần, không ý nghĩa biểu cảm.

Câu 10: Đoạn trích

  • A. Nghị luận.
  • B. Thuyết minh.
  • C. Miêu tả và tự sự (thuần túy).
  • D. Tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm.

Câu 11: Nỗi tương tư của Tú Uyên được miêu tả là

  • A. Nỗi nhớ, nỗi buồn chất chồng, rối bời, không sao gỡ rối được.
  • B. Nỗi nhớ đến từ nhiều người, nhiều nơi khác nhau.
  • C. Nỗi nhớ chỉ xuất hiện vào những lúc rảnh rỗi.
  • D. Nỗi nhớ rất nhẹ nhàng, dễ dàng vượt qua.

Câu 12: Việc Tú Uyên chỉ

  • A. Tú Uyên là người năng động, thích hành động thực tế.
  • B. Đối tượng tương tư của Tú Uyên có thể là hình ảnh lí tưởng, hoặc chàng là người sống nội tâm, ngại đối diện thực tế.
  • C. Tú Uyên không thực sự yêu, chỉ là thoáng qua.
  • D. Tú Uyên đang lên kế hoạch để chinh phục người mình yêu.

Câu 13: Đoạn trích

  • A. Truyện Kiều.
  • B. Lục Vân Tiên.
  • C. Bích Câu kỳ ngộ.
  • D. Hoa Tiên.

Câu 14: Tác giả của truyện thơ Nôm

  • A. Vũ Quốc Trân.
  • B. Nguyễn Du.
  • C. Nguyễn Đình Chiểu.
  • D. Hồ Xuân Hương.

Câu 15: Thể thơ chính được sử dụng trong truyện thơ Nôm

  • A. Thất ngôn bát cú.
  • B. Lục bát.
  • C. Song thất lục bát.
  • D. Ngũ ngôn.

Câu 16: Qua việc miêu tả chi tiết và sâu sắc tâm trạng tương tư của Tú Uyên, đoạn trích

  • A. Chỉ tập trung vào kể lại diễn biến sự kiện.
  • B. Ưu tiên miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • C. Kết hợp chặt chẽ yếu tố tự sự và trữ tình, chú trọng khắc họa nội tâm nhân vật.
  • D. Sử dụng nhiều lời bình luận trực tiếp của tác giả.

Câu 17: Phân tích vai trò của yếu tố kỳ ảo (nếu có) trong truyện

  • A. Yếu tố kỳ ảo làm giảm đi sự chân thực của nỗi tương tư.
  • B. Yếu tố kỳ ảo chỉ mang tính trang trí, không ảnh hưởng đến tâm trạng nhân vật.
  • C. Yếu tố kỳ ảo là nguyên nhân khiến Tú Uyên từ bỏ tình yêu.
  • D. Yếu tố kỳ ảo là nguồn gốc, là cơ sở cho nỗi tương tư mãnh liệt, khác thường của Tú Uyên.

Câu 18: So sánh cách biểu hiện nỗi nhớ, tương tư của Tú Uyên trong đoạn trích với một nhân vật khác trong văn học trung đại Việt Nam (ví dụ: Thúy Kiều nhớ Kim Trọng) để thấy sự khác biệt/tương đồng.

  • A. Cả hai đều nhớ người yêu đã chết.
  • B. Tú Uyên nhớ người thật, Kiều nhớ người trong mộng.
  • C. Nỗi tương tư của Tú Uyên mang tính lí tưởng hóa và ám ảnh đến mức ảnh hưởng vật chất; nỗi nhớ của Kiều gắn với hoàn cảnh chia ly thực tế và sự day dứt về lời thề.
  • D. Biểu hiện nỗi nhớ của họ hoàn toàn giống nhau.

Câu 19: Những từ ngữ miêu tả trực tiếp cảm xúc của Tú Uyên trong đoạn trích

  • A. Vui vẻ, hạnh phúc.
  • B. Thẫn thờ, ngổn ngang.
  • C. Tự tin, quyết đoán.
  • D. Bình tĩnh, ung dung.

Câu 20: Đoạn trích

  • A. Si tình, lãng mạn nhưng có phần yếu đuối, thụ động.
  • B. Thực tế, lý trí, luôn cân nhắc thiệt hơn.
  • C. Mạnh mẽ, chủ động, không ngại khó khăn.
  • D. Hờ hững, không coi trọng tình cảm.

Câu 21: Giả sử đoạn trích có chi tiết Tú Uyên vẽ lại hình ảnh người trong mộng. Hành động này thể hiện điều gì về nỗi tương tư của chàng?

  • A. Tú Uyên có tài năng hội họa bẩm sinh.
  • B. Tú Uyên muốn bán bức tranh để kiếm sống.
  • C. Nỗi tương tư đã thôi thúc Tú Uyên tìm cách cụ thể hóa, giữ lấy hình ảnh người trong mộng.
  • D. Tú Uyên muốn tặng bức tranh cho người khác.

Câu 22: Đặt mình vào vị trí một người bạn của Tú Uyên, em sẽ khuyên chàng điều gì để vượt qua nỗi tương tư mãnh liệt này, dựa trên bối cảnh và tâm trạng được miêu tả?

  • A. Khuyên chàng tiếp tục đắm chìm trong nỗi nhớ.
  • B. Khuyên chàng tìm cách cân bằng cuộc sống, tập trung vào việc khác hoặc tìm hiểu thực tế về người mình thương (nếu có thể).
  • C. Khuyên chàng từ bỏ hoàn toàn hy vọng.
  • D. Khuyên chàng đi du lịch để quên sầu.

Câu 23: Nỗi tương tư của Tú Uyên trong đoạn trích có thể được coi là một dạng "bệnh" tâm lý không? Phân tích dựa trên các biểu hiện được miêu tả.

  • A. Có thể coi là một dạng "bệnh" vì nó ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe (quên ăn quên ngủ) và tâm lý (thẫn thờ, ngổn ngang), chi phối hoàn toàn cuộc sống.
  • B. Không, đó chỉ là cảm xúc bình thường khi yêu.
  • C. Chỉ là sự làm đỏm, không có gì đáng lo ngại.
  • D. Đây là biểu hiện của một thiên tài.

Câu 24: Nếu đoạn trích sử dụng nhiều từ láy hoặc từ ghép giàu sức gợi cảm, tác dụng của chúng trong việc miêu tả nỗi tương tư là gì?

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khô khan, khó hiểu.
  • B. Chỉ có tác dụng về mặt vần điệu.
  • C. Làm giảm đi cường độ cảm xúc.
  • D. Tăng sức gợi hình, gợi cảm, diễn tả sắc thái tinh tế và cường độ của nỗi tương tư.

Câu 25: Đoạn trích

  • A. Tình yêu trong truyện thơ Nôm thường mang tính lí tưởng hóa cao, gắn với yếu tố kỳ ảo và sự thụ động của nhân vật; tình yêu hiện đại đề cao sự chủ động, bình đẳng và gắn với thực tế hơn.
  • B. Tình yêu trong truyện thơ Nôm rất thực tế, còn tình yêu hiện đại lại mơ mộng.
  • C. Tình yêu trong truyện thơ Nôm luôn có kết thúc bi kịch.
  • D. Tình yêu hiện đại không có nỗi nhớ, nỗi tương tư.

Câu 26: Nếu trong đoạn trích có sự xuất hiện của yếu tố thời gian (ngày đêm, mùa vụ), sự xuất hiện đó có ý nghĩa gì trong việc khắc họa nỗi tương tư?

  • A. Thời gian giúp Tú Uyên quên đi nỗi buồn.
  • B. Thời gian trôi đi càng khắc sâu nỗi tương tư, hoặc nỗi tương tư kéo dài bất kể ngày đêm.
  • C. Thời gian chỉ là bối cảnh không quan trọng.
  • D. Sự thay đổi của thời gian làm thay đổi tình cảm của Tú Uyên.

Câu 27: Nhận xét về ngôn ngữ của đoạn trích

  • A. Chỉ sử dụng ngôn ngữ bình dân, gần gũi với đời sống.
  • B. Chỉ sử dụng từ ngữ Hán Việt, điển cố, khó hiểu.
  • C. Kết hợp hài hòa ngôn ngữ bình dân, giản dị với từ ngữ Hán Việt, điển cố (nếu có), thể hiện sự giao thoa giữa tính dân tộc và tính bác học.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ hiện đại, dễ hiểu.

Câu 28: Đâu là chủ đề chính của đoạn trích

  • A. Nỗi tương tư, nỗi nhớ mong da diết của Tú Uyên.
  • B. Cuộc sống khó khăn của Tú Uyên.
  • C. Mối quan hệ giữa Tú Uyên và gia đình.
  • D. Tài năng và sự nghiệp của Tú Uyên.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc đặt tên đoạn trích là

  • A. Làm cho tên gọi trở nên bí ẩn, khó hiểu.
  • B. Tên gọi không liên quan đến nội dung.
  • C. Chỉ là tên gọi ngẫu nhiên.
  • D. Trực tiếp thể hiện chủ đề và nội dung chính của đoạn trích, nhấn mạnh trạng thái cảm xúc của nhân vật.

Câu 30: Nếu có một câu thơ trong đoạn trích sử dụng hình ảnh so sánh, tác dụng của phép so sánh đó trong việc miêu tả nỗi tương tư là gì?

  • A. Giúp làm rõ, cụ thể hóa và tăng sức gợi cảm cho việc miêu tả nỗi tương tư.
  • B. Làm cho câu thơ dài dòng, khó hiểu.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí.
  • D. Làm giảm đi sự mãnh liệt của cảm xúc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" trong sách Ngữ văn 11 Cánh Diều chủ yếu tập trung khắc họa trạng thái tâm lí nào của nhân vật Tú Uyên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Những hành động nào của Tú Uyên được miêu tả trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" để thể hiện nỗi lòng của chàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc cụm từ trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" khi miêu tả tâm trạng Tú Uyên.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự lẫn lộn giữa thực và mộng, giữa hình ảnh và nỗi nhớ trong tâm trí Tú Uyên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Dựa vào cách miêu tả nỗi tương tư của Tú Uyên, em nhận xét gì về quan niệm tình yêu được thể hiện trong đoạn trích, đặc biệt là tình yêu lí tưởng hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự bồn chồn, không yên của Tú Uyên khi tương tư?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chi tiết Tú Uyên "quên ăn quên ngủ" vì tương tư là biểu hiện của điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Từ "luống những" trong câu thơ "Ra vào luống những một mình thẫn thờ" diễn tả điều gì về trạng thái của Tú Uyên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cảnh vật xung quanh Tú Uyên (nếu được miêu tả trong đoạn trích) thường có mối quan hệ như thế nào với tâm trạng của chàng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Nỗi tương tư của Tú Uyên được miêu tả là "ngổn ngang" có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Việc Tú Uyên chỉ "ngắm nghía hình" (nếu chi tiết này có trong đoạn trích) thay vì tìm cách gặp gỡ người thật cho thấy điều gì về đối tượng tương tư hoặc tính cách của chàng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được trích từ tác phẩm truyện thơ Nôm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tác giả của truyện thơ Nôm "Bích Câu kỳ ngộ" là ai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Thể thơ chính được sử dụng trong truyện thơ Nôm "Bích Câu kỳ ngộ" (và đoạn trích "Nỗi niềm tương tư") là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Qua việc miêu tả chi tiết và sâu sắc tâm trạng tương tư của Tú Uyên, đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" góp phần thể hiện đặc điểm nào của thể loại truyện thơ Nôm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích vai trò của yếu tố kỳ ảo (nếu có) trong truyện "Bích Câu kỳ ngộ" đối với nỗi tương tư của Tú Uyên (dù chi tiết này có thể không trực tiếp trong đoạn trích Nỗi niềm tương tư).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: So sánh cách biểu hiện nỗi nhớ, tương tư của Tú Uyên trong đoạn trích với một nhân vật khác trong văn học trung đại Việt Nam (ví dụ: Thúy Kiều nhớ Kim Trọng) để thấy sự khác biệt/tương đồng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Những từ ngữ miêu tả trực tiếp cảm xúc của Tú Uyên trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" cho thấy Tú Uyên là người như thế nào về mặt tính cách khi đối diện với tình yêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Giả sử đoạn trích có chi tiết Tú Uyên vẽ lại hình ảnh người trong mộng. Hành động này thể hiện điều gì về nỗi tương tư của chàng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đặt mình vào vị trí một người bạn của Tú Uyên, em sẽ khuyên chàng điều gì để vượt qua nỗi tương tư mãnh liệt này, dựa trên bối cảnh và tâm trạng được miêu tả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Nỗi tương tư của Tú Uyên trong đoạn trích có thể được coi là một dạng 'bệnh' tâm lý không? Phân tích dựa trên các biểu hiện được miêu tả.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nếu đoạn trích sử dụng nhiều từ láy hoặc từ ghép giàu sức gợi cảm, tác dụng của chúng trong việc miêu tả nỗi tương tư là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" cho thấy sự khác biệt cơ bản giữa tình yêu trong truyện thơ Nôm với tình yêu trong đời sống hiện đại ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Nếu trong đoạn trích có sự xuất hiện của yếu tố thời gian (ngày đêm, mùa vụ), sự xuất hiện đó có ý nghĩa gì trong việc khắc họa nỗi tương tư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Nhận xét về ngôn ngữ của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" dưới góc độ tính dân tộc và tính bác học.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đâu là chủ đề chính của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư"?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc đặt tên đoạn trích là "Nỗi niềm tương tư".

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nếu có một câu thơ trong đoạn trích sử dụng hình ảnh so sánh, tác dụng của phép so sánh đó trong việc miêu tả nỗi tương tư là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong bài thơ

  • A. Hoa chanh nở trắng vườn
  • B. Thôn Đoài nhớ thôn Đông
  • C. Giàn giầu
  • D. Cây cầu tơ vương

Câu 2: Việc Nguyễn Bính lặp đi lặp lại câu hỏi tu từ

  • A. Làm tăng nhạc điệu cho bài thơ.
  • B. Thể hiện sự tức giận, khó chịu của nhân vật trữ tình.
  • C. Nhấn mạnh sự băn khoăn, day dứt về nguyên nhân của nỗi nhớ.
  • D. Tạo ra không khí bí ẩn, khó hiểu cho bài thơ.

Câu 3: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho tình yêu đôi lứa, hôn nhân truyền thống bị chia cắt bởi khoảng cách địa lý.
  • B. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc của hai miền quê.
  • C. Biểu tượng cho sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • D. Biểu tượng cho thời gian trôi chảy, không ngừng nghỉ.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ

  • A. Vui vẻ, lạc quan về tương lai tình yêu.
  • B. Buồn bã, chán nản vì thực tại cuộc sống.
  • C. Tức giận, oán trách người yêu.
  • D. Nhớ nhung, khắc khoải, day dứt không nguôi.

Câu 5: Dựa vào bài thơ

  • A. Tình yêu trắc trở, có thể đơn phương hoặc bị ngăn cấm bởi hoàn cảnh.
  • B. Sự hờn giận, trách móc giữa hai người.
  • C. Nhân vật trữ tình nhớ quê hương, gia đình.
  • D. Nỗi buồn chung của con người trong cuộc sống.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ

  • A. Ẩn dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 7: Trong đoạn trích

  • A. Sự tuyệt vọng, buông xuôi trước số phận.
  • B. Sự chung thủy, quyết tâm gắn bó trọn đời bất chấp hoàn cảnh.
  • C. Sự hờn dỗi, trách móc người yêu.
  • D. Niềm tin mù quáng vào một tương lai không tưởng.

Câu 8: Hành động

  • A. Thể hiện sự giận dỗi, muốn Tú Uyên níu kéo.
  • B. Thể hiện sự tò mò, muốn biết Tú Uyên làm gì sau lưng.
  • C. Thể hiện sự vội vã, muốn nhanh chóng về nhà chồng.
  • D. Thể hiện sự lưu luyến, không nỡ rời xa, tình cảm sâu nặng.

Câu 9: Điểm tương đồng nổi bật về chủ đề giữa bài thơ

  • A. Đều khai thác chủ đề nỗi niềm tương tư, tình yêu xa cách.
  • B. Đều ca ngợi vẻ đẹp của tình yêu lý tưởng.
  • C. Đều phản ánh những xung đột gay gắt trong tình yêu.
  • D. Đều phê phán những hủ tục trong hôn nhân.

Câu 10: So sánh sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi nhớ giữa bài thơ

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 11: Lời dặn dò của Tú Uyên dành cho Giáng Kiều sau lời thề nguyền trong đoạn trích

  • A. Sâu sắc, tình nghĩa, luôn quan tâm và tin tưởng vào người yêu.
  • B. Ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • C. Hời hợt, không thực sự yêu Giáng Kiều.
  • D. Yếu đuối, không có khả năng bảo vệ người yêu.

Câu 12: Trong đoạn trích

  • A. Lời thề nguyền của Tú Uyên.
  • B. Hành động ngoái nhìn của Giáng Kiều.
  • C. Lời than thân
  • D. Cảnh chia ly bên cầu.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về không gian và thời gian trong bài thơ

  • A. Không gian mang tính ước lệ, thời gian chỉ diễn ra trong một đêm.
  • B. Không gian mang đậm nét làng quê, thời gian là sự triền miên của nỗi nhớ qua các mùa.
  • C. Không gian là đô thị hiện đại, thời gian chỉ là khoảnh khắc ngắn ngủi.
  • D. Không gian và thời gian đều không được nhắc đến trong bài thơ.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các hình ảnh gần gũi, quen thuộc của làng quê Việt Nam (cau, giầu, hoa chanh, bướm, trầu,...) trong bài thơ

  • A. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, trừu tượng.
  • B. Chỉ đơn thuần là phông nền cho câu chuyện tình yêu.
  • C. Góp phần cụ thể hóa, hình tượng hóa nỗi nhớ, tạo không khí làng quê và thể hiện phong cách thơ tác giả.
  • D. Làm giảm đi chiều sâu cảm xúc của bài thơ.

Câu 15: Trong đoạn trích

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên làng quê.
  • B. Khẳng định sự gắn bó, hòa hợp tự nhiên và bền chặt giữa hai người.
  • C. Thể hiện sự bất mãn với cuộc sống nông thôn.
  • D. So sánh tình yêu đôi lứa với cuộc sống lao động sản xuất.

Câu 16: Đoạn trích

  • A. Bích Câu kỳ ngộ
  • B. Truyện Kiều
  • C. Lục Vân Tiên
  • D. Nhị Độ Mai

Câu 17: Trong đoạn trích

  • A. Diễn ra nhanh chóng, dứt khoát.
  • B. Trong không khí vui vẻ, hẹn ngày tái ngộ.
  • C. Chỉ tập trung miêu tả cảnh vật xung quanh.
  • D. Đầy lưu luyến, day dứt qua lời đối thoại và hành động của nhân vật.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phong cách thơ Nguyễn Bính qua bài

  • A. Đậm đà bản sắc dân tộc, gần gũi với ca dao, dân ca.
  • B. Chỉ tập trung vào đề tài hiện đại, sử dụng ngôn ngữ bác học.
  • C. Kết hợp hài hòa giữa yếu tố cổ điển và hiện đại.
  • D. Giọng điệu chân thành, giàu cảm xúc.

Câu 19: Trong đoạn trích

  • A. Lời hứa hẹn sẽ chờ đợi Tú Uyên.
  • B. Hành động ngoái nhìn khi chia ly.
  • C. Lời than
  • D. Câu hỏi

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả Vũ Quốc Trân sử dụng thể loại truyện thơ Nôm để kể câu chuyện tình yêu Tú Uyên - Giáng Kiều trong

  • A. Chỉ để kể lại các sự kiện một cách khách quan.
  • B. Chủ yếu để miêu tả ngoại hình nhân vật một cách chi tiết.
  • C. Chỉ tập trung vào việc thể hiện cảm xúc cá nhân của tác giả.
  • D. Kết hợp kể chuyện và bộc lộ cảm xúc, tâm trạng nhân vật, tạo nên sự hấp dẫn đặc trưng.

Câu 21: Dựa vào đoạn trích

  • A. Chân thành, mãnh liệt nhưng gặp nhiều trắc trở, đau khổ.
  • B. Hời hợt, dễ dàng từ bỏ khi gặp khó khăn.
  • C. Chủ yếu dựa trên sự tính toán, lợi ích cá nhân.
  • D. Chỉ tồn tại trong thế giới tưởng tượng, không có thật.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Thể hiện sự sợ hãi trước cái chết.
  • B. Ước muốn được sống mãi mãi bên nhau.
  • C. Mong muốn được chôn cất cùng nhau.
  • D. Ước nguyện được gắn bó, sum vầy bên nhau ngay cả khi đã qua đời.

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ

  • A. Mộc mạc, giản dị, gần gũi với ca dao, dân ca.
  • B. Phức tạp, nhiều điển cố, khó hiểu.
  • C. Chủ yếu sử dụng từ ngữ khoa học, kỹ thuật.
  • D. Chỉ sử dụng từ Hán Việt cổ.

Câu 25: Cả bài thơ

  • A. Lên án chế độ phong kiến hà khắc.
  • B. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Đề cao, trân trọng tình yêu chân thành, chung thủy của con người.
  • D. Phản ánh cuộc sống nghèo khổ của người dân.

Câu 26: Dựa vào bối cảnh truyện thơ Nôm truyền thống, lời thề chung thủy trọn đời của Tú Uyên trong

  • A. Chỉ là lời nói suông, không có giá trị thực tế.
  • B. Thể hiện khát vọng về một tình yêu tự do, bền vững, vượt qua mọi thử thách và ràng buộc xã hội.
  • C. Là biểu hiện của sự yếu đuối, không dám đối mặt với thực tại.
  • D. Nhằm mục đích gây ấn tượng với người yêu.

Câu 27: Phân tích diễn biến tâm trạng của Tú Uyên trong đoạn trích

  • A. Từ đau khổ, xót xa đến mãnh liệt, quyết tâm và cuối cùng là quan tâm, dặn dò.
  • B. Từ vui vẻ, hy vọng đến buồn bã, tuyệt vọng.
  • C. Chỉ có một tâm trạng duy nhất là nhớ nhung.
  • D. Từ tức giận, trách móc đến thờ ơ, lạnh nhạt.

Câu 28: Hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • B. Gợi nhắc đến thời điểm, không gian gắn bó với người yêu, làm nỗi nhớ thêm cụ thể.
  • C. Thể hiện sự buồn bã, ảm đạm của cảnh vật.
  • D. Là hình ảnh hoàn toàn ngẫu nhiên, không có ý nghĩa biểu tượng.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố kì ảo trong truyện thơ Nôm

  • A. Yếu tố kì ảo làm câu chuyện trở nên phi thực tế, xa rời đời sống.
  • B. Yếu tố kì ảo chỉ có vai trò trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung chính.
  • C. Yếu tố kì ảo làm nổi bật sự bất lực của con người trước số phận.
  • D. Yếu tố kì ảo giúp giải quyết mâu thuẫn, đưa nhân vật vượt qua hoàn cảnh để đến với hạnh phúc, thể hiện khát vọng về tình yêu lý tưởng.

Câu 30: Sau khi đọc cả hai văn bản, em rút ra bài học sâu sắc nhất về tình yêu là gì?

  • A. Tình yêu chân thành đòi hỏi sự chung thủy, kiên trì và khả năng vượt qua thử thách.
  • B. Tình yêu chỉ là cảm xúc nhất thời, không cần sự ràng buộc.
  • C. Chỉ có tình yêu trong truyện cổ tích mới có hậu.
  • D. Khoảng cách địa lý luôn là rào cản không thể vượt qua trong tình yêu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong bài thơ "Tương Tư" của Nguyễn Bính, hình ảnh nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chia cắt địa lý, tạo nên bối cảnh cho nỗi nhớ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Việc Nguyễn Bính lặp đi lặp lại câu hỏi tu từ "Vì sao?" ở đầu nhiều khổ thơ trong bài "Tương Tư" có tác dụng chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "cau thôn Đoài", "giàn giầu thôn Đông" trong bài thơ "Tương Tư" của Nguyễn Bính.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Nhận xét nào sau đây khái quát đúng nhất về tâm trạng của nhân vật trữ tình trong bài thơ "Tương Tư"?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Dựa vào bài thơ "Tương Tư", có thể suy đoán nguyên nhân sâu xa dẫn đến nỗi niềm tương tư của nhân vật trữ tình là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ "Khăn nhung quần lĩnh rộn ràng / Khác gì cái số hoa đào của tôi" (trong bối cảnh chia ly trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư')?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Câu kỳ ngộ), lời thề "Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông / Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già" của Tú Uyên thể hiện điều gì về tình cảm và quyết tâm của chàng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Hành động "Vừa đi vừa ngoảnh lại / Vừa đi vừa ngoái trông" của Giáng Kiều khi chia ly với Tú Uyên trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Điểm tương đồng nổi bật về chủ đề giữa bài thơ "Tương Tư" (Nguyễn Bính) và đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (Bích Câu kỳ ngộ) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: So sánh sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi nhớ giữa bài thơ "Tương Tư" và đoạn trích "Nỗi niềm tương tư".

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Lời dặn dò của Tú Uyên dành cho Giáng Kiều sau lời thề nguyền trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" cho thấy Tú Uyên là người như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", chi tiết nào dự báo về những khó khăn, thử thách mà Giáng Kiều có thể gặp phải ở nhà chồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về không gian và thời gian trong bài thơ "Tương Tư"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các hình ảnh gần gũi, quen thuộc của làng quê Việt Nam (cau, giầu, hoa chanh, bướm, trầu,...) trong bài thơ "Tương Tư".

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", câu thơ "Chỉ cá liền với nước / Chỉ lúa liền với ruộng" được Tú Uyên sử dụng nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được trích từ tác phẩm truyện thơ Nôm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", cảnh chia ly giữa Tú Uyên và Giáng Kiều được miêu tả như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nhận xét nào sau đây *không* đúng khi nói về phong cách thơ Nguyễn Bính qua bài "Tương Tư"?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", chi tiết nào thể hiện sự băn khoăn, lo lắng của Giáng Kiều về tương lai, số phận của mình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc tác giả Vũ Quốc Trân sử dụng thể loại truyện thơ Nôm để kể câu chuyện tình yêu Tú Uyên - Giáng Kiều trong "Bích Câu kỳ ngộ".

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Dựa vào đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", nhận xét nào sau đây đúng về tình yêu của Tú Uyên và Giáng Kiều?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Chết thành hồn, chung một mái song song" trong lời thề của Tú Uyên.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ "Sao Khun Lú trên trời còn đợi / Áng mây kia vương vấn còn chờ" (lời Giáng Kiều)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ trong bài thơ "Tương Tư"?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cả bài thơ "Tương Tư" và đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" đều thể hiện giá trị nhân đạo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Dựa vào bối cảnh truyện thơ Nôm truyền thống, lời thề chung thủy trọn đời của Tú Uyên trong "Nỗi niềm tương tư" có ý nghĩa gì đặc biệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích diễn biến tâm trạng của Tú Uyên trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Hình ảnh "hoa chanh nở trắng vườn" trong bài thơ "Tương Tư" có ý nghĩa gì trong việc biểu đạt nỗi nhớ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của yếu tố kì ảo trong truyện thơ Nôm "Bích Câu kỳ ngộ" nói chung và có thể ảnh hưởng đến việc hiểu đoạn trích "Nỗi niềm tương tư"?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Sau khi đọc cả hai văn bản, em rút ra bài học sâu sắc nhất về tình yêu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" trong sách Ngữ văn 11 (Cánh diều) thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện thơ Nôm
  • B. Thơ thất ngôn bát cú
  • C. Truyện truyền kì
  • D. Tiểu thuyết chương hồi

Câu 2: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được trích từ tác phẩm truyện thơ Nôm nào?

  • A. Truyện Kiều
  • B. Lục Vân Tiên
  • C. Bích Câu kì ngộ
  • D. Nhị Độ Mai

Câu 3: Nhân vật chính trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" là ai?

  • A. Từ Hải và Thúy Kiều
  • B. Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga
  • C. Kim Trọng và Thúy Kiều
  • D. Tú Uyên và Giáng Kiều

Câu 4: Tâm trạng chủ đạo của Tú Uyên được thể hiện như thế nào qua đoạn trích?

  • A. Vui vẻ, phấn chấn vì gặp được người trong mộng.
  • B. Day dứt, tương tư, nhớ nhung da diết vì hình bóng Giáng Kiều.
  • C. Buồn bã, chán nản vì thi trượt.
  • D. Giận dữ, oán trách số phận bạc bẽo.

Câu 5: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ám ảnh của hình bóng Giáng Kiều trong tâm trí Tú Uyên?

  • A. Mày ai trăng mới in ngần / Soi vào trong óc, vẩn vơ đòi hình.
  • B. Phòng văn vắng vẻ thư song / Đèn khuya hiu hắt, trống dồn canh năm.
  • C. Cửa nhà xiêu tán, cửa nhà xiêu / Chẳng còn ai kẻ đoái hoài.
  • D. Đinh ninh hai chữ đồng tâm / Dẫu rằng thay thịt đổi xương chẳng rời.

Câu 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ "Mày ai trăng mới in ngần / Soi vào trong óc, vẩn vơ đòi hình." để diễn tả nỗi tương tư?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ và hoán dụ

Câu 7: Đoạn trích khắc họa nỗi "tương tư" của Tú Uyên chủ yếu thông qua những phương diện nào?

  • A. Hành động quyết liệt để tìm gặp Giáng Kiều.
  • B. Sự chi phối của hình bóng Giáng Kiều lên tâm trí, suy nghĩ, và cuộc sống thường ngày.
  • C. Những lời tâm sự trực tiếp với Giáng Kiều.
  • D. Sự giúp đỡ từ gia đình và bạn bè để vượt qua nỗi tương tư.

Câu 8: Chi tiết "Ngồi vào ghế xếp, đứng vào mâm sôi" diễn tả điều gì về Tú Uyên?

  • A. Tú Uyên là người vụng về, lười biếng.
  • B. Tú Uyên quá tập trung vào việc học hành.
  • C. Tâm trí Tú Uyên hoàn toàn bị nỗi tương tư chiếm lĩnh, dẫn đến hành động mất ý thức, lơ đễnh.
  • D. Tú Uyên đang cố gắng làm việc nhà để quên đi nỗi buồn.

Câu 9: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ ngữ chỉ thời gian ("đêm khuya", "canh năm", "sáng", "tối", "tháng", "năm") trong đoạn trích.

  • A. Nhấn mạnh nỗi tương tư kéo dài, triền miên, không kể ngày đêm, tháng năm.
  • B. Tạo cảm giác thời gian trôi đi rất nhanh.
  • C. Thể hiện sự thay đổi trong tâm trạng nhân vật theo từng thời điểm.
  • D. Liệt kê các hoạt động thường ngày của Tú Uyên.

Câu 10: Câu thơ "Này này hỡi bạn kim bằng / Cớ sao ngơ ngẩn trăm phần ngẩn ngơ" cho thấy điều gì về thái độ của tác giả dân gian đối với nhân vật Tú Uyên?

  • A. Chỉ trích, phê phán sự lơ đễnh của Tú Uyên.
  • B. Đồng cảm, chia sẻ với nỗi niềm tương tư của Tú Uyên.
  • C. Mỉa mai, chế giễu sự si tình thái quá.
  • D. Khuyên nhủ Tú Uyên nên quên đi Giáng Kiều.

Câu 11: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" chủ yếu sử dụng ngôi kể nào?

  • A. Ngôi thứ ba (người kể chuyện giấu mặt)
  • B. Ngôi thứ nhất (lời của Tú Uyên)
  • C. Ngôi thứ nhất (lời của Giáng Kiều)
  • D. Kết hợp ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các câu hỏi tu từ trong đoạn trích.

  • A. Để người đọc trả lời và tìm hiểu thông tin.
  • B. Để thúc đẩy hành động của nhân vật.
  • C. Thể hiện sự băn khoăn, day dứt, và nỗi lòng không thể giải tỏa của nhân vật hoặc người kể chuyện.
  • D. Tạo không khí đối thoại giữa các nhân vật.

Câu 13: Chi tiết "Cơm ăn chẳng biết ngon miệng / Bỏ công đèn sách, uổng công học hành" cho thấy hậu quả của nỗi tương tư đối với Tú Uyên là gì?

  • A. Khiến Tú Uyên trở nên giàu có hơn.
  • B. Giúp Tú Uyên học hành tấn tới.
  • C. Làm cho Tú Uyên được mọi người ngưỡng mộ.
  • D. Khiến cuộc sống và việc học hành của Tú Uyên bị đảo lộn, bê trễ.

Câu 14: Từ nào trong đoạn trích thể hiện rõ nhất mức độ si mê, đắm chìm của Tú Uyên vào hình bóng Giáng Kiều?

  • A. Vẩn vơ đòi hình
  • B. Phòng văn vắng vẻ
  • C. Đèn khuya hiu hắt
  • D. Trống dồn canh năm

Câu 15: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" có thể được chia làm mấy phần chính dựa trên sự phát triển tâm trạng và hành động của Tú Uyên?

  • A. Một phần: Chỉ tập trung tả nỗi nhớ.
  • B. Hai phần: Khắc họa nỗi nhớ và hành động tìm kiếm Giáng Kiều.
  • C. Ba phần: Gặp gỡ, tương tư, và chia ly.
  • D. Bốn phần: Gặp gỡ, tương tư, tìm kiếm, và đoàn tụ.

Câu 16: Phân tích vai trò của yếu tố kì ảo trong truyện "Bích Câu kì ngộ" nói chung và có thể suy luận về nó trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư".

  • A. Yếu tố kì ảo hoàn toàn không xuất hiện.
  • B. Yếu tố kì ảo chỉ mang tính trang trí, không ảnh hưởng đến cốt truyện.
  • C. Yếu tố kì ảo làm cho câu chuyện trở nên phi thực tế và khó tin.
  • D. Yếu tố kì ảo giúp giải quyết bế tắc trong thực tại, đưa nhân vật đến với hạnh phúc (ví dụ: gặp tiên nữ).

Câu 17: Nỗi "tương tư" của Tú Uyên trong đoạn trích mang đặc điểm gì tiêu biểu của tình yêu trong văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Mạnh mẽ, say đắm, vượt qua cả những ràng buộc vật chất và thế tục.
  • B. Lãng mạn, bay bổng nhưng thiếu thực tế.
  • C. Chủ yếu dựa trên sự môn đăng hộ đối.
  • D. Luôn bị chi phối bởi ý kiến của gia đình.

Câu 18: Câu thơ "Vóc ngọc mình ngà, trâm anh / Xem ra dường thể hữu tình chi đây" thể hiện điều gì về cảm nhận ban đầu của Tú Uyên về Giáng Kiều?

  • A. Sự giàu có, quyền quý của Giáng Kiều.
  • B. Vẻ đẹp trí tuệ, tài năng của Giáng Kiều.
  • C. Vẻ đẹp ngoại hình thanh cao, thoát tục và sự rung động, cảm mến nảy sinh.
  • D. Tính cách lạnh lùng, khó gần của Giáng Kiều.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của chi tiết "Phòng văn vắng vẻ thư song / Đèn khuya hiu hắt, trống dồn canh năm" trong việc diễn tả nỗi tương tư.

  • A. Miêu tả cảnh Tú Uyên chăm chỉ học hành vào ban đêm.
  • B. Tạo không gian cô quạnh, tĩnh mịch, làm nền cho nỗi tương tư càng thêm sâu sắc, day dứt.
  • C. Cho thấy Tú Uyên sống trong cảnh nghèo khó.
  • D. Diễn tả cảnh Tú Uyên chuẩn bị đi ngủ.

Câu 20: Điệp ngữ "vẩn vơ" trong đoạn trích có tác dụng gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự lặp đi lặp lại của hành động.
  • C. Diễn tả sự tức giận của Tú Uyên.
  • D. Nhấn mạnh trạng thái tâm trí bị phân tán, không thể tập trung vì nỗi nhớ nhung, tương tư.

Câu 21: So sánh nỗi tương tư của Tú Uyên với nỗi nhớ trong một bài ca dao (ví dụ: "Nhớ ai bổi hổi bồi hồi / Như đứng đống lửa như ngồi đống than"). Điểm giống và khác nhau cơ bản là gì?

  • A. Giống: Đều diễn tả nỗi nhớ day dứt, khổ sở. Khác: Tương tư của Tú Uyên được diễn tả qua hành động và trạng thái tâm trí cụ thể hơn, có yếu tố cá nhân của nhân vật sĩ tử.
  • B. Giống: Đều là nỗi nhớ về quê hương. Khác: Đối tượng nhớ khác nhau.
  • C. Giống: Đều thể hiện sự vui vẻ khi yêu. Khác: Hoàn cảnh khác nhau.
  • D. Giống: Đều sử dụng biện pháp so sánh. Khác: Thể loại khác nhau.

Câu 22: Nhận xét về cách tác giả dân gian miêu tả diễn biến tâm trạng của Tú Uyên trong đoạn trích.

  • A. Miêu tả trực tiếp, ít chú trọng đến hành động.
  • B. Kết hợp miêu tả trực tiếp tâm trạng với miêu tả gián tiếp qua hành động, cử chỉ mất ý thức.
  • C. Chủ yếu thông qua lời đối thoại của nhân vật.
  • D. Chỉ tập trung vào miêu tả ngoại hình nhân vật.

Câu 23: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" góp phần thể hiện giá trị nào của truyện thơ Nôm trung đại?

  • A. Phản ánh hiện thực xã hội phong kiến một cách sâu sắc.
  • B. Ca ngợi tinh thần yêu nước, chống giặc ngoại xâm.
  • C. Đề cao tình yêu tự do, khát vọng hạnh phúc lứa đôi, vượt qua những rào cản của xã hội phong kiến.
  • D. Phê phán thói hư tật xấu của con người.

Câu 24: Dòng nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng nội dung chính của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Miêu tả nỗi tương tư day dứt của Tú Uyên đối với Giáng Kiều.
  • B. Khắc họa sự chi phối của tình yêu đến cuộc sống và tâm trí Tú Uyên.
  • C. Thể hiện vẻ đẹp của tình yêu đôi lứa trong sáng, mãnh liệt.
  • D. Kể về quá trình Tú Uyên vượt qua khó khăn để đỗ đạt thành tài.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc Tú Uyên quyết định đi tìm Giáng Kiều sau một thời gian tương tư.

  • A. Thể hiện khát vọng mãnh liệt muốn hiện thực hóa tình yêu, vượt qua sự chờ đợi thụ động.
  • B. Cho thấy Tú Uyên đã chán nản và muốn từ bỏ.
  • C. Vì Tú Uyên được gia đình thúc giục.
  • D. Vì Tú Uyên muốn thử thách lòng chung thủy của Giáng Kiều.

Câu 26: Chi tiết nào trong đoạn trích cho thấy sự ảnh hưởng của quan niệm "tài tử - giai nhân" trong văn học trung đại?

  • A. Tú Uyên học hành chăm chỉ.
  • B. Giáng Kiều có vẻ đẹp thoát tục.
  • C. Sự kết hợp giữa chàng thư sinh tài hoa (Tú Uyên) và nàng tiên xinh đẹp (Giáng Kiều).
  • D. Hai người gặp nhau ở chốn linh thiêng.

Câu 27: Phân tích tính "dân tộc" trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư".

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ.
  • B. Thể hiện qua thể thơ lục bát, cách diễn đạt gần gũi với lời ăn tiếng nói dân gian, mô típ "tài tử - giai nhân", và yếu tố kì ảo mang màu sắc thần thoại Việt Nam.
  • C. Chỉ đề cập đến phong cảnh làng quê Việt Nam.
  • D. Nội dung ca ngợi truyền thống lịch sử Việt Nam.

Câu 28: Từ "tương tư" trong nhan đề đoạn trích có ý nghĩa cụ thể là gì trong bối cảnh của câu chuyện?

  • A. Nhớ nhung, yêu thầm, mong nhớ về một người ở xa hoặc chưa đạt được.
  • B. Nhớ về quê hương.
  • C. Nhớ về bạn bè cũ.
  • D. Nhớ về những kỷ niệm đẹp trong quá khứ.

Câu 29: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" cho thấy cái nhìn của người xưa về tình yêu như thế nào?

  • A. Tình yêu là thứ phù phiếm, không quan trọng bằng sự nghiệp.
  • B. Tình yêu là thứ dễ dàng có được và dễ dàng lãng quên.
  • C. Tình yêu chỉ tồn tại trong thế giới thần tiên.
  • D. Tình yêu là một trạng thái cảm xúc mãnh liệt, có thể chi phối sâu sắc đến cuộc sống con người, và xứng đáng để con người theo đuổi.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa yếu tố tự sự và trữ tình trong đoạn trích.

  • A. Yếu tố tự sự (kể lại diễn biến câu chuyện, hành động) làm nền để bộc lộ yếu tố trữ tình (tâm trạng, cảm xúc của nhân vật và người kể chuyện) một cách sâu sắc.
  • B. Yếu tố tự sự và trữ tình tách biệt hoàn toàn, không liên quan đến nhau.
  • C. Yếu tố trữ tình lấn át hoàn toàn yếu tố tự sự.
  • D. Đoạn trích chỉ có yếu tố tự sự, không có yếu tố trữ tình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' trong sách Ngữ văn 11 (Cánh diều) thuộc thể loại văn học nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' được trích từ tác phẩm truyện thơ Nôm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Nhân vật chính trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' là ai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Tâm trạng chủ đạo của Tú Uyên được thể hiện như thế nào qua đoạn trích?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ám ảnh của hình bóng Giáng Kiều trong tâm trí Tú Uyên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ 'Mày ai trăng mới in ngần / Soi vào trong óc, vẩn vơ đòi hình.' để diễn tả nỗi tương tư?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đoạn trích khắc họa nỗi 'tương tư' của Tú Uyên chủ yếu thông qua những phương diện nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chi tiết 'Ngồi vào ghế xếp, đứng vào mâm sôi' diễn tả điều gì về Tú Uyên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng các từ ngữ chỉ thời gian ('đêm khuya', 'canh năm', 'sáng', 'tối', 'tháng', 'năm') trong đoạn trích.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu thơ 'Này này hỡi bạn kim bằng / Cớ sao ngơ ngẩn trăm phần ngẩn ngơ' cho thấy điều gì về thái độ của tác giả dân gian đối với nhân vật Tú Uyên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' chủ yếu sử dụng ngôi kể nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các câu hỏi tu từ trong đoạn trích.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Chi tiết 'Cơm ăn chẳng biết ngon miệng / Bỏ công đèn sách, uổng công học hành' cho thấy hậu quả của nỗi tương tư đối với Tú Uyên là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Từ nào trong đoạn trích thể hiện rõ nhất mức độ si mê, đắm chìm của Tú Uyên vào hình bóng Giáng Kiều?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' có thể được chia làm mấy phần chính dựa trên sự phát triển tâm trạng và hành động của Tú Uyên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích vai trò của yếu tố kì ảo trong truyện 'Bích Câu kì ngộ' nói chung và có thể suy luận về nó trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Nỗi 'tương tư' của Tú Uyên trong đoạn trích mang đặc điểm gì tiêu biểu của tình yêu trong văn học trung đại Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu thơ 'Vóc ngọc mình ngà, trâm anh / Xem ra dường thể hữu tình chi đây' thể hiện điều gì về cảm nhận ban đầu của Tú Uyên về Giáng Kiều?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của chi tiết 'Phòng văn vắng vẻ thư song / Đèn khuya hiu hắt, trống dồn canh năm' trong việc diễn tả nỗi tương tư.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Điệp ngữ 'vẩn vơ' trong đoạn trích có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: So sánh nỗi tương tư của Tú Uyên với nỗi nhớ trong một bài ca dao (ví dụ: 'Nhớ ai bổi hổi bồi hồi / Như đứng đống lửa như ngồi đống than'). Điểm giống và khác nhau cơ bản là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Nhận xét về cách tác giả dân gian miêu tả diễn biến tâm trạng của Tú Uyên trong đoạn trích.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' góp phần thể hiện giá trị nào của truyện thơ Nôm trung đại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Dòng nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng nội dung chính của đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc Tú Uyên quyết định đi tìm Giáng Kiều sau một thời gian tương tư.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chi tiết nào trong đoạn trích cho thấy sự ảnh hưởng của quan niệm 'tài tử - giai nhân' trong văn học trung đại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích tính 'dân tộc' trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Từ 'tương tư' trong nhan đề đoạn trích có ý nghĩa cụ thể là gì trong bối cảnh của câu chuyện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' cho thấy cái nhìn của người xưa về tình yêu như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa yếu tố tự sự và trữ tình trong đoạn trích.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn trích

  • A. Thơ thất ngôn bát cú
  • B. Truyện thơ Nôm
  • C. Hát nói
  • D. Văn xuôi tự sự

Câu 2: Đoạn trích

  • A. Truyện Kiều
  • B. Lục Vân Tiên
  • C. Bích Câu kì ngộ
  • D. Hoa Tiên

Câu 3: Tác giả của truyện thơ

  • A. Vũ Quốc Trân
  • B. Nguyễn Du
  • C. Nguyễn Đình Chiểu
  • D. Nguyễn Bính

Câu 4: Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Nghị luận
  • D. Tự sự kết hợp biểu cảm

Câu 5: Đoạn trích

  • A. Chàng Tú Uyên và nàng Giáng Kiều
  • B. Bố mẹ của nàng Giáng Kiều
  • C. Người dẫn chuyện
  • D. Các nhân vật phụ khác

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp lúc chia ly.
  • B. Thể hiện sự lưu luyến, níu kéo, không muốn chia xa và hy vọng vào sự chờ đợi.
  • C. Nhấn mạnh sự vĩnh cửu, bất biến của tình yêu như trời đất.
  • D. Ngụ ý về một tương lai mờ mịt, không chắc chắn.

Câu 7: Câu thơ

  • A. Sự tuyệt vọng, chấp nhận số phận.
  • B. Sự oán trách, giận hờn vì không đến được với nhau.
  • C. Ước muốn về một cuộc sống giản dị, bình yên.
  • D. Quyết tâm sắt đá, thủy chung trọn đời vượt qua mọi hoàn cảnh để đến được với nhau.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong những câu thơ như

  • A. Lặp cấu trúc
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Tác dụng của biện pháp lặp cấu trúc trong đoạn trích là gì?

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • B. Miêu tả hành động liên tục, không ngừng nghỉ.
  • C. Nhấn mạnh, tô đậm cảm xúc lưu luyến, day dứt, nỗi nhớ thương da diết.
  • D. Làm cho lời thơ trở nên trang trọng, cổ kính.

Câu 10: Dòng thơ nào dưới đây thể hiện rõ nhất khát vọng được gắn bó bền chặt, hòa quyện vào nhau của đôi lứa?

  • A. Sao Khun Lú trên trời còn đợi
  • B. Chỉ cá liền với nước / Chỉ lúa liền với ruộng
  • C. Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông.
  • D. Vừa đi vừa ngoảnh lại

Câu 11: Chi tiết nào trong đoạn trích cho thấy sự đau khổ, đắng cay của cô gái khi phải chia xa?

  • A. Nàng đưa người đến tận nhà chồng.
  • B. Nàng nói về Sao Khun Lú và áng mây.
  • C. Nàng hứa hẹn sẽ chờ đợi.
  • D. Nàng khóc lóc, van xin chàng đừng rời đi.

Câu 12: Lời dặn dò của chàng trai dành cho cô gái khi chia tay thể hiện phẩm chất gì của chàng?

  • A. Sự đa nghi, thiếu tin tưởng.
  • B. Tính ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • C. Sự chung thủy, tình nghĩa, mong muốn chở che cho người yêu.
  • D. Thái độ thờ ơ, vô tâm trước sự chia ly.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Thể hiện lời thề nguyền sắt đá, dù chết cũng không quên, hóa thân để dõi theo, giúp đỡ người yêu.
  • B. Nói về những hình phạt khủng khiếp nếu bội ước.
  • C. Miêu tả cảnh vật hoang sơ, u buồn nơi chia ly.
  • D. Ngụ ý về sự tái sinh, luân hồi sau khi chết.

Câu 14: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên chất trữ tình sâu lắng trong đoạn trích?

  • A. Cốt truyện li kỳ, hấp dẫn.
  • B. Việc miêu tả chi tiết bối cảnh xã hội.
  • C. Sự xuất hiện của các nhân vật phản diện.
  • D. Việc tập trung khắc họa tâm trạng, cảm xúc của nhân vật qua lời đối thoại và độc thoại nội tâm.

Câu 15: Đoạn trích

  • A. Ca ngợi tình yêu thủy chung, son sắt, vượt qua mọi thử thách của hoàn cảnh.
  • B. Phê phán những rào cản phong kiến trong tình yêu.
  • C. Đề cao vai trò của hôn nhân môn đăng hộ đối.
  • D. Nhấn mạnh sự phù phiếm, dễ thay đổi của tình yêu thời trẻ.

Câu 16: Lời nói của cô gái

  • A. Sự giục giã, muốn nhanh chóng kết thúc cuộc chia ly.
  • B. Nỗi lưu luyến, bịn rịn, không nỡ rời xa người yêu dù phải đi về nhà chồng.
  • C. Thái độ trách móc chàng trai sao không đi nhanh hơn.
  • D. Sự tò mò muốn biết chàng trai sẽ làm gì sau khi chia tay.

Câu 17: Câu nào dưới đây không thể hiện lời thề nguyền, hứa hẹn về sự chung thủy của các nhân vật trong đoạn trích?

  • A. Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông.
  • B. Chết thành sông vục nước uống mát lòng...
  • C. Sao Khun Lú trên trời còn đợi
  • D. Yêu nhau, yêu trọn đời gỗ cứng

Câu 18: Từ

  • A. Sự tức giận, căm phẫn.
  • B. Niềm vui sướng, hạnh phúc.
  • C. Sự sợ hãi, lo lắng.
  • D. Nỗi nhớ nhung, mong nhớ da diết về người yêu ở xa.

Câu 19: Trong bối cảnh phải chia ly để cô gái về nhà chồng, lời nói và hành động của chàng trai thể hiện điều gì về vai trò của chàng trong mối quan hệ?

  • A. Là người chủ động động viên, hứa hẹn, thể hiện sự tin cậy và mong muốn che chở cho người yêu.
  • B. Là người bi quan, chỉ biết than thở, không đưa ra giải pháp.
  • C. Là người ép buộc cô gái phải chia tay.
  • D. Là người hoàn toàn phụ thuộc vào quyết định của cô gái.

Câu 20: Nhận xét nào đúng về ngôn ngữ của đoạn trích

  • A. Hoàn toàn sử dụng ngôn ngữ Hán Việt cổ kính.
  • B. Kết hợp nhuần nhuyễn ngôn ngữ bác học và ngôn ngữ dân gian, giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ hiện đại, gần gũi với đời sống thường ngày.
  • D. Chỉ tập trung vào việc kể chuyện, ít sử dụng các biện pháp tu từ.

Câu 21: Đoạn trích

  • A. Chỉ tập trung phản ánh đời sống cung đình, vương giả.
  • B. Luôn kết thúc bằng bi kịch, sự chia ly vĩnh viễn.
  • C. Không có yếu tố kỳ ảo, thần tiên.
  • D. Kết hợp yếu tố tự sự (kể chuyện) với yếu tố trữ tình (biểu lộ cảm xúc, tâm trạng).

Câu 22: Phân tích sự khác biệt (nếu có) trong cách bày tỏ cảm xúc giữa chàng trai và cô gái trong đoạn trích dựa vào lời thoại của họ.

  • A. Cả hai đều bày tỏ cảm xúc một cách lý trí, kiềm chế.
  • B. Chàng trai thiên về hành động, còn cô gái thiên về lời nói.
  • C. Chàng trai thể hiện quyết tâm, lời thề mạnh mẽ; cô gái thể hiện sự lưu luyến, đau khổ, níu kéo trực tiếp hơn.
  • D. Cô gái là người đưa ra các lời hứa hẹn, còn chàng trai chỉ lắng nghe.

Câu 23: Dựa vào đoạn trích, có thể suy luận gì về hoàn cảnh chia ly của hai nhân vật?

  • A. Họ yêu nhau nhưng phải chia xa do cô gái phải về nhà chồng (có thể là cuộc hôn nhân sắp đặt hoặc không theo ý muốn).
  • B. Họ chia tay vì hết yêu.
  • C. Họ chia tay để đi tìm kiếm công danh sự nghiệp.
  • D. Họ chia tay vì mâu thuẫn gia đình của chàng trai.

Câu 24: Hình ảnh

  • A. Miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên, đồng quê.
  • B. Nhấn mạnh sự phụ thuộc, yếu đuối của con người vào tự nhiên.
  • C. Thể hiện mong muốn cuộc sống giản dị, gần gũi với thiên nhiên.
  • D. Làm phép so sánh để khẳng định sự gắn bó khăng khít, không thể tách rời của tình yêu đôi lứa.

Câu 25: Từ

  • A. Sự rối bời, bề bộn, nhiều cảm xúc lẫn lộn, chưa được giải tỏa.
  • B. Sự ngăn nắp, có tổ chức trong suy nghĩ.
  • C. Sự tĩnh lặng, bình yên trong tâm hồn.
  • D. Sự trống rỗng, vô cảm.

Câu 26: Đoạn trích

  • A. Giai đoạn tìm hiểu, làm quen.
  • B. Giai đoạn hạnh phúc viên mãn.
  • C. Giai đoạn chia ly, thử thách lòng chung thủy.
  • D. Giai đoạn kết hôn, xây dựng gia đình.

Câu 27: Đặc điểm nào của truyện thơ Nôm được thể hiện qua việc sử dụng thể thơ lục bát trong đoạn trích?

  • A. Tạo ra không khí trang trọng, cổ điển.
  • B. Gần gũi với ngôn ngữ, nhịp điệu dân tộc, dễ đi vào lòng người.
  • C. Phù hợp để miêu tả các sự kiện lịch sử hào hùng.
  • D. Nhấn mạnh tính triết lý, suy ngẫm sâu sắc.

Câu 28: Nếu đặt đoạn trích này vào bối cảnh xã hội phong kiến, chi tiết cô gái phải về nhà chồng dù còn yêu chàng trai có thể gợi lên vấn đề gì?

  • A. Sự ràng buộc của lễ giáo phong kiến, hôn nhân sắp đặt, không tự chủ trong tình yêu.
  • B. Sự bình đẳng nam nữ trong xã hội.
  • C. Sự đề cao quyền tự do cá nhân.
  • D. Tình yêu được quyết định hoàn toàn bởi ý muốn của hai người.

Câu 29: Dựa vào các lời thề nguyền, hứa hẹn trong đoạn trích, có thể nhận thấy các nhân vật đề cao giá trị nào trong tình yêu?

  • A. Tiền bạc và địa vị xã hội.
  • B. Nhan sắc và tuổi trẻ.
  • C. Sự thủy chung, son sắt, gắn bó trọn đời.
  • D. Sự lãng mạn và những lời nói hoa mỹ.

Câu 30: Phân tích cách các nhân vật sử dụng yếu tố thiên nhiên (sao, mây, cá, nước, lúa, ruộng, gỗ) để bộc lộ cảm xúc và lời thề của mình.

  • A. Thiên nhiên xuất hiện như một phông nền tĩnh lặng, không liên quan đến cảm xúc nhân vật.
  • B. Thiên nhiên được nhân hóa, gắn với hành động chờ đợi (sao, mây) hoặc làm biểu tượng cho sự gắn bó, bền chặt (cá-nước, lúa-ruộng, gỗ) để tô đậm tình cảm và lời hứa.
  • C. Thiên nhiên được miêu tả một cách khoa học, chính xác.
  • D. Các yếu tố thiên nhiên được sử dụng một cách ngẫu nhiên, không có ý đồ nghệ thuật rõ ràng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" trong sách Ngữ văn 11 Cánh Diều thuộc thể loại văn học nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được trích từ tác phẩm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tác giả của truyện thơ "Bích Câu kì ngộ", từ đó đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được trích ra, là ai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phương thức biểu đạt ch??nh được sử dụng trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" tập trung thể hiện tâm trạng và diễn biến tình cảm của nhân vật nào là chủ yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "Sao Khun Lú trên trời còn đợi / Áng mây kia vương vấn còn chờ" trong lời nói của nhân vật trong đoạn trích.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Câu thơ "Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông. Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già" thể hiện điều gì về tình cảm của nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong những câu thơ như "Vừa đi vừa ngoảnh lại / Vừa đi vừa ngoái trông"?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Tác dụng của biện pháp lặp cấu trúc trong đoạn trích là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Dòng thơ nào dưới đây thể hiện rõ nhất khát vọng được gắn bó bền chặt, hòa quyện vào nhau của đôi lứa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Chi tiết nào trong đoạn trích cho thấy sự đau khổ, đắng cay của cô gái khi phải chia xa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Lời dặn dò của chàng trai dành cho cô gái khi chia tay thể hiện phẩm chất gì của chàng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "Chết ba năm hình con treo đó / Chết thành sông vục nước uống mát lòng" trong lời thề của nhân vật.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Yếu tố nào sau đây góp phần tạo nên chất trữ tình sâu lắng trong đoạn trích?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" mang thông điệp chủ đạo nào về tình yêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Lời nói của cô gái "Chàng ôi, xin tạm dừng chân / Thiếp còn ngoảnh lại mấy lần trông theo" thể hiện rõ nhất điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Câu nào dưới đây *không* thể hiện lời thề nguyền, hứa hẹn về sự chung thủy của các nhân vật trong đoạn trích?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Từ "tương tư" trong nhan đề đoạn trích và tên tác phẩm "Nỗi niềm tương tư" (đoạn trích) gợi tả trạng thái cảm xúc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong bối cảnh phải chia ly để cô gái về nhà chồng, lời nói và hành động của chàng trai thể hiện điều gì về vai trò của chàng trong mối quan hệ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nhận xét nào đúng về ngôn ngữ của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" là một ví dụ tiêu biểu cho đặc điểm nào của truyện thơ Nôm trung đại Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích sự khác biệt (nếu có) trong cách bày tỏ cảm xúc giữa chàng trai và cô gái trong đoạn trích dựa vào lời thoại của họ.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Dựa vào đoạn trích, có thể suy luận gì về hoàn cảnh chia ly của hai nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Hình ảnh "cá liền với nước", "lúa liền với ruộng" được sử dụng nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Từ "ngổn ngang" trong câu thơ nào đó (nếu có trong đoạn trích hoặc được nhắc đến khi giới thiệu) gợi tả điều gì về tâm trạng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" chủ yếu khắc họa khía cạnh nào của tình yêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đặc điểm nào của truyện thơ Nôm được thể hiện qua việc sử dụng thể thơ lục bát trong đoạn trích?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Nếu đặt đoạn trích này vào bối cảnh xã hội phong kiến, chi tiết cô gái phải về nhà chồng dù còn yêu chàng trai có thể gợi lên vấn đề gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Dựa vào các lời thề nguyền, hứa hẹn trong đoạn trích, có thể nhận thấy các nhân vật đề cao giá trị nào trong tình yêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích cách các nhân vật sử dụng yếu tố thiên nhiên (sao, mây, cá, nước, lúa, ruộng, gỗ) để bộc lộ cảm xúc và lời thề của mình.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" trong sách Ngữ văn 11 Cánh Diều được trích từ tác phẩm nào?

  • A. Truyện Kiều (Đoạn trường tân thanh)
  • B. Bích Câu kì ngộ
  • C. Lục Vân Tiên
  • D. Hoa Tiên

Câu 2: Tác giả của truyện thơ Nôm "Bích Câu kì ngộ", nơi đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được lấy ra là ai?

  • A. Vũ Quốc Trân
  • B. Nguyễn Du
  • C. Nguyễn Đình Chiểu
  • D. Nguyễn Bính

Câu 3: "Bích Câu kì ngộ" và "Nỗi niềm tương tư" thuộc thể loại văn học nào?

  • A. Truyện truyền kì
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Truyện thơ Nôm
  • D. Kịch thơ

Câu 4: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" chủ yếu tập trung miêu tả tâm trạng của nhân vật nào?

  • A. Tú Uyên
  • B. Giáng Kiều
  • C. Cả Tú Uyên và Giáng Kiều
  • D. Người kể chuyện

Câu 5: Tâm trạng chủ đạo nào của Tú Uyên được khắc họa rõ nét nhất trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Buồn bã, chán nản vì cuộc sống nghèo khó
  • B. Say mê, tương tư và khao khát gặp lại người trong mộng
  • C. Giận dữ, oán trách số phận bất công
  • D. Vui vẻ, hạnh phúc vì được đỗ đạt

Câu 6: Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cuộc sống và tâm trạng của Tú Uyên sau khi gặp Giáng Kiều trong mộng?

  • A. Vẫn chuyên tâm vào việc học hành, thi cử
  • B. Giao du rộng rãi hơn với bạn bè
  • C. Bỏ bê đèn sách, chỉ nghĩ đến hình bóng người đẹp
  • D. Tìm kiếm sự giúp đỡ từ gia đình

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "giấc mộng" trong đoạn trích đối với tâm trạng và hành động của Tú Uyên.

  • A. Là lời cảnh báo về những khó khăn sắp tới
  • B. Giúp Tú Uyên quên đi thực tại phũ phàng
  • C. Chỉ là chi tiết ngẫu nhiên, không có ý nghĩa sâu sắc
  • D. Là nguyên nhân trực tiếp khơi gợi nỗi tương tư mãnh liệt và thôi thúc Tú Uyên đi tìm người đẹp

Câu 8: Khi Tú Uyên tìm đến Bích Câu, cảnh vật được miêu tả nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo không gian huyền ảo, thơ mộng, phù hợp với cuộc gặp gỡ kì lạ
  • B. Nhấn mạnh sự hoang vắng, tiêu điều của Bích Câu
  • C. Tô đậm vẻ đẹp hiện thực của cuộc sống
  • D. Thể hiện sự giàu có, sung túc của vùng đất

Câu 9: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ngạc nhiên và mừng rỡ của Tú Uyên khi gặp lại hình bóng trong mộng tại Bích Câu?

  • A. Phòng văn vỏn vẹn có ta
  • B. Thấy hoa mặt yểm cửa cài
  • C. Ngỡ rằng dưới nguyệt trên mây
  • D. Lần theo dấu cũ tìm nơi

Câu 10: Việc Giáng Kiều xuất hiện từ trong tranh bước ra có ý nghĩa gì đối với chủ đề và không khí của truyện thơ?

  • A. Biểu thị sự giàu có và tài năng của Tú Uyên
  • B. Tô đậm tính chất kì ảo, mộng ảo của cuộc gặp gỡ, thể hiện khát vọng tình yêu vượt lên thực tại
  • C. Phản ánh hiện thực xã hội đương thời
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, bế tắc của nhân vật

Câu 11: Khi Giáng Kiều xuất hiện, thái độ và lời nói của nàng cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa nàng và Tú Uyên?

  • A. Nàng hoàn toàn xa lạ và không biết Tú Uyên là ai
  • B. Nàng tỏ ra giận dỗi vì Tú Uyên đã làm phiền
  • C. Nàng chỉ coi Tú Uyên như một người bạn bình thường
  • D. Nàng dường như đã biết hoặc chờ đợi Tú Uyên, thể hiện sự tiền định, duyên nợ

Câu 12: Đoạn thơ miêu tả cuộc đối thoại ban đầu giữa Tú Uyên và Giáng Kiều thể hiện đặc điểm nào của truyện thơ Nôm?

  • A. Kết hợp yếu tố tự sự (kể lại cuộc gặp gỡ, đối thoại) và trữ tình (bộc lộ cảm xúc, tâm trạng)
  • B. Chỉ tập trung vào miêu tả nội tâm nhân vật
  • C. Thiên về bình luận, đánh giá các sự kiện
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ kính, khó hiểu

Câu 13: Dòng thơ "Dường như khêu gợi nỗi gì trong ta" nói lên điều gì về tác động của hình ảnh Giáng Kiều đối với Tú Uyên?

  • A. Khiến Tú Uyên cảm thấy sợ hãi
  • B. Đánh thức những tình cảm, khao khát sâu kín về tình yêu trong lòng Tú Uyên
  • C. Gợi nhắc Tú Uyên về một kỷ niệm buồn
  • D. Làm cho Tú Uyên muốn từ bỏ việc học hành

Câu 14: Biện pháp tu từ nào chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ miêu tả nỗi tương tư của Tú Uyên ("Ngày đêm tơ tưởng... Giáng Kiều")?

  • A. Điệp ngữ, liệt kê (thể hiện sự ám ảnh, da diết của nỗi nhớ)
  • B. So sánh, ẩn dụ (làm cho hình ảnh thơ thêm sinh động)
  • C. Nhân hóa, hoán dụ (gán cho sự vật vô tri những đặc điểm của con người)
  • D. Nói quá, nói giảm nói tránh (nhấn mạnh hoặc làm nhẹ đi mức độ cảm xúc)

Câu 15: Chi tiết "Thấy hoa mặt yểm cửa cài" khi Tú Uyên tìm đến Bích Câu có thể được hiểu theo nghĩa nào?

  • A. Cánh cửa được trang trí bằng hoa
  • B. Hoa nở rộ che kín cánh cửa
  • C. Cánh cửa bị yểm bùa bằng hoa
  • D. Cánh cửa đóng kín, chỉ có hình vẽ hoa trên đó, gợi vẻ tĩnh lặng, bí ẩn

Câu 16: Trong đoạn trích, Tú Uyên được khắc họa là người như thế nào trước khi gặp Giáng Kiều?

  • A. Phóng đãng, ham chơi
  • B. Chuyên tâm đèn sách, sống cuộc đời giản dị, khép kín
  • C. Giàu có, quyền quý
  • D. Có nhiều mối quan hệ phức tạp

Câu 17: Phân tích cách tác giả sử dụng yếu tố kì ảo (giấc mộng, người từ tranh bước ra) trong đoạn trích.

  • A. Yếu tố kì ảo làm tăng tính hấp dẫn, lãng mạn cho câu chuyện, thể hiện khát vọng về một tình yêu lý tưởng.
  • B. Yếu tố kì ảo khiến câu chuyện trở nên phi thực tế, khó tin.
  • C. Yếu tố kì ảo nhằm phê phán những tư tưởng mê tín dị đoan.
  • D. Yếu tố kì ảo chỉ là chi tiết thêm vào cho đủ câu chữ.

Câu 18: Chủ đề chính của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" là gì?

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên Bích Câu
  • B. Phê phán thói lười biếng trong học tập
  • C. Khắc họa nỗi lòng tương tư và khát vọng tình yêu vượt lên những giới hạn thông thường
  • D. Miêu tả cuộc sống của tầng lớp sĩ tử xưa

Câu 19: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự băn khoăn, không chắc chắn của Tú Uyên về sự tồn tại thực sự của Giáng Kiều?

  • A. Phòng văn vỏn vẹn có ta
  • B. Chẳng hay tiên cảnh là đâu?
  • C. Lần theo dấu cũ tìm nơi
  • D. Thấy hoa mặt yểm cửa cài

Câu 20: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" cho thấy đặc điểm nghệ thuật nào của truyện thơ Nôm trung đại?

  • A. Sự kết hợp giữa yếu tố hiện thực và kì ảo
  • B. Chỉ tập trung miêu tả cảnh vật thiên nhiên
  • C. Sử dụng ngôn ngữ hiện đại, gần gũi với đời sống
  • D. Thiên về miêu tả các cuộc chiến tranh, xung đột

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc miêu tả chi tiết "giấc mộng" lặp đi lặp lại trong tâm trí Tú Uyên.

  • A. Cho thấy Tú Uyên bị bệnh mất ngủ
  • B. Nhấn mạnh sự nhàm chán trong cuộc sống của Tú Uyên
  • C. Thể hiện sự bế tắc, không lối thoát của nhân vật
  • D. Làm nổi bật sự ám ảnh, say mê, nỗi nhớ da diết không nguôi của Tú Uyên với hình bóng trong mộng

Câu 22: Khi Tú Uyên tìm đến Bích Câu, chi tiết nào gợi lên vẻ đẹp siêu thực, thoát tục của Giáng Kiều?

  • A. Nàng mặc y phục lụa là
  • B. Nàng có mái tóc đen dài
  • C. Nàng bước ra từ trong bức tranh
  • D. Nàng nói năng dịu dàng

Câu 23: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" thể hiện quan niệm gì về tình yêu của người xưa?

  • A. Tình yêu là sự sắp đặt của duyên số, có yếu tố kì ngộ, vượt ra ngoài khuôn khổ thông thường.
  • B. Tình yêu là sự lựa chọn dựa trên địa vị xã hội.
  • C. Tình yêu chỉ tồn tại trong mộng tưởng.
  • D. Tình yêu là sự tính toán thiệt hơn.

Câu 24: Từ "tương tư" trong nhan đề "Nỗi niềm tương tư" có nghĩa là gì trong văn cảnh này?

  • A. Nhớ nhà, nhớ quê hương
  • B. Nhớ nhung, thương yêu một người khác giới ở xa
  • C. Lo lắng, suy nghĩ về công việc
  • D. Giận hờn, trách móc

Câu 25: Hình ảnh "bóng hồng" trong tâm trí Tú Uyên có ý nghĩa gì?

  • A. Một loài hoa quý hiếm
  • B. Ánh sáng mặt trời
  • C. Một người bạn thân
  • D. Chỉ người con gái xinh đẹp mà Tú Uyên thương nhớ

Câu 26: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" góp phần thể hiện đặc điểm nào của văn học trung đại Việt Nam?

  • A. Kết hợp giữa yếu tố dân gian và bác học, đề cao chữ tình, có yếu tố kì ảo.
  • B. Chỉ tập trung vào các đề tài lịch sử, chiến tranh.
  • C. Sử dụng hoàn toàn văn xuôi, không có thơ.
  • D. Phản ánh chi tiết cuộc sống lao động của nhân dân.

Câu 27: Phân tích tâm trạng của Tú Uyên khi quyết định "lần theo dấu cũ tìm nơi" Bích Câu.

  • A. Tự tin, chắc chắn sẽ gặp lại người đó
  • B. Sợ hãi, do dự không dám đi
  • C. Phao lòng theo một niềm hi vọng mong manh, bất chấp sự phi lí của mộng tưởng
  • D. Chỉ đi để tìm hiểu về lịch sử Bích Câu

Câu 28: Ngôn ngữ trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" mang đặc điểm gì của truyện thơ Nôm?

  • A. Chỉ sử dụng từ Hán Việt cổ
  • B. Thiên về khẩu ngữ, tục ngữ, ca dao
  • C. Hoàn toàn là văn xuôi
  • D. Kết hợp hài hòa giữa ngôn ngữ bác học và ngôn ngữ dân dã, gần gũi với lời ăn tiếng nói của nhân dân.

Câu 29: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" thể hiện khát vọng gì của con người trong xã hội phong kiến?

  • A. Khát vọng làm quan, hiển đạt
  • B. Khát vọng về một tình yêu lí tưởng, vượt qua những ràng buộc vật chất và định kiến xã hội.
  • C. Khát vọng sống ẩn dật, tránh xa thế tục.
  • D. Khát vọng giàu có, sung sướng.

Câu 30: Việc miêu tả chi tiết nội tâm, cảm xúc của Tú Uyên trong đoạn trích cho thấy sự phát triển nào của văn học so với các giai đoạn trước?

  • A. Văn học đã chú trọng hơn đến việc khắc họa thế giới nội tâm, cảm xúc cá nhân con người.
  • B. Văn học chỉ quan tâm đến các sự kiện lịch sử lớn lao.
  • C. Văn học trở nên khô khan, ít cảm xúc.
  • D. Văn học chỉ miêu tả ngoại hình nhân vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' trong sách Ngữ văn 11 Cánh Diều được trích từ tác phẩm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tác giả của truyện thơ Nôm 'Bích Câu kì ngộ', nơi đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' được lấy ra là ai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: 'Bích Câu kì ngộ' và 'Nỗi niềm tương tư' thuộc thể loại văn học nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' chủ yếu tập trung miêu tả tâm trạng của nhân vật nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tâm trạng chủ đạo nào của Tú Uyên được khắc họa rõ nét nhất trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cuộc sống và tâm trạng của Tú Uyên sau khi gặp Giáng Kiều trong mộng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'giấc mộng' trong đoạn trích đối với tâm trạng và hành động của Tú Uyên.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Khi Tú Uyên tìm đến Bích Câu, cảnh vật được miêu tả nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự ngạc nhiên và mừng rỡ của Tú Uyên khi gặp lại hình bóng trong mộng tại Bích Câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Việc Giáng Kiều xuất hiện từ trong tranh bước ra có ý nghĩa gì đối với chủ đề và không khí của truyện thơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi Giáng Kiều xuất hiện, thái độ và lời nói của nàng cho thấy điều gì về mối quan hệ giữa nàng và Tú Uyên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đoạn thơ miêu tả cuộc đối thoại ban đầu giữa Tú Uyên và Giáng Kiều thể hiện đặc điểm nào của truyện thơ Nôm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Dòng thơ 'Dường như khêu gợi nỗi gì trong ta' nói lên điều gì về tác động của hình ảnh Giáng Kiều đối với Tú Uyên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Biện pháp tu từ nào chủ yếu được sử dụng trong đoạn thơ miêu tả nỗi tương tư của Tú Uyên ('Ngày đêm tơ tưởng... Giáng Kiều')?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chi tiết 'Thấy hoa mặt yểm cửa cài' khi Tú Uyên tìm đến Bích Câu có thể được hiểu theo nghĩa nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong đoạn trích, Tú Uyên được khắc họa là người như thế nào trước khi gặp Giáng Kiều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích cách tác giả sử dụng yếu tố kì ảo (giấc mộng, người từ tranh bước ra) trong đoạn trích.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chủ đề chính của đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự băn khoăn, không chắc chắn của Tú Uyên về sự tồn tại thực sự của Giáng Kiều?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' cho thấy đặc điểm nghệ thuật nào của truyện thơ Nôm trung đại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc miêu tả chi tiết 'giấc mộng' lặp đi lặp lại trong tâm trí Tú Uyên.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi Tú Uyên tìm đến Bích Câu, chi tiết nào gợi lên vẻ đẹp siêu thực, thoát tục của Giáng Kiều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' thể hiện quan niệm gì về tình yêu của người xưa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Từ 'tương tư' trong nhan đề 'Nỗi niềm tương tư' có nghĩa là gì trong văn cảnh này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Hình ảnh 'bóng hồng' trong tâm trí Tú Uyên có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' góp phần thể hiện đặc điểm nào của văn học trung đại Việt Nam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích tâm trạng của Tú Uyên khi quyết định 'lần theo dấu cũ tìm nơi' Bích Câu.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Ngôn ngữ trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' mang đặc điểm gì của truyện thơ Nôm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' thể hiện khát vọng gì của con người trong xã hội phong kiến?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Việc miêu tả chi tiết nội tâm, cảm xúc của Tú Uyên trong đoạn trích cho thấy sự phát triển nào của văn học so với các giai đoạn trước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Dựa vào đoạn trích "Nỗi niềm tương tư", trạng thái "tương tư" của Tú Uyên ban đầu được miêu tả chủ yếu qua khía cạnh nào?

  • A. Những hành động tìm kiếm, gặp gỡ trực tiếp đối tượng.
  • B. Nỗi nhớ nhung thể hiện qua việc viết thư, gửi quà.
  • C. Nỗi ám ảnh, day dứt trong tâm trí, hình dung về người trong mộng.
  • D. Sự chủ động bày tỏ tình cảm, theo đuổi mãnh liệt.

Câu 2: Bi kịch chia ly của Tú Uyên và Giáng Kiều trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" chủ yếu xuất phát từ nguyên nhân nào?

  • A. Sự thay lòng đổi dạ của một trong hai người.
  • B. Sức ép từ gia đình, xã hội và quan niệm hôn nhân phong kiến.
  • C. Hiểu lầm, mâu thuẫn cá nhân không thể hóa giải.
  • D. Khoảng cách địa lý quá xa xôi, khó khăn đi lại.

Câu 3: Trong cảnh chia ly, lời đối thoại của Giáng Kiều "Vừa đi vừa ngoảnh lại / Vừa đi vừa ngoái trông" thể hiện rõ nhất tâm trạng gì của nhân vật?

  • A. Sự giận dỗi, trách móc người yêu không giữ mình lại.
  • B. Thái độ kiên quyết, dứt khoát chấp nhận số phận.
  • C. Nỗi sợ hãi, lo lắng về cuộc sống ở nhà chồng.
  • D. Sự lưu luyến, bịn rịn không muốn rời xa người mình yêu.

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông." trong đoạn trích. Câu thơ này bộc lộ điều gì về khát vọng tình yêu của nhân vật?

  • A. Khát vọng về một tình yêu thủy chung, bền chặt, vượt qua mọi trở ngại thời gian và số phận.
  • B. Sự chấp nhận số phận, buông xuôi trước hoàn cảnh éo le.
  • C. Mong muốn trì hoãn hôn lễ để có thêm thời gian suy nghĩ.
  • D. Niềm tin mù quáng vào một tương lai không có cơ sở.

Câu 5: Đoạn miêu tả cuộc sống của Giáng Kiều ở nhà chồng ("Khi về đến nhà chồng / Bố mẹ chồng ghét sai con trai đánh") cho thấy điều gì về bi kịch mà nàng phải đối mặt?

  • A. Nàng bị ruồng bỏ vì không sinh được con nối dõi.
  • B. Nàng không được yêu thương vì xuất thân nghèo khó.
  • C. Nàng phải chịu đựng sự hành hạ, bạo hành từ gia đình chồng.
  • D. Nàng bị ép làm những công việc nặng nhọc, vất vả.

Câu 6: So sánh tâm trạng của Tú Uyên trước khi gặp Giáng Kiều (lúc tương tư) và sau khi Giáng Kiều về nhà chồng. Sự khác biệt lớn nhất nằm ở điểm nào?

  • A. Từ hy vọng sang tuyệt vọng.
  • B. Từ nỗi nhớ đơn phương sang nỗi đau chia ly và lo lắng cho người yêu.
  • C. Từ sự chủ động sang thái độ cam chịu.
  • D. Từ cảm giác hạnh phúc sang sự cô đơn tột cùng.

Câu 7: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (trích Bích Cầu Kì Ngộ) thuộc thể loại truyện thơ Nôm. Đặc điểm nào của thể loại này được thể hiện rõ nét nhất qua đoạn trích?

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố Hán học.
  • B. Chỉ tập trung khắc họa nội tâm nhân vật, không có yếu tố tự sự.
  • C. Kết cấu chặt chẽ theo mô típ truyền thuyết, cổ tích.
  • D. Kết hợp yếu tố tự sự (kể chuyện) và trữ tình (bộc lộ cảm xúc).

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ "Chết ba năm hình con treo đó / Chết thành sông vục nước uống mát lòng"?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Hoán dụ

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Vừa đi vừa..." trong lời Giáng Kiều lúc chia tay.

  • A. Nhấn mạnh sự day dứt, lưu luyến, không nỡ rời xa.
  • B. Thể hiện sự bối rối, phân vân không biết đi đâu về đâu.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • D. Miêu tả hành động di chuyển một cách khách quan.

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng về cách tác giả Vũ Quốc Trân xây dựng nhân vật trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Nhân vật được khắc họa đơn giản, chỉ mang tính biểu tượng.
  • B. Nhân vật bộc lộ rõ nét tâm trạng, cảm xúc qua lời nói và hành động.
  • C. Nhân vật chủ yếu được miêu tả ngoại hình, ít đi sâu vào nội tâm.
  • D. Nhân vật mang đậm tính cách anh hùng ca, lý tưởng hóa.

Câu 11: Lời dặn dò của Tú Uyên "Em về giữ trọn lời nguyền / Đừng nghe ai nói nửa thiên vội vàng" cho thấy phẩm chất gì ở nhân vật này?

  • A. Sự nghi ngờ, thiếu tin tưởng vào người yêu.
  • B. Thái độ ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • C. Sự yếu đuối, không dám đối mặt với khó khăn.
  • D. Niềm tin vào tình yêu, sự thủy chung và mong muốn người yêu giữ vững lời thề.

Câu 12: Phân tích sự đối lập được tác giả khắc họa rõ nét nhất trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư".

  • A. Sự trong sáng, thủy chung của tình yêu đôi lứa với sự hà khắc, tàn nhẫn của lễ giáo phong kiến.
  • B. Vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên với hiện thực cuộc sống khắc nghiệt.
  • C. Sự giàu sang của gia đình chồng với sự nghèo khó của Tú Uyên.
  • D. Tính cách mạnh mẽ của Giáng Kiều với sự yếu đuối của Tú Uyên.

Câu 13: Cảnh chia ly trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" gây ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc chủ yếu nhờ yếu tố nghệ thuật nào?

  • A. Miêu tả chi tiết, tỉ mỉ ngoại hình nhân vật.
  • B. Khắc họa sâu sắc tâm trạng, cảm xúc giằng xé qua lời đối thoại và độc thoại nội tâm.
  • C. Sử dụng dày đặc các hình ảnh ước lệ, tượng trưng.
  • D. Xây dựng cốt truyện phức tạp, nhiều tình tiết bất ngờ.

Câu 14: Thông điệp chính về tình yêu được thể hiện qua những lời hẹn ước và tâm trạng của nhân vật trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" là gì?

  • A. Tình yêu chỉ đẹp khi còn dang dở.
  • B. Số phận con người không thể thay đổi.
  • C. Tình yêu phải tuân theo sự sắp đặt của gia đình.
  • D. Tình yêu chân chính phải dựa trên sự thủy chung, son sắt, bất chấp khó khăn.

Câu 15: Dựa vào đoạn trích, có thể suy luận điều gì về quan niệm hôn nhân trong xã hội phong kiến được phản ánh qua số phận của Giáng Kiều?

  • A. Hôn nhân chủ yếu dựa trên tình yêu và sự tự nguyện của đôi bên.
  • B. Phụ nữ có quyền tự quyết định hôn nhân của mình.
  • C. Hôn nhân thường do gia đình sắp đặt, phụ nữ ít có tiếng nói và dễ trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình.
  • D. Địa vị xã hội và tài sản không ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân.

Câu 16: Từ "tương tư" trong nhan đề đoạn trích và trong bài thơ cùng tên của Nguyễn Bính (thường được học cùng chủ đề) có điểm chung nào về mặt ý nghĩa?

  • A. Đều chỉ nỗi nhớ nhung, yêu thương da diết một người khi xa cách hoặc không thể đến được với nhau.
  • B. Đều chỉ tình yêu đơn phương, không được đáp lại.
  • C. Đều ám chỉ sự chờ đợi mòn mỏi, vô vọng.
  • D. Đều nói về nỗi buồn khi tình yêu tan vỡ.

Câu 17: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất quyết tâm vượt qua khó khăn để đến với nhau của đôi trai gái?

  • A. Vừa đi vừa ngoảnh lại / Vừa đi vừa ngoái trông.
  • B. Không lấy được nhau thời trẻ / Ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già.
  • C. Khi về đến nhà chồng / Bố mẹ chồng ghét sai con trai đánh.
  • D. Sao Khun Lú trên trời còn đợi / Áng mây kia vương vấn còn chờ.

Câu 18: Phân tích vai trò của các yếu tố ngoại cảnh (thiên nhiên, thời gian - mùa hạ, mùa đông) trong việc bộc lộ tâm trạng nhân vật hoặc làm nền cho câu chuyện.

  • A. Thiên nhiên được miêu tả chi tiết, mang tính biểu tượng cao.
  • B. Thời gian (mùa hạ, mùa đông) chỉ đơn thuần là bối cảnh vô tri.
  • C. Yếu tố ngoại cảnh hoàn toàn không xuất hiện trong đoạn trích.
  • D. Yếu tố thời gian được sử dụng như thước đo, biểu tượng cho sự bền vững của lời hẹn ước, vượt qua thử thách của hoàn cảnh.

Câu 19: Điểm đặc sắc trong nghệ thuật tự sự của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" là gì?

  • A. Tập trung miêu tả hành động bên ngoài của nhân vật.
  • B. Kể chuyện theo trình tự thời gian tuyến tính, đơn giản.
  • C. Kết hợp linh hoạt giữa lời người kể chuyện, lời đối thoại và độc thoại nội tâm của nhân vật.
  • D. Sử dụng ngôi kể thứ nhất để tăng tính chân thực.

Câu 20: Nhận xét nào sau đây phù hợp với tính cách của Tú Uyên được thể hiện qua lời nói và hành động trong đoạn trích?

  • A. Chàng là người si tình, thủy chung, sẵn sàng chờ đợi và che chở cho người yêu.
  • B. Chàng là người yếu đuối, nhu nhược, dễ dàng buông bỏ tình yêu.
  • C. Chàng là người thực dụng, đặt nặng danh vọng và tiền tài.
  • D. Chàng là người nóng vội, thiếu suy nghĩ trong hành động.

Câu 21: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" thể hiện giá trị nhân đạo nào của tác phẩm "Bích Cầu Kì Ngộ"?

  • A. Lên án gay gắt chế độ phong kiến mục nát.
  • B. Ca ngợi tình yêu chân chính, khát vọng hạnh phúc và sự thủy chung của con người.
  • C. Phê phán thói hư tật xấu trong xã hội.
  • D. Đề cao vai trò của người phụ nữ trong gia đình.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "Sao Khun Lú trên trời còn đợi / Áng mây kia vương vấn còn chờ" trong lời Giáng Kiều.

  • A. Miêu tả vẻ đẹp lãng mạn của bầu trời đêm.
  • B. Biểu tượng cho sự xa cách vĩnh viễn giữa hai người.
  • C. Biểu tượng cho sự chờ đợi, hy vọng vào ngày đoàn tụ, đồng thời thể hiện sự đồng cảm của thiên nhiên với tâm trạng con người.
  • D. Thể hiện sự bất lực của con người trước sự vận động của tự nhiên.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư"?

  • A. Ngôn ngữ giản dị, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày, mang đậm màu sắc dân gian.
  • B. Ngôn ngữ trang trọng, uyên bác, sử dụng nhiều từ ngữ Hán Việt cổ.
  • C. Ngôn ngữ hiện đại, giàu tính biểu cảm cá nhân.
  • D. Ngôn ngữ khô khan, thiếu hình ảnh và cảm xúc.

Câu 24: Cảnh "Bố mẹ chồng ghét sai con trai đánh" Giáng Kiều cho thấy rõ nhất điều gì về sự tàn nhẫn của lễ giáo phong kiến?

  • A. Đề cao quyền lực của người chồng trong gia đình.
  • B. Khinh thường những người có xuất thân thấp kém.
  • C. Ép buộc con cái phải kết hôn theo ý mình.
  • D. Biến con dâu thành nạn nhân của sự định kiến, thù ghét, thậm chí cho phép bạo hành thể xác.

Câu 25: Từ "Nỗi niềm tương tư" trong nhan đề đoạn trích gợi cho người đọc cảm xúc chủ đạo nào?

  • A. Niềm vui, hạnh phúc của tình yêu được đền đáp.
  • B. Nỗi buồn, sự day dứt, nhớ thương trong tình yêu xa cách.
  • C. Sự tức giận, phẫn nộ trước bất công.
  • D. Cảm giác bình yên, thư thái.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi tương tư của Tú Uyên so với các nhân vật trong thơ ca trung đại khác (ví dụ: Chinh Phụ ngâm, Cung Oán ngâm)?

  • A. Tú Uyên tương tư vì chờ chồng đi chinh chiến, còn các nhân vật khác tương tư vì tình yêu đôi lứa.
  • B. Nỗi tương tư của Tú Uyên mang tính chất bi tráng, còn các nhân vật khác mang tính chất lãng mạn.
  • C. Nỗi tương tư của Tú Uyên gắn liền với câu chuyện có cốt truyện rõ ràng (truyện thơ), trong khi nỗi tương tư trong các tác phẩm khác thường là trữ tình, bộc lộ trực tiếp cảm xúc chủ thể.
  • D. Tú Uyên tương tư người đã khuất, còn các nhân vật khác tương tư người còn sống.

Câu 27: Câu thơ nào sau đây được xem là đỉnh điểm của sự đau khổ và quyết tâm gắn bó vượt qua cái chết của Giáng Kiều?

  • A. Chết thành hồn, chung một mái song song.
  • B. Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông.
  • C. Vừa đi vừa ngoảnh lại / Vừa đi vừa ngoái trông.
  • D. Sao Khun Lú trên trời còn đợi.

Câu 28: Từ việc Giáng Kiều phải về nhà chồng theo sự sắp đặt và chịu đựng khổ đau, có thể rút ra bài học hoặc suy ngẫm gì về quyền tự chủ trong tình yêu và hôn nhân?

  • A. Tình yêu đẹp nhất là tình yêu bị cấm đoán.
  • B. Tuân theo lễ giáo phong kiến là cách duy nhất để có hạnh phúc.
  • C. Phụ nữ nên chấp nhận số phận do gia đình sắp đặt.
  • D. Quyền tự quyết và sự lựa chọn dựa trên tình yêu chân chính là yếu tố quan trọng để có hạnh phúc trong hôn nhân.

Câu 29: Xét về mặt cấu trúc, đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" có thể chia làm mấy phần chính dựa trên diễn biến câu chuyện và tâm trạng nhân vật?

  • A. Hai phần: Tú Uyên tương tư và Giáng Kiều khổ sở.
  • B. Hai phần: Cảnh chia ly và lời hẹn ước.
  • C. Ba phần: Tú Uyên tương tư, Cảnh chia ly và lời hẹn ước, Giáng Kiều khổ sở ở nhà chồng.
  • D. Bốn phần: Gặp gỡ, yêu nhau, chia ly, đoàn tụ.

Câu 30: Yếu tố nào trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" làm cho câu chuyện tình yêu của Tú Uyên và Giáng Kiều mang tính chất vừa lãng mạn vừa bi kịch?

  • A. Sự xuất hiện kỳ lạ của Giáng Kiều (như từ trong mộng bước ra) và những lời hẹn ước vượt qua cái chết (lãng mạn), đồng thời phải chịu đựng cảnh chia ly và bạo hành dưới áp lực xã hội (bi kịch).
  • B. Tú Uyên là thư sinh nghèo (bi kịch) nhưng lại có tài làm thơ (lãng mạn).
  • C. Giáng Kiều xinh đẹp (lãng mạn) nhưng lại có tính cách yếu đuối (bi kịch).
  • D. Câu chuyện kết thúc có hậu (lãng mạn) nhưng quá trình lại đầy gian nan (bi kịch).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Dựa vào đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư', trạng thái 'tương tư' của Tú Uyên ban đầu được miêu tả chủ yếu qua khía cạnh nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Bi kịch chia ly của Tú Uyên và Giáng Kiều trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' chủ yếu xuất phát từ nguyên nhân nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong cảnh chia ly, lời đối thoại của Giáng Kiều 'Vừa đi vừa ngoảnh lại / Vừa đi vừa ngoái trông' thể hiện rõ nhất tâm trạng gì của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của câu thơ 'Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông.' trong đoạn trích. Câu thơ này bộc lộ điều gì về khát vọng tình yêu của nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đoạn miêu tả cuộc sống của Giáng Kiều ở nhà chồng ('Khi về đến nhà chồng / Bố mẹ chồng ghét sai con trai đánh') cho thấy điều gì về bi kịch mà nàng phải đối mặt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: So sánh tâm trạng của Tú Uyên trước khi gặp Giáng Kiều (lúc tương tư) và sau khi Giáng Kiều về nhà chồng. Sự khác biệt lớn nhất nằm ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' (trích Bích Cầu Kì Ngộ) thuộc thể loại truyện thơ Nôm. Đặc điểm nào của thể loại này được thể hiện rõ nét nhất qua đoạn trích?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong câu thơ 'Chết ba năm hình con treo đó / Chết thành sông vục nước uống mát lòng'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc 'Vừa đi vừa...' trong lời Giáng Kiều lúc chia tay.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng về cách tác giả Vũ Quốc Trân xây dựng nhân vật trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Lời dặn dò của Tú Uyên 'Em về giữ trọn lời nguyền / Đừng nghe ai nói nửa thiên vội vàng' cho thấy phẩm chất gì ở nhân vật này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân tích sự đối lập được tác giả khắc họa rõ nét nhất trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cảnh chia ly trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' gây ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc chủ yếu nhờ yếu tố nghệ thuật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Thông điệp chính về tình yêu được thể hiện qua những lời hẹn ước và tâm trạng của nhân vật trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Dựa vào đoạn trích, có thể suy luận điều gì về quan niệm hôn nhân trong xã hội phong kiến được phản ánh qua số phận của Giáng Kiều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Từ 'tương tư' trong nhan đề đoạn trích và trong bài thơ cùng tên của Nguyễn Bính (thường được học cùng chủ đề) có điểm chung nào về mặt ý nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất quyết tâm vượt qua khó khăn để đến với nhau của đôi trai gái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích vai trò của các yếu tố ngoại cảnh (thiên nhiên, thời gian - mùa hạ, mùa đông) trong việc bộc lộ tâm trạng nhân vật hoặc làm nền cho câu chuyện.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Điểm đặc sắc trong nghệ thuật tự sự của đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nhận xét nào sau đây phù hợp với tính cách của Tú Uyên được thể hiện qua lời nói và hành động trong đoạn trích?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' thể hiện giá trị nhân đạo nào của tác phẩm 'Bích Cầu Kì Ngộ'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'Sao Khun Lú trên trời còn đợi / Áng mây kia vương vấn còn chờ' trong lời Giáng Kiều.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về ngôn ngữ trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cảnh 'Bố mẹ chồng ghét sai con trai đánh' Giáng Kiều cho thấy rõ nhất điều gì về sự tàn nhẫn của lễ giáo phong kiến?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ 'Nỗi niềm tương tư' trong nhan đề đoạn trích gợi cho người đọc cảm xúc chủ đạo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cách thể hiện nỗi tương tư của Tú Uyên so với các nhân vật trong thơ ca trung đại khác (ví dụ: Chinh Phụ ngâm, Cung Oán ngâm)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Câu thơ nào sau đây được xem là đỉnh điểm của sự đau khổ và quyết tâm gắn bó vượt qua cái chết của Giáng Kiều?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Từ việc Giáng Kiều phải về nhà chồng theo sự sắp đặt và chịu đựng khổ đau, có thể rút ra bài học hoặc suy ngẫm gì về quyền tự chủ trong tình yêu và hôn nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xét về mặt cấu trúc, đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' có thể chia làm mấy phần chính dựa trên diễn biến câu chuyện và tâm trạng nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Yếu tố nào trong đoạn trích 'Nỗi niềm tương tư' làm cho câu chuyện tình yêu của Tú Uyên và Giáng Kiều mang tính chất vừa lãng mạn vừa bi kịch?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn trích

  • A. Quá trình Tú Uyên gặp gỡ và kết duyên với Giáng Kiều.
  • B. Tâm trạng và cuộc chia ly đầy éo le giữa hai nhân vật chính.
  • C. Cuộc sống của Tú Uyên sau khi Giáng Kiều trở về tiên giới.
  • D. Những thử thách Tú Uyên phải vượt qua để tu tiên.

Câu 2: Thể loại chính của tác phẩm Bích Câu Kỳ Ngộ mà đoạn trích

  • A. Truyện thơ Nôm
  • B. Tiểu thuyết chương hồi
  • C. Truyện truyền kì
  • D. Ngâm khúc

Câu 3: Phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích

  • A. Miêu tả
  • B. Biểu cảm
  • C. Tự sự kết hợp biểu cảm
  • D. Nghị luận

Câu 4: Trong bối cảnh truyện thơ Nôm, sự kiện "chia ly" như được thể hiện trong đoạn trích thường mang ý nghĩa gì đối với nhân vật và diễn biến cốt truyện?

  • A. Là dấu chấm hết cho mối quan hệ, không có cơ hội đoàn tụ.
  • B. Luôn là sự kiện do nhân vật tự quyết định.
  • C. Chỉ đơn thuần là sự xa cách về mặt địa lý.
  • D. Thường là thử thách khắc nghiệt, thể hiện sự éo le của số phận và thử thách lòng chung thủy.

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tâm trạng chủ đạo của nhân vật được thể hiện qua những dòng này:

  • A. Bình thản chấp nhận sự thật.
  • B. Tức giận và oán trách.
  • C. Lưu luyến, day dứt, không nỡ rời xa.
  • D. Vui vẻ hướng về tương lai mới.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong các câu thơ miêu tả hành động của nhân vật khi chia ly (

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ/Điệp cấu trúc
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 7: Lời đối thoại giữa chàng trai và cô gái trong đoạn trích chủ yếu bộc lộ điều gì về mối quan hệ của họ?

  • A. Sự hiểu lầm và mâu thuẫn.
  • B. Thái độ thờ ơ, lạnh nhạt.
  • C. Sự ràng buộc bởi lễ giáo phong kiến mà không có tình yêu.
  • D. Tình yêu sâu đậm, sự gắn bó và lời hẹn ước thủy chung.

Câu 8: Câu thơ

  • A. Sự chờ đợi, lưu luyến, không muốn chia lìa.
  • B. Sự xa cách, vô vọng của tình yêu.
  • C. Vẻ đẹp tĩnh lặng, bình yên của cảnh vật.
  • D. Sự biến đổi, vô thường của cuộc đời.

Câu 9: Lời thề

  • A. Ước muốn sống sung túc, giàu sang bên nhau.
  • B. Quyết tâm sắt đá về sự thủy chung, vượt qua mọi hoàn cảnh để đến được với nhau.
  • C. Sự chấp nhận buông xuôi theo số phận.
  • D. Mong muốn được mọi người công nhận và chúc phúc.

Câu 10: Chi tiết cô gái bị bạo hành ở nhà chồng trong đoạn trích có tác dụng gì trong việc khắc họa bi kịch của nhân vật và phê phán xã hội phong kiến?

  • A. Tô đậm số phận bất hạnh, khổ đau của người phụ nữ khi không được tự quyết định tình duyên.
  • B. Cho thấy sự hòa hợp và hạnh phúc của cô gái trong cuộc hôn nhân mới.
  • C. Khẳng định sức mạnh và vị thế của người phụ nữ trong gia đình phong kiến.
  • D. Là chi tiết không quan trọng, chỉ mang tính phụ trợ.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của các hình ảnh so sánh trong lời thề của chàng trai:

  • A. Nói về sự giàu có, sung túc của cuộc sống nông thôn.
  • B. Diễn tả sự nhỏ bé, yếu ớt của con người trước thiên nhiên.
  • C. Nhấn mạnh mối quan hệ gắn bó khăng khít, không thể tách rời, biểu trưng cho tình yêu bền chặt.
  • D. Miêu tả vẻ đẹp thơ mộng, yên bình của làng quê Việt Nam.

Câu 12: Tâm trạng của cô gái khi nói lời từ biệt với chàng trai được thể hiện rõ nhất qua những cảm xúc nào?

  • A. Giận dỗi, trách móc chàng trai không giữ lời hứa.
  • B. Bình tĩnh, chấp nhận cuộc hôn nhân sắp tới.
  • C. Vui mừng vì sắp được về nhà chồng.
  • D. Đau khổ, tuyệt vọng, muốn níu kéo nhưng bất lực trước hoàn cảnh.

Câu 13: Lời căn dặn của chàng trai dành cho cô gái trước lúc chia ly (

  • A. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • B. Sự hờ hững, không quan tâm đến số phận người yêu.
  • C. Tình yêu sâu nặng, sự quan tâm, mong muốn được bảo vệ và chia sẻ gánh nặng với người yêu.
  • D. Thái độ thách thức, muốn gây khó dễ cho nhà chồng.

Câu 14: Hình ảnh

  • A. Phóng đại (cường điệu), nhấn mạnh sự sâu sắc, mãnh liệt và vĩnh cửu của tình yêu, vượt qua cả cái chết.
  • B. So sánh, làm cho lời thề trở nên gần gũi, dễ hiểu hơn.
  • C. Ẩn dụ, gợi lên những điều bí ẩn, khó hiểu về tình yêu.
  • D. Nhân hóa, làm cho hình ảnh cái chết trở nên sống động.

Câu 15: Đoạn trích thể hiện rõ nét bi kịch của tình yêu đôi lứa trong xã hội phong kiến như thế nào?

  • A. Tình yêu luôn được tự do phát triển và vượt qua mọi rào cản.
  • B. Tình yêu chân chính bị cấm đoán, chia cắt bởi lễ giáo hà khắc và tục tảo hôn/cưỡng hôn.
  • C. Mọi mối tình đều kết thúc viên mãn, hạnh phúc.
  • D. Người phụ nữ có quyền chủ động hoàn toàn trong hôn nhân.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự bế tắc, tuyệt vọng của cô gái khi phải rời xa người yêu:

  • A. Lời lạy chàng.
  • B. Phân chia rạch ròi
  • C. Điệp khúc
  • D. Lời dặn dò

Câu 17: Yếu tố nào trong đoạn trích cho thấy đây là một tác phẩm văn học trung đại, chịu ảnh hưởng của văn hóa truyền thống?

  • A. Sử dụng thể thơ lục bát, ngôn ngữ giàu hình ảnh ước lệ, điển cố (nếu có).
  • B. Miêu tả tâm lý nhân vật một cách hiện thực, trần trụi.
  • C. Đề cao quyền tự do cá nhân, phản kháng mạnh mẽ lễ giáo.
  • D. Cốt truyện hoàn toàn mới lạ, không dựa trên mô típ dân gian.

Câu 18: Câu

  • A. Tình yêu chỉ tồn tại trong thời gian ngắn ngủi.
  • B. Tình yêu chỉ đẹp khi còn trẻ.
  • C. Tình yêu là sự chiếm hữu, không chấp nhận chia sẻ.
  • D. Tình yêu là sự gắn bó bền chặt, son sắt, vượt qua thử thách của thời gian và số phận, kéo dài đến trọn đời, trọn kiếp.

Câu 19: Đoạn trích

  • A. Nỗi sợ hãi trước cái chết.
  • B. Ước mơ về cuộc sống giàu sang.
  • C. Nỗi nhớ thương, tương tư da diết và khát vọng hạnh phúc lứa đôi.
  • D. Sự hối hận về những lỗi lầm đã qua.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong lời đối thoại của nhân vật (ví dụ:

  • A. Bộc lộ trực tiếp tâm trạng băn khoăn, lo lắng, níu kéo, thể hiện sự bất lực và nỗi đau khi phải chia ly.
  • B. Yêu cầu đối phương phải trả lời và giải thích rõ ràng.
  • C. Nhấn mạnh sự tức giận, oán trách đối phương.
  • D. Thể hiện sự tò mò, muốn tìm hiểu về cuộc sống của đối phương.

Câu 21: Chi tiết nào trong đoạn trích gợi lên hình ảnh người phụ nữ phải chịu đựng sự bất công và bạo lực trong xã hội phong kiến?

  • A. Cô gái phải về nhà chồng theo sự sắp đặt.
  • B. Cô gái bị bố mẹ chồng sai con trai đánh đập dã man.
  • C. Cô gái bày tỏ nỗi nhớ thương người yêu cũ.
  • D. Cô gái hẹn ước thủy chung với chàng trai.

Câu 22: Lời thề hẹn của hai nhân vật về sự đoàn tụ, dù trong hoàn cảnh khắc nghiệt nhất (

  • A. Sự chấp nhận số phận, không còn hy vọng.
  • B. Ước muốn được sống cô đơn, không phụ thuộc ai.
  • C. Thái độ bi quan, chán nản về cuộc sống.
  • D. Khát vọng mãnh liệt về hạnh phúc lứa đôi, bất chấp thời gian, hoàn cảnh, thậm chí là cái chết, miễn sao được ở bên nhau.

Câu 23: So với nhiều truyện thơ Nôm khác,

  • A. Tập trung khắc họa sâu sắc diễn biến tâm lý, cảm xúc của nhân vật trong khoảnh khắc chia ly và tương tư, lời thề hẹn mang tính cá nhân, vượt thoát lễ giáo.
  • B. Chỉ miêu tả các sự kiện bên ngoài, ít đi sâu vào nội tâm.
  • C. Đề cao vai trò của gia đình trong việc quyết định hôn nhân.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ bác học, ít gần gũi với đời sống dân gian.

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về không gian và thời gian được nhắc đến:

  • A. Không gian hẹp, thời gian tĩnh lặng.
  • B. Không gian rộng lớn, thời gian trôi nhanh.
  • C. Không gian là cảnh vật trên đường chia ly (làng Bích Câu, bầu trời), thời gian là khoảnh khắc chia ly kéo dài trong tâm tưởng, có sự vận động của thiên nhiên (sao, mây) nhưng dường như cũng "chờ đợi" cùng nhân vật.
  • D. Không gian là nơi ở của nhà chồng, thời gian là tương lai.

Câu 25: Đoạn trích

  • A. Số phận con người hoàn toàn do bản thân quyết định, tình yêu luôn chiến thắng.
  • B. Số phận con người (đặc biệt là phụ nữ) chịu nhiều chi phối, ràng buộc của lễ giáo phong kiến, nhưng tình yêu chân chính vẫn có sức sống mãnh liệt và khát vọng vượt thoát.
  • C. Tình yêu chỉ là nhất thời, không có giá trị bền vững.
  • D. Xã hội cũ là môi trường lý tưởng cho tình yêu phát triển.

Câu 26: Phân tích cấu trúc của đoạn trích

  • A. Đối thoại chia ly - Lời thề hẹn tương lai - Sự kiện ở nhà chồng - Nỗi tương tư của chàng trai.
  • B. Gặp gỡ - Yêu nhau - Cưới hỏi - Sống hạnh phúc.
  • C. Giới thiệu nhân vật - Xung đột - Giải quyết xung đột - Kết thúc có hậu.
  • D. Tả cảnh - Tả người - Kể chuyện - Bình luận.

Câu 27: Chi tiết nào trong đoạn trích thể hiện sự tương phản gay gắt giữa khát vọng tình yêu tự do, thủy chung và thực tại khắc nghiệt của lễ giáo phong kiến?

  • A. Việc chàng trai nhớ thương cô gái.
  • B. Lời cô gái dặn dò chàng trai.
  • C. Hình ảnh sao Khun Lú và áng mây.
  • D. Sự đối lập giữa lời thề hẹn sắt đá về sự đoàn tụ của hai người và cảnh cô gái bị ép gả, bị bạo hành ở nhà chồng.

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nhân vật đang thể hiện cảm xúc gì thông qua việc nhắc đến những mối quan hệ gắn bó tự nhiên:

  • A. Sự ngưỡng mộ vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Ước ao về một mối quan hệ gắn bó tự nhiên, bền chặt như các sự vật trong tạo hóa, đối lập với sự chia lìa hiện tại.
  • C. Lời than vãn về sự khó khăn trong cuộc sống nông nghiệp.
  • D. Sự chấp nhận quy luật sinh tồn của tự nhiên.

Câu 29: Thông điệp chính về tình yêu mà đoạn trích

  • A. Tình yêu chân chính là sự thủy chung, son sắt, có sức mạnh vượt qua mọi thử thách, éo le của số phận và lễ giáo phong kiến.
  • B. Tình yêu là phù du, không thể chống lại định mệnh.
  • C. Hạnh phúc chỉ đến với những người giàu có, quyền lực.
  • D. Con người nên buông xuôi, không nên đấu tranh cho tình yêu.

Câu 30: Đặc điểm nào của ngôn ngữ trong đoạn trích

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ khoa học, chuyên ngành.
  • B. Ngôn ngữ khô khan, thiếu hình ảnh.
  • C. Ngôn ngữ giàu chất liệu dân gian (ca dao, tục ngữ, thành ngữ), gần gũi, mộc mạc nhưng hàm súc, giàu sức gợi cảm.
  • D. Chỉ sử dụng các điển cố Hán học khó hiểu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" trong sách Ngữ văn 11, Cánh Diều chủ yếu khai thác khía cạnh nào của câu chuyện trong truyện thơ Nôm Bích Câu Kỳ Ngộ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Thể loại chính của tác phẩm Bích Câu Kỳ Ngộ mà đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được trích từ đó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phương thức biểu đạt chủ yếu được sử dụng trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" để kể lại câu chuyện và thể hiện tâm trạng nhân vật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong bối cảnh truyện thơ Nôm, sự kiện 'chia ly' như được thể hiện trong đoạn trích thường mang ý nghĩa gì đối với nhân vật và diễn biến cốt truyện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tâm trạng chủ đạo của nhân vật được thể hiện qua những dòng này:
"Vừa đi vừa ngoảnh lại
Vừa đi vừa ngoái trông
Trông vời Bích Câu thôn
Ngổn ngang bề nỗi niềm tương tư."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả trong các câu thơ miêu tả hành động của nhân vật khi chia ly ("Vừa đi vừa ngoảnh lại / Vừa đi vừa ngoái trông")?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Lời đối thoại giữa chàng trai và cô gái trong đoạn trích chủ yếu bộc lộ điều gì về mối quan hệ của họ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Câu thơ "Sao Khun Lú trên trời còn đợi / Áng mây kia vương vấn còn chờ" sử dụng hình ảnh thiên nhiên để diễn tả điều gì về tâm trạng nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Lời thề "Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông. / Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già" thể hiện điều gì là quan trọng nhất trong tình yêu của hai nhân vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Chi tiết cô gái bị bạo hành ở nhà chồng trong đoạn trích có tác dụng gì trong việc khắc họa bi kịch của nhân vật và phê phán xã hội phong kiến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của các hình ảnh so sánh trong lời thề của chàng trai: "Chỉ cá liền với nước / Chỉ lúa liền với ruộng"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Tâm trạng của cô gái khi nói lời từ biệt với chàng trai được thể hiện rõ nhất qua những cảm xúc nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Lời căn dặn của chàng trai dành cho cô gái trước lúc chia ly ("Anh yêu em, lẽ tiễn đưa em đến tận nhà chồng") cho thấy điều gì về tính cách và tình cảm của chàng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hình ảnh "Chết ba năm hình con treo đó / Chết thành sông vục nước uống mát lòng..." trong lời thề của chàng trai sử dụng biện pháp tu từ gì và có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đoạn trích thể hiện rõ nét bi kịch của tình yêu đôi lứa trong xã hội phong kiến như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và cho biết chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự bế tắc, tuyệt vọng của cô gái khi phải rời xa người yêu:
"Thôi thôi thiếp lạy chàng
Thiếp về phận thiếp thiếp đi
Chàng về phận chàng chàng ở
Đôi ta chút nữa thì...
Thiếp cũng chẳng dám trông mong
Chàng cũng chẳng dám hỏi han
Đôi ta chút nữa thì..."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Yếu tố nào trong đoạn trích cho thấy đây là một tác phẩm văn học trung đại, chịu ảnh hưởng của văn hóa truyền thống?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Câu "Yêu nhau, yêu trọn đời gỗ cứng / Yêu nhau, yêu trọn kiếp đến già..." có ý nghĩa gì trong việc thể hiện quan niệm về tình yêu của nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" tập trung khai thác sâu sắc khía cạnh nào trong tâm hồn con người?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu hỏi tu từ trong lời đối thoại của nhân vật (ví dụ: "Anh đi đâu đấy hỡi anh? / Chàng về để thiếp một mình làm sao?")?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chi tiết nào trong đoạn trích gợi lên hình ảnh người phụ nữ phải chịu đựng sự bất công và bạo lực trong xã hội phong kiến?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Lời thề hẹn của hai nhân vật về sự đoàn tụ, dù trong hoàn cảnh khắc nghiệt nhất ("lúc góa bụa về già"), cho thấy điều gì về ý chí và khát vọng của họ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: So với nhiều truyện thơ Nôm khác, "Nỗi niềm tương tư" (trích Bích Câu Kỳ Ngộ) có điểm khác biệt/đặc sắc nào về cách thể hiện tình yêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về không gian và thời gian được nhắc đến:
"Vừa đi vừa ngoảnh lại
Vừa đi vừa ngoái trông
Trông vời Bích Câu thôn...
Sao Khun Lú trên trời còn đợi
Áng mây kia vương vấn còn chờ"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" chủ yếu thể hiện cái nhìn nào về tình yêu và số phận con người trong xã hội cũ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích cấu trúc của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" (nếu chia thành các phần chính dựa trên nội dung và tâm trạng)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chi tiết nào trong đoạn trích thể hiện sự tương phản gay gắt giữa khát vọng tình yêu tự do, thủy chung và thực tại khắc nghiệt của lễ giáo phong kiến?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nhân vật đang thể hiện cảm xúc gì thông qua việc nhắc đến những mối quan hệ gắn bó tự nhiên:
"Chỉ cá liền với nước
Chỉ lúa liền với ruộng
Chỉ cây liền với cành
Chỉ chim liền với tổ"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Thông điệp chính về tình yêu mà đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" muốn gửi gắm là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đặc điểm nào của ngôn ngữ trong đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" góp phần tạo nên sức hấp dẫn và tính dân tộc của tác phẩm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đoạn trích

  • A. Đoạn trường tân thanh
  • B. Bích Câu kì ngộ
  • C. Lục Vân Tiên
  • D. Nhị Độ Mai

Câu 2: Tác giả của tác phẩm truyện thơ Nôm mà đoạn trích

  • A. Nguyễn Du
  • B. Nguyễn Bính
  • C. Vũ Quốc Trân
  • D. Nguyễn Đình Chiểu

Câu 3: Đoạn trích

  • A. Khi chia tay để một người về nhà chồng.
  • B. Khi gặp gỡ lần đầu tiên sau một thời gian dài xa cách.
  • C. Khi bày tỏ tình cảm lần đầu tiên.
  • D. Khi cùng nhau vượt qua khó khăn, thử thách.

Câu 4: Phân tích tâm trạng của nhân vật nữ (Giáng Kiều) qua lời đối thoại trong đoạn trích. Cảm xúc nào là nổi bật nhất?

  • A. Vui vẻ, hạnh phúc khi được đoàn tụ.
  • B. Bình thản, chấp nhận số phận.
  • C. Giận dỗi, trách móc người yêu.
  • D. Lưu luyến, đau khổ, muốn níu kéo.

Câu 5: Lời dặn dò của nhân vật nam (Tú Uyên) dành cho người yêu khi chia tay thể hiện rõ nhất điều gì về tình cảm của chàng?

  • A. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ cho bản thân.
  • B. Sự chung thủy, tình nghĩa và mong muốn che chở.
  • C. Sự bất cần, không quan tâm đến tương lai.
  • D. Sự nghi ngờ, thiếu tin tưởng vào tình yêu.

Câu 6: Trong đoạn trích, hình ảnh nào được sử dụng để thể hiện sự gắn bó bền chặt, không thể chia lìa giữa hai người?

  • A. Cành hoa, ngọn cỏ.
  • B. Ngôi nhà, con đường.
  • C. Cá liền với nước, lúa liền với ruộng.
  • D. Mây trời, gió thổi.

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ lặp cấu trúc trong các câu thơ miêu tả hành động và tâm trạng của nhân vật khi chia tay (ví dụ:

  • A. Nhấn mạnh sự lưu luyến, bịn rịn, không nỡ rời xa.
  • B. Thể hiện sự quyết tâm, dứt khoát.
  • C. Tạo không khí vui tươi, phấn khởi.
  • D. Làm cho lời thơ trở nên khô khan, tẻ nhạt.

Câu 8: Lời thề

  • A. Họ chấp nhận buông bỏ, không còn hi vọng.
  • B. Họ chỉ yêu nhau nhất thời, không bền lâu.
  • C. Họ tin vào duyên số, không cần cố gắng.
  • D. Họ có quyết tâm mãnh liệt vượt qua mọi hoàn cảnh để đến với nhau.

Câu 9: Đoạn trích sử dụng ngôn ngữ như thế nào để diễn tả tâm trạng

  • A. Kết hợp giữa ngôn ngữ giàu hình ảnh, biểu cảm và cách diễn đạt gần gũi với ca dao, dân ca.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt, lối diễn đạt trang trọng, cổ kính.
  • C. Tập trung vào miêu tả ngoại hình, hành động bên ngoài.
  • D. Ngôn ngữ khô khan, ít cảm xúc.

Câu 10: Dựa vào lời thoại của Giáng Kiều, điều gì cho thấy cô gái đang phải đối mặt với áp lực hoặc định kiến xã hội?

  • A. Cô ấy nhắc đến việc phải đi xa để du học.
  • B. Cô ấy lo sợ bị lạc đường về nhà.
  • C. Cô ấy phải
  • D. Cô ấy không muốn làm việc nhà.

Câu 11:

  • A. Sự sung sướng, mãn nguyện.
  • B. Sự thờ ơ, lãnh đạm.
  • C. Sự tức giận, căm ghét.
  • D. Sự đau khổ, tuyệt vọng trước hoàn cảnh chia lìa.

Câu 12: Đoạn trích

  • A. Ca ngợi, đề cao tình yêu đôi lứa chung thủy, vượt qua nghịch cảnh.
  • B. Phê phán chế độ phong kiến hà khắc.
  • C. Đồng cảm với số phận người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • D. Khuyến khích con người sống thực dụng.

Câu 13: Chi tiết nào trong đoạn trích thể hiện sự day dứt, vấn vương của nhân vật nữ khi phải rời đi?

  • A. Cười nói vui vẻ.
  • B. Vừa đi vừa ngoảnh lại, vừa đi vừa ngoái trông.
  • C. Bước đi nhanh chóng, dứt khoát.
  • D. Im lặng, không nói lời nào.

Câu 14: So sánh cách thể hiện tình cảm của Tú Uyên và Giáng Kiều trong đoạn trích. Điểm tương đồng là gì?

  • A. Chỉ một người đau khổ, người kia vui vẻ.
  • B. Một người muốn chia tay, người kia muốn ở lại.
  • C. Cả hai đều thể hiện sự lưu luyến, đau khổ và quyết tâm giữ trọn tình cảm.
  • D. Cả hai đều dùng lời lẽ trách móc đối phương.

Câu 15: Đoạn trích

  • A. Tự sự kết hợp biểu cảm.
  • B. Nghị luận kết hợp miêu tả.
  • C. Thuyết minh kết hợp tự sự.
  • D. Miêu tả kết hợp nghị luận.

Câu 16: Chi tiết

  • A. Sự sợ hãi cái chết.
  • B. Ước muốn được sống lâu.
  • C. Lòng thù hận sâu sắc.
  • D. Sự chung thủy tuyệt đối, ngay cả khi đã chết.

Câu 17:

  • A. Chỉ tập trung vào yếu tố kỳ ảo, thần tiên.
  • B. Kết hợp hài hòa yếu tố tự sự và trữ tình, thể hiện sâu sắc tâm trạng nhân vật.
  • C. Chủ yếu dùng để răn dạy đạo đức, luân lý.
  • D. Chỉ miêu tả cảnh vật, thiên nhiên.

Câu 18: Hình ảnh

  • A. Thiên nhiên cũng như đang đồng cảm, lưu luyến với cuộc chia ly của con người.
  • B. Thiên nhiên là nơi chứng kiến sự vui vẻ của con người.
  • C. Thiên nhiên là nguyên nhân gây ra sự chia ly.
  • D. Thiên nhiên đối lập hoàn toàn với tâm trạng con người.

Câu 19: Trong đoạn trích, nhân vật nữ bày tỏ sự lo sợ điều gì sẽ xảy ra khi cô về nhà chồng?

  • A. Sẽ bị giàu sang, phú quý làm thay đổi lòng dạ.
  • B. Sẽ quên mất đường về nhà cũ.
  • C. Sẽ phải chịu đựng đau khổ, tủi nhục, thậm chí là bạo hành.
  • D. Sẽ không có ai bầu bạn, trò chuyện.

Câu 20: Lời dặn dò

  • A. Họ sợ bị lạc đường khi đi xa.
  • B. Họ lo sợ bị người đời đàm tiếu, ngăn cản hoặc ly gián.
  • C. Họ không tin vào lời nói của nhau.
  • D. Họ sợ bị lừa gạt tiền bạc.

Câu 21: Chi tiết nào trong đoạn trích thể hiện rõ nhất sự bất lực và đau đớn của nhân vật nam trước hoàn cảnh?

  • A. Chỉ có thể đứng nhìn người yêu rời đi và dặn dò, không thể thay đổi được sự thật.
  • B. Hứa hẹn sẽ sớm quên đi mọi chuyện.
  • C. Tìm cách trốn tránh cuộc gặp gỡ.
  • D. Cười nói vui vẻ để che giấu cảm xúc.

Câu 22: Xét về mặt cấu trúc, đoạn trích

  • A. Độc thoại nội tâm của một nhân vật.
  • B. Miêu tả cảnh vật chi tiết.
  • C. Thuật lại sự kiện theo trình tự thời gian.
  • D. Đối thoại trực tiếp giữa hai nhân vật.

Câu 23: Điển tích, điển cố nào được sử dụng trong đoạn trích để nói về sự chung thủy, sắt son?

  • A. Chuyện tình Ngưu Lang Chức Nữ.
  • B. Hình ảnh cá liền với nước, lúa liền với ruộng.
  • C. Sự tích Trầu Cau.
  • D. Chuyện nàng Tô Thị vọng phu.

Câu 24: Lời thề

  • A. So sánh (ngầm hiểu) và lặp cấu trúc.
  • B. Ẩn dụ và nói giảm nói tránh.
  • C. Nhân hóa và hoán dụ.
  • D. Điệp ngữ và liệt kê.

Câu 25: Cảm hứng chủ đạo của đoạn trích

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • B. Phản ánh cuộc sống lao động của người dân.
  • C. Khắc họa nỗi đau khổ, day dứt vì tình yêu trắc trở và niềm tin vào sự chung thủy.
  • D. Miêu tả cuộc sống giàu sang, phú quý.

Câu 26: Chi tiết nào trong đoạn trích gợi mở về khả năng hai nhân vật có thể vượt qua khó khăn để đến với nhau trong tương lai (dù mong manh)?

  • A. Lời than thở về số phận.
  • B. Việc chia tay diễn ra nhanh chóng.
  • C. Lời trách móc nhau.
  • D. Lời thề hẹn sẽ đợi chờ và đến với nhau khi có cơ hội (lúc góa bụa về già).

Câu 27: Đoạn trích

  • A. Nó là một phần quan trọng khắc họa nỗi lòng của nhân vật trước khi diễn ra
  • B. Nó diễn ra sau
  • C. Nó không liên quan gì đến nội dung chính của
  • D. Nó là đoạn kết thúc có hậu cho câu chuyện.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng cặp từ trái nghĩa (ví dụ: mùa hạ - mùa đông, thời trẻ - lúc góa bụa về già) trong lời thề của nhân vật.

  • A. Thể hiện sự mâu thuẫn, không nhất quán trong lời nói.
  • B. Làm cho lời thơ trở nên khó hiểu.
  • C. Nhấn mạnh sự quyết tâm vượt qua mọi hoàn cảnh, thời gian, kể cả những nghịch cảnh khắc nghiệt nhất để giữ trọn tình yêu.
  • D. Miêu tả sự thay đổi của thời tiết.

Câu 29: Đọc đoạn trích, bạn cảm nhận được không khí chủ đạo của cuộc chia ly này là gì?

  • A. Vội vã, lạnh nhạt.
  • B. Lưu luyến, đầy nước mắt và lời thề hẹn.
  • C. Náo nhiệt, đông vui.
  • D. Bình yên, nhẹ nhàng.

Câu 30: Đoạn trích

  • A. Chỉ chú trọng kể chuyện, ít thể hiện cảm xúc.
  • B. Ngôn ngữ đơn giản, mộc mạc như ca dao.
  • C. Tập trung miêu tả các sự kiện lịch sử.
  • D. Kết hợp nhuần nhuyễn yếu tố tự sự và trữ tình, sử dụng ngôn ngữ trau chuốt, mang tính bác học nhưng vẫn gần gũi với đời sống dân gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" trong sách Ngữ văn 11, tập 1 (Cánh Diều) được trích từ tác phẩm truyện thơ Nôm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tác giả của tác phẩm truyện thơ Nôm mà đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được lấy từ đó là ai?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" tập trung khắc họa tâm trạng và cuộc đối thoại của hai nhân vật chính trong hoàn cảnh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích tâm trạng của nhân vật nữ (Giáng Kiều) qua lời đối thoại trong đoạn trích. Cảm xúc nào là nổi bật nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Lời dặn dò của nhân vật nam (Tú Uyên) dành cho người yêu khi chia tay thể hiện rõ nhất điều gì về tình cảm của chàng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn trích, hình ảnh nào được sử dụng để thể hiện sự gắn bó bền chặt, không thể chia lìa giữa hai người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ lặp cấu trúc trong các câu thơ miêu tả hành động và tâm trạng của nhân vật khi chia tay (ví dụ: "Vừa đi vừa ngoảnh lại...").

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Lời thề "Không lấy được nhau mùa hạ, ta sẽ lấy nhau mùa đông. Không lấy được nhau thời trẻ ta sẽ lấy nhau lúc góa bụa về già." thể hiện điều gì về quyết tâm của hai nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đoạn trích sử dụng ngôn ngữ như thế nào để diễn tả tâm trạng "tương tư" (nhớ nhung, mong nhớ) một cách sâu sắc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dựa vào lời thoại của Giáng Kiều, điều gì cho thấy cô gái đang phải đối mặt với áp lực hoặc định kiến xã hội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: "Nỗi niềm tương tư" trong đoạn trích không chỉ là nỗi nhớ đơn thuần, mà còn bao hàm cả cảm xúc nào khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" thể hiện giá trị nhân đạo nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chi tiết nào trong đoạn trích thể hiện sự day dứt, vấn vương của nhân vật nữ khi phải rời đi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So sánh cách thể hiện tình cảm của Tú Uyên và Giáng Kiều trong đoạn trích. Điểm tương đồng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để khắc họa nội dung?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chi tiết "Chết ba năm hình con treo đó" trong lời thề của nhân vật thể hiện điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: "Nỗi niềm tương tư" là một đoạn trích tiêu biểu cho đặc điểm nào của truyện thơ Nôm bác học Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hình ảnh "Sao Khun Lú trên trời còn đợi / Áng mây kia vương vấn còn chờ" có ý nghĩa gì trong việc biểu đạt tâm trạng nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong đoạn trích, nhân vật nữ bày tỏ sự lo sợ điều gì sẽ xảy ra khi cô về nhà chồng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Lời dặn dò "Đừng nghe ai nói nọ nói kia" của Tú Uyên cho thấy điều gì về những khó khăn mà tình yêu của họ có thể gặp phải?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chi tiết nào trong đoạn trích thể hiện rõ nhất sự bất lực và đau đớn của nhân vật nam trước hoàn cảnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xét về mặt cấu trúc, đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" được xây dựng chủ yếu dựa trên hình thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Điển tích, điển cố nào được sử dụng trong đoạn trích để nói về sự chung thủy, sắt son?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Lời thề "Yêu nhau, yêu trọn đời gỗ cứng / Yêu nhau, yêu trọn kiếp đến già" sử dụng biện pháp tu từ gì để nhấn mạnh sự bền vững của tình yêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cảm hứng chủ đạo của đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chi tiết nào trong đoạn trích gợi mở về khả năng hai nhân vật có thể vượt qua khó khăn để đến với nhau trong tương lai (dù mong manh)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" có mối liên hệ như thế nào với nhan đề của tác phẩm "Bích Câu kì ngộ"?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng cặp từ trái nghĩa (ví dụ: mùa hạ - mùa đông, thời trẻ - lúc góa bụa về già) trong lời thề của nhân vật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn trích, bạn cảm nhận được không khí chủ đạo của cuộc chia ly này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nỗi niềm tương tư - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đoạn trích "Nỗi niềm tương tư" góp phần thể hiện đặc điểm nào trong phong cách nghệ thuật của truyện thơ Nôm bác học?

Viết một bình luận