12+ Đề Trắc Nghiệm Ôn Tập Trang 32 Tập 2 – (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn trích

  • A. Niềm tin mãnh liệt vào tương lai tươi sáng.
  • B. Sự oán trách đối với số phận và gia đình.
  • C. Ước vọng được sống hạnh phúc bên người mình yêu.
  • D. Tâm trạng đau đớn, giằng xé khi phải từ bỏ tình yêu và nhờ cậy em thay mình giữ lời thề.

Câu 2: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng các từ ngữ chỉ vật kỉ niệm trong đoạn

  • A. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của gia đình Thúy Kiều.
  • B. Thể hiện sự trân trọng đối với những món quà đắt giá.
  • C. Biểu đạt sâu sắc bi kịch tình yêu tan vỡ, sự đau đớn khi phải biến kỉ vật thiêng liêng thành "của chung".
  • D. Ngụ ý về sự gắn kết bền chặt giữa ba người: Kiều, Vân, Kim Trọng.

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau trong

  • A. Điệp ngữ
  • B. Điển cố
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Câu thơ

  • A. Sự đồng cảm, xót xa cho những số phận tài hoa bạc mệnh trong quá khứ và hiện tại.
  • B. Sự tức giận, oán trách đối với những người đã gây ra bất hạnh cho Tiểu Thanh.
  • C. Nỗi buồn man mác trước sự phai tàn của cái đẹp.
  • D. Sự lo lắng, bất an về số phận của chính mình.

Câu 5: Đoạn trích

  • A. Tính cách thông minh, mưu trí.
  • B. Tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ.
  • C. Tinh thần nghĩa hiệp, sẵn sàng giúp đỡ người gặp hoạn nạn.
  • D. Tài năng văn chương xuất chúng.

Câu 6: Khi được Lục Vân Tiên cứu giúp, Kiều Nguyệt Nga đã có thái độ và lời nói như thế nào? Phân tích ý nghĩa của thái độ đó.

  • A. Sợ sệt, im lặng không dám nói gì.
  • B. Biết ơn sâu sắc, hỏi rõ danh tính ân nhân và bày tỏ ý định báo đáp.
  • C. Lạnh nhạt, coi việc được cứu là điều hiển nhiên.
  • D. Đề nghị tặng tiền bạc để đền ơn ngay lập tức.

Câu 7: Đọc đoạn thơ của Hồ Xuân Hương:

  • A. Nhân hóa, thể hiện sức sống mãnh liệt, tư thế hiên ngang của sự vật.
  • B. So sánh, làm nổi bật vẻ đẹp mềm mại, uyển chuyển.
  • C. Ẩn dụ, nói giảm nhẹ đi sự khó khăn.
  • D. Hoán dụ, chỉ sự gắn kết giữa con người và thiên nhiên.

Câu 8: Bài thơ

  • A. Tiếng suối chảy
  • B. Ánh trăng sáng
  • C. Ngọn đèn dầu
  • D. Chòm mây và cánh chim chiều

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Miêu tả sự vất vả, khổ cực của người lao động.
  • B. Gợi sự sợ hãi, u ám của đêm tối.
  • C. Biểu tượng cho tinh thần lạc quan, ý chí kiên cường, sự sống và niềm tin.
  • D. Thể hiện nỗi nhớ nhà, nhớ quê hương da diết.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong trào Thơ mới (1932-1945) ở Việt Nam?

  • A. Giải phóng câu thơ khỏi niêm luật chặt chẽ của thơ truyền thống.
  • B. Đề cao cái tôi cá nhân, thể hiện những rung động, cảm xúc riêng tư.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu mới mẻ.
  • D. Tuân thủ nghiêm ngặt niêm luật, đối, vần của thơ Đường luật.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau của Xuân Diệu:

  • A. Nỗi buồn man mác, cô đơn trước cuộc đời.
  • B. Khát khao giao cảm mãnh liệt với đời, với tình yêu.
  • C. Tâm trạng hoài cổ, nuối tiếc quá khứ.
  • D. Sự suy tư, triết lý về ý nghĩa cuộc sống.

Câu 12: Bài thơ

  • A. Nỗi sầu vũ trụ, nỗi buồn cô đơn của cái tôi cá nhân trước thiên nhiên rộng lớn.
  • B. Niềm vui, sự hào hứng trước vẻ đẹp hùng vĩ của sông nước.
  • C. Tâm trạng lạc quan, yêu đời, tin tưởng vào tương lai.
  • D. Sự tức giận, bất mãn trước hoàn cảnh.

Câu 13: Trong kịch

  • A. Mâu thuẫn giữa Vũ Như Tô và Trịnh Duy Sản.
  • B. Mâu thuẫn giữa phe vua Lê Tương Dực và phe nổi dậy.
  • C. Mâu thuẫn giữa Vũ Như Tô và Đan Thiềm.
  • D. Mâu thuẫn giữa khát vọng sáng tạo cái đẹp vĩnh cửu của người nghệ sĩ và lợi ích, sự sống của nhân dân lao động.

Câu 14: Nhân vật Đan Thiềm trong

  • A. Quan điểm của nhân dân lao động, phản đối việc xây đài.
  • B. Quan điểm của phe nổi dậy, muốn lật đổ vua.
  • C. Quan điểm đề cao cái đẹp, tài năng nghệ thuật, muốn lưu danh muôn thuở.
  • D. Quan điểm thực dụng, chỉ quan tâm đến tiền bạc, vật chất.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của lời thoại cuối cùng của Vũ Như Tô:

  • A. Biểu hiện sự thức tỉnh đau đớn, nhận ra bi kịch của bản thân và tai họa cho Tổ quốc.
  • B. Thể hiện sự kiên định, không hối hận về việc xây Cửu Trùng Đài.
  • C. Sự oán trách, đổ lỗi cho những người đã phá hủy công trình.
  • D. Niềm tin vào một tương lai tốt đẹp hơn cho Tổ quốc.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng:

  • A. Sai chính tả, sửa: "Vợ nhặt"
  • B. Thiếu vị ngữ, sửa: "...của Kim Lân được thể hiện rõ."
  • C. Thiếu chủ ngữ hoặc thừa "Qua", sửa: "Tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy..." hoặc "Qua tác phẩm "Vợ nhặt", Kim Lân cho thấy..."
  • D. Dùng từ chưa chuẩn xác, sửa: "...giá trị hiện thực và nhân đạo..."

Câu 18: Phân tích cách lập luận trong đoạn văn nghị luận sau:

  • A. Trình bày luận điểm, sau đó dùng các lí lẽ để làm sáng tỏ luận điểm.
  • B. Đưa ra các ví dụ cụ thể trước, sau đó rút ra bài học chung.
  • C. Đặt câu hỏi, sau đó lần lượt trả lời các câu hỏi đó.
  • D. So sánh hai đối tượng để làm nổi bật vấn đề.

Câu 19: Hãy chỉ ra và phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ của Bà Huyện Thanh Quan:

  • A. So sánh ("bóng xế tà" như...), gợi vẻ đẹp lãng mạn.
  • B. Nhân hóa ("Đèo Ngang" biết...), thể hiện sự thân thuộc.
  • C. Điệp ngữ ("bóng xế tà" lặp lại...), nhấn mạnh thời gian.
  • D. Đảo ngữ ("Bước tới" đặt đầu câu), nhấn mạnh hành động và tâm trạng của chủ thể trữ tình.

Câu 20: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: một bài báo cáo, một biên bản), người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của thông tin?

  • A. Cảm xúc cá nhân của người viết và cách hành văn.
  • B. Nguồn gốc văn bản, mục đích viết, thời gian và các dữ kiện, số liệu cụ thể.
  • C. Độ dài của văn bản và số lượng từ ngữ chuyên ngành.
  • D. Việc sử dụng các biện pháp tu từ trong văn bản.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chỉ dựa vào cảm nhận cá nhân.
  • B. Chỉ sử dụng các số liệu thống kê.
  • C. Kết hợp giải thích nguyên nhân và đưa ra dẫn chứng.
  • D. So sánh với đời sống nông dân ở các nước khác.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho cái đẹp mong manh, phù du, dễ tan biến của cuộc sống, tuổi trẻ.
  • B. Biểu tượng cho sự tự do, không ràng buộc.
  • C. Biểu tượng cho sự biến đổi, trưởng thành.
  • D. Biểu tượng cho sự lãng quên, mất mát.

Câu 23: Đọc đoạn thơ:

  • A. Tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp.
  • B. Gợi tả sự mênh mông, trôi chảy, lặp lại, góp phần diễn tả nỗi buồn.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên dễ đọc, dễ nhớ.
  • D. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các hình ảnh.

Câu 24: Biện pháp nói giảm nói tránh là gì và được sử dụng nhằm mục đích chủ yếu nào?

  • A. Làm cho lời nói thêm hùng hồn, nhấn mạnh ý.
  • B. Tăng tính biểu cảm, gợi hình ảnh sinh động.
  • C. Giảm nhẹ ý nghĩa, tránh gây cảm giác nặng nề, thể hiện sự tế nhị, lịch sự.
  • D. Tạo sự bất ngờ, gây ấn tượng mạnh cho người nghe/đọc.

Câu 25: Đặt giả định bạn đang viết một bài văn nghị luận về tác hại của việc nghiện trò chơi trực tuyến. Bạn sẽ sử dụng những lí lẽ và bằng chứng nào để thuyết phục người đọc?

  • A. Chỉ dựa vào cảm nhận cá nhân và những lời đồn thổi.
  • B. Chỉ trích gay gắt những người nghiện game mà không giải thích rõ nguyên nhân.
  • C. Nêu các lợi ích của việc không chơi game.
  • D. Đưa ra các lí lẽ về ảnh hưởng tiêu cực (sức khỏe, học tập...) và minh chứng bằng số liệu, trường hợp thực tế.

Câu 26: Trong một bài phát biểu hoặc thuyết trình, người nói cần chú ý đến những yếu tố nào để thu hút và giữ chân người nghe?

  • A. Nội dung hấp dẫn, giọng điệu truyền cảm, giao tiếp bằng mắt và cử chỉ phù hợp.
  • B. Đọc thuộc lòng toàn bộ bài viết thật nhanh.
  • C. Sử dụng càng nhiều thuật ngữ chuyên ngành càng tốt.
  • D. Không cần quan tâm đến phản ứng của người nghe.

Câu 27: Đọc câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Đối
  • D. Ẩn dụ

Câu 28: Trong các văn bản nghị luận, việc đưa ra bằng chứng (dẫn chứng) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Làm cho bài văn dài hơn.
  • B. Thể hiện sự hiểu biết rộng của người viết.
  • C. Gây ấn tượng mạnh về mặt cảm xúc.
  • D. Tăng tính xác thực, cụ thể và sức thuyết phục cho lập luận.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh

  • A. Miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên.
  • B. Biểu tượng cho sự thay đổi lớn lao, những biến cố dâu bể trong cuộc đời và xã hội.
  • C. Gợi tả sự tĩnh lặng, bình yên.
  • D. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc.

Câu 30: Khi đọc một văn bản văn học thuộc thể loại thơ, ngoài việc hiểu nghĩa đen của từ ngữ và câu thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì để cảm nhận sâu sắc tác phẩm?

  • A. Nhịp điệu, vần điệu, các biện pháp tu từ, ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh và liên hệ với bối cảnh sáng tác.
  • B. Chỉ cần tìm hiểu thông tin tiểu sử của tác giả.
  • C. Đếm số lượng câu, số chữ trong mỗi câu.
  • D. Tóm tắt lại nội dung chính của bài thơ bằng văn xuôi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong đoạn trích "Trao duyên" (Truyện Kiều), việc Thúy Kiều trao kỉ vật cho Thúy Vân thể hiện sâu sắc khía cạnh nào trong tâm trạng của Kiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng các từ ngữ chỉ vật kỉ niệm trong đoạn "Trao duyên": "Chiếc vành với bức tờ mây / Duyên này thì giữ vật này của chung. / Dù em nên vợ nên chồng / Xót người mệnh bạc ắt lòng chẳng quên."?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Đọc đoạn thơ sau trong "Độc Tiểu Thanh Kí" (Nguyễn Du): "Chiêu Quân cống Hồ nửa phần oan / Đạm Tiên xưa cũng một đoàn tài hoa. / Phong trần gọt rửa sạch là / Chỉ còn trơ lại một là hồng nhan." Đoạn thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để thể hiện cảm xúc của Nguyễn Du?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu thơ "Nỗi hờn kim cổ đầy vơi" trong "Độc Tiểu Thanh Kí" thể hiện tâm trạng gì của Nguyễn Du?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đoạn trích "Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga" (Nguyễn Đình Chiểu) khắc họa rõ nét phẩm chất nào của nhân vật Lục Vân Tiên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khi được Lục Vân Tiên cứu giúp, Kiều Nguyệt Nga đã có thái độ và lời nói như thế nào? Phân tích ý nghĩa của thái độ đó.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đọc đoạn thơ của Hồ Xuân Hương: "Xiên ngang mặt đất rêu phong đá / Đâm toạc chân mây đá mấy hòn." Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì trong việc khắc họa đối tượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Bài thơ "Chiều tối" (Mộ) của Hồ Chí Minh (trong Nhật kí trong tù) sử dụng hình ảnh nào là trung tâm để gợi tả không gian và thời gian cuối ngày?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "lò than rực hồng" xuất hiện ở cuối bài thơ "Chiều tối" của Hồ Chí Minh.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của phong trào Thơ mới (1932-1945) ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau của Xuân Diệu: "Ta muốn ôm / Cả sự sống mới bắt đầu mơn mởn; / Ta muốn riết mây đưa và gió lượn, / Ta muốn say cánh bướm với tình yêu, / Ta muốn thâu trong một cái hôn nhiều / Và non nước, và cây, và cỏ rạng, / Cho chếnh choáng mùi thơm, cho đã đầy ánh sáng, / Cho no nê thanh sắc của thời tươi..." Đoạn thơ này thể hiện rõ nhất đặc điểm nào trong phong cách Xuân Diệu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Bài thơ "Tràng Giang" của Huy Cận thể hiện tâm trạng gì là chủ đạo của nhà thơ trước khung cảnh thiên nhiên rộng lớn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong kịch "Vũ Như Tô" của Nguyễn Huy Tưởng, mâu thuẫn cơ bản nào đã dẫn đến bi kịch của Vũ Như Tô và vở kịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nhân vật Đan Thiềm trong "Vũ Như Tô" đại diện cho quan điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của lời thoại cuối cùng của Vũ Như Tô: "Ôi mộng lớn! Ôi Cửu Trùng Đài! Ôi Tổ quốc! Tai họa! Tai họa!"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng: "Học tập là quá trình tích lũy kiến thức và rèn luyện kĩ năng. Quá trình này đòi hỏi sự chủ động, kiên trì và phương pháp đúng đắn. Nếu thiếu đi sự chủ động, người học sẽ khó lòng tiếp thu bài giảng hiệu quả. Thiếu kiên trì, họ dễ dàng bỏ cuộc khi gặp khó khăn. Thiếu phương pháp, công sức bỏ ra sẽ không mang lại kết quả như mong đợi."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phân tích cách lập luận trong đoạn văn nghị luận sau: "Đọc sách là một thói quen tốt. Sách mở ra cho ta chân trời tri thức mới, giúp ta hiểu biết hơn về thế giới xung quanh. Sách còn bồi dưỡng tâm hồn, nuôi dưỡng những cảm xúc đẹp đẽ. Hơn thế, sách là người bạn đồng hành trên con đường phát triển bản thân."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Hãy chỉ ra và phân tích hiệu quả của một biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ của Bà Huyện Thanh Quan: "Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: một bài báo cáo, một biên bản), người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để đánh giá tính xác thực và độ tin cậy của thông tin?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn văn sau: "Trước cách mạng tháng Tám năm 1945, đời sống người nông dân Việt Nam vô cùng cực khổ. Họ phải chịu ba tầng áp bức: thực dân, phong kiến và phát xít. Nạn đói năm Ất Dậu (1945) là minh chứng bi thảm nhất cho tình cảnh cùng quẫn ấy." Đoạn văn này sử dụng phương pháp lập luận nào để làm rõ vấn đề?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "cánh bướm" trong đoạn thơ "Vội vàng" của Xuân Diệu đã dẫn ở Câu 11.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đọc đoạn thơ: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng." (Huy Cận, Tràng Giang). Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong đoạn thơ này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Biện pháp nói giảm nói tránh là gì và được sử dụng nhằm mục đích chủ yếu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đặt giả định bạn đang viết một bài văn nghị luận về tác hại của việc nghiện trò chơi trực tuyến. Bạn sẽ sử dụng những lí lẽ và bằng chứng nào để thuyết phục người đọc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong một bài phát biểu hoặc thuyết trình, người nói cần chú ý đến những yếu tố nào để thu hút và giữ chân người nghe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đọc câu thơ: "Long lanh đáy nước in trời / Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng." (Nguyễn Du, Truyện Kiều). Hai câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả cảnh vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong các văn bản nghị luận, việc đưa ra bằng chứng (dẫn chứng) có vai trò quan trọng nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "ngàn dâu" trong câu thơ "Trăm năm trong cõi người ta / Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau / Trải qua một cuộc bể dâu / Những điều trông thấy mà đau đớn lòng." (Nguyễn Du, Truyện Kiều).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Khi đọc một văn bản văn học thuộc thể loại thơ, ngoài việc hiểu nghĩa đen của từ ngữ và câu thơ, người đọc cần chú ý đến điều gì để cảm nhận sâu sắc tác phẩm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự nhỏ bé, mong manh của cái tôi cá nhân trước sự vô hạn của vũ trụ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc nhận diện và làm rõ "điểm nhìn" của người kể chuyện giúp chúng ta hiểu rõ điều gì về câu chuyện?

  • A. Thời gian và không gian xảy ra câu chuyện.
  • B. Chủ đề và thông điệp chính mà tác giả muốn gửi gắm.
  • C. Cách sự kiện và nhân vật được trình bày, thái độ và cảm xúc của người kể.
  • D. Số lượng nhân vật tham gia vào diễn biến câu chuyện.

Câu 3: Trong một bài phát biểu nghị luận, việc sử dụng các "luận cứ" đa dạng (ví dụ: dẫn chứng từ thực tế, số liệu thống kê, ý kiến chuyên gia, ví dụ lịch sử) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Tăng tính thuyết phục, khách quan và làm rõ luận điểm.
  • B. Kéo dài bài nói, thể hiện sự chuẩn bị công phu của người nói.
  • C. Gây ấn tượng mạnh với người nghe bằng kiến thức rộng của người nói.
  • D. Làm phức tạp hóa vấn đề, đòi hỏi người nghe phải suy nghĩ nhiều hơn.

Câu 4: Phân tích câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu dấu câu (dấu phẩy).
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 5: Khi đọc một văn bản thông tin có kèm theo biểu đồ hoặc bảng số liệu, kỹ năng đọc hiểu quan trọng nhất cần vận dụng là gì?

  • A. Ghi nhớ tất cả các số liệu cụ thể trong bảng/biểu đồ.
  • B. Chỉ tập trung đọc phần chữ viết mà bỏ qua biểu đồ/bảng số liệu.
  • C. Tìm kiếm các lỗi chính tả hoặc ngữ pháp trong văn bản.
  • D. Phân tích, tổng hợp thông tin từ cả phần chữ và bảng/biểu đồ để hiểu rõ vấn đề.

Câu 6: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy của thể loại tản văn?

  • A. Tính chủ quan, bộc lộ cái tôi cá nhân.
  • B. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, cảm xúc, chất thơ.
  • C. Tính khách quan, sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Cấu trúc tương đối tự do, không gò bó.

Câu 7: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, việc quan trọng nhất cần làm để đảm bảo tính chính xác và đầy đủ là gì?

  • A. Xác định các sự kiện chính, nhân vật cốt lõi và diễn biến theo trình tự hợp lý.
  • B. Ghi lại từng câu, từng chữ quan trọng trong văn bản gốc.
  • C. Đưa ra nhận xét, đánh giá cá nhân về câu chuyện.
  • D. Chỉ tập trung vào đoạn mở đầu và kết thúc của văn bản.

Câu 8: Trong một đoạn văn nghị luận, nếu luận điểm được đưa ra chưa đủ rõ ràng hoặc chưa bao quát, điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến hiệu quả của đoạn văn?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên sâu sắc và phức tạp hơn.
  • B. Khuyến khích người đọc tự suy diễn và tìm ra ý nghĩa riêng.
  • C. Không ảnh hưởng nhiều vì các luận cứ vẫn có thể đứng độc lập.
  • D. Khiến người đọc khó nắm bắt ý chính, giảm tính thuyết phục của lập luận.

Câu 9: Phân tích câu sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 10: Khi đọc một văn bản kịch, yếu tố nào dưới đây thường cung cấp thông tin quan trọng về hành động, cử chỉ, giọng điệu, bối cảnh của nhân vật mà lời thoại trực tiếp không thể hiện hết?

  • A. Tên các màn, cảnh.
  • B. Danh sách nhân vật.
  • C. Lời chỉ dẫn sân khấu của tác giả.
  • D. Đề mục và tiêu đề.

Câu 11: Đâu là cách diễn đạt thể hiện "hàm ý" trong giao tiếp?

  • A. Nói thẳng, trực tiếp điều muốn truyền đạt.
  • B. Nói điều A nhưng muốn người nghe hiểu điều B dựa vào ngữ cảnh.
  • C. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • D. Lặp lại nhiều lần một ý để nhấn mạnh.

Câu 12: Khi phân tích mối quan hệ giữa "nội dung" và "hình thức nghệ thuật" trong một tác phẩm văn học, chúng ta cần làm rõ điều gì?

  • A. Liệt kê tất cả các biện pháp nghệ thuật được sử dụng.
  • B. Chỉ tập trung vào việc kể lại nội dung câu chuyện.
  • C. Đánh giá xem hình thức có đẹp hơn nội dung hay không.
  • D. Chỉ ra cách các yếu tố hình thức (ngôn ngữ, cấu trúc...) góp phần thể hiện nội dung (chủ đề, tư tưởng).

Câu 13: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thị giác, gợi sự yên bình.
  • B. Khứu giác, gợi mùi hương đặc trưng.
  • C. Thị giác và thính giác, gợi sự oi ả, ồn ào.
  • D. Vị giác, gợi hương vị của mùa hè.

Câu 14: Trong các thao tác lập luận thường gặp, thao tác nào đòi hỏi người viết/nói phải chỉ ra sự giống nhau và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, từ đó rút ra nhận xét?

  • A. So sánh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Chứng minh

Câu 15: Giả sử bạn đang viết một bài báo cáo về kết quả khảo sát ý kiến học sinh về việc sử dụng mạng xã hội. Phần nào trong cấu trúc bài báo cáo sẽ trình bày chi tiết các dữ liệu thu thập được (ví dụ: số liệu phần trăm, biểu đồ) và phân tích ý nghĩa của chúng?

  • A. Phần Mở đầu (Giới thiệu vấn đề, mục đích báo cáo).
  • B. Phần Kết luận (Đưa ra nhận định chung, đề xuất).
  • C. Phần Nội dung/Kết quả khảo sát (Trình bày dữ liệu, phân tích).
  • D. Phần Tài liệu tham khảo (Liệt kê nguồn thông tin).

Câu 16: Đọc câu sau:

  • A. Câu đơn, dùng để miêu tả hành động, trạng thái.
  • B. Câu ghép, dùng để thể hiện quan hệ nhân quả.
  • C. Câu đặc biệt, dùng để bộc lộ cảm xúc.
  • D. Câu hỏi, dùng để đặt vấn đề.

Câu 17: Trong văn nghị luận, "lập luận" là gì và có vai trò như thế nào?

  • A. Là ý kiến chính, quan điểm của người viết/nói.
  • B. Là bằng chứng, dẫn chứng được đưa ra để chứng minh.
  • C. Là phần mở đầu giới thiệu vấn đề.
  • D. Là cách sắp xếp, kết nối luận điểm và luận cứ để làm sáng tỏ vấn đề và thuyết phục người đọc/nghe.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả thể hiện thái độ, cảm xúc gì qua cách dùng từ ngữ:

  • A. Hoàn toàn tiêu cực, chán ghét thiên nhiên khắc nghiệt.
  • B. Hoàn toàn tích cực, chỉ ca ngợi vẻ đẹp.
  • C. Vừa cảm nhận sự khắc nghiệt, vừa say mê vẻ đẹp của vùng cao.
  • D. Thái độ thờ ơ, khách quan, chỉ miêu tả sự vật.

Câu 19: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu "diễn biến tâm trạng" của nhân vật qua các sự kiện có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp xác định nhân vật nào là chính, nhân vật nào là phụ.
  • B. Làm rõ tính cách, động cơ, sự phát triển nội tâm và chiều sâu của nhân vật.
  • C. Chỉ đơn thuần là liệt kê các cảm xúc mà nhân vật trải qua.
  • D. Không quan trọng bằng việc tìm hiểu ngoại hình và hoàn cảnh xuất thân của nhân vật.

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy rất thông minh nên thường mắc sai lầm không đáng có.
  • B. Buổi biểu diễn văn nghệ tối qua rất đặc sắc.
  • C. Cuộc sống của người dân vùng lũ còn nhiều vất vả.
  • D. Việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc là rất quan trọng.

Câu 21: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, việc xác định "tiền giả định" (những điều được coi là đúng, đã biết trước khi bắt đầu lập luận) của tác giả có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp người đọc dễ dàng đồng ý với mọi quan điểm của tác giả.
  • B. Chỉ là một yếu tố nhỏ không ảnh hưởng đến việc hiểu văn bản.
  • C. Giúp người đọc học cách đưa ra những giả định mới.
  • D. Giúp người đọc hiểu cơ sở lập luận của tác giả và đánh giá tính hợp lý của nó.

Câu 22: Trong một đoạn văn miêu tả, việc lựa chọn và sắp xếp các chi tiết (từ khái quát đến cụ thể, từ xa đến gần, từ ngoài vào trong...) có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn, thể hiện sự tỉ mỉ.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng hình dung đối tượng một cách rõ ràng, có hệ thống.
  • C. Chỉ có tác dụng về mặt thẩm mỹ, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Khiến đoạn văn trở nên khó hiểu vì có quá nhiều chi tiết.

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. So sánh, gợi hình ảnh mặt trời rực rỡ, tròn đầy lúc hoàng hôn.
  • B. Ẩn dụ, gợi sự biến mất của mặt trời.
  • C. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • D. Hoán dụ, lấy bộ phận để gọi toàn thể.

Câu 24: Khi phân tích "chủ đề" của một tác phẩm văn học, chúng ta cần tìm hiểu điều gì?

  • A. Tên của tác giả và hoàn cảnh sáng tác.
  • B. Tóm tắt nội dung câu chuyện.
  • C. Vấn đề chính, hiện tượng đời sống được tác giả nêu ra và khám phá.
  • D. Tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng.

Câu 25: Trong một đoạn văn hoặc bài nói, việc sử dụng "câu hỏi tu từ" có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Để người đọc/nghe trả lời trực tiếp.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Để kết thúc đoạn văn/bài nói.
  • D. Để bộc lộ cảm xúc, thái độ, suy nghĩ hoặc tạo sự chú ý.

Câu 26: Đâu là một ví dụ về "lỗi logic" trong câu?

  • A. Hôm qua trời mưa rất to.
  • B. Cô ấy là một người bạn tốt bụng và chân thành.
  • C. Nhờ lười biếng, Nam đã đạt được kết quả cao trong học tập.
  • D. Chúng tôi quyết định đi dã ngoại vào cuối tuần này.

Câu 27: Khi đọc một đoạn tùy bút, điều quan trọng nhất mà người đọc cần cảm nhận và thấu hiểu là gì?

  • A. Cái tôi, tâm hồn, cảm xúc và suy tư của tác giả.
  • B. Cốt truyện ly kỳ, hấp dẫn.
  • C. Các số liệu, thông tin khách quan về sự kiện.
  • D. Hệ thống lập luận chặt chẽ để bảo vệ một quan điểm.

Câu 28: Phân tích câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 29: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn thuyết minh về quy trình làm một món ăn truyền thống. Yêu cầu quan trọng nhất đối với ngôn ngữ sử dụng trong đoạn văn này là gì?

  • A. Giàu hình ảnh và cảm xúc để thu hút người đọc.
  • B. Sử dụng nhiều từ Hán Việt để thể hiện sự trang trọng.
  • C. Ngắn gọn tối đa, chỉ nêu tên các nguyên liệu.
  • D. Chính xác, rõ ràng, dễ hiểu để người đọc nắm bắt quy trình.

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào dưới đây thường là

  • A. Ngôn ngữ và hệ thống hình ảnh thơ.
  • B. Tiểu sử và cuộc đời của nhà thơ.
  • C. Hoàn cảnh xã hội lúc bài thơ ra đời.
  • D. Số lượng câu thơ và số chữ trong mỗi câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự nhỏ bé, mong manh của cái tôi cá nhân trước sự vô hạn của vũ trụ:
"Ta là ai? Một hạt bụi vàng
Bay đi, bay đi rất nhiều lần
Bay theo ngọn gió, bay theo sóng
Bay đến nơi đâu, ai biết chăng?"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Khi phân tích một đoạn văn xuôi, việc nhận diện và làm rõ 'điểm nhìn' của người kể chuyện giúp chúng ta hiểu rõ điều gì về câu chuyện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong một bài phát biểu nghị luận, việc sử dụng các 'luận cứ' đa dạng (ví dụ: dẫn chứng từ thực tế, số liệu thống kê, ý kiến chuyên gia, ví dụ lịch sử) có tác dụng chủ yếu là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình." Câu này mắc lỗi gì về mặt ngữ pháp hoặc logic?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi đọc một văn bản thông tin có kèm theo biểu đồ hoặc bảng số liệu, kỹ năng đọc hiểu quan trọng nhất cần vận dụng là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm thường thấy của thể loại tản văn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, việc quan trọng nhất cần làm để đảm bảo tính chính xác và đầy đủ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong một đoạn văn nghị luận, nếu luận điểm được đưa ra chưa đủ rõ ràng hoặc chưa bao quát, điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến hiệu quả của đoạn văn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích câu sau: "Cây bàng trước sân nhà em, mùa hè, tán lá xanh um như một chiếc ô khổng lồ che bóng mát." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để tăng tính gợi hình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Khi đọc một văn bản kịch, yếu tố nào dưới đây thường cung cấp thông tin quan trọng về hành động, cử chỉ, giọng điệu, bối cảnh của nhân vật mà lời thoại trực tiếp không thể hiện hết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đâu là cách diễn đạt thể hiện 'hàm ý' trong giao tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi phân tích mối quan hệ giữa 'nội dung' và 'hình thức nghệ thuật' trong một tác phẩm văn học, chúng ta cần làm rõ điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn văn sau: "Cái nắng tháng Năm gay gắt đổ lửa xuống mặt đường. Những dòng xe cộ vẫn nườm nượp trôi đi trong tiếng còi inh ỏi." Đoạn văn sử dụng giác quan nào để miêu tả và gợi ấn tượng gì về bối cảnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong các thao tác lập luận thường gặp, thao tác nào đòi hỏi người viết/nói phải chỉ ra sự giống nhau và khác nhau giữa hai hay nhiều đối tượng, từ đó rút ra nhận xét?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Giả sử bạn đang viết một bài báo cáo về kết quả khảo sát ý kiến học sinh về việc sử dụng mạng xã hội. Phần nào trong cấu trúc bài báo cáo sẽ trình bày chi tiết các dữ liệu thu thập được (ví dụ: số liệu phần trăm, biểu đồ) và phân tích ý nghĩa của chúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đọc câu sau: "Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời xanh thẳm." Câu này sử dụng loại câu gì và có tác dụng miêu tả như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong văn nghị luận, 'lập luận' là gì và có vai trò như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết tác giả thể hiện thái độ, cảm xúc gì qua cách dùng từ ngữ: "Cái lạnh cắt da cắt thịt của vùng cao khiến tôi rùng mình. Khung cảnh hoang sơ, hùng vĩ hiện ra trước mắt, đẹp đến nao lòng."?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Khi phân tích nhân vật trong một tác phẩm tự sự, việc tìm hiểu 'diễn biến tâm trạng' của nhân vật qua các sự kiện có ý nghĩa gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Khi đọc hiểu một văn bản nghị luận, việc xác định 'tiền giả định' (những điều được coi là đúng, đã biết trước khi bắt đầu lập luận) của tác giả có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong một đoạn văn miêu tả, việc lựa chọn và sắp xếp các chi tiết (từ khái quát đến cụ thể, từ xa đến gần, từ ngoài vào trong...) có tác dụng chủ yếu là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa.". Biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ này là gì và gợi hình ảnh như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi phân tích 'chủ đề' của một tác phẩm văn học, chúng ta cần tìm hiểu điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong một đoạn văn hoặc bài nói, việc sử dụng 'câu hỏi tu từ' có tác dụng chủ yếu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đâu là một ví dụ về 'lỗi logic' trong câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi đọc một đoạn tùy bút, điều quan trọng nhất mà người đọc cần cảm nhận và thấu hiểu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tích câu sau: "Trước cổng trường, từng tốp học sinh đang trò chuyện rôm rả." Cụm từ "trước cổng trường" trong câu đóng vai trò ngữ pháp gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Giả sử bạn cần viết một đoạn văn thuyết minh về quy trình làm một món ăn truyền thống. Yêu cầu quan trọng nhất đối với ngôn ngữ sử dụng trong đoạn văn này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi đọc một bài thơ trữ tình, yếu tố nào dưới đây thường là "chìa khóa" quan trọng nhất để giải mã cảm xúc và suy tư của nhân vật trữ tình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc thể hiện tâm trạng đau đớn, bế tắc của nhân vật trữ tình khi phải chia lìa tình yêu:
“Trăm nghìn gửi lạy tình quân,
Duyên này thì giữ, phận này thì trao.”
(Nguyễn Du, Truyện Kiều, đoạn Trao duyên)

  • A. Liệt kê
  • B. Điệp ngữ
  • C. Hoán dụ
  • D. Đối lập

Câu 2: Vẫn trong đoạn thơ ở Câu 1, cụm từ "tình quân" thể hiện điều gì về mối quan hệ và tình cảm của Thúy Kiều dành cho Kim Trọng?

  • A. Sự oán trách nhẹ nhàng vì chàng không thể ở bên.
  • B. Sự coi thường địa vị xã hội của Kim Trọng.
  • C. Sự tôn kính, trân trọng và tình cảm sâu nặng dành cho người yêu.
  • D. Sự xa cách, khách sáo trong lời nói.

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu "nhan đề" và "lời đề từ" (nếu có) giúp người đọc điều gì?

  • A. Gợi mở về chủ đề, cảm hứng, hoặc bối cảnh sáng tác, định hướng việc giải mã bài thơ.
  • B. Xác định thể loại và số lượng câu chữ trong bài thơ.
  • C. Tìm ra tất cả các biện pháp tu từ được sử dụng trong bài.
  • D. Dự đoán chính xác nội dung chi tiết của từng câu thơ.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:
“Cụ Nguyễn Du ơi! Bây giờ là Xuân Kỷ Dậu. Tôi làm cái việc không đâu đưa một nén hương đến trước mộ Cụ. Cụ sống cách đây hơn một trăm rưỡi năm. Cái ngày Cụ nhắm mắt, là cái ngày nhà Nguyễn vừa bình định xong Bắc kì. Thế kỉ mười chín. Một trăm rưỡi năm trước.”
(Nguyễn Tuân, Kính gửi Cụ Nguyễn Du)
Nhận xét nào về cách sử dụng ngôn ngữ trong đoạn văn trên là phù hợp nhất?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ trang trọng, cổ kính để thể hiện sự kính trọng.
  • B. Sử dụng câu ngắn, lặp cấu trúc, kết hợp từ ngữ chỉ thời gian tạo giọng điệu suy tư, trầm lắng.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ khoa học, khách quan để trình bày thông tin lịch sử.
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng phức tạp.

Câu 5: Khi viết một bài báo cáo (ví dụ: báo cáo kết quả hoạt động của một câu lạc bộ), yếu tố nào sau đây là ít quan trọng nhất?

  • A. Thông tin đầy đủ, chính xác về sự kiện, số liệu.
  • B. Cấu trúc rõ ràng, logic (Mở đầu, Nội dung, Kết luận).
  • C. Thể hiện cảm xúc cá nhân, suy nghĩ chủ quan của người viết.
  • D. Ngôn ngữ trang trọng, khách quan, phù hợp với văn phong hành chính/báo cáo.

Câu 6: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ Hán Việt có thể mang lại hiệu quả gì?

  • A. Làm cho lời nói trở nên gần gũi, thân mật hơn.
  • B. Chỉ dùng để giao tiếp với những người lớn tuổi.
  • C. Luôn thay thế được hoàn toàn các từ thuần Việt có nghĩa tương đương.
  • D. Giúp lời nói, bài viết trang trọng hơn hoặc diễn đạt những khái niệm, sắc thái ý nghĩa tinh tế.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Qua việc tìm hiểu bài thơ, cho thấy Nguyễn Du là một nhà thơ nhân đạo vĩ đại.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
“Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường.”
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Hình ảnh "vầng trăng" trong hai câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Biểu tượng cho vẻ đẹp của thiên nhiên đêm trăng.
  • B. Biểu tượng cho sự chia cắt, xa cách trong tình yêu đôi lứa.
  • C. Biểu tượng cho sự vĩnh hằng, bất diệt của tình yêu.
  • D. Biểu tượng cho sự đoàn tụ, sum họp.

Câu 9: Khi thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, việc lắng nghe tích cực (active listening) là quan trọng vì nó giúp chúng ta điều gì?

  • A. Nắm bắt đầy đủ và chính xác quan điểm của người nói, tránh hiểu lầm.
  • B. Nhanh chóng bác bỏ ý kiến của đối phương.
  • C. Chỉ tập trung vào những điểm yếu trong lập luận của người khác.
  • D. Giúp mình chuẩn bị sẵn sàng để ngắt lời người nói.

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau:
“Ngày xuân em hãy còn dài,
Xuân đi đã được hai ba tháng rồi.”
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 11: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định "luận điểm" và "luận cứ" giúp chúng ta điều gì?

  • A. Xác định số lượng câu trong đoạn văn.
  • B. Tìm ra các từ khó hiểu cần giải thích.
  • C. Nắm bắt ý kiến chính (luận điểm) và cơ sở để chứng minh ý kiến đó (luận cứ).
  • D. Quyết định xem đoạn văn có hay hay không.

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết từ Hán Việt nào được sử dụng:
“Bất hiếu là tội lớn nhất trong các tội.”

  • A. tội
  • B. lớn nhất
  • C. trong các
  • D. bất hiếu

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc từ ngữ trong một đoạn thơ hoặc văn xuôi.

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý hoặc cảm xúc, gợi liên tưởng sâu sắc.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua những phần không quan trọng.
  • D. Chỉ đơn thuần là lỗi lặp từ cần tránh trong mọi trường hợp.

Câu 14: Trong một cuộc tranh luận, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, tôn trọng, ngay cả khi không đồng ý với đối phương, thể hiện điều gì?

  • A. Sự yếu thế, thiếu tự tin vào lập luận của bản thân.
  • B. Sự tôn trọng đối phương, văn hóa tranh luận và khả năng kiểm soát cảm xúc.
  • C. Sự đồng ý ngầm với ý kiến của đối phương.
  • D. Việc không quan tâm đến kết quả của cuộc tranh luận.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:
“Son phấn có thần chôn vẫn hận,
Văn chương không mệnh đốt càng vương.”
(Nguyễn Du, Độc Tiểu Thanh kí)
Hai câu thơ trên thể hiện thái độ, cảm xúc nào của Nguyễn Du?

  • A. Xót xa, thương cảm cho số phận tài hoa bạc mệnh và trân trọng giá trị văn chương.
  • B. Phẫn nộ trước sự bất công của xã hội phong kiến.
  • C. Ngưỡng mộ tài năng và sắc đẹp của Tiểu Thanh một cách tuyệt đối.
  • D. Thờ ơ, lạnh lùng trước bi kịch của người phụ nữ.

Câu 16: Khi phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong văn bản, chúng ta cần tập trung vào điều gì?

  • A. Số lần biện pháp đó xuất hiện trong bài.
  • B. Việc nó có làm tăng số lượng từ trong câu hay không.
  • C. Việc nó có vần điệu với các câu khác không.
  • D. Làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sinh động, gần gũi và thể hiện được tình cảm của người viết.

Câu 17: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
“Anh ấy không chỉ là một người bạn tốt, mà còn rất giỏi trong công việc.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng từ sai nghĩa.
  • C. Cấu trúc ngữ pháp sau cặp quan hệ từ chưa song song.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 18: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu rõ đối tượng được miêu tả và cảm xúc của người viết?

  • A. Các chi tiết, hình ảnh được miêu tả, giác quan được sử dụng, biện pháp tu từ.
  • B. Số lượng câu dài, câu ngắn trong đoạn.
  • C. Nội dung cốt truyện chính được kể lại.
  • D. Tên và năm sinh của tác giả.

Câu 19: Giả sử bạn được yêu cầu tóm tắt nội dung chính của một bài phát biểu. Kỹ năng nào là quan trọng nhất để thực hiện nhiệm vụ này một cách hiệu quả?

  • A. Khả năng ghi nhớ từng câu từng chữ của bài phát biểu.
  • B. Khả năng viết nhanh, không cần suy nghĩ nhiều.
  • C. Khả năng đặt câu hỏi liên tục cho người phát biểu.
  • D. Kỹ năng nghe hiểu để nắm bắt ý chính và khả năng phân tích, tổng hợp thông tin.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:
“Nỗi mình thêm tức nỗi nhà,
Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng.”
(Nguyễn Du, Truyện Kiều, đoạn Trao duyên)
Từ "hoa" trong cụm từ "thềm hoa" và "lệ hoa" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. Chơi chữ
  • B. So sánh
  • C. Điệp từ
  • D. Ẩn dụ

Câu 21: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, bài giới thiệu sản phẩm), mục tiêu chính của người đọc là gì?

  • A. Tìm hiểu cảm xúc và suy nghĩ cá nhân của tác giả.
  • B. Tiếp thu thông tin, kiến thức một cách chính xác và khách quan.
  • C. Tìm ra các lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản.
  • D. Chỉ tập trung vào hình thức trình bày (font chữ, màu sắc...).

Câu 22: Đọc câu sau và xác định xem nó có mắc lỗi diễn đạt nào không:
“Với lòng say mê văn học, đã giúp anh ấy đạt giải thưởng cao trong cuộc thi.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Dùng từ không phù hợp ngữ cảnh.

Câu 23: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại (ví dụ: thơ lục bát), yếu tố nào sau đây là ít quan trọng nhất?

  • A. Số tiếng trong mỗi câu (6-8).
  • B. Cách gieo vần.
  • C. Luật bằng trắc.
  • D. Ngày tháng năm sinh, năm mất chi tiết của tác giả.

Câu 24: Trong đoạn hội thoại, việc sử dụng các từ ngữ như "vâng ạ", "dạ", "thưa", "xin phép" thể hiện điều gì về người nói?

  • A. Sự ngập ngừng, thiếu tự tin khi nói.
  • B. Việc người nói đang cố gắng che giấu điều gì đó.
  • C. Thái độ lễ phép, tôn trọng và sự chuẩn mực trong giao tiếp.
  • D. Việc người nói đang nói dối.

Câu 25: Đọc câu sau:
“Cần phát huy hơn nữa vai trò chủ đạo của thanh niên trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.”
Từ Hán Việt nào trong câu có nghĩa là "chính, quan trọng nhất, quyết định"?

  • A. chủ đạo
  • B. phát huy
  • C. công cuộc
  • D. bảo vệ

Câu 26: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, phần "Kết bài" có vai trò gì?

  • A. Giới thiệu tác giả và tác phẩm.
  • B. Trình bày chi tiết các luận cứ, bằng chứng.
  • C. Đặt ra các câu hỏi chưa có lời giải đáp về tác phẩm.
  • D. Tổng kết vấn đề, khẳng định lại luận điểm và mở rộng, nâng cao vấn đề.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:
“...Tôi cũng nghĩ đến những người phụ nữ tài hoa bạc mệnh trong lịch sử văn học Việt Nam. Họ là những đóa hoa đẹp đẽ nhưng yểu mệnh, bị vùi dập bởi định kiến xã hội, bởi số phận nghiệt ngã.”
(Viết về chủ đề số phận người phụ nữ)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ “những đóa hoa đẹp đẽ nhưng yểu mệnh” khi nói về những người phụ nữ tài hoa bạc mệnh?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Khi tham gia một cuộc thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, hành động nào sau đây thể hiện sự đóng góp tích cực và hiệu quả?

  • A. Chỉ ngồi im lặng lắng nghe ý kiến của người khác.
  • B. Chỉ phát biểu khi được yêu cầu trực tiếp.
  • C. Luôn cố gắng chứng minh ý kiến của mình là đúng nhất và bác bỏ ý kiến người khác.
  • D. Đưa ra ý kiến cá nhân, lắng nghe và phản hồi xây dựng ý kiến của người khác.

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
“Bài thơ đã giúp cho người đọc cảm thấy đồng cảm sâu sắc với số phận của Thúy Kiều.”

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thừa từ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 30: Khi viết một bài văn phân tích, việc sử dụng các câu chuyển đoạn (topic sentences) ở đầu mỗi đoạn văn có tác dụng gì?

  • A. Báo hiệu nội dung chính của đoạn văn sắp triển khai, giúp người đọc dễ theo dõi mạch lập luận.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên dài hơn và phức tạp hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • D. Luôn tóm tắt toàn bộ nội dung của cả bài văn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc thể hiện tâm trạng đau đớn, bế tắc của nhân vật trữ tình khi phải chia lìa tình yêu:
“Trăm nghìn gửi lạy tình quân,
Duyên này thì giữ, phận này thì trao.”
(Nguyễn Du, *Truyện Kiều*, đoạn *Trao duyên*)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Vẫn trong đoạn thơ ở Câu 1, cụm từ 'tình quân' thể hiện điều gì về mối quan hệ và tình cảm của Thúy Kiều dành cho Kim Trọng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu 'nhan đề' và 'lời đề từ' (nếu có) giúp người đọc điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:
“Cụ Nguyễn Du ơi! Bây giờ là Xuân Kỷ Dậu. Tôi làm cái việc không đâu đưa một nén hương đến trước mộ Cụ. Cụ sống cách đây hơn một trăm rưỡi năm. Cái ngày Cụ nhắm mắt, là cái ngày nhà Nguyễn vừa bình định xong Bắc kì. Thế kỉ mười chín. Một trăm rưỡi năm trước.”
(Nguyễn Tuân, *Kính gửi Cụ Nguyễn Du*)
Nhận xét nào về cách sử dụng ngôn ngữ trong đoạn văn trên là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khi viết một bài báo cáo (ví dụ: báo cáo kết quả hoạt động của một câu lạc bộ), yếu tố nào sau đây là *ít quan trọng nhất*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ Hán Việt có thể mang lại hiệu quả gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Qua việc tìm hiểu bài thơ, cho thấy Nguyễn Du là một nhà thơ nhân đạo vĩ đại.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:
“Vầng trăng ai xẻ làm đôi
Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường.”
(Nguyễn Du, *Truyện Kiều*)
Hình ảnh 'vầng trăng' trong hai câu thơ trên mang ý nghĩa biểu tượng gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, việc lắng nghe tích cực (active listening) là quan trọng vì nó giúp chúng ta điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ trong câu sau:
“Ngày xuân em hãy còn dài,
Xuân đi đã được hai ba tháng rồi.”
(Nguyễn Du, *Truyện Kiều*)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận, việc xác định 'luận điểm' và 'luận cứ' giúp chúng ta điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Đọc câu sau và cho biết từ Hán Việt nào được sử dụng:
“Bất hiếu là tội lớn nhất trong các tội.”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu hoặc từ ngữ trong một đoạn thơ hoặc văn xuôi.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong một cuộc tranh luận, việc sử dụng ngôn ngữ lịch sự, tôn trọng, ngay cả khi không đồng ý với đối phương, thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau:
“Son phấn có thần chôn vẫn hận,
Văn chương không mệnh đốt càng vương.”
(Nguyễn Du, *Độc Tiểu Thanh kí*)
Hai câu thơ trên thể hiện thái độ, cảm xúc nào của Nguyễn Du?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khi phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong văn bản, chúng ta cần tập trung vào điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
“Anh ấy không chỉ là một người bạn tốt, mà còn rất giỏi trong công việc.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi phân tích một đoạn văn miêu tả, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu rõ đối tượng được miêu tả và cảm xúc của người viết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Giả sử bạn được yêu cầu tóm tắt nội dung chính của một bài phát biểu. Kỹ năng nào là quan trọng nhất để thực hiện nhiệm vụ này một cách hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau:
“Nỗi mình thêm tức nỗi nhà,
Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng.”
(Nguyễn Du, *Truyện Kiều*, đoạn *Trao duyên*)
Từ 'hoa' trong cụm từ 'thềm hoa' và 'lệ hoa' được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi phân tích một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, bài giới thiệu sản phẩm), mục tiêu chính của người đọc là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc câu sau và xác định xem nó có mắc lỗi diễn đạt nào không:
“Với lòng say mê văn học, đã giúp anh ấy đạt giải thưởng cao trong cuộc thi.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại (ví dụ: thơ lục bát), yếu tố nào sau đây là *ít quan trọng nhất*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong đoạn hội thoại, việc sử dụng các từ ngữ như 'vâng ạ', 'dạ', 'thưa', 'xin phép' thể hiện điều gì về người nói?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đọc câu sau:
“Cần phát huy hơn nữa vai trò chủ đạo của thanh niên trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.”
Từ Hán Việt nào trong câu có nghĩa là 'chính, quan trọng nhất, quyết định'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Khi viết một bài văn phân tích tác phẩm văn học, phần 'Kết bài' có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:
“...Tôi cũng nghĩ đến những người phụ nữ tài hoa bạc mệnh trong lịch sử văn học Việt Nam. Họ là những đóa hoa đẹp đẽ nhưng yểu mệnh, bị vùi dập bởi định kiến xã hội, bởi số phận nghiệt ngã.”
(Viết về chủ đề số phận người phụ nữ)
Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ “những đóa hoa đẹp đẽ nhưng yểu mệnh” khi nói về những người phụ nữ tài hoa bạc mệnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khi tham gia một cuộc thảo luận nhóm về một vấn đề văn học, hành động nào sau đây thể hiện sự đóng góp tích cực và hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
“Bài thơ đã giúp cho người đọc cảm thấy đồng cảm sâu sắc với số phận của Thúy Kiều.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi viết một bài văn phân tích, việc sử dụng các câu chuyển đoạn (topic sentences) ở đầu mỗi đoạn văn có tác dụng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, yếu ớt của cánh chuồn trong gió:
“Chuồn chuồn ớt đậu cành chanh
Cánh mỏng như lá, run run gió”

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh kết hợp ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận rõ nhất tâm trạng, cảm xúc chủ đạo của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện và nhân vật
  • B. Chi tiết hiện thực đời sống
  • C. Lời thoại giữa các nhân vật
  • D. Hệ thống hình ảnh, nhạc điệu và ngôn từ biểu cảm

Câu 3: Phân tích câu sau:
“Đêm nay rừng mơ non Hùng Vương
Nhớ người xưa…”
Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện nỗi nhớ sâu sắc, vượt qua không gian và thời gian?

  • A. Hoán dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói quá

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định chủ đề của một văn bản nghị luận?

  • A. Số lượng dẫn chứng được sử dụng
  • B. Vấn đề cốt lõi được tác giả bàn luận và quan điểm chính được thể hiện
  • C. Độ dài của văn bản
  • D. Phong cách hành văn của tác giả

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm:
“Thời gian không chờ đợi ai. **Vì vậy, hãy trân trọng từng khoảnh khắc hiện tại.** Cuộc sống là một dòng chảy không ngừng.”

  • A. Nêu ví dụ minh họa
  • B. Đặt câu hỏi nghi vấn
  • C. Đưa ra lời khuyên, kết luận dựa trên ý trước
  • D. Trình bày một sự thật hiển nhiên

Câu 6: Phân tích đoạn thơ:
“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo”
Hình ảnh “chiếc thuyền câu bé tẻo teo” trong không gian “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi lên cảm giác gì về con người và cảnh vật?

  • A. Sự nhỏ bé, cô đơn của con người giữa thiên nhiên tĩnh lặng, rộng lớn
  • B. Sự sung túc, đầy đủ của cuộc sống
  • C. Vẻ đẹp hùng vĩ, tráng lệ của thiên nhiên
  • D. Không khí vui tươi, nhộn nhịp

Câu 7: Trong văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng có ý nghĩa quan trọng nhất là để:

  • A. Làm cho bài viết dài hơn
  • B. Chứng tỏ người viết có kiến thức rộng
  • C. Trang trí cho bài viết thêm sinh động
  • D. Làm sáng tỏ, cụ thể hóa và tăng tính thuyết phục cho luận điểm

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng:
“Nghị lực sống không phải là bẩm sinh, mà là kết quả của quá trình rèn luyện. Người có nghị lực là người không ngại khó khăn, thử thách, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu dù gặp thất bại. Ngược lại, người thiếu nghị lực thường dễ nản lòng, bỏ cuộc trước những chướng ngại vật nhỏ nhất.”

  • A. Giải thích
  • B. Chứng minh
  • C. So sánh và đối chiếu
  • D. Phân tích

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc về nội dung của tác phẩm văn học?

  • A. Chủ đề và thông điệp
  • B. Thể thơ và vần điệu
  • C. Biện pháp tu từ
  • D. Cấu trúc câu văn

Câu 10: Nhận xét nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ giao tiếp thông thường?

  • A. Chỉ sử dụng từ ngữ trang trọng, cổ kính
  • B. Có tính thẩm mỹ cao, giàu hình ảnh, nhạc điệu và sức gợi cảm
  • C. Luôn tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc ngữ pháp
  • D. Chỉ dùng để truyền đạt thông tin

Câu 11: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định mục đích của người viết giúp người đọc điều gì?

  • A. Thuộc lòng mọi chi tiết trong bài
  • B. Đánh giá đúng sai mọi thông tin được đưa ra
  • C. Chỉ tập trung vào các số liệu thống kê
  • D. Hiểu rõ thông điệp chính và thái độ của người viết đối với vấn đề

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong các câu thơ:
“Tôi yêu tiếng nước chảy
Tôi yêu tiếng trời xanh
Tôi yêu tiếng lá cây”

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc mãnh liệt, sâu sắc của chủ thể trữ tình
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn
  • C. Thể hiện sự phân vân, do dự
  • D. Miêu tả cụ thể các loại âm thanh

Câu 13: Trong một bài nghị luận văn học, luận điểm là gì?

  • A. Các dẫn chứng từ tác phẩm
  • B. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • C. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn làm sáng tỏ về vấn đề văn học
  • D. Phần mở bài và kết bài

Câu 14: Xác định loại câu xét theo mục đích nói trong câu sau:
“Ôi, quê hương là chùm khế ngọt!”

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 15: Khi phân tích nhân vật trong truyện ngắn, điều quan trọng nhất cần làm rõ là:

  • A. Ngoại hình của nhân vật
  • B. Tên gọi và tuổi tác của nhân vật
  • C. Số lượng lời thoại của nhân vật
  • D. Tính cách, diễn biến tâm lí, số phận và ý nghĩa tư tưởng mà nhân vật thể hiện

Câu 16: Đọc câu sau và cho biết từ in đậm thuộc loại từ gì?
“Mặt trời **lặn** xuống sau rặng tre làng.”

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 17: Trong một bài phát biểu hoặc thuyết trình, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài nói dài hơn
  • B. Chỉ mang tính chất minh họa đơn thuần
  • C. Tăng tính biểu cảm, thu hút sự chú ý và làm rõ ý cho người nghe
  • D. Thay thế hoàn toàn cho ngôn ngữ lời nói

Câu 18: Phân tích câu:
“Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo”
Từ “khẽ đưa vèo” thể hiện điều gì về chuyển động của chiếc lá?

  • A. Sự nặng nề, chậm chạp
  • B. Sự nhẹ nhàng, nhanh chóng và đột ngột
  • C. Sự đều đặn, nhịp nhàng
  • D. Sự đứng yên

Câu 19: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, người đọc cần tập trung vào những yếu tố cốt lõi nào?

  • A. Nhân vật chính, bối cảnh, diễn biến sự việc chính, kết quả
  • B. Tất cả các chi tiết nhỏ, phụ
  • C. Các biện pháp tu từ được sử dụng
  • D. Cảm xúc cá nhân của người đọc

Câu 20: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
“Vì trời mưa rất to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi chơi.”

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng”
Biện pháp tu từ ẩn dụ trong đoạn thơ này có tác dụng gì?

  • A. Miêu tả chính xác vị trí của mặt trời
  • B. So sánh trực tiếp em bé với mặt trời
  • C. Khẳng định tình yêu thương bao la, sự vĩ đại và ý nghĩa sống của em bé đối với người mẹ
  • D. Nêu bật sự khác biệt giữa mặt trời thật và em bé

Câu 22: Khi viết một bài nghị luận về một tư tưởng đạo lí, luận điểm cần phải:

  • A. Rõ ràng, chính xác, thể hiện được quan điểm của người viết về tư tưởng đó
  • B. Chỉ là một câu hỏi tu từ
  • C. Trích dẫn nguyên văn từ sách giáo khoa
  • D. Luôn đồng ý hoàn toàn với tư tưởng được bàn luận

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp thể hiện điều gì?

  • A. Người nói đang che giấu điều gì đó
  • B. Người nói không tự tin
  • C. Người nói chỉ muốn làm hài lòng người khác
  • D. Sự tôn trọng, văn hóa và kỹ năng giao tiếp của người nói

Câu 24: Đọc đoạn văn và xác định câu chủ đề của đoạn:
“Đọc sách mang lại nhiều lợi ích. Thứ nhất, sách mở rộng kiến thức về thế giới xung quanh. Thứ hai, đọc sách giúp rèn luyện khả năng tư duy, phân tích. Cuối cùng, sách còn bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc cho con người.”

  • A. Đọc sách mang lại nhiều lợi ích.
  • B. Thứ nhất, sách mở rộng kiến thức về thế giới xung quanh.
  • C. Thứ hai, đọc sách giúp rèn luyện khả năng tư duy, phân tích.
  • D. Cuối cùng, sách còn bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc cho con người.

Câu 25: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản (ví dụ: đoạn trích kịch, truyện ngắn), việc nhận diện các phần (mở đầu, diễn biến, cao trào, kết thúc) giúp người đọc điều gì?

  • A. Học thuộc lòng văn bản
  • B. Hiểu được sự phát triển của câu chuyện hoặc vấn đề, mối quan hệ giữa các sự kiện
  • C. Chỉ tập trung vào lời thoại của nhân vật chính
  • D. Bỏ qua các chi tiết quan trọng

Câu 26: Xác định nghĩa của từ “xuân” trong câu thơ sau:
“Tuổi **xuân** thì ít, lòng **xuân** thì nhiều”

  • A. Cả hai từ “xuân” đều chỉ mùa xuân
  • B. Cả hai từ “xuân” đều chỉ tuổi trẻ
  • C. “Tuổi xuân” chỉ tuổi trẻ, “lòng xuân” chỉ tâm hồn trẻ trung, yêu đời
  • D. “Tuổi xuân” chỉ mùa xuân, “lòng xuân” chỉ tâm trạng buồn bã

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất ý kiến đánh giá của người viết:
“(1) Bộ phim “Cánh đồng hoang” là một tác phẩm điện ảnh kinh điển của Việt Nam. (2) Phim ra đời năm 1979, lấy bối cảnh chiến tranh ở miền Nam. (3) Các diễn viên đã thể hiện vai diễn rất xuất sắc. (4) Đặc biệt, cách quay phim và dựng phim tạo nên không khí chân thực, ám ảnh.”

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 28: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau?
“Mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong đời con. **Người** đã sinh ra, nuôi dưỡng và dạy dỗ con nên người.”

  • A. Liên kết bằng phép nối
  • B. Liên kết bằng phép thế
  • C. Liên kết bằng phép lặp
  • D. Liên kết bằng phép đồng nghĩa

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và vần có tác dụng gì?

  • A. Chỉ để bài thơ dễ đọc hơn
  • B. Không có tác dụng gì đặc biệt
  • C. Làm cho bài thơ dài hơn
  • D. Tạo tính nhạc, góp phần thể hiện cảm xúc, ý nghĩa và tạo ấn tượng cho người đọc

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định thông tin chính mà đoạn văn muốn truyền tải:
“Biến đổi khí hậu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên toàn cầu. Nhiệt độ trung bình Trái Đất tăng lên, dẫn đến mực nước biển dâng cao, các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão lũ, hạn hán xảy ra thường xuyên hơn. Điều này đe dọa đến cuộc sống con người và đa dạng sinh học.”

  • A. Chỉ nói về sự tăng nhiệt độ
  • B. Chỉ nói về mực nước biển dâng
  • C. Nêu bật thực trạng và hậu quả nghiêm trọng của biến đổi khí hậu
  • D. Đưa ra giải pháp khắc phục biến đổi khí hậu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để gợi tả sự nhỏ bé, yếu ớt của cánh chuồn trong gió:
“Chuồn chuồn ớt đậu cành chanh
Cánh mỏng như lá, run run gió”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, yếu tố nào sau đây giúp người đọc cảm nhận rõ nhất tâm trạng, cảm xúc chủ đạo của chủ thể trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích câu sau:
“Đêm nay rừng mơ non Hùng Vương
Nhớ người xưa…”
Câu thơ sử dụng biện pháp tu từ nào để thể hiện nỗi nhớ sâu sắc, vượt qua không gian và thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để xác định chủ đề của một văn bản nghị luận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của câu in đậm:
“Thời gian không chờ đợi ai. **Vì vậy, hãy trân trọng từng khoảnh khắc hiện tại.** Cuộc sống là một dòng chảy không ngừng.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích đoạn thơ:
“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo”
Hình ảnh “chiếc thuyền câu bé tẻo teo” trong không gian “ao thu lạnh lẽo nước trong veo” gợi lên cảm giác gì về con người và cảnh vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong văn nghị luận, việc sử dụng dẫn chứng có ý nghĩa quan trọng nhất là để:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng:
“Nghị lực sống không phải là bẩm sinh, mà là kết quả của quá trình rèn luyện. Người có nghị lực là người không ngại khó khăn, thử thách, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu dù gặp thất bại. Ngược lại, người thiếu nghị lực thường dễ nản lòng, bỏ cuộc trước những chướng ngại vật nhỏ nhất.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Yếu tố nào sau đây thuộc về nội dung của tác phẩm văn học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nhận xét nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc trưng của ngôn ngữ văn học so với ngôn ngữ giao tiếp thông thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định mục đích của người viết giúp người đọc điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp trong các câu thơ:
“Tôi yêu tiếng nước chảy
Tôi yêu tiếng trời xanh
Tôi yêu tiếng lá cây”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong một bài nghị luận văn học, luận điểm là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định loại câu xét theo mục đích nói trong câu sau:
“Ôi, quê hương là chùm khế ngọt!”

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi phân tích nhân vật trong truyện ngắn, điều quan trọng nhất cần làm rõ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đọc câu sau và cho biết từ in đậm thuộc loại từ gì?
“Mặt trời **lặn** xuống sau rặng tre làng.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong một bài phát biểu hoặc thuyết trình, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ) có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích câu:
“Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo”
Từ “khẽ đưa vèo” thể hiện điều gì về chuyển động của chiếc lá?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi tóm tắt một văn bản tự sự, người đọc cần tập trung vào những yếu tố cốt lõi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
“Vì trời mưa rất to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi chơi.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:
“Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng”
Biện pháp tu từ ẩn dụ trong đoạn thơ này có tác dụng gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi viết một bài nghị luận về một tư tưởng đạo lí, luận điểm cần phải:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đọc đoạn văn và xác định câu chủ đề của đoạn:
“Đọc sách mang lại nhiều lợi ích. Thứ nhất, sách mở rộng kiến thức về thế giới xung quanh. Thứ hai, đọc sách giúp rèn luyện khả năng tư duy, phân tích. Cuối cùng, sách còn bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc cho con người.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản (ví dụ: đoạn trích kịch, truyện ngắn), việc nhận diện các phần (mở đầu, diễn biến, cao trào, kết thúc) giúp người đọc điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định nghĩa của từ “xuân” trong câu thơ sau:
“Tuổi **xuân** thì ít, lòng **xuân** thì nhiều”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất ý kiến đánh giá của người viết:
“(1) Bộ phim “Cánh đồng hoang” là một tác phẩm điện ảnh kinh điển của Việt Nam. (2) Phim ra đời năm 1979, lấy bối cảnh chiến tranh ở miền Nam. (3) Các diễn viên đã thể hiện vai diễn rất xuất sắc. (4) Đặc biệt, cách quay phim và dựng phim tạo nên không khí chân thực, ám ảnh.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phép liên kết nào được sử dụng trong cặp câu sau?
“Mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong đời con. **Người** đã sinh ra, nuôi dưỡng và dạy dỗ con nên người.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi phân tích một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và vần có tác dụng gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định thông tin chính mà đoạn văn muốn truyền tải:
“Biến đổi khí hậu đang gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên toàn cầu. Nhiệt độ trung bình Trái Đất tăng lên, dẫn đến mực nước biển dâng cao, các hiện tượng thời tiết cực đoan như bão lũ, hạn hán xảy ra thường xuyên hơn. Điều này đe dọa đến cuộc sống con người và đa dạng sinh học.”

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để thể hiện sự băn khoăn, trăn trở của nhân vật trữ tình về tình yêu?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa và câu hỏi tu từ

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh "sóng" và "bờ" trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh.

  • A. Thể hiện sự đối lập tuyệt đối giữa hai chủ thể.
  • B. Nhấn mạnh sự chia cắt, xa cách không thể vượt qua.
  • C. Diễn tả khát vọng tình yêu gắn bó, hòa hợp, dù có những khác biệt, cách trở.
  • D. Biểu tượng cho sự tĩnh lặng và sự chuyển động vĩnh cửu.

Câu 3: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

  • A. Đối thoại và độc thoại nội tâm của nhân vật.
  • B. Phần giới thiệu nhân vật ở đầu vở kịch.
  • C. Lời đề từ của tác phẩm.
  • D. Bối cảnh thời gian và không gian chung.

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai về chủ ngữ, cần thêm chủ ngữ là "tác giả".
  • B. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa thành phần trạng ngữ "Qua tác phẩm..." với chủ ngữ bị khuyết.
  • C. Sai về cách dùng từ "bi thảm".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính mà tác giả muốn nhấn mạnh:

  • A. Toàn cầu hóa là nguy cơ làm mất đi bản sắc văn hóa.
  • B. Nhà nước phải là người duy nhất chịu trách nhiệm giữ gìn bản sắc văn hóa.
  • C. Giữ gìn bản sắc văn hóa trong bối cảnh toàn cầu hóa là một thách thức phức tạp, đòi hỏi nhiều yếu tố phối hợp.
  • D. Việc tiếp thu văn hóa nhân loại là không cần thiết khi giữ gìn bản sắc dân tộc.

Câu 6: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, để tăng tính thuyết phục, người viết cần ưu tiên sử dụng loại bằng chứng nào?

  • A. Chủ yếu là ý kiến cá nhân, cảm xúc.
  • B. Các câu nói nổi tiếng của danh nhân.
  • C. Những suy luận logic, giả định.
  • D. Dữ liệu thống kê, ví dụ thực tế, sự kiện lịch sử, trích dẫn từ nguồn đáng tin cậy.

Câu 7: Trong tác phẩm "Hồn Trương Ba, da hàng thịt" của Lưu Quang Vũ, xung đột chính được thể hiện qua mâu thuẫn nào?

  • A. Giữa Trương Ba và Đế Thích.
  • B. Giữa phần hồn Trương Ba và phần xác hàng thịt.
  • C. Giữa Trương Ba và gia đình.
  • D. Giữa con người và số phận.

Câu 8: Dòng nào sau đây NÓI KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của truyện ngắn hiện đại Việt Nam?

  • A. Thường tập trung khắc họa chiều sâu nội tâm nhân vật.
  • B. Cốt truyện có thể đơn giản, không theo trình tự tuyến tính.
  • C. Luôn kết thúc có hậu, đề cao chủ nghĩa anh hùng cách mạng.
  • D. Ngôn ngữ giàu tính biểu tượng, đa nghĩa.

Câu 9: Khi bình giảng một câu thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Làm rõ ý nghĩa biểu đạt, ý nghĩa biểu cảm của từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ trong câu thơ và mối liên hệ với toàn bài.
  • B. Chỉ cần chép lại câu thơ và nêu cảm nhận chung chung.
  • C. Tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác và cuộc đời nhà thơ thật chi tiết.
  • D. So sánh câu thơ đó với nhiều câu thơ khác của các tác giả khác.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Lặp từ
  • B. Thế
  • C. Nối (bằng quan hệ từ "và", "rồi",...)
  • D. Nối (bằng các từ ngữ biểu thị quan hệ: "tuy nhiên", "vì vậy")

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của chi tiết "hai đứa trẻ" trong truyện ngắn "Hai đứa trẻ" của Thạch Lam.

  • A. Biểu tượng cho sự hồn nhiên, vô tư của tuổi thơ.
  • B. Biểu tượng cho những kiếp người nhỏ bé, lay lắt, sống trong đợi chờ một cái gì đó tươi sáng hơn.
  • C. Nhân vật trung tâm tạo nên xung đột kịch tính.
  • D. Thể hiện tình anh em thắm thiết.

Câu 12: Khi trình bày miệng một bài nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp người nói thu hút và giữ chân người nghe hiệu quả nhất?

  • A. Nói thật nhanh để kịp thời gian.
  • B. Đọc nguyên văn bài viết đã chuẩn bị.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ mạch lạc, có điểm nhấn, kết hợp ngữ điệu, cử chỉ, ánh mắt.
  • D. Chỉ tập trung vào việc đưa ra thật nhiều số liệu.

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự cô đơn, uẩn khúc, tĩnh lặng trước cảnh thu.
  • B. Niềm vui, sự phấn khởi trước vẻ đẹp thiên nhiên.
  • C. Nỗi nhớ quê hương da diết.
  • D. Sự bất mãn với cuộc sống.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "vầng trăng" trong bài thơ "Ánh trăng" của Nguyễn Duy.

  • A. Biểu tượng cho tình yêu đôi lứa.
  • B. Biểu tượng cho vẻ đẹp của thiên nhiên thành thị.
  • C. Biểu tượng cho sự xa cách, lạnh lẽo.
  • D. Biểu tượng cho quá khứ nghĩa tình, là người bạn, người chứng kiến những thăng trầm của cuộc đời con người.

Câu 15: Để viết một đoạn văn nghị luận khoảng 150 chữ trình bày suy nghĩ về lòng biết ơn, cấu trúc nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Nêu vấn đề - Giải thích - Phân tích/Chứng minh - Bàn bạc mở rộng/Bài học nhận thức.
  • B. Chỉ cần nêu vấn đề và đưa ra cảm xúc cá nhân.
  • C. Kể một câu chuyện dài về lòng biết ơn.
  • D. Liệt kê thật nhiều định nghĩa về lòng biết ơn.

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin về một sự kiện lịch sử, kỹ năng nào là quan trọng nhất để đánh giá tính xác thực của thông tin?

  • A. Chỉ đọc lướt qua nội dung chính.
  • B. So sánh, đối chiếu thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, kiểm tra nguồn gốc tác giả/tổ chức phát hành.
  • C. Tin tưởng tuyệt đối vào thông tin đầu tiên đọc được.
  • D. Chỉ quan tâm đến hình ảnh minh họa.

Câu 18: Trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người nghe?

  • A. Sử dụng nhiều tiếng lóng, từ địa phương.
  • B. Nói trống không, không dùng kính ngữ.
  • C. Dùng những từ ngữ mang tính ra lệnh, áp đặt.
  • D. Sử dụng các từ xưng hô phù hợp, các từ như "ạ", "dạ", "làm ơn", "xin phép".

Câu 19: Phân tích nét đặc sắc trong cách thể hiện tình yêu quê hương của nhà thơ Nguyễn Khuyến qua bài "Thu điếu" (Câu cá mùa thu).

  • A. Tình yêu quê hương gắn liền với tình yêu thiên nhiên giản dị, thanh sơ, phảng phất nỗi uẩn khúc, cô đơn của thi nhân.
  • B. Thể hiện tình yêu quê hương một cách trực tiếp, mãnh liệt.
  • C. Chỉ tập trung miêu tả cảnh vật mà không bộc lộ cảm xúc.
  • D. Sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng về quê hương.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của nó trong một bài văn nghị luận:

  • A. Mở bài (Giới thiệu vấn đề).
  • B. Thân bài (Trình bày luận điểm, bằng chứng).
  • C. Kết bài (Khẳng định lại vấn đề, đưa ra giải pháp/lời kêu gọi).
  • D. Chỉ là một đoạn chuyển ý thông thường.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của chi tiết "cái bóng" trong vở kịch "Hồn Trương Ba, da hàng thịt".

  • A. Biểu tượng cho sự thật, lương tâm.
  • B. Biểu tượng cho những ham muốn thấp hèn.
  • C. Biểu tượng cho sự đấu tranh giữa thiện và ác.
  • D. Biểu tượng cho sự tha hóa, biến chất của Trương Ba khi sống trong xác hàng thịt, là phần hồn của Trương Ba đã bị nhiễm độc bởi những thói xấu từ cái xác.

Câu 22: Khi thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, kỹ năng nào sau đây thể hiện sự tôn trọng quan điểm khác biệt?

  • A. Lắng nghe tích cực, không ngắt lời, đặt câu hỏi làm rõ, phản hồi dựa trên lý lẽ.
  • B. Phủ nhận ngay lập tức ý kiến không đồng tình.
  • C. Chỉ trình bày ý kiến của bản thân và không nghe người khác.
  • D. Chê bai, chỉ trích ý kiến đối lập.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Từ "chú trọng" dùng sai.
  • B. Từ "bồi dưỡng" dùng sai.
  • C. Từ "trẻ" dùng sai.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:

  • A. Tự sự
  • B. Miêu tả
  • C. Nghị luận
  • D. Biểu cảm

Câu 25: Khi phân tích nhân vật trong truyện ngắn, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

  • A. Kể lại toàn bộ câu chuyện liên quan đến nhân vật.
  • B. Liệt kê tất cả hành động của nhân vật.
  • C. Làm rõ đặc điểm tính cách, số phận của nhân vật qua ngoại hình, hành động, ngôn ngữ, diễn biến tâm lý và mối quan hệ với các nhân vật khác/bối cảnh.
  • D. Chỉ tập trung vào việc đánh giá nhân vật là tốt hay xấu.

Câu 26: Xác định câu ghép trong các lựa chọn sau:

  • A. Khi trời mưa, tôi thường ở nhà đọc sách.
  • B. Cuốn sách này rất hay.
  • C. Lan và Mai là đôi bạn thân.
  • D. Mây đen kéo đến, và cơn mưa bắt đầu trút xuống.

Câu 27: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng liên tiếp các động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả cảnh bão hoặc chiến trận.

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tạo cảm giác mạnh mẽ, dồn dập, kịch tính, thể hiện sự khốc liệt của sự vật, sự việc.
  • C. Khiến đoạn văn trở nên khó hiểu.
  • D. Nhấn mạnh sự yên bình, tĩnh lặng.

Câu 28: Khi tóm tắt một văn bản, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Giữ lại những ý chính, sự kiện cốt lõi của văn bản gốc và trình bày ngắn gọn bằng lời văn của mình.
  • B. Chép lại một vài câu tiêu biểu trong văn bản gốc.
  • C. Đưa ra ý kiến đánh giá cá nhân về văn bản.
  • D. Tập trung vào các chi tiết nhỏ, ít quan trọng.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của nhan đề "Vợ nhặt" của nhà văn Kim Lân.

  • A. Ca ngợi vẻ đẹp của người vợ được "nhặt".
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của Tràng.
  • C. Gợi lên thân phận rẻ rúng, bèo bọt của con người trong nạn đói, đồng thời hé mở khát vọng sống và hạnh phúc của họ.
  • D. Thể hiện sự may mắn bất ngờ của Tràng.

Câu 30: Để chuẩn bị cho một buổi nói và nghe về chủ đề môi trường, việc nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Chỉ cần nghĩ ra vài ý tưởng ngẫu nhiên.
  • B. Nghiên cứu, tìm hiểu thông tin về chủ đề, chuẩn bị dàn ý, luyện tập trình bày.
  • C. Học thuộc lòng một bài viết mẫu.
  • D. Chỉ chuẩn bị các câu hỏi để hỏi người khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để thể hiện sự băn khoăn, trăn trở của nhân vật trữ tình về tình yêu?
"Thuyền ơi có nhớ bến chăng?
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng hình ảnh 'sóng' và 'bờ' trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi phân tích một đoạn trích kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện xung đột và tính cách nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy số phận bi thảm của người nông dân sau Cách mạng tháng Tám."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết nội dung chính mà tác giả muốn nhấn mạnh:
"Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc trở thành một thách thức lớn. Nó đòi hỏi sự ý thức của mỗi cá nhân, sự đầu tư của nhà nước, và cả sự linh hoạt trong việc tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa nhân loại."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, để tăng tính thuyết phục, người viết cần ưu tiên sử dụng loại bằng chứng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong tác phẩm 'Hồn Trương Ba, da hàng thịt' của Lưu Quang Vũ, xung đột chính được thể hiện qua mâu thuẫn nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Dòng nào sau đây NÓI KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của truyện ngắn hiện đại Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khi bình giảng một câu thơ, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:
"Cuộc sống ngày càng hiện đại. *Tuy nhiên*, nó cũng mang đến không ít áp lực. *Vì vậy*, mỗi người cần tìm cho mình những phương pháp giải tỏa căng thẳng phù hợp."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân tích ý nghĩa của chi tiết 'hai đứa trẻ' trong truyện ngắn 'Hai đứa trẻ' của Thạch Lam.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi trình bày miệng một bài nghị luận, yếu tố nào sau đây giúp người nói thu hút và giữ chân người nghe hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đọc đoạn thơ sau và cho biết nó thể hiện tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'vầng trăng' trong bài thơ 'Ánh trăng' của Nguyễn Duy.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để viết một đoạn văn nghị luận khoảng 150 chữ trình bày suy nghĩ về lòng biết ơn, cấu trúc nào sau đây là hợp lý nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin về một sự kiện lịch sử, kỹ năng nào là quan trọng nhất để đánh giá tính xác thực của thông tin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ nào sau đây thể hiện thái độ lịch sự, tôn trọng người nghe?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích nét đặc sắc trong cách thể hiện tình yêu quê hương của nhà thơ Nguyễn Khuyến qua bài 'Thu điếu' (Câu cá mùa thu).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng của nó trong một bài văn nghị luận:
"Tóm lại, việc phát triển du lịch bền vững không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn góp phần bảo tồn văn hóa và môi trường. Để đạt được điều này, cần có sự chung tay của cả nhà nước, doanh nghiệp và cộng đồng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của chi tiết 'cái bóng' trong vở kịch 'Hồn Trương Ba, da hàng thịt'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khi thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, kỹ năng nào sau đây thể hiện sự tôn trọng quan điểm khác biệt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường luôn *chú trọng* bồi dưỡng các *tài năng* trẻ."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết phương thức biểu đạt chính được sử dụng:
"Hùng là một cậu bé thông minh và nhanh nhẹn. Mái tóc đen nhánh, đôi mắt sáng long lanh luôn ánh lên vẻ hiếu kỳ. Cậu thường giúp đỡ mọi người xung quanh và rất được yêu quý."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Khi phân tích nhân vật trong truyện ngắn, điều quan trọng nhất cần làm là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định câu ghép trong các lựa chọn sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng liên tiếp các động từ mạnh trong đoạn văn miêu tả cảnh bão hoặc chiến trận.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi tóm tắt một văn bản, điều quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của nhan đề 'Vợ nhặt' của nhà văn Kim Lân.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để chuẩn bị cho một buổi nói và nghe về chủ đề môi trường, việc nào sau đây là cần thiết nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính mà tác giả muốn truyền tải: "Trong thế giới số hóa ngày nay, việc tiếp nhận thông tin trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, sự bùng nổ của thông tin cũng đặt ra thách thức về khả năng sàng lọc, phân tích và đánh giá tính xác thực. Người đọc cần trang bị kỹ năng tư duy phản biện để không bị lạc lõng trong biển thông tin, tránh tiếp nhận thụ động và dễ dãi tin vào những thông tin chưa được kiểm chứng."

  • A. Sự dễ dàng trong việc tiếp nhận thông tin ở thời đại số.
  • B. Tác hại của việc tiếp nhận thông tin thụ động.
  • C. Tầm quan trọng của tư duy phản biện trong việc tiếp nhận thông tin ở thời đại số.
  • D. Thách thức về số lượng thông tin trong thế giới số hóa.

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội, hung tợn của mặt trời.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời tròn, rực rỡ như một hòn than hồng khổng lồ đang lặn xuống biển, tạo cảnh hoàng hôn tráng lệ.
  • C. Cho thấy sự nhỏ bé, yếu ớt của mặt trời khi về chiều.
  • D. Thể hiện sự bí ẩn, khó hiểu của cảnh vật.

Câu 3: Khi phân tích một nhân vật trong truyện ngắn, việc tìm hiểu "động cơ hành động" của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Ngoại hình và trang phục của nhân vật.
  • B. Mối quan hệ xã hội của nhân vật.
  • C. Số phận cuối cùng của nhân vật.
  • D. Tính cách, nội tâm và quan điểm sống của nhân vật.

Câu 4: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả? "Tiếng ve râm ran như bản hòa tấu mùa hè. Nắng vàng như rót mật, làm không khí đặc quánh. Đâu đó thoảng mùi hoa sữa nồng nàn."

  • A. Thính giác, thị giác, khứu giác.
  • B. Thính giác, xúc giác, vị giác.
  • C. Thị giác, vị giác, khứu giác.
  • D. Xúc giác, thính giác, thị giác.

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ cảm xúc của chủ thể trữ tình?

  • A. Cốt truyện rõ ràng, nhiều tình tiết.
  • B. Hệ thống nhân vật đa dạng.
  • C. Ngôn ngữ giàu hình ảnh, nhạc điệu và các biện pháp tu từ.
  • D. Bối cảnh lịch sử, xã hội chi tiết.

Câu 6: Đọc tình huống sau và xác định điều gì được thể hiện qua lời thoại của nhân vật B: A: "Cậu nghĩ sao về bộ phim mới ra mắt tối qua?" B: "À... ừm... cũng được. Cảnh quay đẹp đấy."

  • A. B rất yêu thích bộ phim.
  • B. B muốn thảo luận sâu về nội dung phim.
  • C. B hoàn toàn không quan tâm đến bộ phim.
  • D. B có thể đang ngần ngại hoặc không muốn bày tỏ cảm xúc thật về bộ phim.

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh (không gian, thời gian) và tâm trạng nhân vật trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Bối cảnh có thể góp phần tạo nên, làm nổi bật hoặc đối lập với tâm trạng nhân vật.
  • B. Bối cảnh và tâm trạng nhân vật luôn tách biệt, không ảnh hưởng lẫn nhau.
  • C. Tâm trạng nhân vật quyết định hoàn toàn bối cảnh được miêu tả.
  • D. Bối cảnh chỉ có chức năng làm nền cho hành động của nhân vật.

Câu 8: Xác định chức năng chính của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ hoặc văn xuôi.

  • A. Để yêu cầu người đọc/người nghe trả lời trực tiếp.
  • B. Để cung cấp thông tin mới, bất ngờ.
  • C. Để bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ của người nói/người viết, tạo sự nhấn mạnh hoặc gợi suy ngẫm.
  • D. Để kết thúc một đoạn văn hoặc bài nói.

Câu 9: Khi đọc một đoạn văn nghị luận, việc nhận diện "luận điểm" của tác giả giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

  • A. Các ví dụ minh họa được sử dụng.
  • B. Vấn đề cốt lõi và quan điểm chính mà tác giả muốn chứng minh.
  • C. Ngôn ngữ và phong cách viết của tác giả.
  • D. Kết cấu và bố cục của bài viết.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh "ngọn lửa" trong một số tác phẩm văn học.

  • A. Có thể biểu tượng cho sự sống, sức mạnh, đam mê, hủy diệt hoặc sự thanh tẩy.
  • B. Luôn chỉ biểu tượng cho sự ấm áp, yêu thương.
  • C. Luôn chỉ biểu tượng cho chiến tranh, thảm họa.
  • D. Không có ý nghĩa biểu tượng cụ thể, chỉ miêu tả hiện tượng tự nhiên.

Câu 11: Đọc đoạn đối thoại sau và xác định mâu thuẫn chính giữa hai nhân vật: An: "Chúng ta cần phải hành động ngay lập tức để giải quyết vấn đề này!" Bình: "Tôi nghĩ chúng ta nên cân nhắc kỹ lưỡng, thu thập thêm thông tin trước khi đưa ra quyết định."

  • A. Mâu thuẫn về mục tiêu cần đạt được.
  • B. Mâu thuẫn về người chịu trách nhiệm.
  • C. Mâu thuẫn về cách tiếp cận và giải quyết vấn đề (khẩn trương vs thận trọng).
  • D. Mâu thuẫn về kết quả dự kiến.

Câu 12: Biện pháp lặp cấu trúc (điệp cấu trúc) trong văn bản có tác dụng chủ yếu là gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, liên kết các ý lại với nhau, tăng sức biểu cảm.
  • C. Giúp rút ngắn độ dài của văn bản.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí, làm đẹp câu văn.

Câu 13: Khi phân tích một đoạn thơ theo thể lục bát, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận nhạc điệu đặc trưng?

  • A. Số lượng khổ thơ và nhan đề.
  • B. Chỉ cần chú ý đến nội dung, ý nghĩa.
  • C. Số lượng nhân vật xuất hiện.
  • D. Quy luật gieo vần (vần lưng, vần chân), phối thanh (bằng-trắc), nhịp điệu.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy bước đi một cách chậm rãi, ánh mắt nhìn xa xăm, dường như đang mang nặng một nỗi niềm không thể nói. Vai anh hơi chùng xuống, mỗi bước chân đều nặng nhọc." Đoạn văn này chủ yếu miêu tả điều gì về nhân vật?

  • A. Tài năng đặc biệt của nhân vật.
  • B. Sức khỏe thể chất vượt trội.
  • C. Tâm trạng buồn bã, suy tư hoặc gánh nặng nội tâm.
  • D. Sự thành công trong cuộc sống.

Câu 15: Trong văn nghị luận, "lý lẽ" đóng vai trò gì?

  • A. Chỉ để làm đẹp thêm cho bài viết.
  • B. Là những lập luận, giải thích giúp làm sáng tỏ luận điểm và tạo tính thuyết phục cho bài viết.
  • C. Chỉ là những ví dụ cụ thể để minh họa.
  • D. Là phần kết luận của bài viết.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết.

  • A. Truyện ngắn thường tập trung vào một vài tình huống, nhân vật chính, dung lượng nhỏ; tiểu thuyết có dung lượng lớn, nhiều tuyến nhân vật, sự kiện phức tạp.
  • B. Truyện ngắn luôn kết thúc có hậu, tiểu thuyết thì không.
  • C. Truyện ngắn viết bằng văn xuôi, tiểu thuyết viết bằng thơ.
  • D. Truyện ngắn chỉ có một chương, tiểu thuyết có nhiều chương.

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định "mục đích viết" của tác giả giúp người đọc điều gì?

  • A. Hiểu rõ cảm xúc cá nhân của tác giả.
  • B. Nhận diện các biện pháp tu từ phức tạp.
  • C. Dự đoán kết thúc của câu chuyện.
  • D. Tiếp nhận thông tin một cách hiệu quả và đánh giá tính khách quan của văn bản.

Câu 18: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: "Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương / Người cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm."

  • A. Hoán dụ.
  • B. So sánh (ẩn dụ - so sánh ngầm).
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 19: Trong phân tích thơ, "nhịp điệu" được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

  • A. Cách ngắt nhịp, gieo vần, phối thanh và sự lặp lại (từ, cấu trúc, hình ảnh).
  • B. Chỉ từ nội dung, ý nghĩa của bài thơ.
  • C. Chỉ từ số lượng chữ trong mỗi câu thơ.
  • D. Chỉ từ việc sử dụng từ láy.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: "Trời nhá nhem tối. Con đường làng vắng hoe. Từ xa vọng lại tiếng chó sủa lác đác." Đoạn văn này gợi lên không khí, tâm trạng chủ yếu nào?

  • A. Vui tươi, náo nhiệt.
  • B. Hùng tráng, mạnh mẽ.
  • C. Buồn bã, vắng vẻ, hơi heo hút.
  • D. Sôi động, tấp nập.

Câu 21: Khi viết một đoạn văn phân tích văn học, việc sử dụng "dẫn chứng" (trích dẫn từ tác phẩm) có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Làm bằng chứng cụ thể, thuyết phục để làm sáng tỏ và chứng minh cho luận điểm, nhận định của người viết.
  • B. Chỉ để tăng độ dài cho đoạn văn.
  • C. Giúp người đọc khỏi cần đọc tác phẩm gốc.
  • D. Làm cho câu văn trở nên hoa mỹ hơn.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc một tác phẩm văn học sử dụng "người kể chuyện ngôi thứ nhất".

  • A. Giúp câu chuyện có cái nhìn khách quan, toàn diện từ nhiều phía.
  • B. Người kể chuyện biết hết mọi suy nghĩ, cảm xúc của tất cả nhân vật.
  • C. Tạo khoảng cách giữa người kể chuyện và độc giả.
  • D. Giúp câu chuyện trở nên chân thực, gần gũi, thể hiện trực tiếp suy nghĩ, cảm xúc và góc nhìn chủ quan của nhân vật xưng "tôi".

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: "Anh ấy đã làm việc cật lực suốt ngày đêm. Mệt mỏi rã rời, nhưng nụ cười vẫn nở trên môi khi nhìn thấy sản phẩm hoàn thành." Đoạn văn này chủ yếu thể hiện phẩm chất nào của nhân vật?

  • A. Sự giàu có.
  • B. Sự chăm chỉ, kiên trì và niềm hạnh phúc với thành quả lao động.
  • C. Sự lười biếng.
  • D. Tính cách nóng vội.

Câu 24: Trong một văn bản nghị luận xã hội, "bằng chứng" (dẫn chứng thực tế, số liệu, ví dụ) có vai trò gì?

  • A. Cung cấp cơ sở thực tế, cụ thể để minh họa và tăng tính xác thực, sức thuyết phục cho lý lẽ và luận điểm.
  • B. Làm cho bài viết trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng làm đẹp hình thức bài viết.
  • D. Là phần mở đầu của bài viết.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa "ẩn dụ" và "hoán dụ".

  • A. Ẩn dụ dựa trên quan hệ gần gũi, hoán dụ dựa trên quan hệ tương đồng.
  • B. Ẩn dụ dùng để miêu tả sự vật, hoán dụ dùng để bộc lộ cảm xúc.
  • C. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng (giống nhau), hoán dụ dựa trên quan hệ gần gũi (bộ phận - toàn thể, vật chứa - vật bị chứa, dấu hiệu - bản chất,...).
  • D. Ẩn dụ chỉ dùng trong thơ, hoán dụ chỉ dùng trong văn xuôi.

Câu 26: Khi phân tích cấu trúc cốt truyện của một tác phẩm tự sự, "đỉnh điểm" (cao trào) là gì?

  • A. Phần mở đầu giới thiệu nhân vật.
  • B. Phần kết thúc câu chuyện.
  • C. Những tình tiết phụ, không quan trọng.
  • D. Tình tiết quan trọng nhất, nơi mâu thuẫn lên đến đỉnh điểm, đòi hỏi phải giải quyết.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: "Nụ cười ấy rạng rỡ như ánh ban mai." Từ "như" trong câu này thể hiện điều gì?

  • A. Quan hệ so sánh giữa "nụ cười" và "ánh ban mai".
  • B. Quan hệ nhân quả.
  • C. Quan hệ đối lập.
  • D. Quan hệ liệt kê.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác mạnh (ví dụ: "choáng ngợp", "rung động", "day dứt") trong văn miêu tả/biểu cảm.

  • A. Làm cho văn bản trở nên khó hiểu.
  • B. Chỉ để kéo dài câu văn.
  • C. Góp phần thể hiện rõ nét và sâu sắc cảm xúc, ấn tượng của người viết/người nói đối với sự vật, hiện tượng.
  • D. Chỉ có tác dụng cung cấp thông tin khách quan.

Câu 29: Khi đọc một bài nghị luận văn học, việc xác định "hệ thống luận điểm phụ" giúp người đọc điều gì?

  • A. Biết được kết luận cuối cùng của tác giả.
  • B. Hiểu được các khía cạnh khác nhau của vấn đề được triển khai để làm sáng tỏ cho luận điểm chính.
  • C. Nhận diện các lỗi chính tả trong bài viết.
  • D. Xác định nguồn gốc của các dẫn chứng.

Câu 30: Đọc câu văn sau: "Sương giăng mắc khắp lối đi, tạo nên một bức màn huyền ảo, khiến cảnh vật như chìm trong cõi mộng." Câu này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Điệp ngữ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. So sánh và ngôn ngữ giàu hình ảnh, gợi cảm giác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính mà tác giả muốn truyền tải: 'Trong thế giới số hóa ngày nay, việc tiếp nhận thông tin trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Tuy nhiên, sự bùng nổ của thông tin cũng đặt ra thách thức về khả năng sàng lọc, phân tích và đánh giá tính xác thực. Người đọc cần trang bị kỹ năng tư duy phản biện để không bị lạc lõng trong biển thông tin, tránh tiếp nhận thụ động và dễ dãi tin vào những thông tin chưa được kiểm chứng.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Khi phân tích một nhân vật trong truyện ngắn, việc tìm hiểu 'động cơ hành động' của nhân vật giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả? 'Tiếng ve râm ran như bản hòa tấu mùa hè. Nắng vàng như rót mật, làm không khí đặc quánh. Đâu đó thoảng mùi hoa sữa nồng nàn.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong một bài thơ trữ tình, yếu tố nào thường đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bộc lộ cảm xúc của chủ thể trữ tình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đọc tình huống sau và xác định điều gì được thể hiện qua lời thoại của nhân vật B: A: 'Cậu nghĩ sao về bộ phim mới ra mắt tối qua?' B: 'À... ừm... cũng được. Cảnh quay đẹp đấy.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa bối cảnh (không gian, thời gian) và tâm trạng nhân vật trong một tác phẩm tự sự.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xác định chức năng chính của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ hoặc văn xuôi.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi đọc một đoạn văn nghị luận, việc nhận diện 'luận điểm' của tác giả giúp người đọc hiểu rõ nhất điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích ý nghĩa biểu tượng của hình ảnh 'ngọn lửa' trong một số tác phẩm văn học.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đọc đoạn đối thoại sau và xác định mâu thuẫn chính giữa hai nhân vật: An: 'Chúng ta cần phải hành động ngay lập tức để giải quyết vấn đề này!' Bình: 'Tôi nghĩ chúng ta nên cân nhắc kỹ lưỡng, thu thập thêm thông tin trước khi đưa ra quyết định.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Biện pháp lặp cấu trúc (điệp cấu trúc) trong văn bản có tác dụng chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi phân tích một đoạn thơ theo thể lục bát, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để cảm nhận nhạc điệu đặc trưng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: 'Anh ấy bước đi một cách chậm rãi, ánh mắt nhìn xa xăm, dường như đang mang nặng một nỗi niềm không thể nói. Vai anh hơi chùng xuống, mỗi bước chân đều nặng nhọc.' Đoạn văn này chủ yếu miêu tả điều gì về nhân vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong văn nghị luận, 'lý lẽ' đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa truyện ngắn và tiểu thuyết.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định 'mục đích viết' của tác giả giúp người đọc điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng: 'Anh đội viên nhìn Bác / Càng nhìn lại càng thương / Người cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho anh nằm.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong phân tích thơ, 'nhịp điệu' được tạo nên chủ yếu từ yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đọc đoạn văn sau: 'Trời nhá nhem tối. Con đường làng vắng hoe. Từ xa vọng lại tiếng chó sủa lác đác.' Đoạn văn này gợi lên không khí, tâm trạng chủ yếu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi viết một đoạn văn phân tích văn học, việc sử dụng 'dẫn chứng' (trích dẫn từ tác phẩm) có vai trò quan trọng nhất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc một tác phẩm văn học sử dụng 'người kể chuyện ngôi thứ nhất'.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đọc đoạn văn sau: 'Anh ấy đã làm việc cật lực suốt ngày đêm. Mệt mỏi rã rời, nhưng nụ cười vẫn nở trên môi khi nhìn thấy sản phẩm hoàn thành.' Đoạn văn này chủ yếu thể hiện phẩm chất nào của nhân vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong một văn bản nghị luận xã hội, 'bằng chứng' (dẫn chứng thực tế, số liệu, ví dụ) có vai trò gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích sự khác biệt giữa 'ẩn dụ' và 'hoán dụ'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi phân tích cấu trúc cốt truyện của một tác phẩm tự sự, 'đỉnh điểm' (cao trào) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đọc đoạn văn sau: 'Nụ cười ấy rạng rỡ như ánh ban mai.' Từ 'như' trong câu này thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các từ ngữ gợi cảm giác mạnh (ví dụ: 'choáng ngợp', 'rung động', 'day dứt') trong văn miêu tả/biểu cảm.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi đọc một bài nghị luận văn học, việc xác định 'hệ thống luận điểm phụ' giúp người đọc điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đọc câu văn sau: 'Sương giăng mắc khắp lối đi, tạo nên một bức màn huyền ảo, khiến cảnh vật như chìm trong cõi mộng.' Câu này chủ yếu sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết, phép liên kết chủ yếu nào được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các câu trong đoạn?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối (liên kết nối tiếp/liệt kê)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định "chủ thể trữ tình" giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

  • A. Thời điểm sáng tác bài thơ.
  • B. Tiểu sử chi tiết của tác giả.
  • C. Cốt truyện chính của bài thơ.
  • D. Cảm xúc, suy nghĩ và thái độ của người nói/người cảm nhận trong bài thơ.

Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, luận điểm là gì?

  • A. Bằng chứng, dẫn chứng được sử dụng.
  • B. Ý kiến, quan điểm chính mà người viết muốn khẳng định.
  • C. Lý lẽ, lập luận để bảo vệ ý kiến.
  • D. Kết luận cuối cùng của vấn đề.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. So sánh ngầm người con với mặt trời, nhấn mạnh vai trò là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao của mẹ.
  • B. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh, gợi tả không gian rộng lớn.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, dễ đọc, dễ nhớ.
  • D. Thể hiện sự vất vả, lam lũ của người mẹ.

Câu 5: Khi đọc một truyện ngắn, việc phân tích "tình huống truyện" giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

  • A. Thứ tự các sự kiện diễn ra trong truyện.
  • B. Số lượng nhân vật xuất hiện trong truyện.
  • C. Tính cách, số phận nhân vật và chủ đề tư tưởng của tác phẩm.
  • D. Bối cảnh lịch sử, xã hội của câu chuyện.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất tính chất khách quan, không mang cảm xúc cá nhân?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 7: Xác định chức năng chính của từ gạch chân trong câu:

  • A. Chỉ ý nghĩa phủ định.
  • B. Chỉ ý nghĩa thời gian (tương lai).
  • C. Chỉ ý nghĩa mức độ.
  • D. Chỉ ý nghĩa khẳng định.

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách tác giả sử dụng ngôn ngữ để gợi tả không gian và thời gian:

  • A. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm, đặc tả sự tĩnh lặng, trong trẻo và man mác buồn của cảnh thu.
  • B. Tập trung miêu tả hành động của con người trong cảnh vật.
  • C. Sử dụng nhiều từ láy tượng thanh để diễn tả âm thanh của mùa thu.
  • D. Chỉ liệt kê các sự vật xuất hiện trong bức tranh thu.

Câu 9: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

  • A. Chọn đề tài thật mới lạ.
  • B. Sử dụng nhiều từ ngữ hoa mỹ, phức tạp.
  • C. Viết mở bài thật ấn tượng.
  • D. Xây dựng hệ thống luận điểm, lý lẽ và bằng chứng chặt chẽ, logic.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính-công vụ.
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí.

Câu 11: Nhận xét nào sau đây thể hiện khả năng phân tích và đánh giá sâu sắc nhất về một đoạn thơ?

  • A. Đoạn thơ này rất hay và giàu cảm xúc.
  • B. Đoạn thơ miêu tả cảnh vật thiên nhiên rất đẹp.
  • C. Qua việc sử dụng các hình ảnh đối lập và ngôn ngữ giàu sức gợi, đoạn thơ không chỉ khắc họa vẻ đẹp ngoại cảnh mà còn ẩn chứa những suy tư sâu lắng về thân phận con người.
  • D. Tôi thích đoạn thơ này vì nó dễ hiểu.

Câu 12: Để viết một đoạn văn nghị luận xã hội về vấn đề

  • A. Mạng xã hội là một phát minh tuyệt vời.
  • B. Giới trẻ ngày nay sử dụng mạng xã hội rất nhiều.
  • C. Có nhiều loại mạng xã hội khác nhau.
  • D. Mạng xã hội có thể khiến một bộ phận giới trẻ lãng phí thời gian và xao nhãng việc học tập.

Câu 13: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau:

  • A. Hai câu không có gì khác nhau về nghĩa.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 14: Đọc đoạn trích kịch sau và cho biết, đoạn đối thoại này chủ yếu thể hiện điều gì về nhân vật A?
Nhân vật A: (Nắm chặt tay) Tôi không thể tin được anh ta lại làm như vậy! Tất cả những gì tôi cố gắng xây dựng... sụp đổ hết rồi.
Nhân vật B: Bình tĩnh nào, mọi việc sẽ ổn thôi.
Nhân vật A: Ổn sao? Anh nói ổn ư? Sau tất cả những gì xảy ra?

  • A. Sự tức giận, thất vọng và trạng thái mất bình tĩnh.
  • B. Sự điềm đạm và khả năng kiểm soát cảm xúc.
  • C. Sự đồng cảm và chia sẻ với nhân vật B.
  • D. Sự vui vẻ và lạc quan trước khó khăn.

Câu 15: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, hướng dẫn sử dụng), việc xác định các đề mục, tiểu mục và mối quan hệ giữa chúng giúp người đọc làm gì?

  • A. Xác định ý kiến chủ quan của tác giả.
  • B. Nhận xét về chất lượng ngôn ngữ của văn bản.
  • C. Biết được thời điểm văn bản được viết.
  • D. Nắm bắt cấu trúc logic, các ý chính và mối quan hệ giữa chúng.

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • C. Áo chàm về bản.
  • D. Mùa xuân là tết trồng cây.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Lý lẽ phân tích nguyên nhân - hậu quả.
  • B. Lý lẽ so sánh.
  • C. Lý lẽ bác bỏ.
  • D. Lý lẽ chứng minh bằng số liệu.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây về nhân vật trong tác phẩm văn học thể hiện khả năng phân tích tính cách nhân vật dựa trên hành động và lời nói?

  • A. Nhân vật này là nhân vật chính.
  • B. Tôi rất thích nhân vật này.
  • C. Nhân vật này xuất hiện nhiều lần trong truyện.
  • D. Qua việc thà chịu đói rét chứ không nhận sự giúp đỡ từ người không quen biết, cho thấy nhân vật là người nhân hậu nhưng cũng rất giàu lòng tự trọng.

Câu 19: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với đối tượng và mục đích giao tiếp thể hiện rõ nhất điều gì?

  • A. Khả năng ghi nhớ từ vựng.
  • B. Năng lực sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp.
  • C. Sự uyên bác về kiến thức.
  • D. Việc tuân thủ các quy tắc ngữ pháp.

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết, hình ảnh

  • A. Khát vọng tự do, ý thức về quá khứ oai hùng và nỗi chán ghét thực tại tù túng.
  • B. Sức mạnh thể chất và sự hung dữ của chúa sơn lâm.
  • C. Nỗi buồn đơn thuần vì bị giam cầm.
  • D. Sự cam chịu và chấp nhận số phận.

Câu 21: Khi viết một đoạn văn tự sự, việc lựa chọn góc nhìn (ngôi kể thứ nhất hoặc thứ ba) ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố nào của câu chuyện?

  • A. Độ dài của câu chuyện.
  • B. Số lượng nhân vật chính.
  • C. Cách người đọc tiếp cận và cảm nhận về nhân vật, sự kiện.
  • D. Thể loại của văn bản.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • B. Thừa chủ ngữ. Sửa: Bỏ cụm
  • C. Sai vị ngữ. Sửa: Thay
  • D. Thiếu trạng ngữ. Sửa: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian.

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết, câu chủ đề của đoạn là câu nào?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ/cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Gây cảm giác nhàm chán cho người đọc.
  • C. Chỉ để đếm số lượng sự vật.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh và tô đậm tình cảm yêu mến sâu sắc.

Câu 25: Khi đọc một bài văn nghị luận, làm thế nào để phân biệt giữa lý lẽ và bằng chứng?

  • A. Lý lẽ là câu mở đầu, bằng chứng là câu kết thúc.
  • B. Lý lẽ là những suy luận, giải thích; bằng chứng là những dẫn chứng, số liệu, ví dụ cụ thể.
  • C. Lý lẽ chỉ có trong văn nói, bằng chứng chỉ có trong văn viết.
  • D. Lý lẽ là ý kiến chủ quan, bằng chứng là ý kiến khách quan.

Câu 26: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Mẹ tôi
  • B. suốt đời vì chồng vì con
  • C. một người phụ nữ tần tảo
  • D. không có thành phần biệt lập

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại (ví dụ: thơ thất ngôn bát cú Đường luật), cần chú ý đến những yếu tố nào ngoài nội dung và nghệ thuật?

  • A. Các quy định về số câu, số chữ, niêm, luật, vần, đối.
  • B. Hoàn cảnh sáng tác của bài thơ.
  • C. Ảnh hưởng của bài thơ đến các tác giả sau này.
  • D. Tóm tắt nội dung chính của bài thơ.

Câu 28: Mục đích chính của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản là gì?

  • A. Để người đọc trả lời.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Để kết thúc đoạn văn.
  • D. Để bộc lộ cảm xúc, thái độ, gợi suy nghĩ và tăng sức biểu cảm.

Câu 29: Giả sử bạn đang viết bài nghị luận về vấn đề

  • A. Nạn nhân có thể bị tổn thương tâm lý nặng nề, ảnh hưởng lâu dài.
  • B. Học sinh chứng kiến bạo lực cũng có thể bị ảnh hưởng tiêu cực.
  • C. Có nhiều nguyên nhân dẫn đến bạo lực học đường.
  • D. Trong trường hợp nghiêm trọng, bạo lực học đường có thể dẫn đến cái chết.

Câu 30: Phân tích vai trò của yếu tố

  • A. Góp phần thể hiện tính cách nhân vật, tình huống truyện, chủ đề tác phẩm và tạo không khí, cảm xúc.
  • B. Chỉ đơn thuần là bối cảnh diễn ra câu chuyện.
  • C. Chỉ có vai trò làm đẹp thêm cho câu văn.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc thể hiện nội dung.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết, phép liên kết chủ yếu nào được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các câu trong đoạn?
"Trăng lên. Đèn dầu leo lét. Tiếng muỗi vo ve. Trong túp lều tranh, bà lão ngồi tựa cột, đưa mắt nhìn ra ngoài."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc xác định 'chủ thể trữ tình' giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong một văn bản nghị luận, luận điểm là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khi đọc một truyện ngắn, việc phân tích 'tình huống truyện' giúp người đọc hiểu sâu sắc nhất điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào thể hiện rõ nhất tính chất khách quan, không mang cảm xúc cá nhân?
"(1) Hà Nội là một thành phố cổ kính và quyến rũ. (2) Những con phố nhỏ lát gạch rêu phong mang vẻ đẹp trầm mặc. (3) Hồ Gươm nằm giữa lòng thành phố như viên ngọc xanh biếc. (4) Theo thống kê năm 2022, dân số Hà Nội là khoảng 8,4 triệu người."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định chức năng chính của từ gạch chân trong câu: "Chúng tôi **sẽ** đi thăm bảo tàng vào ngày mai."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đọc đoạn thơ sau và nhận xét về cách tác giả sử dụng ngôn ngữ để gợi tả không gian và thời gian:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"
(Thu điếu - Nguyễn Khuyến)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong quá trình viết bài văn nghị luận, bước nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính thuyết phục của bài viết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng:
"Theo báo cáo mới nhất của Bộ Y tế, tình hình dịch bệnh COVID-19 tại Việt Nam tiếp tục có những diễn biến phức tạp. Số ca mắc mới và nhập viện có xu hướng gia tăng ở một số địa phương. Bộ Y tế khuyến cáo người dân tiếp tục thực hiện các biện pháp phòng ngừa như đeo khẩu trang, khử khuẩn và tiêm vắc xin đầy đủ."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Nhận xét nào sau đây thể hiện khả năng phân tích và đánh giá sâu sắc nhất về một đoạn thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Để viết một đoạn văn nghị luận xã hội về vấn đề "ảnh hưởng của mạng xã hội đến giới trẻ", luận điểm nào sau đây phù hợp nhất để triển khai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau: "Anh ấy nói rất từ tốn." và "Anh ấy nói rất chậm rãi."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đọc đoạn trích kịch sau và cho biết, đoạn đối thoại này chủ yếu thể hiện điều gì về nhân vật A?
Nhân vật A: (Nắm chặt tay) Tôi không thể tin được anh ta lại làm như vậy! Tất cả những gì tôi cố gắng xây dựng... sụp đổ hết rồi.
Nhân vật B: Bình tĩnh nào, mọi việc sẽ ổn thôi.
Nhân vật A: Ổn sao? Anh nói ổn ư? Sau tất cả những gì xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin (ví dụ: bài báo khoa học, hướng dẫn sử dụng), việc xác định các đề mục, tiểu mục và mối quan hệ giữa chúng giúp người đọc làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:
"Việc sử dụng điện thoại thông minh trong giờ học là một vấn đề đáng lo ngại. Nó không chỉ khiến học sinh mất tập trung vào bài giảng mà còn ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả học tập. Hơn nữa, việc lạm dụng thiết bị này còn có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe như cận thị, đau mỏi vai gáy."
Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng loại lý lẽ nào để làm sáng tỏ vấn đề?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Nhận xét nào sau đây về nhân vật trong tác phẩm văn học thể hiện khả năng phân tích tính cách nhân vật dựa trên hành động và lời nói?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với đối tượng và mục đích giao tiếp thể hiện rõ nhất điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đọc đoạn thơ sau và cho biết, hình ảnh "con hổ" trong đoạn thơ gợi liên tưởng chủ yếu đến điều gì?
"Nhớ rừng: hùm thiêng tha thẩn bóng âm u
Tìm nơi thâm u rừng sâu núi cả
Giang sơn cũ của ta nay đâu?
Nhớ cảnh sơn lâm, bóng cả, cây già,
Với tiếng gió gào ngàn, với giọng nguồn thét đá,
Với lá khô rơi rào rạc, với tháng ngày mưa sa..."
(Nhớ rừng - Thế Lữ)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi viết một đoạn văn tự sự, việc lựa chọn góc nhìn (ngôi kể thứ nhất hoặc thứ ba) ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố nào của câu chuyện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa:
"Qua tác phẩm, cho thấy vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ Việt Nam."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và cho biết, câu chủ đề của đoạn là câu nào?
"(1) Tình bạn là một món quà vô giá trong cuộc sống. (2) Bạn bè là những người luôn ở bên cạnh ta lúc vui buồn. (3) Họ chia sẻ niềm vui, an ủi khi ta gặp khó khăn. (4) Một người bạn tốt còn giúp ta hoàn thiện bản thân hơn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ/cấu trúc trong đoạn thơ:
"Tôi yêu những con đường lát gạch
Tôi yêu những hàng cây xanh
Tôi yêu những buổi chiều vàng nắng
Tôi yêu Hà Nội của tôi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khi đọc một bài văn nghị luận, làm thế nào để phân biệt giữa lý lẽ và bằng chứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập trong câu:
"Mẹ tôi, một người phụ nữ tần tảo, suốt đời vì chồng vì con."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi phân tích một bài thơ theo đặc trưng thể loại (ví dụ: thơ thất ngôn bát cú Đường luật), cần chú ý đến những yếu tố nào ngoài nội dung và nghệ thuật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Mục đích chính của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Giả sử bạn đang viết bài nghị luận về vấn đề "bạo lực học đường". Luận cứ nào sau đây *ít* phù hợp nhất để hỗ trợ luận điểm "Bạo lực học đường gây ra những hậu quả nghiêm trọng"?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích vai trò của yếu tố "không gian" trong việc thể hiện nội dung và ý nghĩa của một tác phẩm văn học (ví dụ: không gian làng quê, không gian đô thị, không gian chiến trường).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả tâm trạng đau đớn, dằn vặt của nhân vật trữ tình trong cảnh ngộ chia li:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và hình ảnh ước lệ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Trong một bài nghị luận văn học phân tích nhân vật, việc trích dẫn trực tiếp lời thoại hoặc hành động của nhân vật nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Làm cho bài viết dài hơn
  • B. Cung cấp bằng chứng cụ thể, xác đáng để minh họa và làm rõ nhận định
  • C. Chứng tỏ người viết thuộc lòng tác phẩm
  • D. Gây ấn tượng với người đọc bằng cách dùng từ ngữ gốc

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (nếu có) giúp ích gì cho người đọc?

  • A. Biết được tác giả có nổi tiếng hay không
  • B. Xác định thể loại thơ
  • C. Hiểu rõ cốt truyện của bài thơ
  • D. Có thêm cơ sở để hiểu sâu sắc hơn tâm trạng, cảm xúc và thông điệp của tác giả

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào không phải là câu chủ đề (topic sentence) trong đoạn:

(1) Nguyễn Du là một thiên tài văn học của dân tộc. (2) Ông đã để lại cho đời nhiều tác phẩm có giá trị, đỉnh cao là

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 5: Trong cấu trúc bài nghị luận, phần nào đóng vai trò trình bày luận điểm, đưa ra lí lẽ và bằng chứng để làm sáng tỏ vấn đề cần bàn luận?

  • A. Mở bài
  • B. Kết bài
  • C. Thân bài
  • D. Tiêu đề bài viết

Câu 6: Khi viết một đoạn văn phân tích, việc sắp xếp các ý theo trình tự logic (ví dụ: từ khái quát đến cụ thể, từ ngoài vào trong, theo diễn biến tâm trạng...) có tác dụng gì?

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu hơn
  • B. Giúp người viết thể hiện sự sáng tạo
  • C. Không có tác dụng gì đặc biệt
  • D. Giúp người đọc dễ dàng theo dõi lập luận, nắm bắt thông tin và hiểu rõ vấn đề được phân tích

Câu 7: Phân tích câu thơ

  • A. Tác giả sử dụng biện pháp so sánh để nói về nỗi sầu.
  • B. Tác giả vật chất hóa nỗi sầu vô hình thành thứ có thể "lắc" và "đầy", diễn tả sự tăng tiến của nỗi buồn.
  • C. Câu thơ chỉ đơn thuần mô tả cảnh vật mùa đông.
  • D. Câu thơ sử dụng từ láy

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Tự sự
  • B. Biểu cảm
  • C. Miêu tả
  • D. Nghị luận

Câu 9: Trong bài nghị luận về một tác phẩm văn học, việc liên hệ, mở rộng (ví dụ: liên hệ với tác phẩm khác cùng chủ đề, liên hệ với thực tế đời sống) có tác dụng gì?

  • A. Làm tăng chiều sâu, mở rộng phạm vi bàn luận và thể hiện khả năng tổng hợp của người viết.
  • B. Giúp người viết kéo dài độ dài bài viết.
  • C. Làm cho bài viết thêm phức tạp, khó hiểu.
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể ngoài việc thể hiện sự hiểu biết cá nhân.

Câu 10: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai ngữ pháp về vị ngữ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm hứng chủ đạo của đoạn thơ là gì?

  • A. Niềm vui gặp gỡ
  • B. Sự giận dữ, oán trách
  • C. Nỗi nhớ nhung, hoài niệm về quá khứ và cố nhân
  • D. Tình yêu thiên nhiên

Câu 12: Khi phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong thơ, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào là chính?

  • A. Ý kiến của người khác về hình ảnh đó.
  • B. Màu sắc của hình ảnh.
  • C. Số lượng từ trong hình ảnh.
  • D. Ngữ cảnh xuất hiện trong bài thơ, mối liên hệ với các hình ảnh, từ ngữ khác và kiến thức văn hóa, xã hội liên quan.

Câu 13: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết?

  • A. Ngôn ngữ nói thường mang tính khẩu ngữ, phụ thuộc ngữ cảnh, có sự hỗ trợ của phi ngôn ngữ; ngôn ngữ viết yêu cầu tính chuẩn xác ngữ pháp, cấu trúc mạch lạc, ít phụ thuộc ngữ cảnh trực tiếp.
  • B. Ngôn ngữ nói luôn đúng ngữ pháp hơn ngôn ngữ viết.
  • C. Ngôn ngữ viết không thể hiện cảm xúc bằng ngôn ngữ nói.
  • D. Ngôn ngữ nói chỉ dùng trong giao tiếp hàng ngày, ngôn ngữ viết chỉ dùng trong văn bản chính thức.

Câu 14: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn nghị luận chứng minh rằng

  • A. Nguyễn Du đã sử dụng nhiều điển tích, điển cố trong tác phẩm.
  • B. Cốt truyện
  • C. Tác phẩm lên án mạnh mẽ thế lực đồng tiền, quyền uy chà đạp lên phẩm giá con người và bày tỏ sự cảm thông sâu sắc với số phận bi kịch của Thúy Kiều.
  • D.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối kết câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Phép thế (thế
  • B. Phép lặp (lặp lại từ
  • C. Phép nối (sử dụng quan hệ từ)
  • D. Phép liên tưởng (liên tưởng từ

Câu 16: Phân tích tác dụng của từ

  • A. Miêu tả chính xác màu sắc của đám mây.
  • B. Thể hiện sự tức giận của Kiều.
  • C. Góp phần diễn tả cảnh vật nhuốm màu tâm trạng, gợi lên sự u ám, bế tắc, mờ mịt trong suy nghĩ và tương lai của nhân vật.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp huyền ảo của thiên nhiên.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của văn bản nghị luận?

  • A. Sử dụng lí lẽ và bằng chứng để thuyết phục người đọc/người nghe.
  • B. Tập trung kể lại một chuỗi sự kiện, hành động theo trình tự thời gian.
  • C. Thể hiện rõ quan điểm, thái độ của người viết/người nói về vấn đề được bàn luận.
  • D. Có cấu trúc mạch lạc, các luận điểm được sắp xếp hợp lí.

Câu 18: Khi phân tích một đoạn thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, người đọc cần lưu ý điều gì để hiểu đúng ý nghĩa?

  • A. Chỉ cần hiểu nghĩa đen của hình ảnh.
  • B. Bỏ qua các hình ảnh ước lệ vì chúng khó hiểu.
  • C. Thay thế hình ảnh ước lệ bằng từ ngữ hiện đại.
  • D. Tìm hiểu ý nghĩa biểu tượng đã được quy ước trong văn hóa, văn học truyền thống và đặt nó trong ngữ cảnh cụ thể của bài thơ.

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
  • B. Những ngôi sao trên trời rất xa.
  • C. Dòng sông uốn mình lượn quanh co như dải lụa mềm.
  • D. Anh ấy khỏe như voi.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích (theo kiểu phân tích hai mặt vấn đề)
  • C. Bình luận
  • D. Phân tích nguyên nhân - kết quả

Câu 21: Trong bài thơ

  • A. Sự tức giận với số phận của Tiểu Thanh.
  • B. Nỗi buồn cá nhân của Nguyễn Du.
  • C. Sự hối tiếc vì đã không gặp được Tiểu Thanh.
  • D. Nỗi đau xót, sự đồng cảm sâu sắc của tác giả trước số phận bất hạnh của những người phụ nữ tài hoa bạc mệnh trong xã hội phong kiến xưa và nay.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự?

  • A. Nhân vật được khắc họa qua nhiều phương diện như ngoại hình, hành động, nội tâm, lời nói, mối quan hệ với các nhân vật khác.
  • B. Chỉ cần miêu tả ngoại hình là đủ để hiểu nhân vật.
  • C. Lời nói của nhân vật không quan trọng bằng suy nghĩ của họ.
  • D. Nhân vật luôn là người tốt hoặc kẻ xấu rõ ràng.

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào là quan trọng nhất để xác định ý chính của từng đoạn?

  • A. Gạch chân tất cả các từ khó.
  • B. Đọc kỹ câu chủ đề (nếu có) và các câu triển khai, tổng hợp lại thông tin cốt lõi.
  • C. Chỉ đọc lướt qua các câu đầu tiên.
  • D. Đếm số câu trong mỗi đoạn.

Câu 24: Trong đoạn thơ

  • A. Sợi tơ của con tằm.
  • B. Sợi chỉ khâu vá.
  • C. Tình cảm, nỗi nhớ, sự gắn bó không dứt trong lòng.
  • D. Một loại cây có nhiều sợi tơ.

Câu 25: Giả sử bạn cần viết một bài giới thiệu về giá trị của việc đọc sách. Luận điểm nào sau đây ít phù hợp nhất để đưa vào bài viết?

  • A. Đọc sách giúp mở rộng kiến thức, hiểu biết về thế giới.
  • B. Đọc sách bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc và khả năng đồng cảm.
  • C. Đọc sách rèn luyện kỹ năng tư duy, phân tích và tổng hợp thông tin.
  • D. Đọc sách là một hoạt động giải trí tốn kém và mất thời gian.

Câu 26: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 27: Khi phân tích nghệ thuật miêu tả thiên nhiên trong thơ, cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần liệt kê các loài cây, con vật xuất hiện.
  • B. Chỉ cần nói xem thiên nhiên đẹp hay xấu.
  • C. Chỉ chú ý đến vần điệu của bài thơ.
  • D. Các giác quan được sử dụng (thị giác, thính giác, xúc giác...), màu sắc, âm thanh, đường nét, và cách thiên nhiên được miêu tả để thể hiện tâm trạng con người (tả cảnh ngụ tình).

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào thể hiện rõ nhất thái độ (cảm xúc, quan điểm) của người viết:

  • A. đáng tiếc, bi thảm
  • B. tài năng trẻ, phát triển
  • C. thăng trầm, kết cục
  • D. cuộc đời, anh

Câu 29: Trong bài nghị luận xã hội về một vấn đề đời sống, phần mở bài cần đáp ứng những yêu cầu nào?

  • A. Kể lại chi tiết một câu chuyện liên quan đến vấn đề.
  • B. Trình bày tất cả các luận điểm sẽ phân tích trong bài.
  • C. Giới thiệu vấn đề cần bàn luận, nêu rõ phạm vi và thái độ (hoặc quan điểm khái quát) của người viết.
  • D. Đưa ra bằng chứng cụ thể ngay lập tức.

Câu 30: Xác định chức năng chính của dấu gạch ngang trong câu sau:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Đánh dấu phần chú thích, giải thích hoặc bổ sung thêm cho một bộ phận câu.
  • C. Nối các vế trong một liên danh.
  • D. Liệt kê các ý.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả tâm trạng đau đớn, dằn vặt của nhân vật trữ tình trong cảnh ngộ chia li:

"Kể từ đây trâm gãy gương tan,
Kể từ đây nước mắt tuôn tràn.
Cỏ Tiên trùng trục, mây Đà mịt mờ,
Ai người tri kỉ, ai người tình cờ?"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong một bài nghị luận văn học phân tích nhân vật, việc trích dẫn trực tiếp lời thoại hoặc hành động của nhân vật nhằm mục đích chủ yếu gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khi phân tích một bài thơ trữ tình, việc tìm hiểu hoàn cảnh sáng tác (nếu có) giúp ích gì cho người đọc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào *không* phải là câu chủ đề (topic sentence) trong đoạn:

(1) Nguyễn Du là một thiên tài văn học của dân tộc. (2) Ông đã để lại cho đời nhiều tác phẩm có giá trị, đỉnh cao là "Truyện Kiều". (3) Tác phẩm này không chỉ là một kiệt tác nghệ thuật mà còn là bức tranh chân thực về xã hội phong kiến đầy bất công. (4) Tiếng Việt trong "Truyện Kiều" vô cùng phong phú và tinh tế, thể hiện tài năng sử dụng ngôn ngữ bậc thầy của Nguyễn Du.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong cấu trúc bài nghị luận, phần nào đóng vai trò trình bày luận điểm, đưa ra lí lẽ và bằng chứng để làm sáng tỏ vấn đề cần bàn luận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Khi viết một đoạn văn phân tích, việc sắp xếp các ý theo trình tự logic (ví dụ: từ khái quát đến cụ thể, từ ngoài vào trong, theo diễn biến tâm trạng...) có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích câu thơ "Sầu đông càng lắc càng đầy" (Nguyễn Du) để thấy được sự độc đáo trong cách diễn tả cảm xúc của tác giả:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đọc đoạn văn sau:

"Hắn là một người đàn ông trung niên, dáng người thấp đậm, khuôn mặt khắc khổ. Đôi mắt hắn luôn ẩn chứa một nỗi buồn sâu thẳm, như chứa đựng cả những giông bão cuộc đời. Bàn tay hắn chai sạn, hằn lên dấu vết của những năm tháng lao động vất vả trên đồng ruộng."

Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào để khắc họa nhân vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong bài nghị luận về một tác phẩm văn học, việc liên hệ, mở rộng (ví dụ: liên hệ với tác phẩm khác cùng chủ đề, liên hệ với thực tế đời sống) có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy giá trị hiện thực sâu sắc."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết cảm hứng chủ đạo của đoạn thơ là gì?

"Ta về, mình hạc xương mai
Tìm đâu thấy bóng những ngày xa xưa?
Bóng trăng trên mặt hồ thu
Hay là bóng cố nhân từ ngàn năm?"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi phân tích ý nghĩa biểu tượng của một hình ảnh trong thơ, người đọc cần dựa vào những yếu tố nào là chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nhận định nào sau đây *phản ánh đúng nhất* về sự khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn nghị luận chứng minh rằng "Truyện Kiều" là tác phẩm có giá trị nhân đạo sâu sắc. Luận điểm nào sau đây *phù hợp nhất* để triển khai trong đoạn văn đó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và xác định phương tiện liên kết nào được sử dụng để nối kết câu thứ hai với câu thứ nhất:

"Hôm nay trời rất đẹp. Ánh nắng vàng rực rỡ chiếu xuống mặt hồ, làm mặt nước lấp lánh."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích tác dụng của từ "mịt mờ" trong câu thơ "Cỏ Tiên trùng trục, mây Đà mịt mờ" (Trao duyên) trong việc diễn tả tâm trạng của Thúy Kiều:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc trưng của văn bản nghị luận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khi phân tích một đoạn thơ sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, người đọc cần lưu ý điều gì để hiểu đúng ý nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

"Việc sử dụng mạng xã hội có hai mặt. Một mặt, nó giúp con người kết nối dễ dàng hơn, cập nhật thông tin nhanh chóng. Mặt khác, nó tiềm ẩn nhiều nguy cơ như nghiện ảo, thông tin sai lệch và mất tương tác trực tiếp."

Đoạn văn trên sử dụng cách lập luận nào là chủ yếu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong bài thơ "Độc Tiểu Thanh kí", cụm từ "nỗi hờn kim cổ" thể hiện điều gì ở tác giả Nguyễn Du?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nhận xét nào sau đây *đúng nhất* về nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm tự sự?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Khi đọc một văn bản thông tin, kỹ năng nào là *quan trọng nhất* để xác định ý chính của từng đoạn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong đoạn thơ "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng", từ "tơ lòng" là hình ảnh ẩn dụ chỉ điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Giả sử bạn cần viết một bài giới thiệu về giá trị của việc đọc sách. Luận điểm nào sau đây *ít phù hợp nhất* để đưa vào bài viết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu sau: "Em có thích đọc truyện cổ tích không?"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi phân tích nghệ thuật miêu tả thiên nhiên trong thơ, cần chú ý đến những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào thể hiện rõ nhất thái độ (cảm xúc, quan điểm) của người viết:

"Thật đáng tiếc khi một tài năng trẻ như vậy lại không có cơ hội phát triển. Cuộc đời anh đầy những thăng trầm, và cuối cùng, anh đã phải chịu một kết cục bi thảm."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong bài nghị luận xã hội về một vấn đề đời sống, phần mở bài cần đáp ứng những yêu cầu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xác định chức năng chính của dấu gạch ngang trong câu sau: "Cuộc đời của anh ấy - một chuỗi những ngày đầy sóng gió - đã dạy cho tôi nhiều bài học."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả tâm trạng đau đớn, giằng xé của nhân vật trữ tình khi phải chia lìa tình yêu:

"Cành tơ liễu mấy sương che,
Để cho ai dứt, dạ kia chẳng rời?"

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Câu hỏi tu từ
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng lý lẽ và bằng chứng có vai trò như thế nào?

  • A. Chỉ nhằm mục đích làm cho bài viết dài hơn.
  • B. Giúp người đọc dễ dàng đồng ý ngay với quan điểm của người viết mà không cần suy nghĩ.
  • C. Làm cho ngôn ngữ bài viết trở nên hoa mỹ, giàu hình ảnh.
  • D. Tăng tính thuyết phục, làm sáng tỏ và củng cố luận điểm của người viết.

Câu 3: Khi phân tích một đoạn kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện hành động và nội tâm nhân vật?

  • A. Lời thoại và hành động sân khấu (chú thích sân khấu)
  • B. Bối cảnh lịch sử khi vở kịch ra đời
  • C. Nhan đề của vở kịch
  • D. Số lượng nhân vật xuất hiện trong đoạn trích

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sắp xếp các thành phần câu hoặc quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng?

  • A. Học sinh cần rèn luyện ý thức tự học và tinh thần hợp tác.
  • B. Qua bài thơ, cho thấy vẻ đẹp của thiên nhiên và tâm hồn thi sĩ.
  • C. Nhà văn đã xây dựng thành công hình tượng người nông dân trong tác phẩm.
  • D. Chúng tôi rất ấn tượng với phong cách làm việc chuyên nghiệp của đội ngũ.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

"Sáng nay, bầu trời trong xanh, những đám mây trắng bồng bềnh trôi. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Gió nhẹ mơn man qua kẽ lá."

Đoạn văn chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả cảnh vật?

  • A. Vị giác và khứu giác
  • B. Xúc giác và vị giác
  • C. Thị giác và thính giác
  • D. Khứu giác và thính giác

Câu 6: Một bài báo cáo nghiên cứu về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ cần có cấu trúc như thế nào để đảm bảo tính khoa học và logic?

  • A. Đặt vấn đề, Tổng quan nghiên cứu, Phương pháp nghiên cứu, Kết quả, Bàn luận, Kết luận.
  • B. Mở bài giới thiệu chung, Thân bài phân tích tác hại, Kết bài kêu gọi hành động.
  • C. Trình bày ý kiến cá nhân, Liệt kê các ví dụ, Đưa ra lời khuyên.
  • D. Mô tả hiện trạng, So sánh với quá khứ, Dự đoán tương lai.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Có lẽ..." trong đoạn thơ sau:

"Có lẽ bởi tôi nghèo em chẳng đợi
Có lẽ bởi tôi hèn em chẳng màng
Có lẽ bởi tôi không làm quan trạng
Nên tình mình đành lỡ dở dang?"

(Phỏng theo thơ Nguyễn Bính)

  • A. Nhấn mạnh sự chắc chắn tuyệt đối của tác giả về nguyên nhân chia ly.
  • B. Thể hiện sự phân vân, tự vấn, nỗi đau đớn của nhân vật trữ tình khi tìm kiếm nguyên nhân đổ vỡ tình yêu.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho bài thơ, thể hiện sự vội vàng trong cảm xúc.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu, mơ hồ.

Câu 8: Khi thuyết trình về một vấn đề, yếu tố phi ngôn ngữ (như cử chỉ, ánh mắt, giọng điệu) có vai trò gì?

  • A. Chỉ mang tính chất trang trí, không ảnh hưởng đến nội dung.
  • B. Luôn làm người nghe mất tập trung vào nội dung chính.
  • C. Hỗ trợ, tăng cường hiệu quả truyền đạt thông điệp, thể hiện cảm xúc và thái độ của người nói.
  • D. Thay thế hoàn toàn cho phần nội dung ngôn ngữ.

Câu 9: Đọc câu văn sau:

"Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách."

Câu văn này mắc lỗi ngữ pháp nào?

  • A. Thiếu chủ ngữ hoặc chủ ngữ không rõ ràng.
  • B. Sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sử dụng sai từ loại.

Câu 10: Đoạn trích "Trao duyên" trong Truyện Kiều thể hiện sâu sắc khía cạnh nào trong bi kịch tình yêu của Thúy Kiều?

  • A. Nỗi nhớ người yêu cũ.
  • B. Sự giận hờn, trách móc số phận.
  • C. Ước mơ về một cuộc sống hạnh phúc.
  • D. Sự hy sinh tình yêu cá nhân vì chữ hiếu và nỗi đau khi phải tự tay trao duyên cho em.

Câu 11: Khi viết một bài văn phân tích một tác phẩm văn học, phần "Kết bài" cần đảm bảo vai trò gì?

  • A. Giới thiệu lại tác giả và tác phẩm.
  • B. Khẳng định lại giá trị, ý nghĩa của tác phẩm hoặc vấn đề đã phân tích, mở rộng suy nghĩ (nếu có).
  • C. Tóm tắt lại toàn bộ nội dung của tác phẩm.
  • D. Đưa ra những thông tin mới chưa được đề cập ở phần thân bài.

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

"Anh ấy là một người rất kiệm lời. Nhưng mỗi lời anh nói ra đều chứa đựng sự sâu sắc và ý nghĩa."

Từ "kiệm lời" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì?

  • A. Nói nhiều, nói liên tục.
  • B. Nói năng không rõ ràng.
  • C. Nói ít, không lãng phí lời nói.
  • D. Nói những lời không thật lòng.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "nấm mồ" và "vầng trăng" trong bài thơ "Độc Tiểu Thanh kí" của Nguyễn Du.

  • A. "Nấm mồ" tượng trưng cho cái chết, "vầng trăng" tượng trưng cho sự sống.
  • B. "Nấm mồ" tượng trưng cho quá khứ, "vầng trăng" tượng trưng cho tương lai.
  • C. "Nấm mồ" tượng trưng cho sự lãng quên, "vầng trăng" tượng trưng cho sự bất tử.
  • D. "Nấm mồ" gợi cái chết, sự lụi tàn của tài hoa bạc mệnh; "vầng trăng" gợi sự cô đơn, u hoài của thi nhân, đồng thời là chứng nhân cho những số phận tài hoa bạc mệnh xưa nay.

Câu 14: Khi nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong một văn bản, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

  • A. Chỉ cần xem từ đó có đúng chính tả hay không.
  • B. Chỉ cần xem từ đó có phải là từ Hán Việt hay không.
  • C. Tính chính xác, phù hợp với ngữ cảnh, sắc thái biểu cảm, tính hình tượng của từ ngữ được sử dụng.
  • D. Từ đó có phải là từ phổ biến hay không.

Câu 15: Trong bài thơ "Kính gửi cụ Nguyễn Du" của Tố Hữu, việc nhà thơ xưng "con" và gọi Nguyễn Du là "cụ" thể hiện điều gì?

  • A. Sự kính trọng, gần gũi, coi Nguyễn Du như người thân trong gia đình và thể hiện sự tiếp nối truyền thống văn hóa.
  • B. Sự xa cách, giữ khoảng cách giữa hai thế hệ.
  • C. Sự ngang hàng, bình đẳng giữa hai nhà thơ.
  • D. Sự chế giễu, thiếu tôn trọng.

Câu 16: Đâu là đặc điểm cơ bản của thể loại truyện thơ Nôm?

  • A. Chỉ viết bằng chữ Hán, nội dung thường nói về vua chúa.
  • B. Viết bằng chữ Nôm, kết hợp yếu tố tự sự và trữ tình, thường kể về cuộc đời và số phận con người.
  • C. Chỉ dùng để ca ngợi cảnh đẹp thiên nhiên.
  • D. Là thể loại kịch hát truyền thống.

Câu 17: Khi xây dựng nhân vật trong truyện thơ Nôm, yếu tố nào thường được tập trung khắc họa để thể hiện nội tâm và số phận nhân vật?

  • A. Ngoại hình chi tiết, tỉ mỉ từ đầu đến chân.
  • B. Sự nghiệp, công danh hiển hách.
  • C. Mối quan hệ với các nhân vật lịch sử nổi tiếng.
  • D. Diễn biến tâm trạng, suy nghĩ, lời nói, hành động trong các tình huống éo le của cuộc đời.

Câu 18: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai:

"Để nâng cao chất lượng học tập, nhà trường đã trang bị nhiều thiết bị hiện đại và thường xuyên tổ chức các buổi ngoại khóa bổ ích cho học sinh."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Câu đúng, không có lỗi sai rõ ràng.

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm và tạo ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc về một sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa.
  • B. Liệt kê, điệp ngữ.
  • C. Câu hỏi tu từ, câu cảm thán.
  • D. Nói quá, nói giảm nói tránh.

Câu 20: Khi trình bày một báo cáo nghiên cứu trước lớp, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng phân tích và tổng hợp thông tin của người nói?

  • A. Đọc lại nguyên văn nội dung báo cáo.
  • B. Sử dụng nhiều hình ảnh minh họa đẹp mắt.
  • C. Trình bày các luận điểm một cách logic, có dẫn chứng cụ thể, phân tích ý nghĩa của kết quả và đưa ra nhận định, kết luận.
  • D. Nói thật to và rõ ràng.

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo."

(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

Đoạn thơ gợi lên không khí và cảnh vật như thế nào?

  • A. Náo nhiệt, đông vui, tràn đầy sức sống.
  • B. Thanh vắng, tĩnh lặng, có chút heo hút, cô đơn.
  • C. Hùng vĩ, tráng lệ.
  • D. Tươi sáng, rực rỡ màu sắc.

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của kịch nói hiện đại?

  • A. Chỉ tập trung vào các đề tài lịch sử, ca ngợi vua chúa.
  • B. Phản ánh các vấn đề xã hội đương đại, đời sống con người.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ đời thường, gần gũi.
  • D. Chú trọng khắc họa tâm lý nhân vật, mâu thuẫn nội tâm.

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc đưa ra giải pháp hoặc kiến nghị ở phần kết bài có tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài viết trở nên dài hơn một cách không cần thiết.
  • B. Chỉ thể hiện kiến thức cá nhân của người viết.
  • C. Khiến người đọc cảm thấy áp đặt, khó chịu.
  • D. Nâng cao giá trị thực tiễn của bài viết, thể hiện trách nhiệm của người viết đối với vấn đề, định hướng suy nghĩ và hành động cho người đọc (nếu phù hợp).

Câu 24: Đọc câu văn sau:

"Mặc dù thời tiết không thuận lợi nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công tốt đẹp."

Quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng quan hệ từ nào?

  • A. Nhượng bộ - đối lập
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Bổ sung ý nghĩa

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố hình thức nào?

  • A. Số lượng chữ cái trong mỗi câu.
  • B. Chỉ cần chú ý đến nội dung bài thơ.
  • C. Số câu, số chữ trong mỗi câu, luật bằng trắc, vần, đối.
  • D. Cách sử dụng dấu câu.

Câu 26: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • C. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • D. Núi cao cũng có đường trèo / Đường dù hiểm nghèo cũng có lối đi.

Câu 27: Mục đích chính của việc thực hành kỹ năng nói và nghe trong chương trình Ngữ văn là gì?

  • A. Chỉ để kiểm tra khả năng ghi nhớ của học sinh.
  • B. Chỉ để học sinh luyện đọc diễn cảm.
  • C. Chỉ để học sinh biết cách đứng trước đám đông.
  • D. Rèn luyện khả năng giao tiếp hiệu quả, tự tin trình bày suy nghĩ, lắng nghe và phản hồi tích cực trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định ý chính của mỗi đoạn giúp người đọc điều gì?

  • A. Nắm bắt cấu trúc bài viết, hiểu rõ hơn nội dung tổng thể và mối liên hệ giữa các phần.
  • B. Tìm ra tất cả các chi tiết nhỏ trong bài.
  • C. Đánh giá tính đúng sai của thông tin.
  • D. Phán đoán ý định của tác giả về mặt cảm xúc.

Câu 29: Đâu là đặc điểm nổi bật về bút pháp nghệ thuật của Nguyễn Du trong Truyện Kiều?

  • A. Chỉ sử dụng ngôn ngữ đời thường, giản dị.
  • B. Chỉ tập trung miêu tả ngoại cảnh.
  • C. Kết hợp nhuần nhuyễn bút pháp tả cảnh ngụ tình, miêu tả nội tâm nhân vật sâu sắc, sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh và nhạc điệu.
  • D. Chỉ kể lại các sự kiện theo trình tự thời gian.

Câu 30: Giả sử bạn cần viết một bài phát biểu trước trường về vấn đề ô nhiễm môi trường. Phần mở đầu bài phát biểu nên tập trung vào điều gì để thu hút sự chú ý của người nghe?

  • A. Giới thiệu bản thân một cách chi tiết.
  • B. Đi thẳng vào các số liệu thống kê phức tạp.
  • C. Kể một câu chuyện dài không liên quan.
  • D. Nêu bật sự cấp thiết của vấn đề, đặt câu hỏi gợi mở hoặc chia sẻ một câu chuyện/ví dụ gần gũi, gây ấn tượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả tâm trạng đau đớn, giằng xé của nhân vật trữ tình khi phải chia lìa tình yêu:

'Cành tơ liễu mấy sương che,
Để cho ai dứt, dạ kia chẳng rời?'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong văn bản nghị luận, việc sử dụng lý lẽ và bằng chứng có vai trò như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khi phân tích một đoạn kịch, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện hành động và nội tâm nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sắp xếp các thành phần câu hoặc quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

'Sáng nay, bầu trời trong xanh, những đám mây trắng bồng bềnh trôi. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây. Gió nhẹ mơn man qua kẽ lá.'

Đoạn văn chủ yếu sử dụng giác quan nào để miêu tả cảnh vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một bài báo cáo nghiên cứu về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ cần có cấu trúc như thế nào để đảm bảo tính khoa học và logic?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'Có lẽ...' trong đoạn thơ sau:

'Có lẽ bởi tôi nghèo em chẳng đợi
Có lẽ bởi tôi hèn em chẳng màng
Có lẽ bởi tôi không làm quan trạng
Nên tình mình đành lỡ dở dang?'

(Phỏng theo thơ Nguyễn Bính)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi thuyết trình về một vấn đề, yếu tố phi ngôn ngữ (như cử chỉ, ánh mắt, giọng điệu) có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đọc câu văn sau:

'Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách.'

Câu văn này mắc lỗi ngữ pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đoạn trích 'Trao duyên' trong Truyện Kiều thể hiện sâu sắc khía cạnh nào trong bi kịch tình yêu của Thúy Kiều?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khi viết một bài văn phân tích một tác phẩm văn học, phần 'Kết bài' cần đảm bảo vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Đọc đoạn văn sau:

'Anh ấy là một người rất kiệm lời. Nhưng mỗi lời anh nói ra đều chứa đựng sự sâu sắc và ý nghĩa.'

Từ 'kiệm lời' trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'nấm mồ' và 'vầng trăng' trong bài thơ 'Độc Tiểu Thanh kí' của Nguyễn Du.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong một văn bản, chúng ta cần chú ý đến những khía cạnh nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong bài thơ 'Kính gửi cụ Nguyễn Du' của Tố Hữu, việc nhà thơ xưng 'con' và gọi Nguyễn Du là 'cụ' thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đâu là đặc điểm cơ bản của thể loại truyện thơ Nôm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi xây dựng nhân vật trong truyện thơ Nôm, yếu tố nào thường được tập trung khắc họa để thể hiện nội tâm và số phận nhân vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đọc câu văn sau và xác định lỗi sai:

'Để nâng cao chất lượng học tập, nhà trường đã trang bị nhiều thiết bị hiện đại và thường xuyên tổ chức các buổi ngoại khóa bổ ích cho học sinh.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để tăng sức gợi hình, gợi cảm và tạo ấn tượng mạnh mẽ cho người đọc về một sự vật, hiện tượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Khi trình bày một báo cáo nghiên cứu trước lớp, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất khả năng phân tích và tổng hợp thông tin của người nói?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đọc đoạn thơ sau:

'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.'

(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

Đoạn thơ gợi lên không khí và cảnh vật như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của kịch nói hiện đại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khi viết một bài văn nghị luận về một vấn đề xã hội, việc đưa ra giải pháp hoặc kiến nghị ở phần kết bài có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc câu văn sau:

'Mặc dù thời tiết không thuận lợi nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công tốt đẹp.'

Quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng quan hệ từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi phân tích một bài thơ Đường luật, chúng ta cần chú ý đến những yếu tố hình thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ hoán dụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Mục đích chính của việc thực hành kỹ năng nói và nghe trong chương trình Ngữ văn là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi đọc một văn bản thông tin, việc xác định ý chính của mỗi đoạn giúp người đọc điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đâu là đặc điểm nổi bật về bút pháp nghệ thuật của Nguyễn Du trong Truyện Kiều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Giả sử bạn cần viết một bài phát biểu trước trường về vấn đề ô nhiễm môi trường. Phần mở đầu bài phát biểu nên tập trung vào điều gì để thu hút sự chú ý của người nghe?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để khắc họa hình ảnh người lao động:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ và hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng lí lẽ và dẫn chứng có mối quan hệ như thế nào để tăng sức thuyết phục?

  • A. Lí lẽ chỉ cần nêu ra, dẫn chứng dùng để trang trí thêm.
  • B. Dẫn chứng quan trọng hơn, chỉ cần có nhiều dẫn chứng là đủ.
  • C. Lí lẽ và dẫn chứng song song tồn tại, không cần liên kết chặt chẽ.
  • D. Lí lẽ là cơ sở lập luận, dẫn chứng là bằng chứng minh họa, cả hai cần liên kết chặt chẽ và bổ sung cho nhau.

Câu 3: Phân tích vai trò của chi tiết "giếng nước" trong một câu chuyện có bối cảnh làng quê Việt Nam.

  • A. Là không gian sinh hoạt chung, biểu tượng của sự sống, sự gắn kết cộng đồng và ký ức tuổi thơ.
  • B. Chỉ là nguồn cung cấp nước đơn thuần, không có ý nghĩa biểu tượng.
  • C. Là nơi diễn ra các cuộc xung đột chính của câu chuyện.
  • D. Biểu tượng cho sự nghèo đói và lạc hậu của làng quê.

Câu 4: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy nhân vật có số phận bi kịch."

  • A. Thiếu chủ ngữ, lỗi dùng từ sai.
  • B. Thiếu chủ ngữ, lỗi quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu.
  • C. Thừa thành phần câu, sai cấu trúc cú pháp.
  • D. Lỗi chính tả, dùng dấu câu sai.

Câu 5: Khi đọc một đoạn văn bản thông tin trình bày về một hiện tượng xã hội phức tạp, người đọc cần chú ý điều gì để có cái nhìn khách quan và sâu sắc?

  • A. Chỉ cần ghi nhớ các số liệu thống kê được đưa ra.
  • B. Tập trung tìm kiếm các ý kiến cá nhân của tác giả để đồng tình hoặc phản bác.
  • C. Phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố, nhận diện các góc nhìn khác nhau và đánh giá tính xác thực của thông tin.
  • D. Tìm kiếm các từ ngữ cảm thán để hiểu cảm xúc của người viết.

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản nghị luận xã hội và văn bản nghị luận văn học là gì?

  • A. Nghị luận xã hội bàn về các vấn đề đời sống, nghị luận văn học bàn về các vấn đề liên quan đến tác phẩm văn học.
  • B. Nghị luận xã hội dùng nhiều dẫn chứng, nghị luận văn học chỉ dùng lí lẽ.
  • C. Nghị luận xã hội mang tính chủ quan, nghị luận văn học mang tính khách quan.
  • D. Nghị luận xã hội chỉ dành cho độc giả phổ thông, nghị luận văn học chỉ dành cho giới chuyên môn.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Chỉ sử dụng miêu tả ngoại hình nhân vật.
  • B. Chỉ sử dụng đối thoại giữa các nhân vật.
  • C. Chỉ sử dụng độc thoại nội tâm của nhân vật.
  • D. Kết hợp miêu tả hành động, ánh mắt nhân vật với cảnh vật và âm thanh thiên nhiên.

Câu 8: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin, việc xác định luận điểm chính và các luận cứ hỗ trợ giúp người đọc điều gì?

  • A. Giúp người đọc tìm ra các lỗi chính tả trong văn bản.
  • B. Giúp người đọc nắm bắt được ý đồ của tác giả và đánh giá tính logic, chặt chẽ của lập luận.
  • C. Giúp người đọc thuộc lòng toàn bộ nội dung văn bản.
  • D. Giúp người đọc xác định thể loại văn bản một cách dễ dàng.

Câu 9: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ mơ hồ, không rõ nghĩa có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Giúp cuộc trò chuyện trở nên thú vị và hài hước hơn.
  • B. Thể hiện sự khéo léo và uyên bác của người nói/viết.
  • C. Gây hiểu lầm, khó khăn trong việc truyền đạt thông tin và đạt được mục đích giao tiếp.
  • D. Luôn được đánh giá cao trong mọi hoàn cảnh giao tiếp.

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thường không phải là đặc trưng của thơ Đường luật?

  • A. Số câu, số chữ, niêm, luật bằng trắc chặt chẽ.
  • B. Có vần ở cuối các câu 1, 2, 4, 6, 8 (đối với thất ngôn bát cú).
  • C. Có phép đối ở các câu 3-4 và 5-6 (đối với thất ngôn bát cú).
  • D. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương và khẩu ngữ tự do.

Câu 11: Khi viết một bài văn kể lại một sự kiện, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để bài viết sinh động và hấp dẫn?

  • A. Liệt kê thật nhiều ngày tháng, địa điểm cụ thể.
  • B. Kết hợp kể chuyện với miêu tả cảnh vật, tâm trạng và sử dụng từ ngữ gợi cảm, biểu cảm.
  • C. Tập trung đưa ra các ý kiến đánh giá, bình luận chủ quan.
  • D. Chỉ ghi lại các sự việc theo trình tự thời gian một cách khô khan.

Câu 12: Đọc câu tục ngữ:

  • A. Ẩn dụ; tri ân, ghi nhớ công ơn người đi trước.
  • B. So sánh; đề cao vai trò của người nông dân.
  • C. Hoán dụ; phê phán những người vô ơn.
  • D. Điệp ngữ; nhấn mạnh tầm quan trọng của cây cối.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh "con cò" trong ca dao, dân ca Việt Nam.

  • A. Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc.
  • B. Biểu tượng cho sự nhàn hạ, sung sướng.
  • C. Biểu tượng cho người nông dân vất vả, lam lũ, thân phận nhỏ bé trong xã hội cũ.
  • D. Biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực.

Câu 14: Khi tham gia một cuộc thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, thái độ và cách ứng xử nào sau đây được xem là tích cực và hiệu quả?

  • A. Bảo vệ ý kiến của mình đến cùng, không lắng nghe người khác.
  • B. Im lặng hoàn toàn để tránh xung đột.
  • C. Chỉ trích gay gắt các ý kiến trái chiều.
  • D. Lắng nghe cẩn thận, tôn trọng ý kiến khác biệt, đưa ra lập luận có căn cứ và sẵn sàng điều chỉnh nếu cần thiết.

Câu 15: Phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các đoạn văn trong một bài viết?

  • A. Liên kết bằng cách lặp lại một từ khóa ở cuối mỗi câu.
  • B. Sử dụng các từ ngữ, câu nối (ví dụ: tuy nhiên, do đó, bên cạnh đó, tóm lại) hoặc lặp lại/thay thế từ ngữ đã xuất hiện ở đoạn trước.
  • C. Chỉ cần xuống dòng khi hết ý là đủ.
  • D. Sử dụng nhiều câu hỏi tu từ ở đầu mỗi đoạn.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Gợi tả không khí mùa hè; sử dụng thính giác và thị giác.
  • B. Gợi tả mùa xuân; sử dụng khứu giác và vị giác.
  • C. Gợi tả mùa thu; sử dụng xúc giác và thính giác.
  • D. Gợi tả mùa đông; sử dụng thị giác và khứu giác.

Câu 17: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc chú ý đến hành động, ngôn ngữ, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác giúp người đọc điều gì?

  • A. Chỉ giúp người đọc ghi nhớ tên nhân vật.
  • B. Chỉ giúp người đọc biết được ngoại hình của nhân vật.
  • C. Giúp người đọc đánh giá nhân vật là tốt hay xấu một cách đơn giản.
  • D. Giúp người đọc hiểu sâu sắc về tính cách, số phận, nội tâm và tư tưởng của nhân vật mà nhà văn muốn gửi gắm.

Câu 18: Vận dụng kiến thức về nghĩa của câu để giải thích tại sao câu

  • A. Câu sử dụng cấu trúc phủ định
  • B. Câu có sử dụng dấu chấm than ở cuối.
  • C. Câu có nhiều từ ngữ khó hiểu.
  • D. Câu này chỉ là lời khuyên chứ không phải quy định.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong giao tiếp.

  • A. Im lặng luôn có nghĩa là không có gì để nói.
  • B. Im lặng là biểu hiện của sự đồng ý tuyệt đối.
  • C. Im lặng có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh, cảm xúc (ví dụ: đồng tình, phản đối ngầm, suy tư, bế tắc...).
  • D. Im lặng chỉ xảy ra khi người nói và người nghe không hiểu nhau.

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và vần thơ giúp người đọc cảm nhận điều gì?

  • A. Giúp người đọc hiểu nội dung chính của bài thơ một cách nhanh chóng.
  • B. Góp phần tạo nên nhạc điệu, cảm xúc và thể hiện tâm trạng, ý đồ nghệ thuật của nhà thơ.
  • C. Giúp người đọc xác định thể loại bài thơ là thơ lục bát hay thơ tự do.
  • D. Không có vai trò quan trọng trong việc cảm thụ thơ ca.

Câu 21: So sánh điểm khác biệt cơ bản về không gian nghệ thuật giữa truyện ngắn và tiểu thuyết.

  • A. Truyện ngắn có không gian rộng lớn, tiểu thuyết có không gian chật hẹp.
  • B. Truyện ngắn chỉ có một không gian duy nhất, tiểu thuyết có nhiều không gian.
  • C. Truyện ngắn không chú trọng miêu tả không gian, tiểu thuyết rất chú trọng.
  • D. Không gian trong truyện ngắn thường tập trung, hạn chế, còn trong tiểu thuyết thường mở rộng, đa dạng, bao trùm nhiều bối cảnh.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

  • A. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, nhấn mạnh vấn đề, tăng sức biểu cảm và thuyết phục.
  • B. Dùng để hỏi thông tin cần thiết từ người đọc.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn và phức tạp hơn.
  • D. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của người viết về vấn đề đang bàn luận.

Câu 23: Khi đọc một đoạn trích kịch, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu được nội dung và ý nghĩa của vở kịch?

  • A. Chỉ cần đọc lời thoại của nhân vật chính.
  • B. Chỉ cần chú ý đến các chỉ dẫn sân khấu (ngoặc đơn).
  • C. Chú ý lời thoại của các nhân vật, chỉ dẫn sân khấu, xung đột kịch, hành động của nhân vật và bối cảnh.
  • D. Chỉ cần tìm hiểu tóm tắt nội dung vở kịch trên mạng.

Câu 24: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu sau:

  • A. Từ ngữ được sử dụng rất chọn lọc và chính xác.
  • B. Sử dụng nhiều từ đồng nghĩa, gần nghĩa một cách thừa thãi, gây nhàm chán và không làm tăng hiệu quả diễn đạt.
  • C. Sử dụng từ ngữ mới lạ, độc đáo.
  • D. Câu văn có cấu trúc phức tạp nhưng rất chặt chẽ.

Câu 25: Vận dụng kiến thức về lập luận để đánh giá tính thuyết phục của một đoạn nghị luận giả định sau:

  • A. Lập luận rất chặt chẽ và thuyết phục vì có dẫn chứng cụ thể.
  • B. Lập luận hoàn toàn sai vì ho không liên quan đến hút thuốc.
  • C. Lập luận chỉ đúng một phần vì thiếu lí lẽ.
  • D. Lập luận còn yếu vì dẫn chứng chỉ mang tính cá nhân, chưa đủ sức khái quát để chứng minh cho luận điểm chung.

Câu 26: Phân tích vai trò của yếu tố tưởng tượng, kì ảo trong truyện cổ tích.

  • A. Giúp câu chuyện hấp dẫn, thể hiện ước mơ, khát vọng của con người về công bằng, hạnh phúc và chiến thắng cái ác.
  • B. Làm cho câu chuyện trở nên khó hiểu và phi thực tế.
  • C. Chỉ có tác dụng giải trí đơn thuần.
  • D. Phản ánh chính xác hiện thực cuộc sống thời xưa.

Câu 27: Khi viết một bài giới thiệu về một cuốn sách, người viết cần cung cấp những thông tin nào để người đọc có hình dung khái quát về tác phẩm?

  • A. Chỉ cần nêu tên sách và tác giả.
  • B. Chỉ cần kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện trong sách.
  • C. Tóm tắt nội dung chính, giới thiệu về tác giả (nếu cần), nêu bật giá trị/đặc sắc của tác phẩm và cảm nhận cá nhân (ngắn gọn).
  • D. Chỉ cần đăng ảnh bìa sách lên mạng xã hội.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc lựa chọn ngôi kể thứ nhất trong một tác phẩm tự sự.

  • A. Giúp người kể biết hết mọi suy nghĩ của tất cả các nhân vật.
  • B. Tạo sự gần gũi, chân thực, giúp người đọc dễ đồng cảm với nhân vật xưng
  • C. Khiến câu chuyện trở nên khách quan và đa chiều.
  • D. Chỉ phù hợp với các tác phẩm có dung lượng ngắn.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Miêu tả hành động, thái độ, ánh mắt.
  • B. Miêu tả trang phục của nhân vật.
  • C. Miêu tả không gian căn phòng.
  • D. Sử dụng lời kể trực tiếp của người khác về nhân vật.

Câu 30: Vận dụng kiến thức về các kiểu câu để giải thích tại sao câu

  • A. Vì câu này có sử dụng nhiều từ láy.
  • B. Vì câu này có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ rõ ràng.
  • C. Vì đây là câu cảm thán, sử dụng từ ngữ hô gọi (
  • D. Vì câu này rất ngắn gọn và dễ nhớ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để khắc họa hình ảnh người lao động:
"Tay nâng niu những hạt vàng
Đất cho ta lúa, lúa mang phù sa
Nắng chang chang, giọt mồ hôi nhỏ ra
Thấm vào đất, cây xanh thêm mượt mà."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng lí lẽ và dẫn chứng có mối quan hệ như thế nào để tăng sức thuyết phục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích vai trò của chi tiết 'giếng nước' trong một câu chuyện có bối cảnh làng quê Việt Nam.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định và phân tích lỗi sai trong câu sau: 'Qua tác phẩm, cho thấy nhân vật có số phận bi kịch.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi đọc một đoạn văn bản thông tin trình bày về một hiện tượng xã hội phức tạp, người đọc cần chú ý điều gì để có cái nhìn khách quan và sâu sắc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản về mục đích giao tiếp giữa văn bản nghị luận xã hội và văn bản nghị luận văn học là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:
"Trời đã nhá nhem tối. Bà cụ ngồi bên bếp lửa, đôi mắt nhìn xa xăm như tìm kiếm điều gì đã mất. Củi khô cháy lép bép, thỉnh thoảng bắn ra những đốm lửa nhỏ. Ngoài sân, tiếng gió rít qua hàng tre nghe não nuột."
Đoạn văn sử dụng những yếu tố nào để gợi tả tâm trạng nhân vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi phân tích cấu trúc của một văn bản thông tin, việc xác định luận điểm chính và các luận cứ hỗ trợ giúp người đọc điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ mơ hồ, không rõ nghĩa có thể dẫn đến hậu quả gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thường không phải là đặc trưng của thơ Đường luật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi viết một bài văn kể lại một sự kiện, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất để bài viết sinh động và hấp dẫn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đọc câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào và thể hiện triết lý sống gì của dân tộc Việt Nam?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh 'con cò' trong ca dao, dân ca Việt Nam.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi tham gia một cuộc thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, thái độ và cách ứng xử nào sau đây được xem là tích cực và hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phép liên kết nào thường được sử dụng để tạo sự mạch lạc giữa các đoạn văn trong một bài viết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:
"Tiếng ve ran ran như bản nhạc mùa hè. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực góc sân trường. Những cánh diều chấp chới trên bầu trời xanh cao vợi."
Đoạn văn gợi tả điều gì và sử dụng giác quan nào để cảm nhận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi phân tích nhân vật trong tác phẩm tự sự, việc chú ý đến hành động, ngôn ngữ, suy nghĩ và mối quan hệ của nhân vật với các nhân vật khác giúp người đọc điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Vận dụng kiến thức về nghĩa của câu để giải thích tại sao câu "Học sinh không được mang phao thi vào phòng thi." là một câu mang tính quy định, cấm đoán.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của sự im lặng trong giao tiếp.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi đọc một bài thơ, việc chú ý đến nhịp điệu và vần thơ giúp người đọc cảm nhận điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh điểm khác biệt cơ bản về không gian nghệ thuật giữa truyện ngắn và tiểu thuyết.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khi đọc một đoạn trích kịch, người đọc cần chú ý đến những yếu tố nào để hiểu được nội dung và ý nghĩa của vở kịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ trong câu sau: "Cảnh vật ở đây thật là đẹp đẽ, hữu tình và rất ư là tuyệt vời."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Vận dụng kiến thức về lập luận để đánh giá tính thuyết phục của một đoạn nghị luận giả định sau: "Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe. Bố tôi hút thuốc lá và ông ấy bị ho rất nhiều."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích vai trò của yếu tố tưởng tượng, kì ảo trong truyện cổ tích.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi viết một bài giới thiệu về một cuốn sách, người viết cần cung cấp những thông tin nào để người đọc có hình dung khái quát về tác phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc lựa chọn ngôi kể thứ nhất trong một tác phẩm tự sự.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn sau:
"Anh ấy bước vào phòng, khuôn mặt lạnh lùng. Không một lời chào hỏi, anh ngồi xuống chiếc ghế đối diện, ánh mắt sắc như dao."
Đoạn văn sử dụng phương tiện nào để gián tiếp thể hiện tính cách hoặc tâm trạng của nhân vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Ôn tập trang 32 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Vận dụng kiến thức về các kiểu câu để giải thích tại sao câu "Trời ơi, đẹp quá!" thường được sử dụng trong giao tiếp để bộc lộ cảm xúc mạnh.

Viết một bình luận