12+ Đề Trắc Nghiệm Sinh Học 11 (Cánh Diều) Bài 18: Sinh Trưởng Và Phát Triển Ở Động Vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sự sinh trưởng ở động vật được định nghĩa chính xác nhất là:

  • A. Quá trình biến đổi về chất lượng và số lượng tế bào của cơ thể.
  • B. Quá trình tăng kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
  • C. Quá trình hình thành các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể.
  • D. Quá trình phát triển các chức năng sinh lý của cơ thể.

Câu 2: Phát triển của động vật bao gồm những quá trình nào sau đây?

  • A. Sinh trưởng và sinh sản.
  • B. Sinh trưởng và phân hóa tế bào.
  • C. Phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan.
  • D. Sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan.

Câu 3: Hình thức phát triển nào sau đây là phát triển không qua biến thái?

  • A. Phát triển trực tiếp từ con non giống với con trưởng thành.
  • B. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng, có sự biến đổi hình thái đột ngột.
  • C. Phát triển chỉ xảy ra ở giai đoạn phôi.
  • D. Phát triển không có sự phân hóa tế bào.

Câu 4: Phát triển qua biến thái hoàn toàn khác với phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở điểm nào?

  • A. Thời gian phát triển.
  • B. Kích thước cơ thể.
  • C. Số lượng giai đoạn ấu trùng và sự biến đổi hình thái ở giai đoạn ấu trùng.
  • D. Môi trường sống của ấu trùng và con trưởng thành.

Câu 5: Giai đoạn nào sau đây không thuộc giai đoạn phát triển phôi ở động vật?

  • A. Giai đoạn phân cắt.
  • B. Giai đoạn phôi vị.
  • C. Giai đoạn hình thành cơ quan.
  • D. Giai đoạn dậy thì.

Câu 6: Điều gì quyết định sự phân hóa tế bào trong quá trình phát triển phôi?

  • A. Sự thay đổi về kích thước tế bào.
  • B. Sự biểu hiện khác nhau của các gene trong tế bào.
  • C. Sự di chuyển của tế bào trong phôi.
  • D. Sự tiếp xúc giữa các tế bào phôi.

Câu 7: Hormone nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong sự sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống?

  • A. Insulin.
  • B. Adrenaline.
  • C. Hormone sinh trưởng (GH).
  • D. Melatonin.

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu thiếu hormone thyroxine ở giai đoạn phát triển của nòng nọc?

  • A. Nòng nọc phát triển thành ếch trưởng thành nhanh hơn.
  • B. Nòng nọc không thể biến thái thành ếch trưởng thành.
  • C. Nòng nọc trở thành ếch trưởng thành có kích thước lớn hơn bình thường.
  • D. Không có ảnh hưởng gì đến sự phát triển của nòng nọc.

Câu 9: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Thức ăn.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 10: Vì sao nhiệt độ thấp lại làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt?

  • A. Nhiệt độ thấp làm tăng cường quá trình trao đổi chất.
  • B. Nhiệt độ thấp làm tăng hoạt tính của enzyme.
  • C. Nhiệt độ thấp làm giảm hoạt tính của enzyme và các quá trình sinh lý.
  • D. Nhiệt độ thấp không ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển.

Câu 11: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật thông qua yếu tố trung gian nào?

  • A. Trực tiếp kích thích tế bào sinh trưởng.
  • B. Điều chỉnh nhịp sinh học và hoạt động của hormone.
  • C. Cung cấp năng lượng cho quá trình sinh trưởng.
  • D. Ảnh hưởng đến màu sắc da và lông.

Câu 12: Chế độ dinh dưỡng hợp lý có vai trò như thế nào đối với sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A. Cung cấp vật chất và năng lượng cho xây dựng tế bào và các hoạt động sống.
  • B. Điều hòa hoạt động của hormone sinh trưởng.
  • C. Bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
  • D. Giúp động vật thích nghi với môi trường sống.

Câu 13: Trong chăn nuôi, người ta thường áp dụng biện pháp nào để thúc đẩy sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?

  • A. Giảm nhiệt độ môi trường.
  • B. Giảm cường độ ánh sáng.
  • C. Cung cấp thức ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và hormone sinh trưởng (có kiểm soát).
  • D. Hạn chế vận động của vật nuôi.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật?

  • A. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập.
  • B. Sinh trưởng quyết định phát triển, nhưng phát triển không ảnh hưởng đến sinh trưởng.
  • C. Phát triển quyết định sinh trưởng, nhưng sinh trưởng không ảnh hưởng đến phát triển.
  • D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình liên quan mật thiết, tác động và chi phối lẫn nhau.

Câu 15: Giai đoạn nào sau giai đoạn phôi trong phát triển của động vật?

  • A. Giai đoạn sinh sản.
  • B. Giai đoạn hậu phôi.
  • C. Giai đoạn trưởng thành.
  • D. Giai đoạn già hóa.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phát triển qua biến thái hoàn toàn?

  • A. Có giai đoạn ấu trùng.
  • B. Con non khác con trưởng thành.
  • C. Có giai đoạn nhộng (giai đoạn trung gian giữa ấu trùng và con trưởng thành).
  • D. Phát triển chịu ảnh hưởng của hormone.

Câu 17: Hormone ecdysone và hormone juvenile có vai trò gì trong quá trình biến thái ở côn trùng?

  • A. Chỉ hormone ecdysone kích thích lột xác.
  • B. Chỉ hormone juvenile ức chế biến thái.
  • C. Cả hai hormone đều kích thích biến thái.
  • D. Ecdysone kích thích lột xác, juvenile duy trì trạng thái ấu trùng và ức chế biến thái thành con trưởng thành.

Câu 18: Cho ví dụ về động vật phát triển không qua biến thái.

  • A. Gà.
  • B. Bướm.
  • C. Ếch.
  • D. Muỗi.

Câu 19: Cho ví dụ về động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn.

  • A. Thằn lằn.
  • B. Ong.
  • C. Châu chấu.
  • D. Cá chép.

Câu 20: Phát triển qua biến thái có lợi ích gì cho động vật?

  • A. Giúp động vật sinh sản nhanh hơn.
  • B. Giúp động vật sống lâu hơn.
  • C. Giảm cạnh tranh giữa con non và con trưởng thành về nguồn sống và nơi ở.
  • D. Tăng khả năng chống chịu với điều kiện môi trường bất lợi.

Câu 21: Giai đoạn phôi vị có ý nghĩa quan trọng như thế nào trong phát triển phôi?

  • A. Xảy ra sự phân cắt tế bào nhanh chóng.
  • B. Hình thành các lớp phôi cơ bản (lá phôi) và định hướng trục cơ thể.
  • C. Bắt đầu quá trình hình thành cơ quan.
  • D. Phôi bám vào thành tử cung (ở động vật có vú).

Câu 22: Loại hormone nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển các đặc điểm sinh dục thứ cấp ở động vật có vú?

  • A. Hormone tuyến giáp.
  • B. Hormone tuyến yên.
  • C. Hormone tuyến tụy.
  • D. Hormone sinh dục (testosterone, estrogen).

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu nhiệt độ môi trường quá cao vượt quá giới hạn chịu đựng của động vật?

  • A. Sinh trưởng và phát triển diễn ra nhanh hơn.
  • B. Động vật thích nghi tốt hơn với môi trường.
  • C. Các enzyme bị biến tính, các quá trình sinh lý bị rối loạn, có thể dẫn đến chết.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể.

Câu 24: Vì sao nói yếu tố di truyền (gene) đóng vai trò quan trọng trong sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A. Gene quy định tốc độ sinh trưởng, giới hạn sinh trưởng, và các đặc điểm phát triển của cơ thể.
  • B. Gene chỉ ảnh hưởng đến giai đoạn phát triển phôi.
  • C. Gene không chịu ảnh hưởng của môi trường.
  • D. Gene chỉ quy định giới tính của động vật.

Câu 25: Trong giai đoạn phát triển hậu phôi, động vật trải qua những thay đổi chính nào?

  • A. Hình thành các lớp phôi và cơ quan.
  • B. Sinh trưởng, hoàn thiện chức năng cơ quan, phát triển sinh dục và sinh sản.
  • C. Phân cắt tế bào và hình thành phôi vị.
  • D. Giảm tốc độ sinh trưởng và bắt đầu quá trình già hóa.

Câu 26: So sánh sinh trưởng và phát triển ở động vật với thực vật, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Động vật sinh trưởng nhanh hơn thực vật.
  • B. Thực vật phát triển phức tạp hơn động vật.
  • C. Sinh trưởng ở động vật có giai đoạn xác định, còn ở thực vật sinh trưởng kéo dài suốt đời.
  • D. Hormone điều khiển sinh trưởng và phát triển ở động vật phức tạp hơn ở thực vật.

Câu 27: Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong sinh trưởng theo chiều ngang (tăng đường kính) của xương ống ở động vật có xương sống?

  • A. Tế bào sụn.
  • B. Tế bào cơ.
  • C. Tế bào thần kinh.
  • D. Tế bào màng xương.

Câu 28: Nghiên cứu về sinh trưởng và phát triển ở động vật có ý nghĩa thực tiễn nào trong nông nghiệp?

  • A. Chỉ giúp tăng năng suất cây trồng.
  • B. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng vật nuôi, lựa chọn giống vật nuôi tốt.
  • C. Chỉ giúp bảo vệ môi trường.
  • D. Không có ý nghĩa thực tiễn trong nông nghiệp.

Câu 29: Một loài động vật có thời gian phát triển phôi kéo dài, đẻ ít con nhưng con non được chăm sóc kỹ lưỡng. Chiến lược sinh trưởng và phát triển này thường gặp ở nhóm động vật nào?

  • A. Côn trùng.
  • B. Cá xương.
  • C. Động vật có vú.
  • D. Lưỡng cư.

Câu 30: Tại sao nói quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật là một quá trình thống nhất và liên tục?

  • A. Vì sinh trưởng và phát triển xảy ra đồng thời.
  • B. Vì cả hai quá trình đều chịu ảnh hưởng của hormone.
  • C. Vì cả hai quá trình đều diễn ra theo chu kỳ.
  • D. Vì sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, và phát triển thúc đẩy sinh trưởng, diễn ra liên tục từ khi hình thành hợp tử đến khi cơ thể trưởng thành và già đi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Sự sinh trưởng ở động vật được định nghĩa chính xác nhất là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phát triển của động vật bao gồm những quá trình nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Hình thức phát triển nào sau đây là phát triển không qua biến thái?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phát triển qua biến thái hoàn toàn khác với phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Giai đoạn nào sau đây không thuộc giai đoạn phát triển phôi ở động vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Điều gì quyết định sự phân hóa tế bào trong quá trình phát triển phôi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hormone nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong sự sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra nếu thiếu hormone thyroxine ở giai đoạn phát triển của nòng nọc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Vì sao nhiệt độ thấp lại làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật thông qua yếu tố trung gian nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chế độ dinh dưỡng hợp lý có vai trò như thế nào đối với sinh trưởng và phát triển của động vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong chăn nuôi, người ta thường áp dụng biện pháp nào để thúc đẩy sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Giai đoạn nào sau giai đoạn phôi trong phát triển của động vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phát triển qua biến thái hoàn toàn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Hormone ecdysone và hormone juvenile có vai trò gì trong quá trình biến thái ở côn trùng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho ví dụ về động vật phát triển không qua biến thái.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho ví dụ về động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phát triển qua biến thái có lợi ích gì cho động vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Giai đoạn phôi vị có ý nghĩa quan trọng như thế nào trong phát triển phôi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Loại hormone nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển các đặc điểm sinh dục thứ cấp ở động vật có vú?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Điều gì sẽ xảy ra nếu nhiệt độ môi trường quá cao vượt quá giới hạn chịu đựng của động vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Vì sao nói yếu tố di truyền (gene) đóng vai trò quan trọng trong sinh trưởng và phát triển của động vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong giai đoạn phát triển hậu phôi, động vật trải qua những thay đổi chính nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: So sánh sinh trưởng và phát triển ở động vật với thực vật, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong sinh trưởng theo chiều ngang (tăng đường kính) của xương ống ở động vật có xương sống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Nghiên cứu về sinh trưởng và phát triển ở động vật có ý nghĩa thực tiễn nào trong nông nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một loài động vật có thời gian phát triển phôi kéo dài, đẻ ít con nhưng con non được chăm sóc kỹ lưỡng. Chiến lược sinh trưởng và phát triển này thường gặp ở nhóm động vật nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Tại sao nói quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật là một quá trình thống nhất và liên tục?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn khác với biến thái không hoàn toàn chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Số giai đoạn phát triển sau phôi.
  • B. Mức độ thay đổi hình thái giữa các giai đoạn.
  • C. Tính chất của môi trường sống trong các giai đoạn.
  • D. Sự xuất hiện giai đoạn trung gian (nhộng) trong phát triển.

Câu 2: Hormone nào đóng vai trò quan trọng trong việc kích thích sự lột xác và biến thái ở côn trùng?

  • A. Insulin.
  • B. Ecdysterone và Juvenile hormone.
  • C. Testosterone.
  • D. Thyroxine.

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ hormone juvenile hormone (JH) giảm xuống mức thấp trong giai đoạn ấu trùng của côn trùng biến thái hoàn toàn?

  • A. Ấu trùng sẽ phát triển chậm lại và kéo dài giai đoạn ấu trùng.
  • B. Ấu trùng sẽ chết do không thể lột xác.
  • C. Ấu trùng sẽ biến thái thành nhộng và sau đó thành dạng trưởng thành.
  • D. Ấu trùng sẽ phát triển thành dạng trưởng thành nhưng giữ lại nhiều đặc điểm ấu trùng.

Câu 4: Cho sơ đồ các giai đoạn phát triển của ếch: Trứng → Nòng nọc → Nòng nọc lớn → Ếch con → Ếch trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển trực tiếp.
  • B. Phát triển biến thái hoàn toàn.
  • C. Phát triển biến thái không hoàn toàn.
  • D. Phát triển sinh sản vô tính.

Câu 5: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 6: Vì sao nhiệt độ thấp có thể làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A. Nhiệt độ thấp làm tăng tốc độ trao đổi chất.
  • B. Nhiệt độ thấp kích thích sự phân chia tế bào.
  • C. Nhiệt độ thấp làm giảm hoạt tính của enzyme và tốc độ các phản ứng sinh hóa.
  • D. Nhiệt độ thấp làm tăng cường quá trình tổng hợp protein.

Câu 7: Ở động vật hằng nhiệt, cơ chế điều hòa thân nhiệt giúp chúng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định có ý nghĩa gì đối với sinh trưởng và phát triển?

  • A. Làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển để tiết kiệm năng lượng.
  • B. Giúp động vật thích nghi với mọi điều kiện nhiệt độ môi trường.
  • C. Tăng cường quá trình trao đổi chất để sinh nhiệt và phát triển nhanh hơn.
  • D. Đảm bảo các quá trình sinh lý và sinh hóa diễn ra ổn định, ít phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

Câu 8: Vai trò của chất dinh dưỡng đối với sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?

  • A. Cung cấp vật liệu cấu tạo tế bào và năng lượng cho các hoạt động sống, bao gồm sinh trưởng và phát triển.
  • B. Điều hòa hoạt động của hormone sinh trưởng và phát triển.
  • C. Bảo vệ cơ thể động vật khỏi các tác nhân gây bệnh.
  • D. Giúp động vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.

Câu 9: Điều gì xảy ra nếu chế độ dinh dưỡng của động vật thiếu protein?

  • A. Động vật sẽ béo phì do dư thừa carbohydrate.
  • B. Sinh trưởng và phát triển của động vật bị chậm hoặc ngừng lại.
  • C. Động vật sẽ tăng cường hấp thụ nước để bù đắp.
  • D. Động vật sẽ trở nên hung dữ hơn để tìm kiếm thức ăn.

Câu 10: Giai đoạn nào sau đây trong phát triển phôi diễn ra sự hình thành các lớp phôi (lá phôi)?

  • A. Giai đoạn phân cắt.
  • B. Giai đoạn phôi nang.
  • C. Giai đoạn phôi vị.
  • D. Giai đoạn hình thành cơ quan.

Câu 11: Các cơ quan và hệ cơ quan của động vật được hình thành từ các lá phôi nào?

  • A. Chỉ từ ngoại bì và nội bì.
  • B. Chỉ từ trung bì và nội bì.
  • C. Chỉ từ ngoại bì và trung bì.
  • D. Từ cả ngoại bì, trung bì và nội bì.

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không thuộc giai đoạn phát triển phôi?

  • A. Phân cắt tế bào.
  • B. Hình thành phôi vị.
  • C. Lột xác.
  • D. Hình thành cơ quan.

Câu 13: Hormone sinh trưởng (GH) tác động chủ yếu đến quá trình nào trong cơ thể động vật?

  • A. Điều hòa trao đổi chất đường.
  • B. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước tế bào, thúc đẩy sinh trưởng.
  • C. Điều hòa hoạt động của hệ thần kinh.
  • D. Kiểm soát quá trình sinh sản.

Câu 14: Nếu tuyến yên sản xuất quá ít hormone sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em, hậu quả có thể là gì?

  • A. Chậm lớn, còi cọc (bệnh lùn tuyến yên).
  • B. Phát triển quá mức (bệnh khổng lồ).
  • C. Rối loạn chức năng sinh sản.
  • D. Suy giảm trí nhớ.

Câu 15: Hormone thyroxine (T4) có vai trò gì trong phát triển của lưỡng cư?

  • A. Kích thích sinh trưởng ở giai đoạn ấu trùng.
  • B. Ức chế quá trình biến thái.
  • C. Kích thích quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch.
  • D. Điều hòa thân nhiệt cho nòng nọc.

Câu 16: Phát triển trực tiếp ở động vật khác với phát triển biến thái ở điểm nào?

  • A. Thời gian phát triển kéo dài hơn.
  • B. Con non có hình dạng và cấu tạo tương tự dạng trưởng thành.
  • C. Chỉ xảy ra ở động vật có xương sống.
  • D. Cần nhiều hormone hơn để điều khiển.

Câu 17: Động vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?

  • A. Bướm.
  • B. Ếch.
  • C. Cào cào.
  • D. Chim bồ câu.

Câu 18: Phát triển biến thái không hoàn toàn có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có giai đoạn nhộng.
  • B. Con non khác hoàn toàn với con trưởng thành.
  • C. Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi dần thành con trưởng thành.
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật dưới nước.

Câu 19: Cho các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Ánh sáng, (3) Độ ẩm, (4) Thức ăn, (5) Hormone. Những yếu tố nào là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A. (1), (4), (5).
  • B. (1), (2), (3), (4).
  • C. (2), (3), (4), (5).
  • D. Tất cả các yếu tố trên.

Câu 20: Trong chăn nuôi, người ta thường áp dụng biện pháp nào để tăng hiệu quả sinh trưởng và phát triển của vật nuôi dựa trên yếu tố nhiệt độ?

  • A. Giảm nhiệt độ chuồng trại vào mùa hè.
  • B. Tăng nhiệt độ chuồng trại vào mùa đông.
  • C. Đảm bảo nhiệt độ chuồng trại phù hợp với từng giai đoạn phát triển của vật nuôi.
  • D. Không cần quan tâm đến nhiệt độ chuồng trại.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về sinh trưởng và phát triển ở động vật?

  • A. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập.
  • B. Sinh trưởng chỉ là sự tăng về kích thước cơ thể.
  • C. Phát triển chỉ là sự thay đổi về chức năng sinh lý.
  • D. Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và hình thành cơ quan.

Câu 22: Giai đoạn hậu phôi ở động vật biến thái hoàn toàn thường trải qua các giai đoạn nào?

  • A. Trứng, ấu trùng, con non, trưởng thành.
  • B. Ấu trùng, nhộng, trưởng thành.
  • C. Phôi, ấu trùng, trưởng thành.
  • D. Con non, trưởng thành, sinh sản.

Câu 23: Điều gì quyết định kiểu phát triển (biến thái hay trực tiếp) ở động vật?

  • A. Yếu tố di truyền (gen).
  • B. Môi trường sống.
  • C. Chế độ dinh dưỡng.
  • D. Kích thước trứng.

Câu 24: Trong phát triển phôi, quá trình phân hóa tế bào bắt đầu diễn ra mạnh mẽ nhất ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn phân cắt.
  • B. Giai đoạn phôi nang.
  • C. Giai đoạn phôi vị.
  • D. Giai đoạn hình thành cơ quan.

Câu 25: Động vật nào sau đây có hình thức phát triển biến thái không hoàn toàn?

  • A. Ong.
  • B. Châu chấu.
  • C. Bướm.
  • D. Ruồi.

Câu 26: Hormone nào sau đây không trực tiếp tham gia vào điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?

  • A. Hormone sinh trưởng (GH).
  • B. Thyroxine (T4).
  • C. Testosterone.
  • D. Insulin.

Câu 27: Trong giai đoạn phát triển phôi, sự di chuyển của tế bào để tạo thành phôi vị được gọi là gì?

  • A. Phân cắt.
  • B. Gastrulation (sự hình thành phôi vị).
  • C. Biệt hóa tế bào.
  • D. Hình thành cơ quan.

Câu 28: Cơ chế nào sau đây giúp động vật hằng nhiệt duy trì thân nhiệt ổn định khi nhiệt độ môi trường giảm xuống?

  • A. Giảm tốc độ trao đổi chất.
  • B. Tăng cường thoát mồ hôi.
  • C. Run rẩy cơ bắp để sinh nhiệt.
  • D. Giãn mạch máu dưới da.

Câu 29: Để tăng trưởng nhanh và đạt năng suất cao trong chăn nuôi cá, yếu tố dinh dưỡng nào cần được đặc biệt chú trọng?

  • A. Protein.
  • B. Carbohydrate.
  • C. Lipid.
  • D. Vitamin và khoáng chất.

Câu 30: Nghiên cứu về ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh trưởng và phát triển của động vật thường tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Kích thước cơ thể.
  • B. Màu sắc lông, da.
  • C. Tốc độ phân chia tế bào.
  • D. Nhịp sinh học và hoạt động sinh sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn khác với biến thái không hoàn toàn chủ yếu ở điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Hormone nào đóng vai trò quan trọng trong việc kích thích sự lột xác và biến thái ở côn trùng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ hormone juvenile hormone (JH) giảm xuống mức thấp trong giai đoạn ấu trùng của côn trùng biến thái hoàn toàn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho sơ đồ các giai đoạn phát triển của ếch: Trứng → Nòng nọc → Nòng nọc lớn → Ếch con → Ếch trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Vì sao nhiệt độ thấp có thể làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Ở động vật hằng nhiệt, cơ chế điều hòa thân nhiệt giúp chúng duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định có ý nghĩa gì đối với sinh trưởng và phát triển?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Vai trò của chất dinh dưỡng đối với sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Điều gì xảy ra nếu chế độ dinh dưỡng của động vật thiếu protein?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Giai đoạn nào sau đây trong phát triển phôi diễn ra sự hình thành các lớp phôi (lá phôi)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Các cơ quan và hệ cơ quan của động vật được hình thành từ các lá phôi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không thuộc giai đoạn phát triển phôi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hormone sinh trưởng (GH) tác động chủ yếu đến quá trình nào trong cơ thể động vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nếu tuyến yên sản xuất quá ít hormone sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em, hậu quả có thể là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hormone thyroxine (T4) có vai trò gì trong phát triển của lưỡng cư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phát triển trực tiếp ở động vật khác với phát triển biến thái ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Động vật nào sau đây phát triển không qua biến thái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phát triển biến thái không hoàn toàn có đặc điểm nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Ánh sáng, (3) Độ ẩm, (4) Thức ăn, (5) Hormone. Những yếu tố nào là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong chăn nuôi, người ta thường áp dụng biện pháp nào để tăng hiệu quả sinh trưởng và phát triển của vật nuôi dựa trên yếu tố nhiệt độ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về sinh trưởng và phát triển ở động vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Giai đoạn hậu phôi ở động vật biến thái hoàn toàn thường trải qua các giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Điều gì quyết định kiểu phát triển (biến thái hay trực tiếp) ở động vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong phát triển phôi, quá trình phân hóa tế bào bắt đầu diễn ra mạnh mẽ nhất ở giai đoạn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Động vật nào sau đây có hình thức phát triển biến thái không hoàn toàn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Hormone nào sau đây không trực tiếp tham gia vào điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong giai đoạn phát triển phôi, sự di chuyển của tế bào để tạo thành phôi vị được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cơ chế nào sau đây giúp động vật hằng nhiệt duy trì thân nhiệt ổn định khi nhiệt độ môi trường giảm xuống?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để tăng trưởng nhanh và đạt năng suất cao trong chăn nuôi cá, yếu tố dinh dưỡng nào cần được đặc biệt chú trọng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nghiên cứu về ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh trưởng và phát triển của động vật thường tập trung vào khía cạnh nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tình hình chung của các quốc gia Đông Nam Á vào giữa thế kỉ XIX, khi chủ nghĩa thực dân phương Tây đẩy mạnh xâm lược, có đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Đang trong giai đoạn phát triển thịnh đạt về mọi mặt.
  • B. Đã xây dựng thành công nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
  • C. Có sức mạnh quân sự vượt trội, đủ khả năng chống ngoại xâm.
  • D. Chế độ phong kiến lâm vào khủng hoảng, suy yếu.

Câu 2: Nguyên nhân sâu xa nào thúc đẩy các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm lược Đông Nam Á vào thế kỉ XIX?

  • A. Mong muốn truyền bá văn minh phương Tây đến các nước lạc hậu.
  • B. Nhu cầu về nguyên liệu, thị trường và nơi tiêu thụ hàng hóa từ sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
  • C. Cạnh tranh ảnh hưởng với đế quốc phong kiến phương Đông.
  • D. Giúp các quốc gia Đông Nam Á thoát khỏi chế độ phong kiến.

Câu 3: Vị trí địa lí của Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào trong việc trở thành mục tiêu xâm lược của chủ nghĩa thực dân?

  • A. Nằm trên tuyến đường hàng hải huyết mạch nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
  • B. Có nhiều dãy núi cao hiểm trở, thuận lợi cho phòng thủ.
  • C. Là trung tâm kinh tế sầm uất nhất thế giới thời bấy giờ.
  • D. Có biên giới giáp với nhiều cường quốc phương Tây.

Câu 4: Phương thức phổ biến mà các nước thực dân phương Tây sử dụng để từng bước xâm nhập và đặt ách thống trị ở Đông Nam Á trong giai đoạn đầu là gì?

  • A. Công khai tuyên chiến và tấn công quân sự quy mô lớn ngay từ đầu.
  • B. Thành lập các liên minh quân sự với các quốc gia trong khu vực.
  • C. Kết hợp hoạt động buôn bán, truyền giáo với các thủ đoạn chính trị, ngoại giao ép buộc.
  • D. Cử các đoàn thám hiểm khoa học để nghiên cứu và thăm dò.

Câu 5: So với các nước Đông Nam Á hải đảo, quá trình xâm lược của thực dân phương Tây đối với các nước Đông Nam Á lục địa thường diễn ra muộn hơn. Điều này có thể giải thích chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Các nước lục địa có nền kinh tế kém phát triển hơn.
  • B. Vị trí địa lý của các nước hải đảo thuận lợi hơn cho giao thương đường biển và kiểm soát các tuyến đường chiến lược ban đầu.
  • C. Các nước lục địa có chế độ phong kiến vững mạnh hơn.
  • D. Thực dân phương Tây ưu tiên khai thác tài nguyên khoáng sản ở các đảo.

Câu 6: Sự kiện Bồ Đào Nha chiếm Ma-lắc-ca (1511) có ý nghĩa gì đối với quá trình xâm lược Đông Nam Á của chủ nghĩa thực dân?

  • A. Mở đầu cho quá trình xâm nhập, xâm chiếm và thiết lập ách thống trị của thực dân phương Tây ở khu vực.
  • B. Đánh dấu sự kết thúc hoàn toàn của chế độ phong kiến ở Đông Nam Á.
  • C. Thiết lập một liên minh phòng thủ giữa các quốc gia Đông Nam Á.
  • D. Chấm dứt hoàn toàn hoạt động buôn bán của thương nhân châu Á.

Câu 7: Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á trở thành thuộc địa của Hà Lan?

  • A. Mi-an-ma
  • B. Phi-líp-pin
  • C. In-đô-nê-xi-a
  • D. Việt Nam

Câu 8: Dưới ách cai trị của Tây Ban Nha, Phi-líp-pin đã trải qua những thay đổi lớn về mặt xã hội và văn hóa. Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nét nhất sự thay đổi này?

  • A. Phát triển mạnh mẽ nền công nghiệp nặng.
  • B. Ảnh hưởng sâu sắc của Công giáo và văn hóa phương Tây trong đời sống xã hội.
  • C. Xây dựng một hệ thống giáo dục tiên tiến, phổ cập cho toàn dân.
  • D. Thiết lập nền kinh tế tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào bên ngoài.

Câu 9: Đến đầu thế kỉ XX, Phi-líp-pin chuyển từ thuộc địa của Tây Ban Nha sang thuộc địa của một đế quốc khác. Đế quốc đó là?

  • A. Anh
  • B. Pháp
  • C. Hà Lan
  • D. Mỹ

Câu 10: Cuối thế kỉ XIX, ba nước Đông Dương (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia) đều trở thành thuộc địa của đế quốc nào?

  • A. Pháp
  • B. Anh
  • C. Hà Lan
  • D. Tây Ban Nha

Câu 11: Đế quốc Anh đã hoàn thành quá trình xâm lược và chiếm đóng những khu vực nào ở Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?

  • A. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
  • B. Đông Dương (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia).
  • C. Mi-an-ma và Ma-lai-xi-a.
  • D. Xiêm và Ma-lắc-ca.

Câu 12: Đến đầu thế kỉ XX, quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á vẫn giữ được nền độc lập là?

  • A. Việt Nam
  • B. Xiêm
  • C. Mi-an-ma
  • D. In-đô-nê-xi-a

Câu 13: Mặc dù giữ được độc lập, Xiêm vẫn phải đối mặt với thách thức lớn nào từ các cường quốc phương Tây vào cuối thế kỉ XIX?

  • A. Bị lệ thuộc về kinh tế và chính trị vào Anh và Pháp.
  • B. Phải tham gia vào các cuộc chiến tranh tranh giành thuộc địa.
  • C. Bị cô lập hoàn toàn với thế giới bên ngoài.
  • D. Phải nhượng lại toàn bộ lãnh thổ phía Nam cho Hà Lan.

Câu 14: Chính sách “chia để trị” mà thực dân phương Tây áp dụng ở Đông Nam Á nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế đồng đều giữa các vùng.
  • B. Phân chia lại ruộng đất cho nông dân nghèo.
  • C. Tăng cường đoàn kết giữa các dân tộc bản xứ.
  • D. Làm suy yếu sức mạnh dân tộc, dễ bề cai trị và đàn áp các phong trào đấu tranh.

Câu 15: Về mặt chính trị, bộ máy cai trị của thực dân ở Đông Nam Á được thiết lập theo mô hình nào?

  • A. Người bản xứ nắm giữ các chức vụ chủ chốt từ trung ương đến địa phương.
  • B. Quan lại thực dân cai trị trực tiếp ở trung ương và cấp cao, sử dụng người bản xứ ở cấp địa phương hoặc làm bù nhìn.
  • C. Hoàn toàn xóa bỏ bộ máy hành chính phong kiến cũ.
  • D. Chia quyền lực đều cho cả người bản xứ và người thực dân.

Câu 16: Chính sách kinh tế nổi bật nhất của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á là gì?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên, bóc lột sức lao động và biến khu vực thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của chính quốc.
  • B. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng để xây dựng nền kinh tế tự chủ.
  • C. Thúc đẩy sản xuất thủ công nghiệp truyền thống.
  • D. Xây dựng hệ thống thương mại công bằng, bình đẳng.

Câu 17: Trong nông nghiệp, chính sách cai trị của thực dân đã dẫn đến hệ quả tiêu cực nào đối với đời sống của phần lớn nông dân Đông Nam Á?

  • A. Được chia ruộng đất canh tác miễn phí.
  • B. Đời sống ngày càng ấm no, sung túc.
  • C. Mất hết ruộng đất, trở thành tá điền hoặc phu đồn điền, đời sống bần cùng hóa.
  • D. Được tiếp cận với các phương pháp canh tác hiện đại.

Câu 18: Thực dân phương Tây đã xây dựng hệ thống giao thông vận tải ở Đông Nam Á chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Phục vụ nhu cầu đi lại và giao thương của người dân bản địa.
  • B. Vận chuyển nguyên liệu, hàng hóa phục vụ công cuộc khai thác thuộc địa và đàn áp phong trào đấu tranh.
  • C. Thúc đẩy du lịch và giao lưu văn hóa giữa các vùng.
  • D. Tạo việc làm cho người lao động bản xứ.

Câu 19: Chính sách văn hóa - giáo dục của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á thường mang tính chất nào?

  • A. Đầu tư mạnh mẽ, phổ cập giáo dục tiên tiến cho mọi tầng lớp nhân dân.
  • B. Tôn trọng và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc bản địa.
  • C. Khuyến khích người dân bản địa học lên cao và tham gia quản lý đất nước.
  • D. Hạn chế phát triển giáo dục, thực hiện chính sách ngu dân để dễ bề cai trị và đồng hóa văn hóa.

Câu 20: Dưới tác động của chính sách cai trị thuộc địa, cơ cấu xã hội ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX có sự chuyển biến rõ rệt. Sự chuyển biến đó thể hiện ở điểm nào?

  • A. Các giai cấp cũ bị phân hóa, đồng thời xuất hiện các lực lượng xã hội mới như tư sản dân tộc, tiểu tư sản, công nhân.
  • B. Chế độ đẳng cấp phong kiến được củng cố và phát triển mạnh mẽ.
  • C. Toàn bộ dân cư đều trở thành công nhân trong các nhà máy của thực dân.
  • D. Giai cấp địa chủ phong kiến bị xóa bỏ hoàn toàn.

Câu 21: Sự xuất hiện của giai cấp công nhân ở các nước Đông Nam Á dưới thời thuộc địa có nguồn gốc chủ yếu từ tầng lớp nào trong xã hội truyền thống?

  • A. Địa chủ phong kiến.
  • B. Tư sản bản xứ.
  • C. Nông dân bị mất ruộng đất và những người lao động thủ công.
  • D. Quan lại trong bộ máy phong kiến.

Câu 22: Thái độ và hành động của tầng lớp phong kiến ở các quốc gia Đông Nam Á trước sự xâm lược của thực dân phương Tây có điểm chung nào?

  • A. Kiên quyết lãnh đạo toàn dân chống trả đến cùng.
  • B. Phần lớn bạc nhược, đầu hàng, hoặc thỏa hiệp để duy trì quyền lợi giai cấp.
  • C. Chủ động liên minh với các nước đế quốc khác để chống lại kẻ thù chung.
  • D. Tiến hành cải cách sâu rộng để củng cố sức mạnh quốc gia.

Câu 23: Tại sao Xiêm (Thái Lan) là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập trước làn sóng xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây?

  • A. Có sức mạnh quân sự vượt trội, đánh bại mọi cuộc tấn công.
  • B. Được các nước phương Tây bảo vệ vì lợi ích chung.
  • C. Không có tài nguyên và vị trí chiến lược, nên không bị chú ý.
  • D. Thực hiện thành công các chính sách cải cách duy tân và chính sách ngoại giao mềm dẻo, khôn khéo.

Câu 24: Chính sách cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm) trên lĩnh vực kinh tế có điểm nào đáng chú ý?

  • A. Xóa bỏ chế độ lao dịch, khuyến khích tư nhân đầu tư kinh doanh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
  • B. Quốc hữu hóa toàn bộ các ngành kinh tế, cấm tư nhân tham gia.
  • C. Đóng cửa biên giới, không giao thương với nước ngoài.
  • D. Tập trung phát triển duy nhất ngành khai thác khoáng sản.

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất mà Xiêm phải đối mặt trong quá trình duy trì độc lập là phải nhượng bộ về lãnh thổ và quyền lợi kinh tế cho Anh và Pháp. Điều này cho thấy điều gì về tình thế của Xiêm?

  • A. Xiêm hoàn toàn tự chủ và không chịu bất kỳ áp lực nào từ bên ngoài.
  • B. Việc giữ độc lập không có nghĩa là hoàn toàn thoát khỏi sự chi phối của các cường quốc.
  • C. Xiêm có đủ sức mạnh để đối đầu trực diện với cả Anh và Pháp.
  • D. Xiêm chỉ giao dịch kinh tế với các nước châu Á.

Câu 26: Dưới ách cai trị của thực dân, xã hội Đông Nam Á xuất hiện tầng lớp trí thức mới. Đặc điểm của tầng lớp này là gì?

  • A. Tuyệt đối trung thành với chính quyền phong kiến.
  • B. Chỉ quan tâm đến việc học hành khoa cử truyền thống.
  • C. Hoàn toàn đứng về phía thực dân để bóc lột nhân dân.
  • D. Tiếp thu văn hóa, tư tưởng mới từ phương Tây, có vai trò quan trọng trong các phong trào yêu nước sau này.

Câu 27: So sánh chính sách cai trị của thực dân Anh ở Mi-an-ma và Ma-lai-xi-a với chính sách của Pháp ở Đông Dương, điểm khác biệt cơ bản nào đáng lưu ý?

  • A. Anh thường áp dụng chính sách cai trị gián tiếp (qua chính quyền bản xứ), trong khi Pháp có xu hướng cai trị trực tiếp hơn.
  • B. Anh tập trung vào phát triển công nghiệp, còn Pháp chỉ chú trọng nông nghiệp.
  • C. Anh thực hiện chính sách "chia để trị", còn Pháp thì không.
  • D. Anh cho phép người bản xứ tham gia chính quyền trung ương, Pháp thì không.

Câu 28: Chính sách "kinh tế thuộc địa" của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á đã để lại hệ quả lâu dài nào đối với sự phát triển kinh tế của khu vực?

  • A. Xây dựng được nền tảng công nghiệp hiện đại, đa dạng.
  • B. Phát triển một nền kinh tế tự chủ, vững mạnh.
  • C. Kinh tế phát triển mất cân đối, lệ thuộc nặng nề vào chính quốc, tài nguyên cạn kiệt.
  • D. Tăng cường liên kết kinh tế nội bộ khu vực Đông Nam Á.

Câu 29: Việc thực dân phương Tây du nhập các tôn giáo mới (như Công giáo) và hệ thống giáo dục phương Tây vào Đông Nam Á đã tạo ra những tác động phức tạp. Tác động nào sau đây là phù hợp nhất để mô tả hệ quả này?

  • A. Hoàn toàn xóa bỏ mọi tín ngưỡng và truyền thống giáo dục bản địa.
  • B. Góp phần làm xói mòn văn hóa truyền thống, nhưng đồng thời du nhập các tư tưởng mới, hình thành tầng lớp trí thức có vai trò trong phong trào giải phóng dân tộc.
  • C. Thúc đẩy sự đoàn kết giữa các tầng lớp xã hội dựa trên tôn giáo mới.
  • D. Chỉ phục vụ mục đích truyền giáo, không có ảnh hưởng đến giáo dục.

Câu 30: Nhìn lại toàn bộ quá trình xâm lược và cai trị của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á, kết quả cuối cùng vào đầu thế kỉ XX là gì?

  • A. Hầu hết các quốc gia Đông Nam Á trở thành thuộc địa hoặc phụ thuộc của các nước thực dân phương Tây.
  • B. Các quốc gia Đông Nam Á đều giữ vững được nền độc lập và phát triển mạnh mẽ.
  • C. Chủ nghĩa thực dân hoàn toàn thất bại trong việc xâm lược khu vực.
  • D. Các nước Đông Nam Á thiết lập liên minh quân sự chống lại phương Tây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Tình hình chung của các quốc gia Đông Nam Á vào giữa thế kỉ XIX, khi chủ nghĩa thực dân phương Tây đẩy mạnh xâm lược, có đặc điểm nổi bật nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Nguyên nhân sâu xa nào thúc đẩy các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm lược Đông Nam Á vào thế kỉ XIX?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Vị trí địa lí của Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào trong việc trở thành mục tiêu xâm lược của chủ nghĩa thực dân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phương thức phổ biến mà các nước thực dân phương Tây sử dụng để từng bước xâm nhập và đặt ách thống trị ở Đông Nam Á trong giai đoạn đầu là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: So với các nước Đông Nam Á hải đảo, quá trình xâm lược của thực dân phương Tây đối với các nước Đông Nam Á lục địa thường diễn ra muộn hơn. Điều này có thể giải thích chủ yếu do yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Sự kiện Bồ Đào Nha chiếm Ma-lắc-ca (1511) có ý nghĩa gì đối với quá trình xâm lược Đông Nam Á của chủ nghĩa thực dân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á trở thành thuộc địa của Hà Lan?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Dưới ách cai trị của Tây Ban Nha, Phi-líp-pin đã trải qua những thay đổi lớn về mặt xã hội và văn hóa. Đặc điểm nào sau đây phản ánh rõ nét nhất sự thay đổi này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đến đầu thế kỉ XX, Phi-líp-pin chuyển từ thuộc địa của Tây Ban Nha sang thuộc địa của một đế quốc khác. Đế quốc đó là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cuối thế kỉ XIX, ba nước Đông Dương (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia) đều trở thành thuộc địa của đế quốc nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đế quốc Anh đã hoàn thành quá trình xâm lược và chiếm đóng những khu vực nào ở Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Đến đầu thế kỉ XX, quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á vẫn giữ được nền độc lập là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Mặc dù giữ được độc lập, Xiêm vẫn phải đối mặt với thách thức lớn nào từ các cường quốc phương Tây vào cuối thế kỉ XIX?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chính sách “chia để trị” mà thực dân phương Tây áp dụng ở Đông Nam Á nhằm mục đích chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Về mặt chính trị, bộ máy cai trị của thực dân ở Đông Nam Á được thiết lập theo mô hình nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chính sách kinh tế nổi bật nhất của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong nông nghiệp, chính sách cai trị của thực dân đã dẫn đến hệ quả tiêu cực nào đối với đời sống của phần lớn nông dân Đông Nam Á?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Thực dân phương Tây đã xây dựng hệ thống giao thông vận tải ở Đông Nam Á chủ yếu nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Chính sách văn hóa - giáo dục của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á thường mang tính chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Dưới tác động của chính sách cai trị thuộc địa, cơ cấu xã hội ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX có sự chuyển biến rõ rệt. Sự chuyển biến đó thể hiện ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Sự xuất hiện của giai cấp công nhân ở các nước Đông Nam Á dưới thời thuộc địa có nguồn gốc chủ yếu từ tầng lớp nào trong xã hội truyền thống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Thái độ và hành động của tầng lớp phong kiến ở các quốc gia Đông Nam Á trước sự xâm lược của thực dân phương Tây có điểm chung nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tại sao Xiêm (Thái Lan) là quốc gia duy nhất ở Đông Nam Á giữ được độc lập trước làn sóng xâm lược của chủ nghĩa thực dân phương Tây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Chính sách cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm) trên lĩnh vực kinh tế có điểm nào đáng chú ý?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một trong những thách thức lớn nhất mà Xiêm phải đối mặt trong quá trình duy trì độc lập là phải nhượng bộ về lãnh thổ và quyền lợi kinh tế cho Anh và Pháp. Điều này cho thấy điều gì về tình thế của Xiêm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Dưới ách cai trị của thực dân, xã hội Đông Nam Á xuất hiện tầng lớp trí thức mới. Đặc điểm của tầng lớp này là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: So sánh chính sách cai trị của thực dân Anh ở Mi-an-ma và Ma-lai-xi-a với chính sách của Pháp ở Đông Dương, điểm khác biệt cơ bản nào đáng lưu ý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chính sách 'kinh tế thuộc địa' của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á đã để lại hệ quả lâu dài nào đối với sự phát triển kinh tế của khu vực?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Việc thực dân phương Tây du nhập các tôn giáo mới (như Công giáo) và hệ thống giáo dục phương Tây vào Đông Nam Á đã tạo ra những tác động phức tạp. Tác động nào sau đây là phù hợp nhất để mô tả hệ quả này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nhìn lại toàn bộ quá trình xâm lược và cai trị của chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á, kết quả cuối cùng vào đầu thế kỉ XX là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình nào sau đây ở động vật bao gồm các biến đổi phức tạp về hình thái, cấu tạo và sinh lí của cơ thể, diễn ra sau giai đoạn phôi thai để cơ thể trưởng thành?

  • A. Sinh trưởng
  • B. Phát triển
  • C. Biệt hóa tế bào
  • D. Tái sinh

Câu 2: Giai đoạn nào trong quá trình phát triển của động vật bao gồm các quá trình như phân cắt trứng, phôi nang, phôi vị và hình thành các mầm cơ quan?

  • A. Giai đoạn phôi
  • B. Giai đoạn sau phôi
  • C. Giai đoạn trưởng thành
  • D. Giai đoạn sinh sản

Câu 3: Phát triển không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm nào so với con trưởng thành?

  • A. Khác hoàn toàn về hình thái và cấu tạo.
  • B. Trải qua giai đoạn nhộng.
  • C. Phải lột xác nhiều lần để biến đổi hình dạng.
  • D. Có hình dạng, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.

Câu 4: Kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn thường gặp ở những nhóm động vật nào sau đây?

  • A. Thỏ, chim bồ câu.
  • B. Châu chấu, gián.
  • C. Bướm, ếch.
  • D. Cá chép, bò sát.

Câu 5: Tại sao nói phát triển qua biến thái hoàn toàn giúp giảm cạnh tranh dinh dưỡng giữa ấu trùng và con trưởng thành?

  • A. Ấu trùng và con trưởng thành thường sống ở các môi trường khác nhau hoặc ăn các loại thức ăn khác nhau.
  • B. Con trưởng thành ăn thịt ấu trùng.
  • C. Ấu trùng lột xác liên tục.
  • D. Giai đoạn nhộng không cần dinh dưỡng.

Câu 6: Hormon Thyroxine do tuyến giáp tiết ra có vai trò quan trọng nhất trong quá trình biến thái của loài động vật nào?

  • A. Châu chấu
  • B. Ếch
  • C. Bướm
  • D. Cá

Câu 7: Ở côn trùng, hormone Ecdysone (hormone lột xác) có vai trò chính là gì?

  • A. Kích thích quá trình lột xác.
  • B. Ức chế quá trình lột xác.
  • C. Kích thích hình thành trứng.
  • D. Ức chế sự phát triển của ấu trùng.

Câu 8: Nếu hàm lượng hormone Juvenile (hormone non) ở sâu bướm vẫn duy trì ở mức cao trong các lần lột xác cuối cùng, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Sâu bướm sẽ biến thành nhộng sớm hơn.
  • B. Sâu bướm sẽ chết ngay lập tức.
  • C. Sâu bướm sẽ tiếp tục lột xác nhưng vẫn ở dạng ấu trùng (sâu bướm).
  • D. Sâu bướm sẽ biến thẳng thành bướm mà không qua giai đoạn nhộng.

Câu 9: Loại hormone nào sau đây được tuyến yên tiết ra và có vai trò kích thích sự sinh trưởng của xương và cơ, ảnh hưởng đến chiều cao cơ thể ở động vật có xương sống, đặc biệt là động vật có vú?

  • A. Insulin
  • B. Testosterone
  • C. Thyroxine
  • D. Hormone sinh trưởng (GH)

Câu 10: Một con ếch non (nòng nọc) đang sống trong môi trường thiếu iodine. Khả năng nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Nòng nọc chậm hoặc không thể biến thái thành ếch.
  • B. Nòng nọc biến thái thành ếch nhanh hơn.
  • C. Nòng nọc phát triển thành ếch khổng lồ.
  • D. Không ảnh hưởng gì đến quá trình biến thái.

Câu 11: Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển chủ yếu thông qua việc ảnh hưởng đến yếu tố nào?

  • A. Độ ẩm không khí.
  • B. Cường độ ánh sáng.
  • C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa và hoạt tính enzyme.
  • D. Nồng độ oxy trong môi trường.

Câu 12: Tại sao dinh dưỡng lại là yếu tố ngoại cảnh quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?

  • A. Vì dinh dưỡng giúp động vật thích nghi với nhiệt độ.
  • B. Vì dinh dưỡng chỉ ảnh hưởng đến giai đoạn sau phôi.
  • C. Vì dinh dưỡng điều khiển hoạt động của hormone.
  • D. Vì dinh dưỡng cung cấp vật chất và năng lượng cho xây dựng cơ thể và hoạt động sống.

Câu 13: Quan sát vòng đời của một loài côn trùng, ta thấy nó trải qua các giai đoạn: Trứng -> Ấu trùng -> Nhộng -> Con trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển không qua biến thái.
  • B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • D. Phát triển trực tiếp.

Câu 14: Tại sao việc nuôi ấu trùng tôm, cá trong các ao nuôi thường phải kiểm soát chặt chẽ nhiệt độ và ánh sáng?

  • A. Chỉ để làm sạch môi trường nước.
  • B. Vì nhiệt độ và ánh sáng tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh.
  • C. Vì chúng chỉ ăn vào những thời điểm có ánh sáng phù hợp.
  • D. Vì nhiệt độ và ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến tốc độ sinh trưởng, phát triển của động vật biến nhiệt.

Câu 15: Sự thay đổi tỉ lệ giữa các phần khác nhau của cơ thể trong quá trình phát triển từ con non thành con trưởng thành được gọi là gì?

  • A. Phát sinh hình thái (Morphogenesis)
  • B. Sinh trưởng không đều
  • C. Biệt hóa tế bào
  • D. Tăng trưởng kích thước

Câu 16: Quá trình nào đảm bảo cho các tế bào khác nhau thực hiện các chức năng chuyên biệt khác nhau trong cơ thể?

  • A. Sinh trưởng
  • B. Phân cắt trứng
  • C. Biệt hóa tế bào
  • D. Lột xác

Câu 17: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về sự khác biệt giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật?

  • A. Sinh trưởng là sự tăng về kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
  • B. Phát triển là chuỗi các biến đổi của cơ thể từ khi hình thành đến khi trưởng thành và già đi.
  • C. Sinh trưởng là một khía cạnh của phát triển.
  • D. Phát triển chỉ xảy ra ở giai đoạn sau phôi, còn sinh trưởng xảy ra trong cả giai đoạn phôi và sau phôi.

Câu 18: Lột xác là quá trình đặc trưng, cần thiết cho sự sinh trưởng của nhóm động vật nào sau đây?

  • A. Động vật chân khớp (ví dụ: côn trùng, tôm, cua)
  • B. Động vật có xương sống (ví dụ: cá, chim, thú)
  • C. Động vật thân mềm (ví dụ: ốc, hến)
  • D. Giun đất

Câu 19: Chu kì sống của một loài bọ ngựa bao gồm các giai đoạn: Trứng -> Ấu trùng (giống bọ ngựa trưởng thành nhưng nhỏ và không có cánh) -> Bọ ngựa trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển không qua biến thái.
  • B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • D. Phát triển trực tiếp.

Câu 20: Tại sao việc tiêm hormone sinh trưởng (GH) cho trẻ em bị thiếu hormone này cần được thực hiện cẩn thận và đúng liều lượng?

  • A. Vì GH có thể gây biến thái ở người.
  • B. Vì GH chỉ có tác dụng trong giai đoạn phôi thai.
  • C. Vì GH làm giảm khả năng miễn dịch.
  • D. Vì quá liều GH có thể gây ra các rối loạn sinh trưởng bất thường như bệnh khổng lồ.

Câu 21: Ánh sáng (đặc biệt là chu kỳ chiếu sáng) ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của một số loài động vật thông qua cơ chế nào?

  • A. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ lột xác.
  • B. Ảnh hưởng đến hoạt động của hệ nội tiết và sự tiết hormone.
  • C. Làm tăng nhiệt độ cơ thể động vật biến nhiệt.
  • D. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho quá trình phát triển.

Câu 22: So sánh biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn ở côn trùng, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở sự có mặt hoặc vắng mặt của giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn nhộng.
  • B. Giai đoạn trứng.
  • C. Giai đoạn ấu trùng.
  • D. Giai đoạn con trưởng thành.

Câu 23: Một người phụ nữ mang thai không được cung cấp đủ i-ốt trong chế độ ăn. Điều này có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển của thai nhi như thế nào?

  • A. Gây ra biến thái hoàn toàn ở thai nhi.
  • B. Làm cho thai nhi phát triển quá nhanh.
  • C. Gây thiểu năng trí tuệ và chậm phát triển thể chất ở thai nhi.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cân nặng lúc sinh.

Câu 24: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một phần của giai đoạn phát triển sau phôi ở động vật?

  • A. Sinh trưởng của cơ thể.
  • B. Trưởng thành về sinh dục.
  • C. Biến thái (nếu có).
  • D. Hình thành phôi vị.

Câu 25: Hormone Juvenile ở côn trùng có vai trò duy trì đặc điểm ấu trùng. Điều này có ý nghĩa gì đối với quá trình lột xác của ấu trùng?

  • A. Kích thích ấu trùng lột xác để biến thành con trưởng thành ngay lập tức.
  • B. Khi nồng độ cao, nó làm cho ấu trùng lột xác nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng ấu trùng.
  • C. Gây chết cho ấu trùng sau mỗi lần lột xác.
  • D. Kích thích ấu trùng ăn nhiều hơn để lột xác nhanh.

Câu 26: Trong điều kiện nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp so với giới hạn chịu đựng, tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt sẽ như thế nào?

  • A. Chậm lại hoặc ngừng lại.
  • B. Tăng tốc độ.
  • C. Không bị ảnh hưởng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến sinh sản.

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản giữa phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái không hoàn toàn nằm ở đặc điểm nào của con non?

  • A. Con non ở cả hai kiểu đều rất khác con trưởng thành.
  • B. Chỉ có kiểu biến thái không hoàn toàn mới có lột xác.
  • C. Con non ở kiểu không qua biến thái không có khả năng tự kiếm ăn.
  • D. Con non ở kiểu không qua biến thái giống hệt con trưởng thành (chỉ nhỏ hơn), còn con non ở kiểu biến thái không hoàn toàn tuy giống nhưng chưa hoàn thiện (thiếu cánh, cơ quan sinh sản).

Câu 28: Tại sao việc bổ sung đầy đủ protein trong khẩu phần ăn lại quan trọng cho sự sinh trưởng của động vật non?

  • A. Protein là nguyên liệu chính để xây dựng tế bào và mô mới.
  • B. Protein chỉ cung cấp năng lượng cho hoạt động sống.
  • C. Protein giúp điều hòa thân nhiệt hiệu quả.
  • D. Protein là hormone điều khiển quá trình lột xác.

Câu 29: Quá trình nào đánh dấu sự kết thúc của giai đoạn phát triển phôi và bắt đầu giai đoạn sau phôi ở động vật đẻ trứng?

  • A. Sự thụ tinh.
  • B. Sự hình thành phôi vị.
  • C. Sự nở (thoát khỏi vỏ trứng).
  • D. Sự trưởng thành sinh dục.

Câu 30: Giả sử một loài cá sống ở vùng nước ấm được di chuyển đến vùng nước lạnh hơn (trong giới hạn sống của loài). Dựa trên hiểu biết về ảnh hưởng của nhiệt độ đến động vật biến nhiệt, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra đối với tốc độ sinh trưởng của nó?

  • A. Tốc độ sinh trưởng sẽ tăng lên.
  • B. Tốc độ sinh trưởng sẽ chậm lại.
  • C. Tốc độ sinh trưởng không bị ảnh hưởng.
  • D. Cá sẽ biến thái thành dạng khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Quá trình nào sau đây ở động vật bao gồm các bi??n đổi phức tạp về hình thái, cấu tạo và sinh lí của cơ thể, diễn ra sau giai đoạn phôi thai để cơ thể trưởng thành?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Giai đoạn nào trong quá trình phát triển của động vật bao gồm các quá trình như phân cắt trứng, phôi nang, phôi vị và hình thành các mầm cơ quan?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phát triển không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm nào so với con trưởng thành?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn thường gặp ở những nhóm động vật nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tại sao nói phát triển qua biến thái hoàn toàn giúp giảm cạnh tranh dinh dưỡng giữa ấu trùng và con trưởng thành?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hormon Thyroxine do tuyến giáp tiết ra có vai trò quan trọng nhất trong quá trình biến thái của loài động vật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Ở côn trùng, hormone Ecdysone (hormone lột xác) có vai trò chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nếu hàm lượng hormone Juvenile (hormone non) ở sâu bướm vẫn duy trì ở mức cao trong các lần lột xác cuối cùng, điều gì có khả năng xảy ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Loại hormone nào sau đây được tuyến yên tiết ra và có vai trò kích thích sự sinh trưởng của xương và cơ, ảnh hưởng đến chiều cao cơ thể ở động vật có xương sống, đặc biệt là động vật có vú?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một con ếch non (nòng nọc) đang sống trong môi trường thiếu iodine. Khả năng nào sau đây có thể xảy ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển chủ yếu thông qua việc ảnh hưởng đến yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tại sao dinh dưỡng lại là yếu tố ngoại cảnh quan trọng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Quan sát vòng đời của một loài côn trùng, ta thấy nó trải qua các giai đoạn: Trứng -> Ấu trùng -> Nhộng -> Con trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Tại sao việc nuôi ấu trùng tôm, cá trong các ao nuôi thường phải kiểm soát chặt chẽ nhiệt độ và ánh sáng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Sự thay đổi tỉ lệ giữa các phần khác nhau của cơ thể trong quá trình phát triển từ con non thành con trưởng thành được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Quá trình nào đảm bảo cho các tế bào khác nhau thực hiện các chức năng chuyên biệt khác nhau trong cơ thể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về sự khác biệt giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Lột xác là quá trình đặc trưng, cần thiết cho sự sinh trưởng của nhóm động vật nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chu kì sống của một loài bọ ngựa bao gồm các giai đoạn: Trứng -> Ấu trùng (giống bọ ngựa trưởng thành nhưng nhỏ và không có cánh) -> Bọ ngựa trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tại sao việc tiêm hormone sinh trưởng (GH) cho trẻ em bị thiếu hormone này cần được thực hiện cẩn thận và đúng liều lượng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Ánh sáng (đặc biệt là chu kỳ chiếu sáng) ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của một số loài động vật thông qua cơ chế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: So sánh biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn ở côn trùng, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở sự có mặt hoặc vắng mặt của giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một người phụ nữ mang thai không được cung cấp đủ i-ốt trong chế độ ăn. Điều này có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển của thai nhi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một phần của giai đoạn phát triển sau phôi ở động vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Hormone Juvenile ở côn trùng có vai trò duy trì đặc điểm ấu trùng. Điều này có ý nghĩa gì đối với quá trình lột xác của ấu trùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong điều kiện nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp so với giới hạn chịu đựng, tốc độ sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt sẽ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Sự khác biệt cơ bản giữa phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái không hoàn toàn nằm ở đặc điểm nào của con non?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Tại sao việc bổ sung đầy đủ protein trong khẩu phần ăn lại quan trọng cho sự sinh trưởng của động vật non?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Quá trình nào đánh dấu sự kết thúc của giai đoạn phát triển phôi và bắt đầu giai đoạn sau phôi ở động vật đẻ trứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Giả sử một loài cá sống ở vùng nước ấm được di chuyển đến vùng nước lạnh hơn (trong giới hạn sống của loài). Dựa trên hiểu biết về ảnh hưởng của nhiệt độ đến động vật biến nhiệt, dự đoán nào sau đây có khả năng xảy ra đối với tốc độ sinh trưởng của nó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình nào sau đây ở động vật làm tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào?

  • A. Phát triển
  • B. Sinh trưởng
  • C. Biệt hóa tế bào
  • D. Phát sinh hình thái

Câu 2: Sự phát triển ở động vật là quá trình biến đổi bao gồm những giai đoạn nào?

  • A. Sinh trưởng và biệt hóa tế bào
  • B. Phát sinh hình thái và sinh sản
  • C. Sinh trưởng, phát sinh hình thái và sinh sản
  • D. Sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái

Câu 3: Giai đoạn nào trong quá trình phát triển của động vật bắt đầu từ hợp tử cho đến khi con non nở ra hoặc được sinh ra?

  • A. Giai đoạn phôi
  • B. Giai đoạn sau phôi
  • C. Giai đoạn trưởng thành
  • D. Giai đoạn biến thái

Câu 4: Một con gà con mới nở có hình dạng tương tự gà trưởng thành, chỉ khác về kích thước và khả năng sinh sản. Kiểu phát triển này thuộc loại nào?

  • A. Qua biến thái hoàn toàn
  • B. Không qua biến thái
  • C. Qua biến thái không hoàn toàn
  • D. Biến thái kép

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của động vật phát triển không qua biến thái?

  • A. Con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.
  • B. Con non chỉ khác con trưởng thành về kích thước và khả năng sinh sản.
  • C. Ấu trùng khác biệt hoàn toàn với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo và sinh lí.
  • D. Giai đoạn con non phát triển thành con trưởng thành không trải qua lột xác (ở côn trùng).

Câu 6: Vòng đời của một số loài côn trùng như bướm, ruồi trải qua các giai đoạn: trứng -> ấu trùng (sâu non) -> nhộng -> con trưởng thành. Kiểu phát triển này là:

  • A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
  • B. Phát triển không qua biến thái
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
  • D. Phát triển trực tiếp

Câu 7: Giai đoạn nào trong quá trình phát triển qua biến thái hoàn toàn có sự thay đổi lớn nhất về hình thái, cấu tạo và sinh lí để chuyển từ ấu trùng thành con trưởng thành?

  • A. Giai đoạn trứng
  • B. Giai đoạn ấu trùng
  • C. Giai đoạn nhộng
  • D. Giai đoạn con trưởng thành

Câu 8: Một con châu chấu non (ấu trùng) có hình dạng tương tự châu chấu trưởng thành, nhưng nhỏ hơn và chưa có cánh. Nó trải qua nhiều lần lột xác để lớn lên và mọc cánh, trở thành con trưởng thành. Kiểu phát triển này là:

  • A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
  • B. Phát triển không qua biến thái
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
  • D. Phát triển trực tiếp

Câu 9: Hormone sinh trưởng (GH) ở động vật có xương sống được sản xuất bởi tuyến nào?

  • A. Tuyến giáp
  • B. Tuyến thượng thận
  • C. Tuyến sinh dục
  • D. Tuyến yên

Câu 10: Nếu tuyến yên sản xuất quá nhiều hormone sinh trưởng (GH) ở trẻ em, hậu quả có thể là gì?

  • A. Người bé nhỏ
  • B. Trí tuệ kém phát triển
  • C. Người khổng lồ
  • D. Chậm phát triển sinh dục

Câu 11: Hormone Thyroxin ở động vật có xương sống có vai trò chính trong quá trình nào sau đây?

  • A. Tăng cường quá trình trao đổi chất, kích thích sinh trưởng và phát triển.
  • B. Kích thích tổng hợp protein và phân chia tế bào.
  • C. Điều hòa sự phát triển của giới tính.
  • D. Kích thích lột xác ở côn trùng.

Câu 12: Thiếu I-ốt trong khẩu phần ăn của động vật có xương sống non có thể dẫn đến tình trạng chậm lớn, trí tuệ kém phát triển do ảnh hưởng đến sự tổng hợp loại hormone nào?

  • A. Hormone sinh trưởng (GH)
  • B. Thyroxin
  • C. Ecdysone
  • D. Juvenile hormone

Câu 13: Ở côn trùng, hormone Ecdysone (hormone lột xác) có vai trò gì?

  • A. Ức chế quá trình lột xác.
  • B. Duy trì đặc điểm ấu trùng.
  • C. Kích thích phát triển cơ quan sinh dục.
  • D. Kích thích quá trình lột xác.

Câu 14: Hormone Juvenile (hormone non) ở côn trùng có vai trò gì trong quá trình biến thái hoàn toàn?

  • A. Kích thích biến đổi thành nhộng.
  • B. Duy trì đặc điểm ấu trùng.
  • C. Kích thích lột xác thành con trưởng thành.
  • D. Ức chế sinh trưởng.

Câu 15: Trong quá trình biến thái hoàn toàn ở côn trùng, khi nồng độ hormone Juvenile giảm mạnh, điều gì xảy ra?

  • A. Ấu trùng biến đổi thành nhộng.
  • B. Ấu trùng tiếp tục lột xác để lớn lên.
  • C. Nhộng biến đổi thành ấu trùng.
  • D. Con trưởng thành bắt đầu sinh sản.

Câu 16: Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt như thế nào?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi chất, không ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng.
  • B. Động vật biến nhiệt có khả năng tự điều chỉnh thân nhiệt để thích nghi với mọi nhiệt độ.
  • C. Nhiệt độ môi trường càng gần nhiệt độ tối ưu thì tốc độ sinh trưởng và phát triển càng nhanh.
  • D. Nhiệt độ thấp luôn làm tăng tốc độ sinh trưởng do giảm mất năng lượng.

Câu 17: Tại sao ánh sáng lại có thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của một số loài động vật?

  • A. Ánh sáng cung cấp năng lượng trực tiếp cho quá trình tổng hợp protein.
  • B. Ánh sáng chỉ ảnh hưởng đến thực vật, không ảnh hưởng đến động vật.
  • C. Ánh sáng giúp động vật tổng hợp vitamin D, nhưng không liên quan đến sinh trưởng.
  • D. Ánh sáng có thể ảnh hưởng đến nhịp sinh học, hoạt động và sự sản sinh một số hormone.

Câu 18: Chế độ dinh dưỡng thiếu protein ở động vật non sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến quá trình nào sau đây?

  • A. Sinh trưởng (tăng kích thước và khối lượng cơ thể).
  • B. Phát triển giới tính.
  • C. Hoạt động của hệ thần kinh.
  • D. Khả năng di chuyển.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn dựa trên đặc điểm của ấu trùng.

  • A. Ấu trùng biến thái hoàn toàn có cánh, ấu trùng biến thái không hoàn toàn không có cánh.
  • B. Ấu trùng biến thái hoàn toàn sống trên cạn, ấu trùng biến thái không hoàn toàn sống dưới nước.
  • C. Ấu trùng biến thái hoàn toàn có hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác con trưởng thành, ấu trùng biến thái không hoàn toàn giống con trưởng thành nhưng chưa hoàn thiện.
  • D. Ấu trùng biến thái hoàn toàn không lột xác, ấu trùng biến thái không hoàn toàn lột xác nhiều lần.

Câu 20: Giả sử một loại thuốc trừ sâu mới được phát triển có khả năng bắt chước hormone Juvenile của côn trùng. Nếu phun thuốc này vào giai đoạn ấu trùng sâu bướm, khả năng cao sẽ dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Sâu non sẽ biến thành nhộng sớm hơn bình thường.
  • B. Sâu non sẽ tiếp tục lột xác nhưng không biến thành nhộng, cuối cùng chết.
  • C. Sâu non sẽ biến thẳng thành bướm trưởng thành mà không qua giai đoạn nhộng.
  • D. Thuốc không ảnh hưởng vì hormone Juvenile chỉ có ở con trưởng thành.

Câu 21: Trong giai đoạn phôi, quá trình phân cắt trứng tạo ra nhiều tế bào nhỏ hơn từ hợp tử. Mục đích chính của quá trình này là gì?

  • A. Làm tăng nhanh số lượng tế bào để chuẩn bị cho sự hình thành các mô và cơ quan.
  • B. Làm cho phôi di chuyển dễ dàng hơn trong tử cung.
  • C. Tạo ra các tế bào có kích thước lớn hơn tế bào ban đầu.
  • D. Giảm lượng vật chất di truyền trong mỗi tế bào con.

Câu 22: Giai đoạn phôi vị (gastulation) là giai đoạn quan trọng trong phát triển phôi vì nó hình thành:

  • A. Túi phôi.
  • B. Hợp tử.
  • C. Các lá phôi (ngoại bì, nội bì, trung bì).
  • D. Các cơ quan hoàn chỉnh.

Câu 23: Quá trình phát sinh hình thái là quá trình các tế bào đã biệt hóa tập hợp lại để hình thành các mô và cơ quan. Quá trình này diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào của sự phát triển?

  • A. Cả giai đoạn phôi và sau phôi.
  • B. Chỉ diễn ra trong giai đoạn phôi.
  • C. Chỉ diễn ra trong giai đoạn sau phôi.
  • D. Chỉ diễn ra ở động vật không qua biến thái.

Câu 24: Tại sao nòng nọc (ấu trùng ếch) sống dưới nước và hô hấp bằng mang, trong khi ếch trưởng thành sống trên cạn và hô hấp bằng phổi và da? Sự thay đổi này là do ảnh hưởng chính của hormone nào?

  • A. Hormone sinh trưởng (GH)
  • B. Ecdysone
  • C. Juvenile hormone
  • D. Thyroxin

Câu 25: Phân tích tại sao sự phát triển qua biến thái giúp giảm cạnh tranh giữa ấu trùng và con trưởng thành ở nhiều loài côn trùng.

  • A. Vì ấu trùng và con trưởng thành có cùng hình dạng nhưng khác kích thước.
  • B. Vì ấu trùng và con trưởng thành thường sống ở môi trường khác nhau hoặc ăn các loại thức ăn khác nhau.
  • C. Vì ấu trùng biến đổi hoàn toàn thành con trưởng thành chỉ sau một lần lột xác.
  • D. Vì con trưởng thành có khả năng di chuyển xa hơn ấu trùng.

Câu 26: Một thí nghiệm loại bỏ tuyến giáp của một con nòng nọc. Dự đoán kết quả của thí nghiệm này đối với sự phát triển của nòng nọc.

  • A. Nòng nọc sẽ biến thành ếch trưởng thành nhanh hơn bình thường.
  • B. Nòng nọc vẫn phát triển bình thường và biến thành ếch.
  • C. Nòng nọc sẽ không biến thái thành ếch và có thể chết.
  • D. Nòng nọc sẽ phát triển lớn hơn bình thường nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng nòng nọc.

Câu 27: Tại sao ở động vật hằng nhiệt, nhiệt độ môi trường quá thấp làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển, mặc dù cơ thể có khả năng duy trì thân nhiệt?

  • A. Cơ thể phải tiêu tốn nhiều năng lượng cho việc duy trì thân nhiệt, năng lượng dành cho sinh trưởng và phát triển bị giảm đi.
  • B. Nhiệt độ thấp làm bất hoạt các enzyme trong cơ thể động vật hằng nhiệt.
  • C. Động vật hằng nhiệt không thể tổng hợp đủ hormone sinh trưởng ở nhiệt độ thấp.
  • D. Nhiệt độ thấp chỉ ảnh hưởng đến động vật biến nhiệt, không ảnh hưởng đến động vật hằng nhiệt.

Câu 28: Biệt hóa tế bào là quá trình tế bào chuyên hóa về cấu tạo và chức năng để thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong cơ thể. Quá trình này bắt đầu từ giai đoạn nào của phôi?

  • A. Giai đoạn hợp tử.
  • B. Ngay sau giai đoạn phân cắt trứng, trong giai đoạn phôi nang và phôi vị.
  • C. Chỉ diễn ra trong giai đoạn sau phôi.
  • D. Chỉ diễn ra khi phôi đã phát triển đầy đủ các cơ quan.

Câu 29: Hormone nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở động vật có xương sống?

  • A. Thyroxin
  • B. Hormone sinh trưởng (GH)
  • C. Testosterone và Estrogen
  • D. Ecdysone

Câu 30: Phân tích vai trò của yếu tố di truyền đối với sinh trưởng và phát triển ở động vật.

  • A. Yếu tố di truyền quy định giới hạn và tiềm năng sinh trưởng, phát triển của mỗi loài và cá thể.
  • B. Yếu tố di truyền chỉ ảnh hưởng đến khả năng sinh sản, không ảnh hưởng đến sinh trưởng.
  • C. Môi trường là yếu tố duy nhất quyết định tốc độ và mức độ sinh trưởng, phát triển.
  • D. Yếu tố di truyền chỉ quan trọng ở giai đoạn phôi, không ảnh hưởng đến giai đoạn sau phôi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Quá trình nào sau đây ở động vật làm tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Sự phát triển ở động vật là quá trình biến đổi bao gồm những giai đoạn nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Giai đoạn nào trong quá trình phát triển của động vật bắt đầu từ hợp tử cho đến khi con non nở ra hoặc được sinh ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một con gà con mới nở có hình dạng tương tự gà trưởng thành, chỉ khác về kích thước và khả năng sinh sản. Kiểu phát triển này thuộc loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của động vật phát triển không qua biến thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Vòng đời của một số loài côn trùng như bướm, ruồi trải qua các giai đoạn: trứng -> ấu trùng (sâu non) -> nhộng -> con trưởng thành. Kiểu phát triển này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Giai đoạn nào trong quá trình phát triển qua biến thái hoàn toàn có sự thay đổi lớn nhất về hình thái, cấu tạo và sinh lí để chuyển từ ấu trùng thành con trưởng thành?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một con châu chấu non (ấu trùng) có hình dạng tương tự châu chấu trưởng thành, nhưng nhỏ hơn và chưa có cánh. Nó trải qua nhiều lần lột xác để lớn lên và mọc cánh, trở thành con trưởng thành. Kiểu phát triển này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hormone sinh trưởng (GH) ở động vật có xương sống được sản xuất bởi tuyến nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nếu tuyến yên sản xuất quá nhiều hormone sinh trưởng (GH) ở trẻ em, hậu quả có thể là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Hormone Thyroxin ở động vật có xương sống có vai trò chính trong quá trình nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Thiếu I-ốt trong khẩu phần ăn của động vật có xương sống non có thể dẫn đến tình trạng chậm lớn, trí tuệ kém phát triển do ảnh hưởng đến sự tổng hợp loại hormone nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Ở côn trùng, hormone Ecdysone (hormone lột xác) có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hormone Juvenile (hormone non) ở côn trùng có vai trò gì trong quá trình biến thái hoàn toàn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong quá trình biến thái hoàn toàn ở côn trùng, khi nồng độ hormone Juvenile giảm mạnh, điều gì xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tại sao ánh sáng lại có thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của một số loài động vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chế độ dinh dưỡng thiếu protein ở động vật non sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến quá trình nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn dựa trên đặc điểm của ấu trùng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Giả sử một loại thuốc trừ sâu mới được phát triển có khả năng bắt chước hormone Juvenile của côn trùng. Nếu phun thuốc này vào giai đoạn ấu trùng sâu bướm, khả năng cao sẽ dẫn đến hậu quả gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong giai đoạn phôi, quá trình phân cắt trứng tạo ra nhiều tế bào nhỏ hơn từ hợp tử. Mục đích chính của quá trình này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Giai đoạn phôi vị (gastulation) là giai đoạn quan trọng trong phát triển phôi vì nó hình thành:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Quá trình phát sinh hình thái là quá trình các tế bào đã biệt hóa tập hợp lại để hình thành các mô và cơ quan. Quá trình này diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào của sự phát triển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Tại sao nòng nọc (ấu trùng ếch) sống dưới nước và hô hấp bằng mang, trong khi ếch trưởng thành sống trên cạn và hô hấp bằng phổi và da? Sự thay đổi này là do ảnh hưởng chính của hormone nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích tại sao sự phát triển qua biến thái giúp giảm cạnh tranh giữa ấu trùng và con trưởng thành ở nhiều loài côn trùng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một thí nghiệm loại bỏ tuyến giáp của một con nòng nọc. Dự đoán kết quả của thí nghiệm này đối với sự phát triển của nòng nọc.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Tại sao ở động vật hằng nhiệt, nhiệt độ môi trường quá thấp làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển, mặc dù cơ thể có khả năng duy trì thân nhiệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Biệt hóa tế bào là quá trình tế bào chuyên hóa về cấu tạo và chức năng để thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong cơ thể. Quá trình này bắt đầu từ giai đoạn nào của phôi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hormone nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở động vật có xương sống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích vai trò của yếu tố di truyền đối với sinh trưởng và phát triển ở động vật.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình nào sau đây thể hiện sự sinh trưởng ở động vật?

  • A. Tế bào phôi phân hóa thành các loại tế bào khác nhau.
  • B. Hợp tử phát triển thành phôi.
  • C. Kích thước cơ thể tăng lên do tăng số lượng và kích thước tế bào.
  • D. Cơ thể đạt khả năng sinh sản.

Câu 2: Phát triển ở động vật bao gồm các quá trình nào?

  • A. Chỉ bao gồm sinh trưởng.
  • B. Chỉ bao gồm phân hóa tế bào.
  • C. Chỉ bao gồm phát sinh hình thái các cơ quan.
  • D. Bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan.

Câu 3: Giai đoạn nào trong vòng đời của động vật diễn ra sự hình thành các cơ quan và hệ cơ quan chính?

  • A. Giai đoạn phôi.
  • B. Giai đoạn trưởng thành.
  • C. Giai đoạn non (ấu trùng).
  • D. Giai đoạn già hóa.

Câu 4: Kiểu phát triển nào ở động vật mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và chức năng sinh sản?

  • A. Phát triển không qua biến thái.
  • B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • D. Cả ba kiểu trên đều có đặc điểm này.

Câu 5: Vòng đời của côn trùng như bướm, ruồi trải qua các giai đoạn: trứng → ấu trùng → nhộng → trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển không qua biến thái.
  • B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • D. Không có kiểu phát triển nào mô tả đúng.

Câu 6: Kiểu phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác với biến thái hoàn toàn ở điểm nào?

  • A. Con non khác hoàn toàn con trưởng thành về hình thái và cấu tạo.
  • B. Không có giai đoạn ấu trùng.
  • C. Không có giai đoạn nhộng.
  • D. Con non sống trong môi trường khác con trưởng thành.

Câu 7: Hormone sinh trưởng (GH) do tuyến yên tiết ra có vai trò chủ yếu trong quá trình nào ở động vật có xương sống?

  • A. Điều hòa sinh sản.
  • B. Kích thích sinh trưởng của xương và cơ.
  • C. Điều hòa chuyển hóa muối khoáng.
  • D. Gây rụng lông, lột xác ở động vật.

Câu 8: Nếu một em bé bị thiếu hormone GH trong giai đoạn sinh trưởng, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, dẫn đến thấp lùn.
  • B. Phát triển quá nhanh, trở thành người khổng lồ.
  • C. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển.
  • D. Trí tuệ chậm phát triển.

Câu 9: Hormone thyroxin do tuyến giáp tiết ra có vai trò quan trọng trong:

  • A. Kích thích tổng hợp protein.
  • B. Kích thích phân chia tế bào.
  • C. Tăng cường quá trình chuyển hóa cơ bản.
  • D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 10: Quan sát một con nòng nọc đang trong quá trình biến đổi thành ếch con. Hormone nào đóng vai trò chủ chốt điều khiển quá trình biến thái này?

  • A. Hormone sinh trưởng (GH).
  • B. Juvenile hormone.
  • C. Thyroxin.
  • D. Ecdysone.

Câu 11: Ở côn trùng, hormone ecdysone (hormone lột xác) có vai trò gì?

  • A. Duy trì đặc điểm ấu trùng.
  • B. Gây lột xác và biến đổi từ ấu trùng thành nhộng hoặc từ nhộng thành trưởng thành.
  • C. Ức chế quá trình lột xác.
  • D. Kích thích sinh sản.

Câu 12: Juvenile hormone (hormone non) ở côn trùng có chức năng chính là gì?

  • A. Ức chế quá trình biến đổi thành con trưởng thành, duy trì đặc điểm ấu trùng.
  • B. Kích thích quá trình lột xác.
  • C. Kích thích biến đổi thành con trưởng thành.
  • D. Điều hòa sinh sản ở con trưởng thành.

Câu 13: Trong nuôi tằm lấy tơ, người ta thường tìm cách ức chế quá trình biến thái của tằm để kéo dài giai đoạn ấu trùng. Biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng dựa trên kiến thức về hormone côn trùng?

  • A. Tăng cường sản xuất hormone ecdysone.
  • B. Giảm nồng độ juvenile hormone.
  • C. Duy trì hoặc tăng nồng độ juvenile hormone.
  • D. Giảm nồng độ hormone thyroxin.

Câu 14: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến tốc độ chuyển hóa và sinh trưởng của động vật biến nhiệt?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Nồng độ CO2.

Câu 15: Tại sao vào mùa đông, động vật hằng nhiệt cần tiêu tốn nhiều năng lượng hơn để duy trì thân nhiệt, điều này ảnh hưởng thế nào đến sinh trưởng?

  • A. Năng lượng dành cho sinh trưởng bị giảm đi do phần lớn năng lượng dùng để chống rét.
  • B. Thân nhiệt giảm, làm tăng tốc độ chuyển hóa, thúc đẩy sinh trưởng.
  • C. Nhu cầu dinh dưỡng giảm, giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng cho sinh trưởng.
  • D. Hoạt động của hormone sinh trưởng tăng lên để bù đắp.

Câu 16: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật chủ yếu thông qua việc:

  • A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho cơ thể.
  • B. Thay đổi nhiệt độ môi trường.
  • C. Điều hòa hoạt động của tuyến yên và các tuyến nội tiết khác, ảnh hưởng đến sản xuất hormone.
  • D. Kích thích trực tiếp sự phân chia tế bào.

Câu 17: Chế độ dinh dưỡng thiếu protein ở động vật non sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến quá trình nào?

  • A. Sinh trưởng (tăng kích thước, khối lượng cơ thể).
  • B. Phân hóa tế bào.
  • C. Phát sinh hình thái các cơ quan.
  • D. Quá trình già hóa.

Câu 18: Tại sao việc bổ sung đầy đủ vitamin và khoáng chất lại quan trọng đối với sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A. Chúng là nguồn năng lượng chính cho cơ thể.
  • B. Chúng trực tiếp hình thành cấu trúc xương và cơ.
  • C. Chúng chỉ cần thiết cho động vật ở giai đoạn trưởng thành.
  • D. Chúng là thành phần cấu tạo của enzyme, hormone hoặc tham gia vào các quá trình chuyển hóa quan trọng.

Câu 19: Để vật nuôi sinh trưởng nhanh và đạt năng suất cao, người ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần cung cấp đủ thức ăn.
  • B. Chỉ cần tiêm hormone sinh trưởng.
  • C. Chỉ cần giữ nhiệt độ môi trường ổn định.
  • D. Kết hợp hài hòa các yếu tố: dinh dưỡng, môi trường sống (nhiệt độ, ánh sáng, vệ sinh), phòng bệnh, và có thể sử dụng hormone hoặc chất kích thích sinh trưởng hợp lý.

Câu 20: Một số loài động vật có khả năng tự cắt bỏ một phần cơ thể bị tổn thương và tái tạo lại phần đó. Hiện tượng này liên quan chủ yếu đến quá trình nào trong phát triển?

  • A. Sinh trưởng (tăng kích thước).
  • B. Phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.
  • C. Biến thái.
  • D. Già hóa.

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng của động vật và thực vật là gì?

  • A. Động vật sinh trưởng vô hạn, thực vật sinh trưởng hữu hạn.
  • B. Động vật chỉ sinh trưởng theo chiều ngang, thực vật sinh trưởng theo chiều dọc.
  • C. Động vật thường sinh trưởng giới hạn ở một giai đoạn nhất định, thực vật có khả năng sinh trưởng không giới hạn ở một số mô.
  • D. Động vật không có mô phân sinh, thực vật có mô phân sinh.

Câu 22: Tại sao việc hiểu biết về các giai đoạn phát triển của động vật lại quan trọng trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản?

  • A. Giúp dự đoán chính xác thời gian động vật chết.
  • B. Chỉ cần thiết để phân loại động vật.
  • C. Giúp lựa chọn thức ăn phù hợp duy nhất ở giai đoạn trưởng thành.
  • D. Giúp xác định nhu cầu dinh dưỡng, điều kiện môi trường phù hợp cho từng giai đoạn, tối ưu hóa tốc độ sinh trưởng và phát triển.

Câu 23: So sánh quá trình biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn ở côn trùng, điểm chung nào sau đây là đúng?

  • A. Đều có sự tham gia điều khiển của hormone.
  • B. Con non (ấu trùng/thiếu trùng) đều rất giống con trưởng thành.
  • C. Đều có giai đoạn nhộng.
  • D. Con non và con trưởng thành đều sống cùng môi trường và ăn cùng loại thức ăn.

Câu 24: Một loài cá được nuôi trong hai môi trường khác nhau. Nhóm A nuôi ở nhiệt độ tối ưu, nhóm B nuôi ở nhiệt độ thấp hơn nhiều. Dự đoán nào sau đây về tốc độ sinh trưởng của hai nhóm cá là hợp lý nhất?

  • A. Nhóm A sinh trưởng nhanh hơn nhóm B.
  • B. Nhóm B sinh trưởng nhanh hơn nhóm A.
  • C. Cả hai nhóm sinh trưởng với tốc độ tương đương.
  • D. Không thể dự đoán vì cá là động vật hằng nhiệt.

Câu 25: Tại sao nói phát triển là một quá trình biến đổi phức tạp và liên tục?

  • A. Vì nó chỉ bao gồm sự tăng kích thước.
  • B. Vì nó chỉ xảy ra ở giai đoạn phôi.
  • C. Vì nó chỉ bao gồm sự thay đổi hình thái bên ngoài.
  • D. Vì nó bao gồm nhiều quá trình liên quan và kế tiếp nhau như sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái, diễn ra suốt vòng đời từ hợp tử đến khi chết.

Câu 26: Hormone nào sau đây không trực tiếp tham gia điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?

  • A. GH.
  • B. Thyroxin.
  • C. Ecdysone.
  • D. Insulin (có vai trò trong chuyển hóa, ảnh hưởng gián tiếp đến sinh trưởng).

Câu 27: Quá trình phân hóa tế bào trong phát triển phôi là gì?

  • A. Sự tăng kích thước của tế bào.
  • B. Sự chuyên hóa của các tế bào phôi thành các loại tế bào khác nhau đảm nhận các chức năng riêng biệt.
  • C. Sự di chuyển của các khối tế bào để hình thành các lớp phôi.
  • D. Sự chết đi theo chương trình của các tế bào không cần thiết.

Câu 28: Một con châu chấu non (thiếu trùng) lột xác nhiều lần để lớn lên và cuối cùng biến đổi thành châu chấu trưởng thành có cánh và khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển không qua biến thái.
  • B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • D. Phát triển trực tiếp.

Câu 29: Giả sử bạn đang nuôi một đàn gà con. Để chúng lớn nhanh và khỏe mạnh, bạn cần lưu ý điều gì về môi trường sống?

  • A. Chỉ cần cho ăn thật nhiều, không cần quan tâm nhiệt độ.
  • B. Nhiệt độ càng thấp càng tốt để chúng ít hoạt động.
  • C. Chỉ cần có đủ ánh sáng tự nhiên.
  • D. Đảm bảo nhiệt độ chuồng nuôi phù hợp, thông thoáng, sạch sẽ, đủ ánh sáng (hoặc điều chỉnh ánh sáng nhân tạo) và cung cấp nước sạch liên tục.

Câu 30: Sự già hóa ở động vật là kết quả của quá trình nào?

  • A. Tích lũy các sai sót trong phân tử, tế bào và giảm khả năng phục hồi của cơ thể.
  • B. Tăng cường hoạt động của các tuyến nội tiết.
  • C. Gia tăng tốc độ sinh sản.
  • D. Phục hồi hoàn toàn các mô bị tổn thương.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Quá trình nào sau đây thể hiện sự sinh trưởng ở động vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phát triển ở động vật bao gồm các quá trình nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Giai đoạn nào trong vòng đời của động vật diễn ra sự hình thành các cơ quan và hệ cơ quan chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Kiểu phát triển nào ở động vật mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và chức năng sinh sản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Vòng đời của côn trùng như bướm, ruồi trải qua các giai đoạn: trứng → ấu trùng → nhộng → trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Kiểu phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác với biến thái hoàn toàn ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Hormone sinh trưởng (GH) do tuyến yên tiết ra có vai trò chủ yếu trong quá trình nào ở động vật có xương sống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Nếu một em bé bị thiếu hormone GH trong giai đoạn sinh trưởng, hậu quả có thể xảy ra là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hormone thyroxin do tuyến giáp tiết ra có vai trò quan trọng trong:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Quan sát một con nòng nọc đang trong quá trình biến đổi thành ếch con. Hormone nào đóng vai trò chủ chốt điều khiển quá trình biến thái này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Ở côn trùng, hormone ecdysone (hormone lột xác) có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Juvenile hormone (hormone non) ở côn trùng có chức năng chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong nuôi tằm lấy tơ, người ta thường tìm cách ức chế quá trình biến thái của tằm để kéo dài giai đoạn ấu trùng. Biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng dựa trên kiến thức về hormone côn trùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất đến tốc độ chuyển hóa và sinh trưởng của động vật biến nhiệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tại sao vào mùa đông, động vật hằng nhiệt cần tiêu tốn nhiều năng lượng hơn để duy trì thân nhiệt, điều này ảnh hưởng thế nào đến sinh trưởng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật chủ yếu thông qua việc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chế độ dinh dưỡng thiếu protein ở động vật non sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến quá trình nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Tại sao việc bổ sung đầy đủ vitamin và khoáng chất lại quan trọng đối với sinh trưởng và phát triển của động vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Để vật nuôi sinh trưởng nhanh và đạt năng suất cao, người ta cần chú ý đến những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một số loài động vật có khả năng tự cắt bỏ một phần cơ thể bị tổn thương và tái tạo lại phần đó. Hiện tượng này liên quan chủ yếu đến quá trình nào trong phát triển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng của động vật và thực vật là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Tại sao việc hiểu biết về các giai đoạn phát triển của động vật lại quan trọng trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: So sánh quá trình biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn ở côn trùng, điểm chung nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một loài cá được nuôi trong hai môi trường khác nhau. Nhóm A nuôi ở nhiệt độ tối ưu, nhóm B nuôi ở nhiệt độ thấp hơn nhiều. Dự đoán nào sau đây về tốc độ sinh trưởng của hai nhóm cá là hợp lý nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tại sao nói phát triển là một quá trình biến đổi phức tạp và liên tục?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Hormone nào sau đây không trực tiếp tham gia điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Quá trình phân hóa tế bào trong phát triển phôi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một con châu chấu non (thiếu trùng) lột xác nhiều lần để lớn lên và cuối cùng biến đổi thành châu chấu trưởng thành có cánh và khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về kiểu phát triển nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Giả sử bạn đang nuôi một đàn gà con. Để chúng lớn nhanh và khỏe mạnh, bạn cần lưu ý điều gì về môi trường sống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Sự già hóa ở động vật là kết quả của quá trình nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác quá trình sinh trưởng ở động vật?

  • A. Sự biến đổi cấu trúc và chức năng các bộ phận của cơ thể.
  • B. Quá trình hình thành cá thể mới từ cá thể ban đầu.
  • C. Sự tăng trưởng về khả năng sinh sản của cơ thể.
  • D. Quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.

Câu 2: Một con bướm trải qua các giai đoạn phát triển từ trứng, sâu non, nhộng đến bướm trưởng thành. Quá trình biến đổi này được gọi là gì?

  • A. Sinh sản.
  • B. Sinh trưởng.
  • C. Phát triển.
  • D. Cảm ứng.

Câu 3: Giai đoạn nào trong quá trình phát triển của động vật được đặc trưng bởi sự tăng nhanh về kích thước và khối lượng cơ thể?

  • A. Giai đoạn sau phôi (từ khi con non ra đời đến trưởng thành).
  • B. Giai đoạn phát triển phôi (từ hợp tử đến phôi).
  • C. Giai đoạn hình thành giao tử.
  • D. Giai đoạn thụ tinh.

Câu 4: Nêu thứ tự đúng các giai đoạn chính trong quá trình phát triển phôi ở động vật?

  • A. Hợp tử → Phôi vị → Phôi nang → Mầm cơ quan.
  • B. Hợp tử → Phân cắt trứng → Phôi nang → Phôi vị → Mầm cơ quan.
  • C. Hợp tử → Mầm cơ quan → Phôi nang → Phôi vị.
  • D. Phôi nang → Phôi vị → Mầm cơ quan → Hợp tử.

Câu 5: Kiểu phát triển nào ở động vật mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí TƯƠNG TỰ với con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và chức năng sinh sản?

  • A. Phát triển không qua biến thái.
  • B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • D. Phát triển gián tiếp.

Câu 6: Quan sát vòng đời của một con châu chấu: Trứng → Ấu trùng (giống châu chấu trưởng thành nhưng nhỏ hơn, chưa có cánh) → Châu chấu trưởng thành. Đây là ví dụ về kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển không qua biến thái.
  • B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • D. Phát triển trực tiếp.

Câu 7: Tại sao nói phát triển qua biến thái hoàn toàn có lợi thế giúp giảm cạnh tranh giữa ấu trùng và con trưởng thành?

  • A. Vì ấu trùng và con trưởng thành sống cùng môi trường nhưng ăn khác loại thức ăn.
  • B. Vì ấu trùng và con trưởng thành có hình thái, cấu tạo, môi trường sống và thức ăn khác nhau.
  • C. Vì ấu trùng có khả năng tự vệ tốt hơn con trưởng thành.
  • D. Vì con trưởng thành không cần ăn mà chỉ tập trung sinh sản.

Câu 8: Hormone nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kích thích sự sinh trưởng của cơ thể động vật có xương sống, đặc biệt là ở xương và mô liên kết?

  • A. Hormone sinh trưởng (GH).
  • B. Thyroxine.
  • C. Ecdysone.
  • D. Juvenile hormone.

Câu 9: Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch trưởng thành chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hormone nào?

  • A. Hormone sinh trưởng (GH).
  • B. Thyroxine.
  • C. Ecdysone.
  • D. Juvenile hormone.

Câu 10: Ở côn trùng, hormone Ecdysone (hormone lột xác) có vai trò chính là gì?

  • A. Kích thích quá trình lột xác và biến thái.
  • B. Ức chế quá trình lột xác và biến thái.
  • C. Kiểm soát màu sắc cơ thể.
  • D. Điều hòa hoạt động của hệ tiêu hóa.

Câu 11: Juvenile hormone (JH) ở côn trùng có tác dụng đối kháng với Ecdysone như thế nào trong quá trình biến thái?

  • A. JH kích thích lột xác trong khi Ecdysone ức chế.
  • B. JH thúc đẩy biến thái thành con trưởng thành, Ecdysone thúc đẩy biến thái thành nhộng.
  • C. JH và Ecdysone cùng nhau thúc đẩy biến thái hoàn toàn.
  • D. JH duy trì đặc điểm ấu trùng, nồng độ JH giảm cho phép Ecdysone gây biến thái.

Câu 12: Một người nuôi tằm nhận thấy tằm của mình phát triển chậm và lột xác ít lần hơn bình thường mặc dù được cho ăn đầy đủ. Có khả năng tuyến nào của tằm đang gặp vấn đề?

  • A. Tuyến trước ngực (Prothoracic gland).
  • B. Tuyến thể cuống (Corpora cardiaca).
  • C. Thể alata (Corpora allata - nơi sản xuất JH).
  • D. Hạch não (Brain ganglia).

Câu 13: Tại sao nhiệt độ môi trường xuống thấp có thể làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật biến nhiệt như cá, bò sát?

  • A. Chúng phải tiêu tốn nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt ổn định.
  • B. Tốc độ các phản ứng sinh hóa trong cơ thể bị chậm lại.
  • C. Quá trình lột xác bị ức chế hoàn toàn.
  • D. Nồng độ hormone sinh trưởng tăng cao bất thường.

Câu 14: Đối với động vật hằng nhiệt (như chim, thú) sống ở vùng khí hậu lạnh, tại sao nhiệt độ xuống quá thấp vẫn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sinh trưởng và phát triển?

  • A. Thân nhiệt của chúng bị giảm sút đáng kể.
  • B. Quá trình trao đổi chất trong cơ thể bị ngừng lại.
  • C. Cơ thể phải tiêu tốn nhiều năng lượng cho việc duy trì thân nhiệt, làm giảm năng lượng cho sinh trưởng.
  • D. Tuyến giáp ngừng sản xuất Thyroxine.

Câu 15: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của nhiều loài động vật thông qua cơ chế nào là chủ yếu?

  • A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho các hoạt động sống.
  • B. Làm tăng nhiệt độ cơ thể động vật biến nhiệt.
  • C. Kích thích sản xuất vitamin D giúp hấp thụ canxi.
  • D. Điều hòa nhịp sinh học và sự tiết hormone.

Câu 16: Chế độ dinh dưỡng đóng vai trò thiết yếu đối với sinh trưởng và phát triển của động vật vì:

  • A. Cung cấp nguyên liệu cho tổng hợp chất hữu cơ xây dựng cơ thể và năng lượng cho hoạt động sống.
  • B. Chỉ cung cấp năng lượng cho hoạt động của các cơ quan.
  • C. Chỉ cung cấp vitamin và khoáng chất cần thiết.
  • D. Giúp cơ thể chống lại bệnh tật.

Câu 17: Tại sao việc bổ sung iốt vào khẩu phần ăn cho người và động vật (đặc biệt là ở vùng thiếu iốt) lại quan trọng đối với sự phát triển?

  • A. Iốt là thành phần chính của hormone sinh trưởng.
  • B. Iốt giúp tăng cường hấp thụ canxi.
  • C. Iốt kích thích tuyến yên sản xuất hormone.
  • D. Iốt là thành phần cấu tạo nên hormone Thyroxine, ảnh hưởng đến sự phát triển.

Câu 18: Một con cá bột (giai đoạn sau khi nở từ trứng) được nuôi trong điều kiện nhiệt độ nước quá thấp so với khoảng nhiệt độ tối ưu của loài. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Quá trình sinh trưởng và phát triển bị chậm lại.
  • B. Cá sẽ phát triển nhanh hơn để thích nghi với nhiệt độ lạnh.
  • C. Cá sẽ biến thái thành một dạng sống mới.
  • D. Kích thước cơ thể tăng nhanh nhưng khối lượng giảm.

Câu 19: Trong chăn nuôi, người ta thường chiếu sáng nhân tạo vào ban đêm cho gia cầm (gà, vịt) để làm gì?

  • A. Giúp gia cầm nhìn rõ đường đi trong chuồng.
  • B. Kéo dài thời gian chiếu sáng để kích thích sinh sản (đẻ trứng).
  • C. Làm tăng nhiệt độ trong chuồng vào ban đêm.
  • D. Giúp gia cầm tiêu hóa thức ăn tốt hơn.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật.

  • A. Sinh trưởng chỉ xảy ra ở giai đoạn phôi, còn phát triển chỉ ở giai đoạn sau phôi.
  • B. Sinh trưởng là sự tăng số lượng tế bào, còn phát triển là sự tăng kích thước tế bào.
  • C. Sinh trưởng là sự tăng kích thước/khối lượng (định lượng), còn phát triển là sự biến đổi hình thái/sinh lý (định tính).
  • D. Sinh trưởng do hormone điều khiển, còn phát triển do gen điều khiển.

Câu 21: Biến thái hoàn toàn ở côn trùng có những giai đoạn nào theo trình tự?

  • A. Trứng → Ấu trùng → Nhộng → Con trưởng thành.
  • B. Trứng → Nhộng → Ấu trùng → Con trưởng thành.
  • C. Trứng → Ấu trùng → Con trưởng thành.
  • D. Trứng → Con non → Con trưởng thành.

Câu 22: Tại sao giai đoạn nhộng trong biến thái hoàn toàn lại quan trọng?

  • A. Là giai đoạn kiếm ăn tích cực nhất để tích lũy năng lượng.
  • B. Là giai đoạn sinh sản chính của loài.
  • C. Là giai đoạn cơ thể tăng trưởng nhanh nhất về kích thước.
  • D. Là giai đoạn tái tổ chức lại toàn bộ cơ thể từ ấu trùng thành con trưởng thành.

Câu 23: So sánh sự khác biệt giữa ấu trùng trong biến thái hoàn toàn và ấu trùng (nhộng non) trong biến thái không hoàn toàn.

  • A. Ấu trùng biến thái hoàn toàn giống con trưởng thành, ấu trùng biến thái không hoàn toàn khác con trưởng thành.
  • B. Ấu trùng biến thái hoàn toàn khác con trưởng thành, ấu trùng biến thái không hoàn toàn giống con trưởng thành (nhưng chưa hoàn thiện).
  • C. Cả hai loại ấu trùng đều giống hệt con trưởng thành.
  • D. Cả hai loại ấu trùng đều khác hoàn toàn con trưởng thành.

Câu 24: Một con cá con được nuôi trong bể có mật độ quá cao và thiếu thức ăn. Yếu tố môi trường nào đang ảnh hưởng tiêu cực đến sinh trưởng của cá con và gây ra hậu quả gì?

  • A. Nhiệt độ nước, làm cá chết hàng loạt.
  • B. Ánh sáng, làm cá không định hướng được.
  • C. Dinh dưỡng và không gian sống, làm cá chậm lớn hoặc còi cọc.
  • D. Độ pH của nước, làm cá bị bệnh.

Câu 25: Tại sao người ta tiêm hormone sinh trưởng cho vật nuôi để tăng năng suất thịt?

  • A. Hormone sinh trưởng thúc đẩy tổng hợp protein, tăng khối lượng cơ.
  • B. Hormone sinh trưởng làm tăng số lượng cá thể con.
  • C. Hormone sinh trưởng làm tăng tốc độ tiêu hóa thức ăn.
  • D. Hormone sinh trưởng giúp vật nuôi chống lại bệnh tật.

Câu 26: Một người bị bệnh lùn tuyến yên (do tuyến yên sản xuất ít hormone sinh trưởng khi còn nhỏ). Điều này chứng tỏ điều gì về vai trò của hormone sinh trưởng?

  • A. Hormone sinh trưởng chỉ ảnh hưởng đến chức năng sinh sản.
  • B. Hormone sinh trưởng có vai trò quan trọng trong việc tăng kích thước cơ thể.
  • C. Hormone sinh trưởng chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển trí tuệ.
  • D. Hormone sinh trưởng gây ra biến thái ở người.

Câu 27: Con người trải qua kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển không qua biến thái.
  • B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • D. Phát triển gián tiếp.

Câu 28: Sự phân hóa tế bào trong quá trình phát triển phôi có ý nghĩa gì?

  • A. Làm tăng nhanh kích thước phôi.
  • B. Giúp phôi tự tổng hợp chất dinh dưỡng.
  • C. Tạo ra các loại tế bào, mô, cơ quan khác nhau thực hiện các chức năng chuyên biệt.
  • D. Giúp phôi di chuyển trong tử cung.

Câu 29: Giải thích tại sao nồng độ Juvenile hormone cao lại duy trì đặc điểm ấu trùng ở côn trùng?

  • A. JH kích thích trực tiếp sự phát triển của các cơ quan ấu trùng.
  • B. JH làm giảm tốc độ tổng hợp protein ở ấu trùng.
  • C. JH ngăn cản ấu trùng tìm kiếm thức ăn.
  • D. JH ức chế hoạt động biến thái của Ecdysone, chỉ cho phép lột xác tăng kích thước.

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng, để thúc đẩy tôm, cá nuôi trong ao phát triển nhanh, người nuôi cần chú ý điều gì nhất?

  • A. Cung cấp đủ thức ăn chất lượng và duy trì môi trường nước sạch, nhiệt độ phù hợp.
  • B. Chỉ cần đảm bảo mật độ nuôi thật cao để thu hoạch nhiều.
  • C. Thường xuyên thay đổi loại thức ăn để kích thích sự thèm ăn.
  • D. Giữ nhiệt độ nước luôn ở mức thấp nhất có thể.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác quá trình sinh trưởng ở động vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một con bướm trải qua các giai đoạn phát triển từ trứng, sâu non, nhộng đến bướm trưởng thành. Quá trình biến đổi này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Giai đoạn nào trong quá trình phát triển của động vật được đặc trưng bởi sự tăng nhanh về kích thước và khối lượng cơ thể?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Nêu thứ tự đúng các giai đoạn chính trong quá trình phát triển phôi ở động vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Kiểu phát triển nào ở động vật mà con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí TƯƠNG TỰ với con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và chức năng sinh sản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Quan sát vòng đời của một con châu chấu: Trứng → Ấu trùng (giống châu chấu trưởng thành nhưng nhỏ hơn, chưa có cánh) → Châu chấu trưởng thành. Đây là ví dụ về kiểu phát triển nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tại sao nói phát triển qua biến thái hoàn toàn có lợi thế giúp giảm cạnh tranh giữa ấu trùng và con trưởng thành?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hormone nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc kích thích sự sinh trưởng của cơ thể động vật có xương sống, đặc biệt là ở xương và mô liên kết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch trưởng thành chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hormone nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Ở côn trùng, hormone Ecdysone (hormone lột xác) có vai trò chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Juvenile hormone (JH) ở côn trùng có tác dụng đối kháng với Ecdysone như thế nào trong quá trình biến thái?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một người nuôi tằm nhận thấy tằm của mình phát triển chậm và lột xác ít lần hơn bình thường mặc dù được cho ăn đầy đủ. Có khả năng tuyến nào của tằm đang gặp vấn đề?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Tại sao nhiệt độ môi trường xuống thấp có thể làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật biến nhiệt như cá, bò sát?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đối với động vật hằng nhiệt (như chim, thú) sống ở vùng khí hậu lạnh, tại sao nhiệt độ xuống quá thấp vẫn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sinh trưởng và phát triển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của nhiều loài động vật thông qua cơ chế nào là chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chế độ dinh dưỡng đóng vai trò thiết yếu đối với sinh trưởng và phát triển của động vật vì:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tại sao việc bổ sung iốt vào khẩu phần ăn cho người và động vật (đặc biệt là ở vùng thiếu iốt) lại quan trọng đối với sự phát triển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một con cá bột (giai đoạn sau khi nở từ trứng) được nuôi trong điều kiện nhiệt độ nước quá thấp so với khoảng nhiệt độ tối ưu của loài. Hiện tượng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong chăn nuôi, người ta thường chiếu sáng nhân tạo vào ban đêm cho gia cầm (gà, vịt) để làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Biến thái hoàn toàn ở côn trùng có những giai đoạn nào theo trình tự?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Tại sao giai đoạn nhộng trong biến thái hoàn toàn lại quan trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: So sánh sự khác biệt giữa ấu trùng trong biến thái hoàn toàn và ấu trùng (nhộng non) trong biến thái không hoàn toàn.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một con cá con được nuôi trong bể có mật độ quá cao và thiếu thức ăn. Yếu tố môi trường nào đang ảnh hưởng tiêu cực đến sinh trưởng của cá con và gây ra hậu quả gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tại sao người ta tiêm hormone sinh trưởng cho vật nuôi để tăng năng suất thịt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một người bị bệnh lùn tuyến yên (do tuyến yên sản xuất ít hormone sinh trưởng khi còn nhỏ). Điều này chứng tỏ điều gì về vai trò của hormone sinh trưởng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Con người trải qua kiểu phát triển nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Sự phân hóa tế bào trong quá trình phát triển phôi có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Giải thích tại sao nồng độ Juvenile hormone cao lại duy trì đặc điểm ấu trùng ở côn trùng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Dựa vào kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng, để thúc đẩy tôm, cá nuôi trong ao phát triển nhanh, người nuôi cần chú ý điều gì nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sinh trưởng ở động vật là quá trình nào dưới đây?

  • A. Biến đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí.
  • B. Tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
  • C. Hình thành các cơ quan và hệ cơ quan mới.
  • D. Hoàn thiện khả năng sinh sản và thích nghi với môi trường.

Câu 2: Phát triển ở động vật bao gồm các quá trình nào?

  • A. Chỉ có sinh trưởng.
  • B. Chỉ có phân hóa tế bào.
  • C. Chỉ có phát sinh hình thái.
  • D. Sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.

Câu 3: Giai đoạn phát triển phôi ở động vật là giai đoạn nào?

  • A. Từ khi con non nở ra đến khi trưởng thành.
  • B. Từ khi con non được sinh ra đến khi chết.
  • C. Từ hợp tử hình thành đến khi con non nở hoặc được sinh ra.
  • D. Từ khi con non trưởng thành đến khi có khả năng sinh sản.

Câu 4: Quá trình nào diễn ra đầu tiên sau khi thụ tinh tạo thành hợp tử ở động vật?

  • A. Phân cắt trứng.
  • B. Phôi vị hóa.
  • C. Phát sinh cơ quan.
  • D. Phân hóa tế bào.

Câu 5: Đặc điểm nào không phải là của phát triển không qua biến thái?

  • A. Con non giống con trưởng thành về hình thái, cấu tạo.
  • B. Có giai đoạn ấu trùng khác biệt hoàn toàn con trưởng thành.
  • C. Con non chỉ khác con trưởng thành về kích thước và khả năng sinh sản.
  • D. Gặp ở đa số động vật có xương sống và một số động vật không xương sống.

Câu 6: Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu phát triển không qua biến thái?

  • A. Sâu bướm phát triển thành bướm.
  • B. Nòng nọc phát triển thành ếch.
  • C. Con người từ trẻ sơ sinh đến trưởng thành.
  • D. Ấu trùng muỗi phát triển thành muỗi trưởng thành.

Câu 7: Phát triển qua biến thái là kiểu phát triển mà con non...

  • A. Có sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí sau khi sinh hoặc nở.
  • B. Giống hoàn toàn con trưởng thành về mọi mặt ngay khi sinh ra.
  • C. Chỉ khác con trưởng thành về kích thước.
  • D. Không trải qua giai đoạn phôi.

Câu 8: Biến thái hoàn toàn có đặc điểm gì?

  • A. Ấu trùng giống con trưởng thành.
  • B. Không có giai đoạn nhộng.
  • C. Chỉ trải qua 3 giai đoạn: trứng, ấu trùng, trưởng thành.
  • D. Ấu trùng rất khác con trưởng thành và có giai đoạn nhộng.

Câu 9: Chu trình sống nào sau đây là biến thái hoàn toàn?

  • A. Trứng -> Ấu trùng (giống trưởng thành) -> Trưởng thành (VD: châu chấu).
  • B. Trứng -> Ấu trùng (sâu) -> Nhộng -> Trưởng thành (bướm).
  • C. Trứng -> Con non (giống trưởng thành) -> Trưởng thành (VD: gà).
  • D. Trứng -> Nòng nọc -> Trưởng thành (ếch).

Câu 10: Biến thái không hoàn toàn có đặc điểm gì?

  • A. Luôn có giai đoạn nhộng.
  • B. Ấu trùng rất khác con trưởng thành về hình thái.
  • C. Ấu trùng (con non) giống con trưởng thành nhưng chưa hoàn thiện.
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật có xương sống.

Câu 11: Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu phát triển qua biến thái không hoàn toàn?

  • A. Ong mật.
  • B. Bướm.
  • C. Ruồi nhà.
  • D. Châu chấu.

Câu 12: Hormone Thyroxin do tuyến giáp tiết ra có vai trò quan trọng trong biến thái của loài nào?

  • A. Ếch nhái.
  • B. Châu chấu.
  • C. Ong mật.
  • D. Gà.

Câu 13: Nếu tuyến giáp của nòng nọc bị cắt bỏ, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • A. Nòng nọc biến thái thành ếch nhanh hơn bình thường.
  • B. Nòng nọc không thể biến thái thành ếch và tiếp tục sống ở dạng nòng nọc khổng lồ.
  • C. Nòng nọc chết ngay lập tức.
  • D. Nòng nọc biến thái thành ếch nhưng có kích thước nhỏ hơn.

Câu 14: Hormone Ecdysone (hormone lột xác) và Juvenile hormone (hormone sinh trưởng và biến thái) có vai trò chủ yếu trong quá trình phát triển của nhóm động vật nào?

  • A. Chim.
  • B. Cá.
  • C. Côn trùng.
  • D. Động vật có vú.

Câu 15: Trong quá trình phát triển của côn trùng biến thái hoàn toàn, hormone Juvenile có nồng độ cao ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn ấu trùng.
  • B. Giai đoạn nhộng.
  • C. Giai đoạn trưởng thành.
  • D. Cả giai đoạn nhộng và trưởng thành.

Câu 16: Hormone Juvenile có tác dụng gì đối với sự phát triển của côn trùng?

  • A. Kích thích lột xác và biến thành con trưởng thành.
  • B. Ức chế lột xác.
  • C. Kích thích biến thành nhộng.
  • D. Duy trì đặc điểm ấu trùng và ức chế biến thái thành con trưởng thành.

Câu 17: Nếu côn trùng non đang ở giai đoạn ấu trùng bị cắt bỏ tuyến tiết Juvenile hormone, hiện tượng gì có thể xảy ra?

  • A. Ấu trùng có thể biến thái thành nhộng hoặc trưởng thành sớm hơn bình thường.
  • B. Ấu trùng sẽ chết ngay lập tức.
  • C. Ấu trùng phát triển thành ấu trùng khổng lồ.
  • D. Ấu trùng không lột xác được.

Câu 18: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến tốc độ chuyển hóa và phản ứng sinh hóa trong cơ thể động vật, đặc biệt là động vật biến nhiệt?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Thức ăn.

Câu 19: Tại sao nhiệt độ môi trường thấp lại làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật hằng nhiệt?

  • A. Vì nhiệt độ thấp làm giảm lượng thức ăn có sẵn.
  • B. Vì nhiệt độ thấp làm giảm hoạt động của tuyến yên.
  • C. Vì cơ thể phải tiêu tốn nhiều năng lượng hơn để duy trì thân nhiệt.
  • D. Vì nhiệt độ thấp gây ức chế sự phân chia tế bào.

Câu 20: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật chủ yếu thông qua việc điều chỉnh hoạt động của tuyến nội tiết nào?

  • A. Tuyến giáp.
  • B. Tuyến tụy.
  • C. Tuyến trên thận.
  • D. Tuyến tùng (ảnh hưởng đến nhịp sinh học).

Câu 21: Chế độ dinh dưỡng có vai trò như thế nào đối với sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A. Cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho các quá trình sống.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến kích thước cuối cùng của cơ thể.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phân hóa tế bào.
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể nếu có đủ nước.

Câu 22: Nếu một con vật non bị thiếu protein trong khẩu phần ăn, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Tốc độ phát triển xương tăng lên.
  • B. Quá trình biến thái diễn ra nhanh hơn.
  • C. Sự sinh trưởng bị chậm lại do thiếu nguyên liệu xây dựng cơ thể.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng sinh sản khi trưởng thành.

Câu 23: Tại sao ở vùng ôn đới, nhiều loài động vật sinh sản vào mùa xuân hoặc hè?

  • A. Vì ánh sáng mùa xuân kích thích trực tiếp sự hình thành hợp tử.
  • B. Vì nhiệt độ cao, ánh sáng nhiều và nguồn thức ăn dồi dào tạo điều kiện thuận lợi cho sinh trưởng và phát triển của con non.
  • C. Vì hormone sinh sản chỉ được tiết ra vào mùa xuân và hè.
  • D. Vì động vật cần tích trữ năng lượng trong mùa đông lạnh giá.

Câu 24: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật.

  • A. Sinh trưởng là tăng kích thước, phát triển là biến đổi hình thái, cấu tạo, sinh lí.
  • B. Sinh trưởng chỉ xảy ra ở giai đoạn phôi, phát triển chỉ xảy ra sau phôi.
  • C. Sinh trưởng do hormone điều khiển, phát triển do gen điều khiển.
  • D. Sinh trưởng là quá trình thuận nghịch, phát triển là quá trình không thuận nghịch.

Câu 25: Quan sát sơ đồ vòng đời của bướm: Trứng → Sâu bướm → Nhộng → Bướm trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển không qua biến thái.
  • B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • D. Phát triển trực tiếp.

Câu 26: Tại sao biến thái hoàn toàn được xem là tiến hóa hơn biến thái không hoàn toàn ở côn trùng?

  • A. Vì giai đoạn ấu trùng dài hơn.
  • B. Vì có thêm giai đoạn nhộng.
  • C. Vì con trưởng thành bay được.
  • D. Vì ấu trùng và con trưởng thành sống ở môi trường khác nhau và có nguồn thức ăn khác nhau, giảm cạnh tranh.

Câu 27: Nếu một người bị bệnh suy tuyến yên từ nhỏ, không sản xuất đủ hormone sinh trưởng (GH), hậu quả có thể là gì?

  • A. Chậm lớn hoặc lùn tuyến yên.
  • B. Khổng lồ.
  • C. Dậy thì sớm.
  • D. Bướu cổ.

Câu 28: Nồng độ cao của hormone Thyroxin trong giai đoạn nòng nọc sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình biến thái?

  • A. Làm chậm quá trình biến thái.
  • B. Thúc đẩy quá trình biến thái diễn ra nhanh hơn.
  • C. Ngăn cản quá trình biến thái.
  • D. Không ảnh hưởng đến biến thái, chỉ ảnh hưởng đến sinh trưởng.

Câu 29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là yếu tố bên trong (nội tại) ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Thức ăn.
  • C. Hormone.
  • D. Ánh sáng.

Câu 30: Giai đoạn nào trong vòng đời của động vật là giai đoạn cơ thể tăng nhanh về kích thước và khối lượng?

  • A. Giai đoạn sinh trưởng.
  • B. Giai đoạn phát dục.
  • C. Giai đoạn trưởng thành.
  • D. Giai đoạn già hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Sinh trưởng ở động vật là quá trình nào dưới đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phát triển ở động vật bao gồm các quá trình nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Giai đoạn phát triển phôi ở động vật là giai đoạn nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Quá trình nào diễn ra đầu tiên sau khi thụ tinh tạo thành hợp tử ở động vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Đặc điểm nào *không* phải là của phát triển không qua biến thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu phát triển không qua biến thái?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phát triển qua biến thái là kiểu phát triển mà con non...

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Biến thái hoàn toàn có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chu trình sống nào sau đây là biến thái hoàn toàn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Biến thái không hoàn toàn có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu phát triển qua biến thái không hoàn toàn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hormone Thyroxin do tuyến giáp tiết ra có vai trò quan trọng trong biến thái của loài nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nếu tuyến giáp của nòng nọc bị cắt bỏ, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hormone Ecdysone (hormone lột xác) và Juvenile hormone (hormone sinh trưởng và biến thái) có vai trò chủ yếu trong quá trình phát triển của nhóm động vật nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong quá trình phát triển của côn trùng biến thái hoàn toàn, hormone Juvenile có nồng độ cao ở giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Hormone Juvenile có tác dụng gì đối với sự phát triển của côn trùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nếu côn trùng non đang ở giai đoạn ấu trùng bị cắt bỏ tuyến tiết Juvenile hormone, hiện tượng gì có thể xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Yếu tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp nhất đến tốc độ chuyển hóa và phản ứng sinh hóa trong cơ thể động vật, đặc biệt là động vật biến nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tại sao nhiệt độ môi trường thấp lại làm chậm quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật hằng nhiệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật chủ yếu thông qua việc điều chỉnh hoạt động của tuyến nội tiết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chế độ dinh dưỡng có vai trò như thế nào đối với sinh trưởng và phát triển của động vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nếu một con vật non bị thiếu protein trong khẩu phần ăn, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tại sao ở vùng ôn đới, nhiều loài động vật sinh sản vào mùa xuân hoặc hè?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Quan sát sơ đồ vòng đời của bướm: Trứng → Sâu bướm → Nhộng → Bướm trưởng thành. Đây là kiểu phát triển nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Tại sao biến thái hoàn toàn được xem là tiến hóa hơn biến thái không hoàn toàn ở côn trùng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Nếu một người bị bệnh suy tuyến yên từ nhỏ, không sản xuất đủ hormone sinh trưởng (GH), hậu quả có thể là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Nồng độ cao của hormone Thyroxin trong giai đoạn nòng nọc sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình biến thái?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là yếu tố bên trong (nội tại) ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giai đoạn nào trong vòng đời của động vật là giai đoạn cơ thể tăng nhanh về kích thước và khối lượng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình nào sau đây phản ánh rõ nhất sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể động vật do tăng số lượng và kích thước tế bào?

  • A. Sinh trưởng.
  • B. Phát triển.
  • C. Biệt hóa tế bào.
  • D. Phát sinh hình thái.

Câu 2: Phát triển ở động vật là quá trình bao gồm các giai đoạn liên tiếp nào?

  • A. Sinh trưởng và sinh sản.
  • B. Sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan.
  • C. Biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan.
  • D. Sinh sản và phát sinh hình thái các cơ quan.

Câu 3: Giai đoạn nào trong phát triển phôi ở động vật là quá trình tạo ra các lá phôi (ngoại bì, nội bì, trung bì) làm cơ sở hình thành các cơ quan sau này?

  • A. Phân cắt trứng.
  • B. Phôi nang.
  • C. Phôi vị.
  • D. Mầm cơ quan.

Câu 4: Ở loài động vật nào dưới đây, con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và chức năng sinh sản?

  • A. Bướm.
  • B. Ếch.
  • C. Châu chấu.
  • D. Gà.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây **không** đúng với phát triển qua biến thái hoàn toàn ở côn trùng?

  • A. Ấu trùng gần giống con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí.
  • B. Vòng đời trải qua các giai đoạn: trứng -> ấu trùng -> nhộng -> con trưởng thành.
  • C. Ấu trùng và con trưởng thành thường sống ở những môi trường khác nhau.
  • D. Có giai đoạn nhộng không ăn và ít vận động.

Câu 6: Giai đoạn nào trong vòng đời của bướm là giai đoạn tích lũy năng lượng chủ yếu và có sự thay đổi cấu tạo mạnh mẽ để chuẩn bị cho giai đoạn trưởng thành?

  • A. Trứng.
  • B. Ấu trùng (sâu bướm).
  • C. Nhộng.
  • D. Con trưởng thành (bướm).

Câu 7: Tại sao phát triển qua biến thái hoàn toàn được xem là có lợi cho sự tồn tại của loài?

  • A. Vì con non có khả năng sinh sản sớm.
  • B. Vì vòng đời diễn ra rất nhanh.
  • C. Vì ấu trùng và con trưởng thành sống ở các ổ sinh thái khác nhau, giảm cạnh tranh.
  • D. Vì con non ăn cùng loại thức ăn với con trưởng thành.

Câu 8: Hormone nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng (tăng kích thước cơ thể) ở động vật có xương sống, đặc biệt là ở động vật có vú?

  • A. GH (Growth Hormone).
  • B. Thyroxine.
  • C. Ecdysone.
  • D. Juvenile hormone.

Câu 9: Trường hợp nào sau đây là hậu quả của việc tuyến yên sản xuất quá ít hormone GH ở trẻ em?

  • A. Người khổng lồ.
  • B. Bệnh Basedow.
  • C. Ưu năng tuyến giáp.
  • D. Người bé nhỏ (lùn tuyến yên).

Câu 10: Hormone Thyroxine do tuyến giáp tiết ra có vai trò quan trọng nhất trong quá trình biến thái của loài động vật nào sau đây?

  • A. Cá.
  • B. Ếch.
  • C. Chim.
  • D. Bò sát.

Câu 11: Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

  • A. Nòng nọc không biến thái thành ếch.
  • B. Nòng nọc biến thái sớm hơn bình thường.
  • C. Nòng nọc biến thái thành ếch nhưng kích thước nhỏ.
  • D. Không ảnh hưởng đến quá trình biến thái.

Câu 12: Ở côn trùng, hormone Ecdysone (hormone lột xác) có vai trò kích thích quá trình nào?

  • A. Hình thành cơ quan sinh sản.
  • B. Tăng kích thước tế bào.
  • C. Lột xác và biến thái.
  • D. Ức chế sự phát triển của ấu trùng.

Câu 13: Hormone Juvenile hormone (hormone non) ở côn trùng có vai trò gì trong quá trình biến thái?

  • A. Kích thích lột xác thành con trưởng thành.
  • B. Ức chế biến thái, duy trì đặc điểm ấu trùng/nhộng.
  • C. Kích thích phát triển cơ quan sinh sản.
  • D. Gây ra sự hình thành nhộng.

Câu 14: Nếu nồng độ Juvenile hormone giảm đột ngột ở giai đoạn cuối của ấu trùng sâu bướm, hiện tượng gì có khả năng xảy ra?

  • A. Sâu bướm tiếp tục lột xác thành sâu bướm lớn hơn.
  • B. Sâu bướm chết ngay lập tức.
  • C. Sâu bướm biến thành nhộng.
  • D. Sâu bướm biến thẳng thành bướm trưởng thành (bỏ qua giai đoạn nhộng).

Câu 15: Nhân tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến tốc độ trao đổi chất và tốc độ sinh trưởng của động vật biến nhiệt (ví dụ: cá, bò sát)?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Nồng độ CO2.

Câu 16: Đối với động vật hằng nhiệt (ví dụ: gia súc, gia cầm), khi nhiệt độ môi trường xuống quá thấp hoặc lên quá cao so với khoảng nhiệt độ tối ưu, sự sinh trưởng và phát triển thường bị chậm lại. Nguyên nhân chủ yếu là gì?

  • A. Tốc độ phân chia tế bào giảm.
  • B. Cơ thể phải tiêu tốn nhiều năng lượng cho việc điều hòa thân nhiệt.
  • C. Khả năng hấp thụ dinh dưỡng từ thức ăn giảm.
  • D. Hormone sinh trưởng bị ức chế sản xuất.

Câu 17: Ánh sáng có thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật thông qua việc điều hòa hoạt động của hệ nội tiết, đặc biệt là ảnh hưởng đến chu kỳ sinh sản theo mùa. Điều này được thể hiện rõ ở động vật sống ở vùng nào?

  • A. Vùng xích đạo (ánh sáng ít thay đổi theo mùa).
  • B. Vùng sa mạc (ánh sáng mạnh quanh năm).
  • C. Vùng ôn đới (chiều dài ngày đêm thay đổi rõ rệt theo mùa).
  • D. Vùng biển sâu (không có ánh sáng mặt trời).

Câu 18: Yếu tố dinh dưỡng ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng và phát triển của động vật?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến giai đoạn phôi thai.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến tốc độ biệt hóa tế bào.
  • C. Chỉ cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
  • D. Cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho quá trình sinh trưởng, phát triển, và hoạt động sống.

Câu 19: Trong chăn nuôi, việc điều chỉnh nhiệt độ chuồng nuôi, đặc biệt là đối với gia súc, gia cầm non, nhằm mục đích chủ yếu gì?

  • A. Giảm năng lượng tiêu hao cho việc duy trì thân nhiệt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn cho sinh trưởng.
  • B. Kích thích cơ thể sản xuất nhiều hormone sinh trưởng hơn.
  • C. Giúp động vật lột xác nhanh hơn.
  • D. Tăng cường khả năng sinh sản.

Câu 20: Việc sử dụng hormone sinh trưởng (GH) trong chăn nuôi nhằm mục đích gì?

  • A. Kích thích động vật biến thái hoàn toàn.
  • B. Tăng khả năng chống chịu bệnh tật.
  • C. Thúc đẩy tốc độ tăng khối lượng cơ thể, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.
  • D. Gây ra sự phát triển sớm về mặt sinh dục.

Câu 21: Quan sát vòng đời của một loài côn trùng, bạn thấy con non có hình dạng, cấu tạo và cách sống hoàn toàn khác con trưởng thành. Vòng đời này chắc chắn có giai đoạn nào sau đây mà không có ở biến thái không hoàn toàn?

  • A. Trứng.
  • B. Nhộng.
  • C. Ấu trùng.
  • D. Con trưởng thành.

Câu 22: Khi nói về ảnh hưởng của hormone đến sinh trưởng và phát triển ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Mỗi hormone chỉ tác động lên một loại tế bào hoặc cơ quan duy nhất.
  • B. Hormone chỉ có vai trò điều hòa tốc độ sinh trưởng, không ảnh hưởng đến biệt hóa tế bào.
  • C. Tất cả các hormone ở động vật đều có bản chất là protein.
  • D. Nồng độ hormone có thể thay đổi theo giai đoạn phát triển và ảnh hưởng đến quá trình biến thái.

Câu 23: Cho các loài động vật sau: Cá chép, tôm, ếch, thỏ, châu chấu. Có bao nhiêu loài có hình thức phát triển qua biến thái?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 24: Biệt hóa tế bào là quá trình các tế bào phôi chuyên hóa về cấu trúc và chức năng để hình thành nên:

  • A. Các loại mô, cơ quan và hệ cơ quan khác nhau.
  • B. Kích thước cơ thể ngày càng tăng.
  • C. Khả năng sinh sản của cơ thể.
  • D. Lớp vỏ kitin ở côn trùng.

Câu 25: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra ở động vật phát triển qua biến thái, mà không xảy ra ở động vật phát triển không qua biến thái?

  • A. Phân cắt trứng.
  • B. Tăng kích thước cơ thể.
  • C. Biệt hóa tế bào.
  • D. Lột xác (ở côn trùng) hoặc biến đổi cấu tạo đột ngột (ở lưỡng cư).

Câu 26: Nếu một con côn trùng non (ấu trùng) được cấy thêm tuyến sản xuất Juvenile hormone, khả năng cao sẽ xảy ra hiện tượng gì khi nó đến tuổi lột xác?

  • A. Biến thái thành con trưởng thành sớm hơn.
  • B. Tiếp tục lột xác thành ấu trùng có kích thước lớn hơn.
  • C. Biến thái thành nhộng ngay lập tức.
  • D. Chết do thừa hormone.

Câu 27: Tại sao dinh dưỡng lại là yếu tố quan trọng hàng đầu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?

  • A. Dinh dưỡng cung cấp vật chất và năng lượng cho mọi hoạt động sống, bao gồm cả sinh trưởng và biệt hóa tế bào.
  • B. Dinh dưỡng chỉ ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của động vật.
  • C. Dinh dưỡng giúp điều hòa hoạt động của hệ thần kinh, gián tiếp ảnh hưởng đến phát triển.
  • D. Dinh dưỡng chỉ cần thiết ở giai đoạn con non, không quan trọng ở giai đoạn trưởng thành.

Câu 28: Một người bị bệnh lùn do tuyến yên sản xuất thiếu GH. Bệnh này thuộc dạng rối loạn sinh trưởng do yếu tố nào gây ra?

  • A. Yếu tố di truyền.
  • B. Yếu tố môi trường (dinh dưỡng kém).
  • C. Yếu tố nội tiết.
  • D. Yếu tố thần kinh.

Câu 29: So sánh giữa phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái không hoàn toàn, điểm khác biệt cơ bản nằm ở giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn phôi thai.
  • B. Sự có mặt của hormone.
  • C. Kích thước của con non.
  • D. Sự khác biệt về hình thái, cấu tạo giữa con non (ấu trùng/thiếu trùng) và con trưởng thành.

Câu 30: Trong nuôi trồng thủy sản, việc kiểm soát nhiệt độ nước và cung cấp đủ thức ăn là rất quan trọng. Điều này dựa trên hiểu biết về ảnh hưởng của những yếu tố nào đến sinh trưởng và phát triển của động vật thủy sản?

  • A. Nhiệt độ và dinh dưỡng.
  • B. Ánh sáng và độ mặn.
  • C. Oxy hòa tan và pH.
  • D. Độ trong của nước và dòng chảy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Quá trình nào sau đây phản ánh rõ nhất sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể động vật do tăng số lượng và kích thước tế bào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phát triển ở động vật là quá trình bao gồm các giai đoạn liên tiếp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Giai đoạn nào trong phát triển phôi ở động vật là quá trình tạo ra các lá phôi (ngoại bì, nội bì, trung bì) làm cơ sở hình thành các cơ quan sau này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Ở loài động vật nào dưới đây, con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và chức năng sinh sản?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây **không** đúng với phát triển qua biến thái hoàn toàn ở côn trùng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Giai đoạn nào trong vòng đời của bướm là giai đoạn tích lũy năng lượng chủ yếu và có sự thay đổi cấu tạo mạnh mẽ để chuẩn bị cho giai đoạn trưởng thành?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Tại sao phát triển qua biến thái hoàn toàn được xem là có lợi cho sự tồn tại của loài?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hormone nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng (tăng kích thước cơ thể) ở động vật có xương sống, đặc biệt là ở động vật có vú?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trường hợp nào sau đây là hậu quả của việc tuyến yên sản xuất quá ít hormone GH ở trẻ em?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hormone Thyroxine do tuyến giáp tiết ra có vai trò quan trọng nhất trong quá trình biến thái của loài động vật nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc, hiện tượng gì sẽ xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Ở côn trùng, hormone Ecdysone (hormone lột xác) có vai trò kích thích quá trình nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hormone Juvenile hormone (hormone non) ở côn trùng có vai trò gì trong quá trình biến thái?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nếu nồng độ Juvenile hormone giảm đột ngột ở giai đoạn cuối của ấu trùng sâu bướm, hiện tượng gì có khả năng xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nhân tố môi trường nào sau đây ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến tốc độ trao đổi chất và tốc độ sinh trưởng của động vật biến nhiệt (ví dụ: cá, bò sát)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đối với động vật hằng nhiệt (ví dụ: gia súc, gia cầm), khi nhiệt độ môi trường xuống quá thấp hoặc lên quá cao so với khoảng nhiệt độ tối ưu, sự sinh trưởng và phát triển thường bị chậm lại. Nguyên nhân chủ yếu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Ánh sáng có thể ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật thông qua việc điều hòa hoạt động của hệ nội tiết, đặc biệt là ảnh hưởng đến chu kỳ sinh sản theo mùa. Điều này được thể hiện rõ ở động vật sống ở vùng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Yếu tố dinh dưỡng ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng và phát triển của động vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong chăn nuôi, việc điều chỉnh nhiệt độ chuồng nuôi, đặc biệt là đối với gia súc, gia cầm non, nhằm mục đích chủ yếu gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Việc sử dụng hormone sinh trưởng (GH) trong chăn nuôi nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Quan sát vòng đời của một loài côn trùng, bạn thấy con non có hình dạng, cấu tạo và cách sống hoàn toàn khác con trưởng thành. Vòng đời này chắc chắn có giai đoạn nào sau đây mà không có ở biến thái không hoàn toàn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi nói về ảnh hưởng của hormone đến sinh trưởng và phát triển ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho các loài động vật sau: Cá chép, tôm, ếch, thỏ, châu chấu. Có bao nhiêu loài có hình thức phát triển qua biến thái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Biệt hóa tế bào là quá trình các tế bào phôi chuyên hóa về cấu trúc và chức năng để hình thành nên:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra ở động vật phát triển qua biến thái, mà không xảy ra ở động vật phát triển không qua biến thái?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nếu một con côn trùng non (ấu trùng) được cấy thêm tuyến sản xuất Juvenile hormone, khả năng cao sẽ xảy ra hiện tượng gì khi nó đến tuổi lột xác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tại sao dinh dưỡng lại là yếu tố quan trọng hàng đầu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một người bị bệnh lùn do tuyến yên sản xuất thiếu GH. Bệnh này thuộc dạng rối loạn sinh trưởng do yếu tố nào gây ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: So sánh giữa phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái không hoàn toàn, điểm khác biệt cơ bản nằm ở giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong nuôi trồng thủy sản, việc kiểm soát nhiệt độ nước và cung cấp đủ thức ăn là rất quan trọng. Điều này dựa trên hiểu biết về ảnh hưởng của những yếu tố nào đến sinh trưởng và phát triển của động vật thủy sản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sinh trưởng ở động vật là quá trình nào sau đây?

  • A. Biến đổi hình thái từ ấu trùng thành con trưởng thành.
  • B. Tăng kích thước cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
  • C. Phân hóa tế bào để hình thành các cơ quan chuyên biệt.
  • D. Toàn bộ quá trình biến đổi của cơ thể từ lúc thụ tinh đến khi chết.

Câu 2: Phát triển ở động vật bao gồm các quá trình nào?

  • A. Chỉ tăng kích thước cơ thể.
  • B. Chỉ biến đổi hình thái cơ thể.
  • C. Chỉ phân hóa tế bào và mô.
  • D. Sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.

Câu 3: Phân biệt sinh trưởng và phát triển ở động vật. Phát biểu nào sau đây là không chính xác?

  • A. Sinh trưởng là tăng về lượng, phát triển là biến đổi về chất.
  • B. Sinh trưởng diễn ra liên tục hoặc theo chu kì, phát triển diễn ra theo từng giai đoạn.
  • C. Sinh trưởng chỉ xảy ra ở giai đoạn phôi, phát triển xảy ra suốt đời sống.
  • D. Sinh trưởng là một phần của quá trình phát triển.

Câu 4: Giai đoạn phát triển sau phôi ở động vật bắt đầu khi nào?

  • A. Con non được sinh ra hoặc nở ra từ trứng.
  • B. Hợp tử bắt đầu phân cắt.
  • C. Các mầm cơ quan bắt đầu hình thành.
  • D. Kết thúc quá trình thụ tinh.

Câu 5: Kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm nổi bật gì?

  • A. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.
  • B. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác con trưởng thành.
  • C. Ấu trùng phát triển thành con trưởng thành qua nhiều lần lột xác nhưng không có giai đoạn trung gian.
  • D. Con non chỉ khác con trưởng thành về kích thước.

Câu 6: Cho các loài động vật sau: bướm, châu chấu, ếch, cá chép, gà. Có bao nhiêu loài phát triển qua biến thái hoàn toàn?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là của kiểu phát triển không qua biến thái?

  • A. Luôn có giai đoạn nhộng hoặc sâu bướm.
  • B. Ấu trùng sống độc lập và khác xa con trưởng thành.
  • C. Con non là một phiên bản nhỏ của con trưởng thành.
  • D. Xảy ra ở hầu hết các loài côn trùng.

Câu 8: Kiểu phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác biến thái hoàn toàn ở điểm nào?

  • A. Có giai đoạn ấu trùng.
  • B. Có sự lột xác.
  • C. Có sự thay đổi hình thái.
  • D. Không có giai đoạn nhộng.

Câu 9: Hoocmôn sinh trưởng (GH) do tuyến yên tiết ra có vai trò chủ yếu trong quá trình nào ở động vật có xương sống?

  • A. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước cơ thể.
  • B. Điều hòa biến thái ở côn trùng.
  • C. Kích thích phát triển giới tính.
  • D. Kiểm soát lượng đường trong máu.

Câu 10: Tuyến giáp ở động vật có xương sống tiết ra hoocmôn tirôxin có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình nào?

  • A. Kích thích tăng chiều cao xương.
  • B. Điều hòa chu kì sinh sản.
  • C. Tăng cường trao đổi chất và kích thích biến thái (nếu có).
  • D. Phát triển hệ thần kinh.

Câu 11: Ở côn trùng, hoocmôn Ecdyson (hoocmôn lột xác) có vai trò chính là gì?

  • A. Kích thích quá trình lột xác và biến thành nhộng hoặc con trưởng thành.
  • B. Ức chế quá trình lột xác.
  • C. Duy trì đặc điểm ấu trùng.
  • D. Kích thích sinh sản.

Câu 12: Hoocmôn Juvenil (hoocmôn sinh trưởng của sâu non) ở côn trùng có tác dụng gì?

  • A. Kích thích sâu non biến thành nhộng.
  • B. Ức chế quá trình biến đổi sâu non thành nhộng và con trưởng thành.
  • C. Kích thích sự phát triển của cánh và cơ quan sinh sản.
  • D. Gây chết ở giai đoạn nhộng.

Câu 13: Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Nòng nọc biến thái nhanh hơn thành ếch.
  • B. Nòng nọc chết ngay lập tức.
  • C. Nòng nọc phát triển thành ếch có kích thước nhỏ hơn bình thường.
  • D. Nòng nọc không biến thái thành ếch và tiếp tục sống dưới dạng nòng nọc khổng lồ.

Câu 14: Giả sử một loài côn trùng phát triển qua biến thái hoàn toàn. Nếu phun chất có tác dụng tương tự hoocmôn Juvenil vào giai đoạn sâu non sắp biến thành nhộng, kết quả có thể là gì?

  • A. Sâu non tiếp tục lột xác nhưng không biến thành nhộng, kích thước cơ thể có thể tăng bất thường.
  • B. Sâu non biến thành nhộng nhanh hơn.
  • C. Sâu non biến thẳng thành con trưởng thành mà không qua giai đoạn nhộng.
  • D. Sâu non chết ngay sau khi phun chất.

Câu 15: Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt như thế nào?

  • A. Nhiệt độ không ảnh hưởng vì chúng không có cơ chế điều hòa thân nhiệt.
  • B. Nhiệt độ càng thấp thì tốc độ sinh trưởng và phát triển càng nhanh.
  • C. Nhiệt độ trong khoảng thích hợp càng cao thì tốc độ sinh trưởng và phát triển càng nhanh.
  • D. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến quá trình sinh sản.

Câu 16: Tại sao động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới thường có kích thước cơ thể lớn hơn, tai và các chi nhỏ hơn so với động vật cùng loài ở vùng nhiệt đới (quy tắc Bergmann và Allen)?

  • A. Để di chuyển dễ dàng hơn trong môi trường lạnh.
  • B. Để giảm thiểu diện tích bề mặt cơ thể so với thể tích, từ đó giảm mất nhiệt.
  • C. Để tăng diện tích tiếp xúc với không khí giúp hấp thụ nhiệt tốt hơn.
  • D. Đây là kết quả của sự khác biệt về nguồn thức ăn.

Câu 17: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật thông qua yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Tốc độ quang hợp của động vật.
  • B. Khả năng hấp thụ nhiệt trực tiếp từ ánh sáng.
  • C. Sự phân hủy các chất độc trong cơ thể.
  • D. Điều hòa sản xuất hoocmôn, đặc biệt liên quan đến chu kì sinh sản.

Câu 18: Dinh dưỡng ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?

  • A. Cung cấp nguyên liệu và năng lượng cho quá trình xây dựng cơ thể và hoạt động sống.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến kích thước cuối cùng của cơ thể.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến thời gian sống của động vật.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.

Câu 19: Tại sao chế độ ăn thiếu protein và iốt có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển của trẻ em?

  • A. Protein và iốt chỉ cần thiết cho người lớn.
  • B. Protein là nguyên liệu xây dựng cơ thể, iốt cần cho tổng hợp tirôxin ảnh hưởng đến trao đổi chất và phát triển hệ thần kinh.
  • C. Thiếu protein gây lùn, thiếu iốt gây béo phì.
  • D. Protein ảnh hưởng đến hô hấp, iốt ảnh hưởng đến tuần hoàn.

Câu 20: Trong nuôi trồng thủy sản, người ta thường điều chỉnh các yếu tố môi trường như nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng để làm gì?

  • A. Chỉ để tăng khả năng chống chịu bệnh tật cho vật nuôi.
  • B. Chỉ để giảm chi phí sản xuất.
  • C. Kiểm soát tốc độ sinh trưởng, phát triển và sinh sản, nhằm nâng cao năng suất.
  • D. Để thay đổi màu sắc của vật nuôi.

Câu 21: So sánh sự phát triển ở người và ếch. Điểm khác biệt cơ bản về kiểu phát triển sau phôi là gì?

  • A. Người phát triển không qua biến thái, ếch phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • B. Người phát triển qua biến thái không hoàn toàn, ếch không qua biến thái.
  • C. Cả hai đều phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • D. Cả hai đều phát triển không qua biến thái.

Câu 22: Giai đoạn nào trong vòng đời của bướm thể hiện rõ nhất sự khác biệt về môi trường sống, cấu tạo và sinh lí so với con trưởng thành?

  • A. Trứng.
  • B. Sâu bướm (ấu trùng).
  • C. Nhộng.
  • D. Bướm trưởng thành.

Câu 23: Một con tằm đang ở giai đoạn sâu non. Nếu tiêm hoocmôn Ecdyson vào cơ thể nó, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Tằm sẽ chết.
  • B. Tằm sẽ tiếp tục ăn lá dâu và lớn lên.
  • C. Tằm sẽ lột xác và có thể biến thành nhộng sớm hơn bình thường.
  • D. Tằm sẽ ngừng lột xác.

Câu 24: Sự khác biệt về hình thái giữa con non và con trưởng thành ở động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn thường là gì?

  • A. Con non thiếu hoặc chưa hoàn thiện cánh và cơ quan sinh sản.
  • B. Con non có cấu tạo hoàn toàn khác con trưởng thành và sống ở môi trường khác.
  • C. Con non chỉ khác con trưởng thành về kích thước.
  • D. Con non có giai đoạn nhộng.

Câu 25: Quá trình phân hóa tế bào trong phát triển ở động vật có ý nghĩa gì?

  • A. Làm tăng số lượng tế bào.
  • B. Làm tăng kích thước tế bào.
  • C. Giúp tế bào chết theo chương trình.
  • D. Tạo ra các loại tế bào, mô, cơ quan chuyên hóa thực hiện các chức năng khác nhau.

Câu 26: Giai đoạn phôi thai ở động vật có xương sống là giai đoạn nào?

  • A. Từ khi con non ra đời đến khi trưởng thành.
  • B. Từ khi hợp tử hình thành đến khi con non ra đời hoặc nở ra từ trứng.
  • C. Giai đoạn ấu trùng.
  • D. Giai đoạn con trưởng thành có khả năng sinh sản.

Câu 27: Tại sao việc kiểm soát hoocmôn lột xác và hoocmôn Juvenil lại có ý nghĩa trong ngành nuôi tằm lấy tơ?

  • A. Kéo dài giai đoạn sâu non để tằm ăn nhiều, tích lũy vật chất tạo tơ tốt hơn.
  • B. Kích thích tằm biến thành nhộng nhanh hơn.
  • C. Làm tăng số lượng trứng tằm.
  • D. Giúp tằm chống chịu bệnh tật tốt hơn.

Câu 28: Chất độc màu da cam (Dioxin) có thể gây ra những dị tật bẩm sinh ở trẻ em. Điều này chứng tỏ yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình phát triển ở động vật (người)?

  • A. Yếu tố di truyền.
  • B. Yếu tố hoocmôn.
  • C. Yếu tố môi trường (hóa chất).
  • D. Yếu tố dinh dưỡng.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình hoàn toàn độc lập.
  • B. Chỉ có sinh trưởng mới là cơ sở cho phát triển.
  • C. Chỉ có phát triển mới là cơ sở cho sinh trưởng.
  • D. Sinh trưởng là cơ sở cho phát triển, phát triển làm biến đổi sinh trưởng.

Câu 30: Tại sao ếch con (nòng nọc) sống dưới nước, hô hấp bằng mang, còn ếch trưởng thành sống trên cạn là chủ yếu, hô hấp bằng phổi và da?

  • A. Do sự thay đổi nhiệt độ môi trường.
  • B. Do quá trình biến thái làm thay đổi cấu tạo và chức năng của các cơ quan.
  • C. Do chế độ dinh dưỡng thay đổi.
  • D. Đây là đặc điểm của kiểu phát triển không qua biến thái.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Sinh trưởng ở động vật là quá trình nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phát triển ở động vật bao gồm các quá trình nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân biệt sinh trưởng và phát triển ở động vật. Phát biểu nào sau đây là không chính xác?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Giai đoạn phát triển sau phôi ở động vật bắt đầu khi nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm nổi bật gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các loài động vật sau: bướm, châu chấu, ếch, cá chép, gà. Có bao nhiêu loài phát triển qua biến thái hoàn toàn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là của kiểu phát triển không qua biến thái?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Kiểu phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác biến thái hoàn toàn ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hoocmôn sinh trưởng (GH) do tuyến yên tiết ra có vai trò chủ yếu trong quá trình nào ở động vật có xương sống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tuyến giáp ở động vật có xương sống tiết ra hoocmôn tirôxin có vai trò quan trọng nhất đối với quá trình nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ở côn trùng, hoocmôn Ecdyson (hoocmôn lột xác) có vai trò chính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hoocmôn Juvenil (hoocmôn sinh trưởng của sâu non) ở côn trùng có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc, điều gì có khả năng xảy ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Giả sử một loài côn trùng phát triển qua biến thái hoàn toàn. Nếu phun chất có tác dụng tương tự hoocmôn Juvenil vào giai đoạn sâu non sắp biến thành nhộng, kết quả có thể là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật biến nhiệt như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao động vật hằng nhiệt ở vùng ôn đới thường có kích thước cơ thể lớn hơn, tai và các chi nhỏ hơn so với động vật cùng loài ở vùng nhiệt đới (quy tắc Bergmann và Allen)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ánh sáng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật thông qua yếu tố nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dinh dưỡng ảnh hưởng như thế nào đến sinh trưởng và phát triển ở động vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao chế độ ăn thiếu protein và iốt có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển của trẻ em?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong nuôi trồng thủy sản, người ta thường điều chỉnh các yếu tố môi trường như nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh sự phát triển ở người và ếch. Điểm khác biệt cơ bản về kiểu phát triển sau phôi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Giai đoạn nào trong vòng đời của bướm thể hiện rõ nhất sự khác biệt về môi trường sống, cấu tạo và sinh lí so với con trưởng thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một con tằm đang ở giai đoạn sâu non. Nếu tiêm hoocmôn Ecdyson vào cơ thể nó, điều gì có thể xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Sự khác biệt về hình thái giữa con non và con trưởng thành ở động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn thường là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Quá trình phân hóa tế bào trong phát triển ở động vật có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giai đoạn phôi thai ở động vật có xương sống là giai đoạn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao việc kiểm soát hoocmôn lột xác và hoocmôn Juvenil lại có ý nghĩa trong ngành nuôi tằm lấy tơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chất độc màu da cam (Dioxin) có thể gây ra những dị tật bẩm sinh ở trẻ em. Điều này chứng tỏ yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình phát triển ở động vật (người)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Nhận định nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 18: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tại sao ếch con (nòng nọc) sống dưới nước, hô hấp bằng mang, còn ếch trưởng thành sống trên cạn là chủ yếu, hô hấp bằng phổi và da?

Viết một bình luận