12+ Đề Trắc Nghiệm Sinh Học 11 (Cánh Diều) Bài 21: Sinh Sản Ở Sinh Vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong điều kiện môi trường sống thay đổi nhanh chóng và không ổn định, hình thức sinh sản nào sẽ mang lại lợi thế tiến hóa lớn nhất cho loài thực vật?

  • A. Sinh sản sinh dưỡng
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Sinh sản bằng bào tử
  • D. Cả sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng bào tử

Câu 2: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống cam quý, có khả năng kháng bệnh tốt và cho quả ngọt. Phương pháp sinh sản nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Gieo hạt
  • B. Nuôi cấy mô tế bào
  • C. Chiết cành
  • D. Ghép cành

Câu 3: Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín có vai trò quan trọng nào đối với sự phát triển của cây non?

  • A. Tăng cường sự đa dạng di truyền của loài
  • B. Đảm bảo quá trình thụ phấn diễn ra thành công
  • C. Cung cấp nguồn dinh dưỡng ban đầu cho phôi và cây non
  • D. Hình thành lớp vỏ bảo vệ hạt khỏi tác động môi trường

Câu 4: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, cấu trúc nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n)?

  • A. Nhân cực
  • B. Hợp tử
  • C. Tế bào trứng
  • D. Nội nhũ

Câu 5: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra các cá thể con có sự khác biệt về di truyền so với cây mẹ
  • B. Có thể thực hiện ở nhiều điều kiện môi trường khác nhau
  • C. Diễn ra nhanh chóng và đơn giản, không tốn nhiều năng lượng
  • D. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn

Câu 6: Cho sơ đồ về vòng đời của một loài rêu: Bào tử (n) → Nguyên tản (n) → Giao tử (n) → Hợp tử (2n) → Thể bào tử (2n) → Bào tử (n). Giai đoạn nào trong vòng đời của rêu là thể giao tử?

  • A. Hợp tử và thể bào tử
  • B. Thể bào tử và bào tử
  • C. Nguyên tản và giao tử
  • D. Bào tử và hợp tử

Câu 7: Trong kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật, tính "toàn năng" của tế bào có ý nghĩa gì?

  • A. Khả năng tế bào thực hiện tất cả các chức năng sống
  • B. Khả năng tế bào phân chia liên tục trong môi trường dinh dưỡng
  • C. Khả năng tế bào biến đổi thành nhiều loại tế bào khác nhau
  • D. Khả năng mỗi tế bào riêng lẻ có thể phát triển thành một cây hoàn chỉnh

Câu 8: Hình thức sinh sản nào sau đây thường được ứng dụng để nhân nhanh các giống cây ăn quả quý hiếm, có năng suất cao?

  • A. Sinh sản bằng hạt
  • B. Sinh sản sinh dưỡng
  • C. Sinh sản bằng bào tử
  • D. Sinh sản hữu tính

Câu 9: Tại sao các loài thực vật hạt kín lại có khả năng thích nghi và phân bố rộng rãi trên Trái Đất hơn so với các nhóm thực vật khác?

  • A. Khả năng sinh sản vô tính mạnh mẽ
  • B. Kích thước cơ thể lớn và tuổi thọ cao
  • C. Có quá trình thụ tinh kép và quả bảo vệ hạt
  • D. Hệ mạch dẫn phát triển giúp vận chuyển chất dinh dưỡng hiệu quả

Câu 10: Trong quá trình hình thành hạt phấn ở thực vật có hoa, kiểu phân bào nào xảy ra để tạo ra các tế bào đơn bội?

  • A. Giảm phân
  • B. Nguyên phân
  • C. Nguyên phân và giảm phân
  • D. Thụ tinh

Câu 11: Một cây mía được trồng từ một đoạn thân mía. Đây là hình thức sinh sản nào?

  • A. Sinh sản hữu tính
  • B. Sinh sản bằng bào tử
  • C. Sinh sản sinh dưỡng
  • D. Tự thụ phấn

Câu 12: Nếu một loài thực vật chỉ có khả năng sinh sản vô tính, điều gì có thể xảy ra cho loài đó khi môi trường sống bị ô nhiễm nặng?

  • A. Loài đó sẽ phát triển mạnh mẽ hơn do thích nghi tốt với ô nhiễm
  • B. Loài đó sẽ chuyển sang hình thức sinh sản hữu tính để thích nghi
  • C. Loài đó sẽ không bị ảnh hưởng vì sinh sản vô tính nhanh chóng
  • D. Loài đó có thể suy giảm số lượng hoặc thậm chí tuyệt chủng do thiếu biến dị

Câu 13: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, sự kiện nào xảy ra đầu tiên sau khi hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy?

  • A. Thụ tinh kép
  • B. Nảy mầm của hạt phấn và hình thành ống phấn
  • C. Hình thành hợp tử và nội nhũ
  • D. Phát triển của quả và hạt

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ưu điểm của sinh sản vô tính ở thực vật?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn cho quần thể
  • B. Giúp cây thích nghi tốt hơn với môi trường biến đổi
  • C. Duy trì được các đặc tính quý của giống cây
  • D. Tăng khả năng phát tán và phân bố của loài

Câu 15: Cho biết trình tự các giai đoạn trong sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa:

  • A. Thụ phấn → Thụ tinh → Hình thành giao tử → Hình thành quả và hạt
  • B. Hình thành quả và hạt → Thụ phấn → Thụ tinh → Hình thành giao tử
  • C. Thụ tinh → Hình thành giao tử → Thụ phấn → Hình thành quả và hạt
  • D. Hình thành giao tử → Thụ phấn → Thụ tinh → Hình thành quả và hạt

Câu 16: Trong thí nghiệm nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy cần cung cấp những yếu tố nào để tế bào có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh?

  • A. Chất dinh dưỡng, hormone sinh trưởng, điều kiện vô trùng và ánh sáng
  • B. Ánh sáng, nhiệt độ cao và độ ẩm
  • C. Chỉ cần chất dinh dưỡng và nước
  • D. Chất kháng sinh và vitamin

Câu 17: Loại quả nào sau đây thường được hình thành không qua thụ tinh (quả đơn tính)?

  • A. Quả táo
  • B. Quả chuối
  • C. Quả cam
  • D. Quả xoài

Câu 18: Sinh sản bằng bào tử chủ yếu gặp ở nhóm thực vật nào?

  • A. Thực vật hạt kín
  • B. Thực vật hạt trần
  • C. Rêu và quyết
  • D. Tảo

Câu 19: Trong sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, giao tử đực được chứa trong cấu trúc nào?

  • A. Noãn
  • B. Bầu nhụy
  • C. Túi phôi
  • D. Hạt phấn

Câu 20: Ý nghĩa sinh học của quá trình thụ phấn chéo ở thực vật là gì?

  • A. Đảm bảo sự thuần chủng của giống
  • B. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho quần thể
  • C. Tiết kiệm năng lượng cho cây
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào môi trường

Câu 21: Cây khoai tây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng bộ phận nào?

  • A. Thân củ
  • B. Rễ củ
  • C. Lá
  • D. Hạt

Câu 22: Trong quá trình thụ tinh kép, một tinh tử kết hợp với trứng tạo thành hợp tử, tinh tử còn lại kết hợp với cấu trúc nào?

  • A. Tế bào kèm
  • B. Tế bào đối cực
  • C. Nhân cực
  • D. Noãn cầu

Câu 23: Để tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của cả hai giống bố mẹ, người ta thường sử dụng phương pháp sinh sản nào?

  • A. Nhân giống vô tính
  • B. Lai hữu tính
  • C. Nuôi cấy mô
  • D. Ghép cành

Câu 24: Quá trình thụ phấn ở thực vật hạt kín có thể diễn ra nhờ tác nhân nào?

  • A. Chỉ nhờ gió
  • B. Chỉ nhờ côn trùng
  • C. Chỉ nhờ gió và nước
  • D. Gió, nước, côn trùng, động vật và con người

Câu 25: Trong các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật, hình thức nào tạo ra cây con từ một đoạn thân hoặc cành?

  • A. Sinh sản bằng bào tử
  • B. Sinh sản bằng rễ
  • C. Giâm cành và chiết cành
  • D. Nuôi cấy mô

Câu 26: Nếu một loài thực vật có hoa tự thụ phấn bắt buộc, điều này có thể dẫn đến hậu quả gì về mặt di truyền?

  • A. Giảm sự đa dạng di truyền và tăng nguy cơ suy thoái giống
  • B. Tăng cường khả năng thích nghi với môi trường
  • C. Tạo ra các giống cây thuần chủng có năng suất cao
  • D. Đẩy nhanh quá trình tiến hóa của loài

Câu 27: Cấu trúc nào của hoa sẽ phát triển thành quả sau quá trình thụ tinh?

  • A. Noãn
  • B. Bầu nhụy
  • C. Đầu nhụy
  • D. Vòi nhụy

Câu 28: Trong sinh sản bằng bào tử ở thực vật, bào tử được hình thành từ cấu trúc nào và bằng hình thức phân bào nào?

  • A. Giao tử, nguyên phân
  • B. Hợp tử, nguyên phân
  • C. Túi phôi, nguyên phân
  • D. Túi bào tử, giảm phân

Câu 29: Cho biết một ứng dụng quan trọng của kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nông nghiệp hiện đại.

  • A. Tạo ra giống cây biến đổi gen
  • B. Cải tạo đất trồng
  • C. Nhân giống nhanh và sạch bệnh các giống cây trồng quý
  • D. Bảo quản giống cây quý hiếm trong thời gian dài

Câu 30: Phân tích ưu và nhược điểm của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính trong việc duy trì và phát triển của loài thực vật. Trong điều kiện nào thì sinh sản vô tính trở nên ít có lợi hơn sinh sản hữu tính?

  • A. Khi nguồn dinh dưỡng trong môi trường trở nên khan hiếm
  • B. Khi môi trường sống thay đổi bất lợi và nhanh chóng
  • C. Khi mật độ quần thể của loài trở nên quá cao
  • D. Khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong loài

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong điều kiện môi trường sống thay đổi nhanh chóng và không ổn định, hình thức sinh sản nào sẽ mang lại lợi thế tiến hóa lớn nhất cho loài thực vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống cam quý, có khả năng kháng bệnh tốt và cho quả ngọt. Phương pháp sinh sản nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín có vai trò quan trọng nào đối với sự phát triển của cây non?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, cấu trúc nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho sơ đồ về vòng đời của một loài rêu: Bào tử (n) → Nguyên tản (n) → Giao tử (n) → Hợp tử (2n) → Thể bào tử (2n) → Bào tử (n). Giai đoạn nào trong vòng đời của rêu là thể giao tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật, tính 'toàn năng' của tế bào có ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Hình thức sinh sản nào sau đây thường được ứng dụng để nhân nhanh các giống cây ăn quả quý hiếm, có năng suất cao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Tại sao các loài thực vật hạt kín lại có khả năng thích nghi và phân bố rộng rãi trên Trái Đất hơn so với các nhóm thực vật khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong quá trình hình thành hạt phấn ở thực vật có hoa, kiểu phân bào nào xảy ra để tạo ra các tế bào đơn bội?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một cây mía được trồng từ một đoạn thân mía. Đây là hình thức sinh sản nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Nếu một loài thực vật chỉ có khả năng sinh sản vô tính, điều gì có thể xảy ra cho loài đó khi môi trường sống bị ô nhiễm nặng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, sự kiện nào xảy ra đầu tiên sau khi hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ưu điểm của sinh sản vô tính ở thực vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho biết trình tự các giai đoạn trong sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong thí nghiệm nuôi cấy mô tế bào thực vật, môi trường nuôi cấy cần cung cấp những yếu tố nào để tế bào có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Loại quả nào sau đây thường được hình thành không qua thụ tinh (quả đơn tính)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Sinh sản bằng bào tử chủ yếu gặp ở nhóm thực vật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, giao tử đực được chứa trong cấu trúc nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Ý nghĩa sinh học của quá trình thụ phấn chéo ở thực vật là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cây khoai tây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng bộ phận nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong quá trình thụ tinh kép, một tinh tử kết hợp với trứng tạo thành hợp tử, tinh tử còn lại kết hợp với cấu trúc nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của cả hai giống bố mẹ, người ta thường sử dụng phương pháp sinh sản nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Quá trình thụ phấn ở thực vật hạt kín có thể diễn ra nhờ tác nhân nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật, hình thức nào tạo ra cây con từ một đoạn thân hoặc cành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nếu một loài thực vật có hoa tự thụ phấn bắt buộc, điều này có thể dẫn đến hậu quả gì về mặt di truyền?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cấu trúc nào của hoa sẽ phát triển thành quả sau quá trình thụ tinh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong sinh sản bằng bào tử ở thực vật, bào tử được hình thành từ cấu trúc nào và bằng hình thức phân bào nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho biết một ứng dụng quan trọng của kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nông nghiệp hiện đại.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích ưu và nhược điểm của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính trong việc duy trì và phát triển của loài thực vật. Trong điều kiện nào thì sinh sản vô tính trở nên ít có lợi hơn sinh sản hữu tính?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình thức sinh sản nào sau đây ở thực vật có khả năng tạo ra cây con mang đặc điểm di truyền hoàn toàn giống cây mẹ, đồng thời giúp cây con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Sinh sản bằng hạt
  • D. Sinh sản bằng bào tử

Câu 2: Trong kỹ thuật giâm cành, người nông dân thường sử dụng hormone kích thích ra rễ. Hormone nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích này?

  • A. Auxin
  • B. Gibberellin
  • C. Cytokinin
  • D. Ethylene

Câu 3: Vì sao sinh sản hữu tính được xem là hình thức sinh sản tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính về mặt thích nghi?

  • A. Sinh sản hữu tính diễn ra nhanh hơn và ít tốn năng lượng hơn.
  • B. Sinh sản hữu tính tạo ra sự đa dạng di truyền, tăng khả năng thích nghi khi môi trường thay đổi.
  • C. Sinh sản hữu tính luôn tạo ra số lượng lớn con cháu hơn sinh sản vô tính.
  • D. Sinh sản hữu tính giúp duy trì ổn định các đặc điểm tốt của quần thể.

Câu 4: Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín có ý nghĩa sinh học quan trọng nhất là:

  • A. Tăng số lượng hạt trong quả.
  • B. Đảm bảo sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
  • C. Ngăn chặn hiện tượng đa phôi.
  • D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển từ nội nhũ tam bội.

Câu 5: Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính nào có khả năng tái sinh các phần cơ thể bị mất hoặc bị thương?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sinh

Câu 6: Cho sơ đồ vòng đời của cây rêu. Giai đoạn nào trong vòng đời của rêu là thể giao tử?

  • A. Giai đoạn cây rêu trưởng thành mang cơ quan sinh sản hữu tính
  • B. Giai đoạn bào tử nảy mầm thành nguyên tản
  • C. Giai đoạn túi bào tử phát triển trên thể bào tử
  • D. Giai đoạn hợp tử phát triển thành phôi

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình thụ phấn ở thực vật hạt kín?

  • A. Sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái trong noãn.
  • B. Sự vận chuyển hạt phấn từ nhị đến đầu nhụy của hoa.
  • C. Sự phát triển của ống phấn để đưa giao tử đực đến noãn.
  • D. Sự hình thành quả và hạt sau quá trình thụ tinh.

Câu 8: Ưu điểm của phương pháp nhân giống vô tính bằng nuôi cấy mô tế bào so với phương pháp giâm cành là gì?

  • A. Chi phí thấp hơn và dễ thực hiện hơn.
  • B. Đảm bảo cây con có sức sống khỏe mạnh hơn.
  • C. Tạo ra số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn và sạch bệnh.
  • D. Duy trì được độ thuần chủng của giống cây tốt hơn.

Câu 9: Loài động vật nào sau đây có thể sinh sản bằng trinh sinh?

  • A. Cá chép
  • B. Ếch đồng
  • C. Gà
  • D. Ong mật

Câu 10: Trong sinh sản hữu tính, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau?

  • A. Sự phân chia tế bào nguyên phân.
  • B. Sự kết hợp ngẫu nhiên của giao tử trong quá trình thụ tinh.
  • C. Sự sinh sản từ một phần cơ thể mẹ.
  • D. Sự phát triển trực tiếp từ bào tử.

Câu 11: Quá trình giảm phân có vai trò quan trọng như thế nào trong sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra giao tử đơn bội, đảm bảo bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội được duy trì ở thế hệ sau.
  • B. Nhân đôi số lượng nhiễm sắc thể của tế bào sinh dục.
  • C. Tăng cường sự đa dạng di truyền của tế bào sinh dưỡng.
  • D. Giúp cơ thể sinh vật lớn lên và phát triển.

Câu 12: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật dựa trên khả năng phát triển chồi non thành cá thể mới?

  • A. Phân mảnh
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân đôi
  • D. Trinh sinh

Câu 13: Cho ví dụ về một loài thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ.

  • A. Cây sắn
  • B. Cây khoai lang
  • C. Cây gừng
  • D. Cây rau má

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình thụ tinh không diễn ra sau khi thụ phấn ở thực vật có hoa?

  • A. Hoa sẽ phát triển thành quả không hạt.
  • B. Hạt phấn sẽ nảy mầm trên đầu nhụy.
  • C. Bầu nhụy sẽ phát triển thành quả.
  • D. Không hình thành được phôi và hạt.

Câu 15: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra con cháu giống hệt bố mẹ.
  • B. Có sự tham gia của quá trình thụ tinh.
  • C. Cơ thể con phát triển từ một phần cơ thể mẹ.
  • D. Có thể diễn ra ở cả thực vật và động vật.

Câu 16: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, giao tử đực và giao tử cái được hình thành ở đâu?

  • A. Trong tế bào sinh dưỡng.
  • B. Trong các mô của cơ quan sinh dưỡng.
  • C. Trong các cơ quan sinh sản (tuyến sinh dục).
  • D. Trong máu.

Câu 17: Cho biết hình thức sinh sản phù hợp nhất để nhân nhanh giống cây quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng.

  • A. Nuôi cấy mô tế bào
  • B. Giâm cành
  • C. Chiết cành
  • D. Gieo hạt

Câu 18: Tại sao các loài sinh vật sinh sản vô tính thường chiếm ưu thế trong môi trường sống ổn định?

  • A. Vì sinh sản vô tính tạo ra sự đa dạng di truyền lớn.
  • B. Vì sinh sản vô tính giúp con cháu thích nghi với môi trường biến đổi.
  • C. Vì sinh sản vô tính cần ít năng lượng hơn.
  • D. Vì sinh sản vô tính giúp duy trì các đặc điểm thích nghi với môi trường ổn định.

Câu 19: Ở thực vật hạt kín, bộ phận nào của hoa sẽ phát triển thành quả sau quá trình thụ tinh?

  • A. Đài hoa
  • B. Bầu nhụy
  • C. Noãn
  • D. Vòi nhụy

Câu 20: Hình thức sinh sản nào sau đây không tạo ra cá thể con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt cá thể mẹ?

  • A. Sinh sản phân đôi
  • B. Sinh sản nảy chồi
  • C. Sinh sản hữu tính
  • D. Sinh sản sinh dưỡng

Câu 21: Cho tình huống: Một loài thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng mạnh mẽ. Trong điều kiện môi trường sống thay đổi bất lợi, hình thức sinh sản này có còn là lợi thế không? Giải thích.

  • A. Có, vì sinh sản sinh dưỡng giúp cây con nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
  • B. Không, vì con cháu giống nhau về di truyền, dễ bị tiêu diệt hàng loạt khi môi trường thay đổi.
  • C. Có, vì sinh sản sinh dưỡng tạo ra số lượng lớn cây con.
  • D. Không, vì sinh sản sinh dưỡng chỉ hiệu quả trong môi trường ổn định.

Câu 22: Tại sao thụ phấn chéo thường tạo ra đời con có ưu thế lai cao hơn so với tự thụ phấn?

  • A. Vì thụ phấn chéo giúp tiết kiệm nguồn hạt phấn.
  • B. Vì thụ phấn chéo đảm bảo quá trình thụ tinh diễn ra hiệu quả hơn.
  • C. Vì thụ phấn chéo tạo ra sự kết hợp giữa các nguồn gen khác nhau, tăng tính đa dạng và khả năng xuất hiện tổ hợp gen tốt.
  • D. Vì thụ phấn chéo giúp cây con thích nghi tốt hơn với môi trường sống của cây mẹ.

Câu 23: Ở động vật có vú, quá trình thụ tinh thường diễn ra ở đâu?

  • A. Ống dẫn trứng
  • B. Buồng trứng
  • C. Tử cung
  • D. Âm đạo

Câu 24: Một loài thực vật có hoa lưỡng tính. Biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn hiện tượng tự thụ phấn, thúc đẩy thụ phấn chéo?

  • A. Che chắn hoa để tránh côn trùng.
  • B. Tưới nước thường xuyên cho hoa.
  • C. Bón phân cho cây.
  • D. Tạo ra cây đực bất dục hoặc thời gian chín của nhị và nhụy không đồng thời.

Câu 25: Phân tích ưu và nhược điểm của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính trong bối cảnh biến đổi khí hậu ngày càng gia tăng.

  • A. Sinh sản vô tính ưu việt hơn vì tạo ra con cháu nhanh chóng, thích nghi tốt với mọi điều kiện.
  • B. Sinh sản hữu tính kém ưu việt hơn vì chậm và tốn năng lượng.
  • C. Sinh sản hữu tính có ưu thế hơn trong dài hạn vì tạo ra đa dạng di truyền, tăng khả năng thích ứng của loài trước biến đổi khí hậu.
  • D. Cả hai hình thức sinh sản đều không ảnh hưởng đến khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu.

Câu 26: Trong công nghệ phôi ở động vật, kỹ thuật nào cho phép tạo ra nhiều cá thể con giống hệt nhau từ một phôi ban đầu?

  • A. Thụ tinh nhân tạo
  • B. Cấy truyền phôi
  • C. Gây đột biến nhân tạo
  • D. Lai giống

Câu 27: Điều kiện ngoại cảnh nào có thể ảnh hưởng đến quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật?

  • A. Độ ẩm đất
  • B. Ánh sáng
  • C. Nhiệt độ
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 28: Nếu một loài động vật chỉ sinh sản vô tính, điều gì có thể xảy ra với khả năng tiến hóa và thích nghi của loài đó trong môi trường luôn biến động?

  • A. Khả năng tiến hóa và thích nghi sẽ bị hạn chế do thiếu sự đa dạng di truyền.
  • B. Khả năng tiến hóa và thích nghi sẽ tăng lên do sinh sản nhanh chóng.
  • C. Không có ảnh hưởng đáng kể đến khả năng tiến hóa và thích nghi.
  • D. Loài đó sẽ chuyển sang sinh sản hữu tính để thích nghi.

Câu 29: Trong thí nghiệm nuôi cấy mô tế bào thực vật, yếu tố nào đóng vai trò quyết định sự biệt hóa của tế bào callus thành rễ, thân, lá?

  • A. Nồng độ đường trong môi trường
  • B. Ánh sáng
  • C. Tỉ lệ hormone auxin và cytokinin
  • D. Nhiệt độ nuôi cấy

Câu 30: Hãy sắp xếp các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín theo thứ tự đúng:

  • A. Thụ phấn → Hình thành quả → Thụ tinh → Phát triển phôi và hạt
  • B. Thụ tinh → Thụ phấn → Phát triển phôi và hạt → Hình thành quả
  • C. Phát triển phôi và hạt → Thụ tinh → Thụ phấn → Hình thành quả
  • D. Thụ phấn → Thụ tinh → Phát triển phôi và hạt → Hình thành quả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hình thức sinh sản nào sau đây ở thực vật có khả năng tạo ra cây con mang đặc điểm di truyền hoàn toàn giống cây mẹ, đồng thời giúp cây con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong kỹ thuật giâm cành, người nông dân thường sử dụng hormone kích thích ra rễ. Hormone nào sau đây thường được sử dụng cho mục đích này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Vì sao sinh sản hữu tính được xem là hình thức sinh sản tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính về mặt thích nghi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín có ý nghĩa sinh học quan trọng nhất là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính nào có khả năng tái sinh các phần cơ thể bị mất hoặc bị thương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho sơ đồ vòng đời của cây rêu. Giai đoạn nào trong vòng đời của rêu là thể giao tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình thụ phấn ở thực vật hạt kín?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Ưu điểm của phương pháp nhân giống vô tính bằng nuôi cấy mô tế bào so với phương pháp giâm cành là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Loài động vật nào sau đây có thể sinh sản bằng trinh sinh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong sinh sản hữu tính, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Quá trình giảm phân có vai trò quan trọng như thế nào trong sinh sản hữu tính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật dựa trên khả năng phát triển chồi non thành cá thể mới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho ví dụ về một loài thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình thụ tinh không diễn ra sau khi thụ phấn ở thực vật có hoa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, giao tử đực và giao tử cái được hình thành ở đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho biết hình thức sinh sản phù hợp nhất để nhân nhanh giống cây quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Tại sao các loài sinh vật sinh sản vô tính thường chiếm ưu thế trong môi trường sống ổn định?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Ở thực vật hạt kín, bộ phận nào của hoa sẽ phát triển thành quả sau quá trình thụ tinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Hình thức sinh sản nào sau đây không tạo ra cá thể con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt cá thể mẹ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho tình huống: Một loài thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng mạnh mẽ. Trong điều kiện môi trường sống thay đổi bất lợi, hình thức sinh sản này có còn là lợi thế không? Giải thích.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tại sao thụ phấn chéo thường tạo ra đời con có ưu thế lai cao hơn so với tự thụ phấn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Ở động vật có vú, quá trình thụ tinh thường diễn ra ở đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một loài thực vật có hoa lưỡng tính. Biện pháp nào sau đây giúp ngăn chặn hiện tượng tự thụ phấn, thúc đẩy thụ phấn chéo?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích ưu và nhược điểm của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính trong bối cảnh biến đổi khí hậu ngày càng gia tăng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong công nghệ phôi ở động vật, kỹ thuật nào cho phép tạo ra nhiều cá thể con giống hệt nhau từ một phôi ban đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Điều kiện ngoại cảnh nào có thể ảnh hưởng đến quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Nếu một loài động vật chỉ sinh sản vô tính, điều gì có thể xảy ra với khả năng tiến hóa và thích nghi của loài đó trong môi trường luôn biến động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong thí nghiệm nuôi cấy mô tế bào thực vật, yếu tố nào đóng vai trò quyết định sự biệt hóa của tế bào callus thành rễ, thân, lá?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Hãy sắp xếp các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín theo thứ tự đúng:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vai trò sinh học quan trọng nhất của quá trình sinh sản đối với sinh vật là gì?

  • A. Tạo ra các cá thể có sức sống vượt trội.
  • B. Giúp cá thể trưởng thành và phát triển hoàn chỉnh.
  • C. Tăng cường khả năng thích nghi trực tiếp của cá thể với môi trường.
  • D. Duy trì sự tồn tại và phát triển liên tục của loài.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật là gì?

  • A. Số lượng cá thể tham gia sinh sản.
  • B. Môi trường sống của sinh vật.
  • C. Có hay không có sự hợp nhất của giao tử đực và cái.
  • D. Tốc độ tạo ra cá thể mới.

Câu 3: Một quần thể thực vật sống trong môi trường ổn định, ít biến động. Hình thức sinh sản nào sau đây mang lại lợi thế lớn nhất cho quần thể này trong việc tăng nhanh số lượng cá thể?

  • A. Sinh sản vô tính.
  • B. Sinh sản hữu tính.
  • C. Tự thụ phấn.
  • D. Giao phấn.

Câu 4: Khi môi trường sống của một loài thực vật liên tục thay đổi, hình thức sinh sản nào sau đây có xu hướng chiếm ưu thế và giải thích tại sao?

  • A. Sinh sản vô tính, vì tạo ra số lượng lớn cá thể nhanh chóng.
  • B. Sinh sản hữu tính, vì tạo ra thế hệ con đa dạng về mặt di truyền.
  • C. Sinh sản vô tính, vì duy trì ổn định các tính trạng tốt.
  • D. Sinh sản hữu tính, vì cần ít năng lượng hơn để tạo ra con non.

Câu 5: Cây dâu tây thường sinh sản bằng cách hình thành các thân bò trên mặt đất, từ các đốt của thân bò này mọc rễ và hình thành cây con mới. Đây là hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng bộ phận nào?

  • A. Rễ.
  • B. Lá.
  • C. Thân.
  • D. Củ.

Câu 6: Trong kỹ thuật ghép cành, người ta thường cắt bỏ bớt hoặc toàn bộ lá trên cành ghép. Mục đích chủ yếu của việc này là gì?

  • A. Giảm thoát hơi nước, tập trung dinh dưỡng nuôi cành ghép.
  • B. Kích thích cành ghép ra hoa sớm.
  • C. Ngăn ngừa sâu bệnh hại trên cành ghép.
  • D. Làm cho cành ghép nhẹ hơn, dễ cố định.

Câu 7: Một nhà vườn muốn nhân nhanh số lượng lớn giống hoa lan quý hiếm có tốc độ sinh trưởng chậm và khó nhân giống bằng các phương pháp truyền thống (giâm, chiết). Kỹ thuật nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

  • A. Giâm cành.
  • B. Chiết cành.
  • C. Ghép cành.
  • D. Nuôi cấy mô tế bào.

Câu 8: So với phương pháp giâm cành, phương pháp chiết cành có ưu điểm nào nổi bật, đặc biệt với một số loại cây thân gỗ lâu năm?

  • A. Tốc độ nhân giống nhanh hơn.
  • B. Tỉ lệ sống của cây con thường cao hơn.
  • C. Có thể áp dụng cho mọi loại cây.
  • D. Giúp cây con chống chịu sâu bệnh tốt hơn.

Câu 9: Nguyên tắc khoa học làm nền tảng cho kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật là gì?

  • A. Tính toàn năng của tế bào thực vật.
  • B. Khả năng quang hợp của tế bào.
  • C. Sự phân hóa tế bào.
  • D. Khả năng tự dưỡng của thực vật.

Câu 10: Ở thực vật có hoa, hạt phấn (thể giao tử đực) được hình thành từ tế bào mẹ hạt phấn (2n) trong bao phấn. Quá trình này bao gồm những giai đoạn phân bào nào?

  • A. Chỉ nguyên phân.
  • B. Chỉ giảm phân.
  • C. Giảm phân và nguyên phân.
  • D. Nguyên phân và giảm phân.

Câu 11: Túi phôi (thể giao tử cái) ở thực vật có hoa được hình thành từ tế bào mẹ đại bào tử (2n) trong noãn. Quá trình này trải qua những giai đoạn phân bào nào và kết quả là gì?

  • A. Giảm phân tạo 4 đại bào tử n, sau đó nguyên phân 1 lần tạo túi phôi 2 nhân.
  • B. Nguyên phân tạo nhiều tế bào n, sau đó giảm phân tạo túi phôi.
  • C. Giảm phân tạo 1 đại bào tử n, sau đó nguyên phân 2 lần tạo túi phôi 4 nhân.
  • D. Giảm phân tạo 1 đại bào tử n, sau đó nguyên phân 3 lần tạo túi phôi 8 nhân (trong đó có trứng và nhân cực).

Câu 12: Hoa của thực vật thụ phấn nhờ gió thường có những đặc điểm thích nghi nào sau đây?

  • A. Cánh hoa lớn, màu sắc sặc sỡ, có mật ngọt.
  • B. Hạt phấn nhỏ, nhẹ, số lượng nhiều, không có mật hoa.
  • C. Nhụy có lớp dính hoặc lông để bắt hạt phấn, hạt phấn nặng.
  • D. Hoa to, mọc đơn độc ở đầu cành.

Câu 13: So với tự thụ phấn, giao phấn chéo có ưu điểm gì nổi bật về mặt di truyền?

  • A. Duy trì ổn định các tính trạng của cây mẹ.
  • B. Tạo ra thế hệ con đồng nhất về mặt di truyền.
  • C. Tăng cường sự đa dạng di truyền ở thế hệ con.
  • D. Giảm thiểu sự xuất hiện của các biến dị có hại.

Câu 14: Quá trình thụ tinh kép chỉ xảy ra ở nhóm thực vật nào và liên quan đến sự kiện nào?

  • A. Thực vật hạt kín, sự kết hợp của hai tinh tử với các tế bào trong túi phôi.
  • B. Thực vật hạt trần, sự kết hợp của một tinh tử với trứng.
  • C. Thực vật có mạch, sự kết hợp của giao tử đực và cái.
  • D. Tất cả các loài thực vật, sự kết hợp của giao tử đực và cái.

Câu 15: Ở một loài thực vật có hoa, gen quy định màu sắc hoa có hai alen A (hoa đỏ) và a (hoa trắng). Cây mẹ có kiểu gen Aa tự thụ phấn. Kiểu gen có thể có của hợp tử (phôi) được hình thành là gì?

  • A. Chỉ có kiểu gen Aa.
  • B. Chỉ có kiểu gen AA và aa.
  • C. Chỉ có kiểu gen Aa và AA.
  • D. Có thể có các kiểu gen AA, Aa, hoặc aa.

Câu 16: Vẫn với ví dụ cây mẹ có kiểu gen Aa tự thụ phấn như ở Câu 15. Kiểu gen và bộ nhiễm sắc thể của nội nhũ được hình thành là gì?

  • A. 3n; có thể có các kiểu gen AAA, AAa, Aaa, hoặc aaa.
  • B. 2n; có thể có các kiểu gen AA, Aa, hoặc aa.
  • C. 3n; chỉ có kiểu gen AAa.
  • D. n; có thể có kiểu gen A hoặc a.

Câu 17: Chức năng chính của nội nhũ ở thực vật hạt kín là gì?

  • A. Bảo vệ phôi khỏi tác động của môi trường.
  • B. Tham gia vào quá trình thụ phấn.
  • C. Tạo thành vỏ hạt.
  • D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.

Câu 18: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ phát triển thành quả?

  • A. Cánh hoa.
  • B. Bầu nhụy.
  • C. Noãn.
  • D. Đế hoa.

Câu 19: Hạt được hình thành từ bộ phận nào của hoa sau khi thụ tinh?

  • A. Nhụy hoa.
  • B. Bao phấn.
  • C. Noãn.
  • D. Đài hoa.

Câu 20: Một hạt của thực vật hạt kín bao gồm những thành phần chính nào?

  • A. Vỏ hạt, phôi, và nội nhũ (hoặc lá mầm dự trữ).
  • B. Vỏ quả, hạt và phôi.
  • C. Đế hoa, bầu nhụy và noãn.
  • D. Chỉ có phôi và vỏ hạt.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về sinh sản vô tính là ĐÚNG?

  • A. Luôn cần có sự tham gia của hai cá thể bố và mẹ.
  • B. Thế hệ con cháu có tính đa dạng di truyền cao, dễ thích nghi với môi trường mới.
  • C. Thế hệ con cháu có đặc điểm di truyền giống hệt cơ thể mẹ.
  • D. Chỉ xảy ra ở các loài thực vật bậc thấp.

Câu 22: Tại sao sinh sản hữu tính lại có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa của loài?

  • A. Giúp cá thể con sinh trưởng nhanh hơn.
  • B. Tiết kiệm năng lượng cho quá trình sinh sản.
  • C. Duy trì ổn định kiểu gen của loài qua các thế hệ.
  • D. Tạo ra nguồn biến dị di truyền phong phú cho chọn lọc tự nhiên.

Câu 23: Một cây ăn quả lâu năm có năng suất và chất lượng quả rất tốt, nhưng bộ rễ lại yếu và dễ bị nấm bệnh trong điều kiện đất cụ thể tại địa phương. Để nhân giống cây này một cách hiệu quả và khắc phục nhược điểm về rễ, người ta nên sử dụng kỹ thuật nào?

  • A. Giâm cành.
  • B. Chiết cành.
  • C. Ghép cành/mắt.
  • D. Gieo hạt từ quả của cây đó.

Câu 24: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật mang lại lợi ích nào sau đây trong nông nghiệp và bảo tồn?

  • A. Tạo ra các giống cây mới hoàn toàn khác cây mẹ.
  • B. Giúp cây con thích nghi tốt hơn với mọi điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • C. Chỉ áp dụng cho các loài cây lương thực.
  • D. Nhân nhanh số lượng lớn cây giống đồng nhất, sạch bệnh và bảo tồn nguồn gen.

Câu 25: Xét về mặt năng lượng tiêu hao cho mỗi cá thể con được tạo ra, hình thức sinh sản nào thường đòi hỏi ít năng lượng hơn?

  • A. Sinh sản vô tính.
  • B. Sinh sản hữu tính.
  • C. Cả hai hình thức đều tiêu hao năng lượng như nhau.
  • D. Phụ thuộc vào loài sinh vật cụ thể.

Câu 26: Bộ phận nào của hoa được xem là bộ phận sinh sản cái và chứa túi phôi?

  • A. Nhị hoa.
  • B. Nhụy hoa.
  • C. Cánh hoa.
  • D. Đài hoa.

Câu 27: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở thực vật hạt kín và không có ở các nhóm thực vật khác (rêu, dương xỉ, hạt trần)?

  • A. Sự hình thành hạt phấn.
  • B. Quá trình thụ phấn.
  • C. Sự thụ tinh kép.
  • D. Sự hình thành giao tử.

Câu 28: Một loài thực vật sống ở vùng có điều kiện môi trường thay đổi theo mùa. Vào mùa xuân ấm áp, chúng sinh sản chủ yếu bằng thân rễ. Đến cuối hè, khi điều kiện trở nên khô hạn và khắc nghiệt hơn, chúng bắt đầu ra hoa và tạo hạt. Sự chuyển đổi hình thức sinh sản này mang lại lợi thế thích nghi gì?

  • A. Tối ưu hóa tốc độ sinh sản trong điều kiện thuận lợi và tăng khả năng thích nghi/chống chịu trong điều kiện khắc nghiệt.
  • B. Giảm sự cạnh tranh giữa các cá thể con.
  • C. Đảm bảo tất cả cá thể con đều giống hệt cây mẹ.
  • D. Giúp tiết kiệm năng lượng trong mọi điều kiện môi trường.

Câu 29: Ở thực vật có xen kẽ thế hệ (ví dụ: rêu, dương xỉ), thể bào tử và thể giao tử có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Thể bào tử (n), thể giao tử (2n).
  • B. Cả thể bào tử và thể giao tử đều là 2n.
  • C. Cả thể bào tử và thể giao tử đều là n.
  • D. Thể bào tử (2n), thể giao tử (n).

Câu 30: Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, một tinh tử kết hợp với trứng tạo thành hợp tử. Hợp tử này sẽ phát triển thành cấu trúc nào trong hạt?

  • A. Phôi.
  • B. Nội nhũ.
  • C. Vỏ hạt.
  • D. Vỏ quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Vai trò sinh học quan trọng nhất của quá trình sinh sản đối với sinh vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một quần thể thực vật sống trong môi trường ổn định, ít biến động. Hình thức sinh sản nào sau đây mang lại lợi thế lớn nhất cho quần thể này trong việc tăng nhanh số lượng cá thể?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi môi trường sống của một loài thực vật liên tục thay đổi, hình thức sinh sản nào sau đây có xu hướng chiếm ưu thế và giải thích tại sao?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cây dâu tây thường sinh sản bằng cách hình thành các thân bò trên mặt đất, từ các đốt của thân bò này mọc rễ và hình thành cây con mới. Đây là hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng bộ phận nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong kỹ thuật ghép cành, người ta thường cắt bỏ bớt hoặc toàn bộ lá trên cành ghép. Mục đích chủ yếu của việc này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một nhà vườn muốn nhân nhanh số lượng lớn giống hoa lan quý hiếm có tốc độ sinh trưởng chậm và khó nhân giống bằng các phương pháp truyền thống (giâm, chiết). Kỹ thuật nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: So với phương pháp giâm cành, phương pháp chiết cành có ưu điểm nào nổi bật, đặc biệt với một số loại cây thân gỗ lâu năm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Nguyên tắc khoa học làm nền tảng cho kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Ở thực vật có hoa, hạt phấn (thể giao tử đực) được hình thành từ tế bào mẹ hạt phấn (2n) trong bao phấn. Quá trình này bao gồm những giai đoạn phân bào nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Túi phôi (thể giao tử cái) ở thực vật có hoa được hình thành từ tế bào mẹ đại bào tử (2n) trong noãn. Quá trình này trải qua những giai đoạn phân bào nào và kết quả là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Hoa của thực vật thụ phấn nhờ gió thường có những đặc điểm thích nghi nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: So với tự thụ phấn, giao phấn chéo có ưu điểm gì nổi bật về mặt di truyền?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Quá trình thụ tinh kép chỉ xảy ra ở nhóm thực vật nào và liên quan đến sự kiện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Ở một loài thực vật có hoa, gen quy định màu sắc hoa có hai alen A (hoa đỏ) và a (hoa trắng). Cây mẹ có kiểu gen Aa tự thụ phấn. Kiểu gen có thể có của hợp tử (phôi) được hình thành là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Vẫn với ví dụ cây mẹ có kiểu gen Aa tự thụ phấn như ở Câu 15. Kiểu gen và bộ nhiễm sắc thể của nội nhũ được hình thành là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chức năng chính của nội nhũ ở thực vật hạt kín là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ phát triển thành quả?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Hạt được hình thành từ bộ phận nào của hoa sau khi thụ tinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một hạt của thực vật hạt kín bao gồm những thành phần chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về sinh sản vô tính là ĐÚNG?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Tại sao sinh sản hữu tính lại có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa của loài?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một cây ăn quả lâu năm có năng suất và chất lượng quả rất tốt, nhưng bộ rễ lại yếu và dễ bị nấm bệnh trong điều kiện đất cụ thể tại địa phương. Để nhân giống cây này một cách hiệu quả và khắc phục nhược điểm về rễ, người ta nên sử dụng kỹ thuật nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật mang lại lợi ích nào sau đây trong nông nghiệp và bảo tồn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xét về mặt năng lượng tiêu hao cho mỗi cá thể con được tạo ra, hình thức sinh sản nào thường đòi hỏi ít năng lượng hơn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Bộ phận nào của hoa được xem là bộ phận sinh sản cái và chứa túi phôi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở thực vật hạt kín và không có ở các nhóm thực vật khác (rêu, dương xỉ, hạt trần)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một loài thực vật sống ở vùng có điều kiện môi trường thay đổi theo mùa. Vào mùa xuân ấm áp, chúng sinh sản chủ yếu bằng thân rễ. Đến cuối hè, khi điều kiện trở nên khô hạn và khắc nghiệt hơn, chúng bắt đầu ra hoa và tạo hạt. Sự chuyển đổi hình thức sinh sản này mang lại lợi thế thích nghi gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Ở thực vật có xen kẽ thế hệ (ví dụ: rêu, dương xỉ), thể bào tử và thể giao tử có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, một tinh tử kết hợp với trứng tạo thành hợp tử. Hợp tử này sẽ phát triển thành cấu trúc nào trong hạt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một cây mía bị nhiễm bệnh virus nặng. Để nhân giống cây mía này nhằm giữ lại các đặc điểm tốt về năng suất nhưng loại bỏ được virus, phương pháp sinh sản vô tính nhân tạo nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Ghép cành
  • D. Nuôi cấy mô tế bào đỉnh sinh trưởng

Câu 2: Tại sao sinh sản hữu tính tạo ra thế hệ con cháu có sự đa dạng di truyền cao hơn so với sinh sản vô tính?

  • A. Chỉ xảy ra ở các loài có khả năng thích nghi cao.
  • B. Dựa trên quá trình nguyên phân tạo ra nhiều tế bào con.
  • C. Có sự kết hợp vật chất di truyền của bố và mẹ thông qua quá trình thụ tinh.
  • D. Không cần sự tham gia của giao tử đực và cái.

Câu 3: Một nhóm nhà khoa học đang nghiên cứu về một loài thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. Loài này chỉ còn vài cá thể trong tự nhiên và khả năng tạo hạt qua thụ phấn rất thấp. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất để nhanh chóng tăng số lượng cá thể của loài này?

  • A. Gieo hạt thu thập từ tự nhiên
  • B. Giâm cành
  • C. Chiết cành
  • D. Nuôi cấy mô

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản vô tính?

  • A. Tạo ra nguồn biến dị di truyền phong phú làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
  • B. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
  • C. Duy trì ổn định các tính trạng tốt của cơ thể mẹ.
  • D. Cá thể sống độc lập vẫn có thể tạo ra con cháu.

Câu 5: Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, có hai sự kiện thụ tinh diễn ra. Đó là sự kết hợp của:

  • A. Một nhân tinh trùng với tế bào trứng.
  • B. Một nhân tinh trùng với tế bào trứng và một nhân tinh trùng khác với nhân lưỡng bội (nhân cực).
  • C. Hai nhân tinh trùng với tế bào trứng.
  • D. Một nhân tinh trùng với nhân lưỡng bội (nhân cực) và một nhân tinh trùng khác với vỏ noãn.

Câu 6: Bộ phận nào của hoa sau khi thụ tinh sẽ phát triển thành quả?

  • A. Noãn
  • B. Đài hoa
  • C. Bầu nhụy
  • D. Cánh hoa

Câu 7: Hiện tượng quả không hạt có thể hình thành do nhiều nguyên nhân, trong đó có hiện tượng thụ phấn nhưng KHÔNG thụ tinh. Loại quả này được gọi là:

  • A. Quả đơn tính
  • B. Quả kép
  • C. Quả hạch
  • D. Quả giả

Câu 8: Một ưu điểm của phương pháp ghép cành trong nhân giống cây trồng là:

  • A. Tạo ra cây con hoàn toàn giống cây mẹ từ một bộ phận nhỏ.
  • B. Kết hợp được đặc tính tốt của gốc ghép và cành ghép.
  • C. Nhân giống với số lượng lớn trong thời gian rất ngắn.
  • D. Loại bỏ được các bệnh do virus gây ra trên cây mẹ.

Câu 9: So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong ở động vật có ưu điểm nổi bật nào?

  • A. Cần số lượng giao tử ít hơn.
  • B. Thường xảy ra ở môi trường nước.
  • C. Tăng khả năng gặp gỡ và thụ tinh giữa giao tử đực và cái, ít chịu ảnh hưởng môi trường.
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật bậc thấp.

Câu 10: Hiện tượng trinh sinh (parthenogenesis) là một hình thức sinh sản đặc biệt. Đặc điểm của trinh sinh là:

  • A. Trứng kết hợp với tinh trùng tạo hợp tử.
  • B. Cá thể mới được tạo ra từ một phần cơ thể mẹ.
  • C. Hợp tử phát triển thành cá thể con mang bộ NST lưỡng bội.
  • D. Trứng phát triển thành cá thể mới mà không qua thụ tinh.

Câu 11: Trong một thí nghiệm nuôi cấy mô tế bào thực vật, người ta nhận thấy các mẫu cấy phát triển tốt trong môi trường có bổ sung hormone auxin và cytokinin với tỉ lệ thích hợp. Vai trò chính của hai loại hormone này trong nuôi cấy mô là gì?

  • A. Kích thích sự phân chia tế bào và biệt hóa để hình thành rễ, chồi.
  • B. Cung cấp năng lượng cho quá trình sinh trưởng.
  • C. Bảo vệ tế bào khỏi vi khuẩn và nấm.
  • D. Giúp tế bào thoát khỏi trạng thái ngủ đông.

Câu 12: Một cây bưởi được trồng bằng phương pháp chiết cành. So với cây bưởi được trồng từ hạt, cây chiết cành thường có đặc điểm gì?

  • A. Có bộ rễ sâu và khỏe hơn.
  • B. Cây con có thể có nhiều biến dị so với cây mẹ.
  • C. Thời gian sinh trưởng đến khi ra quả lâu hơn.
  • D. Giữ được đặc tính tốt của cây mẹ và cho quả sớm hơn.

Câu 13: Cấu trúc nào trong túi phôi của thực vật hạt kín sẽ kết hợp với một nhân tinh trùng để hình thành nội nhũ?

  • A. Tế bào trứng
  • B. Các tế bào đối cực
  • C. Nhân lưỡng bội (nhân cực)
  • D. Các tế bào kèm

Câu 14: Trong điều kiện môi trường sống ổn định, ít biến động, hình thức sinh sản nào sau đây thường có lợi thế hơn trong việc duy trì và tăng trưởng nhanh kích thước quần thể?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Cả hai hình thức đều có lợi thế như nhau
  • D. Phụ thuộc vào từng loài cụ thể, không có quy luật chung

Câu 15: Quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa bắt đầu từ tế bào mẹ tiểu bào tử (2n). Tế bào này trải qua những phân bào nào để hình thành hạt phấn chứa giao tử đực?

  • A. Nguyên phân -> Giảm phân
  • B. Giảm phân -> Nguyên phân
  • C. Giảm phân -> Giảm phân
  • D. Nguyên phân -> Nguyên phân

Câu 16: Một loài động vật thủy sinh có khả năng tái tạo cơ thể từ các mảnh vỡ. Ví dụ: khi bị đứt làm đôi, mỗi nửa có thể phát triển thành một cá thể hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản này được gọi là gì?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sinh

Câu 17: Thụ phấn nhờ gió thường có đặc điểm gì ở hoa?

  • A. Hoa to, màu sắc sặc sỡ, có mùi thơm.
  • B. Có tuyến mật phát triển mạnh.
  • C. Hạt phấn ít, to và dính.
  • D. Hoa nhỏ, không màu, không mùi, hạt phấn nhiều và nhẹ.

Câu 18: Trong kỹ thuật cấy truyền phôi ở động vật, phôi được cấy vào tử cung của con vật nhận phôi ở giai đoạn nào để đạt hiệu quả cao nhất?

  • A. Hợp tử
  • B. Phôi dâu (morula)
  • C. Phôi nang (blastocyst)
  • D. Phôi vị (gastrula)

Câu 19: Vai trò chính của nội nhũ trong hạt của thực vật hạt kín là gì?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.
  • B. Bảo vệ phôi khỏi tác động của môi trường.
  • C. Tham gia vào quá trình nảy mầm của hạt.
  • D. Hình thành rễ mầm và chồi mầm.

Câu 20: Tại sao ở nhiều loài động vật, quá trình sinh sản hữu tính lại phụ thuộc chặt chẽ vào các yếu tố môi trường như nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm?

  • A. Chỉ có sinh sản hữu tính mới chịu ảnh hưởng của môi trường.
  • B. Môi trường ảnh hưởng đến sự hình thành, giải phóng giao tử, hành vi giao phối và sự phát triển của phôi.
  • C. Các yếu tố môi trường chỉ ảnh hưởng đến giới tính của cá thể con.
  • D. Sinh sản hữu tính đòi hỏi năng lượng lớn, phụ thuộc vào nguồn thức ăn từ môi trường.

Câu 21: Sinh sản bằng bào tử là hình thức sinh sản vô tính phổ biến ở nhóm thực vật nào sau đây?

  • A. Hạt trần và hạt kín
  • B. Tảo và nấm
  • C. Rêu và dương xỉ
  • D. Thực vật có hoa

Câu 22: Khi nói về ưu điểm của sinh sản hữu tính đối với sự tiến hóa của loài, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Giúp duy trì ổn định các tính trạng tốt của loài.
  • B. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
  • C. Không cần tiêu tốn nhiều năng lượng cho quá trình sinh sản.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa.

Câu 23: Một loài thực vật có hoa đơn tính, thụ phấn nhờ côn trùng. Đặc điểm nào sau đây là dấu hiệu cho thấy hoa của loài này có thể là hoa cái?

  • A. Có nhụy phát triển, không có nhị, có màu sắc hoặc mùi thơm.
  • B. Có cả nhị và nhụy phát triển.
  • C. Chỉ có nhị phát triển, không có nhụy.
  • D. Hoa nhỏ, không màu, không mùi, hạt phấn nhiều.

Câu 24: Tại sao ở nhiều loài động vật, mùa sinh sản lại tập trung vào những thời điểm nhất định trong năm (ví dụ: mùa xuân, mùa hè)?

  • A. Để tránh cạnh tranh về bạn tình.
  • B. Do ảnh hưởng trực tiếp của hormone sinh dục.
  • C. Giúp giảm thiểu sự giao phối cận huyết.
  • D. Đảm bảo con non ra đời vào thời điểm có điều kiện môi trường thuận lợi nhất.

Câu 25: Kỹ thuật "nhân bản vô tính" (cloning) ở động vật dựa trên nguyên lý nào của sinh sản vô tính?

  • A. Tạo ra cá thể mới từ một tế bào sinh dưỡng duy nhất mà không cần sự kết hợp giao tử.
  • B. Ghép tế bào sinh dục đực và cái.
  • C. Kích thích trứng phát triển không cần thụ tinh.
  • D. Cấy truyền phôi từ cá thể này sang cá thể khác.

Câu 26: Một người nông dân muốn nhân nhanh giống một cây hoa lan quý hiếm. Cây này ra hoa đẹp nhưng rất khó nhân giống bằng các phương pháp truyền thống như tách chiết. Phương pháp nào sau đây là lựa chọn tối ưu?

  • A. Gieo hạt
  • B. Giâm cành
  • C. Chiết cành
  • D. Nuôi cấy mô

Câu 27: Tại sao các loài thực vật sống ở vùng khí hậu khắc nghiệt hoặc có chu kỳ sống ngắn thường ưu tiên hình thức sinh sản hữu tính?

  • A. Sinh sản hữu tính giúp tạo ra nhiều cá thể con hơn.
  • B. Sinh sản hữu tính diễn ra nhanh hơn sinh sản vô tính.
  • C. Hạt tạo ra từ sinh sản hữu tính có khả năng chống chịu tốt với điều kiện bất lợi và phân tán rộng.
  • D. Các loài này không có khả năng sinh sản vô tính.

Câu 28: Trong quá trình hình thành giao tử cái ở thực vật có hoa, từ một tế bào mẹ đại bào tử (2n) trong noãn, sau những phân bào nào sẽ hình thành túi phôi chứa tế bào trứng?

  • A. Nguyên phân -> Giảm phân
  • B. Giảm phân -> Nguyên phân
  • C. Giảm phân -> Giảm phân
  • D. Nguyên phân -> Nguyên phân

Câu 29: Một loài động vật có khả năng sinh sản cả vô tính và hữu tính. Khi điều kiện sống thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào, chúng thường sinh sản theo hình thức nào để tăng nhanh số lượng cá thể?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Cả hai hình thức với tỉ lệ ngang nhau
  • D. Ngừng sinh sản để tích lũy năng lượng

Câu 30: Điểm khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Số lượng cá thể con được tạo ra.
  • B. Môi trường sống của sinh vật.
  • C. Tốc độ sinh sản.
  • D. Có hay không có sự hình thành và hợp nhất giao tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một cây mía bị nhiễm bệnh virus nặng. Để nhân giống cây mía này nhằm giữ lại các đặc điểm tốt về năng suất nhưng loại bỏ được virus, phương pháp sinh sản vô tính nhân tạo nào sau đây là hiệu quả nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Tại sao sinh sản hữu tính tạo ra thế hệ con cháu có sự đa dạng di truyền cao hơn so với sinh sản vô tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một nhóm nhà khoa học đang nghiên cứu về một loài thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. Loài này chỉ còn vài cá thể trong tự nhiên và khả năng tạo hạt qua thụ phấn rất thấp. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất để nhanh chóng tăng số lượng cá thể của loài này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản vô tính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, có hai sự kiện thụ tinh diễn ra. Đó là sự kết hợp của:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Bộ phận nào của hoa sau khi thụ tinh sẽ phát triển thành quả?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hiện tượng quả không hạt có thể hình thành do nhiều nguyên nhân, trong đó có hiện tượng thụ phấn nhưng KHÔNG thụ tinh. Loại quả này được gọi là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một ưu điểm của phương pháp ghép cành trong nhân giống cây trồng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong ở động vật có ưu điểm nổi bật nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hiện tượng trinh sinh (parthenogenesis) là một hình thức sinh sản đặc biệt. Đặc điểm của trinh sinh là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong một thí nghiệm nuôi cấy mô tế bào thực vật, người ta nhận thấy các mẫu cấy phát triển tốt trong môi trường có bổ sung hormone auxin và cytokinin với tỉ lệ thích hợp. Vai trò chính của hai loại hormone này trong nuôi cấy mô là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một cây bưởi được trồng bằng phương pháp chiết cành. So với cây bưởi được trồng từ hạt, cây chiết cành thường có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cấu trúc nào trong túi phôi của thực vật hạt kín sẽ kết hợp với một nhân tinh trùng để hình thành nội nhũ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong điều kiện môi trường sống ổn định, ít biến động, hình thức sinh sản nào sau đây thường có lợi thế hơn trong việc duy trì và tăng trưởng nhanh kích thước quần thể?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa bắt đầu từ tế bào mẹ tiểu bào tử (2n). Tế bào này trải qua những phân bào nào để hình thành hạt phấn chứa giao tử đực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một loài động vật thủy sinh có khả năng tái tạo cơ thể từ các mảnh vỡ. Ví dụ: khi bị đứt làm đôi, mỗi nửa có thể phát triển thành một cá thể hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản này được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Thụ phấn nhờ gió thường có đặc điểm gì ở hoa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong kỹ thuật cấy truyền phôi ở động vật, phôi được cấy vào tử cung của con vật nhận phôi ở giai đoạn nào để đạt hiệu quả cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Vai trò chính của nội nhũ trong hạt của thực vật hạt kín là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tại sao ở nhiều loài động vật, quá trình sinh sản hữu tính lại phụ thuộc chặt chẽ vào các yếu tố môi trường như nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Sinh sản bằng bào tử là hình thức sinh sản vô tính phổ biến ở nhóm thực vật nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi nói về ưu điểm của sinh sản hữu tính đối với sự tiến hóa của loài, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một loài thực vật có hoa đơn tính, thụ phấn nhờ côn trùng. Đặc điểm nào sau đây là dấu hiệu cho thấy hoa của loài này có thể là hoa cái?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tại sao ở nhiều loài động vật, mùa sinh sản lại tập trung vào những thời điểm nhất định trong năm (ví dụ: mùa xuân, mùa hè)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Kỹ thuật 'nhân bản vô tính' (cloning) ở động vật dựa trên nguyên lý nào của sinh sản vô tính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một người nông dân muốn nhân nhanh giống một cây hoa lan quý hiếm. Cây này ra hoa đẹp nhưng rất khó nhân giống bằng các phương pháp truyền thống như tách chiết. Phương pháp nào sau đây là lựa chọn tối ưu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Tại sao các loài thực vật sống ở vùng khí hậu khắc nghiệt hoặc có chu kỳ sống ngắn thường ưu tiên hình thức sinh sản hữu tính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong quá trình hình thành giao tử cái ở thực vật có hoa, từ một tế bào mẹ đại bào tử (2n) trong noãn, sau những phân bào nào sẽ hình thành túi phôi chứa tế bào trứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một loài động vật có khả năng sinh sản cả vô tính và hữu tính. Khi điều kiện sống thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào, chúng thường sinh sản theo hình thức nào để tăng nhanh số lượng cá thể?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Điểm khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một loài thực vật có khả năng sinh sản vô tính bằng thân rễ. Trong điều kiện môi trường sống thuận lợi và ổn định, hình thức sinh sản này mang lại ưu thế nào rõ rệt nhất cho quần thể?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền, giúp quần thể thích nghi với biến đổi môi trường.
  • B. Tăng nhanh số lượng cá thể trong thời gian ngắn, tận dụng nguồn sống dồi dào.
  • C. Phục hồi khả năng sinh sản sau khi gặp điều kiện bất lợi.
  • D. Giảm sự cạnh tranh giữa các cá thể con với cây mẹ.

Câu 2: Hình thức sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín thể hiện sự tiến hóa hơn so với thực vật hạt trần ở đặc điểm nào?

  • A. Có sự hình thành giao tử đực và giao tử cái.
  • B. Quá trình thụ tinh diễn ra bên trong cơ quan sinh sản.
  • C. Hạt được bảo vệ trong quả.
  • D. Có hiện tượng thụ tinh kép tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.

Câu 3: Một kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật được mô tả như sau: Tách một phần nhỏ mô (ví dụ: mô phân sinh ngọn) từ cây mẹ, khử trùng và nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo vô trùng. Mô này phát triển thành khối tế bào không phân hóa (callus), sau đó callus được chuyển sang môi trường có hormone thực vật thích hợp để tái sinh cây con hoàn chỉnh. Kỹ thuật này dựa chủ yếu vào đặc tính nào của tế bào thực vật?

  • A. Tính toàn năng (totipotency).
  • B. Khả năng phân hóa tế bào.
  • C. Khả năng quang hợp.
  • D. Tính cảm ứng với hormone.

Câu 4: So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật, đặc điểm nào sau đây CHỈ có ở sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra các cá thể con giống hệt bố mẹ về mặt di truyền.
  • B. Không có sự tham gia của giao tử.
  • C. Có sự kết hợp vật chất di truyền của bố và mẹ.
  • D. Số lượng cá thể con được tạo ra nhanh chóng trong thời gian ngắn.

Câu 5: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, hiện tượng nào đảm bảo sự hình thành phôi và nguồn dinh dưỡng dự trữ cho sự phát triển ban đầu của phôi?

  • A. Thụ phấn.
  • B. Thụ tinh kép.
  • C. Nguyên phân của hợp tử.
  • D. Giảm phân tạo giao tử.

Câu 6: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống cây ăn quả quý hiếm, cho năng suất cao và chống chịu sâu bệnh tốt, đồng thời muốn giữ nguyên các đặc điểm di truyền của cây mẹ. Phương pháp sinh sản vô tính nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Gieo hạt.
  • B. Chiết cành.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Giâm cành.

Câu 7: Tại sao sinh sản hữu tính lại có vai trò quan trọng trong tiến hóa của loài?

  • A. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp đa dạng, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
  • B. Duy trì sự ổn định kiểu gen qua các thế hệ.
  • C. Tăng nhanh số lượng cá thể, giúp loài phát tán rộng.
  • D. Tiết kiệm năng lượng hơn so với sinh sản vô tính.

Câu 8: Trong cấu trúc của hạt phấn ở thực vật có hoa trước khi thụ tinh, có những tế bào nào?

  • A. Một tế bào sinh dục.
  • B. Một tế bào sinh dưỡng và một tế bào trứng.
  • C. Hai tế bào sinh dục.
  • D. Một tế bào sinh dưỡng và một tế bào sinh dục (sẽ nguyên phân thành 2 tinh tử).

Câu 9: Quá trình nào sau đây ở thực vật có hoa dẫn đến sự hình thành hạt và quả?

  • A. Chỉ thụ phấn.
  • B. Chỉ thụ tinh.
  • C. Thụ tinh và sự phát triển của bầu nhụy, noãn.
  • D. Sự phát triển của túi phôi.

Câu 10: Một nhà khoa học đang nghiên cứu về khả năng kháng bệnh của một giống lúa mới. Để duy trì đặc điểm kháng bệnh này một cách ổn định và nhanh chóng tạo ra số lượng lớn cây giống cho nông dân, phương pháp nào là tối ưu?

  • A. Nhân giống vô tính (ví dụ: nuôi cấy mô).
  • B. Lai tạo với giống lúa khác.
  • C. Cho tự thụ phấn để tạo hạt.
  • D. Kích thích ra hoa kết quả sớm.

Câu 11: Trong sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín, túi phôi được hình thành từ quá trình nào?

  • A. Giảm phân từ tế bào mẹ hạt phấn.
  • B. Giảm phân và nguyên phân từ tế bào mẹ đại bào tử.
  • C. Nguyên phân từ hợp tử.
  • D. Thụ tinh giữa giao tử đực và trứng.

Câu 12: Tại sao chiết cành thường cho kết quả tốt hơn giâm cành đối với nhiều loại cây thân gỗ lâu năm?

  • A. Cành chiết vẫn nhận được nước và chất dinh dưỡng từ cây mẹ trong quá trình ra rễ.
  • B. Cành chiết có kích thước lớn hơn cành giâm.
  • C. Cành chiết không cần cắt bỏ lá.
  • D. Cành chiết ít bị sâu bệnh hơn cành giâm.

Câu 13: Xét sơ đồ quá trình sinh sản hữu tính ở một loài thực vật có hoa: Tế bào mẹ 2n (trong bao phấn) → Giảm phân → Hạt phấn (Giao tử đực). Tế bào mẹ 2n (trong noãn) → Giảm phân → Đại bào tử đơn bội (1n) → Phát triển thành túi phôi (Giao tử cái). Hạt phấn thụ phấn → Ống phấn mọc dài → Thụ tinh kép. Hợp tử 2n → Phôi. Nhân nội nhũ 3n → Nội nhũ. Noãn → Hạt. Bầu nhụy → Quả.
Dựa vào sơ đồ, hãy phân tích điểm khác biệt cơ bản trong sự hình thành giao tử đực và giao tử cái ở loài này.

  • A. Giao tử đực hình thành từ nguyên phân, giao tử cái hình thành từ giảm phân.
  • B. Giao tử đực là hạt phấn, giao tử cái là túi phôi.
  • C. Từ tế bào mẹ 2n, giao tử đực hình thành trực tiếp sau giảm phân và nguyên phân. Giao tử cái (túi phôi) hình thành từ sự phát triển của đại bào tử đơn bội sau giảm phân.
  • D. Giao tử đực có 2 tinh tử, giao tử cái có 1 trứng.

Câu 14: Một cây được nhân giống bằng phương pháp ghép cành. Cành ghép lấy từ cây A (có quả ngon) và gốc ghép là cây B (có bộ rễ khỏe, chống chịu tốt). Đặc điểm nào của cây con được tạo ra sẽ GIỐNG với cây A?

  • A. Khả năng chống chịu hạn.
  • B. Cấu trúc bộ rễ.
  • C. Tốc độ sinh trưởng của thân chính.
  • D. Đặc điểm của quả (màu sắc, hương vị, kích thước).

Câu 15: Sinh sản bằng bào tử là hình thức sinh sản vô tính phổ biến ở nhóm sinh vật nào?

  • A. Nấm, rêu, dương xỉ.
  • B. Vi khuẩn, tảo đơn bào.
  • C. Động vật nguyên sinh.
  • D. Hạt kín, hạt trần.

Câu 16: Tại sao những cây ăn quả lâu năm thường được nhân giống bằng phương pháp ghép hoặc chiết cành thay vì gieo hạt?

  • A. Gieo hạt tốn kém và mất nhiều thời gian hơn.
  • B. Cây trồng từ hạt thường không có quả.
  • C. Gieo hạt có thể làm thay đổi đặc tính di truyền của giống cây mong muốn.
  • D. Cây trồng từ hạt có bộ rễ yếu hơn.

Câu 17: Phân tích vai trò của nội nhũ trong hạt của thực vật hạt kín.

  • A. Bảo vệ phôi khỏi tác động của môi trường.
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và cây con giai đoạn đầu.
  • C. Tham gia vào quá trình thụ tinh kép.
  • D. Chứa thông tin di truyền quy định đặc điểm của cây trưởng thành.

Câu 18: Hiện tượng trinh sản (parthenogenesis), ví dụ ở ong mật, là một hình thức sinh sản đặc biệt. Phân tích xem trinh sản thuộc loại hình sinh sản nào và tại sao.

  • A. Sinh sản hữu tính, vì có sự tham gia của giao tử (trứng không thụ tinh).
  • B. Sinh sản vô tính, vì không có sự thụ tinh.
  • C. Sinh sản hữu tính, vì tạo ra cá thể mới có giới tính.
  • D. Sinh sản vô tính, vì cá thể con giống hệt mẹ.

Câu 19: Trong quá trình thụ tinh ở thực vật có hoa, nhân nào của hạt phấn kết hợp với nhân cực để tạo thành nhân nội nhũ?

  • A. Nhân sinh dưỡng.
  • B. Một trong hai tinh tử kết hợp với trứng.
  • C. Một trong hai tinh tử kết hợp với nhân cực (thường là lưỡng bội hoặc đa bội).
  • D. Nhân của tế bào ống phấn.

Câu 20: Một loài cây cảnh được nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Cần lưu ý điều gì quan trọng nhất để tăng tỷ lệ sống và ra rễ của cành giâm?

  • A. Chọn cành có nhiều lá non.
  • B. Giâm cành vào mùa đông.
  • C. Cắt bỏ hết các mắt trên cành.
  • D. Cung cấp đủ độ ẩm và nhiệt độ thích hợp, có thể sử dụng hormone kích thích ra rễ.

Câu 21: Phân tích ưu điểm của việc sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào trong việc sản xuất hoa thương mại quy mô lớn.

  • A. Tạo ra các giống hoa mới lạ, độc đáo.
  • B. Nhân nhanh số lượng lớn cây con đồng đều về mặt di truyền, sạch bệnh.
  • C. Giúp cây hoa ra hoa sớm hơn so với phương pháp truyền thống.
  • D. Giảm chi phí sản xuất so với gieo hạt.

Câu 22: Tại sao quá trình thụ phấn ở thực vật hạt kín lại cần thiết trước khi diễn ra thụ tinh?

  • A. Để hạt phấn tiếp xúc với núm nhụy và nảy mầm tạo ống phấn mang tinh tử đến túi phôi.
  • B. Để kích thích bầu nhụy phát triển thành quả.
  • C. Để tạo điều kiện cho giao tử đực và cái kết hợp.
  • D. Để loại bỏ các hạt phấn không có khả năng thụ tinh.

Câu 23: Dựa vào kiến thức về sinh sản, giải thích tại sao việc nhân giống vô tính (như chiết, ghép, giâm) lại được ưa chuộng trong nông nghiệp để duy trì các giống cây trồng có đặc tính tốt?

  • A. Vì các phương pháp này tạo ra cây con có sức sống mạnh mẽ hơn.
  • B. Vì chúng giúp cây con thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường thay đổi.
  • C. Vì chúng tạo ra sự đa dạng di truyền cần thiết cho chọn giống.
  • D. Vì chúng đảm bảo cây con giữ nguyên các đặc điểm di truyền tốt của cây mẹ.

Câu 24: Phân tích vai trò của hoa trong sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín.

  • A. Hoa chỉ có vai trò thu hút côn trùng giúp thụ phấn.
  • B. Hoa là cơ quan dự trữ chất dinh dưỡng cho cây.
  • C. Hoa chứa các cơ quan sinh sản (nhị và nhụy) nơi diễn ra quá trình hình thành giao tử, thụ phấn và thụ tinh.
  • D. Hoa giúp bảo vệ hạt khỏi các tác nhân gây hại.

Câu 25: Trong điều kiện nào thì hình thức sinh sản vô tính mang lại lợi thế vượt trội so với sinh sản hữu tính cho một loài sinh vật?

  • A. Môi trường sống ổn định, ít biến động, nguồn sống dồi dào.
  • B. Môi trường sống thay đổi liên tục, khắc nghiệt.
  • C. Khi cần tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể.
  • D. Khi mật độ cá thể trong quần thể rất thấp.

Câu 26: Quan sát một bông hoa đơn tính đực của cây bầu. Cấu tạo của hoa này sẽ KHÔNG có bộ phận nào sau đây?

  • A. Đài hoa.
  • B. Nhụy hoa.
  • C. Tràng hoa.
  • D. Nhị hoa.

Câu 27: Việc gieo hạt từ cây lai F1 có thể tạo ra thế hệ sau (F2) có nhiều biến dị khác nhau về các tính trạng. Hiện tượng này là minh chứng cho ưu thế nào của sinh sản hữu tính?

  • A. Duy trì ổn định tính trạng của bố mẹ.
  • B. Tăng nhanh số lượng cá thể.
  • C. Tạo ra các cá thể có khả năng chống chịu cao.
  • D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú.

Câu 28: Phân tích lý do tại sao các phương pháp nhân giống vô tính như giâm, chiết, ghép thường được áp dụng cho các loại cây ăn quả, cây cảnh thay vì cây lương thực (như lúa, ngô).

  • A. Cây lương thực không thể nhân giống vô tính.
  • B. Nhân giống vô tính ở cây lương thực cho năng suất thấp.
  • C. Các phương pháp vô tính thường cho số lượng cây con ít hơn và tốn công hơn so với gieo hạt trên quy mô lớn, không phù hợp với sản xuất lương thực.
  • D. Cây lương thực trồng bằng hạt có khả năng chống sâu bệnh tốt hơn.

Câu 29: Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa sau quá trình thụ tinh?

  • A. Bầu nhụy.
  • B. Noãn.
  • C. Đài hoa.
  • D. Nhị hoa.

Câu 30: Một cây bị bệnh do virus gây ra. Nếu sử dụng phương pháp giâm cành từ cây này để nhân giống, điều gì có khả năng xảy ra với cây con?

  • A. Cây con sẽ hoàn toàn khỏe mạnh, không bị nhiễm bệnh.
  • B. Cây con có khả năng cao sẽ bị nhiễm bệnh virus từ cây mẹ.
  • C. Cây con sẽ có khả năng kháng bệnh virus mạnh hơn cây mẹ.
  • D. Bệnh virus sẽ biến mất trong quá trình giâm cành.

1 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một loài thực vật có khả năng sinh sản vô tính bằng thân rễ. Trong điều kiện môi trường sống thuận lợi và ổn định, hình thức sinh sản này mang lại ưu thế nào rõ rệt nhất cho quần thể?

2 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Hình thức sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín thể hiện sự tiến hóa hơn so với thực vật hạt trần ở đặc điểm nào?

3 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật được mô tả như sau: Tách một phần nhỏ mô (ví dụ: mô phân sinh ngọn) từ cây mẹ, khử trùng và nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo vô trùng. Mô này phát triển thành khối tế bào không phân hóa (callus), sau đó callus được chuyển sang môi trường có hormone thực vật thích hợp để tái sinh cây con hoàn chỉnh. Kỹ thuật này dựa chủ yếu vào đặc tính nào của tế bào thực vật?

4 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở sinh vật, đặc điểm nào sau đây CHỈ có ở sinh sản hữu tính?

5 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, hiện tượng nào đảm bảo sự hình thành phôi và nguồn dinh dưỡng dự trữ cho sự phát triển ban đầu của phôi?

6 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một giống cây ăn quả quý hiếm, cho năng suất cao và chống chịu sâu bệnh tốt, đồng thời muốn giữ nguyên các đặc điểm di truyền của cây mẹ. Phương pháp sinh sản vô tính nào là phù hợp nhất trong trường hợp này?

7 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tại sao sinh sản hữu tính lại có vai trò quan trọng trong tiến hóa của loài?

8 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong cấu trúc của hạt phấn ở thực vật có hoa trước khi thụ tinh, có những tế bào nào?

9 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Quá trình nào sau đây ở thực vật có hoa dẫn đến sự hình thành hạt và quả?

10 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một nhà khoa học đang nghiên cứu về khả năng kháng bệnh của một giống lúa mới. Để duy trì đặc điểm kháng bệnh này một cách ổn định và nhanh chóng tạo ra số lượng lớn cây giống cho nông dân, phương pháp nào là tối ưu?

11 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín, túi phôi được hình thành từ quá trình nào?

12 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Tại sao chiết cành thường cho kết quả tốt hơn giâm cành đối với nhiều loại cây thân gỗ lâu năm?

13 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một cây được nhân giống bằng phương pháp ghép cành. Cành ghép lấy từ cây A (có quả ngon) và gốc ghép là cây B (có bộ rễ khỏe, chống chịu tốt). Đặc điểm nào của cây con được tạo ra sẽ GIỐNG với cây A?

14 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Sinh sản bằng bào tử là hình thức sinh sản vô tính phổ biến ở nhóm sinh vật nào?

15 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tại sao những cây ăn quả lâu năm thường được nhân giống bằng phương pháp ghép hoặc chiết cành thay vì gieo hạt?

16 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích vai trò của nội nhũ trong hạt của thực vật hạt kín.

17 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hiện tượng trinh sản (parthenogenesis), ví dụ ở ong mật, là một hình thức sinh sản đặc biệt. Phân tích xem trinh sản thuộc loại hình sinh sản nào và tại sao.

18 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong quá trình thụ tinh ở thực vật có hoa, nhân nào của hạt phấn kết hợp với nhân cực để tạo thành nhân nội nhũ?

19 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một loài cây cảnh được nhân giống bằng phương pháp giâm cành. Cần lưu ý điều gì quan trọng nhất để tăng tỷ lệ sống và ra rễ của cành giâm?

20 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân tích ưu điểm của việc sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào trong việc sản xuất hoa thương mại quy mô lớn.

21 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Tại sao quá trình thụ phấn ở thực vật hạt kín lại cần thiết trước khi diễn ra thụ tinh?

22 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Dựa vào kiến thức về sinh sản, giải thích tại sao việc nhân giống vô tính (như chiết, ghép, giâm) lại được ưa chuộng trong nông nghiệp để duy trì các giống cây trồng có đặc tính tốt?

23 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích vai trò của hoa trong sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín.

24 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong điều kiện nào thì hình thức sinh sản vô tính mang lại lợi thế vượt trội so với sinh sản hữu tính cho một loài sinh vật?

25 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Quan sát một bông hoa đơn tính đực của cây bầu. Cấu tạo của hoa này sẽ KHÔNG có bộ phận nào sau đây?

26 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Việc gieo hạt từ cây lai F1 có thể tạo ra thế hệ sau (F2) có nhiều biến dị khác nhau về các tính trạng. Hiện tượng này là minh chứng cho ưu thế nào của sinh sản hữu tính?

27 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích lý do tại sao các phương pháp nhân giống vô tính như giâm, chiết, ghép thường được áp dụng cho các loại cây ăn quả, cây cảnh thay vì cây lương thực (như lúa, ngô).

28 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa sau quá trình thụ tinh?

29 / 29

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một cây bị bệnh do virus gây ra. Nếu sử dụng phương pháp giâm cành từ cây này để nhân giống, điều gì có khả năng xảy ra với cây con?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nhà vườn muốn nhân giống nhanh một loại cây ăn quả quý hiếm có đặc điểm di truyền tốt, đồng thời đảm bảo cây con giữ nguyên các đặc điểm này và sạch bệnh. Phương pháp sinh sản vô tính nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu đó?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Nuôi cấy mô tế bào
  • D. Ghép cành

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây ở thực vật hạt kín đảm bảo việc hình thành cả phôi (2n) và nội nhũ (3n) trong túi phôi, cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển?

  • A. Thụ phấn chéo
  • B. Thụ tinh kép
  • C. Tự thụ phấn
  • D. Kết hợp giao tử

Câu 3: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ưu thế hơn sinh sản vô tính trong việc thích nghi với môi trường sống hay thay đổi?

  • A. Vì sinh sản hữu tính tạo ra số lượng cá thể con rất lớn trong thời gian ngắn.
  • B. Vì cá thể con sinh ra từ sinh sản hữu tính hoàn toàn giống cá thể bố mẹ ban đầu.
  • C. Vì sinh sản hữu tính chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
  • D. Vì sinh sản hữu tính tạo ra biến dị di truyền phong phú ở thế hệ con cháu.

Câu 4: Xét một loài thực vật có hoa lưỡng tính, có khả năng cả tự thụ phấn và thụ phấn chéo. Trong điều kiện môi trường ổn định, quần thể có xu hướng duy trì tính trạng tốt đã thích nghi. Tuy nhiên, khi môi trường sống thay đổi đột ngột, khả năng nào sau đây giúp quần thể loài này tồn tại và phát triển tốt hơn?

  • A. Tăng cường tự thụ phấn để duy trì tính trạng tốt.
  • B. Giảm số lượng cá thể con sinh ra.
  • C. Tăng cường thụ phấn chéo để tạo ra các tổ hợp gen mới.
  • D. Chuyển sang hình thức sinh sản vô tính hoàn toàn.

Câu 5: Một loài động vật sống trong môi trường nước ngọt, có tập tính đẻ trứng và thụ tinh ngoài. Đặc điểm nào sau đây là một thách thức lớn đối với quá trình sinh sản của loài này?

  • A. Tỉ lệ trứng và tinh trùng được thụ tinh thành công thường thấp do tác động của môi trường.
  • B. Khả năng tìm kiếm bạn tình rất khó khăn.
  • C. Cá thể con sinh ra có tốc độ sinh trưởng và phát triển rất chậm.
  • D. Cần tiêu tốn nhiều năng lượng để nuôi dưỡng con non sau khi nở.

Câu 6: So sánh sinh sản bằng bào tử ở dương xỉ và sinh sản bằng hạt ở cây lúa, điểm khác biệt cơ bản về thế hệ sinh ra bào tử/hạt là gì?

  • A. Bào tử dương xỉ sinh ra từ giao tử thể, hạt lúa sinh ra từ bào tử thể.
  • B. Bào tử dương xỉ sinh ra từ giao tử thể, hạt lúa sinh ra từ giao tử thể.
  • C. Bào tử dương xỉ sinh ra từ bào tử thể, hạt lúa sinh ra từ giao tử thể.
  • D. Bào tử dương xỉ sinh ra từ bào tử thể (2n), hạt lúa phát triển từ noãn đã thụ tinh trên cây lúa (bào tử thể 2n).

Câu 7: Nuôi cấy mô tế bào thực vật dựa trên nguyên lý nào sau đây của tế bào thực vật?

  • A. Tính toàn năng của tế bào (totipotency)
  • B. Khả năng quang hợp
  • C. Khả năng hô hấp
  • D. Tính chuyên hóa cao

Câu 8: Một cây hoa màu đỏ (gen A quy định màu đỏ, trội hoàn toàn so với gen a quy định màu trắng) có kiểu gen Aa. Nếu cây này tự thụ phấn, hãy xác định kiểu gen của phôi và nội nhũ có thể có ở hạt được tạo ra.

  • A. Phôi: AA, Aa, aa; Nội nhũ: AAA, AAa, Aaa, aaa
  • B. Phôi: AA, Aa, aa; Nội nhũ: AAa, Aaa
  • C. Phôi: AA, Aa, aa (từ hợp tử 2n); Nội nhũ: AAA, AAa, Aaa (từ nhân tam bội 3n)
  • D. Phôi: Aa; Nội nhũ: AAa

Câu 9: Tại sao phương pháp giâm cành thường được áp dụng cho một số loài cây như mía, sắn, rau muống?

  • A. Vì các loài này không có khả năng ra hoa kết hạt.
  • B. Vì cành của các loài này có khả năng ra rễ phụ rất nhanh khi gặp điều kiện thuận lợi.
  • C. Vì giâm cành tạo ra cây con có năng suất cao hơn cây mẹ.
  • D. Vì giâm cành giúp cây con chống chịu sâu bệnh tốt hơn.

Câu 10: Trong quá trình phát triển của hạt phấn ở thực vật có hoa, từ một tế bào mẹ hạt phấn (2n) sẽ trải qua các quá trình phân bào nào để tạo thành hạt phấn trưởng thành (chứa tế bào sinh sản và tế bào ống phấn)?

  • A. Nguyên phân → Giảm phân
  • B. Giảm phân → Giảm phân
  • C. Nguyên phân → Nguyên phân
  • D. Giảm phân → Nguyên phân

Câu 11: Một loài động vật có hình thức sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi. Điều này có nghĩa là:

  • A. Một chồi nhỏ phát triển từ cơ thể mẹ, sau đó tách ra thành cơ thể mới.
  • B. Cơ thể mẹ bị phân đôi thành hai cơ thể con có kích thước tương đương.
  • C. Một phần cơ thể mẹ bị đứt ra và phát triển thành cơ thể mới.
  • D. Cơ thể mẹ tạo ra các bào tử phát tán và phát triển thành cơ thể mới.

Câu 12: So sánh quá trình thụ tinh ở cá (thụ tinh ngoài) và ở gà (thụ tinh trong), điểm khác biệt cơ bản nhất là:

  • A. Số lượng trứng và tinh trùng được tạo ra.
  • B. Môi trường diễn ra sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
  • C. Nơi diễn ra sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
  • D. Khả năng phát triển của hợp tử sau thụ tinh.

Câu 13: Tại sao ở nhiều loài thực vật, hoa cái và hoa đực lại nở vào những thời điểm khác nhau hoặc có cấu tạo hoa đặc biệt (ví dụ: nhị nằm xa nhụy)?

  • A. Để tăng cường khả năng tự thụ phấn.
  • B. Để hạn chế tự thụ phấn và tăng cường thụ phấn chéo.
  • C. Để giảm thiểu sự cạnh tranh giữa hạt phấn và noãn.
  • D. Để thu hút côn trùng thụ phấn dễ dàng hơn.

Câu 14: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loài thực vật mới phát hiện. Ông quan sát thấy cây này không có hoa và hạt, nhưng có khả năng tạo ra cấu trúc nhỏ li ti từ mặt dưới lá, khi rơi xuống đất ẩm thì phát triển thành cây con. Hình thức sinh sản này có khả năng là gì?

  • A. Sinh sản bằng bào tử
  • B. Sinh sản bằng hạt
  • C. Sinh sản sinh dưỡng bằng lá
  • D. Sinh sản hữu tính

Câu 15: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra các cá thể con giống hệt cá thể mẹ.
  • B. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
  • C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
  • D. Có sự tái tổ hợp vật chất di truyền giữa bố và mẹ.

Câu 16: Trong quá trình phát triển của túi phôi cái ở thực vật có hoa, từ một tế bào mẹ túi phôi (2n) trong noãn, sau giảm phân và nguyên phân, sẽ hình thành cấu trúc túi phôi chứa:

  • A. Một tế bào trứng (n) và một nhân lưỡng bội (2n).
  • B. Một tế bào trứng (n), hai nhân cực (n+n), và các tế bào khác.
  • C. Hai tế bào trứng (n) và một nhân lưỡng bội (2n).
  • D. Một tế bào trứng (2n) và hai nhân cực (n).

Câu 17: Một người nông dân muốn trồng một vườn cây ăn quả mới. Ông muốn đảm bảo tất cả các cây trong vườn đều cho quả có chất lượng đồng đều và thu hoạch cùng thời điểm. Phương pháp nhân giống nào sau đây là lựa chọn tối ưu?

  • A. Ghép cành hoặc chiết cành từ cây mẹ có năng suất và chất lượng tốt.
  • B. Gieo hạt từ quả của cây mẹ có chất lượng tốt.
  • C. Trồng cây con mọc từ rễ của cây mẹ.
  • D. Lai tạo giống mới bằng cách thụ phấn chéo giữa các cây khác nhau.

Câu 18: Hình thức sinh sản nào sau đây ở động vật có thể được xem là một dạng sinh sản vô tính, trong đó cơ thể con phát triển từ trứng mà không cần thụ tinh?

  • A. Phân mảnh (Fragmentation)
  • B. Nảy chồi (Budding)
  • C. Trinh sản (Parthenogenesis)
  • D. Phân đôi (Fission)

Câu 19: Tại sao ở những loài động vật thụ tinh ngoài, số lượng trứng và tinh trùng được tạo ra thường rất lớn?

  • A. Để tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể con.
  • B. Để đảm bảo đủ dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi.
  • C. Để thu hút nhiều bạn tình hơn.
  • D. Để bù đắp cho tỉ lệ giao tử bị mất mát hoặc không gặp được nhau trong môi trường nước.

Câu 20: Một trong những nhược điểm chính của sinh sản vô tính là:

  • A. Tốc độ sinh sản chậm.
  • B. Khả năng thích nghi với môi trường thay đổi kém.
  • C. Chỉ tạo ra số lượng ít cá thể con.
  • D. Không duy trì được tính trạng tốt của cá thể mẹ.

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây ở hoa của thực vật hạt kín phát triển thành hạt sau khi quá trình thụ tinh và thụ tinh kép hoàn tất?

  • A. Noãn
  • B. Bầu nhụy
  • C. Đài hoa
  • D. Cánh hoa

Câu 22: Quá trình thụ phấn là bước cần thiết trong sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa. Nếu quá trình này bị gián đoạn hoặc không xảy ra, hậu quả trực tiếp nhất đối với cây là gì?

  • A. Cây sẽ chết.
  • B. Cây sẽ chuyển sang sinh sản vô tính.
  • C. Không hình thành hạt và quả (hoặc quả không hạt).
  • D. Lá cây sẽ bị rụng hàng loạt.

Câu 23: Một loài động vật có vòng đời trải qua biến thái hoàn toàn. Điều này có ý nghĩa sinh học gì đối với sự tồn tại của loài?

  • A. Giúp cá thể trưởng thành sinh sản nhanh hơn.
  • B. Tăng khả năng tự vệ của cá thể non.
  • C. Giảm sự cạnh tranh về thức ăn và không gian sống giữa các giai đoạn phát triển.
  • D. Giúp loài thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau trong suốt vòng đời.

Câu 24: Phân tích sự khác biệt giữa củ khoai tây và củ hành tây về mặt sinh sản sinh dưỡng. Củ khoai tây là biến dạng của _____, trong khi củ hành tây là biến dạng của _____.

  • A. Thân ngầm; lá và thân thật ngắn
  • B. Rễ cọc; thân ngầm
  • C. Lá; rễ chùm
  • D. Thân bò; lá vảy

Câu 25: Trong kỹ thuật ghép cành, tại sao cần phải buộc chặt mối ghép và bôi keo hoặc quấn nilông kín?

  • A. Để ngăn ngừa sâu bệnh tấn công mối ghép.
  • B. Để đảm bảo sự tiếp xúc giữa các mô dẫn (libe và gỗ) của cành ghép và gốc ghép, đồng thời tránh mất nước.
  • C. Để cung cấp thêm dinh dưỡng cho cành ghép.
  • D. Để kích thích cành ghép ra hoa nhanh hơn.

Câu 26: Một loài thực vật có hoa chỉ có nhị (hoa đực) hoặc chỉ có nhụy (hoa cái) trên cùng một cây. Kiểu hoa này được gọi là hoa gì và nó thường liên quan đến hình thức thụ phấn nào?

  • A. Hoa lưỡng tính, tự thụ phấn.
  • B. Hoa đơn tính khác gốc, tự thụ phấn.
  • C. Hoa đơn tính cùng gốc, thụ phấn chéo là chủ yếu.
  • D. Hoa đơn tính khác gốc, thụ phấn nhờ gió.

Câu 27: Sinh sản vô tính ở động vật có vai trò quan trọng trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Khi mật độ quần thể thấp hoặc điều kiện môi trường ổn định, thuận lợi.
  • B. Khi cần tạo ra sự đa dạng di truyền cho quần thể.
  • C. Khi cần loại bỏ các cá thể mang gen xấu.
  • D. Khi môi trường sống thay đổi liên tục và khắc nghiệt.

Câu 28: Ở thực vật hạt kín, sau khi thụ tinh, bầu nhụy sẽ phát triển thành _____, còn noãn sẽ phát triển thành _____.

  • A. Hạt; quả
  • B. Hoa; hạt
  • C. Quả; hoa
  • D. Quả; hạt

Câu 29: So sánh quá trình phát triển của nòng nọc ếch và con người, điểm khác biệt cơ bản về kiểu phát triển là gì?

  • A. Nòng nọc phát triển trực tiếp, con người phát triển gián tiếp.
  • B. Nòng nọc phát triển gián tiếp (có biến thái), con người phát triển trực tiếp.
  • C. Cả hai đều phát triển trực tiếp.
  • D. Cả hai đều phát triển gián tiếp.

Câu 30: Một nhà sinh học quan sát thấy một loại giun dẹp khi bị cắt thành nhiều mảnh nhỏ, mỗi mảnh đều có thể tái sinh và phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản vô tính này được gọi là gì?

  • A. Phân mảnh (Fragmentation)
  • B. Nảy chồi (Budding)
  • C. Phân đôi (Fission)
  • D. Trinh sản (Parthenogenesis)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một nhà vườn muốn nhân giống nhanh một loại cây ăn quả quý hiếm có đặc điểm di truyền tốt, đồng thời đảm bảo cây con giữ nguyên các đặc điểm này và sạch bệnh. Phương pháp sinh sản vô tính nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây ở thực vật hạt kín đảm bảo việc hình thành cả phôi (2n) và nội nhũ (3n) trong túi phôi, cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ưu thế hơn sinh sản vô tính trong việc thích nghi với môi trường sống hay thay đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xét một loài thực vật có hoa lưỡng tính, có khả năng cả tự thụ phấn và thụ phấn chéo. Trong điều kiện môi trường ổn định, quần thể có xu hướng duy trì tính trạng tốt đã thích nghi. Tuy nhiên, khi môi trường sống thay đổi đột ngột, khả năng nào sau đây giúp quần thể loài này tồn tại và phát triển tốt hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một loài động vật sống trong môi trường nước ngọt, có tập tính đẻ trứng và thụ tinh ngoài. Đặc điểm nào sau đây là một thách thức lớn đối với quá trình sinh sản của loài này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: So sánh sinh sản bằng bào tử ở dương xỉ và sinh sản bằng hạt ở cây lúa, điểm khác biệt cơ bản về thế hệ sinh ra bào tử/hạt là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Nuôi cấy mô tế bào thực vật dựa trên nguyên lý nào sau đây của tế bào thực vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một cây hoa màu đỏ (gen A quy định màu đỏ, trội hoàn toàn so với gen a quy định màu trắng) có kiểu gen Aa. Nếu cây này tự thụ phấn, hãy xác định kiểu gen của phôi và nội nhũ có thể có ở hạt được tạo ra.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Tại sao phương pháp giâm cành thường được áp dụng cho một số loài cây như mía, sắn, rau muống?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong quá trình phát triển của hạt phấn ở thực vật có hoa, từ một tế bào mẹ hạt phấn (2n) sẽ trải qua các quá trình phân bào nào để tạo thành hạt phấn trưởng thành (chứa tế bào sinh sản và tế bào ống phấn)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một loài động vật có hình thức sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi. Điều này có nghĩa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: So sánh quá trình thụ tinh ở cá (thụ tinh ngoài) và ở gà (thụ tinh trong), điểm khác biệt cơ bản nhất là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Tại sao ở nhiều loài thực vật, hoa cái và hoa đực lại nở vào những thời điểm khác nhau hoặc có cấu tạo hoa đặc biệt (ví dụ: nhị nằm xa nhụy)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một loài thực vật mới phát hiện. Ông quan sát thấy cây này không có hoa và hạt, nhưng có khả năng tạo ra cấu trúc nhỏ li ti từ mặt dưới lá, khi rơi xuống đất ẩm thì phát triển thành cây con. Hình thức sinh sản này có khả năng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong quá trình phát triển của túi phôi cái ở thực vật có hoa, từ một tế bào mẹ túi phôi (2n) trong noãn, sau giảm phân và nguyên phân, sẽ hình thành cấu trúc túi phôi chứa:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một người nông dân muốn trồng một vườn cây ăn quả mới. Ông muốn đảm bảo tất cả các cây trong vườn đều cho quả có chất lượng đồng đều và thu hoạch cùng thời điểm. Phương pháp nhân giống nào sau đây là lựa chọn tối ưu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hình thức sinh sản nào sau đây ở động vật có thể được xem là một dạng sinh sản vô tính, trong đó cơ thể con phát triển từ trứng mà không cần thụ tinh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tại sao ở những loài động vật thụ tinh ngoài, số lượng trứng và tinh trùng được tạo ra thường rất lớn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một trong những nhược điểm chính của sinh sản vô tính là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây ở hoa của thực vật hạt kín phát triển thành hạt sau khi quá trình thụ tinh và thụ tinh kép hoàn tất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Quá trình thụ phấn là bước cần thiết trong sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa. Nếu quá trình này bị gián đoạn hoặc không xảy ra, hậu quả trực tiếp nhất đối với cây là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một loài động vật có vòng đời trải qua biến thái hoàn toàn. Điều này có ý nghĩa sinh học gì đối với sự tồn tại của loài?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích sự khác biệt giữa củ khoai tây và củ hành tây về mặt sinh sản sinh dưỡng. Củ khoai tây là biến dạng của _____, trong khi củ hành tây là biến dạng của _____.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong kỹ thuật ghép cành, tại sao cần phải buộc chặt mối ghép và bôi keo hoặc quấn nilông kín?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một loài thực vật có hoa chỉ có nhị (hoa đực) hoặc chỉ có nhụy (hoa cái) trên cùng một cây. Kiểu hoa này được gọi là hoa gì và nó thường liên quan đến hình thức thụ phấn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Sinh sản vô tính ở động vật có vai trò quan trọng trong trường hợp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Ở thực vật hạt kín, sau khi thụ tinh, bầu nhụy sẽ phát triển thành _____, còn noãn sẽ phát triển thành _____.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: So sánh quá trình phát triển của nòng nọc ếch và con người, điểm khác biệt cơ bản về kiểu phát triển là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một nhà sinh học quan sát thấy một loại giun dẹp khi bị cắt thành nhiều mảnh nhỏ, mỗi mảnh đều có thể tái sinh và phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản vô tính này được gọi là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong điều kiện môi trường ổn định, ít biến động, hình thức sinh sản nào sau đây thường mang lại lợi thế về tốc độ sinh sản và khả năng tạo ra quần thể thích nghi nhanh chóng với điều kiện hiện tại?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Tự thụ phấn
  • D. Thụ phấn chéo

Câu 2: Một nhà vườn muốn nhân giống nhanh một loại cây cảnh quý hiếm và đảm bảo cây con giữ nguyên các đặc tính di truyền tốt của cây mẹ. Phương pháp nhân giống nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Gieo hạt
  • B. Chiết cành
  • C. Ghép cành
  • D. Nuôi cấy mô (vi nhân giống)

Câu 3: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự tiến hóa của loài trong điều kiện môi trường sống luôn thay đổi?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn, tăng kích thước quần thể.
  • B. Duy trì ổn định các đặc tính di truyền tốt của thế hệ trước.
  • C. Tạo ra nguồn biến dị di truyền phong phú, giúp loài thích nghi tốt hơn với môi trường thay đổi.
  • D. Tiết kiệm năng lượng hơn so với sinh sản vô tính.

Câu 4: Một nhà nghiên cứu quan sát quá trình phát triển của một loại cây dương xỉ. Họ nhận thấy cây con mới có thể mọc lên từ các túi bào tử dưới mặt lá già. Đây là hình thức sinh sản nào?

  • A. Sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ
  • B. Sinh sản bằng bào tử
  • C. Sinh sản hữu tính bằng hạt
  • D. Sinh sản sinh dưỡng bằng lá

Câu 5: Thụ tinh kép là một đặc điểm nổi bật chỉ có ở thực vật hạt kín. Quá trình này bao gồm sự kết hợp của:

  • A. Một tinh tử với trứng và một tinh tử với nhân cực.
  • B. Hai tinh tử với trứng.
  • C. Một tinh tử với trứng và hai tinh tử với nhân cực.
  • D. Hai tinh tử với nhân cực.

Câu 6: Giả sử một cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Nếu quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi diễn ra bình thường, kiểu gen của nhân nội nhũ trong hạt được tạo ra có thể là gì?

  • A. AABb
  • B. AaBb
  • C. aabb
  • D. AAABbb

Câu 7: Khi tiến hành ghép cành, người ta thường cắt bỏ bớt lá trên cành ghép. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Giảm sự thoát hơi nước, giúp cành ghép giữ nước và nhanh liền mạch dẫn với gốc ghép.
  • B. Ngăn ngừa sâu bệnh hại từ lá lây lan sang gốc ghép.
  • C. Tập trung chất dinh dưỡng từ gốc ghép lên nuôi chồi non.
  • D. Kích thích cành ghép ra rễ mới nhanh hơn.

Câu 8: So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật, đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về sinh sản vô tính?

  • A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
  • B. Tạo ra các cá thể con giống hệt cơ thể mẹ về mặt di truyền.
  • C. Tạo ra nguồn biến dị phong phú, giúp loài thích nghi với môi trường thay đổi.
  • D. Có thể tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.

Câu 9: Tại sao cây tre thường được nhân giống bằng thân rễ thay vì gieo hạt trong nông nghiệp?

  • A. Nhân giống bằng thân rễ nhanh hơn và giữ được đặc tính tốt của cây mẹ.
  • B. Cây tre không có khả năng ra hoa, kết hạt.
  • C. Hạt tre rất khó nảy mầm.
  • D. Nhân giống bằng thân rễ tạo ra cây con có sức sống tốt hơn cây gieo hạt.

Câu 10: Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm giâm cành cây hoa hồng. Để tăng tỉ lệ ra rễ và tỉ lệ sống của cành giâm, các bạn nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Để cành giâm ở nơi có ánh sáng mặt trời trực tiếp.
  • B. Tưới thật nhiều nước cho cành giâm mỗi ngày.
  • C. Sử dụng dung dịch chứa hormone kích thích ra rễ trước khi giâm.
  • D. Giâm cành vào đất khô, không thoáng khí.

Câu 11: Cấu trúc nào trong túi phôi của thực vật hạt kín sẽ phát triển thành phôi sau khi thụ tinh?

  • A. Nhân cực
  • B. Tế bào trứng
  • C. Các tế bào đối cực
  • D. Các tế bào kèm

Câu 12: Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa sau quá trình thụ tinh (đối với quả thật)?

  • A. Đài hoa
  • B. Cánh hoa
  • C. Đế hoa
  • D. Bầu nhụy

Câu 13: Hạt được hình thành từ bộ phận nào của hoa sau quá trình thụ tinh?

  • A. Noãn
  • B. Bầu nhụy
  • C. Túi phôi
  • D. Trứng

Câu 14: Hiện tượng cây con mọc ra từ mép lá bỏng (Kalanchoe) là một ví dụ về hình thức sinh sản nào?

  • A. Sinh sản bằng thân rễ
  • B. Sinh sản bằng củ
  • C. Sinh sản bằng lá
  • D. Sinh sản bằng thân bò

Câu 15: Nuôi cấy mô tế bào thực vật dựa trên khả năng nào của tế bào thực vật?

  • A. Tính toàn năng của tế bào
  • B. Khả năng quang hợp
  • C. Khả năng hấp thụ nước
  • D. Khả năng phân chia giảm phân

Câu 16: Một cây ngô có kiểu gen AA được thụ phấn chéo với một cây ngô có kiểu gen aa. Kiểu gen của phôi và nội nhũ trong hạt ngô được tạo ra sẽ lần lượt là:

  • A. Phôi AA, nội nhũ AAA
  • B. Phôi aa, nội nhũ aaa
  • C. Phôi Aa, nội nhũ AAa
  • D. Phôi Aa, nội nhũ Aaa

Câu 17: Đối với các loài thực vật sống ở môi trường nước, hình thức thụ phấn nào sau đây thường phổ biến và hiệu quả?

  • A. Thụ phấn nhờ gió
  • B. Thụ phấn nhờ nước
  • C. Thụ phấn nhờ côn trùng
  • D. Tự thụ phấn

Câu 18: Ưu điểm chính của phương pháp ghép cành so với giâm cành là gì?

  • A. Tạo ra số lượng cây con lớn hơn trong thời gian ngắn.
  • B. Dễ thực hiện hơn giâm cành.
  • C. Kết hợp được đặc tính tốt của gốc ghép và cành ghép.
  • D. Cây con được tạo ra có bộ rễ yếu hơn nhưng thân phát triển mạnh.

Câu 19: Một trong những vai trò quan trọng nhất của nội nhũ đối với sự phát triển của hạt và cây non ở thực vật hạt kín là gì?

  • A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển và cây non trong giai đoạn đầu.
  • B. Bảo vệ phôi khỏi các tác động cơ học.
  • C. Tham gia vào quá trình thụ tinh kép.
  • D. Phát triển thành vỏ hạt.

Câu 20: Tại sao tự thụ phấn thường không có lợi bằng thụ phấn chéo đối với sự đa dạng di truyền của quần thể thực vật?

  • A. Tự thụ phấn chỉ xảy ra ở hoa lưỡng tính.
  • B. Tự thụ phấn tốn ít năng lượng hơn thụ phấn chéo.
  • C. Thụ phấn chéo luôn cần có tác nhân truyền phấn (gió, côn trùng...).
  • D. Tự thụ phấn làm giảm sự đa dạng di truyền trong quần thể do tăng tỉ lệ đồng hợp tử.

Câu 21: Nhược điểm của phương pháp giâm cành so với nuôi cấy mô là gì?

  • A. Tỉ lệ sống thấp hơn.
  • B. Số lượng cây con tạo ra hạn chế hơn.
  • C. Cây con dễ nhiễm bệnh hơn.
  • D. Cây con sinh trưởng chậm hơn.

Câu 22: Quá trình hình thành hạt phấn ở thực vật hạt kín bắt đầu từ tế bào mẹ hạt phấn (2n) trải qua các lần phân bào nào?

  • A. Nguyên phân, rồi giảm phân.
  • B. Giảm phân, rồi nguyên phân 1 lần.
  • C. Giảm phân, rồi nguyên phân 2 lần (tạo hạt phấn chín với 2 tinh tử).
  • D. Nguyên phân, rồi giảm phân 2 lần.

Câu 23: Bộ phận nào của hoa có chức năng thu nhận hạt phấn trong quá trình thụ phấn?

  • A. Núm nhụy
  • B. Vòi nhụy
  • C. Bầu nhụy
  • D. Chỉ nhị

Câu 24: Tại sao cây chuối thường được nhân giống bằng chồi từ thân ngầm thay vì gieo hạt?

  • A. Hạt chuối rất nhỏ và khó nảy mầm.
  • B. Cây chuối nhà thường không có hạt hoặc hạt lép, và nhân giống bằng chồi giữ nguyên đặc tính.
  • C. Nhân giống bằng chồi cho năng suất cao hơn.
  • D. Cây chuối chỉ có khả năng sinh sản vô tính.

Câu 25: Một cây cà chua được lai giữa cây quả đỏ (gen trội A) và cây quả vàng (gen lặn a). Nếu quá trình thụ tinh xảy ra, kiểu gen của hợp tử và nhân nội nhũ trong hạt của quả cà chua (F1) sẽ như thế nào nếu cây quả đỏ là mẹ và cây quả vàng là bố?

  • A. Hợp tử AA, nội nhũ Aaa
  • B. Hợp tử aa, nội nhũ aaa
  • C. Hợp tử Aa, nội nhũ AAa
  • D. Hợp tử Aa, nội nhũ Aaa

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió?

  • A. Hoa thường nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ.
  • B. Hạt phấn nhẹ, số lượng rất lớn.
  • C. Đầu nhụy thường có lông hoặc hình lưới.
  • D. Có tuyến mật hoặc mùi thơm hấp dẫn động vật.

Câu 27: Trong kỹ thuật nuôi cấy mô, môi trường nuôi cấy cần phải chứa những thành phần cơ bản nào để tế bào thực vật có thể sinh trưởng và phát triển?

  • A. Nước, muối khoáng, vitamin, đường, hormone thực vật.
  • B. Chỉ cần nước và ánh sáng.
  • C. Đất sạch và phân bón hóa học.
  • D. Chỉ cần nước và CO2.

Câu 28: Tại sao một số loài cây ăn quả như cam, quýt thường được nhân giống bằng phương pháp chiết cành hoặc ghép cành thay vì gieo hạt?

  • A. Giúp cây con chống chịu sâu bệnh tốt hơn.
  • B. Tạo ra cây con có bộ rễ khỏe hơn.
  • C. Rút ngắn thời gian ra hoa, kết quả và giữ được đặc tính của giống tốt.
  • D. Tất cả các lý do trên.

Câu 29: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra ở thực vật hạt kín mà không xảy ra ở thực vật hạt trần?

  • A. Hình thành hạt phấn
  • B. Thụ tinh kép
  • C. Hình thành túi phôi
  • D. Thụ tinh

Câu 30: Phân tích sơ đồ vòng đời của một loài rêu hoặc dương xỉ, ta thấy thế hệ chủ yếu (thường thấy) là thế hệ nào và chúng sinh sản bằng hình thức gì?

  • A. Thế hệ bào tử thể, sinh sản bằng bào tử.
  • B. Thế hệ giao tử thể, sinh sản bằng giao tử.
  • C. Thế hệ bào tử thể, sinh sản bằng giao tử.
  • D. Thế hệ giao tử thể, sinh sản bằng bào tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong điều kiện môi trường ổn định, ít biến động, hình thức sinh sản nào sau đây thường mang lại lợi thế về tốc độ sinh sản và khả năng tạo ra quần thể thích nghi nhanh chóng với điều kiện hiện tại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một nhà vườn muốn nhân giống nhanh một loại cây cảnh quý hiếm và đảm bảo cây con giữ nguyên các đặc tính di truyền tốt của cây mẹ. Phương pháp nhân giống nào sau đây phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự tiến hóa của loài trong điều kiện môi trường sống luôn thay đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một nhà nghiên cứu quan sát quá trình phát triển của một loại cây dương xỉ. Họ nhận thấy cây con mới có thể mọc lên từ các túi bào tử dưới mặt lá già. Đây là hình thức sinh sản nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Thụ tinh kép là một đặc điểm nổi bật chỉ có ở thực vật hạt kín. Quá trình này bao gồm sự kết hợp của:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Giả sử một cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Nếu quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi diễn ra bình thường, kiểu gen của nhân nội nhũ trong hạt được tạo ra có thể là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi tiến hành ghép cành, người ta thường cắt bỏ bớt lá trên cành ghép. Mục đích chính của việc này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật, đặc điểm nào sau đây là *không đúng* khi nói về sinh sản vô tính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Tại sao cây tre thường được nhân giống bằng thân rễ thay vì gieo hạt trong nông nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm giâm cành cây hoa hồng. Để tăng tỉ lệ ra rễ và tỉ lệ sống của cành giâm, các bạn nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cấu trúc nào trong túi phôi của thực vật hạt kín sẽ phát triển thành phôi sau khi thụ tinh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa sau quá trình thụ tinh (đối với quả thật)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hạt được hình thành từ bộ phận nào của hoa sau quá trình thụ tinh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hiện tượng cây con mọc ra từ mép lá bỏng (Kalanchoe) là một ví dụ về hình thức sinh sản nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nuôi cấy mô tế bào thực vật dựa trên khả năng nào của tế bào thực vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một cây ngô có kiểu gen AA được thụ phấn chéo với một cây ngô có kiểu gen aa. Kiểu gen của phôi và nội nhũ trong hạt ngô được tạo ra sẽ lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đối với các loài thực vật sống ở môi trường nước, hình thức thụ phấn nào sau đây thường phổ biến và hiệu quả?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Ưu điểm chính của phương pháp ghép cành so với giâm cành là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một trong những vai trò quan trọng nhất của nội nhũ đối với sự phát triển của hạt và cây non ở thực vật hạt kín là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Tại sao tự thụ phấn thường không có lợi bằng thụ phấn chéo đối với sự đa dạng di truyền của quần thể thực vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nhược điểm của phương pháp giâm cành so với nuôi cấy mô là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Quá trình hình thành hạt phấn ở thực vật hạt kín bắt đầu từ tế bào mẹ hạt phấn (2n) trải qua các lần phân bào nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Bộ phận nào của hoa có chức năng thu nhận hạt phấn trong quá trình thụ phấn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tại sao cây chuối thường được nhân giống bằng chồi từ thân ngầm thay vì gieo hạt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một cây cà chua được lai giữa cây quả đỏ (gen trội A) và cây quả vàng (gen lặn a). Nếu quá trình thụ tinh xảy ra, kiểu gen của hợp tử và nhân nội nhũ trong hạt của quả cà chua (F1) sẽ như thế nào nếu cây quả đỏ là mẹ và cây quả vàng là bố?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong kỹ thuật nuôi cấy mô, môi trường nuôi cấy cần phải chứa những thành phần cơ bản nào để tế bào thực vật có thể sinh trưởng và phát triển?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tại sao một số loài cây ăn quả như cam, quýt thường được nhân giống bằng phương pháp chiết cành hoặc ghép cành thay vì gieo hạt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra ở thực vật hạt kín mà không xảy ra ở thực vật hạt trần?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích sơ đồ vòng đời của một loài rêu hoặc dương xỉ, ta thấy thế hệ chủ yếu (thường thấy) là thế hệ nào và chúng sinh sản bằng hình thức gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở cấp độ tế bào là gì?

  • A. Sinh sản vô tính chỉ xảy ra ở sinh vật đơn bào, còn hữu tính ở sinh vật đa bào.
  • B. Sinh sản hữu tính có sự hình thành và hợp nhất giao tử, còn vô tính thì không.
  • C. Sinh sản vô tính tạo ra cá thể con có vật chất di truyền khác bố mẹ, còn hữu tính thì giống.
  • D. Sinh sản hữu tính luôn cần hai cá thể bố và mẹ, còn vô tính chỉ cần một.

Câu 2: Một người nông dân muốn nhân nhanh một giống hoa lan quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và giữ nguyên hoàn toàn các đặc tính di truyền của cây mẹ. Phương pháp sinh sản vô tính nào phù hợp và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

  • A. Giâm cành
  • B. Chiết cành
  • C. Nuôi cấy mô tế bào thực vật
  • D. Ghép cành

Câu 3: Khi giâm cành, người ta thường cắt bỏ bớt lá ở cành giâm. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Giảm thoát hơi nước, tập trung nước và chất dinh dưỡng nuôi cành hình thành rễ mới.
  • B. Kích thích cành ra hoa sớm hơn.
  • C. Ngăn chặn sâu bệnh tấn công lá non.
  • D. Làm cho cành nhẹ hơn, dễ cắm vào đất.

Câu 4: Cây gừng có khả năng sinh sản bằng thân rễ, trong đó thân ngầm dưới đất mang các đốt và chồi. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào và ưu điểm của nó trong tự nhiên là gì?

  • A. Sinh sản bằng thân bò; giúp cây leo bám tốt hơn.
  • B. Sinh sản bằng rễ củ; dự trữ chất dinh dưỡng cho mùa khô.
  • C. Sinh sản bằng lá; tạo ra nhiều cây con trên lá.
  • D. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên; giúp cây tồn tại và phát tán trong điều kiện môi trường bất lợi.

Câu 5: Rêu và dương xỉ là những thực vật sinh sản bằng bào tử. Bào tử của chúng được hình thành từ cấu trúc nào và thường được phát tán nhờ yếu tố môi trường nào?

  • A. Túi bào tử; gió.
  • B. Hoa; côn trùng.
  • C. Quả; động vật.
  • D. Hạt; nước.

Câu 6: Nguyên tắc khoa học cốt lõi nào là nền tảng cho phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật để tạo ra cây hoàn chỉnh từ một phần nhỏ của cây mẹ?

  • A. Sự phân hóa tế bào.
  • B. Tính toàn năng của tế bào thực vật.
  • C. Hiện tượng ưu thế lai.
  • D. Sự giảm phân tạo giao tử.

Câu 7: So với phương pháp giâm cành hoặc chiết cành truyền thống, nuôi cấy mô tế bào thực vật có ưu điểm nổi bật nào trong sản xuất nông nghiệp hiện đại?

  • A. Cây con sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn hẳn cây mẹ.
  • B. Chỉ áp dụng được cho các loại cây thân thảo, không áp dụng được cho cây thân gỗ.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu rất thấp và quy trình thực hiện đơn giản.
  • D. Tạo ra số lượng lớn cây con đồng nhất di truyền trong thời gian ngắn và sạch bệnh.

Câu 8: Sau khi quá trình thụ tinh ở thực vật có hoa diễn ra thành công, bộ phận nào của hoa sẽ phát triển và biến đổi để hình thành quả?

  • A. Bầu nhụy.
  • B. Noãn.
  • C. Đài hoa.
  • D. Cánh hoa.

Câu 9: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thụ phấn chéo và tự thụ phấn ở thực vật có hoa.

  • A. Thụ phấn chéo cần tác nhân truyền phấn, tự thụ phấn thì không.
  • B. Thụ phấn chéo tạo ra thế hệ con đa dạng, tự thụ phấn tạo ra thế hệ con đồng nhất.
  • C. Thụ phấn chéo là hạt phấn từ cây này thụ phấn cho nhụy cây khác cùng loài; tự thụ phấn là hạt phấn thụ phấn cho nhụy của cùng hoa hoặc hoa khác trên cùng cây.
  • D. Thụ phấn chéo chỉ xảy ra ở cây đơn tính, tự thụ phấn chỉ xảy ra ở cây lưỡng tính.

Câu 10: Nhiều loài hoa có màu sắc sặc sỡ, hương thơm quyến rũ và mật ngọt. Những đặc điểm này chủ yếu có vai trò gì trong quá trình sinh sản của thực vật?

  • A. Giúp cây quang hợp hiệu quả hơn.
  • B. Thu hút động vật (côn trùng, chim...) làm tác nhân thụ phấn.
  • C. Bảo vệ nhụy hoa khỏi các tác động vật lý.
  • D. Ngăn chặn sự tự thụ phấn.

Câu 11: Hiện tượng thụ tinh kép, một đặc điểm tiến hóa quan trọng, chỉ xảy ra ở nhóm thực vật nào?

  • A. Rêu.
  • B. Dương xỉ.
  • C. Thực vật hạt trần.
  • D. Thực vật hạt kín.

Câu 12: Mô tả chính xác kết quả của quá trình thụ tinh kép trong túi phôi của thực vật hạt kín.

  • A. Một tinh tử (n) thụ tinh với trứng (n) tạo thành hợp tử (2n); tinh tử còn lại bị tiêu biến.
  • B. Hai tinh tử (n) cùng thụ tinh với trứng (n) tạo thành hợp tử (3n).
  • C. Một tinh tử (n) thụ tinh với trứng (n) tạo thành hợp tử (2n); tinh tử còn lại (n) thụ tinh với nhân lưỡng bội (2n) tạo thành nhân nội nhũ (3n).
  • D. Hai tinh tử (n) thụ tinh với nhân lưỡng bội (2n) tạo thành nhân nội nhũ (4n).

Câu 13: Thụ tinh kép mang lại ưu thế tiến hóa nào cho thực vật hạt kín so với các nhóm thực vật khác?

  • A. Hình thành nội nhũ (thường tam bội) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển và thời kỳ đầu của cây con, tăng khả năng sống sót.
  • B. Giúp hạt phấn nảy mầm nhanh hơn trên núm nhụy.
  • C. Đảm bảo tất cả noãn trong bầu nhụy đều được thụ tinh.
  • D. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau.

Câu 14: Một cây cà chua có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Hạt phấn mang kiểu gen AB thụ phấn cho noãn mang kiểu gen ab. Hãy xác định kiểu gen của hợp tử và nội nhũ được tạo thành từ lần thụ tinh này.

  • A. Hợp tử: AaBb; Nội nhũ: AAaBBb.
  • B. Hợp tử: AaBb; Nội nhũ: AABb.
  • C. Hợp tử: ABab; Nội nhũ: ABab(ab).
  • D. Hợp tử: AABB; Nội nhũ: AABBbb.

Câu 15: Quả và hạt có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của thực vật hạt kín trong tự nhiên?

  • A. Chỉ có vai trò bảo vệ phôi khỏi tác động của môi trường.
  • B. Chỉ là nguồn dinh dưỡng cho cây mẹ sau khi sinh sản.
  • C. Chỉ có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con khi nảy mầm.
  • D. Bảo vệ hạt/phôi và hỗ trợ quá trình phát tán hạt đến những môi trường sống mới.

Câu 16: Một con thủy tức khi bị cắt ngang cơ thể thành nhiều mảnh nhỏ, mỗi mảnh có khả năng tái sinh thành một cá thể thủy tức hoàn chỉnh. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Phân đôi.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Phân mảnh.
  • D. Trinh sản.

Câu 17: So sánh hình thức nảy chồi ở thủy tức và phân mảnh ở sao biển về cơ chế tạo ra cá thể mới.

  • A. Nảy chồi tạo ra cá thể mới từ chồi mọc ra từ cơ thể mẹ; phân mảnh tạo ra cá thể mới từ một mảnh vỡ của cơ thể mẹ.
  • B. Cả hai hình thức đều tạo ra cá thể mới từ một tế bào duy nhất.
  • C. Nảy chồi chỉ xảy ra ở động vật đơn bào, phân mảnh ở động vật đa bào.
  • D. Nảy chồi yêu cầu thụ tinh, phân mảnh thì không.

Câu 18: Trinh sản là hình thức sinh sản vô tính đặc biệt ở một số loài động vật (ví dụ: ong, kiến, rệp). Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về trinh sản?

  • A. Cá thể mới được tạo ra từ sự hợp nhất của hai giao tử đực và cái.
  • B. Cá thể mới được tạo ra từ một phần cơ thể mẹ bị tách ra.
  • C. Cá thể mới được tạo ra từ chồi mọc ra từ cơ thể mẹ.
  • D. Cá thể mới được tạo ra từ trứng không qua thụ tinh.

Câu 19: Giải thích tại sao sinh sản vô tính thường là phương thức sinh sản hiệu quả và phổ biến ở các loài động vật sống trong môi trường ổn định, ít biến động.

  • A. Vì sinh sản vô tính tạo ra thế hệ con cháu đa dạng di truyền, dễ thích nghi với môi trường thay đổi.
  • B. Vì sinh sản vô tính tạo ra số lượng lớn cá thể con giống hệt mẹ, duy trì các đặc điểm thích nghi tốt trong môi trường ổn định.
  • C. Vì sinh sản vô tính luôn cần hai cá thể bố mẹ để tạo ra con.
  • D. Vì sinh sản vô tính tiêu tốn rất nhiều năng lượng cho quá trình tạo giao tử và thụ tinh.

Câu 20: Nêu trình tự các giai đoạn cơ bản trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, bắt đầu từ hình thành giao tử.

  • A. Thụ tinh → Hình thành giao tử → Phát triển phôi → Phát triển sau phôi.
  • B. Phát triển phôi → Hình thành giao tử → Thụ tinh → Phát triển sau phôi.
  • C. Hình thành giao tử → Thụ tinh → Phát triển phôi → Phát triển sau phôi.
  • D. Hình thành giao tử → Phát triển phôi → Thụ tinh → Phát triển sau phôi.

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thụ tinh ngoài và thụ tinh trong ở động vật.

  • A. Thụ tinh ngoài xảy ra bên ngoài cơ thể cái trong môi trường nước; thụ tinh trong xảy ra bên trong cơ thể cái.
  • B. Thụ tinh ngoài chỉ xảy ra ở động vật đơn bào; thụ tinh trong chỉ xảy ra ở động vật đa bào.
  • C. Thụ tinh ngoài cần sự giao phối; thụ tinh trong không cần sự giao phối.
  • D. Thụ tinh ngoài tạo ra ít con hơn; thụ tinh trong tạo ra nhiều con hơn.

Câu 22: Một loài ếch sống trong môi trường nước ngọt, đẻ trứng thành từng đám trong nước. Dựa vào thông tin này, dự đoán hình thức thụ tinh của loài ếch này và giải thích lý do.

  • A. Thụ tinh trong, vì ếch là động vật có xương sống.
  • B. Thụ tinh ngoài, vì quá trình thụ tinh và phát triển phôi ban đầu diễn ra trong môi trường nước.
  • C. Tự thụ tinh, vì ếch đẻ trứng thành đám.
  • D. Trinh sản, vì trứng được đẻ ra môi trường ngoài.

Câu 23: Tại sao các loài động vật có hình thức thụ tinh trong thường có số lượng trứng được tạo ra ít hơn đáng kể so với các loài thụ tinh ngoài?

  • A. Vì môi trường bên trong cơ thể cái có nhiều kẻ thù hơn môi trường nước.
  • B. Vì quá trình thụ tinh trong tiêu tốn ít năng lượng hơn.
  • C. Vì trứng được bảo vệ tốt hơn trong cơ thể mẹ, tỷ lệ thụ tinh thành công và phôi phát triển sót cao hơn, không cần tạo ra quá nhiều trứng để bù đắp.
  • D. Vì các loài thụ tinh trong thường có kích thước cơ thể nhỏ hơn.

Câu 24: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa phát triển trực tiếp và phát triển gián tiếp ở động vật.

  • A. Phát triển trực tiếp không có giai đoạn phôi, phát triển gián tiếp có giai đoạn phôi.
  • B. Phát triển trực tiếp xảy ra ở động vật bậc thấp, phát triển gián tiếp ở động vật bậc cao.
  • C. Phát triển trực tiếp có biến thái, phát triển gián tiếp không có biến thái.
  • D. Phát triển trực tiếp con non giống con trưởng thành (chỉ khác kích thước, sinh lý); phát triển gián tiếp con non (ấu trùng) khác con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lý và cần trải qua biến thái.

Câu 25: Ở côn trùng có biến thái hoàn toàn (ví dụ: bướm), giai đoạn nào trong vòng đời sau phôi chủ yếu thực hiện chức năng tích lũy vật chất và chuẩn bị cho sự biến đổi lớn về hình thái?

  • A. Ấu trùng (sâu bướm).
  • B. Trứng.
  • C. Nhộng.
  • D. Con trưởng thành (bướm).

Câu 26: Khi môi trường sống thay đổi đột ngột và mạnh mẽ (ví dụ: xuất hiện dịch bệnh mới, biến đổi khí hậu), hình thức sinh sản nào thường mang lại lợi thế giúp loài có khả năng thích nghi và tồn tại cao hơn?

  • A. Sinh sản vô tính, vì tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.
  • B. Sinh sản hữu tính, vì tạo ra thế hệ con cháu đa dạng di truyền, có khả năng xuất hiện các cá thể đột biến hoặc tổ hợp gen thích nghi với điều kiện mới.
  • C. Cả sinh sản vô tính và hữu tính đều có lợi như nhau.
  • D. Không có hình thức sinh sản nào có lợi trong môi trường thay đổi mạnh.

Câu 27: Một trang trại trồng cây ăn quả muốn mở rộng quy mô sản xuất và đảm bảo tất cả cây mới đều cho quả có chất lượng đồng đều như cây mẹ ban đầu để đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu. Phương pháp nhân giống nào là lựa chọn tối ưu và tại sao?

  • A. Nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép hoặc nuôi cấy mô), vì tạo ra cây con giống hệt mẹ về mặt di truyền.
  • B. Trồng bằng hạt, vì hạt có khả năng nảy mầm và phát triển mạnh mẽ.
  • C. Để cây tự thụ phấn, vì đảm bảo nguồn giống tại chỗ.
  • D. Để cây thụ phấn chéo, vì tăng cường sức sống lai.

Câu 28: Giải thích tại sao các phương pháp nhân giống vô tính như giâm cành, chiết cành, ghép cành lại có khả năng duy trì ổn định các tính trạng tốt (năng suất, chất lượng quả, khả năng chống bệnh...) của cây mẹ qua các thế hệ?

  • A. Vì các phương pháp này kích thích sự hình thành rễ nhanh hơn.
  • B. Vì chỉ sử dụng các tế bào đã chuyên hóa của cây mẹ.
  • C. Vì có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai cây bố mẹ.
  • D. Vì cây con được tạo ra từ tế bào sinh dưỡng của cây mẹ, mang bộ gen giống hệt cây mẹ và không có sự phân li, tổ hợp lại vật chất di truyền.

Câu 29: Trong chăn nuôi, việc áp dụng thụ tinh nhân tạo (sử dụng tinh trùng thu được từ con đực giống tốt để thụ tinh cho con cái) mang lại lợi ích kinh tế và quản lý đáng kể nào?

  • A. Giúp tăng khả năng chống chịu bệnh tật của con non so với sinh sản tự nhiên.
  • B. Luôn tạo ra con non là đực hoặc cái theo ý muốn.
  • C. Nhân giống được các cá thể đực giống tốt cho nhiều con cái ở nhiều nơi khác nhau, giảm chi phí vận chuyển, kiểm soát bệnh tốt hơn.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về con đực giống trong trang trại.

Câu 30: Sinh sản vô tính, mặc dù có nhiều ưu điểm trong môi trường ổn định, nhưng lại có một hạn chế lớn khi môi trường sống thay đổi bất lợi (ví dụ: xuất hiện sâu bệnh mới, biến đổi khí hậu). Hạn chế đó là gì?

  • A. Tốc độ sinh sản chậm, không kịp thích nghi với sự thay đổi.
  • B. Tạo ra thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nếu điều kiện sống mới không phù hợp với kiểu gen đó thì cả quần thể có nguy cơ bị tiêu diệt.
  • C. Chỉ có thể sinh sản trong điều kiện nhiệt độ và độ ẩm rất hẹp.
  • D. Luôn cần sự có mặt của hai cá thể bố mẹ để bắt đầu quá trình sinh sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở cấp độ tế bào là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một người nông dân muốn nhân nhanh một giống hoa lan quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và giữ nguyên hoàn toàn các đặc tính di truyền của cây mẹ. Phương pháp sinh sản vô tính nào phù hợp và hiệu quả nhất trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khi giâm cành, người ta thường cắt bỏ bớt lá ở cành giâm. Mục đích chính của việc này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cây gừng có khả năng sinh sản bằng thân rễ, trong đó thân ngầm dưới đất mang các đốt và chồi. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào và ưu điểm của nó trong tự nhiên là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Rêu và dương xỉ là những thực vật sinh sản bằng bào tử. Bào tử của chúng được hình thành từ cấu trúc nào và thường được phát tán nhờ yếu tố môi trường nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nguyên tắc khoa học cốt lõi nào là nền tảng cho phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật để tạo ra cây hoàn chỉnh từ một phần nhỏ của cây mẹ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: So với phương pháp giâm cành hoặc chiết cành truyền thống, nuôi cấy mô tế bào thực vật có ưu điểm nổi bật nào trong sản xuất nông nghiệp hiện đại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Sau khi quá trình thụ tinh ở thực vật có hoa diễn ra thành công, bộ phận nào của hoa sẽ phát triển và biến đổi để hình thành quả?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thụ phấn chéo và tự thụ phấn ở thực vật có hoa.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Nhiều loài hoa có màu sắc sặc sỡ, hương thơm quyến rũ và mật ngọt. Những đặc điểm này chủ yếu có vai trò gì trong quá trình sinh sản của thực vật?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hiện tượng thụ tinh kép, một đặc điểm tiến hóa quan trọng, chỉ xảy ra ở nhóm thực vật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Mô tả chính xác kết quả của quá trình thụ tinh kép trong túi phôi của thực vật hạt kín.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Thụ tinh kép mang lại ưu thế tiến hóa nào cho thực vật hạt kín so với các nhóm thực vật khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một cây cà chua có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Hạt phấn mang kiểu gen AB thụ phấn cho noãn mang kiểu gen ab. Hãy xác định kiểu gen của hợp tử và nội nhũ được tạo thành từ lần thụ tinh này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Quả và hạt có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự tồn tại và phát triển của thực vật hạt kín trong tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một con thủy tức khi bị cắt ngang cơ thể thành nhiều mảnh nhỏ, mỗi mảnh có khả năng tái sinh thành một cá thể thủy tức hoàn chỉnh. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: So sánh hình thức nảy chồi ở thủy tức và phân mảnh ở sao biển về cơ chế tạo ra cá thể mới.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trinh sản là hình thức sinh sản vô tính đặc biệt ở một số loài động vật (ví dụ: ong, kiến, rệp). Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về trinh sản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Giải thích tại sao sinh sản vô tính thường là phương thức sinh sản hiệu quả và phổ biến ở các loài động vật sống trong môi trường ổn định, ít biến động.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nêu trình tự các giai đoạn cơ bản trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, bắt đầu từ hình thành giao tử.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa thụ tinh ngoài và thụ tinh trong ở động vật.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một loài ếch sống trong môi trường nước ngọt, đẻ trứng thành từng đám trong nước. Dựa vào thông tin này, dự đoán hình thức thụ tinh của loài ếch này và giải thích lý do.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tại sao các loài động vật có hình thức thụ tinh trong thường có số lượng trứng được tạo ra ít hơn đáng kể so với các loài thụ tinh ngoài?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: So sánh điểm khác biệt cơ bản giữa phát triển trực tiếp và phát triển gián tiếp ở động vật.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Ở côn trùng có biến thái hoàn toàn (ví dụ: bướm), giai đoạn nào trong vòng đời sau phôi chủ yếu thực hiện chức năng tích lũy vật chất và chuẩn bị cho sự biến đổi lớn về hình thái?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi môi trường sống thay đổi đột ngột và mạnh mẽ (ví dụ: xuất hiện dịch bệnh mới, biến đổi khí hậu), hình thức sinh sản nào thường mang lại lợi thế giúp loài có khả năng thích nghi và tồn tại cao hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một trang trại trồng cây ăn quả muốn mở rộng quy mô sản xuất và đảm bảo tất cả cây mới đều cho quả có chất lượng đồng đều như cây mẹ ban đầu để đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu. Phương pháp nhân giống nào là lựa chọn tối ưu và tại sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Giải thích tại sao các phương pháp nhân giống vô tính như giâm cành, chiết cành, ghép cành lại có khả năng duy trì ổn định các tính trạng tốt (năng suất, chất lượng quả, khả năng chống bệnh...) của cây mẹ qua các thế hệ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong chăn nuôi, việc áp dụng thụ tinh nhân tạo (sử dụng tinh trùng thu được từ con đực giống tốt để thụ tinh cho con cái) mang lại lợi ích kinh tế và quản lý đáng kể nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Sinh sản vô tính, mặc dù có nhiều ưu điểm trong môi trường ổn định, nhưng lại có một hạn chế lớn khi môi trường sống thay đổi bất lợi (ví dụ: xuất hiện sâu bệnh mới, biến đổi khí hậu). Hạn chế đó là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nông dân muốn nhân giống nhanh một giống cây ăn quả lai F1 có năng suất cao nhưng bị bất thụ (không tạo hạt). Phương pháp sinh sản nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất để giữ lại đặc tính quý của giống cây này?

  • A. Gieo hạt từ quả của cây đó.
  • B. Ghép cành hoặc chiết cành.
  • C. Cho cây tự thụ phấn để tạo hạt.
  • D. Sử dụng phương pháp nuôi cấy bào tử.

Câu 2: Trong sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín, hiện tượng nào đảm bảo sự hình thành của cả phôi và nội nhũ, cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển?

  • A. Thụ phấn nhờ gió.
  • B. Sự phát triển của ống phấn.
  • C. Thụ tinh kép.
  • D. Sự hình thành túi phôi.

Câu 3: Quan sát sơ đồ cấu tạo của một hoa lưỡng tính điển hình. Bộ phận nào sau đây chứa noãn và sẽ phát triển thành quả sau khi thụ tinh?

  • A. Cánh hoa.
  • B. Đài hoa.
  • C. Chỉ nhị.
  • D. Bầu nhụy.

Câu 4: Khi nghiên cứu về sinh sản ở thực vật, bạn phát hiện một loài cây mới chỉ có hoa cái và hoa đực trên các cây khác nhau (cây đơn tính khác gốc). Để đảm bảo loài này có thể duy trì nòi giống thông qua sinh sản hữu tính, điều kiện tiên quyết nào là cần thiết?

  • A. Phải có tác nhân truyền phấn từ cây đực sang cây cái.
  • B. Cây cái phải có khả năng tự thụ phấn.
  • C. Cây đực phải có khả năng sinh sản vô tính.
  • D. Môi trường sống phải luôn ổn định.

Câu 5: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật dựa trên đặc tính cơ bản nào của tế bào thực vật?

  • A. Khả năng quang hợp.
  • B. Tính chuyên hóa cao.
  • C. Tính toàn năng (totipotency).
  • D. Khả năng hấp thụ nước và khoáng.

Câu 6: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra thế hệ con cháu giống hệt cây mẹ.
  • B. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.
  • C. Không có sự tham gia của giao tử.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con cháu.

Câu 7: Một nhà vườn muốn nhân nhanh một giống hoa quý hiếm nhưng hạt của nó khó nảy mầm. Ông ta quyết định sử dụng phương pháp giâm cành. Để tăng tỉ lệ thành công, ông nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Sử dụng hormone kích thích ra rễ.
  • B. Giữ cho cành giâm khô ráo hoàn toàn.
  • C. Trồng cành giâm ở nơi có ánh sáng mạnh trực tiếp.
  • D. Chỉ giâm bằng cành non, mềm.

Câu 8: Cây dương xỉ sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào dưới đây, khác với cây phượng (thực vật hạt kín)?

  • A. Sinh sản bằng hạt.
  • B. Sinh sản bằng bào tử.
  • C. Sinh sản bằng thân rễ.
  • D. Sinh sản vô tính từ lá.

Câu 9: Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, có hai sự kiện thụ tinh riêng biệt diễn ra. Đó là sự kết hợp của:

  • A. Hai tinh tử với tế bào trứng.
  • B. Một tinh tử với tế bào trứng và một tinh tử với tế bào kèm.
  • C. Một tinh tử với tế bào trứng và một tinh tử với nhân cực.
  • D. Hai tinh tử với nhân cực.

Câu 10: Tại sao các giống cây trồng được nhân giống bằng phương pháp sinh sản vô tính (như ghép, chiết, giâm) thường có năng suất và chất lượng ổn định hơn so với gieo hạt?

  • A. Vì thế hệ con giữ nguyên đặc điểm di truyền tốt của cây mẹ.
  • B. Vì cây con sinh trưởng nhanh hơn từ hạt.
  • C. Vì cây con có bộ rễ ăn sâu hơn.
  • D. Vì phương pháp này tạo ra biến dị có lợi.

Câu 11: Một nhà khoa học phân tích bộ nhiễm sắc thể của các tế bào trong hạt ngô. Ông nhận thấy tế bào phôi có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), trong khi tế bào nội nhũ có bộ nhiễm sắc thể tam bội (3n). Hiện tượng sinh học nào giải thích sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể này?

  • A. Giảm phân.
  • B. Nguyên phân.
  • C. Thụ phấn chéo.
  • D. Thụ tinh kép.

Câu 12: Cây dâu tây thường sinh sản bằng cách đẻ nhánh bò trên mặt đất. Từ các đốt trên thân bò này có thể hình thành cây mới. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Sinh sản bằng rễ củ.
  • B. Sinh sản bằng lá.
  • C. Sinh sản bằng thân bò.
  • D. Sinh sản bằng thân rễ.

Câu 13: Ưu điểm chính của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính đối với sự tiến hóa của loài là gì?

  • A. Giúp loài sinh sản nhanh chóng trong môi trường ổn định.
  • B. Tạo ra các biến dị di truyền, giúp loài thích nghi với môi trường biến đổi.
  • C. Duy trì ổn định các đặc điểm di truyền của bố mẹ.
  • D. Ít tiêu tốn năng lượng hơn so với sinh sản vô tính.

Câu 14: Trong kỹ thuật ghép cành, tại sao cần phải buộc chặt điểm tiếp xúc giữa cành ghép và gốc ghép?

  • A. Để mô libe và mô gỗ của cành ghép và gốc ghép tiếp xúc tốt, đảm bảo vận chuyển nước và chất dinh dưỡng.
  • B. Để ngăn chặn côn trùng tấn công điểm ghép.
  • C. Để kích thích cành ghép ra hoa nhanh hơn.
  • D. Để cành ghép nhận được nhiều ánh sáng hơn.

Câu 15: Cây chuối thường được nhân giống bằng chồi mọc từ thân ngầm. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Ghép.
  • B. Giâm.
  • C. Chiết.
  • D. Sinh sản bằng thân rễ (chồi từ thân ngầm).

Câu 16: Khi một hạt phấn của cây có kiểu gen Aa thụ phấn cho cây có kiểu gen aa, hãy xác định kiểu gen của phôi và nội nhũ trong hạt được tạo thành (biết nhân cực của cây aa có kiểu gen aa).

  • A. Phôi: AA, Nội nhũ: Aaa.
  • B. Phôi: aa, Nội nhũ: aaa.
  • C. Phôi: Aa, Nội nhũ: Aaa.
  • D. Phôi: Aa, Nội nhũ: AAa.

Câu 17: Tại sao việc loại bỏ hết lá trên cành ghép trước khi ghép lại là một bước quan trọng để đảm bảo cành ghép sống sót?

  • A. Để giảm diện tích tiếp xúc với không khí, ngăn nấm bệnh xâm nhập.
  • B. Để giảm thoát hơi nước, tập trung nước và dinh dưỡng nuôi cành ghép trong giai đoạn đầu.
  • C. Để kích thích cành ghép ra rễ nhanh hơn.
  • D. Để loại bỏ sâu bọ, côn trùng bám trên lá.

Câu 18: Trong các phương pháp nhân giống vô tính, phương pháp nào cho phép tạo ra số lượng cây con lớn nhất từ một lượng vật liệu ban đầu rất nhỏ và có khả năng phục chế các giống cây quý hiếm?

  • A. Giâm cành.
  • B. Chiết cành.
  • C. Ghép cành.
  • D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật.

Câu 19: Hoa của cây bí ngô thường có cả hoa đực và hoa cái trên cùng một cây, nhưng hoa đực và hoa cái riêng biệt. Hình thức thụ phấn nào phổ biến nhất ở cây bí ngô?

  • A. Tự thụ phấn trong cùng một hoa.
  • B. Thụ phấn chéo giữa các hoa khác nhau trên cùng cây hoặc khác cây.
  • C. Thụ tinh kép trong bầu nhụy.
  • D. Kết hợp giữa tự thụ phấn và thụ tinh kép.

Câu 20: Hãy phân tích và chỉ ra nhược điểm của sinh sản vô tính khi môi trường sống có nhiều biến động (ví dụ: xuất hiện dịch bệnh mới, thay đổi khí hậu đột ngột).

  • A. Thế hệ con có kiểu gen đồng nhất, thiếu biến dị nên khả năng thích nghi kém.
  • B. Số lượng cá thể con tạo ra ít, không đủ để đối phó với biến động.
  • C. Tiêu tốn nhiều năng lượng để tạo ra cá thể mới.
  • D. Khó khăn trong việc phát tán cá thể con đến môi trường mới.

Câu 21: Một số loài thực vật không có hoa, không có hạt, nhưng vẫn sinh sản bằng bào tử. Bào tử ở các loài này thường được phát sinh từ cấu trúc nào?

  • A. Túi phôi.
  • B. Hạt phấn.
  • C. Túi bào tử.
  • D. Bầu nhụy.

Câu 22: Trong chu trình sống của cây rêu, bào tử nảy mầm sẽ phát triển thành cấu trúc nào?

  • A. Giao tử thể.
  • B. Bào tử thể.
  • C. Hợp tử.
  • D. Nội nhũ.

Câu 23: Tại sao ở thực vật hạt kín, sự phát triển của ống phấn là một bước quan trọng trong quá trình sinh sản hữu tính?

  • A. Ống phấn giúp hạt phấn bám chặt vào đầu nhụy.
  • B. Ống phấn chứa nhân cực để thụ tinh.
  • C. Ống phấn là nơi diễn ra sự giảm phân tạo giao tử đực.
  • D. Ống phấn vận chuyển giao tử đực đến túi phôi để thụ tinh.

Câu 24: Cây khoai tây thường được nhân giống bằng củ. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Sinh sản bằng thân củ.
  • B. Sinh sản bằng rễ củ.
  • C. Sinh sản bằng lá.
  • D. Sinh sản bằng thân rễ.

Câu 25: Khi tiến hành thụ phấn nhân tạo cho một loài cây, người ta thường loại bỏ nhị của hoa cái trước khi hoa nở (gọi là cắt nhị). Mục đích của việc này là gì?

  • A. Để kích thích nhụy nhanh chóng phát triển.
  • B. Để ngăn chặn hiện tượng tự thụ phấn.
  • C. Để tăng cường khả năng hút nước của hoa.
  • D. Để hoa cái hấp dẫn côn trùng hơn.

Câu 26: So sánh quả đơn tính và quả bình thường. Điểm khác biệt cơ bản về quá trình hình thành là gì?

  • A. Quả đơn tính chỉ hình thành từ hoa đực.
  • B. Quả đơn tính hình thành có sự thụ tinh của nhân cực nhưng không có sự thụ tinh của trứng.
  • C. Quả đơn tính hình thành không cần qua quá trình thụ tinh.
  • D. Quả đơn tính hình thành từ sự kết hợp của nhiều noãn.

Câu 27: Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của quá trình thụ tinh?

  • A. Sự hợp nhất của nhân giao tử đực với nhân tế bào trứng (và nhân cực ở hạt kín).
  • B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
  • C. Ống phấn xuyên qua vòi nhụy.
  • D. Noãn phát triển thành hạt.

Câu 28: Cây hành tây thường được nhân giống bằng củ hành. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Sinh sản bằng thân rễ.
  • B. Sinh sản bằng thân hành.
  • C. Sinh sản bằng rễ củ.
  • D. Sinh sản bằng lá.

Câu 29: Tại sao nói sinh sản hữu tính có vai trò quan trọng đối với sự đa dạng sinh học?

  • A. Vì nó giúp tăng nhanh số lượng cá thể trong quần thể.
  • B. Vì nó tạo ra các cá thể giống hệt nhau, dễ dàng thích nghi.
  • C. Vì nó chỉ xảy ra ở thực vật bậc cao.
  • D. Vì sự kết hợp vật chất di truyền từ bố và mẹ tạo ra các tổ hợp gen mới.

Câu 30: Một loài thực vật có hoa có bộ nhiễm sắc thể 2n=12. Sau khi thụ tinh kép, tế bào hợp tử và tế bào nội nhũ trong hạt sẽ có bộ nhiễm sắc thể lần lượt là bao nhiêu?

  • A. Hợp tử 2n=12, Nội nhũ 3n=18.
  • B. Hợp tử n=6, Nội nhũ 2n=12.
  • C. Hợp tử 2n=12, Nội nhũ 2n=12.
  • D. Hợp tử n=6, Nội nhũ 3n=18.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một nông dân muốn nhân giống nhanh một giống cây ăn quả lai F1 có năng suất cao nhưng bị bất thụ (không tạo hạt). Phương pháp sinh sản nào sau đây là phù hợp và hiệu quả nhất để giữ lại đặc tính quý của giống cây này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong sinh sản hữu tính ở thực vật hạt kín, hiện tượng nào đảm bảo sự hình thành của cả phôi và nội nhũ, cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Quan sát sơ đồ cấu tạo của một hoa lưỡng tính điển hình. Bộ phận nào sau đây chứa noãn và sẽ phát triển thành quả sau khi thụ tinh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi nghiên cứu về sinh sản ở thực vật, bạn phát hiện một loài cây mới chỉ có hoa cái và hoa đực trên các cây khác nhau (cây đơn tính khác gốc). Để đảm bảo loài này có thể duy trì nòi giống thông qua sinh sản hữu tính, điều kiện tiên quyết nào là cần thiết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật dựa trên đặc tính cơ bản nào của tế bào thực vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một nhà vườn muốn nhân nhanh một giống hoa quý hiếm nhưng hạt của nó khó nảy mầm. Ông ta quyết định sử dụng phương pháp giâm cành. Để tăng tỉ lệ thành công, ông nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cây dương xỉ sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào dưới đây, khác với cây phượng (thực vật hạt kín)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, có hai sự kiện thụ tinh riêng biệt diễn ra. Đó là sự kết hợp của:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Tại sao các giống cây trồng được nhân giống bằng phương pháp sinh sản vô tính (như ghép, chiết, giâm) thường có năng suất và chất lượng ổn định hơn so với gieo hạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một nhà khoa học phân tích bộ nhiễm sắc thể của các tế bào trong hạt ngô. Ông nhận thấy tế bào phôi có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), trong khi tế bào nội nhũ có bộ nhiễm sắc thể tam bội (3n). Hiện tượng sinh học nào giải thích sự khác biệt về bộ nhiễm sắc thể này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cây dâu tây thường sinh sản bằng cách đẻ nhánh bò trên mặt đất. Từ các đốt trên thân bò này có thể hình thành cây mới. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Ưu điểm chính của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính đối với sự tiến hóa của loài là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong kỹ thuật ghép cành, tại sao cần phải buộc chặt điểm tiếp xúc giữa cành ghép và gốc ghép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cây chuối thường được nhân giống bằng chồi mọc từ thân ngầm. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi một hạt phấn của cây có kiểu gen Aa thụ phấn cho cây có kiểu gen aa, hãy xác định kiểu gen của phôi và nội nhũ trong hạt được tạo thành (biết nhân cực của cây aa có kiểu gen aa).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Tại sao việc loại bỏ hết lá trên cành ghép trước khi ghép lại là một bước quan trọng để đảm bảo cành ghép sống sót?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong các phương pháp nhân giống vô tính, phương pháp nào cho phép tạo ra số lượng cây con lớn nhất từ một lượng vật liệu ban đầu rất nhỏ và có khả năng phục chế các giống cây quý hiếm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hoa của cây bí ngô thường có cả hoa đực và hoa cái trên cùng một cây, nhưng hoa đực và hoa cái riêng biệt. Hình thức thụ phấn nào phổ biến nhất ở cây bí ngô?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hãy phân tích và chỉ ra nhược điểm của sinh sản vô tính khi môi trường sống có nhiều biến động (ví dụ: xuất hiện dịch bệnh mới, thay đổi khí hậu đột ngột).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một số loài thực vật không có hoa, không có hạt, nhưng vẫn sinh sản bằng bào tử. Bào tử ở các loài này thường được phát sinh từ cấu trúc nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong chu trình sống của cây rêu, bào tử nảy mầm sẽ phát triển thành cấu trúc nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Tại sao ở thực vật hạt kín, sự phát triển của ống phấn là một bước quan trọng trong quá trình sinh sản hữu tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cây khoai tây thường được nhân giống bằng củ. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi tiến hành thụ phấn nhân tạo cho một loài cây, người ta thường loại bỏ nhị của hoa cái trước khi hoa nở (gọi là cắt nhị). Mục đích của việc này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: So sánh quả đơn tính và quả bình thường. Điểm khác biệt cơ bản về quá trình hình thành là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của quá trình thụ tinh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cây hành tây thường được nhân giống bằng củ hành. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Tại sao nói sinh sản hữu tính có vai trò quan trọng đối với sự đa dạng sinh học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một loài thực vật có hoa có bộ nhiễm sắc thể 2n=12. Sau khi thụ tinh kép, tế bào hợp tử và tế bào nội nhũ trong hạt sẽ có bộ nhiễm sắc thể lần lượt là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong phương pháp nhân giống vô tính bằng giâm cành ở thực vật, bộ phận nào của cây mẹ thường được sử dụng để tạo cây mới?

  • A. Hạt
  • B. Rễ
  • C. Thân hoặc cành
  • D. Lá

Câu 2: Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nhân giống cây trồng là gì?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cây con đồng nhất về mặt di truyền trong thời gian ngắn và trên quy mô công nghiệp.
  • B. Tạo ra các giống cây mới có khả năng chống chịu sâu bệnh tốt hơn cây mẹ.
  • C. Giúp cây con sinh trưởng nhanh hơn và cho năng suất cao hơn cây mẹ.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn các loại virus gây bệnh từ cây mẹ.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở sinh vật?

  • A. Tạo ra các cá thể con đa dạng về mặt di truyền, tăng khả năng thích nghi với môi trường thay đổi.
  • B. Là nguồn nguyên liệu phong phú cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
  • C. Có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ.
  • D. Duy trì ổn định các tính trạng tốt của cá thể mẹ qua các thế hệ.

Câu 4: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một loại cây ăn quả quý hiếm mà cây này khó nhân giống bằng hạt hoặc giâm cành. Phương pháp nhân giống vô tính nào sau đây là lựa chọn tối ưu nhất?

  • A. Giâm cành
  • B. Nuôi cấy mô tế bào
  • C. Chiết cành
  • D. Ghép cành

Câu 5: Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, có hai sự kiện thụ tinh riêng biệt xảy ra. Hai sự kiện đó là gì?

  • A. Một tinh tử thụ tinh với trứng và một tinh tử thụ tinh với tế bào đối cực.
  • B. Hai tinh tử cùng thụ tinh với trứng.
  • C. Một tinh tử thụ tinh với trứng và một tinh tử thụ tinh với nhân lưỡng bội (nhân cực).
  • D. Một tinh tử thụ tinh với nhân cực và một tinh tử thụ tinh với tế bào trợ giúp.

Câu 6: Sau quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, hợp tử và nhân nội nhũ được hình thành có bộ nhiễm sắc thể (NST) tương ứng là bao nhiêu nếu giao tử đực và cái đều có bộ NST là n?

  • A. Hợp tử: n, Nhân nội nhũ: 2n
  • B. Hợp tử: n, Nhân nội nhũ: 3n
  • C. Hợp tử: 2n, Nhân nội nhũ: 2n
  • D. Hợp tử: 2n, Nhân nội nhũ: 3n

Câu 7: Quá trình thụ phấn chéo ở thực vật là sự chuyển hạt phấn từ nhị của hoa này đến:

  • A. Núm nhụy của hoa khác trên cùng một cây hoặc trên cây khác cùng loài.
  • B. Núm nhụy của hoa trên cùng một cành.
  • C. Bầu nhụy của hoa khác loài.
  • D. Noãn của hoa khác.

Câu 8: Bộ phận nào của hoa ở thực vật hạt kín thường phát triển thành quả sau khi thụ tinh?

  • A. Đài hoa
  • B. Bầu nhụy
  • C. Cánh hoa
  • D. Noãn

Câu 9: Khả năng nào của sinh sản hữu tính giúp quần thể sinh vật có thể tồn tại và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi liên tục?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
  • B. Tạo ra các cá thể con giống hệt bố mẹ.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con, tăng khả năng xuất hiện các kiểu gen thích nghi mới.
  • D. Không cần có sự tham gia của giao tử đực và cái.

Câu 10: Hiện tượng nảy chồi là hình thức sinh sản vô tính phổ biến ở loài động vật nào sau đây?

  • A. Trùng roi xanh
  • B. Giun dẹp
  • C. Sao biển
  • D. Thủy tức

Câu 11: Ở loài ong, ong đực được sinh ra từ trứng không được thụ tinh, trong khi ong chúa và ong thợ được sinh ra từ trứng được thụ tinh. Hiện tượng sinh sản ong đực không cần thụ tinh được gọi là gì và bộ NST của ong đực là bao nhiêu?

  • A. Phân mảnh, n
  • B. Trinh sản, n
  • C. Nảy chồi, 2n
  • D. Phân đôi, 2n

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản giữa thụ tinh ngoài và thụ tinh trong ở động vật là gì?

  • A. Môi trường diễn ra sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  • B. Số lượng giao tử đực và cái được tạo ra.
  • C. Cơ quan sinh sản của động vật.
  • D. Loại hình phát triển của phôi.

Câu 13: Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở động vật được ứng dụng với mục đích chính nào sau đây trong chăn nuôi?

  • A. Giảm chi phí thức ăn cho động vật bố mẹ.
  • B. Tăng khả năng kháng bệnh cho thế hệ con.
  • C. Nhân nhanh các cá thể đực giống tốt và cải thiện năng suất đàn vật nuôi.
  • D. Kéo dài tuổi thọ của động vật bố mẹ.

Câu 14: Vòng đời của một loài côn trùng trải qua các giai đoạn: trứng -> ấu trùng (sâu bướm) -> nhộng -> bướm trưởng thành. Kiểu phát triển này được gọi là gì và giai đoạn nào là ấu trùng?

  • A. Phát triển trực tiếp, giai đoạn nhộng.
  • B. Phát triển gián tiếp hoàn toàn, giai đoạn sâu bướm.
  • C. Phát triển gián tiếp không hoàn toàn, giai đoạn bướm trưởng thành.
  • D. Phát triển trực tiếp, giai đoạn trứng.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là dấu hiệu nhận biết của sự phát triển gián tiếp ở động vật?

  • A. Cơ thể con non có hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với cơ thể trưởng thành và trải qua biến thái.
  • B. Cơ thể con non có hình thái, cấu tạo và sinh lí giống với cơ thể trưởng thành.
  • C. Cơ thể con non phát triển trong trứng hoặc trong cơ thể mẹ.
  • D. Kích thước cơ thể con non tăng dần qua các giai đoạn.

Câu 16: Ở động vật có xương sống, hoocmon nào do tuyến yên tiết ra đóng vai trò kích thích sự sản sinh và chín của tinh trùng ở con đực, và sự phát triển của nang trứng, gây rụng trứng ở con cái?

  • A. Testosterone và Estrogen
  • B. Insulin và Glucagon
  • C. FSH và LH
  • D. Thyroxine và Adrenaline

Câu 17: Cơ chế điều hòa sinh sản dựa trên nguyên tắc feedback âm tính có ý nghĩa gì trong cơ thể động vật?

  • A. Giúp tăng cường sản xuất hoocmon sinh dục khi nồng độ chúng đã cao.
  • B. Giúp duy trì nồng độ hoocmon sinh dục trong máu ở mức ổn định, đảm bảo hoạt động sinh sản diễn ra bình thường.
  • C. Kích thích tuyến yên tiết ra nhiều hoocmon hướng sinh dục hơn.
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn quá trình sản xuất giao tử.

Câu 18: Tại sao sinh sản hữu tính lại đóng vai trò quan trọng trong quá trình chọn giống cây trồng và vật nuôi?

  • A. Tạo ra nguồn biến dị di truyền phong phú thông qua sự kết hợp vật chất di truyền từ bố và mẹ, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.
  • B. Giúp nhân nhanh số lượng cá thể mang tính trạng mong muốn.
  • C. Duy trì ổn định tính trạng của giống qua các thế hệ.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn các gen lặn có hại.

Câu 19: Cơ chế phân bào chủ yếu diễn ra trong quá trình sinh sản vô tính ở hầu hết các loài sinh vật nhân thực là gì?

  • A. Giảm phân
  • B. Thụ tinh
  • C. Trực phân
  • D. Nguyên phân

Câu 20: Nhóm thực vật nào sau đây thường sinh sản bằng bào tử?

  • A. Thực vật hạt kín và hạt trần
  • B. Rêu và dương xỉ
  • C. Tảo và thực vật hạt kín
  • D. Nấm và vi khuẩn

Câu 21: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa phát triển thành hạt?

  • A. Noãn
  • B. Bầu nhụy
  • C. Đài hoa
  • D. Cánh hoa

Câu 22: Để bảo tồn một loài thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và nhân nhanh số lượng để phục vụ tái trồng, phương pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Gieo hạt
  • B. Giâm cành
  • C. Chiết cành
  • D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 23: Nhược điểm lớn nhất của sinh sản vô tính khi môi trường sống thay đổi hoặc xuất hiện dịch bệnh là gì?

  • A. Thế hệ con cháu thiếu đa dạng di truyền, dễ bị tổn thương hàng loạt.
  • B. Số lượng cá thể con tạo ra ít.
  • C. Tốn nhiều năng lượng cho quá trình sinh sản.
  • D. Khó phát tán cá thể con đi xa.

Câu 24: Sinh sản vô tính có lợi thế đặc biệt nào trong môi trường sống ổn định và mật độ quần thể thấp?

  • A. Tạo ra cá thể con có khả năng biến dị cao.
  • B. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các cá thể con.
  • C. Cá thể sống độc lập vẫn có thể tạo ra con cháu, giúp quần thể phục hồi nhanh.
  • D. Cần có sự gặp gỡ giữa hai cá thể khác giới.

Câu 25: Quá trình hình thành hạt phấn (thể giao tử đực non) ở thực vật có hoa bắt đầu từ tế bào mẹ hạt phấn (2n) trong bao phấn. Tế bào này trải qua những lần phân bào nào để tạo thành hạt phấn chứa hai nhân (nhân ống phấn và nhân sinh sản)?

  • A. Một lần nguyên phân, một lần giảm phân.
  • B. Một lần giảm phân, một lần nguyên phân.
  • C. Hai lần giảm phân.
  • D. Hai lần nguyên phân.

Câu 26: Quá trình hình thành túi phôi (thể giao tử cái) ở thực vật có hoa bắt đầu từ tế bào mẹ đại bào tử (2n) trong noãn. Tế bào này trải qua những lần phân bào nào để tạo thành túi phôi chứa 8 nhân (trong đó có trứng và nhân lưỡng bội)?

  • A. Một lần giảm phân, ba lần nguyên phân.
  • B. Ba lần giảm phân, một lần nguyên phân.
  • C. Bốn lần nguyên phân.
  • D. Một lần giảm phân, hai lần nguyên phân.

Câu 27: Khi chiết cành, người ta thường khoanh vỏ một đoạn trên cành rồi bó bầu đất ẩm. Mục đích chính của việc khoanh vỏ là gì?

  • A. Ngăn chặn sự thoát hơi nước của cành.
  • B. Kích thích cành ra hoa sớm.
  • C. Loại bỏ sâu bệnh trên vỏ cây.
  • D. Ngăn chặn dòng mạch rây đi xuống, làm tích lũy chất hữu cơ phía trên vết khoanh, kích thích ra rễ.

Câu 28: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là gì?

  • A. Tăng số lượng cá thể trong quần thể.
  • B. Khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) đặc trưng của loài và tạo ra tổ hợp gen mới.
  • C. Giúp cá thể mới phát triển nhanh hơn.
  • D. Giúp cá thể con có khả năng tự dưỡng ngay từ đầu.

Câu 29: Sinh sản bằng bào tử ở nấm và ở thực vật (như rêu, dương xỉ) có điểm nào khác biệt cơ bản về cơ chế hình thành bào tử và thế hệ mang bào tử?

  • A. Bào tử nấm là giao tử, bào tử thực vật là bào tử vô tính.
  • B. Bào tử nấm được hình thành bằng giảm phân, bào tử thực vật bằng nguyên phân.
  • C. Bào tử nấm thường được hình thành bằng nguyên phân trên thể sợi nấm (đơn bội hoặc lưỡng bội), bào tử thực vật được hình thành bằng giảm phân trên thể bào tử (lưỡng bội).
  • D. Bào tử nấm chỉ có ở nấm đơn bào, bào tử thực vật chỉ có ở thực vật đa bào.

Câu 30: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt đến quá trình ra hoa và kết quả ở nhiều loài thực vật?

  • A. Ánh sáng (độ dài ngày/đêm) và nhiệt độ.
  • B. Độ ẩm và gió.
  • C. Nồng độ CO2 và O2 trong không khí.
  • D. Độ pH của đất và sự có mặt của động vật thụ phấn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong phương pháp nhân giống vô tính bằng giâm cành ở thực vật, bộ phận nào của cây mẹ thường được sử dụng để tạo cây mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nhân giống cây trồng là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở sinh vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một người nông dân muốn nhân giống nhanh một loại cây ăn quả quý hiếm mà cây này khó nhân giống bằng hạt hoặc giâm cành. Phương pháp nhân giống vô tính nào sau đây là lựa chọn tối ưu nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, có hai sự kiện thụ tinh riêng biệt xảy ra. Hai sự kiện đó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sau quá trình thụ tinh kép ở thực vật hạt kín, hợp tử và nhân nội nhũ được hình thành có bộ nhiễm sắc thể (NST) tương ứng là bao nhiêu nếu giao tử đực và cái đều có bộ NST là n?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Quá trình thụ phấn chéo ở thực vật là sự chuyển hạt phấn từ nhị của hoa này đến:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Bộ phận nào của hoa ở thực vật hạt kín thường phát triển thành quả sau khi thụ tinh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khả năng nào của sinh sản hữu tính giúp quần thể sinh vật có thể tồn tại và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi liên tục?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hiện tượng nảy chồi là hình thức sinh sản vô tính phổ biến ở loài động vật nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ở loài ong, ong đực được sinh ra từ trứng không được thụ tinh, trong khi ong chúa và ong thợ được sinh ra từ trứng được thụ tinh. Hiện tượng sinh sản ong đực không cần thụ tinh được gọi là gì và bộ NST của ong đực là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điểm khác biệt cơ bản giữa thụ tinh ngoài và thụ tinh trong ở động vật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở động vật được ứng dụng với mục đích chính nào sau đây trong chăn nuôi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Vòng đời của một loài côn trùng trải qua các giai đoạn: trứng -> ấu trùng (sâu bướm) -> nhộng -> bướm trưởng thành. Kiểu phát triển này được gọi là gì và giai đoạn nào là ấu trùng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là dấu hiệu nhận biết của sự phát triển gián tiếp ở động vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ở động vật có xương sống, hoocmon nào do tuyến yên tiết ra đóng vai trò kích thích sự sản sinh và chín của tinh trùng ở con đực, và sự phát triển của nang trứng, gây rụng trứng ở con cái?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cơ chế điều hòa sinh sản dựa trên nguyên tắc feedback âm tính có ý nghĩa gì trong cơ thể động vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao sinh sản hữu tính lại đóng vai trò quan trọng trong quá trình chọn giống cây trồng và vật nuôi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cơ chế phân bào chủ yếu diễn ra trong quá trình sinh sản vô tính ở hầu hết các loài sinh vật nhân thực là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhóm thực vật nào sau đây thường sinh sản bằng bào tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa phát triển thành hạt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để bảo tồn một loài thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và nhân nhanh số lượng để phục vụ tái trồng, phương pháp nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nhược điểm lớn nhất của sinh sản vô tính khi môi trường sống thay đổi hoặc xuất hiện dịch bệnh là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Sinh sản vô tính có lợi thế đặc biệt nào trong môi trường sống ổn định và mật độ quần thể thấp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Quá trình hình thành hạt phấn (thể giao tử đực non) ở thực vật có hoa bắt đầu từ tế bào mẹ hạt phấn (2n) trong bao phấn. Tế bào này trải qua những lần phân bào nào để tạo thành hạt phấn chứa hai nhân (nhân ống phấn và nhân sinh sản)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Quá trình hình thành túi phôi (thể giao tử cái) ở thực vật có hoa bắt đầu từ tế bào mẹ đại bào tử (2n) trong noãn. Tế bào này trải qua những lần phân bào nào để tạo thành túi phôi chứa 8 nhân (trong đó có trứng và nhân lưỡng bội)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Khi chiết cành, người ta thường khoanh vỏ một đoạn trên cành rồi bó bầu đất ẩm. Mục đích chính của việc khoanh vỏ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Ý nghĩa sinh học quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Sinh sản bằng bào tử ở nấm và ở thực vật (như rêu, dương xỉ) có điểm nào khác biệt cơ bản về cơ chế hình thành bào tử và thế hệ mang bào tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 21: Sinh sản ở sinh vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt đến quá trình ra hoa và kết quả ở nhiều loài thực vật?

Viết một bình luận