12+ Đề Trắc Nghiệm Sinh Học 11 (Cánh Diều) Bài 22: Sinh Sản Ở Động Vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật có cơ chế tương tự như việc một cây bị chặt cành và từ cành đó mọc ra cây mới?

  • A. Nảy chồi
  • B. Phân đôi
  • C. Trinh sinh
  • D. Phân mảnh

Câu 2: Ở loài ong mật, ong thợ (2n) được sinh ra từ trứng thụ tinh, còn ong đực (n) lại phát triển từ trứng không thụ tinh. Hình thức sinh sản này ở ong đực được gọi là gì và nó thuộc loại sinh sản nào?

  • A. Phân đôi, sinh sản vô tính
  • B. Nảy chồi, sinh sản vô tính
  • C. Trinh sinh, sinh sản vô tính
  • D. Thụ tinh đơn, sinh sản hữu tính

Câu 3: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính và là ưu thế về mặt di truyền?

  • A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở đời con
  • C. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ
  • D. Cá thể con sinh ra luôn thích nghi tốt với môi trường ổn định

Câu 4: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, sự kiện nào sau đây diễn ra đầu tiên?

  • A. Giao tử sinh
  • B. Thụ tinh
  • C. Phát triển phôi
  • D. Hình thành cơ quan sinh sản

Câu 5: Loại tế bào nào tham gia trực tiếp vào quá trình thụ tinh ở động vật?

  • A. Tế bào xôma
  • B. Tế bào thần kinh
  • C. Giao tử
  • D. Tế bào biểu mô

Câu 6: Ở động vật có xương sống trên cạn, hình thức thụ tinh nào chiếm ưu thế và vì sao?

  • A. Thụ tinh ngoài, vì môi trường trên cạn dễ dàng cho giao tử gặp nhau
  • B. Thụ tinh trong, vì bảo vệ được giao tử và phôi khỏi môi trường khô hạn
  • C. Cả thụ tinh trong và thụ tinh ngoài đều phổ biến như nhau
  • D. Tự thụ tinh, vì đảm bảo chắc chắn quá trình thụ tinh diễn ra

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của quá trình thụ tinh?

  • A. Giao tử
  • B. Phôi
  • C. Cơ thể con
  • D. Hợp tử

Câu 8: Một loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Điều này có ý nghĩa gì về mặt di truyền so với việc thụ tinh chéo (giao phối)?

  • A. Tăng sự đa dạng di truyền hơn so với thụ tinh chéo
  • B. Không ảnh hưởng đến sự đa dạng di truyền
  • C. Giảm sự đa dạng di truyền so với thụ tinh chéo
  • D. Tạo ra các cá thể con hoàn toàn giống nhau về di truyền

Câu 9: Ở động vật có vú, hormone LH (luteinizing hormone) có vai trò gì quan trọng trong quá trình sinh sản ở con cái?

  • A. Kích thích rụng trứng và hình thành thể vàng
  • B. Kích thích phát triển lớp niêm mạc tử cung
  • C. Kích thích sản xuất trứng
  • D. Ức chế sản xuất FSH

Câu 10: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của hệ sinh sản nam giới, khi nồng độ testosterone trong máu tăng cao, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Tăng cường sản xuất GnRH và FSH
  • B. Kích thích tuyến yên sản xuất thêm LH
  • C. Không ảnh hưởng đến vùng dưới đồi và tuyến yên
  • D. Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên giảm tiết GnRH, FSH, LH

Câu 11: Cho các loài động vật sau: cá chép, gà, giun đất, ốc sên. Loài nào là động vật lưỡng tính?

  • A. Cá chép và gà
  • B. Cá chép và giun đất
  • C. Giun đất và ốc sên
  • D. Gà và ốc sên

Câu 12: Hình thức sinh sản vô tính nào giúp bọt biển và thủy tức có thể tạo ra quần thể mới từ một phần cơ thể bị tách rời?

  • A. Nảy chồi
  • B. Phân đôi
  • C. Trinh sinh
  • D. Phân mảnh

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu tuyến yên của một con chuột cái trưởng thành bị tổn thương và không sản xuất đủ FSH?

  • A. Chuột cái sẽ rụng trứng nhiều hơn bình thường
  • B. Nang trứng không phát triển và không rụng trứng
  • C. Thể vàng sẽ phát triển mạnh hơn
  • D. Chuột cái sẽ sản xuất nhiều progesteron hơn

Câu 14: Ưu điểm chính của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài về mặt tiến hóa là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng hơn cho con đực
  • B. Dễ dàng thu hút bạn tình hơn
  • C. Tăng tỷ lệ thụ tinh và bảo vệ phôi phát triển
  • D. Giảm sự cạnh tranh giữa các con đực

Câu 15: Trong quá trình nhân bản vô tính động vật, tế bào nào được sử dụng để chuyển nhân vào tế bào trứng đã bị loại bỏ nhân?

  • A. Tế bào sinh dục
  • B. Tế bào xôma
  • C. Tế bào hồng cầu
  • D. Tế bào thần kinh

Câu 16: Một loài động vật đẻ trứng số lượng lớn vào môi trường nước và thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể. Chiến lược sinh sản này phù hợp với môi trường sống nào và có ưu điểm, nhược điểm gì?

  • A. Môi trường cạn, ưu điểm là bảo vệ trứng tốt, nhược điểm tốn nhiều năng lượng
  • B. Môi trường trên không, ưu điểm là phát tán rộng, nhược điểm dễ bị khô
  • C. Môi trường bán cạn, ưu điểm là linh hoạt, nhược điểm phụ thuộc vào thời tiết
  • D. Môi trường nước, ưu điểm đơn giản, nhược điểm tỷ lệ thụ tinh và sống sót thấp

Câu 17: Cho sơ đồ điều hòa sinh tinh: Vùng dưới đồi → Tuyến yên → Tinh hoàn → Testosterone. Mũi tên ngược từ Testosterone về Vùng dưới đồi và Tuyến yên biểu thị điều gì?

  • A. Kích thích ngược dương tính
  • B. Điều hòa ngược âm tính
  • C. Quan hệ cộng sinh
  • D. Tác động hiệp đồng

Câu 18: Trong chu kỳ kinh nguyệt của người phụ nữ, giai đoạn nào lớp niêm mạc tử cung dày lên và chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi?

  • A. Giai đoạn hành kinh
  • B. Giai đoạn nang trứng
  • C. Giai đoạn hoàng thể
  • D. Giai đoạn rụng trứng

Câu 19: Nếu một loài động vật có khả năng tái sinh mạnh mẽ, hình thức sinh sản vô tính nào có thể được tận dụng từ khả năng này?

  • A. Nảy chồi
  • B. Phân đôi
  • C. Trinh sinh
  • D. Phân mảnh

Câu 20: Điều gì quyết định giới tính của con non ở các loài động vật có giới tính di truyền?

  • A. Nhiễm sắc thể giới tính
  • B. Nhiệt độ môi trường
  • C. Chế độ dinh dưỡng
  • D. Ánh sáng

Câu 21: Trong ống dẫn tinh của nam giới có chứa loại tế bào nào?

  • A. Trứng và tế bào Sertoli
  • B. Tinh trùng và dịch tiết
  • C. Tế bào trứng và tế bào Leydig
  • D. Hợp tử và tế bào mầm

Câu 22: Ví dụ nào sau đây thể hiện hình thức sinh sản trinh sinh ở động vật?

  • A. Giun dẹp tự phân cắt thành nhiều đoạn, mỗi đoạn tái sinh thành cơ thể mới
  • B. Thủy tức mọc chồi con từ thân
  • C. Ong chúa đẻ trứng không thụ tinh phát triển thành ong đực
  • D. Gà mái đẻ trứng có trống phát triển thành gà con

Câu 23: Tại sao sinh sản hữu tính tạo ra con cái có khả năng thích nghi cao hơn trong môi trường biến đổi so với sinh sản vô tính?

  • A. Sinh sản hữu tính tạo ra số lượng con cháu nhiều hơn
  • B. Sinh sản hữu tính tạo ra sự đa dạng di truyền
  • C. Sinh sản hữu tính diễn ra nhanh hơn
  • D. Sinh sản hữu tính ít tốn năng lượng hơn

Câu 24: Trong các biện pháp hỗ trợ sinh sản ở người, thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) được thực hiện khi nào?

  • A. Khi ống dẫn trứng của người phụ nữ bị tắc nghẽn
  • B. Khi người đàn ông sản xuất quá nhiều tinh trùng
  • C. Khi cặp vợ chồng muốn sinh đôi hoặc sinh ba
  • D. Khi muốn chọn lọc giới tính của con

Câu 25: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính về số lượng cá thể tham gia và sự kết hợp vật chất di truyền.

  • A. Vô tính: hai cá thể, có kết hợp; Hữu tính: một cá thể, không kết hợp
  • B. Vô tính: một cá thể, có kết hợp; Hữu tính: hai cá thể, không kết hợp
  • C. Vô tính: một cá thể, không kết hợp; Hữu tính: hai cá thể, có kết hợp
  • D. Cả hai hình thức đều cần hai cá thể và có kết hợp vật chất di truyền

Câu 26: Ở động vật có vú, nhau thai có vai trò gì quan trọng trong quá trình phát triển của phôi?

  • A. Bảo vệ phôi khỏi các tác nhân gây hại từ bên ngoài
  • B. Trao đổi chất giữa mẹ và phôi
  • C. Sản xuất hormone duy trì thai kỳ
  • D. Giúp phôi di chuyển trong tử cung

Câu 27: Phân tích ưu và nhược điểm của sinh sản vô tính đối với sự tồn tại và phát triển của quần thể động vật trong môi trường ổn định và môi trường biến động.

  • A. Ưu điểm trong cả môi trường ổn định và biến động, giúp thích nghi nhanh
  • B. Nhược điểm trong cả môi trường ổn định và biến động, dễ bị đào thải
  • C. Ưu điểm trong môi trường ổn định, nhược điểm trong môi trường biến động
  • D. Nhược điểm trong môi trường ổn định, ưu điểm trong môi trường biến động

Câu 28: Một số loài bò sát như rùa biển có nhiệt độ xác định giới tính (TSD). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Giới tính được xác định bởi nhiễm sắc thể giới tính
  • B. Giới tính được xác định ngẫu nhiên
  • C. Giới tính không thể xác định được
  • D. Giới tính được xác định bởi nhiệt độ môi trường

Câu 29: Trong quá trình sinh tinh trùng, quá trình giảm phân diễn ra ở giai đoạn nào và tạo ra loại tế bào nào?

  • A. Giai đoạn chín, tạo ra tinh trùng đơn bội
  • B. Giai đoạn sinh sản, tạo ra tế bào sinh tinh
  • C. Giai đoạn trưởng thành, tạo ra tinh trùng lưỡng bội
  • D. Giai đoạn sinh trưởng, tạo ra tế bào sinh tinh bậc 1

Câu 30: Nếu một loài động vật chỉ sinh sản vô tính, điều gì có thể xảy ra với khả năng tiến hóa và thích nghi của loài đó trong thời gian dài?

  • A. Khả năng tiến hóa và thích nghi sẽ tăng lên
  • B. Khả năng tiến hóa và thích nghi sẽ bị hạn chế
  • C. Khả năng tiến hóa và thích nghi không bị ảnh hưởng
  • D. Loài đó sẽ nhanh chóng tuyệt chủng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật có cơ chế tương tự như việc một cây bị chặt cành và từ cành đó mọc ra cây mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ở loài ong mật, ong thợ (2n) được sinh ra từ trứng thụ tinh, còn ong đực (n) lại phát triển từ trứng không thụ tinh. Hình thức sinh sản này ở ong đực được gọi là gì và nó thuộc loại sinh sản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sinh sản hữu tính và là ưu thế về mặt di truyền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, sự kiện nào sau đây diễn ra đầu tiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Loại tế bào nào tham gia trực tiếp vào quá trình thụ tinh ở động vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Ở động vật có xương sống trên cạn, hình thức thụ tinh nào chiếm ưu thế và vì sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là kết quả của quá trình thụ tinh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Điều này có ý nghĩa gì về mặt di truyền so với việc thụ tinh chéo (giao phối)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Ở động vật có vú, hormone LH (luteinizing hormone) có vai trò gì quan trọng trong quá trình sinh sản ở con cái?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của hệ sinh sản nam giới, khi nồng độ testosterone trong máu tăng cao, điều gì sẽ xảy ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho các loài động vật sau: cá chép, gà, giun đất, ốc sên. Loài nào là động vật lưỡng tính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hình thức sinh sản vô tính nào giúp bọt biển và thủy tức có thể tạo ra quần thể mới từ một phần cơ thể bị tách rời?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu tuyến yên của một con chuột cái trưởng thành bị tổn thương và không sản xuất đủ FSH?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Ưu điểm chính của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài về mặt tiến hóa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong quá trình nhân bản vô tính động vật, tế bào nào được sử dụng để chuyển nhân vào tế bào trứng đã bị loại bỏ nhân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một loài động vật đẻ trứng số lượng lớn vào môi trường nước và thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể. Chiến lược sinh sản này phù hợp với môi trường sống nào và có ưu điểm, nhược điểm gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho sơ đồ điều hòa sinh tinh: Vùng dưới đồi → Tuyến yên → Tinh hoàn → Testosterone. Mũi tên ngược từ Testosterone về Vùng dưới đồi và Tuyến yên biểu thị điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong chu kỳ kinh nguyệt của người phụ nữ, giai đoạn nào lớp niêm mạc tử cung dày lên và chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nếu một loài động vật có khả năng tái sinh mạnh mẽ, hình thức sinh sản vô tính nào có thể được tận dụng từ khả năng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Điều gì quyết định giới tính của con non ở các loài động vật có giới tính di truyền?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong ống dẫn tinh của nam giới có chứa loại tế bào nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Ví dụ nào sau đây thể hiện hình thức sinh sản trinh sinh ở động vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tại sao sinh sản hữu tính tạo ra con cái có khả năng thích nghi cao hơn trong môi trường biến đổi so với sinh sản vô tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong các biện pháp hỗ trợ sinh sản ở người, thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) được thực hiện khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: So sánh sự khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính về số lượng cá thể tham gia và sự kết hợp vật chất di truyền.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Ở động vật có vú, nhau thai có vai trò gì quan trọng trong quá trình phát triển của phôi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích ưu và nhược điểm của sinh sản vô tính đối với sự tồn tại và phát triển của quần thể động vật trong môi trường ổn định và môi trường biến động.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một số loài bò sát như rùa biển có nhiệt độ xác định giới tính (TSD). Điều này có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong quá trình sinh tinh trùng, quá trình giảm phân diễn ra ở giai đoạn nào và tạo ra loại tế bào nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Nếu một loài động vật chỉ sinh sản vô tính, điều gì có thể xảy ra với khả năng tiến hóa và thích nghi của loài đó trong thời gian dài?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật có khả năng tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn và thích nghi tốt với môi trường ổn định?

  • A. Phân đôi và nảy chồi
  • B. Phân mảnh và tái sinh
  • C. Trinh sinh và phân mảnh
  • D. Tái sinh và nảy chồi

Câu 2: Trong điều kiện môi trường sống thay đổi nhanh chóng và không ổn định, hình thức sinh sản nào mang lại lợi thế tiến hóa lớn nhất cho động vật và tại sao?

  • A. Sinh sản vô tính, vì tạo ra nhiều cá thể giống nhau
  • B. Sinh sản hữu tính, vì tạo ra sự đa dạng di truyền
  • C. Sinh sản vô tính, vì tiết kiệm năng lượng và thời gian
  • D. Sinh sản hữu tính, vì đảm bảo tính ổn định di truyền

Câu 3: Ở một loài cá, trứng và tinh trùng được thụ tinh bên ngoài môi trường nước. Để tăng hiệu quả thụ tinh, loài cá này có thể phát triển những tập tính sinh sản nào?

  • A. Đẻ trứng rải rác và thụ tinh ngẫu nhiên
  • B. Đẻ trứng ở nơi có dòng chảy mạnh để phát tán giao tử
  • C. Đẻ trứng và tinh trùng gần nhau, đồng loạt
  • D. Đẻ trứng số lượng ít nhưng kích thước lớn

Câu 4: So sánh thụ tinh trong và thụ tinh ngoài, ưu điểm lớn nhất của thụ tinh trong là gì đối với sự phát triển của phôi và con non?

  • A. Tăng số lượng trứng được thụ tinh
  • B. Tiết kiệm năng lượng cho quá trình sinh sản
  • C. Đảm bảo giao tử đực và cái dễ dàng gặp nhau
  • D. Bảo vệ phôi phát triển trong cơ thể mẹ, tăng tỷ lệ sống sót

Câu 5: Một số loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Tuy nhiên, phần lớn các loài lưỡng tính lại giao phối chéo. Vì sao giao phối chéo thường được ưu tiên hơn tự thụ tinh ở động vật lưỡng tính?

  • A. Tự thụ tinh tốn ít năng lượng hơn giao phối chéo
  • B. Giao phối chéo tạo ra con lai có đa dạng di truyền hơn
  • C. Tự thụ tinh đảm bảo sự ổn định di truyền của loài
  • D. Giao phối chéo giúp tăng số lượng con cái trong quần thể

Câu 6: Cơ chế điều hòa sinh tinh và sinh trứng ở động vật có vú có điểm chung quan trọng nào?

  • A. Chỉ chịu sự điều khiển của hormone sinh dục
  • B. Chỉ diễn ra theo cơ chế tự điều hòa
  • C. Đều chịu sự điều khiển của hệ thần kinh và nội tiết
  • D. Hoàn toàn độc lập với môi trường bên ngoài

Câu 7: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở người, hormone LH (Luteinizing hormone) đạt đỉnh cao nhất vào thời điểm nào và vai trò chính của đỉnh LH này là gì?

  • A. Trước thời điểm rụng trứng, kích thích rụng trứng
  • B. Sau thời điểm rụng trứng, kích thích phát triển nang trứng
  • C. Trong suốt chu kỳ, duy trì nồng độ estrogen ổn định
  • D. Vào cuối chu kỳ, gây ra hiện tượng hành kinh

Câu 8: Nếu một phụ nữ sử dụng thuốc tránh thai hàng ngày chứa progestin (một dạng progesterone tổng hợp), cơ chế tác động chính của thuốc này là gì để ngăn ngừa mang thai?

  • A. Ngăn chặn tinh trùng xâm nhập vào tử cung
  • B. Tiêu diệt tinh trùng sau khi giao hợp
  • C. Ngăn cản quá trình thụ tinh diễn ra
  • D. Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên, ngăn rụng trứng

Câu 9: Ở nam giới, hormone testosterone đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản. Ngoài vai trò kích thích sinh tinh trùng, testosterone còn có vai trò nào khác?

  • A. Kích thích phát triển tuyến tiền liệt
  • B. Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát
  • C. Điều hòa quá trình sản xuất FSH và LH
  • D. Duy trì hoạt động của thể vàng

Câu 10: Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính dựa trên tiêu chí về sự đa dạng di truyền của con cái. Sinh sản nào tạo ra con cái đa dạng di truyền hơn và giải thích tại sao?

  • A. Sinh sản vô tính, vì có sự đột biến gen
  • B. Sinh sản vô tính, vì có sự tái tổ hợp di truyền
  • C. Sinh sản hữu tính, vì có sự tổ hợp vật chất di truyền
  • D. Sinh sản hữu tính, vì có sự nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 11: Hình thức sinh sản trinh sinh (parthenogenesis) ở ong mật tạo ra ong đực từ trứng không thụ tinh. Ong cái (ong thợ và ong chúa) được tạo ra như thế nào?

  • A. Từ trứng không thụ tinh nhưng trải qua quá trình nguyên phân
  • B. Từ trứng thụ tinh, phát triển lưỡng bội
  • C. Từ trứng không thụ tinh và có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
  • D. Từ ấu trùng trải qua biến thái không hoàn toàn

Câu 12: Một số loài động vật có khả năng tái sinh bộ phận cơ thể bị mất. Mức độ tái sinh cao nhất thường gặp ở nhóm động vật nào?

  • A. Động vật không xương sống bậc thấp (ví dụ: bọt biển, giun dẹp)
  • B. Động vật không xương sống bậc cao (ví dụ: côn trùng, thân mềm)
  • C. Động vật có xương sống bậc thấp (ví dụ: cá, lưỡng cư)
  • D. Động vật có xương sống bậc cao (ví dụ: chim, thú)

Câu 13: Trong kỹ thuật nhân bản vô tính cừu Dolly, tế bào nào được sử dụng để chuyển nhân và tế bào nào được sử dụng làm tế bào nhận nhân?

  • A. Tế bào sinh dục và tế bào xôma
  • B. Tế bào trứng và tế bào tinh trùng
  • C. Tế bào xôma (tế bào tuyến vú) và tế bào trứng đã loại nhân
  • D. Tế bào phôi và tế bào trứng thụ tinh

Câu 14: Ưu điểm chính của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính trong việc duy trì các đặc điểm thích nghi của quần thể trong môi trường ổn định là gì?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền giúp thích nghi nhanh hơn
  • B. Duy trì bộ gen thích nghi đã được chọn lọc
  • C. Tăng khả năng chống chịu bệnh tật cho quần thể
  • D. Tiết kiệm năng lượng và thời gian sinh sản

Câu 15: Trong quá trình sinh sản hữu tính, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất cho thế hệ con cái?

  • A. Nguyên phân của hợp tử
  • B. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể
  • C. Quá trình thụ tinh
  • D. Giảm phân tạo giao tử và thụ tinh

Câu 16: Một loài động vật đẻ trứng sống trên cạn. Trứng của chúng thường có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường khô ráo và bảo vệ phôi?

  • A. Vỏ trứng mỏng, mềm để dễ dàng trao đổi khí
  • B. Lượng noãn hoàng ít để giảm kích thước trứng
  • C. Vỏ trứng dày, có lớp vỏ đá vôi hoặc vỏ kitin
  • D. Kích thước trứng nhỏ để dễ dàng phát tán

Câu 17: Hiện tượng thụ tinh kép (double fertilization) là đặc trưng của thực vật có hoa. Ở động vật, có hiện tượng nào tương tự về việc có sự tham gia của nhiều tinh trùng vào quá trình thụ tinh?

  • A. Thụ tinh chéo
  • B. Tự thụ tinh
  • C. Trinh sinh
  • D. Đa tinh (polyspermy) sau đó ngăn chặn

Câu 18: Trong quá trình phát triển phôi ở động vật có vú, nhau thai (placenta) đóng vai tròCritical nào đối với phôi thai?

  • A. Bảo vệ phôi khỏi tác động cơ học
  • B. Cung cấp dinh dưỡng, oxy và loại bỏ chất thải
  • C. Điều hòa nhiệt độ cho phôi
  • D. Kích thích sự phát triển của hệ thần kinh phôi

Câu 19: So sánh hình thức đẻ trứng, đẻ trứng thai và đẻ con. Hình thức nào thường gặp ở động vật sống trên cạn và mang lại sự bảo vệ phôi tốt nhất?

  • A. Đẻ trứng, thường gặp ở động vật trên cạn và bảo vệ phôi tốt nhất
  • B. Đẻ trứng thai, thường gặp ở động vật dưới nước và bảo vệ phôi trung bình
  • C. Đẻ trứng, thường gặp ở động vật dưới nước và bảo vệ phôi kém nhất
  • D. Đẻ con, thường gặp ở động vật trên cạn và bảo vệ phôi tốt nhất

Câu 20: Nếu nồng độ hormone FSH (Follicle-stimulating hormone) ở nam giới giảm xuống thấp hơn mức bình thường, hậu quả trực tiếp nào có thể xảy ra đối với quá trình sinh sản?

  • A. Giảm sản xuất tinh trùng
  • B. Tăng sản xuất testosterone
  • C. Rối loạn cương dương
  • D. Phì đại tuyến tiền liệt

Câu 21: Một loài động vật có xương sống có tập tính chăm sóc con non rất phát triển. Hình thức sinh sản nào có khả năng cao nhất đi kèm với tập tính này?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Đẻ trứng số lượng lớn
  • C. Đẻ con số lượng ít
  • D. Thụ tinh ngoài

Câu 22: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của hormone sinh dục, khi nồng độ testosterone trong máu tăng cao, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

  • B. Vùng dưới đồi và tuyến yên giảm tiết GnRH và LH
  • C. Tuyến yên tăng tiết FSH và LH
  • D. Testosterone kích thích sản xuất thêm testosterone

Câu 23: Ở loài ong mật, ong chúa được sinh ra từ trứng thụ tinh và có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, trong khi ong đực lại có bộ nhiễm sắc thể đơn bội. Điều này cho thấy cơ chế xác định giới tính ở ong mật thuộc kiểu nào?

  • A. Xác định giới tính bằng bộ nhiễm sắc thể
  • B. Xác định giới tính bằng nhiễm sắc thể giới tính (XY, XX)
  • C. Xác định giới tính bằng yếu tố môi trường
  • D. Xác định giới tính do gen quy định

Câu 24: Một số loài cá có khả năng sinh sản trinh sinh. Trong điều kiện nào thì hình thức sinh sản này có thể trở nên phổ biến hơn trong quần thể?

  • A. Khi nguồn thức ăn dồi dào
  • B. Khi mật độ quần thể tăng cao
  • C. Khi số lượng cá thể đực trong quần thể giảm mạnh
  • D. Khi môi trường sống ổn định và ít biến động

Câu 25: Trong các hình thức sinh sản vô tính ở động vật, hình thức nào dựa trên khả năng phân chia tế bào chất và nhân một cách đồng đều để tạo ra hai cá thể con có kích thước tương đương?

  • A. Nảy chồi
  • B. Phân đôi
  • C. Phân mảnh
  • D. Tái sinh

Câu 26: Ở động vật có vú, quá trình thụ tinh thường diễn ra ở vị trí nào trong cơ quan sinh sản của con cái?

  • A. Buồng trứng
  • B. Tử cung
  • C. Ống dẫn trứng
  • D. Âm đạo

Câu 27: Một số loài bò sát biển đẻ trứng trên cạn. Rùa biển mẹ thường lên bờ biển để đẻ trứng và sau đó quay trở lại biển, không chăm sóc trứng. Điều này phản ánh chiến lược sinh sản nào?

  • A. Đẻ ít trứng và chăm sóc con non kỹ lưỡng
  • B. Đẻ trứng thai để bảo vệ phôi
  • C. Sinh sản vô tính để tăng nhanh số lượng
  • D. Đẻ nhiều trứng và ít hoặc không chăm sóc con non

Câu 28: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, estrogen được tiết ra chủ yếu từ cơ quan nào và có vai trò chính gì trong giai đoạn đầu của chu kỳ kinh nguyệt?

  • A. Nang trứng, kích thích phát triển niêm mạc tử cung
  • B. Thể vàng, duy trì niêm mạc tử cung phát triển
  • C. Tuyến yên, kích thích rụng trứng
  • D. Vùng dưới đồi, điều hòa chu kỳ kinh nguyệt

Câu 29: Xét về tiến hóa hình thức sinh sản ở động vật, chiều hướng tiến hóa nào thể hiện sự thích nghi cao hơn với môi trường sống trên cạn?

  • A. Từ thụ tinh trong ra thụ tinh ngoài
  • B. Từ đẻ con ra đẻ trứng
  • C. Từ thụ tinh ngoài ra thụ tinh trong
  • D. Từ đẻ trứng ra đẻ trứng thai

Câu 30: Một đoạn DNA được đưa vào tế bào trứng đã loại nhân để tạo ra động vật chuyển gen. Tế bào trứng này sau đó phát triển thành phôi và cơ thể mới. Phương pháp này có điểm tương đồng với kỹ thuật sinh sản vô tính nào?

  • A. Trinh sinh
  • B. Nhân bản vô tính
  • C. Phân mảnh
  • D. Tái sinh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật có khả năng tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn và thích nghi tốt với môi trường ổn định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong điều kiện môi trường sống thay đổi nhanh chóng và không ổn định, hình thức sinh sản nào mang lại lợi thế tiến hóa lớn nhất cho động vật và tại sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Ở một loài cá, trứng và tinh trùng được thụ tinh bên ngoài môi trường nước. Để tăng hiệu quả thụ tinh, loài cá này có thể phát triển những tập tính sinh sản nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: So sánh thụ tinh trong và thụ tinh ngoài, ưu điểm lớn nhất của thụ tinh trong là gì đối với sự phát triển của phôi và con non?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một số loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Tuy nhiên, phần lớn các loài lưỡng tính lại giao phối chéo. Vì sao giao phối chéo thường được ưu tiên hơn tự thụ tinh ở động vật lưỡng tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cơ chế điều hòa sinh tinh và sinh trứng ở động vật có vú có điểm chung quan trọng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở người, hormone LH (Luteinizing hormone) đạt đỉnh cao nhất vào thời điểm nào và vai trò chính của đỉnh LH này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Nếu một phụ nữ sử dụng thuốc tránh thai hàng ngày chứa progestin (một dạng progesterone tổng hợp), cơ chế tác động chính của thuốc này là gì để ngăn ngừa mang thai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Ở nam giới, hormone testosterone đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản. Ngoài vai trò kích thích sinh tinh trùng, testosterone còn có vai trò nào khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính dựa trên tiêu chí về sự đa dạng di truyền của con cái. Sinh sản nào tạo ra con cái đa dạng di truyền hơn và giải thích tại sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hình thức sinh sản trinh sinh (parthenogenesis) ở ong mật tạo ra ong đực từ trứng không thụ tinh. Ong cái (ong thợ và ong chúa) được tạo ra như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một số loài động vật có khả năng tái sinh bộ phận cơ thể bị mất. Mức độ tái sinh cao nhất thường gặp ở nhóm động vật nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong kỹ thuật nhân bản vô tính cừu Dolly, tế bào nào được sử dụng để chuyển nhân và tế bào nào được sử dụng làm tế bào nhận nhân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Ưu điểm chính của sinh sản vô tính so với sinh sản hữu tính trong việc duy trì các đặc điểm thích nghi của quần thể trong môi trường ổn định là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong quá trình sinh sản hữu tính, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền lớn nhất cho thế hệ con cái?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một loài động vật đẻ trứng sống trên cạn. Trứng của chúng thường có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường khô ráo và bảo vệ phôi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hiện tượng thụ tinh kép (double fertilization) là đặc trưng của thực vật có hoa. Ở động vật, có hiện tượng nào tương tự về việc có sự tham gia của nhiều tinh trùng vào quá trình thụ tinh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong quá trình phát triển phôi ở động vật có vú, nhau thai (placenta) đóng vai tròCritical nào đối với phôi thai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: So sánh hình thức đẻ trứng, đẻ trứng thai và đẻ con. Hình thức nào thường gặp ở động vật sống trên cạn và mang lại sự bảo vệ phôi tốt nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Nếu nồng độ hormone FSH (Follicle-stimulating hormone) ở nam giới giảm xuống thấp hơn mức bình thường, hậu quả trực tiếp nào có thể xảy ra đối với quá trình sinh sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một loài động vật có xương sống có tập tính chăm sóc con non rất phát triển. Hình thức sinh sản nào có khả năng cao nhất đi kèm với tập tính này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của hormone sinh dục, khi nồng độ testosterone trong máu tăng cao, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Ở loài ong mật, ong chúa được sinh ra từ trứng thụ tinh và có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, trong khi ong đực lại có bộ nhiễm sắc thể đơn bội. Điều này cho thấy cơ chế xác định giới tính ở ong mật thuộc kiểu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một số loài cá có khả năng sinh sản trinh sinh. Trong điều kiện nào thì hình thức sinh sản này có thể trở nên phổ biến hơn trong quần thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong các hình thức sinh sản vô tính ở động vật, hình thức nào dựa trên khả năng phân chia tế bào chất và nhân một cách đồng đều để tạo ra hai cá thể con có kích thước tương đương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Ở động vật có vú, quá trình thụ tinh thường diễn ra ở vị trí nào trong cơ quan sinh sản của con cái?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một số loài bò sát biển đẻ trứng trên cạn. Rùa biển mẹ thường lên bờ biển để đẻ trứng và sau đó quay trở lại biển, không chăm sóc trứng. Điều này phản ánh chiến lược sinh sản nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, estrogen được tiết ra chủ yếu từ cơ quan nào và có vai trò chính gì trong giai đoạn đầu của chu kỳ kinh nguyệt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Xét về tiến hóa hình thức sinh sản ở động vật, chiều hướng tiến hóa nào thể hiện sự thích nghi cao hơn với môi trường sống trên cạn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một đoạn DNA được đưa vào tế bào trứng đã loại nhân để tạo ra động vật chuyển gen. Tế bào trứng này sau đó phát triển thành phôi và cơ thể mới. Phương pháp này có điểm tương đồng với kỹ thuật sinh sản vô tính nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ở loài thủy tức, hình thức sinh sản vô tính nào phổ biến nhất, trong đó một phần cơ thể phát triển thành chồi, sau đó tách ra và phát triển thành cá thể mới?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sinh

Câu 2: Một ưu điểm quan trọng của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là gì?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.
  • B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ.
  • C. Cá thể mới luôn giống hệt cá thể gốc (mẹ).
  • D. Tăng khả năng thích nghi của quần thể với sự thay đổi của môi trường.

Câu 3: Một loài giun dẹp có cơ thể bị cắt làm nhiều mảnh. Mỗi mảnh có khả năng tái sinh và phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh mới. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Nảy chồi
  • B. Phân đôi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sinh

Câu 4: Hình thức sinh sản hữu tính nào không có sự tham gia của giao tử đực, trong đó trứng phát triển thành cơ thể mới?

  • A. Trinh sinh
  • B. Thụ tinh ngoài
  • C. Thụ tinh trong
  • D. Tự thụ tinh

Câu 5: Tại sao thụ tinh trong là một ưu thế tiến hóa quan trọng ở động vật sống trên cạn?

  • A. Giúp tạo ra số lượng lớn con non.
  • B. Bảo vệ giao tử khỏi bị khô hạn và các tác động bất lợi của môi trường.
  • C. Giúp con non phát triển nhanh hơn.
  • D. Luôn đảm bảo con non giống hệt bố mẹ.

Câu 6: Cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật có vú thường liên quan đến sự tương tác của các tuyến nội tiết theo trục nào?

  • A. Tuyến giáp - Tuyến thượng thận - Tuyến sinh dục.
  • B. Tuyến yên - Tuyến tụy - Tuyến sinh dục.
  • C. Vùng dưới đồi - Tuyến yên - Tuyến sinh dục.
  • D. Vùng dưới đồi - Tuyến giáp - Tuyến thượng thận.

Câu 7: Hormone GnRH (Gonadotropin-releasing hormone) được tiết ra từ đâu và có vai trò gì trong điều hòa sinh sản?

  • A. Tuyến yên, kích thích tuyến sinh dục tiết hormone.
  • B. Tuyến sinh dục, kích thích vùng dưới đồi tiết hormone.
  • C. Tuyến sinh dục, kích thích tuyến yên tiết hormone.
  • D. Vùng dưới đồi, kích thích tuyến yên tiết FSH và LH.

Câu 8: Ở nam giới, hormone nào sau đây được tiết ra từ tế bào Leydig (tế bào kẽ) dưới tác động của LH và có vai trò quan trọng trong phát triển đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp và quá trình sinh tinh?

  • A. Testosterone
  • B. Estrogen
  • C. Progesterone
  • D. FSH

Câu 9: Ở nữ giới, hormone FSH (Follicle-stimulating hormone) có vai trò chính là gì trong chu kỳ kinh nguyệt?

  • A. Kích thích rụng trứng.
  • B. Kích thích nang trứng phát triển.
  • C. Duy trì hoạt động của thể vàng.
  • D. Làm dày niêm mạc tử cung.

Câu 10: Hormone LH (Luteinizing hormone) ở nữ giới có vai trò quan trọng nhất trong việc gây ra hiện tượng nào sau đây?

  • A. Phát triển nang trứng.
  • B. Tiết Estrogen bởi nang trứng.
  • C. Rụng trứng.
  • D. Làm mỏng niêm mạc tử cung.

Câu 11: Nếu nồng độ Testosterone trong máu của nam giới tăng quá cao, cơ chế điều hòa ngược (feedback âm tính) sẽ tác động như thế nào đến sự tiết hormone từ vùng dưới đồi và tuyến yên?

  • A. Ức chế vùng dưới đồi giảm tiết GnRH và tuyến yên giảm tiết FSH, LH.
  • B. Kích thích vùng dưới đồi tăng tiết GnRH và tuyến yên tăng tiết FSH, LH.
  • C. Chỉ ức chế vùng dưới đồi giảm tiết GnRH, không ảnh hưởng đến tuyến yên.
  • D. Chỉ ức chế tuyến yên giảm tiết FSH và LH, không ảnh hưởng đến vùng dưới đồi.

Câu 12: Ở động vật đẻ trứng, nguồn dinh dưỡng chủ yếu cho sự phát triển của phôi trước khi nở là từ đâu?

  • A. Máu của cơ thể mẹ.
  • B. Chất dinh dưỡng tích trữ trong noãn hoàng (lòng đỏ).
  • C. Thức ăn mà con mẹ cung cấp trực tiếp.
  • D. Quá trình quang hợp của phôi.

Câu 13: Nhân bản vô tính động vật (cloning) về bản chất là hình thức sinh sản nào xét về mặt di truyền?

  • A. Sinh sản vô tính.
  • B. Sinh sản hữu tính.
  • C. Tự thụ tinh.
  • D. Thụ tinh trong.

Câu 14: Tại sao các loài động vật thực hiện thụ tinh ngoài trong môi trường nước (ví dụ cá, ếch) thường đẻ số lượng trứng rất lớn?

  • A. Để cạnh tranh thức ăn với các loài khác.
  • B. Để tăng cường sự đa dạng di truyền.
  • C. Vì chúng là động vật bậc thấp.
  • D. Để bù đắp cho tỉ lệ thụ tinh thành công thấp và tỉ lệ sống sót của phôi/con non thấp.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật?

  • A. Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh sản.
  • B. Tạo ra các cá thể con thích nghi tốt với điều kiện môi trường ổn định.
  • C. Tạo ra các cá thể con có khả năng thích nghi cao với môi trường luôn thay đổi.
  • D. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn khi điều kiện thuận lợi.

Câu 16: Khi nói về động vật lưỡng tính, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Chỉ có một loại cơ quan sinh sản nhưng tạo ra cả tinh trùng và trứng.
  • B. Mang cả cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái trên cùng một cơ thể.
  • C. Tất cả động vật lưỡng tính đều bắt buộc phải tự thụ tinh.
  • D. Là động vật có khả năng chuyển đổi giới tính trong vòng đời.

Câu 17: Quá trình nào sau đây là cơ sở chủ yếu của sinh sản vô tính ở cấp độ tế bào?

  • A. Nguyên phân.
  • B. Giảm phân.
  • C. Thụ tinh.
  • D. Trao đổi chéo.

Câu 18: Ở động vật đẻ con, phôi phát triển và nhận dinh dưỡng trực tiếp từ cơ thể mẹ thông qua cấu trúc nào?

  • A. Noãn hoàng.
  • B. Màng ối.
  • C. Túi noãn hoàng.
  • D. Nhau thai.

Câu 19: Sự kiện quan trọng nhất đánh dấu sự khởi đầu của một cá thể mới trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Hình thành giao tử.
  • B. Thụ tinh (sự kết hợp của giao tử đực và cái).
  • C. Quá trình giảm phân.
  • D. Sự phát triển của phôi.

Câu 20: Trong trường hợp thụ tinh ngoài, môi trường sống nào là cần thiết để giao tử đực có thể di chuyển đến gặp giao tử cái?

  • A. Môi trường nước lỏng.
  • B. Môi trường không khí.
  • C. Môi trường đất khô.
  • D. Môi trường chân không.

Câu 21: Hormone nào sau đây được tiết ra chủ yếu bởi thể vàng sau khi rụng trứng và có vai trò quan trọng trong việc duy trì niêm mạc tử cung để chuẩn bị cho phôi làm tổ?

  • A. Estrogen
  • B. LH
  • C. FSH
  • D. Progesterone

Câu 22: Một con tắc kè cái sinh sản bằng hình thức trinh sinh. Thế hệ con của nó sẽ có đặc điểm di truyền như thế nào so với con mẹ?

  • A. Giống hệt con mẹ về mặt di truyền.
  • B. Khác con mẹ về mặt di truyền do có tái tổ hợp.
  • C. Chỉ giống con mẹ một nửa về mặt di truyền.
  • D. Luôn mang giới tính đực.

Câu 23: Khi mang thai, nồng độ hormone Progesterone và Estrogen trong máu mẹ thường rất cao. Điều này tác động như thế nào đến sự điều hòa sinh sản và giải thích tại sao phụ nữ mang thai thường không rụng trứng?

  • A. Kích thích vùng dưới đồi và tuyến yên tăng tiết GnRH, FSH, LH, gây rụng trứng liên tục.
  • B. Không ảnh hưởng đến sự điều hòa sinh sản, trứng vẫn chín và rụng bình thường.
  • C. Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên giảm tiết GnRH, FSH, LH, ngăn cản sự phát triển nang trứng và rụng trứng.
  • D. Chỉ ức chế sự phát triển của nang trứng, không ảnh hưởng đến rụng trứng.

Câu 24: Sự tiến hóa về hình thức sinh sản ở động vật có xu hướng chung nào sau đây?

  • A. Từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng ít noãn hoàng đến đẻ trứng nhiều noãn hoàng hoặc đẻ con.
  • B. Từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
  • C. Từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
  • D. Từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

Câu 25: Kỹ thuật nhân bản vô tính (cloning) động vật có vú hiện đại thường sử dụng phương pháp chuyển nhân tế bào xôma (2n) vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân. Mục đích của việc loại bỏ nhân tế bào trứng là gì?

  • A. Để tế bào trứng có kích thước nhỏ hơn, dễ thao tác.
  • B. Để kích thích tế bào trứng phân chia nhanh hơn.
  • C. Để bộ gen của cá thể mới được tạo ra hoàn toàn từ nhân tế bào xôma được cấy vào.
  • D. Để ngăn cản quá trình thụ tinh xảy ra.

Câu 26: Giả sử một loài động vật lưỡng tính có khả năng cả tự thụ tinh và thụ tinh chéo. Trong điều kiện môi trường thuận lợi và có nhiều cá thể trong quần thể, hình thức thụ tinh nào có xu hướng được ưu tiên hơn để tăng cường sự đa dạng di truyền?

  • A. Tự thụ tinh.
  • B. Thụ tinh chéo.
  • C. Cả hai hình thức đều như nhau về mặt di truyền.
  • D. Không hình thức nào được ưu tiên.

Câu 27: Trong quá trình điều hòa sinh tinh ở nam giới, FSH chủ yếu tác động lên loại tế bào nào trong ống sinh tinh để kích thích quá trình tạo tinh trùng?

  • A. Tế bào Sertoli.
  • B. Tế bào Leydig.
  • C. Tinh nguyên bào.
  • D. Tinh trùng trưởng thành.

Câu 28: Tại sao sinh sản vô tính thường phổ biến ở các loài động vật bậc thấp và trong môi trường sống ổn định?

  • A. Vì sinh sản vô tính tạo ra sự đa dạng di truyền lớn.
  • B. Vì động vật bậc thấp không có khả năng sinh sản hữu tính.
  • C. Vì sinh sản vô tính giúp loài dễ dàng di chuyển đến môi trường mới.
  • D. Vì sinh sản vô tính đơn giản, hiệu quả khi điều kiện thuận lợi và phù hợp với cấu tạo cơ thể đơn giản, môi trường ít biến động.

Câu 29: Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự trong cơ chế điều hòa sinh sản ở nam giới:
(1) Tuyến yên tiết FSH và LH
(2) Vùng dưới đồi tiết GnRH
(3) Tinh hoàn tiết Testosterone
(4) Kích thích quá trình sinh tinh và phát triển đặc điểm sinh dục phụ

  • A. (2) -> (1) -> (3) -> (4)
  • B. (1) -> (2) -> (3) -> (4)
  • C. (2) -> (3) -> (1) -> (4)
  • D. (3) -> (1) -> (2) -> (4)

Câu 30: Biện pháp tránh thai nào sau đây dựa trên nguyên tắc ức chế sự rụng trứng bằng cách duy trì nồng độ hormone sinh dục nữ (Estrogen và Progesterone) ở mức cao một cách giả tạo, mô phỏng trạng thái mang thai?

  • A. Thắt ống dẫn tinh.
  • B. Đặt vòng tránh thai.
  • C. Sử dụng thuốc tránh thai đường uống.
  • D. Tính vòng kinh an toàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Ở loài thủy tức, hình thức sinh sản vô tính nào phổ biến nhất, trong đó một phần cơ thể phát triển thành chồi, sau đó tách ra và phát triển thành cá thể mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một ưu điểm quan trọng của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một loài giun dẹp có cơ thể bị cắt làm nhiều mảnh. Mỗi mảnh có khả năng tái sinh và phát triển thành một cơ thể hoàn chỉnh mới. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hình thức sinh sản hữu tính nào không có sự tham gia của giao tử đực, trong đó trứng phát triển thành cơ thể mới?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tại sao thụ tinh trong là một ưu thế tiến hóa quan trọng ở động vật sống trên cạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật có vú thường liên quan đến sự tương tác của các tuyến nội tiết theo trục nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hormone GnRH (Gonadotropin-releasing hormone) được tiết ra từ đâu và có vai trò gì trong điều hòa sinh sản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Ở nam giới, hormone nào sau đây được tiết ra từ tế bào Leydig (tế bào kẽ) dưới tác động của LH và có vai trò quan trọng trong phát triển đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp và quá trình sinh tinh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Ở nữ giới, hormone FSH (Follicle-stimulating hormone) có vai trò chính là gì trong chu kỳ kinh nguyệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hormone LH (Luteinizing hormone) ở nữ giới có vai trò quan trọng nhất trong việc gây ra hiện tượng nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Nếu nồng độ Testosterone trong máu của nam giới tăng quá cao, cơ chế điều hòa ngược (feedback âm tính) sẽ tác động như thế nào đến sự tiết hormone từ vùng dưới đồi và tuyến yên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Ở động vật đẻ trứng, nguồn dinh dưỡng chủ yếu cho sự phát triển của phôi trước khi nở là từ đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nhân bản vô tính động vật (cloning) về bản chất là hình thức sinh sản nào xét về mặt di truyền?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tại sao các loài động vật thực hiện thụ tinh ngoài trong môi trường nước (ví dụ cá, ếch) thường đẻ số lượng trứng rất lớn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khi nói về động vật lưỡng tính, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Quá trình nào sau đây là cơ sở chủ yếu của sinh sản vô tính ở cấp độ tế bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Ở động vật đẻ con, phôi phát triển và nhận dinh dưỡng trực tiếp từ cơ thể mẹ thông qua cấu trúc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Sự kiện quan trọng nhất đánh dấu sự khởi đầu của một cá thể mới trong sinh sản hữu tính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong trường hợp thụ tinh ngoài, môi trường sống nào là cần thiết để giao tử đực có thể di chuyển đến gặp giao tử cái?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Hormone nào sau đây được tiết ra chủ yếu bởi thể vàng sau khi rụng trứng và có vai trò quan trọng trong việc duy trì niêm mạc tử cung để chuẩn bị cho phôi làm tổ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một con tắc kè cái sinh sản bằng hình thức trinh sinh. Thế hệ con của nó sẽ có đặc điểm di truyền như thế nào so với con mẹ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi mang thai, nồng độ hormone Progesterone và Estrogen trong máu mẹ thường rất cao. Điều này tác động như thế nào đến sự điều hòa sinh sản và giải thích tại sao phụ nữ mang thai thường không rụng trứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Sự tiến hóa về hình thức sinh sản ở động vật có xu hướng chung nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Kỹ thuật nhân bản vô tính (cloning) động vật có vú hiện đại thường sử dụng phương pháp chuyển nhân tế bào xôma (2n) vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân. Mục đích của việc loại bỏ nhân tế bào trứng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Giả sử một loài động vật lưỡng tính có khả năng cả tự thụ tinh và thụ tinh chéo. Trong điều kiện môi trường thuận lợi và có nhiều cá thể trong quần thể, hình thức thụ tinh nào có xu hướng được ưu tiên hơn để tăng cường sự đa dạng di truyền?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong quá trình điều hòa sinh tinh ở nam giới, FSH chủ yếu tác động lên loại tế bào nào trong ống sinh tinh để kích thích quá trình tạo tinh trùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Tại sao sinh sản vô tính thường phổ biến ở các loài động vật bậc thấp và trong môi trường sống ổn định?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự trong cơ chế điều hòa sinh sản ở nam giới:
(1) Tuyến yên tiết FSH và LH
(2) Vùng dưới đồi tiết GnRH
(3) Tinh hoàn tiết Testosterone
(4) Kích thích quá trình sinh tinh và phát triển đặc điểm sinh dục phụ

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Biện pháp tránh thai nào sau đây dựa trên nguyên tắc ức chế sự rụng trứng bằng cách duy trì nồng độ hormone sinh dục nữ (Estrogen và Progesterone) ở mức cao một cách giả tạo, mô phỏng trạng thái mang thai?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ở một loài động vật đơn bào, quá trình sinh sản diễn ra bằng cách tế bào mẹ phân chia thành hai tế bào con giống hệt nhau. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sinh

Câu 2: Tại sao hình thức sinh sản vô tính như nảy chồi hoặc phân mảnh thường chỉ hiệu quả ở các loài động vật bậc thấp, có cấu tạo cơ thể đơn giản?

  • A. Vì chúng không có khả năng sinh sản hữu tính.
  • B. Vì môi trường sống của chúng luôn ổn định.
  • C. Vì cấu tạo cơ thể đơn giản, khả năng biệt hóa và tái tạo tế bào cao.
  • D. Vì chúng có tốc độ sinh trưởng rất nhanh.

Câu 3: Sinh sản hữu tính mang lại ưu thế tiến hóa nào so với sinh sản vô tính, đặc biệt khi điều kiện môi trường thay đổi?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.
  • B. Tạo ra sự đa dạng di truyền, tăng khả năng thích nghi với môi trường thay đổi.
  • C. Chỉ cần một cá thể gốc để tạo ra thế hệ mới.
  • D. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ.

Câu 4: Quan sát một loài động vật, bạn nhận thấy mỗi cá thể đều mang cả cơ quan sinh sản đực và cơ quan sinh sản cái. Thuật ngữ nào mô tả đặc điểm này?

  • A. Lưỡng tính
  • B. Đơn tính
  • C. Trinh sinh
  • D. Tự phối

Câu 5: Tại sao thụ tinh trong lại phổ biến ở động vật sống trên cạn hơn là thụ tinh ngoài?

  • A. Thụ tinh trong cần ít giao tử hơn.
  • B. Thụ tinh trong luôn tạo ra số lượng con non lớn hơn.
  • C. Thụ tinh trong giúp bảo vệ giao tử khỏi bị khô và các yếu tố môi trường bất lợi trên cạn.
  • D. Thụ tinh trong không cần quá trình giao phối.

Câu 6: Trong chu trình điều hòa sinh sản ở con cái động vật có vú, hoocmon nào do vùng dưới đồi tiết ra, tác động lên tuyến yên?

  • A. FSH
  • B. LH
  • C. Estrogen
  • D. GnRH

Câu 7: Hoocmon LH (Luteinizing hormone) ở con cái động vật có vú có vai trò chính nào sau đây?

  • A. Kích thích phát triển nang trứng.
  • B. Gây rụng trứng và hình thành, duy trì thể vàng.
  • C. Làm dày niêm mạc tử cung.
  • D. Ức chế tuyến yên tiết FSH và LH.

Câu 8: Nếu nồng độ hoocmon testosterone trong máu của con đực tăng cao đột ngột, điều gì có khả năng xảy ra theo cơ chế điều hòa ngược?

  • A. Giảm tiết GnRH từ vùng dưới đồi và FSH, LH từ tuyến yên.
  • B. Tăng tiết GnRH từ vùng dưới đồi và FSH, LH từ tuyến yên.
  • C. Chỉ giảm tiết GnRH từ vùng dưới đồi.
  • D. Chỉ giảm tiết FSH và LH từ tuyến yên.

Câu 9: Một con cái động vật có vú đang mang thai. Tại sao trong giai đoạn này, chu kỳ rụng trứng thường bị đình chỉ?

  • A. Vì cơ thể con cái cần tiết kiệm năng lượng cho thai nhi.
  • B. Vì tất cả trứng đã được thụ tinh.
  • C. Vì hoocmon progesterone (do thể vàng/nhau thai tiết ra) ức chế sự phát triển nang trứng và rụng trứng.
  • D. Vì hoocmon estrogen tăng cao kích thích ức chế rụng trứng.

Câu 10: Trong kỹ thuật nhân bản vô tính động vật, nguyên tắc cốt lõi là chuyển nhân của loại tế bào nào vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân?

  • A. Tế bào tinh trùng (n)
  • B. Tế bào xôma (2n)
  • C. Tế bào trứng chưa thụ tinh (n)
  • D. Tế bào giao tử bất kỳ

Câu 11: Kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) ở động vật có vú bao gồm các bước cơ bản nào?

  • A. Chuyển nhân tế bào xôma vào trứng đã bỏ nhân, cấy vào tử cung.
  • B. Lấy trứng, thụ tinh trong cơ thể, nuôi cấy phôi ngoài, cấy vào tử cung.
  • C. Lấy tinh trùng, cấy vào tử cung con cái.
  • D. Lấy trứng và tinh trùng, thụ tinh ngoài cơ thể, nuôi cấy phôi, cấy phôi vào tử cung.

Câu 12: Tại sao ánh sáng và nhiệt độ lại được coi là những yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sinh sản ở nhiều loài động vật?

  • A. Chúng có thể báo hiệu mùa sinh sản, ảnh hưởng đến hoạt động nội tiết và quá trình tạo giao tử.
  • B. Chúng trực tiếp làm tăng số lượng giao tử được tạo ra.
  • C. Chúng chỉ ảnh hưởng đến khả năng sống sót của con non.
  • D. Chúng quyết định giới tính của cá thể mới sinh.

Câu 13: Một loài cá sống ở vùng nước ngọt có hình thức thụ tinh ngoài. Để tăng hiệu quả thụ tinh, tập tính giao phối nào thường được quan sát ở loài này?

  • A. Con đực và con cái giao phối riêng lẻ ở các khu vực khác nhau.
  • B. Con đực và con cái bơi gần nhau, giải phóng tinh trùng và trứng đồng thời.
  • C. Con đực bơi đi tìm trứng đã được đẻ ra trước đó.
  • D. Trứng được đẻ ra và tự thụ tinh trong môi trường nước.

Câu 14: Trinh sinh là hình thức sinh sản vô tính đặc biệt. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về trinh sinh?

  • A. Cá thể mới được hình thành từ trứng không qua thụ tinh.
  • B. Có thể xảy ra ở cả động vật không xương sống và có xương sống.
  • C. Ở ong, trứng không thụ tinh phát triển thành ong đực.
  • D. Luôn tạo ra các cá thể con cái giống hệt mẹ.

Câu 15: Sự hình thành thể vàng sau khi rụng trứng có ý nghĩa quan trọng gì trong chu trình sinh sản của con cái động vật có vú?

  • A. Tiết hoocmon progesterone và estrogen duy trì niêm mạc tử cung, chuẩn bị cho phôi làm tổ.
  • B. Tiết FSH và LH để kích thích phát triển nang trứng mới.
  • C. Tiết GnRH điều hòa hoạt động của vùng dưới đồi.
  • D. Làm tiêu biến nang trứng còn lại.

Câu 16: Một loài thằn lằn chỉ có cá thể cái, sinh sản hoàn toàn bằng trinh sinh. Quần thể của loài này có đặc điểm di truyền như thế nào?

  • A. Rất đa dạng về mặt di truyền do có sự tái tổ hợp.
  • B. Chỉ bao gồm các cá thể đực.
  • C. Ít đa dạng về mặt di truyền do các cá thể con giống hệt mẹ.
  • D. Có khả năng thích nghi cao với mọi điều kiện môi trường.

Câu 17: Trong công nghệ cấy truyền phôi ở động vật, phôi thường được cấy vào tử cung của con cái nhận phôi ở giai đoạn nào để tăng tỷ lệ thành công?

  • A. Giai đoạn hợp tử.
  • B. Giai đoạn phôi nang.
  • C. Giai đoạn phôi vị.
  • D. Giai đoạn sau khi đã biệt hóa đầy đủ cơ quan.

Câu 18: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sinh sản ở động vật biến nhiệt (ví dụ: bò sát, ếch nhái)?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Độ ẩm không khí.
  • C. Độ mặn của nước.
  • D. Nhiệt độ môi trường.

Câu 19: So sánh quá trình phát triển của phôi sau thụ tinh trong hai hình thức đẻ trứng và đẻ con ở động vật có xương sống. Điểm khác biệt cơ bản nằm ở đâu?

  • A. Nguồn gốc dinh dưỡng cho phôi chỉ khác nhau.
  • B. Địa điểm phát triển của phôi (bên ngoài hoặc bên trong cơ thể mẹ).
  • C. Chỉ khác nhau ở hình thức thụ tinh.
  • D. Số lượng cá thể con sinh ra.

Câu 20: Tại sao sinh sản hữu tính thường đòi hỏi sự hình thành và kết hợp của giao tử, trong khi sinh sản vô tính thì không?

  • A. Vì sinh sản hữu tính cần sự kết hợp vật chất di truyền từ hai nguồn khác nhau (giao tử đực và cái).
  • B. Vì sinh sản hữu tính luôn có quá trình giảm phân.
  • C. Vì sinh sản hữu tính chỉ xảy ra ở động vật bậc cao.
  • D. Vì sinh sản hữu tính luôn có giai đoạn phôi.

Câu 21: Trong quá trình phát triển phôi của động vật đẻ trứng, nguồn dinh dưỡng chủ yếu cung cấp cho phôi đến từ đâu?

  • A. Máu của cơ thể mẹ.
  • B. Môi trường nước xung quanh.
  • C. Chất dinh dưỡng dự trữ trong trứng (noãn hoàng).
  • D. Thức ăn phôi tự tổng hợp.

Câu 22: Nếu một con cái động vật có vú bị cắt bỏ tuyến yên, khả năng sinh sản của nó sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng vì buồng trứng tự hoạt động.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển của tuyến sữa.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến sự hình thành thể vàng.
  • D. Sẽ không thể phát triển nang trứng, rụng trứng và hình thành thể vàng bình thường do thiếu FSH và LH.

Câu 23: Kỹ thuật cấy truyền phôi thường được áp dụng trong chăn nuôi nhằm mục đích chính nào?

  • A. Nhân nhanh các cá thể động vật có năng suất, phẩm chất tốt.
  • B. Tạo ra các cá thể lai xa.
  • C. Chữa trị vô sinh cho động vật.
  • D. Tạo ra các cá thể biến đổi gen.

Câu 24: Một nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng đến mùa sinh sản của một loài chim. Ông có thể làm gì để mô phỏng điều kiện mùa sinh sản ngoài tự nhiên trong phòng thí nghiệm?

  • A. Thay đổi nhiệt độ môi trường sống của chim.
  • B. Điều chỉnh độ ẩm không khí.
  • C. Thay đổi thời gian chiếu sáng trong ngày (độ dài ngày/đêm).
  • D. Thay đổi loại thức ăn cung cấp cho chim.

Câu 25: Tại sao ở động vật đơn tính, quá trình giao phối chéo giữa các cá thể khác nhau lại có ý nghĩa quan trọng?

  • A. Giúp duy trì sự đồng nhất về mặt di truyền.
  • B. Là hình thức sinh sản vô tính phổ biến.
  • C. Chỉ tạo ra các cá thể con giống hệt bố hoặc mẹ.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền do kết hợp vật chất di truyền từ hai cá thể bố mẹ khác nhau.

Câu 26: Một số loài động vật lưỡng tính có cơ chế ngăn ngừa tự thụ tinh (ví dụ: giao tử đực và cái chín vào thời điểm khác nhau). Cơ chế này có lợi ích gì?

  • A. Giảm số lượng giao tử cần tạo ra.
  • B. Tăng cường giao phối chéo, làm tăng sự đa dạng di truyền.
  • C. Đảm bảo tất cả giao tử đều được thụ tinh.
  • D. Giúp cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh sản.

Câu 27: Hình thức sinh sản nào sau đây có thể tạo ra các cá thể con có kiểu gen giống hệt cá thể mẹ ban đầu?

  • A. Sinh sản vô tính.
  • B. Thụ tinh ngoài.
  • C. Thụ tinh trong.
  • D. Giao phối chéo.

Câu 28: Sự phát triển của phôi thai trong tử cung của động vật có vú (đẻ con) là một quá trình phức tạp. Nguồn gốc chính của các chất dinh dưỡng và oxygen cung cấp cho phôi thai là gì?

  • A. Chất dinh dưỡng dự trữ trong trứng.
  • B. Môi trường nước ối.
  • C. Máu của cơ thể mẹ thông qua nhau thai.
  • D. Thức ăn phôi thai tự tiêu hóa từ thành tử cung.

Câu 29: Trong điều hòa sinh tinh ở con đực, hoocmon nào do tế bào Sertoli tiết ra có tác dụng ức chế tuyến yên, góp phần điều hòa ngược?

  • A. Testosterone
  • B. LH
  • C. GnRH
  • D. Inhibin

Câu 30: Một nông dân muốn tăng nhanh số lượng đàn gia súc có phẩm chất tốt từ một cá thể cái ưu tú. Kỹ thuật công nghệ sinh sản nào là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Nhân bản vô tính.
  • B. Cấy truyền phôi.
  • C. Thụ tinh ngoài.
  • D. Trinh sinh nhân tạo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ở một loài động vật đơn bào, quá trình sinh sản diễn ra bằng cách tế bào mẹ phân chia thành hai tế bào con giống hệt nhau. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Tại sao hình thức sinh sản vô tính như nảy chồi hoặc phân mảnh thường chỉ hiệu quả ở các loài động vật bậc thấp, có cấu tạo cơ thể đơn giản?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Sinh sản hữu tính mang lại ưu thế tiến hóa nào so với sinh sản vô tính, đặc biệt khi điều kiện môi trường thay đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Quan sát một loài động vật, bạn nhận thấy mỗi cá thể đều mang cả cơ quan sinh sản đực và cơ quan sinh sản cái. Thuật ngữ nào mô tả đặc điểm này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tại sao thụ tinh trong lại phổ biến ở động vật sống trên cạn hơn là thụ tinh ngoài?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong chu trình điều hòa sinh sản ở con cái động vật có vú, hoocmon nào do vùng dưới đồi tiết ra, tác động lên tuyến yên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hoocmon LH (Luteinizing hormone) ở con cái động vật có vú có vai trò chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nếu nồng độ hoocmon testosterone trong máu của con đực tăng cao đột ngột, điều gì có khả năng xảy ra theo cơ chế điều hòa ngược?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một con cái động vật có vú đang mang thai. Tại sao trong giai đoạn này, chu kỳ rụng trứng thường bị đình chỉ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong kỹ thuật nhân bản vô tính động vật, nguyên tắc cốt lõi là chuyển nhân của loại tế bào nào vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) ở động vật có vú bao gồm các bước cơ bản nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tại sao ánh sáng và nhiệt độ lại được coi là những yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sinh sản ở nhiều loài động vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một loài cá sống ở vùng nước ngọt có hình thức thụ tinh ngoài. Để tăng hiệu quả thụ tinh, tập tính giao phối nào thường được quan sát ở loài này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trinh sinh là hình thức sinh sản vô tính đặc biệt. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về trinh sinh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Sự hình thành thể vàng sau khi rụng trứng có ý nghĩa quan trọng gì trong chu trình sinh sản của con cái động vật có vú?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một loài thằn lằn chỉ có cá thể cái, sinh sản hoàn toàn bằng trinh sinh. Quần thể của loài này có đặc điểm di truyền như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong công nghệ cấy truyền phôi ở động vật, phôi thường được cấy vào tử cung của con cái nhận phôi ở giai đoạn nào để tăng tỷ lệ thành công?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sinh sản ở động vật biến nhiệt (ví dụ: bò sát, ếch nhái)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: So sánh quá trình phát triển của phôi sau thụ tinh trong hai hình thức đẻ trứng và đẻ con ở động vật có xương sống. Điểm khác biệt cơ bản nằm ở đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tại sao sinh sản hữu tính thường đòi hỏi sự hình thành và kết hợp của giao tử, trong khi sinh sản vô tính thì không?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong quá trình phát triển phôi của động vật đẻ trứng, nguồn dinh dưỡng chủ yếu cung cấp cho phôi đến từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Nếu một con cái động vật có vú bị cắt bỏ tuyến yên, khả năng sinh sản của nó sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Kỹ thuật cấy truyền phôi thường được áp dụng trong chăn nuôi nhằm mục đích chính nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một nhà nghiên cứu muốn tìm hiểu ảnh hưởng của thời gian chiếu sáng đến mùa sinh sản của một loài chim. Ông có thể làm gì để mô phỏng điều kiện mùa sinh sản ngoài tự nhiên trong phòng thí nghiệm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Tại sao ở động vật đơn tính, quá trình giao phối chéo giữa các cá thể khác nhau lại có ý nghĩa quan trọng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một số loài động vật lưỡng tính có cơ chế ngăn ngừa tự thụ tinh (ví dụ: giao tử đực và cái chín vào thời điểm khác nhau). Cơ chế này có lợi ích gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Hình thức sinh sản nào sau đây có thể tạo ra các cá thể con có kiểu gen giống hệt cá thể mẹ ban đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Sự phát triển của phôi thai trong tử cung của động vật có vú (đẻ con) là một quá trình phức tạp. Nguồn gốc chính của các chất dinh dưỡng và oxygen cung cấp cho phôi thai là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong điều hòa sinh tinh ở con đực, hoocmon nào do tế bào Sertoli tiết ra có tác dụng ức chế tuyến yên, góp phần điều hòa ngược?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một nông dân muốn tăng nhanh số lượng đàn gia súc có phẩm chất tốt từ một cá thể cái ưu tú. Kỹ thuật công nghệ sinh sản nào là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một loài thủy tức sống trong môi trường ổn định, nguồn thức ăn dồi dào. Hình thức sinh sản vô tính nào có khả năng giúp loài này gia tăng số lượng cá thể một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất trong điều kiện này?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sinh

Câu 2: Tại sao sinh sản hữu tính lại được xem là hình thức sinh sản ưu việt hơn sinh sản vô tính ở động vật khi môi trường sống có nhiều biến động?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
  • B. Duy trì ổn định các đặc điểm di truyền tốt của bố mẹ.
  • C. Tạo ra thế hệ con có đa dạng di truyền, tăng khả năng thích nghi.
  • D. Cá thể con có thể sống độc lập ngay từ khi mới sinh.

Câu 3: Ở động vật đơn tính, để quá trình thụ tinh xảy ra, cần có sự phối hợp giữa các yếu tố nào?

  • A. Chỉ cần cá thể đực tự thụ tinh.
  • B. Chỉ cần cá thể cái tự thụ tinh.
  • C. Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái từ cùng một cá thể.
  • D. Sự kết hợp giữa giao tử đực từ cá thể đực và giao tử cái từ cá thể cái.

Câu 4: Một loài cá sống trong môi trường nước ngọt. Khi đến mùa sinh sản, cá đực và cá cái cùng giải phóng giao tử vào nước, sau đó giao tử đực và cái kết hợp với nhau. Hình thức thụ tinh này được gọi là gì?

  • A. Thụ tinh ngoài
  • B. Thụ tinh trong
  • C. Tự thụ tinh
  • D. Trinh sinh

Câu 5: So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong có ưu điểm nổi bật nào giúp tăng hiệu quả sinh sản, đặc biệt ở động vật sống trên cạn?

  • A. Tạo ra số lượng lớn giao tử.
  • B. Tăng khả năng gặp gỡ và thụ tinh của giao tử, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường.
  • C. Luôn tạo ra cá thể con có giới tính xác định.
  • D. Không cần sự tham gia của cá thể đực.

Câu 6: Ở động vật có xương sống, hormone nào sau đây được tiết ra từ vùng dưới đồi và kích thích tuyến yên tiết ra FSH và LH?

  • A. GnRH
  • B. FSH
  • C. LH
  • D. Testosterone

Câu 7: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh ở nam giới, hormone nào được tiết ra từ tế bào Sertoli dưới tác động của FSH và có vai trò ức chế tuyến yên?

  • A. Testosterone
  • B. LH
  • C. Inhibin
  • D. GnRH

Câu 8: Hormone LH (Luteinizing Hormone) đóng vai trò quan trọng nào trong quá trình sinh trứng ở động vật cái?

  • A. Kích thích nang trứng phát triển.
  • B. Kích thích bài tiết estrogen.
  • C. Duy trì sự phát triển của nội mạc tử cung.
  • D. Gây rụng trứng và hình thành thể vàng.

Câu 9: Tại sao ở động vật thai sinh, thể vàng lại đóng vai trò quan trọng trong những tháng đầu của thai kỳ?

  • A. Tiết progesterone và estrogen để duy trì niêm mạc tử cung, tạo điều kiện cho phôi làm tổ và phát triển.
  • B. Kích thích sự phát triển của tuyến vú.
  • C. Ngăn chặn sự hình thành của nhau thai.
  • D. Gây co thắt tử cung để chuẩn bị cho quá trình sinh nở.

Câu 10: Trinh sinh là hình thức sinh sản đặc biệt. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của trinh sinh?

  • A. Cá thể con được phát triển từ trứng không được thụ tinh.
  • B. Không có sự tham gia của giao tử đực.
  • C. Có thể tạo ra cá thể đực hoặc cái tùy loài.
  • D. Luôn cần quá trình giảm phân để tạo trứng.

Câu 11: Sự tiến hóa về hình thức sinh sản ở động vật có xu hướng chung là chuyển từ thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong và từ đẻ trứng sang đẻ con (thai sinh). Ý nghĩa của xu hướng này là gì?

  • A. Giảm sự đa dạng di truyền của thế hệ con.
  • B. Tăng tỉ lệ sống sót và khả năng bảo vệ phôi/thai, thích nghi tốt hơn với môi trường cạn.
  • C. Tăng số lượng cá thể con được sinh ra trong mỗi lứa.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào hormone trong quá trình sinh sản.

Câu 12: Nguyên tắc cốt lõi của kỹ thuật nhân bản vô tính động vật là gì?

  • A. Cấy tinh trùng vào trứng trong ống nghiệm.
  • B. Kích thích trứng phát triển thành phôi mà không cần thụ tinh.
  • C. Chuyển nhân của tế bào soma vào tế bào trứng đã bỏ nhân, sau đó nuôi cấy thành phôi.
  • D. Sử dụng tế bào gốc phôi để tạo ra các mô và cơ quan.

Câu 13: Quá trình sinh tinh và sinh trứng ở động vật có xương sống có những điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Cả hai đều tạo ra 4 giao tử có hoạt động như nhau.
  • B. Sinh tinh xảy ra liên tục, sinh trứng xảy ra theo chu kỳ và tạo ra số lượng lớn giao tử.
  • C. Sinh tinh tạo ra giao tử có kích thước lớn, sinh trứng tạo ra giao tử có kích thước nhỏ.
  • D. Sinh tinh tạo ra 4 tinh trùng, sinh trứng tạo ra 1 trứng và các thể cực.

Câu 14: Một loài giun dẹp bị đứt thành nhiều mảnh. Mỗi mảnh có khả năng tái sinh để tạo thành một cơ thể hoàn chỉnh mới. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh và tái sinh
  • D. Trinh sinh

Câu 15: Động vật lưỡng tính là những cá thể mang cả cơ quan sinh sản đực và cái. Tuy nhiên, ở nhiều loài lưỡng tính như giun đất, hiện tượng tự thụ tinh lại ít xảy ra. Nguyên nhân chủ yếu là gì?

  • A. Cơ quan sinh sản đực và cái nằm ở vị trí quá xa nhau.
  • B. Giao tử đực và cái chín vào thời điểm khác nhau (không đồng thời).
  • C. Không có khả năng tạo ra cả hai loại giao tử.
  • D. Sự cạnh tranh giữa giao tử đực và cái của cùng một cơ thể.

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật có xương sống, khi nồng độ testosterone trong máu tăng cao vượt ngưỡng, nó sẽ gây ra hiệu ứng gì lên vùng dưới đồi và tuyến yên?

  • A. Ức chế tiết GnRH, FSH và LH (cơ chế điều hòa ngược âm tính).
  • B. Kích thích tăng tiết GnRH, FSH và LH.
  • C. Chỉ ức chế tiết FSH, không ảnh hưởng đến LH.
  • D. Chỉ kích thích tiết LH, không ảnh hưởng đến FSH.

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở cấp độ tế bào là gì?

  • A. Sự có mặt hay vắng mặt của cơ quan sinh sản.
  • B. Kích thước của cá thể con được tạo ra.
  • C. Sinh sản hữu tính có sự hình thành và hợp nhất giao tử, sinh sản vô tính thì không.
  • D. Tốc độ sinh sản nhanh hay chậm.

Câu 18: Động vật đẻ con (thai sinh) có ưu điểm nào so với động vật đẻ trứng trong việc bảo vệ và nuôi dưỡng phôi/thai?

  • A. Số lượng con sinh ra mỗi lứa rất lớn.
  • B. Con non tự kiếm ăn được ngay sau khi sinh.
  • C. Trứng được thụ tinh và phát triển bên ngoài cơ thể mẹ.
  • D. Phôi/thai phát triển bên trong cơ thể mẹ, được bảo vệ, nuôi dưỡng bởi nhau thai và tử cung.

Câu 19: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, sự sụt giảm đột ngột nồng độ hormone nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hiện tượng hành kinh (bong lớp niêm mạc tử cung)?

  • A. FSH và LH
  • B. Estrogen và Progesterone
  • C. GnRH
  • D. Testosterone

Câu 20: Nhân bản vô tính động vật có tiềm năng ứng dụng trong các lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Chỉ để tạo ra các bản sao giống hệt vật nuôi quý hiếm.
  • B. Chỉ để nghiên cứu về quá trình phát triển phôi.
  • C. Chỉ để sản xuất thuốc và vaccine từ động vật chuyển gen.
  • D. Tất cả các lĩnh vực trên (bảo tồn, nghiên cứu, y học, nông nghiệp).

Câu 21: Giả sử có một loài động vật đơn tính sống ở môi trường nước, thụ tinh ngoài. Nếu môi trường nước bị ô nhiễm nghiêm trọng, khả năng sinh sản của loài này sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Tỉ lệ sống sót của giao tử và hợp tử giảm mạnh, ảnh hưởng nghiêm trọng đến số lượng cá thể con.
  • B. Kích thích sinh sản vô tính để bù đắp.
  • C. Chuyển sang hình thức thụ tinh trong để bảo vệ giao tử.
  • D. Không bị ảnh hưởng vì giao tử được bảo vệ bởi màng sinh chất.

Câu 22: So sánh quá trình phát triển phôi giữa động vật đẻ trứng (ví dụ: chim, bò sát) và động vật thai sinh (ví dụ: thú). Điểm khác biệt chính nằm ở đâu?

  • A. Động vật đẻ trứng không có màng ối bảo vệ phôi.
  • B. Động vật thai sinh không cần lòng đỏ để nuôi dưỡng phôi.
  • C. Động vật đẻ trứng, phôi phát triển bên ngoài cơ thể mẹ, phụ thuộc vào lượng noãn hoàng; động vật thai sinh, phôi phát triển bên trong cơ thể mẹ, được nuôi dưỡng qua nhau thai.
  • D. Động vật đẻ trứng có quá trình thụ tinh trong, động vật thai sinh có quá trình thụ tinh ngoài.

Câu 23: Hormone FSH (Follicle-Stimulating Hormone) ở nữ giới có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Kích thích sự phát triển của các nang trứng trong buồng trứng.
  • B. Gây ra hiện tượng rụng trứng.
  • C. Duy trì hoạt động của thể vàng sau khi rụng trứng.
  • D. Kích thích bài tiết progesterone.

Câu 24: Tại sao việc tiêm hormone GnRH tổng hợp theo từng đợt (nhịp) lại có thể kích thích tuyến yên tiết FSH và LH, trong khi tiêm liên tục lại gây ức chế?

  • A. Tuyến yên chỉ phản ứng với GnRH khi nồng độ hormone này ổn định.
  • B. Tuyến yên cần nhận tín hiệu GnRH theo nhịp sinh lý bình thường để hoạt động, tiếp xúc liên tục gây "chai lì" thụ thể.
  • C. Tiêm liên tục làm tăng nồng độ FSH và LH quá cao gây độc.
  • D. GnRH tổng hợp có cấu trúc khác với GnRH tự nhiên.

Câu 25: Quan sát một loài động vật không xương sống, bạn thấy chúng có cả cơ quan sinh sản đực và cái trên cùng một cơ thể. Khi sinh sản, chúng trao đổi tinh trùng với cá thể khác. Đây là hình thức sinh sản hữu tính nào?

  • A. Sinh sản vô tính bằng nảy chồi.
  • B. Sinh sản hữu tính tự thụ tinh.
  • C. Sinh sản hữu tính thụ tinh chéo ở động vật lưỡng tính.
  • D. Sinh sản hữu tính thụ tinh ngoài.

Câu 26: Một trong những hạn chế lớn nhất của sinh sản vô tính ở động vật là gì?

  • A. Tốc độ sinh sản chậm.
  • B. Không tạo ra được cá thể con.
  • C. Cần có hai cá thể bố mẹ tham gia.
  • D. Thiếu sự đa dạng di truyền ở thế hệ con, giảm khả năng thích nghi khi môi trường thay đổi.

Câu 27: Ở động vật có vú, hormone nào là hormone sinh dục đực chủ yếu, có vai trò kích thích phát triển đặc điểm sinh dục phụ ở nam giới và thúc đẩy quá trình sinh tinh?

  • A. Estrogen
  • B. Testosterone
  • C. Progesterone
  • D. LH

Câu 28: Sự hình thành thể vàng sau khi rụng trứng là kết quả của tác động của hormone nào?

  • A. FSH
  • B. Estrogen
  • C. LH
  • D. Progesterone

Câu 29: Giả sử một loài động vật có xương sống cái bị cắt bỏ tuyến yên. Điều gì có khả năng xảy ra với chu kỳ sinh sản của nó?

  • A. Chu kỳ sinh sản bị rối loạn hoặc ngừng lại do thiếu FSH và LH.
  • B. Tăng cường sinh sản vô tính.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh, không ảnh hưởng sinh trứng.
  • D. Tăng tiết hormone sinh dục từ buồng trứng.

Câu 30: Nhân bản vô tính động vật tạo ra các cá thể con có đặc điểm di truyền giống hệt cá thể cho nhân. Điều này có ý nghĩa gì trong công tác bảo tồn các loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng?

  • A. Tăng cường sự đa dạng di truyền trong quần thể.
  • B. Tạo ra các cá thể có khả năng chống chịu bệnh tật tốt hơn.
  • C. Giúp loài nhanh chóng thích nghi với môi trường sống mới.
  • D. Giúp tăng số lượng cá thể của loài, bảo tồn các cá thể có kiểu gen quý hiếm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một loài thủy tức sống trong môi trường ổn định, nguồn thức ăn dồi dào. Hình thức sinh sản vô tính nào có khả năng giúp loài này gia tăng số lượng cá thể một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất trong điều kiện này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tại sao sinh sản hữu tính lại được xem là hình thức sinh sản ưu việt hơn sinh sản vô tính ở động vật khi môi trường sống có nhiều biến động?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Ở động vật đơn tính, để quá trình thụ tinh xảy ra, cần có sự phối hợp giữa các yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một loài cá sống trong môi trường nước ngọt. Khi đến mùa sinh sản, cá đực và cá cái cùng giải phóng giao tử vào nước, sau đó giao tử đực và cái kết hợp với nhau. Hình thức thụ tinh này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong có ưu điểm nổi bật nào giúp tăng hiệu quả sinh sản, đặc biệt ở động vật sống trên cạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ở động vật có xương sống, hormone nào sau đây được tiết ra từ vùng dưới đồi và kích thích tuyến yên tiết ra FSH và LH?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh ở nam giới, hormone nào được tiết ra từ tế bào Sertoli dưới tác động của FSH và có vai trò ức chế tuyến yên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hormone LH (Luteinizing Hormone) đóng vai trò quan trọng nào trong quá trình sinh trứng ở động vật cái?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Tại sao ở động vật thai sinh, thể vàng lại đóng vai trò quan trọng trong những tháng đầu của thai kỳ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trinh sinh là hình thức sinh sản đặc biệt. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của trinh sinh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Sự tiến hóa về hình thức sinh sản ở động vật có xu hướng chung là chuyển từ thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong và từ đẻ trứng sang đẻ con (thai sinh). Ý nghĩa của xu hướng này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Nguyên tắc cốt lõi của kỹ thuật nhân bản vô tính động vật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Quá trình sinh tinh và sinh trứng ở động vật có xương sống có những điểm khác biệt cơ bản nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một loài giun dẹp bị đứt thành nhiều mảnh. Mỗi mảnh có khả năng tái sinh để tạo thành một cơ thể hoàn chỉnh mới. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Động vật lưỡng tính là những cá thể mang cả cơ quan sinh sản đực và cái. Tuy nhiên, ở nhiều loài lưỡng tính như giun đất, hiện tượng tự thụ tinh lại ít xảy ra. Nguyên nhân chủ yếu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật có xương sống, khi nồng độ testosterone trong máu tăng cao vượt ngưỡng, nó sẽ gây ra hiệu ứng gì lên vùng dưới đồi và tuyến yên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở cấp độ tế bào là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Động vật đẻ con (thai sinh) có ưu điểm nào so với động vật đẻ trứng trong việc bảo vệ và nuôi dưỡng phôi/thai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, sự sụt giảm đột ngột nồng độ hormone nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hiện tượng hành kinh (bong lớp niêm mạc tử cung)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Nhân bản vô tính động vật có tiềm năng ứng dụng trong các lĩnh vực nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Giả sử có một loài động vật đơn tính sống ở môi trường nước, thụ tinh ngoài. Nếu môi trường nước bị ô nhiễm nghiêm trọng, khả năng sinh sản của loài này sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: So sánh quá trình phát triển phôi giữa động vật đẻ trứng (ví dụ: chim, bò sát) và động vật thai sinh (ví dụ: thú). Điểm khác biệt chính nằm ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Hormone FSH (Follicle-Stimulating Hormone) ở nữ giới có vai trò chủ yếu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Tại sao việc tiêm hormone GnRH tổng hợp theo từng đợt (nhịp) lại có thể kích thích tuyến yên tiết FSH và LH, trong khi tiêm liên tục lại gây ức chế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Quan sát một loài động vật không xương sống, bạn thấy chúng có cả cơ quan sinh sản đực và cái trên cùng một cơ thể. Khi sinh sản, chúng trao đổi tinh trùng với cá thể khác. Đây là hình thức sinh sản hữu tính nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một trong những hạn chế lớn nhất của sinh sản vô tính ở động vật là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Ở động vật có vú, hormone nào là hormone sinh dục đực chủ yếu, có vai trò kích thích phát triển đặc điểm sinh dục phụ ở nam giới và thúc đẩy quá trình sinh tinh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Sự hình thành thể vàng sau khi rụng trứng là kết quả của tác động của hormone nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Giả sử một loài động vật có xương sống cái bị cắt bỏ tuyến yên. Điều gì có khả năng xảy ra với chu kỳ sinh sản của nó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nhân bản vô tính động vật tạo ra các cá thể con có đặc điểm di truyền giống hệt cá thể cho nhân. Điều này có ý nghĩa gì trong công tác bảo tồn các loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thủy tức (Hydra) là một loài động vật nhỏ sống ở nước ngọt. Khi điều kiện môi trường thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào, quần thể thủy tức có thể tăng số lượng rất nhanh chóng. Hình thức sinh sản vô tính nào giúp chúng đạt được khả năng sinh sản nhanh này?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 2: So sánh hình thức sinh sản phân đôi ở trùng đế giày và nảy chồi ở thủy tức, điểm khác biệt cơ bản nhất trong quá trình hình thành cá thể mới là gì?

  • A. Cá thể mới được tạo ra từ một phần cơ thể mẹ.
  • B. Không có sự tham gia của giảm phân và thụ tinh.
  • C. Ở phân đôi, cơ thể mẹ phân chia thành hai hoặc nhiều cá thể mới; ở nảy chồi, chồi con mọc ra từ cơ thể mẹ.
  • D. Cá thể mới giống hệt cá thể mẹ về mặt di truyền.

Câu 3: Một con sao biển bị kẻ săn mồi tấn công và làm đứt rời một cánh tay cùng một phần nhỏ đĩa trung tâm. Sau một thời gian, phần cánh tay bị đứt có khả năng tái tạo thành một con sao biển hoàn chỉnh mới. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Nảy chồi
  • B. Phân đôi
  • C. Phân mảnh và tái sinh
  • D. Trinh sản

Câu 4: Ở loài ong mật, ong đực được sinh ra từ trứng không được thụ tinh, còn ong thợ và ong chúa được sinh ra từ trứng được thụ tinh. Hình thức sinh sản tạo ra ong đực trong trường hợp này là gì, và đặc điểm bộ nhiễm sắc thể của ong đực so với ong chúa/ong thợ?

  • A. Trinh sản; Ong đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), ong chúa/ong thợ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • B. Thụ tinh ngoài; Ong đực có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), ong chúa/ong thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).
  • C. Phân mảnh; Tất cả đều có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • D. Nảy chồi; Ong đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), ong chúa/ong thợ cũng có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n).

Câu 5: Trong một hồ nước ngọt mới hình thành với nguồn thức ăn dồi dào và ít thiên địch, quần thể một loài trùng roi có khả năng sinh sản vô tính sẽ có lợi thế nào so với một loài cá chép chỉ sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra thế hệ con cháu đa dạng về mặt di truyền, thích nghi tốt hơn với môi trường.
  • B. Tăng số lượng cá thể nhanh chóng, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên mới.
  • C. Con non có sức sống cao hơn do được bảo vệ trong trứng hoặc trong cơ thể mẹ.
  • D. Giảm tiêu hao năng lượng cho việc tìm kiếm bạn tình.

Câu 6: Nhược điểm lớn nhất của sinh sản vô tính ở động vật là gì, đặc biệt khi điều kiện môi trường sống thay đổi bất lợi (ví dụ: nhiệt độ tăng/giảm đột ngột, xuất hiện chất độc, dịch bệnh)?

  • A. Cần nhiều năng lượng để tạo ra cá thể mới.
  • B. Số lượng con cháu tạo ra thường ít.
  • C. Cá thể con có kích thước nhỏ hơn cá thể mẹ.
  • D. Thiếu sự đa dạng di truyền, làm giảm khả năng thích nghi của quần thể với môi trường mới.

Câu 7: Sinh sản hữu tính ở động vật được phân biệt với sinh sản vô tính bởi quá trình cốt lõi nào, giúp tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con?

  • A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh.
  • B. Sự phân chia tế bào bằng nguyên phân.
  • C. Sự mọc chồi từ cơ thể mẹ.
  • D. Sự hình thành cá thể mới từ một phần cơ thể ban đầu.

Câu 8: Quá trình giảm phân trong tạo giao tử đóng vai trò thiết yếu như thế nào trong sinh sản hữu tính để đảm bảo sự ổn định của bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ và tạo ra sự đa dạng di truyền?

  • A. Nhân đôi bộ nhiễm sắc thể để tạo ra các tế bào 2n.
  • B. Giảm một nửa bộ nhiễm sắc thể từ 2n xuống n và tạo ra các tổ hợp gen mới.
  • C. Sao chép chính xác vật chất di truyền của tế bào mẹ.
  • D. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 3n.

Câu 9: Sự kiện nào đánh dấu sự phục hồi bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) và là khởi đầu của một cá thể mới trong sinh sản hữu tính?

  • A. Thụ tinh (sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái).
  • B. Giảm phân.
  • C. Nguyên phân.
  • D. Phân hóa tế bào.

Câu 10: Tại sao hình thức thụ tinh trong lại được xem là một thích nghi quan trọng giúp động vật chuyển từ môi trường nước lên sống trên cạn?

  • A. Giúp tăng số lượng giao tử được tạo ra.
  • B. Giảm năng lượng cần thiết cho quá trình sinh sản.
  • C. Tạo ra con non có khả năng bơi lội tốt hơn.
  • D. Bảo vệ giao tử khỏi bị khô hạn và tăng khả năng gặp nhau của giao tử đực và cái.

Câu 11: Giun đất là một loài động vật lưỡng tính (chứa cả cơ quan sinh dục đực và cái trên cùng một cơ thể). Tuy nhiên, chúng thường thực hiện thụ tinh chéo thay vì tự thụ tinh. Lợi ích của thụ tinh chéo đối với loài lưỡng tính là gì?

  • A. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho thế hệ con.
  • B. Giảm số lượng cá thể cần thiết cho quá trình sinh sản.
  • C. Tăng tốc độ sinh sản.
  • D. Đảm bảo con non luôn giống hệt bố mẹ.

Câu 12: Phần lớn các loài động vật bậc cao có cơ quan sinh sản đực và cái nằm trên hai cá thể riêng biệt. Kiểu tổ chức giới tính này, phổ biến ở động vật có xương sống, được gọi là gì?

  • A. Lưỡng tính
  • B. Trinh sản
  • C. Phân mảnh
  • D. Đơn tính (phân tính)

Câu 13: Từ môi trường nước chuyển lên môi trường cạn, động vật đã có những bước tiến hóa đáng kể về sinh sản để thích nghi. Xu hướng tiến hóa chung nào sau đây là đúng?

  • A. Từ thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong, từ phát triển ngoại phôi sang phát triển nội phôi.
  • B. Từ thụ tinh trong sang thụ tinh ngoài, từ phát triển nội phôi sang phát triển ngoại phôi.
  • C. Từ sinh sản hữu tính sang sinh sản vô tính.
  • D. Từ lưỡng tính sang đơn tính và tự thụ tinh.

Câu 14: Ở động vật có vú đực, hormone testosterone được sản xuất chủ yếu bởi các tế bào Leydig trong tinh hoàn. Khi nồng độ testosterone trong máu đạt mức cao, nó sẽ tác động ngược lên vùng dưới đồi và tuyến yên như thế nào?

  • A. Kích thích tăng tiết GnRH, FSH và LH.
  • B. Kích thích tuyến yên tiết GnRH nhưng ức chế tiết FSH và LH.
  • C. Ức chế vùng dưới đồi tiết GnRH và tuyến yên tiết FSH, LH.
  • D. Không ảnh hưởng đến sự tiết GnRH, FSH và LH.

Câu 15: Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật có vú cái, hormone hướng sinh dục nào từ tuyến yên có vai trò chính trong việc kích thích sự phát triển của các nang trứng trong buồng trứng?

  • A. FSH (Follicle-Stimulating Hormone)
  • B. LH (Luteinizing Hormone)
  • C. Estrogen
  • D. Progesterone

Câu 16: Sự tăng đột ngột nồng độ hormone LH vào giữa chu kỳ sinh sản của động vật có vú cái gây ra sự kiện quan trọng nào, đánh dấu sự giải phóng giao tử cái khỏi buồng trứng?

  • A. Phát triển các nang trứng nguyên thủy.
  • B. Rụng trứng và hình thành thể vàng.
  • C. Làm dày lớp niêm mạc tử cung.
  • D. Ức chế sự phát triển của các nang trứng.

Câu 17: Hormone nào sau đây được tiết ra chủ yếu từ nang trứng đang phát triển và có vai trò kích thích sự tái tạo và làm dày lớp niêm mạc tử cung để chuẩn bị cho phôi làm tổ?

  • A. Progesterone
  • B. Testosterone
  • C. Estrogen
  • D. GnRH

Câu 18: Sau khi rụng trứng, phần còn lại của nang trứng trong buồng trứng sẽ hình thành cấu trúc gọi là thể vàng. Hormone nào được tiết ra chủ yếu bởi thể vàng và có vai trò duy trì lớp niêm mạc tử cung, ngăn chặn sự co bóp của tử cung để chuẩn bị và duy trì thai nghén?

  • A. Progesterone
  • B. Estrogen
  • C. FSH
  • D. LH

Câu 19: Ở động vật có vú cái, sự tăng nồng độ estrogen đến một ngưỡng nhất định sẽ kích thích vùng dưới đồi và tuyến yên tăng cường giải phóng GnRH và LH. Đây là một ví dụ về cơ chế điều hòa nào trong hệ nội tiết sinh sản?

  • A. Điều hòa ngược âm tính
  • B. Điều hòa ngược dương tính
  • C. Điều hòa thuận
  • D. Điều hòa bởi môi trường

Câu 20: Ở động vật có vú cái không mang thai (thuộc bộ Linh trưởng), sự kiện nào trực tiếp dẫn đến hiện tượng kinh nguyệt (chu kỳ rụng lớp niêm mạc tử cung)?

  • A. Sự tăng đột ngột nồng độ estrogen.
  • B. Sự tăng đột ngột nồng độ LH.
  • C. Sự sụt giảm nồng độ progesterone và estrogen.
  • D. Sự hình thành thể vàng.

Câu 21: Sau khi phôi sớm (blastocyst) làm tổ thành công trong tử cung của động vật có vú cái mang thai, một loại hormone mới bắt đầu được tiết ra từ phôi/nhau thai. Hormone này có vai trò duy trì hoạt động của thể vàng để nó tiếp tục sản xuất progesterone. Hormone đó là gì?

  • A. FSH
  • B. LH
  • C. Estrogen
  • D. hCG (Human Chorionic Gonadotropin) hoặc hormone tương tự ở các loài khác

Câu 22: Lợi ích thích nghi quan trọng nhất của sinh sản hữu tính, đặc biệt trong môi trường sống luôn thay đổi và có nhiều thách thức (ví dụ: sự xuất hiện của dịch bệnh mới), là gì?

  • A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
  • B. Tạo ra thế hệ con cháu đa dạng về mặt di truyền, tăng khả năng có những cá thể thích nghi được với điều kiện mới.
  • C. Cần ít năng lượng và thời gian hơn so với sinh sản vô tính.
  • D. Đảm bảo con cháu giống hệt bố mẹ, duy trì các đặc điểm tốt.

Câu 23: So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính thường đòi hỏi nhiều năng lượng và có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm hơn. Yếu tố nào sau đây góp phần chính vào những "chi phí" này của sinh sản hữu tính?

  • A. Cá thể con sinh ra thường có kích thước nhỏ hơn.
  • B. Không có quá trình giảm phân.
  • C. Cần phải tìm kiếm bạn tình và trải qua quá trình thụ tinh.
  • D. Cá thể mẹ bị phân mảnh thành nhiều phần.

Câu 24: So sánh hình thức đẻ trứng (oviparous) và đẻ con (viviparous) ở động vật, hình thức đẻ con thường mang lại lợi thế nào rõ rệt nhất cho sự sống sót của con non?

  • A. Số lượng con non được sinh ra mỗi lần nhiều hơn.
  • B. Con non phát triển nhanh hơn ngay sau khi sinh.
  • C. Giảm năng lượng đầu tư của cá thể mẹ.
  • D. Con non được bảo vệ và nuôi dưỡng trong cơ thể mẹ trong suốt giai đoạn phát triển phôi.

Câu 25: Trong các loài động vật sau đây, loài nào không có khả năng sinh sản bằng hình thức sinh sản vô tính trong điều kiện tự nhiên?

  • A. Thủy tức
  • B. Chim bồ câu
  • C. Sao biển
  • D. Trùng đế giày

Câu 26: Loài động vật nào dưới đây là ví dụ điển hình về sinh vật lưỡng tính (mang cả cơ quan sinh dục đực và cái) và thường thực hiện thụ tinh chéo?

  • A. Giun đất
  • B. Cá rô phi
  • C. Gà
  • D. Ong thợ

Câu 27: Ở động vật có vú đực, nếu các tế bào Leydig trong tinh hoàn bị tổn thương hoặc hoạt động kém hiệu quả, sự sản xuất hormone nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất?

  • A. FSH
  • B. LH
  • C. Testosterone
  • D. Estrogen

Câu 28: Một con vật cái có vú được tiêm hormone FSH ngoại sinh nhưng các nang trứng trong buồng trứng vẫn không phát triển hoặc chỉ phát triển rất chậm. Nguyên nhân có khả năng nhất dẫn đến tình trạng này là gì?

  • A. Buồng trứng có vấn đề hoặc thiếu thụ thể tiếp nhận FSH.
  • B. Tuyến yên không sản xuất đủ LH.
  • C. Vùng dưới đồi không sản xuất đủ GnRH.
  • D. Nồng độ progesterone trong máu quá cao.

Câu 29: Một loài cá sống trong môi trường nước ngọt có dòng chảy mạnh và nhiều loài cá săn mồi. Để tăng tỉ lệ sống sót của con non, loài cá này có khả năng cao đã tiến hóa hình thức sinh sản nào sau đây?

  • A. Thụ tinh ngoài, đẻ nhiều trứng trôi nổi theo dòng nước.
  • B. Thụ tinh trong, đẻ trứng có vỏ bảo vệ hoặc đẻ con và có tập tính chăm sóc con non.
  • C. Sinh sản vô tính bằng phân đôi để tăng số lượng nhanh.
  • D. Trinh sản để không cần tìm bạn tình.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về sinh sản ở động vật là SAI?

  • A. Sinh sản vô tính giúp tạo ra các cá thể con giống hệt cá thể mẹ về mặt di truyền.
  • B. Thụ tinh trong thường hiệu quả hơn thụ tinh ngoài trong việc đảm bảo sự gặp gỡ của giao tử.
  • C. Động vật lưỡng tính là động vật mang cả cơ quan sinh dục đực và cái trên cùng một cơ thể.
  • D. Tất cả các loài động vật đẻ trứng đều không có sự chăm sóc con non sau khi trứng nở.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Thủy tức (Hydra) là một loài động vật nhỏ sống ở nước ngọt. Khi điều kiện môi trường thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào, quần thể thủy tức có thể tăng số lượng rất nhanh chóng. Hình thức sinh sản vô tính nào giúp chúng đạt được khả năng sinh sản nhanh này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: So sánh hình thức sinh sản phân đôi ở trùng đế giày và nảy chồi ở thủy tức, điểm khác biệt cơ bản nhất trong quá trình hình thành cá thể mới là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một con sao biển bị kẻ săn mồi tấn công và làm đứt rời một cánh tay cùng một phần nhỏ đĩa trung tâm. Sau một thời gian, phần cánh tay bị đứt có khả năng tái tạo thành một con sao biển hoàn chỉnh mới. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ở loài ong mật, ong đực được sinh ra từ trứng không được thụ tinh, còn ong thợ và ong chúa được sinh ra từ trứng được thụ tinh. Hình thức sinh sản tạo ra ong đực trong trường hợp này là gì, và đặc điểm bộ nhiễm sắc thể của ong đực so với ong chúa/ong thợ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong một hồ nước ngọt mới hình thành với nguồn thức ăn dồi dào và ít thiên địch, quần thể một loài trùng roi có khả năng sinh sản vô tính sẽ có lợi thế nào so với một loài cá chép chỉ sinh sản hữu tính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nhược điểm lớn nhất của sinh sản vô tính ở động vật là gì, đặc biệt khi điều kiện môi trường sống thay đổi bất lợi (ví dụ: nhiệt độ tăng/giảm đột ngột, xuất hiện chất độc, dịch bệnh)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Sinh sản hữu tính ở động vật được phân biệt với sinh sản vô tính bởi quá trình cốt lõi nào, giúp tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Quá trình giảm phân trong tạo giao tử đóng vai trò thiết yếu như thế nào trong sinh sản hữu tính để đảm bảo sự ổn định của bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ và tạo ra sự đa dạng di truyền?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Sự kiện nào đánh dấu sự phục hồi bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) và là khởi đầu của một cá thể mới trong sinh sản hữu tính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Tại sao hình thức thụ tinh trong lại được xem là một thích nghi quan trọng giúp động vật chuyển từ môi trường nước lên sống trên cạn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Giun đất là một loài động vật lưỡng tính (chứa cả cơ quan sinh dục đực và cái trên cùng một cơ thể). Tuy nhiên, chúng thường thực hiện thụ tinh chéo thay vì tự thụ tinh. Lợi ích của thụ tinh chéo đối với loài lưỡng tính là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phần lớn các loài động vật bậc cao có cơ quan sinh sản đực và cái nằm trên hai cá thể riêng biệt. Kiểu tổ chức giới tính này, phổ biến ở động vật có xương sống, được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Từ môi trường nước chuyển lên môi trường cạn, động vật đã có những bước tiến hóa đáng kể về sinh sản để thích nghi. Xu hướng tiến hóa chung nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Ở động vật có vú đực, hormone testosterone được sản xuất chủ yếu bởi các tế bào Leydig trong tinh hoàn. Khi nồng độ testosterone trong máu đạt mức cao, nó sẽ tác động ngược lên vùng dưới đồi và tuyến yên như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật có vú cái, hormone hướng sinh dục nào từ tuyến yên có vai trò chính trong việc kích thích sự phát triển của các nang trứng trong buồng trứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Sự tăng đột ngột nồng độ hormone LH vào giữa chu kỳ sinh sản của động vật có vú cái gây ra sự kiện quan trọng nào, đánh dấu sự giải phóng giao tử cái khỏi buồng trứng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hormone nào sau đây được tiết ra chủ yếu từ nang trứng đang phát triển và có vai trò kích thích sự tái tạo và làm dày lớp niêm mạc tử cung để chuẩn bị cho phôi làm tổ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Sau khi rụng trứng, phần còn lại của nang trứng trong buồng trứng sẽ hình thành cấu trúc gọi là thể vàng. Hormone nào được tiết ra chủ yếu bởi thể vàng và có vai trò duy trì lớp niêm mạc tử cung, ngăn chặn sự co bóp của tử cung để chuẩn bị và duy trì thai nghén?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Ở động vật có vú cái, sự tăng nồng độ estrogen đến một ngưỡng nhất định sẽ kích thích vùng dưới đồi và tuyến yên tăng cường giải phóng GnRH và LH. Đây là một ví dụ về cơ chế điều hòa nào trong hệ nội tiết sinh sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Ở động vật có vú cái không mang thai (thuộc bộ Linh trưởng), sự kiện nào trực tiếp dẫn đến hiện tượng kinh nguyệt (chu kỳ rụng lớp niêm mạc tử cung)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Sau khi phôi sớm (blastocyst) làm tổ thành công trong tử cung của động vật có vú cái mang thai, một loại hormone mới bắt đầu được tiết ra từ phôi/nhau thai. Hormone này có vai trò duy trì hoạt động của thể vàng để nó tiếp tục sản xuất progesterone. Hormone đó là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Lợi ích thích nghi quan trọng nhất của sinh sản hữu tính, đặc biệt trong môi trường sống luôn thay đổi và có nhiều thách thức (ví dụ: sự xuất hiện của dịch bệnh mới), là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính thường đòi hỏi nhiều năng lượng và có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm hơn. Yếu tố nào sau đây góp phần chính vào những 'chi phí' này của sinh sản hữu tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: So sánh hình thức đẻ trứng (oviparous) và đẻ con (viviparous) ở động vật, hình thức đẻ con thường mang lại lợi thế nào rõ rệt nhất cho sự sống sót của con non?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong các loài động vật sau đây, loài nào *không* có khả năng sinh sản bằng hình thức sinh sản vô tính trong điều kiện tự nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Loài động vật nào dưới đây là ví dụ điển hình về sinh vật lưỡng tính (mang cả cơ quan sinh dục đực và cái) và thường thực hiện thụ tinh chéo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Ở động vật có vú đực, nếu các tế bào Leydig trong tinh hoàn bị tổn thương hoặc hoạt động kém hiệu quả, sự sản xuất hormone nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và nghiêm trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một con vật cái có vú được tiêm hormone FSH ngoại sinh nhưng các nang trứng trong buồng trứng vẫn không phát triển hoặc chỉ phát triển rất chậm. Nguyên nhân có khả năng nhất dẫn đến tình trạng này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một loài cá sống trong môi trường nước ngọt có dòng chảy mạnh và nhiều loài cá săn mồi. Để tăng tỉ lệ sống sót của con non, loài cá này có khả năng cao đã tiến hóa hình thức sinh sản nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về sinh sản ở động vật là SAI?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính nào sau đây có cơ sở là quá trình nguyên phân, nhưng khác với phân đôi ở chỗ cá thể mới hình thành từ một chồi mọc ra từ cơ thể mẹ?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sinh

Câu 2: Tại sao sinh sản hữu tính lại có vai trò quan trọng trong sự tiến hóa của loài so với sinh sản vô tính?

  • A. Tốc độ sinh sản nhanh hơn.
  • B. Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn.
  • C. Cá thể con luôn giống hệt cá thể mẹ.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau.

Câu 3: Một loài cá sống trong môi trường nước ngọt. Khi sinh sản, cá đực và cá cái đồng thời phóng giao tử vào môi trường nước để thụ tinh. Đây là hình thức thụ tinh nào?

  • A. Thụ tinh ngoài
  • B. Thụ tinh trong
  • C. Tự thụ tinh
  • D. Trinh sinh

Câu 4: Ưu điểm nào sau đây là của hình thức thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài?

  • A. Số lượng trứng và tinh trùng được tạo ra rất lớn.
  • B. Không cần cơ quan sinh dục phụ phức tạp.
  • C. Tỉ lệ trứng được thụ tinh cao hơn, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường.
  • D. Quá trình thụ tinh diễn ra nhanh chóng.

Câu 5: Một con giun đất mang cả cơ quan sinh sản đực và cái trên cùng một cơ thể. Đây là sinh vật có giới tính gì?

  • A. Đơn tính
  • B. Lưỡng tính
  • C. Vô tính
  • D. Trinh sản

Câu 6: Trong điều hòa sinh sản ở động vật có vú, loại hormone nào được tiết ra từ vùng dưới đồi, có vai trò kích thích tuyến yên tiết ra FSH và LH?

  • A. Testosterone
  • B. Estrogen
  • C. Progesterone
  • D. GnRH

Câu 7: Ở nữ giới, hormone FSH chủ yếu có tác dụng gì trong chu kì kinh nguyệt?

  • A. Kích thích nang trứng phát triển.
  • B. Gây rụng trứng.
  • C. Duy trì hoạt động của thể vàng.
  • D. Kích thích niêm mạc tử cung bong ra.

Câu 8: Hormone nào sau đây được tiết ra chủ yếu từ thể vàng sau khi rụng trứng và có vai trò duy trì sự phát triển của niêm mạc tử cung, chuẩn bị cho phôi làm tổ?

  • A. FSH
  • B. LH
  • C. Progesterone
  • D. Testosterone

Câu 9: Quá trình nào sau đây là cơ sở khoa học của kỹ thuật nhân bản vô tính động vật?

  • A. Thụ tinh trong ống nghiệm.
  • B. Chuyển nhân tế bào xôma vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân.
  • C. Nuôi cấy mô tế bào.
  • D. Tạo giao tử nhân tạo.

Câu 10: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở người, tinh trùng được thu nhận và xử lý sẽ được đưa vào đâu?

  • A. Tử cung của người phụ nữ.
  • B. Buồng trứng của người phụ nữ.
  • C. Ống dẫn trứng của người phụ nữ.
  • D. Trong môi trường nuôi cấy bên ngoài cơ thể.

Câu 11: Tại sao sinh sản vô tính thường phù hợp với môi trường sống ổn định?

  • A. Tạo ra nhiều cá thể mới có khả năng thích nghi cao với môi trường thay đổi.
  • B. Giúp loài phân tán nhanh chóng đến các môi trường mới.
  • C. Tạo ra các cá thể con có kiểu gen giống hệt mẹ, duy trì các đặc điểm thích nghi tốt với môi trường ổn định.
  • D. Cho phép cá thể đực và cái giao phối chéo, tăng đa dạng.

Câu 12: So sánh sự phát triển phôi giữa động vật đẻ trứng và động vật đẻ con, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Động vật đẻ trứng không có sự chăm sóc con non.
  • B. Động vật đẻ trứng phát triển phôi bên ngoài cơ thể mẹ, còn đẻ con phát triển phôi bên trong cơ thể mẹ.
  • C. Động vật đẻ trứng có vỏ trứng cứng bảo vệ phôi.
  • D. Động vật đẻ con luôn có nhau thai.

Câu 13: Hình thức sinh sản nào sau đây KHÔNG thuộc sinh sản vô tính ở động vật?

  • A. Phân đôi ở trùng giày.
  • B. Nảy chồi ở thủy tức.
  • C. Phân mảnh ở sao biển.
  • D. Thụ tinh ngoài ở cá chép.

Câu 14: Trong điều hòa sinh tinh ở nam giới, hormone Testosterone được sản xuất chủ yếu ở đâu và có tác dụng gì?

  • A. Tinh hoàn; Kích thích phát triển ống sinh tinh và đặc điểm sinh dục thứ cấp.
  • B. Tuyến yên; Kích thích sản xuất tinh trùng.
  • C. Vùng dưới đồi; Điều hòa hoạt động của tuyến yên.
  • D. Tuyến thượng thận; Kích thích sản xuất tinh trùng.

Câu 15: Nếu nồng độ Testosterone trong máu nam giới tăng cao một cách bất thường, điều này có thể ảnh hưởng đến sự tiết hormone từ vùng dưới đồi và tuyến yên như thế nào?

  • A. Kích thích tăng tiết GnRH, FSH và LH.
  • B. Ức chế tiết GnRH, FSH và LH theo cơ chế điều hòa ngược.
  • C. Không ảnh hưởng đến sự tiết các hormone này.
  • D. Chỉ ức chế tiết GnRH, không ảnh hưởng đến FSH và LH.

Câu 16: Trinh sinh (Parthenogenesis) là hình thức sinh sản vô tính đặc biệt, trong đó cá thể con được hình thành từ:

  • A. Sự kết hợp của giao tử đực và cái.
  • B. Một mảnh cơ thể mẹ.
  • C. Trứng không được thụ tinh.
  • D. Một chồi mọc ra từ cơ thể mẹ.

Câu 17: Tại sao ở nhiều loài động vật, quá trình thụ tinh ngoài đòi hỏi sự phối hợp đồng bộ về thời gian và hành vi giữa cá thể đực và cái?

  • A. Để đảm bảo giao tử đực và cái gặp nhau trong môi trường nước trước khi chúng mất khả năng sống.
  • B. Để giảm số lượng giao tử cần phóng thích.
  • C. Để tránh hiện tượng tự thụ tinh.
  • D. Để chọn lọc những giao tử khỏe mạnh nhất.

Câu 18: Cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật có vú là một hệ thống phức tạp bao gồm sự tương tác của các tuyến nội tiết nào sau đây?

  • A. Tuyến giáp, tuyến yên, tuyến sinh dục.
  • B. Vùng dưới đồi, tuyến thượng thận, tuyến sinh dục.
  • C. Tuyến yên, tuyến tụy, tuyến sinh dục.
  • D. Vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến sinh dục.

Câu 19: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, sự tăng đột ngột của hormone LH (đỉnh LH) có tác dụng chính là gì?

  • A. Kích thích niêm mạc tử cung dày lên.
  • B. Gây ra sự rụng trứng.
  • C. Kích thích nang trứng phát triển.
  • D. Duy trì thai nghén.

Câu 20: Một nhà khoa học muốn nhân nhanh một giống vật nuôi quý hiếm nhưng cá thể cái có khả năng sinh sản kém. Kỹ thuật sinh sản nào có thể được áp dụng hiệu quả nhất trong trường hợp này?

  • A. Nhân bản vô tính.
  • B. Giao phối tự nhiên.
  • C. Thụ tinh trong ống nghiệm kết hợp cấy truyền phôi.
  • D. Kích thích sinh sản vô tính.

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản về mặt di truyền giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Sinh sản vô tính tạo ra cá thể con giống hệt mẹ về mặt di truyền; sinh sản hữu tính tạo ra cá thể con có sự tái tổ hợp vật chất di truyền từ bố và mẹ.
  • B. Sinh sản vô tính chỉ có ở động vật bậc thấp; sinh sản hữu tính chỉ có ở động vật bậc cao.
  • C. Sinh sản vô tính không cần giao tử; sinh sản hữu tính cần cả giao tử đực và cái.
  • D. Sinh sản vô tính dựa trên nguyên phân; sinh sản hữu tính dựa trên giảm phân và thụ tinh.

Câu 22: Tại sao động vật sống trên cạn thường có hình thức thụ tinh trong?

  • A. Để tăng số lượng con non được sinh ra.
  • B. Để cá thể con có khả năng tự kiếm ăn sớm.
  • C. Để giảm sự cạnh tranh giữa các cá thể con.
  • D. Để giao tử đực có thể di chuyển đến gặp giao tử cái mà không cần môi trường nước bên ngoài cơ thể.

Câu 23: Một loài thằn lằn chỉ có cá thể cái. Cá thể con được sinh ra từ trứng không thụ tinh và giống hệt cá thể mẹ. Hình thức sinh sản này là gì?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Trinh sinh
  • D. Thụ tinh ngoài

Câu 24: Trong quá trình phát triển phôi của động vật đẻ trứng, nguồn dinh dưỡng chủ yếu cho phôi phát triển thường đến từ đâu?

  • A. Máu của cơ thể mẹ.
  • B. Noãn hoàng (lòng đỏ trứng).
  • C. Thức ăn do cá thể mẹ mang về.
  • D. Nước và khoáng chất từ môi trường bên ngoài.

Câu 25: Nếu buồng trứng của một động vật có vú cái bị loại bỏ, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với chu kỳ sinh sản của nó?

  • A. Chu kỳ sinh sản sẽ diễn ra nhanh hơn.
  • B. Sự rụng trứng sẽ xảy ra thường xuyên hơn.
  • C. Sự tiết GnRH từ vùng dưới đồi sẽ bị ức chế.
  • D. Sự sản xuất Estrogen và Progesterone sẽ giảm đáng kể, làm ngừng chu kỳ sinh sản.

Câu 26: Sự tiến hóa về hình thức sinh sản ở động vật có xu hướng chung từ thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong. Sự thay đổi này mang lại lợi thế tiến hóa nào?

  • A. Tăng khả năng thụ tinh và bảo vệ phôi tốt hơn khỏi môi trường khắc nghiệt.
  • B. Giảm số lượng cá thể con sinh ra.
  • C. Tăng sự phụ thuộc vào môi trường nước.
  • D. Giảm sự đa dạng di truyền của thế hệ sau.

Câu 27: Tại sao hiện tượng đẻ con (thai sinh) được xem là hình thức phát triển phôi tiến hóa hơn so với đẻ trứng?

  • A. Cá thể mẹ không cần đầu tư năng lượng cho việc mang thai.
  • B. Cá thể con có thể độc lập sống ngay sau khi sinh.
  • C. Phôi được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt hơn trong cơ thể mẹ, tăng tỉ lệ sống sót.
  • D. Số lượng cá thể con sinh ra nhiều hơn trong mỗi lứa.

Câu 28: Một loài sao biển bị cắt làm nhiều mảnh, mỗi mảnh có khả năng tái sinh thành một cá thể sao biển hoàn chỉnh. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Phân đôi
  • B. Phân mảnh và tái sinh
  • C. Nảy chồi
  • D. Trinh sinh

Câu 29: Trong điều hòa sinh sản ở nam giới, hormone LH kích thích tế bào nào trong tinh hoàn sản xuất Testosterone?

  • A. Tế bào Leydig (tế bào kẽ).
  • B. Tế bào Sertoli.
  • C. Tế bào mầm sinh tinh.
  • D. Tế bào biểu mô ống sinh tinh.

Câu 30: Kỹ thuật cấy truyền phôi trong chăn nuôi được thực hiện dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Sử dụng trứng không thụ tinh để tạo cá thể mới.
  • B. Nhân đôi vật chất di truyền của phôi.
  • C. Chuyển nhân tế bào xôma vào trứng đã loại nhân.
  • D. Thu nhận phôi sớm từ động vật cho phôi và cấy vào tử cung động vật nhận phôi khác loài hoặc cùng loài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính nào sau đây có cơ sở là quá trình nguyên phân, nhưng khác với phân đôi ở chỗ cá thể mới hình thành từ một chồi mọc ra từ cơ thể mẹ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tại sao sinh sản hữu tính lại có vai trò quan trọng trong sự tiến hóa của loài so với sinh sản vô tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một loài cá sống trong môi trường nước ngọt. Khi sinh sản, cá đực và cá cái đồng thời phóng giao tử vào môi trường nước để thụ tinh. Đây là hình thức thụ tinh nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Ưu điểm nào sau đây là của hình thức thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một con giun đất mang cả cơ quan sinh sản đực và cái trên cùng một cơ thể. Đây là sinh vật có giới tính gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong điều hòa sinh sản ở động vật có vú, loại hormone nào được tiết ra từ vùng dưới đồi, có vai trò kích thích tuyến yên tiết ra FSH và LH?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Ở nữ giới, hormone FSH chủ yếu có tác dụng gì trong chu kì kinh nguyệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hormone nào sau đây được tiết ra chủ yếu từ thể vàng sau khi rụng trứng và có vai trò duy trì sự phát triển của niêm mạc tử cung, chuẩn bị cho phôi làm tổ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Quá trình nào sau đây là cơ sở khoa học của kỹ thuật nhân bản vô tính động vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở người, tinh trùng được thu nhận và xử lý sẽ được đưa vào đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tại sao sinh sản vô tính thường phù hợp với môi trường sống ổn định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: So sánh sự phát triển phôi giữa động vật đẻ trứng và động vật đẻ con, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hình thức sinh sản nào sau đây KHÔNG thuộc sinh sản vô tính ở động vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong điều hòa sinh tinh ở nam giới, hormone Testosterone được sản xuất chủ yếu ở đâu và có tác dụng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Nếu nồng độ Testosterone trong máu nam giới tăng cao một cách bất thường, điều này có thể ảnh hưởng đến sự tiết hormone từ vùng dưới đồi và tuyến yên như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trinh sinh (Parthenogenesis) là hình thức sinh sản vô tính đặc biệt, trong đó cá thể con được hình thành từ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tại sao ở nhiều loài động vật, quá trình thụ tinh ngoài đòi hỏi sự phối hợp đồng bộ về thời gian và hành vi giữa cá thể đực và cái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật có vú là một hệ thống phức tạp bao gồm sự tương tác của các tuyến nội tiết nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, sự tăng đột ngột của hormone LH (đỉnh LH) có tác dụng chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một nhà khoa học muốn nhân nhanh một giống vật nuôi quý hiếm nhưng cá thể cái có khả năng sinh sản kém. Kỹ thuật sinh sản nào có thể được áp dụng hiệu quả nhất trong trường hợp này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Sự khác biệt cơ bản về mặt di truyền giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Tại sao động vật sống trên cạn thường có hình thức thụ tinh trong?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một loài thằn lằn chỉ có cá thể cái. Cá thể con được sinh ra từ trứng không thụ tinh và giống hệt cá thể mẹ. Hình thức sinh sản này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong quá trình phát triển phôi của động vật đẻ trứng, nguồn dinh dưỡng chủ yếu cho phôi phát triển thường đến từ đâu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Nếu buồng trứng của một động vật có vú cái bị loại bỏ, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với chu kỳ sinh sản của nó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Sự tiến hóa về hình thức sinh sản ở động vật có xu hướng chung từ thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong. Sự thay đổi này mang lại lợi thế tiến hóa nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tại sao hiện tượng đẻ con (thai sinh) được xem là hình thức phát triển phôi tiến hóa hơn so với đẻ trứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một loài sao biển bị cắt làm nhiều mảnh, mỗi mảnh có khả năng tái sinh thành một cá thể sao biển hoàn chỉnh. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong điều hòa sinh sản ở nam giới, hormone LH kích thích tế bào nào trong tinh hoàn sản xuất Testosterone?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Kỹ thuật cấy truyền phôi trong chăn nuôi được thực hiện dựa trên nguyên tắc nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo ra thế hệ con cháu đa dạng hơn về mặt di truyền so với sinh sản vô tính ở động vật?

  • A. Do có sự kết hợp vật chất di truyền từ hai giao tử (đực và cái) thông qua quá trình thụ tinh.
  • B. Do quá trình nguyên phân xảy ra liên tục trong quá trình phát triển phôi.
  • C. Do các cá thể con được hình thành từ một phần cơ thể của bố mẹ.
  • D. Do không có sự giảm phân tạo giao tử.

Câu 2: Giun dẹp có khả năng sinh sản bằng cách phân mảnh. Nếu một con giun dẹp bị cắt thành nhiều đoạn nhỏ, mỗi đoạn có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào và dựa trên cơ chế tế bào nào?

  • A. Nảy chồi, dựa trên giảm phân.
  • B. Phân đôi, dựa trên meiosis.
  • C. Phân mảnh/Tái sinh, dựa trên nguyên phân.
  • D. Trinh sinh, dựa trên thụ tinh.

Câu 3: Tại sao các loài động vật thủy sinh như cá, ếch thường thực hiện thụ tinh ngoài, trong khi động vật trên cạn như bò sát, chim, thú lại thường thực hiện thụ tinh trong?

  • A. Thụ tinh ngoài hiệu quả hơn trong việc tìm kiếm bạn tình.
  • B. Thụ tinh trong giúp bảo vệ giao tử và hợp tử khỏi bị khô hạn và các tác nhân môi trường trên cạn.
  • C. Thụ tinh ngoài chỉ xảy ra ở môi trường nước ngọt.
  • D. Thụ tinh trong luôn tạo ra số lượng con non lớn hơn.

Câu 4: Một số loài côn trùng như ong mật có thể sinh sản theo hình thức trinh sinh. Điều gì đặc biệt về thế hệ con được sinh ra từ trứng không được thụ tinh ở ong mật?

  • A. Chúng phát triển thành ong đực (nhiễm sắc thể đơn bội).
  • B. Chúng phát triển thành ong chúa (nhiễm sắc thể lưỡng bội).
  • C. Chúng phát triển thành ong thợ (nhiễm sắc thể lưỡng bội).
  • D. Chúng có khả năng sinh sản ngay lập tức.

Câu 5: Giun đất là sinh vật lưỡng tính nhưng khi sinh sản hữu tính, chúng thường thực hiện giao phối chéo (trao đổi tinh trùng với nhau). Hành vi này mang lại lợi ích tiến hóa nào?

  • A. Giảm số lượng cá thể con sinh ra, tiết kiệm năng lượng.
  • B. Đảm bảo thế hệ con cái luôn có giới tính cái.
  • C. Duy trì sự đồng nhất di truyền giữa các thế hệ.
  • D. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau thông qua tái tổ hợp vật chất di truyền.

Câu 6: Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở nam giới, hormone GnRH từ vùng dưới đồi kích thích tuyến yên tiết ra các hormone hướng sinh dục. Hai hormone này là gì và vai trò chính của chúng trong quá trình sinh tinh?

  • A. Testosterone và Estrogen, kích thích phát triển đặc điểm sinh dục phụ.
  • B. Progesterone và Estrogen, điều hòa chu kỳ kinh nguyệt.
  • C. FSH (hormone kích thích nang trứng) và LH (hormone tạo hoàng thể), kích thích ống sinh tinh và tế bào Leydig hoạt động.
  • D. ADH và Oxytocin, liên quan đến điều hòa nước và co bóp cơ.

Câu 7: Hormone nào đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì thai nghén ở động vật có vú bằng cách ức chế sự rụng trứng và làm dày niêm mạc tử cung?

  • A. Estrogen
  • B. Progesterone
  • C. Testosterone
  • D. FSH

Câu 8: Quá trình nhân bản vô tính động vật (ví dụ cừu Dolly) dựa trên nguyên tắc cốt lõi nào về mặt di truyền?

  • A. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân, sau đó kích thích phát triển phôi.
  • B. Kết hợp tinh trùng và trứng trong ống nghiệm.
  • C. Kích thích trứng phát triển thành cơ thể mới mà không cần thụ tinh.
  • D. Cấy ghép mô hoặc cơ quan từ cơ thể này sang cơ thể khác.

Câu 9: So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính có ưu điểm nổi bật nào giúp loài tồn tại và phát triển trong môi trường thay đổi?

  • A. Tạo ra số lượng cá thể con rất lớn trong thời gian ngắn.
  • B. Cá thể con giống hệt cá thể mẹ về mặt di truyền.
  • C. Không cần tìm kiếm bạn tình.
  • D. Tạo ra biến dị tổ hợp, giúp thế hệ con có khả năng thích nghi tốt hơn với môi trường mới hoặc thay đổi.

Câu 10: Một loài động vật có hình thức sinh sản hữu tính với thụ tinh ngoài. Điều kiện môi trường nào là cần thiết cho quá trình thụ tinh này diễn ra hiệu quả?

  • A. Môi trường khô ráo, ít độ ẩm.
  • B. Nhiệt độ rất cao.
  • C. Môi trường nước để giao tử đực dễ dàng di chuyển đến gặp giao tử cái.
  • D. Ánh sáng mặt trời trực tiếp.

Câu 11: Thủy tức sinh sản bằng cách mọc ra chồi con từ cơ thể mẹ, sau đó chồi con tách ra sống độc lập. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sinh

Câu 12: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, hormone estrogen có vai trò chính là gì?

  • A. Kích thích niêm mạc tử cung dày lên, chuẩn bị cho trứng làm tổ; kích thích tuyến yên tiết LH.
  • B. Ức chế sự phát triển của nang trứng.
  • C. Duy trì thể vàng sau khi rụng trứng.
  • D. Gây co bóp tử cung khi sinh nở.

Câu 13: Hướng tiến hóa chung của các hình thức sinh sản ở động vật là gì?

  • A. Từ hữu tính đến vô tính, từ đẻ con đến đẻ trứng.
  • B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài.
  • C. Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ con đến đẻ trứng.
  • D. Từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

Câu 14: Tại sao sinh sản vô tính thường phổ biến ở động vật bậc thấp và trong điều kiện môi trường ổn định?

  • A. Vì nó cho phép tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn và cá thể con thích nghi tốt với điều kiện môi trường giống bố mẹ.
  • B. Vì động vật bậc thấp không có khả năng thực hiện sinh sản hữu tính.
  • C. Vì sinh sản vô tính tiêu tốn ít năng lượng hơn sinh sản hữu tính.
  • D. Vì môi trường ổn định giúp tăng đột biến gen có lợi.

Câu 15: Hormone nào từ vùng dưới đồi điều khiển hoạt động của tuyến yên trong việc điều hòa sinh sản ở động vật có xương sống?

  • A. FSH
  • B. GnRH
  • C. LH
  • D. Testosterone

Câu 16: Một bệnh nhân nam được chẩn đoán suy giảm chức năng tuyến yên, dẫn đến sản xuất FSH và LH thấp. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến khả năng sinh sản của anh ta?

  • A. Giảm sản xuất tinh trùng và testosterone, gây vô sinh hoặc giảm khả năng sinh sản.
  • B. Tăng sản xuất tinh trùng và testosterone.
  • C. Không ảnh hưởng đến sản xuất tinh trùng nhưng ảnh hưởng đến ham muốn tình dục.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến sản xuất testosterone, không ảnh hưởng đến tinh trùng.

Câu 17: Tại sao động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ (động vật có vú) thường có số lượng con trong mỗi lứa ít hơn nhiều so với động vật đẻ trứng và không chăm sóc con (ví dụ: cá)?

  • A. Vì động vật có vú chỉ có khả năng sinh sản một lần trong đời.
  • B. Vì quá trình thụ tinh trong ở động vật có vú kém hiệu quả hơn thụ tinh ngoài.
  • C. Vì động vật có vú đầu tư nhiều năng lượng và nguồn lực vào việc phát triển phôi trong cơ thể mẹ và chăm sóc con non sau khi sinh, giúp tăng tỷ lệ sống sót của từng cá thể con.
  • D. Vì trứng của động vật có vú nhỏ hơn và chứa ít chất dinh dưỡng hơn trứng của động vật đẻ trứng.

Câu 18: Hình thức sinh sản vô tính nào có khả năng xảy ra ở một số loài sao biển khi một cánh bị đứt ra khỏi cơ thể?

  • A. Nảy chồi
  • B. Phân đôi
  • C. Trinh sinh
  • D. Phân mảnh/Tái sinh

Câu 19: Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật?

  • A. Sinh sản vô tính luôn chỉ tạo ra một cá thể con.
  • B. Sinh sản hữu tính có sự hình thành và kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
  • C. Sinh sản vô tính chỉ xảy ra ở động vật đơn bào.
  • D. Sinh sản hữu tính không liên quan đến quá trình giảm phân.

Câu 20: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở nữ giới, hormone LH đạt đỉnh vào khoảng giữa chu kỳ kinh nguyệt. Đỉnh LH này có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Kích thích niêm mạc tử cung phát triển.
  • B. Duy trì hoạt động của thể vàng.
  • C. Gây ra sự rụng trứng.
  • D. Kích thích nang trứng sơ cấp phát triển.

Câu 21: Tại sao việc nuôi con bằng sữa mẹ ở động vật có vú được xem là một bước tiến hóa quan trọng trong sinh sản?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng, kháng thể và sự chăm sóc ban đầu cho con non, tăng tỷ lệ sống sót và khả năng phát triển độc lập sau này.
  • B. Giúp cá thể mẹ phục hồi nhanh hơn sau khi sinh.
  • C. Giảm thời gian mang thai.
  • D. Đảm bảo tất cả con non sinh ra đều có giới tính cái.

Câu 22: Một nhà khoa học muốn tạo ra một quần thể động vật có kiểu gen hoàn toàn giống với một cá thể bố mẹ ban đầu để phục vụ nghiên cứu. Hình thức sinh sản hoặc kỹ thuật nào phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Sinh sản hữu tính với thụ tinh trong.
  • B. Giao phối cận huyết.
  • C. Trinh sinh ngẫu nhiên.
  • D. Nhân bản vô tính.

Câu 23: So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong mang lại lợi thế nào về mặt số lượng giao tử cần thiết?

  • A. Cần số lượng tinh trùng ít hơn vì môi trường gặp gỡ giữa tinh trùng và trứng được bảo vệ và tối ưu hóa.
  • B. Cần số lượng tinh trùng nhiều hơn để đảm bảo thụ tinh.
  • C. Số lượng trứng được sản xuất ra nhiều hơn.
  • D. Không có sự khác biệt về số lượng giao tử cần thiết.

Câu 24: Hiện tượng nào xảy ra trong quá trình phát triển phôi ở động vật đa bào sau khi thụ tinh?

  • A. Giảm phân liên tiếp tạo ra các tế bào con đơn bội.
  • B. Nguyên phân liên tiếp tạo ra số lượng lớn tế bào, biệt hóa tế bào và tạo hình thái cơ thể.
  • C. Thụ tinh lặp lại nhiều lần.
  • D. Tái sinh các phần cơ thể đã mất.

Câu 25: Một loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Tuy nhiên, trong tự nhiên, chúng chủ yếu sinh sản hữu tính thông qua giao phối chéo. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất cho hiện tượng này?

  • A. Tự thụ tinh tốn nhiều năng lượng hơn.
  • B. Giao phối chéo luôn tạo ra số lượng con non lớn hơn.
  • C. Tự thụ tinh chỉ xảy ra trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • D. Giao phối chéo giúp tăng đa dạng di truyền, giảm nguy cơ suy thoái giống do giao phối cận huyết.

Câu 26: Khi nói về điều hòa sinh sản ở động vật có vú, phản hồi âm (negative feedback) của hormone sinh dục (Testosterone ở nam, Estrogen/Progesterone ở nữ) lên vùng dưới đồi và tuyến yên có vai trò gì?

  • A. Tăng cường sản xuất hormone sinh dục.
  • B. Giúp duy trì nồng độ hormone sinh dục ở mức ổn định, tránh sản xuất quá mức.
  • C. Kích thích quá trình rụng trứng hoặc sinh tinh.
  • D. Gây ra sự phát triển đột ngột của các đặc điểm sinh dục phụ.

Câu 27: Hình thức sinh sản nào ở động vật **không** đòi hỏi sự hình thành và kết hợp của giao tử?

  • A. Thụ tinh ngoài
  • B. Thụ tinh trong
  • C. Nảy chồi
  • D. Sinh sản hữu tính

Câu 28: Việc động vật có vú chuyển từ đẻ trứng sang đẻ con (thai sinh) mang lại lợi thế thích nghi rõ rệt nào?

  • A. Phôi được bảo vệ và nuôi dưỡng tốt hơn trong cơ thể mẹ, ít chịu ảnh hưởng của môi trường bên ngoài.
  • B. Tăng số lượng cá thể con trong mỗi lứa lên rất nhiều.
  • C. Giúp cá thể con tự lập ngay sau khi sinh.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu chăm sóc con non.

Câu 29: Một loài cá sống trong môi trường nước ngọt. Chúng đẻ trứng ra môi trường nước, sau đó cá đực bơi đến tưới tinh trùng lên trứng. Đây là hình thức thụ tinh nào?

  • A. Tự thụ tinh
  • B. Thụ tinh ngoài
  • C. Thụ tinh trong
  • D. Trinh sinh

Câu 30: Đâu là đặc điểm chung của tất cả các hình thức sinh sản vô tính ở động vật?

  • A. Luôn tạo ra số lượng lớn cá thể con.
  • B. Chỉ xảy ra ở động vật đơn bào.
  • C. Cá thể con được sinh ra từ một cá thể bố hoặc mẹ và giống hệt bố/mẹ về mặt di truyền (trừ đột biến).
  • D. Đòi hỏi sự kết hợp của hai loại giao tử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo ra thế hệ con cháu đa dạng hơn về mặt di truyền so với sinh sản vô tính ở động vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Giun dẹp có khả năng sinh sản bằng cách phân mảnh. Nếu một con giun dẹp bị cắt thành nhiều đoạn nhỏ, mỗi đoạn có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào và dựa trên cơ chế tế bào nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tại sao các loài động vật thủy sinh như cá, ếch thường thực hiện thụ tinh ngoài, trong khi động vật trên cạn như bò sát, chim, thú lại thường thực hiện thụ tinh trong?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một số loài côn trùng như ong mật có thể sinh sản theo hình thức trinh sinh. Điều gì đặc biệt về thế hệ con được sinh ra từ trứng không được thụ tinh ở ong mật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Giun đất là sinh vật lưỡng tính nhưng khi sinh sản hữu tính, chúng thường thực hiện giao phối chéo (trao đổi tinh trùng với nhau). Hành vi này mang lại lợi ích tiến hóa nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở nam giới, hormone GnRH từ vùng dưới đồi kích thích tuyến yên tiết ra các hormone hướng sinh dục. Hai hormone này là gì và vai trò chính của chúng trong quá trình sinh tinh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hormone nào đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì thai nghén ở động vật có vú bằng cách ức chế sự rụng trứng và làm dày niêm mạc tử cung?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Quá trình nhân bản vô tính động vật (ví dụ cừu Dolly) dựa trên nguyên tắc cốt lõi nào về mặt di truyền?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính có ưu điểm nổi bật nào giúp loài tồn tại và phát triển trong môi trường thay đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một loài động vật có hình thức sinh sản hữu tính với thụ tinh ngoài. Điều kiện môi trường nào là cần thiết cho quá trình thụ tinh này diễn ra hiệu quả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Thủy tức sinh sản bằng cách mọc ra chồi con từ cơ thể mẹ, sau đó chồi con tách ra sống độc lập. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, hormone estrogen có vai trò chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Hướng tiến hóa chung của các hình thức sinh sản ở động vật là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Tại sao sinh sản vô tính thường phổ biến ở động vật bậc thấp và trong điều kiện môi trường ổn định?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hormone nào từ vùng dưới đồi điều khiển hoạt động của tuyến yên trong việc điều hòa sinh sản ở động vật có xương sống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một bệnh nhân nam được chẩn đoán suy giảm chức năng tuyến yên, dẫn đến sản xuất FSH và LH thấp. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến khả năng sinh sản của anh ta?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tại sao động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ (động vật có vú) thường có số lượng con trong mỗi lứa ít hơn nhiều so với động vật đẻ trứng và không chăm sóc con (ví dụ: cá)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hình thức sinh sản vô tính nào có khả năng xảy ra ở một số loài sao biển khi một cánh bị đứt ra khỏi cơ thể?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Đâu là điểm khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở nữ giới, hormone LH đạt đỉnh vào khoảng giữa chu kỳ kinh nguyệt. Đỉnh LH này có vai trò quan trọng nhất là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Tại sao việc nuôi con bằng sữa mẹ ở động vật có vú được xem là một bước tiến hóa quan trọng trong sinh sản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một nhà khoa học muốn tạo ra một quần thể động vật có kiểu gen hoàn toàn giống với một cá thể bố mẹ ban đầu để phục vụ nghiên cứu. Hình thức sinh sản hoặc kỹ thuật nào phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: So với thụ tinh ngoài, thụ tinh trong mang lại lợi thế nào về mặt số lượng giao tử cần thiết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Hiện tượng nào xảy ra trong quá trình phát triển phôi ở động vật đa bào sau khi thụ tinh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Tuy nhiên, trong tự nhiên, chúng chủ yếu sinh sản hữu tính thông qua giao phối chéo. Giải thích nào sau đây hợp lý nhất cho hiện tượng này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi nói về điều hòa sinh sản ở động vật có vú, phản hồi âm (negative feedback) của hormone sinh dục (Testosterone ở nam, Estrogen/Progesterone ở nữ) lên vùng dưới đồi và tuyến yên có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Hình thức sinh sản nào ở động vật **không** đòi hỏi sự hình thành và kết hợp của giao tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Việc động vật có vú chuyển từ đẻ trứng sang đẻ con (thai sinh) mang lại lợi thế thích nghi rõ rệt nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một loài cá sống trong môi trường nước ngọt. Chúng đẻ trứng ra môi trường nước, sau đó cá đực bơi đến tưới tinh trùng lên trứng. Đây là hình thức thụ tinh nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Đâu là đặc điểm chung của tất cả các hình thức sinh sản vô tính ở động vật?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây **không** phải là lợi thế của sinh sản vô tính ở động vật?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.
  • B. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản.
  • C. Duy trì ổn định các đặc điểm di truyền có lợi trong môi trường ổn định.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền, giúp loài thích nghi khi môi trường thay đổi.

Câu 2: Một loài thủy tức sống trong ao, khi điều kiện môi trường thuận lợi (thức ăn dồi dào, nhiệt độ thích hợp), chúng thường sinh sản bằng hình thức nào để tăng nhanh số lượng cá thể?

  • A. Phân đôi.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Phân mảnh.
  • D. Trinh sinh.

Câu 3: Sinh sản hữu tính ở động vật mang lại ưu thế tiến hóa vượt trội so với sinh sản vô tính chủ yếu là do:

  • A. Tạo ra cá thể mới có khả năng sống sót cao hơn.
  • B. Giúp duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con do tái tổ hợp vật chất di truyền.
  • D. Giúp loài mở rộng phạm vi phân bố nhanh chóng.

Câu 4: Trường hợp nào sau đây **không** phải là ví dụ về sinh sản hữu tính ở động vật?

  • A. Cá đẻ trứng được thụ tinh bởi tinh trùng của cá đực.
  • B. Giun đất trao đổi tinh trùng và thụ tinh chéo.
  • C. Ong chúa đẻ trứng đã được thụ tinh phát triển thành ong thợ.
  • D. Rệp vừng cái đẻ con mà không cần thụ tinh.

Câu 5: Phân tích đặc điểm của các hình thức thụ tinh, tại sao thụ tinh trong lại phổ biến ở động vật sống trên cạn?

  • A. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào môi trường nước, tăng hiệu quả gặp gỡ và thụ tinh của giao tử.
  • B. Tạo ra số lượng con non lớn hơn so với thụ tinh ngoài.
  • C. Giúp con non phát triển nhanh hơn sau khi sinh.
  • D. Bảo vệ giao tử khỏi kẻ thù ăn thịt.

Câu 6: Ở động vật đẻ trứng (oviparous), phôi thai phát triển chủ yếu dựa vào nguồn dinh dưỡng nào?

  • A. Dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai.
  • B. Thức ăn mà con mẹ cung cấp sau khi trứng nở.
  • C. Lòng đỏ và lòng trắng trứng.
  • D. Dinh dưỡng từ môi trường bên ngoài (nước, đất).

Câu 7: So sánh giữa động vật đẻ trứng và động vật đẻ con, phát biểu nào sau đây là **đúng**?

  • A. Động vật đẻ trứng luôn có số lượng con mỗi lứa ít hơn động vật đẻ con.
  • B. Động vật đẻ con thường có vỏ trứng cứng bảo vệ phôi tốt hơn.
  • C. Phôi của động vật đẻ trứng phát triển hoàn toàn bên trong cơ thể mẹ.
  • D. Động vật đẻ con thường có sự bảo vệ và dinh dưỡng cho phôi tốt hơn trong cơ thể mẹ.

Câu 8: Điều hòa sinh sản ở động vật có vú là một quá trình phức tạp dưới sự kiểm soát của hệ thần kinh và hệ nội tiết. Vai trò của vùng dưới đồi trong cơ chế này là gì?

  • A. Tiết hoocmôn GnRH kích thích tuyến yên.
  • B. Tiết hoocmôn FSH và LH kích thích tuyến sinh dục.
  • C. Tiết testosteron hoặc estrogen ảnh hưởng đến đặc điểm sinh dục phụ.
  • D. Điều khiển trực tiếp hành vi giao phối.

Câu 9: Hoocmôn nào do tuyến yên tiết ra có vai trò kích thích sự phát triển của nang trứng ở con cái và ống sinh tinh ở con đực?

  • A. LH (Luteinizing Hormone).
  • B. FSH (Follicle-Stimulating Hormone).
  • C. GnRH (Gonadotropin-Releasing Hormone).
  • D. Testosteron.

Câu 10: Ở nữ giới, sau khi trứng rụng, phần còn lại của nang trứng sẽ hình thành cấu trúc nào và tiết ra hoocmôn gì để chuẩn bị cho quá trình làm tổ của hợp tử?

  • A. Thể vàng, tiết estrogen.
  • B. Thể vàng, tiết LH.
  • C. Thể vàng, tiết progesteron.
  • D. Nang trứng mới, tiết FSH.

Câu 11: Phản hồi âm tính (negative feedback) trong điều hòa sinh sản có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Duy trì nồng độ hoocmôn sinh dục ở mức ổn định hoặc điều chỉnh giảm khi nồng độ cao.
  • B. Tăng cường sự giải phóng GnRH, FSH, LH khi nồng độ hoocmôn sinh dục thấp.
  • C. Luôn luôn kích thích quá trình sản sinh giao tử.
  • D. Ngăn chặn hoàn toàn sự sản xuất hoocmôn sinh dục.

Câu 12: Tại sao nồng độ cao của testosteron ở nam giới lại ức chế sự tiết GnRH từ vùng dưới đồi và FSH, LH từ tuyến yên?

  • A. Để tăng cường sản xuất tinh trùng.
  • B. Đây là cơ chế phản hồi dương tính.
  • C. Vì testosteron cần được chuyển hóa trước khi có tác dụng.
  • D. Đây là cơ chế phản hồi âm tính giúp duy trì nồng độ testosteron trong giới hạn nhất định.

Câu 13: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, sự rụng trứng xảy ra dưới tác động mạnh nhất của hoocmôn nào?

  • A. LH (Luteinizing Hormone).
  • B. FSH (Follicle-Stimulating Hormone).
  • C. Estrogen.
  • D. Progesteron.

Câu 14: Biến thái ở động vật là gì và nó có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Là quá trình hợp nhất giao tử đực và cái, tạo ra hợp tử.
  • B. Là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của cơ thể sau khi sinh hoặc nở từ trứng.
  • C. Là giai đoạn phôi phát triển trong cơ thể mẹ.
  • D. Là quá trình hình thành các cơ quan sinh sản.

Câu 15: Phát triển qua biến thái hoàn toàn (ví dụ: ở bướm) có đặc điểm nổi bật nào so với phát triển không qua biến thái (ví dụ: ở người)?

  • A. Con non có hình dạng và cấu tạo tương tự con trưởng thành.
  • B. Giai đoạn ấu trùng sống độc lập và cạnh tranh thức ăn với con trưởng thành.
  • C. Có giai đoạn nhộng (puppa) nghỉ giữa giai đoạn ấu trùng và trưởng thành.
  • D. Kích thước cơ thể tăng trưởng liên tục từ khi sinh đến khi trưởng thành.

Câu 16: Tại sao trinh sinh được coi là một hình thức sinh sản vô tính, mặc dù có sự tham gia của giao tử cái (trứng)?

  • A. Cá thể mới được hình thành từ trứng mà không cần sự thụ tinh của tinh trùng.
  • B. Trứng tham gia vào quá trình này là trứng lưỡng bội (2n).
  • C. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật bậc thấp.
  • D. Cá thể con sinh ra luôn là con đực.

Câu 17: Trường hợp nào sau đây mô tả đúng về động vật lưỡng tính?

  • A. Có cả cơ quan sinh sản đực và cái nhưng chỉ hoạt động một loại tại một thời điểm.
  • B. Mang cả cơ quan sinh sản đực và cái trên cùng một cơ thể, có khả năng tạo cả tinh trùng và trứng.
  • C. Có khả năng chuyển đổi giới tính trong vòng đời.
  • D. Chỉ có một cơ quan sinh sản duy nhất tạo ra cả tinh trùng và trứng.

Câu 18: Mặc dù là lưỡng tính, nhưng nhiều loài như giun đất vẫn thực hiện thụ tinh chéo thay vì tự thụ tinh. Lý do chính cho điều này là gì?

  • A. Tự thụ tinh tốn nhiều năng lượng hơn.
  • B. Cấu tạo cơ quan sinh sản không cho phép tự thụ tinh.
  • C. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau, giảm nguy cơ thoái hóa giống.
  • D. Giúp tăng số lượng cá thể con được sinh ra.

Câu 19: Nhân bản vô tính (cloning) động vật có vú thường sử dụng kỹ thuật chuyển nhân tế bào xôma vào trứng đã lấy mất nhân. Điều này dựa trên nguyên tắc nào của sinh sản?

  • A. Nhân tế bào xôma chứa đầy đủ thông tin di truyền để phát triển thành cơ thể mới.
  • B. Tế bào trứng đã lấy mất nhân có khả năng tự phát triển thành phôi.
  • C. Chỉ có tế bào xôma mới có khả năng phân chia nguyên phân.
  • D. Kỹ thuật này mô phỏng hoàn toàn quá trình thụ tinh tự nhiên.

Câu 20: Tại sao trong chăn nuôi, người ta thường áp dụng các biện pháp như thụ tinh nhân tạo, điều khiển giới tính, hoặc gây nhiều trứng cùng lúc?

  • A. Để tạo ra các cá thể con hoàn toàn giống bố mẹ.
  • B. Để loại bỏ hoàn toàn hình thức sinh sản vô tính.
  • C. Chỉ áp dụng cho động vật lưỡng tính.
  • D. Để nâng cao hiệu quả sinh sản, tạo ra năng suất cao và chất lượng con giống tốt hơn.

Câu 21: Ở động vật, quá trình phát sinh giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) đều diễn ra qua những giai đoạn nào?

  • A. Nhân đôi NST, giảm phân, phát triển.
  • B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
  • C. Giảm phân, thụ tinh, phát triển phôi.
  • D. Phân đôi, nhân đôi NST, giảm phân.

Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phát sinh tinh trùng và phát sinh trứng ở động vật là gì?

  • A. Số lượng giao tử tạo ra sau giảm phân.
  • B. Quá trình giảm phân có diễn ra hay không.
  • C. Kích thước và lượng chất dinh dưỡng dự trữ trong giao tử.
  • D. Khả năng di chuyển của giao tử.

Câu 23: Phân tích vai trò của màng trong suốt và màng zona pellucida bao bọc trứng ở động vật có vú trong quá trình thụ tinh.

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho trứng.
  • B. Giúp trứng di chuyển trong ống dẫn trứng.
  • C. Ngăn cản sự xâm nhập của vi khuẩn.
  • D. Bảo vệ trứng và chỉ cho phép một tinh trùng duy nhất xâm nhập vào.

Câu 24: Giải thích tại sao ở nhiều loài cá, số lượng trứng và tinh trùng được sinh ra rất lớn?

  • A. Để đảm bảo tất cả trứng đều được thụ tinh.
  • B. Để bù đắp cho tỉ lệ thụ tinh thành công thấp và tỉ lệ sống sót của phôi/con non thấp do thụ tinh ngoài và thiếu sự chăm sóc.
  • C. Vì cá là động vật bậc thấp, hiệu suất sinh sản kém.
  • D. Để tạo ra sự đa dạng di truyền tối đa.

Câu 25: Cơ chế phản hồi dương tính (positive feedback) trong điều hòa sinh sản thể hiện rõ nhất ở sự kiện nào trong chu kỳ kinh nguyệt của nữ giới?

  • A. Nồng độ estrogen đạt đỉnh kích thích tuyến yên giải phóng một lượng lớn LH gây rụng trứng.
  • B. Nồng độ progesteron cao ức chế sự tiết FSH và LH.
  • C. GnRH từ vùng dưới đồi kích thích tuyến yên tiết FSH và LH.
  • D. Nồng độ testosteron cao ức chế sự tiết GnRH, FSH, LH.

Câu 26: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở cấp độ tế bào?

  • A. Có sự tham gia của nguyên phân.
  • B. Có sự hình thành tế bào con.
  • C. Có sự tăng trưởng kích thước cơ thể.
  • D. Có sự hình thành và hợp nhất của giao tử.

Câu 27: Một loài thằn lằn chỉ có cá thể cái và sinh sản bằng trinh sinh. Dự đoán về đặc điểm di truyền của thế hệ con được sinh ra từ loài này.

  • A. Các cá thể con có kiểu gen giống hệt nhau và giống mẹ.
  • B. Các cá thể con có kiểu gen khác nhau do có sự tái tổ hợp di truyền.
  • C. Một nửa số con có kiểu gen giống mẹ, nửa còn lại khác mẹ.
  • D. Các cá thể con luôn có giới tính khác với giới tính của mẹ.

Câu 28: Sự khác biệt giữa phát triển trực tiếp và phát triển gián tiếp (qua biến thái) nằm ở điểm nào?

  • A. Loại hình thụ tinh (trong hay ngoài).
  • B. Sự thay đổi về hình thái và cấu tạo của con non so với con trưởng thành.
  • C. Nguồn dinh dưỡng cho phôi.
  • D. Thời gian phát triển trong trứng hoặc trong cơ thể mẹ.

Câu 29: Tại sao việc kiểm soát nồng độ các hoocmôn sinh sản (như estrogen, testosteron) lại quan trọng trong việc điều trị các vấn đề về sinh sản ở người?

  • A. Vì các hoocmôn này là nguyên nhân trực tiếp gây ra vô sinh.
  • B. Chỉ cần tăng nồng độ hoocmôn là có thể khắc phục mọi vấn đề sinh sản.
  • C. Vì các hoocmôn này đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa chu kỳ sinh sản, sản xuất giao tử và chuẩn bị cho mang thai.
  • D. Các hoocmôn này chỉ ảnh hưởng đến giới tính của thai nhi.

Câu 30: Một cặp vợ chồng gặp khó khăn trong việc thụ thai tự nhiên. Bác sĩ có thể đề xuất phương pháp thụ tinh nhân tạo (IVF - In Vitro Fertilization). Bản chất của phương pháp này là gì?

  • A. Kích thích cơ thể người vợ sản xuất nhiều trứng hơn.
  • B. Cấy phôi đã phát triển bên ngoài vào tử cung người mẹ.
  • C. Lọc và bơm tinh trùng trực tiếp vào tử cung người vợ.
  • D. Cho trứng và tinh trùng kết hợp với nhau trong môi trường ống nghiệm, sau đó cấy phôi vào tử cung.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây **không** phải là lợi thế của sinh sản vô tính ở động vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một loài thủy tức sống trong ao, khi điều kiện môi trường thuận lợi (thức ăn dồi dào, nhiệt độ thích hợp), chúng thường sinh sản bằng hình thức nào để tăng nhanh số lượng cá thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Sinh sản hữu tính ở động vật mang lại ưu thế tiến hóa vượt trội so với sinh sản vô tính chủ yếu là do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trường hợp nào sau đây **không** phải là ví dụ về sinh sản hữu tính ở động vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích đặc điểm của các hình thức thụ tinh, tại sao thụ tinh trong lại phổ biến ở động vật sống trên cạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Ở động vật đẻ trứng (oviparous), phôi thai phát triển chủ yếu dựa vào nguồn dinh dưỡng nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: So sánh giữa động vật đẻ trứng và động vật đẻ con, phát biểu nào sau đây là **đúng**?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Điều hòa sinh sản ở động vật có vú là một quá trình phức tạp dưới sự kiểm soát của hệ thần kinh và hệ nội tiết. Vai trò của vùng dưới đồi trong cơ chế này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Hoocmôn nào do tuyến yên tiết ra có vai trò kích thích sự phát triển của nang trứng ở con cái và ống sinh tinh ở con đực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Ở nữ giới, sau khi trứng rụng, phần còn lại của nang trứng sẽ hình thành cấu trúc nào và tiết ra hoocmôn gì để chuẩn bị cho quá trình làm tổ của hợp tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phản hồi âm tính (negative feedback) trong điều hòa sinh sản có vai trò quan trọng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Tại sao nồng độ cao của testosteron ở nam giới lại ức chế sự tiết GnRH từ vùng dưới đồi và FSH, LH từ tuyến yên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, sự rụng trứng xảy ra dưới tác động mạnh nhất của hoocmôn nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Biến thái ở động vật là gì và nó có ý nghĩa như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phát triển qua biến thái hoàn toàn (ví dụ: ở bướm) có đặc điểm nổi bật nào so với phát triển không qua biến thái (ví dụ: ở người)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tại sao trinh sinh được coi là một hình thức sinh sản vô tính, mặc dù có sự tham gia của giao tử cái (trứng)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trường hợp nào sau đây mô tả đúng về động vật lưỡng tính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Mặc dù là lưỡng tính, nhưng nhiều loài như giun đất vẫn thực hiện thụ tinh chéo thay vì tự thụ tinh. Lý do chính cho điều này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nhân bản vô tính (cloning) động vật có vú thường sử dụng kỹ thuật chuyển nhân tế bào xôma vào trứng đã lấy mất nhân. Điều này dựa trên nguyên tắc nào của sinh sản?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tại sao trong chăn nuôi, người ta thường áp dụng các biện pháp như thụ tinh nhân tạo, điều khiển giới tính, hoặc gây nhiều trứng cùng lúc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ở động vật, quá trình phát sinh giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) đều diễn ra qua những giai đoạn nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình phát sinh tinh trùng và phát sinh trứng ở động vật là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích vai trò của màng trong suốt và màng zona pellucida bao bọc trứng ở động vật có vú trong quá trình thụ tinh.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Giải thích tại sao ở nhiều loài cá, số lượng trứng và tinh trùng được sinh ra rất lớn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cơ chế phản hồi dương tính (positive feedback) trong điều hòa sinh sản thể hiện rõ nhất ở sự kiện nào trong chu kỳ kinh nguyệt của nữ giới?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở cấp độ tế bào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một loài thằn lằn chỉ có cá thể cái và sinh sản bằng trinh sinh. Dự đoán về đặc điểm di truyền của thế hệ con được sinh ra từ loài này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Sự khác biệt giữa phát triển trực tiếp và phát triển gián tiếp (qua biến thái) nằm ở điểm nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Tại sao việc kiểm soát nồng độ các hoocmôn sinh sản (như estrogen, testosteron) lại quan trọng trong việc điều trị các vấn đề về sinh sản ở người?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một cặp vợ chồng gặp khó khăn trong việc thụ thai tự nhiên. Bác sĩ có thể đề xuất phương pháp thụ tinh nhân tạo (IVF - In Vitro Fertilization). Bản chất của phương pháp này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong sinh sản vô tính ở động vật, quá trình nào là cơ sở giúp tạo ra các cá thể con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt cá thể mẹ?

  • A. Giảm phân và thụ tinh
  • B. Nguyên phân
  • C. Phân đôi tế bào
  • D. Tái tổ hợp gen

Câu 2: Một loài thủy tức sống trong môi trường thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào. Hình thức sinh sản vô tính phổ biến nhất giúp tăng nhanh số lượng cá thể của loài này trong điều kiện đó là gì?

  • A. Phân đôi
  • B. Phân mảnh
  • C. Nảy chồi
  • D. Trinh sinh

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm chính của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính khi môi trường sống thay đổi hoặc xuất hiện mầm bệnh mới?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.
  • B. Cá thể con luôn giống hệt cá thể bố mẹ.
  • C. Tiết kiệm năng lượng và vật chất.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con.

Câu 4: Quá trình nào dưới đây không thuộc các giai đoạn cơ bản của sinh sản hữu tính ở động vật?

  • A. Phân cắt cơ thể mẹ
  • B. Hình thành giao tử
  • C. Thụ tinh
  • D. Phát triển phôi

Câu 5: Phân biệt chính xác nhất giữa thụ tinh ngoài và thụ tinh trong ở động vật là gì?

  • A. Nơi diễn ra sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  • B. Số lượng giao tử được tạo ra.
  • C. Khả năng tự thụ tinh.
  • D. Số lượng cá thể con được sinh ra.

Câu 6: Một loài cá chép đẻ trứng vào môi trường nước. Trứng sau đó được tinh trùng từ cá đực thụ tinh. Đây là hình thức thụ tinh nào?

  • A. Thụ tinh trong
  • B. Thụ tinh ngoài
  • C. Tự thụ tinh
  • D. Ghép đôi

Câu 7: Tại sao thụ tinh trong thường có hiệu quả cao hơn thụ tinh ngoài trong việc đảm bảo trứng được thụ tinh?

  • A. Vì giao tử đực di chuyển nhanh hơn trong môi trường nước.
  • B. Vì số lượng giao tử đực được giải phóng nhiều hơn.
  • C. Vì trứng có lớp vỏ bảo vệ dày hơn.
  • D. Vì sự kết hợp giao tử diễn ra trong môi trường được bảo vệ (cơ thể con cái).

Câu 8: Loài động vật nào sau đây là ví dụ điển hình về sinh vật lưỡng tính?

  • A. Giun đất
  • B. Gà
  • C. Cá rô phi
  • D. Tê giác

Câu 9: Hiện tượng trứng phát triển thành cơ thể mới mà không cần qua quá trình thụ tinh với tinh trùng được gọi là gì?

  • A. Tái sinh
  • B. Phân mảnh
  • C. Trinh sinh
  • D. Nảy chồi

Câu 10: Xét về mặt tiến hóa, xu hướng chung về hình thức sinh sản ở động vật là gì?

  • A. Từ hữu tính sang vô tính, từ đẻ con sang đẻ trứng.
  • B. Từ vô tính sang hữu tính, từ thụ tinh ngoài sang thụ tinh trong.
  • C. Từ đơn tính sang lưỡng tính, từ đẻ trứng sang đẻ con.
  • D. Từ thụ tinh trong sang thụ tinh ngoài, từ lưỡng tính sang đơn tính.

Câu 11: Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở nam giới, hoocmon nào do tuyến yên tiết ra có vai trò kích thích tế bào Sertoli sản xuất tinh trùng?

  • A. FSH (Hoocmon kích thích nang trứng)
  • B. LH (Hoocmon hoàng thể hóa)
  • C. Testosteron
  • D. GnRH (Hoocmon giải phóng Gonadotropin)

Câu 12: Hoocmon nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc duy trì thai nghén sớm ở động vật có vú bằng cách ức chế rụng trứng và ngăn co thắt tử cung?

  • A. Estrogen
  • B. LH
  • C. FSH
  • D. Progesteron

Câu 13: Nếu vùng dưới đồi của một động vật cái bị tổn thương, khả năng sinh sản của nó sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Tuyến sinh dục sẽ tăng cường hoạt động.
  • B. Việc tiết GnRH có thể bị gián đoạn, ảnh hưởng đến tuyến yên và tuyến sinh dục.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến hành vi giao phối, không ảnh hưởng đến sản xuất giao tử.
  • D. Tuyến yên sẽ ngừng hoạt động hoàn toàn.

Câu 14: Kỹ thuật nhân bản vô tính ở động vật dựa trên nguyên tắc chính nào?

  • A. Chuyển nhân tế bào xôma (2n) vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân.
  • B. Ghép các mảnh cơ thể để tạo thành cá thể mới.
  • C. Kích thích trứng chưa thụ tinh phát triển thành cá thể mới.
  • D. Sử dụng tinh trùng và trứng từ hai cá thể khác nhau.

Câu 15: Một trong những hạn chế lớn nhất của sinh sản vô tính ở động vật là gì?

  • A. Cần có hai cá thể bố mẹ.
  • B. Tạo ra ít cá thể con.
  • C. Giảm khả năng thích nghi của quần thể khi môi trường thay đổi.
  • D. Tốn nhiều năng lượng cho quá trình giao phối.

Câu 16: Tại sao đa số động vật đơn tính lại thực hiện thụ tinh chéo thay vì tự thụ tinh?

  • A. Để tiết kiệm năng lượng.
  • B. Để tăng sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau.
  • C. Vì cơ quan sinh sản đực và cái chín ở các thời điểm khác nhau.
  • D. Vì cấu tạo cơ quan sinh sản không cho phép tự thụ tinh.

Câu 17: Trong chu kỳ kinh nguyệt của nữ giới, sự sụt giảm nồng độ hoocmon nào sau đây sẽ dẫn đến hiện tượng hành kinh (kinh nguyệt)?

  • A. FSH
  • B. LH
  • C. GnRH
  • D. Estrogen và Progesteron

Câu 18: Một loài thằn lằn chỉ có cá thể cái và sinh sản bằng hình thức trinh sinh. Đặc điểm di truyền của các cá thể con sinh ra từ hình thức này sẽ như thế nào?

  • A. Giống hệt cá thể mẹ về mặt di truyền.
  • B. Có sự pha trộn di truyền giữa các cá thể cái khác nhau.
  • C. Chỉ mang một nửa bộ nhiễm sắc thể của cá thể mẹ.
  • D. Có sự đa dạng di truyền cao hơn cá thể mẹ.

Câu 19: Phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm gì khác biệt rõ rệt so với phát triển trực tiếp?

  • A. Con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lý giống con trưởng thành.
  • B. Quá trình phát triển không có giai đoạn ấu trùng.
  • C. Có giai đoạn ấu trùng khác hẳn con trưởng thành về hình thái, cấu tạo và sinh lý.
  • D. Trứng nở ra con non có kích thước nhỏ hơn con trưởng thành.

Câu 20: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở người, tinh trùng được đưa vào vị trí nào để tăng khả năng gặp trứng?

  • A. Buồng trứng
  • B. Tử cung hoặc ống dẫn trứng
  • C. Âm đạo
  • D. Vùng dưới đồi

Câu 21: Tại sao ở nhiều loài động vật thụ tinh ngoài, số lượng trứng được đẻ ra thường rất lớn?

  • A. Để bù đắp cho tỉ lệ trứng được thụ tinh và sống sót thấp trong môi trường nước.
  • B. Vì con cái có khả năng sản xuất trứng không giới hạn.
  • C. Để tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể con.
  • D. Vì môi trường nước cung cấp đủ dinh dưỡng cho tất cả trứng phát triển.

Câu 22: Sự hình thành tinh trùng và trứng ở động vật đều trải qua quá trình giảm phân. Mục đích chính của quá trình này trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Giữ nguyên bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội qua các thế hệ.
  • B. Tăng gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa (đơn bội) để khi thụ tinh khôi phục bộ lưỡng bội.
  • D. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.

Câu 23: Một loài sao biển bị đứt một cánh và cánh đó có khả năng phát triển thành một cá thể sao biển mới hoàn chỉnh. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Trinh sinh
  • D. Phân mảnh kết hợp tái sinh

Câu 24: Hoocmon GnRH do vùng dưới đồi tiết ra có vai trò gì trong điều hòa sinh sản ở động vật có vú?

  • A. Kích thích tuyến yên tiết FSH và LH.
  • B. Kích thích tuyến sinh dục tiết hoocmon sinh dục.
  • C. Trực tiếp kích thích quá trình sinh tinh/sinh trứng.
  • D. Ức chế hoạt động của tuyến yên.

Câu 25: Tại sao ở động vật có vú, sự phát triển phôi thường diễn ra bên trong cơ thể mẹ?

  • A. Để phôi có thể di chuyển tự do trong môi trường bên ngoài.
  • B. Để phôi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
  • C. Để phôi được bảo vệ, cung cấp dinh dưỡng và duy trì nhiệt độ ổn định.
  • D. Để phôi có thể tự tìm kiếm thức ăn từ sớm.

Câu 26: Một loài côn trùng có vòng đời gồm trứng, ấu trùng, nhộng và trưởng thành. Đây là hình thức phát triển nào?

  • A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
  • B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
  • C. Phát triển trực tiếp
  • D. Phát triển gián tiếp không biến thái

Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về ưu điểm của sinh sản vô tính?

  • A. Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh sản.
  • B. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường ổn định.
  • C. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
  • D. Tạo ra thế hệ con đa dạng về mặt di truyền, tăng khả năng thích nghi với môi trường thay đổi.

Câu 28: Tại sao ở nữ giới, nồng độ estrogen tăng cao trong giai đoạn trước rụng trứng lại kích thích tuyến yên tiết ra LH (cơ chế phản hồi dương tính)?

  • A. Đỉnh LH gây ra sự rụng trứng.
  • B. LH kích thích sự phát triển của nang trứng.
  • C. Estrogen ức chế sự phát triển của thể vàng.
  • D. FSH cần thiết cho việc duy trì thai nghén.

Câu 29: Một loài động vật lưỡng tính có cơ quan sinh dục đực và cái chín vào các thời điểm khác nhau. Đặc điểm này giúp loài đó thực hiện hình thức sinh sản nào một cách hiệu quả?

  • A. Tự thụ tinh
  • B. Trinh sinh
  • C. Thụ tinh chéo
  • D. Nhân bản vô tính

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của hoocmon testosteron trong điều hòa sinh sản ở nam giới?

  • A. Kích thích tuyến yên tiết FSH và LH.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển đặc điểm sinh dục phụ.
  • C. Ức chế trực tiếp quá trình sinh tinh.
  • D. Kích thích quá trình sinh tinh và gây ra đặc điểm sinh dục phụ ở nam giới.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong sinh sản vô tính ở động vật, quá trình nào là cơ sở giúp tạo ra các cá thể con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt cá thể mẹ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một loài thủy tức sống trong môi trường thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào. Hình thức sinh sản vô tính phổ biến nhất giúp tăng nhanh số lượng cá thể của loài này trong điều kiện đó là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là *ưu điểm chính* của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính khi môi trường sống thay đổi hoặc xuất hiện mầm bệnh mới?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Quá trình nào dưới đây *không* thuộc các giai đoạn cơ bản của sinh sản hữu tính ở động vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân biệt chính xác nhất giữa thụ tinh ngoài và thụ tinh trong ở động vật là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một loài cá chép đẻ trứng vào môi trường nước. Trứng sau đó được tinh trùng từ cá đực thụ tinh. Đây là hình thức thụ tinh nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao thụ tinh trong thường có hiệu quả cao hơn thụ tinh ngoài trong việc đảm bảo trứng được thụ tinh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Loài động vật nào sau đây là ví dụ điển hình về sinh vật lưỡng tính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hiện tượng trứng phát triển thành cơ thể mới mà không cần qua quá trình thụ tinh với tinh trùng được gọi là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xét về mặt tiến hóa, xu hướng chung về hình thức sinh sản ở động vật là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở nam giới, hoocmon nào do tuyến yên tiết ra có vai trò kích thích tế bào Sertoli sản xuất tinh trùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hoocmon nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc duy trì thai nghén sớm ở động vật có vú bằng cách ức chế rụng trứng và ngăn co thắt tử cung?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nếu vùng dưới đồi của một động vật cái bị tổn thương, khả năng sinh sản của nó sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Kỹ thuật nhân bản vô tính ở động vật dựa trên nguyên tắc chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một trong những hạn chế lớn nhất của sinh sản vô tính ở động vật là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao đa số động vật đơn tính lại thực hiện thụ tinh chéo thay vì tự thụ tinh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong chu kỳ kinh nguyệt của nữ giới, sự sụt giảm nồng độ hoocmon nào sau đây sẽ dẫn đến hiện tượng hành kinh (kinh nguyệt)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một loài thằn lằn chỉ có cá thể cái và sinh sản bằng hình thức trinh sinh. Đặc điểm di truyền của các cá thể con sinh ra từ hình thức này sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm gì khác biệt rõ rệt so với phát triển trực tiếp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở người, tinh trùng được đưa vào vị trí nào để tăng khả năng gặp trứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tại sao ở nhiều loài động vật thụ tinh ngoài, số lượng trứng được đẻ ra thường rất lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Sự hình thành tinh trùng và trứng ở động vật đều trải qua quá trình giảm phân. Mục đích chính của quá trình này trong sinh sản hữu tính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một loài sao biển bị đứt một cánh và cánh đó có khả năng phát triển thành một cá thể sao biển mới hoàn chỉnh. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hoocmon GnRH do vùng dưới đồi tiết ra có vai trò gì trong điều hòa sinh sản ở động vật có vú?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao ở động vật có vú, sự phát triển phôi thường diễn ra bên trong cơ thể mẹ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một loài côn trùng có vòng đời gồm trứng, ấu trùng, nhộng và trưởng thành. Đây là hình thức phát triển nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điều nào sau đây là *sai* khi nói về ưu điểm của sinh sản vô tính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tại sao ở nữ giới, nồng độ estrogen tăng cao trong giai đoạn trước rụng trứng lại kích thích tuyến yên tiết ra LH (cơ chế phản hồi dương tính)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một loài động vật lưỡng tính có cơ quan sinh dục đực và cái chín vào các thời điểm khác nhau. Đặc điểm này giúp loài đó thực hiện hình thức sinh sản nào một cách hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Cánh diều Bài 22: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của hoocmon testosteron trong điều hòa sinh sản ở nam giới?

Viết một bình luận