12+ Đề Trắc Nghiệm Sinh Học 11 (Chân Trời Sáng Tạo) Bài 26: Sinh Sản Ở Động Vật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính nào sau đây thường gặp ở các loài động vật đơn bào như trùng roi và trùng giày?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sinh

Câu 2: Ưu điểm nổi bật của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính về mặt tiến hóa là gì?

  • A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
  • B. Đảm bảo sự ổn định di truyền qua các thế hệ.
  • C. Tăng sự đa dạng di truyền, tạo nguồn biến dị phong phú.
  • D. Tiết kiệm năng lượng và nguồn lực cho cơ thể mẹ.

Câu 3: Ở loài ong mật, ong thợ là ong cái nhưng bất thụ và chỉ ong chúa mới sinh sản hữu tính. Ong đực được sinh ra từ trứng không thụ tinh. Đây là hình thức sinh sản đặc biệt nào?

  • A. Phân mảnh
  • B. Nảy chồi
  • C. Sinh sản vô tính bằng bào tử
  • D. Trinh sinh

Câu 4: Quá trình thụ tinh kép chỉ xảy ra ở thực vật có hoa. Vậy ở động vật, quá trình tương đương với việc kết hợp vật chất di truyền của giao tử đực và giao tử cái được gọi là gì?

  • A. Nguyên phân
  • B. Thụ tinh
  • C. Giảm phân
  • D. Phát sinh giao tử

Câu 5: Loại tế bào nào thực hiện quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính ở động vật?

  • A. Tế bào sinh dưỡng
  • B. Tế bào thần kinh
  • C. Tế bào mầm sinh dục
  • D. Tế bào biểu mô

Câu 6: Ở động vật có vú, hormone nào đóng vai trò chính trong việc kích thích sản xuất tinh trùng?

  • A. FSH (Follicle-Stimulating Hormone)
  • B. LH (Luteinizing Hormone)
  • C. Estrogen
  • D. Progesterone

Câu 7: Hiện tượng đẻ trứng và đẻ con khác nhau chủ yếu ở giai đoạn nào trong quá trình phát triển phôi?

  • A. Giai đoạn hình thành giao tử
  • B. Giai đoạn phát triển phôi sau thụ tinh
  • C. Giai đoạn thụ tinh
  • D. Giai đoạn sinh sản non

Câu 8: Ở loài cá, hình thức thụ tinh ngoài phổ biến hơn thụ tinh trong. Môi trường nào sau đây là yếu tố quyết định đến sự thành công của thụ tinh ngoài ở cá?

  • A. Môi trường trên cạn
  • B. Nhiệt độ không khí
  • C. Môi trường nước
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 9: Trong sinh sản hữu tính, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền ở đời con?

  • A. Sự nhân đôi ADN
  • B. Sự phân chia tế bào chất
  • C. Sự phiên mã và dịch mã
  • D. Sự kết hợp vật chất di truyền từ hai giao tử

Câu 10: Một số loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Tuy nhiên, phần lớn các loài lưỡng tính vẫn giao phối với cá thể khác. Lợi ích chính của việc giao phối này là gì?

  • A. Tiết kiệm năng lượng tìm kiếm bạn tình
  • B. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho quần thể
  • C. Đảm bảo chắc chắn quá trình thụ tinh diễn ra
  • D. Tăng số lượng con cháu

Câu 11: Xét về mức độ chăm sóc con non, động vật đẻ con thường có ưu thế hơn động vật đẻ trứng ở điểm nào?

  • A. Số lượng trứng/con non sinh ra lớn hơn
  • B. Thời gian phát triển phôi ngắn hơn
  • C. Khả năng bảo vệ và nuôi dưỡng con non sau khi sinh
  • D. Con non có khả năng tự kiếm ăn sớm hơn

Câu 12: Ở động vật, cơ quan nào sau đây sản xuất ra giao tử đực?

  • A. Tinh hoàn
  • B. Buồng trứng
  • C. Tử cung
  • D. Ống dẫn trứng

Câu 13: Cho các loài động vật sau: cá chép, gà, chó, ếch. Loài nào có hình thức thụ tinh ngoài?

  • A. Cá chép, ếch
  • B. Gà, chó
  • C. Cá chép, gà
  • D. Ếch, chó

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về sinh sản vô tính ở động vật?

  • A. Luôn cần sự tham gia của hai cá thể
  • B. Tăng cường sự đa dạng di truyền
  • C. Tạo ra đời con có kiểu gen giống hệt mẹ
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật bậc cao

Câu 15: Một loài động vật có khả năng sinh sản bằng cả hình thức phân đôi và trinh sinh. Hình thức sinh sản nào giúp loài này thích nghi tốt hơn với môi trường sống ổn định?

  • A. Phân đôi
  • B. Trinh sinh
  • C. Cả hai hình thức như nhau
  • D. Không hình thức nào phù hợp

Câu 16: Ở động vật có vú, nhau thai có vai trò quan trọng trong việc cung cấp dinh dưỡng và trao đổi chất giữa mẹ và con. Nhau thai được hình thành từ sự kết hợp giữa mô của phôi và mô nào của cơ thể mẹ?

  • A. Buồng trứng
  • B. Niêm mạc tử cung
  • C. Ống dẫn trứng
  • D. Thành dạ dày

Câu 17: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính, phương án nào sau đây mô tả đúng về sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra các cá thể con giống hệt nhau
  • B. Diễn ra nhanh chóng và ít tốn năng lượng
  • C. Không cần sự tham gia của quá trình giảm phân
  • D. Cần sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái

Câu 18: Một loài động vật có tập tính sinh sản là đẻ rất nhiều trứng nhưng không chăm sóc trứng và con non. Chiến lược sinh sản này thường gặp ở nhóm động vật nào?

  • A. Chim
  • B. Thú
  • C. Cá
  • D. Bò sát

Câu 19: Trong quá trình phát triển phôi ở động vật, giai đoạn nào diễn ra sự phân hóa tế bào mạnh mẽ, hình thành các cơ quan và hệ cơ quan?

  • A. Giai đoạn hợp tử
  • B. Giai đoạn phôi
  • C. Giai đoạn trưởng thành
  • D. Giai đoạn sinh sản

Câu 20: Một loài động vật lưỡng cư có kiểu thụ tinh ngoài và đẻ trứng trong môi trường nước. Để tăng tỷ lệ thụ tinh thành công, con đực thường thực hiện hành vi nào?

  • A. Đào hang để bảo vệ trứng
  • B. Kêu gọi con cái đến giao phối
  • C. Mang trứng đi ấp
  • D. Phóng tinh trùng gần vị trí trứng được đẻ ra

Câu 21: Cho sơ đồ vòng đời của một loài động vật: Hợp tử (2n) → Phôi (2n) → Ấu trùng (2n) → Con trưởng thành (2n) → Giao tử (n) → Hợp tử (2n). Quá trình giảm phân xảy ra ở giai đoạn nào trong vòng đời này?

  • A. Từ Hợp tử (2n) → Phôi (2n)
  • B. Từ Phôi (2n) → Ấu trùng (2n)
  • C. Từ Con trưởng thành (2n) → Giao tử (n)
  • D. Từ Ấu trùng (2n) → Con trưởng thành (2n)

Câu 22: Ở động vật có vú, hormone LH (Luteinizing Hormone) có vai trò gì ở самцы?

  • A. Kích thích sản xuất tinh trùng
  • B. Kích thích tế bào Leydig sản xuất testosterone
  • C. Kích thích phát triển nang trứng
  • D. Duy trì lớp niêm mạc tử cung

Câu 23: Hình thức sinh sản nào sau đây không tạo ra sự khác biệt di truyền giữa cá thể mẹ và cá thể con?

  • A. Nảy chồi
  • B. Thụ tinh trong
  • C. Thụ tinh ngoài
  • D. Giao phối

Câu 24: Một số loài động vật có khả năng tái sinh các bộ phận cơ thể bị mất. Hình thức sinh sản nào có cơ chế tương tự với khả năng tái sinh này?

  • A. Phân đôi
  • B. Trinh sinh
  • C. Phân mảnh
  • D. Thụ tinh

Câu 25: Môi trường sống trên cạn đặt ra thách thức lớn đối với sinh sản của động vật so với môi trường nước, đặc biệt là trong quá trình nào?

  • A. Phát triển phôi
  • B. Thụ tinh
  • C. Hình thành giao tử
  • D. Sinh sản non

Câu 26: Ở động vật có vú, quá trình làm tổ của phôi (implantation) diễn ra ở cơ quan nào?

  • A. Buồng trứng
  • B. Ống dẫn trứng
  • C. Âm đạo
  • D. Tử cung

Câu 27: Xét về khía cạnh năng lượng, hình thức sinh sản nào thường tốn nhiều năng lượng hơn cho cơ thể mẹ?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Cả hai hình thức như nhau
  • D. Không xác định được

Câu 28: Để nghiên cứu về sinh sản của một loài động vật hoang dã quý hiếm, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng để tránh gây ảnh hưởng đến quần thể?

  • A. Thụ tinh nhân tạo và cấy phôi
  • B. Gây đột biến và theo dõi đời sau
  • C. Quan sát hành vi sinh sản trong môi trường tự nhiên
  • D. Mổ khám cơ quan sinh sản của cá thể đã chết

Câu 29: Một loài động vật có khả năng thay đổi giới tính trong quá trình sống (từ самка sang самец hoặc ngược lại). Hiện tượng này có lợi ích gì về mặt sinh sản?

  • A. Tối ưu hóa khả năng sinh sản trong các điều kiện khác nhau
  • B. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các cá thể
  • C. Giảm thiểu nguy cơ tuyệt chủng
  • D. Đảm bảo sự ổn định di truyền

Câu 30: Xét về khía cạnh tiến hóa, hình thức sinh sản hữu tính được ưu tiên chọn lọc hơn sinh sản vô tính trong môi trường sống như thế nào?

  • A. Môi trường sống ổn định và ít biến đổi
  • B. Môi trường có nguồn tài nguyên dồi dào
  • C. Môi trường có ít kẻ thù tự nhiên
  • D. Môi trường sống biến động và không ổn định

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính nào sau đây thường gặp ở các loài động vật đơn bào như trùng roi và trùng giày?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ưu điểm nổi bật của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính về mặt tiến hóa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Ở loài ong mật, ong thợ là ong cái nhưng bất thụ và chỉ ong chúa mới sinh sản hữu tính. Ong đực được sinh ra từ trứng không thụ tinh. Đây là hình thức sinh sản đặc biệt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Quá trình thụ tinh kép chỉ xảy ra ở thực vật có hoa. Vậy ở động vật, quá trình tương đương với việc kết hợp vật chất di truyền của giao tử đực và giao tử cái được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Loại tế bào nào thực hiện quá trình giảm phân trong sinh sản hữu tính ở động vật?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Ở động vật có vú, hormone nào đóng vai trò chính trong việc kích thích sản xuất tinh trùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hiện tượng đẻ trứng và đẻ con khác nhau chủ yếu ở giai đoạn nào trong quá trình phát triển phôi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Ở loài cá, hình thức thụ tinh ngoài phổ biến hơn thụ tinh trong. Môi trường nào sau đây là yếu tố quyết định đến sự thành công của thụ tinh ngoài ở cá?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong sinh sản hữu tính, sự kiện nào tạo ra sự đa dạng di truyền ở đời con?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một số loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Tuy nhiên, phần lớn các loài lưỡng tính vẫn giao phối với cá thể khác. Lợi ích chính của việc giao phối này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xét về mức độ chăm sóc con non, động vật đẻ con thường có ưu thế hơn động vật đẻ trứng ở điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Ở động vật, cơ quan nào sau đây sản xuất ra giao tử đực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho các loài động vật sau: cá chép, gà, chó, ếch. Loài nào có hình thức thụ tinh ngoài?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về sinh sản vô tính ở động vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một loài động vật có khả năng sinh sản bằng cả hình thức phân đôi và trinh sinh. Hình thức sinh sản nào giúp loài này thích nghi tốt hơn với môi trường sống ổn định?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Ở động vật có vú, nhau thai có vai trò quan trọng trong việc cung cấp dinh dưỡng và trao đổi chất giữa mẹ và con. Nhau thai được hình thành từ sự kết hợp giữa mô của phôi và mô nào của cơ thể mẹ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính, phương án nào sau đây mô tả đúng về sinh sản hữu tính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một loài động vật có tập tính sinh sản là đẻ rất nhiều trứng nhưng không chăm sóc trứng và con non. Chiến lược sinh sản này thường gặp ở nhóm động vật nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong quá trình phát triển phôi ở động vật, giai đoạn nào diễn ra sự phân hóa tế bào mạnh mẽ, hình thành các cơ quan và hệ cơ quan?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một loài động vật lưỡng cư có kiểu thụ tinh ngoài và đẻ trứng trong môi trường nước. Để tăng tỷ lệ thụ tinh thành công, con đực thường thực hiện hành vi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho sơ đồ vòng đời của một loài động vật: Hợp tử (2n) → Phôi (2n) → Ấu trùng (2n) → Con trưởng thành (2n) → Giao tử (n) → Hợp tử (2n). Quá trình giảm phân xảy ra ở giai đoạn nào trong vòng đời này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Ở động vật có vú, hormone LH (Luteinizing Hormone) có vai trò gì ở самцы?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hình thức sinh sản nào sau đây không tạo ra sự khác biệt di truyền giữa cá thể mẹ và cá thể con?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một số loài động vật có khả năng tái sinh các bộ phận cơ thể bị mất. Hình thức sinh sản nào có cơ chế tương tự với khả năng tái sinh này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Môi trường sống trên cạn đặt ra thách thức lớn đối với sinh sản của động vật so với môi trường nước, đặc biệt là trong quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Ở động vật có vú, quá trình làm tổ của phôi (implantation) diễn ra ở cơ quan nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xét về khía cạnh năng lượng, hình thức sinh sản nào thường tốn nhiều năng lượng hơn cho cơ thể mẹ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để nghiên cứu về sinh sản của một loài động vật hoang dã quý hiếm, phương pháp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng để tránh gây ảnh hưởng đến quần thể?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một loài động vật có khả năng thay đổi giới tính trong quá trình sống (từ самка sang самец hoặc ngược lại). Hiện tượng này có lợi ích gì về mặt sinh sản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Xét về khía cạnh tiến hóa, hình thức sinh sản hữu tính được ưu tiên chọn lọc hơn sinh sản vô tính trong môi trường sống như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật là gì?

  • A. Số lượng cá thể tham gia (một hay hai cá thể).
  • B. Tốc độ sinh sản nhanh hay chậm.
  • C. Có sự tham gia của giao tử và thụ tinh hay không.
  • D. Môi trường sống của loài động vật.

Câu 2: Loài động vật nào sau đây thường sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi?

  • A. Thủy tức.
  • B. Giun đất.
  • C. Ong thợ.
  • D. Cá chép.

Câu 3: Tại sao sinh sản vô tính lại có ưu thế hơn sinh sản hữu tính trong môi trường sống ổn định và có nguồn thức ăn dồi dào?

  • A. Tạo ra thế hệ con đa dạng về mặt di truyền, thích nghi tốt với sự thay đổi.
  • B. Cần ít năng lượng hơn để tìm kiếm bạn tình.
  • C. Cá thể con có sức sống mạnh mẽ hơn do được kết hợp vật chất di truyền từ hai bố mẹ.
  • D. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn, tận dụng hiệu quả nguồn sống.

Câu 4: Một con sao biển bị đứt rời một cánh có chứa một phần đĩa trung tâm. Phần cánh này có khả năng phát triển thành một cá thể sao biển hoàn chỉnh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Nảy chồi.
  • B. Phân mảnh (tái sinh).
  • C. Trinh sản.
  • D. Phân đôi.

Câu 5: Trinh sản (Parthenogenesis) là hình thức sinh sản đặc biệt. Ở loài ong, trứng không được thụ tinh sẽ phát triển thành ong đực, còn trứng được thụ tinh sẽ phát triển thành ong chúa hoặc ong thợ. Điều này cho thấy:

  • A. Ong đực lưỡng bội, ong chúa và ong thợ đơn bội.
  • B. Giới tính của ong con chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể.
  • C. Trinh sản ở ong tạo ra cá thể đực đơn bội.
  • D. Ong chúa và ong thợ được tạo ra từ sinh sản vô tính.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi ích của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
  • B. Tạo ra thế hệ con đa dạng về mặt di truyền.
  • C. Tăng khả năng thích nghi của loài với môi trường sống thay đổi.
  • D. Kết hợp các đặc tính tốt từ cả bố và mẹ.

Câu 7: Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể cái, thường thấy ở các loài sống ở môi trường nước. Yêu cầu quan trọng nhất đối với môi trường để quá trình thụ tinh ngoài diễn ra hiệu quả là gì?

  • A. Nhiệt độ môi trường luôn ổn định.
  • B. Có môi trường lỏng (nước) để giao tử di chuyển.
  • C. Số lượng cá thể đực luôn ít hơn cá thể cái.
  • D. Có nơi ẩn nấp an toàn cho trứng sau khi thụ tinh.

Câu 8: Giun đất là một loài lưỡng tính. Tuy nhiên, chúng thường thực hiện thụ tinh chéo (giao phối với cá thể khác) thay vì tự thụ tinh. Tại sao thụ tinh chéo lại phổ biến hơn ở loài này?

  • A. Tự thụ tinh đòi hỏi nhiều năng lượng hơn.
  • B. Cơ quan sinh dục đực và cái chín vào các thời điểm khác nhau (hiện tượng lưỡng tính không đồng thời).
  • C. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho thế hệ con.
  • D. Giảm nguy cơ mắc bệnh di truyền.

Câu 9: Sự phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn khác với biến thái không hoàn toàn ở điểm nào?

  • A. Có giai đoạn nhộng.
  • B. Ấu trùng sống trong nước.
  • C. Ấu trùng giống con trưởng thành về hình thái.
  • D. Kích thước cơ thể tăng dần qua các lần lột xác.

Câu 10: Một loài cá sống ở vùng nước ngọt có sinh sản theo mùa. Vào mùa mưa, nhiệt độ tăng cao và lượng thức ăn dồi dào. Yếu tố môi trường nào có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến việc kích thích sinh sản ở loài cá này trong mùa mưa?

  • A. Ánh sáng (chu kì quang).
  • B. Độ mặn của nước.
  • C. Sự có mặt của bạn tình.
  • D. Nhiệt độ và nguồn thức ăn.

Câu 11: Tại sao các loài động vật đẻ trứng (noãn thai sinh) thường phải đẻ số lượng trứng rất lớn so với các loài đẻ con (thai sinh)?

  • A. Tỉ lệ sống sót của trứng và con non thấp do ít được bảo vệ.
  • B. Trứng nhỏ và chứa ít chất dinh dưỡng hơn.
  • C. Thời gian phát triển của phôi trong trứng rất dài.
  • D. Khả năng tìm kiếm thức ăn của con non rất kém.

Câu 12: Hình thức sinh sản nào sau đây tạo ra thế hệ con có sự đa dạng di truyền cao nhất?

  • A. Phân đôi.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Trinh sản (ở ong đực).
  • D. Sinh sản hữu tính.

Câu 13: Ứng dụng nào của sinh sản ở động vật đã giúp con người tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng cao hơn?

  • A. Thụ tinh nhân tạo.
  • B. Nuôi cấy mô.
  • C. Ghép cành.
  • D. Trinh sản.

Câu 14: Xét một loài động vật sinh sản hữu tính. Nếu môi trường sống của chúng đột ngột thay đổi mạnh (ví dụ: nhiệt độ tăng cao bất thường, xuất hiện dịch bệnh mới), hình thức sinh sản nào sẽ giúp loài này có khả năng sống sót và thích nghi tốt hơn về lâu dài?

  • A. Sinh sản vô tính (tạo ra nhiều cá thể giống nhau).
  • B. Sinh sản hữu tính (tạo ra cá thể đa dạng di truyền).
  • C. Cả hai hình thức đều có ưu thế như nhau.
  • D. Không có hình thức sinh sản nào giúp loài thích nghi với thay đổi môi trường.

Câu 15: Quá trình nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính mà không có ở sinh sản vô tính?

  • A. Phân chia tế bào (nguyên phân).
  • B. Tăng trưởng kích thước cơ thể.
  • C. Hình thành cá thể mới.
  • D. Thụ tinh tạo hợp tử.

Câu 16: Ở một số loài thằn lằn, con cái có thể đẻ trứng và trứng này phát triển thành con non mà không cần thụ tinh (trinh sản). Cá thể con được tạo ra từ quá trình này có đặc điểm di truyền như thế nào so với con mẹ?

  • A. Giống hệt mẹ về mặt di truyền.
  • B. Khác mẹ hoàn toàn về mặt di truyền.
  • C. Chỉ giống mẹ một nửa về mặt di truyền.
  • D. Giống bố về mặt di truyền (nếu có).

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về sự điều hòa sinh sản ở động vật là đúng?

  • A. Sinh sản ở động vật chỉ chịu sự điều hòa của hệ thần kinh.
  • B. Hormone sinh dục chỉ có vai trò trong việc hình thành giao tử.
  • C. Sinh sản ở động vật chịu sự chi phối của hệ nội tiết (hormone) và các yếu tố môi trường.
  • D. Ánh sáng và nhiệt độ không ảnh hưởng đến sinh sản ở động vật.

Câu 18: Một cặp cá vàng đẻ một lượng lớn trứng ra môi trường nước và sau đó bỏ đi, không chăm sóc. Hình thức phát triển phôi và con non của chúng là gì?

  • A. Thai sinh, phát triển trong cơ thể mẹ.
  • B. Noãn thai sinh, phát triển ngoài cơ thể mẹ.
  • C. Noãn thai sinh, phát triển trong cơ thể mẹ.
  • D. Thai sinh, phát triển ngoài cơ thể mẹ.

Câu 19: Tại sao thụ tinh trong lại có ưu thế hơn thụ tinh ngoài ở các loài sống trên cạn?

  • A. Tạo ra số lượng giao tử lớn hơn.
  • B. Đảm bảo tất cả trứng đều được thụ tinh.
  • C. Bảo vệ giao tử khỏi bị khô và các tác động bất lợi của môi trường ngoài.
  • D. Thời gian phát triển phôi ngắn hơn.

Câu 20: Quá trình biến thái ở côn trùng (ví dụ: bướm) giúp giảm cạnh tranh giữa ấu trùng và con trưởng thành về nguồn thức ăn. Điều này được giải thích như thế nào?

  • A. Ấu trùng và trưởng thành cùng sử dụng một loại thức ăn nhưng sống ở hai nơi khác nhau.
  • B. Ấu trùng và trưởng thành cùng sống một nơi nhưng sử dụng cùng loại thức ăn.
  • C. Ấu trùng và trưởng thành có kích thước cơ thể khác nhau.
  • D. Ấu trùng và trưởng thành thường có môi trường sống và/hoặc nguồn thức ăn khác nhau.

Câu 21: Một loài động vật có chu kỳ sinh sản phụ thuộc chặt chẽ vào độ dài ngày (chu kỳ quang). Điều này có ý nghĩa thích nghi gì?

  • A. Giúp loài sinh sản quanh năm.
  • B. Đảm bảo sinh sản diễn ra vào thời điểm có điều kiện môi trường thuận lợi nhất cho sự phát triển của con non.
  • C. Giảm số lượng cá thể con được sinh ra.
  • D. Chỉ xảy ra ở các loài sống ở vùng nhiệt đới.

Câu 22: So sánh giữa sinh sản vô tính bằng phân đôi (ví dụ: trùng roi) và sinh sản vô tính bằng nảy chồi (ví dụ: thủy tức). Điểm khác biệt cơ bản nhất về cơ chế tạo cá thể mới là gì?

  • A. Số lượng cá thể con được tạo ra.
  • B. Tốc độ sinh sản.
  • C. Cơ thể mẹ phân chia thành hai hay cá thể con phát triển từ chồi trên cơ thể mẹ.
  • D. Môi trường sống của loài.

Câu 23: Tại sao quá trình tạo giao tử (sinh giao tử) ở động vật sinh sản hữu tính lại là quá trình giảm phân?

  • A. Để tăng số lượng tế bào con.
  • B. Để tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Để tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể gấp đôi tế bào mẹ.
  • D. Để giảm số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử xuống một nửa, đảm bảo bộ nhiễm sắc thể của loài được duy trì qua các thế hệ.

Câu 24: Một loài ếch sống trong ao. Vào mùa sinh sản, con đực phát ra tiếng kêu để thu hút con cái. Con cái đến gần và đẻ trứng ra nước, sau đó con đực phóng tinh trùng vào để thụ tinh. Đây là ví dụ về:

  • A. Thụ tinh ngoài và phát triển có biến thái.
  • B. Thụ tinh trong và phát triển trực tiếp.
  • C. Thụ tinh ngoài và phát triển trực tiếp.
  • D. Thụ tinh trong và phát triển có biến thái.

Câu 25: So với động vật đẻ trứng, động vật đẻ con có ưu điểm gì trong việc bảo vệ và nuôi dưỡng phôi/con non?

  • A. Số lượng con non được sinh ra nhiều hơn.
  • B. Thời gian mang thai ngắn hơn.
  • C. Phôi được bảo vệ tốt hơn và được cung cấp dinh dưỡng đầy đủ từ cơ thể mẹ.
  • D. Con non có khả năng tự lập ngay sau khi sinh.

Câu 26: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ nước lên tốc độ nảy chồi ở thủy tức. Ông nuôi thủy tức trong các bể có nhiệt độ khác nhau (20°C, 25°C, 30°C) và đếm số chồi mới xuất hiện mỗi ngày. Đây là một ví dụ về việc nghiên cứu yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh sản vô tính?

  • A. Yếu tố môi trường (nhiệt độ).
  • B. Yếu tố di truyền.
  • C. Yếu tố hormone.
  • D. Yếu tố dinh dưỡng (nếu nguồn thức ăn dồi dào).

Câu 27: Quá trình nào sau đây đánh dấu sự khởi đầu của một cá thể mới trong sinh sản hữu tính?

  • A. Hình thành giao tử.
  • B. Giao phối.
  • C. Trứng chín.
  • D. Thụ tinh tạo hợp tử.

Câu 28: Tại sao các loài động vật thụ tinh ngoài thường đẻ số lượng trứng lớn hơn rất nhiều so với các loài thụ tinh trong?

  • A. Để tăng sự đa dạng di truyền.
  • B. Tỉ lệ thụ tinh thành công thấp do tác động của môi trường nước.
  • C. Trứng nhỏ hơn và ít chất dinh dưỡng hơn.
  • D. Thời gian phát triển phôi ngắn hơn.

Câu 29: Một loài sâu bướm trải qua các giai đoạn phát triển: trứng -> ấu trùng -> nhộng -> bướm trưởng thành. Kiểu phát triển này được gọi là gì?

  • A. Phát triển có biến thái hoàn toàn.
  • B. Phát triển có biến thái không hoàn toàn.
  • C. Phát triển trực tiếp.
  • D. Phát triển qua sinh sản vô tính.

Câu 30: Giả sử bạn phát hiện một loài động vật mới sống ở môi trường khắc nghiệt, thường xuyên thay đổi. Dựa trên đặc điểm môi trường, bạn dự đoán loài này có khả năng cao sử dụng hình thức sinh sản nào để tồn tại và phát triển?

  • A. Chủ yếu sinh sản vô tính.
  • B. Chủ yếu sinh sản hữu tính.
  • C. Chỉ sinh sản bằng phân mảnh.
  • D. Chỉ sinh sản bằng nảy chồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Loài động vật nào sau đây thường sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tại sao sinh sản vô tính lại có ưu thế hơn sinh sản hữu tính trong môi trường sống ổn định và có nguồn thức ăn dồi dào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một con sao biển bị đứt rời một cánh có chứa một phần đĩa trung tâm. Phần cánh này có khả năng phát triển thành một cá thể sao biển hoàn chỉnh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trinh sản (Parthenogenesis) là hình thức sinh sản đặc biệt. Ở loài ong, trứng không được thụ tinh sẽ phát triển thành ong đực, còn trứng được thụ tinh sẽ phát triển thành ong chúa hoặc ong thợ. Điều này cho thấy:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây *không phải* là lợi ích của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể cái, thường thấy ở các loài sống ở môi trường nước. Yêu cầu quan trọng nhất đối với môi trường để quá trình thụ tinh ngoài diễn ra hiệu quả là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Giun đất là một loài lưỡng tính. Tuy nhiên, chúng thường thực hiện thụ tinh chéo (giao phối với cá thể khác) thay vì tự thụ tinh. Tại sao thụ tinh chéo lại phổ biến hơn ở loài này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Sự phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn khác với biến thái không hoàn toàn ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một loài cá sống ở vùng nước ngọt có sinh sản theo mùa. Vào mùa mưa, nhiệt độ tăng cao và lượng thức ăn dồi dào. Yếu tố môi trường nào có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến việc kích thích sinh sản ở loài cá này trong mùa mưa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Tại sao các loài động vật đẻ trứng (noãn thai sinh) thường phải đẻ số lượng trứng rất lớn so với các loài đẻ con (thai sinh)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hình thức sinh sản nào sau đây tạo ra thế hệ con có sự đa dạng di truyền cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Ứng dụng nào của sinh sản ở động vật đã giúp con người tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng cao hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xét một loài động vật sinh sản hữu tính. Nếu môi trường sống của chúng đột ngột thay đổi mạnh (ví dụ: nhiệt độ tăng cao bất thường, xuất hiện dịch bệnh mới), hình thức sinh sản nào sẽ giúp loài này có khả năng sống sót và thích nghi tốt hơn về lâu dài?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Quá trình nào sau đây là đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính mà không có ở sinh sản vô tính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Ở một số loài thằn lằn, con cái có thể đẻ trứng và trứng này phát triển thành con non mà không cần thụ tinh (trinh sản). Cá thể con được tạo ra từ quá trình này có đặc điểm di truyền như thế nào so với con mẹ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về sự điều hòa sinh sản ở động vật là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một cặp cá vàng đẻ một lượng lớn trứng ra môi trường nước và sau đó bỏ đi, không chăm sóc. Hình thức phát triển phôi và con non của chúng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Tại sao thụ tinh trong lại có ưu thế hơn thụ tinh ngoài ở các loài sống trên cạn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Quá trình biến thái ở côn trùng (ví dụ: bướm) giúp giảm cạnh tranh giữa ấu trùng và con trưởng thành về nguồn thức ăn. Điều này được giải thích như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một loài động vật có chu kỳ sinh sản phụ thuộc chặt chẽ vào độ dài ngày (chu kỳ quang). Điều này có ý nghĩa thích nghi gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: So sánh giữa sinh sản vô tính bằng phân đôi (ví dụ: trùng roi) và sinh sản vô tính bằng nảy chồi (ví dụ: thủy tức). Điểm khác biệt cơ bản nhất về cơ chế tạo cá thể mới là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Tại sao quá trình tạo giao tử (sinh giao tử) ở động vật sinh sản hữu tính lại là quá trình giảm phân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một loài ếch sống trong ao. Vào mùa sinh sản, con đực phát ra tiếng kêu để thu hút con cái. Con cái đến gần và đẻ trứng ra nước, sau đó con đực phóng tinh trùng vào để thụ tinh. Đây là ví dụ về:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: So với động vật đẻ trứng, động vật đẻ con có ưu điểm gì trong việc bảo vệ và nuôi dưỡng phôi/con non?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một nhà khoa học muốn nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ nước lên tốc độ nảy chồi ở thủy tức. Ông nuôi thủy tức trong các bể có nhiệt độ khác nhau (20°C, 25°C, 30°C) và đếm số chồi mới xuất hiện mỗi ngày. Đây là một ví dụ về việc nghiên cứu yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh sản vô tính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Quá trình nào sau đây đánh dấu sự khởi đầu của một cá thể mới trong sinh sản hữu tính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Tại sao các loài động vật thụ tinh ngoài thường đẻ số lượng trứng lớn hơn rất nhiều so với các loài thụ tinh trong?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một loài sâu bướm trải qua các giai đoạn phát triển: trứng -> ấu trùng -> nhộng -> bướm trưởng thành. Kiểu phát triển này được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Giả sử bạn phát hiện một loài động vật mới sống ở môi trường khắc nghiệt, thường xuyên thay đổi. Dựa trên đặc điểm môi trường, bạn dự đoán loài này có khả năng cao sử dụng hình thức sinh sản nào để tồn tại và phát triển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật có những đặc điểm nào sau đây? (1) Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ tham gia. (2) Luôn tạo ra thế hệ con có kiểu gen giống hệt bố/mẹ. (3) Thích nghi tốt với môi trường sống thay đổi. (4) Tốc độ sinh sản nhanh, tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (1), (2), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 2: Một loài thủy tức bị cắt thành nhiều mảnh nhỏ, mỗi mảnh sau đó phát triển thành một cá thể thủy tức hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản này được gọi là gì?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 3: Trinh sản là hình thức sinh sản vô tính đặc biệt, trong đó cơ thể con được hình thành từ:

  • A. Sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
  • B. Một phần cơ thể mẹ tách ra và phát triển độc lập.
  • C. Một chồi mọc ra từ cơ thể mẹ.
  • D. Trứng không được thụ tinh phát triển thành cá thể mới.

Câu 4: So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính ở động vật có ưu điểm nổi bật nào giúp loài tồn tại và phát triển trong điều kiện môi trường biến động?

  • A. Tốc độ sinh sản nhanh hơn.
  • B. Tạo ra thế hệ con có sự đa dạng di truyền cao.
  • C. Chỉ cần một cá thể tham gia.
  • D. Ít tiêu tốn năng lượng hơn.

Câu 5: Thụ tinh ngoài thường xảy ra ở những loài động vật nào?

  • A. Sống trong môi trường nước là chủ yếu.
  • B. Sống trên cạn và có tập tính giao phối phức tạp.
  • C. Có cơ quan sinh dục phát triển hoàn chỉnh.
  • D. Có số lượng trứng được sinh ra rất ít.

Câu 6: Tại sao thụ tinh trong lại là hình thức thụ tinh phổ biến ở động vật sống trên cạn?

  • A. Tạo ra nhiều cá thể con hơn so với thụ tinh ngoài.
  • B. Giúp trứng phát triển thành phôi mà không cần thụ tinh.
  • C. Giúp bảo vệ giao tử và phôi khỏi bị khô hạn và các tác động xấu của môi trường.
  • D. Luôn dẫn đến sự phát triển trực tiếp, không qua biến thái.

Câu 7: Phát triển qua biến thái hoàn toàn là quá trình phát triển mà con non có những đặc điểm nào?

  • A. Giống hệt con trưởng thành về hình thái và cấu tạo.
  • B. Chỉ khác con trưởng thành một vài chi tiết nhỏ.
  • C. Khác con trưởng thành nhưng không trải qua giai đoạn nhộng.
  • D. Khác xa con trưởng thành về hình thái, cấu tạo và trải qua giai đoạn nhộng.

Câu 8: Hãy sắp xếp các giai đoạn phát triển sau theo đúng trình tự của biến thái hoàn toàn ở côn trùng: (1) Trứng, (2) Nhộng, (3) Sâu non (ấu trùng), (4) Con trưởng thành.

  • A. (1) -> (2) -> (3) -> (4)
  • B. (1) -> (3) -> (2) -> (4)
  • C. (1) -> (4) -> (3) -> (2)
  • D. (3) -> (1) -> (2) -> (4)

Câu 9: Phát triển trực tiếp là hình thức phát triển mà con non:

  • A. Có hình dạng, cấu tạo, sinh lý gần giống con trưởng thành.
  • B. Luôn sống phụ thuộc vào mẹ.
  • C. Phải trải qua giai đoạn ấu trùng khác hẳn con trưởng thành.
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật sinh sản vô tính.

Câu 10: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ý nghĩa quan trọng đối với tiến hóa của loài?

  • A. Giúp tăng nhanh số lượng cá thể trong thời gian ngắn.
  • B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền của loài.
  • C. Tạo nguồn biến dị di truyền phong phú, là nguyên liệu cho tiến hóa.
  • D. Giúp cá thể con phát triển nhanh chóng thành con trưởng thành.

Câu 11: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở động vật, người ta thường sử dụng phương pháp nào để thu nhận tinh trùng từ con đực?

  • A. Cấy ghép tế bào.
  • B. Lấy tinh dịch.
  • C. Nuôi cấy mô.
  • D. Phân tích phả hệ.

Câu 12: Tại sao việc bảo quản tinh trùng và trứng ở nhiệt độ thấp (ví dụ: nitơ lỏng) lại là một bước quan trọng trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản ở động vật?

  • A. Giúp kéo dài thời gian sống và khả năng thụ tinh của giao tử.
  • B. Làm tăng tốc độ phát triển của phôi.
  • C. Loại bỏ các giao tử lỗi hoặc yếu.
  • D. Giúp giao tử tự thụ tinh mà không cần can thiệp.

Câu 13: Nuôi cấy phôi là kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, trong đó phôi được phát triển trong môi trường nhân tạo ngoài cơ thể mẹ trong một khoảng thời gian nhất định. Mục đích chính của kỹ thuật này là gì?

  • A. Tạo ra phôi có giới tính mong muốn.
  • B. Làm tăng số lượng tinh trùng khỏe mạnh.
  • C. Giúp trứng chín nhanh hơn.
  • D. Theo dõi sự phát triển ban đầu của phôi và chọn phôi khỏe mạnh để cấy chuyển.

Câu 14: Hormone sinh dục đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản ở động vật. Ví dụ, hormone estrogen và progesterone ở động vật có vú có chức năng chính là gì?

  • A. Kích thích sự phát triển của tinh hoàn và sản xuất tinh trùng.
  • B. Điều hòa sự phát triển của cơ quan sinh dục cái và chu kỳ sinh sản.
  • C. Kiểm soát quá trình biến thái ở côn trùng.
  • D. Kích thích sự phân đôi ở động vật đơn bào.

Câu 15: Một loài cá sống ở vùng nước ngọt. Khi nhiệt độ môi trường nước tăng cao bất thường, người ta quan sát thấy hoạt động sinh sản của loài cá này giảm sút đáng kể. Điều này cho thấy yếu tố môi trường nào có ảnh hưởng lớn đến sinh sản của chúng?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Độ pH của nước.
  • C. Nhiệt độ môi trường.
  • D. Nồng độ oxy hòa tan.

Câu 16: Hãy phân tích và chỉ ra sự khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật.

  • A. Tốc độ sinh sản.
  • B. Số lượng cá thể con được tạo ra.
  • C. Môi trường sống của loài.
  • D. Có hay không có sự kết hợp của giao tử đực và cái.

Câu 17: Ếch là loài động vật có quá trình phát triển qua biến thái. Giai đoạn nào trong vòng đời của ếch chứng tỏ nó vẫn còn phụ thuộc vào môi trường nước để hô hấp và di chuyển?

  • A. Nòng nọc.
  • B. Ếch con có chân.
  • C. Ếch trưởng thành.
  • D. Trứng.

Câu 18: Tại sao trong chăn nuôi, người ta thường áp dụng kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho các loài gia súc có giá trị kinh tế cao như bò, lợn?

  • A. Giúp tạo ra các cá thể con hoàn toàn giống hệt con mẹ.
  • B. Tăng hiệu quả sử dụng con đực giống tốt và kiểm soát dịch bệnh lây truyền qua giao phối.
  • C. Rút ngắn thời gian mang thai của con cái.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn nhu cầu về con đực giống.

Câu 19: Phân tích vai trò của lớp màng ngoài (màng bảo vệ) của trứng động vật trong quá trình thụ tinh.

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
  • B. Giúp trứng di chuyển trong ống dẫn trứng.
  • C. Kích thích tinh trùng bơi nhanh hơn.
  • D. Ngăn chặn sự xâm nhập của nhiều tinh trùng vào trứng.

Câu 20: Giả sử bạn đang nghiên cứu một loài côn trùng mới phát hiện. Quan sát cho thấy ấu trùng của loài này có hình dạng, cấu tạo và môi trường sống (sống dưới nước) khác biệt hoàn toàn so với con trưởng thành (sống trên cạn). Dựa vào đặc điểm này, bạn có thể dự đoán hình thức phát triển của loài côn trùng này là gì?

  • A. Biến thái hoàn toàn.
  • B. Biến thái không hoàn toàn.
  • C. Phát triển trực tiếp.
  • D. Trinh sản.

Câu 21: Tại sao việc kiểm soát các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng lại quan trọng trong quá trình ấp trứng nhân tạo ở gia cầm?

  • A. Giúp trứng tự thụ tinh mà không cần tinh trùng.
  • B. Làm cho trứng nở ra toàn con đực hoặc toàn con cái.
  • C. Đảm bảo điều kiện tối ưu cho phôi phát triển bình thường và tăng tỷ lệ nở.
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn trong trứng.

Câu 22: Nêu sự khác biệt cơ bản về cấu tạo và chức năng giữa ấu trùng (ví dụ: sâu bướm) và con trưởng thành (bướm) trong quá trình biến thái hoàn toàn.

  • A. Cả hai đều có cánh và khả năng bay.
  • B. Cả hai đều có cùng loại cơ quan hô hấp.
  • C. Con trưởng thành có kích thước nhỏ hơn ấu trùng.
  • D. Ấu trùng chủ yếu ăn để lớn, con trưởng thành chủ yếu thực hiện chức năng sinh sản.

Câu 23: Tại sao việc duy trì sự đa dạng di truyền là quan trọng đối với sự tồn tại lâu dài của một loài động vật?

  • A. Tăng khả năng thích nghi của loài với sự thay đổi của môi trường.
  • B. Giúp tất cả cá thể trong loài đều có khả năng chống chịu bệnh tật như nhau.
  • C. Đảm bảo tốc độ sinh sản luôn ở mức cao nhất.
  • D. Giúp loài chỉ sinh sản theo hình thức vô tính.

Câu 24: Một nhà khoa học đang nghiên cứu cơ chế điều hòa sinh sản ở một loài chim. Ông phát hiện ra rằng độ dài ngày (ánh sáng) có ảnh hưởng trực tiếp đến sự sản xuất hormone sinh dục của loài chim này, từ đó quyết định mùa sinh sản của chúng. Đây là ví dụ về yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh sản?

  • A. Yếu tố bên trong (di truyền).
  • B. Yếu tố môi trường (ánh sáng).
  • C. Yếu tố xã hội (tập tính).
  • D. Yếu tố dinh dưỡng.

Câu 25: Trong sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi ở thủy tức, chồi con được hình thành từ đâu?

  • A. Sự phân chia của toàn bộ cơ thể mẹ.
  • B. Một tế bào trứng không thụ tinh.
  • C. Một khối tế bào phân hóa từ cơ thể mẹ.
  • D. Sự tái sinh từ một mảnh cơ thể bị đứt ra.

Câu 26: Tại sao ở một số loài cá, số lượng trứng được đẻ ra trong một lần sinh sản lại rất lớn, trong khi đó ở động vật có vú, số con sinh ra thường ít?

  • A. Tỷ lệ sống sót của trứng và con non thấp ở cá (thụ tinh ngoài, ít được chăm sóc) so với động vật có vú (thụ tinh trong, nuôi con).
  • B. Động vật có vú chỉ sinh sản vô tính.
  • C. Kích thước cơ thể của cá nhỏ hơn động vật có vú.
  • D. Cá chỉ sống trong môi trường nước.

Câu 27: Hình thức phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm gì khác biệt so với biến thái hoàn toàn?

  • A. Không có giai đoạn trứng.
  • B. Không có giai đoạn nhộng và ấu trùng giống con trưởng thành.
  • C. Con non khác hẳn con trưởng thành và có giai đoạn nhộng.
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật không xương sống.

Câu 28: Một con ong thợ được sinh ra từ trứng không được thụ tinh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản nào?

  • A. Phân đôi.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Sinh sản hữu tính.
  • D. Trinh sản.

Câu 29: Giả sử bạn muốn tăng nhanh số lượng cá thể của một loài động vật không xương sống trong điều kiện môi trường ổn định. Hình thức sinh sản nào sẽ là lựa chọn hiệu quả nhất?

  • A. Sinh sản vô tính.
  • B. Sinh sản hữu tính.
  • C. Thụ tinh ngoài.
  • D. Phát triển qua biến thái.

Câu 30: Phân tích tại sao việc bảo tồn môi trường sống tự nhiên lại có vai trò quan trọng đối với khả năng sinh sản của động vật hoang dã.

  • A. Giúp động vật hoang dã chuyển đổi hoàn toàn sang hình thức sinh sản vô tính.
  • B. Làm tăng đột ngột số lượng cá thể con được sinh ra trong mỗi lứa.
  • C. Cung cấp điều kiện cần thiết (thức ăn, nơi ở, khí hậu) cho quá trình sinh sản và phát triển của con non.
  • D. Loại bỏ nhu cầu giao phối ở các loài sinh sản hữu tính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật có những đặc điểm nào sau đây? (1) Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ tham gia. (2) Luôn tạo ra thế hệ con có kiểu gen giống hệt bố/mẹ. (3) Thích nghi tốt với môi trường sống thay đổi. (4) Tốc độ sinh sản nhanh, tạo ra số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một loài thủy tức bị cắt thành nhiều mảnh nhỏ, mỗi mảnh sau đó phát triển thành một cá thể thủy tức hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản này được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trinh sản là hình thức sinh sản vô tính đặc biệt, trong đó cơ thể con được hình thành từ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính ở động vật có ưu điểm nổi bật nào giúp loài tồn tại và phát triển trong điều kiện môi trường biến động?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Thụ tinh ngoài thường xảy ra ở những loài động vật nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tại sao thụ tinh trong lại là hình thức thụ tinh phổ biến ở động vật sống trên cạn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phát triển qua biến thái hoàn toàn là quá trình phát triển mà con non có những đặc điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Hãy sắp xếp các giai đoạn phát triển sau theo đúng trình tự của biến thái hoàn toàn ở côn trùng: (1) Trứng, (2) Nhộng, (3) Sâu non (ấu trùng), (4) Con trưởng thành.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phát triển trực tiếp là hình thức phát triển mà con non:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ý nghĩa quan trọng đối với tiến hóa của loài?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở động vật, người ta thường sử dụng phương pháp nào để thu nhận tinh trùng từ con đực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Tại sao việc bảo quản tinh trùng và trứng ở nhiệt độ thấp (ví dụ: nitơ lỏng) lại là một bước quan trọng trong các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản ở động vật?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nuôi cấy phôi là kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, trong đó phôi được phát triển trong môi trường nhân tạo ngoài cơ thể mẹ trong một khoảng thời gian nhất định. Mục đích chính của kỹ thuật này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hormone sinh dục đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản ở động vật. Ví dụ, hormone estrogen và progesterone ở động vật có vú có chức năng chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một loài cá sống ở vùng nước ngọt. Khi nhiệt độ môi trường nước tăng cao bất thường, người ta quan sát thấy hoạt động sinh sản của loài cá này giảm sút đáng kể. Điều này cho thấy yếu tố môi trường nào có ảnh hưởng lớn đến sinh sản của chúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Hãy phân tích và chỉ ra sự khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Ếch là loài động vật có quá trình phát triển qua biến thái. Giai đoạn nào trong vòng đời của ếch chứng tỏ nó vẫn còn phụ thuộc vào môi trường nước để hô hấp và di chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tại sao trong chăn nuôi, người ta thường áp dụng kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho các loài gia súc có giá trị kinh tế cao như bò, lợn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích vai trò của lớp màng ngoài (màng bảo vệ) của trứng động vật trong quá trình thụ tinh.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Giả sử bạn đang nghiên cứu một loài côn trùng mới phát hiện. Quan sát cho thấy ấu trùng của loài này có hình dạng, cấu tạo và môi trường sống (sống dưới nước) khác biệt hoàn toàn so với con trưởng thành (sống trên cạn). Dựa vào đặc điểm này, bạn có thể dự đoán hình thức phát triển của loài côn trùng này là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Tại sao việc kiểm soát các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng lại quan trọng trong quá trình ấp trứng nhân tạo ở gia cầm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Nêu sự khác biệt cơ bản về cấu tạo và chức năng giữa ấu trùng (ví dụ: sâu bướm) và con trưởng thành (bướm) trong quá trình biến thái hoàn toàn.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tại sao việc duy trì sự đa dạng di truyền là quan trọng đối với sự tồn tại lâu dài của một loài động vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một nhà khoa học đang nghiên cứu cơ chế điều hòa sinh sản ở một loài chim. Ông phát hiện ra rằng độ dài ngày (ánh sáng) có ảnh hưởng trực tiếp đến sự sản xuất hormone sinh dục của loài chim này, từ đó quyết định mùa sinh sản của chúng. Đây là ví dụ về yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh sản?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi ở thủy tức, chồi con được hình thành từ đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Tại sao ở một số loài cá, số lượng trứng được đẻ ra trong một lần sinh sản lại rất lớn, trong khi đó ở động vật có vú, số con sinh ra thường ít?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hình thức phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm gì khác biệt so với biến thái hoàn toàn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một con ong thợ được sinh ra từ trứng không được thụ tinh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Giả sử bạn muốn tăng nhanh số lượng cá thể của một loài động vật không xương sống trong điều kiện môi trường ổn định. Hình thức sinh sản nào sẽ là lựa chọn hiệu quả nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích tại sao việc bảo tồn môi trường sống tự nhiên lại có vai trò quan trọng đối với khả năng sinh sản của động vật hoang dã.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tại sao sinh sản hữu tính được xem là phương thức sinh sản chủ yếu ở động vật đa bào bậc cao, đặc biệt là trong môi trường sống thường xuyên thay đổi?

  • A. Tốc độ sinh sản nhanh hơn sinh sản vô tính.
  • B. Tiết kiệm năng lượng hơn so với sinh sản vô tính.
  • C. Tạo ra thế hệ con có sự đa dạng di truyền cao, tăng khả năng thích nghi.
  • D. Chỉ cần một cá thể tham gia sinh sản để tạo ra cá thể mới.

Câu 2: Một nhà nghiên cứu quan sát một loài động vật đơn bào trong điều kiện nuôi cấy thuận lợi, môi trường ổn định. Ông nhận thấy số lượng cá thể tăng lên rất nhanh. Hình thức sinh sản nào có khả năng diễn ra chủ yếu ở loài này trong điều kiện đó?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Sinh sản hữu tính

Câu 3: Thủy tức và san hô là những ví dụ điển hình về động vật có khả năng sinh sản bằng hình thức nào dưới đây, đặc biệt khi môi trường sống thuận lợi và nguồn thức ăn dồi dào?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 4: Trinh sản là một hình thức sinh sản vô tính đặc biệt. Ở ong mật, trinh sản đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra loại cá thể nào trong đàn?

  • A. Ong chúa
  • B. Ong thợ cái
  • C. Ong thợ đực
  • D. Ong đực

Câu 5: So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở yếu tố nào?

  • A. Khả năng tạo ra cá thể mới.
  • B. Có hay không có sự hình thành và kết hợp giao tử.
  • C. Số lượng cá thể tham gia sinh sản.
  • D. Môi trường sống của loài động vật.

Câu 6: Giun đất là động vật lưỡng tính. Tuy nhiên, khi sinh sản hữu tính, chúng thường thực hiện thụ tinh chéo (trao đổi tinh trùng với nhau). Điều này mang lại lợi ích gì cho loài giun đất?

  • A. Tăng tốc độ sinh sản.
  • B. Giảm số lượng cá thể con được sinh ra.
  • C. Tăng sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau.
  • D. Giúp loài tồn tại trong môi trường ổn định.

Câu 7: Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh diễn ra bên ngoài cơ thể cái. Đặc điểm nào dưới đây là thách thức lớn nhất đối với các loài động vật có hình thức thụ tinh này?

  • A. Hiệu suất thụ tinh thường thấp do giao tử dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường.
  • B. Cần có cơ quan sinh dục phức tạp.
  • C. Không tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật đơn tính.

Câu 8: Chim và bò sát đều là động vật có xương sống trên cạn và thực hiện thụ tinh trong. Tuy nhiên, phương thức phát triển phôi của chúng khác nhau: chim đẻ trứng, bò sát (một số loài) đẻ con. Sự khác biệt này liên quan chủ yếu đến yếu tố nào?

  • A. Hình thức thụ tinh.
  • B. Nơi phôi phát triển sau khi thụ tinh.
  • C. Số lượng cá thể con được sinh ra.
  • D. Môi trường sống của cá thể trưởng thành.

Câu 9: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, hormone đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Chức năng chính của các hormone sinh dục (như estrogen, testosterone) là gì?

  • A. Điều hòa sự phát triển của cơ quan sinh dục và đặc điểm sinh dục phụ, ảnh hưởng đến hành vi sinh sản.
  • B. Cung cấp năng lượng cho quá trình thụ tinh.
  • C. Bảo vệ giao tử khỏi tác động của môi trường.
  • D. Tăng tốc độ phân chia tế bào của phôi.

Câu 10: Nhiều loài động vật có chu kì sinh sản theo mùa, ví dụ như mùa xuân hoặc mùa hè. Yếu tố môi trường nào dưới đây thường là tín hiệu chính giúp điều hòa chu kì sinh sản này ở vùng ôn đới?

  • A. Độ ẩm không khí.
  • B. Áp suất khí quyển.
  • C. Độ dài ngày (chu kì chiếu sáng).
  • D. Nồng độ CO2 trong không khí.

Câu 11: Giả sử một loài cá sống ở vùng nước ấm quanh năm. Nếu nhiệt độ nước đột ngột giảm mạnh và kéo dài do biến đổi khí hậu, khả năng sinh sản của loài cá này có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Tăng tốc độ sinh sản.
  • B. Không bị ảnh hưởng vì cá là động vật biến nhiệt.
  • C. Chuyển sang hình thức sinh sản vô tính.
  • D. Giảm hoặc ngừng khả năng sinh sản do rối loạn quá trình sinh giao tử và thụ tinh.

Câu 12: Trong chăn nuôi, người ta thường sử dụng các biện pháp như chiếu sáng nhân tạo hoặc điều chỉnh nhiệt độ để kích thích động vật sinh sản trái mùa vụ. Biện pháp này dựa trên cơ sở khoa học nào?

  • A. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường (ánh sáng, nhiệt độ) đến hoạt động sinh sản.
  • B. Khả năng tự điều chỉnh giới tính của động vật.
  • C. Ưu điểm của sinh sản vô tính trong môi trường nhân tạo.
  • D. Vai trò của thức ăn trong việc quyết định giới tính.

Câu 13: Một nhóm học sinh quan sát một loài động vật không xương sống trong ao. Họ thấy con non nở ra từ trứng có hình dạng và cấu tạo rất khác con trưởng thành, và phải trải qua nhiều giai đoạn lột xác để biến đổi thành con trưởng thành. Đây là đặc điểm của hình thức phát triển nào?

  • A. Phát triển trực tiếp.
  • B. Phát triển qua biến thái.
  • C. Phát triển gián tiếp.
  • D. Phát triển phôi trong cơ thể mẹ.

Câu 14: Tại sao hình thức sinh sản vô tính bằng phân mảnh có thể giúp loài sao biển bị đứt một cánh tay vẫn có khả năng tái tạo lại phần cơ thể đã mất?

  • A. Sao biển là động vật lưỡng tính.
  • B. Sao biển có khả năng thụ tinh ngoài.
  • C. Cánh tay bị đứt chứa đầy đủ giao tử để tự thụ tinh.
  • D. Một phần cơ thể bị đứt có khả năng tái sinh thành cơ thể hoàn chỉnh.

Câu 15: Điều nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính?

  • A. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau với môi trường thay đổi.
  • B. Tốc độ và hiệu suất sinh sản luôn cao hơn trong mọi điều kiện.
  • C. Tạo ra sự đa dạng di truyền trong quần thể.
  • D. Tăng khả năng chống chịu bệnh tật của quần thể.

Câu 16: Một loài cá sống trong hồ bị ô nhiễm bởi hóa chất gây rối loạn nội tiết. Điều này có khả năng ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình sinh sản của chúng bằng cách nào?

  • A. Làm tăng tốc độ phát triển phôi.
  • B. Chuyển đổi giới tính của tất cả cá thể.
  • C. Gây rối loạn quá trình hình thành giao tử hoặc hoạt động của cơ quan sinh dục.
  • D. Kích thích cá chuyển sang sinh sản vô tính.

Câu 17: Tại sao thụ tinh trong lại phổ biến ở động vật sống trên cạn hơn là thụ tinh ngoài?

  • A. Thụ tinh trong giúp sinh ra nhiều con hơn.
  • B. Thụ tinh trong giúp bảo vệ giao tử khỏi bị khô hạn và tăng hiệu suất thụ tinh trên cạn.
  • C. Động vật trên cạn không có khả năng bơi lội để thực hiện thụ tinh ngoài.
  • D. Thụ tinh trong chỉ xảy ra ở động vật đơn tính.

Câu 18: Việc ứng dụng hormone sinh dục trong chăn nuôi, ví dụ như tiêm hormone để kích thích cá đẻ trứng hàng loạt, dựa trên nguyên tắc nào của sinh sản ở động vật?

  • A. Vai trò điều hòa của hormone sinh dục trong quá trình sinh sản.
  • B. Khả năng chuyển đổi giới tính của động vật dưới tác động của hóa chất.
  • C. Ưu điểm của thụ tinh ngoài trong môi trường nhân tạo.
  • D. Sự phụ thuộc của sinh sản vào điều kiện ánh sáng.

Câu 19: Một nhà khoa học nghiên cứu về khả năng tái tạo của một loài giun dẹp. Ông cắt cơ thể giun thành nhiều mảnh và nhận thấy mỗi mảnh có thể phát triển thành một cơ thể giun hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản vô tính nào được quan sát trong trường hợp này?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 20: Tại sao việc sinh sản hữu tính có xu hướng tạo ra số lượng con ít hơn so với sinh sản vô tính trong cùng một khoảng thời gian và điều kiện thuận lợi?

  • A. Vì con non từ sinh sản hữu tính có khả năng sống sót cao hơn.
  • B. Vì chỉ có một cá thể tham gia sinh sản.
  • C. Vì quá trình thụ tinh ngoài kém hiệu quả.
  • D. Vì quá trình sinh sản hữu tính thường phức tạp, tốn nhiều thời gian và năng lượng.

Câu 21: Ở động vật có xương sống, quá trình phát triển phôi trong cơ thể mẹ (đẻ con) mang lại lợi thế gì so với phát triển phôi ngoài cơ thể mẹ (đẻ trứng)?

  • A. Phôi được bảo vệ tốt hơn và nhận dinh dưỡng từ cơ thể mẹ, tăng tỉ lệ sống sót.
  • B. Số lượng con được sinh ra thường nhiều hơn.
  • C. Thời gian mang thai ngắn hơn so với thời gian ấp trứng.
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật biến nhiệt.

Câu 22: Một loài động vật lưỡng tính sống cố định tại chỗ. Hình thức thụ tinh nào sẽ là bất lợi nhất cho sự đa dạng di truyền của loài này nếu chúng không có cơ chế ngăn cản?

  • A. Thụ tinh ngoài
  • B. Thụ tinh chéo
  • C. Tự thụ tinh
  • D. Sinh sản vô tính

Câu 23: Vai trò của túi noãn hoàng (hoặc lòng đỏ trứng) ở trứng của chim, bò sát là gì trong quá trình phát triển phôi?

  • A. Bảo vệ phôi khỏi tác động cơ học.
  • B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.
  • C. Giúp phôi trao đổi khí với môi trường.
  • D. Điều hòa nhiệt độ cho phôi.

Câu 24: Ở nhiều loài động vật, đặc biệt là côn trùng và động vật có xương sống, sự thiếu hụt thức ăn nghiêm trọng trong giai đoạn sinh sản có thể dẫn đến hậu quả gì?

  • A. Giảm hoặc ngừng quá trình sinh sản.
  • B. Chuyển đổi giới tính của các cá thể.
  • C. Kích thích sinh sản vô tính.
  • D. Không ảnh hưởng vì động vật đã tích trữ đủ năng lượng.

Câu 25: Sự khác biệt giữa phát triển trực tiếp và phát triển qua biến thái nằm ở đặc điểm nào của con non?

  • A. Kích thước của con non khi mới sinh/nở.
  • B. Môi trường sống của con non.
  • C. Tốc độ lớn lên của con non.
  • D. Sự giống nhau hoặc khác nhau về hình dạng, cấu tạo giữa con non và con trưởng thành.

Câu 26: Tại sao các loài động vật sinh sản hữu tính thường có tập tính giao phối phức tạp?

  • A. Để tiêu hao bớt năng lượng dư thừa.
  • B. Để giảm số lượng cá thể con được sinh ra.
  • C. Để đảm bảo sự gặp gỡ của tinh trùng và trứng, tăng hiệu quả thụ tinh.
  • D. Để tránh sự cạnh tranh giữa các cá thể con.

Câu 27: Việc nhân giống vô tính động vật (ví dụ: giâm cành san hô, nuôi cấy mô bọt biển) trong điều kiện nhân tạo có ưu điểm nổi bật nào so với sinh sản hữu tính trong cùng môi trường?

  • A. Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi cao với môi trường mới.
  • B. Tạo ra số lượng lớn cá thể đồng nhất trong thời gian ngắn.
  • C. Đòi hỏi ít công sức và chi phí hơn.
  • D. Giúp loại bỏ các gen có hại khỏi quần thể.

Câu 28: Một số loài cá có khả năng chuyển đổi giới tính dưới tác động của môi trường sống hoặc cấu trúc xã hội trong đàn. Đây là một ví dụ về ảnh hưởng của yếu tố nào đến quá trình sinh sản?

  • A. Ảnh hưởng của môi trường và các yếu tố bên ngoài đến sự biệt hóa giới tính.
  • B. Khả năng trinh sản ở động vật lưỡng tính.
  • C. Sự điều hòa sinh sản chỉ bởi hormone.
  • D. Ưu điểm của thụ tinh ngoài.

Câu 29: Vòng đời của ếch bao gồm các giai đoạn: trứng -> nòng nọc -> ếch con -> ếch trưởng thành. Giai đoạn nòng nọc sống dưới nước, hô hấp bằng mang và có hình dạng khác ếch trưởng thành. Điều này cho thấy ếch có hình thức phát triển nào?

  • A. Phát triển trực tiếp.
  • B. Phát triển qua biến thái.
  • C. Phát triển không qua biến thái.
  • D. Phát triển phôi trong cơ thể mẹ.

Câu 30: Tại sao bảo tồn đa dạng sinh học ở các loài động vật cần chú trọng đến việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của chúng, đặc biệt là các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh sản?

  • A. Môi trường sống cung cấp các điều kiện cần thiết và tín hiệu để động vật thực hiện quá trình sinh sản hiệu quả.
  • B. Chỉ có sinh sản vô tính mới phụ thuộc vào môi trường.
  • C. Môi trường chỉ ảnh hưởng đến việc tìm kiếm bạn tình.
  • D. Đa dạng sinh học chỉ phụ thuộc vào số lượng cá thể, không liên quan đến sinh sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Tại sao sinh sản hữu tính được xem là phương thức sinh sản chủ yếu ở động vật đa bào bậc cao, đặc biệt là trong môi trường sống thường xuyên thay đổi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một nhà nghiên cứu quan sát một loài động vật đơn bào trong điều kiện nuôi cấy thuận lợi, môi trường ổn định. Ông nhận thấy số lượng cá thể tăng lên rất nhanh. Hình thức sinh sản nào có khả năng diễn ra chủ yếu ở loài này trong điều kiện đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Thủy tức và san hô là những ví dụ điển hình về động vật có khả năng sinh sản bằng hình thức nào dưới đây, đặc biệt khi môi trường sống thuận lợi và nguồn thức ăn dồi dào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trinh sản là một hình thức sinh sản vô tính đặc biệt. Ở ong mật, trinh sản đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra loại cá thể nào trong đàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Giun đất là động vật lưỡng tính. Tuy nhiên, khi sinh sản hữu tính, chúng thường thực hiện thụ tinh chéo (trao đổi tinh trùng với nhau). Điều này mang lại lợi ích gì cho loài giun đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh diễn ra bên ngoài cơ thể cái. Đặc điểm nào dưới đây là thách thức lớn nhất đối với các loài động vật có hình thức thụ tinh này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chim và bò sát đều là động vật có xương sống trên cạn và thực hiện thụ tinh trong. Tuy nhiên, phương thức phát triển phôi của chúng khác nhau: chim đẻ trứng, bò sát (một số loài) đẻ con. Sự khác biệt này liên quan chủ yếu đến yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, hormone đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Chức năng chính của các hormone sinh dục (như estrogen, testosterone) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nhiều loài động vật có chu kì sinh sản theo mùa, ví dụ như mùa xuân hoặc mùa hè. Yếu tố môi trường nào dưới đây thường là tín hiệu chính giúp điều hòa chu kì sinh sản này ở vùng ôn đới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Giả sử một loài cá sống ở vùng nước ấm quanh năm. Nếu nhiệt độ nước đột ngột giảm mạnh và kéo dài do biến đổi khí hậu, khả năng sinh sản của loài cá này có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong chăn nuôi, người ta thường sử dụng các biện pháp như chiếu sáng nhân tạo hoặc điều chỉnh nhiệt độ để kích thích động vật sinh sản trái mùa vụ. Biện pháp này dựa trên cơ sở khoa học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một nhóm học sinh quan sát một loài động vật không xương sống trong ao. Họ thấy con non nở ra từ trứng có hình dạng và cấu tạo rất khác con trưởng thành, và phải trải qua nhiều giai đoạn lột xác để biến đổi thành con trưởng thành. Đây là đặc điểm của hình thức phát triển nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Tại sao hình thức sinh sản vô tính bằng phân mảnh có thể giúp loài sao biển bị đứt một cánh tay vẫn có khả năng tái tạo lại phần cơ thể đã mất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Điều nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một loài cá sống trong hồ bị ô nhiễm bởi hóa chất gây rối loạn nội tiết. Điều này có khả năng ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình sinh sản của chúng bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Tại sao thụ tinh trong lại phổ biến ở động vật sống trên cạn hơn là thụ tinh ngoài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Việc ứng dụng hormone sinh dục trong chăn nuôi, ví dụ như tiêm hormone để kích thích cá đẻ trứng hàng loạt, dựa trên nguyên tắc nào của sinh sản ở động vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một nhà khoa học nghiên cứu về khả năng tái tạo của một loài giun dẹp. Ông cắt cơ thể giun thành nhiều mảnh và nhận thấy mỗi mảnh có thể phát triển thành một cơ thể giun hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản vô tính nào được quan sát trong trường hợp này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tại sao việc sinh sản hữu tính có xu hướng tạo ra số lượng con ít hơn so với sinh sản vô tính trong cùng một khoảng thời gian và điều kiện thuận lợi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Ở động vật có xương sống, quá trình phát triển phôi trong cơ thể mẹ (đẻ con) mang lại lợi thế gì so với phát triển phôi ngoài cơ thể mẹ (đẻ trứng)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một loài động vật lưỡng tính sống cố định tại chỗ. Hình thức thụ tinh nào sẽ là bất lợi nhất cho sự đa dạng di truyền của loài này nếu chúng không có cơ chế ngăn cản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Vai trò của túi noãn hoàng (hoặc lòng đỏ trứng) ở trứng của chim, bò sát là gì trong quá trình phát triển phôi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Ở nhiều loài động vật, đặc biệt là côn trùng và động vật có xương sống, sự thiếu hụt thức ăn nghiêm trọng trong giai đoạn sinh sản có thể dẫn đến hậu quả gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Sự khác biệt giữa phát triển trực tiếp và phát triển qua biến thái nằm ở đặc điểm nào của con non?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tại sao các loài động vật sinh sản hữu tính thường có tập tính giao phối phức tạp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Việc nhân giống vô tính động vật (ví dụ: giâm cành san hô, nuôi cấy mô bọt biển) trong điều kiện nhân tạo có ưu điểm nổi bật nào so với sinh sản hữu tính trong cùng môi trường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một số loài cá có khả năng chuyển đổi giới tính dưới tác động của môi trường sống hoặc cấu trúc xã hội trong đàn. Đây là một ví dụ về ảnh hưởng của yếu tố nào đến quá trình sinh sản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Vòng đời của ếch bao gồm các giai đoạn: trứng -> nòng nọc -> ếch con -> ếch trưởng thành. Giai đoạn nòng nọc sống dưới nước, hô hấp bằng mang và có hình dạng khác ếch trưởng thành. Điều này cho thấy ếch có hình thức phát triển nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Tại sao bảo tồn đa dạng sinh học ở các loài động vật cần chú trọng đến việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của chúng, đặc biệt là các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sinh sản?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Giả sử bạn quan sát một loài động vật thân mềm sống dưới nước. Khi bị cắt thành nhiều mảnh, mỗi mảnh có khả năng tái sinh để tạo thành một cơ thể hoàn chỉnh mới. Hình thức sinh sản này thuộc loại nào?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 2: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ưu thế hơn sinh sản vô tính trong việc giúp loài tồn tại và thích nghi với môi trường sống thay đổi?

  • A. Tốc độ sinh sản nhanh hơn.
  • B. Chỉ cần một cá thể để sinh sản.
  • C. Tạo ra các cá thể giống hệt bố mẹ về mặt di truyền.
  • D. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn trong quần thể.

Câu 3: Ở một loài côn trùng, trứng chưa thụ tinh có thể phát triển thành cơ thể con cái. Đây là hình thức sinh sản nào?

  • A. Trinh sản (Parthenogenesis)
  • B. Phân đôi
  • C. Nảy chồi
  • D. Thụ tinh ngoài

Câu 4: So sánh hình thức thụ tinh ngoài và thụ tinh trong ở động vật. Điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

  • A. Số lượng giao tử đực được tạo ra.
  • B. Nơi diễn ra sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
  • C. Số lượng cá thể tham gia vào quá trình sinh sản.
  • D. Thời gian phát triển của phôi.

Câu 5: Quan sát vòng đời của một loài động vật cho thấy con non sau khi nở từ trứng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành, và phải trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi hoàn toàn thành dạng trưởng thành. Kiểu phát triển này là gì?

  • A. Phát triển trực tiếp
  • B. Biến thái không hoàn toàn
  • C. Biến thái hoàn toàn
  • D. Trinh sản

Câu 6: Tại sao nhiều loài động vật sống ở môi trường nước lại có hình thức thụ tinh ngoài?

  • A. Môi trường nước là điều kiện thuận lợi cho giao tử đực di chuyển đến gặp giao tử cái.
  • B. Giúp giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các cá thể con.
  • C. Bảo vệ trứng khỏi bị ăn thịt.
  • D. Giúp con non thích nghi ngay với môi trường nước.

Câu 7: Trong chăn nuôi, việc sử dụng các kỹ thuật như thụ tinh nhân tạo có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

  • A. Giúp tạo ra các cá thể biến đổi gen.
  • B. Nâng cao hiệu quả sinh sản, kiểm soát chất lượng giống và giảm chi phí phối giống.
  • C. Chỉ áp dụng cho các loài động vật quý hiếm.
  • D. Thay thế hoàn toàn quá trình sinh sản tự nhiên.

Câu 8: Một trong những yếu tố môi trường có ảnh hưởng mạnh mẽ đến quá trình sinh sản ở động vật, đặc biệt là các loài có chu kỳ sinh sản theo mùa, là gì?

  • A. Độ pH của môi trường.
  • B. Độ mặn của nước.
  • C. Ánh sáng và nhiệt độ.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 9: Phân tích vai trò của hệ nội tiết (hormone) trong quá trình sinh sản ở động vật có xương sống. Chức năng chính của hormone sinh dục là gì?

  • A. Điều hòa nhịp tim.
  • B. Kiểm soát quá trình tiêu hóa.
  • C. Giúp cơ thể chống lại bệnh tật.
  • D. Kích thích sự phát triển của cơ quan sinh dục và điều hòa chu kỳ sinh sản.

Câu 10: Tại sao ở các loài động vật đẻ con (thai sinh), hình thức thụ tinh trong lại là bắt buộc?

  • A. Để phôi có thể phát triển trong cơ thể mẹ, nơi được bảo vệ và cung cấp dinh dưỡng.
  • B. Để tăng số lượng trứng được thụ tinh.
  • C. Để giảm sự cạnh tranh giữa tinh trùng và trứng.
  • D. Để con non có thể tự kiếm ăn ngay khi sinh ra.

Câu 11: Cho sơ đồ vòng đời của một loài động vật: Trứng --> Ấu trùng --> Nhộng --> Con trưởng thành. Kiểu phát triển này là gì và thường gặp ở nhóm động vật nào?

  • A. Phát triển trực tiếp, thường gặp ở cá.
  • B. Biến thái hoàn toàn, thường gặp ở côn trùng.
  • C. Biến thái không hoàn toàn, thường gặp ở ếch.
  • D. Trinh sản, thường gặp ở ong thợ.

Câu 12: Ưu điểm của hình thức sinh sản vô tính ở động vật là gì?

  • A. Tạo ra các cá thể đa dạng về mặt di truyền.
  • B. Cần sự tham gia của hai cá thể bố mẹ.
  • C. Có khả năng tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn khi điều kiện môi trường thuận lợi.
  • D. Các cá thể con có khả năng thích nghi cao với môi trường thay đổi.

Câu 13: Tại sao hiện tượng lưỡng tính (có cả cơ quan sinh dục đực và cái trên cùng một cơ thể) lại phổ biến ở một số loài động vật không xương sống như giun đất?

  • A. Giúp chúng tự thụ tinh dễ dàng.
  • B. Giúp tăng kích thước cơ thể.
  • C. Giảm nhu cầu dinh dưỡng.
  • D. Tăng khả năng tìm được bạn tình và giao phối, đặc biệt ở những loài có mật độ quần thể thấp hoặc khả năng di chuyển hạn chế.

Câu 14: Phân tích tác động của ô nhiễm môi trường (ví dụ: hóa chất độc hại) đến quá trình sinh sản ở động vật. Tác động nào sau đây là phổ biến nhất?

  • A. Gây rối loạn hệ nội tiết, ảnh hưởng đến sự hình thành giao tử hoặc chu kỳ sinh sản.
  • B. Làm tăng tốc độ sinh trưởng của cá thể con.
  • C. Giúp tăng cường khả năng miễn dịch.
  • D. Không có bất kỳ tác động nào đến sinh sản.

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa phát triển trực tiếp và phát triển gián tiếp ở động vật là gì?

  • A. Hình thức thụ tinh.
  • B. Môi trường sống của cá thể trưởng thành.
  • C. Sự có mặt hoặc vắng mặt của giai đoạn ấu trùng khác biệt rõ rệt với con trưởng thành.
  • D. Tốc độ sinh sản.

Câu 16: Tại sao việc bảo tồn đa dạng sinh học lại liên quan chặt chẽ đến việc bảo vệ khả năng sinh sản của các loài động vật?

  • A. Chỉ những loài có khả năng sinh sản vô tính mới cần được bảo tồn.
  • B. Sinh sản là quá trình thiết yếu để duy trì nòi giống và số lượng cá thể trong quần thể, đảm bảo sự tồn tại của loài.
  • C. Chỉ cần bảo vệ con non, không cần quan tâm đến khả năng sinh sản của con trưởng thành.
  • D. Bảo tồn chỉ tập trung vào việc ngăn chặn săn bắt quá mức.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc đẻ nhiều trứng ở các loài động vật thụ tinh ngoài và phát triển ngoài (ví dụ: cá, ếch).

  • A. Bù đắp cho tỉ lệ sống sót thấp của trứng và con non do tác động của môi trường và kẻ thù.
  • B. Giúp con non phát triển nhanh hơn.
  • C. Để đảm bảo tất cả trứng đều được thụ tinh.
  • D. Giúp con trưởng thành có sức đề kháng tốt hơn.

Câu 18: So sánh giữa sinh sản vô tính bằng phân đôi và sinh sản vô tính bằng nảy chồi. Điểm giống nhau cơ bản là gì?

  • A. Đều tạo ra chồi trên cơ thể mẹ.
  • B. Đều diễn ra ở các loài đa bào phức tạp.
  • C. Đều cần sự tham gia của giao tử.
  • D. Đều tạo ra cá thể con giống hệt mẹ về mặt di truyền và chỉ cần một cá thể mẹ.

Câu 19: Trong kỹ thuật nuôi cấy mô (nhân bản vô tính) ở động vật, tế bào ban đầu thường được lấy từ đâu?

  • A. Tế bào sinh dục chín (trứng hoặc tinh trùng).
  • B. Tế bào sinh dưỡng (soma) của cá thể muốn nhân bản.
  • C. Tế bào phôi sau khi đã biệt hóa hoàn toàn.
  • D. Tế bào máu.

Câu 20: Phân tích trường hợp một loài động vật lưỡng tính nhưng vẫn thực hiện thụ tinh chéo. Điều này có ý nghĩa gì đối với loài?

  • A. Giúp tăng số lượng cá thể con.
  • B. Tiết kiệm năng lượng cho cá thể mẹ.
  • C. Tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể, giúp loài thích nghi tốt hơn.
  • D. Giúp con non phát triển nhanh hơn.

Câu 21: Tại sao nhiệt độ môi trường tăng cao bất thường có thể ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng sinh sản của nhiều loài động vật?

  • A. Làm tăng số lượng trứng được đẻ ra.
  • B. Thúc đẩy quá trình thụ tinh.
  • C. Giúp con non phát triển khỏe mạnh hơn.
  • D. Có thể gây chết giao tử, ảnh hưởng đến quá trình thụ tinh hoặc làm gián đoạn chu kỳ sinh sản.

Câu 22: Hệ thần kinh có vai trò như thế nào trong điều hòa sinh sản ở động vật?

  • A. Tiếp nhận và xử lý các tín hiệu từ môi trường và bên trong cơ thể, từ đó điều khiển hoạt động của hệ nội tiết và cơ quan sinh dục.
  • B. Chỉ tham gia vào quá trình hình thành giao tử.
  • C. Chỉ điều khiển hành vi giao phối.
  • D. Không có vai trò trực tiếp trong sinh sản, chỉ hỗ trợ di chuyển.

Câu 23: Một loài cá sống trong hồ nước ngọt, đẻ trứng và thụ tinh ngoài. Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với khả năng sinh sản của loài này nếu hồ nước bị ô nhiễm nặng bởi hóa chất làm thay đổi độ pH đột ngột?

  • A. Khả năng thụ tinh sẽ tăng lên do hóa chất kích thích.
  • B. Số lượng trứng đẻ ra sẽ nhiều hơn.
  • C. Giao tử có thể bị chết hoặc giảm khả năng hoạt động, dẫn đến tỉ lệ thụ tinh thành công giảm sút nghiêm trọng.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cá thể trưởng thành, không ảnh hưởng đến giao tử và trứng.

Câu 24: Tại sao ở các loài động vật có vú, con non thường được nuôi dưỡng và chăm sóc bởi bố mẹ trong một thời gian dài sau khi sinh?

  • A. Để con non học cách săn mồi từ sớm.
  • B. Vì con non sinh ra còn yếu ớt, chưa tự lập được và cần được bảo vệ, cung cấp dinh dưỡng để hoàn thiện sự phát triển.
  • C. Để bố mẹ có thời gian nghỉ ngơi sau khi sinh sản.
  • D. Chỉ xảy ra ở những loài sống theo bầy đàn.

Câu 25: Phân tích vai trò của màng noãn và màng phôi (nếu có) trong quá trình phát triển phôi của động vật đẻ trứng.

  • A. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho phôi.
  • B. Thực hiện chức năng hô hấp thay cho phôi.
  • C. Giúp phôi di chuyển trong trứng.
  • D. Bảo vệ phôi khỏi tác động của môi trường, cung cấp môi trường lỏng cho phôi phát triển (ví dụ: màng ối), hoặc tham gia trao đổi chất khí (ví dụ: màng niệu nang).

Câu 26: So sánh quá trình phát triển phôi thai ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Nơi diễn ra sự phát triển phôi và nguồn cung cấp dinh dưỡng chính cho phôi.
  • B. Số lượng trứng được tạo ra.
  • C. Hình thức thụ tinh.
  • D. Thời gian mang thai.

Câu 27: Trong ứng dụng sinh sản ở động vật, việc tạo ra các cá thể đồng nhất về mặt di truyền có lợi ích gì trong một số trường hợp cụ thể?

  • A. Tăng khả năng chống chịu bệnh tật của đàn.
  • B. Tạo ra sự đa dạng về đặc điểm.
  • C. Giúp duy trì và nhân nhanh các đặc tính mong muốn (năng suất cao, chất lượng tốt) ở động vật vật nuôi hoặc phục vụ nghiên cứu khoa học.
  • D. Làm giảm chi phí chăn nuôi.

Câu 28: Phân tích lý do tại sao một số loài động vật lưỡng tính lại có cơ chế ngăn ngừa tự thụ tinh.

  • A. Để tiết kiệm năng lượng.
  • B. Để thúc đẩy thụ tinh chéo, tăng sự đa dạng di truyền và khả năng thích nghi.
  • C. Để giảm số lượng cá thể con.
  • D. Vì cơ quan sinh dục đực và cái chín vào các thời điểm khác nhau trong năm.

Câu 29: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, sự kiện quan trọng nhất, đảm bảo sự kết hợp vật chất di truyền từ bố và mẹ là gì?

  • A. Thụ tinh (sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng tạo thành hợp tử).
  • B. Giảm phân để tạo giao tử.
  • C. Nguyên phân của hợp tử.
  • D. Sự phát triển của phôi.

Câu 30: Khi nghiên cứu về sinh sản của một loài động vật hoang dã quý hiếm, nhà khoa học nhận thấy số lượng cá thể con sinh ra hàng năm rất thấp mặc dù số lượng cá thể trưởng thành vẫn còn nhiều. Dựa vào kiến thức về sinh sản, yếu tố nào sau đây có khả năng cao nhất đang ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng sinh sản của loài này?

  • A. Kích thước cơ thể của cá thể trưởng thành quá lớn.
  • B. Chế độ ăn giàu dinh dưỡng.
  • C. Quá trình phát triển của con non diễn ra quá nhanh.
  • D. Sự suy giảm môi trường sống làm khan hiếm nguồn thức ăn, thay đổi nhiệt độ, hoặc gây ô nhiễm, ảnh hưởng trực tiếp đến chu kỳ sinh sản, khả năng tìm bạn tình hoặc sức khỏe sinh sản.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Giả sử bạn quan sát một loài động vật thân mềm sống dưới nước. Khi bị cắt thành nhiều mảnh, mỗi mảnh có khả năng tái sinh để tạo thành một cơ thể hoàn chỉnh mới. Hình thức sinh sản này thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ưu thế hơn sinh sản vô tính trong việc giúp loài tồn tại và thích nghi với môi trường sống thay đổi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Ở một loài côn trùng, trứng chưa thụ tinh có thể phát triển thành cơ thể con cái. Đây là hình thức sinh sản nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: So sánh hình thức thụ tinh ngoài và thụ tinh trong ở động vật. Điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở đâu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Quan sát vòng đời của một loài động vật cho thấy con non sau khi nở từ trứng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành, và phải trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi hoàn toàn thành dạng trưởng thành. Kiểu phát triển này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Tại sao nhiều loài động vật sống ở môi trường nước lại có hình thức thụ tinh ngoài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong chăn nuôi, việc sử dụng các kỹ thuật như thụ tinh nhân tạo có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một trong những yếu tố môi trường có ảnh hưởng mạnh mẽ đến quá trình sinh sản ở động vật, đặc biệt là các loài có chu kỳ sinh sản theo mùa, là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích vai trò của hệ nội tiết (hormone) trong quá trình sinh sản ở động vật có xương sống. Chức năng chính của hormone sinh dục là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Tại sao ở các loài động vật đẻ con (thai sinh), hình thức thụ tinh trong lại là bắt buộc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho sơ đồ vòng đời của một loài động vật: Trứng --> Ấu trùng --> Nhộng --> Con trưởng thành. Kiểu phát triển này là gì và thường gặp ở nhóm động vật nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Ưu điểm của hình thức sinh sản vô tính ở động vật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Tại sao hiện tượng lưỡng tính (có cả cơ quan sinh dục đực và cái trên cùng một cơ thể) lại phổ biến ở một số loài động vật không xương sống như giun đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích tác động của ô nhiễm môi trường (ví dụ: hóa chất độc hại) đến quá trình sinh sản ở động vật. Tác động nào sau đây là phổ biến nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa phát triển trực tiếp và phát triển gián tiếp ở động vật là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tại sao việc bảo tồn đa dạng sinh học lại liên quan chặt chẽ đến việc bảo vệ khả năng sinh sản của các loài động vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc đẻ nhiều trứng ở các loài động vật thụ tinh ngoài và phát triển ngoài (ví dụ: cá, ếch).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: So sánh giữa sinh sản vô tính bằng phân đôi và sinh sản vô tính bằng nảy chồi. Điểm giống nhau cơ bản là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong kỹ thuật nuôi cấy mô (nhân bản vô tính) ở động vật, tế bào ban đầu thường được lấy từ đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích trường hợp một loài động vật lưỡng tính nhưng vẫn thực hiện thụ tinh chéo. Điều này có ý nghĩa gì đối với loài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Tại sao nhiệt độ môi trường tăng cao bất thường có thể ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng sinh sản của nhiều loài động vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Hệ thần kinh có vai trò như thế nào trong điều hòa sinh sản ở động vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một loài cá sống trong hồ nước ngọt, đẻ trứng và thụ tinh ngoài. Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với khả năng sinh sản của loài này nếu hồ nước bị ô nhiễm nặng bởi hóa chất làm thay đổi độ pH đột ngột?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Tại sao ở các loài động vật có vú, con non thường được nuôi dưỡng và chăm sóc bởi bố mẹ trong một thời gian dài sau khi sinh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích vai trò của màng noãn và màng phôi (nếu có) trong quá trình phát triển phôi của động vật đẻ trứng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: So sánh quá trình phát triển phôi thai ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong ứng dụng sinh sản ở động vật, việc tạo ra các cá thể đồng nhất về mặt di truyền có lợi ích gì trong một số trường hợp cụ thể?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích lý do tại sao một số loài động vật lưỡng tính lại có cơ chế ngăn ngừa tự thụ tinh.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, sự kiện quan trọng nhất, đảm bảo sự kết hợp vật chất di truyền từ bố và mẹ là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi nghiên cứu về sinh sản của một loài động vật hoang dã quý hiếm, nhà khoa học nhận thấy số lượng cá thể con sinh ra hàng năm rất thấp mặc dù số lượng cá thể trưởng thành vẫn còn nhiều. Dựa vào kiến thức về sinh sản, yếu tố nào sau đây có khả năng cao nhất đang ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng sinh sản của loài này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một loài sứa sử dụng phương thức sinh sản mà một phần cơ thể tách ra và phát triển thành cá thể mới. Phương thức sinh sản vô tính này được gọi là gì?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 2: Trong điều kiện môi trường thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào, một quần thể động vật đơn bào có khả năng tăng số lượng cá thể rất nhanh. Hình thức sinh sản nào sau đây đóng góp chính vào sự tăng trưởng nhanh chóng này?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính
  • C. Thụ tinh ngoài
  • D. Phát triển qua biến thái

Câu 3: Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo ra các cá thể con đa dạng hơn về mặt di truyền so với sinh sản vô tính?

  • A. Do quá trình nguyên phân tạo giao tử.
  • B. Do chỉ có một cơ thể mẹ tham gia.
  • C. Do không có sự trao đổi chéo.
  • D. Do sự kết hợp vật chất di truyền từ hai giao tử đực và cái.

Câu 4: Một loài cá sống ở môi trường nước ngọt có tập tính đẻ trứng và xuất tinh trùng vào môi trường nước. Hình thức thụ tinh này được gọi là gì?

  • A. Thụ tinh trong
  • B. Thụ tinh ngoài
  • C. Trinh sản
  • D. Tự thụ tinh

Câu 5: Tại sao động vật ở cạn thường có hình thức thụ tinh trong?

  • A. Để tăng tốc độ sinh sản.
  • B. Để giảm số lượng giao tử cần sản xuất.
  • C. Để bảo vệ giao tử khỏi bị khô hoặc bị phân hủy trong môi trường không khí.
  • D. Để đảm bảo tất cả trứng đều được thụ tinh.

Câu 6: Sự phát triển phôi mà con non mới nở ra có hình dạng, cấu tạo và sinh lý tương tự như con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và khả năng sinh sản, được gọi là phát triển gì?

  • A. Trực tiếp
  • B. Gián tiếp
  • C. Qua biến thái hoàn toàn
  • D. Qua biến thái không hoàn toàn

Câu 7: Quan sát vòng đời của một loài côn trùng, bạn thấy trứng nở ra ấu trùng, ấu trùng lột xác nhiều lần rồi hóa nhộng, sau đó nhộng biến đổi thành con trưởng thành. Kiểu phát triển này là gì?

  • A. Phát triển trực tiếp
  • B. Phát triển gián tiếp không qua biến thái
  • C. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
  • D. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn

Câu 8: Ưu điểm nổi bật nhất của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính trong điều kiện môi trường sống luôn thay đổi là gì?

  • A. Tốc độ sinh sản nhanh hơn.
  • B. Tạo ra thế hệ con có sức sống và khả năng thích nghi cao hơn.
  • C. Tiết kiệm năng lượng hơn.
  • D. Chỉ cần một cá thể để tạo ra thế hệ mới.

Câu 9: Một loài thằn lằn cái có khả năng sinh sản mà không cần sự tham gia của con đực, tạo ra các cá thể con hoàn toàn là cái. Hình thức sinh sản này là một ví dụ về:

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Thụ tinh ngoài
  • D. Trinh sản

Câu 10: Tại sao ếch và cá thường đẻ số lượng trứng rất lớn trong mỗi lần sinh sản?

  • A. Để bù đắp cho tỉ lệ sống sót thấp của trứng và con non do thụ tinh ngoài và thiếu sự chăm sóc của bố mẹ.
  • B. Vì chúng có kích thước cơ thể lớn.
  • C. Để đảm bảo tất cả trứng đều được thụ tinh.
  • D. Vì môi trường nước rất an toàn cho sự phát triển của phôi.

Câu 11: Hormone sinh dục nào ở động vật có vú cái có vai trò kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng?

  • A. Testosterone
  • B. Progesterone
  • C. Estrogen và LH
  • D. Insulin

Câu 12: Ở côn trùng, hormone nào có vai trò điều hòa quá trình biến thái?

  • A. Estrogen
  • B. Ecdysone và Juvenile hormone
  • C. Testosterone
  • D. Progesterone

Câu 13: Nếu một loài động vật sống trong môi trường ổn định, ít thay đổi, nguồn thức ăn phong phú quanh năm, thì hình thức sinh sản nào sau đây có thể mang lại lợi thế về tốc độ tăng trưởng quần thể?

  • A. Sinh sản vô tính
  • B. Sinh sản hữu tính với thụ tinh trong
  • C. Sinh sản hữu tính với phát triển qua biến thái
  • D. Sinh sản đơn tính

Câu 14: Quá trình nào sau đây diễn ra trong sinh sản hữu tính nhằm tạo ra giao tử?

  • A. Nguyên phân
  • B. Giảm phân
  • C. Thụ tinh
  • D. Phân cắt phôi

Câu 15: Tại sao các loài chim thường có hình thức thụ tinh trong và đẻ trứng có vỏ cứng?

  • A. Để thích nghi với môi trường nước.
  • B. Để giảm số lượng con non.
  • C. Để con non phát triển trực tiếp trong cơ thể mẹ.
  • D. Để bảo vệ phôi khỏi bị khô và các tác động cơ học trong môi trường trên cạn.

Câu 16: Phát triển gián tiếp qua biến thái giúp con non và con trưởng thành giảm cạnh tranh về nguồn thức ăn và không gian sống vì:

  • A. Chúng có cùng hình dạng cơ thể.
  • B. Chúng sống cùng một môi trường.
  • C. Chúng thường có cấu tạo cơ thể, môi trường sống và nguồn thức ăn khác nhau.
  • D. Chúng có cùng tập tính sinh sản.

Câu 17: Một loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Đảm bảo khả năng sinh sản ngay cả khi sống đơn lẻ hoặc mật độ quần thể thấp.
  • B. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho thế hệ sau.
  • C. Chỉ xảy ra khi có hai cá thể bố mẹ khác nhau.
  • D. Luôn tạo ra con cái giống hệt mẹ.

Câu 18: Yếu tố môi trường nào sau đây có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến mùa sinh sản của nhiều loài động vật, đặc biệt là ở vùng ôn đới?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Chu kỳ ánh sáng (độ dài ngày/đêm)
  • C. Độ mặn của nước
  • D. Mức độ ô nhiễm không khí

Câu 19: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật.

  • A. Sinh sản vô tính cần giao tử, sinh sản hữu tính không cần giao tử.
  • B. Sinh sản vô tính luôn cần hai cá thể, sinh sản hữu tính chỉ cần một cá thể.
  • C. Sinh sản vô tính tạo con non khác bố mẹ, sinh sản hữu tính tạo con non giống bố mẹ.
  • D. Sinh sản vô tính không có sự kết hợp vật chất di truyền từ bố mẹ, sinh sản hữu tính có sự kết hợp vật chất di truyền từ bố và mẹ (hoặc từ hai giao tử).

Câu 20: Một loài sao biển bị đứt một cánh tay. Cánh tay bị đứt này có thể tái sinh thành một cá thể sao biển hoàn chỉnh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 21: Quá trình hình thành túi phôi và các lớp phôi (nội bì, ngoại bì, trung bì) diễn ra ở giai đoạn nào của sự phát triển phôi?

  • A. Giai đoạn thụ tinh
  • B. Giai đoạn phôi nang và phôi vị
  • C. Giai đoạn hình thành cơ quan
  • D. Giai đoạn con non

Câu 22: Tại sao động vật đẻ con (thai sinh) thường có số lượng con trong mỗi lứa ít hơn động vật đẻ trứng?

  • A. Vì chúng có kích thước cơ thể nhỏ hơn.
  • B. Vì chúng sống ở môi trường nước.
  • C. Vì chúng không có khả năng chăm sóc con non.
  • D. Vì phôi phát triển trong cơ thể mẹ được bảo vệ và nuôi dưỡng tốt hơn, tỉ lệ sống sót cao hơn.

Câu 23: Hormone testosterone ở động vật có vú đực được sản xuất chủ yếu ở đâu và có vai trò gì?

  • A. Tinh hoàn, kích thích sinh tinh và phát triển đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
  • B. Buồng trứng, kích thích phát triển nang trứng.
  • C. Tuyến yên, điều hòa chu kỳ kinh nguyệt.
  • D. Tuyến thượng thận, điều hòa biến thái.

Câu 24: Khi nói về phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở côn trùng, đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Vòng đời gồm 4 giai đoạn: trứng, ấu trùng, nhộng, trưởng thành.
  • B. Ấu trùng rất khác con trưởng thành về hình dạng và môi trường sống.
  • C. Ấu trùng (thiếu trùng) giống con trưởng thành nhưng chưa có cánh và cơ quan sinh sản chưa phát triển.
  • D. Không có giai đoạn lột xác.

Câu 25: Giả sử bạn đang nuôi một loài động vật lưỡng tính. Để tăng khả năng sinh sản chéo (thụ tinh giữa hai cá thể khác nhau) thay vì tự thụ tinh, bạn nên làm gì?

  • A. Giảm số lượng cá thể trong bể nuôi.
  • B. Tăng số lượng cá thể trong bể nuôi và đảm bảo điều kiện môi trường tối ưu.
  • C. Giảm nhiệt độ môi trường nuôi.
  • D. Cho chúng ăn ít hơn.

Câu 26: Sự hình thành thể vàng sau khi rụng trứng ở động vật có vú cái chủ yếu chịu ảnh hưởng của hormone nào?

  • A. LH (Luteinizing Hormone)
  • B. FSH (Follicle-Stimulating Hormone)
  • C. Estrogen
  • D. Testosterone

Câu 27: So sánh quá trình phát triển phôi ở loài đẻ trứng và loài đẻ con (thai sinh), điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

  • A. Loài đẻ trứng thụ tinh ngoài, loài đẻ con thụ tinh trong.
  • B. Loài đẻ trứng phát triển trực tiếp, loài đẻ con phát triển gián tiếp.
  • C. Loài đẻ trứng phôi phát triển bên ngoài cơ thể mẹ, loài đẻ con phôi phát triển bên trong cơ thể mẹ.
  • D. Loài đẻ trứng không cần dinh dưỡng từ mẹ, loài đẻ con cần dinh dưỡng từ mẹ.

Câu 28: Một quần thể thỏ sống trong khu vực có mùa đông khắc nghiệt. Khả năng điều chỉnh sinh sản theo mùa (ví dụ: chỉ sinh sản vào mùa xuân hè) giúp chúng tồn tại bằng cách nào?

  • A. Giảm số lượng kẻ thù tự nhiên.
  • B. Tăng khả năng trốn thoát khỏi nguy hiểm.
  • C. Đảm bảo con non ra đời vào thời điểm có nguồn thức ăn khan hiếm nhất.
  • D. Đảm bảo con non ra đời vào thời điểm có nguồn thức ăn dồi dào và điều kiện môi trường thuận lợi nhất.

Câu 29: Tại sao việc phá hủy môi trường sống tự nhiên (ví dụ: làm ô nhiễm nguồn nước, chặt phá rừng) có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng sinh sản của nhiều loài động vật?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến các loài sinh sản vô tính.
  • B. Chỉ làm thay đổi màu sắc của con non.
  • C. Làm giảm nguồn thức ăn, nơi ở, thay đổi nhiệt độ, ánh sáng, hoặc gây nhiễm độc, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến quá trình hình thành giao tử, thụ tinh, phát triển phôi và hành vi sinh sản.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tuổi thọ của con trưởng thành.

Câu 30: Khi nghiên cứu một loài động vật mới phát hiện, việc quan sát thấy chúng đẻ trứng và con non sau khi nở có hình thái khác biệt đáng kể so với con trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác và biến đổi để thành con trưởng thành, cho thấy loài này có kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển trực tiếp
  • B. Phát triển gián tiếp qua biến thái
  • C. Sinh sản vô tính
  • D. Thụ tinh ngoài

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một loài sứa sử dụng phương thức sinh sản mà một phần cơ thể tách ra và phát triển thành cá thể mới. Phương thức sinh sản vô tính này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong điều kiện môi trường thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào, một quần thể động vật đơn bào có khả năng tăng số lượng cá thể rất nhanh. Hình thức sinh sản nào sau đây đóng góp chính vào sự tăng trưởng nhanh chóng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo ra các cá thể con đa dạng hơn về mặt di truyền so với sinh sản vô tính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một loài cá sống ở môi trường nước ngọt có tập tính đẻ trứng và xuất tinh trùng vào môi trường nước. Hình thức thụ tinh này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tại sao động vật ở cạn thường có hình thức thụ tinh trong?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Sự phát triển phôi mà con non mới nở ra có hình dạng, cấu tạo và sinh lý tương tự như con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và khả năng sinh sản, được gọi là phát triển gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Quan sát vòng đời của một loài côn trùng, bạn thấy trứng nở ra ấu trùng, ấu trùng lột xác nhiều lần rồi hóa nhộng, sau đó nhộng biến đổi thành con trưởng thành. Kiểu phát triển này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Ưu điểm nổi bật nhất của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính trong điều kiện môi trường sống luôn thay đổi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một loài thằn lằn cái có khả năng sinh sản mà không cần sự tham gia của con đực, tạo ra các cá thể con hoàn toàn là cái. Hình thức sinh sản này là một ví dụ về:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Tại sao ếch và cá thường đẻ số lượng trứng rất lớn trong mỗi lần sinh sản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Hormone sinh dục nào ở động vật có vú cái có vai trò kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Ở côn trùng, hormone nào có vai trò điều hòa quá trình biến thái?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nếu một loài động vật sống trong môi trường ổn định, ít thay đổi, nguồn thức ăn phong phú quanh năm, thì hình thức sinh sản nào sau đây có thể mang lại lợi thế về tốc độ tăng trưởng quần thể?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Quá trình nào sau đây diễn ra trong sinh sản hữu tính nhằm tạo ra giao tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tại sao các loài chim thường có hình thức thụ tinh trong và đẻ trứng có vỏ cứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phát triển gián tiếp qua biến thái giúp con non và con trưởng thành giảm cạnh tranh về nguồn thức ăn và không gian sống vì:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một loài động vật lưỡng tính có khả năng tự thụ tinh. Điều này có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Yếu tố môi trường nào sau đây có thể ảnh hưởng mạnh mẽ đến mùa sinh sản của nhiều loài động vật, đặc biệt là ở vùng ôn đới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích sự khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một loài sao biển bị đứt một cánh tay. Cánh tay bị đứt này có thể tái sinh thành một cá thể sao biển hoàn chỉnh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Quá trình hình thành túi phôi và các lớp phôi (nội bì, ngoại bì, trung bì) diễn ra ở giai đoạn nào của sự phát triển phôi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Tại sao động vật đẻ con (thai sinh) thường có số lượng con trong mỗi lứa ít hơn động vật đẻ trứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Hormone testosterone ở động vật có vú đực được sản xuất chủ yếu ở đâu và có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi nói về phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở côn trùng, đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Giả sử bạn đang nuôi một loài động vật lưỡng tính. Để tăng khả năng sinh sản chéo (thụ tinh giữa hai cá thể khác nhau) thay vì tự thụ tinh, bạn nên làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Sự hình thành thể vàng sau khi rụng trứng ở động vật có vú cái chủ yếu chịu ảnh hưởng của hormone nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: So sánh quá trình phát triển phôi ở loài đẻ trứng và loài đẻ con (thai sinh), điểm khác biệt cốt lõi nằm ở đâu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một quần thể thỏ sống trong khu vực có mùa đông khắc nghiệt. Khả năng điều chỉnh sinh sản theo mùa (ví dụ: chỉ sinh sản vào mùa xuân hè) giúp chúng tồn tại bằng cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Tại sao việc phá hủy môi trường sống tự nhiên (ví dụ: làm ô nhiễm nguồn nước, chặt phá rừng) có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng sinh sản của nhiều loài động vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi nghiên cứu một loài động vật mới phát hiện, việc quan sát thấy chúng đẻ trứng và con non sau khi nở có hình thái khác biệt đáng kể so với con trưởng thành, trải qua nhiều lần lột xác và biến đổi để thành con trưởng thành, cho thấy loài này có kiểu phát triển nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?

  • A. Luôn có sự giảm phân tạo giao tử và thụ tinh.
  • B. Đời con đa dạng về mặt di truyền.
  • C. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái, đời con giống hệt bố mẹ.
  • D. Thường xảy ra ở động vật bậc cao có hệ thần kinh phát triển.

Câu 2: Một con thủy tức trưởng thành xuất hiện một chồi nhỏ ở bên hông, sau đó chồi này lớn dần, hình thành các bộ phận như miệng, xúc tu và tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Nảy chồi.
  • B. Phân mảnh.
  • C. Phân đôi.
  • D. Trinh sản.

Câu 3: Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo ra đời con có sự đa dạng di truyền hơn so với sinh sản vô tính?

  • A. Vì chỉ cần một cá thể bố mẹ tham gia.
  • B. Vì không có quá trình giảm phân.
  • C. Vì đời con luôn giống hệt bố mẹ.
  • D. Vì có sự kết hợp vật chất di truyền của bố và mẹ thông qua thụ tinh.

Câu 4: Hiện tượng trinh sản (parthenogenesis) được định nghĩa là gì?

  • A. Sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
  • B. Trứng không thụ tinh phát triển thành cá thể mới.
  • C. Cơ thể tự phân chia thành hai hoặc nhiều phần.
  • D. Hình thành chồi từ cơ thể mẹ.

Câu 5: Giả sử bạn tìm thấy một loài động vật mới có khả năng sinh sản bằng cách cơ thể mẹ tự đứt thành nhiều mảnh, mỗi mảnh sau đó tái tạo lại các phần còn thiếu để trở thành một cá thể hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản này thuộc loại nào?

  • A. Nảy chồi.
  • B. Phân đôi.
  • C. Phân mảnh.
  • D. Trinh sản.

Câu 6: Tại sao đa số động vật bậc cao lại chủ yếu sinh sản hữu tính mà ít khi sinh sản vô tính?

  • A. Sinh sản hữu tính tạo ra đời con đa dạng, có khả năng thích nghi tốt với môi trường biến đổi.
  • B. Sinh sản vô tính đòi hỏi cấu tạo cơ thể đơn giản.
  • C. Sinh sản hữu tính có tốc độ sinh sản nhanh hơn.
  • D. Sinh sản vô tính chỉ xảy ra ở môi trường nước.

Câu 7: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một phần của sinh sản hữu tính ở động vật?

  • A. Giảm phân tạo giao tử.
  • B. Thụ tinh.
  • C. Phát triển phôi.
  • D. Nảy chồi.

Câu 8: Hiện tượng lưỡng tính (hermaphroditism) ở động vật là gì?

  • A. Cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực.
  • B. Cá thể chỉ có cơ quan sinh dục cái.
  • C. Cá thể mang cả cơ quan sinh dục đực và cái.
  • D. Cá thể có khả năng thay đổi giới tính trong đời.

Câu 9: So sánh thụ tinh ngoài và thụ tinh trong. Đặc điểm nào sau đây CHỈ có ở thụ tinh trong?

  • A. Thường xảy ra ở động vật sống dưới nước.
  • B. Trứng được thụ tinh bên trong cơ thể con cái.
  • C. Cần số lượng giao tử lớn.
  • D. Tỉ lệ thụ tinh thành công thấp hơn.

Câu 10: Một loài côn trùng có vòng đời trải qua các giai đoạn: trứng -> ấu trùng (sâu) -> nhộng -> trưởng thành (bướm). Đây là kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển trực tiếp.
  • B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • D. Phát triển vô tính.

Câu 11: Tại sao phát triển qua biến thái giúp giảm cạnh tranh giữa ấu trùng và con trưởng thành trong cùng một loài?

  • A. Vì ấu trùng có kích thước nhỏ hơn.
  • B. Vì ấu trùng và con trưởng thành sống cùng một môi trường nhưng ăn cùng loại thức ăn.
  • C. Vì con trưởng thành không cần ăn.
  • D. Vì ấu trùng và con trưởng thành có môi trường sống và nguồn thức ăn khác nhau.

Câu 12: Ở động vật đẻ trứng, phôi phát triển dựa vào nguồn dinh dưỡng từ đâu?

  • A. Noãn hoàng (lòng đỏ trứng).
  • B. Máu của mẹ qua nhau thai.
  • C. Thức ăn do con mẹ cung cấp trực tiếp.
  • D. Nước trong môi trường sống.

Câu 13: Hiện tượng mang thai ở động vật có vú là một ví dụ điển hình cho kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển trực tiếp.
  • B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • D. Trinh sản.

Câu 14: Hormone sinh dục đóng vai trò quan trọng như thế nào trong quá trình sinh sản ở động vật?

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến kích thước cơ thể.
  • B. Điều hòa quá trình sinh giao tử và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ.
  • C. Chỉ quyết định giới tính của cá thể.
  • D. Không liên quan đến hành vi giao phối.

Câu 15: Môi trường sống có ảnh hưởng như thế nào đến hình thức thụ tinh ở động vật?

  • A. Môi trường chỉ ảnh hưởng đến số lượng con non.
  • B. Động vật trên cạn luôn thụ tinh ngoài.
  • C. Động vật sống dưới nước thường thụ tinh ngoài, động vật trên cạn thường thụ tinh trong.
  • D. Môi trường không ảnh hưởng đến hình thức thụ tinh.

Câu 16: Một loài cá sống trong hang động tối, ít thức ăn. Theo bạn, chúng có xu hướng sinh sản với số lượng trứng lớn và không chăm sóc con hay số lượng trứng ít và chăm sóc con chu đáo? Giải thích lựa chọn của bạn.

  • A. Số lượng trứng lớn, không chăm sóc con, vì môi trường khắc nghiệt cần sinh sản nhanh.
  • B. Số lượng trứng ít, chăm sóc con chu đáo, để tăng tỉ lệ sống sót của từng cá thể con trong điều kiện khó khăn.
  • C. Số lượng trứng lớn, chăm sóc con chu đáo, để đảm bảo số lượng lớn con non sống sót.
  • D. Số lượng trứng ít, không chăm sóc con, vì nguồn năng lượng hạn chế.

Câu 17: Điều gì xảy ra ngay sau khi tinh trùng và trứng kết hợp trong quá trình thụ tinh?

  • A. Hình thành hợp tử.
  • B. Bắt đầu quá trình giảm phân.
  • C. Trứng bắt đầu nảy chồi.
  • D. Cơ thể mẹ phân đôi.

Câu 18: Khi nghiên cứu một loài giun dẹp, người ta cắt cơ thể nó thành nhiều mảnh nhỏ. Mỗi mảnh sau đó phát triển thành một con giun hoàn chỉnh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản nào?

  • A. Phân đôi.
  • B. Nảy chồi.
  • C. Phân mảnh.
  • D. Trinh sản.

Câu 19: Ở một số loài ong, trứng không thụ tinh phát triển thành ong đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), trong khi trứng được thụ tinh phát triển thành ong chúa hoặc ong thợ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Đây là một ví dụ điển hình về hình thức sinh sản nào?

  • A. Phân đôi.
  • B. Phân mảnh.
  • C. Nảy chồi.
  • D. Trinh sản.

Câu 20: Quá trình biến thái ở động vật là gì?

  • A. Sự tăng trưởng kích thước cơ thể.
  • B. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý sau khi sinh hoặc nở.
  • C. Quá trình thụ tinh tạo hợp tử.
  • D. Sự hình thành các cơ quan sinh dục.

Câu 21: Nếu một loài động vật có khả năng sinh sản hữu tính và vô tính, theo bạn, trong điều kiện môi trường thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào, chúng có xu hướng ưu tiên hình thức sinh sản nào hơn? Tại sao?

  • A. Sinh sản vô tính, vì tốc độ sinh sản nhanh tạo ra số lượng lớn cá thể.
  • B. Sinh sản hữu tính, vì tạo ra đời con đa dạng.
  • C. Cả hai hình thức như nhau.
  • D. Ưu tiên sinh sản hữu tính để chống lại bệnh tật.

Câu 22: Tại sao ở động vật có vú, việc mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ được xem là một chiến lược sinh sản hiệu quả?

  • A. Vì tạo ra số lượng con rất lớn.
  • B. Vì con non có thể sống độc lập ngay sau khi sinh.
  • C. Vì giúp con mẹ tiết kiệm năng lượng.
  • D. Vì tăng tỉ lệ sống sót và khả năng phát triển của con non thông qua bảo vệ và dinh dưỡng.

Câu 23: Một loài ếch đẻ trứng dưới nước, trứng nở thành nòng nọc bơi lội tự do, sau đó nòng nọc trải qua biến đổi để trở thành ếch con sống trên cạn. Đây là kiểu phát triển nào?

  • A. Phát triển trực tiếp.
  • B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • D. Phát triển vô tính.

Câu 24: Cơ quan nào sau đây ở động vật cái có chức năng sản xuất trứng?

  • A. Tinh hoàn.
  • B. Buồng trứng.
  • C. Tử cung.
  • D. Ống dẫn tinh.

Câu 25: Quá trình nào đánh dấu sự khởi đầu của sự phát triển cá thể mới trong sinh sản hữu tính?

  • A. Giảm phân.
  • B. Nguyên phân.
  • C. Nảy chồi.
  • D. Thụ tinh.

Câu 26: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ môi trường lại quan trọng đối với sự phát triển của phôi ở nhiều loài động vật đẻ trứng (ví dụ: trứng bò sát)?

  • A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ chuyển hóa và phát triển của phôi, thậm chí quyết định giới tính ở một số loài.
  • B. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến vỏ trứng.
  • C. Nhiệt độ chỉ giúp trứng chống lại vi khuẩn.
  • D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đáng kể đến sự phát triển của phôi.

Câu 27: So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính về khả năng thích nghi của đời con với môi trường thay đổi. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Sinh sản vô tính tạo ra đời con thích nghi tốt hơn vì chúng giống bố mẹ.
  • B. Sinh sản hữu tính tạo ra đời con đa dạng, có khả năng thích nghi tốt hơn với môi trường thay đổi.
  • C. Cả hai hình thức đều tạo ra đời con có khả năng thích nghi như nhau.
  • D. Sinh sản vô tính chỉ thích nghi tốt trong môi trường ổn định, còn hữu tính thì không.

Câu 28: Ở loài ruồi giấm, vòng đời trải qua các giai đoạn trứng -> ấu trùng (giòi) -> nhộng -> ruồi trưởng thành. Kiểu phát triển này có đặc điểm gì nổi bật so với phát triển trực tiếp?

  • A. Có giai đoạn ấu trùng khác biệt hoàn toàn với con trưởng thành và có giai đoạn nhộng.
  • B. Con non chỉ khác con trưởng thành về kích thước.
  • C. Không có giai đoạn ấu trùng.
  • D. Con non giống hệt con trưởng thành ngay khi nở.

Câu 29: Một loài động vật có thể tự thụ tinh (cá thể lưỡng tính tự thụ). Điều này có ý nghĩa gì về mặt di truyền của đời con so với loài thụ tinh chéo?

  • A. Đời con đa dạng di truyền hơn.
  • B. Đời con ít đa dạng di truyền hơn.
  • C. Đời con chỉ mang đặc điểm của bố.
  • D. Đời con chỉ mang đặc điểm của mẹ.

Câu 30: Khi một loài động vật đẻ con, phôi/thai phát triển ở đâu và nhận dinh dưỡng bằng cách nào?

  • A. Phát triển bên trong cơ thể mẹ và nhận dinh dưỡng qua nhau thai.
  • B. Phát triển bên ngoài cơ thể mẹ và nhận dinh dưỡng từ noãn hoàng.
  • C. Phát triển bên trong cơ thể mẹ nhưng nhận dinh dưỡng từ môi trường nước.
  • D. Phát triển bên ngoài cơ thể mẹ và tự tìm kiếm thức ăn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật có những đặc điểm cơ bản nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một con thủy tức trưởng thành xuất hiện một chồi nhỏ ở bên hông, sau đó chồi này lớn dần, hình thành các bộ phận như miệng, xúc tu và tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo ra đời con có sự đa dạng di truyền hơn so với sinh sản vô tính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Hiện tượng trinh sản (parthenogenesis) được định nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Giả sử bạn tìm thấy một loài động vật mới có khả năng sinh sản bằng cách cơ thể mẹ tự đứt thành nhiều mảnh, mỗi mảnh sau đó tái tạo lại các phần còn thiếu để trở thành một cá thể hoàn chỉnh. Hình thức sinh sản này thuộc loại nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Tại sao đa số động vật bậc cao lại chủ yếu sinh sản hữu tính mà ít khi sinh sản vô tính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Quá trình nào sau đây KHÔNG phải là một phần của sinh sản hữu tính ở động vật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hiện tượng lưỡng tính (hermaphroditism) ở động vật là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: So sánh thụ tinh ngoài và thụ tinh trong. Đặc điểm nào sau đây CHỈ có ở thụ tinh trong?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một loài côn trùng có vòng đời trải qua các giai đoạn: trứng -> ấu trùng (sâu) -> nhộng -> trưởng thành (bướm). Đây là kiểu phát triển nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tại sao phát triển qua biến thái giúp giảm cạnh tranh giữa ấu trùng và con trưởng thành trong cùng một loài?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Ở động vật đẻ trứng, phôi phát triển dựa vào nguồn dinh dưỡng từ đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hiện tượng mang thai ở động vật có vú là một ví dụ điển hình cho kiểu phát triển nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hormone sinh dục đóng vai trò quan trọng như thế nào trong quá trình sinh sản ở động vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Môi trường sống có ảnh hưởng như thế nào đến hình thức thụ tinh ở động vật?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một loài cá sống trong hang động tối, ít thức ăn. Theo bạn, chúng có xu hướng sinh sản với số lượng trứng lớn và không chăm sóc con hay số lượng trứng ít và chăm sóc con chu đáo? Giải thích lựa chọn của bạn.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Điều gì xảy ra ngay sau khi tinh trùng và trứng kết hợp trong quá trình thụ tinh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi nghiên cứu một loài giun dẹp, người ta cắt cơ thể nó thành nhiều mảnh nhỏ. Mỗi mảnh sau đó phát triển thành một con giun hoàn chỉnh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Ở một số loài ong, trứng không thụ tinh phát triển thành ong đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), trong khi trứng được thụ tinh phát triển thành ong chúa hoặc ong thợ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Đây là một ví dụ điển hình về hình thức sinh sản nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Quá trình biến thái ở động vật là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nếu một loài động vật có khả năng sinh sản hữu tính và vô tính, theo bạn, trong điều kiện môi trường thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào, chúng có xu hướng ưu tiên hình thức sinh sản nào hơn? Tại sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Tại sao ở động vật có vú, việc mang thai và nuôi con bằng sữa mẹ được xem là một chiến lược sinh sản hiệu quả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một loài ếch đẻ trứng dưới nước, trứng nở thành nòng nọc bơi lội tự do, sau đó nòng nọc trải qua biến đổi để trở thành ếch con sống trên cạn. Đây là kiểu phát triển nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cơ quan nào sau đây ở động vật cái có chức năng sản xuất trứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Quá trình nào đánh dấu sự khởi đầu của sự phát triển cá thể mới trong sinh sản hữu tính?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ môi trường lại quan trọng đối với sự phát triển của phôi ở nhiều loài động vật đẻ trứng (ví dụ: trứng bò sát)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: So sánh giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính về khả năng thích nghi của đời con với môi trường thay đổi. Kết luận nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Ở loài ruồi giấm, vòng đời trải qua các giai đoạn trứng -> ấu trùng (giòi) -> nhộng -> ruồi trưởng thành. Kiểu phát triển này có đặc điểm gì nổi bật so với phát triển trực tiếp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một loài động vật có thể tự thụ tinh (cá thể lưỡng tính tự thụ). Điều này có ý nghĩa gì về mặt di truyền của đời con so với loài thụ tinh chéo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi một loài động vật đẻ con, phôi/thai phát triển ở đâu và nhận dinh dưỡng bằng cách nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật có những hình thức phổ biến nào?

  • A. Phân đôi, thụ tinh ngoài, nảy chồi, trinh sản.
  • B. Phân mảnh, thụ tinh trong, phát triển gián tiếp, nảy chồi.
  • C. Trinh sản, phát triển trực tiếp, phân đôi, phân mảnh.
  • D. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sản.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật?

  • A. Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh sản.
  • B. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong thời gian ngắn.
  • C. Tạo ra thế hệ con đa dạng về mặt di truyền, thích nghi tốt với môi trường thay đổi.
  • D. Thích hợp với điều kiện sống ổn định, mật độ cá thể thấp.

Câu 3: Hiện tượng một số loài động vật cái có thể sinh ra con (thường là con đực) từ trứng không được thụ tinh được gọi là gì?

  • A. Trinh sản.
  • B. Phân đôi.
  • C. Nảy chồi.
  • D. Phân mảnh.

Câu 4: Loài động vật nào sau đây là ví dụ điển hình về sinh sản bằng hình thức nảy chồi?

  • A. Trùng đế giày.
  • B. Thủy tức.
  • C. Sao biển.
  • D. Ong thợ.

Câu 5: Sinh sản hữu tính ở động vật là quá trình tạo ra cá thể mới thông qua sự kết hợp của:

  • A. Các tế bào sinh dưỡng.
  • B. Các tế bào gốc.
  • C. Giao tử đực và giao tử cái.
  • D. Các đoạn cơ thể bị đứt rời.

Câu 6: Ưu điểm nổi bật nhất của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là gì?

  • A. Tốc độ sinh sản nhanh.
  • B. Không cần tìm kiếm bạn tình.
  • C. Tiết kiệm năng lượng.
  • D. Tạo ra thế hệ con đa dạng di truyền, tăng khả năng thích nghi với môi trường thay đổi.

Câu 7: Quá trình thụ tinh là sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng).
  • B. Hai tế bào sinh dưỡng.
  • C. Một tế bào sinh dưỡng và một giao tử.
  • D. Hai giao tử đực.

Câu 8: Hình thức thụ tinh ngoài thường diễn ra ở môi trường nào và phổ biến ở nhóm động vật nào?

  • A. Môi trường cạn; Bò sát, chim.
  • B. Môi trường cạn; Lưỡng cư, cá.
  • C. Môi trường nước; Cá, lưỡng cư.
  • D. Môi trường nước; Động vật có vú, côn trùng.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của thụ tinh trong?

  • A. Trứng và tinh trùng gặp nhau bên ngoài cơ thể con cái.
  • B. Tinh trùng được đưa vào đường sinh dục của con cái.
  • C. Chỉ xảy ra ở động vật sống dưới nước.
  • D. Tỉ lệ trứng được thụ tinh luôn rất cao.

Câu 10: Sự phát triển phôi trực tiếp ở động vật có đặc điểm là:

  • A. Con non mới nở hoặc mới sinh ra có đặc điểm hình thái tương tự con trưởng thành.
  • B. Con non trải qua giai đoạn ấu trùng khác biệt với con trưởng thành.
  • C. Luôn đi kèm với thụ tinh ngoài.
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật không xương sống.

Câu 11: Biến thái hoàn toàn trong phát triển của động vật là quá trình con non trải qua các giai đoạn nào sau đây?

  • A. Trứng -> con non -> con trưởng thành.
  • B. Trứng -> ấu trùng -> con trưởng thành.
  • C. Trứng -> ấu trùng -> nhộng -> con trưởng thành.
  • D. Trứng -> nhộng -> ấu trùng -> con trưởng thành.

Câu 12: Loài động vật nào sau đây có vòng đời phát triển qua biến thái hoàn toàn?

  • A. Châu chấu.
  • B. Ếch.
  • C. Gián.
  • D. Bướm.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của biến thái không hoàn toàn?

  • A. Con non rất khác con trưởng thành về hình thái và cấu tạo.
  • B. Con non (ấu trùng) gần giống con trưởng thành nhưng kích thước nhỏ hơn và chưa hoàn thiện về cơ quan sinh sản.
  • C. Luôn có giai đoạn nhộng.
  • D. Chỉ xảy ra ở động vật có xương sống.

Câu 14: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến mùa sinh sản của nhiều loài động vật?

  • A. Ánh sáng (thời gian chiếu sáng trong ngày).
  • B. Độ ẩm không khí.
  • C. Nồng độ khí CO2.
  • D. Áp suất không khí.

Câu 15: Trong chăn nuôi, việc điều chỉnh yếu tố môi trường như nhiệt độ, ánh sáng có thể giúp người nuôi đạt được mục đích gì liên quan đến sinh sản của vật nuôi?

  • A. Giảm số lượng con sinh ra.
  • B. Kéo dài thời gian mang thai.
  • C. Ngăn chặn hoàn toàn quá trình sinh sản.
  • D. Kích thích hoặc ức chế sinh sản theo ý muốn (ví dụ: cho đẻ trái vụ).

Câu 16: Hormone sinh dục đóng vai trò quan trọng trong điều hòa sinh sản ở động vật bằng cách:

  • A. Chỉ ảnh hưởng đến sự phát triển của giao tử.
  • B. Điều hòa quá trình phát sinh giao tử, hoạt động của tuyến sinh dục và biểu hiện tập tính sinh sản.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến tập tính sinh sản.
  • D. Chỉ do tuyến yên tiết ra.

Câu 17: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ý nghĩa quan trọng đối với sự tiến hóa của loài?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền lớn trong quần thể, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
  • B. Tốc độ sinh sản nhanh, giúp tăng số lượng cá thể.
  • C. Đảm bảo các cá thể con giống hệt bố mẹ, duy trì đặc điểm tốt.
  • D. Giúp loài tồn tại trong môi trường ổn định.

Câu 18: Phân tích vai trò của giai đoạn ấu trùng trong vòng đời có biến thái hoàn toàn (ví dụ: sâu bướm)?

  • A. Là giai đoạn sinh sản chính của loài.
  • B. Là giai đoạn phát tán, tìm kiếm bạn tình.
  • C. Là giai đoạn chủ yếu để tích lũy vật chất, năng lượng cho quá trình biến đổi và sinh sản ở giai đoạn sau.
  • D. Là giai đoạn chỉ tồn tại trong môi trường nước.

Câu 19: Nếu một loài cá sống ở vùng nước ngọt có hình thức thụ tinh ngoài, để tăng hiệu quả sinh sản, người ta cần chú ý đến yếu tố nào sau đây trong môi trường nước?

  • A. Nồng độ muối hòa tan.
  • B. Độ trong của nước.
  • C. Tốc độ dòng chảy quá mạnh.
  • D. Nhiệt độ và độ pH phù hợp, đảm bảo chất lượng nước tốt cho sự sống sót của giao tử.

Câu 20: Cho các hiện tượng sau: (1) Ong đực được sinh ra từ trứng không thụ tinh. (2) Thủy tức hình thành chồi con trên thân mẹ. (3) Sao biển đứt một cánh có thể tái sinh thành cơ thể mới. (4) Cây rau má mọc lan bằng thân bò. Những hiện tượng nào là ví dụ về sinh sản vô tính ở động vật?

  • A. (1), (2), (3), (4).
  • B. (1), (2), (3).
  • C. (2), (3), (4).
  • D. (1), (3), (4).

Câu 21: Tại sao ở động vật đẻ trứng trên cạn (ví dụ: bò sát, chim) lại cần có hình thức thụ tinh trong?

  • A. Để tinh trùng có môi trường lỏng di chuyển đến gặp trứng và tránh bị khô hạn.
  • B. Để số lượng trứng được thụ tinh ít hơn.
  • C. Để con non phát triển nhanh hơn.
  • D. Để trứng có thể tự di chuyển.

Câu 22: So sánh giữa biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn, điểm khác biệt cơ bản nằm ở sự có mặt của giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn trứng.
  • B. Giai đoạn ấu trùng.
  • C. Giai đoạn nhộng.
  • D. Giai đoạn con trưởng thành.

Câu 23: Một loài động vật có chu kỳ sinh sản phụ thuộc chặt chẽ vào thời gian chiếu sáng trong ngày. Điều này cho thấy yếu tố nào đã điều hòa chu kỳ sinh sản của chúng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ ẩm.
  • C. Thức ăn.
  • D. Photoperiod (chu kỳ quang).

Câu 24: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở động vật, người ta thực hiện công đoạn chính nào?

  • A. Thu nhận tinh trùng từ con đực và đưa vào đường sinh dục của con cái.
  • B. Thu nhận trứng từ con cái và nuôi cấy trong ống nghiệm.
  • C. Cấy phôi đã phát triển vào cơ thể con cái.
  • D. Tạo ra cá thể mới từ một tế bào sinh dưỡng.

Câu 25: Tại sao ở các loài động vật đa bào bậc thấp như bọt biển, ruột khoang lại có khả năng sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi hoặc phân mảnh?

  • A. Chúng có hệ thần kinh phát triển cao.
  • B. Chúng sống ở môi trường khô hạn.
  • C. Cấu tạo cơ thể đơn giản, khả năng tái sinh cao.
  • D. Chúng chỉ sống ký sinh.

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở cấp độ tế bào là gì?

  • A. Sinh sản vô tính có giảm phân, sinh sản hữu tính không có giảm phân.
  • B. Sinh sản vô tính không có sự kết hợp giao tử, sinh sản hữu tính có sự kết hợp giao tử.
  • C. Sinh sản vô tính luôn tạo ra nhiều con hơn.
  • D. Sinh sản vô tính chỉ xảy ra ở động vật đơn bào.

Câu 27: Một loài cá sống ở vùng nước lạnh. Nếu nhiệt độ nước tăng đột ngột do biến đổi khí hậu, khả năng sinh sản của loài cá này có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Chu kỳ sinh sản có thể bị rối loạn hoặc dừng lại nếu nhiệt độ vượt quá ngưỡng thích hợp.
  • B. Số lượng trứng thụ tinh sẽ tăng lên đáng kể.
  • C. Thời gian phát triển phôi sẽ kéo dài hơn.
  • D. Hình thức thụ tinh sẽ chuyển từ ngoài sang trong.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa thức ăn và sinh sản ở động vật là đúng?

  • A. Thức ăn không ảnh hưởng đến quá trình sinh sản.
  • B. Thiếu thức ăn kích thích động vật sinh sản nhiều hơn.
  • C. Nguồn thức ăn dồi dào thường kích thích động vật sinh sản, đảm bảo đủ năng lượng cho quá trình này.
  • D. Thức ăn chỉ ảnh hưởng đến giới tính của con non.

Câu 29: Tại sao các loài động vật đẻ con thường có số lượng con trong mỗi lứa đẻ ít hơn nhiều so với các loài đẻ trứng và thụ tinh ngoài?

  • A. Do chúng chỉ có một buồng trứng.
  • B. Do môi trường sống của chúng không thuận lợi.
  • C. Do tốc độ phát triển của phôi chậm.
  • D. Do có sự đầu tư năng lượng và thời gian lớn hơn cho mỗi cá thể con (nuôi dưỡng trong cơ thể mẹ, chăm sóc con non).

Câu 30: Phân tích ý nghĩa thích nghi của biến thái hoàn toàn ở côn trùng (ví dụ: bướm) trong vòng đời của chúng.

  • A. Giúp giảm cạnh tranh về thức ăn và môi trường sống giữa ấu trùng và con trưởng thành.
  • B. Giúp ấu trùng và con trưởng thành sử dụng cùng một loại thức ăn.
  • C. Kéo dài giai đoạn sinh sản của loài.
  • D. Làm cho con non giống hệt con trưởng thành ngay từ khi nở.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật có những hình thức phổ biến nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Hiện tượng một số loài động vật cái có thể sinh ra con (thường là con đực) từ trứng không được thụ tinh được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Loài động vật nào sau đây là ví dụ điển hình về sinh sản bằng hình thức nảy chồi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Sinh sản hữu tính ở động vật là quá trình tạo ra cá thể mới thông qua sự kết hợp của:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Ưu điểm nổi bật nhất của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Quá trình thụ tinh là sự kết hợp của những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Hình thức thụ tinh ngoài thường diễn ra ở môi trường nào và phổ biến ở nhóm động vật nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của thụ tinh trong?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Sự phát triển phôi trực tiếp ở động vật có đặc điểm là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Biến thái hoàn toàn trong phát triển của động vật là quá trình con non trải qua các giai đoạn nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Loài động vật nào sau đây có vòng đời phát triển qua biến thái hoàn toàn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của biến thái không hoàn toàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Yếu tố môi trường nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến mùa sinh sản của nhiều loài động vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong chăn nuôi, việc điều chỉnh yếu tố môi trường như nhiệt độ, ánh sáng có thể giúp người nuôi đạt được mục đích gì liên quan đến sinh sản của vật nuôi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Hormone sinh dục đóng vai trò quan trọng trong điều hòa sinh sản ở động vật bằng cách:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tại sao sinh sản hữu tính lại có ý nghĩa quan trọng đối với sự tiến hóa của loài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích vai trò của giai đoạn ấu trùng trong vòng đời có biến thái hoàn toàn (ví dụ: sâu bướm)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nếu một loài cá sống ở vùng nước ngọt có hình thức thụ tinh ngoài, để tăng hiệu quả sinh sản, người ta cần chú ý đến yếu tố nào sau đây trong môi trường nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho các hiện tượng sau: (1) Ong đực được sinh ra từ trứng không thụ tinh. (2) Thủy tức hình thành chồi con trên thân mẹ. (3) Sao biển đứt một cánh có thể tái sinh thành cơ thể mới. (4) Cây rau má mọc lan bằng thân bò. Những hiện tượng nào là ví dụ về sinh sản vô tính ở động vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Tại sao ở động vật đẻ trứng trên cạn (ví dụ: bò sát, chim) lại cần có hình thức thụ tinh trong?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: So sánh giữa biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn, điểm khác biệt cơ bản nằm ở sự có mặt của giai đoạn nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một loài động vật có chu kỳ sinh sản phụ thuộc chặt chẽ vào thời gian chiếu sáng trong ngày. Điều này cho thấy yếu tố nào đã điều hòa chu kỳ sinh sản của chúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở động vật, người ta thực hiện công đoạn chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tại sao ở các loài động vật đa bào bậc thấp như bọt biển, ruột khoang lại có khả năng sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi hoặc phân mảnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Sự khác biệt cơ bản giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở cấp độ tế bào là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một loài cá sống ở vùng nước lạnh. Nếu nhiệt độ nước tăng đột ngột do biến đổi khí hậu, khả năng sinh sản của loài cá này có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa thức ăn và sinh sản ở động vật là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Tại sao các loài động vật đẻ con thường có số lượng con trong mỗi lứa đẻ ít hơn nhiều so với các loài đẻ trứng và thụ tinh ngoài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích ý nghĩa thích nghi của biến thái hoàn toàn ở côn trùng (ví dụ: bướm) trong vòng đời của chúng.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
  • B. Tạo ra các cá thể con có sự đa dạng di truyền cao hơn bố mẹ.
  • C. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ tham gia vào quá trình.
  • D. Thường diễn ra ở các loài động vật có hệ thần kinh phát triển phức tạp.

Câu 2: Một loài động vật thủy sinh có khả năng tái tạo toàn bộ cơ thể từ một mảnh nhỏ bị cắt rời. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Nảy chồi.
  • B. Phân mảnh (phân đoạn).
  • C. Trinh sản (sinh sản đơn tính).
  • D. Phân đôi.

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là gì?

  • A. Cho tốc độ sinh sản nhanh chóng.
  • B. Đảm bảo sự ổn định di truyền qua các thế hệ.
  • C. Tiết kiệm năng lượng và vật chất.
  • D. Tạo ra thế hệ con đa dạng về mặt di truyền, thích nghi tốt hơn với môi trường thay đổi.

Câu 4: Nhược điểm của sinh sản vô tính là gì?

  • A. Thế hệ con ít đa dạng di truyền, khả năng thích nghi với môi trường thay đổi kém.
  • B. Đòi hỏi sự tìm kiếm bạn tình và các tập tính giao phối phức tạp.
  • C. Cần nhiều năng lượng và vật chất hơn.
  • D. Tốc độ sinh sản chậm.

Câu 5: Phân biệt thụ tinh ngoài và thụ tinh trong dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Nơi diễn ra sự phát triển của hợp tử.
  • B. Số lượng giao tử đực và cái được tạo ra.
  • C. Nơi diễn ra sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
  • D. Sự có mặt hay vắng mặt của cơ quan sinh dục phụ.

Câu 6: Quan sát một loài cá, người ta thấy con cái đẻ trứng vào nước, sau đó con đực bơi đến tưới tinh trùng lên trứng. Hình thức thụ tinh này là gì?

  • A. Thụ tinh ngoài.
  • B. Thụ tinh trong.
  • C. Trinh sản.
  • D. Tự thụ tinh.

Câu 7: Tại sao các loài động vật thụ tinh ngoài thường phải đẻ một số lượng trứng rất lớn?

  • A. Để đảm bảo tất cả trứng đều được thụ tinh.
  • B. Để bù đắp cho tỉ lệ trứng và tinh trùng bị hao hụt hoặc không gặp được nhau trong môi trường nước.
  • C. Vì môi trường nước luôn thuận lợi cho sự phát triển của phôi.
  • D. Để tạo ra nhiều cá thể con khác nhau về giới tính.

Câu 8: Hiện tượng một cá thể mang cả cơ quan sinh dục đực và cái được gọi là gì?

  • A. Trinh sản.
  • B. Phân đôi.
  • C. Thụ tinh kép.
  • D. Lưỡng tính (lưỡng giới).

Câu 9: Giun đất là một ví dụ điển hình về động vật lưỡng tính. Tuy nhiên, chúng vẫn thường thực hiện giao phối chéo (hai cá thể trao đổi tinh trùng cho nhau). Điều này mang lại lợi ích gì?

  • A. Giúp tiết kiệm năng lượng so với tự thụ tinh.
  • B. Đảm bảo tỉ lệ giới tính cân bằng trong quần thể.
  • C. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho thế hệ con.
  • D. Giúp quá trình phát triển phôi diễn ra nhanh hơn.

Câu 10: Sự phát triển phôi và con non diễn ra hoàn toàn bên ngoài cơ thể mẹ, trong trứng có vỏ bọc bảo vệ và chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là hình thức sinh sản nào?

  • A. Đẻ trứng (Oviparity).
  • B. Đẻ con (Viviparity).
  • C. Đẻ trứng thai (Ovoviviparity).
  • D. Trinh sản.

Câu 11: Ở loài động vật X, con non mới nở có hình thái, cấu tạo và sinh lí rất giống với con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và cơ quan sinh sản chưa hoàn thiện. Đây là hình thức phát triển nào?

  • A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • B. Phát triển trực tiếp.
  • C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • D. Phát triển gián tiếp.

Câu 12: Quá trình biến đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí sau khi sinh hoặc nở ra khỏi trứng ở động vật được gọi là gì?

  • A. Phát triển trực tiếp.
  • B. Tái sinh.
  • C. Biến thái.
  • D. Phân mảnh.

Câu 13: Hãy xác định loài động vật có vòng đời phát triển qua biến thái hoàn toàn trong các lựa chọn sau:

  • A. Châu chấu.
  • B. Cá chép.
  • C. Gà.
  • D. Bướm.

Câu 14: Ấu trùng của động vật biến thái hoàn toàn (ví dụ: sâu bướm) thường có môi trường sống và nguồn thức ăn khác biệt rõ rệt so với con trưởng thành (ví dụ: bướm). Ý nghĩa sinh học của sự khác biệt này là gì?

  • A. Giảm sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở giữa ấu trùng và con trưởng thành.
  • B. Giúp ấu trùng dễ dàng tìm kiếm bạn tình hơn.
  • C. Đảm bảo ấu trùng có thể tự vệ tốt hơn.
  • D. Làm tăng tốc độ phát triển của ấu trùng.

Câu 15: Ở động vật đẻ trứng thai (ovoviviparous), phôi phát triển:

  • A. Bên ngoài cơ thể mẹ và nhận chất dinh dưỡng từ mẹ.
  • B. Bên trong cơ thể mẹ nhưng nhận chất dinh dưỡng chủ yếu từ noãn hoàng của trứng.
  • C. Bên ngoài cơ thể mẹ và nhận chất dinh dưỡng từ môi trường ngoài.
  • D. Bên trong cơ thể mẹ và nhận chất dinh dưỡng hoàn toàn từ mẹ qua nhau thai.

Câu 16: Hình thức sinh sản nào sau đây có ưu điểm giúp phôi/con non được bảo vệ tốt nhất khỏi các yếu tố môi trường bất lợi?

  • A. Đẻ trứng (Oviparity).
  • B. Thụ tinh ngoài.
  • C. Đẻ con (Viviparity).
  • D. Phân mảnh.

Câu 17: Trinh sản (parthenogenesis) là hình thức sinh sản:

  • A. Có sự tham gia của cả giao tử đực và cái.
  • B. Tạo ra cá thể con từ một mảnh cơ thể mẹ.
  • C. Trong đó cá thể lưỡng tính tự thụ tinh.
  • D. Trong đó trứng phát triển thành cá thể mới mà không cần thụ tinh.

Câu 18: Một số loài côn trùng như ong, kiến có thể sinh sản bằng cả hình thức sinh sản hữu tính và trinh sản. Điều này mang lại lợi ích gì cho quần thể của chúng?

  • A. Giúp tạo ra nhiều cá thể cái hơn.
  • B. Kết hợp ưu điểm của cả hai hình thức: sinh sản nhanh khi môi trường thuận lợi (trinh sản) và tăng đa dạng di truyền khi cần thích nghi (hữu tính).
  • C. Giúp tất cả cá thể trong đàn đều là con cái.
  • D. Đảm bảo tất cả cá thể con đều giống hệt mẹ.

Câu 19: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài được phục hồi ở giai đoạn nào?

  • A. Thụ tinh (kết hợp giao tử đực n và giao tử cái n tạo thành hợp tử 2n).
  • B. Giảm phân (tạo giao tử n từ tế bào sinh dục 2n).
  • C. Nguyên phân (tăng số lượng tế bào 2n).
  • D. Phát triển phôi.

Câu 20: Hệ nội tiết đóng vai trò quan trọng trong điều hòa sinh sản ở động vật. Tuyến nào sau đây thường tiết hormone kích thích hoạt động của tuyến sinh dục (buồng trứng và tinh hoàn)?

  • A. Tuyến giáp.
  • B. Tuyến tụy.
  • C. Tuyến trên thận.
  • D. Tuyến yên.

Câu 21: Ánh sáng và nhiệt độ là các yếu tố môi trường có thể ảnh hưởng đến sinh sản ở nhiều loài động vật. Tác động này thường diễn ra thông qua cơ chế nào?

  • A. Ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thần kinh và nội tiết, từ đó điều hòa sản xuất hormone sinh sản.
  • B. Trực tiếp làm thay đổi cấu trúc của giao tử.
  • C. Làm tăng tốc độ nguyên phân của tế bào sinh dục.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các loài động vật biến nhiệt.

Câu 22: Một loài động vật đẻ trứng có khối lượng nhỏ, chứa ít noãn hoàng và nở ra ấu trùng sống trong nước. Ấu trùng này trải qua nhiều lần lột xác và biến đổi hình thái phức tạp trước khi trở thành con trưởng thành sống trên cạn. Kiểu phát triển của loài này là gì?

  • A. Phát triển trực tiếp.
  • B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • C. Sinh sản vô tính.
  • D. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.

Câu 23: So sánh sinh sản đẻ con (viviparity) và đẻ trứng (oviparity) ở động vật có xương sống. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở hình thức đẻ con?

  • A. Sự hình thành hợp tử sau thụ tinh.
  • B. Phôi phát triển trong cơ thể mẹ và được nuôi dưỡng bằng chất dinh dưỡng từ mẹ.
  • C. Con non sau khi sinh có cấu tạo giống con trưởng thành.
  • D. Thụ tinh diễn ra bên trong cơ thể mẹ.

Câu 24: Tại sao sinh sản hữu tính lại chiếm ưu thế ở hầu hết các loài động vật bậc cao?

  • A. Vì nó tạo ra số lượng cá thể con lớn hơn.
  • B. Vì nó đơn giản và tiết kiệm năng lượng hơn.
  • C. Vì nó tạo ra sự đa dạng di truyền, giúp loài có khả năng thích nghi và tiến hóa tốt hơn trong môi trường thay đổi.
  • D. Vì nó không cần sự tham gia của hai cá thể.

Câu 25: Quan sát sơ đồ vòng đời của một loài côn trùng, thấy có các giai đoạn: Trứng -> Ấu trùng -> Nhộng -> Con trưởng thành. Đây là kiểu biến thái nào?

  • A. Biến thái hoàn toàn.
  • B. Biến thái không hoàn toàn.
  • C. Phát triển trực tiếp.
  • D. Trinh sản.

Câu 26: Một loài cá sống ở vùng nước ôn đới. Mùa sinh sản của chúng thường diễn ra vào mùa xuân khi nhiệt độ nước tăng dần và thời gian chiếu sáng trong ngày kéo dài. Yếu tố môi trường nào có vai trò kích thích sinh sản ở loài cá này?

  • A. Độ pH của nước.
  • B. Nồng độ muối trong nước.
  • C. Sự có mặt của bạn tình.
  • D. Nhiệt độ và ánh sáng.

Câu 27: Điều gì xảy ra với tế bào sinh dục (tế bào mầm) trong quá trình tạo giao tử ở động vật sinh sản hữu tính?

  • A. Chúng chỉ trải qua nguyên phân để tăng số lượng.
  • B. Chúng hợp nhất với nhau tạo thành hợp tử.
  • C. Chúng trải qua giảm phân để tạo ra giao tử đơn bội (n).
  • D. Chúng biến đổi trực tiếp thành con non.

Câu 28: Sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi có thể quan sát thấy ở loài động vật nào?

  • A. Thủy tức.
  • B. Giun dẹp.
  • C. Cá ngựa.
  • D. Ếch đồng.

Câu 29: Tại sao nhiều loài động vật sống trên cạn lại tiến hóa hình thức thụ tinh trong?

  • A. Giúp tạo ra nhiều cá thể con hơn.
  • B. Làm tăng khả năng tự thụ tinh.
  • C. Giảm sự cạnh tranh về thức ăn.
  • D. Bảo vệ giao tử khỏi bị khô và các tác động bất lợi của môi trường trên cạn.

Câu 30: Khi môi trường sống trở nên khắc nghiệt và thay đổi liên tục, hình thức sinh sản nào thường được ưu tiên hơn ở động vật để đảm bảo sự tồn tại của loài?

  • A. Sinh sản hữu tính.
  • B. Sinh sản vô tính.
  • C. Phân đôi.
  • D. Nảy chồi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật có đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một loài động vật thủy sinh có khả năng tái tạo toàn bộ cơ thể từ một mảnh nhỏ bị cắt rời. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Ưu điểm nổi bật của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Nhược điểm của sinh sản vô tính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân biệt thụ tinh ngoài và thụ tinh trong dựa trên tiêu chí nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Quan sát một loài cá, người ta thấy con cái đẻ trứng vào nước, sau đó con đực bơi đến tưới tinh trùng lên trứng. Hình thức thụ tinh này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Tại sao các loài động vật thụ tinh ngoài thường phải đẻ một số lượng trứng rất lớn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hiện tượng một cá thể mang cả cơ quan sinh dục đực và cái được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Giun đất là một ví dụ điển hình về động vật lưỡng tính. Tuy nhiên, chúng vẫn thường thực hiện giao phối chéo (hai cá thể trao đổi tinh trùng cho nhau). Điều này mang lại lợi ích gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Sự phát triển phôi và con non diễn ra hoàn toàn bên ngoài cơ thể mẹ, trong trứng có vỏ bọc bảo vệ và chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là hình thức sinh sản nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Ở loài động vật X, con non mới nở có hình thái, cấu tạo và sinh lí rất giống với con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và cơ quan sinh sản chưa hoàn thiện. Đây là hình thức phát triển nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Quá trình biến đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí sau khi sinh hoặc nở ra khỏi trứng ở động vật được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hãy xác định loài động vật có vòng đời phát triển qua biến thái hoàn toàn trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Ấu trùng của động vật biến thái hoàn toàn (ví dụ: sâu bướm) thường có môi trường sống và nguồn thức ăn khác biệt rõ rệt so với con trưởng thành (ví dụ: bướm). Ý nghĩa sinh học của sự khác biệt này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ở động vật đẻ trứng thai (ovoviviparous), phôi phát triển:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hình thức sinh sản nào sau đây có ưu điểm giúp phôi/con non được bảo vệ tốt nhất khỏi các yếu tố môi trường bất lợi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trinh sản (parthenogenesis) là hình thức sinh sản:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một số loài côn trùng như ong, kiến có thể sinh sản bằng cả hình thức sinh sản hữu tính và trinh sản. Điều này mang lại lợi ích gì cho quần thể của chúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong quá trình sinh sản hữu tính ở động vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài được phục hồi ở giai đoạn nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hệ nội tiết đóng vai trò quan trọng trong điều hòa sinh sản ở động vật. Tuyến nào sau đây thường tiết hormone kích thích hoạt động của tuyến sinh dục (buồng trứng và tinh hoàn)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ánh sáng và nhiệt độ là các yếu tố môi trường có thể ảnh hưởng đến sinh sản ở nhiều loài động vật. Tác động này thường diễn ra thông qua cơ chế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một loài động vật đẻ trứng có khối lượng nhỏ, chứa ít noãn hoàng và nở ra ấu trùng sống trong nước. Ấu trùng này trải qua nhiều lần lột xác và biến đổi hình thái phức tạp trước khi trở thành con trưởng thành sống trên cạn. Kiểu phát triển của loài này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: So sánh sinh sản đẻ con (viviparity) và đẻ trứng (oviparity) ở động vật có xương sống. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở hình thức đẻ con?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao sinh sản hữu tính lại chiếm ưu thế ở hầu hết các loài động vật bậc cao?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Quan sát sơ đồ vòng đời của một loài côn trùng, thấy có các giai đoạn: Trứng -> Ấu trùng -> Nhộng -> Con trưởng thành. Đây là kiểu biến thái nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một loài cá sống ở vùng nước ôn đới. Mùa sinh sản của chúng thường diễn ra vào mùa xuân khi nhiệt độ nước tăng dần và thời gian chiếu sáng trong ngày kéo dài. Yếu tố môi trường nào có vai trò kích thích sinh sản ở loài cá này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Điều gì xảy ra với tế bào sinh dục (tế bào mầm) trong quá trình tạo giao tử ở động vật sinh sản hữu tính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi có thể quan sát thấy ở loài động vật nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Tại sao nhiều loài động vật sống trên cạn lại tiến hóa hình thức thụ tinh trong?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi môi trường sống trở nên khắc nghiệt và thay đổi liên tục, hình thức sinh sản nào thường được ưu tiên hơn ở động vật để đảm bảo sự tồn tại của loài?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một loài thủy tức sống trong môi trường nước ngọt. Khi điều kiện sống thuận lợi (thức ăn dồi dào, nhiệt độ thích hợp), thủy tức thường sinh sản bằng hình thức nào để tăng số lượng cá thể một cách nhanh chóng?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 2: Tại sao hình thức sinh sản vô tính lại có lợi thế hơn sinh sản hữu tính trong những điều kiện môi trường ổn định và thuận lợi?

  • A. Tạo ra số lượng lớn cá thể mới trong thời gian ngắn, thích nghi tốt với môi trường đã quen thuộc.
  • B. Tạo ra thế hệ con cháu đa dạng về mặt di truyền, tăng khả năng thích ứng với môi trường thay đổi.
  • C. Tiết kiệm năng lượng và vật chất do không cần tìm kiếm bạn tình hay tạo giao tử.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 3: Giun dẹp (Planaria) có khả năng tái sinh mạnh mẽ. Nếu cắt một con giun dẹp thành nhiều mảnh nhỏ, mỗi mảnh có thể phát triển thành một cá thể hoàn chỉnh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 4: Một số loài thằn lằn cái có thể sinh sản mà không cần sự thụ tinh của con đực, tạo ra thế hệ con cháu có bộ gen giống hệt mẹ. Hình thức sinh sản này được gọi là gì?

  • A. Tái sinh
  • B. Nảy chồi
  • C. Thụ tinh ngoài
  • D. Trinh sản

Câu 5: Phân tích sự khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật.

  • A. Số lượng cá thể tham gia: vô tính cần 1, hữu tính cần 2.
  • B. Sự hình thành và kết hợp giao tử: vô tính không có, hữu tính có.
  • C. Môi trường sống: vô tính ở nước, hữu tính ở cạn.
  • D. Tốc độ sinh sản: vô tính nhanh, hữu tính chậm.

Câu 6: Tại sao sinh sản hữu tính lại đóng vai trò quan trọng trong sự tiến hóa của loài?

  • A. Tạo ra sự đa dạng di truyền thông qua quá trình giảm phân và thụ tinh, cung cấp vật liệu cho chọn lọc tự nhiên.
  • B. Giúp loài duy trì ổn định các đặc điểm di truyền qua các thế hệ.
  • C. Đảm bảo tất cả cá thể con đều giống hệt bố mẹ, dễ dàng thích nghi với môi trường.
  • D. Có khả năng sinh sản nhanh chóng khi môi trường thuận lợi.

Câu 7: Ở loài cá chép, quá trình thụ tinh thường diễn ra bên ngoài cơ thể con cái, trong môi trường nước. Đây là hình thức thụ tinh nào?

  • A. Thụ tinh ngoài
  • B. Thụ tinh trong
  • C. Trinh sản
  • D. Tự thụ tinh

Câu 8: Chim và bò sát là những nhóm động vật sinh sản hữu tính có hình thức thụ tinh trong. Đặc điểm này có ý nghĩa thích nghi gì với môi trường sống trên cạn?

  • A. Giúp tăng tốc độ sinh sản.
  • B. Giảm số lượng giao tử cần sản xuất.
  • C. Bảo vệ giao tử khỏi bị khô hạn và các tác nhân gây hại trong môi trường cạn.
  • D. Đảm bảo tỷ lệ thụ tinh thành công luôn đạt 100%.

Câu 9: Phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Số lượng giai đoạn phát triển.
  • B. Kích thước của con non so với con trưởng thành.
  • C. Môi trường sống của các giai đoạn.
  • D. Sự khác biệt về hình thái, cấu tạo và sinh lí giữa con non và con trưởng thành, có/không có giai đoạn nhộng.

Câu 10: Một số loài côn trùng như bướm trải qua các giai đoạn phát triển: trứng -> ấu trùng (sâu bướm) -> nhộng -> bướm trưởng thành. Đây là hình thức phát triển nào?

  • A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • C. Phát triển trực tiếp.
  • D. Phát triển gián tiếp không biến thái.

Câu 11: Một con ếch trải qua các giai đoạn phát triển: trứng -> nòng nọc -> ếch con -> ếch trưởng thành. Giai đoạn nòng nọc có nhiều đặc điểm khác biệt với ếch trưởng thành (sống dưới nước, thở bằng mang). Đây là hình thức phát triển nào?

  • A. Phát triển trực tiếp.
  • B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
  • C. Phát triển qua biến thái hoàn toàn.
  • D. Phát triển gián tiếp không biến thái.

Câu 12: Sự phát triển trực tiếp ở động vật có những đặc điểm nào?

  • A. Con non rất khác con trưởng thành về hình thái và cấu tạo.
  • B. Luôn có giai đoạn ấu trùng sống trong môi trường khác con trưởng thành.
  • C. Con non giống con trưởng thành nhưng nhỏ hơn và chưa hoàn thiện về sinh dục.
  • D. Con non có hình dạng, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành, chỉ khác về kích thước và chức năng sinh dục.

Câu 13: Tại sao việc nghiên cứu và điều khiển các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở động vật lại có ý nghĩa quan trọng trong chăn nuôi và thủy sản?

  • A. Giúp tăng năng suất, rút ngắn thời gian sinh sản, tạo ra thế hệ con giống có chất lượng cao.
  • B. Giúp giảm thiểu hoàn toàn các bệnh tật ở vật nuôi.
  • C. Chỉ áp dụng được cho các loài động vật hoang dã cần bảo tồn.
  • D. Giúp biến đổi hoàn toàn kiểu gen của vật nuôi.

Câu 14: Hormon nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa quá trình chín và rụng trứng ở động vật cái có vú?

  • A. Testosterone
  • B. Insulin
  • C. Estrogen và Progesterone
  • D. Adrenaline

Câu 15: Phân tích tác động của nhiệt độ môi trường đến quá trình sinh sản của các loài động vật biến nhiệt (như cá, ếch, bò sát).

  • A. Nhiệt độ cao luôn thúc đẩy sinh sản, nhiệt độ thấp luôn ức chế sinh sản.
  • B. Sinh sản thường chỉ diễn ra trong một khoảng nhiệt độ tối ưu nhất định, ngoài khoảng đó quá trình sinh sản bị ảnh hưởng tiêu cực hoặc ngừng lại.
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng trực tiếp đến sinh sản mà chỉ ảnh hưởng gián tiếp qua nguồn thức ăn.
  • D. Các loài biến nhiệt có khả năng duy trì tốc độ sinh sản ổn định bất kể nhiệt độ môi trường.

Câu 16: Ánh sáng có thể ảnh hưởng đến sinh sản của một số loài động vật (ví dụ: chim, động vật có vú sống theo mùa). Cơ chế chính của sự ảnh hưởng này liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Cường độ ánh sáng trực tiếp tác động lên cơ quan sinh dục.
  • B. Màu sắc của ánh sáng ảnh hưởng đến tâm trạng sinh sản.
  • C. Thời gian chiếu sáng trong ngày (độ dài ngày đêm) ảnh hưởng đến hoạt động của tuyến yên và các hormon sinh sản.
  • D. Sự có mặt của ánh sáng giúp động vật dễ dàng tìm kiếm bạn tình hơn.

Câu 17: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở động vật, tinh trùng được xử lý và đưa vào đường sinh dục của con cái. Mục đích chính của kỹ thuật này là gì?

  • A. Để tạo ra các cá thể lưỡng tính.
  • B. Nâng cao hiệu quả sinh sản, chủ động thời gian sinh sản, sử dụng tinh của con đực giống tốt cho nhiều con cái.
  • C. Chỉ áp dụng cho các loài động vật bị vô sinh.
  • D. Để tạo ra các cá thể con có kiểu gen khác biệt hoàn toàn bố mẹ.

Câu 18: Phân tích ưu điểm của hình thức đẻ trứng thai (ví dụ: một số loài cá mập, bò sát) so với đẻ trứng thông thường (ví dụ: gà, rắn).

  • A. Tạo ra số lượng con non rất lớn cùng lúc.
  • B. Con non phát triển độc lập hoàn toàn với cơ thể mẹ ngay từ đầu.
  • C. Phôi phát triển trong trứng ngay bên trong cơ thể mẹ, được bảo vệ tốt hơn, tỷ lệ sống sót cao hơn so với trứng đẻ ra môi trường ngoài.
  • D. Giảm thiểu thời gian mang thai của con mẹ.

Câu 19: Hình thức sinh sản nào sau đây không cần có sự tham gia của cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt?

  • A. Thụ tinh ngoài
  • B. Thụ tinh trong
  • C. Đẻ con
  • D. Nảy chồi ở thủy tức

Câu 20: Một nhà khoa học quan sát thấy một loài động vật không xương sống mới được phát hiện có khả năng sinh sản bằng cách tự phân chia cơ thể mẹ thành hai cá thể con có kích thước gần bằng nhau. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

  • A. Phân đôi
  • B. Nảy chồi
  • C. Phân mảnh
  • D. Trinh sản

Câu 21: So sánh quá trình hình thành giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) ở động vật. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Tên gọi của quá trình.
  • B. Số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử.
  • C. Số lượng giao tử chức năng được tạo ra từ mỗi tế bào sinh dục ban đầu sau giảm phân.
  • D. Kích thước của giao tử.

Câu 22: Tại sao đa số động vật thủy sinh lại có hình thức thụ tinh ngoài?

  • A. Môi trường nước là môi trường lý tưởng để tinh trùng di chuyển đến gặp trứng và quá trình thụ tinh diễn ra.
  • B. Giúp giảm thiểu số lượng trứng cần sản xuất.
  • C. Bảo vệ phôi khỏi các tác nhân gây hại trong môi trường.
  • D. Thúc đẩy sự phát triển trực tiếp của phôi.

Câu 23: Phân tích những thách thức mà các loài động vật sống trên cạn phải đối mặt trong quá trình sinh sản hữu tính và cách chúng thích nghi.

  • A. Thách thức: thiếu nước; Thích nghi: thụ tinh ngoài.
  • B. Thách thức: tìm kiếm bạn tình; Thích nghi: trinh sản.
  • C. Thách thức: giao tử dễ bị khô; Thích nghi: đẻ trứng không vỏ cứng.
  • D. Thách thức: giao tử dễ bị khô, khó gặp nhau; Thích nghi: thụ tinh trong, phát triển phôi trong trứng có vỏ hoặc trong cơ thể mẹ.

Câu 24: Một loài động vật có chu kỳ sinh sản phụ thuộc chặt chẽ vào sự thay đổi theo mùa của điều kiện môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, nguồn thức ăn). Cơ chế điều hòa sinh sản theo mùa này thường liên quan đến sự phối hợp của hệ thống nào?

  • A. Chỉ hệ thần kinh.
  • B. Chỉ hệ nội tiết (hormon).
  • C. Sự phối hợp phức tạp giữa hệ thần kinh và hệ nội tiết.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào nguồn thức ăn.

Câu 25: Tại sao giai đoạn ấu trùng trong phát triển qua biến thái (hoàn toàn hoặc không hoàn toàn) thường có vai trò quan trọng trong việc phân tán loài và giảm cạnh tranh với con trưởng thành?

  • A. Ấu trùng thường sống ở môi trường khác và có nguồn thức ăn khác với con trưởng thành.
  • B. Ấu trùng có khả năng sinh sản vô tính rất nhanh.
  • C. Giai đoạn ấu trùng giúp con non phát triển trực tiếp thành con trưởng thành.
  • D. Ấu trùng có kích thước lớn hơn con trưởng thành.

Câu 26: Con người có thể ứng dụng hiểu biết về sinh sản ở động vật vào mục đích bảo tồn đa dạng sinh học bằng cách nào?

  • A. Chỉ tập trung vào việc tiêu diệt các loài gây hại.
  • B. Ngăn cản mọi hình thức sinh sản của các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
  • C. Loại bỏ các cá thể già yếu ra khỏi quần thể.
  • D. Thực hiện các kỹ thuật như thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, nhân bản vô tính để tăng số lượng cá thể của các loài quý hiếm.

Câu 27: Một trại chăn nuôi bò muốn tăng nhanh số lượng bê con từ những con bò cái giống tốt và tinh của những con bò đực đầu đàn. Kỹ thuật sinh sản nào là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Nhân bản vô tính.
  • B. Thụ tinh nhân tạo.
  • C. Gây đột biến để tăng khả năng sinh sản.
  • D. Cho sinh sản tự nhiên hoàn toàn.

Câu 28: Phân tích nhược điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính.

  • A. Không tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Tốc độ sinh sản nhanh hơn.
  • C. Cần có sự tham gia của hai cá thể bố mẹ, tốn năng lượng cho việc tìm kiếm bạn tình và tạo giao tử, tốc độ tăng số lượng cá thể chậm hơn.
  • D. Thích nghi kém với môi trường sống thay đổi.

Câu 29: Một số loài động vật lưỡng tính (ví dụ: giun đất) có khả năng tự thụ tinh hoặc giao phối chéo. Khả năng giao phối chéo ở các loài này có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng cường sự đa dạng di truyền cho thế hệ con cháu.
  • B. Giảm số lượng giao tử cần sản xuất.
  • C. Đảm bảo tất cả con cái đều giống hệt bố mẹ.
  • D. Chỉ để tăng tốc độ sinh sản.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa sinh sản và sự tồn tại, phát triển của loài?

  • A. Sinh sản chỉ giúp tăng số lượng cá thể trong quần thể.
  • B. Chỉ sinh sản hữu tính mới có ý nghĩa cho sự tồn tại của loài.
  • C. Sinh sản là quá trình không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường.
  • D. Sinh sản đảm bảo sự duy trì nòi giống, tăng số lượng cá thể và tạo ra sự đa dạng di truyền (đối với sinh sản hữu tính), giúp loài tồn tại và thích nghi với môi trường thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một loài thủy tức sống trong môi trường nước ngọt. Khi điều kiện sống thuận lợi (thức ăn dồi dào, nhiệt độ thích hợp), thủy tức thường sinh sản bằng hình thức nào để tăng số lượng cá thể một cách nhanh chóng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tại sao hình thức sinh sản vô tính lại có lợi thế hơn sinh sản hữu tính trong những điều kiện môi trường ổn định và thuận lợi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Giun dẹp (Planaria) có khả năng tái sinh mạnh mẽ. Nếu cắt một con giun dẹp thành nhiều mảnh nhỏ, mỗi mảnh có thể phát triển thành một cá thể hoàn chỉnh. Đây là ví dụ về hình thức sinh sản vô tính nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một số loài thằn lằn cái có thể sinh sản mà không cần sự thụ tinh của con đực, tạo ra thế hệ con cháu có bộ gen giống hệt mẹ. Hình thức sinh sản này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích sự khác biệt cơ bản nhất giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tại sao sinh sản hữu tính lại đóng vai trò quan trọng trong sự tiến hóa của loài?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ở loài cá chép, quá trình thụ tinh thường diễn ra bên ngoài cơ thể con cái, trong môi trường nước. Đây là hình thức thụ tinh nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chim và bò sát là những nhóm động vật sinh sản hữu tính có hình thức thụ tinh trong. Đặc điểm này có ý nghĩa thích nghi gì với môi trường sống trên cạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một số loài côn trùng như bướm trải qua các giai đoạn phát triển: trứng -> ấu trùng (sâu bướm) -> nhộng -> bướm trưởng thành. Đây là hình thức phát triển nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một con ếch trải qua các giai đoạn phát triển: trứng -> nòng nọc -> ếch con -> ếch trưởng thành. Giai đoạn nòng nọc có nhiều đặc điểm khác biệt với ếch trưởng thành (sống dưới nước, thở bằng mang). Đây là hình thức phát triển nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Sự phát triển trực tiếp ở động vật có những đặc điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao việc nghiên cứu và điều khiển các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở động vật lại có ý nghĩa quan trọng trong chăn nuôi và thủy sản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hormon nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa quá trình chín và rụng trứng ở động vật cái có vú?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích tác động của nhiệt độ môi trường đến quá trình sinh sản của các loài động vật biến nhiệt (như cá, ếch, bò sát).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ánh sáng có thể ảnh hưởng đến sinh sản của một số loài động vật (ví dụ: chim, động vật có vú sống theo mùa). Cơ chế chính của sự ảnh hưởng này liên quan đến yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong kỹ thuật thụ tinh nhân tạo ở động vật, tinh trùng được xử lý và đưa vào đường sinh dục của con cái. Mục đích chính của kỹ thuật này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích ưu điểm của hình thức đẻ trứng thai (ví dụ: một số loài cá mập, bò sát) so với đẻ trứng thông thường (ví dụ: gà, rắn).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hình thức sinh sản nào sau đây không cần có sự tham gia của cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một nhà khoa học quan sát thấy một loài động vật không xương sống mới được phát hiện có khả năng sinh sản bằng cách tự phân chia cơ thể mẹ thành hai cá thể con có kích thước gần bằng nhau. Đây là hình thức sinh sản vô tính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh quá trình hình thành giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (trứng) ở động vật. Điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tại sao đa số động vật thủy sinh lại có hình thức thụ tinh ngoài?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích những thách thức mà các loài động vật sống trên cạn phải đối mặt trong quá trình sinh sản hữu tính và cách chúng thích nghi.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một loài động vật có chu kỳ sinh sản phụ thuộc chặt chẽ vào sự thay đổi theo mùa của điều kiện môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, nguồn thức ăn). Cơ chế điều hòa sinh sản theo mùa này thường liên quan đến sự phối hợp của hệ thống nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao giai đoạn ấu trùng trong phát triển qua biến thái (hoàn toàn hoặc không hoàn toàn) thường có vai trò quan trọng trong việc phân tán loài và giảm cạnh tranh với con trưởng thành?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Con người có thể ứng dụng hiểu biết về sinh sản ở động vật vào mục đích bảo tồn đa dạng sinh học bằng cách nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một trại chăn nuôi bò muốn tăng nhanh số lượng bê con từ những con bò cái giống tốt và tinh của những con bò đực đầu đàn. Kỹ thuật sinh sản nào là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích nhược điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một số loài động vật lưỡng tính (ví dụ: giun đất) có khả năng tự thụ tinh hoặc giao phối chéo. Khả năng giao phối chéo ở các loài này có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26: Sinh sản ở động vật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa sinh sản và sự tồn tại, phát triển của loài?

Viết một bình luận