12+ Đề Trắc Nghiệm Sóng – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Hoa dọc chiến hào
  • B. Gió Lào cát trắng
  • C. Lời ru trên mặt đất
  • D. Tự hát

Câu 2: Trong khổ thơ đầu tiên, tác giả sử dụng những cặp từ đối lập nào để miêu tả trạng thái của sóng và qua đó gợi liên tưởng đến tâm trạng của người con gái đang yêu?

  • A. cao - thấp, rộng - hẹp
  • B. đến - đi, gần - xa
  • C. dữ dội - dịu êm, ồn ào - lặng lẽ
  • D. trước - sau, nhanh - chậm

Câu 3: Câu thơ

  • A. So sánh, thể hiện sự bế tắc, không lối thoát
  • B. Nhân hóa và ẩn dụ, thể hiện khát vọng vượt thoát giới hạn để tìm đến tình yêu rộng lớn
  • C. Điệp ngữ, thể hiện sự do dự, băn khoăn
  • D. Liệt kê, thể hiện nhiều lựa chọn khác nhau

Câu 4: Khổ thơ thứ ba và thứ tư:

  • A. Sự bí ẩn, không thể lý giải một cách rõ ràng về cội nguồn của tình yêu
  • B. Tình yêu bắt nguồn từ những điều giản dị, gần gũi như gió và sóng
  • C. Tình yêu chỉ đến khi có sự tác động từ bên ngoài (như gió tạo ra sóng)
  • D. Tình yêu là một hiện tượng tự nhiên, có quy luật rõ ràng

Câu 5: Nỗi nhớ trong tình yêu được thể hiện như thế nào qua hình tượng sóng trong khổ thơ thứ năm (

  • A. Nỗi nhớ chỉ tồn tại trên bề mặt cảm xúc, dễ dàng quên đi.
  • B. Nỗi nhớ chỉ xuất hiện vào ban đêm khi sóng vỗ bờ.
  • C. Nỗi nhớ chỉ là một cảm xúc thoáng qua, không sâu sắc.
  • D. Nỗi nhớ da diết, thường trực, bao trùm cả không gian (lòng sâu, mặt nước) và thời gian (ngày đêm).

Câu 6: Phép điệp

  • A. Thể hiện sự phân vân, không chắc chắn.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa cảm xúc của "em" và "anh".
  • C. Miêu tả sự tĩnh lặng trong tâm hồn người đang yêu.
  • D. Nhấn mạnh chiều sâu và sự mãnh liệt, thường trực của nỗi nhớ trong tâm hồn người con gái.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Nỗi nhớ đã đi sâu vào tiềm thức, ám ảnh cả trong giấc mơ, cho thấy sự da diết, thường trực.
  • B. Người con gái không thể ngủ được vì quá nhớ nhung.
  • C. Giấc mơ của người con gái luôn xoay quanh hình bóng người yêu.
  • D. Người con gái cố gắng tỉnh táo ngay cả khi đang mơ.

Câu 8: Các câu thơ

  • A. Ẩn dụ, thể hiện sự lạc lõng, mất phương hướng.
  • B. So sánh, thể hiện tình yêu thay đổi theo không gian.
  • C. Điệp ngữ và đối lập, khẳng định sự thủy chung, nhất quán hướng về người yêu.
  • D. Nhân hóa, thể hiện sự sống động của các phương hướng.

Câu 9: Hình ảnh

  • A. Những khó khăn, thử thách trong tình yêu.
  • B. Bến đỗ bình yên, hạnh phúc và đích đến của tình yêu.
  • C. Sự chia cắt, xa cách giữa người yêu.
  • D. Những kỷ niệm đẹp của tình yêu.

Câu 10: Khổ thơ

  • A. Tình yêu là một cuộc hành trình đầy khó khăn và không chắc chắn.
  • B. Chỉ những con sóng mạnh mẽ nhất mới có thể tới được bờ.
  • C. Tình yêu đích thực rất hiếm hoi và khó tìm thấy.
  • D. Niềm tin vào sự tất yếu, đích đến của tình yêu chân thành, vượt qua mọi cách trở.

Câu 11: Nỗi lo âu về sự hữu hạn của thời gian và cuộc đời được thể hiện rõ nhất qua những hình ảnh nào trong bài thơ?

  • A. Năm tháng vẫn đi qua, mây vẫn bay về xa
  • B. Sóng dưới lòng sâu, sóng trên mặt nước
  • C. Sông không hiểu nổi mình, sóng tìm ra tận bể
  • D. Trăm nghìn con sóng đó, con nào chẳng tới bờ

Câu 12: Khát vọng

  • A. Ước muốn tình yêu trở nên nhỏ bé, dễ dàng kiểm soát.
  • B. Khát vọng được quên đi tình yêu hiện tại.
  • C. Mong muốn tình yêu chỉ tồn tại trong một khoảnh khắc ngắn ngủi.
  • D. Khát vọng hóa thân, hòa nhập vào biển lớn tình yêu của nhân loại để tình yêu cá nhân được bất tử.

Câu 13: Thể thơ năm chữ với nhịp điệu linh hoạt, vần lưng, vần chân chủ yếu góp phần diễn tả điều gì trong bài thơ?

  • A. Mô phỏng nhịp điệu của sóng biển và thể hiện những cung bậc cảm xúc, nhịp đập trái tim người đang yêu.
  • B. Tạo ra không khí trang nghiêm, cổ kính cho bài thơ.
  • C. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, trừu tượng.
  • D. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.

Câu 14: Hình tượng

  • A. Hai hình tượng đối lập hoàn toàn, không có sự liên quan.
  • B. Hình tượng sóng chỉ là phông nền cho hình tượng em.
  • C. Hai hình tượng song hành, soi chiếu, bổ sung cho nhau để diễn tả những cung bậc cảm xúc của tình yêu.
  • D. Hình tượng em chỉ là cái cớ để nói về sóng biển.

Câu 15: Câu hỏi tu từ

  • A. Sự băn khoăn về nguồn gốc gia đình của bản thân.
  • B. Sự trăn trở, suy tư về bản thể, về ý nghĩa sự tồn tại của bản thân trong tình yêu.
  • C. Câu hỏi về nơi mình sinh ra và lớn lên.
  • D. Sự tò mò về quá khứ của người yêu.

Câu 16: Bài thơ

  • A. Chân thành, mãnh liệt, đầy nữ tính nhưng cũng chủ động, trăn trở và khát vọng.
  • B. Bi quan, tuyệt vọng trước những thử thách của tình yêu.
  • C. Lý trí, khách quan, ít thể hiện cảm xúc cá nhân.
  • D. Chỉ tập trung vào những khía cạnh đau khổ, mất mát trong tình yêu.

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu và hình ảnh trong nhiều khổ thơ (ví dụ: cấu trúc hỏi về cội nguồn, hình ảnh sóng nhớ bờ).

  • A. Làm cho bài thơ trở nên đơn điệu, nhàm chán.
  • B. Tạo âm hưởng cho bài thơ, nhấn mạnh những cung bậc cảm xúc, những suy tư thường trực về tình yêu.
  • C. Gây khó khăn cho người đọc trong việc theo dõi mạch cảm xúc.
  • D. Chỉ đơn thuần là kỹ thuật lặp lại về mặt hình thức.

Câu 18: Khổ thơ thứ hai:

  • A. Nỗi nhớ da diết, khắc khoải của người con gái.
  • B. Khát vọng hướng về người mình yêu.
  • C. Sự bồn chồn, không yên của tâm hồn đang yêu.
  • D. Sự nhàm chán, muốn từ bỏ mục tiêu tình yêu.

Câu 19: Phân tích sự tương đồng giữa đặc điểm của sóng và đặc điểm của người con gái đang yêu được thể hiện trong bài thơ.

  • A. Cả hai đều có những trạng thái cảm xúc đối lập, luôn trăn trở tìm kiếm, mang nỗi nhớ da diết và khát vọng vươn tới đích đến.
  • B. Sóng thì mạnh mẽ, dữ dội còn em thì yếu đuối, dịu dàng.
  • C. Sóng thì vô thường, thay đổi còn em thì chung thủy, nhất quán.
  • D. Sóng thuộc về tự nhiên còn em thuộc về thế giới con người, không có điểm chung.

Câu 20: Ý nào sau đây khái quát ĐÚNG NHẤT về chủ đề chính của bài thơ

  • A. Vẻ đẹp của thiên nhiên, cụ thể là vẻ đẹp của biển cả và sóng.
  • B. Những khó khăn, thử thách mà con người phải đối mặt trong cuộc sống.
  • C. Những cung bậc cảm xúc, suy tư, trăn trở và khát vọng của một trái tim phụ nữ đang yêu.
  • D. Sự phù du, ngắn ngủi của cuộc đời con người.

Câu 21: Nét độc đáo trong cách thể hiện tình yêu của Xuân Quỳnh trong bài thơ

  • A. Thể hiện tình yêu một cách gián tiếp, kín đáo.
  • B. Tập trung miêu tả vẻ đẹp ngoại hình của người phụ nữ.
  • C. Nhấn mạnh sự đau khổ, chia ly trong tình yêu.
  • D. Thể hiện tình yêu một cách chủ động, trực tiếp, chân thành, mãnh liệt và đầy nữ tính.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng đại từ nhân xưng

  • A. Tạo không khí gần gũi, thân mật, làm cho cảm xúc được bộc lộ một cách chân thành, trực tiếp.
  • B. Tạo khoảng cách, sự xa lạ giữa hai người yêu nhau.
  • C. Làm cho bài thơ mang tính khách quan, ít cảm xúc cá nhân.
  • D. Nhấn mạnh sự khác biệt về giới tính.

Câu 23: Ý nào sau đây KHÔNG phải là một khía cạnh của tình yêu được thể hiện trong bài thơ

  • A. Nỗi nhớ da diết.
  • B. Sự ghen tuông, hờn giận.
  • C. Khát vọng về sự vĩnh cửu của tình yêu.
  • D. Sự thủy chung, son sắt.

Câu 24: So sánh khát vọng tình yêu trong bài thơ

  • A. Đều thể hiện tình yêu một cách ước lệ, tượng trưng.
  • B. Đều tập trung vào nỗi buồn, sự chia ly trong tình yêu.
  • C.
  • D. Thơ trung đại thể hiện tình yêu của người phụ nữ một cách chủ động, mạnh mẽ hơn.

Câu 25: Bài thơ

  • A. Thể hiện tâm hồn nhạy cảm, tha thiết với hạnh phúc đời thường của nhà thơ và khẳng định sức sống mãnh liệt của tình yêu ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn.
  • B. Cho thấy nhà thơ không quan tâm đến thời cuộc, chỉ tập trung vào cảm xúc cá nhân.
  • C. Bài thơ là sự chạy trốn khỏi hiện thực khốc liệt của chiến tranh.
  • D. Tình yêu trong chiến tranh chỉ là một ảo ảnh, không có thực.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Sự nghi ngờ, không tin tưởng vào tình cảm của người yêu.
  • B. Sự nhàm chán, không muốn tìm hiểu thêm về người yêu.
  • C. Khẳng định đã hiểu rõ hoàn toàn về người yêu.
  • D. Sự khao khát muốn hiểu hết, khám phá chiều sâu tâm hồn của người yêu, thấy được sự phức tạp, bí ẩn và hấp dẫn của "anh".

Câu 27: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ

  • A. Cảm hứng về thiên nhiên, vẻ đẹp của biển cả.
  • B. Cảm hứng về tình yêu lứa đôi, khát vọng hạnh phúc và sự vĩnh cửu của tình yêu.
  • C. Cảm hứng về quê hương, đất nước trong chiến tranh.
  • D. Cảm hứng về những triết lý sâu xa về cuộc đời.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ chỉ không gian rộng lớn như

  • A. Gợi sự nguy hiểm, khó khăn trong tình yêu.
  • B. Nhấn mạnh sự cô đơn, lạc lõng của người đang yêu.
  • C. Gợi sự rộng lớn, bao la, vĩnh cửu của tình yêu.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả cảnh vật nơi có sóng.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về giọng điệu của bài thơ

  • A. Sôi nổi, mãnh liệt, da diết, suy tư.
  • B. Buồn bã, u sầu, tuyệt vọng.
  • C. Lý trí, khách quan, lạnh lùng.
  • D. Hài hước, vui tươi, lạc quan một chiều.

Câu 30: Yếu tố nào góp phần quan trọng nhất tạo nên chất

  • A. Việc sử dụng nhiều từ ngữ chỉ thiên nhiên.
  • B. Việc lặp lại nhiều lần từ
  • C. Bố cục bài thơ được chia thành nhiều khổ.
  • D. Sự song hành, soi chiếu và hòa quyện giữa hình tượng sóng và hình tượng người phụ nữ đang yêu (em).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh được in trong tập thơ nào, phản ánh bối cảnh sáng tác của tác phẩm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong khổ thơ đầu tiên, tác giả sử dụng những cặp từ đối lập nào để miêu tả trạng thái của sóng và qua đó gợi liên tưởng đến tâm trạng của người con gái đang yêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Câu thơ "Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì và thể hiện khát vọng nào của người phụ nữ trong tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Khổ thơ thứ ba và thứ tư: "Sóng bắt đầu từ gió / Gió bắt đầu từ đâu / Em cũng không biết nữa / Khi nào ta yêu nhau" thể hiện điều gì về cội nguồn của tình yêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nỗi nhớ trong tình yêu được thể hiện như thế nào qua hình tượng sóng trong khổ thơ thứ năm ("Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được")?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phép điệp "Em nghĩ" được sử dụng trong khổ thơ thứ sáu ("Lòng sâu vẫn đo được / Dù lòng sông vẫn sâu / Lòng anh em đo sao / Cho hết chiều sâu thẳm / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được / Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức") nhằm mục đích gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Cả trong mơ còn thức" (khổ 6) trong việc diễn tả nỗi nhớ của "em".

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Các câu thơ "Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam / Nơi nào em cũng nghĩ / Hướng về anh – một phương" (khổ 7) sử dụng những biện pháp tu từ nào và khẳng định điều gì về tình yêu của người con gái?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Hình ảnh "bờ" trong bài thơ "Sóng" chủ yếu tượng trưng cho điều gì trong khát vọng tình yêu của người phụ nữ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khổ thơ "Ở ngoài kia đại dương / Trăm nghìn con sóng đó / Con nào chẳng tới bờ / Dù muôn vời cách trở" (khổ 8) diễn tả niềm tin nào của Xuân Quỳnh về tình yêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Nỗi lo âu về sự hữu hạn của thời gian và cuộc đời được thể hiện rõ nhất qua những hình ảnh nào trong bài thơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khát vọng "Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ" (khổ cuối) thể hiện điều gì về ước muốn của nhà thơ đối với tình yêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Thể thơ năm chữ với nhịp điệu linh hoạt, vần lưng, vần chân chủ yếu góp phần diễn tả điều gì trong bài thơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Hình tượng "sóng" và hình tượng "em" (người phụ nữ đang yêu) có mối quan hệ như thế nào trong bài thơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu hỏi tu từ "Em sẽ nghĩ về anh / Từ đâu Em tới?" (khổ 9) thể hiện điều gì về suy tư của người con gái trong tình yêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Bài thơ "Sóng" thể hiện một cái nhìn về tình yêu mang đậm dấu ấn của Xuân Quỳnh. Đó là cái nhìn như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu và hình ảnh trong nhiều khổ thơ (ví dụ: cấu trúc hỏi về cội nguồn, hình ảnh sóng nhớ bờ).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khổ thơ thứ hai: "Ôi con sóng lòng ta / Ngày đêm không ngủ được / Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức" (Thực tế là khổ 5 & 6 kết hợp ý - cần dựa vào bản Cánh Diều 11 chuẩn). Giả sử đây là khổ 5 (Sóng dưới lòng sâu...), ý nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa của hình ảnh sóng nhớ bờ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích sự tương đồng giữa đặc điểm của sóng và đặc điểm của người con gái đang yêu được thể hiện trong bài thơ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Ý nào sau đây khái quát ĐÚNG NHẤT về chủ đề chính của bài thơ "Sóng"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nét độc đáo trong cách thể hiện tình yêu của Xuân Quỳnh trong bài thơ "Sóng" so với thơ ca truyền thống là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng đại từ nhân xưng "em" và "anh" trong bài thơ.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Ý nào sau đây KHÔNG phải là một khía cạnh của tình yêu được thể hiện trong bài thơ "Sóng"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: So sánh khát vọng tình yêu trong bài thơ "Sóng" với khát vọng tình yêu trong một bài thơ trung đại (ví dụ: "Tình già" của Nguyễn Trãi). Điểm khác biệt nổi bật nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Bài thơ "Sóng" được sáng tác vào năm 1967, trong bối cảnh chiến tranh ác liệt. Tuy nhiên, bài thơ lại tập trung vào đề tài tình yêu lứa đôi. Điều này nói lên điều gì về tâm hồn Xuân Quỳnh và vai trò của tình yêu trong cuộc sống con người?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Lòng anh em đo sao / Cho hết chiều sâu thẳm" (khổ 6). Câu hỏi này thể hiện điều gì về cái nhìn của "em" đối với "anh"?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Sóng" là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng các từ chỉ không gian rộng lớn như "bể", "đại dương" trong bài thơ khi nói về tình yêu.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG về giọng điệu của bài thơ "Sóng"?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Yếu tố nào góp phần quan trọng nhất tạo nên chất "sóng" và chất "tình" hòa quyện trong bài thơ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ

  • A. Hoa dọc chiến hào
  • B. Gió Lào cát trắng
  • C. Tự hát
  • D. Lời ru trên mặt đất

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của hai trạng thái đối lập

  • A. Chỉ đơn thuần mô tả các trạng thái của sóng biển.
  • B. Thể hiện sự mâu thuẫn không thể dung hòa trong tình yêu.
  • C. Vừa miêu tả đặc điểm của sóng, vừa là ẩn dụ cho những cung bậc cảm xúc đa dạng của người phụ nữ khi yêu.
  • D. Nhấn mạnh sự thay đổi thất thường, thiếu ổn định của tình yêu.

Câu 3: Hình ảnh

  • A. Khát vọng khám phá những vùng đất mới.
  • B. Khát vọng thoát khỏi sự chật hẹp, tù túng để tìm đến không gian rộng lớn, đích thực.
  • C. Sự bất mãn với hoàn cảnh hiện tại.
  • D. Mong muốn được tự do, không bị ràng buộc.

Câu 4: Khổ thơ thứ 3 và 4:

  • A. Sự bí ẩn, khó lý giải về cội nguồn của tình yêu.
  • B. Sự phụ thuộc của tình yêu vào các yếu tố tự nhiên.
  • C. Nỗi băn khoăn về sự bền vững của tình yêu.
  • D. Mong muốn tìm hiểu rõ ràng về đối tượng mình yêu.

Câu 5: Nỗi nhớ trong tình yêu của

  • A. Chỉ trong không gian và thời gian.
  • B. Chỉ trong ý thức và giấc mơ.
  • C. Chỉ là nỗi nhớ thoáng qua, không sâu đậm.
  • D. Bao trùm không gian, thời gian và đi sâu vào tiềm thức, giấc mơ.

Câu 6: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc và điệp từ trong khổ thơ thứ sáu:

  • A. Tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • B. Diễn tả sự phân vân, lưỡng lự trong tình yêu.
  • C. Nhấn mạnh sự thủy chung, son sắt tuyệt đối của tấm lòng người phụ nữ.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi, chán nản trước những thử thách.

Câu 7: Hình ảnh “biển” trong bài thơ Sóng mang ý nghĩa biểu tượng gì, đặc biệt là trong mối liên hệ với hình ảnh “sóng” và “em”?

  • A. Là không gian địa lý nơi sóng tồn tại.
  • B. Biểu tượng cho những khó khăn, thử thách trong tình yêu.
  • C. Là nơi tình yêu kết thúc.
  • D. Biểu tượng cho tình yêu rộng lớn, vĩnh cửu, nơi tình yêu cá nhân khao khát hòa nhập.

Câu 8: Phân tích sự tương đồng và khác biệt giữa hình tượng sóng và hình tượng

  • A. Hoàn toàn giống nhau, là hai cách gọi cho một hình tượng.
  • B. Tương đồng ở nhiều khía cạnh cảm xúc, khát vọng nhưng
  • C. Hoàn toàn khác nhau, sóng chỉ là cảnh vật,
  • D. Sóng là nguyên nhân tạo nên cảm xúc của

Câu 9: Trăn trở về sự hữu hạn của đời người và khát vọng về sự vĩnh cửu của tình yêu được thể hiện rõ nhất qua những dòng thơ nào?

  • A. Khổ 1 và 2 (Trạng thái sóng và khát vọng ra biển).
  • B. Khổ 3 và 4 (Cội nguồn tình yêu).
  • C. Khổ 5 và 6 (Nỗi nhớ và sự thủy chung).
  • D. Khổ áp cuối và khổ cuối (Sự hữu hạn của đời người và khát vọng vĩnh cửu hóa tình yêu).

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh sóng ở đầu và cuối bài thơ.

  • A. Tạo cấu trúc đầu cuối tương ứng, thể hiện sự vận động của cảm xúc và khát vọng vĩnh cửu hóa tình yêu.
  • B. Chỉ là sự ngẫu nhiên trong việc sử dụng hình ảnh.
  • C. Nhấn mạnh sự đơn điệu, lặp lại của cuộc sống.
  • D. Thể hiện sự bế tắc, không lối thoát.

Câu 11: Dòng thơ

  • A. Người phụ nữ bị mất ngủ vì nhớ người yêu.
  • B. Nỗi nhớ mãnh liệt, sâu sắc, tồn tại cả trong tiềm thức, vô thức.
  • C. Người phụ nữ tỉnh dậy trong mơ vì nhớ người yêu.
  • D. Sự lẫn lộn giữa thực tại và giấc mơ.

Câu 12: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ

  • A. Nhịp điệu dạt dào của sóng và nhịp đập rộn ràng của trái tim người phụ nữ đang yêu.
  • B. Sự đều đặn, nhàm chán của cuộc sống.
  • C. Sự gấp gáp, vội vã của thời gian.
  • D. Nhịp bước hành quân trong thời chiến.

Câu 13: Khát vọng được

  • A. Mong muốn từ bỏ cái tôi cá nhân.
  • B. Ước mơ trở thành một phần của thiên nhiên.
  • C. Khát vọng hòa nhập cái tôi cá nhân vào tình yêu vĩnh cửu, hiến dâng và tồn tại mãi mãi.
  • D. Sự tuyệt vọng, muốn tan biến vào hư vô.

Câu 14: Biện pháp tu từ nổi bật và xuyên suốt bài thơ, tạo nên sự song hành giữa hai hình tượng chính là gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ song hành / Đối chiếu song song
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Đâu là điểm đặc sắc trong cách Xuân Quỳnh diễn tả tình yêu trong bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố.
  • B. Diễn tả tình yêu một cách ước lệ, tượng trưng.
  • C. Chỉ tập trung vào nỗi buồn, sự chia ly trong tình yêu.
  • D. Thể hiện cái tôi trữ tình mạnh mẽ, chủ động, bộc trực bày tỏ khao khát và những trăn trở về tình yêu.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt trong cách diễn tả nỗi nhớ giữa khổ thơ thứ 5 và khổ thơ thứ 6.

  • A. Khổ 5 diễn tả sự bao trùm của nỗi nhớ trong không gian, thời gian, tiềm thức; Khổ 6 diễn tả sự kiên định, thủy chung của nỗi nhớ.
  • B. Cả hai khổ đều chỉ diễn tả nỗi nhớ thoáng qua.
  • C. Khổ 5 nói về nỗi nhớ quá khứ, Khổ 6 nói về nỗi nhớ hiện tại.
  • D. Khổ 5 diễn tả nỗi nhớ hạnh phúc, Khổ 6 diễn tả nỗi nhớ buồn bã.

Câu 17: Dòng thơ

  • A. Sự hài lòng với cuộc sống hiện tại.
  • B. Niềm vui khi thời gian trôi nhanh.
  • C. Sự nhận thức về quy luật khắc nghiệt của thời gian và sự hữu hạn của đời người.
  • D. Nỗi sợ hãi trước sự thay đổi của cuộc đời.

Câu 18: Liên hệ và phân tích điểm chung trong tâm hồn người phụ nữ được thể hiện qua hình tượng sóng và hình tượng

  • A. Đều mang trong mình những khát vọng mãnh liệt về tình yêu và cuộc sống.
  • B. Đều có tâm trạng buồn bã, cô đơn.
  • C. Đều thể hiện sự yếu đuối, phụ thuộc.
  • D. Chỉ có sóng mới có khát vọng, còn em thì không.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng đại từ nhân xưng

  • A. Khiến bài thơ trở nên khách quan, xa cách.
  • B. Tạo giọng điệu tâm tình, tự bạch, chân thành, thể hiện trực tiếp cái tôi trữ tình.
  • C. Làm giảm đi sự sâu sắc của cảm xúc.
  • D. Gây cảm giác khó hiểu cho người đọc.

Câu 20: Khổ thơ nào trong bài Sóng thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa không gian chật hẹp và khát vọng vươn tới không gian rộng lớn?

  • A. Khổ 2:
  • B. Khổ 5: Diễn tả nỗi nhớ.
  • C. Khổ 6: Diễn tả sự thủy chung.
  • D. Khổ cuối: Diễn tả khát vọng bất tử.

Câu 21: Từ

  • A. Là giới hạn, sự ràng buộc.
  • B. Là nơi chia cắt, xa cách.
  • C. Là điểm tựa, đích đến, là người yêu.
  • D. Biểu tượng cho sự cô đơn.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc Xuân Quỳnh đặt câu hỏi tu từ liên tiếp ở khổ 3 và 4 (

  • A. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của nhà thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự vô lý, không thể chấp nhận được của tình yêu.
  • C. Thể hiện sự tức giận, bất lực.
  • D. Thể hiện sự trăn trở, băn khoăn trước những điều bí ẩn, khó lý giải, đặc biệt là cội nguồn tình yêu.

Câu 23: Khát vọng

  • A. Sự đa dạng trạng thái của sóng/em, khát vọng ra biển lớn, nỗi nhớ da diết, khát vọng hóa thân.
  • B. Chỉ qua nỗi nhớ người yêu.
  • C. Chỉ qua việc chấp nhận số phận.
  • D. Không có khát vọng sống hết mình, chỉ có nỗi buồn.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của hai dòng thơ:

  • A. Mô tả hiện tượng tự nhiên của sóng biển.
  • B. Nhân hóa, ẩn dụ diễn tả nỗi nhớ da diết, thường trực của người phụ nữ.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi, kiệt sức vì tình yêu.
  • D. Mô tả sự chờ đợi vô vọng.

Câu 25: Đặc điểm nào về cấu trúc bài thơ

  • A. Cấu trúc song hành giữa các khổ thơ nói về sóng và các khổ thơ nói về em.
  • B. Cấu trúc lặp lại hoàn toàn các khổ thơ.
  • C. Cấu trúc hỗn loạn, không theo quy luật nào.
  • D. Cấu trúc chỉ tập trung miêu tả cảnh vật.

Câu 26: Trong bài thơ, Xuân Quỳnh đã thể hiện quan niệm về tình yêu như thế nào?

  • A. Tình yêu chỉ là cảm xúc nhất thời.
  • B. Tình yêu là sự ràng buộc, khổ đau.
  • C. Tình yêu là điều bí ẩn không nên tìm hiểu.
  • D. Tình yêu đẹp đẽ, mãnh liệt, khao khát, thủy chung và khao khát vĩnh cửu.

Câu 27: Phân tích sự vận động trong tâm trạng của chủ thể trữ tình từ đầu đến cuối bài thơ.

  • A. Chỉ có một tâm trạng xuyên suốt là nỗi nhớ.
  • B. Vận động từ những trạng thái cảm xúc đa dạng đến khát vọng tìm kiếm, trăn trở, thủy chung và khao khát bất tử hóa tình yêu.
  • C. Tâm trạng ngày càng buồn bã, tuyệt vọng.
  • D. Tâm trạng không có sự thay đổi, chỉ lặp lại.

Câu 28: Hình ảnh

  • A. Mô tả vị trí của sóng.
  • B. Thể hiện sự phân chia, không thống nhất trong cảm xúc.
  • C. Diễn tả sự bao trùm của nỗi nhớ cả ở bề mặt ý thức và chiều sâu tâm hồn.
  • D. Chỉ là những hình ảnh ngẫu nhiên không có ý nghĩa sâu sắc.

Câu 29: Đâu là giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà bài thơ

  • A. Ca ngợi những khát vọng chân chính của con người, đặc biệt là khát vọng tình yêu và khát vọng sống hết mình.
  • B. Chỉ nói về nỗi buồn của tình yêu đơn phương.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu đuối của con người trước cuộc đời.
  • D. Phê phán những cảm xúc tiêu cực trong tình yêu.

Câu 30: Nhận xét về ngôn ngữ và hình ảnh trong bài thơ

  • A. Ngôn ngữ phức tạp, khó hiểu; hình ảnh ước lệ, xa lạ.
  • B. Ngôn ngữ giản dị nhưng hình ảnh sáo rỗng, không có ý nghĩa.
  • C. Ngôn ngữ trau chuốt, bác học; hình ảnh chỉ mang tính minh họa.
  • D. Ngôn ngữ giản dị, gần gũi, giàu sức gợi cảm; hình ảnh thiên nhiên làm ẩn dụ cho thế giới nội tâm con người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh được in trong tập thơ nào, thể hiện bối cảnh sáng tác gắn với những năm tháng chiến tranh nhưng vẫn ngời sáng tình yêu và khát vọng hạnh phúc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích ý nghĩa của hai trạng thái đối lập "Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ" được nhắc đến ở đầu bài thơ.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Hình ảnh "Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể" thể hiện khát vọng gì của "sóng" và qua đó là của người phụ nữ trong tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khổ thơ thứ 3 và 4: "Sóng bắt đầu từ gió / Gió bắt đầu từ đâu / Em cũng không biết nữa / Khi nào ta yêu nhau" thể hiện điều gì về bản chất của tình yêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Nỗi nhớ trong tình yêu của "em" (người phụ nữ) được diễn tả trong khổ thơ thứ năm: "Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được / Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức" được thể hiện qua những chiều kích nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc và điệp từ trong khổ thơ thứ sáu: "Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam / Nơi nào em cũng nghĩ / Hướng về anh – một phương."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hình ảnh “biển” trong bài thơ Sóng mang ý nghĩa biểu tượng gì, đặc biệt là trong mối liên hệ với hình ảnh “sóng” và “em”?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phân tích sự tương đồng và khác biệt giữa hình tượng sóng và hình tượng "em" (người phụ nữ) trong bài thơ.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trăn trở về sự hữu hạn của đời người và khát vọng về sự vĩnh cửu của tình yêu được thể hiện rõ nhất qua những dòng thơ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh sóng ở đầu và cuối bài thơ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Dòng thơ "Cả trong mơ còn thức" thể hiện điều gì về nỗi nhớ trong tình yêu của người phụ nữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ "Sóng" góp phần diễn tả điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Khát vọng được "tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu" thể hiện điều gì về quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Biện pháp tu từ nổi bật và xuyên suốt bài thơ, tạo nên sự song hành giữa hai hình tượng chính là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đâu là điểm đặc sắc trong cách Xuân Quỳnh diễn tả tình yêu trong bài thơ "Sóng" so với thơ ca truyền thống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân tích sự khác biệt trong cách diễn tả nỗi nhớ giữa khổ thơ thứ 5 và khổ thơ thứ 6.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Dòng thơ "Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua" thể hiện cảm nhận gì của nhà thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Liên hệ và phân tích điểm chung trong tâm hồn người phụ nữ được thể hiện qua hình tượng sóng và hình tượng "em" trong toàn bài thơ.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng đại từ nhân xưng "em" một cách trực tiếp và nhất quán trong bài thơ.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khổ thơ nào trong bài Sóng thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa không gian chật hẹp và khát vọng vươn tới không gian rộng lớn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Từ "bờ" trong cụm từ "con sóng nhớ bờ" (khổ 5) có ý nghĩa biểu tượng gì trong mạch cảm xúc của bài thơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc Xuân Quỳnh đặt câu hỏi tu từ liên tiếp ở khổ 3 và 4 ("Gió bắt đầu từ đâu?", "Khi nào ta yêu nhau?").

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khát vọng "sống hết mình" trong tình yêu và cuộc sống được thể hiện qua những hình ảnh nào trong bài thơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của hai dòng thơ: "Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đặc điểm nào về cấu trúc bài thơ "Sóng" góp phần tạo nên sự độc đáo và hiệu quả diễn đạt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong bài thơ, Xuân Quỳnh đã thể hiện quan niệm về tình yêu như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích sự vận động trong tâm trạng của chủ thể trữ tình từ đầu đến cuối bài thơ.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Hình ảnh "dưới lòng sâu" và "trên mặt nước" trong khổ 5 khi nói về nỗi nhớ thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đâu là giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà bài thơ "Sóng" mang lại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Nhận xét về ngôn ngữ và hình ảnh trong bài thơ "Sóng".

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khổ thơ đầu bài thơ Sóng (Xuân Quỳnh) sử dụng những cặp từ trái nghĩa nào để diễn tả trạng thái của sóng và ẩn dụ cho cảm xúc của người phụ nữ trong tình yêu?

  • A. Trên - dưới, xa - gần
  • B. Đông - Tây, ngày - đêm
  • C. Cao - thấp, nhanh - chậm
  • D. Dữ dội - dịu êm, ồn ào - lặng lẽ

Câu 2: Hình ảnh "Sóng tìm ra tận bể" trong khổ thơ thứ hai thể hiện khát vọng gì của "em" trong tình yêu?

  • A. Khát vọng khám phá những vùng đất mới
  • B. Khát vọng thoát ly khỏi thực tại
  • C. Khát vọng tìm kiếm tình yêu rộng lớn, đích thực

Câu 3: Hai câu hỏi tu từ liên tiếp trong khổ 3 và 4 (

  • A. Sự chắc chắn, tự tin về tình yêu
  • B. Sự băn khoăn, trăn trở về cội nguồn bí ẩn của tình yêu
  • C. Nỗi sợ hãi, lo lắng về tương lai tình yêu
  • D. Sự phủ nhận, không chấp nhận bản chất của tình yêu

Câu 4: Khổ thơ thứ năm là khổ thơ duy nhất trong bài chỉ tập trung miêu tả trực tiếp nỗi nhớ. Điều này có tác dụng nghệ thuật gì trong việc khắc họa tâm trạng của "em"?

  • A. Nhấn mạnh sự mãnh liệt, da diết và sự chiếm lĩnh của nỗi nhớ trong tâm hồn nhân vật trữ tình.
  • B. Làm giảm nhẹ cảm xúc, tạo sự cân bằng cho bài thơ.
  • C. Chỉ ra nỗi nhớ là một cảm xúc thoáng qua, không quan trọng.
  • D. Tạo ra sự đối lập giữa nỗi nhớ và các cảm xúc khác.

Câu 5: Các cụm từ chỉ thời gian và không gian trong khổ 5 (

  • A. Chỉ ra thời gian và không gian cụ thể của nỗi nhớ.
  • B. Giới hạn phạm vi của nỗi nhớ.
  • C. Làm cho nỗi nhớ trở nên mơ hồ, khó nắm bắt.
  • D. Diễn tả nỗi nhớ mãnh liệt, da diết, bao trùm cả thời gian và không gian, cả ý thức và tiềm thức.

Câu 6: Hình ảnh

  • A. Sự thụ động, chờ đợi trong tình yêu
  • B. Sự chung thủy, son sắt và chủ động, mãnh liệt
  • C. Sự phân vân, do dự giữa các lựa chọn
  • D. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân

Câu 7: Trong khổ thơ thứ 7, sự đối lập giữa

  • A. Sự chấp nhận số phận, không mong muốn gì hơn.
  • B. Nỗi sợ hãi về sự vô thường của cuộc sống, dẫn đến tuyệt vọng.
  • C. Nỗi lo âu về sự hữu hạn của cuộc đời và khát vọng mãnh liệt về sự vĩnh cửu của tình yêu.
  • D. Sự thờ ơ, không quan tâm đến thời gian.

Câu 8: Khổ thơ cuối bài Sóng (

  • A. Khát vọng được nổi tiếng và được nhiều người biết đến.
  • B. Khát vọng được hòa nhập, hiến dâng trọn vẹn và sự bất tử hóa tình yêu.
  • C. Khát vọng được sống một cuộc đời bình lặng, không sóng gió.
  • D. Khát vọng được tách rời, sống độc lập khỏi mọi mối quan hệ.

Câu 9: Tại sao hình tượng

  • A. Vì sóng có nhiều đặc điểm tương đồng với những trạng thái cảm xúc đa dạng, phức tạp và mãnh liệt của tình yêu.
  • B. Vì Xuân Quỳnh yêu thích biển và muốn miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Vì sóng là biểu tượng của sự tĩnh lặng và bình yên.
  • D. Vì sóng là hình ảnh dễ hiểu, gần gũi với mọi người.

Câu 10: Thể thơ năm chữ với nhịp điệu dạt dào, liên tiếp trong bài Sóng có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tạo cảm giác buồn bã, u sầu.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên khó đọc, khó hiểu.
  • C. Thể hiện sự tĩnh lặng, bình yên.
  • D. Tạo âm hưởng dạt dào, nhịp nhàng, mô phỏng nhịp điệu của sóng và thể hiện những cung bậc cảm xúc của tình yêu.

Câu 11: Phép điệp cấu trúc và điệp từ được sử dụng hiệu quả trong bài Sóng (ví dụ: "trước muôn trùng sóng bể", "Em nghĩ về anh", "Dẫu...") có tác dụng gì?

  • A. Tạo âm hưởng vang vọng, nhấn mạnh sự liên tục, thường trực của cảm xúc và tạo nhịp điệu cho bài thơ.
  • B. Làm cho ngôn ngữ bài thơ trở nên khô khan, đơn điệu.
  • C. Giảm bớt sự mãnh liệt của cảm xúc.
  • D. Chỉ đơn thuần lặp lại ý đã nói.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG NHẤT về giọng điệu chủ đạo của bài thơ Sóng?

  • A. Buồn bã, tuyệt vọng.
  • B. Lạnh lùng, khách quan.
  • C. Trăn trở, suy tư kết hợp với nồng nàn, mãnh liệt và đầy khát vọng.
  • D. Hờ hững, không quan tâm.

Câu 13: Khổ thơ thứ 8 (

  • A. Ẩn dụ, hoán dụ
  • B. Nhân hóa, so sánh ngầm
  • C. Đối lập, liệt kê
  • D. Chơi chữ, nói giảm nói tránh

Câu 14: Từ

  • A. Chỉ sự lựa chọn giữa hai trạng thái.
  • B. Phân tách rõ ràng hai trạng thái khác nhau.
  • C. Thể hiện sự tồn tại song song, đan xen, hòa quyện của các trạng thái đối lập.
  • D. Chỉ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 15: Sự lặp lại hình ảnh

  • A. Tạo cấu trúc lặp lại như sóng vỗ, liên kết các khổ thơ và nhấn mạnh sự tương đồng, song hành giữa sóng và em trong việc khám phá tình yêu.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên đơn điệu, nhàm chán.
  • C. Tách biệt các khổ thơ, làm cho ý thơ rời rạc.
  • D. Chỉ là một thủ pháp ngẫu nhiên, không có ý nghĩa đặc biệt.

Câu 16: Dòng thơ

  • A. Sự phân tán, không tập trung trong suy nghĩ.
  • B. Sự hờ hững, không quan tâm đến đối phương.
  • C. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân.
  • D. Sự tập trung, hướng về đối tượng của tình yêu, thể hiện tình cảm sâu sắc.

Câu 17: Nỗi nhớ trong bài thơ Sóng không chỉ là nỗi nhớ cụ thể về một người mà còn mang ý nghĩa khái quát. Đó là nỗi nhớ về điều gì?

  • A. Nỗi nhớ về cội nguồn, về bản năng gắn bó sâu xa.
  • B. Nỗi nhớ về tiền bạc, vật chất.
  • C. Nỗi nhớ về quá khứ đã qua.
  • D. Nỗi nhớ về những điều tiêu cực, buồn bã.

Câu 18: Hình tượng

  • A. Một nơi chốn cụ thể để yêu đương.
  • B. Sự phức tạp, khó khăn của tình yêu.
  • C. Không gian tình yêu bao la, vĩnh cửu, nơi tình yêu cá nhân được hòa nhập và bất tử hóa.
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng trong tình yêu.

Câu 19: Từ

  • A. Sự mất mát, biến mất hoàn toàn.
  • B. Sự hòa mình, hiến dâng cái tôi cá nhân vào một cái chung lớn hơn.
  • C. Sự vỡ vụn, tan nát.
  • D. Sự giữ gìn, bảo vệ cái tôi cá nhân.

Câu 20: Bài thơ Sóng thể hiện vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ trong tình yêu với những đặc điểm nổi bật nào?

  • A. Thụ động, chờ đợi và hay than vãn.
  • B. Lý trí, thực tế và ít cảm xúc.
  • C. Mơ mộng, viển vông và thiếu thực tế.
  • D. Nồng nàn, mãnh liệt, chủ động, trăn trở, chung thủy và khao khát sự vĩnh cửu.

Câu 21: Yếu tố nào trong bài thơ Sóng cho thấy sự giao thoa giữa nét truyền thống và hiện đại trong quan niệm về tình yêu của Xuân Quỳnh?

  • A. Sự kết hợp giữa nét chung thủy, son sắt (truyền thống) và sự chủ động, mãnh liệt, dám bày tỏ khát vọng (hiện đại).
  • B. Sự chỉ trích những giá trị truyền thống trong tình yêu.
  • C. Sự phủ nhận hoàn toàn những ảnh hưởng của cuộc sống hiện đại.
  • D. Chỉ tập trung vào những giá trị truyền thống mà không có yếu tố mới.

Câu 22: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ Sóng là gì?

  • A. Cảm hứng về vẻ đẹp của thiên nhiên (biển cả).
  • B. Cảm hứng về tình yêu với những cung bậc cảm xúc và khát vọng của người phụ nữ.
  • C. Cảm hứng về cuộc sống lao động của người dân vùng biển.
  • D. Cảm hứng về những giá trị lịch sử, văn hóa.

Câu 23: Phân tích cách Xuân Quỳnh sử dụng kết hợp hai hình tượng sóng và em trong bài thơ.

  • A. Miêu tả sóng và em hoàn toàn độc lập, không liên quan.
  • B. Sử dụng sóng làm phông nền cho hình tượng em.
  • C. Sử dụng em để giải thích các hiện tượng của sóng.
  • D. Kết hợp song hành, tương đồng, lúc tách lúc hòa quyện để diễn tả những trạng thái và khát vọng của tình yêu trong tâm hồn người phụ nữ.

Câu 24: Dòng thơ

  • A. Sự gượng ép, không tự nguyện.
  • B. Sự gắn bó mang tính bản năng, tự nhiên, không thể thiếu.
  • C. Sự nhàm chán, lặp đi lặp lại.
  • D. Sự xa cách, không liên quan.

Câu 25: Khổ thơ nào trong bài Sóng thể hiện rõ nhất sự trăn trở, suy tư của nhân vật trữ tình về bản chất và cội nguồn của tình yêu?

  • A. Khổ 1
  • B. Khổ 2
  • C. Khổ 3 và 4
  • D. Khổ cuối

Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện tình yêu của Xuân Quỳnh so với nhiều nhà thơ truyền thống là gì?

  • A. Sự chủ động, mãnh liệt, dám bày tỏ và đi tìm hạnh phúc tình yêu.
  • B. Sự e ấp, kín đáo và chờ đợi.
  • C. Chỉ tập trung vào nỗi buồn, sự chia ly.
  • D. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố cổ điển.

Câu 27: Dòng thơ

  • A. Mô tả đơn thuần vị trí địa lý.
  • B. Thể hiện sự kết thúc của một hành trình.
  • C. Diễn tả sự bế tắc, không lối thoát.
  • D. Khẳng định đích đến, nơi tìm thấy không gian rộng lớn hơn, chân trời mới cho tình yêu.

Câu 28: Nếu thay thế từ

  • A. Có, sẽ chỉ còn nghĩa là nhớ nhung đơn thuần, làm mất đi tầng nghĩa về sự suy tư, định hướng, hướng về đối tượng của tình yêu.
  • B. Không thay đổi ý nghĩa.
  • C. Thay đổi theo hướng nhấn mạnh sự xa cách.
  • D. Thay đổi theo hướng nhấn mạnh sự lãng quên.

Câu 29: Bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh được sáng tác trong bối cảnh lịch sử và văn hóa nào?

  • A. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp.
  • B. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ cứu nước, tại vùng biển Diêm Điền.
  • C. Thời kỳ đổi mới, hội nhập quốc tế.
  • D. Thời kỳ phong kiến, trước Cách mạng tháng Tám.

Câu 30: Hình tượng

  • A. Nguyên tắc đối lập hoàn toàn.
  • B. Nguyên tắc ngẫu nhiên, không có sự liên kết.
  • C. Nguyên tắc sóng đôi, song hành, tương đồng và hòa quyện.
  • D. Nguyên tắc loại trừ, cái này phủ định cái kia.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khổ thơ đầu bài thơ Sóng (Xuân Quỳnh) sử dụng những cặp từ trái nghĩa nào để diễn tả trạng thái của sóng và ẩn dụ cho cảm xúc của người phụ nữ trong tình yêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Hình ảnh 'Sóng tìm ra tận bể' trong khổ thơ thứ hai thể hiện khát vọng gì của 'em' trong tình yêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hai câu hỏi tu từ liên tiếp trong khổ 3 và 4 ("Sóng bắt đầu từ gió / Gió bắt đầu từ đâu?" và "Em nghĩ về anh / Em nghĩ về đâu?") thể hiện điều gì về bản chất của tình yêu trong nhận thức của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khổ thơ thứ năm là khổ thơ duy nhất trong bài chỉ tập trung miêu tả trực tiếp nỗi nhớ. Điều này có tác dụng nghệ thuật gì trong việc khắc họa tâm trạng của 'em'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Các cụm từ chỉ thời gian và không gian trong khổ 5 ("ngày đêm", "lòng biển", "trên mặt nước", "trong lòng") được sử dụng với mục đích gì khi diễn tả nỗi nhớ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Hình ảnh "hướng về anh - một phương" trong khổ thơ thứ 6 thể hiện đức tính truyền thống nào của người phụ nữ trong tình yêu, đồng thời mang nét hiện đại của Xuân Quỳnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong khổ thơ thứ 7, sự đối lập giữa "cuộc đời" (thời gian hữu hạn) và "tình yêu" (khát vọng vĩnh cửu) gợi lên điều gì về tâm trạng và khát vọng của nhân vật trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khổ thơ cuối bài Sóng ("Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ") thể hiện khát vọng tột cùng nào của Xuân Quỳnh trong tình yêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Tại sao hình tượng "sóng" lại được Xuân Quỳnh chọn làm hình tượng trung tâm để diễn tả tình yêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Thể thơ năm chữ với nhịp điệu dạt dào, liên tiếp trong bài Sóng có tác dụng chủ yếu gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phép điệp cấu trúc và điệp từ được sử dụng hiệu quả trong bài Sóng (ví dụ: 'trước muôn trùng sóng bể', 'Em nghĩ về anh', 'Dẫu...') có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Nhận xét nào sau đây ĐÚNG NHẤT về giọng điệu chủ đạo của bài thơ Sóng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khổ thơ thứ 8 ("Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được / Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức") sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để diễn tả nỗi nhớ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Từ "và" trong câu thơ "Dữ dội và dịu êm" có vai trò liên kết như thế nào trong việc thể hiện trạng thái của sóng/tình yêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Sự lặp lại hình ảnh "sóng" ở đầu mỗi khổ thơ (trừ khổ 5) có tác dụng gì về mặt cấu trúc và ý nghĩa trong bài thơ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Dòng thơ "Em nghĩ về anh" xuất hiện nhiều lần trong bài. Điều này thể hiện đặc điểm gì trong tâm hồn người phụ nữ đang yêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nỗi nhớ trong bài thơ Sóng không chỉ là nỗi nhớ cụ thể về một người mà còn mang ý nghĩa khái quát. Đó là nỗi nhớ về điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Hình tượng "biển lớn tình yêu" trong khổ cuối gợi liên tưởng đến điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Từ "tan ra" trong khổ cuối ("Làm sao được tan ra") thể hiện một trạng thái nào của cái tôi cá nhân trong khát vọng hòa nhập vào tình yêu lớn lao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Bài thơ Sóng thể hiện vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ trong tình yêu với những đặc điểm nổi bật nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Yếu tố nào trong bài thơ Sóng cho thấy sự giao thoa giữa nét truyền thống và hiện đại trong quan niệm về tình yêu của Xuân Quỳnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cảm hứng chủ đạo của bài thơ Sóng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích cách Xuân Quỳnh sử dụng kết hợp hai hình tượng sóng và em trong bài thơ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Dòng thơ "Ôi con sóng nhớ bờ" thể hiện sự gắn bó mang tính bản năng, tự nhiên nào trong tình yêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khổ thơ nào trong bài Sóng thể hiện rõ nhất sự trăn trở, suy tư của nhân vật trữ tình về bản chất và cội nguồn của tình yêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản trong cách thể hiện tình yêu của Xuân Quỳnh so với nhiều nhà thơ truyền thống là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Dòng thơ "Và tới đây là biển" trong khổ 2 có ý nghĩa gì khi đặt trong mạch cảm xúc của bài thơ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Nếu thay thế từ "nghĩ" bằng từ "nhớ" trong câu thơ "Em nghĩ về anh", ý nghĩa của câu thơ có thay đổi không? Nếu có, theo hướng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh được sáng tác trong bối cảnh lịch sử và văn hóa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Hình tượng "sóng" và "em" trong bài thơ Sóng được xây dựng dựa trên nguyên tắc nghệ thuật nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc khổ thơ sau và cho biết hình ảnh

  • A. Sự chung thủy, son sắt trong tình yêu.
  • B. Nỗi nhớ da diết, thường trực.
  • C. Khát vọng về một tình yêu vĩnh cửu.
  • D. Sự phức tạp, đa chiều và khó nắm bắt của tâm trạng khi yêu.

Câu 2: Trong bài thơ Sóng, hình ảnh

  • A. Hai hình ảnh song hành, soi chiếu và hòa quyện vào nhau để diễn tả những cung bậc khác nhau của tình yêu.
  • B. Sóng là đối tượng mà
  • C. Sóng tượng trưng cho những trở ngại mà
  • D. Em chỉ là người quan sát, còn sóng là biểu tượng độc lập của tự nhiên.

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của câu thơ

  • A. Diễn tả sự băn khoăn, lưỡng lự của
  • B. Cho thấy tình yêu của
  • C. Thể hiện khát vọng mãnh liệt, muốn vượt thoát khỏi giới hạn để tìm đến một tình yêu đích thực, rộng lớn.
  • D. Nhấn mạnh sự cô đơn, lạc lõng của

Câu 4: Trong khổ thơ thứ 3 và 4, khi nhân vật trữ tình đi tìm

  • A. Tình yêu là kết quả của sự suy tính, lựa chọn lý trí.
  • B. Tình yêu là một hiện tượng tự nhiên, bí ẩn, đến một cách tự nhiên và khó lý giải nguồn gốc.
  • C. Tình yêu bắt nguồn từ những yếu tố vật chất cụ thể.
  • D. Nguồn gốc tình yêu có thể dễ dàng tìm thấy nếu đủ kiên nhẫn.

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép điệp cấu trúc và điệp từ trong khổ thơ thứ 5:

  • A. Làm cho giọng thơ trở nên nhẹ nhàng, thư thái, thể hiện nỗi nhớ thoáng qua.
  • B. Tạo sự nhàm chán, đơn điệu trong cách diễn đạt nỗi nhớ.
  • C. Nhấn mạnh cường độ, sự thường trực và bao trùm của nỗi nhớ trong không gian, thời gian và cả tiềm thức.
  • D. Diễn tả nỗi nhớ chỉ tồn tại khi

Câu 6: Trong khổ thơ

  • A. Nhấn mạnh sự kiên định, bất chấp mọi hoàn cảnh và không gian để hướng về một tình yêu duy nhất, thể hiện lòng chung thủy.
  • B. Diễn tả sự bối rối, không chắc chắn của
  • C. Chỉ đơn thuần miêu tả sự di chuyển của sóng theo các hướng khác nhau.
  • D. Gợi lên sự xa cách, chia ly giữa

Câu 7: Hình ảnh

  • A. Biển là nơi chia cắt tình yêu, bờ là nơi bắt đầu sự xa cách.
  • B. Biển là không gian rộng lớn của tình yêu đích thực, bờ là đích đến, đối tượng của nỗi nhớ và khát vọng.
  • C. Biển và bờ đều tượng trưng cho những khó khăn, thử thách trong tình yêu.
  • D. Biển chỉ là khung cảnh thiên nhiên, không mang ý nghĩa biểu tượng.

Câu 8: Đọc khổ thơ:

  • A. Sự trăn trở, lo âu trước sự hữu hạn của đời người và dòng chảy của thời gian, từ đó càng khao khát tình yêu vĩnh cửu.
  • B. Nỗi buồn khi nhìn thấy thời gian trôi qua nhanh chóng.
  • C. Sự chấp nhận cuộc đời ngắn ngủi và tình yêu cũng sẽ phai nhạt.
  • D. Khát vọng được đi khắp mọi nơi trên thế giới như mây.

Câu 9: Khát vọng lớn nhất được thể hiện trong khổ thơ cuối bài Sóng là gì?

  • A. Khát vọng được dâng hiến cho sự nghiệp chung.
  • B. Khát vọng được trở về với thiên nhiên, hòa mình vào biển cả.
  • C. Khát vọng được có một tình yêu mãnh liệt, cuồng nhiệt.
  • D. Khát vọng được hóa thân, tan chảy vào

Câu 10: Nhận xét nào đúng về giọng điệu chủ đạo và nhịp điệu của bài thơ Sóng?

  • A. Giọng điệu nồng nàn, chân thành, có lúc trăn trở nhưng mãnh liệt, khao khát, kết hợp với nhịp điệu dạt dào, nhịp nhàng như sóng vỗ.
  • B. Giọng điệu trầm buồn, khắc khoải, nhịp điệu chậm rãi, nặng nề.
  • C. Giọng điệu tươi vui, hồn nhiên, nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • D. Giọng điệu triết lý, suy tư, nhịp điệu ổn định, đều đặn.

Câu 11: Bài thơ Sóng thể hiện những nét đặc trưng nào trong phong cách thơ Xuân Quỳnh khi viết về tình yêu?

  • A. Giàu tính triết lý, suy luận logic về tình yêu.
  • B. Chân thành, mãnh liệt, bộc trực, giàu nữ tính, có sự hòa quyện giữa cái riêng và cái chung.
  • C. Ưa dùng các hình ảnh cổ điển, ước lệ.
  • D. Tập trung miêu tả vẻ đẹp bên ngoài của tình yêu.

Câu 12: Điểm độc đáo trong cách Xuân Quỳnh xây dựng hình tượng

  • A. Chỉ miêu tả sóng như một hiện tượng thiên nhiên đơn thuần.
  • B. Sử dụng sóng như một phép so sánh đơn giản cho tình yêu.
  • C. Xây dựng sóng như một hình tượng song hành, vừa là khách thể vừa là chủ thể, là sự hóa thân của
  • D. Dùng sóng để đối lập hoàn toàn với tâm trạng của

Câu 13: Khổ thơ

  • A. Tâm trạng lo sợ trước sự mênh mông của biển cả.
  • B. Chỉ tập trung suy nghĩ về
  • C. Đang tìm kiếm một nơi cụ thể để sóng bắt đầu.
  • D. Sự giao thoa giữa suy tư về tình yêu cá nhân (

Câu 14: Hình ảnh

  • A. Xuất hiện trong khổ thơ diễn tả nỗi nhớ (
  • B. Xuất hiện ở cuối bài thơ, tượng trưng cho sự chia ly.
  • C. Xuất hiện ở đầu bài thơ, miêu tả nơi sóng bắt đầu.
  • D. Không xuất hiện trong bài thơ Sóng.

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ

  • A. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp câu chữ, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • B. Làm cho bài thơ trở nên đơn điệu, lặp lại.
  • C. Tạo điệp khúc, giữ hình tượng trung tâm xuyên suốt, tạo nhịp điệu và nhấn mạnh sự hòa quyện, hóa thân vào tình yêu ở khổ cuối.
  • D. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa các trạng thái của sóng.

Câu 17: Dựa vào khổ thơ thứ 7:

  • A. Tình yêu luôn đầy rẫy khó khăn và không thể đến đích.
  • B. Tình yêu giống như sóng, chỉ tồn tại trong thời gian ngắn ngủi.
  • C. Chỉ những tình yêu thuận lợi mới có thể đến được với nhau.
  • D. Tình yêu đích thực, giống như sóng luôn tới bờ, sẽ vượt qua mọi khó khăn, cách trở để đến được với nhau.

Câu 18: Câu thơ

  • A. Khát vọng sống lâu trăm tuổi.
  • B. Khát vọng bất tử hóa tình yêu, để tình yêu tồn tại mãi mãi với thời gian.
  • C. Khát vọng được nổi tiếng, được nhiều người biết đến.
  • D. Khát vọng được hòa mình vào thiên nhiên mà quên đi cuộc sống.

Câu 19: Nhận xét nào về sự kết hợp giữa chất suy tư và chất trữ tình trong bài thơ Sóng là chính xác nhất?

  • A. Bài thơ chỉ có chất trữ tình, không có yếu tố suy tư.
  • B. Bài thơ thiên về suy tư triết học khô khan, ít cảm xúc.
  • C. Chất suy tư hòa quyện nhuần nhuyễn với chất trữ tình, làm cho tình yêu trong bài thơ vừa sâu sắc, vừa mãnh liệt và chân thành.
  • D. Chất suy tư và chất trữ tình tách rời nhau, không có sự kết nối.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng đại từ nhân xưng

  • A. Làm cho bài thơ trở nên khách quan, xa cách.
  • B. Chỉ đơn thuần là cách xưng hô thông thường.
  • C. Nhấn mạnh sự yếu đuối, phụ thuộc của người phụ nữ.
  • D. Thể hiện trực tiếp tiếng lòng, tâm trạng, khát vọng của nhân vật trữ tình, tạo giọng điệu chân thành, gần gũi và khẳng định cái tôi cá nhân chủ động.

Câu 21: Hình ảnh

  • A. Nỗi nhớ tồn tại ở mọi không gian, từ bề mặt đến sâu thẳm trong tâm hồn.
  • B. Nỗi nhớ chỉ xuất hiện khi nhìn ra biển.
  • C. Nỗi nhớ chỉ liên quan đến những điều đã chìm sâu trong quá khứ.
  • D. Nỗi nhớ chỉ ở bề mặt, dễ dàng quên đi.

Câu 22: So sánh cách diễn tả khát vọng tình yêu của Xuân Quỳnh trong bài Sóng với cách diễn tả tình yêu trong thơ ca trung đại (ví dụ: thơ Hồ Xuân Hương, thơ Nguyễn Du). Điểm khác biệt cơ bản là gì?

  • A. Thơ trung đại trực tiếp, bộc lộ; thơ Xuân Quỳnh kín đáo, ước lệ.
  • B. Thơ trung đại thường ước lệ, kín đáo, hoặc bi kịch; thơ Xuân Quỳnh trực tiếp, bộc bạch, mãnh liệt và chủ động thể hiện cái tôi cá nhân.
  • C. Cả hai đều tập trung vào bi kịch của tình yêu.
  • D. Cả hai đều sử dụng hình ảnh sóng và biển để ẩn dụ cho tình yêu.

Câu 23: Hình ảnh

  • A. Gợi sự ổn định, bất biến của thời gian.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp yên bình của bầu trời.
  • C. Ẩn dụ cho sự trôi chảy không ngừng của thời gian và sự phôi pha của tuổi trẻ, làm tăng nỗi lo âu về sự hữu hạn.
  • D. Tượng trưng cho những ước mơ bay bổng của tuổi trẻ.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong các khổ thơ 3 và 4:

  • A. Thể hiện sự trăn trở, băn khoăn trước nguồn gốc bí ẩn, khó lý giải của gió và tình yêu, nhấn mạnh tính tự nhiên, tự phát của tình cảm.
  • B. Diễn tả sự thiếu hiểu biết của nhân vật trữ tình về tự nhiên và tình yêu.
  • C. Đòi hỏi người đọc phải đưa ra câu trả lời chính xác.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu, phức tạp.

Câu 25: Chủ thể trữ tình trong bài thơ Sóng là ai và thể hiện những đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Một người đàn ông đang yêu, mạnh mẽ và lý trí.
  • B. Một người kể chuyện giấu mặt, khách quan miêu tả tình yêu.
  • C. Người phụ nữ đang yêu (
  • D. Chỉ là hình ảnh sóng, không có chủ thể con người cụ thể.

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cảm nhận về không gian giữa khổ thơ thứ 2 (

  • A. Cả hai đều chỉ đơn thuần miêu tả biển cả.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về cấu trúc bài thơ Sóng là phù hợp nhất?

  • A. Cấu trúc lỏng lẻo, các khổ thơ không liên kết chặt chẽ.
  • B. Cấu trúc song hành giữa sóng và em, có sự phát triển mạch cảm xúc và suy tư, chặt chẽ và tự nhiên.
  • C. Cấu trúc theo trình tự thời gian tuyến tính, từ quá khứ đến hiện tại.
  • D. Cấu trúc đối xứng hoàn toàn giữa hai nửa bài thơ.

Câu 28: Việc sử dụng các từ ngữ chỉ trạng thái đối lập trong khổ 1 (

  • A. Sự phức tạp, đa chiều, đầy biến động và cả những mâu thuẫn trong tâm trạng khi yêu.
  • B. Sự ổn định, bình lặng trong tình cảm.
  • C. Sự phân vân, không quyết đoán về tình yêu.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả những cảm xúc tiêu cực.

Câu 29: Dựa vào toàn bài thơ, nhận xét nào về quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh là phù hợp nhất?

  • A. Tình yêu là điều phù phiếm, dễ tan vỡ.
  • B. Tình yêu chỉ mang lại đau khổ và trăn trở.
  • C. Tình yêu chỉ là trách nhiệm và bổn phận.
  • D. Tình yêu là một trạng thái tự nhiên, bí ẩn, phức tạp, mãnh liệt, chân thành, chung thủy, khao khát hạnh phúc và vĩnh cửu.

Câu 30: Bài thơ Sóng được sáng tác vào năm 1967, trong bối cảnh kháng chiến chống Mỹ. Tuy nhiên, bài thơ tập trung chủ yếu vào đề tài tình yêu cá nhân. Điều này nói lên điều gì về tiếng nói thơ Xuân Quỳnh trong thời kỳ đó?

  • A. Xuân Quỳnh không quan tâm đến bối cảnh lịch sử của đất nước.
  • B. Thể hiện bản lĩnh thơ, sự chân thành và nhu cầu giãi bày cái tôi cá nhân, khẳng định tình yêu lứa đôi vẫn là khát vọng quan trọng ngay cả trong bối cảnh chung của dân tộc.
  • C. Bài thơ là một ngoại lệ không điển hình cho thơ ca thời kỳ kháng chiến.
  • D. Chủ đề tình yêu trong bài thơ hoàn toàn tách rời khỏi mọi yếu tố xã hội, lịch sử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc khổ thơ sau và cho biết hình ảnh "sóng" ở đây chủ yếu gợi tả khía cạnh nào của tâm hồn người phụ nữ đang yêu?
"Dữ dội và dịu êm
Ồn ào và lặng lẽ
Xuân Quỳnh – ngay cả trong thơ
Cũng không hiểu nổi mình
Nữa những xôn xao
Từ khi có anh…"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong bài thơ Sóng, hình ảnh "sóng" và "em" có mối quan hệ như thế nào về mặt biểu tượng và cảm xúc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của câu thơ "Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể" trong việc diễn tả khát vọng tình yêu của nhân vật trữ tình.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong khổ thơ thứ 3 và 4, khi nhân vật trữ tình đi tìm "nguồn gốc của sóng", điều này thể hiện điều gì về bản chất của tình yêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép điệp cấu trúc và điệp từ trong khổ thơ thứ 5:
"Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ôi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được
Lòng em nhớ đến anh
Cả trong mơ còn thức"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong khổ thơ "Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam / Nơi nào em cũng nghĩ / Hướng về anh – một phương", biện pháp nghệ thuật đối lập ("xuôi – ngược", "Bắc – Nam") kết hợp với phép điệp và cách ngắt nhịp có tác dụng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hình ảnh "biển" và "bờ" trong bài thơ Sóng thường mang ý nghĩa biểu tượng như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Đọc khổ thơ:
"Cuộc đời tuy dài thế
Năm tháng vẫn đi qua
Như biển kia dẫu rộng
Mây vẫn bay về xa"
Những câu thơ này thể hiện điều gì về sự trăn trở của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khát vọng lớn nhất được thể hiện trong khổ thơ cuối bài Sóng là gì?
"Làm sao được tan ra
Thành trăm con sóng nhỏ
Giữa muôn nghìn con sóng
Biển lớn tình yêu ơi"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nhận xét nào đúng về giọng điệu chủ đạo và nhịp điệu của bài thơ Sóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Bài thơ Sóng thể hiện những nét đặc trưng nào trong phong cách thơ Xuân Quỳnh khi viết về tình yêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Điểm độc đáo trong cách Xuân Quỳnh xây dựng hình tượng "sóng" trong bài thơ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khổ thơ "Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về biển lớn / Từ nơi nào sóng lên?" thể hiện điều gì về diễn biến tâm trạng của nhân vật trữ tình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hình ảnh "bờ" trong bài thơ "Sóng" xuất hiện chủ yếu trong ngữ cảnh nào và mang ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng chủ yếu trong câu thơ "Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được"?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ "sóng" ở đầu mỗi khổ thơ (trừ khổ cuối) và sự xuất hiện trở lại của nó trong khổ cuối.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Dựa vào khổ thơ thứ 7:
"Ở ngoài kia đại dương
Trăm nghìn con sóng đó
Con nào chẳng tới bờ
Dù muôn vời cách trở"
Nhân vật trữ tình suy luận điều gì về hành trình của tình yêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Câu thơ "Và tới ngày sau nghìn năm còn vỗ" trong khổ cuối diễn tả khát vọng gì của nhân vật trữ tình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nhận xét nào về sự kết hợp giữa chất suy tư và chất trữ tình trong bài thơ Sóng là chính xác nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng đại từ nhân xưng "em" xuyên suốt bài thơ.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hình ảnh "dưới lòng sâu", "trên mặt nước" trong khổ thơ thứ 5:
"Con sóng dưới lòng sâu
Con sóng trên mặt nước
Ôi con sóng nhớ bờ
Ngày đêm không ngủ được"
Gợi lên điều gì về không gian tồn tại của nỗi nhớ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: So sánh cách diễn tả khát vọng tình yêu của Xuân Quỳnh trong bài Sóng với cách diễn tả tình yêu trong thơ ca trung đại (ví dụ: thơ Hồ Xuân Hương, thơ Nguyễn Du). Điểm khác biệt cơ bản là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Hình ảnh "mây vẫn bay về xa" trong khổ thơ thứ 8 gợi liên tưởng gì về sự trôi chảy của thời gian và tuổi trẻ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong các khổ thơ 3 và 4:
"Sóng bắt đầu từ gió
Gió bắt đầu từ đâu
Em cũng không biết nữa
Khi nào ta yêu nhau?"

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chủ thể trữ tình trong bài thơ Sóng là ai và thể hiện những đặc điểm gì nổi bật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích sự khác biệt trong cảm nhận về không gian giữa khổ thơ thứ 2 ("Sóng tìm ra tận bể") và khổ thơ thứ 7 ("Ở ngoài kia đại dương").

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Nhận xét nào sau đây về cấu trúc bài thơ Sóng là phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Việc sử dụng các từ ngữ chỉ trạng thái đối lập trong khổ 1 ("Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ") gợi lên điều gì về tâm trạng người phụ nữ đang yêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Dựa vào toàn bài thơ, nhận xét nào về quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Bài thơ Sóng được sáng tác vào năm 1967, trong bối cảnh kháng chiến chống Mỹ. Tuy nhiên, bài thơ tập trung chủ yếu vào đề tài tình yêu cá nhân. Điều này nói lên điều gì về tiếng nói thơ Xuân Quỳnh trong thời kỳ đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khổ thơ đầu bài "Sóng" của Xuân Quỳnh:

  • A. Sự đơn giản, nhất quán trong tâm hồn người phụ nữ.
  • B. Sự tĩnh lặng, trầm lắng của biển cả và tình yêu.
  • C. Chỉ trạng thái vật lý của con sóng mà không liên quan đến cảm xúc.
  • D. Sự phức tạp, đa chiều, đầy mâu thuẫn nhưng thống nhất trong cả sóng và tâm hồn người phụ nữ đang yêu.

Câu 2: Câu thơ

  • A. Khát vọng được đi xa, khám phá những vùng đất mới.
  • B. Khát vọng tìm kiếm một nơi chốn an toàn, bình yên.
  • C. Khát vọng vượt thoát khỏi sự chật hẹp, nhỏ bé để tìm đến một không gian rộng lớn, đích thực của tình yêu.
  • D. Khát vọng hòa mình vào thiên nhiên, quên đi những ưu phiền.

Câu 3: Khổ thơ thứ hai:

  • A. Tình yêu là một khát vọng muôn thuở, vĩnh hằng của tuổi trẻ.
  • B. Tình yêu là cảm xúc chỉ tồn tại trong quá khứ.
  • C. Tình yêu là thứ thay đổi theo thời gian.
  • D. Khát vọng tình yêu chỉ xuất hiện ở những người lớn tuổi.

Câu 4: Phân tích cấu trúc của khổ 3 và khổ 4 bài "Sóng":

  • A. Sự hiểu biết rõ ràng, tường tận về cội nguồn tình yêu.
  • B. Sự trăn trở, băn khoăn về nguồn gốc bí ẩn, không thể lý giải hoàn toàn của tình yêu.
  • C. Sự phủ nhận hoàn toàn sự tồn tại của tình yêu.
  • D. Sự khẳng định tình yêu bắt nguồn từ những điều giản đơn, dễ hiểu.

Câu 5: Hình ảnh

  • A. Sóng chỉ là phông nền để làm nổi bật hình ảnh "em".
  • B. "Em" chỉ là cái cớ để nói về sóng biển.
  • C. Sóng là hình ảnh ẩn dụ, là sự hóa thân của "em", dùng để diễn tả những trạng thái, cung bậc cảm xúc của người phụ nữ trong tình yêu.
  • D. Sóng và "em" là hai thực thể hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.

Câu 6: Khổ thơ thứ năm diễn tả nỗi nhớ:

  • A. Chỉ không gian (dưới lòng sâu, trên mặt nước).
  • B. Chỉ thời gian (ngày đêm).
  • C. Chỉ trạng thái ý thức (lòng em nhớ).
  • D. Bao trùm không gian, thời gian và đi sâu vào cả tiềm thức, giấc mơ.

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật chính được sử dụng để diễn tả nỗi nhớ trong khổ thơ thứ năm là gì?

  • A. Điệp cấu trúc, nhân hóa (sóng nhớ bờ), đối lập (trong mơ còn thức).
  • B. So sánh, ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ, liệt kê.
  • D. Chỉ sử dụng từ ngữ gợi cảm giác.

Câu 8: Cụm từ

  • A. Sự mâu thuẫn, không logic trong cảm xúc.
  • B. Nỗi nhớ chỉ xuất hiện khi nhân vật tỉnh táo.
  • C. Nỗi nhớ mãnh liệt, thường trực đến mức xâm chiếm cả vào tiềm thức, giấc mơ sâu kín nhất.
  • D. Sự quên lãng khi đi vào giấc ngủ.

Câu 9: Khổ thơ thứ sáu:

  • A. Sự phân vân, do dự trong tình yêu.
  • B. Lòng chung thủy, son sắt, vượt qua mọi thử thách, cách trở về không gian.
  • C. Sự chấp nhận số phận, không dám vượt qua hoàn cảnh.
  • D. Khát vọng được đi khắp mọi nơi cùng người yêu.

Câu 10: Từ

  • A. Một địa điểm cụ thể trên bản đồ.
  • B. Hướng đi duy nhất trong cuộc sống.
  • C. Sự cô đơn, lẻ loi.
  • D. Sự tập trung tuyệt đối, duy nhất hướng về người yêu, thể hiện lòng thủy chung.

Câu 11: Khổ thơ thứ bảy:

  • A. Nỗi lo âu, sự trăn trở của nhân vật trữ tình trước sự hữu hạn của thời gian và cuộc đời.
  • B. Sự vui vẻ, lạc quan trước sự trôi chảy của thời gian.
  • C. Sự bất lực, buông xuôi trước số phận.
  • D. Sự rộng lớn, vĩnh cửu của biển cả và cuộc đời.

Câu 12: Vì sao nhân vật trữ tình trong bài thơ "Sóng" lại cảm thấy lo âu, trăn trở trước sự hữu hạn của thời gian và cuộc đời (khổ 7)?

  • A. Vì sợ không kịp hoàn thành công việc.
  • B. Vì lo lắng cho tương lai sự nghiệp.
  • C. Vì thời gian hữu hạn có thể làm phai nhạt, mất đi tình yêu vĩnh cửu mà mình khao khát.
  • D. Vì không muốn già đi.

Câu 13: Khổ thơ cuối:

  • A. Khát vọng được biến mất hoàn toàn.
  • B. Khát vọng được hòa mình, hiến dâng trọn vẹn cái tôi cá nhân vào cái chung lớn lao của tình yêu, để tình yêu được bất tử.
  • C. Khát vọng được chia nhỏ bản thân thành nhiều mảnh.
  • D. Khát vọng được đi du lịch nhiều nơi.

Câu 14: Cụm từ

  • A. Không gian rộng lớn, vĩnh cửu của tình yêu nhân loại, nơi tình yêu cá nhân được hòa nhập và bất tử.
  • B. Chỉ biển cả mênh mông ngoài đời thực.
  • C. Sự phức tạp, khó hiểu của tình yêu.
  • D. Nỗi cô đơn, trống trải trong tình yêu.

Câu 15: Phép điệp

  • A. Gợi sự nhàm chán, đơn điệu trong cảm xúc.
  • B. Nhấn mạnh sự phân vân, không chắc chắn.
  • C. Làm giảm nhẹ cảm xúc nhớ thương.
  • D. Nhấn mạnh sự chủ động, ý thức mãnh liệt và thường trực của nỗi nhớ, suy nghĩ hướng về người yêu trong tâm hồn người phụ nữ.

Câu 16: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ "Sóng" (thể thơ năm chữ, các dòng thường không ngắt nhịp rõ ràng, gieo vần lưng và vần chân) gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Nhịp bước hành quân trên đường dài.
  • B. Nhịp sóng vỗ dạt dào, liên tiếp của biển cả và nhịp đập bồi hồi của trái tim đang yêu.
  • C. Nhịp điệu chậm rãi, buồn bã.
  • D. Nhịp điệu gấp gáp, vội vã.

Câu 17: Hình tượng "sóng" trong bài thơ "Sóng" chủ yếu mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

  • A. Chỉ vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên.
  • B. Chỉ những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
  • C. Những trạng thái phức tạp, phong phú trong tâm hồn người phụ nữ đang yêu và khát vọng tình yêu.
  • D. Sự thay đổi, vô thường của vạn vật.

Câu 18: Tại sao Xuân Quỳnh lại chọn hình tượng "sóng" để thể hiện tình yêu?

  • A. Vì sóng là hình ảnh quen thuộc, dễ miêu tả.
  • B. Vì sóng gợi sự nguy hiểm.
  • C. Vì sóng không có sự sống, dễ điều khiển.
  • D. Vì sóng có nhiều đặc điểm tương đồng với những cung bậc cảm xúc, khát vọng của người phụ nữ trong tình yêu: sự phức tạp, bí ẩn, mãnh liệt, vĩnh hằng, luôn vận động và hướng tới bờ (đích đến).

Câu 19: Nỗi nhớ trong bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh có điểm gì đặc biệt so với nỗi nhớ trong thơ ca truyền thống?

  • A. Nỗi nhớ hiện đại, táo bạo, thể hiện trực tiếp, mãnh liệt, đi sâu vào cả tiềm thức và giấc mơ ("Cả trong mơ còn thức"), mang tính chủ động của cái tôi cá nhân.
  • B. Nỗi nhớ mang tính ước lệ, tượng trưng cao, thường gắn với hình ảnh cổ điển như trăng, liễu.
  • C. Nỗi nhớ chỉ mang tính chất buồn bã, bi lụy.
  • D. Nỗi nhớ được che giấu, không bộc lộ ra ngoài.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ

  • A. Thể hiện sự hiểu biết cặn kẽ về nguồn gốc của gió và tình yêu.
  • B. Gợi lên sự bí ẩn, khó giải thích, không thể xác định rõ ràng điểm khởi đầu của những hiện tượng tự nhiên và cảm xúc con người như gió và tình yêu.
  • C. Đặt câu hỏi để tìm kiếm câu trả lời chính xác về mặt khoa học.
  • D. Thể hiện sự thờ ơ, không quan tâm đến nguồn gốc.

Câu 21: Dòng thơ

  • A. Sự lảng tránh, không muốn đối mặt với sự thật.
  • B. Sự giận dỗi, không hài lòng.
  • C. Sự thành thật, chấp nhận sự bí ẩn, phi lý trí của tình yêu - một điều đến tự nhiên, không thể cắt nghĩa rạch ròi.
  • D. Sự thiếu hiểu biết về chính cảm xúc của mình.

Câu 22: Khát vọng được

  • A. Sự hòa quyện giữa cái tôi cá nhân (em, con sóng nhỏ) với cái chung lớn lao (biển lớn tình yêu).
  • B. Sự hòa quyện giữa con người và thiên nhiên một cách thụ động.
  • C. Sự hòa quyện giữa quá khứ và hiện tại.
  • D. Sự hòa quyện giữa lý trí và cảm xúc.

Câu 23: Ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh

  • A. Gây cảm giác đơn điệu, nhàm chán cho bài thơ.
  • B. Chỉ là thủ pháp ngẫu nhiên, không có ý nghĩa đặc biệt.
  • C. Làm nổi bật sự tĩnh lặng của biển cả.
  • D. Tạo nên âm hưởng nhịp nhàng, dạt dào như sóng biển, đồng thời nhấn mạnh sự song hành, xuyên suốt của hình tượng "sóng" và "em" trong bài thơ.

Câu 24: Nhận xét nào ĐÚNG về giọng điệu chủ đạo của bài thơ "Sóng"?

  • A. Bi quan, tuyệt vọng.
  • B. Thiết tha, nồng nàn, day dứt, trăn trở nhưng đầy tin yêu và khát vọng.
  • C. Lạnh lùng, hờ hững.
  • D. Giễu cợt, châm biếm.

Câu 25: Bài thơ "Sóng" thể hiện quan niệm về tình yêu của người phụ nữ hiện đại (thời kỳ kháng chiến chống Mỹ) có điểm gì khác biệt so với quan niệm truyền thống?

  • A. Chủ động bày tỏ cảm xúc, khát vọng mãnh liệt, trực tiếp, dám đối diện với những trăn trở, lo âu về tình yêu và cuộc đời.
  • B. Thụ động, chờ đợi, không dám bày tỏ tình cảm.
  • C. Chỉ quan tâm đến khía cạnh vật chất của tình yêu.
  • D. Luôn giữ kín cảm xúc trong lòng.

Câu 26: Khổ thơ 3 và 4 đặt ra câu hỏi về cội nguồn của "sóng", "gió" và "tình yêu". Việc đặt ba thứ này cùng nhau trong câu hỏi gợi ý điều gì?

  • A. Chỉ là sự ngẫu nhiên trong cách đặt câu hỏi.
  • B. Khẳng định gió là nguyên nhân trực tiếp sinh ra tình yêu.
  • C. Gợi sự tương đồng giữa những hiện tượng tự nhiên cơ bản (sóng, gió) và cảm xúc con người (tình yêu) ở khía cạnh bí ẩn, tự nhiên, khó truy nguyên nguồn gốc.
  • D. Cho thấy tình yêu cũng vô hình như gió.

Câu 27: Khổ thơ 6

  • A. Chung thủy một cách ép buộc, không tự nguyện.
  • B. Chung thủy xuất phát từ ý thức, sự lựa chọn chủ động và mãnh liệt của trái tim, vượt qua mọi không gian cách trở.
  • C. Chung thủy nhưng còn nhiều do dự, băn khoăn.
  • D. Chung thủy một cách mù quáng, không có lý trí.

Câu 28: So sánh hình ảnh

  • A.
  • B.
  • C. Cả hai đều gợi sự nguy hiểm.
  • D. Cả hai đều gợi sự yên bình, tĩnh lặng.

Câu 29: Câu thơ

  • A. Khát vọng sống thật lâu.
  • B. Khát vọng được nổi tiếng.
  • C. Khát vọng được nghỉ ngơi, không phải lo lắng.
  • D. Khát vọng về sự vĩnh cửu, bất tử của tình yêu cá nhân khi hòa nhập vào dòng chảy vĩnh hằng của tình yêu cuộc đời.

Câu 30: Nhận xét nào khái quát nhất về giá trị nhân văn của bài thơ "Sóng"?

  • A. Đề cao vẻ đẹp của thiên nhiên biển cả.
  • B. Phê phán những quan niệm sai lầm về tình yêu.
  • C. Ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn, những rung động, khát vọng chân thành, mãnh liệt và cao thượng trong tình yêu của người phụ nữ; khẳng định tình yêu là một giá trị cao đẹp, thiêng liêng của cuộc sống.
  • D. Chỉ đơn thuần miêu tả tâm trạng buồn bã khi yêu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Khổ thơ đầu bài 'Sóng' của Xuân Quỳnh: "Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ / Sóng không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể". Hai cặp tính từ đối lập ở hai câu đầu gợi lên đặc điểm nào của hình tượng 'sóng' và 'em'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Câu thơ "Sóng tìm ra tận bể" trong khổ 1 mang ý nghĩa biểu tượng gì về khát vọng trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khổ thơ thứ hai: "Ơi con sóng ngày xưa / Và ngày sau vẫn thế / Nỗi khát vọng tình yêu / Bồi hồi trong ngực trẻ". Các từ "ngày xưa", "ngày sau", "vẫn thế" kết hợp với từ "khát vọng" nhấn mạnh điều gì về tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích cấu trúc của khổ 3 và khổ 4 bài 'Sóng': "Sóng bắt đầu từ gió / Gió bắt đầu từ đâu / Em cũng không biết nữa / Khi nào ta yêu nhau". Cấu trúc hỏi - đáp lặp lại ở đây thể hiện điều gì về tình yêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hình ảnh "sóng" và "em" được sử dụng song hành, đan cài xuyên suốt bài thơ. Mối quan hệ giữa hai hình tượng này thể hiện điều gì trong tư tưởng của Xuân Quỳnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khổ thơ thứ năm diễn tả nỗi nhớ: "Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được / Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức". Nỗi nhớ này được diễn tả ở những chiều kích nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật chính được sử dụng để diễn tả nỗi nhớ trong khổ thơ thứ năm là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cụm từ "Cả trong mơ còn thức" diễn tả điều gì về nỗi nhớ của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khổ thơ thứ sáu: "Dẫu xuôi về phương bắc / Dẫu ngược về phương nam / Nơi nào em cũng nghĩ / Hướng về anh – một phương". Cặp từ đối lập "xuôi - ngược", "phương bắc - phương nam" cùng với điệp ngữ "Dẫu" thể hiện điều gì về tình yêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Từ "một phương" trong câu "Hướng về anh – một phương" mang ý nghĩa biểu tượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Khổ thơ thứ bảy: "Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua / Như biển kia dẫu rộng / Mây vẫn bay về xa". Hai cặp hình ảnh đối lập "cuộc đời" - "năm tháng đi qua" và "biển rộng" - "mây bay về xa" gợi lên điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Vì sao nhân vật trữ tình trong bài thơ 'Sóng' lại cảm thấy lo âu, trăn trở trước sự hữu hạn của thời gian và cuộc đời (khổ 7)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Khổ thơ cuối: "Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ". Từ "tan ra" và hình ảnh "trăm con sóng nhỏ" thể hiện khát vọng gì của nhân vật trữ tình?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cụm từ "biển lớn tình yêu" ở khổ cuối mang ý nghĩa biểu tượng gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phép điệp "Em nghĩ" và "Em nhớ" ở khổ 5 và 6 có tác dụng gì trong việc thể hiện tâm trạng của nhân vật trữ tình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ 'Sóng' (thể thơ năm chữ, các dòng thường không ngắt nhịp rõ ràng, gieo vần lưng và vần chân) gợi liên tưởng đến điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hình tượng 'sóng' trong bài thơ 'Sóng' chủ yếu mang ý nghĩa biểu tượng cho điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Tại sao Xuân Quỳnh lại chọn hình tượng 'sóng' để thể hiện tình yêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Nỗi nhớ trong bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh có điểm gì đặc biệt so với nỗi nhớ trong thơ ca truyền thống?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ "Gió bắt đầu từ đâu" và "Khi nào ta yêu nhau"?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Dòng thơ "Em cũng không biết nữa" sau câu hỏi "Khi nào ta yêu nhau" bộc lộ thái độ, cảm xúc gì của nhân vật trữ tình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khát vọng được "tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ" ở khổ cuối thể hiện sự hòa quyện giữa cái gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh "sóng" ở đầu mỗi khổ thơ (trừ khổ cuối) và cuối mỗi khổ thơ (trừ khổ 6) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Nhận xét nào ĐÚNG về giọng điệu chủ đạo của bài thơ 'Sóng'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Bài thơ 'Sóng' thể hiện quan niệm về tình yêu của người phụ nữ hiện đại (thời kỳ kháng chiến chống Mỹ) có điểm gì khác biệt so với quan niệm truyền thống?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khổ thơ 3 và 4 đặt ra câu hỏi về cội nguồn của 'sóng', 'gió' và 'tình yêu'. Việc đặt ba thứ này cùng nhau trong câu hỏi gợi ý điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khổ thơ 6 "Nơi nào em cũng nghĩ / Hướng về anh – một phương" thể hiện sự chung thủy của người phụ nữ trong tình yêu. Sự chung thủy này có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: So sánh hình ảnh "sông" và "bể" trong câu "Sóng không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể" để thấy sự khác biệt về ý nghĩa biểu tượng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Câu thơ "Để ngàn năm còn vỗ" ở cuối bài thể hiện khát vọng gì của Xuân Quỳnh đối với tình yêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nhận xét nào khái quát nhất về giá trị nhân văn của bài thơ 'Sóng'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình ảnh "sóng" trong bài thơ của Xuân Quỳnh được xây dựng dựa trên những trạng thái đối lập nào ở khổ thơ đầu tiên?

  • A. Hiền hòa và dữ dội
  • B. Êm đềm và cuộn trào
  • C. Dữ dội và dịu êm, ồn ào và lặng lẽ
  • D. Mạnh mẽ và yếu mềm

Câu 2: Hai câu thơ "Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể" thể hiện khát vọng gì của "sóng" và ẩn dụ cho khát vọng nào trong tình yêu?

  • A. Khát vọng chinh phục đại dương; Khát vọng vượt qua thử thách.
  • B. Khát vọng vươn tới không gian rộng lớn, thoát khỏi giới hạn chật hẹp; Khát vọng tìm đến một tình yêu đích thực, bao dung.
  • C. Khát vọng khám phá thế giới; Khát vọng được tự do.
  • D. Khát vọng hòa nhập; Khát vọng được công nhận.

Câu 3: Khổ thơ thứ 3 và 4 đặt ra câu hỏi về "cội nguồn" của sóng và gió. Việc liên tục truy vấn về nguồn gốc này trong mạch cảm xúc của bài thơ gợi lên điều gì về tình yêu?

  • A. Sự trăn trở, băn khoăn của cái tôi trữ tình về bản chất và nguồn gốc bí ẩn, khó lý giải của tình yêu.
  • B. Sự tò mò về các hiện tượng tự nhiên liên quan đến sóng.
  • C. Sự khẳng định rằng tình yêu là thứ có thể tìm hiểu rõ ràng nguồn gốc.
  • D. Sự phủ nhận tầm quan trọng của việc biết rõ cội nguồn tình yêu.

Câu 4: Trong khổ thơ "Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được", hình ảnh "con sóng nhớ bờ" thể hiện trực tiếp điều gì trong tâm trạng của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự lo lắng về tương lai.
  • B. Nỗi buồn man mác.
  • C. Sự chờ đợi mỏi mòn.
  • D. Nỗi nhớ mãnh liệt, thường trực và bao trùm.

Câu 5: Sự lặp lại của hình ảnh "sóng" và "em" xuyên suốt bài thơ có tác dụng nghệ thuật chủ yếu là gì?

  • A. Tạo nhịp điệu đều đặn cho bài thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đồng nhất hoàn toàn giữa sóng và em.
  • C. Khắc họa mối quan hệ song hành, tương đồng và hòa quyện giữa quy luật tự nhiên của sóng và những cung bậc cảm xúc của người phụ nữ đang yêu.
  • D. Làm cho bài thơ dễ thuộc, dễ nhớ.

Câu 6: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép đối lập trong khổ thơ đầu ("Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ").

  • A. Làm nổi bật sự mâu thuẫn không thể dung hòa giữa các trạng thái.
  • B. Diễn tả sự phức tạp, đa chiều, phong phú của cả sóng ngoài thiên nhiên và tâm trạng người con gái khi yêu.
  • C. Gợi sự chuyển động liên tục của sóng.
  • D. Thể hiện sự đấu tranh nội tâm dữ dội.

Câu 7: Khổ thơ "Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam / Nơi nào em cũng nghĩ / Hướng về anh – một phương" thể hiện phẩm chất gì trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự thủy chung, son sắt, chỉ hướng về duy nhất một người yêu.
  • B. Sự quyết tâm vượt qua mọi khó khăn, thử thách.
  • C. Sự mơ mộng, lãng mạn trong tình yêu.
  • D. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân.

Câu 8: Câu thơ "Cái “thức” trong mơ" ở cuối khổ 5 bộc lộ điều gì về nỗi nhớ của nhân vật trữ tình?

  • A. Nỗi nhớ chỉ xuất hiện khi tỉnh táo.
  • B. Giấc mơ làm dịu đi nỗi nhớ.
  • C. Nỗi nhớ sâu sắc, mãnh liệt đến mức đi vào cả tiềm thức, vào trong giấc mơ và chi phối cả trong vô thức.
  • D. Nhân vật trữ tình không thể phân biệt giữa thực và mơ.

Câu 9: Khổ thơ "Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ" thể hiện khát vọng cao nhất nào của nhân vật trữ tình?

  • A. Được hòa mình vào thiên nhiên.
  • B. Được sống mãi với thời gian.
  • C. Được có thật nhiều tình yêu.
  • D. Khát vọng bất tử hóa tình yêu cá nhân, hòa nhập tình yêu cá nhân vào dòng chảy vĩnh cửu của tình yêu lớn lao, rộng khắp.

Câu 10: Nhịp điệu chính của bài thơ, được tạo nên từ thể thơ 5 chữ và cách ngắt nhịp, gợi liên tưởng chủ yếu đến hình ảnh nào?

  • A. Nhịp vỗ của sóng biển.
  • B. Bước chân người đi trên cát.
  • C. Tiếng gió thổi trên biển.
  • D. Nhịp đập của trái tim.

Câu 11: So sánh hình ảnh "sông" và "bể" trong bài thơ, "bể" mang ý nghĩa biểu tượng gì khác biệt so với "sông"?

  • A. Sự tĩnh lặng, bình yên.
  • B. Không gian rộng lớn, bao la, vĩnh cửu, nơi tình yêu tìm thấy sự hòa hợp và đích đến.
  • C. Sự nguy hiểm, thử thách.
  • D. Quê hương, nguồn cội.

Câu 12: Bài thơ "Sóng" thể hiện rõ nét đặc điểm nào trong phong cách thơ của Xuân Quỳnh?

  • A. Giàu tính triết lý, suy tưởng sâu xa về cuộc đời.
  • B. Sử dụng nhiều điển tích, điển cố cổ điển.
  • C. Chân thành, giản dị, giàu cảm xúc, thể hiện trực tiếp những rung động, khát khao của trái tim phụ nữ.
  • D. Giọng thơ hùng tráng, ca ngợi đất nước.

Câu 13: Tại sao có thể nói "Sóng" là bài thơ vừa mang vẻ đẹp truyền thống vừa mang nét hiện đại trong cách thể hiện tình yêu?

  • A. Truyền thống ở thể thơ 5 chữ, hiện đại ở cách sử dụng ngôn ngữ.
  • B. Truyền thống ở việc nói về tình yêu, hiện đại ở cấu trúc bài thơ.
  • C. Truyền thống ở nỗi nhớ, hiện đại ở khát vọng vĩnh cửu.
  • D. Truyền thống ở sự thủy chung, nỗi nhớ da diết; hiện đại ở cách bày tỏ tình yêu chủ động, mãnh liệt, đầy khát khao khám phá và khẳng định cái tôi cá nhân trong tình yêu.

Câu 14: Khổ thơ "Ngoài kia đại dương / Trăm nghìn con sóng đó / Con nào chẳng tới bờ / Dù muôn vời cách trở" gửi gắm niềm tin gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Tin rằng mọi con sóng đều giống nhau.
  • B. Tin vào sức mạnh của tình yêu có thể vượt qua mọi cách trở để đến được bến bờ hạnh phúc.
  • C. Tin rằng biển là nơi an toàn nhất.
  • D. Tin rằng cách trở là điều không thể tránh khỏi.

Câu 15: Hình ảnh "bờ" trong bài thơ biểu tượng cho điều gì?

  • A. Đích đến của khát vọng, nơi tình yêu tìm thấy sự bình yên, hạnh phúc, là người mình yêu.
  • B. Giới hạn, sự ràng buộc.
  • C. Sự chia ly.
  • D. Nguồn gốc của sóng.

Câu 16: Tại sao nhân vật trữ tình lại đặt câu hỏi "Gió bắt đầu từ đâu / Em cũng không biết nữa / Bao giờ ta yêu nhau"?

  • A. Thể hiện sự thiếu hiểu biết về tự nhiên.
  • B. Muốn biết chính xác thời điểm bắt đầu tình yêu.
  • C. Diễn tả sự bất lực của lý trí trước cội nguồn bí ẩn, phi lý tính của tình yêu, giống như sự bí ẩn của gió và sóng.
  • D. Thắc mắc về nguyên nhân khiến mình yêu.

Câu 17: Cách ngắt nhịp 2/3 hoặc 3/2 linh hoạt trong thể thơ 5 chữ của bài "Sóng" góp phần tạo nên hiệu quả diễn đạt nào?

  • A. Làm cho bài thơ trở nên khó đọc.
  • B. Tạo ra sự đơn điệu, nhàm chán.
  • C. Nhấn mạnh tính logic, mạch lạc của suy nghĩ.
  • D. Góp phần diễn tả những cung bậc cảm xúc đa dạng, lúc dạt dào cuộn trào, lúc lắng đọng suy tư, mô phỏng nhịp điệu của sóng và nhịp đập trái tim.

Câu 18: So sánh "nỗi nhớ" của "sóng" ("Con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được") và "nỗi nhớ" của "em" ("Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức"). Điểm chung về mức độ của nỗi nhớ là gì?

  • A. Đều là nỗi nhớ thường trực, mãnh liệt, chiếm lĩnh cả không gian và thời gian, cả ý thức và tiềm thức.
  • B. Đều là nỗi nhớ buồn bã, tuyệt vọng.
  • C. Chỉ có sóng mới nhớ ngày đêm, em chỉ nhớ khi tỉnh táo.
  • D. Nỗi nhớ của em nhẹ nhàng hơn nỗi nhớ của sóng.

Câu 19: Hình ảnh "biển lớn tình yêu" ở khổ cuối có ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Một tình yêu đầy sóng gió, thử thách.
  • B. Tình yêu chỉ thuộc về những người vĩ đại.
  • C. Không gian vĩnh cửu, bao la của tình yêu nhân loại, nơi tình yêu cá nhân có thể hòa nhập và tồn tại mãi mãi.
  • D. Sự cô đơn, lạc lõng trong tình yêu.

Câu 20: Việc sử dụng các từ ngữ chỉ không gian (sông, bể, lòng sâu, mặt nước, bờ, phương Bắc, phương Nam, đại dương) và thời gian (ngày đêm, muôn vời, ngàn năm) trong bài thơ có tác dụng gì trong việc thể hiện tình yêu?

  • A. Chỉ để miêu tả cảnh biển.
  • B. Làm cho bài thơ dài hơn.
  • C. Gây cảm giác xa cách, chia ly.
  • D. Thể hiện tình yêu là một tình cảm mãnh liệt, vượt qua mọi giới hạn về không gian và thời gian, khao khát sự vĩnh cửu.

Câu 21: Phân tích mối liên hệ giữa hình tượng "sóng" và "em" trong bài thơ. Sự song hành, hòa quyện này giúp Xuân Quỳnh thể hiện điều gì?

  • A. Giúp nhà thơ diễn tả những trạng thái cảm xúc, suy tư phức tạp, trừu tượng về tình yêu bằng hình ảnh cụ thể, sinh động, gần gũi với tự nhiên, đồng thời bộc lộ vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ đang yêu.
  • B. Chỉ là một thủ pháp nghệ thuật làm đẹp bài thơ.
  • C. Khẳng định sóng chính là em.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khó hiểu.

Câu 22: Khổ thơ "Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được / Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức" sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh nỗi nhớ?

  • A. So sánh, ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ, điệp ngữ.
  • C. Nhân hóa (sóng nhớ bờ), điệp ngữ (nhớ), đối lập (mơ còn thức), cấu trúc song hành (sóng nhớ.../em nhớ...).
  • D. Liệt kê, nói quá.

Câu 23: Đọc khổ thơ "Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về đất nước / Tình yêu làm nỗi", câu thơ nào thể hiện sự mở rộng biên độ cảm xúc của nhân vật trữ tình từ tình yêu đôi lứa sang tình yêu lớn lao?

  • A. Trước muôn trùng sóng bể
  • B. Em nghĩ về anh, em
  • C. Em nghĩ về đất nước
  • D. Tình yêu làm nỗi

Câu 24: Ý nào sau đây KHÔNG phải là một cách hiểu về "biển lớn tình yêu" ở khổ cuối bài thơ?

  • A. Biển của tình yêu đôi lứa được mở rộng đến vô cùng.
  • B. Biển của tình yêu nhân loại, tình yêu cuộc sống.
  • C. Không gian vĩnh cửu mà tình yêu cá nhân khao khát hòa nhập.
  • D. Biển là nơi cất giữ mọi bí mật của tình yêu.

Câu 25: Khổ thơ "Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua / Như biển kia dẫu rộng / Mây vẫn bay về xa" thể hiện suy tư gì của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự nhận thức về sự hữu hạn của đời người trước dòng chảy vô tận của thời gian và không gian, từ đó nảy sinh khát vọng vượt lên sự hữu hạn đó.
  • B. Nỗi buồn về sự chia ly không tránh khỏi.
  • C. Sự chấp nhận số phận và quy luật tự nhiên.
  • D. Niềm vui khi được sống trong không gian rộng lớn.

Câu 26: Câu hỏi tu từ "Gió bắt đầu từ đâu" và "Em cũng không biết nữa" (trong mạch thơ về nguồn gốc tình yêu) cho thấy điều gì về cách tác giả nhìn nhận tình yêu?

  • A. Tình yêu là thứ có thể giải thích bằng khoa học.
  • B. Tình yêu là một điều huyền diệu, tự nhiên đến, khó có thể truy tìm ngọn nguồn một cách rành mạch bằng lý trí.
  • C. Tình yêu chỉ là cảm xúc nhất thời.
  • D. Tình yêu bắt nguồn từ gió.

Câu 27: Hình ảnh "con sóng nhỏ" trong khát vọng "tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ" biểu tượng cho điều gì?

  • A. Những khó khăn, thử thách.
  • B. Sự yếu ớt, nhỏ bé.
  • C. Sự cô đơn.
  • D. Cái tôi cá nhân, tình yêu cá nhân hòa tan vào cái chung, vào tình yêu rộng lớn để tồn tại vĩnh cửu.

Câu 28: Bài thơ "Sóng" thể hiện cái nhìn như thế nào về người phụ nữ trong tình yêu?

  • A. Chủ động, mãnh liệt, đầy khát khao, vừa truyền thống (thủy chung, nhớ thương) vừa hiện đại (dám bày tỏ, dám khẳng định cái tôi).
  • B. Thụ động, chờ đợi, yếu đuối.
  • C. Chỉ biết hy sinh mà không đòi hỏi.
  • D. Lý trí, ít cảm xúc.

Câu 29: Đặc điểm nổi bật nhất trong ngôn ngữ thơ "Sóng" góp phần tạo nên sự chân thành, gần gũi là gì?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, tự nhiên, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày và nhịp điệu tâm hồn người phụ nữ.
  • C. Ngôn ngữ bác học, trau chuốt cầu kỳ.
  • D. Chủ yếu sử dụng các thuật ngữ khoa học.

Câu 30: Hình ảnh "mây vẫn bay về xa" trong khổ thơ "Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua / Như biển kia dẫu rộng / Mây vẫn bay về xa" góp phần thể hiện điều gì cùng với sự "đi qua" của "năm tháng"?

  • A. Vẻ đẹp lãng mạn của thiên nhiên.
  • B. Sự vô định, không mục đích.
  • C. Sự trôi chảy, đi qua, mất mát của thời gian và cuộc đời, tạo nên cảm thức về sự hữu hạn.
  • D. Ước mơ được đi xa, khám phá.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hình ảnh 'sóng' trong bài thơ của Xuân Quỳnh được xây dựng dựa trên những trạng thái đối lập nào ở khổ thơ đầu tiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Hai câu thơ 'Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể' thể hiện khát vọng gì của 'sóng' và ẩn dụ cho khát vọng nào trong tình yêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Khổ thơ thứ 3 và 4 đặt ra câu hỏi về 'cội nguồn' của sóng và gió. Việc liên tục truy vấn về nguồn gốc này trong mạch cảm xúc của bài thơ gợi lên điều gì về tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong khổ thơ 'Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được', hình ảnh 'con sóng nhớ bờ' thể hiện trực tiếp điều gì trong tâm trạng của nhân vật trữ tình?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Sự lặp lại của hình ảnh 'sóng' và 'em' xuyên suốt bài thơ có tác dụng nghệ thuật chủ yếu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép đối lập trong khổ thơ đầu ('Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ').

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khổ thơ 'Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam / Nơi nào em cũng nghĩ / Hướng về anh – một phương' thể hiện phẩm chất gì trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Câu thơ 'Cái “thức” trong mơ' ở cuối khổ 5 bộc lộ điều gì về nỗi nhớ của nhân vật trữ tình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khổ thơ 'Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ' thể hiện khát vọng cao nhất nào của nhân vật trữ tình?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Nhịp điệu chính của bài thơ, được tạo nên từ thể thơ 5 chữ và cách ngắt nhịp, gợi liên tưởng chủ yếu đến hình ảnh nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: So sánh hình ảnh 'sông' và 'bể' trong bài thơ, 'bể' mang ý nghĩa biểu tượng gì khác biệt so với 'sông'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Bài thơ 'Sóng' thể hiện rõ nét đặc điểm nào trong phong cách thơ của Xuân Quỳnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Tại sao có thể nói 'Sóng' là bài thơ vừa mang vẻ đẹp truyền thống vừa mang nét hiện đại trong cách thể hiện tình yêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khổ thơ 'Ngoài kia đại dương / Trăm nghìn con sóng đó / Con nào chẳng tới bờ / Dù muôn vời cách trở' gửi gắm niềm tin gì của nhân vật trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hình ảnh 'bờ' trong bài thơ biểu tượng cho điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Tại sao nhân vật trữ tình lại đặt câu hỏi 'Gió bắt đầu từ đâu / Em cũng không biết nữa / Bao giờ ta yêu nhau'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cách ngắt nhịp 2/3 hoặc 3/2 linh hoạt trong thể thơ 5 chữ của bài 'Sóng' góp phần tạo nên hiệu quả diễn đạt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: So sánh 'nỗi nhớ' của 'sóng' ('Con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được') và 'nỗi nhớ' của 'em' ('Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức'). Điểm chung về mức độ của nỗi nhớ là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Hình ảnh 'biển lớn tình yêu' ở khổ cuối có ý nghĩa biểu tượng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Việc sử dụng các từ ngữ chỉ không gian (sông, bể, lòng sâu, mặt nước, bờ, phương Bắc, phương Nam, đại dương) và thời gian (ngày đêm, muôn vời, ngàn năm) trong bài thơ có tác dụng gì trong việc thể hiện tình yêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích mối liên hệ giữa hình tượng 'sóng' và 'em' trong bài thơ. Sự song hành, hòa quyện này giúp Xuân Quỳnh thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khổ thơ 'Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được / Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức' sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh nỗi nhớ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Đọc khổ thơ 'Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về đất nước / Tình yêu làm nỗi', câu thơ nào thể hiện sự mở rộng biên độ cảm xúc của nhân vật trữ tình từ tình yêu đôi lứa sang tình yêu lớn lao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Ý nào sau đây KHÔNG phải là một cách hiểu về 'biển lớn tình yêu' ở khổ cuối bài thơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khổ thơ 'Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua / Như biển kia dẫu rộng / Mây vẫn bay về xa' thể hiện suy tư gì của nhân vật trữ tình?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Câu hỏi tu từ 'Gió bắt đầu từ đâu' và 'Em cũng không biết nữa' (trong mạch thơ về nguồn gốc tình yêu) cho thấy điều gì về cách tác giả nhìn nhận tình yêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Hình ảnh 'con sóng nhỏ' trong khát vọng 'tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ' biểu tượng cho điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Bài thơ 'Sóng' thể hiện cái nhìn như thế nào về người phụ nữ trong tình yêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đặc điểm nổi bật nhất trong ngôn ngữ thơ 'Sóng' góp phần tạo nên sự chân thành, gần gũi là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Hình ảnh 'mây vẫn bay về xa' trong khổ thơ 'Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua / Như biển kia dẫu rộng / Mây vẫn bay về xa' góp phần thể hiện điều gì cùng với sự 'đi qua' của 'năm tháng'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Bài thơ Sóng được in trong tập thơ nào của Xuân Quỳnh, thể hiện rõ phong cách thơ nữ tính, giàu cảm xúc và suy tư về tình yêu?

  • A. Hoa dọc chiến hào
  • B. Gió Lào cát trắng
  • C. Lời ru trên mặt đất
  • D. Tự hát

Câu 2: Hoàn cảnh sáng tác bài thơ Sóng (năm 1967) có ý nghĩa như thế nào đối với cảm hứng và hình tượng trung tâm của tác phẩm?

  • A. Bài thơ ra đời trong không khí chiến tranh ác liệt, chủ yếu thể hiện lòng yêu nước.
  • B. Xuân Quỳnh sáng tác bài thơ khi đang đối mặt với những thử thách lớn trong cuộc sống riêng, thể hiện sự bi quan.
  • C. Chuyến đi thực tế đến vùng biển đã gợi cảm hứng trực tiếp từ hình tượng sóng biển, là cơ sở để nhà thơ mượn sóng bộc lộ những cung bậc cảm xúc trong tình yêu.
  • D. Bài thơ được viết để tham gia một cuộc thi thơ, nên tập trung vào kỹ thuật và hình thức.

Câu 3: Phân tích hai câu thơ mở đầu bài Sóng: "Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ". Hai trạng thái đối lập của sóng biển được tác giả sử dụng để gợi tả điều gì về tâm hồn người phụ nữ trong tình yêu?

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả đặc điểm vật lý của sóng biển.
  • B. Gợi tả sự giận dữ, bất mãn của người phụ nữ.
  • C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, bình yên trong tâm hồn người phụ nữ.
  • D. Diễn tả những trạng thái cảm xúc đa dạng, phức tạp, đầy mâu thuẫn nhưng thống nhất trong tâm hồn người phụ nữ khi yêu.

Câu 4: Trong khổ thơ thứ hai, câu "Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể" thể hiện khát vọng gì của "sóng" và liên tưởng đến khát vọng nào trong tình yêu?

  • A. Khát vọng được đi du lịch, khám phá thế giới.
  • B. Khát vọng vượt thoát khỏi không gian chật hẹp để tìm đến một chân trời rộng lớn, sâu sắc hơn; trong tình yêu là khát vọng tìm đến tình yêu đích thực, tự do và sự khám phá bản thân.
  • C. Nỗi buồn vì không được dòng sông thấu hiểu.
  • D. Sự nổi loạn, bất chấp quy luật tự nhiên của sóng.

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ "sóng" và "em" ở đầu mỗi khổ thơ trong bài thơ. Thủ pháp này có tác dụng gì trong việc thể hiện tư tưởng và cảm xúc của tác giả?

  • A. Tạo cấu trúc song hành, nhấn mạnh sự tương đồng, hòa quyện giữa hình tượng sóng và "em" (người phụ nữ đang yêu), thể hiện sự soi chiếu, đồng điệu giữa tự nhiên và tâm hồn con người.
  • B. Chỉ đơn thuần tạo nhịp điệu cho bài thơ, không có ý nghĩa sâu sắc.
  • C. Nhấn mạnh sự cô đơn, lạc lõng của "em" giữa biển khơi.
  • D. Biểu thị sự phân tách, đối lập hoàn toàn giữa sóng và "em".

Câu 6: Khổ 3 và 4 của bài thơ ("Sóng bắt đầu từ gió / Gió bắt đầu từ đâu... / Khi nào ta yêu nhau?") thể hiện suy tư gì của nhà thơ về tình yêu?

  • A. Nhấn mạnh sự dễ dàng, đơn giản trong việc tìm hiểu nguồn gốc tình yêu.
  • B. Thể hiện sự bất cần, không quan tâm đến nguồn gốc của tình yêu.
  • C. Diễn tả sự băn khoăn, trăn trở của nhà thơ về nguồn gốc bí ẩn, không thể lý giải trọn vẹn của tình yêu.
  • D. Cho rằng tình yêu bắt nguồn từ những yếu tố vật chất cụ thể.

Câu 7: Nỗi nhớ trong tình yêu được Xuân Quỳnh thể hiện trong khổ thơ thứ năm ("Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước...") bằng những chiều kích nào?

  • A. Chỉ là nỗi nhớ thoáng qua, nhẹ nhàng.
  • B. Nỗi nhớ chỉ tồn tại vào ban đêm.
  • C. Nỗi nhớ chỉ liên quan đến không gian biển cả.
  • D. Nỗi nhớ được diễn tả mãnh liệt, da diết, bao trùm cả không gian (dưới lòng sâu, trên mặt nước), thời gian (ngày đêm) và đi cả vào trong tiềm thức (trong mơ).

Câu 8: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng cặp từ "ngày đêm" và hình ảnh "đến cả trong mơ còn thức" trong khổ thơ thứ năm.

  • A. Nhấn mạnh sự dai dẳng, thường trực của nỗi nhớ trong mọi khoảnh khắc, cả khi thức lẫn khi ngủ, thể hiện nỗi nhớ đã ngấm sâu vào tiềm thức.
  • B. Miêu tả người phụ nữ bị mất ngủ vì nhớ người yêu.
  • C. Gợi tả một giấc mơ đẹp về tình yêu.
  • D. Thể hiện sự mâu thuẫn, không rõ ràng giữa thực tại và giấc mơ.

Câu 9: Khổ thơ thứ sáu ("Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam...") thể hiện phẩm chất gì của người phụ nữ trong tình yêu?

  • A. Sự do dự, không quyết đoán.
  • B. Sự thủy chung, son sắt, dù trong bất cứ hoàn cảnh nào vẫn hướng về người mình yêu.
  • C. Khát vọng được đi xa, khám phá nhiều nơi.
  • D. Sự phụ thuộc, không có chính kiến riêng.

Câu 10: Hình ảnh "biển" trong bài thơ Sóng thường mang ý nghĩa biểu tượng gì khi đặt cạnh "sóng" và "em"?

  • A. Không gian rộng lớn, bao la của tình yêu đích thực, vĩnh hằng.
  • B. Những khó khăn, thử thách mà tình yêu phải vượt qua.
  • C. Sự chia ly, xa cách trong tình yêu.
  • D. Nguồn gốc, cội rễ của mọi cảm xúc.

Câu 11: Phân tích tâm trạng của "em" trong khổ thơ thứ bảy ("Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua..."). Suy tư này nói lên điều gì về cái nhìn của nhà thơ về thời gian và tình yêu?

  • A. Sự hài lòng, mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.
  • B. Sự thờ ơ, không quan tâm đến thời gian trôi.
  • C. Nỗi lo âu, trăn trở trước sự hữu hạn của cuộc đời, sự trôi chảy của thời gian và khát vọng giữ gìn vẻ đẹp, hạnh phúc của tình yêu.
  • D. Niềm tin tuyệt đối vào sự vĩnh cửu của tuổi trẻ.

Câu 12: Khổ thơ cuối ("Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ...") thể hiện khát vọng mãnh liệt nào của Xuân Quỳnh?

  • A. Khát vọng được hòa mình vào tình yêu rộng lớn, được bất tử hóa tình yêu của mình để tình yêu tồn tại vĩnh cửu.
  • B. Ước muốn trở thành một phần của thiên nhiên, thoát ly khỏi cuộc sống con người.
  • C. Mong muốn được nổi tiếng, được nhiều người biết đến.
  • D. Khát vọng được du lịch đến nhiều vùng biển khác nhau.

Câu 13: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ Sóng (thể thơ năm chữ) có đặc điểm gì và gợi liên tưởng đến điều gì?

  • A. Nhịp điệu chậm rãi, buồn bã, thể hiện sự cô đơn.
  • B. Nhịp điệu nhanh, gấp gáp, thể hiện sự lo sợ.
  • C. Nhịp điệu cứng nhắc, khô khan, thiếu cảm xúc.
  • D. Nhịp điệu đều đặn, dào dạt, gợi liên tưởng đến nhịp sóng vỗ bờ và những cung bậc cảm xúc dâng trào trong lòng người phụ nữ đang yêu.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt và tương đồng giữa hình tượng "sóng" và "em" trong bài thơ.

  • A. "Sóng" và "em" là hai hình tượng hoàn toàn đối lập, không có điểm chung.
  • B. "Sóng" là hình ảnh ẩn dụ, là sự soi chiếu, đồng điệu với tâm hồn, cảm xúc của "em" (người phụ nữ), thể hiện sự hòa quyện giữa tự nhiên và con người trong tình yêu.
  • C. "Em" chỉ là người quan sát "sóng" từ xa, không có sự gắn kết nội tâm.
  • D. "Sóng" là nguyên nhân trực tiếp gây ra mọi cảm xúc của "em".

Câu 15: Dòng thơ "Ôi con sóng nhớ bờ" trong khổ thứ năm là một điển hình cho biện pháp nghệ thuật gì và diễn tả điều gì?

  • A. So sánh, diễn tả sự tương đồng giữa sóng và nỗi nhớ.
  • B. Ẩn dụ, chỉ sự xa cách giữa sóng và bờ.
  • C. Nhân hóa, diễn tả nỗi nhớ da diết, tự nhiên, như một quy luật tất yếu của tình yêu.
  • D. Hoán dụ, lấy một phần của sóng để chỉ toàn bộ biển cả.

Câu 16: Phân tích giá trị biểu cảm của từ "chẳng hiểu" trong câu thơ "Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về đất nước / Của vạn năm trước sau".

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 16: Trong khổ thơ thứ tám ("Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua / Như biển kia dẫu rộng / Mây vẫn bay về xa"), từ "dẫu" và "vẫn" được sử dụng như thế nào để thể hiện tâm trạng của nhà thơ?

  • A. Thể hiện sự kiên định, bất chấp mọi khó khăn.
  • B. Thể hiện sự đối diện với quy luật khắc nghiệt của thời gian và sự hữu hạn, ngầm chứa nỗi lo âu về sự mong manh của hạnh phúc.
  • C. Miêu tả vẻ đẹp vĩnh cửu của biển và mây.
  • D. Nhấn mạnh sự rộng lớn của không gian.

Câu 17: Hình ảnh "bờ" trong bài thơ Sóng thường là biểu tượng cho điều gì trong tình yêu?

  • A. Những khó khăn, thử thách.
  • B. Sự cô đơn, lạc lõng.
  • C. Quá khứ đã qua.
  • D. Bến đỗ bình yên, hạnh phúc, là nơi khao khát được thuộc về và gắn bó trọn đời trong tình yêu.

Câu 18: Phân tích cấu trúc của bài thơ Sóng. Cấu trúc này có tác dụng gì trong việc thể hiện dòng cảm xúc và suy tư của tác giả?

  • A. Cấu trúc mạch lạc với sự luân phiên/song hành của sóng và "em", tạo dòng chảy cảm xúc tự nhiên, liên tục và thể hiện sự phát triển trong suy tư về tình yêu.
  • B. Cấu trúc lộn xộn, ngắt quãng, thể hiện sự bối rối trong tâm trạng.
  • C. Cấu trúc tuyến tính, chỉ đơn thuần kể lại một câu chuyện tình yêu.
  • D. Cấu trúc vòng tròn, lặp đi lặp lại một cảm xúc duy nhất.

Câu 19: Xét về khía cạnh nữ tính trong thơ Xuân Quỳnh, bài thơ Sóng thể hiện đặc điểm gì nổi bật?

  • A. Thể hiện sự mạnh mẽ, quyết liệt như nam giới.
  • B. Che giấu cảm xúc, không bộc lộ nội tâm.
  • C. Bộc lộ trực tiếp, chân thành những cung bậc cảm xúc, suy tư rất riêng của người phụ nữ trong tình yêu: mãnh liệt, da diết, trăn trở, thủy chung, lo âu, khát vọng.
  • D. Chỉ tập trung vào những vấn đề xã hội, không đề cập đến tình cảm cá nhân.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng đại từ nhân xưng "em" thay vì "tôi" hoặc "ta" trong bài thơ.

  • A. Tạo cảm giác gần gũi, thân mật, dịu dàng; thể hiện sự khiêm nhường của cái tôi cá nhân khi hòa mình vào tình yêu.
  • B. Biểu thị sự xa cách, khách sáo.
  • C. Nhấn mạnh quyền lực, vị thế của người nói.
  • D. Thể hiện sự chung chung, không rõ ràng về người nói.

Câu 21: Dòng thơ "Và dưới lòng sâu / Và trên mặt nước" trong khổ năm sử dụng biện pháp tu từ gì và có tác dụng gì?

  • A. So sánh, làm rõ sự khác biệt giữa hai trạng thái của sóng.
  • B. Điệp cấu trúc và đối lập, nhấn mạnh sự hiện diện của sóng (và nỗi nhớ) ở khắp mọi không gian, mọi chiều kích.
  • C. Nhân hóa, làm cho sóng có hành động cụ thể.
  • D. Ẩn dụ, gợi ý về một điều bí ẩn.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ "Gió bắt đầu từ đâu / Em cũng không biết nữa" trong khổ thơ thứ tư.

  • A. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của "em" về tự nhiên.
  • B. Một câu hỏi cần câu trả lời cụ thể.
  • C. Biểu lộ sự tức giận vì không tìm ra nguồn gốc.
  • D. Thể hiện sự băn khoăn, chấp nhận rằng nguồn gốc của tình yêu là điều bí ẩn, khó lý giải, giống như nguồn gốc của tự nhiên.

Câu 23: Hình ảnh "vỗ vào bờ mãi mãi" ở cuối bài thơ thể hiện khát vọng bất tử hóa tình yêu ở phương diện nào?

  • A. Khát vọng được nổi tiếng mãi mãi.
  • B. Mong muốn được ở gần người yêu mãi mãi về mặt địa lý.
  • C. Khát vọng tình yêu được tồn tại bền lâu, vĩnh cửu, vượt qua sự hữu hạn của cá nhân và thời gian.
  • D. Ước mơ được sống lâu.

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa cảm xúc và lý trí trong bài thơ Sóng.

  • A. Cảm xúc mãnh liệt là chủ đạo, nhưng xen kẽ là những suy tư, trăn trở mang tính lý trí về nguồn gốc, thời gian, sự hữu hạn, tạo chiều sâu cho bài thơ.
  • B. Lý trí hoàn toàn chi phối cảm xúc trong bài thơ.
  • C. Bài thơ chỉ thuần túy là sự bộc lộ cảm xúc bồng bột, thiếu suy tư.
  • D. Cảm xúc và lý trí hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.

Câu 25: Điểm đặc sắc trong cách Xuân Quỳnh xây dựng hình tượng sóng là gì?

  • A. Chỉ miêu tả sóng với các đặc điểm vật lý thông thường.
  • B. Xây dựng sóng vừa là hình ảnh thực của tự nhiên, vừa là hình ảnh ẩn dụ, hóa thân cho tâm hồn, cảm xúc của người phụ nữ đang yêu, tạo sự song hành độc đáo.
  • C. Nhân hóa sóng một cách đơn giản, không có chiều sâu.
  • D. Sử dụng sóng như một phông nền cho câu chuyện tình yêu.

Câu 26: So sánh khát vọng tình yêu trong bài Sóng với khát vọng trong thơ ca trung đại (ví dụ: "Nỗi niềm tương tư" - Đoàn Thị Điểm). Điểm khác biệt cốt lõi là gì?

  • A. Thơ trung đại bộc lộ cảm xúc trực tiếp hơn thơ hiện đại.
  • B. Thơ Sóng chỉ nói về nỗi nhớ, còn thơ trung đại nói về nhiều khía cạnh khác.
  • C. Thơ trung đại thể hiện khát vọng bất tử hóa tình yêu mãnh liệt hơn thơ Sóng.
  • D. Thơ Sóng thể hiện cái tôi cá nhân hiện đại, chủ động, táo bạo bộc lộ trực tiếp, đa dạng cảm xúc và suy tư về tình yêu, khác với sự kín đáo, ước lệ trong thơ trung đại.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu hỏi tu từ liên tiếp trong các khổ thơ (ví dụ: "Gió bắt đầu từ đâu?", "Em cũng không biết nữa / Khi nào ta yêu nhau?").

  • A. Thể hiện sự trăn trở, băn khoăn không ngừng của nhà thơ trước những vấn đề lớn lao, khó lý giải về tình yêu (cội nguồn, sự tồn tại).
  • B. Là những câu hỏi cần người đọc trả lời.
  • C. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của nhà thơ.
  • D. Chỉ đơn thuần làm cho câu thơ sinh động hơn.

Câu 28: Dựa vào bài thơ Sóng, bạn hiểu thế nào về quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh?

  • A. Tình yêu là một điều bí ẩn, không thể hiểu được.
  • B. Tình yêu chỉ mang đến nỗi buồn và sự lo âu.
  • C. Tình yêu là sự chiếm hữu, ích kỷ.
  • D. Tình yêu là sự kết hợp giữa nét truyền thống (thủy chung, da diết) và hiện đại (chủ động, trăn trở, khát vọng bất tử), mãnh liệt, chân thành và đầy nữ tính.

Câu 29: Phân tích hình ảnh "bờ" và "dưới lòng sâu" trong khổ thơ thứ năm ("Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được").

  • A. "Dưới lòng sâu" chỉ sự sợ hãi, "trên mặt nước" chỉ sự vui vẻ.
  • B. "Dưới lòng sâu" và "trên mặt nước" là những chiều không gian thể hiện sự bao trùm, thường trực của nỗi nhớ; "bờ" là đối tượng, đích đến của nỗi nhớ.
  • C. "Dưới lòng sâu" là quá khứ, "trên mặt nước" là hiện tại.
  • D. Các hình ảnh này chỉ đơn thuần miêu tả đặc điểm của sóng.

Câu 30: Giá trị nhân văn sâu sắc nhất mà bài thơ Sóng mang lại cho người đọc là gì?

  • A. Khẳng định tình yêu là một khát vọng chính đáng, cao đẹp, là lẽ sống, hạnh phúc lớn lao của con người, thể hiện vẻ đẹp tâm hồn người phụ nữ trong tình yêu.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • C. Nhấn mạnh sự bi quan, tuyệt vọng trong cuộc sống.
  • D. Kêu gọi con người từ bỏ tình yêu để theo đuổi những giá trị khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Bài thơ Sóng được in trong tập thơ nào của Xuân Quỳnh, thể hiện rõ phong cách thơ nữ tính, giàu cảm xúc và suy tư về tình yêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Hoàn cảnh sáng tác bài thơ Sóng (năm 1967) có ý nghĩa như thế nào đối với cảm hứng và hình tượng trung tâm của tác phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích hai câu thơ mở đầu bài Sóng: 'Dữ dội và dịu êm / Ồn ào và lặng lẽ'. Hai trạng thái đối lập của sóng biển được tác giả sử dụng để gợi tả điều gì về tâm hồn người phụ nữ trong tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong khổ thơ thứ hai, câu 'Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể' thể hiện khát vọng gì của 'sóng' và liên tưởng đến khát vọng nào trong tình yêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ 'sóng' và 'em' ở đầu mỗi khổ thơ trong bài thơ. Thủ pháp này có tác dụng gì trong việc thể hiện tư tưởng và cảm xúc của tác giả?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khổ 3 và 4 của bài thơ ('Sóng bắt đầu từ gió / Gió bắt đầu từ đâu... / Khi nào ta yêu nhau?') thể hiện suy tư gì của nhà thơ về tình yêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Nỗi nhớ trong tình yêu được Xuân Quỳnh thể hiện trong khổ thơ thứ năm ('Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước...') bằng những chiều kích nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng cặp từ 'ngày đêm' và hình ảnh 'đến cả trong mơ còn thức' trong khổ thơ thứ năm.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Khổ thơ thứ sáu ('Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam...') thể hiện phẩm chất gì của người phụ nữ trong tình yêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Hình ảnh 'biển' trong bài thơ Sóng thường mang ý nghĩa biểu tượng gì khi đặt cạnh 'sóng' và 'em'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích tâm trạng của 'em' trong khổ thơ thứ bảy ('Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua...'). Suy tư này nói lên điều gì về cái nhìn của nhà thơ về thời gian và tình yêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khổ thơ cuối ('Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ...') thể hiện khát vọng mãnh liệt nào của Xuân Quỳnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ Sóng (thể thơ năm chữ) có đặc điểm gì và gợi liên tưởng đến điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích sự khác biệt và tương đồng giữa hình tượng 'sóng' và 'em' trong bài thơ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Dòng thơ 'Ôi con sóng nhớ bờ' trong khổ thứ năm là một điển hình cho biện pháp nghệ thuật gì và diễn tả điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích giá trị biểu cảm của từ 'chẳng hiểu' trong câu thơ 'Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về đất nước / Của vạn năm trước sau'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong khổ thơ thứ tám ('Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua / Như biển kia dẫu rộng / Mây vẫn bay về xa'), từ 'dẫu' và 'vẫn' được sử dụng như thế nào để thể hiện tâm trạng của nhà thơ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hình ảnh 'bờ' trong bài thơ Sóng thường là biểu tượng cho điều gì trong tình yêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích cấu trúc của bài thơ Sóng. Cấu trúc này có tác dụng gì trong việc thể hiện dòng cảm xúc và suy tư của tác giả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xét về khía cạnh nữ tính trong thơ Xuân Quỳnh, bài thơ Sóng thể hiện đặc điểm gì nổi bật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng đại từ nhân xưng 'em' thay vì 'tôi' hoặc 'ta' trong bài thơ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Dòng thơ 'Và dưới lòng sâu / Và trên mặt nước' trong khổ năm sử dụng biện pháp tu từ gì và có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ 'Gió bắt đầu từ đâu / Em cũng không biết nữa' trong khổ thơ thứ tư.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Hình ảnh 'vỗ vào bờ mãi mãi' ở cuối bài thơ thể hiện khát vọng bất tử hóa tình yêu ở phương diện nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích mối quan hệ giữa cảm xúc và lý trí trong bài thơ Sóng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Điểm đặc sắc trong cách Xuân Quỳnh xây dựng hình tượng sóng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: So sánh khát vọng tình yêu trong bài Sóng với khát vọng trong thơ ca trung đại (ví dụ: 'Nỗi niềm tương tư' - Đoàn Thị Điểm). Điểm khác biệt cốt lõi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu hỏi tu từ liên tiếp trong các khổ thơ (ví dụ: 'Gió bắt đầu từ đâu?', 'Em cũng không biết nữa / Khi nào ta yêu nhau?').

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Dựa vào bài thơ Sóng, bạn hiểu thế nào về quan niệm tình yêu của Xuân Quỳnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích hình ảnh 'bờ' và 'dưới lòng sâu' trong khổ thơ thứ năm ('Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được').

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc của khổ thơ đầu bài thơ

  • A. Đối lập giữa trạng thái cảm xúc (dữ dội - dịu êm, ồn ào - lặng lẽ).
  • B. Đối lập giữa không gian (sông - bể).
  • C. Đối lập giữa thời gian (ngày - đêm).
  • D. Đối lập giữa hành động (tìm kiếm - chờ đợi).

Câu 2: Hình ảnh

  • A. Khát vọng được di chuyển đến nơi xa xôi.
  • B. Khát vọng tìm kiếm sự bình yên, tĩnh lặng.
  • C. Khát vọng vượt thoát khỏi giới hạn chật hẹp để đến với không gian rộng lớn, đích thực của tình yêu.
  • D. Khát vọng được khám phá những điều mới lạ.

Câu 3: Hai khổ thơ thứ ba và thứ tư đặt ra những câu hỏi liên tiếp (

  • A. Tình yêu là điều có thể dễ dàng lý giải nguồn gốc.
  • B. Tình yêu là một hiện tượng tự nhiên, bí ẩn, khó lòng truy tìm được cội nguồn chính xác.
  • C. Tình yêu bắt nguồn từ những tác động bên ngoài (gió).
  • D. Tình yêu chỉ xuất hiện khi con người chủ động tìm kiếm.

Câu 4: Khổ thơ thứ năm tập trung diễn tả nỗi nhớ trong tình yêu. Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả để làm nổi bật sự da diết, thường trực của nỗi nhớ này?

  • A. Điệp ngữ và liệt kê (nhớ cả ngày lẫn đêm, nhớ cả trong mơ).
  • B. So sánh (nỗi nhớ như sóng biển).
  • C. Nhân hóa (nỗi nhớ biết đi, biết nói).
  • D. Ẩn dụ (nỗi nhớ là ngọn lửa).

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa hình ảnh

  • A. Sóng là nguyên nhân trực tiếp tạo ra cảm xúc cho em.
  • B. Em chỉ quan sát và miêu tả sóng như một đối tượng độc lập.
  • C. Sóng và em là hai hình ảnh hoàn toàn tách biệt, không liên quan đến nhau.
  • D. Sóng và em là hai hình ảnh song hành, hòa quyện, biểu tượng cho những cung bậc cảm xúc đa dạng của người phụ nữ trong tình yêu.

Câu 6: Dòng thơ

  • A. Sự phân vân, không chắc chắn về hướng đi của tình yêu.
  • B. Sự thủy chung, son sắt, chỉ hướng về một người duy nhất dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
  • C. Khát vọng được đi khắp mọi nơi để tìm kiếm tình yêu.
  • D. Sự phụ thuộc hoàn toàn vào đối phương trong tình yêu.

Câu 7: Các khổ thơ cuối bài (khổ 7, 8, 9) thể hiện những trăn trở, suy tư nào của nhân vật trữ tình trước biển cả rộng lớn và sự hữu hạn của đời người?

  • A. Nỗi lo âu về sự chảy trôi của thời gian và khát vọng về một tình yêu bất tử, vĩnh hằng.
  • B. Sự chán nản trước sự rộng lớn của biển cả.
  • C. Ước muốn được sống một cuộc đời thật ngắn ngủi.
  • D. Sự hài lòng với hiện tại và không nghĩ đến tương lai.

Câu 8: Khát vọng được

  • A. Tình yêu chỉ có ý nghĩa khi được giữ gìn riêng tư.
  • B. Tình yêu đích thực là phải vượt qua mọi giới hạn để đến với nhau.
  • C. Tình yêu đích thực là sự hòa nhập, tan chảy cái tôi cá nhân vào cái chung rộng lớn, để tình yêu tồn tại vĩnh viễn cùng với thời gian.
  • D. Tình yêu chỉ là khoảnh khắc thoáng qua, không thể tồn tại lâu dài.

Câu 9: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều từ láy, gợi âm thanh của gió.
  • B. Câu thơ dài, ngắt nhịp phức tạp, gợi sự trăn trở.
  • C. Sử dụng nhiều thanh trắc, gợi sự dữ dội.
  • D. Thể thơ năm chữ, nhịp nhàng, đều đặn, gợi nhịp điệu của sóng biển và nhịp đập trái tim.

Câu 10: Từ

  • A. Xúc động, xao xuyến, rung động trước biển lớn và những suy tư về tình yêu.
  • B. Sợ hãi, lo lắng trước biển cả.
  • C. Bình thản, không có cảm xúc đặc biệt.
  • D. Tức giận, khó chịu.

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ

  • A. So sánh; nỗi nhớ chỉ xuất hiện khi tỉnh táo.
  • B. Nhân hóa; nỗi nhớ chỉ là thoáng qua.
  • C. Nghịch lý (mơ còn thức); nỗi nhớ mãnh liệt, thường trực, xâm chiếm cả vào tiềm thức.
  • D. Ẩn dụ; nỗi nhớ chỉ là hư ảo.

Câu 12: Hình ảnh

  • A. Những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
  • B. Không gian rộng lớn của cuộc đời, của tình yêu, của cõi vĩnh hằng.
  • C. Quá khứ đã qua của nhân vật.
  • D. Những ước mơ nhỏ bé, giản dị.

Câu 13: Khi đặt hình ảnh sóng và em song song, Xuân Quỳnh đã thể hiện góc nhìn riêng nào về tình yêu so với các thi sĩ truyền thống?

  • A. Tình yêu là điều cấm kỵ, không nên nhắc đến.
  • B. Tình yêu là sự chịu đựng, hy sinh thầm lặng của người phụ nữ.
  • C. Tình yêu chỉ là cảm xúc nhất thời, thoáng qua.
  • D. Tình yêu là khát vọng mãnh liệt, chủ động, chân thành và đầy nữ tính của người phụ nữ, được bộc lộ một cách trực tiếp, táo bạo.

Câu 14: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ

  • A. Khát vọng về tình yêu chân thành, mãnh liệt, thủy chung và vĩnh hằng của người phụ nữ.
  • B. Nỗi buồn, sự cô đơn trước cuộc sống.
  • C. Lòng yêu thiên nhiên, biển cả.
  • D. Niềm vui được khám phá thế giới.

Câu 15: Hình ảnh

  • A. Điểm xuất phát của sóng.
  • B. Sự kết thúc, cái chết.
  • C. Đích đến cuối cùng, bến bờ hạnh phúc, sự bình yên của tâm hồn.
  • D. Sự chia cắt, xa cách.

Câu 16: Phân tích cách sử dụng đại từ nhân xưng

  • A. Thể hiện sự xa cách, khách sáo.
  • B. Thể hiện sự gần gũi, thân mật, chân thành trong mối quan hệ lứa đôi.
  • C. Thể hiện sự tức giận, trách móc.
  • D. Thể hiện sự mơ hồ, không xác định.

Câu 17: Dòng thơ

  • A. Nghệ thuật đối và điệp ngữ; nhấn mạnh sự bất chấp mọi hoàn cảnh, không gian để hướng về
  • B. So sánh; so sánh tình yêu với hành trình đi lại.
  • C. Nhân hóa; nhân hóa các phương hướng.
  • D. Ẩn dụ; ẩn dụ phương hướng cho những lựa chọn trong cuộc sống.

Câu 18: Bài thơ

  • A. Bài thơ không đề cập đến chiến tranh.
  • B. Bài thơ chỉ nói về nỗi nhớ người yêu ở tiền tuyến.
  • C. Bài thơ thể hiện sự hy sinh tình cảm riêng cho nghĩa vụ chung.
  • D. Bài thơ bộc lộ trực tiếp, mãnh liệt những cung bậc cảm xúc, những trăn trở và khát vọng rất đời thường, rất phụ nữ về tình yêu và hạnh phúc lứa đôi, song hành cùng với trách nhiệm công dân.

Câu 19: Xét về mặt ngôn ngữ, bài thơ

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ cổ kính, trang trọng.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ giản dị, tự nhiên, gần gũi với lời ăn tiếng nói hàng ngày, kết hợp với hình ảnh quen thuộc.
  • C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ phức tạp, nhiều lớp nghĩa.

Câu 20: Khổ thơ

  • A. Sự bình yên, tĩnh lặng.
  • B. Sự giận dữ, bất mãn.
  • C. Nỗi nhớ da diết, thường trực, không ngừng nghỉ.
  • D. Sự vui vẻ, hạnh phúc.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh

  • A. Tạo nên cấu trúc sóng đôi, gợi nhịp điệu dạt dào của sóng biển và dòng chảy cảm xúc của nhân vật trữ tình, neo giữ hình tượng trung tâm của bài thơ.
  • B. Khiến bài thơ trở nên đơn điệu, nhàm chán.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa các khổ thơ.
  • D. Chỉ đơn thuần là một kỹ thuật lặp từ vô nghĩa.

Câu 22: Dòng thơ

  • A. Thời gian là vô tận, không ảnh hưởng đến tình yêu.
  • B. Thời gian làm cho tình yêu phai nhạt.
  • C. Tình yêu là thứ duy nhất đứng vững trước thời gian.
  • D. Thời gian là hữu hạn, là thách thức đối với tình yêu, đặt ra trăn trở về sự vĩnh cửu của tình cảm.

Câu 23: So sánh khát vọng

  • A. Đều thể hiện mong muốn được xa rời biển cả.
  • B. Đều thể hiện khát vọng vươn tới sự rộng lớn, tuyệt đối của tình yêu, nhưng một bên là tìm kiếm không gian, một bên là hòa nhập vào sự vĩnh hằng.
  • C. Đều thể hiện sự sợ hãi trước biển lớn.
  • D. Đều thể hiện mong muốn được trở về sông.

Câu 24: Nhận xét về giọng điệu chung của bài thơ

  • A. Giọng điệu vừa sôi nổi, mãnh liệt, vừa chân thành, nữ tính, có cả những suy tư, trăn trở; thể hiện tâm hồn giàu cảm xúc, luôn khát khao và chủ động trong tình yêu.
  • B. Giọng điệu u sầu, bi lụy, thể hiện sự tuyệt vọng.
  • C. Giọng điệu khách quan, lạnh lùng, chỉ miêu tả hiện tượng.
  • D. Giọng điệu hài hước, bông đùa.

Câu 25: Trong bài thơ, hình tượng

  • A. Thế giới tự nhiên và tâm hồn con người là hai phạm trù hoàn toàn tách biệt.
  • B. Thế giới tự nhiên chi phối hoàn toàn tâm hồn con người.
  • C. Tâm hồn con người chỉ phản ánh thụ động thế giới tự nhiên.
  • D. Thế giới tự nhiên là nguồn cảm hứng, là tấm gương soi chiếu những rung động, những cung bậc cảm xúc phức tạp trong tâm hồn con người, và ngược lại, tâm hồn con người tìm thấy sự đồng điệu trong tự nhiên.

Câu 26: Câu thơ

  • A. Chỉ có khoảng cách về mặt địa lý.
  • B. Khoảng cách chỉ tồn tại trên bề mặt.
  • C. Khoảng cách trong tình yêu không chỉ là về địa lý mà còn là sự xa cách trong tâm hồn, sự khó khăn để thấu hiểu trọn vẹn "lòng sâu".
  • D. Khoảng cách không hề tồn tại trong tình yêu.

Câu 27: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa (đối lập) trong bài thơ (như dữ dội - dịu êm, ồn ào - lặng lẽ, xuôi - ngược, Bắc - Nam).

  • A. Thể hiện những trạng thái phức tạp, đa chiều, thậm chí đối cực của sóng biển và tâm hồn người phụ nữ trong tình yêu.
  • B. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ đơn giản là để tạo vần điệu.
  • D. Thể hiện sự đơn giản, một chiều của cảm xúc.

Câu 28: Bài thơ

  • A. Trí tuệ, suy lý, giàu tính triết học.
  • B. Chân thành, nồng nàn, giàu cảm xúc, có sự kết hợp giữa cái hồn nhiên và sự suy tư, trăn trở.
  • C. Hùng tráng, sử thi, mang âm hưởng sử thi.
  • D. Khách quan, lạnh lùng, thiếu cảm xúc cá nhân.

Câu 29: Từ

  • A. Bài thơ chỉ nói về cảm xúc riêng của tác giả, không liên quan đến người khác.
  • B. Bài thơ chỉ nói về cảm xúc chung của tất cả phụ nữ, không có dấu ấn cá nhân.
  • C. Từ
  • D. Bài thơ vừa là tiếng lòng cá nhân của Xuân Quỳnh, vừa thể hiện những khát vọng, cung bậc cảm xúc phổ biến, mang tính đại diện cho tâm hồn người phụ nữ trong tình yêu.

Câu 30: Phân tích cách sử dụng thời gian trong bài thơ (ngày, đêm, năm tháng, ngàn năm). Điều này thể hiện điều gì về sự vận động của cảm xúc và suy tư của nhân vật trữ tình?

  • A. Thể hiện sự thường trực của nỗi nhớ (ngày đêm), sự trôi chảy của cuộc đời (năm tháng), và khát vọng vượt lên sự hữu hạn để tình yêu tồn tại vĩnh cửu (ngàn năm).
  • B. Thời gian chỉ là bối cảnh phụ, không có ý nghĩa quan trọng.
  • C. Thời gian được sử dụng để tạo ra sự nhàm chán.
  • D. Bài thơ chỉ tập trung vào một khoảnh khắc duy nhất trong thời gian.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích cấu trúc của khổ thơ đầu bài thơ "Sóng" (Xuân Quỳnh) cho thấy sự đối lập nào được tác giả sử dụng để thể hiện đặc điểm của cả sóng biển và tâm hồn người phụ nữ đang yêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Hình ảnh "Sóng tìm ra tận bể" trong khổ thơ thứ hai gợi tả khát vọng gì ở cả hình tượng sóng và người phụ nữ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Hai khổ thơ thứ ba và thứ tư đặt ra những câu hỏi liên tiếp ("Sóng bắt đầu từ gió / Gió bắt đầu từ đâu?" và "Em cũng không biết nữa / Khi nào ta yêu nhau"). Những câu hỏi này thể hiện điều gì về bản chất của tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Khổ thơ thứ năm tập trung diễn tả nỗi nhớ trong tình yêu. Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả để làm nổi bật sự da diết, thường trực của nỗi nhớ này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa hình ảnh "sóng" và hình ảnh "em" trong bài thơ. Mối quan hệ này góp phần thể hiện điều gì về cách Xuân Quỳnh thể hiện tình yêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Dòng thơ "Hướng về anh - một phương" trong khổ thứ sáu khẳng định điều gì trong tâm hồn người phụ nữ khi yêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Các khổ thơ cuối bài (khổ 7, 8, 9) thể hiện những trăn trở, suy tư nào của nhân vật trữ tình trước biển cả rộng lớn và sự hữu hạn của đời người?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khát vọng được "tan ra thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu" ở khổ cuối thể hiện điều gì về quan niệm của Xuân Quỳnh về ý nghĩa cao nhất của tình yêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ "Sóng" được tạo nên từ yếu tố nào là chính, gợi liên tưởng đến hình ảnh gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Từ "bồi hồi" trong khổ thơ thứ ba ("Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về biển lớn / Từ nơi nào sóng lên?") diễn tả trạng thái cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ "Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức"? Câu thơ này cho thấy điều gì về nỗi nhớ của nhân vật trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hình ảnh "biển lớn" trong bài thơ có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi đặt hình ảnh sóng và em song song, Xuân Quỳnh đã thể hiện góc nhìn riêng nào về tình yêu so với các thi sĩ truyền thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Sóng" là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hình ảnh "bờ" xuất hiện trong bài thơ ("Dẫu chẳng tới bờ / Cũng sẽ tới nơi..."). "Bờ" ở đây có thể được hiểu là biểu tượng cho điều gì trong hành trình tìm kiếm tình yêu và ý nghĩa cuộc đời?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích cách sử dụng đại từ nhân xưng "em" và "anh" trong bài thơ. Cách dùng này góp phần thể hiện điều gì về mối quan hệ và tâm trạng của nhân vật trữ tình?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Dòng thơ "Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì và có tác dụng nhấn mạnh điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Bài thơ "Sóng" được sáng tác năm 1967, trong bối cảnh cuộc kháng chiến chống Mỹ đang diễn ra. Yếu tố nào trong bài thơ cho thấy tâm hồn người phụ nữ Việt Nam thời kỳ đó không chỉ có những lo toan của chiến tranh mà còn có những khát vọng tình yêu, hạnh phúc cá nhân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xét về mặt ngôn ngữ, bài thơ "Sóng" có đặc điểm nổi bật nào góp phần tạo nên giọng điệu chân thành, gần gũi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Khổ thơ "Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được / Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức" thể hiện sự đồng điệu nào giữa sóng và em trong cảm xúc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại hình ảnh "sóng" ở đầu mỗi khổ thơ (trừ khổ 3, 4, 9). Sự lặp lại này có tác dụng gì về mặt cấu trúc và cảm xúc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Dòng thơ "Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua" gợi cho người đọc suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa thời gian và tình yêu trong quan niệm của tác giả?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: So sánh khát vọng "tìm ra tận bể" ở khổ 2 với khát vọng "tan ra thành trăm con sóng nhỏ" ở khổ 9. Điểm tương đồng và khác biệt cơ bản giữa hai khát vọng này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Nhận xét về giọng điệu chung của bài thơ "Sóng". Giọng điệu đó thể hiện rõ nhất đặc điểm tâm hồn nào của Xuân Quỳnh trong tình yêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong bài thơ, hình tượng "sóng" và "em" luôn song hành. Điều này gợi ra mối liên hệ nào giữa thế giới tự nhiên và thế giới tâm hồn con người trong thơ Xuân Quỳnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Câu thơ "Dưới lòng sâu cũng thế / Nghĩa là rất xa xôi" trong khổ thứ bảy diễn tả điều gì về khoảng cách trong tình yêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa (đối lập) trong bài thơ (như dữ dội - dịu êm, ồn ào - lặng lẽ, xuôi - ngược, Bắc - Nam).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Bài thơ "Sóng" là một ví dụ tiêu biểu cho phong cách thơ của Xuân Quỳnh. Phong cách đó thường được nhận xét như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Từ "em" trong bài thơ vừa chỉ cái tôi trữ tình của nhà thơ, vừa mang tính khái quát. Điều này có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích cách sử dụng thời gian trong bài thơ (ngày, đêm, năm tháng, ngàn năm). Điều này thể hiện điều gì về sự vận động của cảm xúc và suy tư của nhân vật trữ tình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hình tượng "sóng" trong bài thơ của Xuân Quỳnh được xây dựng dựa trên những trạng thái đối lập nào ở khổ thơ đầu tiên?

  • A. Nhẹ nhàng và dữ dội
  • B. Lặng lẽ và sôi nổi
  • C. Dịu êm và cuồng nhiệt
  • D. Dữ dội và dịu êm, ồn ào và lặng lẽ

Câu 2: Hai câu thơ

  • A. Ước muốn được đi du lịch xa
  • B. Sự bất mãn với hoàn cảnh hiện tại
  • C. Khát vọng vượt thoát khỏi giới hạn chật hẹp để tìm đến một không gian rộng lớn, đích thực cho tình yêu.
  • D. Nỗi sợ hãi trước những điều chưa biết

Câu 3: Khi đặt câu hỏi

  • A. Nguồn gốc của tự nhiên
  • B. Sự bí ẩn, khó lí giải về cội nguồn và bản chất của tình yêu
  • C. Sức mạnh của gió đối với sóng
  • D. Thời điểm tình yêu bắt đầu

Câu 4: Phép điệp cấu trúc và đối lập trong khổ thơ

  • A. Sự thủy chung, son sắt tuyệt đối của người con gái trong tình yêu, vượt qua mọi không gian và hoàn cảnh.
  • B. Nỗi băn khoăn về khoảng cách địa lý
  • C. Ước mơ được đi khắp nơi cùng người yêu
  • D. Sự phụ thuộc vào người mình yêu

Câu 5: Nỗi nhớ trong khổ thơ thứ 5 (

  • A. Nhẹ nhàng, thoáng qua
  • B. Chỉ xuất hiện khi thức
  • C. Chỉ xuất hiện trong giấc mơ
  • D. Mãnh liệt, da diết, xâm chiếm cả không gian ý thức và tiềm thức, ngay cả trong mơ vẫn hiện hữu.

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả để diễn tả sự vô tận của nỗi nhớ trong bài thơ?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Phép điệp (điệp từ, điệp cấu trúc) và hình ảnh mang tính biểu tượng (sóng, biển, phương)
  • D. Ẩn dụ

Câu 7: Dòng thơ

  • A. Niềm vui khi được gần gũi
  • B. Nỗi nhớ da diết, khắc khoải, một chiều trong tình yêu.
  • C. Sự giận dỗi
  • D. Sự bình yên

Câu 8: Khổ thơ

  • A. Nỗi sợ hãi trước sự rộng lớn của biển cả
  • B. Sự lạc lõng, cô đơn
  • C. Ước mơ được đi thuyền trên biển
  • D. Sự hòa quyện giữa cái tôi cá nhân ("em") và đối tượng tình yêu ("anh") trong suy tư về bản chất vĩnh hằng của tình yêu ("biển lớn", "sóng lên").

Câu 9: Câu hỏi tu từ

  • A. Diễn tả sự trăn trở, tìm tòi về cội nguồn bí ẩn của tình yêu, giống như sự bí ẩn của tự nhiên.
  • B. Hỏi về nguồn gốc địa lý của sóng và gió
  • C. Biểu lộ sự ngạc nhiên
  • D. Thể hiện sự thiếu hiểu biết

Câu 10: Phân tích mối liên hệ giữa hình tượng "sóng" và "em" trong bài thơ.

  • A. Sóng là đối tượng để "em" quan sát và miêu tả.
  • B. Sóng và "em" là hai hình ảnh hoàn toàn độc lập.
  • C. Sóng là một hình ảnh ẩn dụ, là sự hóa thân của "em", cùng bộc lộ những trạng thái, cung bậc cảm xúc đa dạng của người con gái trong tình yêu.
  • D. "Em" chỉ đơn thuần là người đang đứng trước sóng.

Câu 11: Khổ thơ cuối bài

  • A. Ước mơ được đi biển mãi mãi
  • B. Khát vọng được hòa mình vào tình yêu vĩnh cửu, bất tử hóa tình yêu cá nhân trong dòng chảy rộng lớn của cuộc đời.
  • C. Mong muốn trở thành một phần của tự nhiên
  • D. Sự sợ hãi trước cái chết

Câu 12: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ Sóng, được tạo nên chủ yếu bởi thể thơ năm chữ, có tác dụng gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

  • A. Gợi tả nhịp điệu của sóng biển, đồng thời thể hiện những cung bậc cảm xúc dạt dào, mãnh liệt trong lòng người đang yêu.
  • B. Khiến bài thơ trở nên khó đọc, trúc trắc.
  • C. Tạo không khí buồn bã, u sầu.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ.

Câu 13: Trong khổ thơ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa ("nhớ bờ", "không ngủ được") kết hợp với đối lập không gian (lòng sâu/mặt nước)
  • D. Hoán dụ

Câu 14: Câu thơ

  • A. Sự e dè, ngại ngùng
  • B. Sự ích kỷ, chỉ nghĩ về bản thân
  • C. Sự phân vân, không chắc chắn
  • D. Sự quyết đoán, chung thủy tuyệt đối, chỉ có một người duy nhất trong trái tim.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt giữa "sông" và "bể" trong bài thơ Sóng.

  • A. "Sông" tượng trưng cho không gian chật hẹp, giới hạn, còn "bể" (biển) tượng trưng cho không gian rộng lớn, vô tận, là nơi tình yêu đích thực hướng tới.
  • B. "Sông" lớn hơn "bể".
  • C. Cả hai đều là biểu tượng của sự chia ly.
  • D. "Sông" là tình yêu, "bể" là nỗi nhớ.

Câu 16: Bài thơ Sóng thể hiện cái nhìn như thế nào về tình yêu của người phụ nữ?

  • A. Thụ động, chờ đợi.
  • B. Yếu đuối, dễ thay đổi.
  • C. Chủ động, mãnh liệt, đầy khát vọng, trăn trở, thủy chung và khao khát sự vĩnh cửu.
  • D. Lý trí, ít cảm xúc.

Câu 17: Hình ảnh "biển lớn tình yêu" ở khổ thơ cuối mang ý nghĩa gì?

  • A. Biển cả ngoài tự nhiên.
  • B. Không gian vĩnh cửu của tình yêu, nơi tình yêu cá nhân được hòa tan và tồn tại mãi mãi.
  • C. Những khó khăn trong tình yêu.
  • D. Nỗi buồn khi tình yêu tan vỡ.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của từ "vỗ" trong câu thơ cuối

  • A. Gợi sự sống động, không ngừng nghỉ, âm vang của tình yêu tồn tại vĩnh cửu theo thời gian.
  • B. Diễn tả sự mệt mỏi, yếu ớt.
  • C. Chỉ hành động của sóng.
  • D. Biểu thị sự kết thúc.

Câu 19: Bài thơ Sóng thể hiện sự song hành giữa những yếu tố nào?

  • A. Quá khứ và tương lai.
  • B. Chiến tranh và hòa bình.
  • C. Hình tượng sóng và hình tượng "em" (người con gái đang yêu).
  • D. Thiên nhiên và xã hội.

Câu 20: Tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình trong bài thơ Sóng là gì?

  • A. Buồn bã, tuyệt vọng.
  • B. Lãnh đạm, vô cảm.
  • C. Sợ hãi, lo lắng.
  • D. Say đắm, nồng nàn, nhiều cung bậc cảm xúc (trăn trở, khát vọng, nhớ nhung, thủy chung, khao khát vĩnh cửu).

Câu 21: Tại sao Xuân Quỳnh lại chọn hình tượng "sóng" để thể hiện tình yêu của người phụ nữ?

  • A. Vì sóng có những đặc điểm (vận động không ngừng, nhiều trạng thái đối lập, vươn xa, gắn với biển lớn) tương đồng với những cung bậc, khát vọng, sự trăn trở trong tình yêu của người phụ nữ.
  • B. Vì Xuân Quỳnh thích biển.
  • C. Vì sóng là biểu tượng của sự chia ly.
  • D. Vì sóng dễ miêu tả.

Câu 22: Khổ thơ nào thể hiện rõ nhất nỗi nhớ da diết, mãnh liệt của nhân vật trữ tình?

  • A. Khổ 1: Dữ dội và dịu êm...
  • B. Khổ 3: Sóng bắt đầu từ gió...
  • C. Khổ 5: Lòng em nhớ đến anh...
  • D. Khổ cuối: Làm sao được tan ra...

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ

  • A. So sánh
  • B. Nghịch lý (Paradox) hoặc cách diễn đạt độc đáo thể hiện nỗi nhớ sâu sắc đến mức lấn át cả trạng thái vô thức.
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ "nghĩ" trong khổ thơ

  • A. Nhấn mạnh sự trăn trở, suy tư không ngừng của "em" về tình yêu, về "anh" và về cội nguồn của cảm xúc.
  • B. Thể hiện sự phân tâm, không tập trung.
  • C. Miêu tả hành động cụ thể.
  • D. Biểu thị sự nhàm chán.

Câu 25: Đặc điểm nào trong phong cách thơ Xuân Quỳnh được thể hiện rõ qua bài Sóng?

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính.
  • B. Giọng thơ hùng tráng, sử thi.
  • C. Tập trung miêu tả cảnh vật thiên nhiên hoang sơ.
  • D. Giọng thơ chân thành, nữ tính, giàu cảm xúc, trực tiếp bộc lộ những rung động, trăn trở về tình yêu và cuộc sống.

Câu 26: Sự đối lập giữa "dữ dội"/"dịu êm" và "ồn ào"/"lặng lẽ" ở khổ 1 vừa miêu tả đặc điểm của sóng biển, vừa gợi tả điều gì về tình yêu?

  • A. Sự mâu thuẫn không thể giải quyết.
  • B. Những cung bậc cảm xúc, trạng thái phong phú, phức tạp, thậm chí đối cực cùng tồn tại trong tình yêu.
  • C. Sự nhàm chán, đơn điệu.
  • D. Sự sợ hãi trước tình yêu.

Câu 27: Khổ thơ

  • A. Niềm vui khi thời gian trôi đi nhanh.
  • B. Sự bất lực trước cuộc đời.
  • C. Nỗi lo âu về sự hữu hạn của đời người, sự trôi chảy của thời gian và khao khát vượt thoát, níu giữ tình yêu.
  • D. Sự bình yên, không lo nghĩ.

Câu 28: Hình ảnh "mây" trong khổ thơ

  • A. Biểu tượng cho sự trôi chảy, vô định, những gì không thể nắm giữ hoặc chia lìa.
  • B. Biểu tượng cho hy vọng.
  • C. Biểu tượng cho sự vững bền.
  • D. Biểu tượng cho hạnh phúc.

Câu 29: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ Sóng là gì?

  • A. Cảm hứng về thiên nhiên hùng vĩ.
  • B. Cảm hứng về lịch sử dân tộc.
  • C. Cảm hứng về lao động sản xuất.
  • D. Cảm hứng về tình yêu đôi lứa, với những cung bậc cảm xúc, khát vọng và trăn trở của người phụ nữ đang yêu.

Câu 30: Xét về mặt cấu trúc, bài thơ Sóng có đặc điểm nổi bật nào góp phần tạo nên âm hưởng và ý nghĩa?

  • A. Cấu trúc kể chuyện tuyến tính.
  • B. Cấu trúc lặp lại, xoáy sâu (hình tượng sóng lặp lại, các câu hỏi lặp lại, các điệp từ, điệp cấu trúc) tạo nên sự liền mạch, dạt dào như sóng và thể hiện sự ám ảnh, day dứt của cảm xúc.
  • C. Cấu trúc phân mảnh, rời rạc.
  • D. Cấu trúc đối xứng hoàn hảo.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Hình tượng 'sóng' trong bài thơ của Xuân Quỳnh được xây dựng dựa trên những trạng thái đối lập nào ở khổ thơ đầu tiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Hai câu thơ "Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể" thể hiện điều gì về khát vọng của 'em' trong tình yêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khi đặt câu hỏi "Sóng bắt đầu từ gió / Gió bắt đầu từ đâu", 'em' đang băn khoăn về điều gì liên quan đến tình yêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phép điệp cấu trúc và đối lập trong khổ thơ "Dẫu xuôi về phương Bắc / Dẫu ngược về phương Nam / Nơi nào em cũng nghĩ / Hướng về anh – một phương" nhấn mạnh điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Nỗi nhớ trong khổ thơ thứ 5 ("Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức") được thể hiện như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả để diễn tả sự vô tận của nỗi nhớ trong bài thơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Dòng thơ "Ôi con sóng nhớ bờ" thể hiện trực tiếp cảm xúc nào của nhân vật trữ tình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khổ thơ "Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về biển lớn / Từ nơi nào sóng lên?" cho thấy điều gì trong tâm hồn người con gái đang yêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu hỏi tu từ "Từ nơi nào sóng lên?" và "Gió bắt đầu từ đâu?" có tác dụng chung là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích mối liên hệ giữa hình tượng 'sóng' và 'em' trong bài thơ.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Khổ thơ cuối bài "Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ" thể hiện khát vọng gì của nhân vật trữ tình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Nhịp điệu chủ đạo của bài thơ Sóng, được tạo nên chủ yếu bởi thể thơ năm chữ, có tác dụng gì trong việc biểu đạt cảm xúc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong khổ thơ "Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được", biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng để diễn tả nỗi nhớ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Câu thơ "Hướng về anh – một phương" khẳng định điều gì trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích sự khác biệt giữa 'sông' và 'bể' trong bài thơ Sóng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Bài thơ Sóng thể hiện cái nhìn như thế nào về tình yêu của người phụ nữ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hình ảnh 'biển lớn tình yêu' ở khổ thơ cuối mang ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của từ 'vỗ' trong câu thơ cuối "Để ngàn năm còn vỗ".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Bài thơ Sóng thể hiện sự song hành giữa những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tâm trạng chủ đạo của nhân vật trữ tình trong bài thơ Sóng là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tại sao Xuân Quỳnh lại chọn hình tượng 'sóng' để thể hiện tình yêu của người phụ nữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khổ thơ nào thể hiện rõ nhất nỗi nhớ da diết, mãnh liệt của nhân vật trữ tình?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong cụm từ "cả trong mơ còn thức"?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ 'nghĩ' trong khổ thơ "Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về biển lớn / Từ nơi nào sóng lên?".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đặc điểm nào trong phong cách thơ Xuân Quỳnh được thể hiện rõ qua bài Sóng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Sự đối lập giữa 'dữ dội'/'dịu êm' và 'ồn ào'/'lặng lẽ' ở khổ 1 vừa miêu tả đặc điểm của sóng biển, vừa gợi tả điều gì về tình yêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khổ thơ "Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua / Như biển kia dẫu rộng / Mây vẫn bay về xa" thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Hình ảnh 'mây' trong khổ thơ "Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua / Như biển kia dẫu rộng / Mây vẫn bay về xa" có ý nghĩa biểu tượng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ Sóng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xét về mặt cấu trúc, bài thơ Sóng có đặc điểm nổi bật nào góp phần tạo nên âm hưởng và ý nghĩa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khổ thơ mở đầu bài "Sóng" ("Dữ dội và dịu êm... Tìm ra tận bể") chủ yếu diễn tả điều gì về hình tượng sóng và mối liên hệ với "em"?

  • A. Sự đối lập hoàn toàn giữa trạng thái tự nhiên của sóng và tâm trạng của người phụ nữ.
  • B. Những trạng thái đối cực trong lòng sóng, qua đó gợi mở về những cung bậc cảm xúc phức tạp, mâu thuẫn nhưng thống nhất trong tình yêu của "em".
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của sóng khi bị giới hạn trong lòng sông, khao khát được giải thoát.
  • D. Việc sóng luôn thay đổi và không bao giờ ổn định, khác biệt với sự chung thủy của "em".

Câu 2: Phép đối lập ("Dữ dội"/"dịu êm", "Ồn ào"/"lặng lẽ") trong khổ 1 có tác dụng nghệ thuật chủ yếu nào khi nói về tình yêu?

  • A. Nhấn mạnh sự khó hiểu, bất thường của tình yêu.
  • B. Thể hiện sự giằng xé, đau khổ trong tình yêu.
  • C. Diễn tả tính cách đa dạng, phong phú và những cung bậc cảm xúc trái ngược nhưng cùng tồn tại trong trái tim người đang yêu.
  • D. Miêu tả sự thay đổi thất thường của tình yêu theo thời gian.

Câu 3: Câu thơ "Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể" thể hiện điều gì về khát vọng trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

  • A. Sự từ bỏ những gì nhỏ hẹp, tù túng để tìm đến một không gian rộng lớn hơn cho bản thân.
  • B. Mong muốn thoát ly khỏi cuộc sống hiện tại để tìm kiếm tự do.
  • C. Sự băn khoăn, do dự giữa việc ở lại và ra đi.
  • D. Khát vọng vượt thoát khỏi những giới hạn chật hẹp, tìm kiếm một tình yêu đích thực, bao dung và rộng lớn.

Câu 4: Trong bài thơ "Sóng", hình tượng "sóng" và "em" tồn tại trong mối quan hệ như thế nào?

  • A. Hai hình tượng song hành, soi chiếu, hòa quyện vào nhau để diễn tả những cung bậc cảm xúc và suy tư về tình yêu.
  • B. Sóng là biểu tượng của tự nhiên, hoàn toàn khác biệt với tâm hồn con người.
  • C. "Em" là người quan sát sóng từ xa, không có sự đồng điệu.
  • D. Sóng chỉ là phông nền cho những suy nghĩ riêng của "em".

Câu 5: Khổ thơ thứ 3 ("Ôi con sóng nhớ bờ... Cả trong mơ còn thức") tập trung diễn tả khía cạnh nào sâu sắc nhất của tình yêu?

  • A. Sự chờ đợi và hy vọng vào tương lai.
  • B. Nỗi buồn khi tình yêu xa cách.
  • C. Nỗi nhớ da diết, mãnh liệt, thường trực, chiếm lĩnh cả không gian thực và không gian tâm tưởng ("thức" trong mơ).
  • D. Sự ghen tuông và lo lắng trong tình yêu.

Câu 6: Câu hỏi tu từ "Gió bắt đầu từ đâu? / Em cũng không biết nữa" trong khổ 3 và 4 thể hiện điều gì về cội nguồn của tình yêu?

  • A. Sự băn khoăn, không chắc chắn về cảm xúc của bản thân.
  • B. Sự bí ẩn, khó lí giải, không thể truy tìm tận cùng về nguồn gốc của tình yêu, giống như sự bí ẩn của tự nhiên.
  • C. Việc tình yêu đến một cách đột ngột, không có dấu hiệu báo trước.
  • D. Sự vô tâm, không quan tâm đến nguyên nhân của tình yêu.

Câu 7: Trong khổ 6 ("Dẫu xuôi về phương Bắc... Hướng về anh – một phương"), biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự chung thủy, son sắt trong tình yêu?

  • A. Phép điệp cấu trúc ("Dẫu xuôi về", "Dẫu ngược về") kết hợp với phép đối lập không gian ("phương Bắc"/"phương Nam").
  • B. Ẩn dụ "một phương" chỉ người yêu.
  • C. Nhân hóa "sóng" có suy nghĩ, tình cảm.
  • D. So sánh tình yêu với sự bền vững của phương hướng.

Câu 8: Khổ thơ "Ở ngoài kia đại dương / Trăm nghìn con sóng đó / Con nào chẳng tới bờ / Dù muôn vời cách trở" thể hiện khát vọng gì của "em" trong tình yêu?

  • A. Khát vọng được đi xa, khám phá thế giới.
  • B. Nỗi sợ hãi trước những khó khăn, thử thách.
  • C. Sự chấp nhận số phận, phó mặc cho duyên trời.
  • D. Niềm tin mãnh liệt vào sức mạnh của tình yêu, vào khả năng vượt qua mọi khó khăn để đến được với bến bờ hạnh phúc (người mình yêu).

Câu 9: Hai khổ thơ cuối bài ("Cuộc đời tuy dài thế... Để ngàn năm còn vỗ") bộc lộ khát vọng tột cùng nào của nhà thơ Xuân Quỳnh?

  • A. Khát vọng được sống thật lâu để tận hưởng tình yêu.
  • B. Khát vọng hóa thân, tan chảy cái "tôi" cá nhân vào tình yêu rộng lớn, vĩnh hằng để tình yêu được bất tử hóa, vượt qua sự hữu hạn của đời người.
  • C. Mong muốn được nổi tiếng và ghi dấu ấn trong lịch sử.
  • D. Ước nguyện được sống một cuộc đời bình yên, không sóng gió.

Câu 10: Âm điệu chủ đạo của bài thơ "Sóng" được tạo nên từ yếu tố nào là chính?

  • A. Nhịp điệu của thể thơ năm chữ, cách gieo vần và việc sử dụng lặp lại hình ảnh "sóng".
  • B. Việc sử dụng nhiều từ láy tượng thanh, tượng hình.
  • C. Nhịp thơ nhanh, gấp gáp thể hiện sự vội vã.
  • D. Âm hưởng buồn bã, u sầu từ việc sử dụng nhiều từ ngữ tiêu cực.

Câu 11: Phân tích vai trò của hình tượng "biển" trong bài thơ "Sóng".

  • A. Là nơi sóng bắt đầu, cội nguồn của mọi sự sống.
  • B. Là biểu tượng cho những khó khăn, thử thách mà tình yêu phải đối mặt.
  • C. Là không gian rộng lớn, bao la, biểu tượng cho tình yêu đích thực, vĩnh hằng mà "sóng" và "em" khao khát vươn tới, đồng thời cũng là nơi "em" muốn hòa tan, gửi gắm tình yêu.
  • D. Chỉ đơn thuần là bối cảnh tự nhiên cho câu chuyện tình yêu.

Câu 12: Điểm đặc sắc trong cách thể hiện tình yêu của Xuân Quỳnh qua bài thơ "Sóng" là gì?

  • A. Tình yêu được nhìn nhận như một hiện tượng hoàn toàn lý trí, có thể giải thích được.
  • B. Tình yêu được thể hiện một cách kín đáo, e ấp, giấu kín trong lòng.
  • C. Tình yêu được miêu tả bằng những hình ảnh trừu tượng, khó hiểu.
  • D. Tình yêu được thể hiện một cách chân thành, nồng nhiệt, mãnh liệt, với những cảm xúc đa dạng, phức tạp, đầy nữ tính nhưng cũng rất chủ động và khao khát vươn tới sự vĩnh hằng.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về ngôn ngữ và giọng điệu của bài thơ "Sóng"?

  • A. Ngôn ngữ giản dị, gần gũi với lời nói thường.
  • B. Giọng điệu lúc trào dâng, mãnh liệt, lúc lại trầm lắng, suy tư.
  • C. Sử dụng nhiều từ Hán Việt cổ kính, trang trọng.
  • D. Giàu sức gợi hình, gợi cảm xúc.

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ "sóng" ở đầu mỗi khổ thơ hoặc đầu các dòng thơ trong bài.

  • A. Tạo sự nhàm chán, đơn điệu cho bài thơ.
  • B. Tạo âm hưởng nhịp nhàng như những đợt sóng vỗ, đồng thời nhấn mạnh sự hiện diện thường trực, bền bỉ của hình tượng "sóng" và cảm xúc tình yêu trong tâm hồn nhân vật trữ tình.
  • C. Chỉ đơn thuần là một thủ pháp tu từ để kéo dài bài thơ.
  • D. Gợi cảm giác mệt mỏi, lặp đi lặp lại trong cuộc đời.

Câu 15: Khổ thơ "Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về biển lớn / Từ nơi nào sóng lên?" thể hiện điều gì về suy tư của "em" khi đối diện với "sóng bể"?

  • A. Từ hiện tượng tự nhiên (sóng bể) mà suy ngẫm về bản thân, về tình yêu ("anh, em"), và truy tìm cội nguồn của những cảm xúc sâu sắc nhất.
  • B. Nỗi lo sợ trước sự rộng lớn và bí ẩn của biển cả.
  • C. Sự so sánh giữa tình yêu của mình và tình yêu của những người khác.
  • D. Việc chỉ quan tâm đến những vấn đề cá nhân mà bỏ qua thế giới xung quanh.

Câu 16: Hình ảnh "bờ" trong bài thơ "Sóng" thường mang ý nghĩa biểu tượng gì?

  • A. Nơi kết thúc của mọi cuộc hành trình.
  • B. Sự giới hạn, ràng buộc trong cuộc sống.
  • C. Quá khứ và những kỷ niệm đã qua.
  • D. Điểm đến, nơi mong chờ, biểu tượng cho người yêu hoặc hạnh phúc viên mãn trong tình yêu.

Câu 17: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ "Sóng" là gì?

  • A. Tình yêu quê hương, đất nước.
  • B. Tình yêu đôi lứa với những cung bậc cảm xúc đa dạng, sâu sắc và khát vọng vĩnh hằng.
  • C. Nỗi buồn và sự cô đơn của con người hiện đại.
  • D. Vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên biển cả.

Câu 18: Bài thơ "Sóng" thể hiện rõ nét phong cách thơ của Xuân Quỳnh ở điểm nào?

  • A. Giọng thơ chân thành, nữ tính, giàu cảm xúc, thể hiện trực tiếp những rung động, suy tư về tình yêu và cuộc sống.
  • B. Sử dụng nhiều hình ảnh ước lệ, tượng trưng cổ điển.
  • C. Giọng thơ triết lý, suy ngẫm khô khan.
  • D. Tập trung miêu tả ngoại cảnh, ít bộc lộ nội tâm.

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của cụm từ "một phương" trong câu "Hướng về anh – một phương".

  • A. Biểu tượng cho sự xa cách, chia ly.
  • B. Chỉ một hướng địa lý cụ thể.
  • C. Gợi lên sự bế tắc, không lối thoát.
  • D. Biểu tượng cho sự duy nhất, bất biến, là điểm tựa, là đích hướng tới của trái tim chung thủy trong tình yêu, dù hoàn cảnh có thay đổi.

Câu 20: Câu thơ "Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ" sử dụng biện pháp nghệ thuật nào là nổi bật nhất?

  • A. So sánh.
  • B. Điệp ngữ.
  • C. Ẩn dụ ("biển lớn tình yêu") kết hợp với khát vọng hóa thân ("tan ra thành trăm con sóng nhỏ").
  • D. Hoán dụ.

Câu 21: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với nhịp điệu của bài thơ "Sóng"?

  • A. Nhịp nhàng, dập dìu như những con sóng, lúc sôi nổi, lúc trầm lắng, thể hiện sự vận động của cảm xúc.
  • B. Nhanh, gấp gáp, thể hiện sự vội vã, lo âu.
  • C. Chậm rãi, buồn bã, thể hiện sự suy tư, hoài niệm.
  • D. Đều đặn, tẻ nhạt, thiếu cảm xúc.

Câu 22: Ý nghĩa của câu thơ "Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua" trong mạch cảm xúc của bài thơ là gì?

  • A. Nhấn mạnh sự dài lâu, bền vững của cuộc đời.
  • B. Thể hiện sự nuối tiếc về thời gian trôi đi.
  • C. Miêu tả sự tuần hoàn của thời gian.
  • D. Đối diện với sự hữu hạn của đời người và dòng chảy khắc nghiệt của thời gian, từ đó làm bật lên khát vọng về sự vĩnh cửu của tình yêu.

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa yếu tố tự nhiên (sóng, biển, gió) và yếu tố con người (em, anh, tình yêu) trong bài thơ.

  • A. Thiên nhiên và con người tách biệt hoàn toàn, không liên quan đến nhau.
  • B. Thiên nhiên (đặc biệt là sóng) là nơi nhân vật trữ tình soi chiếu, mượn để bộc lộ, khám phá và diễn tả những trạng thái, khát vọng sâu kín trong tâm hồn mình về tình yêu.
  • C. Con người chỉ là một phần nhỏ bé, bị chi phối hoàn toàn bởi tự nhiên.
  • D. Tự nhiên chỉ là bối cảnh trang trí cho câu chuyện tình yêu.

Câu 24: Khổ thơ nào trong bài "Sóng" thể hiện rõ nhất sự trăn trở, suy tư về cội nguồn, bản chất của tình yêu?

  • A. Khổ 1 ("Dữ dội và dịu êm...").
  • B. Khổ 3 ("Ôi con sóng nhớ bờ...").
  • C. Khổ 4 ("Sóng bắt đầu từ gió... Em cũng không biết nữa").
  • D. Khổ cuối ("Làm sao được tan ra...").

Câu 25: Cấu trúc lặp lại ở đầu các khổ thơ (ví dụ: "Sóng" ở khổ 3, 4, 5, 7, 9) tạo nên hiệu quả nghệ thuật gì?

  • A. Giúp người đọc dễ nhớ bài thơ hơn.
  • B. Làm cho bài thơ có vẻ đơn điệu, thiếu sáng tạo.
  • C. Nhấn mạnh sự cô đơn, lặp lại của cuộc đời.
  • D. Tạo nhịp điệu dập dìu, liên tục như sóng, đồng thời gắn kết chặt chẽ các khổ thơ, làm nổi bật sự ám ảnh, thường trực của hình tượng "sóng" và cảm xúc tình yêu trong tâm trí nhân vật trữ tình.

Câu 26: Phép nhân hóa trong câu "Sông không hiểu nổi mình" thể hiện điều gì?

  • A. Gán cho sông tâm trạng, suy nghĩ của con người, gợi ý về sự chật hẹp, giới hạn của không gian "sông" đối với khát vọng của "sóng".
  • B. Miêu tả sự vô tri, không có cảm xúc của tự nhiên.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa sông và biển.
  • D. Biểu tượng cho sự bế tắc, không tìm thấy lối thoát.

Câu 27: Ý nghĩa của cụm từ "ngàn năm còn vỗ" trong câu kết bài thơ là gì?

  • A. Miêu tả âm thanh sóng vỗ kéo dài.
  • B. Thể hiện sự mệt mỏi, kéo dài vô tận của sóng.
  • C. Biểu tượng cho sự vĩnh hằng, bất tử, khát vọng tình yêu (đã hóa thân vào sóng) sẽ tồn tại mãi mãi cùng thời gian.
  • D. Nói về sự lặp lại không ngừng của quy luật tự nhiên.

Câu 28: Bài thơ "Sóng" của Xuân Quỳnh thể hiện quan niệm về tình yêu như thế nào?

  • A. Tình yêu là một thứ cảm xúc đơn giản, dễ hiểu.
  • B. Tình yêu chỉ mang lại khổ đau và nước mắt.
  • C. Tình yêu là một thứ xa xỉ, khó đạt được.
  • D. Tình yêu là một khát vọng bản năng, vừa mãnh liệt, phức tạp, đầy bí ẩn, vừa gắn liền với nỗi nhớ, sự chung thủy và khao khát vượt lên sự hữu hạn để đạt tới sự vĩnh hằng.

Câu 29: Chọn nhận định đúng nhất về hình tượng "anh" trong bài thơ "Sóng".

  • A. "Anh" xuất hiện như một nhân vật cụ thể, có hành động, lời nói.
  • B. "Anh" là đối tượng của tình yêu, là "một phương" mà trái tim "em" luôn hướng về, là trung tâm của mọi suy tư, cảm xúc của nhân vật trữ tình.
  • C. "Anh" là người chủ động tìm đến tình yêu.
  • D. "Anh" chỉ là một hình ảnh mờ nhạt, không quan trọng.

Câu 30: Bài thơ "Sóng" có thể được xem là lời tự bạch của một tâm hồn như thế nào trong tình yêu?

  • A. Chân thành, nồng nhiệt, khao khát được sống hết mình trong tình yêu và vươn tới những giá trị vĩnh cửu.
  • B. Khép kín, e dè, ngại ngùng khi bày tỏ cảm xúc.
  • C. Lý trí, suy tính thiệt hơn trong tình yêu.
  • D. Bi quan, tuyệt vọng về tình yêu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khổ thơ mở đầu bài 'Sóng' ('Dữ dội và dịu êm... Tìm ra tận bể') chủ yếu diễn tả điều gì về hình tượng sóng và mối liên hệ với 'em'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phép đối lập ('Dữ dội'/'dịu êm', 'Ồn ào'/'lặng lẽ') trong khổ 1 có tác dụng nghệ thuật chủ yếu nào khi nói về tình yêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu thơ 'Sông không hiểu nổi mình / Sóng tìm ra tận bể' thể hiện điều gì về khát vọng trong tình yêu của nhân vật trữ tình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong bài thơ 'Sóng', hình tượng 'sóng' và 'em' tồn tại trong mối quan hệ như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khổ thơ thứ 3 ('Ôi con sóng nhớ bờ... Cả trong mơ còn thức') tập trung diễn tả khía cạnh nào sâu sắc nhất của tình yêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu hỏi tu từ 'Gió bắt đầu từ đâu? / Em cũng không biết nữa' trong khổ 3 và 4 thể hiện điều gì về cội nguồn của tình yêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong khổ 6 ('Dẫu xuôi về phương Bắc... Hướng về anh – một phương'), biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng hiệu quả nhất để diễn tả sự chung thủy, son sắt trong tình yêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khổ thơ 'Ở ngoài kia đại dương / Trăm nghìn con sóng đó / Con nào chẳng tới bờ / Dù muôn vời cách trở' thể hiện khát vọng gì của 'em' trong tình yêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai khổ thơ cuối bài ('Cuộc đời tuy dài thế... Để ngàn năm còn vỗ') bộc lộ khát vọng tột cùng nào của nhà thơ Xuân Quỳnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Âm điệu chủ đạo của bài thơ 'Sóng' được tạo nên từ yếu tố nào là chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tích vai trò của hình tượng 'biển' trong bài thơ 'Sóng'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điểm đặc sắc trong cách thể hiện tình yêu của Xuân Quỳnh qua bài thơ 'Sóng' là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về ngôn ngữ và giọng điệu của bài thơ 'Sóng'?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ 'sóng' ở đầu mỗi khổ thơ hoặc đầu các dòng thơ trong bài.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khổ thơ 'Trước muôn trùng sóng bể / Em nghĩ về anh, em / Em nghĩ về biển lớn / Từ nơi nào sóng lên?' thể hiện điều gì về suy tư của 'em' khi đối diện với 'sóng bể'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hình ảnh 'bờ' trong bài thơ 'Sóng' thường mang ý nghĩa biểu tượng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cảm hứng chủ đạo xuyên suốt bài thơ 'Sóng' là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Bài thơ 'Sóng' thể hiện rõ nét phong cách thơ của Xuân Quỳnh ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của cụm từ 'một phương' trong câu 'Hướng về anh – một phương'.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu thơ 'Làm sao được tan ra / Thành trăm con sóng nhỏ / Giữa biển lớn tình yêu / Để ngàn năm còn vỗ' sử dụng biện pháp nghệ thuật nào là nổi bật nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất với nhịp điệu của bài thơ 'Sóng'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ý nghĩa của câu thơ 'Cuộc đời tuy dài thế / Năm tháng vẫn đi qua' trong mạch cảm xúc của bài thơ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích mối quan hệ giữa yếu tố tự nhiên (sóng, biển, gió) và yếu tố con người (em, anh, tình yêu) trong bài thơ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khổ thơ nào trong bài 'Sóng' thể hiện rõ nhất sự trăn trở, suy tư về cội nguồn, bản chất của tình yêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cấu trúc lặp lại ở đầu các khổ thơ (ví dụ: 'Sóng' ở khổ 3, 4, 5, 7, 9) tạo nên hiệu quả nghệ thuật gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phép nhân hóa trong câu 'Sông không hiểu nổi mình' thể hiện điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Ý nghĩa của cụm từ 'ngàn năm còn vỗ' trong câu kết bài thơ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Bài thơ 'Sóng' của Xuân Quỳnh thể hiện quan niệm về tình yêu như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn nhận định đúng nhất về hình tượng 'anh' trong bài thơ 'Sóng'.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sóng - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Bài thơ 'Sóng' có thể được xem là lời tự bạch của một tâm hồn như thế nào trong tình yêu?

Viết một bình luận