12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 110 Tập 2 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xác định loại câu xét về cấu tạo trong câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu/sai thành phần chính)?

  • A. Học sinh chúng em luôn cố gắng rèn luyện đạo đức.
  • B. Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.
  • C. Qua việc chăm chỉ học tập đã giúp em đạt kết quả cao.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.

Câu 5: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy đảm bảo vị trí trưởng phòng mới.
  • B. Chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • C. Thời tiết hôm nay đảm bảo sẽ có mưa rào.
  • D. Nhà trường đảm bảo an toàn cho học sinh khi tham gia ngoại khóa.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Càng... càng..." trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh mối quan hệ tăng tiến giữa hai hành động/trạng thái.
  • B. Biểu thị mối quan hệ đối lập giữa hai hành động/trạng thái.
  • C. Làm cho câu văn thêm dài và phức tạp.
  • D. Thể hiện sự so sánh ngang bằng.

Câu 7: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Bổ sung
  • D. Nguyên nhân - Kết quả

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt không đúng ngữ cảnh hoặc nghĩa?

  • A. Anh ấy là một nhân viên mẫn cán.
  • B. Cuộc họp diễn ra trong không khí trang nghiêm.
  • C. Anh ấy tự đề bạt mình vào vị trí lãnh đạo.
  • D. Vấn đề này cần được nhìn nhận một cách khách quan.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối các câu:

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Thay thế từ ngữ
  • C. Sử dụng quan hệ từ
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Lễ kỷ niệm 40 năm thành lập được nhà trường tổ chức vào tháng trước.
  • B. Lễ kỷ niệm 40 năm thành lập vào tháng trước đã được tổ chức.
  • C. Vào tháng trước, nhà trường đã được tổ chức lễ kỷ niệm 40 năm thành lập.
  • D. Lễ kỷ niệm 40 năm thành lập đã tổ chức bởi nhà trường vào tháng trước.

Câu 11: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu sau:

  • A. Mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Tuổi trẻ, sức sống tươi mới của con người.
  • C. Sự vui vẻ, phấn khởi.
  • D. Tên gọi khác của Tết Nguyên Đán.

Câu 12: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Làm rõ chủ ngữ của câu trước.
  • B. Bổ sung thông tin chi tiết về hành động.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa ngày và đêm.
  • D. Gợi không khí, cảm xúc về thời gian, không gian.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê không hợp lý hoặc mắc lỗi logic?

  • A. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.
  • B. Thành phần tham dự buổi họp gồm học sinh, giáo viên, phụ huynh và sách vở.
  • C. Anh ấy có nhiều sở thích như đọc sách, nghe nhạc, chơi thể thao.
  • D. Để thành công, bạn cần có sự kiên trì, nỗ lực và sáng tạo.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ láy phù hợp và gợi cảm nhất:

  • A. Cây cối trong vườn rất xanh xanh.
  • B. Con đường này đi rất nhanh nhanh.
  • C. Đứa bé cười rất tươi tươi.
  • D. Biển cả hiện ra trước mắt thật mênh mông.

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Định ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:
Câu 1: Bạn chăm chỉ học tập.
Câu 2: Bạn sẽ đạt kết quả tốt.

  • A. Vì bạn chăm chỉ học tập nên bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • B. Tuy bạn chăm chỉ học tập nhưng bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Bạn chăm chỉ học tập và bạn sẽ đạt kết quả tốt.

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
Câu A: Anh ấy đã nói.
Câu B: Anh ấy đã lên tiếng.

  • A. Câu A thể hiện hành động chủ động hơn câu B.
  • B. Câu B gợi ý sự bày tỏ ý kiến, quan điểm một cách mạnh mẽ hơn câu A.
  • C. Hai câu hoàn toàn đồng nghĩa.
  • D. Câu A chỉ hành động, câu B chỉ trạng thái.

Câu 20: Xác định câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • C. Yêu lắm tiếng cười trong veo của em, yêu lắm ánh mắt sáng ngời của em.
  • D. Cảnh vật ở đây thật thanh bình.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu trước bằng cách nào:

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Thay thế từ ngữ
  • C. Sử dụng quan hệ từ
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm làm việc.
  • B. Hôm qua, chúng tôi đã đến thăm bảo tàng.
  • C. Quyển sách này rất bổ ích.
  • D. Mọi người đều đồng ý với ý kiến đó.

Câu 23: Phân tích tác dụng diễn đạt của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ:

  • A. Để người đọc trả lời câu hỏi.
  • B. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • C. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • D. Bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ và gợi sự suy ngẫm.

Câu 24: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Cô giáo
  • B. Với lòng yêu nghề sâu sắc
  • C. đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giáo dục
  • D. trọn đời

Câu 25: Chuyển đổi câu ghép sau thành hai câu đơn, đảm bảo giữ nguyên ý nghĩa:

  • A. Trời đã khuya. Anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • B. Trời đã khuya và anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • C. Vì trời đã khuya nên anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Trời đã khuya nếu anh ấy vẫn miệt mài làm việc.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào:

  • A. Hoán dụ
  • B. Phóng đại
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ "mặt" trong các cụm từ sau: "mặt hồ", "mặt bàn", "mặt trận".

  • A. Cả ba từ "mặt" đều có nghĩa gốc.
  • B. Từ "mặt" trong "mặt hồ" và "mặt bàn" là nghĩa chuyển, "mặt trận" là nghĩa gốc.
  • C. Từ "mặt" trong "mặt hồ", "mặt bàn" là nghĩa gốc, "mặt trận" là nghĩa chuyển.
  • D. Cả ba từ "mặt" đều có nghĩa chuyển.

Câu 28: Xác định lỗi sai về logic hoặc ý nghĩa trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu thành phần câu
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Mâu thuẫn về mặt logic/ý nghĩa giữa các vế

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách liên kết câu nào được sử dụng trong câu in đậm:

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Thay thế từ ngữ
  • C. Sử dụng quan hệ từ
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ (đảo vị trí thành phần câu) trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Thay đổi hoàn toàn nghĩa của câu.
  • D. Biến câu trần thuật thành câu cảm thán.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào:
"Trời đã về chiều. Những tia nắng cuối cùng **như sợi chỉ vàng vắt ngang qua rặng tre xanh mướt**."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:
"**Trên đỉnh núi Fansipan hùng vĩ**, chúng tôi đã cắm lá cờ Tổ quốc."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định loại câu xét về cấu tạo trong câu sau:
"Mây đen kéo đến, gió bắt đầu thổi mạnh, và trời sắp đổ mưa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp (thiếu/sai thành phần chính)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn câu sử dụng từ ngữ *chính xác* nhất trong các lựa chọn sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'Càng... càng...' trong câu sau:
"Anh ấy càng làm việc chăm chỉ, anh ấy càng gặt hái được nhiều thành công."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
"Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp bị hoãn lại."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ Hán Việt *không* đúng ngữ cảnh hoặc nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối các câu:
"Mùa xuân đến. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm. Không khí thật trong lành và dễ chịu."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:
"Nhà trường tổ chức lễ kỷ niệm 40 năm thành lập vào tháng trước."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định nghĩa của từ 'xuân' trong câu sau:
"Tuổi **xuân** là quãng thời gian đẹp nhất của đời người."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong đoạn văn sau:
"Mọi người im lặng. **Đêm.** Chỉ còn tiếng côn trùng rả rích."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê *không* hợp lý hoặc mắc lỗi logic?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập đã giúp tập thể lớp đạt thành tích cao."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi
Câu hát căng buồm cùng gió khơi."
(Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ *láy* phù hợp và gợi cảm nhất:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Quyển sách **trên bàn** là của tôi."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả:
Câu 1: Bạn chăm chỉ học tập.
Câu 2: Bạn sẽ đạt kết quả tốt.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
Câu A: Anh ấy đã nói.
Câu B: Anh ấy đã lên tiếng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xác định câu văn có sử dụng phép điệp ngữ:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm liên kết với câu trước bằng cách nào:
"Mặt hồ phẳng lặng như gương. **Trên mặt hồ,** những cánh sen hồng khẽ lay động trong gió nhẹ."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về trật tự từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích tác dụng diễn đạt của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"**Với lòng yêu nghề sâu sắc**, cô giáo đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp giáo dục."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Chuyển đổi câu ghép sau thành hai câu đơn, đảm bảo giữ nguyên ý nghĩa:
"Tuy trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu in đậm sử dụng biện pháp tu từ nào:
"Giặc đến nhà. **Đàn bà cũng đánh.**"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ 'mặt' trong các cụm từ sau: 'mặt hồ', 'mặt bàn', 'mặt trận'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Xác định lỗi sai về logic hoặc ý nghĩa trong câu sau:
"Nhờ sự cố gắng không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thất bại nặng nề."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách liên kết câu nào được sử dụng trong câu in đậm:
"Anh ấy là một học sinh giỏi. **Bạn ấy** luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ (đảo vị trí thành phần câu) trong câu sau:
"**Xanh ngắt** một dòng sông."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa sự thay đổi nhanh chóng của thời gian:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nói giảm nói tránh (qua cụm từ "thoáng cái")

Câu 2: Trong câu sau, từ

  • A. Màu sắc
  • B. Mùi vị
  • C. Trạng thái/Độ trưởng thành
  • D. Hình dáng

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu tạo câu (sai ngữ pháp)?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ ôn tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Cuốn sách mà tôi mượn ở thư viện hôm qua còn rất mới.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • D. Anh ấy vừa là một giáo viên giỏi, vừa là một nhà nghiên cứu tâm huyết.

Câu 4: Xét mối liên kết giữa hai câu sau:
(1) Thời tiết hôm nay thật đẹp.
(2) Nắng vàng trải khắp con đường, gió nhẹ hiu hiu thổi.
Mối liên kết chủ yếu giữa câu (1) và câu (2) là gì?

  • A. Liên kết về nghĩa (giải thích, làm rõ)
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép nối

Câu 5: Đọc đoạn trích sau và cho biết ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu mang phong cách nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • B. Lá vàng rơi rụng như trút nước.
  • C. Ngày Huế đổ máu.
    Chú bộ đội về làng.
  • D. Núi cao như muốn chạm tới mây xanh.

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc

  • A. Diễn tả mối quan hệ tăng tiến, nhấn mạnh sự đồng hành của hai quá trình/trạng thái.
  • B. So sánh hai đối tượng để làm nổi bật một đặc điểm.
  • C. Liệt kê các hoạt động diễn ra liên tiếp.
  • D. Phủ định một điều gì đó để khẳng định điều ngược lại.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm
  • C. Sai quan hệ từ. Sửa: Thay
  • D. Thừa chủ ngữ sau cụm

Câu 9: Trong đoạn thơ sau, từ

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để chỉ ra sắc thái biểu cảm của người nói:

  • A. Sử dụng từ trung tính, thể hiện sự khách quan.
  • B. Sử dụng từ biểu cảm
  • C. Sử dụng từ ngữ trang trọng, thể hiện sự tôn trọng.
  • D. Sử dụng từ ngữ gợi hình, gợi cảm, tạo ấn tượng mạnh.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:

  • A. Học tập là một quá trình lâu dài và kiên trì.
  • B. Không chỉ cần nghe giảng trên lớp, học sinh còn phải chủ động đọc thêm tài liệu, làm bài tập đầy đủ và thảo luận với bạn bè.
  • C. Tự học là yếu tố then chốt quyết định sự thành công trong học tập.
  • D. Cả ba câu đều là câu chủ đề.

Câu 12: Để đảm bảo tính mạch lạc và liên kết ý trong đoạn văn nghị luận, người viết thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ dùng một loại câu (câu đơn hoặc câu ghép).
  • B. Lặp lại liên tục một từ khóa.
  • C. Sử dụng nhiều từ láy, từ tượng thanh.
  • D. Sử dụng các phép liên kết (lặp, thế, nối, liên tưởng...) và sắp xếp ý theo trình tự logic.

Câu 13: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu cảm thán sau:

  • A. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc ngạc nhiên, ngưỡng mộ, say mê.
  • B. Kể lại một sự việc đã xảy ra.
  • C. Đưa ra một lời khuyên hoặc đề nghị.
  • D. Miêu tả chi tiết khung cảnh trên sông.

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết ý giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Ngoài ra
  • D. Ngược lại

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Bé đang ngồi ăn cơm.
  • B. Anh ấy thích ăn phở vào buổi sáng.
  • C. Mẹ dặn tôi ăn nhiều rau xanh.
  • D. Cô ấy rất ăn ảnh.

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng:

  • A. Chứng minh
  • B. Giải thích
  • C. Phân tích
  • D. Bác bỏ

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép điệp ngữ (lặp từ/cụm từ) trong câu thơ:

  • A. Liệt kê các đối tượng được nhắc đến.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc mãnh liệt, sâu sắc của chủ thể.
  • C. Tạo nhịp điệu vui tươi cho câu thơ.
  • D. So sánh hai đối tượng để làm nổi bật.

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất trung thực.
  • B. Kết quả kỳ thi khiến mọi người bất ngờ.
  • C. Chúng tôi đã bàn bạc kỹ lưỡng về kế hoạch.
  • D. Tôi sẽ tham quan buổi họp lớp sắp tới.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào không liên kết chặt chẽ về nội dung với các câu còn lại:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 20: Xét câu sau:

  • A. Nghĩa gốc (nghĩa đen)
  • B. Nghĩa chuyển (nghĩa bóng)
  • C. Nghĩa từ điển
  • D. Nghĩa khái quát

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu (dấu phẩy) trong việc liệt kê?

  • A. Tôi thích đọc sách báo và xem phim.
  • B. Các môn học yêu thích của tôi là Toán, Văn, Anh và Lịch sử.
  • C. Cô ấy là một người thông minh, năng động, và tốt bụng.
  • D. Chúng tôi đã đi thăm Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, và Thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm, tư thế của đối tượng được miêu tả (dáng vẻ lom khom), gợi hình ảnh chân thực.
  • B. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • C. Thể hiện cảm xúc vui tươi, lạc quan.
  • D. Phủ định một điều gì đó.

Câu 23: Trong giao tiếp hàng ngày, để yêu cầu người khác làm gì đó một cách lịch sự, chúng ta thường sử dụng loại câu nào là phổ biến nhất?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến (thường dùng kèm từ ngữ lịch sự)
  • D. Câu cảm thán

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước?

  • A. Nhà bà ngoại em có một vườn cây ăn quả rất rộng.
  • B. Ở đó, trồng đủ loại cây như ổi, mít, xoài, bưởi.
  • C. Cả hai câu đều sử dụng phép thế.
  • D. Không có phép thế trong đoạn văn.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong một văn bản hành chính, pháp luật.

  • A. Làm cho văn bản gần gũi, thân mật hơn với người đọc.
  • B. Tạo sự bay bổng, giàu cảm xúc cho văn bản.
  • C. Giúp văn bản dễ hiểu, đơn giản hóa thông tin.
  • D. Tạo sắc thái trang trọng, nghiêm túc, khái quát, thể hiện tính chuẩn xác và uy nghiêm.

Câu 26: Đọc tình huống sau và cho biết cách diễn đạt nào thể hiện thái độ nói giảm nói tránh?
Lan làm vỡ lọ hoa yêu thích của mẹ. Cô ấy muốn nói với mẹ về việc này.

  • A. Mẹ ơi, con làm vỡ lọ hoa rồi!
  • B. Mẹ ơi, có một chút chuyện không hay xảy ra với lọ hoa ạ.
  • C. Mẹ ơi, lọ hoa bị vỡ rồi đấy ạ.
  • D. Mẹ ơi, hình như lọ hoa bị ai đó làm vỡ ạ.

Câu 27: Trong câu sau, cụm từ

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ:

  • A. đen - sáng
  • B. gần - xa
  • C. mực - đèn
  • D. thì - thì

Câu 29: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời về người đã nói điều đó.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về lời nói của người khác.
  • C. Mô tả sự vất vả của việc chăn trâu.
  • D. Khẳng định việc chăn trâu không khổ, bộc lộ cảm xúc tự hào, yêu thích.

Câu 30: Đọc đoạn quảng cáo sau và cho biết ngôn ngữ sử dụng chủ yếu mang phong cách nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí (tiểu loại quảng cáo)
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất trong việc khắc họa sự thay đổi nhanh chóng của thời gian:
"Thoáng cái đã thu sang đông rồi. Những chiếc lá vàng rơi rụng như trút, gió bấc hun hút thổi qua những cành cây khẳng khiu. Đông đến, mang theo cái lạnh cắt da cắt thịt, cái rét run người."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong câu sau, từ "chín" thuộc trường từ vựng nào là chủ yếu?
"Những trái xoài trên cây đã chín vàng ươm, tỏa hương thơm ngào ngạt."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu tạo câu (sai ngữ pháp)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xét mối liên kết giữa hai câu sau:
(1) Thời tiết hôm nay thật đẹp.
(2) Nắng vàng trải khắp con đường, gió nhẹ hiu hiu thổi.
Mối liên kết chủ yếu giữa câu (1) và câu (2) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đọc đoạn trích sau và cho biết ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu mang phong cách nào?
"Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT X.
Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 11B. Em viết đơn này kính mong Ban Giám hiệu xem xét cho phép em được nghỉ học một buổi chiều ngày 15/10/2024 để tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố.
Em xin trân trọng cảm ơn!"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Càng... càng..." trong câu:
"Càng đi sâu vào tìm hiểu, tôi càng thấy vẻ đẹp và sự phức tạp của ngôn ngữ."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
"Nhờ có sự hướng dẫn tận tình của thầy cô, đã giúp em tiến bộ rất nhiều trong học tập."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong đoạn thơ sau, từ "mặt trời" được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng) dựa trên phép tu từ nào?
"Cha là vầng dương ấm áp
Mẹ là mặt trời của con"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu sau để chỉ ra sắc thái biểu cảm của người nói:
"Cậu ta cứ lề mề, đến giờ hẹn rồi mà vẫn chưa xong việc!"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát nhất) của đoạn:
"Học tập là một quá trình lâu dài và kiên trì. Không chỉ cần nghe giảng trên lớp, học sinh còn phải chủ động đọc thêm tài liệu, làm bài tập đầy đủ và thảo luận với bạn bè. Tự học là yếu tố then chốt quyết định sự thành công trong học tập."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để đảm bảo tính mạch lạc và liên kết ý trong đoạn văn nghị luận, người viết thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu cảm thán sau:
"Ôi, đẹp quá tiếng hát trên sông!"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết ý giữa hai câu:
"An học rất giỏi các môn Tự nhiên. ..., cậu ấy cũng rất năng khiếu về Mỹ thuật."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng từ "ăn" theo nghĩa bóng (nghĩa chuyển)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và xác định thao tác lập luận chủ yếu được sử dụng:
"Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần thực hiện nhiều biện pháp đồng bộ. Thứ nhất, hạn chế sử dụng túi ni lông và đồ nhựa dùng một lần. Thứ hai, phân loại rác thải tại nguồn. Thứ ba, trồng cây xanh và bảo vệ rừng. Những hành động nhỏ này góp phần tạo nên sự thay đổi lớn."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép điệp ngữ (lặp từ/cụm từ) trong câu thơ:
"Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát
Yêu biết mấy những rặng dừa xanh"
(Tố Hữu)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ do nhầm lẫn giữa từ gần âm hoặc gần nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào không liên kết chặt chẽ về nội dung với các câu còn lại:
"(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết thêm về thế giới xung quanh. (3) Ngoài ra, đọc sách còn rèn luyện kỹ năng tư duy, phân tích. (4) Bộ phim mới ra rạp tối qua nhận được nhiều lời khen."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xét câu sau: "Lan là một bông hoa đẹp nhất trong vườn."
Từ "bông hoa" trong câu này được sử dụng theo nghĩa nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu (dấu phẩy) trong việc liệt kê?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi, tiều vài chú"
(Nguyễn Khuyến)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong giao tiếp hàng ngày, để yêu cầu người khác làm gì đó một cách lịch sự, chúng ta thường sử dụng loại câu nào là phổ biến nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước?
"Nhà bà ngoại em có một vườn cây ăn quả rất rộng. **Ở đó**, trồng đủ loại cây như ổi, mít, xoài, bưởi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong một văn bản hành chính, pháp luật.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc tình huống sau và cho biết cách diễn đạt nào thể hiện thái độ nói giảm nói tránh?
Lan làm vỡ lọ hoa yêu thích của mẹ. Cô ấy muốn nói với mẹ về việc này.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong câu sau, cụm từ "những trái tim" được dùng theo phép tu từ nào?
"Cả khán phòng lặng đi, chỉ còn nghe thấy tiếng đập hồi hộp của những trái tim."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ:
"Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu:
"Ai bảo chăn trâu là khổ?"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đọc đoạn quảng cáo sau và cho biết ngôn ngữ sử dụng chủ yếu mang phong cách nào?
"Mua ngay hôm nay! Giảm giá sốc tới 50% cho tất cả các mặt hàng. Cơ hội vàng để sở hữu những sản phẩm chất lượng với giá cực ưu đãi. Đừng bỏ lỡ!"

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, thành phần gạch chân đóng vai trò gì xét về mặt ngữ pháp?

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Thành phần trạng ngữ
  • C. Nòng cốt câu
  • D. Thành phần khởi ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ, thể hiện sự biến động của thời gian.
  • C. Gợi hình ảnh chiếc lá rơi rất chậm, từ từ trong không gian.
  • D. Diễn tả một cách sinh động, gợi cảm giác về sự rơi nhanh, nhẹ của chiếc lá, góp phần thể hiện tâm trạng của chủ thể trữ tình.

Câu 3: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết bằng cách lặp từ ngữ?

  • A. Mùa xuân đến.
  • B. Hoa đào nở rộ.
  • C. Mùa xuân mang theo không khí ấm áp và những cơn mưa phùn nhẹ nhàng.
  • D. Không có câu nào sử dụng phép liên kết lặp từ ngữ.

Câu 5: Từ

  • A. Từ nhiều nghĩa
  • B. Từ đồng âm
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 6: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau:

  • A. Còn tôi
  • B. tôi nghĩ
  • C. chúng ta
  • D. nên bắt đầu lại từ đầu

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm.
  • C. Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp vườn.
  • D. Trời đã khuya, nhưng chúng tôi vẫn miệt mài làm việc.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong đoạn thơ sau:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập phụ chú?

  • A. Lan, một người bạn thân của tôi, vừa chuyển đến sống ở thành phố này.
  • B. Ồ, bạn đã đến rồi à!
  • C. Này, đừng làm thế nữa!
  • D. Tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ thành công.

Câu 10: Cho câu:

  • A. Lời dẫn trực tiếp
  • B. Lời dẫn gián tiếp
  • C. Lời độc thoại nội tâm
  • D. Lời kể chuyện

Câu 11: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Phụ ngữ

Câu 12: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Tạo âm hưởng vui tươi, phấn khởi cho đoạn thơ.
  • B. Nhấn mạnh cảm giác trống vắng, mênh mông của không gian, làm nổi bật nỗi sầu chia li.
  • C. Miêu tả chi tiết vẻ đẹp đa dạng của cảnh vật mùa xuân.
  • D. Thể hiện sự giận dữ, bất lực của nhân vật trữ tình.

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về mặt logic?

  • A. Sau khi hoàn thành luận văn, anh ấy đã nộp bài trước khi hoàn thành.
  • B. Vì trời mưa to nên đường ngập lụt nghiêm trọng.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ đạt được kết quả tốt.

Câu 14: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối các câu?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp và phép liên tưởng
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 15: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (từ láy, từ tượng thanh/tượng hình) trong thơ ca.

  • A. Chủ yếu dùng để kéo dài câu thơ, tạo vần điệu.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên trang trọng, uyên bác hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng ghi nhớ các chi tiết sự kiện.
  • D. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, giúp miêu tả sự vật, hiện tượng sinh động, cụ thể, tác động mạnh đến giác quan và cảm xúc người đọc.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Than ôi, cuộc sống thật vô thường!
  • B. Chắc chắn, anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
  • C. Này, bạn có nghe tôi nói không?
  • D. Mẹ tôi, người phụ nữ tôi yêu quý nhất, luôn là điểm tựa cho tôi.

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh thời gian "bóng xế tà".
  • B. Tạo sự hài hước, dí dỏm cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh hành động và địa điểm, gợi cảm giác về sự nhỏ bé, cô đơn của con người trước không gian rộng lớn lúc chiều tà.
  • D. Làm cho câu thơ dễ đọc, dễ nhớ hơn.

Câu 19: Xác định ý nghĩa của quán ngữ

  • A. Miêu tả cảnh vật hùng vĩ từ trên cao.
  • B. Chỉ sự kiên trì, quyết tâm theo đuổi mục tiêu.
  • C. Diễn tả sự ngưỡng mộ đối với những người thành công.
  • D. Chỉ thái độ không chuyên tâm vào công việc đang làm, luôn ham cái mới lạ, đứng núi này trông núi nọ.

Câu 20: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B thuộc loại hành động nói gì? A:

  • A. Hành động hứa hẹn
  • B. Hành động trình bày
  • C. Hành động điều khiển
  • D. Hành động bộc lộ cảm xúc

Câu 21: Xác định câu có sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó (giả định có câu trước).

  • A. Anh ấy là một học sinh giỏi.
  • B. Cậu bé ấy rất thông minh.
  • C. Nó học bài chăm chỉ.
  • D. Tuy nhiên, kết quả thi của cậu ấy lại không được như mong đợi.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

  • A. Gợi suy nghĩ, thu hút sự chú ý của người đọc, tạo điểm nhấn cho vấn đề được bàn luận, tăng sức thuyết phục.
  • B. Cung cấp thông tin mới một cách trực tiếp và rõ ràng.
  • C. Yêu cầu người đọc trả lời ngay lập tức.
  • D. Làm cho văn bản trở nên khách quan, trung lập.

Câu 23: Xác định từ Hán Việt trong câu sau:

  • A. giữ gìn
  • B. luôn
  • C. Nhân dân, bản sắc, văn hóa, dân tộc
  • D. ta

Câu 24: Phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh hành động đã hoàn tất trong quá khứ; câu (2) chỉ đơn thuần thông báo sự việc hoặc trạng thái hiện tại.
  • B. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • C. Câu (1) thể hiện sự tiếc nuối; câu (2) thể hiện sự vui mừng.
  • D. Câu (1) dùng trong văn viết; câu (2) dùng trong văn nói.

Câu 25: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần biệt lập cảm thán

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Miêu tả sự nhanh nhẹn, hoạt bát của người tiều phu.
  • B. Gợi tả dáng vẻ cúi người, làm việc vất vả, nhọc nhằn của người tiều phu.
  • C. Nhấn mạnh số lượng đông đảo của người tiều phu.
  • D. Biểu thị sự giàu có, sung túc của cuộc sống nơi thôn quê.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Những
  • B. Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
  • C. Biển mỉm cười chào đón du khách.
  • D. Anh ấy khỏe như voi.

Câu 28: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần biệt lập phụ chú

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu đặc biệt (câu không có cấu tạo chủ-vị) trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng.

  • A. Biểu thị cảm xúc mạnh mẽ, đột ngột; nhấn mạnh một ấn tượng, một khoảnh khắc; hoặc diễn tả sự ngắt quãng trong dòng suy nghĩ, tâm trạng.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, chi tiết hơn.
  • C. Cung cấp thông tin đầy đủ về sự việc một cách khách quan.
  • D. Chỉ dùng để liệt kê sự vật, hiện tượng.

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi dùng từ/cách diễn đạt thừa ý hoặc chưa chuẩn xác
  • D. Sai ngữ pháp cơ bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong câu sau, thành phần gạch chân đóng vai trò gì xét về mặt ngữ pháp? "Với một nụ cười rạng rỡ, **cô ấy bước vào phòng họp.**"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Khuyến).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy vẻ đẹp của người phụ nữ Việt Nam truyền thống."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng phép liên kết bằng cách lặp từ ngữ? "Mùa xuân đến. Hoa đào nở rộ. **Mùa xuân** mang theo không khí ấm áp và những cơn mưa phùn nhẹ nhàng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Từ "chín" trong hai câu sau có mối quan hệ ngữ nghĩa như thế nào? (1) Quả cam đã **chín**. (2) Suy nghĩ của anh ấy rất **chín** chắn.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau: "Còn tôi, tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu lại từ đầu."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu ghép?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong đoạn thơ sau: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền" (Ca dao).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập phụ chú?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho câu: "Anh ấy nói: 'Tôi sẽ hoàn thành công việc này ngay bây giờ.'" Lời nói của anh ấy trong dấu ngoặc kép là loại gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định chức năng của cụm từ "để đạt được mục tiêu" trong câu: "Chúng ta cần cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Ngàn dâu xanh ngắt một màu / Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?" (Đoàn Thị Điểm - Chinh phụ ngâm).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào sau đây mắc lỗi về mặt logic?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong đoạn văn sau, phép liên kết nào được sử dụng chủ yếu để nối các câu? "Học tập là con đường dẫn đến thành công. **Con đường** này đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng. Chỉ có **sự kiên trì** và nỗ lực mới giúp ta vượt qua mọi thử thách."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho câu: "Hôm nay, tôi rất vui." Thành phần "Hôm nay" là thành phần gì trong câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác (từ láy, từ tượng thanh/tượng hình) trong thơ ca.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu: "Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà" (Bà Huyện Thanh Quan).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xác định ý nghĩa của quán ngữ "đứng núi này trông núi nọ" trong ngữ cảnh thông thường.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B thuộc loại hành động nói gì? A: "Trời sắp mưa rồi." B: "Vậy à? Tôi nên mang theo ô."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xác định câu có sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó (giả định có câu trước).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong văn bản nghị luận.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định từ Hán Việt trong câu sau: "Nhân dân ta luôn giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy đã đi rồi." và (2) "Anh ấy đi rồi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong câu: "Ồ, đẹp quá!", thành phần "Ồ" là thành phần gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (Nguyễn Khuyến).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu: "Ngôi nhà ấy, **nơi tôi sinh ra và lớn lên**, gắn bó với nhiều kỷ niệm tuổi thơ tôi."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng các câu đặc biệt (câu không có cấu tạo chủ-vị) trong một đoạn văn miêu tả tâm trạng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Anh ấy rất yêu quý động vật, đặc biệt là con chó." (Giả định anh ấy yêu quý nhiều loại động vật khác).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất thái độ ngần ngại, do dự của nhân vật?
"A: Cậu có đi xem kịch tối nay không?
B: À... ờ... tớ cũng chưa biết nữa. Vé hơi đắt."

  • A. "Cậu có đi xem kịch tối nay không?"
  • B. "À... ờ... tớ cũng chưa biết nữa."
  • C. "Vé hơi đắt."
  • D. Cả ba câu đều thể hiện thái độ ngần ngại.

Câu 2: Phân tích vai trò của dấu chấm lửng trong câu nói sau của một nhân vật kịch khi đối diện với một sự thật bất ngờ: "Thật không ngờ... mọi chuyện lại ra nông nỗi này..."?

  • A. Biểu thị lời nói còn bỏ dở.
  • B. Liệt kê chưa hết các sự việc.
  • C. Tạo nhịp điệu chậm rãi cho câu nói.
  • D. Thể hiện sự ngập ngừng, khoảng lặng cảm xúc, bàng hoàng trước sự thật.

Câu 3: Trong một vở kịch, có câu thoại: "Hắn, cái tên phản bội ấy, sẽ phải trả giá!". Cụm từ "cái tên phản bội ấy" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Định ngữ

Câu 4: Cho câu: "Ánh đèn sân khấu vụt tắt, khán phòng im lặng, chỉ còn tiếng nức nở của nhân vật chính." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự cô đơn và nỗi đau của nhân vật?

  • A. Đối lập
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 5: Xét câu sau trong chỉ dẫn sân khấu: "(Ánh sáng yếu dần, chỉ còn một vệt sáng nhỏ chiếu vào khuôn mặt nhân vật.)". Câu này có tác dụng chủ yếu gì trong việc thể hiện cảm xúc của nhân vật hoặc không khí vở kịch?

  • A. Miêu tả bối cảnh không gian thực tế.
  • B. Gợi tả không khí, tâm trạng, nhấn mạnh nội tâm nhân vật.
  • C. Hướng dẫn diễn viên cách biểu cảm.
  • D. Thông báo kết thúc một lớp diễn.

Câu 6: Chọn câu có cách dùng từ ngữ không phù hợp (sai) trong ngữ cảnh kịch nói:

  • A. Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt nghi ngại.
  • B. Cô ấy khẽ thở dài, bước chậm rãi ra sân khấu.
  • C. Chúng tôi rất mong được thăm quan vở kịch mới này.
  • D. Lời nói của bà cụ khiến cả khán phòng xúc động.

Câu 7: Trong kịch, đôi khi nhân vật nói những câu rất ngắn, ngắt quãng hoặc lặp lại. Điều này thường nhằm mục đích gì về mặt biểu đạt?

  • A. Giúp khán giả dễ hiểu nội dung.
  • B. Biểu thị tâm trạng gấp gáp, căng thẳng, bối rối hoặc nhấn mạnh cảm xúc.
  • C. Tiết kiệm thời gian diễn xuất.
  • D. Chỉ là đặc điểm ngẫu nhiên của lời thoại kịch.

Câu 8: Cho đoạn văn: "Nhân vật A đứng lặng lẽ. (Ánh mắt nhìn xa xăm, như đang suy nghĩ về điều gì đó rất quan trọng). Rồi, anh ta quay người lại, giọng trầm xuống:". Phần trong ngoặc đơn "(Ánh mắt nhìn xa xăm, như đang suy nghĩ về điều gì đó rất quan trọng)" thuộc loại hình ngôn ngữ nào trong văn bản kịch?

  • A. Ngôn ngữ độc thoại nội tâm.
  • B. Ngôn ngữ đối thoại.
  • C. Ngôn ngữ bàng thoại.
  • D. Chỉ dẫn sân khấu.

Câu 9: Xác định câu có chứa thành phần khởi ngữ trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy là một diễn viên tài năng.
  • B. Hôm qua, vở kịch được công diễn.
  • C. Cô ấy đã tập luyện rất chăm chỉ.
  • D. Còn tôi, thì sao?

Câu 10: Đọc đoạn thoại sau:
Nhân vật A: "Cậu có chắc chắn về quyết định này không?"
Nhân vật B: "Chắc chắn. Hơn bao giờ hết."
Nhân vật C: "Tôi e là không đơn giản vậy đâu."
Phân tích cách dùng từ ngữ của nhân vật B và C thể hiện điều gì về thái độ của họ đối với quyết định được nhắc đến?

  • A. B thể hiện sự kiên quyết, tự tin; C thể hiện sự nghi ngờ, lo ngại.
  • B. B thể hiện sự do dự; C thể hiện sự đồng tình.
  • C. B và C đều thể hiện sự đồng ý.
  • D. B thể hiện sự lo lắng; C thể hiện sự phản đối gay gắt.

Câu 11: Chọn câu sử dụng phép lặp cú pháp hiệu quả trong việc tạo nhịp điệu và nhấn mạnh ý trong một bài phát biểu:

  • A. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến.
  • B. Chúng ta cần đoàn kết, chúng ta cần hành động, chúng ta cần thay đổi.
  • C. Bầu trời xanh ngắt, mây trắng bồng bềnh.
  • D. Hoa nở rộ khắp vườn.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu cảm thán trong lời thoại của nhân vật kịch: "Ôi, cuộc đời sao lắm éo le!"

  • A. Đặt câu hỏi về sự éo le của cuộc đời.
  • B. Miêu tả sự éo le của cuộc đời một cách khách quan.
  • C. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc than thở, xót xa trước sự éo le của cuộc đời.
  • D. Yêu cầu người nghe suy nghĩ về sự éo le của cuộc đời.

Câu 13: Trong một đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật, tác giả viết: "Mình phải làm gì đây? Tiến hay lùi? Quyết định ngay hay chờ đợi?". Việc sử dụng hàng loạt câu hỏi tu từ này có tác dụng gì?

  • A. Diễn tả sự băn khoăn, trăn trở, đấu tranh nội tâm của nhân vật.
  • B. Hỏi ý kiến của khán giả.
  • C. Làm cho lời thoại dài hơn.
  • D. Cung cấp thông tin về hoàn cảnh nhân vật.

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi liên kết câu trong đoạn sau sao cho hợp lý nhất: "Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều. Nhưng, kết quả không như mong đợi. Anh ấy cảm thấy buồn."

  • A. Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều. Tuy nhiên, kết quả không như mong đợi. Vì vậy, anh ấy cảm thấy buồn.
  • B. Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều, kết quả không như mong đợi, anh ấy cảm thấy buồn.
  • C. Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều. Và, kết quả không như mong đợi. Thêm nữa, anh ấy cảm thấy buồn.
  • D. Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều; kết quả không như mong đợi; anh ấy cảm thấy buồn.

Câu 15: Dựa vào ngữ cảnh của một vở kịch về lịch sử, câu thoại nào sau đây có khả năng sử dụng từ Hán Việt để tạo không khí trang trọng, cổ kính?

  • A. Chúng ta phải cố gắng hết sức.
  • B. Sự hưng thịnh của quốc gia là trách nhiệm của mỗi chúng ta.
  • C. Việc này khó lắm đấy.
  • D. Mọi người hãy bình tĩnh nào.

Câu 16: Trong một cảnh kịch, nhân vật A nói: "Cậu ta... luôn giả vờ như không có gì." Dấu ba chấm ở đây thể hiện điều gì về cảm xúc hoặc suy nghĩ của nhân vật A?

  • A. Nhân vật đang đếm.
  • B. Lời nói bị ngắt bởi người khác.
  • C. Liệt kê các hành động của "cậu ta".
  • D. Biểu thị sự ngập ngừng, do dự hoặc thái độ (ví dụ: khinh miệt) trước khi nói tiếp.

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh mẽ, phù hợp với lời thoại trong kịch?

  • A. Sao số phận lại khốn nạn đến thế! Cả đời tôi chỉ bị người khác bắt nạt thôi sao?
  • B. Thời tiết hôm nay khá đẹp, thích hợp cho một buổi đi dạo.
  • C. Vui lòng xếp hàng và chờ đến lượt.
  • D. Nghiên cứu cho thấy tỷ lệ thất nghiệp đang giảm.

Câu 18: Xác định câu chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích trong các câu sau:

  • A. Anh ấy học bài ở thư viện.
  • B. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi xem kịch.
  • C. Để đạt được thành công, anh ấy đã cố gắng rất nhiều.
  • D. Bộ phim rất hay.

Câu 19: Trong một đoạn kịch, nhân vật A nói: "Tôi đã nói rồi mà! Ai tin tôi cơ chứ?" Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ "Ai tin tôi cơ chứ?" trong ngữ cảnh này.

  • A. Hỏi xem có ai tin mình thật không.
  • B. Bộc lộ sự tuyệt vọng, cay đắng, cảm giác không được tin tưởng.
  • C. Thách thức người nghe.
  • D. Yêu cầu người nghe trả lời.

Câu 20: Cho câu: "Căn phòng trống rỗng, lạnh lẽo, như chính tâm hồn anh lúc này." Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để liên kết không gian bên ngoài với thế giới nội tâm nhân vật?

  • A. Nhân hóa
  • B. Điệp ngữ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 21: Trong một cảnh bi kịch, nhân vật chính thốt lên: "Trời ơi! Tại sao lại là tôi?". Việc sử dụng thán từ "Trời ơi!" kết hợp với câu hỏi tu từ thể hiện điều gì ở nhân vật?

  • A. Sự vui mừng khôn xiết.
  • B. Sự ngạc nhiên thông thường.
  • C. Sự bình tĩnh chấp nhận sự thật.
  • D. Sự bàng hoàng, đau khổ tột cùng, chất vấn số phận.

Câu 22: Chọn câu có cách diễn đạt mạch lạc, rõ ràng, phù hợp để giới thiệu tóm tắt nội dung một vở kịch:

  • A. Vở kịch này, thì nó nói về một người, rồi có nhiều chuyện xảy ra lắm.
  • B. Để mà nói về vở kịch đó, thì nó cũng hay, nhưng mà hơi khó hiểu.
  • C. Vở kịch kể về hành trình tìm lại chính mình của một chàng trai trẻ sau biến cố lớn trong cuộc đời.
  • D. Nội dung vở kịch à? Khó nói lắm, phải xem mới biết.

Câu 23: Trong chỉ dẫn sân khấu, cụm từ "(diễn viên A nhìn thẳng vào khán giả)" có tác dụng gì về mặt giao tiếp kịch?

  • A. Phá vỡ "bức tường thứ tư", tạo sự tương tác trực tiếp với khán giả hoặc nhấn mạnh ý nghĩa đặc biệt của lời thoại/hành động.
  • B. Yêu cầu khán giả chú ý.
  • C. Biểu thị sự tức giận của nhân vật.
  • D. Chỉ dẫn diễn viên cách di chuyển trên sân khấu.

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ thể hiện sắc thái mỉa mai, châm biếm trong lời thoại kịch:

  • A. Anh ấy là người rất tốt bụng.
  • B. Ôi chao, cái cách anh ta "giúp đỡ" người khác thật là tốt đẹp và lịch sự làm sao!
  • C. Tôi rất tiếc khi nghe tin này.
  • D. Cảnh vật ở đây thật thanh bình.

Câu 25: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong kịch, việc chú ý đến "lớp nghĩa hàm ẩn" (implication) của lời thoại là quan trọng vì sao?

  • A. Giúp hiểu rõ hơn ý định thực sự, cảm xúc, hoặc suy nghĩ giấu kín của nhân vật.
  • B. Chỉ là một kỹ năng không cần thiết khi phân tích kịch.
  • C. Chỉ áp dụng cho các vở kịch cổ điển.
  • D. Giúp đếm số lượng từ trong lời thoại.

Câu 26: Xác định câu có cấu trúc "chủ ngữ - vị ngữ" phức tạp (có nhiều thành phần phụ, hoặc cụm từ làm chủ ngữ/vị ngữ):

  • A. Anh ấy đọc sách.
  • B. Vở kịch rất thành công.
  • C. Họ đã tập luyện vất vả.
  • D. Việc phân tích sâu sắc tâm lý nhân vật qua ngôn ngữ đòi hỏi người đọc/người xem phải có sự nhạy bén và kiến thức nền vững chắc.

Câu 27: Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết hợp lý giữa hai câu: "Anh ta nói rằng anh ta vô tội. ..., không ai tin lời anh ta."

  • A. Tuy nhiên
  • B. Đồng thời
  • C. Do đó
  • D. Bên cạnh đó

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu chỉ dẫn sân khấu: "(Nhân vật B khẽ khàng bước đi, đôi mắt đăm đắm nhìn về phía xa.)"

  • A. Tạo âm thanh cho lời nói.
  • B. Liệt kê hành động của nhân vật.
  • C. Gợi tả hình ảnh, sắc thái hành động, ánh mắt, qua đó thể hiện tâm trạng, tính cách nhân vật.
  • D. Nhấn mạnh tốc độ di chuyển.

Câu 29: Khi viết bài nghị luận về một tác phẩm kịch, việc trích dẫn lời thoại của nhân vật cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả?

  • A. Chỉ cần trích dẫn những câu dài.
  • B. Trích dẫn chính xác nguyên văn, đặt trong dấu ngoặc kép và nêu rõ nguồn (tên nhân vật, ngữ cảnh).
  • C. Trích dẫn tùy ý, không cần dấu ngoặc kép.
  • D. Trích dẫn càng nhiều càng tốt, không cần phân tích.

Câu 30: Cho đoạn văn: "Màn đêm buông xuống. Sân khấu chìm trong tĩnh lặng. Chỉ còn tiếng gió rít qua khe cửa cũ." Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi không khí và tâm trạng?

  • A. Ẩn dụ và so sánh.
  • B. Nhân hóa và điệp ngữ.
  • C. Hoán dụ và liệt kê.
  • D. Liệt kê các chi tiết gợi tả không khí, kết hợp với tương phản (tĩnh lặng - tiếng gió) để làm nổi bật sự vắng lặng và cảm giác lạnh lẽo, cô đơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu nào thể hiện rõ nhất thái độ ngần ngại, do dự của nhân vật?
'A: Cậu có đi xem kịch tối nay không?
B: À... ờ... tớ cũng chưa biết nữa. Vé hơi đắt.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích vai trò của dấu chấm lửng trong câu nói sau của một nhân vật kịch khi đối diện với một sự thật bất ngờ: 'Thật không ngờ... mọi chuyện lại ra nông nỗi này...'?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong một vở kịch, có câu thoại: 'Hắn, cái tên phản bội ấy, sẽ phải trả giá!'. Cụm từ 'cái tên phản bội ấy' đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho câu: 'Ánh đèn sân khấu vụt tắt, khán phòng im lặng, chỉ còn tiếng nức nở của nhân vật chính.' Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự cô đơn và nỗi đau của nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xét câu sau trong chỉ dẫn sân khấu: '(Ánh sáng yếu dần, chỉ còn một vệt sáng nhỏ chiếu vào khuôn mặt nhân vật.)'. Câu này có tác dụng chủ yếu gì trong việc thể hiện cảm xúc của nhân vật hoặc không khí vở kịch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chọn câu có cách dùng từ ngữ không phù hợp (sai) trong ngữ cảnh kịch nói:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong kịch, đôi khi nhân vật nói những câu rất ngắn, ngắt quãng hoặc lặp lại. Điều này thường nhằm mục đích gì về mặt biểu đạt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho đoạn văn: 'Nhân vật A đứng lặng lẽ. (Ánh mắt nhìn xa xăm, như đang suy nghĩ về điều gì đó rất quan trọng). Rồi, anh ta quay người lại, giọng trầm xuống:'. Phần trong ngoặc đơn '(Ánh mắt nhìn xa xăm, như đang suy nghĩ về điều gì đó rất quan trọng)' thuộc loại hình ngôn ngữ nào trong văn bản kịch?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định câu có chứa thành phần khởi ngữ trong các lựa chọn sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đọc đoạn thoại sau:
Nhân vật A: 'Cậu có chắc chắn về quyết định này không?'
Nhân vật B: 'Chắc chắn. Hơn bao giờ hết.'
Nhân vật C: 'Tôi e là không đơn giản vậy đâu.'
Phân tích cách dùng từ ngữ của nhân vật B và C thể hiện điều gì về thái độ của họ đối với quyết định được nhắc đến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chọn câu sử dụng phép lặp cú pháp hiệu quả trong việc tạo nhịp điệu và nhấn mạnh ý trong một bài phát biểu:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của câu cảm thán trong lời thoại của nhân vật kịch: 'Ôi, cuộc đời sao lắm éo le!'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong một đoạn độc thoại nội tâm của nhân vật, tác giả viết: 'Mình phải làm gì đây? Tiến hay lùi? Quyết định ngay hay chờ đợi?'. Việc sử dụng hàng loạt câu hỏi tu từ này có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn cách sửa lỗi liên kết câu trong đoạn sau sao cho hợp lý nhất: 'Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều. Nhưng, kết quả không như mong đợi. Anh ấy cảm thấy buồn.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Dựa vào ngữ cảnh của một vở kịch về lịch sử, câu thoại nào sau đây có khả năng sử dụng từ Hán Việt để tạo không khí trang trọng, cổ kính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong một cảnh kịch, nhân vật A nói: 'Cậu ta... luôn giả vờ như không có gì.' Dấu ba chấm ở đây thể hiện điều gì về cảm xúc hoặc suy nghĩ của nhân vật A?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh mẽ, phù hợp với lời thoại trong kịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định câu chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích trong các câu sau:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong một đoạn kịch, nhân vật A nói: 'Tôi đã nói rồi mà! Ai tin tôi cơ chứ?' Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ 'Ai tin tôi cơ chứ?' trong ngữ cảnh này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho câu: 'Căn phòng trống rỗng, lạnh lẽo, như chính tâm hồn anh lúc này.' Câu này sử dụng biện pháp tu từ nào để liên kết không gian bên ngoài với thế giới nội tâm nhân vật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong một cảnh bi kịch, nhân vật chính thốt lên: 'Trời ơi! Tại sao lại là tôi?'. Việc sử dụng thán từ 'Trời ơi!' kết hợp với câu hỏi tu từ thể hiện điều gì ở nhân vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chọn câu có cách diễn đạt mạch lạc, rõ ràng, phù hợp để giới thiệu tóm tắt nội dung một vở kịch:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong chỉ dẫn sân khấu, cụm từ '(diễn viên A nhìn thẳng vào khán giả)' có tác dụng gì về mặt giao tiếp kịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ thể hiện sắc thái mỉa mai, châm biếm trong lời thoại kịch:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi phân tích một đoạn đối thoại trong kịch, việc chú ý đến 'lớp nghĩa hàm ẩn' (implication) của lời thoại là quan trọng vì sao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định câu có cấu trúc 'chủ ngữ - vị ngữ' phức tạp (có nhiều thành phần phụ, hoặc cụm từ làm chủ ngữ/vị ngữ):

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết hợp lý giữa hai câu: 'Anh ta nói rằng anh ta vô tội. ..., không ai tin lời anh ta.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu chỉ dẫn sân khấu: '(Nhân vật B khẽ khàng bước đi, đôi mắt đăm đắm nhìn về phía xa.)'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi viết bài nghị luận về một tác phẩm kịch, việc trích dẫn lời thoại của nhân vật cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho đoạn văn: 'Màn đêm buông xuống. Sân khấu chìm trong tĩnh lặng. Chỉ còn tiếng gió rít qua khe cửa cũ.' Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ nào để gợi không khí và tâm trạng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau:

  • A. So sánh và điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ và liệt kê
  • C. Nhân hóa và hoán dụ
  • D. So sánh và nhân hóa

Câu 2: Trong câu

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của dòng sông.
  • B. Tạo hình ảnh dòng sông chảy xiết.
  • C. Làm cho hình ảnh dòng sông trở nên mềm mại, gợi cảm.
  • D. Khẳng định màu sắc đặc trưng của dòng sông.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Sử dụng ẩn dụ
  • B. Sử dụng hoán dụ
  • C. Sử dụng điệp ngữ
  • D. Sử dụng câu hỏi tu từ thể hiện sự ngạc nhiên.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc lựa chọn từ ngữ (dùng từ sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

  • A. Anh ấy là một người rất tài tình trong công việc.
  • B. Cô bé có nụ cười rất duyên dáng.
  • C. Kết quả học tập của cậu ấy đã tiến bộ rõ rệt.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa quan hệ từ (
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 6: Xét câu sau:

  • A. Chỉ mục đích.
  • B. Chỉ cách thức.
  • C. Chỉ nguyên nhân.
  • D. Chỉ điều kiện.

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Mọi người đang làm việc chăm chỉ.
  • C. Tôi đi học từ sáng sớm.
  • D. Đêm. Thành phố lên đèn.

Câu 8: Đọc đoạn văn:

  • A. Làm cho cảnh vật thiên nhiên trở nên sống động, gần gũi như con người.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng, yên bình của cảnh vật.
  • C. Tạo không khí huyền bí, kỳ ảo cho cảnh vật.
  • D. Biểu lộ trực tiếp cảm xúc buồn bã của tác giả.

Câu 9: Từ

  • A. Từ đồng âm.
  • B. Từ nhiều nghĩa.
  • C. Từ đồng nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã qua đời.
  • B. Anh ấy đã chết rồi.
  • C. Anh ấy đã đi xa.
  • D. Anh ấy không còn sống nữa.

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 12: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép đảo ngữ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp thơ mộng của Sa Pa.
  • B. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên của tác giả.
  • C. Tạo sự cân đối, nhịp nhàng cho câu văn.
  • D. Nhấn mạnh đặc điểm "lặng lẽ" của Sa Pa, gợi sự chú ý về vẻ đẹp tiềm ẩn của vùng đất này.

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc đằng đông.
  • B. Khi trời mưa, tôi thường ở nhà đọc sách.
  • C. Trời đã tối, và chúng tôi phải về nhà.
  • D. Ngôi nhà nhỏ nằm giữa vườn cây xanh tươi.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa trạng ngữ.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 15: Từ

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Chân bàn bị gãy một bên.
  • C. Anh ấy bị đau chân.
  • D. Chân núi sừng sững hiện ra trước mắt.

Câu 16: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

  • A. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, nhấn mạnh vấn đề.
  • B. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • C. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.
  • D. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Điệp ngữ.
  • B. Chêm xen.
  • C. Liệt kê.
  • D. Hoán dụ.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai ngữ cảnh hoặc sai nghĩa?

  • A. Ông ấy là một nhân sĩ có uy tín trong vùng.
  • B. Sự kiện này mang tính chất lịch sử trọng đại.
  • C. Anh ấy có một cái nhìn rất độc đáo về vấn đề này.
  • D. Chúng tôi cần phải suy xét kỹ lưỡng trước khi quyết định.

Câu 19: Đọc câu thơ:

  • A. Ca ngợi sự vĩ đại, sức sống bất diệt và sự soi sáng của Bác Hồ đối với dân tộc.
  • B. So sánh Bác Hồ với mặt trời tự nhiên.
  • C. Nhấn mạnh sự nóng bức trong lăng.
  • D. Tạo hình ảnh đối lập giữa hai mặt trời.

Câu 20: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa?

  • A. Học tập - Nghiên cứu
  • B. Vui vẻ - Hạnh phúc
  • C. Chăm chỉ - Cần cù
  • D. Thành công - Thất bại

Câu 21: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu sau:

  • A. Câu trần thuật.
  • B. Câu nghi vấn.
  • C. Câu cảm thán.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 22: Đọc câu:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Nói quá.

Câu 23: Câu nào dưới đây không mắc lỗi ngữ pháp?

  • A. Qua tìm hiểu, cho thấy vấn đề này rất phức tạp.
  • B. Sau khi tan học, chúng tôi cùng nhau về nhà.
  • C. Với sự giúp đỡ của bạn bè, đã giúp tôi hoàn thành bài tập.
  • D. Vì trời mưa to nên đường phố bị ngập lụt.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh tình cảm tha thiết, mãnh liệt của tác giả đối với cảnh vật.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên dễ hiểu hơn.
  • D. Liệt kê các đối tượng được yêu quý.

Câu 25: Trong câu:

  • A. Rộng và cao.
  • B. Tròn trịa và đầy đặn.
  • C. Hẹp và thấp.
  • D. Có nhiều nếp nhăn.

Câu 26: Xét câu:

  • A. Không chỉ... mà còn
  • B. Nếu... thì
  • C. Tuy... nhưng
  • D. Vì... nên

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt khiến nghĩa không rõ ràng?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu.
  • B. Việc bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
  • C. Anh ấy đã đóng góp tích cực vào sự phát triển của công ty.
  • D. Tăng cường khả năng tư duy sáng tạo cho học sinh giỏi văn.

Câu 29: Đọc câu:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 30: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: những bông hoa tuyết trắng muốt; Vị ngữ: đang nở rộ.
  • B. Chủ ngữ: Trên đỉnh núi cao chót vót; Vị ngữ: những bông hoa tuyết trắng muốt.
  • C. Chủ ngữ: những bông hoa tuyết trắng muốt đang nở rộ; Vị ngữ: (không có).
  • D. Chủ ngữ: Trên đỉnh núi cao chót vót, những bông hoa tuyết trắng muốt; Vị ngữ: đang nở rộ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa." Hai câu thơ này sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để miêu tả cảnh hoàng hôn trên biển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong câu "Trước mắt chúng tôi là một dòng sông xanh biếc uốn lượn như dải lụa mềm.", cụm từ "như dải lụa mềm" có tác dụng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc lựa chọn từ ngữ (dùng từ sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự nỗ lực của bản thân, cho nên Lan đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xét câu sau: "Với lòng kiên trì và sự quyết tâm cao độ, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách." Thành phần trạng ngữ trong câu này chỉ gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đọc đoạn văn: "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm. Gió nhẹ thoảng qua. Cây cối rì rào trò chuyện." Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong đoạn văn.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Từ "ăn" trong các câu sau: "ăn cơm", "ăn ảnh", "ăn tiền", "ăn tết" là hiện tượng gì của từ vựng tiếng Việt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Những cánh hoa đào cuối cùng vẫn còn bám trụ trên cành."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân tích hiệu quả biểu đạt của phép đảo ngữ trong câu: "Lặng lẽ Sa Pa, Sa Pa lặng lẽ mà say đắm lòng người."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu ghép?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực học tập, kết quả của anh ấy ngày càng tiến bộ vượt bậc."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong một bài văn nghị luận, việc sử dụng câu hỏi tu từ có tác dụng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mùa xuân - mỗi khi đến, tôi lại thấy rạo rực một niềm vui khó tả."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt sai ngữ cảnh hoặc sai nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đọc câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.". Biện pháp tu từ ẩn dụ ở đây có tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định loại câu theo mục đích nói trong câu sau: "Ôi, phong cảnh nơi đây đẹp quá!"

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đọc câu: "Anh ấy nói rất nhanh, nuốt cả chữ." Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong vế sau của câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào dưới đây không mắc lỗi ngữ pháp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "yêu" trong câu thơ: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Giữa đôi bờ xanh ngắt một màu xanh."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong câu: "Trán cô ấy vầng vầng.", từ "vầng vầng" gợi tả đặc điểm gì của vầng trán?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xét câu: "Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ." Câu này sử dụng cặp quan hệ từ nào để nối các vế câu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt khiến nghĩa không rõ ràng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đọc câu: "Đất nước mình thon thả giọt đàn bầu." Biện pháp tu từ nào tạo nên hình ảnh độc đáo này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Trên đỉnh núi cao chót vót, những bông hoa tuyết trắng muốt đang nở rộ."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu "Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.", cụm từ "như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh" là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần trạng ngữ chỉ cách thức
  • D. Thành phần bổ ngữ

Câu 2: Xét về cấu tạo ngữ pháp, câu "Khi sương tan, nắng lên, cảnh vật bỗng bừng sáng." thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Trong đoạn đối thoại kịch, nhân vật nói: "Trời đất quỷ thần ơi! Ai đời lại thế này!". Câu nói này chủ yếu thể hiện cảm xúc gì của nhân vật?

  • A. Sự vui mừng, phấn khởi
  • B. Sự bình tĩnh, chấp nhận
  • C. Sự hài lòng, thỏa mãn
  • D. Sự ngạc nhiên cực độ, bàng hoàng, phẫn nộ

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu "Cha là vách núi che chở đời con."

  • A. Gợi hình ảnh người cha cao lớn như vách núi.
  • B. Nhấn mạnh sự vững chãi, che chở, bảo vệ của người cha dành cho con.
  • C. So sánh người cha với vách núi một cách trực tiếp.
  • D. Làm cho câu văn thêm hài hước, dí dỏm.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp (lỗi logic hoặc thiếu/sai thành phần chính)?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • B. Mặc dù gặp khó khăn, nhưng anh ấy không hề nản chí.
  • C. Qua bài thơ đã cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả.
  • D. Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi chơi.

Câu 6: Trong câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa", biện pháp tu từ so sánh "trong như tiếng hát xa" gợi tả đặc điểm gì của tiếng suối?

  • A. Sự trong trẻo, vang vọng, gợi cảm giác gần gũi như âm thanh con người.
  • B. Sự ồn ào, náo nhiệt của dòng suối.
  • C. Sự tĩnh lặng, yên ắng của cảnh vật.
  • D. Sự mạnh mẽ, ào ạt của dòng chảy.

Câu 7: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất hay."

  • A. Với giọng nói ấm áp
  • B. Cô giáo
  • C. Giảng bài rất hay
  • D. Rất hay

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp liệt kê:
"Trong vườn, đủ loại hoa đua nở: hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa lan tím ngát, hoa hướng dương rực rỡ."

  • A. Trong vườn, đủ loại hoa đua nở.
  • B. hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa lan tím ngát, hoa hướng dương rực rỡ.
  • C. Trong vườn, đủ loại hoa đua nở: hoa hồng đỏ thắm.
  • D. Đủ loại hoa đua nở.

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi thừa thành phần?

  • A. Anh ấy là một người siêng năng.
  • B. Họ đã gặp nhau tại công viên.
  • C. Mọi người đều yêu quý cô ấy.
  • D. Những khó khăn đó nó đã giúp tôi trưởng thành hơn.

Câu 10: Trong câu "Mặt trời bỗng đỏ gay, như một mâm đồng nung.", từ "đỏ gay" thể hiện điều gì về màu sắc của mặt trời lúc đó?

  • A. Màu đỏ nhạt, dịu mắt.
  • B. Màu đỏ tươi, rực rỡ.
  • C. Màu đỏ sẫm, đậm, gợi cảm giác nóng bỏng.
  • D. Màu đỏ pha lẫn màu vàng.

Câu 11: Câu "Ai bảo chăn trâu là khổ?" là kiểu câu gì xét theo mục đích nói và có tác dụng gì trong giao tiếp?

  • A. Câu nghi vấn, dùng để hỏi thông tin.
  • B. Câu nghi vấn (tu từ), dùng để khẳng định việc chăn trâu không khổ hoặc không đồng ý với ý kiến chăn trâu là khổ.
  • C. Câu cầu khiến, dùng để ra lệnh.
  • D. Câu cảm thán, dùng để bộc lộ cảm xúc vui mừng.

Câu 12: Xác định thành phần vị ngữ trong câu: "Những bông hoa hướng dương đang nở rộ dưới ánh nắng mặt trời."

  • A. Những bông hoa
  • B. Hướng dương
  • C. đang nở rộ dưới ánh nắng mặt trời
  • D. dưới ánh nắng mặt trời

Câu 13: Trong câu "Cả đoàn tàu chuyển bánh, từ từ lăn bánh trên đường ray.", cụm từ "từ từ" là trạng ngữ chỉ gì?

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • C. Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
  • D. Cây dừa say sưa tỏa bóng mát / Đung đưa tàu lá hát ru hè.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa biểu đạt giữa hai câu: (1) "Em rất buồn." và (2) "Nước mắt em rơi không ngừng."

  • A. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • B. Câu (1) diễn tả cụ thể hơn cảm xúc, câu (2) thì không.
  • C. Câu (1) chỉ thông báo cảm xúc, câu (2) diễn tả cảm xúc buồn một cách sinh động, gợi hình ảnh cụ thể.
  • D. Câu (2) là câu hỏi, câu (1) là câu trả lời.

Câu 16: Trong câu "Chiếc xe đạp cũ kỹ của tôi vẫn là người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.", "người bạn đồng hành" là biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Câu "Nhiệm vụ của học sinh là học tập tốt và rèn luyện đạo đức." không mắc lỗi nào dưới đây?

  • A. Không mắc lỗi không song hành.
  • B. Mắc lỗi thiếu chủ ngữ.
  • C. Mắc lỗi thừa vị ngữ.
  • D. Mắc lỗi sai quan hệ từ.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: "Cô ấy bước vào phòng. Mái tóc đen dài xõa ngang vai. Đôi mắt bồ câu đen láy. Nụ cười tươi tắn luôn nở trên môi." Đoạn văn chủ yếu sử dụng phương pháp miêu tả nào về nhân vật?

  • A. Miêu tả nội tâm
  • B. Miêu tả hành động
  • C. Miêu tả ngoại hình
  • D. Miêu tả qua lời nói

Câu 19: Trong câu "Anh ấy nói nhỏ đến nỗi tôi không thể nghe rõ.", vế "đến nỗi tôi không thể nghe rõ" có chức năng gì?

  • A. Biểu thị nguyên nhân
  • B. Biểu thị mục đích
  • C. Biểu thị điều kiện
  • D. Biểu thị kết quả

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Cây cao bóng cả.
  • C. Yêu lắm Tóc ơi! Yêu lắm Tóc ơi!
  • D. Anh đi, em ở lại.

Câu 21: Đọc câu "Cả nhà cùng nhau dọn dẹp nhà cửa để đón Tết.". Từ "cùng nhau" bổ sung ý nghĩa gì cho hành động "dọn dẹp"?

  • A. Sự phối hợp, cùng thực hiện.
  • B. Sự bắt buộc, không tự nguyện.
  • C. Sự ngẫu nhiên, tình cờ.
  • D. Sự khó khăn, vất vả.

Câu 22: Câu nào sau đây có thể được coi là câu rút gọn?

  • A. Hôm nay, trời rất đẹp.
  • B. Bạn đi đâu đấy?
  • C. Tôi đang đọc sách.
  • D. Đi cẩn thận nhé!

Câu 23: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ "Lom khom dưới núi, tiều vài chú."

  • A. Gợi tả âm thanh của người tiều phu.
  • B. Gợi tả dáng vẻ cúi mình, cần mẫn, vất vả của người tiều phu.
  • C. Gợi tả màu sắc của núi rừng.
  • D. Gợi tả sự nhanh nhẹn, hoạt bát của người tiều phu.

Câu 24: Câu "Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới từ cửa hàng rất đẹp." mắc lỗi gì phổ biến trong tiếng Việt?

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi sai chính tả
  • C. Lỗi sắp xếp thành phần câu (trạng ngữ/định ngữ lửng lơ)
  • D. Lỗi dùng sai quan hệ từ

Câu 25: Trong một tình huống giao tiếp, nếu ai đó nói "Nóng quá!" với vẻ mặt khó chịu, câu nói này chủ yếu có mục đích gì ngoài việc thông báo về nhiệt độ?

  • A. Chỉ để thông báo sự thật.
  • B. Để hỏi về nhiệt độ chính xác.
  • C. Để khen thời tiết.
  • D. Ngụ ý yêu cầu người nghe thực hiện hành động nào đó (ví dụ: bật quạt, mở cửa sổ).

Câu 26: Câu "Con mèo mướp nhà tôi rất thích nằm sưởi nắng ngoài hiên." có mấy thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ)?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Không có thành phần chính nào

Câu 27: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

  • A. "Qua đời" là từ tránh nói, mang sắc thái nhẹ nhàng, trang trọng hơn "chết".
  • B. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • C. Hai từ có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • D. "Chết" mang sắc thái tích cực, "qua đời" mang sắc thái tiêu cực.

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ chơi chữ?

  • A. Đêm tháng Năm, chưa nằm đã sáng.
  • B. Mẹ già đầu bạc trắng như vôi.
  • C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
  • D. Bà già đi chợ Cầu Đông / Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng / Thầy bói xem quẻ nói rằng / Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.

Câu 29: Việc sử dụng câu đặc biệt trong văn bản (ví dụ: "Đêm. Phố vắng.") có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng, gợi cảm xúc, tạo ấn tượng mạnh.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, đầy đủ thông tin.
  • C. Biểu thị hành động, trạng thái của sự vật.
  • D. Dùng để hỏi thông tin cụ thể.

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là một người rất trung thực.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành sứ mệnh được giao.
  • C. Hành động của anh ấy rất vô hình dung.
  • D. Đây là một vấn đề hết sức nan giải.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong câu 'Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.', cụm từ 'như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh' là thành phần gì của câu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xét về cấu tạo ngữ pháp, câu 'Khi sương tan, nắng lên, cảnh vật bỗng bừng sáng.' thuộc kiểu câu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong đoạn đối thoại kịch, nhân vật nói: 'Trời đất quỷ thần ơi! Ai đời lại thế này!'. Câu nói này chủ yếu thể hiện cảm xúc gì của nhân vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu 'Cha là vách núi che chở đời con.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp (lỗi logic hoặc thiếu/sai thành phần chính)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong câu 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa', biện pháp tu từ so sánh 'trong như tiếng hát xa' gợi tả đặc điểm gì của tiếng suối?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Với giọng nói ấm áp, cô giáo giảng bài rất hay.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp liệt kê:
'Trong vườn, đủ loại hoa đua nở: hoa hồng đỏ thắm, hoa cúc vàng tươi, hoa lan tím ngát, hoa hướng dương rực rỡ.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Câu nào sau đây mắc lỗi thừa thành phần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong câu 'Mặt trời bỗng đỏ gay, như một mâm đồng nung.', từ 'đỏ gay' thể hiện điều gì về màu sắc của mặt trời lúc đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu 'Ai bảo chăn trâu là khổ?' là kiểu câu gì xét theo mục đích nói và có tác dụng gì trong giao tiếp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định thành phần vị ngữ trong câu: 'Những bông hoa hướng dương đang nở rộ dưới ánh nắng mặt trời.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong câu 'Cả đoàn tàu chuyển bánh, từ từ lăn bánh trên đường ray.', cụm từ 'từ từ' là trạng ngữ chỉ gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa biểu đạt giữa hai câu: (1) 'Em rất buồn.' và (2) 'Nước mắt em rơi không ngừng.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong câu 'Chiếc xe đạp cũ kỹ của tôi vẫn là người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.', 'người bạn đồng hành' là biện pháp tu từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Câu 'Nhiệm vụ của học sinh là học tập tốt và rèn luyện đạo đức.' không mắc lỗi nào dưới đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc đoạn văn sau: 'Cô ấy bước vào phòng. Mái tóc đen dài xõa ngang vai. Đôi mắt bồ câu đen láy. Nụ cười tươi tắn luôn nở trên môi.' Đoạn văn chủ yếu sử dụng phương pháp miêu tả nào về nhân vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong câu 'Anh ấy nói nhỏ đến nỗi tôi không thể nghe rõ.', vế 'đến nỗi tôi không thể nghe rõ' có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc câu 'Cả nhà cùng nhau dọn dẹp nhà cửa để đón Tết.'. Từ 'cùng nhau' bổ sung ý nghĩa gì cho hành động 'dọn dẹp'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Câu nào sau đây có thể được coi là câu rút gọn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu thơ 'Lom khom dưới núi, tiều vài chú.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Câu 'Anh ấy mua một chiếc xe đạp mới từ cửa hàng rất đẹp.' mắc lỗi gì phổ biến trong tiếng Việt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong một tình huống giao tiếp, nếu ai đó nói 'Nóng quá!' với vẻ mặt khó chịu, câu nói này chủ yếu có mục đích gì ngoài việc thông báo về nhiệt độ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Câu 'Con mèo mướp nhà tôi rất thích nằm sưởi nắng ngoài hiên.' có mấy thành phần chính (Chủ ngữ, Vị ngữ)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa 'chết' và 'qua đời'.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ chơi chữ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Việc sử dụng câu đặc biệt trong văn bản (ví dụ: 'Đêm. Phố vắng.') có tác dụng chủ yếu gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu nào sau đây sử dụng sai từ Hán Việt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu in đậm:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, làm cho lời thơ thêm uyển chuyển.
  • B. Nhấn mạnh sự vất vả, gian truân của người mẹ khi phải địu con.
  • C. Làm cho hình ảnh "em bé" trở nên cụ thể, sinh động hơn.
  • D. Khẳng định tình yêu thương con của mẹ là vô cùng lớn lao, là nguồn sống, ánh sáng, niềm hạnh phúc.

Câu 3: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Cho câu sau:

  • A. Điều kiện - Kết quả, Câu ghép
  • B. Tương phản - Nhượng bộ, Câu ghép
  • C. Nguyên nhân - Kết quả, Câu ghép
  • D. Bổ sung - Giải thích, Câu đơn mở rộng thành phần

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Trẻ em như búp trên cành.
  • B. Việt Bắc nhớ người Tày, người Dao
    Nhớ hồng dáng áo chàm xanh.
  • C. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • D. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.

Câu 6: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. "Chao ôi" - thành phần biệt lập cảm thán, bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên, thán phục.
  • B. "ở đây" - thành phần biệt lập trạng ngữ, xác định địa điểm.
  • C. "mới đẹp làm sao" - thành phần biệt lập tình thái, thể hiện thái độ đánh giá.
  • D. Câu không có thành phần biệt lập.

Câu 7: Cho đoạn văn:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có):

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ "Vì vậy".
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ "Tuy nhiên".
  • C. Thiếu phép thế hoặc phép lặp.
  • D. Đoạn văn không có lỗi sai về liên kết câu.

Câu 9: Xác định từ loại của các từ in đậm trong câu sau:

  • A. Danh từ, Động từ, Tính từ
  • B. Tính từ, Danh từ, Danh từ
  • C. Danh từ, Tính từ, Danh từ
  • D. Động từ, Tính từ, Danh từ

Câu 10: Cho câu sau:

  • A. Anh ấy nói rằng ngày hôm sau anh ấy sẽ đến thăm bạn.
  • B. Anh ấy nói: ngày hôm sau anh ấy sẽ đến thăm bạn.
  • C. Anh ấy nói rằng ngày mai anh ấy sẽ đến thăm bạn.
  • D. Anh ấy nói rằng ngày mai tôi sẽ đến thăm bạn.

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 12: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng về cái chết.
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, mất mát, thể hiện sự tế nhị, tôn trọng.
  • C. Làm cho câu văn thêm trang trọng, cổ kính.
  • D. Tạo sự hài hước, châm biếm.

Câu 13: Cho các từ/cụm từ: (1) vì thế, (2) tuy nhiên, (3) và, (4) nói chung, (5) tóm lại. Các từ/cụm từ nào có thể dùng làm phép nối để liên kết câu hoặc đoạn văn?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (2), (4), (5)
  • C. (1), (3), (5)
  • D. Tất cả (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 14: Sửa lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng và cho nên anh ấy đã đạt được thành công.
  • B. Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.
  • D. Vì sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong cả đoạn:

  • A. Điệp ngữ và liệt kê
  • B. Ẩn dụ và so sánh
  • C. Hoán dụ và nhân hóa
  • D. Nói quá và nói giảm nói tránh

Câu 16: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần đồng vị
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Cho các câu sau:
(1) Bạn có khỏe không?
(2) Đừng làm ồn nữa!
(3) Ôi, đẹp quá!
(4) Mùa xuân đã về.
Câu nào là câu cầu khiến?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn (hoặc ngữ cảnh) sau:

  • A. Gợi tả nhanh, dồn dập cảnh vật, nhấn mạnh sự khắc nghiệt của thời tiết.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên dài dòng, khó hiểu.
  • C. Biểu lộ cảm xúc trực tiếp của người viết.
  • D. Giúp liên kết các câu trong đoạn chặt chẽ hơn.

Câu 19: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu sau:

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi ngữ pháp (thiếu thành phần)
  • C. Lỗi dùng từ (kết hợp từ chưa chuẩn)
  • D. Lỗi logic

Câu 20: Cho câu:

  • A. Nó cười tươi.
  • B. Nó cười với bạn.
  • C. Nó cười ầm lên từng tràng dài.
  • D. Nó cười vào buổi sáng.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn đó:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học

Câu 22: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Tôi đã suy nghĩ nát óc mà vẫn chưa tìm ra lời giải.
  • B. Anh ấy cao như sào.
  • C. Bàn tay ta làm nên tất cả
    Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
  • D. Em bé cười tít mắt.

Câu 23: Xác định vai trò của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo hiệu phần giải thích.
  • B. Báo hiệu phần liệt kê.
  • C. Báo hiệu phần bổ sung ý nghĩa.
  • D. Báo hiệu phần trích dẫn trực tiếp.

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa câu

  • A. Không có sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa.
  • B. Câu thứ hai trang trọng hơn câu thứ nhất.
  • C. Câu thứ hai nhấn mạnh mức độ gầy đến tột cùng, gợi cảm giác mạnh hơn (có thể là xót xa, thương cảm).
  • D. Câu thứ nhất là câu ghép, câu thứ hai là câu đơn.

Câu 25: Cho các từ/cụm từ: (1) bởi vì, (2) cho nên, (3) tuy, (4) nhưng. Khi kết hợp hai vế câu

  • A. bởi vì ... cho nên
  • B. tuy ... nhưng
  • C. và ... vì thế
  • D. mặc dù ... nhưng

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thêm "Rồi" vào đầu câu (2).
  • B. Thêm "Tuy nhiên" vào đầu câu (2).
  • C. Thêm "Vì thế" vào đầu câu (2).
  • D. Không cần thêm gì, câu đã liên kết tốt.

Câu 28: Xác định câu sai về logic hoặc ngữ nghĩa trong các câu sau:

  • A. Anh ấy là người bạn đáng tin cậy của tôi.
  • B. Chúng ta cần khắc phục những ưu điểm của bản thân.
  • C. Cuốn sách này rất bổ ích cho học sinh.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự ít ỏi, thưa thớt của cảnh vật và con người, gợi không khí vắng vẻ, tiêu điều.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên của tác giả.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên dễ hiểu hơn.

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào là câu phủ định có ý nghĩa khẳng định?

  • A. Không ai là không biết đến danh tiếng của ông ấy.
  • B. Tôi không đồng ý với ý kiến đó.
  • C. Anh ấy chưa hoàn thành công việc.
  • D. Việc này không đơn giản chút nào.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu in đậm:
"Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm. **Cây tre mang những đức tính của người hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc Việt Nam.**"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."
(Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
"Mỗi lần về quê, tôi lại cảm nhận rõ hơn tình yêu thương của gia đình và sự bình yên của làng quê."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho câu sau: "Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại." Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu và kiểu câu tương ứng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu sau:
"Chao ôi, cảnh vật ở đây mới đẹp làm sao!"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho đoạn văn:
"(1) Tiếng suối chảy róc rách. (2) Những chú chim hót líu lo trên cành cây. (3) Cảnh vật buổi sáng thật trong lành. (4) Tôi dừng chân lại, hít thật sâu bầu không khí trong lành đó."
Câu (4) liên kết với câu (3) bằng phép liên kết nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có):
"Anh ấy là một người rất chăm chỉ. Vì vậy, anh ấy luôn hoàn thành tốt công việc được giao. Tuy nhiên, anh ấy lại không được mọi người yêu quý lắm."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xác định từ loại của các từ in đậm trong câu sau:
"Những **người** nông dân **chăm chỉ** làm việc trên **cánh đồng** rộng lớn."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho câu sau: "Anh ấy nói: 'Ngày mai tôi sẽ đến thăm bạn.'" Khi chuyển câu trực tiếp này thành câu gián tiếp, cách chuyển nào là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Học sinh **đạt giải cao trong kỳ thi** được nhà trường khen thưởng."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu sau:
"Ông ấy đã đi xa rồi."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho các từ/cụm từ: (1) vì thế, (2) tuy nhiên, (3) và, (4) nói chung, (5) tóm lại. Các từ/cụm từ nào có thể dùng làm phép nối để liên kết câu hoặc đoạn văn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Sửa lỗi sai về ngữ pháp trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong cả đoạn:
"Lá ngàn bay trắng bay vàng
Bay cả một trời mây
Bay cả một dòng sông..."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu sau:
"Hà Nội, **thủ đô của Việt Nam**, là thành phố vì hòa bình."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho các câu sau:
(1) Bạn có khỏe không?
(2) Đừng làm ồn nữa!
(3) Ôi, đẹp quá!
(4) Mùa xuân đã về.
Câu nào là câu cầu khiến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn (hoặc ngữ cảnh) sau:
"Ngoài trời. Mưa. Gió. Lạnh buốt."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu sau:
"Anh ấy có một tiềm năng rất lớn trong lĩnh vực công nghệ thông tin."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho câu: "Nó cười." Khi thêm các thành phần phụ vào câu này để tạo thành một câu đầy đủ hơn, cách nào thể hiện rõ nhất hành động cười diễn ra mạnh mẽ và kéo dài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn đó:
"CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN XIN NGHỈ HỌC
Kính gửi: Cô giáo chủ nhiệm lớp 11A1
Em là: Nguyễn Văn A, học sinh lớp 11A1..."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định vai trò của dấu hai chấm trong câu sau:
"Nhà thơ Tố Hữu đã viết:
'Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lí chói qua tim.'"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa câu "Anh ấy rất gầy." và câu "Anh ấy chỉ còn da bọc xương."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho các từ/cụm từ: (1) bởi vì, (2) cho nên, (3) tuy, (4) nhưng. Khi kết hợp hai vế câu "Trời mưa to" và "đường ngập lụt", cặp quan hệ từ nào thể hiện đúng mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Tay em năm ngón thon dài
Nhẹ nâng cánh võng ru hoài giấc trưa."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc đoạn văn sau:
"Mọi người đều im lặng. (1) Ai cũng hướng mắt về sân khấu, chờ đợi màn trình diễn bắt đầu. (2) Không khí trở nên căng thẳng."
Để liên kết câu (2) với câu (1) một cách chặt chẽ và tự nhiên, có thể sử dụng phép liên kết nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Xác định câu sai về logic hoặc ngữ nghĩa trong các câu sau:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ đảo ngữ trong câu thơ:
"Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà."
(Nguyễn Khuyến)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào là câu phủ định có ý nghĩa khẳng định?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, thành phần biệt lập nào được sử dụng và nó biểu thị điều gì?

  • A. Thành phần tình thái, biểu thị sự đánh giá.
  • B. Thành phần phụ chú, bổ sung thông tin.
  • C. Thành phần cảm thán, bộc lộ cảm xúc.
  • D. Thành phần gọi đáp, dùng để gọi hoặc đáp lời.

Câu 2: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu văn sau:
u201cÔng Hai vẫn ngồi đó. Cái dáng ngồi quen thuộc.u201d (Ngữ văn 9, tập 1)

  • A. Phép nối.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép lặp.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong công việc.
  • B. Nhờ được giáo dục chu đáo, nó đã trở thành một người hữu hiệu cho xã hội.
  • C. Quyết định của anh ấy rất sáng suốt trong tình huống khó khăn.
  • D. Cuộc họp đã diễn ra suôn sẻ và đạt nhiều kết quả tốt đẹp.

Câu 4: Câu sau mắc lỗi ngữ pháp chủ yếu nào?
u201cQua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam giàu đức hi sinh.u201d

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 5: Trong câu u201cDạ, cháu nghe rồi ạ.u201d, từ u201cDạu201d thuộc thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần gọi đáp.
  • B. Thành phần tình thái.
  • C. Thành phần cảm thán.
  • D. Thành phần phụ chú.

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào để tạo sự mạch lạc?
u201cTrường tôi có nhiều cây xanh. Những cây xanh này mang lại không khí trong lành.u201d

  • A. Phép nối.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép lặp.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 7: Thành phần biệt lập phụ chú trong câu sau có chức năng gì?
u201cHuế, một thành phố cổ kính, luôn thu hút du khách.u201d

  • A. Bộc lộ cảm xúc về Huế.
  • B. Biểu thị thái độ đánh giá về Huế.
  • C. Gọi đáp với người nghe về Huế.
  • D. Bổ sung thông tin giải thích cho danh từ u201cHuếu201d.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

  • A. Hôm qua, tôi đã đọc xong cuốn sách bạn cho mượn.
  • B. Nhờ chăm chỉ học hành, bạn ấy đã đạt kết quả cao trong kì thi.
  • C. Mặt trời mọc ở phía Tây làm cho mọi vật bừng sáng.
  • D. Tiếng mưa rơi tí tách ngoài mái hiên.

Câu 9: Để cải thiện sự liên kết giữa hai câu sau, nên thêm từ/cụm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?
u201cTrời đổ cơn mưa rất to. Con đường ngập nước.u201d

  • A. Do đó,
  • B. Tuy nhiên,
  • C. Bên cạnh đó,
  • D. Mặc dù vậy,

Câu 10: Trong câu u201cCó lẽ, anh ấy đã hiểu ra vấn đề.u201d, từ u201cCó lẽu201d thuộc thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần gọi đáp.
  • B. Thành phần tình thái.
  • C. Thành phần cảm thán.
  • D. Thành phần phụ chú.

Câu 11: Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau:
u201cNam và Hùng là đôi bạn thân. Họ luôn giúp đỡ lẫn nhau.u201d

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng dấu gạch ngang để đánh dấu thành phần phụ chú?

  • A. Anh ấy đã đến - nhưng chỉ một mình.
  • B. Đây là cuốn sách tôi thích nhất - "Nhà giả kim".
  • C. Chúng tôi cần chuẩn bị đầy đủ - sách, vở, bút.
  • D. Buổi hòa nhạc - được tổ chức ngoài trời - đã thu hút rất đông khán giả.

Câu 13: Trong câu u201cÔi, phong cảnh đẹp quá!u201d, thành phần biệt lập nào được sử dụng?

  • A. Thành phần gọi đáp.
  • B. Thành phần tình thái.
  • C. Thành phần cảm thán.
  • D. Thành phần phụ chú.

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Tôi đã đọc xong cuốn sách này rồi.
  • B. Bài văn này bài văn rất hay.
  • C. Cô giáo đang giảng bài trên bục giảng.
  • D. Mọi người đều vui vẻ tham gia lễ hội.

Câu 15: Phép liên kết nào thường tạo ra mối quan hệ về mặt ngữ nghĩa (như nguyên nhân - kết quả, giải thích, bổ sung) giữa các câu?

  • A. Phép nối.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 16: Trong câu u201cVâng, tôi sẽ đi ngay.u201d, từ u201cVângu201d thuộc thành phần biệt lập nào?

  • A. Thành phần gọi đáp.
  • B. Thành phần tình thái.
  • C. Thành phần cảm thán.
  • D. Thành phần phụ chú.

Câu 17: Xác định chức năng của thành phần phụ chú trong câu:
u201cChị Dậu - tên thật là Vũ Thị Thiết - là nhân vật chính trong tác phẩm "Tắt đèn" của Ngô Tất Tố.u201d

  • A. Biểu thị sự nghi ngờ về tên thật của chị Dậu.
  • B. Bộc lộ cảm xúc về tên thật của chị Dậu.
  • C. Giải thích, bổ sung tên thật cho nhân vật Chị Dậu.
  • D. Gọi đáp với người đọc về tên của nhân vật.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng dấu ngoặc đơn để đánh dấu thành phần phụ chú?

  • A. Tôi đã đọc cuốn sách đó (rất hay).
  • B. Nguyễn Du (1765-1820) là đại thi hào dân tộc.
  • C. Anh ấy nói: (Tôi sẽ đến sớm).
  • D. Mua những thứ sau: (sách, vở, bút).

Câu 19: Trong đoạn văn sau, từ u201cấyu201d trong câu thứ hai thay thế cho từ/cụm từ nào ở câu thứ nhất?
u201cMấy hôm nọ, trời mưa lớn. Cái lạnh của những ngày mưa rét cứ ngấm vào da thịt.u201d (Ngữ văn 9, tập 1)

  • A. u201cMấy hôm nọu201d
  • B. u201ctrời mưa lớnu201d
  • C. u201ccái lạnhu201d
  • D. u201cda thịtu201d

Câu 20: Câu nào dưới đây không chứa thành phần biệt lập?

  • A. Than ôi, thời oanh liệt nay còn đâu!
  • B. Chắc chắn, anh ấy sẽ thành công.
  • C. Lan, người bạn thân của tôi, rất giỏi toán.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau:
u201cDân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống quý báu của dân tộc ta.u201d

  • A. Lỗi lặp từ/cụm từ.
  • B. Lỗi thiếu thành phần chính.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi logic.

Câu 22: Thành phần biệt lập tình thái trong câu thường biểu thị điều gì?

  • A. Sự gọi hoặc đáp lời.
  • B. Thái độ, sự đánh giá của người nói đối với sự việc được nói đến.
  • C. Sự bộc lộ cảm xúc.
  • D. Thông tin bổ sung, giải thích.

Câu 23: Trong đoạn văn sau, các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?
u201cMùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đua nhau khoe sắc.u201d

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Trời đã tạnh mưa, chúng tôi tiếp tục lên đường.
  • B. Ai làm việc nấy.
  • C. Anh ấy hỏi; Khi nào bạn đi?
  • D. Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học.

Câu 25: Xác định thành phần biệt lập phụ chú trong câu:
u201cLão Hạc (nhân vật của Nam Cao) là một nông dân nghèo khổ nhưng giàu lòng tự trọng.u201d

  • A. Lão Hạc
  • B. nhân vật của Nam Cao
  • C. là một nông dân nghèo khổ nhưng giàu lòng tự trọng
  • D. nhân vật của Nam Cao là một nông dân nghèo khổ nhưng giàu lòng tự trọng

Câu 26: Để câu văn thêm sinh động và thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, có thể thêm thành phần biệt lập cảm thán nào vào đầu câu sau?
u201cPhong cảnh nơi đây thật đẹp.u201d

  • A. Ôi,
  • B. Có lẽ,
  • C. Thưa ông,
  • D. Tóm lại,

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi diễn đạt rườm rà?

  • A. Học sinh cần rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
  • B. Thời tiết hôm nay thật dễ chịu.
  • C. Cuộc họp kết thúc vào lúc 5 giờ chiều.
  • D. Anh ấy là một người thanh niên trẻ tuổi rất năng động.

Câu 28: Thành phần biệt lập nào có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong câu (đầu, giữa, cuối câu) và thường được ngăn cách bằng dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang, dấu ngoặc đơn?

  • A. Thành phần gọi đáp.
  • B. Thành phần tình thái.
  • C. Thành phần cảm thán.
  • D. Thành phần phụ chú.

Câu 29: Để câu văn u201cTrời sắp mưa.u201d biểu thị thái độ phỏng đoán, có thể thêm thành phần biệt lập tình thái nào?

  • A. A!
  • B. Chắc là,
  • C. Này,
  • D. (hoặc là không)

Câu 30: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:
u201cVới bản tính chăm chỉ, nên anh ấy luôn hoàn thành tốt công việc.u201d

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
  • D. Lỗi dùng từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong câu sau, thành phần biệt lập nào được sử dụng và nó biểu thị điều gì?
"Chao ôi, cái nghèo đeo đẳng!”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu văn sau:
“Ông Hai vẫn ngồi đó. Cái dáng ngồi quen thuộc.” (Ngữ văn 9, tập 1)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Câu sau mắc lỗi ngữ pháp chủ yếu nào?
“Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam giàu đức hi sinh.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong câu “Dạ, cháu nghe rồi ạ.”, từ “Dạ” thuộc thành phần biệt lập nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào để tạo sự mạch lạc?
“Trường tôi có nhiều cây xanh. Những cây xanh này mang lại không khí trong lành.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Thành phần biệt lập phụ chú trong câu sau có chức năng gì?
“Huế, một thành phố cổ kính, luôn thu hút du khách.”

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Để cải thiện sự liên kết giữa hai câu sau, nên thêm từ/cụm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?
“Trời đổ cơn mưa rất to. Con đường ngập nước.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Trong câu “Có lẽ, anh ấy đã hiểu ra vấn đề.”, từ “Có lẽ” thuộc thành phần biệt lập nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Xác định phép liên kết được sử dụng trong câu sau:
“Nam và Hùng là đôi bạn thân. Họ luôn giúp đỡ lẫn nhau.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây sử dụng dấu gạch ngang để đánh dấu thành phần phụ chú?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Trong câu “Ôi, phong cảnh đẹp quá!”, thành phần biệt lập nào được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Phép liên kết nào thường tạo ra mối quan hệ về mặt ngữ nghĩa (như nguyên nhân - kết quả, giải thích, bổ sung) giữa các câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Trong câu “Vâng, tôi sẽ đi ngay.”, từ “Vâng” thuộc thành phần biệt lập nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Xác định chức năng của thành phần phụ chú trong câu:
“Chị Dậu - tên thật là Vũ Thị Thiết - là nhân vật chính trong tác phẩm 'Tắt đèn' của Ngô Tất Tố.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây sử dụng dấu ngoặc đơn để đánh dấu thành phần phụ chú?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Trong đoạn văn sau, từ “ấy” trong câu thứ hai thay thế cho từ/cụm từ nào ở câu thứ nhất?
“Mấy hôm nọ, trời mưa lớn. Cái lạnh của những ngày mưa rét cứ ngấm vào da thịt.” (Ngữ văn 9, tập 1)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây không chứa thành phần biệt lập?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống quý báu của dân tộc ta.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Thành phần biệt lập tình thái trong câu thường biểu thị điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Trong đoạn văn sau, các câu được liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?
“Mùa xuân đến rồi. Cây cối đâm chồi nảy lộc. Hoa đua nhau khoe sắc.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Xác định thành phần biệt lập phụ chú trong câu:
“Lão Hạc (nhân vật của Nam Cao) là một nông dân nghèo khổ nhưng giàu lòng tự trọng.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Để câu văn thêm sinh động và thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, có thể thêm thành phần biệt lập cảm thán nào vào đầu câu sau?
“Phong cảnh nơi đây thật đẹp.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây mắc lỗi diễn đạt rườm rà?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Thành phần biệt lập nào có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong câu (đầu, giữa, cuối câu) và thường được ngăn cách bằng dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang, dấu ngoặc đơn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Để câu văn “Trời sắp mưa.” biểu thị thái độ phỏng đoán, có thể thêm thành phần biệt lập tình thái nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:
“Với bản tính chăm chỉ, nên anh ấy luôn hoàn thành tốt công việc.”

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Để đạt được kết quả tốt trong học tập, Lan đã cố gắng rất nhiều.
  • B. Em dành thời gian ôn bài mỗi tối và tìm hiểu thêm kiến thức từ nhiều nguồn khác nhau.
  • C. Nhờ sự chăm chỉ ấy, cuối cùng em đã gặt hái được thành công.
  • D. Đoạn văn không có trạng ngữ chỉ mục đích.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xét câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mối quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Những bông hoa trong vườn đang khoe sắc.
  • B. Cuốn sách này rất thú vị.
  • C. Anh ấy đi học muộn vì tắc đường.
  • D. Ngôi nhà được xây dựng từ năm ngoái.

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 6: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • B. Gợi hình ảnh người Việt Bắc nghèo khó, mộc mạc và sự gắn bó, bịn rịn trong giờ chia tay.
  • C. Nhấn mạnh sự chia ly đột ngột, không lời.
  • D. Diễn tả nỗi buồn sâu sắc của người ở lại.

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Trẻ em như búp trên cành.
  • B. Biển cười vang, sóng vỗ vào bờ cát.
  • C. Cả làng đi chống hạn.
  • D. Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lẫn lộn giữa thành phần trạng ngữ và chủ ngữ

Câu 9: Để sửa lỗi trong câu ở Câu 8, cách nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bỏ từ
  • B. Thêm chủ ngữ
  • C. Thêm vị ngữ
  • D. Thay từ

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một người rất có năng lực.
  • B. Kết quả học tập của em đã có nhiều biến chuyển tích cực.
  • C. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ và cẩn trọng.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ.
  • B. Những cánh chim bay về phương Nam.
  • C. Mặc dù trời mưa, anh ấy vẫn đi làm.
  • D. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép chính phụ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 14: Trong câu thơ

  • A. Điệp âm (âm
  • B. Điệp từ.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 15: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết chủ yếu ở mặt nào?

  • A. Liên kết bằng phép lặp.
  • B. Liên kết bằng phép thế.
  • C. Liên kết bằng phép nối.
  • D. Thiếu liên kết về nội dung/ý nghĩa (chuyển ý đột ngột).

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt sai:

  • A. Anh ấy có một gia sản đồ sộ.
  • B. Cô ấy rất khả ái trong công việc.
  • C. Đó là một vấn đề nan giải.
  • D. Chúng tôi luôn tôn trọng quyết định của tập thể.

Câu 17: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận cơ thể dùng để đi).
  • B. Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ (chỉ phần dưới, điểm tựa).
  • C. Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ (chỉ ranh giới, nơi xa xôi).
  • D. Nghĩa phái sinh.

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. Điệp ngữ (lặp từ
  • B. So sánh.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Ẩn dụ.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

  • A. Anh ấy hỏi:
  • B. Mùa hè, phượng nở đỏ rực.
  • C. Lan rất chăm chỉ học bài; nên kết quả rất tốt.
  • D. Ôi, cảnh tượng thật hùng vĩ!

Câu 20: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 21: Đâu là cách diễn đạt tránh được lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất thành công. Buổi lễ này có sự tham gia của đông đảo học sinh và giáo viên.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất thành công. Buổi lễ đó có sự tham gia của đông đảo học sinh và giáo viên.
  • C. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất thành công. Sự kiện có sự tham gia của đông đảo học sinh và giáo viên.
  • D. Tất cả các cách trên đều phù hợp.

Câu 22: Cặp câu nào sau đây sử dụng phép nối để liên kết?

  • A. Trời mưa. Đường trơn.
  • B. Lan học giỏi. Em được khen thưởng.
  • C. Anh ấy rất chăm chỉ. Vì vậy, anh ấy đã thành công.
  • D. Hà Nội là thủ đô. Thành phố rất đẹp.

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà cao vút như ngọn núi.
  • B. Đôi mắt anh ấy đen láy như hạt nhãn.
  • C. Con đường quanh co uốn khúc.
  • D. Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời.

Câu 25: Tìm lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 26: Đọc đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ (
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 27: Cụm từ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong câu:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu đều đặn cho bài thơ.
  • C. Nhấn mạnh hình ảnh người ở lại.
  • D. Diễn tả nỗi nhớ da diết, sâu sắc, bao trùm nhiều đối tượng của người ra đi.

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu bị động (có sử dụng cấu trúc bị động phổ biến trong tiếng Việt)?

  • A. Ngôi nhà được xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Họ đang xây một ngôi nhà mới.
  • C. Ai đã xây ngôi nhà này?
  • D. Ngôi nhà mới rất đẹp.

Câu 30: Lựa chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo tính liên kết:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần trạng ngữ chỉ mục đích: "Để đạt được kết quả tốt trong học tập, Lan đã cố gắng rất nhiều. Em dành thời gian ôn bài mỗi tối và tìm hiểu thêm kiến thức từ nhiều nguồn khác nhau. Nhờ sự chăm chỉ ấy, cuối cùng em đã gặt hái được thành công."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu "Anh ấy nói năng rất cẩn thận, luôn suy nghĩ kỹ trước khi phát biểu.", cụm từ "nói năng rất cẩn thận" thuộc loại thành phần câu nào xét về mặt ngữ pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét câu "Với lòng kiên trì và quyết tâm cao độ, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn để đạt được ước mơ của mình.". Thành phần "Với lòng kiên trì và quyết tâm cao độ" trong câu này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mối quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay?" (Việt Bắc - Tố Hữu).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua câu chuyện, chúng ta thấy rằng sự cố gắng là yếu tố quyết định thành công của con người."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Để sửa lỗi trong câu ở Câu 8, cách nào sau đây là phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù." (Thép Mới).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu ghép?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không từ bỏ ước mơ của mình."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong câu thơ "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Hồ Chí Minh), biện pháp tu từ so sánh kết hợp với biện pháp nào khác để tạo hiệu quả biểu đạt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đoạn văn sau mắc lỗi liên kết chủ yếu ở mặt nào? "Hôm qua em đi chợ. Chợ rất đông người bán kẻ mua. Họ bán nhiều loại hàng hóa khác nhau."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt sai:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích nghĩa của từ "chân" trong cụm từ "chân trời".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: "Tre xanh / Xanh tự bao giờ / Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh" (Thép Mới).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu câu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định từ loại của từ gạch chân trong câu: "Cô ấy có một giọng hát rất **hay**."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đâu là cách diễn đạt tránh được lỗi lặp từ trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm rất thành công. Buổi lễ kỷ niệm có sự tham gia của đông đảo học sinh và giáo viên."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cặp câu nào sau đây sử dụng phép nối để liên kết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách này **rất bổ ích cho việc học tập**."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Tìm lỗi sai trong câu: "Với kết quả học tập xuất sắc, điều đó đã làm cho bố mẹ rất vui."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đọc đoạn thơ: "Tôi yêu em âm thầm, không hi vọng / Lúc rụt rè, khi hậm hực lòng ghen / Tôi yêu em, yêu chân thành, đằm thắm / Cầu cho em được người tình như tôi đã yêu em." (Puskin, dịch bởi Thúy Toàn). Biện pháp tu từ nào được sử dụng lặp lại nhiều lần tạo ấn tượng mạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cụm từ "áo nâu" trong câu "Áo nâu liền với áo xanh" (Tố Hữu) là một ví dụ điển hình cho biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong câu: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay." (Ca dao).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu bị động (có sử dụng cấu trúc bị động phổ biến trong tiếng Việt)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Lựa chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, đảm bảo tính liên kết: "Trời mưa rất to. _____, chuyến đi dã ngoại của chúng tôi đã bị hoãn lại."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu

  • A. A. luôn dậy sớm lo cho cả nhà.
  • B. B. Mẹ tôi.
  • C. C. người phụ nữ tần tảo.
  • D. D. cả câu.

Câu 2: Từ ngữ nào trong câu sau biểu thị rõ nhất thái độ đánh giá, nhận định của người nói về khả năng xảy ra sự việc?

  • A. A. Có lẽ
  • B. B. sẽ
  • C. C. đến muộn
  • D. D. một chút

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong lời thoại sau:

  • A. A. cậu
  • B. B. Nam ơi
  • C. C. giúp tớ bài toán này
  • D. D. được không

Câu 4: Khi một người bạn nói với bạn đang ngồi chơi game

  • A. A. Thông báo về thời gian ăn tối.
  • B. B. Mời bạn cùng ăn tối.
  • C. C. Gợi ý hoặc nhắc nhở bạn nên dừng chơi game.
  • D. D. Hỏi bạn có muốn ăn tối chưa.

Câu 5: Trong câu

  • A. A. Toàn bộ nội dung được diễn đạt trực tiếp.
  • B. B. Chỉ thông tin về địa điểm.
  • C. C. Chỉ thông tin về loại hoa.
  • D. D. Chỉ thông tin về trạng thái của hoa.

Câu 6: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ

  • A. A. So sánh thuyền và bến với con người, nhấn mạnh sự chờ đợi.
  • B. B. Dùng hình ảnh thuyền và bến để nói về tình cảm con người (người đi - người ở), diễn tả nỗi nhớ và lòng thủy chung.
  • C. C. Nhân hóa thuyền và bến, làm cho cảnh vật trở nên sinh động.
  • D. D. Liệt kê các sự vật có trong bài thơ.

Câu 7: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

  • A. A. Công cha như núi Thái Sơn. (So sánh)
  • B. B. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo. (Đảo ngữ)
  • C. C. Một tay gây dựng cơ đồ. (Dùng bộ phận cơ thể chỉ người/lực lượng)
  • D. D. Trời xanh thẳm. Biển biếc xanh. (Điệp ngữ, đảo ngữ)

Câu 8: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu:

  • A. A. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, ngân vang như tiếng hát, làm cho cảnh vật có hồn và gợi cảm giác gần gũi, quen thuộc.
  • B. B. Chỉ đơn thuần miêu tả âm thanh tiếng suối.
  • C. C. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • D. D. So sánh tiếng suối với âm nhạc.

Câu 9: Tác dụng chính của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ

  • A. A. Nhấn mạnh trạng thái chưa ngủ và làm nổi bật nguyên nhân của sự trăn trở.
  • B. B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. C. Liên kết hai câu thơ lại với nhau.
  • D. D. Miêu tả cảnh đêm khuya.

Câu 10: Trong đoạn văn

  • A. A. sách
  • B. B. Cậu ấy
  • C. C. thời gian rảnh
  • D. D. thư viện

Câu 11: Từ ngữ nào dưới đây thường được dùng để bổ sung, giải thích thêm cho ý của câu trước?

  • A. A. Do đó
  • B. B. Vì vậy
  • C. C. Nói khác đi
  • D. D. Tuy nhiên

Câu 12: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phép liên kết chủ yếu dựa vào phép nối?

  • A. A. Trời mưa rất to. Vì vậy, buổi cắm trại đã bị hoãn lại.
  • B. B. Anh ấy là học sinh giỏi. Anh ấy luôn đứng đầu lớp.
  • C. C. Trong lớp có bàn, ghế, bảng, phấn.
  • D. D. Bố tôi là kỹ sư. Ông rất yêu nghề.

Câu 13: Trong đoạn văn

  • A. A. Phép lặp.
  • B. B. Phép thế.
  • C. C. Phép nối.
  • D. D. Phép liên tưởng.

Câu 14: Câu ghép đẳng lập nào dưới đây biểu thị quan hệ lựa chọn?

  • A. A. Trời đã tạnh mưa và nắng đã lên.
  • B. B. Anh ấy rất thông minh, nhưng lại lười biếng.
  • C. C. Hoặc bạn ở nhà, hoặc bạn đi chơi cùng chúng tôi.
  • D. D. Tôi học bài, còn em tôi chơi đồ hàng.

Câu 15: Trong câu ghép chính phụ

  • A. A. Vế phụ chỉ điều kiện.
  • B. B. Vế phụ chỉ nguyên nhân.
  • C. C. Vế phụ chỉ mục đích.
  • D. D. Vế phụ chỉ kết quả.

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu đơn có cấu trúc phức tạp?

  • A. A. Trời mưa, tôi ở nhà.
  • B. B. Anh ấy đi học, còn em gái ở nhà.
  • C. C. Mặc dù khó khăn, họ vẫn kiên trì.
  • D. D. Những bông hoa hướng dương vàng rực rỡ đang đua nhau khoe sắc dưới ánh nắng mặt trời gay gắt của mùa hè.

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

  • A. A. Em đang đọc sách trong phòng.
  • B. B. Bầu trời buổi sáng thật trong lành.
  • C. C. Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc.
  • D. D. Mọi người đều vui vẻ.

Câu 18: Sửa lỗi sai quan hệ ngữ pháp trong câu:

  • A. A. Với sự nỗ lực của bản thân, kết quả cao đã đạt được trong học tập.
  • B. B. Với sự nỗ lực của bản thân, **anh ấy** đã đạt được kết quả cao trong học tập.
  • C. C. Sự nỗ lực của bản thân đã đạt được kết quả cao trong học tập.
  • D. D. Đã đạt được kết quả cao trong học tập với sự nỗ lực của bản thân.

Câu 19: Câu nào dưới đây sai cấu trúc do lẫn lộn giữa kiểu câu hoặc dùng sai kết cấu?

  • A. A. Nó là học sinh giỏi.
  • B. B. Sở dĩ anh ấy mệt là vì anh ấy làm việc quá sức.
  • C. C. Cái việc bạn làm khiến tôi rất buồn.
  • D. D. Vì anh ấy học giỏi cho nên đã đạt học bổng.

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mặt logic?

  • A. A. Anh ấy đi làm bằng xe máy.
  • B. B. Mặc dù trời lạnh, nhưng mọi người vẫn đi ra ngoài.
  • C. C. Cô ấy là một người rất trung thực, vì vậy cô ấy hay nói dối.
  • D. D. Tôi thích cả hai môn Toán và Văn.

Câu 21: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa?

  • A. A. tuân thủ
  • B. B. quy định
  • C. C. nhà trường
  • D. D. nghiêm chỉnh

Câu 22: Trong câu

  • A. A. CN: Trên cành cây cao / VN: những chú chim non đang hót líu lo.
  • B. B. CN: những chú chim non / VN: đang hót líu lo.
  • C. C. CN: những chú chim non đang hót líu lo / VN: trên cành cây cao.
  • D. D. CN: hót líu lo / VN: những chú chim non đang trên cành cây cao.

Câu 23: Trạng ngữ trong câu

  • A. A. Chỉ thời gian.
  • B. B. Chỉ nơi chốn.
  • C. C. Chỉ nguyên nhân.
  • D. D. Chỉ mục đích.

Câu 24: Xác định khởi ngữ trong câu sau:

  • A. A. Sách
  • B. B. tôi
  • C. C. đọc
  • D. D. hàng ngày

Câu 25: Trong cụm động từ

  • A. A. đang
  • B. B. đọc
  • C. C. sách
  • D. D. hay

Câu 26: Từ

  • A. A. Em bé bước đi bằng hai chân.
  • B. B. Chân của anh ấy bị đau.
  • C. C. Cái bàn này bị gãy một chân.
  • D. D. Cô ấy đi giày cao gót làm đau chân.

Câu 27: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng âm?

  • A. A. đường (ăn) - đường (đi)
  • B. B. hoa (bông) - hoa (họa)
  • C. C. sách (đọc) - sách (cặp)
  • D. D. bàn (ghế) - bàn (luận)

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ hành chính?

  • A. A. Giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. B. Tính khuôn mẫu, minh xác, công vụ.
  • C. C. Sử dụng nhiều từ ngữ địa phương, khẩu ngữ.
  • D. D. Thường dùng các biện pháp tu từ phức tạp.

Câu 29: Đoạn văn nào dưới đây có thể thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

  • A. A.
  • B. B.
  • C. C.
  • D. D.

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp không cần thiết, gây thừa ý?

  • A. A. Quan cảnh buổi sáng thật yên bình.
  • B. B. Chúng tôi đã hoàn thành xong tất cả các công việc được giao.
  • C. C. Bài văn này rất sâu sắc.
  • D. D. Anh ấy là một người rất tài năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong câu "Mẹ tôi, người phụ nữ tần tảo, luôn dậy sớm lo cho cả nhà.", thành phần biệt lập phụ chú bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Từ ngữ nào trong câu sau biểu thị rõ nhất thái độ đánh giá, nhận định của người nói về khả năng xảy ra sự việc? "Có lẽ, anh ấy sẽ đến muộn một chút."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định thành phần biệt lập gọi đáp trong lời thoại sau: "Nam ơi, cậu giúp tớ bài toán này được không?"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi một người bạn nói với bạn đang ngồi chơi game "Sắp đến giờ ăn tối rồi đấy.", câu nói đó có thể hàm ý gì trong ngữ cảnh này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong câu "Ngoài vườn, hoa cúc đang nở rộ.", phần nào thể hiện nghĩa tường minh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp ẩn dụ trong câu thơ "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Biện pháp tu từ hoán dụ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tác dụng chính của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ "Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ / Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà" là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong đoạn văn "Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để ở thư viện.", từ ngữ nào được dùng để thay thế cho đối tượng đã nêu ở câu trước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Từ ngữ nào dưới đây thường được dùng để bổ sung, giải thích thêm cho ý của câu trước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đoạn văn nào dưới đây sử dụng phép liên kết chủ yếu dựa vào phép nối?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong đoạn văn "Ao nhà ai? Bát ngát xanh / Nuôi cá, trồng sen, thả bèo tây.", mối liên kết nào giữa các câu chủ yếu dựa vào việc gợi ra các sự vật cùng thuộc một không gian/hoạt động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu ghép đẳng lập nào dưới đây biểu thị quan hệ lựa chọn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong câu ghép chính phụ "Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.", vế câu "Nếu bạn cố gắng" có vai trò ngữ pháp gì so với vế chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu đơn có cấu trúc phức tạp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sửa lỗi sai quan hệ ngữ pháp trong câu: "Với sự nỗ lực của bản thân, đã đạt được kết quả cao trong học tập."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Câu nào dưới đây sai cấu trúc do lẫn lộn giữa kiểu câu hoặc dùng sai kết cấu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi về mặt logic?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Từ nào trong câu sau được dùng sai nghĩa? "Học sinh cần phải tuân thủ những quy định của nhà trường rất nghiêm chỉnh."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong câu "Trên cành cây cao, những chú chim non đang hót líu lo.", xác định chủ ngữ và vị ngữ.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trạng ngữ trong câu "Để đạt kết quả tốt, chúng ta cần chăm chỉ học tập." biểu thị ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định khởi ngữ trong câu sau: "Sách, tôi đọc hàng ngày."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong cụm động từ "đang chăm chú đọc sách hay", thành phần nào là trung tâm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng âm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ hành chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đoạn văn nào dưới đây có thể thuộc phong cách ngôn ngữ báo chí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp không cần thiết, gây thừa ý?

Viết một bình luận