12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 110 Tập 2 – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc nhấn mạnh sự đối lập giữa vẻ ngoài và bản chất của nhân vật:

  • A. Phép điệp
  • B. Phép ẩn dụ
  • C. Phép đối
  • D. Phép hoán dụ

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn trích sau:

  • A. Làm cho câu văn rõ ràng, mạch lạc hơn.
  • B. Bổ sung thông tin chi tiết về hoàn cảnh.
  • C. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các ý trong đoạn.
  • D. Diễn tả nhanh, mạnh mẽ, ấn tượng các sự vật, hiện tượng, cảm xúc; tạo nhịp điệu dồn dập.

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai về liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Lỗi lặp từ. Sửa: Thay "trời" bằng "nó".
  • B. Lỗi dùng sai phương tiện liên kết ("Nhưng"). Sửa: Nối câu 2 và 3 thành câu ghép.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ vào câu 3.
  • D. Không có lỗi sai về liên kết câu.

Câu 4: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo trong đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 6: Phân tích hiệu quả diễn đạt của phép điệp cấu trúc trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc nhớ da diết, triền miên.
  • B. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng hình dung cảnh vật.
  • D. Tạo sự bất ngờ trong diễn đạt.

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Mẹ em là giáo viên.
  • C. Bạn Lan học giỏi môn Toán.
  • D. Đi đâu đấy?

Câu 8: Xác định lỗi sai về nghĩa của từ trong câu sau:

  • A. Lỗi chính tả.
  • B. Lỗi ngữ pháp (thiếu thành phần).
  • C. Lỗi dùng từ (mâu thuẫn về nghĩa).
  • D. Lỗi liên kết câu.

Câu 9: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau:

  • A. Phép nối (dùng quan hệ từ
  • B. Phép lặp (lặp từ
  • C. Phép thế (không có từ nào thay thế)
  • D. Phép đồng nghĩa (không có từ đồng nghĩa được sử dụng để liên kết)

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ.
  • B. Vì trời mưa to nên tôi ở nhà.
  • C. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Tôi thấy mọi người đang chuẩn bị cho lễ hội.

Câu 11: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 12: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Miêu tả cảnh vật sông nước một cách sinh động.
  • B. Diễn tả tình cảm nhớ thương, thủy chung của con người thông qua hình ảnh "thuyền" và "bến".
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Nhấn mạnh sự xa cách về mặt địa lý.

Câu 13: Xác định câu có cấu trúc sai về mặt ngữ pháp:

  • A. Hôm nay, tôi đi học sớm.
  • B. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • C. Những bông hoa hồng trong vườn đang nở rộ.
  • D. Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc của tác giả.

Câu 14: Phân tích chức năng của phép lặp từ trong việc liên kết đoạn văn sau:

  • A. Kết nối các câu trong đoạn và nhấn mạnh chủ đề chính.
  • B. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • C. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Không có tác dụng gì đáng kể.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Trời mưa và đường trơn.
  • B. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.
  • C. Mọi người đều vui vẻ.
  • D. Hãy giữ gìn sức khỏe!

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong phong cách ngôn ngữ chính luận.

  • A. Giúp cung cấp thông tin một cách khách quan.
  • B. Tạo không khí thân mật, gần gũi.
  • C. Miêu tả sự vật, hiện tượng một cách chi tiết.
  • D. Thể hiện rõ thái độ, quan điểm của người viết/nói, tác động mạnh mẽ đến người đọc/nghe.

Câu 18: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Lỗi logic (quan hệ nhân quả không hợp lý).
  • B. Lỗi dùng từ (dùng sai từ
  • C. Lỗi ngữ pháp (thiếu thành phần).
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn than.
  • B. Những đám mây trắng đang trôi lững lờ trên bầu trời.
  • C. Con sông quê hương uốn mình như dải lụa.
  • D. Anh ấy khỏe như voi.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong giao tiếp sinh hoạt.

  • A. Giúp câu nói gọn hơn, nhanh hơn, tránh lặp từ và thể hiện sự thân mật.
  • B. Làm cho câu nói trang trọng, lịch sự hơn.
  • C. Bổ sung đầy đủ thông tin cho người nghe.
  • D. Nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động.

Câu 21: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết dựa trên quan hệ ý nghĩa (đối lập)

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Nếu trời không mưa thì chúng tôi đã đi cắm trại.
  • B. Tôi đọc sách và em tôi nghe nhạc.
  • C. Mặt trời lặn, sương bắt đầu rơi.
  • D. Học tập là nhiệm vụ quan trọng của học sinh.

Câu 23: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ vào vế sau.
  • B. Lỗi dùng thừa từ (
  • C. Lỗi chính tả. Sửa: Không có lỗi chính tả.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 24: Phân tích hiệu quả của phép so sánh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của đêm khuya.
  • B. Miêu tả chính xác tần số âm thanh của suối.
  • C. Gợi cảm giác tiếng suối trong trẻo, có hồn, thể hiện sự hòa hợp giữa thiên nhiên và con người.
  • D. Làm nổi bật sự tương phản giữa suối và trăng.

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Ôi!
  • B. Anh ấy đang đọc sách.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực.
  • D. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.

Câu 26: Phân tích cách liên kết giữa hai câu trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết dựa trên quan hệ ý nghĩa

Câu 27: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi chính tả.
  • B. Lỗi ngữ pháp.
  • C. Lỗi dùng từ (sai nghĩa).
  • D. Lỗi thiếu thành phần.

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy:

  • A. Gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của sự vật, làm cho cảnh vật trở nên cụ thể, sinh động và gợi không khí vắng vẻ, tiêu điều.
  • B. Nhấn mạnh số lượng đông đúc của người và vật.
  • C. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • D. Diễn tả cảm xúc vui tươi, phấn khởi.

Câu 29: Xác định loại câu dựa vào mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong phong cách ngôn ngữ khoa học.

  • A. Làm cho văn bản gần gũi với người đọc phổ thông.
  • B. Tăng tính biểu cảm cho văn bản.
  • C. Miêu tả sự vật một cách cụ thể, sinh động.
  • D. Góp phần diễn đạt khái niệm khoa học một cách chính xác, khái quát và trang trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ được sử dụng hiệu quả nhất trong việc nhấn mạnh sự đối lập giữa vẻ ngoài và bản chất của nhân vật:
"Anh ấy trông có vẻ lạnh lùng, xa cách, nhưng ẩn sâu bên trong là một trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn trích sau:
"Trời tối sầm. Gió rít lên. Mưa xối xả. Một đêm kinh hoàng."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định và sửa lỗi sai về liên kết câu trong đoạn văn sau:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. Em quyết định đi dạo công viên. Nhưng trời bỗng đổ mưa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong câu "Chiếc áo dài là biểu tượng văn hóa của người phụ nữ Việt Nam.", từ gạch chân là thành phần gì của câu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo trong đoạn văn sau:
"Theo số liệu thống kê mới nhất, tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THPT năm nay đạt 98.5%. Đây là kết quả của sự nỗ lực không ngừng từ phía nhà trường, giáo viên và học sinh."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích hiệu quả diễn đạt của phép điệp cấu trúc trong câu thơ sau:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định lỗi sai về nghĩa của từ trong câu sau:
"Anh ấy là một người rất *cẩn trọng*, thường đưa ra những quyết định *liều lĩnh*."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích cách liên kết giữa hai câu sau:
"Học tập là con đường dẫn đến thành công. Vì vậy, chúng ta cần nỗ lực hết mình trong học tập."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong câu "Với giọng văn giàu hình ảnh và cảm xúc, nhà văn đã khắc họa thành công nhân vật người mẹ.", cụm từ "Với giọng văn giàu hình ảnh và cảm xúc" là thành phần gì của câu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:
"Thuyền về có nhớ bến chăng
Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."
(Nguyễn Khuyến)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xác định câu có cấu trúc sai về mặt ngữ pháp:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phân tích chức năng của phép lặp từ trong việc liên kết đoạn văn sau:
"Năm nay, nhà trường tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích. Các hoạt động này thu hút đông đảo học sinh tham gia. Hoạt động ngoại khóa giúp các em phát triển toàn diện."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu phức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo
Thoảng tiếng trùng dương lay động hàng cây."
(Nguyễn Du - Truyện Kiều)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác mạnh trong phong cách ngôn ngữ chính luận.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:
"Nhờ có sự nỗ lực của cả đội, kết quả trận đấu đã thất bại."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong giao tiếp sinh hoạt.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:
"Ông Hai dứt khoát không theo giặc. Làng chợ Dầu của ông đã theo Việt gian."
(Kim Lân - Làng)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu:
"Anh ấy rất giỏi, nhưng mà tính tình hơi kiêu căng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phân tích hiệu quả của phép so sánh trong câu:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."
(Hồ Chí Minh - Cảnh khuya)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích cách liên kết giữa hai câu trong cặp câu sau:
"Chị ấy là lớp trưởng của lớp tôi. Bạn ấy rất gương mẫu."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu:
"Học sinh cần *phát minh* những phương pháp học tập hiệu quả."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đọc đoạn thơ sau và phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy:
"Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà."
(Nguyễn Khuyến - Thu điếu)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xác định loại câu dựa vào mục đích nói:
"Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này không?"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ Hán Việt trong phong cách ngôn ngữ khoa học.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh vẻ đẹp và sức sống của cảnh vật:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 2: Trong câu sau, từ nào được sử dụng không phù hợp về nghĩa, gây khó hiểu?

  • A. ảnh hưởng
  • B. buộc phải
  • C. hoãn lại
  • D. vô thời hạn

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu đặc biệt

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý giữa hai câu:

  • A. Bên cạnh đó,
  • B. Mặt khác,
  • C. Do đó,
  • D. Tuy nhiên,

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo của tác giả:

  • A. Tự tin, khẳng định
  • B. Buồn bã, tiếc nuối
  • C. Ngạc nhiên, băn khoăn
  • D. Giận dữ, bất bình

Câu 6: Chuyển đổi câu sau sang cấu trúc có sử dụng phép điệp ngữ để tăng tính nhấn mạnh:

  • A. Đoàn kết, chúng ta cần đoàn kết để vượt qua mọi khó khăn.
  • B. Tinh thần đoàn kết rất quan trọng trong việc vượt qua khó khăn.
  • C. Vượt qua khó khăn là nhờ tinh thần đoàn kết.
  • D. Khó khăn nào cũng vượt qua được nếu có tinh thần đoàn kết.

Câu 7: Trong câu

  • A. Làm cho câu thơ giàu nhạc điệu.
  • B. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn một cách cụ thể, ấn tượng về màu sắc và hình khối.
  • C. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời trước biển cả.
  • D. Thể hiện tâm trạng buồn bã của nhà thơ trước cảnh vật.

Câu 8: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa quan hệ từ/liên từ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chức năng khái quát nội dung của cả đoạn:

  • A. Môi trường đang ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng.
  • B. Khói bụi từ các nhà máy, rác thải sinh hoạt xả bừa bãi, nước thải công nghiệp chưa qua xử lý...
  • C. Tất cả đều góp phần làm suy thoái chất lượng không khí, đất, nước.
  • D. Cả ba câu đều có chức năng khái quát.

Câu 10: Tạo một câu có sử dụng phép nhân hóa để miêu tả hình ảnh cây cối trong sương sớm.

  • A. Những hàng cây đứng im lìm trong màn sương dày đặc.
  • B. Sương sớm đọng trên lá cây long lanh như ngọc.
  • C. Những cây cổ thụ cao lớn vươn mình giữa trời.
  • D. Những hàng cây ngái ngủ khẽ vươn vai đón ánh bình minh.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

  • A. Yêu cầu người đọc cung cấp thông tin cụ thể về các hành động bảo vệ môi trường.
  • B. Thể hiện sự thiếu hiểu biết của người viết về tình hình môi trường.
  • C. Bộc lộ thái độ trăn trở, lo lắng và gợi suy nghĩ, nhắc nhở người đọc về trách nhiệm của bản thân.
  • D. Nhấn mạnh sự bất lực của con người trước vấn đề môi trường.

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ gạch chân trong câu sau, giữ nguyên sắc thái ý nghĩa:

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Thận trọng
  • C. Quyết đoán
  • D. Táo bạo

Câu 13: Trong câu

  • A. Vẻ đẹp bên ngoài của nụ cười.
  • B. Sự rực rỡ của nụ cười.
  • C. Sức mạnh tinh thần, niềm vui, sự an ủi mà nụ cười mang lại.
  • D. Âm thanh trong trẻo của nụ cười.

Câu 14: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng cặp quan hệ từ thích hợp:

Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Buổi dã ngoại của lớp bị hoãn lại.

  • A. Vì trời mưa rất to nên buổi dã ngoại của lớp bị hoãn lại.
  • B. Nếu trời mưa rất to thì buổi dã ngoại của lớp bị hoãn lại.
  • C. Tuy trời mưa rất to nhưng buổi dã ngoại của lớp vẫn diễn ra.
  • D. Không chỉ trời mưa rất to mà buổi dã ngoại của lớp còn bị hoãn lại.

Câu 15: Phân tích tác dụng của cấu trúc lặp lại (điệp cấu trúc) trong đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • B. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • C. Giúp bài thơ ngắn gọn hơn.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh và làm sâu sắc nỗi nhớ da diết.

Câu 16: Xác định câu viết sai do lỗi về cấu trúc song hành (parallelism):

  • A. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
  • B. Bài thơ không chỉ hay về nội dung mà còn độc đáo về hình thức nghệ thuật.
  • C. Anh ấy thích chơi bóng đá và bơi lội.
  • D. Những hoạt động yêu thích của tôi là đọc sách, viết bài và sự suy ngẫm.

Câu 17: Đọc đoạn quảng cáo sau và phân tích đối tượng độc giả mà nó hướng tới:

  • A. Học sinh phổ thông cần ôn thi đại học.
  • B. Người đi làm, bận rộn, có nhu cầu giao tiếp tiếng Anh.
  • C. Trẻ em bắt đầu học tiếng Anh.
  • D. Những người muốn trở thành giáo viên tiếng Anh chuyên nghiệp.

Câu 18: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Cây cầu này người dân đã xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Từ năm ngoái, người dân đã được xây dựng cây cầu này.
  • C. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái (bởi người dân).
  • D. Người dân đã bị cây cầu này xây dựng từ năm ngoái.

Câu 19: Trong câu sau, việc sử dụng từ

  • A. Nói quá
  • B. Nói giảm nói tránh (Uyển ngữ)
  • C. Châm biếm
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Chọn câu văn sử dụng dấu câu đúng quy tắc tiếng Việt:

  • A. Sáng nay, tôi thức dậy sớm, tập thể dục và đọc sách.
  • B. Sáng nay; tôi thức dậy sớm tập thể dục; và đọc sách.
  • C. Sáng nay, tôi thức dậy sớm tập thể dục và đọc sách?
  • D. Sáng nay! tôi thức dậy sớm tập thể dục, và đọc sách.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết việc sử dụng từ ngữ xưng hô

  • A. Giọng điệu ra lệnh, yêu cầu.
  • B. Giọng điệu trang trọng, khách sáo.
  • C. Giọng điệu thờ ơ, thiếu quan tâm.
  • D. Giọng điệu thân tình, gần gũi, kêu gọi sự đồng lòng.

Câu 22: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn có mạch lạc, logic:

(1) Mưa xối xả từ đêm qua đến sáng.
(2) Nước sông dâng cao, tràn vào các cánh đồng ven sông.
(3) Nhiều diện tích lúa sắp thu hoạch bị ngập úng.
(4) Tình hình lụt lội diễn biến phức tạp.

  • A. (1) - (2) - (3) - (4)
  • B. (4) - (1) - (2) - (3)
  • C. (1) - (3) - (2) - (4)
  • D. (2) - (1) - (3) - (4)

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính mà tác giả muốn truyền tải:

  • A. Lợi ích đa dạng của việc đọc sách.
  • B. Một cuốn sách hay có thể thay đổi cuộc đời.
  • C. Cách rèn luyện kỹ năng tư duy qua đọc sách.
  • D. Khẳng định tầm quan trọng của việc đọc sách và lời khuyên nên đọc sách thường xuyên.

Câu 24: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, đảm bảo tính chính xác về ngữ nghĩa và ngữ pháp:

  • A. giải quyết
  • B. phân tích
  • C. tìm kiếm
  • D. đặt ra

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và phân tích tác dụng của việc kết hợp câu dài và câu ngắn:

  • A. Làm cho đoạn văn trở nên khó hiểu.
  • B. Chỉ đơn thuần là cách viết ngẫu nhiên.
  • C. Tạo nhịp điệu linh hoạt, làm nổi bật các chi tiết và ý tổng kết.
  • D. Khiến người đọc cảm thấy nhàm chán.

Câu 26: Xác định câu văn bị lỗi mơ hồ, gây hiểu lầm:

  • A. Hôm qua, tôi đã gặp một người bạn cũ.
  • B. Anh ấy đi cùng người bạn của anh ấy của tôi.
  • C. Quyển sách này rất thú vị.
  • D. Cô giáo khen em học giỏi.

Câu 27: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để châm biếm:

  • A. Mỉa mai (Châm biếm)
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 28: Chọn cách diễn đạt thể hiện sự nhún nhường, hạn chế tính khẳng định tuyệt đối trong câu sau:

  • A. Kết luận này chắc chắn là chính xác.
  • B. Tôi khẳng định kết luận này hoàn toàn chính xác.
  • C. Theo tôi, kết luận này có lẽ là chính xác một cách tương đối.
  • D. Kết luận này, không nghi ngờ gì nữa, là chính xác.

Câu 29: Trong đoạn văn sau, từ

  • A. Sự chăm chỉ trong công việc
  • B. Anh ấy
  • C. Thành công
  • D. Công việc

Câu 30: Viết một câu kết thúc phù hợp cho đoạn văn sau, tổng kết ý chính và tạo ấn tượng:

  • A. Tóm lại, tình nguyện rất quan trọng.
  • B. Có thể nói, tình nguyện là hành trình lan tỏa yêu thương và kiến tạo giá trị cho bản thân và xã hội.
  • C. Vì vậy, chúng ta hãy đi tình nguyện.
  • D. Đó là tất cả về tình nguyện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh vẻ đẹp và sức sống của cảnh vật:

"Những luống cải xanh non mơn mởn, rung rinh trong gió sớm như những dải lụa đào vắt ngang cánh đồng. Tiếng chim hót líu lo như những hạt ngọc rơi trên vòm lá biếc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong câu sau, từ nào được sử dụng không phù hợp về nghĩa, gây khó hiểu?

"Do bị ảnh hưởng bởi thời tiết xấu, buổi biểu diễn đã buộc phải hoãn lại vô thời hạn."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:

"Khi mùa xuân về, hoa đào nở rộ khắp các triền đồi, báo hiệu một năm mới nhiều hy vọng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý giữa hai câu:

"Giá cả hàng hóa đang có xu hướng tăng lên. ______ người tiêu dùng cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi mua sắm những mặt hàng không thiết yếu."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đọc đoạn thơ sau và xác định giọng điệu chủ đạo của tác giả:

"Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chuyển đổi câu sau sang cấu trúc có sử dụng phép điệp ngữ để tăng tính nhấn mạnh:

"Tinh thần đoàn kết là yếu tố quan trọng giúp chúng ta vượt qua mọi khó khăn."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong câu "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", biện pháp tu từ so sánh được sử dụng nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu sau:

"Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công rực rỡ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chức năng khái quát nội dung của cả đoạn:

"Môi trường đang ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng. Khói bụi từ các nhà máy, rác thải sinh hoạt xả bừa bãi, nước thải công nghiệp chưa qua xử lý... Tất cả đều góp phần làm suy thoái chất lượng không khí, đất, nước."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Tạo một câu có sử dụng phép nhân hóa để miêu tả hình ảnh cây cối trong sương sớm.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau:

"Chúng ta đã làm gì để bảo vệ hành tinh này? Hay chúng ta vẫn thờ ơ nhìn nó ngày càng bị tàn phá?"

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất để thay thế cho từ gạch chân trong câu sau, giữ nguyên sắc thái ý nghĩa:

"Anh ấy là một người rất **cẩn trọng** trong công việc."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong câu "Nụ cười ấy là ánh nắng xua tan màn đêm trong lòng tôi", cụm từ "ánh nắng xua tan màn đêm" là hình ảnh ẩn dụ cho điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Ghép hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng cặp quan hệ từ thích hợp:

Câu 1: Trời mưa rất to.
Câu 2: Buổi dã ngoại của lớp bị hoãn lại.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích tác dụng của cấu trúc lặp lại (điệp cấu trúc) trong đoạn thơ sau:

"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai tát nước đêm trăng
Nhớ ai tát nước...
(Ca dao)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định câu viết sai do lỗi về cấu trúc song hành (parallelism):

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đọc đoạn quảng cáo sau và phân tích đối tượng độc giả mà nó hướng tới:

"Khóa học Tiếng Anh giao tiếp cấp tốc dành cho người bận rộn. Chỉ 3 tháng, tự tin sử dụng tiếng Anh trong công việc và cuộc sống hàng ngày."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động:

"Người dân đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong câu sau, việc sử dụng từ "ra đi" thay cho "chết" là một ví dụ của biện pháp tu từ nào?

"Ông cụ đã **ra đi** thanh thản sau một thời gian lâm bệnh nặng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Chọn câu văn sử dụng dấu câu đúng quy tắc tiếng Việt:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết việc sử dụng từ ngữ xưng hô "bà con", "chúng tôi" tạo ra sắc thái biểu cảm gì?

"Thưa bà con, chúng tôi xin thông báo về kế hoạch phòng chống lụt bão sắp tới. Mong bà con cùng hợp tác để đảm bảo an toàn cho mọi người."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn có mạch lạc, logic:

(1) Mưa xối xả từ đêm qua đến sáng.
(2) Nước sông dâng cao, tràn vào các cánh đồng ven sông.
(3) Nhiều diện tích lúa sắp thu hoạch bị ngập úng.
(4) Tình hình lụt lội diễn biến phức tạp.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính mà tác giả muốn truyền tải:

"Đọc sách không chỉ giúp mở mang kiến thức mà còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện kỹ năng tư duy. Một cuốn sách hay có thể thay đổi cả cuộc đời một con người. Vì vậy, hãy dành thời gian cho việc đọc sách mỗi ngày."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu sau, đảm bảo tính chính xác về ngữ nghĩa và ngữ pháp:

"Cô ấy có khả năng ______ vấn đề rất nhanh chóng và hiệu quả."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và phân tích tác dụng của việc kết hợp câu dài và câu ngắn:

"Cảnh vật buổi sớm thật yên bình. Sương mờ giăng lối. Những tia nắng đầu tiên bẽn lẽn xuyên qua kẽ lá, đậu trên những giọt sương còn vương lại. Gió heo may se lạnh luồn qua mái tóc. Tất cả tạo nên một bức tranh thiên nhiên thơ mộng, tĩnh lặng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xác định câu văn bị lỗi mơ hồ, gây hiểu lầm:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đọc câu sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng để châm biếm:

"Anh ta là một 'thiên tài' về khoản đi muộn."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chọn cách diễn đạt thể hiện sự nhún nhường, hạn chế tính khẳng định tuyệt đối trong câu sau:

"Kết luận này là hoàn toàn chính xác."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong đoạn văn sau, từ "ấy" trong câu thứ hai thay thế cho cụm từ nào ở câu thứ nhất?

"Anh ấy là một người rất chăm chỉ trong công việc. Chính sự chăm chỉ **ấy** đã giúp anh đạt được thành công."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Viết một câu kết thúc phù hợp cho đoạn văn sau, tổng kết ý chính và tạo ấn tượng:

"Tình nguyện không chỉ là cho đi mà còn là nhận lại. Khi giúp đỡ người khác, chúng ta cảm thấy hạnh phúc hơn, cuộc sống ý nghĩa hơn. Những trải nghiệm tình nguyện mang lại bài học quý giá về lòng nhân ái, sự sẻ chia và tinh thần trách nhiệm cộng đồng."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay" (Tố Hữu), từ "áo chàm" gợi nhắc đến điều gì dựa trên phép tu từ hoán dụ?

  • A. Màu sắc của chiếc áo người Việt Bắc thường mặc.
  • B. Tình cảm buồn bã, lưu luyến trong buổi chia tay.
  • C. Người dân Việt Bắc, gắn liền với trang phục đặc trưng.
  • D. Cuộc sống khó khăn, giản dị của người dân.

Câu 2: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ nổi bật trong câu văn sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa" (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận).

  • A. So sánh: so sánh mặt trời với hòn lửa, làm tăng tính biểu cảm.
  • B. Nhân hóa: biển được nhân hóa, làm cho cảnh vật trở nên sống động.
  • C. Hoán dụ: dùng "hòn lửa" để chỉ sức nóng của mặt trời.
  • D. Ẩn dụ: dùng "hòn lửa" để gợi hình ảnh mặt trời tròn, đỏ rực đang lặn xuống biển.

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu văn sau và chọn cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của nhà văn Kim Lân."

  • A. Thừa chủ ngữ, sửa bằng cách bỏ "Qua tác phẩm "Vợ nhặt"".
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa bằng cách thêm "Tác phẩm "Vợ nhặt"" vào trước "cho thấy".
  • C. Sai nghĩa từ, sửa "giá trị nhân đạo" thành "nội dung nhân đạo".
  • D. Lỗi logic, cần đảo vị trí "giá trị nhân đạo sâu sắc" ra sau "Kim Lân".

Câu 4: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa hàm ẩn của câu nói: "Con đi chuyến này có lẽ lâu đấy, mẹ nhỉ?" (Nhân vật nói với mẹ trước khi lên đường xa).

  • A. Bộc lộ sự lưu luyến, dự cảm về một cuộc chia ly kéo dài và có thể gặp nhiều khó khăn.
  • B. Hỏi mẹ xem chuyến đi có kéo dài hay không.
  • C. Nhắc mẹ chuẩn bị tinh thần cho việc con đi vắng lâu.
  • D. Thể hiện sự tự tin về thời gian chuyến đi.

Câu 5: Trong đoạn văn: "Trường em có nhiều cây xanh. Nào là bàng, phượng, bằng lăng, rồi cả những cây hoa sữa thơm ngát mỗi độ thu về.", phép liệt kê "bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa" có tác dụng gì?

  • A. Nhấn mạnh số lượng cây xanh rất ít.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. So sánh các loại cây với nhau.
  • D. Liệt kê các sự vật, làm cho nội dung miêu tả cụ thể, đầy đủ, sinh động hơn.

Câu 6: Xác định câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh và phân tích mục đích của nó: "Ông ấy đã đi xa rồi."

  • A. Không có biện pháp nói giảm nói tránh.
  • B. Nói quá, nhằm nhấn mạnh sự ra đi mãi mãi.
  • C. Nói giảm nói tránh, nhằm giảm nhẹ sự đau buồn, tránh nhắc thẳng đến cái chết.
  • D. Ẩn dụ, "đi xa" là ẩn dụ cho cuộc hành trình mới.

Câu 7: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cho nên anh ấy đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng thừa quan hệ từ, lặp ý nguyên nhân - kết quả.
  • C. Dùng sai nghĩa từ "nỗ lực".
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 8: Trong đoạn trích: "Tre xanh, Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh" (Thép Mới), điệp ngữ "tre xanh" và điệp cấu trúc "Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh" có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Nhấn mạnh sự trường tồn, vẻ đẹp và ý nghĩa biểu tượng của cây tre.
  • B. Tạo không khí cổ kính, xa xưa cho đoạn văn.
  • C. Miêu tả chi tiết hình ảnh cây tre.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả về cây tre.

Câu 9: Câu nào dưới đây có thể chứa nghĩa hàm ẩn (tùy thuộc vào ngữ cảnh giao tiếp)?

  • A. Ngoài trời đang mưa rất to.
  • B. Bạn có thể cho tôi mượn quyển sách này được không?
  • C. Đã 10 giờ tối rồi đấy!
  • D. Nước sôi ở 100 độ C.

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bể."

  • A. So sánh: so sánh công lao với trời và bể.
  • B. Nói quá: phóng đại công lao nuôi dưỡng của cha mẹ, nhấn mạnh sự to lớn, vô bờ bến.
  • C. Ẩn dụ: "trời bể" ẩn dụ cho sự vất vả của cha mẹ.
  • D. Điệp ngữ: lặp lại từ "bằng".

Câu 11: Sửa lỗi sai trong câu: "Với sự phát triển của khoa học công nghệ đã giúp con người đạt được nhiều thành tựu vượt bậc."

  • A. Bỏ "Với" ở đầu câu.
  • B. Thêm dấu phẩy sau "công nghệ".
  • C. Thay "đã giúp" bằng "giúp cho".
  • D. Thêm "và" sau "khoa học".

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu ca dao: "Đầu gành cuối bãi, xa trông / Có người đứng đợi, má hồng tóc xanh."

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi logic hoặc lỗi dùng từ: "Anh ấy là một người rất siêng năng. Ngày nào anh ấy cũng dậy muộn, chỉ học bài khi gần đến kỳ thi. Vì vậy, anh ấy luôn đạt kết quả xuất sắc."

  • A. Câu 1: Anh ấy là một người rất siêng năng.
  • B. Câu 2: Ngày nào anh ấy cũng dậy muộn, chỉ học bài khi gần đến kỳ thi.
  • C. Câu 3: Vì vậy, anh ấy luôn đạt kết quả xuất sắc.
  • D. Cả đoạn văn mắc lỗi mâu thuẫn (lỗi logic) và có thể sai nghĩa từ "siêng năng" trong ngữ cảnh này.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một đặc điểm, thuộc tính, vật chứa đựng, hoặc vật bị chứa đựng của nó?

  • A. Hoán dụ.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nhân hóa.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc ngắt dòng đột ngột và sử dụng dấu ba chấm trong câu thơ: "Em đi... để lại vườn cây / Lá vàng rơi đầy..." (Nguyễn Du - trích Truyện Kiều, ý phỏng theo)

  • A. Thể hiện sự vui vẻ, hối hả.
  • B. Miêu tả chi tiết vườn cây.
  • C. Gợi sự ngập ngừng, khoảng lặng, cảm xúc xót xa, luyến tiếc không nói thành lời.
  • D. Nhấn mạnh số lượng lá vàng rơi.

Câu 16: Trong câu: "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của trường.", từ "cây văn" là biện pháp tu từ gì?

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. So sánh.
  • D. Nói quá.

Câu 17: Biện pháp tu từ nào giúp người nói/viết tránh đi sự thô tục, ghê sợ, nặng nề hoặc thiếu lịch sự khi đề cập đến một vấn đề nào đó?

  • A. Nói quá.
  • B. Điệp ngữ.
  • C. Chơi chữ.
  • D. Nói giảm nói tránh.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: "Bạn ấy vừa thông minh, vừa chăm chỉ, nhưng lại rất lười biếng."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai ngữ pháp.
  • C. Mắc lỗi logic, mâu thuẫn.
  • D. Sai chính tả.

Câu 19: Trong đoạn thơ: "Cá thu biển Đông như đoàn thoi / Đêm ngày dệt biển muôn luồng sáng." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả hoạt động của cá thu?

  • A. So sánh (như đoàn thoi) và ẩn dụ/nhân hóa (dệt biển).
  • B. Hoán dụ và liệt kê.
  • C. Nói quá và điệp ngữ.
  • D. Chơi chữ và nói giảm nói tránh.

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu "Anh đi..., Anh về..." trong bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu.

  • A. Miêu tả hành trình đi và về.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • C. Thể hiện sự tức giận, trách móc.
  • D. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh tình cảm gắn bó, gợi không khí đối đáp trữ tình.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp chơi chữ?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Lớp trưởng nhà ta "đứng" đầu về mọi mặt: đứng đầu danh sách đen, đứng đầu về các khoản phạt.
  • C. Trời hôm nay đẹp quá!
  • D. Mẹ em đang nấu cơm trong bếp.

Câu 22: Sửa câu văn bị lỗi dùng từ: "Anh ấy có một cái nhìn rất phiến diện về vấn đề này, anh ấy luôn nhìn nhận mọi thứ một cách khách quan và đa chiều."

  • A. Thay "phiến diện" bằng "khách quan" hoặc "đa chiều".
  • B. Thêm "không" trước "khách quan và đa chiều".
  • C. Bỏ cụm "anh ấy luôn nhìn nhận mọi thứ một cách khách quan và đa chiều".
  • D. Thay "về" bằng "đối với".

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên cành cây" trong câu: "Những chú chim hót líu lo trên cành cây."

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa rồi.
  • B. Đi thôi!
  • C. Cái bàn này rất đẹp.
  • D. Ai đang gọi vậy?

Câu 25: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu: "Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra."

  • A. Nhấn mạnh sự to lớn, vô bờ bến của công lao cha mẹ.
  • B. Miêu tả hình dáng núi và nước.
  • C. Tạo hình ảnh đối lập.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ về công lao cha mẹ.

Câu 26: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu: "Những cuốn sách này tôi đã đọc xong rồi, nhưng nó vẫn còn rất mới."

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Sai dấu câu.
  • C. Dùng đại từ không phù hợp với số lượng (thiếu nhất quán giữa chủ ngữ số nhiều và đại từ số ít).
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 27: Trong tình huống giao tiếp, khi người nói nói "Nhà cửa bừa bộn thế này!", câu nói này có thể chứa nghĩa hàm ẩn gì nếu người nói là mẹ và nói với con cái đang ngồi chơi?

  • A. Mẹ đang thông báo về tình trạng nhà cửa.
  • B. Mẹ đang hỏi con cái có thấy nhà bừa bộn không.
  • C. Mẹ đang khen nhà cửa sạch sẽ.
  • D. Mẹ đang nhắc nhở hoặc yêu cầu con cái dọn dẹp nhà cửa.

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cách diễn đạt: (1) "Anh ấy đã chết." và (2) "Anh ấy đã ra đi mãi mãi."

  • A. (1) trang trọng hơn (2).
  • B. (2) sử dụng nói giảm nói tránh, giảm nhẹ sự đau buồn, tránh cảm giác trần trụi hơn (1).
  • C. Hai cách diễn đạt không có gì khác nhau về sắc thái.
  • D. (1) sử dụng ẩn dụ, còn (2) trực tiếp.

Câu 29: Trong đoạn thơ "Đồng mình / Vạt nương / Suối lũ / Bản Mường" (Việt Bắc - Tố Hữu), biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Liệt kê (kết hợp với cấu trúc câu đặc biệt/rút gọn).
  • D. Nhân hóa.

Câu 30: Đọc câu sau: "Mẹ bảo: "Con đi học về nhớ mua giúp mẹ mớ rau và cân thịt nhé!"". Dấu ngoặc kép trong câu này dùng để làm gì?

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • B. Đánh dấu tên tác phẩm.
  • C. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
  • D. Đánh dấu phần giải thích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong câu thơ 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay' (Tố Hữu), từ 'áo chàm' gợi nhắc đến điều gì dựa trên phép tu từ hoán dụ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định và phân tích hiệu quả của biện pháp tu từ nổi bật trong câu văn sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích lỗi sai trong câu văn sau và chọn cách sửa phù hợp nhất: 'Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của nhà văn Kim Lân.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa hàm ẩn của câu nói: 'Con đi chuyến này có lẽ lâu đấy, mẹ nhỉ?' (Nhân vật nói với mẹ trước khi lên đường xa).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong đoạn văn: 'Trường em có nhiều cây xanh. Nào là bàng, phượng, bằng lăng, rồi cả những cây hoa sữa thơm ngát mỗi độ thu về.', phép liệt kê 'bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa' có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh và phân tích mục đích của nó: 'Ông ấy đã đi xa rồi.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Nhờ có sự nỗ lực không ngừng nghỉ, cho nên anh ấy đã đạt được kết quả cao trong kỳ thi.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong đoạn trích: 'Tre xanh, Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh' (Thép Mới), điệp ngữ 'tre xanh' và điệp cấu trúc 'Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh' có tác dụng chủ yếu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Câu nào dưới đây có thể chứa nghĩa hàm ẩn (tùy thuộc vào ngữ cảnh giao tiếp)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: 'Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bể.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Sửa lỗi sai trong câu: 'Với sự phát triển của khoa học công nghệ đã giúp con người đạt được nhiều thành tựu vượt bậc.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu ca dao: 'Đầu gành cuối bãi, xa trông / Có người đứng đợi, má hồng tóc xanh.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi logic hoặc lỗi dùng từ: 'Anh ấy là một người rất siêng năng. Ngày nào anh ấy cũng dậy muộn, chỉ học bài khi gần đến kỳ thi. Vì vậy, anh ấy luôn đạt kết quả xuất sắc.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Biện pháp tu từ nào thường dùng cách gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một đặc điểm, thuộc tính, vật chứa đựng, hoặc vật bị chứa đựng của nó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc ngắt dòng đột ngột và sử dụng dấu ba chấm trong câu thơ: 'Em đi... để lại vườn cây / Lá vàng rơi đầy...' (Nguyễn Du - trích Truyện Kiều, ý phỏng theo)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong câu: 'Anh ấy là một cây văn xuất sắc của trường.', từ 'cây văn' là biện pháp tu từ gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Biện pháp tu từ nào giúp người nói/viết tránh đi sự thô tục, ghê sợ, nặng nề hoặc thiếu lịch sự khi đề cập đến một vấn đề nào đó?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: 'Bạn ấy vừa thông minh, vừa chăm chỉ, nhưng lại rất lười biếng.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong đoạn thơ: 'Cá thu biển Đông như đoàn thoi / Đêm ngày dệt biển muôn luồng sáng.' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận), biện pháp tu từ nào được sử dụng để miêu tả hoạt động của cá thu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc câu 'Anh đi..., Anh về...' trong bài thơ 'Việt Bắc' của Tố Hữu.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp chơi chữ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Sửa câu văn bị lỗi dùng từ: 'Anh ấy có một cái nhìn rất phiến diện về vấn đề này, anh ấy luôn nhìn nhận mọi thứ một cách khách quan và đa chiều.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'trên cành cây' trong câu: 'Những chú chim hót líu lo trên cành cây.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu: 'Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu: 'Những cuốn sách này tôi đã đọc xong rồi, nhưng nó vẫn còn rất mới.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong tình huống giao tiếp, khi người nói nói 'Nhà cửa bừa bộn thế này!', câu nói này có thể chứa nghĩa hàm ẩn gì nếu người nói là mẹ và nói với con cái đang ngồi chơi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cách diễn đạt: (1) 'Anh ấy đã chết.' và (2) 'Anh ấy đã ra đi mãi mãi.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong đoạn thơ 'Đồng mình / Vạt nương / Suối lũ / Bản Mường' (Việt Bắc - Tố Hữu), biện pháp tu từ nào được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Đọc câu sau: 'Mẹ bảo: 'Con đi học về nhớ mua giúp mẹ mớ rau và cân thịt nhé!''. Dấu ngoặc kép trong câu này dùng để làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi dùng từ:

  • A. Trong buổi họp, anh ấy đã phát biểu những ý kiến rất sâu sắc và có ý nghĩa xây dựng.
  • B. Mọi người đều lắng nghe một cách chăm chú, chứng tỏ sự đồng thuận cao.
  • C. Tuy nhiên, một vài ý kiến lạc đề đã làm cho không khí trở nên...
  • D. ...không khí trở nên loãng đi.

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự lạnh lẽo, tàn lụi của buổi chiều.
  • B. Miêu tả mặt trời nhỏ bé, yếu ớt khi lặn.
  • C. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn đỏ rực, tròn trịa, đầy sức sống và ấn tượng.
  • D. Làm cho câu văn khô khan, thiếu cảm xúc.

Câu 3: Xác định cặp từ Hán Việt đồng nghĩa trong các từ sau: độc lập, tự do, hạnh phúc, chủ quyền, giang sơn, non sông.

  • A. độc lập và tự do
  • B. hạnh phúc và chủ quyền
  • C. độc lập và chủ quyền
  • D. giang sơn và non sông

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa các câu, người viết thường sử dụng phép nối nào sau đây?

  • A. Sử dụng các quan hệ từ, cụm từ nối biểu thị quan hệ logic (như: vì, nên, tuy, nhưng, hơn nữa, tóm lại...).
  • B. Lặp lại liên tục một từ khóa ở đầu mỗi câu.
  • C. Thay thế một từ bằng một từ đồng nghĩa ở mỗi câu.
  • D. Sử dụng các từ chỉ định (này, kia, ấy...) để thay thế cho đối tượng đã nói trước đó.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa và đúng ngữ pháp:

  • A. vì vậy
  • B. và
  • C. nhưng
  • D. cho nên

Câu 7: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Mùa xuân trong năm.
  • B. Tuổi trẻ, thời kỳ đẹp nhất của đời người con gái.
  • C. Sự tươi mới, khởi đầu.
  • D. Thời gian trôi qua nhanh chóng.

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. Đối và ẩn dụ
  • B. So sánh và nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và hoán dụ
  • D. Nói quá và liệt kê

Câu 9: Đâu là câu văn diễn đạt đúng ý và không mắc lỗi logic:

  • A. Mặc dù văn học đóng vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của con người.
  • B. Nghiên cứu này đã cho thấy một biểu hiện về sự ảnh hưởng của mạng xã hội.
  • C. Vì thời tiết xấu, buổi biểu diễn đã bị hoãn lại.
  • D. Bởi sự cố gắng không ngừng đã mang lại thành công cho anh ấy.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự đông đúc, nhộn nhịp của cảnh vật.
  • C. Làm cho câu thơ trở nên hài hước.
  • D. Gợi tả dáng vẻ, trạng thái của sự vật, làm tăng giá trị biểu cảm, khắc họa sự vắng vẻ, heo hút của cảnh vật và tâm trạng của tác giả.

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • C. Con chó đang chạy rất nhanh.
  • D. Trời hôm nay đẹp quá!

Câu 13: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với đối tượng giao tiếp thể hiện nhân tố giao tiếp nào?

  • A. Mục đích giao tiếp
  • B. Hoàn cảnh giao tiếp
  • C. Đối tượng giao tiếp
  • D. Nội dung giao tiếp

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ Hán Việt

  • A. Trên trời
  • B. Thay đổi
  • C. Ngàn, nghìn
  • D. Tốt đẹp

Câu 16: Chọn câu có cách dùng dấu câu (dấu phẩy) đúng:

  • A. Trên cành cây chim hót líu lo.
  • B. Bạn Lan, là một học sinh giỏi.
  • C. Mây đen kéo đến, và trời bắt đầu mưa.
  • D. Anh ấy đi, đến trường.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh ước nguyện được hóa thân, cống hiến những gì tốt đẹp nhất cho cuộc đời.
  • B. Tạo cảm giác đơn điệu, nhàm chán.
  • C. Miêu tả sự vật một cách khách quan.
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

Câu 18: Xác định từ dùng sai trong câu:

  • A. giúp đỡ
  • B. vượt qua
  • C. thử thách
  • D. dễ dàng như trở bàn tay

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ

  • A. Tạo sự gần gũi, đoàn kết, thể hiện tính cộng đồng, kêu gọi sự đồng lòng.
  • B. Thể hiện khoảng cách, sự trang trọng giữa người nói và người nghe.
  • C. Nhấn mạnh vai trò cá nhân của người nói.
  • D. Làm cho lời nói trở nên mơ hồ, khó hiểu.

Câu 20: Xác định kiểu câu bị động trong các câu sau:

  • A. Ngôi nhà đang được xây dựng.
  • B. Anh ấy đang đọc sách.
  • C. Cơn mưa đã làm ướt áo tôi.
  • D. Tôi thấy anh ấy đi qua.

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ Hán Việt

  • A. Cả hai đều có nghĩa là bay lên.
  • B. Trực thăng chỉ sự đi lên nhanh chóng, thăng thiên chỉ sự đi lên chậm rãi.
  • C. Trực thăng chỉ sự đi lên bằng máy móc, thăng thiên chỉ sự đi lên tự nhiên.
  • D. Trực thăng chỉ việc bay lên thẳng đứng (máy bay), thăng thiên chỉ việc lên trời (thường dùng bóng cho người chết).

Câu 22: Chọn câu sử dụng đúng phép thế để liên kết câu:

  • A. Nam là học sinh giỏi. Anh ấy luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.
  • B. Tôi mua một quyển sách mới. Quyển sách rất hay.
  • C. Hôm qua tôi nghe một câu chuyện. Nó làm tôi suy nghĩ.
  • D. Cô giáo đang giảng bài. Người đó nói rất rõ ràng.

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong cách dùng câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa chủ ngữ; Sửa: Bỏ từ "các tác phẩm".
  • B. Lủng củng, thiếu mạch lạc; Sửa: Tách thành hai câu hoặc dùng quan hệ từ nối.
  • C. Sai về nghĩa; Sửa: Thay từ "hiểu thêm" bằng từ khác.
  • D. Thiếu thành phần vị ngữ; Sửa: Thêm vị ngữ vào sau "cuộc sống con người".

Câu 24: Đọc đoạn thơ:

  • A. Chỉ duy nhất cành lá non dùng để ngụy trang.
  • B. Chỉ duy nhất thành quả lao động của người nông dân.
  • C. Chỉ duy nhất sự sinh sôi, nảy nở của thiên nhiên.
  • D. Mang nhiều tầng nghĩa: lộc cây cỏ, lộc non ngụy trang, lộc của đất, và lộc của sự sống mới, mùa xuân cách mạng.

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

  • A. Hôm qua tôi xem một bộ phim rất hay.
  • B. Cô ấy nói tiếng Anh rất lưu loát.
  • C. Tôi đọc sách trong thư viện.
  • D. Anh ấy tặng tôi một mới mua hôm qua quyển sách.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ trữ tình.

  • A. Bộc lộ cảm xúc, suy tư, khơi gợi sự đồng cảm, suy ngẫm ở người đọc.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • C. Cung cấp thông tin mới cho người đọc.
  • D. Làm cho bài thơ trở nên khô khan, thiếu cảm xúc.

Câu 27: Xác định cặp từ đồng âm khác nghĩa trong các từ sau: bàn, ghế, học, bài, cờ, cá, ngựa, bàn.

  • A. học và bài
  • B. cá và ngựa
  • C. ghế và bàn
  • D. bàn (đồ vật) và bàn (thảo luận)

Câu 28: Đâu là cách sử dụng dấu ngoặc kép đúng trong câu?

  • A. Ông ấy nói: Tôi sẽ cố gắng hết sức.
  • B. Tôi vừa đọc xong truyện ngắn
  • C. Anh ấy là một
  • D. Cô giáo hỏi:

Câu 29: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ

Câu 30: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa bằng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Mẹ hiền như suối.
  • B. Ngôi nhà rất đẹp.
  • C. Cây bàng đang thay áo mới.
  • D. Thời gian là dòng sông trôi mãi không ngừng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi dùng từ: "Trong buổi họp, anh ấy đã phát biểu những ý kiến rất sâu sắc và có ý nghĩa xây dựng. Mọi người đều lắng nghe một cách chăm chú, chứng tỏ sự đồng thuận cao. Tuy nhiên, một vài ý kiến lạc đề đã làm cho không khí trở nên loãng đi."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định cặp từ Hán Việt đồng nghĩa trong các từ sau: độc lập, tự do, hạnh phúc, chủ quyền, giang sơn, non sông.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong đoạn văn nghị luận, để đảm bảo tính liên kết về nội dung giữa các câu, người viết thường sử dụng phép nối nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc phân tích tác phẩm cho thấy, nhân vật Lục Vân Tiên là người trọng nghĩa khinh tài."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa và đúng ngữ pháp: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, ______ họ vẫn quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ được giao."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài / Còn duyên thì chợt chớ hai vâng vâng." (Nguyễn Du, Truyện Kiều).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đâu là câu văn diễn đạt đúng ý và không mắc lỗi logic:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Bà Huyện Thanh Quan, Qua đèo Ngang).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "người anh hùng áo vải" trong câu: "Nguyễn Huệ, người anh hùng áo vải, đã lãnh đạo nhân dân đánh đuổi giặc ngoại xâm."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với đối tượng giao tiếp thể hiện nhân tố giao tiếp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: "Với tinh thần học hỏi và sự nỗ lực không ngừng, nên bạn An đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ Hán Việt "thiên" trong các từ: thiên niên kỷ, thiên lí mã, thiên vị.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chọn câu có cách dùng dấu câu (dấu phẩy) đúng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau: "Ta làm con chim hót / Ta làm một cành hoa / Ta làm một nốt trầm / Trầm xao xuyến." (Thanh Hải, Mùa xuân nho nhỏ).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định từ dùng sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách một cách dễ dàng như trở bàn tay."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ "chúng ta" trong lời kêu gọi hoặc văn bản chính luận.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định kiểu câu bị động trong các câu sau:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ Hán Việt "trực thăng" và "thăng thiên".

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chọn câu sử dụng đúng phép thế để liên kết câu:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong cách dùng câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp: "Em rất yêu thích môn Văn, nhất là các tác phẩm truyện ngắn hiện đại Việt Nam đã giúp em hiểu thêm về cuộc sống con người."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đọc đoạn thơ: "Mùa xuân người cầm súng / Lộc giắt đầy trên lưng / Mùa xuân người ra đồng / Lộc trải dài nương mạ" (Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ). Phân tích ý nghĩa của từ "Lộc" trong đoạn thơ này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về trật tự từ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài thơ trữ tình.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Xác định cặp từ đồng âm khác nghĩa trong các từ sau: bàn, ghế, học, bài, cờ, cá, ngựa, bàn.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đâu là cách sử dụng dấu ngoặc kép đúng trong câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm "Vợ nhặt" đã cho em thấy số phận bi thảm của người nông dân nghèo trước Cách mạng tháng Tám."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa bằng biện pháp ẩn dụ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

(1) Cây tre Việt Nam là biểu tượng của sự kiên cường, bất khuất. (2) Dưới bom đạn quân thù, tre vẫn đứng vững, xanh tươi. (3) Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. (4) Tre là cánh tay của người nông dân, là bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu: "Yêu lắm quê hương, yêu từng dòng sông, yêu từng cánh đồng, yêu từng nếp nhà."

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa các sự vật.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn, trang trọng hơn.
  • C. Tăng cường biểu cảm, nhấn mạnh tình cảm sâu sắc, mãnh liệt.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu văn.

Câu 3: Xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: "Trời bắt đầu đổ mưa. Những hạt mưa thi nhau trút xuống mặt đường."

  • A. Phép thế
  • B. Phép nối
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

  • A. Nhà em có nuôi một con chó rất thông minh và biết nói tiếng người.
  • B. Sau cơn mưa, bầu trời trở nên trong xanh lạ thường.
  • C. Anh ấy là một người chăm chỉ và luôn hoàn thành tốt công việc được giao.
  • D. Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn quyết tâm theo đuổi mục tiêu.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn: "Nhiều người cho rằng thành công chỉ đến với những người may mắn. ______, thực tế chứng minh rằng sự nỗ lực và kiên trì mới là yếu tố quyết định."

  • A. Vì vậy
  • B. Đồng thời
  • C. Tuy nhiên
  • D. Nói cách khác

Câu 6: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ: "Con xem, ngoài trời nắng to thế kia, ra đường cẩn thận kẻo ốm đấy!" (trong bối cảnh đứa con đang định đi chơi).

  • A. Chỉ đơn thuần nhắc nhở về thời tiết nắng nóng.
  • B. Bày tỏ sự lo lắng về sức khỏe của con.
  • C. Khuyên con nên mang theo ô hoặc mũ.
  • D. Ngăn cản hoặc không đồng ý cho con đi chơi vào lúc trời nắng gắt.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Cả làng quê tôi hôm nay xuống đồng."

  • A. "Cả làng quê tôi" chỉ những người dân trong làng.
  • B. "Xuống đồng" chỉ việc đi làm ruộng.
  • C. "Hôm nay" chỉ thời điểm hiện tại.
  • D. Không có biện pháp hoán dụ trong câu này.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó (giả định có một câu nói về "người giáo viên trẻ")?

  • A. Người giáo viên ấy rất tận tâm với nghề.
  • B. Cô ấy luôn tìm tòi những phương pháp giảng dạy mới.
  • C. Nhà giáo là nghề cao quý nhất.
  • D. Sự nghiệp trồng người đầy thử thách.

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú" (Hồ Chí Minh).

  • A. Nhấn mạnh số lượng "vài chú".
  • B. Tạo sự cân đối về âm điệu.
  • C. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.
  • D. Nhấn mạnh tư thế "lom khom", gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về người tiều phu.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy, nên cô giáo đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc."

  • A. Thừa quan hệ từ "Với" và "nên".
  • B. Sai chính tả.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Sử dụng sai từ "đạt được".

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. Hoán dụ
  • B. So sánh, nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nói quá

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất keo kiệt.
  • B. Cái áo này quá xấu.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Bài kiểm tra này rất khó.

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Học sinh lớp 11A **đang tích cực chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 14: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần thêm phương tiện liên kết nào vào chỗ trống? "Anh ấy rất yêu động vật. ______ anh thường dành thời gian cuối tuần để làm tình nguyện viên ở trại cứu hộ chó mèo."

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Mẹ tôi là người phụ nữ tuyệt vời nhất.
  • B. Dòng sông quê hương uốn lượn như dải lụa.
  • C. Anh ấy làm việc không ngừng nghỉ.
  • D. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, huệ.

Câu 16: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ "chỉ" trong câu: "Tôi chỉ muốn nói rằng tôi rất yêu quê hương."

  • A. Nhấn mạnh số lượng ít ỏi.
  • B. Nhấn mạnh sự duy nhất, tập trung vào điều được nói đến.
  • C. Thể hiện sự nghi ngờ.
  • D. Bày tỏ sự tiếc nuối.

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

  • A. Vì trời mưa to nên đường rất trơn trượt.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Mặc dù anh ấy rất giàu có nhưng anh ấy lại không có tiền.
  • D. Thời tiết hôm nay rất đẹp, chúng ta đi dã ngoại nhé.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ nói quá trong câu: "Chờ đợi mòn mỏi cả buổi sáng mà anh ấy vẫn chưa đến."

  • A. "Mòn mỏi cả buổi sáng" để nhấn mạnh sự chờ đợi lâu, sốt ruột.
  • B. "Anh ấy vẫn chưa đến" để thông báo sự việc.
  • C. Toàn bộ câu là một lời than thở.
  • D. Câu này không sử dụng biện pháp nói quá.

Câu 19: Đâu là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

  • A. Trời đã khuya và mọi người đã đi ngủ.
  • B. Nếu bạn học hành chăm chỉ, bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Tôi rất mệt nhưng tôi vẫn cố gắng hoàn thành công việc.
  • D. Anh ấy hát rất hay, còn chị gái anh ấy thì vẽ rất đẹp.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) "Cái áo này cũ rồi." và (2) "Cái áo này hơi cũ rồi."

  • A. (2) thể hiện sự chắc chắn hơn (1).
  • B. (1) thể hiện sự đánh giá khách quan, (2) thể hiện sự đánh giá chủ quan.
  • C. (2) làm giảm nhẹ mức độ cũ của cái áo so với (1).
  • D. (1) mang sắc thái tiêu cực hơn (2).

Câu 21: Đâu là câu sai về cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt?

  • A. Bạn có thích đọc sách không?
  • B. Anh ấy đang làm gì ở đó?
  • C. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm ông bà.
  • D. Sự thành công là kết quả của sự nỗ lực.

Câu 22: Chọn phương án diễn đạt tốt nhất, tránh lỗi lặp từ không cần thiết:

  • A. Những khó khăn đó đã giúp chúng tôi vượt qua những khó khăn.
  • B. Những khó khăn đó đã giúp chúng tôi vượt qua thử thách.
  • C. Những khó khăn đó đã giúp chúng tôi vượt qua nó.
  • D. Những khó khăn đó đã giúp chúng tôi vượt qua những điều đó.

Câu 23: Đọc đoạn trích sau: "Nam là học sinh giỏi nhất lớp. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Không chỉ vậy, Nam còn rất tích cực tham gia các hoạt động của trường." Phương tiện liên kết nào được sử dụng trong câu thứ ba?

  • A. Phép lặp ("Nam")
  • B. Phép thế ("Cậu ấy")
  • C. Phép nối ("Không chỉ vậy")
  • D. Cả phép thế ("Nam" được hiểu ngầm) và phép nối ("Không chỉ vậy")

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương."

  • A. Hoán dụ (dùng món ăn để chỉ quê hương, cuộc sống quê hương)
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Nhân hóa

Câu 25: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • B. Ê, chiều nay đi đá bóng không mày?
  • C. Nghiên cứu đã chỉ ra mối liên hệ giữa hút thuốc và ung thư phổi.
  • D. Kính gửi: Ban Giám hiệu Trường THPT Nguyễn Huệ.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về có nhớ ta chăng / Ta về ta nhớ hàm răng của mình?" (Việt Bắc - Tố Hữu).

  • A. Để người nghe trả lời.
  • B. Diễn tả sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • C. Nhấn mạnh và khẳng định tình cảm thủy chung, son sắt.
  • D. Thể hiện sự trách móc nhẹ nhàng.

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Mẹ tôi là người rất hà tiện, luôn chi tiêu rộng rãi cho gia đình.
  • B. Anh ấy rất cẩn thận trong công việc.
  • C. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong nhan đề bài báo: "Tay trắng làm nên cơ đồ" (chỉ việc khởi nghiệp thành công từ hai bàn tay trắng).

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ ("tay trắng" chỉ sự nghèo khó, không có tài sản)
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 29: Đâu là câu đơn có vị ngữ là cụm động từ?

  • A. Mặt trời là một ngôi sao.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Học sinh lớp tôi đang ôn tập chăm chỉ cho kỳ thi.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật yên bình.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "bao nhiêu... bấy nhiêu..." trong câu: "Thương cha bao nhiêu, thương mẹ bấy nhiêu."

  • A. Diễn tả sự đối lập.
  • B. Nhấn mạnh sự khác biệt.
  • C. Liệt kê các đối tượng được yêu thương.
  • D. Thể hiện sự cân bằng, ngang bằng về mức độ tình cảm dành cho cả cha và mẹ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

(1) Cây tre Việt Nam là biểu tượng của sự kiên cường, bất khuất. (2) Dưới bom đạn quân thù, tre vẫn đứng vững, xanh tươi. (3) Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. (4) Tre là cánh tay của người nông dân, là bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu: 'Yêu lắm quê hương, yêu từng dòng sông, yêu từng cánh đồng, yêu từng nếp nhà.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định phương tiện liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: 'Trời bắt đầu đổ mưa. Những hạt mưa thi nhau trút xuống mặt đường.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn: 'Nhiều người cho rằng thành công chỉ đến với những người may mắn. ______, thực tế chứng minh rằng sự nỗ lực và kiên trì mới là yếu tố quyết định.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ: 'Con xem, ngoài trời nắng to thế kia, ra đường cẩn thận kẻo ốm đấy!' (trong bối cảnh đứa con đang định đi chơi).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: 'Cả làng quê tôi hôm nay xuống đồng.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu trước đó (giả định có một câu nói về 'người giáo viên trẻ')?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc đảo trật tự từ trong câu thơ: 'Lom khom dưới núi, tiều vài chú' (Hồ Chí Minh).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy, nên cô giáo đã đạt được nhiều thành tích xuất sắc.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.' (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: 'Học sinh lớp 11A **đang tích cực chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới**.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Để đoạn văn sau mạch lạc hơn, cần thêm phương tiện liên kết nào vào chỗ trống? 'Anh ấy rất yêu động vật. ______ anh thường dành thời gian cuối tuần để làm tình nguyện viên ở trại cứu hộ chó mèo.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích tác dụng biểu đạt của từ 'chỉ' trong câu: 'Tôi chỉ muốn nói rằng tôi rất yêu quê hương.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các vế câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ nói quá trong câu: 'Chờ đợi mòn mỏi cả buổi sáng mà anh ấy vẫn chưa đến.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Đâu là câu ghép có quan hệ điều kiện - kết quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) 'Cái áo này cũ rồi.' và (2) 'Cái áo này hơi cũ rồi.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đâu là câu sai về cấu trúc ngữ pháp tiếng Việt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn phương án diễn đạt tốt nhất, tránh lỗi lặp từ không cần thiết:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đọc đoạn trích sau: 'Nam là học sinh giỏi nhất lớp. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Không chỉ vậy, Nam còn rất tích cực tham gia các hoạt động của trường.' Phương tiện liên kết nào được sử dụng trong câu thứ ba?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: 'Mình về có nhớ ta chăng / Ta về ta nhớ hàm răng của mình?' (Việt Bắc - Tố Hữu).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong ngữ cảnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong nhan đề bài báo: 'Tay trắng làm nên cơ đồ' (chỉ việc khởi nghiệp thành công từ hai bàn tay trắng).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Đâu là câu đơn có vị ngữ là cụm động từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc 'bao nhiêu... bấy nhiêu...' trong câu: 'Thương cha bao nhiêu, thương mẹ bấy nhiêu.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ từ:

  • A. Vì thời tiết xấu.
  • B. Vì thời tiết xấu. Cho nên chuyến bay đã bị hoãn lại nhiều giờ.
  • C. Mặc dù gặp khó khăn, nhưng mọi người vẫn giữ thái độ lạc quan.
  • D. Đoạn văn không có câu nào mắc lỗi về quan hệ từ.

Câu 2: Phân tích tác dụng tu từ của biện pháp so sánh trong câu văn sau:

  • A. Làm cho câu văn thêm dài và phức tạp.
  • B. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • C. Gợi tả âm thanh tiếng suối trong trẻo, ngân nga, gần gũi với con người.
  • D. Chỉ đơn thuần là miêu tả đặc điểm vật lý của tiếng suối.

Câu 3: Chọn cách sửa câu sau để khắc phục lỗi thiếu chủ ngữ, đảm bảo ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Qua tác phẩm, số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • B. Cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • C. Tác phẩm cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ qua đó.
  • D. Qua tác phẩm, tác giả cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Trong đoạn hội thoại sau, hàm ý của câu nói

  • A. Hỏi xem An có thực sự mệt không.
  • B. Thể hiện sự quan tâm hoặc thông cảm với An.
  • C. Nhận xét về ngoại hình của An.
  • D. Khuyên An nên nghỉ ngơi.

Câu 6: Phân tích lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Mối quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lý.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp nhân hóa hiệu quả nhất để miêu tả cảnh vật:

  • A. Những đám mây trôi trên bầu trời.
  • B. Mặt trời mọc đằng đông.
  • C. Dòng sông chảy xiết.
  • D. Những ngọn cỏ khẽ rung mình trong gió sớm.

Câu 8: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau:

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép đối

Câu 9: Phân tích lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ
  • B. Dùng từ
  • C. Dùng từ
  • D. Không có lỗi sai về cách dùng từ.

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng cấu trúc nào là chủ yếu?

  • A. Diễn dịch
  • B. Quy nạp
  • C. Song hành
  • D. Tổng - Phân - Hợp

Câu 11: Xác định tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Báo hiệu lời nói còn tiếp tục.
  • B. Liệt kê chưa hết.
  • C. Thể hiện sự kéo dài của hành động hoặc diễn tả cảm xúc, suy nghĩ không nói hết lời.
  • D. Đánh dấu chỗ ngắt quãng trong lời nói.

Câu 12: Chọn câu sử dụng phép điệp ngữ hiệu quả nhất:

  • A. Anh ấy rất giỏi, rất thông minh.
  • B. Cây xanh tươi tốt và phát triển mạnh mẽ.
  • C. Chúng tôi đã cố gắng rất nhiều để hoàn thành công việc.
  • D. Yêu lắm tiếng mẹ ru, yêu lắm vành nón trắng, yêu lắm tà áo dài.

Câu 13: Phân tích lỗi sai về cấu trúc câu trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Cụm từ
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Dùng sai từ Hán Việt.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được gạch chân:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đối

Câu 15: Chọn câu có cách sắp xếp các thành phần câu hợp lý nhất, nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc:

  • A. Chúng tôi hoàn thành dự án vào cuối tháng.
  • B. Vào cuối tháng, dự án được chúng tôi hoàn thành.
  • C. Vào cuối tháng, chúng tôi đã hoàn thành dự án.
  • D. Dự án vào cuối tháng chúng tôi đã hoàn thành.

Câu 16: Phân tích tác dụng của dấu chấm phẩy trong câu ghép đẳng lập:

  • A. Ngăn cách các vế của câu ghép có quan hệ chặt chẽ về ý nghĩa nhưng không dùng từ nối.
  • B. Kết thúc câu trần thuật.
  • C. Đánh dấu chỗ ngắt hơi dài hơn dấu phẩy.
  • D. Ngăn cách các thành phần trong phép liệt kê phức tạp.

Câu 17: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Mặt khác

Câu 18: Phân tích lỗi sai về tính mạch lạc trong đoạn văn sau:

  • A. Các câu không liên kết về hình thức.
  • B. Thiếu chủ đề chính.
  • C. Các câu không tập trung vào một chủ đề thống nhất, thiếu sự mạch lạc về nội dung.
  • D. Sử dụng từ ngữ chưa phù hợp.

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng và hiệu quả nhất trong ngữ cảnh trang trọng:

  • A. Buổi lễ khai mạc đã diễn ra rất thành công.
  • B. Chúng tôi đã nỗ lực để đạt được kết quả tốt.
  • C. Hội nghị đã thảo luận về các vấn đề trọng yếu của đất nước.
  • D. Anh ấy là một nhân vật quan trọng trong sự kiện này.

Câu 21: Phân tích lỗi sai về sự mơ hồ do đại từ trong câu:

  • A. Không rõ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Thiếu dấu phẩy.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 22: Xác định kiểu câu đặc biệt trong đoạn văn sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận:

  • A. Tìm kiếm thông tin từ người đọc.
  • B. Gợi suy nghĩ, tạo ấn tượng, nhấn mạnh một vấn đề.
  • C. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • D. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp.

Câu 24: Chọn câu sửa lỗi thừa từ, đảm bảo tính ngắn gọn và rõ ràng:

  • A. Anh ấy đã rất nỗ lực để hoàn thành công việc đúng thời hạn cố gắng.
  • B. Anh ấy đã cố gắng rất nỗ lực để hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Anh ấy đã rất nỗ lực để hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Anh ấy đã rất cố gắng để hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 25: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng từ

  • A. Đối lập, tương phản.
  • B. Nguyên nhân - kết quả.
  • C. Bổ sung ý nghĩa.
  • D. Liệt kê.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có khả năng gây hiểu lầm do cách diễn đạt:

  • A. Cô giáo gọi em học sinh đứng ở cuối lớp lên bảng.
  • B. Em ấy rất nhút nhát.
  • C. Cô giáo đã động viên em rất nhiều.
  • D. Cuối cùng, em ấy cũng làm được bài.

Câu 27: Chọn câu sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng nhất:

  • A. Anh ấy nói
  • B. Theo Hồ Chí Minh,
  • C. Tôi đọc cuốn sách
  • D. Chúng tôi đã có một

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc ngắt câu đột ngột (câu đặc biệt hoặc câu rất ngắn) trong văn bản nghệ thuật:

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ là lỗi ngữ pháp.
  • C. Tạo điểm nhấn, gây ấn tượng mạnh về cảm xúc hoặc ý nghĩa.
  • D. Giúp tiết kiệm từ ngữ.

Câu 29: Xác định lỗi sai về phép song hành (liệt kê) trong câu:

  • A. Các thành phần liệt kê không đồng nhất về cấu trúc hoặc ý nghĩa (nội dung, hình thức là danh từ/cụm danh từ, ý nghĩa sâu sắc là cụm tính từ/cụm danh từ).
  • B. Thiếu dấu phẩy.
  • C. Dùng sai từ
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

  • A. Trái Đất của chúng ta thật là đẹp và kì diệu.
  • B. Nghiên cứu cho thấy rằng vấn đề này rất quan trọng.
  • C. Chúng tôi đã làm một thí nghiệm nhỏ để kiểm tra giả thuyết.
  • D. Quá trình quang hợp ở thực vật là một chuỗi các phản ứng hóa học phức tạp chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ từ:
"Vì thời tiết xấu. Cho nên chuyến bay đã bị hoãn lại nhiều giờ. Mặc dù gặp khó khăn, nhưng mọi người vẫn giữ thái độ lạc quan."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích tác dụng tu từ của biện pháp so sánh trong câu văn sau:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chọn cách sửa câu sau để khắc phục lỗi thiếu chủ ngữ, đảm bảo ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp:
"Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "bằng tất cả sự nhiệt tình" trong câu:
"Anh ấy đã hoàn thành công việc bằng tất cả sự nhiệt tình."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong đoạn hội thoại sau, hàm ý của câu nói "Em có vẻ mệt nhỉ?" là gì?
An: "Tớ vừa chạy bộ 5km về."
Bình: "Em có vẻ mệt nhỉ?"

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích lỗi sai về logic trong câu:
"Nhờ có sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật nên năng suất lao động ngày càng giảm sút."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn câu sử dụng biện pháp nhân hóa hiệu quả nhất để miêu tả cảnh vật:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau:
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu. Kỹ năng này rất quan trọng cho việc tiếp thu kiến thức."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phân tích lỗi sai về cách dùng từ trong câu:
"Nhiều người dân ở vùng lũ lụt đang phải đối mặt với nguy cơ chết đói."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đoạn văn sau sử dụng cấu trúc nào là chủ yếu?
"Tình yêu quê hương được thể hiện qua nhiều khía cạnh. Đó là tình yêu cảnh vật, yêu con người, yêu những phong tục tập quán. Tình yêu ấy còn là ý thức giữ gìn và phát huy những giá trị văn hóa truyền thống."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xác định tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:
"Tôi nhìn theo bóng anh ấy đi xa dần... lòng đầy lưu luyến."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn câu sử dụng phép điệp ngữ hiệu quả nhất:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích lỗi sai về cấu trúc câu trong câu:
"Với truyền thống hiếu học, người Việt Nam từ xưa đã rất coi trọng việc học."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được gạch chân:
"Nam là một học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn câu có cách sắp xếp các thành phần câu hợp lý nhất, nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phân tích tác dụng của dấu chấm phẩy trong câu ghép đẳng lập:
"Trời đã khuya; vạn vật chìm vào tĩnh mịch."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về ý nghĩa:
"Anh ấy là người có năng lực. ..., anh ấy luôn khiêm tốn học hỏi."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích lỗi sai về tính mạch lạc trong đoạn văn sau:
"Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Phở là món ăn nổi tiếng của Hà Nội. Em rất thích ăn phở. Mẹ em thường nấu phở vào cuối tuần. Thời tiết hôm nay rất đẹp."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn câu sử dụng từ Hán Việt đúng và hiệu quả nhất trong ngữ cảnh trang trọng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích lỗi sai về sự mơ hồ do đại từ trong câu:
"Anh Nam nói chuyện với anh Bình, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đi công tác tuần tới."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định kiểu câu đặc biệt trong đoạn văn sau:
"Mẹ về rồi! Cả nhà vui như Tết. Tiếng cười nói rộn rã."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong một bài văn nghị luận:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn câu sửa lỗi thừa từ, đảm bảo tính ngắn gọn và rõ ràng:
"Anh ấy đã rất nỗ lực cố gắng để hoàn thành công việc đúng thời hạn."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng từ "nhưng" trong câu:
"Trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định lên đường."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có khả năng gây hiểu lầm do cách diễn đạt:
"Cô giáo gọi em học sinh đứng ở cuối lớp lên bảng. Em ấy rất nhút nhát. Cô giáo đã động viên em rất nhiều. Cuối cùng, em ấy cũng làm được bài."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Chọn câu sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng nhất:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc ngắt câu đột ngột (câu đặc biệt hoặc câu rất ngắn) trong văn bản nghệ thuật:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định lỗi sai về phép song hành (liệt kê) trong câu:
"Bài thơ không chỉ hay về nội dung, mà còn đẹp về hình thức, ý nghĩa sâu sắc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp với phong cách ngôn ngữ khoa học:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về logic trong diễn đạt: "Nam rất chăm chỉ học tập, cậu ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Vì vậy, Nam thường không hiểu bài giảng trên lớp."

  • A. Nam rất chăm chỉ học tập.
  • B. Cậu ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.
  • C. Vì vậy, Nam thường không hiểu bài giảng trên lớp.
  • D. Cả ba câu đều không mắc lỗi logic.

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Nhờ sự cố gắng không ngừng nghỉ, mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng cuối cùng anh ấy đã thành công."

  • A. Sai quan hệ từ (Nhờ... nhưng...), sửa thành "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng cuối cùng anh ấy đã thành công."
  • B. Thừa chủ ngữ "anh ấy".
  • C. Thiếu vị ngữ sau "mặc dù gặp nhiều khó khăn".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Điệp ngữ "Mặt trời" nhấn mạnh vai trò quan trọng của mặt trời tự nhiên.
  • B. Hoán dụ "Mặt trời của mẹ" chỉ sự ấm áp, che chở của người mẹ.
  • C. Nói quá, phóng đại tình yêu của mẹ dành cho con.
  • D. Ẩn dụ "Mặt trời của mẹ" thể hiện tình yêu thương sâu sắc và vai trò trung tâm, nguồn sống của người con đối với mẹ.

Câu 4: Xác định loại liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: "Cây phượng vĩ già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. Màu hoa như những đốm lửa thắp sáng cả một góc trời."

  • A. Phép nối (dùng quan hệ từ, phó từ nối)
  • B. Phép lặp (lặp từ ngữ, lặp ý)
  • C. Phép thế (dùng đại từ, từ đồng nghĩa thay thế)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về dùng từ?

  • A. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
  • B. Anh ấy là một người rất uyên bác.
  • C. Nhà máy đang gặp khó khăn vì khiếm khuyết nguyên liệu.
  • D. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.

Câu 6: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn của câu nói: "Nắng đã lên cao rồi đấy!" trong ngữ cảnh một người mẹ nói với đứa con còn đang ngủ nướng.

  • A. Đã muộn rồi, con nên thức dậy.
  • B. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • C. Mẹ muốn con ra ngoài tắm nắng.
  • D. Thời tiết sẽ rất nóng.

Câu 7: Tìm câu có cấu tạo là câu đặc biệt trong các lựa chọn sau:

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Mưa!
  • C. Những hạt mưa rơi tí tách trên mái hiên.
  • D. Vì trời mưa nên chúng tôi phải hủy kế hoạch.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa: "Em rất thích đọc sách và truyện tranh."

  • A. Thừa từ "rất", nên bỏ bớt.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa "sách" và "truyện tranh".
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả cảm xúc của nhân vật: "Lòng tôi như lửa đốt. Cả thế giới dường như sụp đổ trước mắt. Tôi chỉ muốn biến mất, không tồn tại."

  • A. So sánh ("Lòng tôi như lửa đốt")
  • B. Điệp ngữ ("tôi")
  • C. Hoán dụ ("Cả thế giới")
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Chọn câu sử dụng dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm) đúng nhất để diễn đạt ý liệt kê và phân tách các vế có cấu tạo phức tạp:

  • A. Buổi sáng, cảnh vật thật yên bình, không khí trong lành, chim hót líu lo, mọi người bắt đầu công việc.
  • B. Buổi sáng, cảnh vật thật yên bình, không khí trong lành; âm thanh chim hót líu lo, tiếng xe cộ thưa thớt; mọi người bắt đầu công việc, chuẩn bị cho một ngày mới.
  • C. Buổi sáng: cảnh vật thật yên bình, không khí trong lành; âm thanh chim hót líu lo, tiếng xe cộ thưa thớt. Mọi người bắt đầu công việc, chuẩn bị cho một ngày mới.
  • D. Buổi sáng, cảnh vật thật yên bình; không khí trong lành; âm thanh chim hót líu lo; tiếng xe cộ thưa thớt; mọi người bắt đầu công việc; chuẩn bị cho một ngày mới.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu, đồng thời sửa lại cho đúng: "Anh ấy là một người rất tài năng. Tuy nhiên, anh ấy luôn khiêm tốn và học hỏi từ mọi người. Vì vậy, anh ấy được nhiều người yêu quý và kính trọng."

  • A. Lỗi dùng phép thế, sửa bằng cách lặp lại "anh ấy".
  • B. Lỗi dùng phép nối "Vì vậy", nên sửa thành "Do đó".
  • C. Lỗi dùng phép nối "Tuy nhiên" không phù hợp, nên bỏ từ này.
  • D. Lỗi dùng phép lặp, nên thay thế "anh ấy" ở câu 2 bằng "cậu ấy".

Câu 12: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 13: Tìm câu mắc lỗi về dùng từ trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
  • B. Cô giáo luôn khuyến khích học sinh tự tìm tòi.
  • C. Chúng tôi đã tổ chức một buổi thảo luận sôi nổi.
  • D. Giáo viên đang nghiệm thu bài tập về nhà của học sinh.

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ: "Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, / Gai hay Giáy, Ê-đê hay Ba-na, / Và các dân tộc khác, / Tất cả là anh em một nhà." (Hồ Chí Minh)

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn, giàu nhạc điệu.
  • B. Diễn tả sự phân vân, lựa chọn giữa các dân tộc.
  • C. Nhấn mạnh sự đa dạng, phong phú của các dân tộc Việt Nam, làm nổi bật tinh thần đoàn kết.
  • D. Miêu tả sự khác biệt về văn hóa giữa các dân tộc.

Câu 15: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau: "Vì nhà An ở gần trường nên An thường đi học muộn."

  • A. Quan hệ nhân - quả không hợp lý.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa từ "thường".
  • D. Câu không có lỗi logic.

Câu 16: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: "Với lòng nhiệt tình giúp đỡ mọi người nên anh ấy được yêu quý."

  • A. Bỏ từ "nên".
  • B. Thêm chủ ngữ "anh ấy" sau cụm "Với lòng nhiệt tình giúp đỡ mọi người", hoặc bỏ "Với" và giữ nguyên cấu trúc.
  • C. Thay "yêu quý" bằng "kính trọng".
  • D. Không cần sửa, câu đã đúng.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng: "Những ngọn gió tinh nghịch luồn qua kẽ lá, vui đùa với những cánh hoa mỏng manh."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ khoa học:

  • A. Trái Đất của chúng ta thật đẹp với bao điều kỳ diệu.
  • B. Ôi, cái phản ứng hóa học này sao mà phức tạp thế không biết!
  • C. Tốc độ phản ứng hóa học phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhiệt độ, áp suất và chất xúc tác.
  • D. Theo tôi, hiện tượng này có vẻ khá thú vị và đáng nghiên cứu.

Câu 19: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ, cụ thể là dùng từ sai nghĩa:

  • A. Anh ấy là người có tầm nhìn xa trông rộng.
  • B. Công ty chúng tôi hậu thuẫn phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Quyết định này mang tính bước ngoặt đối với sự phát triển của ngành.
  • D. Cô ấy có khả năng ứng biến linh hoạt trong mọi tình huống.

Câu 20: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời đã hửng sáng, và sương đêm đang tan dần."

  • A. Quan hệ đồng thời / nối tiếp.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ đối lập.
  • D. Quan hệ giải thích.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể rút gọn chủ ngữ mà không làm thay đổi nghĩa chính và đảm bảo tính mạch lạc của đoạn văn: "Học sinh cần chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. Học sinh nên tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài."

  • A. Câu 1: "Học sinh cần chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp."
  • B. Câu 2: "Học sinh nên tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài."
  • C. Cả hai câu đều không thể rút gọn.
  • D. Cả hai câu đều có thể rút gọn chủ ngữ.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Ta về mình có nhớ ta? / Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Yêu cầu người "mình" xác nhận có nhớ "ta" hay không.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ về tình cảm của người "mình".
  • C. Bộc lộ tâm trạng băn khoăn, day dứt của người "ta", đồng thời gợi nhắc và khơi gợi tình cảm từ người "mình".
  • D. Chỉ đơn thuần là một câu hỏi thông thường trong giao tiếp.

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ, cụ thể là dùng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa:

  • A. Ông ấy đã xây dựng một sự nghiệp đồ sộ.
  • B. Cuộc họp diễn ra trong không khí trang trọng.
  • C. Anh ấy có một vốn kiến thức uyên bác.
  • D. Phong trào đã lan tỏa mạnh mẽ trong cộng đồng.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về logic: "Hôm nay trời mưa rất to. Em quên mang theo ô. Do đó, em đã đến trường đúng giờ."

  • A. Lỗi dùng từ nối "Do đó".
  • B. Thiếu thông tin về phương tiện đi lại.
  • C. Mối quan hệ nhân - quả giữa các câu không hợp lý.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 25: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Trên bàn, những cuốn sách cũ xếp chồng lên nhau."

  • A. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ
  • C. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ
  • D. Vị ngữ - Chủ ngữ - Trạng ngữ

Câu 26: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh phù hợp trong tình huống sau: Muốn báo tin một người vừa qua đời.

  • A. Ông ấy đã chết rồi.
  • B. Ông ấy đã ra đi mãi mãi.
  • C. Ông ấy không sống nữa.
  • D. Ông ấy đã hết hơi rồi.

Câu 27: Xác định câu sử dụng sai dấu câu, cụ thể là dấu phẩy:

  • A. Những bông hoa hồng nhung đỏ thắm, đang khoe sắc trong vườn.
  • B. Khi hoàng hôn buông xuống, cảnh vật trở nên tĩnh lặng.
  • C. Anh ấy là một người thông minh, chăm chỉ và thật thà.
  • D. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.

Câu 28: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ về nghĩa giữa chúng: "Quả bưởi đã chín." và "Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn."

  • A. Đồng âm (hai từ hoàn toàn khác nghĩa)
  • B. Đồng nghĩa (hai từ cùng nghĩa hoặc gần nghĩa)
  • C. Từ nhiều nghĩa (một từ có nhiều nghĩa khác nhau, có liên quan đến nhau)
  • D. Trái nghĩa (hai từ có nghĩa đối lập)

Câu 29: Xác định câu mắc lỗi về liên kết câu, cụ thể là thiếu từ ngữ liên kết hoặc liên kết không rõ ràng:

  • A. Bạn cần chăm chỉ học tập. Làm bài tập về nhà đầy đủ.
  • B. Trời mưa to, do đó đường rất trơn.
  • C. Anh ấy là một người tốt bụng và sẵn sàng giúp đỡ người khác.
  • D. Mặc dù gặp nhiều thử thách, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những gợn sóng lăn tăn trên mặt hồ phản chiếu ánh nắng ban mai."

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội của sóng.
  • B. Làm cho câu văn có vần điệu.
  • C. Diễn tả sự tĩnh lặng của mặt hồ.
  • D. Gợi tả hình ảnh những con sóng nhỏ, nhẹ nhàng, liên tiếp gợn trên mặt nước một cách sinh động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về logic trong diễn đạt: 'Nam rất chăm chỉ học tập, cậu ấy luôn hoàn thành bài tập về nhà và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Vì vậy, Nam thường không hiểu bài giảng trên lớp.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: 'Nhờ sự cố gắng không ngừng nghỉ, mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng cuối cùng anh ấy đã thành công.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định loại liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: 'Cây phượng vĩ già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. Màu hoa như những đốm lửa thắp sáng cả một góc trời.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về dùng từ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích ý nghĩa hàm ẩn của câu nói: 'Nắng đã lên cao rồi đấy!' trong ngữ cảnh một người mẹ nói với đứa con còn đang ngủ nướng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tìm câu có cấu tạo là câu đặc biệt trong các lựa chọn sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa: 'Em rất thích đọc sách và truyện tranh.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất để miêu tả cảm xúc của nhân vật: 'Lòng tôi như lửa đốt. Cả thế giới dường như sụp đổ trước mắt. Tôi chỉ muốn biến mất, không tồn tại.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn câu sử dụng dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm phẩy, dấu chấm) đúng nhất để diễn đạt ý liệt kê và phân tách các vế có cấu tạo phức tạp:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu, đồng thời sửa lại cho đúng: 'Anh ấy là một người rất tài năng. Tuy nhiên, anh ấy luôn khiêm tốn và học hỏi từ mọi người. Vì vậy, anh ấy được nhiều người yêu quý và kính trọng.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo: 'Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Tìm câu mắc lỗi về dùng từ trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong đoạn thơ: 'Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, / Gai hay Giáy, Ê-đê hay Ba-na, / Và các dân tộc khác, / Tất cả là anh em một nhà.' (Hồ Chí Minh)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau: 'Vì nhà An ở gần trường nên An thường đi học muộn.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: 'Với lòng nhiệt tình giúp đỡ mọi người nên anh ấy được yêu quý.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng: 'Những ngọn gió tinh nghịch luồn qua kẽ lá, vui đùa với những cánh hoa mỏng manh.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với phong cách ngôn ngữ khoa học:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ, cụ thể là dùng từ sai nghĩa:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: 'Trời đã hửng sáng, và sương đêm đang tan dần.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào có thể rút gọn chủ ngữ mà không làm thay đổi nghĩa chính và đảm bảo tính mạch lạc của đoạn văn: 'Học sinh cần chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. Học sinh nên tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: 'Ta về mình có nhớ ta? / Ta về ta nhớ những hoa cùng người.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ, cụ thể là dùng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về logic: 'Hôm nay trời mưa rất to. Em quên mang theo ô. Do đó, em đã đến trường đúng giờ.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: 'Trên bàn, những cuốn sách cũ xếp chồng lên nhau.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh phù hợp trong tình huống sau: Muốn báo tin một người vừa qua đời.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xác định câu sử dụng sai dấu câu, cụ thể là dấu phẩy:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong hai câu sau và cho biết mối quan hệ về nghĩa giữa chúng: 'Quả bưởi đã chín.' và 'Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định câu mắc lỗi về liên kết câu, cụ thể là thiếu từ ngữ liên kết hoặc liên kết không rõ ràng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: 'Những gợn sóng lăn tăn trên mặt hồ phản chiếu ánh nắng ban mai.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi liên kết về nội dung:
(1) Tác giả đã xây dựng nhân vật với nội tâm phức tạp.
(2) Nhân vật này là điển hình cho thế hệ trẻ đầy hoài bão nhưng cũng nhiều trăn trở.
(3) Cuộc sống hiện đại đặt ra nhiều thách thức, đòi hỏi con người phải không ngừng thích ứng.
(4) Qua nhân vật, người đọc thấy được bức tranh xã hội đương thời với những vấn đề nổi cộm.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
(1) Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
(2) Anh ấy là trụ cột của gia đình.
(3) Lúa chín vàng đồng.
(4) Em đẹp như hoa hậu.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa yêu và ghét.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • D. Nhấn mạnh mức độ tuyệt đối, trọn vẹn của tình cảm yêu/ghét.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ cho đoạn văn:

  • A. Em
  • B. Bạn Nam
  • C. Rồi
  • D. Tuy nhiên

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?
(1) Anh ấy rất bàng quan trước nỗi đau của người khác.
(2) Cô ấy có một vẻ đẹp tiềm tàng.
(3) Chúng tôi đã hội ngộ sau nhiều năm xa cách.
(4) Kết quả thi của anh ấy thật khả quan.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 7: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng.
  • B. Liệt kê chưa hết.
  • C. Biểu thị sự ngập ngừng, bỏ lửng ý hoặc điều chưa nói hết.
  • D. Tạo sự bí ẩn.

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Với lòng yêu nghề sâu sắc
  • B. cô giáo
  • C. đã dành hết tâm huyết
  • D. cho sự nghiệp trồng người

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết?

  • A. Thiếu phép lặp
  • B. Thiếu phép thế
  • C. Thiếu phép nối
  • D. Thiếu mạch lạc về ý (liên kết nội dung)

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp hoán dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa nông thôn và thành thị.
  • B. Gợi hình ảnh cụ thể, đại diện cho các tầng lớp, lực lượng khác nhau trong xã hội.
  • C. Làm cho câu thơ giàu nhạc điệu.
  • D. Miêu tả trang phục truyền thống.

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?
(1) Mẹ đi chợ rồi.
(2) Ai gọi đó?
(3) Đẹp quá!
(4) Chúng tôi đang học bài.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu cảm của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Miêu tả chính xác lượng mồ hôi.
  • B. Tạo hình ảnh đẹp về người lao động.
  • C. Nhấn mạnh sự vất vả của việc cày ruộng.
  • D. Nhấn mạnh mức độ nhiều, sự cực nhọc tột cùng của người lao động.

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu ngoặc kép để trích dẫn trực tiếp?

  • A. Anh ấy được mệnh danh là
  • B. Mẹ dặn:
  • C. Bài thơ
  • D. Đó là một ý tưởng

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn mạch lạc:
(1) Anh ấy là một tấm gương sáng về nghị lực vươn lên.
(2) Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống, anh vẫn không ngừng học hỏi và làm việc chăm chỉ.
(3) Nhờ vậy, anh đã đạt được những thành công đáng ngưỡng mộ.
(4) Câu chuyện của anh truyền cảm hứng cho rất nhiều người.

  • A. (1) - (3) - (2) - (4)
  • B. (1) - (2) - (3) - (4)
  • C. (2) - (1) - (3) - (4)
  • D. (4) - (1) - (2) - (3)

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

  • A. Nhà tôi có ba anh em, hai trai một gái.
  • B. Mặc dù trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi đá bóng.
  • C. Bên cạnh những thành công, đội bóng còn đạt được nhiều tiến bộ.
  • D. Vì học hành chăm chỉ nên anh ấy đã đỗ đại học.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Hai từ không có sự khác biệt về sắc thái nghĩa.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất?

  • A. Ngôi nhà này to như cái đình.
  • B. Cô ấy đẹp như một bông hoa.
  • C. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • D. Anh ấy chạy nhanh như gió.

Câu 20: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Để yêu cầu người nghe trả lời.
  • B. Để xác nhận một thông tin.
  • C. Để thể hiện sự ngạc nhiên.
  • D. Để bộc lộ cảm xúc băn khoăn, day dứt, mong chờ.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Đảo ngữ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng cách?

  • A. Nam, là học sinh giỏi.
  • B. Anh ấy, chăm chỉ và thông minh.
  • C. Ở nhà, em thường giúp mẹ làm việc nhà.
  • D. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.

Câu 23: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu trước:

  • A. Nguyễn Du đã để lại tác phẩm
  • B. Ông đã để lại tác phẩm
  • C. Tác phẩm của ông rất nổi tiếng.
  • D. Người nghệ sĩ vĩ đại này đã để lại tác phẩm

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc dùng từ Hán Việt

  • A. Tạo sắc thái trang trọng, khách quan, phù hợp với phong cách khoa học.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Giúp người đọc dễ hiểu hơn.
  • D. Không có sự khác biệt về tác dụng.

Câu 25: Xác định câu sai về cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Sau khi học xong, tôi về nhà.
  • B. Mẹ em là giáo viên.
  • C. Cây cối đâm chồi nảy lộc vào mùa xuân.
  • D. Những bông hoa hồng trong vườn nhà em nở rộ rất đẹp.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ

  • A. Miêu tả sự chắc chắn của cành đào.
  • B. Gợi tả sự mỏng manh, nhẹ nhàng, dễ lay động của cánh hoa đào.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc của hoa đào.
  • D. Tạo âm thanh cho câu thơ.

Câu 27: Chọn cách sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Anh ấy rất chuyên tâm cho công việc của mình.
  • B. Anh ấy rất chuyên tâm với công việc của mình.
  • C. Anh ấy rất chuyên tâm vào công việc của mình.
  • D. Anh ấy rất chuyên tâm ở công việc của mình.

Câu 28: Trong đoạn thơ

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả diễn đạt giữa hai câu sau:
(1) Mọi người đều yêu quý cô giáo bởi vì cô ấy rất tốt bụng.
(2) Cô giáo rất tốt bụng, vì thế mọi người đều yêu quý.

  • A. Câu (1) nhấn mạnh lý do, câu (2) nhấn mạnh kết quả.
  • B. Câu (1) nhấn mạnh kết quả, câu (2) nhấn mạnh lý do.
  • C. Hai câu có hiệu quả diễn đạt như nhau.
  • D. Câu (1) sai ngữ pháp, câu (2) đúng.

Câu 30: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết cho câu sau:

  • A. và
  • B. vì vậy
  • C. tuy nhiên
  • D. đồng thời

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi liên kết về nội dung:
(1) Tác giả đã xây dựng nhân vật với nội tâm phức tạp.
(2) Nhân vật này là điển hình cho thế hệ trẻ đầy hoài bão nhưng cũng nhiều trăn trở.
(3) Cuộc sống hiện đại đặt ra nhiều thách thức, đòi hỏi con người phải không ngừng thích ứng.
(4) Qua nhân vật, người đọc thấy được bức tranh xã hội đương thời với những vấn đề nổi cộm.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:
"Với những nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công trong sự nghiệp."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
(1) Mặt trời là hòn lửa khổng lồ.
(2) Anh ấy là trụ cột của gia đình.
(3) Lúa chín vàng đồng.
(4) Em đẹp như hoa hậu.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "yêu" trong câu thơ: "Yêu ai, yêu cả đường đi / Ghét ai, ghét cả tông chi họ hàng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ cho đoạn văn:
"Nam là một học sinh giỏi. ______ luôn hoàn thành bài tập về nhà đầy đủ và đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?
(1) Anh ấy rất bàng quan trước nỗi đau của người khác.
(2) Cô ấy có một vẻ đẹp tiềm tàng.
(3) Chúng tôi đã hội ngộ sau nhiều năm xa cách.
(4) Kết quả thi của anh ấy thật khả quan.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu sau: "Anh ấy nói là sẽ đến... nhưng rồi lại thôi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với lòng yêu nghề sâu sắc, cô giáo đã dành hết tâm huyết cho sự nghiệp trồng người."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết?
"Hôm nay trời mưa rất to. Đường phố ngập lụt ở nhiều nơi. Em rất thích đọc sách vào những ngày mưa."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp hoán dụ trong câu: "Áo nâu liền với áo xanh / Nông thôn cùng với thị thành đứng lên."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?
(1) Mẹ đi chợ rồi.
(2) Ai gọi đó?
(3) Đẹp quá!
(4) Chúng tôi đang học bài.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm đã cho chúng ta thấy rõ hiện thực xã hội đương thời."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phân tích ý nghĩa biểu cảm của biện pháp nói quá trong câu: "Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sử dụng dấu ngoặc kép để trích dẫn trực tiếp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu: "Những cuốn sách *hay* luôn là người bạn đồng hành tốt nhất."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn mạch lạc:
(1) Anh ấy là một tấm gương sáng về nghị lực vươn lên.
(2) Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống, anh vẫn không ngừng học hỏi và làm việc chăm chỉ.
(3) Nhờ vậy, anh đã đạt được những thành công đáng ngưỡng mộ.
(4) Câu chuyện của anh truyền cảm hứng cho rất nhiều người.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "từ trần".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong câu: "Anh không về ư?" (Chế Lan Viên).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Du).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng cách?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu trước: "Nhà văn Nguyễn Du là đại thi hào dân tộc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc dùng từ Hán Việt "thiên nhiên" thay cho "trời đất" trong một văn bản khoa học.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xác định câu sai về cấu trúc ngữ pháp:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ "rung rinh" trong câu thơ: "Cành đào rung rinh cánh mỏng" (Nguyễn Bính).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Chọn cách sửa lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy rất chuyên tâm về công việc của mình."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong đoạn thơ "Đồng chiêm phả nắng lên / Rừng cây hối hả trút lá" (Nguyễn Đình Thi), biện pháp tu từ nào được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về hiệu quả diễn đạt giữa hai câu sau:
(1) Mọi người đều yêu quý cô giáo bởi vì cô ấy rất tốt bụng.
(2) Cô giáo rất tốt bụng, vì thế mọi người đều yêu quý.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo liên kết cho câu sau: "Trời mưa rất to, ______ chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục hành trình."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. Với lòng yêu nghề sâu sắc
  • B. cô giáo ấy
  • C. đã cống hiến hết mình
  • D. cho sự nghiệp trồng người

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Xác định câu có cấu trúc ngữ pháp đúng trong các lựa chọn sau:

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, nên bạn ấy đã thi đỗ.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.
  • C. Vì Nam bị ốm nên Nam phải nghỉ học.
  • D. Do hoàn cảnh khó khăn, em phải tạm dừng việc học.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Làm cho hình ảnh cánh buồm trở nên gợi cảm, lãng mạn và giàu ý nghĩa biểu tượng về sự tự do, khát vọng.
  • B. Nhấn mạnh màu sắc trắng tinh khiết của cánh buồm.
  • C. So sánh sự vật hữu hình (cánh buồm) với sự vật vô hình (linh hồn).
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 6: Xác định câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh:

  • A. Ông ấy là một người giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
  • B. Cuộc họp diễn ra trong không khí trang trọng.
  • C. Kết quả học tập của bạn ấy thật [tồi tệ] (ý nói rất tốt).
  • D. Chúng tôi đã thảo luận [sôi nổi] về vấn đề này.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai chủ yếu về mặt liên kết câu:

  • A. Thiếu các từ nối hoặc cụm từ liên kết để thể hiện mối quan hệ logic giữa các câu.
  • B. Sử dụng sai từ ngữ.
  • C. Cấu trúc câu phức tạp.
  • D. Lặp lại quá nhiều từ.

Câu 8: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi liên kết trong đoạn văn ở Câu 7:

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, em đi học, đến trường gặp bạn bè, cùng nhau ôn bài.
  • B. Thời tiết hôm nay rất đẹp, vì thế em đi học. Đến trường, em gặp bạn bè và cùng nhau ôn bài.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp. Em đi học và gặp bạn bè ở trường để cùng nhau ôn bài.
  • D. Hôm nay thời tiết đẹp. Em đi học. Gặp bạn bè. Ôn bài.

Câu 9: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen bạn Lan.
  • C. Ngôi nhà [được xây dựng] từ năm ngoái.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành công việc.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu bị động trong một văn bản (dựa trên kiến thức chung về câu bị động):

  • A. Nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động.
  • B. Làm cho câu văn sinh động hơn.
  • C. Luôn làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • D. Nhấn mạnh kết quả, đối tượng chịu tác động của hành động hoặc khi không cần/không biết rõ chủ thể hành động.

Câu 11: Xác định lỗi sai về mặt logic trong câu:

  • A. Sử dụng sai quan hệ từ.
  • B. Mối quan hệ nguyên nhân - kết quả không hợp lý, thiếu tính nhân quả tất yếu.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 12: Chọn phương án sửa câu ở Câu 11 để đảm bảo tính logic:

  • A. Cậu ấy rất giàu có, vì thế cậu ấy không cần làm việc chăm chỉ.
  • B. Mặc dù cậu ấy rất giàu có, nhưng cậu ấy vẫn làm việc chăm chỉ.
  • C. Vì cậu ấy không cần làm việc chăm chỉ, nên cậu ấy rất giàu có.
  • D. Câu gốc có thể đúng hoặc sai tùy thuộc vào quan điểm và thực tế, nhưng về mặt logic thông thường, sự giàu có không nhất thiết loại bỏ nhu cầu hoặc động lực làm việc chăm chỉ. Lỗi ở đây là giả định một mối quan hệ nhân quả không phổ quát hoặc có thể gây tranh cãi.

Câu 13: Đọc câu sau và xác định thành phần phụ chú:

  • A. Ông ấy
  • B. một nhà khoa học lỗi lạc
  • C. đã có nhiều đóng góp
  • D. cho đất nước

Câu 14: Phân tích tác dụng của thành phần phụ chú trong câu ở Câu 13:

  • A. Bổ sung thông tin, giải thích rõ hơn về chủ ngữ
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Nhấn mạnh hành động
  • D. Biểu thị thái độ của người nói.

Câu 15: Xác định câu sử dụng đúng dấu câu, đặc biệt là dấu phẩy và dấu gạch ngang:

  • A. Anh ấy - người bạn thân của tôi, rất giỏi toán.
  • B. Sách, vở, bút - thước, đều là dụng cụ học tập.
  • C. Thành phố Hồ Chí Minh - trung tâm kinh tế lớn của cả nước - đang ngày càng phát triển.
  • D. Trời mưa, to, tôi không đi ra ngoài.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng để nói về thời gian:

  • A. Thời gian được ví như thứ gì đó có thể "chạy" và "làm khô".
  • B. Hạt phù sa lấm tấm.
  • C. Kẽ tay.
  • D. Làm khô những hạt phù sa.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh ẩn dụ trong câu thơ ở Câu 16:

  • A. Thời gian rất chậm chạp.
  • B. Thời gian trôi đi nhanh chóng, không thể nắm giữ được, gây ra sự biến đổi, mất mát.
  • C. Thời gian làm giàu có thêm.
  • D. Thời gian chỉ ảnh hưởng đến phù sa.

Câu 18: Xác định câu có sử dụng phép hoán dụ:

  • A. Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ.
  • B. Trăng cứ tròn vành vạnh.
  • C. Con người là hoa đất.
  • D. [Áo xanh] tới trường em đi giữa phố đông.

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa bộ phận được dùng để hoán dụ và sự vật được nói đến trong câu ở Câu 18:

  • A. Màu sắc của trang phục (áo xanh) đại diện cho người mặc trang phục đó (học sinh, thanh niên).
  • B. Trang phục đại diện cho nghề nghiệp.
  • C. Màu sắc đại diện cho cảm xúc.
  • D. Áo xanh là biểu tượng của tự do.

Câu 20: Xác định câu sử dụng sai từ Hán Việt:

  • A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
  • B. Anh ấy có [sự nghiệp] rất [hào phóng] (ý nói thành công).
  • C. Đây là một vấn đề [cốt lõi] cần được giải quyết.
  • D. Cuộc họp đã diễn ra [thuận lợi].

Câu 21: Chọn từ phù hợp nhất để thay thế từ sai trong câu ở Câu 20:

  • A. thành công
  • B. phát triển
  • C. vinh quang
  • D. tốt đẹp

Câu 22: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh:

  • A. Ông ấy đã chết.
  • B. Anh ấy bị đuổi việc.
  • C. Cụ nhà đã [đi xa] rồi.
  • D. Bạn ấy học rất kém.

Câu 23: Phân tích mục đích của việc sử dụng nói giảm, nói tránh trong giao tiếp:

  • A. Làm cho lời nói thêm hoa mỹ.
  • B. Che giấu sự thật.
  • C. Nhấn mạnh thông tin quan trọng.
  • D. Tránh gây cảm giác đau buồn, thô tục, sợ hãi; thể hiện sự tế nhị, lịch sự.

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần khởi ngữ:

  • A. Về văn học
  • B. tôi
  • C. yêu thích nhất
  • D. là thơ Nguyễn Du

Câu 25: Phân tích tác dụng của khởi ngữ trong câu ở Câu 24:

  • A. Bổ sung thông tin về thời gian.
  • B. Nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
  • C. Nhấn mạnh chủ ngữ.
  • D. Kết nối câu với câu trước.

Câu 26: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

  • A. Nam, bạn thân của tôi, rất giỏi toán.
  • B. Ngoài vườn, hoa hồng đang nở rộ.
  • C. Anh ấy đã đi rồi, phải không?
  • D. Với tôi, [chắc chắn] anh ấy sẽ thành công.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của thành phần biệt lập tình thái trong câu ở Câu 26:

  • A. Thể hiện sự đánh giá, nhận định, thái độ của người nói đối với sự việc được nói đến.
  • B. Bổ sung thông tin chi tiết.
  • C. Xác định đối tượng giao tiếp.
  • D. Làm rõ thời gian diễn ra sự việc.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sai về mặt ngữ pháp:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3) - thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ, là một cụm từ đứng độc lập.
  • D. Câu (4)

Câu 29: Chọn phương án sửa câu sai ở Câu 28 để trở thành một câu hoàn chỉnh:

  • A. Con đường quen thuộc, với nhiều kỷ niệm.
  • B. Đó là con đường quen thuộc với nhiều kỷ niệm.
  • C. Con đường, quen thuộc với nhiều kỷ niệm.
  • D. Với nhiều kỷ niệm, con đường quen thuộc.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng lặp cấu trúc ngữ pháp hoặc từ ngữ trong một đoạn văn:

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý, thể hiện cảm xúc mạnh mẽ hoặc liên kết các ý lại với nhau (biện pháp điệp).
  • B. Làm cho đoạn văn khó hiểu hơn.
  • C. Luôn là lỗi sai cần tránh.
  • D. Chỉ có tác dụng trong thơ, không có tác dụng trong văn xuôi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Với lòng yêu nghề sâu sắc, cô giáo ấy đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp trồng người."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Anh ấy làm việc [rất chăm chỉ] để đạt được mục tiêu."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định câu có cấu trúc ngữ pháp đúng trong các lựa chọn sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Những cánh buồm [trắng] như [linh hồn] của biển."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai chủ yếu về mặt liên kết câu: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. Em đi học. Đến trường gặp bạn bè. Cùng nhau ôn bài."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để sửa lỗi liên kết trong đoạn văn ở Câu 7:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Xác định câu bị động trong các câu sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu bị động trong một văn bản (dựa trên kiến thức chung về câu bị động):

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định lỗi sai về mặt logic trong câu: "Vì cậu ấy rất giàu có, nên cậu ấy không cần làm việc chăm chỉ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chọn phương án sửa câu ở Câu 11 để đảm bảo tính logic:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đọc câu sau và xác định thành phần phụ chú: "Ông ấy, [một nhà khoa học lỗi lạc], đã có nhiều đóng góp cho đất nước."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phân tích tác dụng của thành phần phụ chú trong câu ở Câu 13:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Xác định câu sử dụng đúng dấu câu, đặc biệt là dấu phẩy và dấu gạch ngang:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng để nói về thời gian: "Thời gian [chạy] qua kẽ tay / Làm khô những hạt phù sa lấm tấm."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh ẩn dụ trong câu thơ ở Câu 16:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định câu có sử dụng phép hoán dụ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích mối quan hệ giữa bộ phận được dùng để hoán dụ và sự vật được nói đến trong câu ở Câu 18:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định câu sử dụng sai từ Hán Việt:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chọn từ phù hợp nhất để thay thế từ sai trong câu ở Câu 20:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích mục đích của việc sử dụng nói giảm, nói tránh trong giao tiếp:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc câu sau và xác định thành phần khởi ngữ: "[Về văn học], tôi yêu thích nhất là thơ Nguyễn Du."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích tác dụng của khởi ngữ trong câu ở Câu 24:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của thành phần biệt lập tình thái trong câu ở Câu 26:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định câu sai về mặt ngữ pháp: "(1) Nhà tôi ở gần trường. (2) Hàng ngày, tôi đi bộ đến trường. (3) Con đường quen thuộc với nhiều kỷ niệm. (4) Tôi rất yêu con đường này."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn phương án sửa câu sai ở Câu 28 để trở thành một câu hoàn chỉnh:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng lặp cấu trúc ngữ pháp hoặc từ ngữ trong một đoạn văn:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ:
  • B. Chủ ngữ:
  • C. Trạng ngữ:
  • D. Chủ ngữ:

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về mặt ngữ pháp (thiếu/sai thành phần chính)?

  • A. Anh ấy là một người rất kiên trì và chăm chỉ trong công việc.
  • B. Sau cơn mưa, cây cối trở nên xanh tươi và tràn đầy sức sống.
  • C. Quyển sách này chứa đựng nhiều kiến thức bổ ích cho học sinh.
  • D. Với việc học tập chăm chỉ sẽ giúp bạn đạt được kết quả tốt.

Câu 3: Xác định loại câu (theo cấu tạo) của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Trong câu

  • A. Vế phụ chỉ sự nhượng bộ
  • B. Vế chính
  • C. Trạng ngữ của câu
  • D. Bổ ngữ của câu

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Buổi chiều, tôi thường đi bộ.
  • C. Tuyệt vời!
  • D. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về mặt logic?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập khó này.
  • B. Để đạt kết quả cao trong học tập là nhiệm vụ của học sinh.
  • C. Mặt trời mọc đằng Đông và lặn đằng Tây.
  • D. Anh ấy vừa là một giáo viên giỏi, vừa là một người cha mẫu mực.

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 8: Câu nào sử dụng dấu câu không chính xác?

  • A. Nam, Lan, và Mai đang học bài.
  • B. Bạn có thích đọc sách không?
  • C. Ôi, cảnh vật thật đẹp!
  • D. Cô giáo nói:

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Đối lập
  • B. Tăng tiến
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Điều kiện - Kết quả

Câu 10: Chọn cách sửa hợp lý nhất cho câu sai ngữ pháp sau:

  • A. Với việc tìm hiểu kỹ thông tin đã giúp tôi đưa ra quyết định đúng đắn đó.
  • B. Việc tìm hiểu kỹ thông tin đã giúp tôi đưa ra quyết định đúng đắn.
  • C. Với việc tìm hiểu kỹ thông tin, tôi đã đưa ra quyết định đúng đắn.
  • D. Tìm hiểu kỹ thông tin, giúp tôi đưa ra quyết định đúng đắn.

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Bạn đang làm gì đấy?
  • B. Tôi đang đọc sách.
  • C. Anh ấy đi học từ sáng sớm.
  • D. Đi thôi!

Câu 12: Phân tích vai trò của rút gọn câu trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày.

  • A. Làm cho câu gọn hơn, thông tin được truyền đạt nhanh hơn, thể hiện sắc thái thân mật.
  • B. Làm cho câu phức tạp hơn, nhấn mạnh thông tin bị rút gọn.
  • C. Gây khó hiểu cho người nghe/đọc nếu không có ngữ cảnh.
  • D. Chỉ được sử dụng trong văn viết, không dùng trong văn nói.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về cách dùng từ (dùng từ sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

  • A. Anh ấy là một người rất có năng lực.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Chúng tôi đã tranh thủ được một số thành tựu đáng kể.
  • D. Quyển sách này rất bổ ích đối với tôi.

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu:

  • A. Chủ ngữ:
  • B. Chủ ngữ:
  • C. Chủ ngữ:
  • D. Chủ ngữ:

Câu 15: Phân tích chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích hoặc giải thích thêm.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Liệt kê các thành phần.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 16: Câu nào diễn đạt không rõ ràng, gây hiểu lầm?

  • A. Cô giáo khen bạn Lan học giỏi.
  • B. Hôm qua, tôi đã đi thăm ông bà.
  • C. Anh ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp.
  • D. Anh ấy cùng với em trai đi học về muộn.

Câu 17: Đâu là cách sửa lỗi diễn đạt không rõ ràng trong câu:

  • A. Anh ấy đi học về muộn cùng với em trai.
  • B. Cùng với em trai, anh ấy đi học về muộn.
  • C. Anh ấy và em trai đi học về muộn.
  • D. Đi học về muộn là anh ấy cùng với em trai.

Câu 18: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ:
  • B. Chủ ngữ:
  • C. Chủ ngữ:
  • D. Chủ ngữ:

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn (nếu có):

  • A. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng; tạo nhịp điệu nhanh, mạnh; gợi cảm xúc trực tiếp.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, diễn đạt ý phức tạp.
  • C. Dùng để gọi đáp hoặc bộc lộ cảm xúc rõ ràng.
  • D. Thay thế cho một câu đầy đủ chủ ngữ - vị ngữ.

Câu 20: Câu nào dưới đây có cấu trúc song song?

  • A. Anh ấy vừa học giỏi, vừa chơi thể thao tốt.
  • B. Buổi sáng, tôi đọc sách; buổi chiều, tôi nghe nhạc.
  • C. Không chỉ thông minh, anh ấy còn rất chăm chỉ.
  • D. Khi trời mưa, đường trơn trượt.

Câu 21: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ý nghĩa giữa các vế
  • D. Dùng từ sai

Câu 22: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa tương đương với câu

  • A. Trời mưa to, trận đấu bị hoãn.
  • B. Nếu trời mưa to, trận đấu sẽ bị hoãn.
  • C. Trận đấu bị hoãn, mặc dù trời mưa to.
  • D. Trận đấu bị hoãn do trời mưa to.

Câu 23: Phân tích vai trò của vế câu

  • A. Vế chính
  • B. Vế phụ chỉ thời gian
  • C. Chủ ngữ của câu
  • D. Bổ ngữ của câu

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không trang trọng, không phù hợp trong văn bản hành chính?

  • A. Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường,
  • B. Tôi xin trình bày về vấn đề sau:
  • C. Tớ đề nghị mọi người cùng xắn tay vào làm.
  • D. Đề nghị quý đơn vị xem xét và giải quyết.

Câu 25: Xác định các thành phần chính của câu:

  • A. Chủ ngữ:
  • B. Chủ ngữ:
  • C. Chủ ngữ:
  • D. Chủ ngữ:

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ/cụm từ trong câu (nếu có trong ngữ cảnh cụ thể). Ví dụ:

  • A. Gây nhàm chán cho người đọc/nghe.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, khó hiểu hơn.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc, ấn tượng; tạo nhịp điệu hoặc sự ám ảnh.
  • D. Là lỗi lặp từ cần tránh trong mọi trường hợp.

Câu 27: Câu nào dưới đây diễn đạt đúng quan hệ giữa các ý?

  • A. Vì trời mưa to nên tôi đi học.
  • B. Tuy nhà xa nhưng bạn ấy vẫn đi học chuyên cần.
  • C. Nếu bạn học giỏi thì bạn sẽ bị điểm kém.
  • D. Càng học, kiến thức của tôi càng giảm đi.

Câu 28: Chọn câu có thể thay thế cho câu rút gọn

  • A. Cảnh vật ở đây đẹp quá!
  • B. Đẹp quá là đẹp!
  • C. Tôi thấy đẹp quá!
  • D. Ôi, đẹp quá!

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu đơn và câu ghép trong việc diễn đạt thông tin.

  • A. Câu đơn dùng để miêu tả, câu ghép dùng để kể chuyện.
  • B. Câu đơn phức tạp hơn câu ghép.
  • C. Câu đơn diễn đạt nhiều ý hơn câu ghép.
  • D. Câu đơn chỉ diễn đạt một ý trọn vẹn, câu ghép diễn đạt nhiều ý có quan hệ chặt chẽ với nhau.

Câu 30: Cho đoạn văn:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển đã giành chiến thắng thuyết phục trong trận chung kết."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về mặt ngữ pháp (thiếu/sai thành phần chính)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định loại câu (theo cấu tạo) của câu sau: "Trời đã tạnh mưa, nhưng đường vẫn còn ướt."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong câu "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn quyết tâm hoàn thành công việc đúng thời hạn.", vế câu "Mặc dù gặp nhiều khó khăn" đóng vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về mặt logic?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "để giúp đỡ những người khó khăn" trong câu: "Anh ấy làm việc thiện nguyện để giúp đỡ những người khó khăn."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Câu nào sử dụng dấu câu không chính xác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Sở dĩ anh ấy thành công là vì anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn cách sửa hợp lý nhất cho câu sai ngữ pháp sau: "Với việc tìm hiểu kỹ thông tin đã giúp tôi đưa ra quyết định đúng đắn."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích vai trò của rút gọn câu trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về cách dùng từ (dùng từ sai nghĩa hoặc không phù hợp ngữ cảnh)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định thành phần chính của câu: "Lá cây rơi xào xạc trên sân trường."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Cô ấy rất yêu trẻ con - những thiên thần nhỏ bé."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào diễn đạt không rõ ràng, gây hiểu lầm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Đâu là cách sửa lỗi diễn đạt không rõ ràng trong câu: "Anh ấy cùng với em trai đi học về muộn."?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Sự im lặng đáng sợ bao trùm cả căn phòng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn (nếu có): "Cơn bão đã qua. Trời quang mây tạnh. Ánh nắng. Ấm áp."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Câu nào dưới đây có cấu trúc song song?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định lỗi trong câu: "Qua việc đọc sách giúp tôi mở mang kiến thức."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa tương đương với câu "Vì trời mưa to nên trận đấu bị hoãn." bằng cách sử dụng cấu trúc khác.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích vai trò của vế câu "khi mùa xuân về" trong câu: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không trang trọng, không phù hợp trong văn bản hành chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định các thành phần chính của câu: "Học sinh chúng tôi luôn cố gắng học tập tốt."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của việc lặp lại từ/cụm từ trong câu (nếu có trong ngữ cảnh cụ thể). Ví dụ: "Điệp khúc 'Mẹ ơi!' cứ vang vọng mãi trong tâm trí tôi."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu nào dưới đây diễn đạt đúng quan hệ giữa các ý?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn câu có thể thay thế cho câu rút gọn "Đẹp quá!" để diễn đạt đầy đủ hơn trong ngữ cảnh mô tả cảnh vật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu đơn và câu ghép trong việc diễn đạt thông tin.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 110 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho đoạn văn: "Hôm nay trời nắng. Tôi đi dạo công viên. Gặp một người bạn cũ. Chúng tôi trò chuyện rất vui." Xác định câu nào trong đoạn văn là câu rút gọn và phân tích tác dụng của nó trong ngữ cảnh này.

Viết một bình luận