12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 112 – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần đồng cách

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Anh ấy là người bạn tôi tin tưởng nhất.
  • B. Qua tác phẩm, cho thấy một bức tranh chân thực về cuộc sống nông thôn.
  • C. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục cuộc hành trình.
  • D. Những bông hoa trong vườn đua nhau khoe sắc dưới ánh nắng.

Câu 3: Phân tích vai trò liên kết của từ

  • A. Nối hai ý đối lập, tương phản.
  • B. Nối hai ý có quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Nối hai ý có quan hệ bổ sung.
  • D. Nối hai ý có quan hệ lựa chọn.

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. ào ạt
  • B. cuồn cuộn
  • C. hiền hòa
  • D. dữ dội

Câu 5: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 6: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp:

  • A. Trời bắt đầu mưa to và chúng tôi tạm dừng chuyến đi dã ngoại.
  • B. Nếu trời bắt đầu mưa to thì chúng tôi tạm dừng chuyến đi dã ngoại.
  • C. Vì trời bắt đầu mưa to nên chúng tôi tạm dừng chuyến đi dã ngoại.
  • D. Trời bắt đầu mưa to nhưng chúng tôi tạm dừng chuyến đi dã ngoại.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Sửa câu sau để tránh lỗi lặp từ:

  • A. Nhà trường đã đề ra nhiều biện pháp để nâng cao chất lượng học tập, và nó đã phát huy hiệu quả.
  • B. Những biện pháp nâng cao chất lượng học tập đã được nhà trường đề ra và phát huy hiệu quả.
  • C. Nhà trường đề ra nhiều biện pháp nâng cao chất lượng học tập, những biện pháp này đã phát huy.
  • D. Nhà trường đã đề ra nhiều biện pháp để nâng cao chất lượng học tập, chúng đã phát huy hiệu quả.

Câu 9: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp thể hiện yêu cầu nào?

  • A. Tính chính xác
  • B. Tính phù hợp
  • C. Tính giàu hình ảnh
  • D. Tính ngắn gọn

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu đúng?

  • A. Hôm qua, tôi đã gặp một người bạn cũ trên phố.
  • B. Sáng nay em đi học muộn.
  • C. Thời tiết hôm nay thật đẹp?
  • D. Bạn đi đâu đấy!

Câu 11: Xét đoạn văn sau:

  • A. các em
  • B. Điều này
  • C. giúp
  • D. hiệu quả hơn

Câu 12: Câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Cả chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Đọc đoạn quảng cáo sau:

  • A. Nhấn mạnh, cường điệu hóa ưu điểm của sản phẩm.
  • B. Giúp câu văn thêm uyển chuyển, mềm mại.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Làm cho câu văn trang trọng hơn.

Câu 14: Sửa lỗi logic trong câu sau:

  • A. Nhờ sự nỗ lực nên kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ hơn.
  • B. Nhờ sự nỗ lực, kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ.
  • C. Vì sự nỗ lực, kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ.
  • D. Sự nỗ lực đã làm cho kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ.

Câu 15: Xác định vai trò ngữ pháp của vế câu được gạch chân trong câu ghép sau:

  • A. Vế chính
  • B. Vế phụ chỉ điều kiện
  • C. Vế phụ chỉ nguyên nhân
  • D. Vế phụ chỉ mục đích

Câu 16: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng từ Hán Việt được xem là phù hợp và hiệu quả?

  • A. Trò chuyện thân mật với bạn bè về kế hoạch cuối tuần.
  • B. Kể chuyện cổ tích cho em nhỏ nghe trước khi đi ngủ.
  • C. Viết báo cáo khoa học về kết quả nghiên cứu mới.
  • D. Trao đổi về giá cả khi đi chợ mua rau.

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ?

  • A. Sự cố gắng của anh ấy đã mang lại hậu quả tốt đẹp.
  • B. Chúng tôi đã có những giây phút thư giãn sau giờ làm việc căng thẳng.
  • C. Cô giáo luôn khuyến khích học sinh phát huy năng lực của bản thân.
  • D. Việc giữ gìn vệ sinh môi trường là rất cần thiết.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Dùng để đặt câu hỏi cần người đọc trả lời.
  • B. Dùng để cung cấp thông tin cho người đọc.
  • C. Dùng để thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • D. Dùng để bộc lộ cảm xúc, khơi gợi suy nghĩ, khẳng định tình cảm.

Câu 20: Chọn cách diễn đạt lịch sự nhất cho câu sau trong tình huống nói chuyện với người lớn tuổi:

  • A. Ông làm ơn cho cháu xin phép được mượn quyển sách này ạ?
  • B. Ông cho cháu mượn quyển sách này đi.
  • C. Quyển sách này ông có cho cháu mượn không?
  • D. Cháu muốn mượn quyển sách này của ông.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (nếu có):

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 22: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Cây cầu này người ta đã xây dựng từ năm 2000.
  • B. Từ năm 2000, cây cầu này đã xây dựng.
  • C. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm 2000.
  • D. Từ năm 2000, người ta đã được xây dựng cây cầu này.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Không tương xứng về cấu trúc giữa các vế câu

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. Nếu... thì...
  • B. Càng... càng...
  • C. Tuy... nhưng...
  • D. Vì... nên...

Câu 25: Tại sao câu

  • A. Thiếu dấu câu.
  • B. Sử dụng sai từ.
  • C. Các vế câu được ghép nối lỏng lẻo, không rõ quan hệ ngữ pháp.
  • D. Thiếu thành phần trạng ngữ.

Câu 26: Sửa câu sau để loại bỏ từ/cụm từ thừa:

  • A. Mục đích việc học là để giúp chúng ta mở rộng kiến thức và hiểu biết.
  • B. Việc học giúp chúng ta mở rộng kiến thức và hiểu biết.
  • C. Mục đích chính của việc học là giúp chúng ta mở rộng kiến thức và hiểu biết.
  • D. Để giúp chúng ta mở rộng kiến thức và hiểu biết là mục đích chính của việc học.

Câu 27: Xác định chức năng của mệnh đề phụ trong câu phức:

  • A. Mệnh đề phụ chỉ nguyên nhân
  • B. Mệnh đề phụ chỉ mục đích
  • C. Mệnh đề phụ chỉ kết quả
  • D. Mệnh đề phụ chỉ thời gian

Câu 28: Trong tình huống bạn vô tình va vào người khác trên đường, câu nói nào sau đây thể hiện phép lịch sự phù hợp nhất?

  • A. Đi đứng cẩn thận chứ!
  • B. Không sao đâu.
  • C. Xin lỗi ạ!
  • D. Bạn có bị đau không?

Câu 29: Phân loại trạng ngữ trong câu sau theo ý nghĩa:

  • A. Mục đích, thời gian, mức độ
  • B. Thời gian, nơi chốn, cách thức
  • C. Nguyên nhân, mục đích, kết quả
  • D. Cách thức, thời gian, nơi chốn

Câu 30: Chọn cách kết hợp các câu đơn sau thành một câu phức hợp để diễn đạt ý mạch lạc và hay hơn:

  • A. Trời đã về khuya và ánh trăng vàng vọt chiếu xuống sân, cảnh vật tĩnh mịch lạ thường.
  • B. Trời đã về khuya nên ánh trăng vàng vọt chiếu xuống sân làm cảnh vật tĩnh mịch lạ thường.
  • C. Trời đã về khuya, ánh trăng vàng vọt chiếu xuống sân vì cảnh vật tĩnh mịch lạ thường.
  • D. Khi trời đã về khuya, ánh trăng vàng vọt chiếu xuống sân, cảnh vật tĩnh mịch lạ thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Bà tôi, **người phụ nữ tần tảo suốt một đời**, luôn dậy sớm nhất nhà."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích vai trò liên kết của từ "nhưng" trong câu sau: "Anh ấy rất giỏi trong công việc, nhưng đôi khi hơi thiếu kiên nhẫn."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Dòng sông quê hương tôi chảy ________ qua những cánh đồng lúa xanh mướt."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu "Mặt trời mọc, sương tan dần." là loại câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép sử dụng quan hệ từ thích hợp: "Trời bắt đầu mưa to. Chúng tôi tạm dừng chuyến đi dã ngoại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Sửa câu sau để tránh lỗi lặp từ: "Nhà trường đã đề ra nhiều biện pháp để nâng cao chất lượng học tập, những biện pháp này đã phát huy hiệu quả."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong giao tiếp, việc sử dụng từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp thể hiện yêu cầu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xét đoạn văn sau: "Học sinh cần rèn luyện kĩ năng đọc hiểu. Điều này giúp các em tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn." Từ/cụm từ nào trong câu thứ hai có vai trò liên kết với câu thứ nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Câu "Ai làm người nấy chịu." là loại câu rút gọn thành phần nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đọc đoạn quảng cáo sau: "Sản phẩm X: Siêu sạch, siêu trắng, siêu bền!". Phân tích hiệu quả của việc lặp lại từ "siêu" trong đoạn quảng cáo này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Sửa lỗi logic trong câu sau: "Nhờ sự nỗ lực, nên kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Xác định vai trò ngữ pháp của vế câu được gạch chân trong câu ghép sau: "Nếu em chăm chỉ học tập, **em sẽ đạt được kết quả tốt**."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng từ Hán Việt được xem là phù hợp và hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trong khu vườn nhỏ" trong câu: "Những bông hoa hồng đang khoe sắc **trong khu vườn nhỏ**."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về mình có nhớ ta? / Ta về ta nhớ những hoa cùng người." (Việt Bắc - Tố Hữu)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chọn cách diễn đạt lịch sự nhất cho câu sau trong tình huống nói chuyện với người lớn tuổi: "Ông có thể cho cháu mượn quyển sách này được không?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (nếu có): "(1) Sách là nguồn tri thức vô tận của nhân loại. (2) Đọc sách giúp mở mang kiến thức, hiểu biết về thế giới xung quanh. (3) Ngoài ra, đọc sách còn bồi dưỡng tâm hồn, rèn luyện kĩ năng tư duy. (4) Vì vậy, hãy xây dựng thói quen đọc sách mỗi ngày."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm 2000."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Bài thơ không chỉ có giá trị về nội dung, mà còn về nghệ thuật."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống: "... anh ấy càng cố gắng, ... kết quả càng tốt."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Tại sao câu "Em rất thích văn học, đặc biệt là truyện ngắn Nam Cao rất hay." bị coi là lủng củng, khó hiểu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Sửa câu sau để loại bỏ từ/cụm từ thừa: "Mục đích chính của việc học là để giúp chúng ta mở rộng kiến thức và hiểu biết."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định chức năng của mệnh đề phụ trong câu phức: "Anh ấy không đi học hôm nay **vì bị ốm**."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong tình huống bạn vô tình va vào người khác trên đường, câu nói nào sau đây thể hiện phép lịch sự phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân loại trạng ngữ trong câu sau theo ý nghĩa: "**Để đạt được kết quả cao**, **trong kì thi sắp tới**, em cần cố gắng học tập **hơn nữa**."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Chọn cách kết hợp các câu đơn sau thành một câu phức hợp để diễn đạt ý mạch lạc và hay hơn: "Trời đã về khuya. Ánh trăng vàng vọt chiếu xuống sân. Cảnh vật tĩnh mịch lạ thường."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về chủ ngữ - vị ngữ:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Cả ba câu đều đúng ngữ pháp

Câu 2: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp (song hành) trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh những nỗi nhớ cụ thể, tạo nhịp điệu, thể hiện tình cảm da diết.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Tạo sự đối lập giữa nỗi nhớ và hiện tại.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách sắp xếp từ ngữ ngẫu nhiên.

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo tính logic và mạch lạc:

  • A. tuy nhiên
  • B. do đó
  • C. mặc dù
  • D. bên cạnh đó

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa từ nối
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng sai quan hệ từ

Câu 6: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết cách dùng từ ngữ của người nói A có gì đáng chú ý: A:

  • A. Sử dụng nhiều từ Hán Việt.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ bác học.
  • C. Sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ, lóng, thể hiện phong cách thân mật.
  • D. Sử dụng sai nghĩa của từ.

Câu 7: Cho câu:

  • A. Làm tăng tính khách quan cho sự miêu tả.
  • B. Gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn một cách cụ thể, ấn tượng về màu sắc và hình khối.
  • C. Nhấn mạnh kích thước khổng lồ của mặt trời.
  • D. Thể hiện sự buồn bã, cô đơn trước cảnh vật.

Câu 8: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Đánh dấu phần chú thích, giải thích.
  • B. Nối các vế trong câu ghép.
  • C. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • D. Liệt kê các thành phần.

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc "Không có..." trong đoạn thơ:

  • A. Thể hiện sự than vãn, bi quan trước hoàn cảnh.
  • B. Chỉ đơn thuần liệt kê những thứ không có.
  • C. Làm cho câu thơ thêm dài dòng.
  • D. Nhấn mạnh hoàn cảnh thiếu thốn nhưng đồng thời làm nổi bật tinh thần lạc quan, bất khuất.

Câu 10: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp với văn phong trang trọng:

  • A. Việc ứng dụng công nghệ mới đã thúc đẩy năng suất lao động.
  • B. Việc ứng dụng công nghệ mới đã đẩy mạnh năng suất lao động.
  • C. Việc ứng dụng công nghệ mới đã thúc giục năng suất lao động.
  • D. Việc ứng dụng công nghệ mới đã đôn đốc năng suất lao động.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong việc dùng quan hệ từ trong câu:

  • A. Thiếu quan hệ từ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Dùng sai nghĩa quan hệ từ
  • D. Sai vị trí quan hệ từ

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Bộc lộ trực tiếp tình cảm, nỗi nhớ nhung da diết và gợi sự đồng cảm.
  • B. Đặt câu hỏi để người đọc tự trả lời.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Nhấn mạnh sự nghi ngờ về tình cảm của đối phương.

Câu 13: Cho câu:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ cho các thành phần sau
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 14: Xác định chức năng của dấu chấm phẩy trong câu:

  • A. Kết thúc câu trần thuật.
  • B. Ngăn cách các bộ phận trong phép liệt kê phức tạp.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép có quan hệ chặt chẽ.
  • D. Đánh dấu lời nói trực tiếp.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • B. "Chết" mang sắc thái trang trọng, "qua đời" mang sắc thái bình thường.
  • C. "Chết" là từ trung hòa, "qua đời" là từ trang trọng, tránh nói trực tiếp.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lỗi sai chính tả, sửa "trinh thám" thành "trinh thám".
  • B. Lỗi thiếu dấu phẩy sau "trinh thám".
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ "vì".
  • D. Lỗi dùng đại từ "nó" gây mơ hồ về đối tượng được nói đến.

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự vĩ đại, công lao to lớn của Bác Hồ, thể hiện lòng tôn kính.
  • B. Miêu tả hình ảnh Bác Hồ vào buổi sáng.
  • C. So sánh Bác Hồ với thiên nhiên một cách đơn giản.
  • D. Thể hiện sự xa cách giữa nhà thơ và Bác.

Câu 18: Chọn câu có cấu trúc đúng ngữ pháp tiếng Việt:

  • A. Qua học tập, đã giúp em mở mang kiến thức.
  • B. Cái việc học tập là rất quan trọng.
  • C. Để đạt được thành công cần phải nỗ lực.
  • D. Năm nay mùa đông đến sớm hơn mọi năm.

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết giữa các câu:

  • A. Các câu liên kết chặt chẽ về nội dung và hình thức (thay thế, đồng chủ đề).
  • B. Các câu không có sự liên kết về nội dung.
  • C. Các câu chỉ liên kết về hình thức nhưng không về nội dung.
  • D. Các câu lặp lại ý nhau.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy "lom khom" trong câu thơ:

  • A. Miêu tả tiếng động khi đốn củi.
  • B. Nhấn mạnh số lượng người tiều phu rất ít.
  • C. Gợi tả màu sắc của núi rừng.
  • D. Gợi tả dáng vẻ, tư thế làm việc vất vả, chậm chạp của người tiều phu.

Câu 21: Xác định lỗi logic trong câu:

  • A. Sai quan hệ ý nghĩa (logic) giữa các vế câu.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa từ nối.
  • D. Dùng sai từ vựng.

Câu 22: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu sau, đảm bảo sự rõ ràng và mạch lạc:

  • A. Ăn cơm xong, nó đi chơi đá bóng.
  • B. Sau khi ăn cơm xong là nó đi chơi đá bóng.
  • C. Sau khi nó ăn cơm xong, nó đi chơi đá bóng.
  • D. Việc ăn cơm xong làm cho nó đi chơi đá bóng.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Làm cho câu nói thêm phần hài hước.
  • B. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh cảm giác ghê sợ khi nói về cái chết.
  • C. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • D. Làm cho câu nói khó hiểu hơn.

Câu 24: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Dùng sai từ loại.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa và cách dùng giữa cặp từ "tố cáo" và "tố giác".

  • A. "Tố cáo" là vạch trần tội lỗi; "tố giác" là báo cáo hành vi phạm tội.
  • B. "Tố cáo" dùng trong văn học; "tố giác" dùng trong luật pháp.
  • C. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • D. "Tố cáo" mang nghĩa tích cực; "tố giác" mang nghĩa tiêu cực.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu bị động:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Không có câu bị động nào.

Câu 27: Phân tích tác dụng của phép hoán dụ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh màu sắc của chiếc áo.
  • B. So sánh chiếc áo với người mặc.
  • C. Dùng dấu hiệu trang phục để gọi tên người dân Việt Bắc, gợi sự gần gũi, thân thuộc.
  • D. Thể hiện sự giàu có của người dân Việt Bắc.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi thừa từ nối.
  • C. Lỗi sai quan hệ ý nghĩa.
  • D. Câu đúng ngữ pháp.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp từ "nhớ" trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc, khắc sâu trong tâm trí.
  • B. Liệt kê các đối tượng được nhớ.
  • C. Tạo nhịp điệu vui tươi cho bài thơ.
  • D. Thể hiện sự quên lãng những điều đã qua.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Dấu hai chấm báo trước sự liệt kê, dấu ngoặc kép đánh dấu tên tác phẩm.
  • B. Dấu hai chấm báo trước lời dẫn trực tiếp, dấu ngoặc kép đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
  • C. Dấu hai chấm giải thích cho vế trước, dấu ngoặc kép nhấn mạnh từ ngữ.
  • D. Dấu hai chấm ngăn cách các vế câu, dấu ngoặc kép đánh dấu bộ phận chú thích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào mắc lỗi về chủ ngữ - vị ngữ: "(1) Qua tác phẩm 'Chí Phèo', Nam Cao đã khắc họa sâu sắc tấn bi kịch của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám. (2) Hình ảnh Chí Phèo là đại diện cho những con người bị xã hội đẩy đến bước đường cùng. (3) Từ đó cho thấy giá trị nhân đạo của nhà văn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong câu "Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta đã kiên cường đấu tranh giành độc lập tự do.", thành phần 'Với lòng yêu nước nồng nàn' thuộc loại trạng ngữ nào xét về ý nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp (song hành) trong câu thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để đảm bảo tính logic và mạch lạc: "Thời tiết năm nay rất thất thường, _____, năng suất lúa có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu: "Với những nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công như ngày hôm nay."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết cách dùng từ ngữ của người nói A có gì đáng chú ý: A: "Ê, mai đi 'quẩy' không?" B: "Đi đâu thế?" A: "Đi xem phim, 'chill chill' thôi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." Biện pháp tu từ so sánh trong câu này có tác dụng chủ yếu gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Một người lính - tay không tấc sắt - đứng gác giữa trời đông giá rét."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc 'Không có...' trong đoạn thơ: "Không có kính không phải vì xe không có kính / Bom giật bom rung kính vỡ đi rồi / Không có bếp Hoàng Cầm ta dựng lều ta ở / Không có cơm ta ăn ráo bẹ ngô cười."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp với văn phong trang trọng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xác định lỗi sai trong việc dùng quan hệ từ trong câu: "Sở dĩ anh ấy học giỏi là vì anh ấy rất chăm chỉ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về có nhớ ta chăng / Ta về ta nhớ hàm răng mình cười" (Nguyễn Đình Thi).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho câu: "Bộ phim này rất hay, nội dung sâu sắc, diễn viên diễn xuất tuyệt vời." Câu này mắc lỗi gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xác định chức năng của dấu chấm phẩy trong câu: "Công việc đòi hỏi sự tỉ mỉ; thái độ nghiêm túc; tinh thần trách nhiệm cao."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời'.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Em rất thích đọc sách, nhất là truyện trinh thám, vì nó rất hay và bổ ích."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích tác dụng của phép ẩn dụ trong câu thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viễn Phương)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chọn câu có cấu trúc đúng ngữ pháp tiếng Việt:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về tính liên kết giữa các câu: "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có lịch sử hàng nghìn năm văn hiến. Nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng thu hút du khách."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy 'lom khom' trong câu thơ: "Lom khom dưới núi tiều vài chú" (Nguyễn Trãi).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định lỗi logic trong câu: "Vì chăm chỉ học tập, cho nên kết quả thi của anh ấy không được tốt."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu sau, đảm bảo sự rõ ràng và mạch lạc: "Sau khi ăn cơm xong, nó đi chơi đá bóng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã về với tiên tổ rồi."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần rồi rất hay."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa và cách dùng giữa cặp từ 'tố cáo' và 'tố giác'.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định câu bị động: "(1) Ngôi nhà cổ kính được xây dựng từ thế kỷ 19. (2) Nhiều du khách đã đến thăm nơi đây. (3) Vẻ đẹp của nó khiến mọi người trầm trồ."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích tác dụng của phép hoán dụ trong câu thơ: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Để đạt được mục tiêu đã đề ra, chúng ta cần phải kiên trì nỗ lực và không ngừng học hỏi kinh nghiệm của người khác."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp từ 'nhớ' trong đoạn thơ: "Nhớ gì như nhớ người yêu / Trăng lên đầu núi nắng chiều lưng nương / Nhớ từng bản khói cùng sương / Sớm khuya bếp lửa người thương đi về." (Việt Bắc - Tố Hữu)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Đọc câu sau: "Mẹ bảo: 'Con phải học bài chăm chỉ!'" và xác định chức năng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ):

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau:

  • A. Làm nổi bật màu đỏ rực rỡ, ấm áp của lá bàng mùa đông.
  • B. Nhân hóa lá bàng, khiến nó có cảm xúc như con người.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn, giúp dễ đọc, dễ nhớ.
  • D. Chỉ ra sự đối lập giữa lá bàng và chất liệu đồng.

Câu 4: Từ

  • A. Sự phát triển nhanh chóng.
  • B. Sự ổn định, yên bình.
  • C. Những biến động, thay đổi, lúc thịnh lúc suy.
  • D. Sự già cỗi, lâu đời.

Câu 5: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Bạn có đi học không?
  • C. Đến rồi!
  • D. Học sinh chăm chỉ thì sẽ thành công.

Câu 7: Xét câu

  • A. Diễn tả mối quan hệ tương phản, nhấn mạnh sự kiên định.
  • B. Diễn tả mối quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Diễn tả mối quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Diễn tả mối quan hệ bổ sung thông tin.

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ gây khó hiểu?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến dã ngoại.
  • B. Nhờ có tai nạn giao thông nên anh ấy đã được đưa đi cấp cứu kịp thời.
  • C. Tôi rất vui khi nhận được món quà từ bạn bè.
  • D. Mặc dù trời mưa to nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.

Câu 9: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng về

  • A. Buồn bã
  • B. Lo lắng
  • C. Tức giận
  • D. Hạnh phúc

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. thân thiện
  • B. khó khăn
  • C. tiêu cực
  • D. thờ ơ

Câu 11: Khi một người nói

  • A. Vẻ ngoài của anh ấy thực sự rất đẹp và nổi bật.
  • B. Người nói đang khen ngợi vẻ ngoài độc đáo của anh ấy.
  • C. Người nói đang ám chỉ vẻ ngoài của anh ấy không được tốt lắm hoặc hơi kỳ lạ.
  • D. Người nói không có ý kiến gì về vẻ ngoài của anh ấy.

Câu 12: Chọn câu viết lại câu

  • A. Trời mưa to và buổi picnic bị hủy bỏ.
  • B. Buổi picnic bị hủy bỏ, đồng thời trời mưa to.
  • C. Trời mưa to, buổi picnic bị hủy bỏ.
  • D. Buổi picnic bị hủy bỏ là do trời không mưa to.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ hoặc thừa từ gây rườm rà?

  • A. Tôi rất thích quyển sách này.
  • B. Mọi người đều cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.
  • C. Anh ấy là một người rất tài năng và khiêm tốn.
  • D. Trong buổi học ngày hôm qua, tôi đã được nghe nghe giảng về lịch sử.

Câu 14: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả mối quan hệ tăng tiến.

  • A. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ thành công.
  • B. Vì bạn chăm chỉ nên bạn thành công.
  • C. Mặc dù bạn chăm chỉ nhưng bạn vẫn chưa thành công.
  • D. Bạn không những chăm chỉ mà còn học rất giỏi.

Câu 15: So sánh hiệu quả diễn đạt của hai cách viết sau:
(A)

  • A. (A) diễn đạt hay hơn vì ngắn gọn, trực tiếp.
  • B. (B) diễn đạt hay hơn vì sử dụng hình ảnh so sánh cụ thể, giàu sức gợi.
  • C. Cả hai cách viết đều có hiệu quả diễn đạt như nhau.
  • D. (A) dùng từ ngữ trang trọng hơn (B).

Câu 16: Trong một cuộc họp trang trọng, bạn nên sử dụng câu nào để trình bày ý kiến của mình một cách lịch sự nhất?

  • A. Tôi có ý kiến thế này.
  • B. Nghe này, tôi muốn nói...
  • C. Tôi xin có một vài ý kiến đóng góp ạ.
  • D. Ý kiến của tôi là...

Câu 17: Trong câu

  • A. Với giọng nói ấm áp và phong thái điềm đạm
  • B. ông giáo già
  • C. bước vào lớp học
  • D. ông giáo già bước vào lớp học

Câu 18: Câu

  • A. Câu ghép
  • B. Câu phức
  • C. Câu đơn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 19: Từ Hán Việt

  • A. Bạn học cùng lớp.
  • B. Bạn cùng sở thích.
  • C. Bạn làm ăn chung.
  • D. Bạn rất thân, hiểu rõ lòng nhau.

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự gắn bó lâu đời, bền bỉ của cây tre với đất nước.
  • B. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ đọc.
  • C. Miêu tả màu sắc tươi tắn của cây tre.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên về tuổi đời của cây tre.

Câu 21: Câu nào dưới đây tuy đúng ngữ pháp nhưng có thể gây hiểu lầm hoặc tối nghĩa do cách sắp xếp từ?

  • A. Chúng tôi đã thảo luận về kế hoạch cho chuyến đi sắp tới.
  • B. Cô giáo khen bạn Nam vì sự tiến bộ trong học tập.
  • C. Anh ấy tặng tôi một quyển sách rất hay về động vật hoang dã của một tác giả nổi tiếng.
  • D. Buổi hòa nhạc diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 22: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có nghĩa phù hợp:

  • A. Trời đổ mưa khiến cho chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi.
  • B. Trời đổ mưa, và chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi.
  • C. Trời đổ mưa hay chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi.
  • D. Trời đổ mưa mặc dù chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi.

Câu 23: Cặp từ nào dưới đây có quan hệ đồng nghĩa?

  • A. Nóng - Lạnh
  • B. Chăm chỉ - Siêng năng
  • C. Cao - Thấp
  • D. Vui - Buồn

Câu 24: Xác định câu nào sử dụng dấu phẩy sai quy tắc?

  • A. Học sinh, cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Khi trời mưa, tôi thường ở nhà đọc sách.
  • C. Nam, Hoa và Mai là những người bạn thân của tôi.
  • D. Quyển sách này, tôi đã đọc hai lần rồi.

Câu 25: Đoạn văn sau sử dụng ngôn ngữ có đặc điểm gì nổi bật về phong cách:

  • A. Phong cách khoa học (khách quan, chính xác)
  • B. Phong cách hành chính (khuôn mẫu, trang trọng)
  • C. Phong cách biểu cảm (giàu cảm xúc, hình ảnh)
  • D. Phong cách báo chí (thông tin, tường thuật)

Câu 26: Giả sử bạn muốn hỏi mượn quyển sách từ bạn cùng lớp. Cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp và lịch sự nhất trong giao tiếp hàng ngày?

  • A. Cho tớ mượn sách của cậu đi!
  • B. Quyển sách này của cậu à? Tớ lấy nhé.
  • C. Tớ cần mượn quyển sách của cậu.
  • D. Bạn cho mình mượn quyển sách này một lát được không?

Câu 27: Hai câu

  • A. Câu thứ hai nhấn mạnh đối tượng (anh ấy) hơn khả năng (nói tiếng Anh lưu loát).
  • B. Câu thứ nhất là câu đặc biệt, câu thứ hai là câu đơn.
  • C. Hai câu có cùng mức độ nhấn mạnh.
  • D. Câu thứ nhất nhấn mạnh kết quả, câu thứ hai nhấn mạnh quá trình.

Câu 28: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu sai nghĩa (tính đa nghĩa do cấu trúc hoặc từ ngữ)?

  • A. Mẹ tôi đang nấu bữa tối trong bếp.
  • B. Anh ấy rủ bạn đi chơi.
  • C. Quyển sách trên bàn là của tôi.
  • D. Hôm qua trời mưa rất to.

Câu 29: Từ

  • A. Sắc thái biểu cảm, gợi sự bình yên, che chở.
  • B. Sắc thái miêu tả đơn thuần về hình dạng vật lý.
  • C. Sắc thái tiêu cực, gợi sự u ám, tối tăm.
  • D. Sắc thái trung tính, không mang cảm xúc.

Câu 30: Giả sử bạn cần viết một thông báo ngắn gọn về việc hoãn buổi họp. Câu nào sau đây là phù hợp nhất về mục đích và phong cách?

  • A. Chúng tôi muốn thông báo rằng buổi họp đã được lên kế hoạch trước đó sẽ không diễn ra theo lịch trình cũ.
  • B. Buổi họp bị hoãn rồi đấy!
  • C. Thông báo: Buổi họp ngày [Ngày] bị hoãn do [Lý do]. Lịch họp mới sẽ được thông báo sau.
  • D. Có một sự thay đổi nhỏ liên quan đến buổi họp sắp tới, chúng ta sẽ không họp nữa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu chủ ngữ hoặc vị ngữ):
"(1) Trên con đường làng quen thuộc, chúng tôi đi bộ về nhà.
(2) Cây đa cổ thụ đầu làng, chứng kiến bao thăng trầm lịch sử.
(3) Tiếng cười nói rộn rã vang vọng trong không gian tĩnh mịch.
(4) Mặt trời dần khuất sau rặng tre, kết thúc một ngày."
Câu nào mắc lỗi cấu trúc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Nhờ sự chăm chỉ, Lan đã đạt được kết quả cao trong kì thi.", cụm từ "Nhờ sự chăm chỉ" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu sau: "Lá bàng mùa đông đỏ như đồng hun."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Từ "thăng trầm" trong câu "Cây đa cổ thụ đầu làng, chứng kiến bao thăng trầm lịch sử." có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: "Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để ở thư viện."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xét câu "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.". Cách dùng quan hệ từ "Dù... vẫn" có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ gây khó hiểu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng về "cảm xúc tích cực"?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Thái độ ______ của anh ấy khiến mọi người đều yêu mến."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi một người nói "Anh ấy có vẻ ngoài khá... 'ấn tượng'." với giọng điệu ngập ngừng và nhấn mạnh từ "ấn tượng", hàm ý của câu nói đó có thể là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chọn câu viết lại câu "Vì trời mưa to nên buổi picnic bị hủy bỏ." mà không dùng quan hệ từ "Vì... nên" nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ hoặc thừa từ gây rườm rà?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ để diễn tả mối quan hệ tăng tiến.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: So sánh hiệu quả diễn đạt của hai cách viết sau:
(A) "Cảnh vật buổi sáng thật đẹp."
(B) "Buổi sáng, cảnh vật như một bức tranh thủy mặc."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong một cuộc họp trang trọng, bạn nên sử dụng câu nào để trình bày ý kiến của mình một cách lịch sự nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong câu "Với giọng nói ấm áp và phong thái điềm đạm, ông giáo già bước vào lớp học.", thành phần chủ ngữ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Câu "Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc." thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Từ Hán Việt "tâm giao" trong cụm từ "bạn tâm giao" có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong câu thơ: "Tre xanh xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Câu nào dưới đây tuy đúng ngữ pháp nhưng có thể gây hiểu lầm hoặc tối nghĩa do cách sắp xếp từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có nghĩa phù hợp: "Trời đổ mưa. Chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cặp từ nào dưới đây có quan hệ đồng nghĩa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định câu nào sử dụng dấu phẩy sai quy tắc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đoạn văn sau sử dụng ngôn ngữ có đặc điểm gì nổi bật về phong cách:
"Ôi, làng quê tôi! Những con đường đất quanh co, những cánh đồng lúa bát ngát, và tiếng sáo diều vi vu mỗi chiều hè... Tất cả như gọi về cả một miền ký ức."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Giả sử bạn muốn hỏi mượn quyển sách từ bạn cùng lớp. Cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp và lịch sự nhất trong giao tiếp hàng ngày?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hai câu "Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát." và "Nói tiếng Anh rất lưu loát là anh ấy." khác nhau chủ yếu ở điểm nào về mặt nhấn mạnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu sai nghĩa (tính đa nghĩa do cấu trúc hoặc từ ngữ)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Từ "bóng" trong câu "Bóng tre trùm lên âu yếm làng bản xóm thôn." (Ngữ văn 7, tập 1) mang sắc thái nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Giả sử bạn cần viết một thông báo ngắn gọn về việc hoãn buổi họp. Câu nào sau đây là phù hợp nhất về mục đích và phong cách?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, Lan đã đạt kết quả cao trong kì thi cuối kì."

  • A. Câu ghép chính phụ
  • B. Câu đơn có trạng ngữ
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 2: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau: "Tiền bạc, anh ấy chẳng thiếu gì."

  • A. Tiền bạc
  • B. anh ấy
  • C. chẳng thiếu gì
  • D. Thiếu gì

Câu 3: Cho đoạn văn: "Trời mưa. Đường trơn lắm. Mọi người đi lại cẩn thận." Mối quan hệ liên kết chủ yếu giữa ba câu trong đoạn văn này là gì?

  • A. Quan hệ đối lập
  • B. Quan hệ liệt kê
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả và suy luận
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 4: Phân tích hàm ý trong câu nói của người mẹ: "Con xem, đồng hồ đã điểm mười giờ rồi đấy." (nói với đứa con đang mải chơi game)

  • A. Nhắc nhở con rằng đồng hồ đang chạy đúng giờ.
  • B. Hỏi con xem con có biết mấy giờ rồi không.
  • C. Khoe với con rằng mẹ có một chiếc đồng hồ đẹp.
  • D. Nhắc nhở con đã muộn và nên đi ngủ/dừng chơi.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc tìm hiểu tác phẩm, giúp em hiểu sâu sắc hơn về cuộc đời người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám."

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi logic
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi sai về quan hệ từ

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn: "Nam rất chăm chỉ học tập. ______, bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời xanh biếc.
  • B. Bạn tôi đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Anh ấy đi đâu?
  • D. Học!

Câu 8: Xác định chức năng của cụm từ "đang say sưa kể chuyện" trong câu: "Cô giáo đang say sưa kể chuyện cho học sinh nghe."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 9: Câu "Nam, dậy đi con!" thuộc loại câu đặc biệt nào?

  • A. Câu đặc biệt dùng để gọi đáp
  • B. Câu đặc biệt dùng để bộc lộ cảm xúc
  • C. Câu đặc biệt dùng để thông báo sự tồn tại
  • D. Câu đặc biệt dùng để miêu tả

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn: "Gió. Lạnh. Bước chân trên đường vắng."

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, chi tiết hơn.
  • B. Giúp xác định rõ chủ ngữ, vị ngữ của câu.
  • C. Nhấn mạnh, gợi cảm xúc, tạo ấn tượng về cảnh vật/không khí.
  • D. Biểu thị mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa các sự vật.

Câu 11: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn Lan là một học sinh giỏi."

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ/mối quan hệ logic giữa các vế
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Lỗi chính tả

Câu 12: Cần sửa câu "Anh ấy không chỉ là một người bạn tốt, mà còn là một đồng nghiệp xuất sắc." như thế nào để đảm bảo tính song hành của các vế được nối bằng cặp "không chỉ... mà còn...?"

  • A. Sửa "không chỉ là" thành "không những".
  • B. Sửa "mà còn là" thành "mà còn anh ấy là".
  • C. Sửa "một người bạn tốt" thành "bạn tốt".
  • D. Câu đã đúng ngữ pháp và cấu trúc song hành.

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Ngôi nhà **màu xanh** kia rất đẹp."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Cô ấy đẹp như một bông hoa.
  • B. Con là mặt trời của mẹ.
  • C. Lá vàng rơi rụng xuống sân.
  • D. Tiếng suối chảy róc rách.

Câu 15: Phân tích tác dụng liên kết của từ ngữ được lặp lại trong đoạn văn: "Trăng tròn vành vạnh. Trăng soi sáng khắp làng quê. Trăng là biểu tượng của sự bình yên."

  • A. Giúp các câu liên kết chặt chẽ về đề tài, nhấn mạnh đối tượng.
  • B. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • C. Tạo sự nhàm chán cho người đọc.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí câu văn.

Câu 16: Trong câu "Anh ấy tặng tôi một quyển sách rất hay.", cụm từ "rất hay" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. Anh ấy
  • B. tặng
  • C. quyển sách
  • D. tôi

Câu 17: Hãy viết lại câu "Chiếc áo này đẹp quá!" thành một câu có sử dụng từ Hán Việt tương ứng với "đẹp".

  • A. Chiếc áo này xinh quá!
  • B. Chiếc áo này mỹ lệ quá!
  • C. Chiếc áo này tốt quá!
  • D. Chiếc áo này đắt quá!

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy nói rất nhiều." và (2) "Anh ấy ba hoa chích chòe."

  • A. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) mang sắc thái chê bai, câu (2) trung tính.
  • C. Câu (1) biểu thị sự khen ngợi, câu (2) trung tính.
  • D. Câu (1) trung tính, câu (2) mang sắc thái chê bai.

Câu 19: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với lòng quyết tâm cao độ, đội tuyển Việt Nam đã giành chiến thắng lịch sử."

  • A. Với lòng quyết tâm cao độ
  • B. đội tuyển Việt Nam
  • C. đã giành chiến thắng lịch sử
  • D. lịch sử

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp chủ ngữ?

  • A. Anh ấy rất giỏi.
  • B. Mẹ tôi đang nấu cơm.
  • C. Nó, nó đã làm xong bài tập rồi.
  • D. Bạn Lan đi học muộn.

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu ghép: "Trời đã tạnh mưa nhưng đường vẫn còn ướt."

  • A. Câu ghép chính phụ
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu đơn mở rộng
  • D. Câu đặc biệt

Câu 22: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Nếu em cố gắng hơn nữa thì kết quả sẽ tốt hơn."

  • A. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ đối lập
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu sai về mặt ngữ pháp?

  • A. Học tập là con đường dẫn tới thành công.
  • B. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Cô giáo khen em học giỏi.
  • D. Với sự nỗ lực của bản thân, đã giúp anh ấy thành công.

Câu 24: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu: "Nụ cười ấy như một tia nắng ấm xua tan giá lạnh."

  • A. Sử dụng phép so sánh để làm nổi bật ý nghĩa.
  • B. Sử dụng từ Hán Việt.
  • C. Sử dụng thành ngữ.
  • D. Sử dụng câu đặc biệt.

Câu 25: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Anh ấy tặng tôi một món quà ý nghĩa."

  • A. Anh ấy
  • B. tặng
  • C. ý nghĩa
  • D. tôi và một món quà ý nghĩa

Câu 26: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu? "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có bề dày lịch sử và văn hóa lâu đời."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 27: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu: "Hôm nay trời đẹp nhỉ?" (nói với người bạn đang chuẩn bị đi chơi nhưng bị ốm)

  • A. Hỏi về tình hình thời tiết.
  • B. Khen thời tiết đẹp.
  • C. Tiếc nuối cho người bạn không đi chơi được.
  • D. Đề nghị người bạn đi chơi cùng.

Câu 28: Xác định câu có sử dụng từ ngữ không phù hợp (lỗi dùng từ).

  • A. Cuộc sống ngày càng hiện đại.
  • B. Cô bé có khuôn mặt khả ái.
  • C. Anh ấy là một người rất thành thật.
  • D. Anh ấy rất lãnh đạm với công việc.

Câu 29: Sửa lỗi sai trong câu: "Mặc dù trời mưa to nhưng mà anh ấy vẫn đi học."

  • A. Bỏ từ "mà".
  • B. Bỏ từ "nhưng".
  • C. Bỏ cả "nhưng" và "mà".
  • D. Câu đã đúng ngữ pháp.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần biệt lập phụ chú: "Nam là lớp trưởng lớp 11A. Bạn ấy, một người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao."

  • A. Nam là lớp trưởng lớp 11A.
  • B. Bạn ấy, một người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
  • C. Luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
  • D. Cả hai câu đều chứa thành phần biệt lập phụ chú.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, Lan đã đạt kết quả cao trong kì thi cuối kì.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau: 'Tiền bạc, anh ấy chẳng thiếu gì.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho đoạn văn: 'Trời mưa. Đường trơn lắm. Mọi người đi lại cẩn thận.' Mối quan hệ liên kết chủ yếu giữa ba câu trong đoạn văn này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tích hàm ý trong câu nói của người mẹ: 'Con xem, đồng hồ đã điểm mười giờ rồi đấy.' (nói với đứa con đang mải chơi game)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Qua việc tìm hiểu tác phẩm, giúp em hiểu sâu sắc hơn về cuộc đời người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn: 'Nam rất chăm chỉ học tập. ______, bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định chức năng của cụm từ 'đang say sưa kể chuyện' trong câu: 'Cô giáo đang say sưa kể chuyện cho học sinh nghe.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Câu 'Nam, dậy đi con!' thuộc loại câu đặc biệt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn: 'Gió. Lạnh. Bước chân trên đường vắng.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách diễn đạt trong câu: 'Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn Lan là một học sinh giỏi.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cần sửa câu 'Anh ấy không chỉ là một người bạn tốt, mà còn là một đồng nghiệp xuất sắc.' như thế nào để đảm bảo tính song hành của các vế được nối bằng cặp 'không chỉ... mà còn...?'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: 'Ngôi nhà **màu xanh** kia rất đẹp.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích tác dụng liên kết của từ ngữ được lặp lại trong đoạn văn: 'Trăng tròn vành vạnh. Trăng soi sáng khắp làng quê. Trăng là biểu tượng của sự bình yên.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong câu 'Anh ấy tặng tôi một quyển sách rất hay.', cụm từ 'rất hay' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hãy viết lại câu 'Chiếc áo này đẹp quá!' thành một câu có sử dụng từ Hán Việt tương ứng với 'đẹp'.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) 'Anh ấy nói rất nhiều.' và (2) 'Anh ấy ba hoa chích chòe.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Với lòng quyết tâm cao độ, đội tuyển Việt Nam đã giành chiến thắng lịch sử.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp chủ ngữ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích cấu trúc của câu ghép: 'Trời đã tạnh mưa nhưng đường vẫn còn ướt.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: 'Nếu em cố gắng hơn nữa thì kết quả sẽ tốt hơn.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu sai về mặt ngữ pháp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu: 'Nụ cười ấy như một tia nắng ấm xua tan giá lạnh.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: 'Anh ấy tặng tôi một món quà ý nghĩa.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu? 'Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này có bề dày lịch sử và văn hóa lâu đời.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu: 'Hôm nay trời đẹp nhỉ?' (nói với người bạn đang chuẩn bị đi chơi nhưng bị ốm)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xác định câu có sử dụng từ ngữ không phù hợp (lỗi dùng từ).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Sửa lỗi sai trong câu: 'Mặc dù trời mưa to nhưng mà anh ấy vẫn đi học.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần biệt lập phụ chú: 'Nam là lớp trưởng lớp 11A. Bạn ấy, một người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu

  • A. Mùa xuân
  • B. cây cối
  • C. đâm chồi nảy lộc
  • D. đâm chồi

Câu 2: Xác định chủ ngữ trong câu sau:

  • A. Với lòng kiên trì
  • B. đã vượt qua mọi khó khăn
  • C. anh ấy
  • D. để đạt được ước mơ

Câu 3: Vị ngữ trong câu

  • A. Những đám mây trắng
  • B. bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm
  • C. trôi trên bầu trời
  • D. bồng bềnh trôi

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Học sinh đang làm bài tập trong lớp.
  • B. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã đến.
  • C. Trên bàn là một quyển sách cũ và một tách cà phê.
  • D. Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn chưa về nhà.

Câu 5: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống tạo liên kết câu chặt chẽ về ý nghĩa:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 7: Từ

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ bổ sung, tăng tiến
  • C. Quan hệ tương phản, đối lập
  • D. Quan hệ liệt kê

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

  • A. Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương sâu sắc.
  • B. Anh ấy đang đọc một cuốn sách rất thú vị.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực vào mùa hè.
  • D. Mọi người đều vui vẻ tham gia lễ hội.

Câu 9: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lỗi cấu trúc song song (liệt kê không đồng nhất)
  • D. Thừa vị ngữ

Câu 10: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ (bổ nghĩa cho danh từ "cuốn sách")

Câu 11: Chọn cách dùng dấu câu (cụ thể là dấu phẩy) đúng trong các câu sau:

  • A. Anh ấy, một người bạn tốt luôn giúp đỡ tôi.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • C. Tôi thích đọc sách nghe nhạc và xem phim.
  • D. Vì trời mưa nên, chúng tôi hủy chuyến đi.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp trang trọng (ví dụ: viết đơn từ, báo cáo)?

  • A. Chúng tôi xin trình bày báo cáo về tình hình hoạt động.
  • B. Kính mong quý cơ quan xem xét và giải quyết.
  • C. Tớ muốn "báo cáo" với cậu là tớ đã "xử lý gọn" công việc rồi.
  • D. Đề nghị các cá nhân liên quan nghiêm túc thực hiện.

Câu 13: Phân tích cấu trúc của câu

  • A. Câu phức, có một vế chính và một vế phụ chỉ sự nhượng bộ.
  • B. Câu đơn có trạng ngữ dài.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu cầu khiến.

Câu 14: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu có sử dụng vế phụ chỉ mục đích:

  • A. Anh ấy học hành chăm chỉ và muốn đỗ đại học.
  • B. Anh ấy học hành chăm chỉ để đỗ đại học.
  • C. Vì anh ấy học hành chăm chỉ nên anh ấy muốn đỗ đại học.
  • D. Anh ấy học hành chăm chỉ nhưng vẫn muốn đỗ đại học.

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào diễn đạt ý nghĩa hàm ẩn (không trực tiếp nói ra mà phải suy luận)?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Tôi rất thích cuốn sách này.
  • C. Đồng hồ điểm mười hai giờ rồi đấy.
  • D. Hôm nay là thứ Hai.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Dùng sai từ
  • B. Dùng sai từ
  • C. Dùng sai từ
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu?

  • A. Anh ấy đi học, còn tôi ở nhà.
  • B. Mùa hè đến, hoa phượng nở đỏ rực.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • D. Ngôi nhà ấy rất đẹp. Ngôi nhà ấy được xây từ lâu đời.

Câu 18: Xác định chức năng của cụm danh từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 19: Câu nào sau đây có thể được coi là câu bị động?

  • A. Cô giáo khen ngợi học sinh chăm ngoan.
  • B. Bài tập đã được hoàn thành bởi các bạn học sinh.
  • C. Mưa làm ướt hết quần áo.
  • D. Chúng tôi đã đi thăm bảo tàng.

Câu 20: Trong đoạn văn, để thể hiện sự chuyển ý từ việc miêu tả cảnh vật sang việc nói về cảm xúc con người, từ ngữ liên kết nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Còn về phần tôi,
  • B. Bên cạnh đó,
  • C. Tóm lại,
  • D. Ngược lại,

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên chúng tôi ở nhà.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn học giỏi.
  • C. Không những học giỏi mà cậu ấy còn rất chăm chỉ.
  • D. Sở dĩ anh ấy thành công là vì sự nỗ lực của anh ấy.

Câu 22: Xác định nghĩa của thành ngữ

  • A. Nước mắt chảy nhiều vì quá buồn.
  • B. Sự thương xót giả tạo, không chân thành.
  • C. Nước mắt của những người bị áp bức.
  • D. Khóc lóc để che giấu tội lỗi.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn ngắn (nếu có):

  • A. Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu, thể hiện sự đồng lòng.
  • B. Làm cho câu văn dài dòng, khó hiểu.
  • C. Chỉ đơn thuần là cách viết ngẫu nhiên.
  • D. Tạo ra sự mơ hồ về nghĩa.

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ

  • A. Thông minh
  • B. Giỏi giang
  • C. Chăm chỉ
  • D. Nhanh nhẹn

Câu 25: Câu nào sau đây được diễn đạt một cách cô đọng và hiệu quả nhất?

  • A. Cô ấy là một người phụ nữ có tấm lòng nhân hậu.
  • B. Cô ấy là người có lòng nhân hậu.
  • C. Cô ấy có tấm lòng rất nhân hậu.
  • D. Cô ấy rất nhân hậu.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi sai quan hệ từ
  • C. Lỗi dùng từ thừa, lặp ý (
  • D. Không có lỗi sai

Câu 27: Để thể hiện sự tăng tiến về mức độ, từ ngữ liên kết nào sau đây phù hợp nhất khi nối hai ý:

  • A. Không những thế anh ấy
  • B. Tuy nhiên anh ấy
  • C. Vì vậy anh ấy
  • D. Bên cạnh đó anh ấy

Câu 28: Phân tích vai trò của từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Chỉ định, xác định đối tượng

Câu 29: Câu nào dưới đây được viết đúng ngữ pháp và rõ nghĩa?

  • A. Với tài năng và sự cố gắng đã giúp anh ấy thành công.
  • B. Do mải chơi nên bài tập chưa hoàn thành.
  • C. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành tốt công việc.
  • D. Qua nghiên cứu này cho thấy nhiều vấn đề cần giải quyết.

Câu 30: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng dấu hai chấm trong câu:

  • A. Giải thích, minh họa
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong câu "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.", thành phần trạng ngữ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định chủ ngữ trong câu sau: "Với lòng kiên trì, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn để đạt được ước mơ."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Vị ngữ trong câu "Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh thẳm." là thành phần nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong câu "Khi tiếng trống trường vang lên, học sinh ùa ra sân trường.", vế câu "Khi tiếng trống trường vang lên" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống tạo liên kết câu chặt chẽ về ý nghĩa: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ______, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Từ "Tuy nhiên" trong đoạn văn sau thể hiện mối quan hệ ý nghĩa gì giữa câu đứng trước và câu đứng sau nó? "Giá cả hàng hóa tăng cao. Tuy nhiên, sức mua của người dân vẫn chưa giảm đáng kể."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu: "Anh ấy không chỉ hát hay mà còn chơi đàn giỏi và vẽ tranh đẹp mắt."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong câu "Cuốn sách mà tôi thích nhất là 'Nhà giả kim'.", cụm từ "mà tôi thích nhất" có chức năng gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn cách dùng dấu câu (cụ thể là dấu phẩy) đúng trong các câu sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp trang trọng (ví dụ: viết đơn từ, báo cáo)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích cấu trúc của câu "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ của mình."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu có sử dụng vế phụ chỉ mục đích: "Anh ấy học hành chăm chỉ. Anh ấy muốn đỗ đại học."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào diễn đạt ý nghĩa hàm ẩn (không trực tiếp nói ra mà phải suy luận)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định lỗi sai trong cách dùng từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ bế mạc rất trọng đại."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng phép lặp từ ngữ để liên kết câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định chức năng của cụm danh từ "cuộc sống tươi đẹp" trong câu "Chúng tôi hướng đến một cuộc sống tươi đẹp."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Câu nào sau đây có thể được coi là câu bị động?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong đoạn văn, để thể hiện sự chuyển ý từ việc miêu tả cảnh vật sang việc nói về cảm xúc con người, từ ngữ liên kết nào sau đây thường được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng sai cặp quan hệ từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định nghĩa của thành ngữ "nước mắt cá sấu".

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn ngắn (nếu có): "Anh đi. Em đi. Chúng ta cùng đi."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chọn từ đồng nghĩa với từ "siêng năng" trong ngữ cảnh học tập.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu nào sau đây được diễn đạt một cách cô đọng và hiệu quả nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà tôi ở cách trường không xa lắm, khoảng chừng 500 mét đi bộ."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để thể hiện sự tăng tiến về mức độ, từ ngữ liên kết nào sau đây phù hợp nhất khi nối hai ý: "Anh ấy chăm chỉ học tập. ______ còn tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Phân tích vai trò của từ "này" trong cụm từ "cuốn sách này" trong câu: "Cuốn sách này rất bổ ích."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Câu nào dưới đây được viết đúng ngữ pháp và rõ nghĩa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng dấu hai chấm trong câu: "Anh ấy rất chăm chỉ: ngày nào cũng học bài đến khuya."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu:

  • A. Phép nối
  • B. Phép lặp
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 2: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ, một vị ngữ.
  • B. Câu đơn có chủ ngữ mở rộng, vị ngữ mở rộng.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu phức có quan hệ từ.

Câu 4: Xét các từ sau: học tập, chăm chỉ, nhà cửa, suy nghĩ. Từ nào không phải là từ ghép đẳng lập?

  • A. học tập
  • B. chăm chỉ
  • C. nhà cửa
  • D. suy nghĩ

Câu 5: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. đội tuyển của chúng tôi
  • C. đã giành chiến thắng thuyết phục
  • D. trong trận đấu cuối cùng

Câu 6: Đâu là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã khuya và gió bắt đầu thổi mạnh.
  • B. Anh ấy vừa học bài vừa nghe nhạc.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 7: Xét câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào có thể làm vị ngữ trong câu

  • A. xinh xắn
  • B. ngủ say
  • C. thông minh
  • D. vui vẻ

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Lỗi thừa từ (thừa "hơn")

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Từ nào trong các từ sau có thể kết hợp với

  • A. ngôi nhà
  • B. đi bộ
  • C. xanh tươi
  • D. và

Câu 12: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ với con khi thấy con đang mải chơi game mà chưa làm bài tập:

  • A. Hỏi về thời gian hiện tại.
  • B. Nhắc nhở con đã muộn, cần làm việc khác.
  • C. Kiểm tra khả năng xem giờ của con.
  • D. Bày tỏ sự ngạc nhiên về thời gian.

Câu 13: Đâu là ví dụ về câu bị động?

  • A. Học sinh đang làm bài kiểm tra.
  • B. Cô giáo khen ngợi bạn Lan.
  • C. Cơn mưa làm ướt hết áo tôi.
  • D. Ngôi nhà đang được xây dựng.

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có liên kết mạch lạc:

  • A. Vì vậy
  • B. Ngoài ra
  • C. Tuy nhiên
  • D. Do đó

Câu 15: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Mặc dù trời mưa nhưng vì em vẫn đi học.
  • B. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • C. Sở dĩ anh ấy vắng mặt là vì bị ốm.
  • D. Không những bạn Lan học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm chỉ.

Câu 17: Xác định từ loại của từ

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 18: Đâu là ví dụ về câu có thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Ồ, đẹp quá!
  • B. Chắc chắn, bạn ấy sẽ làm được.
  • C. Anh ấy, người con ưu tú của quê hương, đã trở về.
  • D. Nghe tiếng rao, tôi biết mẹ đã về.

Câu 19: Câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 20: Xác định kiểu hành động nói trong câu sau:

  • A. Hành động hỏi
  • B. Hành động trình bày
  • C. Hành động điều khiển
  • D. Hành động hứa hẹn

Câu 21: Đâu là câu ghép có vế câu được nối với nhau bằng cặp phó từ hô ứng?

  • A. Nắng càng lên cao, sương càng tan nhanh.
  • B. Học đi đôi với hành.
  • C. Tôi đến trường và gặp bạn bè.
  • D. Trời chưa sáng hẳn, chợ đã đông người.

Câu 22: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Đồng âm
  • B. Nghĩa gốc - Nghĩa chuyển
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 23: Chọn câu không mắc lỗi về logic hoặc cấu trúc ngữ pháp.

  • A. Qua tác phẩm cho thấy số phận người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • B. Nó vừa lùn nhưng lại rất nhanh nhẹn.
  • C. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • D. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn ấy đã bỏ học từ năm ngoái.

Câu 24: Xác định thành phần định ngữ trong câu:

  • A. màu xanh dương
  • B. Ngôi nhà
  • C. ở cuối phố
  • D. là nhà của tôi

Câu 25: Đâu là câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy thật vụng về.
  • B. Cô ấy rất xinh đẹp.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Bài toán này rất khó.

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nối tiếp về thời gian.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ tương phản.

Câu 27: Từ nào trong các từ sau có thể làm trung tâm của một cụm động từ?

  • A. quyển sách
  • B. đọc
  • C. thông minh
  • D. và

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng để nối câu thứ nhất và câu thứ hai:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
  • C. Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • D. Ôi, cảnh vật mới tuyệt làm sao!

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu: "Thế giới đang đối mặt với nhiều thách thức nghiêm trọng. **Những thách thức này** đòi hỏi sự chung tay giải quyết từ mọi quốc gia. **Chúng** bao gồm biến đổi khí hậu, dịch bệnh và bất bình đẳng kinh tế."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong câu "Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại.", quan hệ từ "Vì... nên..." biểu thị mối quan hệ ngữ nghĩa nào giữa hai vế câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Những cánh rừng ngập mặn ven biển không chỉ là lá chắn tự nhiên chống sạt lở mà còn là nơi trú ngụ quan trọng cho nhiều loài sinh vật."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xét các từ sau: *học tập, chăm chỉ, nhà cửa, suy nghĩ*. Từ nào không phải là từ ghép đẳng lập?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển của chúng tôi đã giành chiến thắng thuyết phục trong trận đấu cuối cùng."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đâu là câu ghép chính phụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xét câu: "Cô ấy nói: 'Tôi sẽ hoàn thành công việc này ngay hôm nay.'". Đây là loại câu nào xét về mặt chức năng giao tiếp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong các từ sau, từ nào có thể làm vị ngữ trong câu "Em bé đang..."?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập này một cách dễ dàng hơn."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Đọc đoạn thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then, đêm sập cửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận). Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong hai câu thơ cuối?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Từ nào trong các từ sau có thể kết hợp với "rất" để tạo thành cụm tính từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ với con khi thấy con đang mải chơi game mà chưa làm bài tập: "Con thấy kim đồng hồ chỉ mấy giờ rồi không?"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đâu là ví dụ về câu bị động?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành câu có liên kết mạch lạc: "Anh ấy rất giỏi môn Toán. ..., anh ấy còn xuất sắc ở môn Vật lí."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với một nụ cười rạng rỡ" trong câu: "Cô giáo bước vào lớp với một nụ cười rạng rỡ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Xác định từ loại của từ "nhanh" trong câu: "Chiếc xe chạy rất nhanh."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đâu là ví dụ về câu có thành phần biệt lập tình thái?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Câu "Sự im lặng đáng sợ bao trùm căn phòng." sử dụng từ loại nào làm trung tâm của cụm danh từ chủ ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Xác định kiểu hành động nói trong câu sau: "Tôi khuyên bạn nên suy nghĩ kỹ trước khi quyết định."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đâu là câu ghép có vế câu được nối với nhau bằng cặp phó từ hô ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu: 1. "Quả ổi đã chín." 2. "Suy nghĩ chín chắn." Quan hệ về nghĩa giữa hai từ "chín" này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chọn câu không mắc lỗi về logic hoặc cấu trúc ngữ pháp.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định thành phần định ngữ trong câu: "Ngôi nhà màu xanh dương ở cuối phố là nhà của tôi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Đâu là câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép: "Trời tạnh mưa, nắng lên, cầu vồng xuất hiện."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Từ nào trong các từ sau có thể làm trung tâm của một cụm động từ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự quyết tâm cao độ, đã giúp anh ấy vượt qua mọi khó khăn."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng để nối câu thứ nhất và câu thứ hai: "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. **Thành phố này** có lịch sử nghìn năm văn hiến."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu cảm thán?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích vai trò của phép lặp trong đoạn văn sau: “Yêu biết mấy, những dòng sông dưới cầu vắt ngang. Yêu biết mấy, những con đường Bát Tràng gốm sứ. Yêu biết mấy, cái làng gốm cổ kính, bình yên.”

  • A. Làm cho câu văn dài hơn, sinh động hơn.
  • B. Giúp đoạn văn có cấu trúc song song, dễ hiểu.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc, tạo nhịp điệu, liên kết các câu lại với nhau.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng nhận biết chủ đề chính.

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: “Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng yêu nước sâu sắc của nhà thơ.”

  • A. Câu đúng ngữ pháp, không cần sửa.
  • B. Câu thiếu chủ ngữ, có thể sửa thành: Tác phẩm cho thấy tấm lòng yêu nước sâu sắc của nhà thơ.
  • C. Câu sai về cách dùng từ, cần thay "cho thấy" bằng "diễn tả".
  • D. Câu sai trật tự từ, cần sửa thành: Tấm lòng yêu nước sâu sắc của nhà thơ cho thấy qua tác phẩm.

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 4: Trong câu

  • A. Hoán dụ, chỉ sự giàu có.
  • B. So sánh ngầm, chỉ sự quý giá như vàng.
  • C. Nói quá, nhấn mạnh sự tốt bụng.
  • D. Ẩn dụ, chỉ sự nhân hậu, tốt bụng.

Câu 5: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Dùng từ sai nghĩa.
  • B. Dùng từ chưa thực sự chuẩn xác trong ngữ cảnh.
  • C. Câu không có lỗi dùng từ.
  • D. Câu thừa từ.

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Báo hiệu câu chưa kết thúc.
  • B. Liệt kê chưa hết sự vật.
  • C. Thể hiện sự ngập ngừng, kéo dài lời nói, gợi cảm xúc.
  • D. Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Đâu là câu sử dụng thành phần biệt lập phụ chú?

  • A. Ôi, phong cảnh nơi đây thật hữu tình!
  • B. Có lẽ, trời sẽ mưa vào chiều nay.
  • C. Ông Ba – hàng xóm nhà tôi – là một người rất tốt bụng.
  • D. Này, bạn có nghe tôi nói không?

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Làm cho câu văn trở nên gần gũi, thân mật.
  • B. Biểu thị sự mỉa mai, châm biếm.
  • C. Tạo không khí hài hước, vui vẻ.
  • D. Làm cho câu văn có sắc thái trang trọng, chính xác, phù hợp với ngữ cảnh khoa học/chính luận.

Câu 10: Đâu là ví dụ về lỗi dùng từ do lặp từ không cần thiết?

  • A. Tôi rất thích đọc sách, đặc biệt là sách văn học.
  • B. Bài văn này còn mắc nhiều lỗi sai.
  • C. Anh ấy luôn cố gắng hết mình trong mọi công việc.
  • D. Những bông hoa hồng đua nhau khoe sắc thắm.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Bộc lộ cảm xúc nhớ nhung, bâng khuâng, khắc khoải.
  • B. Yêu cầu người nghe trả lời về khuôn mặt em.
  • C. Nhấn mạnh sự kiện mùa tuyết tan.
  • D. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, sao cho câu văn có nghĩa và mạch lạc:

  • A. tuy nhiên
  • B. vì vậy
  • C. mặc dù
  • D. thậm chí

Câu 13: Xác định lỗi diễn đạt trong câu:

  • A. Lặp từ.
  • B. Dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lủng củng, sai cấu trúc câu.
  • D. Thiếu thành phần câu.

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • B. Câu (1) mang sắc thái tích cực, câu (2) mang sắc thái tiêu cực.
  • C. Câu (1) chỉ trạng thái tạm thời, câu (2) chỉ trạng thái lâu dài.
  • D. Câu (1) mang sắc thái trung tính hoặc tiêu cực, câu (2) mang sắc thái tích cực.

Câu 15: Đâu là câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Bài toán này khó thật!
  • C. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • D. Tôi chờ bạn đến mòn mỏi.

Câu 16: Xác định lỗi chính tả trong câu sau:

  • A. tương ái
  • B. phát huy
  • C. tinh thần
  • D. cộng đồng

Câu 17: Đâu là câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Này, bạn nghe rõ không?
  • B. Có lẽ, anh ấy sẽ đến muộn.
  • C. Trời ơi, tôi quên mất!
  • D. Nam, học sinh giỏi nhất lớp, đã đạt giải nhất.

Câu 18: Phân tích chức năng của dấu ngoặc kép trong câu:

  • A. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
  • C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san...
  • D. Đánh dấu phần chú thích.

Câu 19: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau:

  • A. Phép thế.
  • B. Phép lặp.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động về sự vật, hiện tượng.
  • B. Nhấn mạnh ý nghĩa của hành động.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Thể hiện cảm xúc của người nói.

Câu 21: Trong một buổi tranh luận về vấn đề môi trường, bạn đưa ra ý kiến và muốn người nghe tập trung vào điểm quan trọng nhất. Bạn nên sử dụng phương châm hội thoại nào của Grice?

  • A. Phương châm về lượng.
  • B. Phương châm về chất.
  • C. Phương châm quan hệ.
  • D. Phương châm cách thức.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng dấu câu trong câu sau:

  • A. Thiếu dấu phẩy sau
  • B. Thiếu dấu chấm hỏi.
  • C. Dấu ngoặc kép đặt sai vị trí.
  • D. Dấu chấm đặt sai vị trí, dấu chấm hỏi phải nằm trong ngoặc kép.

Câu 23: Phân tích cách tác giả sử dụng biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh, gợi tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn tròn, đỏ rực như hòn lửa.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.

Câu 24: Đâu là câu có sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy có một phong thái rất "vĩ đại" khi nói chuyện.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra rất "cẩu thả".
  • C. Trận đấu thu hút hàng ngàn khán giả.
  • D. Hành động của anh ta thật "tàn bạo".

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc kết hợp câu đơn và câu ghép trong một đoạn văn.

  • A. Chỉ làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Khiến đoạn văn khó hiểu hơn.
  • C. Không có tác dụng đáng kể.
  • D. Giúp đoạn văn phong phú về cấu trúc, diễn đạt được nhiều ý phức tạp, tạo sự mạch lạc.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu quảng cáo sau:

  • A. Lỗi diễn đạt lủng củng, nói quá.
  • B. Lỗi chính tả.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi ngữ pháp (thiếu thành phần).

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Chỉ màu sắc của buổi chia tay.
  • B. Chỉ người dân Việt Bắc giản dị, gần gũi.
  • C. Chỉ sự giàu có của vùng Việt Bắc.
  • D. Nhấn mạnh nỗi buồn chia ly.

Câu 28: Khi viết đơn xin phép nghỉ học, bạn cần sử dụng phong cách ngôn ngữ nào là phù hợp nhất?

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính.

Câu 29: Xác định và giải thích lỗi sai trong cách dùng dấu câu ở câu:

  • A. Sau dấu hai chấm, chữ "Con" phải viết hoa.
  • B. Dấu hai chấm dùng sai.
  • C. Câu thiếu dấu chấm cuối cùng.
  • D. Dấu ngoặc kép bị thiếu.

Câu 30: Phân tích tác dụng của phép điệp cấu trúc trong câu:

  • A. Chỉ đơn thuần liệt kê các sự vật được yêu.
  • B. Làm cho câu thơ dễ thuộc, dễ nhớ.
  • C. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh tình cảm tha thiết, sâu nặng.
  • D. Giúp người đọc hình dung rõ hơn về quê hương.

1 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích vai trò của phép lặp trong đoạn văn sau: “Yêu biết mấy, những dòng sông dưới cầu vắt ngang. Yêu biết mấy, những con đường Bát Tràng gốm sứ. Yêu biết mấy, cái làng gốm cổ kính, bình yên.”

2 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xác định và sửa lỗi sai (nếu có) trong câu sau: “Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng yêu nước sâu sắc của nhà thơ.”

3 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất: "Những chiếc lá bàng mùa đông đỏ tươi như những đốm lửa nhỏ, sưởi ấm không gian se lạnh. Gió thổi qua, lá khẽ rung rinh như những bàn tay nhỏ vẫy chào."?

4 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong câu "Anh ấy là một người có trái tim vàng.", cụm từ "trái tim vàng" sử dụng biện pháp tu từ nào và biểu đạt điều gì?

5 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau: "Do hoàn cảnh khó khăn, anh ấy đành phải gác lại sự nghiệp học hành."

6 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã chờ đợi... rất lâu rồi."

7 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: "Trường em đang phát động phong trào trồng cây xanh. Hoạt động này nhằm nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh."

8 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đâu là câu sử dụng thành phần biệt lập phụ chú?

9 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ Hán Việt trong câu: "Nhà trường đã tổ chức một buổi tọa đàm về vấn đề bảo tồn văn hóa truyền thống."

10 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đâu là ví dụ về lỗi dùng từ do lặp từ không cần thiết?

11 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Em ơi, Ba Lan mùa tuyết tan / Đường bạch dương sương trắng nắng tràn / Năm xưa anh tới, anh còn nhớ / Cái hồng hào khuôn mặt em không?" (Tố Hữu)

12 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, sao cho câu văn có nghĩa và mạch lạc: "Thời tiết hôm nay rất đẹp, _____ chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

13 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định lỗi diễn đạt trong câu: "Sau khi đọc xong tác phẩm, nó đã để lại trong lòng tôi những ấn tượng sâu sắc khó phai mờ."

14 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy rất gầy." và (2) "Anh ấy rất mảnh khảnh."

15 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đâu là câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

16 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Xác định lỗi chính tả trong câu sau: "Cần phải phát huy tinh thần tương thân tương ái trong cộng đồng."

17 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đâu là câu có sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

18 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích chức năng của dấu ngoặc kép trong câu: "Bác Hồ nói: "Không có gì quý hơn độc lập, tự do.""

19 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu sau: "Chị Dậu chạy ra. Chị Dậu chạy đến gốc đa đầu làng."

20 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh lay động trong gió nhẹ."

21 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong một buổi tranh luận về vấn đề môi trường, bạn đưa ra ý kiến và muốn người nghe tập trung vào điểm quan trọng nhất. Bạn nên sử dụng phương châm hội thoại nào của Grice?

22 / 22

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng dấu câu trong câu sau: "Anh ấy hỏi, "Bạn có khỏe không?"."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai chủ yếu về cấu tạo câu:
"Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân, cho thấy rõ số phận thê thảm của người nông dân nghèo trong nạn đói năm 1945."

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 2: Trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công như mong đợi.", cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" đóng vai trò thành phần gì trong câu?

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh, nhấn mạnh sự vất vả của người mẹ.
  • B. Ẩn dụ, thể hiện tình yêu thương con sâu nặng, coi con là nguồn sống, niềm hạnh phúc lớn lao.
  • C. Hoán dụ, chỉ người mẹ và đứa con là hai thực thể không thể tách rời.
  • D. Điệp ngữ, tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn Lan phải nghỉ học giữa chừng đã ảnh hưởng đến tương lai của bạn ấy."

  • A. Sai về chủ ngữ
  • B. Sai về vị ngữ
  • C. Thừa quan hệ từ "đã"
  • D. Thiếu thành phần câu

Câu 5: Từ "tâm" trong các từ Hán Việt như "tâm tư", "tâm huyết", "tâm sự" thường mang nghĩa gốc là gì?

  • A. Suy nghĩ
  • B. Ý chí
  • C. Trí tuệ
  • D. Lòng, trái tim

Câu 6: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của thành ngữ "Nước mắt cá sấu" trong ngữ cảnh một người tỏ vẻ thương xót nhưng thực chất không chân thành:

  • A. Sự giả tạo, thương xót không thật lòng.
  • B. Sự đau khổ tột cùng không thể kìm nén.
  • C. Sự đồng cảm sâu sắc với người khác.
  • D. Sự yếu đuối, dễ xúc động.

Câu 7: Trong câu "Cô ấy là một người phụ nữ "tay hòm chìa khóa" của gia đình.", cụm từ "tay hòm chìa khóa" là biện pháp tu từ gì và mang ý nghĩa như thế nào?

  • A. So sánh, chỉ người phụ nữ giỏi giang.
  • B. Ẩn dụ, chỉ người phụ nữ quyền lực nhất nhà.
  • C. Hoán dụ, chỉ người phụ nữ quán xuyến, giữ gìn tài sản trong gia đình.
  • D. Nói quá, nhấn mạnh vai trò quan trọng của người phụ nữ.

Câu 8: Xác định kiểu câu dựa vào mục đích nói của câu sau:
"Bạn có thể cho tôi mượn quyển sách này một lát được không?"

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu nghi vấn (thực chất là lời đề nghị lịch sự)

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:
"Trời càng nắng gắt, hoa phượng càng nở rộ."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ tăng tiến
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ tương phản

Câu 10: Lựa chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính chính xác và trang trọng:
"Việc _____ các quy định về an toàn lao động là trách nhiệm của mỗi công nhân."

  • A. tuân thủ
  • B. nghe theo
  • C. làm theo
  • D. chấp hành

Câu 11: Xác định và sửa lỗi sai về logic trong câu sau:
"Tuy gia đình gặp nhiều khó khăn về kinh tế nhưng anh ấy vẫn quyết tâm học tập để sau này kiếm được nhiều tiền giúp đỡ gia đình."

  • A. Không có lỗi sai.
  • B. Sửa "Tuy" thành "Vì".
  • C. Sửa "nhưng" thành "nên".
  • D. Quan hệ từ "Tuy... nhưng" chỉ sự đối lập, không phù hợp với quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy, có tác dụng gợi tả âm thanh hoặc hình ảnh cụ thể?

  • A. quyết tâm
  • B. chăm chỉ
  • C. lom khom
  • D. học tập

Câu 13: Trong câu "Anh ấy nói rằng sẽ đến sớm.", cụm từ "sẽ đến sớm" đóng vai trò thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (là một ngữ đoạn động từ)
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu:
"Yêu nhau cởi áo cho nhau
Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay." (Ca dao)

  • A. Nhấn mạnh hành động cho và nhận, thể hiện tình cảm yêu thương, gắn bó.
  • B. Tạo sự đối lập giữa hai hành động.
  • C. Làm câu thơ dài hơn, đầy đặn hơn.
  • D. Mô tả sự việc diễn ra liên tục.

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng dấu câu và cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Anh ấy hỏi tôi: "Khi nào bạn đi Hà Nội?".
  • B. Anh ấy hỏi tôi: "Khi nào bạn đi Hà Nội".
  • C. Anh ấy hỏi tôi Khi nào bạn đi Hà Nội?
  • D. Anh ấy hỏi tôi: "Khi nào bạn đi Hà Nội?"

Câu 16: Từ "khinh bỉ" thuộc nhóm từ nào xét về mặt nghĩa?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của từ "chín" trong câu "Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói."

  • A. Đã đến lúc thu hoạch (như trái cây).
  • B. Đã suy nghĩ kỹ lưỡng, thấu đáo.
  • C. Đã trải qua thời gian dài.
  • D. Đã đủ số lượng (như số chín).

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã tối rồi.
  • B. Bạn đang làm gì đấy?
  • C. Tuyệt vời!
  • D. Mẹ tôi đi chợ mua thức ăn.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô giáo đã giúp tôi vượt qua kỳ thi khó khăn này."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ "đã giúp tôi"
  • C. Sai quan hệ từ "Nhờ"
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 20: Phân tích tác dụng của từ láy "chênh vênh" trong câu "Con đường lên đỉnh núi thật chênh vênh."

  • A. Gợi tả hình ảnh con đường dốc, không vững chắc, dễ bị ngã.
  • B. Nhấn mạnh sự xa xôi của con đường.
  • C. Biểu thị sự mệt mỏi khi đi đường.
  • D. Cho thấy con đường rất đẹp.

Câu 21: Trong đoạn thơ sau, từ "mùa" nào được dùng với nghĩa chuyển?
"Ngày mai, anh đi
Biển nhớ tên anh gọi về
Sóng hát tên anh ở rất xa
...
Ở đâu trên trái đất này anh đi
Không thể quên những mùa sen nở
Không thể quên những ngày tháng đợi chờ..." (Nguyễn Đình Thi)

  • A. mùa sen nở
  • B. Biển nhớ
  • C. Sóng hát
  • D. ngày mai

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh lớp 11 đang ôn tập cho kỳ thi cuối kì.
  • B. Cánh đồng lúa chín vàng rực dưới ánh nắng.
  • C. Những khó khăn trong cuộc sống rèn luyện cho con người trưởng thành hơn.
  • D. Cô giáo khen em học rất giỏi.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Không thể quên..." trong đoạn thơ ở Câu 21.

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, mạnh cho câu thơ.
  • B. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • C. So sánh tình cảm với những kỷ niệm.
  • D. Nhấn mạnh sự gắn bó sâu sắc, khó quên đối với quê hương và những kỷ niệm.

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là "quan sát, nhìn nhận một cách tỉ mỉ, sâu sắc"?

  • A. quan tâm
  • B. quan sát
  • C. quan hệ
  • D. quan điểm

Câu 26: Sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:
"Tôi rất thích đọc sách văn học Việt Nam của các tác giả hiện đại."

  • A. Tôi rất thích đọc sách văn học của các tác giả Việt Nam hiện đại.
  • B. Tôi rất thích đọc sách của các tác giả văn học Việt Nam hiện đại.
  • C. Tôi rất thích đọc sách của các tác giả hiện đại văn học Việt Nam.
  • D. Tôi rất thích đọc sách hiện đại của các tác giả văn học Việt Nam.

Câu 27: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của nhân vật Thị Nở khi Chí Phèo đòi ăn cháo hành: "Ăn gì mày ăn lắm thế!" (Nam Cao)

  • A. Thị Nở ngạc nhiên vì Chí Phèo ăn nhiều.
  • B. Thị Nở khó chịu vì Chí Phèo đòi hỏi.
  • C. Thể hiện sự quan tâm, lo lắng cho sức khỏe của Chí Phèo.
  • D. Thể hiện sự tức giận của Thị Nở.

Câu 28: Trong câu "Cả lớp im phăng phắc khi cô giáo bước vào.", từ "im phăng phắc" là loại từ gì và có tác dụng gì?

  • A. Tính từ, chỉ trạng thái im lặng.
  • B. Trạng từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ "im".
  • C. Từ láy, gợi tả âm thanh của sự im lặng.
  • D. Từ láy, gợi tả mức độ tuyệt đối của sự im lặng, không có tiếng động nào.

Câu 29: So sánh hiệu quả biểu đạt giữa hai cách diễn đạt sau:
(1) "Anh ấy rất gầy."
(2) "Anh ấy gầy đét."
Chọn nhận xét đúng.

  • A. (2) có tính biểu cảm cao hơn, gợi tả mức độ gầy đến mức đáng ngại hoặc thiếu sức sống.
  • B. (1) có tính biểu cảm cao hơn, thể hiện sự cảm thông.
  • C. Hai câu có hiệu quả biểu đạt như nhau.
  • D. (2) là cách nói sai ngữ pháp.

Câu 30: Hiện tượng một từ có nhiều nghĩa khác nhau, giữa các nghĩa có mối liên hệ nhất định (nghĩa gốc và nghĩa chuyển) được gọi là gì trong tiếng Việt?

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ đồng nghĩa
  • C. Tính đa nghĩa của từ
  • D. Từ trái nghĩa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai chủ yếu về cấu tạo câu:
'Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, cho thấy rõ số phận thê thảm của người nông dân nghèo trong nạn đói năm 1945.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công như mong đợi.', cụm từ 'Với sự nỗ lực không ngừng' đóng vai trò thành phần gì trong câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.' (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên bạn Lan phải nghỉ học giữa chừng đã ảnh hưởng đến tương lai của bạn ấy.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Từ 'tâm' trong các từ Hán Việt như 'tâm tư', 'tâm huyết', 'tâm sự' thường mang nghĩa gốc là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của thành ngữ 'Nước mắt cá sấu' trong ngữ cảnh một người tỏ vẻ thương xót nhưng thực chất không chân thành:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong câu 'Cô ấy là một người phụ nữ 'tay hòm chìa khóa' của gia đình.', cụm từ 'tay hòm chìa khóa' là biện pháp tu từ gì và mang ý nghĩa như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định kiểu câu dựa vào mục đích nói của câu sau:
'Bạn có thể cho tôi mượn quyển sách này một lát được không?'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:
'Trời càng nắng gắt, hoa phượng càng nở rộ.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Lựa chọn từ ngữ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo tính chính xác và trang trọng:
'Việc _____ các quy định về an toàn lao động là trách nhiệm của mỗi công nhân.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Xác định và sửa lỗi sai về logic trong câu sau:
'Tuy gia đình gặp nhiều khó khăn về kinh tế nhưng anh ấy vẫn quyết tâm học tập để sau này kiếm được nhiều tiền giúp đỡ gia đình.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Từ nào dưới đây là từ láy, có tác dụng gợi tả âm thanh hoặc hình ảnh cụ thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong câu 'Anh ấy nói rằng sẽ đến sớm.', cụm từ 'sẽ đến sớm' đóng vai trò thành phần gì trong câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu:
'Yêu nhau cởi áo cho nhau
Về nhà dối mẹ qua cầu gió bay.' (Ca dao)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chọn câu sử dụng đúng dấu câu và cấu trúc ngữ pháp:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Từ 'khinh bỉ' thuộc nhóm từ nào xét về mặt nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của từ 'chín' trong câu 'Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô giáo đã giúp tôi vượt qua kỳ thi khó khăn này.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích tác dụng của từ láy 'chênh vênh' trong câu 'Con đường lên đỉnh núi thật chênh vênh.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong đoạn thơ sau, từ 'mùa' nào được dùng với nghĩa chuyển?
'Ngày mai, anh đi
Biển nhớ tên anh gọi về
Sóng hát tên anh ở rất xa
...
Ở đâu trên trái đất này anh đi
Không thể quên những mùa sen nở
Không thể quên những ngày tháng đợi chờ...' (Nguyễn Đình Thi)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc 'Không thể quên...' trong đoạn thơ ở Câu 21.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt có nghĩa là 'quan sát, nhìn nhận một cách tỉ mỉ, sâu sắc'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Sửa lỗi sai về trật tự từ trong câu sau:
'Tôi rất thích đọc sách văn học Việt Nam của các tác giả hiện đại.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của nhân vật Thị Nở khi Chí Phèo đòi ăn cháo hành: 'Ăn gì mày ăn lắm thế!' (Nam Cao)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong câu 'Cả lớp im phăng phắc khi cô giáo bước vào.', từ 'im phăng phắc' là loại từ gì và có tác dụng gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: So sánh hiệu quả biểu đạt giữa hai cách diễn đạt sau:
(1) 'Anh ấy rất gầy.'
(2) 'Anh ấy gầy đét.'
Chọn nhận xét đúng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Hiện tượng một từ có nhiều nghĩa khác nhau, giữa các nghĩa có mối liên hệ nhất định (nghĩa gốc và nghĩa chuyển) được gọi là gì trong tiếng Việt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn thơ sau, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của con người trước thiên nhiên rộng lớn?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:

  • A. Thành phần gọi đáp
  • B. Thành phần chú thích
  • C. Thành phần tình thái
  • D. Thành phần cảm thán

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Hoa phượng nở báo hiệu mùa hè đã về.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng nhân đạo của nhà văn.
  • D. Khi màn đêm buông xuống, làng quê thật yên bình.

Câu 4: Phân tích tác dụng diễn đạt của phép điệp ngữ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự trống vắng, vô vọng của nhân vật.
  • B. Diễn tả cảm giác mông lung, tìm kiếm trong vô vọng, rồi chuyển sang sự chú ý vào cảnh vật.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, làm cho lời thơ thêm sinh động.
  • D. Khẳng định vẻ đẹp bất biến của thiên nhiên dù lòng người thay đổi.

Câu 5: Xác định nghĩa của từ

  • A. Tuổi trẻ, thời con gái.
  • B. Mùa xuân trong năm.
  • C. Sức sống, năng lượng.
  • D. Vẻ đẹp tươi mới.

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Cảnh vật nơi đây thật yên bình.
  • B. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • C. Những cánh đồng lúa chín vàng đang chờ ngày gặt.
  • D. Trời đã về chiều và những đám mây bắt đầu chuyển màu.

Câu 7: Phân tích vai trò của dấu chấm lửng trong câu văn sau:

  • A. Thể hiện sự ngắt quãng, đứt đoạn trong lời nói.
  • B. Diễn tả sự kéo dài, ngập ngừng, do dự trước khi nói.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật.
  • D. Đánh dấu bộ phận câu bị lược bỏ.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai cách dùng từ.
  • D. Lặp ý.

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 10: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:

  • A. sách
  • B. vở
  • C. bút
  • D. sân trường

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 12: Câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Để đảm bảo an toàn, quý khách vui lòng tuân thủ nội quy.
  • B. Diện tích hình chữ nhật được tính bằng chiều dài nhân chiều rộng.
  • C. Ê, mai đi chơi không?
  • D. Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Từ
  • D. Từ

Câu 14: Xác định câu có sử dụng thành phần chú thích.

  • A. Ôi, cảnh vật sao mà thơ mộng!
  • B. Vâng, tôi đã hiểu vấn đề rồi ạ.
  • C. Có lẽ trời sắp mưa.
  • D. Nguyễn Du (1765-1820), đại thi hào dân tộc, là tác giả của Truyện Kiều.

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất keo kiệt.
  • B. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • C. Món ăn này dở quá.
  • D. Bài kiểm tra của em rất tệ.

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Đặt câu hỏi để tìm kiếm câu trả lời cụ thể.
  • B. Thể hiện sự băn khoăn, thắc mắc của tác giả.
  • C. Gợi sự đồng cảm, thức tỉnh tình cảm hướng về cội nguồn, quê hương.
  • D. Tạo không khí đối thoại, làm cho bài thơ gần gũi hơn.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Dùng từ không chính xác.

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

  • A. nhà cửa
  • B. sông núi
  • C. học hành
  • D. độc lập

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu:
-

  • A. Câu (1) nhấn mạnh mức độ, câu (2) chỉ miêu tả trạng thái.
  • B. Câu (1) mang sắc thái tích cực, câu (2) mang sắc thái tiêu cực.
  • C. Câu (2) dùng biện pháp nói quá để nhấn mạnh mức độ gầy, thể hiện sự gầy đến mức đáng lo ngại.
  • D. Cả hai câu đều có nghĩa tương đương, chỉ khác về cách diễn đạt.

Câu 20: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • B. Liệt kê các kỷ niệm về đêm thu.
  • C. Nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc.
  • D. Diễn tả nỗi nhớ da diết, sâu sắc về những kỷ niệm, ký ức gắn với đêm thu.

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. quyển sách
  • B. long lanh
  • C. xe đạp
  • D. bàn ghế

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • C. Con ong làm mật yêu hoa / Con cá bơi yêu nước.
  • D. Ngôi nhà như một người bạn thân thiết.

Câu 25: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa phù hợp nhất của từ

  • A. Đã được nấu kỹ.
  • B. Suy nghĩ kỹ lưỡng.
  • C. Đạt đến độ trưởng thành.
  • D. Đã đến lúc thu hoạch, có màu vàng đặc trưng.

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Mọi người đều im lặng.
  • C. Đêm.
  • D. Học sinh đang làm bài tập.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu:

  • A. Diễn tả phạm vi rộng lớn, khắp mọi nơi của không khí thi đua.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh số lượng địa điểm được nhắc đến.
  • D. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp.
  • D. Thiếu quan hệ từ.

Câu 29: Phân tích hiệu quả diễn đạt khi sử dụng từ

  • A. Diễn tả sự tiếp diễn của hành động/trạng thái bất chấp sự thay đổi hoặc khó khăn.
  • B. Nhấn mạnh tính chắc chắn của hành động.
  • C. Thể hiện sự ngạc nhiên trước hành động.
  • D. Bổ sung thông tin về thời gian.

Câu 30: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. sách vở
  • B. nhà cửa
  • C. học hành
  • D. tất cả các đáp án trên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong đoạn thơ sau, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để nhấn mạnh sự nhỏ bé, yếu ớt của con người trước thiên nhiên rộng lớn?
"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng"
(Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
"Than ôi, thời oanh liệt nay còn đâu!"
(Thế Lữ, Nhớ rừng)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần câu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng diễn đạt của phép điệp ngữ trong câu thơ sau:
"Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy
Thấy núi xanh xanh, thấy nước biếc"
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xác định nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ:
"Ngày xuân em hãy còn dài,
Xuân đi là hết đồng tiền giật dây."
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích vai trò của dấu chấm lửng trong câu văn sau:
"Nó ngập ngừng, ấp úng... rồi cuối cùng cũng nói ra sự thật."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu:
"Với lòng nhiệt tình cách mạng, cho nên anh ấy luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Từ nào dưới đây không cùng trường từ vựng với các từ còn lại:
"sách, vở, bút, bảng, sân trường"

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"Những ngôi nhà cổ kính nằm dọc theo con phố nhỏ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích ý nghĩa của từ "mặt" trong hai câu sau:
- "Anh ấy là người có mặt tại hiện trường." (1)
- "Cô ấy có mặt trái xoan rất đẹp." (2)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định câu có sử dụng thành phần chú thích.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Lá lành đùm lá rách,
Ai về thăm mẹ quê ta?
Chiều nay về thăm mẹ ta
Cánh đồng vàng rộng bao la lúa đầy."
(Nguyễn Đình Thi, Đất nước)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:
"Qua bài thơ đã cho ta thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu:
- "Anh ấy rất gầy." (1)
- "Anh ấy gầy trơ xương." (2)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu sau:
"Em hãy tắt đèn trước khi ra khỏi phòng!"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "những đêm" trong đoạn thơ:
"Tôi nhớ những đêm thu sáng vành vạnh
Sáng mát trong như sáng năm xưa
Tôi nhớ những đêm hoa cau rụng trắng
Ngoài thềm rơi vãi tiếng lòng tôi"
(Nguyễn Đình Thi, Nhớ)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Từ nào dưới đây là từ láy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xác định chức năng ngữ pháp của từ gạch chân trong câu:
"Họ đã quyết định lựa chọn con đường đi riêng."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa phù hợp nhất của từ "chín" trong câu:
"Lúa ngoài đồng đã chín vàng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong câu:
"Trên gác cao, dưới hầm sâu, trong nhà máy, ngoài đồng ruộng, đâu đâu cũng thấy khí thế thi đua lao động sản xuất."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:
"Học sinh không những phải chăm học mà còn phải rèn luyện đạo đức tốt."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích hiệu quả diễn đạt khi sử dụng từ "vẫn" trong câu:
"Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để liên kết ý giữa hai câu đầu tiên, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. ngày càng
  • B. xuất hiện
  • C. Hậu quả là
  • D. gây thiệt hại

Câu 2: Phân tích câu sau:

  • A. gặp nhiều - đạt được
  • B. Mặc dù - nhưng
  • C. nhất định - nhờ sự
  • D. trong giai đoạn đầu - của cả tập thể

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mối liên kết hợp lý giữa hai vế câu, thể hiện mục đích:

  • A. vì vậy
  • B. tuy nhiên
  • C. mặt khác
  • D. nhằm

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Đâu là cách diễn đạt hiệu quả nhất để kết nối hai ý sau, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả?
Ý 1: Mọi người cùng chung tay tiết kiệm năng lượng.
Ý 2: Chúng ta có thể giảm thiểu đáng kể lượng khí thải carbon.

  • A. Mọi người cùng chung tay tiết kiệm năng lượng và chúng ta có thể giảm thiểu đáng kể lượng khí thải carbon.
  • B. Mọi người cùng chung tay tiết kiệm năng lượng, tuy nhiên chúng ta có thể giảm thiểu đáng kể lượng khí thải carbon.
  • C. Nếu mọi người cùng chung tay tiết kiệm năng lượng, chúng ta có thể giảm thiểu đáng kể lượng khí thải carbon.
  • D. Mọi người cùng chung tay tiết kiệm năng lượng, do đó chúng ta có thể giảm thiểu đáng kể lượng khí thải carbon.

Câu 6: Phân tích câu phức sau:

  • A. Khi các em hiểu rõ tầm quan trọng của việc học
  • B. các em sẽ chủ động hơn
  • C. trong việc tìm tòi kiến thức
  • D. các em hiểu rõ tầm quan trọng

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng liên từ chỉ sự bổ sung, thêm vào ý?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp nên chúng tôi quyết định đi dã ngoại.
  • B. Anh ấy học rất giỏi, tuy nhiên lại khá nhút nhát.
  • C. Nếu bạn muốn thành công, bạn phải nỗ lực hết mình.
  • D. Ngoài việc học tập, học sinh cần tham gia các hoạt động ngoại khóa.

Câu 8: Đọc đoạn văn:

  • A. Bên cạnh đó,
  • B. Hậu quả là,
  • C. Mặt khác,
  • D. Tuy nhiên,

Câu 9: Phân tích hiệu quả liên kết của từ

  • A. Xác nhận tính đúng đắn, sự thật của điều vừa nêu.
  • B. Thể hiện sự đối lập giữa hai ý.
  • C. Bổ sung thêm một ý kiến khác.
  • D. Nêu lên nguyên nhân của sự việc.

Câu 10: Xác định câu có cấu trúc song hành (parallelism) giúp nhấn mạnh ý.

  • A. Sách mở ra những chân trời mới cho người đọc.
  • B. Việc học online có nhiều ưu điểm nhưng cũng không ít hạn chế.
  • C. Không chỉ học giỏi, Lan còn rất năng động trong các hoạt động tập thể.
  • D. Bởi vì trời mưa to, trận đấu đã bị hoãn lại.

Câu 11: Chọn cách kết hợp hai câu sau sao cho thể hiện rõ mối quan hệ nguyên nhân:
Câu 1: Nạn phá rừng diễn ra tràn lan.
Câu 2: Lũ lụt và sạt lở đất xảy ra thường xuyên hơn.

  • A. Nạn phá rừng diễn ra tràn lan, mặt khác lũ lụt và sạt lở đất xảy ra thường xuyên hơn.
  • B. Vì nạn phá rừng diễn ra tràn lan nên lũ lụt và sạt lở đất xảy ra thường xuyên hơn.
  • C. Nạn phá rừng diễn ra tràn lan, tuy nhiên lũ lụt và sạt lở đất xảy ra thường xuyên hơn.
  • D. Nạn phá rừng diễn ra tràn lan hoặc lũ lụt và sạt lở đất xảy ra thường xuyên hơn.

Câu 12: Đọc đoạn văn:

  • A. Việc tái chế rác thải
  • B. rất quan trọng
  • C. rác thải
  • D. việc

Câu 13: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ, dẫn đến sai ý nghĩa hoặc cấu trúc.

  • A. Bởi vì trời mưa, chúng tôi không đi chơi nữa.
  • B. Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
  • C. Tuy tôi đã cố gắng hết sức nhưng tôi vẫn không đạt được kết quả tốt.
  • D. Để đạt được mục tiêu, bạn cần có kế hoạch rõ ràng.

Câu 14: Phân tích cấu trúc câu:

  • A. Sự phát triển / vượt bậc
  • B. trí tuệ nhân tạo / đang đặt ra
  • C. Sự phát triển vượt bậc / nhiều thách thức
  • D. Sự phát triển vượt bậc của trí tuệ nhân tạo / đang đặt ra nhiều thách thức về đạo đức và pháp lý

Câu 15: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, thể hiện mối quan hệ đối lập:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Đồng thời
  • D. Nói cách khác

Câu 16: Đọc câu:

  • A. Thể hiện nguyên nhân
  • B. Nêu lên kết quả
  • C. Đưa ra ví dụ minh họa
  • D. Thể hiện sự nhượng bộ

Câu 17: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích.

  • A. Để hiểu rõ vấn đề này, chúng ta cần phân tích từ nhiều góc độ.
  • B. Hôm qua, tôi đã đi thăm bảo tàng.
  • C. Với một giọng nói trầm ấm, anh ấy kể lại câu chuyện.
  • D. Bằng sự nỗ lực, cô ấy đã thành công.

Câu 18: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Bỏ từ
  • B. Bỏ cụm từ
  • C. Bỏ từ
  • D. Thay

Câu 19: Phân tích câu:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Nhượng bộ - Đối lập
  • D. Bổ sung - Thêm vào

Câu 20: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Anh ấy đã hoàn thành công việc này cũng như công việc kia.
  • B. Cô ấy không chỉ hát hay cũng như nhảy đẹp.
  • C. Bạn cần chuẩn bị bài trước khi đến lớp, cũng như làm bài tập về nhà.
  • D. Trẻ em cần được yêu thương, cũng như cần được giáo dục đầy đủ.

Câu 21: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để nhấn mạnh sự tương phản giữa hai ý sau?
Ý 1: Chi phí sinh hoạt ngày càng tăng.
Ý 2: Mức lương của người lao động lại không tăng kịp.

  • A. Chi phí sinh hoạt ngày càng tăng, đồng thời mức lương của người lao động lại không tăng kịp.
  • B. Vì chi phí sinh hoạt ngày càng tăng nên mức lương của người lao động lại không tăng kịp.
  • C. Trong khi chi phí sinh hoạt ngày càng tăng thì mức lương của người lao động lại không tăng kịp.
  • D. Chi phí sinh hoạt ngày càng tăng và mức lương của người lao động lại không tăng kịp.

Câu 22: Xác định câu không sử dụng lỗi lặp từ hoặc dùng từ thừa.

  • A. Những khó khăn đó là những khó khăn mà chúng ta cần vượt qua.
  • B. Chúng ta cần chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi sắp tới.
  • C. Anh ấy đã đạt được thành tích cao nhất trong số những người đạt thành tích.
  • D. Quan điểm của tôi là quan điểm hoàn toàn khác biệt.

Câu 23: Phân tích câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ điều kiện không phụ thuộc (nhượng bộ)
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Chọn từ/cụm từ liên kết thể hiện sự chuyển tiếp sang một khía cạnh khác của vấn đề.

  • A. Mặt khác,
  • B. Tóm lại,
  • C. Kết quả là,
  • D. Do đó,

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. sức khỏe con người
  • B. Ô nhiễm tiếng ồn
  • C. ảnh hưởng
  • D. các vấn đề về tim mạch

Câu 26: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ.

  • A. Không những trời mưa mà còn gió to.
  • B. Càng học, anh ấy càng thấy kiến thức rộng lớn.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ thì bạn sẽ thành công.
  • D. Tuy trời nắng nhưng mà đường rất trơn.

Câu 27: Chọn cách kết hợp hai câu đơn thành một câu phức thể hiện mối quan hệ mục đích:
Câu 1: Chính phủ đưa ra nhiều chính sách hỗ trợ.
Câu 2: Giúp người dân vượt qua khó khăn kinh tế.

  • A. Chính phủ đưa ra nhiều chính sách hỗ trợ nhằm giúp người dân vượt qua khó khăn kinh tế.
  • B. Chính phủ đưa ra nhiều chính sách hỗ trợ, do đó giúp người dân vượt qua khó khăn kinh tế.
  • C. Chính phủ đưa ra nhiều chính sách hỗ trợ và giúp người dân vượt qua khó khăn kinh tế.
  • D. Mặc dù chính phủ đưa ra nhiều chính sách hỗ trợ nhưng người dân vẫn gặp khó khăn kinh tế.

Câu 28: Phân tích vai trò của từ

  • A. Thể hiện sự đối lập.
  • B. Nhấn mạnh mức độ tăng tiến, vượt quá điều bình thường.
  • C. Nêu lên nguyên nhân.
  • D. Đưa ra kết luận.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chứa lỗi sai về sự phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (nếu có):

  • A. Câu 1
  • B. Câu 2
  • C. Câu 3
  • D. Không có lỗi sai

Câu 30: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa tốt nhất, sử dụng cấu trúc câu mạch lạc và liên kết chặt chẽ:

  • A. Tôi rất thích đọc sách, và sách mang lại nhiều kiến thức.
  • B. Vì tôi rất thích đọc sách, do đó sách mang lại nhiều kiến thức.
  • C. Tôi rất thích đọc sách bởi sách mang lại nhiều kiến thức.
  • D. Sách mang lại nhiều kiến thức, tuy nhiên tôi rất thích đọc sách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để liên kết ý giữa hai câu đầu tiên, thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả:
"Biến đổi khí hậu đang diễn ra ngày càng phức tạp. Hậu quả là nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan xuất hiện, gây thiệt hại nặng nề."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích câu sau: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn trong giai đoạn đầu, nhưng dự án đã đạt được những thành công nhất định nhờ sự nỗ lực của cả tập thể." Xác định cặp quan hệ từ thể hiện mối quan hệ tương phản (nhượng bộ - đối lập).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo mối liên kết hợp lý giữa hai vế câu, thể hiện mục đích:
"Chúng ta cần tăng cường giáo dục ý thức bảo vệ môi trường ______ nâng cao nhận thức cộng đồng về vấn đề này."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: "Với sự phát triển của công nghệ, con người có thêm nhiều công cụ để kết nối."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đâu là cách diễn đạt hiệu quả nhất để kết nối hai ý sau, thể hiện mối quan hệ điều kiện - kết quả?
Ý 1: Mọi người cùng chung tay tiết kiệm năng lượng.
Ý 2: Chúng ta có thể giảm thiểu đáng kể lượng khí thải carbon.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích câu phức sau: "Khi các em hiểu rõ tầm quan trọng của việc học, các em sẽ chủ động hơn trong việc tìm tòi kiến thức." Xác định mệnh đề phụ.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng liên từ chỉ sự bổ sung, thêm vào ý?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đọc đoạn văn: "Nhiều bạn trẻ dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội. Điều này có thể ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả học tập và sức khỏe tinh thần." Chọn từ/cụm từ thay thế cho "Điều này" để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất một cách tường minh hơn, nhấn mạnh mối quan hệ kết quả.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích hiệu quả liên kết của từ "quả thật" trong câu: "Anh ấy nói sẽ hoàn thành công việc trước hạn chót, và quả thật, anh ấy đã làm được."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xác định câu có cấu trúc song hành (parallelism) giúp nhấn mạnh ý.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn cách kết hợp hai câu sau sao cho thể hiện rõ mối quan hệ nguyên nhân:
Câu 1: Nạn phá rừng diễn ra tràn lan.
Câu 2: Lũ lụt và sạt lở đất xảy ra thường xuyên hơn.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đọc đoạn văn: "Việc tái chế rác thải rất quan trọng. Nó giúp giảm lượng rác ra bãi chôn lấp và tiết kiệm tài nguyên." Từ "Nó" trong câu thứ hai thay thế cho cụm từ nào ở câu thứ nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định câu sử dụng sai quan hệ từ, dẫn đến sai ý nghĩa hoặc cấu trúc.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích cấu trúc câu: "Sự phát triển vượt bậc của trí tuệ nhân tạo đang đặt ra nhiều thách thức về đạo đức và pháp lý." Xác định thành phần chính của câu (chủ ngữ và vị ngữ).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn từ/cụm từ liên kết phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, thể hiện mối quan hệ đối lập:
"Nhiều người cho rằng mạng xã hội làm con người xa cách nhau hơn. ______, nó cũng tạo ra những cộng đồng ảo, giúp mọi người kết nối dựa trên sở thích chung."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đọc câu: "Việc áp dụng công nghệ vào giáo dục mang lại nhiều lợi ích, chẳng hạn như tăng tính tương tác và cá nhân hóa quá trình học." Cụm từ "chẳng hạn như" có chức năng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn cách sửa lỗi sai trong câu sau: "Do anh ấy ốm nên vì vậy anh ấy không thể tham gia cuộc họp."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích câu: "Chất lượng không khí ở các thành phố lớn đang suy giảm đáng kể, điều này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người dân." Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối bằng cụm từ "điều này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người dân".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn câu có cách dùng từ "cũng như" thể hiện sự so sánh tương đồng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để nhấn mạnh sự tương phản giữa hai ý sau?
Ý 1: Chi phí sinh hoạt ngày càng tăng.
Ý 2: Mức lương của người lao động lại không tăng kịp.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xác định câu không sử dụng lỗi lặp từ hoặc dùng từ thừa.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích câu: "Để có được một xã hội công bằng, mọi người cần được đối xử bình đẳng, bất kể xuất thân hay địa vị." Cụm từ "bất kể xuất thân hay địa vị" có chức năng gì trong câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn từ/cụm từ liên kết thể hiện sự chuyển tiếp sang một khía cạnh khác của vấn đề.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Nó gây căng thẳng, mất ngủ và các vấn đề về tim mạch." Từ "Nó" ở đây là cách dùng từ thay thế (đại từ) để tránh lặp lại cụm từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định câu sử dụng sai cặp quan hệ từ.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn cách kết hợp hai câu đơn thành một câu phức thể hiện mối quan hệ mục đích:
Câu 1: Chính phủ đưa ra nhiều chính sách hỗ trợ.
Câu 2: Giúp người dân vượt qua khó khăn kinh tế.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích vai trò của từ "thậm chí" trong câu: "Tình trạng bạo lực học đường ngày càng đáng báo động, thậm chí đã xảy ra những vụ việc gây hậu quả nghiêm trọng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chứa lỗi sai về sự phù hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ (nếu có):
"1. Việc sử dụng điện thoại di động trong giờ học là không được phép.
2. Điều này ảnh hưởng đến sự tập trung của học sinh.
3. Do đó, nhà trường đã đưa ra quy định cấm."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 112 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa tốt nhất, sử dụng cấu trúc câu mạch lạc và liên kết chặt chẽ:

Viết một bình luận