12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 116 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. thế hệ trẻ Việt Nam
  • B. luôn sẵn sàng đóng góp sức mình vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
  • C. Với lòng yêu nước nồng nàn
  • D. vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn mở rộng chủ ngữ
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức có mệnh đề phụ chỉ điều kiện
  • D. Câu ghép chính phụ chỉ nguyên nhân

Câu 3: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất?

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Xác định nghĩa hàm ẩn của câu nói:

  • A. Người nói thực sự quan tâm đến thời tiết.
  • B. Người nói muốn hỏi ý kiến người kia về thời tiết.
  • C. Người nói muốn khen thời tiết hôm đó.
  • D. Người nói muốn kết thúc cuộc tranh cãi hoặc chuyển hướng câu chuyện.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic hoặc ngữ pháp phổ biến?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, em đã tiến bộ rất nhiều trong học tập.
  • B. Anh ấy không chỉ giỏi về chuyên môn mà còn rất nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp.
  • C. Qua phong trào thi đua yêu nước đã đạt được những thành tích đáng khích lệ.
  • D. Quyển sách này rất hay, nó cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 6: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phép liên kết nào để nối các câu?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu phức có mệnh đề phụ chỉ thời gian?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • C. Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp núi rừng.
  • D. Tuy nhà xa nhưng anh ấy vẫn đi học đều đặn.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ giàu nhạc điệu.
  • B. Nhấn mạnh sự to lớn, vĩnh cửu của công lao cha mẹ.
  • C. Gợi hình ảnh thiên nhiên hùng vĩ.
  • D. Thể hiện sự kính trọng đối với cha mẹ một cách trực tiếp.

Câu 11: Cho câu sau:

  • A. Nghĩa gốc
  • B. Nghĩa chuyển (ẩn dụ)
  • C. Nghĩa hàm ẩn
  • D. Nghĩa biệt phái

Câu 12: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 13: Chọn câu có cấu trúc phù hợp để diễn đạt ý:

  • A. Thời tiết không thuận lợi và chuyến đi diễn ra tốt đẹp.
  • B. Thời tiết không thuận lợi vì chuyến đi diễn ra tốt đẹp.
  • C. Tuy thời tiết không thuận lợi nhưng chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp.
  • D. Thời tiết không thuận lợi cho nên chuyến đi không tốt đẹp.

Câu 14: Trong đoạn thơ

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong cặp sau:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Tương phản - Nhượng bộ
  • C. Bổ sung - Giải thích
  • D. Liệt kê

Câu 16: Xác định từ/cụm từ dùng sai nghĩa hoặc không phù hợp trong câu:

  • A. Anh ấy
  • B. thông tục
  • C. ai cũng yêu mến
  • D. người

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

  • A. Anh ấy nói rất nhỏ nhẹ.
  • B. Làm việc vất vả, mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
  • C. Cô ấy có mái tóc dài óng mượt.
  • D. Căn phòng này rất sạch sẽ.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 19: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu:

  • A. Học sinh
  • B. cần rèn luyện thêm
  • C. để hòa nhập tốt hơn với môi trường làm việc
  • D. kỹ năng mềm

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ, tạo nhịp điệu và tăng sức biểu cảm.
  • B. Liệt kê các sự vật được nhớ đến.
  • C. Tạo sự cân đối, hài hòa cho câu thơ.
  • D. Thể hiện sự thay đổi trong tâm trạng người nói.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng:

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

  • A. Ngôi nhà cũ kỹ nhưng ấm cúng.
  • B. Bài hát này thật tuyệt vời.
  • C. Anh ấy rất chăm chỉ.
  • D. Hãy cẩn thận kẻo ngã.

Câu 23: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • B. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí (chưa đủ đặc trưng rõ rệt)

Câu 25: Phân tích cách dùng từ gợi hình, gợi cảm trong câu:

  • A. Từ
  • B. Từ
  • C. Động từ
  • D. Cụm từ

Câu 26: Trong giao tiếp hàng ngày, khi nói

  • A. Anh ấy đã đi du lịch.
  • B. Anh ấy không còn sống ở gần đây nữa.
  • C. Anh ấy đã qua đời.
  • D. Anh ấy đi công tác nước ngoài.

Câu 27: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp, tránh dùng từ thừa:

  • A. Bộ phim này rất hay lắm.
  • B. Thời tiết hôm nay rất là đẹp.
  • C. Cuốn sách này rất bổ ích.
  • D. Anh ấy rất rất thông minh.

Câu 28: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Cụ nhà đã về với ông bà tổ tiên.
  • C. Mặt cô ấy đỏ như gấc.
  • D. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

Câu 29: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn mở rộng
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức có mệnh đề phụ chỉ mục đích
  • D. Câu ghép chính phụ chỉ nguyên nhân

Câu 30: Xác định vai trò của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn, thế hệ trẻ Việt Nam luôn sẵn sàng đóng góp sức mình vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng các vận động viên vẫn nỗ lực hết mình để đạt thành tích cao."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong đoạn văn sau, biện pháp tu từ nào được sử dụng hiệu quả nhất? "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. Sóng đã cài then, đêm sập cửa. Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định nghĩa hàm ẩn của câu nói: "Hôm nay trời đẹp đấy nhỉ!" trong tình huống hai người đang tranh cãi gay gắt.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic hoặc ngữ pháp phổ biến?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đoạn văn sau chủ yếu sử dụng phép liên kết nào để nối các câu? "Trẻ em hôm nay là thế giới ngày mai. Việc chăm sóc và giáo dục trẻ em là trách nhiệm của toàn xã hội. Chúng ta cần tạo mọi điều kiện tốt nhất để trẻ em phát triển toàn diện."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định chức năng của từ gạch chân trong câu: "Mọi người đều **hướng về** miền Trung ruột thịt sau cơn bão."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Câu nào dưới đây là câu phức có mệnh đề phụ chỉ thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Điều 1: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng trời và lòng đất."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: "Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho câu sau: "Anh ấy là một cây văn xuất sắc của làng.". Từ "cây văn" được sử dụng theo nghĩa nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau: "Với mục đích nâng cao sức khỏe cho cộng đồng đã tổ chức nhiều hoạt động thể thao."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chọn câu có cấu trúc phù hợp để diễn đạt ý: "Mặc dù thời tiết không thuận lợi, chuyến đi vẫn diễn ra tốt đẹp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong đoạn thơ "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay" (Việt Bắc - Tố Hữu), cụm từ "áo chàm" là biện pháp tu từ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong cặp sau: "Trời mưa rất to. Cây cối ngả nghiêng, đường sá ngập lụt."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xác định từ/cụm từ dùng sai nghĩa hoặc không phù hợp trong câu: "Anh ấy là một người rất **thông tục**, ai cũng yêu mến."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Nước là dung môi hòa tan nhiều chất. Nước tham gia vào các phản ứng hóa học quan trọng trong cơ thể sinh vật. Nước đóng vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng và đào thải chất độc."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Học sinh cần rèn luyện thêm **kỹ năng mềm** để hòa nhập tốt hơn với môi trường làm việc."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Ta về mình có nhớ ta / Ta về ta nhớ những hoa cùng người / Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi / Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng / Ngày xuân mơ nở trắng rừng / Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng: "Nam là học sinh giỏi của lớp. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra. Điều đó khiến thầy cô và bạn bè rất tự hào."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định kiểu câu xét theo mục đích nói: "Ôi, cảnh đẹp làm sao!"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Hôm nay, Quốc hội thảo luận về dự án Luật Đất đai (sửa đổi). Các đại biểu đã có nhiều ý kiến đóng góp tâm huyết, thể hiện tinh thần trách nhiệm cao trước cử tri."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích cách dùng từ gợi hình, gợi cảm trong câu: "Những giọt nắng vàng **rót mật** xuống kẽ lá."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong giao tiếp hàng ngày, khi nói "Anh ấy đi xa rồi.", câu này có thể mang nghĩa hàm ẩn gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp, tránh dùng từ thừa:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ nói giảm nói tránh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phân tích cấu trúc của câu: "Cô giáo khen bạn Mai vì bạn ấy học rất giỏi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Xác định vai trò của cụm từ gạch chân trong câu: "Chúng tôi đang thảo luận về **kế hoạch cho chuyến đi sắp tới**."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định loại lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm Vợ nhặt cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân."

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi về câu (thiếu thành phần chính)
  • C. Lỗi về câu (sai trật tự từ)
  • D. Lỗi logic

Câu 2: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: "Qua tác phẩm Vợ nhặt cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân."

  • A. Tác phẩm Vợ nhặt cho thấy qua giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân.
  • B. Giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân cho thấy qua tác phẩm Vợ nhặt.
  • C. Qua tác phẩm Vợ nhặt, Kim Lân cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc.
  • D. Cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân qua tác phẩm Vợ nhặt.

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất có tinh thần trách nhiệm trong công việc.
  • B. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình và thơ mộng.
  • C. Nền kinh tế đang có những chuyển biến tích cực.
  • D. Nhà trường đã tổ chức lễ bế mạc năm học rất trọng đại.

Câu 4: Trong câu "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em không thể tiếp tục đi học được điều đó khiến thầy cô rất lấy làm tiếc.", câu mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi về câu (câu ghép sai cấu trúc)
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi logic
  • D. Lỗi chính tả

Câu 5: Chọn câu không mắc lỗi sai về ngữ pháp, dùng từ hay logic:

  • A. Với những nỗ lực của mình đã giúp anh ấy thành công.
  • B. Những nỗ lực của bản thân đã giúp anh ấy đạt được thành công.
  • C. Anh ấy thành công là nhờ những nỗ lực của bản thân đã giúp.
  • D. Thành công của anh ấy là nhờ những nỗ lực đã giúp.

Câu 6: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu: "Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống quý báu của dân tộc ta."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi lặp từ/cụm từ
  • D. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp

Câu 7: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau: "Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống quý báu của dân tộc ta."

  • A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một nét đẹp quý báu của dân tộc ta.
  • B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống của dân tộc ta.
  • C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một quý báu của dân tộc ta.
  • D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống rất hay của dân tộc ta.

Câu 8: Trong câu "Hắn không chỉ là một người bạn tốt mà còn là một giáo viên dạy giỏi và yêu nghề.", câu mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Lỗi sai cấu trúc song song

Câu 9: Chọn cách sửa lỗi cấu trúc song song trong câu: "Hắn không chỉ là một người bạn tốt mà còn là một giáo viên dạy giỏi và yêu nghề."

  • A. Hắn không chỉ là một người bạn tốt mà còn là một giáo viên giỏi và rất yêu nghề.
  • B. Hắn không chỉ là một người bạn tốt mà còn là một giáo viên dạy giỏi.
  • C. Hắn không chỉ là một người bạn tốt mà còn là một giáo viên.
  • D. Hắn không chỉ là một người bạn tốt mà còn dạy giỏi và yêu nghề.

Câu 10: Câu "Tôi đã học rất giỏi môn Toán, đặc biệt là Đại số và Hình học." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi logic (diễn đạt thừa ý)
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 11: Câu "Chiếc xe đạp của bạn tôi bị hỏng và tôi đã phải đi bộ." có mắc lỗi sai nào không?

  • A. Lỗi thiếu thành phần
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi logic
  • D. Không mắc lỗi sai cơ bản

Câu 12: Chọn từ thích hợp thay thế cho từ in đậm để câu đúng và hay hơn: "Mọi người đều rất **phấn khởi** trước tin đội nhà chiến thắng."

  • A. hân hoan
  • B. buồn bã
  • C. lơ là
  • D. thờ ơ

Câu 13: Câu "Với những khó khăn đã giúp anh ấy trưởng thành hơn." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi về câu (thiếu/sai thành phần chính)
  • C. Lỗi logic
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 14: Đâu là cách sửa lỗi cho câu: "Với những khó khăn đã giúp anh ấy trưởng thành hơn."?

  • A. Anh ấy với những khó khăn đã giúp trưởng thành hơn.
  • B. Những khó khăn đã giúp với anh ấy trưởng thành hơn.
  • C. Anh ấy trưởng thành hơn với những khó khăn đã giúp.
  • D. Đối mặt với những khó khăn, anh ấy đã trưởng thành hơn.

Câu 15: Câu "Bầu trời hôm nay rất trong xanh, báo hiệu một ngày đẹp trời." có mắc lỗi sai nào không?

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu thành phần
  • C. Lỗi logic
  • D. Không mắc lỗi sai cơ bản

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo, vì vậy em đã đạt được kết quả tốt trong học tập."

  • A. Lỗi dùng quan hệ từ thừa/sai
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi chính tả

Câu 17: Chọn cách sửa câu sau để khắc phục lỗi dùng quan hệ từ: "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo, vì vậy em đã đạt được kết quả tốt trong học tập."

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo, vì vậy, em đã đạt được kết quả tốt trong học tập.
  • B. Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo, em đã đạt được kết quả tốt trong học tập.
  • C. Vì vậy, nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo, em đã đạt được kết quả tốt trong học tập.
  • D. Sự giúp đỡ của thầy cô giáo, vì vậy em đã đạt được kết quả tốt trong học tập.

Câu 18: Câu "Anh ấy là một người rất có tài năng về nhiều mặt, đặc biệt là hát hay." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ
  • B. Lỗi dùng từ lặp
  • C. Lỗi logic (phân loại chưa chính xác)
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 19: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp hơn cho ý của câu "Anh ấy là một người rất có tài năng về nhiều mặt, đặc biệt là hát hay."

  • A. Anh ấy là một người rất có tài năng về nhiều mặt, trong đó nổi bật là khả năng hát hay.
  • B. Anh ấy là một người rất có tài năng về nhiều mặt, đặc biệt là tài năng hát hay.
  • C. Anh ấy là một người rất có tài năng, đặc biệt là hát hay.
  • D. Anh ấy là một người rất có tài năng về nhiều mặt như hát hay.

Câu 20: Câu "Sau khi ăn cơm xong, nó đi ngủ điều đó thật không tốt cho sức khỏe." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi về câu (câu ghép sai cấu trúc)
  • C. Lỗi lặp từ
  • D. Lỗi thiếu vị ngữ

Câu 21: Chọn cách sửa câu sau cho đúng: "Sau khi ăn cơm xong, nó đi ngủ điều đó thật không tốt cho sức khỏe."

  • A. Sau khi ăn cơm xong, nó đi ngủ, điều đó thật không tốt cho sức khỏe.
  • B. Sau khi ăn cơm xong, nó đi ngủ và điều đó thật không tốt cho sức khỏe.
  • C. Sau khi ăn cơm xong, nó đi ngủ. Điều đó thật không tốt cho sức khỏe.
  • D. Sau khi ăn cơm xong, nó đi ngủ nên điều đó thật không tốt cho sức khỏe.

Câu 22: Lỗi "dùng từ lẫn lộn do gần âm hoặc gần nghĩa" là lỗi gì trong các câu dưới đây?

  • A. Anh ấy **chủ động** giải quyết vấn đề.
  • B. Cô ấy có **khuôn mặt** trái xoan.
  • C. Quy định này cần được **phổ biến** rộng rãi.
  • D. Chúng tôi **tham quan** ý kiến đóng góp của mọi người.

Câu 23: Sửa lỗi dùng từ trong câu: "Chúng tôi **tham quan** ý kiến đóng góp của mọi người."

  • A. Chúng tôi **tham khảo** ý kiến đóng góp của mọi người.
  • B. Chúng tôi **thăm dò** ý kiến đóng góp của mọi người.
  • C. Chúng tôi **quan sát** ý kiến đóng góp của mọi người.
  • D. Chúng tôi **thu thập** ý kiến đóng góp của mọi người.

Câu 24: Câu "Phong trào thi đua của lớp rất sôi nổi, qua đó đã nâng cao tinh thần học tập của học sinh." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi về câu (thiếu thành phần chính)
  • C. Lỗi logic
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 25: Chọn cách sửa câu sau cho đúng: "Phong trào thi đua của lớp rất sôi nổi, qua đó đã nâng cao tinh thần học tập của học sinh."

  • A. Phong trào thi đua của lớp rất sôi nổi và đã nâng cao tinh thần học tập của học sinh qua đó.
  • B. Phong trào thi đua của lớp rất sôi nổi, tinh thần học tập của học sinh qua đó đã nâng cao.
  • C. Phong trào thi đua của lớp rất sôi nổi, qua đó tinh thần học tập của học sinh đã được nâng cao.
  • D. Phong trào thi đua của lớp rất sôi nổi, điều đó đã nâng cao tinh thần học tập của học sinh.

Câu 26: Câu "Mục tiêu của chúng tôi là phấn đấu để mọi người dân có cuộc sống ấm no, hạnh phúc và giàu có." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi logic (liệt kê không đồng bộ/phù hợp)
  • D. Lỗi sai cấu trúc song song

Câu 27: Chọn cách sửa câu sau cho logic và phù hợp hơn: "Mục tiêu của chúng tôi là phấn đấu để mọi người dân có cuộc sống ấm no, hạnh phúc và giàu có."

  • A. Mục tiêu của chúng tôi là phấn đấu để mọi người dân có cuộc sống giàu có, ấm no và hạnh phúc.
  • B. Mục tiêu của chúng tôi là phấn đấu để mọi người dân có cuộc sống ấm no và hạnh phúc.
  • C. Mục tiêu của chúng tôi là phấn đấu để mọi người dân có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, giàu có và sung túc.
  • D. Mục tiêu của chúng tôi là phấn đấu để mọi người dân có cuộc sống ấm no, hạnh phúc cũng như giàu có.

Câu 28: Câu "Với vai trò là một người lãnh đạo, anh ấy luôn được mọi người kính trọng." mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi về câu (thiếu/sai thành phần chính)
  • C. Lỗi logic
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 29: Chọn cách sửa câu sau cho đúng: "Với vai trò là một người lãnh đạo, anh ấy luôn được mọi người kính trọng."

  • A. Với vai trò là một người lãnh đạo, anh ấy luôn hoàn thành tốt công việc và được mọi người kính trọng.
  • B. Với vai trò là một người lãnh đạo, mọi người luôn kính trọng anh ấy.
  • C. Vai trò là một người lãnh đạo đã giúp anh ấy luôn được mọi người kính trọng.
  • D. Anh ấy luôn được mọi người kính trọng với vai trò là một người lãnh đạo.

Câu 30: Trong các lỗi sai thường gặp, lỗi nào LIÊN QUAN NHẤT đến việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm hoặc phong cách ngôn ngữ?

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Lỗi về câu
  • C. Lỗi logic
  • D. Lỗi chính tả

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Xác định loại lỗi sai trong câu sau: 'Qua tác phẩm Vợ nhặt cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: 'Qua tác phẩm Vợ nhặt cho thấy giá trị nhân đạo sâu sắc của Kim Lân.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không chính xác về nghĩa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong câu 'Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em không thể tiếp tục đi học được điều đó khiến thầy cô rất lấy làm tiếc.', câu mắc lỗi gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn câu không mắc lỗi sai về ngữ pháp, dùng từ hay logic:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu: 'Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống quý báu của dân tộc ta.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Sửa lỗi lặp từ trong câu sau: 'Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống quý báu của dân tộc ta.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong câu 'Hắn không chỉ là một người bạn tốt mà còn là một giáo viên dạy giỏi và yêu nghề.', câu mắc lỗi gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chọn cách sửa lỗi cấu trúc song song trong câu: 'Hắn không chỉ là một người bạn tốt mà còn là một giáo viên dạy giỏi và yêu nghề.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Câu 'Tôi đã học rất giỏi môn Toán, đặc biệt là Đại số và Hình học.' mắc lỗi gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Câu 'Chiếc xe đạp của bạn tôi bị hỏng và tôi đã phải đi bộ.' có mắc lỗi sai nào không?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn từ thích hợp thay thế cho từ in đậm để câu đúng và hay hơn: 'Mọi người đều rất **phấn khởi** trước tin đội nhà chiến thắng.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Câu 'Với những khó khăn đã giúp anh ấy trưởng thành hơn.' mắc lỗi gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đâu là cách sửa lỗi cho câu: 'Với những khó khăn đã giúp anh ấy trưởng thành hơn.'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Câu 'Bầu trời hôm nay rất trong xanh, báo hiệu một ngày đẹp trời.' có mắc lỗi sai nào không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu: 'Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo, vì vậy em đã đạt được kết quả tốt trong học tập.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chọn cách sửa câu sau để khắc phục lỗi dùng quan hệ từ: 'Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô giáo, vì vậy em đã đạt được kết quả tốt trong học tập.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Câu 'Anh ấy là một người rất có tài năng về nhiều mặt, đặc biệt là hát hay.' mắc lỗi gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp hơn cho ý của câu 'Anh ấy là một người rất có tài năng về nhiều mặt, đặc biệt là hát hay.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Câu 'Sau khi ăn cơm xong, nó đi ngủ điều đó thật không tốt cho sức khỏe.' mắc lỗi gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chọn cách sửa câu sau cho đúng: 'Sau khi ăn cơm xong, nó đi ngủ điều đó thật không tốt cho sức khỏe.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Lỗi 'dùng từ lẫn lộn do gần âm hoặc gần nghĩa' là lỗi gì trong các câu dưới đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Sửa lỗi dùng từ trong câu: 'Chúng tôi **tham quan** ý kiến đóng góp của mọi người.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Câu 'Phong trào thi đua của lớp rất sôi nổi, qua đó đã nâng cao tinh thần học tập của học sinh.' mắc lỗi gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chọn cách sửa câu sau cho đúng: 'Phong trào thi đua của lớp rất sôi nổi, qua đó đã nâng cao tinh thần học tập của học sinh.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Câu 'Mục tiêu của chúng tôi là phấn đấu để mọi người dân có cuộc sống ấm no, hạnh phúc và giàu có.' mắc lỗi gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chọn cách sửa câu sau cho logic và phù hợp hơn: 'Mục tiêu của chúng tôi là phấn đấu để mọi người dân có cuộc sống ấm no, hạnh phúc và giàu có.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Câu 'Với vai trò là một người lãnh đạo, anh ấy luôn được mọi người kính trọng.' mắc lỗi gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chọn cách sửa câu sau cho đúng: 'Với vai trò là một người lãnh đạo, anh ấy luôn được mọi người kính trọng.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong các lỗi sai thường gặp, lỗi nào LIÊN QUAN NHẤT đến việc sử dụng từ ngữ không phù hợp với sắc thái biểu cảm hoặc phong cách ngôn ngữ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của dòng sông:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Điệp ngữ
  • C. Tương phản
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong câu

  • A. Lá cây - sự sống
  • B. Xào xạc - âm thanh
  • C. Gió về - sự di chuyển
  • D. Gọi - hành động giao tiếp

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • B. Nhấn mạnh sự to lớn, vĩnh cửu của công ơn cha mẹ bằng những hình ảnh quen thuộc, gợi cảm.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, dễ đọc dễ thuộc.
  • D. Gợi tả vẻ đẹp hùng vĩ của thiên nhiên và sự trong lành của nước.

Câu 4: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ, bổ sung ý nghĩa về cách thức.
  • B. Chủ ngữ, chỉ đối tượng thực hiện hành động.
  • C. Vị ngữ, nêu hoạt động, trạng thái.
  • D. Bổ ngữ, hoàn chỉnh ý nghĩa cho động từ.

Câu 5: Trong câu nào sau đây, thành phần trạng ngữ chỉ thời gian được đặt ở cuối câu?

  • A. Sáng sớm, cả nhà đã thức dậy.
  • B. Hôm qua, tôi gặp lại người bạn cũ.
  • C. Vào năm 2023, dịch bệnh đã được kiểm soát tốt hơn.
  • D. Chúng tôi sẽ khởi hành chuyến đi vào sáng mai.

Câu 6: Xác định lỗi sai về thành phần câu trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa trạng ngữ
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ

Câu 7: Chọn cách sửa câu

  • A. Bộ phim này rất ý nghĩa qua tìm hiểu.
  • B. Rất ý nghĩa, bộ phim này qua tìm hiểu.
  • C. Qua tìm hiểu, tôi thấy bộ phim này rất ý nghĩa.
  • D. Bộ phim này qua tìm hiểu rất ý nghĩa.

Câu 8: Phân tích cấu trúc và chức năng ngữ pháp của câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau:

  • A. Câu rút gọn, rút gọn chủ ngữ và vị ngữ, dùng để miêu tả hành động.
  • B. Câu đặc biệt, dùng để thông báo ngắn gọn về hoạt động.
  • C. Câu đơn bình thường, có chủ ngữ và vị ngữ ẩn.
  • D. Câu ghép, liên kết bằng phép nối.

Câu 9: Xác định và phân tích biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Hoán dụ, lấy dấu hiệu (áo chàm) để chỉ người (người dân Việt Bắc).
  • B. Ẩn dụ, so sánh ngầm áo chàm với nỗi buồn chia ly.
  • C. Điệp ngữ, lặp lại hình ảnh áo chàm.
  • D. Nhân hóa, gán đặc điểm con người cho áo chàm.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết câu nào được sử dụng trong cặp câu gạch chân:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 11: Trong câu

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nói quá trong câu:

  • A. Nhấn mạnh mức độ mệt mỏi tột độ, rã rời của đôi chân.
  • B. Thông báo tình trạng sức khỏe của người nói một cách khách quan.
  • C. Miêu tả chính xác tình trạng vật lý của đôi chân.
  • D. Tạo không khí hài hước cho câu nói.

Câu 13: Xác định và sửa lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Sai ngữ pháp (thiếu chủ ngữ).
  • B. Sai từ vựng (dùng từ không phù hợp).
  • C. Thừa thành phần câu.
  • D. Sai logic (quan hệ nhân quả không hợp lý).

Câu 14: Chọn cách sửa câu

  • A. Vì sân trường khô ráo nên trời mưa to.
  • B. Vì trời mưa to nên sân trường ướt át.
  • C. Trời mưa to làm sân trường khô ráo.
  • D. Sân trường khô ráo mặc dù trời mưa to.

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu:

  • A. Hai câu không có sự khác biệt về sắc thái nghĩa.
  • B. Câu thứ nhất dùng từ sai nghĩa, câu thứ hai dùng từ đúng nghĩa.
  • C. Câu thứ nhất dùng cách nói giảm nói tránh, nhẹ nhàng hơn câu thứ hai.
  • D. Câu thứ nhất là nghĩa bóng, câu thứ hai là nghĩa đen.

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ liệt kê trong câu sau và cho biết tác dụng của nó:

  • A. Liệt kê, giúp câu văn cân đối, hài hòa.
  • B. Liệt kê, nhấn mạnh sự quan trọng của sách vở.
  • C. Liệt kê, tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Liệt kê, cho thấy sự đầy đủ, đa dạng của đồ vật.

Câu 17: Trong đoạn thơ

  • A. Mặt trời xuống biển
  • B. Như hòn lửa
  • C. Sóng đã cài then đêm sập cửa
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa và Sóng đã cài then

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết chủ yếu nào được sử dụng để duy trì sự liền mạch giữa các câu:

  • A. Phép lặp (lặp từ/cụm từ)
  • B. Phép nối (dùng quan hệ từ)
  • C. Phép thế (dùng đại từ/từ đồng nghĩa)
  • D. Liên kết chủ đề (sử dụng từ ngữ cùng trường liên tưởng, đại từ, từ đồng nghĩa/trái nghĩa... hướng về chủ đề)

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ chơi chữ trong câu ca dao:

  • A. Tạo sự hài hước, châm biếm thông qua việc sử dụng từ
  • B. Nhấn mạnh lợi ích của việc lấy chồng.
  • C. Miêu tả chính xác tình trạng răng miệng của bà già.
  • D. Tạo sự liên kết giữa câu hỏi và câu trả lời.

Câu 21: Trong câu

  • A. Bổ sung cho
  • B. Bổ sung cho
  • C. Bổ sung cho
  • D. Bổ sung cho cả câu, là trạng ngữ.

Câu 22: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến tha thiết, mãnh liệt của nhà thơ.
  • B. Tạo nhịp điệu cho bài thơ, giúp dễ đọc, dễ nhớ.
  • C. Liệt kê các đối tượng mà nhà thơ yêu thích.
  • D. Thông báo về tình yêu của nhà thơ một cách khách quan.

Câu 24: Trong câu

  • A. Trường từ vựng về học tập.
  • B. Trường từ vựng về hoạt động giao tiếp/ngôn ngữ.
  • C. Trường từ vựng về kỹ năng.
  • D. Trường từ vựng về tri thức.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ ngữ pháp.
  • C. Dùng từ/quan hệ từ sai.
  • D. Sai logic.

Câu 26: Chọn cách sửa câu

  • A. Bỏ từ
  • B. Thêm
  • C. Thay
  • D. Đổi vị trí

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên (thuyền và bến) một cách sinh động.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, dễ đọc, dễ thuộc.
  • C. Nhấn mạnh sự gắn bó, không thể tách rời giữa thuyền và bến.
  • D. Diễn tả tình cảm nhớ thương, chờ đợi trong tình yêu đôi lứa thông qua hình ảnh ẩn dụ thuyền và bến.

Câu 28: Trong câu

  • A. Bổ sung cho
  • B. Bổ sung cho
  • C. Bổ sung cho cả câu, là trạng ngữ.
  • D. Là định ngữ cho

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu đạt giữa hai câu:

  • A. Hai câu đồng nghĩa hoàn toàn.
  • B. Câu thứ nhất miêu tả hành động, câu thứ hai miêu tả âm thanh.
  • C. Câu thứ hai (gào khóc) diễn tả mức độ khóc dữ dội, kèm theo tiếng kêu lớn, mang sắc thái cảm xúc mạnh hơn câu thứ nhất.
  • D. Câu thứ nhất dùng từ Hán Việt, câu thứ hai dùng từ thuần Việt.

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh sự đối lập giữa quá khứ và hiện tại của dòng sông:
"Sông quê hương tôi ngày xưa trong veo như mắt trẻ thơ, lững lờ trôi giữa đôi bờ xanh mướt. Nay, dòng sông ấy đục ngầu, oằn mình gánh chịu rác thải, hai bên bờ là những công trình bê tông khô khốc."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong câu "Lá cây xào xạc gọi gió về.", biện pháp tu từ nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào, và từ ngữ đó gán cho sự vật (lá cây) hành động/đặc điểm của con người là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: "Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu: "Với nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong câu nào sau đây, thành phần trạng ngữ chỉ thời gian được đặt ở cuối câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định lỗi sai về thành phần câu trong câu sau: "Qua tìm hiểu, bộ phim này rất ý nghĩa."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Chọn cách sửa câu "Qua tìm hiểu, bộ phim này rất ý nghĩa." (từ Câu 6) hợp lý nhất để đảm bảo đủ thành phần chính và rõ nghĩa.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích cấu trúc và chức năng ngữ pháp của câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau: "- Cậu đi đâu đấy?
- Về nhà."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xác định và phân tích biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết câu nào được sử dụng trong cặp câu gạch chân: "Trời bắt đầu mưa. Những hạt mưa thi nhau rơi xuống. Chúng làm ướt đẫm mái hiên và sân nhà."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong câu "Anh ấy là một người rất chịu khó, luôn hoàn thành tốt công việc được giao.", thành phần bổ ngữ là gì và bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ nói quá trong câu: "Đi bộ cả ngày, chân tôi mỏi rời ra."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xác định và sửa lỗi sai về logic trong câu: "Vì trời mưa to nên sân trường khô ráo."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn cách sửa câu "Vì trời mưa to nên sân trường khô ráo." (từ Câu 13) để câu có ý nghĩa đúng và logic.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: "Anh ấy đã qua đời." và "Anh ấy đã chết."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ liệt kê trong câu sau và cho biết tác dụng của nó: "Trên bàn học của tôi có sách, vở, bút, thước, và cả một chậu cây nhỏ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong đoạn thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa / Sóng đã cài then đêm sập cửa." (Huy Cận), biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong những hình ảnh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định chức năng ngữ pháp của từ "đẹp" trong câu: "Những bông hoa ấy rất đẹp."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp liên kết chủ yếu nào được sử dụng để duy trì sự liền mạch giữa các câu: "Cây đa cổ thụ đứng sừng sững ở đầu làng. Gốc cây đã bạc trắng vì thời gian. Tán lá của nó xòe rộng như một chiếc ô khổng lồ che mát cả một khoảng sân rộng."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ chơi chữ trong câu ca dao: "Bà già đi chợ Cầu Đông / Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng? / Thầy bói xem quẻ nói rằng: / Lợi thì có lợi nhưng răng không còn."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong câu "Mặt biển lặng lẽ như tờ.", cụm từ "như tờ" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào và thuộc loại thành phần gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Xác định lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần trong câu: "Cuốn sách này của tôi rất hay."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "yêu" trong đoạn thơ: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Giữa đôi bờ xanh mướt bãi ngô non / Yêu biết mấy, những con đường lát đá / Người đi, lòng bỗng hóa Huế thương!" (Tố Hữu)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong câu "Học sinh cần rèn luyện các kỹ năng: đọc, viết, nói, nghe.", các từ "đọc, viết, nói, nghe" thuộc trường từ vựng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập này một cách xuất sắc không những."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn cách sửa câu "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập này một cách xuất sắc không những." (từ Câu 25) để câu đúng ngữ pháp và có nghĩa.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Ca dao)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong câu "Cây đứng im lìm.", từ "im lìm" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào và thuộc loại thành phần gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu đạt giữa hai câu: "Cậu bé khóc rất to." và "Cậu bé gào khóc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu ghép đẳng lập.
  • B. Câu đơn có chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ của Tố Hữu:

  • A. Đối.
  • B. Điệp ngữ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chứa lỗi về cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Câu (1).
  • B. Câu (2).
  • C. Câu (3).
  • D. Câu (4).

Câu 5: Cho câu:

  • A. Nghĩa gốc (bộ phận cơ thể).
  • B. Nghĩa chuyển (sự tận tụy, hết lòng).
  • C. Nghĩa biểu trưng (sự trung thực).
  • D. Nghĩa từ điển (khái niệm chung).

Câu 6: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời.
  • B. Tạo sự hài hước, dí dỏm.
  • C. Gợi tả hình ảnh mặt trời tròn, đỏ rực lúc hoàng hôn.
  • D. Thể hiện sự lãng mạn, mộng mơ.

Câu 7: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh ngoài ngôn ngữ?

  • A. Mục đích giao tiếp.
  • B. Từ ngữ được sử dụng.
  • C. Cấu trúc câu.
  • D. Quan hệ giữa người nói và người nghe.

Câu 8: Xác định loại từ láy trong câu:

  • A. Từ láy âm đầu.
  • B. Từ láy toàn bộ.
  • C. Từ láy vần.
  • D. Từ láy cả âm đầu và vần.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy học giỏi nhất lớp.
  • B. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • C. Nó nói như sấm.
  • D. Công việc này đơn giản như ăn kẹo.

Câu 10: Cho câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả.
  • B. Điều kiện - kết quả.
  • C. Nhượng bộ - đối lập.
  • D. Bổ sung ý nghĩa.

Câu 11: Xác định chức năng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • B. Cung cấp thông tin mới.
  • C. Nhấn mạnh một sự thật hiển nhiên.
  • D. Bộc lộ cảm xúc, suy nghĩ của người nói/viết.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một nhân tài hiếm có.
  • B. Chúng tôi đã đạt được những thành tựu quan trọng.
  • C. Điểm mạnh của bạn là những yếu điểm tốt.
  • D. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 13: Khi nói chuyện với người lớn tuổi hoặc cấp trên, việc sử dụng các từ ngữ xưng hô như

  • A. Vai giao tiếp và thái độ giao tiếp.
  • B. Mục đích giao tiếp.
  • C. Nội dung giao tiếp.
  • D. Phương tiện giao tiếp (ngôn ngữ).

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác.
  • B. Ẩn dụ vật thể (lấy vật thể này gọi vật thể khác).
  • C. Ẩn dụ phẩm chất (lấy phẩm chất của vật này gọi vật khác).
  • D. Ẩn dụ cách thức (lấy cách thức hành động của vật này gọi cách thức hành động của vật khác).

Câu 15: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Tôi đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Học bài!
  • D. Cây này nở hoa vào mùa hè.

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự thay đổi của cảnh vật.
  • B. Diễn tả tâm trạng buồn bã, cô đơn trước cảnh vật quen thuộc nhưng gợi nỗi sầu chia li.
  • C. Tạo không khí vui tươi, tràn đầy sức sống.
  • D. Liệt kê các sự vật xuất hiện trong tầm mắt.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ.
  • B. Lỗi chính tả.
  • C. Lỗi về logic.
  • D. Lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu chủ ngữ).

Câu 18: Trong một buổi họp lớp, một học sinh nói:

  • A. Thuật ngữ chuyên ngành.
  • B. Biệt ngữ xã hội.
  • C. Từ địa phương.
  • D. Từ Hán Việt.

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh đặc điểm của mùa xuân.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • C. Thể hiện sự lạc quan, yêu đời.
  • D. Câu thơ không sử dụng biện pháp đảo ngữ.

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. A!
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Tôi đi học.
  • D. Ngoài vườn, hoa đang nở rộ.

Câu 21: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong mỗi trường hợp sau: (a) Đầu người. (b) Đầu phố. (c) Đầu bài thơ. (d) Đầu tư.

  • A. (a) gốc, (b) chuyển, (c) chuyển, (d) gốc.
  • B. (a) chuyển, (b) gốc, (c) chuyển, (d) chuyển.
  • C. (a) gốc, (b) gốc, (c) chuyển, (d) chuyển.
  • D. (a) gốc, (b) chuyển, (c) chuyển, (d) chuyển.

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Diễn tả đầy đủ, sâu sắc nỗi nhớ quê hương và con người.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho câu thơ.
  • C. Nhấn mạnh sự giàu có, sung túc của quê nhà.
  • D. So sánh nỗi nhớ với các sự vật cụ thể.

Câu 23: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị), người nói cần chú ý nhất đến yếu tố nào để lời nói đạt hiệu quả?

  • A. Tốc độ nói.
  • B. Sử dụng nhiều tiếng lóng.
  • C. Lựa chọn từ ngữ, cách diễn đạt phù hợp với vai giao tiếp và mục đích.
  • D. Sử dụng nhiều câu cảm thán.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ.
  • B. Lỗi chính tả.
  • C. Lỗi về logic.
  • D. Lỗi về cấu trúc ngữ pháp (thiếu chủ ngữ).

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của biện pháp hoán dụ trong câu:

  • A. Chỉ sự giàu có của người dân Việt Bắc.
  • B. Dùng trang phục đặc trưng để chỉ người dân Việt Bắc, gợi không khí chia li.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc nổi bật của trang phục.
  • D. Thể hiện sự xa cách, lạnh lùng.

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Tôi đọc sách và anh ấy nghe nhạc.
  • B. Trời đã tối.
  • C. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • D. Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.

Câu 27: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ:

  • A. Ăn - học.
  • B. Vóc - hay.
  • C. Ăn vóc - học hay.
  • D. Không có cặp từ trái nghĩa rõ rệt trong câu này.

Câu 28: Trong một cuộc tranh luận, việc sử dụng các bằng chứng, số liệu cụ thể để chứng minh cho quan điểm của mình thuộc về yếu tố nào trong hoạt động giao tiếp?

  • A. Nội dung giao tiếp.
  • B. Mục đích giao tiếp.
  • C. Ngữ cảnh giao tiếp.
  • D. Phương tiện giao tiếp.

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự nóng bức của mặt trời.
  • B. Thể hiện sự xa cách, bí ẩn của mặt trời.
  • C. Khiến hình ảnh mặt trời trở nên gần gũi, sinh động.
  • D. So sánh mặt trời với một người già.

Câu 30: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ do thiếu chính xác về nghĩa?

  • A. Anh ấy có một vốn kiến thức sâu rộng.
  • B. Bạn không nên tin vào những thông tin độc hại trên mạng xã hội.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra trong không khí cởi mở.
  • D. Họ đã đạt được thỏa thuận cuối cùng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Những cánh buồm trắng trên biển khơi xa tít tắp như những cánh chim hải âu đang sải cánh bay về phía chân trời."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu "Mùa xuân, cây gạo già lại trổ hoa đỏ chói cả một góc trời.", thành phần 'Mùa xuân' giữ vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ của Tố Hữu: "Mình về với Bác, đường xuôi / Cao Bằng suối chảy rất trong, đá vàng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có chứa lỗi về cấu trúc ngữ pháp: "(1) Sau những ngày mưa tầm tã. (2) Nắng lên rực rỡ. (3) Cây cối như bừng tỉnh sau giấc ngủ dài. (4) Tiếng chim hót líu lo chào ngày mới."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho câu: "Anh ấy là một người rất có *tâm* với nghề.". Từ 'tâm' trong câu này được dùng theo nghĩa nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Huy Cận).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về ngữ cảnh ngoài ngôn ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Xác định loại từ láy trong câu: "Con suối chảy *róc rách* qua khe đá."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho câu: "Nhà nghèo, anh vẫn cố gắng học hành.". Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xác định chức năng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Anh đã thấy mùa xuân bao giờ chưa / Mà sao anh hát khúc "Xuân Tình"?" (Chế Lan Viên).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng ngữ cảnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi nói chuyện với người lớn tuổi hoặc cấp trên, việc sử dụng các từ ngữ xưng hô như "cháu", "con", "em" hoặc "tôi" (tùy hoàn cảnh) thể hiện rõ nhất yếu tố nào của hoạt động giao tiếp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những bãi mía nương dâu / Ngàn dâu xanh ngắt một màu / Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?" (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua truyện ngắn này, cho thấy tác giả rất am hiểu về cuộc sống nông thôn."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong một buổi họp lớp, một học sinh nói: "Tớ thấy cái vụ này hơi 'chuối'.". Từ 'chuối' trong ngữ cảnh này là ví dụ về loại từ ngữ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc đảo ngữ trong câu thơ: "Xuân đương tới, nghĩa là xuân đương qua / Xuân còn non, nghĩa là xuân sẽ già." (Xuân Diệu).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định nghĩa của từ 'đầu' trong mỗi trường hợp sau: (a) *Đầu* người. (b) *Đầu* phố. (c) *Đầu* bài thơ. (d) *Đầu* tư.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương / Nhớ ai dãi nắng dầm sương / Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong tình huống giao tiếp trang trọng (ví dụ: phát biểu trước hội nghị), người nói cần chú ý nhất đến yếu tố nào để lời nói đạt hiệu quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, đã có rất nhiều nhân tài."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích ý nghĩa của biện pháp hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay." (Việt Bắc - Tố Hữu).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu tục ngữ: "Ăn vóc học hay."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong một cuộc tranh luận, việc sử dụng các bằng chứng, số liệu cụ thể để chứng minh cho quan điểm của mình thuộc về yếu tố nào trong hoạt động giao tiếp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời tỏa nắng xuống cánh đồng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ do thiếu chính xác về nghĩa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?
"Nhà trường đã tổ chức một buổi tham quan ngoại khóa rất bổ ích. Học sinh được đến thăm bảo tàng lịch sử. Nơi đây lưu giữ nhiều hiện vật quý giá và là dịp để các em hiểu thêm về cội nguồn dân tộc."

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi tham quan ngoại khóa rất bổ ích.
  • B. Học sinh được đến thăm bảo tàng lịch sử.
  • C. Nơi đây lưu giữ nhiều hiện vật quý giá.
  • D. Nơi đây lưu giữ nhiều hiện vật quý giá và là dịp để các em hiểu thêm về cội nguồn dân tộc.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam chịu thương chịu khó."

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo thành một câu đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa: "Sự ____ của công nghệ đã làm thay đổi cuộc sống con người một cách sâu sắc."

  • A. tiến lên
  • B. phát triển
  • C. đi tới
  • D. nâng cao

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng phép liên kết câu không hiệu quả?

  • A. Trời mưa. Vì vậy, chúng tôi hủy bỏ chuyến đi dã ngoại.
  • B. Anh ấy là một người chăm chỉ. Anh ấy luôn hoàn thành công việc đúng hạn.
  • C. Cô ấy rất giỏi môn Toán. Nhưng cô ấy thích học môn Văn hơn.
  • D. Cây phượng nở đỏ rực. Báo hiệu mùa hè đã về.

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong đoạn thơ sau: "Nhớ sao tiếng suối trong như tiếng hát xa / Nhớ sao bông lúa chín vàng đồng quê / Nhớ sao rừng xanh đèo cao nắng chói / Nhớ từng bản khói cùng sương sớm chiều." (Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về Việt Bắc.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Liệt kê các đối tượng được nhớ.
  • D. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.

Câu 6: Xác định lỗi sai chính tả trong câu: "Anh ấy luôn điềm tĩnh trước mọi khó khăng."

  • A. điềm tĩnh
  • B. khó khăng
  • C. trước
  • D. mọi

Câu 7: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác và hiệu quả nhất để diễn tả sự thay đổi tích cực của một người sau khi gặp biến cố:

  • A. Sau chuyện đó, anh ấy đã biến đổi.
  • B. Sau chuyện đó, anh ấy đã khác đi nhiều.
  • C. Sau chuyện đó, anh ấy đã trưởng thành hơn.
  • D. Sau chuyện đó, anh ấy đã thay đổi.

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào được sử dụng để liên kết câu sau với câu trước đó?
"Mưa vẫn rơi tầm tã. Tuy vậy, không khí buổi lễ vẫn rất trang nghiêm và ấm cúng."

  • A. Tuy vậy
  • B. Mưa vẫn rơi
  • C. không khí
  • D. trang nghiêm

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã cố gắng hết sức... nhưng kết quả lại không như mong đợi."

  • A. Liệt kê chưa hết sự vật, hiện tượng.
  • B. Thể hiện lời nói bị ngắt quãng.
  • C. Biểu thị sự ngập ngừng, ấp úng.
  • D. Biểu thị sự bỏ lửng ý, tạo khoảng trống cho người đọc suy ngẫm.

Câu 10: Xác định câu mắc lỗi dùng từ do sai nghĩa:

  • A. Anh ấy có năng khiếu bẩm sinh về âm nhạc.
  • B. Quyển sách này bao gồm những kiến thức rất sâu sắc.
  • C. Cô giáo đã truyền đạt kiến thức một cách sinh động.
  • D. Học sinh cần tích cực rèn luyện kỹ năng mềm.

Câu 11: Chọn cách sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:
(1) Đó là một kinh nghiệm quý báu cho lần sau.
(2) Bài kiểm tra không đạt kết quả như mong muốn.
(3) Tôi nhận ra mình đã chưa ôn tập thật kỹ.

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (3) - (1) - (2)
  • C. (2) - (3) - (1)
  • D. (1) - (3) - (2)

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã tối rồi.
  • B. Anh ấy đang đọc sách.
  • C. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • D. Mưa!

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công."

  • A. Thừa chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: "Cuộc sống có dễ dàng không? Không hề. Nó đầy rẫy những thử thách."

  • A. Gợi sự suy ngẫm và nhấn mạnh khẳng định.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • C. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn.

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ "vang vọng" trong câu: "Tiếng chuông chùa vang vọng khắp núi rừng."

  • A. vang lên
  • B. vọng lại
  • C. lan xa
  • D. ngân nga

Câu 16: Câu nào dưới đây không mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Hôm qua, tôi đã quyển sách mua đó.
  • B. Nó một bài hát rất hay vừa nghe.
  • C. Con chó chạy rất nhanh kia.
  • D. Bức tranh này rất đẹp.

Câu 17: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: "Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp."

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống quý báu của dân tộc ta."

  • A. Lặp từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Sai nghĩa của từ.

Câu 19: Chọn câu có cách dùng từ "ảnh hưởng" đúng nhất:

  • A. Thời tiết xấu đã ảnh hưởng đến tâm trạng của tôi.
  • B. Thời tiết xấu đã ảnh hưởng tâm trạng của tôi.
  • C. Thời tiết xấu đã ảnh hưởng với tâm trạng của tôi.
  • D. Thời tiết xấu đã ảnh hưởng tiêu cực đến tâm trạng của tôi.

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy không chính xác?

  • A. Khi trời mưa, đường rất trơn.
  • B. Lan, là một học sinh giỏi.
  • C. Tôi thích đọc sách, nghe nhạc và xem phim.
  • D. Mặc dù mệt, nhưng anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Trên cành cây cao, chim hót líu lo."

  • A. Trạng ngữ.
  • B. Chủ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh rung rinh trong gió."

  • A. Miêu tả chính xác màu sắc cánh hoa.
  • B. Thể hiện sự mạnh mẽ của gió.
  • C. Gợi tả hình ảnh chuyển động nhẹ nhàng, liên tục.
  • D. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh trong câu: "Trước đây, anh ấy rất ____, nhưng giờ đã trở nên ____ hơn rất nhiều."

  • A. nhút nhát - tự tin
  • B. vui vẻ - buồn bã
  • C. thông minh - chậm chạp
  • D. cao - thấp

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: "Do chủ quan, nên kết quả thi của tôi không tốt."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ "nên".
  • C. Sai nghĩa từ "chủ quan".
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 25: Câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời đỏ rực như hòn lửa.
  • B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. Thời gian là vàng.
  • D. Lá vàng rơi rụng.

Câu 26: Đâu là cách diễn đạt đúng và lịch sự nhất khi từ chối lời mời đi chơi?

  • A. Tôi không đi được.
  • B. Xin lỗi, tôi bận rồi.
  • C. Tôi không thích đi.
  • D. Cảm ơn lời mời của bạn, nhưng tiếc là tôi có việc bận vào lúc đó.

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong đoạn văn sau: "Học sinh cần đọc nhiều sách. Điều này giúp mở rộng kiến thức và vốn từ."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ đối lập.
  • C. Quan hệ liệt kê.
  • D. Quan hệ giải thích.

Câu 28: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, thể hiện sự đồng tình mạnh mẽ: "____, tôi hoàn toàn nhất trí với ý kiến của anh ấy."

  • A. Có lẽ
  • B. Quả thực
  • C. Dường như
  • D. Tuy nhiên

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Pháp, đó là những con người kiên cường, bất khuất."

  • A. Lặp từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu liên kết hoặc dùng sai phép liên kết.
  • D. Sai chính tả.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong đoạn hội thoại:
A: "Bạn đi đâu đấy?"
B: "Đi học."

  • A. Giúp câu nói ngắn gọn, thông tin nhanh và phù hợp với văn phong hội thoại.
  • B. Nhấn mạnh hành động "đi học".
  • C. Thể hiện thái độ bất lịch sự.
  • D. Làm cho câu văn trang trọng hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?
'Nhà trường đã tổ chức một buổi tham quan ngoại khóa rất bổ ích. Học sinh được đến thăm bảo tàng lịch sử. Nơi đây lưu giữ nhiều hiện vật quý giá và là dịp để các em hiểu thêm về cội nguồn dân tộc.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau: 'Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam chịu thương chịu khó.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, tạo thành một câu đúng ngữ pháp và hợp lý về nghĩa: 'Sự ____ của công nghệ đã làm thay đổi cuộc sống con người một cách sâu sắc.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng phép liên kết câu *không* hiệu quả?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'nhớ' trong đoạn thơ sau: 'Nhớ sao tiếng suối trong như tiếng hát xa / Nhớ sao bông lúa chín vàng đồng quê / Nhớ sao rừng xanh đèo cao nắng chói / Nhớ từng bản khói cùng sương sớm chiều.' (Việt Bắc - Tố Hữu)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xác định lỗi sai chính tả trong câu: 'Anh ấy luôn điềm tĩnh trước mọi khó khăng.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn câu sử dụng từ ngữ *chính xác và hiệu quả nhất* để diễn tả sự thay đổi tích cực của một người sau khi gặp biến cố:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào được sử dụng để liên kết câu sau với câu trước đó?
'Mưa vẫn rơi tầm tã. *Tuy vậy*, không khí buổi lễ vẫn rất trang nghiêm và ấm cúng.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu: 'Tôi đã cố gắng hết sức... nhưng kết quả lại không như mong đợi.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định câu mắc lỗi dùng từ do sai nghĩa:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn cách sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc:
(1) Đó là một kinh nghiệm quý báu cho lần sau.
(2) Bài kiểm tra không đạt kết quả như mong muốn.
(3) Tôi nhận ra mình đã chưa ôn tập thật kỹ.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn văn sau: 'Cuộc sống có dễ dàng không? Không hề. Nó đầy rẫy những thử thách.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với từ 'vang vọng' trong câu: 'Tiếng chuông chùa vang vọng khắp núi rừng.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Câu nào dưới đây *không* mắc lỗi về trật tự từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định phép liên kết được sử dụng trong hai câu sau: 'Nam là học sinh giỏi. *Cậu ấy* luôn đứng đầu lớp.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, đó là một truyền thống quý báu của dân tộc ta.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn câu có cách dùng từ 'ảnh hưởng' đúng nhất:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy *không* chính xác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Trên cành cây cao, chim hót líu lo.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ láy trong câu: 'Những cánh hoa mỏng manh *rung rinh* trong gió.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh trong câu: 'Trước đây, anh ấy rất ____, nhưng giờ đã trở nên ____ hơn rất nhiều.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: 'Do chủ quan, nên kết quả thi của tôi không tốt.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Đâu là cách diễn đạt đúng và lịch sự nhất khi từ chối lời mời đi chơi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong đoạn văn sau: 'Học sinh cần đọc nhiều sách. Điều này giúp mở rộng kiến thức và vốn từ.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu, thể hiện sự đồng tình mạnh mẽ: '____, tôi hoàn toàn nhất trí với ý kiến của anh ấy.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: 'Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Pháp, đó là những con người kiên cường, bất khuất.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong đoạn hội thoại:
A: 'Bạn đi đâu đấy?'
B: 'Đi học.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự vận động nhanh chóng của thời gian.
  • B. Miêu tả mặt trời tròn và đỏ như một quả cầu.
  • C. Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, tráng lệ, đầy sức sống như một vật thể khổng lồ đang lặn xuống biển.
  • D. Thể hiện sự ngạc nhiên của tác giả trước cảnh tượng thiên nhiên.

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ

  • A. Đồng nghĩa hoàn toàn
  • B. Đồng nghĩa không hoàn toàn (từ nhiều nghĩa)
  • C. Trái nghĩa
  • D. Đồng âm khác nghĩa

Câu 3: Xác định và phân tích chức năng liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Phép nối (sử dụng quan hệ từ
  • B. Phép lặp (lặp lại từ
  • C. Phép thế (thế
  • D. Liên kết chủ đề (cùng nói về thời tiết).

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp thường gặp?

  • A. Hôm qua, tôi đã đọc một cuốn sách rất hay.
  • B. Nhờ chăm chỉ học tập, bạn An đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ.
  • D. Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không ngừng cố gắng.

Câu 5: Chọn phương án sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau:

  • A. Với những nỗ lực không ngừng, anh ấy đã giúp thành công.
  • B. Với những nỗ lực không ngừng, anh ấy đã thành công.
  • C. Với những nỗ lực không ngừng, điều đó đã giúp anh ấy thành công.
  • D. Những nỗ lực không ngừng đã giúp anh ấy thành công.

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau: (1)

  • A. Cả hai câu đều chỉ mức độ gầy như nhau.
  • B. Câu (1) thể hiện sự đồng cảm, câu (2) thể hiện sự chê bai.
  • C. Câu (2) là cách nói giảm nói tránh, câu (1) là cách nói thẳng.
  • D. Câu (1) chỉ mức độ gầy chung chung, câu (2) nhấn mạnh mức độ gầy đến mức độ tiều tụy, có thể gây cảm giác xót xa hoặc ghê sợ.

Câu 7: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. kinh tế
  • B. chính trị
  • C. xã hội
  • D. văn hóa

Câu 8: Câu

  • A. Câu hỏi nghi vấn, dùng để hỏi về sự vất vả của nghề chăn trâu.
  • B. Câu cảm thán, bày tỏ sự thương cảm với người chăn trâu.
  • C. Câu hỏi tu từ, khẳng định sự không khổ, thậm chí là niềm vui, niềm tự hào của cuộc sống chăn trâu ở Việt Bắc.
  • D. Câu trần thuật, thông báo về một thực tế công việc.

Câu 9: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích

Câu 10: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép phù hợp, thể hiện rõ quan hệ điều kiện - kết quả:

  • A. Bạn cố gắng và bạn sẽ thành công.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Bạn cố gắng nhưng bạn sẽ thành công.
  • D. Bạn cố gắng hoặc bạn sẽ thành công.

Câu 11: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết ở điểm nào?

  • A. Thiếu phép nối giữa các câu.
  • B. Thiếu phép thế để tránh lặp từ.
  • C. Sự chuyển ý giữa câu 2 và câu 3 đột ngột, không có sự liên quan rõ ràng về chủ đề.
  • D. Sử dụng từ ngữ không phù hợp với phong cách.

Câu 12: Đánh giá hiệu quả sử dụng từ ngữ trong câu văn sau:

  • A. Câu văn sử dụng biện pháp so sánh, tạo hình ảnh âm thanh tiếng suối trong trẻo, ngân vang, gợi cảm giác xa xôi, huyền ảo như tiếng hát vọng lại.
  • B. Câu văn chỉ đơn thuần miêu tả âm thanh của suối.
  • C. Câu văn sử dụng từ ngữ sáo rỗng, không có giá trị biểu cảm.
  • D. Câu văn mắc lỗi so sánh khập khiễng.

Câu 13: Ý nghĩa sâu xa được gợi ra từ hình ảnh

  • A. Biểu tượng cho vẻ đẹp của con người lao động miền núi.
  • B. Hình ảnh người anh hùng trong chiến tranh.
  • C. Đại diện cho sức mạnh của thiên nhiên hoang dã.
  • D. Biểu tượng cho vẻ đẹp của con người lao động bình thường nhưng phi thường, tài hoa, trí dũng khi chinh phục thiên nhiên khắc nghiệt.

Câu 14: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động giữ nguyên nghĩa:

  • A. Cây cầu này đã xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Từ năm ngoái, người ta đã xây dựng cây cầu này.
  • C. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái.
  • D. Cây cầu này xây dựng bởi người ta từ năm ngoái.

Câu 15: Phân biệt biện pháp tu từ Hoán dụ và Ẩn dụ qua hai ví dụ: (1)

  • A. (1) Ẩn dụ, (2) Hoán dụ.
  • B. (1) Hoán dụ (lấy dấu hiệu của người để chỉ người), (2) Ẩn dụ (lấy vật để chỉ người dựa trên nét tương đồng).
  • C. Cả hai đều là Hoán dụ.
  • D. Cả hai đều là Ẩn dụ.

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, phép liên kết nào đã được sử dụng phổ biến?

  • A. Phép lặp (từ
  • B. Phép thế (thế
  • C. Phép nối (sử dụng quan hệ từ).
  • D. Liên kết chủ đề (cùng nói về Việt Bắc).

Câu 17: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. cố gắng
  • B. nỗ lực
  • C. quyết tâm
  • D. đồng lòng

Câu 18: Dựa vào cách dùng từ ngữ và cấu trúc câu trong đoạn văn sau, hãy nhận xét về thái độ của người viết:

  • A. Thái độ tiêu cực, miêu tả sự thô lỗ, bất mãn của nhân vật.
  • B. Thái độ trung lập, chỉ miêu tả hành động khách quan.
  • C. Thái độ ngưỡng mộ, thể hiện sự cá tính của nhân vật.
  • D. Thái độ lo lắng cho nhân vật.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt

  • A. Anh ấy là một tuyệt tác trong công việc.
  • B. Bức tranh này được coi là một tuyệt tác của hội họa đương đại.
  • C. Món ăn này thật tuyệt tác.
  • D. Thời tiết hôm nay thật tuyệt tác.

Câu 20: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc, hãy chọn phương án sắp xếp hoặc bổ sung để tạo sự liên kết:

  • A. Để câu (3) lên trước câu (2).
  • B. Thêm từ
  • C. Thêm từ
  • D. Đoạn văn đã tương đối mạch lạc, các câu cùng nói về con mèo và các đặc điểm/hành động liên quan.

Câu 21: Trong câu

  • A. Là vị ngữ của câu.
  • B. Là bổ ngữ cho từ
  • C. Là thành phần phụ chú hoặc thành phần đẳng lập, diễn tả kết quả hoặc tác động mạnh mẽ (ẩn dụ) của nụ cười, không chỉ về ánh sáng vật lý mà còn về không khí, tâm trạng.
  • D. Là trạng ngữ chỉ kết quả.

Câu 22: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ Nhân hóa một cách hiệu quả.

  • A. Ông mặt trời tỏa ánh nắng vàng rực xuống cánh đồng.
  • B. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời.
  • C. Dòng sông uốn lượn quanh co.
  • D. Ngọn núi cao sừng sững.

Câu 23: Để nhấn mạnh sự đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng, nên sử dụng cấu trúc câu nào?

  • A. Câu ghép đẳng lập với quan hệ từ
  • B. Câu ghép chính phụ với quan hệ từ
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • D. Cấu trúc song hành, đối xứng, sử dụng các cặp quan hệ từ biểu thị sự đối lập (ví dụ:

Câu 24: Xác định loại lỗi trong câu sau:

  • A. Lỗi dùng sai từ.
  • B. Lỗi logic hoặc không tương hợp về ngữ nghĩa/ngữ pháp (kết nối hai đặc điểm không cùng bản chất bằng quan hệ từ đẳng lập).
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • D. Lỗi chính tả.

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa

  • A.
  • B. Hai từ đồng nghĩa hoàn toàn.
  • C.
  • D.

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất thay thế cho từ gạch chân trong câu:

  • A. giỏi giang
  • B. thông minh
  • C. nhân hậu
  • D. khỏe mạnh

Câu 27: Tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng, khắc khoải trong lòng người ở lại và người ra đi.
  • C. Diễn tả hành động nhớ lại một cách khách quan.
  • D. Thể hiện sự lãng quên.

Câu 28: Trong tình huống cần diễn đạt sự đồng ý một cách lịch sự và khiêm tốn, nên sử dụng cách nói nào?

  • A. Tôi đồng ý.
  • B. Nhất trí!
  • C. Ừ, được.
  • D. Vâng, tôi cũng nghĩ như vậy ạ.

Câu 29: Câu

  • A. Cánh buồm căng đầy sức sống, đang lướt nhanh trên biển, thể hiện sự thuận lợi, tiến về phía trước.
  • B. Cánh buồm đang gặp bão lớn.
  • C. Cánh buồm sắp bị rách.
  • D. Cánh buồm không thể di chuyển.

Câu 30: Chọn cách sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn có mạch lạc, hợp lý: (1) Vì vậy, em luôn cố gắng học tốt. (2) Em có ước mơ trở thành bác sĩ. (3) Bác sĩ là một nghề cao quý, có thể giúp đỡ mọi người.

  • A. (1)-(2)-(3)
  • B. (1)-(3)-(2)
  • C. (2)-(3)-(1)
  • D. (3)-(1)-(2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích tác dụng diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ "mặt" trong cụm từ "mặt trận" và "mặt biển" có mối quan hệ ngữ nghĩa gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định và phân tích chức năng liên kết câu trong đoạn văn sau: "Trời mưa rất to. Vì vậy, buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc ngữ pháp thường gặp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn phương án sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau: "Với những nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy thành công."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu sau: (1) "Anh ấy rất gầy." và (2) "Anh ấy gầy trơ xương."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Tình hình _________ của đất nước đang có những chuyển biến tích cực."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Câu "Ai bảo chăn trâu là khổ?" trong bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu là loại câu gì và có tác dụng biểu đạt như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong câu "Để đạt được ước mơ, chúng ta cần nỗ lực không ngừng.", thành phần "Để đạt được ước mơ" đóng vai trò ngữ pháp gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau thành một câu ghép phù hợp, thể hiện rõ quan hệ điều kiện - kết quả: "Bạn cố gắng. Bạn sẽ thành công."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đoạn văn sau thiếu tính liên kết ở điểm nào? "Gia đình em có bốn người. Bố em là kỹ sư. Em thích đọc sách và nghe nhạc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Đánh giá hiệu quả sử dụng từ ngữ trong câu văn sau: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Ý nghĩa sâu xa được gợi ra từ hình ảnh "người lái đò" trong tác phẩm tùy bút "Người lái đò Sông Đà" của Nguyễn Tuân là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động giữ nguyên nghĩa: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân biệt biện pháp tu từ Hoán dụ và Ẩn dụ qua hai ví dụ: (1) "Áo chàm đưa buổi phân li" và (2) "Thuyền về có nhớ bến chăng?"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong đoạn thơ sau, phép liên kết nào đã được sử dụng phổ biến? "Cùng trông lại Việt Bắc / Mười lăm năm ấy ở đâu / Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để hoàn thành câu: "Nhờ sự _________ của cả đội, chúng tôi đã giành chiến thắng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Dựa vào cách dùng từ ngữ và cấu trúc câu trong đoạn văn sau, hãy nhận xét về thái độ của người viết: "Hắn ta bước vào phòng với vẻ mặt hầm hầm, chẳng thèm chào hỏi ai, ngồi phịch xuống ghế như thể cả thế giới nợ hắn."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt "tuyệt tác" đúng ngữ cảnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Đoạn văn sau thiếu mạch lạc, hãy chọn phương án sắp xếp hoặc bổ sung để tạo sự liên kết: "(1) Con mèo nhà tôi rất đáng yêu. (2) Nó có bộ lông trắng muốt. (3) Tôi thường cho nó ăn cá."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong câu "Cô ấy cười thật tươi, làm bừng sáng cả căn phòng.", cụm từ "làm bừng sáng cả căn phòng" có vai trò gì về mặt ngữ nghĩa và tu từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ Nhân hóa một cách hiệu quả.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để nhấn mạnh sự đối lập giữa hai sự vật, hiện tượng, nên sử dụng cấu trúc câu nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xác định loại lỗi trong câu sau: "Bạn Lan là một học sinh giỏi toàn diện và rất yêu quý động vật."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất thay thế cho từ gạch chân trong câu: "Anh ấy có một trái tim rất tốt bụng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong đoạn thơ sau là gì? "Mình về có nhớ ta chăng / Ta về ta nhớ những hoa cùng người."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong tình huống cần diễn đạt sự đồng ý một cách lịch sự và khiêm tốn, nên sử dụng cách nói nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Câu "Cánh buồm no gió" gợi cho người đọc liên tưởng hay ngụ ý về điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn cách sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn có mạch lạc, hợp lý: (1) Vì vậy, em luôn cố gắng học tốt. (2) Em có ước mơ trở thành bác sĩ. (3) Bác sĩ là một nghề cao quý, có thể giúp đỡ mọi người.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có):

  • A. Thiếu phép nối.
  • B. Lặp từ gây đơn điệu, thiếu phép thế hiệu quả.
  • C. Sai quan hệ ý nghĩa giữa các câu.
  • D. Thừa các yếu tố liên kết.

Câu 2: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu văn sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa trạng ngữ và vị ngữ.
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. So sánh.

Câu 4: Cần sửa câu văn

  • A. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ khen thưởng nhằm mục đích động viên tinh thần học tập cho các em học sinh.
  • B. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ khen thưởng nhằm động viên tinh thần học tập cho các em học sinh đạt thành tích cao.
  • C. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ khen thưởng nhằm mục đích động viên tinh thần học tập và phát huy thành tích cho các em học sinh.
  • D. Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ khen thưởng nhằm động viên, khen thưởng những học sinh có thành tích cao và khuyến khích các em phát huy.

Câu 5: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ xưng hô cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo lịch sự và phù hợp với hoàn cảnh?

  • A. Chỉ cần dùng đúng đại từ nhân xưng "tôi", "bạn", "anh", "chị".
  • B. Luôn dùng các từ xưng hô trang trọng, lịch sự tối đa.
  • C. Phù hợp với vai vế, tuổi tác, mối quan hệ và hoàn cảnh giao tiếp.
  • D. Ưu tiên dùng tên riêng thay vì các từ xưng hô.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu 1 với câu 2:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 7: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Câu (1) dùng nghĩa gốc, câu (2) dùng nghĩa chuyển.
  • B. Cả hai câu đều dùng nghĩa gốc.
  • C. Cả hai câu đều dùng nghĩa chuyển.
  • D. Câu (1) dùng nghĩa chuyển, câu (2) dùng nghĩa gốc.

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

  • A. Anh ấy là người học giỏi nhất lớp.
  • B. Hôm nay, thời tiết thật đẹp.
  • C. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch mới.
  • D. Tôi xúc động rất trước tấm lòng của bà con.

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 10: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Tạo sự hài hước.
  • C. Nhấn mạnh sự đồng lòng, đồng cảm; tạo nhịp điệu.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa hai hình ảnh.

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và đúng ngữ cảnh?

  • A. Buổi công chiếu phim thu hút đông đảo khán giả.
  • B. Yếu điểm của bài văn này là bố cục chưa rõ ràng.
  • C. Anh ấy đã có những nỗ lực tuyệt đỉnh trong công việc.
  • D. Chúng tôi mong muốn đạt được kết quả tối ưu trong học tập.

Câu 12: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết?

  • A. Thiếu phép nối.
  • B. Lặp từ.
  • C. Sai trật tự câu.
  • D. Thừa từ nối.

Câu 13: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu

  • A. Nhanh nhẹn.
  • B. Quyết đoán.
  • C. Sáng tạo.
  • D. Tỉ mỉ.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Thừa từ "vẫn".
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 15: Đọc và phân tích ý nghĩa của biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Thông báo chính xác thời gian chờ đợi.
  • B. Tạo sự hài hước cho câu nói.
  • C. Giảm nhẹ mức độ chờ đợi.
  • D. Nhấn mạnh sự chờ đợi lâu, sốt ruột và cảm giác mệt mỏi.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Gia đình anh ấy còn nhiều thiếu sót về vật chất.
  • B. Bài kiểm tra của tôi có một vài thiếu sót nhỏ về chính tả.
  • C. Tôi nhận thấy mình còn nhiều thiếu sót cần phải khắc phục.
  • D. Cuộc họp vắng mặt anh ấy là một thiếu sót lớn.

Câu 17: Đâu là cách sửa hợp lý nhất cho câu:

  • A. Việc đọc tác phẩm này là giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống.
  • B. Việc đọc tác phẩm này giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống.
  • C. Tôi đã hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống qua việc đọc tác phẩm này.
  • D. Qua việc đọc tác phẩm này, nó đã giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ.
  • B. Hoán dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. So sánh.

Câu 19: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ ngữ pháp.
  • C. Thừa từ "giải quyết".
  • D. Dùng từ sai nghĩa.

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng để nối câu 2 với câu 3:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 21: Xác định nghĩa của từ

  • A. Chỉ người có tài năng, giỏi về một lĩnh vực.
  • B. Chỉ bộ phận cơ thể dùng để cầm nắm.
  • C. Chỉ người làm công ăn lương.
  • D. Chỉ đơn vị đo lường.

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic hoặc về cách diễn đạt?

  • A. Học sinh cần chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
  • B. Buổi họp hôm nay không ai vắng mặt trừ tôi.
  • C. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học tập.
  • D. Cô giáo đã giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 23: Phân tích hiệu quả của biện pháp nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự nóng bức của mặt trời.
  • C.
  • D. Tạo sự đối lập giữa mặt trời và trần gian.

Câu 24: Cần sửa câu

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, tôi đã đạt được tiến bộ vượt bậc, cho nên.
  • B. Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, cho nên là tôi đã đạt được tiến bộ vượt bậc.
  • C. Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, tôi đã đạt được tiến bộ vượt bậc.
  • D. Sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè là cho nên tôi đã đạt được tiến bộ vượt bậc.

Câu 25: Từ

  • A. Chiếc lông chim rơi xuống rất nhẹ nhàng.
  • B. Cô ấy bước đi nhẹ nhàng trên sàn nhà.
  • C. Anh ấy nói chuyện với mọi người rất nhẹ nhàng.
  • D. Món quà này rất nhẹ nhàng, dễ dàng mang theo.

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê để tăng hiệu quả diễn đạt?

  • A. Sở thích của tôi rất đa dạng: đọc sách, nghe nhạc, vẽ tranh.
  • B. Anh ấy là một người chăm chỉ và thông minh.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Dùng từ sai nghĩa.
  • D. Sai cấu trúc câu, thừa từ "Với" và "đó là".

Câu 28: Xác định phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 29: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để tránh lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Bài văn này có bố cục rất rõ ràng, các ý được trình bày mạch lạc trong bài văn.
  • B. Bài văn này có bố cục rất rõ ràng, các ý trong đó được trình bày mạch lạc.
  • C. Bài văn này có bố cục rất rõ ràng, các ý được trình bày mạch lạc.
  • D. Bố cục của bài văn này rất rõ ràng, các ý trong bài văn được trình bày mạch lạc.

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả hình ảnh, trạng thái sinh động, cụ thể về cảnh vật và con người.
  • B. Nhấn mạnh số lượng đông đảo của người và vật.
  • C. Tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp.
  • D. Thể hiện sự giàu có, trù phú của cảnh vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi sai về liên kết câu (nếu có): "Học sinh cần rèn luyện kĩ năng đọc hiểu. Đọc hiểu giúp các em tiếp cận thông tin hiệu quả. Kĩ năng này rất quan trọng trong thời đại số." Lỗi sai chủ yếu thuộc về loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích và chỉ ra lỗi sai trong câu văn sau: "Với lòng say mê văn học, nên anh ấy đã đạt giải Nhất cuộc thi sáng tác thơ." Lỗi sai này thuộc loại nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cần sửa câu văn "Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ khen thưởng nhằm mục đích động viên tinh thần học tập cho các em học sinh đạt thành tích cao và phát huy những thành tích đã đạt được." như thế nào để tránh lỗi lặp ý và diễn đạt gọn gàng hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng từ ngữ xưng hô cần tuân thủ nguyên tắc nào để đảm bảo lịch sự và phù hợp với hoàn cảnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu 1 với câu 2: "Hoa sen là biểu tượng của sự thanh khiết. Loài hoa này thường mọc trong bùn lầy nhưng vẫn giữ được vẻ đẹp tinh khôi."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau: (1) "Lúa đã chín vàng." (2) "Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói." Nghĩa của từ "chín" ở hai câu khác nhau như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Những cánh chim hải âu **đang chao lượn trên bầu trời xanh biếc**."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những bãi dâu nương." (Nguyễn Du).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng nghĩa và đúng ngữ cảnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đoạn văn sau mắc lỗi gì về liên kết? "Hôm qua trời mưa rất to. Cây cối xanh tươi hơn. Đường phố ngập nước."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Từ nào dưới đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu "Anh ấy là người rất **cẩn thận** trong công việc." mà vẫn giữ nguyên nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: "Mặc dù nhà nghèo, nhưng Lan vẫn cố gắng học tập đạt kết quả cao."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đọc và phân tích ý nghĩa của biện pháp nói quá trong câu: "Chờ bạn mòn mỏi cả buổi chiều."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ "thiếu sót" đúng ngữ cảnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đâu là cách sửa hợp lý nhất cho câu: "Qua việc đọc tác phẩm này đã giúp tôi hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Hồ Chí Minh).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích lỗi sai trong câu: "Về vấn đề này, chúng ta cần phải nghiên cứu và đưa ra giải pháp kịp thời giải quyết."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng để nối câu 2 với câu 3: "Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Người luôn dành những tình cảm đặc biệt cho các cháu. Những tình cảm ấy là động lực để các cháu phấn đấu."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xác định nghĩa của từ "tay" trong câu: "Anh ấy là một tay chơi đàn ghita cừ khôi."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic hoặc về cách diễn đạt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích hiệu quả của biện pháp nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời dậy sớm, chiếu những tia nắng ấm áp xuống trần gian."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cần sửa câu "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô và bạn bè, cho nên tôi đã đạt được tiến bộ vượt bậc." như thế nào cho đúng ngữ pháp và mạch lạc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Từ "nhẹ nhàng" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng phép liệt kê để tăng hiệu quả diễn đạt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với kết quả học tập xuất sắc đó là niềm tự hào của gia đình và nhà trường."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Xác định phép liên kết nào được sử dụng trong câu sau: "Học tập tốt là trách nhiệm của mỗi học sinh. Điều đó sẽ giúp các em mở rộng tương lai."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đâu là cách diễn đạt tốt nhất để tránh lỗi lặp từ trong câu: "Bài văn này có bố cục rất rõ ràng, các ý trong bài văn được trình bày mạch lạc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Nguyễn Trãi).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Làm cho câu thơ có vần điệu, dễ nhớ.
  • B. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • C. Gợi hình ảnh mặt trời đang lặn đỏ rực, tròn trịa, tạo ấn tượng mạnh về cảnh hoàng hôn trên biển.
  • D. So sánh trực tiếp sự vật này với sự vật khác.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Thừa quan hệ từ

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Mùa xuân của tự nhiên.
  • B. Thời tuổi trẻ, thanh xuân của con người.
  • C. Sự khởi đầu mới.
  • D. Sự tươi mới, sinh sôi.

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • C. Cây dừa sải tay đón gió.
  • D. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.

Câu 5: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu:

  • A. Những cánh chim hải âu.
  • B. chao lượn.
  • C. trên bầu trời xanh thẳm.
  • D. cánh chim hải âu.

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Nhà em có ba người: bố, mẹ và em.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn đi học đúng giờ.
  • C. Để nâng cao kiến thức, chúng ta cần phải thường xuyên học tập và rèn luyện sức khỏe.
  • D. Anh ấy là một người bạn rất đáng tin cậy.

Câu 7: Trong đoạn thơ:

  • A. Hoán dụ (chỉ con người trên mảnh đất nghèo).
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. So sánh.

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ (là thành phần bổ ngữ cho vị ngữ chính là
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Hoán dụ (chỉ sức mạnh, vũ khí làm từ tre và vũ khí hiện đại).
  • D. Điệp ngữ.

Câu 10: Câu nào dưới đây không mắc lỗi về quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ?

  • A. Vì nhà xa nên tôi đã đi học muộn.
  • B. Do anh ấy lười biếng cho nên kết quả học tập kém.
  • C. Nếu em cố gắng thì sẽ thành công.
  • D. Sở dĩ bạn ấy tiến bộ nhanh là vì bạn ấy rất chăm chỉ.

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự bền bỉ, kiên cường, sức chịu đựng phi thường của con người trên dãy Trường Sơn.
  • B. Miêu tả vẻ đẹp hùng vĩ của dãy núi Trường Sơn.
  • C. Làm cho câu thơ giàu hình ảnh.
  • D. Thể hiện sự tương phản giữa con người và thiên nhiên.

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng cặp quan hệ từ (vị trí của
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 13: Từ

  • A. Đóng chặt cửa ra vào.
  • B. Cửa hàng tạp hóa ở góc phố.
  • C. Đứng trước cửa nhà.
  • D. Anh ấy đã mở ra một cánh cửa mới cho sự nghiệp của mình.

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Cùng.
  • B. Ngàn dâu.
  • C. Thấy.
  • D. Ai.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Chỉ hoạt động lao động, làm việc.
  • B. Chỉ bộ phận cơ thể.
  • C. Chỉ sự khéo léo.
  • D. Chỉ sự giúp đỡ.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thiếu thành phần chính?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Tiếng chim hót líu lo ngoài vườn.
  • C. Qua tìm hiểu, đã thấy được nhiều điều thú vị.
  • D. Buổi học hôm nay rất bổ ích.

Câu 17: Biện pháp tu từ nào làm tăng sức gợi hình, gợi cảm và nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Hoán dụ.
  • D. Nhân hóa.

Câu 18: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau:

  • A. Dùng sai nghĩa từ
  • B. Sai chính tả.
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Lỗi về quan hệ từ.

Câu 19: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ (mệnh đề phụ chỉ thời gian).
  • D. Câu rút gọn.

Câu 20: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 21: Xác định nghĩa của từ

  • A. Mang sắc thái, biểu hiện của sự buồn bã.
  • B. Cảm giác không vui.
  • C. Chỉ màu sắc tối sẫm.
  • D. Trạng thái tâm lý tiêu cực.

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không thống nhất giữa chủ ngữ và vị ngữ (về ý nghĩa/logic)?

  • A. Tình hình học tập của lớp em ngày càng tiến bộ.
  • B. Những khó khăn đó đã được giải quyết.
  • C. Chiếc bàn này làm bằng gỗ lim.
  • D. Truyện Kiều của Nguyễn Du là một tác phẩm văn học nổi tiếng đã được dịch ra nhiều thứ tiếng.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Để tìm kiếm thông tin.
  • B. Để bày tỏ sự ngạc nhiên.
  • C. Để bộc lộ cảm xúc tiếc nuối, xót xa về quá khứ đã mất.
  • D. Để yêu cầu người đọc trả lời.

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ tương phản (đối lập) trong câu:

  • A. Ở - đi, đất ở - hóa tâm hồn.
  • B. Ta - đất.
  • C. Chỉ là - đã hóa.
  • D. Khi ta - khi ta.

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết từ

  • A. Nghĩa gốc (trạng thái của quả, hạt khi đã phát triển hoàn toàn và có thể thu hoạch).
  • B. Nghĩa chuyển.
  • C. Nghĩa bóng.
  • D. Không xác định được.

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy có một kiến thức uyên thâm về lịch sử.
  • B. Chúng tôi đã bàn bạc rất kỹ lưỡng về vấn đề này và đưa ra một giải pháp tối ưu nhất.
  • C. Buổi lễ diễn ra thật trang trọng.
  • D. Anh ấy là một người rất kiên trì.

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn văn:

  • A. Làm câu văn dài hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh sự lộn xộn, thiếu ngăn nắp.
  • D. Gợi tả đầy đủ, chi tiết nhiều khía cạnh, làm cho nội dung được thể hiện sâu sắc, phong phú hơn.

Câu 28: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Câu không có lỗi sai về trật tự từ.

Câu 29: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa (có nhiều nghĩa)?

  • A. Cây bút.
  • B. Quyển vở.
  • C. Chân (ví dụ: chân bàn, chân núi, chân người).
  • D. Cái nhà.

Câu 30: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) trong câu:

  • A. Miêu tả chính xác lượng mồ hôi.
  • B. Nhấn mạnh sự vất vả, cực nhọc của người lao động, làm cho hình ảnh trở nên ấn tượng, gợi cảm.
  • C. So sánh mồ hôi với nước mưa.
  • D. Làm cho câu thơ có vần điệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô, nên em đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Xác định thành phần chủ ngữ trong câu: "Những cánh chim hải âu chao lượn trên bầu trời xanh thẳm."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong đoạn thơ: "Đất nghèo nuôi những anh hùng / Chìm trong máu lửa lại vùng đứng lên.", từ "Đất nghèo" là biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "rất chăm chỉ" trong câu: "Học sinh lớp 11 rất chăm chỉ học bài."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Câu nào dưới đây không mắc lỗi về quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu thơ: "Trường Sơn: Chân cứng đá mềm."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định lỗi sai trong câu: "Quyển sách này không những hay mà còn rất bổ ích cho học sinh."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Từ "cửa" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Xác định biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / Ngàn dâu xanh ngắt một màu / Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của từ "tay" trong câu tục ngữ: "Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về thiếu thành phần chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Biện pháp tu từ nào làm tăng sức gợi hình, gợi cảm và nhấn mạnh đặc điểm của sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên của sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định lỗi dùng từ trong câu sau: "Anh ấy rất chủ quan nên đã trượt kỳ thi."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xác định nghĩa của từ "buồn" trong câu: "Khuôn mặt anh ấy đượm buồn."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không thống nhất giữa chủ ngữ và vị ngữ (về ý nghĩa/logic)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Xác định biện pháp tu từ tương phản (đối lập) trong câu: "Khi ta ở chỉ là đất ở / Khi ta đi đất đã hóa tâm hồn."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đọc câu sau và cho biết từ "chín" được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển: "Lúa ngoài đồng đã chín vàng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ liệt kê trong đoạn văn: "Những nét vẽ nguệch ngoạc, những mảng màu tươi tắn, những hình thù ngộ nghĩnh... tất cả tạo nên thế giới tuổi thơ của em."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Học sinh cần phải rèn luyện không ngừng để nâng cao trình độ." (Nếu câu này không sai, hãy chọn phương án không có lỗi sai).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa (có nhiều nghĩa)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) trong câu: "Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa thành phần

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?
A. Anh ấy là một người rất lịch sử, luôn giúp đỡ mọi người.
B. Cuốn sách này cung cấp những kiến thức bổ ích về văn hóa dân gian.
C. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho chuyến dã ngoại.
D. Cô giáo đã giảng giải rất cặn kẽ bài toán khó.

  • A. A
  • B. B
  • C. C
  • D. D

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ của mặt trời tự nhiên.
  • B. So sánh Bác Hồ với mặt trời về sự vĩ đại, trường tồn, soi sáng.
  • C. Khẳng định sự bất tử của Bác Hồ, biểu tượng cho nguồn sống, niềm tin của dân tộc.
  • D. Miêu tả ánh sáng chan hòa trong lăng Bác.

Câu 4: Tìm từ Hán Việt trong câu sau và giải thích nghĩa của nó:

  • A. Nhà trường: nơi học tập.
  • B. Tổ chức: sắp xếp công việc.
  • C. Vấn đề: sự việc cần giải quyết.
  • D. Tọa đàm: ngồi lại cùng nhau để bàn luận, trao đổi.

Câu 5: Trong giao tiếp, việc sử dụng thành ngữ, tục ngữ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Tăng tính hình tượng, biểu cảm, cô đọng, làm cho lời nói thêm sinh động.
  • B. Giải thích rõ ràng các khái niệm phức tạp.
  • C. Thay thế hoàn toàn cho từ vựng thông thường.
  • D. Chỉ dùng trong các văn bản hành chính, khoa học.

Câu 6: Xác định loại lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi dùng từ
  • C. Lỗi về cấu trúc câu (thiếu chủ ngữ)
  • D. Lỗi logic

Câu 7: Câu nào sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất để miêu tả nụ cười?

  • A. Nụ cười của cô ấy rất đẹp.
  • B. Nụ cười của cô ấy tươi như đóa hướng dương rực rỡ.
  • C. Nụ cười của cô ấy giống nụ cười của người khác.
  • D. Cô ấy có nụ cười.

Câu 8: Chọn cách dùng từ Hán Việt phù hợp nhất để hoàn thành câu:

  • A. chính trực
  • B. trực tiếp
  • C. chính xác
  • D. trọng yếu

Câu 9: Giải thích ý nghĩa của thành ngữ

  • A. Nước chảy rất mạnh.
  • B. Miêu tả con vịt đang tắm.
  • C. Nói hoặc khuyên bảo ai đó nhưng họ không tiếp thu, bỏ ngoài tai.
  • D. Sự việc nhỏ nhặt, không đáng kể.

Câu 10: Đâu là lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 11: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu nặng, bao trùm không gian và thời gian.
  • B. Liệt kê các đối tượng được nhớ.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Miêu tả cảnh vật Việt Bắc.

Câu 12: Chọn từ Hán Việt không phù hợp với nghĩa trong ngữ cảnh:

  • A. trung thực
  • B. tín nghĩa
  • C. chân thành
  • D. kiên cố

Câu 13: Thành ngữ

  • A. Sự chăm chỉ học hành.
  • B. Sự thông minh, khả năng suy luận, tiếp thu nhanh và rộng.
  • C. Việc học rất nhiều kiến thức.
  • D. Sự ghi nhớ tốt.

Câu 14: Trong tình huống cần từ chối lời mời một cách khéo léo, lịch sự, nên sử dụng cách diễn đạt nào?

  • A. Tôi không rảnh.
  • B. Tôi sẽ không đi đâu.
  • C. Cảm ơn lời mời của bạn, tiếc là tôi đã có kế hoạch khác mất rồi.
  • D. Tôi bận lắm, đừng mời nữa.

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Làm cho cảnh vật trở nên đáng sợ.
  • B. Miêu tả cảnh vật tĩnh lặng, yên bình, có hồn như con người.
  • C. Nhấn mạnh sự hùng vĩ của ngọn núi.
  • D. So sánh ngọn núi với con người.

Câu 16: Chọn câu viết lại hay nhất, sử dụng cấu trúc song hành để diễn tả hai hành động song song:

  • A. Anh đi, còn em thì ở lại.
  • B. Anh đi và em ở lại.
  • C. Anh đi, em cũng ở lại.
  • D. Anh đi đường anh, em đi đường em.

Câu 17: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng ngữ pháp:

  • A. Thừa thành phần trạng ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Là một học sinh giỏi, anh ấy luôn giúp đỡ...
  • C. Sai quan hệ từ. Sửa: Vì là một học sinh giỏi nên bạn ấy...
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 18: Từ Hán Việt

  • A. Người biểu diễn.
  • B. Người xem, người theo dõi (buổi biểu diễn, trận đấu...).
  • C. Người tổ chức sự kiện.
  • D. Người bình luận.

Câu 19: Thành ngữ

  • A. Người ở vào hoàn cảnh thuận lợi, đầy đủ, sung sướng một cách bất ngờ.
  • B. Người gặp khó khăn, nguy hiểm.
  • C. Người làm việc chăm chỉ.
  • D. Người có nhiều tiền bạc.

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Miêu tả màu sắc của áo.
  • B. Nhấn mạnh sự nghèo khổ.
  • C. Chỉ những người lính cụ Hồ.
  • D. Chỉ những người dân Việt Bắc giản dị, gắn bó với cách mạng.

Câu 21: Câu nào mắc lỗi logic?

  • A. Dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • B. Vì học hành chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả cao.
  • C. Mặc dù nhà nghèo nên bạn ấy vẫn cố gắng học tập.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 22: Chọn từ Hán Việt thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. vĩ đại
  • B. yếu kém
  • C. bình thường
  • D. nhỏ bé

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) trong câu:

  • A. Miêu tả thời gian trôi rất nhanh.
  • B. Khẳng định sự thay đổi của ngày đêm.
  • C. Làm cho câu văn thêm hài hước.
  • D. Nhấn mạnh sự khác biệt rõ rệt về độ dài ngày đêm giữa mùa hè (tháng năm) và mùa đông (tháng mười).

Câu 24: Thành ngữ

  • A. Sự phát triển của cây tre.
  • B. Sự già đi của con người.
  • C. Sự kế thừa, lớp trước già đi có lớp sau thay thế, phát triển.
  • D. Sự tuần hoàn của tự nhiên.

Câu 25: Chọn câu viết lại ngắn gọn và rõ ràng nhất, loại bỏ lỗi thừa từ:

  • A. Anh ấy là người có tính cách rất hòa đồng thân thiện.
  • B. Anh ấy là người rất hòa đồng và thân thiện.
  • C. Anh ấy là người có tính cách thân thiện và hòa đồng.
  • D. Anh ấy là người có tính cách rất hòa đồng và rất thân thiện.

Câu 26: Từ Hán Việt

  • A. Đông đảo mọi người trong xã hội, công khai và phổ biến.
  • B. Những người làm việc trong cơ quan nhà nước.
  • C. Những người có chức vụ cao.
  • D. Những người làm việc liên quan đến nghệ thuật.

Câu 27: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Tìm kiếm câu trả lời từ người nghe.
  • B. Thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • C. Nhấn mạnh, gợi nhắc về những con người cụ thể gắn bó với cuộc sống ở Việt Bắc, làm sâu sắc thêm nỗi nhớ.
  • D. Dùng để kết thúc đoạn thơ.

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện thái độ khiêm tốn, nhún nhường khi nói về bản thân?

  • A. Tôi là người giỏi nhất trong lĩnh vực này.
  • B. Những gì tôi làm luôn hoàn hảo.
  • C. Tôi không cần học hỏi thêm gì nữa.
  • D. Kiến thức của tôi còn hạn chế, mong được mọi người chỉ bảo thêm.

Câu 29: Xác định loại lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng cặp quan hệ từ thừa
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi chính tả

Câu 30: Chọn cách diễn đạt phù hợp nhất trong tình huống cần góp ý cho bạn về một khuyết điểm:

  • A. Bạn làm thế là sai rồi!
  • B. Theo mình, có lẽ bạn thử làm theo cách này xem sao, biết đâu sẽ hiệu quả hơn.
  • C. Bạn dở quá, làm mãi không được.
  • D. Tôi không thích cách bạn làm việc đó.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):
"Với sự nỗ lực của toàn đội, đã giành chiến thắng thuyết phục trong trận đấu cuối cùng."
Lỗi trong câu trên thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?
A. Anh ấy là một người rất lịch sử, luôn giúp đỡ mọi người.
B. Cuốn sách này cung cấp những kiến thức bổ ích về văn hóa dân gian.
C. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho chuyến dã ngoại.
D. Cô giáo đã giảng giải rất cặn kẽ bài toán khó.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu thơ:
"Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."
(Viễn Phương, Viếng lăng Bác)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tìm từ Hán Việt trong câu sau và giải thích nghĩa của nó:
"Nhà trường tổ chức một buổi tọa đàm về vấn đề bảo vệ môi trường."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong giao tiếp, việc sử d??ng thành ngữ, tục ngữ có tác dụng chủ yếu gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định loại lỗi sai trong câu:
"Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Câu nào sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất để miêu tả nụ cười?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chọn cách dùng từ Hán Việt *phù hợp* nhất để hoàn thành câu:
"Anh ấy là người rất _______. Mọi người đều tin tưởng vào sự công tâm của anh."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Giải thích ý nghĩa của thành ngữ "nước đổ đầu vịt".

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đâu là lỗi sai trong câu:
"Để nâng cao chất lượng học tập của học sinh, nhà trường đã trang bị thêm sách vở và tổ chức nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích tác dụng của điệp ngữ trong câu thơ:
"Nhớ gì như nhớ người yêu
Trăng lên đầu núi, nắng chiều lưng nương
Nhớ từng bản khói cùng sương
Sớm khuya bếp lửa người thương đi về."
(Việt Bắc, Tố Hữu)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chọn từ Hán Việt *không phù hợp* với nghĩa trong ngữ cảnh:
"Anh ấy là một người rất _______, luôn giữ lời hứa."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Thành ngữ "học một biết mười" nói về điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong tình huống cần từ chối lời mời một cách khéo léo, lịch sự, nên sử dụng cách diễn đạt nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:
"Những ngọn núi nhấp nhô đang ngủ say dưới ánh trăng."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn câu viết lại *hay nhất*, sử dụng cấu trúc song hành để diễn tả hai hành động song song:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Tìm lỗi sai trong câu sau và sửa lại cho đúng ngữ pháp:
"Là một học sinh giỏi, bạn ấy luôn giúp đỡ các bạn yếu hơn trong học tập."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Từ Hán Việt "khán giả" có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Thành ngữ "chuột sa chĩnh gạo" nói về tình huống nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:
"Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."
(Việt Bắc, Tố Hữu)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào mắc lỗi logic?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chọn từ Hán Việt thích hợp điền vào chỗ trống:
"Ông ấy là một nhà khoa học _______. Những nghiên cứu của ông có đóng góp lớn cho nhân loại."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá (phóng đại) trong câu:
"Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Thành ngữ "tre già măng mọc" thể hiện quy luật gì trong cuộc sống?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chọn câu viết lại *ngắn gọn và rõ ràng nhất*, loại bỏ lỗi thừa từ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Từ Hán Việt "công chúng" chỉ đối tượng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nay?"
(Việt Bắc, Tố Hữu)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Câu nào dưới đây thể hiện thái độ *khiêm tốn, nhún nhường* khi nói về bản thân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định loại lỗi sai trong câu:
"Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, cho nên bạn ấy phải nghỉ học giữa chừng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Chọn cách diễn đạt *phù hợp nhất* trong tình huống cần góp ý cho bạn về một khuyết điểm:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Khi mùa xuân về
  • B. trăm hoa đua nở
  • C. trăm hoa đua nở trên khắp triền đồi
  • D. trên khắp triền đồi

Câu 2: Trong câu

  • A. Mệnh đề phụ chỉ thời gian
  • B. Mệnh đề phụ chỉ nhượng bộ
  • C. Mệnh đề phụ chỉ nguyên nhân
  • D. Mệnh đề phụ chỉ mục đích

Câu 3: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 5: Hãy chọn câu có thể kết hợp tốt nhất với câu

  • A. Chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Con đường ngập nước.
  • C. Vì trời mưa rất to, con đường bị ngập nước.
  • D. Trời mưa rất to, nhưng con đường vẫn khô ráo.

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Từ nhiều nghĩa
  • B. Từ đồng nghĩa
  • C. Từ trái nghĩa
  • D. Từ đồng âm

Câu 7: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 8: Chọn cách diễn đạt hay và đúng ngữ pháp nhất để thay thế cho câu:

  • A. Mặc dù thời tiết xấu, nhưng buổi biểu diễn vẫn thành công.
  • B. Mặc dù thời tiết xấu, buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công.
  • C. Thời tiết xấu, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công.
  • D. Dù thời tiết xấu, buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công.

Câu 9: Trong đoạn văn sau, biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép đồng nghĩa

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. vì vậy
  • B. nhưng
  • C. do đó
  • D. và

Câu 11: So sánh cấu trúc ngữ pháp và ý nghĩa của hai câu sau:
(1) Vì trời mưa, chúng tôi hoãn chuyến đi.
(2) Trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
Nhận xét nào sau đây là chính xác?

  • A. Cả hai câu đều là câu đơn.
  • B. Câu (1) là câu ghép, câu (2) là câu phức.
  • C. Cả hai câu đều là câu ghép, diễn tả quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • D. Câu (1) là câu phức, câu (2) là câu đơn.

Câu 12: Xác định các thành phần trạng ngữ có trong câu sau:

  • A. Với nỗ lực không ngừng
  • B. cuối cùng, sau bao ngày chờ đợi
  • C. Với nỗ lực không ngừng, cuối cùng
  • D. Với nỗ lực không ngừng, cuối cùng, sau bao ngày chờ đợi

Câu 13: Việc rút gọn câu

  • A. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • B. Nhấn mạnh hành động của chủ thể.
  • C. Làm cho câu văn gọn hơn, phù hợp với văn nói.
  • D. Thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của câu.

Câu 14: Chọn câu phức được tạo thành bằng cách kết hợp hai ý sau:

  • A. Nếu thời tiết đẹp, chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • B. Thời tiết rất đẹp nên chúng tôi đi dã ngoại.
  • C. Chúng tôi đi dã ngoại vì thời tiết đẹp.
  • D. Thời tiết đẹp và chúng tôi đi dã ngoại.

Câu 15: Đánh giá tính hiệu quả về mặt diễn đạt của câu sau:

  • A. Hiệu quả, vì nó tập trung vào việc liệt kê các biện pháp tu từ.
  • B. Hiệu quả, vì nó sử dụng cấu trúc câu đơn giản.
  • C. Chưa hiệu quả, vì cách diễn đạt còn chung chung, nên phân tích cụ thể hơn về các biện pháp và tác dụng.
  • D. Rất hiệu quả, diễn đạt ý rõ ràng và sâu sắc.

Câu 16: Trong câu

  • A. Mệnh đề phụ trạng ngữ
  • B. Mệnh đề phụ định ngữ
  • C. Mệnh đề phụ chủ ngữ
  • D. Mệnh đề phụ bổ ngữ

Câu 17: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng quan hệ từ trong câu sau:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu dấu phẩy
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 18: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất để mở rộng câu đơn

  • A. Học sinh đọc sách và nghe nhạc.
  • B. Chiều nay, học sinh đọc sách trong thư viện.
  • C. Học sinh đọc sách rất chăm chú.
  • D. Học sinh đọc sách và viết bài.

Câu 19: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu sau:

  • A. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Ngăn cách các từ đồng nghĩa.
  • C. Ngăn cách thành phần trạng ngữ với chủ ngữ - vị ngữ và ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Ngăn cách các thành phần phụ trong câu.

Câu 20: Xác định chủ ngữ trong câu có cấu trúc đảo sau:

  • A. Đẹp vô cùng
  • B. vô cùng
  • C. ơi!
  • D. Tổ quốc ta

Câu 21: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ đồng thời (tiếp diễn)
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ lựa chọn

Câu 22: Chọn câu có cách diễn đạt khác nhưng giữ nguyên ý nghĩa với câu sau:

  • A. Nam học hành chăm chỉ và đạt kết quả cao.
  • B. Nam đạt kết quả cao nhưng học hành không chăm chỉ.
  • C. Nam học hành chăm chỉ nên đã đạt kết quả cao trong kỳ thi.
  • D. Nam đạt kết quả cao dù học hành không chăm chỉ.

Câu 23: Từ

  • A. Bàn **tay** em bé thật mũm mĩm.
  • B. Anh ấy bị đau **tay** nên không viết được.
  • C. Cô ấy có đôi **tay** rất khéo léo.
  • D. Anh ấy là một **tay** chơi cờ xuất sắc.

Câu 24: Xác định và sửa lỗi lặp cấu trúc trong câu sau:

  • A. Thừa từ
  • B. Thiếu chủ ngữ ở vế sau, sửa thành:
  • C. Thừa từ
  • D. Lặp từ

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Lá vàng rơi đầy sân.
  • B. Mặt trời là một quả cầu lửa khổng lồ.
  • C. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • D. Em yêu mùa hè.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Diễn tả kích thước lớn của hạt ngọc.
  • B. Gợi tả vẻ đẹp, sự trong sáng, lấp lánh của đôi mắt.
  • C. Nhấn mạnh màu sắc của hạt ngọc.
  • D. Biểu thị sự buồn bã, u ám.

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ hoặc đặt câu phù hợp nhất với phong cách trang trọng, sử dụng trong văn bản hành chính hoặc báo cáo.

  • A. Tình hình này căng lắm.
  • B. Chúng tôi đã xử lý xong vụ đó.
  • C. Cần phải giải quyết vấn đề này ngay và luôn.
  • D. Đề nghị quý cơ quan xem xét và giải quyết trường hợp nêu trên.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Đoạn văn rất mạch lạc nhờ sử dụng nhiều phép nối.
  • B. Đoạn văn chưa thực sự mạch lạc, các câu còn rời rạc, thiếu liên kết chặt chẽ về ý nghĩa và hình thức.
  • C. Đoạn văn mạch lạc vì các câu đều nói về công viên.
  • D. Đoạn văn mạch lạc nhờ sử dụng phép thế hợp lý.

Câu 29: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu sau:

  • A. Họ
  • B. đã tặng
  • C. tôi, một món quà ý nghĩa, nhân dịp sinh nhật
  • D. một món quà ý nghĩa

Câu 30: Chọn câu có cấu trúc đúng ngữ pháp và diễn đạt ý rõ ràng nhất trong các lựa chọn sau.

  • A. Sau khi hoàn thành bài tập, chúng tôi cùng nhau ôn lại kiến thức.
  • B. Sau khi hoàn thành bài tập, ôn lại kiến thức.
  • C. Hoàn thành bài tập, chúng tôi cùng nhau ôn lại kiến thức.
  • D. Chúng tôi hoàn thành bài tập, sau đó ôn lại kiến thức cùng nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa xuân về, trăm hoa đua nở trên khắp triền đồi." Xác định đâu là mệnh đề chính trong câu này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu đến cùng.", mệnh đề phụ "Dù gặp nhiều khó khăn" thuộc loại mệnh đề phụ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho câu: "Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ." Câu này là loại câu gì xét về cấu trúc ngữ pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Mọi người đều ngạc nhiên **trước sự thay đổi tích cực của anh ấy**."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hãy chọn câu có thể kết hợp tốt nhất với câu "Trời mưa rất to." để tạo thành một câu ghép chỉ quan hệ nguyên nhân - kết quả.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai câu sau và cho biết chúng thuộc loại quan hệ từ vựng nào:
- Lúa đã **chín** vàng trên đồng.
- Suy nghĩ của anh ấy rất **chín** chắn.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Với lòng quyết tâm cao, cho nên cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn cách diễn đạt hay và đúng ngữ pháp nhất để thay thế cho câu: "Mặc dù thời tiết xấu, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra thành công."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong đoạn văn sau, biện pháp liên kết câu nào được sử dụng chủ yếu?
"Buổi sáng, mặt trời lên cao. Ánh nắng vàng rực rỡ chiếu xuống khu vườn. Ánh nắng làm bừng sáng mọi vật."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Anh ấy đã cố gắng hết sức, _____ kết quả không như mong đợi."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh cấu trúc ngữ pháp và ý nghĩa của hai câu sau:
(1) Vì trời mưa, chúng tôi hoãn chuyến đi.
(2) Trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
Nhận xét nào sau đây là chính xác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định các thành phần trạng ngữ có trong câu sau: "Với nỗ lực không ngừng, cuối cùng, sau bao ngày chờ đợi, anh ấy đã nhận được tin vui."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Việc rút gọn câu "Tôi đi học." thành "Đi học." trong ngữ cảnh giao tiếp thân mật có tác dụng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn câu phức được tạo thành bằng cách kết hợp hai ý sau: "Thời tiết rất đẹp." và "Chúng tôi quyết định đi dã ngoại.", trong đó ý thứ nhất là mệnh đề phụ chỉ điều kiện.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Đánh giá tính hiệu quả về mặt diễn đạt của câu sau: "Cái đẹp của bài thơ này là ở chỗ tác giả đã sử dụng rất nhiều biện pháp tu từ khác nhau."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong câu "Anh ấy hỏi liệu tôi có tham gia buổi họp không.", mệnh đề phụ "liệu tôi có tham gia buổi họp không" thuộc loại mệnh đề phụ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng quan hệ từ trong câu sau: "Sở dĩ anh ấy vắng mặt là bởi vì anh ấy bị ốm."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất để mở rộng câu đơn "Học sinh đọc sách." thành câu có thêm thành phần chỉ thời gian và địa điểm.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu sau: "Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc, vạn vật bừng sáng sức sống mới."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác định chủ ngữ trong câu có cấu trúc đảo sau: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép sau: "Nó vừa về đến nhà thì trời đổ mưa."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn câu có cách diễn đạt khác nhưng giữ nguyên ý nghĩa với câu sau: "Vì học hành chăm chỉ, Nam đã đạt kết quả cao trong kỳ thi."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ "tay" trong câu nào dưới đây được sử dụng với nghĩa chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xác định và sửa lỗi lặp cấu trúc trong câu sau: "Khi chúng ta đọc sách, khi chúng ta sẽ mở mang kiến thức."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "long lanh" trong câu thơ: "Mắt em **long lanh** hạt ngọc."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ hoặc đặt câu phù hợp nhất với phong cách trang trọng, sử dụng trong văn bản hành chính hoặc báo cáo.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Hôm nay trời đẹp. Tôi quyết định đi dạo công viên. Ở đó có nhiều cây xanh. Không khí rất trong lành." Nhận xét nào về tính mạch lạc của đoạn văn này là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu sau: "Họ đã tặng tôi một món quà ý nghĩa nhân dịp sinh nhật."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 116 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu có cấu trúc đúng ngữ pháp và diễn đạt ý rõ ràng nhất trong các lựa chọn sau.

Viết một bình luận