12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 127 – (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Trích "Đoàn thuyền đánh cá" - Huy Cận)

  • A. Hoán dụ và Ẩn dụ
  • B. So sánh và Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ và Liệt kê
  • D. Nói quá và Nói giảm nói tránh

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Khi những cánh hoa cuối cùng của mùa đông rụng xuống, mùa xuân đã về trên khắp nẻo đường."

  • A. Câu đơn có trạng ngữ là cụm chủ - vị
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng yêu nước sâu sắc của nhà thơ."

  • A. Lỗi dùng từ không chính xác
  • B. Lỗi sai về quan hệ từ
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Lỗi sai về trật tự từ

Câu 4: Trong câu "Anh ấy là một cây bút có triển vọng.", từ "cây bút" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc (chỉ dụng cụ viết)
  • B. Nghĩa chuyển (chỉ người viết văn)
  • C. Nghĩa bóng (chỉ sự vật không có thật)
  • D. Nghĩa biểu thái (thể hiện thái độ)

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết logic giữa hai câu:
"Thời tiết hôm nay rất đẹp. ___________, chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặc dù
  • D. Bên cạnh đó

Câu 6: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"Với giọng văn nhẹ nhàng, sâu lắng, nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người phụ nữ Việt Nam."

  • A. nhà văn
  • B. đã khắc họa thành công hình tượng người phụ nữ Việt Nam
  • C. hình tượng người phụ nữ Việt Nam
  • D. Với giọng văn nhẹ nhàng, sâu lắng

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó có khả năng thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
"Kết quả phân tích dữ liệu cho thấy mối tương quan nghịch giữa tuổi tác và khả năng tiếp thu ngôn ngữ mới ở người trưởng thành. Thống kê chi tiết được trình bày trong Bảng 3.1."

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 8: Phép tu từ nào tạo nên sự đối lập trong câu "Khi ta ở chỉ là nơi đất ở / Khi ta đi đất đã hóa tâm hồn." (Chế Lan Viên)?

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Đối
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã đạt được kết quả cao trong học tập."

  • A. Bỏ cụm "Với sự nỗ lực không ngừng"
  • B. Thêm "là" sau "nỗ lực không ngừng"
  • C. Đổi "đã đạt được" thành "việc đạt được"
  • D. Thêm chủ ngữ phù hợp (ví dụ: Anh ấy) vào trước "đã đạt được"

Câu 10: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Sách vở
  • B. Xe đạp
  • C. Nhà ăn
  • D. Thợ may

Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Cô ấy có ___________ rất tốt trong việc giao tiếp với người khác."

  • A. kết quả
  • B. thành tựu
  • C. khả năng
  • D. kinh nghiệm

Câu 12: Cặp từ nào sau đây là từ đồng âm?

  • A. Xanh lá - Xanh lơ
  • B. Đường (đi) - Đường (ăn)
  • C. To lớn - Vĩ đại
  • D. Cá chép - Cá rô

Câu 13: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn phân tích về nhân vật A. Câu nào sau đây có thể dùng làm câu chủ đề để liên kết với đoạn văn trước đó nói về hoàn cảnh của nhân vật?

  • A. Chính hoàn cảnh ấy đã ảnh hưởng sâu sắc đến sự hình thành tính cách của nhân vật A.
  • B. Nhân vật A là một người rất đáng thương.
  • C. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về nhân vật A.
  • D. Ngoài ra, nhân vật A còn có nhiều đặc điểm khác.

Câu 14: Nhận xét nào sau đây mắc lỗi logic?

  • A. Năm nay trời mưa nhiều nên mùa màng bội thu.
  • B. Học hành chăm chỉ là yếu tố quan trọng để đạt kết quả tốt.
  • C. Vì anh ấy giàu có nên chắc chắn anh ấy rất hạnh phúc.
  • D. Nếu không cố gắng thì khó có thể thành công.

Câu 15: Chuyển đổi câu "Hoa phượng nở báo hiệu mùa hè đã về." thành câu sử dụng cấu trúc "Khi... thì..." mà vẫn giữ nguyên nghĩa.

  • A. Hoa phượng nở và mùa hè đã về.
  • B. Khi hoa phượng nở thì mùa hè đã về.
  • C. Mùa hè đã về nhờ hoa phượng nở.
  • D. Hoa phượng nở, mặc dù mùa hè đã về.

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định các biện pháp tu từ được sử dụng:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"
(Trích "Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ" - Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. Ẩn dụ và Đối
  • B. So sánh và Nhân hóa
  • C. Hoán dụ và Điệp ngữ
  • D. Nói quá và Liệt kê

Câu 17: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo câu diễn đạt rõ nghĩa:
"Anh ấy hỏi ___________ Bạn đã ăn cơm chưa ___________"

  • A. :
  • B. ;
  • C. :
  • D. ,

Câu 18: Trong câu "Những bông hoa đào đang khoe sắc thắm trong nắng xuân.", từ "thắm" thuộc từ loại nào?

  • A. Tính từ
  • B. Danh từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 19: Chọn câu diễn đạt ý "Thời tiết rất lạnh, khiến mọi người ngại ra ngoài" một cách rõ ràng và tự nhiên nhất.

  • A. Thời tiết rất lạnh và mọi người ngại ra ngoài.
  • B. Thời tiết rất lạnh, do đó ngại ra ngoài mọi người.
  • C. Ngại ra ngoài là do thời tiết rất lạnh.
  • D. Thời tiết rất lạnh nên mọi người ngại ra ngoài.

Câu 20: Mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu trong câu "Vì trời mưa to, nên buổi liên hoan phải hoãn lại" là gì?

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 21: Kết hợp các cụm từ sau để tạo thành một câu có nghĩa:
- Những cánh diều
- trên bầu trời
- tuổi thơ tôi
- no gió
- là ước mơ
- bay cao

  • A. Những cánh diều là ước mơ trên bầu trời tuổi thơ tôi bay cao no gió.
  • B. Ước mơ tuổi thơ tôi là những cánh diều bay cao trên bầu trời no gió.
  • C. Những cánh diều no gió bay cao trên bầu trời là ước mơ tuổi thơ tôi.
  • D. Bay cao trên bầu trời những cánh diều no gió là ước mơ tuổi thơ tôi.

Câu 22: Từ nào được dùng sai trong câu sau:
"Cậu ấy rất siêng năng, luôn hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách suất sắc."

  • A. siêng năng
  • B. nhiệm vụ
  • C. được giao
  • D. suất sắc

Câu 23: Câu "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây." là câu rút gọn thành phần nào?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Cả chủ ngữ và vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
"Chắc chắn, anh ấy sẽ thành công với dự án này."

  • A. anh ấy
  • B. sẽ thành công
  • C. Chắc chắn
  • D. với dự án này

Câu 25: Dựa vào câu "Cuộc họp sẽ diễn ra vào lúc 9 giờ sáng ngày mai tại phòng họp A.", hãy đặt câu hỏi để lấy thông tin về thời gian diễn ra cuộc họp.

  • A. Ai sẽ tham dự cuộc họp?
  • B. Cuộc họp sẽ diễn ra khi nào?
  • C. Cuộc họp diễn ra ở đâu?
  • D. Cuộc họp có quan trọng không?

Câu 26: Tìm lỗi sai (chính tả hoặc ngữ pháp) trong câu sau:
"Trời hôm nay rất đẹp, vì vậy chúng tôi đã có một chuyến đi chơi rất vui vẻ."

  • A. Lỗi chính tả ở từ "vì vậy"
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu
  • C. Lỗi dùng sai quan hệ từ
  • D. Không có lỗi sai

Câu 27: Chọn cách diễn đạt tốt nhất cho ý sau: "Việc học tiếng Anh rất quan trọng, cần phải cố gắng nhiều." (ý nói người học cần cố gắng)

  • A. Việc học tiếng Anh rất quan trọng, nên cần phải cố gắng nhiều.
  • B. Việc học tiếng Anh rất quan trọng, cố gắng nhiều đi.
  • C. Vì việc học tiếng Anh rất quan trọng, người học cần phải cố gắng nhiều.
  • D. Việc học tiếng Anh rất quan trọng và cần phải cố gắng nhiều.

Câu 28: Từ "bi quan" trong tiếng Việt có gốc Hán là gì?

  • A. Bi (buồn) - Quan (nhìn)
  • B. Bí (kín đáo) - Quan (liên quan)
  • C. Bi (hai) - Quan (chức quan)
  • D. Bì (da) - Quan (liên quan)

Câu 29: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thay thế cho "Lan" trong câu sau, tránh lặp từ:
"Lan là học sinh giỏi. ___________ luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập."

  • A. Tôi
  • B. Cậu ấy
  • C. Chúng tôi
  • D. Họ

Câu 30: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ "với tất cả tâm huyết của mình" trong câu:
"Cô giáo đã cống hiến cho sự nghiệp trồng người với tất cả tâm huyết của mình."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.'
(Trích 'Đoàn thuyền đánh cá' - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
'Khi những cánh hoa cuối cùng của mùa đông rụng xuống, mùa xuân đã về trên khắp nẻo đường.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng yêu nước sâu sắc của nhà thơ.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong câu 'Anh ấy là một cây bút có triển vọng.', từ 'cây bút' được dùng theo nghĩa nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo liên kết logic giữa hai câu:
'Thời tiết hôm nay rất đẹp. ___________, chúng tôi quyết định đi dã ngoại.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
'Với giọng văn nhẹ nhàng, sâu lắng, nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người phụ nữ Việt Nam.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó có khả năng thuộc phong cách ngôn ngữ nào?
'Kết quả phân tích dữ liệu cho thấy mối tương quan nghịch giữa tuổi tác và khả năng tiếp thu ngôn ngữ mới ở người trưởng thành. Thống kê chi tiết được trình bày trong Bảng 3.1.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phép tu từ nào tạo nên sự đối lập trong câu 'Khi ta ở chỉ là nơi đất ở / Khi ta đi đất đã hóa tâm hồn.' (Chế Lan Viên)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu: 'Với sự nỗ lực không ngừng, đã đạt được kết quả cao trong học tập.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Từ nào sau đây là từ ghép đẳng lập?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Cô ấy có ___________ rất tốt trong việc giao tiếp với người khác.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cặp từ nào sau đây là từ đồng âm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Giả sử bạn đang viết một đoạn văn phân tích về nhân vật A. Câu nào sau đây có thể dùng làm câu chủ đề để liên kết với đoạn văn trước đó nói về hoàn cảnh của nhân vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nhận xét nào sau đây mắc lỗi logic?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chuyển đổi câu 'Hoa phượng nở báo hiệu mùa hè đã về.' thành câu sử dụng cấu trúc 'Khi... thì...' mà vẫn giữ nguyên nghĩa.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đọc đoạn thơ sau và xác định các biện pháp tu từ được sử dụng:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng'
(Trích 'Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ' - Nguyễn Khoa Điềm)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chọn dấu câu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, đảm bảo câu diễn đạt rõ nghĩa:
'Anh ấy hỏi ___________ Bạn đã ăn cơm chưa ___________'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong câu 'Những bông hoa đào đang khoe sắc thắm trong nắng xuân.', từ 'thắm' thuộc từ loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn câu diễn đạt ý 'Thời tiết rất lạnh, khiến mọi người ngại ra ngoài' một cách rõ ràng và tự nhiên nhất.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu trong câu 'Vì trời mưa to, nên buổi liên hoan phải hoãn lại' là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Kết hợp các cụm từ sau để tạo thành một câu có nghĩa:
- Những cánh diều
- trên bầu trời
- tuổi thơ tôi
- no gió
- là ước mơ
- bay cao

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Từ nào được dùng sai trong câu sau:
'Cậu ấy rất siêng năng, luôn hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách suất sắc.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Câu 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.' là câu rút gọn thành phần nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định thành phần biệt lập trong câu sau:
'Chắc chắn, anh ấy sẽ thành công với dự án này.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Dựa vào câu 'Cuộc họp sẽ diễn ra vào lúc 9 giờ sáng ngày mai tại phòng họp A.', hãy đặt câu hỏi để lấy thông tin về thời gian diễn ra cuộc họp.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Tìm lỗi sai (chính tả hoặc ngữ pháp) trong câu sau:
'Trời hôm nay rất đẹp, vì vậy chúng tôi đã có một chuyến đi chơi rất vui vẻ.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Chọn cách diễn đạt tốt nhất cho ý sau: 'Việc học tiếng Anh rất quan trọng, cần phải cố gắng nhiều.' (ý nói người học cần cố gắng)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Từ 'bi quan' trong tiếng Việt có gốc Hán là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chọn đại từ nhân xưng thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, thay thế cho 'Lan' trong câu sau, tránh lặp từ:
'Lan là học sinh giỏi. ___________ luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ 'với tất cả tâm huyết của mình' trong câu:
'Cô giáo đã cống hiến cho sự nghiệp trồng người với tất cả tâm huyết của mình.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Thừa từ "Do"
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa từ "khiến cho"
  • D. Sai quan hệ từ "nên"

Câu 3: Phân tích cấu trúc câu phức sau:

  • A. Câu ghép đẳng lập
  • B. Câu phức có vế phụ chỉ điều kiện
  • C. Câu đơn mở rộng thành phần
  • D. Câu phức có vế phụ chỉ nguyên nhân

Câu 4: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về nghĩa cho hai câu sau:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Bên cạnh đó
  • C. Mặt khác
  • D. Chính vì vậy

Câu 5: Xét câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại bị hoãn.
  • B. Tuy hoàn cảnh khó khăn nhưng mà anh ấy vẫn cố gắng học tập.
  • C. Không những bạn ấy học giỏi mà còn rất năng động.
  • D. Nếu bạn chịu khó luyện tập thì bạn sẽ tiến bộ nhanh thôi.

Câu 7: Cho đoạn văn sau:

  • A. Liên kết các câu, đoạn văn
  • B. Làm rõ nghĩa cho chủ ngữ
  • C. Biểu thị thái độ của người nói/viết
  • D. Mở rộng thành phần vị ngữ

Câu 8: Phân tích ý nghĩa và sắc thái biểu cảm của từ

  • A. Chỉ đất đai khô cằn, sắc thái tiêu cực.
  • B. Chỉ đất đai bị bạc màu, sắc thái trung tính.
  • C. Chỉ đất đai màu mỡ, có khả năng cho năng suất cao, sắc thái tích cực.
  • D. Chỉ đất đai bị ô nhiễm, sắc thái cảnh báo.

Câu 9: Xác định câu bị động trong các lựa chọn sau (theo cấu trúc tiếng Việt thường dùng).

  • A. Học sinh đang thảo luận về bài tập.
  • B. Ngôi nhà này được xây dựng từ thế kỷ trước.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng thời hạn.
  • D. Cô giáo khen ngợi những học sinh chăm chỉ.

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự băn khoăn, trăn trở về bản chất khó nắm bắt của tình yêu.
  • B. Yêu cầu người đọc đưa ra định nghĩa chính xác về tình yêu.
  • C. Thể hiện sự tức giận, bất lực trước tình yêu.
  • D. Tạo không khí đối thoại trực tiếp với người đọc.

Câu 11: Xác định câu sai về mặt logic hoặc ngữ pháp trong các câu dưới đây.

  • A. Anh ấy là người mà tôi rất ngưỡng mộ.
  • B. Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không nản lòng.
  • C. Lan chưa bao giờ đến thăm Huế, nhưng cô ấy đã từng kể về Cố đô rất nhiều.
  • D. Việc học ngoại ngữ đòi hỏi sự kiên trì.

Câu 12: Đâu là câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

  • A. Kính mời quý vị đại biểu an tọa.
  • B. Ban tổ chức xin kính chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
  • C. Chúng tôi rất vinh dự được tham dự buổi lễ này.
  • D. Thay mặt ban tổ chức, tớ xin tuyên bố khai mạc hội nghị. Cảm ơn cậu đã đến!

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Điệp ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 14: Câu nào dưới đây có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?

  • A. Để đạt kết quả tốt trong kỳ thi, anh ấy đã học tập rất chăm chỉ.
  • B. Sáng nay, tôi đã đi bộ quanh công viên.
  • C. Trên bàn, có một quyển sách cũ.
  • D. Vì trời mưa, buổi tập luyện bị hủy bỏ.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp (điệp cú pháp) trong đoạn thơ sau:

  • A. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý nghĩa và cảm xúc, thể hiện khí thế, sự đồng lòng.
  • C. Chỉ đơn thuần là lặp lại cho đủ số lượng câu thơ.
  • D. Làm giảm tính biểu cảm của đoạn thơ.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ láy có tác dụng gợi tả hình ảnh, âm thanh?

  • A. Bạn ấy rất chăm chỉ học bài.
  • B. Bầu trời mùa thu xanh ngắt.
  • C. Không khí buổi đêm thật lạnh lẽo.
  • D. Những vì sao trên trời đêm lấp lánh.

Câu 17: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu:

  • A. Vị trí của "nghiêm túc"
  • B. Vị trí của "nội quy nhà trường"
  • C. Trật tự các mục đích ("đảm bảo an toàn", "giữ gìn kỷ luật chung", "nâng cao chất lượng học tập")
  • D. Câu không có lỗi về trật tự từ

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu?

  • A. Những học sinh đạt giải cao trong kỳ thi đã được tuyên dương. Họ là niềm tự hào của nhà trường.
  • B. Trời mưa rất to, nên chúng tôi phải ở nhà.
  • C. Việc học là quan trọng, học giúp chúng ta mở mang kiến thức.
  • D. Tuy nhà xa nhưng bạn ấy vẫn đi học đầy đủ.

Câu 19: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Liệt kê
  • B. Báo hiệu lời nói trực tiếp
  • C. Giải thích
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa các vế câu

Câu 20: Phân tích hiệu quả diễn đạt của câu rút gọn trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn dài dòng, khó hiểu.
  • B. Thể hiện sự thiếu trang trọng trong diễn đạt.
  • C. Tạo sự ngắn gọn, dứt khoát, nhấn mạnh hành động, thể hiện khí thế, sự sẵn sàng.
  • D. Chỉ đơn thuần là bỏ bớt thành phần không cần thiết.

Câu 21: Xác định câu sai về mặt ngữ nghĩa (nghĩa của từ hoặc sự kết hợp từ).

  • A. Anh ấy có một vốn kiến thức sâu rộng.
  • B. Việc giải quyết vấn đề này cần có sự phối hợp chặt chẽ.
  • C. Tôi đã đề đạt với bạn tôi về kế hoạch cuối tuần.
  • D. Thái độ làm việc của cô ấy rất chuyên nghiệp.

Câu 22: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (A)

  • A. (B) thể hiện mức độ cố gắng mạnh mẽ, chủ động và bền bỉ hơn (A).
  • B. (A) thể hiện mức độ cố gắng mạnh mẽ, chủ động và bền bỉ hơn (B).
  • C. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau.
  • D. Hai câu có ý nghĩa và sắc thái như nhau.

Câu 23: Xác định thành phần biệt lập (tình thái, cảm thán, gọi đáp, phụ chú) trong câu:

  • A. Thành phần biệt lập tình thái
  • B. Thành phần biệt lập cảm thán
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • D. Thành phần biệt lập phụ chú

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu (mâu thuẫn, không hợp lý)?

  • A. Vì anh ấy chăm chỉ nên đã đạt kết quả cao.
  • B. Nếu trời không mưa, chúng tôi sẽ đi dã ngoại.
  • C. Mặc dù rất mệt, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Nhờ thời tiết khắc nghiệt, vụ mùa năm nay bị mất mùa nghiêm trọng.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp từ

  • A. Làm cho câu thơ thêm dài.
  • B. Tạo nhịp điệu, đối lập hai hình ảnh, nhấn mạnh tình yêu thương vĩ đại của mẹ.
  • C. Chỉ đơn thuần lặp lại một sự vật.
  • D. Thể hiện sự mệt mỏi của người mẹ.

Câu 26: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc và tránh được lỗi mơ hồ về nghĩa.

  • A. Khi chị Lan nói chuyện với chị Mai, cô ấy trông rất buồn.
  • B. An đưa sách cho Bình, chị ấy mỉm cười.
  • C. Thầy giáo cũ của tôi là người mà tôi luôn ngưỡng mộ.
  • D. Anh ấy bỏ chiếc điện thoại vào cặp sách rồi đi học, nó rất cũ.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ Hán Việt

  • A. Những người bạn rất thân thiết, hiểu rõ lòng nhau, có thể chia sẻ mọi điều sâu kín.
  • B. Những người bạn chỉ quen biết thông thường.
  • C. Những người bạn chỉ gặp gỡ trong công việc.
  • D. Những người bạn chỉ có chung sở thích bề ngoài.

Câu 28: Xác định câu sử dụng phép lặp từ ngữ để tạo sự nhấn mạnh.

  • A. Yêu lắm những con đường làng, yêu lắm những hàng cây xanh mát.
  • B. Bức tranh này thật đẹp.
  • C. Chúng tôi đi, đi mãi trên con đường đó.
  • D. Hôm nay tôi rất vui.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc chuyển đổi trật tự từ trong câu:

  • A. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần thay đổi vị trí từ cho vần điệu.
  • C. Nhấn mạnh, làm nổi bật đặc điểm "Đẹp" của Tổ quốc, thể hiện cảm xúc mãnh liệt.
  • D. Làm giảm giá trị biểu cảm của câu thơ.

Câu 30: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

  • A. Học sinh đang làm bài tập về nhà.
  • B. Những cánh chim bay lượn trên bầu trời.
  • C. Qua việc tìm hiểu tài liệu.
  • D. Mẹ em là một giáo viên giỏi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm: "Những cánh rừng ngập mặn ven biển không chỉ có vai trò quan trọng trong việc chắn sóng, giữ đất mà còn là nơi sinh sống của nhiều loài thủy sản có giá trị. *Việc bảo vệ những cánh rừng này* là trách nhiệm của cả cộng đồng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và nêu cách sửa hợp lý nhất: "Do giá cả tăng cao nên khiến cho đời sống của nhiều người gặp khó khăn."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích cấu trúc câu phức sau: "Nếu chúng ta không hành động ngay từ bây giờ để giảm thiểu rác thải nhựa, thì tương lai môi trường sẽ đối mặt với những thách thức nghiêm trọng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ về nghĩa cho hai câu sau: "Biến đổi khí hậu đang gây ra nhiều hậu quả tiêu cực. ..., chúng ta cần tăng cường các biện pháp ứng phó."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xét câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công.". Cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" trong câu này đóng vai trò là thành phần gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cách dùng cặp quan hệ từ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho đoạn văn sau: "(1) Ngày nay, mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống. (2) Nó giúp mọi người kết nối dễ dàng hơn. (3) *Bên cạnh đó*, mạng xã hội cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro như thông tin sai lệch, nghiện ảo. (4) *Do đó*, việc sử dụng mạng xã hội một cách có ý thức là vô cùng cần thiết.". Các từ/cụm từ in đậm trong đoạn văn có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phân tích ý nghĩa và sắc thái biểu cảm của từ "phì nhiêu" trong câu: "Đất đai ở đây rất phì nhiêu, thuận lợi cho việc trồng trọt."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định câu bị động trong các lựa chọn sau (theo cấu trúc tiếng Việt thường dùng).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Làm sao cắt nghĩa được tình yêu? Có nghĩa gì đâu, một buổi chiều..." (Xuân Diệu)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xác định câu sai về mặt logic hoặc ngữ pháp trong các câu dưới đây.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đâu là câu sử dụng từ ngữ không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Câu nào dưới đây có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp (điệp cú pháp) trong đoạn thơ sau: "Chúng tôi đi mang theo ánh sáng mặt trời / Chúng tôi đi mang theo màu xanh lá biếc / Chúng tôi đi mang theo tiếng nói từ miền xuôi..." (Chào xuân 67 - Tố Hữu)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ láy có tác dụng gợi tả hình ảnh, âm thanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Học sinh cần nghiêm túc thực hiện nội quy nhà trường để đảm bảo an toàn, giữ gìn kỷ luật chung và nâng cao chất lượng học tập."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong các câu sau, câu nào sử dụng phép thế để liên kết câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Cô giáo dặn dò học sinh: 'Các em nhớ ôn bài và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!'"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích hiệu quả diễn đạt của câu rút gọn trong đoạn văn sau: "Mọi người hối hả chuẩn bị cho chuyến đi. Nào hành lí, nào đồ ăn thức uống. Ai cũng háo hức. *Lên đường!*"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định câu sai về mặt ngữ nghĩa (nghĩa của từ hoặc sự kết hợp từ).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (A) "Anh ấy đã cố gắng hết sức." và (B) "Anh ấy đã nỗ lực hết mình."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định thành phần biệt lập (tình thái, cảm thán, gọi đáp, phụ chú) trong câu: "Chắc chắn rồi, chúng tôi sẽ hoàn thành công việc này đúng thời hạn."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu (mâu thuẫn, không hợp lý)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp từ "mặt trời" trong đoạn thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn câu có cách diễn đạt rõ ràng, mạch lạc và tránh được lỗi mơ hồ về nghĩa.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của từ Hán Việt "tâm giao" trong ngữ cảnh: "Họ là những người bạn tâm giao, luôn chia sẻ mọi vui buồn trong cuộc sống."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định câu sử dụng phép lặp từ ngữ để tạo sự nhấn mạnh.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc chuyển đổi trật tự từ trong câu: "Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!" (Tố Hữu) so với trật tự thông thường ("Tổ quốc ta đẹp vô cùng ơi!").

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn, Vị ngữ: nhân dân Việt Nam đã anh dũng đứng lên chống giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc.
  • B. Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn, Chủ ngữ: nhân dân Việt Nam, Vị ngữ: đã anh dũng đứng lên, Bổ ngữ: chống giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc.
  • C. Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn, Chủ ngữ: nhân dân Việt Nam, Vị ngữ: đã anh dũng đứng lên chống giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc.
  • D. Chủ ngữ: nhân dân Việt Nam, Vị ngữ: đã anh dũng đứng lên chống giặc ngoại xâm, Bổ ngữ: bảo vệ độc lập dân tộc, Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn.

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh: So sánh em bé với mặt trời, thể hiện sự ấm áp.
  • B. Nhân hóa: Mặt trời nằm trên đồi, thể hiện sự gần gũi.
  • C. Điệp ngữ: Lặp lại từ "Mặt trời" nhấn mạnh sự quý giá.
  • D. Ẩn dụ: "Mặt trời của mẹ" chỉ em bé, thể hiện tình yêu thương vĩ đại và sự sống mà con mang lại cho mẹ.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Câu thứ nhất mắc lỗi về quan hệ từ.
  • B. Câu thứ hai mắc lỗi về logic trong diễn đạt cảm xúc.
  • C. Cả hai câu đều không mắc lỗi.
  • D. Câu thứ nhất thiếu chủ ngữ.

Câu 4: Cho câu:

  • A. một người bạn cũ của tôi
  • B. vừa trở về
  • C. từ nước ngoài
  • D. Anh ấy

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Nếu bạn cố gắng, nhưng bạn sẽ thành công.
  • B. Vì trời mưa rất to nên chúng tôi phải hủy chuyến đi.
  • C. Tuy nhà xa nhưng em ấy vẫn đi học đầy đủ.
  • D. Em càng học giỏi, bố mẹ càng vui lòng.

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong các trường hợp sau: (1) Lúa đã chín vàng. (2) Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói. (3) Thịt luộc đã chín tới.

  • A. (1) nghĩa gốc, (2) nghĩa gốc, (3) nghĩa chuyển.
  • B. (1) nghĩa chuyển, (2) nghĩa chuyển, (3) nghĩa gốc.
  • C. (1) nghĩa gốc, (2) nghĩa chuyển, (3) nghĩa chuyển.
  • D. (1) nghĩa chuyển, (2) nghĩa gốc, (3) nghĩa chuyển.

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 8: Cho câu:

  • A. Với sự quyết tâm cao độ; chỉ nguyên nhân
  • B. Với sự quyết tâm cao độ; chỉ thời gian
  • C. đã giành chiến thắng vang dội; chỉ kết quả
  • D. đội tuyển; chỉ đối tượng

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau:

  • A. Nhấn mạnh hành động đi.
  • B. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • C. Diễn đạt thông tin ngắn gọn, nhấn mạnh địa điểm, phù hợp với lời nói.
  • D. Bổ sung ý nghĩa về thời gian.

Câu 10: Xác định lỗi sai và cách sửa phù hợp nhất trong câu sau:

  • A. Thừa trạng ngữ "Qua việc đọc tác phẩm", nên bỏ đi.
  • B. Thiếu chủ ngữ; sửa: "Qua việc đọc tác phẩm, tôi thấy nhân vật có số phận bi kịch."
  • C. Sai vị ngữ; sửa: "Qua việc đọc tác phẩm, nhân vật đó đã cho thấy số phận bi kịch."
  • D. Thừa từ "cho thấy", nên bỏ đi.

Câu 11: Phân tích nghĩa và tác dụng biểu đạt của từ láy trong câu thơ:

  • A. "Lom khom" chỉ âm thanh, "lác đác" chỉ màu sắc.
  • B. Cả hai là từ láy tượng thanh, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. "Lom khom" chỉ trạng thái, "lác đác" chỉ số lượng.
  • D. Cả hai là từ láy tượng hình, gợi tả dáng vẻ, số lượng thưa thớt, làm nổi bật sự tiêu điều, vắng vẻ của cảnh vật.

Câu 12: Xác định và giải thích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ (cho động từ "mua")
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ đồng thời, bổ sung.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 14: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi.
  • C. Ngôi nhà này được chúng tôi xây dựng từ năm ngoái.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành công việc sớm.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 16: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu dồn dập, thể hiện sự vội vã.
  • B. Nhấn mạnh sự buồn bã, cô đơn của tác giả.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Nhấn mạnh sự mênh mông, trù phú của những bãi dâu, thể hiện niềm vui, sự ngạc nhiên trước cảnh vật hồi sinh.

Câu 17: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn, Vị ngữ: nhân dân Việt Nam đã anh dũng đứng lên chống giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc.
  • B. Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn, Chủ ngữ: nhân dân Việt Nam, Vị ngữ: đã anh dũng đứng lên, Bổ ngữ: chống giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc.
  • C. Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn, Chủ ngữ: nhân dân Việt Nam, Vị ngữ: đã anh dũng đứng lên chống giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc.
  • D. Chủ ngữ: nhân dân Việt Nam, Vị ngữ: đã anh dũng đứng lên chống giặc ngoại xâm, Bổ ngữ: bảo vệ độc lập dân tộc, Trạng ngữ: Với lòng yêu nước nồng nàn.

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh: So sánh em bé với mặt trời, thể hiện sự ấm áp.
  • B. Nhân hóa: Mặt trời nằm trên đồi, thể hiện sự gần gũi.
  • C. Điệp ngữ: Lặp lại từ "Mặt trời" nhấn mạnh sự quý giá.
  • D. Ẩn dụ: "Mặt trời của mẹ" chỉ em bé, thể hiện tình yêu thương vĩ đại và sự sống mà con mang lại cho mẹ.

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?

  • A. Câu thứ nhất mắc lỗi về quan hệ từ.
  • B. Câu thứ hai mắc lỗi về logic trong diễn đạt cảm xúc.
  • C. Cả hai câu đều không mắc lỗi.
  • D. Câu thứ nhất thiếu chủ ngữ.

Câu 4: Cho câu:

  • A. một người bạn cũ của tôi
  • B. vừa trở về
  • C. từ nước ngoài
  • D. Anh ấy

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Nếu bạn cố gắng, nhưng bạn sẽ thành công.
  • B. Vì trời mưa rất to nên chúng tôi phải hủy chuyến đi.
  • C. Tuy nhà xa nhưng em ấy vẫn đi học đầy đủ.
  • D. Em càng học giỏi, bố mẹ càng vui lòng.

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong các trường hợp sau: (1) Lúa đã chín vàng. (2) Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói. (3) Thịt luộc đã chín tới.

  • A. (1) nghĩa gốc, (2) nghĩa gốc, (3) nghĩa chuyển.
  • B. (1) nghĩa chuyển, (2) nghĩa chuyển, (3) nghĩa gốc.
  • C. (1) nghĩa gốc, (2) nghĩa chuyển, (3) nghĩa chuyển.
  • D. (1) nghĩa chuyển, (2) nghĩa gốc, (3) nghĩa chuyển.

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ chính luận
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 8: Cho câu:

  • A. Với sự quyết tâm cao độ; chỉ nguyên nhân
  • B. Với sự quyết tâm cao độ; chỉ thời gian
  • C. đã giành chiến thắng vang dội; chỉ kết quả
  • D. đội tuyển; chỉ đối tượng

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau:

  • A. Nhấn mạnh hành động đi.
  • B. Làm cho câu văn trang trọng hơn.
  • C. Diễn đạt thông tin ngắn gọn, nhấn mạnh địa điểm, phù hợp với lời nói.
  • D. Bổ sung ý nghĩa về thời gian.

Câu 10: Xác định lỗi sai và cách sửa phù hợp nhất trong câu sau:

  • A. Thừa trạng ngữ "Qua việc đọc tác phẩm", nên bỏ đi.
  • B. Thiếu chủ ngữ; sửa: "Qua việc đọc tác phẩm, tôi thấy nhân vật có số phận bi kịch."
  • C. Sai vị ngữ; sửa: "Qua việc đọc tác phẩm, nhân vật đó đã cho thấy số phận bi kịch."
  • D. Thừa từ "cho thấy", nên bỏ đi.

Câu 11: Phân tích nghĩa và tác dụng biểu đạt của từ láy trong câu thơ:

  • A. "Lom khom" chỉ âm thanh, "lác đác" chỉ màu sắc.
  • B. Cả hai là từ láy tượng thanh, tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. "Lom khom" chỉ trạng thái, "lác đác" chỉ số lượng.
  • D. Cả hai là từ láy tượng hình, gợi tả dáng vẻ, số lượng thưa thớt, làm nổi bật sự tiêu điều, vắng vẻ của cảnh vật.

Câu 12: Xác định và giải thích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau:

  • A. Quan hệ đồng thời, bổ sung.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 14: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi.
  • C. Ngôi nhà này được chúng tôi xây dựng từ năm ngoái.
  • D. Anh ấy đã hoàn thành công việc sớm.

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
  • D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 16: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu dồn dập, thể hiện sự vội vã.
  • B. Nhấn mạnh sự buồn bã, cô đơn của tác giả.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Nhấn mạnh sự mênh mông, trù phú của những bãi dâu, thể hiện niềm vui, sự ngạc nhiên trước cảnh vật hồi sinh.

Câu 17: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ "hành động", nên thay bằng "việc làm".
  • B. Lỗi dùng từ "tiêu cực", nên thay bằng "xấu".
  • C. Lỗi dùng từ "vô hình chung", sửa thành "vô hình trung".
  • D. Lỗi dùng từ "ảnh hưởng", nên thay bằng "tác động".

Câu 18: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Bạn đang làm gì đấy?
  • C. Chúng tôi sẽ đến đó vào ngày mai.
  • D. Rất đẹp!

Câu 19: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều tính từ trong đoạn miêu tả sau:

  • A. Làm cho bức tranh miêu tả trở nên chi tiết, cụ thể, sinh động, giàu hình ảnh.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc của người viết.
  • D. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.

Câu 20: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm chủ-vị được gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. Những ngôi sao đêm lấp lánh như những hạt kim cương trên bầu trời.
  • B. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • C. Cây phượng vĩ nở hoa đỏ rực.
  • D. Dòng sông cuồn cuộn chảy ra biển lớn.

Câu 22: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu:

  • A. Thừa trạng ngữ.
  • B. Sai cách dùng động từ.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 23: Phân tích sự khác nhau về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho động vật.
  • B. "Chết" là từ thông thường, "qua đời" là từ trang trọng, lịch sự hơn.
  • C. "Chết" mang nghĩa tích cực, "qua đời" mang nghĩa tiêu cực.
  • D. Hai từ có nghĩa và sắc thái hoàn toàn giống nhau.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và nhận xét về cách sử dụng từ ngữ:

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ mang tính chất chính thức, trang trọng, phù hợp với văn phong báo chí/chính luận.
  • B. Sử dụng từ ngữ bình dân, gần gũi, phù hợp với văn phong sinh hoạt.
  • C. Sử dụng nhiều từ láy, từ tượng hình, phù hợp với văn phong nghệ thuật.
  • D. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành, phù hợp với văn phong khoa học.

Câu 25: Xác định loại câu xét theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc ngắt dòng, ngắt nhịp đột ngột trong một bài thơ tự do.

  • A. Chỉ đơn thuần là xuống dòng cho hết khổ thơ.
  • B. Làm cho bài thơ dễ đọc hơn.
  • C. Bắt buộc phải làm theo quy tắc của thơ tự do.
  • D. Tạo điểm nhấn, thể hiện cảm xúc đột ngột, ngắt quãng hoặc tạo hiệu ứng thị giác.

Câu 27: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng các từ ngữ địa phương có tác dụng gì?

  • A. Thể hiện sự gần gũi, thân mật, mang đậm bản sắc văn hóa địa phương.
  • B. Giúp lời nói trở nên trang trọng, lịch sự hơn.
  • C. Làm cho người nghe khó hiểu hơn.
  • D. Đây là cách dùng từ sai, cần tránh tuyệt đối.

Câu 28: Xác định và phân tích biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. So sánh: So sánh người lái xe với lụa vì sự mềm mại.
  • B. Nhân hóa: Gán đặc tính của lụa cho người lái.
  • C. Hoán dụ: Lấy bộ phận ("tay lái") chỉ toàn thể người lái, kết hợp nghĩa chuyển của "lụa" chỉ kỹ năng điêu luyện.
  • D. Ẩn dụ: "Tay lái lụa" ngụ ý người lái xe rất giỏi, nhưng không có nét tương đồng rõ ràng.

Câu 29: Cho câu:

  • A. Thành phần chú thích
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Phân tích nguyên nhân và cách khắc phục lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ; sửa: Thêm chủ ngữ "em" vào trước "đã cố gắng".
  • B. Lỗi dùng sai từ "khó khăn"; sửa: Thay bằng "nghèo khó".
  • C. Lỗi thừa quan hệ từ "nên"; sửa: Bỏ từ "nên".
  • D. Lỗi dùng sai quan hệ từ (mối quan hệ nhân quả không chặt chẽ); sửa: Thay "nên" bằng "nhờ vậy" hoặc sửa lại cấu trúc câu để thể hiện khó khăn là động lực.

1 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân Việt Nam đã anh dũng đứng lên chống giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc."

2 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

3 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ? "Do thời tiết xấu nên trận đấu đã bị hoãn lại. Vì vậy, khán giả cảm thấy rất vui mừng vì không phải dầm mưa xem bóng."

4 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho câu: "Anh ấy, một người bạn cũ của tôi, vừa trở về từ nước ngoài." Xác định thành phần biệt lập trong câu này.

5 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

6 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong các trường hợp sau: (1) Lúa đã chín vàng. (2) Suy nghĩ cho chín rồi hãy nói. (3) Thịt luộc đã chín tới.

7 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hydro. Trong điều kiện tiêu chuẩn về áp suất và nhiệt độ, nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị."

8 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho câu: "Với sự quyết tâm cao độ, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội." Hãy xác định thành phần trạng ngữ và cho biết nó bổ sung ý nghĩa gì cho câu.

9 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau: "- Anh đi đâu đấy? - Hà Nội!"

10 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Xác định lỗi sai và cách sửa phù hợp nhất trong câu sau: "Qua việc đọc tác phẩm, cho thấy nhân vật có số phận bi kịch."

11 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích nghĩa và tác dụng biểu đạt của từ láy trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú / Lác đác bên sông, chợ mấy nhà." (Nguyễn Trãi)

12 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định và giải thích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Mẹ em mua một chiếc áo **màu xanh dương rất đẹp**."

13 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép sau: "Trời đã hửng sáng, và sương đêm vẫn còn bảng lảng trên cành cây kẽ lá."

14 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Xác định câu bị động trong các câu sau:

15 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT X. Em tên là Nguyễn Văn A, học sinh lớp 11B. Em viết đơn này xin phép được nghỉ học một buổi vào chiều ngày mai để đi khám bệnh. Kính mong Ban Giám hiệu xem xét và chấp thuận."

16 / 16

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những bãi dâu nương / Dâu mặt nước, dâu ven sông / Dâu bãi, dâu nương, dâu bãi, dâu nương." (Nguyễn Trãi)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu rút gọn

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ của vế câu
  • B. Vị ngữ của vế câu
  • C. Phụ ngữ của vị ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có cấu tạo C-V (Mặt trời - xuống biển như hòn lửa)
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu phức chính phụ
  • D. Câu rút gọn vị ngữ

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất:

  • A. Lỗi dùng từ sai. Sửa: Thay
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ
  • C. Lỗi thiếu logic giữa trạng ngữ và chủ ngữ. Sửa:
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 5: Trong đoạn văn:

  • A. Giải thích, làm rõ
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Liệt kê

Câu 6: Xác định chức năng của từ

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Phó từ

Câu 7: Từ nào trong các lựa chọn sau đây là từ Hán Việt có yếu tố

  • A. Gia đình
  • B. Quốc gia
  • C. Gia súc
  • D. Chuyên gia

Câu 8: Chọn câu sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng:

  • A. Ông/Bà đợi tí.
  • B. Ông/Bà vui lòng chờ một chút.
  • C. Ngồi xuống đi.
  • D. Có gì nói lẹ đi.

Câu 9: Xác định và sửa lỗi logic trong câu:

  • A. Lỗi dùng sai quan hệ từ. Sửa: Thay
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ vào vế đầu.
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi thừa ý, lặp từ. Sửa: Bỏ cụm

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là

  • A. Phân tích
  • B. Tổng hợp
  • C. Đánh giá
  • D. Cảm nhận

Câu 11: Cho câu:

  • A. Liên kết bằng quan hệ từ (tăng tiến)
  • B. Liên kết bằng phép lặp
  • C. Liên kết bằng phép thế
  • D. Liên kết bằng phép nối (liệt kê)

Câu 12: Xét câu:

  • A. Ngôi nhà
  • B. nằm khuất
  • C. rặng tre
  • D. xanh mướt

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Những cuốn sách hay được xếp gọn gàng trên giá.
  • B. Bông hoa hồng này rất đẹp.
  • C. Anh ấy đã hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
  • D. Tất cả học sinh những đều tham gia hoạt động ngoại khóa.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ/cụm từ trong một câu hoặc đoạn văn.

  • A. Làm cho câu văn dài hơn một cách không cần thiết.
  • B. Tạo sự liên kết giữa các câu.
  • C. Nhấn mạnh ý, đối tượng được nói đến.
  • D. Góp phần tạo nhịp điệu, sức gợi cảm cho câu văn.

Câu 15: Xác định câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

  • A. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như sóc.
  • C. Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.
  • D. Lá vàng rơi đầy sân.

Câu 16: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy đang cầm cuốn sách.
  • B. Cô bé cẩn thận cầm cây bút chì.
  • C. Ông ta đã cầm quyền được mười năm.
  • D. Người lái xe cầm chắc tay lái.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi dùng sai phương tiện liên kết (quan hệ từ).
  • C. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 19: Cho các từ:

  • A. chăm chỉ
  • B. cần cù
  • C. lười biếng
  • D. siêng năng

Câu 20: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần biệt lập tình thái, biểu thị thái độ.
  • B. Thành phần biệt lập phụ chú, chú thích thêm về đối tượng.
  • C. Thành phần biệt lập gọi đáp, dùng để gọi hoặc đáp lời.
  • D. Thành phần biệt lập cảm thán, bộc lộ cảm xúc.

Câu 21: Phân tích chức năng ngữ pháp của từ

  • A. Phụ ngữ của danh từ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Chủ ngữ

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Ngọn núi đó rất cao.
  • B. Cái cột đèn này cao hơn cái kia.
  • C. Anh ấy có chiều cao lý tưởng.
  • D. Kỳ thi này có mức độ khó rất cao.

Câu 23: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi dùng sai quan hệ từ.
  • C. Lỗi thừa vị ngữ.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 24: Cho đoạn văn:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Đối lập
  • C. Hiện tượng - ý nghĩa/suy luận
  • D. Liệt kê

Câu 25: Trong câu:

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Phó từ

Câu 26: Xác định câu văn có sử dụng phép thế để liên kết câu:

  • A. Anh Nam là lớp trưởng. Anh ấy rất có trách nhiệm.
  • B. Các bạn học sinh đang làm bài tập. Học sinh nào cũng chăm chỉ.
  • C. Thời tiết hôm nay rất đẹp và chúng tôi quyết định đi dã ngoại.
  • D. Trên bàn có sách, vở, bút.

Câu 27: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Trí óc
  • B. Tấm lòng, trái tim
  • C. Cơ thể
  • D. Ý chí

Câu 28: Xác định câu có sử dụng phép nối bằng từ ngữ có tác dụng tổng kết, khái quát:

  • A. Thời tiết không thuận lợi và công việc gặp nhiều khó khăn.
  • B. Chúng tôi đã vượt qua nhiều khó khăn. Những khó khăn đó giúp chúng tôi trưởng thành hơn.
  • C. Anh ấy luôn đi làm đúng giờ, hoàn thành tốt nhiệm vụ. Tóm lại, anh ấy là một nhân viên gương mẫu.
  • D. Trên bàn có sách, dưới bàn có dép.

Câu 29: Phân tích lỗi dùng từ trong câu:

  • A. Lỗi lặp nghĩa, thừa từ.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi sai trật tự từ.

Câu 30: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của từ

  • A. Phụ ngữ của danh từ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Chủ ngữ (thế cho vế trước)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Xét câu sau: "Tuy trời mưa rất to, nhưng vì có việc khẩn cấp nên anh ấy vẫn quyết định ra ngoài." Câu này thuộc loại câu gì xét về mặt cấu trúc cú pháp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu "Tuy trời mưa rất to, nhưng vì có việc khẩn cấp nên anh ấy vẫn quyết định ra ngoài.", thành phần "vì có việc khẩn cấp" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Để nâng cao trình độ cho cán bộ, nhân viên công ty đã tổ chức nhiều lớp tập huấn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong đoạn văn: "Anh ấy là một người rất kiệm lời. Gần như không bao giờ anh chia sẻ cảm xúc của mình với người khác.", mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định chức năng của từ "thật" trong câu: "Bài thơ này hay thật!"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Từ nào trong các lựa chọn sau đây là từ Hán Việt có yếu tố "gia" mang nghĩa là "nhà"?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chọn câu sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định và sửa lỗi logic trong câu: "Do trời mưa nên đường trơn trượt là điều tất yếu."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "nhìn nhận, đánh giá một cách khách quan dựa trên cơ sở khoa học hoặc thực tế"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho câu: "Anh ấy không chỉ giỏi chuyên môn mà còn rất nhiệt tình với công việc.". Câu này sử dụng cấu trúc liên kết nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xét câu: "Ngôi nhà nhỏ nằm khuất sau rặng tre xanh mướt.". Xác định thành phần phụ ngữ trong cụm danh từ "rặng tre xanh mướt".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ/cụm từ trong một câu hoặc đoạn văn.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định câu văn có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Câu nào sau đây sử dụng từ "cầm" với nghĩa chuyển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: "Lan là một học sinh rất giỏi, tuy nhiên bạn ấy còn nhút nhát."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho các từ: "chăm chỉ, cần cù, lười biếng, siêng năng". Từ nào khác nhóm về mặt ý nghĩa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định và phân tích tác dụng của thành phần biệt lập trong câu: "Anh ấy, một người rất hiền lành, luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân tích chức năng ngữ pháp của từ "kia" trong câu: "Chiếc xe đạp kia là của tôi."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng từ "cao" với nghĩa khái quát hơn so với nghĩa gốc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xác định lỗi sai và cách sửa trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của thầy cô nên bạn ấy đã tiến bộ vượt bậc."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho đoạn văn: "Hoa phượng nở đỏ rực. Báo hiệu mùa hè đã về.". Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong câu: "Hắn quát: 'Mày đi đâu?'." Từ "quát" thuộc loại từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định câu văn có sử dụng phép thế để liên kết câu:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích nghĩa của từ "tâm" trong từ "tâm huyết".

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Xác định câu có sử dụng phép nối bằng từ ngữ có tác dụng tổng kết, khái quát:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích lỗi dùng từ trong câu: "Hậu quả của việc xả rác bừa bãi đã gây nên ô nhiễm môi trường nghiêm trọng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xác định và phân tích chức năng ngữ pháp của từ "đó" trong câu: "Ngôi trường mà tôi từng học, đó là nơi lưu giữ nhiều kỷ niệm đẹp."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu phức

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Buổi sáng, sương giăng khắp lối.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • C. Anh ấy là người tôi ngưỡng mộ nhất.
  • D. Qua tác phẩm đã cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.

Câu 4: Từ gạch chân trong câu

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Trạng từ

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

  • A. Sông
  • B. Núi
  • C. Biển
  • D. Sơn hà

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng thừa quan hệ từ
  • D. Sai chính tả

Câu 9: Từ

  • A. Đồng nghĩa
  • B. Từ nhiều nghĩa
  • C. Đồng âm
  • D. Trái nghĩa

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Tạo sự liên tưởng, nhấn mạnh tầm quan trọng tuyệt đối của đứa con đối với người mẹ.
  • B. So sánh trực tiếp đứa con với mặt trời.
  • C. Nhân hóa đứa con như một nguồn sáng.
  • D. Liệt kê các loại "mặt trời".

Câu 11: Xác định loại câu dựa vào mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cảm thán
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cầu khiến

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

  • A. Lấp lánh
  • B. Xinh xinh
  • C. Lững thững
  • D. Xanh biếc

Câu 13: Phân tích vai trò của từ

  • A. Chỉ số lượng
  • B. Chỉ trỏ, xác định đối tượng
  • C. Biểu thị cảm xúc
  • D. Nối kết các bộ phận câu

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định một biện pháp tu từ được sử dụng:

  • A. Điệp ngữ
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và ý nghĩa?

  • A. Anh ấy rất
  • B. Cô ấy có
  • C. Chúng ta cần phải
  • D. Trận đấu diễn ra rất

Câu 16: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những ngôi sao; Vị ngữ: trên bầu trời đêm.
  • B. Chủ ngữ: Những ngôi sao lấp lánh; Vị ngữ: trên bầu trời đêm.
  • C. Chủ ngữ: Những ngôi sao; Vị ngữ: lấp lánh trên bầu trời đêm.
  • D. Chủ ngữ: Những ngôi sao lấp lánh; Vị ngữ: trên bầu trời đêm.

Câu 17: Từ nào sau đây là từ mượn (gốc tiếng Anh) đã Việt hóa?

  • A. Internet
  • B. Tivi
  • C. Website
  • D. Email

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật.
  • B. Tăng tính biểu cảm.
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây sốc.
  • D. Làm cho câu văn trang trọng hơn.

Câu 19: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Bổ sung ý nghĩa

Câu 20: Từ

  • A. Anh ấy đi bộ đến trường.
  • B. Cô ấy đang đi chợ.
  • C. Tàu hỏa đi rất nhanh.
  • D. Chiếc đồng hồ này đã đi chậm lại.

Câu 21: Biện pháp tu từ nào giúp tạo ra nhịp điệu và nhấn mạnh ý trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Xác định câu văn mắc lỗi dùng từ không phù hợp về nghĩa:

  • A. Anh ấy có một trình độ kiến thức rất phong phú.
  • B. Kinh nghiệm làm việc của anh ấy rất đa dạng.
  • C. Cuộc sống ở đây rất thanh bình.
  • D. Quan điểm của anh ấy rất sắc sảo.

Câu 23: Từ Hán Việt

  • A. Ông bà
  • B. Anh chị em
  • C. Cha mẹ
  • D. Con cháu

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Nhấn mạnh mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa các ý.
  • B. Tạo ra sự đối lập giữa các ý.
  • C. Liệt kê các sự vật, hiện tượng.
  • D. Miêu tả chi tiết sự vật.

Câu 25: Xác định câu văn có sử dụng phép hoán dụ:

  • A. Anh ấy là một cây văn.
  • B. Trăng đang lên cao.
  • C. Cánh đồng lúa đang thì con gái.
  • D. Cả làng cùng ra đồng làm vụ mùa.

Câu 26: Từ

  • A. Từ nhiều nghĩa
  • B. Từ đồng âm
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 27: Phân tích cấu trúc của một câu phức có chứa mệnh đề quan hệ:

  • A. Bao gồm hai hoặc nhiều cụm chủ-vị ghép lại bằng quan hệ từ.
  • B. Bao gồm một cụm chủ-vị làm nòng cốt và một hoặc nhiều cụm chủ-vị phụ làm thành phần của cụm chủ-vị nòng cốt.
  • C. Chỉ có một cụm chủ-vị duy nhất.
  • D. Bao gồm nhiều vế câu đẳng lập nối với nhau.

Câu 28: Xác định lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai chính tả
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Mâu thuẫn về ý nghĩa (nguyên nhân - kết quả)

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời văn, thơ và thường dựa trên nét tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh và Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và Điệp ngữ
  • C. Liệt kê và Nhân hóa
  • D. Nói giảm nói tránh và Phép đối

Câu 30: Phân tích vai trò của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong một tác phẩm văn học.

  • A. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • B. Chỉ đơn thuần là sai sót ngôn ngữ.
  • C. Góp phần khắc họa rõ nét bối cảnh văn hóa, tính cách nhân vật, tạo màu sắc địa phương chân thực.
  • D. Làm giảm tính trang trọng của tác phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Với một ý chí phi thường, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn."?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mặt trời lặn, những cánh chim mỏi mệt bay về tổ."?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về cấu trúc ngữ pháp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Từ gạch chân trong câu "Mọi người đều hướng về tương lai tươi sáng." thuộc từ loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Câu "Anh ấy có một trái tim nhân hậu." sử dụng biện pháp tu từ nào để nói về lòng tốt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Từ nào sau đây là từ Hán Việt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành tốt nhiệm vụ."?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Từ "chín" trong "quả chín" và "suy nghĩ chín chắn" có mối quan hệ về nghĩa như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xác định loại câu dựa vào mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi chuyển cái hộp này không?"?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Từ nào sau đây không phải là từ láy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích vai trò của từ "ấy" trong cụm từ "người ấy"?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và xác định một biện pháp tu từ được sử dụng: "Tre xanh, xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh." (Thép Mới)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt đúng ngữ cảnh và ý nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Những ngôi sao lấp lánh trên bầu trời đêm."?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Từ nào sau đây là từ mượn (gốc tiếng Anh) đã Việt hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi."?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại bị hoãn lại."?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Từ "đi" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa chuyển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Biện pháp tu từ nào giúp tạo ra nhịp điệu và nhấn mạnh ý trong câu: "Yêu nước, yêu dân, yêu lao động."?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định câu văn mắc lỗi dùng từ không phù hợp về nghĩa:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Từ Hán Việt "phụ mẫu" đồng nghĩa với cụm từ nào trong tiếng Việt thông thường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "vì vậy" trong một đoạn văn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Xác định câu văn có sử dụng phép hoán dụ:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Từ "khai thác" trong "khai thác tài nguyên" và "khai thác triệt để tiềm năng" có mối quan hệ nghĩa như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích cấu trúc của một câu phức có chứa mệnh đề quan hệ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định lỗi sai về logic trong câu: "Vì sự bất cẩn của anh ấy nên dẫn đến kết quả tốt đẹp."?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Biện pháp tu từ nào thường được sử dụng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời văn, thơ và thường dựa trên nét tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích vai trò của việc sử dụng từ ngữ địa phương trong một tác phẩm văn học.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự dữ dội, gay gắt của ánh nắng mặt trời.
  • B. Làm nổi bật hình ảnh mặt trời đang lặn với màu sắc rực rỡ và hình khối rõ nét.
  • C. Thể hiện sự cô đơn, nhỏ bé của mặt trời khi màn đêm buông xuống.
  • D. Gợi hình ảnh mặt trời tròn, đỏ rực đang từ từ lặn xuống mặt biển, tạo ấn tượng về sự chuyển động và màu sắc mạnh mẽ.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Mẹ là vầng trăng sáng dịu hiền.
  • C. Cả làng cùng nhau làm đường.
  • D. Lá vàng rơi rụng đầy sân.

Câu 4: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa chủ ngữ
  • D. Lỗi quan hệ từ

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Tôi đang đọc sách.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực.
  • D. Ôi! Đẹp quá!

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu:

  • A. Gợi sự liên tưởng xa xôi.
  • B. Tăng tính khách quan cho lời nói.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến, thiết tha.
  • D. Làm cho câu văn trở nên uyển chuyển hơn.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ (quan hệ từ không phù hợp)
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Lỗi chính tả

Câu 9: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa?

  • A. To - nhỏ
  • B. Vất vả - khó nhọc
  • C. Nhanh - chậm
  • D. Sáng - tối

Câu 10: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Bộ phận dưới cùng của cơ thể dùng để đi, đứng.
  • B. Bộ phận dưới cùng của đồ vật dùng để đỡ, giữ vững.
  • C. Người chuyên làm một nghề gì đó (nghĩa chuyển).
  • D. Nền tảng, cơ sở.

Câu 11: Câu

  • A. Thành phần phụ chú
  • B. Trạng ngữ
  • C. Khởi ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ nói quá trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh sự khô hạn của ruộng đồng.
  • B. Miêu tả lượng mồ hôi ít ỏi.
  • C. So sánh mồ hôi với nước mưa thông thường.
  • D. Phóng đại lượng mồ hôi để nhấn mạnh sự vất vả, cực nhọc của người lao động.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cấu trúc câu?

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, bạn ấy đã đạt kết quả tốt.
  • B. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi học.
  • C. Vì hoàn cảnh khó khăn nên anh ấy đã cố gắng vươn lên trong cuộc sống.
  • D. Nếu không có sự giúp đỡ của mọi người, tôi khó có thể hoàn thành nhiệm vụ.

Câu 14: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng "Cảm xúc"?

  • A. Hạnh phúc
  • B. Sách
  • C. Bàn
  • D. Đi bộ

Câu 15: Xác định biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thật.
  • B. Tránh nhắc trực tiếp đến cái chết, giảm nhẹ sự đau buồn.
  • C. Làm cho câu nói thêm phần trang trọng.
  • D. Gợi hình ảnh ông cụ đi du lịch.

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Cánh đồng lúa chín vàng.
  • C. Những bông hoa đang khoe sắc thắm.
  • D. Trời đã hửng sáng và sương bắt đầu tan.

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Lỗi về dấu câu.

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

  • A. Đường
  • B. Sông
  • C. Núi
  • D. Biển

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Gợi sự bí ẩn.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Nhấn mạnh một khía cạnh duy nhất.
  • D. Liệt kê các mặt cần rèn luyện một cách đầy đủ, rõ ràng.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • B. Mặc dù nhà nghèo nhưng bạn ấy vẫn học giỏi.
  • C. Nếu bạn cố gắng thì bạn sẽ thành công.
  • D. Tuy khó khăn nhưng anh ấy không nản lòng.

Câu 22: Xác định biện pháp ẩn dụ trong câu:

  • A. So sánh ngầm người đó với cây cao bóng cả để chỉ người có uy tín, có ảnh hưởng lớn.
  • B. Chỉ chiều cao thực tế của người đó.
  • C. Miêu tả ngoại hình người đó giống cái cây.
  • D. Gợi hình ảnh người đó sống gần cây cổ thụ.

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Chúng tôi đi thăm bảo tàng.
  • B. Trời nắng và gió nhẹ.
  • C. Khi tôi đến, mọi người đã bắt đầu làm việc.
  • D. Cả lớp đang nghe cô giáo giảng bài.

Câu 24: Phân tích lỗi sai về chính tả trong câu:

  • A. Sai từ
  • B. Sai từ
  • C. Thiếu dấu câu
  • D. Thừa dấu câu

Câu 25: Cặp từ nào dưới đây là từ trái nghĩa?

  • A. Xinh đẹp - dễ thương
  • B. Chăm chỉ - siêng năng
  • C. Vui vẻ - phấn khởi
  • D. Thật thà - dối trá

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu (dấu phẩy) trong thành phần trạng ngữ?

  • A. Buổi sáng, em thường dậy sớm tập thể dục.
  • B. Buổi sáng em thường dậy sớm tập thể dục.
  • C. Buổi sáng, em, thường dậy sớm tập thể dục.
  • D. Em, buổi sáng, thường dậy sớm tập thể dục.

Câu 28: Từ

  • A. Đầu bạc răng long.
  • B. Đầu sông cuối bãi.
  • C. Cái đầu của anh ấy rất to.
  • D. Đầu đội trời, chân đạp đất.

Câu 29: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Lỗi dùng từ.
  • D. Lỗi dùng dấu phẩy (trước liên từ

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Tiểu đối
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Ngày mai, **chúng tôi** sẽ bắt đầu dự án mới."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp hoán dụ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ trong xã hội cũ."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ: "Đã nghe rét mướt luồn trong gió / Đã vắng người sang những chuyến đò."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích tác dụng của việc sử dụng điệp ngữ trong câu: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những cánh đồng vàng."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu: "Anh ấy vừa đá bóng, vừa hát karaoke."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích nghĩa của từ "chân" trong câu "Anh ấy là chân sút xuất sắc của đội bóng."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu "Mẹ tôi, một người phụ nữ đảm đang, luôn dậy sớm nấu ăn." có sử dụng thành phần nào bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ nói quá trong câu sau: "Cày đồng đang buổi ban trưa / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cấu trúc câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng 'Cảm xúc'?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xác định biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông cụ đã đi xa rồi."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Câu nào dưới đây là câu ghép?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, giúp em hiểu sâu sắc hơn về vấn đề này."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Từ nào dưới đây là từ đa nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Hôm qua, **tại hội trường lớn của trường**, buổi lễ khai giảng đã diễn ra thành công tốt đẹp."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu: "Học sinh cần rèn luyện về đạo đức, trí tuệ, thể chất."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai quan hệ từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Xác định biện pháp ẩn dụ trong câu: "Anh ấy là cây cao bóng cả trong làng."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu phức?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích lỗi sai về chính tả trong câu: "Em rất yêu quí thầy cô giáo."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cặp từ nào dưới đây là từ trái nghĩa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Tay xách nách mang."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu câu (dấu phẩy) trong thành phần trạng ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Từ "đầu" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích lỗi sai trong câu: "Những quyển sách này rất bổ ích, và có giá trị cao."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc:

  • A. Hoán dụ
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

  • A. Gợi tả không gian rộng lớn của núi rừng Việt Bắc.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp giản dị, mộc mạc của người Việt Bắc.
  • C. Thể hiện sự lưu luyến, bịn rịn trong giờ phút chia tay.
  • D. Tô đậm sự khắc nghiệt của cuộc sống kháng chiến.

Câu 3: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh cò trắng muốt; Vị ngữ: đang chao lượn trên cánh đồng lúa chín vàng.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh cò trắng muốt; Vị ngữ: đang chao lượn.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh cò; Vị ngữ: đang chao lượn trên cánh đồng.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh cò trắng muốt đang chao lượn; Vị ngữ: trên cánh đồng lúa chín vàng.

Câu 4: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 5: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định câu trước nói về "ngôi trường cũ"):

  • A. Nó
  • B. Trường
  • C. Ngôi trường ấy
  • D. Cả A và C đều đúng

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Sai chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ "tác giả" hoặc "người đọc" vào trước "cho ta thấy".
  • B. Sai quan hệ từ. Sửa: Bỏ từ "Qua".
  • C. Sai vị ngữ. Sửa: Thay "cho ta thấy" bằng một vị ngữ khác.
  • D. Câu đúng, không có lỗi sai.

Câu 7: Từ nào dưới đây có nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?
A. Chân bàn
B. Chân người
C. Chân thật
D. Chân giò

  • A. Chân bàn
  • B. Chân người
  • C. Chân thật
  • D. Chân giò

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, từ "mặt trời" được dùng với biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 9: Cho đoạn văn:
(1) Hà Nội về đêm thật tĩnh lặng.
(2) Chỉ còn tiếng rao lanh lảnh của người bán hàng rong vọng lại từ xa.
(3) Đêm Hà Nội mang một vẻ đẹp cổ kính và bình yên đến lạ.
Xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa câu (1) và câu (3).

  • A. Lặp từ ngữ/Đồng nghĩa
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Trái nghĩa

Câu 10: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?
A. Học sinh đang làm bài tập.
B. Cây cầu này được xây từ năm ngoái.
C. Anh ấy đã hoàn thành công việc sớm.
D. Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc.

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Cây cầu này được xây từ năm ngoái.
  • C. Anh ấy đã hoàn thành công việc sớm.
  • D. Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc.

Câu 12: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ láy?
A. Xe đạp
B. Xanh xao
C. Sách vở
D. Cây cối

  • A. Xe đạp
  • B. Xanh xao
  • C. Sách vở
  • D. Cây cối

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?
A. Anh ấy là một người rất thật thà.
B. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
C. Tình hình kinh tế đang có chiều hướng tiêu cực đi xuống.
D. Mọi người đều đồng ý với quyết định đó.

  • A. Anh ấy là một người rất thật thà.
  • B. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • C. Tình hình kinh tế đang có chiều hướng tiêu cực đi xuống.
  • D. Mọi người đều đồng ý với quyết định đó.

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 16: Để liên kết hai câu sau thành một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả, cần sử dụng cặp quan hệ từ nào phù hợp nhất?

  • A. Tuy... nhưng
  • B. Vì... nên
  • C. Nếu... thì
  • D. Hễ... là

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?
A. Cảnh vật thật yên bình.
B. Anh ấy thông minh, nhanh nhẹn và rất tốt bụng.
C. Mặt trời mọc đằng Đông.
D. Tiếng chim hót líu lo.

  • A. Cảnh vật thật yên bình.
  • B. Anh ấy thông minh, nhanh nhẹn và rất tốt bụng.
  • C. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • D. Tiếng chim hót líu lo.

Câu 18: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu cảm thán sau:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp hùng vĩ của các dòng sông.
  • B. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ trước vẻ đẹp của dòng sông.
  • C. Bộc lộ cảm xúc yêu mến, gắn bó sâu sắc của tác giả với những dòng sông.
  • D. Miêu tả âm thanh đặc trưng của tiếng hát trên sông.

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu có sử dụng phép nhân hóa:

  • A. đang bay
  • B. lững lờ
  • C. như đang ngủ
  • D. vần vũ

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như "do đó", "vì vậy", "tuy nhiên", "thứ nhất", "thứ hai",... có tác dụng chủ yếu gì?
A. Làm cho đoạn văn giàu hình ảnh, cảm xúc.
B. Giúp liên kết các ý, các câu, đoạn, làm cho lập luận mạch lạc, chặt chẽ.
C. Tăng tính biểu cảm, hấp dẫn cho bài viết.
D. Nhấn mạnh ý kiến cá nhân của người viết.

  • A. Làm cho đoạn văn giàu hình ảnh, cảm xúc.
  • B. Giúp liên kết các ý, các câu, đoạn, làm cho lập luận mạch lạc, chặt chẽ.
  • C. Tăng tính biểu cảm, hấp dẫn cho bài viết.
  • D. Nhấn mạnh ý kiến cá nhân của người viết.

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:

  • A. Vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 22: Từ nào trong các nhóm từ sau là từ Hán Việt?
A. Sông, núi, biển
B. Cha, mẹ, con
C. Quốc gia, độc lập, tự do
D. Ăn, ngủ, chơi

  • A. Sông, núi, biển
  • B. Cha, mẹ, con
  • C. Quốc gia, độc lập, tự do
  • D. Ăn, ngủ, chơi

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Nhấn mạnh sự vất vả, khó khăn trên đường đi.
  • B. Diễn tả cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp.
  • C. Thể hiện khí thế hào hùng, làm chủ đất nước của con người Việt Nam.
  • D. Tô đậm sự tĩnh lặng, bình yên của đêm và ngày.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai quan hệ từ
  • C. Lỗi dùng từ (sai nghĩa)
  • D. Lỗi không tương xứng về cấu trúc/ngữ nghĩa giữa các vế song song

Câu 25: Từ

  • A. Chè này nấu rất ngọt.
  • B. Giọng nói cô ấy thật ngọt ngào.
  • C. Ăn mía rất ngọt.
  • D. Quả táo này không ngọt lắm.

Câu 26: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Với lòng quyết tâm
  • B. Với lòng quyết tâm cao độ
  • C. cao độ
  • D. đội tuyển

Câu 27: Cho đoạn văn:
(1) Buổi sáng, sương giăng mắc khắp nơi.
(2) Ánh mặt trời dần lên, chiếu rọi qua màn sương.
(3) Cảnh vật bỗng trở nên lung linh, huyền ảo.
Xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa câu (2) và câu (3).

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối (từ nối)
  • D. Liên kết ý (quan hệ nhân quả)

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?
A. Ai đó đang gọi tên tôi.
B. Mưa.
C. Trời đã tạnh mưa.
D. Tôi rất vui.

  • A. Ai đó đang gọi tên tôi.
  • B. Mưa.
  • C. Trời đã tạnh mưa.
  • D. Tôi rất vui.

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự thô sơ, lạc hậu của vũ khí ta.
  • B. Thể hiện sự đối lập gay gắt giữa sức mạnh của ta và địch.
  • C. Ca ngợi tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân.
  • D. Miêu tả chân thực vũ khí được sử dụng trong chiến đấu.

Câu 30: Chọn câu không sử dụng biện pháp tu từ so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa, điệp ngữ, liệt kê.
A. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
B. Em bé ngủ say như chết.
C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
D. Bầu trời hôm nay rất xanh.

  • A. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • B. Em bé ngủ say như chết.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Bầu trời hôm nay rất xanh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh cảm xúc:
"Nhớ gì? Nhớ những buổi chiều vàng/ Có suối tóc em trôi trong nắng" (Thơ Chế Lan Viên)
A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. So sánh

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:
"Áo chàm đưa buổi phân li/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu)
A. Gợi tả không gian rộng lớn của núi rừng Việt Bắc.
B. Nhấn mạnh vẻ đẹp giản dị, mộc mạc của người Việt Bắc.
C. Thể hiện sự lưu luyến, bịn rịn trong giờ phút chia tay.
D. Tô đậm sự khắc nghiệt của cuộc sống kháng chiến.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu sau:
"Những cánh cò trắng muốt đang chao lượn trên cánh đồng lúa chín vàng."
A. Chủ ngữ: Những cánh cò trắng muốt; Vị ngữ: đang chao lượn trên cánh đồng lúa chín vàng.
B. Chủ ngữ: Những cánh cò trắng muốt; Vị ngữ: đang chao lượn.
C. Chủ ngữ: Những cánh cò; Vị ngữ: đang chao lượn trên cánh đồng.
D. Chủ ngữ: Những cánh cò trắng muốt đang chao lượn; Vị ngữ: trên cánh đồng lúa chín vàng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho câu: "Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại bị hoãn lại." Câu này thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo ngữ pháp?
A. Câu đơn
B. Câu ghép
C. Câu phức
D. Câu đặc biệt

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn câu sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định câu trước nói về 'ngôi trường cũ'):
"Ngôi trường cũ của tôi đã thay đổi rất nhiều. ________ vẫn giữ nguyên nét cổ kính."
A. Nó
B. Trường
C. Ngôi trường ấy
D. Cả A và C đều đúng

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
"Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, cho ta thấy rõ số phận bi thảm của người nông dân nghèo trước Cách mạng tháng Tám."
A. Sai chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ 'tác giả' hoặc 'người đọc' vào trước 'cho ta thấy'.
B. Sai quan hệ từ. Sửa: Bỏ từ 'Qua'.
C. Sai vị ngữ. Sửa: Thay 'cho ta thấy' bằng một vị ngữ khác.
D. Câu đúng, không có lỗi sai.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Từ nào dưới đây có nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?
A. Chân bàn
B. Chân người
C. Chân thật
D. Chân giò

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong đoạn thơ sau, từ 'mặt trời' được dùng với biện pháp tu từ nào?
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm)
A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho đoạn văn:
(1) Hà Nội về đêm thật tĩnh lặng.
(2) Chỉ còn tiếng rao lanh lảnh của người bán hàng rong vọng lại từ xa.
(3) Đêm Hà Nội mang một vẻ đẹp cổ kính và bình yên đến lạ.
Xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa câu (1) và câu (3).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong câu "Hắn cúi đầu, im lặng.", thành phần "im lặng" là thành phần gì?
A. Vị ngữ
B. Bổ ngữ
C. Trạng ngữ
D. Định ngữ

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu bị động?
A. Học sinh đang làm bài tập.
B. Cây cầu này được xây từ năm ngoái.
C. Anh ấy đã hoàn thành công việc sớm.
D. Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Từ nào trong các lựa chọn sau là từ láy?
A. Xe đạp
B. Xanh xao
C. Sách vở
D. Cây cối

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ." (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách dùng từ?
A. Anh ấy là một người rất thật thà.
B. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
C. Tình hình kinh tế đang có chiều hướng tiêu cực đi xuống.
D. Mọi người đều đồng ý với quyết định đó.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Hôm qua, **tôi và bạn tôi** đã đi thăm bảo tàng."
A. Vị ngữ
B. Bổ ngữ
C. Chủ ngữ
D. Trạng ngữ

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Để liên kết hai câu sau thành một câu ghép có quan hệ nguyên nhân - kết quả, cần sử dụng cặp quan hệ từ nào phù hợp nhất?
"Trời mưa rất to. Đường sá ngập lụt."
A. Tuy... nhưng
B. Vì... nên
C. Nếu... thì
D. Hễ... là

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?
A. Cảnh vật thật yên bình.
B. Anh ấy thông minh, nhanh nhẹn và rất tốt bụng.
C. Mặt trời mọc đằng Đông.
D. Tiếng chim hót líu lo.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu cảm thán sau:
"Ôi, những dòng sông đã đi vào cuộc đời ta như một tiếng hát!" (Nguyễn Tuân)
A. Nhấn mạnh vẻ đẹp hùng vĩ của các dòng sông.
B. Thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ trước vẻ đẹp của dòng sông.
C. Bộc lộ cảm xúc yêu mến, gắn bó sâu sắc của tác giả với những dòng sông.
D. Miêu tả âm thanh đặc trưng của tiếng hát trên sông.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu có sử dụng phép nhân hóa:
"Mây __________ trôi trên bầu trời xanh."
A. đang bay
B. lững lờ
C. như đang ngủ
D. vần vũ

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ như 'do đó', 'vì vậy', 'tuy nhiên', 'thứ nhất', 'thứ hai',... có tác dụng chủ yếu gì?
A. Làm cho đoạn văn giàu hình ảnh, cảm xúc.
B. Giúp liên kết các ý, các câu, đoạn, làm cho lập luận mạch lạc, chặt chẽ.
C. Tăng tính biểu cảm, hấp dẫn cho bài viết.
D. Nhấn mạnh ý kiến cá nhân của người viết.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau:
"Cô ấy cười **rất tươi**."
A. Vị ngữ
B. Bổ ngữ
C. Trạng ngữ
D. Định ngữ

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Từ nào trong các nhóm từ sau là từ Hán Việt?
A. Sông, núi, biển
B. Cha, mẹ, con
C. Quốc gia, độc lập, tự do
D. Ăn, ngủ, chơi

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:
"Chúng ta đi
Những bước dài trên đất
Đêm chuyển ngày
Sao vẫn trong xanh
Chúng ta đi
Huy hoàng trên mặt đất" (Đất Nước - Nguyễn Đình Thi)
A. Nhấn mạnh sự vất vả, khó khăn trên đường đi.
B. Diễn tả cảnh vật thiên nhiên tươi đẹp.
C. Thể hiện khí thế hào hùng, làm chủ đất nước của con người Việt Nam.
D. Tô đậm sự tĩnh lặng, bình yên của đêm và ngày.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Anh ấy vừa đá bóng rất hay và học giỏi."
A. Thiếu chủ ngữ
B. Sai quan hệ từ
C. Lỗi dùng từ (sai nghĩa)
D. Lỗi không tương xứng về cấu trúc/ngữ nghĩa giữa các vế song song

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Từ "ngọt" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?
A. Chè này nấu rất ngọt.
B. Giọng nói cô ấy thật ngọt ngào.
C. Ăn mía rất ngọt.
D. Quả táo này không ngọt lắm.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"**Với lòng quyết tâm cao độ**, đội tuyển đã giành chiến thắng."
A. Với lòng quyết tâm
B. Với lòng quyết tâm cao độ
C. cao độ
D. đội tuyển

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho đoạn văn:
(1) Buổi sáng, sương giăng mắc khắp nơi.
(2) Ánh mặt trời dần lên, chiếu rọi qua màn sương.
(3) Cảnh vật bỗng trở nên lung linh, huyền ảo.
Xác định phương tiện liên kết chủ yếu giữa câu (2) và câu (3).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?
A. Ai đó đang gọi tên tôi.
B. Mưa.
C. Trời đã tạnh mưa.
D. Tôi rất vui.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:
"Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù." (Thép Mới)
A. Nhấn mạnh sự thô sơ, lạc hậu của vũ khí ta.
B. Thể hiện sự đối lập gay gắt giữa sức mạnh của ta và địch.
C. Ca ngợi tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân.
D. Miêu tả chân thực vũ khí được sử dụng trong chiến đấu.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Chọn câu không sử dụng biện pháp tu từ so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hóa, điệp ngữ, liệt kê.
A. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
B. Em bé ngủ say như chết.
C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
D. Bầu trời hôm nay rất xanh.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Sử dụng so sánh để nhấn mạnh số lượng lá vàng rơi nhiều và hình dung rõ nét cảnh sân trường.
  • B. Sử dụng nhân hóa để làm cho lá vàng trở nên sinh động hơn.
  • C. Sử dụng ẩn dụ để nói giảm nói tránh về sự tàn lụi.
  • D. Sử dụng hoán dụ để lấy cái bộ phận chỉ cái toàn thể.

Câu 3: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Thiếu chủ ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Sự thông minh, lanh lợi trong công việc.
  • B. Sự nhạy cảm, khéo léo trong giao tiếp và ứng xử.
  • C. Sự tỉ mỉ, cẩn thận trong mọi việc.
  • D. Sự sắc sảo, có khả năng phân tích vấn đề phức tạp.

Câu 5: Trong câu phức

  • A. Vế phụ chỉ điều kiện
  • B. Vế chính
  • C. Vế phụ chỉ mục đích
  • D. Vế phụ chỉ kết quả

Câu 6: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 7: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau đây để tạo thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Trời mưa to và con đường làng bị lầy lội.
  • B. Trời mưa to nhưng con đường làng bị lầy lội.
  • C. Mặc dù trời mưa to nhưng con đường làng bị lầy lội.
  • D. Vì trời mưa to nên con đường làng bị lầy lội.

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Sử dụng ẩn dụ
  • B. Sử dụng so sánh để làm nổi bật sự khác biệt giữa mặt trời tự nhiên và em bé.
  • C. Sử dụng nhân hóa để gán cho mặt trời những đặc điểm của con người.
  • D. Sử dụng hoán dụ để lấy em bé chỉ niềm tự hào của người mẹ.

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Buổi chiều
  • B. trên cánh đồng làng
  • C. lũ trẻ
  • D. Buổi chiều, trên cánh đồng làng

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh lớp 11 đang tích cực ôn tập cho kỳ thi.
  • B. Tâm trạng của anh ấy rất buồn bã vì kết quả không như mong đợi đã khiến anh ấy suy sụp.
  • C. Những cánh hoa phượng đỏ rực báo hiệu mùa hè đã đến.
  • D. Mọi người đều ngạc nhiên trước tài năng của cô bé.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thay thế cho cụm từ
  • B. Bổ sung ý nghĩa cho hành động
  • C. Lặp lại và duy trì chủ thể hành động, tạo sự liên kết về mặt đối tượng.
  • D. Mở rộng phạm vi ý nghĩa của câu trước.

Câu 12: Câu

  • A. So sánh
  • B. Nói quá
  • C. Nhân hóa
  • D. Ẩn dụ

Câu 13: Xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. Dưới ánh trăng vàng
  • B. thật thơ mộng
  • C. dòng sông quê hương
  • D. Dưới ánh trăng vàng, dòng sông quê hương

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

  • A. Trời đã khuya và mọi người đều đã ngủ say.
  • B. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.
  • C. Mây đen kéo đến, gió thổi mạnh.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.

Câu 15: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại từ

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc và khắc sâu về quá khứ khó khăn nhưng ấm áp tình thân.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp cho đoạn thơ.
  • C. Làm cho lời thơ trở nên khách quan, ít cảm xúc.
  • D. Gợi tả sự vật, hiện tượng một cách cụ thể, sinh động.

Câu 16: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

  • A. làng
  • B. ra đồng
  • C. gặt lúa
  • D. cùng

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy học rất giỏi.
  • B. Cô ấy thật xinh đẹp.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Cậu bé chạy rất nhanh.

Câu 18: Xác định chức năng của vế câu thứ hai trong câu:

  • A. Chỉ điều kiện
  • B. Chỉ sự đối lập, nhượng bộ
  • C. Chỉ mục đích
  • D. Chỉ nguyên nhân

Câu 19: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng để tách các vế trong câu ghép:

  • A. Trời đã hửng sáng, sương đêm đang tan dần và những chú chim bắt đầu cất tiếng hót.
  • B. Trời đã hửng sáng sương đêm đang tan dần và những chú chim bắt đầu cất tiếng hót.
  • C. Trời đã hửng sáng, sương đêm đang tan dần, và những chú chim bắt đầu cất tiếng hót.
  • D. Trời đã hửng sáng; sương đêm đang tan dần và những chú chim bắt đầu cất tiếng hót.

Câu 20: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Hoa phượng nở đỏ rực cả sân trường.
  • C. Chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng vào cuối tuần.
  • D. Đi thôi!

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Đánh dấu chỗ ngắt quãng trong câu nói.
  • B. Biểu thị sự kéo dài của thời gian chờ đợi, gợi cảm xúc hồi hộp, mong ngóng.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật, hiện tượng.
  • D. Thể hiện lời nói bị bỏ dở.

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ nhất?

  • A. Cô ấy rất buồn.
  • B. Cô ấy tỏ ra không vui.
  • C. Cô ấy có vẻ ưu tư.
  • D. Cô ấy đau khổ tột cùng.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu hỏi
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa vị ngữ
  • D. Sai quan hệ từ

Câu 27: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong tình huống cần nhờ vả một cách lịch sự:

  • A. Cho tôi mượn quyển sách đó!
  • B. Đưa quyển sách đó đây.
  • C. Bạn có quyển sách đó không? Cho tôi mượn ngay.
  • D. Bạn làm ơn cho mình mượn quyển sách đó một lát được không?

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Sử dụng nhân hóa để gợi tả âm thanh của suối một cách sinh động, gần gũi, như có tâm hồn.
  • B. Sử dụng so sánh để đối chiếu âm thanh của suối với tiếng nói của con người.
  • C. Sử dụng ẩn dụ để nói về sự sống động của thiên nhiên.
  • D. Sử dụng điệp ngữ để nhấn mạnh âm thanh.

Câu 29: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản, nhượng bộ
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu đơn có trạng ngữ chỉ mục đích?

  • A. Anh ấy đi Hà Nội hôm qua.
  • B. Chúng tôi học tập chăm chỉ để đạt kết quả tốt.
  • C. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • D. Ngoài vườn, hoa hồng đang nở rộ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: "Với nỗ lực không ngừng nghỉ, anh ấy đã đạt được thành công vượt trội."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Lá vàng rơi nhiều đến nỗi sân trường như trải một tấm thảm khổng lồ."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng yêu nước của nhà thơ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "Chị ấy là một người rất tinh tế. Chị luôn biết cách lắng nghe và thấu hiểu người khác." Từ gạch chân trong ngữ cảnh này gợi lên phẩm chất nào của nhân vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong câu phức "Nếu bạn cố gắng hết mình, bạn sẽ đạt được mục tiêu đã đề ra.", vế câu "Nếu bạn cố gắng hết mình" là thành phần gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói của câu: "Ôi, cánh đồng lúa chín vàng thật đẹp làm sao!"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chọn cách kết hợp hai câu đơn sau đây để tạo thành một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả: "Trời mưa to. Con đường làng bị lầy lội."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Buổi chiều, trên cánh đồng làng, lũ trẻ thả diều vui đùa."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "Sau khi tan học, chúng tôi rủ nhau ra sân bóng. Ở đó, chúng tôi đã có một trận đấu giao hữu đầy tiếng cười." Từ "chúng tôi" được gạch chân ở câu thứ hai có tác dụng gì trong việc liên kết với câu thứ nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Câu "Cô ấy cười tít mắt." sử dụng biện pháp tu từ nào để miêu tả nụ cười?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Xác định chủ ngữ trong câu: "Dưới ánh trăng vàng, dòng sông quê hương thật thơ mộng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Câu nào dưới đây là câu ghép chính phụ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phân tích hiệu quả của việc lặp lại từ "nhớ" trong đoạn thơ sau: "Nhớ sao ngày tháng cơ hàn / Nhớ sao những buổi lang thang đói lòng / Nhớ sao tiếng mẹ gọi con / Nhớ sao góc bếp lửa hồng năm xưa."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Từ nào trong câu sau được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ? "Cả làng cùng ra đồng gặt lúa."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định chức năng của vế câu thứ hai trong câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ của mình."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn câu sử dụng dấu phẩy đúng để tách các vế trong câu ghép:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đọc câu sau: "Nhà tôi cách trường không xa lắm." Cụm từ "không xa lắm" là thành phần gì của câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi đã chờ đợi rất lâu... để nghe tin tức từ anh ấy."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu tục ngữ: "Thương người như thể thương thân."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm. Cây tre mang những đức tính của người hiền là tượng trưng cao quý của dân tộc Việt Nam." (Thép Mới). Câu "Cây tre Việt Nam!" là kiểu câu gì xét về mục đích nói?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Với tinh thần dũng cảm, đã giúp anh ??y vượt qua mọi thử thách."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Chọn câu có cách diễn đạt phù hợp nhất trong tình huống cần nhờ vả một cách lịch sự:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Con suối róc rách như đang kể chuyện."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: "Trời đã tối, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Câu nào dưới đây là câu đơn có trạng ngữ chỉ mục đích?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: “Mỗi lần về quê, tôi đều ghé thăm ngôi nhà cũ **nơi tôi đã lớn lên**.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ (định ngữ)
  • D. Trạng ngữ

Câu 2: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau: “Trời đã khuya rồi **nhưng** anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc.”

  • A. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ.
  • B. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng cặp quan hệ từ.
  • C. Gồm hai vế câu nối với nhau bằng dấu phẩy.
  • D. Gồm một vế chính và một vế phụ.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 4: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân thể hiện loại trạng ngữ nào: “**Vì muốn đạt kết quả cao trong học tập**, Lan đã rất chăm chỉ ôn bài.”

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích
  • D. Trạng ngữ chỉ phương tiện

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Nghe tiếng gọi, anh ấy quay đầu lại.
  • B. Cả nhà, ai cũng vui mừng.
  • C. Chiếc xe, phanh gấp lại.
  • D. Có lẽ, ngày mai trời sẽ nắng.

Câu 6: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

  • A. Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.
  • B. Anh ấy bị đau chân nên không thể đá bóng.
  • C. Cả làng đang chuẩn bị cho chuyến ra chân đồng cấy lúa.
  • D. Cô ấy đi giày cao gót nên mỏi chân.

Câu 7: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ: “Con xem, đã mấy giờ rồi nhỉ?” (nói với đứa con đang mải chơi game vào buổi tối muộn).

  • A. Hỏi về thời gian chính xác.
  • B. Nhắc nhở con đã khuya, nên đi ngủ.
  • C. Khen con chơi game giỏi.
  • D. Muốn biết con có đồng hồ không.

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ: “Nhớ bản sương giăng, nhớ đèo mây phủ / Nhớ rừng nứa, nhớ bờ sông Đáy / Nhớ tiếng lòng ai tha thiết bên cồn.” (Quang Dũng)

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương.
  • B. Liệt kê các hình ảnh của quê hương.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • D. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng cách?

  • A. Anh ấy rất tài năng, luôn đạt thành tích xuất sắc trong mọi việc.
  • B. Thiếu niên nhi đồng là tương lai của đất nước.
  • C. Chúng tôi đang thảo luận về vấn đề này trong cuộc họp.
  • D. Đây là một vấn nạn cần được giải quyết ngay lập tức.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: “Với sự giúp đỡ của thầy cô, nên bạn ấy đã tiến bộ rất nhiều.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa quan hệ từ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Thiếu trạng ngữ

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ chức năng nào: “Theo báo cáo của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các địa phương cần tăng cường biện pháp phòng chống dịch.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy đã thất bại trong kỳ thi.
  • B. Cô ấy là người rất xấu tính.
  • C. Cụ ấy đã chết rồi.
  • D. Ông nhà em đã đi xa rồi.

Câu 13: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu: “Nam Cao, **một nhà văn hiện thực xuất sắc**, đã để lại nhiều tác phẩm có giá trị.”

  • A. Thành phần biệt lập chú thích
  • B. Thành phần biệt lập gọi đáp
  • C. Thành phần biệt lập cảm thán
  • D. Thành phần phụ (định ngữ)

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ thuộc trường từ vựng “chiến tranh, chiến đấu, quân thù” trong bài thơ “Đồng chí” của Chính Hữu.

  • A. Làm cho bài thơ giàu hình ảnh.
  • B. Góp phần tái hiện bối cảnh lịch sử và tinh thần người lính trong kháng chiến.
  • C. Thể hiện sự lãng mạn trong thơ ca kháng chiến.
  • D. Nhấn mạnh tình đồng chí sâu sắc.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi cắm trại.
  • C. Khi chúng tôi đến nơi, mọi người đã tập trung đông đủ và buổi lễ sắp bắt đầu.
  • D. Anh ấy vừa học giỏi vừa chơi thể thao hay.

Câu 16: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: “Cuộc sống có lúc **thành công**, có lúc **thất bại**, quan trọng là không ngừng cố gắng.”

  • A. thành công - thất bại
  • B. cuộc sống - cố gắng
  • C. có lúc - không ngừng
  • D. quan trọng - cố gắng

Câu 17: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết hàm ý của câu trả lời B: A: “Mai cậu đi xem phim với bọn mình không?” B: “Mai mình có bài kiểm tra quan trọng ở trường.”

  • A. Thông báo lịch học.
  • B. Từ chối lời mời đi xem phim.
  • C. Hỏi lại về lịch kiểm tra.
  • D. Muốn rủ A đi học bài cùng.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Nhờ chăm chỉ, bạn ấy đã đạt điểm cao.
  • B. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • C. Do cô ấy học giỏi, bởi vậy đã đỗ đại học.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh).

  • A. Nhấn mạnh sự trong trẻo của tiếng suối.
  • B. Gợi hình ảnh dòng suối chảy mạnh.
  • C. Làm cho câu thơ có vần điệu.
  • D. Gợi liên tưởng về âm thanh tiếng suối trong trẻo, du dương như tiếng hát từ xa vọng lại, tạo vẻ đẹp thơ mộng, có hồn cho cảnh vật.

Câu 20: Từ "đầu" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

  • A. Anh ấy gật đầu đồng ý.
  • B. Chúng tôi đang ở đầu con phố này.
  • C. Em bé có cái đầu tròn xoe.
  • D. Cô ấy rất thông minh, có cái đầu tuyệt vời.

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói: “Ôi, bông hoa này đẹp quá!”

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) “Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ.” và (2) “Anh ấy đã xuất sắc hoàn thành nhiệm vụ.”

  • A. Câu (2) thể hiện mức độ hoàn thành cao hơn, kèm theo sự đánh giá tích cực.
  • B. Câu (1) thể hiện sự đánh giá tích cực, còn câu (2) chỉ thông báo.
  • C. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. Câu (1) dùng từ Hán Việt, câu (2) dùng từ thuần Việt.

Câu 23: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập gọi đáp?

  • A. Trời ơi, sao nóng thế này!
  • B. Lan ơi, giúp mình một tay với!
  • C. Anh ấy, một người rất hiền lành.
  • D. Chắc chắn, cậu ấy sẽ thành công.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: “Qua tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân, đã cho thấy bức tranh nạn đói năm 1945.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa quan hệ từ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 25: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: “Những người con gái Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.” (Nguyễn Thị Định)

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Nhấn mạnh, làm nổi bật nhiều phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ Việt Nam.
  • D. Thể hiện sự tức giận của tác giả.

Câu 26: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa phù hợp của từ "đường" trong câu: “Cô ấy có một **đường** nét khuôn mặt rất thanh tú.”

  • A. Nơi để đi lại.
  • B. Nét, hình dáng.
  • C. Chất tạo vị ngọt.
  • D. Cách ứng xử.

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Mây tan, mưa tạnh và nắng lên.
  • B. Nếu bạn học chăm chỉ thì bạn sẽ đạt kết quả tốt.
  • C. Mặc dù trời mưa nhưng anh ấy vẫn đi làm.
  • D. Khi tôi đến nhà, mẹ tôi đang nấu cơm.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo nâu liền với áo xanh / Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.” (Tố Hữu)

  • A. Miêu tả màu sắc trang phục của người dân.
  • B. Nhấn mạnh sự đoàn kết của người lao động.
  • C. Gợi hình ảnh cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
  • D. Chỉ tầng lớp nông dân (áo nâu) và công nhân/thị dân (áo xanh), thể hiện sự đoàn kết toàn dân tộc trong kháng chiến.

Câu 29: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: “Ông ấy là một người rất cẩn thận trong công việc, luôn hoàn thành mọi việc một cách ẩu tả.”

  • A. Dùng sai từ "cẩn thận".
  • B. Dùng sai từ "hoàn thành".
  • C. Dùng sai từ "ẩu tả" (trái nghĩa với "cẩn thận").
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo: “Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT Nguyễn Văn A. Tôi làm đơn này đề nghị nhà trường xem xét cho con tôi là Nguyễn Thị B, học sinh lớp 11A3, được nghỉ học ốm từ ngày... đến ngày... Kính mong nhận được sự chấp thuận của Quý trường.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • D. Phong cách ngôn ngữ hành chính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân: “Mỗi lần về quê, tôi đều ghé thăm ngôi nhà cũ **nơi tôi đã lớn lên**.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích cấu tạo của câu ghép sau: “Trời đã khuya rồi **nhưng** anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.” (Nguyễn Khoa Điềm)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đọc câu sau và cho biết cụm từ gạch chân thể hiện loại trạng ngữ nào: “**Vì muốn đạt kết quả cao trong học tập**, Lan đã rất chăm chỉ ôn bài.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào chứa thành phần biệt lập tình thái?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Từ 'chân' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ: “Con xem, đã mấy giờ rồi nhỉ?” (nói với đứa con đang mải chơi game vào buổi tối muộn).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ: “Nhớ bản sương giăng, nhớ đèo mây phủ / Nhớ rừng nứa, nhớ bờ sông Đáy / Nhớ tiếng lòng ai tha thiết bên cồn.” (Quang Dũng)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng cách?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: “Với sự giúp đỡ của thầy cô, nên bạn ấy đã tiến bộ rất nhiều.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết nó thuộc phong cách ngôn ngữ chức năng nào: “Theo báo cáo của Bộ Y tế, số ca mắc bệnh sốt xuất huyết trong tháng qua đã tăng 15% so với cùng kỳ năm trước. Các địa phương cần tăng cường biện pháp phòng chống dịch.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xác định chức năng của thành phần gạch chân trong câu: “Nam Cao, **một nhà văn hiện thực xuất sắc**, đã để lại nhiều tác phẩm có giá trị.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ ngữ thuộc trường từ vựng “chiến tranh, chiến đấu, quân thù” trong bài thơ “Đồng chí” của Chính Hữu.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu phức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: “Cuộc sống có lúc **thành công**, có lúc **thất bại**, quan trọng là không ngừng cố gắng.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Đọc đoạn đối thoại sau và cho biết hàm ý của câu trả lời B: A: “Mai cậu đi xem phim với bọn mình không?” B: “Mai mình có bài kiểm tra quan trọng ở trường.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ so sánh trong câu: “Tiếng suối trong như tiếng hát xa” (Hồ Chí Minh).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Từ 'đầu' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xác định kiểu câu theo mục đích nói: “Ôi, bông hoa này đẹp quá!”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu: (1) “Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ.” và (2) “Anh ấy đã xuất sắc hoàn thành nhiệm vụ.”

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Câu nào dưới đây chứa thành phần biệt lập gọi đáp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu: “Qua tác phẩm “Vợ nhặt” của Kim Lân, đã cho thấy bức tranh nạn đói năm 1945.”

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp tu từ liệt kê trong câu: “Những người con gái Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang.” (Nguyễn Thị Định)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Dựa vào ngữ cảnh, xác định nghĩa phù hợp của từ 'đường' trong câu: “Cô ấy có một **đường** nét khuôn mặt rất thanh tú.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: “Áo nâu liền với áo xanh / Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.” (Tố Hữu)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu: “Ông ấy là một người rất *cẩn thận* trong công việc, luôn hoàn thành mọi việc một cách *ẩu tả*.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo: “Kính gửi: Ban Giám hiệu trường THPT Nguyễn Văn A. Tôi làm đơn này đề nghị nhà trường xem xét cho con tôi là Nguyễn Thị B, học sinh lớp 11A3, được nghỉ học ốm từ ngày... đến ngày... Kính mong nhận được sự chấp thuận của Quý trường.”

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu rút gọn

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ (chú thích)
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Những thành công gần đây đã khẳng định vị thế của đội tuyển.
  • B. Cô ấy vừa là giáo viên giỏi, vừa là người mẹ mẫu mực.
  • C. Việc học tập chăm chỉ giúp bạn đạt được kết quả tốt.
  • D. Tâm trạng của anh ấy buồn vì không được gặp người thân.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh, diễn tả hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, mạnh mẽ.
  • B. Nhân hóa, làm cho mặt trời có hành động như con người.
  • C. Ẩn dụ, gợi liên tưởng về sự nóng bỏng của mặt trời.
  • D. Hoán dụ, lấy vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng.

Câu 5: Xác định câu có sử dụng phép điệp cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Gió thổi, lá rơi, trời trở lạnh.
  • B. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • C. Yêu ai yêu cả đường đi / Ghét ai ghét cả tông chi họ hàng.
  • D. Trời mưa, đường trơn, mọi người đi lại cẩn thận.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ gạch chân thể hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép nghịch đối

Câu 7: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với sắc thái trang trọng:

  • A. Ông ấy mới lên chức trưởng phòng.
  • B. Ông ấy vừa nhậm chức trưởng phòng.
  • C. Ông ấy được bổ nhiệm làm trưởng phòng.
  • D. Ông ấy ngồi vào ghế trưởng phòng.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ/liên từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai trật tự từ
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 9: Phân tích hiệu quả diễn đạt của câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh:

  • A. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • B. Thể hiện sự tức giận, bất mãn.
  • C. Làm cho câu văn thêm sinh động, hình ảnh.
  • D. Giảm nhẹ đau buồn, tránh gây sốc hoặc thô tục.

Câu 10: Chọn phương án sắp xếp lại các vế câu sau để tạo thành câu ghép hợp lý, diễn tả quan hệ nguyên nhân - kết quả: (1) anh ấy đã thành công; (2) vì anh ấy luôn kiên trì; (3) trong công việc.

  • A. (1) vì (2) (3)
  • B. (2), nên (1) (3)
  • C. (3), (2) (1)
  • D. (1) (3) vì (2)

Câu 11: Xác định ý nghĩa của thành ngữ gạch chân trong câu:

  • A. Kiên cường, vững vàng trước mọi khó khăn.
  • B. Khéo léo, linh hoạt trong ứng xử.
  • C. Nhanh nhẹn, tháo vát trong công việc.
  • D. Giàu kinh nghiệm, từng trải.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

  • A. Trời vừa hửng sáng, chim chóc đã hót líu lo.
  • B. Hoa hồng, hoa cúc, hoa lan, đua nhau khoe sắc.
  • C. Khi mặt trời lặn, cảnh vật chìm vào bóng tối.
  • D. Anh ấy là một người chăm chỉ, thông minh và tốt bụng.

Câu 13: Trong đoạn văn sau, từ nào có thể thay thế cho từ gạch chân để câu văn tự nhiên và phù hợp hơn?

  • A. rắc rối
  • B. khó khăn
  • C. kịch tính
  • D. phức tạp

Câu 14: Xác định câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

  • A. Cô giáo hiền như mẹ.
  • B. Thời gian là vàng.
  • C. Lá vàng rơi đầy sân.
  • D. Ngọn đèn đứng gác.

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn không có thành phần trạng ngữ?

  • A. Học sinh đang làm bài tập.
  • B. Sáng nay, tôi dậy sớm.
  • C. Trong vườn, hoa hồng đang nở rộ.
  • D. Vì trời mưa, nên đường rất trơn.

Câu 16: Xác định lỗi về logic hoặc sự mạch lạc trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Kết hợp ý không hợp lý giữa vế trước và vế sau (dù...nhưng...vì)

Câu 17: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu:

  • A. Anh ấy giải quyết vấn đề khó khăn rất giỏi.
  • B. Việc giải quyết vấn đề khó khăn của anh ấy rất giỏi.
  • C. Anh ấy có năng lực giải quyết vấn đề khó khăn rất tốt.
  • D. Trong việc giải quyết vấn đề khó khăn, anh ấy rất giỏi.

Câu 18: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng "Cảm xúc"?

  • A. Suy nghĩ
  • B. Hạnh phúc
  • C. Kiến thức
  • D. Hành động

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Liệt kê và nhân hóa

Câu 20: Đâu là câu cảm thán?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
  • C. Ôi, cảnh vật đẹp quá!
  • D. Thời tiết hôm nay thật dễ chịu.

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa:

  • A. Xinh đẹp - Xinh xắn
  • B. Thành công - Thất bại
  • C. Học tập - Nghiên cứu
  • D. Vui vẻ - Phấn khởi

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách?

  • A. Anh ấy ngập ngừng, không nói nên lời...
  • B. Danh sách bao gồm: táo, cam, chuối...
  • C. Họ đã đi đến... một nơi rất xa.
  • D. Nếu bạn đồng ý... chúng ta sẽ bắt đầu.

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu:

  • A. Câu sau trang trọng hơn câu trước.
  • B. Câu sau mang tính chất thông báo khách quan hơn.
  • C. Câu sau nhấn mạnh mức độ gầy một cách hình ảnh, có thể mang sắc thái châm biếm hoặc thương xót.
  • D. Hai câu không có sự khác biệt về sắc thái biểu cảm.

Câu 24: Để liên kết hai câu

  • A. vì
  • B. mặc dù
  • C. nếu
  • D. nên

Câu 25: Xác định vai trò của trạng ngữ trong câu:

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ cách thức
  • C. Chỉ nơi chốn
  • D. Chỉ mục đích

Câu 26: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong đoạn văn sau để thấy được thái độ của người viết:

  • A. Sử dụng đại từ
  • B. Sử dụng từ
  • C. Sử dụng từ
  • D. Cách dùng từ trung lập, không thể hiện thái độ rõ ràng.

Câu 27: Chọn câu có cấu trúc song hành (parallelism):

  • A. Học ăn, học nói, học gói, học mở.
  • B. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  • C. Không phải anh làm việc này, mà là em làm việc kia.
  • D. Trời xanh, mây trắng, nắng vàng.

Câu 28: Xác định lỗi sai chính tả trong câu:

  • A. rèn luyên
  • B. kĩ năng
  • C. viết văn
  • D. kết quả

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có thích đọc sách không?
  • B. Bao giờ chúng ta đi xem phim?
  • C. Ai là người chiến thắng cuộc thi này?
  • D. Làm người, ai mà không có lúc mắc sai lầm?

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ

  • A. Làm cho câu thơ dài hơn.
  • B. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương và những điều bình dị.
  • C. Tạo nhịp điệu vui tươi cho câu thơ.
  • D. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi màn đêm buông xuống, những vì sao bắt đầu lấp lánh trên bầu trời rộng lớn."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Học sinh chúng tôi, **những người trẻ đầy nhiệt huyết**, luôn nỗ lực cho tương lai."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định câu có sử dụng phép điệp cấu trúc ngữ pháp:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong đoạn văn sau, từ gạch chân thể hiện phép liên kết nào? "Nam là một học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn đứng đầu lớp về thành tích học tập."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất với sắc thái trang trọng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã hoàn thành công việc đúng hạn."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích hiệu quả diễn đạt của câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh: "Anh ấy đã đi xa rồi."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn phương án sắp xếp lại các vế câu sau để tạo thành câu ghép hợp lý, diễn tả quan hệ nguyên nhân - kết quả: (1) anh ấy đã thành công; (2) vì anh ấy luôn kiên trì; (3) trong công việc.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định ý nghĩa của thành ngữ gạch chân trong câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn giữ vững tinh thần **chân cứng đá mềm**."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng dấu phẩy đúng quy tắc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong đoạn văn sau, từ nào có thể thay thế cho từ gạch chân để câu văn tự nhiên và phù hợp hơn? "Bộ phim này có nhiều tình tiết **gay go** khiến người xem hồi hộp."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xác định câu có sử dụng biện pháp ẩn dụ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Câu nào dưới đây là câu trần thuật đơn không có thành phần trạng ngữ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định lỗi về logic hoặc sự mạch lạc trong câu: "Mặc dù nhà gần trường, nhưng anh ấy vẫn đi học muộn vì ngủ dậy trễ."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu: "Anh ấy rất giỏi trong việc giải quyết những vấn đề khó khăn."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng 'Cảm xúc'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Cây tre Việt Nam! Cây tre xanh, nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đâu là câu cảm thán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn cặp từ trái nghĩa:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng dấu chấm lửng đúng cách?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: "Anh ấy rất gầy." và "Anh ấy gầy như que củi."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để liên kết hai câu "Trời mưa rất to." và "Đường ngập nước." thành một câu ghép chỉ quan hệ kết quả, ta có thể dùng liên từ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định vai trò của trạng ngữ trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong đoạn văn sau để thấy được thái độ của người viết: "Hắn ta, cái kẻ tự cho mình là tài giỏi, cuối cùng cũng phải thừa nhận thất bại ê chề."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn câu có cấu trúc song hành (parallelism):

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xác định lỗi sai chính tả trong câu: "Học sinh cần rèn luyên kĩ năng viết văn để đạt kết quả cao."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 127 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "nhớ" trong câu thơ: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương."

Viết một bình luận