12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 136 Tập 2 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích vai trò của từ

  • A. Chỉ thời gian sự việc xảy ra theo trình tự.
  • B. Nhấn mạnh sự kéo dài của hành động.
  • C. Biểu thị sự chắc chắn của sự việc.
  • D. Diễn tả sự việc xảy ra đột ngột, bất ngờ.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Lỗi sai về dùng từ. Sửa: Thay
  • B. Lỗi sai về logic. Sửa:
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • D. Lỗi thừa thành phần. Sửa: Bỏ cụm

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng sai quan hệ từ?

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 4: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý nghĩa của sự cống hiến bằng tình yêu, vượt lên trên những yếu tố vật chất, trí tuệ đơn thuần.
  • B. Làm cho câu thơ dài hơn, giàu hình ảnh hơn.
  • C. Tạo sự cân đối, hài hòa cho đoạn thơ.
  • D. Giúp người đọc dễ nhớ nội dung câu thơ.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về lô-gíc?

  • A. Học sinh cần phải cố gắng rèn luyện cả đức lẫn tài.
  • B. Bão số 9 đã gây thiệt hại nặng nề cho các tỉnh miền Trung.
  • C. Để có sức khỏe tốt, chúng ta nên ăn uống đủ chất và tập thể dục thường xuyên.
  • D. Anh ấy là người giàu nhất Việt Nam và trên thế giới.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có cấu trúc tối nghĩa, khó hiểu:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 7: Từ nào trong các từ sau đây được sử dụng sai nghĩa trong ngữ cảnh thông thường?

  • A. chia sẻ
  • B. san sẻ
  • C. phân chia
  • D. sẻ chia

Câu 8: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo trước lời giải thích cho vế trước.
  • B. Báo trước lời dẫn trực tiếp.
  • C. Báo trước một danh sách liệt kê.
  • D. Tách biệt các thành phần trong câu ghép.

Câu 9: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để diễn tả sự im lặng tuyệt đối.

  • A. Căn phòng im lặng như không có ai.
  • B. Mọi thứ im lặng đến đáng sợ.
  • C. Không gian im lặng như tờ.
  • D. Im lặng quá, chẳng nghe thấy gì cả.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây sai nghĩa hoặc khó hiểu?

  • A. Anh ấy có một con chó rất khôn của một người bạn.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Cô giáo khen em học bài rất chăm chỉ.
  • D. Quyển sách này rất hay và bổ ích.

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Diễn tả sự đối lập giữa hai hiện tượng.
  • B. Nhấn mạnh một sự việc duy nhất.
  • C. Liệt kê các đặc điểm của sự vật.
  • D. Diễn tả sự tăng tiến đồng thời, tỉ lệ thuận giữa hai sự việc.

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính.

  • A. Tụi em làm đơn này để xin nghỉ học ạ.
  • B. Tôi viết thư này báo cho ông biết về việc đó.
  • C. Căn cứ vào Quy chế tuyển sinh, chúng tôi đề nghị quý vị nộp hồ sơ đầy đủ.
  • D. Mình muốn hỏi bạn về vấn đề này.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Anh ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
  • B. Chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ kịp thời từ cộng đồng.
  • C. Việc học nhóm giúp đỡ chúng tôi hiểu bài hơn.
  • D. Bạn bè giúp đỡ nhau bằng cách chép bài cho nhau xem.

Câu 14: Trong câu

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Điều kiện - kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 15: Phân tích lỗi sai và cách sửa câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa. Sửa: Thay
  • B. Lỗi diễn đạt tối nghĩa (cụm
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa:
  • D. Lỗi sai chính tả. Sửa: Không có lỗi chính tả.

Câu 16: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy trong liệt kê.

  • A. Trong cặp sách của em có sách vở bút thước.
  • B. Trong cặp sách của em có sách, vở bút, thước.
  • C. Trong cặp sách của em, có sách, vở, bút, thước.
  • D. Trong cặp sách của em có sách, vở, bút, thước.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Liệt kê
  • B. Nhân hóa
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 18: Câu nào dưới đây có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp?

  • A. Nhà trường đã thông báo kết quả học tập cho phụ huynh học sinh.
  • B. Anh ấy là một nhân vật ưu tú của làng.
  • C. Chúng ta cần đề cao tinh thần trách nhiệm.
  • D. Công an đang tìm kiếm phụ huynh của vụ án này.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai về logic.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Làm cho câu thơ giàu tính nhạc điệu.
  • B. Gợi tả cụ thể, gần gũi về con người Việt Bắc (những người mặc áo chàm), làm hình ảnh thơ thêm sinh động.
  • C. Nhấn mạnh sự đối lập giữa áo chàm và buổi phân li.
  • D. Làm tăng tính biểu cảm cho câu thơ một cách chung chung.

Câu 21: Chọn câu có cách ngắt nhịp và dùng dấu câu phù hợp nhất với nghĩa muốn diễn đạt sự ngạc nhiên, bất ngờ.

  • A. Trời mưa rồi.
  • B. Trời mưa rồi?
  • C. Trời mưa rồi!
  • D. Trời, mưa rồi.

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi diễn đạt lủng củng, không cân đối.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi sai chính tả.

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ

  • A. Gợi tả ánh sáng chao động, lấp lánh trên mặt nước, tạo vẻ đẹp huyền ảo, thơ mộng.
  • B. Nhấn mạnh cường độ sáng mạnh của ánh đèn.
  • C. Diễn tả sự tĩnh lặng, yên bình của mặt hồ.
  • D. Chỉ màu sắc của ánh đèn.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm lửng?

  • A. Tôi đi... đi mãi... mà không thấy ai.
  • B. Danh sách bao gồm: cam, quýt, bưởi,...
  • C. Anh ấy ngập ngừng:
  • D. Kết quả thật bất ngờ...

Câu 25: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Miêu tả mức độ cao của màu sắc, ánh sáng, gợi ấn tượng mạnh về vẻ đẹp của hoa.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Nhấn mạnh số lượng hoa nhiều.
  • D. Diễn tả sự chuyển động nhẹ nhàng của hoa.

Câu 26: Câu nào dưới đây diễn đạt sai do nhầm lẫn cặp từ trái nghĩa?

  • A. Mọi người đều biểu thị thái độ tích cực và tiêu cực trước đề xuất này.
  • B. Anh ấy luôn nhìn nhận vấn đề một cách khách quan.
  • C. Sự thành công của anh ấy là kết quả của quá trình nỗ lực không ngừng.
  • D. Chúng ta cần phân biệt rõ đúng sai trong mọi vấn đề.

Câu 27: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ:

  • A. cô ấy
  • B. bước vào phòng họp
  • C. phòng họp
  • D. Với nụ cười tươi tắn

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo trong đoạn văn miêu tả mùa đông:

  • A. Gợi tả sự lạnh lẽo, khắc nghiệt của mùa đông, tạo cảm giác chân thực về thời tiết.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên dài hơn.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp của mùa đông.
  • D. Biểu thị sự vui vẻ, ấm áp.

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ do lặp từ không cần thiết?

  • A. Anh ấy luôn cố gắng hết sức mình.
  • B. Bạn của tôi là một người bạn rất tốt.
  • C. Quyển sách này đã được tái bản nhiều lần.
  • D. Mẹ em đang nấu cơm trong bếp.

Câu 30: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự to lớn của mặt trời.
  • B. Biểu thị sự đối lập giữa mặt trời và trần gian.
  • C. Làm cho sự vật (mặt trời) trở nên gần gũi, sinh động, có hồn hơn.
  • D. Miêu tả chính xác đặc điểm vật lý của mặt trời.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phân tích vai trò của từ "bỗng" trong câu sau: "Trời đang nắng chang chang, bỗng tối sầm lại rồi đổ mưa như trút."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và đề xuất cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho chúng ta thấy được tình người trong nạn đói năm 1945."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong đoạn văn sau, câu nào sử dụng sai quan hệ từ? "(1) Nhờ có sự nỗ lực của cả đội, chúng tôi đã giành chiến thắng. (2) Vì trời mưa to, nên buổi dã ngoại bị hoãn lại. (3) Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ. (4) Nếu bạn chăm chỉ học tập, bạn sẽ đạt kết quả cao."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ: "Chúng ta đi tới không phải bằng đôi chân
Chúng ta đi tới không phải bằng khối óc
Chúng ta đi tới bằng cả trái tim yêu."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về lô-gíc?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có cấu trúc tối nghĩa, khó hiểu: "(1) Buổi sáng, em đi học bằng xe đạp. (2) Trên đường, em gặp một người bạn cũ. (3) Chúng em chào hỏi nhau và cùng nhau đến trường. (4) Chiếc xe đạp của em bị hỏng nên em phải dắt bộ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Từ nào trong các từ sau đây được sử dụng sai nghĩa trong ngữ cảnh thông thường? "chia sẻ, san sẻ, phân chia, sẻ chia"

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu: "Ông cha ta đã đúc kết kinh nghiệm sống qua câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ so sánh hiệu quả nhất để diễn tả sự im lặng tuyệt đối.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ, gây sai nghĩa hoặc khó hiểu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "càng... càng..." trong câu: "Trời càng về chiều, sương càng xuống thấp."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chọn câu có cách diễn đạt trang trọng, phù hợp với văn bản hành chính.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng từ "giúp đỡ" không chính xác về sắc thái nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong câu "Vì mải chơi, em đã quên làm bài tập về nhà.", quan hệ từ "Vì" biểu thị mối quan hệ gì giữa hai vế câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phân tích lỗi sai và cách sửa câu: "Nhà em ở cạnh trường học nên rất thuận lợi cho việc đi lại học tập."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy trong liệt kê.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Cây bàng trước sân trường đã thay lá. Những chiếc lá già úa vàng rồi rụng xuống. Cành cây khẳng khiu trơ trụi. Chỉ còn lại những búp non xanh biếc đang hé mở chờ xuân.". Đoạn văn này sử dụng biện pháp tu từ nào là chủ yếu để miêu tả sự thay đổi của cây bàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu: "Với tinh thần đoàn kết, lớp em đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao trong đợt thi đua này."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chọn câu có cách ngắt nhịp và dùng dấu câu phù hợp nhất với nghĩa muốn diễn đạt sự ngạc nhiên, bất ngờ.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu: "Sau khi ăn cơm chiều xong, chúng em cùng nhau xem ti vi và sau đó là làm bài tập."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc dùng từ "lung linh" trong câu: "Ánh đèn đêm lung linh trên mặt hồ."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu chấm lửng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những bông hoa lay ơn khoe sắc rực rỡ trong nắng sớm."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Câu nào dưới đây diễn đạt sai do nhầm lẫn cặp từ trái nghĩa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đọc câu sau và xác định thành phần trạng ngữ: "Với nụ cười tươi tắn, cô ấy bước vào phòng họp."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ gợi cảm giác lạnh lẽo trong đoạn văn miêu tả mùa đông: "Gió bấc hun hút thổi. Cây cối trơ trụi. Mưa phùn giăng mắc. Cái rét cắt da cắt thịt."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ do lặp từ không cần thiết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu: "Ông mặt trời dậy sớm, chiếu những tia nắng ấm áp xuống trần gian."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh ý nghĩa?

  • A. So sánh
  • B. Điệp ngữ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Liệt kê

Câu 2: Trong câu văn nghị luận:

  • A. Ẩn dụ, nhấn mạnh sự nguy hiểm.
  • B. Nhân hóa, làm cho mạng xã hội trở nên sống động.
  • C. So sánh, làm rõ tính hai mặt (lợi và hại) của vấn đề.
  • D. Hoán dụ, chỉ ra một phần để nói về toàn bộ.

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn trích nghị luận sau:

  • A. Nhấn mạnh sự phê phán, gợi suy nghĩ và trách nhiệm cho người đọc.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời trực tiếp về thái độ của họ.
  • C. Làm cho đoạn văn trở nên khách quan, trung lập hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách đặt câu để thay đổi cấu trúc.

Câu 4: Xác định lỗi sai phổ biến về ngữ pháp (nếu có) trong câu sau:

  • A. Thiếu vị ngữ
  • B. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần
  • C. Thừa thành phần câu
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 5: Trong văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh có thể có tác dụng gì?

  • A. Tăng sức thuyết phục, lay động cảm xúc của người đọc.
  • B. Giúp bài viết trở nên khách quan, khoa học.
  • C. Làm giảm tính chặt chẽ trong lập luận.
  • D. Chỉ phù hợp trong văn miêu tả hoặc tự sự.

Câu 6: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. gia tăng
  • B. bồi dưỡng
  • C. phát huy
  • D. thu thập

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh chỉ một đặc điểm duy nhất.
  • C. Tạo nhịp điệu buồn cho câu văn.
  • D. Liệt kê các đặc điểm, làm nổi bật sự đa dạng, phong phú về phẩm chất.

Câu 9: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Dùng từ không phù hợp (sai sắc thái nghĩa)
  • C. Sai cấu trúc câu
  • D. Thừa thành phần câu

Câu 10: Đọc đoạn văn và cho biết từ ngữ nào tạo nên sự liên kết giữa câu thứ nhất và câu thứ hai:

  • A. đang
  • B. toàn cầu
  • C. Vấn đề này
  • D. đòi hỏi

Câu 11: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp như "tuy nhiên", "bên cạnh đó", "tóm lại" có tác dụng gì?

  • A. Làm cho câu văn trở nên dài hơn.
  • B. Chỉ dùng để trang trí cho bài viết.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng bỏ qua các phần không quan trọng.
  • D. Tạo sự liên kết mạch lạc, thể hiện mối quan hệ logic giữa các ý trong bài.

Câu 12: Xác định câu văn thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ) trong các lựa chọn sau:

  • A. Thông qua việc rèn luyện giúp nâng cao sức khỏe.
  • B. Học sinh cần chăm chỉ học tập.
  • C. Cuốn sách này rất hay.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc cú pháp trong đoạn văn sau:

  • A. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh ý cần truyền đạt.
  • C. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách diễn đạt khác nhau.

Câu 14: Trong một bài văn nghị luận về hiện tượng xả rác bừa bãi, việc sử dụng hình ảnh

  • A. So sánh, làm rõ màu sắc của nước sông.
  • B. Nhân hóa, khiến dòng sông biết đau.
  • C. Ẩn dụ, gợi sự đau đớn, tổn thương nghiêm trọng, tăng sức tố cáo.
  • D. Hoán dụ, chỉ một phần của dòng sông bị ô nhiễm.

Câu 15: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 16: Để tăng tính thuyết phục trong văn nghị luận, ngoài lập luận chặt chẽ, người viết có thể sử dụng biện pháp tu từ nào để làm tăng sức biểu cảm và lay động người đọc?

  • A. Sử dụng các biện pháp tu từ phù hợp.
  • B. Chỉ tập trung vào việc đưa ra số liệu khô khan.
  • C. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành.
  • D. Viết câu càng dài càng tốt.

Câu 17: Phân tích cách dùng từ trong câu:

  • A. Dùng từ sai nghĩa.
  • B. Dùng từ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
  • C. Thừa từ.
  • D. Thiếu từ.

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 19: Trong văn nghị luận, việc sử dụng câu cảm thán (dù ít) có thể mang lại tác dụng gì?

  • A. Làm cho bài viết trở nên dài dòng.
  • B. Chỉ dùng để bày tỏ sự nghi ngờ.
  • C. Giúp bài viết trở nên khách quan tuyệt đối.
  • D. Bộc lộ cảm xúc mạnh mẽ, tăng tính biểu cảm và sức thuyết phục (tùy ngữ cảnh).

Câu 20: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai cấu trúc câu (thừa từ nối "nên")
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp nói quá trong câu:

  • A. Nhấn mạnh mức độ khó khăn, gây ấn tượng mạnh về sự bế tắc.
  • B. Làm giảm nhẹ mức độ khó của bài toán.
  • C. Chỉ đơn thuần cung cấp thông tin khách quan.
  • D. Gợi sự hài hước, giải trí.

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào giúp khắc họa rõ nét sự đa dạng của các hoạt động thiện nguyện:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Liệt kê

Câu 23: Trong văn nghị luận, việc sử dụng từ Hán Việt trang trọng thay cho từ thuần Việt thông thường có thể có tác dụng gì?

  • A. Tăng tính trang trọng, nghiêm túc hoặc sắc thái ý nghĩa nhất định cho bài viết.
  • B. Làm cho bài viết trở nên khó hiểu.
  • C. Chỉ mang tính chất khoe mẽ từ vựng.
  • D. Giúp người đọc dễ dàng liên tưởng đến quá khứ.

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai cấu trúc câu (thừa từ nối)
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu:

  • A. Giảm nhẹ tính chất đau buồn, tránh gây sốc, thể hiện sự tế nhị.
  • B. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.
  • C. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • D. Chỉ đơn thuần là cách nói vòng vo.

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào thể hiện rõ sự chuyển ý, bổ sung thông tin giữa hai câu:

  • A. gây ra
  • B. hô hấp
  • C. Bên cạnh đó
  • D. nghiêm trọng

Câu 27: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các dẫn chứng cụ thể, số liệu thống kê có liên quan đến hiện tượng đời sống đang bàn luận có tác dụng gì về mặt ngôn ngữ và lập luận?

  • A. Làm cho bài viết trở nên nhàm chán.
  • B. Chỉ có tác dụng trang trí cho bài viết.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc phổ thông.
  • D. Tăng tính khách quan, xác thực và sức thuyết phục cho lập luận.

Câu 28: Xác định lỗi sai về nghĩa của từ trong câu sau:

  • A. Dùng từ sai nghĩa (không phù hợp ngữ cảnh).
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Sai cấu trúc câu.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng để tránh lặp lại từ ngữ:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu trần thuật trong văn nghị luận về hiện tượng đời sống.

  • A. Chỉ dùng để hỏi và bộc lộ cảm xúc.
  • B. Làm cho bài viết trở nên mơ hồ, thiếu rõ ràng.
  • C. Giúp người viết giấu đi quan điểm của mình.
  • D. Trình bày thông tin, nhận định, phân tích một cách khách quan, rõ ràng, làm nền tảng cho lập luận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào được sử dụng chủ yếu để nhấn mạnh ý nghĩa?
"Phải, chúng ta phải hành động! Phải hành động ngay bây giờ! Phải hành động vì tương lai của chính mình!"

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong câu văn nghị luận: "Việc sử dụng mạng xã hội tràn lan như một con dao hai lưỡi đối với giới trẻ.", cụm từ "như một con dao hai lưỡi" thể hiện biện pháp tu từ nào và có tác dụng gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn trích nghị luận sau:
"Lẽ nào chúng ta cứ mãi thờ ơ trước những vấn đề cấp bách của xã hội? Lẽ nào chúng ta không nhận ra trách nhiệm của bản thân mình?"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xác định lỗi sai phổ biến về ngữ pháp (nếu có) trong câu sau:
"Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức và trau dồi tâm hồn."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong văn nghị luận, việc sử dụng từ ngữ mang tính biểu cảm mạnh có thể có tác dụng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:
"Đối mặt với những thách thức, thế hệ trẻ cần ______ bản lĩnh và trí tuệ."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối các câu:
"Học tập là một hành trình không ngừng nghỉ. Hành trình ấy đòi hỏi sự kiên trì, nỗ lực."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong đoạn văn sau:
"Thế hệ trẻ ngày nay năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Xác định lỗi sai về logic hoặc cách dùng từ trong câu sau:
"Nhờ có sự tiến bộ của y học mà tuổi thọ của con người ngày càng bị nâng cao."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đọc đoạn văn và cho biết từ ngữ nào tạo nên sự liên kết giữa câu thứ nhất và câu thứ hai:
"Ô nhiễm môi trường đang là vấn đề nhức nhối toàn cầu. Vấn đề này đòi hỏi sự chung tay giải quyết của tất cả mọi người."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các từ ngữ chuyển tiếp như 'tuy nhiên', 'bên cạnh đó', 'tóm lại' có tác dụng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Xác định câu văn thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ) trong các lựa chọn sau:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc cú pháp trong đoạn văn sau:
"Chúng ta cần học cách lắng nghe. Chúng ta cần học cách thấu hiểu. Chúng ta cần học cách chia sẻ."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong một bài văn nghị luận về hiện tượng xả rác bừa bãi, việc sử dụng hình ảnh "dòng sông đang rỉ máu" là biện pháp tu từ gì và có tác dụng biểu đạt như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):
"Học sinh cần phải năng động và sáng tạo, điều đó hết sức cần thiết cho sự phát triển cá nhân."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để tăng tính thuyết phục trong văn nghị luận, ngoài lập luận chặt chẽ, người viết có thể sử dụng biện pháp tu từ nào để làm tăng sức biểu cảm và lay động người đọc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phân tích cách dùng từ trong câu: "Anh ấy là một người rất 'cool'." khi nói về một người trưởng thành trong môi trường trang trọng. Lỗi (nếu có) thuộc loại nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất:
"Nhiều bạn trẻ đang dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội. Điều này ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả học tập của họ."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong văn nghị luận, việc sử dụng câu cảm thán (dù ít) có thể mang lại tác dụng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xác định lỗi sai về cấu trúc câu trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã đạt được thành công."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp nói quá trong câu: "Bài toán này khó đến vắt óc cũng không ra."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và cho biết biện pháp tu từ nào giúp khắc họa rõ nét sự đa dạng của các hoạt động thiện nguyện:
"Thế hệ trẻ tham gia nhiều hoạt động ý nghĩa: thăm hỏi người già neo đơn, quyên góp sách vở cho học sinh nghèo, dọn dẹp vệ sinh môi trường, tình nguyện tại các bệnh viện."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong văn nghị luận, việc sử dụng từ Hán Việt trang trọng thay cho từ thuần Việt thông thường có thể có tác dụng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Vì điều kiện kinh tế khó khăn, cho nên nhiều học sinh phải bỏ học giữa chừng."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi." thay cho "Ông ấy đã chết rồi."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ nào thể hiện rõ sự chuyển ý, bổ sung thông tin giữa hai câu:
"Ô nhiễm không khí gây ra nhiều bệnh về hô hấp. Bên cạnh đó, nó còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ tim mạch."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong văn nghị luận, việc sử dụng các dẫn chứng cụ thể, số liệu thống kê có liên quan đến hiện tượng đời sống đang bàn luận có tác dụng gì về mặt ngôn ngữ và lập luận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định lỗi sai về nghĩa của từ trong câu sau:
"Anh ấy đã hy sinh hết mình vì sự nghiệp chung của tập thể."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết phép liên kết nào được sử dụng để tránh lặp lại từ ngữ:
"Cô giáo chủ nhiệm là người rất tâm huyết. Cô luôn quan tâm, giúp đỡ học sinh."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu trần thuật trong văn nghị luận về hiện tượng đời sống.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ in đậm có chức năng ngữ pháp gì trong câu?
“Những ngày cuối năm, **không khí Tết** đã tràn ngập khắp phố phường.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Phân tích tác dụng của trạng ngữ trong câu sau:
“**Với lòng yêu nghề sâu sắc**, cô giáo đã truyền cảm hứng cho biết bao thế hệ học trò.”

  • A. Bổ sung ý nghĩa về thời gian diễn ra sự việc.
  • B. Bổ sung ý nghĩa về địa điểm diễn ra sự việc.
  • C. Bổ sung ý nghĩa về cách thức hoặc nguyên nhân thực hiện hành động.
  • D. Nêu lên mục đích của hành động.

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B chứa hàm ý gì?
A: “Cậu đã chuẩn bị bài thuyết trình chưa?”
B: “Tớ vẫn còn đang tìm tài liệu.”

  • A. Đã chuẩn bị xong bài thuyết trình.
  • B. Chưa chuẩn bị xong bài thuyết trình.
  • C. Không muốn làm bài thuyết trình.
  • D. Đã tìm đủ tài liệu rồi.

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • B. Cuốn sách này, tôi đã đọc hai lần rồi.
  • C. Qua tìm hiểu, chúng tôi nhận thấy sự việc này rất nghiêm trọng.
  • D. Học tập là con đường dẫn đến thành công.

Câu 5: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. So sánh: Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn tròn, đỏ rực, cảnh tượng kì vĩ.
  • B. Ẩn dụ: Làm cho hình ảnh mặt trời trở nên gần gũi, thân thuộc hơn.
  • C. Nhân hóa: Gán cho mặt trời hành động của con người.
  • D. Hoán dụ: Lấy một phần để chỉ toàn thể mặt trời.

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:
“Nam rất chăm chỉ học tập. ..., cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong các kì thi.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Vì vậy
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Mặc dù

Câu 7: Trong câu “**Cà phê thì** tôi thích uống nóng hơn là uống đá.”, thành phần in đậm có chức năng gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Khởi ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. Cô ấy có giọng nói truyền cảm, thu hút người nghe.
  • B. Quyết định của ban giám đốc đã tạo nên một bước ngoặt quan trọng.
  • C. Nghị lực phi thường đã giúp anh vượt qua mọi khó khăn.
  • D. Anh ấy rất khinh suất trong công việc, nên thường mắc lỗi.

Câu 9: Phân tích biện pháp tu từ và tác dụng của nó trong câu:
“Lá vàng rơi trên thảm cỏ xanh.”

  • A. So sánh: Gợi sự tương đồng giữa lá vàng và thảm cỏ.
  • B. Đối lập: Gợi sự tương phản màu sắc, làm nổi bật vẻ đẹp mùa thu.
  • C. Nhân hóa: Gán cho lá và cỏ đặc điểm của con người.
  • D. Điệp ngữ: Nhấn mạnh số lượng lá vàng.

Câu 10: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được lặp lại nhằm tạo sự liên kết và nhấn mạnh?
“Anh ra đi. Anh đi thật rồi. Bao kỉ niệm về anh vẫn còn đây.”

  • A. Anh, đi
  • B. ra đi, thật rồi
  • C. kỉ niệm, đây
  • D. Bao, vẫn còn

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:
“Ngôi nhà **có mái ngói đỏ tươi** nằm giữa vườn cây xanh mát.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 12: Bạn A hỏi B: “Cậu có thấy lạnh không?”. B trả lời: “Tớ thấy bình thường.”. Hàm ý của câu trả lời của B là gì?

  • A. Tớ không thấy lạnh.
  • B. Tớ rất lạnh.
  • C. Tớ không muốn nói về chuyện này.
  • D. Tớ thấy mọi thứ đều bình thường.

Câu 13: Hai câu sau liên kết với nhau chưa chặt chẽ:
(1) Anh ấy là một học sinh giỏi toàn diện.
(2) Anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
Chọn phương án nối hai câu trên để tạo sự liên kết logic và mạch lạc hơn.

  • A. Anh ấy là một học sinh giỏi toàn diện, vì vậy anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
  • B. Anh ấy là một học sinh giỏi toàn diện. Bên cạnh đó, anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
  • C. Anh ấy là một học sinh giỏi toàn diện, nhưng anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
  • D. Anh ấy là một học sinh giỏi toàn diện, do đó anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.

Câu 14: So sánh hiệu quả diễn đạt của biện pháp nhân hóa trong hai câu sau:
(1) Gió thổi mạnh.
(2) Gió gào thét ngoài cửa sổ.

  • A. Câu (2) sử dụng nhân hóa làm cho cơn gió trở nên sống động, dữ dội, gợi cảm xúc mạnh.
  • B. Câu (1) diễn tả chính xác hơn về sức mạnh của gió.
  • C. Cả hai câu đều có hiệu quả diễn đạt như nhau.
  • D. Câu (2) chỉ đơn thuần là cách nói phóng đại, không có tác dụng đặc biệt.

Câu 15: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc, hợp lý:
(1) Cây phượng già sừng sững giữa sân trường.
(2) Mỗi độ hè về, hoa phượng lại nở đỏ rực như lửa cháy.
(3) Đó là kỉ niệm khó quên của tuổi học trò.

  • A. (1) - (3) - (2)
  • B. (2) - (1) - (3)
  • C. (3) - (1) - (2)
  • D. (1) - (2) - (3)

Câu 16: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:
“Người mà tôi ngưỡng mộ nhất **chính là mẹ tôi, người đã hy sinh cả cuộc đời vì con cái**.”

  • A. Chủ ngữ: Người; Vị ngữ: mà tôi ngưỡng mộ nhất chính là mẹ tôi, người đã hy sinh cả cuộc đời vì con cái.
  • B. Chủ ngữ: Người mà tôi ngưỡng mộ nhất; Vị ngữ: chính là mẹ tôi, người đã hy sinh cả cuộc đời vì con cái.
  • C. Chủ ngữ: Người mà tôi ngưỡng mộ nhất chính là mẹ tôi; Vị ngữ: người đã hy sinh cả cuộc đời vì con cái.
  • D. Chủ ngữ: Mẹ tôi; Vị ngữ: Người mà tôi ngưỡng mộ nhất chính là, người đã hy sinh cả cuộc đời vì con cái.

Câu 17: Trong tình huống sau, câu nói của người con có thể có hàm ý gì khác ngoài nghĩa tường minh?
Mẹ: “Con về rồi à? Sao về muộn thế?”
Con: “Con vừa phải ở lại giúp bạn học bài.”

  • A. Con không muốn về nhà sớm.
  • B. Con không thích giúp bạn học bài.
  • C. Con về muộn vì có lý do chính đáng (giúp bạn học bài).
  • D. Con không muốn mẹ lo lắng.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:
“Với bản tính hiền lành và chăm chỉ, nên cô ấy được mọi người yêu quý.”

  • A. Thừa từ nối "nên"
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai trật tự từ

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu:
“Để chuẩn bị cho chuyến đi, chúng tôi đã mua bản đồ, la bàn, lều trại, túi ngủ và đồ ăn dự trữ.”

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Liệt kê đầy đủ, chi tiết các vật dụng, nhấn mạnh sự chuẩn bị chu đáo.
  • C. So sánh các vật dụng với nhau.
  • D. Nhân hóa các vật dụng.

Câu 20: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng phép đối trong câu:
“Ngày làm việc, đêm suy tư.”

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ đối lập về thời gian và hoạt động.
  • D. Quan hệ bổ sung ý nghĩa.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng phép rút gọn thành phần câu một cách hợp lý?

  • A. Đã đi du lịch Hạ Long.
  • B. Rất đẹp.
  • C. Ăn cơm chưa?
  • D. Học hành chăm chỉ nhé!

Câu 22: Bạn nói với mẹ: “Con hơi mệt.” Hàm ý của câu nói này có thể là gì, và người mẹ nên phản ứng thế nào để đáp lại hàm ý đó?

  • A. Hàm ý: Con muốn được nghỉ ngơi. Phản ứng: Mẹ hỏi: "Con có muốn nghỉ một chút không?"
  • B. Hàm ý: Con không muốn làm việc nhà. Phản ứng: Mẹ nói: "Mệt cũng phải làm."
  • C. Hàm ý: Con đang buồn. Phản ứng: Mẹ kể chuyện vui.
  • D. Hàm ý: Con muốn đi chơi. Phản ứng: Mẹ đồng ý cho đi chơi.

Câu 23: Xác định lỗi sai về phong cách ngôn ngữ trong câu sau, giả sử câu này xuất hiện trong một bản báo cáo khoa học:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sử dụng từ ngữ mang tính khẩu ngữ, cảm thán không phù hợp với phong cách khoa học.
  • C. Sai chính tả.
  • D. Dùng sai quan hệ từ.

Câu 24: Trong câu “Ông ấy đã đi xa rồi.”, cụm từ “đi xa rồi” là biện pháp nói giảm nói tránh. Tác dụng của biện pháp này là gì?

  • A. Nhấn mạnh sự vất vả của chuyến đi.
  • B. Gợi hình ảnh không gian rộng lớn.
  • C. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây sốc khi nói về cái chết.
  • D. Làm cho câu văn thêm trang trọng.

Câu 25: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả:
(1) Trời mưa rất to.
(2) Con đường bị ngập lụt.

  • A. Vì trời mưa rất to nên con đường bị ngập lụt.
  • B. Mặc dù trời mưa rất to nhưng con đường bị ngập lụt.
  • C. Nếu trời mưa rất to thì con đường sẽ bị ngập lụt.
  • D. Trời mưa rất to và con đường bị ngập lụt.

Câu 26: Chọn câu viết lại câu sau sao cho thành phần chỉ thời gian được nhấn mạnh:
“Tôi sẽ hoàn thành công việc này vào ngày mai.”

  • A. Công việc này, tôi sẽ hoàn thành vào ngày mai.
  • B. Tôi sẽ hoàn thành vào ngày mai công việc này.
  • C. Vào ngày mai, tôi sẽ hoàn thành công việc này.
  • D. Hoàn thành công việc này vào ngày mai là việc của tôi.

Câu 27: Trong tình huống bạn đi học muộn và thầy giáo hỏi: “Đồng hồ nhà em hôm nay chạy nhanh hay chạy chậm?”, câu hỏi này có thể có hàm ý gì?

  • A. Thầy quan tâm đến cái đồng hồ của em.
  • B. Thầy muốn biết thông tin chính xác về thời gian.
  • C. Thầy nghi ngờ em nói dối về lý do đi muộn.
  • D. Thầy nhắc nhở em về việc đi muộn, ngụ ý em chưa nghiêm túc về giờ giấc.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:
“Bạn Lan không chỉ học giỏi mà còn rất siêng năng trong các hoạt động ngoại khóa.”

  • A. Sai quan hệ từ.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi không song song về cấu trúc ngữ pháp giữa các vế câu nối bằng quan hệ từ.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 28: (Sửa): Xác định lỗi sai trong câu:
“Qua tác phẩm "Chí Phèo" cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.”

  • A. Sai quan hệ từ.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Lỗi không song song về cấu trúc ngữ pháp.
  • D. Lỗi dùng từ.

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả đã sử dụng những biện pháp tu từ nào để miêu tả "đôi bàn tay"?

  • A. Liệt kê và hoán dụ.
  • B. So sánh và nhân hóa.
  • C. Ẩn dụ và điệp ngữ.
  • D. Đối lập và nói giảm nói tránh.

Câu 30: Phân tích cách liên kết câu và hiệu quả diễn đạt trong đoạn văn:
“Buổi sáng, sương giăng mờ mịt. Cây cối như chìm vào biển sương. Con đường làng ẩm ướt và vắng lặng.”

  • A. Liên kết bằng phép lặp, nhấn mạnh sự xuất hiện của sương.
  • B. Liên kết bằng phép thế, thay thế cho từ "sương".
  • C. Liên kết bằng quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả, giải thích lý do con đường vắng.
  • D. Liên kết chủ yếu bằng phép liên tưởng, miêu tả cảnh vật theo trình tự không gian và cảm nhận, tạo không khí huyền ảo, tĩnh lặng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết cụm từ in đậm có chức năng ngữ pháp gì trong câu?
“Những ngày cuối năm, **không khí Tết** đã tràn ngập khắp phố phường.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích tác dụng của trạng ngữ trong câu sau:
“**Với lòng yêu nghề sâu sắc**, cô giáo đã truyền cảm hứng cho biết bao thế hệ học trò.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong đoạn hội thoại sau, câu nói của người B chứa hàm ý gì?
A: “Cậu đã chuẩn bị bài thuyết trình chưa?”
B: “Tớ vẫn còn đang tìm tài liệu.”

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.”
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:
“Nam rất chăm chỉ học tập. ..., cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong các kì thi.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong câu “**Cà phê thì** tôi thích uống nóng hơn là uống đá.”, thành phần in đậm có chức năng gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng từ không phù hợp với ngữ cảnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích biện pháp tu từ và tác dụng của nó trong câu:
“Lá vàng rơi trên thảm cỏ xanh.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được lặp lại nhằm tạo sự liên kết và nhấn mạnh?
“Anh ra đi. Anh đi thật rồi. Bao kỉ niệm về anh vẫn còn đây.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:
“Ngôi nhà **có mái ngói đỏ tươi** nằm giữa vườn cây xanh mát.”

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Bạn A hỏi B: “Cậu có thấy lạnh không?”. B trả lời: “Tớ thấy bình thường.”. Hàm ý của câu trả lời của B là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Hai câu sau liên kết với nhau chưa chặt chẽ:
(1) Anh ấy là một học sinh giỏi toàn diện.
(2) Anh ấy luôn giúp đỡ bạn bè trong học tập.
Chọn phương án nối hai câu trên để tạo sự liên kết logic và mạch lạc hơn.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: So sánh hiệu quả diễn đạt của biện pháp nhân hóa trong hai câu sau:
(1) Gió thổi mạnh.
(2) Gió gào thét ngoài cửa sổ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Sắp xếp các câu sau để tạo thành một đoạn văn mạch lạc, hợp lý:
(1) Cây phượng già sừng sững giữa sân trường.
(2) Mỗi độ hè về, hoa phượng lại nở đỏ rực như lửa cháy.
(3) Đó là kỉ niệm khó quên của tuổi học trò.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:
“Người mà tôi ngưỡng mộ nhất **chính là mẹ tôi, người đã hy sinh cả cuộc đời vì con cái**.”

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong tình huống sau, câu nói của người con có thể có hàm ý gì khác ngoài nghĩa tường minh?
Mẹ: “Con về rồi à? Sao về muộn thế?”
Con: “Con vừa phải ở lại giúp bạn học bài.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:
“Với bản tính hiền lành và chăm chỉ, nên cô ấy được mọi người yêu quý.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong câu:
“Để chuẩn bị cho chuyến đi, chúng tôi đã mua bản đồ, la bàn, lều trại, túi ngủ và đồ ăn dự trữ.”

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được nối với nhau bằng phép đối trong câu:
“Ngày làm việc, đêm suy tư.”

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng phép rút gọn thành phần câu một cách hợp lý?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Bạn nói với mẹ: “Con hơi mệt.” Hàm ý của câu nói này có thể là gì, và người mẹ nên phản ứng thế nào để đáp lại hàm ý đó?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định lỗi sai về phong cách ngôn ngữ trong câu sau, giả sử câu này xuất hiện trong một bản báo cáo khoa học:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong câu “Ông ấy đã đi xa rồi.”, cụm từ “đi xa rồi” là biện pháp nói giảm nói tránh. Tác dụng của biện pháp này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Kết hợp hai câu đơn sau thành một câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả:
(1) Trời mưa rất to.
(2) Con đường bị ngập lụt.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn câu viết lại câu sau sao cho thành phần chỉ thời gian được nhấn mạnh:
“Tôi sẽ hoàn thành công việc này vào ngày mai.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong tình huống bạn đi học muộn và thầy giáo hỏi: “Đồng hồ nhà em hôm nay chạy nhanh hay chạy chậm?”, câu hỏi này có thể có hàm ý gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:
“Bạn Lan không chỉ học giỏi mà còn rất siêng năng trong các hoạt động ngoại khóa.”

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28 (Sửa): Xác định lỗi sai trong câu:
“Qua tác phẩm 'Chí Phèo' cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc đoạn thơ sau và cho biết tác giả đã sử dụng những biện pháp tu từ nào để miêu tả 'đôi bàn tay'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 2: Trong câu

  • A. Những cánh hoa đào mỏng manh
  • B. rung rinh trước gió xuân
  • C. mỏng manh
  • D. trước gió xuân

Câu 3: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Câu đơn với trạng ngữ là từ/cụm từ
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu đơn có trạng ngữ là cụm chủ - vị

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Trời đã sáng rồi.
  • C. Mưa!
  • D. Hoa phượng nở đỏ rực.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Làm hình ảnh cha mẹ trở nên cụ thể, gợi cảm, nhấn mạnh vai trò dẫn đường, bảo vệ.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn, gây ấn tượng mạnh về sự vất vả của cha mẹ.
  • C. Nhấn mạnh sự khác biệt giữa cha mẹ và con cái.
  • D. Thông báo một sự thật hiển nhiên về tình cảm gia đình.

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.
  • C. Cả nhà cùng chung tay xây dựng tổ ấm.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 9: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói:

  • A. Nhắc nhở người nghe đã đến lúc nên về nhà.
  • B. Thông báo về trạng thái thời tiết hiện tại.
  • C. Thể hiện sự lo lắng cho sự an toàn của người nghe.
  • D. Mời người nghe ở lại chơi tiếp.

Câu 10: Tìm câu có lỗi sai về cách dùng từ trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy là một người có tinh thần trách nhiệm cao.
  • B. Sự nóng lên toàn cầu biểu lộ rõ rệt qua hiện tượng băng tan.
  • C. Học sinh cần rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 12: Phân tích tác dụng của cụm từ

  • A. Làm cho câu thơ thêm dài.
  • B. Nhấn mạnh sự nguy hiểm của mặt trời.
  • C. Miêu tả âm thanh của mặt trời.
  • D. Làm nổi bật màu sắc, hình dáng của mặt trời lúc hoàng hôn, gợi cảm giác rực rỡ, ấn tượng.

Câu 13: Xác định chức năng của vế câu

  • A. Vế chính
  • B. Vế phụ (đóng vai trò trạng ngữ)
  • C. Vế phụ (đóng vai trò định ngữ)
  • D. Vế phụ (đóng vai trò bổ ngữ)

Câu 14: Câu nào dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Cả nhà đang ăn cơm.
  • B. Con mèo đang ngủ trên ghế.
  • C. Hoa phượng nở đỏ sân trường.
  • D. Khán giả tham gia buổi biểu diễn rất đông.

Câu 15: Xác định nghĩa của từ

  • A. Bộ phận trên cùng của cơ thể người hoặc động vật, nơi chứa bộ não.
  • B. Vị trí cao nhất, người lãnh đạo, người đứng đầu một tổ chức/đơn vị.
  • C. Phần trước nhất của một vật.
  • D. Điểm bắt đầu của một quãng đường hoặc thời gian.

Câu 16: Cho câu:

  • A. Mọi người
  • B. đều
  • C. khen
  • D. em ấy học giỏi

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Tìm kiếm thông tin từ người nghe.
  • B. Nhấn mạnh, gợi tả không khí, hình ảnh, âm thanh, bộc lộ cảm xúc của tác giả.
  • C. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • D. Thể hiện sự nghi ngờ của tác giả.

Câu 18: Xác định nghĩa tường minh của câu:

  • A. Thông báo thời gian hoạt động của cửa hàng.
  • B. Cửa hàng chỉ mở cửa vào ban ngày.
  • C. Bạn có thể đến cửa hàng vào bất kỳ lúc nào trong ngày.
  • D. Cửa hàng này rất bận rộn.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy khỏe như vâm.
  • B. Mặt biển cười vang.
  • C. Ông cụ đã đi xa mãi mãi.
  • D. Đẹp như tiên sa.

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Sai vị ngữ
  • C. Sai trạng ngữ
  • D. Thừa thành phần

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu thứ hai (in đậm) có chức năng gì trong đoạn:

  • A. Mở đầu đoạn văn
  • B. Giải thích, bổ sung ý nghĩa cho câu đứng trước
  • C. Kết luận vấn đề
  • D. Chuyển ý sang nội dung khác

Câu 22: Trong câu

  • A. Làm cho hình ảnh nụ cười của em bé trở nên cụ thể, sinh động, gợi cảm giác đẹp đẽ, rạng rỡ.
  • B. Nhấn mạnh em bé rất thích hoa.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa em bé và hoa.
  • D. Thông báo một sự thật về em bé.

Câu 23: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. chúng tôi
  • B. hoãn chuyến đi dã ngoại
  • C. chuyến đi dã ngoại
  • D. Vì trời mưa to

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Cô ấy đang giảng bài.
  • B. Đi học thôi!
  • C. Trời xanh biếc.
  • D. Tôi rất thích môn Văn.

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc rút gọn thành phần trong câu

  • A. Làm cho câu ngắn gọn, thể hiện sự nhanh chóng, dứt khoát, phù hợp với lời gọi, lời rủ rê.
  • B. Nhấn mạnh hành động
  • C. Che giấu người nói.
  • D. Làm cho câu khó hiểu hơn.

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 27: Từ

  • A. Chân bàn bị gãy.
  • B. Đứng dưới chân núi.
  • C. Tìm ra chân lý cuộc sống.
  • D. Bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.

Câu 28: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp Tiếng Việt?

  • A. Cô giáo giảng bài rất hay.
  • B. Quyển sách này rất bổ ích cho học sinh.
  • C. Với vai trò là một người lãnh đạo, đã đóng góp nhiều cho sự phát triển của công ty.
  • D. Phong cảnh ở đây thật hữu tình.

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 30: Trong đoạn thơ

  • A. Làm cho câu thơ dễ nhớ.
  • B. Miêu tả thời gian trôi đi nhanh chóng.
  • C. Nhấn mạnh thời gian tương lai xa, gợi sự mong chờ, hy vọng vào tương lai bền vững.
  • D. Thể hiện sự nhàm chán về tương lai.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân: "Với lòng yêu nước nồng nàn, nhân dân ta đã vượt qua mọi khó khăn để giành độc lập."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu "Những cánh hoa đào mỏng manh rung rinh trước gió xuân.", thành phần vị ngữ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau: "Mặt trời lên, sương tan dần."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tích cấu tạo của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu: "Cha mẹ là ngọn đèn soi sáng đường con đi."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói: "Trời tối rồi đấy!" (trong ngữ cảnh bạn đang ở nhà bạn bè chơi và đã khuya).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Tìm câu có lỗi sai về cách dùng từ trong các lựa chọn sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa. / Sóng đã cài then, đêm sập cửa. / Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi, / Câu hát căng buồm cùng gió khơi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích tác dụng của cụm từ "như hòn lửa" trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định chức năng của vế câu "ai làm gì" trong câu ghép chính phụ: "Hễ ai chăm chỉ thì người đó thành công."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Câu nào dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Xác định nghĩa của từ "đầu" trong câu: "Anh ấy là người đứng đầu công ty."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho câu: "Mọi người đều khen em ấy học giỏi." Xác định thành phần bổ ngữ trong câu này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Anh có nghe nắng hè? / Trên những luống cày khô? / Anh có nghe tiếng hò? / Trên đồng lúa chín vàng?"

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định nghĩa tường minh của câu: "Cửa hàng mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tìm hiểu, đã cho thấy nguyên nhân của vấn đề."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu thứ hai (in đậm) có chức năng gì trong đoạn: "Học tập là con đường dẫn đến thành công. **Đó là chìa khóa mở cánh cửa tri thức.** Việc học giúp chúng ta mở mang tầm hiểu biết."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong câu "Em bé cười tươi như hoa.", biện pháp tu từ so sánh có tác dụng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Vì trời mưa to, chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc rút gọn thành phần trong câu "Đi học thôi!"

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Đoàn người đi như nước."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp Tiếng Việt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xác định chức năng của cụm từ in đậm trong câu: "Mục tiêu của chúng tôi là **đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi sắp tới**."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong đoạn thơ "Mai sau... Mai sau... Mai sau... / Đất xanh xanh mãi xanh cho chúng ta.", biện pháp tu từ điệp ngữ được sử dụng có tác dụng gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi thiếu thành phần chính:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Câu nào sau đây mắc lỗi sai quan hệ ngữ pháp (chủ ngữ và vị ngữ không phù hợp)?

  • A. Việc rèn luyện sức khỏe rất cần thiết cho mỗi người.
  • B. Những cuốn sách này giúp tôi mở mang kiến thức.
  • C. Thành công của anh ấy là sự nỗ lực không ngừng nghỉ.
  • D. Tinh thần học hỏi là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công.

Câu 3: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ (thừa "nên").
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Lẫn lộn giữa câu đơn và câu ghép.

Câu 4: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm (mơ hồ về nghĩa)?

  • A. Anh ấy báo cho tôi biết anh ấy đi công tác Hà Nội rồi.
  • B. Cô giáo khen em học giỏi môn Văn.
  • C. Cuốn sách này rất hữu ích cho việc học tập.
  • D. Hôm qua, tôi gặp bạn cũ ở công viên.

Câu 5: Đâu là cách sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu

  • A. Qua bài thơ, tình yêu quê hương thiết tha của nhà thơ.
  • B. Bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương thiết tha của nhà thơ.
  • C. Qua bài thơ, ta thấy tình yêu quê hương thiết tha của nhà thơ.
  • D. Cho thấy tình yêu quê hương thiết tha của nhà thơ qua bài thơ.

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong ngữ cảnh?

  • A. Anh ấy là một người rất điềm đạm.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình.
  • C. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ.
  • D. Cô ấy có một giọng nói rất truyền cảm và dễ nghe.

Câu 7: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng quan hệ từ ("nhưng" không phù hợp ở đây).
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • C. Lỗi sai chính tả.
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 8: Để câu

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • B. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp (chủ ngữ không phù hợp).
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Lỗi mơ hồ nghĩa.

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Cuộc sống ngày càng hiện đại hơn.
  • B. Những khó khăn đã giúp anh ấy trưởng thành hơn.
  • C. Chúng ta cần phát huy phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
  • D. Thời tiết hôm nay rất đẹp.

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 11: Đọc đoạn văn:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

  • A. Tôi rất thích đọc sách.
  • B. Học sinh cần nghiêm túc chấp hành nội quy nhà trường tất cả.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Buổi họp diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 14: Chọn câu đã được sửa lỗi logic từ câu sau:

  • A. Vì mải chơi game nên kết quả học tập của Nam ngày càng sa sút.
  • B. Do mải chơi game, kết quả học tập của Nam ngày càng sa sút.
  • C. Mải chơi game nên kết quả học tập của Nam ngày càng sa sút.
  • D. Do mải chơi game và kết quả học tập của Nam ngày càng sa sút.

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt không phù hợp?

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • B. Anh ấy đã hy sinh oanh liệt trong trận chiến này.
  • C. Vấn đề này cần được giải quyết triệt để.
  • D. Cô ấy có một phong thái rất thanh lịch.

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi về mạch lạc (liên kết ý giữa các câu chưa chặt chẽ)?

  • A. Trời mưa rất to. Tôi phải hủy bỏ kế hoạch đi chơi.
  • B. Anh ấy học hành chăm chỉ. Vì vậy, anh ấy đạt kết quả cao.
  • C. Sách là nguồn tri thức vô tận. Tôi thích đọc sách.
  • D. Cô ấy mệt. Tuy nhiên, cô ấy vẫn cố gắng hoàn thành công việc.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu sai ngữ pháp?

  • A. Những bông hoa trong vườn đang nở rộ.
  • B. Với vai trò là học sinh, cần phải cố gắng học tập.
  • C. Cuộc họp đã kết thúc lúc 10 giờ.
  • D. Anh ấy là người rất đáng tin cậy.

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp (chủ ngữ không phù hợp với vị ngữ sau dấu hai chấm).
  • D. Lỗi lặp từ.

Câu 21: Chọn câu đã được sửa lỗi logic từ câu sau:

  • A. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, em vẫn cố gắng đến trường.
  • B. Mặc dù hoàn cảnh gia đình khó khăn, nhưng em vẫn cố gắng đến trường.
  • C. Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn và em vẫn cố gắng đến trường.
  • D. Hoàn cảnh gia đình khó khăn nên em vẫn cố gắng đến trường.

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ thừa?

  • A. Những khó khăn đó làm cho chúng ta thêm trưởng thành hơn.
  • B. Anh ấy là một người rất cẩn thận.
  • C. Cuộc sống ngày càng phát triển.
  • D. Bài học này rất ý nghĩa.

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi sai chính tả.
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • D. Lỗi sai quan hệ từ.

Câu 24: Câu nào dưới đây sai về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Anh ấy vừa là giáo viên, vừa là người bạn tốt.
  • B. Không chỉ học giỏi mà bạn ấy còn rất năng động.
  • C. Càng đọc sách, tôi càng thấy mình hiểu biết thêm.
  • D. Việc học ngoại ngữ rất cần thiết, giúp ích cho công việc sau này.

Câu 25: Đâu là cách sửa lỗi mơ hồ nghĩa trong câu

  • A. Tôi rất thích nói chuyện với bạn của anh ấy.
  • B. Tôi rất thích nói chuyện với bạn đó (người bạn của anh ấy).
  • C. Tôi rất thích trò chuyện với anh ấy về bạn của anh ấy.
  • D. Tất cả các phương án trên đều là cách sửa lỗi mơ hồ nghĩa.

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 27: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái biểu cảm?

  • A. Bà ngoại tôi đã tạ thế ở tuổi 90.
  • B. Anh ấy đã qua đời sau một thời gian lâm bệnh nặng.
  • C. Ông ấy đã hy sinh vì Tổ quốc.
  • D. Em bé đã mất sau một cơn bạo bệnh.

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thiếu thành phần câu.
  • B. Lỗi sai quan hệ ngữ pháp.
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu chưa chính xác?

  • A. Học, học nữa, học mãi.
  • B. Anh ấy hỏi:
  • C. Ôi, cảnh đẹp quá!
  • D. Tôi đã đọc xong cuốn sách đó.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định loại lỗi chính:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Sai quan hệ từ.
  • C. Mơ hồ nghĩa.
  • D. Sai trật tự từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi thiếu thành phần chính: "(1) Sau cơn mưa, bầu trời trong xanh trở lại. (2) Những giọt nước còn đọng trên lá cây. (3) Không khí thật dễ chịu. (4) Cảm thấy lòng nhẹ nhõm lạ thường."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Câu nào sau đây mắc lỗi sai quan hệ ngữ pháp (chủ ngữ và vị ngữ không phù hợp)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định lỗi sai về logic trong câu sau: "Nhờ có sự hướng dẫn của thầy cô giáo, nên kết quả học tập của em đã tiến bộ vượt bậc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Câu nào dưới đây có khả năng gây hiểu lầm (mơ hồ về nghĩa)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đâu là cách sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu "Qua bài thơ, cho thấy tình yêu quê hương thiết tha của nhà thơ." hợp lý nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trong ngữ cảnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phân tích lỗi sai trong câu: "Đề thi vừa sức, nhưng vẫn có nhiều bạn làm bài chưa được tốt."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Để câu "Sau khi học xong bài này, kiến thức của bạn về vấn đề đó sẽ được nâng cao." trở nên chính xác và tự nhiên hơn, cần sửa lỗi nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với lối sống giản dị, cô ấy được mọi người yêu quý."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đọc đoạn văn: "(1) Nhà trường tổ chức buổi nói chuyện chuyên đề về biến đổi khí hậu. (2) Rất nhiều học sinh tham gia. (3) Buổi nói chuyện mang lại nhiều kiến thức bổ ích. (4) Giúp các em nâng cao nhận thức về vấn đề này." Câu nào trong đoạn văn mắc lỗi thiếu thành phần chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào sau đây mắc lỗi sai về trật tự từ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích lỗi sai trong câu: "Anh ấy làm việc rất năng suất, và luôn hoàn thành công việc sớm hơn dự kiến."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chọn câu đã được sửa lỗi logic từ câu sau: "Do mải chơi game nên kết quả học tập của Nam ngày càng sa sút."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt không phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Phân tích lỗi sai trong câu: "Mỗi học sinh cần có ý thức tự học, đó là yếu tố quyết định thành công của các em."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào sau đây mắc lỗi về mạch lạc (liên kết ý giữa các câu chưa chặt chẽ)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu: "Em rất thích môn Văn vì nó giúp em mở rộng tâm hồn và hiểu biết về con người."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu sai ngữ pháp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu: "Tác phẩm đã khắc họa thành công hình ảnh người phụ nữ Việt Nam, đó là chịu thương chịu khó, đảm đang, trung hậu."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Chọn câu đã được sửa lỗi logic từ câu sau: "Vì hoàn cảnh gia đình khó khăn, nhưng em vẫn cố gắng đến trường."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ thừa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Câu nào dưới đây sai về cấu trúc ngữ pháp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đâu là cách sửa lỗi mơ hồ nghĩa trong câu "Tôi rất thích nói chuyện với bạn anh ấy."?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phân tích lỗi sai trong câu: "Nhà ông ấy có nuôi một con chó rất khôn, nó biết trông nhà và biết nghe lời chủ."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái biểu cảm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Cảnh vật mùa xuân rất đẹp, với những bông hoa khoe sắc và tiếng chim hót líu lo."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng dấu câu chưa chính xác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đọc câu sau và xác định loại lỗi chính: "Để có được kết quả tốt như ngày hôm nay, là nhờ sự nỗ lực của bản thân và sự giúp đỡ của mọi người."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa trạng ngữ chỉ mục đích:

  • A. Nam học bài rất chăm chỉ.
  • B. Cậu ấy thức khuya để ôn tập cho kì thi sắp tới.
  • C. Nam muốn đạt điểm cao để làm bố mẹ vui lòng.
  • D. Việc học tập là nền tảng cho tương lai của cậu.

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần nòng cốt của câu (Chủ ngữ và Vị ngữ)

Câu 3: Xác định câu rút gọn trong các lựa chọn sau:

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Đi đâu đấy?
  • C. Trời mưa to quá!
  • D. Lan đang đọc sách trong thư viện.

Câu 4: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau:
A:

  • A. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn.
  • B. Nhấn mạnh thông tin về người được hỏi.
  • C. Thể hiện sự nhanh gọn, tỉnh lược, tập trung vào thông báo trạng thái.
  • D. Tạo ra sự mơ hồ, khó hiểu cho người đọc/nghe.

Câu 5: Trong câu

  • A. Từ ghép
  • B. Từ láy
  • C. Từ đơn
  • D. Cụm từ

Câu 6: Xác định từ có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại trong nhóm sau:

  • A. Siêng năng
  • B. Chăm chỉ
  • C. Cần cù
  • D. Lười biếng

Câu 7: Phân tích nghĩa của từ

  • A. Ở tư thế thẳng người trên mặt đất.
  • B. Ngừng hoạt động.
  • C. Ở vị trí cố định.
  • D. Có mặt, tồn tại.

Câu 8: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Dùng sai quan hệ từ ("Nhờ... nên").
  • D. Sai chính tả.

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu 1 với câu 2:
(1)

  • A. Phép lặp (lặp từ/cụm từ)
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 10: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng để thế cho danh từ

  • A. ấy
  • B. Bà
  • C. luôn
  • D. nụ cười

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của bầu trời.
  • B. Miêu tả chính xác màu sắc của mây đen.
  • C. Làm cho hình ảnh ông trời trở nên sống động, gần gũi, gợi sự dữ dội, hùng tráng của cơn dông.
  • D. Thể hiện sự kính trọng của tác giả đối với thiên nhiên.

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 13: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • B. Nhấn mạnh vẻ đẹp, sự mênh mông, gợi cảm giác say đắm, ngỡ ngàng trước cảnh sắc thiên nhiên.
  • C. Diễn tả sự buồn bã, cô đơn của nhân vật trữ tình.
  • D. Làm cho câu thơ dễ hiểu hơn.

Câu 14: Xác định và phân tích ý nghĩa của biện pháp tương phản trong câu văn:

  • A. Tạo sự đối lập giữa vật chất và tinh thần, làm nổi bật sự thiếu hụt về mặt cảm xúc, tư duy.
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có của anh ấy.
  • C. Thể hiện sự đồng cảm với nhân vật.
  • D. Miêu tả chi tiết hoàn cảnh sống của nhân vật.

Câu 15: Trong câu

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép đẳng lập:

  • A. Trời đã khuya.
  • B. Gió thổi mạnh và những chiếc lá khô rơi xào xạc.
  • C. Tôi vẫn ngồi bên cửa sổ, đọc sách.
  • D. Cả ba câu trên đều là câu ghép đẳng lập.

Câu 17: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 18: Trong câu

  • A. Vị ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Định ngữ (là một vế câu phụ trong câu ghép chính phụ)
  • D. Bổ ngữ

Câu 19: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Mưa đã tạnh từ lâu.
  • B. Anh ấy đang đọc báo trong phòng khách.
  • C. Quyển sách này rất thú vị.
  • D. Với sự nỗ lực, đạt kết quả tốt.

Câu 20: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ

  • A. Gợi sự gọn gàng, ngăn nắp.
  • B. Gợi tả mái tóc dài, buông xuống tự nhiên, có thể hơi rối hoặc mềm mại.
  • C. Diễn tả sự khô cứng, thiếu sức sống.
  • D. Nhấn mạnh màu sắc đen của mái tóc.

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết không được sử dụng:

  • A. Phép thế (Anh ấy -> Anh tôi)
  • B. Phép lặp (Công ty)
  • C. Phép nối (Nhờ vậy)
  • D. Phép tương phản

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc đảo thành phần câu trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sắc thái biểu cảm (sự ngợi ca, tự hào) và tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Thể hiện sự khách quan, trung thực.
  • D. Diễn tả hành động cụ thể.

Câu 23: Xác định từ đồng âm khác nghĩa với từ

  • A. quả bóng
  • B. vào lưới
  • C. Hòn đá
  • D. cậu bé

Câu 24: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của biện pháp hoán dụ trong câu thơ

  • A. Miêu tả màu sắc của chiếc áo.
  • B. Nhấn mạnh sự nghèo khổ của người dân Việt Bắc.
  • C. Gợi tả buổi chia tay diễn ra vào buổi sáng.
  • D. Dùng màu sắc trang phục đặc trưng để gợi nhớ, biểu trưng cho con người Việt Bắc giản dị, mộc mạc, gắn bó kháng chiến.

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng nhiều danh từ trừu tượng (ví dụ: lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, trách nhiệm) thường nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho đoạn văn dễ hiểu hơn đối với mọi đối tượng.
  • B. Biểu đạt các khái niệm, tư tưởng, phẩm chất mang tính khái quát, trừu tượng, phù hợp với đặc trưng của phong cách ngôn ngữ chính luận.
  • C. Miêu tả cụ thể các sự vật, hiện tượng.
  • D. Tạo không khí gần gũi, thân mật.

Câu 26: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau:

  • A. Báo trước lời dẫn trực tiếp hoặc phần giải thích/liệt kê.
  • B. Kết thúc câu.
  • C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • D. Đánh dấu ranh giới giữa chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách liên kết nào tạo nên sự mạch lạc giữa câu 1 và câu 2:
(1)

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối (sử dụng quan hệ từ/cụm từ nối)
  • D. Phép liên tưởng

Câu 28: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Yêu cầu người nghe trả lời.
  • B. Diễn tả sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • C. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • D. Bộc lộ trực tiếp tâm trạng, cảm xúc của người nói (nỗi nhớ da diết, sâu nặng), tạo sự giao cảm, kết nối với người nghe.

Câu 29: Chỉ ra lỗi về logic hoặc cách diễn đạt trong câu sau:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Mâu thuẫn về nghĩa giữa quan hệ từ ("Mặc dù... nhưng") và nội dung diễn đạt ("hoàn cảnh khó khăn" thường đi với "vẫn nỗ lực/tiếp tục", không phải "từ bỏ").
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Sử dụng sai từ loại.

Câu 30: Đọc câu sau:

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức/nguyên nhân, bổ sung ý nghĩa cho hành động
  • B. Chủ ngữ của câu.
  • C. Vị ngữ của câu.
  • D. Định ngữ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa trạng ngữ chỉ mục đích:
"Nam học bài rất chăm chỉ. Cậu ấy thức khuya để ôn tập cho kì thi sắp tới. Nam muốn đạt điểm cao để làm bố mẹ vui lòng. Việc học tập là nền tảng cho tương lai của cậu."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Chiếc áo ấy, *mẹ tôi đã mua từ rất lâu rồi*."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định câu rút gọn trong các lựa chọn sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tích hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau:
A: "Cậu có khỏe không?"
B: "*Rất khỏe!* Cảm ơn cậu."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong câu "Học sinh cần *nâng cao* ý thức bảo vệ môi trường.", từ "nâng cao" thuộc loại từ nào xét về cấu tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xác định từ có nghĩa *khác biệt* so với các từ còn lại trong nhóm sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích nghĩa của từ "đứng" trong câu "Bác nông dân *đứng* trên đồng ruộng nhìn lúa chín."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chỉ ra lỗi sai trong câu sau: "Nhờ sự *nỗ lực* của thầy cô giáo, nên học sinh đã đạt được nhiều thành tích cao."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu 1 với câu 2:
(1) "Ông Hai rất yêu làng."
(2) "*Tình yêu* làng ấy sâu sắc đến mức ông luôn tìm cách khoe về làng."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong đoạn văn sau, từ nào được dùng để thế cho danh từ "người phụ nữ" ở câu trước?
"*Người phụ nữ* ấy có một vẻ đẹp dịu dàng. *Bà* luôn nở nụ cười tươi tắn."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nhân hóa trong câu thơ: "Ông trời mặc áo giáp đen ra trận."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Ruộng đồng thẳng cánh cò bay."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích tác dụng của phép điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy / Thấy xanh xanh những mấy ngàn dâu / *Nuớc biếc trông như chân trời mới* / *Nuớc biếc trông như chân trời mới*."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Xác định và phân tích ý nghĩa của biện pháp tương phản trong câu văn: "Anh ấy giàu có, nhưng tâm hồn lại *nghèo nàn*."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong câu "Anh ấy là một cây bút sắc sảo.", cụm từ "cây bút sắc sảo" là ví dụ của biện pháp tu từ nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào là câu ghép đẳng lập:
"Trời đã khuya. Gió thổi mạnh và những chiếc lá khô rơi xào xạc. Tôi vẫn ngồi bên cửa sổ, đọc sách."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Vì Nam học hành chăm chỉ nên cậu ấy đã đạt kết quả cao trong kì thi."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong câu "Hôm qua, tôi gặp lại một người bạn *mà tôi đã quen từ hồi cấp ba*.", cụm từ gạch chân là thành phần nào của câu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định câu sai về mặt ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ "lõa xõa" trong câu "Mái tóc bà *lõa xõa* như mây."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết *không* được sử dụng:
"Anh tôi là một kỹ sư. Anh ấy làm việc cho một công ty lớn. Công ty đó chuyên về công nghệ thông tin. Nhờ vậy, anh có cơ hội tiếp xúc với nhiều kiến thức mới."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc đảo thành phần câu trong câu: "*Đẹp vô cùng, Tổ quốc ta ơi!*"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định từ đồng âm khác nghĩa với từ "đá" trong câu "Cậu bé *đá* quả bóng vào lưới."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phân tích ý nghĩa sâu sắc của biện pháp hoán dụ trong câu thơ "Áo chàm đưa buổi phân li" (Việt Bắc - Tố Hữu).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong đoạn văn nghị luận, việc sử dụng nhiều danh từ trừu tượng (ví dụ: *lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, trách nhiệm*) thường nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xác định chức năng của dấu hai chấm trong câu sau: "Tục ngữ có câu: Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và cho biết cách liên kết nào tạo nên sự mạch lạc giữa câu 1 và câu 2:
(1) "Thanh niên ngày nay cần phải có hoài bão lớn."
(2) "*Bên cạnh đó*, họ cũng cần trang bị kiến thức và kỹ năng cần thiết."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Ta về mình có nhớ ta?
Ta về ta nhớ những hoa cùng người."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chỉ ra lỗi về logic hoặc cách diễn đạt trong câu sau: "Mặc dù hoàn cảnh khó khăn nhưng anh ấy vẫn *quyết định từ bỏ* ước mơ của mình."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đọc câu sau: "Với lòng kiên trì và ý chí phi thường, Nam đã vượt qua mọi thử thách để đạt được thành công."
Xác định và phân tích chức năng của cụm từ "Với lòng kiên trì và ý chí phi thường".

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ trong câu in đậm:
"Ngày hôm nay, thời tiết rất đẹp. **Ánh nắng mặt trời chiếu rọi làm cho cảnh vật trở nên huyền ảo.** Con đường làng quen thuộc bỗng trở nên thơ mộng hơn bao giờ hết."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi lặp từ
  • C. Lỗi dùng từ không phù hợp ngữ cảnh
  • D. Lỗi thừa từ

Câu 2: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi ngữ pháp:
"Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công trong sự nghiệp."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần
  • D. Thừa trạng ngữ

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi logic trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy là một người rất thông minh và chăm chỉ.
  • B. Dù gặp nhiều thử thách, nhưng cô ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  • C. Không chỉ học giỏi, mà cậu ấy còn rất tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
  • D. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã vượt qua khó khăn.

Câu 4: Phân tích đoạn văn sau và chỉ ra lỗi liên kết câu:
"Nam rất thích đọc sách. Anh ấy dành hàng giờ mỗi ngày trong thư viện. Thư viện có rất nhiều loại sách khác nhau."

  • A. Lặp từ không cần thiết
  • B. Thiếu liên kết về nội dung giữa các câu
  • C. Sử dụng sai phép thế
  • D. Câu quá dài, khó hiểu

Câu 5: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau:
"Các bạn học sinh cần phải rèn luyện về đạo đức, trí tuệ, thể chất."

  • A. Các bạn học sinh cần phải rèn luyện đạo đức, trí tuệ, thể chất.
  • B. Về đạo đức, trí tuệ, thể chất, các bạn học sinh cần phải rèn luyện.
  • C. Các bạn học sinh cần phải rèn luyện toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất.
  • D. Rèn luyện về đạo đức, trí tuệ, thể chất là điều cần thiết cho các bạn học sinh.

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
"Với sự nỗ lực của cả đội, **chúng tôi** đã giành chiến thắng thuyết phục."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Trong câu "Trời mưa to, nên đường rất trơn.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng phương tiện liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Quan hệ từ
  • C. Phép thế
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 8: Xác định lỗi chính tả trong câu sau:
"Anh ấy rất thông minh, luôn đưa ra những giải pháp sáng tạo và hiệu quả."

  • A. thông minh
  • B. sáng tạo
  • C. giải pháp
  • D. hiêu quả

Câu 9: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
"Khi mùa xuân về, muôn hoa đua nở khắp núi rừng."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu đặc biệt

Câu 10: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy trong các câu sau:

  • A. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • B. Cha mẹ là người, luôn yêu thương và che chở cho con cái.
  • C. Cuốn sách này, rất hay và bổ ích.
  • D. Hà Nội là thủ đô, của Việt Nam.

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Đoàn Chuẩn)

  • A. Nhân hóa
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của phép nhân hóa trong câu:
"Lúa uốn mình trong gió."

  • A. Làm cho cây lúa trở nên sống động, có hồn.
  • B. Nhấn mạnh sự yếu ớt của cây lúa trước gió.
  • C. So sánh cây lúa với hình ảnh con người.
  • D. Mô tả chính xác chuyển động vật lý của cây lúa.

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
"Cuộc sống không chỉ có ____________ mà còn có ____________."

  • A. vui / buồn
  • B. khó khăn / thuận lợi
  • C. hạnh phúc / khổ đau
  • D. thành công / thất bại

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ thiếu chính xác?

  • A. Cô ấy có giọng nói rất truyền cảm.
  • B. Quyết định này mang tính chiến lược lâu dài.
  • C. Anh ấy rất chuyên nghiệp trong việc giải quyết mọi vấn đề phát sinh.
  • D. Cuốn tiểu thuyết này có cốt truyện hấp dẫn.

Câu 15: Phân tích và chỉ ra lỗi diễn đạt trong câu:
"Qua tác phẩm

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Sử dụng sai dấu câu
  • D. Lỗi dùng từ

Câu 16: Chọn câu có cách diễn đạt tự nhiên và đúng ngữ pháp nhất:

  • A. Đang thảo luận về kế hoạch cho buổi liên hoan cuối năm.
  • B. Kế hoạch cho buổi liên hoan cuối năm đang được thảo luận.
  • C. Về kế hoạch cho buổi liên hoan cuối năm, chúng tôi đang thảo luận.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch cho buổi liên hoan cuối năm.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng đại từ xưng hô trong đoạn hội thoại sau:
A:

  • A. Lỗi dùng sai ngôi thứ
  • B. Lỗi lặp đại từ
  • C. Lỗi dùng đại từ không phù hợp quan hệ giao tiếp
  • D. Thiếu đại từ xưng hô

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết giữa các câu:
"Hôm qua, tôi đi thăm bà ngoại. Bà ngoại sống ở quê. Quê tôi rất yên bình và có nhiều cây xanh."

  • A. Thiếu phép lặp
  • B. Liên kết nội dung chưa chặt chẽ
  • C. Sử dụng sai phép nối
  • D. Thừa phép thế

Câu 19: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ:

  • A. Việc học tập chăm chỉ khuyến khích anh ấy đạt điểm cao.
  • B. Cô ấy là một tiềm năng giáo viên giỏi trong tương lai.
  • C. Chúng ta cần lãng phí năng lượng để bảo vệ môi trường.
  • D. Anh ấy đã có những đóng góp to lớn cho sự phát triển của công ty.

Câu 20: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:
"Với kinh nghiệm nhiều năm làm việc, anh ấy được mọi người tin tưởng giao phó nhiệm vụ quan trọng."

  • A. Sai quan hệ giữa trạng ngữ và chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Thừa chủ ngữ
  • D. Lỗi dùng sai thì động từ

Câu 21: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết từ "mắt" ở dòng thứ hai có ý nghĩa gì?
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo"

  • A. Chỉ bộ phận cơ thể người
  • B. Biểu tượng cho tâm hồn
  • C. Chỉ điểm nhìn của nhà thơ
  • D. Từ này không xuất hiện trong đoạn thơ

Câu 22: Xác định lỗi dùng dấu câu trong câu sau:
"Để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng, chúng tôi đã ôn tập, rất kỹ lưỡng."

  • A. Thiếu dấu phẩy sau trạng ngữ
  • B. Dùng thừa dấu phẩy
  • C. Dùng sai dấu chấm
  • D. Thiếu dấu chấm câu

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ "tẻo teo" trong câu thơ "Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo" (Thu điếu - Nguyễn Khuyến).

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé, gợi cảm giác cô quạnh, tĩnh lặng.
  • B. Thể hiện sự sinh động, vui vẻ của cảnh vật.
  • C. Mô tả chính xác hình dáng của chiếc thuyền.
  • D. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy trời mưa to nhưng nhiệt độ lại tăng lên.
  • B. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • C. Vì trời rét, nên mọi người đều mặc áo ấm.
  • D. Anh ấy không những học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

Câu 25: Xác định câu có lỗi lặp từ không cần thiết:

  • A. Anh ấy là một người rất trung thực.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Để đạt được kết quả tốt trong học tập, học sinh cần phải cố gắng trong học tập.
  • D. Cô ấy có một giọng hát rất hay.

Câu 26: Dựa vào kiến thức về các lỗi thường gặp trong sử dụng tiếng Việt, hãy phân tích câu sau:
"Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng nhân vật chị Dậu, một người phụ nữ nông dân nghèo, giàu đức hy sinh, chịu thương chịu khó."
Câu này mắc lỗi gì?

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi chính tả
  • D. Lỗi diễn đạt lủng củng, thiếu mạch lạc

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ "ban hành" đúng ngữ cảnh:

  • A. Nhà trường ban hành quy định cấm học sinh đi muộn.
  • B. Cửa hàng ban hành chương trình khuyến mãi lớn.
  • C. Chính phủ vừa ban hành nghị định mới về bảo vệ môi trường.
  • D. Công ty con ban hành quyết định tăng lương cho nhân viên.

Câu 28: Phân tích câu sau và xác định lỗi sai:
"Anh ấy không chỉ tài năng, mà còn rất khiêm tốn nên được mọi người yêu quý."

  • A. Lỗi thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi chính tả

Câu 29: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Chúng tôi sẽ đảm bảo sự cố này không tái diễn.
  • B. Bạn phải đảm bảo đi học đúng giờ.
  • C. Anh ấy đã đảm bảo giải bài toán này.
  • D. Chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Câu 30: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ-vị ngữ (nếu có):
"Số lượng học sinh giỏi năm nay, tăng đáng kể."

  • A. Chủ ngữ số ít, vị ngữ số nhiều
  • B. Dùng dấu phẩy chia cắt chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Không có lỗi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ trong câu in đậm:
'Ngày hôm nay, thời tiết rất đẹp. **Ánh nắng mặt trời chiếu rọi làm cho cảnh vật trở nên huyền ảo.** Con đường làng quen thuộc bỗng trở nên thơ mộng hơn bao giờ hết.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi ngữ pháp:
'Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công trong sự nghiệp.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định câu mắc lỗi logic trong các lựa chọn sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích đoạn văn sau và chỉ ra lỗi liên kết câu:
'Nam rất thích đọc sách. Anh ấy dành hàng giờ mỗi ngày trong thư viện. Thư viện có rất nhiều loại sách khác nhau.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn cách sửa lỗi phù hợp nhất cho câu sau:
'Các bạn học sinh cần phải rèn luyện về đạo đức, trí tuệ, thể chất.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:
'Với sự nỗ lực của cả đội, **chúng tôi** đã giành chiến thắng thuyết phục.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong câu 'Trời mưa to, nên đường rất trơn.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng phương tiện liên kết nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xác định lỗi chính tả trong câu sau:
'Anh ấy rất thông minh, luôn đưa ra những giải pháp sáng tạo và hiệu quả.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:
'Khi mùa xuân về, muôn hoa đua nở khắp núi rừng.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy trong các câu sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Đoàn Chuẩn)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của phép nhân hóa trong câu:
'Lúa uốn mình trong gió.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:
'Cuộc sống không chỉ có ____________ mà còn có ____________.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ thiếu chính xác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích và chỉ ra lỗi diễn đạt trong câu:
'Qua tác phẩm "Vợ nhặt" của Kim Lân cho ta thấy tình cảnh thê thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chọn câu có cách diễn đạt tự nhiên và đúng ngữ pháp nhất:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định lỗi sai trong việc sử dụng đại từ xưng hô trong đoạn hội thoại sau:
A: "Bạn có rảnh tối nay không?"
B: "**Em** rảnh." (Hai người cùng tuổi và là bạn thân)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi liên kết giữa các câu:
'Hôm qua, tôi đi thăm bà ngoại. Bà ngoại sống ở quê. Quê tôi rất yên bình và có nhiều cây xanh.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn câu không mắc lỗi dùng từ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:
'Với kinh nghiệm nhiều năm làm việc, anh ấy được mọi người tin tưởng giao phó nhiệm vụ quan trọng.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích đoạn thơ sau và cho biết từ 'mắt' ở dòng thứ hai có ý nghĩa gì?
'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định lỗi dùng dấu câu trong câu sau:
'Để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng, chúng tôi đã ôn tập, rất kỹ lưỡng.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng từ 'tẻo teo' trong câu thơ 'Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo' (Thu điếu - Nguyễn Khuyến).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Xác định câu có lỗi lặp từ không cần thiết:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Dựa vào kiến thức về các lỗi thường gặp trong sử dụng tiếng Việt, hãy phân tích câu sau:
'Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng nhân vật chị Dậu, một người phụ nữ nông dân nghèo, giàu đức hy sinh, chịu thương chịu khó.'
Câu này mắc lỗi gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn câu có cách dùng từ 'ban hành' đúng ngữ cảnh:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích câu sau và xác định lỗi sai:
'Anh ấy không chỉ tài năng, mà còn rất khiêm tốn nên được mọi người yêu quý.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn câu có cách dùng từ "đảm bảo" đúng nhất:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích câu sau và chỉ ra lỗi về sự hòa hợp chủ ngữ-vị ngữ (nếu có):
'Số lượng học sinh giỏi năm nay, tăng đáng kể.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: "Sau cơn mưa rào, **không khí trở nên trong lành lạ thường**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong đoạn trích sau: "Mặt trời lên. Sương tan dần. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài."

  • A. Câu ghép
  • B. Câu phức
  • C. Toàn bộ là câu đơn
  • D. Toàn bộ là câu đặc biệt

Câu 3: Chỉ ra từ ngữ đóng vai trò liên kết câu trong đoạn văn: "Anh ấy rất chăm chỉ. **Vì vậy**, kết quả học tập của anh luôn đứng đầu lớp."

  • A. Vì vậy
  • B. rất chăm chỉ
  • C. kết quả học tập
  • D. đứng đầu lớp

Câu 4: Phân loại mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau: "Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình."

  • A. Quan hệ tương phản
  • B. Quan hệ bổ sung
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 5: Xác định thành phần biệt lập trong câu: "Mưa ào xuống, **chắc là** trời sắp bão lớn rồi."

  • A. Mưa ào xuống
  • B. chắc là
  • C. trời sắp bão lớn rồi
  • D. bão lớn

Câu 6: Tìm và phân tích biện pháp tu từ cú pháp (nếu có) trong câu: "Chúng ta chiến đấu cho độc lập, cho tự do, cho hạnh phúc của nhân dân."

  • A. Điệp ngữ
  • B. Đảo ngữ
  • C. Liệt kê kết hợp điệp cấu trúc
  • D. Nói giảm nói tránh

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh cần chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
  • B. Buổi chiều, mẹ thường đi chợ mua thức ăn.
  • C. Niềm vui của anh ấy là được cống hiến cho cộng đồng.
  • D. Qua việc đọc sách giúp nâng cao kiến thức.

Câu 8: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: "Nam là một học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 9: Trong câu "Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến sớm.", cụm từ "rằng anh ấy sẽ đến sớm" đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 10: Phân tích cấu trúc của câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ."

  • A. Câu ghép chính phụ (quan hệ nhượng bộ)
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu đặc biệt

Câu 11: Từ Hán Việt nào dưới đây mang nghĩa là "quan sát, nhìn nhận"?

  • A. Khảo sát
  • B. Nghiên cứu
  • C. Quan sát
  • D. Phân tích

Câu 12: Xác định ý nghĩa của từ "tinh hoa" trong ngữ cảnh: "Đây là nơi hội tụ **tinh hoa** văn hóa dân tộc."

  • A. Những giá trị tốt đẹp nhất, quý báu nhất
  • B. Những sản phẩm được chế biến từ tinh bột
  • C. Những bông hoa nhỏ li ti
  • D. Những người có tài năng đặc biệt

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Sự kiện này có ý nghĩa lịch sử trọng đại.
  • B. Anh ấy rất **cảm tình** với công việc mới.
  • C. Hội nghị đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Đây là một vấn đề cần được giải quyết cấp bách.

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ "đương đầu" trong câu: "Chúng ta phải **đương đầu** với mọi thử thách."

  • A. Chấp nhận một cách thụ động
  • B. Né tránh, lảng tránh
  • C. Đối mặt trực tiếp, chống lại
  • D. Hợp tác, phối hợp

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa với "quyết tâm"?

  • A. Kiên định
  • B. Do dự
  • C. Mơ hồ
  • D. Thụ động

Câu 16: Đâu là lỗi sai trong câu: "Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân nghèo khổ, **qua đó làm nổi bật lên số phận đáng thương của họ**."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thừa thành phần câu (lẫn lộn giữa câu đơn và câu ghép)

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn: "Gió. Mưa. Bão lớn. Cây cối đổ rạp."

  • A. Nhấn mạnh sự dồn dập, gấp gáp của hiện tượng tự nhiên
  • B. Làm cho câu văn dài và phức tạp hơn
  • C. Diễn tả hành động, trạng thái cụ thể
  • D. Thể hiện mối quan hệ nhân quả rõ ràng

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "**Với sự giúp đỡ của bạn bè**, Lan đã vượt qua được khó khăn."

  • A. Với sự giúp đỡ của bạn bè
  • B. Lan
  • C. đã vượt qua được khó khăn
  • D. khó khăn

Câu 19: Từ nào trong các lựa chọn dưới đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

  • A. Độc lập
  • B. Tự do
  • C. Hạnh phúc
  • D. Sức khỏe

Câu 20: Chọn phương án sửa lỗi sai về logic trong câu sau: "Nhờ sự tiến bộ của y học, **tuổi thọ con người ngày càng giảm xuống**."

  • A. Nhờ sự tiến bộ của y học, tuổi thọ con người ngày càng không thay đổi.
  • B. Nhờ sự tiến bộ của y học, tuổi thọ con người ngày càng giữ nguyên.
  • C. Nhờ sự tiến bộ của y học, tuổi thọ con người ngày càng tăng lên.
  • D. Nhờ sự tiến bộ của y học, tuổi thọ con người không còn quan trọng.

Câu 21: Phân biệt chức năng ngữ pháp của từ "làm" trong hai câu sau: (1) "Anh ấy **làm** bác sĩ." (2) "Anh ấy **làm** việc rất chăm chỉ."

  • A. (1) Động từ chính, (2) Động từ chính
  • B. (1) Động từ chỉ sự tồn tại/đánh giá, (2) Động từ chỉ hành động
  • C. (1) Trợ động từ, (2) Động từ chính
  • D. (1) Tính từ, (2) Động từ

Câu 22: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn: "Trời đã hửng sáng. **Khi đó**, mọi người bắt đầu ra đồng làm việc."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu phức?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan.
  • B. Tôi học bài và anh ấy chơi thể thao.
  • C. Cơn gió nhẹ thoảng qua.
  • D. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đi du lịch vào tuần tới.

Câu 24: Phân tích nghĩa của từ "đề xuất" trong ngữ cảnh: "Anh ấy đã **đề xuất** một giải pháp sáng tạo cho vấn đề này."

  • A. Chấp nhận một cách miễn cưỡng
  • B. Đưa ra ý kiến, giải pháp để xem xét, áp dụng
  • C. Từ chối thẳng thừng
  • D. Bắt buộc phải làm theo

Câu 25: Chỉ ra lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Do thiếu kinh nghiệm, anh ấy đã **mắc phải** nhiều thành công."

  • A. Sử dụng sai nghĩa của từ "thành công"
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ "do"
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 26: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Cuốn sách này, tôi đã đọc nó nhiều lần."

  • A. Câu đơn bình thường
  • B. Câu ghép
  • C. Câu có thành phần chủ đề (topic) ở đầu câu
  • D. Câu đặc biệt

Câu 27: Xác định nghĩa của từ "đương thời" trong câu: "Ông là một nhà thơ lớn **đương thời**."

  • A. Vào thời điểm hiện tại hoặc thời điểm đang nói đến
  • B. Vào thời xa xưa
  • C. Vào thời điểm cuối đời
  • D. Vào thời điểm mới bắt đầu sự nghiệp

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó?

  • A. Anh ấy rất thông minh. **Anh ấy** giải bài tập rất nhanh.
  • B. Tôi đọc sách. **Việc đọc sách** giúp tôi mở mang kiến thức.
  • C. Trời mưa to. Mọi người tìm chỗ trú.
  • D. Thời tiết hôm nay rất đẹp. **Thế nên**, chúng tôi quyết định đi dã ngoại.

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "cố gắng" và "quyết tâm".

  • A. "Cố gắng" chỉ sự nỗ lực chung chung, "quyết tâm" chỉ sự nỗ lực tạm thời.
  • B. "Cố gắng" chỉ sự nỗ lực, "quyết tâm" chỉ sự nỗ lực mạnh mẽ, kiên định, có mục tiêu rõ ràng.
  • C. "Cố gắng" mang nghĩa tiêu cực, "quyết tâm" mang nghĩa tích cực.
  • D. Hai từ hoàn toàn đồng nghĩa, không có gì khác biệt.

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: "Với những thành tích đã đạt được, **đó là động lực để anh ấy tiếp tục phấn đấu**."

  • A. Lẫn lộn giữa thành phần trạng ngữ và chủ ngữ (sai quan hệ giữa trạng ngữ và chủ ngữ/vị ngữ)
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sử dụng sai từ "phấn đấu"
  • D. Câu thiếu thành phần trạng ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu sau: 'Sau cơn mưa rào, **không khí trở nên trong lành lạ thường**.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong đoạn trích sau: 'Mặt trời lên. Sương tan dần. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chỉ ra từ ngữ đóng vai trò liên kết câu trong đoạn văn: 'Anh ấy rất chăm chỉ. **Vì vậy**, kết quả học tập của anh luôn đứng đầu lớp.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân loại mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau: 'Nếu bạn cố gắng hết sức, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Xác định thành phần biệt lập trong câu: 'Mưa ào xuống, **chắc là** trời sắp bão lớn rồi.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tìm và phân tích biện pháp tu từ cú pháp (nếu có) trong câu: 'Chúng ta chiến đấu cho độc lập, cho tự do, cho hạnh phúc của nhân dân.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối hai câu sau: 'Nam là một học sinh giỏi. **Cậu ấy** luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong câu 'Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến sớm.', cụm từ 'rằng anh ấy sẽ đến sớm' đóng vai trò ngữ pháp gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Phân tích cấu trúc của câu: 'Dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Từ Hán Việt nào dưới đây mang nghĩa là 'quan sát, nhìn nhận'?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định ý nghĩa của từ 'tinh hoa' trong ngữ cảnh: 'Đây là nơi hội tụ **tinh hoa** văn hóa dân tộc.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích nghĩa của từ 'đương đầu' trong câu: 'Chúng ta phải **đương đầu** với mọi thử thách.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa với 'quyết tâm'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Đâu là lỗi sai trong câu: 'Nhà văn đã khắc họa thành công hình tượng người nông dân nghèo khổ, **qua đó làm nổi bật lên số phận đáng thương của họ**.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn: 'Gió. Mưa. Bão lớn. Cây cối đổ rạp.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: '**Với sự giúp đỡ của bạn bè**, Lan đã vượt qua được khó khăn.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Từ nào trong các lựa chọn dưới đây KHÔNG phải là từ Hán Việt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chọn phương án sửa lỗi sai về logic trong câu sau: 'Nhờ sự tiến bộ của y học, **tuổi thọ con người ngày càng giảm xuống**.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phân biệt chức năng ngữ pháp của từ 'làm' trong hai câu sau: (1) 'Anh ấy **làm** bác sĩ.' (2) 'Anh ấy **làm** việc rất chăm chỉ.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xác định phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn: 'Trời đã hửng sáng. **Khi đó**, mọi người bắt đầu ra đồng làm việc.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu phức?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phân tích nghĩa của từ 'đề xuất' trong ngữ cảnh: 'Anh ấy đã **đề xuất** một giải pháp sáng tạo cho vấn đề này.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chỉ ra lỗi sai về cách dùng từ trong câu: 'Do thiếu kinh nghiệm, anh ấy đã **mắc phải** nhiều thành công.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Cuốn sách này, tôi đã đọc nó nhiều lần.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xác định nghĩa của từ 'đương thời' trong câu: 'Ông là một nhà thơ lớn **đương thời**.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Câu nào dưới đây sử dụng phép nối để liên kết với câu trước đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa 'cố gắng' và 'quyết tâm'.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với những thành tích đã đạt được, **đó là động lực để anh ấy tiếp tục phấn đấu**.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ phổ biến nhất:
"Anh ấy là một người rất cẩn thận, luôn đảm đang mọi công việc được giao một cách tỉ mỉ. Nhờ sự đảm đang đó, anh luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thừa từ.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Lỗi thiếu từ.

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi dã ngoại.
  • C. Nhà văn đã sử dụng nhiều biện pháp nghệ thuật để làm nổi bật chủ đề.
  • D. Những cuốn sách này rất bổ ích cho việc nâng cao trình độ của học sinh tiểu học.

Câu 3: Xác định lỗi trong câu sau:
"Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, vì vậy chúng ta cần phát huy hơn nữa tinh thần này."

  • A. Sai chủ ngữ.
  • B. Dùng sai cặp quan hệ từ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Lặp từ.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
"Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"

  • A. Tạo sự so sánh ngầm, nhấn mạnh tình yêu thương vĩ đại của mẹ đối với con.
  • B. Liệt kê các loại "mặt trời", cho thấy sự đa dạng trong cuộc sống.
  • C. Nói quá, khẳng định vai trò quan trọng của đứa con.
  • D. Nhân hóa, gán cho "mặt trời" tình cảm của con người.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:
"Tiếng trống trường vang lên báo hiệu giờ ra chơi. Chúng em ùa ra sân như đàn ong vỡ tổ. Sân trường bỗng trở nên nhộn nhịp khác thường."
Từ/cụm từ nào trong đoạn văn trên giúp tạo sự liên kết về nghĩa và về hình thức?

  • A. Tiếng trống trường
  • B. giờ ra chơi
  • C. Chúng em
  • D. Sân trường

Câu 6: Câu nào dưới đây có thể chứa nghĩa hàm ẩn?

  • A. Trời hôm nay rất đẹp, nắng vàng rực rỡ.
  • B. Cuốn sách này có 200 trang.
  • C. Mời bạn ngồi xuống ghế.
  • D. Đã gần 10 giờ tối rồi đấy.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Qua tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du cho ta thấy số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai dấu câu.
  • D. Lặp từ.

Câu 8: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, tránh lỗi lặp từ:
"Để nâng cao chất lượng giáo dục, nhà trường cần có những biện pháp để ............ trình độ của giáo viên."

  • A. nâng cao
  • B. nâng chuẩn
  • C. nâng cấp
  • D. nâng đỡ

Câu 9: Câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy là một người rất lười biếng.
  • B. Cô ấy đã qua đời từ lâu.
  • C. Ông cụ đã đi xa rồi.
  • D. Cậu bé rất nghịch ngợm.

Câu 10: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:
"Đọc sách - một thói quen tốt - giúp mở mang kiến thức."

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp.
  • C. Nối các vế trong câu ghép.
  • D. Liệt kê.

Câu 11: Câu nào dưới đây sai về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Hôm qua, em đi học về muộn.
  • B. Cái bàn này rất tiện lợi cho việc học tập của học sinh.
  • C. Tôi đọc cuốn sách mà bạn đã giới thiệu.
  • D. Khi còn nhỏ, tôi thường chơi đùa ngoài vườn.

Câu 12: Trong câu "Anh ấy rất bền chí trong công việc, không bao giờ bỏ cuộc.", từ "bền chí" có thể thay thế bằng từ nào dưới đây mà không làm thay đổi nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh?

  • A. kiên cường
  • B. kiên cố
  • C. kiên trì
  • D. kiên định

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" mang sắc thái trung tính hoặc tiêu cực, "qua đời" mang sắc thái nhẹ nhàng, kính trọng hơn.
  • B. "Chết" chỉ cái chết của con người, "qua đời" chỉ cái chết của động vật.
  • C. "Chết" dùng trong văn nói, "qua đời" dùng trong văn viết.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh.

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

  • A. Lan, Mai và Hương là bạn thân.
  • B. Khi trời mưa, đường rất trơn.
  • C. Anh ấy vừa học, vừa làm thêm.
  • D. Vì học giỏi, nên Lan được khen thưởng.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:
"Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh"

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Điệp ngữ.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về lô-gic?

  • A. Học sinh cần rèn luyện đạo đức và lối sống.
  • B. Thời tiết hôm nay rất lạnh, tôi phải mặc áo ấm.
  • C. Việc ô nhiễm môi trường ngày càng tăng đã làm giảm sút sức khỏe của con người.
  • D. Anh ấy đã cố gắng hết sức, nhưng vẫn không đạt được mục tiêu.

Câu 17: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và lô-gic:
"Nội dung bài thơ cho thấy tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của tác giả."

  • A. Bài thơ cho thấy tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của tác giả.
  • B. Về nội dung, bài thơ cho thấy tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của tác giả.
  • C. Nội dung bài thơ là tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của tác giả.
  • D. Tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của tác giả được nội dung bài thơ cho thấy.

Câu 18: Từ nào dưới đây được dùng sai nghĩa trong câu "Anh ấy đã thất vọng trong kỳ thi vừa qua."?

  • A. Anh ấy
  • B. trong
  • C. kỳ thi
  • D. thất vọng

Câu 19: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ khi thấy con mải chơi không học bài:
"Con xem, đồng hồ đã điểm mấy giờ rồi?"

  • A. Hỏi con về thời gian hiện tại.
  • B. Nhắc nhở con đã muộn, cần tập trung vào việc học.
  • C. Khen con đã biết xem giờ.
  • D. Muốn biết con có biết xem giờ hay không.

Câu 20: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu?
"Học tập là quá trình lâu dài. Quá trình này đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng. Sự kiên trì và nỗ lực sẽ giúp chúng ta vượt qua khó khăn."

  • A. Lặp từ ngữ và dùng từ ngữ thay thế.
  • B. Dùng quan hệ từ.
  • C. Dùng phép nối.
  • D. Sử dụng các từ ngữ đồng nghĩa.

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng Lan vẫn học giỏi.
  • B. Nếu em cố gắng, thì em sẽ thành công.
  • C. Bởi vì trời mưa to nên nhưng đường trơn trượt.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu:
"Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ kỷ niệm ngày thành lập trường trọng đại."

  • A. Thiếu từ.
  • B. Thừa từ.
  • C. Sai nghĩa.
  • D. Lặp từ.

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa."

  • A. Khẳng định sự tồn tại của tiếng suối.
  • B. Nhấn mạnh sự trong trẻo của tiếng suối.
  • C. Làm cho tiếng suối trở nên gần gũi, quen thuộc.
  • D. Gợi tả vẻ đẹp âm thanh của tiếng suối, làm cho nó trở nên sống động, gợi cảm như tiếng hát con người.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng mềm. Ví dụ, kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, và giải quyết vấn đề là rất quan trọng."
Từ "Ví dụ" trong đoạn văn trên có tác dụng gì?

  • A. Tạo sự liên kết giữa các câu bằng phép nối, làm rõ ý cho câu trước.
  • B. Nhấn mạnh ý chính của đoạn văn.
  • C. Thể hiện sự đối lập giữa hai ý.
  • D. Kết thúc đoạn văn.

Câu 25: Câu nào dưới đây có thể sửa bằng cách thêm chủ ngữ hoặc vị ngữ để hoàn chỉnh cấu trúc?

  • A. Em rất thích đọc sách.
  • B. Mùa xuân đến rồi.
  • C. Những bông hoa đang nở rộ.
  • D. Qua buổi nói chuyện, thấy được tinh thần học hỏi của các bạn.

Câu 26: Từ nào dưới đây dùng sai trong câu:
"Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, anh ấy đã vượt qua mọi khó khăn một cách thuận lợi."

  • A. Nhờ có
  • B. vượt qua
  • C. thuận lợi
  • D. khó khăn

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Tôi rất thích quyển sách này, rất hay và bổ ích."

  • A. Dùng đại từ thay thế không phù hợp (thiếu sự rõ ràng về đối tượng).
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Sai dấu câu.

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:
"Những đức tính cần có của người học sinh là chăm chỉ, tự giác, sáng tạo, trung thực."

  • A. Nhấn mạnh một đức tính duy nhất quan trọng nhất.
  • B. Liệt kê đầy đủ, nhấn mạnh sự đa dạng và toàn diện của các đức tính cần có.
  • C. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. So sánh các đức tính với nhau.

Câu 29: Câu nào dưới đây đúng ngữ pháp?

  • A. Với thành tích xuất sắc đó, anh ấy xứng đáng được khen thưởng.
  • B. Để đạt được kết quả cao, cần phải chăm chỉ học tập.
  • C. Nhờ sự nỗ lực, anh ấy đã đạt được mục tiêu.
  • D. Qua bài thơ, cho thấy tình yêu thiên nhiên của nhà thơ.

Câu 30: Đọc câu sau và xác định lỗi:
"Anh ấy rất chủ quan trong công việc, vì vậy anh ấy luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ."

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi thiếu từ.
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Lỗi sai cấu trúc câu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định lỗi dùng từ phổ biến nhất:
'Anh ấy là một người rất cẩn thận, luôn *đảm đang* mọi công việc được giao một cách tỉ mỉ. Nhờ sự *đảm đang* đó, anh luôn hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định lỗi trong câu sau:
'Với truyền thống hiếu học của dân tộc ta, vì vậy chúng ta cần phát huy hơn nữa tinh thần này.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:
'Tiếng trống trường vang lên báo hiệu giờ ra chơi. *Chúng em* ùa ra sân như đàn ong vỡ tổ. Sân trường bỗng trở nên nhộn nhịp khác thường.'
Từ/cụm từ nào trong đoạn văn trên giúp tạo sự liên kết về nghĩa và về hình thức?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu nào dưới đây có thể chứa nghĩa hàm ẩn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Qua tác phẩm 'Truyện Kiều' của Nguyễn Du cho ta thấy số phận bi kịch của người phụ nữ trong xã hội phong kiến.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, tránh lỗi lặp từ:
'Để *nâng cao* chất lượng giáo dục, nhà trường cần có những biện pháp để *............* trình độ của giáo viên.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu sau:
'Đọc sách - một thói quen tốt - giúp mở mang kiến thức.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Câu nào dưới đây sai về cấu trúc ngữ pháp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong câu 'Anh ấy rất *bền chí* trong công việc, không bao giờ bỏ cuộc.', từ 'bền chí' có thể thay thế bằng từ nào dưới đây mà không làm thay đổi nghĩa và phù hợp với ngữ cảnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa 'chết' và 'qua đời'.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Câu nào dưới đây sử dụng sai dấu phẩy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng:
'Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xưa... đã có bờ tre xanh'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về lô-gic?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và lô-gic:
'Nội dung bài thơ cho thấy tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của tác giả.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Từ nào dưới đây được dùng sai nghĩa trong câu 'Anh ấy đã *thất vọng* trong kỳ thi vừa qua.'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ khi thấy con mải chơi không học bài:
'Con xem, đồng hồ đã điểm mấy giờ rồi?'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu?
'Học tập là quá trình lâu dài. *Quá trình này* đòi hỏi sự kiên trì và nỗ lực không ngừng. *Sự kiên trì và nỗ lực* sẽ giúp chúng ta vượt qua khó khăn.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định lỗi dùng từ trong câu:
'Nhà trường đã tổ chức một buổi lễ *kỷ niệm* ngày thành lập trường *trọng đại*.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phân tích tác dụng của phép so sánh trong câu:
'Tiếng suối trong như tiếng hát xa.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đọc đoạn văn sau:
'Học sinh cần rèn luyện kỹ năng mềm. *Ví dụ*, kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, và giải quyết vấn đề là rất quan trọng.'
Từ 'Ví dụ' trong đoạn văn trên có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Câu nào dưới đây có thể sửa bằng cách thêm chủ ngữ hoặc vị ngữ để hoàn chỉnh cấu trúc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Từ nào dưới đây dùng sai trong câu:
'Nhờ có sự giúp đỡ của mọi người, anh ấy đã *vượt qua* mọi khó khăn một cách *thuận lợi*.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Tôi rất thích quyển sách này, *nó* rất hay và bổ ích.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:
'Những đức tính cần có của người học sinh là chăm chỉ, tự giác, sáng tạo, trung thực.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Câu nào dưới đây đúng ngữ pháp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc câu sau và xác định lỗi:
'Anh ấy rất *chủ quan* trong công việc, vì vậy anh ấy luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có một chủ ngữ, một vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ biểu thị quan hệ nhượng bộ.
  • D. Câu phức có nhiều thành phần phụ.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ phương tiện/cách thức

Câu 3: Xác định câu sai về cấu trúc ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Qua đọc truyện Kiều cho thấy tấm lòng nhân đạo của Nguyễn Du.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • D. Anh ấy vừa đi làm về thì có khách đến chơi.

Câu 4: Phân tích chức năng liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn sau:

  • A. Liên kết câu bằng quan hệ đối lập.
  • B. Liên kết câu bằng quan hệ nhân quả.
  • C. Liên kết câu bằng quan hệ bổ sung.
  • D. Liên kết câu bằng quan hệ liệt kê.

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có vấn đề về tính mạch lạc (coherence):

  • A. Hôm nay trời nắng đẹp.
  • B. Tôi quyết định đi bơi.
  • C. Giá xăng lại tăng rồi.
  • D. Bể bơi ở gần nhà tôi mới mở cửa.

Câu 6: Từ

  • A. Chiếc áo len này rất ấm.
  • B. Nồi cháo còn ấm nóng.
  • C. Trời lạnh phải mặc ấm.
  • D. Tình cảm gia đình luôn ấm áp.

Câu 7: Phân tích hiệu quả tu từ của phép điệp ngữ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh màu sắc của cây tre.
  • B. Khẳng định và nhấn mạnh sự gắn bó sâu sắc của cây tre với đất nước Việt Nam.
  • C. Miêu tả sự phát triển của cây tre.
  • D. Thể hiện sự đa dạng của các loại tre.

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Đảo ngữ
  • D. Ẩn dụ

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá (hyperbole)?

  • A. Anh ấy chạy rất nhanh.
  • B. Ngôi nhà ấy thật rộng lớn.
  • C. Chờ đợi mòn mỏi cả ngày trời mà vẫn chưa thấy ai.
  • D. Bài văn này khá hay.

Câu 10: Đọc đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 11: Xác định câu có lỗi dùng từ trong các câu sau:

  • A. Anh ấy là người rất chân thành.
  • B. Công việc này đòi hỏi sự tỉ mỉ.
  • C. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • D. Nó đã cố gắng để dành giải nhất.

Câu 12: Phân tích cách sắp xếp các thành phần câu trong câu

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của cánh hoa đào.
  • B. Nhấn mạnh thời gian cuối đông.
  • C. Nhấn mạnh số lượng cánh hoa.
  • D. Làm cho câu văn cân đối hơn.

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt gốc (không phải từ mượn phiên âm) có yếu tố

  • A. Đa-zi-năng
  • B. Đa dạng
  • C. Đa-lát
  • D. Đa-ca

Câu 14: Đọc đoạn quảng cáo sau:

  • A. Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học.
  • B. Trình bày thông tin khách quan, trung thực.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực.
  • D. Sử dụng từ ngữ nhấn mạnh, khẳng định tuyệt đối, tạo cảm giác gấp rút.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau:

  • A. Biểu thị sự ngắt quãng, kéo dài thời gian chờ đợi, gợi cảm xúc hồi hộp.
  • B. Biểu thị lời nói chưa kết thúc.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật.
  • D. Biểu thị sự im lặng, không nói nên lời.

Câu 16: Xác định và sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ, sửa
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ, thêm chủ ngữ
  • C. Lỗi thừa thành phần (thừa vị ngữ
  • D. Lỗi sai quan hệ từ, sửa

Câu 17: Trong câu

  • A. Tính từ, miêu tả trạng thái của chim.
  • B. Từ láy tượng thanh, gợi tả âm thanh tiếng chim hót.
  • C. Trạng từ, bổ sung ý nghĩa cho động từ.
  • D. Danh từ, chỉ loại âm thanh.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. Cả hai câu đều có ý nghĩa giống nhau, cùng miêu tả tính cẩn thận trong chi tiêu.
  • B. Câu (1) mang sắc thái tiêu cực, câu (2) mang sắc thái tích cực.
  • C. Câu (1) mang sắc thái tích cực (chi tiêu hợp lý), câu (2) mang sắc thái tiêu cực (quá chặt chẽ, không muốn chi tiêu).
  • D. Câu (1) chỉ hành động, câu (2) chỉ tính cách.

Câu 19: Xác định câu có sử dụng phép ẩn dụ:

  • A. Mặt trời như hòn lửa khổng lồ.
  • B. Anh ấy khỏe như voi.
  • C. Con suối róc rách như tiếng hát.
  • D. Thời gian là vàng bạc.

Câu 20: Đọc câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Học sinh / Vị ngữ: cần phải có thái độ nghiêm túc trong học tập để đạt kết quả cao.
  • B. Chủ ngữ: Học sinh cần phải có thái độ nghiêm túc / Vị ngữ: trong học tập để đạt kết quả cao.
  • C. Chủ ngữ: Thái độ nghiêm túc / Vị ngữ: cần phải có.
  • D. Chủ ngữ: Học tập / Vị ngữ: để đạt kết quả cao.

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Đặt câu hỏi để người đọc trả lời.
  • B. Biểu thị sự nghi ngờ về vẻ đẹp của cuộc sống.
  • C. Khẳng định vẻ đẹp tuyệt vời của tình yêu thương giữa con người.
  • D. Yêu cầu người đọc suy ngẫm về mục đích sống.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • C. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • D. Quê hương là chùm khế ngọt.

Câu 23: Xác định câu có lỗi về logic hoặc cách diễn đạt thiếu tự nhiên:

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một chuyến đi chơi.
  • B. Anh ấy là một người công nhân giỏi, tuy nhiên lại không có tay nghề cao.
  • C. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không nản lòng.
  • D. Buổi họp đã kết thúc lúc 11 giờ trưa.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc

  • A. Biểu thị quan hệ lựa chọn.
  • B. Biểu thị quan hệ đối lập.
  • C. Biểu thị quan hệ điều kiện.
  • D. Biểu thị quan hệ tăng tiến, mức độ đồng thời.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng ngôn ngữ khách quan, tránh biểu lộ cảm xúc cá nhân:

  • A. Nạn phá rừng đang diễn ra với tốc độ báo động.
  • B. Điều này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường.
  • C. Tôi cảm thấy rất buồn và lo lắng cho tương lai.
  • D. Cả ba câu đều khách quan.

Câu 26: Xác định câu có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ/lưỡng nghĩa):

  • A. Cô ấy tặng cuốn sách cho bạn thân.
  • B. Anh ấy báo với giám đốc về việc nhân viên mới đến.
  • C. Hôm qua, tôi gặp một người bạn cũ trên phố.
  • D. Chúng tôi đang thảo luận về kế hoạch sắp tới.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy

  • A. Gợi tả hình ảnh mặt trời đang nghiêng dần về phía tây vào cuối buổi chiều.
  • B. Nhấn mạnh sự chênh lệch về thời gian.
  • C. Miêu tả sự không ổn định của bóng tà.
  • D. Làm cho câu thơ có vần điệu hơn.

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu từ ngữ lặp lại.
  • B. Thiếu phép thế.
  • C. Thiếu các quan hệ từ hoặc từ nối thể hiện rõ mối quan hệ logic (nhân quả, giải thích...) giữa các ý.
  • D. Thiếu các biện pháp tu từ.

Câu 29: Áp dụng kiến thức về dấu câu, hãy đặt dấu câu phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. Để bảo vệ sức khỏe, bạn nên tập thể dục đều đặn, ăn uống lành mạnh và ngủ đủ giấc.
  • B. Để bảo vệ sức khỏe bạn nên tập thể dục đều đặn, ăn uống lành mạnh, và ngủ đủ giấc.
  • C. Để bảo vệ sức khỏe: bạn nên tập thể dục đều đặn, ăn uống lành mạnh và ngủ đủ giấc.
  • D. Để bảo vệ sức khỏe? bạn nên tập thể dục đều đặn ăn uống lành mạnh và ngủ đủ giấc.

Câu 30: Phân tích vai trò của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ cho động từ
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Dù cuộc sống còn nhiều khó khăn, anh ấy vẫn luôn giữ vững niềm tin vào tương lai tươi sáng."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng cô ấy đã đạt được thành công xứng đáng.", cụm từ "Với sự nỗ lực không ngừng" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định câu sai về cấu trúc ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích chức năng liên kết của từ gạch chân trong đoạn văn sau: "Nhiều bạn trẻ ngày nay rất năng động, sáng tạo. **Tuy nhiên**, họ cũng đối mặt với không ít áp lực."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có vấn đề về tính mạch lạc (coherence): "Hôm nay trời nắng đẹp. Tôi quyết định đi bơi. Giá xăng lại tăng rồi. Bể bơi ở gần nhà tôi mới mở cửa."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ "ấm" trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích hiệu quả tu từ của phép điệp ngữ trong câu thơ sau: "Cây tre Việt Nam, cây tre xanh xanh Việt Nam."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo" (Nguyễn Du)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá (hyperbole)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đọc đoạn trích sau: "Tỉ lệ thất nghiệp ở nhóm thanh niên mới ra trường đang là một vấn đề đáng quan ngại. Theo thống kê mới nhất, con số này đã tăng lên X%. Các chuyên gia kinh tế nhận định..." Đoạn văn này có đặc điểm của phong cách ngôn ngữ nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xác định câu có lỗi dùng từ trong các câu sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích cách sắp xếp các thành phần câu trong câu "Rất đẹp những cánh hoa đào phai cuối đông.". Việc đảo ngữ này nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt gốc (không phải từ mượn phiên âm) có yếu tố "đa" mang nghĩa là nhiều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đọc đoạn quảng cáo sau: "Sản phẩm X: Hiệu quả vượt trội, đánh bay mọi vết bẩn chỉ sau một lần giặt! Mua ngay hôm nay để nhận ưu đãi cực sốc!" Đoạn quảng cáo này sử dụng chủ yếu những đặc điểm ngôn ngữ nào để thuyết phục người đọc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của dấu chấm lửng trong câu sau: "Tôi đã chờ đợi rất lâu... và cuối cùng anh ấy cũng đến."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: "Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè đã giúp tôi vượt qua khó khăn này."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong câu "Chim hót líu lo trên cành cây.", từ "líu lo" thuộc loại từ gì và có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai câu: (1) "Anh ấy rất tiết kiệm." và (2) "Anh ấy rất keo kiệt."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xác định câu có sử dụng phép ẩn dụ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đọc câu sau: "Học sinh cần phải có thái độ nghiêm túc trong học tập để đạt kết quả cao." Xác định chủ ngữ và vị ngữ chính trong câu này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Còn gì đẹp trên đời hơn thế / Người yêu người sống để yêu nhau" (Tố Hữu)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng phép hoán dụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xác định câu có lỗi về logic hoặc cách diễn đạt thiếu tự nhiên:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc "Càng... càng..." trong câu: "Anh ấy càng học càng giỏi."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng ngôn ngữ khách quan, tránh biểu lộ cảm xúc cá nhân: "Nạn phá rừng đang diễn ra với tốc độ báo động. Điều này gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường. Tôi cảm thấy rất buồn và lo lắng cho tương lai."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xác định câu có thể gây hiểu lầm (mắc lỗi mơ hồ/lưỡng nghĩa):

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy "chênh chênh" trong câu thơ: "Bóng chiều bảng lảng, chênh chênh bóng tà" (Nguyễn Du).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau: "Môi trường ngày càng ô nhiễm. Rác thải nhựa là một vấn đề nhức nhối. Chúng ta cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường." Đoạn văn này thiếu yếu tố liên kết nào rõ rệt giữa các câu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Áp dụng kiến thức về dấu câu, hãy đặt dấu câu phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: "Để bảo vệ sức khỏe bạn nên tập thể dục đều đặn ăn uống lành mạnh và ngủ đủ giấc."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 136 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích vai trò của cụm từ "để đạt kết quả cao" trong câu "Học sinh cần phải có thái độ nghiêm túc trong học tập để đạt kết quả cao."

Viết một bình luận