12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 20 – (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có):

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu vị ngữ
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • D. Câu hoàn toàn đúng ngữ pháp

Câu 2: Chọn câu đã sửa lỗi thừa từ từ câu sau:

  • A. Anh ấy là một người rất hay đi muộn.
  • B. Anh ấy là một người rất thường xuyên hay đi muộn.
  • C. Một người rất hay thường xuyên đi muộn là anh ấy.
  • D. Anh ấy hay thường xuyên đi muộn rất.

Câu 3: Phân tích câu sau:

  • A. Với lòng nhiệt tình
  • B. anh ấy
  • C. đã đóng góp rất nhiều
  • D. cho dự án

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái nghĩa?

  • A. Anh ấy đã cống hiến cả đời cho sự nghiệp giáo dục.
  • B. Cô bé có nụ cười rất hồn nhiên.
  • C. Chính phủ đang nỗ lực để kiểm soát dịch bệnh.
  • D. Ông cụ đã tử nạn sau một thời gian dài lâm bệnh nặng.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi dùng quan hệ từ thừa
  • C. Lỗi thiếu thành phần câu
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 6: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và mạch lạc nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Những cuốn sách anh ấy mua ở hiệu sách cũ về rất hay.
  • B. Giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn là cần thiết.
  • C. Những cuốn sách rất hay mà anh ấy mua ở hiệu sách cũ đã giúp ích cho việc học của tôi.
  • D. Ở hiệu sách cũ về những cuốn sách anh ấy mua rất hay.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi logic:

  • A. Sáng nay trời mưa rất to.
  • B. Vì vậy, mực nước sông đang dâng cao.
  • C. Mọi người cần cẩn trọng khi di chuyển gần bờ sông.
  • D. Nhiệt độ hôm nay rất thấp, chỉ khoảng 30 độ C.

Câu 8: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Với truyền thống hiếu học của dân tộc, chúng ta cần phải phát huy hơn nữa.
  • B. Truyền thống hiếu học của dân tộc, chúng ta cần phải phát huy hơn nữa.
  • C. Với truyền thống hiếu học của dân tộc, cần phải phát huy hơn nữa.
  • D. Phát huy hơn nữa truyền thống hiếu học của dân tộc.

Câu 9: Trong câu:

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tương phản
  • C. Bổ sung, tăng tiến
  • D. Lựa chọn

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ gây khó chịu?

  • A. Anh ấy đã cố gắng, cố gắng rất nhiều để đạt được mục tiêu.
  • B. Bài kiểm tra có nhiều điểm mới, và những điểm mới này rất thú vị.
  • C. Chúng tôi đã đi, đi mãi trên con đường đó.
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thừa từ
  • B. Lỗi thiếu từ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 12: Chọn câu sửa lỗi sai (lỗi thiếu thành phần) cho câu:

  • A. Qua phân tích, vai trò quan trọng của nhân vật này.
  • B. Thấy được vai trò quan trọng của nhân vật này qua phân tích.
  • C. Qua phân tích, chúng ta thấy được vai trò quan trọng của nhân vật này.
  • D. Phân tích, thấy được vai trò quan trọng của nhân vật này.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các vế câu (lủng củng)?

  • A. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Mặc dù gặp khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • C. Là một học sinh giỏi, nên cô ấy rất tự tin.
  • D. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.

Câu 14: Đọc câu sau và xác định lỗi sai:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi thừa từ
  • D. Câu hoàn toàn đúng

Câu 15: Chọn cách diễn đạt tốt nhất cho ý sau:

  • A. Buổi gặp mặt đã được chúng tôi tổ chức nhằm mục đích cho mọi người trao đổi ý kiến về dự án.
  • B. Việc tổ chức buổi gặp mặt của chúng tôi là để mọi người trao đổi ý kiến về dự án.
  • C. Chúng tôi tổ chức buổi gặp mặt để mọi người trao đổi ý kiến về dự án.
  • D. Nhằm mục đích trao đổi ý kiến về dự án, chúng tôi đã tổ chức buổi gặp mặt.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ

  • A. Hãy cẩn thận khi đi qua đường trơn trượt.
  • B. Thời tiết hôm nay rất cẩn thận, lúc nắng lúc mưa.
  • C. Anh ấy luôn làm việc rất cẩn thận.
  • D. Bạn cần cẩn thận hơn trong lời nói của mình.

Câu 17: Sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng, và anh ấy đã thành công cuối cùng.
  • B. Và với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã thành công.
  • C. Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng thành công đã đến với anh ấy.
  • D. Với sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã thành công.

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt không chính xác?

  • A. Đây là một vấn đề nan giải.
  • B. Anh ấy có một lý lịch trong sạch.
  • C. Vị trí này là một yếu điểm quan trọng trên chiến trường.
  • D. Họ đã kí kết một hiệp định hòa bình.

Câu 19: Xác định thành phần chính của câu:

  • A. Chủ ngữ: Buổi biểu diễn văn nghệ của trường em; Vị ngữ: đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • B. Chủ ngữ: Buổi biểu diễn; Vị ngữ: đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Chủ ngữ: Buổi biểu diễn văn nghệ; Vị ngữ: diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Chủ ngữ: trường em; Vị ngữ: đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 20: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Anh ấy đã đóng góp nhiều khó khăn cho công việc chung.
  • B. Mỗi người cần đóng góp một phần công sức vào việc xây dựng cộng đồng.
  • C. Bài viết này đã đóng góp một cái nhìn mới về vấn đề.
  • D. Ông ấy đã đóng góp toàn bộ tài sản cho quỹ từ thiện.

Câu 21: Phân tích câu:

  • A. Quan hệ thời gian
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ điều kiện - kết quả

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

  • A. Cô bé đang đọc sách trong vườn.
  • B. Ngày mai chúng tôi sẽ đi thăm ông bà.
  • C. Anh ấy đã mua một chiếc xe đạp rất đẹp mới.
  • D. Mọi người đều vui vẻ sau buổi tiệc.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi thừa từ
  • B. Lỗi thiếu từ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ

  • A. Vì đường trơn nên trời mưa.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • C. Vì trời mưa, nên đường trơn.
  • D. Vì trời mưa và nên đường trơn.

Câu 25: Đọc câu sau và xác định lỗi:

  • A. Lỗi thừa từ
  • B. Lỗi thiếu từ
  • C. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi sai trật tự từ

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ đồng âm khác nghĩa gây nhầm lẫn?

  • A. Trên con đường về nhà, tôi ghé qua cửa hàng mua ít đường.
  • B. Anh ấy đang chờ bạn ở bến chờ xe buýt.
  • C. Cái cầu này bắc qua sông, dùng để đi lại hoặc chơi cầu lông.
  • D. Họ đang bàn về việc mua một chiếc bàn mới.

Câu 27: Phân tích câu:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ đồng thời, song song

Câu 28: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và tránh lỗi lủng củng:

  • A. Việc bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.
  • B. Trách nhiệm của mọi người là việc bảo vệ môi trường.
  • C. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm.
  • D. Của mọi người là trách nhiệm bảo vệ môi trường.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng cụm từ không phù hợp
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu
  • C. Lỗi sai trật tự từ
  • D. Câu hoàn toàn đúng

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu cần được sửa lỗi dùng từ:

  • A. Ông ấy là một người rất kiêu ngạo.
  • B. Ông luôn giúp đỡ mọi người xung quanh.
  • C. và sống rất chan hòa.
  • D. Đoạn văn không có lỗi dùng từ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đọc câu sau và xác định lỗi sai (nếu có): "Qua các tác phẩm văn học, đã giúp em hiểu thêm về cuộc sống."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn câu đã sửa lỗi thừa từ từ câu sau: "Anh ấy là một người rất hay thường xuyên đi muộn."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích câu sau: "Với lòng nhiệt tình, anh ấy đã đóng góp rất nhiều cho dự án." Từ/cụm từ nào trong câu đóng vai trò trạng ngữ chỉ cách thức?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên việc học tập của tôi đã tiến bộ nhiều."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và mạch lạc nhất trong các lựa chọn sau:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi logic: "Sáng nay trời mưa rất to. Vì vậy, mực nước sông đang dâng cao. Mọi người cần cẩn trọng khi di chuyển gần bờ sông. *Nhiệt độ hôm nay rất thấp, chỉ khoảng 30 độ C.*"

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Sửa lỗi sai trong câu: "Với truyền thống hiếu học của dân tộc, chúng ta cần phải phát huy hơn nữa."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong câu: "Cô ấy không những hát hay mà còn múa rất đẹp.", cặp quan hệ từ "không những... mà còn..." biểu thị mối quan hệ gì giữa các vế câu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ gây khó chịu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Nghệ thuật là lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo không ngừng *nghỉ*."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chọn câu sửa lỗi sai (lỗi thiếu thành phần) cho câu: "Qua phân tích, thấy được vai trò quan trọng của nhân vật này."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ pháp giữa các vế câu (lủng củng)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Đọc câu sau và xác định lỗi sai: "Để đạt được kết quả tốt, cần phải chăm chỉ học tập."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chọn cách diễn đạt tốt nhất cho ý sau: "Chúng tôi đã tổ chức một buổi gặp mặt để mọi người có thể trao đổi ý kiến về dự án."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ "cẩn thận" sai ngữ cảnh hoặc sai nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Sửa lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, và cuối cùng anh ấy đã thành công."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ Hán Việt không chính xác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định thành phần chính của câu: "Buổi biểu diễn văn nghệ của trường em đã diễn ra thành công tốt đẹp."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chọn câu có cách dùng từ "đóng góp" đúng nhất:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phân tích câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc." Mối quan hệ giữa hai vế câu là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Câu nào sau đây mắc lỗi sai trật tự từ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Quyển sách này nói về phương pháp học tập hiệu quả *được* áp dụng cho học sinh."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng cặp quan hệ từ "vì... nên..." đúng ngữ pháp và logic?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đọc câu sau và xác định lỗi: "Các bạn cần phát huy tinh thần đoàn kết *lại* để cùng nhau vượt qua khó khăn."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ đồng âm khác nghĩa gây nhầm lẫn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phân tích câu: "Anh ấy vừa học giỏi, vừa chơi thể thao hay." Câu này sử dụng cấu trúc ngữ pháp nào để liên kết các vế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chọn câu diễn đạt ý nghĩa rõ ràng và tránh lỗi lủng củng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhà trường đã khen thưởng những học sinh có thành tích xuất sắc *nhất là* trong học tập môn Toán."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định câu cần được sửa lỗi dùng từ: "Ông ấy là một người rất *kiêu ngạo*. Ông luôn giúp đỡ mọi người xung quanh và sống rất chan hòa."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự thay đổi của cảnh vật theo thời gian:
"Sương mờ tan dần, nhường chỗ cho ánh nắng ban mai. Cánh đồng lúa xanh rì hôm qua, nay đã ngả màu vàng óng. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá, không còn vẻ u tịch của đêm. Dòng sông hiền hòa trôi, phản chiếu bầu trời trong vắt."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Đối

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 1 trong việc biểu đạt nội dung đoạn văn.

  • A. Làm cho câu văn thêm dài dòng, khó hiểu.
  • B. Gợi cảm giác buồn bã, tĩnh mịch về cảnh vật.
  • C. Nhấn mạnh sự chuyển mình, thay đổi rõ rệt và sống động của cảnh vật theo thời gian.
  • D. Chỉ có tác dụng trang trí cho câu văn đẹp hơn.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Những cánh hoa phượng cuối cùng vẫn còn vương trên cành, báo hiệu một mùa hè sắp qua đi."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào có chứa thành phần trạng ngữ chỉ thời gian?

  • A. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Sáng mai, chúng tôi sẽ bắt đầu cuộc hành trình.
  • C. Anh ấy học rất giỏi môn Toán.
  • D. Quyển sách này rất hay.

Câu 5: Chọn câu có lỗi sai về trật tự từ trong các câu sau:

  • A. Cảnh vật buổi sớm thật yên bình.
  • B. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • C. Cô ấy có một giọng hát rất hay truyền cảm.
  • D. Anh ấy luôn giữ lời hứa của mình.

Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: "Khi mùa đông đến, những cây bàng khẳng khiu trụi lá."

  • A. Câu đơn
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu rút gọn
  • D. Câu ghép

Câu 7: Xác định ý nghĩa của từ "chín" trong câu: "Lúa đã chín vàng trên khắp cánh đồng."

  • A. Đạt đến độ trưởng thành, hoàn thiện về chất lượng (thường dùng cho cây trái, hạt).
  • B. Suy nghĩ kỹ càng, thấu đáo trước khi hành động.
  • C. Mối quan hệ đã trở nên thân thiết, gắn bó.
  • D. Thức ăn đã được nấu nướng kỹ càng.

Câu 8: Từ "mặt" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Cô bé có khuôn mặt rất xinh.
  • C. Anh ấy là một người hai mặt, không đáng tin cậy.
  • D. Hãy rửa mặt cho sạch trước khi đi ngủ.

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau:
"A: Cậu thấy bộ phim đó thế nào?
B: Tuyệt vời!"

  • A. Làm cho câu văn thêm rườm rà, khó hiểu.
  • B. Thể hiện cảm xúc, thái độ một cách ngắn gọn, nhấn mạnh.
  • C. Dùng để miêu tả chi tiết một sự vật, hiện tượng.
  • D. Dùng để đặt câu hỏi về một vấn đề nào đó.

Câu 10: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: "Do lười học, nên anh ấy đã thi trượt."

  • A. Lỗi thừa quan hệ từ "nên". Sửa: Bỏ từ "nên".
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Thêm chủ ngữ vào trước "lười học".
  • C. Lỗi dùng sai từ "trượt". Sửa: Thay bằng từ khác phù hợp.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 11: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ chính: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng"
(Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 11.

  • A. Chỉ đơn thuần so sánh em bé với mặt trời về hình dáng.
  • B. Nhấn mạnh em bé cũng nóng và chói chang như mặt trời.
  • C. Thể hiện sự mệt mỏi của người mẹ khi phải cõng con dưới nắng.
  • D. Nhấn mạnh vai trò quan trọng, là nguồn sống, niềm vui to lớn của em bé đối với người mẹ.

Câu 13: Xác định thành phần chính của câu đơn: "Học sinh chăm chỉ học tập."

  • A. Chủ ngữ và trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ và vị ngữ
  • C. Vị ngữ và bổ ngữ
  • D. Chủ ngữ và định ngữ

Câu 14: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Chúng tôi đang làm bài tập.
  • C. Mai đi học không?
  • D. Cây hoa này nở rất đẹp.

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong giao tiếp.

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn, tránh lặp từ, thông tin nhanh.
  • B. Giúp người đọc/nghe hiểu rõ hơn về chủ thể hành động.
  • C. Nhấn mạnh vào thành phần bị rút gọn.
  • D. Thường chỉ dùng trong văn viết trang trọng.

Câu 16: Xác định từ Hán Việt trong câu: "Giáo viên cần có tâm huyết với nghề."

  • A. cần, có
  • B. với, nghề
  • C. cần, với
  • D. Giáo viên, tâm huyết

Câu 17: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

  • A. tình cảm
  • B. sông
  • C. độc lập
  • D. hạnh phúc

Câu 18: Phân tích cách dùng từ "đứng" trong các câu sau và cho biết từ nào được dùng với nghĩa chuyển:
1. Em bé đang đứng trên sàn nhà.
2. Chiếc đồng hồ này chạy không đúng, nó đứng rồi.
3. Anh ấy luôn đứng về phía lẽ phải.
4. Công ty đang đứng trước nguy cơ phá sản.

  • A. Chỉ câu 1
  • B. Chỉ câu 2 và 3
  • C. Chỉ câu 1 và 4
  • D. Chỉ câu 2, 3 và 4

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm." (Hoàng Trung Thông, Bài ca vỡ đất)

  • A. Hoán dụ và Ngoa dụ
  • B. Ẩn dụ và So sánh
  • C. Điệp ngữ và Nhân hóa
  • D. Đối và Ẩn dụ

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua truyện ngắn này, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

  • A. Lỗi dùng sai từ
  • B. Lỗi thiếu chủ ngữ
  • C. Lỗi sai trật tự từ
  • D. Lỗi dùng sai quan hệ từ

Câu 21: Chọn cách diễn đạt đúng nhất cho ý sau: Thể hiện sự ngạc nhiên và thán phục trước vẻ đẹp của cảnh vật.

  • A. Cảnh vật này đẹp.
  • B. Cảnh vật này có đẹp không?
  • C. Cảnh vật đẹp như tranh vẽ.
  • D. Ôi, cảnh vật đẹp tuyệt vời làm sao!

Câu 22: Xác định loại quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Vì trời mưa to nên trận đấu bóng đá đã bị hoãn lại."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản - Nhượng bộ
  • D. Bổ sung ý nghĩa

Câu 23: Từ "cao" trong trường hợp nào dưới đây không chỉ kích thước theo chiều thẳng đứng?

  • A. Ngọn núi này rất cao.
  • B. Cô ấy mặc một đôi giày cao gót.
  • C. Anh ấy có trình độ chuyên môn rất cao.
  • D. Cây cột điện cao vút lên trời.

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định một câu ghép:
"Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần. Gió bắt đầu thổi mạnh hơn, và những chiếc lá khô rơi xào xạc trên mặt đất. Con đường làng vắng vẻ hơn hẳn."

  • A. Trời đã về chiều.
  • B. Nắng nhạt dần.
  • C. Gió bắt đầu thổi mạnh hơn, và những chiếc lá khô rơi xào xạc trên mặt đất.
  • D. Con đường làng vắng vẻ hơn hẳn.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Tiếng suối trong như tiếng hát xa" (Hồ Chí Minh, Cảnh khuya)

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ở Câu 25.

  • A. Làm cho âm thanh tiếng suối trở nên gợi cảm, du dương, như có hồn người, thể hiện sự giao cảm giữa con người và thiên nhiên.
  • B. Nhấn mạnh tiếng suối rất to và vang vọng.
  • C. Gợi cảm giác cô đơn, buồn bã của tác giả.
  • D. Chỉ đơn thuần mô tả âm thanh tiếng suối giống tiếng hát.

Câu 27: Câu nào sau đây là câu có thành phần bổ ngữ?

  • A. Ngôi nhà rất đẹp.
  • B. Cô giáo đang giảng bài.
  • C. Chúng tôi đi học vào buổi sáng.
  • D. Học sinh nộp bài cho giáo viên.

Câu 28: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: "Anh ấy rất chủ quan, luôn hoàn thành tốt mọi công việc được giao."

  • A. Lỗi chính tả từ "chủ quan". Sửa: "chủ quán".
  • B. Lỗi thiếu thành phần câu. Sửa: Thêm chủ ngữ.
  • C. Lỗi dùng sai từ "chủ quan" vì nghĩa mâu thuẫn với vế sau.
  • D. Câu không có lỗi sai.

Câu 29: Đọc câu sau: "Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như dát bạc." Xác định thành phần trạng ngữ trong câu.

  • A. Dưới ánh trăng
  • B. dòng sông
  • C. lấp lánh
  • D. như dát bạc

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách bìa màu xanh này rất hay."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng để nhấn mạnh sự thay đổi của cảnh vật theo thời gian:
'Sương mờ tan dần, nhường chỗ cho ánh nắng ban mai. Cánh đồng lúa xanh rì hôm qua, nay đã ngả màu vàng óng. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá, không còn vẻ u tịch của đêm. Dòng sông hiền hòa trôi, phản chiếu bầu trời trong vắt.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được xác định ở Câu 1 trong việc biểu đạt nội dung đoạn văn.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: 'Những cánh hoa phượng cuối cùng vẫn còn vương trên cành, báo hiệu một mùa hè sắp qua đi.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào có chứa thành phần trạng ngữ chỉ thời gian?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Chọn câu có lỗi sai về trật tự từ trong các câu sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau: 'Khi mùa đông đến, những cây bàng khẳng khiu trụi lá.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Xác định ý nghĩa của từ 'chín' trong câu: 'Lúa đã chín vàng trên khắp cánh đồng.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Từ 'mặt' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau:
'A: Cậu thấy bộ phim đó thế nào?
B: Tuyệt vời!'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: 'Do lười học, nên anh ấy đã thi trượt.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc câu thơ sau và xác định biện pháp tu từ chính: 'Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng'
(Nguyễn Khoa Điềm, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ ở Câu 11.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xác định thành phần chính của câu đơn: 'Học sinh chăm chỉ học tập.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn trong giao tiếp.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Xác định từ Hán Việt trong câu: 'Giáo viên cần có tâm huyết với nghề.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Từ nào dưới đây không phải là từ Hán Việt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phân tích cách dùng từ 'đứng' trong các câu sau và cho biết từ nào được dùng với nghĩa chuyển:
1. Em bé đang đứng trên sàn nhà.
2. Chiếc đồng hồ này chạy không đúng, nó đứng rồi.
3. Anh ấy luôn đứng về phía lẽ phải.
4. Công ty đang đứng trước nguy cơ phá sản.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Xác định biện pháp tu từ trong câu: 'Bàn tay ta làm nên tất cả / Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.' (Hoàng Trung Thông, Bài ca vỡ đất)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích lỗi sai trong câu: 'Qua truyện ngắn này, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ xưa.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chọn cách diễn đạt đúng nhất cho ý sau: Thể hiện sự ngạc nhiên và thán phục trước vẻ đẹp của cảnh vật.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Xác định loại quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: 'Vì trời mưa to nên trận đấu bóng đá đã bị hoãn lại.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Từ 'cao' trong trường hợp nào dưới đây không chỉ kích thước theo chiều thẳng đứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đọc đoạn văn sau và xác định một câu ghép:
'Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần. Gió bắt đầu thổi mạnh hơn, và những chiếc lá khô rơi xào xạc trên mặt đất. Con đường làng vắng vẻ hơn hẳn.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Tiếng suối trong như tiếng hát xa' (Hồ Chí Minh, Cảnh khuya)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ở Câu 25.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Câu nào sau đây là câu có thành phần bổ ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định và sửa lỗi dùng từ trong câu: 'Anh ấy rất chủ quan, luôn hoàn thành tốt mọi công việc được giao.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc câu sau: 'Dưới ánh trăng, dòng sông lấp lánh như dát bạc.' Xác định thành phần trạng ngữ trong câu.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Quyển sách bìa màu xanh này rất hay.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, từ Hán Việt nào được dùng để chỉ sự thay đổi lớn, mang tính bước ngoặt?

  • A. Cách mạng
  • B. Chuyển biến
  • C. Sâu sắc
  • D. Xã hội

Câu 2: Phân tích cách dùng từ Hán Việt trong câu:

  • A. Kinh tế
  • B. Chính trị
  • C. Văn hóa giải trí
  • D. Giáo dục, nghiên cứu

Câu 3: Xác định câu có sử dụng **lỗi sai về nghĩa của từ Hán Việt**:

  • A. Chúng em được đi **thăm quan** di tích lịch sử.
  • B. Nền kinh tế đất nước đang **phát triển** mạnh mẽ.
  • C. Vốn từ vựng của anh ấy rất **phong phú**.
  • D. Phong cảnh nơi đây thật **kì vĩ**.

Câu 4: Từ nào sau đây **không phải** là thuật ngữ chuyên ngành?

  • A. Động năng
  • B. Nguyên tố
  • C. Vị ngữ
  • D. Ước mơ

Câu 5: Phân tích vai trò của **thuật ngữ** trong văn bản khoa học:

  • A. Giúp tạo tính biểu cảm, hấp dẫn cho văn bản.
  • B. Làm cho văn bản gần gũi, dễ hiểu với mọi đối tượng.
  • C. Đảm bảo tính chính xác, khách quan và cô đọng về mặt thông tin.
  • D. Chủ yếu dùng để trang trí, làm đẹp ngôn ngữ.

Câu 6: Xác định câu có sử dụng **lỗi về quan hệ ngữ nghĩa** giữa các thành phần câu:

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, nó đã đạt kết quả cao trong kì thi.
  • B. Tuy nhà nghèo nhưng em vẫn luôn cố gắng học giỏi.
  • C. Nhà trường đã khen thưởng những học sinh đạt thành tích xuất sắc về học tập và rèn luyện tốt.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật thanh bình và thơ mộng.

Câu 7: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Dùng sai từ

Câu 8: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

  • A. Với lòng yêu nước nồng nàn, anh đã thôi thúc lên đường chiến đấu.
  • B. Với lòng yêu nước nồng nàn, nó đã thôi thúc anh lên đường chiến đấu.
  • C. Đã thôi thúc anh lên đường chiến đấu với lòng yêu nước nồng nàn.
  • D. Lòng yêu nước nồng nàn thôi thúc anh đã lên đường chiến đấu.

Câu 9: Phân tích tác dụng của **biện pháp tu từ liệt kê** trong đoạn văn sau:

  • A. Liệt kê các sự vật, làm cho nội dung đầy đủ, chi tiết hơn.
  • B. Tạo nhịp điệu, làm cho câu văn giàu nhạc tính.
  • C. Nhấn mạnh một đặc điểm duy nhất của sự vật.
  • D. Làm cho câu văn trở nên mơ hồ, khó hiểu.

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của **biện pháp tu từ điệp ngữ** trong câu thơ:

  • A. Điệp từ "tiếng", nhấn mạnh âm thanh đặc trưng của đêm khuya.
  • B. Điệp ngữ "Nhớ sao", nhấn mạnh cảm xúc nhớ nhung sâu sắc.
  • C. Điệp ngữ "đêm khuya", nhấn mạnh thời gian diễn ra sự việc.
  • D. Điệp từ "sao", nhấn mạnh vẻ đẹp của bầu trời đêm.

Câu 11: Phân tích chức năng của **phép thế** trong đoạn văn sau:

  • A. Lặp lại ý để nhấn mạnh.
  • B. Bổ sung thông tin mới.
  • C. Thay thế từ ngữ ở câu trước để liên kết và tránh lặp.
  • D. Nối các vế câu bằng quan hệ từ.

Câu 12: Xác định và phân tích chức năng của **phép nối** trong đoạn văn:

  • A. Từ "rất to", nhấn mạnh mức độ mưa.
  • B. Từ "buổi dã ngoại", lặp lại danh từ.
  • C. Từ "phải hoãn lại", chỉ kết quả.
  • D. Từ nối "Vì vậy", thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 13: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng **từ ngữ phù hợp với đối tượng** có vai trò như thế nào?

  • A. Giúp lời nói dễ được tiếp nhận, thể hiện sự tôn trọng và đạt hiệu quả giao tiếp.
  • B. Chủ yếu để khoe khoang vốn từ vựng.
  • C. Không quan trọng bằng việc nói đúng ngữ pháp.
  • D. Chỉ cần thiết khi nói chuyện với người lớn tuổi.

Câu 14: Khi viết văn bản **thuyết minh**, việc sử dụng **thuật ngữ** cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính hiệu quả?

  • A. Sử dụng càng nhiều thuật ngữ càng tốt để thể hiện sự am hiểu.
  • B. Sử dụng chính xác và giải thích rõ nghĩa các thuật ngữ nếu cần thiết cho đối tượng độc giả.
  • C. Chỉ sử dụng thuật ngữ Hán Việt, tránh thuật ngữ thuần Việt.
  • D. Không nên sử dụng bất kỳ thuật ngữ nào trong văn bản thuyết minh.

Câu 15: Phân tích cách sử dụng **dấu phẩy** trong câu sau:

  • A. Đánh dấu phần phụ chú.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Ngăn cách các thành phần đồng chức.
  • D. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 16: Xác định câu có sử dụng **dấu chấm phẩy** đúng chức năng:

  • A. Trời đã khuya; em vẫn ngồi học bài.
  • B. Trên bàn có sách; vở; bút.
  • C. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc; trăm hoa đua nở; không khí thật trong lành.
  • D. Anh ấy nói rồi; và bỏ đi thật nhanh.

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng **từ ngữ địa phương** trong tác phẩm văn học:

  • A. Làm cho văn bản khó hiểu đối với độc giả ở vùng miền khác.
  • B. Góp phần khắc họa không gian, tính cách nhân vật và tăng tính chân thực cho tác phẩm.
  • C. Chủ yếu dùng để gây cười hoặc tạo sự khác biệt.
  • D. Thể hiện sự thiếu chuẩn mực trong ngôn ngữ của tác giả.

Câu 18: Đọc đoạn hội thoại sau: **An:**

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • B. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • C. Phong cách ngôn ngữ hành chính
  • D. Phong cách ngôn ngữ báo chí

Câu 19: Khi viết một bài báo khoa học, người viết cần ưu tiên sử dụng loại **từ vựng** nào?

  • A. Từ ngữ giàu tính biểu cảm, hình ảnh.
  • B. Từ ngữ địa phương để tạo sự gần gũi.
  • C. Từ ngữ thông tục, khẩu ngữ.
  • D. Thuật ngữ chuyên ngành, từ ngữ chính xác, khách quan.

Câu 20: Xác định **lỗi sai về logic** trong câu:

  • A. Dùng sai từ ngữ.
  • B. Thông tin sai sự thật khách quan (lỗi logic về nội dung).
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Sai quan hệ từ.

Câu 21: Phân tích tác dụng của **nghĩa hàm ý** trong giao tiếp:

  • A. Giúp lời nói tế nhị, kín đáo, thể hiện thái độ hoặc mục đích giao tiếp một cách gián tiếp.
  • B. Làm cho câu văn rõ ràng, trực tiếp, dễ hiểu.
  • C. Chủ yếu dùng trong văn bản khoa học để đảm bảo tính chính xác.
  • D. Không có tác dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Câu 22: Đọc câu sau:

  • A. Mời đi ngắm mưa.
  • B. Nhắc nhở mang theo ô.
  • C. Gợi ý không nên đi chơi vì trời sắp mưa.
  • D. Hỏi xem người kia có thích mưa không.

Câu 23: Xác định câu có sử dụng **lỗi về trật tự từ**:

  • A. Tôi đã hoàn thành bài tập được giao.
  • B. Những quyển sách này của tôi rất hay.
  • C. Anh ấy là người chăm chỉ và tốt bụng.
  • D. Cả lớp đều vui vẻ sau buổi liên hoan.

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng **câu đặc biệt** trong văn bản:

  • A. Nhấn mạnh sự vật, hiện tượng; bộc lộ cảm xúc; gọi đáp; thông báo nhanh.
  • B. Diễn đạt ý đầy đủ, trọn vẹn như câu bình thường.
  • C. Chỉ dùng trong thơ ca để tạo vần điệu.
  • D. Làm cho câu văn trở nên phức tạp hơn.

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là **câu ghép**?

  • A. Cảnh vật thật đẹp!
  • B. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • C. Trời mưa, nên đường rất trơn.
  • D. Bạn có thích đọc sách không?

Câu 26: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ nhượng bộ - đối lập.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 27: Hãy sửa lỗi chính tả trong câu sau:

  • A. rất
  • B. nhung (sửa thành nhưng)
  • C. hậu đậu
  • D. thông minh

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa cặp từ **"chết"** và **"qua đời"**.

  • A. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho động vật.
  • B. "Chết" có nghĩa tích cực, "qua đời" có nghĩa tiêu cực.
  • C. "Chết" là từ Hán Việt, "qua đời" là từ thuần Việt.
  • D. "Chết" là từ trung hòa/suồng sã, "qua đời" là từ trang trọng, thể hiện sự kính trọng.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng **lỗi dùng từ sai nghĩa** trong ngữ cảnh:

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Câu (4)

Câu 30: Phân tích sự khác biệt trong cách diễn đạt giữa hai câu: (A)

  • A. Câu A dùng từ trang trọng, khách quan hơn, thường dùng trong đánh giá; câu B dùng từ thông dụng, khái quát hơn.
  • B. Câu A diễn đạt ý nghĩa tiêu cực, câu B diễn đạt ý nghĩa tích cực.
  • C. Câu A là câu ghép, câu B là câu đơn.
  • D. Hai câu hoàn toàn giống nhau về nghĩa và sắc thái.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong câu sau, từ Hán Việt nào được dùng để chỉ sự thay đổi lớn, mang tính bước ngoặt? "Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 đã tạo ra một **chuyển biến** sâu sắc trong mọi mặt đời sống xã hội."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích cách dùng từ Hán Việt trong câu: "Anh ấy là một **nhân vật** có **uy tín** trong giới **học thuật**.". Những từ Hán Việt này thuộc lĩnh vực nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định câu có sử dụng **lỗi sai về nghĩa của từ Hán Việt**:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Từ nào sau đây **không phải** là thuật ngữ chuyên ngành?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích vai trò của **thuật ngữ** trong văn bản khoa học:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định câu có sử dụng **lỗi về quan hệ ngữ nghĩa** giữa các thành phần câu:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, **cho thấy** số phận bi thảm của người phụ nữ xưa."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: "Với lòng yêu nước nồng nàn, **đã thôi thúc** anh lên đường chiến đấu."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phân tích tác dụng của **biện pháp tu từ liệt kê** trong đoạn văn sau: "Trên bàn học của tôi có đủ thứ: sách giáo khoa, vở ghi, bút chì, thước kẻ, compa."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Xác định và phân tích tác dụng của **biện pháp tu từ điệp ngữ** trong câu thơ: "Nhớ sao tiếng mõ đêm khuya / Nhớ sao tiếng cá quẫy tít vàng sao."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích chức năng của **phép thế** trong đoạn văn sau: "Nam là lớp trưởng của lớp tôi. **Cậu ấy** rất gương mẫu và nhiệt tình."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định và phân tích chức năng của **phép nối** trong đoạn văn: "Trời mưa rất to. **Vì vậy**, buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong giao tiếp hàng ngày, việc sử dụng **từ ngữ phù hợp với đối tượng** có vai trò như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khi viết văn bản **thuyết minh**, việc sử dụng **thuật ngữ** cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính hiệu quả?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích cách sử dụng **dấu phẩy** trong câu sau: "Hoa sen, loài hoa biểu tượng của Việt Nam, nở rộ vào mùa hè."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xác định câu có sử dụng **dấu chấm phẩy** đúng chức năng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng **từ ngữ địa phương** trong tác phẩm văn học:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Đọc đoạn hội thoại sau: **An:** "Ê, mai đi chơi không?" - **Bình:** "Ok, mấy giờ?" Phân tích **phong cách ngôn ngữ** được sử dụng chủ yếu trong đoạn hội thoại này:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Khi viết một bài báo khoa học, người viết cần ưu tiên sử dụng loại **từ vựng** nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định **lỗi sai về logic** trong câu: "Mặt trời mọc đằng Tây, nên hôm nay trời sẽ mưa."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phân tích tác dụng của **nghĩa hàm ý** trong giao tiếp:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đọc câu sau: "Trời sắp mưa đấy." Câu này có thể chứa **hàm ý** gì trong ngữ cảnh một cuộc trò chuyện về việc đi chơi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xác định câu có sử dụng **lỗi về trật tự từ**:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng **câu đặc biệt** trong văn bản:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong các câu sau, câu nào là **câu ghép**?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "**Tuy** trời mưa to, **nhưng** chúng tôi vẫn tiếp tục lên đường."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hãy sửa lỗi chính tả trong câu sau: "Anh ấy **rất** **thông minh**, **nhưng** đôi khi hơi **hậu đậu**."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa cặp từ **'chết'** và **'qua đời'**.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu có sử dụng **lỗi dùng từ sai nghĩa** trong ngữ cảnh: "(1) Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. (2) Những cánh én chao liệng trên bầu trời báo hiệu một năm mới. (3) Không khí thật trong lành và dễ chịu. (4) Mọi người đều **vui mừng** trước cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích sự khác biệt trong cách diễn đạt giữa hai câu: (A) "Anh ấy là người **có năng lực**." và (B) "Anh ấy là người **giỏi**.".

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu (1) và câu (2):
(1) Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp.
(2) Màu vàng ấy báo hiệu một mùa bội thu đang đến gần.

  • A. Phép nối (sử dụng quan hệ từ)
  • B. Phép lặp từ ngữ (kết hợp với phép thế)
  • C. Phép thế (sử dụng đại từ/từ ngữ đồng nghĩa)
  • D. Phép đồng nghĩa/trái nghĩa

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thành phần gạch chân trong câu sau:
"Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa rất to."

  • A. Xác định thời gian diễn ra sự việc.
  • B. Chỉ nơi chốn diễn ra sự việc.
  • C. Nêu mục đích hoặc nguyên nhân của sự việc.
  • D. Biểu thị thái độ, cách đánh giá của người nói về sự việc.

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sử dụng quan hệ từ?

  • A. Anh ấy không chỉ giỏi Toán mà còn xuất sắc môn Văn.
  • B. Dù trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Vì nhà nghèo cho nên bạn ấy phải bỏ học.
  • D. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.

Câu 4: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
"Khi mùa xuân về, hoa đào lại nở rộ khắp vườn."

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 5: Để nhấn mạnh hành động "đọc sách", có thể biến đổi câu đơn "Học sinh đọc sách trong thư viện." thành câu có khởi ngữ như thế nào?

  • A. Trong thư viện, học sinh đọc sách.
  • B. Đọc sách, học sinh thực hiện trong thư viện.
  • C. Sách được đọc bởi học sinh trong thư viện.
  • D. Học sinh vẫn đọc sách trong thư viện.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về việc thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?
(1) Trên bàn, một quyển sách cũ.
(2) Quyển sách đó rất thú vị.
(3) Tôi đã đọc nó suốt cả đêm qua.

  • A. Câu (1)
  • B. Câu (2)
  • C. Câu (3)
  • D. Cả ba câu đều đúng ngữ pháp.

Câu 7: Xác định phép liên kết câu trong cặp câu sau:
"Chị Lan là giáo viên dạy Văn. Anh ấy là kỹ sư."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết ý nghĩa (không dùng từ ngữ liên kết rõ rệt)

Câu 8: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

  • A. Từ năm ngoái, người ta đã xây dựng cây cầu này.
  • B. Cây cầu này, người ta đã xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái.
  • D. Việc xây dựng cây cầu này đã diễn ra từ năm ngoái.

Câu 9: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau:
"Ông Ba, hàng xóm nhà tôi, là một người rất tốt bụng."

  • A. Ông Ba
  • B. hàng xóm nhà tôi
  • C. là một người rất tốt bụng
  • D. rất tốt bụng

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ ngữ, tránh được lỗi lặp từ hoặc dùng từ sáo rỗng?

  • A. Học sinh cần phát huy tinh thần học tập nhiệt tình, tích cực nhiệt tình.
  • B. Chúng ta cần chung tay bảo vệ môi trường sống.
  • C. Thanh niên là lực lượng nòng cốt có tiềm năng to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước.
  • D. Anh ấy đã rất cố gắng để phát huy những khó khăn trước mắt.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết nào KHÔNG được sử dụng:
"Mẹ tôi là một người phụ nữ tảo tần. Bà luôn dậy sớm nhất nhà. Công việc của bà rất vất vả, nhưng bà chưa bao giờ than phiền. Tấm gương của mẹ là động lực để tôi phấn đấu."

  • A. Phép lặp từ ngữ
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết ý nghĩa

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "với nụ cười tươi tắn" trong câu sau:
"Cô giáo bước vào lớp với nụ cười tươi tắn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Mưa rơi trên mái nhà.
  • C. Mưa!
  • D. Tôi thích những ngày mưa.

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
"Vì em chăm chỉ học tập nên em đạt kết quả cao."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc nghĩa do sắp xếp từ ngữ sai vị trí hoặc dùng từ chưa chính xác?

  • A. Hôm qua, tôi đã đi thăm bảo tàng Lịch sử Quốc gia.
  • B. Cuốn sách này cung cấp nhiều kiến thức bổ ích.
  • C. Mọi người đều cảm thấy vui vẻ sau chuyến đi.
  • D. Anh ấy có một niềm say mê mãnh liệt với khoa học, đặc biệt là sinh vật cảnh.

Câu 16: Cho câu: "Nam và An là hai người bạn rất thân." Nếu thêm thành phần phụ chú để giải thích rõ hơn về "Nam và An", cách thêm nào sau đây hợp lý nhất?

  • A. Nam và An, hai bạn cùng lớp, là hai người bạn rất thân.
  • B. Nam và An là hai người bạn rất thân, họ học cùng lớp.
  • C. Nam và An là hai người bạn rất thân vì họ cùng lớp.
  • D. Hai người bạn rất thân là Nam và An.

Câu 17: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
"Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc."

  • A. Chủ ngữ: Những đám mây trắng bồng bềnh / Vị ngữ: trôi trên bầu trời xanh biếc
  • B. Chủ ngữ: Những đám mây trắng / Vị ngữ: bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc
  • C. Chủ ngữ: Những đám mây / Vị ngữ: trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc
  • D. Chủ ngữ: Những đám mây trắng bồng bềnh trôi / Vị ngữ: trên bầu trời xanh biếc

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định có câu đứng trước nói về "cuộc thi văn nghệ")?

  • A. Cuộc thi văn nghệ đó rất thành công.
  • B. Tôi rất thích cuộc thi văn nghệ.
  • C. Sự kiện này đã để lại nhiều ấn tượng tốt đẹp.
  • D. Ban tổ chức cuộc thi văn nghệ đã làm việc rất vất vả.

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công."

  • A. Sai về chủ ngữ - vị ngữ.
  • B. Dùng thừa quan hệ từ/liên từ.
  • C. Thiếu thành phần câu.
  • D. Sai về nghĩa của từ.

Câu 20: Phân tích cấu trúc câu ghép sau:
"Trời đã khuya và mọi vật đều chìm vào giấc ngủ."

  • A. Câu ghép đẳng lập, nối bằng quan hệ từ "và".
  • B. Câu ghép chính phụ, nối bằng quan hệ từ "và".
  • C. Câu phức, có hai vế C-V.
  • D. Câu đơn mở rộng thành phần.

Câu 21: Để câu văn sinh động và cụ thể hơn, có thể thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn vào vị trí nào trong câu sau?
"Học sinh đang làm bài tập."

  • A. Trước chủ ngữ ("Học sinh").
  • B. Giữa chủ ngữ và vị ngữ ("Học sinh đang").
  • C. Giữa động từ và bổ ngữ ("làm bài tập").
  • D. Không thể thêm trạng ngữ vào câu này.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ lặp cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Mặt trời mọc, sương tan dần.
  • B. Ai ơi giữ chí cho bền / Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai.
  • C. Trời xanh biếc, mây trắng trong.
  • D. Cây đa cổ thụ đứng sừng sững đầu làng.

Câu 23: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: "Qua câu chuyện, cho thấy tầm quan trọng của lòng nhân ái."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai về nghĩa của từ.
  • D. Sai về quan hệ từ.

Câu 24: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

  • A. Chắc chắn, ngày mai trời sẽ nắng đẹp.
  • B. Anh ấy rất tốt bụng.
  • C. Lan ơi, bạn giúp mình một tay nhé!
  • D. Tôi rất vui khi nhận được món quà này.

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu "Bão đến. Cây cối đổ rạp."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết ý nghĩa (Nguyên nhân - Kết quả)

Câu 26: Trong câu: "Bạn Lan, lớp trưởng của chúng tôi, là một học sinh giỏi toàn diện.", cụm từ "lớp trưởng của chúng tôi" có chức năng gì về mặt thông tin?

  • A. Nêu hành động của chủ ngữ.
  • B. Bổ sung thông tin, giải thích rõ hơn cho danh từ đứng trước.
  • C. Nêu đặc điểm của sự vật.
  • D. Biểu thị cảm xúc của người nói.

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu rút gọn?

  • A. Tôi đang đọc sách trong phòng.
  • B. Cuốn sách này rất hay.
  • C. Đi đâu đấy?
  • D. Anh ấy là một người rất chăm chỉ.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu rút gọn trong ngữ cảnh giao tiếp sau:
- A: "Bạn đã ăn cơm chưa?"
- B: "Rồi."

  • A. Làm cho câu nói ngắn gọn, thông tin được truyền đạt nhanh chóng.
  • B. Nhấn mạnh hành động "ăn cơm".
  • C. Biểu thị cảm xúc của người nói.
  • D. Giúp câu văn trang trọng hơn.

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không nhất quán giữa chủ ngữ và vị ngữ (sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa C và V)?

  • A. Cây hoa trước nhà đang nở rộ.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây.
  • D. Việc học tập của anh ấy rất tiến bộ.

Câu 30: Cho câu: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu." Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép này.

  • A. Điều kiện - Kết quả
  • B. Tương phản (Nhượng bộ - Đối lập)
  • C. Nguyên nhân - Kết quả
  • D. Bổ sung

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết chủ yếu được sử dụng để nối câu (1) và câu (2):
(1) Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp.
(2) Màu vàng ấy báo hiệu một mùa bội thu đang đến gần.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phân tích tác dụng của việc sử dụng thành phần gạch chân trong câu sau:
'Có lẽ, ngày mai trời sẽ mưa rất to.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về việc sử dụng quan hệ từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Xác định kiểu câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
'Khi mùa xuân về, hoa đào lại nở rộ khắp vườn.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Để nhấn mạnh hành động 'đọc sách', có thể biến đổi câu đơn 'Học sinh đọc sách trong thư viện.' thành câu có khởi ngữ như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong đoạn văn sau, câu nào mắc lỗi về việc thiếu thành phần chính (chủ ngữ hoặc vị ngữ)?
(1) Trên bàn, một quyển sách cũ.
(2) Quyển sách đó rất thú vị.
(3) Tôi đã đọc nó suốt cả đêm qua.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xác định phép liên kết câu trong cặp câu sau:
'Chị Lan là giáo viên dạy Văn. Anh ấy là kỹ sư.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chuyển đổi câu chủ động sau thành câu bị động: 'Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau:
'Ông Ba, hàng xóm nhà tôi, là một người rất tốt bụng.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ ngữ, tránh được lỗi lặp từ hoặc dùng từ sáo rỗng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết nào KHÔNG được sử dụng:
'Mẹ tôi là một người phụ nữ tảo tần. Bà luôn dậy sớm nhất nhà. Công việc của bà rất vất vả, nhưng bà chưa bao giờ than phiền. Tấm gương của mẹ là động lực để tôi phấn đấu.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'với nụ cười tươi tắn' trong câu sau:
'Cô giáo bước vào lớp với nụ cười tươi tắn.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau:
'Vì em chăm chỉ học tập nên em đạt kết quả cao.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Câu nào sau đây mắc lỗi về logic hoặc nghĩa do sắp xếp từ ngữ sai vị trí hoặc dùng từ chưa chính xác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho câu: 'Nam và An là hai người bạn rất thân.' Nếu thêm thành phần phụ chú để giải thích rõ hơn về 'Nam và An', cách thêm nào sau đây hợp lý nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:
'Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời xanh biếc.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước (giả định có câu đứng trước nói về 'cuộc thi văn nghệ')?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xác định lỗi sai trong câu sau:
'Với sự nỗ lực không ngừng, cho nên anh ấy đã đạt được thành công.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích cấu trúc câu ghép sau:
'Trời đã khuya và mọi vật đều chìm vào giấc ngủ.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Để câu văn sinh động và cụ thể hơn, có thể thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn vào vị trí nào trong câu sau?
'Học sinh đang làm bài tập.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ lặp cấu trúc ngữ pháp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xác định và sửa lỗi sai trong câu sau: 'Qua câu chuyện, cho thấy tầm quan trọng của lòng nhân ái.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Câu nào dưới đây có sử dụng thành phần biệt lập tình thái?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và xác định phép liên kết được sử dụng trong cặp câu 'Bão đến. Cây cối đổ rạp.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong câu: 'Bạn Lan, lớp trưởng của chúng tôi, là một học sinh giỏi toàn diện.', cụm từ 'lớp trưởng của chúng tôi' có chức năng gì về mặt thông tin?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu nào dưới đây có thể được coi là câu rút gọn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu rút gọn trong ngữ cảnh giao tiếp sau:
- A: 'Bạn đã ăn cơm chưa?'
- B: 'Rồi.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự không nhất quán giữa chủ ngữ và vị ngữ (sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa C và V)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho câu: 'Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu.' Xác định quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép này.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò trạng ngữ?

  • A. Với sự nỗ lực không ngừng
  • B. đội tuyển
  • C. đã giành chiến thắng vang dội
  • D. trong trận chung kết

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Những bông hoa trong vườn đang khoe sắc thắm.
  • C. Trời đổ mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.
  • D. Với lòng yêu nghề, cô giáo luôn tận tụy với học sinh.

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Qua tìm hiểu, anh ấy đã giúp tôi hiểu rõ vấn đề.
  • C. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh trên bầu trời xanh.
  • D. Vì trời mưa, nên đường rất trơn.

Câu 6: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về mặt ý nghĩa?

  • A. đã về chiều
  • B. anh ấy
  • C. Tuy nhiên
  • D. làm việc

Câu 8: Đâu là biện pháp tu từ ẩn dụ trong các câu sau?

  • A. Lá vàng rơi đầy sân.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • C. Cây bàng già đứng trầm tư giữa sân trường.
  • D. Anh ấy là mặt trời của đời tôi.

Câu 9: Chuyển đổi câu sau sang dạng câu bị động:

  • A. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái (bởi người ta).
  • B. Cây cầu này, người ta đã xây dựng từ năm ngoái.
  • C. Từ năm ngoái, người ta đã xây dựng cây cầu này.
  • D. Việc xây dựng cây cầu này đã hoàn thành từ năm ngoái.

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu:

  • A. Câu thứ nhất thể hiện sự khen ngợi chung chung, câu thứ hai thể hiện sự ngạc nhiên.
  • B. Câu thứ nhất mang tính nhận định khách quan, câu thứ hai thể hiện sự ngưỡng mộ, tôn trọng sâu sắc hơn.
  • C. Cả hai câu đều có sắc thái biểu cảm như nhau.
  • D. Câu thứ nhất dùng trong giao tiếp thân mật, câu thứ hai dùng trong văn viết trang trọng.

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa giữa trạng ngữ và chủ ngữ
  • D. Dùng sai từ loại

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

  • A. Mặt biển xanh ngắt.
  • B. Nắng vàng rực rỡ trải dài.
  • C. Anh ấy khỏe như vâm.
  • D. Chờ bạn mòn mỏi cả mắt.

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu phức
  • C. Câu ghép
  • D. Câu rút gọn

Câu 14: Từ nào trong các lựa chọn sau đây có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu:

  • A. mạnh mẽ
  • B. quyết tâm
  • C. bền bỉ
  • D. dũng cảm

Câu 15: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu; Vị ngữ: đang chao lượn trên bầu trời xanh biếc.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh chim; Vị ngữ: đang chao lượn.
  • C. Chủ ngữ: chim hải âu; Vị ngữ: đang chao lượn trên bầu trời.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh chim hải âu đang chao lượn; Vị ngữ: trên bầu trời xanh biếc.

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ về ý giữa hai câu:

  • A. Mặc dù
  • B. Do đó
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Ngược lại

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Mẹ già như chuối chín cây.
  • C. Cây gạo xòe tán rộng như chiếc ô khổng lồ.
  • D. Ông mặt trời thức dậy.

Câu 18: Phân tích lỗi sai về logic trong câu:

  • A. Thiếu thành phần câu.
  • B. Sai chính tả.
  • C. Dùng sai quan hệ từ.
  • D. Quan hệ nhân quả không hợp lý.

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 20: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết câu chủ yếu nào?

  • A. Lặp từ ngữ
  • B. Thế từ ngữ
  • C. Nối bằng quan hệ từ
  • D. Liên tưởng

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau về ngữ nghĩa giữa

  • A. Không có sự khác biệt về ngữ nghĩa.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Điệp ngữ
  • D. Chơi chữ

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Chúng tôi sẽ đi xem phim tối nay.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực sân trường.
  • D. Đã ăn cơm chưa?

Câu 24: Khi sử dụng từ ngữ trong giao tiếp, cần chú ý điều gì để đạt hiệu quả cao nhất?

  • A. Chỉ cần dùng từ đúng nghĩa.
  • B. Chỉ cần dùng từ phong phú, đa dạng.
  • C. Phải dùng từ đúng nghĩa, phù hợp với ngữ cảnh và đối tượng giao tiếp, thể hiện được thái độ phù hợp.
  • D. Chỉ cần dùng từ hoa mỹ, cầu kỳ.

Câu 25: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Ngăn cách các thành phần cùng chức vụ trong câu (liệt kê).
  • C. Ngăn cách mệnh đề chính và mệnh đề phụ.
  • D. Kết thúc câu.

Câu 26: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

  • A. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • B. Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi!
  • C. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng.
  • D. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

Câu 27: Phân tích cấu trúc của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu phức có quan hệ nhượng bộ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu ghép chính phụ.

Câu 28: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Em rất thích môn Văn và Toán.
  • B. Em rất thích cả môn Văn và Toán nữa.
  • C. Cả hai cách sửa trên đều đúng.
  • D. Câu gốc không có lỗi sai.

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Ẩn dụ

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

  • A. Theo báo cáo mới nhất, tình hình kinh tế có nhiều chuyển biến tích cực.
  • B. Ê, đi đâu mà vội thế?
  • C. Kính gửi Ban Giám hiệu, tôi xin trình bày...
  • D. H2O là công thức hóa học của nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong câu sau, thành phần nào đóng vai trò trạng ngữ? "Với sự nỗ lực không ngừng, đội tuyển đã giành chiến thắng vang dội trong trận chung kết."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Câu nào dưới đây là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách đặt trên bàn là món quà của mẹ tôi."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xác định kiểu câu phân loại theo mục đích nói: "Bạn có thể giúp tôi giải bài toán này không?"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào thể hiện rõ nhất sự liên kết về mặt ý nghĩa? "Trời đã về chiều. Tuy nhiên, anh ấy vẫn miệt mài làm việc."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Đâu là biện pháp tu từ ẩn dụ trong các câu sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chuyển đổi câu sau sang dạng câu bị động: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: "Anh ấy rất giỏi." và "Anh ấy thật đáng nể."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu: "Với bản tính chăm chỉ và thông minh, điều đó giúp anh ấy đạt được thành công."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nói quá?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ trên khắp các nẻo đường."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Từ nào trong các lựa chọn sau đây có thể thay thế cho từ gạch chân trong câu: "Anh ấy tỏ ra rất kiên cường trước mọi thử thách." mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ) trong câu: "Những cánh chim hải âu đang chao lượn trên bầu trời xanh biếc."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo sự liên kết chặt chẽ về ý giữa hai câu: "Thời tiết hôm nay rất đẹp. ..., chúng tôi quyết định đi dã ngoại."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phân tích lỗi sai về logic trong câu: "Nhờ vào sự lười biếng, kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Cô giáo khen tất cả học sinh đạt điểm cao."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đoạn văn sau sử dụng phương tiện liên kết câu chủ yếu nào? "Trời mưa rất to. Nước ngập lênh láng khắp nơi. Giao thông bị đình trệ nghiêm trọng."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phân biệt sự khác nhau về ngữ nghĩa giữa "buổi sáng" và "sáng sớm".

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá cây thì thầm kể chuyện."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi sử dụng từ ngữ trong giao tiếp, cần chú ý điều gì để đạt hiệu quả cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tích vai trò của dấu phẩy trong câu: "Cây cối, hoa lá, chim muông đều bừng tỉnh sau giấc ngủ đông dài."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chọn câu sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích cấu trúc của câu sau: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không ngừng nỗ lực để đạt được mục tiêu."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đâu là cách sửa lỗi sai trong câu: "Em rất thích môn Văn và cả Toán nữa."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng chủ yếu trong đoạn thơ: "Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng / Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất phong cách ngôn ngữ sinh hoạt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa cụm chủ - vị làm thành phần câu:

  • A. Cây bàng trước sân trường đã thay lá mới.
  • B. Những chiếc lá non xanh mơn mởn vẫy chào nắng sớm.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trên cành như báo hiệu một ngày tươi đẹp.
  • D. Chúng em bước vào lớp với tâm trạng háo hức.

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định loại câu theo cấu tạo:

  • A. Câu ghép, gồm ba vế câu được nối bằng quan hệ tăng tiến và phép nối.
  • B. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu ghép chính phụ.

Câu 4: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ cú pháp trong câu thơ:

  • A. Đảo ngữ, nhấn mạnh sự da diết của nỗi nhớ.
  • B. Chêm xen, bổ sung thông tin về các loại âm thanh.
  • C. Liệt kê, diễn tả sự phong phú, đa dạng của những âm thanh gắn với quê hương trong nỗi nhớ.
  • D. Lặp cấu trúc, tạo nhịp điệu và sự nhấn mạnh.

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ hiệu quả nhất?

  • A. Anh ấy đi rất nhanh.
  • B. Những bông hoa nở rộ.
  • C. Mùa xuân đã về.
  • D. Lặng lẽ Sa Pa, từ ngày này sang ngày khác, tháng này sang tháng khác, năm này sang năm khác.

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phép điệp cấu trúc được sử dụng nhằm mục đích gì?

  • A. Nhấn mạnh tầm quan trọng và tính cấp thiết của các hành động được nêu.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Tạo sự khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ đơn thuần lặp lại ý.

Câu 7: Xác định loại từ được gạch chân trong câu sau:

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ Hán Việt
  • C. Từ mượn tiếng Pháp
  • D. Từ láy

Câu 8: Từ nào trong các phương án sau là từ Hán Việt có yếu tố

  • A. Gia vị
  • B. Gia nhập
  • C. Gia đình
  • D. Gia tăng

Câu 9: Trong câu

  • A. Người theo một tôn giáo nào đó.
  • B. Người rất yêu thích, say mê một cái gì đó (theo nghĩa chuyển).
  • C. Người tin vào điều gì đó một cách mù quáng.
  • D. Người mới bắt đầu tìm hiểu về một lĩnh vực.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Qua tác phẩm, nhà văn cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động.
  • B. Thừa chủ ngữ. Sửa: Qua tác phẩm, cuộc sống khó khăn của người dân lao động.
  • C. Sai vị ngữ. Sửa: Qua tác phẩm, cuộc sống khó khăn của người dân lao động đã được thể hiện.
  • D. Câu đúng ngữ pháp.

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép?

  • A. Trời mưa rất to nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Mặc dù nhà nghèo nhưng anh ấy rất chăm học.
  • D. Tôi đọc sách còn em tôi nghe nhạc.

Câu 12: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ chêm xen trong câu:

  • A. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • B. Nhấn mạnh hành động của cô giáo.
  • C. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • D. Bổ sung thông tin, làm rõ vai trò, tình cảm của học sinh dành cho cô giáo.

Câu 14: Từ

  • A. Từ Hán Việt
  • B. Từ thuần Việt (nghĩa gốc)
  • C. Từ ngữ thuộc phong cách giới trẻ (tiếng lóng/từ mới)
  • D. Từ mượn

Câu 15: Xác định trường từ vựng của từ

  • A. Thiên nhiên
  • B. Biển cả
  • C. Âm thanh
  • D. Thuyền bè

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt không đúng nghĩa?

  • A. Anh ấy là người công dân gương mẫu.
  • B. Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học.
  • C. Bài nói chuyện rất súc tích và dễ hiểu.
  • D. Anh ấy có cơ hội làm việc trong lĩnh vực này.

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ/liên từ làm sai cấu trúc câu.
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Sai nghĩa của từ.

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép điệp từ

  • A. Nhấn mạnh và làm sâu sắc thêm tình yêu tha thiết đối với quê hương.
  • B. Liệt kê các đối tượng được yêu.
  • C. Tạo sự cân đối cho câu thơ.
  • D. Mô tả vẻ đẹp của quê hương.

Câu 20: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 21: Từ nào trong câu sau là từ mượn tiếng Anh đã Việt hóa:

  • A. ti vi
  • B. chiếc
  • C. nhà
  • D. hỏng

Câu 22: Trong câu

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. So sánh, làm nổi bật hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ và tròn đầy.
  • B. Ẩn dụ, nói giảm nói tránh về sự kết thúc của ngày.
  • C. Nhân hóa, gán cho mặt trời hành động của con người.
  • D. Liệt kê, mô tả nhiều hình ảnh cùng lúc.

Câu 24: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

  • A. Bạn đi đâu đấy?
  • B. Tôi đang đọc sách.
  • C. Ngoài sân, tiếng chim hót líu lo.
  • D. Đi cẩn thận nhé!

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn:

  • A. Bổ sung thông tin chi tiết.
  • B. Tạo sự liên kết chặt chẽ giữa các câu.
  • C. Diễn tả dồn dập, nhanh chóng sự xuất hiện của các hiện tượng thời tiết, gây ấn tượng mạnh về sự dữ dội.
  • D. Giải thích nguyên nhân của sự việc.

Câu 26: Xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần chú thích

Câu 27: Trong câu

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần gọi đáp
  • D. Thành phần chú thích

Câu 28: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu sau:

  • A. Thiếu dấu phẩy sau
  • B. Thừa dấu phẩy sau
  • C. Thiếu dấu chấm cuối câu.
  • D. Không có lỗi sai về dấu câu.

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 30: Sửa lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thay
  • B. Thay
  • C. Thay
  • D. Câu đã đúng, không cần sửa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa cụm chủ - vị làm thành phần câu:
"Cây bàng trước sân trường đã thay lá mới. Những chiếc lá non xanh mơn mởn vẫy chào nắng sớm. Tiếng chim hót líu lo trên cành như báo hiệu một ngày tươi đẹp. Chúng em bước vào lớp với tâm trạng háo hức."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong câu "Anh ấy nói rằng công việc *đã hoàn thành đúng thời hạn*.", cụm chủ - vị được gạch chân đóng vai trò là thành phần gì trong câu lớn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau và xác định loại câu theo cấu tạo:
"Trời càng về chiều, sương càng xuống thấp và không khí càng lạnh hơn."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ cú pháp trong câu thơ:
"Nhớ sao tiếng mõ trưa hè
Tiếng ru nón lá, tiếng ve ngân dài."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong đoạn văn sau, phép điệp cấu trúc được sử dụng nhằm mục đích gì?
"Chúng ta cần học hỏi. Chúng ta cần đổi mới. Chúng ta cần vươn lên."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xác định loại từ được gạch chân trong câu sau:
"Tinh thần *thượng võ* của dân tộc ta đã được thể hiện qua nhiều cuộc kháng chiến."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Từ nào trong các phương án sau là từ Hán Việt có yếu tố "gia" (nghĩa là 'nhà')?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong câu "Anh ấy là một *tín đồ* của bóng đá.", từ "tín đồ" được sử dụng theo nghĩa nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
"Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân lao động."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Câu "Nó về quê hôm qua." là loại câu gì xét về cấu tạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tích tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ chêm xen trong câu:
"Cô giáo, *người mẹ thứ hai của em*, luôn quan tâm và dạy bảo chúng em."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Từ "chất" trong câu "Bài thơ này thật *chất*." thuộc lớp từ nào xét về nguồn gốc hoặc cách dùng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xác định trường từ vựng của từ "sóng" trong đoạn thơ sau:
"Thuyền ta lái gió với buồm trăng
Lướt giữa mây cao với biển bằng
Ra đậu dặm xa dò bụng biển
Giàn đan thế trận lưới vây giăng
*Sóng* vỗ, *sóng* reo, *sóng* hát
Biển cả hát vang bài ca muôn thuở."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt *không* đúng nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
"*Với một nụ cười tươi*, cô ấy bước vào phòng."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì:
"Sau khi hoàn thành bài tập, rồi tôi đi ngủ."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tích tác dụng của phép điệp từ "yêu" trong đoạn:
"Yêu biết mấy những dòng sông bát ngát
Yêu biết mấy những rặng dừa xanh ngắt
Yêu biết mấy những xóm làng bình yên."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Xác định loại câu theo mục đích nói của câu:
"Trời ơi, đẹp quá!"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Từ nào trong câu sau là từ mượn tiếng Anh đã Việt hóa:
"Chiếc *ti vi* nhà tôi bị hỏng."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong câu "Ánh nắng *nhảy nhót* trên mặt hồ.", biện pháp tu từ nào đã được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Câu nào sau đây là câu rút gọn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong đoạn văn:
"Trời tối. Gió. Mưa. Sấm chớp đùng đùng."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xác định thành phần biệt lập trong câu:
"Chắc chắn, anh ấy sẽ thành công với dự án này."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong câu "Nam ơi, bạn có nghe thấy mình nói không?", từ "ơi" là thành phần biệt lập nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xác định lỗi sai về dấu câu trong câu sau:
"Tôi thích đọc sách, truyện tranh, và báo."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép:
"Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hủy buổi dã ngoại."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Sửa lỗi sai trong câu sau:
"Anh ấy rất *chủ quan* về sức khỏe của mình, không bao giờ khám bệnh định kỳ."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chủ ngữ trong câu:

  • A. ánh nắng ban mai
  • B. Những cánh đồng lúa chín vàng óng ả
  • C. trải dài tít tắp
  • D. dưới ánh nắng ban mai

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Bổ ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa thành phần hoặc sai quan hệ ngữ nghĩa
  • C. Thiếu vị ngữ
  • D. Sai dấu câu

Câu 5: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa:

  • A. Qua tác phẩm "Vợ nhặt" là số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.
  • B. Số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám được thể hiện qua tác phẩm "Vợ nhặt".
  • C. Qua tác phẩm "Vợ nhặt", Kim Lân cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.
  • D. Tác phẩm "Vợ nhặt" và số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám.

Câu 6: Đọc đoạn văn sau:

  • A. lấp lánh
  • B. yên bình
  • C. kim cương
  • D. sương giăng

Câu 7: Trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 8: Đâu là câu có sử dụng dấu phẩy đúng trong các lựa chọn sau?

  • A. Hà Nội là thủ đô, của Việt Nam.
  • B. Anh ấy, chăm chỉ, học tập.
  • C. Mặc dù trời mưa, nhưng, chúng tôi vẫn đi học.
  • D. Sáng sớm, cả gia đình cùng tập thể dục.

Câu 9: Từ

  • A. Khuôn mặt cô bé sáng bừng lên.
  • B. Anh ấy là người có hai mặt.
  • C. Chiếc bàn này có mặt kính.
  • D. Anh ấy giữ thể diện cho bạn.

Câu 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, sao cho câu diễn tả đúng ý nghĩa về sự phát triển mạnh mẽ:

  • A. phát triển
  • B. đi lên
  • C. tăng trưởng
  • D. biến đổi

Câu 11: Trong câu:

  • A. nói
  • B. nhỏ
  • C. nghe
  • D. rõ

Câu 12: Đọc câu sau và xác định thành phần vị ngữ:

  • A. Cuộc sống ở nông thôn
  • B. thật yên bình
  • C. yên bình và đáng sống
  • D. thật yên bình và đáng sống

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu phức
  • D. Câu đặc biệt

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. vui vẻ - hạnh phúc
  • B. thăng - trầm
  • C. khó khăn - thử thách
  • D. bình yên - tĩnh lặng

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Vị ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Học sinh cần chăm chỉ rèn luyện.
  • B. Cơn mưa rào mùa hạ đến bất chợt.
  • C. Bộ mặt của học sinh ngày càng được nâng cao.
  • D. Mẹ em là người phụ nữ tuyệt vời.

Câu 17: Đặt dấu chấm phẩy (;) vào vị trí thích hợp trong câu:

  • A. Anh ấy rất; thông minh anh ấy giải được bài toán khó này.
  • B. Anh ấy rất thông minh; anh ấy giải được bài toán khó này.
  • C. Anh ấy rất thông minh anh ấy; giải được bài toán khó này.
  • D. Anh ấy rất thông minh anh ấy giải; được bài toán khó này.

Câu 18: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất để miêu tả vẻ đẹp của đêm trăng.

  • A. Đêm nay trăng sáng như đèn điện.
  • B. Trăng đêm nay rất sáng.
  • C. Vầng trăng đêm nay tròn vành vạnh như tấm gương khổng lồ đặt giữa trời.
  • D. Trăng sáng làm cho tôi vui.

Câu 19: Nối hai câu đơn sau thành một câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả:

  • A. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • B. Trời mưa to và đường bị ngập lụt.
  • C. Trời mưa to hoặc đường bị ngập lụt.
  • D. Nếu trời mưa to thì đường bị ngập lụt.

Câu 20: Trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ gây nhàm chán?

  • A. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
  • B. Những học sinh của trường học này rất ngoan ngoãn.
  • C. Bạn nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • D. Tiếng ve kêu râm ran báo hiệu mùa hè đã về.

Câu 22: Đâu là câu sử dụng dấu hai chấm (:) đúng cách?

  • A. Anh ấy rất vui: anh ấy vừa nhận được tin tốt.
  • B. Chúng tôi đã chuẩn bị: sách vở, bút, thước.
  • C. Mẹ hỏi: Con đi đâu đấy?
  • D. Tôi có một sở thích: đọc sách.

Câu 23: Cho câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc

  • A. Giúp câu thơ dễ nhớ, dễ thuộc.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Thể hiện sự giàu có về mặt từ ngữ.
  • D. Nhấn mạnh, làm sâu sắc thêm nỗi nhớ da diết, cụ thể về quê hương.

Câu 25: Chọn câu có cách dùng từ

  • A. Bầu trời mùa thu thật trong sáng.
  • B. Giọng hát của cô ấy rất trong sáng.
  • C. Nước suối ở đây trong sáng nhìn thấy đáy.
  • D. Anh ấy có một tâm hồn trong sáng.

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi nối câu bằng dấu phẩy (comma splice)
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ nghĩa
  • D. Lặp từ

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Đồng thời
  • D. Thêm vào đó

Câu 28: Phân tích chức năng của từ

  • A. Bổ nghĩa cho vị ngữ, chỉ thời gian/trạng thái đã hoàn thành.
  • B. Làm chủ ngữ trong câu.
  • C. Nối các vế câu.
  • D. Chỉ mức độ của sự vật.

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Mưa!
  • C. Cơn mưa rào mùa hạ.
  • D. Mưa làm cây cối tươi tốt.

Câu 30: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Câu (1), từ "líu lo" gợi tả âm thanh tiếng chim nhỏ, liên tục, vui tai.
  • B. Câu (2), từ "nhẹ" gợi tả ánh nắng dịu dàng.
  • C. Câu (3), từ "yên bình" gợi tả sự tĩnh tại của không gian.
  • D. Cả ba câu đều có từ láy, giúp tăng tính biểu cảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc câu sau và xác định chủ ngữ trong câu: "Những cánh đồng lúa chín vàng óng ả trải dài tít tắp dưới ánh nắng ban mai."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích cấu trúc của câu: "Khi mùa xuân đến, hoa đào nở rộ khắp núi rừng.". Câu này thuộc kiểu câu gì xét về mặt cấu tạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong câu: "Mẹ tôi, một người phụ nữ tần tảo, luôn dành hết tình yêu thương cho gia đình.", cụm từ "một người phụ nữ tần tảo" đóng vai trò ngữ pháp gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Vì trời mưa to nên làm cho đường trơn trượt rất nguy hiểm."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt', cho thấy số phận bi thảm của người nông dân trước Cách mạng tháng Tám."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc đoạn văn sau: "Cảnh vật buổi sáng thật yên bình. Sương giăng mắc khắp nơi. Những giọt sương đọng trên lá cây lấp lánh như kim cương.". Xác định từ láy có trong đoạn văn.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong câu: "Nụ cười của em tỏa nắng làm bừng sáng cả không gian.", từ "tỏa nắng" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đâu là câu có sử dụng dấu phẩy đúng trong các lựa chọn sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Từ "mặt" trong các câu dưới đây, từ nào được dùng với nghĩa gốc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau, sao cho câu diễn tả đúng ý nghĩa về sự phát triển mạnh mẽ: "Nền kinh tế đất nước đang ______ với tốc độ chóng mặt."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong câu: "Anh ấy nói rất nhỏ, tôi không nghe rõ.", từ "rất" bổ nghĩa cho từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đọc câu sau và xác định thành phần vị ngữ: "Cuộc sống ở nông thôn thật yên bình và đáng sống."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Những giọt mồ hôi của người nông dân đã thấm sâu vào lòng đất.". Câu này thuộc loại câu nào xét về thành phần chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống: "Cuộc sống có lúc ______ lúc ______."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Chiếc áo này *rất đẹp*."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đặt dấu chấm phẩy (;) vào vị trí thích hợp trong câu: "Anh ấy rất thông minh anh ấy giải được bài toán khó này."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chọn câu sử dụng biện pháp so sánh hiệu quả nhất để miêu tả vẻ đẹp của đêm trăng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Nối hai câu đơn sau thành một câu phức có quan hệ nguyên nhân - kết quả: "Trời mưa to. Đường bị ngập lụt."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong câu: "Anh ấy học hành chăm chỉ để thi đỗ đại học.", cụm từ "để thi đỗ đại học" là thành phần gì của câu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi lặp từ gây nhàm chán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đâu là câu sử dụng dấu hai chấm (:) đúng cách?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh ấy đã thành công.". Thành phần "Bằng sự nỗ lực không ngừng" là thành phần gì của câu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc lặp cấu trúc "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương" trong câu thơ của Nguyễn Đình Thi.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn câu có cách dùng từ "trong sáng" phù hợp với nghĩa "trong sạch, không bị vẩn đục bởi những điều xấu xa, tiêu cực".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu: "Hoa phượng nở đỏ rực báo hiệu mùa hè về, học sinh háo hức chờ đợi."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc giữa hai câu: "Anh ấy đã cố gắng rất nhiều. ______, anh ấy vẫn chưa đạt được kết quả mong muốn."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích chức năng của từ "đã" trong câu: "Mặt trời đã lên cao."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "(1) Tiếng chim hót líu lo trong vườn. (2) Nắng vàng trải nhẹ trên thảm cỏ xanh mướt. (3) Cả không gian thật yên bình, tĩnh lặng.". Xác định câu có sử dụng từ láy và phân tích tác dụng của từ láy đó trong việc miêu tả.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.”
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

  • A. Mặt trời
  • B. Sóng
  • C. Đoàn thuyền
  • D. căng buồm

Câu 2: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:
“Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...”
(Việt Bắc - Tố Hữu)

  • A. Hoán dụ (lấy đặc điểm trang phục chỉ người)
  • B. Ẩn dụ (lấy hình ảnh này chỉ hình ảnh khác dựa trên nét tương đồng)
  • C. Nhân hóa (gán đặc điểm con người cho vật)
  • D. So sánh (đối chiếu sự vật này với sự vật khác)

Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ?

  • A. Tinh thần học tập của lớp rất sôi nổi.
  • B. Anh ấy đã cống hiến cả tuổi thanh xuân cho sự nghiệp.
  • C. Những thành tựu khoa học phi thường đã được phát minh.
  • D. Công ty đang đẩy mạnh sản xuất để đáp ứng nhu cầu thị trường.

Câu 4: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
“Trên sân trường, học sinh đang tập thể dục giữa giờ.”

  • A. Chủ ngữ: Trên sân trường, học sinh; Vị ngữ: đang tập thể dục giữa giờ.
  • B. Trạng ngữ: Trên sân trường; Chủ ngữ: học sinh; Vị ngữ: đang tập thể dục giữa giờ.
  • C. Chủ ngữ: học sinh; Vị ngữ: Trên sân trường, đang tập thể dục giữa giờ.
  • D. Chủ ngữ: học sinh đang tập thể dục; Vị ngữ: Trên sân trường, giữa giờ.

Câu 5: Xác định kiểu câu dựa vào mục đích nói của câu sau:
“Bạn có thể giúp mình giải bài tập này được không?”

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 6: Trong câu

  • A. Tiếng suối và tiếng xa
  • B. Tiếng suối và tiếng hát xa
  • C. Suối và hát
  • D. Trong và xa

Câu 7: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà ấy thật đẹp.
  • B. Mặt hồ phẳng lặng như gương.
  • C. Những đám mây trắng đang lững thững trôi trên bầu trời.
  • D. Con đường quanh co uốn lượn.

Câu 8: Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, đã đạt được kết quả tốt trong học tập.”

  • A. Lỗi về dùng từ
  • B. Lỗi về quan hệ từ
  • C. Lỗi về trật tự từ
  • D. Thiếu chủ ngữ

Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu có nghĩa hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp:
“Anh ấy là một người rất __________ , luôn hoàn thành tốt mọi công việc được giao.”

  • A. có trách nhiệm
  • B. trách nhiệm
  • C. trách nhiệm cao
  • D. có trách nhiệm cao cả

Câu 10: Trong đoạn thơ

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 11: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Chim hót líu lo trên cành cây.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Trời đã khuya anh ấy vẫn còn làm việc.
  • D. Học sinh đang ôn bài cho kì thi sắp tới.

Câu 12: Từ

  • A. Anh ấy bị đau chân nên đi lại khó khăn.
  • B. Chân núi sương giăng mờ ảo.
  • C. Cô ấy là chân chạy cừ khôi của đội.
  • D. Chân đèn làm bằng đồng rất đẹp.

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
“Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo”
(Treo biển - Nguyễn Khuyến)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Ẩn dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Câu

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản - Đối lập
  • D. Liệt kê - Giải thích

Câu 15: Câu nào dưới đây đúng ngữ pháp?

  • A. Qua bài thơ giúp chúng ta hiểu thêm về tình yêu quê hương.
  • B. Với sự cố gắng, nên bạn ấy đã thành công.
  • C. Nó là một học sinh giỏi toàn diện.
  • D. Nhờ chăm chỉ, cậu ấy đã đạt điểm cao trong kì thi.

Câu 16: Trong câu

  • A. Hoán dụ (lấy hành động chỉ cả dịp lễ)
  • B. Ẩn dụ (lấy hình ảnh này chỉ hình ảnh khác dựa trên nét tương đồng)
  • C. Nhân hóa (gán đặc điểm con người cho vật)
  • D. So sánh (đối chiếu sự vật này với sự vật khác)

Câu 17: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
“Vì trời mưa to, chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.”

  • A. Vì trời mưa to
  • B. chúng tôi
  • C. phải hoãn chuyến đi dã ngoại
  • D. chuyến đi dã ngoại

Câu 18: Câu nào dưới đây có sử dụng từ đồng âm khác nghĩa?

  • A. Chiếc lá rơi nhẹ nhàng.
  • B. Anh ấy đang lái xe. Mùa đông cây cối lái hết lá.
  • C. Con mèo đang ngủ say.
  • D. Bài hát này rất hay và ý nghĩa.

Câu 19: Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:
“Ông trời mặc áo giáp đen ra trận.”
(Mây và Sóng - Tagore)

  • A. Làm cho câu văn thêm dài.
  • B. Chỉ đơn thuần miêu tả màu sắc của bầu trời.
  • C. Làm cho sự vật trở nên khách quan hơn.
  • D. Làm cho cảnh vật thiên nhiên (ông trời) trở nên sống động, dữ dội như một con người đang chuẩn bị chiến đấu.

Câu 20: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Nam đang đọc sách trong thư viện.
  • B. Trời rất đẹp hôm nay.
  • C. Bão!
  • D. Cô giáo đang giảng bài.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Học sinh cần phải khắc phụcphát huy những điểm mạnh của bản thân.”

  • A. Lỗi dùng từ (sử dụng sai nghĩa từ
  • B. Lỗi ngữ pháp
  • C. Lỗi chính tả
  • D. Lỗi lặp từ

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Ông bà là cây cao bóng cả trong gia đình.
  • C. Gió thổi rì rào.
  • D. Mặt nước lung linh dưới ánh trăng.

Câu 23: Phân tích vai trò của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ chỉ thời gian

Câu 24: Để sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu

  • A. Qua tác phẩm, tác giả cho thấy nhân vật có số phận bất hạnh.
  • B. Tác phẩm cho thấy nhân vật có số phận bất hạnh.
  • C. Cả A và B đều hợp lý tùy vào ý người viết.
  • D. Không cần sửa, câu đã đúng.

Câu 25: Trong câu

  • A. Ẩn dụ (lấy đặc điểm hình dáng mắt chim bồ câu chỉ đôi mắt đẹp, tròn, long lanh)
  • B. Hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể)
  • C. So sánh ngầm
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Bộ phim này rất dở tệchán ngắt.”

  • A. Sai chính tả
  • B. Lặp ý, thừa từ (dùng từ đồng nghĩa gần nhau gây thừa)
  • C. Sai ngữ pháp
  • D. Dùng từ không phù hợp với văn cảnh

Câu 27: Câu nào dưới đây là câu đơn mở rộng thành phần?

  • A. Trời mưa.
  • B. Anh ấy học giỏi.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • D. Học sinh lớp 11A1 chăm chỉ ôn tập để chuẩn bị cho kì thi cuối kì sắp tới.

Câu 28: Trong câu

  • A. Tập trung cao độ, thích thú
  • B. Buồn ngủ, mệt mỏi
  • C. Phân tán, không chú ý
  • D. Tức giận, khó chịu

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ từ?

  • A. Vì anh ấy cố gắng nên đã thành công.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng tôi vẫn không đi học.
  • C. Nếu bạn chăm chỉ thì sẽ đạt kết quả tốt.
  • D. Không chỉ học giỏi mà cậu ấy còn rất năng động.

Câu 30: Xác định kiểu câu dựa vào mục đích nói của câu sau:
“Ôi, phong cảnh nơi đây thật hữu tình biết bao!”

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được sử dụng với nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.
Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
Câu hát căng buồm cùng gió khơi.”
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu thơ sau:
“Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...”
(Việt Bắc - Tố Hữu)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây mắc lỗi về dùng từ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu sau:
“Trên sân trường, học sinh đang tập thể dục giữa giờ.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Xác định kiểu câu dựa vào mục đích nói của câu sau:
“Bạn có thể giúp mình giải bài tập này được không?”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Trong câu "Tiếng suối trong như tiếng hát xa", biện pháp tu từ so sánh được thể hiện qua cặp sự vật nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Với những nỗ lực không ngừng nghỉ, đã đạt được kết quả tốt trong học tập.”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu có nghĩa hoàn chỉnh và đúng ngữ pháp:
“Anh ấy là một người rất __________ , luôn hoàn thành tốt mọi công việc được giao.”

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Trong đoạn thơ "Mắt thời gian không còn nhìn rõ / Tóc thời gian bạc trắng như vôi", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây là câu ghép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Từ "chân" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Xác định biện pháp tu từ trong câu:
“Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo”
(Treo biển - Nguyễn Khuyến)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu "Do thời tiết xấu nên chuyến bay đã bị hoãn." thể hiện mối quan hệ ngữ pháp nào giữa hai vế câu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây đúng ngữ pháp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Trong câu "Cả làng *ăn tết*", cụm từ "ăn tết" là ví dụ về hiện tượng ngữ nghĩa nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
“Vì trời mưa to, chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại.”

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây có sử dụng từ đồng âm khác nghĩa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Phân tích tác dụng của biện pháp nhân hóa trong câu:
“Ông trời mặc áo giáp đen ra trận.”
(Mây và Sóng - Tagore)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Học sinh cần phải *khắc phục* và *phát huy* những điểm mạnh của bản thân.”

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Phân tích vai trò của cụm từ "ngày mai" trong câu:
“Ngày mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng.”

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Để sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu "Qua tác phẩm, cho thấy nhân vật có số phận bất hạnh.", cách sửa nào dưới đây là hợp lý nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Trong câu "Em bé có đôi mắt *bồ câu*.", từ "bồ câu" được sử dụng theo biện pháp tu từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Xác định lỗi sai trong câu sau:
“Bộ phim này rất *dở tệ* và *chán ngắt*.”

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây là câu đơn mở rộng thành phần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Trong câu "Cả lớp đều *say sưa* nghe cô giáo giảng bài.", từ "say sưa" diễn tả trạng thái gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 08

Xác định kiểu câu dựa vào mục đích nói của câu sau:
“Ôi, phong cảnh nơi đây thật hữu tình biết bao!”

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập trong câu:

  • A. Bỗng
  • B. một giọng nói quen thuộc
  • C. từ phía xa
  • D. khiến tôi giật mình

Câu 2: Trong câu

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần chú thích
  • D. Thành phần gọi đáp

Câu 3: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái thể hiện sự đánh giá chủ quan của người nói về khả năng xảy ra sự việc:

  • A. Ôi, phong cảnh thật đẹp!
  • B. Này, cậu có nghe thấy không?
  • C. Anh ấy, người tôi ngưỡng mộ, đã thành công.
  • D. Chắc chắn, kế hoạch này sẽ thành công tốt đẹp.

Câu 4: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập cảm thán trong câu:

  • A. Thể hiện sự nghi ngờ.
  • B. Bộc lộ cảm xúc bất ngờ, than vãn.
  • C. Giải thích thêm thông tin.
  • D. Xác định đối tượng giao tiếp.

Câu 5: Cho câu:

  • A. Câu vẫn giữ ý nghĩa chính nhưng mất đi thông tin bổ sung về Nam.
  • B. Câu trở nên vô nghĩa.
  • C. Ý nghĩa của câu bị đảo ngược.
  • D. Câu chỉ còn là một cụm từ.

Câu 6: Xác định câu sử dụng đúng thành phần biệt lập gọi đáp:

  • A. Có lẽ, anh ấy sẽ đến muộn.
  • B. Thật tuyệt vời, chúng ta đã thắng!
  • C. Vâng, em đã hiểu bài rồi ạ.
  • D. Cô giáo, người em yêu quý, rất tận tâm.

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 8: Trong đoạn văn:

  • A. quà tặng
  • B. Hoa hồng
  • C. dịp đặc biệt
  • D. được dùng

Câu 9: Phép nối trong liên kết câu thường sử dụng các từ ngữ nào?

  • A. Tôi, anh, cô ấy...
  • B. Vậy, thế, nó...
  • C. Hoa, lá, cành...
  • D. Tuy nhiên, vì vậy, và, nhưng...

Câu 10: Đoạn văn nào sau đây sử dụng phép liên tưởng để liên kết các câu?

  • A. Mùa hè đã đến. Tiếng ve râm ran gợi nhớ về những buổi trưa nằm võng đọc sách.
  • B. An học rất giỏi. Bạn ấy luôn đạt điểm cao trong các kì thi.
  • C. Cô ấy mệt mỏi. Vì vậy, cô ấy đã xin nghỉ làm.
  • D. Ngôi nhà này rất cũ. Nó cần được sửa chữa.

Câu 11: Xác định câu bị sai về mặt ngữ pháp do thiếu/thừa thành phần chính:

  • A. Em đi học.
  • B. Trời mưa rất to.
  • C. Những quyển sách trên bàn.
  • D. Anh ấy đang đọc báo.

Câu 12: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về chủ ngữ và vị ngữ không phù hợp.
  • B. Câu thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về cách dùng trạng ngữ.
  • D. Thừa vị ngữ.

Câu 13: Chọn câu viết đúng, không mắc lỗi logic hoặc ngữ pháp:

  • A. Với lòng yêu nước nồng nàn đã giúp ông vượt qua mọi khó khăn.
  • B. Mặc dù nhà nghèo nhưng bạn ấy rất chăm học.
  • C. Do trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.
  • D. Thời tiết hôm nay rất đẹp, thích hợp cho một buổi dã ngoại.

Câu 14: Xác định câu sử dụng sai từ do nhầm lẫn về nghĩa:

  • A. Anh ấy rất bất lực trước hoàn cảnh.
  • B. Cô ấy có một giọng nói truyền cảm.
  • C. Bài văn này có nhiều chi tiết đắt giá.
  • D. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Câu 15: Đọc câu sau:

  • A. tổ chức
  • B. kỉ niệm
  • C. trọng thể
  • D. nhà trường

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp trong giao tiếp:

  • A. Giúp câu văn dài hơn.
  • B. Làm cho người nghe/đọc khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng trong văn viết.
  • D. Truyền tải thông tin rõ ràng, hiệu quả, thể hiện sự tôn trọng người nghe/đọc.

Câu 17: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng (về cảnh vật buổi sáng)

Câu 18: Đọc câu:

  • A. Thành phần tình thái
  • B. Thành phần cảm thán
  • C. Thành phần chú thích
  • D. Thành phần gọi đáp

Câu 19: Phân tích sự khác nhau giữa thành phần biệt lập chú thích và thành phần phụ khác (như trạng ngữ, định ngữ) trong câu:

  • A. Thành phần chú thích bắt buộc phải có, còn thành phần phụ khác thì không.
  • B. Thành phần chú thích luôn đứng ở cuối câu.
  • C. Thành phần chú thích có thể lược bỏ mà không ảnh hưởng đến cấu trúc ngữ pháp cơ bản của câu, trong khi các thành phần phụ khác (như trạng ngữ) có thể ảnh hưởng đến ý nghĩa hoặc ngữ pháp khi lược bỏ.
  • D. Thành phần chú thích chỉ dùng để giải thích cho động từ.

Câu 20: Cho câu:

  • A. Thể hiện mức độ tin cậy, khẳng định cao hơn.
  • B. Biến câu thành câu hỏi.
  • C. Làm cho câu thiếu chủ ngữ.
  • D. Không làm thay đổi ý nghĩa.

Câu 21: Xác định câu văn có chứa lỗi dùng từ lặp không cần thiết:

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Bạn Lan rất giỏi, bạn ấy rất thông minh.
  • C. Những bông hoa này rất đẹp.
  • D. Tôi thích đọc sách vì nó mang lại nhiều kiến thức.

Câu 22: Phân tích tác dụng của phép lặp từ ngữ trong đoạn văn để tạo liên kết:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Gây nhàm chán cho người đọc.
  • C. Nhấn mạnh ý, tạo sự liền mạch và liên kết chặt chẽ giữa các câu.
  • D. Thay thế cho các từ ngữ khác.

Câu 23: Cho hai câu:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 24: Xác định câu có thể thêm thành phần biệt lập chú thích để làm rõ nghĩa:

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Tôi rất vui.
  • C. Hồ Gươm là biểu tượng của Hà Nội.
  • D. Em đang làm bài tập về nhà.

Câu 25: Đọc câu:

  • A. Sự đáp lời, thể hiện thái độ vâng lời, lễ phép.
  • B. Sự ngạc nhiên.
  • C. Sự nghi ngờ.
  • D. Sự giải thích.

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của thành phần biệt lập tình thái trong câu:

  • A. Khẳng định tuyệt đối sự việc sẽ xảy ra.
  • B. Thể hiện sự tiếc nuối.
  • C. Diễn tả sự chắc chắn 100%.
  • D. Thể hiện sự phỏng đoán, không chắc chắn về khả năng xảy ra sự việc.

Câu 27: Để sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu

  • A. Một trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Một vị ngữ.
  • C. Một chủ ngữ phù hợp (ví dụ: "việc trải nghiệm", "những bài học").
  • D. Một thành phần biệt lập.

Câu 28: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 29: Xác định câu có thể thêm thành phần biệt lập cảm thán để bộc lộ cảm xúc mạnh:

  • A. Anh ấy đang làm việc.
  • B. Con mèo đang ngủ trên ghế.
  • C. Quyển sách này rất dày.
  • D. Bài thơ này thật ý nghĩa.

Câu 30: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu được nối với nhau bằng từ "nhưng":

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ đối lập, tương phản.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ liệt kê.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc câu sau và xác định thành phần biệt lập trong câu: "Bỗng, một giọng nói quen thuộc vang lên từ phía xa, khiến tôi giật mình."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu "Anh ấy, một người rất tài năng, đã quyết định từ bỏ sự nghiệp để theo đuổi đam mê.", thành phần biệt lập 'một người rất tài năng' thuộc loại nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xác định câu có chứa thành phần biệt lập tình thái thể hiện sự đánh giá chủ quan của người nói về khả năng xảy ra sự việc:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phân tích tác dụng của thành phần biệt lập cảm thán trong câu: "Trời ơi, sao hôm nay nóng thế này!"

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho câu: "Nam, bạn thân của tôi, đã chuyển đi nơi khác.". Nếu bỏ đi thành phần biệt lập, ý nghĩa cơ bản của câu thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xác định câu sử dụng đúng thành phần biệt lập gọi đáp:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng: "Trời đã về chiều. Những đám mây tím sẫm báo hiệu cơn mưa sắp đến. Mưa xuống, đất trời như dịu lại."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong đoạn văn: "Hoa hồng rất đẹp. Chúng thường được dùng làm quà tặng trong các dịp đặc biệt.", từ 'Chúng' được dùng để thay thế cho từ nào nhằm tạo liên kết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Phép nối trong liên kết câu thường sử dụng các từ ngữ nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đoạn văn nào sau đây sử dụng phép liên tưởng để liên kết các câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Xác định câu bị sai về mặt ngữ pháp do thiếu/thừa thành phần chính:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phân tích lỗi sai trong câu: "Qua việc đọc sách, giúp tôi mở rộng kiến thức."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chọn câu viết đúng, không mắc lỗi logic hoặc ngữ pháp:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xác định câu sử dụng sai từ do nhầm lẫn về nghĩa:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đọc câu sau: "Năm 2023, nhà trường tổ chức một buổi lễ kỉ niệm trọng thể.". Từ nào trong câu có thể được thay thế bằng một từ đồng nghĩa mà không làm thay đổi đáng kể ý nghĩa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp trong giao tiếp:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho đoạn văn: "Mặt trời lên cao. Sương tan dần. Những chú chim hót líu lo trên cành cây.". Các câu trong đoạn văn này được liên kết chủ yếu bằng biện pháp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đọc câu: "Ôi, cảnh tượng thật hùng vĩ!". Thành phần biệt lập 'Ôi' thuộc loại nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân tích sự khác nhau giữa thành phần biệt lập chú thích và thành phần phụ khác (như trạng ngữ, định ngữ) trong câu:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho câu: "Có lẽ, chúng ta nên xem xét lại vấn đề này.". Nếu thay 'Có lẽ' bằng 'Chắc chắn', ý nghĩa của câu thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xác định câu văn có chứa lỗi dùng từ lặp không cần thiết:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích tác dụng của phép lặp từ ngữ trong đoạn văn để tạo liên kết:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho hai câu: "Học sinh cần cố gắng học tập. Điều đó sẽ giúp các em đạt được thành công.". Biện pháp liên kết được sử dụng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xác định câu có thể thêm thành phần biệt lập chú thích để làm rõ nghĩa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đọc câu: "Vâng, con nghe đây mẹ.". Thành phần biệt lập 'Vâng' biểu thị điều gì trong giao tiếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích ý nghĩa của thành phần biệt lập tình thái trong câu: "Có lẽ, mọi chuyện sẽ tốt đẹp hơn vào ngày mai."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để sửa lỗi thiếu chủ ngữ trong câu "Qua thực tế, giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về cuộc sống.", cần thêm thành phần nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho đoạn văn: "Cô giáo giảng bài rất hay. Do đó, cả lớp đều chú ý lắng nghe.". Biện pháp liên kết nào được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Xác định câu có thể thêm thành phần biệt lập cảm thán để bộc lộ cảm xúc mạnh:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu được nối với nhau bằng từ 'nhưng': "Trời mưa rất to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh
  • B. Nhân hóa
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh và Nhân hóa

Câu 2: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần so sánh (vế B)
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng để đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt (nghĩa bóng, mỉa mai...)?

  • A. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ
  • B. Hắn ta tự nhận mình là người
  • C. Bài thơ
  • D. Cô giáo hỏi:

Câu 4: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau:

  • A. Chủ yếu dùng phép lặp cấu trúc và liên kết về nghĩa.
  • B. Sử dụng phép thế.
  • C. Sử dụng liên từ.
  • D. Không có sự liên kết.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Sai chính tả
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Thừa thành phần
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 6: So sánh ý nghĩa của hai câu: (1)

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Đối tượng được nói đến
  • D. Mức độ của đặc điểm (giỏi)

Câu 7: Trong đoạn văn

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế (đại từ)
  • C. Liên từ
  • D. Phép nối

Câu 8: Giải thích nghĩa của từ

  • A. Ngọn lửa dùng để đốt cháy.
  • B. Ánh sáng mặt trời.
  • C. Nghĩa bóng, chỉ những khó khăn, thử thách, chiến tranh.
  • D. Sự đam mê, nhiệt huyết.

Câu 9: Trong đoạn văn thuyết minh, câu nào thường mang chức năng giới thiệu khái quát đối tượng hoặc nêu ý chính của đoạn?

  • A. Câu chủ đề
  • B. Câu giải thích
  • C. Câu minh họa
  • D. Câu kết đoạn

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy trong việc liệt kê?

  • A. Em thích đọc sách, nghe nhạc và, xem phim.
  • B. Trong vườn có hoa, quả, và cây cảnh.
  • C. Cô ấy mua bút, thước, tẩy, và vở.
  • D. Chúng tôi cần chuẩn bị đồ ăn, nước uống và lều trại cho chuyến đi.

Câu 11: Khi nói

  • A. Hỏi thông tin
  • B. Kiểm tra khả năng của người nghe
  • C. Yêu cầu, đề nghị một cách lịch sự
  • D. Biểu lộ sự ngạc nhiên

Câu 12: Từ nào dưới đây có tính khái quát cao nhất?

  • A. Phương tiện giao thông
  • B. Xe đạp
  • C. Xe máy
  • D. Ô tô

Câu 13: Để nhấn mạnh hành động

  • A. Chăm chỉ học tập, học sinh.
  • B. Học tập, học sinh rất chăm chỉ.
  • C. Học sinh rất chăm chỉ.
  • D. Chăm chỉ, học sinh học tập.

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Hoán dụ (lấy vật liệu chỉ vật được làm ra)
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 15: Cho các câu sau: (1) Điều đó cho thấy tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường. (2) Rác thải nhựa đang gây ô nhiễm nghiêm trọng. (3) Chúng gây hại cho sinh vật biển và hệ sinh thái. Thứ tự sắp xếp nào dưới đây tạo thành một đoạn văn mạch lạc?

  • A. (1) - (2) - (3)
  • B. (3) - (1) - (2)
  • C. (2) - (3) - (1)
  • D. (1) - (3) - (2)

Câu 16: Phân tích cấu trúc của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ với một vế phụ
  • D. Câu phức với một vế phụ chỉ thời gian và một vế chính có thành phần bổ sung ý nghĩa

Câu 17: Từ

  • A. Nghĩa đen (nhiệt độ cao)
  • B. Nghĩa bóng (sự yêu thương, che chở)
  • C. Nghĩa gốc
  • D. Nghĩa chuyển

Câu 18: Chọn cặp từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ:

  • A. trồng
  • B. trông
  • C. chăm
  • D. tưới

Câu 19: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu?

  • A. Phong cách sinh hoạt
  • B. Phong cách nghệ thuật
  • C. Phong cách khoa học
  • D. Phong cách hành chính

Câu 20: Khi viết một bài văn biểu cảm về một kỷ niệm, bạn nên ưu tiên sử dụng loại từ ngữ nào để thể hiện cảm xúc?

  • A. Từ ngữ mang tính khách quan, chính xác
  • B. Từ ngữ giàu sắc thái biểu cảm, gợi hình, gợi cảm
  • C. Thuật ngữ chuyên ngành
  • D. Từ ngữ mang tính mệnh lệnh

Câu 21: Mối quan hệ giữa hai vế câu trong câu ghép sau là gì?

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Bổ sung

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ dễ gây nhầm lẫn?

  • A. Anh ấy rất siêng năng.
  • B. Cô ấy là người có năng lực.
  • C. Học sinh cần phải năng động học tập.
  • D. Buổi họp diễn ra rất năng suất.

Câu 23: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

  • A. Nhà, sách, bút
  • B. Bàn, ghế, tủ, giường
  • C. Ăn, uống, chạy
  • D. Hoa, lá, cành, chim

Câu 24: Hãy viết một câu sử dụng cụm động từ có mở rộng thành phần phụ (ví dụ: bổ ngữ chỉ mức độ hoặc đối tượng).

  • A. Học sinh đọc sách.
  • B. Em rất vui.
  • C. Hoa nở.
  • D. Cô giáo giảng bài rất hay cho chúng tôi.

Câu 25: Đánh giá hiệu quả của biện pháp điệp ngữ trong câu sau:

  • A. Nhấn mạnh tình cảm yêu mến sâu sắc.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn thêm dài.
  • D. Gây khó hiểu cho người đọc.

Câu 26: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. và
  • B. nhưng
  • C. nên
  • D. bởi vì

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết đối với đối tượng được nói đến:

  • A. Ngưỡng mộ
  • B. Trung lập
  • C. Khinh miệt, tiêu cực
  • D. Đồng cảm

Câu 28: Trong câu

  • A. Bộ phận cơ thể người
  • B. Người có tài năng, giỏi trong một lĩnh vực
  • C. Công cụ
  • D. Số lượng

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (đa nghĩa) về mặt ngữ pháp?

  • A. Học sinh giỏi được khen thưởng.
  • B. Cô ấy mua một chiếc váy màu đỏ.
  • C. Tôi đọc cuốn sách này hôm qua.
  • D. Mời ông (bà) ngồi vào bàn đá.

Câu 30: Thêm một thành phần trạng ngữ chỉ mục đích vào câu sau:

  • A. Học sinh cố gắng học tập để đạt kết quả cao.
  • B. Học sinh cố gắng học tập rất nhiều.
  • C. Học sinh cố gắng học tập trong lớp.
  • D. Học sinh cố gắng học tập từ sáng đến tối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu "Những cánh buồm trắng trên biển như những đám mây trên trời.", cụm từ "những đám mây trên trời" đóng vai trò ngữ pháp gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng dấu ngoặc kép đúng chức năng để đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt (nghĩa bóng, mỉa mai...)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn sau: "Trời đã về chiều. Nắng nhạt dần. Gió thổi hiu hiu."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Qua việc đọc tác phẩm, đã giúp em hiểu sâu sắc hơn về cuộc sống."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: So sánh ý nghĩa của hai câu: (1) "Anh ấy rất giỏi." và (2) "Anh ấy giỏi xuất sắc.". Điểm khác biệt chủ yếu nằm ở:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong đoạn văn "Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp. Điều đó khiến bố mẹ rất tự hào.", biện pháp liên kết nào được sử dụng để nối câu thứ hai với câu thứ nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Giải thích nghĩa của từ "lửa" trong câu thơ sau: "Anh nắm tay em qua bao mùa lửa."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong đoạn văn thuyết minh, câu nào thường mang chức năng giới thiệu khái quát đối tượng hoặc nêu ý chính của đoạn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quy tắc về dấu phẩy trong việc liệt kê?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi nói "Bạn có thể mở cửa giúp tôi được không?", người nói chủ yếu dùng dạng câu hỏi này để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Từ nào dưới đây có tính khái quát cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để nhấn mạnh hành động "học tập" trong câu "Học sinh học tập chăm chỉ.", cách viết nào dưới đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho các câu sau: (1) Điều đó cho thấy tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường. (2) Rác thải nhựa đang gây ô nhiễm nghiêm trọng. (3) Chúng gây hại cho sinh vật biển và hệ sinh thái. Thứ tự sắp xếp nào dưới đây tạo thành một đoạn văn mạch lạc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phân tích cấu trúc của câu: "Khi mùa xuân về, những cành đào nở rộ, báo hiệu một năm mới an lành."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ "ấm áp" trong câu "Tình cảm gia đình luôn là ngọn lửa ấm áp sưởi ấm tâm hồn mỗi người." mang nghĩa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn cặp từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ ... cây."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đoạn văn sau đây thuộc phong cách ngôn ngữ nào là chủ yếu? "Nước là hợp chất hóa học của oxy và hydro, có công thức hóa học là H₂O. Ở điều kiện tiêu chuẩn, nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi viết một bài văn biểu cảm về một kỷ niệm, bạn nên ưu tiên sử dụng loại từ ngữ nào để thể hiện cảm xúc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Mối quan hệ giữa hai vế câu trong câu ghép sau là gì? "Vì trời mưa rất to nên trận đấu bóng đá đã bị hoãn."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ dễ gây nhầm lẫn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hãy viết một câu sử dụng cụm động từ có mở rộng thành phần phụ (ví dụ: bổ ngữ chỉ mức độ hoặc đối tượng).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đánh giá hiệu quả của biện pháp điệp ngữ trong câu sau: "Yêu lắm Tuyên Quang, yêu lắm những con người Tuyên Quang."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn từ/cụm từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống: "Trời đã khuya, ... mọi người vẫn miệt mài làm việc."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của người viết đối với đối tượng được nói đến: "Hắn bước vào phòng, cái dáng khệnh khạng, đôi mắt liếc ngang liếc dọc đầy vẻ khinh bạc."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong câu "Anh ấy là một 'tay' cừ khôi trong lĩnh vực này.", từ "tay" được hiểu theo nghĩa nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Câu nào dưới đây có thể gây hiểu lầm (đa nghĩa) về mặt ngữ pháp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 - Chân trời sáng tạo

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Thêm một thành phần trạng ngữ chỉ mục đích vào câu sau: "Học sinh cố gắng học tập."

Viết một bình luận