12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 20 Tập 2 – (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu đặc biệt?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. Chỉ có

Câu 2: Xác định chức năng chính của câu đặc biệt

  • A. Thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
  • B. Liệt kê, thông báo về thời gian, địa điểm.
  • C. Gọi đáp.
  • D. Bộc lộ cảm xúc.

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu

  • A. Câu đơn có đủ chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Câu đặc biệt.
  • C. Câu rút gọn chủ ngữ.
  • D. Câu chỉ có vị ngữ.

Câu 4:

  • A. Chỉ thời gian.
  • B. Chỉ địa điểm.
  • C. Chỉ nguyên nhân.
  • D. Câu không có trạng ngữ.

Câu 5: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ giữa trạng ngữ và chủ ngữ.
  • D. Câu viết đúng ngữ pháp.

Câu 6: Câu nào dưới đây có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp hơn (chủ ngữ hoặc vị ngữ là một cụm từ dài, hoặc có nhiều thành phần phụ)?

  • A. Em học bài.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Tiếng sóng vỗ rì rào ngoài khơi xa vọng vào từ cửa sổ.
  • D. Cô giáo đang giảng bài.

Câu 7: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 8: Cho câu:

  • A. Thành phần phụ chú.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 9: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai quan hệ từ.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Dùng từ chưa phù hợp về nghĩa kết hợp.
  • D. Câu viết đúng ngữ pháp và dùng từ.

Câu 10:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 11: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Trạng ngữ chỉ địa điểm.
  • C. Trạng ngữ chỉ mục đích.
  • D. Trạng ngữ chỉ cách thức.

Câu 12: Phân tích chức năng của từ

  • A. Chỉ quan hệ nguyên nhân.
  • B. Từ nối trong thành phần phụ chú.
  • C. Biểu thị sự đối lập.
  • D. Từ nghi vấn.

Câu 13: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Em đang làm bài tập về nhà.
  • B. Cha mẹ rất yêu thương con cái.
  • C. Ngôi nhà ấy được xây từ năm 1900.
  • D. Học sinh chăm chú nghe giảng.

Câu 14: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Thực dân Pháp đã bị nhân dân ta đánh thắng.
  • B. Nhân dân ta được đánh thắng thực dân Pháp.
  • C. Việc đánh thắng thực dân Pháp là của nhân dân ta.
  • D. Thực dân Pháp đã đánh thắng nhân dân ta.

Câu 15: Xác định câu ghép trong các câu sau:

  • A. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • B. Cả lớp im lặng nghe cô giáo giảng bài.
  • C. Trời đã khuya, nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • D. Học sinh giỏi của trường đã được nhận học bổng.

Câu 16: Phân tích quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả.
  • B. Điều kiện - Kết quả.
  • C. Đối lập.
  • D. Tăng tiến.

Câu 17: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. Nếu... thì...
  • B. Mặc dù... nhưng...
  • C. Không những... mà còn...
  • D. Vì... nên...

Câu 18: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Chỉ có
  • B. Chỉ có
  • C. Tất cả các câu đều là câu đơn có đủ thành phần.
  • D.

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu

  • A. Câu đơn có đủ chủ ngữ và vị ngữ.
  • B. Câu đặc biệt.
  • C. Câu rút gọn vị ngữ.
  • D. Câu chỉ có chủ ngữ.

Câu 3: Xác định chức năng chính của các câu đặc biệt trong đoạn văn ở Câu 1 (

  • A. Bộc lộ cảm xúc trực tiếp.
  • B. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
  • C. Gọi đáp.
  • D. Nhấn mạnh hành động.

Câu 4:

  • A. Chỉ địa điểm, không gian.
  • B. Chỉ thời gian.
  • C. Chỉ nguyên nhân.
  • D. Chỉ mục đích.

Câu 5: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ logic giữa trạng ngữ và chủ ngữ.
  • D. Câu viết đúng ngữ pháp.

Câu 6: Câu nào dưới đây có chủ ngữ là một cụm từ phức tạp nhất?

  • A. Em đang đọc sách.
  • B. Cô bé ấy rất đáng yêu.
  • C. Người bạn thân nhất của tôi từ thời thơ ấu sắp đi du học.
  • D. Chú chó nhỏ đang ngủ say.

Câu 7: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 8: Cho câu:

  • A. Thành phần phụ chú.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 9: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu:

  • A. Dùng sai quan hệ từ.
  • B. Thiếu thành phần câu.
  • C. Dùng từ mâu thuẫn, sai logic.
  • D. Câu viết đúng ngữ pháp và dùng từ.

Câu 10:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Nhân hóa.
  • D. Hoán dụ.

Câu 11: Cho câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Trạng ngữ chỉ địa điểm.
  • C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích.

Câu 12: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Họ đang thảo luận về dự án mới.
  • B. Nhà trường tổ chức buổi lễ kỷ niệm.
  • C. Anh ấy hoàn thành công việc đúng hạn.
  • D. Bài văn này đã được cô giáo khen ngợi.

Câu 13: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Di tích cổ đã tìm thấy người ta trong lòng đất.
  • B. Di tích cổ đã được tìm thấy trong lòng đất.
  • C. Người ta đã được di tích cổ tìm thấy trong lòng đất.
  • D. Trong lòng đất người ta đã tìm thấy di tích cổ.

Câu 14: Xác định câu ghép trong các câu sau:

  • A. Ngôi nhà ấy rất đẹp.
  • B. Học sinh đang làm bài kiểm tra.
  • C. Bạn tôi là một người rất giỏi.
  • D. Trời mưa to, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi.

Câu 15: Phân tích quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép:

  • A. Nguyên nhân - Kết quả.
  • B. Điều kiện - Kết quả.
  • C. Đối lập.
  • D. Tăng tiến.

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Những khó khăn đó đã được giải quyết.
  • B. Sự nỗ lực của anh ấy đã mang lại thành công.
  • C. Việc chăm chỉ học tập là kết quả tốt.
  • D. Cả lớp đều chăm chỉ học hành.

Câu 17: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp để điền vào chỗ trống:

  • A. Do... nên...
  • B. Tuy... nhưng...
  • C. Nếu... thì...
  • D. Hễ... là...

Câu 18: Xác định và phân tích ý nghĩa của thành phần phụ chú trong câu:

  • A. Thành phần gọi đáp, dùng để gọi tên.
  • B. Thành phần cảm thán, bộc lộ cảm xúc.
  • C. Thành phần phụ chú, giải thích thêm về "Cô giáo chủ nhiệm của em".
  • D. Thành phần biệt lập tình thái, biểu thị cách nhìn của người nói.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt hồ phẳng lặng như tấm gương.
  • B. Những đám mây trắng đang vui đùa trên bầu trời.
  • C. Anh ấy cao lớn như cây sào.
  • D. Cả nhà đều yêu quý em bé.

Câu 20: Xác định lỗi sai về sự lặp từ không cần thiết trong câu:

  • A. Lặp từ
  • B. Thiếu chủ ngữ ở câu thứ hai.
  • C. Sai quan hệ từ giữa hai câu.
  • D. Câu viết đúng, không có lỗi sai.

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Em đang học bài.
  • B. Ai đang học bài?
  • C. Học bài đi!
  • D. Bài học này rất quan trọng.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc rút gọn chủ ngữ trong câu

  • A. Làm cho câu đầy đủ thông tin hơn.
  • B. Làm cho câu ngắn gọn, nhấn mạnh hành động, thể hiện thái độ trực tiếp.
  • C. Tránh lặp lại vị ngữ.
  • D. Thể hiện sự kính trọng với người nghe.

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu hỏi (nghi vấn) dùng để bộc lộ cảm xúc, không nhằm mục đích hỏi thông tin?

  • A. Bạn tên là gì?
  • B. Ngày mai chúng ta đi đâu?
  • C. Bài tập này làm thế nào?
  • D. Sao mà buồn thế!

Câu 24: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai trật tự từ và thiếu vị ngữ.
  • D. Câu viết đúng ngữ pháp.

Câu 25: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào được dùng để liên kết câu thứ hai với câu thứ nhất?

  • A. Trời.
  • B. buổi cắm trại.
  • C. vẫn diễn ra.
  • D. Tuy nhiên.

Câu 26: Phân tích quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong đoạn văn ở Câu 25.

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ đối lập.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ liệt kê.

Câu 27: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Mặt trời là lửa.
  • B. Lá cây đang nói chuyện với gió.
  • C. Áo xanh đến trường.
  • D. Em bé cười như hoa nở.

Câu 28:

  • A. Lượng thức ăn chứa trong bát.
  • B. Cái bát dùng để ăn.
  • C. Hành động ăn.
  • D. Món ăn cụ thể.

Câu 29: Xác định lỗi sai về dùng từ trong câu:

  • A. Thiếu thành phần câu.
  • B. Sử dụng từ ngữ không phù hợp về phong cách (lẫn lộn khẩu ngữ).
  • C. Sai quan hệ chủ ngữ - vị ngữ.
  • D. Câu viết đúng ngữ pháp và dùng từ.

Câu 30: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ logic giữa trạng ngữ và chủ ngữ.
  • D. Câu viết đúng ngữ pháp.

1 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong đoạn văn sau, câu nào là câu đặc biệt? "Trời. Mưa. Từng hạt nặng trĩu rơi xuống mái hiên. Cây cối nghiêng mình trong gió."

2 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định chức năng chính của câu đặc biệt "Trời!" trong ngữ cảnh đoạn văn ở Câu 1.

3 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu "Từng hạt nặng trĩu rơi xuống mái hiên." trong đoạn văn ở Câu 1.

4 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: "Những con đường làng quanh co uốn lượn như dải lụa." - Thành phần trạng ngữ (nếu có) trong câu này bổ sung ý nghĩa gì?

5 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xác định lỗi sai (nếu có) trong câu: "Với lòng nhiệt tình, chúng tôi đã hoàn thành tốt công việc được giao."

6 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Câu nào dưới đây có cấu trúc chủ ngữ - vị ngữ phức tạp hơn (chủ ngữ hoặc vị ngữ là một cụm từ dài, hoặc có nhiều thành phần phụ)?

7 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phân tích vai trò ngữ pháp của cụm từ "rất chăm chỉ" trong câu: "Học sinh lớp 11B rất chăm chỉ."

8 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho câu: "Anh ấy, người mà tôi tin tưởng nhất, đã giúp tôi vượt qua khó khăn này." - Thành phần "người mà tôi tin tưởng nhất" đóng vai trò gì trong câu?

9 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Xác định lỗi sai về cách dùng từ trong câu: "Nhờ có sự cống hiến của cả đội, chúng tôi đã đạt được thành tựu mỹ mãn."

10 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." - Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu thơ này?

11 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho câu: "Đến cuối năm, mọi kế hoạch của công ty đều được hoàn thành đúng tiến độ." - Thành phần "Đến cuối năm" là loại trạng ngữ gì?

12 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích chức năng của từ "mà" trong câu ở Câu 8: "Anh ấy, người *mà* tôi tin tưởng nhất, đã giúp tôi vượt qua khó khăn này."

13 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xác định câu bị động trong các câu sau:

14 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Nhân dân ta đã đánh thắng thực dân Pháp."

15 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Xác định câu ghép trong các câu sau:

16 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phân tích quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép: "Vì em học giỏi, nên bố mẹ rất vui lòng."

17 / 17

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp để điền vào chỗ trống: "... trời mưa to, ... trận đấu bóng đá phải hoãn lại."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi logic:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự chuyển động nhanh chóng của mặt trời.
  • B. Gợi hình ảnh mặt trời tròn, đỏ rực, chìm dần xuống đường chân trời biển, tạo ấn tượng mạnh mẽ về màu sắc và hình khối.
  • C. So sánh mặt trời với hòn lửa để nói về sức nóng của nó.
  • D. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu nhạc điệu.

Câu 3: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 4: Chọn câu sửa lỗi ngữ pháp (đã xác định ở Câu 3) phù hợp nhất:

  • A. Qua truyện ngắn Vợ nhặt là tình cảnh thê thảm của người dân nghèo trong nạn đói năm 1945.
  • B. Truyện ngắn Vợ nhặt, cho thấy tình cảnh thê thảm của người dân nghèo trong nạn đói năm 1945.
  • C. Qua truyện ngắn Vợ nhặt, tác giả đã cho thấy tình cảnh thê thảm của người dân nghèo trong nạn đói năm 1945.
  • D. Truyện ngắn Vợ nhặt cho thấy tình cảnh thê thảm của người dân nghèo trong nạn đói năm 1945.

Câu 5: Trong câu

  • A. Có chiều sâu vật lý lớn.
  • B. Dễ dàng bị tổn thương.
  • C. Có khả năng suy nghĩ thấu đáo, nhìn nhận vấn đề một cách sâu sắc.
  • D. Có nhiều kinh nghiệm sống.

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Nhân hóa.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 7: Phân tích vai trò của phép lặp từ ngữ trong việc liên kết các câu sau:

  • A. Tạo sự liên kết chặt chẽ, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học tập.
  • B. Gây cảm giác nhàm chán cho người đọc.
  • C. Chỉ đơn thuần là sự trùng lặp ngẫu nhiên.
  • D. Làm cho câu văn dài hơn, khó hiểu hơn.

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp trang trọng?

  • A. Kính thưa quý vị đại biểu, các thầy cô giáo và toàn thể các bạn học sinh.
  • B. Chúng ta cần "xử lý" nhanh gọn vấn đề này trước khi nó "bung bét" ra.
  • C. Thay mặt ban tổ chức, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất.
  • D. Buổi lễ khai mạc đã diễn ra thành công tốt đẹp.

Câu 9: Cho các ý sau: (1) Trời mưa to. (2) Đường ngập lụt. Hãy chọn cách kết hợp hai ý trên thành một câu phức thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả rõ ràng nhất.

  • A. Vì trời mưa to nên đường bị ngập lụt.
  • B. Trời mưa to và đường ngập lụt.
  • C. Trời mưa to, còn đường thì ngập lụt.
  • D. Trời mưa to rồi đường ngập lụt.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong cách sắp xếp các vế câu, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa trong câu sau:

  • A. Thiếu dấu phẩy.
  • B. Thừa từ.
  • C. Lỗi đặt sai vị trí thành phần bổ nghĩa.
  • D. Sai chính tả.

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Phép nối.
  • B. Phép thế và phép lặp.
  • C. Phép nghịch đối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ

  • A. Chỉ thời gian yên tĩnh, nghỉ ngơi.
  • B. Gợi lên không gian lãng mạn, thơ mộng.
  • C. Nhấn mạnh sự khắc nghiệt, gian khổ của hoàn cảnh chiến đấu, đồng thời gợi không gian của sự chờ đợi, căng thẳng.
  • D. Biểu thị sự cô đơn, lẻ loi.

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

  • A. Yêu biết mấy, những dòng sông dưới lòng đất.
  • B. Cha mẹ là những người đã sinh thành và nuôi dưỡng chúng ta.
  • C. Đôi mắt em như biết nói.
  • D. Trên bàn có sách, bút, vở, thước kẻ và compa.

Câu 14: Xác định loại lỗi trong câu:

  • A. Sai ngữ pháp.
  • B. Dùng từ không phù hợp (sai nghĩa hoặc sắc thái).
  • C. Lỗi logic.
  • D. Thiếu thành phần câu.

Câu 15: Cho câu:

  • A. Mọi người.
  • B. đều cảm thấy.
  • C. vui vẻ, phấn khởi.
  • D. trước thành công chung.

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(A)

  • A. (A) chỉ đơn thuần là sự thật, (B) có sắc thái đánh giá tích cực về tính cách.
  • B. (A) có sắc thái tiêu cực, (B) có sắc thái trung lập.
  • C. Hai câu có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau.
  • D. (A) dùng để khen, (B) dùng để chê.

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong nhan đề bài thơ

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Gọi đáp (lời xưng hô trực tiếp).
  • D. Nhân hóa.

Câu 18: Trong câu

  • A. Ngữ pháp câu.
  • B. Biện pháp tu từ.
  • C. Liên kết câu.
  • D. Từ vựng (đơn vị đo lường, từ địa phương/lịch sử).

Câu 19: Xác định câu có cấu trúc không mạch lạc, gây khó hiểu cho người đọc:

  • A. Anh ấy là một học sinh giỏi, luôn hoàn thành tốt các bài tập được giao.
  • B. Với sự nỗ lực của cả đội, cuối cùng đã giành chiến thắng vẻ vang.
  • C. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình.
  • D. Bố tôi là một kỹ sư xây dựng, còn mẹ tôi là giáo viên dạy Văn.

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu thơ:

  • A. Gợi tả dáng vẻ vất vả, cúi lom khom của người tiều phu khi làm việc.
  • B. Diễn tả âm thanh của núi rừng.
  • C. Nhấn mạnh số lượng người tiều phu ít ỏi.
  • D. Tạo không khí vui tươi, nhộn nhịp.

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu (không tương hợp về mặt logic hoặc ngữ pháp):

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy vẫn cố gắng học giỏi.
  • B. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ đạt được mục tiêu.
  • C. Do thời tiết thuận lợi và năng suất lúa tăng cao.
  • D. Không chỉ học giỏi, cậu ấy còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa.

Câu 22: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:

  • A. chiến đấu
  • B. quật cường
  • C. vững vàng
  • D. kiên trì

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự ngập ngừng, bối rối, bất ngờ của người nói.
  • B. Chỉ sự kéo dài của hành động.
  • C. Thể hiện lời nói chưa kết thúc.
  • D. Nhấn mạnh ý nghĩa của từ

Câu 24: Xác định câu sử dụng biện pháp nói quá:

  • A. Anh ấy cao lắm.
  • B. Cô ấy hát rất hay.
  • C. Trời mưa như trút nước.
  • D. Chờ đợi mòn mỏi cả cổ.

Câu 25: Đọc đoạn văn và xác định câu lạc chủ đề so với các câu còn lại:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 26: Chọn câu diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

  • A. Những người dân sống trong vùng lũ lụt đang rất cần sự giúp đỡ.
  • B. Trong vùng lũ lụt, những người dân sống đang rất cần sự giúp đỡ.
  • C. Sự giúp đỡ đang rất cần những người dân sống trong vùng lũ lụt.
  • D. Rất cần sự giúp đỡ những người dân sống trong vùng lũ lụt.

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. Thời gian trôi qua rất nhanh.
  • B. Thời gian có màu sắc rực rỡ như vàng.
  • C. Nhấn mạnh giá trị quý báu của thời gian, cần phải biết trân trọng và sử dụng hiệu quả.
  • D. Thời gian là thứ có thể mua bán được.

Câu 28: Xác định câu mắc lỗi lặp từ không cần thiết:

  • A. Cô ấy rất xinh đẹp và dịu dàng.
  • B. Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết, tinh thần đoàn kết giúp vượt qua khó khăn.
  • C. Cuốn sách này rất hay, tôi đã đọc nó hai lần.
  • D. Bầu trời trong xanh, gió thổi nhè nhẹ.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Không nhằm mục đích hỏi để trả lời, mà để bộc lộ trực tiếp tình cảm lưu luyến, day dứt, nhắc nhở về kỷ niệm sâu nặng.
  • B. Yêu cầu người nghe phải trả lời.
  • C. Làm cho câu thơ thêm dài và khó hiểu.
  • D. Chỉ đơn thuần là một cách đặt câu hỏi thông thường.

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để diễn tả thái độ khách quan, trung thực trong một bản báo cáo:

  • A. Tình hình thật là tệ hại, không thể chấp nhận được.
  • B. Rõ ràng là họ đã làm sai hoàn toàn.
  • C. Theo số liệu thống kê, doanh thu quý này giảm 10% so với quý trước.
  • D. Tôi nghĩ rằng kết quả này là do sự thiếu năng lực của một số người.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi logic:
"(1) Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt. (2) Sự lười biếng sẽ dẫn đến thất bại trong học hành. (3) Vì vậy, chỉ những học sinh học giỏi mới có tương lai tươi sáng. (4) Tuy nhiên, nỗ lực không ngừng mới là yếu tố quyết định."
Câu nào mắc lỗi logic?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Qua truyện ngắn Vợ nhặt, cho thấy tình cảnh thê thảm của người dân nghèo trong nạn đói năm 1945."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn câu sửa lỗi ngữ pháp (đã xác định ở Câu 3) phù hợp nhất:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Trong câu "Anh ấy là một người rất 'sâu sắc' trong suy nghĩ.", từ 'sâu sắc' được dùng chủ yếu để chỉ đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: "Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phân tích vai trò của phép lặp từ ngữ trong việc liên kết các câu sau: "Học tập là con đường dẫn đến thành công. Học tập giúp mở mang kiến thức. Học tập rèn luyện nhân cách con người."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ không phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp trang trọng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho các ý sau: (1) Trời mưa to. (2) Đường ngập lụt. Hãy chọn cách kết hợp hai ý trên thành một câu phức thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả rõ ràng nhất.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xác định lỗi sai trong cách sắp xếp các vế câu, gây khó hiểu hoặc sai nghĩa trong câu sau: "Anh ấy mua một cái bàn gỗ cũ kỹ từ cửa hàng đồ cổ chân bị gãy."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc đoạn văn sau: "(1) Cây xanh có vai trò quan trọng đối với môi trường. (2) Chúng giúp điều hòa khí hậu. (3) Cây xanh còn làm sạch không khí. (4) Đồng thời, chúng cung cấp bóng mát và làm đẹp cảnh quan."
Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của từ "đêm" trong câu thơ: "Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới" (Đồng chí - Chính Hữu).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp liệt kê?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xác định loại lỗi trong câu: "Anh ấy rất 'vô tư' đến nỗi quên cả ngày sinh nhật của vợ."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho câu: "Mọi người đều cảm thấy vui vẻ, phấn khởi trước thành công chung." Thành phần nào trong câu trên có thể được coi là thành phần phụ (không bắt buộc phải có về mặt ngữ pháp cốt lõi)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau:
(A) "Anh ấy nói rất ít."
(B) "Anh ấy là người kiệm lời."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong nhan đề bài thơ "Nói với con" của Y Phương.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong câu "Nhà bà ấy có mấy sào ruộng.", từ "sào" là đơn vị đo lường cũ. Câu này thuộc về phương diện kiến thức tiếng Việt nào cần lưu ý khi sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Xác định câu có cấu trúc không mạch lạc, gây khó hiểu cho người đọc:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân tích hiệu quả của việc sử dụng từ láy trong câu thơ: "Lom khom dưới núi, tiều vài chú" (Qua Đèo Ngang - Bà Huyện Thanh Quan).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xác định câu mắc lỗi về quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu (không tương hợp về mặt logic hoặc ngữ pháp):

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất để đi???n vào chỗ trống trong câu sau: "Nhân dân Việt Nam luôn có tinh thần _______ bất khuất."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi... tôi không thể tin vào mắt mình nữa."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Xác định câu sử dụng biện pháp nói quá:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đọc đoạn văn và xác định câu lạc chủ đề so với các câu còn lại:
"(1) Văn Miếu Quốc Tử Giám là quần thể di tích lịch sử văn hóa tiêu biểu của Hà Nội. (2) Nơi đây từng là trường đại học đầu tiên của Việt Nam. (3) Kiến trúc của Văn Miếu mang đậm nét truyền thống. (4) Hồ Gươm là một biểu tượng khác của thủ đô Hà Nội."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn câu diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích ý nghĩa của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Thời gian là vàng."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xác định câu mắc lỗi lặp từ không cần thiết:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Mình về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn" (Việt Bắc - Tố Hữu).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Chọn câu sử dụng từ ngữ phù hợp nhất để diễn tả thái độ khách quan, trung thực trong một bản báo cáo:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự nhỏ bé của mặt trời khi lặn.
  • B. Diễn tả sự lạnh lẽo của cảnh biển lúc chiều tà.
  • C. Gợi hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn đỏ rực, tạo ấn tượng thị giác mạnh.
  • D. Thể hiện sự cô đơn của con người trước thiên nhiên hùng vĩ.

Câu 3: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép chính phụ
  • C. Câu ghép đẳng lập
  • D. Câu đặc biệt

Câu 4: Đâu là câu mắc lỗi về cách dùng từ?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn trọng trong mọi việc.
  • B. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • C. Nghị lực phi thường của anh ấy khiến mọi người ngưỡng mộ.
  • D. Nụ cười của cô ấy biểu thị sự vui vẻ.

Câu 5: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ sau:

  • A. Điệp ngữ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nói quá

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc thiếu thành phần chính?

  • A. Sau giờ học, chúng em thường chơi thể thao ở sân trường.
  • B. Cô giáo khen bạn Nam vì đã đạt điểm cao trong kỳ thi.
  • C. Thông qua việc tham gia các hoạt động ngoại khóa giúp học sinh phát triển toàn diện.
  • D. Mặc dù thời tiết xấu, buổi biểu diễn vẫn diễn ra theo kế hoạch.

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu đặc biệt.

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của từ in đậm trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Đâu là câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy nói rất to.
  • B. Ông cụ đã ra đi mãi mãi vào đêm qua.
  • C. Cậu bé khóc nức nở.
  • D. Chiếc áo này rất đắt.

Câu 11: Phân tích lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Lặp từ.

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói quá
  • D. Liệt kê

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Đi thôi!
  • C. Bạn làm gì ở đây?
  • D. Tôi đang đọc sách.

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:

  • A. Bộc lộ trực tiếp cảm xúc nhớ thương, làm tăng sức biểu cảm.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • C. Tạo sự bất ngờ cho người đọc.
  • D. Nhấn mạnh sự khó khăn của người đi xa.

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa liên từ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 16: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu đơn và câu rút gọn cùng nội dung (nếu có thể rút gọn):

  • A. Không có sự khác biệt về ý nghĩa.
  • B. Câu rút gọn thường dùng trong giao tiếp thân mật, vội vàng, câu đầy đủ mang tính trang trọng hơn.
  • C. Câu rút gọn biểu thị sự tức giận, câu đầy đủ biểu thị sự quan tâm.
  • D. Câu rút gọn chỉ dùng để trả lời, câu đầy đủ dùng để hỏi.

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong nhan đề

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Nhân hóa

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

  • A. Vì trời mưa nên đường rất trơn.
  • B. Tuy nhà xa nhưng em vẫn đi học đều.
  • C. Tuy bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • D. Không những học giỏi mà bạn ấy còn rất chăm ngoan.

Câu 20: Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu:

  • A. Chỉ thời gian.
  • B. Chỉ nơi chốn.
  • C. Chỉ mục đích.
  • D. Chỉ cách thức.

Câu 21: Đâu là câu mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Qua một người bạn, được biết tin này.
  • B. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • C. Chúng tôi đã hoàn thành công việc đúng thời hạn.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nói quá
  • D. Nhân hóa

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời vẫn mưa.
  • B. Mặt trời mọc.
  • C. Tôi đang đợi bạn.
  • D. Tuyệt vời!

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép liệt kê trong đoạn thơ:

  • A. Tạo nhịp điệu dồn dập cho câu thơ.
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có, trù phú của cảnh vật.
  • C. Phác họa bức tranh cảnh thu với nhiều chi tiết, thể hiện cảm nhận tinh tế.
  • D. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng từ sai nghĩa.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thừa thành phần câu.

Câu 26: Trong câu

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp

  • A. Nhấn mạnh sự đồng lòng, hòa hợp.
  • B. Liệt kê các hành động của nhân vật.
  • C. Tạo không khí vui tươi, lạc quan.
  • D. Diễn tả sự bế tắc, chia lìa, làm tăng giá trị biểu cảm.

Câu 28: Xác định câu sử dụng sai từ loại?

  • A. Anh ấy là một chuyên cần học tập.
  • B. Cuộc sống ngày càng hiện đại hơn.
  • C. Cô bé có nụ cười rất tươi.
  • D. Họ đang thảo luận về kế hoạch mới.

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được coi là câu đặc biệt:

  • A. Chỉ có câu "Trời."
  • B. Câu "Trời." và câu "Mưa."
  • C. Chỉ có câu "Gió thổi mạnh."
  • D. Tất cả các câu.

Câu 30: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn:

  • A. Liên kết bằng phép lặp và phép thế.
  • B. Liên kết bằng quan hệ từ.
  • C. Liên kết bằng phép nối.
  • D. Liên kết bằng phép đồng nghĩa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu:
"(1) Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn.
(2) Tuy hoàn cảnh khó khăn, nhưng cậu bé vẫn vươn lên học giỏi.
(3) Do bão lớn, nên cây cối đổ rạp khắp nơi.
(4) Với lòng yêu nghề sâu sắc đã giúp cô giáo vượt qua mọi thử thách."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa."
(Huy Cận)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định loại câu xét về cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:
"Mẹ tôi là một người phụ nữ giàu lòng nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đâu là câu mắc lỗi về cách dùng từ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong câu "Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.", cụm từ "như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh" là thành phần gì của câu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong đoạn thơ sau:
"Trời xanh đây là của chúng ta
Núi rừng đây là của chúng ta
Những cánh đồng thơm mát
Những ngả đường bát ngát
Những dòng sông đỏ nặng phù sa..."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc thiếu thành phần chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu ghép sau:
"Trời đã về chiều và sương bắt đầu giăng mắc."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của từ in đậm trong câu:
"Anh ấy làm việc rất **chăm chỉ**."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đâu là câu sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích lỗi sai trong câu sau:
"Với tâm trạng buồn bã đã khiến cô ấy không thể tập trung vào công việc."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Tay không bắt giặc."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu rút gọn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
Nhớ ai tát nước bên đường hôm nao?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Xác định lỗi sai trong câu:
"Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong câu "Chiếc xe đạp màu đỏ của tôi rất mới.", cụm từ "màu đỏ" là thành phần gì của câu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa câu đơn và câu rút gọn cùng nội dung (nếu có thể rút gọn): "Bạn đang làm gì?" và "Làm gì?".

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong nhan đề "Đồng chí" của Chính Hữu.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng sai cặp quan hệ từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phân tích chức năng của trạng ngữ trong câu:
"Vào ngày mai, chúng tôi sẽ tổ chức buổi lễ kỷ niệm."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đâu là câu mắc lỗi về trật tự từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:
"Cả làng đi tham gia lễ hội."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng phép liệt kê trong đoạn thơ:
"Ao thu lạnh lẽo nước trong veo,
Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.
Sóng biếc theo làn hơi gợn tí,
Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
...
Ngõ trúc quanh co khách vắng teo,
Ao buồn nằm đó đợi ai theo."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xác định lỗi sai trong câu:
"Qua tác phẩm 'Chí Phèo', ta thấy được số phận bi thảm của người nông dân Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong câu "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.", vế câu "Khi mùa xuân đến" là thành phần gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cấu trúc ngữ pháp "Anh không... anh không..." trong đoạn thơ:
"Anh không nghe và em không nói
Anh không nhìn và em không thấy
Anh không chờ và em không đợi
Anh không tìm và em không đi."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xác định câu sử dụng sai từ loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào có thể được coi là câu đặc biệt:
"Trời. Mưa. Gió thổi mạnh. Cây cối nghiêng ngả."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn:
"Học sinh cần rèn luyện kỹ năng tự học. Kỹ năng này giúp các em chủ động tiếp thu kiến thức và phát triển tư duy."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ): "Những cuốn sách hay luôn là người bạn đồng hành quý giá của con người trên hành trình khám phá tri thức."

  • A. Chủ ngữ: Những cuốn sách; Vị ngữ: hay luôn là người bạn đồng hành quý giá của con người trên hành trình khám phá tri thức.
  • B. Chủ ngữ: Những cuốn sách hay luôn; Vị ngữ: là người bạn đồng hành quý giá của con người trên hành trình khám phá tri thức.
  • C. Chủ ngữ: Những cuốn sách hay; Vị ngữ: luôn là người bạn đồng hành quý giá của con người trên hành trình khám phá tri thức.
  • D. Chủ ngữ: Những cuốn sách hay luôn là người bạn; Vị ngữ: đồng hành quý giá của con người trên hành trình khám phá tri thức.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên hành trình khám phá tri thức" trong câu: "Những cuốn sách hay luôn là người bạn đồng hành quý giá của con người trên hành trình khám phá tri thức."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 3: Phân tích và chỉ ra lỗi sai phổ biến về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu sau: "Là một học sinh giỏi, bố mẹ rất tự hào về thành tích của anh ấy."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi lửng lơ (trạng ngữ không rõ bổ nghĩa cho thành phần nào).
  • C. Lỗi sai về cách dùng từ.
  • D. Lỗi sai về dấu câu.

Câu 4: Chọn phương án sửa lỗi hợp lý nhất cho câu sai ở Câu 3: "Là một học sinh giỏi, bố mẹ rất tự hào về thành tích của anh ấy."

  • A. Bố mẹ rất tự hào về thành tích của anh ấy là một học sinh giỏi.
  • B. Vì là một học sinh giỏi, nên bố mẹ rất tự hào về thành tích của anh ấy.
  • C. Là một học sinh giỏi, anh ấy khiến bố mẹ rất tự hào về thành tích của mình.
  • D. Là một học sinh giỏi, bố mẹ anh ấy rất tự hào về thành tích.

Câu 5: Phân tích tác dụng tu từ của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau: "Yêu là cho đi, không đòi nhận lại. Yêu là hy sinh, không tính thiệt hơn."

  • A. Tạo nhịp điệu, nhấn mạnh định nghĩa và bản chất của tình yêu.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn, phức tạp hơn.
  • C. Gây khó hiểu cho người đọc.
  • D. Chỉ đơn thuần là lặp từ ngữ không có mục đích nghệ thuật.

Câu 6: Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: "Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ đối lập.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 7: Phân tích cách sử dụng từ ngữ và cho biết từ nào dưới đây có ý nghĩa biểu thái (biểu cảm, đánh giá) rõ rệt nhất trong ngữ cảnh "Thái độ của anh ta khiến tôi cảm thấy rất khó chịu."

  • A. Thái độ
  • B. Anh ta
  • C. khiến tôi
  • D. khó chịu

Câu 8: Cho đoạn văn: "Cây phượng già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. Mùa hè lại về rồi." Xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn trên.

  • A. Liên kết chủ đề (liên tưởng ngữ nghĩa)
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép nối

Câu 9: Tìm và phân tích lỗi sai về tính logic trong câu sau: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, vì vậy anh ấy đã đạt được thành công."

  • A. Lỗi thiếu vị ngữ.
  • B. Lỗi dùng sai từ loại.
  • C. Lỗi thừa từ ngữ (dùng cả "Nhờ" và "vì vậy").
  • D. Lỗi sai chính tả.

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để thể hiện phép thế: "Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để khám phá thế giới qua những trang sách."

  • A. rất
  • B. Cậu ấy
  • C. thời gian rảnh
  • D. khám phá

Câu 11: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời đỏ rực như quả cầu lửa.
  • B. Anh ấy chạy nhanh như gió.
  • C. Những đám mây trắng bồng bềnh trôi trên bầu trời.
  • D. Thời gian là vàng.

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sắp nghe tiếng ve gọi hè hay chưa?"

  • A. Bộc lộ cảm xúc chờ đợi, suy tư, gợi sự chú ý của người đọc.
  • B. Yêu cầu người đọc trả lời câu hỏi.
  • C. Cung cấp thông tin về sự vật, hiện tượng.
  • D. Làm cho câu văn trở nên khô khan, khó hiểu.

Câu 13: Xác định từ ngữ được dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh sau: "Anh ta có một tài sản rất lớn, đó là lòng tốt bụng và sự chân thành."

  • A. tài sản
  • B. lớn
  • C. lòng tốt bụng
  • D. chân thành

Câu 14: Phân tích chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau: "Ngôi nhà mà anh ấy đang xây rất đẹp."

  • A. Làm chủ ngữ chính của câu.
  • B. Làm định ngữ trong cụm danh từ.
  • C. Làm vị ngữ chính của câu.
  • D. Làm trạng ngữ trong câu.

Câu 15: Đọc đoạn văn: "Học sinh cần rèn luyện kỹ năng viết. Điều này không chỉ giúp các em diễn đạt suy nghĩ mạch lạc mà còn nâng cao khả năng tư duy." Xác định từ ngữ được sử dụng để thể hiện phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Liên kết ngữ nghĩa

Câu 16: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về tính mạch lạc trong đoạn văn sau: "Hôm nay trời mưa rất to. Em đến trường bằng xe đạp. Cuốn sách em đọc rất hay."

  • A. Thiếu tính mạch lạc (các câu không liên quan về nội dung).
  • B. Sai ngữ pháp.
  • C. Sai chính tả.
  • D. Thiếu chủ ngữ.

Câu 17: Trong câu "Tiếng suối chảy róc rách làm cho tâm hồn tôi thư thái.", từ "róc rách" thuộc từ loại nào và có tác dụng gì?

  • A. Danh từ, chỉ tên sự vật.
  • B. Từ tượng thanh, gợi tả âm thanh.
  • C. Động từ, chỉ hành động.
  • D. Tính từ, chỉ đặc điểm.

Câu 18: Xác định và phân tích ý nghĩa biểu thái của từ "gầy gò" trong câu: "Sau cơn bạo bệnh, trông anh ấy thật gầy gò."

  • A. Chỉ đơn thuần miêu tả vóc dáng cơ thể.
  • B. Biểu thị sự khỏe mạnh, tràn đầy sức sống.
  • C. Gợi lên sự yếu ớt, tiều tụy, thể hiện cảm xúc lo lắng hoặc xót xa.
  • D. Thể hiện sự ngưỡng mộ về vóc dáng.

Câu 19: Phân tích cách tạo lập sự liên kết giữa hai câu sau: "Anh ấy là một người rất tài năng. Tuy nhiên, anh ấy khá khiêm tốn."

  • A. Phép lặp (lặp từ ngữ).
  • B. Phép thế (thay thế từ ngữ).
  • C. Liên kết chủ đề (liên tưởng).
  • D. Phép nối (sử dụng từ nối).

Câu 20: Xác định và phân tích lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: "Hôm qua tôi đã mua một cuốn sách rất hay ở nhà sách này."

  • A. Lỗi thiếu chủ ngữ.
  • B. Lỗi sai chính tả.
  • C. Lỗi sắp xếp trật tự trạng ngữ chưa hợp lý.
  • D. Lỗi dùng sai từ loại.

Câu 21: Trong câu "Mặt trời là hòn lửa khổng lồ treo lơ lửng giữa trời.", biện pháp tu từ nào được sử dụng?

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 22: Đọc câu sau: "Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ." Xác định quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu.

  • A. Nguyên nhân - kết quả
  • B. Tăng tiến
  • C. Lựa chọn
  • D. Nhượng bộ - đối lập

Câu 23: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những khó khăn đó khiến cho chúng tôi cảm thấy nản lòng."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Chủ ngữ và vị ngữ không phù hợp về nghĩa.
  • D. Câu không có lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ.

Câu 24: Xác định chức năng của cụm từ "để đạt được mục tiêu đề ra" trong câu: "Chúng ta cần nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Cô giáo giảng bài rất nhiệt tình. Nhờ vậy, chúng tôi hiểu bài nhanh hơn." Xác định phép liên kết được sử dụng.

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Liên kết ngữ nghĩa

Câu 26: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai ngữ cảnh sau và cho biết chúng có mối quan hệ ngữ nghĩa gì: 1. "Quả cam đã chín mọng." 2. "Suy nghĩ cho thật chín trước khi quyết định."

  • A. Từ nhiều nghĩa (Đa nghĩa)
  • B. Từ đồng âm
  • C. Từ đồng nghĩa
  • D. Từ trái nghĩa

Câu 27: Xác định câu văn mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa:

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • C. Nhờ sự cố gắng, anh ấy đã gặt hái được những hậu quả tốt đẹp.
  • D. Cuốn sách này mang đến nhiều kiến thức bổ ích.

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu ngắn, nhịp nhanh trong một đoạn văn miêu tả cảnh hành động sôi nổi.

  • A. Tạo cảm giác gấp gáp, dồn dập, phù hợp với miêu tả hành động sôi nổi.
  • B. Làm cho đoạn văn trở nên dài dòng, lê thê.
  • C. Giúp người đọc dễ dàng suy ngẫm, chiêm nghiệm.
  • D. Biểu thị sự chậm rãi, tĩnh lặng của cảnh vật.

Câu 29: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Với giọng nói ấm áp, cô giáo đã truyền cho chúng tôi nhiều cảm hứng học tập."

  • A. cô giáo
  • B. đã truyền cho chúng tôi nhiều cảm hứng học tập
  • C. nhiều cảm hứng học tập
  • D. Với giọng nói ấm áp

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa hai câu sau và xác định phép liên kết được sử dụng: "Anh ấy rất chăm chỉ. Vì thế, anh ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập."

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Liên kết chủ đề

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau và xác định thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ): 'Những cuốn sách hay luôn là người bạn đồng hành quý giá của con người trên hành trình khám phá tri thức.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ 'trên hành trình khám phá tri thức' trong câu: 'Những cuốn sách hay luôn là người bạn đồng hành quý giá của con người trên hành trình khám phá tri thức.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích và chỉ ra lỗi sai phổ biến về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần trong câu sau: 'Là một học sinh giỏi, bố mẹ rất tự hào về thành tích của anh ấy.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Chọn phương án sửa lỗi hợp lý nhất cho câu sai ở Câu 3: 'Là một học sinh giỏi, bố mẹ rất tự hào về thành tích của anh ấy.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phân tích tác dụng tu từ của việc lặp cấu trúc ngữ pháp trong đoạn văn sau: 'Yêu là cho đi, không đòi nhận lại. Yêu là hy sinh, không tính thiệt hơn.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xác định mối quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế trong câu ghép sau: 'Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài bên bàn làm việc.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích cách sử dụng từ ngữ và cho biết từ nào dưới đây có ý nghĩa biểu thái (biểu cảm, đánh giá) rõ rệt nhất trong ngữ cảnh 'Thái độ của anh ta khiến tôi cảm thấy rất khó chịu.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho đoạn văn: 'Cây phượng già trước sân trường đã nở hoa đỏ rực. Mùa hè lại về rồi.' Xác định biện pháp liên kết câu được sử dụng trong đoạn văn trên.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Tìm và phân tích lỗi sai về tính logic trong câu sau: 'Nhờ sự nỗ lực không ngừng, vì vậy anh ấy đã đạt được thành công.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và xác định từ ngữ được sử dụng để thể hiện phép thế: 'Nam rất thích đọc sách. Cậu ấy dành phần lớn thời gian rảnh để khám phá thế giới qua những trang sách.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: 'Lá bàng đang đỏ ngọn cây / Sắp nghe tiếng ve gọi hè hay chưa?'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Xác định từ ngữ được dùng sai nghĩa trong ngữ cảnh sau: 'Anh ta có một *tài sản* rất lớn, đó là lòng tốt bụng và sự chân thành.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phân tích chức năng của cụm chủ - vị làm thành phần câu trong câu sau: 'Ngôi nhà *mà anh ấy đang xây* rất đẹp.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Đọc đoạn văn: 'Học sinh cần rèn luyện kỹ năng viết. *Điều này* không chỉ giúp các em diễn đạt suy nghĩ mạch lạc mà còn nâng cao khả năng tư duy.' Xác định từ ngữ được sử dụng để thể hiện phép liên kết nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về tính mạch lạc trong đoạn văn sau: 'Hôm nay trời mưa rất to. Em đến trường bằng xe đạp. Cuốn sách em đọc rất hay.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong câu 'Tiếng suối chảy róc rách làm cho tâm hồn tôi thư thái.', từ 'róc rách' thuộc từ loại nào và có tác dụng gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định và phân tích ý nghĩa biểu thái của từ 'gầy gò' trong câu: 'Sau cơn bạo bệnh, trông anh ấy thật gầy gò.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích cách tạo lập sự liên kết giữa hai câu sau: 'Anh ấy là một người rất tài năng. *Tuy nhiên*, anh ấy khá khiêm tốn.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xác định và phân tích lỗi sai về trật tự từ trong câu sau: 'Hôm qua tôi đã mua một cuốn sách rất hay ở nhà sách này.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong câu 'Mặt trời là hòn lửa khổng lồ treo lơ lửng giữa trời.', biện pháp tu từ nào được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đọc câu sau: 'Dù gặp nhiều khó khăn, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.' Xác định quan hệ ngữ nghĩa giữa hai vế câu.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích và chỉ ra lỗi sai về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ trong câu: 'Những khó khăn đó khiến cho chúng tôi cảm thấy nản lòng.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định chức năng của cụm từ 'để đạt được mục tiêu đề ra' trong câu: 'Chúng ta cần nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đọc đoạn văn: 'Cô giáo giảng bài rất nhiệt tình. *Nhờ vậy*, chúng tôi hiểu bài nhanh hơn.' Xác định phép liên kết được sử dụng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong hai ngữ cảnh sau và cho biết chúng có mối quan hệ ngữ nghĩa gì: 1. 'Quả cam đã chín mọng.' 2. 'Suy nghĩ cho thật chín trước khi quyết định.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Xác định câu văn mắc lỗi dùng từ không phù hợp với sắc thái ý nghĩa:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng nhiều câu ngắn, nhịp nhanh trong một đoạn văn miêu tả cảnh hành động sôi nổi.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Với giọng nói ấm áp, cô giáo đã truyền cho chúng tôi nhiều cảm hứng học tập.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa hai câu sau và xác định phép liên kết được sử dụng: 'Anh ấy rất chăm chỉ. *Vì thế*, anh ấy luôn đạt kết quả cao trong học tập.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Cơn mưa rào mùa hạ chợt đến, ào ạt rồi tạnh ngay. Nắng lại bừng lên, sáng rực. Cây cối như được tắm gội, xanh mướt mát.” Câu văn nào trong đoạn sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Cơn mưa rào mùa hạ chợt đến, ào ạt rồi tạnh ngay.
  • B. Nắng lại bừng lên, sáng rực.
  • C. Ào ạt rồi tạnh ngay.
  • D. Cây cối như được tắm gội, xanh mướt mát.

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: “Với một trái tim nhiệt huyết và tinh thần thép, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Bầu trời hôm nay xanh ngắt và cao vợi.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Cô giáo khen em học giỏi.
  • D. Những cánh chim hải âu bay lượn trên mặt biển.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: “Lá vàng rơi nhiều quá, phải chăng mùa thu đã về?”

  • A. Dùng hình ảnh "lá vàng rơi" để chỉ sự già nua, tàn phai hoặc dấu hiệu của mùa thu.
  • B. Nhấn mạnh số lượng lá vàng rơi rất nhiều.
  • C. Tạo không khí buồn bã, u sầu cho câu thơ.
  • D. So sánh lá vàng với một vật gì đó khác.

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: “Qua những bài thơ của Nguyễn Du đã cho ta thấy tấm lòng nhân đạo sâu sắc của ông.”

  • A. Sai chính tả, sửa "Nguyễn Du" thành "Nguyễn Du".
  • B. Lặp từ "tấm lòng", sửa thành "lòng nhân đạo".
  • C. Thiếu chủ ngữ, có thể sửa thành "Qua những bài thơ của Nguyễn Du, ta thấy tấm lòng nhân đạo sâu sắc của ông."
  • D. Dùng sai quan hệ từ "Qua", sửa thành "Từ".

Câu 6: Đọc đoạn văn: “Nam rất chăm chỉ. Bạn ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.” Từ gạch chân thuộc phép liên kết nào?

  • A. Phép thế
  • B. Phép lặp
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Từ "chân" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

  • A. Anh ấy là chân chạy cừ khôi của đội.
  • B. Em bé chập chững bước những bước chân đầu tiên.
  • C. Chân bàn bị gãy.
  • D. Cô ấy đứng chân trong chân ngoài, chưa quyết định.

Câu 8: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu: “Yêu lắm, yêu lắm quê hương ơi!”

  • A. Làm cho câu văn giàu hình ảnh hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự ngạc nhiên, bất ngờ.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc yêu thương mãnh liệt.
  • D. Làm cho câu văn có vần điệu, dễ nhớ.

Câu 9: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng "cảm xúc"?

  • A. Vui sướng
  • B. Buồn bã
  • C. Tức giận
  • D. Suy nghĩ

Câu 10: Đọc câu: “Về mặt lý thuyết, kế hoạch này rất khả thi.” Cụm từ gạch chân là thành phần gì của câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ chỉ phương diện
  • D. Bổ ngữ

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ hoán dụ được thể hiện qua hình ảnh nào? “Áo nâu liền với áo xanh / Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.” (Tố Hữu)

  • A. Áo nâu, áo xanh (chỉ người nông dân, công nhân/bộ đội)
  • B. Nông thôn, thị thành (chỉ địa điểm)
  • C. Đứng lên (chỉ hành động)
  • D. Liền với (chỉ sự kết nối)

Câu 12: Phân loại câu sau theo mục đích nói: “Ôi, cảnh vật đẹp quá!”

  • A. Câu tự sự
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 13: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: “Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại.”

  • A. Quan hệ điều kiện – kết quả
  • B. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ tăng tiến

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

  • A. Chúng tôi rất hân hạnh được đón tiếp quý vị.
  • B. Đây là vấn đề cốt yếu cần giải quyết ngay.
  • C. Cô ấy có dung mạo rất khả ái.
  • D. Tớ rất bần tiện khi phải đi bộ dưới trời nắng này.

Câu 15: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: “Anh ấy đã rất cố gắng. ______, kết quả vẫn chưa được như mong đợi.”

  • A. Tuy nhiên
  • B. Do đó
  • C. Đồng thời
  • D. Vì vậy

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng câu đặc biệt?

  • A. Mẹ em đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Cơn gió nhẹ nhàng thổi qua hàng cây.
  • C. Tuyệt vời!
  • D. Bạn có đi học không?

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: “Ta về mình có nhớ ta? / Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Nguyễn Bính)

  • A. Để yêu cầu người nghe trả lời.
  • B. Để thể hiện sự nghi ngờ, không chắc chắn.
  • C. Để thông báo một thông tin quan trọng.
  • D. Để bộc lộ cảm xúc, tâm trạng (sự băn khoăn, nỗi nhớ).

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo của đoạn văn sau: “Bệnh viêm phổi cấp tính do virus Corona (COVID-19) là một bệnh truyền nhiễm gây ra bởi virus SARS-CoV-2. Virus này lây lan chủ yếu qua các giọt bắn hô hấp khi người bệnh ho, hắt hơi hoặc nói chuyện.”

  • A. Phong cách ngôn ngữ khoa học
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí
  • C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
  • D. Phong cách ngôn ngữ chính luận

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

  • A. Anh ấy đang đọc sách trong phòng.
  • B. Học sinh cần phải cố gắng cố gắng hơn nữa trong học tập.
  • C. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • D. Bài kiểm tra hôm qua khá khó.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ "chết" và "qua đời" trong ngữ cảnh trang trọng.

  • A. "Chết" dùng cho người, "qua đời" dùng cho vật.
  • B. "Chết" có sắc thái tích cực, "qua đời" có sắc thái tiêu cực.
  • C. "Chết" là từ thông thường, "qua đời" là từ nói giảm nói tránh, thể hiện sự tôn kính, giảm nhẹ nỗi đau.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa, không có khác biệt.

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Đầu bạc tiễn đầu xanh.” (Nguyễn Du)

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 22: Trong câu: “Cô ấy, một người phụ nữ giàu nghị lực, đã vượt qua bao khó khăn.” Cụm từ “một người phụ nữ giàu nghị lực” là thành phần gì?

  • A. Thành phần chêm xen
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Đọc câu: “Dù khó khăn đến mấy, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.” Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nguyên nhân – kết quả
  • B. Điều kiện – kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Tăng tiến

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Mặt biển xanh như ngọc bích.
  • B. Những đám mây trắng trôi bồng bềnh.
  • C. Mặt trời đỏ rực như hòn than khổng lồ.
  • D. Những hàng cây đứng gác im lặng.

Câu 25: Xác định lỗi sai về logic trong câu: “Vì bão lớn, nên toàn bộ học sinh đã nghỉ học ở nhà.”

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa quan hệ từ "nên".
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sử dụng sai từ "ở nhà".

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

  • A. Xe đạp
  • B. Học tập
  • C. Sách vở
  • D. Máy bay

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu: “Mệt đứt hơi.”

  • A. Nhấn mạnh mức độ mệt mỏi rất cao.
  • B. Tạo hình ảnh cụ thể về sự mệt mỏi.
  • C. Làm cho câu văn nhẹ nhàng, hài hước.
  • D. Giảm nhẹ sự thật về mức độ mệt.

Câu 28: Trong câu: “Ngôi nhà màu xanh đứng giữa khu vườn.” Cụm từ gạch chân là thành phần gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Em rất thích đọc sách.
  • B. Cơn mưa rào ào ạt kéo đến.
  • C. Trên bàn có sách, bút, thước, tẩy.
  • D. Mặt trời mọc đằng Đông.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: “Ông cụ đã đi xa rồi.” (thay cho "đã chết").

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Nhấn mạnh sự thật phũ phàng.
  • C. Tạo hình ảnh cụ thể về cái chết.
  • D. Giảm nhẹ sự đau buồn, thể hiện sự tế nhị, tôn kính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau: “Cơn mưa rào mùa hạ chợt đến, ào ạt rồi tạnh ngay. Nắng lại bừng lên, sáng rực. Cây cối như được tắm gội, xanh mướt mát.” Câu văn nào trong đoạn sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ được gạch chân trong câu sau: “Với một trái tim nhiệt huyết và tinh thần thép, anh ấy đã vượt qua mọi thử thách.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: “Lá vàng rơi nhiều quá, phải chăng mùa thu đã về?”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: “Qua những bài thơ của Nguyễn Du đã cho ta thấy tấm lòng nhân đạo sâu sắc của ông.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đọc đoạn văn: “Nam rất chăm chỉ. Bạn ấy luôn hoàn thành bài tập đúng hạn.” Từ gạch chân thuộc phép liên kết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Từ 'chân' trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phân tích hiệu quả biểu đạt của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu: “Yêu lắm, yêu lắm quê hương ơi!”

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng 'cảm xúc'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đọc câu: “Về mặt lý thuyết, kế hoạch này rất khả thi.” Cụm từ gạch chân là thành phần gì của câu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong đoạn thơ sau, biện pháp tu từ hoán dụ được thể hiện qua hình ảnh nào? “Áo nâu liền với áo xanh / Nông thôn cùng với thị thành đứng lên.” (Tố Hữu)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phân loại câu sau theo mục đích nói: “Ôi, cảnh vật đẹp quá!”

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu trong câu ghép: “Vì trời mưa to, nên chúng tôi hoãn chuyến dã ngoại.”

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Câu nào sau đây sử dụng từ Hán Việt không phù hợp trong ngữ cảnh giao tiếp thông thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chọn từ/cụm từ nối phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn: “Anh ấy đã rất cố gắng. ______, kết quả vẫn chưa được như mong đợi.”

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng câu đặc biệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: “Ta về mình có nhớ ta? / Ta về ta nhớ những hoa cùng người.” (Nguyễn Bính)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Xác định phong cách ngôn ngữ chủ đạo của đoạn văn sau: “Bệnh viêm phổi cấp tính do virus Corona (COVID-19) là một bệnh truyền nhiễm gây ra bởi virus SARS-CoV-2. Virus này lây lan chủ yếu qua các giọt bắn hô hấp khi người bệnh ho, hắt hơi hoặc nói chuyện.”

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi lặp từ không cần thiết?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai từ 'chết' và 'qua đời' trong ngữ cảnh trang trọng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: “Đầu bạc tiễn đầu xanh.” (Nguyễn Du)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong câu: “Cô ấy, một người phụ nữ giàu nghị lực, đã vượt qua bao khó khăn.” Cụm từ “một người phụ nữ giàu nghị lực” là thành phần gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đọc câu: “Dù khó khăn đến mấy, anh ấy vẫn không từ bỏ ước mơ.” Mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Xác định lỗi sai về logic trong câu: “Vì bão lớn, nên toàn bộ học sinh đã nghỉ học ở nhà.”

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói quá trong câu: “Mệt đứt hơi.”

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong câu: “Ngôi nhà màu xanh đứng giữa khu vườn.” Cụm từ gạch chân là thành phần gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: “Ông cụ đã đi xa rồi.” (thay cho 'đã chết').

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp dưới ánh nắng chiều."

  • A. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa chín vàng; Vị ngữ: trải dài tít tắp; Trạng ngữ: dưới ánh nắng chiều.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa chín vàng; Vị ngữ: trải dài tít tắp dưới ánh nắng chiều.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh đồng; Vị ngữ: lúa chín vàng trải dài tít tắp dưới ánh nắng chiều.
  • D. Chủ ngữ: Những cánh đồng lúa; Vị ngữ: chín vàng trải dài tít tắp dưới ánh nắng chiều.

Câu 2: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Khi bình minh ló dạng, sương tan dần.
  • C. Ngôi nhà ấy rất đẹp và yên tĩnh.
  • D. Trời đã tối, nên mọi người phải về nhà.

Câu 3: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau: "Với sự nỗ lực của cả đội, chúng tôi đã giành chiến thắng."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Thừa thành phần trạng ngữ đứng trước chủ ngữ.
  • D. Sai quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần.

Câu 4: Trong câu "Cô ấy tặng tôi một bó hoa hồng rất đẹp nhân dịp sinh nhật.", cụm từ "rất đẹp" bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

  • A. "bó hoa hồng"
  • B. "tặng"
  • C. "tôi"
  • D. "nhân dịp sinh nhật"

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Anh ấy đang đọc sách.
  • B. Tuyệt vời!
  • C. Mưa ào ạt trút xuống.
  • D. Khi nào bạn đến?

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Mặt hồ long lanh **như một tấm gương khổng lồ**."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Vẻ đẹp của quê hương đã làm cho em rất yêu.
  • B. Tiếng chim hót rộn rã trên cành cây.
  • C. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
  • D. Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.

Câu 8: Chọn cách sửa lỗi hợp lý nhất cho câu: "Qua tác phẩm, đã cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ."

  • A. Qua tác phẩm, số phận bi kịch của người phụ nữ.
  • B. Tác phẩm đã cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ qua đó.
  • C. Tác phẩm đã cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ.
  • D. Số phận bi kịch của người phụ nữ đã được cho thấy qua tác phẩm.

Câu 9: Trong câu "Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.", quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

  • A. Nhượng bộ - Đối lập
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Điều kiện - Kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Ai làm người ấy chịu."

  • A. Câu đơn.
  • B. Câu đặc biệt.
  • C. Câu rút gọn.
  • D. Câu ghép (gồm hai cụm C-V).

Câu 11: Câu nào dưới đây không phải là câu trần thuật?

  • A. Hôm nay trời rất đẹp.
  • B. Anh ấy đang học bài.
  • C. Bạn đi đâu đấy?
  • D. Tôi rất thích quyển sách này.

Câu 12: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Bằng giọng nói ấm áp, cô giáo đã truyền cảm hứng cho chúng tôi."

  • A. Bằng giọng nói ấm áp
  • B. cô giáo
  • C. đã truyền cảm hứng
  • D. cho chúng tôi

Câu 13: Câu "Mưa." thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo?

  • A. Câu đơn có đủ CN-VN.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu đặc biệt.
  • D. Câu rút gọn.

Câu 14: Xác định lỗi trong câu sau: "Nhờ bạn giúp đỡ, tôi đã hoàn thành bài tập này một cách nhanh chóng và chính xác."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Lạm dụng thành phần trạng ngữ chỉ nguyên nhân/phương tiện.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Sai trật tự từ.

Câu 15: Trong câu "Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.", vế câu "anh ấy sẽ đến muộn" có chức năng gì trong câu?

  • A. Làm chủ ngữ.
  • B. Làm vị ngữ.
  • C. Làm trạng ngữ.
  • D. Làm bổ ngữ.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quan hệ từ?

  • A. Vì chăm chỉ nên bạn ấy đạt kết quả cao.
  • B. Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi chơi.
  • C. Nếu bạn không học bài thì bạn sẽ không đỗ.
  • D. Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy rất chăm học.

Câu 17: Chọn câu diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất.

  • A. Nó có một điểm yếu là rất hay ngủ gật.
  • B. Điểm yếu của nó là rất hay ngủ gật.
  • C. Việc nó hay ngủ gật là điểm yếu của nó.
  • D. Điểm yếu của nó là thói quen hay ngủ gật.

Câu 18: Phân tích thành phần chủ ngữ trong câu: "Sự im lặng đáng sợ bao trùm cả căn phòng."

  • A. Sự im lặng đáng sợ
  • B. Sự im lặng
  • C. im lặng đáng sợ
  • D. Sự im lặng đáng sợ bao trùm

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

  • A. Bạn có khỏe không?
  • B. Bao giờ anh ấy đến?
  • C. Ai mà chẳng muốn được hạnh phúc?
  • D. Mấy giờ rồi?

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Với lòng yêu nước nồng nàn đã thúc đẩy anh ra đi tìm đường cứu nước."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Thừa chủ ngữ.

Câu 21: Câu nào dưới đây có sử dụng phép lặp cú pháp?

  • A. Trời xanh ngắt.
  • B. Mặt hồ phẳng lặng như tờ.
  • C. Hoa đào nở rộ, hoa mai khoe sắc.
  • D. Yêu nước là yêu những người dân, yêu những cánh đồng, yêu những dòng sông.

Câu 22: Chọn câu có cách dùng từ "trước hết" hợp lý nhất.

  • A. Trước hết, anh ấy đã hoàn thành công việc.
  • B. Anh ấy trước hết là một người tốt, sau đó mới là một bác sĩ giỏi.
  • C. Để giải quyết vấn đề này, trước hết chúng ta cần tìm hiểu nguyên nhân.
  • D. Trước hết, tôi xin cảm ơn mọi người.

Câu 23: Xác định mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép: "Nếu bạn cố gắng học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt."

  • A. Nguyên nhân - Kết quả
  • B. Điều kiện - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Lựa chọn

Câu 24: Câu nào dưới đây không có thành phần trạng ngữ?

  • A. Em gái tôi rất thông minh.
  • B. Sáng nay, tôi đi học muộn.
  • C. Với sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập.
  • D. Trên bàn, có một quyển sách.

Câu 25: Sửa lỗi dùng từ trong câu: "Giá cả thị trường năm nay tăng trưởng nhanh."

  • A. Giá cả thị trường năm nay phát triển nhanh.
  • B. Giá cả thị trường năm nay tiến bộ nhanh.
  • C. Giá cả thị trường năm nay tăng nhanh.
  • D. Giá cả thị trường năm nay đi lên nhanh.

Câu 26: Câu "Trời rét." thuộc kiểu câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp?

  • A. Câu đơn có đủ CN-VN.
  • B. Câu đặc biệt.
  • C. Câu rút gọn.
  • D. Câu ghép.

Câu 27: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Ngôi nhà **ở cuối làng** rất cổ kính."

  • A. Trạng ngữ
  • B. Định ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

  • A. Học sinh cần phải chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • B. Mùa đông ở miền Bắc thường rất lạnh.
  • C. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động.
  • D. Tất cả học sinh trong lớp đều không vắng mặt, trừ Lan vắng mặt.

Câu 29: Cho câu: "Khi tôi về đến nhà, mẹ tôi đang nấu cơm." Xác định chủ ngữ và vị ngữ của vế câu thứ nhất.

  • A. Chủ ngữ: tôi; Vị ngữ: về đến nhà.
  • B. Chủ ngữ: Khi tôi; Vị ngữ: về đến nhà.
  • C. Chủ ngữ: tôi; Vị ngữ: đang nấu cơm.
  • D. Chủ ngữ: Khi tôi về đến nhà; Vị ngữ: mẹ tôi đang nấu cơm.

Câu 30: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

  • A. Bạn có đi chơi không?
  • B. Hãy giúp tôi một tay!
  • C. Trời hôm nay đẹp quá!
  • D. Tôi đang đọc sách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài tít tắp dưới ánh nắng chiều.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Câu nào dưới đây là câu ghép?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định lỗi ngữ pháp trong câu sau: 'Với sự nỗ lực của cả đội, chúng tôi đã giành chiến thắng.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong câu 'Cô ấy tặng tôi một bó hoa hồng rất đẹp nhân dịp sinh nhật.', cụm từ 'rất đẹp' bổ sung ý nghĩa cho thành phần nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Mặt hồ long lanh **như một tấm gương khổng lồ**.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Câu nào sau đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chọn cách sửa lỗi hợp lý nhất cho câu: 'Qua tác phẩm, đã cho thấy số phận bi kịch của người phụ nữ.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong câu 'Mặc dù trời mưa rất to, nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.', quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Ai làm người ấy chịu.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Câu nào dưới đây không phải là câu trần thuật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: 'Bằng giọng nói ấm áp, cô giáo đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Câu 'Mưa.' thuộc kiểu câu gì xét về cấu tạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Xác định lỗi trong câu sau: 'Nhờ bạn giúp đỡ, tôi đã hoàn thành bài tập này một cách nhanh chóng và chính xác.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong câu 'Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến muộn.', vế câu 'anh ấy sẽ đến muộn' có chức năng gì trong câu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng đúng quan hệ từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn câu diễn đạt rõ ràng, mạch lạc nhất.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích thành phần chủ ngữ trong câu: 'Sự im lặng đáng sợ bao trùm cả căn phòng.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Câu nào dưới đây là câu hỏi tu từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với lòng yêu nước nồng nàn đã thúc đẩy anh ra đi tìm đường cứu nước.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Câu nào dưới đây có sử dụng phép lặp cú pháp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chọn câu có cách dùng từ 'trước hết' hợp lý nhất.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định mối quan hệ giữa các vế trong câu ghép: 'Nếu bạn cố gắng học tập, bạn sẽ đạt kết quả tốt.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Câu nào dưới đây không có thành phần trạng ngữ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Sửa lỗi dùng từ trong câu: 'Giá cả thị trường năm nay tăng trưởng nhanh.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Câu 'Trời rét.' thuộc kiểu câu gì xét về mặt cấu tạo ngữ pháp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Ngôi nhà **ở cuối làng** rất cổ kính.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Câu nào dưới đây mắc lỗi logic?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho câu: 'Khi tôi về đến nhà, mẹ tôi đang nấu cơm.' Xác định chủ ngữ và vị ngữ của vế câu thứ nhất.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về logic:

  • A. Mối quan hệ giữa câu 1 và câu 2.
  • B. Mối quan hệ giữa câu 2 và câu 3.
  • C. Nội dung của câu 1.
  • D. Nội dung của câu 3.

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần, dẫn đến câu sai cấu trúc?

  • A. Anh ấy là một người rất khiêm tốn và giỏi giang.
  • B. Mặc dù trời mưa to, nhưng trận đấu vẫn tiếp tục.
  • C. Qua tác phẩm, cho thấy cuộc sống khó khăn của người dân.
  • D. Để đạt được thành công, chúng ta cần nỗ lực không ngừng.

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thiếu vị ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Dùng quan hệ từ thừa.

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu:

  • A. Làm nổi bật hình ảnh mặt trời lúc hoàng hôn rực rỡ, tạo ấn tượng mạnh về màu sắc và hình khối.
  • B. Nhân hóa mặt trời, khiến cảnh vật trở nên sinh động.
  • C. Điệp từ "mặt trời" nhấn mạnh vẻ đẹp của thiên nhiên.
  • D. Ẩn dụ cho sự kết thúc của một ngày.

Câu 5: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp nhất:

  • A. Anh ấy chỉ đạt được thành công nhỏ nhoi nhưng đã cảm thấy rất mãn nguyện.
  • B. Cô ấy rất đảm đang trong học tập, luôn đạt điểm cao.
  • C. Đứng trước khó khăn, chúng ta không nên bàng quan mà phải tìm cách vượt qua.
  • D. Để giải bài toán này, bạn cần nắm vững các công thức cơ bản.

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ Hán Việt?

  • A. Buổi lễ diễn ra trong không khí trang trọng.
  • B. Hàng triệu khán giả đang chăm chú lắng nghe buổi phát thanh trực tiếp trên đài.
  • C. Nhà trường kêu gọi sự đóng góp tự nguyện từ phụ huynh.
  • D. Đây là một vấn đề hệ trọng cần được giải quyết ngay.

Câu 7: Xác định và sửa lỗi sai trong câu:

  • A. Sai cặp quan hệ từ. Sửa: Mặc dù hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn cố gắng vươn lên trong cuộc sống.
  • B. Thừa từ "nhưng". Sửa: Vì hoàn cảnh khó khăn, anh ấy vẫn cố gắng vươn lên trong cuộc sống.
  • C. Thiếu chủ ngữ. Sửa: Anh ấy vì hoàn cảnh khó khăn, nhưng vẫn cố gắng vươn lên trong cuộc sống.
  • D. Sai nghĩa từ "vươn lên".

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi về liên kết câu nằm ở đâu:

  • A. Lặp từ quá nhiều.
  • B. Sử dụng sai phép thế.
  • C. Thiếu phương tiện liên kết giữa các câu.
  • D. Không có lỗi liên kết.

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng sai nghĩa của từ?

  • A. Chúng tôi đã thảo luận rất sôi nổi về vấn đề này.
  • B. Ý kiến của anh ấy thật độc hại, không giống ai cả.
  • C. Cô giáo luôn động viên học sinh cố gắng trong học tập.
  • D. Cảnh vật ở đây rất thanh bình và yên ả.

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau: (1)

  • A. Câu (1) nhấn mạnh mức độ hoàn thành tuyệt đối, không còn sót lại gì; câu (2) chỉ nhấn mạnh hành động đã xảy ra.
  • B. Câu (1) thể hiện sự ngạc nhiên; câu (2) thể hiện sự bình thường.
  • C. Câu (1) là câu phủ định; câu (2) là câu khẳng định.
  • D. Hai câu có nghĩa hoàn toàn giống nhau.

Câu 11: Cho câu:

  • A. Lỗi thừa chủ ngữ. Sửa: Với lòng yêu nước nồng nàn, anh ra đi tìm đường cứu nước.
  • B. Lỗi sai quan hệ từ. Sửa: Nhờ có lòng yêu nước nồng nàn, anh đã thúc đẩy ra đi tìm đường cứu nước.
  • C. Lỗi thiếu chủ ngữ. Sửa: Lòng yêu nước nồng nàn đã thúc đẩy anh ra đi tìm đường cứu nước.
  • D. Lỗi dùng từ sai nghĩa.

Câu 12: Từ "kinh khủng" trong câu nào dưới đây được sử dụng với sắc thái biểu cảm tích cực (thể hiện mức độ cao)?

  • A. Món ăn này ngon kinh khủng!
  • B. Trận động đất gây ra những thiệt hại kinh khủng.
  • C. Anh ấy đã trải qua một khoảng thời gian kinh khủng.
  • D. Giá cả tăng kinh khủng khiến đời sống khó khăn.

Câu 13: Xác định câu không mắc lỗi diễn đạt.

  • A. Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè mà tôi đã đạt được kết quả tốt đẹp.
  • B. Trong quá trình học tập, tôi đã rút ra được nhiều kinh nghiệm quý báu trong quá trình học tập.
  • C. Để bảo vệ môi trường, chúng ta cần nâng cao ý thức của mỗi người.
  • D. Anh ấy có thể tồn tại được những thành tích cao trong công việc.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào cần được sửa để đảm bảo tính liên kết mạch lạc:

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Nắng vàng rực rỡ.
  • C. Chim hót líu lo.
  • D. Tôi quyết định ở nhà đọc sách.

Câu 15: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic:

  • A. Với sự nỗ lực của bản thân, anh ấy ngày càng tiến bộ về kết quả học tập.
  • B. Sự nỗ lực của bản thân đã giúp kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ.
  • C. Kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ với sự nỗ lực của bản thân.
  • D. Nhờ sự nỗ lực của bản thân, nên kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ.

Câu 16: Từ "đề bạt" trong câu nào dưới đây được sử dụng đúng nghĩa?

  • A. Anh ấy được giám đốc đề bạt lên vị trí trưởng phòng.
  • B. Chúng tôi đề bạt ý kiến này trong cuộc họp.
  • C. Các bạn học sinh đề bạt nhau cùng cố gắng.
  • D. Cô ấy đề bạt một bài thơ mới.

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Lỗi dùng từ sai nghĩa.
  • B. Lỗi sai cấu trúc câu (thiếu chủ ngữ).
  • C. Lỗi lặp từ.
  • D. Lỗi sai quan hệ từ.

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa "chết" và "qua đời".

  • A. "Chết" trang trọng hơn "qua đời".
  • B. "Qua đời" mang nghĩa tiêu cực hơn "chết".
  • C. Hai từ có sắc thái biểu cảm giống hệt nhau.
  • D. "Qua đời" mang sắc thái trang trọng, nhẹ nhàng hơn "chết".

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong việc sử dụng từ ngữ?

  • A. Anh ấy đã đóng góp nhiều sai lầm trong dự án này.
  • B. Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm.
  • C. Mọi người đều đồng lòng ủng hộ quyết định của lãnh đạo.
  • D. Đây là một vấn đề nan giải cần có thời gian để giải quyết.

Câu 20: Sửa câu sau để đảm bảo tính liên kết và mạch lạc:

  • A. Trường em tổ chức hội thao, và rất nhiều học sinh tham gia các môn thi đấu.
  • B. Trường em tổ chức hội thao. Hoạt động này thu hút rất nhiều học sinh tham gia các môn thi đấu.
  • C. Trường em tổ chức hội thao. Hội thao này có rất nhiều học sinh tham gia các môn thi đấu.
  • D. Trường em tổ chức hội thao. Vì vậy, rất nhiều học sinh tham gia các môn thi đấu.

Câu 21: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính?

  • A. Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
  • B. Mọi người đều cảm thấy vui vẻ trước tin tức đó.
  • C. Qua đó, phản ánh chân thực cuộc sống của người dân lao động.
  • D. Những bông hoa trong vườn đang khoe sắc thắm.

Câu 22: Xác định lỗi sai phổ biến trong câu:

  • A. Lặp cấu trúc "vừa...".
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai nghĩa của từ "nhảy múa".
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của cánh hoa.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • C. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu hơn.
  • D. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động về đặc điểm và chuyển động của sự vật.

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

  • A. Cô ấy luôn hòa đồng và thân thiện với mọi người.
  • B. Thái độ ngạo mạn của anh ta khiến nhiều người không hài lòng.
  • C. Cảnh vật nơi đây thật yên bình và thơ mộng.
  • D. Anh ấy là một người rất chăm chỉ và có trách nhiệm.

Câu 25: Đọc đoạn văn:

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Bên cạnh đó
  • D. Mặc dù

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ sai phong cách (sử dụng từ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp).

  • A. Kính gửi Ban Giám hiệu nhà trường.
  • B. Tôi xin trình bày một số ý kiến về vấn đề này.
  • C. Cuộc họp đã diễn ra thành công tốt đẹp.
  • D. Tôi kính mong cơ quan xem xét và bảo ban tôi về việc này.

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mắt em đen láy như hạt na.
  • B. Trăng tròn như cái đĩa.
  • C. Anh ấy là trụ cột của gia đình.
  • D. Lá vàng rơi rụng đầy sân.

Câu 28: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp:

  • A. Những khó khăn trong cuộc sống đã giúp tôi trưởng thành hơn.
  • B. Với những khó khăn trong cuộc sống, tôi đã trưởng thành hơn.
  • C. Vì những khó khăn trong cuộc sống, nên tôi đã trưởng thành hơn.
  • D. Những khó khăn trong cuộc sống, đó là điều đã giúp tôi trưởng thành hơn.

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu vị ngữ.
  • B. Sai nghĩa từ "đòi hỏi".
  • C. Thiếu chủ ngữ.
  • D. Lặp từ.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ:

  • A. Khuyên con người nên chăm chỉ lao động để có thành quả.
  • B. Nhắc nhở con người phải biết ơn những người đã giúp đỡ, tạo ra thành quả cho mình.
  • C. Nói về quy luật nhân quả trong cuộc sống.
  • D. Khuyên con người nên chia sẻ thành quả với người khác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi về logic: "Nam rất yêu thích môn Toán, đặc biệt là Đại số. Vì vậy, cậu ấy thường xuyên giải các bài tập hình học khó. Điều này giúp Nam đạt điểm cao trong các kỳ thi." Lỗi logic nằm ở đâu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần, dẫn đến câu sai cấu trúc?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định lỗi sai trong câu sau: "Nhờ sự nỗ lực không ngừng, nên anh ấy đã hoàn thành tốt công việc."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn câu sử dụng từ ngữ chính xác và phù hợp nhất:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Câu nào dưới đây mắc lỗi về cách dùng từ Hán Việt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định và sửa lỗi sai trong câu: "Vì hoàn cảnh khó khăn, nhưng anh ấy vẫn cố gắng vươn lên trong cuộc sống."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và cho biết lỗi về liên kết câu nằm ở đâu: "Gia đình tôi có bốn người. Bố tôi là kỹ sư. Mẹ tôi là giáo viên. Tôi là học sinh lớp 11." Đoạn văn này mắc lỗi gì về liên kết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng sai nghĩa của từ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu sau: (1) "Nó ăn hết sạch cái bánh." và (2) "Nó đã ăn hết cái bánh."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho câu: "Với lòng yêu nước nồng nàn, đã thúc đẩy anh ra đi tìm đường cứu nước." Câu này mắc lỗi gì và cách sửa nào phù hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Từ 'kinh khủng' trong câu nào dưới đây được sử dụng với sắc thái biểu cảm tích cực (thể hiện mức độ cao)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định câu không mắc lỗi diễn đạt.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào cần được sửa để đảm bảo tính liên kết mạch lạc: "Trời hôm nay rất đẹp. Nắng vàng rực rỡ. Chim hót líu lo. Tôi quyết định ở nhà đọc sách."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và logic: "Với sự nỗ lực của bản thân, kết quả học tập của anh ấy ngày càng tiến bộ."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Từ 'đề bạt' trong câu nào dưới đây được sử dụng đúng nghĩa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Xác định lỗi sai trong câu: "Bằng sự kiên trì, đó là yếu tố quan trọng giúp anh ấy vượt qua mọi thử thách."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích sự khác biệt về sắc thái biểu cảm giữa 'chết' và 'qua đời'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic trong việc sử dụng từ ngữ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Sửa câu sau để đảm bảo tính liên kết và mạch lạc: "Trường em tổ chức hội thao. Rất nhiều học sinh tham gia các môn thi đấu." (Sử dụng phép thế)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Câu nào dưới đây sai về mặt ngữ pháp do thiếu thành phần chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Xác định lỗi sai phổ biến trong câu: "Nó vừa đi vừa hát và vừa nhảy múa."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những cánh hoa mỏng manh rung rinh trong gió nhẹ."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ mang sắc thái biểu cảm tiêu cực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đọc đoạn văn: "Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao. Bố mẹ cậu rất tự hào." Để tăng tính liên kết cho đoạn văn, có thể thêm từ nối nào vào đầu câu thứ hai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định câu mắc lỗi về dùng từ sai phong cách (sử dụng từ không phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Sửa câu sau cho đúng ngữ pháp: "Những khó khăn trong cuộc sống, đã giúp tôi trưởng thành hơn."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định lỗi sai trong câu: "Để đạt được kết quả cao, đòi hỏi sự chăm chỉ và nỗ lực không ngừng."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây." Câu tục ngữ này khuyên nhủ điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trầm trọng nhất?

  • A. Anh ấy là một người rất cần cù trong công việc.
  • B. Tình hình kinh tế khó khăn đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
  • C. Cô giáo đã truyền đạt kiến thức rất dễ hiểu.
  • D. Cuộc họp diễn ra trong không khí trang nghiêm.

Câu 2: Xác định lỗi trong câu sau:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Câu sai logic

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt chưa phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

  • A. Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • B. Sự kiện này có ý nghĩa lịch sử quan trọng.
  • C. Tôi rất ưu phiền khi bị mất chiếc bút.
  • D. Vấn đề này cần được giải quyết triệt để.

Câu 4: Trong câu

  • A. Nhấn mạnh chủ ngữ
  • B. Lỗi thừa chủ ngữ
  • C. Tạo sự liên kết câu
  • D. Lỗi thiếu vị ngữ

Câu 5: Sửa lỗi lặp từ trong câu:

  • A. Bài văn này rất hay.
  • B. Bài văn rất hay.
  • C. Bài này rất hay.
  • D. Văn này rất hay.

Câu 6: Câu nào sau đây sai về mặt ngữ pháp?

  • A. Mặt trời mọc đằng Đông.
  • B. Bạn Lan là học sinh giỏi.
  • C. Hôm qua, trời mưa rất to.
  • D. Với sự nỗ lực của cả đội, đã giành chiến thắng.

Câu 7: Phân tích lỗi logic trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Quan hệ nguyên nhân - kết quả sai
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 8: Từ

  • A. Quả xoài đã chín vàng.
  • B. Anh ấy suy nghĩ rất chín chắn.
  • C. Mối tình đã chín muồi.
  • D. Nước đã đun chín rồi.

Câu 9: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:

  • A. truyền cảm
  • B. truyền cãm
  • C. chuyền cảm
  • D. chuyền cãm

Câu 10: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:

  • A. trung thực
  • B. chung thực
  • C. trung thựt
  • D. chung thựt

Câu 11: Trong câu

  • A. Trạng ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Thành phần phụ chú
  • D. Khởi ngữ

Câu 12: Câu

  • A. Câu đặc biệt
  • B. Câu rút gọn
  • C. Câu ghép
  • D. Câu phức

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 15: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào thể hiện phép chơi chữ?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 16: Chọn thành ngữ phù hợp nhất để chỉ một người hay nói khoác lác, nói quá sự thật.

  • A. Ăn không nói có
  • B. Nói như rồng leo
  • C. Thổi phồng
  • D. Nói như cuốc kêu

Câu 17: Đoạn văn sau chủ yếu thuộc phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Chính luận
  • B. Khoa học
  • C. Sinh hoạt
  • D. Báo chí

Câu 18: Khi nói chuyện với người lớn tuổi, chúng ta thường dùng từ ngữ kính trọng. Điều này thể hiện sự ảnh hưởng của yếu tố nào trong giao tiếp?

  • A. Mục đích giao tiếp
  • B. Vai giao tiếp
  • C. Nội dung giao tiếp
  • D. Phương tiện giao tiếp

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ thừa?

  • A. Anh ấy đã hoàn thành công việc.
  • B. Tôi rất thích đọc sách.
  • C. Chúng tôi đang học bài.
  • D. Tôi đã nghe thấy âm thanh tiếng chim hót.

Câu 20: Xác định lỗi trong câu:

  • A. Lỗi chính tả
  • B. Lỗi dùng từ sai nghĩa
  • C. Lỗi lặp ý (thừa ý)
  • D. Lỗi thiếu thành phần câu

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh?

  • A. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
  • B. Cả làng đi trẩy hội.
  • C. Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.
  • D. Mặt trời mọc.

Câu 22: Trong câu

  • A. Tôi
  • B. Tôi, một học sinh lớp 11
  • C. một học sinh lớp 11
  • D. đang cố gắng học tập thật tốt

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 24: Chọn từ đúng để hoàn thành câu:

  • A. kiên trì
  • B. kiên chí
  • C. kiên chĩ
  • D. kiên chì

Câu 25: Câu nào sau đây có thể được coi là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa.
  • B. Buổi sáng.
  • C. Tôi đi học.
  • D. Anh ấy rất vui.

Câu 26: Xác định nghĩa của từ

  • A. Di chuyển trong không trung
  • B. Phóng khoáng, lãng mạn, không thực tế
  • C. Biến mất nhanh chóng
  • D. Lan tỏa rộng

Câu 27: Câu

  • A. Dùng sai thành ngữ/tục ngữ
  • B. Thiếu chủ ngữ
  • C. Dùng từ sai nghĩa
  • D. Lỗi chính tả

Câu 28: Đâu KHÔNG phải là một biện pháp tu từ thường gặp?

  • A. Điệp ngữ
  • B. Nhân hóa
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Từ đồng nghĩa

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ?

  • A. Học sinh chúng tôi rất chăm chỉ.
  • B. Cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • C. Ngôi nhà đã xây dựng từ năm trước.
  • D. Những cánh chim bay lượn trên bầu trời.

Câu 30: Mục đích giao tiếp chính khi viết một bài văn nghị luận xã hội là gì?

  • A. Kể lại một sự việc
  • B. Trình bày ý kiến, quan điểm về một vấn đề
  • C. Miêu tả cảnh vật
  • D. Giải thích một hiện tượng tự nhiên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ sai nghĩa trầm trọng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định lỗi trong câu sau: "Qua việc đọc sách, đã giúp tôi mở mang kiến thức."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt chưa phù hợp với ngữ cảnh thông thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong câu "Những người nông dân, họ đã một nắng hai sương trên đồng ruộng.", thành phần "họ" lặp lại có tác dụng gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Sửa lỗi lặp từ trong câu: "Bài văn này bài văn này rất hay."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Câu nào sau đây sai về mặt ngữ pháp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phân tích lỗi logic trong câu: "Vì trời mưa to nên đường phố khô ráo."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Từ "chín" trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: "Cô ấy có một giọng nói rất ... (truyền cảm/truyền cãm)."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: "Anh ấy là người rất ... (trung thực/chung thực)."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong câu "Hôm qua, anh trai tôi, một bác sĩ giỏi, đã về thăm nhà.", thành phần "một bác sĩ giỏi" là thành phần gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Câu "Làm ơn đóng cửa lại!" là kiểu câu gì xét về mặt cấu trúc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Xác định biện pháp tu từ trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay..." (Việt Bắc - Tố Hữu)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong đoạn văn sau, từ/cụm từ nào thể hiện phép chơi chữ? "Một người ăn mày đi qua một quán nọ, thấy người bán hàng đang ngồi 'ngáp'. Người ăn mày bèn hỏi: 'Bác ngáp thế có 'no' không?' Người bán hàng đáp: 'Ngáp thì làm sao mà no được!' Người ăn mày bèn nói: 'Thế sao bảo 'ngáp' là 'no'?'"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn thành ngữ phù hợp nhất để chỉ một người hay nói khoác lác, nói quá sự thật.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đoạn văn sau chủ yếu thuộc phong cách ngôn ngữ nào? "Hội nghị thượng đỉnh về biến đổi khí hậu đã đưa ra những cam kết mạnh mẽ nhằm giảm thiểu lượng khí thải carbon. Các quốc gia thành viên nhất trí hợp tác chặt chẽ để đối phó với thách thức toàn cầu này."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khi nói chuyện với người lớn tuổi, chúng ta thường dùng từ ngữ kính trọng. Điều này thể hiện sự ảnh hưởng của yếu tố nào trong giao tiếp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ thừa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Xác định lỗi trong câu: "Mục tiêu phấn đấu của tôi là trở thành một người có ích cho xã hội và giúp đỡ mọi người."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong câu "Tôi, một học sinh lớp 11, đang cố gắng học tập thật tốt.", thành phần nào là chủ ngữ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Xác định biện pháp tu từ trong câu: "Nó gầy như que củi."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chọn từ đúng để hoàn thành câu: "Anh ấy rất ... (kiên trì/kiên chí) theo đuổi mục tiêu của mình."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Câu nào sau đây có thể được coi là câu đặc biệt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xác định nghĩa của từ "bay" trong câu: "Ước mơ của anh ấy thật bay bổng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Câu "Làm người ăn ốc nói mò." mắc lỗi gì về mặt dùng từ/thành ngữ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đâu KHÔNG phải là một biện pháp tu từ thường gặp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Câu nào dưới đây mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ - vị ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Mục đích giao tiếp chính khi viết một bài văn nghị luận xã hội là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu văn sau:

  • A. Trước cổng trường
  • B. một nhóm học sinh
  • C. đang say sưa tập văn nghệ
  • D. chuẩn bị cho buổi biểu diễn cuối tuần

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép đẳng lập
  • C. Câu ghép chính phụ
  • D. Câu đặc biệt

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ lặp cấu trúc?

  • A. Lá vàng rơi đầy sân.
  • B. Anh đi, em không tiễn. Anh về, em đón cửa.
  • C. Mặt trời mọc đằng đông.
  • D. Cây đa già sừng sững giữa làng.

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

  • A. Thiếu các phương tiện liên kết (phép nối, phép thế)
  • B. Thiếu chủ đề chung
  • C. Thiếu thông tin chi tiết
  • D. Thiếu tính biểu cảm

Câu 6: Trong câu:

  • A. Vế chính
  • B. Vế phụ
  • C. Chủ ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời xanh ngắt.
  • B. Em đang đọc sách.
  • C. Hoa phượng nở đỏ rực.
  • D. Ôi! Đẹp quá!

Câu 8: Phân tích nghĩa của câu:

  • A. Trình bày (miêu tả trạng thái)
  • B. Điều khiển (yêu cầu, đề nghị)
  • C. Cam kết (hứa hẹn)
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 9: Đọc cặp câu sau:

  • A. Anh ấy
  • B. một người rất khiêm tốn
  • C. việc anh ấy là một người rất khiêm tốn
  • D. cách anh ấy nói chuyện

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

  • A. Học sinh chăm chỉ học bài.
  • B. Ngôi nhà này rất đẹp.
  • C. Anh ấy đã hoàn thành công việc được giao.
  • D. Sự nỗ lực của cô ấy là một tấm gương sáng để noi theo.

Câu 11: Cho câu:

  • A. Mặc dù... nhưng...
  • B. Vì... nên...
  • C. Nếu... thì...
  • D. Không sử dụng cặp quan hệ từ

Câu 12: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ khi thấy con đang chơi game thay vì học bài:

  • A. Mẹ muốn biết con có rảnh không để nhờ làm việc nhà.
  • B. Mẹ muốn nhắc nhở con nên học bài thay vì chơi game.
  • C. Mẹ khen con biết tận hưởng thời gian rảnh.
  • D. Mẹ đang hỏi thông tin về lịch trình của con.

Câu 13: Đọc câu văn sau:

  • A. Câu đơn bình thường
  • B. Câu đặc biệt
  • C. Câu có thành phần phụ trước chủ ngữ
  • D. Câu ghép

Câu 14: Trong văn phong hành chính, người ta thường sử dụng loại từ ngữ nào để đảm bảo tính chính xác và khách quan?

  • A. Từ ngữ biểu cảm, giàu hình ảnh
  • B. Thuật ngữ chuyên ngành, từ ngữ trung tính
  • C. Từ ngữ địa phương, tiếng lóng
  • D. Từ ngữ cổ, ít dùng

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu:

  • A. Biểu thị sự ngập ngừng, lúng túng trong lời nói
  • B. Liệt kê chưa hết
  • C. Biểu thị lời nói bị ngắt quãng do tác động bên ngoài
  • D. Nhấn mạnh ý

Câu 16: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu:

  • A. Chủ ngữ: Những cánh hoa; Vị ngữ: đào cuối cùng cũng đã rụng xuống.
  • B. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào; Vị ngữ: cuối cùng.
  • C. Chủ ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng; Vị ngữ: cũng đã rụng xuống.
  • D. Chủ ngữ: đã rụng xuống; Vị ngữ: Những cánh hoa đào cuối cùng.

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản?

  • A. Tuy nhà nghèo nhưng anh ấy học rất giỏi.
  • B. Mặc dù trời nắng, nhưng chúng tôi vẫn quyết định đi bộ.
  • C. Nếu trời mưa, thì chúng tôi sẽ ở nhà.
  • D. Vì chăm chỉ, nên cậu ấy đạt điểm cao.

Câu 18: Lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sử dụng sai quan hệ từ
  • D. Sai chính tả

Câu 19: Đọc câu sau:

  • A. Đảo ngữ
  • B. Chêm xen
  • C. Lặp cấu trúc
  • D. Liệt kê

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. Di chuyển xuống dưới mặt nước.
  • B. Mất tích, không tìm thấy.
  • C. Bị bao phủ hoàn toàn, ẩn mình bên trong.
  • D. Ngủ say, không tỉnh dậy.

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Trời đã khuya và mọi người đều đi ngủ.
  • B. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • C. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • D. Cơn mưa rào.

Câu 22: Xác định loại hành động nói trong câu:

  • A. Trình bày
  • B. Điều khiển
  • C. Cam kết
  • D. Bộc lộ cảm xúc

Câu 23: Đọc câu:

  • A. sách
  • B. vở
  • C. bút
  • D. thước

Câu 24: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc (coherence) trong diễn đạt?

  • A. Hôm qua trời mưa. Tôi thích đọc sách.
  • B. Anh ấy đi học. Con mèo đang ngủ.
  • C. Vì trời mưa, đường ngập nước nên tôi phải đi vòng.
  • D. Ngôi nhà cũ. Những bông hoa nở.

Câu 25: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai vị ngữ
  • D. Thiếu trạng ngữ

Câu 26: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu:

  • A. Cô giáo
  • B. khen
  • C. em
  • D. học giỏi

Câu 27: Đọc câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Làm cho câu văn dài hơn.
  • B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, miêu tả âm thanh cụ thể.
  • C. Thể hiện sự tức giận của người nói.
  • D. Giúp câu văn dễ hiểu hơn.

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ?

  • A. Lặng lẽ Sa Pa.
  • B. Cây đứng im lìm.
  • C. Anh ấy là người tốt.
  • D. Hoa nở rộ vào mùa hè.

Câu 30: Khi viết một bài báo khoa học, người viết cần chú ý đến đặc điểm nào về ngôn ngữ để đảm bảo tính khách quan và chính xác?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ biểu cảm.
  • B. Sử dụng ngôn ngữ gần gũi, đời thường.
  • C. Sử dụng các biện pháp tu từ phong phú.
  • D. Sử dụng thuật ngữ chuyên ngành, câu văn rõ ràng, logic, tránh mơ hồ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc câu văn sau: "Trước cổng trường, một nhóm học sinh đang say sưa tập văn nghệ chuẩn bị cho buổi biểu diễn cuối tuần." Thành phần nào trong câu trên giữ vai trò trạng ngữ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân về, cây cối đâm chồi nảy lộc, không gian tràn ngập sức sống mới."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ lặp cấu trúc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Quyển sách *mà bạn tặng tôi* rất hay."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Buổi sáng, tôi thức dậy sớm. Tôi tập thể dục. Sau đó, tôi ăn sáng và đi học." Đoạn văn trên thiếu sự liên kết nào để trở nên mạch lạc hơn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong câu: "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại của lớp phải hoãn lại.", vế câu "Vì trời mưa to" là thành phần gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phân tích nghĩa của câu: "Nó nói: 'Tớ hơi mệt một chút.'" Câu này chủ yếu thể hiện loại hành động nói nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đọc cặp câu sau: "Anh ấy là một người rất khiêm tốn. *Điều đó* được thể hiện qua cách anh ấy nói chuyện." Từ/cụm từ gạch chân trong câu thứ hai thay thế cho yếu tố nào ở câu thứ nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa chủ ngữ và vị ngữ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho câu: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ." Cặp quan hệ từ nào được sử dụng trong câu này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xác định nghĩa hàm ẩn trong câu nói của người mẹ khi thấy con đang chơi game thay vì học bài: "Con có vẻ rảnh rỗi nhỉ?"

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đọc câu văn sau: "Không chỉ học giỏi, Lan còn rất năng động trong các hoạt động ngoại khóa." Câu này thuộc kiểu cấu trúc nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong văn phong hành chính, người ta thường sử dụng loại từ ngữ nào để đảm bảo tính chính xác và khách quan?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi... tôi không biết phải nói sao nữa."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu: "Những cánh hoa đào cuối cùng cũng đã rụng xuống."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Câu nào dưới đây sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm, cho thấy tấm lòng nhân đạo của nhà văn."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đọc câu sau: "Nhà cửa, vườn tược, cây cối, tất cả đều chìm trong màn sương đêm." Biện pháp tu từ cú pháp nào được sử dụng nổi bật trong câu này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích ý nghĩa của từ "chìm" trong câu "Tất cả đều chìm trong màn sương đêm."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Xác định loại hành động nói trong câu: "Bạn có thể giúp tôi một tay được không?"

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đọc câu: "Tôi mua sách, vở, bút, thước." Từ nào trong câu này là từ Hán Việt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Câu nào dưới đây thể hiện rõ nhất tính mạch lạc (coherence) trong diễn đạt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với sự nỗ lực không ngừng, đã giúp anh ấy đạt được thành công."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xác định thành phần bổ ngữ trong câu: "Cô giáo khen em học giỏi."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc câu: "Hắn trừng mắt, giọng đanh thép: 'Câm ngay!'." Câu "Câm ngay!" thuộc loại câu gì xét về cấu tạo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Tiếng suối chảy róc rách."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ đảo ngữ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi viết một bài báo khoa học, người viết cần chú ý đến đặc điểm nào về ngôn ngữ để đảm bảo tính khách quan và chính xác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:

  • A. So sánh và Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ và Điệp ngữ
  • C. Nhân hóa và Nói quá
  • D. Liệt kê và So sánh

Câu 2: Trong câu thơ

  • A. Nhấn mạnh sự tĩnh lặng của cảnh vật.
  • B. Miêu tả chi tiết hình dáng của mặt trời.
  • C. Gợi tả hình ảnh mặt trời rực rỡ, tròn đầy khi lặn xuống biển.
  • D. Tạo không khí huyền bí cho cảnh hoàng hôn.

Câu 3: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau:

  • A. Lão Hạc
  • B. một người nông dân nghèo
  • C. đã phải bán cậu Vàng đi
  • D. cậu Vàng

Câu 4: Phân tích tác dụng của thành phần phụ chú được xác định ở Câu 3.

  • A. Giải thích, bổ sung thông tin về nhân vật Lão Hạc.
  • B. Nhấn mạnh hành động bán chó của Lão Hạc.
  • C. Thể hiện cảm xúc của người viết về Lão Hạc.
  • D. Liên kết câu này với câu trước hoặc sau.

Câu 5: Cho đoạn văn sau:

  • A. Phép nối (quan hệ từ)
  • B. Phép thế (đại từ)
  • C. Phép lặp (lặp từ ngữ)
  • D. Liên kết chủ đề (các câu cùng nói về thời tiết, cảnh vật mùa đông)

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Hãy chỉ ra lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:

  • A. Sai chủ ngữ, sửa thành:
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • C. Sai vị ngữ, sửa thành:
  • D. Thừa trạng ngữ, bỏ cụm

Câu 8: Phân biệt nghĩa của từ

  • A. Cả hai đều chỉ mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Cả hai đều chỉ tuổi trẻ, sức sống.
  • C. 1 chỉ tuổi trẻ, 2 chỉ mùa.
  • D. 1 chỉ mùa, 2 chỉ tuổi trẻ, sức sống.

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. So sánh
  • D. Nhân hóa

Câu 10: Tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu

  • A. Miêu tả âm thanh của chim yến, chim oanh.
  • B. Gợi tả không khí vui tươi, nhộn nhịp của những người đi trẩy hội mùa xuân.
  • C. Nhấn mạnh vẻ đẹp của cảnh vật mùa xuân.
  • D. Thể hiện sự cô đơn, buồn bã của nhân vật trữ tình.

Câu 11: Cho câu:

  • A. Những buổi chiều hè
  • B. bà
  • C. thường kể cho tôi nghe
  • D. những câu chuyện cổ tích

Câu 12: Thành phần trạng ngữ

  • A. Bổ sung ý nghĩa về nơi chốn.
  • B. Bổ sung ý nghĩa về nguyên nhân.
  • C. Bổ sung ý nghĩa về thời gian.
  • D. Bổ sung ý nghĩa về cách thức.

Câu 13: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong các lựa chọn sau:

  • A. Anh ấy ăn khỏe như voi.
  • B. Mặt cô ấy đỏ như gấc.
  • C. Nó chết rồi.
  • D. Cụ nhà em đã đi xa rồi.

Câu 14: Tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu

  • A. Giảm nhẹ nỗi đau, sự mất mát; thể hiện thái độ tế nhị, tôn trọng.
  • B. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • C. Tạo sự hài hước, dí dỏm.
  • D. Miêu tả chi tiết hoàn cảnh ra đi.

Câu 15: Cho đoạn văn:

  • A. Phép nối (quan hệ từ)
  • B. Phép thế (đại từ)
  • C. Phép lặp (lặp từ ngữ)
  • D. Liên kết chủ đề (các câu cùng miêu tả cảnh làng quê trong mưa)

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Liệt kê
  • C. Nhân hóa
  • D. Nói quá

Câu 17: Tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu ca dao ở Câu 16 là gì?

  • A. Miêu tả sự đa dạng của các món ăn quê nhà.
  • B. Nhấn mạnh sự giàu có của quê hương.
  • C. Gợi tả những hình ảnh giản dị, thân thuộc, thể hiện nỗi nhớ da diết về quê hương.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai vị ngữ.
  • D. Dùng sai từ.

Câu 19: Cách sửa câu sai ở Câu 18 phù hợp với chuẩn ngữ pháp tiếng Việt là:

  • A. Nhờ sự nỗ lực của cả đội, chúng tôi đã giành chiến thắng nên.
  • B. Sự nỗ lực của cả đội, nên chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • C. Nhờ sự nỗ lực của cả đội, chúng tôi đã giành chiến thắng.
  • D. Sự nỗ lực của cả đội nên chúng tôi đã giành chiến thắng.

Câu 20: Cho câu:

  • A. tốt
  • B. truyền cảm
  • C. giỏi
  • D. cao

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 22: Tác dụng của biện pháp nhân hóa

  • A. Thể hiện sự trách móc, im lặng đầy suy tư của ánh trăng trước sự lãng quên của con người.
  • B. Miêu tả trạng thái tĩnh lặng của ánh trăng.
  • C. Làm cho câu thơ có nhịp điệu.
  • D. Nhấn mạnh vẻ đẹp của ánh trăng.

Câu 23: Cho câu:

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 24: Phân tích mối quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép ở Câu 23.

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ chủ ngữ - vị ngữ (vế sau là thành phần vị ngữ của vế trước, được trích dẫn).
  • D. Quan hệ tương phản.

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 26: Cho đoạn văn:

  • A. Phép lặp (lặp từ ngữ)
  • B. Phép thế (đại từ
  • C. Phép nối (quan hệ từ)
  • D. Liên kết chủ đề

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:

  • A. Thừa quan hệ từ
  • B. Thiếu chủ ngữ, sửa thành:
  • C. Sai vị ngữ, sửa thành:
  • D. Dùng sai từ

Câu 28: Cho câu:

  • A. từ láy
  • B. từ Hán Việt
  • C. biện pháp tu từ
  • D. từ đồng nghĩa

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự trong sạch của ao làng.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ.
  • C. Miêu tả cảnh sinh hoạt ở làng quê.
  • D. Khẳng định mạnh mẽ tình yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào về những giá trị truyền thống dù giản dị.

Câu 30: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau:

  • A. Còn tôi
  • B. tôi
  • C. vẫn tin vào
  • D. tương lai tốt đẹp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng:
"Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Sóng đã cài then, đêm sập cửa."
(Đoàn Thuyền Đánh Cá - Huy Cận)

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong câu thơ "Mặt trời xuống biển như hòn lửa", biện pháp tu từ so sánh có tác dụng chủ yếu là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định thành phần phụ chú trong câu sau:
"Lão Hạc, một người nông dân nghèo, đã phải bán cậu Vàng đi."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích tác dụng của thành phần phụ chú được xác định ở Câu 3.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho đoạn văn sau:
"Trời rét. Gió bấc thổi ào ào. Cây bàng trụi hết lá."
Các câu trong đoạn văn trên được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định kiểu câu theo mục đích nói của câu sau:
"Bạn đã đọc tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân chưa?"

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hãy chỉ ra lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất:
"Qua tác phẩm này, cho thấy giá trị hiện thực sâu sắc."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân biệt nghĩa của từ "xuân" trong hai ngữ cảnh sau:
1. Mùa xuân là tết trồng cây.
2. Anh ấy còn rất trẻ, tràn đầy xuân sắc.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Gần xa nô nức yến anh."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu "Gần xa nô nức yến anh" (ở Câu 9) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho câu:
"Những buổi chiều hè, bà thường kể cho tôi nghe những câu chuyện cổ tích."
Xác định thành phần trạng ngữ trong câu trên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thành phần trạng ngữ "Những buổi chiều hè" trong câu ở Câu 11 bổ sung ý nghĩa gì cho câu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xác định câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong các lựa chọn sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tác dụng của biện pháp nói giảm nói tránh trong câu "Cụ nhà em đã đi xa rồi" (ở Câu 13) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho đoạn văn:
"Trời vẫn còn lất phất mưa. Con đường làng lầy lội. Những đứa trẻ vẫn nô đùa trên sân đình."
Các câu trong đoạn văn trên được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương."
(Ca dao)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu ca dao ở Câu 16 là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xác định lỗi sai trong câu sau:
"Nhờ sự nỗ lực của cả đội, nên chúng tôi đã giành chiến thắng."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cách sửa câu sai ở Câu 18 phù hợp với chuẩn ngữ pháp tiếng Việt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho câu:
"Cô ấy có một giọng hát rất... (chỉ sự hay, truyền cảm)."
Từ nào sau đây phù hợp nhất để điền vào chỗ trống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Trăng cứ tròn vành vạnh.
Kể chi người vô tình
Ánh trăng im phăng phắc
Đủ cho ta giật mình."
(Ánh Trăng - Nguyễn Duy)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tác dụng của biện pháp nhân hóa "Ánh trăng im phăng phắc" (ở Câu 21) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho câu: "Mẹ bảo tôi: 'Con đi học về nhớ giúp mẹ việc nhà nhé!'".
Đây là kiểu câu gì xét về mặt cấu trúc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích mối quan hệ ngữ pháp giữa các vế trong câu ghép ở Câu 23.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xác định biện pháp tu từ trong câu:
"Cánh buồm no gió."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho đoạn văn:
"Nam là một học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra."
Các câu trong đoạn văn trên được liên kết với nhau chủ yếu bằng phương tiện nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp:
"Với một người chăm chỉ, nên anh ấy đã thành công."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho câu:
"Nhà thơ đã sử dụng rất nhiều... trong bài thơ để tăng sức gợi hình, gợi cảm."
Từ nào phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, liên quan đến các kiến thức đã học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng phép điệp cấu trúc trong đoạn thơ sau:
"Ta về ta tắm ao ta,
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 20 Tập 2 - Kết nối tri thức

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu sau:
"Còn tôi, tôi vẫn tin vào tương lai tốt đẹp."

Viết một bình luận