12+ Đề Trắc Nghiệm Thực Hành Tiếng Việt Trang 23 Tập 2 – (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, mấy ông già người dân tộc ngồi uống rượu và trò chuyện về những chuyện cổ tích xa xưa." Thành phần trạng ngữ trong câu này là gì?

  • A. Đêm ấy, bên bếp lửa hồng
  • B. mấy ông già người dân tộc
  • C. ngồi uống rượu và trò chuyện về những chuyện cổ tích xa xưa
  • D. bên bếp lửa hồng, mấy ông già

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ chính trong câu ghép sau: "Khi gió mùa đông bắc tràn về, những cánh đồng lúa chín vàng rộ khắp nơi."

  • A. Chủ ngữ: gió mùa đông bắc / Vị ngữ: tràn về
  • B. Chủ ngữ: Khi gió mùa đông bắc / Vị ngữ: tràn về
  • C. Chủ ngữ: những cánh đồng lúa chín vàng / Vị ngữ: rộ khắp nơi
  • D. Chủ ngữ: những cánh đồng lúa / Vị ngữ: chín vàng rộ khắp nơi

Câu 3: Cho đoạn văn: "Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam. Tre gắn bó với đời sống, văn hóa của người Việt. Tre giúp người Việt dựng nhà, làm công cụ sản xuất, làm vũ khí chống giặc. Tre còn đi vào thơ ca, nhạc họa." Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: "Qua tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa", cho ta thấy số phận bi thảm của người phụ nữ sau chiến tranh."

  • A. Sai về dùng từ, sửa: "Trong tác phẩm..."
  • B. Sai về ngữ pháp (thiếu chủ ngữ), sửa: "Tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa" cho ta thấy..."
  • C. Sai về logic, sửa: "Số phận bi thảm của người phụ nữ sau chiến tranh được thể hiện qua tác phẩm "Chiếc thuyền ngoài xa"."
  • D. Sai về liên kết câu, sửa: Thêm từ nối "và" vào đầu câu.

Câu 5: Trong đoạn hội thoại sau, câu "Cậu giúp tớ giải bài toán này được không?" thực hiện hành động nói nào là chính?

  • A. Hành động thông báo
  • B. Hành động hỏi
  • C. Hành động hứa hẹn
  • D. Hành động cầu khiến

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài / Còn duyên thì chợ chớ hai năm thì mười." (Nguyễn Du).

  • A. Chỉ mùa đầu tiên trong năm.
  • B. Chỉ tuổi trẻ, thời con gái tươi đẹp.
  • C. Chỉ sự sinh sôi, nảy nở của vạn vật.
  • D. Chỉ một loại cây cảnh.

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. So sánh
  • D. Điệp ngữ

Câu 8: Cho câu: "Anh ấy là một người rất kiệm lời." Từ "kiệm lời" có nghĩa gần nhất với từ nào dưới đây?

  • A. ít nói
  • B. thật thà
  • C. vui vẻ
  • D. khéo ăn nói

Câu 9: Phân tích chức năng của cụm từ "để phục vụ du khách tốt hơn" trong câu: "Ban quản lý khu du lịch đã nâng cấp cơ sở hạ tầng để phục vụ du khách tốt hơn."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Hoa đào nở rộ.
  • B. Trời đã sáng rồi.
  • C. Mọi người đang đi chợ Tết.
  • D. Mùa xuân!

Câu 11: Xác định phép thế được sử dụng trong đoạn văn: "Nguyễn Du là đại thi hào dân tộc. Ông đã để lại cho đời tác phẩm "Truyện Kiều" bất hủ."

  • A. thế "đại thi hào dân tộc" bằng "ông"
  • B. thế "Nguyễn Du" bằng "ông"
  • C. thế "tác phẩm" bằng "Truyện Kiều"
  • D. thế "bất hủ" bằng "để lại cho đời"

Câu 12: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong hai trường hợp sau: 1. "Lúa đã chín vàng." 2. "Suy nghĩ cho thật chín trước khi quyết định."

  • A. Cả hai từ "chín" đều có nghĩa giống nhau.
  • B. Từ "chín" (1) là nghĩa bóng, từ "chín" (2) là nghĩa đen.
  • C. Từ "chín" (1) là nghĩa đen, từ "chín" (2) là nghĩa bóng.
  • D. Từ "chín" (1) chỉ màu sắc, từ "chín" (2) chỉ thời gian.

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

  • A. Em thích đọc sách và nghe nhạc.
  • B. Cô ấy là một người mẹ rất yêu nghề giáo.
  • C. Vì trời mưa to nên chúng tôi hoãn chuyến đi chơi.
  • D. Cái bàn này làm bằng gỗ lim rất chắc chắn.

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ "bạn thân nhất của tôi" trong câu: "Lan là bạn thân nhất của tôi."

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 15: Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

  • A. Anh ấy khỏe như voi.
  • B. Lá vàng rơi đầy sân.
  • C. Núi đồi trùng điệp.
  • D. Người cha mái tóc bạc đốt lửa cho mình đầy sương sớm.

Câu 16: Câu "Trời ạ!" trong đoạn hội thoại: "A: Tớ vừa làm vỡ cái bình quý của mẹ rồi! B: Trời ạ!" thể hiện hành động nói nào?

  • A. Bộc lộ cảm xúc
  • B. Thông báo
  • C. Hỏi
  • D. Cầu khiến

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "vì sao" trong đoạn thơ: "Vì sao Trái Đất nặng ân tình / Nhấn tấc lòng mình xuống đáy sâu / Vì sao em mãi là em / Dẫu xa cách mấy vẫn nguyên vẹn tình đầu." (Nguyễn Duy).

  • A. Tạo sự nhàm chán.
  • B. Nhấn mạnh sự trăn trở, suy tư, tìm kiếm lời giải đáp.
  • C. Làm cho câu thơ khó hiểu hơn.
  • D. Chỉ đơn thuần là liệt kê các câu hỏi.

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy khỏe như vâm.
  • B. Cô ấy đẹp như tiên giáng trần.
  • C. Anh ấy đã ra đi mãi mãi.
  • D. Tôi đã nói với anh rồi!

Câu 19: Xác định lỗi sai về cấu tạo câu trong câu: "Với những thành tích đã đạt được trong học tập, bạn Lan xứng đáng được khen thưởng."

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ chủ - vị
  • D. Câu không có lỗi sai

Câu 20: Từ "tay" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

  • A. Anh ấy bị đau tay.
  • B. Cô ấy đang cầm sách trên tay.
  • C. Anh ấy có tay nghề rất giỏi.
  • D. Đứa bé nắm chặt tay mẹ.

Câu 21: Cho câu: "Anh Nam, tổ trưởng tổ 1, là một người rất có trách nhiệm." Cụm từ "tổ trưởng tổ 1" trong câu có chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Đồng vị ngữ

Câu 22: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu: "Lá ngô non nõn nà, non nuột."

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp non tơ, mơn mởn của lá ngô.
  • B. Thể hiện sự đa dạng của lá ngô.
  • C. Làm cho câu văn khó hiểu.
  • D. Tạo không khí u buồn.

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi về đến nhà thì trời đã tối.
  • B. Trời đã khuya nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục làm việc.
  • C. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến sớm.
  • D. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, họ vẫn không nản lòng.

Câu 24: Xác định chức năng của từ "ấy" trong cụm từ "ngôi nhà ấy".

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Phụ ngữ
  • D. Động từ

Câu 25: Lựa chọn từ ngữ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu văn mạch lạc, đúng ngữ pháp: "Anh ấy _____ vì đã không hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn."

  • A. ân hận
  • B. vui vẻ
  • C. sung sướng
  • D. tự hào

Câu 26: Phân tích ý nghĩa sâu xa của câu tục ngữ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây."

  • A. Khuyên nên trồng nhiều cây ăn quả.
  • B. Nhắc nhở về quy trình trồng cây.
  • C. Chỉ sự vất vả của người nông dân.
  • D. Nhắc nhở về lòng biết ơn đối với người đã giúp đỡ mình.

Câu 27: Xác định vai trò liên kết của từ "tuy nhiên" trong đoạn văn: "Kinh tế nước ta đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức cần vượt qua."

  • A. Biểu thị quan hệ đối lập, tương phản.
  • B. Biểu thị quan hệ nhân quả.
  • C. Biểu thị quan hệ tăng tiến.
  • D. Biểu thị quan hệ lựa chọn.

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

  • A. yêu
  • B. độc lập
  • C. nhà
  • D. sông

Câu 29: Cho đoạn văn: "Anh Dậu chạy. Chạy bán sống bán chết. Chạy đến nỗi ngã khuỵu xuống." (Ngô Tất Tố). Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "chạy" và cách ngắt câu trong đoạn văn trên.

  • A. Làm cho đoạn văn dài hơn.
  • B. Thể hiện sự bình tĩnh của nhân vật.
  • C. Nhấn mạnh sự gấp gáp, dồn dập, tuyệt vọng của hành động, thể hiện tình cảnh khốc liệt.
  • D. Giúp người đọc dễ hiểu hơn nội dung.

Câu 30: Từ "đầu" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc (nghĩa đen)?

  • A. Đầu năm học mới.
  • B. Anh ấy là người đến đầu tiên.
  • C. Nhà tôi ở đầu làng.
  • D. Đứa bé bị ngã đập đầu gối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: 'Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, mấy ông già người dân tộc ngồi uống rượu và trò chuyện về những chuyện cổ tích xa xưa.' Thành phần trạng ngữ trong câu này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xác định chủ ngữ và vị ngữ chính trong câu ghép sau: 'Khi gió mùa đông bắc tràn về, những cánh đồng lúa chín vàng rộ khắp nơi.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho đoạn văn: 'Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam. Tre gắn bó với đời sống, văn hóa của người Việt. Tre giúp người Việt dựng nhà, làm công cụ sản xuất, làm vũ khí chống giặc. Tre còn đi vào thơ ca, nhạc họa.' Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa phù hợp nhất: 'Qua tác phẩm 'Chiếc thuyền ngoài xa', cho ta thấy số phận bi thảm của người phụ nữ sau chiến tranh.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong đoạn hội thoại sau, câu 'Cậu giúp tớ giải bài toán này được không?' thực hiện hành động nói nào là chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phân tích ý nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ: 'Ngày xuân em hãy còn dài / Còn duyên thì chợ chớ hai năm thì mười.' (Nguyễn Du).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho câu: 'Anh ấy là một người rất kiệm lời.' Từ 'kiệm lời' có nghĩa gần nhất với từ nào dưới đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phân tích chức năng của cụm từ 'để phục vụ du khách tốt hơn' trong câu: 'Ban quản lý khu du lịch đã nâng cấp cơ sở hạ tầng để phục vụ du khách tốt hơn.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Xác định phép thế được sử dụng trong đoạn văn: 'Nguyễn Du là đại thi hào dân tộc. Ông đã để lại cho đời tác phẩm 'Truyện Kiều' bất hủ.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong hai trường hợp sau: 1. 'Lúa đã chín vàng.' 2. 'Suy nghĩ cho thật chín trước khi quyết định.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần câu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm danh từ 'bạn thân nhất của tôi' trong câu: 'Lan là bạn thân nhất của tôi.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Biện pháp tu từ ẩn dụ được sử dụng trong câu nào dưới đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Câu 'Trời ạ!' trong đoạn hội thoại: 'A: Tớ vừa làm vỡ cái bình quý của mẹ rồi! B: Trời ạ!' thể hiện hành động nói nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ 'vì sao' trong đoạn thơ: 'Vì sao Trái Đất nặng ân tình / Nhấn tấc lòng mình xuống đáy sâu / Vì sao em mãi là em / Dẫu xa cách mấy vẫn nguyên vẹn tình đầu.' (Nguyễn Duy).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xác định lỗi sai về cấu tạo câu trong câu: 'Với những thành tích đã đạt được trong học tập, bạn Lan xứng đáng được khen thưởng.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Từ 'tay' trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển (nghĩa bóng)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho câu: 'Anh Nam, tổ trưởng tổ 1, là một người rất có trách nhiệm.' Cụm từ 'tổ trưởng tổ 1' trong câu có chức năng ngữ pháp gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phân tích hiệu quả diễn đạt của biện pháp tu từ trong câu: 'Lá ngô non nõn nà, non nuột.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Xác định chức năng của từ 'ấy' trong cụm từ 'ngôi nhà ấy'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Lựa chọn từ ngữ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành câu văn mạch lạc, đúng ngữ pháp: 'Anh ấy _____ vì đã không hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phân tích ý nghĩa sâu xa của câu tục ngữ: 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xác định vai trò liên kết của từ 'tuy nhiên' trong đoạn văn: 'Kinh tế nước ta đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức cần vượt qua.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Từ nào dưới đây là từ Hán Việt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho đoạn văn: 'Anh Dậu chạy. Chạy bán sống bán chết. Chạy đến nỗi ngã khuỵu xuống.' (Ngô Tất Tố). Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'chạy' và cách ngắt câu trong đoạn văn trên.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Từ 'đầu' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc (nghĩa đen)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:
Với một nụ cười tươi rói, cô ấy bước vào phòng họp, mang theo không khí lạc quan.”

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã sáng rồi.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Hãy cố gắng học tập!
  • D. Mưa.

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Huy Cận)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
“Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...” (Việt Bắc - Tố Hữu)
(Tập trung vào cụm từ "Áo chàm")

  • A. So sánh, làm tăng tính hình ảnh.
  • B. Hoán dụ, lấy dấu hiệu (áo chàm) để chỉ người (người dân Việt Bắc), gợi sự gần gũi, thân thương.
  • C. Ẩn dụ, ngầm so sánh áo chàm với nỗi buồn chia li.
  • D. Nhân hóa, làm cho chiếc áo trở nên sống động hơn.

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào mang nghĩa biểu thái (thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói/viết)?
“Cảnh vật quê hương tôi đẹp tuyệt vời. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài bất tận.”

  • A. Cảnh vật
  • B. Quê hương
  • C. Đẹp
  • D. Tuyệt vời

Câu 6: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu sau:
“Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thiếu vị ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần
  • D. Dùng từ sai nghĩa

Câu 7: Để sửa lỗi trong câu

  • A. Qua việc đọc sách là giúp chúng ta mở mang kiến thức.
  • B. Giúp chúng ta mở mang kiến thức là việc đọc sách.
  • C. Đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.

Câu 8: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

  • A. sông, núi, biển, cây
  • B. bàn, ghế, tủ, giường
  • C. vui, buồn, nhanh, chậm
  • D. ăn, uống, ngủ, sách

Câu 9: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của việc lặp lại từ "điệp" trong câu thơ sau:

  • A. Điệp ngữ "Buồn trông" nhấn mạnh tâm trạng buồn bã, cô đơn của nhân vật, tạo nhịp điệu cho đoạn thơ.
  • B. So sánh, làm nổi bật cảnh vật thiên nhiên.
  • C. Nhân hóa, làm cho nỗi buồn trở nên sống động.
  • D. Liệt kê, miêu tả nhiều cảnh vật khác nhau.

Câu 10: Câu tục ngữ

  • A. Phải biết quý trọng cây cối.
  • B. Nên tự trồng cây để có quả ăn.
  • C. Phải biết ơn những người đã giúp đỡ mình hoặc tạo ra thành quả cho mình hưởng thụ.
  • D. Không nên lãng phí thức ăn.

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu thái của việc sử dụng từ "khinh khỉnh" trong câu:

  • A. Thể hiện sự bận rộn.
  • B. Thể hiện sự ngượng ngùng.
  • C. Thể hiện sự cẩn thận.
  • D. Thể hiện thái độ kiêu ngạo, coi thường.

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước nó (giả định có một câu nói về "người bạn" trước đó)?

  • A. Người bạn ấy rất tốt bụng.
  • B. Người bạn của tôi rất tốt bụng.
  • C. Cậu ấy rất tốt bụng.
  • D. Bạn tôi, cậu ấy rất tốt bụng.

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lỗi cấu trúc câu/quan hệ ngữ pháp
  • C. Dùng từ sai nghĩa
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 14: Chọn cách diễn đạt hay hơn cho ý sau, sử dụng biện pháp tu từ:

  • A. Bạn Lan gầy như que củi.
  • B. Bạn Lan không được béo lắm.
  • C. Bạn Lan có vóc dáng nhỏ nhắn.
  • D. Bạn Lan rất mảnh mai.

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ "mắt" trong cụm từ "mắt xanh" có nghĩa gì?

  • A. Màu sắc của mắt (màu xanh)
  • B. Tầm nhìn xa
  • C. Sự tỉnh táo, minh mẫn
  • D. Sự yêu mến, chú ý, trọng vọng của người trên

Câu 16: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố "gia" (家) mang nghĩa là "nhà" hoặc "người trong gia đình/lĩnh vực"?

  • A. Gia đình
  • B. Gia tăng
  • C. Tham gia
  • D. Giả dối

Câu 17: Đâu là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • B. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi cắm trại.
  • C. Trời đã khuya nhưng anh ấy vẫn miệt mài làm việc.
  • D. Anh ấy nói rằng sẽ đến sớm.

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ "nói giảm nói tránh" trong câu sau:

  • A. Giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây cảm giác sốc cho người nghe.
  • B. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • C. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
  • D. Thể hiện sự kính trọng đối với người đã khuất.

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

  • A. Anh ấy không chỉ giỏi Toán mà còn giỏi cả Văn.
  • B. Mặc dù trời rét nhưng mọi người vẫn đi làm.
  • C. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • D. Vì chăm chỉ học hành nên kết quả học tập ngày càng sút kém.

Câu 20: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà cao vút như ngọn núi.
  • B. Chị Mây vừa kéo đến, Trăng đã trốn đâu rồi.
  • C. Bàn tay ta làm nên tất cả.
  • D. Anh ấy khỏe như voi.

Câu 21: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa (xét trong ngữ cảnh thông thường)?

  • A. chăm chỉ - siêng năng
  • B. cao - thấp
  • C. vui - buồn
  • D. sách - vở

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Làm tăng số lượng từ trong câu.
  • B. Nhấn mạnh màu sắc của cánh bướm.
  • C. Gợi tả hình ảnh, âm thanh hoặc trạng thái một cách cụ thể, sinh động.
  • D. Thể hiện thái độ của người nói.

Câu 23: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:

  • A. Sáng mai
  • B. bằng xe buýt
  • C. Sáng mai và đi thăm
  • D. Sáng mai và bằng xe buýt

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng.

  • A. Tao muốn phát biểu.
  • B. Dạ, xin phép cho em có ý kiến ạ.
  • C. Để tớ nói cái này.
  • D. Này, nghe đây!

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu:
Câu 1:

  • A. Câu 1 nhấn mạnh kết quả, câu 2 nhấn mạnh quá trình.
  • B. Hai câu đồng nghĩa hoàn toàn.
  • C. Câu 2 (nỗ lực hết mình) thể hiện mức độ cố gắng và quyết tâm cao hơn câu 1 (cố gắng rất nhiều).
  • D. Câu 1 mang sắc thái tiêu cực, câu 2 mang sắc thái tích cực.

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ tương phản trong đoạn thơ sau:

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Điệp ngữ
  • D. Tương phản

Câu 27: Trong câu

  • A. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 28: Câu

  • A. Câu đơn
  • B. Câu ghép
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi liên kết:
(1) Hôm qua trời mưa rất to.
(2) Con đường ngập nước.
(3) Em thích đọc sách vào những ngày mưa.
(4) Do đó, việc đi lại gặp khó khăn.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 30: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu:

  • A. Báo hiệu phần theo sau là lời giải thích hoặc liệt kê các ý cho phần đứng trước.
  • B. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • C. Kết thúc câu trần thuật.
  • D. Biểu thị lời nói trực tiếp của nhân vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân:
Với một nụ cười tươi rói, cô ấy bước vào phòng họp, mang theo không khí lạc quan.”

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Câu nào sau đây là câu đặc biệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu thơ sau:
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa.” (Huy Cận)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:
“Áo chàm đưa buổi phân li
Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay...” (Việt Bắc - Tố Hữu)
(Tập trung vào cụm từ 'Áo chàm')

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong đoạn văn sau, từ nào mang nghĩa biểu thái (thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói/viết)?
“Cảnh vật quê hương tôi đẹp tuyệt vời. Những cánh đồng lúa chín vàng trải dài bất tận.”

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xác định lỗi sai chủ yếu trong câu sau:
“Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.”

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Để sửa lỗi trong câu "Qua việc đọc sách giúp chúng ta mở mang kiến thức.", cách sửa nào sau đây phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phân tích ý nghĩa và tác dụng của việc lặp lại từ 'điệp' trong câu thơ sau:
"Buồn trông cửa bể chiều hôm,
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa?
Buồn trông ngọn nước mới sa,
Hoa trôi man mác biết là về đâu?
Buồn trông nội cỏ rầu rầu,
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh.
Buồn trông gió cuốn mặt duềnh,
Ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi." (Truyện Kiều - Nguyễn Du)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" khuyên chúng ta điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân tích ý nghĩa biểu thái của việc sử dụng từ 'khinh khỉnh' trong câu:
"Cô ấy đáp lại một cách khinh khỉnh, không thèm nhìn mặt tôi."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Câu nào dưới đây sử dụng phép thế để liên kết với câu đứng trước nó (giả định có một câu nói về 'người bạn' trước đó)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xác định lỗi sai trong câu:
"Mẹ tôi mua sắm quần áo mới, còn bố tôi thì sửa chữa nhà cửa và em trai đang chơi đồ chơi."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn cách diễn đạt hay hơn cho ý sau, sử dụng biện pháp tu từ:
"Bạn Lan rất gầy."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ 'mắt' trong cụm từ 'mắt xanh' có nghĩa gì?
"...
Áo xiêm rũ rượi lòng càng ảo não,
Trâm gãy bình tan, thông nào suy suyễn,
Trâm gãy bình tan, châu nào mắt xanh.
...
" (Cung Oán Ngâm Khúc - Nguyễn Gia Thiều)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố 'gia' (家) mang nghĩa là 'nhà' hoặc 'người trong gia đình/lĩnh vực'?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đâu là câu ghép đẳng lập?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ 'nói giảm nói tránh' trong câu sau:
"Ông ấy đã đi xa rồi." (thay cho 'Ông ấy đã chết rồi')

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đâu là ví dụ về biện pháp tu từ nhân hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cặp từ nào dưới đây là từ đồng nghĩa (xét trong ngữ cảnh thông thường)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:
"Những cánh bướm chập chờn bay lượn trong vườn hoa."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu sau:
"Sáng mai, chúng tôi sẽ đi thăm bảo tàng bằng xe buýt."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn câu sử dụng từ ngữ lịch sự, phù hợp với tình huống giao tiếp trang trọng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phân tích sự khác biệt về sắc thái nghĩa giữa hai câu:
Câu 1: "Anh ấy đã cố gắng rất nhiều."
Câu 2: "Anh ấy đã nỗ lực hết mình."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xác định biện pháp tu từ tương phản trong đoạn thơ sau:
"Ngày vui ngắn chẳng tày gang
Năm sầu dài chẳng tày gang là mấy!"

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong câu "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô, bạn ấy đã tiến bộ rõ rệt.", thành phần "Nhờ sự giúp đỡ của thầy cô" là thành phần gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Câu "Tuy nhà nghèo nhưng bạn ấy rất chăm học." là loại câu gì xét về cấu tạo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Đọc đoạn văn sau và xác định câu mắc lỗi liên kết:
(1) Hôm qua trời mưa rất to.
(2) Con đường ngập nước.
(3) Em thích đọc sách vào những ngày mưa.
(4) Do đó, việc đi lại gặp khó khăn.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân tích tác dụng của dấu hai chấm trong câu:
"Cô giáo dặn dò chúng tôi mấy điều quan trọng: phải chăm chỉ học bài, làm bài đầy đủ và chuẩn bị tốt cho kỳ thi."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần khởi ngữ:

  • A. Anh ấy, một người rất hiền lành.
  • B. Sáng nào anh cũng dậy sớm tập thể dục.
  • C. Dù công việc bận rộn, anh vẫn luôn dành thời gian cho gia đình.
  • D. Cả ba câu trên đều không chứa khởi ngữ.

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • B. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • C. Câu ghép đẳng lập.
  • D. Câu ghép chính phụ.

Câu 3: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ khi thấy con mải chơi điện thoại mà quên học bài:

  • A. Người mẹ thực sự không biết cái nào quan trọng hơn.
  • B. Người mẹ muốn con trả lời xem con thích cái nào hơn.
  • C. Người mẹ muốn con giải thích tại sao điện thoại lại quan trọng hơn sách vở.
  • D. Người mẹ muốn nhắc nhở con rằng việc học (sách vở) quan trọng hơn việc chơi (điện thoại).

Câu 4: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép liên tưởng.
  • D. Phép nối.

Câu 5: Hãy sửa lỗi sai trong câu sau sao cho phù hợp với quy tắc ngữ pháp và logic tiếng Việt:

  • A. Truyền thống hiếu học của gia đình đã giúp anh ấy đỗ đạt cao.
  • B. Truyền thống hiếu học của gia đình, điều đó đã giúp anh ấy đỗ đạt cao.
  • C. Anh ấy đỗ đạt cao là nhờ truyền thống hiếu học của gia đình.
  • D. Nhờ truyền thống hiếu học của gia đình, anh ấy đã đỗ đạt cao.

Câu 6: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu đặc biệt?

  • A. Trời đã tạnh mưa.
  • B. Bạn có khỏe không?
  • C. Cô ấy đang đọc sách.
  • D. Tuyệt vời!

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ được sử dụng làm phương tiện liên kết chính giữa câu 1 và câu 2:
(1) Chiều nay, tôi ghé thăm bà ngoại. (2) Cụ vẫn khỏe mạnh và minh mẫn lắm.

  • A. Chiều nay
  • B. Cụ
  • C. vẫn khỏe mạnh
  • D. lắm

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ:

  • A. Nhấn mạnh tình cảm yêu tha thiết, sâu nặng.
  • B. Làm cho câu thơ trở nên khó hiểu hơn.
  • C. Chỉ có tác dụng tạo vần điệu.
  • D. Liệt kê các sự vật đáng yêu ở quê hương.

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

  • A. Hầu hết học sinh trong lớp đều đạt kết quả tốt.
  • B. Mặc dù trời mưa to nhưng anh ấy vẫn đi học.
  • C. Nhờ sự nỗ lực, cho nên anh ấy đã thành công.
  • D. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.

Câu 11: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của người con chứa hàm ý gì?
- Mẹ:

  • A. Người con muốn mẹ đi tìm vở giúp.
  • B. Người con chưa làm hoặc không thể làm bài tập về nhà.
  • C. Người con muốn báo cho mẹ biết là con rất cẩn thận.
  • D. Người con đang hỏi mẹ xem mẹ có thấy vở của con không.

Câu 12: Chọn cách sửa câu sai sau đây phù hợp nhất:

  • A. Những cuốn sách này rất bổ ích, nhưng tôi đã đọc chúng nhiều lần.
  • B. Những cuốn sách này rất bổ ích, vì thế tôi đã đọc chúng nhiều lần.
  • C. Những cuốn sách này rất bổ ích, tuy nhiên tôi đã đọc chúng nhiều lần.
  • D. Những cuốn sách này rất bổ ích, nên tôi đã đọc chúng nhiều lần.

Câu 13: Từ

  • A. Những cuốn sách này
  • B. rất bổ ích
  • C. nhiều lần
  • D. tôi

Câu 14: Chọn câu có sử dụng thành phần bổ ngữ chỉ mục đích.

  • A. Tôi đến thư viện để học bài.
  • B. Cô ấy tặng tôi một món quà.
  • C. Anh ấy viết thư bằng bút mực.
  • D. Chúng tôi đi bộ rất nhanh.

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi trong đoạn văn nghị luận:

  • A. Yêu cầu người đọc đưa ra câu trả lời chính xác.
  • B. Khẳng định chắc chắn về một quan điểm nào đó.
  • C. Gợi mở vấn đề, đặt câu hỏi cho người đọc suy ngẫm.
  • D. Biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên của người viết.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

  • A. Anh ấy rất gầy.
  • B. Cô ấy nói to quá.
  • C. Bài văn này dở tệ.
  • D. Ông ấy đã đi gặp cụ Các Mác rồi.

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào không liên kết chặt chẽ với các câu còn lại về mặt nội dung?

  • A. Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc.
  • B. Những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm.
  • C. Trên cành cây, tiếng chim hót líu lo.
  • D. Hôm qua, tôi đi chợ mua rất nhiều đồ.

Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.

  • A. Vì trời mưa nên tôi ở nhà.
  • B. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn kiên trì.
  • C. Nếu bạn cố gắng, thì bạn sẽ thành công.
  • D. Không những học giỏi mà cô ấy còn hát hay.

Câu 19: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu:

  • A. Bổ sung thông tin về cách thức hoặc nguyên nhân thực hiện hành động.
  • B. Nêu lên đối tượng được nói đến trong câu.
  • C. Chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ.
  • D. Bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ về đối tượng hoặc kết quả.

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai về chính tả.
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thừa vị ngữ.
  • D. Dùng từ ngữ không phù hợp.

Câu 21: Chọn câu có sử dụng thành phần gọi đáp.

  • A. Này bạn, bạn đi đâu đấy?
  • B. Anh ấy là bác sĩ.
  • C. Ngoài sân, lũ trẻ đang chơi đùa.
  • D. Tôi rất thích đọc sách.

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu:
(1) Tôi làm bài tập.
(2) Tôi đã làm xong bài tập rồi.

  • A. Cả hai câu đều có nghĩa giống nhau.
  • B. Câu (1) diễn tả hành động đã hoàn thành, câu (2) diễn tả hành động đang diễn ra.
  • C. Câu (1) là câu hỏi, câu (2) là câu khẳng định.
  • D. Câu (1) chỉ thông báo hành động, câu (2) nhấn mạnh hành động đã hoàn thành.

Câu 23: Chọn câu có sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái trang trọng.

  • A. Cha mẹ em rất tự hào về em.
  • B. Nhà trường gửi giấy mời phụ huynh học sinh.
  • C. Anh ấy là một người bạn tốt.
  • D. Tôi thích ăn cơm nhà.

Câu 24: Xác định chức năng của cụm từ

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Bổ ngữ.

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc ngắt dòng đột ngột trong thơ tự do.

  • A. Tạo điểm nhấn vào từ/ý cuối dòng, gợi cảm xúc, tạo nhịp điệu.
  • B. Chỉ đơn thuần là phân bố chữ trên trang giấy.
  • C. Làm cho bài thơ khó đọc hơn.
  • D. Bắt buộc phải tuân theo một quy tắc nhất định.

Câu 26: Chọn câu có sử dụng từ đồng âm khác nghĩa.

  • A. Tôi thích ăn chè đường. Con đường này rất đẹp.
  • B. Anh ấy đi rất nhanh. Chị ấy nói năng nhanh nhẹn.
  • C. Quyển sách này hay quá. Bài hát này rất hay.
  • D. Mùa xuân hoa nở rộ. Anh ấy nở nụ cười tươi.

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, thường đứng đầu hoặc cuối đoạn):

  • A. Văn học giúp con người hiểu thêm về cuộc sống.
  • B. Nó mở rộng tầm nhìn, nuôi dưỡng tâm hồn và giáo dục nhân cách.
  • C. Đọc sách văn học là cách hiệu quả để phát triển bản thân.
  • D. Đoạn văn không có câu chủ đề.

Câu 28: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy trong trường hợp ngăn cách các thành phần phụ của câu.

  • A. Tôi thích đọc sách, và nghe nhạc.
  • B. Anh ấy, là một người bạn tốt.
  • C. Nam, Lan, và Mai đi học.
  • D. Ngoài vườn, hoa cúc đang nở rộ.

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu có nhiều thành phần phụ (trạng ngữ, bổ ngữ, định ngữ dài) trong văn miêu tả hoặc tự sự.

  • A. Giúp câu văn giàu chi tiết, hình ảnh, làm rõ hoàn cảnh, đặc điểm của sự vật/hành động.
  • B. Làm cho câu văn trở nên khó hiểu và rườm rà.
  • C. Chỉ đơn thuần là kéo dài câu văn.
  • D. Thể hiện sự thiếu mạch lạc trong diễn đạt.

Câu 30: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu:

  • A. cuộc sống - lúc
  • B. thăng - trầm
  • C. có - lúc
  • D. lúc - lúc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào chứa thành phần khởi ngữ:
"Anh ấy, một người rất hiền lành. Sáng nào anh cũng dậy sớm tập thể dục. Dù công việc bận rộn, anh vẫn luôn dành thời gian cho gia đình."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Vì trời mưa to nên buổi dã ngoại của lớp đã bị hoãn lại."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Xác định hàm ý trong câu nói của người mẹ khi thấy con mải chơi điện thoại mà quên học bài: "Điện thoại hay sách vở quan trọng hơn hả con?"

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết chủ yếu nào?
"Cây đa cổ thụ sừng sững giữa làng. Gốc đa to lớn, cần vài người ôm không xuể. Tán lá xòe rộng như một chiếc ô khổng lồ, che mát cả một góc sân đình. Dưới gốc đa, lũ trẻ thường tụ tập chơi đùa."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Hãy sửa lỗi sai trong câu sau sao cho phù hợp với quy tắc ngữ pháp và logic tiếng Việt: "Với truyền thống hiếu học của gia đình, đã giúp anh ấy đỗ đạt cao."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu đặc biệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và xác định từ/cụm từ được sử dụng làm phương tiện liên kết chính giữa câu 1 và câu 2:
(1) Chiều nay, tôi ghé thăm bà ngoại. (2) Cụ vẫn khỏe mạnh và minh mẫn lắm.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong câu thơ: "Yêu biết mấy dòng sông quê hương / Yêu biết mấy những đêm trăng sáng / Yêu biết mấy con đường đến trường..."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn học" trong câu: "Quyển sách cũ nằm trên bàn học."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Câu nào dưới đây mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết câu trả lời của người con chứa hàm ý gì?
- Mẹ: "Con đã làm xong bài tập về nhà chưa?"
- Con: "À... hình như con để quên vở ở lớp rồi mẹ ạ."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chọn cách sửa câu sai sau đây phù hợp nhất: "Những cuốn sách này rất bổ ích, và tôi đã đọc chúng nhiều lần."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Từ "chúng" trong câu "Những cuốn sách này rất bổ ích, và tôi đã đọc chúng nhiều lần." (trong câu gốc ở Câu 12) thay thế cho từ/cụm từ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chọn câu có sử dụng thành phần bổ ngữ chỉ mục đích.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu hỏi trong đoạn văn nghị luận: "Phải chăng hạnh phúc chỉ đơn giản là được sống và cống hiến? Hay hạnh phúc là sự hưởng thụ vật chất xa hoa?"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào không liên kết chặt chẽ với các câu còn lại về mặt nội dung?
"Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc. Những bông hoa đua nhau khoe sắc thắm. Trên cành cây, tiếng chim hót líu lo. Hôm qua, tôi đi chợ mua rất nhiều đồ."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện - kết quả.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích vai trò của trạng ngữ trong câu: "Với lòng yêu nghề sâu sắc, cô giáo đã cống hiến trọn đời cho sự nghiệp trồng người."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Xác định lỗi sai trong câu: "Qua tác phẩm 'Vợ nhặt' của Kim Lân, cho ta thấy được bức tranh chân thực về nạn đói năm 1945."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Chọn câu có sử dụng thành phần gọi đáp.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu:
(1) Tôi làm bài tập.
(2) Tôi đã làm xong bài tập rồi.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn câu có sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc thái trang trọng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xác định chức năng của cụm từ "với một nụ cười thân thiện" trong câu: "Cô ấy bước vào phòng với một nụ cười thân thiện."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phân tích ý nghĩa biểu đạt của việc ngắt dòng đột ngột trong thơ tự do.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn câu có sử dụng từ đồng âm khác nghĩa.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định câu chủ đề (câu mang ý khái quát, thường đứng đầu hoặc cuối đoạn):
"Văn học giúp con người hiểu thêm về cuộc sống. Nó mở rộng tầm nhìn, nuôi dưỡng tâm hồn và giáo dục nhân cách. Đọc sách văn học là cách hiệu quả để phát triển bản thân."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Chọn câu sử dụng đúng dấu phẩy trong trường hợp ngăn cách các thành phần phụ của câu.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích ý nghĩa của việc sử dụng câu có nhiều thành phần phụ (trạng ngữ, bổ ngữ, định ngữ dài) trong văn miêu tả hoặc tự sự.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Xác định cặp từ trái nghĩa trong câu: "Cuộc sống có lúc thăng, lúc trầm."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh?

  • A. Ánh nắng cuối chiều vàng như mật ong chảy tràn trên cánh đồng.
  • B. Những bông lúa trĩu hạt cúi đầu như những cô gái e ấp.
  • C. Gió khẽ lay động hàng cây, tạo nên bản nhạc rì rào.
  • D. Cả câu 1 và câu 2.

Câu 2: Trong câu

  • A. trĩu hạt
  • B. bông lúa
  • C. cúi đầu
  • D. e ấp

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu

  • A. Nhấn mạnh sự rộng lớn của cánh đồng.
  • B. Làm nổi bật màu xanh của lúa.
  • C. Thể hiện tốc độ di chuyển của ánh nắng.
  • D. Gợi tả màu sắc rực rỡ, ấm áp và cảm giác tràn đầy của ánh nắng cuối ngày trên cánh đồng.

Câu 4: Câu

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ (ẩn dụ chuyển đổi cảm giác/loại hình)
  • C. Nhân hóa
  • D. Điệp ngữ

Câu 5: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ: Những dòng sông; Vị ngữ: quê hương vẫn lặng lẽ chảy ra biển lớn.
  • B. Chủ ngữ: Những dòng sông quê hương; Vị ngữ: chảy ra biển lớn.
  • C. Chủ ngữ: Những dòng sông quê hương; Vị ngữ: vẫn lặng lẽ chảy ra biển lớn.
  • D. Chủ ngữ: Những dòng sông; Vị ngữ: vẫn lặng lẽ chảy.

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?

  • A. Buổi sáng, sương giăng khắp lối.
  • B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
  • C. Tôi đọc sách còn em trai tôi chơi đồ chơi.
  • D. Mặt trời mọc, sương tan dần.

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu:

  • A. Câu đơn có trạng ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu phức (có thành phần phụ là cụm C-V).

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào liên kết với câu đứng trước nó bằng phép thế?

  • A. Nam là học sinh giỏi của lớp.
  • B. Cậu ấy luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao.
  • C. Cả hai câu đều sử dụng phép thế.
  • D. Không có câu nào sử dụng phép thế.

Câu 9: Đoạn văn sau sử dụng những phép liên kết chủ yếu nào?

  • A. Phép liên tưởng (liên kết về nghĩa).
  • B. Phép lặp và phép thế.
  • C. Phép nối và phép lặp.
  • D. Phép thế và phép nối.

Câu 10: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu:

  • A. Vì bận công việc, anh ấy
  • B. không thể đến dự
  • C. buổi họp
  • D. Vì bận công việc

Câu 11: Câu nào dưới đây chứa lỗi sai về logic hoặc ngữ pháp phổ biến?

  • A. Nhờ chăm chỉ học tập, bạn ấy đã đạt kết quả cao.
  • B. Mặc dù trời mưa to, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc.
  • C. Nếu bạn đồng ý, chúng ta sẽ bắt đầu ngay.
  • D. Từ khi ra đời, nó đã nhanh chóng khẳng định vị thế trên thị trường.

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của từ

  • A. (1) Chỉ một mùa trong năm; (2) Chỉ tuổi trẻ, sức sống.
  • B. (1) Chỉ tuổi trẻ; (2) Chỉ một mùa trong năm.
  • C. Cả hai đều chỉ mùa trong năm.
  • D. Cả hai đều chỉ tuổi trẻ.

Câu 13: Câu

  • A. Phép lặp
  • B. Phép nối
  • C. Phép thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 14: Chọn câu có cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu:

  • A. Do anh ấy lười học và anh ấy trượt.
  • B. Anh ấy lười học nên anh ấy trượt.
  • C. Do anh ấy lười học, anh ấy trượt.
  • D. Anh ấy lười học, vì vậy anh ấy trượt.

Câu 15: Phân tích cấu trúc câu:

  • A. Câu đơn có cấu trúc bị động.
  • B. Câu ghép.
  • C. Câu phức.
  • D. Câu đơn bình thường.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp điệp ngữ?

  • A. Trăng tròn vành vạnh giữa trời.
  • B. Yêu sao tiếng mẹ ru hời / Yêu sao cánh võng tuổi thơ.
  • C. Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
  • D. Mặt trời xuống biển như hòn lửa.

Câu 17: Phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu:

  • A. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
  • B. Ngăn cách chủ ngữ và vị ngữ.
  • C. Ngăn cách các thành phần đồng chức.
  • D. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ-vị ngữ và ngăn cách thành phần bổ sung ý nghĩa hệ quả.

Câu 18: Xác định thành phần biệt lập (tình thái, cảm thán, gọi đáp, phụ chú) trong câu:

  • A. Than ôi (thành phần cảm thán).
  • B. Thời oanh liệt (thành phần phụ chú).
  • C. Nay còn đâu (thành phần tình thái).
  • D. Không có thành phần biệt lập.

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

  • A. Mẹ là dòng suối mát lành.
  • B. Đôi mắt em đen láy như hạt nhãn.
  • C. Người cha già của dân tộc (chỉ Bác Hồ).
  • D. Lá vàng rơi rụng ngoài sân.

Câu 20: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong cặp sau:

  • A. Quan hệ đối lập.
  • B. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • C. Quan hệ bổ sung.
  • D. Quan hệ lựa chọn.

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Thừa chủ ngữ.
  • C. Sai vị trí trạng ngữ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

  • A. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.
  • B. Thuyền về có nhớ bến chăng.
  • C. Anh đội viên mơ Bác / Râu im phăng phắc.
  • D. Mình về với Bác đường xuôi / Nhớ từng bản Việt, suối ngàn hang Pác / Nhớ người mẹ nắng cháy lưng / Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô / Nhớ sao tiếng mõ rừng chiều / Chày đêm nện cối đều đều suối xa... (Từ "áo chàm" trong bài thơ "Việt Bắc" của Tố Hữu - Hoán dụ chỉ người Việt Bắc, nhưng phương án này không có câu đó, ta chọn câu khác có hoán dụ rõ hơn). Xét các phương án: A là ẩn dụ, B là nhân hóa, C là hoán dụ (râu chỉ người), D là liệt kê và điệp ngữ. Option C "Râu im phăng phắc" dùng râu để chỉ Bác Hồ, có quan hệ bộ phận - toàn thể. Option D có các phép khác. Option C rõ ràng là hoán dụ.

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau:

  • A. Thể hiện sự nghi ngờ, băn khoăn.
  • B. Nhấn mạnh sự bền chặt, khẳng định tình cảm gắn bó.
  • C. Miêu tả cảnh vật thiên nhiên.
  • D. Yêu cầu người đọc trả lời.

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Định ngữ
  • D. Vị ngữ

Câu 25: Trong câu

  • A. Thành phần phụ chú.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Định ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 26: Câu nào dưới đây có sử dụng phép liệt kê?

  • A. Cảnh vật ở đây thật thanh bình.
  • B. Những ngôi nhà cổ kính nằm dọc bờ sông.
  • C. Sở thích của tôi là đọc sách, nghe nhạc và chơi thể thao.
  • D. Mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất.

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Gợi tả chính xác âm thanh tiếng suối, làm câu văn thêm sinh động.
  • B. Nhấn mạnh sự mạnh mẽ của dòng suối.
  • C. Diễn tả màu sắc của dòng suối.
  • D. Thể hiện cảm xúc của người viết.

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu:

  • A. thông minh
  • B. chân thật
  • C. năng động
  • D. vui vẻ

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1)

  • A. (1) trực tiếp, trung tính/thô; (2) uyển ngữ, nhẹ nhàng, giảm nhẹ cảm giác tiêu cực.
  • B. (1) tiêu cực; (2) tích cực.
  • C. (1) trang trọng; (2) thân mật.
  • D. Hai câu có sắc thái biểu cảm giống nhau.

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết câu nào sử dụng biện pháp tu từ so sánh? "Ánh nắng cuối chiều vàng như mật ong chảy tràn trên cánh đồng. Những bông lúa trĩu hạt cúi đầu như những cô gái e ấp. Gió khẽ lay động hàng cây, tạo nên bản nhạc rì rào."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong câu "Những bông lúa trĩu hạt cúi đầu như những cô gái e ấp.", biện pháp tu từ nhân hóa thể hiện ở từ ngữ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phân tích tác dụng biểu đạt của biện pháp so sánh trong câu "Ánh nắng cuối chiều vàng như mật ong chảy tràn trên cánh đồng."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Câu "Gió khẽ lay động hàng cây, tạo nên bản nhạc rì rào." sử dụng biện pháp tu từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: "Những dòng sông quê hương vẫn lặng lẽ chảy ra biển lớn."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu: "Khi mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong đoạn văn sau, câu nào liên kết với câu đứng trước nó bằng phép thế? "Nam là học sinh giỏi của lớp. Cậu ấy luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ được giao."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đoạn văn sau sử dụng những phép liên kết chủ yếu nào? "Trời đã về chiều. Hoàng hôn buông xuống. Những cánh chim mỏi mệt vội vã tìm về tổ."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Xác định thành phần trạng ngữ trong câu: "Vì bận công việc, anh ấy không thể đến dự buổi họp."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Câu nào dưới đây chứa lỗi sai về logic hoặc ngữ pháp phổ biến?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong hai câu sau: (1) "Mùa xuân là tết trồng cây." (2) "Tuổi xuân của tôi thật đẹp."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu "Anh ấy rất chịu khó, vì vậy công việc luôn suôn sẻ." liên kết với nhau bằng phép nối nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn câu có cách diễn đạt tốt nhất để thay thế cho câu: "Do anh ấy lười học, nên anh ấy trượt."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Phân tích cấu trúc câu: "Chiếc xe đạp cũ kỹ của ông tôi được sơn lại màu xanh mới."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp điệp ngữ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tích tác dụng của dấu phẩy trong câu: "Buổi sáng, sương giăng khắp lối, làm cảnh vật thêm mờ ảo."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Xác định thành phần biệt lập (tình thái, cảm thán, gọi đáp, phụ chú) trong câu: "Than ôi, thời oanh liệt nay còn đâu!"

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp ẩn dụ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai câu trong cặp sau: "Trời mưa rất to. Đường ngập hết cả."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xác định lỗi sai trong câu: "Với lòng say mê khoa học, đã giúp anh ấy thành công."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp hoán dụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong đoạn thơ sau: "Còn trời còn nước còn non / Còn cô bán rượu anh còn say sưa?"

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "rất chăm chỉ" trong câu: "Học sinh đó rất chăm chỉ."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong câu "Nam, một học sinh giỏi, luôn giúp đỡ bạn bè.", cụm từ "một học sinh giỏi" là thành phần ngữ pháp gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Câu nào dưới đây có sử dụng phép liệt kê?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Tiếng suối chảy róc rách thật vui tai."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu: "Anh ấy là người _______. Mọi người đều tin tưởng."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phân tích sự khác nhau về sắc thái biểu cảm giữa hai câu: (1) "Nó chết rồi." và (2) "Nó đã ra đi mãi mãi."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ "trên bàn" trong câu: "Quyển sách đặt trên bàn."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần: "Vì bị ốm nặng, nên Lan không thể tham gia cuộc thi. Điều này khiến cô rất buồn. Tuy nhiên, Lan vẫn cố gắng ôn bài để không bị tụt lại."

  • A. "Vì bị ốm nặng, nên Lan không thể tham gia cuộc thi."
  • B. "Điều này khiến cô rất buồn."
  • C. "Tuy nhiên, Lan vẫn cố gắng ôn bài để không bị tụt lại."
  • D. Cả ba câu đều đúng ngữ pháp.

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: "Với tài năng và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công vang dội trong lĩnh vực nghệ thuật."

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ - Trạng ngữ
  • B. Trạng ngữ - Vị ngữ - Chủ ngữ
  • C. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ
  • D. Chủ ngữ - Trạng ngữ - Vị ngữ

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ sau: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa." (Huy Cận)

  • A. Nhân hóa
  • B. So sánh
  • C. Ẩn dụ
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Cho các từ: "chăm chỉ", "siêng năng", "cần cù", "lười biếng". Từ nào không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

  • A. chăm chỉ
  • B. siêng năng
  • C. cần cù
  • D. lười biếng

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ chưa chính xác về nghĩa hoặc ngữ cảnh?

  • A. Thời tiết hôm nay rất đẹp, bầu trời trong xanh.
  • B. Anh ấy là người có trách nhiệm cao trong công việc.
  • C. Ngôi nhà này đã bị xuống cấp trầm trọng sau trận bão.
  • D. Cô bé có nụ cười tỏa nắng.

Câu 6: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: "Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?"

  • A. Câu nghi vấn
  • B. Câu trần thuật
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 7: Cho câu: "Do trời mưa to, trận đấu đã bị hoãn lại." Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

  • A. Tăng tiến
  • B. Nguyên nhân - Kết quả
  • C. Tương phản
  • D. Điều kiện - Kết quả

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

  • A. Cảnh vật mùa thu thật thơ mộng và yên bình.
  • B. Mặc dù mệt, anh ấy vẫn hoàn thành công việc.
  • C. Những chú chim đang hót líu lo trên cành cây.
  • D. Em học bài còn bạn ấy đang chơi game.

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu: "Yêu biết mấy, những con đường lát đá / Yêu biết mấy, những hàng cây xanh."

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập.
  • B. Tạo nhịp điệu nhanh, gấp gáp.
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc, gây ấn tượng mạnh.
  • D. Miêu tả chi tiết đối tượng.

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: "Với sự cố gắng không ngừng, và anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình."

  • A. Thừa quan hệ từ "và".
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Thiếu vị ngữ.
  • D. Dùng sai từ.

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. quần áo
  • B. sách vở
  • C. xe đạp
  • D. long lanh

Câu 12: Cho câu: "Nhìn mặt, ai cũng bảo anh ấy là người hiền lành." Thành phần "Nhìn mặt" trong câu này là thành phần gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Trạng ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Khởi ngữ

Câu 13: Xác định câu bị động trong các câu sau:

  • A. Cây cầu này được xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Anh ấy đã hoàn thành bài tập.
  • C. Mọi người đang xem phim.
  • D. Cô giáo khen em học giỏi.

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: "Mùa xuân đến rồi. Hoa đào nở rộ khắp vườn. Chim chóc hót vang. Cảnh vật thật tươi vui." Đoạn văn sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép nối
  • B. Phép thế
  • C. Phép lặp
  • D. Phép liên tưởng

Câu 15: Từ "chín" trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

  • A. Quả cam đã chín vàng.
  • B. Cơm đã chín rồi, mời mọi người ăn cơm.
  • C. Lúa ngoài đồng đã chín rộ.
  • D. Suy nghĩ của anh ấy rất chín chắn.

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

  • A. Trăng sáng hơn đèn.
  • B. Anh em như thể chân tay.
  • C. Công cha như núi Thái Sơn.
  • D. Tiếng suối trong như tiếng hát xa.

Câu 17: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: "Em bé đang chơi đùa trong vườn với chú cún nhỏ vui vẻ."

  • A. Vị trí của "em bé".
  • B. Vị trí của "trong vườn".
  • C. Vị trí của "vui vẻ".
  • D. Không có lỗi sai.

Câu 18: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng "cảm xúc"?

  • A. ánh sáng
  • B. âm thanh
  • C. màu sắc
  • D. hạnh phúc

Câu 19: Cho câu: "Lan là một học sinh giỏi toán." Xác định chủ ngữ trong câu này.

  • A. Lan
  • B. là một học sinh giỏi toán
  • C. một học sinh giỏi toán
  • D. học sinh

Câu 20: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: "Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng. / Thế lữ ơi! Hồn thơ ông đâu?" (Chế Lan Viên)

  • A. Để yêu cầu người đọc trả lời.
  • B. Để cung cấp thông tin mới.
  • C. Để bộc lộ cảm xúc, suy tư của tác giả.
  • D. Để miêu tả cảnh vật khách quan.

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Trời mưa rất to.
  • B. Qua cửa sổ nhìn thấy cảnh vật thật đẹp.
  • C. Cô ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Chúng tôi sẽ đi du lịch vào tuần sau.

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: "Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo." (Nguyễn Khuyến)

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 23: Từ "tay" trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

  • A. Anh ấy bị đau tay.
  • B. Anh ấy là tay đua cừ khôi.
  • C. Cô ấy là tay buôn có tiếng.
  • D. Cần nhiều tay nghề cao hơn.

Câu 24: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn: "Nam rất chăm học. Vì vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong các kì thi."

  • A. Liên kết bằng phép nối (quan hệ từ).
  • B. Liên kết bằng phép lặp.
  • C. Liên kết bằng phép thế.
  • D. Liên kết bằng phép liên tưởng.

Câu 25: Xác định loại từ của từ "tuyệt vời" trong câu: "Buổi biểu diễn hôm qua thật tuyệt vời."

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Mặt trời mọc.
  • B. Tôi đang đọc sách.
  • C. Mưa!
  • D. Hôm nay trời đẹp quá!

Câu 27: Cho câu: "Anh ấy, một người bạn thân của tôi, sắp đi du học." Thành phần "một người bạn thân của tôi" trong câu có vai trò gì?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Thành phần phụ chú

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã vượt qua khó khăn này."

  • A. Thiếu chủ ngữ.
  • B. Dùng thừa quan hệ từ.
  • C. Sai trật tự từ.
  • D. Dùng sai nghĩa của từ.

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những gợn sóng lăn tăn trên mặt hồ."

  • A. Gợi tả hình ảnh cụ thể, sinh động về chuyển động nhẹ nhàng của sóng.
  • B. Nhấn mạnh số lượng lớn của sóng.
  • C. Diễn tả cảm xúc buồn bã.
  • D. Làm cho câu văn trang trọng hơn.

Câu 30: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính logic và mạch lạc: "Thời tiết năm nay rất ______. Tuy nhiên, mùa màng vẫn bội thu."

  • A. thuận lợi
  • B. dễ chịu
  • C. khắc nghiệt
  • D. ôn hòa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành phần: 'Vì bị ốm nặng, nên Lan không thể tham gia cuộc thi. Điều này khiến cô rất buồn. Tuy nhiên, Lan vẫn cố gắng ôn bài để không bị tụt lại.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu: 'Với tài năng và sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công vang dội trong lĩnh vực nghệ thuật.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ nổi bật được sử dụng trong câu thơ sau: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.' (Huy Cận)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho các từ: 'chăm chỉ', 'siêng năng', 'cần cù', 'lười biếng'. Từ nào không cùng trường từ vựng với các từ còn lại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ chưa chính xác về nghĩa hoặc ngữ cảnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xác định loại câu phân loại theo mục đích nói: 'Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho câu: 'Do trời mưa to, trận đấu đã bị hoãn lại.' Quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu được thể hiện bằng cặp quan hệ từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Câu nào sau đây là câu ghép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phân tích tác dụng của biện pháp điệp ngữ trong câu: 'Yêu biết mấy, những con đường lát đá / Yêu biết mấy, những hàng cây xanh.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xác định lỗi sai trong câu: 'Với sự cố gắng không ngừng, và anh ấy đã đạt được mục tiêu của mình.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho câu: 'Nhìn mặt, ai cũng bảo anh ấy là người hiền lành.' Thành phần 'Nhìn mặt' trong câu này là thành phần gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Xác định câu bị động trong các câu sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: 'Mùa xuân đến rồi. Hoa đào nở rộ khắp vườn. Chim chóc hót vang. Cảnh vật thật tươi vui.' Đoạn văn sử dụng phương tiện liên kết nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Từ 'chín' trong câu nào dưới đây được dùng theo nghĩa chuyển?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Câu nào sau đây có sử dụng phép so sánh không ngang bằng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xác định lỗi sai về trật tự từ trong câu: 'Em bé đang chơi đùa trong vườn với chú cún nhỏ vui vẻ.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Từ nào dưới đây thuộc trường từ vựng 'cảm xúc'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho câu: 'Lan là một học sinh giỏi toán.' Xác định chủ ngữ trong câu này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Phân tích tác dụng của câu hỏi tu từ trong đoạn thơ: 'Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp / Con thuyền xuôi mái nước song song / Thuyền về nước lại sầu trăm ngả / Củi một cành khô lạc mấy dòng. / Thế lữ ơi! Hồn thơ ông đâu?' (Chế Lan Viên)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu: 'Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo.' (Nguyễn Khuyến)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Từ 'tay' trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phân tích cách liên kết câu trong đoạn văn: 'Nam rất chăm học. Vì vậy, cậu ấy luôn đạt kết quả cao trong các kì thi.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Xác định loại từ của từ 'tuyệt vời' trong câu: 'Buổi biểu diễn hôm qua thật tuyệt vời.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho câu: 'Anh ấy, một người bạn thân của tôi, sắp đi du học.' Thành phần 'một người bạn thân của tôi' trong câu có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Xác định lỗi sai trong câu: 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè, cho nên tôi đã vượt qua khó khăn này.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: 'Những gợn sóng lăn tăn trên mặt hồ.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu, đảm bảo tính logic và mạch lạc: 'Thời tiết năm nay rất ______. Tuy nhiên, mùa màng vẫn bội thu.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau:

  • A. Câu đơn mở rộng thành phần.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu phức.

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được lặp lại nhằm mục đích nhấn mạnh và tạo sự liên kết?

  • A. Trời
  • B. khuya
  • C. lạnh
  • D. thấm sâu

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ

Câu 4: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý của câu nói thứ hai là gì: A:

  • A. Bạn B đã chuẩn bị xong bài.
  • B. Bạn B đang ôn tập rất kỹ.
  • C. Bạn B cần sự giúp đỡ.
  • D. Bạn B chưa chuẩn bị xong bài.

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Học sinh cần phải nỗ lực hết mình trong học tập.
  • B. Với sự cố gắng, anh ấy đã đạt được thành công.
  • C. Những khó khăn đó đã giúp tôi trưởng thành hơn rất nhiều.
  • D. Qua tác phẩm, người đọc thấy được tình yêu quê hương sâu sắc.

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu tỉnh lược trong đoạn văn:

  • A. Làm cho câu văn ngắn gọn, tránh lặp lại chủ ngữ đã rõ ở câu trước.
  • B. Nhấn mạnh hành động "mua đồ ăn".
  • C. Thể hiện cảm xúc ngạc nhiên của người viết.
  • D. Tạo nhịp điệu nhanh cho đoạn văn.

Câu 7: Cho đoạn văn:

  • A. Phép nối (sử dụng từ nối).
  • B. Phép lặp (lặp lại từ ngữ).
  • C. Phép thế (sử dụng đại từ hoặc từ đồng nghĩa).
  • D. Phép liên tưởng (liên kết về ý nghĩa, hình ảnh).

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

  • A. Anh ấy là một người rất cương trực.
  • B. Quyển sách này rất bổ ích cho việc tu bổ kiến thức.
  • C. Chúng tôi cần tìm ra giải pháp tối ưu.
  • D. Ông ấy có một nhân cách cao thượng.

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu:

  • A. Thành phần trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
  • B. Thành phần chủ ngữ.
  • C. Thành phần vị ngữ.
  • D. Thành phần định ngữ.

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

  • A. Ngôi nhà nhỏ nằm giữa vườn cây xanh tươi.
  • B. Tiếng suối chảy róc rách như tiếng hát.
  • C. Mặt hồ phẳng lặng như tấm gương soi.
  • D. Những đám mây lững thững trôi trên bầu trời.

Câu 11: Phân tích lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa quan hệ từ "nên".
  • B. Thiếu chủ ngữ.
  • C. Sai về nghĩa của từ.
  • D. Thiếu vị ngữ.

Câu 12: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau:

  • A. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
  • B. Phong cách ngôn ngữ báo chí.
  • C. Phong cách ngôn ngữ pháp luật.
  • D. Phong cách ngôn ngữ khoa học.

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Trời đang mưa rất to.
  • B. Tuyệt vời!
  • C. Anh ấy đang đọc sách trong thư viện.
  • D. Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây.

Câu 14: Cho câu:

  • A. Em được cô giáo khen học giỏi.
  • B. Em bị cô giáo khen học giỏi.
  • C. Em được khen học giỏi bởi cô giáo.
  • D. Việc em học giỏi được cô giáo khen.

Câu 15: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian.
  • B. Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • C. Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
  • D. Trạng ngữ chỉ mục đích.

Câu 16: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu?

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép nối.
  • C. Phép thế.
  • D. Phép đối.

Câu 17: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì:

  • A. Sai chính tả.
  • B. Sai ngữ pháp (thiếu thành phần chính).
  • C. Sai nghĩa của từ.
  • D. Không mắc lỗi.

Câu 18: Trong câu:

  • A. So sánh.
  • B. Ẩn dụ.
  • C. Điệp ngữ.
  • D. Hoán dụ.

Câu 19: Xác định nghĩa tường minh và hàm ý trong tình huống sau: Một người nói với bạn mình đang vội:

  • A. Nghĩa tường minh: Bây giờ là 12 giờ. Hàm ý: Bạn nên nghỉ trưa.
  • B. Nghĩa tường minh: Đồng hồ đang chạy. Hàm ý: Bạn đã muộn rồi.
  • C. Nghĩa tường minh: Bây giờ là 12 giờ. Hàm ý: Bạn sắp muộn/đã đến giờ phải đi rồi.
  • D. Nghĩa tường minh: Đồng hồ bị hỏng. Hàm ý: Bạn cần sửa đồng hồ.

Câu 20: Cho câu:

  • A. Tăng tiến.
  • B. Nguyên nhân - kết quả.
  • C. Tương phản.
  • D. Lựa chọn.

Câu 21: Phân tích cấu tạo của câu:

  • A. Câu đơn có nhiều vị ngữ.
  • B. Câu ghép đẳng lập.
  • C. Câu ghép chính phụ.
  • D. Câu có thành phần liệt kê làm chủ ngữ (hoặc thành phần phụ trước chủ ngữ), sau đó có thành phần khái quát.

Câu 22: Đoạn văn:

  • A. Phép lặp.
  • B. Phép thế.
  • C. Phép nối.
  • D. Phép liên tưởng.

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Sai dùng từ.
  • B. Thừa thành phần (cụm "rất bổ ích" có thể gây khó hiểu về cấu trúc).
  • C. Sai chính tả.
  • D. Thiếu chủ ngữ.

Câu 24: Biện pháp tu từ nào giúp gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về một hành động, sự vật, hiện tượng?

  • A. So sánh, nhân hóa, ẩn dụ.
  • B. Điệp ngữ, liệt kê, nói quá.
  • C. Nói giảm nói tránh, chơi chữ.
  • D. Hoán dụ, điệp ngữ.

Câu 25: Trong giao tiếp, việc sử dụng hàm ý hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Vốn từ vựng phong phú của người nói.
  • B. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
  • C. Độ dài của câu nói.
  • D. Sự hiểu biết chung về ngữ cảnh và người nghe giữa các bên tham gia giao tiếp.

Câu 26: Phân tích vai trò của thành phần khởi ngữ trong câu:

  • A. Làm rõ hành động "đọc".
  • B. Nêu bật đối tượng được nói đến trong câu.
  • C. Bổ sung ý nghĩa về số lượng.
  • D. Chỉ mục đích của hành động.

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép nối liên kết câu:

  • A. do đó
  • B. nhưng
  • C. mặc dù
  • D. vì vậy

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

  • A. Khi tôi đến, anh ấy đã đi rồi.
  • B. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.
  • C. Mặc dù khó khăn nhưng anh ấy vẫn cố gắng.
  • D. Trăng đã lên cao và gió bắt đầu thổi mạnh.

Câu 29: Xác định lỗi sai về logic hoặc ngữ pháp trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ (Ai/Cái gì đã giúp?).
  • B. Thừa vị ngữ.
  • C. Sai quan hệ từ.
  • D. Sai dùng từ.

Câu 30: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu:

  • A. Nhấn mạnh vẻ đẹp của một loại hoa duy nhất.
  • B. Tạo sự đối lập giữa các loại hoa.
  • C. Cho thấy sự đa dạng, phong phú của các loài hoa trong vườn.
  • D. Thể hiện cảm xúc buồn bã của người viết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phân tích cấu trúc ngữ pháp của câu sau: "Khi màn đêm buông xuống, những ánh đèn đường bắt đầu thắp sáng, tô điểm cho thành phố thêm lung linh."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong đoạn văn sau, từ ngữ nào được lặp lại nhằm mục đích nhấn mạnh và tạo sự liên kết? "Trời đã khuya. Khuya lắm rồi. Cái lạnh thấm sâu vào da thịt."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xác định biện pháp tu từ chủ yếu được sử dụng trong câu: "Mặt trời lặn xuống biển như một quả cầu lửa khổng lồ."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đọc đoạn hội thoại sau và cho biết hàm ý của câu nói thứ hai là gì: A: "Cậu đã chuẩn bị bài kiểm tra ngày mai chưa?" B: "Tớ vẫn còn đang đọc lại chương đầu."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Câu nào dưới đây mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu tỉnh lược trong đoạn văn: "Sáng nay, mẹ đi chợ sớm. Mua rất nhiều đồ ăn tươi ngon."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cho đoạn văn: "Cây bàng trước sân nhà tôi đã thay lá. Những chiếc lá già đỏ thắm rụng xuống. Mầm non xanh biếc đang nhú lên.". Đoạn văn sử dụng phép liên kết chủ yếu nào giữa các câu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in đậm trong câu: "Vì trời mưa to, **chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại**."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phân tích lỗi sai trong câu: "Với tinh thần học hỏi, nên bạn ấy đã tiến bộ rất nhanh."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn trích sau: "Điều 1. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là luật cơ bản của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có hiệu lực pháp lý cao nhất."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho câu: "Cô giáo khen em học giỏi." Nếu muốn chuyển câu này thành câu bị động nhưng vẫn giữ nguyên nghĩa, cách nào sau đây là phù hợp nhất trong tiếng Việt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xác định chức năng của trạng ngữ trong câu: "Bằng sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công lớn."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đoạn văn sau sử dụng phép liên kết nào là chủ yếu? "Nhà tôi ở gần một con sông. Dòng sông ấy hiền hòa chảy quanh năm, mang theo phù sa bồi đắp cho đồng ruộng."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Đọc câu sau và cho biết nó mắc lỗi gì: "Để nâng cao kiến thức cho học sinh, nhà trường đã tổ chức nhiều buổi nói chuyện chuyên đề."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong câu: "Tiếng sóng biển rì rào như lời ru của mẹ.", biện pháp tu từ nào được sử dụng để làm nổi bật âm thanh và gợi cảm xúc?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xác định nghĩa tường minh và hàm ý trong tình huống sau: Một người nói với bạn mình đang vội: "Đồng hồ điểm 12 giờ rồi đấy!"

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho câu: "Anh ấy không những học giỏi mà còn rất năng động.". Cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu này biểu thị mối quan hệ gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích cấu tạo của câu: "Tiếng suối chảy róc rách, tiếng chim hót líu lo, tất cả tạo nên một bản hòa tấu của thiên nhiên."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đoạn văn: "Hà Nội có Hồ Gươm. Hồ Gươm là biểu tượng của thủ đô ngàn năm văn hiến." sử dụng phép liên kết nào giữa hai câu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xác định lỗi sai trong câu: "Em rất thích đọc sách, nhất là những cuốn sách về khoa học vũ trụ rất bổ ích."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Biện pháp tu từ nào giúp gợi hình ảnh cụ thể, sinh động về một hành động, sự vật, hiện tượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong giao tiếp, việc sử dụng hàm ý hiệu quả phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích vai trò của thành phần khởi ngữ trong câu: "Sách, tôi đọc rất nhiều loại."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép nối liên kết câu: "Trời đã tạnh mưa, ______ chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Câu nào dưới đây là câu ghép đẳng lập?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xác định lỗi sai về logic hoặc ngữ pháp trong câu: "Qua việc học hành chăm chỉ, đã giúp em đạt điểm cao."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích tác dụng của biện pháp liệt kê trong câu: "Trong vườn, hoa hồng, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau:

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

  • A. Nhờ sự giúp đỡ của bạn bè, tôi đã hoàn thành bài tập.
  • B. Qua tác phẩm, cho thấy số phận bi thảm của người phụ nữ.
  • C. Hoa sen là biểu tượng của sự thanh khiết.
  • D. Khi trời mưa, đường phố trở nên trơn trượt.

Câu 3: Xác định loại câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau:

  • A. Câu ghép
  • B. Câu đơn
  • C. Câu đặc biệt
  • D. Câu rút gọn

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu:

  • A. Tuy nhiên
  • B. Mặt khác
  • C. Ngược lại
  • D. Vì vậy

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp (lặp từ
  • B. Phép nối (sử dụng từ nối)
  • C. Phép thế (thế
  • D. Phép liên tưởng

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ (lỗi dùng từ sai nghĩa)?

  • A. Chỉ vì một chút khinh suất, anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội quý báu.
  • B. Thái độ làm việc nghiêm túc của anh ấy được mọi người nể phục.
  • C. Kết quả đạt được hoàn toàn xứng đáng với công sức bỏ ra.
  • D. Cảnh vật nơi đây thật hữu tình, thơ mộng.

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa vị ngữ
  • C. Dùng sai quan hệ từ
  • D. Lặp từ

Câu 8: Dựa vào nghĩa của từ, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

  • A. tổn thương
  • B. thiệt hại
  • C. ảnh hưởng
  • D. phá hoại

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của câu rút gọn trong tình huống giao tiếp sau: A:

  • A. Làm cho câu ngắn gọn, thông tin được truyền đạt nhanh hơn.
  • B. Nhấn mạnh hành động
  • C. Thể hiện sự thiếu tôn trọng người đối thoại.
  • D. Làm cho câu văn trang trọng hơn.

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ:

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Chơi chữ

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Cô ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp nhân ngày sinh nhật.
  • B. Nhân ngày sinh nhật cô ấy tặng tôi một bó hoa rất đẹp.
  • C. Một bó hoa rất đẹp cô ấy tặng tôi nhân ngày sinh nhật.
  • D. Tặng tôi một bó hoa rất đẹp nhân ngày sinh nhật cô ấy.

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép:

  • A. Đối lập
  • B. Nguyên nhân - kết quả
  • C. Điều kiện - kết quả
  • D. Tăng tiến

Câu 13: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến.

  • A. Anh ấy không những học giỏi mà còn rất chăm chỉ.
  • B. Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ ở nhà.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • D. Mặc dù trời mưa nhưng anh ấy vẫn đi làm.

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu:

  • A. Thừa chủ ngữ
  • B. Sai dùng từ
  • C. Sai quan hệ từ
  • D. Thiếu vị ngữ

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ

  • A. Nhấn mạnh mục đích, lý tưởng cao đẹp.
  • B. Làm cho câu văn dài hơn.
  • C. Thể hiện sự thiếu vốn từ.
  • D. Tạo sự hài hước.

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng đúng các dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm)?

  • A. Trời đã tối, và gió bắt đầu nổi lên.
  • B. Vì trời mưa tôi ở nhà.
  • C. Lan không những học giỏi mà còn hát hay.
  • D. Mỗi buổi sáng sớm tôi thường tập thể dục.

Câu 17: Chọn câu không mắc lỗi về logic.

  • A. Sau khi hoàn thành bài tập, tôi đang cố gắng làm nó tốt hơn.
  • B. Mặc dù đã chết, ông ấy vẫn còn sống mãi trong lòng mọi người.
  • C. Anh ấy là người rất giàu có nhưng không có gì trong tay.
  • D. Nhờ chăm chỉ luyện tập, cô ấy đã tiến bộ rõ rệt.

Câu 18: Xác định chức năng của mệnh đề phụ trong câu phức:

  • A. Chỉ thời gian
  • B. Chỉ điều kiện
  • C. Chỉ nguyên nhân
  • D. Chỉ kết quả

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ

  • A. Anh ấy là người duy nhất thông minh nhất trong lớp.
  • B. Ông bà chỉ có một người con trai duy nhất.
  • C. Đây là giải pháp duy nhất tốt nhất cho vấn đề này.
  • D. Cuốn sách này là duy nhất rất hay.

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cách diễn đạt: (1)

  • A. (1) trang trọng hơn, (2) lịch sự hơn.
  • B. (1) diễn tả sự mất mát lớn, (2) chỉ sự kết thúc bình thường.
  • C. (1) là cách nói giảm nói tránh, (2) là cách nói trực tiếp.
  • D. (1) dùng cho người già, (2) dùng cho người trẻ.

Câu 21: Chọn cách diễn đạt lại câu sau sao cho rõ ràng và đúng ngữ pháp hơn:

  • A. Với những cố gắng, anh ấy thành công.
  • B. Với những cố gắng, mà anh ấy đã thành công.
  • C. Vì có những cố gắng, nên anh ấy đã thành công.
  • D. Với những cố gắng, anh ấy đã thành công nên.

Câu 22: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và trạng ngữ có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu văn cụ thể, sinh động, giàu sức gợi hình.
  • B. Làm cho câu văn ngắn gọn hơn.
  • C. Nhấn mạnh hành động của nhân vật.
  • D. Tạo nhịp điệu cho câu văn.

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ.

  • A. Anh ấy là một người bạn tốt.
  • B. Cuốn sách này rất thú vị.
  • C. Nhiệm vụ của chúng ta là cần phải đoàn kết.
  • D. Thời tiết hôm nay rất đẹp.

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu:

  • A. Nhấn mạnh địa điểm xảy ra hành động.
  • B. Chỉ toàn bộ người dân trong làng, nhấn mạnh sự đồng lòng.
  • C. Làm cho câu văn dài hơn.
  • D. Thể hiện sự giàu có của làng.

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc song hành (liệt kê song song).

  • A. Anh ấy là một người học giỏi, chăm chỉ và lễ phép.
  • B. Anh ấy là người học giỏi, rất chăm chỉ và có lễ phép.
  • C. Anh ấy học giỏi, sự chăm chỉ và lễ phép.
  • D. Anh ấy là người học giỏi, có tính chăm chỉ và lễ phép.

Câu 26: Xác định lỗi sai phổ biến khi sử dụng từ Hán Việt trong văn viết của học sinh.

  • A. Dùng quá ít từ Hán Việt.
  • B. Luôn dùng đúng nghĩa gốc.
  • C. Chỉ dùng trong văn nói.
  • D. Dùng sai nghĩa hoặc lạm dụng không đúng ngữ cảnh.

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu: (1)

  • A. (1) nhấn mạnh cái cốc, (2) nhấn mạnh nó.
  • B. (1) nhấn mạnh chủ thể hành động, (2) nhấn mạnh đối tượng chịu tác động.
  • C. Hai câu không có gì khác biệt về nghĩa.
  • D. (1) là câu sai ngữ pháp, (2) là câu đúng ngữ pháp.

Câu 28: Chọn câu không mắc lỗi lặp ý (tautology).

  • A. Đây là kết thúc cuối cùng của bộ phim.
  • B. Anh ấy luôn giữ vững quan niệm của mình riêng.
  • C. Sản phẩm này có điểm ưu việt tốt hơn so với loại cũ.
  • D. Cuộc họp đã kết thúc thành công.

Câu 29: Phân tích chức năng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu:

  • A. Dấu hai chấm báo trước lời nói trực tiếp, dấu gạch ngang mở đầu lời nói trực tiếp.
  • B. Dấu hai chấm liệt kê, dấu gạch ngang giải thích.
  • C. Dấu hai chấm trích dẫn, dấu gạch ngang đánh dấu phần phụ chú.
  • D. Dấu hai chấm giải thích, dấu gạch ngang đối thoại.

Câu 30: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa hơn:

  • A. Câu đã đúng ngữ pháp và rõ nghĩa.
  • B. Em rất thích đọc sách và những cuốn sách văn học.
  • C. Em rất thích đọc sách, đặc biệt là văn học.
  • D. Em rất thích đọc sách, đó là những cuốn sách văn học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Phân tích chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu sau: "Với sự nỗ lực không ngừng, anh ấy đã đạt được thành công."?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xác định loại câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp trong câu sau: "Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi mục tiêu."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết chặt chẽ giữa hai câu: "Trời bắt đầu đổ mưa. ..., chúng tôi quyết định hoãn chuyến đi dã ngoại."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: "Nam rất chăm chỉ học tập. Cậu ấy luôn dậy sớm để ôn bài."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng sai từ (lỗi dùng từ sai nghĩa)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu: "Lan là một học sinh giỏi, không những thế bạn còn rất năng động trong các hoạt động của trường."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Dựa vào nghĩa của từ, hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Sau cơn bão, nhiều ngôi nhà bị ... nặng."?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của câu rút gọn trong tình huống giao tiếp sau: A: "Bạn đi đâu đấy?" - B: "Ra bưu điện."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng." (Nguyễn Khoa Điềm)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế trong câu ghép: "Trời đã tạnh mưa nên chúng tôi tiếp tục lên đường."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xác định lỗi sai trong câu: "Với truyền thống hiếu học của gia đình là động lực giúp em phấn đấu."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân tích tác dụng của việc lặp lại cụm từ "Vì Tổ quốc" trong đoạn văn sau: "Vì Tổ quốc, chúng tôi sẵn sàng hy sinh. Vì Tổ quốc, chúng tôi không ngại khó khăn."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu nào dưới đây sử dụng đúng các dấu câu (dấu phẩy, dấu chấm)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn câu không mắc lỗi về logic.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xác định chức năng của mệnh đề phụ trong câu phức: "Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn câu sử dụng từ "duy nhất" đúng nghĩa và ngữ cảnh.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Phân tích sự khác biệt về sắc thái ý nghĩa giữa hai cách diễn đạt: (1) "Anh ấy đã qua đời." và (2) "Anh ấy đã chết."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Chọn cách diễn đạt lại câu sau sao cho rõ ràng và đúng ngữ pháp hơn: "Với những cố gắng, nên anh ấy đã thành công."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong đoạn văn miêu tả, việc sử dụng nhiều tính từ và trạng ngữ có tác dụng chủ yếu gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Xác định câu mắc lỗi về sự phối hợp chủ ngữ và vị ngữ.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ hoán dụ trong câu: "Cả làng cùng nhau chống hạn."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc song hành (liệt kê song song).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Xác định lỗi sai phổ biến khi sử dụng từ Hán Việt trong văn viết của học sinh.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phân tích sự khác biệt về nghĩa giữa hai câu: (1) "Nó làm vỡ cái cốc." và (2) "Cái cốc bị nó làm vỡ."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn câu không mắc lỗi lặp ý (tautology).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích chức năng của dấu hai chấm và dấu gạch ngang trong câu: "Nam nói: 'Ngày mai tớ đi thư viện.'"

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Chọn cách sửa câu sau cho đúng ngữ pháp và rõ nghĩa hơn: "Em rất thích đọc sách, nhất là những cuốn sách văn học."

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích tác dụng tu từ của phép điệp cấu trúc trong câu thơ sau: "Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương".

  • A. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc về quê hương với những điều bình dị, thân thuộc.
  • B. Tạo nhịp điệu cho câu thơ, giúp người đọc dễ thuộc, dễ nhớ.
  • C. Làm cho câu thơ dài hơn, thể hiện sự phong phú trong cách diễn đạt.
  • D. Thể hiện sự đối lập giữa người đi và người ở lại.

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: "Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam hiện lên thật đẹp đẽ."

  • A. Sai chủ ngữ. Sửa: "Tác phẩm cho thấy hình ảnh..."
  • B. Sai vị ngữ. Sửa: "...hình ảnh người phụ nữ Việt Nam là đẹp đẽ."
  • C. Thiếu thành phần chính (chủ ngữ). Sửa: "Qua tác phẩm, hình ảnh người phụ nữ Việt Nam hiện lên thật đẹp đẽ." hoặc "Tác phẩm cho thấy hình ảnh..."
  • D. Sai cách dùng từ "hiện lên". Sửa: "...hình ảnh người phụ nữ Việt Nam được khắc họa thật đẹp đẽ."

Câu 3: Trong đoạn văn: "Trăng tròn vành vạnh. Sân nhà em sáng trưng. Cây cau đổ bóng dài xuống đất.", các câu văn liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

  • A. Phép lặp (lặp từ "trăng").
  • B. Phép thế (thế "sân nhà em" bằng "đó").
  • C. Phép nối (sử dụng từ nối như "và", "rồi").
  • D. Phép liên tưởng (các sự vật "trăng", "sân nhà", "cây cau", "bóng" cùng xuất hiện trong một khung cảnh đêm trăng).

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của từ "xuân" trong câu thơ: "Ngày xuân em hãy còn dài / Còn duyên thì chợ chớ hoài công ơ." (Nguyễn Du).

  • A. Mùa xuân của đất trời, chỉ thời tiết ấm áp.
  • B. Thời tuổi trẻ, thanh xuân tươi đẹp của con người.
  • C. Sự khởi đầu mới, một năm mới.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn: "Mưa vẫn rơi tầm tã. _____, mọi hoạt động ngoài trời đều bị ngưng trệ."

  • A. Vì vậy
  • B. Tuy nhiên
  • C. Mặt khác
  • D. Thậm chí

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

  • A. Mặt trời là quả cầu lửa khổng lồ.
  • B. Em bé cười tít mắt như hoa nở.
  • C. Đôi mắt cô ấy đen láy như hạt nhãn.
  • D. Cha là biển rộng, mẹ là dòng suối mát.

Câu 7: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau: "A: Cậu có đi xem phim không? B: Muộn rồi!"

  • A. Thông báo về thời gian.
  • B. Phủ định lời đề nghị của A một cách ngắn gọn, hàm súc.
  • C. Miêu tả trạng thái của thời gian.
  • D. Yêu cầu A đi ngủ sớm.

Câu 8: Phân tích cấu tạo của từ "gan dạ".

  • A. Từ ghép đẳng lập (ghép hai yếu tố có nghĩa ngang hàng).
  • B. Từ ghép chính phụ (ghép yếu tố chính và yếu tố phụ).
  • C. Từ láy bộ phận (láy âm đầu).
  • D. Từ láy toàn bộ (láy cả âm và vần).

Câu 9: Câu "Dù ai nói ngả nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." thuộc kiểu câu ghép có quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ tương phản - nhượng bộ.
  • C. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 10: Để làm rõ ý "sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ", nên sử dụng từ Hán Việt nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Biến động
  • B. Ổn định
  • C. Phát triển
  • D. Tiến bộ

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong đoạn văn miêu tả khu vườn: "Trong vườn, đủ loại cây trái: nào mít, nào xoài, nào ổi, nào bưởi...".

  • A. Giúp câu văn ngắn gọn hơn.
  • B. Tạo sự đối xứng cho câu văn.
  • C. Thể hiện sự phong phú, đa dạng của các loại cây trái trong vườn.
  • D. Nhấn mạnh một loại cây trái cụ thể.

Câu 12: Xác định lỗi sai về logic hoặc nghĩa trong câu: "Sau khi đọc xong cuốn sách, tôi cảm thấy rất bổ ích."

  • A. Sai ngữ pháp (thiếu chủ ngữ).
  • B. Sai về quan hệ ý nghĩa (cuốn sách không thể "cảm thấy bổ ích").
  • C. Sai chính tả.
  • D. Thừa từ "rất".

Câu 13: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân mà không làm thay đổi nghĩa của câu: "Anh ấy là người rất **kiên trì** trong công việc."

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Khéo léo
  • C. Cẩn thận
  • D. Bền bỉ

Câu 14: Phân tích cấu tạo của từ "long lanh".

  • A. Từ láy toàn bộ.
  • B. Từ láy bộ phận (láy âm đầu).
  • C. Từ ghép đẳng lập.
  • D. Từ ghép chính phụ.

Câu 15: Xác định phép thế trong đoạn văn: "Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp."

  • A. "Cậu ấy" thế cho "Nam".
  • B. "Học sinh giỏi" thế cho "Nam".
  • C. "Luôn đứng đầu lớp" thế cho "học sinh giỏi".
  • D. Không có phép thế trong đoạn văn.

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: "Ông ấy đã đi xa rồi." (thay cho "Ông ấy đã chết").

  • A. Làm cho câu văn thêm sinh động, giàu hình ảnh.
  • B. Nhấn mạnh sự thật về cái chết.
  • C. Giúp giảm nhẹ sự đau buồn, tránh gây sốc hoặc thể hiện sự tôn trọng.
  • D. Làm cho câu văn khó hiểu hơn.

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

  • A. Mẹ em đang nấu cơm trong bếp.
  • B. Qua tìm hiểu, đã thấy rõ nguyên nhân của vấn đề.
  • C. Học sinh cần chăm chỉ học tập để đạt kết quả tốt.
  • D. Buổi sáng, tôi thường dậy sớm tập thể dục.

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của từ "lá" trong câu tục ngữ: "Lá lành đùm lá rách".

  • A. Chỉ những người may mắn, no đủ và những người gặp khó khăn, nghèo khổ trong xã hội.
  • B. Chỉ các loại lá cây khác nhau.
  • C. Chỉ quần áo lành lặn và quần áo rách nát.
  • D. Chỉ sự tương trợ giữa các thành viên trong một gia đình.

Câu 19: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng:

  • A. Toàn thể cán bộ, công nhân viên đã nỗ lực hết mình.
  • B. Chúng ta cần phát huy tinh thần đoàn kết dân tộc.
  • C. Buổi lễ được tổ chức rất long trọng.
  • D. Ông ấy là người rất tài năng, có nhiều thành tích xuất chúng trong **lĩnh vực** nấu ăn.

Câu 20: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép: "Trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt."

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 21: Đâu là câu ghép?

  • A. Những cánh hoa đào đang nở rộ đón xuân về.
  • B. Ngoài sân, lũ trẻ đang nô đùa rất vui vẻ.
  • C. Gió thổi mạnh và lá cây rơi xào xạc.
  • D. Cảnh vật buổi sáng ở quê tôi thật yên bình.

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ "yêu" trong đoạn thơ: "Anh yêu em như yêu đất nước / Vất vả đau thương tươi thắm vô ngần / Anh yêu em như mối tình đầu / Khó khăn nhân đôi lên niềm hạnh phúc." (Nguyễn Đình Thi)

  • A. Tạo sự nhàm chán cho đoạn thơ.
  • B. Nhấn mạnh cảm xúc yêu thương sâu sắc, mãnh liệt và khẳng định tình yêu là trung tâm cảm xúc của chủ thể trữ tình.
  • C. Làm cho câu thơ dễ nhớ hơn.
  • D. Miêu tả nhiều đối tượng khác nhau cùng được yêu.

Câu 23: Tìm từ có yếu tố Hán Việt mang nghĩa "nước" trong các từ sau:

  • A. Quốc gia
  • B. Dân tộc
  • C. Thủy lợi
  • D. Công dân

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái biểu cảm?

  • A. Cô ấy có nụ cười rất duyên dáng.
  • B. Anh ấy là một người rất cẩn trọng trong mọi việc.
  • C. Bọn trẻ đang chơi đùa vui vẻ.
  • D. Hắn ta đã **rất cố gắng** để hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Câu 25: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: "Tôi nhìn về phía xa... chỉ thấy một màn sương trắng xóa."

  • A. Thể hiện sự ngắt quãng trong suy nghĩ.
  • B. Gợi sự mênh mông, vô tận, không nhìn thấy điểm dừng.
  • C. Liệt kê chưa hết các sự vật.
  • D. Thể hiện lời nói bị bỏ dở.

Câu 26: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn hợp lý: (1) Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. (2) Những chùm phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân trường. (3) Học sinh chuẩn bị kết thúc năm học. (4) Khắp nơi, không khí trở nên rộn rã, náo nức.

  • A. (1) - (3) - (2) - (4)
  • B. (3) - (1) - (2) - (4)
  • C. (1) - (2) - (4) - (3)
  • D. (2) - (1) - (3) - (4)

Câu 27: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: "Mẹ tôi - người phụ nữ tần tảo - luôn là điểm tựa cho cả gia đình."

  • A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích.
  • B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
  • C. Nối các vế trong một liên danh.
  • D. Đánh dấu sự liệt kê.

Câu 28: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa "ngắm nhìn" và "nhìn".

  • A. "Ngắm nhìn" chỉ hành động nhìn chung chung, "nhìn" chỉ hành động nhìn chăm chú.
  • B. "Ngắm nhìn" chỉ hành động nhìn một cách có chủ đích, thưởng thức, "nhìn" chỉ hành động quan sát thông thường.
  • C. "Ngắm nhìn" là từ láy, "nhìn" là từ đơn.
  • D. Hai từ này hoàn toàn đồng nghĩa.

Câu 29: Câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay.
  • B. Người Cha mái tóc bạc / Đốt lửa cho con sưởi ấm.
  • C. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng.
  • D. Cây tre Việt Nam / Cây tre xanh xanh / Canh gác đồng làng, đồng lúa.

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: "Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc này."

  • A. Thừa từ "có".
  • B. Thiếu dấu phẩy sau "bạn bè".
  • C. Thừa từ "nên" (khi đã dùng "Nhờ có").
  • D. Sai cách dùng từ "hoàn thành tốt".

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phân tích tác dụng tu từ của phép điệp cấu trúc trong câu thơ sau: 'Anh đi anh nhớ quê nhà / Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương'.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xác định lỗi sai trong câu sau và cách sửa hợp lý nhất: 'Qua tác phẩm, cho thấy hình ảnh người phụ nữ Việt Nam hiện lên thật đẹp đẽ.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong đoạn văn: 'Trăng tròn vành vạnh. Sân nhà em sáng trưng. Cây cau đổ bóng dài xuống đất.', các câu văn liên kết với nhau chủ yếu bằng phép liên kết nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phân tích ý nghĩa của từ 'xuân' trong câu thơ: 'Ngày xuân em hãy còn dài / Còn duyên thì chợ chớ hoài công ơ.' (Nguyễn Du).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống, tạo sự liên kết mạch lạc cho đoạn văn: 'Mưa vẫn rơi tầm tã. _____, mọi hoạt động ngoài trời đều bị ngưng trệ.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xác định chức năng của câu đặc biệt trong đoạn hội thoại sau: 'A: Cậu có đi xem phim không? B: Muộn rồi!'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phân tích cấu tạo của từ 'gan dạ'.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Câu 'Dù ai nói ngả nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.' thuộc kiểu câu ghép có quan hệ ý nghĩa gì giữa các vế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để làm rõ ý 'sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ', nên sử dụng từ Hán Việt nào trong các lựa chọn sau?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phân tích tác dụng của phép liệt kê trong đoạn văn miêu tả khu vườn: 'Trong vườn, đủ loại cây trái: nào mít, nào xoài, nào ổi, nào bưởi...'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xác định lỗi sai về logic hoặc nghĩa trong câu: 'Sau khi đọc xong cuốn sách, tôi cảm thấy rất bổ ích.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn từ ngữ phù hợp nhất để thay thế cho cụm từ gạch chân mà không làm thay đổi nghĩa của câu: 'Anh ấy là người rất **kiên trì** trong công việc.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phân tích cấu tạo của từ 'long lanh'.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xác định phép thế trong đoạn văn: 'Nam là học sinh giỏi. Cậu ấy luôn đứng đầu lớp.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong câu: 'Ông ấy đã đi xa rồi.' (thay cho 'Ông ấy đã chết').

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu nào dưới đây mắc lỗi thiếu thành phần chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích ý nghĩa của từ 'lá' trong câu tục ngữ: 'Lá lành đùm lá rách'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn câu có cách dùng từ Hán Việt không phù hợp với ngữ cảnh trang trọng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu ghép: 'Trời mưa rất to nên đường phố bị ngập lụt.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Đâu là câu ghép?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phân tích tác dụng của việc lặp lại từ 'yêu' trong đoạn thơ: 'Anh yêu em như yêu đất nước / Vất vả đau thương tươi thắm vô ngần / Anh yêu em như mối tình đầu / Khó khăn nhân đôi lên niềm hạnh phúc.' (Nguyễn Đình Thi)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tìm từ có yếu tố Hán Việt mang nghĩa 'nước' trong các từ sau:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Câu nào dưới đây sử dụng từ ngữ không phù hợp về sắc thái biểu cảm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân tích tác dụng của dấu chấm lửng trong câu: 'Tôi nhìn về phía xa... chỉ thấy một màn sương trắng xóa.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn văn hợp lý: (1) Tiếng ve râm ran báo hiệu mùa hè đã đến. (2) Những chùm phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân trường. (3) Học sinh chuẩn bị kết thúc năm học. (4) Khắp nơi, không khí trở nên rộn rã, náo nức.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xác định chức năng của dấu gạch ngang trong câu: 'Mẹ tôi - người phụ nữ tần tảo - luôn là điểm tựa cho cả gia đình.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Phân tích sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa 'ngắm nhìn' và 'nhìn'.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Câu nào sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xác định lỗi sai trong câu: 'Nhờ có sự giúp đỡ của bạn bè nên tôi đã hoàn thành tốt công việc này.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tích câu sau để xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng: "Mặt trời xuống biển như hòn lửa."

  • A. Ẩn dụ
  • B. So sánh
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 2: Trong câu "Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay", từ "áo chàm" là biện pháp tu từ gì?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Hoán dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 3: Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu "Sóng vỗ rì rào như hát bài ca của biển cả" có tác dụng chủ yếu gì?

  • A. Làm cho câu văn thêm dài
  • B. Nhấn mạnh sự dữ dội của sóng
  • C. Giúp người đọc hình dung âm thanh của sóng
  • D. Gợi cảm giác sóng có tâm hồn, gần gũi với con người

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: "Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những cánh đồng vàng / Yêu biết mấy, Tổ quốc Việt Nam"

  • A. Yêu biết mấy
  • B. những dòng sông
  • C. những cánh đồng
  • D. Tổ quốc Việt Nam

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp trong đoạn thơ ở Câu 4.

  • A. Làm cho câu thơ dễ thuộc
  • B. Tạo nhịp điệu cho bài thơ
  • C. Nhấn mạnh cảm xúc yêu mến, gắn bó sâu sắc
  • D. Liệt kê các đối tượng được yêu

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

  • A. Cây đa già đứng trầm ngâm bên đường.
  • B. Trong vườn có đủ loại hoa: hồng, cúc, lan, ly.
  • C. Nụ cười của cô ấy tỏa nắng.
  • D. Anh ấy nói như sấm.

Câu 7: Biện pháp tu từ nói quá được sử dụng trong câu nào?

  • A. Anh ấy đi rất nhanh.
  • B. Cậu bé này học khá giỏi.
  • C. Chờ mãi cổ dài như cổ cò.
  • D. Ông ấy nói chuyện rất nhỏ nhẹ.

Câu 8: Câu "Anh ấy đã ra đi mãi mãi" sử dụng biện pháp tu từ nào nhằm tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

  • A. Nói giảm nói tránh
  • B. Nói quá
  • C. Ẩn dụ
  • D. So sánh

Câu 9: Xác định câu có lỗi sai về ngữ pháp (thiếu thành phần chính).

  • A. Học sinh cần cố gắng hơn nữa.
  • B. Cơn mưa rào đột ngột đổ xuống.
  • C. Mặt trời mọc đằng đông.
  • D. Qua bài thơ đã cho em nhiều suy nghĩ.

Câu 10: Câu "Vì hoàn cảnh khó khăn nên bạn ấy phải bỏ học giữa chừng" mắc lỗi sai gì?

  • A. Lỗi về quan hệ từ (thừa/thiếu cặp quan hệ từ)
  • B. Lỗi về chủ ngữ - vị ngữ
  • C. Lỗi dùng từ
  • D. Lỗi logic

Câu 11: Chọn câu đúng ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

  • A. Với lòng say mê nghiên cứu khoa học của mình đã giúp anh ấy thành công.
  • B. Em rất thích đọc sách và báo.
  • C. Nhờ chăm chỉ học tập, Nam đã đạt kết quả cao.
  • D. Những cuốn sách này rất bổ ích và tôi thường đọc nó.

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là người rất cẩn thận.
  • B. Món quà này thật ý nghĩa.
  • C. Cô giáo giảng bài rất dễ hiểu.
  • D. Chúng tôi đã bàn bạc rất tỉ mỉ về vấn đề này.

Câu 13: Phân tích nghĩa tường minh của câu: "Ngoài trời đang mưa rất to."

  • A. Tình hình thời tiết bên ngoài là mưa lớn.
  • B. Chúng ta nên ở trong nhà.
  • C. Thời tiết rất xấu.
  • D. Trời sắp tạnh mưa.

Câu 14: Trong tình huống: An nói với Bình đang chuẩn bị ra ngoài: "Ngoài trời đang mưa rất to đấy!", nghĩa hàm ẩn của câu nói này là gì?

  • A. An chỉ thông báo về thời tiết.
  • B. An muốn khuyên Bình không nên ra ngoài lúc này.
  • C. An muốn hỏi Bình có ô không.
  • D. An muốn Bình cảm thấy khó chịu.

Câu 15: Xác định câu có khả năng chứa nghĩa hàm ẩn tùy thuộc vào ngữ cảnh giao tiếp.

  • A. Trái đất quay quanh Mặt trời.
  • B. Nước sôi ở 100 độ C.
  • C. Cửa sổ đang mở kìa.
  • D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa hai câu sau: "Nam rất chăm chỉ. Vì vậy, bạn ấy luôn đạt kết quả tốt trong học tập." Mối quan hệ này được thể hiện chủ yếu bằng phương tiện liên kết nào?

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối (dùng từ/cụm từ nối)
  • D. Liên kết logic (quan hệ nguyên nhân - kết quả)

Câu 17: Trong đoạn văn "Ông tôi là một người nông dân. Cả đời ông gắn bó với đồng ruộng.", phương tiện liên kết nào được sử dụng giữa hai câu?

  • A. Phép lặp (lặp từ "ông")
  • B. Phép thế ("ông" thế cho "Ông tôi")
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết logic

Câu 18: Xác định phương tiện liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: "Học sinh cần rèn luyện đạo đức. Học sinh cũng cần trau dồi kiến thức."

  • A. Phép lặp ("Học sinh")
  • B. Phép thế ("cũng")
  • C. Phép nối
  • D. Liên kết logic

Câu 19: Từ nào trong câu "Anh ấy đã đi rồi." là phó từ?

  • A. Anh ấy
  • B. đã
  • C. rồi
  • D. đi

Câu 20: Phân tích chức năng của phó từ "đã" trong câu "Tôi đã hoàn thành bài tập."

  • A. Chỉ thời gian tương lai
  • B. Chỉ mức độ
  • C. Chỉ sự phủ định
  • D. Chỉ thời gian quá khứ, hành động đã xảy ra

Câu 21: Từ nào trong câu "Chị ấy xinh ghê!" là trợ từ?

  • A. Chị ấy
  • B. ghê
  • C. xinh
  • D. !

Câu 22: Phân tích chức năng của trợ từ "những" trong câu "Những học sinh giỏi của lớp đều được khen thưởng."

  • A. Nhấn mạnh số lượng nhiều, đa dạng
  • B. Chỉ sự việc đã xảy ra
  • C. Biểu thị thái độ nghi vấn
  • D. Liên kết các thành phần trong câu

Câu 23: Từ nào trong câu "Bạn đi đâu đấy à?" là tình thái từ?

  • A. Bạn
  • B. đi
  • C. đâu
  • D. à

Câu 24: Tình thái từ "nhỉ" trong câu "Hôm nay trời đẹp nhỉ?" biểu thị sắc thái ý nghĩa gì?

  • A. Sự nghi ngờ
  • B. Sự khẳng định chắc chắn
  • C. Sự hỏi nhẹ nhàng, cầu mong sự đồng tình
  • D. Sự ra lệnh

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt lủng củng.

  • A. Mọi người đều vui vẻ sau buổi tiệc.
  • B. Qua tác phẩm cho thấy số phận bất hạnh của người phụ nữ xưa.
  • C. Anh ấy là người rất có trách nhiệm.
  • D. Cảnh vật ở đây thật thanh bình.

Câu 26: Phân tích nghĩa của câu "Cô ấy là hoa khôi của lớp" trong ngữ cảnh thông thường. Đây là cách dùng từ dựa trên biện pháp tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ (về vẻ đẹp)
  • B. Hoán dụ (về số lượng)
  • C. So sánh (trực tiếp)
  • D. Nhân hóa (về tính cách)

Câu 27: Trong câu "Cả làng cùng đi chống hạn", từ "làng" được dùng theo biện pháp tu từ nào?

  • A. So sánh
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. Hoán dụ (lấy bộ phận chỉ toàn thể hoặc ngược lại)

Câu 28: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ giả thiết - kết quả.

  • A. Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi học.
  • B. Nếu em cố gắng, em sẽ thành công.
  • C. Vì trời mưa nên đường trơn.
  • D. Không chỉ giỏi Toán mà cô ấy còn giỏi Văn.

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu "Nụ cười ấy làm ấm lòng bao người." Từ "ấm lòng" được dùng theo nghĩa nào?

  • A. Nghĩa đen (nhiệt độ tăng lên)
  • B. Nghĩa so sánh (như làm ấm)
  • C. Nghĩa chuyển (gợi cảm giác dễ chịu, được an ủi, động viên)
  • D. Nghĩa đối lập

Câu 30: Trong đoạn hội thoại: A: "Cậu đã làm xong bài tập chưa?" - B: "Tớ vẫn còn đang thở." Câu trả lời của B chứa nghĩa hàm ẩn gì?

  • A. Việc làm bài tập rất mệt mỏi, chiếm hết thời gian và sức lực.
  • B. B chưa bắt đầu làm bài tập.
  • C. B đã làm xong bài tập rồi.
  • D. B muốn đổi chủ đề cuộc nói chuyện.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phân tích câu sau để xác định biện pháp tu từ chính được sử dụng: 'Mặt trời xuống biển như hòn lửa.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu 'Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay', từ 'áo chàm' là biện pháp tu từ gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Biện pháp tu từ nhân hóa trong câu 'Sóng vỗ rì rào như hát bài ca của biển cả' có tác dụng chủ yếu gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Xác định biện pháp tu từ điệp ngữ trong đoạn thơ sau: 'Yêu biết mấy, những dòng sông bát ngát / Yêu biết mấy, những cánh đồng vàng / Yêu biết mấy, Tổ quốc Việt Nam'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân tích tác dụng của phép điệp trong đoạn thơ ở Câu 4.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng biện pháp tu từ liệt kê?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Biện pháp tu từ nói quá được sử dụng trong câu nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Câu 'Anh ấy đã ra đi mãi mãi' sử dụng biện pháp tu từ nào nhằm tránh gây cảm giác đau buồn, nặng nề?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Xác định câu có lỗi sai về ngữ pháp (thiếu thành phần chính).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Câu 'Vì hoàn cảnh khó khăn nên bạn ấy phải bỏ học giữa chừng' mắc lỗi sai gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Chọn câu đúng ngữ pháp trong các lựa chọn sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Phân tích nghĩa tường minh của câu: 'Ngoài trời đang mưa rất to.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong tình huống: An nói với Bình đang chuẩn bị ra ngoài: 'Ngoài trời đang mưa rất to đấy!', nghĩa hàm ẩn của câu nói này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Xác định câu có khả năng chứa nghĩa hàm ẩn tùy thuộc vào ngữ cảnh giao tiếp.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa hai câu sau: 'Nam rất chăm chỉ. Vì vậy, bạn ấy luôn đạt kết quả tốt trong học tập.' Mối quan hệ này được thể hiện chủ yếu bằng phương tiện liên kết nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong đoạn văn 'Ông tôi là một người nông dân. Cả đời ông gắn bó với đồng ruộng.', phương tiện liên kết nào được sử dụng giữa hai câu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xác định phương tiện liên kết được sử dụng trong đoạn văn sau: 'Học sinh cần rèn luyện đạo đức. Học sinh cũng cần trau dồi kiến thức.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Từ nào trong câu 'Anh ấy đã đi rồi.' là phó từ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phân tích chức năng của phó từ 'đã' trong câu 'Tôi đã hoàn thành bài tập.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Từ nào trong câu 'Chị ấy xinh ghê!' là trợ từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phân tích chức năng của trợ từ 'những' trong câu 'Những học sinh giỏi của lớp đều được khen thưởng.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Từ nào trong câu 'Bạn đi đâu đấy à?' là tình thái từ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tình thái từ 'nhỉ' trong câu 'Hôm nay trời đẹp nhỉ?' biểu thị sắc thái ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xác định câu mắc lỗi về logic hoặc cách diễn đạt lủng củng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích nghĩa của câu 'Cô ấy là hoa khôi của lớp' trong ngữ cảnh thông thường. Đây là cách dùng từ dựa trên biện pháp tu từ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong câu 'Cả làng cùng đi chống hạn', từ 'làng' được dùng theo biện pháp tu từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Xác định câu sử dụng đúng cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ giả thiết - kết quả.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phân tích cách sử dụng từ ngữ trong câu 'Nụ cười ấy làm ấm lòng bao người.' Từ 'ấm lòng' được dùng theo nghĩa nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong đoạn hội thoại: A: 'Cậu đã làm xong bài tập chưa?' - B: 'Tớ vẫn còn đang thở.' Câu trả lời của B chứa nghĩa hàm ẩn gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10

Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết câu mắc lỗi sai nào:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Thừa chủ ngữ
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Lặp từ

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau:

  • A. Nhấn mạnh sự đối lập giữa thiên nhiên và con người.
  • B. Tạo nhịp điệu, làm câu thơ thêm sinh động.
  • C. Thể hiện tình yêu thương con sâu sắc, thiêng liêng như ánh sáng mặt trời.
  • D. Miêu tả cụ thể hình ảnh người mẹ lao động vất vả dưới ánh nắng.

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:

  • A. Trạng ngữ chỉ thời gian
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

  • A. Cảnh vật mùa xuân thật tươi đẹp.
  • B. Trời đã về khuya, nhưng mọi người vẫn miệt mài làm việc.
  • C. Tiếng chim hót líu lo trong vòm lá.
  • D. Anh ấy là một người rất chăm chỉ và tài năng.

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của phép điệp ngữ trong đoạn thơ:

  • A. Diễn tả sự rộng lớn của không gian.
  • B. Tạo âm hưởng mạnh mẽ, dứt khoát cho câu thơ.
  • C. Liệt kê các hình ảnh cụ thể về quê hương.
  • D. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, khắc khoải hướng về quê hương.

Câu 6: Xác định biện pháp liên kết được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau:

  • A. Phép lặp
  • B. Phép thế
  • C. Phép nối
  • D. Phép liên tưởng

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

  • A. Anh ấy là một người rất cẩn thận trong công việc.
  • B. Cô ấy có giọng nói truyền cảm.
  • C. Kết quả học tập của bạn ấy rất khả quan, đứng cuối lớp.
  • D. Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ

  • A. Miêu tả âm thanh cụ thể của tiếng cá ăn mồi.
  • B. Gợi tả sự tĩnh lặng, cô quạnh của cảnh vật, đến tiếng cá đớp động cũng trở nên rõ nét.
  • C. Nhấn mạnh sự sống động, nhộn nhịp của ao thu.
  • D. Cho thấy sự kiên nhẫn của người câu cá.

Câu 9: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép:

  • A. Quan hệ bổ sung
  • B. Quan hệ đối lập
  • C. Quan hệ lựa chọn
  • D. Quan hệ nguyên nhân - kết quả

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

  • A. Hoa phượng nở đỏ rực sân trường.
  • B. Chúng tôi đang học bài.
  • C. Mùa hè! Nắng vàng rực rỡ.
  • D. Bạn có thích đọc sách không?

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn mắc lỗi sai nào:

  • A. Thiếu chủ ngữ
  • B. Lặp từ/lặp ý
  • C. Sai quan hệ ngữ pháp
  • D. Thiếu liên kết

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu:

  • A. Điệp ngữ và hoán dụ
  • B. So sánh và ẩn dụ
  • C. Nhân hóa và điệp ngữ
  • D. Hoán dụ và so sánh

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng yếu tố Hán Việt sai ngữ cảnh hoặc sai nghĩa?

  • A. Nhà trường tổ chức lễ bế giảng năm học.
  • B. Anh ấy có một phong thái ung dung, tự tại.
  • C. Vấn đề này cần được giải quyết dứt điểm.
  • D. Anh ấy là một người rất khả ố, ai cũng yêu mến.

Câu 14: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ

  • A. Thể hiện sức mạnh phi thường, khả năng cải tạo thế giới của con người.
  • B. Miêu tả sự vất vả, gian truân trong lao động.
  • C. Chỉ hành động làm khô một vật gì đó.
  • D. Gợi tả sự khéo léo, tỉ mỉ.

Câu 15: Xác định hành động nói chính trong câu:

  • A. Hành động hỏi
  • B. Hành động trình bày
  • C. Hành động cầu khiến
  • D. Hành động hứa hẹn

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic?

  • A. Anh ấy đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc.
  • B. Vì nhà nghèo nên gia đình anh ấy rất giàu có.
  • C. Mặc dù trời mưa nhưng buổi biểu diễn vẫn diễn ra.
  • D. Nếu bạn chăm chỉ, bạn sẽ thành công.

Câu 17: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu:

  • A. Sách
  • B. tôi
  • C. đọc rất nhiều
  • D. rất nhiều

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định phép thế được sử dụng:

  • A. Nam thế cho Cậu ấy
  • B. học sinh giỏi thế cho Nam
  • C. Cậu ấy thế cho Nam
  • D. mọi nhiệm vụ thế cho học sinh giỏi

Câu 19: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt

  • A. có thể
  • B. tốt, đáng mừng
  • C. xấu, đáng ghét
  • D. quan sát được

Câu 20: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

  • A. sách, vở, bút, bàn
  • B. nhà, cửa, phố, phường
  • C. ăn, uống, ngủ, đi
  • D. buồn, vui, giận, hờn

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ từ?

  • A. Nếu bạn cố gắng, bạn sẽ thành công.
  • B. Mặc dù khó khăn, nhưng anh ấy vẫn không nản lòng.
  • C. Sở dĩ bạn ấy học giỏi là vì bạn ấy rất lười biếng.
  • D. Vì trời mưa nên đường trơn trượt.

Câu 22: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động:

  • A. Cây cầu này đã được xây dựng từ năm ngoái.
  • B. Từ năm ngoái, cây cầu này người ta đã xây dựng.
  • C. Cây cầu này xây dựng từ năm ngoái bởi người ta.
  • D. Việc xây dựng cây cầu này là từ năm ngoái.

Câu 23: Trong tình huống bạn muốn từ chối lời mời đi chơi của bạn bè một cách lịch sự, cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Không đi đâu.
  • B. Cảm ơn cậu đã mời, nhưng tớ có hẹn rồi. Hẹn cậu dịp khác nhé!
  • C. Tớ bận lắm, đừng rủ nữa.
  • D. Đi chơi á? Chán lắm!

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu:

  • A. Hỏi để lấy thông tin về người chăn trâu.
  • B. Biểu lộ sự ngạc nhiên về công việc chăn trâu.
  • C. Yêu cầu người khác trả lời câu hỏi.
  • D. Khẳng định việc chăn trâu không hề khổ, thể hiện niềm yêu thích, tự hào.

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

  • A. Anh ấy có một chiếc xe đạp mới rất đẹp.
  • B. Anh ấy có một chiếc xe đạp rất đẹp mới.
  • C. Một chiếc xe đạp rất đẹp mới anh ấy có.
  • D. Chiếc xe đạp anh ấy có mới rất đẹp.

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu:

  • A. Nhấn mạnh số lượng sóng rất lớn.
  • B. Miêu tả âm thanh sóng vỗ mạnh mẽ.
  • C. Gợi tả hình ảnh những con sóng rất nhỏ, rất khẽ, tạo cảm giác yên bình, nhẹ nhàng.
  • D. Diễn tả tốc độ di chuyển nhanh của sóng.

Câu 27: Xác định loại từ của từ gạch chân trong câu:

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Trạng từ

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định phép nối được sử dụng:

  • A. Vì vậy
  • B. Trời mưa
  • C. buổi liên hoan
  • D. bị hoãn lại

Câu 29: Đánh giá tính hiệu quả của cách diễn đạt trong câu:

  • A. Hiệu quả, diễn đạt cảm xúc mạnh mẽ.
  • B. Hiệu quả, sử dụng từ ngữ phong phú.
  • C. Chưa hiệu quả, lặp ý giữa
  • D. Chưa hiệu quả, câu quá dài.

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu:

  • A. So sánh anh ấy với cây cao bóng cả.
  • B. Nhân hóa cây cao bóng cả.
  • C. Điệp ngữ
  • D. Lấy hình ảnh cây cao bóng cả để chỉ người có uy tín, vị thế quan trọng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đọc câu sau và cho biết câu mắc lỗi sai nào: "Qua truyện ngắn 'Vợ nhặt' của Kim Lân cho thấy bức tranh chân thực về nạn đói năm 1945."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ trong câu thơ sau: "Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng" (Nguyễn Khoa Điềm).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: "Những buổi chiều hè, chúng tôi thường ra đồng thả diều."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân tích ý nghĩa của phép điệp ngữ trong đoạn thơ: "Cùng trông lại/ Nghìn trùng núi non/ Cùng trông lại/ Bến nước, chân trời/ Cùng trông lại/ Hàng cây, mái nhà quen cũ" (Nhớ đồng - Tố Hữu).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định biện pháp liên kết được sử dụng chủ yếu trong đoạn văn sau: "Đêm ấy, gió thổi mạnh. Gió làm rung chuyển cả mái nhà."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ sai nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ "mọc" trong câu thơ: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu be bé tẻo teo / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo / Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt / Ngõ trúc quanh co khách vắng teo / Tựa gối buông cần lâu chẳng được / Cá đâu đớp động dưới chân bèo" (Thu điếu - Nguyễn Khuyến). *Ghi chú: Từ gốc trong bài thơ là 'mọc', không phải 'đớp'*

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép: "Vì trời mưa to, nên chúng tôi phải hoãn chuyến đi dã ngoại."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Câu nào dưới đây là câu đặc biệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết đoạn văn mắc lỗi sai nào: "Học sinh cần phải chăm chỉ học tập. Việc học tập chăm chỉ giúp các em đạt kết quả tốt."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xác định biện pháp tu từ nổi bật trong câu: "Anh đội viên nhìn Bác / Bác nhìn ngọn lửa / Ngọn lửa ấm lòng anh."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Câu nào dưới đây sử dụng yếu tố Hán Việt sai ngữ cảnh hoặc sai nghĩa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích sắc thái biểu cảm của từ "vắt" trong câu thơ: "Vắt đất thành trời, đổi trắng thay đen" (Tố Hữu).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xác định hành động nói chính trong câu: "Bạn làm ơn cho tôi mượn cây bút được không?"

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về logic?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Xác định thành phần khởi ngữ trong câu: "Sách, tôi đọc rất nhiều."

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và xác định phép thế được sử dụng: "Nam là học sinh giỏi của lớp. Cậu ấy luôn hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Giải thích nghĩa của yếu tố Hán Việt "khả" trong từ "khả quan" (trong ngữ cảnh kết quả học tập khả quan).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nhóm từ nào dưới đây thuộc cùng một trường từ vựng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Câu nào dưới đây mắc lỗi sai về quan hệ từ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chuyển câu chủ động sau thành câu bị động: "Người ta đã xây dựng cây cầu này từ năm ngoái."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong tình huống bạn muốn từ chối lời mời đi chơi của bạn bè một cách lịch sự, cách diễn đạt nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích tác dụng của việc sử dụng câu hỏi tu từ trong câu: "Ai bảo chăn trâu là khổ?" (Nguyễn Duy).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Câu nào dưới đây mắc lỗi về trật tự từ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tích tác dụng của việc sử dụng từ láy trong câu: "Những con sóng nhỏ li ti vỗ nhẹ vào bờ cát trắng mịn màng."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xác định loại từ của từ gạch chân trong câu: "Cô ấy có một giọng hát rất truyền cảm."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và xác định phép nối được sử dụng: "Trời mưa rất to. Vì vậy, buổi liên hoan văn nghệ bị hoãn lại."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đánh giá tính hiệu quả của cách diễn đạt trong câu: "Hôm nay, chúng tôi đã có một buổi trải nghiệm rất tuyệt vời và vô cùng thích thú tại khu du lịch sinh thái."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 23 Tập 2 - Cánh diều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xác định biện pháp tu từ ẩn dụ trong câu: "Anh ấy là cây cao bóng cả trong làng."

Viết một bình luận